



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 60692662 Bài 1.1 (5/5) 
1. Các quan điểm, học thuyết về nhà nước nhằm 
giải thích về sự tồn tại và phát triển của nhà nước. 
che đậy bản chất giai cấp của nhà nước. 
lý giải một cách thiếu căn cứ khoa học về nhà nước. 
bảo vệ nhà nước của giai cấp thống trị. 
2. Lựa chọn quá trình nào đúng nhất về sự ra đời của nhà nước? 
Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện nhà nước. 
Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà nước. 
Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước. 
Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện nhà nước. 
3. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận của cộng đồng? 
Học thuyết thần quyền.  Học thuyết gia trưởng.  Học thuyết Mác–Lênin. 
Học thuyết khế ước xã hội. 
4. Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của Nhà nước? 
Nhà nước ban hành pháp luật. 
Nhà nước quy định và thực hiện việc thu các loại thuế. 
Nhà nước có chủ quyền quốc gia. 
Nhà nước là tổ chức được hình thành trên cơ sở tự nguyện của cán bộ, công chức. 
5. Nguồn gốc ra đời của nhà nước là    lOMoAR cPSD| 60692662
sự xuất hiện chế độ tư hữu và phân hóa giai cấp. 
ý chí của giai cấp thống trị. 
sự thỏa thuận của mọi giai cấp trong xã hội. 
sự xuất hiện chế độ tư hữu.  Bài 1.2 (14/15)    Chức năng của nhà                       
 Tỉnh chia thành huyện, thành phố tỉnh thuộc tỉnh và thị xã.           Huyện chia thành xã.   Nhận định nào đúng?                    lOMoAR cPSD| 60692662                    
5. Nội dung nào KHÔNG đúng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia?       Ch  a truyền con nối.       Do quốc hội bầu ra. 
6. Nhận định nào thể hiện không phải là chủ quyền quốc gia?         
 Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong vùng lãnh thổ quốc gia.      7. Nhà nước là 
 một tổ chức chính trị, một bộ máy có chức năng cưỡng chế và quản lý xã hội. một tổ chức đặc 
biệt của quyền lực chính trị, một bộ máy có chức năng cưỡng chế. một tổ chức đặc biệt của quyền 
lực chính trị, một bộ máy có chức năng quản lý xã hội. một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị, 
một bộ máy có chức năng cưỡng chế và quản lý xã hội 
8. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là     
 khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục, giáo dục.         
9. Việc phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên    lOMoAR cPSD| 60692662
10. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với pháp luật                 
 Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản lý bằng luật. 
 Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước đặt ra. 
 Nhà nước ban hành và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật . 
 Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện để nhà nước quản lý dân cư. 
11. Nhà nước thu thuế để 
12. Phương án nào sau đây thể hiện đầy đủ tính giai cấp của nhà nước?                 
 Nhà nước là một bộ máy có tính giai cấp 
 Nhà nước là một bộ máy duy trì sự thống trị của giai cấp này với những giai cấp khác. 
 Nhà nước ra đời là một sản phẩm của xã hội có giai cấp. 
 Nhà nước ra đời là một sản phẩm của xã hội có giai cấp; là một bộ máy có tính giai cấp, duy trì sự thống trị của giai 
cấp này với những giai cấp khác. 
13. Chủ quyền quốc gia thể hiện 
 khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mối quan hệ quốc tế. khả 
năng quyết định của nhà nước lên công dân và lãnh thổ, đối ngoại. vai 
trò của nhà nước trên trường quốc tế. sự độc lập của quốc gia trong  các quan hệ đối nội. 
14. Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau đây không giống với các nhà nước còn lại?    lOMoAR cPSD| 60692662
15. Vì sao các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau?                 
 Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt. 
 Nhà nước có chủ quyền. 
 Mỗi nhà nước có hệ thống pháp luật riêng. 
 Nhà nước phân chia và quản lý cư dân của mình theo đơn vị hành chính – lãnh thổ.  /  Bài 1.3 (10/10) 
 Do cơ quan lập pháp bầu ra. 
 Đứng đầu cơ quan Hành pháp. 
 Đứng đầu cơ quan Tư pháp.   N  guyên thủ quốc gia . 
1. Tổng thống, Chủ tịch nước, Nhà vua, Nữ hoàng đều phù hợp với trường hợp  nào sau đây? 
 Ngăn ngừa và hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước . 
 T ạo sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiệu quả quản lý. 
 Thực hiện quyền lực của nhân dân một cách dân chủ. 
 Đảm bảo quyền lực của nhân dân được tập trung.    lOMoAR cPSD| 60692662
2. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm 
 Nghị viện có thể giải tán Chính phủ. 
 Chính phủ chịu trách nhiệm trước Nghị viện. 
 Là nghị sỹ vẫn có thể làm bộ trưởng.   N
 gười đứng đầu Chính phủ do dân bầu trực tiếp. 
3. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị? 
4. Nhận định nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống? 
 Dân bầu Nguyên thủ quốc gia. 
 Quốc hội bầu nguyên thủ quốc gia. 
 Cha truyền con nối vị trí nguyên thủ quốc gia. 
 Nguyên thủ quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu và bổ nhiệm. 
5. Hình thức chính thể của nhà nước bao gồm: 
 hình thức cấu trúc và chế độ chính trị. 
chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa. 
chính thể quân chủ và chế độ chính trị. 
 chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa dân chủ. 
6. Quyền lực nhà nước trong hình thức chính thể quân chủ 
 Một người làm chủ tuyệt đối. 
 Một người làm chủ tuyệt đối hoặc tương đối.  Quốc hội.   Tổng thống. 
7. Hình thức chính thể nào sau đây không tồn tại chức danh Thủ tướng? 
8. Hình thức chính thể của nhà nước XHCN là   Cộng hòa đại nghị.   Quân chủ lập hiến.   C  ộng hòa Tổng thống.   Cộng hòa lưỡng tính.    lOMoAR cPSD| 60692662
10. Cách thức thành lập các cơ quan nhà nước KHÔNG được thực hiện trong chế   chí  
nh thể cộng hòa dân chủ. 
 chính thể quân chủ tuyệt đối. 
 chính thể cộng hòa quý tộc. 
 chính thể quân chủ hạn chế. 
độ quân chủ đại diện. 
 Bổ nhiệm các Bộ trưởng. 
 Bầu cử Tổng thống. Bầu  cử Nghị viện.   Cha truyền, con nối.  Bài 1.4 (9/10) 
1. Cơ quan nào sau đây là cơ quan tư pháp? 
 Thanh tra Chính phủ. Bộ Công an. Bộ Tư pháp. Viện kiểm sát nhân dân. 
2. Cơ quan quản lý Nhà nước cấp trung ương là    Bộ và cơ quan ngang bộ. 
 Ủy ban thường vụ Quốc hội. Tòa án nhân dân tối cao. Viện kiểm sát nhân dân tối cao. 
3. Cơ cấu bộ máy hành chính nhà nước được chia theo  
 Cơ cấu tổ chức theo kinh tếX. C cơ ấu t ch c theo ch c năngổ ứ  ứ   . 
 Cơ cấu tổ chức theo nhiệm vụ.X Cơ cấu tổ chức theo xã hội. 
4. Cơ quan quyền lực nhà nước là   Quốc hội.   H i đ ng nhộ  ồ  ấn dấn.    lOMoAR cPSD| 60692662  Tòa án. 
 Quốc h i và H i đ ng nhộ  ộ ồ  ấn dấn. 
S5. Bộ máy hành chính nhà nước đứng đầu là:    Thủ tướng Chính phủ.  Chính phủ. 
 Quốc hội. Chủ tịch nước 
6. Bộ máy hành chính của tỉnh được chia thành?    
Các Sở, Ban, Phòng, Hội. Các Sở.  Các Phòng.   Các Ban. 
7. Cơ quan thường trực của Quốc hội:   Chính phủ. 
Ủy ban thường vụ Quốc hội. H i đ ng nhộ  ồ  ấn 
dấn các cấp. y ban nhỦ ấn dấn cấp t nh.ỉ 
8. Bộ máy hành chính nhà nước thực hiện quyền 
 Tư pháp Kiểm soát. Lập pháp. Hành pháp 
9. Cơ quan nào không thuộc phạm trù cùa bộ máy hành chính nhà nước?    lOMoAR cPSD| 60692662
 Chính phủ. Ủy ban nhân dân cấp xã. H i đ ng nhộ ồ ấn. 
Ủy ban nhân dân cấp huyện. 
10. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định chia tách đơn vị hành chính cấp tỉnh:    Quốc hội. 
 Chính phủ. Chủ tịch nước. Bộ Chính trị.  Chương 2  Bài 2.1 (9/10) 
Nguồn gốc ra đời của pháp luật là 
 sự xuất hiện chế độ tư hữu và sự đấu tranh giai cấp.   nhà n ướ c. 
 sự thỏa thuận về ý chí của mọi giai cấp trong xã hội.   nhấn dấn. 
2. Phương án nào sau đây thể hiện tính giai cấp của pháp luật? 
 Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp. 
 Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị. 
 Pháp luật là cống cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp 
 Pháp lu ậ t là s ả n ph ẩ m c ủ a xã h ộ i có giai c ấ p, th ể hi ệ n ý chí c ủ a giai c ấ p th ố ng tr ị , là cống c ụ đ ể 
đi ề u ch ỉ nh các m ố i quan h ệ giai c ấ p. 
3. Khẳng định nào sau đây là sai? 
 Nhà nước bảo đảm thực hiện đối với văn bản quy phạm pháp luật. 
 Nhà nước bảo đảm thực hiện đối với các mệnh lệnh của người có thẩm quyền.    lOMoAR cPSD| 60692662
 Nhà n ướ c ch ỉ b ả o đ ả m th ự c hi ệ n đ ố i v ớ i văn b ả n quy ph ạ m pháp lu ậ t. 
 Nhà nước bảo đảm thực hiện đối với văn bản áp dụng pháp luật. 
4. Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của   pháp lu ậ t.   quy tắc đạo đức.  tốn giáo.   tổ chức xã hội.  5. Pháp luật là 
 h ệ th ố ng quy t ắ c x ử s ự chung do Nhà n ướ c ban hành và đ ả m b ả 
o th ự c hi ệ n. ý chí của giai cấp thống trị.   ý chí của Nhà nước. 
 ý chí của Nhà nước và ý chí của xã hội. 
6. Pháp luật phát sinh và tồn tại trong xã hội   có Nhà n ướ c.   khống có giai cấp.   khống có Nhà nước. 
 có loài người xuất hiện. 
7. Hình thức pháp luật nào được áp dụng chủ yếu tại Việt Nam?   Tập quán pháp.   Tiền lệ pháp. 
 Văn b ả n quy ph ạ m Pháp lu ậ t.   Học lý. 
8. Các con đường hình thành nên pháp luật bao gồm:   Tập quán pháp.   Tiền lệ pháp. 
 Văn bản quy phạm pháp luật.    lOMoAR cPSD| 60692662
T ậ p quán pháp, ti ề n l ệ pháp, văn b ả n quy ph ạ m pháp lu ậ t. 
9. Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính… do… ban hành và đảm bảo thực hiện, thể 
hiện… của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào điều kiện…, là nhân tố điều chỉnh các quan hệ  xã hội  
 b ắ t bu ộ c chung - Nhà n ướ c - ý chí - kinh t ế xã h ộ i. 
 bắt buộc chung- Nhà nước - lý tưởng - chính trị. 
 bắt buộc – Quốc hội - ý chí - kinh tế xã hội. 
 bắt buộc chung - Quốc hội - ý chí - kinh tế xã hội. 
10. Trong lịch sử loài người có các hình thức pháp luật phổ biến nào? 
T ậ p quán pháp, ti ề n l ệ pháp và văn b ả n quy ph ạ m pháp lu ậ t. 
 Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật. 
 Tập quán pháp và tiền lệ pháp. 
 Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.    Bài 2.2 (7/10) 
Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính… do…ban hành và đảm bảo thực hiện, 
thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các… 
 bắt buộc - Nhà nước - quan hệ xã hội. 
 bắt buộc chung - Nhà nước - quan hệ pháp luật. 
 bắt buộc chung - Quốc hội - quan hệ xã hội. 
 b ắ t bu ộ c chung - Nhà n ướ c - quan h ệ xã h ộ i. 
2. Quy phạm pháp luật được thể hiện bằng hình thức nào?   Lời nói.   Văn b ả n.   Hành vi cụ thể. 
 Văn bản và hành vi cụ thể.    lOMoAR cPSD| 60692662
3. Mỗi một điều luật 
 có th ể có đ ầ y đ ủ c ả ba y ế u t ố c ấ u thành quy ph ạ m pháp lu ậ t ho ặ c ch ỉ có hai y ế u t ố. 
 chỉ có hai yếu tố cấu thành quy phạm pháp luật 
 bắt buộc có ba bộ phận . 
 có thể chỉ có một bộ phận cấu thành quy phạm pháp luật. 
4. Khẳng định nào sau đây là sai? 
 Quy phạm pháp luật là một loại quy phạm xã hội. 
 Quy phạm pháp luật là loại quy phạm do Nhà nước ban hành. 
 Quy ph ạ m pháp lu ậ t là lo ạ i quy ph ạ m đi ề u ch ỉ nh t ấ t c ả các quan h ệ xã h ộ i. 
 Quy phạm pháp luật là loại quy phạm mang tính giai cấp. 
5. Khẳng định nào sau đây là đúng?   Chế tài là hình phạt. 
 Hình ph ạ t là m ộ t lo ạ i ch ế tài. 
 Chế tài là các biện pháp xử phạt hành chính. 
 Chế tài là biểu hiện tính tích cực. 
6. Chế tài của quy phạm pháp luật bao gồm: 
 Ch ế tài hình s ự , dấn s ự , hành chính, k ỷ lu ậ t. 
 Chế tài hình sự, dấn sự, tài chính, kỉ luật. 
 Chế tài hình sự, kỉ luật. 
 Chế tài hình sự, dấn sự. 
7. Loại chế tài nào đã được áp dụng khi cơ quan có thẩm quyền buộc tiêu hủy số    
gia cầm bị bệnh mà ông A vận chuyển?    Dấn  sự.   Hình sự.   Kỷ luật.   Hành chính. 
 Phương án nào sau đây là đặc điểm riêng của quy phạm pháp luật?  8.  
 Đ ượ c Nhà n ướ c đ ả m b ả o th ự c hi ệ n.    lOMoAR cPSD| 60692662  Tính quy phạm.   Tính phổ biến.   Tính bắt buộc. 
9. Chế tài kỷ luật là 
 biện pháp cưỡng chế của Nhà nước áp dụng cho những chủ thể vi phạm pháp luật. 
 sự trừng phạt của Nhà nước dành cho mọi chủ thể vi phạm pháp luật. 
 s ự tr ừ ng ph ạ t dành cho các c ơ quan Nhà n ướ c làm sai m ệ nh l ệ nh hành chính.X 
 biện pháp cưỡng chế có tính nghiêm khắc áp dụng cho một tổ chức vi phạm pháp luật.   Giả đinhx   Quy đ ị nh 
10. Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nêu lên cách thức xử sự cho chủ thể  
được làm, không được làm, phải làm?     Chế tài   Quy định và chế tài.x  Bài 2.2.2 
hiến pháp-quốc hội luật- quốc hội 
Quyết định-thủ tướng chính phủ 
nghị quyết liên tịch-ủy ban thường vụ quốc hội, chính phủ và chủ tịch 
ủy ban trung ương mặt trận tổ quốc việt nam lệnh, quyết định-chủ 
tịch nước Nghị định-chính phủ 
nghi quyết liên tịch- ủy ban thường vụ tổ quốc (sai) 
pháp lệnh,nghị quyết-ủy ban thường vụ quốc hội nghị 
quyết- hội đồng thẩm phán tòa án nhân dân tối cao    lOMoAR cPSD| 60692662
thông tư- chánh án tòa án nhân dân tối cao thông tư- 
bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ thông tư-viện 
trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao 
……-chánh án tòa án nhân dân tối cao, viện trưởng viện kiểm sát nhân 
dân tối cao,tổng kiểm toán nhà nước, bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan  ngang bộ 
quyết định-tổng kiểm toán nhà nước 
nghị quyết-hội đồng nhân dân cấp tỉnh 
quyết định-ủy ban nhân dân cấp tỉnh  Bài 2.3 (13/15) 
Năng lực hành vi của chủ thể được đánh gia qua những yếu tố nào? 
 Tu ổ i và trí tu ệ c ủ a ch ủ th ể .   Sự tự do ý chí.   Tuổi của chủ thể. 
 Trí tuệ của chủ thể.  2. 
Đứa trẻ mới được sinh ra được Nhà nước công nhận là chủ thể có năng lực   pháp lu ậ t.   chủ thể.  hành vi.   chưa có năng lực gì.  Là  3. 
Cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ khi nào? 
 Từ đủ 15 tuổi trở lên.    lOMoAR cPSD| 60692662
 Từ đủ 16 tuổi trở lên. 
T ừ đ ủ 18 tu ổ i tr ở  lên.   Từ lúc sinh ra.  4. 
Xét về độ tuổi, người không có năng lực hành vi dân sự là người…   d ướ i 6 tu ổ i.   dưới 14 tuổi.   dưới 16 tuổi.  dưới 18 tuổi.  5. 
Những sự kiện mà sự xuất hiện hay mất đi của chúng được pháp luật gắn liền với việc hình 
thành, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật được gọi là   s ự ki ệ n pháp lý.   sự kiện thực tế.   sự biến.   hành vi.  6. 
Thời điểm năng lực pháp luật và năng lực hành vi của pháp nhân được Nhà nước công  nhận khi nào?   Cùng một thời điểm. 
 Năng l ự c pháp lu ậ t đ ượ c cống nh ậ n tr ướ c năng l ự c 
hành vi. Năng lực hành vi được cống nhận trước năng lực pháp luật.   Tùy từng trường hợp.  7. 
Độ tuổi được quy định là sẽ có năng lực hành vi dân sự là   Từ đủ 6 tuổi.   T ừ 18 tu ổ  i. Đủ 16 tuổi.   Đủ 18 tuổi.  8. 
Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật   quy phạm pháp luật.    lOMoAR cPSD| 60692662  năng lực chủ thể.   sự kiện pháp lý. 
 quy ph ạ m pháp lu ậ t, năng l ự c ch ủ th ể , s ự ki ệ n pháp lý.  9. 
Khẳng định nào sau đây là sai? 
 Ng ườ i có năng l ự c trách nhi ệ m pháp lý th ự c hi ệ n hành vi vi ph ạ m pháp lu ậ t trong tình tr ạ ng say r ượ u 
khống ph ả i ch ị u trách nhi ệ m pháp lý. 
 Người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện hành vi phạm tội trong tình trạng say rượu vẫn phải chịu trách nhiệm hình  sự. 
 Người có năng lực trách nhiệm hành chính thực hiện hành vi vi phạm hành chính trong tình trạng say rượu vẫn phải chịu  trách nhiệm hành chính. 
 Người có năng lực trách nhiệm dấn sự thực hiện hành vi vi phạm dấn dự trong tình trạng say rượu vẫn phải chịu trách nhiệm  dấn sự. 
10. Trong quan hệ mua bán, khách thể là 
 quyền sở hữu căn nhà của người mua. 
 quyền sở hữu số tiền của người bán.   số tiền, căn nhà. 
 quy ề n s ở h ữ u căn nhà c ủ a ng ườ i mua và s ố ti ề n bán căn nhà c ủ a ng ườ i bán. 
11. Năng lực chủ thể của quan hệ pháp luật bao gồm những năng lực nào? 
 Năng lực pháp luật, năng lực hành vi và năng lực nhận thức. 
 Năng l ự c pháp lu ậ t và năng l ự c hành vi. 
 Năng lực hành vi và năng lực nhận thức. 
 Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức. 
12. Sự biến pháp lý là… 
 nh ữ ng hi ệ n t ượ ng c ủ a đ ờ i s ố ng khách quan x ả y ra khống ph ụ thu ộ c vào ý chí con ng ườ i đ ượ c nhà 
làm lu ậ t d ự ki ế n trong quy ph ạ m pháp lu ậ t g ắ n li ề n v ớ i vi ệ c hình thành, thay đ ổ i hay ch ấ m d ứ t các 
quan h ệ pháp lu ậ t c ụ th ể . 
 những sự kiện xảy ra phụ thuộc trực tiếp vào ý chí con người. 
 những sự kiện xảy ra có thể phụ thuộc trực tiếp vào ý chí con người hay khống phụ thuộc vào ý chí con người, tùy theo từng  trường hợp cụ thể.    lOMoAR cPSD| 60692662
 những sự kiện được quy định trong pháp luật. 
13. Cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định hạn chế năng lực hành vi của công dân? 
 Viện kiểm sát nhấn dấn.   Tòa án nhấn dấn. 
 Hội đồng nhấn dấn; UBND.   Quốc hội. 
14. Cấu thành của quan hệ pháp luật bao gồm: 
 Ch ủ th ể , khách th ể và n ộ i dung. 
 Chủ thể, khách thể, mặt khách quan và mặt chủ quan. 
 Chủ thể, khách thể, quyền và nghĩa vụ của chủ thể. 
 Chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ quan, quyền và nghĩa vụ của chủ thể. 
15. Nội dung của quan hệ pháp luật là…  
 các bên tham gia vào quan hệ pháp luật. 
 những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốn đạt được. 
 quy ề n và ngh ĩ a v ụ c ủ a các ch ủ th ể trong quan h ệ pháp lu ậ t. 
 đối tượng mà các chủ thể quan tấm khi tham gia vào quan hệ pháp luật.  Bài 2.4a (5/5) 
1. Thi hành pháp luật là 
 ch ủ th ể pháp lu ậ t bu ộ c th ự c hi ệ n nh ữ ng ngh ĩ a v ụ mà pháp lu ậ t yêu c ầ u b ằ ng hành đ ộ ng c ụ th  ể . 
 chủ thể pháp luật kiềm chế khống thực hiện những gì mà pháp luật ngăn cấm 
 chủ thể pháp luật thực hiện quyền mà pháp luật cho phép 
 cơ quan Nhà nước áp dụng pháp luật để giải quyết các quan hệ pháp luật phát sinh trong xã hội. 
2. Sử dụng pháp luật là 
 chủ thể pháp luật buộc thực hiện những nghĩa vụ mà pháp luật yêu cầu    lOMoAR cPSD| 60692662
 ch ủ th ể pháp lu ậ t ch ủ đ ộ ng th ự c hi ệ n quy ề n c ủ a mình theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ật 
 chủ thể pháp luật kiềm chế khống thực hiện những gì mà pháp luật ngăn cấm 
 cơ quan Nhà nước sử dụng pháp luật để giải quyết các quan hệ pháp luật phát sinh trong xã hội 
3. Hành vi tuân thủ pháp luật   cướp tài sản 
 t ừ ch ố i nh ậ n ti ề n h ố i l ộ   mua nhà   đóng thuế 
4. Tuân thủ pháp luật là 
 ch ủ th ể pháp lu ậ t ki ề m ch ế khống th ự c hi ệ n nh ữ ng gì mà pháp lu ậ t ngăn c ấ m. 
 chủ thể pháp luật buộc thực hiện những nghĩa vụ mà pháp luật yêu cầu. 
 chủ thể pháp luật thực hiện quyền mà pháp luật cho phép. 
 cơ quan Nhà nước sử dụng pháp luật để giải quyết những cống việc cụ thể phát sinh trong xã hội. 
5. Hành vi áp dụng pháp luật 
 làm giấy khai sinh cho con 
 c ả nh sát giao thống l ậ p biên b ả n x ử lý hành vi vi ph ạ m giao thống  đ ườ ng bộ đi học   nộp phạt  Bài 2.4b 
- Chủ thể thực hiện pháp luật là Cảnh sát giao thông 
- Thuộc hình thức thực hiện: áp dụng pháp luật 
- Những trường hợp thực hiện hình thức áp dụng pháp luật 
+ Khi quyền và nghĩa vụ pháp lý của chủ thể không mặc nhiên phát sinh, thay đổi,  chấm dứt 
+ Khi cần phải áp dụng các chế tài pháp luật đối với chủ thể vi phạm pháp luật 
+ Khi cần áp dụng các biện pháp cưỡng chế nhà nước trong các trường hợp khác    lOMoAR cPSD| 60692662
+ Khi cần kiểm tra, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong 
một số quan hệ pháp luật nhất định 
+ Khi cần phải xác định sự tồn tại hay không tồn tại của một số sự kiện thực tế nào 
đỏ theo quy định của pháp luật   Cổ điển  Bài 2.4c (9/10) 
1. Hành vi nào sau đây chắc chắn là vi phạm pháp luật? 
 Nam là người có hành vi đầy đủ, do khống chú ý nên đã đi vào đường ngược chiều. 
 B ắ c vố c ớ dùng dao đấm ch ế t Bình. 
 Hùng là người có trí tuệ bình thường, gấy thương tích cho B. 
 Hằng tống phải người đi bộ khi lái oto trên cao tốc. 
2. Yếu tố nào sau đây thuộc mặt chủ quan của vi phạm pháp luật?   Hành vi trái pháp luật   Đ ộ ng c ơ   Hậu quả 
 Quan hệ pháp luật bị xấm hại 
3. Hành vi nào kể dưới đây là hành vi vi phạm pháp luật?    Hành vi tr ố n thu ế . 
 Hành vi làm thiệt hại đến xã hội của người tấm thần. 
 Ý định cướp tài sản của người khác. 
 Hành vi cư xử khống lịch sự. 
4. A vì ghen tuông giết B. Lỗi của A   vố ý do tự tin.   vố ý do cẩu thả.   c ố ý tr ự c ti ế p.    lOMoAR cPSD| 60692662  cố ý gián tiếp. 
5. Dấu hiệu nào không có trong mặt khách quan của vi phạm pháp luật?  L ỗ i.   Hành vi trái pháp luật.   Hậu quả. 
 Mối quan hệ nhấn-quả. 
6. Tùng là bác sỹ bệnh viện. Trong ca trực của Tùng, vào lúc 8 giờ có bệnh nhân bị tai nạn xe 
máy cần phải phẫu thuật ngay. Mặc dù đã nắm được tình hình nhưng do có mâu thuẫn từ 
trước với bệnh nhân nên Tùng từ chối tiến hành phẫu thuật, hậu quả là bệnh nhân bị chết 
do không được cấp cứu kịp thời. Xác định hình thức lỗi của Tùng: 
 Lỗi vố ý vì quá tự tin.   Lỗi cố ý trực tiếp. 
 Lỗi vố ý vì cẩu thả. 
L ỗ i c ố ý gián ti ế p. 
7. Hành vi gây thiệt hại được thực hiện bởi một người mắc bệnh tâm thần không phải là vi 
phạm pháp luật, vì: 
 Hành vi đó khống trái pháp luật 
 Hành vi đó khống nguy hiểm cho xã hội 
 Ng ườ i th ự c hi ệ n hành vi khống có l ỗ i 
 Vì người giám hộ của người đó mới là chủ thể vi phạm pháp luật. 
8. Hành vi gây thiệt hại trong phòng vệ chính đáng không phải là vi phạm pháp luật, vì 
 Ng ườ i th ự c hi ệ n hành vi khống có l ỗ i vố ý. 
 Mức độ thiệt hại nhỏ hơn thiệt hại cần ngăn ngừa. 
 Hành vi đó khống nguy hiểm cho xã hội. 
 Hành vi đó khống trái pháp luật. 
9. Điểm khác biệt giữa vi phạm hành chính và tội phạm là: 
 tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội. 
 thẩm quyền xử lý vi phạm. 
 thủ tục xử lý vi phạm. 
 tính ch ấ t và m ứ c đ ộ nguy hi ể m cho xã h ộ i, th ẩ m quy ề n x ử lý vi ph ạ m, th ủ t ụ c x ử lý vi ph ạm.