223 tài liệu

  • Bài luyện tập Modelltest 2 A1 | Trường đại học Hải Phòng

    245 123 lượt tải 12 trang

    Wann soll die Frau das medikament nehmen?
    Wie spat ít es jetzt?
    Welches Zimmer bekommt Herr Pauli?
    Was soll Anja mitbringen?
    Mi wem telefoniert Tom?
    Wo ist die Frau?
    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    11 tháng trước
  • Unit 1: Hobbies (Vocabulary) | Trường đại học Hải Phòng

    125 63 lượt tải 6 trang

    Unit 1: Hobbies  

    (Vocabulary)

    I. Từ vựng chỉ sở thích

     

    II. Từ mới trong sách giáo khoa

     

     

    III. Cách phân biệt PLAY, GO, DO + các hoạt ộng 1. Play

    -Dùng cho các môn thể thao bóng

    -Dùng cho các môn thể thao ồng ội, có tính ganh ua

     

    Ex:  

    Play football (chơi bóng á)

    Play basketball (chơi bóng rổ)

    Play tug of war (chơi kéo co)

    Play volleyball (chơi bóng chuyền)

    Play table tennis (chơi bóng bàn)

    Play chess (chơi cờ vua)

    Play computer games (chơi iện tử)

     

     

     

    2. Do

    -Dùng cho các môn thể thao trong nhà, không sử dụng bóng

    -Dùng cho các môn thể thao mang tính rèn luyện như các môn võ

     

    Ex:

    Do martial arts (tập các môn võ)

    Do Vovinam (tập võ Vovinam)

    Do judo (tập nhu ạo)

    Do taekwondo (tập taewondo)

    Do ballet (múa ba-lê)

    Do yoga (tập yoga)

    Do kung-fu (tập kung-fu)

    Do gymnastics (tập thể hình)

    Do tai-chi (tập dưỡng sinh)

     

    3. GO

    -Dùng cho các môn thể thao kết thúc với uôi -ing

    Ex:

    Go walking ( i bộ)

    Go swimming ( i bơi)

    Go running (chạy bộ)

    Go fishing ( i câu cá)

    Go camping ( i cắm trại)

    Go hunting ( i săn)

    Go diving (lặn)

    Go skating (trượt ván)

    IV. Một số cấu trúc      n giản

    V. Cách dùng một số giới từ      n giản

    1.            What is + ại từ sở hữu cách (your, his, her, …) + hobby? (Sở thích của bạn là gì? )

    2.            S + find + V-ing interesting (Chủ ngữ thấy hoạt ộng gì ó thú vị.) => S + think V-ing is interesting

     3.  Đại từ sở hữu cách (your, his, her, …) + hobby is V-ing: sở thích của ai ó là …

    4.  It take(s)/ took sb + khoảng thời gian + to do something (mất bao nhiêu thời gian ể làm gì.)

    5.  Why don’t we + V? (tại sao chúng ta không làm gì đó?)

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

     

    11 tháng trước
  • Unit 2: Healthy living | Trường đại học Hải Phòng

    160 80 lượt tải 6 trang

    Unit 2: Healthy living

    I.  Vocabulary

    flu

    (n) /fluː/

    cảm cúm

    fever

    (n) /ˈfiːvə(r)/

    sốt

    sunburn

    (n) /ˈsʌnbɜːn/

    cháy nắng

    cold

    (n) /kəʊld/

    cảm lạnh

    acne

    (n) /ˈækni/

    mụn trứng cá

    sore throat

    (n) ˌ/sɔː ˈθrəʊt/

    au họng

    chapped skin  

    /tʃæpt skɪn/

    da nứt nẻ

    toothache

    (n) /ˈtuːθeɪk/

    au răng

    stomach ache

    (n) /stʌm.ək ˌeɪk/

    au bụng

    headache

    (n) /ˈhedeɪk/

    au ầu

    backache

    (n) /ˈbækeɪk/

    au lưng

    runny nose

    (n)  /ˈrʌn.i nəʊz/

    chảy nước mũi

    sneezing

    (n) /sniːzing/

    hắt hơi

    red skin

    (n) /red skɪn/

    ban ỏ, ỏ da

    allergy

    (n) /ˈæl.ə.dʒi/

    dị ứng

    earache

    (n) /ˈɪəreɪk/

    au tai

    red spot

    /red spɒt/

    ốm ỏ

     

    boat

    (v) /boʊt/  

    i thuyền, chèo thuyền

    exercise  

    (v)/ˈɛksərsaɪz/

    tập thể dục, rèn luyện

    go cycling  

    (v) /goʊ ˈsaɪklɪŋ/

    i xe ạp

    advice (to V)

    (v) /ədˈvaɪs/

    khuyên bảo

    affect

    (v) /əˈfekt/

    ảnh hưởng

    amount (of)

    (n) /əˈmaʊnt/

    lượng (danh từ không

    ếm ược)

    avoid (V-ing)

    (v) /əˈvɔɪd/

    tránh

    adult

    (n) /əˈdʌlt/

    người lớn

    affect

    (v) /əˈfekt/

    ảnh hưởng

    balance

    (n) /ˈbæləns/

    sự cân bằng; cân bằng

    boating

    (n) ´boutiη/

    cuộc i chơi bằng thuyền

    cure (for)

    (n) (v) /kjʊə(r)/

    phương pháp cứu chữa, chữa bệnh

    command

    (n) (v) /kəˈmɑːnd/

    mệnh lệnh, yêu cầu

    balance

    (n) /ˈbæləns/

    sự cân bằng; cân bằng

    count

    (v) /kaʊnt/

    ếm

    calorie                                 (n) /ˈkæləri/                        calo

    cycling                                (n) /ˈsaɪklɪŋ/                        ạp xe

    countryside                         (n) /ˈkʌntrisaɪd/                  miền quê, nông thôn

    depressed                           (adj) /dɪˈprest/                    căng thẳng

    disease                               (n) /dɪˈziːz/                         bệnh tật

    die of                                   (v) /daɪ/                              chết vì (bệnh gì)

    diet                                     (n) /ˈdaɪət/                           chế ộ ăn

    dim light                              /dɪm laɪt/                            lờ mờ, tối mờ mờ

    fresh (adj) /freʃ/     tươi tỉnh (tâm trạng), tươi sống ( ồ ăn)

    health                                  (n) /helθ/                            sức khỏe

    healthy                                (adj) /ˈhelθi/                       có lợi cho sức khỏe

    lip balm                               (n) /lɪp bɑːm/                      son dưỡng môi

    lunch box                            (n) /ˈlʌntʃ bɒks/                     hộp ựng ồ ăn trưa

    neighbourhood                    (n) /ˈneɪbəhʊd/                   vùng lân cận

    outdoor                               (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/                  ngoài trời

    sunburn                              (n) /ˈsʌnbɜːn/                      cháy nắng

    suncream                            (n) /ˈsʌn kriːm/                    kem chống nắng

    soft drink                                                                     (n) /sɔːft drɪŋks/        ồ uống có ga, nước ngọt

    fast food                              (n) /fæst fuːd/                      ồ ăn nhanh

     

    II.  Simple sentence (câu ơn)

    1. Khái niệm

    - Câu ơn là câu chỉ có một mệnh đề độc lập và thể hiện 1 ý chính.

    2. Các cấu trúc của câu 

    III.  Một số cụm từ cần nhớ

     IV.Cách dùng less, more  

     V.Viết lại câu sao cho nghĩa không ổi

     1.  S + has/ have + V-ed/P2 + O + khoảng thời gian: Ai ó ã làm gì ó trong khoảng thời gian …

    2.  Could you take me to + ịa iểm?: bạn có thể ưa tôi ến + ịa iểm ược không 

    3.  S + V1 (kết quả) + because S + V2 (nguyên nhân): S làm gì vì S bị làm sao

    4.  S + V1, but S + V2: … nhưng …

    5.  in order not to V

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    11 tháng trước
  • COMPARISION SO SÁNH HƠn VÀ SO SÁNH HƠN NHẤT

    130 65 lượt tải 6 trang

     

    I - So sánh sự giống nhau

    1. Cấu trúc so sánh với like

    2. Cấu trúc so sánh ngang bằng với as…as

    II - So sánh sự khác nhau

    1. Cấu trúc so sánh với different

    2. Cấu trúc so sánh ngang bằng với not...as...as

    So sánh hơn và so sánh nhất

     

    1. So sánh hơn (Comparative)

    ...

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    11 tháng trước
  • Unit 4: Music and arts | trường đại học Hải Phòng

    111 56 lượt tải 3 trang

    Unit 4: Music and arts

    I. Vocabulary

    Anthem

     

    (n) /ˈænθəm/

     

    Bài quốc ca

     

    Character

     

    (n) /ˈkærəktə(r)/

     

    Nhân vật (trong phim, tác phẩm văn học …)

     

    Compose

     

    (n) /kəmˈpəʊz/

     

    Soạn, biên soạn

     

    Composer

     

    (n) /kəmˈpəʊzə(r)/

     

    Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

     

    Concert

     

    (n) /ˈkɒnsət/

     

    Buổi hoà nhạc

     

    Control 

     

    (v) /kənˈtrəʊl/

     

    Điều khiển

     

    Country music

     

    (n) /ˈkʌntri mjuːzɪk/

     

    Nhạc ồng quê

     

    Exhibition

     

    (n) /ˌeksɪˈbɪʃn/

     

    Cuộc triển lãm

     

    Folk music

     

    (n) /ˈfəʊk mjuːzɪk/

     

    Nhạc dân gian, nhạc truyền thống

     

    Gallery 

     

    (n) /ˈɡæləri/

     

    Phòng triển lãm tranh

     

    Muscial instrument

     

    (n)

    /ˈmjuːzɪkl /ˈɪnstrəmənt/

     

    Nhạc cũ

     

    Originate

     

    (v) /əˈrɪdʒɪneɪt/

     

    Bắt nguồn, xuất phát từ

     

    Perform

     

    (v) /pəˈfɔːm/

     

    Biểu diễn, trình diễn

     

    Performance

     

    (n) /pəˈfɔːməns/

     

    Sự trình diễn, tiết mục biểu diễn, buổi biểu diễn

     

    Photography

     

    (n) /fəˈtɒɡrəfi/

     

    Nhiếp ảnh

     

    Portrait

     

    (n) /ˈpɔːtreɪt/

     

    Bức chân dung

     

    Prefer 

     

    (v) /prɪˈfɜː(r)/

     

    Thích h n

     

    Puppet

     

    (n) /ˈpʌpɪt/

     

    Con rối

     

    Sculpture

     

    (n) /ˈskʌlptʃə(r)/

     

    Điêu khắc

     

    Water puppetry

     

    (n) /ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/

     

    Múa rối nước

     

     

     

    Composer

     

    (n) /kəmˈpəʊzə(r)/

     

    Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

     

    Photographer 

     

    (n) /fəˈtɒɡ.rə.fər/

     

    Nhiếp ảnh gia

     

    Actress 

     

    (n) /ˈæk.trəs/

     

    Nữ diễn viên

     

    Comedian 

     

    (n) /kəˈmiː.di.ən/

     

    Diễn viên hài

     

    Painter

     

    (n) /ˈpān(t)ər/

     

    Họa sĩ

     

    Musician

     

    (n) /mjuˈzɪʃn/

     

    Nhạc sĩ

     

    Poet 

     

    (n) /ˈpəʊɪt/

     

    Nhà thơ

     

    Artist

     

    (n) / ˈɑː.tɪst/

     

    Nghệ sĩ, họa sĩ (có thể vẽ, tô màu hoặc iêu khắc)

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    11 tháng trước
  • Bài Tập môn tiếng anh : Sein und Haben | Trường đại học Hải Phòng

    120 60 lượt tải 2 trang

    * Sein und Haben
    Die Verben sein und haben gebraucht man ...
    Das Verb sein - Ergänzen Sie.
    Das Verb haben - Ergänzen Sie.
    Sein oder haben - Ergänzen Sie.

    Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

    11 tháng trước
  • Phân tích thiết kế hệ thống cho sinh viên Đại học | Trường Đại học Hải Phòng

    216 108 lượt tải 20 trang

    2.1Xây dựng biểu đồ use-case

             2.1.1.        Biểu đồ use-case tổng quát

    Dựa vào những thông tin bài toán, ta xác định được các thành phần trong lược đồ Use Case :

    -   Actor: Admin, Lecture, and Student

    -  Use Case: Đăng nhập,Xem, Thêm, Sửa, Xóa và Tìm kiếm, Thống kê, Thống Kê

    Tài liệu này bổ ích .Mời bạn đọc đón xem

    1 năm trước
  • Bài tập phát triển năng lực Tiếng Anh 8 | Trường Đại học Hải Phòng

    2 K 1 K lượt tải 35 trang

    Exercise 11. Listen to a talk about solo hobbies and tick if each statement is true (T) or false (F).

    Some people prefer spending their free time alone and doing things by themselves. Here are some good ideas for such solo hobbies.

    The first is photo taking. Photography allows you to see the world from a different perspective. These days, you don't have to spend lots of money on an expensive camera. You can develop photography skills with just your smartphone.

    Tài liệu này bổ ích . Mời bạn đọc đón xem

    1 năm trước
  • Quản trị học | Trường Đại học Hải Phòng

    153 77 lượt tải 27 trang

    Câu 2. Hãy đánh giá vai trò của quản lý thay đổi trong môi trường kinh doanh và giải thích cách quản lý thay đổi có thể ảnh hưởng đến sự thành công của tổ chức

    Tài liệu này bổ ích . Mời bạn đọc đón xem

    1 năm trước
  • Lý thuyết và bài tập về mạo từ | Trường Đại học Hải Phòng

    189 95 lượt tải 7 trang

    Exercise 1: Put a, an, the or in each space to complete the following sentences.

    1.      We went by ...... train to the west of England.

    2.      ....... people who live in........ Scotland are called ......... Scots.

    1 năm trước