Quiz: TOP 37 câu hỏi trắc nghiệm (đề 2) 10 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán 2025 mức thông hiểu giải chi tiết (có đáp án) | Đề thi THPT Quốc gia

1 / 37

Q1:

Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 36π

2 / 37

Q2:

Câu 2. Cho cấp số nhân (uₙ) với u₁ = 3, q = 12. Tính u5.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu 2. Cho cấp số nhân (uₙ) với u₁ = 3, q =12 . Tính u5

u5=316

3 / 37

Q3:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Hàm số f(x) đồng nghịch biến trên khoảng nào dưới đây: (ảnh 1)

Hàm số f(x) đồng nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Hàm số f(x) đồng nghịch biến trên khoảng nào dưới đây: (ảnh 2)

Hàm số f(x) đồng nghịch biến trên khoảng nào dưới đây: (-∞;0)

4 / 37

Q4:

Có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh:C154

5 / 37

Q5:

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

                               Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?                                  (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

                               Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?                                  (ảnh 2)

z = 3 + 4i

6 / 37

Q6:

Cho a là số thực dương tùy ý và a ≠ 1. Tính P = loga2a38

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho a là số thực dương tùy ý và a ≠ 1. Tính P = loga2a38=3

7 / 37

Q7:

Rút gọn biểu thức P = x13.x3với x > 0.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rút gọn biểu thức P = x13.x3với x > 0 :P =x815

8 / 37

Q8:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại (ảnh 2)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 1

9 / 37

Q9:

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích toàn phần S tp của hình nón (N).

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích toàn phần S tp của hình nón (N)Stp = 24π

10 / 37

Q10:

Nghịch đảo của số phức z = 1 - i + i² là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghịch đảo của số phức z = 1 - i + i² là 15+25i

11 / 37

Q11:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ:y = -x3 + 3x2 - 2

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ: (ảnh 2)

12 / 37

Q12:

Giải phương trình 22x-1 = 8.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải phương trình 22x-1 = 8:x = 2

13 / 37

Q13:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 - 8x2 + 3 trên đoạn [-1;3] bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 - 8x2 + 3 trên đoạn [-1;3] bằng -13

14 / 37

Q14:

Giá trị của1e1xdx bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của bằng 1e1xdx : 1

15 / 37

Q15:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 và đường thẳng y = 1 là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 và đường thẳng y = 1 là 3

16 / 37

Q16:

Cho logax=12 và llogab=13 với x > 0 và a, b là các số thực dương lớn hơn 1. Tính giá trị của biểu thức P = logabx

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho logax=12 và llogab=13 với x > 0 và a, b là các số thực dương lớn hơn 1. Tính giá trị của biểu thức P =logabx:15

17 / 37

Q17:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 + 8sin x.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 + 8sin x :∫ f(x) dx = x3 - 8cos x + C.

18 / 37

Q18:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là x = 0

19 / 37

Q19:

Cho0x2fxdx+5. Tích phân π2sĩn+f(x)dx bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho.0x2fxdx+5 Tích phânπ2sĩn+f(x)dx bằng 6

20 / 37

Q20:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x - y - 3z - 5 = 0 và đường thẳng Δ: x - 1/1 = y + 3/2 = z/4. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x - y - 3z - 5 = 0 và đường thẳng Δ: x - 1/1 = y + 3/2 = z/4. Mệnh đề nào sau đây đúng:Δ ⊂ (α)

21 / 37

Q21:

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =y=3-2xx+1 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =y=3-2xx+1 là: y = -2

22 / 37

Q22:

Hình lập phương có độ dài đường chéo là 6 thì có thể tích là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình lập phương có độ dài đường chéo là 6 thì có thể tích là 243

23 / 37

Q23:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = y=-x+13x-2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số góc là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =-x+13x-2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số góc là: -14

24 / 37

Q24:

uay hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y2 = x và đường thẳng (D): x = 1 quanh Ox, thì được một vật thể tròn xoay có thể tích là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

uay hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y2 = x và đường thẳng (D): x = 1 quanh Ox, thì được một vật thể tròn xoay có thể tích là:V =12π

25 / 37

Q25:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x−1)2+(y+1)2+(z−1)2=16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x−1)2+(y+1)2+(z−1)2=16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S): I(1;1;1) và R=4

26 / 37

Q26:

Tính đạo hàm của hàm số y=2x2−5.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính đạo hàm của hàm số y=2x2−5.

27 / 37

Q27:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2x-1 thỏa mãn F(1)=43. Tìm F(x).

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)= thỏa mãn F(1)=. Tìm F(x):fx=-13(2x-1)3+1

28 / 37

Q28:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = a√3, AB = a, BC = 2a, AC = a√5. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = a√3, AB = a, BC = 2a, AC = a√5. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a:a33

29 / 37

Q29:

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x - 2y - 2z - 1 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-3;0;1) và vuông góc với (P) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x - 2y - 2z - 1 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-3;0;1) và vuông góc với (P) là:x=-3-ty=tz=1+t

30 / 37

Q30:

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB', CC'. Mặt phẳng (A'MN) chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa điểm B, V2 là phần còn lại. Tính tỉ số

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB', CC'. Mặt phẳng (A'MN) chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa điểm B, V2 là phần còn lại. Tính tỉ số :v1v2=2

31 / 37

Q31:

Trong không gian Oxyz cho diểm A(2;4;1) mặt phẳng (P): x - 3y + 2z - 5 = 0. Phương trình mặt phẳng đi qua  A và song song với (P) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian Oxyz cho diểm A(2;4;1) mặt phẳng (P): x - 3y + 2z - 5 = 0. Phương trình mặt phẳng đi qua  A và song song với (P) là: x-3y+2z-8=0

32 / 37

Q32:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh SA=a2và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh SA=a2vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng: a

33 / 37

Q33:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu ((S) : x2 + y2 + z2 - 2x + 2y - 6z + 2 = 0 cắt mặt phẳng (Oyz) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian Oxyz, mặt cầu ((S) : x2 + y2 + z2 - 2x + 2y - 6z + 2 = 0 cắt mặt phẳng (Oyz) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng:22

34 / 37

Q34:

Cho hình chóp (S.ABC) có đáy (ABC) là tam giác đều cạnh (a). Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cosin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hình chóp (S.ABC) có đáy (ABC) là tam giác đều cạnh (a). Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cosin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng :12

35 / 37

Q35:

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1:7150

36 / 37

Q36:

Cho hai hàm số (C): y = x³ + x², (C1): y = x³ + 3x + m. Tìm m để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại nhiều điểm nhất.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hai hàm số (C): y = x³ + x², (C1): y = x³ + 3x + m. Tìm m để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại nhiều điểm nhất:m ∈ [−2;2]

37 / 37

Q37:

Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình log₂ (x² + mx + m + 2) ≥ log₂ (x₁² + x₂²) với mọi x ∈ D

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình log₂ (x² + mx + m + 2) ≥ log₂ (x₁² + x₂²) với mọi x ∈ D :1

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 17 / 37
Giải thích

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 + 8sin x :∫ f(x) dx = x3 - 8cos x + C.

Giải thích

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB', CC'. Mặt phẳng (A'MN) chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa điểm B, V2 là phần còn lại. Tính tỉ số :v1v2=2

Giải thích

Cho hình chóp (S.ABC) có đáy (ABC) là tam giác đều cạnh (a). Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cosin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng :12

Giải thích

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1:7150