Quiz: TOP 60 câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh phần Glucid (Phần 1) (Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch) (có đáp án)

1 / 60

Q1:

Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất thể hiện tính khử là: Glucose, fructose, lactose

2 / 60

Q2:

Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:

1-4D Glucosido D Glucose

3 / 60

Q3:

Các chất nào sau ây là Polysaccarid tạp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất sau đây là Polysaccarid tạp: Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic

4 / 60

Q4:

Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhóm chất sau đây, nhóm có cấu tạo phân nhánh: Amylopectin, Glycogen

5 / 60

Q5:

Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu ỏ nâu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các chất sau đây, chất tác dụng với Iod cho màu ỏ nâu: Glycogen

6 / 60

Q6:

Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các chất sau đây, chất tác dụng với Iod cho màu xanh: Tinh bột

7 / 60

Q7:

Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm chất Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin. là Mucopolysaccarid

8 / 60

Q8:

Công thức bên là cấu tạo của:

Công thức bên là cấu tạo của: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức bên là cấu tạo của: Lactose.

Công thức bên là cấu tạo của: (ảnh 1)

9 / 60

Q9:

Chất nào không có tính khử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Saccarose không có tính khử

10 / 60

Q10:

Phản ứng Molish dùng để nhận định:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng Molish dùng để nhận định: Các chất là Glucid.

11 / 60

Q11:

Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là: Sorbitol

12 / 60

Q12:

Phản ứng Feling dùng để nhận định:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng Feling dùng để nhận định: Lactose

13 / 60

Q13:

Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhóm chất Amylose, Cellulose có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh

14 / 60

Q14:

Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhóm chất Amylopectin, Glycogen  có cấu tạo mạch phân nhánh

15 / 60

Q15:

Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin thuộc nhóm Polysaccarid

16 / 60

Q16:

Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid thuần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất Glycogen, Amylose, Amylopectin thuộc nhóm Polysaccarid thuần

17 / 60

Q17:

Saccarose được tạo thành bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Saccarose được tạo thành bởi:

1 Fructose và 1 Glucose

18 / 60

Q18:

Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là Aldohexose

19 / 60

Q19:

Một đơn đường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì được gọi tên là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một đơn đường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì được gọi tên là: Cetopentose

20 / 60

Q20:

Cellulose có các tính chất sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cellulose có các tính chất Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulose

21 / 60

Q21:

Tinh bột có các tính chất sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tinh bột có các tính chất sau: Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử

22 / 60

Q22:

Trong cấu tạo của Heparin có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cấu tạo của Heparin có: H2SO4

23 / 60

Q23:

Công thức bên là cấu tạo của:

Công thức bên là cấu tạo của: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức bên là cấu tạo của: Deoxyribofuranose

Công thức bên là cấu tạo của: (ảnh 1)

24 / 60

Q24:

Cấu tạo của D Ribose

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu tạo của D Ribose:

Cấu tạo của D Ribose (ảnh 1)

25 / 60

Q25:

Trong cấu tạo của acid hyaluronic có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cấu tạo của acid hyaluronic có:

N Acetyl Glucosamin

26 / 60

Q26:

Cho 2 phản ứng: Glycogen Glucose 1P  Glucose 6P Tập hợp các Enzym nào dưới ây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho 2 phản ứng: Glycogen Glucose 1P  Glucose 6P Tập hợp các Enzym Phosphorylase, Phosphoglucomutase xúc tác cho 2 phản ứng nói trên

27 / 60

Q27:

Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen: Glycogen Synthetase

28 / 60

Q28:

Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần ATP:
Glucose G6 P F6 P F1- 6 Di P PDA + PGA
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần ATP:
Glucose G6 P F6 P F1- 6 Di P PDA + PGA
Tập hợp đúng: 1, 3
29 / 60

Q29:

Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP

Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP Chọn tập hợp đúng: (ảnh 1)

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP

Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP Chọn tập hợp đúng: (ảnh 2)

Tập hợp đúng: 1, 2, 5

30 / 60

Q30:

Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập hợp các coenzym NAD, TPP, CoASH tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa:

31 / 60

Q31:

Fructose 6 F 1-6 Di cần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Fructose 6 F 1-6 Di cần ATP và Phosphofructokinase

32 / 60

Q32:

Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của NADPHH+

33 / 60

Q33:

Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là: Amylo 1-4 1-6 transglucosidase
34 / 60

Q34:

Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym Amylo 1-6 Glucosidase tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do

35 / 60

Q35:

Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là Glucose -> G-6-P -> G-1-P -> Tổng hợp mạch thẳng -> Tổng hợp mạch nhánh.

36 / 60

Q36:

Thoái hóa Glucid (i từ Glucose) theo con ường Hexose Di P trong iều kiện hiếu khí cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Glucid (i từ Glucose) theo con ường Hexose Di P trong iều kiện hiếu khí cho: 31 ATP

37 / 60

Q37:

Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con ường Hexose Di P trong iều kiện hiếu khí cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con ường Hexose Di P trong iều kiện hiếu khí cho: 31 ATP

38 / 60

Q38:

Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con ường Hexose Di P trong iều kiện yếm khí cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con ường Hexose Di P trong iều kiện yếm khí cho: 3 ATP

39 / 60

Q39:

Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di -P trong iều kiện yếm khí cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di -P trong điều kiện yếm khí cho: 2 ATP

40 / 60

Q40:

Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di-P trong điều kiện yếm khí (ở người) cho sản phẩm cuối cùng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di- trong điều kiện yếm khí (ở người) cho sản phẩm cuối cùng là: Lactat

41 / 60

Q41:

Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di -P trong điều kiện yếm khí (ở vi sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di -P trong điều kiện yếm khí (ở vi sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là:

Alcol Etylic

42 / 60

Q42:

Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra NADPHH+

43 / 60

Q43:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn (4) có sự tham gia của enzym Aldolase:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase: (ảnh 1)

 

44 / 60

Q44:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn (1) có sự tham gia của enzym Glucose kinase:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase: (ảnh 1)

45 / 60

Q45:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn (2) có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase: (ảnh 1)

46 / 60

Q46:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn (3) có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase (ảnh 1)

47 / 60

Q47:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn (5) có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase: (ảnh 2)

48 / 60

Q48:

Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym:

Glucose 6 Phosphatase

49 / 60

Q49:

Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat

50 / 60

Q50:

Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm: 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose

51 / 60

Q51:

Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose

52 / 60

Q52:

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn 1, 3 là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose: (ảnh 2)

53 / 60

Q53:

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn 2, 4 là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose: (ảnh 2)

54 / 60

Q54:

Lactat được chuyển hóa trong chu trình nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lactat được chuyển hóa trong Chu trình Cori

55 / 60

Q55:

Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của: Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs

56 / 60

Q56:

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nội tiết tố Adrenalin, Glucagon, Insulin có vai trò điều hòa đường huyết

57 / 60

Q57:

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nội tiết tố Adrenalin, Glucagon, ACTH có vai trò làm tăng đường huyết: 

58 / 60

Q58:

Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình tân tạo đường

59 / 60

Q59:

Ở bệnh ái ường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do:

1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. 2. Giảm acid cetonic trong máu. 3. Tăng các thể cetonic trong máu. 4. Giảm Acetyl CoA trong máu. 5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở bệnh ái ường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do:

1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. 2. Giảm acid cetonic trong máu. 3. Tăng các thể cetonic trong máu. 4. Giảm Acetyl CoA trong máu. 5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.

Tập hợp đúng là: 1, 3

60 / 60

Q60:

Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần: 44g Glucose cho hệ thần kinh
chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 60
Giải thích

Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:

1-4D Glucosido D Glucose

Câu hỏi 3 / 60
Giải thích

Các chất sau đây là Polysaccarid tạp: Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic

Câu hỏi 7 / 60
Giải thích

Nhóm chất Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin. là Mucopolysaccarid

Câu hỏi 10 / 60
Giải thích

Phản ứng Molish dùng để nhận định: Các chất là Glucid.

Câu hỏi 15 / 60
Giải thích

Các chất Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin thuộc nhóm Polysaccarid

Câu hỏi 16 / 60
Giải thích

Các chất Glycogen, Amylose, Amylopectin thuộc nhóm Polysaccarid thuần

Câu hỏi 17 / 60
Giải thích

Saccarose được tạo thành bởi:

1 Fructose và 1 Glucose

Câu hỏi 20 / 60
Giải thích

Cellulose có các tính chất Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulose

Câu hỏi 21 / 60
Giải thích

Tinh bột có các tính chất sau: Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử

Câu hỏi 23 / 60
Giải thích

Công thức bên là cấu tạo của: Deoxyribofuranose

Công thức bên là cấu tạo của: (ảnh 1)

Câu hỏi 31 / 60
Giải thích

Fructose 6 F 1-6 Di cần ATP và Phosphofructokinase

Câu hỏi 35 / 60
Giải thích

Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là Glucose -> G-6-P -> G-1-P -> Tổng hợp mạch thẳng -> Tổng hợp mạch nhánh.

Câu hỏi 42 / 60
Giải thích

Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra NADPHH+

Câu hỏi 50 / 60
Giải thích

Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm: 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose

Câu hỏi 51 / 60
Giải thích

Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose

Câu hỏi 55 / 60
Giải thích

Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của: Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs

Câu hỏi 58 / 60
Giải thích

Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình tân tạo đường

Giải thích

Ở bệnh ái ường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do:

1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. 2. Giảm acid cetonic trong máu. 3. Tăng các thể cetonic trong máu. 4. Giảm Acetyl CoA trong máu. 5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.

Tập hợp đúng là: 1, 3