10 đề giữa học kì 2 Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống năm 2024 – 2025 có đáp án

10 đề giữa học kì 2 Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống năm 2024 – 2025 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 136 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
136 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

10 đề giữa học kì 2 Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống năm 2024 – 2025 có đáp án

10 đề giữa học kì 2 Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống năm 2024 – 2025 có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 136 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

14 7 lượt tải Tải xuống
MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ II-TOÁN 11-KNTT* NĂM HC 2024-2025 (CU TRÚC: 3-3-2-2)
STT
Ni dung
kiến thc
ĐƠN V KIN
THỨC
CP Đ TƯ DUY
DẠNG 1
CÂU HI 4 LA
CHN
DẠNG 2
CÂU HI ĐÚNG SAI
DẠNG 3
TR LI NGN
DẠNG 4
T LUN
NHN
BIT
THÔNG
HIU
VẬN
DỤNG
NH
N
BIT
THÔNG
HIU
VẬN
DỤNG
NH
N
BIT
HIU
VẬN
DỤN
G
NH
N
BIT
THÔ
NG
HIU
VẬN
DỤN
G
1
Hàm s
mũ và
hàm s
logarit
Lũy tha vi s
thc
Câu 1
Câu 2
Câu 1
Câu 2A
Logarit
Câu 3
Câu 4
Câu 1A
Hàm s mũ và hàm
s logarit
Câu 5
Câu 1B
Phương trình, bất
phương trình mũ và
logarit
Câu 6
Câu 2
Câu 2
2
Quan h
vuông
góc trong
không
gian
Hai đường thẳng
vuông góc
Câu 7
Câu 2B
Câu 3
Đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng
Câu 8
Câu 3
Phép chiếu vuông
góc
Câu 9
Hai mặt phẳng vuông
góc
Câu 10
Khoảng cách
Câu 11
Câu 4
Câu 4
Thể tích
Câu 12
Câu 3
TNG
8
4
3
2
2
2
12
3
4
4
1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA KÌ 2
NĂM HC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN 11- KT NI TRI THC
PHN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho các số dương
1a
và các s thc
α
,
β
. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
.aa a
α β αβ
+
=
. B.
.aa a
α β αβ
=
. C.
a
a
a
α
αβ
β
=
. D.
( )
aa
β
α αβ
=
.
Câu 2: Cho biu thc
4
3
23
..
P xx x
=
, vi
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
2
Px=
. B.
13
24
Px=
. C.
1
4
Px=
. D.
2
3
Px=
.
Câu 3: Giá tr biu thc
52
ln 9
log 3.log 5
ln 4
P =
A.
0
. B. 2. C.
1
. D.
1
.
Câu 4: Cho hai s thc
,ab
vi
0, 1, 0a ab> ≠≠
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2
1
log log
2
a
a
bb=
. B.
2
1
log 1
2
a
a =
.
C.
2
1
log log
2
aa
bb
=
. D.
2
1
log log
2
aa
bb=
.
Câu 5: Tp hợp nghiệm của phương trình
2
4
1
3
81
xx
−−
=
A.
{ }
0; 4
. B.
. C.
{ }
2;1
. D.
{ }
0;1
.
Câu 6: Tập xác định ca hàm s
2
log (3 2 )yx=
A.
3
;
2

−∞


B.
2
;
3

−∞


C.
3
;
2

+∞


D.
2
;
3

+∞


Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song
song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng kia.
Câu 8: Cho t din
ABCD
. V
()AH BCD
. Biết
H
là trc tâm ca tam giác
BCD
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
AB CD=
B.
AC BD=
. C.
AB CD
. D.
CD BD
.
Câu 9: hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, tâm
O
. Cnh bên
2SA a=
vuông góc
vi mặt đáy. Gọi
α
góc to bởi đường thẳng
SC
và mt phẳng đáy. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
0
60
α
=
B.
0
75
α
=
C.
tan 1
α
=
D.
tan 2
α
=
ĐỀ TH SC 01
2
Câu 10: Cho t din
OABC
,,
OA OB OC
đôi một vuông góc nhau. Bộ ba mt phẳng vuông góc với
nhau từng đôi một là
A.
( ) ( ) ( )
,,OAB ABC AOC
B.
( ) ( ) ( )
,,OAB OBC AOC
C.
( ) ( ) ( )
,,OAB OBC BAC
C.
( ) ( ) ( )
,,
CAB OBC AOC
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tất c đều bằng
a
. Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
.
Khi đó khoảng cách từ
S
đến mt phẳng
( )
ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
3
3
a
B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2
3
a
Câu 12: Gi
V
là th tích của hình lập phương
''' '
.ABCD A B C D
. Gi
1
V
là th tích ca t din
'
A ABD
. H thức nào sau đây đúng?
A.
1
4
VV=
B.
1
6VV=
C.
1
3VV=
D.
1
2VV=
PHN II. ( 3 đim) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hàm số
x
ya=
x
yb=
có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng
4
y =
cắt trục tung, đồ thị
x
ya=
, đồ thị
x
yb
=
lần lượt tại các điểm
,,ABC
thỏa mãn
3AC AB=
. Khi đó các mnh
đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số
x
ya
=
đồng biến trên
b)
01b<<
.
c)
ab<
.
d)
3
ab=
.
Câu 2: Cho phương trình
53
32
23
xx−+
 
=
 
 
. Biết phương trình có 1 nghiệm là
xa=
. Khi đó:
a)
0a >
;
b) s
, 2,3a
to thành cp s cộng với công sai bằng
1d =
;
c)
( )
2
lim 2 5 7
xa
xx
++=
;
d) Phương trình
( )
2
2
log 3 7 3x ax++=
có 2 nghiệm thuộc khoảng
( )
2; 0
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
2a
,
0
60ABC =
,
3
SA a=
( )
SA ABCD
. Khi đó:
a)
( )
BD SAC
.
x
y
y=
b
x
y=
a
x
1
B
C
A
O
1
3
b) Góc giữa đường thẳng
SC
( )
ABCD
bằng
45
.
c) Tam giác
SBD
vuông tại
S
.
d) Góc giữa
SA
và mt phẳng
( )
SBD
bằng
30°
.
PHN III. ( 2 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mức cường độ âm L đo bằng decibel
()dB
của âm thanh có cường độ
I
(đo bằng oát trên
mét vuông, kí hiệu là
2
/Wm
) được định nghĩa
0
( ) 10log
I
LI
I
=
, trong đó
12 2
0
10 /I Wm
=
cường độ âm thanh nhỏ nhất tai người thể phát hiện được (gọi ngưỡng nghe). Mức
cường độ âm khi giao thông thành phố A có cường độ
42
10 /I Wm
=
là bao nhiêu
dB
?
Câu 2: Cho phương trình:
4
2
8 4.3
x
x
x
+
=
. Hi tổng các nghiệm của phương trình là bao nhiêu? (Làm
tròn kết qu đến ch s thp phân th 2)
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Mặt bên
SAB
tam giác đu
đường cao
SH
vuông góc với
(
)
ABCD
. Gi
α
góc giữa
BD
( )
SAD
, Khi đó
sin
α
bằng bao nhiêu? (Làm tròn 2 chữ s thập phân)
Câu 4: Cho t din
.
O ABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau
3.OA OB OC= = =
Tính khoảng cách từ điểm
O
đến
()mp ABC
?
PHẦN 4. ( 2 điểm) T LUN
Câu 1: V đồ th ca hàm s
( 2)
x
y =
.
Câu 2: Cho phương trình
( )
2
12
2
log ( 6 ) log 3 2 0m x xx+ + −− =
. Tìm tt c c tham s
m
để phương
trình đã cho có nghiệm?
Câu 3: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
′′
cnh bng
a
. Tính khoảng cách từ đỉnh
D
đến
đường chéo
AC
.
Câu 4: Ngưi ta mun thiết kế mt b cá bằng kính không có nắp vi th tích
3
72dm
, chiu rộng là
dma
, chiu dài là
dmb
, chiu cao là
3dm
. Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở gia, chia b
cá thành hai ngăn (như hình vẽ). Với giá tr
,ab
để b tốn ít nguyên liệu nht (tính c tm
kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến th tích ca b. Khi
đó
ab
+
bằng bao nhiêu dm?
HẾT
4
NG DN GII CHI TIẾT ĐỀ S 01
PHN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho các số dương
1a
và các s thc
α
,
β
. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
.aa a
α β αβ
+
=
. B.
.aa a
α β αβ
=
. C.
a
a
a
α
αβ
β
=
. D.
( )
aa
β
α αβ
= .
Lời giải
Chn B
Thấy ngay
.aa a
α β αβ
=
sai.
Câu 2: Cho biu thc
4
3
23
..
P xx x=
, vi
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
2
Px=
. B.
13
24
Px
=
. C.
1
4
Px=
. D.
2
3
Px=
.
Lời giải
Chn B
Ta có, với
0:>x
7 13
3 7 13
44
33
44
4
3
23 2
66
2 2 24
.. .. . .
= = = = = =P xx x xxx xx xx x x
.
Câu 3: Giá tr biu thc
52
ln 9
log 3.log 5
ln 4
P =
A.
0
. B. 2. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
52
ln 9
log 3.log 5
ln 4
P =
25 4
log 5.log 3 log 9=
2
2
2 22
2
log 3 log 3 log 3 log 3 0=− =−=
.
Câu 4: Cho hai s thc
,ab
vi
0, 1, 0a ab> ≠≠
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2
1
log log
2
a
a
bb=
. B.
2
1
log 1
2
a
a =
.
C.
2
1
log log
2
aa
bb=
. D.
2
1
log log
2
aa
bb=
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
2
1
log log
2
aa
bb=
0b
.
Câu 5: Tp hợp nghiệm của phương trình
2
4
1
3
81
xx−−
=
A.
{ }
0; 4
. B.
. C.
{ }
2;1
. D.
{ }
0;1
.
Lời giải
Chn D
22
44 2 24
0
1
3 3 3 44 0
1
81
xx xx
x
xx xx
x
−− −−
=
= ⇔−=⇔−=
=
=
.
Câu 6: Tập xác định ca hàm s
2
log (3 2 )yx=
5
A.
3
;
2

−∞


B.
2
;
3

−∞


C.
3
;
2

+∞


D.
2
;
3

+∞


Lời giải
Chn A
Giải điều kiện
3
32 0
2
xx >⇔<
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song
song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với mt trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng kia.
Lời giải
Chn D
Câu 8: Cho t din
ABCD
. V
()
AH BCD
. Biết
H
là trc tâm ca tam giác
BCD
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
AB CD=
B.
AC BD=
. C.
AB CD
. D.
CD BD
.
Lời giải
Chn C
*
()
AH BCD AH CD ⇒⊥
*
H
là trc tâm ca tam giác
BCD BH CD
⇒⊥
Cho nên
( )
ABH CD AH CD⊥⇒
Câu 9: hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, tâm
O
. Cnh bên
2SA a=
vuông góc
vi mặt đáy. Gọi
α
góc to bởi đường thẳng
SC
và mt phẳng đáy. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
0
60
α
=
B.
0
75
α
=
C.
tan 1
α
=
D.
tan 2
α
=
Lời giải
Chn D
Hình chiếu vuông góc của
SC
mt phẳng
ABCD
2AC a=
,
2SA a=
.
Trong tam giác
SAC
vuông tại
A
nên
Câu 10: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc nhau. Bộ ba mt phẳng vuông góc với
nhau từng đôi một là
A.
( ) ( ) ( )
,,OAB ABC AOC
B.
( ) ( ) ( )
,,OAB OBC AOC
C.
( ) ( ) ( )
,,OAB OBC BAC
C.
( ) ( ) ( )
,,CAB OBC AOC
Lời giải
Chn B
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tất c đều bằng
a
. Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
.
Khi đó khoảng cách từ
S
đến mt phẳng
( )
ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
3
3
a
B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2
3
a
6
Lời giải
Chn C
Khong cách cách t
S
đến mt phẳng
( )
ABCD
bằng
SO
. Tam giác
SOB
vuông tại
O
2
2
a
OB =
,
SB a=
nên theo định lý Pitago tìm được
2
2
a
SO =
Câu 12: Gi
V
là th tích của hình lập phương
''' '
.ABCD A B C D
. Gi
1
V
là th tích ca t din
'
A ABD
. H thc nào sau đây đúng?
A.
1
4
VV=
B.
1
6
VV=
C.
1
3VV=
D.
1
2
VV=
Lời giải
Chn B
Hình lập phương chia thành 2 lăng trụ đứng đáy tam giác bằng nhau
'' '
.ABD A B D
'''
.BCD B C D
. Mỗi lăng trụ chia thành 3 hình tứ din bằng nhau
PHN II. ( 3 đim) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hàm số
x
ya=
x
yb
=
có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng
4y =
cắt trục tung, đồ thị
x
ya=
, đồ thị
x
yb=
lần lượt tại các điểm
,,ABC
thỏa mãn
3AC AB=
. Khi đó các mnh
đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số
x
ya=
đồng biến trên
b)
01b<<
.
c)
ab<
.
d)
3
ab=
.
Lời giải
a) Đúng. Hàm số
x
ya=
đồng biến trên
b) Sai Từ đồ thị ta có hàm số
x
yb=
đồng biến nên suy ra
1b >
c) Sai. Hàm số
x
ya=
có đồ th
1
()C
Hàm số
x
yb=
có đ th
2
()C
Lấy
1
(1, ) ( ) (1, )My C Ma∈⇒
và
2
(1, ) ( ) (1, )N y C Nb∈⇒
Ta thấy điểm M nằm trên điểm N suy ra a>b
d) Đúng Theo đề bài ta có tọa độ các điểm là
( ) ( )
0; 4 , log 4; 4
a
AB
( )
log 4; 4
b
C
.
Theo giả thiết
3 log 4 3log 4
ba
AC AB=⇔=
44
13
log logba
⇔=
x
y
y=
b
x
y=
a
x
1
B
C
A
O
1
7
3
44
log 3loga b ab = ⇔=
Câu 2: Cho phương trình
53
32
23
xx−+
 
=
 
 
. Biết phương trình có 1 nghiệm là
xa=
. Khi đó:
a)
0
a >
;
b) s
, 2,3a
to thành cp s cộng với công sai bằng
1d =
;
c)
( )
2
lim 2 5 7
xa
xx
++=
;
d) Phương trình
( )
2
2
log 3 7 3x ax
++=
có 2 nghiệm thuộc khoảng
( )
2; 0
.
Lời giải
a) Đúng.
53 5 3
32 33
531
23 22
xx x x
xxx
+ −−
   
= = =−− =
   
   
.
Vậy phương trình có nghiệm là
1x =
.
b) Đúng. Ba s
, 2,3
a
to thành cp s cộng với công sai bằng
1
d =
c) Sai.
(
)
2
1
lim 2 5 8
x
xx
++=
d) Sai.
( )
22
2
1 13
log373378
6
xx xx x
−±
++ = ++==
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
2a
,
0
60ABC =
,
3
SA a=
( )
SA ABCD
. Khi đó:
a)
( )
BD SAC
.
b) Góc giữa đường thẳng
SC
( )
ABCD
bằng
45
.
c) Tam giác
SBD
vuông tại
S
.
d) Góc giữa
SA
và mt phẳng
( )
SBD
bằng
30°
.
Lời giải
a) Đúng. Ta có:
( )
( )
( )
BD AC
BD SAC
BD SA SA ABCD
⇒⊥
⊥⊥
O
B
S
C
D
A
H
8
Vì
( )
( )
BD SAC
BD SC
SC SAC
⇒⊥
.
b) Sai. Ta có
(
)
(
)
,
SC ABCD SCA
=
.
Do
3
2 ; 3 tan 45
2
SA
AC a SA a SCA SCA
AC
°
= = ==⇒≠
.
c) Sai. Ta có
22
7; 2 3SB SD SA AB a BD a== += =
.
Nhận xét:
22 2
SB SD BD
+≠
nên tam giác
SBD
không vuông tại
S
.
d) Vì
( )
( )
( )
AH SO
AH SBD AH SB
AH BD BD SAC
⇒⊥ ⇒⊥
⊥⊥
Suy ra
( )
, 90AH SB =
d) Đúng. Gi
O
là tâm của hình thoi
ABCD
, gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SO
, ta có:
( )
BD AC
BD SAC BD AH
BD SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
T
,AH SO AH BD⊥⊥
suy ra
( )
AH SBD
, hay
SH
là hình chiếu vuông góc của
SA
lên
(
)
SBD
,
Suy ra
( )
( )
( )
,,SA SBD SA SO ASO= =
.
Ta có
ABC
đều cnh
2a
nên
OA a
=
.
SAO
vuông tại
A
nên
1
tan 30
3
OA
ASO AOS
SA
==⇒=°
.
PHN III. ( 2 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Mức cường độ âm L đo bằng decibel
()dB
của âm thanh có cường độ
I
(đo bằng oát trên
mét vuông, kí hiệu là
2
/Wm
) được định nghĩa
0
( ) 10log
I
LI
I
=
, trong đó
12 2
0
10 /I Wm
=
cường độ âm thanh nhỏ nhất tai người thể phát hiện được (gọi ngưỡng nghe). Mức
cường độ âm khi giao thông thành phố A có cường độ
42
10 /I Wm
=
là bao nhiêu
dB
?
Lời giải
Tr lời:
80
Mức cường độ âm của giao thông thành phố đông đúc có cường độ
42
10 /I Wm
=
4
8
12
0
10
( ) 10log 10log 10log10 80( )
10
I
L I dB
I
= = = =
Câu 2: Cho phương trình:
4
2
8 4.3
x
x
x
+
=
. Hi tổng các nghiệm của phương trình là bao nhiêu? (Làm
tròn kết qu đến ch s thp phân th 2)
Lời giải
Tr lời:
1,37
Điều kiện
2x
≠−
9
Phương trình
(
)
3
2
4
2
22
31
2 3 2 (4 )log 3 4 . log 3 0
22
x
x
x
x
xx
xx
+

= −= + =

++

2
3
40
4
1
log 3 0
2 log 2
2
x
x
x
x
−=
=
⇔⇔
+=
=−−
+
Vậy tổng các nghiệm là:
( )
3
4 2 log 2 1,37= +− x
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Mặt bên
SAB
tam giác đu
đường cao
SH
vuông góc với
(
)
ABCD
. Gi
α
góc giữa
BD
( )
SAD
, Khi đó
sin
α
bằng bao nhiêu? (Làm tròn 2 chữ s thập phân)
Li giải
Tr lời:
0,61
Gi
I
là trung điểm
SA
. Ta có
BI SA
BI AD
(do
AD AB
AD SH
).
Do đó
( )
BI SAD
. Khi đó: Hình chiếu ca
BD
lên
( )
SAD
ID
, góc giữa
BD
( )
SAD
BDI
α
=
.
Đặt
AB a=
. Ta có
3
2
a
BI =
;
2BD a=
.
Xét tam giác
BID
vuông tại
I
3
6
2
sin 0,61
4
2
a
BI
BD
a
α
= = =
.
Câu 4: Cho t din
.O ABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau
3.OA OB OC= = =
Tính khoảng cách từ điểm
O
đến
()mp ABC
?
Lời giải
Tr lời:
1
I
α
H
D
C
B
A
S
10
Gi
'A
là chân đường cao kẻ t
A
lên
,BC
'C
là chân đường cao kẻ t
C
lên
.AB
Gi
H
là giao của AA’ với CC’ suy ra H là trực tâm ca tam giác
.ABC
Ta d dàng chứng
minh được
( ).
OH ABC
Do đó:
( ;( )) .d O ABC OH=
Tính
.OH
Ta có: Tam giác
'OAA
vuông tại
,O
OH
là đường cao. Suy ra :
22 2
111
'
OH OA OA
= +
(1)
Lại có: Tam giác
OBC
vuông tại
,
B
'OA
là đường cao. Suy ra:
222
1 11
'OA OB OC
= +
(2)
T (1) và (2) suy ra:
222 2
1 111
.
OH OA OB OC
=++
Thay
3OA OB OC= = =
vào, ta được:
2
1 111
1 1.
333
OH
OH
=++= =
Vậy
( ;( )) 1.d O ABC OH= =
PHẦN 4. ( 2 điểm) T LUN
Câu 1: V đồ th ca hàm s
( 2)
x
y =
.
Lời giải
Lập bảng giá trị ca hàm s ti mt s điểm như sau:
x
-4
-2
0
2
4
( 2)
x
y =
1
4
1
2
1 2 4
T đó, ta vẽ được đồ th ca hàm s
( 2)
x
y =
như hình sau:
11
Câu 2: Cho phương trình
( )
2
12
2
log ( 6 ) log 3 2 0m x xx+ + −− =
. Tìm tt c c tham s
m
để phương
trình đã cho có nghiệm?
Lời giải
Ta có
( ) ( )
22
12 2 2
2
log ( 6 ) log 3 2 0 log 3 2 log ( 6 )
m x xx xx m x
+ + −− = −− = +
2
22
2
31
32 0
.
83 () 83
32 6
−< <
−>
⇔⇔

=−− + =−− +
−=+
x
xx
mxx fx xx
xx m x
Xét hàm s
2
() 8 3fx x x=−− +
trên
( 3;1)
, có bảng biến thiên
Da vào
BBT
, để
()
m fx=
có nghiệm thuc
( 3;1)
( 3) (1) 6 18.f mf m
<< <<
Câu 3: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
′′
cnh bng
a
. Tính khoảng cách từ đỉnh
D
đến
đường chéo
AC
.
Lời giải
Gi
H
là hình chiếu ca
D
trên
AC
.
12
Ta có:
,
CD AD CD DD
′′ ′′ ′′
⊥⊥
( )
C D ADD A C D AD
′′ ′′
⇒⊥ ⇒⊥
.
Do tam giác
ADD
vuông cân tại
D
nên
2AD a
=
.
Xét tam giác
D AC
′′
vuông tại
D
, ta có:
2 2 2222
1 1 1 11 3 6
22 3
a
DH
DH D A DC a a a
′′
= + = += =
.
Vậy
(
)
6
,
3
a
d D AC
′′
=
.
Câu 4: Ngưi ta mun thiết kế mt b cá bằng kính không có nắp vi th tích
3
72dm
, chiu rộng là
dm
a
, chiu dài là
dmb
, chiu cao là
3dm
. Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia b
cá thành hai ngăn (như hình vẽ). Với giá tr
,ab
để b tốn ít nguyên liệu nht (tính c tm
kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến th tích ca b. Khi
đó
ab+
bằng bao nhiêu dm?
Lời giải
Th tích ca bế cá:
3
72 24
3 72dm
3
V ab b
aa
= = ⇔= =
, vi
,0ab>
.
Din tích kính để m b cá như hình vẽ:
24 24
3.3 2.3 9 6. .S a b ab a a
aa
= + +=+ +
144
9 24a
a
=++
.
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai s không âm
9a
144
a
. Khi đó
144 144 144
9 2 9 . 9 36a aa
aaa
+≥ +≥
.
T đó
96S⇒≥
B cá tốn ít nguyên liệu nhất khi
144
96 9 4 6
S a ab
a
= = =⇒=
.
Vậy
4 6 10ab+=+=
dm.
………………………HT…………………….
1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA KÌ 2
NĂM HC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN 11- KT NI TRI THC
PHN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho
0, ,a mn>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
m
n
mn
aa=
B.
m n mn
aaa
+
+=
C.
m
nm
n
a
a
a
=
D.
m
n
m
n
aa=
Câu 2: Cho biu thc
22
55
9 27A =
33
44
144 :9B =
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 25AB+=
B.
1AB−=
C.
. 72AB=
D.
17
AB
+=
Câu 3: Đồ th hàm s như hình vẽ bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
1
3
logyx=
. B.
3
x
y =
. C.
3
logyx=
. D.
1
3
x
y

=


.
Câu 4: Trong các hàm số sau đây, hàm nào không là hàm s logarit?
A.
7
log
2
x
y
=
. B.
35
logyx=
. C.
7
5
logyx=
. D.
2
6
log 13
yx
= +
.
Câu 5: Tp xác định ca hàm s
( )
3
log 4yx=
A.
( )
5;
+∞
. B.
( )
;
−∞ +∞
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
;4−∞
.
Câu 6: S nghiệm của phương trình
( )
( )
2
ln 6x 7 ln 3xx+=
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 7: Cho hình lập phương
.'' ' '
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thẳng
''AC
BD
bằng:
A.
60°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
30°
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
vuông tại
B
,
SA
vuông góc với đáy
( )
ABC
. Khng
định nào dưới đây là sai?
A.
.SB AC
B.
.
SA AB
C.
.
SB BC
D.
.
SA BC
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Hình chiếu vuông góc của
SC
lên mt phẳng
( )
ABCD
là:
A.
AB
. B.
AD
. C.
CD
. D.
AC
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung điểm
AC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
BM AC
. B.
( )( )SBM SAC
. C.
( )( )SAB SBC
. D.
( )( )SAB SAC
.
ĐỀ TH SC 02
2
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
SA
vuông góc với mt phẳng
đáy và
2
a
SA =
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BC
.
A.
3a
. B.
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
1
3
V Bh
=
.
B. Th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
V Bh=
.
C. Th tích ca mt khi hp ch nht bằng tích ba kính thước ca nó.
D. Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
3V Bh=
.
PHN II. ( 3 đim) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
x
y fx= =
. Khi đó.
a) Tập xác định ca hàm s đã cho là
.
b) m s đã cho đồng biến trên
.
c) Phương trình
( )
4fx=
có nghiệm
2x =
.
d) Có đúng 3 số nguyên
x
thỏa mãn
(
)
( )
2
2
log 2 0fx x +>
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht và
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Gọi
,HK
theo th t là hình chiếu ca
A
trên các cạnh
,SB SD
. Khi đó:
a) Tam giác
SBC
vuông.
b) Tam giác
SCD
vuông.
c)
()SC AHK
.
d)
HK SC
.
Câu 3: Cho
a
là s thực dương một đường thẳng song song với trc
hoành ct các đ th hàm s
4
x
y =
,
x
ya=
và trục tung theo thứ
t ti các đim
tha mãn
2AN AM=
(như hình vẽ bên).
a) Hàm s
4
x
y =
đồng biến trên
.
b)
lim 0
x
x
a
−∞
=
.
c) Hoành độ của điểm
N
gấp đôi hoành độ của điểm
M
.
d)
21a =
.
PHN III. ( 2 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: ờng độ mt trận động đất được cho bởi công thức
0
log logM AA=
, vi
A
biên độ
rung chấn tối đa
0
A
là một biên độ chun (hằng số). Đầu thế k
20
, mt trận động đất
San Francisco có ờng độ đo được
8
độ Richer. Trong cùng năm đó, trận động đất khác
Nht Bn ờng độ đo được
6
độ Richer. Hi trận động đt San Francisco biên đ
gấp bao nhiên lần biên độ động đất Nht Bản?
3
Câu 2: Áp suất không khí
P
(đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu
mmHg
) theo công thức
0
.
kx
P Pe=
( )
mmHg
,trong đó
x
là đ cao (đo bằng mét),
0
760P
=
( )
mmHg
là áp suất không khí ở mc
nước bin
( )
0x =
,
k
là h s suy giảm. Biết rằng ở độ cao
1000
m
thì áp suất không khí
672,71
( )
mmHg
. Tính áp suất của không khí ở độ cao
3000
m
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
,
SA AB
,
SC BC
,
2SB a=
. Gi
M
,
N
ln ợt trung điểm
SA
,
BC
. Gi
α
góc giữa
MN
vi
(
)
ABC
.
Tính
cos
α
. ( làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
a
,
o
60
BAD =
,
SA a=
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy. Khoảng cách tứ
B
đến
( )
SCD
bằng
3
,0
n
an
n
>
. Tính
289Tn=
.
PHẦN 4. ( 2 điểm) T LUN
Câu 1: Cho
x
,
y
z
các s thc lớn hơn
1
gi
w
là s thực dương sao cho
log 24
x
w =
,
log 40
y
w =
log 12
xyz
w =
. Tính
log
z
w
.
Câu 2: Gii phương trình
(
) (
)
23
22
3 22 3 22
−+
+=
xx x
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc với
đáy. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mt phẳng
()SBC
theo
a
, biết
6
2
a
SA
=
.
Câu 4: Cho tứ diện đều
ABCD
tất cả các cạnh bằng
12cm
. Gọi
MN
đoạn vuông góc chung của
các cạnh
AB
CD
với
,
M AB N CD∈∈
. Biết rằng thể tích của khối tứ diện
MNBD
kết
quả bằng
( )
3*
,.a b cm a b
Giá trị của
22
ab
+
bằng bao nhiêu?
HẾT
4
NG DN GII CHI TIT ĐỀ S 02
PHN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
12. Mi câu thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho
0, ,a mn>∈
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )
m
n
mn
aa=
B.
m n mn
aaa
+
+=
C.
m
nm
n
a
a
a
=
D.
m
n
m
n
aa=
Lời giải
Chn D
Câu 2: Cho biu thc
22
55
9 27A =
33
44
144 :9B
=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 25AB+=
B.
1
AB
−=
C.
. 72AB=
D.
17AB+=
Lời giải
Chn B
Ta có
(
)
(
)
( )
3
22
4
23
55
46
3
3
2
2
4 23
55
4
4
2
33
55
44
144
3 .3
9
3 .3 1 1
9 27 14
63 2
:9
3
4
2
AB

−=


= −=
=
−−
= =
Câu 3: Đồ th hàm s như hình vẽ bên là đ th ca hàm s nào?
A.
1
3
logyx=
. B.
3
x
y =
. C.
3
logyx=
. D.
1
3
x
y

=


.
Lời giải
Chn A
Dựa vào đồ th ta thy hàm s nghịch biến, suy ra cơ số của hàm mũ (hoặc logarit) phi nh
hơn 1. Lại có đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1; 0
nên đây là đồ th ca hàm s
1
3
logyx=
.
Câu 4: Trong các hàm s sau đây, hàm nào không là hàm s logarit?
A.
7
log
2
x
y
=
. B.
35
logyx=
. C.
7
5
logyx=
. D.
2
6
log 13yx= +
.
Lời giải
Chn D
Câu 5: Tp xác đnh ca hàm s
( )
3
log 4yx=
A.
( )
5; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
;4−∞
.
Lời giải
5
Chn C
Điu kin:
40 4xx−>>
.
Tập xác định:
( )
4;D = +∞
.
Câu 6: S nghim của phương trình
( )
( )
2
ln 6x 7 ln 3
xx
+=
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chn D
ĐKXĐ:
( )
( )
2
22
30 3
ln 6 7 ln 3
6 7 3 7 10 0
xx
xx x
xx x xx
−> >

+= −⇔

+=− + =

3
5
2
5
x
x
x
x
>
⇔=
=
=
Vậy số nghiệm của phương trình là
1
.
Câu 7: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Góc gia hai đưng thng
''AC
BD
bng:
A.
60°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
30°
.
Lời giải
Chn B
''AC A C
nên
( )
( )
' ', , 90
A C BD AC BD= = °
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
vuông ti
B
,
SA
vuông góc vi đáy
( )
ABC
. Khng
định nào dưới đây là sai?
A.
.SB AC
B.
.SA AB
C.
.
SB BC
D.
.
SA BC
Lời giải
Chn A
C'
D'
B'
D
B
C
A
A'
6
( )
SA ABC
nên
,SA AB SA BC⊥⊥
BC SA
BC AB
nên
( )
BC SAB
. Do đó
BC SB
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Hình chiếu vuông góc ca
SC
lên mt phng
( )
ABCD
là:
A.
AB
. B.
AD
. C.
CD
. D.
AC
.
Lời giải
Chn D
Hình chiếu vuông góc của
SC
lên mt phẳng
( )
ABCD
AC
.
Câu 10: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
SA
vuông góc vi đáy. Gi
M
là trung đim
AC
. Khng định nào sau đây sai?
A.
BM AC
. B.
( )( )SBM SAC
. C.
( )( )SAB SBC
. D.
( )( )SAB SAC
.
Lời giải
Chn D
A
C
B
S
A
D
B
C
S
7
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
đáy và
2
a
SA =
. Tính khong cách gia hai đưng thng
SA
BC
.
A.
3a
. B.
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chn D
Gi
M
là trung điểm cnh
BC
.
Ta có
AM BC
AM
AM SA
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng
SA
BC
.
Do đó
( )
3
,
2
a
AM d SA BC= =
.
Câu 12: Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
1
3
V Bh=
.
B. Th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
V Bh=
.
C. Th tích ca mt khi hp ch nht bằng tích ba kính thước ca nó.
D. Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
3V Bh=
.
Lời giải
Chn D
PHN II. ( 3 đim) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
x
y fx= =
. Khi đó.
A
S
B
C
M
| 1/136

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-TOÁN 11-KNTT* NĂM HỌC 2024-2025 (CẤU TRÚC: 3-3-2-2) CẤP ĐỘ TƯ DUY DẠNG 1 DẠNG 2 DẠNG 3 DẠNG 4 CÂU HỎI 4 LỰA CÂU HỎI ĐÚNG SAI TRẢ LỜI NGẮN TỰ LUẬN STT Nội dung ĐƠN VỊ KIẾN kiến thức THỨC CHỌN NHẬN THÔNG VẬN
NHẬN THÔNG VẬN NHẬN THÔNG VẬN NHẬ THÔ VẬN
BIẾT HIỂU DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG BIẾT HIỂU DỤN N NG DỤN G BIẾT HIỂU G Lũy thừa với số mũ thực Câu 1 Câu 2 Hàm số Logarit Câu 3 Câu 4 Câu 1 Câu 1A 1 mũ và Hàm số mũ và hàm hàm số Câu 1 số logarit Câu 5 Câu 1B logarit Phương trình, bất Câu 2 phương trình mũ và Câu 6 Câu 2A Câu 2 logarit Hai đường thẳng Câu 7 vuông góc Đường thẳng vuông
Quan hệ góc với mặt phẳng Câu 8 Câu 3 Câu 2B 2 vuông
góc trong Phép chiếu vuông không góc Câu 9 gian Câu 3 Hai mặt phẳng vuông góc Câu 10 Khoảng cách Câu 11 Câu 4 Câu 4 Thể tích Câu 12 Câu 3 8 4 3 2 2 2 2 TỔNG 12 3 4 4 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ THỬ SỨC 01
MÔN THI: TOÁN 11- KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho các số dương a ≠ 1 và các số thực α , β . Đẳng thức nào sau đây là sai? α
A. aα.aβ = aα+β .
B. aα.aβ aαβ = .
C. a = aα−β . D. (a )β α aαβ = . aβ
Câu 2: Cho biểu thức 4 3 2 3 P =
.x x . x , với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 13 1 2 A. 2 P = x . B. 24 P = x . C. 4 P = x . D. 3 P = x .
Câu 3: Giá trị biểu thức ln 9 P = log5 3.log2 5− là ln 4 A. 0 . B. 2. C. 1. D. 1 − .
Câu 4: Cho hai số thực a,b với a > 0,a ≠ 1,b ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1 log 1 2 = log log 1 a b b . B. 2 2 a 2 a a = . C. 1 2
log b = log b . D. 1 2
log b = log b . 2 a a 2 a a
Câu 5: Tập hợp nghiệm của phương trình 2xx−4 1 3 = là 81 A. {0; } 4 . B. ∅ . C. {2; } 1 . D. {0; } 1 .
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = log (3− 2x) là 2 A.  3 ;  −∞        B. 2  ; −∞ C. 3  ;+∞ D. 2  ;+∞ 2        3   2   3 
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song
song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Vẽ AH ⊥ (BCD) . Biết H là trực tâm của tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = CD
B. AC = BD .
C. AB CD .
D. CD BD .
Câu 9: hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA = 2a và vuông góc
với mặt đáy. Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0 α = 60 B. 0 α = 75 C. tanα =1 D. tanα = 2 2
Câu 10: Cho tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc nhau. Bộ ba mặt phẳng vuông góc với nhau từng đôi một là
A. (OAB),( ABC),( AOC)
B. (OAB),(OBC),( AOC)
C. (OAB),(OBC),(BAC)
C. (CAB),(OBC),( AOC)
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả đều bằng a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD .
Khi đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng bao nhiêu? A. a 3 B. a 3 C. a 2 D. a 2 3 2 2 3
Câu 12: Gọi V là thể tích của hình lập phương ' ' ' ' ABC .
D A B C D . Gọi V là thể tích của tứ diện ' A ABD 1
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. V = 4V
B. V = 6V
C. V = 3V
D. V = 2V 1 1 1 1
PHẦN II. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Cho hàm số x y = a x
y = b có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng y = 4 cắt trục tung, đồ thị x
y = a , đồ thị x
y = b lần lượt tại các điểm ,
A B,C thỏa mãn AC = 3AB . Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai? y y=bx y=ax A B C 1 O 1 x a) Hàm số x
y = a đồng biến trên 
b) 0 < b <1.
c) a < b . d) 3 a = b . x−5 x+3
Câu 2: Cho phương trình  3   2  = 
. Biết phương trình có 1 nghiệm là x = a . Khi đó: 2   3     a) a > 0 ;
b) số a,2,3 tạo thành cấp số cộng với công sai bằng d =1; c) ( 2
lim x + 2x + 5) = 7 ; xa
d) Phương trình log ( 2 3x + ax + 7 = 3 2; − 0 2
) có 2 nghiệm thuộc khoảng ( ).
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a ,  0
ABC = 60 , SA = a 3 và
SA ⊥ ( ABCD) . Khi đó:
a) BD ⊥ (SAC). 3
b) Góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD) bằng 45 .
c) Tam giác SBD vuông tại S .
d) Góc giữa SA và mặt phẳng (SBD) bằng 30° .
PHẦN III. ( 2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mức cường độ âm L đo bằng decibel (dB) của âm thanh có cường độ I (đo bằng oát trên mét vuông, kí hiệu là 2
W / m ) được định nghĩa ( ) =10log I L I , trong đó 12 − 2
I =10 W / m I 0 0
cường độ âm thanh nhỏ nhất mà tai người có thể phát hiện được (gọi là ngưỡng nghe). Mức
cường độ âm khi giao thông thành phố A có cường độ 4 − 2
I =10 W / m là bao nhiêu dB ? x
Câu 2: Cho phương trình: x+2 4 8
= 4.3 −x . Hỏi tổng các nghiệm của phương trình là bao nhiêu? (Làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2)
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có
đường cao SH vuông góc với ( ABCD) . Gọi α là góc giữa BD và (SAD), Khi đó sinα
bằng bao nhiêu? (Làm tròn 2 chữ số thập phân)
Câu 4: Cho tứ diện .
O ABC OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau OA = OB = OC = 3.
Tính khoảng cách từ điểm O đến mp(ABC) ?
PHẦN 4. ( 2 điểm) TỰ LUẬN
Câu 1: Vẽ đồ thị của hàm số mũ ( 2)x y = .
Câu 2: Cho phương trình log (m + 6x) + log ( 2
3− 2x x = 0 . Tìm tất cả các tham số m để phương 1 2 ) 2 trình đã cho có nghiệm?
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD ABCD′ ⋅
có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ đỉnh D′ đến
đường chéo AC′ .
Câu 4: Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích 3 72dm , chiều rộng là
a dm , chiều dài là bdm , chiều cao là 3dm . Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể
cá thành hai ngăn (như hình vẽ). Với giá trị a,b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm
kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể. Khi
đó a + b bằng bao nhiêu dm? HẾT 4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho các số dương a ≠ 1 và các số thực α , β . Đẳng thức nào sau đây là sai? α
A. aα.aβ = aα+β .
B. aα.aβ aαβ = .
C. a = aα−β . D. (a )β α aαβ = . aβ Lời giải Chọn B
Thấy ngay aα .aβ aαβ = sai.
Câu 2: Cho biểu thức 4 3 2 3 P =
.x x . x , với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 13 1 2 A. 2 P = x . B. 24 P = x . C. 4 P = x . D. 3 P = x . Lời giải Chọn B 3 7 7 13 13
Ta có, với x > 0 : 4 3 4 3 4 4 4 3 2 3 2 2 2 6 6 24 P = .x x . x = .x x .x = .x x =
.xx = x = x .
Câu 3: Giá trị biểu thức ln 9 P = log5 3.log2 5− là ln 4 A. 0 . B. 2. C. 1. D. 1 − . Lời giải Chọn A Ta có: ln 9 P = log 2 5 3.log2 5 −
= log 5.log 3− log 9 = log 3− log 3 = log 3− log 3 = 0 ln 4 2 5 4 2 2 2 2 2 .
Câu 4: Cho hai số thực a,b với a > 0,a ≠ 1,b ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1 log 1 2 = log log 1 a b b . B. 2 2 a 2 a a = . C. 1 2
log b = log b . D. 1 2
log b = log b . 2 a a 2 a a Lời giải Chọn D Ta có: 1 2
log b = log b b ≠ 0 . 2 a a
Câu 5: Tập hợp nghiệm của phương trình 2xx−4 1 3 = là 81 A. {0; } 4 . B. ∅ . C. {2; } 1 . D. {0; } 1 . Lời giải Chọn D 2  = − − − − − x x x 1 2 0 4 x x 4 4 2 2 3 = ⇔ 3
= 3 ⇔ x x − 4 = 4
− ⇔ x x = 0 ⇔ . 81  x =1
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = log (3− 2x) là 2 5 A.  3 ;  −∞        B. 2  ; −∞ C. 3  ;+∞ D. 2  ;+∞ 2        3   2   3  Lời giải Chọn A Giải điều kiện 3
3− 2x > 0 ⇔ x < 2
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song
song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. Lời giải Chọn D
Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Vẽ AH ⊥ (BCD) . Biết H là trực tâm của tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = CD
B. AC = BD .
C. AB CD .
D. CD BD . Lời giải Chọn C
* AH ⊥ (BCD) ⇒ AH CD
* H là trực tâm của tam giác BCD BH CD
Cho nên ( ABH ) ⊥ CD AH CD
Câu 9: hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA = 2a và vuông góc
với mặt đáy. Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0 α = 60 B. 0 α = 75 C. tanα =1 D. tanα = 2 Lời giải Chọn D
Hình chiếu vuông góc của SC mặt phẳng ABCD AC = a 2 , SA = 2a .
Trong tam giác SAC vuông tại A nên SA = 2a
Câu 10: Cho tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc nhau. Bộ ba mặt phẳng vuông góc với nhau từng đôi một là
A. (OAB),( ABC),( AOC)
B. (OAB),(OBC),( AOC)
C. (OAB),(OBC),(BAC)
C. (CAB),(OBC),( AOC) Lời giải Chọn B
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả đều bằng a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD .
Khi đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng bao nhiêu? A. a 3 B. a 3 C. a 2 D. a 2 3 2 2 3 6 Lời giải Chọn C
Khoảng cách cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD) bằng SO . Tam giác SOB vuông tại O a 2 OB = , SB a
= a nên theo định lý Pitago tìm được 2 SO = 2 2
Câu 12: Gọi V là thể tích của hình lập phương ' ' ' ' ABC .
D A B C D . Gọi V là thể tích của tứ diện ' A ABD 1
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. V = 4V
B. V = 6V
C. V = 3V
D. V = 2V 1 1 1 1 Lời giải Chọn B
Hình lập phương chia thành 2 lăng trụ đứng có đáy là tam giác bằng nhau ' ' ' AB . D A B D và ' ' ' BC .
D B C D . Mỗi lăng trụ chia thành 3 hình tứ diện bằng nhau
PHẦN II. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Cho hàm số x y = a x
y = b có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng y = 4 cắt trục tung, đồ thị x
y = a , đồ thị x
y = b lần lượt tại các điểm ,
A B,C thỏa mãn AC = 3AB . Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai? y y=bx y=ax A B C 1 O 1 x a) Hàm số x
y = a đồng biến trên 
b) 0 < b <1.
c) a < b . d) 3 a = b . Lời giải a) Đúng. Hàm số x
y = a đồng biến trên 
b) Sai Từ đồ thị ta có hàm số x
y = b đồng biến nên suy ra b >1 c) Sai. Hàm số x
y = a có đồ thị (C ) 1 Hàm số x
y = b có đồ thị (C ) 2
Lấy M (1, y)∈(C ) ⇒ M (1,a) và N(1, y)∈(C ) ⇒ N(1,b) 1 2
Ta thấy điểm M nằm trên điểm N suy ra a>b
d) Đúng Theo đề bài ta có tọa độ các điểm là A(0;4), B(log và C (log . b 4; 4) a 4; 4)
Theo giả thiết AC = 3AB ⇔ log = 1 3 b 4 3loga 4 ⇔ = log b log a 4 4 7 3
⇔ log a = 3log b a = b 4 4 x−5 x+3
Câu 2: Cho phương trình  3   2  = 
. Biết phương trình có 1 nghiệm là x = a . Khi đó: 2   3     a) a > 0 ;
b) số a,2,3 tạo thành cấp số cộng với công sai bằng d =1; c) ( 2
lim x + 2x + 5) = 7 ; xa
d) Phương trình log ( 2 3x + ax + 7 = 3 2; − 0 2
) có 2 nghiệm thuộc khoảng ( ). Lời giải x−5 x+3 x−5 − x−3 a) Đúng.  3   2   3   3  = ⇔ =
x − 5 = −x − 3 ⇔ x =         1.  2   3   2   2 
Vậy phương trình có nghiệm là x =1.
b) Đúng. Ba số a,2,3 tạo thành cấp số cộng với công sai bằng d =1 c) Sai. lim( 2
x + 2x + 5) = 8 x 1 → 1 13 d) Sai. log ( 2 3x x 7) 2 3 3x x 7 8 x − ± + + = ⇔ + + = ⇔ = 2 6
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a ,  0
ABC = 60 , SA = a 3 và
SA ⊥ ( ABCD) . Khi đó:
a) BD ⊥ (SAC).
b) Góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD) bằng 45 .
c) Tam giác SBD vuông tại S .
d) Góc giữa SA và mặt phẳng (SBD) bằng 30° . Lời giải S H A B O D C BD AC a) Đúng. Ta có:  ⇒ ⊥ BD SA  (SA ⊥ 
(ABCD)) BD (SAC) 8
BD ⊥ (SAC) Vì  .  ⊂  ( ) ⇒ BD SC SC SAC
b) Sai. Ta có (SC ( ABCD))  =  , SCA. Do  SA 3  AC 2 ; a SA a 3 tan SCA SCA 45° = = ⇒ = = ⇒ ≠ . AC 2 c) Sai. Ta có 2 2
SB = SD = SA + AB = a 7; BD = 2a 3 . Nhận xét: 2 2 2
SB + SD BD nên tam giác SBD không vuông tại S . AH SO d) Vì  ⊥  ( ⊥  (
)) ⇒ AH ⊥ (SBD) ⇒ AH SB AH BD BD SAC
Suy ra ( AH, SB) = 90
d) Đúng. Gọi O là tâm của hình thoi ABCD , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SO , ta có: BD AC
BD ⊥ (SAC) ⇒ BD AH . BD SA
Từ AH SO, AH BD suy ra AH ⊥ (SBD), hay SH là hình chiếu vuông góc của SA lên (SBD),
Suy ra (SA (SBD))  = (SA SO)  =  , , ASO . Ta có A
BC đều cạnh 2a nên OA = a . S OA 1
AO vuông tại A nên  = = ⇒  tan ASO AOS = 30°. SA 3
PHẦN III. ( 2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Mức cường độ âm L đo bằng decibel (dB) của âm thanh có cường độ I (đo bằng oát trên mét vuông, kí hiệu là 2
W / m ) được định nghĩa ( ) =10log I L I , trong đó 12 − 2
I =10 W / m I 0 0
cường độ âm thanh nhỏ nhất mà tai người có thể phát hiện được (gọi là ngưỡng nghe). Mức
cường độ âm khi giao thông thành phố A có cường độ 4 − 2
I =10 W / m là bao nhiêu dB ? Lời giải Trả lời: 80
Mức cường độ âm của giao thông thành phố đông đúc có cường độ 4 − 2
I =10 W / m là 4 I 10− 8 L(I) =10log = 10log = 10log10 = 80(dB) 12 I 10− 0 x
Câu 2: Cho phương trình: x+2 4 8
= 4.3 −x . Hỏi tổng các nghiệm của phương trình là bao nhiêu? (Làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2) Lời giải Trả lời:1,37 Điều kiện x ≠ 2 − 9 3x −2   x + − x 3x 1 Phương trình 2 4 ⇔ 2 =3 ⇔
−2=(4− x)log 3 ⇔ x −4 . +log 3 =   0 2 ( ) 2 x + 2  x + 2  x −4=0 x =4  ⇔ 1 ⇔ log 3 0   + = 2 x =− 2−  log 2 3  x+2
Vậy tổng các nghiệm là: x =4 + ( 2 − − log 2 ≈1,37 3 )
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có
đường cao SH vuông góc với ( ABCD) . Gọi α là góc giữa BD và (SAD), Khi đó sinα
bằng bao nhiêu? (Làm tròn 2 chữ số thập phân) Lời giải Trả lời: 0,61 S I A α D H B C
Gọi I là trung điểm SA . Ta có BI SABI AD (do AD AB AD SH ).
Do đó BI ⊥ (SAD) . Khi đó: Hình chiếu của BD lên (SAD) là ID , góc giữa BD và (SAD)là α =  BDI .
Đặt AB = a . Ta có a 3 BI = ; BD = a 2 . 2 a 3
Xét tam giác BID vuông tại I BI 2 6 sinα = = = ≈ 0,61. BD a 2 4
Câu 4: Cho tứ diện .
O ABC OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau OA = OB = OC = 3.
Tính khoảng cách từ điểm O đến mp(ABC) ? Lời giải Trả lời: 1 10
Gọi A' là chân đường cao kẻ từ A lên BC, C ' là chân đường cao kẻ từ C lên A . B
Gọi H là giao của AA’ với CC’ suy ra H là trực tâm của tam giác ABC. Ta dễ dàng chứng
minh được OH ⊥ (ABC). Do đó: d( ;
O (ABC)) = OH. Tính OH.
Ta có: Tam giác OAA' vuông tại 1 1 1
O, có OH là đường cao. Suy ra : = + (1) 2 2 2 OH OA OA'
Lại có: Tam giác OBC vuông tại 1 1 1
B, có OA' là đường cao. Suy ra: = + (2) 2 2 2 OA' OB OC Từ (1) và (2) suy ra: 1 1 1 1 = + +
. Thay OA = OB = OC = 3 vào, ta được: 2 2 2 2 OH OA OB OC 1 1 1 1 = + + =1 ⇔OH =1. 2 OH 3 3 3 Vậy d( ;
O (ABC)) = OH =1.
PHẦN 4. ( 2 điểm) TỰ LUẬN
Câu 1: Vẽ đồ thị của hàm số mũ ( 2)x y = . Lời giải
Lập bảng giá trị của hàm số tại một số điểm như sau: x -4 -2 0 2 4 1 ( 2)x y = 1 1 2 4 4 2
Từ đó, ta vẽ được đồ thị của hàm số ( 2)x y = như hình sau: 11
Câu 2: Cho phương trình log (m + 6x) + log ( 2
3− 2x x = 0 . Tìm tất cả các tham số m để phương 1 2 ) 2 trình đã cho có nghiệm? Lời giải
Ta có log (m + 6x) + log ( 2
3− 2x x ) = 0 ⇔ log ( 2
3− 2x x = log (m + 6x) 1 2 2 ) 2 2 2 3
 − 2x x > 0  3 − < x <1 ⇔  ⇔  . 2 2 2 3− 
2x x = m + 6x
m = −x − 8x + 3 → f (x) = −x − 8x + 3 Xét hàm số 2
f (x) = −x −8x + 3 trên ( 3
− ;1) , có bảng biến thiên
Dựa vào BBT , để m = f (x) có nghiệm thuộc ( 3 − ;1) ⇔ f ( 3
− ) < m < f (1) ⇔ 6 − < m <18.
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD ABCD′ ⋅
có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ đỉnh D′ đến
đường chéo AC′ . Lời giải
Gọi H là hình chiếu của D′ trên AC′ . 12
Ta có: CDAD′,CDDD′ ⊥ ⊥
CD′ ( ADDA′ ) CDAD′ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ .
Do tam giác ADD′ vuông cân tại D nên AD′ = a 2 .
Xét tam giác DAC′ vuông tại D′ , ta có: 1 1 1 1 1 3 ′ a 6 = + = + = ⇒ D H = . ′ 2 ′ 2 ′ ′2 2 2 2 D H D A D C 2a a 2a 3
Vậy d (DAC′ ) a 6 , = . 3
Câu 4: Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích 3 72dm , chiều rộng là
a dm , chiều dài là bdm , chiều cao là 3dm . Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể
cá thành hai ngăn (như hình vẽ). Với giá trị a,b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm
kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể. Khi
đó a + b bằng bao nhiêu dm? Lời giải Thể tích của bế cá: 3 72 24
V = 3ab = 72dm ⇔ b = =
, với a,b > 0 . 3a a
Diện tích kính để làm bể cá như hình vẽ: 24 24
S = 3.3a + 2.3b + ab = 9a + 6. + . a 144 = 9a + + 24 a a a .
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm 9a và 144 . Khi đó a 144 144 144 9a + ≥ 2 9 . a ⇔ 9a + ≥ 36. a a a Từ đó ⇒ S ≥ 96
Bể cá tốn ít nguyên liệu nhất khi 144 S = 96 ⇔ 9a =
a = 4 ⇒ b = 6 . a
Vậy a + b = 4 + 6 =10 dm.
………………………HẾT……………………. 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
ĐỀ THỬ S ỨC 02 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN THI: TOÁN 11- KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho a > 0, ,
m n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m m A. ( a m )n m n a = a B. m n m n a a a + + = C. nm = a D. n m n a = a n a 2 2 3 3
Câu 2: Cho biểu thức 5 5 A = 9 ⋅27 và 4 4
B =144 :9 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A + 2B = 25
B. A B = 1 − C. . A B = 72
D. A + B =17
Câu 3: Đồ thị hàm số như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? x
A. y = log x = 1 . B. 3x y = .
C. y log x . D. 1 y   = . 3   3  3 
Câu 4: Trong các hàm số sau đây, hàm nào không là hàm số logarit? A. log x y = .
B. y = log x .
C. y = −log x . D. 2
y = x + log 13 . 7 2 35 7 6 5
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = log x − 4 là 3 ( ) A. (5;+∞) . B. ( ; −∞ +∞) . C. (4;+∞) . D. ( ;4 −∞ ) .
Câu 6: Số nghiệm của phương trình ( 2
ln x − 6x + 7) = ln(x −3) là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 7: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Góc giữa hai đường thẳng A'C ' và BD bằng: A. 60°. B. 90° . C. 45°. D. 30° .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B , SA vuông góc với đáy ( ABC). Khẳng
định nào dưới đây là sai?
A. SB AC.
B. SA A . B
C. SB BC.
D. SA BC.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABCD) là: A. AB . B. AD . C. CD . D. AC .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM AC .
B. (SBM ) ⊥ (SAC) . C. (SAB) ⊥ (SBC) . D. (SAB) ⊥ (SAC) . 2
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và a
SA = . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC . 2 A. a 3 . B. a . C. a 3 . D. a 3 . 4 2
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 V = Bh . 3
B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h V = Bh .
C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h V = 3Bh .
PHẦN II. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hàm số = ( ) = 2x y f x . Khi đó.
a) Tập xác định của hàm số đã cho là  .
b) Hàm số đã cho đồng biến trên  .
c) Phương trình f (x) = 4 có nghiệm x = 2 .
d) Có đúng 3 số nguyên x thỏa mãn log ( f (x)) 2 − x + 2 > 0. 2
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
H, K theo thứ tự là hình chiếu của A trên các cạnh SB, SD . Khi đó:
a) Tam giác SBC vuông.
b) Tam giác SCD vuông.
c)
SC ⊥ (AHK) .
d) HK SC .
Câu 3: Cho a là số thực dương và một đường thẳng song song với trục
hoành cắt các đồ thị hàm số 4x y = , x
y = a và trục tung theo thứ
tự tại các điểm M , N , A thỏa mãn AN = 2AM (như hình vẽ bên). a) Hàm số 4x
y = đồng biến trên  . b) lim x a = 0 . x→−∞
c) Hoành độ của điểm N gấp đôi hoành độ của điểm M . d) 2a = 1.
PHẦN III. ( 2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M = log A − log A , với A là biên độ 0
rung chấn tối đa và A là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20 , một trận động đất ở 0
San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richer. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở
Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richer. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ
gấp bao nhiên lần biên độ động đất ở Nhật Bản? 3
Câu 2: Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu mmHg ) theo công thức = . kx P P e 0
(mmHg),trong đó x là độ cao (đo bằng mét), P = 760 (mmHg) là áp suất không khí ở mức 0
nước biển (x = 0) , k là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất không khí là
672,71 (mmHg). Tính áp suất của không khí ở độ cao 3000 m (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , SA AB , SC BC
, SB = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA , BC . Gọi α là góc giữa MN với (ABC) .
Tính cosα . ( làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a ,  o
BAD = 60 , SA = a SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ n
B đến (SCD) bằng 3 a,n > 0. Tính T = 289n . n
PHẦN 4. ( 2 điểm) TỰ LUẬN
Câu 1:
Cho x , y z là các số thực lớn hơn 1 và gọi w là số thực dương sao cho log w = , x 24 log w =
và log w = . Tính log w . xyz 12 y 40 z 2 3
Câu 2: Giải phương trình ( x x x + ) − +2 =( − ) −2 3 2 2 3 2 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) theo a , biết a 6 SA = . 2
Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 12cm. Gọi MN là đoạn vuông góc chung của
các cạnh AB CD với M AB, N CD . Biết rằng thể tích của khối tứ diện MNBD có kết quả bằng 3 a b cm ( *
a,b∈ ).Giá trị của 2 2
a + b bằng bao nhiêu? HẾT 4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 02
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho a > 0, ,
m n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m m A. ( a m )n m n a = a B. m n m n a a a + + = C. nm = a D. n m n a = a n a Lời giải Chọn D 2 2 3 3
Câu 2: Cho biểu thức 5 5 A = 9 ⋅27 và 4 4
B =144 :9 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A + 2B = 25
B. A B = 1 − C. . A B = 72
D. A + B =17 Lời giải Chọn B Ta có 3 2 2 3 3 144  5 5 4 4
A B = 9 ⋅27 −144 :9 = (3 )2 .(3 )2 4 2 3 5 5 −  9    4 6 3 5 5 4 = 3 .3 −16 = 3 − ( 4 2 )3 2 2 3 4 = 3 − 2 = 1
Câu 3: Đồ thị hàm số như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? x
A. y = log x = 1 . B. 3x y = .
C. y log x . D. 1 y   = . 3   3  3  Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến, suy ra cơ số của hàm mũ (hoặc logarit) phải nhỏ
hơn 1. Lại có đồ thị hàm số đi qua điểm (1;0) nên đây là đồ thị của hàm số y = log x 1 . 3
Câu 4: Trong các hàm số sau đây, hàm nào không là hàm số logarit? A. log x y = .
B. y = log x .
C. y = −log x . D. 2
y = x + log 13 . 7 2 35 7 6 5 Lời giải Chọn D
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = log x − 4 là 3 ( ) A. (5;+∞) . B. ( ; −∞ +∞) . C. (4;+∞) . D. ( ;4 −∞ ) . Lời giải 5 Chọn C
Điều kiện: x − 4 > 0 ⇔ x > 4 .
Tập xác định: D = (4;+∞) .
Câu 6: Số nghiệm của phương trình ( 2
ln x − 6x + 7) = ln(x −3) là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. Lời giải Chọn D x − 3 > 0 x > 3 ĐKXĐ: ln ( 2
x − 6x + 7) = ln(x −3) ⇔  ⇔ 2  2
x − 6x + 7 = x − 3
x − 7x +10 = 0 x > 3 
⇔ x = 2 ⇔ x = 5  x = 5
Vậy số nghiệm của phương trình là 1.
Câu 7: Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Góc giữa hai đường thẳng A'C ' và BD bằng: A. 60°. B. 90° . C. 45°. D. 30° . Lời giải Chọn B B C D A C' B' A' D'
AC A'C ' nên ( A C BD)  = (AC BD)  ' ', , = 90° .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B , SA vuông góc với đáy ( ABC). Khẳng
định nào dưới đây là sai?
A. SB AC.
B. SA A . B
C. SB BC.
D. SA BC. Lời giải Chọn A 6 S A C B
SA ⊥ ( ABC) nên SA AB,SA BC
BC SA BC AB nên BC ⊥ (SAB) . Do đó BC SB .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABCD) là: A. AB . B. AD . C. CD . D. AC . Lời giải Chọn D S A D C B
Hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABCD) là AC .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM AC .
B. (SBM ) ⊥ (SAC) . C. (SAB) ⊥ (SBC) . D. (SAB) ⊥ (SAC) . Lời giải Chọn D 7
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và a
SA = . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SABC . 2 A. a 3 . B. a . C. a 3 . D. a 3 . 4 2 Lời giải S A C M B Chọn D
Gọi M là trung điểm cạnh BC . AM BC Ta có 
AM là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng SA BC . AM SA
Do đó AM = d (SA BC) a 3 , = . 2
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 V = Bh . 3
B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h V = Bh .
C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h V = 3Bh . Lời giải Chọn D
PHẦN II. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho hàm số = ( ) = 2x y f x . Khi đó.