10 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 Toán 11 KNTTVCS cấu trúc mới (3-2-2-3) có đáp án

10 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 Toán 11 KNTTVCS cấu trúc mới (3-2-2-3) có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 132 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
136 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

10 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 Toán 11 KNTTVCS cấu trúc mới (3-2-2-3) có đáp án

10 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 Toán 11 KNTTVCS cấu trúc mới (3-2-2-3) có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 132 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

3 2 lượt tải Tải xuống
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ 2
TOÁN LP 11 - ĐỀ S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho
0a >
1a
. Tính giá trị ca biu thc
( )
3
log .
a
P aa=
A.
1
3
. B.
3
. C.
4
. D.
4
3
.
Câu 2: Tập nghiệm
S
của phương trình
A.
{ }
10S =
. B.
S =
. C.
{ }
7S =
. D.
{ }
6S =
Câu 3: Nghiệm ca bất phương trình
2
3 243
x
>
là:
A.
2x >
. B.
3x >
. C.
5
2
x >
. D.
5
2
x <
.
Câu 4: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
aa
bằng:
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3
a
. D.
4
3
a
.
Câu 5: Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =
. Tính
.
A.
13P =
B.
31P =
C.
30P =
D.
108P =
Câu 6: Đồ th hình bên dưới là đ th ca hàm s nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm O,
,SA SC SB SD= =
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( )
SO ABCD
. B.
( )
SA ABCD
. C.
( )
SB ABCD
. D.
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
BC SB
. B.
BC SA
. C.
BC SD
. D.
SA BD
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
,
SA SB SC SD= =
. Chn khng đnh đúng.
A.
( ) ( )
SBD ABCD
. B.
( ) ( )
SAC ABCD
. C.
( )
SO ABCD
. D.
( ) ( )
SAD SAB
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
, các cạnh bên đều bằng nhau. Gọi
M
là
trung điểm cnh
BC
. Góc giữa hai mt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
là góc
A.
SOM
. B.
SCO
. C.
SBO
. D.
SMO
.
x
y
3
O
1
2
x
y =
1
2
x
y

=


1
3
x
y

=


3
x
y =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 11: S tăng trưởng của mt loi vi khun ước tính theo công thức
.,
rt
S Ae=
trong đó
A
là s ng
vi khuẩn ban đầu,
r
là t l tăng trưởng
( )
0,r >
t
là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số ng
vi khuẩn ban đầu
100
con và sau
5
giờ
300
con. Hỏi sau bao lâu thì số ợng vi khuẩn
tăng gấp
10
ln?
A.
5
log 3
t =
giờ. B.
3
log 5
t =
giờ. C.
5ln 3
ln10
t
=
giờ. D.
3ln 5
ln10
t =
giờ.
Câu 12: Cho biết kim t tháp Memphis ti bang Tennessee (M) dạng hình chóp tứ giác đu vi chiu
cao
98 m
và cạnh đáy
180 m
. Tính tan của góc hợp bi cạnh bên và mặt đáy của kim t tháp.
A.
49 3
90
. B.
49 2
90
. C.
49 2
45
. D.
49 3
45
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
3
log 5 3yx=
.
a) Tập xác định của hàm số là
( )
0;D = +∞
.
b) Hàm số đồng biến trên
3
;
5

+∞


.
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
6;3M
.
d) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
trên
4 12
;
55



2
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht và
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Gọi
,HK
theo th t là hình chiếu ca
A
trên các cạnh
,SB SD
.
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
Tam giác
SBC
vuông
b)
Tam giác
SCD
vuông
c)
( )
SC AHK
d)
HK SC
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx−+ =
hai nghiệm
12
,xx
. Tính giá trị ca biu thc
( )
2
12
= S xx
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 2: Kim ttháp Kheops Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều cạnh đáy dài 262 mét, cạnh
bên dài 230 mét. Hãy tính góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của kim tự tháp. (đơn vị độ, kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, tam giác
SAB
là tam giác đu. Tính
sin của góc giữa đường thẳng
SA
DC
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 4: Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng
500
triệu theo phương thức tr góp với lãi sut
0,85%
/ tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể t thời điểm vay, anh An trả n cho ngân hàng số tin c
định là
10
triu đồng bao gồm c tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức tr lãi và gốc không
thay đổi trong suốt quá trình anh An trả n. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết n ngân hàng?
PHN IV. T lun
Câu 1: Giải phương trình:
( )
2
2
log 3 2xx+=
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SA ABCD
và đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Gọi
,HK
lần lượt
là hình chiếu của điểm
A
trên các cạnh
,SB SD
. Chứng minh rằng
( ) ( )
AHK SAC
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
(
)
SAB
nằm trong mt
phẳng vuông góc với đáy. Biết góc tạo bởi đường thẳng
SC
vi mt phẳng đáy, mặt phẳng
(
)
SAB
lần lượt là
45°
30°
. Tính th tích khối chóp
.
S ABCD
theo
a
.
Câu 4: Mt giá đ Tripod ba chân (như nh) đang được m sao cho ba gốc chân cách đu nhau mt
khoảng 40 cm. Biết rằng chiều cao các chân giá đ 1 m, tính chiều cao ca giá đ so vi mt
đất (theo đơn vị mét và kết quả làm tròn đến ch s thp phân th hai).
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 4
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho
0
a >
1
a
. Tính giá trị ca biu thc
( )
3
log .
a
P aa=
A.
1
3
. B.
3
. C.
4
. D.
4
3
.
Lời giải
Ta có:
( )
14
3
33
4
log . log . log
3
aaa
a a aa a

= = =


.
Câu 2: Tập nghiệm
S
của phương trình
A.
{ }
10S =
. B.
S =
. C.
{ }
7S =
. D.
{ }
6S =
Lời giải
Ta có:
( )
3
log 1 2 1 9 10
x xx = −= =
.
Câu 3: Nghiệm ca bất phương trình
2
3 243
x
>
là:
A.
2x >
. B.
3x >
. C.
5
2
x >
. D.
5
2
x <
.
Lời giải
Ta có
2 25
5
3 243 3 3 2 5
2
xx
xx> > >⇔>
.
Câu 4: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
aa
bằng:
A.
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3
a
. D.
4
3
a
.
Li gii
Vi
0a >
, ta có
1 442
3
3 363
..a a aa a a a= = = =
Câu 5: Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =
. Tính
.
A.
13P =
B.
31P =
C.
30P =
D.
108
P =
Li gii
Ta có:
( )
23
log 2log 3log 2.2 3.3 13
a aa
bc b c= + =+=
.
Câu 6: Đồ th hình bên dưới là đ th ca hàm s nào?
x
y
3
O
1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 5
Sưu tm và biên son
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Đường cong là đồ th ca hàm s
3
x
y =
.
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm O,
,SA SC SB SD= =
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( )
SO ABCD
. B.
( )
SA ABCD
. C.
( )
SB ABCD
. D.
.
Li gii
SA SC=
nên tam giác
SAC
cân ti
S
có đường trung tuyến
SO
nên
SO AC
(1).
SB SD=
nên tam giác
SBD
cân ti
S
có đường trung tuyến
SO
nên
SO BD
(2).
T (1), (2) suy ra
( )
SO ABCD
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
BC SB
. B.
BC SA
. C.
BC SD
. D.
SA BD
.
Li gii
Ta có
//BC AD
nên
BC
không vuông góc với
SD
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
,
SA SB SC SD= =
. Chn khng đnh đúng.
A.
( ) ( )
SBD ABCD
. B.
( ) ( )
SAC ABCD
. C.
( )
SO ABCD
. D.
( ) ( )
SAD SAB
.
Li gii
2
x
y =
1
2
x
y

=


1
3
x
y

=


3
x
y =
C
A
B
D
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 6
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
,AC BD AC SO AC SBD ⊥⇒
. Do
( )
AC ABCD
nên
( ) ( )
ABCD SBD
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
, các cạnh bên đều bằng nhau. Gọi
M
là
trung điểm cnh
BC
. Góc giữa hai mt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
là góc
A.
SOM
. B.
SCO
. C.
SBO
. D.
SMO
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
SBC ABCD BC∩=
.
Hai tam giác
SBC
OBC
cân đáy
BC
nên
,SM BC OM BC⊥⊥
.
Góc giữa hai mt phẳng
( )
SBC
(
)
ABCD
là góc giữa
,SM OM
hay chính là
SMO
.
Câu 11: S tăng trưởng của mt loi vi khun ước tính theo công thức
.,
rt
S Ae=
trong đó
A
là s ng
vi khuẩn ban đầu,
r
là t l tăng trưởng
( )
0,r >
t
là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số ng
vi khuẩn ban đầu
100
con và sau
5
giờ
300
con. Hỏi sau bao lâu thì số ợng vi khuẩn
tăng gấp
10
ln?
A.
5
log 3
t =
giờ. B.
3
log 5
t
=
giờ. C.
5ln 3
ln10
t =
giờ. D.
3ln 5
ln10
t =
giờ.
Li gii
Thay các dữ kiện ta có phương trình
5
ln 3
300 100. .
5
r
er= ⇒=
Để s ợng vi khuẩn tăng
10
lần (tức
1000
con), ta có
ln3
5
5
1000 100. .
log 3
t
et
= ⇒=
Câu 12: Cho biết kim t tháp Memphis ti bang Tennessee (M) dạng hình chóp tứ giác đu vi chiu
cao
98 m
và cạnh đáy
180 m
. Tính tan của góc hợp bi cạnh bên và mặt đáy của kim t tháp.
O
D
S
A
C
B
M
O
B
S
A
C
D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 7
Sưu tm và biên son
A.
49 3
90
. B.
49 2
90
. C.
49 2
45
. D.
49 3
45
.
Li gii
Xét hình chóp đều
.S ABCD
có
O
tâm hình vuông
ABCD
. Suy ra
( )
SO ABCD
. Dẫn đến
góc hp bi cạnh bên và mặt đáy là góc
.SAO
α
=
Ta có
98 49 2
tan .
90
90 2
SO
AO
α
= = =
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
3
log 5 3yx
=
.
a) Tập xác định của hàm số là
( )
0;D = +∞
.
b) Hàm số đồng biến trên
3
;
5

+∞


.
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
6;3
M
.
d) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
trên
4 12
;
55



2
Lời giải
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Sai: Hàm s xác định
3
5 30
5
xx −> >
, do đó hàm số có TXĐ:
3
;
5
D

= +∞


.
b) Đúng:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 8
Sưu tm và biên son
Hàm s
( )
3
log 5 3yx=
có cơ s bằng
31
>
.
Vậy hàm số đồng biến trên
3
;
5

+∞


.
c) Đúng: Với
6x =
thì
(
)
33
log 5.6 3 log 27 3y
= −= =
.
Vậy đồ th hàm s qua điểm
( )
6;3M
.
d) Đúng: Do hàm số đồng biến trên
3
;
5

+∞


Suy ra
( )
3
4 12
;
55
12 12
log 5. 3 2
55
Max f x f




= = −=


(
)
3
4 12
;
55
44
log 5. 3 0.
55
Min f x f




= = −=


Vậy
( )
( )
4 12 4 12
;;
55 55
2.Max f x Min f x
 
 
 
+=
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht và
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Gọi
,HK
theo th t là hình chiếu ca
A
trên các cạnh
,SB SD
.
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
Tam giác
SBC
vuông
b)
Tam giác
SCD
vuông
c)
( )
SC AHK
d)
HK SC
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
Tam giác
SBC
vuông.
Ta có:
( )
( )
( )
⇒⊥
⊥⊥
BC AB
BC SAB
BC SA SA ABCD
.
( )
( )
⇒⊥
BC SAB
BC SB
SB SAB
hay
SBC
vuông tại
B
.
b) Đúng
Tam giác
SCD
vuông.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 9
Sưu tm và biên son
Ta có:
(
)
(
)
( )
⇒⊥
⊥⊥
CD AD
CD SAD
CD SA SA ABCD
.
( )
( )
⇒⊥
CD SAD
CD SD
SD SAD
hay
SCD
vuông tại
D
.
c) Đúng
(
)
SC AHK
Ta có:
( )
( )
( )
⇒⊥ ⇒⊥
⊥⊥
AH SB
AH SBC AH SC
AH BC BC SAB
. (1)
Tương tự:
( )
(
)
( )
⇒⊥ ⇒⊥
⊥⊥
AK SD
AK SCD AK S C
AK CD CD SAD
. (2)
T (1) và (2) suy ra
(
)
SC AHK
,
d) Đúng
HK SC
.
( )
HK AHK
nên
HK SC
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Phương trình
( )
(
)
2
3
3
log 2 log 4 0
xx
−+ =
hai nghiệm
12
,
xx
. Tính giá trị ca biu thc
( )
2
12
= S xx
Li gii
Tr lời: 2
Điu kin:
24x<≠
.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho trở thành
( )
( ) ( )
33 3
2log 2 2log 4 0 log 2 4 0 2 4 1x x xx xx
+ −= −= −=
( )( )
( )( )
2
2
4
4
2 41
6 70
32
4
4
3
2 41
6 90
≥
−=
+=
= +

⇔⇔
<
<
=

−=
+=
x
x
xx
xx
x
x
x
x
xx
xx
Kết hợp điều kiện, PT có nghiệm
12
3 2; 3=+=xx
. Vậy
2=
S
.
Câu 2: Kim ttháp Kheops Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều cạnh đáy dài 262 mét, cạnh
bên dài 230 mét. Hãy tính góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của kim tự tháp. (đơn vị độ, kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị)
Li gii
Trả lời: 46
Gọi I là trung điểm
BC
. Suy ra :
SI BC
HI BC
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 10
Sưu tm và biên son
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
SIH
Ta có:
131
2
AB
HI = =
(m)
Xét
ΔSHI
vuông tại H ta có:
18578
tan 46
131
SH
SIH SIH
HI
= = š
Vậy góc giữa mặt bên và mặt đáy của kim tự tháp là khoảng
46°
.
Câu 3: Cho hình chóp
.
S AB CD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, tam giác
SAB
là tam giác đu. Tính
sin của góc giữa đường thẳng
SA
DC
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Lời giải
Tr lời: 0,87
//AB DC
nên
(
)
(
)
60,,SA DC SA AB= = °
(do tam giác
SAB
đều).
Do đó
(
)
3
60 0 87
2
sin , sin ,SA DC = °=
.
Câu 4: Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng
500
triệu theo phương thức tr góp với lãi sut
0,85%
/ tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể t thời điểm vay, anh An trả n cho ngân hàng số tin c
định là
10
triu đồng bao gồm c tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức tr lãi và gốc không
thay đổi trong suốt quá trình anh An trả n. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết n ngân hàng?
Li gii
Tr lời: 66
Đặt
500
N =
triu là s tiền đã vay,
10A =
triu là s tin tr trong mỗi tháng
0,85%r =
lãi suất ngân hàng,
n
là s tháng anh An phải tr hết n.
Theo đề bài
Cuối tháng thứ nhất anh An còn nợ s tin là
(
)
1N rA+−
.
Cuối tháng thứ hai anh An còn nợ s tin là
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 1 1 11N rA rAN r A r+− +−= + ++


Cuối tháng thứ ba anh An còn nợ s tin
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 32
1 111 1 1 11NrA r rANrA r r

+ ++ +−= + + +++



.
….
Cuối tháng thứ
n
anh An còn nợ s tin là
( ) ( ) ( ) ( )
12
1 1 1 ... 1 1
n nn
NrA r r r
−−

+ + ++ +++ +

.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 11
Sưu tm và biên son
Để sau
n
tháng anh An trả hết n thì
( )
(
) (
) (
)
12
1 1 1 ... 1 1 0
n nn
NrA r r r
−−

+ + ++ +++ + =

( ) ( ) ( ) ( )
12
1 1 1 ... 1 1
n nn
Nr A r r r
−−

+ = + ++ +++ +

( )
( )
11
1
n
n
r
Nr A
r
+−
+=
(
)
(
)
1
1 log
n
r
AA
rn
A Nr A Nr
+

+ = ⇔=

−−

.
Áp dụng ta có
( )
1 0,0085
10
log 65,38
10 500.0,0085
nn
+

= ⇔≈


.
Vậy anh An phải tr trong vòng
66
tháng.
PHN IV. T lun
Câu 1: Giải phương trình:
( )
2
2
log 3 2xx+=
.
Li gii
Ta có:
( )
2 2 22
2
1
log 3 2 3 2 3 4 0
4
x
xx xx xx
x
=
+ =⇔+=⇔+=
=
.
Vậy phương trình có hai nghiệm
1, 4 .xx
= =
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SA ABCD
và đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Gọi
,HK
lần lượt
là hình chiếu của điểm
A
trên các cạnh
,SB SD
. Chứng minh rằng
(
) ( )
AHK SAC
.
Lời giải
Ta có:
( )
SA ABCD
SA BC⇒⊥
SA CD
.
Ta có:
{
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
BC AH
Ta có:
{
( )
CD AD
CD SAD
CD SA
⇒⊥
CD AK
Ta có:
{
( )
AH SB
AH SBC
AH BC
⇒⊥
AH SC
(1)
Ta có:
{
( )
AK SD
AK SCD
AK CD
⇒⊥
AK SC
(2)
Từ (1) và (2)
( )
SC AHK
( )
SC SAC
nên
( ) ( )
AHK SAC
(đpcm)
A
D
B
C
S
H
K
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 12
Sưu tm và biên son
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
( )
SAB
nằm trong mt
phẳng vuông góc với đáy. Biết góc tạo bởi đường thẳng
SC
vi mt phẳng đáy, mặt phẳng
(
)
SAB
lần lượt là
45
°
30°
. Tính th tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
Li gii
Gọi
H
là hình chiếu ca
S
trên đường thẳng
AB
.
Ta có
( )
( )
( ) ( ) (
)
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
= ⇒⊥
Góc giữa
SC
( )
ABCD
là góc
45SCH = °
.sin 45SH SC= °
.
Mặt khác
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB CB SAB
CB AB
= ⇒⊥
Góc giữa
SC
( )
SAB
là góc
30
CSB = °
2
sin 30
BC
SC a= =
°
.
Do đó
.sin 45 2
SH SC a= °=
.
Diện tích đáy
2
ABCD
Sa=
.
Th tích khối chóp
3
D
.
.
2
33
ABC
S ABCD
SH S
a
V = =
.
Câu 4: Mt giá đ Tripod ba chân (như nh) đang được m sao cho ba gốc chân cách đu nhau mt
khoảng 40 cm. Biết rằng chiều cao các chân giá đ 1 m, tính chiều cao của giá đ so vi mt
đất (theo đơn vị mét và kết quả làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 13
Sưu tm và biên son
Xét hình chóp tam giác đều
.S ABC
0, 4AB
=
m và
1
SA =
m. Gọi
M
là trung đểm
BC
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Ta có
(
)
SG ABC
.
0, 4. 3 3 2 2 3
2 5 3 15
AM AG AM= =⇒= =
Khoảng cách từ giá đỡ so vi mặt đất là:
2
2 22
2 3 213
1 0,97
15 15
SG SA AG

= −= =



m.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ 2
TOÁN LP 11 - ĐỀ S 02
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Đường cong trong hình sau là đồ th của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
tất c các cạnh đều bằng
a
( tham khảo hình vẽ bên dưới).
S đo góc giữa hai đường thẳng
SD
BC
bằng
A.
30°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
45°
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
( )
2
log 1= yx
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
23
x
>
A.
( )
3
log 2; ,+∞
B.
( )
2
;log 3 ,−∞
C.
( )
3
;log 2−∞
, D.
( )
2
log 3; +∞
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
SAB
là góc nào dưới đây?
A.
SCA
. B.
SCB
. C.
CSA
. D.
CSB
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
SBC SOA
. B.
( ) ( )
SBD SAC
. C.
( ) ( )
SCD SOA
.
D.
( ) ( )
SCD SAD
.
Câu 8: Một khối chóp có diện tích đáy bằng
6
và chiều cao bằng
5
. Th tích của khối chóp đó bằng
A.
15
. B.
90
. C.
10
.
D.
30
.
1
5
x
y

=


5
x
y =
5
logyx=
0,5
logyx=
( )
2
3
log 3 1xx−+ =
{ }
1
{ }
0;1
{ }
1; 0
{ }
0
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 9: Một khu rừng có trữ ợng gỗ
33
5.10 .m
Biết tc đ sinh trưng ca các cây khu rừng đó
4%
mỗi năm. Hỏi sau 6 năm, khu rừng đó sẽ có mét khối gỗ gần vi giá tr nào nhất sau đây?
A.
( )
3
6579,66 m
. B.
( )
3
7299,90 m
. C.
( )
3
6326,60
m
. D.
( )
3
6083,26 m
.
Câu 10: Ông A gửi vào ngân hàng
50
triu đng vi lãi sut
0,5% /
tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng
thì ông A có được s tin c gốc ln lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian
gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A.
36
tháng. B.
38
tháng. C.
37
tháng. D.
40
tháng.
Câu 11: Giá đ ba chân ở hình dưới (coi ba chân gn c định vào cùng
một điểm), đang được m sao cho ba gốc chân cách đều nhau
một khoảng 110cm, biết các chân ca giá đ dài 129cm. Chiều
cao (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm) của giá đỡ là:
A.
112,27 . cm
B.
112,28 . cm
C.
121, 28 . cm
D.
211, 28 . cm
Câu 12: Th tích mti st đựng đồ có dạng hình chóp cụt t giác đều, đáy lớn có cnh bng
80 cm
, đáy
nh có cạnh bằng
40 cm
và cạnh bên bằng
80 cm
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm) là:
A.
2
279377,08 .
cm
B.
2
297377,07 . cm
C.
2
279737,08 . cm
D.
2
279377,09 . cm
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Ông A đem 800 triệu đồng gửi vào một ngân hàng với lãi suất 0,5% một tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi
cho tháng tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi. Lãi suất được cho là không đổi trong suốt thời gian
vay tiền. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số tiền cả gốc và lãi ông A rút về sau một năm lớn hơn
850
triệu đồng?
b) Ông A định dùng tiền lãi sau 2 năm để mua chiếc xe SH trị giá 100 triệu đồng. Sau đúng 2
năm tiền lãi thu được đủ để ông A mua chiếc xe đó.
c) Sau ít nhất 45 tháng thì số tiền thu về cả gốc lẫn lãi lớn hơn 1 tỷ đồng?
d) Sau khi gửi, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân hàng rút 6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Một
năm sau khi rút tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại ít hơn 776 triệu đồng?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 2: Cho hình chóp
SABC
có cnh bên
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Gọi
,H
K
ln lưt là trc
tâm các tam giác
SBC
ABC
(biết rng các trực tâm này không trùng với các đnh ca tam
giác
ABC
SBC
).
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
( )
.BC SAH
b)
( )
.SB CHK
c)
(
)
.HK SBC
d)
( )
.BC SAB
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Gi
n
s nguyên dương sao cho
23
33
33 3
1 1 1 1 210
...
log log log log log
n
x x x xx
+ + ++ =
đúng với mi
0x >
. Tính giá trị của biểu thc
23Pn= +
.
Câu 2: Trong Vt, s phân rã ca các chất phóng xạ được tính theo công thức
( )
0
.
kt
mt me
=
trong đó
0
m
là khi lượng ban đầu ca chất phóng xạ,
( )
mt
là khi lượng chất phóng xạ còn lại sau thi
gian
t
,
k
là hng s phóng xạ ph thuộc vào từng loại cht. Biết chu k bán rã ca
14
C
khoảng
5730
m (tc mt ợng
14
C
sau
5730
năm thì còn lại mt na). Ngưi ta tìm được trong
mt mu đ c mt lượng Cacbon và xác định được là nó đã mất đi khoảng
25%
ợng Cacbon
ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ vật có tuổi là bao nhiêu?
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh a, biết
( )( )SAB ABCD
,
( )( )SAD ABCD
SA a=
. Côsin của góc góc nhị din
[, , ]B SC D
dạng phân số tối giản
a
b
, tính
ab+
?
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi. Gọi
M
,
N
ln lưt là trung đim ca
SB
,
SD
. Góc giữa đường thẳng
MN
AC
bằng bao nhiêu độ?
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho
0>
,ab
đều khác 1 thoả mãn
( ) ( )
82 2+=+
ln ln lna b ab
. Rút gọn biu thc sau:
( ) ( )
8
2
1
22=+−log log
log
ba
Pa b
b
Câu 2: Gi s nhit đ
T
(
0
C
) ca mt vật giảm dần theo thời gian được cho bởi công thức
0,5
28 70
= +
t
Te
, trong đó thời gian
t
tính bằng phút.
a) Tìm nhiệt độ ban đầu của vật;
b) Hỏi sau bao lâu thì nhiệt độ của vật là
0
34 C
?
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Các cạnh bên và các
cạnh đáy đều bằng
a
. Gi
M
là trung điểm
SC
. Tính s đo của góc nhị din
[ ]
,,M BD C
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 4
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Đường cong trong hình sau là đồ th của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Đường cong là đồ th của hàm số
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
tất c các cạnh đều bằng
a
( tham khảo hình vẽ bên dưới).
S đo góc giữa hai đường thẳng
SD
BC
bằng
A.
30°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
45°
.
Li gii
//BC AD
( )
( )
,,SD BC SD AD⇒=
.
Vì tam giác
SAD
đều cnh
a
nên
60SDA = °
.
Vậy
( )
, 60SD BC SDA= = °
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
( )
2
log 1= yx
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Li gii
Hàm s xác định khi
10 1xx−> >
.
Tập xác định của hàm số
( )
1;D = +∞
.
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Li gii
1
5
x
y

=


5
x
y =
5
logyx=
0,5
logyx=
5
logyx=
( )
2
3
log 3 1xx−+ =
{ }
1
{ }
0;1
{ }
1; 0
{ }
0
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 5
Sưu tm và biên son
ĐKXĐ:
2
30xx x−+>
Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
23
x
>
A.
( )
3
log 2; ,+∞
B.
( )
2
;log 3 ,−∞
C.
( )
3
;log 2−∞
, D.
( )
2
log 3; +∞
.
Li gii
Ta có:
2
2 3 log 3
x
x>⇔>
.
Tập nghiệm của bất phương trình là
( )
2
log 3; +∞
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
SAB
là góc nào dưới đây?
A.
SCA
. B.
SCB
. C.
CSA
. D.
CSB
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
,
,
BC SA BC AB
SA AB SAB BC SAB
SA AB A
⊥⊥
⇒⊥
∩=
.
B
là hình chiếu vuông góc của
C
lên
( )
SAB
.
Do đó góc giữa
SC
( )
SAB
CSB
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
SBC SOA
. B.
( ) ( )
SBD SAC
. C.
( ) ( )
SCD SOA
.
D.
( ) ( )
SCD SAD
.
( )
22
3
0
log 3 1 3 3
1
x
xx xx
x
=
−+ = −+=
=
{ }
0;1S =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 6
Sưu tm và biên son
Li gii
Ta có
( ) ( )
,
,
BD SA BD AC
SA AC SAC BD SAC
SA AC A
⊥⊥
⇒⊥
∩=
.
( ) ( ) ( )
BD SBD SBD SAC⊂⇒⊥
.
Câu 8: Một khối chóp có diện tích đáy bằng
6
và chiều cao bằng
5
. Th tích của khối chóp đó bằng
A.
15
. B.
90
. C.
10
.
D.
30
.
Li gii
Ta có
1
.6.5 10
3
V = =
.
Câu 9: Một khu rừng có trữ ợng gỗ
33
5.10 .m
Biết tc đ sinh trưng ca các cây khu rừng đó
4%
mỗi năm. Hỏi sau 6 năm, khu rừng đó sẽ có mét khối gỗ gần vi giá tr nào nhất sau đây?
A.
( )
3
6579,66 m
. B.
( )
3
7299,90 m
. C.
( )
3
6326,60 m
. D.
( )
3
6083,26 m
.
Li gii
Sau 6 năm, khu rừng đó sẽ có mét khối gỗ
( )
( )
6
33
6
5.10 . 1 0,04 632660Pm= +≈
.
Câu 10: Ông A gửi vào ngân hàng
50
triu đng vi lãi sut
0,5% /
tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng
thì ông A có được s tin c gốc ln lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian
gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A.
36
tháng. B.
38
tháng. C.
37
tháng. D.
40
tháng.
Li gii
Gi
A
là số tiền gửi vào ngân hàng,
r
là lãi suất,
T
là số tin c gốc lẫn lãi thu được sau
n
tháng. Ta có
( )
1
n
TA r= +
.
Theo đề
( )
1,005
6
50. 1,005 60 log 36,6
5
n
Tn= > ⇔>
.
Vậy sau ít nhất
37
tháng thì ông A thu được s tin c gốc lẫn lãi hơn 60 triệu đồng.
Câu 11: Giá đ ba chân hình dưới (coi ba chân gn c định vào cùng một điểm), đang được m sao cho
ba gốc chân cách đều nhau một khoảng 110cm, biết các chân ca giá đ dài 129cm. Chiều cao
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm) của giá đỡ là:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 7
Sưu tm và biên son
A.
112,27 . cm
B.
112,28 . cm
C.
121, 28 . cm
D.
211, 28 .
cm
Li gii
Tam giác ABC đều cnh bằng 110cm, nên
110 3
3
AH =
.
Chiều cao của giá đỡ là đ dài SH.
Vậy
22 2 2
110 3 37823
129 ( ) 112,28
33
SH SA AH cm= −= =
.
Câu 12: Th tích mti st đựng đồ có dạng hình chóp cụt t giác đều, đáy lớn có cnh bng
80 cm
, đáy
nh có cạnh bằng
40 cm
và cạnh bên bằng
80 cm
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm) là:
| 1/136

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN LỚP 11 - ĐỀ SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho a > 0 và a ≠1. Tính giá trị của biểu thức P = a a a ( 3 log . ) A. 1 . B. 3. C. 4 . D. 4 . 3 3
Câu 2: Tập nghiệm S của phương trình log x −1 = 2. 3 ( ) A. S = { } 10 . B. S = ∅ . C. S = { } 7 . D. S = { } 6
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 2 3 x > 243 là: A. x > 2 . B. x > 3. C. 5 x > . D. 5 x < . 2 2
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a a bằng: 3 2 − 2 4 A. 2 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a .
Câu 5: Cho log b = và log c = . Tính P = ( 2 3 log b c . a ) a 3 a 2 A. P =13
B. P = 31
C. P = 30
D. P =108
Câu 6: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x x x A. 2x y = 1 1 . B. y   =   . C. y   =   . D. 3x y = .  2   3 
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, SA = SC, SB = SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SO ⊥ ( ABCD) .
B. SA ⊥ ( ABCD) .
C. SB ⊥ ( ABCD) .
D. SC ⊥ ( ABCD) .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC SB .
B. BC SA .
C. BC SD .
D. SA BD .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SA = SB = SC SD . Chọn khẳng định đúng.
A. (SBD) ⊥ ( ABCD). B. (SAC) ⊥ ( ABCD) . C. SO ⊥ ( ABCD) .
D. (SAD) ⊥ (SAB) .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , các cạnh bên đều bằng nhau. Gọi M
trung điểm cạnh BC . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là góc A. SOM . B. SCO . C. SBO . D. SMO . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Câu 11: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn ước tính theo công thức = . rt
S A e , trong đó A là số lượng
vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng
vi khuẩn ban đầu có 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần? A. 5 t = giờ. B. 3 t = giờ. C. 5ln 3 t = giờ. D. 3ln 5 t = giờ. log3 log5 ln10 ln10
Câu 12: Cho biết kim tự tháp Memphis tại bang Tennessee (Mỹ) có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều
cao 98 m và cạnh đáy 180 m . Tính tan của góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy của kim tự tháp. A. 49 3 . B. 49 2 . C. 49 2 . D. 49 3 . 90 90 45 45
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = log 5x −3 . 3 ( )
a) Tập xác định của hàm số là D = (0;+∞) .
b) Hàm số đồng biến trên  3;  +∞  . 5   
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm M (6;3) .
d) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên 4 12 ;   là 2 5 5   
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H,K
theo thứ tự là hình chiếu của A trên các cạnh SB,SD . Mệnh đề Đúng Sai
a) Tam giác SBC vuông
b) Tam giác SCD vuông c)
SC ⊥ (AHK) d)
HK SC
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Phương trình log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 có hai nghiệm x , x . Tính giá trị của biểu thức 3 3 1 2
S = ( x x )2 1 2 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Câu 2: Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng là hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 262 mét, cạnh
bên dài 230 mét. Hãy tính góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của kim tự tháp. (đơn vị độ, kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SAB là tam giác đều. Tính
sin của góc giữa đường thẳng SA DC (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4: Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất
0,85% / tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố
định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không
thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? PHẦN IV. Tự luận
Câu 1:
Giải phương trình: log ( 2 x + 3x = 2 2 ) .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) và đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi H, K lần lượt
là hình chiếu của điểm A trên các cạnh SB, SD . Chứng minh rằng ( AHK ) ⊥ (SAC) .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng đáy, mặt phẳng
(SAB) lần lượt là 45°và 30°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
Câu 4: Một giá đỡ Tripod ba chân (như hình) đang được mở sao cho ba gốc chân cách đều nhau một
khoảng 40 cm. Biết rằng chiều cao các chân giá đỡ là 1 m, tính chiều cao của giá đỡ so với mặt
đất (theo đơn vị mét và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
---------- HẾT ---------- Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho a > 0 và a ≠1. Tính giá trị của biểu thức P = a a a ( 3 log . ) A. 1 . B. 3. C. 4 . D. 4 . 3 3 Lời giải     Ta có: log a a =  a a  =  a  = . a ( . ) 1 4 3 4 3 3 loga . loga     3
Câu 2: Tập nghiệm S của phương trình log x −1 = 2. 3 ( ) A. S = { } 10 . B. S = ∅ . C. S = { } 7 . D. S = { } 6 Lời giải
Ta có: log x −1 = 2 ⇔ x −1 = 9 ⇔ x =10 . 3 ( )
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 2 3 x > 243 là: A. x > 2 . B. x > 3. C. 5 x > . D. 5 x < . 2 2 Lời giải Ta có 2x 2x 5 5
3 > 243 ⇔ 3 > 3 ⇔ 2x > 5 ⇔ x > . 2
Câu 4: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a a bằng: 3 2 − 2 4 A. 2 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . Lời giải 1 4 4 2
Với a > 0 , ta có 3 3 3 6 3 a a = .
a a = a =a = a .
Câu 5: Cho log b = và log c = . Tính P = ( 2 3 log b c . a ) a 3 a 2 A. P =13
B. P = 31
C. P = 30
D. P =108 Lời giải Ta có: b c = b + c = + = . a ( 2 3 log
) 2loga 3loga 2.2 3.3 13
Câu 6: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025 x x A. 2x y = 1 1 . B. y   =   . C. y   =   . D. 3x y = .  2   3  Lời giải
Đường cong là đồ thị của hàm số 3x y = .
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, SA = SC, SB = SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SO ⊥ ( ABCD) .
B. SA ⊥ ( ABCD) .
C. SB ⊥ ( ABCD) .
D. SC ⊥ ( ABCD) . Lời giải
SA = SC nên tam giác SAC cân tại S có đường trung tuyến SO nên SO AC (1).
SB = SD nên tam giác SBD cân tại S có đường trung tuyến SO nên SO BD (2).
Từ (1), (2) suy ra SO ⊥ ( ABCD) .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC SB .
B. BC SA .
C. BC SD .
D. SA BD . Lời giải S A D B C
Ta có BC / / AD nên BC không vuông góc với SD .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SA = SB = SC SD . Chọn khẳng định đúng.
A. (SBD) ⊥ ( ABCD). B. (SAC) ⊥ ( ABCD) . C. SO ⊥ ( ABCD) .
D. (SAD) ⊥ (SAB) . Lời giải Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025 S A D B O C
Ta có AC BD, AC SO AC ⊥ (SBD) . Do AC ⊂ ( ABCD) nên ( ABCD) ⊥ (SBD) .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , các cạnh bên đều bằng nhau. Gọi M
trung điểm cạnh BC . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là góc A. SOM . B. SCO . C. SBO . D. SMO . Lời giải S A B D O M C
Ta có (SBC) ∩( ABCD) = BC .
Hai tam giác SBC OBC cân đáy BC nên SM BC, OM BC .
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là góc giữa SM ,OM hay chính là  SMO .
Câu 11: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn ước tính theo công thức = . rt
S A e , trong đó A là số lượng
vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng
vi khuẩn ban đầu có 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần? A. 5 t = giờ. B. 3 t = giờ. C. 5ln 3 t = giờ. D. 3ln 5 t = giờ. log3 log5 ln10 ln10 Lời giải
Thay các dữ kiện ta có phương trình 5r ln 3
300 =100.e r = . 5 ln3
Để số lượng vi khuẩn tăng 10 lần (tức 1000 con), ta có t 5 5 1000 =100.et = . log3
Câu 12: Cho biết kim tự tháp Memphis tại bang Tennessee (Mỹ) có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều
cao 98 m và cạnh đáy 180 m . Tính tan của góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy của kim tự tháp. Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025 A. 49 3 . B. 49 2 . C. 49 2 . D. 49 3 . 90 90 45 45 Lời giải
Xét hình chóp đều S.ABCD O là tâm hình vuông ABCD . Suy ra SO ⊥ ( ABCD) . Dẫn đến
góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy là góc  SAO = α. Ta có SO 98 49 2 tanα = = = . AO 90 2 90
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = log 5x −3 . 3 ( )
a) Tập xác định của hàm số là D = (0;+∞) .
b) Hàm số đồng biến trên  3;  +∞  . 5   
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm M (6;3) .
d) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên 4 12 ;   là 2 5 5    Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) Sai: Hàm số xác định 3
⇔ 5x − 3 > 0 ⇔ x > , do đó hàm số có TXĐ: 3 D  ;  = +∞ . 5 5    b) Đúng: Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Hàm số y = log 5x − 3 có cơ số bằng 3 >1. 3 ( )
Vậy hàm số đồng biến trên  3;  +∞  . 5   
c) Đúng: Với x = 6 thì y = log 5.6 − 3 = log 27 = 3 . 3 ( ) 3
Vậy đồ thị hàm số qua điểm M (6;3) .
d) Đúng: Do hàm số đồng biến trên  3;  +∞  5    Suy ra Max f (x) 12   12 f log 5. 3  4   4 = = − =    
 2 và Min f ( x) = f = log 5. − 3 =     0. 3 3 4 12 ;   5   5  4 12  5   5   ; 5 5    5 5   
Vậy Max f (x) + Min f (x) = 2. 4 12 4 12 ; ;  5 5  5 5     
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H,K
theo thứ tự là hình chiếu của A trên các cạnh SB,SD . Mệnh đề Đúng Sai
a) Tam giác SBC vuông
b) Tam giác SCD vuông c)
SC ⊥ (AHK) d)
HK SC Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng a) Đúng
Tam giác SBC vuông.
BC AB Ta có:  BC SAB . BC ⊥  SA (SA ⊥  (ABCD))⇒ ⊥ ( )
BC ⊥ (SAB) Vì  BC SB hay S
BC vuông tại B . SB ⊂  (SAB) ⇒ ⊥ b) Đúng
Tam giác SCD vuông.
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025 CD AD Ta có:  CD SAD . CD ⊥  SA (SA ⊥  (ABCD))⇒ ⊥ ( ) CD ⊥  (SAD) Vì  CD SD hay S
CD vuông tại D . SD ⊂  (SAD) ⇒ ⊥ c) Đúng
SC ⊥ (AHK) AH SB Ta có:  AH SBC AH SC . (1) AH ⊥  BC (BC ⊥  (SAB))⇒ ⊥ ( ) ⇒ ⊥ AK SD Tương tự:  AK SCD AK SC . (2) AK ⊥  CD (CD ⊥  (SAD))⇒ ⊥ ( ) ⇒ ⊥
Từ (1) và (2) suy ra SC ⊥ (AHK), d) Đúng HK SC .
HK ⊂ (AHK) nên HK SC .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Phương trình log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 có hai nghiệm x , x . Tính giá trị của biểu thức 3 3 1 2
S = ( x x )2 1 2 Lời giải Trả lời: 2
Điều kiện: 2 < x ≠ 4 .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho trở thành
2log x − 2 + 2log x − 4 = 0 ⇔ log x − 2 x − 4 = 0 ⇔ x − 2 x − 4 =1 3 ( ) 3 3 ( ) ( ) x ≥  4 x ≥ 4  (x−2  )(x − 4)  2 = 1
x − 6x + 7 = 0 x = 3+ 2 ⇔ ⇔ ⇔    x <  4 x < 4  x = 3  (   x −2  )(x − 4)  2 = 1 −
x −6x +9 = 0
Kết hợp điều kiện, PT có nghiệm x = 3+ 2; x = 3. Vậy S = 2 . 1 2
Câu 2: Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng là hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 262 mét, cạnh
bên dài 230 mét. Hãy tính góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của kim tự tháp. (đơn vị độ, kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải Trả lời: 46
Gọi I là trung điểm BC . Suy ra : SI BC HI BC Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
⇒ Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)và ( ABCD) là  SIH Ta có: AB HI = = 131 (m) 2
Xét ΔSHI vuông tại H ta có:  SH 18578 = = ⇒  tan SIH SIH ≈ 46° HI 131
Vậy góc giữa mặt bên và mặt đáy của kim tự tháp là khoảng 46°.
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SAB là tam giác đều. Tính
sin của góc giữa đường thẳng SA DC (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải Trả lời: 0,87
AB // DC nên  (SA,DC) 
= (SA,AB) = 60° (do tam giác SAB đều). Do đó  sin(SA,DC) 3 = sin 60° = ≈ 0,87 . 2
Câu 4: Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo phương thức trả góp với lãi suất
0,85% / tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố
định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết phương thức trả lãi và gốc không
thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? Lời giải Trả lời: 66
Đặt N = 500 triệu là số tiền đã vay, A =10 triệu là số tiền trả trong mỗi tháng và r = 0,85% là
lãi suất ngân hàng, n là số tháng anh An phải trả hết nợ. Theo đề bài
Cuối tháng thứ nhất anh An còn nợ số tiền là N (1+ r) − A .
Cuối tháng thứ hai anh An còn nợ số tiền là N ( + r) − A( + r) − A = N ( + r)2 1 1 1
A(1+ r) +1    
Cuối tháng thứ ba anh An còn nợ số tiền là
N ( + r)2 − A  ( + r) + 
 ( + r) − A = N ( + r)3 − A( + r)2 1 1 1 1 1 1 + (1+ r) +1    . ….
Cuối tháng thứ n anh An còn nợ số tiền là N ( + r)n A( + r)n 1− + ( + r)n−2 1 1 1 +...+ (1+ r) +1   . Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Để sau n tháng anh An trả hết nợ thì N ( + r)n A( + r)n 1− + ( + r)n−2 1 1 1 +...+ (1+ r) +1 = 0   n + −
N ( + r)n = A( + r)n 1− + ( + r)n−2 1 1 1 +...+ (1+ r) +1 n 1 r 1   ⇔ N (1+ r) ( ) = A r (1 )n A log  A r n  ⇔ + = ⇔ = ( . 1+r) A Nr   A Nr  − −   10 
Áp dụng ta có n = log( ⇔ ≈ . +   n 65,38
1 0,0085) 10 −500.0,0085 
Vậy anh An phải trả trong vòng 66 tháng.
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1:
Giải phương trình: log ( 2 x + 3x = 2 2 ) . Lời giải x =1 Ta có: log ( 2 x + 3x) 2 2 2
= 2 ⇔ x + 3x = 2 ⇔ x + 3x − 4 = 0 ⇔ 2  . x = 4 −
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1,x = 4 − .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) và đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi H, K lần lượt
là hình chiếu của điểm A trên các cạnh SB, SD . Chứng minh rằng ( AHK ) ⊥ (SAC) . Lời giải S K H D A B C
Ta có: SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA BC SA CD .
Ta có: {BC AB BC ⊥ (SAB) BC SABC AH
Ta có: {CD AD CD ⊥ (SAD) CD SACD AK
Ta có: {AH SB AH ⊥ (SBC) AH BC
AH SC (1)
Ta có: {AK SD AK ⊥ (SCD) AK CD
AK SC (2)
Từ (1) và (2) ⇒ SC ⊥ ( AHK ) mà SC ⊂ (SAC) nên ( AHK ) ⊥ (SAC) (đpcm) Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng đáy, mặt phẳng
(SAB) lần lượt là 45°và 30°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Lời giải
Gọi H là hình chiếu của S trên đường thẳng AB .
(SAB) ⊥ ( ABCD)  
Ta có (SAB) ∩( ABCD) = AB ⇒ SH ⊥ ( ABCD) SH AB  ⊥ 
Góc giữa SC và ( ABCD) là góc 
SCH = 45° ⇒ SH = SC.sin 45° .
(SAB) ⊥ ( ABCD)  
Mặt khác (SAB) ∩( ABCD) = AB ⇒ CB ⊥ (SAB) CB AB  ⊥ 
Góc giữa SC và (SAB) BC là góc 
CSB = 30° ⇒ SC = = 2a . sin 30°
Do đó SH = SC.sin 45° = a 2 . Diện tích đáy 2 S = a . ABCD 3 Thể tích khối chóp SH.S a ABC 2 D V = = . S.ABCD 3 3
Câu 4: Một giá đỡ Tripod ba chân (như hình) đang được mở sao cho ba gốc chân cách đều nhau một
khoảng 40 cm. Biết rằng chiều cao các chân giá đỡ là 1 m, tính chiều cao của giá đỡ so với mặt
đất (theo đơn vị mét và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Lời giải Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Xét hình chóp tam giác đều S.ABC AB = 0,4 m và SA =1m. Gọi M là trung đểm BC
G là trọng tâm tam giác ABC . Ta có SG ⊥ ( ABC) . 0,4. 3 3 2 2 3 AM = = ⇒ AG = AM = 2 5 3 15 2  
Khoảng cách từ giá đỡ so với mặt đất là: 2 2 2 2 3 213
SG = SA AG = 1 −   = ≈ 0,97  m. 15  15  
---------- HẾT ---------- Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN LỚP 11 - ĐỀ SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào? x A. 1 y   =   . B. 5x y = .
C. y = log x .
D. y = log x 0,5 .  5  5
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a ( tham khảo hình vẽ bên dưới).
Số đo góc giữa hai đường thẳng SD BC bằng A. 30° . B. 90° . C. 60°. D. 45°.
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = log x −1 là 2 ( ) A. (2;+∞) . B. ( ; −∞ +∞) . C. (1;+∞). D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x x + 3 =1 3 ) là A. { } 1 . B. {0; } 1 . C. { 1; − } 0 . D. { } 0 .
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x > 3 là A. (log 2;+∞ , B. ( ; −∞ log 3 , C. ( ; −∞ log 2 , D. (log 3;+∞ . 2 ) 3 ) 2 ) 3 )
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (SAB) là góc nào dưới đây? A. SCA . B. SCB . C. CSA . D. CSB .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (SBC) ⊥ (SOA) .
B. (SBD) ⊥ (SAC). C. (SCD) ⊥ (SOA) . D. (SCD) ⊥ (SAD).
Câu 8: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 15. B. 90. C. 10. D. 30. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Câu 9: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 3 3
5.10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là
4% mỗi năm. Hỏi sau 6 năm, khu rừng đó sẽ có mét khối gỗ gần với giá trị nào nhất sau đây? A. ( 3 6579,66 m ) . B. ( 3 7299,90 m ) . C. ( 3 6326,60 m ) . D. ( 3 6083,26 m ) .
Câu 10: Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng
thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian
gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra. A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 40 tháng.
Câu 11: Giá đỡ ba chân ở hình dưới (coi ba chân gắn cố định vào cùng
một điểm), đang được mở sao cho ba gốc chân cách đều nhau
một khoảng 110cm, biết các chân của giá đỡ dài 129cm. Chiều
cao (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) của giá đỡ là: A. 112,27 c . m B. 112,28c . m C. 121,28 c . m D. 211,28c . m
Câu 12: Thể tích một cái sọt đựng đồ có dạng hình chóp cụt tứ giác đều, đáy lớn có cạnh bằng 80 cm, đáy
nhỏ có cạnh bằng 40 cm và cạnh bên bằng 80 cm (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là: A. 2 279377,08 cm . B. 2
297377,07 cm . C. 2
279737,08 cm . D. 2 279377,09 cm .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Ông A đem 800 triệu đồng gửi vào một ngân hàng với lãi suất 0,5% một tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi
cho tháng tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi. Lãi suất được cho là không đổi trong suốt thời gian
vay tiền. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Số tiền cả gốc và lãi ông A rút về sau một năm lớn hơn 850 triệu đồng?
b) Ông A định dùng tiền lãi sau 2 năm để mua chiếc xe SH trị giá 100 triệu đồng. Sau đúng 2
năm tiền lãi thu được đủ để ông A mua chiếc xe đó.
c) Sau ít nhất 45 tháng thì số tiền thu về cả gốc lẫn lãi lớn hơn 1 tỷ đồng?
d) Sau khi gửi, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân hàng rút 6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Một
năm sau khi rút tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại ít hơn 776 triệu đồng? Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
Câu 2: Cho hình chóp SABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trực
tâm các tam giác SBC ABC (biết rằng các trực tâm này không trùng với các đỉnh của tam
giác ABC SBC ). Mệnh đề Đúng Sai a)
BC ⊥ (SAH). b)
SB ⊥ (CHK). c)
HK ⊥ (SBC). d)
BC ⊥ (SAB).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 1 1 1 1 210
Câu 1: Gọi n là số nguyên dương sao cho + + +...+ = đúng với mọi
log x log x log x log x x n log 2 3 3 3 3 3 3
x > 0 . Tính giá trị của biểu thức P = 2n + 3.
Câu 2: Trong Vật lý, sự phân rã của các chất phóng xạ được tính theo công thức ( ) . kt m t m e− = trong đó 0
m0 là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ, m(t) là khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời
gian t , k là hằng số phóng xạ phụ thuộc vào từng loại chất. Biết chu kỳ bán rã của 14C là khoảng
5730 năm (tức là một lượng 14C sau 5730 năm thì còn lại một nửa). Người ta tìm được trong
một mẫu đồ cổ một lượng Cacbon và xác định được là nó đã mất đi khoảng 25% lượng Cacbon
ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ vật có tuổi là bao nhiêu?
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết (SAB) ⊥ (ABCD),
(SAD) ⊥ (ABCD) và SA = a . Côsin của góc góc nhị diện [B, SC, D] có −
dạng phân số tối giản a , tính a + b ? b
Câu 4: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB
, SD . Góc giữa đường thẳng MN AC bằng bao nhiêu độ? PHẦN IV. Tự luận
Câu 1:
Cho a,b > 0 và đều khác 1 thoả mãn ln a + ln(8b) = 2ln(a + 2b) . Rút gọn biểu thức sau: P = log a b b ( )+loga ( ) 1 2 2 − log b 2 8
Câu 2: Giả sử nhiệt độ T ( 0C ) của một vật giảm dần theo thời gian được cho bởi công thức 0,5 28 70 − = + t T e
, trong đó thời gian t tính bằng phút.
a) Tìm nhiệt độ ban đầu của vật;
b) Hỏi sau bao lâu thì nhiệt độ của vật là 0 34 C ?
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh bên và các
cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Tính số đo của góc nhị diện [M , BD,C]
---------- HẾT ---------- Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào? x A. 1 y   =   . B. 5x y = .
C. y = log x .
D. y = log x 0,5 .  5  5 Lời giải
Đường cong là đồ thị của hàm số y = log x 5
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a ( tham khảo hình vẽ bên dưới).
Số đo góc giữa hai đường thẳng SD BC bằng A. 30° . B. 90° . C. 60°. D. 45°. Lời giải
BC//AD ⇒ (SD BC)  = (SD AD)  , , .
Vì tam giác SAD đều cạnh a nên  SDA = 60°. Vậy  (SD BC)=  , SDA = 60°.
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = log x −1 là 2 ( ) A. (2;+∞) . B. ( ; −∞ +∞) . C. (1;+∞). D. ( ) ;1 −∞ . Lời giải
Hàm số xác định khi x −1 > 0 ⇔ x > 1.
Tập xác định của hàm số là D = (1;+∞).
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x x + 3 =1 3 ) là A. { } 1 . B. {0; } 1 . C. { 1; − } 0 . D. { } 0 . Lời giải Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025 ĐKXĐ: 2
x x + 3 > 0 ⇔ x∈ x = 0 Ta có: log ( 2 x x + 3) 2
=1 ⇔ x x + 3 = 3 ⇔ 3   x =1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; } 1 .
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2x > 3 là A. (log 2;+∞ , B. ( ; −∞ log 3 , C. ( ; −∞ log 2 , D. (log 3;+∞ . 2 ) 3 ) 2 ) 3 ) Lời giải
Ta có: 2x > 3 ⇔ x >log 3 . 2
Tập nghiệm của bất phương trình là (log 3;+∞ . 2 )
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng (SAB) là góc nào dưới đây? A. SCA . B. SCB . C. CSA . D. CSB . Lời giải BC S , A BC AB Ta có S , A AB ⊂ (SAB)
BC ⊥ (SAB) . 
SAAB = A
B là hình chiếu vuông góc của C lên (SAB) .
Do đó góc giữa SC và (SAB) là  CSB .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (SBC) ⊥ (SOA) .
B. (SBD) ⊥ (SAC). C. (SCD) ⊥ (SOA) . D. (SCD) ⊥ (SAD). Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025 Lời giải BD S , A BD AC Ta có S , A AC ⊂ (SAC)
BD ⊥ (SAC) . 
SAAC = A
BD ⊂ (SBD) ⇒ (SBD) ⊥ (SAC).
Câu 8: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 15. B. 90. C. 10. D. 30. Lời giải Ta có 1 V = .6.5 =10 . 3
Câu 9: Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 3 3
5.10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là
4% mỗi năm. Hỏi sau 6 năm, khu rừng đó sẽ có mét khối gỗ gần với giá trị nào nhất sau đây? A. ( 3 6579,66 m ) . B. ( 3 7299,90 m ) . C. ( 3 6326,60 m ) . D. ( 3 6083,26 m ) . Lời giải
Sau 6 năm, khu rừng đó sẽ có mét khối gỗ là 3
P = 5.10 .(1+ 0,04)6 ≈ 632660( 3 m . 6 )
Câu 10: Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng
thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian
gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra. A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 40 tháng. Lời giải
Gọi A là số tiền gửi vào ngân hàng, r là lãi suất, T là số tiền cả gốc lẫn lãi thu được sau n tháng. Ta có = (1+ )n T A r . Theo đề T = ( )n 6
50. 1,005 > 60 ⇔ n > log ≈ 36,6 . 1,005 5
Vậy sau ít nhất 37 tháng thì ông A thu được số tiền cả gốc lẫn lãi hơn 60 triệu đồng.
Câu 11: Giá đỡ ba chân ở hình dưới (coi ba chân gắn cố định vào cùng một điểm), đang được mở sao cho
ba gốc chân cách đều nhau một khoảng 110cm, biết các chân của giá đỡ dài 129cm. Chiều cao
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) của giá đỡ là: Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 11 CTM THEO FORM BGD 2025 A. 112,27 c . m B. 112,28c . m C. 121,28 c . m D. 211,28c . m Lời giải
Tam giác ABC đều cạnh bằng 110cm, nên 110 3 AH = . 3
Chiều cao của giá đỡ là độ dài SH. Vậy 2 2 2 110 3 2 37823
SH = SA AH = 129 − ( ) = ≈112,28cm . 3 3
Câu 12: Thể tích một cái sọt đựng đồ có dạng hình chóp cụt tứ giác đều, đáy lớn có cạnh bằng 80 cm, đáy
nhỏ có cạnh bằng 40 cm và cạnh bên bằng 80 cm (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là: Page 7
Sưu tầm và biên soạn