100 bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số có đáp án – Hà Hữu Hải Toán 12

100 bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số có đáp án – Hà Hữu Hải Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
A.SỰ BIẾN THIÊN
Câu 1: Khong đồng biến củam s
42
81yx x=−+
:
A.
( )
;2−∞
( )
0;2
B.
( )
;0−∞
( )
0;2
C.
( )
;2−∞
( )
2;+∞
D.
( )
2;0
( )
2;+∞
Câu 2: Khong đồng biến củam s
:
A.
( )
1; 3
B.
( )
0;2
C.
( )
2;0
D.
( )
0;1
Câu 3: Trong các khẳng định sau về m s
42
11
3
42
=−+y xx
, khẳng đnh o là đúng?
A. m số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1;
C. m số đạt cực tiểu tại x = -1; D.Hàm số đạt cựu tiểu tại x=2.
Câu 4: Hàm số:
32
34yx x=+−
nghịch biến khi x thuộc khongo sau đây:
A.
( 2;0)
B.
( 3;0)
C.
( ; 2)−∞
D.
(0; )+∞
Câu 5: Trong các hàm ssau, nhng hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác
định của :
A. ( I ) và ( II ) B. Ch ( I ) C. ( II ) ( III ) D. ( I ) và ( III )
Câu 6: Hàm sốo sau đây đồng biến trên
A.
2
1
x
y
x
=
+
B.
42
21yx x=+−
C.
32
3 32yx x x=− +−
D.
sin 2y xx=
Câu 7: Kết lun nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
21
1
+
=
+
x
y
x
là đúng?
A. Hàm s luôn nghịch biến tn
{ }
1R\
;
B. m số luôn đồng biến trên
{ }
1R\
;
C. m số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (1; +);
D. m số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; +).
Câu 8: Hàm sốo sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
A.
1
y
x
=
B.
2
1
x
y
x
+
=
C.
2
2
1
xx
y
x
=
D.
9
yx
x
= +
Câu 9: Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
3x + 1, mệnh đềo sau đây đúng?
A. m số luôn nghch biến; B. Hàm số luôn đồng biến;
C. m số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 10: Trong các khẳng định sau về m s
24
1
=
x
y
x
, hãy tìm khẳng định đúng?
A. m số một điểm cực trị;
B. m số có mt điểm cực đại một điểm cực tiểu;
C. m số đồng biến trên từng khoảng xác định;
D. m số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
1
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 11:Hàmsốosauđâybngbiếnthiênnhưhìnhbên:
Câu 12: Tìm m đểm số
1
xm
y
x
=
+
đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
A.
1m ≥−
B.
1m >−
C.
1m
D.
1m >
Câu 13: Tìm m đểm số
32
3y x mx=
đng biến tn
A.
0m
B.
0m
C.
0m <
D.
0m =
Câu 14: Tìm m đểm số
siny x mx=
nghịch biến tn
A.
1m ≥−
B.
1m ≤−
C.
11m−≤
D.
1m
Câu 15:Hàmsố
32
1
( 1) ( 1) 1
3
y xmxmx= ++ −++
đồngbiếntntpcđịnhcủa khi:
A.
4m >
B.
21m ≤−
C.
2m <
D.
4m <
Câu 16: Tìm m đểm số
32
331y x x mx=−+ +
nghịchbiến trên khoảng
( )
0;+∞
A.
0m >
B.
1m ≤−
C.
1m
D.
2m
Câu 17: Hàm số
1mx
y
xm
+
=
nghch biến trên tng khong xác đnh khi giá tr ca
m
bng
A.
1m <
B.
1m >
C.
mR∀∈
D.
11m−< <
Câu 18: Hàm s
2x
y
xm
+
=
đồng biến tn khong
(2; )+∞
khi
A.
2m <
B.
2m >
C.
2m <
D.
2m <−
Câu 19: Tìm m đểm số
32
3y x mx=
nghch biến trên khoảng có độ dài bằng 2
A.
11m−≤
B.
1m = ±
C.
2 m ≤2
D.
2m = ±
Câu 20: Chom số
3 22
2 33 1 62 3y x m x m mx
. Tìm m để hàm số nghch biến
trên đoạn có đồ dài bằng 4
A.
5m
hoặc
3m
B.
5m 
hoặc
3m
C.
5m
hoặc
3m 
D.
5m
hoặc
3m
B. CỰC TRỊ
Câu 21: Giá trị cực đại của hàm số
3
34yx x=−+
A. 2 B. 1 C.
6
D.
1
Câu 22: Điểm cực đại ca đồ thị hàm số
32
232yx x=−−
:
A.
( )
0; 2
B.
( )
2;2
C.
( )
1; 3
D.
( )
1; 7−−
Câu23: Điểmcựcđạicủađồthịhàmsố
32
32yx x x=−+
là:
−∞
2
25 23
..
22
3 21
..
22
xx
Ay By
xx
xx
Cy Dy
xx
−−
= =
−+
+−
= =
−−
−∞
+∞
'y
x
y
2
2
+∞
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
2
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
A.
( )
1; 0
B.
323
1;
39




C.
( )
0;1
D.
3 23
1;
29

+−



.
Câu 24: Hàm s
2
33
2
xx
y
x
−+
=
đạt cực đại tại:
A.
1x =
B.
2x =
C.
3x =
D.
0x =
Câu 25: Hàm số:
3
34yxx=−+ +
đạt cực tiểu tại x bằng
A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 NB
Câu 26: Hàm số:
42
1
23
2
yxx= −−
đạt cực đại tại x bằng
A. 0 B.
2±
C.
2
D.
2
NB
Câu 27: Hàm s
32
3 34yx x x= +−
bao nhiêu cực trị?
A. 1 B. 2 C.0 D. 3
Câu 28: Chom s
3
2
2
23
33
x
y xx= ++
. Toạ độ điểm cực đại ca đồ th hàm số là
A. (-1;2) B. (1;2) C.
3;
2
3



D. (1;-2)
Câu 29: Hàm s
42
431yxx=−−+
A.Một cự đại hai cực tiểu B. Một cực tiểuhai cực đại
C. Một cực đại duy nht D. Một cực tiểu duy nhất
Câu 30: Giá trị cực đại của hàm số
32
3 32yx x x= −+
bng
A.
3 42−+
B.
3 42
C.
3 42+
D.
3 42−−
Câu 31: Tìm m đểm số
32
3 12 2y mx x x= +++
đạt cực đại ti
2x =
A.
2m =
B.
3m =
C.
0m =
D.
1m =
Câu 32: Cho m s
4
3
41
4
x
y xx= +−+
. Gọi
12
, xx
hai nghim của pơng trình
'0y =
.
Khi đó,
12
xx+
bng:
A.
1
B. 2 C. 0 D. 1
Câu 33: Tìm m đểm số
( )
42
21 3yx m x=−+
ba cực trị
A.
0m
B.
1m >−
C.
1m >
D.
0m >
Câu 34: Tìm m đểm số
( )
( )
3 22
1
12
3
y x m x m mx= −+ + +
cực đại và cực tiểu
A.
2m >−
B.
1
3
m >−
C.
2
3
m >−
D.
1m >−
Câu 35: Gọi
12
, yy
lầnợt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
42
10 9yx x=−+
.
Khi đó,
12
yy
bng:
A.
7
B. 9 C.
25
D.
25
Câu36:Hàm s
32
3y x x mx=−+
đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
A.
0m =
B.
0m
C.
0m >
D.
0m <
VD1
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
3
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 37: Chom số
( )
32
1
211
3
= + + −−y x mx m x
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1m∀≠
thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
B.
1m∀<
thì hàm số có hai điểm cực trị;
C.
1m∀>
thì hàm số có cực trị;
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
Câu 38: Choms y=x
3
-3x
2
+1. Tíchcácgiátrịcựcđạivàcựctiểucủađồthịhàmsốbằng
A. -6 B. -3 C. 0 D. 3
Câu 39:Hàmsố
3
1y x mx=−+
có 2 cựctr khi :
A.
0m >
B.
0m <
C.
0m =
D.
0m
VD1
Câu 40:Khẳngđnhosauđây đúngvđồthịhàms
2
25
1
xx
y
x
−+
=
:
A.
0
CD CT
yy+=
B.
4
CT
y =
C.
1
CD
x =
D.
3
CD CT
xx+=
C. GiÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Câu 41 : Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nh nhất của hàm s
2
= y xx
A. Có giá tr lớn nhất và có giá trị nhỏ nht;
B. Có giá trị nhỏ nht và không có giá tr lớn nhất;
C. giá trị lớn nht và không có giá trị nhỏ nhất;
D. Không có giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 42: Giá trị lớn nhất củam số
32
3yx x=
tn
[ ]
1;1
:
A.
4
B. 0 C. 2 D.
2
Câu 43: Trên đon
[ ]
1;1
, hàm số
2
4 35yx x= −+
có giá trị lớn nhất bng:
A. 12 B. 11 C. 13 D. 14
Câu 44: Giá trị lớn nhất của hàm số
42
243yxx=−− +
A. 2 B. 3 c. 4 D. 5
Câu 45: Giá trị nhỏ nht củam số
1
23
x
y
x
=
tn
[ ]
0;2
:
A. 0 B.
1
3
C.
1
D. 2
Câu 46: Giá trị lớn nhất của hàm số
34
43yx x=
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 47:Giátrịlớnnhấtcahàmsố
2
2
1
1
xx
y
xx
−+
=
++
là:
A. 3 B. 1 C.
1
3
D. -1 VD2
Câu 48: Hàm s
34
43yx x=
có giá trị lớn nht trên tập xác định của nó bằng
A. 1 B. 3 C. 0 D. 4
Câu 49: Trên khoảng (0; +) tm số
3
31=−+ +yx x
:
A. Có giá tr nhỏ nhất là 1; B. giá tr lớn nhất là 3;
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
4
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
C. giá trị nhỏ nhất là 3; D. giá trị lớn nhất 1.
Câu 50: Chom s
2
2y xx=−+
. Giá trị lớn nhất của m số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D.
3
Câu 51: Hàm s
2
2
3 10 20
23
xx
y
xx
−+
=
−+
có giá trị nhnht trên tập xác định của nó bằng:
A.
1
4
B.
3
2
C.
1
2
D.
5
2
Câu 52: Giá trị lớn nhất củam số
2
4y xx=
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 53: Hàm s
2
23yx x=−+ +
có giá trị nhnht trên tập xác định của nó bằng
A.
6
2
B.
6
C.
26
D.
6
Câu 54:Giá trị nhnht và giá trị lớn nhất của hàm s
() 3fx x= +
tn
[ ]
1;1
A.-4 và 4 B.-1 và 1 C. 0 và 4 D. 3 và 4
Câu 55: Cho hàm số y=3sinx-4sin
3
x. Giá trị lớn nht ca hàm số trên khoảng
;
22
ππ



bng
A. -1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 56: Giá trị nhnht ca hàm số
5sin cos2yxx=
A. 3 B. -7 C. -6 D. -4
Câu 57:.Gọi M là GTLN và m là GTNN củahàmsố
2
2
2x 4x 5
y
x1
++
=
+
,
chọnphươngáúngtrongcác p/a sau:
A. M = 2; m = 1 B. M = 0, 5; m = - 2 C. M = 6; m = 1 D. M = 6; m = - 2
Câu 58: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của m số
2
() 2 5fx x x= −+
tn đon
[ ]
0;3
bng
A. 12 B. 17 C. 9
D
. 13
Câu 59:Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của m số
1
xm
y
mx
=
+
bằng 2?
A.m=2 B.m=-2 C.
1
3
m =
D. Đáp án khác
Câu 60: Tìm m để giá trị nhỏ nht ca hàm s
( )
32 2
12y x m xm=+ + +−
tn
[ ]
0;2
bng 7
A.
3m = ±
B.
1m = ±
C.
7m = ±
D.
2m = ±
D. TIỆM CẬN
Câu 61: Cho m số
32
2
x
y
x
=
. Số tiệm cận của đồ thị m số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 62: Chom s
31
21
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
5
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
3
2
y =
B. Đồ th hàm s tiệm cận đứng
3
2
x =
C. Đồ th hàm số có tiệm cận đứng x= 1 D. Đồ th hàm số có tiệm cận ngang
1
2
y =
Câu 63: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là
1x =
A.
1
1
x
y
x
=
+
B.
1x
y
x
=
C.
2
2
1
x
y
x
=
+
D.
2
1
x
y
x
=
Câu 64: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 65: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là
2y =
A.
1
2y
x
= +
B.
2
1
x
y
x
=
C.
12
3
x
y
x
=
+
D.
2
2
2
x
y
x
=
+
Câu 66: Độ thìm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng
2x =
A.
21
2
x
y
x
=
+
B.
2
1
4
x
y
x
+
=
+
C.
21
1
x
y
x
+
=
+
D.
1
2
x
y
x
=
Câu 67: Đồ th hàm số
2
2
23
1
xx
y
x
+−
=
có đường tiệm cận ngang là:
A.
2y =
B.
2y = ±
C.
1y =
D.
2y =
Câu 68: Đồ th hàm số
41
1
x
y
x
+
=
+
giao điểm hai đưng tiệm cận là:
A.
( )
1;1I
B.
( )
1;1I
C.
( )
4;1I
D.
( )
1; 4I
Câu 69: Số tiệm cận của đồ thm số
2
1
2
x
y
x
+
=
+
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 70: Đồ thị m s
2
22
1
x
y
x
+
=
có tất cả các đường tiệm cận là:
A.
1; 1xx= =
B.
0; 1yx= =
C.
1; 1yx= = ±
D.
0; 1yx= = ±
Câu 71: Đồ th hàm snào sau đây không có đường tiệm cận
A.
1
2
3
yx
x
=+−
+
B.
yx=
C.
2
32
x
y
x
=
+
D.
2
21
x
y
x
=
Câu 72: Đồ thị m s
2
1
x
y
x
+
=
có đường tiệm cận đứng là
A.
1y =
B.
2y =
C.
1x =
D.
2x =
Câu 73: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
4
xx
y
x
+
=
+
A.
1y =
B.
0x =
C.
1; 2yx= =
D.
0; 2yx= = ±
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
6
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 74: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
1
x
y
x
+
=
A. 3 B. 2 C. 1 D 0
Câu 75: Chom s
2
xm
y
xm
+
=
+
. Giá trị của
m
để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
đi qua đi qua điểm A(2; -3) là
A.
1m =
B.
3
2
m =
C.
3
2
m =
D.
1m =
Câu 76: Với giá trị nào ca
m
thì đồ thị hàm s
1
2
mx
y
xm
=
+
tiệm cận đứng đi qua
điểm
( 1; 3 )M
A. 2 B 0 c.
1
2
D
3
2
Câu 77 : Với giá trị nào của
m
thì đồ thm số
2
21x
y
xm
+
=
+
có 3 đường tiệm cận
A.
0m =
B.
0m <
C.
0m >
D.
0m
Câu 78: Với g trị nào của
m
thì đồ thị hàm s
2
1
mx
y
x
+
=
có tiệm cận ngang đai qua
điểm A(1; 2) ?
A.
1m =
B.
0m =
C.
2m =
D.
1m =
Câu 79: Với giá tr nào của m thì đồ thị hàm số
1
1
mx
y
x
+
=
+
có hai đường tiệm cận?
A.
m
B.
0m >
C.
2m <
D.
1m
Câu 80: Cho m s
2
2
21
xx
y
xm
++
=
−−
đồ thị (1). Tìm m đ đồ th hàm số (1) có đưng tim
cận đứng trùng với đưng thẳng
3x =
A.
2m =
B.
1m =
C.
2m =
D.
1m =
E.ĐỒ THỊ
Câu 81: Cho hàm số y=-x
4
+2x
2
-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 82: C ho hàm số
21
1
x
y
x
+
=
. Đồ th hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1;2) B. (2;1) C. (1;-1) D. (-1;1)
Câu 83: Cho hàm số y = f(x)= ax
3
+bx
2
+cx+d,a
0 . Khẳng địnho sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. m số luôn có cực tr
C. m số có mt cựu trị D. m số không có cực tr
Câu 84: Đồ th hàm số
21
1
x
y
x
+
=
giao với trc hoành tại điểm:
A.
1
0;
2



B.
1
;0
2



C.
( )
1; 2
D.
11
;
22

−−


Câu 85: Cho hàm số y=x
3
-4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 86: Số giao điểm của đường cong y=x
3
-2x
2
+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
7
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 87: Đồ thm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
Câu 88: Đồ th hàm số
1
31
x
y
x
=
giao với trc tung ti điểm:
A.
1
0;
3



B.
1
;0
3



C.
( )
0;1
D.
( )
1; 0
Câu 89: Tọa độ giao điểm của đồ thị
21
1
x
y
x
=
+
với đường thẳng
31yx=−−
:
A.
( ) ( )
2; 7 , 1; 2−−
B.
( ) ( )
2; 5 , 1; 4−−
C.
( ) ( )
1; 2 , 0; 1−−
D.
( ) ( )
2;5 , 0; 1−−
Câu 90: Chom số
( )
42
0.y ax bx c a=++
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đthị hàm số luôn nhận Oy làm trục đối xứng
B. Tập xác định ca hàm số là
C. Đồ th của hàm số luôn cắt trục hoành
D. m số luôn có cực tr
Câu 91: Chom số
2
23yx x=+−
có đồ thị (C). Phát biểu nào sau đây sai :
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
0
1x =
B. Đồ th (C) có điểm cực đại là
( )
1; 4I −−
C. Hàm s nghch biến trên
( )
;1−∞
và đồng biến trên
( )
1; +∞
D. Đồ thị (C) cắt trục tung tại
( )
0; 3M
Câu 92: Chom số
( )
, 0 .
ax b
y ad bc
cx d
+
= −≠
+
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Tậpc định của hàm số là
\
d
c



B. Hàm số không có cực trị
C. Đồ th ca m số luôn cắt trục hoành và trục tung.
D. Đồ th hàm số luôn có tâm đi xứng
Câu 93:Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số
42
242y xx=−+ +
khi:
A.
4m >
B.
04m<<
C.
40m−< <
D.
04m≤≤
Câu 94: Chom số
( )
32
0.y ax bx cx d a= + ++
Khẳng định nào sau đây sai ?
O
y
x
1
3
3
3
3
. 31
. 31
. 31
. 31
Ay x x
By x x
Cy x x
Dy x x
=++
=−+
=−− +
=−+ +
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
8
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
A. Đồ thm số luôn có tâm đối xứng B. Tậpc định của hàm số là
C. Đồ th của hàm số luôn cắt trục hoành D. Hàm số luôn có cực tr
Câu 95 : Cho m s
( )
y fx=
có đthị n nh bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn
[ ]
1; 2
bằng:
A.5 B. 2
C. 1 D.
1
Câu 96: Chom s
42
y ax bx c=++
có đồ thị n nh bên.
Đồ th bên đồ thị của hàm số nào sau đây:
A.
42
23yx x=−+
B.
42
2yx x=−+
C.
42
2yx x=
D.
42
23yx x=−−
Câu 97: Chom s
( )
y fx=
có đồ thị n nh vẽ bên.
Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm s nghch biến tn khong
( )
0;1
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm
0x =
1x =
C. Hàm s đng biến tn khong
( )
;0−∞
( )
1; +∞
D. Hàm số đồng biến tn khong
( )
;3−∞
( )
1; +∞
Câu 98: Cho hàm số y=x
3
-3x
2
+1. Đồ th hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt
khi
A. -3<m<1 B.
31m−≤
C. m>1 D. m<-3
y
x
5
-2
2
-1
-1
4
3
2
1
O
1
y
x
-1
-1
2
1
O
1
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
9
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 99:Đường thẳng y = m cắt đồ th hàm s
3
32yx x=−+
tại 3 điểm phân biệt khi:
A.
04m<<
B.
04m≤<
C.
04m<≤
D.
4m >
Câu 100: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong
24
1
x
y
x
+
=
. Khi đó
hoành đtrung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A.
5/2
B. 1 C. 2 D
BẢNG ĐÁP ÁN
1
A
21
C
41
A
61
C
81
B
2
B
22
A
42
B
62
A
82
A
3
A
23
B
43
A
63
D
83
A
4
A
24
A
44
B
64
B
84
B
5
D
25
A
45
B
65
C
85
C
6
C
26
A
46
B
66
D
86
D
7
D
27
C
47
A
67
C
87
A
8
C
28
B
48
A
68
D
88
C
9
A
29
C
49
B
69
C
89
D
10
C
30
A
50
B
70
B
90
C
11
D
31
A
51
D
71
B
91
B
12
B
32
A
52
B
72
D
92
C
13
D
33
D
53
A
73
A
93
A
14
D
34
D
54
D
74
B
94
D
15
B
35
C
55
B
75
D
95
A
16
B
36
A
56
C
76
A
96
C
17
C
37
A
57
C
77
B
97
C
18
D
38
B
58
A
78
C
98
A
19
B
39
A
59
B
79
B
99
A
20
C
40
A
60
A
80
D
100
B
Thy Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
10
| 1/10

Preview text:

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ A.SỰ BIẾN THIÊN
Câu 1: Khoảng đồng biến của hàm số 4 2
y = −x + 8x −1 là: A. ( ; −∞ 2 − ) và (0;2) B. ( ; −∞ 0) và (0;2) C. ( ; −∞ 2
− ) và (2;+∞) D. ( 2; − 0) và (2;+∞)
Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số 3 2
y = −x + 3x −1 là: A. ( 1 − ;3) B. (0;2) C. ( 2; − 0) D. (0; ) 1
Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số 1 4 1 2
y = − x + x − 3 , khẳng định nào là đúng? 4 2
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0;
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1; D.Hàm số đạt cựu tiểu tại x=2. Câu 4: Hàm số: 3 2
y = x + 3x − 4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. ( 2; − 0) B. ( 3 − ;0) C. ( ; −∞ 2) − D. (0;+∞)
Câu 5: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:
A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III )
Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  A. 2x y = B. 4 2
y = x + 2x −1 C. 3 2
y = x − 3x + 3x − 2 D. y = sin x − 2x x +1
Câu 7: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2x +1 y = là đúng? x +1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ { } 1 − ;
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ { } 1 − ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).
Câu 8: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng 2 A. 1 x + x − 2x y = B. 2 y = C. y = D. 9 y = x + x x −1 x −1 x
Câu 9: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến;
B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 10: Trong các khẳng định sau về hàm số 2x − 4 y =
, hãy tìm khẳng định đúng? x −1
A. Hàm số có một điểm cực trị;
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 1
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 11:Hàmsốnàosauđâycóbảngbiếnthiênnhưhìnhbên: −∞ +∞ x 2 2x − 5 2x − 3 . A y = . B y = − x − 2 x + 2 y ' − x + 3 2x −1 +∞ C. y = . D y = x − 2 x − 2 y 2 −∞ 2
Câu 12: Tìm m để hàm số x m y =
đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng x +1 A. m ≥ 1 − B. m > 1 − C. m ≥1 D. m >1
Câu 13: Tìm m để hàm số 3 2
y = x − 3m x đồng biến trên  A. m ≥ 0 B. m ≤ 0 C. m < 0 D. m = 0
Câu 14: Tìm m để hàm số y = sin x mx nghịch biến trên  A. m ≥ 1 − B. m ≤ 1 − C. 1 − ≤ m ≤1 D. m ≥1 Câu 15:Hàmsố 1 3 2 y =
x + (m +1)x − (m +1)x +1 đồngbiếntrêntậpxácđịnhcủanó khi: 3 A. m > 4 B. 2 − ≤ m ≤ 1 − C. m < 2 D. m < 4
Câu 16: Tìm m để hàm số 3 2
y = −x + 3x + 3mx −1 nghịchbiến trên khoảng (0; +∞) A. m > 0 B. m ≤ 1 − C. m ≤1 D. m ≥ 2 + Câu 17: Hàm số mx 1 y =
nghịch biến trên từng khoảng xác định khi giá trị của m x m bằng A. m < 1
B. m > 1 C. m ∀ ∈ R D. 1 − < m < 1 + Câu 18: Hàm số x 2 y =
đồng biến trên khoảng (2;+ ∞) khi x m
A. m < 2 B. m > 2 C. m < 2 D. m < 2 −
Câu 19: Tìm m để hàm số 3 2
y = x − 3m x nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2 A. 1 − ≤ m ≤1 B. m = 1 ± C. 2 − ≤ m ≤ 2 D. m = 2 ± Câu 20: Cho hàm số 3
y x   m   2 x   2 2 3 3 1
6 2m mx 3. Tìm m để hàm số nghịch biến
trên đoạn có đồ dài bằng 4
A. m  5 hoặc m  3
B. m  5 hoặc m  3
C. m  5 hoặc m  3
D. m  5 hoặc m  3 B. CỰC TRỊ
Câu 21:
Giá trị cực đại của hàm số 3
y = x − 3x + 4 là A. 2 B. 1 C. 6 D. 1 −
Câu 22: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y = 2x − 3x − 2 là: A. (0; 2 − ) B. (2;2) C. (1; 3 − ) D. ( 1 − ; 7 − )
Câu23: Điểmcựcđạicủađồthịhàmsố 3 2
y = x − 3x + 2x là:
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635     A. (1;0) B. 3 2 3 1− ;    C. (0; ) 1 D. 3 2 3 1+ ; −    . 3 9   2 9   2 Câu 24: Hàm số x − 3x + 3 y = đạt cực đại tại: x − 2 A. x =1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 0 Câu 25: Hàm số: 3
y = −x + 3x + 4 đạt cực tiểu tại x bằng A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 NB Câu 26: Hàm số: 1 4 2 y =
x − 2x − 3 đạt cực đại tại x bằng 2 A. 0 B. ± 2 C. − 2 D. 2 NB Câu 27: Hàm số 3 2
y = x − 3x + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 2 C.0 D. 3 3 Câu 28: Cho hàm số x 2 2 y = − 2x + 3x +
. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 3 A. (-1;2) B. (1;2) C.  2  3;   D. (1;-2)  3  Câu 29: Hàm số 4 2 y = 4
x − 3x +1 có
A.Một cự đại và hai cực tiểu
B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại duy nhất
D. Một cực tiểu duy nhất
Câu 30: Giá trị cực đại của hàm số 3 2 y = x
− 3x − 3x + 2 bằng A. 3
− + 4 2 B. 3 − 4 2 C. 3 + 4 2 D. 3 − − 4 2
Câu 31: Tìm m để hàm số 3 2
y = mx + 3x +12x + 2 đạt cực đại tại x = 2 A. m = 2 − B. m = 3 − C. m = 0 D. m = 1 − 4 Câu 32: Cho hàm số x 3 y =
+ x − 4x +1. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình y ' = 0 . 4 1 2
Khi đó, x + x bằng: 1 2 A. 1 − B. 2 C. 0 D. 1
Câu 33: Tìm m để hàm số 4
y = x − (m + ) 2 2
1 x − 3 có ba cực trị A. m ≥ 0 B. m > 1 − C. m >1 D. m > 0
Câu 34: Tìm m để hàm số 1 3 y = x − (m + ) 2 1 x + ( 2
m + m) x − 2 có cực đại và cực tiểu 3 A. m > 2 − B. 1 m > − C. 2 m > − D. m > 1 − 3 3
Câu 35: Gọi y , y lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 4 2
y = −x +10x − 9 . 1 2
Khi đó, y y bằng: 1 2 A. 7 B. 9 C. 25 D. 2 5 Câu36:Hàm số 3 2
y = x − 3x + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A. m = 0 B. m ≠ 0 C. m > 0 D. m < 0 VD1
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 3
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 Câu 37: Cho hàm số 1 3 2 y = x + m x + (2m − )
1 x −1 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 3 A. m
∀ ≠ 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B. m
∀ < 1thì hàm số có hai điểm cực trị; C. m
∀ > 1thì hàm số có cực trị;
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
Câu 38: Cho hàmsố y=x3-3x2+1. Tíchcácgiátrịcựcđạivàcựctiểucủađồthịhàmsốbằng A. -6 B. -3 C. 0 D. 3 Câu 39:Hàmsố 3
y = x mx +1 có 2 cựctrị khi : A. m > 0 B. m < 0 C. m = 0 D. m ≠ 0 VD1 2
Câu 40:Khẳngđịnhnàosauđây là đúngvềđồthịhàmsố −x + 2x − 5 y = : x −1
A. y + y = 0 B. y = 4 − C. x = 1 − D. x + x = 3 CD CT CT CD CD CT
C. GiÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Câu 41 :
Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y = x − x
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất;
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất;
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 42: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x trên [ 1 − ; ] 1 là: A. 4 − B. 0 C. 2 D. 2 −
Câu 43: Trên đoạn [ 1 − ; ] 1 , hàm số 2
y = 4x − 3x + 5 có giá trị lớn nhất bằng: A. 12 B. 11 C. 13 D. 14
Câu 44: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2 y = 2
x − 4x + 3 là A. 2 B. 3 c. 4 D. 5
Câu 45: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1− x y = trên [0;2] là: 2x − 3 A. 0 B. 1 − C. 1 − D. 2 3
Câu 46: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 4 y = 4x − 3x là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 2
Câu 47:Giátrịlớnnhấtcủahàmsố x x +1 y = là: 2 x + x +1 A. 3 B. 1 C. 1 D. -1 VD2 3 Câu 48: Hàm số 3 4
y = 4x − 3x có giá trị lớn nhất trên tập xác định của nó bằng A. 1 B. 3 C. 0 D. 4
Câu 49: Trên khoảng (0; +∞) thì hàm số 3 y = −x + 3x +1 :
A. Có giá trị nhỏ nhất là –1;
B. Có giá trị lớn nhất là 3;
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 4
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
C. Có giá trị nhỏ nhất là 3;
D. Cógiá trị lớn nhất là –1. Câu 50: Cho hàm số 2
y = −x + 2x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 Câu 51: Hàm số 3x −10x + 20 y =
có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó bằng: 2 x − 2x + 3 A. 1 B. 3 C. 1 D. 5 4 2 2 2
Câu 52: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y = 4x x A. 0 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 53: Hàm số 2
y = −x + 2x + 3 có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó bằng A. 6 B. 6 C. 2 − 6 D. − 6 2
Câu 54:Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x + 3 trên [ 1 − ; ] 1 A.-4 và 4 B.-1 và 1 C. 0 và 4 D. 3 và 4
Câu 55: Cho hàm số y=3sinx-4sin  π π 
3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;    2 2  bằng A. -1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 56: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5sin x − cos 2x là A. 3 B. -7 C. -6 D. -4 2
Câu 57:.Gọi M là GTLN và m là GTNN củahàmsố 2x + 4x + 5 y = , 2 x +1
chọnphươngánđúngtrongcác p/a sau: A. M = 2; m = 1 B. M = 0, 5; m = - 2 C. M = 6; m = 1 D. M = 6; m = - 2 2
Câu 58: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x − 2x + 5 trên đoạn [0; ]3 bằng A. 12 B. 17 C. 9 D. 13 −
Câu 59:Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số x m y = bằng 2? mx +1 A.m=2 B.m=-2 C. 1 m = − D. Đáp án khác 3
Câu 60: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 y = x + ( 2 m + ) 2
1 x + m − 2 trên [0; 2] bằng 7 A. m = 3 ± B. m = 1 ± C. m = ± 7 D. m = ± 2 D. TIỆM CẬN Câu 61: Cho hàm số 3 − 2x y =
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x − 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 62: Cho hàm số 3x +1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x −1
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 5
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 y =
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 2 là 3 x = 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1 y = 2
Câu 63: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x =1 A. x −1 x − 2x x y = B. 1 y = C. y = D. 2 y = x +1 x 2 1+ x 1− x
Câu 64: Số tiệm cận của đồ thị hàm số x y = là 2 x −1 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 65: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là y = 2 − A. 1 xx 2x y = 2 + B. 2 y = C. 1 2 y = D. y = x x −1 x + 3 2 x + 2
Câu 66: Độ thì hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng x = 2 − + + − A. 2x 1 x 1 x x y = B. y = C. 2 1 y = D. 1 y = x + 2 2 x +1 x − 2 x + 4 2
Câu 67: Đồ thị hàm số x + 2x − 3 y =
có đường tiệm cận ngang là: 2 x −1 A. y = 2 B. y = 2 ± C. y =1 D. y = 2 −
Câu 68: Đồ thị hàm số 4x + 1 y =
có giao điểm hai đường tiệm cận là: x + 1 A. I (1; ) 1 B. I ( 1 − ; ) 1 C. I ( 4; − ) 1 D. I ( 1 − ;4) +
Câu 69: Số tiệm cận của đồ thị hàm số x 1 y = 2 x + 2 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 70: Đồ thị hàm số 2x + 2 y =
có tất cả các đường tiệm cận là: 2 x −1
A. x =1; x = 1 −
B. y = 0; x =1 C. y =1; x = 1 ±
D. y = 0; x = 1 ±
Câu 71: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận A. 1 x x y = x + 2 −
B. y = −x C. 2 y = D. y = x + 3 3x + 2 2 2x −1 +
Câu 72: Đồ thị hàm số x 2 y =
có đường tiệm cận đứng là x −1 A. y =1 B. y = 2 C. x =1 D. x = 2 − 2 +
Câu 73: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số x x y = là 2 x + 4 A. y = 1 B. x = 0
C. y = 1; x = 2
D. y = 0; x = 2 ±
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 6
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 +
Câu 74: Số tiệm cận của đồ thị hàm số x 1 y = 2 x −1 A. 3 B. 2 C. 1 D 0 + Câu 75: Cho hàm số x m y =
. Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 2m
đi qua đi qua điểm A(2; -3) là A. m = 1 B. 3 m = C. 3 m = − D. m = 1 − 2 2−
Câu 76: Với giá trị nào của mx
m thì đồ thị hàm số 1 y =
có tiệm cận đứng đi qua 2x + m điểm M ( 1 − ; 3) A. 2 B 0 c. 1 D 3 2 2 +
Câu 77 : Với giá trị nào của 2x 1
m thì đồ thị hàm số y =
có 3 đường tiệm cận 2 x + m
A. m = 0 B. m < 0 C. m > 0 D. m ≠ 0 +
Câu 78: Với giá trị nào của mx
m thì đồ thị hàm số 2 y =
có tiệm cận ngang đai qua x −1 điểm A(1; 2) ?
A. m = 1 B. m = 0 C. m = 2 D. m = 1
Câu 79: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số mx +1 y =
có hai đường tiệm cận? x +1 A. m∈ B. m > 0 C. m < 2 D. m ≠ 1 2 Câu 80: Cho hàm số x + x + 2 y =
có đồ thị (1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có đường tiệm x − 2m −1
cận đứng trùng với đường thẳng x = 3 A. m = 2 − B. m = 1 − C. m = 2 D. m =1 E.ĐỒ THỊ
Câu 81:
Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 82: C ho hàm số 2x +1 y =
. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm x −1
A. (1;2) B. (2;1) C. (1;-1) D. (-1;1)
Câu 83: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d,a ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
B. Hàm số luôn có cực trị
C. Hàm số có một cựu trị
D. Hàm số không có cực trị
Câu 84: Đồ thị hàm số 2x + 1 y =
giao với trục hoành tại điểm: x −1 A.  1      0; −   B. 1 − ;0   C. (1;2) D. 1 1 − ;−    2   2   2 2 
Câu 85: Cho hàm số y=x3-4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 86: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 7
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 87: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên y 3 .
A y = x + 3x +1 3 .
B y = x − 3x +1 3
C.y = −x − 3x +1 3 .
D y = −x + 3x +1 1 O x
Câu 88: Đồ thị hàm số x −1 y =
giao với trục tung tại điểm: 3x −1 A.  1    0;   B. 1;0   C. (0; ) 1 D. (1;0)  3   3 
Câu 89: Tọa độ giao điểm của đồ thị 2x −1 y =
với đường thẳng y = 3 − x −1 là: x + 1 A. (2; 7 − ),( 1 − ;2) B. ( 2 − ;5),(1; 4 − ) C. ( 1 − ;2),(0;− ) 1 D. ( 2; − 5),(0;− ) 1 Câu 90: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0). Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số luôn nhận Oy làm trục đối xứng
B. Tập xác định của hàm số là 
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành
D. Hàm số luôn có cực trị Câu 91: Cho hàm số 2
y = x + 2x − 3 có đồ thị (C). Phát biểu nào sau đây sai :
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 − 0
B. Đồ thị (C) có điểm cực đại là I ( 1 − ; 4 − )
C. Hàm số nghịch biến trên (− ; ∞ − ) 1 và đồng biến trên ( 1 − ;+∞)
D. Đồ thị (C) cắt trục tung tại M (0; 3 − ) Câu 92: Cho hàm số ax + b y =
, (ad bc ≠ 0). Khẳng định nào sau đây sai ? cx + d
A. Tập xác định của hàm số là  d   \ −   c
B. Hàm số không có cực trị
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành và trục tung.
D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng
Câu 93:Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số 4 2 y = 2
x + 4x + 2 khi:
A. m > 4 B. 0 < m < 4 C. 4 − < m < 0 D. 0 ≤ m ≤ 4 Câu 94: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0). Khẳng định nào sau đây sai ?
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 8
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
A. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng
B. Tập xác định của hàm số là 
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành
D. Hàm số luôn có cực trị y 5
Câu 95 : Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. 4 3
Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [ 1 − ;2] bằng: 2 A.5 B. 2 1 C. 1 D. 1 − -1 O 1 x -2 2 -1 Câu 96: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. y
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: 2 A. 4 2
y = −x + 2x − 3 B. 4 2
y = −x + 2x 1 C. 4 2
y = x − 2x D. 4 2
y = x − 2x − 3 -1 O 1 x -1
Câu 97: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) 1
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x =1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 0) và (1;+∞)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 3) và (1;+∞)
Câu 98: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi A. -3B. 3
− ≤ m ≤1 C. m>1 D. m<-3
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 9
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 99:Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi: A. 0 < m < 4 B. 0 ≤ m < 4 C. 0 < m ≤ 4 D. m > 4
Câu 100: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong 2x + 4 y = . Khi đó x −1
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. 5 − / 2 B. 1 C. 2 D BẢNG ĐÁP ÁN 1 A 21 C 41 A 61 C 81 B 2 B 22 A 42 B 62 A 82 A 3 A 23 B 43 A 63 D 83 A 4 A 24 A 44 B 64 B 84 B 5 D 25 A 45 B 65 C 85 C 6 C 26 A 46 B 66 D 86 D 7 D 27 C 47 A 67 C 87 A 8 C 28 B 48 A 68 D 88 C 9 A 29 C 49 B 69 C 89 D 10 C 30 A 50 B 70 B 90 C 11 D 31 A 51 D 71 B 91 B 12 B 32 A 52 B 72 D 92 C 13 D 33 D 53 A 73 A 93 A 14 D 34 D 54 D 74 B 94 D 15 B 35 C 55 B 75 D 95 A 16 B 36 A 56 C 76 A 96 C 17 C 37 A 57 C 77 B 97 C 18 D 38 B 58 A 78 C 98 A 19 B 39 A 59 B 79 B 99 A 20 C 40 A 60 A 80 D 100 B
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635 10