Trang 1
PHẦN I: ĐẠI S
CH ĐỀ 1: CĂN THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC.
Dạng 1: Tìm điều kiện để biu thc có chứa căn thức có nghĩa.
Bài 1: Tìm x để các biu thc sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ ca các biu thc sau).
3x16x 14)
x2x
1
)7
x5
3x
3x
1
13)
x7
3x
6)
65xx
1
12)
27x
x3
5)
35x2x 11) 12x 4)
73xx 10)
147x
1
3)
2x 9) 2x5 2)
3x 8) 13x 1)
2
2
2
2
2
2
++
+
+
+
+
+
+
+
Dng 2: Biến đổi đơn giản căn thc.
Bài 1: Đưa một tha s vào trong dấu căn.
22
x
7
x e) ;
x25
x
5)(x d) ;
5
2
x c) 0);x (víi
x
2
x b) ;
3
5
5
3
a)
Bài 2: Thc hin phép tính.
33
3;
3
33
3152631526 h) ;2142021420 g)
725725 f) ;10:)4503200550(15 c)
26112611 e) ;0,4)32)(10238( b)
;526526 d) ;877)714228( a)
+++
++
++
++++
Bài 3: Thc hin phép tính.
Trang 2
1027
1528625
c)
57
1
:)
31
515
21
714
b)
6
1
)
3
216
28
632
( a)
+
+
+
Bài 4: Thc hin phép tính.
62126,5126,5 e)
77474 d) 25353 c)
535)(3535)(3 b) 1546)10)(15(4 )
+++
+++
++++a
Bài 5: Rút gn các biu thc sau:
53
53
53
53
d)
65
625
65
625
c)
113
3
113
3
b)
1247
1
1247
1
a)
+
+
+
+
+
+
+
+++
+
Bài 6: Rút gn biu thc:
10099
1
...
43
1
32
1
21
1
c)
34710485354b) 4813526a)
+
++
+
+
+
+
+
+++++
Bài 7: Rút gn biu thc sau:
Bài 8: Tính giá tr ca biu thc
Trang 3
(
)
(
)
a.)y)(1x(1xybt , x1yy1xE e)
1.x2x9x2x16biÕt , x2x9x2x16D d)
3;3yy3xxbt , yxC c)
;1)54(1)54(x i812xxB b)
549
1
y;
25
1
x khi2y,y3xxA a)
2222
2222
22
33
3
2
=++++++=
=+++++=
=+++++=
+=+=
+
=
=+=
Dng 3: Bài toán tng hp kiến thc và k năng tính toán.
Bài 1: Cho biu thc
21x
3x
P
=
a) Rút gn P.
b) Tính giá tr ca P nếu x = 4(2 -
3
).
c) Tính giá tr nh nht ca P.
Bài 2: Xét biu thc
1.
a
a2a
1aa
aa
A
2
+
+
+
+
=
a) Rút gn A.
b) Biết a > 1, hãy so sánh A vi
A
.
c) Tìm a đ A = 2.
d) Tìm giá tr nh nht ca A.
Bài 3: Cho biu thc
x1
x
2x2
1
2x2
1
C
+
+
=
a) Rút gn biu thc C.
b) Tính giá tr ca C vi
9
4
x =
.
c) Tính giá tr của x để
.
3
1
C =
Bài 4: Cho biu thc
222222
baa
b
:
ba
a
1
ba
a
M
+
=
Trang 4
a) Rút gn M.
b) Tính giá tr M nếu
.
2
3
b
a
=
c) Tìm điu kin của a, b để M < 1.
Bài 5: Xét biu thc
.
2
x)(1
1x2x
2x
1x
2x
P
2
++
+
=
a) Rút gn P.
b) Chng minh rng nếu 0 < x < 1 thì P > 0.
c) Tìm giá tr lơn nhất ca P.
Bài 6: Xét biu thc
.
x3
1x2
2x
3x
6x5x
9x2
Q
+
+
+
=
a) Rút gn Q.
b) Tìm các giá tr của x để Q < 1.
c) Tìm các giá tr nguyên ca x đ giá tr tương ứng của Q cũng là số nguyên.
Bài 7: Xét biu thc
( )
yx
xyyx
:
yx
yx
yx
yx
H
2
33
+
+
=
a) Rút gn H.
b) Chứng minh H ≥ 0.
c) So sánh H vi
H
.
Bài 8: Xét biu thc
.
1aaaa
a2
1a
1
:
1a
a
1A
+
+
+=
a) Rút gn A.
b) Tìm các giá tr ca a sao cho A > 1.
c) Tính các giá tr ca A nếu
200622007a =
.
Bài 9: Xét biu thc
.
x1
2x
2x
1x
2xx
39x3x
M
+
+
+
+
+
=
Trang 5
a) Rút gn M.
b) Tìm các giá tr nguyên ca x đ giá tr tương ứng của M cũng là số nguyên.
Bài 10: Xét biu thc
.
3x
3x2
x1
2x3
3x2x
11x15
P
+
+
+
+
=
a) Rút gn P.
b) Tìm các giá tr ca x sao cho
.
2
1
P =
c) So sánh P vi
3
2
.
Ch đề 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỊNH LÝ VI-ÉT.
Dng 1: Giải phương trình bậc hai.
Bài 1: Giải các phương trình
1) x
2
6x + 14 = 0 ; 2) 4x
2
8x + 3 = 0 ;
3) 3x
2
+ 5x + 2 = 0 ; 4) -30x
2
+ 30x 7,5 = 0 ;
5) x
2
4x + 2 = 0 ; 6) x
2
2x 2 = 0 ;
7) x
2
+ 2
2
x + 4 = 3(x +
2
) ; 8) 2
3
x
2
+ x + 1 =
3
(x + 1) ;
9) x
2
2(
3
- 1)x - 2
3
= 0.
Bài 2: Giải các phương trình sau bng cách nhm nghim:
1) 3x
2
11x + 8 = 0 ; 2) 5x
2
17x + 12 = 0 ;
3) x
2
(1 +
3
)x +
3
= 0 ; 4) (1 -
2
)x
2
2(1 +
2
)x + 1 + 3
2
= 0 ;
5) 3x
2
19x 22 = 0 ; 6) 5x
2
+ 24x + 19 = 0 ;
7) (
3
+ 1)x
2
+ 2
3
x +
3
- 1 = 0 ; 8) x
2
11x + 30 = 0 ;
9) x
2
12x + 27 = 0 ; 10) x
2
10x + 21 = 0.
Trang 6
Dng 2: Chứng minh phương trình có nghiệm, vô nghim.
Bài 1: Chng minh rằng các phương trình sau luôn có nghim.
1) x
2
2(m - 1)x 3 m = 0 ; 2) x
2
+ (m + 1)x + m = 0 ;
3) x
2
(2m 3)x + m
2
3m = 0 ; 4) x
2
+ 2(m + 2)x 4m 12 = 0 ;
5) x
2
(2m + 3)x + m
2
+ 3m + 2 = 0 ; 6) x
2
2x (m 1)(m 3) = 0 ;
7) x
2
2mx m
2
1 = 0 ; 8) (m + 1)x
2
2(2m 1)x 3 + m = 0
9) ax
2
+ (ab + 1)x + b = 0.
Bài 2:
a) Chng minh rng vi a, b , c là các s thực thì phương trình sau luôn có nghiệm:
(x a)(x b) + (x b)(x c) + (x c)(x a) = 0
b) Chng minh rng vi ba s thc a, b , c phân biệt thì phương trình sau hai nghiệm phân biết:
x) (Èn 0
cx
1
bx
1
ax
1
=
+
+
c) Chng minh rằng phương trình: c
2
x
2
+ (a
2
b
2
c
2
)x + b
2
= 0 nghim với a, b, c độ dài ba
cnh ca mt tam giác.
d) Chng minh rằng phương trình bậc hai:
(a + b)
2
x
2
(a b)(a
2
b
2
)x 2ab(a
2
+ b
2
) = 0 luôn có hai nghim phân bit.
Bài 3:
a) Chng minh rng ít nht một trong các phương trình bậc hai sau đây có nghiệm:
ax
2
+ 2bx + c = 0 (1)
bx
2
+ 2cx + a = 0 (2)
cx
2
+ 2ax + b = 0 (3)
b) Cho bốn phương trình (ẩn x) sau:
x
2
+ 2ax + 4b
2
= 0 (1)
x
2
- 2bx + 4a
2
= 0 (2)
x
2
- 4ax + b
2
= 0 (3)
x
2
+ 4bx + a
2
= 0 (4)
Trang 7
Chng minh rằng trong các phương trình trên có ít nhất 2 phương trình có nghiệm.
c) Cho 3 phương trình (ẩn x sau):
(3) 0
cb
1
x
ba
ba2a
cx
(2) 0
ba
1
x
ac
ac2c
bx
(1) 0
ac
1
x
cb
cb2b
ax
2
2
2
=
+
+
+
+
=
+
+
+
+
=
+
+
+
+
vi a, b, c là các s dương cho trước.
Chng minh rằng trong các phương trình trên có ít nht một phương trình có nghim.
Bài 4:
a) Cho phương trình ax
2
+ bx + c = 0.
Biết a ≠ 0 và 5a + 4b + 6c = 0, chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm.
b) Chng minh rằng phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0) hai nghiệm nếu một trong hai điu
kiện sau được thon:
a(a + 2b + 4c) < 0 ;
5a + 3b + 2c = 0.
Dng 3: Tính giá tr ca biu thc đi xng, lập phương trình bc hai nh nghim của phương
trình bậc hai cho trưc.
Bài 1: Gi x
1
; x
2
là các nghim ca phương trình: x
2
3x 7 = 0.
Tính:
( )( )
4
2
4
1
3
2
3
1
1221
21
21
2
2
2
1
xxF ;xxE
;x3xx3xD ;
1x
1
1x
1
C
;xxB ;xxA
+=+=
++=
+
=
=+=
Lập phương trình bậc hai có các nghim là
1x
1
vµ
1x
1
21
.
Trang 8
Bài 2: Gi x
1
; x
2
là hai nghim của phương trình: 5x
2
3x 1 = 0. Không giải phương trình, tính giá
tr ca các biu thc sau:
.
x4xx4x
3xx5x3x
C
;
x
1
x
1
1x
x
x
x
1x
x
x
x
B
;x3x2xx3x2xA
2
2
1
2
21
2
221
2
1
2
211
2
1
2
2
1
2
1
2
21
3
22
2
1
3
1
+
++
=
+
++
+
+=
+=
Bài 3:
a) Gi p q nghim của phương trình bậc hai: 3x
2
+ 7x + 4 = 0. Không giải phương trình hãy
thành lập phương trình bậc hai vi h s bng s mà các nghim ca nó là
1p
q
vµ
1q
p
.
b) Lập phương trình bc hai có 2 nghim là
2610
1
vµ
7210
1
+
.
Bài 4: Cho phương trình x
2
2(m -1)x m = 0.
a) Chng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghim x
1
; x
2
vi mi m.
b) Với m ≠ 0, lập phương trình ẩn y tho mãn
1
22
2
11
x
1
xy vµ
x
1
xy +=+=
.
Bài 5: Không giải phương trình 3x
2
+ 5x 6 = 0. Hãy tính giá trc biu thc sau:
( )( )
2
2
1
1
21
1
2
2
1
1221
x
2x
x
2x
D ;xxC
;
1x
x
1x
x
B ;2x3x2x3xA
+
+
+
==
+
==
Bài 6: Cho phương trình 2x
2
4x 10 = 0 có hai nghim x
1
; x
2
. Không giải phương trình hãy thiết lp
phương trình ẩn y có hai nghim y
1
; y
2
tho mãn: y
1
= 2x
1
x
2
; y
2
= 2x
2
x
1
Bài 7: Cho phương trình 2x
2
3x 1 = 0 có hai nghim x
1
; x
2
. Hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai
nghim y
1
; y
2
tho mãn:
Trang 9
=
=
+=
+=
1
2
2
2
2
2
1
1
22
11
x
x
y
x
x
y
b)
2xy
2xy
a)
Bài 8: Cho phương trình x
2
+ x 1 = 0 có hai nghim x
1
; x
2
. Hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai
nghim y
1
; y
2
tho mãn:
=+++
+=+
+=+
+=+
0.5x5xyy
xxyy
b) ;
3x3x
y
y
y
y
x
x
x
x
yy
a)
21
2
2
2
1
2
2
2
121
21
1
2
2
1
1
2
2
1
21
Bài 9: Cho phương trình 2x
2
+ 4ax a = 0 (a tham số, a ≠ 0) có hai nghiệm x
1
; x
2
. Hãy lập phương
trình n y có hai nghim y
1
; y
2
tho mãn:
21
2121
21
xx
y
1
y
1
vµ
x
1
x
1
yy +=++=+
Dạng 4: Tìm điều kin ca tham s để phương trình có nghiệm có nghim kép,vô nghim.
Bài 1:
a) Cho phương trình (m – 1)x
2
+ 2(m 1)x m = 0 (n x).
Xác định m để phương trình có nghim kép. Tính nghim kép này.
b) Cho phương trình (2m – 1)x
2
2(m + 4)x + 5m + 2 = 0.
Tìm m đ phương trình có nghiệm.
a) Cho phương trình: (m 1)x
2
2mx + m 4 = 0.
- Tìm điu kin của m đ phương trình có nghim.
- Tìm điu kin của m đ phương trình có nghim kép. Tính nghim kép đó.
b) Cho phương trình: (a 3)x
2
2(a 1)x + a 5 = 0.
Tìm a đ phương trình có hai nghiệm phân bit.
Bài 2:
Trang 10
a) Cho phương trình:
( )
06mm
1x
x12m2
12xx
4x
2
224
2
=+
+
++
.
Xác định m để phương trình có ít nht mt nghim.
b) Cho phương trình: (m
2
+ m 2)(x
2
+ 4)
2
4(2m + 1)x(x
2
+ 4) + 16x
2
= 0. Xác định m để
phương trình có ít nht mt nghim.
Dạng 5: Xác định tham s để các nghim của phương trình ax
2
+ bx + c = 0 tho mãn điu kin cho
trưc.
Bài 1: Cho phương trình: x
2
2(m + 1)x + 4m = 0
1) Xác định m để phương trình có nghim kép. Tìm nghiệm kép đó.
2) Xác định m để phương trình có một nghim bng 4. Tính nghim còn li.
3) Vi điu kin nào ca m thì phương trình có hai nghim cùng du (trái du)
4) Vi điu kin nào ca m thì phương trình có hai nghiệm cùng dương (cùng âm).
5) Định m để phương trình có hai nghim sao cho nghim này gấp đôi nghiệm kia.
6) Định m để phương trình có hai nghim x
1
; x
2
tho mãn 2x
1
x
2
= - 2.
7) Định m để phương trình có hai nghim x
1
; x
2
sao cho A = 2x
1
2
+ 2x
2
2
x
1
x
2
nhn giá tr nh
nht.
Bài 2: Định m để phương trình có nghiệm tho mãn h thức đã chỉ ra:
a) (m + 1)x
2
2(m + 1)x + m 3 = 0 ; (4x
1
+ 1)(4x
2
+ 1) = 18
b) mx
2
(m 4)x + 2m = 0 ; 2(x
1
2
+ x
2
2
) = 5x
1
x
2
c) (m 1)x
2
2mx + m + 1 = 0 ; 4(x
1
2
+ x
2
2
) = 5x
1
2
x
2
2
d) x
2
(2m + 1)x + m
2
+ 2 = 0 ; 3x
1
x
2
5(x
1
+ x
2
) + 7 = 0.
Bài 3: Định m để phương trình có nghiệm tho mãn h thức đã chỉ ra:
a) x
2
+ 2mx 3m 2 = 0 ; 2x
1
3x
2
= 1
b) x
2
4mx + 4m
2
m = 0 ; x
1
= 3x
2
c) mx
2
+ 2mx + m 4 = 0 ; 2x
1
+ x
2
+ 1 = 0
d) x
2
(3m 1)x + 2m
2
m = 0 ; x
1
= x
2
2
e) x
2
+ (2m 8)x + 8m
3
= 0 ; x
1
= x
2
2
f) x
2
4x + m
2
+ 3m = 0 ; x
1
2
+ x
2
= 6.
Bài 4:
a) Cho phươnmg trình: (m + 2)x
2
(2m 1)x 3 + m = 0. Tìm điều kin của m để phương trình
có hai nghim phân bit x
1
; x
2
sao cho nghim này gấp đôi nghiệm kia.
Trang 11
b) Chư phương trình bậc hai: x
2
mx + m 1 = 0. Tìm m để phương trình hai nghiệm x
1
; x
2
sao cho biu thc
)xx2(1xx
3x2x
R
21
2
2
2
1
21
+++
+
=
đạt giá tr ln nht. Tìm giá tr ln nht đó.
c) Định m để hiu hai nghim của phương trình sau đây bng 2.
mx
2
(m + 3)x + 2m + 1 = 0.
Bài 5: Cho phương trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0).
Chng minh rằng điều kin cần đủ để phương trình hai nghim nghim này gấp đôi
nghim kia là 9ac = 2b
2
.
Bài 6: Cho phương trình bậc hai: ax
2
+ bx + c = 0 (a 0). Chng minh rằng điều kin cn đủ để
phương trình có hai nghiệm mà nghim này gp k ln nghim kia (k > 0) là :
kb
2
= (k + 1)
2
.ac
Dng 6: So sánh nghim của phương trình bậc hai vi mt s.
Bài 1:
a) Cho phương trình x
2
(2m 3)x + m
2
3m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghim x
1
;
x
2
tho mãn 1 < x
1
< x
2
< 6.
b) Cho phương trình 2x
2
+ (2m 1)x + m 1 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghim phân
bit x
1
; x
2
tho mãn: - 1 < x
1
< x
2
< 1.
Bài 2: Cho f(x) = x
2
2(m + 2)x + 6m + 1.
a) Chng minh rằng phương trình f(x) = 0 có nghiệm vi mi m.
b) Đặt x = t + 2. Tính f(x) theo t, t đó tìm điều kiện đối vi m đ phương trình f(x) = 0 có hai
nghim lớn hơn 2.
Bài 3: Cho phương trình bậc hai: x
2
+ 2(a + 3)x + 4(a + 3) = 0.
a) Vi giá tr nào ca tham s a, phương trình có nghim kép. Tính các nghim kép.
b) Xác định a để phương trình có hai nghim phân bit lớn hơn – 1.
Bài 4: Cho phương trình: x
2
+ 2(m 1)x (m + 1) = 0.
a) Tìm giá tr ca m đ phương trình có một nghim nh hơn 1 và một nghim lớn hơn 1.
b) Tìm giá tr ca m đ phương trình có hai nghiệm nh hơn 2.
Bài 5: Tìm m để phương trình: x
2
mx + m = 0 có nghim tho mãn x
1
- 2 ≤ x
2
.
Dng 7: Tìm h thc liên h gia hai nghim của phương trình bậc hai không ph thuc tham s.
Bài 1:
a) Cho phương trình: x
2
mx + 2m 3 = 0. Tìm h thc liên h gia hai nghim của phương trình
không ph thuc vào tham s m.
Trang 12
b) Cho phương trình bậc hai: (m 2)x
2
2(m + 2)x + 2(m 1) = 0. Khi phương trình có nghim,
hãy tìm mt h thc gia các nghim không ph thuc vào tham s m.
c) Cho phương trình: 8x
2
4(m 2)x + m(m 4) = 0. Định m để phương trình có hai nghiệm x
1
;
x
2
. Tìm h thc gia hai nghim đc lp vi m, suy ra v trí ca các nghim đi vi hai s 1 và
1.
Bài 2: Cho phương trình bậc hai: (m 1)
2
x
2
(m 1)(m + 2)x + m = 0. Khi phương trình có nghiệm,
hãy tìm mt h thc gia các nghim không ph thuc vào tham s m.
Bài 3: Cho phương trình: x
2
2mx m
2
1 = 0.
a) Chng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x
1
, x
2
vi mi m.
b) Tìm biu thc liên h gia x
1
; x
2
không ph thuc vào m.
c) Tìm m đ phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
tho mãn:
2
5
x
x
x
x
1
2
2
1
=+
.
Bài 4: Cho phương trình: (m – 1)x
2
2(m + 1)x + m = 0.
a) Gii và bin luận phương trình theo m.
b) Khi phương trình có hai nghiệm phân bit x
1
; x
2
:
- Tìm mt h thc gia x
1
; x
2
độc lp vi m.
- Tìm m sao cho |x
1
x
2
| ≥ 2.
Bài 5: Cho phương trình (m – 4)x
2
2(m 2)x + m 1 = 0. Chng minh rng nếu phương trình có hai
nghim x
1
; x
2
thì: 4x
1
x
2
3(x
1
+ x
2
) + 2 = 0.
Dng 8: Mi quan h gia các nghim của hai phương trình bc hai.
Kiến thc cn nh:
1/ Định giá tr ca tham s để phương trình này có mt nghim bằng k (k ≠ 0) ln mt nghim ca
phương trình kia:
Xét hai phương trình:
ax
2
+ bx + c = 0 (1)
a’x
2
+ b’x + c’ = 0 (2)
trong đó các h s a, b, c, a’, b’, c’ phụ thuc vào tham s m.
Định m để sao cho phương trình (2) có mt nghim bằng k (k ≠ 0) lần mt nghim của phương trình
(1), ta có th làm như sau:
i) Gi s x
0
là nghim ca phương trình (1) thì kx
0
là mt nghim của phương trình (2), suy ra
h phương trình:
(*)
0c'kxb'xka'
0cbxax
0
2
0
2
0
2
0
=++
=++
Trang 13
Gii h phương trình trên bằng phương pháp thế hoc cộng đại s để tìm m.
ii) Thay các giá tr m vừa tìm được vào hai phương trình (1) và (2) đ kim tra li.
2/ Định giá tr ca tham s m đ hai phương trình bậc hai tương đương với nhau.
Xét hai phương trình:
ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) (3)
a’x
2
+ b’x + c’ = 0 (a’ ≠ 0) (4)
Hai phương trình (3) và (4) tương đương với nhau khi và ch khi hai phương trình có cùng 1 tp
nghim (k c tp nghim là rng).
Do đó, muỗn xác định giá tr ca tham s để hai phương trình bậc hai tương đương vi nhau ta xét hai
trưng hp sau:
i) Trưng hp c hai phương trinhg cuùng vô nghiệm, tc là:
0
0
)4(
)3(
Gii h trên ta tm đưc giá tr ca tham s.
ii) Trưng hp c hai phương trình đều có nghim, ta gii h sau:
=
=
(4)(3)
(4)(3)
(4)
(3)
PP
SS
0Δ
0Δ
Chú ý: Bằng cách đặt y = x
2
h phương trình (*) có thể đưa về h phương trình bậc nht 2 ẩn như sau:
=+
=+
c'ya'xb'
caybx
Để gii quyết tiếp bài toán, ta làm như sau:
- Tìm điu kiện để h có nghim ri tính nghim (x ; y) theo m.
- Tìm m tho mãn y = x
2
.
- Kim tra li kết qu.
-
Bài 1: Tìm m để hai phương trình sau có nghim chung:
2x
2
(3m + 2)x + 12 = 0
4x
2
(9m 2)x + 36 = 0
Trang 14
Bài 2: Vi g tr nào của m thì hai phương trình sau có nghim chung. Tìm nghim chung đó:
a) 2x
2
+ (3m + 1)x 9 = 0; 6x
2
+ (7m 1)x 19 = 0.
b) 2x
2
+ mx 1 = 0; mx
2
x + 2 = 0.
c) x
2
mx + 2m + 1 = 0; mx
2
(2m + 1)x 1 = 0.
Bài 3: Xét các phương trình sau:
ax
2
+ bx + c = 0 (1)
cx
2
+ bx + a = 0 (2)
Tìm h thc giữa a, b, c điều kin cần đủ để hai phương trình trên mt nghim chung duy
nht.
Bài 4: Cho hai phương trình:
x
2
2mx + 4m = 0 (1)
x
2
mx + 10m = 0 (2)
Tìm các giá tr ca tham s m để phương trình (2) mt nghim bng hai ln mt nghim ca
phương trình (1).
Bài 5: Cho hai phương trình:
x
2
+ x + a = 0
x
2
+ ax + 1 = 0
a) Tìm các giá tr của a để cho hai phương trình trên có ít nht mt nghim chung.
b) Vi nhng giá tr nào ca a thì hai phương trình trên tương đương.
Bài 6: Cho hai phương trình:
x
2
+ mx + 2 = 0 (1)
x
2
+ 2x + m = 0 (2)
a) Định m để hai phương trình có ít nhất mt nghim chung.
b) Định m để hai phương trình tương đương.
c) Xác định m để phương trình (x
2
+ mx + 2)(x
2
+ 2x + m) = 0 có 4 nghim phân bit
Bài 7: Cho các phương trình:
x
2
5x + k = 0 (1)
x
2
7x + 2k = 0 (2)
Trang 15
Xác định k để mt trong các nghim của phương trình (2) ln gp 2 ln mt trong các nghim ca
phương trình (1).
Ch đề 3: H PHƯƠNG TRÌNH
A - H hai phương trình bc nht hai n:
Dng 1: Gii h phương trình cơ bản và đưa được v dạng cơ bản
Bài 1: Gii các h phương trình
=
=
=
=+
=+
=+
=+
=+
=
=
=+
=
1815y10x
96y4x
6) ;
142y3x
35y2x
5) ;
142y5x
024y3x
4)
106y4x
53y2x
3) ;
53y6x
32y4x
2) ;
5y2x
42y3x
1)
Bài 2: Gii các h phương trình sau:
( )( )
( )( )
( )( ) ( )
( )( ) ( )
=
+
+
=
+
+
=+
+
+
=+
+=+
+=+
=+
=+
5
6y5x
103y-6x
8
3yx
2-5y7x
4) ;
7
5x6y
y
3
1x
2x
4
27y
5
3
5x-2y
3)
;
121x3y33y1x
543y4x42y3-2x
2) ;
4xy5y54x
6xy32y23x
1)
Dng 2: Gii h bằng phương pháp đt n ph
Gii các h phương trình sau
( )
( )
=++++
=+
=++
=++
=
+
=
+
+
+
=
+
+
=
+
+
=
+
+
=
+
+
+
13.44yy548x4x2
72y31x5
5) ;
071y22xx3
01y2xx2
4)
;
4
2y
5
1x
2
7
2y
3y
1x
1x
3) ;
9
4y
5
1x
2x
4
4y
2
1x
3x
2) ;
1
2xy
3
2yx
4
3
2xy
1
2yx
2
1)
22
2
2
Dạng 3: Xác định giá tr ca tham s đ h có nghim tho mãn điu kiện cho trưc
Trang 16
Bài 1:
a) Định m và n để h phương trình sau có nghim là (2 ; - 1).
( )
( )
=++
=+
32m3nyx2m
nmy1n2mx
b) Định a và b biết phương trình: ax
2
- 2bx + 3 = 0 có hai nghim là x = 1 và x = -2.
Bài 2: Định m để 3 đường thẳng sau đồng quy:
a) 2x y = m ; x = y = 2m ; mx (m 1)y = 2m 1
b) mx + y = m
2
+ 1 ; (m + 2)x (3m + 5)y = m 5 ; (2 - m)x 2y = - m
2
+ 2m 2.
Bài 3: Cho h phương trình
) thamlµ (m
4myx
m104ymx
=+
=+
a) Gii h phương trình khi m =
2
.
b) Gii và bin lun h theo m.
c) Xác đnh các giá tri nguyên của m đ h nghim duy nht (x ; y) sao cho x > 0, y > 0.
d) Vi giá tr nguyên nào ca m thì h có nghim (x ; y) vi x, y là các s nguyên dương.
e) Định m để h có nghim duy nht (x ; y) sao cho S = x
2
y
2
đạt giá tr nh nht. (câu hỏi tương
t vi S = xy).
f) Chng minh rng khi h có nghim duy nht (x ; y) thì đim M(x ; y) luôn nm trên một đường
thng c định khi m nhn các giá tr khác nhau.
Bài 4: Cho h phương trình:
( )
+=
=
5my2x
13mmyx1m
a) Gii và bin lun h theo m.
b) Vi các g tr nguyên nào ca m thì h có nghim duy nht (x ; y) sao cho x > 0, y < 0.
c) Định m để h có nghim duy nht (x ; y) mà P = x
2
+ y
2
đạt giá tr nh nht.
d) Xác định m để h có nghim duy nht (x ; y) tho mãn x
2
+ 2y = 0. (Hoc: sao cho M (x ; y) nm
trên parabol y = - 0,5x
2
).
Trang 17
e) Chng minh rng khi h có nghim duy nht (x ; y) thì đim D(x ; y) luôn luôn nm trên mt
đường thng c định khi m nhn các giá tr khác nhau.
Bài 5: Cho h phương trình:
=
=+
12ymx
2myx
a) Gii h phương trình trên khi m = 2.
b) Tìm các s nguyên m để hnghim duy nht (x ; y) mà x > 0 và y < 0.
c) Tìm các s nguyên m để h có nghim duy nht (x ; y) mà x, y là các s nguyên.
d) Tìm m để h có nghim duy nht (x ; y) mà S = x y đạt giá tr ln nht.
B - Mt s h bậc hai đơn giản:
Dng 1: H đối xng loi I
Ví d: Gii h phương trình
( )
=+++
=++
28yx3yx
11xyyx
22
Bài tập tương tự:
Gii các h phương trình sau:
( )( )
( ) ( )
( )( )
( )( )
( )
( )
( ) ( )
( )
=+
=+
=+
=
=+
=++
=+
+=++
=+
=++
=++++
=++
=+
=+
=+
=++
=++
=++
=++
=+++
35yyxx
30xyyx
10)
5xyyx5
6yxyx
9)
yx7yxyx
yx19yxyx
8)
6yx
232yxyx
7)
31xyyx
101y1x
6)
17xy1yy1xx
81y1x
5)
133yxy3x
1y3xyx
4)
84xyyx
19yxxy
3)
2yxyx
4yxyx
2)
7xyyx
8yxyx
1)
22
2
22
2
22
22
22
22
22
22
22
22
22
Dng 2: H đối xng loi II
Trang 18
Ví d: Gii h phương trình
=+
=+
x21y
2y1x
3
3
Bài tập tương tự:
Gii các h phương trình sau:
+=
+=
=+
=+
=
=
+=
+=
=++
=++
+=
+=
=+
=+
=+
=+
8x3yy
8y3xx
8)
y
3
x
1
2y
x
3
y
1
2x
7)
y
x
43xy
x
y
43yx
6)
x2y2xy
y2x2yx
5)
1yxyx
1yxyx
4)
x2yy
y2xx
3)
x2xy
y2yx
2)
3x1y
3y1x
1)
3
3
22
22
2
2
3
3
22
22
2
2
+=
+=
=
=
3x7yy
3y7xx
10)
x3yy
y3xx
9)
3
3
2
2
Dng 3: H bc hai gii bằng phương pháp thế hoc cng đi s
Gii các h phương trình sau:
Trang 19
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( ) ( )
=++
=++
=+++
=+
=+
=+
=+
=+
=
=+
=
=
=+
=+
=+
=
=
=+
=+
=+
=
=++
=+
=++
=+
=+
=+
=
=++
=+
141y5y8x2x
61y3y8xx
15)
084y4xyx
084y4xyx
14)
5y3xxy
1yxxy
13)
02y3xxy
02y2xxy
12)
183y2x
362y3x
11)
40yx
53y2x
10)
0222
12
9)
02
0
8)
02
022
7)
1232
835
6)
05
0532
5)
4
01122
4)
452
442
3)
8
12
2)
03
01
1)
22
22
22
22
22
2
2
22
2
2
22
22
2
yxyyx
xyyx
yx
yx
xy
yx
yx
yxyx
yx
yxyx
xyxy
xyyx
xyxyx
xxxy
yxxy
yxyx
xyx
yx
Ch đề 4: HÀM S ĐỒ TH.
Dng 1: V đồ th hàm s
Bài 1: V đồ thc hàm s sau:
a) y = 2x 5 ; b) y = - 0,5x + 3
Bài 2: V đồ th hàm s y = ax
2
khi:
a) a = 2 ; b) a = - 1.
Dng 2: Viết phương trình đường thng
Bìa 1: Viết phương trình đưng thng (d) biết:
a) (d) đi qua A(1 ; 2) và B(- 2 ; - 5)
Trang 20
b) (d) đi qua M(3 ; 2) và song song với đường thng () : y = 2x 1/5.
c) (d) đi qua N(1 ; - 5) và vuông góc với đường thẳng (d’): y = -1/2x + 3.
d) (d) đi qua D(1 ; 3) và tạo vi chiều dương trc Ox mt góc 30
0
.
e) (d) đi qua E(0 ; 4) và đng quy với hai đưng thng
f) (): y = 2x 3; (’): y = 7 – 3x ti một điểm.
g) (d) đi qua K(6 ; - 4) và cách gc O mt khong bằng 12/5 (đơn v dài).
Bài 2: Gọi (d) là đường thng y = (2k 1)x + k 2 vi k là tham s.
a) Định k để (d) đi qua đim (1 ; 6).
b) Định k để (d) song song vi đưng thng 2x + 3y 5 = 0.
c) Định k để (d) vuông góc vi đưng thng x + 2y = 0.
d) Chng minh rằng không có đưng thẳng (d) nào đi qua điểm A(-1/2 ; 1).
e) Chng minh rằng khi k thay đổi, đưng thẳng (d) luôn đi qua một đim c định.
Dng 3: V trí tương đối giữa đường thng và parabol
Bài 1:
a) Biết đ th hàm s y = ax
2
đi qua điểm (- 2 ; -1). Hãy tìm a và v đồ th (P) đó.
b) Gọi A và B là hai đim lần lượt trên (P) có hoành đ lần lượt là 2 và - 4. Tìm to độ A và B t
đó suy ra phương trình đường thng AB.
Bài 2: Cho hàm s
2
x
2
1
y =
a) Kho sát và v đồ th (P) ca hàm s trên.
b) Lập phương trình đưng thng (d) qua A(- 2; - 2) và tiếp xúc vi (P).
Bài 3:
Trong cùng h trc vuông góc, cho parabol (P):
2
x
4
1
y =
và đưng thng (D): y = mx - 2m - 1.
a) V độ th (P).
b) Tìm m sao cho (D) tiếp xúc vi (P).
c) Chng t rằng (D) luôn đi qua một đim c định A thuc (P).

Preview text:

PHẦN I: ĐẠI SỐ
CHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC.
Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa.
Bài 1: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau). 1) 3x − 1 8) x 2 + 3 2) 5 − 2x 9) x 2 − 2 1 3) 10) x 2 − 3x + 7 7x − 14 4) 2x − 1 11) 2x 2 − 5x + 3 3 − x 1 5) 12) 7x + 2 x 2 − 5x + 6 x + 3 1 3x 6) 13) + 7 − x x − 3 5 − x 1 7 ) 14) 6x − 1 + x + 3 2x − x 2
Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức.
Bài 1: Đưa một thừa số vào trong dấu căn. 3 5 2 2 x 7 a) ; b) x (víi x  0 ); c) x ; d) (x − 5) ; x e) 2 2 5 3 x 5 25− x x
Bài 2: Thực hiện phép tính.
a) ( 28 − 2 14 + 7)  7 + 7 8 ; d) 6 + 2 5 + 6 − 2 5 ;
b) ( 8 − 3 2 + 10)( 2 − 3 0,4) ; e) 11+ 6 2 − 11− 6 2 3 3 c) (
15 50 + 5 200 − 3 450) : 10 ; f) 5 2 + 7 − 5 2 − 7 3 3; 3 3 g) 20 +14 2 + 20 −14 2 ; h) 26 +15 3 − 26 −15 3
Bài 3: Thực hiện phép tính. Trang 1 2 3 − 6 216 1 14 − 7 15 − 5 1 5 − 2 6 + 8 − 2 15 a) ( − )  b) + ) : c) 8 − 2 3 6 1 − 2 1 − 3 7 − 5 7 + 2 10
Bài 4: Thực hiện phép tính. a ) (4 + 15)( 10 − 6) 4 − 15 b) (3
− 5) 3 + 5 + (3 + 5) 3 − 5 c) 3 + 5 − 3 − 5 − 2 d) 4 − 7 − 4 + 7 + 7 e) 6,5 + 12 + 6,5 − 12 + 2 6
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 3 3 a) − b) − 7 − 24 +1 7 + 24 +1 3 +1 −1 3 −1 +1 5 + 2 6 5 − 2 6 3 + 5 3 − 5 c) + d) + 5 − 6 5 + 6 3 − 5 3 + 5
Bài 6: Rút gọn biểu thức: a) 6 + 2 5 − 13 + 48 b) 4 + 5 3 + 5 48 −10 7 + 4 3 1 1 1 1 c) + + + ... + 1+ 2 2 + 3 3 + 4 99 + 100
Bài 7: Rút gọn biểu thức sau: a b + b a 1 a) : , víi a  b 0,  0 vµ a  b. ab a − b  a+ a   a− a  b) 1+ 1− , víi a  0 vµ a  1.   a +1   a −1 a a − 8+ 2a− 4 a c) ; a− 4 1 d)  5a4 (1− 4a+ 4a2 ) 2a−1 2 3x2 + 6xy + 3y2 e)  x 2 − y 2 4
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức Trang 2 2 1 1 A a) = x − 3x y + 2y , khi x = ; y = 5 − 2 9 + 4 5 B b) = x3 +12x− 8 víi x 3 = 4( 5 +1) 3 − 4( 5 −1); C c) = x + b , y iÕt (x + x 2 + 3)(y + y2 + 3)= 3; D d)
= 16− 2x + x2 + 9 − 2x + x2 b ,
iÕt 16− 2x + x 2 − 9 − 2x + x 2 = 1. E e) = x 1+ y2 + y 1+ x2 b , iÕt xy + (1+ x 2 )(1+ y 2 ) = a.
Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán. x − 3
Bài 1: Cho biểu thức P = x −1 − 2 a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P nếu x = 4(2 - 3 ).
c) Tính giá trị nhỏ nhất của P. a2 + a 2a + a
Bài 2: Xét biểu thức A = − +1. a − a +1 a a) Rút gọn A.
b) Biết a > 1, hãy so sánh A với A . c) Tìm a để A = 2.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. 1 1 x
Bài 3: Cho biểu thức C = − + 2 x − 2 2 x + 2 1− x
a) Rút gọn biểu thức C.
b) Tính giá trị của C với 4 x = . 9 1
c) Tính giá trị của x để C = . 3 a  a  b
Bài 4: Cho biểu thức M = − 1+ : 2 2  2 2   2 2 a − b  a − b  a − a − b Trang 3 a) Rút gọn M. b) Tính giá trị M nếu a 3 = . b 2
c) Tìm điều kiện của a, b để M < 1. 2  − +  −
Bài 5: Xét biểu thức x 2 x 2 (1 x) P =  −   .  x −1 x + 2 x +1 2   a) Rút gọn P.
b) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì P > 0.
c) Tìm giá trị lơn nhất của P. 2 x − 9 x + 3 2 x +1
Bài 6: Xét biểu thức Q = − − . x − 5 x + 6 x − 2 3 − x a) Rút gọn Q.
b) Tìm các giá trị của x để Q < 1.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của Q cũng là số nguyên. 2  x − y x3 − y3    ( x − y ) + xy
Bài 7: Xét biểu thức H = − :  x − y x − y  x + y   a) Rút gọn H. b) Chứng minh H ≥ 0. c) So sánh H với H .    
Bài 8: Xét biểu thức a 1 2 a A = 1  +  :  − .  
a +1  a −1 a a + a − a −1     a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị của a sao cho A > 1.
c) Tính các giá trị của A nếu a = 2007 − 2 2006 . 3x + 9x − 3 x +1 x − 2
Bài 9: Xét biểu thức M = − + . x + x − 2 x + 2 1− x Trang 4 a) Rút gọn M.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của M cũng là số nguyên. 15 x −11 3 x − 2 2 x + 3
Bài 10: Xét biểu thức P = + − . x + 2 x − 3 1− x x + 3 a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x sao cho 1 P = . 2 c) So sánh P với 2 . 3
Chủ đề 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – ĐỊNH LÝ VI-ÉT.
Dạng 1: Giải phương trình bậc hai.
Bài 1: Giải các phương trình 1) x2 – 6x + 14 = 0 ; 2) 4x2 – 8x + 3 = 0 ; 3) 3x2 + 5x + 2 = 0 ; 4) -30x2 + 30x – 7,5 = 0 ; 5) x2 – 4x + 2 = 0 ; 6) x2 – 2x – 2 = 0 ;
7) x2 + 2 2 x + 4 = 3(x + 2 ) ;
8) 2 3 x2 + x + 1 = 3 (x + 1) ;
9) x2 – 2( 3 - 1)x - 2 3 = 0.
Bài 2: Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm: 1) 3x2 – 11x + 8 = 0 ; 2) 5x2 – 17x + 12 = 0 ; 3) x2 – (1 + 3 )x + 3 = 0 ;
4) (1 - 2 )x2 – 2(1 + 2 )x + 1 + 3 2 = 0 ; 5) 3x2 – 19x – 22 = 0 ; 6) 5x2 + 24x + 19 = 0 ;
7) ( 3 + 1)x2 + 2 3 x + 3 - 1 = 0 ; 8) x2 – 11x + 30 = 0 ; 9) x2 – 12x + 27 = 0 ; 10) x2 – 10x + 21 = 0. Trang 5
Dạng 2: Chứng minh phương trình có nghiệm, vô nghiệm.
Bài 1: Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm.
1) x2 – 2(m - 1)x – 3 – m = 0 ; 2) x2 + (m + 1)x + m = 0 ;
3) x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0 ;
4) x2 + 2(m + 2)x – 4m – 12 = 0 ;
5) x2 – (2m + 3)x + m2 + 3m + 2 = 0 ;
6) x2 – 2x – (m – 1)(m – 3) = 0 ;
7) x2 – 2mx – m2 – 1 = 0 ;
8) (m + 1)x2 – 2(2m – 1)x – 3 + m = 0 9) ax2 + (ab + 1)x + b = 0. Bài 2:
a) Chứng minh rằng với a, b , c là các số thực thì phương trình sau luôn có nghiệm:
(x – a)(x – b) + (x – b)(x – c) + (x – c)(x – a) = 0
b) Chứng minh rằng với ba số thức a, b , c phân biệt thì phương trình sau có hai nghiệm phân biết: 1 1 1 + + = x) (Èn 0 x − a x − b x − c
c) Chứng minh rằng phương trình: c2x2 + (a2 – b2 – c2)x + b2 = 0 vô nghiệm với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
d) Chứng minh rằng phương trình bậc hai:
(a + b)2x2 – (a – b)(a2 – b2)x – 2ab(a2 + b2) = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt. Bài 3:
a) Chứng minh rằng ít nhất một trong các phương trình bậc hai sau đây có nghiệm: ax2 + 2bx + c = 0 (1) bx2 + 2cx + a = 0 (2) cx2 + 2ax + b = 0 (3)
b) Cho bốn phương trình (ẩn x) sau: x2 + 2ax + 4b2 = 0 (1) x2 - 2bx + 4a2 = 0 (2) x2 - 4ax + b2 = 0 (3) x2 + 4bx + a2 = 0 (4) Trang 6
Chứng minh rằng trong các phương trình trên có ít nhất 2 phương trình có nghiệm.
c) Cho 3 phương trình (ẩn x sau): + 2 2b b c 1 ax − x + = 0 ( 1) b + c c + a + 2 2c c a 1 bx − x + = 0 ( 2) c + a a + b + 2 2a a b 1 cx − x + = 0 ( 3) a + b b + c
với a, b, c là các số dương cho trước.
Chứng minh rằng trong các phương trình trên có ít nhất một phương trình có nghiệm. Bài 4:
a) Cho phương trình ax2 + bx + c = 0.
Biết a ≠ 0 và 5a + 4b + 6c = 0, chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm.
b) Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có hai nghiệm nếu một trong hai điều
kiện sau được thoả mãn: a(a + 2b + 4c) < 0 ; 5a + 3b + 2c = 0.
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức đối xứng, lập phương trình bậc hai nhờ nghiệm của phương
trình bậc hai cho trước.

Bài 1: Gọi x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình: x2 – 3x – 7 = 0. Tính: 2 2 A = x + x ; B = x − x ; 1 2 1 2 1 1 C = + ; D = (3x + x 3x + x ; 1 2 )( 2 1 ) x −1 x −1 1 2 3 3 4 4 E = x + x ; F = x + x 1 2 1 2 1 1
Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là vµ . x − 1 x − 1 1 2 Trang 7
Bài 2: Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình: 5x2 – 3x – 1 = 0. Không giải phương trình, tính giá
trị của các biểu thức sau:
A = 2x 3 − 3x 2x + 2x 3 − 3x x 2; 1 1 2 2 1 2 2 x x x x  1 1  B 1 1 2 2 = + + + − − ; x x +1 x x +1  x x  2 2 1 1  1 2  3x 2 + 5x x + 3x 2 C 1 1 2 2 = . 4x x 2 + 4x 2x 1 2 1 2 Bài 3:
a) Gọi p và q là nghiệm của phương trình bậc hai: 3x2 + 7x + 4 = 0. Không giải phương trình hãy p q
thành lập phương trình bậc hai với hệ số bằng số mà các nghiệm của nó là vµ . q − 1 p − 1 1 1
b) Lập phương trình bậc hai có 2 nghiệm là vµ . 10− 72 10+ 6 2
Bài 4: Cho phương trình x2 – 2(m -1)x – m = 0.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm x1 ; x2 với mọi m. 1 1
b) Với m ≠ 0, lập phương trình ẩn y thoả mãn y = x + vµ y = x + 1 1 2 2 . x x 2 1
Bài 5: Không giải phương trình 3x2 + 5x – 6 = 0. Hãy tính giá trị các biểu thức sau: A = ( x x 3x − 2x 3x − 2x ; B = + ; 1 2 )( 2 1 ) 1 2 x −1 x −1 2 1 x + 2 x + 2 1 2 C = x − x ; D = + 1 2 x x 1 2
Bài 6: Cho phương trình 2x2 – 4x – 10 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Không giải phương trình hãy thiết lập
phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: y1 = 2x1 – x2 ; y2 = 2x2 – x1
Bài 7: Cho phương trình 2x2 – 3x – 1 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: Trang 8  2 x y = 1 y = x + 2 x 1 1  1  a)  2 b) y = x + 2 2 2  2 x 2 y =  2 x1
Bài 8: Cho phương trình x2 + x – 1 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy thiết lập phương trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn:  x x y + y = 1 + 2  1 2 x x 2 1 y + y = x 2 + x 2  a) ;  b) 1 2 1 2  y y 1 2  2 2 + = 3x + y + y + 5x + 5x = 0. 1 2 1 2  3x y y 1 2 2 1
Bài 9: Cho phương trình 2x2 + 4ax – a = 0 (a tham số, a ≠ 0) có hai nghiệm x1 ; x2. Hãy lập phương
trình ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thoả mãn: 1 1 1 1 y + y = + vµ + = x + x 1 2 1 2 x x y y 1 2 1 2
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm có nghiệm kép,vô nghiệm. Bài 1:
a) Cho phương trình (m – 1)x2 + 2(m – 1)x – m = 0 (ẩn x).
Xác định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép này.
b) Cho phương trình (2m – 1)x2 – 2(m + 4)x + 5m + 2 = 0.
Tìm m để phương trình có nghiệm.
a) Cho phương trình: (m – 1)x2 – 2mx + m – 4 = 0.
- Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm.
- Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
b) Cho phương trình: (a – 3)x2 – 2(a – 1)x + a – 5 = 0.
Tìm a để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 2: Trang 9 4x2 ( 2 2m − ) 1 x a) Cho phương trình: − + m2 − m − 6 = 0 . x4 + 2x2 +1 x2 +1
Xác định m để phương trình có ít nhất một nghiệm.
b) Cho phương trình: (m2 + m – 2)(x2 + 4)2 – 4(2m + 1)x(x2 + 4) + 16x2 = 0. Xác định m để
phương trình có ít nhất một nghiệm.
Dạng 5: Xác định tham số để các nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 thoả mãn điều kiện cho trước.
Bài 1: Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 4m = 0
1) Xác định m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
2) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 4. Tính nghiệm còn lại.
3) Với điều kiện nào của m thì phương trình có hai nghiệm cùng dấu (trái dấu)
4) Với điều kiện nào của m thì phương trình có hai nghiệm cùng dương (cùng âm).
5) Định m để phương trình có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
6) Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 2x1 – x2 = - 2.
7) Định m để phương trình có hai nghiệm x 2 2
1 ; x2 sao cho A = 2x1 + 2x2 – x1x2 nhận giá trị nhỏ nhất.
Bài 2: Định m để phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đã chỉ ra:
a) (m + 1)x2 – 2(m + 1)x + m – 3 = 0 ; (4x1 + 1)(4x2 + 1) = 18
b) mx2 – (m – 4)x + 2m = 0 ; 2(x 2 2 1 + x2 ) = 5x1x2
c) (m – 1)x2 – 2mx + m + 1 = 0 ; 4(x 2 2 2 2 1 + x2 ) = 5x1 x2
d) x2 – (2m + 1)x + m2 + 2 = 0 ; 3x1x2 – 5(x1 + x2) + 7 = 0.
Bài 3: Định m để phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức đã chỉ ra:
a) x2 + 2mx – 3m – 2 = 0 ; 2x1 – 3x2 = 1
b) x2 – 4mx + 4m2 – m = 0 ; x1 = 3x2 c) mx2 + 2mx + m – 4 = 0 ; 2x1 + x2 + 1 = 0
d) x2 – (3m – 1)x + 2m2 – m = 0 ; x 2 1 = x2
e) x2 + (2m – 8)x + 8m3 = 0 ; x 2 1 = x2 f) x2 – 4x + m2 + 3m = 0 ; x 2 1 + x2 = 6. Bài 4:
a) Cho phươnmg trình: (m + 2)x2 – (2m – 1)x – 3 + m = 0. Tìm điều kiện của m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. Trang 10
b) Chư phương trình bậc hai: x2 – mx + m – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 2x x + 3 sao cho biểu thức R 1 2 =
đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. x 2 + x 2 + 2(1+ x x ) 1 2 1 2
c) Định m để hiệu hai nghiệm của phương trình sau đây bằng 2.
mx2 – (m + 3)x + 2m + 1 = 0.
Bài 5: Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0).
Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để phương trình có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia là 9ac = 2b2.
Bài 6: Cho phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0). Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để
phương trình có hai nghiệm mà nghiệm này gấp k lần nghiệm kia (k > 0) là : kb2 = (k + 1)2.ac
Dạng 6: So sánh nghiệm của phương trình bậc hai với một số. Bài 1:
a) Cho phương trình x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ;
x2 thoả mãn 1 < x1 < x2 < 6.
b) Cho phương trình 2x2 + (2m – 1)x + m – 1 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1 ; x2 thoả mãn: - 1 < x1 < x2 < 1.
Bài 2: Cho f(x) = x2 – 2(m + 2)x + 6m + 1.
a) Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có nghiệm với mọi m.
b) Đặt x = t + 2. Tính f(x) theo t, từ đó tìm điều kiện đối với m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm lớn hơn 2.
Bài 3: Cho phương trình bậc hai: x2 + 2(a + 3)x + 4(a + 3) = 0.
a) Với giá trị nào của tham số a, phương trình có nghiệm kép. Tính các nghiệm kép.
b) Xác định a để phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn – 1.
Bài 4: Cho phương trình: x2 + 2(m – 1)x – (m + 1) = 0.
a) Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1 và một nghiệm lớn hơn 1.
b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2.
Bài 5: Tìm m để phương trình: x2 – mx + m = 0 có nghiệm thoả mãn x1 ≤ - 2 ≤ x2.
Dạng 7: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình bậc hai không phụ thuộc tham số. Bài 1:
a) Cho phương trình: x2 – mx + 2m – 3 = 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình
không phụ thuộc vào tham số m. Trang 11
b) Cho phương trình bậc hai: (m – 2)x2 – 2(m + 2)x + 2(m – 1) = 0. Khi phương trình có nghiệm,
hãy tìm một hệ thức giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số m.
c) Cho phương trình: 8x2 – 4(m – 2)x + m(m – 4) = 0. Định m để phương trình có hai nghiệm x1 ;
x2. Tìm hệ thức giữa hai nghiệm độc lập với m, suy ra vị trí của các nghiệm đối với hai số – 1 và 1.
Bài 2: Cho phương trình bậc hai: (m – 1)2x2 – (m – 1)(m + 2)x + m = 0. Khi phương trình có nghiệm,
hãy tìm một hệ thức giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số m.
Bài 3: Cho phương trình: x2 – 2mx – m2 – 1 = 0.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m.
b) Tìm biểu thức liên hệ giữa x1 ; x2 không phụ thuộc vào m.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x x x 5 1 2 1 ; x2 thoả mãn: + = − . x x 2 2 1
Bài 4: Cho phương trình: (m – 1)x2 – 2(m + 1)x + m = 0.
a) Giải và biện luận phương trình theo m.
b) Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2:
- Tìm một hệ thức giữa x1 ; x2 độc lập với m.
- Tìm m sao cho |x1 – x2| ≥ 2.
Bài 5: Cho phương trình (m – 4)x2 – 2(m – 2)x + m – 1 = 0. Chứng minh rằng nếu phương trình có hai
nghiệm x1 ; x2 thì: 4x1x2 – 3(x1 + x2) + 2 = 0.
Dạng 8: Mối quan hệ giữa các nghiệm của hai phương trình bậc hai.
Kiến thức cần nhớ:
1/ Định giá trị của tham số để phương trình này có một nghiệm bằng k (k ≠ 0) lần một nghiệm của phương trình kia: Xét hai phương trình: ax2 + bx + c = 0 (1) a’x2 + b’x + c’ = 0 (2)
trong đó các hệ số a, b, c, a’, b’, c’ phụ thuộc vào tham số m.
Định m để sao cho phương trình (2) có một nghiệm bằng k (k ≠ 0) lần một nghiệm của phương trình
(1), ta có thể làm như sau: i)
Giả sử x0 là nghiệm của phương trình (1) thì kx0 là một nghiệm của phương trình (2), suy ra hệ phương trình: ax 2  + bx + c = 0 0 0  ( *) a'  k2x 2 + b'kx + c'= 0  0 0 Trang 12
Giải hệ phương trình trên bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số để tìm m. ii)
Thay các giá trị m vừa tìm được vào hai phương trình (1) và (2) để kiểm tra lại.
2/ Định giá trị của tham số m để hai phương trình bậc hai tương đương với nhau. Xét hai phương trình:
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (3)
a’x2 + b’x + c’ = 0 (a’ ≠ 0) (4)
Hai phương trình (3) và (4) tương đương với nhau khi và chỉ khi hai phương trình có cùng 1 tập
nghiệm (kể cả tập nghiệm là rỗng).
Do đó, muỗn xác định giá trị của tham số để hai phương trình bậc hai tương đương với nhau ta xét hai trường hợp sau: i)
Trường hợp cả hai phương trinhg cuùng vô nghiệm, tức là:   0  (3)   0 (4)
Giải hệ trên ta tịm được giá trị của tham số. ii)
Trường hợp cả hai phương trình đều có nghiệm, ta giải hệ sau: Δ  0  (3) Δ  0  (4) S = S (3) (4)  P = P (3) (4)
Chú ý: Bằng cách đặt y = x2 hệ phương trình (*) có thể đưa về hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn như sau: bx + ay = −c  b'x + a'y = −c'
Để giải quyết tiếp bài toán, ta làm như sau:
- Tìm điều kiện để hệ có nghiệm rồi tính nghiệm (x ; y) theo m. - Tìm m thoả mãn y = x2.
- Kiểm tra lại kết quả. -
Bài 1: Tìm m để hai phương trình sau có nghiệm chung: 2x2 – (3m + 2)x + 12 = 0 4x2 – (9m – 2)x + 36 = 0 Trang 13
Bài 2: Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau có nghiệm chung. Tìm nghiệm chung đó: a) 2x2 + (3m + 1)x – 9 = 0; 6x2 + (7m – 1)x – 19 = 0. b) 2x2 + mx – 1 = 0; mx2 – x + 2 = 0. c) x2 – mx + 2m + 1 = 0; mx2 – (2m + 1)x – 1 = 0.
Bài 3: Xét các phương trình sau: ax2 + bx + c = 0 (1) cx2 + bx + a = 0 (2)
Tìm hệ thức giữa a, b, c là điều kiện cần và đủ để hai phương trình trên có một nghiệm chung duy nhất.
Bài 4: Cho hai phương trình: x2 – 2mx + 4m = 0 (1) x2 – mx + 10m = 0 (2)
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (2) có một nghiệm bằng hai lần một nghiệm của phương trình (1).
Bài 5: Cho hai phương trình: x2 + x + a = 0 x2 + ax + 1 = 0
a) Tìm các giá trị của a để cho hai phương trình trên có ít nhất một nghiệm chung.
b) Với những giá trị nào của a thì hai phương trình trên tương đương.
Bài 6: Cho hai phương trình: x2 + mx + 2 = 0 (1) x2 + 2x + m = 0 (2)
a) Định m để hai phương trình có ít nhất một nghiệm chung.
b) Định m để hai phương trình tương đương.
c) Xác định m để phương trình (x2 + mx + 2)(x2 + 2x + m) = 0 có 4 nghiệm phân biệt
Bài 7: Cho các phương trình: x2 – 5x + k = 0 (1) x2 – 7x + 2k = 0 (2) Trang 14
Xác định k để một trong các nghiệm của phương trình (2) lớn gấp 2 lần một trong các nghiệm của phương trình (1).
Chủ đề 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
Dạng 1: Giải hệ phương trình cơ bản và đưa được về dạng cơ bản
Bài 1: Giải các hệ phương trình 3x − 2y = 4 4x − 2y = 3 2x + 3y = 5  1) ;  2) ;  3) 2x + y = 5 6x − 3y = 5 4x + 6y = 10 3x − 4y + 2 = 0 2x + 5y = 3 4x − 6y = 9  4) ;  5) ;  6) 5x + 2y = 14 3x − 2y = 14 10x −15y = 18
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau: (  3x + 2)(2y − 3) = 6xy (  2x - ) 3 (2y + 4) = 4x(y − 3)+ 54 1) ( ; 2) ;  4x + 5)(y − 5) = 4xy (   x + ) 1 (3y − 3) = 3y(x + ) 1 −12 2y -5x y + 27 7x + 5y - 2 + 5 = − 2x = −8  3 4  x + 3y  3) ;  4) x +1 6y − 5x 6x -3y + + y = 10 =  5  3 7  5x + 6y
Dạng 2: Giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Giải các hệ phương trình sau  2 1  3x 2 x + + = 3 − = 1 4 + 3y = 7 x + 2y y + 2x x +1 y + 4 x −1 y + 2  1) ;  2) ;  3) ;  4 3  2x 5  − = 1 − = 2 9 − 5 = 4 x + 2y y + 2x   x +1 y + 4   x −1 y + 2 2(x2 − 2x)+ y +1 = 0 5 x −1 − 3 y + 2 = 7  4) ; 5)  ( 3 x2 − 2x)  − 2 y +1 + 7 = 0
2 4x2 − 8x + 4 + 5 y2 + 4y + 4 = 13.
Dạng 3: Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước Trang 15 Bài 1:
a) Định m và n để hệ phương trình sau có nghiệm là (2 ; - 1). 2mx − (n + ) 1 y = m − n (   m + 2)x + 3ny = 2m − 3
b) Định a và b biết phương trình: ax2 - 2bx + 3 = 0 có hai nghiệm là x = 1 và x = -2.
Bài 2: Định m để 3 đường thẳng sau đồng quy: a) 2x – y = m ; x = y = 2m ; mx – (m – 1)y = 2m – 1
b) mx + y = m2 + 1 ; (m + 2)x – (3m + 5)y = m – 5 ; (2 - m)x – 2y = - m2 + 2m – 2.
Bài 3: Cho hệ phương trình mx  + 4y = 10− m  l (m µ t ha sè m ) x + my = 4 
a) Giải hệ phương trình khi m = 2 .
b) Giải và biện luận hệ theo m.
c) Xác định các giá tri nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho x > 0, y > 0.
d) Với giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm (x ; y) với x, y là các số nguyên dương.
e) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho S = x2 – y2 đạt giá trị nhỏ nhất. (câu hỏi tương tự với S = xy).
f) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thì điểm M(x ; y) luôn nằm trên một đường
thẳng cố định khi m nhận các giá trị khác nhau. (  m − ) 1 x − my = 3m −1
Bài 4: Cho hệ phương trình:  2x − y = m + 5
a) Giải và biện luận hệ theo m.
b) Với các giá trị nguyên nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho x > 0, y < 0.
c) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà P = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn x2 + 2y = 0. (Hoặc: sao cho M (x ; y) nằm trên parabol y = - 0,5x2). Trang 16
e) Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thì điểm D(x ; y) luôn luôn nằm trên một
đường thẳng cố định khi m nhận các giá trị khác nhau. x + my = 2
Bài 5: Cho hệ phương trình:  mx − 2y = 1
a) Giải hệ phương trình trên khi m = 2.
b) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x > 0 và y < 0.
c) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x, y là các số nguyên.
d) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà S = x – y đạt giá trị lớn nhất.
B - Một số hệ bậc hai đơn giản:
Dạng 1: Hệ đối xứng loại I x + y + xy = 11
Ví dụ: Giải hệ phương trình  x2 + y2 + ( 3 x + y) = 28
Bài tập tương tự:
Giải các hệ phương trình sau: x2 + y2 + x + y = 8 x2 + xy + y2 = 4  1)  2) x2 + y2 + xy = 7 x + xy + y = 2 xy + x + y = 19 x2 − 3xy + y2 = −1  3) 2 2  4) x y + xy = 84 3x2 − xy + 3y2 = 13 (  x + ) 1 (y + ) 1 = 8 (x2 + )1(y2 + )1=10  5) 6) x(x + ) 1 + y(y + ) 1 + xy = 17 (   x + y)(xy − ) 1 = 3 x + xy + y = 2 + 3 2 x2 + xy + y2 = ( 19 x − y)2  7)  8) x2 + y2 = 6   x2 − xy + y2 = 7(x − y) (
 x − y)2 − (x − y) = 6 x y + y x = 30  9) 10)  ( 5 x2 + y2 )  = 5xy x x + y y = 35
Dạng 2: Hệ đối xứng loại II Trang 17 x3 +1 = 2y
Ví dụ: Giải hệ phương trình  y3 +1 = 2x
Bài tập tương tự:
Giải các hệ phương trình sau: x 2 +1 = 3y x 2 y + 2 = y2  1)  2) y2 +1 = 3x   xy2 + 2 = x 2 x 3 = 2x + y x 2 + xy + y = 1  3)  4) y3 = 2y + x   x + xy + y2 = 1  2 2 x − 3y = y 4 x − 2y = 2x + y  x  5)  6)  y2 − 2x 2 = 2y + x y − 3x = x 4  y  + 1 2x = 3  y x x 3 = 3x + 8y  7)  8) 1 3   y3 = 3y + 2y + = 8x  x y x 2 − 3x = y x3 = 7x + 3y  9)  10) y2 − 3y = x   y3 = 7y + 3x
Dạng 3: Hệ bậc hai giải bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số
Giải các hệ phương trình sau: Trang 18
x + y −1 = 0  2 x xy − 2 y = 12  1) 2  2)
x + xy + 3 = 0 xy − 2 x + 2 y = 8 2xy − 2 x + 4x = −4
x + 2y + 2xy −11 = 0  3)  4)  2
x − 2xy + y − 5x = 4
xy + y x = 4  ( 2 x + y)2 − (
3 x + y) − 5 = 0  ( 5 x y)2 + ( 3 x y) = 8  5)  6)
x y − 5 = 0 2x + 3y =12
x − 2y + 2 = 0  2 x y = 0  7) 2  8) 2y x = 0
x y + 2 = 0  2 x + 2 y − 2xy = 1 2x − 3y = 5  9)  10) 2 2 x + 2 2
y − 2xy y = 0 x 2 − y2 = 40 3x + 2y = 36 xy + 2x − y − 2 = 0 11) ( 12)  x − 2)(y − 3)  =18 xy − 3x + 2y = 0 xy + x − y =1
x 2 + y2 − 4x − 4y − 8 = 0  13)  14) xy − 3x + y = 5
x2 + y2 + 4x + 4y − 8 = 0 x(x − 8) + 3y(y + ) 1 = −6 
15) 2x(x −8)+5y(y + )1= −14
Chủ đề 4: HÀM SỐ ĐỒ THỊ.
Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số
Bài 1: Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y = 2x – 5 ; b) y = - 0,5x + 3
Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 khi: a) a = 2 ; b) a = - 1.
Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng
Bìa 1: Viết phương trình đường thẳng (d) biết:
a) (d) đi qua A(1 ; 2) và B(- 2 ; - 5) Trang 19
b) (d) đi qua M(3 ; 2) và song song với đường thẳng () : y = 2x – 1/5.
c) (d) đi qua N(1 ; - 5) và vuông góc với đường thẳng (d’): y = -1/2x + 3.
d) (d) đi qua D(1 ; 3) và tạo với chiều dương trục Ox một góc 300.
e) (d) đi qua E(0 ; 4) và đồng quy với hai đường thẳng
f) (): y = 2x – 3; (’): y = 7 – 3x tại một điểm.
g) (d) đi qua K(6 ; - 4) và cách gốc O một khoảng bằng 12/5 (đơn vị dài).
Bài 2: Gọi (d) là đường thẳng y = (2k – 1)x + k – 2 với k là tham số.
a) Định k để (d) đi qua điểm (1 ; 6).
b) Định k để (d) song song với đường thẳng 2x + 3y – 5 = 0.
c) Định k để (d) vuông góc với đường thẳng x + 2y = 0.
d) Chứng minh rằng không có đường thẳng (d) nào đi qua điểm A(-1/2 ; 1).
e) Chứng minh rằng khi k thay đổi, đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
Dạng 3: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và parabol Bài 1:
a) Biết đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm (- 2 ; -1). Hãy tìm a và vẽ đồ thị (P) đó.
b) Gọi A và B là hai điểm lần lượt trên (P) có hoành độ lần lượt là 2 và - 4. Tìm toạ độ A và B từ
đó suy ra phương trình đường thẳng AB.
Bài 2: Cho hàm số 1 2 y = − x 2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Lập phương trình đường thẳng (d) qua A(- 2; - 2) và tiếp xúc với (P). Bài 3:
Trong cùng hệ trục vuông góc, cho parabol (P): 1 2
y = − x và đường thẳng (D): y = mx - 2m - 1. 4 a) Vẽ độ thị (P).
b) Tìm m sao cho (D) tiếp xúc với (P).
c) Chứng tỏ rằng (D) luôn đi qua một điểm cố định A thuộc (P). Trang 20