150 Trắc nghiệm Nguyên Hàm Tích Phân Ứng Dụng Mức Thông Hiểu
150 trắc nghiệm nguyên hàm tích phân ứng dụng mức thông hiểu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 30 trang. Tài liệu gồm 3 dạng khác nhau: Nguyên hàm, Tích phân, Ứng dụng của tích phân. Mỗi dạng gồm 2 phần lý thuyết và trắc nghiệm từ cơ bản đến nâng cao khác nhau. Mời các em tham khảo thêm nhé!
Chủ đề: Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng
Môn: Toán 12
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN MỨC NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU DẠNG 1: NGUYÊN HÀM
Định nghĩa: f
xdx FxC F 'x f x
Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1: f
xdx f x và f '
xdx f xC
Tính chất 2: kf
xdx k f
xdx với k là hằng số khác 0 .
Tính chất 3: f
x gxdx f
xdx g xdx
Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số hợp u u x
dx x C
du u C 1 1 1 x dx x C 1 1 u du u C 1 1 1 1 1
dx ln x C
du ln u C x u x x
e dx e C u u
e du e C x a u a x a dx
C a 0,a 1 u a du
C a 0,a 1 ln a ln a
sin xdx cos x C
sin udu cos u C
cos xdx sin x C
cos udu sin u C 1 1
dx tan x C
du tan u C 2 cos x 2 cos u 1 1
dx cot x C
du cot u C 2 sin x 2 sin u
Phương pháp đổi biến số: f
uxu'xdx F uxC Hệ quả: 1
Nếu u ax b a 0 thì ta có f
ax bdx F ax bC a
Phương pháp nguyên hàm từng phần: udv uv vdu
Một số cách đặt thường gặp: sin x sin x Dạng I cos x .P xdx
. Đặt u P x , dv cos x dx
, với P x là đa thức. ex, x a ex, x a ln x ln x Dạng I .P
xdx . Đặt u dx
; dv P x dx , với P x là đa thức. log x log x a a Trang1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1.
Nguyên hàm của hàm số f x 3
x 3x 2 là hàm số nào trong các hàm số sau? x x x
A. F x 4 2 2x C .
B. F x 4 2
3x 2x C . 4 2 3 x x
C.. F x 4 2 3
2x C D. F x 2
3x 3x C . 4 2 Câu 2.
Hàm số F x 3 2
5x 4x 7x 120 C là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f x 2
5x 4x 7 .
B. f x 2
5x 4x 7 . x x x
C. f x 2 3 2 5 4 7 .
D. f x 2
15x 8x 7 . 4 3 2 1 Câu 3.
Họ nguyên hàm của hàm số: 2
y x 3x là x x 3 x 3
A. F x 3 2
x ln x C .
B. F x 3 2
x ln x C . 3 2 3 2 x 3 1
C. F x 3 2
x ln x C .D. F x 2x 3 C . 3 2 2 x Câu 4.
Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 1 x 2 x 3 x 2
A. F x 3 2
x 2x C .
B. F x 3 2
x 2x C . 3 2 3 3 x 2
C. F x 2x 3 C .
D. F x 3 2
x 2x C . 3 3 2 2 3 Câu 5.
Nguyên hàm F x của hàm số f x là hàm số 2 5 2x x x nào?
A. F x 3
ln 5 2x 2ln x C . x
B. F x 3
ln 5 2x 2ln x C . x
C. F x 3
ln 5 2x 2ln x C . x
D. F x 3
ln 5 2x 2ln x C . x Câu 6.
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) sin 2x 1
A. sin 2xdx cos 2x C
. B. sin 2xdx cos 2x C . 2 1
C. sin 2xdx cos 2x C
. D. sin 2xdx cos 2x C . 2 Câu 7.
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) cos 3x . 6 1 A.
f (x)dx sin 3x C . B.
f (x).dx sin 3x C . 3 6 6 Trang2 1 1 C.
f (x)dx sin 3x C . D.
f (x)dx sin 3x C . 3 6 6 6 Câu 8.
Tìm nguyên hàm của hàm số 2 ( ) 2 .3 x x f x . x x A. f x 2 1 dx . C .B. f x 9 1 dx . C . 9 ln 2 ln 9 2 ln 2 ln 9 x x C. f x 2 1 dx . C . D. f x 2 1 dx . C . 3 ln 2 ln 9 9 ln 2 ln 9 Câu 9.
Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) x x f x e e . A. x x f x dx e
e C .B. x x
f x dx e e C . C. x x
f x dx e e
C .D. x x f x dx e
e C .
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x (3 x f x e e ) là 1
A. F (x) 3 x e
C . B. ( ) 3 x x ln x F x e e e C . x e C. ( ) 3 x F x
e x C . D. ( ) 3 x F x
e x C .
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số 1 f (x) là 2x 1 A. f
xdx 2
2x 1 C . B. f
xdx 2 2x1C . x C. f x 2 1 dx C . D. f
xdx 2x1C . 2
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x) . 3 x A. f
xdx 3
3 x C . B. f
xdx 3 x C . C. f
xdx 2 3 x C . D. f
xdx 2
3 x C .
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số 3 f ( ) x x 2 . 3 3 A. f
xdx x 2 3 x 2 C .B. f
xdx x 2 3 x 2 C . 4 4 2 1 C. f
xdx x 2 x 2 . D. f
xdx x2 23 C . 3 3
Câu 14. Biết một nguyên hàm của hàm số f x 1 1 là hàm số 1 3x
F x thỏa mãn F 2 1
. Khi đó F x là hàm số nào sau đây? 3
A. F x 2 x
1 3x 3 B. F x 2 x 1 3x 3 3 3
C. F x 2 x
1 3x 1D. F x 2 4 1 3x 3 3 Trang3
Câu 15. Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số 1 f (x) và x 1
F 2 1 thì F 3 bằng 3 1
A. ln 2 1. B. ln . C. ln 2 . D. . 2 2 1
Câu 16. Nguyên hàm F x của hàm số f x 2x thỏa mãn 2 sin x F 1 là 4 2 2 A. 2
cot x x . B. 2 cot x x . 16 16 2 C. 2
cot x x . D. 2 cot x x . 16
Câu 17. Một nguyên hàm
F (x) của hàm số x x 2
f (x) (e e ) thỏa mãn
điều kiện F(0) 1 là 1 x 1 A. 2 2 ( ) x F x e
e 2x 1. B. 2 x 2 ( ) 2 2 x F x e e 2x 1. 2 2 1 1 x 1 x 1 C. 2 2 ( ) x F x e
e 2x . D. 2 2 ( ) x F x e
e 2x 1. 2 2 2 2
Câu 18. Một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) a b cos 2x thỏa mãn F (0) , F , F là 2 2 6 12 3 2 7 2 7
A. F (x) x sin 2x
. B. F (x) x sin 2x . 3 9 2 3 9 2 7 2 7
C. F (x) x sin 2x
. D. F (x) x sin 2x . 3 9 2 3 9 2 Câu 19. Cho hàm số 3 2
F (x) ax bx cx 1là một nguyên hàm của hàm
số f (x) thỏa mãn f (1) 2, f (2) 3, f (3) 4 . Hàm số F (x) là 1 1 A. 2 F (x)
x x 1. B. 2 F (x) x x 1 . 2 2 1 1 C. 2 F (x)
x x 1. D. 2 F (x) x x 1 . 2 2
Câu 20. Một nguyên hàm F (x) của hàm số 3
f (x) 2 sin 5x x thỏa 5
mãn đồ thị của hai hàm số F (x) và f (x) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung là 2 2 3
A. F (x) cos 5x x x x 1 . 5 3 5 2 2 3
B. F (x) cos 5x x x x 1 . 5 3 5 1 3
C. F (x) 10 cos 5x x 1. 2 x 5 2 2 3
D. F (x) cos 5x x x x . 5 3 5 Câu 21. Hàm số 2 ( ) ( ) x F x ax bx
c e là một nguyên hàm của hàm số Trang4 2 ( ) x
f x x e thì a b c bằng:
A.1. B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 22. Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f
xgxdx f
xd .x g xdx. B. 2 f
xdx 2 f xdx . C. f
x gxdx f
xdx g xdx . D. f
x gxdx f
xdx g xdx. Câu 23. Nếu f x 1 dx
ln x C thì f x là x
A. f x x ln x C .
B. f x 1
x ln x C . x 1 x 1
C. f x
ln x C .
D. f x . 2 x 2 x x x
Câu 24. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 2 1 . x 1 1 1 A. x C . B.1 C . x 1 x 2 1 2 x C.
ln x 1 C . D. 2
x ln x 1 C . 2
Câu 25. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1 và x 1
F 2 1. Tính F 3 .
A. F 3 ln 2 1.
B. F 3 ln 2 1. C. F 1 3 . D. F 7 3 . 2 4
Câu 26. Cho hàm số f x thỏa mãn đồng thời các điều kiện
f x x sin x và f 0 1. Tìm f x . x x
A. f x 2
cos x 2 . B. f x 2 cos x 2 . 2 2 x x
C. f x 2
cos x . D. f x 2 1 cos x . 2 2 2
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x x 3 1 là 1 1
A. x 4 1 C .
B. x 3 1 C . 4 4
C. 3 x 1 C .
D. x 4 4 1 C .
Câu 28. Tính F(x) x sin xdx bằng
A. F (x) x sin x cos x C . B. F (x) sin x x cos x C . Trang5
C. F (x) sin x x cos x C . D. F (x) x sin x cos x C .
Câu 29. Tính F(x) x sin x cos xdx . Chọn kết quả đúng: 1 x 1 x
A. F (x) sin 2x
cos 2x C . B. F (x) cos 2x sin 2x C . 8 4 4 2 1 x 1 x
C. F (x) sin 2x
cos 2x C . D. F (x) sin 2x cos 2x C . 4 8 4 8
Câu 30. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 f (x) cos . x sin x . 2 sin x 3 cos x A.
f (x)dx C . B.
f (x)dx C . 2 3 2 sin x 3 cos x C.
f (x)dx C . D.
f (x)dx C . 2 3 x
Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số sin 2 f (x) . cos 2x 1 A.
f (x)dx ln sin x C . B.
f (x)dx ln cos 2x 1 C . C.
f (x)dx ln sin 2x C . D.
f (x)dx ln sin x C . Câu 32. Tính .2x x dx bằng: .2x 2x x 2x x 1 A. C . B. C . 2 ln 2 ln 2 ln 2 C.
2x (x 1) C . D. 2x (x 1) C .
Câu 33. Tính 2x ln(x 1)dx bằng: 2 x 2 x A. 2
(x 1) ln(x 1)
x C . B. 2 x ln(x 1) x C . 2 2 2 x 2 x C. 2
(x 1) ln(x 1)
x C . D. 2
(x 1) ln(x 1) x C . 2 2
Câu 34. Họ nguyên hàm của f x x x 5 2 3 1 là 1
A. F x x 6 3 1 C .
B. F x x 6 3 18 1 C . 18 1
C. F x x 6 3 1 C .
D. F x x 6 3 1 C . 9
x x x 1
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 3 là hàm số nào? 3 x 1 1
A. F x ln x x C . 2 x 2x 1 1
B. F x ln x x C . 2 x 2x x x
C. F x 3 2 3
ln x C . 3 2 x x
D. F x 3 2 3
ln x C . 3 2
Câu 36. Xét tích phân I x x 2dx . Nếu đặt t
x 2 thì ta được Trang6
A. I 4 2
t 2t dt .
B. I 4 2
2t 4t dt .
C. I 4 2
2t t dt .
D. I 4 2
4t 2t dt . x e
Câu 37. Cho I dx , khi đặt x
t e 1 ta có: x e 1 dt A. 2 I 2t dt
. B. I 2dt
. C. I . D. 2 I t dt . 2 1
Câu 38. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) x(x 1) x A.
f (x)dx ln x(x 1) C . B.
f (x)dx ln C . x 1 x 1 x C.
f (x)dx ln C .D.
f (x)dx ln C x x 1
Câu 39. Cho hàm số f x x sin 2x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 A. f
xdx 2xcos2x sin2xC . 4 1 B. f
xdx 2xcos2x sin2xC . 4 1 C. f
xdx 2xcos2x sin2xC . 4 1 D. f
xdx 2xcos2x sin2xC . 4
Câu 40. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 A. x 2e d 2 ex x C . B.
dx ln x C . x 4 x C C. 3 x dx . D. sin d
x x C cos x . 4
Câu 41. Biết F x là nguyên hàm của f x 1
và F 2 1. Tính x 1 F 3 . 3 1
A. ln 2 1. B. ln 2 . C. ln . D. . 2 2
Câu 42. F (x) là một nguyên hàm của hàm số ex f x 2x thỏa
mãn F 0 2 . Tìm F (x) .
A. F x x 2
e x 3 . B. F x x 2
2e x 1.
C. F x x 2
e x 2 . D. F x x 2 e x 1
Câu 43. Cho biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Tìm I 2 f
x1dx . Trang7
A. I 2F x 1 C . B. I 2xF x 1 C .
C. I 2xF x x C . D. I 2F x x C . 1
Câu 44. Tính I dx
bằng cách đặt t ln x . Mệnh đề nào dưới x ln x đây đúng? 1
A. I dt . B. I dt . 2 t 1 C. I d t t . D. I dt . t
Câu 45. Tìm nguyên hàm của hàm số .ex y x . A. exd .ex x x x C . B.
exd .ex ex x x x C . C. exd ex x x C . D.
exd .ex ex x x x C . x 2018e x
Câu 46. Tính nguyên hàm của hàm số f x e 2017 . 5 x 2018
A. d 2017ex f x x C . 4 x 504, 5
B. d 2017ex f x x C . 4 x 504, 5
C. d 2017ex f x x C . 4 x 2018
D. d 2017ex f x x C . 4 x
Câu 47. Nguyên hàm F x của x f x xe
thỏa mãn F 0 1 là: A. 1 x F x x e 1. B. 1 x F x x e 2 . C. 1 x F x x e 1. D. 1 x F x x e .
Câu 48. Tính F(x) x sin 2xdx
. Chọn kết quả đúng? 1
A. F (x)
(2x cos 2x sin 2x) C . 4 1
B. F (x)
(2x cos 2x sin 2x) C . 4 1
C. F (x)
(2x cos 2x sin 2x) C . 4 1
D. F (x)
(2x cos 2x sin 2x) C . 4
Câu 49. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2018 3 x x là 2019 x 2019 x A. x C B. 3 2 x C 673 2019 Trang8 2019 1 x 1 C. C D. 2017 6054x C x 673 2 x
Câu 50. Cho hai hàm số f x , g x là hàm số liên tục, có F x ,
G x lần lượt là nguyên hàm của f x , g x . Xét các mệnh đề sau:
I . F xGx là một nguyên hàm của f x g x.
II . k.F x là một nguyên hàm của k.f x với k .
III . F x.Gx là một nguyên hàm của f x.g x . Các mệnh đề đúng là
A. II và III .
B. Cả 3 mệnh đề.
C. I và III .
D. I và II . DẠNG 2: TÍCH PHÂN Trang9 Định nghĩa: b f
xdx F x b F b F a a a b Tên gọi:
f x dx
đọc là: “Tích phân từ a đến b của f x dx ” a
a và b gọi là hai cận tích phân, trong đó a là cận dưới, b là cận trên. Tính chất: a a b (1) f x 0 (2) f
xdx f xdx a b a b b c b c (3)
kf x dx k f x dx k (4) f
xdx f
xdx f xdx a a a a b b b b b (5) f
x gxdx f
xdx g
xdx(6)
f x 0 trên ;
a b f
xdx 0 a a a a b b (7)
f x g x trên ;
a b f
xdx g xdx a a a
(8) m f x M trên ;
a b mb – a f
xdx M ba b t (9)
t biến thiên trên ;
a b G t f
xdx là một nguyên hàm của f t và Ga 0. a
Phương pháp đổi biến số: b
Phương pháp đổi biến dạng 1: Tính I g
xdx a
Bước 1: Phân tích g xdx f u
x.uxdx f u
xd u x
Đặt t u x
Bước 2: Đổi cận
Với x a thì t u a
Với x b thì t u b ub b ub
Bước 3: Khi đó I g
xdx f
tdt F t F ubF ua . ua a ua b
Phương pháp đổi biến dạng 2: I f
xdx (với f x liên tục trên ;ab) a
Bước 1: Chọn x t , trong đó t là hàm số được lựa chọn một cách thích hợp.
Bước 2: Lấy vi phân dx tdt , giả sử t liên tục.
Bước 3: Ta chọn một trong hai hướng:
Hướng 1: Nếu tínhđược các cận và tương ứng theo a và b ( a và
b ) thì ta được I f
t. tdt b b b
Phương pháp nguyên hàm từng phần: udv uv vdu a a a Trang10 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2 2 Câu 1. Cho I f
xdx 3. Khi đó J 4 f
x3dx bằng: 0 0 A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . b Câu 2. Biết 2x
1 dx 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? a
A. b a 1. B. 2 2
a b a b 1 . C. 2 2
b a b a 1 .
D. a b 1. Câu 3.
Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và 10 6 2 10 f
xdx 7 và f
xdx 3. Tính P f
xdx f xdx. 0 2 0 6
A. P 7 . B. P 4
. C. P 4 .
D. P 10. 2 5 5 Câu 4. Nếu f
xdx 3, f xdx 1 thì
f xdx bằng 1 2 1 A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 5.
Cho hàm số f x liên tục trên và F x là nguyên hàm 9
của f x , biết f
xdx 9 và F0 3. Tính F 9. 0
A. F 9 6
. B. F 9 6 .
C. F 9 12 .
D. F 9 1 2 . Câu 6.
Cho hàm số f x có f x liên tục trên đoạn 1 ; 3 , 3 f 1 3 và f ( x)dx 10
giá trị của f 3 bằng 1 A. 13 . B. 7 . C.13 . D. 7 . 1 2 2 Câu 7. Cho f
xdx 2, f
xdx 4, khi đó f xdx ? 0 1 0 A. 6 . B. 2 . C.1. D. 3 . 2 2 Câu 8. Cho f
xdx 2 và
g xdx 1 . Tính 1 1 2 I x 2 f
x3gxdx bằng 1 11 7 17 5 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 2 2 2 8 4 4 Câu 9.
Biết f xdx 2 ; f
xdx 3; g
xdx 7. Mệnh đề 1 1 1
nào sau đây sai? Trang11 8 4 A. f
xdx 1. B. f
x gxdx 10 . 4 1 8 4 C.
f xdx 5 . D. 4 f
x2gxdx 2 . 4 1 8 4 4 Câu 10.
Biết f xdx 2 ; f
xdx 3; g
xdx 7. Mệnh đề 1 1 1
nào sau đây sai? 8 4 A. f
xdx 1. B. f
x gxdx 10 . 4 1 8 4 C.
f xdx 5 . D. 4 f
x2gxdx 2 . 4 1 1 Câu 11.
Cho hàm số f x liên tục trên và có f
xdx 2; 0 3 3 f
xdx 6. Tính I f xdx . 1 0
A. I 8 . B. I 12 . C. I 36 .
D. I 4 . 1 Câu 12.
Cho hàm số f x liên tục trên và có f
xdx 2; 0 3 3 f
xdx 6. Tính I f xdx . 1 0
A. I 8 . B. I 12 . C. I 36 .
D. I 4 . Câu 13.
Cho hàm số f x liên tục trên 0; 1 và f
1 f 0 2 . 1 Tính tích phân f
xdx. 0 A. I 1
. B. I 1 . C. I 2 .
D. I 0 . b Câu 14.
Giá trị nào của b để 2x 6dx 0? 1
A. b 0 hoặc b 3 .
B. b 0 hoặc b 1
C. b 5 hoặc b 0 .
D. b 1 hoặc b 5 . 2 2 Câu 15. Cho f
xdx 3. Tính f x 1dx ? 0 0 A. 4 . B. 5 . C. 7 . D.1. 2 Câu 16.
Kết quả của tích phân 2x 1sin xdx được viết ở dạng 0 1 1
a , b . Khẳng định nào sau đây là sai? a b
A. a 2b 8 .B. a b 5.
C. 2a 3b 2 .
D. a b 2. Trang12 26 3 Câu 17. Cho
f xd x k . Tính I 2 2 x . f 3 x
1 xd theo k ? 0 1 k k A. I
. B. I 2k .C. I 6k .
D. I 2 . 3 3 m Câu 18. Cho 3x K
dx . Định m để K 10 ? ln 3 0
A. m log 10 .B. m 2 .C. m 11.
D. m log 11 . 3 3 2
Câu 19. Cho M f (3x
2)dx . Đặt t 3x 2 ta có: 1 7 1 3
A. M f(t)dt . B. M 3 f(t)dt . 3 1 1 7 3 1
C. M 3 f(t)dt .
D. M f(t)dt . 3 1 1 5 12 12
Câu 20. Cho f (x)dx 7; 3 f (x)dx
57 . Tính K f (x)dx . 2 2 5 50 64 A. 50 B. . C. 12 . D. . 3 3 2 x 1 a a Câu 21. Biết dx ln 5
với a, b và là phân số tối giản. 2 x 9 b b 2
Khi đó a b ? A. 4 . B. 8 . C. 10 . D. 7 . 1 1 Câu 22. Cho f
xdx 5, gxdx 4 . 2 2 1 Thì I 3 f
x2gxdx 2 A. 23. B. 2 . C. 7 . D. 13 . 3 2x 3
Câu 23. Tính I dx
ta được I a bln 6 với a , b . x 4 2
Lúc đó a b A. 15 . B. 10 . C. 7 . D. 17 .
2x 2 khi x 1 Câu 24. Cho hàm số
f x ln x . Biết tích phân khi x 1 x 2 f x 1 2 dx a
ln 2 trong đó a, b . Tính giá trị S a b . b 0
A. S 3. B. S 5. C. S 3 .
D. S 1. 2 2
Câu 25. Biết f
x xdx 6, 3f
x gxdx 10 . 0 0 Trang13 2
Tính I 2 f x 3g xd . x 0
A. I 12 . B. I 16 . C. I 10 .
D. I 14.
Câu 26. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn 1 2
f 2 16 , f
2xdx 6.Tính I .xf
xdx ta được kết quả 0 0
A. I 14. . B. I 20. C. I 10.
D. I 4. 2
Câu 27. Tính tích phân 2
I 2x x 1 dx , bằng cách đă ̣t 2 t x 1. 1
Mê ̣nh đề nào dưới đây đúng? 2 2 1 A. I t dt . B. I t dt . 2 1 1 3 3 C. I 2 t dt . D. I t dt . 0 0 7 2 Câu 28. Cho f
xdx 5. Tính I f 3x 1 dx . 1 0 1 7 5 A. I
. B. I 2 . C. I . D. I . 2 3 3 1
Câu 29. Cho tích phân 2 3 x I x
e dx ae b , với a, b . Mệnh đề 0
nào dưới đây là đúng.
A. ab 3. B. a b 2. C. a 2b 1. D. 3 3
a b 28 . 5 2 Câu 30. Cho f
xdx 10. Kết quả 24 f x d x bằng: 2 5 A. 32 . B. 34 . C. 36 . D. 40 . 11 2 Câu 31. Biết f
xdx 18. Tính I x2 f 2 3x 1 d .x 1 0
A. I 10. B. I 5. C. I 7.
D. I 8.
Câu 32. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn 3
;1 , f (3) 17 và 1 f (1) 1
. Tính 3f 'x 2dx. 3
A. 58 . B. 44 . C. 48. D. 56 .
Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x liên tục trên1;4, 4 f 1 12 và f '
xdx 17 . Giá trị của f 4 bằng 1
A. 19 . B. 9 . C. 29 . D. 5. 1
Câu 34. Kết quả của tích phân 2 3 x I x
e dx được viết dưới dạng 0
I ae b, với a, b là các số hữu tỉ. Tìm khẳng định đúng trong Trang14 các khẳng định sau.
A. a b 2B. 3 3
a b 28 C. ab 3
D. a 2b 1 b b c
Câu 35. Cho a b c, f
xdx 5, f
xdx 2. Tính f xdx . a c a c c A. f
xdx 3. B.
f x dx 2 . a a c c C. f
xdx 1. D. f
xdx 7. a a 11 2 Câu 36. Biết f
xdx 18. Tính I x2 f 2 3x 1dx . 1 0
A. I 5 . B. I 8 . C. I 7 .
D. I 10 . Câu 37. Cho hàm số
f x có đạo hàm f x liên tục trên 3 1 ; 3 , f 1 3 và f
xdx 10. Giá trị của f 3 bằng 1 A. -13. B. 13. C. 7. D. -7. 5 3
Câu 38. Cho a, b Z thỏa mãn
dx a ln 5 b ln 2. Mệnh đề 2 1 x 3x nào sau đây đúng?
A. 2a b 0.
B. a b 0.
C. a b 0.
D. a 2b 0 .
Câu 39. Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên 2 đoạn 1 ;2 . Biết f
xdx 1 và F 1 1 . Tính F 2. 1
A. F 2 0 .
B. F 2 3 .
C. F 2 1.
D. F 2 2 . 4 1 0 1 Câu 40. Biết
f xdx và
f xdx . Tính tích phân 2 2 1 1 4 2 4e x 2 f x d x . 0 A. 8 4.e . B. 8 2.e . C. 8 2.e 4 . D. 8 4.e 2 . a 2 2 x 2x 2 a
Câu 41. Biết a là số thực dương thỏa mãn dx a ln 3 x1 2 0
. Giá trị của a là? A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Câu 42. Cho hàm số f x liên tục trên và Trang15 1 1
f 0 2018, f x dx 1
. Tính I x
1.f 'xdx . 0 0 A. I 2018 . B. I 2018. C. I 2017 .
D. I 2019 . 2 2 Câu 43. Biết f
x xdx 6 và 3 f
x gxdx 10 . Tính 0 0 2 I 2 f
x+3gxdx . 0
A. I 12 . B. I 16 . C. I 10 .
D. I 14 . 3 3 2
Câu 44. Cho f (x)dx a
, f (x)dx b
. Khi đó f (x)dx bằng: 0 2 0 A. a b.
B. b a .
C. a b .
D. a b . 3 3 3
Câu 45. Biết f
xdx 1 và g
xdx 3. Khi đó f
x gx dx 2 2 2 bằng
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 . m Câu 46. Cho 2
3x 2x
1 dx 6 . Giá trị của tham số m thuộc 0 khoảng nào sau đây? A. 1 ;2 . B. ;0
. C. 0;4 . D. 3 ;1 .
Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;5 5 5
và f 5 10 , xf
xdx 30. Tính f xdx . 0 0 A. 20 . B. 30 . C. 20 . D. 70 .
Câu 48. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 và 2
f 0 f 2 2022. Tính f xdx . 0 A. 2022 .B. 2022 .C. 1011. D. 4044 . 2
khi 0 x 1
Câu 49. Cho hàm số y f x x 1 .
2x 1 khi1 x 3 3 Tính tích phân f x d . x 0 A. 6 ln 2. B. 4 ln 4 . C. 6 ln 4.
D. 2 2 ln 2 . 6 a
Câu 50. Biết 2 xsin 3 d x x
. Biết a, b nguyên tố cùng nhau khi b 0 Trang16
đó giá trị a bằng A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
DẠNG 3:ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên đoạn
a;b, trục hoành và hai đường thẳng x a , x b : Trang17 y
y f (x)
y f x b H y 0 : S f
x dx x a a b x b O a c c c x 1 2 3 Chú ý: b b Nếu trên đoạn ;
a b , hàm số f x không đổi dấu thì: f
x dx f xdx . a a
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số C : y f x , C : y f x 2 2 1 1
liên tục trên đoạn a;b và hai đường thẳng x a , x b : y C1
C : y f x 1 1 b C
C : y f x 2 2 2 H : S f
x f
x dx
1 2 x a a x b O a c c x 1 2 b Chú ý:
Nếu phương trình f x g x vô nghiệm trên ; a b thì b b S f
x gx dx f
x gxdx a a
Nếu phương trình f x g x có nghiệm x c trên ; a b thì b c b S f
x gx dx f
x gxdx f
x g xdx a a c THỂ TÍCH
Bài toán 1: Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng P và Q cùng vuông góc
với trục Ox tại các điểm a và b ; S x là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x , a x b . Giả sử S x là hàm số liên tục trên đoạn ; a b . Trang18 P Q S x b
V S x x B d a a x O b x
Bài toán 2: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x ,
y 0 x a , x b ( a b ) quanh trục Ox : y
y f x
y f x b y 0
V f
x 2 dx O x x a a x b x a x b
Bài toán 3: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x 1
, y g x , x a , x b (với a b và 0 y y , x ;
a b ) quanh trục Ox : 2 2 1 y y f x 1 y f x 1 y g x b 2 2 2 y g x 2 V f
x g
x dx x a a a b x b O x
BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG
Mối liên hệ giữa quãng đường, vận tốc và gia tốc:
Cho một chất điểm chuyển động với quãng đường là một hàm số theo biến số thời gian
t là s t . Khi đó:
Vận tốc của chất điểm là vt st st v tdt .
Gia tốc của chất điểm là at vt vt a tdt .
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hai hàm số y f x , y g x liên tục trên ;
a b và có đồ thị
C và C tương ứng thì công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 1
C , C và hai đường thẳng x a, x b là 2 1 b b
A. S g
x f xdx . B. S f
x gx dx. a a Trang19 b b b C. S g
x f xdx . D. S f
xdx g
xdx . a a a
Câu 2. Cho hàm số y f x liên tục trên ;
a b . Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số, đường thẳng x a , đường thẳng x bb a và trục hoành là b b
A. S f xdx . B. S f xdx. a a b b C. 2 S f xdx. D. S f
x dx. a a
Câu 3. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn ;
a b. Gọi D là hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị C : y f x, trục hoành, hai đường thẳng x a, x b
(như hình vẽ bên dưới). Giả sử S là diện tích của hình phẳng . D Chọn công D
thức đúng trong các phương án A, B, C, D dưới đây? 0 b A. S f x x f x x . D d d y
y f x a 0 0 b
B. S f x x f x x . D d d a 0 a O x 0 b C. S f x x f x x . b D d d a 0 0 b
D. S f x x f x x . D d d a 0
Câu 4. Hình phẳng giới hạn bởi các đường x 1
, x 2 , y 0 , 2
y x 2x
có diện tích được tính theo công thức: 2 0 2
A. S 2
x 2xdx .
B. S 2
x 2xdx 2
x 2xdx . 1 1 0 0 2 2
C. S 2
x 2xdx 2
x 2xdx . D. 2 S
x 2x dx . 1 0 0
Câu 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x x 2x trên đoạn 1 ; 2 và trục hoành. 37 28 8 9 A. . B. . C. . D. . 12 3 3 4 Câu 6.
Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 3 2
y x 3x và trục hoành. 13 29 27 27 A. S . B. S . C. S . D. S . 2 4 4 4
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x 2x và các
đường thẳng y 0 , x 1 , x 1 là Trang20 2 4 8 A. . B. 2 . C. . D. . 3 3 3
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 3 y x ; x y 2x
và các đường x 1; x 1 được xác định bởi công thức. 1 1
A. S 3
3x x dx . B. S 3 3x x d . x 1 1 0 1 0 1
C. S 3
x 3xdx 3 3x x d .
x D. S 3
3x x dx 3 x 3xd . x 1 0 1 0
Câu 9. Tính diện tích của hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x ,
y 6 x và trục hoành. 20 25 16 22 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x , y 4 x và trục
Ox được tính bởi công thức: 4 4 2 4 A. 2xdx
4 xdx. B. 2xdx
4 xdx. 0 0 0 2 4 2
C. 2x 4 xdx . D. 4 x 2x dx. 0 0
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y x và 2
y 2 – x là: 1 1 1 1 A. 2
1 x dx . B. 2
1 x dx . C. 2 x
1dx. D. 2x 1dx. 1 0 1 0
Câu 12. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P 2
: y 2x và đường thẳng d : y x quay xung quanh trục Ox được tính bởi
công thức nào dưới đây? 1 1 1 2 2 2 A. 2 4
V x dx 4 x dx
. B. V 2
x 2x dx . 0 0 0 1 1 1 2 2 2 2
C. V 2
2x x dx . D. 2 4
V x dx x dx . 0 0 0 Câu 13.
Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P 2
: y x và đường thẳng d : y x quay xung quanh trục Ox bằng: 1 1 1 1 A. 2 4
x dx x dx . B. 2 4
x dx x dx . 0 0 0 0 1 1 2 C. 2
x x dx . D. 2
x x dx . 0 0 Câu 14.
Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x và các đường thẳng y 0 , x 1, x 2 xung Trang21 quanh trục hoành là 7 31 7 31 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 5 3 5 Câu 15.
Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y x 2x và 2
y x quay quanh trục Ox . 4 4 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 16.
Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P 2
: y x và đường thẳng d : y 2x quay xung quanh trục Ox bằng 2 2 2 A. 2
x 2x dx . B. 2
2x x dx . 0 0 2 2 2 2 C. 2 4
4x dx x dx . D. 2 4
4x dx x dx . 0 0 0 0
Câu 17. Cho đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là y 8 6 4 2 x -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -2 -4 -6 -8 2 0 2 A. f
xdx . B. f
xdx f xdx. 2 2 0 0 2 0 2 C. f
xdx f
xdx . D. f
xdx f
xdx . 2 0 2 0
Câu 18. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
, trục hoành, đường thẳng x a , x b (như hình bên dưới). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng? c b A. S f
xdx f xdx . y a c c b B. S f
xdx f xd .x O a c b x a c c b
y f x
C. S f
xdx f xdx . a c b D. S f
xd .x a
Câu 19. Tính diện tích S của phần hình phẳng gạch sọc (bên dưới) giới hạn Trang22
bởi đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d và trục hoành 31 A. S . 5 27 B. S . 4 19 C. . 3 31 D. . 5
Câu 20. Diện tích hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằng 3 3
A. S 2
x 2x 3dx .B. S 2x 2x 3dx . 1 1 3 3
C. S 2
x 2x 3dx .D. S 2
x 4x 3dx . 1 1
Câu 21. Phần hình phẳng H được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , 2
y x 4x và hai đường thẳng x 2 , x 0 . 0 Biết f x 4 dx
, diện tích hình phẳng H là 3 2 7 16 4 20 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Trang23
Câu 22. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Diện tích phần tô đậm bằng 1 1 2 0 A. f
x dx. B. f x dx . C.
f x dx . D. f
x dx. 2 0 0 1
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 2
y x ,
y x và các đường thẳng x 0 , x 1 bằng 0 1 0 1 A. 2 d
x x x. B. 2 d
x x x . C. 2 d x x x . D. 2 d x x x . 1 0 1 0
Câu 24.Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 5x , 2
y x x , x 1 và x 2 bằng 13 7 14 A. S . B. S 9 . C. S . D. S . 3 3 3
Câu 25.Cho hình phẳng giới hạn các đường 5x y
, y 0, x 2 và x 2 .
Thể tích khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng D quay quanh trục hoành
được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A. 2 5 x V dx . B. 25x V dx . C. 5x V dx . D. 5x V dx . 2 2 2 2
Câu 26.Hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y 1 x và Ox khi quay quanh
Oy tạo thành vật thể có thể tích là 16 16 1 A. V . B. V . C.V . D.V . 2 15 15 2
Câu 27.Thể tích của khối tròn xoay do đồ thị giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y f (x) liên tục và không âm trên đoạn 1;
3 , trục Ox và hai đường thẳng
x 1, x 3 quay quanh trục Ox được tính theo công thức: 3 3 2 A. V f (x)d . x
B. V f (x) d .x 1 1 3 3 2 C. V f (x)d . x
D. V f (x) d .x 1 1
Câu 28.Cho hàm số y f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng Trang24
giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 1
, x 4 (như hình vẽ bên dưới). Mệnh đề nào dưới đây đúng. 1 4 1 4 A. S f
xdx f
xd .xB. S f
xdx f xd .x 1 1 1 1 1 4 1 4
C. S f
xdx f
xd .xD. S f
xdx f xd .x 1 1 1 1
Câu 29.Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y f x x ,
y g x x 2 và trục hoành (như hình vẽ bên dưới). Tính thể tích V của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành. 8 16 A. V . B. V . C.V 8 .
D.V 10 . 3 3
Câu 30.Trong không gian Oxyz , cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và
x 3. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 3 là một hình vuông cạnh là 2 9 x .
Tính thể tích V của vật thể.
A. V 18 . B. V 171. C.V 171 .
D.V 18.
Câu 31. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y 0, x 2
và x 1 (phần tô đậm trong hình bên) được tính bởi
công thức nào dưới đây? Trang25 1 1 1 1 A. S f
xdx f
xdx . B. S f
xdx f xdx. 2 1 2 1 1 1 1 1 C. S f
xdx f
xdx. D.S f
xdx f xdx. 2 1 2 1
Câu 32. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y 3x 6x,
trục hoành và hai đường thẳng x 2; x 0 bằng
A. 4 . B. 20 . C. 20 . D. 4 .
Câu 33.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 2
y x , y x
và các đường thẳng x 0, x 1 bằng 1 0 1 0 A. 2 x x dx . B. 2 x x dx . C. 2 x x dx . D. 2 x x dx . 0 1 0 1
Câu 34.Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y 6x và các đường
thẳng y 0, x 1, x 2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng 2 2 2 1 A. 6 d x x . B. 2 6x dx . C. 2 6x dx . D. 2 6x dx . 1 1 0 0
Câu 35.Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Diện tích phần tô đậm bằng y O 1 2 x -2 Trang26 1 1 2 0 A. f
x dx . B. f x dx . C.
f x dx . D. f
x dx . 2 0 0 2
Câu 36.Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng được giới hạn bởi đồ
thị hàm số y 2x 1, y 0, x 0, x 3 quanh trục hoành bằng
A. 21.B. 6 . C. 6. D. 21.
Câu 37. Diện tích S của hình phẳng được tô đậm trong hình bên dưới bằng 1 4 1 4
A. S f
xdx f
xd .x B. S f
xdx f
xd .x 1 1 1 1 1 4 1 4 C. S f
xdx f
xd .x
D. S f
xdx f
xd .x 1 1 1 1
Câu 38.Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y f x, y 0, x 1, x 2 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S f
xdx f
xdx . B. f
xdx f xdx. 1 1 1 1 2 2 C. f xdx. D. f
xdx. 1 1
Câu 39. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục Trang27
Ox ( phần in đậm) được tính bởi công thức 1 3 1 3 A. S f
x dx f
x dx. B. S f
x dx f
x dx . 3 1 3 1 3 3 C. S f x dx. D. S f
x dx . 3 3
Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 3 ;
3 . Hình phẳng H
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng 0 3
x 3, x 3 được cho như hình vẽ dưới. Biết f
xdx a, f
xdx b. 3 0
Diện tích của hình phẳng H bằng
A. a b . B. b a . C. a b.
D. a b .
Câu41.Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y 2x , 2
y 4x quay xung
quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng 6 9 4 88 A. V .B. V .C. V . D. V . 5 70 3 5
Câu42. Diện tích phần gạch chéo trong hình bên dưới được tính theo công thức Trang28 0 b 0 b A.
f x dx
f xdx . B. f xdx
f xdx . a 0 a 0 0 b 0 b C.
f x dx
f xdx . D. f xdx
f xdx . a 0 a 0
Câu43. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo
thời gian v t 2
3t 6t (m/s). Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời
điểm t 0 (s), t 4 (s). 1 2 A. 16. B. 24. C. 8. D. 12.
Câu44.Bạn An ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới vận tốc chuyển động của
máy bay là v t 2
3t 5m/s. Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là
A. 996 m . B. 876 m . C. 966 m . D. 1086 m .
Câu45.Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi
công thức v t 5t 1, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi
được tính theo đơn vị mét. Quãng đường vật đó đi được trong 10 giây đầu tiên là:
A. 15 m . B. 620 m . C. 51 m . D. 260 m .
Câu46.Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
v t 7t m/s . Đi được 5s , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và 1
phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a 2
70 m/s . Tính quãng đường S m đi được của ô tô từ lúc bắt đầu
chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. S 95, 70m .
B. S 96, 25m .
C. S 87,50m .
D. S 94, 00m .
Câu47.Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh. Từ thời
điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt 10 5t m/s với t
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng
đường đi được của ô tô từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn. Trang29 A. 10 m . B. 20 m . C. 2 m . D. 0, 2 m .
Câu48.Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t 0 s chuyển động thẳng với
vận tốc vt t 5 t m/s . Tìm quảng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại. A. 20,8 m . B. 20,83 m . 125 C. m . D. 20,83333 m . 6
Câu49.Một vật chuyển động theo quy luật 3 2 s t
6t , với t (giây) là khoảng
thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi
được trong thời gian đó. Kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc đạt giá
trị lớn nhất thì quãng đường vật đi được là bao nhiêu? A. 12 m . B. 16 m . C. 20 m . D. 24 m .
Câu50.Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi
công thức vt 3t 2 , thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi
được tính theo đơn vị mét. Biết tại thời điểm t 2s thì vật đi được quãng
đường là10 m.Hỏi tại thời điểm t 30s thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu? A . 240 m. B. 1140 m. C . 300 m. D . 1410 m. Trang30