151 bài tập trắc nghiệm tương giao đồ thị (không chứa tham số) – Lương Tuấn Đức Toán 12

151 bài tập trắc nghiệm tương giao đồ thị (không chứa tham số) – Lương Tuấn Đức Toán 12được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

T
T
À
À
I
I
L
L
I
I
U
U
T
T
H
H
A
A
M
M
K
K
H
H
O
O
T
T
O
O
Á
Á
N
N
H
H
C
C
P
P
H
H
T
T
H
H
Ô
Ô
N
N
G
G
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
B
ÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ
(KHÔNG CHỨA THAM SỐ)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
u người không có Bắc, Nam,
Một giòng thắm chảy từ chân đến đầu.
Lòng ta Nam Bắc có đâu,
Thương yêu chỉ một tình sâu gắn liền.
Bả
n đồ tổ quốc treo lên,
Bắc
Nam gọi tạm tên miền địa dư...
(Gửi
Nam bộ mến yêu – Xuân Diệu; 19.08.1954).
C
C
R
R
E
E
A
A
T
T
E
E
D
D
B
B
Y
Y
G
G
I
I
A
A
N
N
G
G
S
S
Ơ
Ơ
N
N
(
(
F
F
A
A
C
C
E
E
B
B
O
O
O
O
K
K
)
)
;
;
G
G
A
A
C
C
M
M
A
A
1
1
4
4
3
3
1
1
9
9
8
8
8
8
@
@
G
G
M
M
A
A
I
I
L
L
.
.
C
C
O
O
M
M
(
(
G
G
M
M
A
A
I
I
L
L
)
)
T
T
H
H
À
À
N
N
H
H
P
P
H
H
T
T
H
H
Á
Á
I
I
B
B
Ì
Ì
N
N
H
H
M
M
Ù
Ù
A
A
T
T
H
H
U
U
2
2
0
0
1
1
7
7
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
2
T
RẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG
PHIÊN HIỆU: TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG CHỨA THAM SỐ
____________________________________
u 1. Tìm tung độ giao điểm của đường cong
2
3
3
x
y
x
đường thẳng
1y
x
.
A. 0 B. 1 C.
2 D. – 1
Câu 2. Đường cong
3
5y
x x
cắt
đường thẳng
2
2y x
tại
hai điểm phân biệt A, B hoành độ tăng dần.
Tọa độ vector
AB
A. (3
;–6) B. (3;6) C. (2;3)
D.
(4;1)
Câu 3. Tìm số giao đim của đường cong
4
2
4y
x x
đường thẳng y + 3 = 0.
A. 4 g
iao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 4. Đường cong
3
y x
cắt
đường thẳng
3 4y x
tại
một điểm M. Tính độ dài đoạn thẳng MN với N (4;1).
A.
MN = 3 B. MN = 2
C.
MN = 4
D.
MN = 5
Câu 5. Tìm số giao đim của đồ thị hàm số
2
y
x
và parabol
2
2 8y x x
.
A. 4
giao điểm.
B. 2
giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 6. Đường cong
2
5
1
x
y
x
cắt đường
thẳng
1y
x
tại
hai điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ trung điểm I củ
a
đoạn thẳng
AB.
A. I (0;1) B. I (0;2) C. I (4;5) D. I (– 2;2)
Câu 7. Đường cong
4
2
10y
x x
cắt
đường thẳng y + 9 = 0 tại bao nhiêu điểm phân biệt ?
A. 4 g
iao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 8. Đường cong
3
8y
x x
cắt đường thẳng y = 9 tại điểm duy nhất P. Tính hệ số góc k của đường thẳng đi
qua hai điểm O, P với O là gốc tọa độ.
A. k = 10 B. k = 9 C.
k = 6
D.
k = 2
Câu 9. Tìm số giao đim của hai đồ thị hàm số
3
1 ; 2 3
y
x y x
.
A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 10. Gọi I là giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường cong
3
1
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
1y
x
. Tí
nh độ
dài đoạn thẳng OI.
A.
OI = 1 B. OI = 2 C. OI = 3 D. OI =
2
Câu 11. Đường cong
3
8y x x
cắt đường parabol
2
5 4
y x
tại hai điểm phân biệt P, Q. Tìm hệ số góc k của
đường thẳng PQ.
A. k = 10 B. k = 9 C.
k = 15
D.
k = 8
Câu 12. Đường cong
4
2
5y
x x
cắt
đường cong
2
5
y
x
tại ba
o nhiêu giao điểm ?
A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 13. Đường cong
3
2
y x x
cắt
đường parabol
2
6 7
y x x
tại
một điểm duy nhất K. Tìm phương trình
đường thẳng OK, O là gốc tọa độ.
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
3
A. y = 2x B. y = 4x C.
y = 5x
D.
y = 2,5x
Câu 14. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
2
1
;
2
x
y
y x
x
.
A. 4
giao điểm.
B. 2
giao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
1 giao điểm.
Câu 15. Đường cong
2 4
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
1y x
tại
hai điểm M, N. Trung điểm I của đoạn thẳng MN có
hoành độ bằng
A. 1 B. 2 C.
3 D. 4
Câu 16. Đường cong
3
2
4y x x
cắt đường parabol
2
3 1y x x
tại hai điểm phân biệt A, B. Đường thẳng AB
đi qua điểm nào ?
A. (6
;4) B. (5;– 1) C. (2;9)
D.
(1;5)
Câu 17. Đường cong
4
2
4y
x x
cắt
đường thẳng
3
3
0
y
tại
bao nhiêu điểm phân biệt ?
A. 3
điểm. B. 4 điểm.
C.
1 điểm.
D.
2 điểm.
Câu 18. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
2 3
y x x
và đường thẳng y = 3.
A. 3 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 2 giao điểm.
Câu 19. Đường cong
4
2
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
3
4y x
tại
các điểm P, Q. Gọi a;b tương ứng tung độ của
P, Q. Tính giá trị biểu thức S = a + b.
A.
S = 11
B.
S = 10
C. S
= 11
D. S
= 12
Câu 20. Đường cong
3
y
x x
cắt
đường cong
2
y
x
tại ba
o nhiêu điểm ?
A. 3
điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm.
D.
4 điểm.
Câu 21. Đồ thị hàm số
4
2
5 3
y x x
cắt đường thẳng
2
y
tại bao nhiêu điểm ?
A. 3
điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm.
D.
4 điểm.
Câu 22. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
2
3
2
11 21; 3 4 4
y
x x y x
.
A. 3
giao điểm.
B. 2
giao điểm.
C.
1 giao điểm.
D.
2 giao điểm.
Câu 23. Đường cong
2 8
x
y
x
cắt
đường thẳng
y
x
tại
hai điểm M, N. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A.
MN = 4 B. MN =
2
5
C.
MN =
4
2
D.
MN =
6
2
u 24. Tìm số giao điểm của hai đường cong
5
9
; 3 7y x x y x
.
A. 1
giao điểm.
B. 2
giao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 25. Đường cong
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng
2y x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b. Tính giá trị biu
thức Q = a + b.
A. Q = 2 B. Q = – 4 C. Q = 5 D. Q = 2
u 26. Đường cong
2 2
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
1y x
tại
hai điểm phân biệt tung độ a;b. Tính giá trị biểu
thức M = a + b.
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
4
A.
M = 3 B. M = 2 C. M = 4
D.
M = 0
Câu 27. Đường cong
3
y x
cắt
đường thẳng y = 3x – 2 tại bao nhiêu điểm ?
A. 1
điểm.
B. 2
điểm.
C.
3 điểm.
D.
4 điểm.
Câu 28. Đồ thị hàm số
3 4
5 5
x
x
y
cắt đường thẳng y = 1 tại bao nhiêu điểm ?
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 29. Đường cong
3
2
3 2 1y x x x
cắt
parabol
2
3 1y x x
tại
hai điểm phân biệt A, B. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. 0 < AB < 2 B. 2 < AB < 3 C. 3 < AB < 4 D. 1,5 < AB < 2,5
Câu 30. Đường cong
3 1
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
1y x
tại hai điểm A
, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A.
AB =
2
B.
AB = 2 C. AB = 1 D. AB = 4
Câu 31. Đường cong
3 2
3
2
y
x x x
cắt đường thẳng
3
5
2
y
x x
tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ
điểm C thuộc trục hoành sao cho A, B, C thẳng hàng.
A.
2
;
0
9
B.
5
;
0
9
C.
4
;
0
5
D.
9
;
0
5
u 32. Đồ thị hàm số
3
4
x
y
x
cắt
trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 33. Đồ thị hàm số
1
1
x
y x
x
cắt đường thẳng đi qua hai điểm (4;1), (8;1) tại một điểm duy nhất M.
Hoành độ điểm M gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 2
,13
B. 1
,61
C.
3,42
D.
4,56
Câu 34. Đường cong
6 4
1
x
y
x
cắt
đường thẳng
y x
tại
hai điểm phân biệt P, Q. Tìm tâm đường tròn đường
kính PQ.
A. (
2,5;2,5) B. (4;1) C. (3;2) D. (4;7)
Câu 35. Đường cong
4
2
10y
x x
cắt đường thẳng y + 9 = 0 tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D có hoành độ tăng
dần. Tính giá trị biểu thức S = AB + BC + CD.
A.
S = 3 B. S = 6 C. S = 2 D. S = 10
Câu 36. Đường cong
3
2
4
6 2
y
x x x
cắt đường thẳng y = x + 4 tại hai điểm phân biệt có tung độ a;b. Tính giá
trị biểu thức a + b.
A. 10 B. 11 C.
18
D.
12
Câu 37. Tập hợp giao điểm của đồ thị hàm số
1
4
y
x x
đường thẳng y = 3 là
A.
Một điểm.
B.
Hai điểm.
C.
Một đoạn thẳng.
D. Hai
đoạn thẳng.
Câu 38. Đồ thị hàm số
2
2
24 15
y x x
cắt đường thẳng
3
2y x
tại một điểm duy nhất M (a;b). Tính
giá trị biểu thức S = a + b.
A.
S = 3
B.
S = 2
C. S
= 4
D. S
= 5,5
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
5
u 39. Đường cong
3
3
2
x
y
x
cắt
đường thẳng
1y
x
tại
hai điểm phân biệt D, E. Tính diện tích S của tam
giác ODE với O là gốc tọa độ.
A.
S =
2
B.
S = 1 C. S = 2 D. S = 1,5
Câu 40. Đường cong
4 2
5y x x
cắt
đường thẳng y + 4 = 0 tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Với O gốc tọa
độ, giá trị của biểu thức S = OA + OB + OC + OD gần nhất vi giá trị nào ?
A. 1
3,76
B. 1
7,19
C.
16,24
D.
15,93
Câu 41. Đường cong
8
3y
x
cắt đường thẳng
6y x
tại hai điểm phân biệt H, K. Tính diện tích S của tam
giác OHK với O là gốc tọa độ.
A.
S = 21 B. S = 23 C. S = 41 D. S = 14
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (x;y) điểm nguyên khi x y đều các số nguyên. Tìm số giao điểm
nguyên của đồ thị hàm số
5
24 5 24
x
x
y
v
à đường thẳng y = 10.
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 43. Đồ thị hàm số
15
1
x
y
cắt đồ
thị hàm số
4
x
y
tại
bao nhiêu điểm ?
A. 1
điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 44. Đường cong
3
2
4 5y x x x
cắt
đường thẳng y = x – 2 tại hai điểm phân biệt P, Q. Tính diện tích S củ
a
tam giác OPQ, với O là gốc tọa độ.
A.
S = 1
B.
S = 0,5
C. S
= 2
D. S
= 3
Câu 45. Đường cong
7
6y
x
cắt đường thẳng
2y
x
tại hai điểm phân biệt E, F. Tính diện tích S của tam
giác OEF, với O là gốc tọa độ.
A.
S = 6 B. S = 4 C. S = 2 D. S = 4
Câu 46. Đường cong
4
2
17y x x
cắt
đường thẳng y + 16 = 0 tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D hoành độ
tăng dần. Tính tỷ số diện tích k = S
OAB
: S
OBD
,
với O là gốc tọa độ.
A. k = 0,5 B. k = 1 C.
k = 0,6 D. k = 2
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (x;y) điểm nguyên khi x y đều là các snguyên. Đồ thị hàm số
3
4
y
x x
cắt đường thẳng y = 1 tại bao nhiêu điểm nguyên ?
A. 1
điểm nguyên. B. 2 điểm nguyên. C. 3 điểm nguyên. D. 4 điểm nguyên.
Câu 48. Đồ thị hàm số
6.9
13.6 6.4
x
x x
y
cắt
trục hoành tại bao nhiêu điểm nằm phía bên phải trục tung ?
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 49. Đường cong
15
5
y
x
cắt đường thẳng
3y x
tại hai điểm phân biệt A, B. Chu vi tam giác OAB gần
nhất với giá trị nào ?
A. 2
3,74 B. 22,13 C. 24,51 D. 24,81
Câu 50. Đường cong
3
7y
x x
cắt
đường parabol
2
5
3
y
x
tại
hai điểm phân biệt P, Q. Với O gốc tọa độ,
chu vi tam giác OAB gần nhất với giá trị nào ?
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
6
A. 6
5,7 B. 96,2 C. 56,9 D. 78,5
Câu 51. Đường cong
4 2
8y x x
cắt
đường thẳng y + 7 = 0 tại bốn điểm phân biệt X, Y, Z, T hoành độ tăn
g
dần. Với
O là gốc tọa độ, tính
cosYOZ
.
A.
24
c
os
25
Y
OZ
B.
23
c
os
2
7
Y
OZ
C.
25
c
os
28
Y
OZ
D.
28
c
os
2
9
Y
OZ
.
u 52. Đồ thị hàm số
y
cắt
đường thẳng y = 2x + 9 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính tổng khoảng cách
T từ A và B đến trục hoành.
A.
T = 6 B. T = 7 C. T = 10 D. T = 9
Câu 53. Đường cong
4
2
6 3
y x x
cắt đường parabol
2
1
y x
tại bốn điểm phân biệt hoành độ a;b;c;d.
Tính giá trị biểu thức M = a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
.
A.
M = 10
B.
M = 9
C.
M = 12
D.
M = 15
Câu 54. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
1
3
y
x x
parabol
2
4 6
y x x
.
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 55. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
2
2
2
x
x
y x
đồ thị hàm số
1
1 20
2
x
y x
.
A. 3
giao điểm. B. 4 giao điểm.
C.
2 giao điểm.
D.
5 giao điểm.
Câu 56. Tìm số giao điểm giữa hai đồ thị hàm số
2
2
5 5 ; 2 10 11
y x x y x x
.
A. 3
giao điểm.
B. 4
giao điểm.
C.
2 giao điểm.
D.
5 giao điểm.
Câu 57. Đường cong
2
1
1
x
y
x
cắt
đường thẳng x + y = 1 tại hai đim phân biệt A, B. Tính diện tích S của tam
giác ABC với C (– 4;– 1).
A.
S = 2 B. S =
2
3
C. S
=
6
3
D. S
=
3
2
.
u 58. Đường cong
3
3
2
y
x x
cắt
đường thẳng y = 4 tại hai điểm phân biệt H, K. Tính
c
os HOK
với
O
gốc tọa độ.
A.
7
c
os
85
H
OK
B.
7
c
os
26
HOK
C.
6
c
os
1
1
HOK
D.
5
c
os
13
HOK
.
Câu 59. Đường cong
4
2
10y
x x
cắt
đường thẳng y + 8 = 0 tại bốn điểm phân biệt hoành độ a;b;c;d. Tính
giá trị của biểu thức M = a
4
+ b
4
+ c
4
+ d
4
.
A.
M = 148 B. M = 200 C. M = 168 D. M = 152
Câu 60. Đường cong
4
2
5
4
y
x x
cắt
trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D hoành độ tăng dần
.
Tính
c
os BEC
với
E (2;3).
A.
2
5
c
os
5
BE
C
B.
2
2
c
os
5
BE
C
C.
2
7
c
os
7
BE
C
D.
6
c
os
6
BE
C
u 61. Đường cong
3
2
6
11 6
y
x x x
cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt A, B, C hoành độ tăng dần.
Tính diện tích S của tam giác MBC với M (3;– 4).
A.
S = 3
B.
S = 2
C. S
= 5
D. S
= 4
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
7
u 62. Đồ thị hàm số
3
2
3
3 1y x x x
cắt
đường thẳng
1y
x
tại
ba điểm phân biệt A, B, C hoành độ
tăng dần. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
A. BC = 1 B. BC =
3
C. BC =
2
D. BC =
6
u 63. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
1
3
x
y
đường thẳng y = x + 4.
A. 1
giao điểm.
B. 2
giao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 64. Đường cong
y
cắt
đường thẳng y = x – 1 tại hai điểm P, Q. Tính độ dài đoạn thẳng PQ.
A. PQ
=
4
3
B.
PQ = 2 C. PQ =
4
2
D. PQ
=
6
2
u 65. Đường cong
4
2
9y
x x
cắt
parabol
2
9
y
x
tại
bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A.
ABCD là hình bình hành.
B.
ABCD là hình thoi.
C. ABCD là hình thang cân. D. ABCD là hình chữ nhật.
Câu 66. Đường cong
3
2
y
x x
cắt p
arabol
2
3
4
y
x x
tại
điểm duy nhất K. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn
đường kính OK, O là gốc tọa độ.
A. I
(1;2)
B. I
1
;
1
2
C.
I (3;4)
D.
I
3
;
4
2
u 67. Đồ thị hàm số
8
2
1
x
y
x
cắt
đường thẳng y = x + 4 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính tổng khoảng cách K
từ A và B đến trục hoành.
A. K
= 5 B. K = 10 C. K = 11 D. K = 16
Câu 68. Đồ thị hàm số
4
2
6y
x x
cắt
parabol
2
6
y
x
tại
bốn điểm phân biệt. Giả sử A, B hai giao điểm
gần nhau nhất. Mệnh đề nào sau đấy đúng ?
A.
AB > 2
B.
A và B đối xứng nhau qua trục tung.
C.
0 < AB < 1 D. A và B đi xứng nhau qua trục hoành.
Câu 69. Đường cong
3
3
2
y
x x
cắt
đường thẳng y = 4 tại điểm phân biệt H, K. Tính diện tích S của tam giác
OHK với O là gốc tọa độ.
A.
S = 7
B.
S = 6 C. S = 12
D. S
= 10
Câu 70. Đồ thị hàm số
3
3 1
1
x
y
x
cắt
đường thẳng y = x + 5 tại hai điểm phân biệt P, Q. Tính tổng khoảng
cách T từ A và B đến trục hoành và trục tung.
A. T = 10 B. T = 16 C. T = 18 D. T = 20
Câu 71. Đồ thị hàm số
4 2
4
0 144
y
x x
cắt
trục hoành tại bốn điểm A, B, C, D hoành độ tăng dần. Mệnh
đề nào sau đây đúng ?
A.
AB = 2BC = 3CD B. 2AB > 3CD C. 3AB + 2CD = 5BC D. AB + BD = 4BC
Câu 72. Đồ thị hàm số
3
11y x x
cắt
parabol
2
6 6
y x
tại
ba điểm phân biệt A, B, C hoành độ tăng dầ
n.
Với O
là gốc tọa độ, mệnh đề nào sau đây đúng ?
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
8
A.
OA = OB = OC
B.
OA + 3OB < OC
C.
2OA + 5OB – OC > 100
D. OA
+ OB < 40
Câu 73. Đthị hàm s
10 8
2
x
y
x
cắt
đường thẳng y = x + 5 tại hai điểm phân biệt X, Y. Tồn tại hai điểm Z, T
thuộc trục hoành sao cho X, Y, Z, T bốn đỉnh của hình thang vuông tại Z, T.nh diện tích S của hình thang đã
tạo lập.
A.
S = 6,5 B. S = 8 C. S = 6 D. S = 4
Câu 74. Đồ thị hàm số
4
2
3
2
y
x x
cắt trc hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D hoành độ tăng dần.
Tính tỷ số m = AD:BC.
A. m =
3
B. m =
2
C. m = 1,5 D. m =
2 2
u 75. Tìm số giao điểm của hai đường cong
1
; 8 3 1y x y x
.
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 76. Tìm số giao điểm của hai đường cong
2
7 12 ; 2.8
x
x x
y
y
.
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 77. Đthị hàm số
11
5
1
x
y
x
cắt
đường thẳng y = x + 7 tại hai điểm phân biệt M, N. Tồn tại duy nhất một
điểm P trên trục hoành sao cho tam giác MNP cân tại P. Tính độ dài đoạn thẳng OP.
A.
OP = 5 B. OP = 4 C. OP = 10 D. OP = 12
Câu 78. Đồ thị hàm số
3 2
6y
x x
cắt đường thẳng
1
1 6y x
tại ba điểm phân biệt A, B, C hoành độ tăng
dần. Tính tỉ số
:AB
BC
.
A. 1 B. 2 C.
0,5 D. 1,5
Câu 79. Đường cong
4
2
3y
x x
cắt
parabol
2
3
5
y
x
tại
bốn điểm phân biệt M, N, P, Q hoành độ tăng
dần. Với O là gốc tọa độ, đường tròn ngoại tiếp tam giác ONP có bán kính R là
A.
3
4
B.
2
3
C.
5
2
D.
7
4
Câu 80. Tìm điều kiện của x để đồ thị hàm số
2
5 6
1
3
x x
y
nằm phía trên đồ thị hàm số
2
1
3
x
y
.
A. 2
< x < 3
B.
1 10x
C.
3 4x
D.
1
4
2
x
.
u 81. Đồ thị hàm số
11
10
2
x
y
x
cắt
đường thẳng y = x + 6 tại hai điểm phân biệt A, B hoành độ tăng dần.
Tính độ dài đoạn thẳng OB với O là gốc tọa độ.
A.
OB = 3 B. OB =
2
17
C. OB
=
3
11
D. OB
=
5
2
Câu 82. Đồ thị hàm s
3
2
2
y
x x x
đường thẳng
2
4y
x x
cắt nhau tại hai điểm phân biệt X, Y. Tính
c
os AOB
của
tam giác OXY với O là gốc tọa độ.
A.
11
cos
1
30
AOB
B.
9
cos
130
AOB
C.
11
cos
1
93
AOB
D.
13
cos
193
AOB
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
9
u 83. Đường cong
4
2
4y
x x
cắt
parabol
2
2
3
y
x
tại
hai điểm phân biệt A, B. Với O gốc tọa độ, giả sử
G là trọng tâm tam giác OAB, tính độ dài đoạn thẳng OG.
A. 1 B.
2
3
C.
10
3
D.
7
3
u 84. Đường cong
9
6
4
x
y
x
cắt
đường thẳng y = x + 2 tại hai điểm phân biệt D, E có tung độ tăng dần. Với O
là gốc tọa độ, tìm tọa độ điểm F trong mặt phẳng tọa độ sao cho ODEF là hình bình hành.
A.
F (1;1)
B.
F (2;3)
C. F (5;7) D. F (8;4)
u 85. Đường cong
3
2
2 2
l
og log 3x x
y x
cắt
đường cong
1
y
x
tại
ba điểm phân biệt A, B, C có hoành độ tăng dần.
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A.
G (2;1)
B.
G
7
7
;
3
12
C.
7
7
;
6 5
D.
7
4
;
12 5
u 86. Đường cong
2
3 2 3
x
x
y
x
cắt
đường thẳng y = x + 14 tại hai điểm phân biệt M, N
hoành độ tăng dần. Tìm điểm P trong mặt phẳng tọa độ sao cho OMPN là hình bình hành, với O là gốc tọa độ.
A.
P (4;2) B. P (0;28) C. P (3;1)
D. P (1
0;5)
Câu 87. Tìm số giao điểm của đường cong
5
2
023y x x
đường thẳng y = x + 2023.
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 88. Tìm số giao điểm của đường cong
5 3
2
016y x x x
đường thẳng y = x + 2018.
A. 1
giao điểm.
B. 2
giao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 89. Tìm số giao điểm của đường cong
5
7
20
03 2004
y
x x
và đường thẳng y = 1.
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 90. Đường cong
4
2
12y
x x
cắt parabol
2
36
y
x
tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D hoành độ tăng
dần. Với O là gốc tọa độ, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Điểm A nằm phía ngoài đường tròn tâm O, bán kính R =
799
.
B. Điểm
B nằm phía tròn đường tròn tâm O, bán kính R =
1001
.
C. Điểm
C nằm phía trong đường tròn tâm B, bán kính R = 3,5.
D. Điểm D nằm phía trong đường tròn tâm A, bán kính R = 7.
Câu 91. Đồ thị hàm số
y
cắt
đường thẳng đi qua hai điểm (4;– 6),(– 7;16) tại hai điểm phân biệt P, Q. Với
O là gốc tọa độ, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. PQ = 3 B. S
OAB
=
3
C. OP + OQ = 5 D. OP + OQ < PQ
Câu 92. Tìm số giao điểm của đường cong
8
y
x
parabol
2
7
y
x
.
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 93. Tìm số giao điểm của đường cong
2
4
3 7
x
x
y
đường thẳng y =
26
21
.
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
10
A. 1
giao điểm.
B. 2
giao điểm.
C. 3 giao
điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 94. Đường cong
y
cắt
đường phân giác góc phần tư thứ hai tại hai điểm M, N. Tính MN.
A.
MN = 2 B. MN =
2
6
C.
MN =
3
2
D.
MN =
4
3
u 95. Đồ thị hàm số
1
8
3.4 3.2 8
x x x
f
x
cắt
trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 96. Tìm điều kiện của x để đường co
ng
5
l
og 1 2y x
nằm
hoàn toàn phía ới đường cong
5
1
log 1
y
x
.
A.
2
1
5 2
x
B. 0
< x < 1 C.
1
1
3
x
D.
4
2
7
x
u 97. Đường cong
3
3
1 3 1y x x
cắt
đường cong
3
1y x
tại ba
o nhiêu điểm ?
A. 2 điểm. B. 3 điểm. C. 1 điểm. D. 4 điểm.
Câu 98. Đường cong
4
2
5y
x x
và pa
rabol
2
3
y
x
tại bốn
điểm phân biệt A, B, C, D có hoành độ tăng dần.
Xét hai điểm E (– 5;0) và F (5;– 7), hiệu S độ dài đường ziczac EA + AB + BC + CD + DF. Giá trị S gần nhất
với giá trị nào ?
A. 1
8,2
B. 1
6,5
C.
19,6
D.
15,9
Câu 99. Tìm số giao điểm của hai đường cong
3 2
2
2y x x x
v
à
2
1y
x
.
A. 1
giao điểm.
B. 2
giao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 100. Đồ thị hàm số
2 2
1
x
y
x
cắt
đường thẳng đi qua hai điểm (1;12), (2;14) tại hai điểm phân biệt P, Q.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
PQ < 1
B. 3
< PQ < 4
C.
2 < PQ < 3
D.
4 < PQ < 6
Câu 101. Tìm số giao điểm của đường cong
2
1 2
y x x x x x
đường thẳng y = 1.
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 102. Đồ thị hàm số
2
2
3 2 6 5
4
4
x x x x
y
đồ thị hàm số
2
2 3 7
4
1
x x
y
bao nhiêu điểm chung nằ
m
n phải trục tung ?
A. 1
điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 104. Xét hình vuông (V) là tập hợp các điểm (x;y) thỏa mãn |x| + |y| = 1. Đường cong
3
3
2
y
x x
hình
vuông (V) có bao nhiêu điểm chung ?
A. 1
điểm. B. 2 điểm.
C.
3 điểm.
D.
4 điểm.
Câu 105. Đường cong
3
3 2
y x x
đường cong
2
l
ogy x
cắt
nhau tại bao nhiêu điểm phân biệt ?
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 106. Tìm số giao điểm của đường cong
3
3
2
y
x x
hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2, tâm là
gốc tọa độ, hai đường chéo trùng với hai trục tọa độ.
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
11
u 107. Đường cong
3
2
x
y
x
cắt
đường thẳng
7
2
4
y
x
tại
hai điểm phân biệt H, K. Với O là gốc tọa độ, tính
tích vô hướng M =
.OH OK
.
A.
M = 2 B. M = – 4 C. M = – 2 D. M = 6
Câu 108. Đường cong
4 2
10 9
y x x
cắt
parabol
2
1
y x
tại
bốn điểm phân biệt. Tính khoảng cách d giữ
a
ha
i giao điểm xa nhau nhất.
A. d
= 10 B. d =
2
10
C.
d =
3
13
D.
d =
6
2
.
u 109. Hình vuông (V) tập hợp các điểm (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x 2| + |y| = 1. Tìm số điểm chung giữa
hình vuông (V) và đường cong bậc ba
3
2
6 11 6
y x x x
.
A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 2 điểm. D. 1 điểm.
Câu 110. Với O gốc tọa độ, đường cong
3
3
2y x x
cắt
đường tròn tâm O, bán kính R = 1 tại bao nhiêu
điểm ?
A. 3
điểm.
B. 2 đ
iểm.
C.
4 điểm.
D.
1 điểm.
Câu 111. Ký hiệu M (a;b) là giao điểm duy nhất của hai đường cong
2
1
3
x
y
2
x
y
. Tí
nh độ dài đoạn thẳng
OM, trong đó O là gốc tọa độ.
A. OM = 3 B. OM =
2 10
C. OM =
2 5
D. OM =
3 2
u 112. Đồ thị hàm số
2
1
1
x
y
x
cắt
đường thẳng y = x – 2 tại hai điểm phân biệt P, Q. Với O là gốc tọa độ, tính
tích vô hướng
.D
OP OQ
.
A.
D = 2 B. D = 0 C. D = 8 D. D = – 2
Câu 113. Tìm số giao điểm của đường cong
2
3 4 4 2 4
y
x x x x
đường thẳng d đi qua hai
điểm (1010;4), (2017;4).
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 114. nh vuông (V) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + |y| = 2. Tìm số điểm chung giữa
hình vuông (V) và đồ thị hàm số
4
2
4
3
y
x x
.
A. 6
giao điểm. B. 5 giao điểm. C. 8 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 115. nh vuông (V) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + |y| = 3. Tìm số điểm chung giữa
hình vuông (V) và đồ thị hàm số
4
2
4
3
y
x x
.
A. 6
giao điểm. B. 5 giao điểm.
C.
8 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 116. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
2
3 4
l
og log logy x x x
v
à đồ thị hàm số
5
l
ogy x
.
A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 117. Hình thoi (T) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + 2|y| = 2. Tìm số giao điểm giữa đồ thị
hàm số
3
3y
x x
hình thoi (T).
A. 6 g
iao điểm. B. 2 giao điểm. C. 5 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 118. Hình thoi (T) tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức 2|x| + 3|y| = 5. Tìm số giao điểm giữa đồ
thị hàm số
4
3
4 1
x
y
x
và hình thoi (T).
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
12
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 119.nh vẽ dưới đây là đồ thị (C) của hàm số
3
2
3
4y x x x
. Tìm số giao điểm giữa đồ thị (C) và đường
phân giác góc phần tư thứ nhất.
A. 3 giao điểm. B. 5 giao điểm. C. 6 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 120
.
Hình vẽ trên đây là đồ thị (C) của hàm số
3
3y
x x
. Tìm số giao điểm của (C) và đường thẳng
2
y
.
A. 3 g
iao điểm.
B. 5
giao điểm.
C.
6 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 121.
nh vẽ trên là đồ thị (C) của hàm số
3
2
3
y
x x x
. T
ìm số giao điểm của (C) và đường thẳng 11y – 1 = 0.
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
13
A. 3 g
iao điểm. B. 5 giao điểm.
C.
6 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 122. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
3
2
3
2y x x x
và đường thẳng y = 1.
A. 3 g
iao điểm.
B. 2 g
iao điểm.
C.
5 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 123.
nh vẽ trên là đồ thị (C) của hàm số
4
2
4
3
y
x x
. T
ìm số giao điểm của (C) và đường thẳng 2y – 1 = 0.
A. 6 g
iao điểm. B. 8 giao điểm.
C.
7 giao điểm.
D.
5 giao điểm.
Câu 124. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
4
2
3
2
y
x x
đường thẳng 10y – 1 = 0.
A. 6
g
iao điểm.
B. 8
g
iao điểm.
C.
7 giao điểm.
D.
5 giao điểm.
Câu 125
.
nh vẽ trên là sự tương giao của hai đồ thị hàm số nào ?
A. y = x
3
– 3x và |x| + |y| = 1. B. y = x
3
– 3x và |x| + |y| = 2
C.
y = x
3
3x + 2 và |x| + 3|y| = 1
D.
y = x
3
6x và |x| + |y| = 3.
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
14
u 126. Tìm số giao điểm hai đồ thị hàm số
4
2
3 2
y x x
3
3y x x
.
A. 3 g
iao điểm.
B. 4 g
iao điểm.
C.
5 giao điểm.
D.
2 giao điểm.
Câu 127
.
Hình vẽ trên là sự tương giao của hai đồ thị hàm số nào ?
A. |x| – |y|
= 2 và |x| + |y| = 1. B.
|x| +
|y – 2| = 1 và |x| + 2|y| = 2
C. |2x|
+ |y – 1| = 1 và |x| + 3|y| = 1 D. |2x| + |y – 1| = 1 và 2|x| + 3|y| = 3.
Câu 128. Hình thoi (T) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + 2|y| = 2. Tìm số giao điểm giữa đồ thị
hàm số
3
x
y
hình thoi (T).
A. 6 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 5 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 129.
nh vẽ trên là sự tương giao của hai đồ thị hàm số nào ?
A. |x| +
|3y| = 1 và
4
2
y
x x
. B. |2x
| + |y| = 2
4
2
y
x x
.
C.
|3x| + |y| = 2
4
2
3y
x x
. D.
|x – 1| + |y| = 1
4
2
2y
x x
.
u 130. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số
1 2
y x x x
và đồ thị hàm số
2
y
x x
.
A. 1
giao điểm.
B. 2
giao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
15
u 131.
nh vẽ trên là sự tương giao của hai đồ thị hàm số nào ?
A. |x| +
2|y| = 1 và y = x
2
B. |x
– 1| + |y| = 2 và y = 2x
2
.
C.
|x – 2| + |y| = 2 và y
2
= 2x D.
|x – 2| + |y| = 2 và y
2
= x.
u 132. Tìm số giao điểm giữa đường cong
4
2
4
3y x x x
trục hoành.
A. 2 g
iao điểm.
B. 1 g
iao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 133. Tìm số giao điểm giữa elippse
2
2
1
9
y
x
đường cong
3
3
3y x x
.
A. 1 g
iao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 134. Tìm số giao điểm giữa parabol
2
2y
x
và đồ thị hàm số
3
3
3y x x
.
A. 2 g
iao điểm.
B. 1 g
iao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 135
.
nh vẽ trên là sự tương giao của hai đồ thị hàm số nào ?
A. y
2
= x
và y = |x – 1| + |x|
B. y
2
= 2x
và y = |x – 3| + |x|
C.
y
2
= 0
,5x và y = |x – 2| + |x – 3|
D.
y
2
= 4x
và y = |x – 2| + |x – 3|.
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
16
u 136.
nh vẽ bên là sự tương giao của đồ thị hai hàm số nào ?
A. 3
y
2
=
x và |x| + |y – 2| = 2
B. y
2
= x
và |x – 1| + |y| = 1.
C.
2y
2
= x và |x| + |y – 2| = 2
D.
3y
2
= x và |x| + |y – 3| = 2.
Câu 137
.
nh vẽ trên là sự tương giao của hai đồ thị hàm số nào ?
A. 3
y
2
=
x và y = x
4
– x
2
. B. 2
y
2
= x +1
và y = x
4
– 2
x
2
.
C.
4y
2
= x + 1 và y = x
4
x
2
. D.
5y
2
= x + 2 và y = x
4
x
2
.
u 138. Ký hiệu (C) là đồ thị hàm số
3
2
2
x
y
x
.
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất cắt (C) tại hai điểm phân
biệt A, B; đường thẳng y = x + 10 cắt (C) tại hai điểm phân biệt C, D. Xác định dạng của tứ giác tạo bởi bốn điểm
A, B, C, D.
A.
Hình bình hành.
B.
Hình thoi.
C. Hình
vuông.
D. Hình
chữ nhật.
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
17
u 139.
nh vẽ bên là đồ thị (C) của hàm số
2
4
1 2 1
y
x x
.
Tìm số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 2x.
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 140. Hình thoi (T) là tập hợp các điểm Q (x;y) thỏa mãn điều kiện |x| + 3|y| = 1. Tìm số đim chung giữa hình
thoi (T) với đồ thị hàm số
4
2
y
x x
.
A. 4 g
iao điểm.
B. 2
giao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
5 giao điểm.
Câu 141. Đồ thị hàm số
2
1
1
x
y
x
cắt đường thẳng 3x + y + 2,2 = 0 tại hai điểm phân biệt A, B. Với O gốc tọa
độ, trọng tâm G của tam giác OAB nằm trên đường thẳng nào ?
A. x – 2y – 2 = 0 B. 4
x – y – 7 = 0
C.
5x – 3y – 4 = 0
D.
2x – y + 1 = 0.
Câu 142.hiệu d là đường thẳng đi qua hai điểm (5;3) và (7;5). Đường cong
2
1
1
x
y
x
cắt đường thẳng d tại hai
điểm phân biệt A, B. Với O là gốc tọa độ, tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
A.
R = 1
B.
R =
5
2
C. R =
26
2
D. R =
37
2
.
u 143. Đường cong
2
2
2
8
2 3
x
x
y
x
x
cắt
đường cong
1 2 2
y x x
tại
hai điểm phân biệt hoành độ
a;b. Tìm giá trị gần nhất với giá trị biểu thức S = a + b.
A. 5
,3
B. 6
,1
C.
7,9
D.
4,8
Câu 144. Đường cong
2
1
1
x
y
x
tâm đối xứng I và cắt đường thẳng y = x + 3 tại hai điểm phân biệt M, N. Diện
tích S của tam giác IMN nằm trong khoảng nào ?
A. (
1;3)
B. (
3;5)
C.
(4;7)
D.
(8;10)
Câu 145. Đồ thị hàm số
2
2
1
y
x x
cắt đ
ường thẳng y = 2x tại bao nhiêu điểm ?
A. 4
giao điểm. B. 1 giao điểm. C. 3 giao điểm.
D.
2 giao điểm.
Câu 146. Tìm số giao điểm của đường cong
2 3 4 3 2
4
2 4 4y x x x x
đường cong
2
1
1
y
x x
.
A. 4
giao điểm.
B. 1 g
iao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
2 giao điểm.
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
18
u 147. Tìm số giao điểm của hai đường cong
5
4 3 2
x x x x
y
3
2
1
1 1
2
5 7 17
2 3 6
x
x x
y
x x x
.
A. 4
giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm.
D. 1 g
iao điểm.
Câu 148. Tìm tổng số giao điểm của ba đồ thị biểu diễn bởi các phương trình
4
2 2
2
; 2 4; 3 2 2 1 4
y
x x y x x y
.
A. 11
giao điểm.
B. 8 g
iao điểm. C.
10 g
iao điểm.
D. 9 g
iao điểm.
Câu 149. Tìm số điểm chung giữa đồ thị hàm s
2
2
4
6 7
4
4
x
x
y x x
x
đường thẳng đi qua hai điểm
(2016;5) và (2011;5).
A. 1
giao điểm. B. 2 giao điểm.
C.
3 giao điểm.
D.
4 giao điểm.
Câu 150. Tìm số điểm chung của đồ thị hàm số
3
2
4
3y x x x
đường thẳng
3
3
2
y
.
A. 4
giao điểm. B. 7 giao điểm. C. 3 giao điểm.
D.
6 giao điểm.
Câu 151. Tìm tổng số giao điểm của bốn đồ thị biểu diễn bởi các phương trình
3
2
4 2
4
3 ; 3 ; 2 2; 2 1 3 1 1
y
x x x y x x x y x y
.
A. 16
giao điểm.
B. 1
8 giao điểm.
C.
14 giao điểm.
D. 15 g
iao điểm.
TRẮC N
GHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
19
I LIỆU THAM KHẢO (CHI PHỐI 80% BẢN THẢO)
1. Tóm tắt các phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị - Trương Thế Thiện.
2. Phân dạng và phương pháp giải chuyên đề hàm số - Nguyễn Vũ Minh; Tp 1;2;3.
3. Chuyên đề khảo sát hàm số - Trần Sĩ Tùng.
4. Tuyển chọn các bài toán về hàm số - Đặng Việt Hùng.
5. Chuyên đề khảo sát hàm số - Trương Ngọc Vỹ.
6. Bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Nguyễn Đại Dương.
7. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Trần Quốc Nghĩa.
8. Trắc nghiệm Toán 12 – Đoàn Quỳnh; Phạm Khắc Ban; Doãn Minh Cường; Nguyễn Khắc Minh.
9. Bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số - Nguyễn Văn Rin.
10. 270 bài tập trắc nghiệm tiệm cận – Nguyễn Bảo Vương.
11. 80 bài tập trắc nghiệm luyện tập chuyên đề hàm số - Mẫn Ngọc Quang.
12. Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan – Nguyễn Thanh Tùng.
13. Tuyển chọn 500 câu trắc nghiệm khảo sát hàm số - Cao Đình Tới.
14. Rèn luyện kỹ năng giải trắc nghiệm chuyên đề hàm s - Cao Văn Tuấn.
15. i tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số - Đặng Việt Đông.
16. i tập trắc nghiệm tổng ôn hàm số và ứng dụng hàm số - Trần Văn Tài.
17. 100 bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số - Hà Hữu Hải.
18. 350 câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề hàm số và các vấn đề liên quan – Nhóm Toán.
LÀ TR
Í GIẢ, NGƯỜI ĐỌC SÁCH, THÌ PHẢI CÓ LƯƠNG TÂM
ĐỪNG XÓA TÊN TÁC GIẢ, ĐỪNG XÓA TÊN TÀI LIỆU
NẾU LÀM NHƯ THẾ THÌ KHÁC NÀO ĐỔI TRẮNG THAY ĐEN ?
| 1/19

Preview text:

TÀI LIỆU THAM KHẢO TOÁN HỌC PHỔ THÔNG
______________________________________________________________
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ (KHÔNG CHỨA THAM SỐ)
--------------------------------------------------------------------------------------------
Máu người không có Bắc, Nam,
Một giòng thắm chảy từ chân đến đầu.
Lòng ta Nam Bắc có đâu,
Thương yêu chỉ một tình sâu gắn liền.
Bản đồ tổ quốc treo lên,
Bắc Nam gọi tạm tên miền địa dư...
(Gửi Nam bộ mến yêu – Xuân Diệu; 19.08.1954).
CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); GACMA1431988@GMAIL.COM (GMAIL)
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH – MÙA THU 2017
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 2
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG
PHIÊN HIỆU: TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG CHỨA THAM SỐ
____________________________________ 2x  3
Câu 1. Tìm tung độ giao điểm của đường cong y
và đường thẳng y x 1. x  3 A. 0 B. 1 C. 2 D. – 1 Câu 2. Đường cong 3
y x  5x cắt đường thẳng y  2
x  2 tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ tăng dần. 
Tọa độ vector AB là A. (3;–6) B. (3;6) C. (2;3) D. (4;1)
Câu 3. Tìm số giao điểm của đường cong 4 2
y x  4x và đường thẳng y + 3 = 0. A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. Câu 4. Đường cong 3
y x cắt đường thẳng y  3
x  4 tại một điểm M. Tính độ dài đoạn thẳng MN với N (4;1). A. MN = 3 B. MN = 2 C. MN = 4 D. MN = 5
Câu 5. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x 1 và parabol 2
y x  2x  8 . A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. 2x  5
Câu 6. Đường cong y
cắt đường thẳng y x  1tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ trung điểm I của x 1 đoạn thẳng AB. A. I (0;1) B. I (0;2) C. I (4;5) D. I (– 2;2) Câu 7. Đường cong 4 2
y x 10x cắt đường thẳng y + 9 = 0 tại bao nhiêu điểm phân biệt ? A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. Câu 8. Đường cong 3
y x  8x cắt đường thẳng y = 9 tại điểm duy nhất P. Tính hệ số góc k của đường thẳng đi
qua hai điểm O, P với O là gốc tọa độ. A. k = 10 B. k = 9 C. k = 6 D. k = 2
Câu 9. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  3x 1 ; y  2x  3 . A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. 3x 1
Câu 10. Gọi I là giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường cong y
cắt đường thẳng y x  1. Tính độ x 1 dài đoạn thẳng OI. A. OI = 1 B. OI = 2 C. OI = 3 D. OI = 2 Câu 11. Đường cong 3
y x  8x cắt đường parabol 2
y  5x  4 tại hai điểm phân biệt P, Q. Tìm hệ số góc k của đường thẳng PQ. A. k = 10 B. k = 9 C. k = 15 D. k = 8 Câu 12. Đường cong 4 2
y x  5x cắt đường cong 2
y x  5 tại bao nhiêu giao điểm ? A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. Câu 13. Đường cong 3 2
y x x cắt đường parabol 2
y x  6x  7 tại một điểm duy nhất K. Tìm phương trình
đường thẳng OK, O là gốc tọa độ.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 3
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. y = 2x B. y = 4x C. y = 5x D. y = 2,5x 2 x 1
Câu 14. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  ; y x . x  2 A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm. 2x  4
Câu 15. Đường cong y
cắt đường thẳng y x  1tại hai điểm M, N. Trung điểm I của đoạn thẳng MN có x 1 hoành độ bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Đường cong 3 2
y x  4x cắt đường parabol 2
y  3x x 1tại hai điểm phân biệt A, B. Đường thẳng AB đi qua điểm nào ? A. (6;4) B. (5;– 1) C. (2;9) D. (1;5) Câu 17. Đường cong 4 2
y x  4x cắt đường thẳng 3
y  3  0 tại bao nhiêu điểm phân biệt ? A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 1 điểm. D. 2 điểm.
Câu 18. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x x  3 và đường thẳng y = 3. A. 3 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 2 giao điểm. 4x  2
Câu 19. Đường cong y
cắt đường thẳng y  3x  4 tại các điểm P, Q. Gọi a;b tương ứng là tung độ của x 1
P, Q. Tính giá trị biểu thức S = a + b. A. S = 11 B. S = 10 C. S = 11 D. S = 12 2 Câu 20. Đường cong 3
y x x cắt đường cong y  tại bao nhiêu điểm ? x A. 3 điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 4 điểm.
Câu 21. Đồ thị hàm số 4 2
y x  5x  3 cắt đường thẳng y  2 tại bao nhiêu điểm ? A. 3 điểm. B. 2 điểm. C. 1 điểm. D. 4 điểm.
Câu 22. Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số 2 3
y  2x 11x  21; y  3 4x  4 . A. 3 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 1 giao điểm. D. 2 giao điểm. 2x  8
Câu 23. Đường cong y
cắt đường thẳng y  x tại hai điểm M, N. Tính độ dài đoạn thẳng MN. x A. MN = 4 B. MN = 2 5 C. MN = 4 2 D. MN = 6 2
Câu 24. Tìm số giao điểm của hai đường cong 5 y x  9 ; x y  3x  7 . A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 2x 1
Câu 25. Đường cong y
cắt đường thẳng y x  2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ a;b. Tính giá trị biểu x 1 thức Q = a + b. A. Q = 2 B. Q = – 4 C. Q = 5 D. Q = 2 2x  2
Câu 26. Đường cong y
cắt đường thẳng y x 1tại hai điểm phân biệt có tung độ a;b. Tính giá trị biểu x 1 thức M = a + b.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 4
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. M = 3 B. M = 2 C. M = 4 D. M = 0 Câu 27. Đường cong 3
y x cắt đường thẳng y = 3x – 2 tại bao nhiêu điểm ? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. x x  3   4 
Câu 28. Đồ thị hàm số y    
  cắt đường thẳng y = 1 tại bao nhiêu điểm ?  5   5  A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. Câu 29. Đường cong 3 2
y x  3x  2x 1cắt parabol 2
y x  3x 1tại hai điểm phân biệt A, B. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. 0 < AB < 2 B. 2 < AB < 3 C. 3 < AB < 4 D. 1,5 < AB < 2,5 3 x   1
Câu 30. Đường cong y
cắt đường thẳng y x 1tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. x 1 A. AB = 2 B. AB = 2 C. AB = 1 D. AB = 4 Câu 31. Đường cong 3 2
y x x  3x  2 cắt đường thẳng 3
y x  5x  2 tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ
điểm C thuộc trục hoành sao cho A, B, C thẳng hàng.  2   5   4   9  A.  ;0   B.  ;0   C. ;0   D. ;0    9   9   5   5 
Câu 32. Đồ thị hàm số  3x y
x  4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. x 1
Câu 33. Đồ thị hàm số y x 1 
cắt đường thẳng đi qua hai điểm (4;1), (8;1) tại một điểm duy nhất M. x
Hoành độ điểm M gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 2,13 B. 1,61 C. 3,42 D. 4,56 6x  4
Câu 34. Đường cong y
cắt đường thẳng y x tại hai điểm phân biệt P, Q. Tìm tâm đường tròn đường x 1 kính PQ. A. (2,5;2,5) B. (4;1) C. (3;2) D. (4;7) Câu 35. Đường cong 4 2
y x 10x cắt đường thẳng y + 9 = 0 tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D có hoành độ tăng
dần. Tính giá trị biểu thức S = AB + BC + CD. A. S = 3 B. S = 6 C. S = 2 D. S = 10 Câu 36. Đường cong 3 2
y x  4x  6x  2 cắt đường thẳng y = x + 4 tại hai điểm phân biệt có tung độ a;b. Tính giá trị biểu thức a + b. A. 10 B. 11 C. 18 D. 12
Câu 37. Tập hợp giao điểm của đồ thị hàm số y x 1  4  x và đường thẳng y = 3 là A. Một điểm. B. Hai điểm. C. Một đoạn thẳng. D. Hai đoạn thẳng.
Câu 38. Đồ thị hàm số 2 2 y
x  24  x  15 cắt đường thẳng y  3x  2 tại một điểm duy nhất M (a;b). Tính
giá trị biểu thức S = a + b. A. S = 3 B. S = 2 C. S = 4 D. S = 5,5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 5
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3x  3
Câu 39. Đường cong y
cắt đường thẳng y x 1tại hai điểm phân biệt D, E. Tính diện tích S của tam x  2
giác ODE với O là gốc tọa độ. A. S = 2 B. S = 1 C. S = 2 D. S = 1,5 Câu 40. Đường cong 4 2
y x  5x cắt đường thẳng y + 4 = 0 tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Với O là gốc tọa
độ, giá trị của biểu thức S = OA + OB + OC + OD gần nhất với giá trị nào ? A. 13,76 B. 17,19 C. 16,24 D. 15,93 8
Câu 41. Đường cong y  3 
cắt đường thẳng y x  6 tại hai điểm phân biệt H, K. Tính diện tích S của tam x
giác OHK với O là gốc tọa độ. A. S = 21 B. S = 23 C. S = 41 D. S = 14
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (x;y) là điểm nguyên khi x và y đều là các số nguyên. Tìm số giao điểm x x
nguyên của đồ thị hàm số y  5  24   5  24  và đường thẳng y = 10. A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. x
Câu 43. Đồ thị hàm số y  15  1cắt đồ thị hàm số 4x y  tại bao nhiêu điểm ? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. Câu 44. Đường cong 3 2
y x  4x  5x cắt đường thẳng y = x – 2 tại hai điểm phân biệt P, Q. Tính diện tích S của
tam giác OPQ, với O là gốc tọa độ. A. S = 1 B. S = 0,5 C. S = 2 D. S = 3 7
Câu 45. Đường cong y  6 
cắt đường thẳng y x  2 tại hai điểm phân biệt E, F. Tính diện tích S của tam x
giác OEF, với O là gốc tọa độ. A. S = 6 B. S = 4 C. S = 2 D. S = 4 Câu 46. Đường cong 4 2
y x 17x cắt đường thẳng y + 16 = 0 tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D có hoành độ
tăng dần. Tính tỷ số diện tích k = SOAB : SOBD, với O là gốc tọa độ. A. k = 0,5 B. k = 1 C. k = 0,6 D. k = 2
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (x;y) là điểm nguyên khi x và y đều là các số nguyên. Đồ thị hàm số
y x  3  x  4 cắt đường thẳng y = 1 tại bao nhiêu điểm nguyên ? A. 1 điểm nguyên. B. 2 điểm nguyên. C. 3 điểm nguyên. D. 4 điểm nguyên.
Câu 48. Đồ thị hàm số 6.9x 13.6x 6.4x y   
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm nằm phía bên phải trục tung ? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. 15
Câu 49. Đường cong y
cắt đường thẳng y x  3tại hai điểm phân biệt A, B. Chu vi tam giác OAB gần x  5
nhất với giá trị nào ? A. 23,74 B. 22,13 C. 24,51 D. 24,81 Câu 50. Đường cong 3
y x  7x cắt đường parabol 2
y  5x  3 tại hai điểm phân biệt P, Q. Với O là gốc tọa độ,
chu vi tam giác OAB gần nhất với giá trị nào ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 6
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. 65,7 B. 96,2 C. 56,9 D. 78,5 Câu 51. Đường cong 4 2
y x  8x cắt đường thẳng y + 7 = 0 tại bốn điểm phân biệt X, Y, Z, T có hoành độ tăng 
dần. Với O là gốc tọa độ, tính cosYOZ .  24  23  25  28 A. cosYOZ  B. cosYOZ  C. cosYOZ  D. cosYOZ  . 25 27 28 29 2x 1
Câu 52. Đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y = 2x + 9 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính tổng khoảng cách x 1
T từ A và B đến trục hoành. A. T = 6 B. T = 7 C. T = 10 D. T = 9 Câu 53. Đường cong 4 2
y x  6x  3cắt đường parabol 2
y  x 1tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d.
Tính giá trị biểu thức M = a2 + b2 + c2 + d2. A. M = 10 B. M = 9 C. M = 12 D. M = 15
Câu 54. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y
x 1  3  x và parabol 2
y x  4x  6 . A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 2 x 2 x x
Câu 55. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y   x  2
và đồ thị hàm số y   x  11 20 2 . A. 3 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 2 giao điểm. D. 5 giao điểm.
Câu 56. Tìm số giao điểm giữa hai đồ thị hàm số 2 2
y x  5x  5 ; y  2
x 10x 11. A. 3 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 2 giao điểm. D. 5 giao điểm. 2x 1
Câu 57. Đường cong y
cắt đường thẳng x + y = 1 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích S của tam x 1
giác ABC với C (– 4;– 1). A. S = 2 B. S = 2 3 C. S = 6 3 D. S = 3 2 .  Câu 58. Đường cong 3
y x  3x  2 cắt đường thẳng y = 4 tại hai điểm phân biệt H, K. Tính cos HOK với O là gốc tọa độ.  7  7  6  5 A. cos HOK  B. cos HOK  C. cos HOK  D. cos HOK  . 85 26 11 13 Câu 59. Đường cong 4 2
y x 10x cắt đường thẳng y + 8 = 0 tại bốn điểm phân biệt có hoành độ a;b;c;d. Tính
giá trị của biểu thức M = a4 + b4 + c4 + d4. A. M = 148 B. M = 200 C. M = 168 D. M = 152 Câu 60. Đường cong 4 2
y x  5x  4 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D có hoành độ tăng dần. 
Tính cos BEC với E (2;3).  2 5  2 2  2 7  6 A. cos BEC  B. cos BEC  C. cos BEC  D. cos BEC  5 5 7 6 Câu 61. Đường cong 3 2
y x  6x  11x  6 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A, B, C có hoành độ tăng dần.
Tính diện tích S của tam giác MBC với M (3;– 4). A. S = 3 B. S = 2 C. S = 5 D. S = 4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 7
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 62. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  3x 1cắt đường thẳng y x 1tại ba điểm phân biệt A, B, C có hoành độ
tăng dần. Tính độ dài đoạn thẳng BC. A. BC = 1 B. BC = 3 C. BC = 2 D. BC = 6 1
Câu 63. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y
và đường thẳng y = x + 4. 3x A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 2x 1
Câu 64. Đường cong y
cắt đường thẳng y = x – 1 tại hai điểm P, Q. Tính độ dài đoạn thẳng PQ. x  3 A. PQ = 4 3 B. PQ = 2 C. PQ = 4 2 D. PQ = 6 2 Câu 65. Đường cong 4 2
y x  9x cắt parabol 2
y x  9 tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ABCD là hình bình hành. B. ABCD là hình thoi. C. ABCD là hình thang cân.
D. ABCD là hình chữ nhật. Câu 66. Đường cong 3 2
y x x cắt parabol 2
y x  3x  4 tại điểm duy nhất K. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn
đường kính OK, O là gốc tọa độ.  1   3  A. I (1;2) B. I ;1   C. I (3;4) D. I ; 4    2   2  8x  2
Câu 67. Đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y = x + 4 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính tổng khoảng cách K x 1
từ A và B đến trục hoành. A. K = 5 B. K = 10 C. K = 11 D. K = 16
Câu 68. Đồ thị hàm số 4 2
y x  6x cắt parabol 2
y x  6 tại bốn điểm phân biệt. Giả sử A, B là hai giao điểm
gần nhau nhất. Mệnh đề nào sau đấy đúng ? A. AB > 2
B. A và B đối xứng nhau qua trục tung. C. 0 < AB < 1
D. A và B đối xứng nhau qua trục hoành. Câu 69. Đường cong 3
y x  3x  2 cắt đường thẳng y = 4 tại điểm phân biệt H, K. Tính diện tích S của tam giác
OHK với O là gốc tọa độ. A. S = 7 B. S = 6 C. S = 12 D. S = 10 33x   1
Câu 70. Đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y = x + 5 tại hai điểm phân biệt P, Q. Tính tổng khoảng x 1
cách T từ A và B đến trục hoành và trục tung. A. T = 10 B. T = 16 C. T = 18 D. T = 20
Câu 71. Đồ thị hàm số 4 2
y x  40x 144 cắt trục hoành tại bốn điểm A, B, C, D có hoành độ tăng dần. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. AB = 2BC = 3CD B. 2AB > 3CD C. 3AB + 2CD = 5BC D. AB + BD = 4BC
Câu 72. Đồ thị hàm số 3
y x  11x cắt parabol 2
y  6x  6 tại ba điểm phân biệt A, B, C có hoành độ tăng dần.
Với O là gốc tọa độ, mệnh đề nào sau đây đúng ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 8
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. OA = OB = OC B. OA + 3OB < OC C. 2OA + 5OB – OC > 100 D. OA + OB < 40 10x  8
Câu 73. Đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y = x + 5 tại hai điểm phân biệt X, Y. Tồn tại hai điểm Z, T x  2
thuộc trục hoành sao cho X, Y, Z, T là bốn đỉnh của hình thang vuông tại Z, T. Tính diện tích S của hình thang đã tạo lập. A. S = 6,5 B. S = 8 C. S = 6 D. S = 4
Câu 74. Đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  2 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D có hoành độ tăng dần. Tính tỷ số m = AD:BC. A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1,5 D. m = 2 2
Câu 75. Tìm số giao điểm của hai đường cong y
x 1; y  8  3x  1 . A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 76. Tìm số giao điểm của hai đường cong
 27x  12x ;  2.8x y y . A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 11x  5
Câu 77. Đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y = x + 7 tại hai điểm phân biệt M, N. Tồn tại duy nhất một x 1
điểm P trên trục hoành sao cho tam giác MNP cân tại P. Tính độ dài đoạn thẳng OP. A. OP = 5 B. OP = 4 C. OP = 10 D. OP = 12
Câu 78. Đồ thị hàm số 3 2
y x  6x cắt đường thẳng y  11x  6 tại ba điểm phân biệt A, B, C có hoành độ tăng  
dần. Tính tỉ số AB : BC . A. 1 B. 2 C. 0,5 D. 1,5 Câu 79. Đường cong 4 2
y x  3x cắt parabol 2
y  3x  5 tại bốn điểm phân biệt M, N, P, Q có hoành độ tăng
dần. Với O là gốc tọa độ, đường tròn ngoại tiếp tam giác ONP có bán kính R là 3 2 5 7 A. B. C. D. 4 3 2 4 1 1
Câu 80. Tìm điều kiện của x để đồ thị hàm số y
nằm phía trên đồ thị hàm số y  . 2 5 6 2 3 x x 3x 1 A. 2 < x < 3 B. 1  x  10 C. 3  x  4 D.  x  4 . 2 11x 10
Câu 81. Đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y = x + 6 tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ tăng dần. x  2
Tính độ dài đoạn thẳng OB với O là gốc tọa độ. A. OB = 3 B. OB = 2 17 C. OB = 3 11 D. OB = 5 2
Câu 82. Đồ thị hàm số 3 2
y x x x  2 và đường thẳng 2
y x  4x cắt nhau tại hai điểm phân biệt X, Y. Tính 
cos AOB của tam giác OXY với O là gốc tọa độ.  11  9  11  13 A. cos AOB   B. cos AOB   C. cos AOB  D. cos AOB  130 130 193 193
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 83. Đường cong 4 2
y x  4x cắt parabol 2
y  2x  3 tại hai điểm phân biệt A, B. Với O là gốc tọa độ, giả sử
G là trọng tâm tam giác OAB, tính độ dài đoạn thẳng OG. 2 10 7 A. 1 B. C. D. 3 3 3 9x  6
Câu 84. Đường cong y
cắt đường thẳng y = x + 2 tại hai điểm phân biệt D, E có tung độ tăng dần. Với O x  4
là gốc tọa độ, tìm tọa độ điểm F trong mặt phẳng tọa độ sao cho ODEF là hình bình hành. A. F (1;1) B. F (2;3) C. F (5;7) D. F (8;4) 3 2 1 Câu 85. Đường cong log x log x 3 2 2 y x   
cắt đường cong y
tại ba điểm phân biệt A, B, C có hoành độ tăng dần. x
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.  7 7   7 7   7 4  A. G (2;1) B. G ;   C. ;   D. ;    3 12   6 5   12 5  x x
Câu 86. Đường cong y  2  3  2  3  x cắt đường thẳng y = x + 14 tại hai điểm phân biệt M, N có
hoành độ tăng dần. Tìm điểm P trong mặt phẳng tọa độ sao cho OMPN là hình bình hành, với O là gốc tọa độ. A. P (4;2) B. P (0;28) C. P (3;1) D. P (10;5)
Câu 87. Tìm số giao điểm của đường cong 5
y x  2023x và đường thẳng y = x + 2023. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 88. Tìm số giao điểm của đường cong 5 3
y x x  2016x và đường thẳng y = x + 2018. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 5 7
Câu 89. Tìm số giao điểm của đường cong y x  2003  x  2004 và đường thẳng y = 1. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. Câu 90. Đường cong 4 2
y x 12x cắt parabol 2
y x  36 tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D có hoành độ tăng
dần. Với O là gốc tọa độ, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Điểm A nằm phía ngoài đường tròn tâm O, bán kính R = 799 .
B. Điểm B nằm phía tròn đường tròn tâm O, bán kính R = 1001 .
C. Điểm C nằm phía trong đường tròn tâm B, bán kính R = 3,5.
D. Điểm D nằm phía trong đường tròn tâm A, bán kính R = 7. 2x 1
Câu 91. Đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng đi qua hai điểm (4;– 6),(– 7;16) tại hai điểm phân biệt P, Q. Với x 1
O là gốc tọa độ, mệnh đề nào sau đây đúng ? A. PQ = 3 B. SOAB = 3 C. OP + OQ = 5 D. OP + OQ < PQ 8
Câu 92. Tìm số giao điểm của đường cong y  và parabol 2 y x  7 . x A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. x x  2   4  26
Câu 93. Tìm số giao điểm của đường cong y    
  và đường thẳng y = .  3   7  21
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 10
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 2x 1
Câu 94. Đường cong y
cắt đường phân giác góc phần tư thứ hai tại hai điểm M, N. Tính MN. x  2 A. MN = 2 B. MN = 2 6 C. MN = 3 2 D. MN = 4 3
Câu 95. Đồ thị hàm số f xx x x 1 8 3.4 3.2    
 8 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ? A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 96. Tìm điều kiện của x để đường cong
y  log 1 2x nằm hoàn toàn phía dưới đường cong 5   y  1 log  x   1 . 5 2 1 1 4 A.   x  B. 0 < x < 1 C.  x  1 D.   x  2 5 2 3 7 Câu 97. Đường cong 3 3 y
x  1  3x 1 cắt đường cong 3 y
x 1 tại bao nhiêu điểm ? A. 2 điểm. B. 3 điểm. C. 1 điểm. D. 4 điểm. Câu 98. Đường cong 4 2
y x  5x và parabol 2
y  x  3tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D có hoành độ tăng dần.
Xét hai điểm E (– 5;0) và F (5;– 7), ký hiệu S là độ dài đường ziczac EA + AB + BC + CD + DF. Giá trị S gần nhất với giá trị nào ? A. 18,2 B. 16,5 C. 19,6 D. 15,9 2
Câu 99. Tìm số giao điểm của hai đường cong 3 2
y x  2x  2x y  1 . x A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 2x  2
Câu 100. Đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng đi qua hai điểm (1;12), (2;14) tại hai điểm phân biệt P, Q. x 1
Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. PQ < 1 B. 3 < PQ < 4 C. 2 < PQ < 3 D. 4 < PQ < 6
Câu 101. Tìm số giao điểm của đường cong y x
x   x   2 1 2
x x và đường thẳng y = 1. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 2 2 2
Câu 102. Đồ thị hàm số x 3 x2 x 6 x5 y  4  4 và đồ thị hàm số 2 x 3x7 y  4
1có bao nhiêu điểm chung nằm bên phải trục tung ? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 104. Xét hình vuông (V) là tập hợp các điểm (x;y) thỏa mãn |x| + |y| = 1. Đường cong 3
y x  3x  2 và hình
vuông (V) có bao nhiêu điểm chung ? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. Câu 105. Đường cong 3
y x  3x  2 và đường cong y  log x cắt nhau tại bao nhiêu điểm phân biệt ? 2 A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. 3
Câu 106. Tìm số giao điểm của đường cong y x  3 x  2 và hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2, tâm là
gốc tọa độ, hai đường chéo trùng với hai trục tọa độ. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 11
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ x  3 7
Câu 107. Đường cong y
cắt đường thẳng y  2x
tại hai điểm phân biệt H, K. Với O là gốc tọa độ, tính x  2 4  
tích vô hướng M = OH .OK . A. M = 2 B. M = – 4 C. M = – 2 D. M = 6 Câu 108. Đường cong 4 2
y x 10x  9 cắt parabol 2
y x 1tại bốn điểm phân biệt. Tính khoảng cách d giữa
hai giao điểm xa nhau nhất. A. d = 10 B. d = 2 10 C. d = 3 13 D. d = 6 2 .
Câu 109. Hình vuông (V) là tập hợp các điểm (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x – 2| + |y| = 1. Tìm số điểm chung giữa
hình vuông (V) và đường cong bậc ba 3 2
y x  6x  11x  6 . A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 2 điểm. D. 1 điểm.
Câu 110. Với O là gốc tọa độ, đường cong 3
y x  3x  2 cắt đường tròn tâm O, bán kính R = 1 tại bao nhiêu điểm ? A. 3 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 1 điểm. x
Câu 111. Ký hiệu M (a;b) là giao điểm duy nhất của hai đường cong 2 y  1 3 và 2x y
. Tính độ dài đoạn thẳng
OM, trong đó O là gốc tọa độ. A. OM = 3 B. OM = 2 10 C. OM = 2 5 D. OM = 3 2 2x 1
Câu 112. Đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y = x – 2 tại hai điểm phân biệt P, Q. Với O là gốc tọa độ, tính x 1  
tích vô hướng D  . OP OQ . A. D = 2 B. D = 0 C. D = 8 D. D = – 2
Câu 113. Tìm số giao điểm của đường cong y  2 x  3 4  x  4 x  2 4  x và đường thẳng d đi qua hai điểm (1010;4), (2017;4). A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 114. Hình vuông (V) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + |y| = 2. Tìm số điểm chung giữa
hình vuông (V) và đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  3 . A. 6 giao điểm. B. 5 giao điểm. C. 8 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 115. Hình vuông (V) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + |y| = 3. Tìm số điểm chung giữa
hình vuông (V) và đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  3 . A. 6 giao điểm. B. 5 giao điểm. C. 8 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 116. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  log x  log x  log x và đồ thị hàm số y  log x . 2 3 4 5 A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 117. Hình thoi (T) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + 2|y| = 2. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số 3
y x  3x và hình thoi (T). A. 6 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 5 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 118. Hình thoi (T) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức 2|x| + 3|y| = 5. Tìm số giao điểm giữa đồ 4x  3 thị hàm số y  và hình thoi (T). 4x 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 12
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 3
Câu 119. Hình vẽ dưới đây là đồ thị (C) của hàm số 2
y x  3x  4x . Tìm số giao điểm giữa đồ thị (C) và đường
phân giác góc phần tư thứ nhất. A. 3 giao điểm. B. 5 giao điểm. C. 6 giao điểm. D. 4 giao điểm. Câu 120.
Hình vẽ trên đây là đồ thị (C) của hàm số 3
y x  3x . Tìm số giao điểm của (C) và đường thẳng y  2 . A. 3 giao điểm. B. 5 giao điểm. C. 6 giao điểm. D. 4 giao điểm. Câu 121.
Hình vẽ trên là đồ thị (C) của hàm số 3 2
y x  3x x . Tìm số giao điểm của (C) và đường thẳng 11y – 1 = 0.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 13
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. 3 giao điểm. B. 5 giao điểm. C. 6 giao điểm. D. 4 giao điểm. 3
Câu 122. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số 2
y x  3x  2 x và đường thẳng y = 1. A. 3 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 5 giao điểm. D. 4 giao điểm. Câu 123.
Hình vẽ trên là đồ thị (C) của hàm số 4 2
y x  4x  3 . Tìm số giao điểm của (C) và đường thẳng 2y – 1 = 0. A. 6 giao điểm. B. 8 giao điểm. C. 7 giao điểm. D. 5 giao điểm.
Câu 124. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  2 và đường thẳng 10y – 1 = 0. A. 6 giao điểm. B. 8 giao điểm. C. 7 giao điểm. D. 5 giao điểm. Câu 125.
Hình vẽ trên là sự tương giao của hai đồ thị hàm số nào ?
A. y = x3 – 3x và |x| + |y| = 1.
B. y = x3 – 3x và |x| + |y| = 2
C. y = x3 – 3x + 2 và |x| + 3|y| = 1
D. y = x3 – 6x và |x| + |y| = 3.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 14
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 126. Tìm số giao điểm hai đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  2 và 3
y x  3x . A. 3 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 5 giao điểm. D. 2 giao điểm. Câu 127.
Hình vẽ trên là sự tương giao của hai đồ thị hàm số nào ?
A. |x| – |y| = 2 và |x| + |y| = 1.
B. |x| + |y – 2| = 1 và |x| + 2|y| = 2
C. |2x| + |y – 1| = 1 và |x| + 3|y| = 1
D. |2x| + |y – 1| = 1 và 2|x| + 3|y| = 3.
Câu 128. Hình thoi (T) là tập hợp các điểm M (x;y) thỏa mãn đẳng thức |x| + 2|y| = 2. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số 3x y  và hình thoi (T). A. 6 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 5 giao điểm. D. 4 giao điểm. Câu 129.
Hình vẽ trên là sự tương giao của hai đồ thị hàm số nào ? A. |x| + |3y| = 1 và 4 2
y x x . B. |2x| + |y| = 2 và 4 2
y x x . C. |3x| + |y| = 2 và 4 2
y x  3x . D. |x – 1| + |y| = 1 và 4 2
y x  2x .
Câu 130. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y x x 1  x  2 và đồ thị hàm số y  2  x x . A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 15
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 131.
Hình vẽ trên là sự tương giao của hai đồ thị hàm số nào ? A. |x| + 2|y| = 1 và y = x2
B. |x – 1| + |y| = 2 và y = 2x2.
C. |x – 2| + |y| = 2 và y2 = 2x
D. |x – 2| + |y| = 2 và y2 = x.
Câu 132. Tìm số giao điểm giữa đường cong 4 2
y x x  4x  3 và trục hoành. A. 2 giao điểm. B. 1 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 2 y
Câu 133. Tìm số giao điểm giữa elippse 2 x   1và đường cong 3
y x  3x  3 . 9 A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 134. Tìm số giao điểm giữa parabol 2
y  2x và đồ thị hàm số 3
y x  3x  3 . A. 2 giao điểm. B. 1 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. Câu 135.
Hình vẽ trên là sự tương giao của hai đồ thị hàm số nào ?
A. y2 = x và y = |x – 1| + |x|
B. y2 = 2x và y = |x – 3| + |x|
C. y2 = 0,5x và y = |x – 2| + |x – 3|
D. y2 = 4x và y = |x – 2| + |x – 3|.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 16
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 136.
Hình vẽ bên là sự tương giao của đồ thị hai hàm số nào ?
A. 3y2 = x và |x| + |y – 2| = 2
B. y2 = x và |x – 1| + |y| = 1.
C. 2y2 = x và |x| + |y – 2| = 2
D. 3y2 = x và |x| + |y – 3| = 2. Câu 137.
Hình vẽ trên là sự tương giao của hai đồ thị hàm số nào ? A. 3y2 = x và y = x4 – x2.
B. 2y2 = x +1 và y = x4 – 2x2.
C. 4y2 = x + 1 và y = x4 – x2.
D. 5y2 = x + 2 và y = x4 – x2. 3x  2
Câu 138. Ký hiệu (C) là đồ thị hàm số y
. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất cắt (C) tại hai điểm phân x  2
biệt A, B; đường thẳng y = x + 10 cắt (C) tại hai điểm phân biệt C, D. Xác định dạng của tứ giác tạo bởi bốn điểm A, B, C, D. A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 17
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Câu 139.
Hình vẽ bên là đồ thị (C) của hàm số y   x   2 4
1 2x 1 . Tìm số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 2x. A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm.
Câu 140. Hình thoi (T) là tập hợp các điểm Q (x;y) thỏa mãn điều kiện |x| + 3|y| = 1. Tìm số điểm chung giữa hình
thoi (T) với đồ thị hàm số 4 2
y x x . A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 5 giao điểm. 2x 1
Câu 141. Đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng 3x + y + 2,2 = 0 tại hai điểm phân biệt A, B. Với O là gốc tọa x 1
độ, trọng tâm G của tam giác OAB nằm trên đường thẳng nào ? A. x – 2y – 2 = 0 B. 4x – y – 7 = 0 C. 5x – 3y – 4 = 0 D. 2x – y + 1 = 0. 2x 1
Câu 142. Ký hiệu d là đường thẳng đi qua hai điểm (5;3) và (7;5). Đường cong y
cắt đường thẳng d tại hai x 1
điểm phân biệt A, B. Với O là gốc tọa độ, tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. 5 26 37 A. R = 1 B. R = C. R = D. R = . 2 2 2 2 x  2x  8
Câu 143. Đường cong y
cắt đường cong y   x  
1  x  2  2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ 2 x  2x  3
a;b. Tìm giá trị gần nhất với giá trị biểu thức S = a + b. A. 5,3 B. 6,1 C. 7,9 D. 4,8 2x 1
Câu 144. Đường cong y
có tâm đối xứng I và cắt đường thẳng y = x + 3 tại hai điểm phân biệt M, N. Diện x 1
tích S của tam giác IMN nằm trong khoảng nào ? A. (1;3) B. (3;5) C. (4;7) D. (8;10)
Câu 145. Đồ thị hàm số y   x x  2 2 1
cắt đường thẳng y = 2x tại bao nhiêu điểm ? A. 4 giao điểm. B. 1 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 2 giao điểm.
Câu 146. Tìm số giao điểm của đường cong 2 3 4 3 2 y
4  x  2 x  4x  4x và đường cong y   x  2 1 1 x . A. 4 giao điểm. B. 1 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 2 giao điểm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 18
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1 1 1
Câu 147. Tìm số giao điểm của hai đường cong 5x 4x 3x 2x y     và 3 2 y   
 2x  5x  7x 17 . 2x 3x 6x A. 4 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 148. Tìm tổng số giao điểm của ba đồ thị biểu diễn bởi các phương trình 4 2 2
y x  2x ; 2 y x  4;
3x  2  2 y 1  4 . A. 11 giao điểm. B. 8 giao điểm. C. 10 giao điểm. D. 9 giao điểm. 2 4x  6x  7
Câu 149. Tìm số điểm chung giữa đồ thị hàm số y x  4  x
và đường thẳng đi qua hai điểm 2 x  4 (2016;5) và (2011;5). A. 1 giao điểm. B. 2 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 4 giao điểm. 3
Câu 150. Tìm số điểm chung của đồ thị hàm số 2
y x  4x  3 x và đường thẳng 3 3y  2 . A. 4 giao điểm. B. 7 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 6 giao điểm.
Câu 151. Tìm tổng số giao điểm của bốn đồ thị biểu diễn bởi các phương trình 3 2 4 2
y x  4x  3 x ;
y x  3x ;
x y  2  2;
2x 1  3y 1  1. A. 16 giao điểm. B. 18 giao điểm. C. 14 giao điểm. D. 15 giao điểm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG CONG; KHÔNG THAM SỐ 19
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU THAM KHẢO (CHI PHỐI 80% BẢN THẢO)
1. Tóm tắt các phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị - Trương Thế Thiện.
2. Phân dạng và phương pháp giải chuyên đề hàm số - Nguyễn Vũ Minh; Tập 1;2;3.
3. Chuyên đề khảo sát hàm số - Trần Sĩ Tùng.
4. Tuyển chọn các bài toán về hàm số - Đặng Việt Hùng.
5. Chuyên đề khảo sát hàm số - Trương Ngọc Vỹ.
6. Bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Nguyễn Đại Dương.
7. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Trần Quốc Nghĩa.
8. Trắc nghiệm Toán 12 – Đoàn Quỳnh; Phạm Khắc Ban; Doãn Minh Cường; Nguyễn Khắc Minh.
9. Bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số - Nguyễn Văn Rin.
10. 270 bài tập trắc nghiệm tiệm cận – Nguyễn Bảo Vương.
11. 80 bài tập trắc nghiệm luyện tập chuyên đề hàm số - Mẫn Ngọc Quang.
12. Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan – Nguyễn Thanh Tùng.
13. Tuyển chọn 500 câu trắc nghiệm khảo sát hàm số - Cao Đình Tới.
14. Rèn luyện kỹ năng giải trắc nghiệm chuyên đề hàm số - Cao Văn Tuấn.
15. Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số - Đặng Việt Đông.
16. Bài tập trắc nghiệm tổng ôn hàm số và ứng dụng hàm số - Trần Văn Tài.
17. 100 bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số - Hà Hữu Hải.
18. 350 câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề hàm số và các vấn đề liên quan – Nhóm Toán.
LÀ TRÍ GIẢ, NGƯỜI ĐỌC SÁCH, THÌ PHẢI CÓ LƯƠNG TÂM
ĐỪNG XÓA TÊN TÁC GIẢ, ĐỪNG XÓA TÊN TÀI LIỆU
NẾU LÀM NHƯ THẾ THÌ KHÁC NÀO ĐỔI TRẮNG THAY ĐEN ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320