172 câu trắc nghiệm cực trị hàm số được phân dạng theo mức độ – Phạm Văn Huy Toán 12

172 câu trắc nghiệm cực trị hàm số được phân dạng theo mức độ – Phạm Văn Huy Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Tng hp và biên son: Phm Văn Huy
172 CÂU TRC NGHIM CC TR HÀM S
ĐƯC PHÂN DNG THEO MỨC ĐỘ
CÓ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII CHI TIT
TOANMATH.COM
NGƯI BUN CẢNH CÓ VUI ĐÂU BAO GIỜ
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
CC TR CA HÀM S
DNG 1: Cc tr và các yếu t ca cc tr ( Mức độ thông hiu)
Câu 1: Cho hàm s
32
2 5 4 1999y x x x
. Gi x
1
và x
2
lần lượt là hoành độ hai
đim cực đại và cc tiu ca hàm s. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
21
2
3
xx
B.
21
1
2
3
xx
C.
12
1
2
3
xx
D.
12
1
3
xx
Câu 2: S đim cc tr ca hàm s
32
2 5 4 1999y x x x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Hàm s
32
2 3 12 2016y x x x
có hai điểm cc tr lần lượt là A và B.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
2;2035A
B.
C.
2;2036A
D.
Câu 4: Giá tr cực đại ca hàm s
32
2 5 4 1999y x x x
A.
54001
27
B. 2 C.
54003
27
D. 4
Câu 5: Giá tr cc tiu ca hàm s
32
2 3 12 2016y x x x
là:
A. 2006 B. 2007 C. 2008 D. 2009
Câu 6: Hàm s
32
3 4 2016y x x x
đạt cc tiu ti:
A.
2
9
x
B.
1x
C.
1
9
x
D.
2x
Câu 7: Cho hàm s
32
3 9 2017y x x x
. Gi x
1
và x
2
lần lượt có hoành độ ti
hai điểm cực đại và cc tiu ca hàm s. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
12
4xx
B.
21
3xx
C.
12
3xx 
D.
2
12
8xx
Câu 8: Hàm s
32
8x 13x 1999yx
đạt cực đại ti:
A.
13
3
x
B.
1x
C.
13
3
x
D.
2x
Câu 9: Hàm s
32
10x 17x 25yx
đạt cc tiu ti:
A.
10
3
x
cB.
25x
C.
17x
D.
17
3
x
Câu 10: Cho hàm s
32
2x 3 12 2016y x x
. Gi x
1
và x
2
lần lượt có hoành độ
tại hai điểm cực đại và cc tiu ca hàm s. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
12
4xx
B.
21
3xx
C.
12
3xx 
D.
2
12
8xx
Câu 11: Hàm s
32
3 4 258y x x x
đạt cực đại ti:
A.
2
9
x
B.
1x
C.
1
9
x
D.
2x
Câu 12: Hàm s
32
8 13 1999y x x x
đạt cc tiu ti:
A.
3x
B.
1x
C.
1
3
x
D.
2x
Câu 13: Biết hàm s
32
6 9 2y x x x
có 2 điểm cc tr
11
;A x y
22
;B x y
. Nhận định nào sau đây không đúng ?
A.
12
2xx
B.
12
4yy 
C.
12
yy
D.
26AB
Câu 14: Hàm s nào dưới đây có cực đại ?
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
42
1y x x
B.
1
2
x
y
x
C.
2
2
2
x
x

D.
2
2y x x
Câu 15: Tng s đim cực đại ca hai hàm s
42
3y f x x x
42
2y g x x x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Tng s đim cc tiu ca hai hàm s
32
3y f x x x
42
2y g x x x
là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Cho hai hàm s
32
3y f x x x
42
3
2
42
xx
y g x x
. Tng
s đim cc tr, cực đại, cc tiu ca 2 hàm s lần lượt là:
A.
5;2;3
B.
5;3;2
C.
4;2;2
D.
3;1;2
Câu 18: Cho hàm s
32
6 9 4y x x x C
. To độ đim cực đại của đồ th
hàm s là:
A.
1; 8A
B.
3; 4A
C.
2; 2A
D.
1;10A
Câu 19: Cho hàm s
32
34y x x C
. Gi Avà B là to độ 2 điểm cc tr ca
(C). Din tích tam giác OAB bng:
A. 4 B. 8 C. 2 D.
3
Câu 20: Đồ th hàm s
32
3 9 2y x x x C
có điểm cc đại cc tiu lần lượt
11
;xy
22
;xy
. Tính
1 2 2 1
T x y x y
A. 4 B. -4 C. 46 D. -46
Câu 21: Cho hàm s
32
1y x x x C
. Khong cách t O đến điểm cc tiu
của đồ th hàm s là:
A.
3
B. 2 C.
1105
729
D. 1
Câu 22: Khẳng định nào sau đâysai:
A. Hàm s
3
32y x x
không có cc tr
B. Hàm s
32
2y x x x
có 2 điểm cc tr
C. Hàm s
32
6 12 2y x x x
có cc tr
D. Hàm s
3
1yx
không có cc tr.
Câu 23: Gi s hàm s
32
3 3 4y x x x
có a điểm cc tr, hàm s
42
42y x x
có b điểm cc tr và hàm s
21
1
x
y
x
có c điểm cc tr. Giá tr
ca
T a b c
là:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 24: Hàm s
2
2y f x x x
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25: Cho hàm s
42
42y f x x x
. Chn phát biểu đúng:
A. Hàm s trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu
B. Hàm s trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu
C. Hàm s có 1 điểm cc tr là điểm cực đại.
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
D. Hàm s có 1 điểm cc tr là điểm cc tiu.
Câu 26: Hàm s nào sau đây không có cực tr:
A.
32
1y x x
B.
1
1
x
y
x
C.
43
32y x x
D.
2
1
xx
y
x
Câu 27: Hàm s
32
4y f x x x x
đạt cc tr khi :
A.
1
3
x
x
B.
0
2
3
x
x

C.
1
1
3
x
x

D.
1
1
3
x
x

Câu 28: Cho hàm s
42
3 2 2y f x x x
. Chn phát biu sai:
A. Hàm s trên có 3 điểm cc tr.
B. Hàm s trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu.
C. Hàm s trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu.
D. Hàm s có cực đại và cc tiu.
Câu 29: Cho hàm s
2
3
5
24
2
x
y f x x x
đạt cực đại khi:
A.
1x
B.
1
6
x 
C.
1x 
D.
1
6
x
Câu 30: Hàm s
3
31y f x x x
có phương trình đường thẳng đi qua 2
đim cc tr
A.
2 1 0xy
B.
2 1 0xy
C.
2 1 0xy
D.
2 1 0xy
Câu 31: Hàm s
32
: 2 1C y x x x
đạt cc tr khi :
A.
1
1
3
x
x
B.
1
1
3
x
x

C.
3
1
3
x
x

D.
3
10
3
x
x

Câu 32: Cho hàm s
3
: 2 2C y x x
. H thc liên h gia giá tr cực đại (y
)
và giá tr cc tiu (y
CT
) ca hàm s đã cho
A.
2
CCT Đ
yy
B.
23
CĐCT
yy
C.
ĐCT C
yy
D.
CCT Đ
yy
Câu 33: Cho hàm s
2
:1C y x x
. Hàm s đạt cc tr ti
A.
1x
B.
1
2
x
C.
1
2
x 
D.
1x 
Câu 34: Hàm s
2
2
: 2 3C y x
đạt cực đại khi :
A.
2x 
B.
2x
C.
1x
D.
0x
Câu 35: Cho hàm s
2
2x 1
:
1
x
Cy
x

(1). Hàm s đạt cực đại ti
1x 
(2). Hàm s
3
CĐ CT
xx
(3). Hàm s nghch biến trên
;1
(4). Hàm s đồng biến trên
1;3
Các phát biểu đúng là:
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A. (1),(4) B. (1),(2) C. (1),(3) D. (2),(3)
Câu 36: Cho hàm s
24
:2C y x x
. Chn phát biu sai trong các phát biu
ới đây:
A. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
B. Hàm s có giá tr cực đại bng 1.
C. Hàm s có hai cc tr. D. Đim cc tiu của đồ th hàm s
0;0
Câu 37: Đim cc đại của đồ th hàm s
32
6 15 5y x x x
là:
A.
5; 105
B.
1;8
C.
1;3
D.
5; 100
Câu 38: Đim cc đại của đồ th hàm s
32
35y x x
A.
0;5
B.
0;0
C.
2;9
D.
2;5
Câu 39: Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
21y x x x
là:
A.
1;1
B.
1;0
C.
1 31
;
3 27



D.
1 31
;
3 27



Câu 40: Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
2 2 2 5y x x x
là:
A.
1;7
B.
1 125
;
3 27



C.
1 125
;
3 27



D.
1;7
Câu 41: Gi s hai điểm A, B lần lượt là cực đại và cc tiu của đồ th hàm s
3
34y x x
khi đó độ dài đoạn thng AB là:
A.
5
B.
35
C.
1
5
D.
25
Câu 42: Tìm cc tr ca hàm s
32
11
22
32
y x x x
A.
19 4
;
63
cd ct
yy

B.
16 3
;
94
cd ct
yy

C.
19 3
;
64
cd ct
yy


D.
19 4
;
63
cd ct
yy
Câu 43: Đim cc tiu của đồ th hàm s hàm s
32
36y x x
là:
A.
0
0x
B.
0
4x
C.
0
3x
D.
0
2x
Câu 44: Giá tr cực đại ca hàm s
3
2
22
3
y x x
là:
A.
2
3
B. 1 C.
10
3
D. -1
Câu 45: Cho hàm s
32
24y x x x
. Tng giá tr cực đại và cc tiu ca
hàm s là:
A.
212
27
B.
1
3
C.
121
27
D.
212
72
Câu 46: Cho hàm s
32
1
2 3 1
3
y x x x
. Khong cách giữa 2 điểm cực đại, cc
tiu là:
A.
2 10
3
B.
2 13
3
C.
2 37
3
D.
2 31
3
Câu 47: Hàm s
32
3 9 7y x x x
đạt cực đại ti :
A.
1x 
B.
3x
C.
1
3
x
x

D.
1
3
x
x

Câu 48: Hàm s
32
5 3 12y x x x
có điểm cc tiu có tọa độ là:
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
3;21
B.
3;0
C.
1 311
;
3 27



D.
1
;0
3



Câu 49: Hàm s
3
12 15y x x
có 2 điểm cc tr là A và B. Mt na của độ
dài đoạn thng AB là:
A.
4 65
B.
2 65
C. 1040 D. 520
Câu 50: Đồ th hàm s
32
9 24 4y x x x
có các điểm cc tiểu và điểm cực đại
lần lượt là
11
;xy
22
;xy
. Giá tr ca biu thc
1 2 2 1
x y x y
là:
A. -56 B. 56 C. 136 D. -136
Câu 51: Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ca hàm s
32
4 3 1y x x x
A.
14 1
93
yx
B.
14 1
93
yx
C.
14 1
93
yx
D.
14 1
93
yx
Câu 52: Gi
12
,xx
lần lượt là hai đim cc tr ca hàm s
32
5x 4x 1yx
. Giá
tr ca biu thc
12
y x y x
gn vi giá tr nào sau đây nhất ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 53: To độ đim cc tiu của đồ th hàm s
32
2 3 12 1y x x x
là:
A.
1;8
B.
2; 19
C.
1;2
D.
2; 1
Câu 54: Gi
11
;yAx
22
;B x y
lần lượt là to đ các điểm cực đại và cc tiu
của đồ th hàm s
32
3 9 1y x x x
. Giá tr ca biu thc
12
21
xx
T
yy

bng :
A.
7
13
B.
7
13
C.
6
13
D.
6
13
Câu 55: Gi A, B là to độ 2 điểm cc tr của đồ th hàm s
3
32y x x C
.
Độ dài AB là:
A.
23
B.
25
C.
22
D.
52
Câu 56: Cho hàm s có bng biến thiên như sau.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm s đã cho có một điểm cc tr ti
1x 
B. Giá tr ca cực đại là
4
CD
y
và giá tr ca cc tiu là
0
CT
y
C. Giá tr ca cực đại là
CD
y 
và giá tr ca cc tiu là
CT
y 
D. Hàm s đã cho không đạt cc tr tại điểm
1x
Câu 57: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ. Khng định nào sau đây là đúng.
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A. Hàm s đã cho đạt cực đại ti
4x
và cc tiu ti
2x
B. Hàm s đã cho đạt cực đại ti
0x
và cc tiu ti
4x
C. Giá tr ca cực đại là
4
CD
y
và giá tr ca cc tiu là
2
CT
y
D. Hàm s đạt cực đại tại điểm
0x
và có giá tr ca cc tiu là
0
CT
y
Câu 58: Đim cc đại của đồ th hàm s
42
23y x x
là:
A.
0; 3
B.
1;2
C.
1;2
D.
0;3
Câu 59: Đim cc đại của đồ th hàm s
42
81y x x
là:
A.
2;17
B.
2;17
C.
0;1
D.
2;17
2;17
Câu 60: S đim cực đại của đồ th hàm s
42
69y x x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 61: S đim cc tr của đồ th hàm s
42
46y x x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 62: S đim cc tr của đồ th hàm s
42
6x 9yx
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 63: Cho hàm s
42
1
25
4
y x x
có mấy điểm cc tr có hoành độ lớn n
1 ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 64: Cho hàm s
42
1y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s ch có cực đại.
B. Hàm s ch có cc tiu.
C. Hàm s có 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu.
D. Hàm s có 1 điểm cc tiểu và 2 điểm cực đại.
Câu 65: Cho hàm s
42
6 15y x x
. Tung độ của điểm cc tiu ca hàm s đó
là:
A. 15 B. 24 C. 0 D.
3
Câu 66: Cho hàm s
42
1
1
2
y x x
. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
cc tiu ca hàm s là:
A.
15
16
y
B.
7
16
x
C.
1
2
y 
D.
1
1
4
yx
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 67: Gọi A là điểm cực đại B, C là 2 điểm cc tiu ca hàm s
42
1
8 35
4
y x x
. Tọa độ chân đường cao h t A ca
ABC
là:
A.
4; 29
B.
2;7
C.
0; 29
D.
2;7
Câu 68: Cho hàm s
42
41y x x C
. To độ đim cc tiu ca (C) là:
A.
0;0
B.
0;1
C.
2;5
2;5
D.
1;0
Câu 69: Cho hàm s
42
1
22
4
y x x C
. To độ đim cc tiu ca (C) là:
A.
1
1;
4



1
1;
4



B.
0; 2
C.
2; 2
2; 2
D.
0;2
Câu 70: Cho các hàm s sau:
4 4 2 4 2
1 1 ; 1 2 ; 2 3y x y x x y x x
. Đ th
hàm s nhận điểm
0;1A
là điểm cc tr là :
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. Ch có (3) D. C (1), (2), (3)
Câu 71: Gi s hàm s
2
2
1yx
có a điểm cc tr. Hàm s
4
3yx
có b
đim cc tr và hàm s
42
44y x x
có c điểm cc tr. Tng
abc
bng
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 72: Gi A, B, C là tọa độ 3 điểm cc tr của đồ th hàm s
42
21y x x
.
Chu vi tam giác ABC bng:
A.
4 2 2
B.
2 2 1
C.
2 2 1
D.
12
Câu 73: Đim cc đại của đồ th hàm s
42
41y x x
có tọa độ là ?
A.
2; 5
B.
0; 1
C.
2; 5
D.
2; 5
Câu 74: Đim cc tiu của đồ th hàm s
42
34y x x
là ?
A.
69
;
24





B.
0;4
C.
67
;
24




D.
1;2
Câu 75: Đưng thẳng đi qua điểm
1;4M
và điểm cực đại của đồ th hàm s
42
24y x x
có phương trình là ?
A.
4x
B.
4y
C.
1x
D.
2 7 0xy
Câu 76: Hàm s
42
22y x x
đạt cực đại ti
xa
, đt cc tiu ti
xb
. Tng
ab
bng ?
A. 1 hoc 0. B. 0 hoc -1 C. -1 hoc 2 D. 1 hoc -1
Câu 77: Tích giá tr cực đại và cc tiu ca hàm s
42
32y x x
bng ?
A.
1
2
B. 0 C.
9
2
D.
1
2
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
01. C
02. B
03. C
04. A
05. D
06. B
07. C
08. A
09. D
10. B
11. C
12. B
13. D
14. C
15. C
16. B
17. A
18. B
19. A
20. B
21. D
22. C
23. D
24. A
25. C
26. B
27. D
28. B
29. B
30. A
31. A
32. C
33. B
34. D
35. B
36. C
37. C
38. C
39. A
40. B
41. D
42. A
43. D
44. C
45. A
46. B
47. A
48. C
49. B
50. B
51. A
52. B
53. B
54. C
55. B
56. B
57. D
58. D
59. D
60. C
61. D
62. B
63. C
64. B
65. A
66. A
67. C
68. B
69. C
70. A
71. A
72. C
73. B
74. C
75. B
76. D
77. B
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
ng dn gii
Câu 1: Cho hàm s
32
2 5 4 1999y x x x
. Gi x
1
và x
2
lần lượt là hoành độ hai
đim cực đại và cc tiu ca hàm s. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
21
2
3
xx
B.
21
1
2
3
xx
C.
12
1
2
3
xx
D.
12
1
3
xx
HD: Ta có
2
1
' 6 10 5; ' 0
2
3
x
y x x y
x
. Do
1 2 1 2
21
2 0 ; 1 2
33
x x x x
Chn C.
Câu 2: S đim cc tr ca hàm s
32
2 5 4 1999y x x x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
HD: Chn B
Câu 3: Hàm s
32
2 3 12 2016y x x x
có hai điểm cc tr lần lượt là A và B.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
2;2035A
B.
C.
2;2036A
D.
HD: Chn C.
Câu 4: Giá tr cực đại ca hàm s
32
2 5 4 1999y x x x
A.
54001
27
B. 2 C.
54003
27
D. 4
HD: Chn A
Câu 5: Giá tr cc tiu ca hàm s
32
2 3 12 2016y x x x
là:
A. 2006 B. 2007 C. 2008 D. 2009
HD: Chn D
Câu 6: Hàm s
32
3 4 2016y x x x
đạt cc tiu ti:
A.
2
9
x
B.
1x
C.
1
9
x
D.
2x
HD: Chn B
Câu 7: Cho hàm s
32
3 9 2017y x x x
. Gi x
1
và x
2
lần lượt có hoành độ ti
hai điểm cực đại và cc tiu ca hàm s. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
12
4xx
B.
21
3xx
C.
12
3xx 
D.
2
12
8xx
HD:
2
12
1
' 3 6 9; ' 0 3
3
x
y x x y x x
x

. Chn C
Câu 8: Hàm s
32
8x 13x 1999yx
đạt cực đại ti:
A.
13
3
x
B.
1x
C.
13
3
x
D.
2x
HD: Chn A
Câu 9: Hàm s
32
10x 17x 25yx
đạt cc tiu ti:
A.
10
3
x
cB.
25x
C.
17x
D.
17
3
x
HD: Chn D
Câu 10: Cho hàm s
32
2x 3 12 2016y x x
. Gi x
1
và x
2
lần lượt có hoành độ
tại hai điểm cực đại và cc tiu ca hàm s. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
12
4xx
B.
21
3xx
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
C.
12
3xx 
D.
2
12
8xx
HD: Chn B
Câu 11: Hàm s
32
3 4 258y x x x
đạt cực đại ti:
A.
2
9
x
B.
1x
C.
1
9
x
D.
2x
HD: Chn C
Câu 12: Hàm s
32
8 13 1999y x x x
đạt cc tiu ti:
A.
3x
B.
1x
C.
1
3
x
D.
2x
HD: Chn B
Câu 13: Biết hàm s
32
6 9 2y x x x
có 2 điểm cc tr
11
;A x y
22
;B x y
. Nhận định nào sau đây không đúng ?
A.
12
2xx
B.
12
4yy 
C.
12
yy
D.
26AB
HD: Ta có:
2
1 2 1;2
' 3x 12x 9; ' 0
3 2 3; 2
x y A
yy
x y B
Ta có
25AB
.
Chn D
Câu 14: Hàm s nào dưới đây có cực đại ?
A.
42
1y x x
B.
1
2
x
y
x
C.
2
2
2
x
x

D.
2
2y x x
HD: Vi
4 2 3 2
1 ' 4x 2x=2x 2 1y x x y x
ch có cc tiu
Vi
2
13
'
2
2
x
yy
x
x
không có cực đại, cc tiu.
Vi
2
2
2
2
2 4 2
'
2
2
x x x
yy
x
x


có cực đại.
Vi
2
2
1
2'
2
x
y x x y
xx
không có cực đại cc tiu. Chn C
Chn C
Câu 15: Tng s đim cực đại ca hai hàm s
42
3y f x x x
42
2y g x x x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
HD:
4 2 3 2
3 ' 4x 2x 2x 2x 1y x x y
có 1 điểm cc đại
Vi
4 2 3 2
2 ' 4x 2x 2x 2x 1y x x y
có 2 điểm cực đại.
Do đó hai hàm s đã cho có 3 điểm cc tr. Chn C
Câu 16: Tng s đim cc tiu ca hai hàm s
32
3y f x x x
42
2y g x x x
là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
HD: Chn B
Câu 17: Cho hai hàm s
32
3y f x x x
42
3
2
42
xx
y g x x
. Tng
s đim cc tr, cực đại, cc tiu ca 2 hàm s lần lượt là:
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
5;2;3
B.
5;3;2
C.
4;2;2
D.
3;1;2
HD: Vin
3 2 2
3 ' 3x 2xy x x y
có 1 điểm cực đại, 1 điểm cc tiu.
Vi
42
3
3
2 ' 3x 1
42
xx
y x y x
có 1 điểm cực đại, 2 điểm cc tiu.
Do đó hai hàm số đã cho có 5 điểm cc trị, 2 điểm cc đại, 3 điểu cc tiu.
Chn A
Chn A
Câu 18: Cho hàm s
32
6 9 4y x x x C
. To độ đim cực đại của đồ th
hàm s là:
A.
1; 8A
B.
3; 4A
C.
2; 2A
D.
1;10A
HD: Chn B
Câu 19: Cho hàm s
32
34y x x C
. Gi Avà B là to độ 2 điểm cc tr ca
(C). Din tích tam giác OAB bng:
A. 4 B. 8 C. 2 D.
3
HD: Ta có
2
0 4 0;4
1
' 3x 6x; ' 0 . 4
2
2 0 2;0
OAB
x y A
y y S OAOB
x y B
.Chn
A
Câu 20: Đồ th hàm s
32
3 9 2y x x x C
có điểm cc đại cc tiu lần lượt
11
;xy
22
;xy
. Tính
1 2 2 1
T x y x y
A. 4 B. -4 C. 46 D. -46
HD: Ta cos
2
1
' 3x 6x 9; ' 0
3
x
yy
x

. Do
11
22
17
1 0 4
3 25
xy
T
xy
Chn B
Câu 21: Cho hàm s
32
1y x x x C
. Khong cách t O đến điểm cc tiu
của đồ th hàm s là:
A.
3
B. 2 C.
1105
729
D. 1
HD: Ta cos
2
1
' 3x 2x-1;y'=0
1
3
x
y
x

=> Cc tiu
1;0 1A OA
. Chn D
Câu 22: Khẳng định nào sau đâysai:
A. Hàm s
3
32y x x
không có cc tr
B. Hàm s
32
2y x x x
có 2 điểm cc tr
C. Hàm s
32
6 12 2y x x x
có cc tr
D. Hàm s
3
1yx
không có cc tr.
HD: Vi
2
3 2 2
6x 12x 2 3x 12x 12 3 2 0y x y x
=> Hàm s đã cho không có cực trị….Chn C
Câu 23: Gi s hàm s
32
3 3 4y x x x
có a điểm cc tr, hàm s
42
42y x x
có b điểm cc tr và hàm s
21
1
x
y
x
có c điểm cc tr. Giá tr
ca
T a b c
là:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
HD: Chn D
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 24: Hàm s
2
2y f x x x
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
HD: Chn A
Câu 25: Cho hàm s
42
42y f x x x
. Chn phát biểu đúng:
A. Hàm s trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu
B. Hàm s trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu
C. Hàm s 1 điểm cc tr là điểm cực đại.
D. Hàm s có 1 điểm cc tr là điểm cc tiu.
HD: Ta có
32
' 4x 8 4 2 ; ' 0 0y x x x y x
. Do
10
nên hàm s đã cho
ch nó một điểm cc tr và là điểm cực đại. Chn C
Câu 26: Hàm s nào sau đây không có cực tr:
A.
32
1y x x
B.
1
1
x
y
x
C.
43
32y x x
D.
2
1
xx
y
x
HD: Vi
2
12
'0
1
1
x
yy
x
x

hàm s không có cc tr. Chn B
Câu 27: Hàm s
32
4y f x x x x
đạt cc tr khi :
A.
1
3
x
x
B.
0
2
3
x
x

C.
1
1
3
x
x

D.
1
1
3
x
x

HD: Chn D
Câu 28: Cho hàm s
42
3 2 2y f x x x
. Chn phát biu sai:
A. Hàm s trên có 3 điểm cc tr.
B. Hàm s trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu.
C. Hàm s trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu.
D. Hàm s có cực đại và cc tiu.
HD: Chn B
Câu 29: Cho hàm s
2
3
5
24
2
x
y f x x x
đạt cực đại khi:
A.
1x
B.
1
6
x 
C.
1x 
D.
1
6
x
HD: Chn B
Câu 30: Hàm s
3
31y f x x x
có phương trình đường thẳng đi qua 2
đim cc tr
A.
2 1 0xy
B.
2 1 0xy
C.
2 1 0xy
D.
2 1 0xy
HD: Ta có
2
1 1 1;1
' 3x 3; ' 0
1 1 1;1
x y A
yy
x y B
Đưng thẳng đi qua 2 điểm A, B
2x 1 0y
Chn A
Câu 31: Hàm s
32
: 2 1C y x x x
đạt cc tr khi :
A.
1
1
3
x
x
B.
1
1
3
x
x

CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
C.
3
1
3
x
x

D.
3
10
3
x
x

HD: Chn A
Câu 32: Cho hàm s
3
: 2 2C y x x
. H thc liên h gia giá tr cực đại (y
)
và giá tr cc tiu (y
CT
) ca hàm s đã cho
A.
2
CCT Đ
yy
B.
23
CĐCT
yy
C.
ĐCT C
yy
D.
CCT Đ
yy
HD: Chn C
Câu 33: Cho hàm s
2
:1C y x x
. Hàm s đạt cc tr ti
A.
1x
B.
1
2
x
C.
1
2
x 
D.
1x 
HD: Chn B
Câu 34: Hàm s
2
2
: 2 3C y x
đạt cực đại khi :
A.
2x 
B.
2x
C.
1x
D.
0x
HD: Chn D
Câu 35: Cho hàm s
2
2x 1
:
1
x
Cy
x

(1). Hàm s đạt cực đại ti
1x 
(2). Hàm s
3
CĐ CT
xx
(3). Hàm s nghch biến trên
;1
(4). Hàm s đồng biến trên
1;3
Các phát biểu đúng là:
A. (1),(4) B. (1),(2) C. (1),(3) D. (2),(3)
HD: Tập xác đnh
\1D
. Ta có
2
2
1
1
2x 3
' ; ' 0
33
1
CD
CT
x
x
x
yy
xx
x




.
Chn B
Câu 36: Cho hàm s
24
:2C y x x
. Chn phát biu sai trong các phát biu
ới đây:
A. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
B. Hàm s có giá tr cực đại bng 1.
C. Hàm s có hai cc tr. D. Đim cc tiu của đồ th hàm s
0;0
HD: Ta có
32
0
' 4 4 4 1 ; ' 0
1
x
y x x x x y
x

hàm s đã cho không có cc
tr.
Chn C.
Câu 37: Đim cc đại của đồ th hàm s
32
6 15 5y x x x
là:
A.
5; 105
B.
1;8
C.
1;3
D.
5; 100
HD: Chn C
Câu 38: Đim cc đại của đồ th hàm s
32
35y x x
A.
0;5
B.
0;0
C.
2;9
D.
2;5
HD: Chn C
Câu 39: Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
21y x x x
:
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
1;1
B.
1;0
C.
1 31
;
3 27



D.
1 31
;
3 27



HD: Chn A
Câu 40: Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
2 2 2 5y x x x
là:
A.
1;7
B.
1 125
;
3 27



C.
1 125
;
3 27



D.
1;7
HD: Chn D
Câu 41: Gi s hai điểm A, B lần lượt là cực đại và cc tiu của đồ th hàm s
3
34y x x
khi đó độ dài đoạn thng AB là:
A.
5
B.
35
C.
1
5
D.
25
HD: Chn D
Câu 42: Tìm cc tr ca hàm s
32
11
22
32
y x x x
A.
19 4
;
63
cd ct
yy

B.
16 3
;
94
cd ct
yy

C.
19 3
;
64
cd ct
yy


D.
19 4
;
63
cd ct
yy
HD: Chn A
Câu 43: Đim cc tiu của đồ th hàm s hàm s
32
36y x x
là:
A.
0
0x
B.
0
4x
C.
0
3x
D.
0
2x
HD: Chn D
Câu 44: Giá tr cực đại ca hàm s
3
2
22
3
y x x
là:
A.
2
3
B. 1 C.
10
3
D. -1
HD: Chn C
Câu 45: Cho hàm s
32
24y x x x
. Tng giá tr cực đại và cc tiu ca
hàm s là:
A.
212
27
B.
1
3
C.
121
27
D.
212
72
HD:
2
1
1 104 212
' 3 4 1 0 1 4
1
3 27 27
3
x
y x x T y y
x



. Chn A
Câu 46: Cho hàm s
32
1
2 3 1
3
y x x x
. Khong cách giữa 2 điểm cực đại, cc
tiu là:
A.
2 10
3
B.
2 13
3
C.
2 37
3
D.
2 31
3
HD: Ta có
2
22
1
1
4 2 13
' 4 3 0 2
3
33
31
xy
y x x d
xy



. Chn B
Câu 47: Hàm s
32
3 9 7y x x x
đạt cực đại ti :
A.
1x 
B.
3x
C.
1
3
x
x

D.
1
3
x
x

HD: Chn A
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 48: Hàm s
32
5 3 12y x x x
có điểm cc tiu có tọa độ là:
A.
3;21
B.
3;0
C.
1 311
;
3 27



D.
1
;0
3



HD: Chn C
Câu 49: Hàm s
3
12 15y x x
có 2 điểm cc tr là A và B. Mt na của độ
dài đoạn thng AB là:
A.
4 65
B.
2 65
C. 1040 D. 520
HD:
2
21
' 3x 12 0 2; 1 , 2;31
2 31
xy
y A B
xy
2
2
1
4;32 4 32 4 65 2 65
2
AB AB AB
. Chn B
Câu 50: Đồ th hàm s
32
9 24 4y x x x
có các điểm cc tiểu và điểm cực đại
lần lượt là
11
;xy
22
;xy
. Giá tr ca biu thc
1 2 2 1
x y x y
là:
A. -56 B. 56 C. 136 D. -136
HD:
2
4 20
' 3 18 24; " 6 18; ' 0
2 24
xy
y x x y x y
xy
+)
" 4 6 0y
đim cc tiu
11
4;20 4; 20xy
+)
" 2 6 0y
đim cực đại
22
2;24 2; 24xy
Do đó
1 2 2 1
4.24 2.20 56x y x y
. Chn B
Câu 51: Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ca hàm s
32
4 3 1y x x x
A.
14 1
93
yx
B.
14 1
93
yx
C.
14 1
93
yx
D.
14 1
93
yx
HD:
Chn A
Câu 52: Gi
12
,xx
lần lượt là hai đim cc tr ca hàm s
32
5x 4x 1yx
. Giá
tr ca biu thc
12
y x y x
gn vi giá tr nào sau đây nhất ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
HD:
2
' 3x 10x 4y
, ta có
12
;xx
là 2 nghim ca
12
12
10
3
'0
4
3
xx
y
xx


+)
3 2 3 2 3 3 2 2
1 2 1 1 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
5 4 1 5 4 1 5 4 2y x y x x x x x x x x x x x x x
32
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
10
3 5 2 4. 2
3
x x x x x x x x x x


32
12
10 4 10 10 4 34
3. . 5 2. 7,185
3 3 3 3 3 3
y x y x




. Chn B
Cách 2: Tính trc tiếp t
12
;xx
là 2 nghim ca
12
5 13 5 13
' 0 ;
32
y x x

12
5 13 5 13
7,185
22
y x y x y y

. Chn B
Câu 53: To độ đim cc tiu của đồ th hàm s
32
2 3 12 1y x x x
là:
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
1;8
B.
2; 19
C.
1;2
D.
2; 1
HD: Chn B
Câu 54: Gi
11
;yAx
22
;B x y
lần lượt là to đ các điểm cực đại và cc tiu
của đồ th hàm s
32
3 9 1y x x x
. Giá tr ca biu thc
12
21
xx
T
yy

bng :
A.
7
13
B.
7
13
C.
6
13
D.
6
13
HD: Chn C
Câu 55: Gi A, B là to độ 2 điểm cc tr của đồ th hàm s
3
32y x x C
.
Độ dài AB là:
A.
23
B.
25
C.
22
D.
52
HD: Chn B
Câu 56: Cho hàm s có bng biến thiên như sau.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm s đã cho có một điểm cc tr ti
1x 
B. Giá tr ca cực đại là
4
CD
y
và giá tr ca cc tiu là
0
CT
y
C. Giá tr ca cực đại là
CD
y 
và giá tr ca cc tiu là
CT
y 
D. Hàm s đã cho không đạt cc tr tại điểm
1x
HD: T bng trên, ta thy ngay
+) Hàm s đã cho đạt cực đại ti
D
1 1 4
C
x y y
+) Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
1 1 0
CT
x y y
. Chn B
Câu 57: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm s đã cho đạt cực đại ti
4x
và cc tiu ti
2x
B. Hàm s đã cho đạt cực đại ti
0x
và cc tiu ti
4x
C. Giá tr ca cực đại là
4
CD
y
và giá tr ca cc tiu là
2
CT
y
D. Hàm s đạt cực đại tại điểm
0x
và có giá tr ca cc tiu là
0
CT
y
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
HDF: T bng trên, ta thy ngay
+) Hàm s đã cho đạt cực đại ti
0x
4
CD
y
+) Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
2x
0
CT
y
.
Khi đó A sai, B sai, C sai, D đúng. Chn D
Câu 58: Đim cc đại của đồ th hàm s
42
23y x x
là:
A.
0; 3
B.
1;2
C.
1;2
D.
0;3
HD: Chn D
Câu 59: Đim cc đại của đồ th hàm s
42
81y x x
là:
A.
2;17
B.
2;17
C.
0;1
D.
2;17
2;17
HD: Chn D
Câu 60: S đim cực đại của đồ th hàm s
42
69y x x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
HD: Chn C
Câu 61: S đim cc tr của đồ th hàm s
42
46y x x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
HD: Chn D
Câu 62: S đim cc tr của đồ th hàm s
42
6x 9yx
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 63: Cho hàm s
42
1
25
4
y x x
có mấy điểm cc tr có hoành độ lớn n
1 ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
HD: Ta có
3
0
' 4x ' 0
2
x
y x y
x

. Chn C
Câu 64: Cho hàm s
42
1y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s ch có cực đại.
B. Hàm s ch có cc tiu.
C. Hàm s có 1 điểm cực đại và 2 đim cc tiu.
D. Hàm s có 1 điểm cc tiểu và 2 điểm cực đại.
HD: Ta có
32
' 4 2 ' 0 2 2 1 0 0y x x y x x x
. Do
0a
nên hàm s ch
có cc tiu. Chn B
Câu 65: Cho hàm s
42
6 15y x x
. Tung độ của điểm cc tiu ca hàm s đó
là:
A. 15 B. 24 C. 0 D.
3
HD: Chn A
Câu 66: Cho hàm s
42
1
1
2
y x x
. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
cc tiu ca hàm s là:
A.
15
16
y
B.
7
16
x
C.
1
2
y 
D.
1
1
4
yx
HD: Ta có
3
0
' 4 ' 0
1
2
x
y x x y
x

. Do
0a
nên 2 cc tiu ca hàm s
1
2
x 
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
15
16
y
. Chn A
Câu 67: Gọi A là điểm cực đại B, C là 2 điểm cc tiu ca hàm s
42
1
8 35
4
y x x
. Tọa độ chân đường cao h t A ca
ABC
là:
A.
4; 29
B.
2;7
C.
0; 29
D.
2;7
HD: Ta có
3
0
' 16 ' 0
4
x
y x x y
x

Gi
0;35 ; 4; 29 ; 4; 29A B C
là các điểm cc tr nên H là trung điểm
0; 29BC H
. Chn C
Câu 68: Cho hàm s
42
41y x x C
. To độ đim cc tiu ca (C) là:
A.
0;0
B.
0;1
C.
2;5
2;5
D.
1;0
HD: Chn B
Câu 69: Cho hàm s
42
1
22
4
y x x C
. To độ đim cc tiu ca (C) là:
A.
1
1;
4



1
1;
4



B.
0; 2
C.
2; 2
2; 2
D.
0;2
HD: Chn C
Câu 70: Cho các hàm s sau:
4 4 2 4 2
1 1 ; 1 2 ; 2 3y x y x x y x x
. Đ th
hàm s nhận điểm
0;1A
là điểm cc tr là :
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. Ch có (3) D. C (1), (2), (3)
HD: Xét tng hàm s c th, ta có nhn xét sau:
43
1 : y x 1 ' 4 0 0 0;1y x x A
là điểm cc tr của đồ th hàm s.
4 2 3
2 : 1 ' 4 2 0 0 0;1y x x y x x x A
là điểm cc tr của đồ th
hàm s.
4 2 3
0
3 : y x 2 ' 4 4 0 0;0
1
x
x y x x A
x

là điểm cc tr của đồ th hàm
s.
Chn A
Câu 71: Gi s hàm s
2
2
1yx
có a điểm cc tr. Hàm s
4
3yx
có b
đim cc tr và hàm s
42
44y x x
có c điểm cc tr. Tng
abc
bng
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
HD: Xét tng hàm s c th, ta có nhn xét sau:
*
2
2 4 2 3
0
1 2x 1 ' 4x 4 0
1
x
y x x y x
x

nên hàm s có ba điểm cc
tr
*
43
3 ' 4 0 0y x y x x
nên hàm s có duy nht mt cc tr.
*
4 2 3
4 4 ' 4 8 0 0y x x y x x x
nên hàm s có duy nht mt cc tr.
Do đó
3, 1a b c
suy ra
5abc
. Chn A
Câu 72: Gi A, B, C là tọa độ 3 điểm cc tr của đồ th hàm s
42
21y x x
.
Chu vi tam giác ABC bng:
A.
4 2 2
B.
2 2 1
C.
2 2 1
D.
12
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
HD: Chn C
Câu 73: Đim cc đại của đồ th hàm s
42
41y x x
có tọa độ là ?
A.
2; 5
B.
0; 1
C.
2; 5
D.
2; 5
HD: Chn B
Câu 74: Đim cc tiu của đồ th hàm s
42
34y x x
là ?
A.
69
;
24





B.
0;4
C.
67
;
24




D.
1;2
HD: Chn C
Câu 75: Đưng thẳng đi qua điểm
1;4M
và điểm cực đại của đồ th hàm s
42
24y x x
có phương trình là ?
A.
4x
B.
4y
C.
1x
D.
2 7 0xy
HD: Ta có
4 2 3
0
2 4 ' 4 4 , ' 0
1
x
y x x y x x y
x

nên
0;4N
đim cực đại của đồ th hàm s đã cho. Do đó phương trình đường thng
:4MN y
. Chn B
Câu 76: Hàm s
42
22y x x
đạt cực đại ti
xa
, đt cc tiu ti
xb
. Tng
ab
bng ?
A. 1 hoc 0. B. 0 hoc -1 C. -1 hoc 2 D. 1 hoc -1
HD: Ta có
4 2 3
0
2 2 ' 4x 4x, ' 0
1
x
y x x y y
x

. D thy
0, 1x a x b
Nên
1ab
hoc
1ab
.Chn B
Câu 77: Tích giá tr cực đại và cc tiu ca hàm s
42
32y x x
bng ?
A.
1
2
B. 0 C.
9
2
D.
1
2
HD: Chn B
Dạng 2: Tìm m để hàm s có cuecj tr hoc đạt cc tr ti
0
x
( Mức độ vn
dng thp)
Câu 1: Cho hàm s
3
31y x mx C
. Tìm giá tr của m để đồ th hàm s (C)
đạt cực đại tại điểm có hoành độ
1x 
m
A.
1m 
B.
1m
C.
m
D.
m
Câu 2: Cho hàm s
32
1y x mx x C
. Tìm giá tr ca m để đồ th hàm s (C)
đạt cc tiu tại điểm có hoành độ
1x
A.
1m
B.
1m 
C.
2m
D.
2m 
Câu 3: Cho hàm s
32
1
16
32
m
y x x m x
đạt cc tiu ti
0
1x
khi
A.
2 10
3
B.
2 13
3
C.
2 37
3
D.
2 31
3
Câu 4: Cho hàm s
32
1
3 2 3
xx
ym
đạt cc tiu ti
0
2x
khi
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D. Đáp án khác
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 5: Cho hàm s
32
y x mx mx
. Gi s hàm s đạt cc tiu tại điểm
1x
.
Vy giá tr ca cc tiểu khi đó là:
A. 1 B. -1 C. 2 D. Không tn ti
Câu 6: Hàm s
32
3 2 3y m x mx
không có cc tr khi
A.
3m
B.
0m
hoc
3m
C.
0m
D.
3m
Câu 7: Cho hàm s
32
3 x x 1y x m n
. Biết đồ th hàm s nhận điểm
1;4M
là điểm cc tr. Giá tr ca biu thc
T m n
là :
A.
4
3
B. 4 C.
16
3
D. Không tn ti m, n.
Câu 8: Cho hàm s
32
2 1 3y x m x mx
. Giá tr của m để hàm s đạt cc
tiu tại điểm
4
3
x
là:
A.
0m
B.
1m
C.
2m
D. Không tn ti m.
Câu 9: Cho hàm s
3 2 2
1
1
3
y x mx m m x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
đã cho đạt cực đại ti
1x 
?
A.
0m
B.
1m 
C.
m 
D. Đáp án khác
Câu 10: Cho hàm s
32
3 3 2 1 1
m
y x mx m x C
. Các mệnh đề i đây:
(a) Hàm s (C
m
) có mt cực đại và mt cc tiu nếu
1m
(b) Nếu
1m
thì giá tr cc tiu
31m
(c) Nếu
1m
thì giá tr cực đại là
31m
Mệnh đề nào đúng ?
A. Ch (a) đúng. B. (a) và (b) đúng, (c) sai.
C. (a) và (c) đúng, (b) sai. D. (a), (b), (c) đều đúng.
Câu 11: Tìm m để hàm s
3 2 2
3 3 1y x mx m x m
đạt cực đại ti
2x
A.
2m
B.
3m
C.
1m
D.
4m
Câu 6: Cho hàm s
4 2 2
11y mx m x m m C
. Tìm m để đồ th hàm s
(C) ch mt cc tr
A.
0m
B.
0m
C.
1m
D.
0
1
m
m
Câu 12: Cho hàm s
4 2 3
11y x m x m C
. Tìm m để đồ th hàm s (C)
không có cực đại
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 13: Cho hàm s
42
22y x mx
. Vi giá tr nào ca m thì hàm sch
có cực đại mà không có cc tiu?
A.
0m
B.
0m
C.
1m
D.
m 
Câu 14: Cho hàm s có dng
4 2 2
1 1 2y m x m x C
. Khẳng định nào sau
đây là sai:
A. Hàm s đã cho không thể có 2 điểm cc tr vi mi
mR
B. Đim
0;2A
luôn là một điểm cc tr của đồ th hàm s đã cho với mi
mR
C. Hàm s đã cho có tối đa 3 điểm cc tr.
D. Hàm s đã cho luôn có cực tr vi mi giá tr ca m.
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 15: Cho hàm s
42
y x ax b
. Biết rằng đồ th hàm s nhận điểm
1;4A
là điểm cc tiu. Tng
2ab
bng:
A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 16: Cho hàm s
4 2 2
1 4 1y m x m x
. Điu kiện để đồ th hàm s có 3
đim cc tr là:
A.
0;1 2;m 
B.
2;1 2;m 
C.
; 2 1;2m 
D.
/1mR
Câu 17: Cho hàm s
42
y x mx n
có đồ th như hình vẽ. Giá tr ca m và n
lần lượt là:
A.
B.
4mn
C.
3;n 4m
D.
m 2;n 4
Câu 18: Tìm giá tr của m để hàm s
42
y x mx
đạt cc tiu ti
0x
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
T CÂU 19 LÀM TƯƠNG TỰC CÂU 1
ĐẾN 18 NÊN KO GII CH CÓ ĐÁP ÁN
Câu 19. Hàm s
3 2 2
22y x mx m x
đạt cc tiu ti
1x
khi
m
bng:
A.
1m 
B.
1m
C.
2m
D.
2m 
Câu 20. Hàm s:
3 2 3
33y x mx m
có hai điểm cc tr thì:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 21. Hàm s
3 2 2
3 1 2y x mx m x
đạt cc tiu ti
2x
khi
m
bng:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
2m
Câu 22. Hàm s
32
2 1 2 2y x m x m x
có cực đại và cc tiu khi
m
tha:
A.
;1m 
B.
5
1,
4
m




C.
5
, 1 ,
4
m




D.
1,m 
Câu 23. Hàm s
3
3y x m x
đạt cc tiu ti
0x
khi
m
bng:
A.
2m 
B.
1m 
C.
2m
D.
1m
Câu 24. Hàm s:
42
2 2 1 3y x m x
có đúng 1 cực tr thì
m
bng:
A.
1
2
m
B.
1
2
m
C.
1
2
m
D.
1
2
m
Câu 25. Hàm s
32
33y x mx mx
có 1 cc tr tại điểm
1x 
. Khi đó hàm số đạt cc
tr tại điểm khác có hoành độ
A.
1
4
B.
1
3
C.
1
3
D. đáp số khác
Câu 26. Hàm s
32
1
1
32
m
y x x m x
đạt cực đại ti
1x
khi
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
2m
Câu 27. Hàm s
sin3 siny x m x
đạt cực đại tại điểm
3
x
khi
m
bng:
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A. 5 B. -6 C. 6 D. -5
Câu 28. Hàm s
32
1
3 2 3
x mx
y
đạt cc tiu ti
2x
khi
m
bng:
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D. đáp án khác
Câu 29. Hàm
2
1
1
x mx
y
x

có cực đại và cc tiu thì các giá tr ca
m
là :
A.
0m
B.
0m
C.
m
D.
0m
Câu 30. Hàm s
2
1x mx
y
xm

đạt cc tr ti
2x
thì
m
bng:
A.
3m 
B.
3m 
hoc
1m 
C. đáp số khác D.
1m 
Câu 31. Hàm s
32
3 2 3y m x mx
không có cc tr khi:
A.
3m
B.
0m
hoc
3m
C.
0m
D.
3m
Câu 32. Hàm s
3 2 2 2
3 3 1 3 5y x mx m x m
đạt cực đại ti
1x
khi
A.
0m
B.
2m
C.
1m
D.
0; 2mm
Câu 33. Hàm s
32
1
61
3
y x mx m x
có cực đại và cc tiu thì
m
bng:
A.
3m
B.
2m 
C.
23m
D.
3
2
m
m

Câu 34. Hàm s
3 2 2
3
2
2
y x mx m m x
đạt cc tiu ti
1x 
khi
A.
1m
B.
3m
C.
2m
D.
1;3m
Câu 35. Hàm s
4 2 2
25y x m x
đạt cc tiu ti
1x 
khi
A.
1m
B.
1m 
C.
m
D.
1m 
Câu 36. Hàm s:
4 2 2
21y x m x m
có ba điểm cc tr thì
m
tha :
A.
B.
C.
;1m 
D.
1;m 
Câu 37. Hàm s
4 2 2
12y mx m x m
đạt cc tiu ti
1x
khi
A.
1m 
B.
1m
C.
1
3
m
D.
1
3
m 
Câu 38. Hàm s
42
y ax bx c
đạt cực đại ti
0; 3A
và đạt cc tiu ti
1; 5B 
. Khi
đó giá trị ca
,,abc
lần lượt là:
A.
3; 1; 5
B.
2; 4; 3
C.
2;4; 3
D.
2;4; 3
u 39. Hàm s
3 2 2
2 2 1y x mx m x m
đạt cc tiu ti
1x
thì
m
bng:
A.
3
2
m 
B.
1m 
C.
3m 
D.
1m
Câu 40. Hàm s
32
2017
3
m
y x x x
có cc tr khi và ch khi
A.
1m
B.
1
0
m
m
C.
1
0
m
m
D.
1m
Câu 41. Hàm s
3
2
15
3
x
y m x mx
có 2 điểm c tr thì
m
bng:
A.
1
3
m
B.
1m
C.
32m
D.
1
2
m
Câu 42. Tìm
m
để hàm s
42
1 2 1y mx m x m
có ba cc tr
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
1
0
m
m

B.
0m
C.
10m
D.
1
0
m
m

Câu 43. Hàm s
32
1y ax ax
có cc tiu tại điểm
2
3
x
khi điều kin ca
a
là:
A.
0a
B.
0a
C.
2a
D.
0a
Câu 44. Hàm s
2
32
3 1 3 1y x m x m x
đạt cc tr tại điểm có hoành độ
1x
khi:
A.
0; 1mm
B.
2m
C.
0; 2mm
D.
1m
Câu 45. Hàm s
2
1x mx
y
xm

đạt cc tr ti
2x
thì
m
bng:
A.
1m 
B.
3m 
C.
1
3
m
m


D.
2m 
Câu 46: Hàm s
2
x mx 1
y
xm

đạt cực đại ti
x2
khi m = ?
A. -1 B. -3 C. 1 D. 3
Câu 47: Nếu
x1
là điểm cc tiu ca hàm s
3 2 2
f x x 2m 1 x m 8 x 2
thì giá tr ca m là:
A. -9 B. 1 C. -2 D. 3
Câu 48: Tìm tt c các giá tr thc của m để hàm s
32
y x 3mx 2m 1 x m 5
có cực đại và cc tiu.
A.
1
m ; 1;
3

 


B.
1
m ;1
3




C.
1
m ;1
3




D.
1
m ; 1;
3

 

Câu 49: Vi tt c giá tr nào ca m thì hàm s
42
y mx m 1 x 1 2m
ch
mt cc tr:
A.
m1
B.
m0
C.
0 m 1
D.
m0
m1
Câu 50: Hàm s
4 2 2 2
y m 1 x m 2m x m
có ba điểm cc tr ca m là:
A.
m1
1 m 2


B.
m0
1 m 2

C.
0 m 1
m2

D.
1 m 1
m2
ĐÁP ÁN
1. B
2. C
3. D
4. B
5. B
6. C
24. C
7. C
8. D
9. A
10. A
11. B
12. C
14. B
14. B
15. A
16. C
17. B
18. C
19-B
20-D
21-B
22-C
23-B
24-C
25-B
26-A
27-C
28-B
29-D
30-B
31-C
32-B
33-D
34-B
35-B
36-D
37-B
38-B
39-B
40-D
41-D
42-A
43-B
44-B
45-B
46-B
47 B
48A
49D
50B
NG DN GII
u 1: Cho hàm s
3
31y x mx C
. Tìm giá tr của m để đồ th hàm s (C)
đạt cực đại tại điểm có hoành độ
1x 
m
A.
1m 
B.
1m
C.
m
D.
m
HD: Chn B
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 2: Cho hàm s
32
1y x mx x C
. Tìm giá tr của m để đồ th hàm s (C)
đạt cc tiu tại điểm có hoành độ
1x
A.
1m
B.
1m 
C.
2m
D.
2m 
Câu 13: Cho hàm s
32
1
16
32
m
y x x m x
đạt cc tiu ti
0
1x
khi
A.
2 10
3
B.
2 13
3
C.
2 37
3
D.
2 31
3
HD: Ta có
2
1
' x 1 0
1
x
y x m m
xm

. Để hàm s đạt cc tiu ti
0
1 1 1 2x m m
. Chn A
Câu 4: Cho hàm s
32
1
3 2 3
xx
ym
đạt cc tiu ti
0
2x
khi
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D. Đáp án khác
HD: Ta có:
2
' x ' 2 4 2 0 2y mx y m m
Khi đó
" 2 2.2 2 2 0y
. Do vy vi
2m
thì hàm s đạt cc tiu ti
2x
.
Chn B
Câu 5: Cho hàm s
32
y x mx mx
. Gi s hàm s đạt cc tiu tại điểm
1x
.
Vy giá tr ca cc tiểu khi đó là:
A. 1 B. -1 C. 2 D. Không tn ti
HD: Ta có:
' 1 3 2 0 1y m m m
. Khi đó
" 1 6 2 4 0y
nên hàm s
đạt cc tiu tại điểm
1x
khi
1m
. Khi đó
11y 
. Chn B
Câu 6: Hàm s
32
3 2 3y m x mx
không có cc tr khi
A.
3m
B.
0m
hoc
3m
C.
0m
D.
3m
HD: Ta có
2
3 6 3m y x
hàm s có một điểm cc tr
Vi
2
0
3 ' 3 3 4 0
4
3
x
m y m x mx
m
x
m
Hàm s không có cc tr
00
3
m
m
m
. Chn C
Câu 7: Cho hàm s
32
3 x x 1y x m n
. Biết đồ th hàm s nhận điểm
1;4M
là điểm cc tr. Giá tr ca biu thc
T m n
là :
A.
4
3
B. 4C.
16
3
D. Không tn ti m,
n.
HD:
2
' 3x 6y mx n
, đ th hàm s đã cho nhận
1;4M
là điểm cc tr nên
1
' 1 0
3 6 0
16
5
1 3 1 4
3
14
5
y
mn
m
mn
mn
y
n





. Chn C
Câu 8: Cho hàm s
32
2 1 3y x m x mx
. Giá tr của m để hàm s đạt cc
tiu tại điểm
4
3
x
là:
A.
0m
B.
1m
C.
2m
D. Không tn ti m.
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
HD:
2
' 3 4 1 ; " 6 4 4y x m x m y x m
2
4
44
'0
19
3. 4 1 . 0
0
0
3
33
3
1
4
4
4 4 0
"0
6. 4 4 0
3
3
y
mm
m
YCBT m
m
m
y
m










Chn D
Câu 9: Cho hàm s
3 2 2
1
1
3
y x mx m m x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
đã cho đạt cực đại ti
1x 
?
A.
0m
B.
1m 
C.
m 
D. Đáp án khác
HD:
22
' 2 1; " 2 2y x mx m m y x m
2
' 1 0
10
1 2 1 0
0
2 2 0
" 1 0
1
y
mm
m m m
YCBT m
m
y
m





. Chn A
Câu 10: Cho hàm s
32
3 3 2 1 1
m
y x mx m x C
. Các mệnh đề ới đây:
(a) Hàm s (C
m
) có mt cực đại và mt cc tiu nếu
1m
(b) Nếu
1m
thì giá tr cc tiu
31m
(c) Nếu
1m
thì giá tr cực đại là
31m
Mệnh đề nào đúng ?
A. Ch (a) đúng. B. (a) và (b) đúng, (c) sai.
C. (a) và (c) đúng, (b) sai. D. (a), (b), (c) đều đúng.
HD:
22
' 3x 6 x 3 2 1 ; " 6x 6 ; ' 0 2 x 2 1 0y m m y m y x m m
+) Cn có
2
2
' 2 1 0 1 0 1m m m m
Khi đó
12
1 1; 1 2 1x m m x m m m
Như vậy, vi
1m
thì hàm s đã cho luôn có mt cực đại và mt cc tiu
A
đúng
+)
" 1 6 6 6 1
" 2 1 6 2 1 6 6 1
y m m
y m m m m
Vi
3 2 2
1 " 2 1 0 2 1 2 1 3 2 1 3 2 1 1
CT
m y m y y m m m m m
2
2 1 2 1 3 3 1 3 1m m m m B
Vi
D
1 " 2 1 0 2 1
C
m y m y y m
, như trên ta thy
D
31
C
y m C
sai.
Chn A
Câu 11: Tìm m để hàm s
3 2 2
3 3 1y x mx m x m
đạt cực đại ti
2x
A.
2m
B.
3m
C.
1m
D.
4m
HD:
22
' 3x 6 x 3 3; " 6x 6y m m y m
2
1
' 2 0
12 12 3 3 0
3
3
12 6 0
" 2 0
2
m
y
mm
YCBT m
m
m
y
m



. Chn B
Câu 12: Cho hàm s
4 2 3
11y x m x m C
. Tìm m để đồ th hàm s (C)
không có cực đại
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
HD: Ta có
3
2
2
0
4x 2 1 0
'0
4x 2 1 0 1
y'' 0
12x 2 1 0
1
x
mx
y
mm
m
m



Do
22
0 4x 0 4xx
là 1 s dương mà
2
4x 2 1m
nên
2 1 0m
hay
1m
.
Chn C
Câu 13: Cho hàm s
42
22y x mx
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có ch
có cực đại mà không có cc tiu?
A.
0m
B.
0m
C.
1m
D.
m 
HD: Ta có
3
0
' 4 4 ' 0
x
y x mx y
xm
Để hàm s có cực đại và không có cc tiu thì
m
không xác định hay
00mm
. Chn B
Câu 14: Cho hàm s có dng
4 2 2
1 1 2y m x m x C
. Khẳng định nào sau
đây là sai:
A. Hàm s đã cho không thể có 2 điểm cc tr vi mi
mR
B. Đim
0;2A
luôn là một điểm cc tr của đồ th hàm s đã cho với mi
mR
C. Hàm s đã cho có tối đa 3 điểm cc tr.
D. Hàm s đã cho luôn có cực tr vi mi giá tr ca m.
HD: Chn B
Câu 15: Cho hàm s
42
y x ax b
. Biết rằng đồ th hàm s nhận điểm
1;4A
là điểm cc tiu. Tng
2ab
bng:
A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
HD: Ta có
4 2 3
' 4 2 ,y x ax b y x ax x
Theo gi thiết, ta được
' 1 0
4 2 0 2
21
1 4 5
14
y
aa
ab
a b b
y




. Chn C
Câu 16: Cho hàm s
4 2 2
1 4 1y m x m x
. Điều kiện để đồ th hàm s có 3
đim cc tr là:
A.
0;1 2;m 
B.
2;1 2;m 
C.
; 2 1;2m 
D.
/1mR
HD: Ta có
4 2 2 3 2
1 4 1 ' 4 1 2 4 ,y m x m x y m x m x x
Khi đó
32
22
0
' 0 4 1 2 4 0
2 1 4 0 *
x
y m x m
m x m
Để đồ th hàm s đã cho có ba điểm cc tr khi và ch khi (*) có hai nghim
phân bit khác 0.
Do đó
2
2
4 0, 1 0
12
4
2
0
1
mm
m
m
m
m


. Chn C
Câu 17: Cho hàm s
42
y x mx n
có đồ th như hình vẽ.
Giá tr ca m và n lần lượt là:
A.
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
B.
4mn
C.
3;n 4m
D.
m 2;n 4
HD: Dựa vào đồ th hàm s, ta thấy (C) đi qua điểm
0;4 4Mn
Ta có
4 2 3
2
0
' 4 2 0
2
x
y x mx n y x mx
m
x
Vi
0m
, ta được
1 2 3
, , 0
22
mm
x x x
Theo gi thiết
2
2
12
0 0 . 4 4
42
mm
y x y x m n m n m
. Chn B
Câu 18: Tìm giá tr của m để hàm s
42
y x mx
đạt cc tiu ti
0x
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
HD: Ta có
4 2 3 2
x ' 4 2 '' 12 2 , xy x m y x mx y x m
Để hàm s đã cho đạt cc tiu ti
x0
khi và ch khi
' 0 0
0
" 0 0
y
m
y

Kết hp với trường hp
0m
ta được
0m
thì hàm s đạt cc tiu ti
0x
.
Chn C
Câu 46: Hàm s
2
x mx 1
y
xm

đạt cực đại ti
x2
khi m = ?
A. -1 B. -3 C. 1 D. 3
Đáp án B
22
22
2
x 1 m
x 2mx m 1
y' 0 x 2mx m 1 0
x 1 m
xm

Bng biến thiên:
x

1m
m
1m

y'
+ 0 - - 0
+
y
CT
CD
x 1 m 2 m 3
Câu 47: Nếu
x1
là điểm cc tiu ca hàm s
3 2 2
f x x 2m 1 x m 8 x 2
thì giá tr ca m là:
A. -9 B. 1 C. -2 D. 3
Đáp án B
Xét hàm s
2 2 2
f x x 2m 1 x m 8 x 2
Ta có
22
f x 3x 4 2m 1 x m 8
f " x 6x 4 2m 1
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
x1
là điểm cc tiu ca hàm s f(x) khi và ch khi
f ' 1 0
f " 1 0


2
f ' 1 0
m1
m9
m 8m 9 0


Vi
m1
ta có
f " 1 0
Vi
m9
ta
f " 1 0
Vy
x1
là điểm cc tiu ca hàm s
3 2 2
f x x 2m 1 x m 8 x 2
khi
và ch khi
m1
Câu 48: Tìm tt c các giá tr thc của m để hàm s
32
y x 3mx 2m 1 x m 5
có cực đại và cc tiu.
A.
1
m ; 1;
3

 


B.
1
m ;1
3




C.
1
m ;1
3




D.
1
m ; 1;
3

 

Đáp án A
Ta có
3 2 2 2
y x 3mx 2m 1 x m 5 y' 3x 6mx 2m 1, ' 9m 6m 3
Để hàm s có hai cc tr thì phương trình
y' 0
có hai nghim phân bit
2
1
' 0 9m 6m 3 0 m ; 1;
3

 


Câu 49: Vi tt c giá tr nào ca m thì hàm s
42
y mx m 1 x 1 2m
ch
mt cc tr:
A.
m1
B.
m0
C.
0 m 1
D.
m0
m1
Đáp án D
* Nếu
m0
thì
2
y x 1
là hàm bc hai nên ch có duy nht mt cc tr.
* Khi
m0
, ta có:
32
2
x0
y' 4mx 2 m 1 x 2x 2mx m 1 ;y' 0
1m
x
2m


Để hàm s có mt cc tr khi
m1
1m
0
m0
2m

Kết hợp hai trường hợp ta được
m0
m1
Câu 50: Hàm s
4 2 2 2
y m 1 x m 2m x m
có ba điểm cc tr ca m là:
A.
m1
1 m 2


B.
m0
1 m 2

C.
0 m 1
m2

D.
1 m 1
m2
Đáp án B
2 2 2 2
y m 1 x m 2m x m
. Tập xác định:
D
Ta có:
32
y' 4 m 1 x 2 m 2m x;y' 0
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
22
2
2
x0
2x 2 m 1 x m 2m 0
2m m
x
2m 2



Để hàm s có 3 cc tr khi và ch khi phương trình
y' 0
có 3 nghim phân bit
nên:
2
m0
2m m
0
1 m 2
2m 2


DNG 3: Tìm m để hàm s có cc tr thỏa mãn điều kin cho trưc ( Mc
độ vn dng cao)
Câu 1: Cho hàm s
3 2 2
3 1 9 2 1y x m x x m C
. Tìm giá tr ca m để đồ
th hàm s (C) có cực đại, cc tiu ti
12
,xx
sao cho
12
2xx
A.
1m
B.
3m 
C.
1
3
m
m

D.
m
Câu 2: Cho hàm s
3 2 2
11
3
32
y x mx m x C
. Tìm giá tr của m để đồ th
hàm s (C) có cực đại, cc tiu ti
12
,xx
sao cho
22
12
6xx
A.
0m
B.
1m
C.
0
1
m
m
D.
m
Câu 3: Cho hàm s
3 2 2
1
2 4 3 6 9
3
x m x m m x m C
. Tìm giá tr ca m
để đồ th hàm s (C) có cực đi ti
1
x
, cc tiu ti
2
x
sao cho
2
12
xx
A.
1m
B.
2m 
C.
1
2
m
m

D.
m
Câu 4: Cho hàm s
32
4 3 1y x mx x
. Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
có hai điểm cc tr
12
,xx
tha
12
2xx
A.
32
2
m 
B.
32
2
m
C.
32
2
m 
D. Không có giá tr ca m.
Câu 5: Cho hàm s
32
2 3 1 6 1y x m x mx C
. Gi s
12
;xx
là hoành độ các
đim cc tr. Biết
22
12
2xx
. Giá tr ca tham s m là:
A.
1m 
B.
1m 
C.
1m
D.
2m 
Câu 6: Cho hàm s
32
32y x x mx m
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có 2
đim cc tr nm v 2 phía ca trc tung ?
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
1m
Câu 7: Tìm tt c các giá tr thc của m sao cho đồ th hàm s
4 2 4
y x 2mx 2m m
có ba điểm cc tr to thành một tam giác đều.
A.
m0
B.
3
m3
C.
3
m3
D.
m3
Câu 8: Cho hàm s
4 2 2
2 1 1y x m m x m C
. Tìm m để đồ th hàm s (C)
có cc trkhong cách giữa hai điểm cc tiu nh nht
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1
2
m
Câu 9: Cho hàm s
42
2xy x m m C
. Tìm m để đồ th hàm s có 3 điểm cc
tr tạo thành tam giác có bán kính đường tròn ni tiếp bng 1
A.
1m
B.
0m
C.
2m 
D.
2m
Câu 10: Tìm giá tr của m để đồ th hàm s
42
x1y x m
có 3 điểm cc tr to
thành mt tam giác vuông.
A.
0
2
m
m
B.
2m
C.
0m
D.
1m
Câu 11: Cho hàm s
42
1
3 1 2 2
4
y x m x m C
. Vi giá tr nào ca m thì
hàm s có 3 điểm cc tr ti A,B,C sao cho tam giác ABC nhn gc tọa độ O
làm trng tâm?
A.
1
3
m
B.
2
3
m
C.
1
3
2
3
m
m
D.
m 
Câu 12: Cho hàm s
42
21y x mx C
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có 3
đim cc tr ti A,B,C sao cho
3OA OB OC
vi O là gc tọa đ.
A.
0m
B.
1m
C.
15
2
m

D. C B,C đều
đúng .
Câu 13: Cho hàm s
4 2 2
2 2 1y x mx m
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có 3
đim cc tr to thành 3 đỉnh ca tam giác vuông cân ?
A.
0m
B.
1m
C.
0
1
m
m
D.
1m 
Câu 14: Cho hàm s
42
81y x m x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có 3
đim cc tr to thành 3 đỉnh ca tam giác có din tích bng 64?
A.
2m 
B.
3
2m 
C.
5
2m 
D.
2m 
Câu 15: Cho hàm s
42
21y x mx C
. Giá tr của m để đồ th hàm s có 3
đim cc tr ti A, B, C sao cho
OA BC
(vi A là đim cc tr thuc trc tung)
là:
A.
1
4
m
B.
1
4
m 
C.
2m 
D.
2m 
Câu 16: Cho hàm s
42
y ax bx c
vi
0a
và các khẳng định sau :
(1). Nếu
0ab
thì hàm s có đúng một điểm cc tr.
(2). Nếu
0ab
thì hàm s có ba điểm cc tr.
(3). Nếu
0ab
thì hàm s có mt cực đại, hai cc tiu.
(4). Nếu
0ba
thì đồ th hàm s có ba điểm cc tr to thành mt tam giác
cân.
Câu 17: Cho hàm s
4 2 2
y x 2 m 1 x 1 1
. Tìm các giá tr ca tham s m để
hàm s (1) có 3 điểm cc tr tha mãn giá tr cc tiểu đạt giá tr ln nht.
A.
m2
B.
m1
C.
m2
D.
m0
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 18: Cho hàm s
3 2 2 2
y x 3 m 1 x 3m 7m 1 x m 1
. Tìm tt c các
giá tr thc của m để hàm s đạt cc tiu ti một điểm có hoành độ nh hơn 1.
A.
4
m
3

B.
m4
C.
m0
D.
m1
Câu 19: Cho hàm s
32
y x 3x 3 m 1 x m 1
. Hàm s có hai giá tr cc tr
cùng du khi:
A.
m0
B.
m1
C.
1 m 0
D.
m 1 m 0
Câu 20: Cho hàm s
3 2 3
31
y x mx m
22
có đồ th
m
C
. Tìm tt c giá tr thc
của m để đồ th
m
C
có hai điểm cực đại là A và B tha mãn AB vuông góc
đưng thng
d: y x
A.
1
m
2

hoc
m0
B.
m2
hoc
m0
C.
1
m
2

D.
m2
Câu 21: Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
32
2
y x mx 4mx 2016
3
có hai
đim cc tr tha
12
x x 3
A.
m9
B. Không tn ti giá tr m tha mãn yêu cu bài toán
C.
m1
m9

D.
m1
Câu 22: Các giá tr của m để hàm s
32
1
y x mx 2m 1 x m 2
3
có hai cc
tr có hoành độ dương là:
A.
1
m
2
m1
B.
1
m
2
m1
C.
1
m
2

m1
D.
1
m
2

m1
Câu 23: Cho hàm s
2
mx 3mx 2m 1
y f x m 0
x1
có đồ th là (C). Tìm tt
c giá tr của m để đồ th (C) có hai điểm cc tr nm v hai phía ca trc hoành.
A.
0 m 4
B.
0 m 4
C.
0m
D.
m4
Câu 24: Cho hàm s
32
y x 3x x 1 C
và đường thng
d: 4mx 3y 3
(m:
tham s). Vi giá tr nào của m thì đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ
th hàm s (C) song song với đường thng d:
A.
m2
B.
1
m
2
C.
m1
D.
3
m
4
Câu 25. Gi s rng hàm s
3 2 2 3
: 3 3 1C y x mx m x m
(m là tham s)
luôn có điểm cực đại chạy trên đường thng c định. Phương trình đường thng
c định y
A.
3 1 0xy
B.
3 1 0xy
C.
3 1 0xy
D.
3 1 0xy
Câu 26: Hàm s
32
y ax bx cx d
đạt cc tr ti
12
,xx
nm hai phía trc tung
khi và ch khi:
A.
0, 0, 0a b c
B.
2
12 0b ac
C. ac trái du D.
2
12 0b ac
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 27. Gi s rng hàm s
3 2 2 3
: 3 3 1C y x mx m x m
(m là tham s)
luôn có điểm cc tiu chạy trên đường thng c định. Phương trình đường thng
c định y là:
A.
3 1 0xy
B.
3 1 0xy
C.
3 1 0xy
D.
3 1 0xy
Câu 28: Tìm tt c giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th hàm s :
42
y x 2mx 2m 1
có 3 điểm cc tr là 3 đỉnh ca một tam giác đều :
A.
m1
B.
3
1
m
3
C.
3
m3
D.
3
m3
Câu 29: Cho hàm s
32
1
1
3
y x mx x m
. Tìm tt c các giá tr ca m để đồ
th hàm s có hai điểm cc tr
; , ;
A A B B
A x y B x y
tha mãn
22
2
AB
xx
A.
3m 
B.
0m
C.
2m
D.
1m 
Câu 30: Cho hàm số
32
1
3 4
3
y x ax ax
với a tham số. Giá trị của để hàm số đã cho
đạt cực trị tại 2 điểm
1, 2
xx
thỏa mãn
2
2
12
22
21
29
2
29
x ax a
a
a x ax a



A.
4
B. 0 C. 4 D.
0
4
a
a

Câu 31: Tìm
m
để đồ th hàm s
42
2(2 1) 3y x m x
ba điểm cc tr lp thành tam
giác vuông?
A.
1
0;
2
m



B. 0 C.
1
2
D. 1
Câu 32: Tìm
m
để hàm s
32
1 1 1
( 1)
3 2 3
y x m x mx
có cc tiu
ct
y
tha mãn
1
3
ct
y
?
A.
0m
B.
0; 3m
C.
1
3
m 
D.
1
3; ;0
3
m




Câu 33: Cho hàm s
32
6 3 2 6y x x m x m
cực đâ cc tiu
12
,xx
sao
cho
12
1xx
thì giá tr ca m là:
A.
1m
B.
1m
C.
1m 
D.
1m 
Câu 34: Tìm m để hàm s
42
2017 5y x m x
có ba cc tr to thành tam
giác vuông cân
A.
2019m 
B.
2019m
C.
1019m 
D.
1019m
Câu 35: Vi các giá tr nào ca m thì hàm s
32
1
2
3
y x mx m x
có hai cc
tr trong khong
0;
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
02m
Câu 36: Tìm m để hàm s
32
y x x mx 1
có cc đại ti
0
11
x;
22



?
A.
71
m
44
B.
71
m
44
C.
1
0m
3

D.
1
1m
5
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 37. Đồ th hàm s
32
,0y ax bx cx d a
có hai điểm cc tr nm v hai
phía ca trc Oy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0ac
B.
, , , 0a b c d
C.
,0a c b
D.
Câu 38. Vi giá tr nào ca
m
thì đường thng
y x m
đi qua trung điểm ca
đon nối 2 điểm cc tr của đồ th hàm s
32
69y x x x
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 39. Cho hàm s
3 2 2 2
3 3 1 3 1y x x m x m
(1). Tìm m để hàm s (1)
có hai điểm cc tr
12
,xx
và đồng thi
12
2xx
.
A.
1m 
B.
2m 
C.
3m 
D.
4m 
Câu 40. Cho hàm s
32
2 3 2 1 6 1 2y x a x a a x
. Nếu gi
12
,xx
lần lượt là hoành
độ các điểm cc tr ca hàm s thì giá tr
21
xx
là:
A.
1a
B.
a
C.
1a
D. 1
Câu 41: Tìm m để hàm s
32
y x x mx 1
có cực đại ti
0
11
x;
22



?
A.
71
m
44
B.
71
m
44
C.
1
0m
3

D.
1
1m
5
Câu 42: Cho hàm s
2
1
x mx
y
x
. Giá tr m để khong cách giữa hai điểm cc tr
của đồ th hàm s trên bng 10 là:
A.
2m
B.
1m
C.
3m
D.
4m
Câu 43: Cho hàm s
mxmxy
24
12
C
m
tham s.
C
ba điểm cc tr
CBA ,,
sao cho
BCOA
; trong đó
O
là gc tọa độ,
A
là điểm cc tr thuc trc tung khi :
A.
2;0 mm
B.
222 m
C.
333m
D.
555m
.
Câu 44. Cho hàm s
mxxmxy 913
23
. Giá tr nào ca m sau đây thì
hàm s đã cho có hai đim cc tr
1
x
,
2
x
tha mãn
2
21
xx
:
A.
3m
B.
m1
C.
5m
D. c A và B.
Câu 45. Cho hàm s
424
22 mmmxxy
. Tìm m để hàm s đã cho có ba điểm
cc tr và các điểm cc tr to thành mt tam giác có din tích bng 1 ?
A.
0m
B.
2m
C.
1m
D.
1m
Câu 46. Để đồ th hàm s
42
2 4 5y x m x m
có 3 điểm cc tr to thành mt tam
giác nhn gc tọa độ
0;0O
làm trng tâm là:
A.
0m
B.
2m
C.
1m
D.
1m 
Câu 47: Tìm m để
42
: 2 2
m
C y x mx
có 3 điểm cc tr 3 đỉnh ca mt tam
giác vuông cân :
A.
4m 
B.
1m 
C.
1m
D.
3m
Câu 48: Tìm tt c giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th hàm s
42
21y x mx m
có ba
điểm cc tr to thành một tam giác đều. Ta có kết qu:
A.
3m
B.
0m
C.
0m
D.
3
3m
Câu 49: Tìm tt c các giá tr của m để phương trình
x x 2
4 4m 1 .2 3m 1 0
có hai nghim
12
x ,x
tha mãn
12
x x 1
.
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A. Không tn ti m B.
m1
C.
m1
D.
m1
Câu 50: Vi giá tr nào của m thì phương trình
x x 1
4 m.2 2m 0
có hai nghim
phân bit
12
x ,x
sao cho
12
x x 3
A.
m4
B.
m2
C.
m6
D.
m0
ĐÁP ÁN
1. C
2. A
3. C
4. A
5. B
6. A
08. D
09. D
10. B
11. A
12. D
13. B
14. C
15. A
16. B
17A
18D
19C
20D
21C
22A
23B
24C
24B
26C
27C
28D
29B
30A
31B
32A
33B
34A
35A
36A
37A
38A
39A
40D
41A
42D
43B
44D
45D
46C
47C
48D
49C
50A
NG DN GII
Câu 1: Cho hàm s
3 2 2
3 1 9 2 1y x m x x m C
. Tìm giá tr của m để đồ
th hàm s (C) có cực đại, cc tiu ti
12
,xx
sao cho
12
2xx
A.
1m
B.
3m 
C.
1
3
m
m

D.
m
HD: Ta có
2
' 0 2 1 3 0y x m x
. ĐK có 2 điểm cc tr
2
' 1 3 0m
Khi đó
2 2 2
12
1 2 1 2 1 2
12
21
1
4 4 4 1 4.3 4
3
3
x x m
m
x x x x x x m
m
xx

Chn C
Câu 2: Cho hàm s
3 2 2
11
3
32
y x mx m x C
. Tìm giá tr của m để đồ th
hàm s (C) có cực đại, cc tiu ti
12
,xx
sao cho
22
12
6xx
A.
0m
B.
1m
C.
0
1
m
m
D.
m
HD: Ta có
22
'3y x mx m
. ĐK có 2 cc tr
2 2 2
4 3 12 3 0m m m
Khi đó
12
2 2 2 2 2
12
2
12
2 3 6 6 0 /
3
x x m
x x m m m m t m
x x m


. Chn A
Câu 3: Cho hàm s
3 2 2
1
2 4 3 6 9
3
x m x m m x m C
. Tìm giá tr ca m
để đồ th hàm s (C) có cực đi ti
1
x
, cc tiu ti
2
x
sao cho
2
12
xx
A.
1m
B.
2m 
C.
1
2
m
m

D.
m
HD: Ta có
22
' 2 2 4 3 0y x m x m m
. Khi đó
3
'1
1
xm
xm


Do
12
1
0 1; 3
3
CD CT
a x x x m x m
. Theo
2
1
13
2
m
GT m m
m

.
Câu 4: Cho hàm s
32
4 3 1y x mx x
. Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
có hai điểm cc tr
12
,xx
tha
12
2xx
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
32
2
m 
B.
32
2
m
C.
32
2
m 
D. Không có giá tr ca m.
HD: Ta có
2
' 12 2 3y x mx
. ĐK có 2 cực tr là:
2
' 36 0m
12
12
12
6
1
4
2
m
xx
GT x x
xx



. Gii
21
12
12
12
12
11
;
1
3
2 2 2
6
4
11
2
2
;
2 2 2
xx
xx
GT m x x
xx
xx



. Chn A
Câu 5: Cho hàm s
32
2 3 1 6 1y x m x mx C
. Gi s
12
;xx
là hoành độ các
đim cc tr. Biết
22
12
2xx
. Giá tr ca tham s m là:
A.
1m 
B.
1m 
C.
1m
D.
2m 
HD:
22
' 6x 6 1 6 ; ' 0 1 0 1y m x m y x m x m
+) Cn có
22
1 4 0 1 0 1m m m m
(*)
Khi đó
12
;xx
là 2 nghim ca
12
12
1
1
x x m
x x m
+)
22
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2x 1 2 1 2 1x x x x x m m m m
Kết hp với (*) ta được
1m 
tha mãn. Chn B.
Câu 6: Cho hàm s
32
32y x x mx m
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có 2
đim cc tr nm v 2 phía ca trc tung ?
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
1m
HD:
22
' 3 6 ; ' 0 3 6 0y x x m y x x m
12
3
' 9 3 0
0
0
0
3
m
m
YCBT m
m
xx

. Chn A
Câu 7: Tìm tt c các giá tr thc của m sao cho đồ th hàm s
4 2 4
y x 2mx 2m m
có ba điểm cc tr to thành một tam giác đều.
A.
m0
B.
3
m3
C.
3
m3
D.
m3
Đáp án B
TXĐ:
3
2
x0
D .y' 4x 4mx,y' 0
x m *
. Đ th hàm s có 3 điểm cc tr
khi và ch khi (*) có hai nghim phân bit khác
0 m 0
. Khi đó tọa độ các
đim cc tr là:
4
A 0;m 2m
,
4 2 4 2
B m;m m 2m ,C m;m m 2m
Theo YCBT, A, B, C lập thành tam giác đều
2 2 4
AB AC
AB BC m m 4m
AB BC
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
3
3
m m 3 0 m 3
(vì
m0
)
Câu 8: Cho hàm s
4 2 2
2 1 1y x m m x m C
. Tìm m để đồ th hàm s (C)
có cc tr và khong cách giữa hai điểm cc tiu nh nht
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1
2
m
HD: Ta có
32
2
0
' 4x 4 1 ' 0
1
x
y m m x y
x m m
Khong cách giữa hia điểm cc tr nh nht
2
2
min
min
13
2 1 2
24
m m m







Do
2
13
0
24
m



nên
2
min
1 3 1
2
2 4 2
mm







. Chn D
Câu 9: Cho hàm s
42
2xy x m m C
. Tìm m để đồ th hàm s có 3 điểm cc
tr tạo thành tam giác có bán kính đường tròn ni tiếp bng 1
A.
1m
B.
0m
C.
2m 
D.
2m
HD: Ta có
3
0
' 4 4 ' 0
x
y x mx y
xm

Gi
22
0; ;B ; ; ;A m m m m C m m m
là các điểm cc tr
Khi đó
45
2;
ABC
BC m AB AC m m S m
Vy
5
4
22
12
22
sm
rm
p
m m m

. Chn D
Câu 10: Tìm giá tr của m để đồ th hàm s
42
x1y x m
có 3 điểm cc tr to
thành mt tam giác vuông.
A.
0
2
m
m
B.
2m
C.
0m
D.
1m
HD: Ta có
3
0
' 4 2 ' 0
2
x
y x mx y
m
x

Gi
22
44
0;1 ; ; ; ;
2 4 2 4
m m m m
A B C

là các điểm cc tr khi đó
4
8
2;
16
mm
BC m AB AC
. 3 cc tr to thành tam giác vuông cân nên
2 2 2 3
0
3
8
cos90 0 2
2 .AC 8
AB AC BC m
m
AB m

. Chn B
Câu 11: Cho hàm s
42
1
3 1 2 2
4
y x m x m C
. Vi giá tr nào ca m thì
hàm s 3 điểm cc tr ti A,B,C sao cho tam giác ABC nhn gc tọa độ O
làm trng tâm?
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
1
3
m
B.
2
3
m
C.
1
3
2
3
m
m
D.
m 
HD: Ta có
3
0
' 2 3 1 ' 0
1
6 2;
3
x
y x m x y
x m m



Gi
22
0;2 2 ; 6 2; 9 4 1 ; 6 2; 9 4 1A m B m m m C m m m
là các điểm cc
tr.
Khi đó ta có điều kin:
2
2
0 6 2 6 2
1
0
3
3
18 6 4 0
2
2 2 2 9 4 1
0
3
3
mm
m
mm
m m m
mL

Chn A
Câu 12: Cho hàm s
42
21y x mx C
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có 3
đim cc tr ti A,B,C sao cho
3OA OB OC
vi O là gc tọa đ.
A.
0m
B.
1m
C.
15
2
m

D. C B,C đều
đúng .
HD: Ta có
33
2
0
4 4 , ' 0 0
x
y x mx y x mx
xm
. Đ hàm s đã cho có ba
đim cc tr khi và ch khi
0m
. Khi đó gi tọa độ các điểm cc tr lần lượt là
22
0;1 ,B ;1 , ;1A m m C m m
. Do đó
2
22
22
1
3 1 2 1 3 1 1
15
2
m
OA OB OC m m m m
m

Chn D
Câu 13: Cho hàm s
4 2 2
2 2 1y x mx m
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có 3
đim cc tr tạo thành 3 đỉnh ca tam giác vuông cân ?
A.
0m
B.
1m
C.
0
1
m
m
D.
1m 
HD: Chn B
Câu 14: Cho hàm s
42
81y x m x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s có 3
đim cc tr tạo thành 3 đỉnh ca tam giác có din tích bng 64?
A.
2m 
B.
3
2m 
C.
5
2m 
D.
2m 
HD: Ta có
3 2 3 2
22
0
' 4x 16 , ' 0 4x 16 0
4
x
y m x y m x
xm
. Đ hàm s đã cho
có ba điểm cc tr khi và ch khi
0m
. Gi tọa độ các điểm cc tr
44
0;1 , 2 ;1 16 , 2 ;1 16A B m m C m m
.
D thy
44
4 , : 1 16 ; 16BC m BC y m d A BC m
.
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Do đó
44
5
11
. ; . . 4 .16 64 2 2
22
ABC
S d A BC BC m m m m m
. Chn C
Câu 15: Cho hàm s
42
21y x mx C
. Giá tr của m để đồ th hàm s có 3
đim cc tr ti A, B, C sao cho
OA BC
(với A là điểm cc tr thuc trc tung)
là:
A.
1
4
m
B.
1
4
m 
C.
2m 
D.
2m 
HD: Ta có
33
2
0
' 4 4 x, ' 0 4x 4 0
x
y x m y mx
xm
. Đ hàm s đã cho có
ba điểm cc tr khi và ch khi
0m
. Khi đó, gọi tọa độ các điểm cc tr
22
0;1 ,B ;1 , ;1A m m C m m
. D thy
2BC m
1OA
nên
1
21
4
mm
. Chn A
Câu 16: Cho hàm s
42
y ax bx c
vi
0a
và các khẳng định sau :
(1). Nếu
0ab
thì hàm s có đúng một điểm cc tr.
(2). Nếu
0ab
thì hàm s có ba điểm cc tr.
(3). Nếu
0ab
thì hàm s có mt cực đại, hai cc tiu.
(4). Nếu
0ba
thì đồ th hàm s có ba điểm cc tr to thành mt tam giác
cân.
Trong các khẳng định trên, nhng khẳng định nào đúng ?
A.
1,2,3
B.
1,2,4
C.
1,3,4
D.
2,3,4
HD: Ta có
4 2 3
' 4 2 ,y ax bx c y ax bx x
.
2
2
0
' 0 2 0
2
x
y x ax b
b
x
a

* Vi
0ab
nên hàm s có đúng một điểm cc tr
0x
* Vi
00
2
b
ab
a
nên hàm s có ba điểm cc tr.
* Vi
0ab
thì hàm s có mt cc tiu, hai cực đại.
* Vi
0ba
thì đồ th hàm s có ba điểm cc tr to và luôn to thành mt
tam giác cân.
Chn B
Câu 17: Cho hàm s
4 2 2
y x 2 m 1 x 1 1
. Tìm các giá tr ca tham s m để
hàm s (1) có 3 điểm cc tr tha mãn giá tr cc tiểu đạt giá tr ln nht.
A.
m2
B.
m1
C.
m2
D.
m0
Đáp án D
32
y' 4x 4 m 1 x
2
x0
y' 0
x m 1
hàm s (1) luôn có 3 điểm cc tr vi mi m
2
CT
x m 1
giá tr cc tiu
2
2
CT
y m 1 1
2
2
CT
m 1 1 y 0
2
CT
max y 0 m 1 1 m 0
Câu 18: Cho hàm s
3 2 2 2
y x 3 m 1 x 3m 7m 1 x m 1
. Tìm tt c các
giá tr thc của m để hàm s đạt cc tiu ti một điểm có hoành độ nh hơn 1.
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
A.
4
m
3

B.
m4
C.
m0
D.
m1
Đáp án D
TXĐ:
22
y
D ,y' 3x 6 m 1 x 3m 7m 1 , ' 12 3m
. Theo YCBT suy ra
phương trình
y' 0
có hai nghim
12
x ,x
phân bit tha
12
12
x x 1 1
x 1 x 2


y
12
m4
'0
44
1 3.y' 1 0 m m 1 m
33
xx
m0
m 1 1
2




4
2 3.y' 1 0 m 1
3
Vy
m1
tha mãn YCBT.
Câu 19: Cho hàm s
32
y x 3x 3 m 1 x m 1
. Hàm s có hai giá tr cc tr
cùng du khi:
A.
m0
B.
m1
C.
1 m 0
D.
m 1 m 0
Đáp án C
Ta có
D
2
y' 3x 6x 3 m 1 g x
Điu kiện để hàm s có cc tr
g
' 0 m 0 *
Chi y cho y’ ta tính được giá tr cc tr
00
f x 2mx
Vi
12
x ,x
là hai nghim của phương trình
y' 0
, ta có
12
x x m 1
Hai giá tr cùng du nên:
1 2 1 2
f x .f x 0 2mx .2mx 0 m 1
Kết hợp vsơi (*), ta có:
1 m 0
Câu 20: Cho hàm s
3 2 3
31
y x mx m
22
có đồ th
m
C
. Tìm tt c giá tr thc
của m để đồ th
m
C
có hai điểm cực đại là A và B tha mãn AB vuông góc
đưng thng
d: y x
A.
1
m
2

hoc
m0
B.
m2
hoc
m0
C.
1
m
2

D.
m2
Đáp án D
Ta có:
3
2
1
x 0 y m
y' 3x 3mx y' 0
2
x m y 0
Để hàm s có hai điểm cc tr thì
m0
Gi s
23
11
A 0; m ,B m;0 AB m, m
22
Ta có vtpt ca d
n 1; 1 u 1;1
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Để
3
m0
1
AB d AB.u 0 m m 0 m 2
2
m2

Câu 21: Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
32
2
y x mx 4mx 2016
3
có hai
đim cc tr tha
12
x x 3
A.
m9
B. Không tn ti giá tr m tha mãn yêu cu bài toán
C.
m1
m9

D.
m1
Đáp án C
Ta có:
22
y' 2x 2mx 4m, ' m 8m
Hàm s đã cho có hai cực tr tha YCBT:
2
2
12
1 2 1 2
m 8m 0 1
'0
x x 3
x x 4x x 9 0 2






1 m 0 m 8
Theo định lí viet ta có:
12
12
x x m
x x 2m

, suy ra
2
m1
2 m 8m 9 0
m9

Vy các giá tr thc ca m tha YCBT là
m1
hoc
m9
Câu 22: Các giá tr của m để hàm s
32
1
y x mx 2m 1 x m 2
3
có hai cc
tr có hoành độ dương là:
A.
1
m
2
m1
B.
1
m
2
m1
C.
1
m
2

m1
D.
1
m
2

m1
Đáp án A
2
x1
y' x 2mx 2m 1 y' 0
x 2m 1

(do
a b c 0
)
Hàm s có hai cc tr có hoành độ dương
y' 0
có hai nghiệm dương phân
bit
m1
2m 1 1
1
2m 1 0
m
2




Câu 23: Cho hàm s
2
mx 3mx 2m 1
y f x m 0
x1
có đồ th là (C). Tìm tt
c giá tr của m để đồ th (C) có hai điểm cc tr nm v hai phía ca trc hoành.
A.
0 m 4
B.
0 m 4
C.
0m
D.
m4
Đáp án B
Đồ th (C) có hai điểm cc tr nm v hai phía ca trc Ox khi và ch khi
2
mx 3mx 2m 1
0
x1
vô nghim
x1
không là nghim của phương trình
2
mx 3mx 2m 1 0
.
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Suy ra
2
m 4m 0
0 m 4
6m 1 0


Câu 24: Cho hàm s
32
y x 3x x 1 C
và đường thng
d: 4mx 3y 3
(m:
tham s). Vi giá tr nào của m thì đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ
th hàm s (C) song song với đường thng d:
A.
m2
B.
1
m
2
C.
m1
D.
3
m
4
Đáp án C
- PT đường thẳng đi qua 2 điểm cc tr:
44
yx
33
-
4m 4m 4
d: 4mx 3y 3 y x 1; / /d m 1
3 3 3
Câu 25. Gi s rng hàm s
3 2 2 3
: 3 3 1C y x mx m x m
(m là tham s)
luôn có điểm cực đại chạy trên đường thng c định. Phương trình đường thng
c định y
A.
3 1 0xy
B.
3 1 0xy
C.
3 1 0xy
D.
3 1 0xy
Đạo hàm
22
' 3 6 3 1y x x mx m
.
Bit thc
22
' 9 9 1 9 0,m m m
.
Suy ra phương trình
'0yx
luôn có hai nghim phân bit, hay hàm s (C)
luôn có cực đại và cc tiu. Gi A, B lần lượt là cực đại và cc tiu ca hàm s
(C).
Do đó
1; 3 2 ; 1; 3 2A m m B m m
Xét tọa độ đim cc đại
1; 3 2A m m
là nghim ca h
1
32
xm
ym

Suy ra
2
1 3 1 0
3
y
x m x y
.
Vậy điểm cực đại của đồ th hàm s (C) luôn chạy trên đường thng c định có
phương trình
3 1 0xy
. Ta chọn phương án B.
Câu 26: Hàm s
32
y ax bx cx d
đạt cc tr ti
12
,xx
nm hai phía trc tung
khi và ch khi:
A.
0, 0, 0a b c
B.
2
12 0b ac
C. ac trái du D.
2
12 0b ac
Hd: Ta có:
2
' 3 2y ax bx c
12
,xx
nm hai phía trc tung tc là
12
,xx
trái du hay suy ra:
30ac
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 27. Gi s rng hàm s
3 2 2 3
: 3 3 1C y x mx m x m
(m tham s)
luôn có điểm cc tiu chạy trên đường thng c định. Phương trình đường thng
c định y là:
A.
3 1 0xy
B.
3 1 0xy
C.
3 1 0xy
D.
3 1 0xy
HĐ:Đạo hàm
22
' 3 6 3 1y x x mx m
. Bit thc
22
' 9 9 1 9 0mm
,
m
.
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Suy ra phương trình
'0yx
luôn có hai nghim phân bit, hay hàm s (C)
luôn có cực đại và cc tiu. Gi A, B lần lượt là cực đại và cc tiu ca hàm s
(C).
Do đó
1; 3 2 ; 1; 3 2A m m B m m
Xét tọa độ đim cc tiu
1; 3 2B m m
là nghim ca h
1
32
xm
ym

Suy ra
2
1 3 1 0
3
y
x m x y

.
Vậy điểm cc tiu của đồ th hàm s (C) luôn chạy trên đường thng c đnh có
phương trình
3 1 0xy
.
Ta chọn phương án C.
Câu 28: Tìm tt c giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th hàm s :
42
y x 2mx 2m 1
có 3 điểm cc tr là 3 đỉnh ca một tam giác đều :
A.
m1
B.
3
1
m
3
C.
3
m3
D.
3
m3
Đáp án D
- Phương pháp
+ Tìm điều kiện (*) cho m để hàm s có 3 điểm cc tr .
+ Tìm tọa độ 3 điểm cc tr
+ Da vào gi thiết cho tam giác là tam giác gì ? t đó ta áp dng tính cht
của tam giác đó để thiết lp các
phương trình có liên quan đến tham s m
+ Giải các phương trình lập được suy ra tham s m
+ Kim tra các giá tr m tìm được với điều kiện (*) để chn m phù hp .
- Cách gii :
D
3
x0
y' 0 4x 4mx 0
xm

+ Để hàm s có 3 điểm cc tr thì pt y’ = 0 phi có 3 nghim phân bit
m0
+ Khi
m0
đths có 3 điểm cc tr
22
A m; m 1 ;B m; m 1 ;C 0;1 2m
A,B,C
là 3 đỉnh của tam giác đều
4
4
3
m 0 KTM :m 0
AB AC 4m m m
AB BC
4m m m
m 3 TM


Câu 29: Cho hàm s
32
1
1
3
y x mx x m
. Tìm tt c các giá tr ca m để đồ
th hàm s có hai điểm cc tr
; , ;
A A B B
A x y B x y
tha mãn
22
2
AB
xx
A.
3m 
B.
0m
C.
2m
D.
1m 
Đáp án B
- Phương pháp
+ Tính y’
+ áp dụng định lý viet để gii quyết các yêu cu bài toán
- Cách gii:
32
1
y x mx x m 1
3
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
2
y' x 2mx 1
2
' m 1 0 m
y' 0
có 2 nghim phân biệt (luôn đúng)
theo Vi-et:
AB
AB
x x 2m
x .x 1


T gi thiết
2
22
A B A B A B
x x 2 x x 2x .x 2
m0
Câu 30: Cho hàm số
32
1
3 4
3
y x ax ax
với a tham số. Giá trị của để hàm số đã cho
đạt cực trị tại 2 điểm
1, 2
xx
thỏa mãn
2
2
12
22
21
29
2
29
x ax a
a
a x ax a



A.
4
B. 0 C. 4 D.
0
4
a
a

Đáp án A
2
23y x ax a
. Hàm số 2 điểm cực trị nên phương trình
0y
2 điểm phân
biệt
12
,xx
.
Phương trình
0y
2 nghiệm biệt khi
2
3
4 12 0
0
a
aa
a

. Khi đó theo
hệ thức Vi-ét ta có
1 2 1 2
23x x ax x a
Ta có
2 2 2
1 1 1 1 2 2
2 129 9 04x ax a x x x x a a a
Tương tự ta có:
2 2 2
2 1 2 1 2
2 9 9 4 12 0x ax a x x x a a a
Theo bài ra ta có
2 2 2
2 2 2
4 12 4 12
2 1
4 12
a a a a a
a a a a

Hay
0
3 4 0
4
a
aa
a

Đến đây nhiều bạn sẽ chọn D tuy nhiên các bạn phải chú ý đến điều kiện phương trình
0y
2 nghiệm phân biệt để tìm đáp án cuối cùng của bài toán.
3
0
a
a

nên ta chọn
4a 
hay chọn A.
Câu 31: Tìm
m
để đồ th hàm s
42
2(2 1) 3y x m x
ba điểm cc tr lp thành tam
giác vuông?
A.
1
0;
2
m



B. 0 C.
1
2
D. 1
Phân tích:
3
' 4 4(2 1)y x m x
22
2
03
' 0 4 ( 2 1) 0 2 1 (2 1) 3
2 1 ( 2 1) 3
xy
y x x m x m y m
x m y m
Hàm s có ba cc tr
'0y
có ba nghim phân bit
1
2
m
Ba điểm cc tr của đồ th hàm s
22
(0; 3); 2 1; (2 1) 3 ; 2 1; (2 1) 3A B m m C m m
Ta có:
22
2 1; (2 1) ; 2 1; (2 1)AB m m AC m m
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Tam giác
ABC
vuông :
AB
4
0
. 0 (2 1) (2 1) 0
1
2
m
AC AB AC m m
m

Kết hợp điều kin
1
2
m 
ta thu được
0m
Vậy đáp án đúng là B.
Sai lầm thường gp: Thường học sinh quên đối chiếu điều kin nên s đánh đáp án A
Câu 32: Tìm
m
để hàm s
32
1 1 1
( 1)
3 2 3
y x m x mx
có cc tiu
ct
y
tha mãn
1
3
ct
y
?
A.
0m
B.
0; 3m
C.
1
3
m 
D.
1
3; ;0
3
m




Phân tích: Ta có:
2
' ( 1)y x m x m
,
2
1
' 0 ( 1) 0
x
y x m x m
xm

Khi đó,ta có:
32
1 1 1
( 1) .( 1) ( 1).( 1) ( 1)
3 2 3
y m m
,
11
( 1)
22
ym
32
1 1 1
( ) ( 1) .
3 2 3
y m m m m m m
,
32
1 1 1
()
6 2 3
y m m m
+ Nếu
1m 
thì
11
( 1)
33
ct
y y m
không tha mãn.
+ Nếu
1m 
thì
1
()
3
ct
y m y
nên:
3 2 3 2
0
1 1 1 1
30
3
6 2 3 3
m
m m m m
m

Đối chiếu với điều kiện ta được
0m
. Vy ch duy nht
0m
tha mãn
đáp án đúng là A.
Sai lầm thường gp: Không đối chiếu với điều kiện đưa ra những kết qu
sai.
Câu 33: Cho hàm s
32
6 3 2 6y x x m x m
cực đâ cc tiu
12
,xx
sao
cho
12
1xx
thì giá tr ca m là:
A.
1m
B.
1m
C.
1m 
D.
1m 
HD: Trước hết ta cần tìm điểu kiện y đ 2 cc tr
'( ) 0yx
2 nghim
phân bit
phương trình
2
3 12 3( 2) 0x x m
cos2 nghim 2 phân bit:
' 0 36 9( 2) 0 2mm
t điều kiện để phương trình có 2 nghiệm:
2
1xx
. Đt
2
1 1 3( 1) 12( 1) 3( 2) 0t x x t t t m
Bài toán lúc này đưa v tìm m để phương trình 2 nghiệm hai nghim trái
dấu. Để 2 nghim trái du thì tích 2 nghim phi mang du
âm
1 0 1mm
. Đáp án là B.
Câu 34: Tìm m để hàm s
42
2017 5y x m x
có ba cc tr to thành tam
giác vuông cân
A.
2019m 
B.
2019m
C.
1019m 
D.
1019m
Chọn đáp án A
Như chúng ta đã biết, đồ th hàm s bậc 4 trùng phương rất đặc bit, ch đồ th
của nó đối xng qua trc tung và có một điểm cc tr nm trên trc tung
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Tht vậy, khi tính đạo hàm ca nó ta có:
Hàm s:
42
y ax bx c
(vi
0a
) có:
2
' 4 2y ax bx
2
2
0
' 0 2 2 0
2
x
y x ax b
b
x
a
Để hàm s có 3 điểm cc tr thì ta cn có điều kin:
20
b
a
tc là
,ab
trái du. Khi
đó ta có:
2
b
x
a

Khi đó 3 điểm cc tr thường được kí hiu là:
22
0; ; ; ; ;
2 4 2 4
b b b b
A c B c C c
a a a a

Tc là tam giác
ABC
nếu có s luôn luôn cân
ti
A
Đồ th:
Vì tính đối xng của các điểm cc tr nên có rt
nhiu bào toán tìm tham s
m
liên quan đến 3
đim này:
Ta có: 3điểm cc tr to thành tam giác vuông cân
2
24
bb
DC DA c c
aa



(Đúng với c 2 trưng hp
2
0
4
b
c
a

2
0
4
b
c
a

)
Áp dng:
Bài gii: đay ta có:
1; 2017a b m
T
33
8 0 8 2019a b b m
Câu 35: Vi các giá tr nào ca m thì hàm s
32
1
2
3
y x mx m x
có hai cc
tr trong khong
0;
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
02m
Chọn: Đáp án A
3 2 2
1
2 ' 2 2
3
y x mx m x y x mx
Hàm s có 2 cc tr trong
0; ' 0y
có 2 nghim phân bit
12
, 0;xx 
2
12
' 0 2 0 1 2
0 0 2 0 2 2
0 2 0 0
m m m m
x x P m m m
S m m



CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 36: Tìm m để hàm s
32
y x x mx 1
có cực đại ti
0
11
x;
22



?
A.
71
m
44
B.
71
m
44
C.
1
0m
3

D.
1
1m
5
HD: Ta có:
2
y' 3x 2x m
Điu kin cn tìm là:
'0
1 3m 0
1 3 7 1
y' 0 1 m 0 m
2 4 4 4
3
1
1 m 0
y' 0
4
2












Vậy đáp án đúng là A.
Câu 37. Đồ th hàm s
32
,0y ax bx cx d a
có hai điểm cc tr nm v hai
phía ca trc Oy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0ac
B.
, , , 0a b c d
C.
,0a c b
D.
Đáp án A.
Phân tích: Nhn thấy đây là đồ th hàm s bậc ba có hai điểm cc tr, li tiếp
tc là mt bài toán na cần quý độc gi nh li các dạng đồ th ca hàm s bc
ba trang 35 sách giáo khoa gii tích 12 cơ bản. Do đồ th hàm s có th tnh tiến
theo chiu song song vi trục Oy nhưng chiều theo trc Ox thì c định nên đồ
th trên có hai điểm cc tr trong đó điểm cực đại và điểm cc tiu nm v hai
phía ca trc Oy. Nhìn dạng đồ th và so sánh vi bng thì ta nhn thấy, để tha
mãn điều kiện như đồ th trên ta có:
Để phương trình hàm số tha mãn yêu cầu đề bài thì phương trình
'0y
luôn có
hai nghim phân bit và hai nghiệm đó trái dấu và
0a
Xét phương trình
2
3 2 0y ax bx c
2
12
0
0
' 0 3 0
0
0
3
a
a
b ac
x x c
a


(do a, c trái du nên
2
3b ac
luôn lớn hơn 0)
0
0
a
c
Câu 38. Vi giá tr nào ca
m
thì đường thng
y x m
đi qua trung điểm ca
đon nối 2 điểm cc tr của đồ th hàm s
32
69y x x x
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Đáp án A.
Phân tích: Lúc đầu khi đọc đề bài, bn đọc có th b bi rối khi đề bài cho quá
nhiu thứ: 2 điểm cc trị, trung điểm của 2 điểm cc tr, biến m, đường thng d.
Nhưng thực ra đây là một bài toán tư duy rất cơ bản.
Đề bài nói rng tìm m để đưng thẳng đi qua trung điểm 2 điểm cc tr của đồ
th hàm s
32
69y x x x
, thì ta đi tìm 2 điểm cc tr ri t đó suy ra tọa độ
trung điểm, thay vào phương trình của đường thẳng đã cho rồi ta tìm được m.
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
2
3
' 3 12 9 0
1
x
y x x
x
hoành độ trung điểm của 2 điểm cc tr
0
2x
là trung điểm của 2 điểm cc tr của đồ th hàm s bc ba đã cho.
Thay vào phương trình đường thẳng ta được
2 2 0mm
Câu 39. Cho hàm s
3 2 2 2
3 3 1 3 1y x x m x m
(1). Tìm m để hàm s (1)
có hai điểm cc tr
12
,xx
và đồng thi
12
2xx
.
A.
1m 
B.
2m 
C.
3m 
D.
4m 
Chn A
22
' 3 6 3 1y x x m
+ Hàm s (1) có hai điểm cc tr khi
'0y
có hai nghim phân bit
2
' 9 0 0mm
.
+
2
1 2 1 2 1 2
2 4 4x x x x x x
Trong đó:
2
1 2 1 2
2; 1x x x x m
Nên
2
12
2 1 0 1x x m m
(TMĐK
Câu 40. Cho hàm s
32
2 3 2 1 6 1 2y x a x a a x
. Nếu gi
12
,xx
lần lượt là hoành
độ các điểm cc tr ca hàm s thì giá tr
21
xx
là:
A.
1a
B.
a
C.
1a
D. 1
Đáp án D
Đối vi dng toán này, thí sinh rt d “hoảng loạn” khi gặp phi vì hàm s đã cho khá dài và
phc tp. Tuy nhiên nếu để ý, ta có th thy rng
21
xx
bng mt giá tr nào đó theo biến
a
, do đó ta có thể th giá tr của a sau đó tìm
21
xx
ri tìm mi liên h gia hai giá tr phù
hp với đáp án nào. Nên thử nhiều hơn 2 giá tr của a để tính chính xác cao hơn.
Vi
32
1 2 9 12 2a y x x x
. Khi đó
2
' 6 18 12; ' 0 2 1y x x y x x
21
1xx
Như vậy đáp án chỉ có th là B hoc D.
Vi
32
2 2 15 36 2a y x x x
. Khi đó
2
' 6 30 36; ' 0 2 3y x x y x x
21
1xx
Vậy đáp án D là chính xác.
Câu 41: Tìm m để hàm s
32
y x x mx 1
có cực đại ti
0
11
x;
22



?
A.
71
m
44
B.
71
m
44
C.
1
0m
3

D.
1
1m
5
HD Ta có:
2
y' 3x 2x m
Điu kin cn tìm là:
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
'0
1 3m 0
1 3 7 1
y' 0 1 m 0 m
2 4 4 4
3
1
1 m 0
y' 0
4
2












Vậy đáp án đúng là A.
Câu 42: Cho hàm s
2
1
x mx
y
x
. Giá tr m để khong cách giữa hai điểm cc tr
của đồ th hàm s trên bng 10 là:
A.
2m
B.
1m
C.
3m
D.
4m
Chn D
2
1
x mx
y f x
x

TXĐ:
\1D
. Ta có
2
2
2
'
1
x x m
fx
x
Hàm s có cc tr
'0fx
có 2 nghim phân bit khác 1 hay
2
2
0
1
' 1 0
x x m
m
f

. Khi đó ta giả s 2 điểm cc tr lần lượt là
1 1 2 2
; , ;A x f x B x f x
. Theo h thc Viet ta có
12
12
2
1
.
xx
x x m


Mt khác ta li có
2
1 1 1 1
1 1 1
2
1
21
' 0 2 1
1
x m x x mx
f x x m x
x
Nên ta có
11
2f x x m
tương tự ta có
22
2f x x m
Khi đó khoảng cách giữa 2 điểm cc tr ca hàm s
22
1 2 1 2 1 2
5AB x x y y x x
Áp dng (1) suy ra
4m
Câu 43: Cho hàm s
mxmxy
24
12
C
m
tham s.
C
ba điểm cc tr
CBA ,,
sao cho
BCOA
; trong đó
O
là gc tọa độ,
A
là điểm cc tr thuc trc tung khi :
A.
2;0 mm
B.
222 m
C.
333m
D.
555m
.
chn B
PT ca d:
y m(x 3) 20
- PT HĐGĐ của d và (C):
32
x 3x 2 m(x 3) 20 (x 3)(x 3x 6 m) 0
- d và (C) ct nhau tại 3 điểm phân bit
2
f(x) x 3x 6 m
có 2 nghim phân bit
khác 3
15
9 4(6 m) 0
m
4
f(3) 24 m 0
m 24


.
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Câu 44. Cho hàm s
mxxmxy 913
23
. Giá tr nào ca m sau đây thì
hàm s đã cho có hai đim cc tr
1
x
,
2
x
tha mãn
2
21
xx
:
A.
3m
B.
m1
C.
5m
D. c A và B.
Đáp án D. c A và B.
03120'
9163'
2
2
xmxy
xmxy
Để hs có 2 cc tr
'
022
2
mm
31
31
m
m
Theo đl Viet, ta đưc:
3.
12
21
21
xx
mxx
nhanm
nhanm
m
m
m
m
xxxx
xx
3
1
21
21
41
041214
42
2
2
2
21
2
2
2
1
21
Câu 45. Cho hàm s
424
22 mmmxxy
. Tìm m để hàm s đã cho có ba điểm
cc tr và các điểm cc tr to thành mt tam giác có din tích bng 1 ?
A.
0m
B.
2m
C.
1m
D.
1m
Đáp án D.
3
2
' 4x 4 x
x0
'0
ym
y
xm


Để hàm s có ba cc tr thì m > 0 ( t ĐK m>0 có thể chn m =1)
Khi đó các điểm CĐ,CT là B,A
1
,A
2
12
12
2
D
2
2
1 . 1 1
C CT
A BA
A A m
BH y y m
S m m m
Câu 46. Để đồ th hàm s
42
2 4 5y x m x m
có 3 điểm cc tr to thành mt tam
giác nhn gc tọa độ
0;0O
làm trng tâm là:
A.
0m
B.
2m
C.
1m
D.
1m 
u 46. Chn C
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Phân tích: Hàm s
42
2 4 5y x m x m
3
' 4 4 4y x m x
. Để đồ th hàm s đã
cho có 3 điểm cc tr thì phương trình
'0y
có 3 nghim phân bit.
Ta thy:
2
2
0
' 0 4 4 0
4 0 *
x
y x x m
xm
Để phương trình
'0y
có 3 nghim phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân bit khác
0
hay
4 0 4mm
.
Nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân bit là
12
4 , 4x m x m
Gi s các điểm cc tr của đồ th hàm s đã cho lần lượt là:
2
4 ; 9 11 , A m m m
0; 5Bm
,
2
4 ; 9 11C m m m
Theo bài ra ta có trng tâm ca tam giác ABC là
0;0O
nên ta có:
2
5 2 9 11
0
3
1
0 4 4
0
3
m m m
m
mm

Câu 47: Tìm m để
42
: 2 2
m
C y x mx
có 3 điểm cc tr 3 đỉnh ca mt tam
giác vuông cân :
A.
4m 
B.
1m 
C.
1m
D.
3m
Chn C
Ta có
4 2 3 2
2 2 ' 4 4 4y x mx y x mx x x m
Hàm s đã cho có 3 điểm cc tr khi và ch khi phương trình
'0y
có 3 nghim
phân biệt hay phương trình
2
0xm
có 2 nghim phân bit
0m
. loi A,B
Đến đây ta thay giá trị ca
1m 
v nhanh đồ th hàm s đã cho và thấy tha
mãn
Câu 48: Tìm tt c giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th hàm s
42
21y x mx m
ba điểm cc tr to thành một tam giác đều. Ta có kết qu:
A.
3m
B.
0m
C.
0m
D.
3
3m
HD
- Phương pháp: Đồ th hàm s bậc 4 trùng phương
3yf
có 3 điểm cc tr phân bit
Phương trình
'0fx
có 3 nghim phân bit
- Cách giải: Đồ th hàm s đã cho có 3 điểm cc tr phân bit
Phương trình
3
2
0
' 4 4 0
x
y x mx
xm
có 3 nghim phân bit
m > 0
CHUYÊN ĐỀ HÀM S LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017
ĐT: 0934286923 Email: cohangxom1991@gmail.com
Khi m > 0, gi s 3 điểm cc tr của đồ th hàm s
22
0; 1 , ; m 1 , ; m 1A m B m m C m m
thì
ABC
cân ti A
ABC
đều khi và ch khi
2
2
2 4 3
3
2 4 3 0 3AB BC m m m m m m m m m
Chn D
Câu 49: Tìm tt c các giá tr của m để phương trình
x x 2
4 4m 1 .2 3m 1 0
có hai nghim
12
x ,x
tha mãn
12
x x 1
.
A. Không tn ti m B.
m1
C.
m1
D.
m1
Đáp án C
- Phương pháp:
+ Đặt n ph cho biu thức sau đó đưa về Phương trình bậc 2 có 2 nghim phân
bit (có biu thc liên h gia 2 nghim mới đó )
Và s dụng định lý Viet để tìm tham s m.
- Cách gii:
+ Đặt:
x
t 2 ; t 0
22
t 4m 1 .t 3m 1 0.... 1
22
2 2 2
b 4ac 4m 1 4 3m 1 4m 8m 5 2m 2 1 0 t
Áp dụng định lý Viet cho (1) ta có:
1 2 1 2
x x x x
2
2
12
12
m1
t .t 3m 1 2 .2 2 2
3m 1 0 m 1
t 0;t 0
1 4m 0




Câu 50: Vi giá tr nào của m thì phương trình
x x 1
4 m.2 2m 0
có hai nghim
phân bit
12
x ,x
sao cho
12
x x 3
A.
m4
B.
m2
C.
m6
D.
m0
Đáp án A
Phương pháp
Đặt n ph, s dụng định lý Viét
Cách gii
Đặt
x
t2
, phương trình đã cho trở thành
2
t 2mt 2m 0 *
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit
12
x ,x
Phương trình (*) có 2
nghiệm dương phân biệt t
1
, t
2
2
' m 2m 0
m2
2m 0
Ta có
12
xx
1 2 1 2
x x 3 2 8 t t 8 2m 8 m 4
(tha mãn)
| 1/52

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Tổng hợp và biên soạn: Phạm Văn Huy
172 CÂU TRẮC NGHIỆM CỰC TRỊ HÀM SỐ
ĐƯỢC PHÂN DẠNG THEO MỨC ĐỘ
CÓ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT TOANMATH.COM
NGƯỜI BUỒN CẢNH CÓ VUI ĐÂU BAO GIỜ ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
DẠNG 1: Cực trị và các yếu tố của cực trị ( Mức độ thông hiểu) Câu 1: Cho hàm số 3 2
y  2x  5x  4x 1999 . Gọi x1 và x2 lần lượt là hoành độ hai
điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng? 2 1 1 1
A. x x
B. 2x x
C. 2x x
D. x x  2 1 3 2 1 3 1 2 3 1 2 3
Câu 2: Số điểm cực trị của hàm số 3 2
y  2x  5x  4x 1999 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  2016 có hai điểm cực trị lần lượt là A và B.
Kết luận nào sau đây là đúng? A. A 2  ;2035
B. B 2;2008 C. A 2  ;2036
D. B 2;2009
Câu 4: Giá trị cực đại của hàm số 3 2
y  2x  5x  4x 1999 54001 54003 A. B. 2 C. D. 4 27 27
Câu 5: Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  2016 là: A. 2006 B. 2007 C. 2008 D. 2009 Câu 6: Hàm số 3 2
y  3x  4x x  2016 đạt cực tiểu tại: 2  1 A. x B. x 1 C. x D. x  2 9 9 Câu 7: Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x  2017 . Gọi x1 và x2 lần lượt có hoành độ tại
hai điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x x  4
B. x x  3 1 2 2 1 C. x x  3 
D.x x  8 1 2 2 1 2 Câu 8: Hàm số 3 2
y  x  8x 13x 1999 đạt cực đại tại: 13 13  A. x B. x 1 C. x D. x  2 3 3 Câu 9: Hàm số 3 2
y x 10x 17x  25 đạt cực tiểu tại: 10 17 A. x  cB. x  25 C. x 17 D. x  3 3 Câu 10: Cho hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  2016 . Gọi x1 và x2 lần lượt có hoành độ
tại hai điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x x  4
B. x x  3 1 2 2 1 C. x x  3 
D. x x  8 1 2 2 1 2 Câu 11: Hàm số 3 2
y  3x  4x x  258 đạt cực đại tại: 2  1 A. x B. x 1 C. x D. x  2 9 9 Câu 12: Hàm số 3 2
y  x  8x 13x 1999 đạt cực tiểu tại: 1 A. x  3 B. x 1 C. x D. x  2 3
Câu 13: Biết hàm số 3 2
y x  6x  9x  2 có 2 điểm cực trị là Ax ; y và 1 1 
B x ; y . Nhận định nào sau đây không đúng ? 2 2 
A. x x  2 B. y y  4 
C. y   y D. AB  2 6 1 2 1 2 1 2
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có cực đại ? ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 x 1 A. 4 2
y x x 1
B. y x 2 x  2 C. D. 2 y x  2x 2 x  2
Câu 15: Tổng số điểm cực đại của hai hàm số y f x 4 2
x x  3 và
y g x 4 2
 x x  2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Tổng số điểm cực tiểu của hai hàm số y f x 3 2
x x  3 và
y g x 4 2
 x x  2 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x x
Câu 17: Cho hai hàm số y f x 3 2
x x  3 và y g x 4 2 3    x  2 . Tổng 4 2
số điểm cực trị, cực đại, cực tiểu của 2 hàm số lần lượt là: A. 5; 2;3 B. 5;3; 2 C. 4; 2; 2 D. 3;1; 2 Câu 18: Cho hàm số 3 2
y  x  6x  9x  4C  . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. A1; 8   B. A3; 4   C. A2; 2   D. A 1  ;10 Câu 19: Cho hàm số 3 2
y x  3x  4C  . Gọi Avà B là toạ độ 2 điểm cực trị của
(C). Diện tích tam giác OAB bằng: A. 4 B. 8 C. 2 D. 3
Câu 20: Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x  2C  có điểm cực đại cực tiểu lần lượt là  x ; y
và  x ; y . Tính T x y x y 2 2  1 1  1 2 2 1 A. 4 B. -4 C. 46 D. -46 Câu 21: Cho hàm số 3 2
y x x x 1C  . Khoảng cách từ O đến điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số là: 1105 A. 3 B. 2 C. D. 1 729
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hàm số 3
y x  3x  2 không có cực trị B. Hàm số 3 2
y x  2x x có 2 điểm cực trị C. Hàm số 3 2
y x  6x 12x  2 có cực trị D. Hàm số 3
y x 1 không có cực trị.
Câu 23: Giả sử hàm số 3 2
y x  3x  3x  4 có a điểm cực trị, hàm số 2x 1 4 2
y x  4x  2 có b điểm cực trị và hàm số y
có c điểm cực trị. Giá trị x 1
của T a b c là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 24: Hàm số y f x 2
x  2x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25: Cho hàm số y f x 4 2
 x  4x  2 . Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu
B. Hàm số trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu
C. Hàm số có 1 điểm cực trị là điểm cực đại. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
D. Hàm số có 1 điểm cực trị là điểm cực tiểu.
Câu 26: Hàm số nào sau đây không có cực trị: x 1 2 x x A. 3 2
y x x 1 B. y C. 4 3
y x  3x  2 D. y x 1 x 1
Câu 27: Hàm số y f x 3 2
x x x  4 đạt cực trị khi :         x 0 x 1 x 1 x  1 A.B.    2 C. 1 D. 1 x  3 x   x   x   3  3  3
Câu 28: Cho hàm số y f x 4 2
 3x  2x  2 . Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số trên có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C. Hàm số trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có cực đại và cực tiểu. 5x
Câu 29: Cho hàm số y f x 2 3  2x
x  4 đạt cực đại khi: 2 1 1 A. x 1 B. x   C. x  1  D. x  6 6
Câu 30: Hàm số y f x 3
x  3x 1 có phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là
A. 2x y 1  0
B. x  2 y 1  0
C. 2x y 1  0
D. x  2y 1  0
Câu 31: Hàm số C 3 2
: y x  2x x 1 đạt cực trị khi : x  1 x  1 A.   1  B. 1 x  x   3  3 x  3 x  3 C.   1  D. 10 x   x    3  3
Câu 32: Cho hàm số C 3
: y  2x  2x . Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (yCĐ)
và giá trị cực tiểu (yCT) của hàm số đã cho là A. y  2y B. 2y  3y C. y  y D. yy CT CT CT Đ C CT
Câu 33: Cho hàm số C 2 : y
x x 1 . Hàm số đạt cực trị tại 1 1 A. x 1 B. x C. x   D. x  1  2 2
Câu 34: Hàm số Cy  x  2 2 : 2
 3 đạt cực đại khi : A. x   2 B. x  2 C. x 1 D. x  0 x  
Câu 35: Cho hàm số C 2 2x 1 : y x 1
(1). Hàm số đạt cực đại tại x  1  (2). Hàm số có 3  x x CT
(3). Hàm số nghịch biến trên  ;    1
(4). Hàm số đồng biến trên  1  ;3 Các phát biểu đúng là: ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. (1),(4) B. (1),(2) C. (1),(3) D. (2),(3)
Câu 36: Cho hàm số C 2 4
: y  2x x . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
C. Hàm số có hai cực trị.
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 0;0
Câu 37: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x 15x  5 là: A. 5; 1  05 B.  1  ;8 C.  1  ;3 D. 5; 1  00
Câu 38: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  5 là A. 0;5 B. 0;0 C. 2;9 D. 2;5
Câu 39: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  2x x 1 là:  1 31   1 31  A. 1  ;1 B. 1;0 C. ;   D.  ;    3 27   3 27 
Câu 40: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2 y  2
x  2x  2x  5 là:  1 125   1 125  A. 1;7 B.  ;   C. ;   D.  1  ;7  3 27   3 27 
Câu 41: Giả sử hai điểm A, B lần lượt là cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  3x  4 khi đó độ dài đoạn thẳng AB là: 1 A. 5 B. 3 5 C. D. 2 5 5 1 1
Câu 42: Tìm cực trị của hàm số 3 2 y x x  2x  2 3 2 19 4  16 3  A. y  ; y B. y  ; y cd 6 ct 3 cd 9 ct 4 19  3  19 4 C. y  ; y D. y  ; y cd 6 ct 4 cd 6 ct 3
Câu 43: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số hàm số 3 2
y x  3x  6 là: A. x  0 B. x  4 C. x  3 D. x  2 0 0 0 0 2
Câu 44: Giá trị cực đại của hàm số 3 y  
x  2x  2 là: 3 2 10 A. B. 1 C. D. -1 3 3 Câu 45: Cho hàm số 3 2
y  x  2x x  4 . Tổng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là: 212 1 121 212 A. B. C. D. 27 3 27 72 1 Câu 46: Cho hàm số 3 2 y
x  2x  3x 1 . Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại, cực 3 tiểu là: 2 10 2 13 2 37 2 31 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 47: Hàm số 3 2
y x  3x  9x  7 đạt cực đại tại : x  1 x  1  A. x  1  B. x  3 C.D.  x  3 x  3 Câu 48: Hàm số 3 2
y  x  5x  3x 12 có điểm cực tiểu có tọa độ là: ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017  1 311  1  A. 3;  21 B. 3;0 C. ;   D. ; 0    3 27   3  Câu 49: Hàm số 3
y x 12x 15 có 2 điểm cực trị là A và B. Một nửa của độ dài đoạn thẳng AB là: A. 4 65 B. 2 65 C. 1040 D. 520
Câu 50: Đồ thị hàm số 3 2
y x  9x  24x  4 có các điểm cực tiểu và điểm cực đại
lần lượt là  x ; y và  x ; y . Giá trị của biểu thức x y x y là: 2 2  1 1  1 2 2 1 A. -56 B. 56 C. 136 D. -136
Câu 51: Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y x  4x  3x 1 14 1 14 1 14 1 14 1 A. y   x B. y   x C. y x D. y x  9 3 9 3 9 3 9 3
Câu 52: Gọi x , x lần lượt là hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y x  5x  4x 1. Giá 1 2
trị của biểu thức y x y x gần với giá trị nào sau đây nhất ? 1   2  A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 53: Toạ độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 1 là: A.  1  ;8 B. 2; 1  9 C.  1  ;2 D. 2;  1 
Câu 54: Gọi Ax ; y và B x ; y lần lượt là toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu 2 2  1 1  x x của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  9x 1. Giá trị của biểu thức 1 2 T   bằng : y y 2 1 7 7 6 6 A. B. C. D. 13 13 13 13
Câu 55: Gọi A, B là toạ độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2C  . Độ dài AB là: A. 2 3 B. 2 5 C. 2 2 D. 5 2
Câu 56: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đã cho có một điểm cực trị tại x  1 
B. Giá trị của cực đại là y
 4 và giá trị của cực tiểu là y  0 CD CT
C. Giá trị của cực đại là y
  và giá trị của cực tiểu là y   CD CT
D. Hàm số đã cho không đạt cực trị tại điểm x 1
Câu 57: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  4 và cực tiểu tại x  2
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  0 và cực tiểu tại x  4
C. Giá trị của cực đại là y
 4 và giá trị của cực tiểu là y  2 CD CT
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 và có giá trị của cực tiểu là y  0 CT
Câu 58: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  3 là: A. 0; 3   B. 1;2 C.  1  ;2 D. 0;3
Câu 59: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y  x  8x 1 là: A. 2;17 B.  2  ;17 C. 0  ;1 D. 2;17 và  2  ;17
Câu 60: Số điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y  x  6x  9 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 61: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  6 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 62: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y  x  6x  9 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1 Câu 63: Cho hàm số 4 2 y
x  2x  5 có mấy điểm cực trị có hoành độ lớn hơn 4 – 1 ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 64: Cho hàm số 4 2
y x x 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số chỉ có cực đại.
B. Hàm số chỉ có cực tiểu.
C. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại.
Câu 65: Cho hàm số 4 2
y  x  6x 15 . Tung độ của điểm cực tiều của hàm số đó là: A. 15 B. 24 C. 0 D. 3 1 Câu 66: Cho hàm số 4 2 y x
x 1 . Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm 2
cực tiểu của hàm số là: 15 7 1 1 A. y B. x C. y  
D. y x 1 16 16 2 4 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 67: Gọi A là điểm cực đại B, C là 2 điểm cực tiểu của hàm số 1 4 2 y
x  8x  35 . Tọa độ chân đường cao hạ từ A của ABC  là: 4 A. 4; 2  9 B.  2  ;7 C. 0; 2  9 D. 2;7 Câu 68: Cho hàm số 4 2
y  x  4x 1C  . Toạ độ điểm cực tiểu của (C) là: A. 0;0 B. 0  ;1
C.  2;5 và  2;5 D. 1;0 1 Câu 69: Cho hàm số 4 2 y
x  2x  2 C  . Toạ độ điểm cực tiểu của (C) là: 4  1   1  A. 1;   và 1  ;   B. 0; 2   C. 2; 2   và  2  ; 2   D. 0;2  4   4 
Câu 70: Cho các hàm số sau: 4
y x    4 2
y  x x    4 2 1 1 ;
1 2 ; y x  2x 3 . Đồ thị
hàm số nhận điểm A0 
;1 là điểm cực trị là : A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. Chỉ có (3) D. Cả (1), (2), (3)
Câu 71: Giả sử hàm số y  x  2 2 1
có a điểm cực trị. Hàm số 4
y x  3 có b
điểm cực trị và hàm số 4 2
y  x  4x  4 có c điểm cực trị. Tổng a b c bằng A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 72: Gọi A, B, C là tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1. Chu vi tam giác ABC bằng: A. 4 2  2 B. 2 2 1 C. 2 2   1 D. 1 2
Câu 73: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x 1 có tọa độ là ? A.  2; 5   B. 0;  1  C.  2; 5 D.  2; 5
Câu 74: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  4 là ?  6 9   6 7  A.   ;     B. 0;4 C.   ;    D. 1;2 2 4   2 4  
Câu 75: Đường thẳng đi qua điểm M 1;4 và điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  4 có phương trình là ? A. x  4 B. y  4 C. x 1
D. x  2y  7  0 Câu 76: Hàm số 4 2
y x  2x  2 đạt cực đại tại x a , đạt cực tiểu tại x b . Tổng
a b bằng ? A. 1 hoặc 0. B. 0 hoặc -1 C. -1 hoặc 2 D. 1 hoặc -1
Câu 77: Tích giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số 4 2
y x  3x  2 bằng ? 1 9 1 A.B. 0 C.D. 2 2 2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. C 02. B 03. C 04. A 05. D 06. B 07. C 08. A 09. D 10. B 11. C 12. B 13. D 14. C 15. C 16. B 17. A 18. B 19. A 20. B 21. D 22. C 23. D 24. A 25. C 26. B 27. D 28. B 29. B 30. A 31. A 32. C 33. B 34. D 35. B 36. C 37. C 38. C 39. A 40. B 41. D 42. A 43. D 44. C 45. A 46. B 47. A 48. C 49. B 50. B 51. A 52. B 53. B 54. C 55. B 56. B 57. D 58. D 59. D 60. C 61. D 62. B 63. C 64. B 65. A 66. A 67. C 68. B 69. C 70. A 71. A 72. C 73. B 74. C 75. B 76. D 77. B ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Hướng dẫn giải Câu 1: Cho hàm số 3 2
y  2x  5x  4x 1999 . Gọi x1 và x2 lần lượt là hoành độ hai
điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng? 2 1 1 1
A. x x
B. 2x x
C. 2x x
D. x x  2 1 3 2 1 3 1 2 3 1 2 3 x  1 2 1 HD: Ta có 2 
y '  6x 10x  5; y '  0  2         . Do 2 0 x ; x 1 2x x x  1 2 1 2 3 3  3 Chọn C.
Câu 2:
Số điểm cực trị của hàm số 3 2
y  2x  5x  4x 1999 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 HD: Chọn B Câu 3: Hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  2016 có hai điểm cực trị lần lượt là A và B.
Kết luận nào sau đây là đúng? A. A 2  ;2035
B. B 2;2008 C. A 2  ;2036
D. B 2;2009 HD: Chọn C.
Câu 4:
Giá trị cực đại của hàm số 3 2
y  2x  5x  4x 1999 54001 54003 A. B. 2 C. D. 4 27 27 HD: Chọn A
Câu 5:
Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  2016 là: A. 2006 B. 2007 C. 2008 D. 2009 HD: Chọn D Câu 6: Hàm số 3 2
y  3x  4x x  2016 đạt cực tiểu tại: 2  1 A. x B. x 1 C. x D. x  2 9 9 HD: Chọn B Câu 7: Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x  2017 . Gọi x1 và x2 lần lượt có hoành độ tại
hai điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x x  4
B. x x  3 1 2 2 1 C. x x  3 
D.x x  8 1 2 2 1 2 x 1 HD: 2
y '  3x  6x  9; y '  0   x x  3   . Chọn C 1 2 x  3  Câu 8: Hàm số 3 2
y  x  8x 13x 1999 đạt cực đại tại: 13 13  A. x B. x 1 C. x D. x  2 3 3 HD: Chọn A Câu 9: Hàm số 3 2
y x 10x 17x  25 đạt cực tiểu tại: 10 17 A. x  cB. x  25 C. x 17 D. x  3 3 HD: Chọn D Câu 10: Cho hàm số 3 2
y  2x  3x 12x  2016 . Gọi x1 và x2 lần lượt có hoành độ
tại hai điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x x  4
B. x x  3 1 2 2 1 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 C. x x  3 
D. x x  8 1 2 2 1 2 HD: Chọn B Câu 11: Hàm số 3 2
y  3x  4x x  258 đạt cực đại tại: 2  1 A. x B. x 1 C. x D. x  2 9 9 HD: Chọn C Câu 12: Hàm số 3 2
y  x  8x 13x 1999 đạt cực tiểu tại: 1 A. x  3 B. x 1 C. x D. x  2 3 HD: Chọn B Câu 13: Biết hàm số 3 2
y x  6x  9x  2 có 2 điểm cực trị là Ax ; y và 1 1 
B x ; y . Nhận định nào sau đây không đúng ? 2 2 
A. x x  2 B. y y  4 
C. y   y D. AB  2 6 1 2 1 2 1 2
x  1 y  2  A1;2 HD: Ta có: 2
y '  3x 12x  9; y '  0  
Ta có AB  2 5 .
x  3  y  2  B  3; 2   Chọn D
Câu 14:
Hàm số nào dưới đây có cực đại ? x 1 A. 4 2
y x x 1
B. y x 2 x  2 C. D. 2 y x  2x 2 x  2 HD: Với 4 2 3
y x x   y    2 1 ' 4x 2x=2x 2x   1 chỉ có cực tiểu x 1 3 Với y   y ' 
không có cực đại, cực tiểu. x  2 x  22 2 x  2 x  4x  2 Với y   y '  có cực đại. 2 x  2  2 x  22 x 1 Với 2 y
x  2x y ' 
không có cực đại cực tiểu. Chọn C 2 x  2x Chọn C
Câu 15:
Tổng số điểm cực đại của hai hàm số y f x 4 2
x x  3 và
y g x 4 2
 x x  2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 HD: 4 2 3
y x x   y     2 3 ' 4x 2x 2x 2x   1 có 1 điểm cực đại Với 4 2 3
y  x x   y       2 2 ' 4x 2x 2x 2x   1 có 2 điểm cực đại.
Do đó hai hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. Chọn C
Câu 16:
Tổng số điểm cực tiểu của hai hàm số y f x 3 2
x x  3 và
y g x 4 2
 x x  2 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 HD: Chọn B x x
Câu 17: Cho hai hàm số y f x 3 2
x x  3 và y g x 4 2 3    x  2 . Tổng 4 2
số điểm cực trị, cực đại, cực tiểu của 2 hàm số lần lượt là: ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. 5; 2;3 B. 5;3; 2 C. 4; 2; 2 D. 3;1; 2 HD: Vớin 3 2 2
y x x  3  y '  3x  2x có 1 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu. 4 2 x 3x Với 3 y  
x  2  y '  x  3x 1 có 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. 4 2
Do đó hai hàm số đã cho có 5 điểm cực trị, 2 điểm cực đại, 3 điểu cực tiểu. Chọn A Chọn A Câu 18: Cho hàm số 3 2
y  x  6x  9x  4C  . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. A1; 8   B. A3; 4   C. A2; 2   D. A 1  ;10 HD: Chọn B Câu 19: Cho hàm số 3 2
y x  3x  4C  . Gọi Avà B là toạ độ 2 điểm cực trị của
(C). Diện tích tam giác OAB bằng: A. 4 B. 8 C. 2 D. 3
x  0  y  4  A0;4 1 HD: Ta có 2
y '  3x  6x; y '  0    S
OAOB  .Chọn OAB
x  2  y  0  B  2;0 . 4 2 A
Câu 20:
Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x  2C  có điểm cực đại cực tiểu lần lượt là  x ; y
và  x ; y . Tính T x y x y 2 2  1 1  1 2 2 1 A. 4 B. -4 C. 46 D. -46 x  1  x  1   y  7 HD: Ta cos 2
y '  3x  6x  9; y '  0   . Do 1 1 1  0    T  4  x  3
x  3  y  2  5  2 2 Chọn B Câu 21: Cho hàm số 3 2
y x x x 1C  . Khoảng cách từ O đến điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số là: 1105 A. 3 B. 2 C. D. 1 729 x  1 HD: Ta cos 2 
y '  3x  2x-1; y'=0  1   
=> Cực tiểu A1;0 OA 1. Chọn D x    3
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hàm số 3
y x  3x  2 không có cực trị B. Hàm số 3 2
y x  2x x có 2 điểm cực trị C. Hàm số 3 2
y x  6x 12x  2 có cực trị D. Hàm số 3
y x 1 không có cực trị.
HD: Với y x     y     x  2 3 2 2 6x 12x 2 3x 12x 12 3 2  0
=> Hàm số đã cho không có cực trị….Chọn C
Câu 23:
Giả sử hàm số 3 2
y x  3x  3x  4 có a điểm cực trị, hàm số 2x 1 4 2
y x  4x  2 có b điểm cực trị và hàm số y
có c điểm cực trị. Giá trị x 1
của T a b c là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 HD: Chọn D ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 24: Hàm số y f x 2
x  2x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 HD: Chọn A
Câu 25:
Cho hàm số y f x 4 2
 x  4x  2 . Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu
B. Hàm số trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu
C. Hàm số có 1 điểm cực trị là điểm cực đại.
D. Hàm số có 1 điểm cực trị là điểm cực tiểu. HD: Ta có 3 y  
x   x 2 ' 4x 8 4
x  2; y '  0  x  0 . Do 1
  0 nên hàm số đã cho
chỉ nó một điểm cực trị và là điểm cực đại. Chọn C
Câu 26:
Hàm số nào sau đây không có cực trị: x 1 2 x x A. 3 2
y x x 1 B. y C. 4 3
y x  3x  2 D. y x 1 x 1 x 1 2  HD: Với y   y ' 
  hàm số không có cực trị. Chọn B x 1 x   0 2 1
Câu 27: Hàm số y f x 3 2
x x x  4 đạt cực trị khi :         x 0 x 1 x 1 x  1 A.B.    2 C. 1 D. 1 x  3 x   x   x   3  3  3 HD: Chọn D
Câu 28: Cho hàm số y f x 4 2
 3x  2x  2 . Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số trên có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số trên có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C. Hàm số trên có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có cực đại và cực tiểu. HD: Chọn B 5x
Câu 29: Cho hàm số y f x 2 3  2x
x  4 đạt cực đại khi: 2 1 1 A. x 1 B. x   C. x  1  D. x  6 6 HD: Chọn B
Câu 30:
Hàm số y f x 3
x  3x 1 có phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là
A. 2x y 1  0
B. x  2 y 1  0
C. 2x y 1  0
D. x  2y 1  0
x  1 y  1 A1;  1 HD: Ta có 2
y '  3x  3; y '  0  x  1
  y  1 B  1;  1
Đường thẳng đi qua 2 điểm A, B 2x  y 1  0 Chọn A
Câu 31:
Hàm số C 3 2
: y x  2x x 1 đạt cực trị khi : x  1 x  1 A.   1  B. 1 x  x   3  3 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 x  3 x  3 C.   1  D. 10 x   x    3  3 HD: Chọn A
Câu 32:
Cho hàm số C 3
: y  2x  2x . Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (yCĐ)
và giá trị cực tiểu (yCT) của hàm số đã cho là A. y  2y B. 2y  3y C. y  y D. yy CT CT CT Đ C CT HD: Chọn C
Câu 33: Cho hàm số C 2 : y
x x 1 . Hàm số đạt cực trị tại 1 1 A. x 1 B. x C. x   D. x  1  2 2 HD: Chọn B
Câu 34: Hàm số Cy  x  2 2 : 2
 3 đạt cực đại khi : A. x   2 B. x  2 C. x 1 D. x  0 HD: Chọn D x  
Câu 35: Cho hàm số C 2 2x 1 : y x 1
(1). Hàm số đạt cực đại tại x  1  (2). Hàm số có 3  x x CT
(3). Hàm số nghịch biến trên  ;    1
(4). Hàm số đồng biến trên  1  ;3 Các phát biểu đúng là: A. (1),(4) B. (1),(2) C. (1),(3) D. (2),(3) 2 x  2x  3 x  1  x  1 
HD: Tập xác định D  \   1 . Ta có y ' CD        . x   ; y ' 0 2 1 x  3 x  3  CT Chọn B
Câu 36:
Cho hàm số C 2 4
: y  2x x . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
C. Hàm số có hai cực trị.
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 0;0 x  0 HD: Ta có 3
y '  4x  4x  4x  2
1 x ; y '  0  
hàm số đã cho không có cực x  1  trị. Chọn C.
Câu 37:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x 15x  5 là: A. 5; 1  05 B.  1  ;8 C.  1  ;3 D. 5; 1  00 HD: Chọn C
Câu 38:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  5 là A. 0;5 B. 0;0 C. 2;9 D. 2;5 HD: Chọn C
Câu 39:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  2x x 1 là: ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017  1 31   1 31  A. 1  ;1 B. 1;0 C. ;   D.  ;    3 27   3 27  HD: Chọn A
Câu 40:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2 y  2
x  2x  2x  5 là:  1 125   1 125  A. 1;7 B.  ;   C. ;   D.  1  ;7  3 27   3 27  HD: Chọn D
Câu 41:
Giả sử hai điểm A, B lần lượt là cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  3x  4 khi đó độ dài đoạn thẳng AB là: 1 A. 5 B. 3 5 C. D. 2 5 5 HD: Chọn D 1 1
Câu 42: Tìm cực trị của hàm số 3 2 y x x  2x  2 3 2 19 4  16 3  A. y  ; y B. y  ; y cd 6 ct 3 cd 9 ct 4 19  3  19 4 C. y  ; y D. y  ; y cd 6 ct 4 cd 6 ct 3 HD: Chọn A
Câu 43:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số hàm số 3 2
y x  3x  6 là: A. x  0 B. x  4 C. x  3 D. x  2 0 0 0 0 HD: Chọn D 2
Câu 44: Giá trị cực đại của hàm số 3 y  
x  2x  2 là: 3 2 10 A. B. 1 C. D. -1 3 3 HD: Chọn C Câu 45: Cho hàm số 3 2
y  x  2x x  4 . Tổng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là: 212 1 121 212 A. B. C. D. 27 3 27 72 x  1  1  104 212 HD: 2  y '  3
x  4x 1  0 
1  T y   1  y  4      . Chọn A x   3  27 27  3 1 Câu 46: Cho hàm số 3 2 y
x  2x  3x 1 . Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại, cực 3 tiểu là: 2 10 2 13 2 37 2 31 A. B. C. D. 3 3 3 3  1 2
x  1  y   4  2 13 HD: Ta có 2 2 
y '  x  4x  3  0  3  d  2      . Chọn B  3  3
x  3  y  1 Câu 47: Hàm số 3 2
y x  3x  9x  7 đạt cực đại tại : x  1 x  1  A. x  1  B. x  3 C.D.  x  3 x  3 HD: Chọn A ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Câu 48: Hàm số 3 2
y  x  5x  3x 12 có điểm cực tiểu có tọa độ là:  1 311  1  A. 3;  21 B. 3;0 C. ;   D. ; 0    3 27   3  HD: Chọn C Câu 49: Hàm số 3
y x 12x 15 có 2 điểm cực trị là A và B. Một nửa của độ dài đoạn thẳng AB là: A. 4 65 B. 2 65 C. 1040 D. 520
x  2  y  1  HD: 2
y '  3x 12  0   A  2;  1 , B  2  ;  31 x  2   y  31  AB   4
 ;32  AB   4  2 1 2
 32  4 65  AB  2 65 . Chọn B 2
Câu 50: Đồ thị hàm số 3 2
y x  9x  24x  4 có các điểm cực tiểu và điểm cực đại
lần lượt là  x ; y và  x ; y . Giá trị của biểu thức x y x y là: 2 2  1 1  1 2 2 1 A. -56 B. 56 C. 136 D. -136
x  4  y  20 HD: 2
y '  3x 18x  24; y "  6x 18; y '  0  x  2 y  24
+) y"4  6  0  điểm cực tiểu 4;20  x  4; y  20 1 1 +) y"2  6
  0  điểm cực đại 2;24  x  2; y  24 2 2
Do đó x y x y  4.24  2.20  56 . Chọn B 1 2 2 1
Câu 51: Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y x  4x  3x 1 14 1 14 1 14 1 14 1 A. y   x B. y   x C. y x D. y x  9 3 9 3 9 3 9 3 HD: Chọn A
Câu 52:
Gọi x , x lần lượt là hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y x  5x  4x 1. Giá 1 2
trị của biểu thức y x y x gần với giá trị nào sau đây nhất ? 1   2  A. 6 B. 7 C. 8 D. 9  10 x x   1 2  HD: 2 3
y '  3x 10x  4 , ta có x ; x là 2 nghiệm của y '  0   1 2 4 x x  1 2  3 +)
y x   y x    3 2
x  5x  4x   1   3 2
x  5x  4x   1   3 3
x x   5 2 2 x x
 4 x x  2 1 2 1 1 1 1 2 2 1 2 1 2   1 2 
 x x 3  x x x x   x x 2 10 3 5  2x x   4.  2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2   3 3 2 10 4 10  10 4      34   3. .  5     2.    
y x y x  7,185 . Chọn B 1   2  3  3 3  3  3   3  5  13 5  13
Cách 2: Tính trực tiếp từ x ; x là 2 nghiệm của y '  0  x  ; x  1 2 1 2 3 2        y  5 13 5 13 x y xy    y
  7,185 . Chọn B 1   2      2 2    
Câu 53: Toạ độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 1 là: ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A.  1  ;8 B. 2; 1  9 C.  1  ;2 D. 2;  1  HD: Chọn B
Câu 54:
Gọi Ax ; y và B x ; y lần lượt là toạ độ các điểm cực đại và cực tiểu 2 2  1 1  x x của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  9x 1. Giá trị của biểu thức 1 2 T   bằng : y y 2 1 7 7 6 6 A. B. C. D. 13 13 13 13 HD: Chọn C
Câu 55:
Gọi A, B là toạ độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2C  . Độ dài AB là: A. 2 3 B. 2 5 C. 2 2 D. 5 2 HD: Chọn B
Câu 56:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đã cho có một điểm cực trị tại x  1 
B. Giá trị của cực đại là y
 4 và giá trị của cực tiểu là y  0 CD CT
C. Giá trị của cực đại là y
  và giá trị của cực tiểu là y   CD CT
D. Hàm số đã cho không đạt cực trị tại điểm x 1
HD: Từ bảng trên, ta thấy ngay
+) Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  1 yy 1  4 D C  
+) Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1
  y y   1  0 . Chọn B CT
Câu 57: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  4 và cực tiểu tại x  2
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  0 và cực tiểu tại x  4
C. Giá trị của cực đại là y
 4 và giá trị của cực tiểu là y  2 CD CT
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 và có giá trị của cực tiểu là y  0 CT ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
HDF: Từ bảng trên, ta thấy ngay
+) Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  0 và y  4 CD
+) Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  2 và y  0 . CT
Khi đó A sai, B sai, C sai, D đúng. Chọn D
Câu 58:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  3 là: A. 0; 3   B. 1;2 C.  1  ;2 D. 0;3 HD: Chọn D
Câu 59: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y  x  8x 1 là: A. 2;17 B.  2  ;17 C. 0  ;1 D. 2;17 và  2  ;17 HD: Chọn D
Câu 60: Số điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y  x  6x  9 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 HD: Chọn C
Câu 61:
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  6 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 HD: Chọn D
Câu 62:
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y  x  6x  9 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1 Câu 63: Cho hàm số 4 2 y
x  2x  5 có mấy điểm cực trị có hoành độ lớn hơn 4 – 1 ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x  0 HD: Ta có 3
y '  x  4x  y '  0   . Chọn C x  2  Câu 64: Cho hàm số 4 2
y x x 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số chỉ có cực đại.
B. Hàm số chỉ có cực tiểu.
C. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại. HD: Ta có 3
y x x y   x  2 ' 4 2 ' 0 2 2x  
1  0  x  0 . Do a  0 nên hàm số chỉ
có cực tiểu. Chọn B
Câu 65: Cho hàm số 4 2
y  x  6x 15 . Tung độ của điểm cực tiều của hàm số đó là: A. 15 B. 24 C. 0 D. 3 HD: Chọn A 1 Câu 66: Cho hàm số 4 2 y x
x 1 . Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm 2
cực tiểu của hàm số là: 15 7 1 1 A. y B. x C. y  
D. y x 1 16 16 2 4 x  0 HD: Ta có 3 y ' 4x x y ' 0       1 
. Do a  0 nên 2 cực tiểu của hàm số là x    2 1 x   2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 15  y  . Chọn A 16
Câu 67: Gọi A là điểm cực đại B, C là 2 điểm cực tiểu của hàm số 1 4 2 y
x  8x  35 . Tọa độ chân đường cao hạ từ A của ABC  là: 4 A. 4; 2  9 B.  2  ;7 C. 0; 2  9 D. 2;7 x  0 HD: Ta có 3
y '  x 16x y '  0  x  4 
Gọi A0;35; B4;29;C 4;29 là các điểm cực trị nên H là trung điểm BC H 0; 2  9 . Chọn C Câu 68: Cho hàm số 4 2
y  x  4x 1C  . Toạ độ điểm cực tiểu của (C) là: A. 0;0 B. 0  ;1
C.  2;5 và  2;5 D. 1;0 HD: Chọn B 1 Câu 69: Cho hàm số 4 2 y
x  2x  2 C  . Toạ độ điểm cực tiểu của (C) là: 4  1   1  A. 1;   và 1  ;   B. 0; 2   C. 2; 2   và  2  ; 2   D. 0;2  4   4  HD: Chọn C
Câu 70:
Cho các hàm số sau: 4
y x    4 2
y  x x    4 2 1 1 ;
1 2 ; y x  2x 3 . Đồ thị
hàm số nhận điểm A0 
;1 là điểm cực trị là : A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. Chỉ có (3) D. Cả (1), (2), (3)
HD: Xét từng hàm số cụ thể, ta có nhận xét sau:   4 3
1 : y  x 1  y '  4x  0  x  0  A0; 
1 là điểm cực trị của đồ thị hàm số.   4 2 3
2 : y  x x 1  y '  4
x  2x  0  x  0  A0; 
1 là điểm cực trị của đồ thị hàm số.  x  3 0 4 2 3
: y  x  2x y '  4x  4x  0   A
0;0 là điểm cực trị của đồ thị hàm x  1  số. Chọn A
Câu 71: Giả sử hàm số y  x  2 2 1
có a điểm cực trị. Hàm số 4
y x  3 có b
điểm cực trị và hàm số 4 2
y  x  4x  4 có c điểm cực trị. Tổng a b c bằng A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
HD: Xét từng hàm số cụ thể, ta có nhận xét sau: x  0
* y   x  2 2 4 2 3 1
x  2x 1 y '  4 x  4x  0  
nên hàm số có ba điểm cực x  1  trị * 4 3
y x  3  y '  4x  0  x  0 nên hàm số có duy nhất một cực trị. * 4 2 3
y  x  4x  4  y '  4
x 8x  0  x  0 nên hàm số có duy nhất một cực trị.
Do đó a  3,b c 1 suy ra a b c  5. Chọn A
Câu 72:
Gọi A, B, C là tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1. Chu vi tam giác ABC bằng: A. 4 2  2 B. 2 2 1 C. 2 2   1 D. 1 2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 HD: Chọn C
Câu 73:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x 1 có tọa độ là ? A.  2; 5   B. 0;  1  C.  2; 5 D.  2; 5 HD: Chọn B
Câu 74:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  4 là ?  6 9   6 7  A.   ;     B. 0;4 C.   ;    D. 1;2 2 4   2 4   HD: Chọn C
Câu 75:
Đường thẳng đi qua điểm M 1;4 và điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  4 có phương trình là ? A. x  4 B. y  4 C. x 1
D. x  2y  7  0 x  0 HD: Ta có 4 2 3
y x  2x  4  y '  4x  4x, y '  0   và y ' 0  4
 nên N 0;4 là x  1 
điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho. Do đó phương trình đường thẳng
MN: y  4. Chọn B Câu 76: Hàm số 4 2
y x  2x  2 đạt cực đại tại x a , đạt cực tiểu tại x b . Tổng
a b bằng ? A. 1 hoặc 0. B. 0 hoặc -1 C. -1 hoặc 2 D. 1 hoặc -1 x  0 HD: Ta có 4 2 3
y x  2x  2  y '  4x  4x, y '  0   . Dễ thấy x  1 
x a  0, x b  1
Nên a b 1 hoặc a b  1  .Chọn B
Câu 77: Tích giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số 4 2
y x  3x  2 bằng ? 1 9 1 A.B. 0 C.D. 2 2 2 HD: Chọn B
Dạng 2: Tìm m để hàm số có cuecj trị hoặc đạt cực trị tại x ( Mức độ vận 0 dụng thấp) Câu 1: Cho hàm số 3
y x  3mx 1C  . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (C)
đạt cực đại tại điểm có hoành độ x  1  m   A. m  1  B. m 1 C. m   D. m Câu 2: Cho hàm số 3 2
y x mx x 1C  . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (C)
đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x 1 A. m 1 B. m  1  C. m  2 D. m  2  1 m Câu 3: Cho hàm số 3 2 y x
x  m  
1 x  6 đạt cực tiểu tại x  1 khi 3 2 0 2 10 2 13 2 37 2 31 A. B. C. D. 3 3 3 3 3 2 x x 1
Câu 4: Cho hàm số y   m
 đạt cực tiểu tại x  2 khi 3 2 3 0 A. m 1 B. m  2 C. m  3 D. Đáp án khác ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Câu 5: Cho hàm số 3 2
y x mx mx . Giả sử hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 .
Vậy giá trị của cực tiểu khi đó là: A. 1 B. -1 C. 2 D. Không tồn tại
Câu 6: Hàm số y  m   3 2
3 x  2mx  3 không có cực trị khi A. m  3
B. m  0 hoặc m  3 C. m  0 D. m  3 Câu 7: Cho hàm số 3 2 y x  3 x m  x
n 1. Biết đồ thị hàm số nhận điểm M  1  ;4
là điểm cực trị. Giá trị của biểu thức T m n là : 4 16 A. B. 4 C.
D. Không tồn tại m, n. 3 3 Câu 8: Cho hàm số 3
y  x  m   2 2
1 x mx  3 . Giá trị của m để hàm số đạt cực 4
tiểu tại điểm x  là: 3 A. m  0 B. m 1 C. m  2
D. Không tồn tại m. 1 Câu 9: Cho hàm số 3 2 y
x mx   2 m m  
1 x . Với giá trị nào của m thì hàm số 3
đã cho đạt cực đại tại x  1  ? A. m  0 B. m  1  C. m   D. Đáp án khác Câu 10: Cho hàm số 3 2
y x  3mx  32m   1 x 1 C
. Các mệnh đề dưới đây: m
(a) Hàm số (Cm) có một cực đại và một cực tiểu nếu m 1
(b) Nếu m 1 thì giá trị cực tiểu là 3m 1
(c) Nếu m 1 thì giá trị cực đại là 3m 1
Mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ (a) đúng.
B. (a) và (b) đúng, (c) sai.
C. (a) và (c) đúng, (b) sai.
D. (a), (b), (c) đều đúng.
Câu 11: Tìm m để hàm số 3 2
y x mx   2 3 3 m  
1 x m đạt cực đại tại x  2 A. m  2 B. m  3 C. m 1 D. m  4 Câu 6: Cho hàm số 4
y mx  m   2 2
1 x m m 1 C  . Tìm m để đồ thị hàm số
(C) chỉ có một cực trị m  0 A. m  0 B. m  0 C. m 1 D. m 1 Câu 12: Cho hàm số 4
y x  m   2 3
1 x m 1C  . Tìm m để đồ thị hàm số (C) không có cực đại A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 13: Cho hàm số 4 2
y  x  2mx  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số có chỉ
có cực đại mà không có cực tiểu? A. m  0 B. m  0 C. m 1 D. m  
Câu 14: Cho hàm số có dạng y  m   4 x   2 m   2 1
1 x  2 C  . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm số đã cho không thể có 2 điểm cực trị với mọi mR
B. Điểm A0;2 luôn là một điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho với mọi mR
C. Hàm số đã cho có tối đa 3 điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho luôn có cực trị với mọi giá trị của m. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Câu 15: Cho hàm số 4 2
y x ax b . Biết rằng đồ thị hàm số nhận điểm A 1
 ;4là điểm cực tiểu. Tổng 2a b bằng: A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 16: Cho hàm số y  m   4 x   2 m   2 1
4 x 1. Điều kiện để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là: A. m 0  ;1  2;  B. m  2   ;1  2;  C. m  ;  2  1;2
D. mR /   1 Câu 17: Cho hàm số 4 2
y x mx n có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và n lần lượt là:
A. m  1; n  4
B. m n  4 C. m  3  ;n  4 D. m  2; n  4
Câu 18: Tìm giá trị của m để hàm số 4 2
y x mx đạt cực tiểu tại x  0 A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
TỪ CÂU 19 LÀM TƯƠNG TỰ CÁC CÂU 1
ĐẾN 18 NÊN KO GIẢI CHỈ CÓ ĐÁP ÁN Câu 19.
Hàm số 3 2 2
y x  2mx m x  2 đạt cực tiểu tại x  1 khi m bằng: A. m  1  B. m  1 C. m  2 D. m  2  Câu 20. Hàm số: 3 2 3
y x  3mx  3m có hai điểm cực trị thì: A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 Câu 21. Hàm số 3 2
y x mx   2 3 m  
1 x  2 đạt cực tiểu tại x  2 khi m bằng: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  2 Câu 22. Hàm số 3
y  x   m   2 2
1 x  2  mx  2 có cực đại và cực tiểu khi m thỏa:  5 
A. m   ;    1 B. m  1  ,    4   
C. m    5 , 1  ,    D. m   1  ,  4 
Câu 23. Hàm số y   x m3  3x đạt cực tiểu tại x  0 khi m bằng: A. m  2  B. m  1  C. m  2 D. m  1 Câu 24. Hàm số: 4
y  x   m   2 2 2
1 x  3 có đúng 1 cực trị thì m bằng: 1 1 1 1 A. m B. m C. m D. m  2 2 2 2 Câu 25. Hàm số 3 2
y  3x mx mx  3 có 1 cực trị tại điểm x  1
 . Khi đó hàm số đạt cực
trị tại điểm khác có hoành độ là 1 1 1 A. B. C. D. đáp số khác 4 3 3 1 m Câu 26. Hàm số 3 2 y x
x  m  
1 x đạt cực đại tại x  1 khi 3 2 A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2 
Câu 27. Hàm số y  sin 3x m sin x đạt cực đại tại điểm x  khi m bằng: 3 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. 5 B. -6 C. 6 D. -5 3 2 x mx 1
Câu 28. Hàm số y  
 đạt cực tiểu tại x  2 khi m bằng: 3 2 3 A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. đáp án khác 2 x mx 1
Câu 29. Hàm y
có cực đại và cực tiểu thì các giá trị của m là : x 1 A. m  0 B. m  0 C. mD. m  0 2 x mx 1
Câu 30. Hàm số y
đạt cực trị tại x  2 thì m bằng: x m A. m  3  B. m  3  hoặc m  1  C. đáp số khác D. m  1 
Câu 31. Hàm số y  m   3 2
3 x  2mx  3 không có cực trị khi: A. m  3
B. m  0 hoặc m  3 C. m  0 D. m  3 Câu 32. Hàm số 3 2
y x mx   2 m   2 3 3
1 x  3m  5 đạt cực đại tại x  1 khi A. m  0 B. m  2 C. m  1
D. m  0; m  2 1 Câu 33. Hàm số 3 2 y
x mx  m  6 x 1 có cực đại và cực tiểu thì m bằng: 3  m  3 A. m  3 B. m  2  C. 2   m  3 D. m  2  3 Câu 34. Hàm số 3 2 y x mx   2
m mx  2 đạt cực tiểu tại x  1  khi 2 A. m  1 B. m  3 C. m  2
D. m 1;  3 Câu 35. Hàm số 4 2 2
y x  2m x  5 đạt cực tiểu tại x  1  khi A. m  1 B. m  1  C. m  D. m  1  Câu 36. Hàm số: 4
y x  m   2 2 2
1 x m có ba điểm cực trị thì m thỏa :
A. m   ;1
B. m 1; 
C. m   ;    1 D. m   1  ; Câu 37. Hàm số 4
y mx  m   2 2
1 x m  2 đạt cực tiểu tại x  1 khi 1 1 A. m  1 
B. m  1 C. m D. m   3 3 Câu 38. Hàm số 4 2
y ax bx c đạt cực đại tại A0; 3
  và đạt cực tiểu tại B 1  ; 5   . Khi
đó giá trị của a, ,
b c lần lượt là: A. 3  ; 1  ; 5  B. 2; 4  ; 3  C. 2; 4; 3  D. 2  ;4; 3  Câu 39. Hàm số 3 2 2
y x  2mx m x  2m 1 đạt cực tiểu tại x  1 thì m bằng: 3 A. m   B. m  1  C. m  3  D. m  1 2 m Câu 40. Hàm số 3 2 y
x x x  2017 có cực trị khi và chỉ khi 3  m 1  m 1 A. m  1 B. C. D. m  1 m  0 m  0 3 x
Câu 41. Hàm số y   m   2
1 x mx  5 có 2 điểm cự trị thì m bằng: 3 1 1 A. m B. m  1 C. 3  m  2 D. m  3 2
Câu 42. Tìm m để hàm số 4
y mx  m   2
1 x  2m 1 có ba cực trị ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 m  1  m  1  A. B. m  0 C. 1   m  0 D.   m  0  m  0 2 Câu 43. Hàm số 3 2
y ax ax 1 có cực tiểu tại điểm x
khi điều kiện của a là: 3 A. a  0 B. a  0 C. a  2 D. a  0
Câu 44. Hàm số y x  m   x  m  2 3 2 3 1 3 1
x đạt cực trị tại điểm có hoành độ x  1 khi:
A. m  0; m  1 B. m  2
C. m  0; m  2 D. m  1 2 x mx 1
Câu 45. Hàm số y
đạt cực trị tại x  2 thì m bằng: x mm  1  A. m  1  B. m  3  C. D. m  2  m  3  2 x  mx 1
Câu 46: Hàm số y 
đạt cực đại tại x  2 khi m = ? x  m A. -1 B. -3 C. 1 D. 3 Câu 47: Nếu x  1
 là điểm cực tiểu của hàm số   3       2   2 f x x 2m 1 x
m  8 x  2 thì giá trị của m là: A. -9 B. 1 C. -2 D. 3
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 3 2
y  x  3mx  2m  
1 x  m  5 có cực đại và cực tiểu.  1   1  A. m   ;   1;    B. m   ;1    3   3   1   1  C. m   ;1   D. m   ;   1;     3   3
Câu 49: Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số 4      2 y mx m 1 x 1 2m chỉ có một cực trị: m  0 A. m 1 B. m  0 C. 0  m 1 D. m 1
Câu 50: Hàm số     4   2   2 2 y m 1 x m
2m x  m có ba điểm cực trị của m là: m  1  m  0 0  m 1 1  m  1 A.B.C.D.  1   m  2 1   m  2 m  2 m  2 ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. D 4. B 5. B 6. C 7. C 8. D 9. A 10. A 24. C 11. B 12. C 14. B 14. B 15. A 16. C 17. B 18. C 19-B 20-D 21-B 22-C 23-B 24-C 25-B 26-A 27-C 28-B 29-D 30-B 31-C 32-B 33-D 34-B 35-B 36-D 37-B 38-B 39-B 40-D 41-D 42-A 43-B 44-B 45-B 46-B 47 B 48A 49D 50B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Cho hàm số 3
y x  3mx 1C  . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (C)
đạt cực đại tại điểm có hoành độ x  1  m   A. m  1  B. m 1 C. m   D. m HD: Chọn B ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Câu 2: Cho hàm số 3 2
y x mx x 1C  . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (C)
đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x 1 A. m 1 B. m  1  C. m  2 D. m  2  1 m Câu 13: Cho hàm số 3 2 y x
x  m  
1 x  6 đạt cực tiểu tại x  1 khi 3 2 0 2 10 2 13 2 37 2 31 A. B. C. D. 3 3 3 3 x  1 HD: Ta có 2 y '  x  x
m m 1  0  
. Để hàm số đạt cực tiểu tại x m 1
x  1  m 1  1  m  2 . Chọn A 0 3 2 x x 1
Câu 4: Cho hàm số y   m
 đạt cực tiểu tại x  2 khi 3 2 3 0 A. m 1 B. m  2 C. m  3 D. Đáp án khác HD: Ta có: 2
y '  x  mx y '2  4  2m  0  m  2
Khi đó y"2  2.2  2  2  0 . Do vậy với m  2 thì hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . Chọn B Câu 5: Cho hàm số 3 2
y x mx mx . Giả sử hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 .
Vậy giá trị của cực tiểu khi đó là: A. 1 B. -1 C. 2 D. Không tồn tại
HD: Ta có: y ' 
1  3  2m m  0  m  1. Khi đó y " 
1  6  2  4  0 nên hàm số
đạt cực tiểu tại điểm x 1 khi m 1. Khi đó y   1  1  . Chọn B
Câu 6: Hàm số y  m   3 2
3 x  2mx  3 không có cực trị khi A. m  3
B. m  0 hoặc m  3 C. m  0 D. m  3 HD: Ta có 2
m  3  y  6
x  3 hàm số có một điểm cực trị x  0 Với 
m  3  y '  3m  3 2
x  4mx  0  4mx   m  3 m
Hàm số không có cực trị 
 0  m  0. Chọn C m  3 Câu 7: Cho hàm số 3 2 y x  3 x m  x
n 1. Biết đồ thị hàm số nhận điểm M  1  ;4
là điểm cực trị. Giá trị của biểu thức T m n là : 4 16 A. B. 4C.
D. Không tồn tại m, 3 3 n. HD: 2
y '  3x  6mx n , đồ thị hàm số đã cho nhận M  1
 ;4 là điểm cực trị nên  y    1 ' 1  0 3
  6m n  0 m   16          . Chọn C y    5 m n 1  4  1
  3m n 1  4 3 n  5  Câu 8: Cho hàm số 3
y  x  m   2 2
1 x mx  3 . Giá trị của m để hàm số đạt cực 4
tiểu tại điểm x  là: 3 A. m  0 B. m 1 C. m  2
D. Không tồn tại m. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 HD: 2 y '  3
x  4m   1 x  ; m y "  6
x  4m  4 2   4    4  y      3  .  4   m  4 ' 0 1 .  m  0 19    3       0 m  0 3 3 YCBT       3    m   4    m 1 4 y "  0       4m  4  0 6. 4m 4 0  3     3 Chọn D 1 Câu 9: Cho hàm số 3 2 y
x mx   2 m m  
1 x . Với giá trị nào của m thì hàm số 3
đã cho đạt cực đại tại x  1  ? A. m  0 B. m  1  C. m   D. Đáp án khác HD: 2 2
y '  x  2mx m m 1; y"  2x  2my    2 ' 1  0 1
  2m m m 1  0
mm   1  0 YCBT      
m  . Chọn A y"    0 1  0  2   2m  0 m  1  Câu 10: Cho hàm số 3 2
y x  3mx  32m   1 x 1 C
. Các mệnh đề dưới đây: m
(a) Hàm số (Cm) có một cực đại và một cực tiểu nếu m 1
(b) Nếu m 1 thì giá trị cực tiểu là 3m 1
(c) Nếu m 1 thì giá trị cực đại là 3m 1
Mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ (a) đúng.
B. (a) và (b) đúng, (c) sai.
C. (a) và (c) đúng, (b) sai.
D. (a), (b), (c) đều đúng. HD: 2 y
m   m   2 ' 3x 6 x 3 2 1 ; y "  6x  6 ;
m y '  0  x  2 x
m  2m 1  0
+) Cần có   m m    m  2 2 ' 2 1 0 1  0  m  1
Khi đó x m m 1 1; x m m 1  2m 1 1   2   Như vậy, với m
 1 thì hàm số đã cho luôn có một cực đại và một cực tiểu  A đúng y"   
1  6  6m  6 1 m +) y"  2m   1  6 2m  
1  6m  6 m   1
Với m   y m     y y m     m  3  m m  2   m  2 1 " 2 1 0 2 1 2 1 3 2 1 3 2 1  1 CT   m  2 2
1 2m 1 3m  3 1  3m 1  B
Với m  1 y"2m   1  0  y
y 2m 1 , như trên ta thấy y  3m 1 C sai. D C   D C Chọn A
Câu 11:
Tìm m để hàm số 3 2
y x mx   2 3 3 m  
1 x m đạt cực đại tại x  2 A. m  2 B. m  3 C. m 1 D. m  4 HD: 2 2 y '  3x  6 x
m  3m  3; y"  6x  6m m  y '  2 1 2  0 12
 12m  3m  3  0  YCBT    
 m   m  . Chọn B y"  2 3 3  0 12   6m  0  m  2 Câu 12: Cho hàm số 4
y x  m   2 3
1 x m 1C  . Tìm m để đồ thị hàm số (C) không có cực đại A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 x  0  3 y '  0 4x  2  m   1 x  0  HD: Ta có 2     4x  2  m   1  0  m  1 2 y'  0 12  x  2  m   1  0  m 1 Do 2 2
x  0  4x  0  4x là 1 số dương mà 2 4x  2 m   1 nên 2m   1  0 hay m  1. Chọn C Câu 13: Cho hàm số 4 2
y  x  2mx  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số có chỉ
có cực đại mà không có cực tiểu? A. m  0 B. m  0 C. m 1 D. m   x  0 HD: Ta có 3 y '  4
x  4mx y '  0  x  m
Để hàm số có cực đại và không có cực tiểu thì  m không xác định hay
 m  0  m  0 . Chọn B
Câu 14: Cho hàm số có dạng y  m   4 x   2 m   2 1
1 x  2 C  . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm số đã cho không thể có 2 điểm cực trị với mọi mR
B. Điểm A0;2 luôn là một điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho với mọi mR
C. Hàm số đã cho có tối đa 3 điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho luôn có cực trị với mọi giá trị của m. HD: Chọn B Câu 15: Cho hàm số 4 2
y x ax b . Biết rằng đồ thị hàm số nhận điểm A 1
 ;4là điểm cực tiểu. Tổng 2a b bằng: A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 HD: Ta có 4 2 3
y x ax b y '  4x  2a , x x   y '    1  0  4   2a  0 a  2
Theo giả thiết, ta được         . Chọn C y    2a b 1 1  4
a b 1  4 b   5
Câu 16: Cho hàm số y  m   4 x   2 m   2 1
4 x 1. Điều kiện để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là: A. m 0  ;1  2;  B. m  2   ;1  2;  C. m  ;  2  1;2
D. mR /   1
HD: Ta có y  m   4 x   2 m   2
x   y  m   3 x   2 1 4 1 ' 4 1
2 m  4 x, x   x  0
Khi đó y '  0  4m   3 1 x  2  2
m  4  0  2  m   2 2
1 x m  4  0 *
Để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0. 2
m  4  0,m 1  0     Do đó 1 m 2 2   4  m  . Chọn C   0 m  2   m 1 Câu 17: Cho hàm số 4 2
y x mx n có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị của m và n lần lượt là:
A. m  1; n  4 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
B. m n  4 C. m  3  ;n  4 D. m  2; n  4
HD: Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy (C) đi qua điểm M 0;4  n  4 x  0 Ta có 4 2 3 y x mx n y ' 4x 2mx 0          m 2 x   2 m m
Với m  0 , ta được x  , x   , x  0 1 2 3 2 2 m m
Theo giả thiết y x   y x  2 2  0  0   . m
n m  4n m  4 . Chọn B 1 2 4 2
Câu 18: Tìm giá trị của m để hàm số 4 2
y x mx đạt cực tiểu tại x  0 A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 HD: Ta có 4 2 3 2 y x  x m
y '  4x  2mx y ' 12x  2 , m  x  y '  0  0
Để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 khi và chỉ khi    y    m 0 " 0  0
Kết hợp với trường hợp m  0 ta được m  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . Chọn C 2 x  mx 1
Câu 46: Hàm số y 
đạt cực đại tại x  2 khi m = ? x  m A. -1 B. -3 C. 1 D. 3 Đáp án B 2 2 x  2mx  m 1 x 1 m 2 2 y '           x  m 0 x 2mx m 1 0 2 x  1   m Bảng biến thiên: x  1   m m 1   m  y' + 0 - - 0 + y CĐ CT  x  1   m  2  m  3  CD Câu 47: Nếu x  1
 là điểm cực tiểu của hàm số   3       2   2 f x x 2m 1 x
m  8 x  2 thì giá trị của m là: A. -9 B. 1 C. -2 D. 3 Đáp án B Xét hàm số   2       2   2 f x x 2m 1 x m  8 x  2 Ta có   2       2 f x 3x 4 2m 1 x  m  8 f "x  6  x  42m   1 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 f '    1  0 x  1
 là điểm cực tiểu của hàm số f(x) khi và chỉ khi f"    1  0 f '  1  0 m 1     2 m 8m 9  0 m  9 
Với m 1 ta có f "  1  0 Với m  9  ta có f "  1  0 Vậy x  1
 là điểm cực tiểu của hàm số   3       2   2 f x x 2m 1 x m  8 x  2 khi và chỉ khi m 1
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 3 2
y  x  3mx  2m  
1 x  m  5 có cực đại và cực tiểu.  1   1  A. m   ;   1;    B. m   ;1    3   3   1   1  C. m   ;1   D. m   ;   1;     3   3 Đáp án A Ta có 3 2       2 2 y x 3mx
2m 1 x  m  5  y '  3x  6mx  2m 1,  '  9m  6m  3
Để hàm số có hai cực trị thì phương trình y'  0 có hai nghiệm phân biệt  1  2
  '  0  9m  6m  3  0  m  ;   1;     3 
Câu 49: Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số 4      2 y mx m 1 x 1 2m chỉ có một cực trị: m  0 A. m 1 B. m  0 C. 0  m 1 D. m 1 Đáp án D * Nếu m  0 thì 2
y  x 1 là hàm bậc hai nên chỉ có duy nhất một cực trị. x  0 * Khi          m  0 , ta có: 3 y ' 4mx 2 m  2 1 x 2x 2mx m  1 ; y '  0    1 m 2 x   2m    Để 1 m m 1
hàm số có một cực trị khi  0   2m m  0 m  0
Kết hợp hai trường hợp ta được m 1
Câu 50: Hàm số     4   2   2 2 y m 1 x m
2m x  m có ba điểm cực trị của m là: m  1  m  0 0  m 1 1  m  1 A.B.C.D.  1   m  2 1   m  2 m  2 m  2 Đáp án B
    2   2   2 2 y m 1 x m
2m x  m . Tập xác định: D  Ta có:     3   2 y ' 4 m 1 x 2 m  2m x; y '  0 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 x  0   2x 2m   2 2 2 1 x  m  2m  0    2m  m 2 x   2m  2
Để hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình y'  0 có 3 nghiệm phân biệt nên: 2 2m  m m  0  0   2m  2 1   m  2
DẠNG 3: Tìm m để hàm số có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước ( Mức độ vận dụng cao) Câu 1: Cho hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  9x  2m 1C  . Tìm giá trị của m để đồ
thị hàm số (C) có cực đại, cực tiểu tại x , x sao cho x x  2 1 2 1 2 m 1 A. m 1 B. m  3  C.D. m m  3  1 1 Câu 2: Cho hàm số 3 2 y x mx   2
m  3 x C  . Tìm giá trị của m để đồ thị 3 2
hàm số (C) có cực đại, cực tiểu tại x , x sao cho 2 2 x x  6 1 2 1 2 m  0 A. m  0 B. m 1 C.D. m m  1 1 Câu 3: Cho hàm số 3
x  m  2 2 x   2
m  4m  3 x  6m  9C  . Tìm giá trị của m 3
để đồ thị hàm số (C) có cực đại tại x , cực tiểu tại x sao cho 2 x x 1 2 1 2 m 1 A. m 1 B. m  2  C.D. m m  2  Câu 4: Cho hàm số 3 2
y  4x mx  3x 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
có hai điểm cực trị x , x thỏa x  2  x 1 2 1 2 3 2 3 2 A. m   B. m  2 2 3 2 C. m  
D. Không có giá trị của m. 2 Câu 5: Cho hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6mx 1C  . Giả sử x ; x là hoành độ các 1 2 điểm cực trị. Biết 2 2
x x  2 . Giá trị của tham số m là: 1 2 A. m  1  B. m  1  C. m 1 D. m  2  Câu 6: Cho hàm số 3 2
y x  3x mx m  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số có 2
điểm cực trị nằm về 2 phía của trục tung ? A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m 1
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số 4 2 4
y  x  2mx  2m  m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. A. m  0 B. 3 m  3 C. 3 m   3 D. m  3 Câu 8: Cho hàm số 4
y x   2
m m   2 2
1 x m 1C  . Tìm m để đồ thị hàm số (C)
có cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu nhỏ nhất ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 1 A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m  2 Câu 9: Cho hàm số 4 2 y x  2 x m
mC . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực
trị tạo thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1 A. m 1 B. m  0 C. m  2  D. m  2
Câu 10: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số 4 2 y x  x m
1 có 3 điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông. m  0 A.B. m  2 C. m  0 D. m 1 m  2 1 Câu 11: Cho hàm số 4 y
x  3m   2
1 x  2m  2 C  . Với giá trị nào của m thì 4
hàm số có 3 điểm cực trị tại A,B,C sao cho tam giác ABC nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm?  1 m  1 2  A. 3 m B. m C.D. m   3 3 2 m   3 Câu 12: Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1C  . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3
điểm cực trị tại A,B,C sao cho OAOB OC  3 với O là gốc tọa độ. 1   5 A. m  0 B. m 1 C. m D. Cả B,C đều 2 đúng . Câu 13: Cho hàm số 4 2 2
y x  2mx  2m 1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3
điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của tam giác vuông cân ? m  0 A. m  0 B. m 1 C.D. m  1  m  1 Câu 14: Cho hàm số 4 2
y x  8m x 1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3
điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của tam giác có diện tích bằng 64? A. m   2 B. 3 m   2 C. 5 m   2 D. m  2  Câu 15: Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1C  . Giá trị của m để đồ thị hàm số có 3
điểm cực trị tại A, B, C sao cho OA BC (với A là điểm cực trị thuộc trục tung) là: 1 1 A. m B. m   C. m  2  D. m   2 4 4 Câu 16: Cho hàm số 4 2
y ax bx c với a  0 và các khẳng định sau :
(1). Nếu ab  0 thì hàm số có đúng một điểm cực trị.
(2). Nếu ab  0 thì hàm số có ba điểm cực trị.
(3). Nếu a  0  b thì hàm số có một cực đại, hai cực tiểu.
(4). Nếu b  0  a thì đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân. Câu 17: Cho hàm số 4    2   2 y x 2 m 1 x 1  
1 . Tìm các giá trị của tham số m để
hàm số (1) có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất. A. m  2 B. m  1  C. m  2  D. m  0 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Câu 18: Cho hàm số 3
      2   2    2 y x 3 m 1 x 3m
7m 1 x  m 1 . Tìm tất cả các
giá trị thực của m để hàm số đạt cực tiểu tại một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1. 4 A. m   B. m  4 C. m  0 D. m 1 3 Câu 19: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  3m  
1 x  m 1 . Hàm số có hai giá trị cực trị cùng dấu khi: A. m  0 B. m  1  C. 1   m  0 D. m  1  m  0 3 1 Câu 20: Cho hàm số 3 2 3 y  x  mx  m có đồ thị C
. Tìm tất cả giá trị thực m  2 2
của m để đồ thị C có hai điểm cực đại là A và B thỏa mãn AB vuông góc m  đường thẳng d : y  x 1 A. m   hoặc m  0
B. m   2 hoặc m  0 2 1 C. m   D. m   2 2 2
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2 y 
x  mx  4mx  2016 có hai 3
điểm cực trị thỏa x  x  3 1 2 A. m  9
B. Không tồn tại giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán m  1  C. m 9 D. m  1  1
Câu 22: Các giá trị của m để hàm số 3 2 y  x  mx  2m   1 x  m  2 có hai cực 3
trị có hoành độ dương là: 1 1 1 1 A. m  và m  1 B. m  và m  1 C. m  
và m  1 D. m   và 2 2 2 2 m  1  2 mx  3mx  2m 1
Câu 23: Cho hàm số y  f x 
m  0 có đồ thị là (C). Tìm tất x 1
cả giá trị của m để đồ thị (C) có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành. A. 0  m  4 B. 0  m  4 C. 0  m D. m  4 Câu 24: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  x 1C và đường thẳng d : 4mx  3y  3 (m:
tham số). Với giá trị nào của m thì đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số (C) song song với đường thẳng d: 1 3 A. m  2 B. m  C. m 1 D. m  2 4
Câu 25. Giả sử rằng hàm số C  3 2
y x mx   2 m   3 : 3 3 1 x m (m là tham số)
luôn có điểm cực đại chạy trên đường thẳng cố định. Phương trình đường thẳng cố định ấy là
A. 3x y 1  0
B. 3x y 1  0
C. 3x y 1  0 D. 3
x y 1  0 Câu 26: Hàm số 3 2
y ax bx cx d đạt cực trị tại x , x nằm hai phía trục tung 1 2 khi và chỉ khi:
A. a  0,b  0, c  0 B. 2 b 12ac  0
C. ac trái dấu D. 2 b 12ac  0 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 27. Giả sử rằng hàm số C  3 2
y x mx   2 m   3 : 3 3
1 x m (m là tham số)
luôn có điểm cực tiểu chạy trên đường thẳng cố định. Phương trình đường thẳng cố định ấy là:
A. 3x y 1  0
B. 3x y 1  0
C. 3x y 1  0 D. 3
x y 1  0
Câu 28: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số : 4 2
y  x  2mx  2m 1 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác đều : 1 A. m 1 B. m  C. 3 m   3 D. 3 m  3 3 3 1 Câu 29: Cho hàm số 3 2 y
x mx x m 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ 3
thị hàm số có hai điểm cực trị là Ax ; y , Bx ; y thỏa mãn 2 2 x x  2 A A B B A B A. m  3  B. m  0 C. m  2 D. m  1  1 Câu 30: Cho hàm số 3 2
yx ax  3ax  4 với a là tham số. Giá trị của để hàm số đã cho 3 2 2  
đạt cực trị tại 2 điểm x 2ax 9a a x x thỏa mãn là 1 2   2 1, 2 2 2 a
x  2ax  9a 2 1  a  0 A. 4  B. 0 C. 4
D.  a  4 
Câu 31: Tìm m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2(2m 1)x  3 có ba điểm cực trị lập thành tam giác vuông?  1   1  A. m  0;  B. 0 C. D. 1  2  2 1 1 1
Câu 32: Tìm m để hàm số 3 2 y x
(m 1)x mx
có cực tiểu là y thỏa mãn 3 2 3 ct 1 y  ? ct 3 1 A. m  0
B. m 0;  3 C. m   D. 3  1  m   3  ; ;0  3  Câu 33: Cho hàm số 3 2
y x  6x  3m  2 x m  6 có cực đâị cực tiểu x , x sao 1 2 cho x  1
  x thì giá trị của m là: 1 2 A. m  1 B. m  1 C. m  1  D. m  1 
Câu 34: Tìm m để hàm số 4
y x  m   2
2017 x  5 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân A. m  2019  B. m  2019 C. m  1019  D. m 1019 1
Câu 35: Với các giá trị nào của m thì hàm số 3 2 y
x mx  m  2 x có hai cực 3
trị trong khoảng 0; A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. 0  m  2  1 1 
Câu 36: Tìm m để hàm số 3 2
y  x  x  mx 1 có cực đại tại x   ? 0 ;    2 2  7 1 7 1 1 1 A.   m  B.   m  C. 0  m  D. 1   m  4 4 4 4 3 5 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 37. Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d, a  0 có hai điểm cực trị nằm về hai
phía của trục Oy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0  c B. a, , b c, d  0
C. a,c  0  b
D. a, d  0  b
Câu 38. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y x m đi qua trung điểm của
đoạn nối 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 39. Cho hàm số 3 2
y  x x   2 m   2 3 3
1 x  3m 1 (1). Tìm m để hàm số (1)
có hai điểm cực trị x , x và đồng thời x x  2 . 1 2 1 2 A. m  1  B. m  2  C. m  3  D. m  4  Câu 40. Cho hàm số 3
y x   a   2 2 3 2
1 x  6a a  
1 x  2 . Nếu gọi x , x lần lượt là hoành 1 2
độ các điểm cực trị của hàm số thì giá trị x x là: 2 1 A. a 1 B. a C. a 1 D. 1  1 1 
Câu 41: Tìm m để hàm số 3 2
y  x  x  mx 1 có cực đại tại x   ? 0 ;    2 2  7 1 7 1 1 1 A.   m  B.   m  C. 0  m  D. 1   m  4 4 4 4 3 5 2 x mx
Câu 42: Cho hàm số y
. Giá trị m để khoảng cách giữa hai điểm cực trị 1 x
của đồ thị hàm số trên bằng 10 là: A. m  2 B. m 1 C. m  3 D. m  4
Câu 43: Cho hàm số y x4   2 m  
1 x2  m C m là tham số. C  có ba điểm cực trị A, B, C
sao cho OA BC ; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi : A. m  ; 0 m  2
B. m  2  2 2
C. m  3  3 3
D. m  5  5 5 .
Câu 44. Cho hàm số y x3   3 m  
1 x 2  9x m . Giá trị nào của m sau đây thì
hàm số đã cho có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn x x  2 : 1 2 1 2 A. m  3  B. m 1
C. m  5 D. cả A và B. Câu 45. Cho hàm số 4 2 4
y x  2mx  2m m . Tìm m để hàm số đã cho có ba điểm
cực trị và các điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 ? A. m  0 B. m  2  C. m  1 
D. m  1
Câu 46. Để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2
4 x m  5 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam
giác nhận gốc tọa độ O 0;0 làm trọng tâm là: A. m  0 B. m  2 C. m  1 D. m  1 
Câu 47: Tìm m để C  4 2
: y x  2mx  2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam m giác vuông cân : A. m  4  B. m  1  C. m 1 D. m  3
Câu 48: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m 1 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. Ta có kết quả: A. m  3 B. m  0 C. m  0 D. 3 m  3
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x     x 2 4 4m 1 .2  3m 1  0
có hai nghiệm x , x thỏa mãn x  x 1 . 1 2 1 2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 A. Không tồn tại m B. m  1  C. m  1  D. m  1
Câu 50: Với giá trị nào của m thì phương trình x x 1 4 m.2    2m  0 có hai nghiệm
phân biệt x , x sao cho x  x  3 1 2 1 2 A. m  4 B. m  2 C. m  6 D. m  0 ĐÁP ÁN 1. C 2. A 3. C 4. A 5. B 6. A 08. D 09. D 10. B 11. A 12. D 13. B 14. C 15. A 16. B 17A 18D 19C 20D 21C 22A 23B 24C 24B 26C 27C 28D 29B 30A 31B 32A 33B 34A 35A 36A 37A 38A 39A 40D 41A 42D 43B 44D 45D 46C 47C 48D 49C 50A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Cho hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  9x  2m 1C  . Tìm giá trị của m để đồ
thị hàm số (C) có cực đại, cực tiểu tại x , x sao cho x x  2 1 2 1 2 m 1 A. m 1 B. m  3  C.D. m m  3  HD: Ta có 2
y '  0  x  2m  
1 x  3  0 . ĐK có 2 điểm cực trị   m  2 ' 1  3  0 Khi đó
x x  2 m 1 m 1 1 2     x x
 4  x x
 4x x  4 m 1  4.3  4  1 2 2  1 22 1 2  2  x x  3  m  3  1 2 Chọn C 1 1 Câu 2: Cho hàm số 3 2 y x mx   2
m  3 x C  . Tìm giá trị của m để đồ thị 3 2
hàm số (C) có cực đại, cực tiểu tại x , x sao cho 2 2 x x  6 1 2 1 2 m  0 A. m  0 B. m 1 C.D. m m  1 HD: Ta có 2 2
y '  x mx m  3 . ĐK có 2 cực trị 2   m   2 m   2 4 3  12  3m  0
x x m Khi đó 1 2 2 2 2 
x x m  2 m  3  6  m  6  m  0 t / m . Chọn A 2  2  2 1 2   x x m  3  1 2 1 Câu 3: Cho hàm số 3
x  m  2 2 x   2
m  4m  3 x  6m  9C  . Tìm giá trị của m 3
để đồ thị hàm số (C) có cực đại tại x , cực tiểu tại x sao cho 2 x x 1 2 1 2 m 1 A. m 1 B. m  2  C.D. m m  2  x m HD: Ta có 2
y x  m   x   2 ' 2 2
m  4m  3  0 . Khi đó 3
 '  1 x m1 1
Do a   0  x
x x m 1; x m  3 . Theo 1 2 3 CD CT  
GT  m  2 m 1 1  m  3   . m  2  Câu 4: Cho hàm số 3 2
y  4x mx  3x 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
có hai điểm cực trị x , x thỏa x  2  x 1 2 1 2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 3 2 3 2 A. m   B. m  2 2 3 2 C. m  
D. Không có giá trị của m. 2 HD: Ta có 2
y '  12x  2mx  3 . ĐK có 2 cực trị là: 2
 '  m  36  0  m x x   1 2 6   1 
GT  x x  . Giải 1 2 4  x  2  x 1 2   1 1   1  x  ; x   2 1 x x  2 2 2 3 1 2 GT   4  
m  6x x   . Chọn A 1 2   1  1 2 x  2  xx  ; x  1 2 1 2  2 2 2 Câu 5: Cho hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6mx 1C  . Giả sử x ; x là hoành độ các 1 2 điểm cực trị. Biết 2 2
x x  2 . Giá trị của tham số m là: 1 2 A. m  1  B. m  1  C. m 1 D. m  2  HD: 2 y   m   2 ' 6x 6 1 x  6 ;
m y '  0  x  m  
1 x m  0  1
+) Cần có   m  2  m   m  2 1 4 0 1  0  m  1 (*)     Khi đó x x m 1
x ; x là 2 nghiệm của   1 2 1   1 2 x x m  1 2
+) x x   x x 2  2x x  m  2 2 2 2
1  2m m 1  2  m  1  1 2 1 2 1 2
Kết hợp với (*) ta được m  1
 thỏa mãn. Chọn B. Câu 6: Cho hàm số 3 2
y x  3x mx m  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số có 2
điểm cực trị nằm về 2 phía của trục tung ? A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m 1 HD: 2 2
y '  3x  6x  ;
m y '  0  3x  6x m  0 m  3
 '  9  3m  0  YCBT    m
m  0 . Chọn A x x  0   0 1 2  3
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số 4 2 4
y  x  2mx  2m  m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. A. m  0 B. 3 m  3 C. 3 m   3 D. m  3 Đáp án B x  0 TXĐ: 3 D 
. y '  4x  4mx, y '  0  
. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị 2 x  m  *
khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0  m  0 . Khi đó tọa độ các điểm cực trị là:  4 A 0; m  2m ,  4 2      4 2 B m; m m 2m , C m; m  m  2m 
Theo YCBT, A, B, C lập thành tam giác đều AB  AC 2 2 4  
 AB  BC  m  m  4m AB  BC ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017   3   3 m m
3  0  m  3 (vì m  0 ) Câu 8: Cho hàm số 4
y x   2
m m   2 2
1 x m 1C  . Tìm m để đồ thị hàm số (C)
có cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu nhỏ nhất 1 A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m  2 x  0 HD: Ta có 3 y '  4x  4  2 m m  
1 x y '  0   2
x   m m 1
Khoảng cách giữa hia điểm cực trị nhỏ nhất      
2 m m 1 2 1 3 2   2 m      min   2  4   min 2  2   1  3  1  3 1 Do m    0   nên   2 m     m    . Chọn D  2  4   2  4  2  min Câu 9: Cho hàm số 4 2 y x  2 x m
mC . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực
trị tạo thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1 A. m 1 B. m  0 C. m  2  D. m  2 x  0 HD: Ta có 3
y '  4x  4mx y '  0  x   m Gọi Am  2
m m mC  2 0; ; B ; ;
m;m m là các điểm cực trị Khi đó 4 5
BC  2 m; AB AC
m m Sm ABC  5 2s 2 m Vậy r  
1 m  2 . Chọn D 4 p
2 m m  2 m
Câu 10: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số 4 2 y x  x m
1 có 3 điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông. m  0 A.B. m  2 C. m  0 D. m 1 m  2 x  0  HD: Ta có 3
y '  4x  2mx y '  0  mx    2  m m    m m   Gọi A  2 2 4 4 0;1 ; B  ;  ;C   ;     
 là các điểm cực trị khi đó 2 4 2 4     4 m  8m
BC  2m; AB AC
. 3 cực trị tạo thành tam giác vuông cân nên 16 2 2 2 3
AB AC BCm  8 0 cos 90  
 0  m  2 . Chọn B 3 2A . B AC m 8 1 Câu 11: Cho hàm số 4 y
x  3m   2
1 x  2m  2 C  . Với giá trị nào của m thì 4
hàm số có 3 điểm cực trị tại A,B,C sao cho tam giác ABC nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm? ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017  1 m  1 2  A. 3 m B. m C.D. m   3 3 2 m   3 x  0  HD: Ta có 3
y '  x  23m  
1 x y '  0   1 
x   6m  2; m       3  Gọi Am   B  2 m
m m   C 2 0; 2 2 ; 6 2; 9 4 1 ;  6m  2; 9
m  4m   1 là các điểm cực trị.
Khi đó ta có điều kiện:
0  6m  2  6m  2  1   0 m  3   2 3        m m  2m  2  2 18 6 4 0 2
9m  4m   1 2     0 mL   3  3 Chọn A Câu 12: Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1C  . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3
điểm cực trị tại A,B,C sao cho OAOB OC  3 với O là gốc tọa độ. 1   5 A. m  0 B. m 1 C. m D. Cả B,C đều 2 đúng . x  0 HD: Ta có 3 3
y  4x  4mx, y '  0  x mx  0  
. Để hàm số đã cho có ba 2 x m
điểm cực trị khi và chỉ khi m  0. Khi đó gọi tọa độ các điểm cực trị lần lượt là A   2
m m C  2 0;1 , B ;1 ,
m;1 m  . Do đó m 1 
OA OB OC  3  1 2  m 2  1 m 2  3  m  1 m 2 2 2 1  1   5 m   2 Chọn D Câu 13: Cho hàm số 4 2 2
y x  2mx  2m 1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3
điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của tam giác vuông cân ? m  0 A. m  0 B. m 1 C.D. m  1  m  1 HD: Chọn B Câu 14: Cho hàm số 4 2
y x  8m x 1. Với giá trị nào của m thì hàm số có 3
điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của tam giác có diện tích bằng 64? A. m   2 B. 3 m   2 C. 5 m   2 D. m  2  x  0 HD: Ta có 3 2 3 2
y '  4x 16m ,
x y '  0  4x 16m x  0   . Để hàm số đã cho 2 2 x  4m
có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m  0 . Gọi tọa độ các điểm cực trị là A  B 4 m m C  4 0;1 , 2 ;1 16 , 2  ; m 116m  .
Dễ thấy BC m BC 4 y  
m d A BC 4 4 , : 1 16 ; 16m . ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 Do đó 1 S  .d A BC BC m m
m m   m   . Chọn C ABC   ;  1 4 4 5 . . 4 .16 64 2 2 2 2 Câu 15: Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1C  . Giá trị của m để đồ thị hàm số có 3
điểm cực trị tại A, B, C sao cho OA BC (với A là điểm cực trị thuộc trục tung) là: 1 1 A. m B. m   C. m  2  D. m   2 4 4 x  0 HD: Ta có 3 3
y '  4x  4 x
m , y '  0  4x  4mx  0  
. Để hàm số đã cho có 2 x m
ba điểm cực trị khi và chỉ khi m  0. Khi đó, gọi tọa độ các điểm cực trị là A   2
m m C  2 0;1 , B ;1 ,
m;1 m  . Dễ thấy BC  2 m OA 1 nên 1
2 m  1  m  . Chọn A 4 Câu 16: Cho hàm số 4 2
y ax bx c với a  0 và các khẳng định sau :
(1). Nếu ab  0 thì hàm số có đúng một điểm cực trị.
(2). Nếu ab  0 thì hàm số có ba điểm cực trị.
(3). Nếu a  0  b thì hàm số có một cực đại, hai cực tiểu.
(4). Nếu b  0  a thì đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
Trong các khẳng định trên, những khẳng định nào đúng ? A. 1, 2,3 B. 1, 2, 4 C. 1,3, 4 D. 2,3, 4 HD: Ta có 4 2 3
y ax bx c y '  4ax  2b , x x   . x  0 Có 
y '  0  x  2
2ax b  0  b 2 x    2a
* Với ab  0 nên hàm số có đúng một điểm cực trị là x  0 b
* Với ab  0  
 0 nên hàm số có ba điểm cực trị. 2a
* Với a  0  b thì hàm số có một cực tiểu, hai cực đại.
* Với b  0  a thì đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo và luôn tạo thành một tam giác cân. Chọn B Câu 17: Cho hàm số 4    2   2 y x 2 m 1 x 1  
1 . Tìm các giá trị của tham số m để
hàm số (1) có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất. A. m  2 B. m  1  C. m  2  D. m  0 Đáp án D 3    2 y ' 4x 4 m   1 x x  0 y '  0  
 hàm số (1) luôn có 3 điểm cực trị với mọi m 2 x   m 1 2 x
  m 1  giá trị cực tiểu y   m 1 1 CT  2 2 CT Vì m  2 2 1 1 y  0 max y
 0  m 1 1  m  0 CT  2 CT Câu 18: Cho hàm số 3
      2   2    2 y x 3 m 1 x 3m
7m 1 x  m 1 . Tìm tất cả các
giá trị thực của m để hàm số đạt cực tiểu tại một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 4 A. m   B. m  4 C. m  0 D. m 1 3 Đáp án D TXĐ: 2 D  , y '  3x   6m   1 x   2 3m  7m  
1 ,  '  12  3m . Theo YCBT suy ra y x  x  1 1  1 2  
phương trình y'  0 có hai nghiệm x , x phân biệt thỏa  1 2 x  1  x 2  1 2    m  4  '  0 y          4 4 1 3.y ' 1  0
 m    m 1  m   3 3   x  x 1 2   m 1 1 m  0   2       4 2 3.y ' 1  0    m 1 3
Vậy m 1 thỏa mãn YCBT. Câu 19: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  3m  
1 x  m 1 . Hàm số có hai giá trị cực trị cùng dấu khi: A. m  0 B. m  1  C. 1   m  0 D. m  1  m  0 Đáp án C Ta có D  2
y '  3x  6x  3m   1  g x
Điều kiện để hàm số có cực trị là  '  0  m  0 * g  
Chi y cho y’ ta tính được giá trị cực trị là f x  2mx 0  0
Với x , x là hai nghiệm của phương trình y '  0 , ta có x x  m 1 1 2 1 2
Hai giá trị cùng dấu nên: f x .f x
 0  2mx .2mx  0  m  1  1   2 1 2
Kết hợp vsơi (*), ta có: 1   m  0 3 1 Câu 20: Cho hàm số 3 2 3 y  x  mx  m có đồ thị C
. Tìm tất cả giá trị thực m  2 2
của m để đồ thị C có hai điểm cực đại là A và B thỏa mãn AB vuông góc m  đường thẳng d : y  x 1 A. m   hoặc m  0
B. m   2 hoặc m  0 2 1 C. m   D. m   2 2 Đáp án D  1 3 x  0  y  m Ta có: 2 y' 3 x 3mx y ' 0       2  x  m  y  0
Để hàm số có hai điểm cực trị thì m  0  1   1  Giả sử 2 A 0; m , B   m;0 3  AB  m,  m    2   2 
Ta có vtpt của d là n  1;  1  u  1  ;1 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 m  0 Để 1 3
AB  d  AB.u  0  m  m  0    m   2 2 m   2 2
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2 y 
x  mx  4mx  2016 có hai 3
điểm cực trị thỏa x  x  3 1 2 A. m  9
B. Không tồn tại giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán m  1  C. m 9 D. m  1  Đáp án C Ta có: 2 2
y '  2x  2mx  4m,  '  m  8m
Hàm số đã cho có hai cực trị thỏa YCBT: 2  '  0 m 8m  0     1      x  x  3    x  x  2    1 2 4x x 9 0 2 1 2 1 2     1  m  0  m  8       Theo đị x x m m 1 nh lí viet ta có: 1 2  , suy ra 2 2
 m 8m  9  0   x x  2m  m  9 1 2
Vậy các giá trị thực của m thỏa YCBT là m  1  hoặc m  9 1
Câu 22: Các giá trị của m để hàm số 3 2 y  x  mx  2m   1 x  m  2 có hai cực 3
trị có hoành độ dương là: 1 1 1 1 A. m  và m  1 B. m  và m  1 C. m  
và m  1 D. m   và 2 2 2 2 m  1  Đáp án A x 1 2
y '  x  2mx  2m 1  y '  0   (do a  b  c  0 ) x  2m 1
Hàm số có hai cực trị có hoành độ dương  y '  0 có hai nghiệm dương phân biệt m  1 2m 1  1      1 2m 1  0 m   2 2 mx  3mx  2m 1
Câu 23: Cho hàm số y  f x 
m  0 có đồ thị là (C). Tìm tất x 1
cả giá trị của m để đồ thị (C) có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành. A. 0  m  4 B. 0  m  4 C. 0  m D. m  4 Đáp án B
Đồ thị (C) có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox khi và chỉ khi 2
mx  3mx  2m 1  0 vô nghiệm và x 1không là nghiệm của phương trình x 1 2
mx  3mx  2m 1  0 . ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 2 m  4m  0 Suy ra   0  m  4 6m 1  0 Câu 24: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  x 1C và đường thẳng d : 4mx  3y  3 (m:
tham số). Với giá trị nào của m thì đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số (C) song song với đường thẳng d: 1 3 A. m  2 B. m  C. m 1 D. m  2 4 Đáp án C 4  4
- PT đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị: y  x   3 3 4m 4m 4
- d : 4mx  3y  3  y   x 1;  / /d      m 1 3 3 3
Câu 25. Giả sử rằng hàm số C  3 2
y x mx   2 m   3 : 3 3 1 x m (m là tham số)
luôn có điểm cực đại chạy trên đường thẳng cố định. Phương trình đường thẳng cố định ấy là
A. 3x y 1  0
B. 3x y 1  0
C. 3x y 1  0 D. 3
x y 1  0
Đạo hàm y x 2
x mx   2 ' 3 6 3 m   1 . Biệt thức 2   m   2 ' 9 9 m   1  9  0, m   .
Suy ra phương trình y 'x  0 luôn có hai nghiệm phân biệt, hay hàm số (C)
luôn có cực đại và cực tiểu. Gọi A, B lần lượt là cực đại và cực tiểu của hàm số (C).
Do đó Am 1; 3
m  2; Bm 1; 3  m  2 x m 1
Xét tọa độ điểm cực đại Am 1; 3
m  2 là nghiệm của hệ y  3m2 2  y
Suy ra x 1  m
 3x y 1  0 . 3
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số (C) luôn chạy trên đường thẳng cố định có
phương trình là 3x y 1  0 . Ta chọn phương án B. Câu 26: Hàm số 3 2
y ax bx cx d đạt cực trị tại x , x nằm hai phía trục tung 1 2 khi và chỉ khi:
A. a  0,b  0, c  0 B. 2 b 12ac  0
C. ac trái dấu D. 2 b 12ac  0 Hd: Ta có: 2
y '  3ax  2bx c
x , x nằm hai phía trục tung tức là x , x trái dấu hay suy ra: 3ac  0 1 2 1 2
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 27. Giả sử rằng hàm số C  3 2
y x mx   2 m   3 : 3 3
1 x m (m là tham số)
luôn có điểm cực tiểu chạy trên đường thẳng cố định. Phương trình đường thẳng cố định ấy là:
A. 3x y 1  0
B. 3x y 1  0
C. 3x y 1  0 D. 3
x y 1  0
HĐ:Đạo hàm y x 2
x mx   2 ' 3 6 3 m   1 . Biệt thức 2   m   2 ' 9 9 m   1  9  0 , m   . ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Suy ra phương trình y 'x  0 luôn có hai nghiệm phân biệt, hay hàm số (C)
luôn có cực đại và cực tiểu. Gọi A, B lần lượt là cực đại và cực tiểu của hàm số (C).
Do đó Am 1; 3
m  2; Bm 1; 3  m  2 x m 1
Xét tọa độ điểm cực tiểu B m 1; 3
m  2 là nghiệm của hệ y  3m2 2   y
Suy ra x 1  m
 3x y 1  0 . 3
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (C) luôn chạy trên đường thẳng cố định có
phương trình là 3x y 1  0 .
Ta chọn phương án C.
Câu 28: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số : 4 2
y  x  2mx  2m 1 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác đều : 1 A. m 1 B. m  C. 3 m   3 D. 3 m  3 3 3 Đáp án D - Phương pháp +
Tìm điều kiện (*) cho m để hàm số có 3 điểm cực trị . +
Tìm tọa độ 3 điểm cực trị +
Dựa vào giả thiết cho tam giác là tam giác gì ? từ đó ta áp dụng tính chất
của tam giác đó để thiết lập các
phương trình có liên quan đến tham số m +
Giải các phương trình lập được suy ra tham số m +
Kiểm tra các giá trị m tìm được với điều kiện (*) để chọn m phù hợp . - Cách giải : D  x  0 3 y '  0  4
 x  4mx  0  x  m
+ Để hàm số có 3 điểm cực trị thì pt y’ = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt  m  0 + Khi 2 2
m  0 đths có 3 điểm cực trị A  m;m   1 ;B m;m   1 ;C0;1 2m
 A,B,C là 3 đỉnh của tam giác đều 4 AB  AC 4m  m  m m  0KTM : m  0       4 3 AB  BC 4m  m  m m  3  TM 1 Câu 29: Cho hàm số 3 2 y
x mx x m 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ 3
thị hàm số có hai điểm cực trị là Ax ; y , Bx ; y thỏa mãn 2 2 x x  2 A A B B A B A. m  3  B. m  0 C. m  2 D. m  1  Đáp án B - Phương pháp + Tính y’
+ áp dụng định lý viet để giải quyết các yêu cầu bài toán 1 - Cách giải: 3 2 y  x  mx  x  m 1 3 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 2 y '  x  2mx 1 2  '  m 1  0 m 
 y'  0 có 2 nghiệm phân biệt (luôn đúng) x  x  2m theo Vi-et: A B x .x  1   A B
Từ giả thiết  x  x  2  x  x 2 2 2  2x .x  2 A B A B A B m  0 1 Câu 30: Cho hàm số 3 2
yx ax  3ax  4 với a là tham số. Giá trị của để hàm số đã cho 3 2 2  
đạt cực trị tại 2 điểm x 2ax 9a a x x thỏa mãn là 1 2   2 1, 2 2 2 a
x  2ax  9a 2 1  a  0 A. 4  B. 0 C. 4
D.  a  4  Đáp án A 2
y  x  2ax  3a . Hàm số có 2 điểm cực trị nên phương trình y  0 có 2 điểm phân a  3 
biệt x , x Phương trình y  0 có 2 nghiệm biệt khi 2
  4a 12a  0  . Khi đó theo 1 2 .  a  0
hệ thức Vi-ét ta có x x  2ax x  3  a 1 2 1 2 Ta có 2 2
x  2ax  9ax   x x  2
x  9a  4a 12a  0 Tương tự ta có: 1 1 1 1 2 2 2 2
x  2ax  9a x   x x  2
 9a  4a 12a  0 2 1 2 1 2 Theo bài ra ta có 2 2 2 4a 12a a 4a 12a   2  1 2 2 2 a 4a 12a aa
Hay a a   0 3
4  0  a  4 
Đến đây nhiều bạn sẽ chọn D tuy nhiên các bạn phải chú ý đến điều kiện phương trình y  0 có
2 nghiệm phân biệt để tìm đáp án cuối cùng của bài toán. a  3 Vì  nên ta chọn a  4  hay chọn A. a  0
Câu 31: Tìm m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2(2m 1)x  3 có ba điểm cực trị lập thành tam giác vuông?  1   1  A. m  0;  B. 0 C. D. 1  2  2 Phân tích: 3
y '  4x  4(2m 1)x
x  0  y  3   2 2
y '  0  4x(x  2m 1)  0  x
2m 1  y  (2m 1)  3   2
x   2m 1  y  ( 2  m 1)  3  1
Hàm số có ba cực trị  y '  0 có ba nghiệm phân biệt  m   2
Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là AB 2 m   m    C 2 (0; 3); 2 1; (2 1) 3 ;  2m 1; (  2m 1) 3 Ta có: AB   2 m   m   AC  2 2 1; (2 1) ;  2m 1; (  2m 1)  ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 m  0 
Tam giác ABC vuông : AB ⊥ 4 AC A .
B AC  0  (2m 1)  (2m 1)  0  1 m    2 1
Kết hợp điều kiện m  
ta thu được m  0 2
Vậy đáp án đúng là B.
Sai lầm thường gặp: Thường học sinh quên đối chiếu điều kiện nên sẽ đánh đáp án A 1 1 1
Câu 32: Tìm m để hàm số 3 2 y x
(m 1)x mx
có cực tiểu là y thỏa mãn 3 2 3 ct 1 y  ? ct 3 1 A. m  0
B. m 0;  3 C. m   D. 3  1  m   3  ; ;0  3  x  1 
Phân tích: Ta có: 2
y '  x  (m 1)x m , 2
y '  0  x  (m 1)x m  0  x m Khi đó,ta có: 1 1 1 1 1 3 2 y( 1  )  .( 1  )  (m 1).( 1  )  ( m 1  )  , y( 1  )   m 3 2 3 2 2 1 1 1 1 1 1 3 2 y(m)  m  (m 1)m  . m m  , 3 2 y(m)   m m  3 2 3 6 2 3 1 1  + Nếu m  1  thì y( 1
 )  y   m  không thỏa mãn. ct 3 3 1 1 1 1 1 m  0 + Nếu m  1
 thì y(m)  y  nên: 3 2 3 2
m m    m  3m  0  ct  3 6 2 3 3 m  3 
Đối chiếu với điều kiện ta được m  0 . Vậy chỉ có duy nhất m  0 thỏa mãn và
đáp án đúng là A.
Sai lầm thường gặp: Không đối chiếu với điều kiện và đưa ra những kết quả sai. Câu 33: Cho hàm số 3 2
y x  6x  3m  2 x m  6 có cực đâị cực tiểu x , x sao 1 2 cho x  1
  x thì giá trị của m là: 1 2 A. m  1 B. m  1 C. m  1  D. m  1 
HD: Trước hết ta cần tìm điểu kiện y để có 2 cực trị  y '(x)  0 có 2 nghiệm
phân biệt  phương trình 2
3x 12x  3(m  2)  0 cos2 nghiệm 2 phân biệt:
  '  0  36  9(m  2)  0  m  2
Xét điều kiện để phương trình có 2 nghiệm: x  1   x . Đặt 2
t x 1  x t 1  3(t 1) 12(t 1)  3(m  2)  0 2
Bài toán lúc này đưa về tìm m để phương trình có 2 nghiệm có hai nghiệm trái
dấu. Để có 2 nghiệm trái dấu thì tích 2 nghiệm phải mang dấu
âm m 1  0  m  1. Đáp án là B.
Câu 34:
Tìm m để hàm số 4
y x  m   2
2017 x  5 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân A. m  2019  B. m  2019 C. m  1019  D. m 1019 Chọn đáp án A
Như chúng ta đã biết, đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương rất đặc biệt, ở chỗ đồ thị
của nó đối xứng qua trục tung và có một điểm cực trị nằm trên trục tung ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Thật vậy, khi tính đạo hàm của nó ta có: Hàm số: 4 2
y ax bx c (với a  0 ) có: 2
y '  4ax  2bxx  0 
y '  0  2x  2
2ax b  0  b  2 x   2a  Để b
hàm số có 3 điểm cực trị thì ta cần có điều kiện:
tức là a,b trái dấu. Khi 2a  0 đó ta có: bx   2a
Khi đó 3 điểm cực trị thường được kí hiệu là:        c 2 2 b b b b A 0; ; B  ; c  ;C   ; c    2a 4a   2a 4a     
Tức là tam giác ABC nếu có sẽ luôn luôn cân tại A Đồ thị:
Vì tính đối xứng của các điểm cực trị nên có rất
nhiều bào toán tìm tham số m liên quan đến 3 điểm này:
Ta có: 3điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân 2 b   b
DC DA
c  c   2a  4a  2 2 (Đúng vớ b b
i cả 2 trường hợp c   0 và c   0 ) 4a 4a Áp dụng:
Bài giải:
Ở đay ta có: a  1;b m  2017 Từ 3 3
8a b  0  b  8   m  2  019 1
Câu 35: Với các giá trị nào của m thì hàm số 3 2 y
x mx  m  2 x có hai cực 3
trị trong khoảng 0; A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. 0  m  2 Chọn: Đáp án A 1 3 2 y
x mx  m  2 2
x y '  x  2mx  2 3
Hàm số có 2 cực trị trong 0;  y '  0có 2 nghiệm phân biệt x , x  0; 1 2   2 '  0
m m  2  0 m  1   m  2   
 0  x x  P  0  m  2  0  m  2   m  2 1 2    S  0 2m  0 m  0    ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017  1 1 
Câu 36: Tìm m để hàm số 3 2
y  x  x  mx 1 có cực đại tại x   ? 0 ;    2 2  7 1 7 1 1 1 A.   m  B.   m  C. 0  m  D. 1   m  4 4 4 4 3 5 HD: Ta có: 2 y '  3x  2x  m
Điều kiện cần tìm là:   '  0 1   3m  0     1  3 7 1 y '   0   
 1 m  0    m    2  4 4 4   3  1  1 m  0 y '  0   4   2 
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 37.
Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d, a  0 có hai điểm cực trị nằm về hai
phía của trục Oy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0  c B. a, , b c, d  0
C. a,c  0  b
D. a, d  0  b Đáp án A.
Phân tích:
Nhận thấy đây là đồ thị hàm số bậc ba có hai điểm cực trị, lại tiếp
tục là một bài toán nữa cần quý độc giả nhớ lại các dạng đồ thị của hàm số bậc
ba trang 35 sách giáo khoa giải tích 12 cơ bản. Do đồ thị hàm số có thể tịnh tiến
theo chiều song song với trục Oy nhưng chiều theo trục Ox thì cố định nên đồ
thị trên có hai điểm cực trị trong đó điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm về hai
phía của trục Oy. Nhìn dạng đồ thị và so sánh với bảng thì ta nhận thấy, để thỏa
mãn điều kiện như đồ thị trên ta có:
Để phương trình hàm số thỏa mãn yêu cầu đề bài thì phương trình y '  0 luôn có
hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm đó trái dấu và a  0 Xét phương trình 2
y  3ax  2bx c  0  a  0 a  0   2  '  0  b
  3ac  0 (do a, c trái dấu nên 2
b  3ac luôn lớn hơn 0)   x x  0 c  1 2   0 3aa  0  c 0
Câu 38. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y x m đi qua trung điểm của
đoạn nối 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Đáp án A.
Phân tích:
Lúc đầu khi đọc đề bài, bạn đọc có thể bị bối rối khi đề bài cho quá
nhiều thứ: 2 điểm cực trị, trung điểm của 2 điểm cực trị, biến m, đường thẳng d.
Nhưng thực ra đây là một bài toán tư duy rất cơ bản.
Đề bài nói rằng tìm m để đường thẳng đi qua trung điểm 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x , thì ta đi tìm 2 điểm cực trị rồi từ đó suy ra tọa độ
trung điểm, thay vào phương trình của đường thẳng đã cho rồi ta tìm được m. ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017 x  3 2
y '  3x 12x  9  0   
hoành độ trung điểm của 2 điểm cực trị là x  2  x 1 0
M 2;2 là trung điểm của 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc ba đã cho.
Thay vào phương trình đường thẳng ta được 2  2  m m  0 Câu 39. Cho hàm số 3 2
y  x x   2 m   2 3 3
1 x  3m 1 (1). Tìm m để hàm số (1)
có hai điểm cực trị x , x và đồng thời x x  2 . 1 2 1 2 A. m  1  B. m  2  C. m  3  D. m  4  Chọn A 2
y   x x   2 ' 3 6 3 m   1
+ Hàm số (1) có hai điểm cực trị khi y '  0 có hai nghiệm phân biệt 2
  '  9m  0  m  0 .
+ x x  2   x x 2  4x x  4 1 2 1 2 1 2 Trong đó: 2
x x  2; x x  1 m 1 2 1 2 Nên 2
x x  2  1 m  0  m  1  (TMĐK 1 2 Câu 40. Cho hàm số 3
y x   a   2 2 3 2
1 x  6a a  
1 x  2 . Nếu gọi x , x lần lượt là hoành 1 2
độ các điểm cực trị của hàm số thì giá trị x x là: 2 1 A. a 1 B. a C. a 1 D. 1 Đáp án D
Đối với dạng toán này, thí sinh rất dễ “hoảng loạn” khi gặp phải vì hàm số đã cho khá dài và
phức tạp. Tuy nhiên nếu để ý, ta có thể thấy rằng x x bằng một giá trị nào đó theo biến a 2 1
, do đó ta có thể thử giá trị của a sau đó tìm x x rồi tìm mối liên hệ giữa hai giá trị phù 2 1
hợp với đáp án nào. Nên thử nhiều hơn 2 giá trị của a để tính chính xác cao hơn. Với 3 2
a  1 y  2x  9x 12x  2 . Khi đó 2
y '  6x 18x 12; y '  0  x  2  x  1
x x 1 2 1
Như vậy đáp án chỉ có thể là B hoặc D. Với 3 2
a  2  y  2x 15x  36x  2 . Khi đó 2
y '  6x  30x  36; y '  0  x  2  x  3
x x 1 2 1
Vậy đáp án D là chính xác.  1 1 
Câu 41: Tìm m để hàm số 3 2
y  x  x  mx 1 có cực đại tại x   ? 0 ;    2 2  7 1 7 1 1 1 A.   m  B.   m  C. 0  m  D. 1   m  4 4 4 4 3 5 HD Ta có: 2 y '  3x  2x  m
Điều kiện cần tìm là: ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017   '  0 1   3m  0     1  3 7 1 y '   0   
 1 m  0    m    2  4 4 4   3  1  1 m  0 y '  0   4   2 
Vậy đáp án đúng là A. 2 x mx
Câu 42: Cho hàm số y
. Giá trị m để khoảng cách giữa hai điểm cực trị 1 x
của đồ thị hàm số trên bằng 10 là: A. m  2 B. m 1 C. m  3 D. m  4 Chọn D    2 x mx y f x  1 x 2 TXĐ:
x  2x m D  \  
1 . Ta có f ' x  1 x2
Hàm số có cực trị  f ' x  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 hay   0 2
 x 2xm
   . Khi đó ta giả sử 2 điểm cực trị lần lượt là  f    m 1 ' 1  0 x x  2
Ax ; f x , B x ; f x
. Theo hệ thức Viet ta có 1 2    1 1  1  2  2
x .x  m  1 2 Mặt khác ta lại có
2x m1 x  2x mx 1 1 1 1  f ' x
 0  2x m 1 x 1  2  1  1  1 x1
Nên ta có f x  2
x m tương tự ta có f x  2  x m 2  1  1 2
Khi đó khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của hàm số là
AB   x x 2   y y 2  5 x x 1 2 1 2 1 2
Áp dụng (1) suy ra m  4
Câu 43: Cho hàm số y x4   2 m  
1 x2  m C m là tham số. C  có ba điểm cực trị A, B, C
sao cho OA BC ; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi : A. m  ; 0 m  2
B. m  2  2 2
C. m  3  3 3
D. m  5  5 5 . chọn B
PT của d: y  m(x  3)  20 - PT HĐGĐ của d và (C): 3 2
x  3x  2  m(x  3)  20  (x  3)(x  3x  6  m)  0 2 -
d và (C) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt  f (x)  x  3x  6  m có 2 nghiệm phân biệt  15
  9  4(6  m)  0 m  khác 3     4 . f (3)  24  m  0 m  24 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Câu 44. Cho hàm số y x3   3 m  
1 x 2  9x m . Giá trị nào của m sau đây thì
hàm số đã cho có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn x x  2 : 1 2 1 2 A. m  3  B. m 1 C. m  5 D. cả A và B.
Đáp án D. cả A và B. y'  3 2 x   6 m   1 x  9 y'  0 2  x   2 m   1 x  3  0
Để hs có 2 cực trị ' 2
m  2m  2  0 m  1  3  m  1 3
Theo đl Viet, ta được: x x m  1 2  2 1 x .x  3 1 2 x x  2 1 2
x2  x2  2x x  4 1 2 1 2   4 m   1 2 12  4  0  m   1 2  4 m 1   2  m 1  2 m   1 nhan
 m   3nhanCâu 45. Cho hàm số 4 2 4
y x  2mx  2m m . Tìm m để hàm số đã cho có ba điểm
cực trị và các điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 ? A. m  0 B. m  2  C. m  1  D. m  1 Đáp án D. 3 y '  4x  4 x m x  0 y '  0   2 x m
Để hàm số có ba cực trị thì m > 0 ( từ ĐK m>0 có thể chọn m =1)
Khi đó các điểm CĐ,CT là B,A1,A2 A A  2 m 1 2 2 BH yym D C CT 2 S
1  m.m 1  m 1  1 A B 2 A
Câu 46. Để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2
4 x m  5 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam
giác nhận gốc tọa độ O 0;0 làm trọng tâm là: A. m  0 B. m  2 C. m  1 D. m  1  Câu 46. Chọn C ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Phân tích: Hàm số 4
y x  m   2 2
4 x m  5 có 3
y '  4x  4m  4 x . Để đồ thị hàm số đã
cho có 3 điểm cực trị thì phương trình y '  0 có 3 nghiệm phân biệt.  x  0
Ta thấy: y '  0  4x  2
x m  4  0   2
x m  4  0    *
Để phương trình y '  0 có 3 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác
0 hay 4  m  0  m  4 .
Nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt là x  4  m, x   4  m 1 2
Giả sử các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là: A 2
4  m; m  9m 1  1 ,
B 0; m  5 , C  2
 4  m;m  9m 1  1
Theo bài ra ta có trọng tâm của tam giác ABC là O 0;0 nên ta có:  m    2
5 2 m  9m   11 0   3   m 1 
0  4  m  4  m 0   3
Câu 47: Tìm m để C  4 2
: y x  2mx  2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam m giác vuông cân : A. m  4  B. m  1  C. m 1 D. m  3 Chọn C Ta có 4 2 3
y x mx   y x mx x  2 2 2 ' 4 4 4 x m
Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y '  0 có 3 nghiệm
phân biệt hay phương trình 2
x m  0 có 2 nghiệm phân biệt m  0 . loại A,B
Đến đây ta thay giá trị của m  1
 vẽ nhanh đồ thị hàm số đã cho và thấy thỏa mãn
Câu 48: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m 1 có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. Ta có kết quả: A. m  3 B. m  0 C. m  0 D. 3 m  3 HD
- Phương pháp: Đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương y f 3 có 3 điểm cực trị phân biệt 
Phương trình f ' x  0 có 3 nghiệm phân biệt
- Cách giải: Đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm cực trị phân biệt  Phương trình x  0 3
y '  4x  4mx  0  
có 3 nghiệm phân biệt  m > 0 2 x m ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 - 2017
Khi m > 0, giả sử 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số
Am   B 2  m
m   C 2 0; 1 , ; m 1 ,
m; m  m   1 thì ABC  cân tại A ABC  đều khi và chỉ khi
AB BC   m 2  m 2 2 4 
m m m m m 3 m   3 2 4 3  0  m  3 Chọn D
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x     x 2 4 4m 1 .2  3m 1  0
có hai nghiệm x , x thỏa mãn x  x 1 . 1 2 1 2 A. Không tồn tại m B. m  1  C. m  1  D. m  1 Đáp án C - Phương pháp:
+ Đặt ẩn phụ cho biểu thức sau đó đưa về Phương trình bậc 2 có 2 nghiệm phân
biệt (có biểu thức liên hệ giữa 2 nghiệm mới đó )
Và sử dụng định lý Viet để tìm tham số m. - Cách giải: + Đặt: x t  2 ; t  0 2     2 t
4m 1 .t  3m 1  0....  1       2           2 2 2 2 b 4ac 4m 1 4 3m 1 4m 8m 5 2m 2 1 0 t  
Áp dụng định lý Viet cho (1) ta có: m  1  2  1 x x2 1 x x2
t .t  3m 1  2 .2  2  2  1 2 2   3  m 1  0  m  1  t  0; t  0  1 2 1 4m  0 
Câu 50: Với giá trị nào của m thì phương trình x x 1 4 m.2    2m  0 có hai nghiệm
phân biệt x , x sao cho x  x  3 1 2 1 2 A. m  4 B. m  2 C. m  6 D. m  0 Đáp án A – Phương pháp
Đặt ẩn phụ, sử dụng định lý Viét – Cách giải Đặt x
t  2 , phương trình đã cho trở thành 2 t  2mt  2m  0  *
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x ,x  Phương trình (*) có 2 1 2
nghiệm dương phân biệt t1, t2 2 '  m  2m  0    m  2 2m  0 Ta có  1 x x2 x  x  3  2
 8  t t  8  2m  8  m  4 (thỏa mãn) 1 2 1 2 ĐT: 0934286923
Email: cohangxom1991@gmail.com