20 kĩ thuật chinh phục vận dụng cao số phức – Hoàng Xuân Nhàn Toán 12

20 kĩ thuật chinh phục vận dụng cao số phức – Hoàng Xuân Nhàn Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

HOÀNG XUÂN NHÀN
GIÁO VIÊN TOÁN TRƯNG THCS-THPT NGUYN KHUYN
TH-THCS-THPT LÊ THÁNH TÔNG
MC LC
TÓM TT KIN THC TRNG YU ......................................................... Trang 01
CH ĐỀ 01. S PHC VÀ CÁC PHÉP TOÁN ............................................. Trang 09
Dng 1. Tính toán, rút gn s phc da vào qui lut dãy s .............. Trang 09
Dng 2. Lập phương trình, hệ phương trình xác định s phc .......... Trang 12
Dạng 3. Phương pháp lấy mô-đun hai vế đẳng thc .......................... Trang 15
Dạng 4. Phương pháp tạo s phc liên hp ..................................... Trang 17
Dạng 5. Phương pháp chuẩn hóa s phc ........................................ Trang 21
Bài tp trc nghim thc hành ch đề 1 ............................................ Trang 24
ng dn gii bài tp trc nghim ch đề 1 .................................... Trang 28
CH ĐỀ 02. PHƯƠNG TRÌNH SỐ PHC .................................................. Trang 42
Tóm tt lí thuyết ............................................................................... Trang 42
Dng 1. Giải phương trình số phc bc hai, bc ba, bc bn ............. Trang 45
Dạng 2. Phương trình số phc có cha tham s ................................ Trang 51
Bài tp trc nghim thc hành ch đề 2 ............................................ Trang 57
ng dn gii bài tp trc nghim ch đề 2 .................................... Trang 60
CH ĐỀ 03. MAX-MIN MÔ ĐUN SỐ PHC ............................................. Trang 72
Tóm tt lí thuyết ............................................................................... Trang 72
Dng 1. S phức có điểm biu din thuộc đường cơ bản .................. Trang 76
Dạng 2. Điều kiện ba điểm thẳng hàng và kĩ thuật đi xng .............. Trang 83
Dng 3. Dùng min nghim tìm Max-min mô-đun số phc ................ Trang 90
Dạng 4. Ép điểm theo qu đạo đường tròn ....................................... Trang 92
Dng 5. To cm liên hp chéo ......................................................... Trang 96
Dng 6. S dng tâm t c ................................................................. Trang 98
Dng 7. Tạo tam giác đồng dng và tam giác bng nhau ................... Trang 105
Dng 8. Bin lun s tương giao đường thẳng và đường tròn ......... Trang 109
Dng 9. Bất đẳng thc tam giác ........................................................ Trang 112
Dng 10. Bất đẳng thức Mincowski và kĩ thuật cân bng h s ......... Trang 116
Dng 11. Bất đẳng thc Cauchy Schwarz .......................................... Trang 120
Dạng 12. Kĩ thuật đổi biến và kho sát hàm s ................................. Trang 123
Dạng 13. Phương pháp lượng giác hóa s phc ............................... Trang 126
Bài tp trc nghim thc hành ch đề 3 ........................................... Trang 129
ng dn gii bài tp trc nghim ch đề 3 ................................... Trang 132
HOÀNG XUÂN NHÀN
20 KĨ THUẬT VN DNG CAO
S PHC
1
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
1
A TÓM TT LÍ THUYT:
I. S PHC VÀ CÁC YU T LIÊN QUAN:
1. Khái nim s phc: S phc
z
là biu thc có dng
z a bi=+
vi
2
, , 1a b R i =
.
Trong đó:
a
, b lần lượt được gi là phn thcphn o ca z, iđơn vị o.
Tp hp các s phức được kí hiu là vi
2
, , 1a bi a b i= + =
. Ta thy
.
Nếu
0a =
thì
z bi=
được gi là s thun o.
Nếu
0b =
thì
za=
được gi là s thc.
Nếu
0ab==
thì
0z =
va là s thc, va là s thun o.
Ví d 1: Cho s phc
32zi=−
. Tìm phn thc và phn o ca z.
ng dn gii:
S phc z có phn thc
3a =
, phn o
2b =−
.
Ví d 2: Cho s phc
( ) ( )
2 1 1z m i n= + +
vi
,mn
. Tìm m để z là s thun o; tìm m để
z là s thc; tìm m để z va là s thc, va là s thun o.
ng dn gii:
S phc z có phn thc
2 1,am=+
phn o
1bn=−
.
z là s thun o
1
2 1 0 ;
2
a m m = + = =
z là s thc
1 0 1.b n n = = =
z va là s thc, va là s thun o
1
0
2
0
1
a
m
b
n
=
=−


=
=
.
2. S phc và hình hc:
a) Đim biu din s phc: Cho s phc
z a bi=+
, khi đó điểm
( )
;M a b
đim biu din ca z trên mt phng phc, hay
mt phng
( )
Oxy
.
2
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
2
b) Môđun của s phc: Cho s phc
z a bi=+
với điểm biu din
( )
;M a b
, khi đó -đun s
phc z là:
22
z OM OM a b= = = +
hay
22
z a bi a b= + = +
.
Ví d 3: Tìm tọa độ điểm M và tính độ dài
OM
biết rng M là điểm biu din ca s phc
43zi=−
trong mt phng
( )
Oxy
.
ng dn gii: Ta có:
( )
4; 3M
( )
2
2
4 3 4 3 5.OM z i= = = + =
3. S phc liên hp:
Cho s phc
z a bi=+
, khi đó kí hiệu
z a bi=−
được gi là s phc liên hp ca z.
Mt s tính cht:
zz=
zz=
.
Trên mt phng
( )
Oxy
, điểm biu din ca hai s phc
z
z
đối xng nhau qua trc hoành.
Ví d 4: Tính tng phn thc và phn o ca s phc z khi biết s
phc liên hp
46zi=+
.
ng dn gii:
Gi
( )
,z a bi a b= +
. Ta có:
4 6 4, 6 2z i a b a b= = = + =
.
4. Hai s phc bng nhau: Hai s phc là bng nhau nếu phn thc và phn o của chúng tương
ng bng nhau.
Ta có:
ac
a bi c di
bd
=
+ = +
=
00a bi a b+ = = =
.
Ví d 5: Tìm cp s thc
( )
;xy
tha mãn h thc
( )
2 2 1 3 1x y i x y x i + = + + +
.
ng dn gii:
Ta có:
2 1 1 1
2 2 1 3 1 .
2 3 1 3 1 0
b
c
a
d
x y x x y x
x y i x y x i
y x x y y

= + = =
+ = + + +
= + + + = =

II. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TP S PHC:
1. Phép cng, phép tr, phép nhân các s phc: Cho các s phc
,z a bi w c di= + = +
. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
;
;
. . .
z w a bi c di a c b d i
z w a bi c di a c b d i
z w a bi c di ac adi bci bdi ac bd ad bc i
+ = + + + = + + +
= + + = +
= + + = + + + = + +
Ví d 6: Thc hin các phép tính sau:
a)
( ) ( )
2 3 3 4 .ii +
b)
31
1 6 .
22
ii
+
3
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
3
c)
( ) ( )
2 4 . 1 4 .ii+−
d)
( )
2
3 4 5
2 3 2 3i i i i + + +
.
ng dn gii:
a) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 3 4 2 3 3 4 5 7i i i i + = + + =
.
b) Ta có:
3 1 1 3 1 15
1 6 1 6
2 2 2 2 2 2
i i i i
+ = + + = +
.
c) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 4 . 1 4 2 8 4 16 2 16 4 8 18 4 .i i i i i i i+ = + = + + =
d) Ta có:
( ) ( )
22
3 4 5 2 2 2 2 2 2
2 3 2 3 2 2.2.3 3 . 2 . 3 . .i i i i i i i i i i i i i + + + = + + + +
4 12 9 2 3 3 10i i i i= + + =
.
Tóm li: Phép cng, phép tr, phép nhân các s phc có tt c tính cht ca phép cng, phép
tr, phép nhân các s thực; trong đó ta luôn lưu ý rằng
2
1i =−
.
Các hằng đẳng thức đáng nhớ: Cho các s phc
,,z w t
, ta có:
( )
2
22
2z w z zw w = +
;
( )
3
3 2 2 3
33z w z z w zw w+ = + + +
;
( )
3
3 2 2 3
33z w z z w zw w = +
.
( ) ( )
22
.;z w z w z w = +
( )
( )
3 3 2 2
.;z w z w z zw w+ = + +
( )
( )
3 3 2 2
..z w z w z zw w = + +
( ) ( )
22
22
22z w z w zw z w zw+ = + = +
;
( ) ( )
3
33
3z w z w zw z w+ = + +
.
( ) ( )
2
2 2 2
2z w t z w t zw wt zt+ + = + + + + +
.
Đúc kết 1: Cho
z a bi=+
z
là hai s phc liên hp, ta có:
( ) ( )
z z a bi a bi+ = + +
hay
2z z a+=
;
( )( )
2 2 2 2 2
.z z a bi a bi a b i a b= + = = +
hay
2
.z z z=
.
Ta nhn thy rng tng và tích ca hai s phc liên hp ca nhau là mt s thc.
Nhn xét: Vi
n
thì:
4 4 1 4 2 4 3
1, , 1,
n n n n
i i i i i i
+ + +
= = = =
.
2. Phép chia s phc cho mt s phc khác 0:
Cho s phc
z a bi=+
0w c di= +
. Ta có:
( )( )
( )( )
( ) ( )
22
a bi c di ac bd bc ad i
z a bi
w c di c di c di c d
+ + +
+
= = =
+ + +
hay
2 2 2 2
.
z ac bd bc ad
i
w c d c d
+−
=+
++
.
Ví d 7: Tìm môđun số phc z biết rng
35
1
i
z
i
+
=
.
ng dn gii:
Ta có:
( )( )
( )( )
2
2
3 5 1
3 5 3 3 5 5 2 8
14
1 1 1 1 2
ii
i i i i i
zi
i i i i
++
+ + + + +
= = = = = +
+
.
Suy ra:
1 4 17zi= + =
.
Đúc kết 2: Cho hai s phc
z a bi=+
0w c di= +
, ta có:
4
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
4
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
.z w a bi c di ac bd bc ad i ac bd bc ad i= + + = + + = +


;
( )( ) ( ) ( )
.z w a bi c di ac bd bc ad i= = +
. Vy
..z w z w=
.
2 2 2 2 2 2 2 2
..
z a bi ac bd bc ad ac bd bc ad
ii
w c di c d c d c d c d
+ + +
= = + =
+ + + + +
;
( )( )
( )( )
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
a bi c di ac bd ad bc i
z a bi ac bd bc ad
i
c di c di c di c d c d c d
w
+ + +
+
= = = =
+ + + +
. Vy
zz
w
w

=


.
III. CĂN BC HAI VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI S PHC:
1. Căn bậc hai ca s phc:
a) Căn bậc hai ca s thc âm: Cho s phc
z a bi=+
. Khi
0, 0ba=
thì
za=
là mt s
thc âm, ta có
2
.z a a i a= = =
nên z có hai căn bậc hai là:
i a i a =
.
Ví d 1:
2
99zi= =
có hai căn bậc hai là
3i
; vì
( )
2
2
3 9 9ii = =
. Tương tự
2
15 15zi= =
có hai căn bậc hai là
15i
( )
2
2
15 15 15ii = =
.
b) n bc hai ca s phc: Cho s phc
z a bi=+
, khi đó
w x yi=+
được gi là một căn bậc
hai ca z nếu
2
wz=
. Ta có:
( )
22
2
22
2
2
x y a
x yi a bi x y xyi a bi
xy b
−=
+ = + + = +
=
(*).
Gii h phương trình (*), ta được hai cp s thc
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;x y x y
thỏa mãn đề bài. Ta kết lun
s phc
z a bi=+
có hai căn bậc hai là
11
x y i+
22
x y i+
.
Ví d 2: Tìm các căn bậc hai ca s phc
68zi=−
.
ng dn gii:
Gi
( )
,w x yi x y= +
là căn bậc hai ca z, ta có
( )
2
2
68w z x yi i= + =
2
2
22
22
4
6 (1)
6
2 6 8
28
4
x
xy
x
x y xyi i
xy
y
x

−=

−=

+ =

=−
=
Ta có:
2
42
2
8 (n)
(1) 6 16 0
2 (l)
x
xx
x
=
=
=−
.
Vi
2
8x =
thì
2 2, 2
2 2, 2
xy
xy
= =
= =
. Vy z có hai căn bậc hai là
2 2 2i
2 2 2i−+
.
2. Phương trình bậc hai vi h s thc:
Cho phương trình bậc hai
2
0az bz c+ + =
(*) vi
, , , 0a b c a
. Xét:
2
4b ac =
.
5
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
5
Nếu
0=
thì phương trình (*) có hai nghim phức (cũng là số thc) trùng nhau là
12
2
b
zz
a
= =
.
Nếu
0
thì phương trình (*) có hai nghiệm phức (cũng là số thc) phân bit:
1,2
2
b
z
a
=
.
Nếu
0
thì phương trình (*) có hai nghim phc phân bit:
1,2
2
bi
z
a
−
=
.
Nhn xét:
Nếu phương trình bậc hai vi các h s
,,abc
có các nghim là s phc
12
,zz
(
0
) thì
hai nghim này là hai s phc liên hp ca nhau (tc là
1 2 2 1
,z z z z==
).
Trên tp hp s phc, mọi phương trình bậc hai đều có hai nghim (không nht thiết phân bit).
Tng quát: Mọi phương bậc n (vi
*
n
) đều có n nghim phc (không nht thiết phân bit).
Ví d 3: Giải phương trình sau trên tập s phc:
2
2 1 0xx + =
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
2
1 4.2.1 7 0 = =
. Do đó phương trình có hai nghiệm s phc là:
1
1 7 1 7
2 2.2 4 4
b i i
xi
a
+ − +
= = = +
;
2
1 7 1 7
2 2.2 4 4
b i i
xi
a
−
= = =
.
IV. TP HỢP ĐIỂM BIU DIN CA S PHC:
1. Tp hợp điểm biu din s phc liên quan đến đưng thng:
Xét s phc
z x yi=+
có điểm biu din
( )
;M x y
. Khi đó:
Nếu
,xy
thỏa mãn phương trình
Kết lun
( )
22
00ax by c a b+ + = +
M
thuc đường thng có phương trình
0ax by c+ + =
.
( )
00
c
ax c x m a
a
+ = = =
M
thuc đường thng vuông góc vi
Ox
và có phương
trình
xm=
.
( )
00
c
by c y n b
b
+ = = =
M
thuc đường thng vuông góc vi
Oy
và có phương
trình
yn=
.
0x =
M
thuc trc
Oy
.
0y =
M
thuc trc
Ox
.
( )
22
00ax by c a b+ + +
hoc
0ax by c+ +
;
0ax by c+ +
;
0ax by c+ +
M
thuc na mt phng có b là đường thng vi
phương trình
0ax by c+ + =
.
Đặc bit: Nếu
MA MB=
vi A, B c định thì M thuộc đường trung trc của đoạn thng AB.
2. Tp hợp điểm biu din s phc liên quan đến đường tròn:
a) Đưng tròn: Xét s phc
z x yi=+
có điểm biu din
( )
;M x y
. Khi đó:
6
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
6
Nếu
,xy
tha mãn
phương trình
Kết lun
( ) ( )
22
2
x a y b R + =
M
thuc đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
R
.
22
2 2 0x y ax by c+ + =
M
thuc đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
22
0
R a b c
= +
.
b) Hình tròn: Xét s phc
z x yi=+
có điểm biu din
( )
;M x y
. Khi đó:
Nếu
,xy
tha mãn
phương trình
Kết lun
( ) ( )
22
2
x a y b R +
M
thuc hình tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
R
.
22
2 2 0x y ax by c+ +
M
thuc hình tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
22
0
R a b c
= +
.
c) Phần trong và ngoài đường tròn:
Xét s phc
z x yi=+
có điểm biu din
( )
;M x y
. Khi đó:
Nếu
,xy
tha mãn
phương trình
Kết lun
( ) ( )
22
2
x a y b R +
M
thuc phần trong đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
R
.
22
2 2 0x y ax by c+ +
M
thuc phần trong đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
22
0
R a b c
= +
.
( ) ( )
22
2
x a y b R +
M
thuc phn ngoài đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
R
.
22
2 2 0x y ax by c+ +
M
thuc phn ngoài đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
22
0
R a b c
= +
.
Đặc bit: Nếu
0z a bi r+ + =
thì ta nói tp hợp điểm biu din ca s phức z là đường tròn
có tâm
( )
;I a b−−
và bán kính bng r.
3. Tp hợp điểm biu din một đường cong khác:
Xét s phc
z x yi=+
có điểm biu din
( )
;M x y
. Khi đó:
Nếu
,xy
tha mãn
phương trình
Kết lun
( )
2
0y ax bx c a= + +
M
thuc parabolphương trình
2
y ax bx c= + +
( )
2
0x ay by c a= + +
M
thuc parabol có phương trình
2
x ay by c= + +
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ =
M
thuc elip có phương trình chính tc
22
22
1
xy
ab
+=
7
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
7
Đặc bit: Nếu
12
z a bi z c di T F F+ + + + + =
vi
( ) ( )
12
; , ;F a b F c d
thì tp hợp điểm
M là elip có hai tiêu điểm là
12
,.FF
V. ĐẲNG THC VÀ BẤT ĐẲNG THC MÔ-ĐUN:
1. Các đẳng thc mô-đun: Cho các s phc
,z a bi w c di= + = +
lần lượt có các điểm biu din
( ) ( )
; , ;M a b N c d
. Ta có:
..z w z w=
;
z
z
ww
=
vi
0w
;
22z w OM ON OE OI OI+ = + = = =
vi E là là một đỉnh ca
hình bình hành OMENI là trung điểm đoạn thng MN.
z w OM ON NM MN = = =
.
2. Bất đẳng thức vectơ (bất đẳng thc tam giác):
z w z w OM ON OM ON OE OM ON OE OM ME+ +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
OM
ngược hướng vi
ON
(hay
.z k w=
vi
,0kk
).
z w z w
. Bất đẳng thức này được chứng minh tương tự, dấu “=” xảy ra khi và ch khi
OM
cùng hướng vi
ON
(hay
.z k w=
vi
,0kk
).
z w z w OM ON OM ON OE OM ON OE OM ME+ + + + + +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
OM
cùng hướng vi
ON
(hay
.z k w=
vi
0k
).
Đúc kết: C ba bất đẳng thức trên đều được xây dng t mt tính chất cơ bản trong tam giác:
Vi mt tam giác bt k, tng hai cnh luôn lớn hơn cạnh th ba (hiu hai cnh luôn nh hơn
cnh th ba.
Với ba điểm bt k to nên ba cnh (có th ba điểm thng hàng hoc to thành tam giác),
tng hai cnh luôn không nh hơn cạnh th ba (hiu hai cạnh không vượt quá cnh th ba).
Ví d 1: Cho hai s phc z, w
10z =
34wi=
. Biết rng khi
zw+
đạt giá tr nh nht
thì
z a bi=+
. Tính
ab+
.
ng dn gii:
Ta có:
10 5 5z w z w+ = =
. Do đó
min
5zw+=
.
Du bng xy ra khi và ch khi
.z k w=
vi
0k
( )
3 4 3 4z k i k ki = =
.
Khi đó:
( ) ( ) ( )
22
3 4 10 5 10 2 0z k k k k k= + = = =
.
Vy
6 8 6, 8 14.z i a b a b= + = = + =
3. Bất đẳng thc AM-GM:
2a b ab+
vi mi
,0ab
. Đấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
ab=
.
3
3a b c abc+ +
vi mi
, , 0abc
. Đấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
abc==
.
8
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
8
Ví d 2: Cho hai s phc
,zw
tha mãn
( )
2
2
1w
i
z
i
=
+
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
T z w=+
.
ng dn gii:
Theo bất đẳng thc AM-GM, ta có:
2 2 2 2
2 . 2 .T z w z w z w= + =
.
Ta li có:
( )
( )( )
2
2
2
1 2 7
1
i
z
zw i i i
iw
= = + =
+
. Suy ra
49 1 5 2zw = + =
.
Vy
2 . 10 2T z w T
. Do đó
min
10 2T =
. Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
zw=
.
4. Bất đẳng thc Cauchy-Schwarz:
Cho các cp s
( ) ( )
; , ;a x b y
, ta có:
( )( )
2 2 2 2
ax by a b x y+ + +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
( )
.0
ab
xy
xy
=
hay
( )
.0
ax
by
by
=
.
Cho các cp s
( ) ( )
; , ;a x b y
,
( )
;cz
, ta có:
( )( )
2 2 2 2 2 2
ax by cz a b c x y z+ + + + + +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
( )
. . 0
a b c
x y z
x y z
= =
.
Ví d 3: Cho s phc z tha mãn
22zi + =
, tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
22
12P z z i= + +
.
ng dn gii:
Gi
( )
,z x yi x y= +
. Theo gi thiết:
( ) ( )
22
2 2 2 1 4z i x y + = + + =
(1).
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
2 2 2
2
1 2 1 2 1P z z i x y x y

= + + = + + + +

( ) ( ) ( )
2 1 4 4 2 1 6 2 4 6 2 2 1 10x x y x y x y= + + + + = = + +
.
Theo bất đẳng thc Cauchy-Schwars, ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
4
6 2 2 1 36 4 2 1 40.4 4 10x y x y
=


+ + + + = =

.
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
4 10 6 2 2 1 4 10 10 4 10 6 2 2 1 10 10 4 10
P
x y x y + + + +
.
Ta có:
10 4 10 10 4 10P +
nên
Max 10 4 10
Min 10 4 10
P
P
=+
=−
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
21
3 1 0
62
xy
xy
−+
= + + =
(2).
Gii h phương trình (1), (2) ta tìm được các s phc
12
,zz
tha mãn.
9
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
9
Chuû ñeà i. soá phöùc vaø caùc pheùp toaùn
Dng 1: Tính toán, rút gn biu thc s phc da vào chu k hoc quy lut dãy s.
Phương pháp:
Hc sinh cn nm vng các tính cht và công thc sau:
Vi
n
thì:
4 4 1 4 2 4 3
1, , 1,
n n n n
i i i i i i
+ + +
= = = =
.
Xét cp s cng vi công sai d như sau:
1 2 3
, , ...,
n
u u u u
. Khi đó
1
1
n
uu
n
d
=+
.
Tng n s hạng đầu ca cp s cng có s hạng đầu
1
u
, công sai d là:
( )
( )
1
1
2 1 .
22
n
n
u n d n
u u n
S
+−

+

==
.
Tng n s hạng đầu ca cp s nhân có s hạng đầu
1
u
, công bi q là:
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
.
Khai trin nh thc New-tơn:
Dng lit kê:
( )
0 1 1 2 2 2 1 1
.........
n
n n n n n n n
n n n n n
a b C a C a b C a b C ab C b
+ = + + + + +
.
Đặc biệt:
( )
0 1 2 2 1 1
1 .........
n
n n n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
−−
+ = + + + + +
(*).
Dng tng quát:
( )
0
n
n
k n k k
n
k
a b C a b
=
+=
.
VÍ D MINH HA:
VÍ DỤ 1. Tìm phn o ca s phc
( ) ( )
100 201
1 2 2z i i= + +
.
A.
201
2
. B.
50
2
. C.
50
2
. D.
301
2
.
ng dn gii:
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
50 100
100 201 2 201 50 2
201 201
1 2 2 1 2 1 2 2 1 1z i i i i i i i
= + + = + + = +
( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
25 50
100 100
50 2 201 50 201 2 50 301
50 301 301
2 . 2 . 2 1 2 2 . 2 . 1 2 2 . 1
2 2 2 . .
i i i i i i
i
= + = + = +
= +
Do đó phần o ca s phc z
301
2
. Chn D.
VÍ DỤ 2. Cho s phc
( )
20
5 4 3 2
1z i i i i i= + + + + +
, z bng vi:
A.
1024
. B.
1024
. C.
1024i
. D.
1024i
.
ng dn gii:
Ta có:
( ) ( )
22
5 4 3 2 2 2 2
1 1 1 1 1i i i i i i i i i i i i i i i+ + + + + = + + + + = + + = +
.
Do vy
( )
( ) ( )
( )
10 5
20 5
2 10 10 10 2 10
1 1 2 2 . 2 . 2 1 1024.z i i i i i= + = + + = = = =
Chn B.
10
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
10
VÍ DỤ 3. Tìm mô-đun số phc
( )
33
10
1
1
1
i
zi
i
+

= +


.
A.
33z =
. B.
32z =
. C.
31z =
. D.
34z =
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
33
33
2
16
33 2
2
1 1 2
.
11
i i i
i i i i
ii

+ + +

= = = =


−−


;
( )
( )
( )
( )
52
10 5
2 5 5 2
1 1 2 2 . 2 . . 32i i i i i i i = + = = =
.
Do vy
( ) ( )
33
10 2
2
1
1 32 31 0 31 31.
1
i
z i i i i z
i
+

= + = = = + =


Chn C.
VÍ DỤ 4. Tính tng
3 6 2025
1 ...S i i i= + + + +
.
A.
0S =
. B.
Si=
. C.
Si=−
. D.
1S =−
.
ng dn gii:
S là tng ca mt cp s nhân gm n phn t (
3
1
1,u q i==
).
Ta thy s mũ của các s hạng được xếp theo cp s cng: 0, 3, 6,…, 2025 nên số phn t xut
hin trong tng S là:
2025 0
1 676
3
+=
.
Vì vy
( )
( )
( )
( )
676
338
3
676
676 2
676
1
3
11
11
1
1 1 1
0
1 1 1 1 1 1
i
u q i
i
i
S
q i i i i i

−−
−−
−−


= = = = = = =
+ + + +
. Chn A.
VÍ DỤ 5. Giá tr ca biu thc
0 2 4 6 98 100
100 100 100 100 100 100
... CC C C C C + + +
bng
A.
100
2
. B.
50
2
. C.
100
2
. D.
50
2
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
100
0 1 2 2 100 100
100 100 100 100
1 ...i C iC i C i C+ = + + + +
( ) ( )
0 2 4 100 1 3 5 99
100 100 100 100 100 100 100 100
... ...C C C C C C C C i= + + + +
.
Mt khác:
( ) ( )
50
100 2
11ii

+ = +

( )
( )
25
50
50 2
2 2 .ii==
50
2=−
.
Vy
0 2 4 6 98 100 50
100 100 100 100 100 100
... C 2C C C C C + + + =
. Chn B.
VÍ DỤ 6. Biết
( )
0 1 2 3
2 32768
n n n
n n n n n
C iC C iC i C i+ + + =
, vi
k
n
C
các s t hp chp
k
ca
n
2
1i =−
. Đặt
1
kk
kn
T i C
+
=
, giá tr ca
8
T
bng
A.
8i
. B.
8i
. C.
36i
. D.
36i
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
0 1 2 3
2 32768
n n n
n n n n n
C iC C iC i C i+ + + =
( )
0 1 2 2 3 3
2 32768
n n n
n n n n n
C iC i C i C i C i + + + + + =
( )
15
2 1 2
n
n
ii + =
( )
*
.
Trương hp 1: n là s t nhiên l, tc là
21nk=+
( )
k
.
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2
1 1 1 1 2 1 2 1
k
n k k
kk
i i i i i i i i
+

+ = + = + + = + = +

.
11
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
11
Thay vào (*):
( )
( )
2 1 15 3 14
2 .2 1 2 2
1
k k k k
k
i
i i i
ii
+−
+ = =
+
(điều này không tha vì vế phi luôn là
s phc vi phn o khác 0, vế trái là s thc).
Trương hp 2: n là s t nhiên chn, tc là
2nk=
( )
k
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
22
1 1 1 2 2
k
n k k
kk
i i i i i

+ = + = + = =

. Thay vào (*), ta được:
2 15 3 15
2 .2 . 2 2 2
k k k k k
i i i i= =
5 10kn = =
. Khi đó:
77
88
8T i C i= =
. Chn B.
VÍ DỤ 7. Khai trin ca biu thc
( )
2024
2
1xx++
được viết thành
2 4048
0 1 2 4048
...a a x a x a x+ + + +
. Tng
0 2 4 6 4046 4048
...S a a a a a a= + + +
bng:
A.
1012
2
. B.
0
. C.
2024
2
. D.
1
.
ng dn gii:
Ta có
( )
2024
2 2 4048
0 1 2 4048
1 ...x x a a x a x a x+ + = + + + +
.
Cho
xi=
ta được
( )
2024
2
0 1 2 3 4 5 6 4048
1 ...i i a a i a a i a a i a a+ + = + + + +
( )
( )
( )
( )
2024 1012
2024 1012
22
1 1 1 1 1i i i i+ + = + + = = =
nên
0 1 2 3 4 5 6 4048
... 1a ai a a i a a i a a+ + + + =
.
Suy ra:
0 2 4 6 4046 4048
1 3 5 7 4047
... 1
... 0
a a a a a a
a a a a a
+ + + =
+ + =
.
Vy
0 2 4 6 4046 4048
...S a a a a a a= + + +
1=
. Chn D.
VÍ DỤ 8. Gi
T a b=−
vi a, b lần lượt là phn thc, phn o ca s phc
2 3 2025
2 3 ... 2025w i i i i= + + + +
.
Tính giá tr ca T.
A.
2025.T =
B.
1.T =−
C.
0.T =
D.
2024T =
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
2 2024
1 2 3 ... 2025w i i i i iz= + + + + =
vi
2 2024
1 2 3 ... 2025z i i i= + + + +
.
Xét tng cp s nhân sau:
2 3 2025
( ) ...f x x x x x= + + + +
2025 2026
1
11
x x x
x
xx
−−
==
−−
(1).
Lấy đạo hàm hai vế ca (1), ta có:
2 2024
( ) 1 2 3 ... 2025f x x x x
= + + + +
( )
( )
( )
( ) ( )
2025 2026
2026 2025
22
2026 1 1
2025 2026 1
11
x x x x
xx
xx
−+
==
−−
(2).
Thay
xi=
vào (2):
2 2024
1 2 3 ... 2025z i i i= + + + +
( )
( ) ( )
1013 1012
22
2026 2025
2
2025 2026 . 1
2025 2026 1 2025 2026 1
1013 1012
22
1
i i i
i i i
i
ii
i
−+
+ +
= = = =
−−
.
Do vy:
( )
1013 1012 1012 1013w iz i i i= = = +
. Suy ra
2012, 2013ab==
.
Khi đó:
1012 1013 1T a b= = =
. Chn B.
12
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
12
Dng 2: Lập phương trình hoặc h phương trình để xác định s phc
Phương pháp:
Hc sinh cn nm vng các tính cht và công thc sau:
22
a bi a b+ = +
.
z a bi=+
là s thc
0b=
.
z a bi=+
là s thun o
0a=
.
VÍ DỤ 9. Cho s phc
z a bi=+
, vi
,ab
là các s thc tha mãn
( )
24a bi i a bi i+ + + =
, vi
i
là đơn
v o. Tìm mô đun của
2
1 zz
= + +
.
A.
229
=
. B.
13
=
C.
229
=
. D.
13
=
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
2 4 2
2 4 2 2 4
2 1 3
a b a
a bi i a bi i a bi ai b i
b a b
+ = =

+ + + = + + + + =

+ = =

.
Suy ra
23zi=−
. Do đó:
2
1 2 15z z i
= + + =
.
Vy
( ) ( )
22
2 15 229
= + =
. Chn A.
VÍ DỤ 10. Cho s phc
( ) ( )
2 4 6z a b a b i= + + +
, vi
,ab
,
i
đơn vị o. Biết rng
z
s thun
o và
2zi++
là s thc. Tính
22
S a b=+
.
A.
13S =
. B.
5S =
C.
20S =
. D.
36S =
.
ng dn gii:
Ta có:
z
là s thun o nên
( )
2 4 0 1ab + =
.
Ngoài ra:
( ) ( )
2 2 6 5z i a b a b i+ + = + + +
là s thc, suy ra:
( )
5 0 2ab+ + =
.
T (1) và (2) ta có
2 4 0 3
5 0 2
a b a
a b b
+ = =


+ + = =

. Do vy
22
13S a b= + =
. Chn A.
VÍ DỤ 11. Gi s phc
z a bi=+
,
( )
,ab
tha mãn
11z −=
( )
( )
11iz+−
phn thc bng
1
đồng
thi
z
không là s thực. Khi đó
.ab
bng :
A.
.2ab=−
. B.
.2ab=
. C.
.1ab=
. D.
.1ab=−
.
ng dn gii:
Điu kin: z không là s thc suy ra
0b
.
Theo gi thiết:
11z −=
( ) ( )
22
22
1 1 1 1a b a b + = + =
(1).
Xét s phc
( )
( )
( )( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1w i z i a bi a b a b i= + = + = + +
; w có phn thc bng
1
nên
1 1 2 (2)a b b a+ = =
.
Thay (2) vào (1):
( ) ( )
22
2
1
1 2 1 2 6 4 0
2
a
a a a a
a
=
+ = + =
=
.
Vi
1a =
thì
1b =
. Suy ra
.1ab=
. Chn C.
Vi
2a =
thì
0b =
(không thỏa điều kin).
VÍ DỤ 12. (Mã đ 110, Đề thi THPT QG 2017) Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
| 2 | 2 2zi+ =
( )
2
1z
là s thun o?
13
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
13
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
ng dn gii:
Gi
z x yi=+
( )
,xy
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 1 2 2 2 1 8z i x y x y+ = + + = + + =
(1).
Mt khác:
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2
2
1 1 1 2 1z x yi x y x yi

= + = +



là s thun o nên
( )
2
2
1
10
1
yx
yx
yx
=−
=
= +
.
Trường hp 1:
1yx=−
, thay vào
(1)
, ta được:
( ) ( )
22
2
822 2 8 8 0.xx xx+++ = = =
Suy ra
1.y =−
Ta tìm được
1
z z i= =
.
Trường hp 2:
1yx= +
, thay vào
(1)
, ta được:
( ) ( )
22
2
2 88442x x xx+ = + + =+
1 3.x =
Ta có:
( ) ( )
2
1 3 2 3z z i= = + +
;
( ) ( )
3
1 3 2 3z z i= = + +
.
Vy có 3 s phc tha mãn. Chn D.
VÍ DỤ 13. (Mã đ 105, đề TN THPT QG 2017)bao nhiêu s phc
z
tha mãn
3 13zi+=
2
z
z +
là s thun o?
A.
0
. B.
2
. C. Vô s. D.
1
.
ng dn gii:
Gi
( )
,,z a bi a b= +
. Ta có:
3 13 3 13z i a bi i+ = + + =
( )
2
2
3 13ab + + =
( )
2 2 2 2
6 9 13 4 6 1a b b a b b + + + = + =
.
Ta li có:
( )
( )
2
2
22
22
1 1 1
2 2 2
2
a bi
z
z z a bi
ab
+−
= = =
+ + + +
++
.
( )
( ) ( )
2
2
22
22
2 2 4
2
22
a b a
b
i
a b a b
+ +
=+
+ + + +
( ) ( )
22
22
22
22
22
a b a b
i
a b a b
++
=+
+ + + +
.
Do
2
z
z +
là s thun o nên
( )
( )
( ) ( )
22
22
2
2
2
2
2 0 2
2
0
2
2 0 3
a b a
a b a
ab
ab
+ + =
++
=
++
+ +
.
Thay
( )
1
vào
( )
2
ta có
4 6 2 0 3 2b a a b + = =
. Thay vào
( )
1
, ta được:
( )
2
22
3 2 4 6 0 10 6 0b b b b b + + = =
0
3
5
b
b
=
=
.
Vi
0b =
thì
2a =−
, không tha mãn (3).
Vi
3
5
b =
thì
1
5
a =−
, suy ra
13
55
zi= +
. Vy có mt s phc z tha mãn. Chn D.
VÍ DỤ 14. Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
1= + =z z z
?
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
ng dn gii:
14
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
14
Gi
=+z x yi
( )
, xy
2 = + =z x yi z z x
.
Theo gi thiết :
22
22
1
1
1
1
1
21
2
+=
=
+=

+=
=
=

xy
z
xy
zz
x
x
.
Vi
1
2
x =
thì
2
13
1
42
yy+ = =
.
Vy có 4 s phc tha mãn là
1
13
22
=+zi
,
2
13
22
=−zi
,
3
13
22
= +zi
,
4
13
22
= zi
.
Chn C.
VÍ DỤ 15. Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
13
1
z z i
z i z i
−−
==
−+
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
ng dn gii:
Gi
z a bi=+
( )
,ab
.
Ta có:
1
1
1
33
1
z
z z i
zi
z i z i z i
zi
−
=
=


= +
=
+
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
22
11
31
a b a b
a b a b
+ = +
+ = + +
2 1 2 1
6 9 2 1
ab
bb
+ = +
+ = +
1
1
a
b
=
=
. Vy có mt s phc tha mãn là
1zi=+
. Chn B.
VÍ DỤ 16. tham kho THPT QG 2018) Cho s phc
z a bi=+
( )
,ab
tha n
( )
2 1 0z i z i+ + + =
1z
. Tính
P a b=+
.
A.
1P =−
. B.
5P =−
. C.
3P =
. D.
7P =
.
ng dn gii:
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 1 0 2 1z i z i a b i z i z+ + + = + + + = +
( )
( )
22
22
2
21
1
12
az
a a b
bz
b a b
+ =
+ = +



+=
+ = +
Ly
( )
1
tr
( )
2
theo vế ta được:
1 0 1a b b a + = = +
. Thay vào
( )
1
ta được:
( )
2
2
2 2 2
2 0 2 0
1
21
3
4 4 2 2 1 2 3 0
aa
a
a a a
a
a a a a a a
+ +
=−

+ = + +

=
+ + = + + =

.
Vi
1a =−
thì
0b =
. Khi đó:
11zz= =
(không thỏa điều kin
1z
).
Vi
3a =
thì
4b =
. Khi đó
34zi=+
51z =
(thỏa điều kin
1z
).
Vy
3 4 7P a b= + = + =
. Chn D.
VÍ DỤ 17. Cho hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
1z =
,
2
2z =
12
3zz+=
. Giá tr ca
12
zz
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. 3.
ng dn gii:
15
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
15
Gi s
( )
1 1 1 1 1
,,z a bi a b= +
,
( )
2 2 2 2 2
,,z a b i a b= +
.
Ta có:
1
2
12
1
2
3
z
z
zz
=
=
+=
( ) ( )
( )
2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
1 2 1 2
14
11
44
29
9
a b a b
a b a b
a b a b a a b b
a a b b
==
+ = + =
+ = + =


+ + + + + =
+ + + =
22
11
22
22
1 2 1 2
1
4
2
ab
ab
a a b b
+=
+ =
+=
. Khi đó, ta có:
( ) ( )
22
1 2 1 2 1 2
z z a a b b = +
( ) ( )
( )
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
2 1 4 2.2a b a b a a bb= + + + + = +
1=
. Vy
12
1zz−=
.
VÍ DỤ 18. Cho các s phc
12
,z z
tha mãn
12
3zz==
12
2zz−=
. Tính
12
23zz+
.
A.
52
. B.
53
. C.
52
. D.
51
.
ng dn gii:
Gi
( )
12
, , , ,z a bi z c di a b c d= + = +
. Ta có:
22
12
22
3
3
3
ab
zz
cd
+=
= =
+=
.
Mt khác:
( ) ( )
12
22z z a c b d i = + =
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
33
2 2 4 1a c b d a b c d ac bd ac bd
==
+ = + + + + = + =
.
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
22
12
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3z z a c b d i a c b d+ = + + + = + + +
2 2 2 2
4.3 9.3 1
4 4 9 9 12 12 27 12.1 51a b c d ac bd
= = =

= + + + + + = + + =


. Chn D.
Dng 3: Phương pháp lấy mô-đun hai vế đẳng thc
Phương pháp:
Hc sinh cn nm vng các tính cht và công thc sau:
Cho các s phc z, w:
Nếu
zw=
thì
zw=
(điều ngược li không chắc đúng).
.zw z w=
;
z
z
ww
=
.
VÍ DỤ 19. Cho hai s phc
z
,
w
tha mãn
3z =
1 1 1
z w z w
+=
+
. Khi đó
w
bng:
A.
3
.
B.
1
2
. C.
2
. D.
1
3
.
ng dn gii:
16
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
16
Ta có:
1 1 1
z w z w
+=
+
( )
2
1zw
z w zw
zw z w
+
= + =
+
22
0z w zw + + =
2
2
13
24
z w w

+ =


2
2
1 3 1 3
2 2 2 2
ii
z w w z w w


+ = + =





13
22
zw

=



i
(*).
Ly mô-đun hai vế của (*), ta được:
1
13
22
zw
=
= i
3zw==
. Chn A.
VÍ DỤ 20. Tìm môđun của s phc
z
biết
( ) ( )
4 1 4 3z i z z i = + +
.
A.
1
2
z =
. B.
2z =
. C.
4z =
. D.
1
4
z =
.
ng dn gii:
Ta có:
( ) ( )
4 1 4 3z i z z i = + +
( )
( )
1 3 4 4i z z z i + = + +
(1).
Ly mô-đun hai vế của (1), ta được:
( )
( )
1 3 4 4i z z z i+ = + +
( ) ( )
22
10 4 4z z z = + +
22
10 2 32zz = +
2
8 32z=
2
4z=
2z=
.
Chn B.
VÍ DỤ 21. (Mã đề 104, TN THPT QG 2018) Có bao nhiêu s phc
z
tha:
( ) ( )
5 2 6 + = z z i i i z
?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
ng dn gii:
Ta có :
( )
52 +z z i i
( )
6=−iz
( )
6 +z i z
( )
52= + z z i
( )
1
Lây môđun hai vế ca
( )
1
, ta được:
( )
2
6 1.−+zz
( )
2
2
25 2= + zz
( )
2 2 2 4 3 2
12 37 26 4 4 12 11 4 4 0z z z z z z z z z + = + + + =
1 10,97
0,62 0,59
zz
zz
=
. Vì
0z
nên
0,59z −
b loi.
Ta thy, (1) là phương trình bậc nhất đối vi s phc z nên vi mi giá tr thc
z
tìm được, khi
thay vào (1), ta luôn tìm được duy nht mt s phc z tha mãn. Vy có ba s phc z thỏa mãn đề
bài. Chn B.
VÍ DỤ 22. Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 3 3 4 10z i z i + + =

,
1z
. Tính
z
.
A.
1 65
4
z
−+
=
. B.
1 65
2
z
+
=
. C.
1 65
2
z
−+
=
. D.
1 65
4
z
+
=
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
1 3 3 4 10z i z i + + =

( ) ( )
3 3 1 4 10z z z i

+ + =

(1).
17
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
17
Ly mô-đun hai vế ca (1):
( ) ( )
22
3 3 1 4 10z z z + + =
( ) ( )
22
2
3 3 1 160z z z

+ + =

42
10 10 160 0zz + =
2
2
1 65
0
2
1 65
0
2
z
z
−+
=
−−
=
1 65
1,879
2
z
−+
=
( tha
1z
).
Chn C.
VÍ DỤ 23. (Trích đề Tham kho THPT QG 2017) Xét s phc
z
tha mãn
( )
10
1 2 2i z i
z
+ = +
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
13
22
z
. B.
3
2
2
z
. C.
2z
. D.
1
2
z
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
10
1 2 2i z i
z
+ = +
( )
10
2 2 1z z i
z
+ + =
(1).
Ly mô-đun hai vế của (1), ta được:
( )
10
2 2 1z z i
z
+ + =
( ) ( )
22
10
2 2 1zz
z
+ + =
( ) ( )
( )
22
22
2
10
2 2 1 5 5 10z z z z
z
+ + = + =
2
42
2
10
5 5 10 0
20
z
zz
z
=
+ =
=
.
Ta nhn
2
11zz= =
0z
. Vy
13
22
z
. Chn A.
Dng 4: Phương pháp tạo s phc liên hp
Phương pháp:
Hc sinh cn nm vng các tính cht và công thc sau:
Cho các s phc z, w:
2
2
.z z z z==
;
zz=
.
; . . ;
zz
z w z w z w z w
w
w

= = =


.
2a z z=+
vi a là phn thc ca z.
Nếu z s thc thì
zz=
. Ngược li, nếu
zz=
thì
0b =
vi b là phn o ca z.
Nếu z là s thun o thì
0zz+=
. Ngược li, nếu
0zz+=
thì
0a =
vi a là phn thc ca z.
VÍ DỤ 24. Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2
3
20z i z+=
.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
( )
2
3 3 2
2
0
2 0 2 z 0 2 0
2 0 1
z
z i z z iz z z iz
z iz
=
+ = + = + =
+=
Gi
z x yi z x yi= + =
vi
,xy
. Thay vào
( )
1
có:
( )
22
2 2 0x y xyi i x yi + + =
18
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
18
( )
( )
22
2
22
22
2
0
(2)
20
20
20
2 2 1 0
0
2 1 0
1
1
(3)
30
x
x y y
yy
x y y
x y y x y i
x
xy
y
y
x
=
+ =
+ =
+ =

+ + + =
=

+=
=−
=−

−=
.
Ta có:
00
(2)
02
xx
yy
==



==

;
3
(3)
1
x
y
=
=−
.
Vy có bn s phc z tha mãn là:
0 2 3z z i z i= = =
. Chn A.
VÍ DỤ 25. Cho các s phc
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn điều kin
1
4z =
,
2
3z =
,
3
2z =
1 2 2 3 1 3
4 16 9 48z z z z z z+ + =
. Giá tr ca biu thc
1 2 3
P z z z= + +
bng:
A.
1
. B.
8
. C.
2
. D.
6
.
ng dn gii:
Ta có
1
4z =
,
2
3z =
,
3
2z =
nên
2
1 1 1
. 16z z z==
,
2
2 2 2
.9z z z==
,
2
3 3 3
.4z z z==
.
Khi đó:
1 2 2 3 1 3
4 16 9 48z z z z z z+ + =
3 1 2 3 1 1 2 3 2 1 2 3
48z z z z z z z z z z z z + + =
( )
3 1 2 1 2 3 3 1 2 1 2 3
48 . . . 48z z z z z z z z z z z z + + = + + =
3 1 2
2z z z + + =
.
Vy
1 2 3 1 2 3 1 2 3
2P z z z z z z z z z= + + = + + = + + =
. Chn C.
VÍ DỤ 26. Cho hai s phc
z
,
w
tha mãn
23zw+=
,
2 3 6zw+=
47zw+=
. Tính giá tr ca
biu thc
..P z w z w=+
.
A.
14Pi=−
. B.
28Pi=−
. C.
14P =−
. D.
28P =−
.
ng dn gii:
Ta có:
23zw+=
2
29zw + =
( )
( )
2 . 2 9z w z w + + =
( )
( )
2 . 2 9z w z w + + =
( )
. 2 . . 4 . 9z z z w z w w w + + + =
22
2 4 9z P w + + =
( )
1
.
Tương tự:
2 3 6zw+=
2
2 3 36zw + =
( )
( )
2 3 . 2 3 36z w z w + + =
22
4 6 9 36z P w + + =
( )
2
.
47zw+=
( )
( )
4 . 4 49z w z w + + =
22
4 16 49z P w + + =
( )
3
.
Gii h phương trình gồm
( )
1
,
( )
2
,
( )
3
ta có:
2
2
33
28
8
z
P
w
=
=−
=
. Vy
28P =−
. Chn D.
VÍ DỤ 27. Cho s phc
z
tha mãn
1
1
z
z
+
là s thun o. Tìm
z
.
A.
2z =
. B.
1
2
z =
. C.
1z =
. D.
3z =
.
ng dn gii:
19
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
19
Đặt
1
1
z
w
z
+
=
, vì
w
thun o nên
0ww+=
. Ta có:
11
0
11
zz
zz
++

+=

−−

11
0
1
1
zz
z
z
++
+ =
Suy ra:
( )
( )
( )
( )
2
1 1 1 1 0 . 1 . 1 0 2 . 2 1z z z z z z z z z z z z z z z+ + + = + + + = = =
.
Vy
1z =
. Chn C.
VÍ DỤ 28. Cho s phc z tha mãn
5z =
4iz +
là s thun o, tìm s phc nghịch đảo ca z biết rng
z có phn thực dương.
A.
1
34
25 25
zi
=+
. B.
1
34
25 25
zi
=−
. C.
1
43
25 25
zi
=−
. D.
1
43
25 25
zi
=+
.
ng dn gii:
Đặt
4w iz=+
, vì
w
thun o nên
0ww+=
. Ta có:
( ) ( )
4 4 4 4 0iz iz iz iz+ + + = + + + =
( )
8
8 . 0 8 . 0 8 8iz i z iz i z i z z z z i
i
+ + = + = = = =
( )
8a bi a bi i + =
vi
( )
,bz a bi a= +
2 8 4bi i b = =
(1).
Ta li có:
22
5 25 (2)z a b= + =
. Thay (1) vào (2) suy ra
3a =
, mà
0a
nên
3a =
.
Khi đó:
1
1 1 3 4
34
3 4 25 25
z i z i
zi
= + = = =
+
. Chn B.
VÍ DỤ 29. Cho s phc z khác 1 và
1z =
. Tìm phn thc ca s phc
1
1 z
.
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
ng dn gii:
Gi
a
là phn thc ca s phc
1
1 z
, suy ra:
2
1 1 1 1 1 1 1 1 2
21
1 1 1
1 1 . 2
1
z z z z z z
a
z z z
z z z z z z z
z z z
+ +

= + = + = = = =

+

−−+
2
.1z z z==
.
Vy
1
21
2
aa= =
. Chn D.
VÍ DỤ 30. Cho s phc z có phn o khác 0, biết rng s phc
1
zz
có phn thc bng 4. Tính
z
.
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
. D.
1
2
.
ng dn gii:
1
zz
có phn thc bng 4 nên
11
2.4
z z z z

=+


−−

( ) ( )
22
22
1 1 1
. . . 2 2
z z z z z z z z z z
z z z
zz
z z z z z z z z z z z z z z z
+
= + = = = =
+ +
.
20
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
20
Do vy:
11
8.
8
z
z
= =
Chn B.
VÍ DỤ 31. Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
12
1zz==
12
1zz
. Tìm phn o ca s phc
12
12
1
zz
w
zz
+
=
+
.
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
1
2
.
ng dn gii:
Ta có
1 2 1 2
12
11
1,z z z z
zz
= = = =
.
Vì vy:
( )
( )
( )
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
12
12
11
11
11
. 1 1
1
1.
z z z z
z z z z z z z z
ww
z z z z
z z z z
zz
zz
+
++

+ + +
= = = = = = =

++
++
+

+
.
Ta thy w bng vi s phc liên hp ca nó, vì vy w là s thc, tc phn o ca w bng 0.
Chn B.
VÍ DỤ 32. Cho ba s phc
,,z w t
tha mãn
0z w t+ + =
2 506z w t= = =
. Gi
2 2 2
s z w t= + +
.
Tìm khẳng định đúng trong các mệnh đề sau:
A.
s
là s thc âm. B.
0s =
.
C.
s
là s thun o. D.
s
là s thực dương.
ng dn gii:
Ta có:
( ) ( )
2
2 2 2
1 1 1
22s z w t z w t zw zt wt zwt
t w z

= + + = + + + + = + +


(1).
Ta li có:
2
2
2
. 2024
1 1 1
2 506 . 2024 , ,
2024 2024 2024
. 2024
z z z
z w t
z w t w w w
z w t
t t t
==
= = = = = = = =
==
(2).
Thay (2) vào (1):
1 1 1
22
2024 2024 2024
z w t
s zwt zwt
t w z


= + + = + +




( )
( )
. w 0
1012 1012
zwt zwt
z w t z t
−−
= + + = + + =
. Chn B.
VÍ DỤ 33. Cho s phc z có phn o khác 0 và tha mãn
2
2
1
1
zz
zz
++
−+
là s thc. Tìm mô-đun của z.
A.
1
3
z =
. B.
1z =
. C.
3z =
. D.
2z =
.
ng dn gii:
Ta có:
2
22
1
12
11
z z z
z z z z
++
=+
+ +
; vì
2
2
1
1
zz
zz
++
−+
là s thc nên
2
1
z
zz−+
cũng là số thc.
Suy ra:
2
1 zz
z
−+
là s thc, mà
2
11
1
zz
z
zz
−+
= +
nên
1
z
z
+
là s thc.
21
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
21
Ta có:
( )
2
2
1 1 1 1 1
1
0 1 0
10
.
zz
zz
z z z z z z z z
z z z
z z z
z
z
=


+ = + + = + + = =

−=



.
Vi
zz=
thì z là s thc (loi vì trái gi thiết).
Vi
2
1
10
z
−=
thì
2
11zz= =
. Chn B.
Dng 5: Phương pháp chun hóa s phc
Phương pháp:
Bài toán tng quát: Cho các s phc z, w, t,… thỏa mãn các h thc v -đun (hoc mt s
tính cht khác ca s phc). Tính giá tr môt biu thc
( )
, , ,...P P z w t=
.
Phương pháp:
Khi biu thc P luôn có th được rút gn v mt hng s c th, tc là mệnh đề
( )
0
, , ,...P P z w t P==
luôn đúng khi z, w, t,… thỏa mãn các h thc v -đun (hoc tính cht
khác), ta có th chn z bng mt s phc c th tha mãn gi thiết, khi đó ta tìm được
( )
0
, , ,...P P z w t P==
mt cách nhanh chóng, d dàng mà không làm mất đi tính tổng quát ca
bài toán.
Lưu ý:
Phương pháp này chỉ phù hp cho vic gii toán trc nghim, vic nhn biết khi nào cn
chun hóa s phức đòi hỏi kinh nghim gii bài tập nơi các em học sinh.
Phương pháp chuẩn hóa thường không dùng được cho các bài toán Max-Min s phc, vì vi
những bài toán này thường thì kết qu rơi vào một trường hợp đặc bit ca các s phc z,
w,… nên việc ta chn z bng mt s phc c th ngay t đầu là không kh thi.
VÍ DỤ 34. Cho hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1 2 1 2
0z z z z = =
. Tính
44
12
21
zz
A
zz
=+
.
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
ng dn gii:
Cách gii 1: Phương pháp tạo s phc liên hp.
Ta có:
1 2 1 2
z z z z = =
1 2 1
12
z z z
zz
=
=
( )
( )
1 2 1 2 1 1
1 1 2 2
z z z z z z
z z z z
=
=
1 1 1 2 2 1 2 2 1 1
1 1 2 2
z z z z z z z z z z
z z z z
+ =
=
1 2 2 1 1 1
1 1 2 2
z z z z z z
z z z z
+=
=
.
Khi đó :
2 2 2
1 2 1 2
2 1 2 1
2
z z z z
z z z z
+ = +
2
1 2 2 1
2 2 1 1
2
z z z z
z z z z

= +


2
1 2 2 1
11
2
z z z z
zz

+
=−


2
11
11
2 1 2 1
zz
zz

= = =


.
22
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
22
Ta có:
44
12
21
zz
A
zz
=+
( )
2
22
2
12
21
2 1 2 1
zz
zz


= + = =


. Chn C.
Cách gii 2: Phương pháp chun hóa s phc.
Chn
2
1z =
tha
2
1z =
. Gi
( )
1
,z x yi x y= +
.
T gi thiết
1 2 1 2
1z z z z = = =
, suy ra:
( )
( )
2
2
1
22
1
1 1 1 1
11
1
1
1
z x yi
xy
z
x yi
xy
= + =
+ =

=
+=
+=
22
22
22
1
1 2 0
2 1 1
2
1
3
1
2
x
x
x y x
xy
xy
y
=
−=
+ + =

+=
+=
=
.
Vi
1
13
22
zi=+
thì
44
13
1
22
1
1
13
22
i
A
i
+
= + =
+
.
Vi
1
13
22
zi=−
thì
44
13
1
22
1
1
13
22
i
A
i
= + =
. Chn C.
VÍ DỤ 35. Cho
1
z
,
2
z
là các s phc tha mãn
12
1zz==
12
26zz−=
. Tính giá tr ca biu thc
12
2P z z=+
.
A.
2P =
. B.
3P =
. C.
3P =
. D.
1P =
.
ng dn gii:
Chn
2
1z =
tha
2
1z =
. Gi
( )
1
,z x yi x y= +
.
Ta có:
( )
( )
22
1
2
2
1
1
1
1
26
26
2.1 6
x yi
z
xy
x yi
xy
z
+=
=
+=

+ =
+ =
−=
22
22
15
1
4
1
4 4 6
4
y
xy
x y x
x
=
+=



+ + =
=−
.
Vi
1
1 15
44
zi= +
thì
1 15
2 1 2
44
Pi

= + + =



.
Vi
1
1 15
44
zi=
thì
1 15
2 1 2
44
Pi

= + =



. Chn A.
VÍ DỤ 36. Cho hai s phc
z
,
w
tha mãn
3z =
1 1 1
z w z w
+=
+
. Khi đó
w
bng:
23
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
23
A.
3
.
B.
1
2
. C.
2
. D.
1
3
.
ng dn gii:
Chn
3z =
tha
3z =
, thay vào phương trình:
1 1 1
z w z w
+=
+
, ta có:
( )
( )
2
3
1 1 1 1 3 3 3
3 9 0
3 3 3 3 2 2
ww
w w w i
w w w w
−+
+ = = + + = =
++
.
Vi c hai trường hp
3 3 3
22
wi=
thì
3 3 3
3
22
wi= =
. Chn A.
VÍ DỤ 37. Cho s phc
z a bi=+
có phn o b khác 0 và tha mãn
2
1
z
w
z
=
+
là s thc. Tính
2
1
z
T
z
=
+
.
A.
1
2
T =
. B.
1
5
T =
. C.
1
3
T =
. D.
1T =
.
ng dn gii:
Theo gi thiết
2
1
z
w
z
=
+
là s thc, ta chn
2
2
13
1 1 1 0
1 2 2
z
w z z z i
z
= = + = =
+
.
Vi c hai trường hp
13
22
zi=
thì
2
13
22
1
2
13
1
22
i
T
i
==
+
. Chn A.
VÍ DỤ 38. Cho s phc
( )
,z a bi a b= +
thỏa mãn điều kin
2
42zz+=
. Đặt
( )
22
8 12P b a=
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
2
2Pz=−
. B.
( )
2
4Pz=−
. C.
( )
2
2
2Pz=−
. D.
( )
2
2
4Pz=−
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
( )
2
2 2 2
4 2 4 2 4 2 2z z a bi a bi a b abi a bi+ = + + = + + + = +
( )
( )
( )
2
2
2 2 2 2
4 2 4a b ab a b + + = +
(*).
Chn
1a =
, thay vào (*):
( )
2
2
2 2 2
2
5 2 3
5 4 4 4
52
7
bb
b b b
b
b
= =
+ = +
=
=
.
Vi
3b =
,
1a =
thì
( )
2
2
8 3 1 12 4P

= =


;
2z =
. Suy ra
( )
2
2
2Pz=−
.
Vi
7b =
,
1a =
thì
( )
2
2
8 7 1 12 36P

= =


;
22z =
. Suy ra
( )
2
2
2Pz=−
.
Chn C.
24
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
24
VÍ DỤ 39. Cho ba s phc
1 2 3
,,z z z
tha mãn
1 2 3
1z z z= = =
1 2 3
0z z z+ + =
. Tính giá tr biu thc
2 2 2
1 2 3
P z z z= + +
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
ng dn gii:
Chn
3
1z =
, suy ra
12
1zz+ =
. Gi
( )
1
,z a bi a b= +
, suy ra
2
1z a bi=
.
Theo gi thiết:
( ) ( )
22
1
22
2
1
11
1 1 1
11
ab
z a bi
z a bi
ab
+=
= + =

= =
+ =


22
22
22
3
1
1
2
1 2 1 1
1
2 1 1
2
b
ab
ab
a
a b a
a
=
+=
+=

+ + =
+ + + =
=−
.
Vi
13
,
22
ab= =
thì
12
1 3 1 3
,
2 2 2 2
z i z i= + =
.
22
2
1 3 1 3
10
2 2 2 2
P i i
= + + + =
.
Vi
13
,
22
ab= =
thì
12
1 3 1 3
,
2 2 2 2
z i z i= = +
. Ta cũng tính được
0P =
. Chn A.
BÀI TP TRC NGHIM THC HÀNH CH ĐỀ 1
Câu 1. Cho s phc
z
tha
2000
1
1
i
z
i

=

+

. Viết
z
dưới dng
( )
,z a bi a b= +
. Khi đó tng
ab+
giá tr bng bao nhiêu?
A. 0. B.
1
. C. 1. D. 2.
Câu 2. Tìm phn thc, phn o ca s phc z tha
( )
3979
1 (1 )
2
z
i i i

= +


.
A. Phn thc là
1989
2
và phn o là
1
. B. Phn thc là
1990
2
và phn o là
2
.
C. Phn thc là
1989
2
và phn o là
1
. D. Phn thc là
1990
2
và phn o là
2
.
Câu 3. Cho s phc
( ) ( ) ( )
2 26
1 1 1 ... 1z i i i= + + + + + + +
. Phn thc ca s phc
z
A.
13
(1 2 )−+
. B.
13
2
. C.
13
2
. D.
13
(1 2 )+
.
Câu 4. Tính tng
0 2 4 6 2022 2024
2024 2024 2024 2024 2024 2024
...L C C C C C C= + + +
.
A.
1012
2
. B.
1012
2
. C.
2024
2
. D.
2024
2
.
Câu 5. Cho s phc
4
,
1
m
i
z
i

=

+

m
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
1;100m
để
z
s thc?
A. 26. B. 25. C. 27. D. 28.
25
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
25
Câu 6. Cho s phc
26
,
3
m
i
z
i
+

=


m
nguyên dương. bao nhiêu giá tr
1;50m
để
z
s thun
o?
A. 25. B. 26. C. 24. D. 50.
Câu 7. (Mã đề 104, Đề thi THPTQG năm 2017) Cho s phc z tha mãn
| | 5z =
| 3| | 3 10 |z z i+ = +
. Tìm s phc
4 3 .w z i= +
A.
3 8 .wi= +
B.
1 3 .wi=+
C.
1 7 .wi= +
D.
4 8 .wi= +
Câu 8. (Mã đ 110, Đề thi THPT QG 2017) Cho s phc
( )
, z a bi a b= +
tho mãn
2z i z+ + =
.
Tính
4S a b=+
.
A.
4S =
B.
2S =
C.
2S =−
D.
4S =−
Câu 9. (Trích Đề Tham kho THPTQG 2019) bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2
24= + +z z z
1 3 3 = +z i z i
?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 10. Có bao nhiêu s phc
z
thỏa mãn đồng thời điều kin
.2z z z+=
2z =
?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 11. Có bao nhiêu s phc z tha mãn:
2
2
26zz+=
6zz+=
?
A. 2. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12. Tính tng
S
ca các phn thc ca tt c các s phc
z
thỏa mãn điều kin
2
3.zz=
A.
3.S =
B.
0.S =
C.
3
.
6
S =
D.
1.S =
Câu 13. Cho s phc
z a bi=+
( )
,ab
thỏa mãn phương trình
( )
( )
11
1
z iz
i
z
z
−+
=
. Tính
22
ab+
.
A.
3 2 2+
. B.
4
. C.
3 2 2
. D.
2 2 2+
.
Câu 14. Cho s phc
0z
tha mãn
( )
2
3 1 .
1
iz i z
z
i
−+
=
+
. S phc
26
9
w iz=
có môđun là
A. 9. B.
26
.
C.
33
.
D. 5.
Câu 15. Cho
12
,zz
hai s phc tha mãn
22z i iz = +
, biết
12
1.zz−=
Tính giá tr ca biu thc
12
P z z=+
A.
3
.
2
P =
B.
2.P =
C.
33
.
2
P =
D.
3P =
.
Câu 16. Cho hai s phc
1
z
,
2
z
thỏa mãn các điu kin
12
2zz==
12
24zz+=
. Giá tr ca
12
2zz
bng
26
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
26
A.
26
. B.
6
. C.
36
. D.
5
2
.
Câu 17. Có tất cả bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
3 1 .z i i z =
9
z
z
là số thuần ảo?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 18. Có bao nhiêu s phc
z
tha
1 2 3 4z i z i+ = + +
2zi
zi
+
là mt s thun o
A.
0
. B. 3. C.
1
. D.
2
.
Câu 19. Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2
z z z zz = + +
2
z
là s thun o
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 20. Cho s phc
z a bi=+
( )
,ab
tha
31zz =
( )
( )
2z z i+−
là s thc. Tính
ab+
.
A.
2
. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 21. Cho hai s phc
1
z
2
z
tha mãn
1
3z =
,
2
4z =
,
12
37zz−=
. Xét s phc
1
2
z
z a bi
z
= = +
.
Tìm
b
.
A.
3
8
b =
. B.
3
10
b =
. C.
33
8
b =
. D.
3
4
b =
.
Câu 22. Cho s phc
z
tha mãn
( ) ( )
4 1 4 3z i z z i = + +
. Môđun của s phc
z
bng
A.
2
. B.
1
. C.
16
. D.
4
.
Câu 23. Cho s phc
z
tha mãn
( )
3 4 4 3 5 2 0z i z i + + =

. Giá tr ca
z
A. 2. B.
2
. C.
22
.
D.1.
Câu 24. Cho số phức
z a bi=+
( với
,ab
) thỏa
( ) ( )
2 1 2 3z i z i z+ = + +
. Tính
S a b=+
.
A.
1S =−
. B.
0S =
. C.
2S =
. D.
5S =−
.
Câu 25. Tính tổng phần thực của tất cả các số phức
0z
thỏa mãn
5
7

+ =



z i z
z
.
A.
2.
B.
3.
C.
3
. D.
2.
Câu 26. Cho s phc
0z
tho mãn
( )
3 1 2 6 .z zz z iz+ = +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
11
.
43
z
B.
11
.
32
z
C.
1
1.
2
z
D.
1
.
4
z
Câu 27. Cho s phc z tha mãn
( )
25
2 6 2 .i z i
z
=
Khi đó
z
thuc khong nào trong các khong sau?
27
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
27
A.
( )
2;4 .
B.
( )
4;6 .
C.
( )
9;11 .
D.
( )
11;14 .
Câu 28. Cho
1 2 3
,,z z z
là các s phc thõa mãn
1 2 3
1z z z= = =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
.z z z z z z z z z+ + = + +
B.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z+ + + +
.
C.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z+ + + +
. D.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z+ + + +
.
Câu 29. Cho
1 2 3
, , z z z
là các s phc tha mãn
1 2 3
0z z z+ + =
1 2 3
1.z z z= = =
Khẳng định nào dưới
đây là sai ?
A.
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
.z z z z z z+ + = + +
B.
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
.z z z z z z+ + + +
C.
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
.z z z z z z+ + + +
D.
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
.z z z z z z+ + + +
Câu 30. Cho s phc
z
đun bng
10
w
s phc tha biu thc
1 1 1
z w z w
+=
+
. đun của s
phc
w
là:
A.
20
. B.
10
. C.
1
. D.
1
20
.
Câu 31. Cho các s phc
12
0, 0zz
thỏa mãn điều kin
1 2 1 2
2 1 1
z z z z
+=
+
. Tính giá tr ca biu thc
12
21
zz
P
zz
=+
.
A.
1
.
2
B.
2.
C.
2.
D.
32
.
2
Câu 32. Cho các s phc
12
,zz
khác nhau tha mãn:
12
.zz=
Chọn phương án đúng:
A.
12
12
0
zz
zz
+
=
. B.
12
12
zz
zz
+
phn thc và phn o khác
0
.
C.
12
12
zz
zz
+
là s thc. D.
12
12
zz
zz
+
là s thun o.
Câu 33. Nếu
1z =
thì
2
1z
z
A. bng
1
. B. là s thun o.
C. bng 0. D. là s phc có phn thực dương.
Câu 34. Cho s phc
z
( )
, 0z m m=
. Vi
; zm
tìm phn thc ca s phc
1
.
mz
A.
.m
B.
1
.
m
C.
1
.
4m
D.
1
.
2m
28
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
28
Câu 35. Cho ba s phc
1 2 3
,,z z z
tha
1 2 3
1 2 3
0
22
3
z z z
z z z
+ + =
= = =
. Tính
2 2 2
1 2 2 3 3 1
.A z z z z z z= + + + + +
A.
22
3
. B.
22
. C.
8
3
. D.
3
8
.
Câu 36. Cho các s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
12
3zz==
12
2zz−=
. Môđun
12
zz+
bng
A. 2. B. 3. C.
2
. D.
22
.
Câu 37. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2
2
?
2
=
z
z
zi
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 38. Cho các s phc
1 2 3
,,z z z
tha mãn
1 2 3
1z z z= = =
333
1 2 3 1 2 3
0z z z z z z+ + + =
. Đặt
1 2 3
z z z z= + +
, giá tr ca
32
3zz
bng:
A. 2. B. 4. C. 4. D. 2.
Câu 39. Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
1 1 2
3z z z= + =
12
3 3.zz−=
Giá trị của biểu thức
( ) ( )
33
1 2 1 2
z z z z+
bằng:
A. 1458 B. 324 C. 729 D. 2196
Câu 40. Cho
12
,zz
là hai số phức liên hợp của nhau thỏa mãn
1
2
2
z
z
là số thực và
12
2 6.zz−=
Môđun của
1
z
bằng
A.
10
B.
6
C.
22
D. 2
Câu 41. Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
12
2, 1zz==
12
2 3 4.zz−=
Tính giá trị biểu thức
12
2.P z z=+
A.
11P =
. B.
10P =
. C.
15P =
. D.
25P =
.
Câu 42. Cho s phc z tha mãn
6 5 4 3 2
10z z z z z z + + + =
. Tìm phn thc ca s phc
( )
2
1w z z z= +
.
A.
1
2
. B. 0. C. 1. D. 2.
NG DN GII BÀI TP TRC NGHIM CH ĐỀ 1
Câu 1. Chn C.
Ta có:
( )
( )( )
( )
( )
( )
2000
2
2000 2000
1000
2000 1000
2000 2
1
12
11
1 1 1 2
i
ii
z i i i
i i i

−−
= = = = = = = =


+ +

.
Suy ra
1, 0ab==
nên
1ab+=
.
29
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
29
Câu 2. Chn D.
Ta có:
( )
1990
2
3979 3980
3979
(1 )
(1 ) (1 )
1 (1 )
2 2 1 2 2 2 2
i
z z i z i z
i i i i i i
i

+
++


= + = = =


( )
( )
1990
995
1990 1990 1990 2 1990
2
2 2 . 2 . 2 2 2
22
i
z
i z i i z i i i = = = + = +
.
Câu 3. Chn B.
Nhn xét: z là tng 27 s hng mt cp s nhân có s hạng đầu bng 1 và công bi
1qi=+
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
27
2 26
11
1 1 1 ... 1 1.
11
i
z i i i
i
+−
= + + + + + + + =
+−
( ) ( )
( )
13
2
13
1 . 1 1
(2 ) 1 1
ii
ii
ii

+ +
+−

==
( )
( )
6
13 2
13 13 2 13 13
13 13
2 1 1
2 2 1 2 2 1
2 (1 2 )
i i i
i i i
i
i i i
+−
+
= = = = + +
.
Vy phn thc ca z
13
2
.
Câu 4. Chn A.
Ta có
2024 0 1 2 2 3 3 2023 2023 2024 2024
2024 2024 2024 2024 2024 2024
(1 ) ...i C C i C i C i C i C i+ = + + + + + +
(1);
2024 0 1 2 2 3 3 2023 2023 2024 2024
2024 2024 2024 2024 2024 2024
(1 ) ...i C C i C i C i C i C i = + + +
(2).
Lấy (1) cộng (2) theo vế với lưu ý rằng
4 4 2
1, 1
kk
ii
+
= =
vi mi
k
, ta có:
( )
2024 2024 0 2 4 2022 2024
2024 2024 2024 2024 2024
(1 ) (1 ) 2 ... 2i i C C C C C L+ + = + + + =
.
Do đó
( ) ( )
( ) ( )
506 506
1012 1012
1012 2 1012 2
2024 2024
1012
2 . 2 .
22
(1 ) (1 )
2
2 2 2
ii
ii
ii
L
+
+−
+ +
= = = =
.
Câu 5. Chn B.
Ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
3
2
2
22
2
2
41
4
2 1 2 1 2 . 1 2 . 2 2 .
11
m
m
m
mm
m
m
m
m m m
ii
i
z i i i i i i
ii



= = = = + = + = =





+−


.
Ta có :
z
là s thc
( ) ( )
2 4 ,
2
m
k k m k k = =
.
1
1;100 1 4 100 25
4
m k k
k
nên
1;2;...;25k
.
Vy có 25 giá tr
m
tha yêu cầu đề bài.
Câu 6. Chn A.
Ta có:
26
(2 ) 2 .
3
m
m m m
i
z i i
i
+

= = =


.
Ta có :
z
là s thun o khi và ch khi
2 1,m k k= +
.
30
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
30
1;50m
1 2 1 50 0 24,5kk +
k
nên
0;1;2;...;24k
.
Vy có 25 giá tr
m
tha yêu cầu đề bài.
Câu 7. Chn D.
Gi
, ( , )z x yi x y= +
. Ta có:
22
| 2| 5 5 5z x yi xy= + = +=
(1).
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
| 3| | 3 10 | (3 3 10 3) ( 3) ( 10)z z i x yi x xyyi xy+ = + + + = + + + + = + +
10
5
10
yy
y
yy
=−
=
=−
(2). Thay (2) vào (1):
22
5 25 0xx+ = =
.
Vy
5zi=
. T đó ta có
3 84 4w z i i+ =− +=
.
Câu 8. Chn D.
Ta có:
( ) ( )
22
22
2
2 2 1
10
a a b
z i z a b i a b
b
+ = +
+ + = + + + = +
+=
( )
2
2 2 2
2
2
3
2 1 4 4 1 4 4
4
1
1
1
a
a
a
a a a a a S a b
b
b
b
−
−
=−
+ = + + + = + = + =
=−
=−
=−
.
Câu 9. Chn B.
Gi
=+z x yi
( )
,xy
. Suy ra
2z z x yi x yi x+ = + + =
.
Ta có:
2
24= + +z z z
22
44 + = +x y x
(1).
Mt khác:
1 3 3 = +z i z i
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 1 3 3x y x y + = + +
2 1 2 1 6 9 6 9x y x y + + = + + +
4 8 16 = +xy
24 = +xy
( )
2
.
Thay (2) vào (1):
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
2
2
2
2 4 4 2 4 4, 2
2 4 4 2 4 4
2 4 4 2 4 4, 2
y y y y
y y y
y y y y
+ + = + +
+ + = + +
+ + = + +
2
2
2
2
5 8 4 0, 2
5
14
5 24 28 0, 2
5
yy
y y y
y y y
y
= =
+ =

+ + =
=−
.
Vi
2
5
y =
thì
24 24 2
;
5 5 5
x z i= = +
vi
2y =−
thì
02x y i= =
; vi
14
5
y =−
thì
8
5
x =−
8 14
55
zi =
. Vy có ba s phc tha mãn.
Câu 10. Chn D.
Đặt
z a bi=+
( , )ab
22
,.z a bi z z a b = = +
.
31
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
31
Ta có:
( )
22
2
22
2
4
22
22
22
8 16 4
2
42
44
4
2
4
4
a b a
a b a bi
a bi
ab
ab
a bi
ab
ab
=
+ + + =
+ + + =
+ + =
+ + =
+=
+=
+=

+=
2
0
a
b
=−
=
. Suy ra
2z =−
.
Vy có mt s phc z tha mãn.
Câu 11. Chn A.
Đặt
( , )z x yi x y= +
, suy ra:
2
2
22
,z x yi z z x y= = = +
Ta có:
2
2
22
26
3
13
2
26
6
zz
x
xy
y
x
zz
+=
=
+=

=
=
+=
.
Ta tìm được hai s phc tha mãn là
32zi=
.
Câu 12. Chn B.
Đặt
( )
,z a bi a b= +
. Theo gi thiết, ta có:
( )
2
3a bi a bi = +
( )
22
32a bi a b abi = +
( )
( )
( )
22
31
2 3 2
a b a
ab b
−=
=−
.
Ta có:
( )
0
0
2
3
2 3 1
6
b
b
a
a
=
=

=−
=−
.
Vi
0b =
thì (1) suy ra:
3
0
3
aa= =
.
Vi
3
6
a =−
thì (1) suy ra:
22
1 3 1
3
12 6 4
bb

= =


1
2
b =
.
Vy có bn s phc z tha mãn, tng phn thc ca chúng là:
33
0 2. 0.
36
S = + =
Câu 13. Chn A.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
1 1 1 1 1 1
1
.1
1
z iz z iz z z iz z
iii
zz
z
z
z
+ + +
= = =
( )
1
.
Điu kin:
2
1 0 1zz
.
( ) ( )
( ) ( )
( )
(
)
2
2 2 2 2
1 1 1 1 1iz z i z z i z i z a bi i a b a b i + = + + = + + + = + +
( )
(
)
( )
2 2 2 2
2
2 2 2 2
0
0
1
1, 2
1
a
a
a a b b i a b i
b b b
a b b a b
=
=

+ + = + +

= +
+ = + +
.
32
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
32
Ta có:
( )
2
2
2
2
2
10
10
1
21
1
12
12
1
1
bb
bb
b
b b b
b b b
b
b
b
b b b
=−
=
=

=
=+

=
= + +
.
Vi
1, 0ba= =
thì
1z =
(không thỏa điều kin).
Vi
1 2, 0ba= + =
thì
1 2 1z = +
(thỏa điều kin).
Vy
( )
2
22
1 2 3 2 2ab+ = + = +
.
Câu 14. Chn B.
Đặt
( , )z x yi x y= +
.
Ta có :
( )
2
3 1 .
1
iz i z
z
i
−+
=
+
( ) ( )( ) ( )
( )
22
3 1 1i x yi i x yi i x y + + = + +
( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 4 2xi y xi y x yi x y x y i x y y x i x y x y i + = + + + + = + + +
22
22
4 (1)
2 (2)
x y x y
x y x y
= +
+ = +
. Ly (1) tr (2) theo vế, ta được :
5 0 5 .x y x y = =
Thế
5xy=
vào (1), ta có :
22
0
9 25
9
26
y
y y y
y
=
= +
=−
.
Vi
0y =
thì
00xz= =
(trái gi thiết).
Vi
9
26
y =−
thì
45 45 9
26 26 26
x z i
= =
. Ta có:
26 45 9
1 5 26
9 26 26
w i i i

= = =


.
Câu 15. Chn D.
Đặt
z x yi=+
( , )xy
, ta có :
2 2 2 (2 1) 2z i iz x y i y xi = + + = +
2 2 2 2 2 2 2 2
4 (2 1) (2 ) 4 4 4 1 4 4x y y x x y y y y x + = + + + = + +
2
22
12
1 1 1 1x y z z z z + = = = = =
.
Ta có :
( )
( )
( )
( )
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2
1
22z z z z z z z z z z z z z z z z
=
+ + = + + + = +
( )
( )
22
12
2 2 1 1 4zz= + = + =
.
Suy ra:
2
1 2 1 2
4 1 3 3z z z z+ = = + =
.
Câu 16. Chn A.
Gi s
1
z a bi=+
(
a
,
b
);
2
z c di=+
(
c
,
d
).
Ta có:
1
2
2
2
z
z
=
=
22
22
4
4
ab
cd
+=
+=
.
33
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
33
Mt khác:
12
24zz+=
( ) ( )
22
2 2 16a c b d + + + =
( )
( )
2 2 2 2
4
4
4 4 16a b c d ac bd
=
=
+ + + + + =
.
Suy ra:
1ac bd+ =
. Ta có:
12
2zz−=
( ) ( )
22
22a c b d +
( ) ( )
( )
2 2 2 2
44a b c d ac bd= + + + +
( )
4.4 4 4 1 2 6= + =
.
Câu 17. Chọn B.
Đặt
( )
,.z x yi x y z x yi= + =
Điều kiện:
22
00z x y +
.
Ta có:
3 1 .z i i z =
( )
3 1 .x yi i i x yi + =
( ) ( )
31x y i y xi + =
( ) ( )
22
22
3 1 6 9 2 1 2x y y x y y y + = + + = + =
.
Xét số phức:
( )
2 2 2
92
9 9 9 18
2 2 2
2 4 4 4
xi
x
z x i x i x i
z x i x x x

= + = + = + +

+ + + +

là số thuần ảo.
Suy ra:
22
99
0 1 0
44
x
xx
xx

= =

++

2
0
0
49
5
x
x
x
x
=
=

+=
=
.
Vậy có 3 số phức thỏa mãn đề bài là
2 , 5 2ii+
.
Câu 18. Chn C.
Đặt
( , )z x yi x y= +
. Ta có :
( ) ( )
1 2 3 4 1 2 3 4z i z i x y i x y i+ = + + + + = + +
( ) ( ) ( ) ( )
2222
1 2 3 4 2 4 5 6 8 25 5x y x y x y x y y x + + = + + + = + = +
(1).
Xét s phc
( )( ) ( ) ( )
( )
( )( ) ( )
( )
2
2
22
22
2 1 2 1
2 1 2 3
11
x y y x y x y i
x y y x y i
x y x y
+ +

+ +

==
+ +
Theo gi thiết,
w
là mt s o, suy ra:
( )( )
( )
2
2
2
2 1 0 (2)
10
x y y
xy
=
+
.
Thay (1) vào (2):
( )( )
2
12
3 4 0 7 12 0
7
x x x x x + + = = =
. Suy ra
23
7
y =
.
Vy
12 23
77
zi= +
, tc là ch có mt s phc z thỏa mãn đề bài.
Câu 19. Chn D.
Gi s phc
z a bi=+
( )
,ab
. Ta có :
2
2
2
22z z z z a az b bi= + + + = +
( )
22
2 2 1a b a b + = +
.
Mt khác:
( )
22
2
2
2a bi az b abi= + = +
là s thun o, suy ra
22
0a b a b = =
.
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
2 . 1
2
2
1
1
x y i x y i
x y i
zi
w
x y i
zi
xy
+
+−
= = =
+−
+
+−
34
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
34
Trường hp 1:
ab=
; thay vào
( )
1
ta được:
2
0
0
24
2
2
a
a
aa
a
a
=
=
=
=
=
.
Suy ra:
02a b a b= = = =
.
Trường hp 2:
ab=−
thay vào
( )
1
ta được:
2
0
0
24
2
2
a
a
aa
a
a
=
=
=
=
=
.
Suy ra:
22
0
22
aa
ab
bb
= =

= =

= =

.
Vy có
5
s phc tha mãn bài toán là
0z =
,
22zi=
,
22zi=
.
Câu 20. Chn B.
Ta có:
31zz =
31a bi a bi + = +
( ) ( )
22
22
31a b a b + = +
( ) ( )
22
22
31a b a b + = +
4 8 0a + =
2a=
(1).
Xét s phc:
( )
( )
( )( ) ( ) ( )
2 2 2 1w z z i a bi a bi i a bi a b i= + = + + = + + +
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 1 2 1 2 2a a b b ab a b i a a b b a b i= + + + + + + = + + + + +


.
Theo gi thiết,
w
là s thc, suy ra:
2 2 0ab+ + =
(2).
Thay (1) vào (2), ta được:
2b =−
. Do vy
0ab+=
.
Câu 21. Chn C.
Đặt
1
z x yi=+
,
2
z c di=+
( )
, , ,x y c d
.
Ta có:
22
1
39z x y= + =
;
22
2
4 16z c d= + =
;
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
12
16
9
37 37 2 37 6z z x c y d x y c d xc yd xc yd
=
=
= + = + + + + = + =
.
Ta có:
( )( ) ( )
1
2 2 2 2 2 2 2 2
2
6
16 16
x yi c di xc yd yc xd i
z
x yi xc yd yc xd yc xd
ii
z c di c d c d c d c d
+ + +
+ +
= = = = + = +
+ + + + +
.
a bi=+
. Suy ra
3
8
a =−
.
Mt khác:
2
1
2 2 2 2 2
1
22
3 9 9 3 27 3 3
4 16 16 8 64 8
z
z
a b a b b b
zz

= = = + + = = = =


.
Vy:
33
8
b =
.
Câu 22. Chn A.
Cách gii 1: Lp h phương trình.
Gi
( )
,z a bi a b= +
. Ta có:
( ) ( )
4 1 4 3z i z z i = + +
( ) ( )
1 3 4 4 1z i i i z + + = +
( )( ) ( )
22
1 3 4 4 1a bi i i i a b + + + = + +
( )
2 2 2 2
3 4 3 4a b a b i a b a b i + + + = + + +
35
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
35
22
22
34
34
a b a b
a b a b
= +
+ + = +
22
34
2 4 8 0
a b a b
ab
= +
+ + =
2
5 8 5 16 16
24
b b b
ab
= + +
=
22
5 8 0
25 80 64 5 16 16
24
b
b b b b
ab
+ + = + +
=
2
8
5
20 64 48 0
24
b
bb
ab
−
+ + =
=
8
5
6
2
5
24
b
bb
ab
−
= =
=
2
0
b
a
=−
=
.
Vy
22z i z= =
.
Cách gii 2: Lấy môđun hai vế đẳng thc.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
4 1 4 3 4 4 3 1 3 4 4z i z z i z z i z i zi z i z z i = + + = + + = + +
(*).
Lấy môđun hai vế của (*), ta được :
( )
( )
1 3 4 4z i z z i+ = + +
( ) ( )
22
.1 3 4 4z i z z + = + +
( ) ( )
22
2 2 2
10 4 4 10 2 32z z z z z = + + = +
22
8 32 4 2z z z = = =
.
Câu 23. Chn D.
Ta có :
( )
3 4 4 3 5 2 0z i z i + + =

( )
52
3 4 4 3i z i
z
+ + =
( ) ( )
52
3 4 4 3z z i
z
+ + =
(*).
Lấy môđun hai vế của (*), ta được :
( ) ( )
22
52
3 4 4 3zz
z
+ + =
(vi
zz=
)
( ) ( )
22
2 4 2
22
10
50 50
3 4 4 3 25 25 25 25 50 0
20
z
z z z z z
z
zz
=
+ + = + = + =
=
.
Suy ra
1z =
.
Câu 24. Chọn A.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
2 1 2 3 2 1 3 1 2 1 2 3 1 2z i z i z z i i z i z z i z i+ = + + + + = + + + = +
(*).
Lấy môđun hai vế của (*), ta được:
( ) ( )
22
2 2 2
1 2 3 5 5 2 10 5 5z z z z z z z+ + = + = =
.
Thay
5z =
vào phương trình ban đầu, ta có:
( ) ( ) ( )
11 2
5 2 1 2 3 1 2 11 2 3 4
12
i
i z i z z i i z i
i
+
+ = + + + = + = =
+
. Suy ra:
3, 4ab= =
.
Vậy
3 4 1S a b= + = =
.
Câu 25. Chn C.
36
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
36
Ta có:
( )
75
5 5 5
7 * 7 ( 1) 7 ( 1)
zi
ii
z i z zi z z i z i
z z z z

+ = + = + = + =



(*).
Lấy môđun hai vế của (*), ta được:
2
7 5 49 25
. 1 2
z i z
z i z
z
z
−+
+ = =
22
2 49 25zz = +
2
42
2
25
2 49 25
1
0
2
z
zz
z
=
= +
=
.
Do vy
2
25 5zz= =
. Thay vào (*), ta được:
7
( 1) 7 ( 1) 7 3 4
1
i
z i z z i i z i
i
+ = + = = =
+
.
Ch có duy nht s phc
34zi=−
tha mãn nên tng phn thc bng 3.
Câu 26. Chn A.
Ta có:
( )
( )
( )
2
3 1 2 6 3 1 2 6 . 3 1 6 2 *z zz z iz z zz z i z z z z z i z+ = + + = + + =
.
Lấy môđun hai vế của (*), ta được:
( ) ( )
2 2 2 2
3 1 36 2 3 1 36 2z z z z z z z z+ + = + + =
( )
2 2 2
1 13 1 1
3 1 36 4 do 0, 0 0,27735 ;
13 13 4 3
z z z z z z

+ + = = =


.
Câu 27. Chn B.
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
25 25
2 6 2 2 6 2 *i z i z z i
zz
+ = + =
.
Lấy môđun hai vế của (*), ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
25 625
2 6 2 2 6 2z z z z
z
z
+ = + =
2
2
625
5 28 40zz
z
+ =
4 3 2
5 28 40 625 0z z z + =
( )
( )
32
32
50
5
5 5 3 25 125 0
2,22 0
5 3 25 125 0
z
z
z z z z
z
z z z
=
=
+ + =
+ + =
.
Vy
( )
5 4;6z =
.
Câu 28. Chn A.
Theo gi thiết:
1 2 3 1 2 3
1 2 3
1 1 1
1 , ,z z z z z z
z z z
= = = = = =
.
Ta có : :
2 3 1 2 3 1
1 2 3 1 2 3 1 2 3
1 2 3 1 2 3
1 1 1
z z z z z z
z z z z z z z z z
z z z z z z
++
+ + = + + = + + = + + =
2 3 1 2 3 1
1 2 2 3 3 1
1 2 3
..
z z z z z z
z z z z z z
z z z
++
= = + +
.
37
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
37
Câu 29. Chn D.
Chn
3
1z =
, suy ra
12
1zz+ =
. Gi
( )
1
,z a bi a b= +
, suy ra
2
1z a bi=
.
Theo gi thiết:
( ) ( )
22
1
22
2
1
11
1 1 1
11
ab
z a bi
z a bi
ab
+=
= + =

= =
+ =


22
22
3
1
2
1
2 1 1
2
b
ab
a b a
a
=
+=



+ + + =
=−
.
Vi
13
,
22
ab= =
thì
12
1 3 1 3
,
2 2 2 2
z i z i= + =
.
Vi
13
,
22
ab= =
thì
12
1 3 1 3
,
2 2 2 2
z i z i= = +
.
Với các hai trường hợp trên, ta thay vào các đáp án và Chn D.
Câu 30. Chn B.
Cách gii 1: Phương pháp tổng quát.
Ta có:
( )
2
2
22
1 1 1
0 1 0
zz
z w zw z zw w
z w z w w w

+ = + = + + = + + =

+

(do
0w
)
13
22
z
i
w
=
. Suy ra
13
1 10
22
z
i w z
w
= = = =
.
Cách gii 2: Phương pháp chun hóa.
Chn
10z =
tha
10z =
, thay vào
1 1 1
z w z w
+=
+
, ta có:
( )
2
1 1 1 1 1 1 1 10
10 100 0
10 10 10 10 10 10
ww
w w w w w w
+ = = = + + =
+ + +
5 5 3 10ww = =
.
Câu 31. Chn D.
Cách gii 1: Phương pháp tổng quát.
Ta có :
( )( )
12
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2
2 1 1 1
2.
zz
z z z z z z
z z z z z z z z
+
+ = = + + =
++
( ) ( )
2
22
11
1 1 2 2
22
2 2 0 2. 2 0
zz
z z z z
zz
+ + = + + =
(vì
2
0z
)
1
2
1
z
i
z
=
.
Suy ra
1
2
12
z
i
z
= =
2
1
12
2
2
z
z
==
. Khi đó :
12
21
2 3 2
2
22
zz
P
zz
= + = + =
.
Cách gii 2: Phương pháp chun hóa.
38
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
38
Chn
1
1z =
. Thay vào
1 2 1 2
2 1 1
z z z z
+=
+
, ta được :
2
2
2 2 2 2
2 2 2 2
12
2 1 1 1 1 1
2 3 1
1 1 1 2 2
z
z z z z i
z z z z
+
+ = = + + = =
++
.
Khi đó :
12
21
11
1 3 2
22
11
12
22
i
zz
P
zz
i
−
= + = + =
−
.
Câu 32. Chn D.
Cách gii 1: Phương pháp tổng quát.
12
zz=
12
z z
nên c hai s phức đều khác
0
. Đặt
12
12
zz
w
zz
+
=
12
z z a==
, ta có
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 2
1 2 1
22
2
2
1
2
1
2
aa
z z z z z z z z z z
ww
aa
z z z z
z z z z
zz
+

+ + + +
= = = = = =

−−
−−

.
Do vy:
0ww+=
hay w là s thun o.
Cách gii 2: Phương pháp chun hóa.
Hai s phc
12
,zz
khác nhau tha mãn
12
zz=
nên ta chn
12
1,z z i==
.
Khi đó:
12
12
1
1
zz
i
i
z z i
+
+
==
−−
là s thun o.
Câu 33. Chn B.
Cách gii 1: Phương pháp tổng quát.
Ta có:
2
2
11
.
z z z
z z z z z
z z z z
z
= = = =
1z =
.
Vy
2
1z
zz
z
=−
là s thun o.
Cách gii 2: Phương pháp chun hóa.
Chn
13
22
zi=+
tha
1z =
. Khi đó:
2
2
13
1
22
1
3
13
22
i
z
i
z
i

+−


==
+
(là s thun o).
Câu 34. Chn D.
Gi
a
là phn thc ca s phc
1
.
mz
Ta có:
11
2a
m z m z

+=

−−

.
Ta xét:
( )( )
2
1 1 1 1 1 1 2
.
m z m z m z z
m z m z m z m z m z m z m z m mz mz z z
mz
+

+ = + = + = =

+

39
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
39
( )
2
2 2 1 1
2.
2 2 2
m z z m z z
aa
m mz mz m m z z m m
= = = = =
Câu 35. Chn C.
Ta có:
1 2 3
1 2 3 1 3 2
3 2 1
0
z z z
z z z z z z
z z z
=−
=−
=−
+
+ + = +
+
.
Vì vy:
2 2 2 2 2 2
1 2 2 3 3 1 1 2 3
A z z z z z z z z z= + + + + + + + =
2
2 2 2
1 2 3
2 2 8
3.
33
z z z

= + + = =



.
Câu 36. Chn D.
Xét
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2
2 2 2z z z z z z z z z z z z z z z z z z+ + = + + + = + = +
.
Suy ra:
( )
22
1 2 1 2 1 2
4 2 3 3 8 2 2z z z z z z+ + = + + = + =
.
Câu 37. Chọn D.
Điều kiện:
2.zi
Ta có:
22
2
2
.
22
= = =
−−
zz
z z z z
z i z i
0
2
z
zz
zi

=


0 (nhaän)
0 (*)
2
z
z
z
zi
.
Đặt
( )
,,z x yi x y z x yi= + =
thay vào (*) ta có:
( )( )
2+ = + x yi x yi x yi i
22
22 + = + + x yi x xyi xi xyi y y
22
22 + = + x yi x y y xi
22
2
2
+ =
=−
x y y x
yx
22
44
2
+ + =
=−
x x x x
yx
2
5 3 0
2
+=
=−
xx
yx
0, 0
36
,
55
xy
xy
==
= =
.
Vậy có hai số phức thỏa mãn đề bài là
36
0;
53
i−+
.
Câu 38. Chn A.
Phương pháp chuẩn hóa.
Do gi thiết đã cho đúng với mi b ba s phc
1 2 3
,,z z z
nên ta chn
12
1zz==
.
Ta có:
3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3 3 3 3 3
0 1 1 0 2 0z z z z z z z z z z+ + + = + + + = + + =
( )
( )
3
2
3 3 3
3
1
1 2 0
17
22
z
z z z
zi
=−
+ + =
=
, ta thy ch
3
1z =−
tha mãn
3
1z =
.
Ta có:
32
1 2 3
1 1 1 1 3 1 3.2 2z z z z z z= + + = + = = =
.
Câu 39. Chọn A.
Cách giải 1: Phương pháp tổng quát.
40
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
40
Gọi
( )
12
, , , ,z a bi z c di a b c d= + = +
.
Theo giả thiết, ta có:
22
1
39z a b= + =
(1);
( ) ( )
22
12
39z z a c b d+ = + + + =
(2);
( ) ( )
22
12
3 3 27z z a c b d = + =
(3).
Trừ vế theo vế của phương trình (2) và (3) ta được:
( )( ) ( )( )
18a c a c a c a c b d b d b d b c+ + + + + + + + + =
9
2
ac bd + =
.
Ta có:
( )
2 2 2 2
99
2
2 2 9a b c d ac bd
=
=−


+ + + + + =



22
9 9 9cd + + =
2
22
2
9c d z + = =
.
Ta có:
1 2 1 2
z z z z+
( )( ) ( )( )
a bi c di a bi c di= + + +
ac adi bci bd ac adi bci bd= + + + + +
( )
9
2 2 2 2. 9
2
ac bd ac bd

= + = + = =


.
Khi đó:
( ) ( )
33
1 2 1 2
z z z z+
( ) ( )
3
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
3z z z z z z z z z z z z= + +
( ) ( )
3
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
3z z z z z z z z z z= + +
( ) ( )
3
9 3. 9 .9.9=
729 27.9.9 1458= + =
.
Vậy
( ) ( )
33
1 2 1 2
1458.z z z z+=
Cách giải 2: Phương pháp chuẩn hóa.
Chọn
1
3z =
, gọi
( )
2
,z x yi x y= +
. Ta có:
1 1 2
z z z=+
12
33zz−=
( )
( )
( )
( ) ( )
22
22
2
2 2 2
2
2
33
3 9 3 9
3 3 3
3 27 3 3 18
z
x y x y
z
x y x x

+ =
+ + = + + =
−=
+ = + =


( )
2
2
33
39
2
3
12 18
2
y
xy
x
x
=
+ + =



−=
=−
.
Vi
2
3 3 3
22
zi= +
thì
2
3 3 3
22
zi=
;
11
3zz==
. Ta có:
( ) ( )
33
1 2 1 2
1458.z z z z+=
Câu 40. Chn C.
Điều kiện:
2
22
0 0.zz
Đặt
( )
12
,z x yi x y z x yi= + =
.
Ta có:
2
12
2 6 2 2 6 6 (*)z z yi y = = =
.
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 3 2 2 3
1
22
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 3 3
2
44
x yi x y xyi x xy x y y i
z
x yi
z x y xyi
x y x y x y x y
+ + +
+
= = =
−−
+ +
1
2
2
z
z
là số thực nên ta có:
23
22
0
30
3
y
x y y
xy
=
=
=
.
Với
0y =
: mâu thun vi (*) nên loi.
41
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
41
Với
( )
22
3 6 do (*)xy==
, suy ra
2
2x =
. Ta có:
22
1
2 6 2 2.z x y= + = + =
Nhận xét: Bài toán này trông có vẻ rơi vào dạng của phương pháp chuẩn hóa. Tuy vậy, khi
đọc kỹ đề ta thấy dữ liệu bài toán cho rất chặt khiến kết quả cuối cùng của nó là một trường hợp
cụ thể của
00
z x y i=+
, vì vậy ta không dùng được phương pháp chuẩn hóa.
Câu 41. Chn A.
Ta có:
( )
( )
2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 3 4 2 3 16 2 3 2 3 16z z z z z z z z = = =
( )
1 1 2 2 1 2 2 1
4 9 6 16z z z z z z z z + + =
( )
22
1 2 1 2 2 1
4 9 6 16z z z z z z + + =
( )
22
1 2 2 1 1 2 2 1
3
4.2 9.1 6 16
2
z z z z z z z z + + = + =
.
Xét
( )
( ) ( )
2
2
1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 2 1
2 2 2 4 2P z z z z z z z z z z z z z z= + = + + = + + +
( )
22
1 2 1 2 2 1
42z z z z z z= + + +
3
4 4.1 2 11 11
2
P

= + + = =


.
Câu 42. Chn A.
Ta có:
7
6 5 4 3 2 7
1
1 0 0 1
1
z
z z z z z z z
z
+
+ + + = = =
+
. Suy ra
1z =
.
Hn na:
( )
6 5 4 3 2 5 4 3 2
1 0 1 1 0z z z z z z z z z z z z + + + = + + + =
Gi a là phn thc ca w, ta có:
2a w w=+
( )
3
3 3 3
1 1 1 1
1 1 1
1
z z z
z

= + = +


( )
( ) ( )
( )
( )
33
33
3 3 3
33
1
22
1
1 . 2
z z z z
z z z z z z
=
= = =
+
. Suy ra
1
.
2
a =
( )
( )
( )
( )( )
( )( ) ( )
4 2 2 2
3 2 2
3
1 1 1 0 1 1 1 1 0
1
1 1 1 0 1 .
1
z z z z z z z z z z
z z z z z z z w
z
+ + + = + + + + =
+ + = + = =
42
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
42
Chuû ñeà ii. Phöông trình soá phöùc
TÓM TT LÍ THUYT
1. Tính cht chung:
Mọi phương trình số phc bậc hai đều có hai nghim (không nht thiết phân bit).
Mọi phương trình số phc bc ba, bc bn đều ln lượt có ba nghim, bn nghim (không
nht thiết phân bit).
M rng: Mọi phương trình số phc bc n
( )
n
đều có n nghiệm (không nhất thiết
phân biệt).
2. Phương trình s phc bc hai:
a) Phương trình số phc bc hai vi h s là s thc.
Cho phương trình bậc hai
2
0az bz c+ + =
(*) vi
, , , 0a b c a
. Xét:
2
4b ac =
.
Nếu
0=
thì phương trình (*) có hai nghiệm phức (cũng là số thc) trùng nhau là
12
2
b
zz
a
= =
.
Nếu
0
thì phương trình (*) có hai nghiệm phức (cũng là số thc) phân bit:
1,2
2
b
z
a
=
.
Nếu
0
thì phương trình (*) có hai nghiệm phc phân bit:
1,2
2
bi
z
a
−
=
.
Xét phương trình số phc bc hai h s thc:
( )
2
00az bz c a+ + =
. Gọi
12
,zz
là các
nghiệm phức của phương trình, ta luôn áp dụng được định lí Vi-ét (không cần xét Δ):
1 2 1 2
,
bc
z z z z
aa
+ = =
.
Lưu ý 1: Nếu h s b chia hết cho 2, ta có th dùng công thc
( )
2
b ac

=
vi
2
b
b
=
.
Ba trường hp ca
hoàn toàn tương tự với ba trường hp ca
, tc là :
Nếu
0
=
thì phương trình có hai nghiệm phức (cũng là số thc) trùng nhau là
12
2
b
zz
a
= =
.
Nếu
0

thì phương trình có hai nghiệm phức (cũng là số thc) :
1,2
b
z
a

=
.
Nếu
0

thì phương trình có hai nghiệm phc (không là s thc) :
1,2
bi
z
a

−
=
.
Lưu ý 2:
Điu kiện để phương trình
( )
2
00az bz c a+ + =
có hai nghim phc phân bit là
2
4 0.b ac =
43
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
43
Nếu
1
z a bi=+
là mt nghim s phc của phương trình bậc hai
2
0az bz c+ + =
(h s
thc) thì nghim còn li của phương trình đó là
2
z a bi=−
.
b) Nhc li cách tìm căn bậc hai ca mt s phc (không là s thc).
Gi s các s phc dng
w x yi=+
là căn bậc hai ca s phc
z a bi=+
.
Khi đó :
22
2 2 2
2
2
x y a
w z x y xy a bi
xy b
−=
= + = +
=
(*). Gii h phương trình (*), ta
tìm được (hai) cp
( )
;xy
tha mãn yêu cầu, tương ứng vi (hai) s phc w tha mãn
2
wz=
.
Hai cp s
( )
;xy
s trùng nhau khi
0z =
. Nghĩa là số 0 là s phc duy nht ch có một căn
bc hai, và căn bậc hai đó cũng là chính nó.
c) Phương trình bậc hai vi h s là s phc:
Xét phương trình dạng :
2
0Az Bz C+ + =
vi
,,A B C
là các s phc,
0A
.
Ta tính được
( )
2
2
4B AC i

= = +
thì
có các căn bậc hai là
( )
i

+
.
Phương trình có hai nghiệm s phc là :
( )
1,2
2
Bi
z
A

+
=
.
d) Phương trình số phc bậc hai đặc bit :
Nếu phương trình bậc hai s phc dng
2
0Az Bz C+ + =
:
0A B C+ + =
thì phương trình có hai nghiệm :
12
1,
C
zz
A
==
.
0ABC + =
thì phương trình có hai nghiệm :
12
1,
C
zz
A
= =
.
3. Phương trình số phc bc ba :
a) Phương pháp giải phương trình :
Dạng phương trình :
( )
32
0*Az Bz Cz D+ + + =
vi
, , ,A B C D
là các s phc,
0.A
Cách gii 1: Nhm nghim và tách vế trái thành nhân t.
Nhm mt nghim
0
zz=
ca (*).
Chia đa thức cho đa thức (tc là ly vế trái (*) chia cho
0
zz
) để tìm nhân t bc hai còn
li. Lưu ý: Ta có th s dụng sơ đồ Horner để thc hin nhanh vic tìm h s ca nhân t
bc hai.
Sau khi thc hiện xong bước hai thì phương trình có dạng :
( )
( )
2
0
0z z az bz c + + =
vi
,,abc
được ly t kết qu của phép chia đa thức cho đa thức (hay sơ đồ Horner).
Cách gii 2: Phân tích vế trái thành nhân t.
Thêm bt các h s, các s hng.
Đặt tha s chung, đưa phương trình về dng tích :
( ) ( )
( )
( )
0
.0
0
fz
f z g z
gz
=
=
=
.
Đặc bit :
Nếu
0A B C D+ + + =
thì phương trình (*) luôn có nghiệm
1.z =
44
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
44
Nếu
0A B C D + =
thì phương trình (*) luôn có nghiệm
1.z =−
Nếu phương trình (*) vi h s thc A, B, C, D có duy nht mt nghim thc thì hai
nghim phc còn li s là hai s phc liên hp.
b) Định lí Vi-ét cho phương trình bậc ba :
Xét phương trình :
( )
32
0*Az Bz Cz D+ + + =
vi
, , ,A B C D
là các s phc,
0.A
Phương trình (*) luôn có ba nghiệm (không nht thiết phân bit)
1 2 3
,,z z z
.
Theo định lí Vi-ét :
1 2 3
1 2 2 3 1 3
1 2 3
B
z z z
A
C
z z z z z z
A
D
z z z
A
+ + =
+ + =
=−
.
4. Phương trình số phc bc bn :
Dạng phương trình :
( )
432
0*Az Bz Cz Dz E+ + + + =
vi
, , ,A B C D
là s phc và
0A
.
Cách gii 1: Nhm nghiệm, chia đa chức cho đa thức (hoặc sơ đồ Horner).
Cách gii này nhằm đưa phương trình về dng tích và từng bước gim bc cho vic giải phương
trình được thun lợi hơn.
Cách gii 2: Phương pháp đặt n ph.
Phương trình bậc bốn trùng phương có dạng :
( )
42
0 **Az Bz C+ + =
. Đặt
2
tz=
. Phương
trình (**) được đưa về dng bc hai quen thuc :
2
0At Bt C+ + =
.
Phương trình bc bốn đặc bit dng :
432
0Az Bz Cz Bz A+ + + =
.
Kiểm tra phương trình xem có nghiệm
0z =
hay không. Sau đó chia hai vế phương trình cho
2
0z
. Phương trình sẽ có dng :
22
22
11
00
BA
Az Bz C A z B z C
z z z z
+ + + = + + + =
.
Đặt
1
tz
z
=
, ta s đưa được phương trình về dng bc hai theo t và gii mt cách d dàng.
Phương trình bậc bn dng :
( )( )( )( )
x A x B x C x D E+ + + + =
vi
A B C D+ = +
.
Biến đổi phương trình về
( ) ( )
22
0x A B x AB x C D x CD E
+ + + + + + =
.
Đặt
( ) ( )
22
t x A B x x C D x= + + = + +
, ta đưa phương trình đã cho về dng bc hai quen thuc.
Phương trình bậc bn dng :
( ) ( )
44
x A x B C+ + + =
.
Đặt
2
AB
xt
+
=−
, phương trình trở thành :
44
22
A B A B
t t C
−−
+ + =
.
Khai trin vế trái, ta thu được phương trình bậc bốn trùng phương theo t, gii tìm t, suy ra x.
Lưu ý :
Nếu phương trình
( )
432
0*Az Bz Cz Dz E+ + + + =
vi
, , , , 0A B C D A
mt nghim là s phc
w
(không là s thực) thì (*) cũng có một nghim khác là
w
.
Nếu phương trình
( )
432
0*Az Bz Cz Dz E+ + + + =
vi
, , , , 0A B C D A
bn nghim phức (trong đó
12
,zz
liên hp ;
34
,zz
liên hp) thì :
45
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
45
1 3 2 4
,z z z z++
là các s phc liên hp ca nhau ;
1 3 2 4
. , .z z z z
là các s phc liên hp ca nhau.
VÍ D MINH HA:
Dng 1: Giải phương trình số phc bc hai, bc ba, bc bn…
Câu 1. Cho hai s phc
1
z
,
2
z
là các nghim của phương trình
2
4 13 0.zz+ + =
Tính mô-đun của s phc
( )
1 2 1 2
.w z z i z z= + +
A.
3.w =
B.
185.w =
C.
153.w =
D.
17.w =
ng dn gii:
Cách giải 1: Giải phương trình bậc hai số phức.
Xét
2
4 13 0zz+ + =
, phương trình này có hai nghiệm số phức:
12
2 3 , 2 3z i z i= = +
.
Khi đó:
( ) ( ) ( )( )
1 2 1 2
. 2 3 2 3 2 3 2 3 13 4w z z i z z i i i i i i= + + = + + + =
( )
2
2
13 4 185w = + =
. Chọn B.
Cách giải 2: Sử dụng định lí Vi-ét cho phương trình bậc hai.
Theo định lý Vi-ét, ta có:
12
12
4
13
b
zz
a
c
zz
a
+ = =
==
4 13wi
185w=
. Chọn B.
Câu 2. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
4 5 0zz + =
. Tính
( )
22
1 2 2 1
12
11
w i z z z z
zz
= + + +
.
A.
4
20
5
wi= +
. B.
4
20
5
wi=+
. C.
4 20wi=+
. D.
4
20
5
wi=+
.
ng dn gii:
Theo định lí Vi-ét, ta có
12
12
4
5
zz
zz
+=
=
. Ta có:
( )
21
1 2 1 2
12
zz
w iz z z z
zz
+
= + +
4
20
5
i=+
.
Câu 3. Cho
1
z
,
2
z
hai s phc tha mãn
2
4 5 0zz + =
. Tính giá tr biu thc
( ) ( )
2025 2025
12
11zzP = +
.
A.
2024
2P =
. B.
1012
2P =
. C.
1013
2P =
. D.
2025
2P =
.
ng dn gii:
Phương trình đã cho có hai nghiệm s phc:
1
2zi=−
2
2zi=+
.
Khi đó :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1012 1012
2025 2025 2 2
1 1 1 . 1 1 1P i i i i i i
+ + = + + +
=
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
1012 1012
1012 1012 1013
2 2 2 2 21 . 1 . .. 1 1i i i iii= + + =++−=
Chọn C.
Câu 4. Cho số phức z có phần ảo dương thỏa mãn
11
1
2
z
z
z
=−
. Tính
4
2
zi
zi
+
.
A.
4
20
5
wi= +
. B.
1
. C.
4 20wi=+
. D.
4
20
5
wi=+
.
ng dn gii:
46
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
46
Điều kiện:
2z
. Ta có:
( )( )
2
23
11
1 11 2 1 4 13 0
23
2
zi
z
z z z z z z
zi
z
=+
= = + =
=−
.
z có phần ảo dương nên
23zi=+
23zi =
. Khi đó:
( )
( )
2 3 4
4
1
2 3 2
2
ii
zi
ii
zi
+−
==
−+
+
. Chn B.
Câu 5. Cho phương trình
2
7 11 3 0z z i + + =
(1). Biết rằng A, B các điểm biểu diễn hai nghiệm số phức
của phương trình (1) trên hệ trục Oxy, tính diện tích tam giác OAB.
A.
2
. B.
3
. C.
7
2
. D.
5
2
.
ng dn gii:
Ta có:
( ) ( )
2
7 4 11 3 5 12ii = + =
. Gọi
( )
,x yi x y
= +
là căn bậc hai của
.
Khi đó:
2
4 2 2
2
22
6
5 36 0 9
5
33
5
66
22
2 12
6
x x x
x
xx
xy
x
yy
xy
yy
y
xx
x


= =
=

= =
−=


= =
=−
= =

=−

.
Xét
32i
=−
, phương trình (1) có hai nghiệm:
( ) ( )
12
7 3 2 7 3 2
5 , 2
2.1 2.1
ii
z i z i
+
= = = = +
.
Điểm biểu diễn của hai nghiệm trên là
( ) ( ) ( ) ( )
5; 1 , 2;1 5; 1 , 2;1A B OA OB = =
.
Diện tích tam giác OAB là:
( )
17
5.1 1 2
22
OAB
S
= =
. Chọn C.
Ghi nhớ: Nếu tam giác ABC tọa độ các vectơ
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;AB x y AC x y==
thì diện tích
tam giác ABC được tìm nhanh bởi công thức:
1 2 2 1
1
2
ABC
S x y x y
=−
.
Câu 6. Gọi
12
,zz
hai nghim phc của phương trình
( )
2
2 2 6 8 0z i z i + =
, y tìm một phương
trình bc hai có hai nghim là
2
1
z
2
2
z
.
A.
2
2 96 0z z i+ =
. B.
2
28 96 0zi =
.
C.
2
28 96 0z z i =
. D.
2
28 96 0z z i+ + =
.
ng dn gii:
Cách giải 1: Giải phương trình bậc hai số phức dựa vào biệt thức delta.
Xét phương trình
( )
2
2 2 6 8 0 (*)z i z i + =
( ) ( )
2
2 6 8 3 4i i i
= = +
.
Gọi
( )
,x yi x y
= +
là căn bậc hai ca
34i
= +
.
Ta có :
2
42
2
22
2
3 4 0
3
3
2
24
2
xx
x
xy
x
xy
y
y
x
x

+ =
=

=



=
=

=
2
1
11
2
22
x
xx
yy
y
x
=
= =

= =
=

.
Xét
12i
=+
, (*) có hai nghim
( ) ( ) ( ) ( )
12
2 1 2 3 , 2 1 2 1 3z i i i z i i i= + + = + = + =
.
Suy ra
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
8 6 , 8 6 0, . 28 96z i z i S z z P z z i= + = = + = = =
.
Vậy
2
1
z
,
2
2
z
là hai nghim của phương trình :
2
0z Sz P + =
hay
2
28 96 0zi =
. Chọn B.
47
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
47
Cách giải 2: Sử dụng định lí Vi-ét cho phương trình bậc hai.
Xét phương trình
( )
2
2 2 6 8 0z i z i + =
vi
( )
1, 2 2 , 6 8a b i c i= = =
.
Theo định lí Vi-ét, ta có:
( )
1 2 1 2
2 2 , 6 8
bc
z z i z z i
aa
+ = = = =
.
Khi đó, đặt
( ) ( ) ( )
2
2
22
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 6 8 0S z z z z z z i i= + = + = =


,
( ) ( )
22
22
1 2 1 2
. 6 8 28 96P z z z z i i= = = =
.
Theo định lí đảo Vi-ét thì
2
1
z
,
2
2
z
là hai nghim của phương trình :
2
0z Sz P + =
hay
2
28 96 0zi =
.
Câu 7. Gọi
12
,zz
là hai nghiệm số phức của phương trình
4
2
40
z
z
z
+ + =
. Tính
12
zz
.
A.
1
. B.
15
. C.
13
. D.
23
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
2
42
2
12
2
1 15 1 15
4 0 4 0 4 0 ;
2 2 2 2
zz
z z z z z i z i
zz

+ + = + + = + + = = + =


.
Do vậy:
12
1 15 1 15
;
2 2 2 2
z i z i= = +
. Suy ra:
12
15zz−=
. Chọn B.
Câu 8. Phương trình
63
9 8 0zz + =
có bao nhiêu nghim phân bit trên tp s phc?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
ng dn gii:
Ta có:
63
9 8 0zz + =
.
Đặt
3
tz=
, phương trình trở thành:
2
1
9 8 0
8
t
tt
t
=
+ =
=
.
Vi
1t =
thì
( )
( )
32
1
1 1 1 0
13
22
z
z z z z
zi
=
= + + =
=
.
Vi
8t =
thì
( )
( )
32
2
8 2 2 4 0
13
z
z z z z
zi
=
= + + =
=
.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phc phân bit. Chn D.
Câu 9. Tìm tng các nghim phc của phương trình sau :
3
2
12
20
12
z i z iz
ii
+ +

+ =

+

.
A.
2
. B.
2
. C.
2 i
. D.
12i
.
ng dn gii:
Ta có :
( )
( )
2
3 3 3 2
2
2
2
12
2 2 0 2 0
1 2 1 1 1
1
zi
z i z iz z i z i z i
i
i i i i i
i
+ + + +
= + = + =
+ + + +
+
.
Đặt
1
zi
t
i
+
=
+
, phương trình trở thành:
( )
( )
3 2 2
1
2 0 1 2 2 0
1
t
t t t t t
ti
=−
+ = + + + =
=
.
48
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
48
Vi
1t =−
thì
1
1 1 1 2 .
1
zi
z i i z i z
i
+
= + = = =
+
Vi
1ti=+
thì
( )
2
1
11
1
zi
i z i i z i z
i
+
= + + = + = =
+
.
Vi
1ti=−
thì
2
3
1 1 2
1
zi
i z i i z i z
i
+
= + = = =
+
.
Vy
( ) ( )
1 2 3
1 2 2 1 2z z z i i i i+ + = + + =
. Chn D.
Câu 10. Cho hai s phc z, w khác 0 tha mãn
5 1 12
3w z z w
+=
+
. Biết rng s phc
z a c
i
w b b
=+
, trong đó
a
b
là phân s ti gin và
0,bc
. Tính giá tr
T a b c= +
.
A.
3T =
. B.
2T =−
. C.
1T =−
. D.
1T =
.
ng dn gii:
Ta có:
( )( )
22
5 1 12 5 12
5 3 12 15 8 12
33
zw
z w z w zw z zw w zw
w z z w wz z w
+
+ = = + + = + + =
++
2
0
22
2 11
15 4 0 15 4 1 0
15 15
w
z z z
z zw w i
w w w
+ = + = =
.
Ta có:
2 11
2, 15, 11
15 15
z a c
i i a b c
w b b
= + = + = = =
.
Vì vy:
2.T a b c= + =
Chn B.
Câu 11. Tìm tng lập phương các nghiệm của phương trình phức sau
( )
( )( )
2
3 2 10z z z z + + =
.
A.
32
. B.
34
. C.
31
. D.
30
.
Ta có:
( )
( )( ) ( )( )( )
( )( )
2 2 2
3 2 10 2 1 3 10 2 2 3 10 0z z z z z z z z z z z z + + = + + = + + =
.
ng dn gii:
Đặt
2
2t z z=+
. Phương trình trở thành:
( )
2
2
3 10 0 3 10 0
5
t
t t t t
t
=−
= =
=
.
Vi
2t =−
thì
2
2 2 1z z z i+ = =
.
Vi
5t =
thì
2
2 5 1 6z z z+ = =
.
Tng lập phương các nghiệm là:
( ) ( )
( ) ( )
33
33
1 6 1 6 1 1 34ii + + + + + =
. Chn B.
Câu 12. Biết phương trình
4 3 2
3 4 3 1 0 + + =z z z z
3
nghim phc
1
z
,
2
z
,
3
z
. Tính
1 2 3
T z z z= + +
.
A.
3T =
. B.
4T =
. C.
1T =
. D.
2T =
.
ng dn gii:
Cách gii 1: Giải phương trình bậc bn dạng đối xng.
Ta có:
4 3 2
3 4 3 1 0z z z z + + =
2
2
31
3 4 0zz
zz
+ + =
(chia hai vế phương trình cho
2
0z
)
49
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
49
2
11
2 3 4 0zz
zz
+ + + =
2
1
1 (1)
11
3 2 0
1
2 (2)
z
z
zz
zz
z
z
+=
+ + + =
+=
.
2
13
(1) 1 0
22
z z z i + = =
.
2
1
2 (2) 2 1 0 1z z z z
z
+ = + = =
.
Khi đó:
1 2 3
T z z z= + +
1 3 1 3
1
2 2 2 2
ii= + + +
3=
. Chn A.
Cách gii 2: S dng máy tính cm tay.
Mt s dòng máy tính cm tay đời mi cho ta cách giải phương trình bậc bn d dàng.
Khi đó ta tìm được các nghim :
1,2 3
13
,1
22
z i z= =
. Qua đó tính được
3T =
.
Câu 13. Tìm tng
T
ca tt c nghim phc của phương trình
( ) ( )
2
2 2 2
3 6 2 3 6 3 0z z z z z z+ + + + + =
.
A.
8T =−
. B.
6T =−
. C.
2T =
. D.
4T =
.
ng dn gii:
Đặt
2
36t z z= + +
. Phương trình đã cho trở thành:
( )
22
2 3 0 *t zt z+ =
.
Ta có:
( )
2
22
32z z z
= + =
; (*) có hai nghim:
2
23
t z z z
t z z z
= + =
= =
.
Vi
tz=
thì
22
1,2
3 6 2 6 0 1 5.z z z z z z i+ + = + + = =
.
Vi
3tz=−
thì
22
3,4
3 6 3 6 6 0 3 3z z z z z z+ + = + + = =
.
Tng bn nghiệm thu được:
1 2 3 4
8z z z z+ + + =
. Chn A.
Câu 14. Gi
1 2 2 4
,,,z z z z
các nghim phc của phương trình
4
1
1
2
z
zi

=


. Giá tr ca
( )( )( )( )
2222
1 2 3 4
1111P z z z z= + + + +
là:
A.
17
8
. B.
17
9
. C.
9
17
. D.
17
9
i
.
ng dn gii:
Điu kin:
2
i
z
, ta có:
2
4
2
1
1
1
1
2
1
2
1
1
2
1
1
2
2
z
z
zi
z
zi
z
zi
z
i
zi
zi

=
=



=



=
=−


.
Ta có:
1
1 1 2 1
2
z
z z i z i
zi
= = = +
.
1 1 1
1 1 2
2 3 3
z
z z i z i
zi
= = + = +
.
50
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
50
( )
1 2 2 4
1 2 1 1 2 2
2 1 2 5 5
z
i z iz i z z i
z i i
= = + = = = +
−−
.
1
1 2 1 3 0 0
2
z
i z iz iz z
zi
= = = =
.
Khi đó:
( )( )( )( )
( )
( ) ( )
22
2
2222
1 2 3 4
1 2 4
17
1 1 1 1 1 1 1 1 .1
9 25 9
ii
P z z z z i
++

= + + + + = + + + + =

.
Chọn B.
Câu 15. Tìm tổng các nghiệm số phức của phương trình
( )
3
2 1 3 1 0z i z iz i + + + =
.
A.
0
. B.
1
. C.
1 i
. D.
2 2 .i+
ng dn gii:
Nhận xét: Phương trình đã cho có một nghiệm
1z =
, ta dùng sơ đồ Horner như sau:
(đầu rơi, nhân ngang,
cộng chéo)
Ta có:
( ) ( ) ( )
32
2 1 3 1 0 1 1 2 1 0z i z iz i z z i z i

+ + + = + + =

( ) ( )
2
1
1 2 1 0 *
z
z i z i
=
+ + =
.
Xét phương trình (*):
( ) ( )
2
1 2 4 1 1ii = + + =
.
Phương trình (*) có hai nghiệm số phức:
12
1 2 1 1 2 1
1,
22
ii
z i z i
+ + +
= = + = =
.
Tổng ba nghiệm phức của phương trình là:
( )
1 1 2 2i i i+ + + = +
. Chn D.
Câu 16. Tìm tổng bình phương tất cả phần ảo các số phức z thỏa mãn
( ) ( )
32
2 1 4 1 8 0z i z i z i + + + =
.
A. 6. B. 10. C. 5. D. 12.
ng dn gii:
Ta có:
( ) ( )
3 2 3 2 2
2 1 4 1 8 0 2 4 2 4 8 0z i z i z i z z z iz iz i + + + = + + =
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2
2
2
2 4 2 2 4 0 2 2 4 0
2 4 0
1 3.
zi
zi
z z z i z z z i z z
zz
zi
=
=
+ + = + =
+ =
=
.
Tổng bình phương các phần ảo ba số phức thu được là:
( )
2
2
2
2 3 3 10+ + =
. Chn B.
Câu 17. Cho s phc
( )
,z x yi x y= +
tha mãn
3
18 26zi=+
. Tính
( ) ( )
22
24T z z= +
.
A. 2. B. 4. C. 0. D. 1.
ng dn gii:
Ta có:
3
18 26zi= +
3 2 2 3
3 3 18 26x x yi xy y i i+ = +
( )
3 2 2 3
3 3 18 26x xy x y y i i + = +
32
23
3 18
3 26
x xy
x y y
−=
−=
. Ta thy
0x =
không tha mãn h phương trình.
Đặt
y tx=
. Do
,xy
nên
t
.
51
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
51
H phương trình trở thành:
( )
( )
32
3 2 2
2 3 3
33
1 3 18 (1)
3 18
3 26
3 26 (2)
xt
x xt x
x tx t x
x t t
−=
−=


−=
−=
.
Ta thy
3
30tt−=
không tha mãn (2). Ly (1) chia (2) theo vế:
2
2 3 2
3
1 3 9 1 13
13 39 27 9 4 0
3 13 3 3
t
t t t t t t
tt
= = =
. Suy ra
1
3
t =
.
Thay
1
3
t =
vào (1):
3
1
1 3. 18 3
9
xx

= =


. Suy ra
1
.3 1
3
y ==
.
Do vy
3zi=+
. Ta có :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 4 1 1 2 2 0T z z i i i i= + = + + = + =
. Chn C.
Dạng 2: Phương trình s phc có cha tham s
Câu 18. Cho phương trình
2
2 1 0z mz m + =
trong đó m tham s thc. Biết rng khi
0
mm=
thì
phương trình đã cho có hai nghim
12
,zz
tha mãn
22
12
2zz+ =
. Tìm mnh đ đúng bên dưới.
A.
0
11
;
22
m

−


. B.
0
35
;
22
m



. C.
0
13
;.
22
m



D.
0
57
;
22
m



.
ng dn gii:
Áp dụng định lý Vi-ét cho phương trình
2
2 1 0z mz m + =
trên tp s phc, ta có:
1 2 1 2
; 2 1
bc
z z m z z m
aa
+ = = = =
.
Khi đó:
( )
2
22
1 2 1 2 1 2
2 2 2z z z z z z+ = + =
( )
2
2 2 1 2 2m m m = =
.
Vy
0
35
2;
22
m

=


. Chn B.
Câu 19. (Câu 43-đ 101-Đề thi TN THPTQG 2021) Trên tp hp các s phức, xét phương trình
( )
22
2 1 0z m z m + + =
(m tham s thc). bao nhiêu giá tr ca m để phương trình đó
nghim
0
z
tha mãn
0
7?z =
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
ng dn gii:
Xét phương trình
( )
22
2 1 0z m z m + + =
(*)
Trường hp 1: Phương trình có nghiệm là s thực, trong đó có một nghim là
0
7z =
.
Thay
0
7zz==
vào (*):
( )
22
7 2 1 .7 0 7 14m m m + + = =
.
Vi
7 14m =+
, (*) tr thành:
( ) ( )
2
2
9 2 14
2 8 14 7 14 0
7
z
zz
z
=+
+ + + =
=
(tha mãn).
Vi
7 14m =−
, (*) tr thành:
( ) ( )
2
2
9 2 14
2 8 14 7 14 0
7
z
zz
z
=−
+ =
=
(tha mãn).
Trường hp 2: Phương trình có nghiệm là hai s phc liên hp ca nhau
12
,zz
vi
12
7zz==
.
Theo định lí Vi-ét, ta có:
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
49 7z z m z z m z z m m m= = = = =
.
52
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
52
Vi
7m =
, (*) tr thành:
2
16 49 0 8 15z z z + = =
(loi).
Vi
7m =−
, (*) tr thành:
2
12 49 0 6 13z z z i+ + = =
(tha mãn).
Vy có 3 giá tr thc ca m thỏa mãn đề bài là
7 14m =
7m =−
. Chn B.
Câu 20. Biết
1
2zi=−
mt nghim phc của phương trình
2
0 ( , )z bz c b c+ + =
, nghim còn li
2
z
. Tìm s phc
12
w bz cz=+
.
A.
18wi=−
. B.
18wi=+
. C.
29wi=−
. D.
29wi=+
.
ng dn gii:
Do
1
2zi=−
là mt nghim phc của phương trình
2
0 ( , )z bz c b c+ + =
nên
2
2zi=+
.
Theo định lí Vi-ét thì:
( ) ( )
12
2 2 4z z b i i b+ = = + + =
;
( )( )
12
2 2 5z z c i i c= = + =
.
Do đó:
( ) ( )
12
4 2 5 2 2 9w bz cz i i i= + = + + = +
. Chn D.
Câu 21. Tìm tt c các giá tr thc ca
a
sao cho phương trình
22
20z az a a + =
hai nghim phc
vi phn o khác 0 và có mô-đun bằng
1
.
A.
.1=a
B.
1a
,
1.a
C.
1 2, 1.= =aa
D.
.1=a
ng dn gii:
Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim của phương trình. Theo định lí Vi-ét, ta có:
12
2
12
2
za
z a a
z
z
.
Ta có:
2
1 2 1 2
. . 2z z z z a a= =
2
2
2
1
21
2 1 1 2
21
12
a
aa
a a a
aa
a
=
−=
= = +
=
=−
.
Th li:
Thay
1a =
vào phương trình đã cho:
2
1,2
13
10
22
z z z i + = =
(thỏa điều kiện).
Thay
12a =
vào phương trình đã cho:
( )
2
1 2 1 0zz+ =
. Các phương trình này luôn
có hai nghiệm thực trái dấu nên không thỏa mãn đề bài.
Vy
1a =
là giá tr duy nht tha mãn. Chn A.
Câu 22. Cho s thc
,,abc
sao cho phương trình
32
0z az bz c+ + + =
nhn các s phc
1 , 2i+
làm
nghiệm. Khi đó tổng giá tr
abc++
là:
A.
2
. B. 2. C. 4. D.
4
.
ng dn gii:
Phương trình có nghiệm
2z =
nên
8 4 2 0a b c+ + + =
.
Phương trình có nghiệm
1zi=+
nên
( ) ( ) ( )
32
1 1 1 0i a i b i c+ + + + + + =
( ) ( ) ( ) ( )
20
2 2 .2 1 0 2 2 2 0
2 2 0
bc
i a i b i c b c a b i
ab
+ + =
+ + + + + = + + + + + =
+ + =
.
Vy ta có h
24
2 2 6
4 2 8 4
b c a
a b b
a b c c
+ = =


+ = =


+ + = =

. Suy ra
2abc+ + =
. Chn A.
53
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
53
Câu 23. Cho s phc
w
hai s thc
a
,
b
. Biết
1
2z w i=+
2
23zw=−
hai nghim phc ca
phương trình
2
0z az b+ + =
. Tính
12
T z z=+
.
A.
2 13T =
. B.
2 97
3
T =
. C.
2 85
3
T =
. D.
4 13T =
.
ng dn gii:
Đặt
w x yi=+
vi
x
,
y
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
12
3 3 2 3 3 2 3 3 3 2z z w i x yi i x y i+ = + = + + = + +
.
Theo định lí Vi-ét:
12
z z a+ =
. Do vậy
( ) ( )
2
3 3 3 2 3 2 0 .
3
x y i a y y + + = + = =
Khi đó:
2
3
w x i=−
( )
12
2 4 2 4
2 , 2 3 2 3
3 3 3 3
z x i i x i z x i x i

= + = + = =


.
12
,zz
là hai nghiệm số phức của phương trình bậc hai (hệ số thực) nên chúng là hai số phức
liên hợp của nhau, suy ra
2 3 3x x x = =
. Do đó
2
3
3
wi=−
12
44
3 , 3
33
z i z i= + =
.
Ta tính được:
12
2 97
3
T z z= + =
. Chọn B.
Câu 24. Cho phương trình
( ) ( )
2
8 4 1 4 1 0 1z m z m + + + =
vi m tham s. Tìm tng tt c s thc m
để (1) có hai nghim
12
,zz
tha mãn
1
2
z
z
s thun o, trong đó
2
z
s phc có phn ảo dương.
A.
2.
B.
5.
C.
6
. D.
4.
ng dn gii:
Xét (1), ta có
( ) ( )
2
2
4 1 8 4 1 4 24 4m m m m
= + + =
. Theo gi thiết thì
1
2
z
z
thun o nên
12
,zz
không là s thc, suy ra
2
0 4 24 4 0 3 10 3 10 (2)m m m
+
.
Khi đó, căn bậc hai ca
2
4 24 4i m m + +
, vì vy (1) có hai nghim là:
( ) ( )
22
12
2 1 4 24 4 2 1 4 24 4
,
88
m i m m m i m m
zz
+ + + + + + +
==
2
(z
có phn ảo dương).
Ta có:
1 1 1 1
2
2
1
1
z z z z
z
z
z
==
thun o, suy ra
2
1
z
thun o
( )
2
2
2 1 4 24 4
8
m i m m

+ + +



thun o.
Suy ra:
( )
( )
2
2
0
4 1 4 24 4 0
2
m
m m m
m
=
+ + + =
=
(thỏa điều kin (2)). Chn A.
Câu 25. Tìm tổng bình phương tất c s thc m để phương trình
( )
22
4 4 1 3 0z m z m m+ + =
hai
nghim là các s phc tha mãn
12
10zz+=
.
A.
25
. B.
29
. C.
10
. D.
17
.
ng dn gii:
Vi m là s thực thì phương trình đã cho luôn có hai nghim là các s phc liên hp ca nhau.
54
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
54
Gi
( )
12
,,z a bi z a bi a b= + =
. Ta có:
2
1
2 2 2 2
12
5
10 2 10
2
z
z z a b a b+ = + = + =
.
Mt khác, theo định lí Vi-ét:
2
2
1 2 1 1 1
3
4
mm
z z z z z
= = =
.
Vì vy:
2
2
2
35
3 10
5
42
m
mm
mm
m
=−
= =
=
.
Tổng bình phương các giá trị m tìm được:
( )
2
2
2 5 29 + =
. Chn B.
Câu 26. Cho phương trình s phc
4 3 2
4 9 20 0z z z mz + + + =
vi
m
. Biết phương trình một
nghim là
1
2zi=−
. Tìm tng mô-đun hai nghiệm không thun o của phương trình đã cho.
A.
25
. B.
2 10
. C.
23
. D.
4
.
ng dn gii:
Thay
1
2z z i= =
vào phương trình đã cho, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
4 3 2
2 4 2 9 2 2 20 0i i i m i + + + =
( )
2 32 0 16m i m = =
.
Vi
16m =−
thì phương trình trở thành:
4 3 2
4 9 16 20 0z z z z + + =
.
Cách gii 1: Vì phương trình có một nghim là
1
2zi=−
nên cũng có nghiệm
2
2zi=
(là s
phc liên hp ca
1
z
). Do vậy phương trình tương đương
( )( )
( )
2
2 2 0z i z i ax bx c+ + + =
vi
,,abc
là các h s thực được tìm thông qua vic chia vế trái cho
( )( )
2
2 2 4z i z i z+ = +
hoc
lập sơ đồ Horner hai lần. Ta thu được:
22
45az bz c z z+ + = +
.
Vy:
( )( )
( )
4 3 2 2
2
2
2
4 9 16 20 0 2 2 4 5 0
2
4 5 0
zi
zi
z z z z z i z i z z
zi
zz
=
=
+ + = + + =
=
+ =
.
Tng mô-đun hai nghiệm không thun o của phương trình là
2 2 2 5ii+ + =
. Chn A.
Cách gii 2: S dng máy tính cm tay có chức năng giải phương trình bậc bn (ta thc hành
trên VINACAL 680 EXPLUS):
924
Next Next Next
MENU ⎯⎯
(gi chức năng giải phương trình bậc bn h s thc).
Nhp các h s của đa thức bc bn
Bm phím
=
để hin th nghiệm phương trình
12
34
2 , 2 ,
2 , 2
x i x i
x i x i
= = +
= =
Vy
4 3 2
2
4 9 16 20 0
2
zi
z z z z
zi
=
+ + =
=
. Ta có:
2 2 2 5ii+ + =
. Chn A.
Câu 27. Cho phương trình
4 3 2
0z az bz cz d+ + + + =
vi
, , ,a b c d
các h s thc. Biết phương trình có
hai nghim là
12
1 , 3 2z i z i= + =
. Khi đó tổng
T a b c d= + + +
bng
A.
12T =
. B.
20T =
. C.
10T =
. D.
7T =
.
ng dn gii:
12
1 , 3 2z i z i= + =
là hai nghim của phương trình nên
34
1 , 3 2z i z i= = +
cũng là các
nghim của phương trình đã cho.
55
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
55
Xét
1 1 3
1 1 3
2
2
S z z
P z z
= + =
==
, do vy
13
,zz
là hai nghim của phương trình
2
11
0z S z P + =
hay
2
2 2 0zz + =
.
Xét
2 2 4
2 2 4
6
13
S z z
P z z
= + =
==
, do vy
24
,zz
là hai nghim của phương trình
2
22
0z S z P + =
hay
2
6 13 0zz + =
.
Vy, ta có:
( )( )
4 3 2 2 2
2 2 6 13z az bz cz d z z z z+ + + + = + +
.
Đồng nht hai vế, ta được:
3 3 3
6 2 8az z z a= =
;
2 2 2 2
13 2 12 27bz z z z b= + + =
;
26 12 38 38cz z z z c= = =
;
26d =
.
Vy
7T a b c d= + + + =
. Chn D.
Câu 28. Cho phương trình s phc
4 3 2
0z az bz cz d+ + + + =
vi
, , ,a b c d
các h s thc. Biết phương
trình tích hai nghim
13 i+
tng hai nghim còn li
34i
. Giá tr ca b thuc khong
nào?
A.
( )
44;46
. B.
46;48
. C.
50;52
. D.
( )
48;50
.
ng dn gii:
Gi bn nghim phc của phương trình đã cho là
1 2 3 4
, , ,z z z z
. Ta có:
13
24
13
34
z z i
z z i
=+
+ =
.
Vì phương trình đã cho là bậc bn h s thc nên hai s phc
1 3 2 4
,z z z z
liên hp của nhau; tương
t hai s phc
1 3 2 4
,z z z z++
là liên hp ca nhau. Suy ra:
24
13
13
34
z z i
z z i
=−
+ = +
.
Khi đó
13
,zz
nghiệm phương trình
( )
2
3 4 13 0z i z i + + + =
;
24
,zz
nghiệm phương trình
( )
2
3 4 13 0z i z i + =
.
Do vy
( ) ( )
4 3 2 2 2
3 4 13 3 4 13z az bz cz d z i z i z i z i
+ + + + = + + + +
.
Đồng nht h s hai vế, ta có:
( ) ( ) ( )( )
2 2 2 2
13 13 3 4 3 4bz i z i z i i z= + + + +
suy ra
( ) ( ) ( )
13 13 9 16 51b i i= + + + + =
. Chn C.
Câu 29. Cho phương trình
( ) ( )
32
1 1 1 0z m z m mi z mi + + + + =
trong đó
z
,
m
là tham s thc.
S giá tr ca tham s
m
để phương trình có 3 nghiệm phc phân biệt sao cho các điểm biu din
ca các nghim trên mt phng phc to thành mt tam giác cân là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
ng dn gii:
Xét phương trình:
( ) ( ) ( )
( )
3 2 2
1 1 1 0 1 1 0z m z m mi z mi z z mz mi + + + + = + + =
2
1
10
z
z mz mi
=
+ + =
( )
( )( )
22
1
1
1
0
0
z
z
z
zi
z i z i m
z i mz mi
z m i
=
=
=
=
+ =
=
=−
.
56
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
56
Gọi các điểm biu din ca ba s phc trên là:
( )
1;0A
,
( )
0;1B
,
( )
;1Cm
. Ta có:
( )
1;1AB =−
,
( )
1; 1AC m=
,
( )
;2BC m=−
;
2AB =
,
2
4BC m=+
,
( )
2
11AC m= +
.
Ba điểm
A
,
B
,
C
to thành mt tam giác
AB
AC
không cùng phương
2m
.
Nhn xét:
2
4 2 2BC m AB= + =
, vì vy tam giác
ABC
cân
AC AB
AC BC
=
=
( )
( )
2
2
2
1 1 2
1 1 4
m
mm
+ =
+ = +
2
20
22
mm
m
−=
−=
0
2
1
m
m
m
=
=
=−
.
Kết hp với điều kin
2m
ta được
0; 1m−
. Vy có hai giá tr ca
m
tha mãn. Chn D.
Câu 30. Cho
,,
các nghim thuc tp s phc của phương trình
32
3 3 7 0x x x + + =
. Gi
s phc tha mãn
3
1
=
1
. Tính
1 1 1
1 1 1
++
theo
.
A.
8
. B.
2
. C.
2
2
. D.
2
3
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
( )
3 2 2
1 1 1 0 1 0
= + + = + + =
(do
1
).
Nhận xét: nếu
một nghiệm của phương trình
2
10

+ + =
thì
2
cũng là nghiệm phương
trình
2
10

+ + =
(vì
( )
2
2 2 3 2 2
1 0 . 1 0 1 0
+ + = + + = + + =
).
Do đó phương trình
3
1
=
có ba nghiệm là
2
1, ,

(1).
Ta có:
32
3 3 7 0x x x + + =
( )
3
3
1
1 8 1
2
x
x

= =


(2).
Từ (1) và (2) suy ra:
2
1
1
2
1
2
1
2
x
x
x
=
=
=
2
1
12
12
x
x
x


= =
= =
= =
.
Do vy:
1 1 1
1 1 1
++
2
2
1 1 1 2 1 1 2 1
1 2 1 1 2 1 1 1


= + +
2
2
=+
3
2
23
3

+
= = =
.
Chn D.
57
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
57
BÀI TP TRC NGHIM THC HÀNH CH Đ 2
Câu 1. hiu
1 2 3
,,z z z
4
z
bn nghim phc ca phương trình
42
12 0zz =
. Tính tng
1 2 3 4
T z z z z= + + +
A.
2 2 3T =+
. B.
4T =
. C.
23T =
. D.
4 2 3T =+
.
Câu 2. Tính mô-đun ca s phc
=+w b ci
( )
,bc
; biết s phc
8
7
12
1
−−
ii
i
nghim của phương
trình
2
0+ + =z bz c
.
A.
2
. B.
3
. C.
22
. D.
32
.
Câu 3. Trong tp s phức, phương trình
( )
2
0z mz i m+ =
có tổng bình phương hai nghiệm
4i
thì
-đun của s phc
m
bng:
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4. Gi
12
,zz
là các nghim phc của phương trình
2
4 7 0zz+ + =
. S phc
1 2 1 2
..z z z z+
bng
A.
2
. B.
10
. C.
2i
. D.
10i
.
Câu 5. Gi
12
;zz
là hai nghim phc của phương trình
2
3 2 27 0zz + =
. Giá tr ca
1 2 1
2
z z z z+
bng:
A.
2
. B.
6
. C.
36
. D.
6
.
Câu 6. Tìm tng mô-đun tt c nghim không thun o của phương trình
( )
42
2 1 2 8 0iz i z+ + + =
.
A.
4
. B.
2
. C.
22
. D.
6
.
Câu 7. Trong tp s phc, cho phương trình
( )
2
0,z bz c b c+ + =
hai nghim
12
,zz
tha mãn
21
42z z i = +
. Gi
,AB
các điểm biu din các nghim của phương trình
2
2 4 0z bz c + =
.
Tính độ dài đoạn
AB
.
A.
8 5.
B.
2 5.
C.
4 5.
D.
5.
Câu 8. Tng bình phương các nghiệm của phương trình
6
10z −=
là:
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
0.
Câu 9. Cho các s phc
z
,
w
khác
0
tha mãn
0zw+
1 3 6
z w z w
+=
+
. Khi đó
z
w
bng
A.
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 10. Gi
S
tng các s thc
m
để phương trình
2
2 1 0z z m + =
có nghim phc tha mãn
2.z =
Tính
.S
A.
6.S =
B.
=10.S
C.
3.S =−
D.
7.S =
Câu 11. Phương trình
42
2
8
12 6
i
z iz
z
=
có tất cả bao nhiêu nghiệm số phức?
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
0
.
Câu 12. Cho s phc
w
hai s thc
a
,
b
. Biết rng
wi+
21w
hai nghim của phương trình
2
0z az b+ + =
. Tng
S a b=+
bng
A.
5
9
. B.
5
9
. C.
1
3
. D.
1
3
.
__________Thi th trường Chu Văn An, Ni, 2019__________
58
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
58
Câu 13. Cho phương trình
( ) ( )
2
22
4 3 4 40 0.z z z z =
Gi
1 2 3
, , z z z
và
4
z
là bn nghim phc ca
phương trình đã cho. Tính
2 2 2 2
1 2 3 4
P z z z z= + + +
.
A.
42.P =
B.
34.P =
C.
16.P =
D.
24.P =
Câu 14. Có bao nhiêu giá tr dương của s thc
a
sao cho
phương trình
22
3 2 0z z a a+ + =
có nghim
phc
0
z
vi phn o khác 0 tha mãn
0
3.z =
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 15. Cho biết
1 2 3 4
, , ,z z z z
nghim ca phương trình
2
43
10
2
z
z z z + + + =
. Hi phương tnh trên có bao
nhiêu nghim s phc có phn o ln hơn 1?
A.
1
B.
2.
C.
4.
D.
0
.
Câu 16. S phc
0
2zi=−
là mt nghim của phương trình
2
0z az b+ + =
vi
,ab
. Tìm phn o ca
s phc
0
az b+
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
4i
.
Câu 17. Biết phương trình
32
0az bz cz d+ + + =
( )
, , ,a b c d
1
z
,
2
z
,
3
12zi=+
nghim. Biết
2
z
có phn o âm, tìm phn o ca
1 2 3
23w z z z= + +
.
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 18. Gi
,AB
hai điểm trong mt phng phc theo th t biu din cho các s phc
12
,zz
khác
0
thỏa mãn đẳng thc
22
1 2 1 2
0,z z z z+ =
khi đó tam giác
OAB
(
O
là gc tọa độ):
A. Là tam giác đều. B. Là tam giác vuông.
C. Là tam giác cân, không đều. D. Là tam giác tù.
Câu 19. Cho hai s thc
, bc
tha mãn
0, 0cb
. Kí hiu
, AB
hai điểm thuc mt phng tọa độ biu
din hai nghim phc của phương trình
2
2 0.z bz c+ + =
Tìm mi liên h ca
b
c
để tam giác
OAB
là tam giác vuông ti
.O
A.
2
2.cb=
B.
2
.bc=
C.
.bc=
D.
2
2.bc=
Câu 20. Cho phương trình
2
40
c
xx
d
+ =
( vi phân s
c
d
ti gin) có hai nghim phc (phn o khác 0).
Gi
A
,
B
hai điểm biu din ca hai nghiệm đó trên mặt phng
Oxy
. Biết tam giác
OAB
đều
(vi
O
là gc tọa độ), tính
2P c d=+
.
A.
18P =
. B.
10P =−
. C.
14P =−
. D.
22P =
.
Câu 21. Cho phương trình
42
4 4 0z mz+ + =
trong tp s phc
m
tham s thc. Gi
1 2 3 4
, , , z z z z
bn nghim của phương trình đã cho. Tìm tất c các giá tr ca
m
để
( )( )( )( )
2222
1 2 3 4
4 4 4 4 324zzzz+ + + + =
.
A.
1m =
hoc
35m =−
. B.
1m =−
hoc
35m =−
.
C.
1m =−
hoc
35m =
. D.
1m =
hoc
35m =
.
Câu 22. Trong tp các s phức, cho phương trình
2
60z z m + =
,
m
( )
1
. Gi
0
m
mt giá tr ca
m
để phương trình
( )
1
hai nghim phân bit
1
z
,
2
z
tha mãn
1 1 2 2
..z z z z=
. Hi trong khong
( )
0;20
có bao nhiêu giá tr
0
m
?
A.
13
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
59
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
59
Câu 23. Cho s phc
z
tho mãn
1 i
z
+
là s thc
2zm−=
vi
m
. Gi
12
,mm
các giá tr ca
m
để có đúng một s phc tho mãn bài toán. Tính
22
12
T m m=+
.
A.
1T =
. B.
10T =
. C.
5T =
. D.
6T =
.
Câu 24. Trên tp hp s phc, cho phương trình
2
0z bz c+ + =
vi
,bc
. Biết rng hai nghim ca
phương trình có dạng
3w+
2 15 9wi−+
vi
w
là mt s phc. Tính
2
2S b c=−
A.
32S =−
. B.
1608S =
. C.
1144S =
. D.
64S =−
.
Câu 25. Kí hiu
1 2 3 4
, , ,z z z z
là bn nghim phc ca phương trình
42
4 5 0zz+ =
. Giá tr ca
2 2 2 2
1 2 3 4
z z z z+ + +
bng
A.
2 2 5+
. B. 12. C. 0. D.
25+
.
Câu 26. Biết
12zi=−
nghim phc ca phương trình
2
0z az b+ + =
vi
,.ab
Khi đó
ab
bng
bao nhiêu?
A.
7.ab =
B.
7.ab−=
C.
3.ab =
D.
3.ab−=
Câu 27. Xác định tt c các s thc
m
để phương trình
2
2 1 0z z m + =
nghim phc
z
tha mãn
2z =
.
A.
3m =−
. B.
3m =−
,
9m =
.
C.
1m =
,
9m =
. D.
3m =−
,
1m =
,
9m =
.
Câu 28. Gi
1 2 3 4
, , ,z z z z
4
nghim phc của phương trình
( )
42
4 4 0+ =z m z m
. Tìm tt c các giá
tr m để
1 2 3 4
6+ + + =z z z z
.
A.
1=−m
. B.
2=m
. C.
3=m
. D.
1=m
.
Câu 29. Cho
a
là s thực, phương trình
( )
2
2 2 3 0z a z a+ + =
2
nghim
1
z
,
2
z
. Gi
M
,
N
các
điểm biu din ca
1
z
,
2
z
trên mt phng tọa độ. Biết tam giác
OMN
có mt góc bng
120
, tính
tng các giá tr ca
a
.
A.
6
. B.
6
. C.
4
. D.
4
.
Câu 30. Cho
a
,
b
,
c
là các s thực sao cho phương trình
32
0z az bz c+ + + =
có ba nghim phc lần lượt
1
3z w i=+
;
2
9z w i=+
;
3
24zw=−
, trong đó
w
mt s phức nào đó. Tính giá tr ca
P a b c= + +
.
A.
36P =
. B.
208P =
. C.
136P =
. D.
84P =
.
Câu 31. Cho phương trình s phc dng
( ) ( )
32
9 6 2 0z bz i z i b+ + + =
. Biết rng phương trình trên
có mt nghim thc. Hãy tìm tng mô-đun các nghiệm còn li của phương trình đó.
A.
51+
. B.
21+
. C.
10 1+
. D.
52+
.
Câu 32. Cho phương trình s phc
4 3 2
0z az bz cz d+ + + + =
vi
, , ,a b c d
các h s thc. Biết phương
trình có tng hai nghim là
2 i−+
và tích hai nghim còn li là
15i−−
. Tìm tng
a b c d+ + +
.
A.
17
. B.
19
. C.
15
. D.
13
.
60
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
60
NG DN GII BÀI TP TRC NGHIM CH ĐỀ 2
Câu 1. hiu
1 2 3
,,z z z
4
z
bn nghim phc ca phương trình
42
12 0zz =
. Tính tng
1 2 3 4
T z z z z= + + +
A.
2 2 3T =+
. B.
4T =
. C.
23T =
. D.
4 2 3T =+
.
ng dn gii:
Ta có:
22
42
2
33
3
12 0
2
4
zi
zi
zz
z
z
= =
=
=
=
=
.
Khi đó:
1 2 3 4
3 3 2 2 2 3 4T z z z z i i= + + + = + + + = +
. Chọn D.
Câu 2. Tính mô-đun của s phc
=+w b ci
( )
,bc
; biết s phc
8
7
12
1
−−
ii
i
nghim của phương
trình
2
0+ + =z bz c
.
A.
2
. B.
3
. C.
22
. D.
32
.
ng dn gii:
Đặt
8
7
12
1
−−
=
o
ii
z
i
trong đó :
( )
( )
( )
4
4
82
3
72
11
.
= = =
= =
ii
i i i i
( )
2
21
1 1 2 2
1
1 1 1
−−
= = = =
+ +
o
ii
ii
zi
i i i
.
Ta có
o
z
là nghim của phương trình
( )
2
0*z bz c+ + =
1
o
zi = +
là nghim còn li ca
( )
*
.
Theo định lí Vi-ét, ta có:
1
22
a
oo
b
z z b b
a
=
+ = = = =
;
( )( )
1
. 1 1 2
a
oo
c
z z c i i c c
a
=
= = + = =
. Suy ra:
22wi=+
22
2 2 2 2w = + =
.
Chn C.
Câu 3. Trong tp s phức, phương trình
( )
2
0z mz i m+ =
có tổng bình phương hai nghiệm
4i
thì
-đun của s phc
m
bng:
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
ng dn gii:
Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình đã cho, theo định lí Vi-ét:
12
12
b
z z m
a
c
z z i
a
+ = =
= =
.
Ta có:
( ) ( )
22
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
4 2 4 2 4 2 1z z i z z z z i m i i m i i+ = + = + = = = +
1
1
mi
mi
=+
=
.
-đun của m là:
1 1 2ii+ = =
. Chn B.
Câu 4. Gi
12
,zz
là các nghim phc của phương trình
2
4 7 0zz+ + =
. S phc
1 2 1 2
..z z z z+
bng
A.
2
. B.
10
. C.
2i
. D.
10i
.
ng dn gii:
61
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
61
Ta có:
( ) ( )
22
1
2
1 2 1 2
2
23
4 7 0 . . 2 3 2 3 2
23
zi
z z z z z z i i
zi
= +
+ + = + = + + =
=
. Chn A.
Câu 5. Gi
12
;zz
là hai nghim phc của phương trình
2
3 2 27 0zz + =
. Giá tr ca
1 2 1
2
z z z z+
bng:
A.
2
. B.
6
. C.
36
. D.
6
.
ng dn gii:
Ta có:
2
3 2 27 0zz + =
1
2
1 80
3
1 80
3
i
z
i
z
+
=
=
. Khi đó :
1 2 2 1
2z z z z+=
. Chn A.
Câu 6. Tìm tng mô-đun tất c nghim không thun o của phương trình
( )
42
2 1 2 8 0iz i z+ + + =
.
A.
4
. B.
2
. C.
22
. D.
6
.
ng dn gii:
Đặt
2
wz=
, phương trình trở thành:
( )
2
2 1 2 8 0 (*)iw i w+ + + =
.
Ta có:
( ) ( )
22
1 2 8 3 4 1 2i i i i
= + = =
nên
có hai căn bậc hai là
( )
12i−
.
Phương trình (*) có hai nghiệm
( ) ( ) ( ) ( )
12
1 2 1 2 1 2 1 2
4, 2
i i i i
z z i
ii
+ + +
= = = =
.
Vi
4w =−
thì
22
1,2
4 4 2z i z z i= = = =
(là s thun o).
Vi
2wi=
thì
( ) ( )
2
2
3,4
2 1 1z i i z z i= = + = = +
(không thun o).
Tng mô-đun các nghiệm không thun o của phương trình là:
1 1 2 2ii + + =
. Chn C.
Câu 7. Trong tp s phc, cho phương trình
( )
2
0,z bz c b c+ + =
hai nghim
12
,zz
tha mãn
21
42z z i = +
. Gi
,AB
các điểm biu din các nghim của phương trình
2
2 4 0z bz c + =
.
Tính độ dài đoạn
AB
.
A.
8 5.
B.
2 5.
C.
4 5.
D.
5.
ng dn gii:
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
2 1 2 1 2 1 1 2
4 2 4 4 2 4 4 2z z i z z z z z z i b c i = + = + = + = +
.
Xét
2
2 4 0 (*)z bz c + =
;
( )
2
2
4 4 2b c i
= = +
,
có hai căn bậc hai là
( )
42i+
.
Vậy phương trình (*) có hai nghiệm phc là:
( )
( )
4 2 4; 2
4 2 4;2
A
B
z b i A b
z b i B b
=
= + + +
.
Vy
( ) ( )
22
4 4 2 2 4 5.AB b b= + + + + =
Chn C.
Câu 8. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
6
10z −=
là:
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
0.
ng dn gii:
Ta có:
( )( )
( )
( )
( )
( )
6 3 3 2 2
1 0 1 1 0 1 1 1 1 0z z z z z z z z z = + = + + + + =
62
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
62
2
2
1
1 3 1 3
1 0 1
2 2 2 2
10
z
z z z z i z i
zz
=
+ + = = = =
+ =
.
Tổng bình phương cả bốn nghiệm này là:
( )
2 2 2 2
2
2
1 3 1 3 1 3 1 3
1 1 0
2 2 2 2 2 2 2 2
i i i i
+ + + + + + + =
. Chn D.
Câu 9. Cho các s phc
z
,
w
khác
0
tha mãn
0zw+
1 3 6
z w z w
+=
+
. Khi đó
z
w
bng
A.
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
1
3
.
ng dn gii:
Ta có:
1 3 6
z w z w
+=
+
36wz
zw z w
+
=
+
( )( )
36w z z w zw + + =
22
3 2 0z zw w + =
.
2
0
3 2 1 0
w
zz
ww

+ =


12
33
z
i
w
=
1
3
z
w
=
. Chn B.
Câu 10. Gi
S
tng các s thc
m
để phương trình
2
2 1 0z z m + =
có nghim phc tha mãn
2.z =
Tính
.S
A.
6.S =
B.
=10.S
C.
3.S =−
D.
7.S =
ng dn gii:
Ta có:
( )
2
2
2 1 0 1z z m z m + = =
( )
1
Trường hp 1:
0m
. Ta có:
( )
11zm =
.
Do
2z =
nên
12
1
9
12
m
m
m
m
+=
=
=
−=
(tha mãn).
Trường hp 2:
0m
. Ta có:
( )
1 1 .z i m =
Do
2z =
nên
1 2 1 4 3i m m m = = =
(tha mãn).
Vy
1 9 3 7S = + =
. Chn D.
Câu 11. Phương trình
42
2
8
12 6
i
z iz
z
=
có tất cả bao nhiêu nghiệm số phức?
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
0
.
ng dn gii:
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
32
23
4 2 6 4 2 2 2 2
2
8
12 6 6 12 8 0 3 2 3 2 2 0
i
z iz z iz z i z z i z i i
z
= + = + =
( )
3
22
2 0 2z i z i = =
.
Gọi
( )
,z x yi x y= +
. Ta có:
( )
22
2
1
0
2
11
22
x y x y
xy
x yi i
xy x y
xy
= = =
−=

+ =

= = =
=

.
63
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
63
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm số phức:
12
1 , 1z i z i= + =
. Chn A.
Câu 12. Cho s phc
w
hai s thc
a
,
b
. Biết rng
wi+
21w
hai nghim của phương trình
2
0z az b+ + =
. Tng
S a b=+
bng
A.
5
9
. B.
5
9
. C.
1
3
. D.
1
3
.
__________Thi th trường Chu Văn An, Ni, 2019__________
ng dn gii:
Đặt
w x yi=+
( )
, xy
. Vì
, ab
và phương trình
2
0z az b+ + =
có hai nghim là
1
z w i=+
,
2
21zw=−
nên
( )
12
2 1 2 1z z w i w x yi i x yi= + = + + = +
( ) ( )
1
21
1 2 1 2
1
12
3
x
xx
x y i x yi
yy
y
=
=−
+ + =

+ =
=−
.
Suy ra:
12
1
12
2
2
2
1
1
3
1 (*)
13
2
3
2 1 1
9
3
zz
z w i i
wi
zz
z w i
+=
= + = +

=

=

= =
Theo định lý Vi-ét:
(*)
12
22
2
13
.
9
a
z z a
z z b
b
=−
+ =

=
=
. Vy
5
9
S a b= + =
. Chn B.
Câu 13. Cho phương trình
( ) ( )
2
22
4 3 4 40 0.z z z z =
Gi
1 2 3
, , z z z
và
4
z
là bn nghim phc ca
phương trình đã cho. Tính
2 2 2 2
1 2 3 4
P z z z z= + + +
.
A.
42.P =
B.
34.P =
C.
16.P =
D.
24.P =
ng dn gii:
Đặt
2
4t z z=−
. Phương trình đã cho trở thành:
2
8
3 40 0
5
t
tt
t
=
=
=−
.
Vi
8t =
thì
2
1,2
4 8 2 2 3z z z = =
.
Vi
5t =−
thì
2
3,4
4 5 2z z z i = =
.
Khi đó:
22
2 2 2 2 2 2
1 2 3 4
2 2 3 2 2 3 2 2 42.P z z z z i i= + + + = + + + + + =
Chọn A.
Câu 14. Có bao nhiêu giá tr dương của s thc
a
sao cho
phương trình
22
3 2 0z z a a+ + =
có nghim
phc
0
z
vi phn o khác 0 tha mãn
0
3.z =
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
22
3 4 2 3 4 8a a a a = = +
.
Phương trình
22
3 2 0z z a a+ + =
có nghim phc khi và ch khi
0
( )
22
3 4 8 0 4 8 3 0 * .a a a a +
Khi đó phương trình có hai nghiệm
12
,zz
là hai s phc liên hp ca nhau và
12
.zz=
64
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
64
Ta có:
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 0
. 2 . 2 . 2 2z z a a z z a a z z a a z a a= = = =
.
Theo gi thiết, ta :
( )
2
2
2
2
2 3 1
32
3
23
a a a
aa
a
aa
= =
=
=
=
( tha mãn (*)).
Vy có mt giá tr dương
a
tha mãn yêu cu bài toán. Chn C.
Câu 15. Cho biết
1 2 3 4
, , ,z z z z
nghim ca phương trình
2
43
10
2
z
z z z + + + =
. Hi phương tnh trên có bao
nhiêu nghim s phc có phn o ln hơn 1?
A.
1
B.
2.
C.
4.
D.
0
.
ng dn gii:
Nhn xét:
0z =
không là nghiệm phương trình đã cho, lấy h s
1
2
m v trí chính gia thì ta
thy các cp h s hai bên ln lưt là
( ) ( )
1;1 , 1;1
, phương trình dạng y được gi phn xng.
Ta chia hai vế phương trình cho
2
0z
, được:
( )
2
2
2
1 1 1 1 1 1
0 2 0 *
22
z z z z
z z z z
+ + + = + + =
.
Đặt
1
tz
z
=−
, phương trình (*) trở thành:
2
5 1 3
0
2 2 2
t t t i + = =
.
Vi
13
22
ti=+
thì
( )
2
1 1 3
2 1 3 2 0 (1);
22
z i z i z
z
= + + =
( )
( ) ( ) ( )
22
1
1 3 4.2. 2 8 6 3i i i = + = + = +
nên
( )
1
có hai căn bậc hai là
3 , 3ii+
.
(1) có hai nghim phc là:
12
1 3 3 1 3 3 1 1
1,
2.2 2.2 2 2
i i i i
z i z i
+ + + +
= = + = = +
.
Vi
13
22
ti=−
thì
( )
2
1 1 3
2 1 3 2 0 (2).
22
z i z i z
z
= =
( )
( ) ( ) ( )
22
2
1 3 4.2. 2 8 6 3i i i = = =
nên
( )
2
có hai căn bậc hai là
3 , 3ii +
.
(2) có hai nghim phc là:
32
1 3 3 1 3 3 1 1
1,
2.2 2.2 2 2
i i i i
z i z i
+ +
= = = =
.
C bn nghim
1 2 3 4
, , ,z z z z
đều không có phn o lớn hơn 1. Chn D.
Câu 16. S phc
0
2zi=−
là mt nghim của phương trình
2
0z az b+ + =
vi
,ab
. Tìm phn o ca
s phc
0
az b+
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
4i
.
ng dn gii:
2zi=−
là mt nghim của phương trình
( )
2
0,z az b a b+ + =
nên phương trình này có
hai nghim
1
2zi=−
2
2zi=+
. Suy ra
12
44z z a a+ = = =
,
12
5z z b==
.
Khi đó:
( )
0
4 2 5 3 4az b i i+ = + = +
. Chn B.
65
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
65
Câu 17. Biết phương trình
32
0az bz cz d+ + + =
( )
, , ,a b c d
1
z
,
2
z
,
3
12zi=+
nghim. Biết
2
z
có phn o âm, tìm phn o ca
1 2 3
23w z z z= + +
.
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
ng dn gii:
Ta biết rng một phương trình bậc ba vi h s thc luôn có ít nht mt nghim thực, nên theo đề
bài, phương trình đã cho có một nghim thc (gi là
1
z
) và hai nghim phc vi phn o khác
0
.
3
12zi=+
là nghim của phương trình nên nghiệm phc còn li là li
2
12zi=−
.
Vì phn o ca
1
z
bng
0
nên phn o ca
1 2 3
23w z z z= + +
là:
( )
0 2. 2 3.2 2+ + =
. Chn B.
Câu 18. Gi
,AB
hai điểm trong mt phng phc theo th t biu din cho các s phc
12
,zz
khác
0
thỏa mãn đẳng thc
22
1 2 1 2
0,z z z z+ =
khi đó tam giác
OAB
(
O
là gc tọa độ):
A. Là tam giác đều. B. Là tam giác vuông.
C. Là tam giác cân, không đều. D. Là tam giác tù.
ng dn gii:
Cách gii 1: Theo gi thiết:
( )
( )
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
00z z z z z z z z z z+ = + + =
(do
12
,0zz
)
( )
3
3 3 3 3
1 2 1 2 2 1 2 1 2
0z z z z z z z z z OA OB + = = = = = =
(1).
Mt khác:
( )
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
0z z z z z z z z+ = =
( )
2
1 2 1 2
z z z z =
2
22
1 2 1 2
.z z z z AB OAOB OA AB OA = = = =
(2).
T (1) và (2) suy ra tam giác
OAB
đều. Chn A.
Cách gii 2: Ta có:
2
22
11
1 2 1 2
22
0 1 0
zz
z z z z
zz

+ = + =


(do
2
0z
).
2
1 1 1 1
12
2 2 2 2
1 3 1 3
1 0 1
22
z z z z
ii
zz
z z z z


+ = = = = =


hay
OA OB=
(1).
Mt khác:
1 2 2 2 2 2
1 3 1 3
1.
22
ii
z z z z z z AB OB

= = = =
(2).
T (1) và (2) suy ra tam giác
OAB
đều. Chn A.
Câu 19. Cho hai s thc
, bc
tha mãn
0, 0cb
. Kí hiu
, AB
hai điểm thuc mt phng tọa độ biu
din hai nghim phc của phương trình
2
2 0.z bz c+ + =
Tìm mi liên h ca
b
c
để tam giác
OAB
là tam giác vuông ti
.O
A.
2
2.cb=
B.
2
.bc=
C.
.bc=
D.
2
2.bc=
ng dn gii:
Theo định lí Vi-ét, ta có:
1 2 1 2
2 , .z z b z z c+ = =
.
Mt khác:
( ) ( )
22
22
12
2
22
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
,
.
4 4 4 4
OA z OB z
AB z z z z z z z z b c b c
==
= = = + = =
66
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
66
Ta có:
22
22
22
1 2 1 2
2 2 2 2
12
44
2 2 .
22
b b c
z z z z
OA OB z z b b c
+−
+ +
+ = + = = = +
Theo gi thiết, tam giác
OAB
vuông ti
2 2 2
O OA OB AB + =
22
2 2 2 2 2
22
2 2 4
b b c
b b c b c b b c
b c b
=−
+ = =
=−
2
0 (loaïi)
2 0 (nhaän)
c
cb
. Chn A.
Câu 20. Cho phương trình
2
40
c
xx
d
+ =
( vi phân s
c
d
ti gin) có hai nghim phc (phn o khác 0).
Gi
A
,
B
hai điểm biu din ca hai nghiệm đó trên mặt phng
Oxy
. Biết tam giác
OAB
đều
(vi
O
là gc tọa độ), tính
2P c d=+
.
A.
18P =
. B.
10P =−
. C.
14P =−
. D.
22P =
.
__________Thi th S GD và ĐT Đà Nẵng, 2019__________
ng dn gii:
Xét phương trình
2
4 0 (*)
c
xx
d
+ =
;
4
c
d
=
.
Phương trình (*) có hai nghim phc (phn o khác 0)
0 4 0
c
d
.
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phc
1
2xi
= +
;
2
2xi
=
.
Gi
A
,
B
lần lượt là hai điểm biu din ca
1
x
,
2
x
, ta có:
( )
2;A
−
;
( )
2;B
−
.
Ta có:
( )
( )
2
2
2 2 2AB
= + − − = −
;
4OA OB
= =
.
Tam giác
OAB
đều khi và ch khi
24AB OA OB

= = =
( )
4
44
3
− = =
4 16
4
33
cc
dd
= =
.
T đó ta có
16c =
,
3d =
(do
c
d
ti gin). Vy:
2 22P c d= + =
. Chn D.
Câu 21. Cho phương trình
42
4 4 0z mz+ + =
trong tp s phc
m
tham s thc. Gi
1 2 3 4
, , , z z z z
bn nghim của phương trình đã cho. Tìm tất c các giá tr ca
m
để
( )( )( )( )
2222
1 2 3 4
4 4 4 4 324zzzz+ + + + =
.
A.
1m =
hoc
35m =−
. B.
1m =−
hoc
35m =−
.
C.
1m =−
hoc
35m =
. D.
1m =
hoc
35m =
.
ng dn gii:
Đặt
2
tz=
, phương trình trở thành:
2
4 4 0t mt+ + =
luôn có hai nghim s phc
12
, tt
.
Theo định lí Vi-ét:
12
12
4
.1
m
tt
tt
+ =
=
. Gi s ta có
22
1 2 1
z z t==
,
22
3 4 2
z z t==
.
Yêu cu bài toán
( ) ( ) ( )
2
22
1 2 1 2 1 2
4 4 324 4 16 324t t t t t t + + = + + + =


( )
2
2
17 18 1
17 18
17 18 35
mm
m
mm
+ = =

+ =

+ = =

. Chn C.
67
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
67
Câu 22. Trong tp các s phức, cho phương trình
2
60z z m + =
,
m
( )
1
. Gi
0
m
mt giá tr ca
m
để phương trình
( )
1
hai nghim phân bit
1
z
,
2
z
tha mãn
1 1 2 2
..z z z z=
. Hi trong khong
( )
0;20
có bao nhiêu giá tr
0
m
?
A.
13
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
ng dn gii:
Điu kiện để phương trình
( )
1
có hai nghim phân bit là:
9 0 9mm =
.
Phương trình có hai nghiệm phân bit
1
z
,
2
z
tha mãn
22
1 1 2 2 1 2 1 2
..z z z z z z z z= = =
.
Trường hp 1: (1) có hai nghim thc phân biệt đối nhau
12
zz=−
.
Ta có:
12
0
90
0
60
m
zz

−

+=
=
(vô lí).
Trường hợp 2:
( )
1
phi có hai nghim s phc
0 9 0 9mm
.
Mặt khác, m nguyên thuộc khoảng
( )
0;20
nên
0
10;11;...;19mm=
, suy ra có 10 giá trị
0
m
thỏa mãn. Chọn D.
Câu 23. Cho s phc
z
tho mãn
1 i
z
+
là s thc
2zm−=
vi
m
. Gi
12
,mm
các gtr ca
m
để có đúng một s phc tho mãn bài toán. Tính
22
12
T m m=+
.
A.
1T =
. B.
10T =
. C.
5T =
. D.
6T =
.
ng dn gii:
Đặt
,z x yi=+
( )
,xy
; đặt
1 i
w
z
+
==
( )( )
22
1
1
i x yi
i
x yi x y
+−
+
=
++
( )
22
x y x y i
xy
+ +
=
+
2 2 2 2
x y x y
i
x y x y
+−
=+
++
(vi
22
0xy+
).
Theo giả thiết,
w
là s thc nên:
( )
22
0 0 1
xy
xy
xy
= =
+
.
Mt khác:
2x yi m + =
( ) ( )
2
22
22x y m + =
0m
.
Thay
( )
1
vào
( )
2
được:
( )
2
22
2x x m + =
( )
( )
22
2 4 4 0 3
gx
x x m + =
.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình (3) có đúng một nghim thc khác 0.
Trường hợp 1: Phương trình (3) có nghiệm kép là s thc khác 0.
Ta có:
( )
2
4 2 4 0
2
10
2
m
m
b
a
= =
=
=
; mà
0m
nên
1
2mm==
.
Trương hp 2: Phương trình (3) có hai nghiệm phân bit tha
12
0xx=
.
Khi đó :
( )
( )
2
2
2
4 2 4 0
20
2
2
0 4 0
m
m
m
m
gm
=
−
=

=
= =
; mà
0m
nên
2
2mm==
.
Vy
22
12
6.mm+=
Chọn D.
68
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
68
Câu 24. Trên tp hp s phc, cho phương trình
2
0z bz c+ + =
vi
,bc
. Biết rng hai nghim ca
phương trình có dạng
3w+
2 15 9wi−+
vi
w
là mt s phc. Tính
2
2S b c=−
A.
32S =−
. B.
1608S =
. C.
1144S =
. D.
64S =−
.
ng dn gii:
Gi s
w x yi=+
vi
,xy
. Khi đó
33w x yi+ = + +
,
( )
2 15 9 2 9 2 15w i x y i + = + +
.
Theo định lí Vi-ét:
( ) ( )
( )( )
( )
2 15 9 3
1
2 15 9 3
w i w b
w i w c
+ + + =
+ + =
( ) ( )
( ) ( )
2 9 2 15 3
2 9 2 15 3
x y i x yi b
x y i x yi c
+ + + + + =

+ + + + =


.
,bc
nên
( )( ) ( )
2 15 0
6
3 2 15 2 9 0
5
yy
x
x y y x
y
+ =
=−

+ + + =
=
.
Ta có:
65wi= +
; do đó (1) suy ra:
6
34
b
c
=
=
. Vy
2
2 32S b c= =
. Chn A.
Câu 25. Kí hiu
1 2 3 4
, , ,z z z z
là bn nghim phc ca phương trình
42
4 5 0zz+ =
. Giá tr ca
2 2 2 2
1 2 3 4
z z z z+ + +
bng
A.
2 2 5+
. B. 12. C. 0. D.
25+
.
ng dn gii:
Ta có:
2
1,2
42
22
3,4
1
1
4 5 0
5
55
zz
z
zz
z i z
zi
= =
=
+ =
= =
= =
.
Do đó:
( ) ( )
22
2 2 2 2
22
1 2 3 4
1 1 5 5 12z z z z+ + + = + + + =
.
Câu 26. Biết
12zi=−
nghim phc ca phương trình
2
0z az b+ + =
vi
,.ab
Khi đó
ab
bng
bao nhiêu?
A.
7.ab =
B.
7.ab−=
C.
3.ab =
D.
3.ab−=
ng dn gii:
Cách gii 1: Do
12zi=−
là nghim phc của phương trình
2
0z az b+ + =
nên:
( ) ( )
2
1 2 1 2 0i a i b + + =
( )
3 2 2 0a b a i + + =
( )
30
2
.
2 2 0
5
ab
a
a
b
+−=
=−


+ =
=
Do vy
7ab =
. Chn A.
Cách gii 2:
Phương trình bậc hai vi h s thc có hai nghim phc là hai s phc liên hp ca nhau.
Do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm
1
12zi=−
2
12zi=+
. Ta có:
12
12
2
(*)
5
zz
zz
+=
=
.
Áp dng định lí Vi-ét với phương trình đã cho:
(*)
12
(*)
12
2
2
7.
5
5
z z a
a
ab
b
z z b
+ = =
=−
=

=
==
Câu 27. Xác định tt c các s thc
m
để phương trình
2
2 1 0z z m + =
nghim phc
z
tha mãn
2z =
.
A.
3m =−
. B.
3m =−
,
9m =
.
C.
1m =
,
9m =
. D.
3m =−
,
1m =
,
9m =
.
69
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
69
ng dn gii:
Cách gii 1:
Xét phương trình
( )
2
2 1 0 1z z m + =
. Ta có:
( )
11mm
= =
.
Trường hp
1
:
00m
. Khi đó, phương trình có hai nghiệm thc:
1zm=
.
Vi
1zm=+
. Ta có:
2z =
1 2 1mm + = =
(nhn).
Vi
1zm=−
. Ta có:
2z =
1 2 9mm = =
(nhn).
Trường hp
2
:
0 0.m
Vì (1) là phương trình bc hai h s thc có
0

nên (1) có
hai nghim phc là liên hp ca nhau (ta gi chúng là
,zz
), theo định lí Vi-ét:
.1z z m=−
(2).
Do đó:
( )
2
2
2 4 . 4 1 4 3z z z z m m= = = = =
(nhn).
Vy
3;1;9 .m−
Chn D.
Cách gii 2:
Ta có:
( ) ( )
2
2
2 1 0 1 *z z m z m + = =
.
Trường hp 1:
0m
, (*) tr thành:
11z m z m = =
.
Vi
1zm=+
. Ta có:
2z =
1 2 1mm + = =
(nhn).
Vi
1zm=−
. Ta có:
2z =
1 2 9mm = =
(nhn).
Trường hp 2:
0m
, (*) tr thành:
( )
2
2
1 1 1z mi z i m z i m = = =
.
Vi
1z i m= +
. Ta có:
2z =
( )
1 2 1 2 3i m m m + = + = =
(nhn).
Vì hai s phc
1z i m=
có cùng mô-đun nên ta không cần xét s phc còn li.
Vy
3;1;9 .m−
Chn D.
Câu 28. Gi
1 2 3 4
, , ,z z z z
4
nghim phc của phương trình
( )
42
4 4 0+ =z m z m
. Tìm tt c các giá
tr m để
1 2 3 4
6+ + + =z z z z
.
A.
1=−m
. B.
2=m
. C.
3=m
. D.
1=m
.
ng dn gii:
Ta có:
( )
( ) ( )
4 2 4 2 2 2 2 2
4 4 0 4 4 0 4 4 0z m z m z z mz m z z m z+ = + = + + =
( )( )
( )
( )
2
22
2
41
40
2
z
z z m
zm
=−
+ =
=
Ta có:
( )
22
1,2
1 4 2z i z i = =
. Do vy
12
2zz==
.
Gi
34
,zz
là nghim của phương trình
( )
2
. Ta có:
34
==z z m
.
Ta có:
1 2 3 4
6 2 4 6 1 1 1z z z z m m m m+ + + = + = = = =
.
Vy
1=m
thỏa mãn đề bài. Chn D.
Câu 29. Cho
a
là s thực, phương trình
( )
2
2 2 3 0z a z a+ + =
2
nghim
1
z
,
2
z
. Gi
M
,
N
các
điểm biu din ca
1
z
,
2
z
trên mt phng tọa độ. Biết tam giác
OMN
có mt góc bng
120
, tính
tng các giá tr ca
a
.
70
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
70
A.
6
. B.
6
. C.
4
. D.
4
.
ng dn gii:
O
,
M
,
N
không thng hàng nên
1
z
,
2
z
không đồng thi là s thực, cũng không đồng thi là
s thun o. Xét phương trình
( )
2
2 2 3 0z a z a+ + =
;
( ) ( )
2
2
2 4 2 3 12 16 0a a a a = = +
( )
6 2 5; 6 2 5a +
(*).
Theo định lí Vi-ét, ta có:
1 2 1 2
2 , 2 3z z a z z a+ = =
(
12
,zz
là các s phc liên hp ca nhau).
Ta có:
( )
*
22
1 2 1 2 1 2 1 2
2 3 . 2 3 2 3 2 3z z a z z z z a a z z OM ON a= = = = = = = = =
;
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
4 2 4 2 3 12 16MN z z z z z z z z a a a a= = = + = = +
0
22
12 16 12 16MN a a a a

= + = +
.
Tam giác
OMN
cân ti O nên
120MON =
2 2 2
cos120
2.
OM ON MN
OM ON
+−
=
( )
2
8 10 1
2 2 3 2
aa
a
−+
=
2
6 7 0aa + =
32a =
(tha mãn (*)).
Suy ra tng các giá tr cn tìm ca
a
6
. Chn B.
Câu 30. Cho
a
,
b
,
c
là các s thực sao cho phương trình
32
0z az bz c+ + + =
có ba nghim phc lần lượt
1
3z w i=+
;
2
9z w i=+
;
3
24zw=−
, trong đó
w
mt s phức nào đó. Tính giá tr ca
P a b c= + +
.
A.
36P =
. B.
208P =
. C.
136P =
. D.
84P =
.
ng dn gii:
Đặt
w x yi=+
, vi
,xy
. Xét phương trình số phc bc ba:
32
0z az bz c+ + + =
.
Theo định lí Vi-ét, ta có:
1 2 3
z z z a+ + =
. T gi thiết:
1 2 3
4 4 12z z z w i a+ + = + =
( )
4 4 12x yi i a + + =
4 4 4 4
12 4 0 3
x a x a
yy
= =



+ = =

.
T đó:
3w x i=−
1
zx=
,
2
6z x i=+
,
3
2 4 6z x i=
.
Vì phương trình bậc ba
32
0z az bz c+ + + =
có mt nghim thc nên hai nghim phc còn li là
hai s phc liên hp ca nhau, suy ra:
2 4 4x x x= =
.
Vậy ta có được
1
4z =
,
2
46zi=+
,
3
46zi=−
.
Tr li vi định lí Vi-ét bc ba:
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
12 12
84 84
208 208
z z z a
aa
z z z z z z b b b
cc
z z z c
+ + =
= =

+ + = = =
= =
=−

.
Vy
( )
12 84 208 136P a b c= + + = + + =
. Chn C.
Câu 31. Cho phương trình số phc dng
( ) ( )
32
9 6 2 0z bz i z i b+ + + =
. Biết rằng phương trình trên
có mt nghim thc. Hãy tìm tng mô-đun các nghiệm còn li của phương trình đó.
71
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
71
A.
51+
. B.
21+
. C.
10 1+
. D.
52+
.
ng dn gii:
Gi x là nghim thc của phương trình, ta có:
( )
32
9 6 2 0x bx i x i+ + + =
( )
32
32
20
9 6 2 0
9 6 0
x
x bx x x i
x bx x
−=
+ + + =
+ + =
22
8 4 18 6 0 5
xx
bb
==



+ + = =

.
Vậy phương trình đã cho trở thành:
( )
32
5 9 6 2 0z z i z i + + =
, trong đó
2z =
là mt ghim.
Ta có:
( ) ( )
( )
3 2 2
2
2
5 9 6 2 0 2 3 3 0
3 3 0
z
z z i z i z z z i
z z i
=
+ + = + =
+ =
.
Xét phương trình
2
3 3 0 (*)z z i + =
:
( ) ( ) ( )
22
3 4 3 3 4 1 2i i i = = + = +
;
có các căn bậc hai là
( )
12i+
.
Vì vậy phương trình (*) có hai nghiệm:
( )
( )
3 1 2
2
2
1
3 1 2
2
i
z
zi
i
i
z
++
=
=+
−+
=
.
Tng mô-đun hai nghiệm này là:
2 1 5 2ii+ + = +
. Chn D.
Câu 32. Cho phương trình s phc
4 3 2
0z az bz cz d+ + + + =
vi
, , ,a b c d
các h s thc. Biết phương
trình có tng hai nghim là
2 i−+
và tích hai nghim còn li là
15i−−
. Tìm tng
a b c d+ + +
.
A.
17
. B.
19
. C.
15
. D.
13
.
ng dn gii:
Gi bn nghim phc của phương trình đã cho là
1 2 3 4
, , ,z z z z
. Ta có:
13
24
2
. 1 5
z z i
z z i
+ = +
=
.
Vì phương trình đã cho là bc bn h s thc nên hai s phc
1 3 2 4
,z z z z++
là liên hp ca nhau;
tương tự hai s phc
1 3 2 4
. , .z z z z
là liên hp ca nhau. Suy ra:
24
13
2
15
z z i
z z i
+ =
= +
.
Khi đó
13
,zz
là nghiệm phương trình
( ) ( )
22
2 1 5 0 2 1 5 0z i z i z i z i + + = + + =
;
24
,zz
là nghiệm phương trình
( ) ( )
22
2 1 5 0 2 1 5 0z i z i z i z i = + + =
.
Do vy
( ) ( )
4 3 2 2 2
2 1 5 2 1 5z az bz cz d z i z i z i z i
+ + + + = + + + +
.
Đồng nht h s hai vế, ta có:
( ) ( )
3 3 3
2 2 4 4 ;az i i z z a= + + = =


( ) ( ) ( )( )
2 2 2
1 5 1 5 2 2 3 3;bz i i i i z z b= + + + + = =


( )( ) ( )( )
1 5 2 1 5 2 14 14 ;cz i i i i z z c= + + + = =


( )( )
1 5 1 5 26d i i= + =
.
Ta có
19a b c d+ + + =
. Chn B.
72
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
72
CHUÛ ÑEÀ III. MAX-MIN CUÛA MOÂ-ÑUN SOÁ PHÖÙC
TÓM TT LÍ THUYT
I. TP HỢP ĐIỂM BIU DIN S PHC:
1. Tp hợp điểm biu din s phức liên quan đến đường thng:
Xét s phc
z x yi=+
có điểm biu din
( )
;M x y
. Khi đó:
Nếu
,xy
thỏa mãn phương trình
Kết lun
( )
22
00ax by c a b+ + = +
M
thuc đường thng có phương trình
0ax by c+ + =
.
( )
00
c
ax c x m a
a
+ = = =
M
thuc đường thng vuông góc vi
Ox
và có phương
trình
xm=
.
( )
00
c
by c y n b
b
+ = = =
M
thuc đường thng vuông góc vi
Oy
và có phương
trình
yn=
.
0x =
M
thuc trc
Oy
.
0y =
M
thuc trc
Ox
.
( )
22
00ax by c a b+ + +
hoc
0ax by c+ +
;
0ax by c+ +
;
0ax by c+ +
M
thuc na mt phng có b là đường thng vi
phương trình
0ax by c+ + =
.
Đặc bit:
Nếu
MA MB=
vi A, B c định thì M thuộc đường trung trc của đoạn thng AB.
Nếu
AB BC AC+=
thì ba điểm A, B, C thng hàng theo th t đó.
Nếu
AB BC CD AD+ + =
thì bốn điểm A, B, C, D thng hàng theo th t đó.
Nếu
( ) ( )
z a bi z c di k + + + =
vi
( ) ( )
22
k a c b d= +
thì ba điểm
( ) ( )
, ; , ;M A a b B c d
thng hàng (M là điểm biu din ca z).
Nếu
( )
( )
00
.z z w z−−
là s thc thì
( )
0 0 0
0
0
.
k
z z w z k z z
wz

= =



( )
( )
0
0 0 0
22
00
,
k w z
k
z z z z m w z m
w z w z
= = =
−−
.
Khi đó ba điểm
,,M N A
thng hàng (biết
,,M N A
theo th t là các điểm biu din ca các s
phc
0
,,z w z
).
2. Tp hợp điểm biu din s phức liên quan đến đường tròn:
a) Đưng tròn: Xét s phc
z x yi=+
có điểm biu din
( )
;M x y
. Khi đó:
73
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
73
Nếu
,xy
tha mãn
phương trình
Kết lun
( ) ( )
22
2
x a y b R + =
M
thuc đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
R
.
22
2 2 0x y ax by c+ + =
M
thuc đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
22
0
R a b c
= +
.
b) Hình tròn: Xét s phc
z x yi=+
có điểm biu din
( )
;M x y
. Khi đó:
Nếu
,xy
tha mãn
phương trình
Kết lun
( ) ( )
22
2
x a y b R +
M
thuc hình tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
R
.
22
2 2 0x y ax by c+ +
M
thuc hình tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
22
0
R a b c
= +
.
c) Phần trong và ngoài đường tròn:
Xét s phc
z x yi=+
có điểm biu din
( )
;M x y
. Khi đó:
Nếu
,xy
tha mãn
phương trình
Kết lun
( ) ( )
22
2
x a y b R +
M
thuc phần trong đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
R
.
22
2 2 0x y ax by c+ +
M
thuc phần trong đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
22
0
R a b c
= +
.
( ) ( )
22
2
x a y b R +
M
thuc phn ngoài đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
R
.
22
2 2 0x y ax by c+ +
M
thuc phn ngoài đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
22
0
R a b c
= +
.
Đặc bit:
Nếu
0z a bi R+ + =
thì ta nói tp hợp điểm biu din ca s phc z là đường tròn có tâm
( )
;I a b−−
và bán kính bng R.
Xét
12
,zz
tha mãn
0z a bi R+ + =
12
0z z k =
:
Gi
,MN
là các điểm biu din ca
12
,zz
thì
MN k=
là dây cung
của đường tròn tâm
( )
;I a b−−
, bán kính R.
Xét
12
,zz
tha mãn
0z a bi R+ + =
12
0
2
zz
l
+
=
.
74
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
74
Gi
,MN
là các điểm biu din ca
12
,zz
H là trung điểm ca MN thì là dây cung ca
đường tròn tâm
( )
;I a b−−
, bán kính, đồng thi
IH l=
.
3. Tp hợp điểm biu din là một đường cong khác:
Xét s phc
z x yi=+
có điểm biu din
( )
;M x y
. Khi đó:
Nếu
,xy
tha mãn
phương trình
Kết lun
( )
2
0y ax bx c a= + +
M
thuc parabol có phương trình
2
y ax bx c= + +
( )
2
0x ay by c a= + +
M
thuc parabol có phương trình
2
x ay by c= + +
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ =
M
thuc elip có phương trình chính tắc
22
22
1
xy
ab
+=
Đặc bit: Nếu
12
z a bi z c di T F F+ + + + + =
vi
( ) ( )
12
; , ;F a b F c d
thì tp hợp điểm
M là elip có hai tiêu điểm là
12
,.FF
II. ĐẲNG THC VÀ BẤT ĐẲNG THC MÔ-ĐUN:
1. Các đẳng thc mô-đun: Cho các s phc
,z a bi w c di= + = +
lần lượt có các điểm biu din
( ) ( )
; , ;M a b N c d
. Ta có:
..z w z w=
;
z
z
ww
=
vi
0w
;
22z w OM ON OE OI OI+ = + = = =
vi E là là một đỉnh ca
hình bình hành OMENI là trung điểm đoạn thng MN.
z w OM ON NM MN = = =
.
.z z z z==
hay
22
22
.z z z z z z= = = =
.
( )( ) ( )( ) ( )
2 2 2
z w z w z w z w z w z zw zw w+ = + + = + + = + + +
(1).
( )( ) ( )( ) ( )
2 2 2
z w z w z w z w z w z zw zw w = = = + +
(2).
Cng theo vế (1) và (2):
22
2 2 2 2 2 2
22
2
z w z w
z w z w z w z w
+ +
+ + = + + =
.
2. Bất đẳng thức vectơ (bất đẳng thc tam giác):
1 2 1 2
z z z z+ +
; du bng xy ra
( )
12
0z kz k =
.
1 2 1 2
z z z z +
; du bng xy ra
( )
12
0z kz k =
.
1 2 1 2
z z z z
; du bng xy ra
( )
12
0z kz k =
.
1 2 1 2
z z z z+
; du bng xy ra
( )
12
0z kz k =
.
Đúc kết: Tt c bất đẳng thức trên đều được xây dng t mt tính chất cơ bản trong tam giác:
75
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
75
Vi mt tam giác bt k, tng hai cnh luôn lớn hơn cạnh th ba (hiu hai cnh luôn nh hơn
cnh th ba.
Với ba điểm bt k to nên ba cnh (có th ba điểm thng hàng hoc to thành tam giác),
tng hai cnh luôn không nh hơn cạnh th ba (hiu hai cạnh không vượt quá cnh th ba).
Ví d 1: Cho hai s phc z, w
10z =
34wi=
. Biết rng khi
zw+
đạt giá tr nh nht
thì
z a bi=+
. Tính
ab+
.
ng dn gii:
Ta có:
10 5 5z w z w+ = =
. Do đó
min
5zw+=
.
Du bng xy ra khi và ch khi
.z k w=
vi
0k
( )
3 4 3 4z k i k ki = =
.
Khi đó:
( ) ( ) ( )
22
3 4 10 5 10 2 0z k k k k k= + = = =
.
Vy
6 8 6, 8 14.z i a b a b= + = = + =
3. Bất đẳng thc AM-GM:
2a b ab+
vi mi
,0ab
. Đấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
ab=
.
3
3a b c abc+ +
vi mi
, , 0abc
. Đấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
abc==
.
Ví d 2: Cho hai s phc
,zw
tha mãn
( )
2
2
1w
i
z
i
=
+
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
T z w=+
.
ng dn gii:
Theo bất đẳng thc AM-GM, ta có:
2 2 2 2
2 . 2 . 2T z w z w z w zw= + = =
.
Ta li có:
( )
( )( )
2
2
2
1 2 7
1
i
z
zw i i i
iw
= = + =
+
. Suy ra
49 1 5 2zw = + =
.
Vy
2 . 10 2T z w T
. Do đó
min
10 2T =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
52zw==
.
4. Bất đẳng thc Cauchy-Schwarz:
Cho các cp s
( ) ( )
; , ;a x b y
, ta có:
( )( )
2 2 2 2
ax by a b x y+ + +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
( )
.0
ab
xy
xy
=
hay
( )
.0
ax
by
by
=
.
Cho các cp s
( ) ( )
; , ;a x b y
,
( )
;cz
, ta có:
( )( )
2 2 2 2 2 2
ax by cz a b c x y z+ + + + + +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
( )
. . 0
a b c
x y z
x y z
= =
.
Ví d 3: Cho s phc z tha mãn
22zi + =
, tìm giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
22
12P z z i= + +
.
76
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
76
ng dn gii:
Gi
( )
,z x yi x y= +
. Theo gi thiết:
( ) ( )
22
2 2 2 1 4z i x y + = + + =
(1).
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
2 2 2
2
1 2 1 2 1P z z i x y x y

= + + = + + + +

( ) ( ) ( )
2 1 4 4 2 1 6 2 4 6 2 2 1 10x x y x y x y= + + + + = = + +
.
Theo bất đẳng thc Cauchy-Schwars, ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
4
6 2 2 1 36 4 2 1 40.4 4 10x y x y
=


+ + + + = =

.
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
4 10 6 2 2 1 4 10 10 4 10 6 2 2 1 10 10 4 10
P
x y x y + + + +
.
Ta có:
10 4 10 10 4 10P +
nên
Max 10 4 10
Min 10 4 10
P
P
=+
=−
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
21
3 1 0
62
xy
xy
−+
= + + =
(2).
Gii h phương trình (1), (2) ta tìm được các s phc
12
,zz
tha mãn.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN:
Kĩ thuật 1: Tìm Max-min mô-đun cha s phức có điểm biu din thuộc đường cơ bản.
1. Tp hợp điểm biu din ca z là đưng thng d:
Gi M là điểm biu din ca z, M thuc d:
0ax by c+ + =
.
Ta có:
z OM=
bé nht
MH
là hình chiếu ca O trên
đường thng d. Khi đó
( )
min
22
,
c
z OH d O d
ab
= = =
+
.
Ta có:
0
z z AM−=
bé nht (A là điểm biu din ca
0
z
)
MH
là hình chiu ca A trên đường thng d.
Khi đó:
( )
0
min
22
,
AA
ax by c
z z AH d A d
ab
++
= = =
+
.
2. Tp hợp điểm biu din ca z là đưng tròn (C):
Gi M là điểm biu din ca z, M thuộc đường tròn (C) tâm
( )
;I a b
, bán kính R.
Nếu O nm bên trong đưng tròn (C):
Ta có:
z OM=
bé nht
min 1
min
z OM OM R OI= = =
.
Khi đó
1
MM
vi
1
.
R
IM IO
IO
=
, ta tìm được
M
.
77
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
77
Ta có:
z OM=
ln nht
max 2
max
z OM OM R OI= = = +
.
Khi đó
2
MM
vi
2
.
R
IM OI
OI
=
, ta tìm được
M
.
Nếu O nm bên ngoài đưng tròn (C):
Ta có:
z OM=
bé nht
min 1
min
z OM OM OI R= = =
. Khi đó
1
MM
vi
1
.
OI R
OM OI
OI
=
, ta tìm được
M
.
Ta có:
z OM=
ln nht
max
max
z OM OI R= = +
. Khi đó
2
MM
vi
2
.
OI R
OM OI
OI
+
=
, ta tìm được
M
.
3. Tp hợp điểm biu din ca z là elip (E):
Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
( )
2 , 0z c z c a a c + + =
.
Gi
( )
;M x y
là điểm biu din ca z thì M thuc elip có
phương trình chính tc
( )
22
22
:1
xy
E
ab
+=
vi
2 2 2
b a c=−
.
Elip (E) có hai tiêu điểm
( ) ( )
1 2 1 2
;0 , ;0 , 2F c F c F F c−=
các đỉnh như hình vẽ. Ta có:
min 1 2
min
z OM OB OB b= = = =
.
max 1 2
max
z OM OA OA a= = = =
.
Câu 1. Cho s phc
z
tha mãn
12z i z i+ + =
. Giá tr nh nht ca
z
bng
A.
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
1
.
ng dn gii:
Chn B.
Gi
( )
,z x yi x y= +
( )
;M x y
là điểm biu din.
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 2 1 1 2z i z i x y i x y i+ + = + + + = +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 2 1 0x y x y x y + + + = + + =
.
Vy tp hợp các điểm
M
là đường thng
: 1 0xy =
.
Do đó,
z OM=
nh nht khi
M
là hình chiếu ca
O
trên
.
Ta có:
( )
min
min
1
,
2
z OM d O= = =
.
78
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
78
Câu 2. Xét các s phc
( )
,,z x yi x y= +
tha mãn
2 4 2z i z i =
z
đạt giá tr nh nht. Tìm
32P x y=−
.
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
ng dn gii:
Chn D.
Ta có
2 4i 2izz =
( )
( 2) ( 4)i 2 ix y x y + = +
2 2 2 2
( 2) ( 4) ( 2)x y x y + = +
40xy + =
.
Vy tp hợp điểm
( )
;M x y
biu din các s phc
z
là đường
thng
: 4 0d x y+ =
.
min
min
z OM OH=
vi
H
là hình chiếu của điểm
O
lên
đường thng
d
.
d: 4 0OH x y + =
nên phương trình
:0OH x y m + =
.
Do
( )
0;0O OH
0 : 0m OH x y = =
.
H d OH=
nên tọa độ H tha mãn h
42
02
x y x
x y y
+ = =


= =

. Suy ra
3 2 2P x y= =
.
Câu 3. Xét các s phc
z
tha mãn
1 3 2zi =
. S phc
z
1z
nh nht là
A.
15zi=+
. B.
1zi=+
. C.
13zi=+
. D.
1zi=−
.
ng dn gii:
Chn B.
Gi
z x yi=+
;
,xy
. Khi đó
( )
; M x y
là điểm biu din ca s phc
z
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
22
1 3 2 1 3 2 1 3 4z i x y i x y = + = + =
.
Tp hợp điểm
M
là đường tròn tâm
( )
1; 3I
, bán kính
2R =
.
Ta có:
( )
2
2
11z x y AM = + =
vi
( )
1; 0A
.
Khi đó:
1z AM−=
nh nht
,,A M I
thng hàng theo th t đó.
Ta có:
1
3, 2 1
3
IA IM AM AM AI= = = =
( )
( )
1
1 . 1 1
1
3
11
0 3 0
3
x
x
y
y
=
=


=
=
hay
( )
1;1M
. Vy
1zi=+
.
Câu 4. Xét các s phc
z
tha mãn
2 3 1zi =
. Giá tr ln nht giá tr nh nht ca biu thc
1P z i= + +
lần lượt là
A.
13 2+
13 2
. B.
13 3+
13 3
.
C.
13 1+
13 1
. D.
13 4+
13 4
.
ng dn gii:
79
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
79
Chọn C.
Ta có
2 3 1zi =
; tp hợp các điểm
M
biu din s phc
z
đường tròn tâm
( )
2;3I
, bán kính
1.R =
Ta có
1 1 1P z i z i z i MA= + + = + + = + =
vi
( )
1;1 ;A
( ) ( )
2
2
2 1 3 1 13.AI = + =


Vy
min 1
max 2
13 1
.
13 1
P AM AI R
P AM AI R
= = =
= = + = +
Câu 5. Cho số phức
z
thỏa mãn
3 4 3zi+ =
2 3 2w z i= +
. Khi đó
w
có giá trị lớn nhất bằng
A.
6 3 5
. B.
6 3 5+
. C.
7
. D.
35
.
ng dn gii:
Chn B.
Theo giả thiết
−+
= + =
32
2 3 2
2
wi
w z i z
.
Thay vào
3 4 3zi+ =
, ta được:
+ + +
+ = = + =
3 2 3 2 6 8
3 4 3 3 3 6 6
22
w i w i i
i w i
.
Vì vậy tập hợp điểm M biểu diễn cho w là đường tròn tâm
( )
3;6I
,
bán kính
= 6R
. Khi đó
=w OM
đạt giá tr ln nht là
( )
= = + = + + = +
2
2
max
max
3 6 6 6 3 5w OM OI R
.
Câu 6. Cho s phc
z
tha mãn
6 6 20zz + + =
. Gi
1
T
,
2
T
lần lượt mô-đun lớn nht nh nht
ca z. Tính
12
TT
.
A.
12
2TT−=
. B.
12
4TT−=
. C.
12
3TT−=
. D.
12
5TT−=
.
ng dn gii:
Chọn A.
Gi
M
là điểm biu din của z và hai điểm c định
( ) ( )
12
6;0 , 6;0FF
;
12
12FF =
.
Ta có:
1 2 1 2
6 6 20 20z z MF MF F F + + = + =
nên M thuc elip (E) có hai tiêu điểm
12
,FF
.
Đặt
2 20 10; 2 12 6a a c c= = = =
;
22
8b a c= =
.
Vy (E) có bốn đỉnh
1 2 1 2
, , ,A A B B
như hình vẽ.
6 6 20x yi x yi + + + + =
( ) ( ) ( )
22
22
6 6 20x y x y + + + + =
.
Gi
( )
;M x y
,
( )
1
6;0F
( )
2
6;0F
.
Khi
Tz=
ln nht khi M trùng vi
1
A
hoc
2
A
; ta có
max 1 2 1
10T OA OA T= = = =
.
80
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
80
Tz=
nh nht khi M trùng vi
1
B
hoc
2
B
; ta có
min 1 2 2
8T OB OB T= = = =
.
Vy
12
2TT−=
.
Câu 7. Gọi S là tập hợp các số phức thỏa mãn
+ + =3 3 10zz
; biết
12
,zz
các s phcmô-đun nhỏ
nht thuc S. Giá tr biu thc
=+
22
12
P z z
.
A.
16
. B.
16
. C.
32
. D.
32
.
ng dn gii:
Chọn D.
Gọi M điểm biểu diễn số phức z các điểm
( ) ( )
12
3;0 , 3;0FF
.
Ta có:
+ + = + = =
1 2 1 2
3 3 10 10 6z z MF MF F F
nên M thuc elip (E) có hai tiêu điểm
12
,FF
.
Đặt
==


==

2 10 5
2 6 3
aa
cc
= =
22
4b a c
.
Elip (E) lần lượt các đỉnh
( ) ( ) ( ) ( )
−−
1 2 1 2
5;0 , 5;0 , 0; 4 , 0;4A A B B
được cho
như hình vẽ.
z
bé nht là
= = = =
min 1 2
min
4z OM OB OB
.
Khi đó
= = = =
12
4 hay 4z z z z
. Suy ra
= + =
22
12
32P z z
.
Câu 8. Cho s phc
z
thay đổi nhưng luôn thoả mãn
5 5 6zz+ + =
. Giá tr nh nht ca biu thc
( )
1 4 4P i z i= + +
bng
A.
2
. B.
22
. C.
5
. D.
52
.
ng dn gii:
Chọn B.
Gọi
M
là điểm biểu diễn cho số phức
z
, và
( ) ( )
12
5;0 , 5;0FF
.
Ta có:
1 2 1 2
6 2 5MF MF F F+ = =
; vì vậy M thuộc elip (E)
có các tiêu điểm
12
,FF
.
Đặt
==



==


2 6 3
2 2 5 5
aa
cc
= =
22
2b a c
. Elip (E) các
đỉnh
( ) ( ) ( ) ( )
−−
1 2 1 2
3;0 , 3;0 , 0; 2 , 0;2A A B B
.
Ta có:
( ) ( )
1 4 4 1 . 4 2 4P i z i i z i z i= + + = + + =
2P MC=
với
( )
0; 4C
Khi đó:
( )
min min 1
2 2 2. 4 2 2 2P MC B C = = =
;
dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
( )
1
0; 2MB−
.
81
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
81
Câu 9. Cho s phc z tha mãn
4z z z z+ + =
. Gi
12
,PP
ln lượt là giá tr nh nht và giá tr ln nht
ca
22P z i=
. Đặt
12
A P P=+
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
34;6A
. B.
( )
6; 42A
. C.
( )
2 7; 33A
. D.
( )
4;3 3A
.
ng dn gii:
Chọn A.
Gi
( )
,z x yi x y= +
có điểm biu din là
( )
;M x y
.
Ta có:
4 4 2 2 4 2z z z z x yi x yi x yi x yi x y x y+ + = + + + + + = + = + =
.
Suy ra tp hợp điểm M hình vuông BCDE như hình vẽ (bn
đỉnh ca hình vuông ln giao đim ca hai trong bốn đường
thng
2, 2, 2, 2x y x y x y x y+ = = + = =
); trong đó hai
đỉnh B, C thuộc đưng thng
1
: 2 0d x y+ =
hai đỉnh D, E
thuộc đường thng
2
: 2 0d x y+ + =
.
Ta có:
( )
2 2 2 2P z i z i MK= = + =
vi
( )
2;2K
.
Vì vy
( )
min min 1 1
22
2 2 2
,2
11
P MK d K d P
+−
= = = = =
+
;
( )
max max 2 2
22
222
, 3 2
11
P MK d K d P
++
= = = = =
+
.
Câu 10. Cho s phc
z
tha mãn
28z z z z+ + =
. Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca biu thc
33P z i=
. Giá tr ca
Mm
bng
A.
10 34+
. B.
2 10
. C.
10 58+
. D.
5 58+
.
ng dn gii:
Chn D.
Gi
( )
,z x yi x y= +
có điểm biu din là
( )
;N x y
.
Ta có:
2 8 2 4 8 2 4z z z z x y x y+ + = + = + =
.
Khi đó tập hợp điểm
N
hình bình hành
ABCD
vi
( )
0;2A
,
( )
4;0B
,
( )
0; 2C
,
( )
4;0D
(bốn điểm này
giao điểm ca hai trong bốn đường thng
2 4, 2 4, 2 4, 2 4x y x y x y x y+ = = + = =
); trong
đó A, B thuộc đường thng
: 2 4 0d x y+ =
.
( )
3 3 3 3P z i z i NE= = + =
vi
( )
3;3E
.
( )
min min
22
3 2.3 4
,5
12
P NE d E d m
+−
= = = = =
+
.
( ) ( )
22
max max
4 3 0 3 58P NE ED M= = = + = =
.
Vy
5 58Mm+ = +
.
82
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
82
Câu 11. Cho s phc
12
,zz
tha
1
1 2 2zi =
22
2 3 1z i z i+ + =
. Giá tr nh nht ca
12
zz
bng
A.
33
10
. B.
29
10
. C.
9
10
. D.
13
10
.
ng dn gii:
Chn D.
Gi
M
là điểm biu din ca
1
z
.
1
1 2 2zi =
nên M thuộc đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1;2I
, bán kính
2R =
.
Gi
( )
;N x y
là điểm biu din s phc
2
z
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
22
2 3 1 2 3 1 1 6 8 11 0.z i z i x y x y x y+ + = + + + = + + + =
Suy ra N thuc đường thng
:6 8 11 0xy + + =
.
Ta có:
12
z z MN−=
. Vì
( )
22
6.1 8.2 11
33
,
10
68
d I R
++
= =
+
nên Δ và (C) không có điểm chung.
Vì vy
min
33 13
( , ) 2
10 10
MN d I R= = =
.
Câu 12. Cho s phc
1
z
tha
1
4 3 1zi =
2
z
tha mãn
( )( )
22
42z z i−−
là s thun o. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
12
zz
. Tính
Mm+
.
A.
45
. B.
35
. C.
3 5 1+
. D.
4 5 1
.
ng dn gii:
Chn A.
Gi M là điểm biu din ca
1
z
, suy ra M thuộc đường tròn (C) có tâm
( )
1
4;3I
, bán kính
1
1.R =
Gi
( )
,z x yi x y= +
. Đặt
( )( ) ( ) ( )
22
4 2 4 2w z z i x yi x y i= = + +
Theo gi thiết
w
thun o nên
( ) ( )
4 2 0x x y y + + =
( ) ( )
22
2 1 5xy + + =
.
Vy tp hợp điểm biu din N ca
2
z
là đường tròn tâm
( )
2
2; 1I
và bán kính
1
5R =
.
Ta thấy hai đường tròn không có điểm chung vì
1 2 1 2
2 5 1 5I I R R= + = +
.
Do vy
12
zz
đạt giá tr ln nht là:
1 2 1 2
3 5 1M I I R R= + + = +
;
12
zz
đạt giá tr nh nht là:
1 2 1 2
51m I I R R= =
.
Vy
45Mm+=
.
83
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
83
Kĩ thuật 2: S dụng điều kiện ba điểm thẳng hàng và kĩ thuật lấy đối xng
1. Hai điểm đối vi đưng thng d:
Gi M là điểm biu din ca z, M thuc d:
0ax by c+ + =
.
Xét
12
T z z z z MA MB= + = +
vi
,AB
là các điểm
biu din ca
12
,zz
.
Nếu A, B khác phía so vi d :
T MA MB=+
bé nht
MA MB+
bé nht
,,A M B
thng hàng theo th t
đó.
Nếu A, B cùng phía so vi d : Lấy điểm
1
A
đối xng
vi A qua d, khi đó
1
MA MA=
.
1
T MA MB MA MB= + = +
bé nht
1
MA MB+
nht
1
,,A M B
thng hàng theo th t đó.
Xét
12
T z z z z MA MB= =
vi
,AB
là các điểm
biu din ca
12
,zz
.
Nếu A, B cùng phía so vi d :
T MA MB AB=
. Vì
vy T ln nht (
max
T AB=
)
,,A B M
thng hàng theo
th t đó.
Nếu A, B khác phía so vi d : Lấy điểm
1
A
đối xng
vi A qua d, khi đó
1
MA MA=
.
11
T MA MB MA MB AB= =
. Vì vy T ln nht (
max 1
T A B=
)
1
,,A B M
thng hàng theo th t đó.
2. Điểm và đường tròn đối với đường thng d:
Gi M là điểm biu din ca z, M thuc d:
0ax by c+ + =
.
Hai điểm
,AB
biu din cho
12
,zz
vi
B
di động trên đường tròn (C) có tâm I, bán kính R.
Ta cn xét giá tr nh nht
min
T
ca biu thc
12
T z z z z= +
; giá tr ln nht
max
P
ca biu
thc
21
P z z z z=
.
a) Trường hp 1: Đim A và đường tròn (C) nm
cùng phía so vi d.
2 1 2
P z z z z MB MA AB AB= =
hay
max 2
P AB AI R= = +
.
Dấu đẳng thc xy tra
, , ,M A I B
thng hàng
theo th t đó
22
,M M B B
.
1 2 1
T z z z z MA MB MA MB= + = + = +
(vi
1
A
đối xng vi A qua d).
1 1 1 1
T MA MB AB AB= +
hay
min 1 1
T A B=
.
84
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
84
Dấu đẳng thc xy tra
1
, , ,A M B I
thng hàng theo th t đó
11
,M M B B
.
b) Trường hp 2: Đim A và đường tròn (C) nm khác phía so vi d.
1 2 1
T z z z z MA MB AB AB= + = +
.
min 1
T AB AI R= =
.
Dấu đẳng thc xy ra
, , ,A M B I
thng hàng
theo th t đó
11
,M M B B
.
2 1 2
P z z z z MB MA MB MA= = =
(vi
2
A
là điểm đối xng ca A qua d).
2 2 2 2
P MB MA A B A B=
.
max 2 2 2
P A B A I R= = +
.
Dấu đẳng thc xy ra
22
, , ,M A I B
thng
hàng theo th t đó
22
,M M B B
.
Lưu ý: Khi xét hai đường tròn đối với đường thẳng d, ta cũng xét hai tình huống tương tự
như trên.
Câu 13. Cho s phc
z
tha mãn :
2z z i=+
. Giá tr nh nht ca biu thc
4P z i z= +
A.
5.
B.
4.
C.
3 3.
D.
6.
ng dn gii:
Chn D.
Gi
( )
,z x yi x y= +
( ; )M x y
là điểm biu din.
Ta có
( ) ( )
2
2 2 2
2 2 2 1 0.z z i x yi x y i x y x y y= + = + + + = + + + =
Vậy điểm M thuộc đường thng
: 1 0.dy+=
Ta có:
4P z i z MA MB= + = +
vi
( ) ( )
0;1 , 4;0AB
.
Xét
( )( )
1 1 2 0
AB
yy+ + =
nên hai điểm A, B nm cùng
phía so với đường thng d.
Lấy điểm
1
A
đối xng vi A qua d thì
1
(0; 3)A
. Suy ra
1
P MA MB MA MB= + = +
.
Vì vy
1
P A B
hay
( ) ( )
22
min 1
4 0 0 3 5P A B= = + + =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
1
,,A M B
thng hàng theo th t
đó (hay
1
M AB d=
).
Câu 14. Cho s phc z tha mãn
22z i z + =
, biết rng biu thc
3 3 2T z i z i= + + +
đạt gtr ln
nht. Hãy tính
2z +
.
A.
52
. B.
7
. C.
6
. D.
33
.
ng dn gii:
85
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
85
Chn A.
Gi
( )
;M x y
là điểm biu din ca s phc z.
Ta có:
( ) ( )
2 2 2 2z i z x y i x yi + = + + =
( ) ( )
22
22
22x y x y + + = +
2 2 2 2
4 4 4 4 2 0x x y y x y x y + + + + = + =
.
Vậy điểm M thuộc đường thng
: 2 0xy =
.
Xét
3 3 2T z i z i MA MB= + + + =
vi
( ) ( )
3; 3 , 2; 1AB
.
D thy A, B nm khác phía so vi Δ. Ta tìm tọa độ
1
A
đối
xng vi A qua Δ.
Gi d qua A và vuông góc Δ nên phương trình
:0d x y+=
; giao điểm ca d vi Δ là
( )
1; 1H
.
1
A
cũng đối xng vi A qua H nên
( )
1
1;1A
. Lúc này
1
A
B nm cùng phía so vi Δ.
Ta có:
11
5T MA MB MA MB A B= = =
.
Dấu đẳng thức có được khi
1
,,A B M
thng hàng theo th t đó, hay
1
M AB=
.
Phương trình
1
:2 3 0A B x y + =
, suy ra tọa độ
( )
5; 7M −−
hay
57zi=
.
Vì vy
22
2 5 5 5 5 5 2zi+ = = + =
.
Câu 15. Xét s phc
z
tha mãn
2 2 2zi =
. Giá tr nh nht ca biu thc
1 5 2P z i z i= +
bng
A.
1 10+
. B.
4
. C.
17
. D.
5
.
ng dn gii:
Chn C.
Gi
( )
;M x y
là điểm biu din s phc
z
.
Do
2 2 2zi =
nên tp hợp điểm
M
là đường tròn
( )
C
tâm
( )
2;2I
, bán kính
2R =
.
Xét
1 5 2P z i z i MA MB= + = +
vi
( ) ( )
1;1 , 5;2AB
.
2
3
IA R
IB R
=
=
nên hai điểm A, B lần lượt nm trong và nm
ngoài đường tròn (C).
Do đó:
17P MA MB AB= + =
hay
min
17P =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
,,A M B
thng hàng theo th t đó.
Câu 16. Xét các s phc
z
tha mãn
3 2 3 3 5z i z i+ + + =
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và
giá tr nh nht ca biu thc
2 1 3P z z i= + +
. Tìm
M
,
m
.
A.
17 5M =+
;
32m =
. B.
26 2 5M =+
;
2m =
.
C.
26 2 5M =+
;
32m =
. D.
17 5M =+
;
3m =
.
ng dn gii:
86
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
86
Chn C.
Gi
M
là điểm biu din s phc
z
. Đặt
( )
1
3;2F
,
( )
2
3; 1F
,
( )
2;0A
( )
1;3B
.
Ta có:
12
3 2 3 3 5 3 5z i z i MF MF+ + + = + =
12
35FF =
. Suy ra
1 2 1 2
MF MF F F+=
.
Do đó điểm
M
thuc đoạn thng
12
FF
như hình vẽ.
Khi đó:
2 1 3P z z i MA MB AB= + + = +
hay
min
32P AB==
. Dấu đẳng thc xy ra khi
,,A M B
thng hàng theo th t đó hay
0
MM
.
Da vào hình v, ta có
max 2 2
26 2 5P AF BF= + = +
, khi đó
2
MF
.
Câu 17. Cho ba s phc
, ,wuv
thỏa mãn các điều kin
4 2 2ui+ =
,
3 1 2 1v i v i + = +
và
22w w i= + +
. Biết rng biu thc
T u w v w= +
đạt giá tr nh nht. Khi đó
w
bng
A.
10w =
. B.
10
2
w =
. C.
10
4
w =
. D.
3 10
2
P =
.
ng dn gii:
Chn B.
Gi M điểm biu din ca s phc u, t gi thiết
4 2 2ui+ =
, suy ra M thuộc đường tròn
( )
1
C
có tâm
( )
4;2 ,I
bán kính
1
2R =
.
Gi
( )
;N x y
điểm biu din cho s phc
v
, khi đó:
3 1 2 1v i v i + = +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3 1 3 1 2 1 2 1x y x y + + = + +
2 2 2 2
9 6 1 9 6 1 4 4 1 4 4 1x x y y x x y y + + + + = + + + +
( ) ( )
22
1 1 2xy + + =
.
Do vậy điểm N thuộc đường tròn
( )
2
C
có tâm
( )
2
1; 1I
, bán kính
2
2R =
.
Gi
( )
;P a b
điểm biu din cho s phc
w
, khi đó:
22w w i= + +
( ) ( )
22
22
2 2 2 0a b a b a b + = + + + =
.
Do đó điểm
P
thuc đường thng
: 2 0xy + =
.
T hình vẽ, ta có hai đường tròn
( ) ( )
12
,CC
nm v hai
phía của đường thng
.
Khi đó:
00
T u w v w PM PN MN M N= + = +
.
87
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
87
Do đó
min 0 0 1 2 1 2
T M N I I R R= =
( ) ( )
22
1 4 1 2 2 2 34 2 2= + + =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
12
, , , ,I M P N I
thng hàng theo th t đó
00
,M M N N
.
Suy ra
12
P I I=
. Ta có
:3 5 2 0JI x y+ + =
31
: 2 0 ;
22
x y P

+ =


.
Vì vy
3 1 10
2 2 2
w i w= + =
.
Câu 18. Xét các s phc
,zw
tha mãn
2 2 1zi+ + =
12w i w i + = +
. Khi
1z w w i + +
đạt giá
tr nh nht. Tính
zw
.
A.
26
3
. B.
26
2
. C.
26 2
2
. D.
26 3
3
.
ng dn gii:
Chn D.
Gi
( )
,;M N x y
theo th t là các điểm biu din ca hai s phc
,.zw
Ta có:
2 2 1zi+ + =
nên điểm M thuộc đường tròn (C) có tâm
( )
2; 2I −−
, bán kính
1R =
.
Mt khác:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 1 2 1 2 0w i w i x y x y x y + = + + + = + + =
.
Do vy N thuộc đường thng
: 2 0d x y =
.
Xét
( )
11T z w w i z w w i MN NA= + + = + + = +
vi
( )
1;1A
.
T hình v, ta thy A và (C) nm cùng phía vi đường
thng d . Gi
1
A
đối xng vi A qua d.
Gọi Δ là đường thng qua A và vuông góc vi d, suy ra
:0xy + =
; Δ và d giao nhau ti
( )
1; 1H
.
D thy
1
A
đối xng vi A qua H nên
( )
1
3; 3A
.
Khi đó:
11
T MN NA MN NA MA= + = +
.
( )
2
2
min 1
5 1 1 26 1T IA R= = + =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
1
N IA d=
. Ta có phương
trình
1
: 5 12 0IA x y+ + =
: 2 0d x y =
, suy ra
17
;
33
N

−−


.
Vy
22
1 7 26 3
2 2 1
3 3 3
z w MN IN R
= = = + + + =
.
Câu 19. Cho s phc
1 2 3
,,z z z
tha mãn
4 8 4z i z i+ = +
. Tìm giá tr nh nht
ca .
A. 6. B. 8. C. 9. D. 7.
ng dn gii:
Chn A.
12
4 5 1 1z i z = =
12
P z z z z= +
88
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
88
Gi A điểm biu din ca s phc
1
z
. Suy ra thuộc đường tròn
( )
1
C
tâm
( )
1
4;5I
, bán
kính
1
1R =
. Gi B đim biu din ca s phc
2
z
. Suy ra thuộc đường tròn m
( )
2
1;0I
, bán kính
2
1R =
.
Gi là điểm biu din ca s phc .
Theo gi thiết:
4 8 4z i z i+ = +
( ) ( ) ( )
4 8 4x y i x y i + = + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
4 8 4x y x y + = + +
8 16 16 64 8 16 4 0y x y x y + = + + + =
.
Suy ra M thuộc đường thng d:
40xy =
.
Ta có:
12
P z z z z MA MB= + = +
.
Theo hình v, ta thy
( ) ( )
12
,CC
nm cùng phía so vi d.
Vì vy ta cn lấy đường tròn
( )
3
C
đối xng vi
( )
2
C
qua d.
Gọi Δ là đường thng qua
2
I
và vuông góc vi d, suy ra
: 1 0xy + =
.
Giao điểm gia d, Δ là
53
;
22
H



;
3
I
(tâm ca
( )
3
C
) đối xng vi
2
I
qua H nên
( )
3
4; 3I
.
Gi
B
đối xng vi B qua d, vì B thuc
( )
2
C
nên
B
thuc
( )
3
C
.
Khi đó:
1 3 1 3
8 1 1 6P MA MB MA MB AB I I R R

= + = + = =
.
Vy
min
6P =
; dấu đẳng thc xy ra khi
13
, , , ,I A M B I
thng hàng theo th t đó (hay M là giao
điểm giữa hai đường thng d
13
II
).
Câu 20. Cho các s phc
,,z t w
tha mãn
5 2 2zi+=
,
1 8 2ti =
,
2 4 3w i w i+ + = +
. Biết rng
P z w t w=
đạt giá tr ln nht, tính
Q z w=+
.
A.
325 5+
. B.
325 3 2+
. C.
5 13 53+
. D.
5 13 53
.
ng dn gii:
Chn A.
Gi
,,A B M
lần lượt là các điểm biu din ca các s phc
,,z t w
.
T gi thiết ta có:
A
thuộc đường tròn tâm
( )
0; 5I
, bán kính
1
22R =
,
B
thuộc đường tròn
tâm
( )
1;8J
bán kính
2
2R =
,
M
thuộc đường thng
: 2 5 0xy + =
(là đường trung trc ca
đoạn thng PQ vi
( ) ( )
2; 1 , 4;3PQ
).
Ta
P z w t w MA MB= =
, trong đó A, B nm khác phía đối với Δ (vì hai đường tròn
nm khác phía Δ).
Gi
J
đối xng vi J qua Δ; xét đường thng d qua J vuông góc Δ suy ra
:2 10 0d x y+ =
;
giao điểm ca d và Δ là
( )
3;4H
; hai điểm
J
J đối xng nhau qua H nên
( )
5;0J
. Gi
B
đối
xng vi B qua Δ thì B thuộc đường tròn tâm
( )
5;0J
, bán kính
2
2R
=
.
A
B
( )
2
C
( )
;M x y
z x yi=+
89
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
89
Khi đó:
12
P MA MB MA MB AB IJ R R
= = + +
hay
max 1 2
5 2 2 2 2 8 2P IJ R R

= + + = + + =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
, , , ,A I J B M

thng hàng
theo th t đó.
Ta cn tính
Q z w OA OM= + = +
.
( )
( )
22
5
52
22
55
52
A
A
x
R
IA J I
JI
y
=−
=
+ =
hay
( )
2; 7A −−
.
Phương trình
: 10 0J I x y
=
; vì M là giao điểm ca
hai đường thng Δ và
( )
15;10J I M
.
Ta có:
5 13 53Q OA OM= + = +
.
Câu 21. Gi
,,M N P
lần lượt điểm biu din ca các s phc
1 2 3
,,z z z
thỏa mãn điều kin
11
5 9 3 5z i z+ =
,
22
23z z i =
,
33
1 3 4zz+ + =
. Khi
,,M N P
ba đỉnh ca mt tam
giác thì giá tr nh nht ca chu vi tam giác
MNP
bng
A.
9 10
10
. B.
65
5
. C.
12 5
5
. D.
13 5
.
ng dn gii:
Chn A.
Đặt
( )
1 1 1 1 1
,z x y i x y= +
. Ta có:
11
5 9 3 5z i z+ =
( ) ( )
1 1 1 1
5 9 5 3 5x y i x y i + + = +
( ) ( )
22
22
1 1 1 1
5 9 5 3 25 25x y x y + + = +
11
3 3 0xy + =
. Do đó
1
:3 3 0M d x y + =
.
Đặt
( )
2 2 2 2 2
,z x y i x y= +
.
Ta có:
22
23z z i =
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 3 1x y i x y i + = +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 2 2 2
2 3 1x y x y + = +
22
30xy + =
. Do đó
2
: 3 0N d x y + =
.
Xét s phc
3
z
tha
33
1 3 4zz+ + =
. Vì
33
1 3 4z z PA PB AB+ + = + = =
(vi
( ) ( )
1;0 , 3;0AB
) nên P thuộc đoạn thng AB.
Gi
,EF
lần lượt là điểm đối xng ca
P
qua
12
,dd
. Ta có:
CE CP CF==
,
MP ME=
,
NP NF=
.
Chu vi tam giác
MNP
là:
MP MN NP ME MN NF EF+ + = + +
.
Ta có
,CE CP CF CP CE CF= = =
hay tam
giác
CEF
cân ti
( )
3;0C
2ECF ACB=
.
Ta có:
2 2 2
2. . .cosEF CE CF CE CF ECF=+−
90
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
90
( )
2
2. . 1 cosCE ECF=−
22
4. .sin
2
ECF
CE=
22
4. .sinCE ACB=
; trong đó
2
22
.4
sin 1 cos 1
.5
CACB
ACB ACB
CACB

= = =


.
Vì vy
2
22
4 16
4.
55
CE
EF CE==
. Do vy
EF
nh nht
CE
nh nht
CP
nh nht
CP AB⊥
. Khi đó
( )
0;0PO
hay
2
2
16.3 144
3; 3
55
CP CO CE EF= = = = =
.
Vy chu vi ca tam giác MNP nh nht bng
12 5
5
EF =
.
Kĩ thuật 3: S dng min nghiệm để tìm Max-min mô-đun số phc
1. Biu din na mt phng có b là đường thng d:
Gi M
( )
;xy
là điểm biu din ca z, tọa độ M tha :
0 (*)ax by c+ +
. Ta biu din min
nghim (min chứa điểm M) theo các bước sau:
c 1: V đưng thng
:0d ax by c+ + =
trên h trc tọa độ Oxy.
c 2: Chọn điểm A không thuc d thay vào (*).
Nếu tọa độ A tha mãn (*) thì tp hợp điểm M là na mt phng có b là đường thng d
cha điểm A (không k d).
Nếu tọa độ A không tha mãn (*) thì tp hợp điểm M là na mt phng có b là đường
thng dkhông cha điểm A (không k d).
Chú ý: Biu din min nghim cho các bất phương trình
0, 0,ax by c ax by c+ + + +
0ax by c+ +
thì ta làm tương tự. Nếu bất phương trình có cha du bng thì min nghim
ca nó tính luôn c b là đường thng d.
Đặc bit:
Min biu din bất phương trình
0
xx
là na mt phng bên phi
có b là đường thng
0
xx=
(kết lun ngược li dành cho bt
phương trình
0
xx
).
Min biu din bất phương trình
0
yy
là na mt phng phía
trên có b là đường thng
0
yy=
(kết lun ngược li dành cho bt
phương trình
0
yy
).
2. Biu din min nghiệm có biên là đường tròn:
Nếu
,xy
tha mãn
phương trình
Kết lun
( ) ( )
22
2
x a y b R +
M
thuc hình tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
R
.
91
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
91
( ) ( )
22
2
x a y b R +
M
thuc phần trong đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
R
.
( ) ( )
22
2
x a y b R +
M
thuc phn ngoài đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
R
,
k c đường tròn đó.
( ) ( )
22
2
x a y b R +
M
thuc phn ngoài đường tròn có tâm
( )
;I a b
, bán kính
R
.
Câu 22. Xét các s phc
, zw
tha mãn
1 3 2z i z i +
1 3 2 .w i w i+ +
Giá tr nh nht ca biu
thc
P z w=−
A.
13 1
.
2
+
B.
26
.
4
C.
3
.
13
D.
3 26
.
13
ng dn gii:
Chn D.
Gi
z a bi=+
w c di=+
( )
, , , a b c d
lần lượt có các điểm biu din là
,MN
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 3 2 1 3 2 5 3 0z i z i a b a b a b + + + + +
.
Suy ra M thuc min nghim bất phương trình
5 3 0xy+
(1).
Mt khác
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 3 2 1 3 2 5 3 0w i w i c d c d c d+ + + + + + + +
.
Suy ra N thuc min nghim bất phương trình
5 3 0xy+ +
(2).
Min nghim của (1) và (2) được biu diễn như hình
(trong đó
12
,
lần lượt là hai biên).
Khi đó
( )
12
,P z w MN d= =
.
( )
( )
min 1 2
22
33
3 26
,
13
15
Pd
−−
= = =
+
.
Dấu đẳng thc xy ra khi MN vuông góc với hai đường thng
12
,
.
Câu 23. Cho s phc
z
tha mãn
24z i z i
3 3 1zi =
. Giá tr ln nht ca biu thc
2Pz=−
là:
A.
13 1+
. B.
10 1+
. C.
13
. D.
10
.
ng dn gii:
92
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
92
Chn C.
Gi
( )
;M x y
là điểm biu din s phc
z
ta có:
24z i z i
( ) ( )
22
22
24x y x y + +
3y
. Vì vy M thuc na mt phẳng bên dưới đường
thng
:3dy=
(k c d).
Mt khác:
3 3 1zi =
nên điểm M nằm trên đường tròn
tâm
( )
3;3I
, bán kính bng 1.
Biu thc
2P z AM= =
vi
( )
2;0A
. T hình v, ta có
0
P AM AM=
vi
( )
0
4;3M
.
Vy
22
max 0
(4 2) 3 13P AM= = + =
.
Câu 24. Cho s phc z tha mãn
3 2 12z z z z+ +
. Gi M, m lần lưt là giá tr ln nht, nh nht ca
43zi−+
. Giá tr ca bng:
A. . B. . C. D. .
ng dn gii:
Chn B.
Gi
( )
,z x yi x y= +
có điểm biu din là M. Ta có:
3 2 12 3 2 2 2 12 3 2 6z z z z x yi x y+ + + +
(1).
Min nghim ca (1) là min ca hình thoi mà mỗi đỉnh ca nó
là mi nghim ca h gồm hai phương trình từ
3 2 6, 3 2 6, 3 2 6, 3 2 6x y x y x y x y+ = = + = =
.
Các đỉnh hình thoi là
( ) ( ) ( ) ( )
0;3 , 2;0 , 0; 3 , 2;0A B C D−−
.
Xét
43T z i ME= + =
vi
( )
4; 3E
.
( )
( )
( )
min
2
2
3.4 2 3 6
12 13
,
13
32
m T d E CD
= = = =
+−
vi CD:
3 2 6 0xy =
.
( )
2
2
max
4 6 2 13M T EA= = = + =
. Vì vy
12 13
. .2 13 24
13
Mm==
.
Kĩ thuật 4: Ép điểm theo qu đạo đường tròn
1. Nhn xét:
Kĩ thuật này vô cùng quan trọng để ta có th biến biu thc mô-đun số phc (có dng phc
tp) thành khong cách giữa các điểm mà qu tích của nó là các đường tròn.
Kĩ thuật này có th được minh họa đơn giản như sau:
Xét
12
0, 0z r w r= =
, ta cn đánh giá biu thc
T z kw a bi= + + +
vi
,,k a b
.
Ta có:
( ) ( )
T z a bi kw= + +
.
Xét
( ) ( )
11
z r z a bi a bi r= + + + =
; gi M là điểm biu din ca
z a bi++
thì M thuc
đường tròn tâm
( )
;ab
, bán kính bng
1
r
.
.Mm
28
24
26.
20
93
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
93
Xét
22
w r kw k r= =
; gi N là điểm biu din ca
kw
thì N thuộc đường tròn tâm
( )
0;0O
, bán kính bng
2
kr
.
Khi đó:
( ) ( )
N
M
T z a bi kw MN= + + =
với hai điểm M, N thuộc hai đường tròn c định nên
vic xét Max-Min của bài toán không còn là điều khó khăn với các em hc sinh.
2. Du hiệu để s dụng kĩ thuật 4:
i toán thường cho mt cách tng quát là:
12
,z r w r==
, đánh giá Max-min ca biu thc
00
z z w w a bi+ + +
, trong đó
00
,zw
.
Nếu gi thiết cho
12
,z r w r==
3
mz nw r+=
(hoc mt h thức nào đó của z vi w) thì ta
không s dụng kĩ thuật này, hc sinh tham khảo kĩ thuật 5.
Câu 25. Xét các s phc
,zw
tha mãn
1zw==
. Khi
2 3 4z w i
đạt giá tr lớn nhất thì
zw
bng
A.
55
. B.
8
. C.
3
. D.
2
.
ng dn gii:
Chn D.
Gọi
,MN
lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
34zi−−
2w
.
Ta có
( ) ( )
1 3 4 3 4 1 1z z i i MI= = =
, với
( 3; 4)I −−
.
Suy ra tập hợp điểm
M
là đường tròn
( )
1
C
tâm
( 3; 4)I −−
và bán
kính
1
1R =
.
Ta có
1 2 2ww= =
nên tập hợp điểm
N
là đường tròn
( )
2
T
tâm
O
và bán kính
2
2R =
.
Ta có
( )
2 3 4 3 4 2
N
M
P z w i z i w MN= = =
.
12
max 5 1 2 8P OI R R = + + = + + =
.
Dấu bằng xảy ra khi
18 24
6 5 ;
55
OI OM M
−−

=


;
68
2 5 ;
55
OI ON N

=


.
Khi đó ta có
34
55
i
z
=−
,
34
55
i
w =+
nên
2zw−=
.
Câu 26. Cho các s phc
z
w
tha mãn
41z −=
21iw −=
. Khi
2zw+
đạt giá tr nh nht,
iz w+
bng
A.
25
. B.
4 2 3
. C.
6
. D.
4 2 3+
.
ng dn gii:
Chn C.
Gi
M
là điểm biu din s phc
z
N
là điểm biu din s phc
2w
.
94
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
94
Ta có:
41z −=
nên M thuộc đường tròn
( )
C
có tâm
( )
4;0I
, bán kính
1R =
. Mt khác:
2 1 . 2 1iw i w i = + =
( )
2 1 2 4 2w i w i = =
; vì vy N thuộc đường tròn
( )
C
có tâm
( )
0;4I
, bán kính
2R
=
.
Ta có:
( )
22T z w z w MN II R R

= + = =
.
min
4 2 3T II R R

= =
.
Dấu đẳng thc xy tra khi
, , ,I M N I
thng hàng theo th t
đó.
Ta có:
1
42
IM
IM II II
II

==
( )
1
4 . 4
22
42
4;
1
22
.4
42
M
M
x
M
y
=

+



=
; suy ra
22
4
22
zi= + +
.
Tương tự:
( )
( )
2
.4
42
2;4 2
2
4 . 4
42
N
N
x
IN
I N I I N
II
y
=

=
=
.
Suy ra
( )
2 4 2
2 2 4 2
22
w i w i
= + =
.
Vy
2 2 2 4 2
46
2 2 2 2
iz w i i i

+ = + + =



.
Câu 27. Xét các s phc
,zw
tha mãn
2zi−=
và
51wi+ + =
. Khi
68z iw i+
đạt giá tr nhỏ nhất
bng?
A.
72
. B.
62
. C.
8
. D.
10
.
ng dn gii:
Chn D.
Gọi
,MN
lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
68zi−−
iw
.
95
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
95
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 6 8 6 7 2 6 8 6 7 2z i z i i z i i = + + = =
,
với
( )
1
6; 7I −−
.
Suy ra tập hợp điểm
M
là đường tròn
( )
1
C
có tâm
( )
1
6; 7I −−
, bán
kính
1
2R =
.
Ta có:
( ) ( )
5 1 . 5 .1 1 5 1w i i w i i iw i+ + = + + = + =
.
Suy ra tập hợp điểm
N
là đường tròn
( )
2
C
tâm
( )
2
1;5I
, bán
kính
2
1R =
.
Ta có
( ) ( )
6 8 6 8T z iw i z i iw MN= + = =
.
1 2 1 2
T MN I I R R=
hay
( ) ( )
22
min
6 1 7 5 1 2 10T = + + =
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
12
, , ,I M N I
thng hàng theo th t đó.
Câu 28. Cho hai s phc
12
,zz
tha
1
2z =
2
1zi+=
. Biết rng
12
42iz z i + +
đạt giá tr ln nht,
tính
12
23z z i+−
.
A.
533
. B.
533
3
. C.
533
5
. D.
533
2
.
ng dn gii:
Chn C.
Ta có:
1 2 1 2
4 2 ( 4 2 )iz z i iz z i + + =
.
Gi
,AB
lần lượt là điểm biu din s phc
1
iz
2
42zi−−
.
Ta có:
11
22z iz= =
nên
A
thuộc đường tròn tâm
O
, bán
kính
1
2R =
. Mt khác:
22
1 ( 4 2 ) 4 3 1z i z i i+ = + + =
nên
B
thuộc đường tròn tâm
( 4; 3)I −−
, bán kính
2
1R =
.
Khi đó:
( )
1 2 1 2
42T iz z i AB OI R R= = + +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
, , ,A O I B
thng hàng theo th t đó.
Ta có:
2
.4
86
5
;
2
55
.3
5
A
A
x
OA
OA IO A
IO
y
=

=


=
11
8 6 6 8
5 5 5 5
iz i z i = + = +
.
( )
( )
1
44
24 18
5
;
1
55
33
5
B
B
x
IB
IB OI B
OI
y
+ =

=


+ =
22
24 18 4 8
42
5 5 5 5
z i i z i = =
.
96
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
96
Vy
12
6 8 4 8 533
2 3 2. 3
5 5 5 5 5
z z i i i i

+ = + + =


.
Kĩ thuật 5: To cm liên hp chéo
1 2 2 1
z z z z+
.
1. Du hiu:
Ta s dng kĩ thuật 5 nếu bài toán được cho tổng quát như sau:
Cho
12
,z r w r==
3
mz nw r+=
, đánh giá Max-Min ca biu thc
00
z z w w a bi+ + +
,
trong đó
00
,zw
.
2. Nhn xét:
Kĩ thuật 5 được xây dng da trên tính cht quen thuc mà ta d dàng chứng minh được:
2
.z z z=
.
( )
( )
( )( ) ( )
2 2 2
22
. . . . . . . . . .m z n w m z n w m z n w m z n w m z n w m z n w mn zw wz+ = + + = + + = + + +
.
Câu 29. Cho hai s phc
,zw
tha mãn
10zw==
3 4 50zw−=
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
4 3 8 6z w i+ +
.
A.
30
. B.
40
. C.
60
. D.
50
.
ng dn gii:
Chn C.
Ta có:
( )
( )
( )( )
2
2 2 2
3 4 50 3 4 3 4 50 3 4 3 4 50z w z w z w z w z w = = = =
( ) ( )
22
2 2 2 2
9 16 12 50 9.10 16.10 12 50 0z w zw wz zw wz zw wz + + = + + = + =
.
Gi M là điểm biu din ca s phc
43zw+
, ta có:
( )
( )
2
4 3 4 3 4 3z w z w z w+ = + +
( )( )
4 3 4 3z w z w= + +
( )
22
16 9 12z w zw wz= + + +
22
16.10 9.10 12.0 2500= + + =
.
Suy ra
4 3 50zw+=
, vì vậy điểm M thuộc đường tròn tâm
( )
0;0O
, bán kính
50R =
.
Xét
4 3 8 6 4 3 (8 6 )T z w i z w i MA= + + = + =
vi
( )
8; 6A
.
Ta có:
( )
2
2
50 8 6 60T MA R OA

= + = + + =

hay
max
60T =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
,,A O M
thng hàng theo th t đó.
Câu 30. Cho ba s phc
1 2 3
,,z z z
tho mãn
1 2 1 2
1, 7, 2z z z z= = =
g tr ln nht ca
1 2 3
32z z z++
bng 78. Giá tr
3
z
bng
A.
78 53
. B.
25
. C.
78 73
. D.
5
.
ng dn gii:
Chn C.
Ta có:
( )( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1
2 2 2z z z z z z z z z z z z = = + + =
( )
1 2 2 1 1 2 2 1
1 7 2 6z z z z z z z z + + = + =
.
97
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
97
Gi M là điểm biu din s phc
12
32zz+
, ta có:
( )( )
2
1 2 1 2 1 2
3 2 3 2 3 2z z z z z z+ = + +
( )
22
1 2 1 2 2 1
9 4 6 9.1 4.7 6.6 73z z z z z z= + + + = + + =
12
3 2 73zz + =
.
Suy ra điểm M thuộc đường tròn tâm O, bán kính
73R =
.
Gi A là điểm biu din ca s phc
( )
3
z
.
Xét
( )
1 2 3
32T z z z MA= + =
đạt giá tr ln nht khi A,
O, M thng hàng theo th t đó.
Vì vy
T MA OA R= +
hay
max
73T OA R OA= + = +
.
Theo gi thiết
max
78 73 78 73T OA OA= = + =
.
Câu 31. Xét hai s phc
12
,zz
tho mãn các điều kin
1 2 1 2
2, 3, 5z z z z= = + =
. Giá tr nh nht ca
biu thc
12
3 10 5 2P z z i= + +
bng
A.
10 3 2 5
. B.
3 5 1
. C.
2 2 5+
. D.
8 2 5
.
ng dn gii:
Chn C.
Ta có:
( )( )
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1
5 5 5z z z z z z z z z z z z+ = + + = + + + =
1 2 2 1 1 2 2 1
4 3 5 2z z z z z z z z + + + = + =
.
Gi M là điểm biu din ca s phc
12
3zz
, khi đó:
( )( )
2
1 2 1 2 1 2
3 3 3z z z z z z =
( ) ( )
22
1 2 1 2 2 1 1 2
9 3 9.4 3 3 2 45 3 3 5z z z z z z z z= + + = + = =
.
Suy ra điểm M thuộc đường tròn tâm O, bán kính
35R =
.
Ta có:
12
3 (10 5 ) 2 2P z z i MA= + = +
vi
( )
10; 5A
.
Khi đó:
( ) ( )
( )
2
2
min
2 10 5 3 5 2 2 5 2P OA R= + = + + = +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
,,O M A
thng hàng theo th t đó.
Câu 32. Cho
12
;zz
các số phức thỏa mãn
12
2, 3zz==
12
.zz
số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của
12
4 3 1 2P z z i= +
bằng
A.
15 5.+
B.
5 5.+
C.
65 5.+
D.
145 5.+
ng dn gii:
Chn D.
12
.zz
là số thuần ảo nên
( )
1 2 1 2 1 2 1 2
. . 0 . 0z z z z z z z z+ = + =
.
98
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
98
Gi M là điểm biu din s phc
12
43zz
, ta có:
( ) ( )
2
1 2 1 2 1 2
4 3 4 3 . 4 3z z z z z z =
( )
22
1 2 1 2 1 2
16 9 12 . 16.4 9.9 12.0 145z z z z z z= + + = + =
12
4 3 145zz =
. Suy ra M thuộc đường tròn tâm
O
,
bán kính
145R =
.
Khi đó:
12
4 3 1 2P z z i= +
( ) ( )
12
4 3 1 2z z i MA= + =
vi
( )
1;2A
.
Ta có:
P MA OA R= +
hay
max
5 145P OA R= + = +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi A, O, M thng hàng theo th t
đó.
Kĩ thuật 6: S dng tâm t c
1. Tâm t c:
Trong hình học vectơ, tâm t c chính là một điểm quan trọng mà thông qua điểm đó ta có thể
d dàng thu gọn được biu thức vectơ hoặc biu thức độ dài vectơ. T đó có thể đánh giá
được biu thức đó.
Xét h n điểm
12
, , ...,
n
A A A
n s thc
12
, , ...,
n
k k k
. Khi đó nếu tn ti duy nhất điểm G tha
mãn
1 1 2 2
... 0
nn
k GA k GA k GA+ + + =
thì G được gi là tâm t c ca h điểm đã cho.
2. Công thc tâm t c là trung điểm:
Xét I là trung điểm của đoạn ABM là điểm bt kì, ta có:
22
22
MA MB MA MB+ = +
( ) ( )
22
MI IA MI IB= + + +
2
2 2 2 2 2 2 2
0
2 2 2 2
2
AB
MI IA IB MI IA IB MI IA IB MI
=

= + + + + = + + = +

.
99
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
99
Tóm li:
2
2 2 2
2
2
AB
MA MB MI+ = +
.
3. Công thc tng quát v tâm t c:
a) Xét
1 1 2 2
...
nn
P MA MA MA
= + + +
.
Với điểm I bt kì thì
1 1 2 2
...
nn
MA MA MA
+ + +
( ) ( ) ( )
1 1 2 2
...
nn
MI IA MI IA MI IA
= + + + + + +
( )
( )
1 2 1 1 2 2
... ...
n n n
MI IA IA IA
= + + + + + +
.
Ta cn chọn điểm I tha mãn
1 1 2 2
... 0
nn
IA IA IA
+ + + =
thì
( )
1 2 1 2
... ... .
nn
P MI MI
= + + + = + + +
. Lúc này vic thc hiện điều kin Max-
min ca bài toán không còn là vấn đề khó.
b) Xét
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
T MA MA MA
= + + +
.
Với điểm I bt kì thì
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2 2 2
2 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 1 2 2 1 1 2 2
... ...
... ... 2 ... .
n n n n
n n n n n
T MA MA MA MI IA MI IA MI IA
MI IA IA IA MI IA IA IA
= + + + = + + + + + +
= + + + + + + + + + + +
Ta cn chn I tha mãn
1 1 2 2
... 0
nn
IA IA IA
+ + + =
thì
( )
( )
2 2 2 2
1 2 1 1 2 2
... ...
n n n
T MI IA IA IA
= + + + + + + +
trong đó
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
IA IA IA
+ + +
c định nên T ln hay nh hoàn toàn ph thuộc vào độ dài MI.
Câu 33. Cho s phc
z
thõa mãn
12zi + =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
2 2 3P z i z i= + +
.
A.
18
. B.
38 8 10+
. C.
18 2 10+
. B.
16 2 10+
.
ng dn gii:
Chn B.
Gi
( )
;M x y
là điểm biu din ca
z
thì M thuc
đường tròn tâm
( )
1; 1I
, bán kính
2R =
.
Xét
22
22
2 2 3P z i z i MA MB= + + = +
vi
( )
2;1A
,
( )
2;3B
.
2
22
2 2 2
2 2 3 2
2
AB
P z i z i MA MB ME= + + = + = +
vi
( )
0;2E
là trung điểm AB.
2
2 10P ME=+
(
25AB =
); P ln nht khi ME ln nht,
suy ra E, I, M thng hàng theo th t đó.
Ta có :
( )
( )
2
2
max
2 10 2 2 10 10 38 8 10P IE R= + + = + + = +
100
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
100
Câu 34. Gi
S
tp hp tt c các s phc
z
sao cho s phc
1
w
zz
=
phn thc bng
1
8
. Xét các
s phc
zS
. Giá tr nh nht ca
22
22P z z i= + +
bng
A.
16
. B.
40 16 2
. C.
40 16 2+
. D.
32
.
ng dn gii:
Chn B.
w
có phn thc bng
1
8
nên
( )
2
1 1 1 1 1
2.
8 4 4
2
z z z z
ww
z z z z
z z z z
+
+ = + = =
−−
−+
( )
2
1 1 1
4
44
2
z z z
z
z
z z z z
−−
= = =
−−
.
Gi M là điểm biu din ca z thì M thuộc đường tròn tâm O, bán
kính
4R =
.
Ta có:
22
22
22P z z i MA MB= + + = +
vi
( ) ( )
2;0 , 0; 2AB
;
2
2
2
2
AB
P ME=+
vi
( )
1; 1E
là trung điểm đoạn AB,
22AB =
;
2
24P ME=+
42ME R OE =
nên
( )
2
2 4 2 4 40 16 2P + =
hay
min
40 16 2P =−
.
Dấu đẳng thc xy ra khi O, E, M thng hang theo th t đó.
Câu 35. Cho số phức
z
thoả mãn
( )
2 3 1
2
i z i
zi
=
. Gi
S
là tp hp tt c các s phc
1
1
w
iz
=
+
. Xét
các s phc
12
,ww S
tha mãn
12
2ww−=
, giá tr ln nht ca
22
12
44P w iwi=
bng
A.
4 29
. B.
4 13
. C.
2 13
. D.
2 29
.
ng dn gii:
Chn B.
Ta có:
( )
2 3 1
1
2 2 2 2 2 2 2
1
i z i
i
i i w i
z i z i iz
= = + = + =
+
.
Gọi M, N là các điểm biểu diễn của
12
,ww
thì M, N thuộc đường tròn tâm
( )
2;1I
, bán kính
2R =
. Mặt khác
12
22w MNw = =
.
Ta có:
2
22
22
1
44P w w MAii NA=− =
vi
( )
0;4A
.
( ) ( )
22
22
PMAN AI IM AI NA I= = + +
22
0
2 . 2 .IM IN AI IM AI IN
=
= +
( )
2AI IM IN=−
( ) ( )
2 . 2 . .cos , 4 13.cos ,AI NM AI MN AI NM AI NM= = =
4 13P
; dấu đằng thc xy ra khi
AI
cùng hướng
NM
.
Vậy
max
4 13P =
.
101
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
101
Câu 36. Gi
S
là tp hp tt c các s phc
z
sao cho s phc
2
2
z
w
zi
+
=
là s thun o. Xét các s phc
12
,z z S
tha mãn
12
3zz−=
, giá tr ln nht ca
22
12
66P z z= ++
bng
A.
2 78
. B.
4 15
. C.
78
. D.
2 15
.
ng dn gii:
Chn A.
Gi
;,z x yi x y= +
. Ta có:
( ) ( )
( )
2
2
22
2
2
2
x yi x y i
x yi
w
x yi i
xy
+ +
++
==
+−
+−
, w thun o nên
( ) ( )
2 2 0x x y y+ + =
( ) ( )
22
22
2 2 0 1 1 2x x y y x y + + = + + =
.
Gi M, N là các điểm biu din ca s phc
12
,zz
thì M, N thuộc đường tròn tâm
( )
1;1I
, bán
kính
2R =
. Mt khác
12
33z MNz = =
.
Ta có:
2
22
22
1
66P AzzM NA+= +=
vi
( )
6;0A
;
( ) ( )
22
22
P MA NA MI IA NI IA= = + +
( )
2 . 2 . 2 .MI IA NI IA IA MI NI= =
2.IAMN=
( )
2 . .cos , 2 .IA MN IA MN IA MN=
(vì
( )
cos , 1IA MN
).
max
2 . 2. 26. 3 2 78P IA MN= = =
. Dấu đẳng thc xy ra khi
IA
cùng hướng
MN
.
Câu 37. Cho s phc z tha mãn
44
12
1 2 5
zz
i
i
+ +
+
=
. Biết rng
2 2 2
1 5 2 2 1 7T z i z i z i= + +
đạt giá tr nh nht khi
0
zz=
, hãy tính
0
34zi+−
.
A.
25
. B.
35
. C.
26
. D.
36
.
ng dn gii:
Chn A.
Ta có:
( ) ( )( )
44
2 1 2 4 4 2 1 2 1 2 4 4 10 (*)
12
zz
i z z i i z z
i
+ +
= + + + = + + + =
.
Gi M là điểm biu din ca z và hai điểm
( ) ( )
12
4;0 , 4;0FF
. Ta có
12
8FF =
.
Khi đó:
( )
1 2 1 2
* 10MF MF F F + =
nên M thuộc elip có hai tiêu điểm là
12
,FF
.
Đặt
2 10 5aa= =
;
12
8 2 4FF c c= = =
;
2 2 2
9b a c= =
.
Vy M thuộc elip có phương trình:
22
1
25 9
xy
+=
(như hình vẽ).
2 2 2
2 2 2
1 5 2 2 1 7 2T z i z i z i MA MB MC= + + =
vi
( ) ( ) ( )
1; 5 , 2;1 , 1; 7A B C−−
.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
22T MA MB MC MI IA MI IB MI IC= = + + +
( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2MI IA IB IC MI IA IB IC= + +
.
102
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
102
Chọn điểm I tha mãn
20IA IB IC =
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 2 2 1 0
2
0
5 2 1 7 0
I I I
I
I
I I I
x x x
x
y
y y y
=
=


=
=
hay
( )
2;0I
.
Khi đó:
( )
2 2 2 2
22T MI IA IB IC= +
. Vì A, B, C, I c
định nên
2 2 2
2IA IB IC−−
không đổi.
Do đó T đạt giá tr nh nht khi
2
2MI
nh nht, suy ra
MI
ln nht. Khi đó M trùng với đỉnh
1
A
ca elip.
Vy
( )
0
5;0 hay 5Mz =
; suy ra
0
3 4 5 3 4 2 5z i i+ = + =
.
Câu 38. Xét hai s phc
12
,zz
thay đổi tha mãn
1 2 1 2
1 2 4z z z z i = + =
. Gi
12
,PP
lần lượt là giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
22
12
P z z=+
. Giá tr ca biu thc
12
PP+
A.
85
. B.
37
. C.
45
. D.
37
.
ng dn gii:
Chn D.
Gi
( )
, , 1;2A B C
lần lượt là các điểm biu din ca các s phc:
12
, , 1 2z z i+
.
Ta có:
12
44z z AB = =
.
Mt khác:
12
1 2 4 4 2 2 4z z i OA OB OC OM OI+ = + = =
(vi
M
là trung điểm ca
AB
,
1
;1
2
I



là trung điểm ca
OC
).
Ta có:
( )
2 2 2OM OI IM IM = = =
. Vì vy M thuc
đường tròn tâm I, bán kính
2R =
.
Xét
2
22
2 2 2 2
12
2 2 8
2
AB
P z z OA OB OM OM= + = + = + = +
.
P đạt giá tr ln nht khi OM ln nht, ta có:
45
2
OM OI R
+
+ =
; suy ra
2
max 1
4 5 37 8 5
28
22
PP

++
= + = =



.
P đạt giá tr nh nht khi OM nh nht, ta có:
45
2
OM R OI
=
; suy ra
2
min 2
4 5 37 8 5
28
22
PP

−−
= + = =



. Suy ra
12
37PP+=
.
Câu 39. Cho nghiệm phương trình tha mãn . Giá tr ln
nht ca bng
12
,zz
6 3 2 6 9i iz z i + =
12
8
5
zz−=
12
zz+
103
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
103
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn A.
Gi
( )
,z x yi x y= +
. Ta có:
( ) ( )
6 3 2 6 9 6 3 2 6 9i iz z i i i x yi x yi i + = + + = +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
6 3 2 6 2 9 6 3 2 6 2 9y x i x y i y x x y + = + + = +
2 2 2 2
3 3 18 24 72 0 6 8 24 0x y x y x y x y + + = + + =
.
Gi M, N theo th t là điểm biu din ca hai s phc
12
,zz
thì
M, N cùng thuộc đường tròn tâm
( )
3;4I
, bán kính
1R =
; đồng
thi
12
8
5
MN z z= =
.
Khi đó:
12
22z z OM ON OH OH+ = + = =
vi H là trung điểm
MN
.
12
zz+
đạt giá tr ln nht khi
OH
ln nht; suy ra O, I, H thng
hàng theo th t đó (MN vuông góc OI).
Ta có:
(
)
2
22
1 2 max
8 56
2 2 2 5 1
10 5
z z OH OI R MH



+ = = + = + =




.
Câu 40. Cho
12
,zz
hai trong các s phc
z
tha mãn
( )
( )
68z iz−−
s thc. Biết rng
12
6zz−=
.
Giá tr nh nht ca
12
3zz+
bng
A.
5 73−+
. B.
5 21+
. C.
20 2 73
. D.
20 4 21
.
ng dn gii:
Chn C.
Đặt
( )
,z x yi x y= +
. Gi
,AB
lần lượt là điểm biu
din cho các s phc
12
,zz
. Suy ra
12
6AB z z= =
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
6 8 6 8z iz x yi i x yi = +


( ) ( )
68x yi y xi= +
.
Do
( )
( )
68z iz−−
là s thực nên ta được:
( ) ( )
22
6 8 0 6 8 0x x y y x y x y + = + =
.
Vy tp hợp các điểm biu din ca
z
là đường tròn (C) có
tâm
( )
3;4I
, bán kính
5.R =
Xét
( ) ( ) ( )
12
3 3 3 4 3T z z OA OB OM MA OM MB OM MA MB= + = + = + + + = + +
, M bt kì.
Chn
M
tha
30MA MB+=
thì
0
4 3 4T OM MA MB OM

= + + =

.
56
5
28
5
6
5
104
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
104
Gi
H
là trung điểm
AB
. Ta có
3
2
HA HB
AB
= ==
39
42
AA BM = =
3
2
HM MA HA = =
.
T đó
2 2 2
16HI R HB= =
,
22
73
2
IM HI HM= + =
, suy ra điểm
M
thuộc đường tròn
( )
C
tâm
( )
3;4I
, bán kính
73
2
R
=
.
Ta có
4T OM=
nh nht khi OM nh nht, suy ra O, M, I thng hàng theo th t đó (hay M
trung vi
0
M
như hình vẽ).
Ta có
min 0
73
5
2
OM OM OI R
= = =
. Vy
min 1 2 0
min
3 4 20 2 73T z z OM= + = =
.
105
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
105
Kĩ thuật 7: To tam giác đồng dng, tam giác bng nhau và dùng t s khong cách
Bài toán mu:
Xét đường tròn (C) có tâm I và bán kính R. Cho hai điểm A, B nằm ngoài đường tròn (C), đồng
thi
( )
.1IA k R k=
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.T MA k MB=+
.
Phương pháp:
Chn C thuộc đoạn IA sao cho
2
11
IC R IA
kk
==
hay
2
1
IC IA
k
=
.
Ta chứng minh được hai tam giác MIC, AIM đồng dng
(
1IC IM R
IM IA IA k
= = =
và góc I chung).
Suy ra
1
.
MC
MA k MC
MA k
= =
.
Khi đó:
( )
. . . .T MA k MB k MC k MB k MB MC k BC= + = + = +
(B, C nằm khác phía đường tròn).
Vy
min
.T k BC=
. Dấu đẳng thc xy ra khi B, M, C thng hàng theo th t đó (M trùng
0
M
như hình vẽ).
Lưu ý: Nếu đề cho A, B nằm trong đường tròn, khi đó
( )
. 0 1IA k R k=
, ta làm tương tự.
Câu 41. Xét các s phc
z x yi=+
( )
,xy
tha mãn
4 3 3zi =
. Khi biu thc
5 3 3 3 7P z i z i= + +
đạt giá tr nh nht bng
A.
6
. B.
9
. C.
10
. D.
12
.
ng dn gii:
Chn D.
Gi M là điểm biu din ca z thì M thuộc đường tròn tâm
( )
4;3I
, bán kính
3R =
.
Xét
5 3 3 3 7 3P z i z i MA MB= + + = +
vi
( )
5;3A
,
( )
3;7B
.
Ta có
9 3 3AI R MI= = =
. Lấy điểm C thuộc đoạn IA tha mãn
1
3
CI R=
.
Suy ra:
( )
( )
( )
1
4 5 4
1
9
3;3
1
9
3 3 3
9
C
C
x
IC IA C
y
=
=
=
.
Ta có hai tam giác MIC, AIM đồng dng do
1
3
MI IC
AI MI
==
và góc I chung.
Suy ra:
1
hay 3
3
MC
AM MC
AM
==
.
Khi đó
( )
3 3 3P MA MB MC MB BC= + = +
(do B, C nm khác phía so với đường tròn).
Ta có:
min
3 3.4 12P BC= = =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi B, M, C thng hàng theo th t đó (M trùng vi
0
M
như hình).
106
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
106
Câu 42. Xét các s phc
( )
,z a bi a b= +
tha mãn
3 2 2zi =
. Tính
ab+
khi
1 2 2 2 5z i z i+ +
đạt giá tr nh nht.
A.
43
. B.
23+
. C.
3
. D.
43+
.
ng dn gii:
Chn D.
Gi M là điểm biu din ca s phc z, ta có:
3 2 2zi =
nên M thuộc đường tròn (C) tâm
( )
3; 2I
, bán kính
2R =
.
Xét
1 2 2 2 5 2P z i z i MA MB= + + = +
vi
( )
1 ;2A
,
( )
2;5B
42IA R==
.
Chọn điểm K thuộc đoạn IA
11
22
IK IM R==
.
Ta có :
( )
( )
( )
1
3 1 3
1
4
2;2
1
4
2 2 2
4
K
K
x
IK IA K
y
=
=
=
.
Khi đó
IAM
IMK
đồng dng vi nhau do có
1
2
IK IM
IM IA
==
và góc I chung.
Suy ra :
1
2
2
MK
AM MK
AM
= =
.
T đó :
2P MA MB=+
( )
2 MK MB=+
2BK
(do B, K nm khác phía của đường tròn).
Dấu đẳng thc xy ra khi B, M, K thng hàng theo th t đó (hay M trùng vi
0
M
như hình).
Phương trình đường thng BK :
2x =
; thay vào (C):
( ) ( )
22
3 2 4xy + =
suy ra
23
23
y
y
=+
=−
.
Ta nhn
( ) ( )
2 3 2;5 ;
KB
y y y= + =
.
Vy
( )
2;2 3M +
hay
( )
2 2 3 4 3z i a bi a b= + + = + + = +
.
Lưu ý: Trong bài toán này, đim
0
M
còn có th được tìm theo cách sau:
Tính:
2 2 2 2
0
2 1 3KM R IK= = =
.
Suy ra:
( )
( )
0
0
0
0
0
0
3
2 2 2
2
3
32
3
2 5 2
3
x
x
KM
KM KB
KB
y
y
=
=
=

=+
=
hay
( )
2;2 3M +
.
107
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
107
Câu 43. Cho s phc
( , )z a bi a b= +
tha mãn
3 3 6 =zi
. Tìm giá tr biu thc
+ab
khi
2 6 3 3 1 5= + + + +P z i z i
đạt giá tr nh nht.
A.
2 2 5
. B.
4 2 5
. C.
2 5 2
. D.
2 5 4
.
ng dn gii:
Chn A.
Gi M là điểm biu din ca s phc z thì M thuộc đường tròn (C) tâm
( )
3;3I
, bán kính
6R =
.
Ta có:
2 6 3 3 1 5 2 3P z i z i MA MB= + + + + = +
vi
( ) ( )
6;3 , 1; 5AB
.
Suy ra:
3
22
P
MA MB=+
. Ta nhn thy:
3
9
2
IA R==
nên s tạo tam giác đồng dng.
Chn C thuộc đoạn IA tha
2
3
IC IM=
. Ta có:
( )
( )
( )
4
3 6 3
4
9
1;3
4
9
3 3 3
9
C
C
x
IC IA C
y
=
=
=
.
2
3
IC IM R
IM IA IA
= = =
và góc I chung nên hai tam giác MIC, AIM đồng dng; suy ra
23
32
MC
MA MC
MA
= =
.
Khi đó:
( )
3 3 3
33
2 2 2 2
P
MA MB MC MB P MB MC BC= + = + = +
.
Vy
min
3 24P BC==
; khi đó B, M, C thng hàng theo th t đó.
Phương trình BC:
1x =−
. Thay vào (C):
( ) ( )
22
3 3 36 3 2 5x y y + = =
.
Ta nhn
( ) ( )
3 2 5 5;3 ;
BC
y y y= =
. Vy
( )
1 3 2 5 2 2 5z a bi a b= + = + + =
.
Câu 44. Cho hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
1 2 1zi =
,
2
2 8 2zi =
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
1 2 1 2
5 2 2 6 8 4P z i z i z z= + +
.
A.
30
. B.
25
. C.
35
. D.
20
.
ng dn gii:
Chn B.
Gi M, N lần lượt là điểm biu din các s phc
1
z
,
2
z
và hai điểm
( )
5;2A
,
( )
6;8B
.
Theo gi thiết,
M
thuộc đường tròn tâm
( )
1
1;2I
, bán kính
1
1R =
;
N
thuộc đường tròn tâm
( )
2
2;8I
, bán kính
2
2R =
.
Ta có:
1 2 1 2
5 2 2 6 8 4 2 4P z i z i z z MA NB MN= + + = + +
.
108
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
108
Ngoài ra:
11
44I A R==
,
22
42I B R==
.
Chn C thuộc đoạn
1
IA
tha
11
11
44
I C R==
; suy ra
11
1
16
I C I A=
( )
( )
1
1 5 1
16
1
2 2 2
16
C
C
x
y
=
=
hay
5
;2
4
C



.
Chn D thuộc đoạn
2
IB
tha
22
1
1
2
I D R==
; suy ra
22
1
4
I D I B=
( )
( )
1
2 6 2
4
1
8 8 8
4
D
D
x
y
=
=
hay
( )
3;8D
.
Hai tam giác
11
,MI A CI M
đồng dng nên
11
11
1
4
4
I M I C
MC
MA MC
I A I M MA
= = = =
.
Hai tam giác
12
,NI D BI N
đồng dng nên
22
22
1
2
2
I N I D
DN
BN DN
I B I N BN
= = = =
.
Do đó
( )
2 4 4 4 4 4 4 25P MA NB MN MC DN MN CM MN ND CD= + + = + + = + + =
.
Vy
min 25P =
. Du đẳng thc xy ra khi
, , ,C M N D
thng hàng theo th t đó.
Câu 45. Xét s phc
z
phn thc âm tha mãn
12z −=
. Giá tr nh nht ca biu thc
3 3 3P z i z i z i= + + + +
bng
A.
6
. B.
4 17+
. C.
3 17+
. D.
37
.
ng dn gii:
Chn D.
Gi
M
điểm biu din s phc
z
, khi đó M thuộc đường
tròn (C) có tâm
( )
1;0I
, bán kính
2R =
.
Xét các điểm
( )
( ) ( )
3;1 , 0; 3 , 0; 3A B C−−
thì
2IB IC==
nên hai điểm B, C thuộc đường tròn (C);
17IA =
nên A nằm ngoài đường tròn (C).
Nhn xét:
2 3 3BC R==
nên BC mt cnh ca mt
tam giác đều ni tiếp đường tròn (C).
Ta chn D để BCD là tam giác đều
( )
3;0D
; chn
E MD
sao cho
MB ME=
.
T giác
DBMC
ni tiếp nên
60DCB DMB==
, khi đó ta suy ra
BME
đều.
Hơn nữa:
60DBE CBE CBE CBM DBE CBM+ = = + =
.
Ta có:
,,DB BC DBE CBM==
BE BM=
, suy ra
DBE CBM DE CM = =
.
Khi đó:
3 3 3 37P z i z i z i MA MB MC MA ME DE AD= + + + + = + + = + + =
.
109
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
109
Du đẳng thc xy ra khi
( )
M AD C=
.
Câu 46. Cho
12
,zz
các s phc khác
0
tha mãn
22
1 1 2 2
0z z z z + =
1
2z =
. Biết s phc
z
tha mãn
( )
12
1
1
12
33
zz
z i z
+
= +
. Giá tr ln nht ca
12
S z z z z z= + +
bng
A.
83
3
. B.
43
3
. C.
23
3
. D.
3
3
.
ng dn gii:
Chn A.
Gi
,AB
lần lượt là điểm biu din các s phc
12
,zz
.
12
,zz
là các s phc khác
0
nên
2
22
11
1 1 2 2
22
0 1 0
zz
z z z z
zz
+ = + =
1
2
13
22
z
i
z
=
.
Suy ra
1
2
1
z
z
=
12
2z z OA OB = = = =
.
Mt khác, ta có:
( )
2
22
1 1 2 2 1 2 1 2
0z z z z z z z z + = =
( )
2
2
1 2 1 2
42z z z z AB AB = = =
. Do đó:
OAB
đều.
Gi
G
là trng tâm ca
OAB
thì G là điểm biu din s phc
12
3
zz+
OAB
ni tiếp đường tròn (C) có tâm
G
, bán kính
23
3
R =
.
Gi
M
là điểm biu din s phc
z
, ta có:
( )
12
1
1 2 3
12
3 3 3
zz
z i z MG R
+
= + = =
.
Vy
M
cũng thuộc đường tròn (C). Gi s
M
thuc cung nh
AB
của đường tròn
( )
C
.
Trên đoạn
MO
, lấy điểm
C
sao cho
MC MA=
60
o
AMC ABO==
nên
ACM
đều
Ta có:
60
o
OAC CAB CAB BAM OAC BAM+ = = + =
, mà
,OA AB AC AM==
OAC BAM OC BM = =
.
Khi đó:
12
2S z z z z z MO MA MB MO MC CO MO= + + = + + = + + =
.
Ta có:
4 3 8 3
2 hay 2
33
MO R MO S MO =
. Vy
max
83
3
S =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi M, G, O thng hàng theo th t đó.
Kĩ thuật 8: Bin lun s tương giao của đường thẳng và đường tròn có cha tham s
V trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn.
Xét đường thng
:0Ax By C + + =
và đường tròn (C) có tâm
( )
;I a b
, bán kính R.
Khong cách t tâm I đến Δ là:
( )
22
,
Aa Bb C
dI
AB
++
=
+
.
110
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
110
Nếu
( )
,d I R
thì đường thẳng và đường tròn không có điểm chung.
Nếu
( )
,d I R=
thì đường thng tiếp xúc với đường tròn.
Nếu
( )
,d I R
thì đường thng cắt đường tròn tại hai điểm to thành dây cung (dây cung
này s ln nhất khi đường thng Δ đi qua tâm I của đường tròn).
Câu 47. Cho hai s phc
12
,zz
thỏa mãn đng thời hai điều kin sau
1 34, 1 2z z mi z m i = + + = + +
và sao cho
12
zz
là ln nhất. Khi đó giá trị
12
zz+
bng
A.
2
. B.
10
. C.
2
. D.
130
.
ng dn gii:
Chn C.
Gi
,MN
lần lượt là điểm biu din ca s phc
12
,zz
.
1 34z −=
nên M, N cùng thuộc đường tròn tâm
( )
1;0I
, bán kính
34R =
.
Gi
( )
,z x iy x y= +
, ta có:
12z mi z m i+ + = + +
12x yi mi x yi m i + + + = + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
12x y m x m y + + + = + + +
( ) ( )
2 1 2 2 3 0m x m y + =
.
Suy ra
,MN
thuộc đường thng
( ) ( )
:2 1 2 2 3 0m x m y + =
Do đó
,MN
là giao điểm của đường thng
và đường tròn
( )
C
.
Ta có
12
z z MN−=
nên
12
zz
ln nht khi
MN
ln nht, suy ra
MN
đường kính ca
( )
C
. Khi đó
12
2 2 2z z OM ON OI OI+ = + = = =
.
Câu 48. Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
3 3 2 2zi+ =
( )
2
4 2,z m m i m =
. Giá tr nh
nht ca
12
zz+
bng
A.
22
. B.
2
. C.
32
. D.
3
.
ng dn gii:
Chn A.
Gi
,MN
lần lượt là điểm biu din s phc
12
,zz
.
1
3 3 2 2zi+ =
nên M thuộc đường tròn
( )
1
C
tâm
( )
3;3I
, bán kính
1
22R =
.
( )
2
42z m m i =
nên
N
thuộc đường tròn
( )
2
C
tâm
( )
;4J m m
, bán kính
2
2R =
.
Xét điểm J vi
4
4
J
JJ
J
xm
xy
ym
=
=
=−
nên J thuộc đường
thng
: 4 0xy =
, đường thng này luôn vuông góc OI (do
.0u OI
=
vi
( )
( )
1;1
3;3
u
OI
=
=−
).
111
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
111
Xét
12
T z z OM ON= + = +
;
min
T
khi
, , , ,I M O N J
thng hàng theo th t đó.
Ta có:
min
T
( )
min
OM ON=+
( ) ( )
( )
12
3 3 4
, 2 2 2 2 2
2
d I R R
= + = + =
.
Câu 49. Gi
1
z
,
2
z
hai s phc thỏa mãn đồng thời hai điều kin
25
1
5
zi =
,
2z mi z m = +
vi
m
là s thc tùy ý. Gi
A
,
B
lần lượt là điểm biu din hình hc ca
1
z
,
2
z
. Gi
S
là tp các
giá tr ca
m
để din tích tam giác
IAB
là ln nht vi
( )
1;1I
. Tổng bình phương các phần t
S
bng
A.
17
4
. B.
65
. C.
5
4
. D.
80
.
ng dn gii:
Chn C.
Gi
( )
,z x yi x y= +
có điểm biu din là M .
Do
25
1
5
zi =
nên M thuộc đường tròn tâm
( )
1;1I
, bán kính
25
5
R =
.
Mt khác:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 2 2 2 0z mi z m x y m x m y m x my = + + = + + + + =
(Δ).
Để z tn tại thì Δ
( )
C
có điểm chung, ta có:
( )
,d I R
( )
2
2
2
25
5
2
m
mm

++
( )
22
2
25.4 20 2 4 4 2
3
m m m m + +
.
Khi đó:
A
,
B
các giao điểm ca
( )
C
;
25
5
IA IB==
.
Ta
2
1 1 1 2 5 2
. . .sin . . .
2 2 2 5 5
IAB
S IA IB AIB IA IB

= = =



.
Suy ra
( )
max
2
5
IAB
S =
, khi đó
90AIB =
.
Xét tam giác
IAB
90BIA =
, có
2 10
2
5
AB IA==
( ) ( )
10
,,
25
AB
d I d I AB = = =
.
Do đó
( )
( )
22
2
2
1
2
10
10 2 4 4 25.4
1
5
2
2
m
m
m m m
m
mm
=
= + + =
=−
++
(nhn).
Vy tổng bình phương các phần t
S
:
2
2
15
1
24

+ =


.
Câu 50. Cho
2
s phc
z
,
w
thõa mãn
25zw+=
;
( )
1 3 4w i z i= +
. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
22
22P z i z i= +
. Tính
T M m=+
.
A.
8 13
. B.
2 4 13+
. C.
3 4 13+
. D.
2
.
112
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
112
ng dn gii:
Chn D.
Gi
( )
,z x yi x y= +
, có điểm biu din là
( )
;M x y
.
Thay
( )
1 3 4w i z i= +
vào
25zw+=
, ta được:
( )
2 3 4 2 5 2 . 2 2 5i z i i z i+ = + =
22zi =
( ) ( )
22
2 1 4xy + =
.
Suy ra
M
thuộc đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2;1I
và có bán kính
2R =
.
Xét
2 2 2 2
2 2 ( 2) 2 ( 1)P z i z i x y i x y i= + = + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 2 1 4 6 1x y x y x y= + + =
. Suy ra:
4 6 1 0x y P =
.
Do đó M thuộc đường thẳng
:4 6 1 0d x y P =
(xem P là tham s)
Điều kiện để điểm M tồn tại là d và (C) có điểm chung
( , )d I d R
22
4.2 6.1 1
2 1 4 13 4 13 1 4 13
46
P
PP
+
1 4 13 1 4 13P +
.
Suy ra:
1 4 13, 1 4 13Mm= + =
2T M m = + =
.
Kĩ thuật 9: Bất đẳng thc tam giác
Xét hai s phc bt kì
12
,zz
, ta luôn có:
1 2 1 2
z z z z+ +
; du đẳng thc xy ra
( )
12
0z kz k =
.
1 2 1 2
z z z z +
; du đẳng thc xy ra
( )
12
0z kz k =
.
1 2 1 2
z z z z
; du đẳng thc xy ra
( )
12
0z kz k =
.
1 2 1 2
z z z z+
; du đẳng thc xy ra
( )
12
0z kz k =
.
Câu 51. Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
12zi+ =
21
z iz=
. Tìm giá tr nh nht
m
ca biu thc
12
zz
?
A.
21m =−
. B.
22m =
. C.
2m =
. D.
2 2 2m =−
.
ng dn gii:
Chn D.
Ta có:
1 2 1 1 1 1
1 . 2.z z z iz i z z = = =
.
Khi đó:
1 1 1
2 1 1 2z i z i z= + + = +
1
22z
.
Suy ra
1 2 1
2. 2 2 2z z z =
. Vy
12
min
2 2 2m z z= =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
( ) ( )
1
10z k i k ki k= =
.
Câu 52. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
2zi
P
z
+
=
vi
z
là s phc khác
0
và tha mãn
2z
. Tính t s
M
m
.
113
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
113
A.
3
M
m
=
. B.
4
3
M
m
=
. C.
5
3
M
m
=
. D.
2
M
m
=
.
ng dn gii:
Chn C.
Ta có
2 2 2
2 1 1 3 5
22
22
z i z i z i
zi
P P P P
z z z z z z
+ +
+
= = +
.
Vy
5
3
M
m
=
. Dấu các đẳng thc xy ra khi
( )
2z ki k=
.
Câu 53. Trong các s phc
z
tha mãn
2
12zz+=
, gi
1
z
2
z
lần lượt là các s phc có mô-đun nhỏ
nht và ln nht. Giá tr ca biu thc
22
12
zz+
bng
A.
6.
B.
2 2.
C.
4 2.
D.
2.
ng dn gii:
Chn A.
Áp dng bất đẳng thc tam giác:
2 2 2
2 1 1 2 1 2z z z z z z= +
.
Vi
2
12zz−
thì
2
2 1 0 1 2z z z +
. Suy ra:
2
max
12zz= + =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi:
( )
( )
2
3 2 2
12
12
12
0
.
k
z
k
zi
z k k
z k i
=
=+
= +

= +
=
=

.
Vi
2
12zz
thì
2
2 1 0 1 2z z z+ +
. Suy ra:
1
min
12zz= + =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi:
( )
( )
2
3 2 2
21
21
21
0
.
m
z
m
zi
z m m
z m i
= +
=−
=

=
=
=

.
Vy
( ) ( )
22
22
12
2 1 2 1 6.zz+ = + + =
Câu 54. Cho số phức
z
thỏa mãn
11z +
. Gọi giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
12
1
i z i
P
z
+ + +
=
+
lần lượt là
M
m
. Khi đó giá trị của
( )
22
Mm+
bằng:
A.
4.
B.
8 4 3.+
C.
6.
D.
2.
ng dn gii:
Chn C.
Ta có:
( ) ( )( )
( )( )
1 1 1
1 2 1 1 1
1 1 1
zi
i z i z i
P
z z z
+ + +
+ + + + + +
= = =
+ + +
Theo bất đẳng thc tam giác:
( )( ) ( )( )
1 1 1 1 1 1
11
z i z i
P
zz
+ + + + +

++
11
11
11
i P i
zz
+ + +
++
11
2 2 2 1 2 1
11
PP
zz
+ +
++
.
Vy
min max
2 1 , 2 1P m P M= = = + =
. Do vy
( ) ( )
22
22
2 1 2 1 6Mm+ = + + =
.
114
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
114
Khi
min
PP=
thì
( )( ) ( )( )
11
11
11
2
1 1 , 0 1 1 , 0
21
z
z
z
k
z i k k z i k k
zk
+ =
+ =
+ =
=
+ + = + + =
+ =
.
Khi
max
PP=
thì
( )( ) ( )( )
11
11
11
2
1 1 , 0 1 1 , 0
21
z
z
z
t
z i t t z i t t
zt
+ =
+ =
+ =
=
+ + = + + =
+=
.
Câu 55. Cho hai s phc
z
w
tha mãn
4, 2zw==
. Khi
5 12z w i+ + +
đt giá tr ln nht, phn thc
ca
z iw+
bng
A.
30
13
. B.
4
13
. C.
44
13
. D.
58
13
.
ng dn gii:
Chn C.
Ta có
22ww= =
.
Theo bất đẳng thc tam giác:
5 12 5 12 13 4 3 13 19z w i z w i z w+ + + + + + + + = + + =
.
Xét
5 12 19T z w i= + + +
nên
min
19T =
. Du
""=
xy ra khi
( )
0, 0
(5 12 )
z kw
kh
z w h i
=

+ = +
.
z kw=
nên
. , 0 4 .2 2z kw k w k k k= = = =
.
Ta có:
2 2 2
6
(5 12 ) 3 5 12 3 25 144 169 36
13
z w h i w h hi w h h h h+ = + = + = + = =
.
Khi đó:
30 72 10 24
3
13 13 13 13
w i w i= + = +
;
20 48 44 58
2
13 13 13 13
z w i z iw i= = + + = +
.
Chú ý: Đối vi bài toán trên, ta còn mt cách gii vô cùng tin lợi, đó là sử dng Kĩ thuật 4:
Ép điểm theo qu đạo đường tròn; kĩ thuật đó là thun hình hc nên việc xác định điểm rơi
bài toán khá d dàng so vi vic s dng bất đẳng thc tam giác.
Câu 56. Xét các s phc
,z
w
tha mãn
2z =
.1iw =
. Khi
34iz w i+ +
đạt giá tr nh nht,
zw
bng
A.
5
. B.
29
5
. C.
3
. D.
221
5
.
ng dn gii:
Chn A.
Theo gi thiết:
2 2 ; . 1 1z iz i w w= = = =
.
Ta có
( )
( )
3 4 3 4 5 5 2 1 2iz w i i iz w iz w+ + + + + =
.
Du đẳng thc xy ra khi
( )
( )
11
22
3 4 , 0
. 3 4 , 0
w k i k
i z k i k
=
=
1
2
w
iz
=
=
.
Suy ra:
22
1 1 1
12
22
2 2 2
9 16 1, 0
12
,
55
9 16 2, 0
k k k
kk
k k k
+ =
= =
+ =
. Khi đó:
( )
34
55
2
34
5
wi
iz i
= +
=−
.
115
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
115
Suy ra:
86
55
zi=+
. Vy
8 6 3 4
5
5 5 5 5
z w i i

= + + =


.
Câu 57. Cho các s phc
,zw
tha mãn
2zi−=
21w−=
. Khi
13P z w i= + + +
đạt giá tr ln nht,
12
1
5
z w i +
bng
A.
11
5
. B.
5
11
. C.
29
5
. D.
13
5
.
ng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2 1 2 1 1 1www = = =
.
Khi đó:
( ) ( ) ( )
2 3 4 2 3 4 8P z i w i z i w i= + + + + + + =
.
Du đẳng thc xy ra khi:
( )
( )
22
22
2
3 4 , 0
9 16 2, 0
5
2 3 4 , 0
1
9 16 1, 0
2, 2 1
5
z i k i k
k
k k k
w t i t
t t t
t
z i w
= +
=
+ =

= +
+ =
=
= =
.
Suy ra:
( )
( )
2
34
5
1
2 3 4
5
z i i
wi
= +
= +
6 13
55
13 4
55
zi
wi
=+
=+
6 13
55
13 4
55
zi
wi
=+
=−
. Vy:
12 29
1
55
z w i + =
.
Câu 58. Xét các s phc
12
, , z z z
tha mãn
12
4 5 1 1z i z = =
4 8 4z i z i+ = +
. Tính
12
M z z=+
khi biu thc
12
P z z z z= +
đạt giá tr nh nht.
A.
2 13M =
. B.
25M =
. C.
6M =
. D.
41M =
.
ng dn gii:
Chn A.
Đặt
z x iy=+
khi đó
4 8 4 4 0 4z i z i x y x y+ = + = = +
.
Ta có
1 2 1 2
( 4 5 ) ( 4 5 ) ( 1) ( 1) 4 5 4 5 1 1P z i z i z z z i z i z z= + +
( ) ( )
22
22
5 3 2 (5 ) ( 3) 2 6y y y y y y= + + + + + + =
Du
""=
xy ra khi và ch khi
( ) ( )
; 4;0xy =
hay
12
4 4 4 ; 2z z i z= = + =
, vy
12
2 13M z z= + =
.
Câu 59. Cho s phc
z
tha mãn
2
2
z
z
z
=
2 4 3 2 4T z i z i= +
đạt giá tr ln nht. Biết giá tr
ln nht ca
T
bng
,,a b a b
b
là s nguyên t. Tính
22
ab+
.
A.
41
. B.
40
. C.
34
. D.
52
.
ng dn gii:
Chn A.
Gi
( )
,z x yi x y= +
. Điều kin:
( ) ( )
2 0 ; 2;0z x y
.
116
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
116
Ta có:
( )
2
. 2 2
2
z
z z z z
z
= =
( ) ( )
2
2 2 2
. 2 0 4 0 2 4z z z z x y x x y + = + = + =
.
Gi
( )
;M x y
là điểm biu din cho s phc
z
. Khi đó
M
thuộc đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2;0I
,
bán kính
2R =
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 4 3 2 4 2 4 3 2 4T z i z i x y x y= + = + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
2 4 3 2 4 3 2 4 ???x y x y x y

= + + + + +

( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 4 3 2 2 1 2x y x y MA MB= + + + =
, vi
( ) ( )
4; 3 , 2;1AB
.
Ta có
25MA MB AB =
.
Suy ra:
( )
2 4 5T MA MB=
hay
22
max
4 5 41T a b a b= = + =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi A, B, M thng hàng theo th t đó (M thuộc đường tròn (C)).
Giải đáp (???) : Trong li giải trên, ta đặc biệt lưu ý cách thêm vào biểu thc trong dấu căn
th hai một lượng có giá tr bng 0 là
( )
2
2
24k x y

+

. Việc xác định được
3k =
là nh ta
đồng nht h s ca c
2
x
ln
2
y
trong c hai dấu căn đó. Quá trình này được thc hin chi tiết
trong kĩ thuật tiếp theo (kĩ thuật s 10).
Kĩ thuật 10: Bất đẳng thc Minkowski và Kĩ thut Cân bng h s tìm điểm rơi
Nhn xét: V bn cht, bất đẳng thc Minkowski cũng giống vi bất đẳng thc tam giác (Kĩ
thut 9), hay bất đẳng thc giá tr tuyệt đối, tuy vy nó có hình thc biu hin dạng đại s, còn
bất đẳng thức tam giác được biu hin dng hình hc.
1. Bất đẳng thc Minkowski:
Xét hai cp s thc
( )
;ab
( )
;cd
:
( ) ( )
22
2 2 2 2
a b c d a c b d+ + + + + +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
ac
bd
=
(hay
0
ab
cd
=
).
Quy ước: Nếu mu bng 0 thì t cũng bằng 0.
Xét ba cp s thc
( ) ( )
; , ;a b c d
( )
;ef
:
( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2
a b c d e f a c e b d f+ + + + + + + + + +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
a c e
b d f
==
.
Quy ước: Nếu mu bng 0 thì t cũng bằng 0.
2. Bất đẳng thc v giá tr tuyệt đối:
a b a b+ +
; dấu đẳng thc xy ra khi
0ab
.
a b a b+
; dấu đẳng thc xy ra khi
0ab
.
117
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
117
a b a b
; dấu đẳng thc xy ra khi
0ab
.
a b a b+
; dấu đẳng thc xy ra khi
0ab
.
Câu 60. Cho
z
là s phc tha mãn
2z z i=+
. Giá tr nh nht ca
1 2 1 3z i z i + + + +
A.
52
. B.
13
. C.
29
. D.
5
.
ng dn gii:
Chn B.
Đặt
( )
,z a bi a b= +
. Ta có:
( )
22z z i a bi a b i= + = + +
( )
2
2 2 2
2a b a b + = + +
4 4 0 1bb + = =
. Khi đó:
z a i=−
.
Xét:
1 2 1 3 1 1 2T z i z i a i a i= + + + + = + + + +
( ) ( )
22
22
1 1 1 2aa= + + + +
.
Áp dng bất đẳng thc Mincowski, ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
22
1 1 1 2 1 1 1 2 4 9 13T a a a a= + + + + + + + + = + =
. Suy ra :
min
13T =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
1 1 1
0 2 2 1
1 2 3
a
a a a
a
= = + =
+
.
Câu 61. Xét các s phc
( )
,z a bi a b= +
tha mãn
3 2 2zi =
. Tính
ab+
khi
1 2 2 2 5z i z i+ +
đạt giá tr nh nht.
A.
43
. B.
23+
. C.
3
. D.
43+
.
ng dn gii:
Chn D.
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3 2 2 3 2 4 3 2 4 0z i a b a b = + = + =
.
Xét :
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 2 2 5 1 2 2 2 5T z i z i a b a b= + + = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 4 2 4 5a b a b= + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
0
1 2 3 2 4 4 2 4 5a b k a b a b

= + + + + + +

, vi s thc k tùy ý.
Ta cn chọn k để đồng nht h s ca bc hai a, b trong hai dấu căn, tc là
2 2 2
2 2 2
4,
3
4,
a ka a a
k
b kb b b
+ =
=
+ =
.
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
1 2 3 3 2 4 4 2 4 5T a b a b a b

= + + + + + +

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
22
4 16 4 16 32 4 2 4 5 4 2 4 2 4 2 4 5a a b b a b a b a b= + + + + = + + +
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 5 2 2 2 2 5 6T a b a b a a b b
= + + + + + +
.
V
ũ
V
ă
n
B
c
118
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
118
Ta có:
min
6T =
. Dấu đẳng thc xy ra khi
( )( ) ( ) ( )
22
22
(1), 2 5 0 (2), 3 2 4 0 (3)
25
aa
b b a b
bb
−−
= + =
−−
Xét
( )
20
2
12
11
25
25
a
a
a
bb
bb
−=
=
=
=
=−
−−
.
Thay
2a =
vào (3):
23b =
. T điều kin (2) suy ra
25b
, do vy ta nhn
23b =+
.
Vy
2, 2 3 4 3a b a b= = + + = +
.
Lư ý: Vi biu thc hai biến
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 5T a b a b

= + + +


, ta nhn thy
điều đặc bit là trong hai dấu căn đều có cha
( )
2
2a
, vì vy d dàng đoán được điểm rơi của
a, tc là
2.a =
Nh vy ta có th giải theo kĩ thuật bất đẳng thc giá tr tuyt đối như sau:
Làm theo kĩ thuật bất đẳng thc giá tr tuyệt đối:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 5 2 2 5 2 2 5T a b a b b b b b
= + + + + = +
.
Suy ra:
( )
2 2 5 2 2 5 6T b b b b + + =
hay
min
6T =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
( ) ( )
( )( )
22
2
3 2 4 2, 2 3
2 5 0
a
a b a b
bb
=
+ = = = +
.
Nhn xét: Ngoài phương pháp giải như trên, ta còn có cách giải khác khá gọn là dùng đến
Kĩ thuật 7: Tạo tam giác đồng dng. Và c hai cách gii y đều có th áp dụng để gii các bài
toán tương tự, chng hạn như các câu trắc nghiệm bên dưới.
Câu 62. Cho s phc
z
thay đổi tha mãn
13zi+ =
. Giá tr nh nht ca biu thc
2 4 5 1 7A z i z i= + + +
bng
ab
. Tính
S a b=+
?
A.
20
. B.
18
. C.
24
. D.
17
.
ng dn gii:
Chn B.
Gi
( )
,z x yi x y= +
. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 3 1 1 9 1 1 9 0z i x y x y+ = + + = + + =
.
Ta có: .
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
0
4 4 4 5 1 7 1 1 9A x y x y k x y


= + + + + + + + +

Ta cn chọn k để đồng nht h s ca bc hai a, b trong hai dấu căn, tức là
2 2 2
2 2 2
4,
3
4,
x kx x x
k
y ky y y
+ =
=
+ =
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 4 5 1 7 2 4 5 1 7A z i z i x y x y= + + + = + + + + +
119
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
119
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
4 4 4 5 1 7 3 1 1 9A x y x y x y

= + + + + + + + +

( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2 2
22
5
4 4 4 5 4 8 4 20 29 2 4 5 2 1
2
A x y x x y y x y x y

= + + + + + + = + + + + +


.
Theo bất đẳng thc Mincowski, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
55
2 4 5 1 2 4 1 5 5 13
22
A x y x y x x y y


= + + + + + + + + + + =


Vy
min
5 13 5, 13 18A a b a b a b= = = = + =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
41
5
5
2
xx
y
y
−+
=
+
( )( )
4 1 0xx +
,
( ) ( )
22
1 1 9xy+ + =
.
Câu 63. Xét các s phc
z x yi=+
,
( )
,xy
tha mãn
4 3 3zi =
. Khi biu thc
5 3 3 3 7P z i z i= + +
đạt giá tr nh nht, tng
xy+
bng
A.
3 2 2+
. B.
6 2 2
. C.
22
. D.
6 2 2+
.
ng dn gii:
Chn D.
Ta có
4 3 3zi =
( ) ( )
4 3 3x y i + =
( ) ( )
22
4 3 9 (*)xy + =
.
Xét
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
5 3 3 3 7 5 3 3 3 7P z i z i x y x y= + + = + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
0
5 3 4 3 9 9 3 9 7x y k x y x y


= + + + + + +

.
Để đồng nht h s ca ca
2
x
,
2
y
trong biu thc hai dấu căn, ta chn
8k =
.
Khi đó:
( ) ( )
22
22
9 54 9 54 162 9 3 9 7P x x y y x y= + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
22
3 6 6 18 3 3 7 3 3 3 3 7x x y y x y x y x y

= + + + + = + + +


( ) ( )
22
3 3 3 3 7 12x x y y + + + =
. Do vy
min
12P =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi
33
37
xx
yy
−−
=
−−
,
( )( )
3 7 0yy
( ) ( )
22
4 3 9xy + =
(*).
Xét
33
3
33
3
11
37
37
37
xx
x
xx
x
yy
yy
yy
−=−
=
−−
= =
=
=
−−
−−
.
Thay vào (*):
( )
2
3 8 3 2 2yy = =
.
T điều kin
( )( )
3 7 0 3;7y y y
. Ta nhn
3, 3 2 2 6 2 2x y x y= = + + = +
.
120
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
120
Kĩ thuật 11: Bất đẳng thc Cauchy Schwarz
Bất đẳng thc Cauchy-Schwarz:
Cho các cp s
( ) ( )
; , ;a x b y
, ta có:
( )( )
2 2 2 2
ax by a b x y+ + +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
( )
.0
ab
xy
xy
=
hay
( )
.0
ax
by
by
=
.
Cho các cp s
( ) ( )
; , ;a x b y
,
( )
;cz
, ta có:
( )( )
2 2 2 2 2 2
ax by cz a b c x y z+ + + + + +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
( )
. . 0
a b c
x y z
x y z
= =
.
Câu 64. Gi s
1
z
,
2
z
hai trong s các s phc
z
tha mãn
21iz i+ =
12
2zz−=
. Giá tr ln
nht ca
12
zz+
bng
A.
4
. B.
23
. C.
32
. D.
3
.
ng dn gii:
Chn A.
Ta có
( ) ( ) ( )
2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 (1)iz i i z i i z i z i

+ = + = + = + =

.
Gi
0
12zi=+
là s phức có điểm biu din là
( )
1; 2I
;
A
,
B
là các điểm biu din ca
1
z
,
2
z
. T (1) suy ra
1IA IB==
;
12
2zz =
2AB =
nên
I
là trung điểm ca
AB
.
(Nói cách khác : AB là đường kính của đường tròn tâm I, bán kính bng 1).
Ta có :
( )
2
2 2 2 2 2
12
1. 1. 2 2 2 4 16 4
2
Cauchy Schwarz
AB
z z OA OB OA OB OI OI AB

+ = + + = + = + = =


.
Du bng xy ra
12
22OA OB z z = = = =
. Vy giá tr ln nht ca
12
zz+
bng
4
.
Câu 65. Cho s phc
z
thõa
12zi + =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
2 2 3P z i z i= + +
.
A.
18
. B.
38 8 10+
. C.
18 2 10+
. B.
16 2 10+
.
ng dn gii:
Chn B.
Gi s
z x yi=+
(
,xy
).
( )
;M x y
là điểm biu din ca
z
.
T gi thiết:
12zi + =
, suy ra
( )
1
MC
có tâm
( )
1
1; 1I
và bán kính
1
2R =
.
Khi đó:
( ) ( )
22
22
1 2 1 1 4 2 2 2z i x y x y x y + = + + = + = +
( )
1
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
2 2 3 2 1 2 3P z i z i x y x y= + + = + + + +
.
Suy ra
( )
( ) ( ) ( )
1
22
2 2 8 18 2 2 2 2 8 18 4 12 22 4 1 12 1 38P x y y x y y x y x y= + + = + + = + = + +
.
Theo bất đẳng thc Cauchy-Schwarz :
121
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
121
(loi)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
4
4 1 12 1 4 12 1 1 8 10x y x y
=



+ + + + =


.
( ) ( )
8 10 4 1 12 1 8 10 8 10 38 8 10 38.x y P + + +
Do đó
max
38 8 10P =+
.
Du bng xy ra khi và ch khi
14
1 12
4 12 22 38 8 10
x
y
xy
−−
=
+
+ = +
.
Câu 66. Cho s phc
z
tha mãn
5 1 3 3 1z i z i z i = + + +
. Tìm giá tr ln nht
T
ca
23zi−+
?
A.
10
3
T =
. B.
1 13T =+
. C.
45T =
. D.
9T =
.
ng dn gii:
Chn C.
Gi M là điểm biu din ca z; gi
( )
0;1A
,
( ) ( )
1;3 , 1; 1BC−−
. Ta thy
A
là trung điểm ca
BC
.
Ta có :
2
2 2 2 2
2 2 10
2
BC
MB MC MA MA+ = + = +
.
Theo gi thiết :
5 1 3 3 1z i z i z i = + + +
2
22
2 10
5 3 10.
Cauchy Schwarz
MA
MA MB MC MB MC
=+
= + +
( )
22
25 10 2 10MA MA +
2
5 100 2 5MA MA
(1).
Xét
( ) ( )
2 3 2 4z i z i i + = + +
24z i i +
2 5 4 5MA +
(do (1)).
Du
""=
xy ra khi:
25
1
0
24
zi
ab
−=
=
−
, vi
z a bi=+
;
, ab
. Suy ra
23
25
zi
zi
=−
= +
.
Vy giá tr ln nht ca
23zi−+
45T =
.
Câu 67. Cho s phc
z
tha mãn
3 4 5zi =
và biu thc
22
2P z z i= +
đạt gtr ln nht. Tính
zi+
.
A.
53
. B.
41
. C.
61
. D.
35
.
ng dn gii:
Chn C.
Gi s
z x yi=+
, (
,xy
). Ta có:
( ) ( ) ( )
22
3 4 5 3 4 5 1z i x y = + =
.
Xét
( ) ( )
22
22
22
2 2 1 4 2 3P z z i x y x y x y
= + = + + + = + +
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
22
4 3 2 4 23 4 2 3 4 23 33x y x y

= + + + + + =

. Suy ra
max
33P =
.
122
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
122
Dấu đẳng thc xy ra khi
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
22
34
3 2 4
42
3 4 5
3 4 5
xy
xy
xy
xy
−−
=
=


+ =

+ =
( ) ( )
22
25
2 5 5 1
5 3 5 3
2 8 4 5
xy
x y x x
y y y y
yy
=−
= = =
= = = =
+ =
.
Vi
5
33
5
x
P
y
=
=
=
(nhn); vi
1
13
3
x
P
y
=
=
=
(loi).
Vy khi P ln nht thì
5 5 61z i z i= + + =
.
Câu 68. Cho s phc
z
tha
11
3
2
z
zi
=
+
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 4 7P z i z i= + + +
.
A.
8
. B.
20
. C.
25
. D.
45
.
ng dn gii:
Chn B.
Gi
z x yi=+
vi
,xy
;
( ) ( )
; , ;M x y M x y
lần lượt là các điểm biu din s phc
,zz
.
Ta có:
11
3
2
z
zi
=
+
2 1 3z z i = +
( ) ( )
2 1 3x yi x y i + = + +
( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2
2 1 3 2 4 2 2 6 9x y x y x x y x y y + = + + + + = + + +
( ) ( )
22
22
4 6 7 0 2 3 20x y x y x y + = + =
.
Như vậy, tp hợp điểm
M
là đường tròn
( )
C
tâm
( )
2;3I
bán kính
25R =
.
2 4 7 2P z i z i OM OA OM OB
= + + + = +
vi
( )
0; 1A
,
( )
4; 7B
. Suy ra
2P AM BM
=+
.
M
đối xng vi M qua
Ox
nên ta cn gọi điểm
( )
4;7B
đối
xng vi B qua
Ox
, khi đó
MB MB

=
. Do đó:
2P AM MB
=+
.
Ta li có
( )
0; 1A
,
( )
4;7B
thuộc đường tròn
( )
C
4 5 2AB R
==
, vì vy
AB
là đường kính của đường tròn
( )
C
2 2 2
80MA MB AB

+ = =
.
Do đó:
P
( )
2 2 2 2
80
2 1 2 20
Cauchy Shwart
MA MB MA MB
=


= + + + =
.
Du
""=
xy ra khi
22
2
4
8
80
MB MA
MA
MB
MA MB
=
=

=
+=
. Vy
max 20P =
.
123
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
123
Câu 69. Cho các s phc
w
,
z
tha mãn
35
5
wi+=
( )( )
5 2 4w i z= +
. Giá tr ln nht ca biu
thc
1 2i 5 2iP z z= +
bng
A.
67
. B.
4 2 13+
. C.
2 53
. D.
4 13
.
ng dn gii:
Chn C.
Ta có:
( )( )
( )( )
24
5 2 4
5
iz
w i z w
+−
= + =
. Thay vào
35
5
wi+=
, ta được:
( )( )
( )( ) ( )
24
35
2 4 5 3 5 2 8 3 5
55
iz
i i z i i z i
+−
+ = + + = + + =
2 . 3 2 3 5 3 2 3i z i z i + + = + =
.
Gi M là điểm biu din ca z thì M thuộc đường tròn (C) tâm
( )
3; 2I
, bán kính
3R =
.
Xét
1 2i 5 2iP z z= +
MA MB=+
, vi
( )
1;2A
( )
5;2B
.
Theo bất đẳng thc Cauchy Schwarz:
P MA MB=+
( )
22
2 MA MB+
hay
22
4P MH AB+
vi
( )
3;2H
là trung điểm AB.
Mt khác:
MH KH
vi mi
( )
MC
nên
22
4P KH AB+
( )
2
2
4 IH R AB= + +
2 53=
.
Vy
max
2 53P =
khi
MK
MA MB
=
hay
3 5iz =−
3 11
55
wi=−
.
Kĩ thuật 12: Kho sát hàm s và kĩ thuật đổi biến
Hc sinh cn nm vng:
Công thức đạo hàm của hàm sơ cấp và hàm hp.
Cách xét du các biu thức đạo hàm.
Cách phá giá tr tuyệt đối theo định nghĩa, tức là
khi 0
khi 0
AA
A
AA
=
−
.
Vn dng mt cách linh hot công thc
2
.z z z=
vi mi
z
.
Câu 70. Cho s phc
z
tha mãn
1z =
. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca
biu thc
2
11P z z z= + + +
. Giá tr ca
.Mm
bng
A.
13 3
4
. B.
13 3
8
. C.
3
3
. D.
33
8
.
124
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
124
ng dn gii:
Chn A.
Đặt
1tz=+
12z + =
nên
0;2t
. Vì
1z =
nên
.1zz=
.
Khi đó:
2
11P z z z= + + +
2
1 . 1 . 1z z z z z z z z z= + + + = + +
11z z z= + + +
.
Mt khác :
( ) ( )
2
2
1 1 . 1t z z z= + = + +
( )( )
11zz= + +
2 zz= + +
. Suy ra
2
2z z t+ =
.
Vy
( )
2
3P t t f t= + =
, vi
0;2t
. D thy
( )
ft
liên tục trên đoạn
0;2
.
Ta có
( )
2
2
3 khi 3 2
3 khi 0 3
t t t
ft
t t t
+
=
+
;
( )
2 1 khi 3 2
2 1 khi 0 3
tt
ft
tt
+
=
+
,
( )
1
0
2
f t t
= =
.
Ta có:
( )
03f =
,
1 13
24
f

=


,
( )
33f =
,
( )
23f =
.
Vy giá tr ln nht ca
P
13
4
M =
; giá tr nh nht ca
P
3m =
. Suy ra
13 3
.
4
Mm=
.
Câu 71. Cho s phc
z
tha mãn
1=z
. Giá tr ln nht ca biu thc
1 2 1= + + P z z
bng
A.
65
. B.
45
. C.
25
. D.
5
.
ng dn gii:
Chn C.
Gi
( )
,z x yi x y= +
. Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 0 1;1 .z x y y x x= + = =
Xét
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
1 31 1 3 1 2 1 2 2 1= + + = + + + + = + + P z z x y x y x x
.
Đặt
( ) ( ) ( )
2 1 2 2 1 , 1;1 ;f x x x x= + +
hàm s này liên tc trên
1;1
.
Ta có:
( )
( ) ( )
12
;
2 1 2 1
fx
xx
=−
+−
( ) ( ) ( ) ( )
3
0 2 2 1 2 1 1;1 .
5
f x x x x
= + = =
Ta có:
( ) ( )
3
1 2; 1 4; 2 5
5

= = =


f f f
. Suy ra
( )
1;1
max 2 5
x
fx
−
=
.
Vy
max
25P =
, khi đó
3
5
=−x
,
4
5
=y
.
Câu 72. Cho s phc
z
tha mãn
1z =
. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht, giá tr ln nht ca
5 3 4
6 2 1P z z z z= + + +
. Tính
Mm
.
A.
1Mm−=
. B.
7Mm−=
. C.
6Mm−=
. D.
3Mm−=
.
ng dn gii:
Chn A.
Ta có:
2
1
1zz z z
z
= = =
.
Suy ra
5 4 8 4 4 8 4 4
3
3
11
6 2 1 1 6 2 1 6 1 2 1P z z z z z z z z z
z
z
= + + + = + + + = + + +
.
125
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
125
Đặt
4
1w z w= =
, ta được
2
6 1 2 2P w w w= + + +
.
Gi
( )
,w x yi x y= +
; vì
22
1
11
1
x
w x y
y

= + =
.
( ) ( )
2 2 2
6 1 2 3 2 1 2 6 2 3 2 1P x x y y x i x yi x x y x i x yi= + + + + + + = + + + + +
( )( ) ( ) ( )
2
2
2 3 2 1 2 3 2 2 2x x yi x y x x yi x= + + + + = + + +
( )
2 3 2 2 2xx= + +
.
Đặt
( ) ( )
2 3 2 2 2f x x x= + +
trên đoạn
1;1
.
( ) ( )
1 1 1
2 2 ; 0 2 2 0 2 2 1
2
2 2 2 2
f x f x x x
xx

= = = + = =
++
.
Ta có:
( ) ( )
1
1 4; 3; 1 4
2
f f f

= = =


. Vy
4, 3 1M m M m= = =
.
Câu 73. Xét các s phc
,zw
tha mãn
2z w z w= =
. Hi gtr ln nht ca biu thc
2
1
z
T
zw
=
++
thuc tp nào trong các tập dưới đây?
A.
0; 1
. B.
(
1; 2
. C.
(
2;3
. D.
(
3;5
.
ng dn gii:
Chn A.
Trường hp 1: Xét
0 2 0w z w z w= = = =
. Khi đó:
22
0
11
zz
T
z w z w
===
+ + + +
.
Trường hp 2: Xét
0w
, ta có :
2 1 2
zz
z w z w
ww
= = = =
.
Đặt
( )
,
z
t a bi a b
w
= = +
thì
( )
22
2
2
1
1
1
0
21
21
ab
t
a
b
t
ab
+=
=
=


=
−=
+ =
hay
1t =
.
Khi đó:
1
z
zw
w
= =
. Ta có:
2 2 2
1 1 2 1 4
z z z
T
z w z z
= = =
+ + + +
.
Đặt
0uz=
, suy ra
( )
2
14
u
T f u
u
==
+
;
( )
( )
2
2
2
1 4 1
0
2
14
u
f u u
u
= = =
+
.
126
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
126
Vy
max
1
4
T =
; khi đó
1
2
uz==
.
Câu 74. Xét tt c các s phc
z
tha mãn
3 4 1zi + =
. Giá tr nh nht ca
2
7 24zi+−
nm trong
khong nào?
A.
( )
0;1009
. B.
( )
1009;2018
. C.
( )
2018;4036
. D.
( )
4036;+
.
ng dn gii:
Chn B.
Nhn xét:
( )
2
4 3 7 24ii =
, ta có định hướng đổi biến
2
00
4 3 7 24z i z i= =
.
Ta có
1 3 4 3 4 5 1 5 1 4 6z i z i z z z= + =
.
Đặt
2
0 0 0
4 3 , 5 7 24z i z z i= = =
.
Ta có
( )( )
22
2 2 2 2 2 2 2
0 0 0
7 24A z i z z z z z z= + = + = + +
( )
4 4 2
2
0 0 0 0
. . 2 .z z z z z z z z= + + +
Ta li có:
( )( ) ( ) ( )
2 2 2
0 0 0 0 0 0 0 0
. 1 . . 1z z z z z z z z z z z z z z z z+ + = + + = + = + =
Suy ra
( ) ( )
22
4 4 2 2 2 4 2 4 2
4
0 0 0
1 2 . 5 1 25 2.25. 2 2 1201A z z z z z z z z z z z= + + = + + = +
.
Đặt
4;6tz=
; khi đó
( )
42
2 2 1201A t t f t= + =
;
( )
3
8 4 0 0, 4;6f t t t t
= =
.
Vì vy
( ) ( )
min
4 1681 1009;2018Af= =
. Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
4
4 3 1
z
zi
=
+ =
.
Kĩ thuật 13: Phương pháp ng giác hóa s phc
1. Dạng lưng giác ca s phc:
Xét
22
2 2 2 2
ab
z a bi a b i
a b a b

= + = + +

++

vi
,ab
không đồng thi bng 0.
Đặt
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
, cos , sin sin cos 1
ab
r a b
a b a b
= + = = + =
++
, khi đó:
( )
cos sin , 0z r i r

= +
là dạng lượng giác ca s phc
( )
,z a bi a b= +
.
Lưu ý:
được gi là mt argumen ca s phc z,
( )
,Ox OM
=
vi
( )
;M a b
.
2. Nhân, chia s phc dạng lượng giác:
Cho
( )
cos sinz r i

=+
( )
cos sinz r i

=+
, khi đó:
( ) ( )
cos sinzz rr i
= + + +


.
( ) ( )
cos sin , 0
zr
iz
zr
= +



.
3. Nâng lũy thừa s phc dạng lượng giác (công thc Moa-vrơ):
Cho
( )
cos sinz r i

=+
, khi đó:
( )
cos sin
nn
z r n i n

=+
vi mi n nguyên dương.
4. Căn bc hai s phc dạng lượng giác:
127
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
127
Cho
( )
cos sinz r i

=+
, khi đó có hai căn bậc hai ca z
cos sin
22
ri


+


cos sin
22
ri


−+


.
Câu 75. Cho s phc
( )
,z a bi a b= +
tha mãn
11zi =
. Giá tr nh nht ca biu thc
5P a b= +
A.
32
. B.
22
. C.
3 2 2
. D.
22+
.
ng dn gii:
Chn A.
Theo gi thiết ta có
( ) ( )
22
1 1 1 1 1z i a b = + =
(*).
Đặt
( )
1 sin , 1 cos 0 2a t b t t
= =
tha mãn (*).
Khi đó
5 sin cos 3 2sin 3 3 2 sin
44
P a b t t t t

= + = + = + = +
.
Ta có:
1 sin 1 2 2 sin 2 3 2 3 2
44
t t P

+ + +
.
Do đó giá trị nh nht ca
P
32
.
Câu 76. Cho s phc
z
tho mãn
1 2 5zi + =
. Giá tr ln nht ca
1zi++
bng
A.
5
. B.
52
. C.
20
. D.
25
.
ng dn gii:
Chn D.
Đặt
z x yi=+
( )
,xy
.
Ta có:
( ) ( )
1 2 5 1 2 5z i x y i + = + + =
( ) ( )
22
1 2 5xy + + =
.
Đặt
1 5sin
2 5 cos
xt
yt
−=
+=
vi
02t

. Ta có
( ) ( )
1 1 1z i x y i+ + = + + +
( ) ( )
22
11xy= + + +
( ) ( )
22
5sin 2 5 cos 1tt= + +
10 4 5sin 2 5costt= +
2 5 5
10 10 sin cos
55
tt

= +



( )
10 10sin t
= +
vi
25
cos
5
5
sin
5
=
=
.
( )
1 sin 1t
vi mi
,t
10 10 1 10 10zi + + +
0 1 2 5zi + +
.
Vy giá tr ln nht ca
1zi++
25
.
Du
""=
xy ra khi
( )
sin 1t
−=
2
2
ak

= +
128
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUẬT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
128
Câu 77. Xét các s phc
z
w
tha mãn
1, 2z w z w= = + =
. Giá tr nh nht ca biu thc
( )
24P zw i z w= + +
bng
A.
32
2
. B.
1 5 2
4
+
. C.
5 2 2
. D.
5
.
ng dn gii:
Chn A.
Do
1 cos .sin , cos .sinz w z i w i
= = = + = +
( )
,

.
Suy ra
( ) ( ) ( )
22
cos cos sin sin cos cos sin sinz w i z w
+ = + + + + = + + +
( )
2 2cos cos 2sin sin 2 2cos
= + + = +
.
Do
( ) ( )
2 cos 0
2
z w k k
+ = = = +
.
Chn
0
2
k

= =
sin .coswi

=
.
( ) ( ) ( )
2
2 4 2 2 4 2 2 2 2 . 2P zw i z w zw iz iw i z w i i w i z i w i= + + = + + + = + + + = + +
( ) ( )
22
22
cos sin 2 . sin cos 2 cos sin 2 . sin 2 cosP i i i i
= + + + = + + +
( )
5 4sin . 5 4cos 25 20 sin cos 16sin .cos
= + = +
.
Đặt
2
2
1
sin cos 2sin 2; 2 1 2sin cos sin .cos
42
t
tt


= = = =



.
Khi đó:
( )
2
2
1
25 20 16. 8 20 17
2
t
P t t t f t
= + = + + =
.
Ta có:
( )
2
8 10 5
0 2; 2
4
8 20 17
t
f t t
tt
+

= = =

++
.
D dàng lp bng xét dấu và có được
min
5 3 2
42
Pf

= =


; khi đó
5
4
t =−
.
Vy giá tr nh nht ca
P
bng
32
2
.
129
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
129
BÀI TP TRC NGHIM THC HÀNH CH Đ 3
Câu 1. Cho s phc
z
tha mãn
12z i z i+ + =
. Giá tr nh nht ca
z
bng
A.
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 2. Cho số phức
z
thỏa mãn
3 4 3zi+ =
2 3 2w z i= +
. Khi đó
w
có giá trị lớn nhất bằng
A.
6 3 5
. B.
6 3 5+
. C.
7
. D.
35
.
Câu 3. Cho số phức
z a bi=+
( )
,ab
thỏa mãn
2
2
z
zi
+
+
một số thuần ảo. Khi số phức
z
môđun
nhỏ nhất, hãy tính
ab+
.
A.
0ab+=
. B.
2 2 1ab+ =
. C.
4ab+=
. D.
22ab+=
.
Câu 4. Cho s phc
12
,zz
tha
1
1 2 2zi =
22
2 3 1z i z i+ + =
. Giá tr nh nht ca
12
zz
bng
A.
33
10
. B.
29
10
. C.
9
10
. D.
13
10
.
Câu 5. Xét các s phc
z
tha mãn
1 2 2 5zi + =
s phc
w
tha
( ) ( )
5 10 3 4 25i w i z i+ =
. Tng
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
Pw=
bng
A. 4. B.
2 10
. C.
45
. D. 6.
Câu 6. Cho hai s phc
z
w
tha mãn
2 8 6z w i+ =
4.zw−=
Giá tr ln nht ca biu thc
zw+
bng
A.
4 6.
B.
2 26.
C.
66.
D.
3 6.
Câu 7. Cho hai s phc
,zw
tha mãn
3 2 2z −=
,
4 2 2 2wi−=
. Biết rng
zw
đạt giá tr nh
nht khi
0
zz=
,
0
ww=
. Tính
00
3zw
.
A.
22
. B.
42
. C. 1. D.
62
.
Câu 8. Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1 1 2 2
4z z z z=
. Biết rng
,MN
lần lượt là các đim biu din s
phc
21
,z z
trên mt phng tọa độ tha mãn tam giác
MON
có din tích bng
32
, khi đó giá trị nh
nht ca
12
zz+
bng
A.
82
. B.
12 2
. C.
12
. D.
16
.
Câu 9. Gi
M
điểm biu din s phc
( )
2
1
22z a a a i= + +
N
điểm biu din cho s phc
2
z
biết
22
26z i z i =
. Tìm khong cách ngn nht giữa hai điểm
,MN
.
A.
25
. B.
5
. C.
65
5
. D.
1
.
Câu 10. Cho hai s phc
z
a bi
=+
tha mãn
5 5 6zz+ + =
;
5 4 20 0ab =
. Giá tr nh nht
ca
z
130
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
130
A.
3
41
. B.
5
41
. C.
4
41
. D.
3
41
.
Câu 11. Gi
z a bi=+
( )
,ab
là s phc thỏa mãn điều kin
1 2 2 3 10z i z i + + =
đun
nh nht. Tính
7?S a b=+
A.
7
. B.
0
. C.
5
. D.
12
.
Câu 12. Cho
1
,z
2
z
hai s phc tha mãn
12iz i + =
12
2zz−=
. Giá tr ln nht ca biu thc
12
12P z z i= + + +
có dng
ab+
. Khi đó
2
ab+
có giá tr
A.
18
. B.
15
. C.
19
. D.
17
.
Câu 13. Gọi
S
là tập hợp tất cả các số phức
z
sao cho số phức
31
3
zi
w
zi
+−
=
++
là thuần ảo. Xét các số phức
12
,z z S
thỏa mãn
12
2.zz−=
Giá trị lớn nhất của biểu thức
22
12
33P z i z i=
bằng
A.
2 26
. B.
4 26
. C.
20
. D.
10
.
Câu 14. Cho biu thc
1 2 3 4 5 6P z i z i z i= + +
xét các s phc
z
thỏa mãn điều kin
2 1 2 .zi+ = +
Biết giá nh nht ca P
min
P a b=
vi
a
b
phân s ti gin. Giá tr ca
P a b=+
bng
A.
10.P =
B.
11.P =
C.
12.P =
D.
13.P =
Câu 15. Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1 1 1
5 1 3 1 3z i z i z i = + + +
2
5zi+=
. Giá tr ln nht ca
biu thc
12
24P z z i= +
bng
A.
5 3 5.+
B.
2 13.+
C.
9.
D.
5 4 5.+
Câu 16. Cho s phc z
1z =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
1P z z z z= + + +
.
A.
13
4
. B. 3. C.
3
. D.
11
4
.
Câu 17. Trong các s phc
z
tha mãn
3 4 2zi =
hai s phc
12
,zz
tha mãn
12
1zz−=
. Giá tr
nh nht ca
22
12
zz
bng
A.
10
. B.
4 3 5−−
. C.
5
. D.
6 2 5−−
.
Câu 18. Cho
z
là s phc tha mãn
2z z i=+
. Giá tr nh nht ca
1 2 1 3z i z i + + + +
A.
52
. B.
13
. C.
29
. D.
5
.
Câu 19. Cho s phc
z
tha mãn
3 4 5zi =
. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh
nht ca biu thc
22
2P z z i= +
. Môđun của s phc
w M mi=+
A.
3 137w =
. B.
1258w =
. C.
2 309w =
. D.
2 314w =
.
Câu 20. Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
12zi+ =
21
z iz=
. Tìm giá tr nh nht
m
ca biu thc
12
zz
?
A.
21m =−
. B.
22m =
. C.
2m =
. D.
2 2 2m =−
.
131
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
131
Câu 21. Biết rng hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
3 4i 1z =
2
1
3 4i
2
z =
. S phc
z
phn thc
a
và phn o là
b
tha mãn
3 2 12ab−=
. Giá tr nh nht ca
12
22P z z z z= + +
bng:
A.
min
9945
11
P =
. B.
min
5 2 3P =−
. C.
min
9945
13
P =
. D.
min
5 2 5P =+
.
Câu 22. Cho các s phc
12
,,z z z
thay đi thỏa mãn c điều kin sau:
2 4 3iz i+ + =
, phn thc ca
1
z
bng 2, phn o ca
2
z
bng 1. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
12
T z z z z= +
.
A.
9.
B.
2.
C.
5.
D.
4.
Câu 23. Cho s phc
z a bi=+
(
a
,
b
) tha mãn
1z =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 2 2A z z= + +
.
A.
10
. B.
52
. C.
10 2
. D.
7
.
Câu 24. Cho
12
, zz
hai trong các s phc tha mãn
3 3 2zi + =
12
4zz−=
. Giá tr ln nht ca
12
zz+
bng
A.
8
. B.
43
. C.
4
. D.
2 2 3+
.
Câu 25. Xét các s phc
( )
,z a bi a b= +
tha mãn
2 3 2 2zi+ =
. Tính
2P a b=+
khi
1 6 7 2z i z i+ + +
đạt giá tr ln nht.
A.
3P =
. B.
3P =−
. C.
1P =
. D.
7P =
.
Câu 26. Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 1 3 3 2i z i+ + =
. Giá tr ln nht ca biu thc
2 6 2 3P z i z i= + + +
bng
A.
56
. B.
( )
15 1 6+
. C.
65
. D.
10 3 15+
.
Câu 27. Cho các s phc tha mãn . Tìm giá tr ln nht
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho các s phc tha mãn . Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho các s phc
z
w
tha mãn
41z −=
21iw −=
. Khi
2zw+
đạt giá tr nh nht,
iz w+
bng
A.
25
. B.
4 2 3
. C.
6
. D.
4 2 3+
.
Câu 30. Xét s phc
,zw
tho mãn
1z =
2w =
. Khi
34z iw i+ +
đạt giá tr nh nht,
zw+
bng
A.
3
. B.
29
5
. C.
5
. D.
221
5
.
z
w
( )
31
1
z
i z i
w
= +
T w i=+
2
2
32
2
2
1
2
z
2 2 2 3zz + + =
2 3 3 3 2 3P z i z i z i= + + + + +
12
6
8
10
132
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
132
NG DN GII BÀI TP TRC NGHIM CH ĐỀ 3
Câu 1. Cho s phc
z
tha mãn
12z i z i+ + =
. Giá tr nh nht ca
z
bng
A.
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
1
.
ng dn gii:
Chn B.
Gi
( )
,z x yi x y= +
thì điểm
( )
;M x y
là điểm biu din ca
z
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 2 1 1 2z i z i x y i x y i+ + = + + + = +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 2 1 0x y x y x y + + + = + + =
.
Vy
M
thuc đường thng
: 1 0xy =
.
Ta có
z OM=
nh nht khi
M
là hình chiếu ca
O
trên
.
Vì vy
( )
min
1
,
2
z d O= =
.
Câu 2. Cho số phức
z
thỏa mãn
3 4 3zi+ =
2 3 2w z i= +
. Khi đó
w
có giá trị lớn nhất bằng
A.
6 3 5
. B.
6 3 5+
. C.
7
. D.
35
.
ng dn gii:
Chn B.
Cách giải 1:
Ta có
2 3 2w z i= +
( )
2 3 4 3 6z i i= + +
( )
2 3 4 3 6z i i + + +
( )
2
2
6 3 6 6 3 5= + + = +
. Do đó
max
6 3 5w =+
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
( )
3 4 3 6 , 0
3 4 3
z i k i k
zi
+ = +
+ =
; suy ra
22
5
9 36 3
5
0
kk
k
k
+=
=
.
Cách giải 2:
Ta có:
32
2 3 2
2
wi
w z i z
−+
= + =
(*).
Thay (*) vào
3 4 3zi+ =
, ta được:
32
3 4 3 3 6 6
2
wi
i w i
−+
+ = + =
.
Gi M là điểm biu din ca w thì M thuộc đường tròn tâm
( )
3;6I
,
bán kính
6R =
.
Do vy
( )
2
2
max
max
3 6 6 3 5 6w OM OI R= = + = + + = +
.
Dấu đẳng thc xảy ra khi ba điểm O, I, M thng hàng theo th t đó.
Câu 3. Cho số phức
z a bi=+
( )
,ab
thỏa mãn
2
2
z
zi
+
+
một số thuần ảo. Khi số phức
z
môđun
nhỏ nhất, hãy tính
ab+
.
133
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
133
A.
0ab+=
. B.
2 2 1ab+ =
. C.
4ab+=
. D.
22ab+=
.
ng dn gii:
Chn A.
Gi
( )
;M a b
là điểm biu din cho s phc
z
. Điu kin:
2zi−
.
Xét
( )
22
22
z a bi
w
z i a b i
+ + +
==
+ + +
( ) ( )
( )
2
2
22
2
a bi a b i
ab
+ + +


=
++
.
w thun o nên
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
2 2 0 2 2 0 1 1 2a a b b a b a b a b+ + + = + + + = + + + =
.
Suy ra
M
thuộc đường tròn tâm
( )
1; 1I −−
, bán kính
2R =
.
Ta có
z OM=
nh nht khi MO trùng nhau. Vy
00z a b= + =
.
Câu 4. Cho s phc
12
,zz
tha
1
1 2 2zi =
và
22
2 3 1z i z i+ + =
. Giá tr nh nht ca
12
zz
bng
A.
33
10
. B.
29
10
. C.
9
10
. D.
13
10
.
ng dn gii:
Chn D.
Gi M là điểm biu din ca
1
z
thì M thuộc đường tròn tâm
( )
1;2I
,
bán kính
2R =
.
Gi
2
z x yi=+
vi
,xy
. Khi đó:
22
2 3 1z i z i+ + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 3 1 1 6 8 11 0.x y x y x y + + + = + + + =
Gi N là điểm biu din ca
2
z
thì N thuộc đường thng
:6 8 11 0d x y+ + =
.
Ta có:
( )
12
33 13
,2
10 10
z z NM d I d R = = =
hay
12
min
13
10
zz−=
.
Dấu đẳng thc xy ra khi I, M, N thng hàng theo th t đó và N là hình chiếu ca I trên d.
Câu 5. Xét các s phc
z
tha mãn
1 2 2 5zi + =
s phc
w
tha
( ) ( )
5 10 3 4 25i w i z i+ =
. Tng
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
Pw=
bng
A. 4. B.
2 10
. C.
45
. D. 6.
ng dn gii:
Chn B.
Ta có
( ) ( )
( )
5 10 25
5 10 3 4 25
34
i w i
i w i z i z
i
++
+ = =
( )
1 2 4 3z i w i = + +
.
Khi đó :
( )
1 2 2 5 1 2 5 5 2 5z i i w i + = + + =
( )
1 2 5 5 2 5i w i + + =
( )
55
1 2 . 2 5 3 2 3 2 3 2
12
i
i w w i w i w i
i
−+
+ + = + + = + + = + =
−+
.
134
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
134
Gi M là điểm biu din ca w thì M thuộc đường tròn tâm
( )
3;1 ,I
bán kính
2R =
.
Khi đó:
10 2P w OM OI R= = =
hay
min
10 2P =−
.
Dấu đằng thc xy ra khi O, M, I thng hàng theo th t đó.
Câu 6. Cho hai s phc
z
w
tha mãn
2 8 6z w i+ =
4.zw−=
Giá tr ln nht ca biu thc
zw+
bng
A.
4 6.
B.
2 26.
C.
66.
D.
3 6.
ng dn gii:
Chn C.
Gi s
,MN
lần lượt là các điểm biu din cho
z
.w
Ly E đối xng O qua N, v hình bình hành OMFE.
Suy ra
( )
2 2 8; 6OM ON OF OI+ = = =
10, 5OF OI = =
;
4z w MN = =
.
Đặt
,.
2
b
z OM a w ON= = = =
Theo tính cht trung tuyến trong tam giác, ta có:
2 2 2
2
22
22
2 2 2
2
25
33
24
66 2 88
24
16
24
a b ME
OI
ab
ab
a ME b
MN
+
= =
+ = + =
+
= =
.
Ta có:
( )
( )
2
2
2
22
1 1 1 1 3
2 2 .88 66
2 2 2 4 4
2
b
z w a a b a b

+ = + = + + + = =


.
Suy ra
66zw+
hay
( )
max
66zw+=
. Dấu đằng thc xy ra khi và ch khi
22
2
2 88
1
26
2
2
3
3 88
1
2
ab
ab
ab
a
a
b
+=
=
= =

=
=
hay
2 6 6
,.
33
OM ON==
Câu 7. Cho hai s phc
,zw
tha mãn
3 2 2z −=
,
4 2 2 2wi−=
. Biết rng
zw
đạt giá tr nh
nht khi
0
zz=
,
0
ww=
. Tính
00
3zw
.
A.
22
. B.
42
. C. 1. D.
62
.
ng dn gii:
Chn D.
Gi M, N theo th t là các điểm biu din ca các s phc
z
,
w
.
3 2 2z −=
nên M thuộc đường tròn tâm
( )
3 2 ;0I
, bán kính
2r =
.
135
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
135
4 2 2 2wi−=
nên N thuc đường tròn tâm
( )
0;4 2J
, bán kính
22R =
.
Ta có:
5 2 2 2 2 2 2z w MN IJ r R = = =
hay
min
22zw−=
.
Dấu đẳng thc xy ra khi I, M, N, J thng hàng theo th t đó.
Ta có:
0
12 2
1 12 2 4 2
5
5 5 5
42
5
M
M
x
IM
IM IJ IM IJ z i
IJ
y
=
= = = +
=
0
62
3 6 2 12 2
5
5 5 5
12 2
5
N
N
x
IN
IN IJ IN IJ w i
IJ
y
=
= = = +
=
.
Suy ra
00
3 6 2 6 2zw = =
.
Câu 8. Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1 1 2 2
4z z z z=
. Biết rng
,MN
lần lượt là các đim biu din s
phc
21
,z z
trên mt phng tọa độ tha mãn tam giác
MON
có din tích bng
32
, khi đó giá trị nh
nht ca
12
zz+
bng
A.
82
. B.
12 2
. C.
12
. D.
16
.
ng dn gii:
Chn B.
Ta có:
1 1 2 2 1 1 2 2
4 . 4 .z z z z z z z z== 
22
1 2 1 2
42z z z z= =
Thay
12
2zz=
vào
1 1 2 2
4z z z z=
, ta có:
2 1 2 2
24z z z z=
12
2zz=
1 2 2 2
33z z z z+ = =
.
Gi
21 2
2 2 ( , )z ia bi a b z a bi z a b= + = + =
.
,MN
lần lượt là các điểm biu din s phc
21
,z z
nên
( ) ( )
2 ;2 , ;M a b N a b
.
Suy ra
( ) ( )
2 ;2 , ;OM a b ON a b= =
;
( )
1
2 2 . 2 32 16
2
OMN
S a b b a ab ab
= = = =
.
Khi đó:
22
1 2 2
3 3 3 2 . 12 2z z z a b a b= = =+ +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
4
4
16
ab
a
b
ab
=
=

=
=
.
Câu 9. Gi
M
điểm biu din s phc
( )
2
1
22z a a a i= + +
N
điểm biu din cho s phc
2
z
biết
22
26z i z i =
. Tìm khong cách ngn nht giữa hai điểm
,MN
.
A.
25
. B.
5
. C.
65
5
. D.
1
.
ng dn gii:
Chn C.
136
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
136
Ta có
( )
2
1
22z a a a i= + +
( )
2
; 2 2M a a a +
. Gọi
( )
2
,;z x yi x y= +
.
Ta có
22
26z i z i =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 1 6 1x y x y + = + +
2 8 0xy =
.
Suy ra
N
thuộc đường thng
: 2 8 0d x y =
.
Khi đó
( )
( )
( )
2
2
min
2
2
26
2 2 2 8
6
,
55
21
a
a a a
MN d M d
−+
+
= = =
+−
.
Vy
6
min
5
MN =
. Dấu đằng thc xy ra khi và ch khi
2a =
hay
1
22zi=+
.
Câu 10. Cho hai s phc
z
a bi
=+
tha mãn
5 5 6zz+ + =
;
5 4 20 0ab =
. Giá tr nh nht
ca
z
A.
3
41
. B.
5
41
. C.
4
41
. D.
3
41
.
ng dn gii:
Chn A.
Đặt
( )
1
5;0F
,
( )
2 1 2
5;0 2 5F F F=
; M là điểm biu din ca z.
Ta có
12
5 5 6 6 2 5z z MF MF+ + = + =
nên M thuc elip vi
2 2 2
26
2 2 5
a
c
b a c
=
=
=−
3
5
2
a
c
b
=
=
=
; suy ra
( )
22
:1
94
xy
E +=
.
Tp hợp các điểm
N
biu din s phc
là đường thng
:5 4 20 0xy =
.
Ta có
z MN
−=
. Yêu cầu bài toán là tìm điểm
( )
ME
N 
sao cho
MN
nh nht.
Xét đường thng
d
song song vi
, d có dng
5 4 0x y C + =
( )
20C −
.
d
tiếp xúc vi
( )
E
khi và ch khi
( ) ( )
22
2
17
5.3 4.2 289
17
c
C
c
=
= + =
=−
.
Vi
17c =
( )
( )
2
2
20 17
37
,
41
54
dd
−−
= =
+−
. Vi
17c =−
( )
( )
2
2
20 17
3
,
41
54
dd
−+
= =
+−
.
Vy
min
3
41
MN =
.
Nhc li:
137
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
137
Điu kiện để đường thng
0Ax By C+ + =
tiếp xúc vi elip
( )
22
2 2 2
22
1 0,
xy
a b c a b
ab
+ = =
là:
( ) ( )
22
2
Aa Bb C+=
.
Câu 11. Gi
z a bi=+
( )
,ab
là s phc thỏa mãn điều kin
1 2 2 3 10z i z i + + =
đun
nh nht. Tính
7?S a b=+
A.
7
. B.
0
. C.
5
. D.
12
.
ng dn gii:
Chn A.
Gi
( )
1;2A
,
( )
2;3B
( )
;M a b
là điểm biu din s phc
z a bi=+
.
Ta có
1 2 2 3 10z i z i MA MB AB + + = + =
,,A M B
thng hàng theo th t đó.
Ta cần tìm điểm M thuộc đoạn AB để
z OM=
bé nht.
Phương trình đường thng AB:
12
3 7 0
2 1 3 2
xy
xy
−−
= + =
.
Gi H là hình chiếu vuông góc ca O trên đường thng AB.
Đưng thng OH qua O và vuông góc AB nên có phương trình
:3 0OH x y−=
.
Suy ra tọa độ H là nghim ca h
3 7 0
30
xy
xy
+ =
−=
hay
7 21
;
10 10
H



.
Ta thy H thuộc đoạn AB
B H A
x x x
. Vy
z OM=
bé nht khi
MH
.
Ta có:
7 21 7 21
, 7 7
10 10 10 10
z i a b a b= + = = + =
.
Câu 12. Cho
1
,z
2
z
hai s phc tha mãn
12iz i + =
12
2zz−=
. Giá tr ln nht ca biu thc
12
12P z z i= + + +
có dng
ab+
. Khi đó
2
ab+
có giá tr
A.
18
. B.
15
. C.
19
. D.
17
.
ng dn gii:
Chn B.
Ta có:
1
1 2 . 2 1 2
i
iz i i z z i
i
−+
+ = + = + + =
.
Gi M, N theo th t là các điểm biu din ca
1
,z
2
z
thì M,
N thuộc đường tròn (C) có tâm
( )
1; 1I −−
, bán kính
2R =
.
Mt khác
12
22z z MN = =
.
12
12
1
1 2 2 2
22
zz
P z z i i HA
+

= + + + = =


vi
H
trung điểm MN
1
;1
2
A

−−


.
138
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
138
P đạt giá tr ln nht khi AH ln nht; suy ra A, I, H thng hàng theo th t đó.
Ta có:
2
2 2 2
max
1 2 1 14
2
2 2 2
AH IA IN NH

+
= + = + =



.
Khi đó:
2
max max
2 1 14 1, 14 15P HA a b a b a b= = + = + = = + =
.
Câu 13. Gọi
S
là tập hợp tất cả các số phức
z
sao cho số phức
31
3
zi
w
zi
+−
=
++
là thuần ảo. Xét các số phức
12
,z z S
thỏa mãn
12
2.zz−=
Giá trị lớn nhất của biểu thức
22
12
33P z i z i=
bằng
A.
2 26
. B.
4 26
. C.
20
. D.
10
.
ng dn gii:
Chn B.
Giả sử
( )
, , 3 .z x yi x y z i= +
Khi đó ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
22
1 3 3 1
31
3
31
x y i x y i
x yi i
w
x yi i
xy
+ + + +
+ +
==
+ + +
+ + +
w
là số thần ảo nên
( )( ) ( )( )
22
1 3 1 3 0 2 4 0x x y y x y x y + + + + = + + + =
.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của w là đường tròn (C) tâm
( )
1; 2I −−
, bán kính
5R =
.
Gọi
,MN
là các điểm biu din ca
12
,zz
thì MN là dây cung của đường tròn (C) và
2.MN =
Gọi
( )
0;3A
là điểm biu din ca
3i
, ta có
26IA =
.
Ta có:
22
22
22
12
33P z i z i MA NA MA NA= = =
( ) ( )
22
MI IA NI IA= + +
(
)
2 2 2 2
2 . 2 .MI MI IA IA NI NI IA IA= + + + +
( )
2 . 2 .IA MI NI IA MN= =
( )
2 . .cos ,IA MN IA MN=
( )
4 26.cos , 4 26IA MN=
.
Vy
max
4 26.P =
Du bng xy ra khi và ch khi hai vectơ
,IA MN
cùng hướng.
Câu 14. Cho biu thc
1 2 3 4 5 6P z i z i z i= + +
xét các s phc
z
thỏa mãn điều kin
2 1 2 .zi+ = +
Biết giá nh nht ca P
min
P a b=
vi
a
b
phân s ti gin. Giá tr ca
P a b=+
bng
A.
10.P =
B.
11.P =
C.
12.P =
D.
13.P =
ng dn gii:
Chn B.
Đặt
( ; )M x y
là điểm biu din s phc
z
(1;2), (3;4), (5;6)A B C
.
Ta có
1 2 3 4 5 6P z i z i z i MA MB MC= + + = + +
139
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
139
Nhn thy các điểm
,,A B C
cùng thuộc đường thng
: 1 0xy + =
.
Ta có:
22
2 1 2 ( 2) 5z i x y+ = + + + =
, suy ra M thuộc đường
tròn tâm
( 2;0)I
bán kính
5R =
.
T hình v có nhận định:
P MA MB MC=++
nh nht khi và
ch khi
0
MM
vi
( )
0
0;1M
.
Khi đó:
min
2 3 2 5 2 9 2 11P a b= + + = + =
.
Câu 15. Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1 1 1
5 1 3 1 3z i z i z i = + + +
2
5zi+=
. Giá tr ln nht ca
biu thc
12
24P z z i= +
bng
A.
5 3 5.+
B.
2 13.+
C.
9.
D.
5 4 5.+
ng dn gii:
Chn D.
Gi
( ) ( ) ( )
0;1 , 1; 1 , 1;3A B C−−
; MN là hai điểm biu din s phc
12
,zz
.
Ta thy A là trung điểm đoạn BC. Ta có:
53MA MB MC=+
.
Theo công thức đường trung tuyến, ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
2
2 4 2
MB MC BC BC
MA MB MC MA
+
= + = +
Ta có:
2
2 2 2 2 2
5 3 1 3 . 10. 2
2
BC
MA MB MC MB MC MA= + + + = +
2
2 2 2 2
25 10 2 2 5
2
BC
MA MA MA BC MA

+


hay
1
25zi−
.
Xét
( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 2
2 4 2 4 2 4P z z i z i z i i z i z i i= + = + + + + + +
.
2 5 5 2 5P + +
hay
max
4 5 5P =+
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
( )
( )
1
1
2
2
2 4 , 0
25
2 4 , 0
5
z i k i k
zi
z i l i l
zi
=
−=
+ =
+=
.
Câu 16. Cho s phc z
1z =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
1P z z z z= + + +
.
A.
13
4
. B. 3. C.
3
. D.
11
4
.
ng dn gii:
Chn A.
Ta có:
2 2 2
1 . 1 . 1. 1 . 1 1 1P z z z z z z z z z z z z z z z z z= + + + = + + + = + + + = + + +
.
Đặt
( )
,z x yi x y= +
. Suy ra
( )
2
2
1 2 1 2 2 2 1P x y x x x= + + + = + +
22
1xy+=
.
140
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
140
Xét
( )
1
2 2 2 1, khi 1
2
2 2 2 1
1
2 2 2 1, khi 1
2
x x x
f x x x
x x x
+ +
= + + =
;
( )
11
2 khi 1
2
22
11
2 khi 1
2
22
x
x
fx
x
x
+
=
;
( )
1 1 7
0 2 0 1
28
22
f x x x
x

= + = =


.
Ta có:
( ) ( )
1 7 13
1 3, 3, , 1 3
2 8 4
f f f f
= = = =
. Vy
max
7 13
84
Pf

==


.
Câu 17. Trong các s phc
z
tha mãn
3 4 2zi =
hai s phc
12
,zz
tha mãn
12
1zz−=
. Giá tr
nh nht ca
22
12
zz
bng
A.
10
. B.
4 3 5−−
. C.
5
. D.
6 2 5−−
.
ng dn gii:
Chn A.
Gi M, N theo th t là các điểm biu din ca
12
,zz
. Vì
12
,zz
cùng
tha
3 4 2zi =
nên M, N cùng thuộc đường tròn tâm
( )
3;3I
, bán
kính
2R =
. Mt khác
12
11z z MN = =
.
Gi K là trung điểm của đoạn MN.
Xét
( )( )
22
22
12
P z z OM ON OM ON OM ON= = = +
( )
.2 2 .NM OK NM OI IK= = +
2 . 2 . 2 .NM OI NM IK NM OI= + =
(vì NMIK vuông góc nhau, tc
.0NM IK =
).
( ) ( )
2 . .cos , 2.1.5cos , 10P MN OI NM OI NM OI= =
(do
( )
cos , 1NM OI −
).
Vy
min
10P =−
; khi đó hai vectơ
,NM OI
ngược hướng (hay
( )
cos , 1NM OI =−
).
Câu 18. Cho
z
là s phc tha mãn
2z z i=+
. Giá tr nh nht ca
1 2 1 3z i z i + + + +
A.
52
. B.
13
. C.
29
. D.
5
.
ng dn gii:
Chn B.
Đặt
( )
,z x yi x y= +
.
Ta có:
( )
2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 4 4 1z z i x y x y x y x y y y= + + = + + + = + + + =
.
Suy ra
z x i=−
.
Xét:
1 2 1 3 1 1 2T z i z i x i x i= + + + + = + + + +
( ) ( )
22
22
1 1 1 2xx= + + + +
.
Áp dng bất đẳng thc Mincowski:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
22
1 1 1 2 1 1 1 2x x x x + + + + + + + +
4 9 13= + =
. Vy
min
13T =
.
141
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
141
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
1 1 1
2 2 1
1 2 3
xx
x x x
−+
= = + =
.
Câu 19. Cho s phc
z
tha mãn
3 4 5zi =
. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh
nht ca biu thc
22
2P z z i= +
. Môđun của s phc
w M mi=+
A.
3 137w =
. B.
1258w =
. C.
2 309w =
. D.
2 314w =
.
ng dn gii:
Chn B.
Gi
z x yi=+
vi
,xy
.
Ta có:
3 4 5zi =
( ) ( )
3 4 5x y i + =
( ) ( )
22
3 4 5xy + =
.
Vy tp hợp điểm biu din s phc
z
là đường tròn
( )
C
có tâm
( )
3;4I
, bán kính
5R =
.
Khi đó :
22
2P z z i= +
( ) ( )
22
22
21x y x y= + +
4 2 3xy= + +
.
Cách gii 1:
Ta thy M thuộc đường tròn (C) và đường thng
:
4 2 3 0x y P+ + =
.
Điu kiện để tn tại điểm MΔ và (C) có điểm chung
( )
,d I R
23
5
25
P

23 10 10 23 10PP
13 33P
.
Vy
33M =
13m =
33 13wi = +
. Suy ra
1258w =
.
Cách gii 2:
( ) ( )
4 2 3 4 3 2 4 23P x y x y= + + = + +
.
Theo bất đẳng thc Cauchy Schwarz:
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
4 3 2 4 4 2 . 3 4 20. 5 10x y x y + + + = =
.
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
10 4 3 2 4 10 23 10 4 3 2 4 23 10 23x y x y + + + +
.
Ta có:
13 33P
nên
33M =
13m =
33 13wi = +
. Suy ra
1258w =
.
Câu 20. Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
12zi+ =
21
z iz=
. Tìm giá tr nh nht
m
ca biu thc
12
zz
?
A.
21m =−
. B.
22m =
. C.
2m =
. D.
2 2 2m =−
.
ng dn gii:
Chn D.
Gi M là điểm biu din ca s phc
1
z
, vì
1
12zi+ =
nên M thuc
đường tròn tâm
( )
1;1I
, bán kính
2R =
.
Xét
( )
1 2 1 1 1 1
1 2 2P z z z iz z i z OM= = = = =
.
Ta có:
( )
( )
2 2 2 2 2 2 2 2P OM R OI= = =
.
Vy
max
2 2 2P =−
. Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi I, O, M
thng hàng theo th t đó.
142
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
142
Câu 21. Biết rng hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
3 4i 1z =
2
1
3 4i
2
z =
. S phc
z
phn thc
a
và phn o là
b
tha mãn
3 2 12ab−=
. Giá tr nh nht ca
12
22P z z z z= + +
bng:
A.
min
9945
11
P =
. B.
min
5 2 3P =−
. C.
min
9945
13
P =
. D.
min
5 2 5P =+
.
ng dn gii:
Chn C.
Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là điểm biu din cho s phc
1
z
,
2
2z
,
z
trên h trc tọa độ
Oxy
.
1
3 4i 1z =
nên
M
thuộc đường tròn
( )
1
C
tâm
( )
1
3;4I
, bán kính
1
1R =
;
22
1
3 4 2 6 8 1
2
z i z i = =
nên
N
thuộc đường
tròn
( )
2
C
tâm
( )
2
6; 8I
, bán kính
2
1R =
.
Mt khác P thuộc đường thng
:3 2 12 0xy =
. Ta
thy
( )
1
C
,
( )
2
C
cùng phía so vi Δ.
Lấy đường tròn
( )
3
C
đối xng
( )
2
C
qua Δ, suy ra
( )
3
C
có tâm
3
138 64
;
13 13
I



, bán kính
3
1R =
.
Lấy điểm K đối xng vi N qua Δ thì K thuộc đường tròn
( )
3
C
. Suy ra
PN PK=
.
Ta có:
12
2 2 2 2 2P z z z z PM PN PM PK MK= + + = + + = + + +
.
Suy ra
min 1 3 1 3
9945
22
13
P MK I I R R= + = + =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
1
I
, M, P, K,
3
I
thng hàng theo th t đó.
Câu 22. Cho các s phc
12
,,z z z
thay đi thỏa mãn c điều kin sau:
2 4 3iz i+ + =
, phn thc ca
1
z
bng 2, phn o ca
2
z
bng 1. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
12
T z z z z= +
.
A.
9.
B.
2.
C.
5.
D.
4.
ng dn gii:
Chn D.
Gi M là điểm biu din ca z. Ta có :
2 4 3 . 2 4 3 2 4 3iz i i z i z i+ + = + = + =
.
Vì vy M thuộc đường tròn tâm
( )
2;4I
, bán kính
3.R =
Gi A là điểm biu din ca
1
z
thì A thuộc đường thng
1
: 2.dx=
Gi B là điểm biu din ca
2
z
thì B thuộc đường thng
2
: 1.dy=
Giao điểm ca
1
d
2
d
( )
2;1P
. Gi
H
K
lần lượt là hình
chiếu ca
M
trên
1
d
2
.d
Gi
H
K
lần lượt là hình chiếu ca
M
trên
1
d
2
.d
Ta có:
22
2 2 2 2 2
12
T z z z z MA MB MH MK MP= + = + + =
;
143
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
143
( ) ( )
22
2
0
5 3 4T M P IP R = = =
.
Suy ra
min
4T =
. Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
,,I M P
thng hàng theo th t đó.
Câu 23. Cho s phc
z a bi=+
(
a
,
b
) tha mãn
1z =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 2 2A z z= + +
.
A.
10
. B.
52
. C.
10 2
. D.
7
.
ng dn gii:
Chn B.
Cách gii 1:
Ta có:
22
11z a b= + =
.
Xét
( ) ( )
22
22
22
2 2 2 2z z a b a b+ + = + + + +
( )
22
28ab= + +
10=
.
Theo bất đẳng thc Cauchy Schwarz:
( )
( )
( )
2
22
2 2 2
2 2 2 1 2 2 2 50 5 2A z z z z A= + + + + + =
hay
max
52A =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
22
12
zz+−
=
1z =
.
Cách gii 2:
Ta có:
22
11z a b= + =
.
( ) ( )
22
22
2 2 2 2 2 2A z z a b a b= + + = + + + +
2 2 2 2
4 4 2 4 4 4 5 2 4 5a b a a b a a a= + + + + + + = + + +
.
Đặt
( )
4 5 2 4 5f a a a= + + +
vi
11a
(do
22
1ab+=
);
( )
2 4 3
0 2 4 5 4 5 16 20 4 5
4
4 5 4 5
f a a a a a a
aa
= = + = + + = + =
+ +
.
Ta có
( ) ( )
3
1 7, 1 5, 5 2
4
f f f

= = =


. Vy
( )
1;1
3
52
4
Max f a f

= =


hay
max
52A =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
37
44
ab= =
hay
37
44
zi=
.
Câu 24. Cho
12
, zz
hai trong các s phc tha mãn
3 3 2zi + =
12
4zz−=
. Giá tr ln nht ca
12
zz+
bng
A.
8
. B.
43
. C.
4
. D.
2 2 3+
.
ng dn gii:
Chn A.
Gi
, MN
lần lượt là điểm biu din ca hai s phc
12
, zz
.
12
, zz
cùng tha
3 3 2zi + =
nên
, MN
cùng thuộc đường
tròn (C) có tâm
( )
3; 3I
, bán kính
2R =
.
Mt khác
12
4 4 2z z MN R = = =
; suy ra MN là đường kính
của đường tròn (C).
144
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
144
Ta có:
22
2 2 2 2 2
12
4
1. 1. 1 1 . 2. 2 2. 2.12 8
22
MN
T z z OM ON OM ON OI= + = + + + = + = + =
.
Vy
8T
nên
min
8T =
. Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
4
11
8
OM ON
OM ON
OM ON
=
= =
+=
.
Câu 25. Xét các s phc
( )
,z a bi a b= +
tha mãn
2 3 2 2zi+ =
. Tính
2P a b=+
khi
1 6 7 2z i z i+ + +
đạt giá tr ln nht.
A.
3P =
. B.
3P =−
. C.
1P =
. D.
7P =
.
ng dn gii:
Chn B.
Gi M là điểm biu din ca z; vì
2 3 2 2zi+ =
nên M thuc
đường tròn tâm
( )
2;3I
, bán kính
22R =
.
Gi
( ) ( )
1; 6 , 7; 2 8 2A B AB =
. Gi
( )
3; 2K
là trung
điểm ca AB.
Xét
1 6 7 2 1. 1.P z i z i MA MB= + + + = +
2
2 2 2 2 2 2
1 1 . 2. 2 2. 2 64
2
AB
T MA MB MK MK + + = + = +
Trong đó:
2 5 2MK MI IK R IK + = + = +
.
Vy
( )
2
2. 2 2 5 2 64T + +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
,,M I K
thng hàng theo th t đó.
Ta có:
( )
22
2 .5
4
52
.
5
22
3 . 5
52
a
a
IK
MI MI
b
IK
b
=
=−
=

=
=
.
Vy
2 8 5 3P a b= + = + =
.
Câu 26. Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 1 3 3 2i z i+ + =
. Giá tr ln nht ca biu thc
2 6 2 3P z i z i= + + +
bng
A.
56
. B.
( )
15 1 6+
. C.
65
. D.
10 3 15+
.
ng dn gii:
Chn C.
Gi s
( )
;M x y
là điểm biu din ca s phc
z
khi đó
( ) ( )
13
1 1 3 3 2 1 3 2 1 2 3
1
i
i z i i z z i
i

+ + = + + = =

+

( ) ( )
22
1 2 9xy + =
.
Do đó
M
thuộc đường tròn tâm
( )
1;2I
, bán kính
3R =
.
145
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
145
Đặt
1
2
ax
by
=−
=−
Ta có
22
9ab+=
.
Ta có:
2 6 2 3P z i z i= + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 1 6 2 3x y x y

= + + + + +

( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3 3 6 1 1a b a b

= + + + + +

( ) ( )( )
6 27 6 2 11a b a b= + + + + +


( ) ( )( ) ( )( )
6 27 2 6 33 1 2 27 33 6 5a b a b= + + + + + + + =
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
( )
( )( )
22
9
6 27
1
2
6 33
ab
ab
ab
+=
++
=
+ +
.
Câu 27. Cho các s phc tha mãn . Tìm giá tr ln nht
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn B.
Xét (*).
Đặt , . Khi đó (*) trở thành:
Ta li có:
( ) ( )
1
1 1 1 1 2
2
w i w i w i+ = + + + + +
Dấu đẳng thc xy ra (k > 0) .
Vy giá tr ln nht ca biu thc T
32
2
.
z
w
( )
31
1
z
i z i
w
= +
T w i=+
2
2
32
2
2
1
2
( )
31
1
z
i z i
w
= +
( )
3 1 1
1
z
z z i
w
= +
( ) ( )
22
3 1 1 .
1
z
zz
w
= +
tz=
0t
( ) ( )
22
3 1 1
1
t
tt
w
= +
2
1.
10 8 2
t
w
tt
=
−+
2
2
1 1 1
1 ; 0.
8 2 2
1
10
2 2 2
wt
t
t
t
= =

−+
−+


32
.
2
wi +
( )
1
2
11
32
2
tz
w k i
wi
==
= +
+=
1
2
31
22
zi
wi
=
=+
146
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
146
Câu 28. Cho các s phc tha mãn . Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn A.
Gi , , lần lượt là điểm biu din cho các s phc z, , .
Ta có
1 2 1 2
23MF M F F F + =
.
Suy ra M thuc elip có tiêu c
2c=
, độ dài trc ln
3a=
.
Ta có:
2 2 2
1b a c= =
. Phương trình chính tắc ca : .
Ta có .
.
(do
2
0x
).
(bất đẳng thc Mincowski).
(do
11y
).
Đặt , vi . Ta có: ;
2
22
3
3 21 2 3
2
3 21 4 12 9
y
y y y
y y y y
−
+ + = +
+ + = + +
3
1
2
14
y
y
yy
−
=
= =
.
Ta có: , . Suy ra
( )
1;1
Min Min 12
y
P f y
−
==
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi .
Câu 29. Cho các s phc
z
w
tha mãn
41z −=
21iw −=
. Khi
2zw+
đạt giá tr nh nht,
iz w+
bng
A.
25
. B.
4 2 3
. C.
6
. D.
4 2 3+
.
ng dn gii:
Chn C.
Gi
A
là điểm biu din s phc
z
B
là điểm biu din s phc
2w
.
z
2 2 2 3zz + + =
2 3 3 3 2 3P z i z i z i= + + + + +
12
6
8
10
( )
;M x y
( )
1
2;0F
( )
2
2;0F
2
2
2 2 2 3zz + + =
( )
E
2 2 2c =
2 2 3a =
( )
E
22
1
31
xy
+=
( ) ( )
33
;
11
x
M x y E
y

2 3 3 3 2 3P z i z i z i= + + + + +
( )
( )
( )
( ) ( )
22
2 2 2
2
2 3 1 3 3 2 3x y x y x y= + + + + + + + +
( )
( )
( )
( ) ( )
+ + + + + + +
22
2 2 2
2 3 1 3 3 2 3x y x y y
( )
( ) ( )
2
2
2 3 3 3 2 3 3 1x x y y + + + + +
2
4 12 84 3y y y= + + +
( )
2
2 3 21 3f y y y y= + + +
11y
( )
2
23
1
3 21
y
fy
yy
+
=−
++
( )
0fy
=
( )
1 4 2 19f = +
( )
1 12f =
0, 1
2 3 1
0
2
33
xy
xy
y
x
==
++
=
+
0, 1xy = =
147
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
147
Ta có:
41z −=
nên A thuộc đường tròn
( )
1
C
có tâm
( )
4;0I
, bán kính
1R =
.
2
2 1 1 2 1iw i w w i
i

= = + =


( )
2 4 2wi =
nên B thuộc đường tròn
( )
2
C
tâm
( )
0;4I
, bán kính
2R
=
.
(Tham kho hình v).
Xét
2zw+
( )
2z w AB= =
.
Ta có:
min 1 2
4 2 1 2 4 2 3AB II R R
= = =
.
Khi đó:
( )
82
4 2 4 4
2
4 2.
2
4 2 4
2
A
A
A
A
x
x
IA II
IA II
IA II
y
y
=
=
= =

=

=
hay
8 2 2
22
zi
=+
;
( )
2 2 4
2
2 2.
2 2 4 4
42
B
A
B
A
x
x
I B I I
I B I I
I B I I
y
y
=
=


= =


=
=−
hay
( )
2 2 4 2wi = +
.
Suy ra
2 4 2
22
wi
=
. Vy
6iz w+=
.
Câu 30. Xét s phc
,zw
tho mãn
1z =
2w =
. Khi
34z iw i+ +
đạt giá tr nh nht,
zw+
bng
A.
3
. B.
29
5
. C.
5
. D.
221
5
.
Chọn C.
Do
1z =
nên điểm biu din s phc z s thuộc đường tròn
( )
;1O
.
Do
2w =
nên điểm biu din s phc
iw
thuộc đường tròn
( )
;2O
.
Ta có :
( ) ( ) ( )
3 4 3 4 3 4 3 4 5z iw i z iw i i z iw i z iw z iw+ + = + = + + = +
.
Mt khác :
. 1 2 3z iw z iw z i w+ + = + = + =
. Suy ra
5 5 3 2z iw + =
.
Vy
3 4 2z iw i+ +
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
( )
3 4 , 0 (1)
3 (2)
, 0 (3)
1, 2 (4)
z iw k i k
z iw
z miw m
zw
+ =
+=
=
==
.
T (1) và (2) suy ra
( )
22
3
9 16 9 0
5
k k k k+ = =
. Suy ra:
9 12
55
z iw i+ =
(5).
Thay (3 ) vào (5) ta có :
( )
9 12 9 12
1
5 5 5 5
miw iw i m iw i+ = + =
148
PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIM TOÁN 12
20 KĨ THUT VDC S PHC
HOÀNG XUÂN NHÀN ZALO: 0969 34 33 44
148
( )
9 12 1
1. . 2 1 3
5 5 2
m i w i m m + = + = =
.
Ta có :
3 9 12 8 6
2 5 5 5 5
iw i w i= =
. Suy ra:
1 3 4
2 5 5
z iw i= =
.
Vy
1 2 1 2 5z w i z w i+ = + = =
.
MC LC
TÓM TT KIN THC TRNG YU ......................................................... Trang 01
CH ĐỀ 01. S PHC VÀ CÁC PHÉP TOÁN ............................................. Trang 09
Dng 1. Tính toán, rút gn s phc da vào qui lut dãy s .............. Trang 09
Dng 2. Lập phương trình, hệ phương trình xác định s phc .......... Trang 12
Dạng 3. Phương pháp lấy mô-đun hai vế đẳng thc .......................... Trang 15
Dạng 4. Phương pháp tạo s phc liên hp ..................................... Trang 17
Dạng 5. Phương pháp chuẩn hóa s phc ........................................ Trang 21
Bài tp trc nghim thc hành ch đề 1 ............................................ Trang 24
ng dn gii bài tp trc nghim ch đề 1 .................................... Trang 28
CH ĐỀ 02. PHƯƠNG TRÌNH SỐ PHC .................................................. Trang 42
Tóm tt lí thuyết ............................................................................... Trang 42
Dng 1. Giải phương trình số phc bc hai, bc ba, bc bn ............. Trang 45
Dạng 2. Phương trình số phc có cha tham s ................................ Trang 51
Bài tp trc nghim thc hành ch đề 2 ............................................ Trang 57
ng dn gii bài tp trc nghim ch đề 2 .................................... Trang 60
CH ĐỀ 03. MAX-MIN MÔ ĐUN SỐ PHC ............................................. Trang 72
Tóm tt lí thuyết ............................................................................... Trang 72
Dng 1. S phức có điểm biu din thuộc đường cơ bản .................. Trang 76
Dạng 2. Điều kiện ba điểm thẳng hàng và kĩ thuật đi xng .............. Trang 83
Dng 3. Dùng min nghim tìm Max-min mô-đun số phc ................ Trang 90
Dạng 4. Ép điểm theo qu đạo đường tròn ....................................... Trang 92
Dng 5. To cm liên hp chéo ......................................................... Trang 96
Dng 6. S dng tâm t c ................................................................. Trang 98
Dng 7. Tạo tam giác đồng dng và tam giác bng nhau ................... Trang 105
Dng 8. Bin lun s tương giao đường thẳng và đường tròn ......... Trang 109
Dng 9. Bất đẳng thc tam giác ........................................................ Trang 112
Dng 10. Bất đẳng thức Mincowski và kĩ thuật cân bng h s ......... Trang 116
Dng 11. Bất đẳng thc Cauchy Schwarz .......................................... Trang 120
Dạng 12. Kĩ thuật đổi biến và kho sát hàm s ................................. Trang 123
Dạng 13. Phương pháp lượng giác hóa s phc ............................... Trang 126
Bài tp trc nghim thc hành ch đề 3 ........................................... Trang 129
ng dn gii bài tp trc nghim ch đề 3 ................................... Trang 132
HOÀNG XUÂN NHÀN
20 KĨ THUẬT VN DNG CAO
S PHC
| 1/151