241 bài toán trắc nghiệm tiệm cận chứa tham số – Lương Tuấn Đức Toán 12

241 bài toán trắc nghiệm tiệm cận chứa tham số – Lương Tuấn Đức Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

T
T
À
À
I
I
L
L
I
I
U
U
T
T
H
H
A
A
M
M
K
K
H
H
O
O
T
T
O
O
Á
Á
N
N
H
H
C
C
P
P
H
H
T
T
H
H
Ô
Ô
N
N
G
G
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
_
B
ÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TIỆM CẬN CỦA ĐƯỜNG CONG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
u người không có Bắc, Nam,
Một
giòng thắm chảy từ chân đến đầu.
ng ta Nam Bắc có đâu,
Th
ương yêu chỉ một tình sâu gắn liền.
Bả
n đồ tổ quốc treo lên,
Bắc
Nam gọi tạm tên miền địa dư...
(Gửi
Nam bộ mến yêu – Xuân Diệu; 19.08.1954).
C
C
R
R
E
E
A
A
T
T
E
E
D
D
B
B
Y
Y
G
G
I
I
A
A
N
N
G
G
S
S
Ơ
Ơ
N
N
(
(
F
F
A
A
C
C
E
E
B
B
O
O
O
O
K
K
)
)
;
;
G
G
A
A
C
C
M
M
A
A
1
1
4
4
3
3
1
1
9
9
8
8
8
8
@
@
G
G
M
M
A
A
I
I
L
L
.
.
C
C
O
O
M
M
(
(
G
G
M
M
A
A
I
I
L
L
)
)
T
T
H
H
À
À
N
N
H
H
P
P
H
H
T
T
H
H
Á
Á
I
I
B
B
Ì
Ì
N
N
H
H
M
M
Ù
Ù
A
A
H
H
È
È
2
2
0
0
1
1
7
7
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
2
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CỦA ĐƯỜNG CONG
PHIÊN HIỆU: TIỆM CẬN CỦA ĐƯỜNG CONG; CHỨA THAM SỐ
____________________________________
u 1. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
1x
y
x
m
c
ó đường tiệm cận đứng x = 1.
A.
m = 1.
B.
m = 3
C.
m = 2
D.
m = 5
Câu 2. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
2 1
3
x
y
x
m
c
ó đường tiệm cận đứng x = 6.
A.
m = 1.
B.
m = 3
C.
m = 2
D.
m = 5
Câu 3. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
2 1
5
x
y
x
m
c
ó đường tiệm cận đứng x = 10.
A.
m = 1.
B.
m = 4
C.
m = 2
D.
m = 5
Câu 4. Tìm tham số m để đường cong
2
2 1
3
x
y
x
m
c
ó đường tiệm cận đứng x =
1
3
.
A. m = 1. B. m = 6 C. m = 2 D. m = 5
Câu 5. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
2
2
2 1
x
y
x
m
c
ó đường tiệm cận đứng x = 2.
A.
m = 1.
B.
m = –
2 C.
m =
2
D.
m = 5
Câu 6. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị
2
2
9
2
x
x
y
x
x m
có du
y nhất một tiệm cận đứng.
A.
m = 1
B.
m = 2
C.
m = 4
D.
m = 3
Câu 7. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị
2
2
3
9
4
x
x
y
x x m
có du
y nhất một tiệm cận đứng.
A.
m = 1
B.
m = 2
C.
m = 4
D.
m = 3
Câu 8. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
2
x
y
đường tiệm cận đứng x = 1.
A.
m = 1
B.
m = 2
C.
m = 4
D.
m = 3
Câu 9. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
2
6
4
x
x
y
x x m
đường tiệm cận đứng x = 1.
A. m = 5 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 3
Câu 10. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
2
4
x
y
x x m
đường tiệm cận đứng x = 2.
A. m = 5 B. m = 12 C. m = 4 D. m = 3
Câu 11. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
5
1
x x m
y
x
đường tiệm cận đứng x = 1.
A.
1m
B.
6m
C.
6m
D.
2m
u 12. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
5
2
x
x m
y
x
đường tiệm cận đứng.
A.
1m
B.
6m
C.
6m
D.
2m
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
3
u 13. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
2
1
x x m
y
x
đường tiệm cận đứng.
A.
1m
B.
6m
C.
6m
D.
2m
u 14. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
3
3
2
x
x m
y
x
đường tiệm cận đứng.
A.
1m
B.
6m
C.
6m
D.
2m
u 15. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
3
4 3
1
x x m
y
x
đường tiệm cận đứng.
A.
1m
B.
6m
C.
3m
D.
2m
u 16. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
3
8
2
x
m
y
x
c
ó đường tiệm cận đứng.
A.
1m
B.
6m
C.
6m
D.
2m
u 17. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
3
3
3
x
x m
y
x
đường tiệm cận đứng.
A.
1m
B.
6m
C.
3
6m
D.
2m
Câu 18. Đường cong
2
6
5
x
x
y
x
m
có đường tiệm cận đứng khi
;m
a b
. Tính S = a + b.
A.
S = 6
B.
S = 4
C. S
= 7
D. S
= 5
Câu 18. Đường cong
2
7
8
x
x
y
x
m
đường tiệm cận đứng khi
;m
a b
.
Tính S = a + b.
A. S = 6 B. S = 4 C. S = 7 D. S = 5
Câu 19. Đường cong
2
2
5 2
x
x
y
x m
đường tiệm cận đứng khi
;m
a b
.
Tính S = a + b.
A. S = 2,5 B. S = 4 C. S = 7 D. S = 5
Câu 20. Đường cong
2
4
3
x
x
y
x
m
đường tiệm cận đứng khi
;m
a b
với a
< b. Tính S = 4a + b.
A.
S = 6 B
.
S = 4
C. S
= 7
D. S
= 5
Câu 21. Đường cong
2
10
9
x
x
y
x
m
c
ó đường tiệm cận đứng khi
;m
a b
với
a < b. Tính S = 5a + b.
A.
S = 6
B.
S = 14
C. S
= 7
D. S
= 5
Câu 22. Đường cong
2
3
2
2
x
x
y
x
m
đường tiệm cận đứng khi
;m
a b
với a
< b. Tính S = 2a + 5b.
A.
S = 6
B.
S = 4
C. S
= 7
D. S
= 5
Câu 23. Đường cong
2
3
4 1
5
x x
y
x
m
có đường tiệm cận đứng khi
;m
a b
với a < b. Tính S = 15a + 10b.
A.
S = 6
B.
S = 3
C. S
= 7
D. S
= 5
Câu 24. Đường cong
2
2
4
3
x
x
y
x
x m
ba đường tiệm cận đứng
;m
a b
với a
< b. Tính S = a + 5b.
A.
S = 16
B.
S = 14
C. S
= 17
D. S
= 15
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
4
u 25. Đường cong
3
2
1
3
2
m
x
y
x x
hai tiệm cận đng khi
;m
a b
với
a < b. Tính S = 8a + b.
A. S = 6 B. S = 2 C. S = 7 D. S = 5
Câu 26. Đường cong
2
2
3x x m
y
x
m
k
hông có tiệm cận đứng khi
;
;
m
a b a b
.
Tính S = a + b.
A. S = 1 B. S = – 2 C. S = 7 D. S = 5
Câu 27. Đường cong
ax
b
y
cx d
với
0; 0
c ad bc
đi
qua điểm A (– 1;7) và giao điểm hai đường tiệm cận là I
(– 2;3). Tìm giá trị biểu thức M = a + b + c + d.
A.
M = 11
B.
M = 12
C.
M = 16
D.
M = 14
Câu 28. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
1
x
m
y
m
x
khô
ng có tậm cận đứng.
A.
m
1
;0;1
B.
m = –
1 C.
m
1
;1
D.
m = 1
Câu 29. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2 2
3
4 2 2 3 1
y
x
m x m
đúng hai tiệm cận đứng.
A.
13
12
m
B. – 1 <
m < 1
C.
m
3
2
D.
m = 1
Câu 30. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
2
2
2
2
x
x
y
x
x m
hai tiệm cận đứng.
A.
1
; 8m m
B.
m = 1; m = 8
C.
m > 1
D.
m < 1
Câu 31. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
2
5
6
x
y
x
x m
ba đường tiệm cận.
A.
5
9m
B.
m > 9
C.
m > 1
D.
m
u 32. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
2
1
4
x
y
x
x m
ít nhất hai tiệm cận.
A.
4m
B. m < 4 C. m > 3 D. m < 1
Câu 33. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
2
1
8
x
y
x
x m
ít nhất hai tiệm cận.
A.
1
6m
B.
m < 17
C.
m > 2
D.
m < 16
Câu 34. Tìm giá trị của m để đường cong
2 1
2
m x
y
x
tiệm cận ngang đi qua điểm (1;– 5).
A.
m = 5
B.
m = 1
C.
m = – 7
D.
m = 12
Câu 35. Đường cong
2
mx n
y
x
đường tiệm cận đứng (d); M (a;b) là giao điểm của (d) với đồ thị của hàm số
3
1
y x
.
Tính H = a + b.
A. H = 2 B. H = – 9 C. H = – 2 D. H = 5
Câu 36. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
2
7
6
x
x
y
x
x m
có ba đường tiệm cận.
A.
m < 9
B.
m < 8
C.
m > 10
D.
6m
.
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
5
u 37. Đường cong
1
1
2
m x
y
x
m
c
ó tâm đối xứng I. Tìm điều kiện của m để A (4;– 6), O, I thẳng hàng.
A. m = – 2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = – 1
Câu 38. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
2
1
2
1 1
y
x
m x m
không
có tiệm cận đứng.
A.
m > 1
B.
m < 2
C.
m > 3
D.
m < 4
Câu 39. Tìm điều kiện của m để đường cong
3
1
1
x
y
mx
tiệm cận đứng.
A.
1m
. B.
0m
. C.
0;1
m
. D. m > 0
Câu 40. Đường cong
3
2
mx
y
x
m
c
ó tiệm cận đứng khi
;m
a b
.
Tính giá trị biểu thức Z = a
2
+ b
2
.
A.
Z = 10
B.
Z = 17
C. Z
= 5
D. Z
= 26
Câu 41. Tìm điều kiện của m để tiệm cận đứng của đồ thị
2
1x
y
x m
đ
i qua điểm M (2;3).
A.
m = 2
B.
m = – 2
C.
m = 3
D.
m = 0
Câu 42. Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số
2
2
3 1
2 6 2
m x x
y
x
x
có tiệm cận ngang y = 0,5.
A.
m = 1
B.
m = – 1
C.
1
;1
m
. D.
m = 2
Câu 43. Đường cong
10
3 1
mx
y
x
m
tiệm cận đứng khi
;m
a b
; a>
b. Tính giá trị biểu thức Z = a
2
+ 9b
2
.
A. Z = 29 B. Z = 27 C. Z = 25 D. Z = 26
Câu 44. Đường cong
4
20
7 2
mx
y
x m
có t
iệm cận đứng khi
;m a b
;
a> b. Tính giá trị biểu thức Z = a
2
+ 49
b
2
.
A. Z = 29 B. Z = 27 C. Z = 25 D. Z = 26
Câu 45. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
2
1
2
6
x
y
x
mx m
đúng một tiệm cận.
A. 0
< m < 6
B. 0
< m < 2 C.
0 <
m < 3
D.
0 < m < 4
Câu 46. Đường cong
2
2
10
2 7
x
y
x mx m
có đú
ng một tiệm cận khi m thuộc khoảng (a;b). Tính S = a + b.
A.
S = 7
B.
S = 2
C. S
= 4
D. S
= 8
Câu 47. Đường cong
2
2
1
2
3 2
x
y
x
mx m
c
ó đúng một tiệm cận khi m thuộc khoảng (a;b). Tính T = 4a + 5b.
A.
T = 14
B.
T = 12
C. T
= 13
D. T
= 17
Câu 48. Đường cong
2
3 4
x x m
y
x m
không tồn tại tiệm cận đứng khi
;m a b
; a > b. Tính Q = 6a
2
+ 9b
2
.
A.
Q = 7
B.
Q = 10
C. Q = 8 D. Q = 2
Câu 49. Cho đường cong
2
1
mx
m
y
x
. Tìm điều kiện của m để đường cong tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
hợp với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
6
A.
m = 2 B.
1
1
;
2 2
m
C.
4;4
m
D.
2;2
m
.
u 50. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
3
mx
y
x m
tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 1.
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = – 1
u 51. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
2
3 2
x m
y
x x
c
ó đúng hai đường tiệm cận.
A. m = 1 hoặc m = 4. B. m = 1 C. m = 4 D. m = 0
Câu 52. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số
2
3
1
4
x
y
mx
hai đường tiệm cận ngang.
A . m > 0
B.
m = 0
C.
m > 1
D.
m
.
u 53. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số
2
4
1
1
1
x
y
m
x x
c
ó hai đường tiệm cận ngang.
A . m > 0
B.
m = 0
C.
m > 1
D.
m
.
u 54. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số
2
13 1
2 13
x
y
mx
c
ó hai đường tiệm cận ngang.
A . m > 0
B.
m = 0
C.
m > 1
D.
m
.
u 55. Đường cong
1
3
1
mx
y
x n
nhận
trục hoành trục tung tương ng là tiệm cận ngang, tiệm cận đứng.
Tính giá trị biểu thức Q = m + n.
A. Q =
1
3
B. Q =
1
3
C. Q =
2
3
D. Q = 0
u 56. Đường cong
2
2
2 1
6
m n x mx
y
x mx n
nhận
trục hoành trục tung tương ng tiệm cận ngang, tiệm
cận đứng. Tính giá trị biểu thức E = m + n.
A. E =
1
3
B.
E = 6
C. E
= 8
D. E
= 9
Câu 57. Đường cong
2
2
4
1
12
a b x ax
y
x ax b
nhận trục hoành và trục tung tương ứng là tiệm cận ngang, tiệm cận
đứng. Tính giá trị biểu thức F = a + b.
A.
F = 10
B.
F = 2
C. F
= – 10
D. F
= 15
Câu 58. Tìm điều kiện của m để đường cong
1
x
m
y
x
đúng hai đường tiệm cận.
A.
1m
. B.
1m
C.
0m
. D.
m > 1.
Câu 59. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
2
3 2 1
2
x
m x m
y
x
kh
ông có tiệm cận đứng ?
A. m = – 2 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
7
u 60. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
1
1
x
y
mx
hai tiệm cận ngang.
A . m > 0
B.
m = 0
C.
m > 1
D.
m
.
u 61. Đồ thị hàm số
2
2
2
2 2
2 1
x x
y
x
mx m
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 1
tiệm cận.
B. 2
tiệm cận.
C.
3 tiệm cận.
D.
4 tiệm cận.
Câu 62. Đường cong
1ax
y
x d
đi qua điểm (2;5) đồng thời có tiệm cận đứng x = 1. Tìm đường cong đã cho.
A.
1
1
x
y
x
B.
2
1
1
x
y
x
C.
2
1
x
y
x
. D.
3
2
1
x
y
x
.
u 63. Đường cong
1
2
ax
y
bx
nhận x = 1 và y = 0,5ơng ứng là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. Tính giá trị
biểu thức Q = 3a + 4b.
A. Q = 11 B. Q = 10 C. Q = 9 D. Q = 8
u 64. Đường cong
3
ax b
y
x
đi
qua điểm (2;– 8) và có tiệm cận ngang y = 3. Tính M = 3a + 7b.
A. M = 23 B. M = 20 C. M = 34 D. M = 28
Câu 65. Xác định điều kiện của a để đường cong
2
2
1
2 2
x
y
x
ax
đúng một tiệm cận đứng.
A. a
= 4; a = – 4
B. a
= 8
C.
a = 1
D.
a = 6
Câu 66. Tìm điều kiện của m để đường cong
1
2
mx
y
x
m
c
ó tiệm cận đứng đi qua điểm M
1
; 2
.
A.
m = 0
B.
m = 0,5
C.
m = 2
D.
m
=
2
2
.
u 67. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
1 1m x
y
x
m
c
ó đường tiệm cận ngang y = 3.
A.
m = 0
B.
m = 2
C.
m = 1
D.
m = 3
Câu 68. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
2
1
2
1 2
x
y
x m x m
đúng hai đường tiệm cận đứng.
A.
m >
13
12
B.
2m
2m
C.
3
1
2
m
D.
m > –
3
u 69. Đường cong
2
2
3
2
4
x
x
y
x
x m
hai đường tiệm cận khi
;m
a m c
.
Tính Q = a + c.
A.
Q = 7
B.
Q = 8
C. Q = 5 D. Q = 2
u 70. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
1
2
m
y x x
tiệm cận ngang.
A.
m
B.
m = 2 hoặc m = – 1
C.
m = – 2
D.
m = 2 hoặc m = – 2
Câu 71. Tìm tham số m để tiệm cận ngang của đường cong
2
4
2
1 3
1
m
x
y
x
đ
i qua điểm A (1;– 3).
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
8
A.
1
;1
m
. B.
m = 2
C.
m = 3
D.
m = – 2
Câu 72. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
2
2
2
1
2 1 4 4 1
x
y
mx
x x mx
đúng một
đường tiệm cận.
A.
0
B.
;
1 1;

C.
;
1 0 1;


D.
.
Câu 73. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
2
2
1
2
x
y
x
mx m
ba đường tiệm cận.
A.
m < – 1 hoặc m > 0
1
3
m
. B. m
< – 1 hoặc m > 0.
C.
1
1
;
3
m
. B.
1
1
0;
3
m
m
.
u 74. Tìm điều kiện của tham số a để đồ thị hàm số
2
3
2
x
a
y
x
ax
c
ó ba đường tiệm cận.
A. a > 0 B.
1;0
a
. C.
1;0;1
a
D.
1 0a
.
Câu 75. Đường cong
2
2
1
4 9
ax x
y
x
bx
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
o
0
; 0; 4
a
b ab
.
o Đ
ường tiệm cận ngang là y = c.
o Có đúng một tiệm cận đứng.
Tính giá trị của biểu thức T = 3a + b – 24c.
A.
T = 1
B.
T = 4
C. T
= 7
D. T
= 11.
Câu 76. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
tro
ng khoảng (0;7) thỏa mãn điều kiện hàm số
3
3
1
x
x m
y
x
c
ó đúng
một tiệm cận đứng ?
A. 5 giá trị B. 9 giá trị C. 8 giá trị D. 4 giá trị
Câu 77. Tính theo tham số m diện tích tam giác tạo bởi đường phân giác góc phần thứ nhất, trục hoành
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
5
x
x
y
x
m
.
A.
2
2
m
B.
2
4
m
C.
2
6
m
D.
2
2
m
u 78. Khi
;a m n
thì
đường cong
2
2
1
2
x
y
x
ax a
đúng một tiệm cận đứng. Tính m
2
+
n
2
.
A. 6
4
B. 1
6
C.
10
D.
4
Câu 79. Đồ thị hàm số
2
x
x c
y
x
d
tiệm cận đứng x = 2 và đi qua điểm A (0;– 2). Tính giá trị J = c
2
+
d
2
.
A. J = 20 B. J = 16 C.
J = 26
D.
J = 8
Câu 80. Tính khoảng cách d giữa hai tiệm cận đứng của đường cong
2
2
2
1
2
1
x
y
x
m x m m
.
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
9
A. d
= 1
B. d
= 2
C.
d = 3
D.
d = 4
Câu 81. Tính khoảng cách d giữa hai tiệm cận đứng của đường cong
2
2 2
6
1
2
3 3
x
y
x
m x m m
.
A. d
= 1
B. d
= 2
C.
d = 3
D.
d = 4
Câu 82. Tính khoảng cách d giữa hai tiệm cận đứng của đường cong
2
2
2
2 5 5
x
y
x
m x m m
.
A. d
= 5
B. d
= 2
C.
d = 3 D.
d =
4
Câu 83. Đường cong
2
2 3 2
1
3 3
y
x m x m m m
có hai đường tiệm cận đứng
,d
d
. Tìm giá trị của m để
khoảng cách giữa hai đường thẳng
,d
d
bằng
2.
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 0
Câu 84. Tìm khoảng giá trị của m để đường cong
2
1
1
x
y
x
m x m
tiệm cận đứng nằm trong khoảng
giữa hai đường thẳng x = 4; x = 5.
A. 4 < m < 5 B. 2 < m < 3 C. 1 < m < 4 D. 2 < m < 5
Câu 85. Tìm khoảng giá trị của m để đường cong
2
1
2 1
x
y
x
m x m
có tiệm cận đứng nằm trong khoảng
giữa hai đường thẳng x = 3; x = 4.
A. 4
< m < 6
B. 2
< m < 3
C.
1 < m < 2
D.
3 < m < 4
Câu 86. Khi
;m
a b
thì
đồ thị hàm số
2
2
1
1
5 12 1
mx
m x
y
m x x
tồn tại t
iệm cận. Tính M = a + b.
A.
M = 6
B.
M = 7
C.
M = 8
D.
M = 5
Câu 87. Khi
;m
a b
;a <
b thì đồ thị hàm số
4
6
5 5
m
x
y
x
m
tồn
tại tiệm cận đng. Tính B = 2a
2
+ 3
b
2
+
4ab.
A.
B = 163
B.
B = 262
C. B
= 169
D. B
= 175
Câu 87. Đường cong
3 2
3
4x x m
y
x m
kh
ông tồn tại tiệm cận đứng khi
;
;m a b c
;
a > b > c. Tính giá trị của
biểu thức P = 2a + 3b + 4c.
A.
Q = – 7
B.
Q = 1
C. Q = – 14 D. Q = – 17
u 88. Giả sử đường cong
2
2
5
2
2
x
x
y
x
m x m
hai đường tiệm cận
,d
d
.
Khi
;
;
m
a b a b
t
tổn
g
kh
oảng cách từ gốc tọa độ đến hai đường
,d
d
bằng 3
. Tính G = b – a.
A. G = 2 B. G = 3 C. G = 1 D. G = 4
u 89. Trong khoảng (– 2017;2017) bao nhiêu giá trnguyên của a để đường cong
2
2
4
2
3 2
x x
y
x
ax a
c
ó
ba đường tiệm cận ?
A. 4
033 giá trị.
B. 4
034 giá trị.
C.
4035 giá trị.
D.
2017 giá trị.
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
10
u 90. Trong khoảng (– 2016;2016) bao nhiêu giá trnguyên của a để đường cong
2
2
2
5 20
2 5 6
x
x
y
x
ax a
c
ó
ba đường tiệm cận ?
A. 4
033 giá trị.
B. 4
034 giá trị.
C.
4035 giá trị.
D.
2017 giá trị.
Câu 91. Giả sử đường cong
2
4
5
8
17
x
y
mx
x
có hai đường tiệm cận ngang
,d
d
. Tìm giá trị của m để khoảng
cách giữa hai đường thẳng
,d
d
bằn
g 8.
A.
m = 1
B.
m = 2
C.
m = 0,5
D.
m = 3
Câu 92. Giả sử đường cong
2
2
7
2
5
x
y
m
x x
có hai đường tiệm cận ngang
,d
d
. Tìm giá trị m > 0 để khoảng
cách giữa hai đường thẳng
,d
d
bằn
g 8.
A.
m = 1
B.
m = 2
C.
m = 0,5
D.
m = 3
Câu 93. Đường cong
2
2
3
2
1
x x
y
x
m x m
tâm đối xứng nằm trên đường thẳng
3 4 5x y m
. Giá trị của m
nằm trong khoảng nào ?
A. (
1;3)
B. (
2;5)
C. (5
;8)
D.
(4;7)
Câu 94. Đường cong
2
2
5
4
4
4
x
x
y
x
m x m
tâm đối xứng I nằm trên đường thẳng
5 1x y
.
Giá trị của m
nằm trong khoảng nào ?
A. (
0;3)
B. (
2;5)
C.
(5;8)
D.
(4;7)
Câu 95. Đường cong
2
2
6
5
2
1
x
x
y
x m x m
tâm đối xứng I thỏa mãn OI =
5
,
O là gốc tọa độ. Tìm giá trị
lớn nhất m có thể đạt được.
A.
m = 1
B.
m = 0
C.
m = –
1 D.
m = 2
Câu 96. Đường cong
2
2
1
1
1 2
mx
m x
y
x m x m
tâm đối xứng I (a;b) sao cho độ dài OI ngắn nhất, O là gốc tọa
độ. Tính giá trị biểu thức D = 2b + 3a.
A. D = 5 B. D = 4 C. D = 6 D. D = 1
Câu 97. Đường cong
2
2
2
2
2 3
m
x m x
y
x m x m
tâm đối xứng K (a;b) sao cho độ dài OK ngắn nhất, O gốc
tọa độ. Tính giá trị biểu thức E = 5a + 4b + 3.
A.
E = 2
B.
E = 1,5
C. E
= 2,5
D. E
= 1
Câu 98. Đường cong
5
3
2
a
x
y
x
a
hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình vuông. Giá trị của
tham số a nằm trong khoảng nào ?
A. – 2 < a < 0 B. 1 < a < 2 C. 2 < a < 4 D. 3 < a < 5
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
11
u 99. Đường cong
2
4
3
m
x
y
x
m
c
ó tiệm cận đứng khi
m
A
.
Tìm số phần tử của tập hợp A.
A. 1
phần tử. B. 2 phần tử.
C.
3 phần tử.
D.
4 phần tử.
Câu 100. Khi
;
;
m
a b a b
thì
tâm đối xứng của đường cong
2
2
3
4 1
3
2
x
x
y
x m x m
nằm
trên đường tròn
tâm O, bán kính
3
2
R
.
Tính giá trị biểu thức W = 4a + 5b + 6.
A. W = – 15 B. W = 2 C. W = – 13 D. W = 10
Câu 101. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên a để tâm đối xứng của đường cong
2
2
2
6 12
5 3 10 2
a
x a x
y
x a x a
thuộc
phạm vi hình tròn tâm O, bán kính
5
5
R
?
A. 3
giá trị.
B. 2
giá trị.
C.
4 giá trị.
D.
5 giá trị.
Câu 102. Tìm tập hợp tâm đối xứng của đường cong
9
mx
y
x m
.
A. Đường thẳng
y x
bỏ đi
hai điểm (3;3) và (–3;–3).
B. Đường thẳng
y x
.
C. Đường thẳng
y x
bỏ đi
điểm (3;3).
D. Đường thẳng
1y
x
.
u 103. Tập hợp tâm đối xứng của đường cong
4
mx
y
x
m
là hình (H). Tồn tại bao nhiêu điểm M thuộc hình (H)
sao cho độ dài đoạn thẳng OM bằng
2 2
?
A. 1
điểm.
B.
Không tồn tại.
C.
2 điểm.
D.
3 điểm.
Câu 104. Giả sử (H) (K) tập hợp các tâm đối xứng của hai đường cong
4
1 5
7
;
3
m
x
mx
y y
x m x m
.
Tìm giao điểm T của (H) và (K).
A.
T (3;3). B. T (2;5). C. T (4;2)
D. T (6;3)
u 105. Gisử (H) tập hợp các tâm đối xứng của đường cong
6
mx
y
x m
.
Tìm tọa độ điểm K thuộc (H) sao
cho OK =
5
với
O là gốc tọa độ.
A.
K (1;2)
B.
K (2;1)
C. K
5 5
;
2
2
D. K
5;0
.
u 106. Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số
2
4
2
3
x
y
x
x a
hai đường tiệm cận đứng.
A.
5
4a
B.
5a
C.
4a
D.
7
7a
.
Câu 107. Xét mệnh đề: Đồ thị hàm số
2
2
7
2
k
x x
y
x
kx k
hai đường tiệm cận đứng.
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số k để mệnh đề trên đúng ?
A. 8
giá trị.
B. 7
giá trị.
C.
9 giá trị.
D.
10 giá trị.
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
12
u 108. Đường cong
2
2
2
4 1
3 6 3 2
k
x kx
y
kx kx k
không tồn
tại tiệm cận. Giá trị của k nằm trong khoảng nào ?
A. (1;2) B. (2;3) C. (3;4) D. (4;6)
Câu 109. Giả sử p, q, r tương ứng là số lượng đường tiệm cận của các đường cong
2
2 3
1
5
;
;
6
5 3 2
x
x x
y y y
x
m x x x
.
Mện
h đề nào dưới đây là đúng ?
A. p = q >
r B. p + q + r > 5 C. 3p + q > 4r D. 2p + 3q + 4r < 17
Câu 110. Tính tổng T gồm tất cả các giá trị m và n sao cho các đường cong sau đều không tồn tại tiệm cận đứng
2
2
4 3 6 5
;
x x x x
f x g x
x
m x n
.
A.
T = 10 B. T = 9 C. T = 8
D. T
= 4
Câu 111. Gọi (M), (N), (P), (Q) tương ứng là tập hợp các tâm đối xứng của các đường cong
3
1 1
9 2 5 5
;
; ;
2
m
x
mx mx mx
m x n x p x q x
x m x m x m x m
.
Tính tổng số giao điểm của đường tròn tâm O, bán kính R = 1với các hình (M), (N), (P), (Q).
A. 4
giao điểm.
B. 5
giao điểm.
C.
6 giao điểm.
D.
7 giao điểm.
Câu 112. Tìm m để đường cong
2
2
2
4
2
x
y
x x m
c
ó hai đường tiệm cận đứng đều nằm phía bên phải trục tung.
A.
1 1
0
m
m
B.
1 1
0
m
m
C.
1
1m
D.
0m
.
Câu 113. Xác định m để đường cong
2
2
7 6
4
x
y
x x m
có hai tiệm cận đứng nằm về hai phía của trục tung.
A.
m < 0
B.
m < 4
C.
0 < m < 3
D.
3 < m < 4
Câu 114. Tìm khoảng giá trị của tham số a để đường cong
2
2
8
1
3
x
y
x
mx
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
Tồn tại hai tiệm cận đứng
,d
d
ơng ứng nằm bên phải và bên trái của trục tung.
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
d
lớn
hơn khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
d
.
A.
m > 0
B.
m
C.
m
D.
m < 3
Câu 115. Đường cong
2
2
4
5
2
5
x
y
x
m x
hai tiệm cận đứng
,d
d
ơng ứng nằm bên phải và bên trái của
trục tung. Ký hiệu a, b tương ứng là khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
,d
d
.
Tìm m để a > b.
A.
m > 2 B.
m
C.
m
D.
2 < m < 5
Câu 116. Hai đường tiệm cận của đường cong
1m
x
y
x m
tạo
lập với hai trục tọa độ hình chữ nhật (A), (A) có diện
tích S
A
.
Hai đường tiệm cận của đường cong
5
5
x
y
m
x
m
tạo
lập với hai trục tọa độ hình chữ nhật (B); (B)
có diện tích S
B.
Tìm giá trị tham số m để S
A
– 3
S
B
+ 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
13
A.
m
2;2
B.
m
3
3
;
2 2
C.
m = 1
D.
m
1;1
.
u 117. Đường cong
2
2
3
1 1
y
x
m x m m
tiệm cận đứng bên phải tiệm cận đứng bên trái lần
lượt là x = b; x = a thỏa mãn |b| – |a| = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 2
< m < 4
B. 3
< m < 4
C.
8 < m < 10
D.
3 < m < 3,5
Câu 118. Cho đường cong (C):
2
2
5
4
3
x
y
x
m x m
.
Tìm điều kiện của m để khoảng cách giữa hai đường
tiệm cận đứng của (C) lớn hơn 2.
A.
m > 0 hoặc m < – 6
B.
m > 1
C.
m > 3 hoặc m < 0
D.
m > 4 hoặc m < – 2
Câu 119. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
2
10
2
5
x
y
x
x m
ít nhất một tiệm cận đứng nằm bên trái trục
tung.
A.
m < 5
B.
m < 4
C.
m < 6
D.
m < 0
Câu 120. Tìm điều kiện của k để đồ thị
2
2
3
5
5
x
y
x
x k
có đúng một tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung.
A. k < 5 B. k < 4 C.
k < 6
D.
k < 0
Câu 121. Tìm giá trị nguyên nhnhất của m để đường cong
2
2
3
8
5 3 1
x
y
x
x m
hai đường tiệm cận đứng
đều nằm phía bên phải của trục tung.
A.
m = 1
B.
m = 2
C.
m = 3
D.
m = 0
Câu 122. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của k để đường cong
2
2
3
4
9
9 6 7
x
y
x
x k
hai đường tiệm cận đng
đều nằm phía bên phải trục tung.
A. k = 1 B. k = 2 C.
k = 3
D.
k = 3
Câu 123. Tìm điều kiện của k để đường cong
2
2
5
4
2 5
x
y
x
x k
hai tiệm cận đứng phân biệt đều nằm bên
phải đường thẳng x = 1,5.
A.
3
5
4,5
8
k
B.
3
5
8
k
. C.
4
,5
k
D.
3k
.
Câu 124. Đường cong
2
2
2
1 2017 1
x
y
x
m x m
t
hỏa mãn đồng thời các điều kiện
Đường tiệm cận đứng bên phải là x = b.
Đường tiệm cận đứng bên trái là x = a.
201
8
a
b
.
Mện
h đề nào sau đây đúng ?
A.
m + 4009 < 0
B. |
m| < 1010
C.
3m – 4007 > 0
D.
m
2
< 2017m.
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
14
u 125. Tìm tất cả các giá trị của tham số k để đường cong
2
2
3
1
5 4
x
y
x x k
c
ó hai tiệm cận đứng đều nằm
bên trái đường thẳng x = 2.
A.
41
10
4
k
. B. k > 2 C.
k > 10
D.
k > 21
Câu 126. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
2
2
6
2
4 4 3
x
y
x
m x m m
c
ó hai tiệm cận đứng đều nằm
trong khoảng gia hai đường thẳng x = 1; x = 4.
A. 0
< m < 1 B. 1 < m < 2 C. 3 < m < 5
D.
2 < m < 3
Câu 127. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để các đường cong sau đều có hai tiệm cận ngang
2
2 2
1
2 9
; ;
6 2 3 2 1 1
x
x x
y y y
mx m x m x
.
A.
m = 3
B.
m = 2
C.
m = 4
D.
m = 5
Câu 128. Đồ thị hàm số
2
2
9x
y
x
m n x mn
có hai tiệm cận đứng là x = 3 và x = 2. Biểu thức Q = 4m + 5n có
thể nhận các giá trị A hoặc B. Tính C = A + B.
A. C
= 45
B.
C = 40
C. C = 28 D. C = 17
u 129. Đồ thị hàm số
2
2
5
3
2 4
x
y
x
m n x mn
với
,m
n
hai tiệm cận đng là x = 1 và x = 4. Tính
giá trị của biểu thức Q = 6m + 5n.
A. Q = 11,5 B.
Q = 12
C. Q = 13 D. Q = 15
,5
Câu 130. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
2
3
4
21
x
y
x
mx
tồn
tại hai đường tiệm cận đứng.
A.
1m
. B.
2m
. C.
21
2
m
D.
21
m
.
u 131. Đường cong
2
2
3
4 1
3 4 5
a b x x
y
x x a b
c
ó ít nhất hai tiệm cận là trục hoành và trục tung. Tính giá trị
của biểu thức T = 4a + 9b.
A. T = 13 B. T = 14 C. T = 12 D. C = 17
u 132. Đường cong
2
2
5
6 7 1
4 8 9
a b x x
y
x
bx a b
c
ó ít nhất hai tiệm cận là trục hoành và trục tung. Tính giá trị
của biểu thức P = 7a
5
+
6b
5
.
A.
P = 13
B.
P = 12
C. P
= 11
D. P
= 14
Câu 133. Đường cong
2
2
6
7 13 11
8 5 13
a
b x x
y
x
x a b
có ít nhất hai tiệm cận là trục hoành và trục tung. Tính g
trị của biểu thc P = 5a
2
+ 8b
2
.
A. P = 12 B. P = 13 C. P = 11 D. P = 14
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
15
u 134. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
3
1
3
4
x
y
x
mx
kh
ông tồn tại tiệm cận đứng.
A.
m = 1
B.
m = 2
C.
1m
D.
m = 5
Câu 135. Đường cong
2
2
5
8 13 2 11
2 10 3 13
a
b x x
y
x
x a b
ít nhất hai tiệm cận là trục hoành trục tung. Tính giá
trị của biểu thc P = 11a
4
+ 2b
4
.
A.
E = 12
B.
E = 13
C. E
= 11
D. E
= 14
Câu 136. Đường cong
3
3 2
2 3 3
6
7 13 4 17
3 8 5 13
a
b x x
y
x x a b
c
ó ít nhất hai tiệm cận trục hoành trục tung. Tính
giá trị của biểu thức F = 10a
2
+ 3b
2
.
A. F = 12 B. F = 14 C. F = 11 D. F = 13
Câu 137. Đường cong
2
2
3
2
1 5 18
3 2 2 3
a
b x x
y
x
x a b
c
ó ít nhất hai tiệm cận là trục hoành trục tung. Tính giá trị
của biểu thức J = 5a
3
+ 8
b
3
.
A. J = 12 B. J = 13 C.
J = 11
D.
J = 14
Câu 138. Giả sử đường cong
2
2
3 13
5 2 3 4 5
a b c x x
y
x x a b c
ít nhất hai tiệm cận là trục hoành và trục tung. Tính
giá trị của biểu thức K = 2a + 5b + 6c.
A. K
= 1
B.
K = 3
C. K
= 0
D. K
= 4
Câu 139. Với các tham số a, b, c khác 0, giả sử đường cong
2
2
2
3 5 20
3 3 8 11
a
b c x x
y
x x a b c
ít nhất hai tiệm
cận là trục hoành và trục tung. Tính giá trị của biểu thức
2
3 4
. .
a
b b c c a
D
c
a b
.
A.
D = 60
B.
D = 24
C. D
= 12
D. D
= 45
u 140. Với các tham số a, b, c khác 0, giả sử đường cong
2
2
2 3 4 5 20
3 4 6 7 8
a b c x x
y
x x a b c
ít nht hai tiệm
cận là trục hoành và trục tung. Tính giá trị của biểu thức
2
3 4 3 4 5 4 5 6
. .
a
b c a b c a b c
M
a
b c
.
A.
M = – 480
B.
M = – 180
C.
M = – 360
D.
M = – 240
Câu 141. Với tham số c khác 0, giả sử đường cong
2
2
2
5
2 2 3
a
b x x
y
x
x a b c
ít nhất hai tiệm cận là trục
hoành và trục tung. Tính giá trị của biểu thức
3
3
2
6
5
a
b
N a b ab
c
.
A.
N = 0
B.
N = 1
C. N = 2 D. N = 3
u 142. Với điều kiện
3
4 0a b c
,
giả sử đường cong
2
2
3
5
7 2 3 8
a
b x x
y
x
x a b c
c
ó ít nhất hai tiệm cận
trục hoành và trục tung. Tính giá trị của biểu thức
3
3
3 4
9 25
3 4
a b c
Z a b ab
a
b c
.
A.
Z = 1
B.
Z = 2
C. Z
= 3
D. Z
= 0
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
16
u 143. Với điều kiện
3
8 0a b c
,
giả sử đường cong
2
2
4
2 7
13 3 9
a
b x x
y
x x a b c
c
ó ít nhất hai tiệm cận
là trục hoành và trục tung. Tính giá trị của biểu thức
3
3
3
1
2 65
3 8
a
b c
S a b ab
a b c
.
A. S = 11 B. S = 12 C. S = 13 D. S = 10
Câu 144. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
2
1
1
6
x
y
x
m x m
hai tiệm cận đứng x = a; x = b sao
cho a
2
+ b
2
= 10.
A.
m = – 3
B.
m = 2
C.
m = 3
D.
m = 4
Câu 145. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
3
1
2
1 1
x
y
x
m x m
hai đường tiệm cận x = a; x = b sao
cho biểu thức P = a
2
+ b
2
– 6a
b đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
m
= – 2
B.
m = 2
C.
m = 1
D.
m = 0
Câu 146. Tìm điều kiện của m để đường cong
2
3
1
1 3 4
x
y
mx m x m
hai đường tiệm cận đứng nằm về
hai phía của đường thẳng x = 2.
A. – 0,5 <
m < 0
B. 1
< m < 2
C.
2 < m < 3
D.
3 < m < 4
Câu 147. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong
2
2
2
9
2
1 2 1
x
y
x
m x m m
hai tiệm
cận đứng nằm về hai phía của đường thẳng x = 3.
A. 5
giá trị.
B. 2
giá trị.
C.
3 giá trị.
D.
4 giá trị.
Câu 148. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong
2
2
5
1
3 4
x
y
m
x mx m
c
ó đúng một tiệm cận
đứng nằm bên phải đường thẳng x = 1 ?
A. 1
giá trị.
B. 2
giá trị.
C.
3 giá trị.
D.
4 giá trị.
Câu 149. Cho mệnh đề: Đường cong
2
2
17 6
1 3 4 16
x
y
x
x x x m
có tiệm cận đứng.
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [– 20;20] để mệnh đề trên đúng ?
A. 1
1 giá trị.
B. 2
2 giá trị.
C.
33 giá trị.
D.
44 giá trị.
Câu 150. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong
2
2
4
1
1 2 1 2
x
y
m
x m x m
c
ó
tiệm cận đứng ?
A. 1
giá trị.
B. 2
giá trị.
C.
3 giá trị.
D.
4 giá trị.
Câu 151. Cho mệnh đề:
Đường cong
2
5
2
x
y
x
mx m
hai tiệm cận đứng nằm giữa hai đường thẳng x = – 1; x = 3.
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để mệnh đề trên đúng ?
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
17
A. 1
giá trị.
B. 2
giá trị.
C.
3 giá trị.
D.
4 giá trị.
Câu 152. Hàm số
2
2
17
6
2 3
x
x
y
x x m
có đồ thị (C). Xét các mệnh đề:
(C) có hai tiệm cận đứng nằm khác phía đối với đường thẳng x = 1.
(C) có hai tiệm cận đứng nằm bên phải đường thẳng x = 0,5m.
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [– 2017; 2017] để các mệnh đề trên đều đúng ?
A. 20
03 giá trị.
B. 2
005 giá trị.
C.
1997 giá trị.
D.
2016 giá trị.
Câu 153. Đường cong (C):
2
2
17
6 1997
5 2 4
x
x
y
m x mx m
thỏa
mãn các điều kiện
Tồn tại một đường tiệm cận đứng nằm bên phải đường thẳng x = 2.
Tồn tại một đường tiệm cận đứng nằm bên trái đường thẳng x = 1.
Tính tổng S bao gồm tất cả các giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A.
S = 261
B.
S = 369
C. S =
176
D. S
= 6996
Câu 154. Khi
m a
h
oặc
,
m b b a
thì đồ thị
2
2
2
2
17
6 1997
2 4 2 3 1
x
x
y
x x m x x m
tồn tại t
iệm cận đứng.
Tính giá trị của biểu thức M = a + b.
A.
M = 1
B.
M = 0,75
C.
M = 1,25
D.
M = 2,5
Câu 155. Cho các mệnh đề:
Đường
cong
2
4
3 2
2
3
2
1
x
x
y
x
mx mx mx
tồn
tại tiệm cận đứng.
m
[– 20
16; 2016].
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn để các mệnh đề trên đều đúng ?
A. 3026 giá trị. B. 4022 giá trị. C. 3560 giá trị. D. 6969 giá trị.
Câu 156. Hai đường cong
2
2
2 2
5
4 1
;
1
x
x
y y
x ax x x a
c
ó chung một đường tiệm cận đứng. Giá trị của tham số
a nằm trong khoảng nào ?
A. (–
3;0)
B. (
0;2)
C.
(1;3)
D.
(– 5;– 4)
Câu 157. Khi k thuộc khoảng (a;b) thì đồ thị hàm số
4
4
3
4
19
4
8 1
x
y
x
x x k
bốn đường tiệm cận đứng phân
biệt. Tính giá trị biểu thức T = 6a
2
+ 9b
2
+ 69.
A.
T = 447
B.
T = 500
C. T
= 852
D. T
= 600
Câu 158. Tìm giá trị nhỏ nhất m
m
in
của tham số m để đồ thị hàm số
2
4 9
1 5 6 2
x
y
x x x x m
tồn tại
tiệm cận đứng.
A.
m
mi
n
=
– 4
B.
m
mi
n
=
– 2
C.
m
mi
n
= – 3
D.
m
mi
n
= – 5
Câu 159. Cho mệnh đề: Đường cong
2
3
4
4
3 1
x
x
y
x m x m
có ba đường tiệm cận đứng phân biệt.
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
18
Tồn
tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn [– 3;13] sao cho mệnh đề trên đúng ?
A. 1
2 giá trị.
B. 1
1 giá trị.
C.
14 giá trị.
D.
13 giá trị.
Câu 160. Đường cong
2
2
9
2
1 2 1
x
x
y
x a x a
hai đường tiệm cận đứng x = m; x = n (m < n) thỏa mãn
điều kiện m
2
+ n
2
đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức K = m
2
+ 2n
2
+ 3
mn.
A. K = 8 B. K = 3 C. K = 4 D. K = 6
Câu 161. Tồn tại hai giá trị m
max
,
m
mi
n
của m để đường cong
2
2
3
4
2
1 3 2
x
y
mx
m x m
hai tiệm cận x =
a; x = b sao cho
2
1a b
.
Tính giá trị của biểu thức N = m
m
ax
+ 3m
m
in
.
A. N = 4 B. N = 5 C. N = 10 D. N = 13
u 162. Tồn tại hai giá trị a
max
,
a
min
của a để đường cong
2
2
2
10
3
x
x
y
x
ax a
hai tiệm cận đứng x = m; x = n
thỏa mãn m
2
+ n
2
= 112. Tính T = 5a
max
+
4a
mi
n
.
A.
T = 4 B. T = 5 C. T = 6
D. T
= 10
Câu 163. Khi
;m
a b
th
ì đường c
ong
2
2
3 19
2
1 2 3
x x
y
m x m x
hai đường tiệm cận đứng nằm về hai
phía của đường thẳng x = 2. Tính giá trị biểu thức J = 10a + 9b + 8.
A. J = 26 B. J = 22 C.
J = 25
D.
J = 24
Câu 164. Gisử k giá trị nguyên lớn nhất của m để đường cong
2
2
7
6
x
x
y
x
mx m
hai đường tiệm cận đứng
nằm về hai đường thẳng x = – 2. Giá trị của k nằm trong khoảng nào ?
A. (– 3
;0)
B. (– 4
;– 2)
C.
(– 5;– 4)
D.
(– 7;– 5).
Câu 165. Đường cong
4
2
3
2
x
y
mx
x m
hai tiệm cận đứng x = a; x = b thỏa mãn
0,5
a b
khi m thuộc
nửa khoảng [p;q). Tính giá trị của biểu thức F = 3p + 4q + 5.
A.
F = 4
B.
F = 2
C. F
= 3
D. F
= 4
Câu 166. Tìm điều kiện tham số m để đường cong
2
2
3
8
3
1
x
x
y
mx
m x
hai đường tiệm cận đứng đều nằm
giữa hai đường thẳng x = – 1 và x = 1.
A.
m > 9
B.
m > 8
C.
10 < m < 11
D.
12 < m < 13
Câu 167. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
2
3
10
2 2 1
x
x
y
x x m
đường tiệm cận đứng nằm trong
khoảng giữa của đường thẳng x = 1 và trục tung.
A. 1
< m < 2
B. 0
,5 < m < 2
C.
1< m < 3
D.
3 < m < 4
Câu 168. Tìm điều kiện của tham số a để đường cong
2
2
5
7
1
8 1 6
x
x
y
a
x a x a
tối đa hai tiệm cận, trong
đó có đúng một đường tiệm cận nằm trong khoảng giữa đường thẳng x = 1 và trục tung.
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
19
A.
0a
. B. a
= 1
C.
1a
. D.
2a
.
u 169. Tìm điều kiện của a để đồ thị hàm số
2
2
9
1 19
4 2 1
x
y
x x a
ít nhất một tiệm cận đứng nằm trong
khoảng giữa hai đường thẳng x = 1; x = – 1.
A.
1, 25 5a
B. a
> 2
C.
a < 3
D.
4 < a < 5
Câu 170. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
2
7
3 5
2 1 4
x x
y
m
x x m
hai tiệm cận đứng x = a; x =
b sao cho
1
, 1
a
b
k
hi m thuộc đoạn [p;q]. Tính E = p + q.
A.
E = 1
B.
E = 2
C. E
= 3 D. E = 4
Câu 171. Đường cong
2
2
2
8
1
2 3 5
x
x
y
a a x a x a
hai đường tiệm cận đng nằm về hai phía củ
a
đườn
g thẳng x = 1 khi p < a < q. Đặt T = p
2
+ q
2
,
tìm mệnh đề đúng.
A.
T chia hết cho 15. B
.
T là một số chính phương.
C. T c
hia hết cho 20.
B. 4
0 < T < 50.
Câu 172. Khi x < k thì đường cong
2
2
4
18
x
x
y
x
x a
hai tiệm cận đứng đều nằm bên phải đường thẳng x = a.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
– 3 < k
< – 1 B. 2 < k < 4 C.
3 <
k < 5
D.
5 < k < 8
Câu 173. Khi
p
a
q
,
với
p
q
tối
giản thì đường
cong
2
2
2
2017
6
9 2 2
x
y
x
ax a a
hai tiệm cận đứng đều nằm
bên phải đường thẳng x = 3. Tính Z = 3p + 2q.
A. Z = 51 B. Z = 56 C. Z = 80 D. Z = 69
Câu 174. Cho các đường cong
2
2
2 2 2 2
19
3 4
: ; :
2 1 2 1
x x x x
A y B y
x
x a x a x a a
.
Tìm
điều kiện của tham số a để các tiệm cận đứng của đường cong (A) nằm trong khoảng giữa các tiệm cận đứng
của đường cong (B).
A. – 0,2
5 < a < 1
B. 1
< a < 2
C. – 4 <
a < 3
D.
7 < a < 9
Câu 175. Khi a thuộc nửa khoảng [m;n) thì các tiệm cận đứng của đường cong
2
2
2
0 2009
2 3 2
x
x
y
a
x ax a
đều
nằm bên phải của đường thẳng x = 0,5. Tính giá trị biểu thức L = 17m + 18n.
A. L = 52 B. L
= 53
C.
L = 56
D.
L = 50
Câu 176. Khi a = m thì các đường cong
2
2
2 2
13
13 1
;
8
x
x
y y
x
ax x x a
chung một đường tiệm cận đứng. Giá
trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (– 7
;– 5)
B. (
2;3)
C.
(1;4)
D.
(5;8).
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
20
u 177. Tồn tại bao nhiêu giá trị thực m để hai đường cong
2
2
2 2
4
7
;
2 2
x
x x x
y y
x x m x mx
chung một
đường tiệm cận đứng ?
A. 1
giá trị.
B. 2
giá trị.
C.
3 giá trị.
D.
4 giá trị.
Câu 178. Tồn tại bao nhiêu giá trị thực m để hai đường cong
2
2
2 2
19
10
;
1
x
x x x
y y
x
mx x x m
c
ó chung một
đường tiệm cận đứng ?
A. 1
giá trị.
B. 2
giá trị.
C.
3 giá trị.
D.
4 giá trị.
Câu 179. Tồn tại bao nhiêu giá trị thực m để hai đường cong
2
2
2 2
4
7
;
2
3 2 2
x
x x x
y y
x m x x mx m
c
ó
chung một đường tiệm cận đứng ?
A. 1
giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 180. Tồn tại bao nhiêu giá trị thực của m để hai đường cong sau có chung một đường tiệm cận đứng ?
2
2
2 2
5
4 18 7
;
2
3 5 9 6 7 15 19
x
x x x
y y
x m x x m x
A. 1
giá trị.
B. 2
giá trị.
C.
3 giá trị.
D.
4 giá trị.
Câu 181. Cho hai đường cong
2
2
2 2
3
8 4 9
:
; :
3
x
x x x
A y B y
x
x m x x m
.
Đường cong (A), (B) các tiệm cận
đứng lần lượt là
,d
d
sao
cho
o
,d
d
nằm cùng phía đối với trục tung.
o Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
d
gấp đ
ôi khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
d
.
Gi
á trị tham số m nằm trong khoảng nào sau đây ?
A. (– 2
;– 1) B. (1;2) C. (– 4;– 3)
D.
(3;5)
Câu 182. Tồn tại bao nhiêu cặp giá trị nguyên (a;b) thỏa mãn đồng thời
Đường
cong
2
2
3 1
x
y
x
ax b
hai tiệm cận đứng x = m; x = n.
– 2 < m < – 1; 1 < n < 2.
A. 2
cặp. B. 3 cặp. C. 4 cặp. D. 1 cặp.
Câu 183. Trong trường hợp
1a
,
tìm khoảng cách lớn nhất K từ gốc tọa độ O đến các đường tiệm cận đứng của
đường cong
2
2
2
13
2
6 13
x
x
y
x a x a
.
A.
K = 6
B.
K = 5
C. K
= 4
D. K
= 2
Câu 184. Tồn tại bao nhiêu số nguyên tố p để đường cong
2
2
1
7
12
x
x
y
x
px p
hai tiệm cận đứng phân biệt x =
a; x = b sao cho các điểm nằm trên tiệm cận đứng đều có hoành độ nguyên.
A. 1
số.
B. 2
số.
C.
3 số.
D.
4 số.
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
21
u 185. Hai đường cong
2
2
2 2
10
2 11
;
2 2
x
x
y y
x x m x mx
c
ó chung đường tiệm cận đứng x = k. Mệnh đề nào
sau đây là đúng ?
A. k > 0 B. 2
< k < 3
C.
6 < k < 10
D.
k < – 5
Câu 186. Tồn tại duy nhất 1 giá trị m = a để hai đường cong
2
2
2 2
3
2 5
;
1
x
x x x
y y
x
mx x x m
chung đường
tiệm cận đứng x = b. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. a
2
+ 3a
b = 5
B. 3
a
2
– 2
ab = 7
C.
6a
2
7ab + b
2
= 4 D.
a
2
– 3a
b + 5b
2
= 15
.
Câu 187. Khi m = a thì hai đường cong
2
2
2 2
13
10 8 11
;
2
3 2 2
x
x
y y
x m x x mx m
c
ó chung một đường tiệm
cận đứng. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. a
3
+ a
> 5
B. – 4 < a
2
– a < – 1 C.
23 < a
2
6a + 10 < 32 D. 13 < a
2
8a + 1 < 19
Câu 188. Tìm đường tiệm cận đứng chung của hai đồ thị
2
2
2 2
2
5
;
2
3 5 9 6 7 15 19
x
x
y y
x m x x m x
.
A. x = 1,5 B. x = 2 C. x = 6 D. x = 3
Câu 189. Tính tổng S bao gồm tất cả các giá trị của m khi hai đồ thị sau có chung tiệm cận đứng.
2
2
2 2
2
5
;
2
3 5 9 6 7 15 19
x
x
y y
x m x x m x
A. S
=
20
3
B. S
= 1 C. S =
10
3
D. S
=
31
3
.
u 190. Tồn tại bao nhiêu g trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [–19;19] sao cho đường cong
2
2
3
6
2 4
x
x
y
x mx m
có ít nhất một tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung.
A. 21 giá trị. B. 22 giá trị C. 23 giá trị. D. 20 giá trị.
Câu 191. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong
2
3
2 2 2
19
1
3 3
x x
y
x m x m m x m
c
ó
ba đường tiệm cận đứng ?
A. 2
giá tr
B. 1
giá trị.
C.
2 giá trị.
D.
3 giá trị.
Câu 192. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để đường cong
2
4
2
2
10
2 4
x
x
y
x mx m
c
ó ít nhất một tiệm cận đứng.
A.
m = 2
B.
m = 3
C.
m = 1
D.
m = 0
Câu 193. Trong trường hợp đường cong
2
3
6
1 1
x x
y
x m x
đúng hai đường tiệm cận đứng, tính tổng
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến hai đường tiệm cận đó.
A. 3
,75
B. 4 C.
6
D.
4
Câu 194. Đường cong
2
3
2
8
4
3
x
y
x
x m x m
thỏa m
ãn đồng thời các điều kiện
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
22
Tồn
tại ba đường tiệm cận đứng.
Tổng khoảng cách từ gốc tọa độ O đến ba đường tiệm cận đứng bằng 6.
Các giá trị của m nằm trong khoảng nào ?
A. (–
5;0) B. (0;4) C. (– 10;– 7) D. (2;8).
Câu 195. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nằm trong đoạn [–20;20] để đường cong
2
3
2
4
6
2 1 3
x x
y
x
m x mx m
nhiều đường tiệm cận nhất ?
A. 4
0 giá trị.
B. 4
1 giá trị.
C.
42 giá trị.
D.
39 giá trị.
Câu 196. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường cong
2
3
2
6
3
3 2 1
x
y
x
x m m x
đúng
hai đường tiệm cận ?
A. 1
giá trị.
B. 2
giá trị.
C.
3 giá trị.
D.
4 giá trị.
Câu 197. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
3
1
3
x
y
x
x m
c
ó nhiều đường tiệm cận nhất.
A. – 2 <
m < 2
B. 1
< m < 2
C. – 3 <
m < 5
D.
3 < m < 6
Câu 198. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
3
2
15
6
x
y
x
x m
c
ó nhiều đường tiệm cận nhất.
A. – 4 <
m < 2
B. – 4 <
m < 0
C. – 3 <
m < 5
D.
3 < m < 10
Câu 199. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [1;20] đđường cong
2
3
7 11
12
x
y
x
x m
c
ó nhiều
đường tiệm cận nhất.
A. 1
6 giá trị.
B. 1
5 giá trị.
C.
17 giá trị.
D.
18 giá trị.
Câu 200. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [3;100] để đường cong
2
3
1
1 13
27
x
y
x x m
nhiều
đường tiệm cận nhất.
A. 9
6 giá trị. B. 52 giá trị. C. 57 giá trị. D. 68 giá trị.
Câu 201. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [–40;40] để đường cong
2
3
2
1
9
3 2
x
x
y
x x mx m
nhiều đường tiệm cận nhất.
A. 4
3 giá trị.
B. 4
2 giá trị.
C.
75 giá trị.
D.
80 giá trị.
Câu 202. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường cong
2
3
2
14
2
3 1
7
x
x
y
m
x x
nhiều đường
tiệm cận nhất.
A. 8 giá trị. B. 7 giá trị. C. 6 giá trị. D. 10 giá trị.
Câu 203. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong
2
4 2
2
10
4 3
x
x
y
x
x m
c
ó nhiều đường tiệm cận
nhất.
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
23
A. 3
giá trị.
B. 2
giá trị.
C.
4 giá trị.
D.
5 giá trị.
Câu 204. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
3
3
18
3
2
x x
y
x
x m
có nhiều đường tiệm cận nhất.
A. 0
< m < 2
B. 1
< m < 3
C.
2 < m < 4
D.
5 < m < 8
Câu 205. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
4
2
15 18
5
4
x x
y
x
x m
có nhiều đường tiệm cận nhất.
A. 0
< m < 2
B. 0
< m < 3
C.
2 < m < 6
D.
5 < m < 7
Câu 206. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
3
2
3
3
2
y
x x m
có nhiều đường tiệm cận nhất.
A. 0
< m < 4
B. 0
< m < 2
C. – 2 <
m < 2
D.
1 < m < 5
Câu 207. Đường cong
2
3
2
3
4
3 2
x
y
x
x m
c
ó tối đa bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 7 đường. B. 6 đường. C. 10 đường. D. 9 đường.
Câu 208. Đường cong
2
2
2
13
5
1 4
x
y
x
x m
tối đa bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 5
đường.
B. 6
đường.
C.
7 đường.
D.
8 đường.
Câu 209. Đường cong
2
2
2
1
1 15
1 4
x
y
x x m
có tối thiểu bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 3
đường.
B. 1
đường.
C.
2 đường.
D.
4 đường.
Câu 210. Đường cong
2
2
3
5
3 2
x
y
x
x m
có tối đa bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 3
đường.
B. 5
đường.
C.
2 đường.
D.
4 đường.
Câu 211. Đường cong
2
3
2
11
2 19
3
2
x x
y
x
x m
có tối thiểu bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 5
đường.
B. 6
đường.
C.
7 đường.
D.
8 đường.
Câu 212. Đường cong
2
2
3
5
1 2
x x
y
x
x x m
có tối đa bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 3
đường.
B. 5
đường.
C.
2 đường.
D.
4 đường.
Câu 213. Đường cong
2
6
1
2 1
x
y
x
m
c
ó tối đa bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 5
đường.
B. 7
đường.
C.
8 đường.
D.
9 đường.
Câu 214. Đường cong
2
2
3
1
4 3 1
x
y
x
x m
tối đa bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 5
đường.
B. 7
đường.
C.
8 đường.
D.
9 đường.
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
24
u 215. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
16
2
mx
y
x
không tồn
tại tiệm cận.
A.
m < –
4 B.
m < 1
C.
m < 6
D. – 5 <
m < 1
Câu 216. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
75
5
mx
y
x
tồn tại
đúng một đường tiệm cận.
A.
3
0m
B.
m < 0
C.
m > 0
D. – 2 <
m < 0
Câu 217. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong đoạn [– 9;9] để đường cong
2
2
2
1
2 1
m
x mx m
y
x
tồn tại
tiệm cận đứng ?
A. 1
4 giá trị.
B. 1
3 giá trị.
C.
15 giá trị.
D.
16 giá trị.
Câu 218. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong đoạn [– 11;11] để đường cong
5
2
6
7 2
1
m
x mx m
y
x
tồn
tại tiệm cận đứng ?
A. 1
1 giá trị. B. 13 giá trị. C. 10 giá trị. D. 23 giá trị.
Câu 219. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [–2017;2017] thỏa mãn điều kiện: Đường
cong
2017 2 5 3
8
2017 2026
1
m
x m x m
y
x
tồn
tại tiệm cận đứng ?
A. 2025 giá trị. B. 2017 giá trị. C. 4034 giá trị. D. 6996 giá trị.
Câu 220. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m thuộc đoạn [–30;30] sao cho đồ thị hàm s
2
3
2
5
4
2
x
y
x
m x m
ít nhất một tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung ?
A. 61 giá trị. B. 31 giá trị. C. 16 giá trị. D. 13 giá trị.
Câu 221. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m thuộc đoạn [–40;40] sao cho đồ thị hàm s
2
3
2
3
5 13
4 12 2
x
x
y
x x m x m
ít nhất một tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung ?
A. 8
0 giá trị. B. 69 giá trị. C. 81 giá trị. D. 54 giá trị.
Câu 222. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m thuộc đoạn [–69;96] sao cho đồ thị hàm s
2
3
2
7
13
5 4
x x
y
x
x m x m
ít nhất một tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung ?
A. 8
3 giá trị.
B. 1
66 giá trị.
C.
96 giá trị.
D.
69 giá trị.
Câu 223. Đường cong
2
3 2
4
29
2 3
x x
y
x
x m x m
ba đường tiệm cận đứng x = 1; x = a; x = b thỏa n
điều kiện a
2
+ b
2
= 7. Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ?
A. (
0;2)
B. (
1;4)
C.
(4;7)
D.
(6;9).
Câu 224. Đường cong
2
3 2
4
2
2 1 2
x
x
y
x m x m x
ba đường tiệm cận đứng x = a; x = b; x = c thỏa mãn
điều kiện a
5
+ b
5
+ c
5
= – 32. Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ?
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
25
A. (
0;1)
B. (– 4
;2)
C.
(– 2;0) D. (2;5)
Câu 225. Đường cong
2
3
2
5
37
3
1 9 3 9
x
x
y
x m x m x
ba đường tiệm cận đứng x = a; x = b; x = c thỏa
mãn điều kiện a
3
+ b
3
+ c
3
= 27(m
3
+ 1
). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
m
3
+ 4m >
19
B.
m
2
6m + 4 < 0
C.
m
4
m
2
+
m < 12
D.
(m+1)(m+4) > 20
Câu 226. Xét đường cong (C):
2
3
2
3 41
2
1 2 3 6
x x
y
x m x m x
v
à các mệnh đề
(i) (C) có ba đường tiệm cận đng x = a; x = b; x = c.
(ii) a + b + c + abc = 3m – 6.
Tồn tại giá trị m = k để hai mệnh đề trên đều đúng. Giá trị k nằm trong khoảng nào ?
A. (
0;2)
B. (
1;4)
C.
(4;5)
D.
(5;8).
Câu 227. Xét đường cong (C):
2
3
2
7
6
5
x x
y
x
x m x m
các mệnh đề
(C) có ba đường tiệm cận đng x = a; x = b; x = c.
a + b + c + a
2
b
2
c
2
= 55.
Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào để hai mệnh đề trên đúng ?
A. (– 8
;– 6)
B. (– 6
;1)
C.
(1;2)
D.
(2;5)
Câu 228. Đồ thị hàm số
2
4
3 2
5
3
1 2
x x
y
x
x m x m x m
tối thiểu bao nhiêu đường tiệm cận nằm bên
trái trục tung ?
A. 1 đường. B. 2 đường. C. 3 đường. D. 4 đường.
Câu 229. Đồ thị hàm số
2
4
3 2
5
3
1 2
x x
y
x
x m x m x m
tối thiểu bao nhiêu đường tiệm cận nằm bên
phải trục tung ?
A. 1 đường. B. 2 đường. C. 3 đường. D. 4 đường.
Câu 230. Tồn tại bao nhiêu g trị nguyên của tham số m trong khoảng (– 69;96) sao cho đường cong
2
4
3 2
5
3
1 2
x x
y
x
x m x m x m
bốn tiệm cận đứng ?
A. 69 giá trị. B. 96 giá trị. C. 35 giá trị. D. 66 giá trị.
Câu 231. Với tham số nguyên m, đường cong
2
4
3 2
5
3
1 2
x x
y
x
x m x m x m
tối đa bao nhiêu
đường tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung ?
A. 1
đường.
B. 2
đường.
C.
3 đường.
D.
4 đường.
Câu 232. Khi m thuộc khoảng (a;b) thì đường cong
2
4
3 2
19
3
1 1 2
x x
y
x
x m x m x m
ba đường tiệm
cận đứng nằm bên phải trục tung. Tính giá trị biểu thức S = a + 4b.
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
26
A.
S = 1
B.
S = 2
C. S
= 3
D. S
= 4
Câu 233. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
4 3 2
8
19
6 7 2 2
x x
y
x
x m x m x m
ít nhất hai
tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung.
A.
4m
. B.
m < 2
C.
0 < m < 3
D.
1 < m < 5
Câu 234. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2
4 2
6
4
3
x x
y
x
x m
có 9 đường tiệm cận.
A. 0
< m < 1
B. 0
< m < 2
C.
1 < m < 3
D.
2 < m < 5
Câu 235. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong
2
3
2
3 5
6
11
x x
y
x
x x m
có ba đường tiệm cận đứng
cách đều nhau.
A. m = – 6 B. m = 2 C. m = 4 D. m = – 3
u 236. Đường cong
2
3 2
4
3 5
6
6 6
x
x
y
x x m x
ba đường tiệm cận đứng cách đều nhau. Giá trị của m nằm
trong khoảng nào ?
A. (4;7) B. (6;8) C. (0;3) D. (1;5)
Câu 237. Đường cong
2
3
2 2
10
6
5 3
x
x
y
x
x m m x m
ba đường tiệm cận đứng cách đều nhau. Tính tổng
S bao gồm tất cả các giá trị m có thể xảy ra.
A.
S = 1
B.
S = 2
C. S
= 0,5 D. S = 4
Câu 238. Đường cong
2
3
2
7
19
9
20 4 3
x
x
y
x x m x m
ba đường tiệm cận đứng cách đều nhau. Đườn
g
co
ng đã cho đi qua điểm nào sau đây ?
A. (
2;3)
B. (
3;5)
C.
(8;10) D. (7;1)
Câu 239. Đường cong
2
3
2 2
1
0
9
3 5 5
x
x
y
x x m m x m
ba đường tiệm cận đứng cách đều nhau. Tính
tổng các giá trị m có thể xảy ra.
A.
2
3
B. 1 C.
2
D.
3
Câu 240. Đường cong
2
3
2
6
13
7 8
x
y
x x mx
ba tiệm cận đứng x = a; x = b; x = c sao cho a;b;c tương ứng lập
thành một cấp số nhân. Tính giá trị biểu thức Q = a
2
+ b
2
+ c
2
.
A.
Q = 21
B.
Q = 84
C. Q = 81
9
D. Q = 18
9
Câu 241. Tồn tại m = k để đường cong
2
3
2
2 5
3
1 2 4 1 8
x x
y
x m x m x
ba tiệm cận đứng x = a; x = b; x
= c sao cho a;b;c tương ứng lập thành một cấp số nhân. Tính giá trị biểu thức Q = a
2
+ b
2
+ c
2
+ k
2
.
A.
Q = 25
B.
Q = 49
C. Q = 60 D. Q = 58
TRẮC N
GHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
27
I LIỆU THAM KHẢO (CHI PHỐI 20% BẢN THẢO)
1. Tóm tắt các phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị - Trương Thế Thiện.
2. Phân dạng và phương pháp giải chuyên đề hàm số - Nguyễn Vũ Minh; Tập 1;2;3.
3. Chuyên đề khảo sát hàm số - Trần Sĩ Tùng.
4. Tuyển chọn các bài toán về hàm số - Đặng Việt Hùng.
5. Chuyên đề khảo sát hàm số - Trương Ngọc Vỹ.
6. Bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Nguyễn Đại Dương.
7. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Trần Quốc Nghĩa.
8. Trắc nghiệm Toán 12 – Đoàn Quỳnh; Phạm Khắc Ban; Doãn Minh Cường; Nguyễn Khắc Minh.
9. Bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số - Nguyễn Văn Rin.
10. 270 bài tập trắc nghiệm tiệm cận – Nguyễn Bảo Vương.
11. 80 bài tập trắc nghiệm luyện tập chuyên đề hàm số - Mẫn Ngọc Quang.
12. Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan – Nguyễn Thanh Tùng.
13. Tuyển chọn 500 câu trắc nghiệm khảo sát hàm số - Cao Đình Tới.
14. n luyện kỹ năng giải trắc nghiệm chuyên đề hàm số - Cao Văn Tuấn.
15. Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số - Đặng Việt Đông.
16. Bài tập trắc nghiệm tổng ôn hàm số và ứng dụng hàm số - Trần Văn Tài.
17. 100 bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số - Hà Hữu Hải.
18. 350 câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề hàm số và các vấn đề liên quan – Nhóm Toán.
LÀ TR
Í GIẢ, NGƯỜI ĐỌC SÁCH, THÌ PHẢI CÓ LƯƠNG TÂM
ĐỪNG XÓA TÊN TÁC GIẢ, ĐỪNG XÓA TÊN TÀI LIỆU
NẾU LÀM NHƯ THẾ THÌ KHÁC NÀO ĐỔI TRẮNG THAY ĐEN ?
| 1/27

Preview text:

TÀI LIỆU THAM KHẢO TOÁN HỌC PHỔ THÔNG
______________________________________________________________ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TIỆM CẬN CỦA ĐƯỜNG CONG
--------------------------------------------------------------------------------------------
Máu người không có Bắc, Nam,
Một giòng thắm chảy từ chân đến đầu.
Lòng ta Nam Bắc có đâu,
Thương yêu chỉ một tình sâu gắn liền.
Bản đồ tổ quốc treo lên,
Bắc Nam gọi tạm tên miền địa dư...
(Gửi Nam bộ mến yêu – Xuân Diệu; 19.08.1954).
CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK); GACMA1431988@GMAIL.COM (GMAIL)
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH – MÙA HÈ 2017
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 2
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CỦA ĐƯỜNG CONG
PHIÊN HIỆU: TIỆM CẬN CỦA ĐƯỜNG CONG; CHỨA THAM SỐ
____________________________________ 2x 1
Câu 1. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng x = 1. x m A. m = 1. B. m = 3 C. m = 2 D. m = 5 2 2x 1
Câu 2. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng x = 6. x  3m A. m = 1. B. m = 3 C. m = 2 D. m = 5 2 2x 1
Câu 3. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng x = 10. x  5m A. m = 1. B. m = 4 C. m = 2 D. m = 5 2 2x 1 1
Câu 4. Tìm tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng x = . 3x m 3 A. m = 1. B. m = 6 C. m = 2 D. m = 5 2 2x 1
Câu 5. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng x = 2. 2 2 x m A. m = 1. B. m = – 2 C. m = 2  D. m = 5 2 x x  9
Câu 6. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị y
có duy nhất một tiệm cận đứng. 2
x  2x m A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 3 2 x  3x  9
Câu 7. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị y
có duy nhất một tiệm cận đứng. 2
x  4x m A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 3 2 x  6
Câu 8. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng x = 1. 2
x x m A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 3 2 x x  6
Câu 9. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng x = 1. 2
x  4x m A. m = 5 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 3 x  2
Câu 10. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng x = 2. 2
x  4x m A. m = 5 B. m = 12 C. m = 4 D. m = 3 2
x  5x m
Câu 11. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng x = 1. x 1 A. m  1 B. m  6 C. m  6 D. m  2 2
x  5x m
Câu 12. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng. x  2 A. m  1 B. m  6 C. m  6 D. m  2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 3
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2
x  2x m
Câu 13. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng. x 1 A. m  1 B. m  6 C. m  6 D. m  2 3
x  3x m
Câu 14. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng. x  2 A. m  1 B. m  6 C. m  6 D. m  2 3
x  4x  3m
Câu 15. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng. x 1 A. m  1 B. m  6 C. m  3 D. m  2 3 x  8m
Câu 16. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng. x  2 A. m  1 B. m  6 C. m  6 D. m  2 3
x  3x m
Câu 17. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng. x  3 A. m  1 B. m  6 C. m  36 D. m  2 2 x  6x  5
Câu 18. Đường cong y
có đường tiệm cận đứng khi m  ; a b . Tính S = a + b. x m A. S = 6 B. S = 4 C. S = 7 D. S = 5 2 x  7x  8
Câu 18. Đường cong y
có đường tiệm cận đứng khi m  ; a b . Tính S = a + b. x m A. S = 6 B. S = 4 C. S = 7 D. S = 5 2 2x  5x  2
Câu 19. Đường cong y
có đường tiệm cận đứng khi m  ; a b . Tính S = a + b. x m A. S = 2,5 B. S = 4 C. S = 7 D. S = 5 2 x  4x  3
Câu 20. Đường cong y
có đường tiệm cận đứng khi m  ; a
b với a < b. Tính S = 4a + b. x m A. S = 6 B. S = 4 C. S = 7 D. S = 5 2 x 10x  9
Câu 21. Đường cong y
có đường tiệm cận đứng khi m a; 
b với a < b. Tính S = 5a + b. x m A. S = 6 B. S = 14 C. S = 7 D. S = 5 2 x  3x  2
Câu 22. Đường cong y
có đường tiệm cận đứng khi m  ; a
b với a < b. Tính S = 2a + 5b. x  2m A. S = 6 B. S = 4 C. S = 7 D. S = 5 2 3x  4x 1
Câu 23. Đường cong y
có đường tiệm cận đứng khi m  ; a
b với a < b. Tính S = 15a + 10b. x  5m A. S = 6 B. S = 3 C. S = 7 D. S = 5 2 x  4x  3
Câu 24. Đường cong y
có ba đường tiệm cận đứng m a; 
b với a < b. Tính S = a + 5b. 2
x x m A. S = 16 B. S = 14 C. S = 17 D. S = 15
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 4
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3 mx 1
Câu 25. Đường cong y
có hai tiệm cận đứng khi m  ; a
b với a < b. Tính S = 8a + b. 2 x  3x  2 A. S = 6 B. S = 2 C. S = 7 D. S = 5 2
x  2x  3m
Câu 26. Đường cong y
không có tiệm cận đứng khi m  ; a
b ;a b . Tính S = a + b. x m A. S = 1 B. S = – 2 C. S = 7 D. S = 5 ax b
Câu 27. Đường cong y
với c  0; ad bc  0 đi qua điểm A (– 1;7) và giao điểm hai đường tiệm cận là I cx d
(– 2;3). Tìm giá trị biểu thức M = a + b + c + d. A. M = 11 B. M = 12 C. M = 16 D. M = 14 x m
Câu 28. Tìm điều kiện tham số m để đường cong y
không có tậm cận đứng. mx 1 A. m  1  ;0;  1 B. m = – 1 C. m  1  ;  1 D. m = 1 3
Câu 29. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đúng hai tiệm cận đứng. 2
4x  22m  3 2 x m 1 13 3 A. m   B. – 1 < m < 1 C. m   D. m = 1 12 2 2 x x  2
Câu 30. Tìm điều kiện tham số m để đường cong y  có hai tiệm cận đứng. 2
x  2x m
A. m  1; m  8 B. m = 1; m = 8 C. m > 1 D. m < 1 x  5
Câu 31. Tìm điều kiện tham số m để đường cong y
có ba đường tiệm cận. 2
x  6x m A. 5  m  9 B. m > 9 C. m > 1 D. m   2 x 1
Câu 32. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có ít nhất hai tiệm cận. 2
x  4x m A. m  4 B. m < 4 C. m > 3 D. m < 1 2 x 1
Câu 33. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có ít nhất hai tiệm cận. 2
x  8x m A. m  16 B. m < 17 C. m > 2 D. m < 16
m  2 x 1
Câu 34. Tìm giá trị của m để đường cong y
có tiệm cận ngang đi qua điểm (1;– 5). x  2 A. m = 5 B. m = 1 C. m = – 7 D. m = 12 mx n
Câu 35. Đường cong y
có đường tiệm cận đứng (d); M (a;b) là giao điểm của (d) với đồ thị của hàm số x  2 3
y x 1. Tính H = a + b. A. H = 2 B. H = – 9 C. H = – 2 D. H = 5 2 x x  7
Câu 36. Tìm điều kiện của m để đường cong y  có ba đường tiệm cận. 2
x  6x m A. m < 9 B. m < 8 C. m > 10 D. m  6 .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 5
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ m   1 x 1
Câu 37. Đường cong y
có tâm đối xứng I. Tìm điều kiện của m để A (4;– 6), O, I thẳng hàng. 2x m A. m = – 2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = – 1 1
Câu 38. Tìm điều kiện của m để đường cong y
không có tiệm cận đứng. 2
x  2m   2 1 x m 1 A. m > 1 B. m < 2 C. m > 3 D. m < 4 x 1
Câu 39. Tìm điều kiện của m để đường cong y  có tiệm cận đứng. 3 mx 1 A. m  1. B. m  0 . C. m 0;  1 . D. m > 0 mx  3
Câu 40. Đường cong y
có tiệm cận đứng khi m a; 
b . Tính giá trị biểu thức Z = a2 + b2. x m  2 A. Z = 10 B. Z = 17 C. Z = 5 D. Z = 26 2x 1
Câu 41. Tìm điều kiện của m để tiệm cận đứng của đồ thị y  đi qua điểm M (2;3). x m A. m = 2 B. m = – 2 C. m = 3 D. m = 0 2 m x  3x 1
Câu 42. Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận ngang y = 0,5. 2 2x  6x  2 A. m = 1 B. m = – 1 C. m  1  ;  1 . D. m = 2 mx 10
Câu 43. Đường cong y
có tiệm cận đứng khi m  ; a
b ; a> b. Tính giá trị biểu thức Z = a2 + 9b2. x  3m 1 A. Z = 29 B. Z = 27 C. Z = 25 D. Z = 26 4mx  20
Câu 44. Đường cong y
có tiệm cận đứng khi m  ; a
b ; a> b. Tính giá trị biểu thức Z = a2 + 49b2. x  7m  2 A. Z = 29 B. Z = 27 C. Z = 25 D. Z = 26 2 x 1
Câu 45. Tìm điều kiện của m để đường cong y
có đúng một tiệm cận. 2
x  2mx  6m A. 0 < m < 6 B. 0 < m < 2 C. 0 < m < 3 D. 0 < m < 4 2 x 10
Câu 46. Đường cong y
có đúng một tiệm cận khi m thuộc khoảng (a;b). Tính S = a + b. 2
x  2mx  7m A. S = 7 B. S = 2 C. S = 4 D. S = 8 2 x  1
Câu 47. Đường cong y
có đúng một tiệm cận khi m thuộc khoảng (a;b). Tính T = 4a + 5b. 2
x  2mx  3m  2 A. T = 14 B. T = 12 C. T = 13 D. T = 17 2
3x  4x m
Câu 48. Đường cong y
không tồn tại tiệm cận đứng khi m a; 
b ; a > b. Tính Q = 6a2 + 9b2. x m A. Q = 7 B. Q = 10 C. Q = 8 D. Q = 2 2mx m
Câu 49. Cho đường cong y
. Tìm điều kiện của m để đường cong có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang x 1
hợp với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 6
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________  1 1  A. m = 2 B. m   ;  C. m  4  ;  4 D. m  2  ;  2 .  2 2  mx  3
Câu 50. Tìm điều kiện tham số m để đường cong y
có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 1. x m A. m = 2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = – 1 2 x m
Câu 51. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đúng hai đường tiệm cận. 2 x  3x  2 A. m = 1 hoặc m = 4. B. m = 1 C. m = 4 D. m = 0 3x 1
Câu 52. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y
có hai đường tiệm cận ngang. 2 mx  4 A . m > 0 B. m = 0 C. m > 1 D. m   . 4x 1
Câu 53. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y
có hai đường tiệm cận ngang. m   2 1 x x 1 A . m > 0 B. m = 0 C. m > 1 D. m   . 13x 1
Câu 54. Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y
có hai đường tiệm cận ngang. 2 2mx 13 A . m > 0 B. m = 0 C. m > 1 D. m   . mx  1
Câu 55. Đường cong y
nhận trục hoành và trục tung tương ứng là tiệm cận ngang, tiệm cận đứng. x  3n  1
Tính giá trị biểu thức Q = m + n. 1 1 2 A. Q =  B. Q = C. Q = D. Q = 0 3 3 3 2m n 2 x mx  1
Câu 56. Đường cong y
nhận trục hoành và trục tung tương ứng là tiệm cận ngang, tiệm 2
x mx n  6
cận đứng. Tính giá trị biểu thức E = m + n. 1 A. E =  B. E = 6 C. E = 8 D. E = 9 3 4a b 2 x ax 1
Câu 57. Đường cong y
nhận trục hoành và trục tung tương ứng là tiệm cận ngang, tiệm cận 2
x ax b 12
đứng. Tính giá trị biểu thức F = a + b. A. F = 10 B. F = 2 C. F = – 10 D. F = 15 x m
Câu 58. Tìm điều kiện của m để đường cong y
có đúng hai đường tiệm cận. x 1 A. m  1 . B. m  1  C. m  0 . D. m > 1. 2
x  2m  3 x  2m   1
Câu 59. Tìm điều kiện của m để đường cong y
không có tiệm cận đứng ? x  2 A. m = – 2 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 7
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ x 1
Câu 60. Tìm điều kiện của m để đường cong y  có hai tiệm cận ngang. 2 mx 1 A . m > 0 B. m = 0 C. m > 1 D. m   . 2 x  2x  2
Câu 61. Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 2
x  2mx m 1 A. 1 tiệm cận. B. 2 tiệm cận. C. 3 tiệm cận. D. 4 tiệm cận. ax 1
Câu 62. Đường cong y
đi qua điểm (2;5) đồng thời có tiệm cận đứng x = 1. Tìm đường cong đã cho. x d x  1 2x 1 x  2 3x  2 A. y  B. y  C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1 ax 1
Câu 63. Đường cong y
nhận x = 1 và y = 0,5 tương ứng là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. Tính giá trị bx  2 biểu thức Q = 3a + 4b. A. Q = 11 B. Q = 10 C. Q = 9 D. Q = 8 ax b
Câu 64. Đường cong y
đi qua điểm (2;– 8) và có tiệm cận ngang y = 3. Tính M = 3a + 7b. x  3 A. M = 23 B. M = 20 C. M = 34 D. M = 28 2 x 1
Câu 65. Xác định điều kiện của a để đường cong y
có đúng một tiệm cận đứng. 2 2x ax  2 A. a = 4; a = – 4 B. a = 8 C. a = 1 D. a = 6 mx 1
Câu 66. Tìm điều kiện của m để đường cong y
có tiệm cận đứng đi qua điểm M  1  ;  2  . 2x m 2 A. m = 0 B. m = 0,5 C. m = 2 D. m = . 2 2m   1 x 1
Câu 67. Tìm điều kiện của m để đường cong y
có đường tiệm cận ngang y = 3. x m A. m = 0 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 3 x 1
Câu 68. Tìm điều kiện của m để đường cong y
có đúng hai đường tiệm cận đứng. 2
x  2m   2 1 x m  2 13 3 A. m > 
B. m  2 và m  2 C. 1  m  D. m > – 3 12 2 2 x  3x  2
Câu 69. Đường cong y
có hai đường tiệm cận khi m a; m c . Tính Q = a + c. 2
x  4x m A. Q = 7 B. Q = 8 C. Q = 5 D. Q = 2 m
Câu 70. Tìm điều kiện của m để đường cong 2 y x 1 
x có tiệm cận ngang. 2 A. m   B. m = 2 hoặc m = – 1 C. m = – 2 D. m = 2 hoặc m = – 2 2m   2 1 x  3
Câu 71. Tìm tham số m để tiệm cận ngang của đường cong y  đi qua điểm A (1;– 3). 4 x  1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 8
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. m  1  ;  1 . B. m = 2 C. m = 3 D. m = – 2 2x 1
Câu 72. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  có đúng một  2
mx  2x   1  2
4x  4mx   1 đường tiệm cận. A.   0 B.  ;    1  1; C.  ;    1   0  1; D.  . 2 x 1
Câu 73. Tìm điều kiện tham số m để đường cong y
có ba đường tiệm cận. 2
x  2mx m 1
A. m < – 1 hoặc m > 0 và m  .
B. m < – 1 hoặc m > 0. 3  1  1 C. m  1;  . B. 1
  m  0; m  .  3 3 2 x a
Câu 74. Tìm điều kiện của tham số a để đồ thị hàm số y
có ba đường tiệm cận. 3 2 x ax A. a > 0 B. a  1  ;  0 . C. a  1  ;0;  1 D. 1   a  0 . 2 ax x 1
Câu 75. Đường cong y
thỏa mãn đồng thời các điều kiện 2 4x bx  9 o
a  0;b  0; ab  4 . o
Đường tiệm cận ngang là y = c. o
Có đúng một tiệm cận đứng.
Tính giá trị của biểu thức T = 3a + b – 24c. A. T = 1 B. T = 4 C. T = 7 D. T = 11. 3
x  3x m
Câu 76. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (0;7) thỏa mãn điều kiện hàm số y  có đúng x 1 một tiệm cận đứng ?
A. 5 giá trị B. 9 giá trị C. 8 giá trị D. 4 giá trị
Câu 77. Tính theo tham số m diện tích tam giác tạo bởi đường phân giác góc phần tư thứ nhất, trục hoành và 2 x x  5
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . x m 2 m 2 m 2 m 2 m A. B. C. D. 2 4 6 2 2 x 1 Câu 78. Khi a  ; m
n thì đường cong y
có đúng một tiệm cận đứng. Tính m2 + n2. 2
2x ax a A. 64 B. 16 C. 10 D. 4 2
x x c
Câu 79. Đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng x = 2 và đi qua điểm A (0;– 2). Tính giá trị J = c2 + d2. x d A. J = 20 B. J = 16 C. J = 26 D. J = 8 2 x 1
Câu 80. Tính khoảng cách d giữa hai tiệm cận đứng của đường cong y  . 2
x  2m   2
1 x m m
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. d = 1 B. d = 2 C. d = 3 D. d = 4 2 6x 1
Câu 81. Tính khoảng cách d giữa hai tiệm cận đứng của đường cong y  . 2
x  2m  3 2
x m  3m A. d = 1 B. d = 2 C. d = 3 D. d = 4 2 x  2
Câu 82. Tính khoảng cách d giữa hai tiệm cận đứng của đường cong y  . 2
x  2 m  5 x m  5 m A. d = 5 B. d = 2 C. d = 3 D. d = 4 1
Câu 83. Đường cong y
có hai đường tiệm cận đứng d , d . Tìm giá trị của m để 2 x   2 m  3 3 2
x m m  3m
khoảng cách giữa hai đường thẳng d , d bằng 2. A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 0 x 1
Câu 84. Tìm khoảng giá trị của m để đường cong y
có tiệm cận đứng nằm trong khoảng 2
x  m   1 x m
giữa hai đường thẳng x = 4; x = 5. A. 4 < m < 5 B. 2 < m < 3 C. 1 < m < 4 D. 2 < m < 5 x 1
Câu 85. Tìm khoảng giá trị của m để đường cong y
có tiệm cận đứng nằm trong khoảng 2
x  m  2 x m 1
giữa hai đường thẳng x = 3; x = 4. A. 4 < m < 6 B. 2 < m < 3 C. 1 < m < 2 D. 3 < m < 4 2
mx  m   1 x  1
Câu 86. Khi m a; 
b thì đồ thị hàm số y
tồn tại tiệm cận. Tính M = a + b. m  5 2 x 12x 1 A. M = 6 B. M = 7 C. M = 8 D. M = 5
m  4 x  6
Câu 87. Khi m a; 
b ;a < b thì đồ thị hàm số y
tồn tại tiệm cận đứng. Tính B = 2a2 + 3b2 + 4ab. 5x m  5 A. B = 163 B. B = 262 C. B = 169 D. B = 175 3 2
x  3x  4m
Câu 87. Đường cong y
không tồn tại tiệm cận đứng khi m a; ; b
c ; a > b > c. Tính giá trị của x m
biểu thức P = 2a + 3b + 4c. A. Q = – 7 B. Q = 1 C. Q = – 14 D. Q = – 17 2 x x  5
Câu 88. Giả sử đường cong y
có hai đường tiệm cận d , d . Khi m a; 
b ; a b thì tổng 2
x  m  2 x  2m
khoảng cách từ gốc tọa độ đến hai đường d , d bằng 3. Tính G = b – a. A. G = 2 B. G = 3 C. G = 1 D. G = 4 2 x x  4
Câu 89. Trong khoảng (– 2017;2017) có bao nhiêu giá trị nguyên của a để đường cong y  có 2
x  2ax  3a  2 ba đường tiệm cận ? A. 4033 giá trị. B. 4034 giá trị. C. 4035 giá trị. D. 2017 giá trị.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 10
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 2x  5x  20
Câu 90. Trong khoảng (– 2016;2016) có bao nhiêu giá trị nguyên của a để đường cong y  có 2
x  2ax  5a  6 ba đường tiệm cận ? A. 4033 giá trị. B. 4034 giá trị. C. 4035 giá trị. D. 2017 giá trị. 4x  5
Câu 91. Giả sử đường cong y
có hai đường tiệm cận ngang d , d . Tìm giá trị của m để khoảng 2 mx  8x 17
cách giữa hai đường thẳng d , d bằng 8. A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0,5 D. m = 3 x  7
Câu 92. Giả sử đường cong y
có hai đường tiệm cận ngang d , d . Tìm giá trị m > 0 để khoảng 2 2 m x  2x  5
cách giữa hai đường thẳng d , d bằng 8. A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0,5 D. m = 3 2 x  3x  2
Câu 93. Đường cong y
có tâm đối xứng nằm trên đường thẳng 3x  4 y  5m . Giá trị của m 2
x  m   1 x m nằm trong khoảng nào ? A. (1;3) B. (2;5) C. (5;8) D. (4;7) 2 x  5x  4
Câu 94. Đường cong y
có tâm đối xứng I nằm trên đường thẳng 5x y  1. Giá trị của m 2
x  m  4 x  4m nằm trong khoảng nào ? A. (0;3) B. (2;5) C. (5;8) D. (4;7) 2 x  6x  5
Câu 95. Đường cong y
có tâm đối xứng I thỏa mãn OI = 5 , O là gốc tọa độ. Tìm giá trị 2
x  m  2 x m 1
lớn nhất m có thể đạt được. A. m = 1 B. m = 0 C. m = – 1 D. m = 2 2
mx  m   1 x 1
Câu 96. Đường cong y
có tâm đối xứng I (a;b) sao cho độ dài OI ngắn nhất, O là gốc tọa 2
x  m   1 x m  2
độ. Tính giá trị biểu thức D = 2b + 3a. A. D = 5 B. D = 4 C. D = 6 D. D = 1 2
mx  m  2 x  2
Câu 97. Đường cong y
có tâm đối xứng K (a;b) sao cho độ dài OK ngắn nhất, O là gốc 2
x  m  2 x m  3
tọa độ. Tính giá trị biểu thức E = 5a + 4b + 3. A. E = 2 B. E = 1,5 C. E = 2,5 D. E = 1 ax  5
Câu 98. Đường cong y
có hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình vuông. Giá trị của x  3a  2
tham số a nằm trong khoảng nào ? A. – 2 < a < 0 B. 1 < a < 2 C. 2 < a < 4 D. 3 < a < 5
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 11
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ mx  4
Câu 99. Đường cong y
có tiệm cận đứng khi m A . Tìm số phần tử của tập hợp A. 2 x m  3 A. 1 phần tử. B. 2 phần tử. C. 3 phần tử. D. 4 phần tử. 2 3x  4x 1
Câu 100. Khi m  ; a
b ; a b thì tâm đối xứng của đường cong y  nằm trên đường tròn 2
x  m  3 x m  2
tâm O, bán kính R  3 2 . Tính giá trị biểu thức W = 4a + 5b + 6. A. W = – 15 B. W = 2 C. W = – 13 D. W = 10 2
ax  2a  6 x 12
Câu 101. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên a để tâm đối xứng của đường cong y  thuộc 2
x  5a  3 x 10a  2
phạm vi hình tròn tâm O, bán kính R  5 5 ? A. 3 giá trị. B. 2 giá trị. C. 4 giá trị. D. 5 giá trị. mx  9
Câu 102. Tìm tập hợp tâm đối xứng của đường cong y  . x m
A. Đường thẳng y x bỏ đi hai điểm (3;3) và (–3;–3).
B. Đường thẳng y x .
C. Đường thẳng y x bỏ đi điểm (3;3).
D. Đường thẳng y x  1. mx  4
Câu 103. Tập hợp tâm đối xứng của đường cong y
là hình (H). Tồn tại bao nhiêu điểm M thuộc hình (H) x m
sao cho độ dài đoạn thẳng OM bằng 2 2 ? A. 1 điểm. B. Không tồn tại. C. 2 điểm. D. 3 điểm. mx  7 4m   1 x  5
Câu 104. Giả sử (H) và (K) là tập hợp các tâm đối xứng của hai đường cong y  ; y  . x m x  3m
Tìm giao điểm T của (H) và (K). A. T (3;3). B. T (2;5). C. T (4;2) D. T (6;3) mx  6
Câu 105. Giả sử (H) là tập hợp các tâm đối xứng của đường cong y
. Tìm tọa độ điểm K thuộc (H) sao x m
cho OK = 5 với O là gốc tọa độ.  5 5  A. K (1;2) B. K (2;1) C. K  ;  D. K  5;0 . 2 2   x  4
Câu 106. Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y
có hai đường tiệm cận đứng. 2
x  2x a  3 A. 5   a  4 B. a  5  C. a  4 D. 7   a  7 . 2 kx x  7
Câu 107. Xét mệnh đề: Đồ thị hàm số y
có hai đường tiệm cận đứng. 2
2x kx k
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số k để mệnh đề trên đúng ? A. 8 giá trị. B. 7 giá trị. C. 9 giá trị. D. 10 giá trị.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 12
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 2kx  4kx 1
Câu 108. Đường cong y
không tồn tại tiệm cận. Giá trị của k nằm trong khoảng nào ? 2
3kx  6kx  3k  2 A. (1;2) B. (2;3) C. (3;4) D. (4;6)
Câu 109. Giả sử p, q, r tương ứng là số lượng đường tiệm cận của các đường cong x x 1 x  5 y  ; y  ; y  . 2 2 3 x  6 m x  5 x  3x  2
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. p = q > r B. p + q + r > 5 C. 3p + q > 4r D. 2p + 3q + 4r < 17
Câu 110. Tính tổng T gồm tất cả các giá trị m và n sao cho các đường cong sau đều không tồn tại tiệm cận đứng 2 2 x  4x  3 x  6x  5 f x  ; g x  . x m x n A. T = 10 B. T = 9 C. T = 8 D. T = 4
Câu 111. Gọi (M), (N), (P), (Q) tương ứng là tập hợp các tâm đối xứng của các đường cong mx  9 2mx  5 3m   1 x 1 mx  5 m x  ; n x  ; p x  ; q x  . x m x m x m x m  2
Tính tổng số giao điểm của đường tròn tâm O, bán kính R = 1với các hình (M), (N), (P), (Q). A. 4 giao điểm. B. 5 giao điểm. C. 6 giao điểm. D. 7 giao điểm. 2 x  4
Câu 112. Tìm m để đường cong y
có hai đường tiệm cận đứng đều nằm phía bên phải trục tung. 2 2
x  2x m 1  m  1  1   m  1 A.  B.  C. 1   m  1 D. m  0 . m  0  m  0  2 7x  6
Câu 113. Xác định m để đường cong y
có hai tiệm cận đứng nằm về hai phía của trục tung. 2
x  4x m A. m < 0 B. m < 4 C. 0 < m < 3 D. 3 < m < 4 2 8x 1
Câu 114. Tìm khoảng giá trị của tham số a để đường cong y
thỏa mãn đồng thời các điều kiện 2 x mx  3 
Tồn tại hai tiệm cận đứng d , d tương ứng nằm bên phải và bên trái của trục tung. 
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d lớn hơn khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d . A. m > 0 B. m   C. m   D. m < 3 2 4x  5
Câu 115. Đường cong y
có hai tiệm cận đứng d , d tương ứng nằm bên phải và bên trái của 2
x  m  2 x  5
trục tung. Ký hiệu a, b tương ứng là khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d , d . Tìm m để a > b. A. m > 2 B. m   C. m   D. 2 < m < 5 mx 1
Câu 116. Hai đường tiệm cận của đường cong y
tạo lập với hai trục tọa độ hình chữ nhật (A), (A) có diện x m x  5
tích SA. Hai đường tiệm cận của đường cong y
m  5 tạo lập với hai trục tọa độ hình chữ nhật (B); (B) x m
có diện tích SB. Tìm giá trị tham số m để SA – 3SB + 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 13
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________  3 3  A. m  2  ;  2 B. m  ;  C. m = 1 D. m  1  ;  1 .  2 2  3
Câu 117. Đường cong y
có tiệm cận đứng bên phải và tiệm cận đứng bên trái lần 2
x  m   2
1 x m m 1
lượt là x = b; x = a thỏa mãn |b| – |a| = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 2 < m < 4 B. 3 < m < 4 C. 8 < m < 10 D. 3 < m < 3,5 2 x  5
Câu 118. Cho đường cong (C): y
. Tìm điều kiện của m để khoảng cách giữa hai đường 2
x  m  4 x m  3
tiệm cận đứng của (C) lớn hơn 2.
A. m > 0 hoặc m < – 6 B. m > 1 C. m > 3 hoặc m < 0
D. m > 4 hoặc m < – 2 2 x 10
Câu 119. Tìm điều kiện của m để đường cong y
có ít nhất một tiệm cận đứng nằm bên trái trục 2
x  2x m  5 tung. A. m < 5 B. m < 4 C. m < 6 D. m < 0 2 x  3
Câu 120. Tìm điều kiện của k để đồ thị y
có đúng một tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung. 2
x  5x k  5 A. k < 5 B. k < 4 C. k < 6 D. k < 0 2 3x  8
Câu 121. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để đường cong y
có hai đường tiệm cận đứng 2
x  5x  3m 1
đều nằm phía bên phải của trục tung. A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 0 2 4x  9
Câu 122. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của k để đường cong y
có hai đường tiệm cận đứng 2 3
x  9x  6k  7
đều nằm phía bên phải trục tung. A. k = 1 B. k = 2 C. k = 3 D. k = 3 2 x  5
Câu 123. Tìm điều kiện của k để đường cong y
có hai tiệm cận đứng phân biệt đều nằm bên 2
x  4x  2k  5
phải đường thẳng x = 1,5. 35 35 A.  k  4,5 B. k  . C. k  4,5 D. k  3. 8 8 x
Câu 124. Đường cong y
thỏa mãn đồng thời các điều kiện 2
x  m   2 2
1 x  2017m 1 
Đường tiệm cận đứng bên phải là x = b. 
Đường tiệm cận đứng bên trái là x = a. 
a b  2018 .
Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. m + 4009 < 0 B. |m| < 1010 C. 3m – 4007 > 0 D. m2 < 2017m.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 14
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 3x 1
Câu 125. Tìm tất cả các giá trị của tham số k để đường cong y
có hai tiệm cận đứng đều nằm 2
x  5x k  4
bên trái đường thẳng x = 2. 41 A. 10  k  . B. k > 2 C. k > 10 D. k > 21 4 2 x  6
Câu 126. Tìm điều kiện của m để đường cong y
có hai tiệm cận đứng đều nằm 2
x  2m  4 2
x m  4m  3
trong khoảng giữa hai đường thẳng x = 1; x = 4. A. 0 < m < 1 B. 1 < m < 2 C. 3 < m < 5 D. 2 < m < 3
Câu 127. Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để các đường cong sau đều có hai tiệm cận ngang x 1 x 2x  9 y  ; y  ; y  . 2 mx  6 m  2 2 x  3 2m   2 1 x 1 A. m = 3 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 5 2 x  9
Câu 128. Đồ thị hàm số y
có hai tiệm cận đứng là x = 3 và x = 2. Biểu thức Q = 4m + 5n có 2
x  m nx mn
thể nhận các giá trị A hoặc B. Tính C = A + B. A. C = 45 B. C = 40 C. C = 28 D. C = 17 2 x  5
Câu 129. Đồ thị hàm số y
với m  , n   có hai tiệm cận đứng là x = 1 và x = 4. Tính 2
x  3m  2nx  4mn
giá trị của biểu thức Q = 6m + 5n. A. Q = 11,5 B. Q = 12 C. Q = 13 D. Q = 15,5 x  3
Câu 130. Tìm điều kiện tham số m để đường cong y
tồn tại hai đường tiệm cận đứng. 2 x  4mx  21 21 A. m  1. B. m  2 . C. m  D. m  21. 2
3a b  4 2 x x 1
Câu 131. Đường cong y
có ít nhất hai tiệm cận là trục hoành và trục tung. Tính giá trị 2
x  3x  4a b  5
của biểu thức T = 4a + 9b. A. T = 13 B. T = 14 C. T = 12 D. C = 17
5a b  6 2 x  7x 1
Câu 132. Đường cong y
có ít nhất hai tiệm cận là trục hoành và trục tung. Tính giá trị 2
x  4bx  8a b  9
của biểu thức P = 7a5 + 6b5. A. P = 13 B. P = 12 C. P = 11 D. P = 14
6a  7b 13 2 x x 11
Câu 133. Đường cong y
có ít nhất hai tiệm cận là trục hoành và trục tung. Tính giá 2
x x  8a  5b 13
trị của biểu thức P = 5a2 + 8b2. A. P = 12 B. P = 13 C. P = 11 D. P = 14
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 15
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ x 1
Câu 134. Tìm điều kiện tham số m để đường cong y
không tồn tại tiệm cận đứng. 3 x  3mx  4 A. m = 1 B. m = 2 C. m  1 D. m = 5
5a  8b 13 2 x  2x 11
Câu 135. Đường cong y
có ít nhất hai tiệm cận là trục hoành và trục tung. Tính giá 2
x  2x  10a  3b 13
trị của biểu thức P = 11a4 + 2b4. A. E = 12 B. E = 13 C. E = 11 D. E = 14  3 3
6a  7b 13 2 x  4x  17
Câu 136. Đường cong y
có ít nhất hai tiệm cận là trục hoành và trục tung. Tính 2 3 3
x  3x  8a  5b 13
giá trị của biểu thức F = 10a2 + 3b2. A. F = 12 B. F = 14 C. F = 11 D. F = 13
a  2b   2 1 x  5x 18
Câu 137. Đường cong y
có ít nhất hai tiệm cận là trục hoành và trục tung. Tính giá trị 2 3
3x  2x a  2b  3
của biểu thức J = 5a3 + 8b3. A. J = 12 B. J = 13 C. J = 11 D. J = 14
a b  3c 2 x x  13
Câu 138. Giả sử đường cong y
có ít nhất hai tiệm cận là trục hoành và trục tung. Tính 2
5x  2x  3a  4b  5c
giá trị của biểu thức K = 2a + 5b + 6c. A. K = 1 B. K = 3 C. K = 0 D. K = 4
2a  3b  5c 2 x x  20
Câu 139. Với các tham số a, b, c khác 0, giả sử đường cong y  có ít nhất hai tiệm 2
3x x  3a  8b 11c
a  2b b  3c c  4a
cận là trục hoành và trục tung. Tính giá trị của biểu thức D  . . . c a b A. D = 60 B. D = 24 C. D = 12 D. D = 45
2a  3b  4c 2 x  5x  20
Câu 140. Với các tham số a, b, c khác 0, giả sử đường cong y  có ít nhất hai tiệm 2
3x  4x  6a  7b  8c
2a  3b  4c 3a  4b  5c 4a  5b  6c
cận là trục hoành và trục tung. Tính giá trị của biểu thức M  . . . a b c A. M = – 480 B. M = – 180 C. M = – 360 D. M = – 240
a b  2 2 x x  5
Câu 141. Với tham số c khác 0, giả sử đường cong y
có ít nhất hai tiệm cận là trục 2
2x x a  2b  3c a  2b
hoành và trục tung. Tính giá trị của biểu thức 3 3 N
a b  6ab  5 . c A. N = 0 B. N = 1 C. N = 2 D. N = 3
a b  3 2 x x  5
Câu 142. Với điều kiện a  3b  4c  0 , giả sử đường cong y
có ít nhất hai tiệm cận là 2
7x  2x a  3b  8c
a  3b  4c
trục hoành và trục tung. Tính giá trị của biểu thức 3 3 Z
a b  9ab  25 .
a  3b  4c A. Z = 1 B. Z = 2 C. Z = 3 D. Z = 0
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 16
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a b  4 2 x  2x  7
Câu 143. Với điều kiện a  3b  8c  0 , giả sử đường cong y
có ít nhất hai tiệm cận 2
13x x a  3b  9c
a  3b c
là trục hoành và trục tung. Tính giá trị của biểu thức 3 3 S
a b 12ab  65.
a  3b  8c A. S = 11 B. S = 12 C. S = 13 D. S = 10 2 x 1
Câu 144. Tìm điều kiện của m để đường cong y
có hai tiệm cận đứng x = a; x = b sao 2
x  m   1 x m  6 cho a2 + b2 = 10. A. m = – 3 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4 3x  1
Câu 145. Tìm điều kiện của m để đường cong y
có hai đường tiệm cận x = a; x = b sao 2
x  2m   1 x m 1
cho biểu thức P = a2 + b2 – 6ab đạt giá trị nhỏ nhất. A. m = – 2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0 3x 1
Câu 146. Tìm điều kiện của m để đường cong y
có hai đường tiệm cận đứng nằm về 2
mx  m   1 x  3  4m
hai phía của đường thẳng x = 2. A. – 0,5 < m < 0 B. 1 < m < 2 C. 2 < m < 3 D. 3 < m < 4 2 x  9
Câu 147. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong y  có hai tiệm 2
x  2m   2
1 x m  2m  1
cận đứng nằm về hai phía của đường thẳng x = 3. A. 5 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị. 2 x  5
Câu 148. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong y  có đúng một tiệm cận m   2
1 x  3mx  4m
đứng nằm bên phải đường thẳng x = 1 ? A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị. 2 17x  6
Câu 149. Cho mệnh đề: Đường cong y  có tiệm cận đứng.  x   1  x  3 2
x  4x 16  m
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [– 20;20] để mệnh đề trên đúng ? A. 11 giá trị. B. 22 giá trị. C. 33 giá trị. D. 44 giá trị. 2 x  4
Câu 150. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong y  có 2 m   1  x  
1  2m x   1  2m tiệm cận đứng ? A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị. Câu 151. Cho mệnh đề: x  5 Đường cong y
có hai tiệm cận đứng nằm giữa hai đường thẳng x = – 1; x = 3. 2
x  2mx m
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để mệnh đề trên đúng ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 17
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị. 2 x 17x  6
Câu 152. Hàm số y
có đồ thị (C). Xét các mệnh đề: 2
x  2x  3m
 (C) có hai tiệm cận đứng nằm khác phía đối với đường thẳng x = 1.
 (C) có hai tiệm cận đứng nằm bên phải đường thẳng x = 0,5m.
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [– 2017; 2017] để các mệnh đề trên đều đúng ? A. 2003 giá trị. B. 2005 giá trị. C. 1997 giá trị. D. 2016 giá trị. 2
17x  6x  1997
Câu 153. Đường cong (C): y
thỏa mãn các điều kiện m  5 2
x  2mx m  4 
Tồn tại một đường tiệm cận đứng nằm bên phải đường thẳng x = 2. 
Tồn tại một đường tiệm cận đứng nằm bên trái đường thẳng x = 1.
Tính tổng S bao gồm tất cả các giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán. A. S = 261 B. S = 369 C. S = 176 D. S = 6996 2
17x  6x 1997
Câu 154. Khi m a hoặc m  ,
b b a thì đồ thị y
tồn tại tiệm cận đứng. x  2x2 2  4m  2
x  2x  3m 1
Tính giá trị của biểu thức M = a + b. A. M = 1 B. M = 0,75 C. M = 1,25 D. M = 2,5
Câu 155. Cho các mệnh đề: 2 x  2x  3
 Đường cong y
tồn tại tiệm cận đứng. 4 3 2
x mx  2mx mx 1  m [– 2016; 2016].
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn để các mệnh đề trên đều đúng ? A. 3026 giá trị. B. 4022 giá trị. C. 3560 giá trị. D. 6969 giá trị. 2 2 x  5 4x 1
Câu 156. Hai đường cong y  ; y
có chung một đường tiệm cận đứng. Giá trị của tham số 2 2 x ax 1
x x a a nằm trong khoảng nào ? A. (– 3;0) B. (0;2) C. (1;3) D. (– 5;– 4) 4 4x 19
Câu 157. Khi k thuộc khoảng (a;b) thì đồ thị hàm số y
có bốn đường tiệm cận đứng phân 4 3
x  4x  8x  1 k
biệt. Tính giá trị biểu thức T = 6a2 + 9b2 + 69. A. T = 447 B. T = 500 C. T = 852 D. T = 600 2 4x  9
Câu 158. Tìm giá trị nhỏ nhất mmin của tham số m để đồ thị hàm số y  tồn tại  x  
1  x  5 x  6 x  2  m tiệm cận đứng. A. mmin = – 4 B. mmin = – 2 C. mmin = – 3 D. mmin = – 5 2 x x  4
Câu 159. Cho mệnh đề: Đường cong y
có ba đường tiệm cận đứng phân biệt. 3
4x  m  3 x m 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 18
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn [– 3;13] sao cho mệnh đề trên đúng ? A. 12 giá trị. B. 11 giá trị. C. 14 giá trị. D. 13 giá trị. 2 x x  9
Câu 160. Đường cong y
có hai đường tiệm cận đứng x = m; x = n (m < n) thỏa mãn 2
x  2a  
1 x  2a   1
điều kiện m2 + n2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức K = m2 + 2n2 + 3mn. A. K = 8 B. K = 3 C. K = 4 D. K = 6 2 3x  4
Câu 161. Tồn tại hai giá trị mmax, mmin của m để đường cong y  có hai tiệm cận x = 2
mx  2m  
1 x  3m  2
a; x = b sao cho a  2b  1. Tính giá trị của biểu thức N = mmax + 3mmin. A. N = 4 B. N = 5 C. N = 10 D. N = 13 2 x x 10
Câu 162. Tồn tại hai giá trị amax, amin của a để đường cong y
có hai tiệm cận đứng x = m; x = n 2 2
x  3ax a
thỏa mãn m2 + n2 = 112. Tính T = 5amax + 4amin. A. T = 4 B. T = 5 C. T = 6 D. T = 10 2 x  3x 19
Câu 163. Khi m   ;
a b thì đường cong y
có hai đường tiệm cận đứng nằm về hai 2m   2
1 x  m  2 x  3
phía của đường thẳng x = 2. Tính giá trị biểu thức J = 10a + 9b + 8. A. J = 26 B. J = 22 C. J = 25 D. J = 24 2 7x x  6
Câu 164. Giả sử k là giá trị nguyên lớn nhất của m để đường cong y
có hai đường tiệm cận đứng 2
x mx m
nằm về hai đường thẳng x = – 2. Giá trị của k nằm trong khoảng nào ? A. (– 3;0) B. (– 4;– 2) C. (– 5;– 4) D. (– 7;– 5). 4 x  3
Câu 165. Đường cong y
có hai tiệm cận đứng x = a; x = b thỏa mãn a  0,5  b khi m thuộc 2
2mx x m
nửa khoảng [p;q). Tính giá trị của biểu thức F = 3p + 4q + 5. A. F = 4 B. F = 2 C. F = 3 D. F = 4 2 3x x  8
Câu 166. Tìm điều kiện tham số m để đường cong y
có hai đường tiệm cận đứng đều nằm 2
mx  3  mx 1
giữa hai đường thẳng x = – 1 và x = 1. A. m > 9 B. m > 8 C. 10 < m < 11 D. 12 < m < 13 2 x  3x  10
Câu 167. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có đường tiệm cận đứng nằm trong 2
x  2x  2m  1
khoảng giữa của đường thẳng x = 1 và trục tung. A. 1 < m < 2 B. 0,5 < m < 2 C. 1< m < 3 D. 3 < m < 4 2 5x x  7
Câu 168. Tìm điều kiện của tham số a để đường cong y
có tối đa hai tiệm cận, trong a   2
1 x  8a   1 x  6a
đó có đúng một đường tiệm cận nằm trong khoảng giữa đường thẳng x = 1 và trục tung.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 19
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. a  0 . B. a = 1 C. a  1. D. a  2 . 2 91x 19
Câu 169. Tìm điều kiện của a để đồ thị hàm số y
có ít nhất một tiệm cận đứng nằm trong 2
4x  2x a 1
khoảng giữa hai đường thẳng x = 1; x = – 1. A. 1  , 25  a  5 B. a > 2 C. a < 3 D. 4 < a < 5 2 7x  3x  5
Câu 170. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có hai tiệm cận đứng x = a; x = 2m   2
1 x  4x m
b sao cho a  1, b  1 khi m thuộc đoạn [p;q]. Tính E = p + q. A. E = 1 B. E = 2 C. E = 3 D. E = 4 2 x x  8
Câu 171. Đường cong y
có hai đường tiệm cận đứng nằm về hai phía của  2
a a   2
1 x  2a  3 x a  5
đường thẳng x = 1 khi p < a < q. Đặt T = p2 + q2, tìm mệnh đề đúng. A. T chia hết cho 15.
B. T là một số chính phương. C. T chia hết cho 20. B. 40 < T < 50. 2 x  4x 18
Câu 172. Khi x < k thì đường cong y
có hai tiệm cận đứng đều nằm bên phải đường thẳng x = a. 2
x x a
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. – 3 < k < – 1 B. 2 < k < 4 C. 3 < k < 5 D. 5 < k < 8 p p 2 x  2017 Câu 173. Khi a  , với
tối giản thì đường cong y
có hai tiệm cận đứng đều nằm q q 2 2
x  6ax  9a  2a  2
bên phải đường thẳng x = 3. Tính Z = 3p + 2q. A. Z = 51 B. Z = 56 C. Z = 80 D. Z = 69 2 2 x x 19 x  3x  4
Câu 174. Cho các đường cong  A : y  ; B : y  . 2 2   2
x  2x 1  a
x  2a   2
1 x a a
Tìm điều kiện của tham số a để các tiệm cận đứng của đường cong (A) nằm trong khoảng giữa các tiệm cận đứng của đường cong (B). A. – 0,25 < a < 1 B. 1 < a < 2 C. – 4 < a < 3 D. 7 < a < 9 2
x  20x  2009
Câu 175. Khi a thuộc nửa khoảng [m;n) thì các tiệm cận đứng của đường cong y  đều 2  a 2
x  3ax  2a
nằm bên phải của đường thẳng x = 0,5. Tính giá trị biểu thức L = 17m + 18n. A. L = 52 B. L = 53 C. L = 56 D. L = 50 2 2 x 13 13x 1
Câu 176. Khi a = m thì các đường cong y  ; y
có chung một đường tiệm cận đứng. Giá 2 2 x ax  8
x x a
trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (– 7;– 5) B. (2;3) C. (1;4) D. (5;8).
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 20
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 2 x x  4 x x  7
Câu 177. Tồn tại bao nhiêu giá trị thực m để hai đường cong y  ; y  có chung một 2 2
x  2x m x mx  2
đường tiệm cận đứng ? A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị. 2 2 x x 19 x x 10
Câu 178. Tồn tại bao nhiêu giá trị thực m để hai đường cong y  ; y  có chung một 2 2 x mx 1
x x m
đường tiệm cận đứng ? A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị. 2 2 x x  4 x x  7
Câu 179. Tồn tại bao nhiêu giá trị thực m để hai đường cong y  ; y  có 2
x  m  2 2 x  3
2x mx m  2
chung một đường tiệm cận đứng ? A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị.
Câu 180. Tồn tại bao nhiêu giá trị thực của m để hai đường cong sau có chung một đường tiệm cận đứng ? 2 2 5x x  4 18x x  7 y  ; y  2
2x  3m  5 2 x  9
6x  7m 15 x 19 A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị. 2 2 x  3x  8 x  4x  9
Câu 181. Cho hai đường cong  A : y  ; B : y
. Đường cong (A), (B) có các tiệm cận 2   2
x x m
x  3x m
đứng lần lượt là d , d sao cho o
d , d nằm cùng phía đối với trục tung. o
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d gấp đôi khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d .
Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào sau đây ? A. (– 2;– 1) B. (1;2) C. (– 4;– 3) D. (3;5)
Câu 182. Tồn tại bao nhiêu cặp giá trị nguyên (a;b) thỏa mãn đồng thời 2 3x  1  Đường cong y
có hai tiệm cận đứng x = m; x = n. 2
x ax b
– 2 < m < – 1; 1 < n < 2. A. 2 cặp. B. 3 cặp. C. 4 cặp. D. 1 cặp.
Câu 183. Trong trường hợp a  1 , tìm khoảng cách lớn nhất K từ gốc tọa độ O đến các đường tiệm cận đứng của 2 x  2x 13 đường cong y  . 2
x  2a  6 x a 13 A. K = 6 B. K = 5 C. K = 4 D. K = 2 2 x x  17
Câu 184. Tồn tại bao nhiêu số nguyên tố p để đường cong y
có hai tiệm cận đứng phân biệt x = 2
x px 12 p
a; x = b sao cho các điểm nằm trên tiệm cận đứng đều có hoành độ nguyên. A. 1 số. B. 2 số. C. 3 số. D. 4 số.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 21
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 2 x 10 2x 11
Câu 185. Hai đường cong y  ; y
có chung đường tiệm cận đứng x = k. Mệnh đề nào 2 2
x  2x m x mx  2 sau đây là đúng ? A. k > 0 B. 2 < k < 3 C. 6 < k < 10 D. k < – 5 2 2 x x  3 2x x  5
Câu 186. Tồn tại duy nhất 1 giá trị m = a để hai đường cong y  ; y  có chung đường 2 2 x mx 1
x x m
tiệm cận đứng x = b. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. a2 + 3ab = 5 B. 3a2 – 2ab = 7 C. 6a2 – 7ab + b2 = 4 D. a2 – 3ab + 5b2 = 15. 2 2 13x  10 8x 11
Câu 187. Khi m = a thì hai đường cong y  ; y
có chung một đường tiệm 2
x  m  2 2 x  3
2x mx m  2
cận đứng. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. a3 + a > 5
B. – 4 < a2 – a < – 1
C. 23 < a2 – 6a + 10 < 32
D. 13 < a2 – 8a + 1 < 19 2 2 x  2 x  5
Câu 188. Tìm đường tiệm cận đứng chung của hai đồ thị y  ; y  . 2
2x  3m  5 2 x  9
6x  7m 15 x 19 A. x = 1,5 B. x = 2 C. x = 6 D. x = 3
Câu 189. Tính tổng S bao gồm tất cả các giá trị của m khi hai đồ thị sau có chung tiệm cận đứng. 2 2 x  2 x  5 y  ; y  2
2x  3m  5 2 x  9
6x  7m 15 x 19 20 10 31 A. S = B. S = 1 C. S = D. S = . 3 3 3
Câu 190. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [–19;19] sao cho đường cong 2 3x x  6 y
có ít nhất một tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung. 2
x mx  2m  4 A. 21 giá trị. B. 22 giá trị C. 23 giá trị. D. 20 giá trị. 2 x x 19
Câu 191. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong y  có 3
x  m   2 1 x   2 m m  3 2 x m  3
ba đường tiệm cận đứng ? A. 2 giá trị B. 1 giá trị. C. 2 giá trị. D. 3 giá trị. 2 x  2x 10
Câu 192. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để đường cong y
có ít nhất một tiệm cận đứng. 4 2
x mx  2m  4 A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1 D. m = 0 2 x x  6
Câu 193. Trong trường hợp đường cong y
có đúng hai đường tiệm cận đứng, tính tổng 3
x m x   1  1
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến hai đường tiệm cận đó. A. 3,75 B. 4 C. 6 D. 4 2 x  8
Câu 194. Đường cong y
thỏa mãn đồng thời các điều kiện 3 2
x  4x  m  3 x m
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 22
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
Tồn tại ba đường tiệm cận đứng. 
Tổng khoảng cách từ gốc tọa độ O đến ba đường tiệm cận đứng bằng 6.
Các giá trị của m nằm trong khoảng nào ? A. (– 5;0) B. (0;4) C. (– 10;– 7) D. (2;8).
Câu 195. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nằm trong đoạn [–20;20] để đường cong 2 x  4x  6 y
có nhiều đường tiệm cận nhất ? 3
x  2m   2
1 x  3mx m A. 40 giá trị. B. 41 giá trị. C. 42 giá trị. D. 39 giá trị. 2 x  6
Câu 196. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường cong y  có đúng 3 2
x  3x  3mm  2 x 1 hai đường tiệm cận ? A. 1 giá trị. B. 2 giá trị. C. 3 giá trị. D. 4 giá trị. 2 x 1
Câu 197. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có nhiều đường tiệm cận nhất. 3
x  3x m A. – 2 < m < 2 B. 1 < m < 2 C. – 3 < m < 5 D. 3 < m < 6 2 2x 15
Câu 198. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có nhiều đường tiệm cận nhất. 3
x  6x m A. – 4 < m < 2 B. – 4 < m < 0 C. – 3 < m < 5 D. 3 < m < 10 2 7x 11
Câu 199. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [1;20] để đường cong y  có nhiều 3
x 12x m
đường tiệm cận nhất. A. 16 giá trị. B. 15 giá trị. C. 17 giá trị. D. 18 giá trị. 2 11x 13
Câu 200. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [3;100] để đường cong y  có nhiều 3
x  27x m
đường tiệm cận nhất. A. 96 giá trị. B. 52 giá trị. C. 57 giá trị. D. 68 giá trị.
Câu 201. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [–40;40] để đường cong 2 x x  19 y
có nhiều đường tiệm cận nhất. 3 2
x  3x mx m  2 A. 43 giá trị. B. 42 giá trị. C. 75 giá trị. D. 80 giá trị. 2 x x 14
Câu 202. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường cong y  có nhiều đường 3 2 m 2x  3x  1 7 tiệm cận nhất. A. 8 giá trị. B. 7 giá trị. C. 6 giá trị. D. 10 giá trị. 2 x  2x 10
Câu 203. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường cong y
có nhiều đường tiệm cận 4 2
x  4x m  3 nhất.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 23
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. 3 giá trị. B. 2 giá trị. C. 4 giá trị. D. 5 giá trị. 2 3x x 18
Câu 204. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có nhiều đường tiệm cận nhất. 3
x  3x  2  m A. 0 < m < 2 B. 1 < m < 3 C. 2 < m < 4 D. 5 < m < 8 2 15x x 18
Câu 205. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có nhiều đường tiệm cận nhất. 4 2
x  5x  4  m A. 0 < m < 2 B. 0 < m < 3 C. 2 < m < 6 D. 5 < m < 7 3
Câu 206. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
có nhiều đường tiệm cận nhất. 3 2
x  3x  2  m A. 0 < m < 4 B. 0 < m < 2 C. – 2 < m < 2 D. 1 < m < 5 2 3x  4
Câu 207. Đường cong y
có tối đa bao nhiêu đường tiệm cận ? 3 2
x  3x  2  m A. 7 đường. B. 6 đường. C. 10 đường. D. 9 đường. 2 13x  5
Câu 208. Đường cong y
có tối đa bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 x 1  2 x  4  m A. 5 đường. B. 6 đường. C. 7 đường. D. 8 đường. 2 11x 15
Câu 209. Đường cong y
có tối thiểu bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 x 1  2 x  4  m A. 3 đường. B. 1 đường. C. 2 đường. D. 4 đường. 2 3x  5
Câu 210. Đường cong y
có tối đa bao nhiêu đường tiệm cận ? 2
x  3x  2  m A. 3 đường. B. 5 đường. C. 2 đường. D. 4 đường. 2 11x  2x 19
Câu 211. Đường cong y
có tối thiểu bao nhiêu đường tiệm cận ? 3 2
x  3x  2  m A. 5 đường. B. 6 đường. C. 7 đường. D. 8 đường. 2 3x x  5
Câu 212. Đường cong y
có tối đa bao nhiêu đường tiệm cận ? x 1  2
x x  2  m A. 3 đường. B. 5 đường. C. 2 đường. D. 4 đường. 2 x  6
Câu 213. Đường cong y
có tối đa bao nhiêu đường tiệm cận ?
x 1  2 1  m A. 5 đường. B. 7 đường. C. 8 đường. D. 9 đường. 2 3x  1
Câu 214. Đường cong y
có tối đa bao nhiêu đường tiệm cận ? 2
x  4 x  3  m 1 A. 5 đường. B. 7 đường. C. 8 đường. D. 9 đường.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 24
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 mx 16
Câu 215. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
không tồn tại tiệm cận. x  2 A. m < – 4 B. m < 1 C. m < 6 D. – 5 < m < 1 2 mx  75
Câu 216. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y
tồn tại đúng một đường tiệm cận. x  5 A. 3   m  0 B. m < 0 C. m > 0 D. – 2 < m < 0 2 2
m x  2mx m 1
Câu 217. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong đoạn [– 9;9] để đường cong y  tồn tại 2x 1 tiệm cận đứng ? A. 14 giá trị. B. 13 giá trị. C. 15 giá trị. D. 16 giá trị. 5 2
m x  6mx  7m  2
Câu 218. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m trong đoạn [– 11;11] để đường cong y  tồn x 1 tại tiệm cận đứng ? A. 11 giá trị. B. 13 giá trị. C. 10 giá trị. D. 23 giá trị.
Câu 219. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [–2017;2017] thỏa mãn điều kiện: Đường 2017 2 5 3 m
x  8m x  2017m  2026 cong y
tồn tại tiệm cận đứng ? x 1 A. 2025 giá trị. B. 2017 giá trị. C. 4034 giá trị. D. 6996 giá trị.
Câu 220. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [–30;30] sao cho đồ thị hàm số 2 2x  5 y
có ít nhất một tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung ? 3
x  m  4 x  2m A. 61 giá trị. B. 31 giá trị. C. 16 giá trị. D. 13 giá trị.
Câu 221. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [–40;40] sao cho đồ thị hàm số 2 3x  5x 13 y
có ít nhất một tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung ? 3 2
x  4x  m 12 x  2m A. 80 giá trị. B. 69 giá trị. C. 81 giá trị. D. 54 giá trị.
Câu 222. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [–69;96] sao cho đồ thị hàm số 2 7x x 13 y
có ít nhất một tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung ? 3 2
x  5x  m  4 x m A. 83 giá trị. B. 166 giá trị. C. 96 giá trị. D. 69 giá trị. 2 x  4x  29
Câu 223. Đường cong y
có ba đường tiệm cận đứng x = – 1; x = a; x = b thỏa mãn 3 2
x  2x  m  3 x m
điều kiện a2 + b2 = 7. Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ? A. (0;2) B. (1;4) C. (4;7) D. (6;9). 2 x x  4
Câu 224. Đường cong y
có ba đường tiệm cận đứng x = a; x = b; x = c thỏa mãn 3
x  2  m 2
x  2m   1 x  2
điều kiện a5 + b5 + c5 = – 32. Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 25
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. (0;1) B. (– 4;2) C. (– 2;0) D. (2;5) 2 x  5x  37
Câu 225. Đường cong y
có ba đường tiệm cận đứng x = a; x = b; x = c thỏa 3
x  31 m 2
x  9m  3 x  9
mãn điều kiện a3 + b3 + c3 = 27(m3 + 1). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. m3 + 4m > 19 B. m2 – 6m + 4 < 0 C. m4 – m2 + m < 12 D. (m+1)(m+4) > 20 2 x  3x  41
Câu 226. Xét đường cong (C): y  và các mệnh đề 3
x  2m   2
1 x  2m  3 x  6 (i)
(C) có ba đường tiệm cận đứng x = a; x = b; x = c. (ii) a + b + c + abc = 3m – 6.
Tồn tại giá trị m = k để hai mệnh đề trên đều đúng. Giá trị k nằm trong khoảng nào ? A. (0;2) B. (1;4) C. (4;5) D. (5;8). 2 x x  7
Câu 227. Xét đường cong (C): y  và các mệnh đề 3 2
x  6x  m  5 x m
(C) có ba đường tiệm cận đứng x = a; x = b; x = c.  a + b + c + a2b2c2 = 55.
Giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào để hai mệnh đề trên đúng ? A. (– 8;– 6) B. (– 6;1) C. (1;2) D. (2;5) 2 x x  5
Câu 228. Đồ thị hàm số y
có tối thiểu bao nhiêu đường tiệm cận nằm bên 4 3
x  3x  m   2
1 x  2  mx m trái trục tung ? A. 1 đường. B. 2 đường. C. 3 đường. D. 4 đường. 2 x x  5
Câu 229. Đồ thị hàm số y
có tối thiểu bao nhiêu đường tiệm cận nằm bên 4 3
x  3x  m   2
1 x  2  mx m phải trục tung ? A. 1 đường. B. 2 đường. C. 3 đường. D. 4 đường.
Câu 230. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (– 69;96) sao cho đường cong 2 x x  5 y
có bốn tiệm cận đứng ? 4 3
x  3x  m   2
1 x  2  mx m A. 69 giá trị. B. 96 giá trị. C. 35 giá trị. D. 66 giá trị. 2 x x  5
Câu 231. Với tham số nguyên m, đường cong y  có tối đa bao nhiêu 4 3
x  3x  m   2
1 x  2  mx m
đường tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung ? A. 1 đường. B. 2 đường. C. 3 đường. D. 4 đường. 2 x x 19
Câu 232. Khi m thuộc khoảng (a;b) thì đường cong y  có ba đường tiệm 4 3
x  3x  m   2
1 x  1 2mx m
cận đứng nằm bên phải trục tung. Tính giá trị biểu thức S = a + 4b.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 26
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ A. S = 1 B. S = 2 C. S = 3 D. S = 4 2 x  8x 19
Câu 233. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y  có ít nhất hai 4 3
x  6x  m  7 2
x  22  mx m
tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung. A. m  4 . B. m < 2 C. 0 < m < 3 D. 1 < m < 5 2 x x  6
Câu 234. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong y  có 9 đường tiệm cận. 4 2
x  4x  3  m A. 0 < m < 1 B. 0 < m < 2 C. 1 < m < 3 D. 2 < m < 5 2 x  3x  5
Câu 235. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong y
có ba đường tiệm cận đứng 3 2
x  6x 11x m cách đều nhau. A. m = – 6 B. m = 2 C. m = 4 D. m = – 3 2 4x  3x  5
Câu 236. Đường cong y
có ba đường tiệm cận đứng cách đều nhau. Giá trị của m nằm 3 2
x  6x  m  6 x  6 trong khoảng nào ? A. (4;7) B. (6;8) C. (0;3) D. (1;5) 2 x x 10
Câu 237. Đường cong y
có ba đường tiệm cận đứng cách đều nhau. Tính tổng 3 2
x  6x   2
m m  5 x  3m
S bao gồm tất cả các giá trị m có thể xảy ra. A. S = 1 B. S = 2 C. S = 0,5 D. S = 4 2 x  7x 19
Câu 238. Đường cong y
có ba đường tiệm cận đứng cách đều nhau. Đường 3 2
x  9x  m  20 x  4m  3
cong đã cho đi qua điểm nào sau đây ? A. (2;3) B. (3;5) C. (8;10) D. (7;1) 2 x x  10
Câu 239. Đường cong y
có ba đường tiệm cận đứng cách đều nhau. Tính 3 2
x  9x   2
m m  3 x  5m  5
tổng các giá trị m có thể xảy ra. 2 A. B. 1 C. 2 D. 3 3 2 6x 13
Câu 240. Đường cong y
có ba tiệm cận đứng x = a; x = b; x = c sao cho a;b;c tương ứng lập 3 2
x  7x mx  8
thành một cấp số nhân. Tính giá trị biểu thức Q = a2 + b2 + c2. A. Q = 21 B. Q = 84 C. Q = 819 D. Q = 189 2 2x x  5
Câu 241. Tồn tại m = k để đường cong y
có ba tiệm cận đứng x = a; x = b; x 3
x  3m   2
1 x  24m   1 x  8
= c sao cho a;b;c tương ứng lập thành một cấp số nhân. Tính giá trị biểu thức Q = a2 + b2 + c2 + k2. A. Q = 25 B. Q = 49 C. Q = 60 D. Q = 58
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320
TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN CHỨA THAM SỐ 27
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TÀI LIỆU THAM KHẢO (CHI PHỐI 20% BẢN THẢO)
1. Tóm tắt các phương pháp giải các dạng toán về hàm số và đồ thị - Trương Thế Thiện.
2. Phân dạng và phương pháp giải chuyên đề hàm số - Nguyễn Vũ Minh; Tập 1;2;3.
3. Chuyên đề khảo sát hàm số - Trần Sĩ Tùng.
4. Tuyển chọn các bài toán về hàm số - Đặng Việt Hùng.
5. Chuyên đề khảo sát hàm số - Trương Ngọc Vỹ.
6. Bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Nguyễn Đại Dương.
7. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số - Trần Quốc Nghĩa.
8. Trắc nghiệm Toán 12 – Đoàn Quỳnh; Phạm Khắc Ban; Doãn Minh Cường; Nguyễn Khắc Minh.
9. Bài tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số - Nguyễn Văn Rin.
10. 270 bài tập trắc nghiệm tiệm cận – Nguyễn Bảo Vương.
11. 80 bài tập trắc nghiệm luyện tập chuyên đề hàm số - Mẫn Ngọc Quang.
12. Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan – Nguyễn Thanh Tùng.
13. Tuyển chọn 500 câu trắc nghiệm khảo sát hàm số - Cao Đình Tới.
14. Rèn luyện kỹ năng giải trắc nghiệm chuyên đề hàm số - Cao Văn Tuấn.
15. Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số - Đặng Việt Đông.
16. Bài tập trắc nghiệm tổng ôn hàm số và ứng dụng hàm số - Trần Văn Tài.
17. 100 bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số - Hà Hữu Hải.
18. 350 câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề hàm số và các vấn đề liên quan – Nhóm Toán.
LÀ TRÍ GIẢ, NGƯỜI ĐỌC SÁCH, THÌ PHẢI CÓ LƯƠNG TÂM
ĐỪNG XÓA TÊN TÁC GIẢ, ĐỪNG XÓA TÊN TÀI LIỆU
NẾU LÀM NHƯ THẾ THÌ KHÁC NÀO ĐỔI TRẮNG THAY ĐEN ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CREATED BY GIANG SƠN; GACMA1431988@GMAIL.COM TELL 01633275320