250 Câu Trắc Nghiệm Chương Ứng Dụng Đạo Hàm Toán 12 (Có Lời Giải)
Tổng hợp 250 Câu Trắc Nghiệm Chương Ứng Dụng Đạo Hàm Toán 12 (Có Lời Giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Môn: Toán 12
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
250 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Câu 1: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx 3a 0 có bảng biến thiên như sau
Xác định dấu của hệ số a,b, c ?
A. a 0, b 0, c 0 .
B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0.b 0, c 0 .
D. a 0,b 0, c 0 . Lời giải
Ta có: f x 2 '
3ax 2bx c 1 1 2 f ' 0 a b c 0 3 a 1 3 3 f ' 1 0
a b c 0 b 2 1 1 1 85 c 1 1 85 a b c 3 f 27 9 3 27 3 27
Vậy a 0, b 0, c 0 . Cách 2:
Dựa vào bảng biến thiên: lim y a 0 . x
Hàm số có hai điểm cực trị x , CĐ C x T . 2
y ' 3ax 2bx c c x .x 0 c 0 Đ C CT 3a 2 b x x 0 b 0 . CĐ CT 3a
Câu 2: Cho hàm số y f x 3 2
ax bx cx d a 0 có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f 3x 4 nghịch biến trong khoảng nào? 4 A. 0; 2 . B. ; 2 . 3 C. 4 ;2 . D. ;0 . Lời giải Trang 1
y f 3x 4 y ' 3 f '3x 4
y ' 0 f '3x 4 0
0 3x 4 2 4 x 2 3 4
Vậy hàm số y f 3x 4 nghịch biến trong khoảng ; 2 . 3
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên các khoảng ;
2 và 2; và bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình f x 3 0 là : A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải
Ta có: f x 3 0 f x 3 1 . Phương trình
1 là phương trình hoành độ giao điểm của
f x và đường thẳng y 3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy . Đường thẳng y 3 cắt đồ thị f x tại 2 điểm phân biệt. Nên
số nghiệm thực của phương trình f x 3 0 là 2.
Câu 4: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y x 2mx m 1 có giá trị cực
tiểu bằng 1. Tổng các phần tử thuộc S là A. 2 . B. 0 . C.1. D. 1. Lời giải
Tập xác định D . Ta có 3
y ' 4x 4mx . x 0 Cho 3
y ' 0 4x 4mx 0 4x 2
x m 0 . 2 x m
Trường hợp 1: m 0.
Phương trình y ' 0 có 1 nghiệm x 0 . Bảng biến thiên: Suy ra m 1 1 m 2 .
Trường hợp 2: m 0.
Phương trình y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt x m, x 0, x m . 1 2 3 Bảng biến thiên: Trang 2 m 2 (N) Suy ra 2 2
m m 1 1 m m 2 0 . m 1 (L) Do đó S 2 ;
2 . Tổng T 2 2 0 . 2 3
Câu 5: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 x 2 1
x 4 . Số điểm cực tiểu của hàm số
y f x là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 5 . Lời giải x 0 x 0 x 2
Ta có f x 2
0 x 4 0 x 2 . x 2 2 x 1 1 0 x 1
Bảng xét dấu f x
Dựa vào bảng xét dấu f x , suy ra hàm số y f x đạt cực tiểu tại x 2 và x 2 .
Vậy hàm số y f x có hai điểm cực tiểu.
Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 5 . Lời giải
Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là y 5 .
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? Trang 3 2x 1 x 1 A. 3
y x 3x 1 B. y . C. y . D. 4 2
y x x 1. x 1 x 1 Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Hàm số có có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lược là: y 1 x 1
Hàm số nghịch biến trên tập xác định
Câu 8: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1 ;0 . B. 1; . C. 0; . D. 0 ;1 . Lời giải
FB : Thuy Tong
Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 0
;1 nên chọn D đúng,
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1; 2;0 , B 2;0; 2 , C 2; 1
;3 và D1;1;3 . Đường
thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng ABDcó phương trình là
x 4 2t x 2 4t x 2 4t
x 2 4t
A. y 3 t . B. y 2 3t . C. y 4 3t .
D. y 1 3t . z 1 3t z 2 t z 2 t z 3 t Lời giải
Ta có: AB 1; 2; 2 , AD 0; 1
;3 , AB, AD 4 ; 3 ; 1 .
Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng ABD nên có véctơ chỉ phương là
AB, AD 4 ; 3 ; 1 . Trang 4
x 2 4t
Do đó phương trình đường thẳng là: y 1 3t . z 3t
Câu 10: Cho hai số phức z 1 i và z 2 i . Trên mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn số phức z 2z có 1 2 1 2 tọa độ là A. 3;5 . B. 2;5 . C. 5;3 . D. 5; 2 . Lời giải
Ta có z 2z 1 i 2 2 i 5 3i . 1 2
Vậy điểm biểu diễn số phức z 2z có tọa độ là 5;3 . 1 2 2021 2020
Câu 11: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 x 3 x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 1. Lời giải
Phương trình f x 0 có các nghiệm x 0; x 1; x 2 ; x 3
Vậy hàm số có 3 cực trị.
Câu 12: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Lời giải
Ta có lim y x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1
Ta có lim y 5, lim y 3, y 3, y 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x Do đó có 3 tiệm cận.
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x 2x 4x 1 trên đoạn 1; 3 67
A. max f x .
B. max f x 2 .
C. max f x 4 .
D. max f x 7 . 1 ;3 27 1; 3 1; 3 1; 3 Lời giải
Ta có f x 2
3x 4x 4 . 2 f x x 1;3 2
0 3x 4x 4 0 3 . x 2 1;3 f 1 4 ; f 2 7 ; f 3 2 .
Vậy max f x 2 . 1; 3
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau? Trang 5 x 2 x 2 A. y . B. 3 2
y x 3x 1. C. 4 2
y x 2x 1. D. y . x 2 x 2 Lời giải
Đồ thị có đường tiệm cận loại B, C. Ta có: 2 lim y lim x
đường thẳng x 2là tiệm cận đứng. x2 x 2 x 2 x 2 lim y lim
1 đường thẳng y 1là tiệm cận ngang. x
x x 2 x
Đồ thị của hàm số có dạng như đường cong ở hình vẽ trên là đồ thị hàm số 2 y . x 2 3x 1
Câu 15: . Giá trị lớn nhất của hàm số y 0; 2 là: x trên 3 1 1 A. . B. . C. 5 . D. 5 . 3 3 Lời giải
y f x 3x 1 x . 3 TXĐ: D \ 3 . f x 8 x
Hàm số luôn nghịch biến trên ;3
và 3; . x 3 0 3 2
maxf x f 1 0 . 0;2 3 2x 1
Câu 16: Tổng số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x là 1 A. 0 . B.1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải 2x 1 Vì lim 2 y . x x
nên hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là 2 1 Câu 17: Cho hàm số 3 2
y x 3x 9 có đồ thị là C . Điểm cực tiểu của đồ thị C là
A. M 0;9 .
B. M 9;0 .
C. M 5; 2 .
D. M 2;5 . Lời giải x 0 Ta có: 2
y 3x 6x 0 x 2 Trang 6 Ta có bảng biến thiên
Điểm cực tiểu của đồ thị C là M 2;5.
Câu 18: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. . C. 0 . D. 2 . Lời giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực đại của hàm số là y 2 .
Câu 19: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên ? A. 3
y x 3x 1. B. 4 2
y x 2x 1. C. 4 2
y x 2x 1. D. 3
y x 3x 1. Lời giải
Nhìn vào hình ta thấy đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng nên là hàm trùng phương loại đáp án và .
Nhìn dáng đồ thị ta nhận thấy a 0 nên loại đáp án .
Kết luận chọn đáp án .
Câu 20: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. ;1 . B. 3 ; . C. 1;3 . D. 2 ;2 . Lời giải Trang 7
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 . x
Câu 21: Đồ thị hàm số 2 1 y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x 3 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải 1 2 2x 1 lim lim x 2
x x 3 x 3 1 x Ta có
y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 2 2x 1 lim lim x 2
x x 3 x 3 1 x 2x 1 lim x3 x 3 Ta có
x 3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 1 lim x3 x 3 2x 1
Câu 22: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là 2 x 3 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải
TXĐ: D ; 3 3; . 1 2 2x 1 2x 1 x Ta có lim y lim lim lim 2 x x 2 x 3 x 3 x 3 x 1 1 2 2 x x 1 2 2x 1 2x 1 x và lim y lim lim lim 2 x x 2 x 3 x 3 x 3 x 1 1 2 2 x x y 2
là TCN của đồ thị hàm số. Mặt khác 2x 1 2x 1 lim y lim
và lim y lim 2 x 3 x 3 x 3 2 x 3 x 3 x 3
x 3 là TCĐ của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận.
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên Trang 8
Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải
Ta có f x f x 3 2 3 0 2
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. x 2
Câu 24: Cho hàm số y
. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
x 42x 7 đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Lời giải x 2 0 x 2 x 2 Điều kiện xác định: 2
x 4 0 x 2 7 . x 2x 7 0 7 2 x 2 1 2 5 6 x 2 x x
Ta có lim f x lim . x x lim 0 2
x 42x 7 x 4 7 1 2 2 x x
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 0 . x 2 1
lim f x lim . x x lim 2 2 2
x 42x 7 x2 x 2 x 2 2x 7
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 2 . f x x 2 x 2 lim lim . ; lim f x lim 2 x 4 2x 7 2 7 7 7 7 x 42x 7 x x x x 2 2 2 2
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 7 x . 2
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Trang 9
Dựa vào đồ thị hàm số '
y f (x) suy ra '
f (x) đổi đấu 1 lần. Vậy hàm số y f (x) có 1 điểm cực trị.
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 3x 2 trên đoạn 1 ;1 bằng A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải 2
y ' 3x 6x . x 0 1 ;1 y ' 0 . x 2 1 ;1
y( 0 ) 2; y( 1) 2 ; y(1) 0 .
Vậy min y y( 1) 2 . 1;1 2 2
Câu 27: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f '(x) x
1 x 3x 2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải x 1 2 x 1 0
f '(x) 0 x 1 . 2
x 3x 2 0 x 2
Ta thấy x 1 là ngiệm bội 2, x 1;
x 2 là các nghiệm đơn.
Vậy f '(x) đổi dấu 2 lần nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. 1 27
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 y x
x 3 trên đoạn 0;80 bằng 4 2 229 717 A. . B. 180. C. . D. 3. 5 4 Lời giải Ta có: 3
y ' x 27x . x 3 3 0;80 Cho 3
y ' 0 x 27x 0 x 3 3 0;80 .
x 00;80 717
Ta có: y 0 3; y 3 3
; y 80 10153603. 4 Vậy 717 min y . 0;80 4 Câu 29: Hàm số 3 2
y x 4x 5x 1 đạt cực trị tại các điểm x , x . Giá trị của 2 2 x x bằng 1 2 1 2 28 34 65 8 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3 Lời giải Tập xác định: . Trang 10 2
y 3x 8x 5 . 2
y 0 3x 8x 5 0 .
Hàm số đạt cực trị tại các điểm x , x nên x , x là nghiệm của phương trình y 0 . 1 2 1 2 Ta có: b 8 c 5 x x
; x .x . 1 2 a 3 1 2 a 3 2
Do đó: x x x x 2 8 5 34 2 2 2x .x 2. . 1 2 1 2 1 2 3 3 9 x
Câu 30: Đồ thị của hàm số 4 3 y
I a;b làm tâm đối xứng. Giá trị của a b bằng x nhận điểm 2 A. 2. B. 6. C. 6. D. 8. Lời giải lim y ;
lim y nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 2 . x2 x2
lim y 4; lim y 4 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 4 . x x x Đồ thị của hàm số 4 3 y
I 2; 4 làm tâm đối xứng. x
nhận giao điểm hai tiệm cận 2
Do đó: a 2, b 4
Vậy a b 6.
Câu 31: Điều kiện cần và đủ để hàm số 4 2
y ax bx c có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là
A. a 0, b 0 .
B. a 0 , b 0 .
C. a 0 , b 0 .
D. a 0, b 0 . Lời giải
Tập xác định: D Ta có: 3
y ax bx x 2 4 2 2 2ax b
Điều kiện cần và đủ để hàm số đã cho có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là: a 0 a 0
a 0 và y 0 có ba nghiệm phân biệt b . 0 b 0 2a a 0 Vậy
là điều kiện cần tìm. b 0
Câu 32: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng biến thiên sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f x m có nghiệm duy nhất ? A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 8 . Lời giải
Yêu cầu bài toán đường thẳng y m cắt đồ thị y f x tại đúng một điểm. Trang 11 5 m 1
, m . Suy ra m 4 , 3 ,...,1, 2 . m 2
Vậy có 7 giá trị nguyên của m thoả mãn.
Câu 33: Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên trong hình bên
Số nghiệm phương trình f x 1 là 2 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Lời giải
Số nghiệm phương trình f x 1
là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường 2 thẳng 1 y . 2
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng 1 y
cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm 2
phân biệt phương trình f x 1
có 3 nghiệm phân biệt. 2
Vậy số nghiệm của phương trình f x 1 là 3 . 2
Câu 34: Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị đạo hàm y f x như hình sau: Trang 12
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. 1;2 . B. 1 ;0 . C. 3; 4 . D. 2;3 . Lời giải
Từ đồ thị hàm số y f x ta có bảng xét dấu f x sau:
Căn cứ vào bảng xét dấu đạo hàm ta có hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 .
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;2 .
Câu 35: Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x có đồ thị đạo hàm y f x như hình vẽ dưới đây. Gọi
m , n lần lượt là số điểm cực tiểu, cực đại của hàm số đã cho. Giá trị biểu thức 2m n bằng A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải
x x , x 0 1 1
Ta có: f x 0 x 0 .
x x , x 0 2 2 Bảng biến thiên: Trang 13
Từ bảng biến thiên suy ra số điểm cực tiểu của hàm số m 2 , số điểm cực đại của hàm số n 1.
Vậy m n 3.
Câu 36: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn đồ thị hàm số 3
y x 2020x m và trục hoành có điểm chung? A. vô số. B. 2020 . C. 4080 . D. 2021. Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 2020x m và trục hoành là 3 3
x 2020x m 0 x 2020x m .
Xét hàm số f x 3
x 2020x xác định trên .
Ta có: f x 2 3
x 2020 f x 0, x
. Do đó hàm số f x nghịch biến trên . Bảng biến thiên: Đồ thị hàm số 3
y x 2020x m và trục hoành có điểm chung khi và chỉ khi phương trình có
nghiệm đồ thị hàm số f x 3
x 2020x và đường thẳng y m có điểm chung.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y m luôn cắt đồ thi hàm số f x 3
x 2020x nên pt luôn có nghiệm với mọi m .
Vậy có vô số giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4
y x x biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng 1 d : y . x 5
A. y 5x 3.
B. y 5x 3 .
C. y 5x 3 .
D. y 5x 3 . Lời giải
Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 d : y
x nên có hệ số góc k 5 . 5 Ta có 3
y 4x 1.
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình 3
4x 1 5 x 1 y 2 .
Phương trình tiếp tuyến cần lập là: y 5x
1 2 y 5x 3 . Câu 38: Cho hàm số 3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình f x 2 4 có bao nhiêu nghiệm? Trang 14 A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . Lời giải
f x 2 Ta có f x 2 4 f x 2
Xét phương trình f x 2 , dựa vào đồ thị hàm số f x ta thấy phương trình có 1 nghiệm.
Xét phương trình f x 2
, dựa vào đồ thị hàm số f x ta thấy phương trình có 3 nghiệm
phân biệt khác nghiệm của phương trình f x 2 .
Vậy phương trình f x 2 4 có 4 nghiệm. 2 2x x 1
Câu 39: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y x 1 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Lời giải 2
2x x 0 0 x 2 Hàm số xác định khi
x 0;2 \ 1 . x 1 0 x 1 2 2x x 1 2 2x x 1
Ta có Lim y lim
; Lim y lim x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Suy ra x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 40: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới. Hàm số y f 2 x 1 có
bao nhiêu điểm cực trị A. 5 . B . 7 . C. 4 . D. 3 . Lời giải
Xét hàm số y g x f 2 ( ) x
1 . Ta có y g x x f 2 ( ) 2 . x 1 . Trang 15 x 1 Từ đồ thị hàm số
y f x ta thấy f x 0 x 1 . x 4 x 0 x 0 x 0 2 2 x 1 1 x 0 y 0 x 2 . 2 2 x 1 1 x 2 x 5 2 2 x 1 4 x 5
Trong đó x 0 là nghiệm bội 3 còn các nghiệm x 2 và x 5 là các nghiệm đơn và g (
1) 2. f 0 0. Vậy ta có bảng biến thiên của hàm y g x .
Vậy hàm số y g x có 5 điểm cực trị. mx
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 y
nghịch biến trên khoảng x m 0; ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Xét hàm số mx 4 y x m TXĐ: D \ m . 2 m 4 y . x m2 2 m 4 0 2 m 2
Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; khi m0;2 . m 0 m 0
Do m nguyên nên m 0; m 1 .
Câu 42: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x 2 2 1
với 0 x 1 bằng 2 1 1 A. . B. 1 . C. 2 . D. 2 . 2 2 Lời giải Ta có: y x x 2 1 ' 2 1 2. 2. 1 1 '
y 0 x 1 x x tm 2 Trang 16
Ta có bảng biến thiên của hàm số 2 1
Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của y 2 Giá trị lớn nhất của hàm số 4 6
y sin x cos x bằng 2 4 1 2 3 108 A. . B. . C. . D. . 81 32 5 4 5 5 Lời giải Ta có: y x2 2 6 1 cos cos x . Đặt 2
t cos x điều kiện 0 t 1, hàm số trở thành: y t 2 3 1 t 2 3 y
t t t 2 2 t t 2 ' 2(1 ) 3 1
5t 8t 3 t 0 2
y ' 0 t 2
5t 8t 3 0 t 1 3 t 5 3 108 y(0) 0; y(1) 0; y 5 5 5 Vậy 108 max y . 5 0;1 5 2 x x 3
Câu 44: Cho y
, số tiếp tuyến của đồ thị đi qua điểm ( 3 ; 5 ) bằng x 3 A. 2 . B.1. C. 0 . D. 3 . Lời giải
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm ( 3 ; 5
) và có hệ số góc là k .
Suy ra phương trình đường thẳng d có dạng: y k x 3 5 . x x
Đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x 2 3
thì hoành độ tiếp điểm là x 3 2
x x 3
k x 3 5 1 x 3
nghiệm của hệ phương trình: . x 2 x 6x k f ' 2 x 32 Trang 17 2 2 x x 3 x 6x Thay vào ta có: x 3 x 3 x 3 5 2 2 2
x x 3 x 6x 5x 3 0x 18 0
Vậy không có tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm 3 ; 5 . Câu 45: Cho 3 2
y x 3x , hỏi có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị đi qua điểm A1; 2 . A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Gọi M 3 2
x , x 3x
là tiếp điểm của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x 3x đi qua điểm 0 0 0 A1; 2 . Khi đó:
Hệ số góc của tiếp tuyến là: k f x 2 3x 6x 0 0 0
Ta có tiếp tuyến có phương trình tổng quát là: y 2
3x 6x x x 3 2 x 3x 0 0 0 0 0
Mà tiếp tuyến đi qua điểm A1; 2 nên ta có: 2 2
3x 6x 1 x 3 2 x 3x 0 0 0 0 0 3 2
2x 6x 6x 2 0 0 0 0 2x 3 1 0 0 x 1 0
Vậy có 1 giá trị x tương ứng với 1 tiếp tuyến. 0 2 x + 1
Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của hàm số : y =
trên miền x > 0 là : x + 1 1 A. 2. B. . C.1. D. 2 - 1. 2 Lời giải x(x + ) 1 2 ¢ - x + 1 æ 2 ö 2 ç ÷ Với x + 1 x + 1 x - 1
x > 0 ta có : y¢= ç ÷ ç ÷ = = ç x + 1 ÷÷ è ø (x + )2 1 (x + )2 2 1 x + 1
Þ y¢= 0 Û x- 1= 0 Û x = 1. Ta có BBT Từ BBT suy ra : 1 min y = y( ) 1 = . xÎ (0;+ ¥ ) 2
Câu 47: Trong những đồ thị của các hàm số sau, hàm số nào thỏa mãn y .y 0 ct d c A. 3
y x x . B. 3 2
y x x . C. 3 2
y x x .
D. y x x 1 x 2 . Trang 18 Lời giải
Ta có: y x x
1 x 2 x 0 Xét
y 0 x x
1 x 2 0 x 1
và là hàm bậc ba nên đồ thị hàm số x 2
y x x
1 x 2 có 2 điểm cực trị thỏa mãn y .y 0 . ct d c 2 x x 3
Câu 48: Giá trị của m để y mx 2 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y bằng x 3 A. 2 . B.1 . C. 1. D. 2 . Lời giải 2
x x 3 9 Ta có lim
x 2 lim 0
, do đó y x 2 là tiệm cận xiên của đồ thị x x 3 x x 3
hàm số trên m 1. x x
Câu 49: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
2x 1 trên đoạn 0;2 . Tính giá trị của 3 2
biểu thức P 6M 2020 . A. 2018 . B. 2019 . C. 2007 . D. 2014 . Lời giải x 10;2
Ta có hàm số f x liên tục trên 0;2 và f x 2
x x 2 f x 0 . x 2 (0;2) 1 Ta có f 0 1 , f 13 1 , f 1 2
max f x . 6 3 0;2 3 1 Suy ra M
và P 6M 2020 2018. 3
Câu 50: Cho hàm bậc bốn trùng phương y f x có đồ thị như trong hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f x 3 là 4 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải
biện cuối: Tuyết Nhung
Số nghiệm của phương trình f x 3
bằng số giao điểm của đồ thị hai hàm số y f x và 4 3 y
. Dựa vào đồ thị bên dưới, ta kết luận phương trình f x 3 có 4 nghiệm. 4 4 Trang 19
Câu 51: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f ( ¢ x) như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải
Dựa vào BXD, ta thấy f (
¢ x) có hai lần đổi dấu nên hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
Câu 52: Cho hàm bậc 4 trùng phương y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y f x
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải
Từ đồ thị của hàm số y f x suy ra đồ thị của hàm số y f x bằng cách:
- Giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y f x ở phía trên trục hoành.
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị của hàm số y f x ở bên dưới trục hoành. Trang 20
Từ đó suy ra đồ thị hàm số y f x có tất cả 5 điểm cực trị.
Câu 53: Số giao điểm của đồ thị hàm số 2 2
y x x 3 và đường thẳng y 2 là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2 2
y x x 3 và đường thẳng y 2 : 3 17 x 2 4 2
x 3x 2 0 2 2 x x 3 2 4 2
x 3x 2 x 2 4 2
x 3x 2 0 x 1
Phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số 2 2
y x x 3 và đường thẳng y 2 là 6.
Câu 54: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của m để đường thẳng y m
cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng: x ∞ 1 3 +∞ y' + 0 + +∞ +∞ 2 y 4 ∞ A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 5 . Lời giải
Đường thẳng y m là một đường thẳng song song với trục hoành Ox . Trang 21
Từ bảng biến thiên ta thấy: Để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt thì: 4 m 2 Mà m m 3 ; 2 ; 1 ;0;1; 2
Tổng các giá trị nguyên của m là: 3
21 01 2 3 . x 1
Câu 55: Cho hàm số y
. Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M 2;3 . x 1
A. y 2x 1. B. y 3 x 9 .
C. y 3x 3 . D. y 2 x 7 . Lời giải 2 Ta có: y '
k y ' 2 2 2 . x 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 2;3 là:
y k x 2 3 2 x 7 .
Câu 56: Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số sau 4 2
y 10x 5x 19 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Lời giải Ta có: 3 y x x x 2 40 10 10 4x
1 ; y 0 x 0 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số có một điểm cực tiểu, không có điểm cực đại. Vậy chọn D 1 Câu 57: Gọi ;
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y
x x 2 trên đoạn 2
1;34. Tính tổng S 3m M 13 A. S 63 . B. S 25 . C. S 11 . D. S . 2 2 2 2 Lời giải 1 1 Ta có y '
y ' 0 x 2 1 x 1 . 2 2 x 2 Trang 22
Khi đó m y 3 y 9 13 1 ; M
34 11 S 3m M 11 . Đáp án A. 2 2 2
Câu 58: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số sau đồng biến trên tập số thực y 2 m 3
x m 2 4 2 x 7x 9 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải Ta có: y 2 m 2 ' 3 4
x 22 m x 7 . TH1: m 2
y ' 8x 7 0 . Suy ra m 2
không thỏa yêu cầu bài toán
m 2 y ' 7 0, x
R . Suy ra m 2 thỏa yêu cầu bài toán. TH2: m 2 : 2 a 0 4 m 0
Hàm số đồng biến trên tập số thực . ' 0 y 2 m 2 3 2 ' 4 m 7 0 2 m 2 2 m 2 20 20 m 2 . 2
22m 4m 80 0 m 2 11 11
Vậy có 4 giá trị nguyên 20 m thỏa m 2 . 11 2 2
Câu 59: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 y
x mx 2 2 3m 1 x 3 3
có hai điểm cực trị có hoành độ x , x sao cho x x 2 x x 1? 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải TXĐ: D . 2
y x mx 2 2 2 2 3m 1 . 2 2
y 0 x mx 3m 1 0 1 .
Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực tri khi và chỉ khi phương trình 1 có hai nghiệm phân 2 m biệt 2
m 2 m 2 13 0 4 3
1 0 13m 4 0 . 2 m 13 Theo định lý Vi-et: 2 x x 3
m 1; x x m . 1 2 1 2 Theo đề bài, ta có: 2 m nhaä n
x x 2 x x 1 3
m 1 2m 1 3 . 1 2 1 2 2 m 0 loaïi
Vậy có 1 giá trị thực của m thoả yêu cầu bài toán. mx 3
Câu 60: Cho hàm số y
, m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3x m
đồng biến trên từng khoảng xác định? A. 5. B. 7. C 3. D. vô số. Lời giải Trang 23 m
Tập xác định D \ . 3 2 m 9 y 3x m2
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định y 0, x D 2 m 9 0 3 m 3.
Vì m là số nguyên nên m 2 ; 1 ;0;1; 2 .
Vậy có 5 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 61: Cho hàm số y f x thỏa mãn lim f x 1
và lim f x m . Có bao nhiêu giá trị thực của x x 1
m để đồ thị hàm số y
có duy nhất một tiệm cận ngang? f x 2 A.1. B. 0 . C. 2 . D. vô số. Lời giải 1
Từ giả thiết lim f x 1 suy ra lim 1 x
x f x 2 1
đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . f x 2 Để đồ thị hàm số 1 1 y
có duy nhất một tiệm cận ngang thì lim 1 hoặc f x 2
x f x 2 1 lim .
x f x 2 1 1 + lim 1 m 1 .
x f x 1 2 m 2 1 + lim
m 2 0 m 2
. Vậy có hai giá trị m thỏa mãn.
x f x 2
Câu 62: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ.
Xét hàm số g x f 2
x 2. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g x nghịch biến trên 0; 2.
B. Hàm số g x đồng biến trên 2; .
C. Hàm số g x nghịch biến trên 1 ;0.
D. Hàm số g x nghịch biến trên ; 2 . Lời giải Trang 24
Xét hàm số g x f 2 x 2.
Ta có: g x x f 2 2 . x 2. x 0 x 0 x 0
g x 0 2 x 2 1 x 1 f 2 x 2 0 2 x 2 2 x 2
Ta có phương trình g x 0 có nghiệm x 0 và x 2
là nghiệm bội lẻ còn nghiệm x 1
là nghiệm bội chẵn, mà g3 6. f 7 0 nên ta có bảng xét dấu của gx như sau: x -∞ -2 -1 0 1 2 +∞ g' x ( ) - 0 + 0 + 0 - 0 - 0 +
Từ bảng xét dấu gx ta thấy hàm số g x đồng biến trên các khoảng 2
;0 , 2; và
nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 0;2.
Câu 63: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên
, có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ
nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y f (x) trên đoạn [2; 2] . A. m 5 , M 1. B. m 1 , M 0 . C. m 2 , M 2 . D. m 5 , M 0 . Lời giải
St: Nguyễn Thị Trăng; Fb:Trăng Nguyễn x 1 x 2
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy max f (x) 1 khi
và min f (x) 5 khi . [ 2 ;2] x 2 [ 2 ;2] x 1 Vậy m 5 , M 1. Câu 64: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a < 0,b < 0,c < 0 . B. a > 0,b > 0,c < 0 . C. a < 0,b > 0,c < 0 . D. a < 0,b > 0,c > 0 . Trang 25 Lời giải x
Câu 65: Đồ thị hàm số 2 1 y
x y tại hai điểm phân biệt M , N có hoành độ x cắt đường thẳng 2 0 1
x , x . Khi đó x x có giá trị M N M N A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . Lời giải 2x 1 Pthdgd : x 2 x 1
2x 1 x
1 x 2 với x 1 2
x 5x 1 0 1 b
Do x , x là nghiệm của phương trình
1 nên theo Viet x x 5 M N M N a x
Câu 66: Đồ thị hàm số y
có tiệm cận ngang là 2 x 1 A. y 1. B. x 1 . C. x 0 . D. y 0 . Lời giải x lim 0 . 2
x x 1
Suy ra tiệm cận ngang là đường thẳng y 0 . Câu 67: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a b c 0. B. a 0 . C. b 0 . D. c 0 . Lời giải
Nhánh cuối của đồ thị hướng lên nên a 0 , hàm số có ba điểm cực trị nên ab 0 b 0, do
đó đáp án sai là C
Câu 68: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên là 2 2 f (
x) (x 3x)(x 4x). Điểm cực đại của hàm số đã cho là: A. x 2 . B. x 3. C. x 0 . D. x 2. Lời giải Trang 26 x 0 x 3 2
x 3x 0 Ta có: 2 3 f (
x) (x 3x)(x 4x) 0 x 0 3
x 4x 0 x 2 x 2
Nhìn bảng biến thiên ta thấy x 2 là điểm cực đại.
Câu 69: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào ? A. 4
y x x 1. B. 4 2
y x 2x 1. C. 2
y x 3x . D. 4 2
y 2x 4x 1 . Lời giải
Dựa vào hình dạng đồ thị loại đáp án A, C.
Mặt khác, hàm số đạt cực đại tại x 0 , đạt cực tiểu tại x 1 . mà y 1 1 , chọn đáp án D. y f x 9 8 2020
f '(x) x (x 1) (x 2) y f x Câu 70: Cho hàm số ( ) có
. Số điểm cực trị của hàm số ( ) là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Lời giải
f '(x ) 0 x 0, x 1, x 2 . Chỉ có nghiệm x 0 là nghiệm bội lẻ nên hàm số có một cực trị
Câu 71: Đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 4 và đường thẳng y 4
x 8 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C 3 2
: y x 3x 4 và đường thẳng d: y 4 x 8 là: Trang 27 3 2
x 3x 4 4 x 8 3 2
x 3x 4x 4 0 x 2
2 x x 2 0 x 2 .
Từ đó suy ra đồ thị C và đường thẳng d cắt nhau tại điểm duy nhất 2;0 .
Câu 72: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
f (x) 2x 3x 12x 2 trên đoạn 1 ;2 .
A. max f (x) 15 .
B. max f (x) 6 .
C. max f (x) 11 .
D. max f (x) 10 . 1;2 1;2 1 ;2 1;2 Lời giải Ta có 2 f (
x) 6x 6x 12 2
6.(x x 2) x 1 1 ;2
f (x) 0 . x 2 1 ;2
Dễ thấy hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn 1 ;2. f ( 1 ) 15
Lại có f (1) 5
max f (x) f 1 15 . 1 ;2 f (2) 6
Câu 73: Cho hàm số y f (x) liên tục trên
và có bảng xét dấu f ( x) như sau
Hàm số y f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Hàm số f (x) liên tục trên .
Từ bảng xét dấu ta thấy f (
x) đổi dấu khi qua x 1
, x 0, x 2, x 4 nên hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
Câu 74: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên 1; ? x 2 A. 4 2
y x x 1.
B. y log x . C. y . D. 2020x y . 2 x 1 Lời giải +) Hàm số 4 2
y x x 1 có đạo hàm 3
y x x x 2 4 2 2 2x 1 . y 0, x
0; hàm số đồng biến trên 0; . y 0, x
;0 hàm số nghịch biến trên ;0 . Loại phương án A.
+) Hàm số y log x là hàm số logarit có cơ số a 1 nên hàm số đồng biến trên 0; . 2 Loại phương án B. +) Hàm số 2020x y
là hàm số mũ với cơ số a 1 nên hàm số đồng biến trên . Loại đáp án D. Trang 28 x 1 +) Hàm số 2 y
có tập xác định D \ 1 và có y 0, x
D nên nghịch x 1 x 2 1
biến trên từng khoảng ; 1 và 1;
, suy ra hàm số cũng nghịch biến trên 1; .
Vậy chọn phương án C.
x 3 x 4
Câu 75: Tính tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y . 2
2x 5x 2 2 x 16 A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Lời giải x 3 0
+) Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
2x 5x 2 0 2 x 16 0 x 3 x 2 1 x
x 4 . Suy ra tập xác định của hàm số là D 4; . 2 x 4 x 4 x 3. x 4 +) lim y lim
x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x x 4 2 4 4
2x 5x 2 x 4
x 3 x 4 +) lim y lim
y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x 0 2
2x 5x 2 2 x 16
Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho bằng 2.
Câu 76: Có bao nhiêu số nguyên m 100 để hàm số y 6 sin x 8 cos x 5mx đồng biến trên ? A. 100 số. B. 99 số. C. 98 số. D. Đáp án khác. Lời giải
Xét hàm số hàm số y 6sin x 8cos x 5mx . Tập xác định: .
Ta có y 6 cos x 8sin x 5m .
Hàm số đã cho đồng biến trên
y 0 , x 5m 6
cos x 8sin x, x 1 . Cách 1: Ta lại có: x
x2 2 2 2 2 6 cos 8sin 6 8
sin x cos x 100 , x 1 0 6
cos x 8sin x 10, x . Do đó
1 5m 10 m 2 .
Kết hợp với điều kiện m 100 ta được 2 m 100 .
Vì m là số nguyên nên có 99 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án B. Cách 2: Ta có: 6
cos x 8sin x 1 0 s
inx . Mà 1
sinx 1, x Suy ra: 1 0 1 0 s in x 10 , x .
Hàm số đã cho đồng biến trên
y 0 , x
5m max 6
cos x 8sin x . Trang 29
5m 10 m 2 .
Kết hợp với điều kiện m 100 ta được 2 m 100.
Vậy có 99 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán. x
Câu 77: Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số 1 y
tại hai điểm phân biệt ,
A B . Khi đó độ dài x 2
đoạn thẳng AB bằng A. AB 8 . B. AB 4 . C. AB 2 2 . D. AB 6 . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng x
y x 1 và đồ thị hàm số 1 y : x 2 x 1 x 1
, x 2 x
1 x 2 x 1, x 2 2
x 2x 1 0 , x 2 * . x 2 Cách 1: x 1 2 * . x 1 2
Khi đó tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là: A1 2;2 2, B1 2;2 2 . 2 2
Độ dài AB 2 2 2 2 4 . Cách 2: Ta có: 2 Δ 2 4 8 0 .
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình * . 1 2
Khi đó Ax ; x 1 , B x ; x 1 , AB x x ; x x 2 1 2 1 1 1 2 2 AB x x 2 Δ 2
2 x x 2 2. 8 4 . 2 1 1 2 a x x 2 Cách 3: Dùng Viet 1 2 . x .x 1 1 2
Độ dài đoạn AB là:
AB 2 x x 2 2 x x 2 2
4x x 2 2 4 1 4 . 1 2 1 2 1 2 Vậy AB 4 .
Câu 78: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
Từ bảng biến thiên, ta có
lim f x ,
lim f x suy ra x 0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x0 x0 Trang 30
lim f x 2 , suy ra y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Câu 79: Cho hàm số f x có bảng xét dấu f x như hình vẽ.
Hàm số y 3 f 4 5x nghịch biến trên khoảng nào sau đây. A. 1; . B. 1;2 . C. 2 ;0 . D. 3; . Lời giải
Xét hàm số y 3 f 4 5x có y 5
f 4 5x .
Từ bảng xét dấu của f x ta có: 6 x 4 5x 2 5
y 0 f 4 5x 0 . 0 4 5x 1 3 4 x 5 5 3 4 6
Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên ; và ; . 5 5 5 mà 6 3; ;
nên hàm số nghịch biến trên 3; . 5 Câu 80: Cho hàm số 4 2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
4 f x 3 0 là y x O -1 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải
Ta có 4 f x 3 0 f x 3 . 4
Số nghiệm của phương trình 4 f x 3 0 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
f x ax bx c và đường thẳng 3 d : y . 4 Trang 31
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng 3 d : y
cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt. 4
Suy ra phương trình 4 f x 3 0 có 4 nghiệm thực.
Câu 81: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y 15x 3x 2020 với trục hoành là A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải
Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y 15x 3x 2020 với trục hoành bằng với số nghiệm của phương trình 4 2
15x 3x 2020 0 . Ta thấy phương trình 4 2
15x 3x 2020 0 là dạng phương trình bậc 4 trùng phương có các
hệ số a 15, c 202 0 suy ra .
a c 0 . Do đó phương trình 4 2
15x 3x 2020 0 có số nghiệm là 2 .
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y 15x 3x 2020 với trục hoành bằng 2 . 3
Câu 82: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3
x 3x 3 trên đoạn 3; là 2 15 A. 15 . B. 1 . C. . D. 5 . 8 Lời giải 3
Hàm số f x 3
x 3x 3 liên tục trên đoạn 3; . 2 x 1
Ta có: f x 2
3x 3, f x 0 . x 1 3 15
Lại có f 3 1
5 , f
1 5 , f 1 1 , f . 2 8
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5 .
Câu 28 . Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 2 2 4 3 x
. Số điểm cực trị của hàm số là A.1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải x 2
Ta có: f x 0 x x 2 2 4 3 0 x 2 . x 3
Bảng xét dấu f x : x 3 2 2 f x 0 0 0
Do f x đổi dấu qua x 2 và x 2
nên hàm số có hai điểm cực trị. Trang 32
Câu 83: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Số nghiệm của phương trình f x 1 là A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Lời giải
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y 1 Yy = 1 y = 1
Từ bảng biến thiên ta thấy số nghiệm của phương trình f x 1 là 3.
Câu 84: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới A. 3
y x 3x . B. 3 2
y x 3x 1. C. 3
y x 3x . D. 3 2
y x 3x 1. Lời giải.
Từ bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm M 1; 2
. Thay tọa độ M 1; 2 vào 4
phương án ta thấy phương án C thỏa mãn.
Vậy bảng biến thiên trên là của hàm số 3
y x 3x . 2x 5
Câu 85: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 2 ;4 bằng 2 x trên đoạn 14 13 8 1 1 A. . B. . C. . D. . 30 7 18 2 Lời giải 2x 5
Xét hàm số f x
. Tập xác định: D . 2 x 14 Trang 33
Ta có hàm số y f x liên tục trên đoạn 2 ;4. 2 2
x 10x 28 y . x 142 2 2 x x x 2 2 ;4 2 10 28 2 y 0 x x . x 0 2 10 28 0 2 2 x 7 2 ;4 14 1 1 13 Ta có: f 2
; f 2 ; f 4 . 18 2 30 2x 5
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f x 2 ;4 bằng 1 . 2 x trên đoạn 14 2 Câu 86: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0; d 0 .
B. a 0; d 0 .
C. a 0; d 0 .
D. a 0; d 0 . Lời giải Ta thấy: 3 2
lim ax bx cx d a 0 x
Đồ thị cắt trục 0 y tại điểm 0;d d 0 .
Câu 87: Cho hàm số y f x liên tục trên 1
;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1
;4. Giá trị của M 2m bằng
A. 0. B. -3. C. -5. D. 2. Lời giải
Quan sát đồ thị hàm số y f x trên 1
;4 ta có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1
;4 lần lượt là M 3;m 3
. Vậy giá trị của M 2m 3 2. 3 3 . 1
Câu 88: Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y bằng: 4 2 x x 2 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải Ta có: Trang 34 1 lim y lim
= 0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 0 . 4 2 x
x x x 2 Xét phương trình : 4 2
x x 2 0 x 1 . Lại có: 1 1 lim y lim
, lim y lim
nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận 4 2 4 2 x 1 x 1 x x 2 x 1 x 1 x x 2
đứng là x 1 và x 1 .
Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
Câu 19 . Với a, b là 2 số thực dương tùy ý, 3log a 2 log b bằng A. 3 2
log(a b ) .
B. log(3a 2b) . 3 a C. 3 2 log(a b ) . D. log . 2 b Lời giải Ta có 3 2
3log a 2 log b log a log b 3 2 log(a b ) .
Câu 89: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x x 3 2 1 1 với mọi x
. Số điểm cực trị của
hàm số y f x là: A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải
Hàm số y f x có tập xác định . x 0
Xét f x 0 x x x 3 2 1 1 x 1 . x 1
Ta có bảng biến thiên của hàm số dựa vào xét dấu của đạo hàm f x x x x 3 2 1 1 là: x ∞ 1 0 1 + ∞ f'(x) + 0 0 0 + f(x)
Từ đó suy ra hàm số đạt cực đại tại x 1
, đạt cực tiểu tại x 1. Vậy số điểm cực trị của hàm số là 2.
Câu 90: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình f x 3m 5 0 có ba nghiệm phân biệt. y 2 -1 O 1 x -2 Trang 35 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải
Phương trình f x 3m 5 0 f x 3m 5
Từ đồ thị hàm số, để phương trình f x 3m 5 có ba nghiệm phân biệt thì 2 3m5 2 7
3 3m 7 1 m 3
Vậy có m 2 thỏa mãn. (m + ) 1 x + 2
Câu 91: Giả sử giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [1; ]
3 bằng 1 , mệnh đề nào dưới - x + m 2 đây đúng? 1 A. m 5 ; 3 .
B. m 2;4. C. m 9 ; 6 . D. m 1; . 2 Lời giải. (m + ) 1 x + 2 Ta có y = - x + m
Tập xác định D = R \ { } m . 2 m + m + 2 y ' =
> 0, " x Î D . (- x + m)2 ìï 1 ìï m + 3 1 1 ï y ï ( ) 1 = ï = ï ï Suy ra min y = Û í 2 Û í m - 1
2 Û m = - 7 Î (- 9;- 6). [1; ] 3 2 ï ï ïï m [1; ] 3 ï Ï ï m Ï [1; ] 3 ïî ïî
Câu 92: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau 2
f x f x 6
Số nghiệm của phương trình là f x 0 1 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 6 . Lời giải
Điều kiện f x 1 * . 2
f x f x 6
f x 3 Ta có 2
, thỏa mãn điều kiện * ; f x
0 f x f x 6 0 1
f x 2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Với f x 3
x aa 0 ; x 0
Với f x 2 ; x b b 2 2
f x f x Vậy phương trình
6 ba nghiệm phân biệt. f x 0 1 Trang 36 2 x x 2
Câu 93: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 3 2
x 4x 5x 2 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải 2 x x 2 Ta có lim
0 y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 3 2
x x 4x 5x 2 2 x x 2 x 2 lim lim 3 2 x 1 x 1 x 4x 5x 2 x 1 x 2
Suy ra x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2 x x 2 x 2 lim lim 3 2 x2 x2 x 4x 5x 2 x 1 x 2
Suy ra x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2 Vậy đồ thị hàm số x x 2 y
có 3 đường tiệm cận. 3 2
x 4x 5x 2
Câu 94: Cho hàm số 4 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào đúng? y x O
A. a 0;b 0; c 0; d 0 .
B. a 0;b 0; c 0; d 0 .
C. a 0;b 0; c 0; d 0 .
D. a 0;b 0; c 0; d 0 . Lời giải Cách 1:
Nhìn hình vẽ ta thấy đây là đồ thị hàm trùng phương nên a 0 c 0 và . d 0
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên 3
f '(x) 4ax 2bx 0 có ba nghiệm phân biệt. x 0 Xét 3 2
4ax 2bx 0 2x(2ax b) 0
b có ba nghiệm phân biệt suy ra 2 x 2a b 2 x
0 . Mà a 0 nên b 0. Vậy a 0;b 0;c 0;d 0. 2a Cách 2:
Nhìn hình vẽ ta thấy đây là đồ thị hàm trùng phương nên a 0 c 0 và . d 0
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên ab 0 b 0 . Vậy a 0;b 0;c 0;d 0.
Câu 95: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? Trang 37 x 1 x 1 A. y y
y x x . D. 4 2
y x 2x 1. x . B. 1 x . C. 3 3 2 1 Lời giải
Từ đồ thị, ta thấy đồ thị của hàm số có đường tiệm cận đứng x 1, đường tiệm cận ngang y 1 . Suy ra ta chọn B .
Câu 96: Cho a là một số thực âm. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba cực trị? A. 4 2
y x 2x 3a . B. 4 2
y ax 2x 3 . C. 4 2
y x 2ax 3 . D. 2 4 2
y a x 2x 3 . Lời giải
Fb: Dòng Đời Hàm số 4 2
y x 2x 3a có 3
y 4x 4x và phương trình y 0 x 0 nên hàm số này chỉ
có một điểm cực trị. Hàm số 4 2
y ax 2x 3 có 3
y ax x x 2 4 4 4 ax 1 . Vì a 0 nên 2 ax 1 0, x .
Do đó phương trình y 0 x 0 . Như thế hàm số này chỉ có một điểm cực trị. Hàm số 4 2
y x 2ax 3 có 3
y x ax x 2 4 4 4
x a . Vì a 0 nên 2 x a 0, x . Do
đó phương trình y 0 x 0 . Như thế hàm số này chỉ có một điểm cực trị. x 0 Hàm số 2 4 2
y a x 2x 3 có 2 3
y a x x x 2 2 4 4 4 a x
1 . Vì a 0 nên y 0 1 . x a
Vậy đồ thị của hàm số này có ba điểm cực trị.
Câu 97: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x 12x 20 trên đoạn 0; 3 là A. 11. B. 20 . C. 4 . D. 1. Lời giải
Tập xác định của hàm số 3
y x 12x 20 là D
suy ra hàm số liên tục trên đoạn 0; 3 . Ta có 2
y 3x 12 . x 20; 3 Xét phương trình 2 2
y 0 3x 12 0 x 4 . x 2 0; 3
Ta có y 0 20; y 2 4; y 3 11.
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x 12x 20 trên đoạn 0; 3 là 4 .
Câu 98: Đồ thị hàm số 3
y x 3x 1 cho ở hình bên. Phương trình 3
x 3x m 0 ( m là tham số) có ba nghiệm phân biệt khi Trang 38 A. 1 m 3. B. 2 m 2 . C. 2 m 3. D. 2 m 2 . Lời giải Ta có 3 3
x 3x m 0 x 3x 1 m 1 . Phương trình 3
x 3x 1 m 1 là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số C 3
: y x 3x 1 d
: y m 1. Do đó phương trình 3
x 3x m 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ C cắt d tại 3 điểm
phân biệt. Dựa vào đồ thị trên ta thấy, điều này tương đương với 1
m1 3 2 m 2
Câu 99: Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d a, , b c, d
. Đồ thị của hàm số y f x như hình
bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 4 0 là y 2 x 2 O -2 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải y 2 x 2 O 4 y = 3 -2 4
Ta có 3 f x 4 0 f x *. 3 4
Số nghiệm của phương trình
* bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f (x) và đường thẳng y . 3
Từ đồ thị ta có, đường thẳng 4 y
cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm phân biệt. 3
Do đó phương trình 3 f x 4 0 có 3 nghiệm.
Câu 100: Cho hàm số f x có đạo hàm trên
và có dấu của f x như sau: Trang 39
Hàm số y f 2 x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Cách 1.
Ta có: y f 2 x . 2 x 1 x 3 x x y 0 f 2 x 2 1 1nghieämkeùp 0 . 2 x 2 x 0 2 x 3 x 1 Ta có:
y 0 có 3 nghiệm đơn phân biệt nên hàm số y f 2 x có 3 điểm cực trị. Cách 2.
Ta có: y f 2 x . 2 x 1 x 3 y
f x 2 x 1 x 1 0 2 0 . 2 x 2 x 0 2 x 3 x 1 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số y f 2 x có 3 điểm cực trị.
Câu 101: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 3x 9x 35 trên đoạn 4 ;4 lần lượt là A. 40 và 8 . B. 40 và 8 . C. 15 và 41 . D. 40 và 41 . Lời giải Ta có: 2
y 3x 6x 9 x 1 4 ;4 y 0 x 3 4 ;4 y 4 4
1; y4 15; y
1 40; y 3 8 .
Do đó max y 40 và min y 41 . 4;4 4 ;4
Câu 102: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới. Số nghiệm
của phương trình f x 5 là: Trang 40 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Lời giải
Dựa vào BBT, đường thẳng y 5 cắt đồ thị hàm số y f x tại 1 điểm nên phương trình
f x 5 có một nghiệm. x
Câu 103: Giá trị lớn nhất của hàm số 1 y 0; 2 là x trên đoạn 2 1 1 A. 2. B. 0. C. . D. . 2 4 Lời giải Ta có TXĐ: D \ 2 . 1.2 1.1 3 y 0, x 0;2 . 2 2
x 2 x 2 y 1 0 ; y 1 2 . 2 4 1
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số x 1 y 0; 2 là . x trên đoạn 2 4 3x 2
Câu 104: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 2x là 2 3 2 A. y . B. x 1. C. x . D. y 1. 2 3 Lời giải 3x 2 3 3 Ta có lim y .
x 2x
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 2 2 2
Câu 105: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + m trên 1 é ;2 x + ë
ùû bằng 8 ( m là tham số 1
thực). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m > 10.
B. 8 < m < 10.
C. 0 < m < 4.
D. 4 < m < 8. Lời giải Trang 41
Ta có: y ' = 1- m ( x +1)2
- Nếu 1- m > 0 Û m <1 thì: y' > 0 "x Î 1 é ;2 ë ùû do đó: ìmax y ï = f (2) = m+ 2 ï 1é;2 ë ùû 3 í
Þ max y+ min y = m + 2 + m +1 = 8 Þ m = 41 (L) ï 1 é ;2 ë ùû 1 é ;2 ë ùû 3 2 5 min y = f 1 ( )= m+1 ï 1é;2 î ë ùû 2
- Nếu 1- m < 0 Û m >1 thì: y' < 0 "x Î 1 é ;2 ë ùû do đó: ìmax y ï = f 1 ( )= m+1 ï 1é;2 ë ùû 2 í
Þ max y+ min y = m +1 + m+ 2 = 8 Þ m = 41 (N) ï 1 é ;2 ë ùû 1 é ;2 ë ùû 2 3 5
min y = f (2) = m + 2 ï 1é;2 î ë ùû 3
Vậy m = 41 nên 8 < m <10. 5 2 x m
Câu 106: Cho hàm số y
với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x 1
m 0;2020 để hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó. A. 0. B. 2019. C. 1. D. 2018. Lời giải
Tập xác định D \ 1 2 1 m Ta có y . x 2 1
Để hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định 2 1 m m 1 2
y 0, x D 0, x
D 1 m 0 . 2 x 1 m 1
Từ kết hợp với m0;2020 ta được m1;2020 .
Vậy có 2018 giá trị nguyên m để thỏa yêu cầu bài toán. ax b
Câu 107: Cho hàm số y
a b c bằng x
là có đồ thị như hình vẽ sau . Giá trị 2 3 c A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 0 . Lời giải Trang 42
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x 1 c 1 .
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 1 a 1. x b
Khi đó hàm số trở thành y x 1 2 b
Đồ thị hàm số đi qua điểm 2 ; 0 0 b 2. 2 1
Vậy a 2b 3c 1 4 3 2.
Câu 108: Cho hàm số 3 2
y x 3x 2 . Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số. A. 0; 2 . B. 2; 2 . C. 2; 2 . D. 0; 2 . Lời giải 3 2
y x 3x 2 . 2
y 3x 6x . x 0 y 0 x 2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có, điểm cực đại của đồ thị hàm số là 0;2 .
Câu 109: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;
3 . Giá trị của M m bằng A. 4 . B. 0 . C. 5 . D. 1. Lời giải
Từ đồ thị ta có M max f x f 3 3, m min f x f 2 2 . Vậy [ 1 ;3] [ 1 ;3] M m 5 .
Câu 110: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x x 3 1 2 , x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Trang 43 x 0
Ta có f x 0 x x
1 x 23 0 x 1 . x 2
Bảng xét dấu f x :
Vậy hàm số đã cho có 3 cực trị. x
Câu 111: Cho hàm số f x 3 1 và các mệnh đề sau 1 x : Trên khoảng 2; 3 hàm số đồng biến. : Trên các khoảng ;1
và 1; đồ thị của hàm số đi lên từ trái qua phải.
: f x f
2 với mọi thuộc khoảng 2; .
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải
Hàm số f x 3x 1 có TXĐ D \ 1 . 1 x 4
Lại có: f x x
D nên hàm số đồng biến trên ;1 và 1; . 1 x 0, 2
Do đó cả , , đều đúng.
Câu 112: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng? 2x 1 A. y y x . x . B. tan 3 C. 3
y 2x x . D. 4 2
y 2x x 3 . Lời giải 2x 1
- Đồ thị hàm số y I 3; 2 . x
có tâm đối xứng là điểm 3
- Hàm số y tan x là hàm số lẻ nên đồ thị có tâm đối xứng là gốc tọa độ O . - Hàm số bậc ba 3
y 2x x có 2
y 6x 1, y 12x và y 0 x 0, y 0 0 . Do đó đồ thị 3
hàm số y 2x x có tâm đối xứng là gốc tọa độ O . 4 2
- Đồ thị hàm số y 2x x 3 không có tâm đối xứng, chỉ có trục đối xứng là trục tung.
Câu 113: Cho hàm số y f x liên tục trên 1
; và có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị nhỏ nhất của
hàm số y f x trên đoạn 1 ; 4. Trang 44 A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Lời giải
Từ đồ thị ta có, GTNN của hàm số trên đoạn 1
; 4 là: min f x 1 . 1 ;4 x 1
Câu 114: Cho hàm số y
, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? x 3
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;3
và 3; .
B. Hàm số không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A2; 3 .
D. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. Lời giải x 1 Hàm số 4 y
, tập xác định D \
3 có đạo hàm y 0 , x 3 . x 3 x 32
Vậy hàm số nghịch biến trên ;3 và 3;.
Câu 115: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số nghịch biến trên ;1 .
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 3 . Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
Đáp án A sai vì trên khoảng
;1 hàm số không xác định tại x 0 .
Đáp án B sai vì hàm số có tiệm cận đứng là x 0 (lim y = + ¥ ; lim y = - ¥ . x 0+ x 0- ® ® )
Đáp án D sai vì hàm số có tập giá trị là ¡ .
Câu 116: Đồ thị hàm số nào sau đây có 2 đường tiệm cận đứng? 2 x 1 x 2
A. y log 2 x 1 . B. y y . D. y x . 2 2 x 3x . C. 2 x 1 Trang 45 Lời giải +) Hàm số x 2 y
là hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất nên có 1 đường tiệm cận đứng. x 1 2 x 1 +) Hàm số y D \ 2;1 . 2 x 3x có TXĐ: 2 Ta có: 2 x 1 2 x 1 lim y lim
lim y lim 2 2 2 x2 x2 x 3x ; 2 x 1 x 1 x 3x . 2 2 x 1
Suy ra đồ thị hàm số y
có một đường tiệm cận đứng x 2 . 2 x 3x 2
+) Đồ thị hàm số y x không có tiệm cận.
+) Hàm số y log 2
x 1 có TXĐ: D ; 1 1; . 2
Ta có: lim y lim log 2 lim y lim log x 1 2x 1 2 , 2 . x 1 x 1 x 1 x 1
Đồ thị hàm số y log 2
x 1 có có 2 đường tiệm cận đứng: x 1 . 2
Câu 117: Hàm số y x ln x đạt cực trị tại điểm nào dưới đây? 1
A. x e .
B. x e . C. x 0 . D. x . e Lời giải
Tập xác định D 0; .
Ta có y x ln x ln x 1. Khi đó 1
y 0 ln x 1 0 x 0; . e 1 1 Ta có y x 1 ln 1 . Suy ra y e 0 . x e 1 e 1
Do đó hàm số y x ln x đạt cực tiểu tại điểm x . e 1
Vậy hàm số y x ln x đạt cực trị tại điểm x . e
Chú ý: Ta có thể sử dụng bảng biến thiên để tìm cực trị của hàm số y x ln x . Bảng biến thiên 1
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y x ln x đạt cực trị tại điểm x . e
Câu 118: Đồ thị của hai hàm số sau 3 2
y x 2x 1 và 2
y x x 2 cắt nhau tại bao nhiêu điểm? A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Trang 46 Lời giải
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x 2x 1 và 2
y x x 2 là số nghiệm của phương
trình hoành độ giao điểm sau 3 2 2 3 2
x 2x 1 x x 2 x x x 1 0 .
Xét hàm số y f x 3 2
x x x 1.
Tập xác định D . 2 1 2 Ta có 2
y 3x 2x 1 3 x 0, x . 3 3 Do đó hàm số 3 2
y x x x 1 đồng biến trên . Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, ta suy ra phương trình f x 0 có duy nhất một nghiệm.
Vậy đồ thị của hai hàm số 3 2
y x 2x 1 và 2
y x x 2 cắt nhau tại một điểm.
Chú ý: Từ phương trình hoành độ giao điểm, ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính ngay số nghiệm
của phương trình bậc ba.
Câu 119: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2
y sin 2x 2 cos x .
A. M 3 2 . B. M 3.
C. M 1 3 .
D. M 1 2 . Lời giải Ta có hàm số 2
y sin 2x 2 cos x sin 2x cos 2x 1 2 sin 2x 1 . 4 Có 1 sin 2x 1
2 1 2 sin 2x 1 2 1 . 4 4 Vậy M 1 2 .
Câu 120: Trong các hàm số sau hàm số nào không có cực trị? A. 3
y x x 2 . B. 2 y 2x 1.
C. y sin x .
D. y tan x . Lời giải Hàm số 1
y tan x có đạo hàm y 0 x
k , k . 2 cos x 2
Suy ra hàm số y tan x luôn đồng biến trên từng khoảng xác định và không có cực trị. x
Câu 121: Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 1 là x A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Trang 47 x x Ta có: lim 1 y . x 1 và lim 1 x x 1
nên đồ thị có 1 tiệm cận ngang là 1 x x x Và lim lim x . x 1 1 và x x 1 1
nên đồ thị có 1 tiệm cận đứng là 1 x
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận.
Câu 122: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên. Phương trình 2020 f x m 0 có bốn nghiệm phân biệt khi y 1 -2 2 O x -3
A. m 6060; . B. m 2 020;6060 .
C. m ; 2 020 . D. m . Lời giải m
Ta có 2020 f x m 0 f x . 2020
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình trên có bốn nghiệm phân biệt m 3 1 6 060 m 2020 2
020 m 6060 . 2020 Vậy m 2 020;6060 . 2
Câu 123: Cho hàm số y f x liên tục trên
, biết f x 2
x x
1 x 2 x 3 , x . Giá trị
nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 3 ;0 là A. f 2 . B. f 0 . C. f 3 . D. f 1 . Lời giải x 0 2 x 1
Ta có: f x 2
x x
1 x 2 x 3 0 x 2 x 3
Ta có bảng biến thiên như sau: x 3 2 1 0 + f'(x) + 0 0 0 + 0 + f( 3) f(x) f( 1)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f x có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 3 ;0 là f 1 .
Câu 124: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới? Trang 48 y O x A. 3
y x 3x . B. 3
y x 3x . C. 4 2
y x 2x . D. 4 2
y x 2x . Lời giải
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số là hàm bậc ba với hệ số a 0 nên loại đáp án A, C, D.
Câu 125: Cho hàm số y f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên như hình vẽ bên dưới
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f (cos x) . A. 3 B. 1 C. 5 D. 10 Lời giải.
Ta có t cos x 1 ;
1 y f (cos x) f (t) max f (t) 5 . 1 ; 1 1 ; 1 Câu 126: Hàm số 2 3
y (x 1)(3x 2) có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Lời giải. Ta có 2 3 3 2 2
y (x 1)(3x 2) y 2x(3x 2) 3.3.(3x 2) (x 1) 2 2 2 2
y (3x 2) 2x(3x 2) 9(x 1) (3x 2) (15x 4x 9) Khi đó 2
y 0 15x 4x 9 0 x 0 x . 1 2
Do đó hàm số có 1 cực đại, 1 cực tiểu. 3 2
Câu 127: Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x 21 x x 2 x 5 . Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x 0 . B. x 1 . C. x 5. D. x 2 . Lời giải
Ta có f ' x đổi dấu từ dương sang âm qua x 5 nên hàm số đạt cực đại tại điểm x 5. Trang 49
Câu 128: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số y f 2 x
1 4 với trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải
Số giao điểm của đồ thị hàm số y f 2 x
1 4 với trục hoành là số nghiệm của phương trình f 2
x f 2 1 4 0 x 1 4 Đặt 2
t x 1 với t 1. Nên dựa vào bảng biến thiên ta có f t 4 t 2 x 2 Hay 2 x 1 3 x 2
Vậy đồ thị hàm số y f 2 x
1 4 cắt trục hoành tại hai điểm. x 3
Câu 129: Biết rằng đường thẳng y 1 cắt đường cong C 4 2 : y
x tại hai điểm phân biệt A 2 2
và B . Tính độ dài đoạn AB . A. 4 2 4 . B. 4 2 4 . C. 2 1 . D. 2 1 . Lời giải 4 x 3 x 2 1
Phương trình hoành độ giao điểm 2 4 2
x 1 x 2x 1 0 . 2 2 x 2 1 Suy ra A 2 1
;1 và B 2 1; 1 . AB 2 2 2 1 2 1 1 1 4 2 1 .
Câu 130: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào dưới đây sai? A. c 0 . B. a 0 . C. b 0 .
D. a b c 0. Lời giải Trang 50 a 0
Từ đồ thị hàm số suy ra b 0 . a b 0
Do đó B là đáp án sai.
Câu 131: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
là f x 2 x x 2 3
x 4x . Điểm cực đại của hàm số đã cho là: A. x 0 . B. x 3. C. x 2 . D. x 2 . Lời giải x é = ( 3 nghieä mñô ) n ê ê 2
x 3x 0 x ê = 0(nghieämke ) ù p
Ta có: f x 2 x x 3 0 3
x 4x 0 Û ê . 3
x 4x 0 x ê = 2 ê (nghieämñô ) n
êxê= - 2(nghieämñô )n ë
Từ đó ta có bảng biến thiên như sau:
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Câu 132: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên.
Gọi k , K lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y f 2 x trên đoạn 1 1;
. Giá trị k K bằng 2 19 A. 0 . B. 4 . C. . D. 4 . 8 Lời giải Đặt t 2 x. 1 Khi x 1 ; t 1 ;2 2
Khi đó y f t trên 1
;2 có max f t 0 K , min f t 4 k . t 1 ;2 t 1;2
Vậy k K 4 0 4 .
Câu 133: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 4
y x 2 m m 2 2 3
x 3 đồng biến trên khoảng 2; ? Trang 51 A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 5 . Lời giải Ta có 3
y x 2 4
4 m 3m x
Hàm số đồng biến trên 2; y 0 x 2; 3 x 2 4
4 m 3m x 0 x 2; 2 2
m 3m x x 2; 2
m 3m 4 1 m 4.
Vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 134: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x x 2 1 2 với mọi x
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1 ; 3 là A. f 2 . B. f 3 . C. f 1 . D. f 0 . Lời giải
x 0 n Trên đoạn 2 1 ;
3 , ta xét f x 0 x x
1 x 2 0 x 1 n . x 2 n Ta có bảng biến thiên:
Vậy min f x f 0 . x 1 ; 3 Câu 135: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai? y 2 2 O x A. ab < 0. B. bc < 0. C. ac < 0. D. bd < 0. Lời giải Ta có: 3 2
y = ax + bx + cx + d 2
y ' 3ax 2bx c Từ đồ thị ta thấy :
+ lim y a 0 . x
+ Hàm số có hai điểm cực trị x , x nằm về hai của phía trục Oy y ' có hai nghiệm x , x trái 1 2 1 2
dấu ac 0 . Vậy C đúng. Trang 52
Có ac 0 , mà a 0 c 0 . 2b
+ Ta có x x
0 ab 0 . Vậy A đúng. 1 2 3a
Có ab 0 , mà a 0 b 0 .
Từ và suy ra bc 0 . Vậy B sai, nên chọn B.
+ D đúng vì đồ thị cắt trục Oy tại điểm nằm phía trên trục hoành nên d 0 , mà
b 0 bd 0 .
Câu 136: Cho hàm số bậc 3 có dạng 3 2 y
f x ax bx cx d . Hãy chọn đáp án đúng?
A. Đồ thị IV xảy ra khi a 0 và f x 0 có nghiệm kép.
B. Đồ thị I xảy ra khi a 0 và f x 0 có hai nghiệm phân biệt.
C. Đồ thị III xảy ra khi a 0 và f x 0 vô nghiệm.
D. Đồ thị II xảy ra khi a 0 và f x 0 có hai nghiệm phân biệt. Lời giải + Xét đồ thị b c d
I : có lim f x 3 lim x a
nên a 0 , do vậy khẳng định 2 x x x x x
“Đồ thị I xảy ra khi a 0 và f x 0 có hai nghiệm phân biệt” sai. + Xét đồ thị b c d
II : có lim f x 3 lim x a
nên a 0 , do vậy khẳng định 2 x x x x x
“Đồ thị II xảy ra khi a 0 và f x 0 có hai nghiệm phân biệt” sai.
+ Xét đồ thị III : Đồ thị thể hiện một hàm đồng biến trên và tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ
số góc khác 0 nên a 0 và f x 0, x
, do đó khẳng định “Đồ thị III xảy ra khi
a 0 và f x 0 vô nghiệm” đúng. Trang 53 + Xét đồ thị b c d
IV : có lim f x 3 lim x a
nên a 0 , do vậy khẳng định 2 x x x x x
“Đồ thị IV xảy ra khi a 0 và f x 0 có nghiệm kép” sai. x 1
Câu 137: Đồ thị hàm số y x là hình vẽ nào trong các hình sau: 1 1. 2. 3. 4. A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4. Lời giải x 1 Khi x 1 y
0, nên các đồ thị ở hình 2, 3, 4 không phù hợp x 1 x 1
Hoặc đồ thị hàm số y
y , tiệm cận đứng là
x có tiệm cận ngang là các đường thẳng 1 1
đường thẳng x 1 nên loại đồ thị ở các hình 2, 3, 4. HẾT
Câu 138: Đồ thị của hàm số 3 2
y x 3x 5 có hai điểm cực trị A và B . Tính diện tích S của tam giác
OAB với O là gốc tọa độ. 10 A. S . B. S 9 . C. S 10 . D. 3 S 5. Lời giải Ta có: 2 y 3 x 6x . x 0 2 y 0 3
x 6x 0 . x 2
Tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A0;5 và B2;9 .
AB 2; 4 AB 2 5 .
Phương trình đường thẳng AB qua A0;5 có véc tơ pháp tuyến n 2;
1 : 2x y 5 0 . d O AB 2.0 0 5 , 5 . 2 2 2 1 Trang 54
Vậy diện tích của tam giác 1 1 OAB là: S
d O, AB.AB . 5.2 5 5 . 2 2
Câu 139: Cho hàm số f x 3
x 3x 3 . Gọi M x ; y là điểm cực đại của đồ thị hàm số f x . Tính 0 0 0
giá trị biểu thức T x y . 0 0 A. T 1 . B. T 1. C. T 5 . D. T 5 . Lời giải f x 3
x x f x 2 3 3 3x 3 . f x x 1 2
0 3x 3 0 . x 1
f x 6x f 1 6
0; f 1 6 0 .
Hàm số đạt cực đại tại điểm x 1 ; y f . CĐ 1 5
Vậy điểm cực đại của đồ thị là M 1
;5 , do đó T 1 .5 5 . 0
Câu 140: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a 0,b 0, c 0, d 0 .
B. a 0,b 0, c 0, d 0 .
C. a 0,b 0, c 0, d 0 .
D. a 0,b 0, c 0, d 0 . Lời giải
Ta có: lim y nên a 0 . x
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm 0; 1 d 1 0 .
Hàm số có x .x 0 .
a c 0 c 0 CĐ CT . b và x
x 0 0 b 0 . CĐ CT a
Câu 141: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang 55 1 2x 2x 1 2x 1 2x 1 A. y y y y x . B. 1 x . C. 1 x . D. 1 x . 1 Lời giải
Đồ thị hàm số trên có:
Tiệm cận đứng là đường thẳng x 1
nên loại đáp án B .
Tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 nên loại đáp án A .
Giao với trục Oy tại điểm (
A 0; 1) nên chọn đáp án C .
Cho các hàm số sau I 1 2
: y x 3; II 3 2
: y x 3x 3x 5; III : y x ; Câu 142: x 2
IV y x 7 : 2
1 . Các hàm số không có cực trị là
A. II , III , IV .
B. I , II , III .
C. III , IV ,I .
D. IV , I , II . Lời giải Ta có:
I : y 2
x 0 x 0 và y đổi dấu khi đi qua x 0 . Vậy I có cực trị. II 2
: y 3x 6x 3 0 x 1
nhưng y không đổi dấu khi qua x 1
. Như vậy II không có cực trị. III 1 : y 1 x
nên III không có cực trị. x 2 0, 2 2 1
IV y x 6 1 : 7 2 1
0 x nhưng y không đổi dấu khi qua x . Như vậy IV 2 2 không có cực trị. Vậy chọn A.
Câu 143: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x 4 x 2 m 2
1 x 2 có một cực tiểu và không có cực đại là A. 1 m 1.
B. 0 m 1.
C. 0 m 1.
D. 0 m 1. Lời giải
Điều kiện để hàm bậc bốn trùng phương chỉ có một cực tiểu và không có cực đại là a 0 2 m 2
1 0 m 1 1 m 1 . . a b 0 Trang 56
Câu 144: Cho hàm số 3 2
y x 6x 9x m (C), với m là tham số. Giả sử đồ thị (C) cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x x x . Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 2 3
A. 1 x 3 x 4 x .
B. 0 x 1 x 3 x 4 . 1 2 3 1 2 3
C. 1 x x 3 x 4 .
D. x 0 1 x 3 x 4 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải 2
y 3x 12x 9 x 1 y 0 x 3 Bảng biến thiên: m 4 0
Để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì 4 m 0 . m 0 Đồ thị
Khi x 4 y m 4
Dựa vào đồ thị 0 x 1 x 3 x 4 . 1 2 3 3 2
Câu 145: Cho hàm số f x ax bx cx d a, ,
b c,d có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực
của phương trình 4. f x 3 0 là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Trang 57 Lời giải
Ta có 4. f x 3 0 f x 3 . 4
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng 3 y . 4
Dựa vào đồ thị của y f x ta có số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng 3 y
là 3. Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm thực. 4
Câu 146: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x 2x 7x 1 trên đoạn 2 ;1 . A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Ta có: 2
y 3x 4x 7 . x 1 2
y 0 3x 4x 7 0 7 x 2 ;1 3 y 2 1 ; y 1 5; y 1 7 max y 5 . 2; 1
Câu 147: Cho hàm số 4 2
y 2x 6x có đồ thị C . Số giao điểm của đồ thị C và đường thẳng y 4 là: A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 4 2
2x 6x 4 . 4 2
2x 6x 4 0 3 17 2 x 2 3 17 2 x v« nghiÖm 2 3 17 x . 2 4 2 Cho hàm số y ax bx
c , với a,b,c
. Biết lim y , hàm số có 3 Câu 148:
là các số thực, a 0 x
điểm cực trị và phương trình y 0 vô nghiệm. Hỏi trong 3 số a,b,c có bao nhiêu số dương? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải b c Ta có 4
lim y lim x (a
) . Do a 0 a 0. 2 4 x x x x Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c , có 3 điểm cực trị nên ab 0 . Suy ra b 0 . Trang 58
Do phương trình y 0 vô nghiệm nên đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c phải nằm phía trên Ox .
Mà đồ thị trên cắt Oy tại điểm có tung độ bằng c nên c 0.
Vậy trong 3 số a,b,c có đúng 2 số dương. 2 x 3x 2
Câu 149: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 2 x 1 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 Lời giải 2 x 3x 2 + lim y lim
1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 x x 2 x 1 2 x 3x 2
(x 2)(x 1) x 2 ) lim lim lim 2 x 1 x x
1 ( x 1)( x 1) x 1 x 1 + 1 2 x 3x 2
(x 2)(x 1) x 2 ) lim lim lim 2 x 1 x x
1 (x 1)(x 1) x 1 x 1 1
nên đồ thị hàm số tiệm cận đứng x 1 2 x 3x 2 (x 2)(x 1) 1 ) lim lim 2 x 1 x x
1 ( x 1)( x 1) 2 + 1
nên đường thẳng x 1 không là tiệm cận 2 x 3x 2 (x 2)(x 1) 1 ) lim lim 2 x 1 x x
1 ( x 1)( x 1) 2 1 đứng
Câu 150: Cho hàm số ax b
y cx có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng d
A. ac 0 .
B. cd 0 . C. ab 0 .
D. ad bc . Lời giải
Ta có đồ thị hàm số có tiêm cận ngang là đường thẳng a y c
Mà tiệm cận ngang nằm phía trên trục hoành nên a 0 ac 0 . c
Câu 151: Cho hàm số 4
y mx m 2
1 x 2019 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị.
A. m ;
1 0; . B. m 1 ;0 .
C. m ; 1 0; .
D. m ;
1 0; . Lời giải m Ta có hàm số 4
y mx m 2
1 x 2019 có ba điểm cực trị m m 1 . 1 0 . m 0 Trang 59 2 3
Câu 152: Cho hàm số y f x liên tục trên
, có đạo hàm f x 1 x x
1 x 5 . Hàm số
y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1 ;5 . B. ; 1 . C. 1; . D. 5; . Lời giải
Ta có bảng xét dấu của f x như sau: x -1 1 5 +∞ -∞ f '(x) + - - + 0 0 0
Từ bảng suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ;5 .
Câu 153: Cho hàm số y f x xác định trên \
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
f x 2m 4 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. A. 0;3 . B. 4 ;2. C. 0; 3 . D. 3; . Lời giải
Số nghiệm của phương trình f x 2m 4 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x
và đường thẳng y 2m 4 . Do đó cho phương trình f x 2m 4 có đúng 3 nghiệm thực
phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y 2m 4 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y 2m 4 cắt nhau
tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi 4
2m4 2 0 m 3.
Câu 154: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y ln(x 4) mx 12 đồng biến trên ¡ là 1 1 1 1 1 A. ; . B. ; C. (; . D. ; 2 2 2 2 2 Lời giải + TXĐ: ¡ 2x 2x + Ta có , y
m .Hàm số đồng biến trên ¡
m 0,x ¡ 2 x 4 2 x 4 2 x m , x ¡ 2 x 4 2x 2 2(x 4) Xét f (x) . Ta có: , f (x) 0 x 2 2 x 4 2 (x 4) Trang 60 Bảng biến thiên
Vậy giá trị m cần tìm là 1 m 2
Câu 155: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. 4 2
y x 2x 1. B. 4 2
y x 2x . C. 4 2
y x 2x 1. D. 3 2
y x 2x 1 . Lời giải
Hàm số chẵn và có đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên 4 2
y x 2x 1. x
Câu 156: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 1 y ? x 3 A. y 3 . B. y 4 . C. x 3 . D. x 4 . Lời giải
Ta có lim y 4 , lim y 4 nên y 4 là tiệm cận ngang. x x
Câu 157: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Lời giải
Qua bảng xét dấu đạo hàm ta thấy f ' x chỉ đổi dấu từ - sang + khi qua điểm x 0 nên hàm số
chỉ có 1 điểm cực tiểu.
Câu 158: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ? A. 3
y x 3x .
B. y x 1. C. 3
y x 3x .
D. y 3x 1 . Lời giải Trang 61
Hàm số y 3x 1 đồng biến trên khoảng ; vì đây là hàm số có dạng y ax b với
hệ số a 3 0 .
Câu 159: Đường thẳng d : y x 1 và đường cong C 3 2
: y x x x 1 có bao nhiêu điểm chung? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải
Hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đường cong C là nghiệm phương trình x 0 3 2
x x x 1 x 1 3 2
x x 2x 0 x 1 . x 2
Từ đó đường thẳng d và đường cong C có 3 điểm chung có tọa độ là 0; 1 , 1 ;0 , 2;3 .
Câu 160: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? x + 1 x x x - 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x - 1 x + 1 x - 1 x + 1 Lời giải
Đồ thị hàm số có 2 đặc điểm là đi qua gốc tọ độ O0;0 và đường tiệm cận đứng nằm bên phải x
trục tung nên chọn C, hàm số y . x 1
Câu 161: Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f x 1 0 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải
Dựa vào hình vẽ, ta có: x a f
x 1 0 f x 1
x a,a 0 . x a Trang 62
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 162: Cho hàm số bậc bốn y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình f (x) 2 có số nghiệm là A. 5. B. 6. C. 2. D. 4. Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
x a, a 1 f (x) 2 x , b 1 b
f (x) 2 .
f (x) 2
x c, a c 1
x d, 1 d b
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 163: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Lời giải
Hàm số y f x có 2 điểm cực trị không nằm trên Ox.
Đồ thị hàm số y f x cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
Do đó hàm số y f x có 5 điểm cực trị.
Câu 164: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Trang 63
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0:2 của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 0 . Lời giải
Từ đồ thị hàm số đã cho ta có: a
m x f x 2 và min f x 2 . 0;2 0;2
Vậy: max f x min f x 0 . 0;2 0;2 x 2
Câu 165: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x 4x 3 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải
Tập xác định: D 2;3 3; . 1 2 2 x Ta có: x lim y lim
0 đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y 0 . x x 4 3 1 2 x x x 2 x 2 lim y lim
và lim y lim
đồ thị hàm số có đường x3
x3 x 1 x 3 x3
x3 x 1 x 3
tiệm cận đứng x 3 .
Vậy: Đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.
Câu 166: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( ; 1) . B. ( 1 ;) .
C. (1; ) . D. ( ; 1 ) Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy trong 4 đáp án trên thì đáp án C là đáp án đúng.
Câu 167: Giá trị cực đại của hàm số 3 2
y x 3x 5 bằng A. 0 . B. 5 . C. 2 . D. 1. Lời giải Đặt 3 2
y f (x) x 3x 5 . x 0 Ta có 2 ’
y 3x 6x , 2 ’
y 0 3x 6x 0 . x 2
Do a 1 0 nên giá trị cực đại của hàm số là f 0 5 .
Câu 168: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x 3x 2 trên đoạn 1 ;
1 .Tính M m. A. 1. B. 0. C. 2.
D. 3. Trang 64 Lời giải x 0 1 ;1 2
Ta có: y ' 3x 6 ; x y ' 0 . x 2 1 ;1
y(0) 2, y(1) 0, y( 1 ) 2
Do đó M 2, m 2 .
Vậy M m 0 . x 1
Câu 169: Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Đồ x 1 thị hàm số y
có một tiệm cận đứng x 1và một tiệm cận ngang y 1. x 1
Câu 170: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây y A. 3
y x 3x 1. B. 3
y x 3x 1. C. 4 2
y x x 1. D. 3
y x x 1 1 x -2 -1 1 O Lới giải -3
Từ đồ thị ta có đồ thị đi qua 2 điểm 1; 1 ; 1 ; 3 thay
vào 4 đáp án ta được hàm số cần tìm là 3
y x 3x 1. 3 4
Câu 171: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có f x x 1 x x 2 . Hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 0; 2 . B. 0 ;1 . C. 1; 2 . D. ;1 . Lời giải
Tácgiả:Lan Anh Le; Fb:Lan Anh Le x 0
Ta có f x 0 x 1 . x 2
Ta có bảng xét dấu f x x 0 1 2 f x - 0 + 0 - 0 - f x
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số y f x nghịch biến trên các khoảng ;0
và 1; . Trang 65
Câu 172: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số
y f x và đường thẳng y 0 có bao nhiêu điểm chung. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Lời giải
Dựa vào BBT Đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y 0 tại 3 điểm. Vậy đồ thị hàm số y f x
và đường thẳng y 0 có 3 điểm chung.
Câu 173: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số 4 2
y x 2x 2 . Tìm m để phương trình 4 2
x 2x m có bốn nghiệm phân biệt. A. 1 m 0 . B. m 3 . C. m 2 . D. 3 m 2 . Lời giải Phương trình 4 2
x 2x m 4 2
x 2x 2 m 2 . Dựa vào đồ thị, phương trình có bốn nghiệm phân biệt 3 m 2 2 1 m 0.
Câu 174: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và f x 0,x 0; . Biết f 1 2020 . Khẳng định nào sau đây đúng
A. f 2020 f 2022 .
B. . f 2018 f 2020 .
C. f 0 2020 .
D. f 2 f 3 4040 . Lời giải
Do f x 0; x
0; nên hàm số y f x nghịch biến trên 0;.
Do đó x , x 0; , x x f x f x . 1 2 1 2 1 2
Áp dụng tính chất trên ta được:
+) f 2020 f 2022 , suy ra A đúng.
+ ) f 2018 f 2020 , suy ra B sai.
+) Do 0 0; nên không đủ căn cứ để đưa ra kết luận f 0 f 1 2020 , suy ra C sai.
+) f 2 f 3 f 1 f 1 4040 , suy ra D sai. Do đó ta chọn A. Trang 66
Câu 175: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả
bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải Ta có
lim y 3 nên y 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
lim y 5 nên y 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x lim y x 1
nên x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. lim y x 1
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 tiệm cận đứng và ngang. x
Câu 176: Cho hàm số 2 1 y
có đồ thị C và đường thẳng d : y 2x 3 . Đường thẳng d cắt C x 1
tại hai điểm phân biệt A và B . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là 3 3 3 3 3 A. M ; 6 . B. M ; . C. M ; 0 . D. M ; 0 . 2 4 2 2 4 Lời giải x
Phương trình hoành độ giao điểm là: 2
1 2x 3 1 . Điều kiện x 1. x 1 x 2 Ta có 1 2x 1 x 1 2x 3 2 2x 3x 2 0 1 . x 2
Gọi M là trung điểm của đoạn AB . 1 2 2 3 3 3 Ta có x
; y 2x 3 2. 3 . M M M 2 4 4 2 3 3
Vậy tọa độ trung điểm của đoạn AB là: M ; . 4 2 x
Câu 177: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 y
tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có x 1
diện tích bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải 2x 1 2x 1 Ta có: lim lim
2 y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x 1 x x 1 2x 1 2x 1 lim ; lim
x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 x 1 x 1 x 1
Hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích là S 2.1 2 . Trang 67
Câu 178: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f x 1
x x 1 trên đoạn 2 0;
3 . Tính tổng S 2M m . 3 A. S 0 . B. S . C. S 2 . D. S 4 . 2 Lời giải
Hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn 0; 3 . x
Ta có f x 1 1 1 1 . 2 2 x 1 2 x 1
f x 0 x 1 1 0 x 1 1 x 0 0; 3 . f 0 1 , f 1 3 . 2 1
Suy ra M max f x f 3 ; m min f x f 0 1 . 0; 3 2 0; 3 Vậy 1 S 2 1 0 . 2
Câu 179: Cho hàm số 2 y
x 4x 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 5; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 . Lời giải TXĐ: D ; 1 5; . x 2 x 2 Ta có: y ' ; y ' 0 . 2 2 x 4x 5
x 4x 5 0 Xét dấu y ' :
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số 2 y
x 4x 5 nghịch biến trên khoảng ; 1 . 1 Câu 180: Gọi ;
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y
x x 2 trên đoạn 2
1;34. Tính tổng S 3m M 13 A. S 63 . B. S 25 . C. S 11 . D. S . 2 2 2 2 Lời giải 1 1 Ta có y '
y ' 0 x 2 1 x 1 . 2 2 x 2
Khi đó m y 3 y 9 13 1 ; M
34 11 S 3m M 11 . Đáp án A. 2 2 2 Trang 68
Câu 181: Cho hàm số y f x có lim y 2 ; lim y 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? x x2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x 2 và tiệm cận đứng y 2 .
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng x 2 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 và và không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 và tiệm cận đứng x 2 . Lời giải
Ta có: lim y 2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 . x
Ta có: lim y 0 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. x2
Câu 182: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng? 2020 s in x+ 2019
A. y = x s inx . B. y = . cos x
C. y = t an x . D. 2
y = s inx.cos x + t an x . Lời giải
Pb: Trần Thanh Sơn; Fb: Trần Thanh Sơn 2020 Xét hàm số s in x+ 2019 y = cos x TXĐ: D
\ k k 2 x
D xD 2020 (- x ) 2020 sin + 2019 + y (- x ) sin x 2019 = = = y (x ) cos (- x ) cos x 2020 s in x+ 2019 Do đó hàm số y =
là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối cos x xứng. 2 x - 1
Câu 183: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm ' y =
. Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào x dưới đây? A. (1;+ ¥ ) . B. (- 1; ) 1 . C. (- 1; ) 0 . D. (0; ) 1 . Lờigiải
Tácgiả:Nguyễn Lệ Hoài; Fb: Hoài Lệ 2 x - 1 x é = 1 Xét ' f (x) ' = , f (x)= 0 Û ê x x ê = - 1 ë Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên (0; ) 1 Trang 69
Câu 184: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y O x
A. a 0, b 0, c 0, d 0 .
B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 .
D. a 0, b 0, c 0, d 0 . Lời giải Ta có 3 2
lim ax bx cx d nên a 0 . x
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d 0 . Ta có 2
y ' 3ax 2bx c .
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu nên a và c trái dấu, suy ra c 0 . Phương trình 2b
y ' 0 có tổng 2 nghiệm: x x 0. Suy ra b 0. 1 2 3a
Vậy a 0,b 0,c 0, d 0 .
Câu 185: Cho hàm số 3 2
y x 3x 2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là A. 2; 2 B. 0; 2 C. 2; 2 D. 0; 2 Lời giải x 0 2
y ' 3x 6x 0 . x 2
Do hàm số bậc ba có hệ số a 1 0 nên x x x 0 Điểm cực đại của đồ thị hàm CĐ CT CĐ số là 0;2 x
Câu 186: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 y
tại điểm có hoành độ x 0 . x 1
A. y 2x 3 .
B. y 2x 3 . C. y 2 x 3 .
D. y 2x 3 . Lời giải
Tập xác định D \ 1 . 2 Ta có y ' . x 2 1
Tiếp điểm A0;3 . Trang 70
Hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp điểm A0;3 : k f '0 2 .
Phương trình tiếp tuyến: y 2
x 0 3 y 2x 3. x
Câu 187: Số điểm chung của đồ thị hàm số 3 1 y
và đồ thị hàm số y 4 x 5 là x 1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải
Số điểm chung của đồ thị hai hàm số bằng số nghiệm của phương trình 3x 1 4 x 5 1 x 1 x 1 x 1 3 Ta có: PT 1
3 x 1, x . 2
4x 2x 6 0
x 1, x 2 2
Vậy đồ thị hai hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu 188: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
y f x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 . Lời giải
Dựa vào hình vẽ ta có đồ thị hàm số y f x có 5 điểm cực trị. 3 2
y ax bx cx d a b c d R
Câu 189: Cho hàm số ( , , ,
) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Trang 71
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a 0 , b 0, c 0 , d 0 .
B. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
C. a 0 , b 0, c 0 , d 0 .
D. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 . Lời giải Khi 3 2
lim ax bx cx d a 0 x
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm 0;d , quan sát trên hình vẽ ta thấy điểm
này nằm ở phía trên trục hoành, do đó d 0 .
Hai điểm cực trị cùng dấu và nằm phía trên trục hoành nên phương trình y 0 có hai nghiệm dương phân biệt hay 2
3ax 2bx c 0 có hai nghiệm dương phân biệt mà a 0 . b 0 a a 0 c
0 b 0 a c 0 a 0
Vậy ta có a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
Câu 190: Cho hàm số f x liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Phương trình f x
1 2 0 có bao nhiêu nghiệm thực x ? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải
Ta có: f x 1 2 0 f = 2.
Xét phương trình f = 2 có 3 nghiệm phân biệt. Số nghiệm của phương trình f = 2 là số nghiệm của phương trình f = 2.
Từ đây ta suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 191: Cho hàm số f x thỏa mãn f x 2
x 1 x, x
. Hỏi hàm số 2 y f x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Trang 72 Lời giải Xét hàm số 2 y f x .
Tập xác định: D . y ' f 2 x ' 2 . x f ' 2x 4 2 . x x 2 1 x 5 2x 2 1 x x 0 5
y ' 0 2x 2
1 x 0 x 1 x 1 Bảng biến thiên:
Vậy hàm số có 1 điểm cực tiểu.
Câu 192: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: 2
Số nghiệm phương trình f
x f x 0 là A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 5 . Lời giải f x 0 (1) f x 0 2 Ta có f
x f x 0
f x f x 1 (2) . 1 f x 1 (3)
Dựa vào bảng biến thiên của hàm f x ta có
- Phương trình có 3 nghiệm phân biệt x x ; 1
; x 0; x x 1; 1 2
- Phương trình có hai nghiệm phân biệt x x ;
x ; x x x ; 3 1 4 2
- Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1; x 1
Vậy phương trình đã cho có tất cả 7 nghiệm phân biệt. Trang 73
Câu 193: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x 3x m trên đoạn [ 1;2] bằng 3 . A. m 3 . B. m 1. C. m 3 . D. m 1 . Lời giải
Xét hàm số f x 3 2
x 3x m trên đoạn [ 1;2] .
Hàm số liên tục và xác định trên [ 1; 2] . x f ' x 0 2
3x 6x f 'x 2
0 3x 6x 0 . x 2
Bảng biến thiên của hàm số f x .
Dựa vào bảng biến thiên của f x , suy ra min f x m 4 . 1 ;2
Do đó min f x 3 m 4 3 m 1. 1 ;2
Câu 194: Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên
và đồ thị của f x như hình vẽ.
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số f x bằng A. 5. B. 3 C. 4. D. 2. Lời giải
Do hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và từ đồ thị hàm số f x ta thấy f x
đổi dấu từ sang hai lần nên số điểm cực đại của đồ thị hàm số f x bằng 2.
Câu 195: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y f (sin x 1) bằng A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 2 . Lời giải
Đặt t sin x 1. Trang 74 Vì 1
sin x 1, x nên t 2 ;0.
Khi đó ta có hàm số: y f (t) , với t 2 ;0.
Từ bảng biến thiên, ta thấy: max f (t) f ( 2)
3 , min f (t) f (0) 3 . 2 ;0 2;0
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y f (sin x 1) bằng 3 .
Câu 196: Cho hàm y f x số có bảng biến thiên như sau:
Phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi A. 2 m 2 . B. 2 m 2 . C. 4 m 2 . D. 4
m 2 . Lời giải
Quan sát bảng biến thiên ta thấy phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi 2
m 2 . x 1
Câu 197: Đồ thị hàm số y
có tát cả bao nhiêu tiệm cận? 2 x 2x A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải
TXĐ: D 1; \ 2 . x 1 lim 0
y là tiệm cận ngang nhánh phải. 2 x x nên 0 2x x 1 x 1 lim ; lim ;
nên x 2 là tiệm đứng. 2 2 x2 x2 x 2x x 2x
Câu 198: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x 1 2 3 4 f x 0 0 0 0
Hàm số y f 3
x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? 1 2 1 4 A. 1;3 . B. ; 0 . C. ; . D. ; 1 . 3 3 3 3 Lời giải Trang 75 2 1 x 3 3 1 3 x 2 2 Ta có y 3 f 3
x 0 f 3
x 0 2 3 x 3 1 x . 3 3 x 4 4 x 3
Câu 199: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 5 . B. 4 . C. 2 D. 3 . Lời giải
Ta có lim y 0 suy ra y 0 là tiệm cận ngang. x
lim y suy ra x 1 là tiệm cận đứng, lim y suy ra x 1 là tiệm cận đứng. x 1 x 1
Câu 200: Cho hàm số f x có bảng biến thiên của f ' x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải
Kẻ thêm đường thẳng y 0 trên bảng biến thiên. Trang 76
Ta thấy đường thẳng y 0 cắt đồ thị hàm số y f 'x tại 4 điểm phân biệt và qua các điểm
này f ' x đổi dấu. Vì vậy hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
Câu 201: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải Ta có lim y ;
lim y suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x x lim y ;
lim y suy ra đồ thị hàm số có tiệm đứng x 1 . x 1 x 1
Do đó, tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 1. x
Câu 202: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 3 y
đồng biến trên mỗi khoảng ; 2 và x m 1; A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương m 3 ' y 0; x ; 2 1; 2 x m m 3 0 m 3
x m 0; x ; 2 1; x ; m x ; 2 1; m 3 m 3 1 m 2 m ; 2 1; 2 m 1
Có 4 số nguyên m thỏa mãn. x
Câu 203: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f x là x 1 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4. Lời giải
Tập xác định \ 1
Có lim f x 1; lim f x 1
y 1 và y 1 là các đường tiệm cận ngang của đồ thị x x hàm số.
lim f x x 1 và x 1
là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 Chọn đáp án D.
Câu 204: Cho hàm số 3 2
y x bx cx d , b ,
c d có đồ thị như hình vẽ sau: Trang 77
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b 0, c 0, d 0 .
B. b 0, c 0, d 0 . C. b 0, c 0, d 0 . D. b 0, c 0, d 0 . Lời giải
+) Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d 0 . 2b x x 0 1 2 b 0
+) Hàm số có hai điểm cực trị 3
x , x và quan sát đồ thị có . 1 2 c c 0 x x 0 1 2 3
Câu 205: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 3 ;
3 và có đạo hàm f x trên khoảng
3;3. Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng 3 ; 1 và 1; 3 .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1 ; 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2 ;3 .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 3 ; 1 và 1; 3 . Lời giải x
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x ta thấy f x x
f x 2 0, 2;3 ; 0 x 1
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng 2 ;3 .
Câu 206: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 2
x 2x trên đoạn 2 ;2 bằng A. 1. B. 8 . C. 1. D. 8 . Lời giải Trang 78
Xét hàm số f x 4 2
x 2x có TXĐ: ; 2 ;2 . x 0 2 ;2 f x 3 4 x 4 ;
x f x 0 . x 1 2 ;2
f 0 0; f 1 1; f 2 8 .
Do đó Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 2
x 2x trên đoạn 2 ;2 bằng 8
Câu 207: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Hỏi phương trình 3 f x 2 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 Lời giải
f x f x 2 3 2 0 3
Số nghiệm của phương trình cũng chính là số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y f x và y 3
Vậy 3 f x 2 0 có ba nghiệm. 2 3
Câu 208: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 1 , x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải x 0
f x 0 x 1 . x 1
Trong đó x 0 và x 1
là các nghiệm bội lẻ do đó f x đổi dấu khi qua các nghiệm này.
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị. 2 x x 1
Câu 209: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 2 A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải
Tập xác định: D ;
1 0; \ 2 . Trang 79 2 2 x x 1 x x 1 TCN: Ta có lim 1; lim 1
, suy ra đồ thị hàm số có 2 đường tiệm x x 2 x x 2 ngang. 2 2 TCĐ: Ta có x x 1 x x 1 lim ; lim x là TCĐ. x 2 x 2 x 2 x nên đường thẳng 2 2
Vậy đồ thị hàm số 3 đường tiệm cận.
Câu 210: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y x x 1. B. 4 2
y x 2x 1. C. 4 2
y x x . D. 4 2
y x 2x . Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O 0;0 nên loại , A B .
Đồ thị hàm số đi qua điểm 1; 1 nên loại C .
Câu 211: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Lời giải f x 3 3 2
Ta có 2 f x 3 0 f x 2 f x 3 2
Dựa vào bảng biến thiên
Phương trình f x 3
có 3 nghiệm phân biệt khác với 3 nghiệm của phương trình 2 f x 3 2
Vậy phương trình 2 f x 3 0 có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 212: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 3 2 2 1 4 , x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Lời giải Trang 80
Ta có bảng xét dấu f x
Ta có đạo hàm đổi dấu bốn lần khi đi qua các điểm x 2 ; x 1
; x 1; x 2 . Suy ra hàm số đã
cho có bốn điểm cực trị.
Câu 213: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x 3a x trên đoạn ;
a a,a 0 bằng: A. 0 . B. 3 2 a . C. 2a . D. 3 2a . Lời giải
Hàm số f x liên tục trên đoạn ; a a . Ta có: ' f x 2 2 3x 3a
x a ; a a Cho ' f x 2 2
0 x a
x a ;aa
Tính : f a 3
2a ; f a 3 2 a
Ma x f x Max f a; f a f a 3
2a với a > 0 . a;a 2 x x 1
Câu 214: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x 1 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. Lời giải 2 x x 1 lim
x 1là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 x 1 1 2 1 1 2 x x 1 x lim lim
2 y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x 1 x 1 1 x 1 2 1 1 2 x x 1 x lim lim
0 y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x 1 x 1 1 x
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Câu 215: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 3 f x 4 0 là Trang 81 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải
Ta có f x f x 4 3 4 0 3
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng 4 y 3 4
Dựa vào bảng biến thiên ta có đường thẳng y
cắt đồ thị y f x tại 4 điểm, do đó phương 3 trình có 4 nghiệm.
Câu 216: Cho hàm số 3
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a 0, b 0, c 0 .
B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 .
D. a 0, b 0, c 0 . Lời giải
Có lim y a 0 . Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0;c có tung độ dương nên x c 0 .
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị x 0 x . 1 2 b Do đó 2
y 0 3ax b 0 có hai nghiệm phân biệt x 0 x . Do đó x x 0 b 0 1 2 1 2 3a 2 x 3x 2
Câu 217: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 2 x 1 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải TXĐ: D \ 1 . x 2 1 lim y lim . x 1 x 1 x 1 2
lim y TCĐ: x 1. x 1
lim y 1; lim y 1 TCN: y 1. x x
Vậy đồ thị hàm số y có 1 đường tiệm cận đứng x 1và 1 đường tiệm cận ngang y 1. Ta chọn đáp án C. x 1
Câu 218: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là: 2 x 4 Trang 82 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải x 1 0 x 1 x 1 Điều kiện: 2 x 4 0 x 2 x 2 x 1
Ta có: lim y lim
0 y là đường tiệm cận ngang duy nhất. 2 x x x 0 4 x 1 lim y lim
x là đường tiệm cận đứng duy nhất. 2 x2 x2 x 2 4 Vậy đồ thị hàm số x 1 y
có hai đường tiệm cận. 2 x 4
Câu 219: Sau khi phát hiện dịch bệnh, các chuyên gia y tế ước tính số người bị nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ 1
t là f t 2 3
118t t ,t 0,1,2,3,...,30 . Nếu 3
coi f t là hàm số xác định trên đoạn 0;30 thì f 't được xem là tốc độ truyền bệnh tại
thời điểm t . Xác định ngày mà tốc độ truyền bệnh lớn nhất. A. Ngày thứ 30.
B. Ngày thứ 18. C. Ngày thứ 20. D. Ngày thứ 15. Lời giải Chọn B.
Tốc độ truyền bệnh là f t t t t 2 2 ' 36 324 18 324, t 0;30
Vậy tốc độ truyền bênh lớn nhất là 324 người/ngày tại ngày thứ 18.
Câu 220: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0,b 0, c 0 .
B. a 0,b 0, c 0 .
C. a 0,b 0, c 0 .
D. a 0,b 0, c 0 . Lời giải
Đồ thị đi qua gốc tọa độ nên c 0 . Trang 83
Vì lim y nên a 0 . x
Đồ thị có ba điểm cực trị nên ab 0 b 0
Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 221: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 . Lời giải
Ta có f x f x 3 2 3 0
, phương trình này có 4 nghiệm vì đường thẳng 3 y cắt đồ 2 2
thị hàm số f x tại 4 điểm phân biệt.
Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 222: Hàm số f x 2
x x
1 có bao nhiêu cực trị? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải
Ta có f x 2 3x 2x . x 0 f x 2
0 3x 2x 0 2 . x 3
Vậy hàm số có 2 cực trị. x 1
Câu 223: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f x là 2 x x A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải
Ta có tập xác định của hàm số D ; 1 0; . 1 1 x 1 x 1 x 1 lim lim lim lim x 1 . x 2 x x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 x x x 1 1 x 1 x 1 x 1 lim lim lim lim x 1. x 2 x x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 x x x Trang 84
Suy ra y 1; y 1
là các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x 1 x 1 lim và lim
2 . Suy ra x 0 là tiệm cận đứng duy nhất. 2 x 0 x x 2 x 1 x x
Do đó tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f x x 1 là 3 2 x x . 2 x 1 x 2
Câu 224: Cho hàm số f x xác định trên \
0 và có đạo hàm f x , x \ 0 . x
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải x
Ta có f x 1 0
và f x không xác định tại x 0 , x 2
Ta có f x đổi dấu khi đi qua x 0; x 1
mặt khác vì f x xác định trên \ 0 nên hàm
số chỉ có một điểm cực trị là x 1.
Câu 225: Số dân của một thị trấn sau t năm kể từ đầu năm 2020 được tính bởi công thức f t 9 t
, f t được tính bằng vạn người. Xem f t là một hàm số xác định trên nửa t 1
khoảng 0; và đạo hàm của hàm số f t biểu thị tốc độ tăng dân số của thị trấn . Trong
khoảng thời gian nào dưới đây thì dân số của thị trấn này giảm?
A. Từ đầu năm 2020 đến hết năm 2021.
B. từ năm 2022 trở đi.
C. từ đầu năm 2020 đến hết năm 2020.
D. từ năm 2021trở đi. Lời giải 9
Tốc độ tăng dân số của thị trấn là f t 1 t 2 1 9
Ta cần tìm t 0 sao cho f t 1 . t 0 2 1
Ta có f t 2
0 t 2t 8 0 4 t 2
Kết hợp với điều kiện t 0 ta có 0 t 2 . Do đó dân số của thị trấn giảm trong khoảng thời
gian từ đầu năm 2020 đến hết năm 2021. ax 1
Câu 226: Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y
a,b . Mệnh đề nào dưới đây x b đúng? Trang 85
A. a 0,b 0 .
B. a 0,b 0 .
C. a 0, b 0 .
D. a 0, b 0 . Lời giải
Tiệm cận ngang nằm phía trên trục hoành, suy ra a 0 .
Tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung, suy ra : b 0 b 0 . x 4
Câu 227: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f x
đồng biến trên mỗi khoảng xác định? 2 x m A. 5 . B. 4 . C. 3 D.vô số. Lời giải
Tập xác định D 2 \ m .
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định khi f x 2 m 4 2 . x m 0, x D m 4 0 2 m 2 2 2
Vậy có 3 giá trị m thuộc số nguyên thỏa mãn.
Câu 228: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 x 2;3 bằng x trên đoạn 1 10 A. 3 B. . C. 4 D. 1 3 Lời giải
Hàm số f x 4 x 2;3 .
x xác định và liên tục trên đoạn 1 Xét trên 2; 3 : f x 4 1 x 2 1 f x 4 x 1 2 x 1 0 1
0 x 1 4 0 . 2 2 x 1 x 1 2 x 3
Do vậy hàm số đơn điệu trên2; 3 . f 10 f f x 10 2 , 3 4 min . 2; 3 3 3 Trang 86 m x
Câu 229: Cho hàm số f x 2 1
, m có đồ thị C . Có bao nhiêu số thực m để C có mx 1
đường tiệm cận ngang đi qua điểm A1 ;1 ? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải
Nếu m 0 f x 1. Ta có lim f x 1 y 1 là đường tiệm cận ngang luôn đi qua điểm x A1 ;1 .
Nếu m 0 . Ta có lim f x m y m là đường tiệm cận ngang đi qua điểm A1 ;1 x m 1. Vậy m0 ;1 .
Câu 230: Cho hàm số 3
f x ax bx c , a, , b c
có đồ thị như hình vẽ sau
Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải
Đồ thị qua gốc tọa độ nên c 0 . Vì lim f x a 0 . x
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu nên f x 2
0 3ax b 0 có hai nghiệm trái dấu b a0
0 b 0 . 3a
Vậy trong ba số a, b và c chỉ có một số dương là a .
Câu 231: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 4 2
x 10x 1 trên đoạn 1 ; 3 bằng A. 9 . B. 1. C. 8 . D. 16 . Lời giải x 0
Ta có f x 3 '
4x 20x , f 'x 0 x 5 1 ; 3 . x 5 Xét f 1 8 , f 3 8
, f 0 1, f 5 24 .
Do đó max f x f 0 1. 1 ; 3 Trang 87
Câu 232: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta có lim f x đường tiệm cận đứng x 1 và x 1
lim f x 2 đường tiệm cận ngan y 2 . x
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2 . x
Câu 233: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2x cos trên đoạn 2 ;2 2 bằng A. 2. B. -2. C. 0. D. -4. Lời giải Ta có: x f x 2 sin 0, x 2
;2 hàm số f x đồng biến trên 2 2
m min f x f 2 5 2 ;2 M max f
x f 2 3 2 ;2
Vậy M m 2
Câu 234: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 5 . Lời giải Trang 88
Hàm số y f x đạt cực tiểu tại x 3 và giá trị cực tiểu là y f 3 1. CT
Câu 235: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 0 ;1 . C. 1 ;0 . D. ;0 . Lời giải
Câu 236: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải
Đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm 2 lần nên hàm số đã cho có 2 điểm cực đại.
Câu 237: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 3
f (x) 3x 4x 1 trên đoạn [2; 2] . A. 59 . B. - 2 . C.- 1 . D. 79 . Lời giải x 0 Ta có: 3 2 f (
x) 12x 12x 0 x 1
Ta lại có: f (0) 1
; f (2) 15; f ( 2
) 79; f (1) 2
Vậy max f (x) f ( 2 ) 79 . [ 2 ;2]
Câu 238: Cho hàm số ax b y
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? cx d
A. 0; 2 ad 0,bc 0 B. ad 0,bc 0
C. ad 0, bc 0
D. ad 0, bc 0 Lời giải Trang 89
Đồ thị có tiệm cận ngang a y 0 ac 0 c
Đồ thị có tiệm cận đưng d x 0 cd 0 c
Đồ thị cắt trục hoành tại điềm có hoành độ b x 0 ab 0 a
Đồ thị cất trục tung tại điểm có tung độ b y 0 bd 0 d
Vậy ac 0,cd 0, ab 0,bd 0 . Chọn đáp án A. 2 adc 0 ad 0 Suy ra . 2 bcd 0 bc 0
Câu 239: Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 1 x 1 x 1 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung và tiệm cận ngang nằm trên x
trục hoành nên ta chọn hàm số 1 y . x 1
Câu 240: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f x 1 0 là A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải
Ta có f x 1 0 f x 1
đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C của
hàm số y f x và đường thẳng d : y 1.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có d cắt C tại 3 điểm phân biệt. Trang 90
Vậy phương trình f x 1 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 241: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 4 3
x x 7x 1 trên đoạn 2 ;2 bằng A. 21 . B. 25 . C. 3 . D. 5 . Lời giải
Hàm số liên tục trên đoạn 2 ;2. Ta có 3 2
y 4x 3x 7
y 0 x 1 Ta có y 2
9; y 1 6
; y 2 21. Suy ra max y 21. 2 ;2
Câu 242: Cho hàm số f x x x x 2 2 3 , x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải 2 2
Ta có f x x 2 x 3
xx 3
2xx 2x 3 0 x 2 2
3 2x 6x 3 0 Do đó 3 3
f x đổi dấu khi qua môi điểm trong ba điểm x 3 và x , hay hàm số có 3 2 điểm cực trị.
Câu 243: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ . Số nghiệm phân biệt của phương trình
f x 2 là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 6 . Lời giải f x 2 1
Ta có: f x 2 . f x 2 2
Xét : Đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số y f x tại hai điểm. Suy ra có hai nghiệm. Trang 91
Xét : Đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số y f x tại hai điểm. Suy ra có hai nghiệm.
Như vậy phương trình f x 2 có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 244: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x 3x 1 với trục hoành là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị 4 2
y x 3x 1 và trục hoành : 3 13 2 x 0L 4 2 2
x 3x 1 0 3 13 2 x 2
Vậy, Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x 3x 1 với trục hoành là 2 .
Câu 245: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x 2x x 2 trên đoạn 0;2 bằng 50 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. . 27 Lời giải
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 0;2 . x 10;2 f x 2
3x 4x 1; f x 2
0 3x 4x 1 0 1 . x 0;2 3 1 50 f 0 2 ; f 1 2
; f 2 0 ; f . 3 27
Vậy max f x f 2 0 . 0;2
Câu 246: Cho hàm số f x có bảng biến thiên f x như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Trang 92
f x bị đổi dấu khi qua các điểm 2
,0 . Nên hàm số f x có hai điểm cực trị.
Câu 247: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 2 2 , x
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;4 bằng A. f 0 . B. f 4 . C. f 2 . D. f 3 . Lời giải
Ta có f x x x 2 2 0 , x
0;4 . min f x f 0 . 0;4
Câu 248: Số giao điểm của đồ thị hàm số f x 4 2
x 10x 2 với trục hoành là A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f x 4 2
x 10x 2 với trục hoành là 2 x 5 23 x 5 23 4 2
x 10x 2 0 . 2 x 5 23 x 5 23
Vậy số giao điểm là 4 . Trang 93