duy mở trắc nghiệm toán
Sưu tầm và tổng hợp
(Đề thi có 45 trang)
250 U ÔN VDC HÀM SỐ
Môn: Toán
Thời gian làm bài phút (250 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 874
Câu 1. Cho hàm số y =
tan x 2
tan x m
, m tham số thực. Gọi S tập hợp tất cả giá trị nguyên
của tham số m để hàm số đồng biến trên
π
4
; 0
. Tính tổng các phần tử của S.
A 45. B 54. C 55. D 48.
Câu 2.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R thoả mãn
f(2) = f(2) = 0 và đồ thị của hàm số y = f
0
(x) dạng
như hình bên. Hàm số y = f
2
(x) nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau?
A
1;
3
2
. B (1; 1).
C (1; 2). D (2; 1).
x
y
O
2 1 2
Câu 3.
Cho các hàm số f(x) = mx
4
+ nx
3
+ px
2
+ qx + r và
g(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (m, n, p, q, r, a, b, c, d R) thỏa
mãn f(0) = g(0). Các hàm số f
0
(x) và g
0
(x) đồ thị như
hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f (x) = g(x)
số phần tử
A 4. B 3. C 1. D 2.
x
y
O
f
0
(x)
1
1 2
g
0
(x)
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên dưới
2
3
x
y
O
1
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [2019; 2019] để hàm số y =
f (cos x + 2x + m) đồng biến trên nửa khoảng [0; +)?
A 4040. B 2020. C 2019. D 4038.
Câu 5. bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (2020; 2020) để đồ thị hàm số
y =
p
x(x m) 1
x 2
đúng ba đường tiệm cận?
Trang 1/45 đề 874
A 2022. B 2021. C 2020. D 2023.
Câu 6. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như hình sau:
x
y
0
y
−∞
0 3
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Hàm số g(x) = 2f
3
(x) 6f
2
(x) 1 bao nhiêu điểm cực đại?
A 8. B 6. C 4. D 3.
Câu 7. Cho hàm số f(x) = x
3
3x
2
+ m + 1 (m tham số thực). Gọi S tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của m thuộc đoạn [2020; 2020] sao cho max
[1;4]
|f (x)| 3 min
[1;4]
|f (x)|. Số phần tử của
S
A 4001. B 4002. C 4003. D 4004.
Câu 8.
Cho hàm số f(x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e đồ thị của hàm số
f
0
(x) như hình vẽ bên. Phương trình f (x) = f
1
2
bao nhiêu
nghiệm thực phân biệt?
A 4. B 1. C 3. D 2.
x
y
O
1
2
1 2
Câu 9.
Cho hàm số y = f(x) = ax
4
+ bx
2
+ c với a 6= 0 và đồ thị như hình
bên. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f [2f (sin x) 3] = m nghiệm x
h
0;
π
2
i
.
A 3. B 2. C 1. D 4.
x
y
O
1
1
1
2
Câu 10.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình
vẽ. bao nhiêu số nguyên m để phương trình
f (2x
3
6x + 2) = m 6 nghiệm phân biệt thuộc
đoạn [1; 2]?
A 3. B 0. C 1. D 2.
x
y
O
2 3
6
7
2
2
13
4
Trang 2/45 đề 874
Câu 11.
Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Đồ thị hình bên dưới đồ thị của đạo
hàm f
0
(x). Hàm số g(x) = f(
x
2
+ 2x + 2) bao nhiêu điểm cực
trị?
A 1. B 3. C 2. D 4.
O
x
y
1
1 3
Câu 12. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
00
22
−∞−∞
Số nghiệm thuộc đoạn
0;
5π
2
của phương trình f (sin x) = 1
A 5. B 7. C 4. D 6.
Câu 13. Với mọi giá trị m a
b với a, b Z thì hàm số y = 2x
3
mx
2
+ 2x + 5 đồng biến trên
khoảng (2; 0). Khi đó a b bằng
A 2. B 3. C 1. D 5.
Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f
0
(x)
như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số g(x) = f(x) + 3x bao
nhiểu điểm cực trị?
A 3. B 4. C 2. D 7.
O
x
y
1
1 2
3
Câu 15. Cho hàm số f(x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình sau
Trang 3/45 đề 874
O
x
y
3
3
1
2
1
1
Hàm số g(x) = 3f(1 2x) + 8x
3
21x
2
+ 6x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; 2). B (3; 1). C (0; 1). D (1; 2).
Câu 16. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
11
++
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
x 1 1
+x+34
x 1 = m
hai nghiệm phân biệt?
A 4. B 8. C 0. D 7.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu đạo hàm như sau
x
f
0
(x)
−∞
2
0 2
+
0
+
0
0
+
Hàm số g(x) = f(3x 2) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; 2). B (2; 4). C (0; 1). D (1; 1).
Câu 18. Cho hàm số f(x) = |2x
3
3x
2
+ m|. bao nhiêu số nguyên m để min
[1;3]
f(x) 3?
A 8. B 4. C 31. D 39.
Câu 19. Cho hàm số y =
2x 1
x + 1
đồ thị (C). Gọi I giao điểm của hai đường tiệm cận.
Lấy điểm M (x
0
, y
0
), (x
0
0) một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M cắt hai đường
tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa mãn AI
2
+ IB
2
= 40. Hỏi tất cả bao nhiêu điểm M thỏa mãn
đề bài?
A 3. B 4. C 1. D 2.
Trang 4/45 đề 874
Câu 20.
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình
sau tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số m để hàm số g(x) = 4f(x m) + x
2
2mx + 2020
đồng biến trên khoảng (1; 2)?
A 2. B 3. C 0. D 1.
O
x
y
2
1
4
2
y = f
0
(x)
Câu 21. Xét các số thực c > b > a > 0. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R và
bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
f
0
(x)
−∞
0
a
b
c
+
0
+
0
0
0
+
Đặt g(x) = f (|x
3
|). Số điểm cực trị của hàm số y = g(x)
A 3. B 4. C 5. D 7.
Câu 22. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và đạo hàm f
0
(x) thỏa mãn f
0
(x) = (1
x)(x + 2) · g(x) + 2018 trong đó g(x) < 0, x R. Hàm số y = f (1 x) + 2018x + 2019 nghịch
biến trên khoảng nào?
A (0; 3). B (1; +). C (−∞; 3). D (3; +).
Câu 23 (Đề minh họa BDG 2019-1020). Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị như hình
bên
O
x
y
4
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f(x
3
+ 3x
2
)
A 3.
B 11. C 7. D 5.
Câu 24. Cho hàm số y =
x 3
x
3
3mx
2
+ (2m
2
+ 1)x m
(C). tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
thuộc khoảng (6; 6) của tham số để đồ thị hàm số tổng số đường tiệm cận nhiều nhất?
A 7. B 8. C 12. D 9.
Câu 25. Cho hàm số y = |x
2
+ 2x + m 4| (với m tham số thực). Hỏi max
[2;1]
y giá trị nhỏ
nhất
A 1. B 2. C 3. D 5.
Câu 26.
Trang 5/45 đề 874
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g(x) = f [f (x)]
bao nhiêu điểm cực trị?
A 6. B 5. C 4. D 3.
O
x
y
2
4
Câu 27.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ. Gọi S
tập các giá trị nguyên của m để cho phương trình f(sin x) = 3 sin x + m
nghiệm thuộc khoảng (0; π). Tổng các phần tử của S bằng
A 5. B 10. C 8. D 6.
x
y
O
1
1
3
1
1
Câu 28.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm y = f
0
(x) như hình v bên dưới và
f(1) = 5; f(3) = 15. Xét hàm số g(x) = |f(x) + m|. Gọi S tập chứa
tất cả các giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
g(x) trên đoạn [1; 3] bằng 3. Tổng tất cả các phần tử của tập S giá
trị bằng
A 8. B 8. C 10. D 10.
x
y
O
1 1
3
2
2
Câu 29. bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = |x
2
+ 2x +
m 4| trên đoạn [2; 1] bằng 4?
A 2. B 4. C 3. D 1.
Câu 30.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R thỏa mãn điều kiện lim
x→−∞
f(x) =
lim
x+
f(x) = −∞ và đồ thị như hình bên. Với giả thiết phương
trình f
1
x
3
+ x
= a nghiệm. Giả sử khi tham số a thay đổi,
phương trình đã cho nhiều nhất m nghiệm và ít nhất n nghiệm.
Giá trị m + n bằng
A
5. B 4. C 6. D 3.
x
y
O
1 2
1
1
3
Câu 31. Gọi S tập tất cả các giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số y =
sin x + m
3 2 sin x
thuộc đoạn [2; 2]. Khi đó số phần tử của S
A 10. B Vô số. C 9. D 11.
Câu 32.
Trang 6/45 đề 874
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) xác định và liên tục trên
R. Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình bên. Gọi M, m lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (|x|) trên
đoạn [4; 3]. Tính giá trị của M m.
A f(4) + f (2). B f(4) + f(0).
C f(3) + f (2). D f(3) f(0).
x
y
-1 1 2
O
Câu 33.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn
[π; π] của phương trình 3f (2|cos x|) + 2 = 0
A 6. B 5. C 2. D 4.
x
y
O 1 2
3
2
4
Câu 34. Xét hàm số f (x) = |x
2
+ ax + b|, với a, b tham số. Gọi M giá trị lớn nhất của hàm
số trên [1; 3]. Khi M nhận giá trị nhỏ nhất thể được, tính a + 2b.
A 4. B 3. C 4. D 2.
Câu 35.
Cho hàm số y = f(x) =
ax + b
cx + d
đồ thị hàm số f
0
(x) như
trong hình v bên. Biết rằng đồ thị hàm số f (x) đi qua điểm
A(0; 4). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A f(2) = 6. B f(1) = 2.
C f(2) =
11
2
. D f(1) =
7
2
.
x
y
O
1
3
Câu 36.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f (2 sin x + m)+
2 = 0 đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc
[0; 3π]?
A 3. B 1. C 2. D 0.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
11
22
++
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ
Trang 7/45 đề 874
O
x
y
3
1
1 1.5 3
0.5
1
3
5
3
Hàm số g(x) = f(x) +
x
2
2
+ 2020 đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A x = 3. B x = 3. C x = ±3. D x = 1.
Câu 38.
Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình bên.
Hàm số g(x) = f(|3 x|) đồng biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau
A (2; 3). B
(1; 2).
C (4; 7). D (−∞; 1).
x
y
O
1
1 4
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R và bảng xét đấu f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
2
1 3
+
0
+
0
+
0
Hỏi hàm số y = f (x
2
2x) bao nhiêu điểm cực tiểu?
A 1. B 3. C 2. D 4.
Câu 40.
Cho hàm số y =
ax + b
x + c
đồ thị như hình bên với a, b, c Z. Tính giá
trị của biểu thức T = a 3b + 2c?
A T = 10. B T = 7. C T = 9. D T = 12.
x
y
1 2
2
1
O
Câu 41. Cho hàm số f (x) = ax
2
+ bx + c, |f(x)| 1, x [0; 1]. Tìm giá trị lớn nhất của
f
0
(0).
A 8. B 0. C 6. D 4.
Câu 42.
Trang 8/45 đề 874
Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f(x) như hình bên.
Hàm số g(x) = f
x
2
+ 4x + 3
bao nhiêu điểm cực trị?
A 3. B 7. C 2. D 5.
x
y
O
1
1 3
Câu 43.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị y = f (x) như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình f[2 + f(e
x
)] = 1
A 4. B 3. C 1. D 2.
x
y
1
1
1
3
Câu 44. Xét hàm số f (x) = |x
2
+ ax + b|, với a, b tham số. Gọi M giá trị lớn nhất của hàm
số trên [1; 3]. Khi M nhận giá trị nhỏ nhất tính T = a + 2b.
A T = 3. B T = 4. C T = 2. D T = 4.
Câu 45. Cho hàm số y = |2x
3
3x
2
+ m|. bao nhiêu số nguyên m để min
[1;3]
f(x) 3?
A 31. B 8. C 4. D 39.
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y = f (x) bảng biến thiên dưới đây
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 4
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
33
++
Gọi S tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) = f (m) ba nghiệm
phân biệt. Số phần tử trong S
A 6. B 4. C 5. D 7.
Câu 47. Gọi α, β lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) =
|3x
4
4x
3
12x
2
+ m| trên đoạn [3; 2]. bao nhiêu giá trị nguyên m (2019; 2019) để
2β α?
A 3213. B 3215. C 3209. D 3211.
Câu 48. Gọi S tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số
y =
1
4
x
4
14x
2
+ 48x + m 30
trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các phần
tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?
A 210. B 108. C 120. D 136.
Câu 49.
Trang 9/45 đề 874
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình
f(cos x 1) = 1 bao nhiêu nghiệm trong khoảng
π
2
; 2π
?
A 4. B 6. C 5. D 3.
x
y
O
2
2
1
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm đến cấp hai trên R và bảng xét dấu của hàm số
y = f
0
(x) như hình sau
x
y
0
−∞
2
0 4
+
0
+
0
0
+
Hỏi hàm số g (x) = f (1 x) +
x
3
3
2x
2
+ 3x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
A x = 0. B x = 3. C x = 3. D x = 1.
Câu 51. Cho hàm số f(x), bảng biến thiên của hàm số f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
3
1 3
+
0
+
0
0
+
++
33
33
22
++
Số điểm cực trị của hàm số y = f (6 3x)
A 1. B 4. C 3. D 2.
Câu 52. Cho hàm số y = f(x) = x
3
+m|x|3m+1. Số giá trị nguyên của tham số m [10; 10]
để hàm số hai điểm cực trị
A 10. B 21. C 11. D 20.
Câu 53.
Cho hàm số y = f (x) hàm đa thức bậc bốn, đồ thị y = f
0
(x) như hình
vẽ. Phương trình f (x) = 0 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A f (0) < 0 < f (n). B f (0) > 0.
C f (0) < 0 < f (m). D f (m) < 0 < f (n).
O
x
y
nm
Câu 54.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ. Gọi S
tập các giá trị nguyên của m để cho phương trình f (sin x) = 3 sin x + m
nghiệm thuộc khoảng (0; π). Tổng các phần tử của S bằng
A 10. B 8. C 6. D 5.
x
y
O
1
1
3
1
Trang 10/45 đề 874
Câu 55. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị (C) như hình vẽ:
y
O
x
2
2
1
3
Đường thẳng d phương trình y = x 1. Biết phương trình f (x) = 0 ba nghiệm x
1
< x
2
< x
3
.
Giá trị của x
1
x
3
bằng
A 2. B 3. C
5
2
. D
7
3
.
Câu 56.
Cho hàm số y = f(x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e, đồ thị hình bên
đồ thị của hàm số y = f
0
(x). Xét hàm số g(x) = f (x
2
2). Mệnh đề
nào dưới đây sai?
A Hàm số g(x) đạt cực tiểu tại x = ±2.
B Hàm số g(x) đạt cực đại tại x = 0.
C Hàm số g(x) 5 điểm cực trị.
D Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
x
y
O
1
2
2
4
1
4
Câu 57. Cho hàm số f(x), bảng biến thiên của hàm số f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1
0 1
+
++
33
22
11
++
Số điểm cực trị của hàm số y = f (4x
2
4x)
A 5. B 7. C 3. D 9.
Câu 58.
Cho hàm số y = f(x) hàm đa thức đồ thị
hàm số y = f
0
(x) như hình vẽ. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m, 2020 < m < 2020 để hàm
số g(x) = f (x
2
) + mx
2
x
2
+
8
3
x 6
đồng biến trên
khoảng (3; 0)?
A 2019. B 2021. C 2022. D 2020.
O
x
y
2
1
1
3
Trang 11/45 đề 874
Câu 59. Cho hàm số y = |x
3
3x
2
+ m| (với m tham số thực). Hỏi max
[1;2]
y giá trị nhỏ nhất
bao nhiêu?
A 3. B 1. C 2. D 4.
Câu 60.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên R đồ thị đạo hàm
y = f
0
(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| + |x 1|) tất cả bao
nhiêu điểm cực trị?
A 1. B 4. C 2. D 3.
x
y
O
1
f
0
(x)
Câu 61. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đ th hàm số y = f
0
(x) như hình bên dưới.
x
y
1
1
2
2
1
1
2
Hàm số g(x) = f(x)
x
3
3
+ x
2
x + 2 đạt cực đại tại điểm nào?
A x = 1. B x = 2. C x = 1. D x = 0.
Câu 62. Cho hố số y = x
3
3x
2
bảng biến thiên như hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [10; 10] để bất phương trình
x + 1 +
2 x
3
6
2 + x x
2
9 m
nghiệm.
x
−∞
0 2
+
y
0
+
0
0
+
y
−∞
0
4
+
A 13. B 14. C 12. D 15.
Câu 63. Cho hàm số y = x
4
2(1 m
2
)x
2
+ m + 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác diện tích
lớn nhất.
A m = 1. B m = 0. C m =
1
2
. D m =
1
2
.
Câu 64. Phương trình e
x
1
x 1
1
x 2
···
1
x 2020
= 2020 bao nhiêu nghiệm thực?
A 2020. B 2021. C 0. D 1.
Trang 12/45 đề 874
Câu 65.
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và đồ thị hàm số y = f
0
(x)
đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (1; 1).
B Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; 2).
D Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (2; 1).
O
x
2 1 1 2
y
3
2
1
1
2
3
Câu 66. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
1 + 2 cos x+
1 + 2 sin x =
m
2
nghiệm thực?
A 5. B 3. C 4. D 2.
Câu 67. Cho hàm số f(x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
f
0
(x)
−∞
1 2 3 4
+
0
+
0
+
0
0
+
Hàm số g(x) = 3f(x + 2) x
3
+ 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; 1). B (1; +). C (0; 2). D (1; 0).
Câu 68.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình bên và
f(2) = f(2) = 0. Hàm số g(x) = [f (3 x)]
2
nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau?
A (2; 1). B (1; 2). C (2; 5). D (5; +).
x
y
O
2 1 2
Câu 69. bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong (C
1
) : y =
2 +
2
x 10
và (C
2
) : y =
4x m cắt nhau tại ba điểm phân biệt hoành độ dương?
A 35. B 37. C 36. D 34.
Câu 70.
Cho hàm số bậc ba f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình bên.
Hàm số g(x) =
(x
2
3x + 2)
x 1
x[f
2
(x) f(x)]
tổng số đường tiệm cận ngang và
tiệm cận đứng
A 2. B 4. C 1. D 3.
x
y
O
1
1
2
y = f (x)
Câu 71.
Trang 13/45 đề 874
Cho hàm số y = f (x) = x
3
+3x
2
4 đồ thị như hình v bên. Biết
rằng với m > α thì bất phương trình (4 x
2
)
3
4 x
2
< m+6
luôn đúng với mọi m. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A α số nguyên dương. B α số vô tỉ.
C α số hữu tỉ dương. D α số nguyên âm.
x
y
O
1
21 3
2
4
Câu 72.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị y = f
0
(x) như hình vẽ. Xét hàm
số g (x) = f (x)
1
3
x
3
3
4
x
2
+
3
2
x + 2018. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A min
[3;1]
g (x) = g (1). B min
[3;1]
g (x) = g (3).
C min
[3;1]
g (x) =
g (3) + g (1)
2
. D min
[3;1]
g (x) = g (1).
x
y
O
3
3
1
2
1
1
Câu 73.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Hỏi bao nhiêu điểm trên
đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình f (f (sin 2x)) =
0?
A 4 điểm. B 3 điểm. C 1 điểm. D Vô số điểm.
x
y
O
1
1
1
Câu 74. Cho hàm số u(x) liên tục trên đoạn [0; 5] và bảng biến thiên như hình vẽ. bao
nhiêu giá trị nguyên m để phương trình
3x +
10 2x = m · u(x) nghiệm trên [0; 5]
x
u(x)
0 1 2 3 5
44
11
33
11
33
A 4. B 6. C 3. D 5.
Câu 75. bao nhiêu số thực m để hàm số y = |3x
4
4x
3
12x
2
+ m| giá trị lớn nhất trên
đoạn [3; 2] bằng
275
2
?
A 0. B 2. C 4. D 1.
Câu 76.
Trang 14/45 đề 874
Đồ thị hàm số f(x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e dạng như hình vẽ bên.
Phương trình a[f(x)]
4
+ b[f (x)]
3
+ c[f (x)]
2
+ d[f (x)] + e = 0 () số
nghiệm
A 12. B 6. C 16. D 2.
Câu 77. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 6(m
2
2)x
đồng biến trên khoảng (2; +) dạng (−∞; a] [b; +). Tính T = a + b.
A T = 0. B T = 1. C T = 2. D T = 1.
Câu 78. Cho hàm số y = |x
3
+ x
2
+ (m
2
+ 1)x + 27|. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
[3; 1] giá trị nhỏ nhất bằng
A 16. B 26. C 18. D 28.
Câu 79.
Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định R và đồ thị
như hình vẽ. Hàm số y = f (x
2
4|x|) tất cả bao nhiêu
điểm cực trị ?
A 9. B 7. C 11. D 5.
x
y
O
4
1
Câu 80. Cho hàm số y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d với a, b, c, d; a 6= 0 các số thực, đồ thị
như hình bên
y
x
O
1 3
1
4
bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (2020; 2020) để hàm số g(x) = f(x
3
3x
2
+ m) nghịch
biến trên khoảng (2; +)?
A 2020. B 4040. C 4038. D 2013.
Câu 81. Cho hai số thực x; y thỏa mãn x
2
+ y
2
4x + 6y + 4 +
p
y
2
+ 6y + 10 =
6 + 4x x
2
.
Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = |
p
x
2
+ y
2
a|. bao
nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [10; 10] của tham số a để M 2m?
A 17. B 16. C 15. D 18.
Trang 15/45 đề 874
Câu 82.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình bên. Hàm số
g(x) = f
x
2
+ 2x + 3
x
2
+ 2x + 2
đồng biến trong khoảng nào sau
đây
A
1
2
; +
. B (−∞; 1). C
−∞;
1
2
. D (1; +).
x
y
O
2
1 2
Câu 83. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 1
+
0
+
0
++
20182018
20182018
−∞−∞
Hỏi phương trình |f(x + 2017) 2018| = 2019 bao nhiêu nghiệm?
A 4. B 6. C 2. D 3.
Câu 84.
Cho hàm số y = f (x), hàm số y
0
= f
0
(x) liên tục trên R và đồ
thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f (x) > x
2
2x + m (m
tham số thực) nghiệm đúng với mọi x (1; 2) khi và chỉ khi
A m f (1) + 1. B m f (1) 1.
C m f(2). D m f (2) 2.
x
y
O
1 2
Câu 85.
Cho hàm số y = x
3
3x + 1 đồ thị hàm số như hình bên. Sử dụng đồ
thị hàm số đã cho, tìm số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
8|x|
3
6|x|(x
2
+ 1)
2
= (m 1)(x
2
+ 1)
3
nghiệm.
A 3. B 0. C 2. D 1.
x
y
O
1
1
3
1
Câu 86. Cho y = f (x) xác định và đạo hàm trên R. Bảng xét dấu của y = f
0
(
3
x) như sau:
x
f
0
(
3
x)
−∞
1
8 27
+
0
+
0
0
+
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x).
A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 87. Cho hàm số f(x) = x
5
+3x
3
4m. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình
f
3
p
f(x) + m
= x
3
m nghiệm thuộc đoạn [1; 2]?
A 16. B 17. C 18. D 15.
Trang 16/45 đề 874
Câu 88. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng (−∞; 0), (0; +) và bảng biến thiên
như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 2
+
+
0
+
−∞−∞
+ +
33
++
Với m tham số thực bất kỳ, phương trình f (|x| + m) = 0 nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A 3. B 5. C 6. D 7.
Câu 89.
Cho đồ thị hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Số giá
trị nguyên của tham số m để phương trình f (|x + m|) = m 4
nghiệm phân biệt
A 0. B 2. C Vô số. D 1.
x
y
O
1
3
4
Câu 90.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ. Hỏi
phương trình |f (|x
2
2x|)| = 1 tất cả bao nhiêu nghiệm?
A 9. B 6. C 8. D 7.
x
y
O
1 2
1
2
3
1
Câu 91.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình v sau. Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) + 2x
A 2. B 4. C 1. D 3.
O
x
y
1
1
2
x
0
Câu 92.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
bảng biến thiên như hình bên. Xác định số
nghiệm của phương trình |f (x
3
3x
2
)| =
3
2
,
biết f (4) = 0.
A 11. B 10. C 9. D 6.
x
−∞ 2
0 2
+
f(x)
+
2
1
3
+
Câu 93.
Trang 17/45 đề 874
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) đồ thị như hình dưới đây.
Hàm số g(x) = f(3x 1) 27x
3
+ 54x
2
27x + 4 đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A (0; 3). B
0;
2
3
. C (4; +). D
2
3
; 3
.
O
x
y
3
1
1
3
3
1
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = (m x
3
)
1 x
3
nghịch biến trên
(0; 1).
A m < 1. B m 2. C m > 1. D m 2.
Câu 95.
Cho hàm số y = f (x) một hàm đa
thức bảng xét dấu f
0
(x) như sau.
Số điểm cực trị của hàm số g (x) =
f (x
2
|x|).
A 1. B 3. C 5. D
7.
x
f
0
(x)
−∞
1
1
+
+
0
0
+
Câu 96.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị
hàm số y = f
0
(x) như hình bên. Lập hàm số g(x) = f (x) x
2
x.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A g(1) = g(1). B g(1) = g(2).
C g(1) > g(2). D g(1) > g(1).
O
x
1 1 2
y
1
3
5
Câu 97. Cho hàm số f(x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1 3 5
+
0
+
0
0
+
Đặt g(x) = f(x + 2) +
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 2019. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số y = g(x) đạt cực đại tại x = 1.
B Hàm số y = g(x) nghịch biến trên khoảng (1; 4).
C g(5) > g(6) và g(0) > g(1).
D Hàm số y = g(x) 1 điểm cực trị.
Câu 98. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như hình v
Trang 18/45 đề 874
x
y
0
y
−∞
1
2
+
0
+
11
33
11
Biết tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
1
2f(x) + 9
số nghiệm của
phương trình f(x) = m với m R. Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây?
A m
−∞;
1
2
. B m (3; +). C m (3; 1). D m
1
2
; 1
.
Câu 99. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số y =
x
2
+ mx + m
x + 1
trên [1; 2] bằng 2. Số phần tử của S
A 2. B 4. C 3. D 1.
Câu 100. Số các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
2x + m
mx + 1
đúng 1 tiệm cận đứng
và 1 tiệm cận ngang, đồng thời hai tiệm cận này tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật
diện tích bằng 8
A 2. B 1. C 4. D 3.
Câu 101. Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) hai hàm liên tục trên R đồ thị hàm số y = f
0
(x)
đường cong nét đậm và y = g
0
(x) đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm A, B, C
của y = f
0
(x) và y = g
0
(x) trên hình vẽ lần lượt hoành độ a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm
số h(x) = f(x) g(x) trên đoạn [a; c]?
x
y
a
A
b
B
c
C
O
A
min
[a;c]
h(x) = h(a). B min
[a;c]
h(x) = h(c). C min
[a;c]
h(x) = h(b). D min
[a;c]
h(x) = h(0).
Câu 102. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
11
22
11
Trang 19/45 đề 874
Hàm số g(x) = 3f(x) + 1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?
A x = 0. B x = 1. C x = 1. D x = ±1.
Câu 103. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) bảng xét dấu như sau
x
g
0
(x)
−∞
2
1 3
+
0
+
0
+
0
Số điểm cực tiểu của hàm số y = f (x
2
+ 3x)
A 5. B 4. C 3. D 2.
Câu 104.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm y = f
0
(x) như hình vẽ. Đặt
g(x) = 3f(x) x
3
+ 3x m, với m tham số thực. Điều kiện
cần và đủ để bất phương trình g(x) 0 đúng với x
3;
3
A m 3f (0). B m 3f (
3).
C m 3f(
3). D m 3f(1).
x
y
O
3
3
2
1
Câu 105.
Cho hàm số y = f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, (a, b, c R, a 6= 0) đồ thị
(C). Biết đồ thị (C) đi qua A(1; 4) và đồ thị hàm số y = f
0
(x) cho bởi
hình vẽ. Giá trị f(3) 2f(1)
A 26. B 30. C 27. D 24.
O
x
1 1 2
y
1
2
3
4
5
Câu 106.
Cho hàm số y = f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình vẽ. tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m (5; 5) để phương trình
f
2
(x) (m + 4) |f(x)| + 2m + 4 = 0 6 nghiệm phân biệt
A 3. B 4. C 2. D 5.
x
y
O
2
1
4
Câu 107. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1 4
+
+
0
0
+
−∞−∞
20192019
20202020
++
Hỏi đồ thị hàm số g(x) = |f(x 2019) + 2020| bao nhiêu cực trị?
A 2. B 5. C 4. D 3.
Trang 20/45 đề 874
Câu 108.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ. Tổng tất
cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
h
p
2f (cos x)
i
= m
nghiệm x
h
π
2
; π
.
A 1. B 2. C 1. D 0.
x
y
O
1
21
2
2
Câu 109. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị (C
m
) của hàm số f(x) = 16x
4
mx
3
+ (2m + 17)x
2
mx + 16 cắt trục hoành tại 4 điểm phân phân biệt hoành độ lập thành
một cấp số nhân.
A 170. B 17. C Không tồn tại m. D 7.
Câu 110.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị hàm số
y = f
0
(x) cho như hình vẽ. Hàm số g(x) = 2f (|x 1|)
x
2
+ 2x + 2020 đồng biến trên khoảng nào?
A (3; 1). B (0; 1). C (2; 0). D (1; 3).
O
x
y
1
3
1
1
1
3
y = f
0
(x)
Câu 111. Biết rằng tồn tại hai giá trị thực của tham số m
1
và m
2
để đồ thị (C
m
) của hàm số
f(x) = 2x
3
+ 2(m
2
+ 2m 1)x
2
7(m
2
+ 2m 2)x 54 cắt trục hoành tại 3 điểm phân phân biệt
hoành độ lập thành một cấp số nhân. Tính giá trị của biểu thức P = m
3
1
+ m
3
2
.
A P = 8. B P = 8. C P = 56. D P = 56.
Câu 112.
Cho đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d như hình vẽ bên. Đồ thị của
hàm số g(x) =
3x
2
x 2
3f
2
(x) 6f(x)
bao nhiêu tiệm cận đứng?
A 2. B 4. C 5. D 3.
x
y
O
2
1
1
2
4
Câu 113.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f
0
(x)
như hình vẽ bên dưới. Hàm số g(x) = 2f(x) + x
2
đạt cực tiểu tại
điểm
A x = 1. B x = 0. C x = 1. D x = 2.
O
x
y
1 21
1
2
Câu 114. Cho hàm số f(x) = |2x
3
9x
2
+ 12x + m|. bao nhiêu số nguyên m (20; 20) để
với mọi b ba số thực a, b, c [1; 3] thì f (a), f (b), f(c) độ dài ba cạnh của một tam giác?
Trang 21/45 đề 874
A 10. B 25. C 8. D 23.
Câu 115. Cho hàm số y = |2x
3
3x
2
+ m|. bao nhiêu số nguyên m để min
[1;3]
f(x) 3?
A 4. B 31. C 8. D 39.
Câu 116.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, đồ thị của hàm
số y = f
0
(x) nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng về
cả hai phía như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất của hàm
số y = |f (x)| trên đoạn [1; 3], biết rằng f (1) =
2
5
và
f(1) + f(0) + f (1) = 0.
A |f (1)|. B |f(3)|. C |f(0)|. D |f (2)|.
x
y
O
1 1 2
3
1
Câu 117.
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, đạo hàm f
0
(x).
Biết đồ thị của hàm số f
0
(x) như hình vẽ.
Xác định điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f(x) + x.
A Không cực tiểu. B x = 1.
C x = 2. D x = 0.
x
y
O
1 2
1
Câu 118.
Cho hàm số y = ax
5
+ bx
4
+ cx
3
+ dx
2
+ ex + f với a, b, c, d, e,
f các số thực, đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như hình v bên.
Hàm số y = f (1 2x) 2x
2
+ 1 đồng biến trên khoảng nào sau
đây?
A
1
2
;
1
2
. B (1; 3).
C
3
2
; 1
. D (1; 0).
O
x
y
1
1
3
2
3
Câu 119. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
O
x
y
4
Trang 22/45 đề 874
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f(x
4
+ 4x
2
)
A 9. B 11. C 7. D 5.
Câu 120. Biết rằng phương trình x
4
+ ax
3
+ bx
2
+ cx + 1 = 0 nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất
T
min
của biểu thức T = a
2
+ b
2
+ c
2
.
A T
min
=
8
3
. B T
min
= 2. C T
min
=
4
3
. D T
min
= 4.
Câu 121. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số f(x) =
4x + m
x 3
trên đoạn [2; 2] bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A 14. B 16. C 16. D 2.
Câu 122. Cho hàm số f(x) = |x
4
4x
3
+ 4x
2
+ a|. Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0; 2]. bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [3; 3] sao
cho M 2m?
A 5. B 7. C 6. D 3.
Câu 123.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
như hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
trình f(2 3 sin x) = f(|m 2|) nghiệm thực?
A 4. B 3. C 11. D 7.
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
99
00
++
Câu 124. Cho hàm số f (x) = |x
3
3x + m|. bao nhiêu số nguyên m (20; 20) để với mọi
b ba số thực a, b, c [2; 1] thì f(a), f(b), f(c) độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn?
A 14. B 16. C 12. D 18.
Câu 125.
Cho hàm số f (x) đồ thị như hình vẽ. Phương trình f [f (cos x) 1] = 0
bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π].
A 4. B 5. C 6. D 2.
x
y
O
1
1
2
1
3
1
Câu 126.
Cho hàm số f (x) bảng biến thiên
như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn
0;
5π
2
của phương trình f (sin x) = 1
A 6. B 7. C 4. D
5.
[2]
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
00
22
++
Câu 127.
Trang 23/45 đề 874
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như
hình bên. Đặt h(x) = f(x)
x
2
2
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A Hàm số y = h(x) đồng biến trên khoảng (0; 4).
B Hàm số y = h(x) nghịch biến trên khoảng (0; 1).
C Hàm số y = h(x) nghịch biến trên khoảng (2; 4).
D Hàm số y = h(x) đồng biến trên khoảng (2; 3).
x
y
2 4
2
4
O
2
2
y = f
0
(x)
Câu 128. Cho hàm số y = x
4
2mx
2
2m
2
+ m
4
đồ thị (C). Biết đồ thị (C) ba điểm cực
trị A, B, C thỏa mãn ABCD hình thoi với D(0; 3). Số m thuộc khoảng nào sau đây?
A m (2; 3). B m
1;
1
2
. C m
1
2
;
9
5
. D m
9
5
; 2
.
Câu 129.
Cho hàm số y = f(x) liên tục và đạo hàm cấp hai trên R.
Đồ thị của các hàm số y = f (x), y = f
0
(x), y = f
00
(x) lần lượt
đường cong nào trong hình bên?
A (C
1
), (C
2
), (C
3
). B (C
1
), (C
3
), (C
2
).
C (C
3
), (C
1
), (C
2
). D (C
3
), (C
2
), (C
1
).
x
y
O
(C
2
)
(C
3
)
(C
1
)
-4 -2 2 4
-4
-2
2
4
6
Câu 130.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số g(x) =
f(x
2
+ 3x) bao nhiêu điểm cực đại?
A 4. B 3. C 5. D 6.
O
x
y
2
2
2
Câu 131. Cho hàm số y =
x
2
(m + 1)x + 2m + 2
x 2
(với m tham số thực). Hỏi max
[1;1]
y giá
trị nhỏ nhất bao nhiêu?
A 2. B
3
2
. C
1
2
. D 3.
Câu 132. Cho phương trình: sin x(2cos 2x)2 (2 cos
3
x + m + 1)
2 cos
3
x + m + 2 = 3
2 cos
3
x + m + 2.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đúng một nghiệm thuộc
0;
2π
3
.
A 3. B 4. C 1. D 2.
Câu 133. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và bảng biến thiên như sau:
Trang 24/45 đề 874
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
x
1
x
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
11
++
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = |f (|x|) + m| 11 điểm cực trị
A 0 m 1. B m 0. C m 0. D 0 < m < 1.
Câu 134. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị (C
m
) của hàm số f(x) = x
3
+ 2x
2
+
(m + 1)x + 2(m + 1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân phân biệt hoành độ lập thành một cấp số
nhân.
A Không tồn tại m. B m = 3. C
"
m = 1
m = 4
. D
m = 1
m = 3
m = 4
.
Câu 135. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên như hình dưới đây
x
f
0
(x)
−∞
1
1
2
3
2
1
+
+
4
4
2
2
+
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
2
(cos x) + (3 m) f (cos x) + 2m 10 = 0
đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
h
π
3
; π
i
A 4. B 6. C 5. D 7.
Câu 136.
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f
0
(x)
đồ thị như hình vẽ bên. Đặt M =
max
[2;6]
f(x), m = min
[2;6]
f(x), T = M + m. Hỏi
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A T = f (5) + f (6).
B T = f(0) + f(2).
C T = f (5) + f (2).
D T = f(0) + f(2).
x
y
-3 -2 -1 1 3 5
O
Trang 25/45 đề 874
Câu 137.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) trên R. Đồ thị của hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Đồ thị của hàm số g(x) = f
3
(x) bao nhiêu
điểm cực trị?
A 2. B 5. C 3. D 1.
x
y
O
2 1
2
1
4
2
Câu 138.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y = f
0
(x)
đồ thị như hình v bên. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số g(x) = |2f
2
(x) + 3f(x) + m| đúng 7 điểm cực
trị, biết f(a) = 1, f(b) = 0, lim
x+
f(x) = +, lim
x→−∞
f(x) = −∞.
A S =
8;
1
6
. B S =
5;
9
8
.
C S = (5; 0). D S = (8; 0).
x
y
O
a
b
Câu 139. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
5
5
33
++
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |f (1 3x) + 1| = m nhiều nghiệm
nhất?
A m < 0. B m > 0. C 0 < m < 2. D m < 2.
Câu 140. Cho hàm số y = |x|
3
+ 3mx
2
3m |x| + 1. bao nhiêu giá trị nguyên của m trong
[2020; 2020] để hàm số đã cho 5 điểm cực trị?
A 2018. B 4039. C 2020. D 2019.
Câu 141. Cho hàm số y =
2x 3
x 2
đồ thị (C), M điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của
(C) tại M tạo với hai đường tiệm cận một tam giác chu vi nhỏ nhất.
A
"
M(1; 1)
M(3; 3)
. B
"
M(1; 1)
M(3; 3)
. C
"
M(1; 1)
M(3; 3)
. D
"
M(1; 1)
M(3; 3)
.
Câu 142.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương
trình [f(x
2
+ 1)]
2
f( x
2
+ 1) 2 = 0
A 1. B 5. C 3. D 4.
x
y
1
1
2
1
1
3
Trang 26/45 đề 874
Câu 143. Cho hàm số f (x) = 2x
3
+ x
2
4x. Với các số a < b, giá trị nhỏ nhất của f(b) f(a)
bằng
A
345
82
. B
125
27
. C
435
92
. D
255
73
.
Câu 144. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 1 2
+
+
0
+
0
−∞−∞
33
11
22
−∞−∞
Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x) = f(3 x).
A 6. B 2. C 3. D 5.
Câu 145. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (C
m
) của hàm số f (x) = x
3
(m
2
+
3)x
2
+ (m
2
+ 3)x 1 luôn cắt trục hoành tại 3 điểm phân phân biệt và các giao điểm này hoành
độ lập thành cấp số nhân.
A m = 2. B Không tồn tại m. C Vô số giá trị m. D
"
m = 2
m = 3
.
Câu 146.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f
0
(x)
như hình vẽ bên dưới. Hàm số g(x) = f (x)
x
3
3
+ x
2
x + 2 đạt
cực đại tại
A x = 1. B x = 1. C x = 0. D x = 2.
O
x
y
1
1
2
1 2
Câu 147. Gọi S tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y = |x
3
3x + m| trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S
A 1. B 0. C 2. D 6.
Câu 148.
Cho hàm số f (x) = ax
5
+ bx
4
+ cx
3
+ dx
2
+ ex + n
(a, b, c, d, e, n R). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như
hình v bên (đồ thị cắt Ox tại 4 điểm hoành
độ 3; 1;
1
2
và 2). Đặt M = max
[3;2]
f (|x|) ; m =
min
[3;2]
f (|x|) và T = M + m. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A T = f(3) + f(2). B T = f
1
2
+ f(0).
C T = f(3) + f(0). D T = f
1
2
+ f(2).
x
y
-3 -1 2
O
1
2
f
0
(x)
Câu 149. Cho hàm số y = 4x
2
+
2x 1 (m
2
2)x + 2019 ·m
2020
. Số giá trị nguyên của tham
số m để hàm số đồng biến trên nửa khoảng
1
2
; +
A 5. B 7. C 3. D 4.
Trang 27/45 đề 874
Câu 150.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả giá trị dương của
tham số m để phương trình |f (|x|)| = log
1
2
m đúng hai nghiệm thực phân
biệt.
A 0 < m <
1
4
. B m >
1
4
. C 0 < m
1
4
. D m <
1
4
.
x
y
O
2
2
1 2
3
Câu 151.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình bên. Giá trị
nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số y = f (|x| m) đồng biến
trên khoảng (10; +)
A 10. B 9. C 10. D 11.
x
y
O
1
1
Câu 152. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2m
2
x
2
+ 2m ba
điểm cực trị A, B, C sao cho O, A, B, C, D các đỉnh của một hình thoi (với O gốc tọa
độ).
A m = 2. B m = 1. C m = 1. D m = 3.
Câu 153. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R và bảng xét dấu đạo hàm
x
f
0
(x)
−∞
2
2
+
0
+
0
Hàm số y = 3f (x
4
+ 4x
2
6) + 2x
6
3x
4
12x
2
tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A 1. B 3. C 2. D 0.
Câu 154. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trên đoạn [2019; 2019] để hàm số f (x) =
(a + 1) ln x 6
ln x 3a
nghịch biến trên khoảng (1; e)?
A 4037. B 4036. C 4035. D 2016.
Câu 155. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 của hàm số nào
dưới đây?
O
x
y
1 2 3
4
2
Hình 1
O
x
y
123 1 2 3
4
2
Hình 2
Trang 28/45 đề 874
A y = |x|
3
+ 6|x|
2
+ 9|x|. B y = |x|
3
6x
2
+ 9|x|.
C y = x
3
+ 6x
2
9x. D y = |x
3
6x
2
+ 9x|.
Câu 156. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình v
1 1 2
2
1
1
x
y
O
Hàm số g(x) = 2f(x) + x
2
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A x = 1. B x = 2. C x = 1. D x = 0.
Câu 157.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên.Số điểm cực trị của hàm số
y = f (x
2
+ 2x)
A 3. B 5. C 7. D 9.
O
x
y
1
1
1
3
2
Câu 158.
Đồ thị hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
A, B, C, D như hình v bên. Biết rằng AB = BC = CD, mệnh đề nào sau
đây đúng?
A a > 0, b < 0, c > 0, 9b
2
= 100ac.
B a > 0, b < 0, c > 0, 100b
2
= 9ac.
C a > 0, b > 0, c > 0, 9b
2
= 100ac.
D a > 0, b > 0, c > 0, 100b
2
= 9ac.
x
y
O
B C
DA
Câu 159. Cho hàm số f(x), bảng biến thiên của hàm số f
0
(x) như sau:
Trang 29/45 đề 874
x
f
0
(x)
−∞
0 3
+
−∞−∞
44
11
++
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f[(x + 1)
2
]
A 3. B 4. C 2. D 5.
Câu 160.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) trên khoảng (−∞; +). Đồ
thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ. Đồ thị của hàm số y = (f(x))
2
bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?
A 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
B 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
O
x
y
1
3
Câu 161.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị
như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình
f
3x
2
+ 2x + 3
2x
2
+ 2
= m nghiệm.
A 4 m 2. B 2 m 4.
C m > 4. D 2 < m < 4.
x
y
O
1 2 3
5 76
1
2
4
1
3
2
3
Câu 162.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình bên. Tìm số
điểm cực trị của hàm số g(x) = f(x
2
3).
A 4. B 5. C 2. D 3.
O
x
y
1
4
2
1
Câu 163.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f
0
(x) như hình vẽ bên. Số điểm
cực trị của hàm số g(x) = 3f(x) + x
3
15x + 1
A 3. B 4. C 2. D 1.
O
x
y
(C)
1
1 2 3
5
3
Câu 164. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) đồ thị như hình vẽ dưới,
Trang 30/45 đề 874
x
y
1 3
O
g(x)
f(x)
biết rằng x = 1 và x = 3 đều các điểm cực trị của hai hàm số y = f (x) và y = g(x) đồng thời
3f(1) = g(3) + 1, 2f (3) = g(1) + 4, f (2x + 7) = g(2x 3) 1().Gọi M , m lần lượt giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất trên đoạn [1; 3] của hàm số S(x) = f(x)g(x) g
2
(x) + f(x) 4g(x) + 2. Tính
tổng P = M 2m.
A 107. B 51. C 19. D 39.
Câu 165.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R f(1) = 0 và đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Hàm số y = |2f(x 1) x
2
| đồng biến trên
khoảng
A (1; 2). B (0; 3). C (0; +). D (3; +).
O
x
y
1
1
2
3
f
0
(x)
Câu 166.
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f
3
2
0; f (0) = 3; f (1) = 0; f (2) > 3.
Hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình bên. Với m (0; 3) số
nghiệm thực của phương trình f (x
2
3) = m; (m tham số thực),
A 4. B 6. C 5. D 3.
x
y
O
3
2
1
Câu 167.
Cho hàm số đa thức f(x) đạo hàm trên R. Biết f(0) = 0 và đồ thị
hàm số y = f
0
(x) như hình vẽ. Hàm số g(x) = |4f(x) + x
2
| đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; 2). B (0; 4). C (4; +). D (2; 0).
x
y
O
2
4
1
2
f
0
(x)
Câu 168. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R và f
0
(x) bảng xét dấu như sau
Trang 31/45 đề 874
x
f
0
(x)
−∞
2
2
+
0
+
0
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x
2
|x|)
A 3. B 9. C 5. D 7.
Câu 169.
Cho f(x) hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số y = f
0
(x)
như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = g(x) =
f (x
2
+ 4x + 5).
A 1. B 5. C 3. D 2.
x
y
O
2 3 4
Câu 170.
Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f
0
(x) = x
3
+ax
2
+bx+c (a, b, c R)
đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x) = f (f
0
(x)) nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A (1; +). B
3
3
;
3
3
!
.
C (−∞; 2). D (1; 0).
O
x
y
f
0
(x)
Câu 171. Cho hàm số y =
12 +
4x x
2
x
2
6x + 2m
đồ thị (C
m
). Tìm tập S tất cả các giá trị của tham
số thực m để (C
m
) đúng hai tiệm cận đứng.
A S =
4;
9
2
. B S = [8; 9). C S =
4;
9
2
. D S = (0; 9].
Câu 172.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) trên và đồ thị của hàm số f
0
(x)
như hình vẽ.Tìm số điểm cực trụ hàm số g(x) = f (x
2
2x 1).
A 3. B 6. C 4. D 5.
O
x
y
1 1
4
2
2
Câu 173.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R. Đồ thị của hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x) =
2f(x) x
2
+ 2x + 2017.
A 3. B 4. C 2. D 7.
O
x
y
1
2
3
2
1
Trang 32/45 đề 874
Câu 174. Giả sử đường thẳng (d): x = m cắt đồ thị hàm số y =
x + 1
x 2
tại một điểm duy nhất,
biết khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 3. Tổng các giá trị của
m
A 5. B 4. C 1. D 6.
Câu 175. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y =
x 1
x
2
8x + m
3 đường tiệm cận?
A 15. B 16. C 14. D 8.
Câu 176. Cho đồ thị (C) : y =
2x 3
x 2
. Gọi d tiếp tuyến bất của (C), d cắt hai đường tiệm
cận của đồ thị (C) lần lượt tại A, B. Khi đó khoảng cách giữa A và B ngắn nhất
A 3
2. B 2
2. C 4. D 3
3.
Câu 177.
Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) và y =
g (x) đồ thị như hình vẽ dưới đây đường đậm
hơn đồ thị hàm số y = f (x). Biết rằng hai
đồ thị tiếp xúc với nhau tại điểm hoành độ
3 và cắt nhau tại hai điểm nữa hoành
độ lần lượt 1 và 3. Tìm tập hợp tất các
giá trị thực của tham số m để bất phương trình
f (x) g (x) + m nghiệm đúng với mọi x
[3; 3].
A
"
12 8
3
9
; +
!
.
B
"
12 10
3
9
; +
!
.
C
−∞;
12 8
3
9
#
.
D
−∞;
12 10
3
9
#
.
y
O
x
3 1
1
2
3
g(x)
f(x)
Câu 178. Cho y = f(x) hàm số xác định và đạo hàm trên R. Biết bảng xét dấu của
y = f
0
(3 2x) như sau:
x
f
0
(3 2x)
−∞
1
2
5
2
3 4
+
0
+
0
0
0
+
Hỏi hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực đại?
A 0. B 2. C 1. D 3.
Câu 179. Gọi S tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất
của hàm số y =
1
4
x
4
14x
2
+ 48x + m 30
trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?
A 108. B 136. C 120. D 210.
Câu 180. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số y =
x
2
+ mx + m
x + 1
trên [1; 2] bằng 2. Số phần tử của S
Trang 33/45 đề 874
A 2. B 1. C 3. D 4.
Câu 181. Cho hàm số y =
sin
3
x m sin x + 1
. Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên m sao
cho hàm số đồng biến trên
0;
π
2
. Tính số phần tử của S.
A 0. B 3. C 2. D 1.
Câu 182. Cho hai hàm số y = x
6
+ 6x
4
+ 6x
2
+ 1 và y = x
3
m 15x (m + 3 15x) đồ thị
lần lượt (C
1
) và (C
2
). Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
[2019; 2019] để (C
1
) và (C
2
) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. Số phần tử của tập hợp S bằng
A 2006. B 2005. C 2007. D 2008.
Câu 183.
Cho hàm số f(x) đạo hàm, liên tục trên R. Hàm số y = f
0
(x) đồ
thị như hình bên. Hàm số g(x) = 3f (x
2
2) +
3
2
x
4
3x
2
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A
3; 1
. B (0; 1).
C (1; 1). D
1;
3
2
.
O
x
y
y = f
0
(x)
1
2
2
1
Câu 184. Cho hàm số f(x) = |x
3
3x
2
+ m|. bao nhiêu số nguyên m để min
[1;3]
f(x) 3?
A 10. B 11. C 4. D 6.
Câu 185. Cho hàm số f(x) liên tục trên R, bảng biến thiên của hàm số f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
2
2
+
−∞−∞
44
55
++
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f
x
2
+ 1
x
A 1. B 4. C 2. D 6.
Câu 186.
Cho hàm số y = f(x) với đạo hàm f
0
(x) đồ thị như hình vẽ.Hàm số
g(x) = f(x)
x
3
3
+ x
2
x + 2 đạt cực đại tại điểm nào?
A x = 1. B x = 0. C x = 2. D x = 1.
x
y
O
1
2
2
1
1
Câu 187.
Trang 34/45 đề 874
Cho hàm số y = f (x) đồ thị đạo hàm y = f
0
(x) như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số y = f(x) x
2
x đạt cực tiểu tại x = 0.
B Hàm số y = f (x) x
2
x không cực trị.
C Hàm số y = f (x) x
2
x không đạt cực trị tại x = 0.
D Hàm số y = f(x) x
2
x đạt cực đại tại x = 0.
x
y
O
2
1
5
Câu 188.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như hình
vẽ. Đặt h(x) = f(x) x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A h(1) + 1 = h(4) < h(2). B h(0) = h(4) + 2 < h(2).
C h(1) < h(0) < h(2). D h(2) < h(4) < h(0).
x
y
2 4
2
4
O
2
2
y = f
0
(x)
Câu 189. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số y = |sin
2
x 2 sin x + m| bằng 1. Số phần tử của S
A 1. B 0. C 4. D 3.
Câu 190. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R, bảng biến thiên của hàm số f
0
(x)
như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1
1
+
−∞−∞
44
22
++
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x
2
+ 2x)
A 1. B 4. C 7. D 5.
Câu 191. Xét hàm số f (x) = |x
2
+ ax + b| với a, b tham số. Gọi M giá trị lớn nhất của hàm
số trên [1; 3]. Khi M nhận giá trị nhỏ nhất thể được, tính a + 2b.
A 4. B 2. C 3. D 4.
Câu 192. Cho hàm số f(x), bảng biến thiên của hàm số f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
1
0 1
+
++
33
22
11
++
Số điểm cực trị của hàm số f(x
2
2x)
A 9. B 5. C 3. D 7.
Trang 35/45 đề 874
Câu 193. Cho hàm số y =
x + 1
x 2
. Số các giá trị tham số m để đường thẳng y = x + m luôn cắt
đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn
x
2
+ y
2
3y = 4
A 3. B 0. C 1. D 2.
Câu 194.
Cho hàm số f (x) đồ thị hàm f
0
(x) như
hình v bên dưới. So sánh đúng v các giá trị
f (a) , f (b) , f (c)
A f (b) < f (c) < f (a).
B f (b) < f (a) < f (c).
C f (c) < f (b) < f (a).
D f (a) < f (b) < f (c).
O
x
y
a
b
c
Câu 195. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
(3x
4
+ mx
3
+ 1) với mọi x R. bao
nhiêu số nguyên âm m để hàm số g(x) = f (x
2
) đồng biến trên khoảng (0; +)?
A 4. B 5. C 3. D 6.
Câu 196. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x 1) (13x 15)
3
. Tìm số điểm cực trị
của hàm số y = f
5x
x
2
+ 4
.
A 2. B 6. C 3. D 5.
Câu 197.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R và đ thị của hàm
số y = f
0
(x) như hình vẽ. Đặt g(x) = f (xm)
1
2
(xm1)
2
+2019
với m tham số thực. Gọi S tập các giá trị nguyên dương của
m để hàm số y = g(x) đồng biến trên khoảng (5; 6). Tổng các phần
tử của S bằng
A 11. B 20. C 4.
D 14.
O
x
y
1
2
2
3
2
1
y = f
0
(x)
Câu 198.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như
hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f (x
3
3x) +
3x
3
3x 13 = (x
2
2)
3
3(x 1)
2
.
A 5. B 3. C 4. D 6.
x
y
O
1
2
1 2 3 4
Câu 199.
Trang 36/45 đề 874
Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số y =
|f(|x + 1| 1)| bao nhiêu điểm cực trị?
A 5. B 7. C 6. D 11.
x
y
O
1
1
1
Câu 200. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
11
22
++
Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f
3
(x
3
+ 3x)
A 4. B 5. C 3. D 2.
Câu 201.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên dưới. Hàm số y = f (x
2
)
bao nhiêu điểm cực trị?
A 3. B 2. C 5. D 4.
O
x
y
1 1 4
Câu 202.
Cho hàm số y = f (x) và đồ thị hình bên đồ thị của đạo
hàm f
0
(x). Hỏi đồ thị hàm số g(x) = |2f(x) (x 1)
2
| tối
đa bao nhiêu điểm cực trị?
A 11. B 7. C 9. D 8.
x
y
O
1
3
2
Câu 203. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (C
m
) của hàm số f(x) = x
3
(3m +
1)x
2
+ (5m + 4)x 8 cắt trục hoành tại 3 điểm phân phân biệt hoành độ lập thành một cấp
số nhân
A m = 4. B m = 2. C m = 4. D m = 2.
Câu 204. Cho hàm số f(x), bảng biến thiên của hàm số f
0
(x) như sau:
Trang 37/45 đề 874
x
f
0
(x)
−∞
5 2
3
+
++
55
33
11
++
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f(x
2
5)
A 7. B 4. C 5. D 1.
Câu 205. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số f (x) = |x
4
8x
2
+ m| trên đoạn [1; 1] bằng 5. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A 5. B 7. C 5. D 7.
Câu 206. Cho hàm số f (x) = (x 1)(x 2) . . . (x 2020). bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc đoạn [2020; 2020] để phương trình f
0
(x) = mf(x) 2020 nghiệm thực phân biệt?
A 2021. B 4040. C 2020. D 4041.
Câu 207. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) bảng biến thiên như sau
x
−∞
1 4
+
f
0
(x)
+
1
4
−∞
Bất phương trình f(e
x
) < e
2x
+ m nghiệm đúng với mọi x (ln 2; ln 4) khi và chỉ khi
A m f(2) 4. B m f(2) 16. C m > f (2) 16. D m > f(2) 4.
Câu 208. Cho hàm số f (x) =
x + m
x + 1
với m tham số thực. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị
của m sao cho max
[0;1]
|f (x)| + min
[0;1]
|f (x)| = 2. Số phần tử của S
A 1. B 6. C 4. D 2.
Câu 209.
Cho hàm số y =
2x
x 1
đồ thị (C) và điểm J thay đổi thuộc (C)
như hình v bên. Hình chữ nhật IT JV chu vi nhỏ nhất bằng
A 4
2. B 4. C 2
2. D 6.
x
y
O
1
2
I
J
V
T
Câu 210.
Cho hàm số f (x) = ax
4
+bx
3
+cx
2
+ dx+e, (ae < 0). Đồ
thị hàm số y = f
0
(x) như bên. Hàm số y = |4f (x) x
2
|
bao nhiêu điểm cực tiểu?
A 3. B 2. C 4. D 5.
O
x
y
y = f
0
(x)
2
1
1
1
2
Trang 38/45 đề 874
Câu 211.
Hình v đồ thị hàm số y = f(x). Gọi S tập hợp các giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số y = |f (x 1) + m| 5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A 9. B 18. C 12. D 15.
x
y
O
3
6
2
Câu 212. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R và bảng xét dấu của y = f
0
(x) như sau
x
f
0
(x)
−∞
2
1 3
+
0
+
0
+
0
Hỏi hàm số g(x) = f(x
2
2x) bao nhiêu điểm cực tiểu?
A 4. B 2. C 1. D 3.
Câu 213. Cho hàm số f (x) = x
5
+ 3x
3
4m. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình f
3
p
f (x) + m
= x
3
m nghiệm thuộc đoạn [1; 2]?
A 18. B 17. C 16. D 15.
Câu 214.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị như hình vẽ
bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
f (|x
2
2x|) = m đúng 6 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
3
2
;
7
2
.
A 3 m 4. B 3 m < 4.
C 2 < m 3. D 2 < m < 3.
x
y
O
1 21 3 4
3
4
2
Câu 215.
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình sau.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương
trình
2f(sin x 2)
2 sin
3
x
3
+ sin x > m +
5 cos 2x
4
nghiệm đúng với mọi x
π
2
;
π
2
.
A m 2f (3) +
11
12
. B m 2f (1) +
19
12
.
C m < 2f(1) +
19
12
. D m < 2f(3) +
11
12
.
x
y
O
3
3
1
2
1
1
Câu 216. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên tập R và đồ thị hàm số y = f
0
(x) được cho như
hình v bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f
2019
(x
3
1)
Trang 39/45 đề 874
1 1 2
4
x
y
O
A 2. B 4. C 5. D 3.
Câu 217. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x 1)
2
(x
2
2x), với mọi x R. bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f (x
2
8x + m) 5 điểm cực trị?
A 16. B 18. C 17. D 15.
Câu 218. Tìm giá trị của tham số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2x + m
x + 1
trên đoạn
[0; 4] bằng 3.
A m = 1. B m = 7. C m = 3. D m = 5.
Câu 219. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
+ 2x 3, x R. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m thuộc đoạn [10; 20] để hàm số g(x) = f (x
2
+ 3x m) + m
2
+ 1 đồng
biến trên (0; 2)?
A 17. B 19. C 18. D 16.
Câu 220.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên R và đồ
thị đạo hàm y = f
0
(x) như hình vẽ. Gọi S tập chứa tất cả
các giá trị nguyên m [21; 21], y = f (|x
2
+ 2mx 1|)
đúng 7 điểm cực trị ?
A 1. B 2. C 0. D 3.
x
y
O
f
0
(x)
Câu 221.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình bên. Số nghiệm
thực của phương trình |f (x
3
3x)| = 1
A 10. B 8. C 9. D 7.
x
y
O
2 2
1
2
Câu 222. bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị (C
m
) của hàm số f(x) = x
3
+ (5
m)x
2
+ (6 5m)x 6m cắt trục hoành tại 3 điểm phân phân biệt hoành độ lập thành cấp số
nhân ?
A 1. B 4. C 2. D 3.
Trang 40/45 đề 874
Câu 223.
Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như
hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn
2π;
3π
2
của phương trình 3f (2|sin x|) + 10 = 0
A 3. B 7. C 5. D 4.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0
+
0
+
0
++
44
33
−∞−∞
Câu 224. Cho hàm số bậc ba y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số
g (x) =
2x + 7 3
4x + 5
|f (x)| 1
tất bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
11
++
A 3. B 5. C 4. D 2.
Câu 225. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đạo hàm f
0
(x) thỏa mãn f
0
(x) =
(1 x
2
) (x 5). Hàm số y = 3f (x + 3) x
3
+ 12x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A (−∞; 1). B (1; 0). C (2; +). D (1; 5).
Câu 226. Cho hàm số f(x) = |8x
4
+ ax
2
+ b| trong đó a, b tham số thực. Biết rằng giá trị lớn
nhất của hàm số f(x) trên đoạn [1; 1] bằng 1. y chọn khẳng định đúng?
A a > 0, b < 0. B a < 0, b < 0. C a > 0, b > 0. D a < 0, b > 0.
Câu 227. Cho hàm số y = |x
4
2x
3
+x
2
+a|. bao nhiêu số thực a để min
[1;2]
y +max
[1;2]
y = 10?
A
3. B 5. C 2. D 1.
Câu 228. Cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3 (m
2
1) x + 2020. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của m sao cho hàm số giá trị nhỏ nhất trên khoảng (0; +)?
A Vô số. B 3. C 2. D 1.
Câu 229. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên
x
f
0
(x)
−∞
1
1 4
+
+
0
0
+
0
Hàm số g(x) = f(x
2
) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; 2). B (−∞; 1). C (2; 4). D (1; 1).
Câu 230.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn [π; π] của
phương trình f
1
3
sin x
1
4
cos x
= 2
A 0. B 3. C 2. D 1.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
11
22
++
Trang 41/45 đề 874
Câu 231.
Hàm số y = f (x) đồ thị y = f
0
(x) như hình vẽ. Xét hàm số
g (x) = f (x)
1
3
x
3
3
4
x
2
+
3
2
x + 2020. Trong các mệnh đề dưới
đây:
(I). g (0) < g (1)
(II). Hàm số g (x) nghịch biến trên (3; 1)
(III). min
[3;1]
g (x) = g (1)
(IV ). max
[3;1]
g (x) = max {g (3) ; g (1)}
Số mệnh đề đúng
A 2. B 3. C 1. D 4.
x
y
O
3 1
2
3
1
1
Câu 232.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f(x
2
+3x)
bao nhiêu điểm cực trị?
A 6. B 3. C 5. D 4.
O
x
y
2
2
2
Câu 233.
Cho hàm số f (x) = ax
4
+ bx
3
+ cx + d đồ thị như hình bên. Số
điểm cực trị của hàm số g (x) = f [f (x)] bằng
A 8. B 7. C 10. D 4.
1 2
1
x
y
Câu 234.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f(x)·f (f (x) 1) = 0 tất cả bao nhiêu nghiệm thực
phân biệt?
A 6. B 3. C 9. D 12.
x
y
O
1
1
3
1 2
1
2
Câu 235. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)(x 1)(x 4); x R. bao nhiêu số
nguyên m < 2020 để hàm số g(x) = f
2 x
1 + x
m
đồng biến trên (2; +)?
A 2021. B 2019. C 2020. D 2018.
Câu 236.
Cho hàm số y = f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình vẽ. tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m (5; 5) để phương trình
f
2
(x) (m + 4) |f(x)| + 2m + 4 = 0 6 nghiệm phân biệt?
A 4. B 5. C 3. D 2.
x
y
O
2
1
4
Trang 42/45 đề 874
Câu 237.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như
hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình 2f (2|sin x| + 1) = m nghiệm thuộc
khoảng (0; π)
A [0; 8). B (1; 3). C [0; 4). D (0; 4).
x
y
O
1 313
Câu 238. Xét các số thục dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a
x
= b
y
=
ab. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A (1; 2). B
2;
5
2
. C [3; 4). D
5
2
; 3
.
Câu 239.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
f [f (sin x) 1] = 0 bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 3π]?
A 2. B 4. C 6. D 5.
x
y
O
1
1
1
1
3
Câu 240. Cho hàm số f(x) liên tục trên R, bảng biến thiên của hàm số f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2
+
−∞−∞
11
77
22
−∞−∞
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f
x + 1
x 1
A 1. B 3. C 7. D 8.
Câu 241.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị của hàm số y = f
0
(x)
như hình v bên. Hỏi hàm số y = f (x
2
) bao nhiêu
điểm cực tiểu?
A 1. B 4. C 3. D 2.
x
y
O
1
1 4
Câu 242. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình sau
Trang 43/45 đề 874
x
y
O
3
3
1
2
1
1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2f(sin x 2)
2 sin
3
x
3
+ sin x >
m +
5 cos 2x
4
nghiệm đúng với mọi x
π
2
;
π
2
A m 2f (3) +
11
12
. B m < 2f (3) +
11
12
.
C
m 2f(1) +
19
12
. D
m < 2f(1) +
19
12
.
Câu 243. Gọi S tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
cot
3
x m cot
2
x +
cot x + 1 nghịch biến trên khoảng
0;
π
2
. Tập S chứa bao nhiêu số nguyên dương?
A 0. B 3. C 1. D 2.
Câu 244. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)e
x
, bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m trong đoạn [2019; 2019] để hàm số y = g(x) = f (ln x) mx
2
+ mx 2 nghịch biến
trên (1; e
2
)?
A 2018. B 2019. C 2021. D 2020.
Câu 245. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (0; 2020) để hàm số y = 2x
3
+ 3(m
1)x
2
+ 6(m 2)x + 2020 nghịch biến trên khoảng (a; b) sao cho b a > 3
A 8. B 2019. C 2013. D 2018.
Câu 246. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x
3
3x
2
+2m+1
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cách đều nhau
A
3
2
. B
3
2
;
1
2
. C (0; 1). D
1;
1
2
.
Câu 247.
Cho hàm số đa thức f(x) đạo hàm trên R. Biết f(0) = 0 và đồ thị
hàm số y = f
0
(x) như hình vẽ. Hàm số g(x) = |4f(x) + x
2
| đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A (4; +). B (−∞; 2). C (0; 4). D (2; 0).
x
y
O
2
4
1
2
f
0
(x)
Câu 248. Cho hàm số y = |x
3
+ x + m|. Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để min
[2;2]
y = 2
bằng
A 8. B
31
4
. C
9
4
. D
23
4
.
Trang 44/45 đề 874
Câu 249.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) trên R và đồ thị của hàm số
y = f
0
(x) như hình vẽ. Hàm số g(x) = f (x
2
2x 1) đạt cực đại tại
giá trị nào sau đây?
A x = 1. B x = 0. C x = 1. D x = 2.
x
y
O
1
2
2
4
Câu 250. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
Phương trình f (f(sin x)) = 2 bao nhiêu nghiệm trên đoạn
h
π
2
; π
i
?
A 5. B 2. C 1. D 3.
HẾT
Trang 45/45 đề 874
ĐÁP ÁN ĐỀ 874
1 B
2 C
3 D
4 C
5 A
6 C
7 C
8 A
9 A
10 C
11 B
12 A
13 D
14 A
15 A
16 B
17 B
18 D
19 A
20 A
21 C
22 D
23 C
24 A
25 B
26 C
27 B
28 D
29 A
30 D
31 D
32 A
33 D
34 C
35 A
36 C
37 C
38 B
39 A
40 C
41 A
42 D
43 D
44 D
45 D
46 C
47 A
48 D
49 D
50 B
51 C
52 D
53 C
54 A
55 A
56 C
57 B
58 D
59 B
60 C
61 A
62 D
63 B
64 B
65 B
66 D
67 D
68 C
69 C
70 B
71 D
72 A
73 A
74 D
75 D
76 A
77 C
78 C
79 D
80 D
81 B
82 B
83 A
84 C
85 A
86 B
87 A
88 C
89 D
90 D
91 C
92 B
93 C
94 D
95 C
96 C
97 A
98 A
99 A
100 A
101 C
102 D
103 D
104 C
105 A
106 A
107 D
108 B
109 A
110 B
111 C
112 C
113 B
114 D
115 D
116 C
117 B
118 D
119 A
120 C
121 C
122 A
123 C
124 B
125 A
126 D
127 C
128 C
129 C
130 B
131 C
132 D
133 C
134 A
135 B
136 C
137 D
138 C
139 C
140 D
141 B
142 D
143 B
144 C
145 C
146 B
147 C
148 A
149 B
150 A
151 B
152 B
153 C
154 C
155 B
156 C
157 B
158 A
159 D
160 B
161 B
162 D
163 D
164 A
165 B
166 B
167 C
168 C
169 C
170 C
171 C
172 A
173 A
174 B
175 C
176 B
177 C
178 B
179 B
180 A
181 D
182 A
183 D
184 B
185 D
186 A
187 D
188 C
189 B
190 D
191 A
192 D
193 D
194 B
195 A
196 B
197 D
198 A
199 D
200 D
201 A
202 A
203 B
204 A
205 B
206 B
207 A
208 D
209 A
210 A
211 C
212 C
213 C
214 C
215 B
216 A
217 D
218 B
219 C
220 A
221 C
222 B
223 B
224 A
225 C
226 D
227 C
228 B
229 A
230 A
231 B
232 C
233 B
234 D
235 B
236 C
237 A
238 D
239 C
240 D
241 C
242 C
243 C
244 B
245 C
246 C
247 A
248 D
249 C
250 B
Trang 1/1 Đáp án đề 874

Preview text:

Tư duy mở trắc nghiệm toán lý 250 CÂU ÔN VDC HÀM SỐ Sưu tầm và tổng hợp Môn: Toán (Đề thi có 45 trang)
Thời gian làm bài phút (250 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 874 tan x − 2 Câu 1. Cho hàm số y =
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên tan x − m π
của tham số m để hàm số đồng biến trên
− ; 0 . Tính tổng các phần tử của S. 4 A 45. B −54. C −55. D −48. Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thoả mãn y
f (2) = f (−2) = 0 và đồ thị của hàm số y = f 0(x) có dạng
như hình bên. Hàm số y = f 2(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 3 A −1; . B (−1; 1). x O −2 1 2 2 C (1; 2). D (−2; −1). Câu 3.
Cho các hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + r và y
g(x) = ax3 + bx2 + cx + d (m, n, p, q, r, a, b, c, d ∈ R) thỏa f 0(x)
mãn f (0) = g(0). Các hàm số f 0(x) và g0(x) có đồ thị như g0(x)
hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f (x) = g(x) có số phần tử là A 4. B 3. C 1. D 2. −1 1 2 x O
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới y 3 x −1 O 2
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2019; 2019] để hàm số y =
f (cos x + 2x + m) đồng biến trên nửa khoảng [0; +∞)? A 4040. B 2020. C 2019. D 4038.
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (−2020; 2020) để đồ thị hàm số px(x − m) − 1 y =
có đúng ba đường tiệm cận? x − 2 Trang 1/45 − Mã đề 874 A 2022. B 2021. C 2020. D 2023.
Câu 6. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình sau: x −∞ 0 3 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ + 5 y −1 −∞
Hàm số g(x) = 2f 3(x) − 6f 2(x) − 1 có bao nhiêu điểm cực đại? A 8. B 6. C 4. D 3.
Câu 7. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + m + 1 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−2020; 2020] sao cho max |f (x)| ≤ 3 min |f (x)|. Số phần tử của [1;4] [1;4] S là A 4001. B 4002. C 4003. D 4004. Câu 8.
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có đồ thị của hàm số y 1
f 0(x) như hình vẽ bên. Phương trình f (x) = f có bao nhiêu 2 2 nghiệm thực phân biệt? A 4. B 1. C 3. D 2. 1 2 x −1 O Câu 9.
Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c với a 6= 0 và có đồ thị như hình y 2
bên. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình h π i
f [2f (sin x) − 3] = m có nghiệm x ∈ 0; . 2 A 3. B 2. C 1. D 4. 1 x O −1 1 Câu 10. Cho hàm số y =
f (x) có đồ thị như hình y
vẽ. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
f (2x3 − 6x + 2) = m có 6 nghiệm phân biệt thuộc 7 đoạn [−1; 2]? 2 A 3. B 0. C 1. D 2. 2 6 x −2 O 3 13 − 4 Trang 2/45 − Mã đề 874 Câu 11.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo y √
hàm f 0(x). Hàm số g(x) = f ( x2 + 2x + 2) có bao nhiêu điểm cực trị? A 1. B 3. C 2. D 4. −1 1 3 O x
Câu 12. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 2 2 f (x) −∞ 0 −∞ 5π
Số nghiệm thuộc đoạn 0;
của phương trình f (sin x) = 1 là 2 A 5. B 7. C 4. D 6. √
Câu 13. Với mọi giá trị m ≥ a b với a, b ∈ Z thì hàm số y = 2x3 − mx2 + 2x + 5 đồng biến trên
khoảng (−2; 0). Khi đó a − b bằng A −2. B 3. C 1. D −5. Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên y
R. Đồ thị hàm số y = f 0(x)
như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số g(x) = f (x) + 3x có bao −1 1 2 nhiểu điểm cực trị? O x A 3. B 4. C 2. D 7. −3
Câu 15. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình sau Trang 3/45 − Mã đề 874 y 3 1 −1 O x −3 1 −2
Hàm số g(x) = 3f (1 − 2x) + 8x3 − 21x2 + 6x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; 2). B (−3; −1). C (0; 1). D (−1; 2).
Câu 16. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ + y −∞ −1 √ √
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
x − 1 − 1+x+3−4 x − 1 = m có hai nghiệm phân biệt? A 4. B 8. C 0. D 7.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số g(x) = f (3x − 2) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; 2). B (2; 4). C (0; 1). D (−1; 1).
Câu 18. Cho hàm số f (x) = |2x3 − 3x2 + m|. Có bao nhiêu số nguyên m để min f (x) ≤ 3? [−1;3] A 8. B 4. C 31. D 39. 2x − 1 Câu 19. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. x + 1
Lấy điểm M (x0, y0), (x0 ≤ 0) là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M cắt hai đường
tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa mãn AI2 + IB2 = 40. Hỏi có tất cả bao nhiêu điểm M thỏa mãn đề bài? A 3. B 4. C 1. D 2. Trang 4/45 − Mã đề 874 Câu 20.
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình y
sau Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số m để hàm số g(x) = 4f (x − m) + x2 − 2mx + 2020 y = f 0(x) 1
đồng biến trên khoảng (1; 2)? O 4 A 2. B 3. C 0. D 1. x −2 −2
Câu 21. Xét các số thực c > b > a > 0. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có
bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ 0 a b c +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 − 0 +
Đặt g(x) = f (|x3|). Số điểm cực trị của hàm số y = g(x) là A 3. B 4. C 5. D 7.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đạo hàm f 0(x) thỏa mãn f 0(x) = (1 −
x)(x + 2) · g(x) + 2018 trong đó g(x) < 0, ∀x ∈ R. Hàm số y = f (1 − x) + 2018x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào? A (0; 3). B (1; +∞). C (−∞; 3). D (3; +∞).
Câu 23 (Đề minh họa BDG 2019-1020). Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình bên y O x 4
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x3 + 3x2) là A 3. B 11. C 7. D 5. x − 3 Câu 24. Cho hàm số y =
(C). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên x3 − 3mx2 + (2m2 + 1)x − m
thuộc khoảng (−6; 6) của tham số để đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là nhiều nhất? A 7. B 8. C 12. D 9.
Câu 25. Cho hàm số y = |x2 + 2x + m − 4| (với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ [−2;1] nhất là A 1. B 2. C 3. D 5. Câu 26. Trang 5/45 − Mã đề 874
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g(x) = f [f (x)] y
có bao nhiêu điểm cực trị? O 2 x A 6. B 5. C 4. D 3. −4 Câu 27.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là
tập các giá trị nguyên của m để cho phương trình f (sin x) = 3 sin x + m 3
có nghiệm thuộc khoảng (0; π). Tổng các phần tử của S bằng A −5. B −10. C −8. D −6. 1 1 x −1 O −1 Câu 28.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm y = f 0(x) như hình vẽ bên dưới và y
f (1) = −5; f (3) = 15. Xét hàm số g(x) = |f (x) + m|. Gọi S là tập chứa 2
tất cả các giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
g(x) trên đoạn [1; 3] bằng 3. Tổng tất cả các phần tử của tập S có giá trị bằng A 8. B −8. C 10. D −10. x −1 O 1 −2 −3
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = |x2 + 2x +
m − 4| trên đoạn [−2; 1] bằng 4? A 2. B 4. C 3. D 1. Câu 30.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R thỏa mãn điều kiện lim f (x) = x→−∞ 1
lim f (x) = −∞ và có đồ thị như hình bên. Với giả thiết phương x→+∞ √ 1 x trình f 1 −
x3 + x = a có nghiệm. Giả sử khi tham số a thay đổi, −1 O 2
phương trình đã cho có nhiều nhất m nghiệm và có ít nhất n nghiệm. Giá trị m + n bằng A 5. B 4. C 6. D 3. −3 sin x + m
Câu 31. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 − 2 sin x
thuộc đoạn [−2; 2]. Khi đó số phần tử của S là A 10. B Vô số. C 9. D 11. Câu 32. Trang 6/45 − Mã đề 874
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) xác định và liên tục trên y
R. Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình bên. Gọi M, m lần lượt
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (|x|) trên
đoạn [−4; 3]. Tính giá trị của M − m. A f (4) + f (2). B f (4) + f (0). C f (3) + f (2). D f (3) − f (0). -1 1 2 x O Câu 33.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn y
[−π; π] của phương trình 3f (2| cos x|) + 2 = 0 là O 1 2 x A 6. B 5. C 2. D 4. 3 −2 −4
Câu 34. Xét hàm số f (x) = |x2 + ax + b|, với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm
số trên [−1; 3]. Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a + 2b. A 4. B 3. C −4. D 2. Câu 35. ax + b Cho hàm số y = f (x) =
có đồ thị hàm số f 0(x) như y cx + d
trong hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số f (x) đi qua điểm 3
A(0; 4). Khẳng định nào dưới đây là đúng? A f (2) = 6. B f (1) = 2. 11 7 C f (2) = . D f (1) = . 2 2 x −1 O Câu 36.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 0 1 +∞
hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
tham số m để phương trình f (2 sin x + m)+
2 = 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc +∞ + −1 +∞ + [0; 3π]? f (x) A 3. B 1. C 2. D 0. −2 −2 −
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ Trang 7/45 − Mã đề 874 y 3 −1 O 1 1.5 3 −3 x −0.5 −1 −3 −5 x2 Hàm số g(x) = f (x) +
+ 2020 đạt cực đại tại điểm nào sau đây? 2 A x = −3. B x = 3. C x = ±3. D x = 1. Câu 38.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình bên. y
Hàm số g(x) = f (|3 − x|) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau A (2; 3). B (−1; 2). −1 1 4 C (4; 7). D (−∞; −1). x O
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có bảng xét đấu f 0(x) như sau: x −∞ −2 1 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 + 0 −
Hỏi hàm số y = f (x2 − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A 1. B 3. C 2. D 4. Câu 40. ax + b Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên với a, b, c ∈ y Z. Tính giá x + c
trị của biểu thức T = a − 3b + 2c? A T = 10. B T = −7. C T = −9. D T = 12. O −1 x 1 2 −2
Câu 41. Cho hàm số f (x) = ax2 + bx + c, |f (x)| ≤ 1, ∀x ∈ [0; 1]. Tìm giá trị lớn nhất của f 0(0). A 8. B 0. C 6. D 4. Câu 42. Trang 8/45 − Mã đề 874
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. y √ Hàm số g(x) = f
x2 + 4x + 3 có bao nhiêu điểm cực trị? A 3. B 7. C 2. D 5. −1 1 3 x O Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R có đồ thị y = f (x) như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình f [2 + f (ex)] = 1 là 1 A 4. B 3. C 1. D 2. 1 x −1 −3
Câu 44. Xét hàm số f (x) = |x2 + ax + b|, với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm
số trên [−1; 3]. Khi M nhận giá trị nhỏ nhất tính T = a + 2b. A T = 3. B T = 4. C T = 2. D T = −4.
Câu 45. Cho hàm số y = |2x3 − 3x2 + m|. Có bao nhiêu số nguyên m để min f (x) ≤ 3? [−1;3] A 31. B 8. C 4. D 39.
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây x −∞ 0 4 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ −3
Gọi S tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) = f (m) có ba nghiệm
phân biệt. Số phần tử trong S là A 6. B 4. C 5. D 7.
Câu 47. Gọi α, β lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) =
|3x4 − 4x3 − 12x2 + m| trên đoạn [−3; 2]. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−2019; 2019) để 2β ≥ α? A 3213. B 3215. C 3209. D 3211.
Câu 48. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 y =
x4 − 14x2 + 48x + m − 30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các phần 4
tử của tập hợp S bằng bao nhiêu? A 210. B 108. C 120. D 136. Câu 49. Trang 9/45 − Mã đề 874
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình y π
f (cos x − 1) = 1 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng − ; 2π ? 2 2 A 4. B 6. C 5. D 3. 1 x O −2
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm đến cấp hai trên R và bảng xét dấu của hàm số y = f 0 (x) như hình sau x −∞ −2 0 4 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + x3
Hỏi hàm số g (x) = f (1 − x) +
− 2x2 + 3x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau? 3 A x = 0. B x = 3. C x = −3. D x = 1.
Câu 51. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0(x) như sau: x −∞ −3 1 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + f (x) −3 −2 −
Số điểm cực trị của hàm số y = f (6 − 3x) là A 1. B 4. C 3. D 2.
Câu 52. Cho hàm số y = f (x) = x3 + m|x| − 3m + 1. Số giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10]
để hàm số có hai điểm cực trị là A 10. B 21. C 11. D 20. Câu 53.
Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị y = f 0 (x) như hình y
vẽ. Phương trình f (x) = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi A f (0) < 0 < f (n). B f (0) > 0. C f (0) < 0 < f (m). D f (m) < 0 < f (n). m O n x Câu 54.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là
tập các giá trị nguyên của m để cho phương trình f (sin x) = 3 sin x + m 3
có nghiệm thuộc khoảng (0; π). Tổng các phần tử của S bằng A −10. B −8. C −6. D −5. 1 x −1 O −1 Trang 10/45 − Mã đề 874
Câu 55. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ: y 2 −1 O x 2 3
Đường thẳng d có phương trình y = x − 1. Biết phương trình f (x) = 0 có ba nghiệm x1 < x2 < x3. Giá trị của x1x3 bằng 5 7 A −2. B −3. C − . D − . 2 3 Câu 56.
Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e, đồ thị hình bên là y
đồ thị của hàm số y = f 0(x). Xét hàm số g(x) = f (x2 − 2). Mệnh đề −1 1 2 nào dưới đây sai? x O
A Hàm số g(x) đạt cực tiểu tại x = ±2.
B Hàm số g(x) đạt cực đại tại x = 0. −2
C Hàm số g(x) có 5 điểm cực trị.
D Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2). −4 −
Câu 57. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0(x) như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ +∞ + 2 +∞ + f 0(x) −3 −1 −
Số điểm cực trị của hàm số y = f (4x2 − 4x) là A 5. B 7. C 3. D 9. Câu 58.
Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức có đồ thị y
hàm số y = f 0(x) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị −2 O 1
nguyên của tham số m, −2020 < m < 2020 để hàm x 8 số g(x) = f (x2) + mx2 x2 + x − 6 đồng biến trên 3 −1 khoảng (−3; 0)? A 2019. B 2021. C 2022. D 2020. −3 Trang 11/45 − Mã đề 874
Câu 59. Cho hàm số y = |x3 − 3x2 + m| (với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ nhất [1;2] là bao nhiêu? A 3. B 1. C 2. D 4. Câu 60.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên y R có đồ thị đạo hàm f 0(x)
y = f 0(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| + |x − 1|) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A 1. B 4. C 2. D 3. x O 1
Câu 61. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình bên dưới. y 2 1 −1 x 1 2 −1 −2 x3 Hàm số g(x) = f (x) −
+ x2 − x + 2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 A x = 1. B x = 2. C x = −1. D x = 0.
Câu 62. Cho hố số y = x3 − 3x2 có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của √ √ √
tham số m thuộc đoạn [−10; 10] để bất phương trình x + 1 +
2 − x3 − 6 2 + x − x2 − 9 ≤ m có nghiệm. x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 +∞ y −∞ −4 A 13. B 14. C 12. D 15.
Câu 63. Cho hàm số y = x4 − 2(1 − m2)x2 + m + 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất. 1 1 A m = 1. B m = 0. C m = − . D m = . 2 2 1 1 1
Câu 64. Phương trình ex − − − · · · −
= 2020 có bao nhiêu nghiệm thực? x − 1 x − 2 x − 2020 A 2020. B 2021. C 0. D 1. Trang 12/45 − Mã đề 874 Câu 65.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên y
R và có đồ thị hàm số y = f 0(x)
là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1). 3
B Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2). 2
C Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; 2). 1 x
D Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 1). −2 −1 O 1 2 −1 −2 −3 √ √
Câu 66. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1 + 2 cos x+ 1 + 2 sin x = m có nghiệm thực? 2 A 5. B 3. C 4. D 2.
Câu 67. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ 1 2 3 4 +∞ f 0(x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số g(x) = 3f (x + 2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; −1). B (1; +∞). C (0; 2). D (−1; 0). Câu 68.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình bên và y
f (−2) = f (2) = 0. Hàm số g(x) = [f (3 − x)]2 nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau? A (−2; −1). B (1; 2). C (2; 5). D (5; +∞). x O −2 1 2 2
Câu 69. Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong (C 1) : y = 2 + và (C2) : y = x − 10
√4x − m cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương? A 35. B 37. C 36. D 34. Câu 70.
Cho hàm số bậc ba f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. y ) √ (x (x2 − 3x + 2) x − 1 f Hàm số g(x) =
có tổng số đường tiệm cận ngang và = x[f 2(x) − f (x)] y tiệm cận đứng là 1 A 2. B 4. C 1. D 3. O x 1 2 Câu 71. Trang 13/45 − Mã đề 874
Cho hàm số y = f (x) = −x3 +3x2 −4 có đồ thị như hình vẽ bên. Biết y √
rằng với m > α thì bất phương trình (4 − x2) 3 − 4 − x2 < m + 6
luôn đúng với mọi m. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng? 1 2 3 A α là số nguyên dương. B α là số vô tỉ. x −1 O
C α là số hữu tỉ dương. D α là số nguyên âm. −2 −4 Câu 72.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f 0 (x) như hình vẽ. Xét hàm y 1 3 3 số g (x) = f (x) − x3 − x2 +
x + 2018. Mệnh đề nào dưới đây 3 3 4 2 đúng? 1 A min g (x) = g (−1). B min g (x) = g (−3). −1 [−3;1] [−3;1] x g (−3) + g (1) O −3 1 C min g (x) = . D min g (x) = g (1). [−3;1] 2 [−3;1] −2 Câu 73.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hỏi có bao nhiêu điểm trên y
đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình f (f (sin 2x)) = 1 0? A 4 điểm. B 3 điểm. C 1 điểm. D Vô số điểm. x −1 O 1
Câu 74. Cho hàm số u(x) liên tục trên đoạn [0; 5] và có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao √ √
nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 3x +
10 − 2x = m · u(x) có nghiệm trên [0; 5] x 0 1 2 3 5 4 3 3 u(x) 1 1 A 4. B 6. C 3. D 5.
Câu 75. Có bao nhiêu số thực m để hàm số y = |3x4 − 4x3 − 12x2 + m| có giá trị lớn nhất trên 275 đoạn [−3; 2] bằng ? 2 A 0. B 2. C 4. D 1. Câu 76. Trang 14/45 − Mã đề 874 y
Đồ thị hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có dạng như hình vẽ bên. 1
Phương trình a[f (x)]4 + b[f (x)]3 + c[f (x)]2 + d[f (x)] + e = 0 (∗) có số nghiệm là −1 0.5 2 A 12. B 6. C 16. D 2. x −1.5 −0.5 O 1.5
Câu 77. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 6(m2 − 2)x
đồng biến trên khoảng (2; +∞) có dạng (−∞; a] ∪ [b; +∞). Tính T = a + b. A T = 0. B T = 1. C T = 2. D T = −1.
Câu 78. Cho hàm số y = |x3 + x2 + (m2 + 1)x + 27|. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
[−3; −1] có giá trị nhỏ nhất bằng A 16. B 26. C 18. D 28. Câu 79.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định y R và có đồ thị
như hình vẽ. Hàm số y = f (x2 − 4|x|) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ? A 9. B 7. C 11. D 5. 1 x −4 O
Câu 80. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d với a, b, c, d; a 6= 0 là các số thực, có đồ thị như hình bên y 4 1 x O 1 3
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (−2020; 2020) để hàm số g(x) = f (x3 − 3x2 + m) nghịch
biến trên khoảng (2; +∞)? A 2020. B 4040. C 4038. D 2013. √
Câu 81. Cho hai số thực x; y thỏa mãn x2 + y2 − 4x + 6y + 4 + py2 + 6y + 10 = 6 + 4x − x2.
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = |px2 + y2 − a|. Có bao
nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−10; 10] của tham số a để M ≥ 2m? A 17. B 16. C 15. D 18. Trang 15/45 − Mã đề 874 Câu 82.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình bên. Hàm số y √ √ g(x) = f x2 + 2x + 3 −
x2 + 2x + 2 đồng biến trong khoảng nào sau đây 2 1 1 A ; +∞ . B (−∞; −1). C −∞; . D (−1; +∞). 2 2 x O 1 2
Câu 83. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − +∞ + 2018 f (x) −2018 −∞
Hỏi phương trình |f (x + 2017) − 2018| = 2019 có bao nhiêu nghiệm? A 4. B 6. C 2. D 3. Câu 84.
Cho hàm số y = f (x), hàm số y0 = f 0 (x) liên tục trên y R và có đồ
thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f (x) > x2 − 2x + m (m là O
tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ (1; 2) khi và chỉ khi x 1 2 A m ≤ f (1) + 1. B m ≤ f (1) − 1. C m ≤ f (2). D m ≤ f (2) − 2. Câu 85.
Cho hàm số y = x3 − 3x + 1 có đồ thị hàm số như hình bên. Sử dụng đồ y
thị hàm số đã cho, tìm số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
8|x|3 − 6|x|(x2 + 1)2 = (m − 1)(x2 + 1)3 có nghiệm. A 3. B 0. C 2. D 1. 1 x −1 O −1 √
Câu 86. Cho y = f (x) xác định và có đạo hàm trên R. Bảng xét dấu của y = f 0 ( 3 x) như sau: x −∞ −1 8 27 +∞ √ f 0 ( 3 x) − 0 + 0 − 0 +
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x). A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 87. Cho hàm số f (x) = x5 +3x3 −4m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3
pf(x) + m = x3 − m có nghiệm thuộc đoạn [1; 2]? A 16. B 17. C 18. D 15. Trang 16/45 − Mã đề 874
Câu 88. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng (−∞; 0), (0; +∞) và có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +∞ f 0(x) + − 0 + +∞ +∞ +∞ + f (x) −∞ −3
Với m là tham số thực bất kỳ, phương trình f (|x| + m) = 0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm? A 3. B 5. C 6. D 7. Câu 89.
Cho đồ thị hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá y
trị nguyên của tham số m để phương trình f (|x + m|) = m có 4 nghiệm phân biệt là 3 A 0. B 2. C Vô số. D 1. 4 x O −1 Câu 90.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi 3
phương trình |f (|x2 − 2x|)| = 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A 9. B 6. C 8. D 7. −2 1 x −1 O 2 −1 Câu 91.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên y R. Đồ thị hàm số
y = f 0(x) như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) + 2x 1 là A 2. B 4. C 1. D 3. −1 x0 O x −2 Câu 92.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có x −∞ −2 0 2 +∞
bảng biến thiên như hình bên. Xác định số +∞ +∞ 3
nghiệm của phương trình |f (x3 − 3x2)| = , 1 2 f (x) biết f (−4) = 0. −2 A 11. B 10. C 9. D 6. −3 Câu 93. Trang 17/45 − Mã đề 874
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) có đồ thị như hình dưới đây. y
Hàm số g(x) = f (3x − 1) − 27x3 + 54x2 − 27x + 4 đồng biến trên 3 khoảng nào dưới đây? 2 2 A (0; 3). B 0; . C (4; +∞). D ; 3 . 3 3 1 −1 O x 3 −1 −3 √
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = (m − x3) 1 − x3 nghịch biến trên (0; 1). A m < 1. B m ≥ −2. C m > 1. D m ≤ −2. Câu 95.
Cho hàm số y = f (x) là một hàm đa x −∞ −1 1 +∞
thức có bảng xét dấu f 0 (x) như sau. f 0(x) + 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f (x2 − |x|). A 1. B 3. C 5. D 7. Câu 96.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên y R. Biết rằng đồ thị
hàm số y = f 0(x) như hình bên. Lập hàm số g(x) = f (x) − x2 − x.
Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 A g(−1) = g(1). B g(1) = g(2). C g(1) > g(2). D g(−1) > g(1). 3 x −1 O 1 2 −1
Câu 97. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ 1 3 5 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + 1 Đặt g(x) = f (x + 2) +
x3 − 2x2 + 3x + 2019. Khẳng định nào sau đây đúng? 3
A Hàm số y = g(x) đạt cực đại tại x = 1.
B Hàm số y = g(x) nghịch biến trên khoảng (1; 4).
C g(5) > g(6) và g(0) > g(1).
D Hàm số y = g(x) có 1 điểm cực trị.
Câu 98. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ Trang 18/45 − Mã đề 874 1 x −∞ − +∞ 2 y0 − 0 + 1 1 y −3 − 1
Biết tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là số nghiệm của 2f (x) + 9
phương trình f (x) = m với m ∈ R. Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây? 1 1 A m ∈ −∞; − . B m ∈ (−3; +∞). C m ∈ (−3; 1). D m ∈ − ; 1 . 2 2
Câu 99. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm x2 + mx + m số y =
trên [1; 2] bằng 2. Số phần tử của S là x + 1 A 2. B 4. C 3. D 1. 2x + m
Câu 100. Số các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
có đúng 1 tiệm cận đứng mx + 1
và 1 tiệm cận ngang, đồng thời hai tiệm cận này tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 là A 2. B 1. C 4. D 3.
Câu 101. Cho hàm số y = f (x) và y = g(x) là hai hàm liên tục trên R có đồ thị hàm số y = f 0(x)
là đường cong nét đậm và y = g0(x) là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm A, B, C
của y = f 0(x) và y = g0(x) trên hình vẽ lần lượt có hoành độ a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm
số h(x) = f (x) − g(x) trên đoạn [a; c]? y a b c x O B C A A min h(x) = h(a). B min h(x) = h(c). C min h(x) = h(b). D min h(x) = h(0). [a;c] [a;c] [a;c] [a;c]
Câu 102. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − + 0 − 0 + ∞ 2 ∞ f (x) 1 1 Trang 19/45 − Mã đề 874
Hàm số g(x) = 3f (x) + 1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A x = 0. B x = 1. C x = −1. D x = ±1.
Câu 103. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có bảng xét dấu như sau x −∞ −2 1 3 +∞ g0(x) − 0 + 0 + 0 −
Số điểm cực tiểu của hàm số y = f (x2 + 3x) là A 5. B 4. C 3. D 2. Câu 104.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm y = f 0(x) như hình vẽ. Đặt y
g(x) = 3f (x) − x3 + 3x − m, với m là tham số thực. Điều kiện √ √ 2
cần và đủ để bất phương trình g(x) ≥ 0 đúng với ∀x ∈ − 3; 3 là √ A m ≤ 3f (0). B m ≥ 3f (− 3). √ √ √ C m ≤ 3f ( 3). D m ≥ 3f (1). x O − 3 3 −1 Câu 105.
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d, (a, b, c ∈ y R, a 6= 0) có đồ thị
(C). Biết đồ thị (C) đi qua A(1; 4) và đồ thị hàm số y = f 0(x) cho bởi
hình vẽ. Giá trị f (3) − 2f (1) là 5 A 26. B 30. C 27. D 24. 4 3 2 1 x −1 O 1 2 Câu 106.
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao y
nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ (−5; 5) để phương trình −2
f 2(x) − (m + 4) |f (x)| + 2m + 4 = 0 có 6 nghiệm phân biệt O 1 x A 3. B 4. C 2. D 5. −4
Câu 107. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ 1 4 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 2019 +∞ + f (x) −∞ −2020
Hỏi đồ thị hàm số g(x) = |f (x − 2019) + 2020| có bao nhiêu cực trị? A 2. B 5. C 4. D 3. Trang 20/45 − Mã đề 874 Câu 108.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất h i
cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình f p2f (cos x) = m 2 h π có nghiệm x ∈ ; π . 2 A 1. B −2. C −1. D 0. −2 1 O x −1 2
Câu 109. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị (Cm) của hàm số f (x) = 16x4 −
mx3 + (2m + 17)x2 − mx + 16 cắt trục hoành tại 4 điểm phân phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số nhân. A 170. B 17. C Không tồn tại m. D 7. Câu 110.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y R có đồ thị hàm số
y = f 0(x) cho như hình vẽ. Hàm số g(x) = 2f (|x − 1|) − 3
x2 + 2x + 2020 đồng biến trên khoảng nào? A (−3; 1). B (0; 1). C (−2; 0). D (1; 3). 1 y = f 0(x) −1 O x 1 3 −1
Câu 111. Biết rằng tồn tại hai giá trị thực của tham số m1 và m2 để đồ thị (Cm) của hàm số
f (x) = 2x3 + 2(m2 + 2m − 1)x2 − 7(m2 + 2m − 2)x − 54 cắt trục hoành tại 3 điểm phân phân biệt
có hoành độ lập thành một cấp số nhân. Tính giá trị của biểu thức P = m3 + m3. 1 2 A P = 8. B P = −8. C P = −56. D P = 56. Câu 112.
Cho đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d như hình vẽ bên. Đồ thị của y 3x2 − x − 2 4 hàm số g(x) =
có bao nhiêu tiệm cận đứng? 3f 2(x) − 6f (x) A 2. B 4. C 5. D 3. 2 −2 −1 1 x O Câu 113.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên y
R. Đồ thị hàm số y = f 0(x)
như hình vẽ bên dưới. Hàm số g(x) = 2f (x) + x2 đạt cực tiểu tại điểm O A x = 1. B x = 0. C x = −1. D x = 2. x −1 1 2 −1 −2
Câu 114. Cho hàm số f (x) = |2x3 − 9x2 + 12x + m|. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−20; 20) để
với mọi bộ ba số thực a, b, c ∈ [1; 3] thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh của một tam giác? Trang 21/45 − Mã đề 874 A 10. B 25. C 8. D 23.
Câu 115. Cho hàm số y = |2x3 − 3x2 + m|. Có bao nhiêu số nguyên m để min f (x) ≤ 3? [−1;3] A 4. B 31. C 8. D 39. Câu 116.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y R, có đồ thị của hàm
số y = f 0(x) nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng về
cả hai phía như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất của hàm 2
số y = |f (x)| trên đoạn [−1; 3], biết rằng f (1) = và 1 5 f (−1) + f (0) + f (1) = 0. A |f (−1)|. B |f (3)|. C |f (0)|. D |f (2)|. x −1 O 1 2 −3 Câu 117.
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên y R, có đạo hàm f 0(x).
Biết đồ thị của hàm số f 0(x) như hình vẽ. 1 2
Xác định điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f (x) + x. x O −1 A Không có cực tiểu. B x = 1. C x = 2. D x = 0. Câu 118.
Cho hàm số y = ax5 + bx4 + cx3 + dx2 + ex + f với a, b, c, d, e, y
f là các số thực, đồ thị của hàm số y = f 0(x) như hình vẽ bên.
Hàm số y = f (1 − 2x) − 2x2 + 1 đồng biến trên khoảng nào sau 2 đây? 1 1 −1 1 A − ; . B (1; 3). 2 2 −3 O x 3 3 C − ; −1 . D (−1; 0). 2
Câu 119. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau y O x 4 Trang 22/45 − Mã đề 874
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (−x4 + 4x2) là A 9. B 11. C 7. D 5.
Câu 120. Biết rằng phương trình x4 + ax3 + bx2 + cx + 1 = 0 có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất
Tmin của biểu thức T = a2 + b2 + c2. 8 4 A Tmin = . B Tmin = 2. C Tmin = . D Tmin = 4. 3 3
Câu 121. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của −4x + m hàm số f (x) =
trên đoạn [−2; 2] bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằng x − 3 A 14. B −16. C 16. D 2.
Câu 122. Cho hàm số f (x) = |x4 − 4x3 + 4x2 + a|. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0; 2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [−3; 3] sao cho M ≤ 2m? A 5. B 7. C 6. D 3. Câu 123.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên x −∞ −1 R và có bảng biến thiên 1 +∞ y0 + 0 − 0 +
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương 9 +∞ +
trình f (2 − 3 sin x) = f (|m − 2|) có nghiệm thực? y −∞ −0 A 4. B 3. C 11. D 7.
Câu 124. Cho hàm số f (x) = |x3 − 3x + m|. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−20; 20) để với mọi
bộ ba số thực a, b, c ∈ [−2; 1] thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn? A 14. B 16. C 12. D 18. Câu 125.
Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f [f (cos x) − 1] = 0 y 1
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π]. 1 A 4. B 5. C 6. D 2. x −1 O 2 −1 −3 Câu 126.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞
như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn y0 + 0 − 0 + 0 − 5π 0;
của phương trình f (sin x) = 1 2 2 2 y −∞ là 0 +∞ + A 6. B 7. C 4. D 5. [2] Câu 127. Trang 23/45 − Mã đề 874
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0(x) như y x2 y = f 0(x)
hình bên. Đặt h(x) = f (x) −
. Mệnh đề nào dưới đây 2 đúng?
A Hàm số y = h(x) đồng biến trên khoảng (0; 4). 4
B Hàm số y = h(x) nghịch biến trên khoảng (0; 1). 2
C Hàm số y = h(x) nghịch biến trên khoảng (2; 4). O
D Hàm số y = h(x) đồng biến trên khoảng (−2; 3). x −2 2 4 −2
Câu 128. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 − 2m2 + m4 có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có ba điểm cực
trị A, B, C thỏa mãn ABCD là hình thoi với D(0; −3). Số m thuộc khoảng nào sau đây? 1 1 9 9 A m ∈ (2; 3). B m ∈ −1; . C m ∈ ; . D m ∈ ; 2 . 2 2 5 5 Câu 129.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm cấp hai trên y R. (C3)
Đồ thị của các hàm số y = f (x), y = f 0(x), y = f 00(x) lần lượt 6
là đường cong nào trong hình bên? A (C1), (C2), (C3). B (C1), (C3), (C2). 4 C (C3), (C1), (C2). D (C3), (C2), (C1). 2 (C1) x -4 -2 O 2 4 -2 (C -4 2) Câu 130.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số g(x) = y
f (−x2 + 3x) có bao nhiêu điểm cực đại? 2 A 4. B 3. C 5. D 6. −2 O x −2 x2 − (m + 1)x + 2m + 2 Câu 131. Cho hàm số y =
(với m là tham số thực). Hỏi max y có giá x − 2 [−1;1]
trị nhỏ nhất là bao nhiêu? 3 1 A 2. B . C . D 3. 2 2 √ √
Câu 132. Cho phương trình: sin x(2−cos 2x)−2 (2 cos3 x + m + 1)
2 cos3 x + m + 2 = 3 2 cos3 x + m + 2. 2π
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng một nghiệm thuộc 0; . 3 A 3. B 4. C 1. D 2.
Câu 133. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như sau: Trang 24/45 − Mã đề 874 x −∞ x1 x2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 +∞ + f (x) −∞ −1 −
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = |f (|x|) + m| có 11 điểm cực trị A 0 ≤ m ≤ 1. B m ≤ 0. C m ≥ 0. D 0 < m < 1.
Câu 134. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị (Cm) của hàm số f (x) = x3 + 2x2 +
(m + 1)x + 2(m + 1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số nhân.  " m = −1 m = −1 A Không tồn tại m. B m = 3. C . D m = 3 . m = −4  m = −4
Câu 135. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây √ x −∞ −1 1 3 1 +∞ 2 2 +∞ +∞ 4 f 0(x) 2 2 −4
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 (cos x) + (3 − m) f (cos x) + 2m − 10 = 0 có h π i
đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn − ; π là 3 A 4. B 6. C 5. D 7. Câu 136.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) y
có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt M =
max f (x), m = min f (x), T = M + m. Hỏi [−2;6] [−2;6]
mệnh đề nào dưới đây là đúng? A T = f (5) + f (6). B T = f (0) + f (2). C T = f (5) + f (−2). D T = f (0) + f (−2). x -3 -2 -1 O 1 3 5 Trang 25/45 − Mã đề 874 Câu 137.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) trên y R. Đồ thị của hàm số 4
y = f 0(x) như hình vẽ. Đồ thị của hàm số g(x) = f 3(x) có bao nhiêu điểm cực trị? A 2. B 5. C 3. D 1. 2 x −2 −1 O 1 2 Câu 138.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên y R. Hàm số y = f 0(x)
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số g(x) = |2f 2(x) + 3f (x) + m| có đúng 7 điểm cực
trị, biết f (a) = 1, f (b) = 0, lim f (x) = +∞, lim f (x) = −∞. x→+∞ x→−∞ 1 9 A S = −8; . B S = −5; . 6 8 C S = (−5; 0). D S = (−8; 0). x O a b
Câu 139. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −1 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 5 +∞ + f (x) −∞ −3 −
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |f (1 − 3x) + 1| = m có nhiều nghiệm nhất? A m < 0. B m > 0. C 0 < m < 2. D m < 2.
Câu 140. Cho hàm số y = |x|3 + 3mx2 − 3m |x| + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong
[−2020; 2020] để hàm số đã cho có 5 điểm cực trị? A 2018. B 4039. C 2020. D 2019. 2x − 3 Câu 141. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C), M là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của x − 2
(C) tại M tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất. " " " " M (1; 1) M (1; 1) M (−1; −1) M (−1; −1) A . B . C . D . M (−3; −3) M (3; 3) M (−3; −3) M (3; 3) Câu 142.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương y
trình [f (x2 + 1)]2 − f (x2 + 1) − 2 = 0 là 3 A 1. B 5. C 3. D 4. 1 −1 2 x −1 1 Trang 26/45 − Mã đề 874
Câu 143. Cho hàm số f (x) = 2x3 + x2 − 4x. Với các số a < b, giá trị nhỏ nhất của f (b) − f (a) bằng −345 −125 −435 −255 A . B . C . D . 82 27 92 73
Câu 144. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 1 2 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 3 2 f (x) −∞ −1 −∞
Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (3 − x). A 6. B 2. C 3. D 5.
Câu 145. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (Cm) của hàm số f (x) = x3 − (m2 +
3)x2 + (m2 + 3)x − 1 luôn cắt trục hoành tại 3 điểm phân phân biệt và các giao điểm này có hoành
độ lập thành cấp số nhân. "m = −2 A m = 2. B Không tồn tại m. C Vô số giá trị m. D . m = 3 Câu 146.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên y
R. Đồ thị hàm số y = f 0(x) x3
như hình vẽ bên dưới. Hàm số g(x) = f (x) − + x2 − x + 2 đạt 1 3 cực đại tại −1 A x = −1. B x = 1. C x = 0. D x = 2. O x 1 2 −2
Câu 147. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y = |x3 − 3x + m| trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S là A 1. B 0. C 2. D 6. Câu 148.
Cho hàm số f (x) = ax5 + bx4 + cx3 + dx2 + ex + n y
(a, b, c, d, e, n ∈ R). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như
hình vẽ bên (đồ thị cắt Ox tại 4 điểm có hoành f 0(x) 1 độ −3; −1;
và 2). Đặt M = max f (|x|) ; m = 2 [−3;2]
min f (|x|) và T = M + m. Khẳng định nào sau đây [−3;2] x đúng? -3 -1 O 1 2 1 2 A T = f (−3) + f (2). B T = f + f (0). 2 1 C T = f (−3) + f (0). D T = f + f (2). 2 √
Câu 149. Cho hàm số y = 4x2 +
2x − 1 − (m2 − 2)x + 2019 · m2020. Số giá trị nguyên của tham 1
số m để hàm số đồng biến trên nửa khoảng ; +∞ là 2 A 5. B 7. C 3. D 4. Trang 27/45 − Mã đề 874 Câu 150.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả giá trị dương của y
tham số m để phương trình |f (|x|)| = log 1 m có đúng hai nghiệm thực phân 2 2 biệt. 1 1 1 1 3 A 0 < m < . B m > . C 0 < m ≤ . D m < . x 4 4 4 4 O 1 2 −2 Câu 151.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Giá trị y
nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số y = f (|x| − m) đồng biến trên khoảng (10; +∞) là A 10. B 9. C −10. D −11. 1 x −1 O
Câu 152. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2m2x2 + 2m có ba
điểm cực trị A, B, C sao cho O, A, B, C, D là các đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ). A m = 2. B m = 1. C m = −1. D m = 3.
Câu 153. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và bảng xét dấu đạo hàm x −∞ −2 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 −
Hàm số y = 3f (−x4 + 4x2 − 6) + 2x6 − 3x4 − 12x2 có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu? A 1. B 3. C 2. D 0.
Câu 154. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trên đoạn [−2019; 2019] để hàm số f (x) =
(a + 1) ln x − 6 nghịch biến trên khoảng (1; e)? ln x − 3a A 4037. B 4036. C 4035. D 2016.
Câu 155. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 4 4 2 2 O O x 1 2 3 x −3 −2 −1 1 2 3 Hình 1 Hình 2 Trang 28/45 − Mã đề 874 A y = |x|3 + 6|x|2 + 9|x|. B y = |x|3 − 6x2 + 9|x|. C y = −x3 + 6x2 − 9x. D y = |x3 − 6x2 + 9x|.
Câu 156. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình vẽ y 1 x −1 O 1 2 −1 −2
Hàm số g(x) = 2f (x) + x2 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A x = 1. B x = 2. C x = −1. D x = 0. Câu 157.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên.Số điểm cực trị của hàm số y y = f (x2 + 2x) là 2 A 3. B 5. C 7. D 9. −1 1 O x −1 −3 Câu 158.
Đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt y
A, B, C, D như hình vẽ bên. Biết rằng AB = BC = CD, mệnh đề nào sau đây đúng?
A a > 0, b < 0, c > 0, 9b2 = 100ac.
B a > 0, b < 0, c > 0, 100b2 = 9ac.
C a > 0, b > 0, c > 0, 9b2 = 100ac.
D a > 0, b > 0, c > 0, 100b2 = 9ac. B C x A O D
Câu 159. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0(x) như sau: Trang 29/45 − Mã đề 874 x −∞ 0 3 +∞ 4 +∞ + f 0(x) −∞ −1
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f [(x + 1)2] là A 3. B 4. C 2. D 5. Câu 160.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) trên khoảng (−∞; +∞). Đồ y
thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ. Đồ thị của hàm số y = (f (x))2
có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu? O x 1 3
A 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
B 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. Câu 161.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y R và có đồ thị
như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình 3 3x2 + 2x + 3 3 f = m có nghiệm. 2x2 + 2 2 A −4 ≤ m ≤ −2. B 2 ≤ m ≤ 4. 1 1 2 3 C m > −4. D 2 < m < 4. x O 5 6 7 −1 −2 −4 Câu 162.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình bên. Tìm số y
điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x2 − 3). 4 A 4. B 5. C 2. D 3. −2 −1 O x 1 Câu 163.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0(x) như hình vẽ bên. Số điểm y (C)
cực trị của hàm số g(x) = 3f (x) + x3 − 15x + 1 là 5 A 3. B 4. C 2. D 1. 3 1 O x 1 2 3
Câu 164. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) có đồ thị như hình vẽ dưới, Trang 30/45 − Mã đề 874 y g(x) f (x) O x 1 3
biết rằng x = 1 và x = 3 đều là các điểm cực trị của hai hàm số y = f (x) và y = g(x) đồng thời
3f (1) = g(3) + 1, 2f (3) = g(1) + 4, f (−2x + 7) = g(2x − 3) − 1(∗).Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất trên đoạn [1; 3] của hàm số S(x) = f (x)g(x) − g2(x) + f (x) − 4g(x) + 2. Tính tổng P = M − 2m. A 107. B 51. C 19. D 39. Câu 165.
Cho hàm số f (x) liên tục trên y
R có f (−1) = 0 và có đồ thị hàm số 3
y = f 0(x) như hình vẽ. Hàm số y = |2f (x − 1) − x2| đồng biến trên khoảng f 0(x) A (−1; 2). B (0; 3). C (0; +∞). D (3; +∞). 1 −1 O x 2 Câu 166. 3
Cho hàm số f (x) thỏa mãn f −
≤ 0; f (0) = 3; f (1) = 0; f (2) > 3. y 2
Hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Với m ∈ (0; 3) số
nghiệm thực của phương trình f (x2 − 3) = m; (m là tham số thực), là A 4. B 6. C 5. D 3. x 3 O 1 − 2 Câu 167.
Cho hàm số đa thức f (x) có đạo hàm trên y
R. Biết f (0) = 0 và đồ thị
hàm số y = f 0(x) như hình vẽ. Hàm số g(x) = |4f (x) + x2| đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; −2). B (0; 4). C (4; +∞). D (−2; 0). 1 f 0(x) −2 O 4 x −2
Câu 168. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f 0(x) có bảng xét dấu như sau Trang 31/45 − Mã đề 874 x −∞ −2 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 −
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x2 − |x|) là A 3. B 9. C 5. D 7. Câu 169.
Cho f (x) là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số y = f 0(x) y
như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = g(x) = f (x2 + 4x + 5). A 1. B 5. C 3. D 2. x O 2 3 4 Câu 170.
Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f 0(x) = x3+ax2+bx+c (a, b, c ∈ y R)
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x) = f (f 0(x)) nghịch biến trên khoảng f 0(x) nào dưới đây? √ √ ! 3 3 A (1; +∞). B − ; . 3 3 O x C (−∞; −2). D (−1; 0). √ 12 + 4x − x2
Câu 171. Cho hàm số y = √
có đồ thị (Cm). Tìm tập S tất cả các giá trị của tham x2 − 6x + 2m
số thực m để (Cm) có đúng hai tiệm cận đứng. 9 9 A S = 4; . B S = [8; 9). C S = 4; . D S = (0; 9]. 2 2 Câu 172.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) trên và đồ thị của hàm số f 0(x) y
như hình vẽ.Tìm số điểm cực trụ hàm số g(x) = f (x2 − 2x − 1). 2 A 3. B 6. C 4. D 5. −1 O x 1 −2 −4 Câu 173.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên y R. Đồ thị của hàm số
y = f 0(x) như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x) = 2 2f (x) − x2 + 2x + 2017. A 3. B 4. C 2. D 7. −1 O x 1 3 −2 Trang 32/45 − Mã đề 874 x + 1
Câu 174. Giả sử đường thẳng (d) : x = m cắt đồ thị hàm số y =
tại một điểm duy nhất, x − 2
biết khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 3. Tổng các giá trị của m là A 5. B 4. C −1. D 6. x − 1
Câu 175. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y = x2 − 8x + m có 3 đường tiệm cận? A 15. B 16. C 14. D 8. 2x − 3
Câu 176. Cho đồ thị (C) : y =
. Gọi d là tiếp tuyến bất kì của (C), d cắt hai đường tiệm x − 2
cận của đồ thị (C) lần lượt tại A, B. Khi đó khoảng cách giữa A và B ngắn nhất là √ √ √ A 3 2. B 2 2. C 4. D 3 3. Câu 177.
Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) và y = y
g (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây đường đậm f (x) g(x)
hơn là đồ thị hàm số y = f (x). Biết rằng hai
đồ thị tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ
là −3 và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành O
độ lần lượt là −1 và 3. Tìm tập hợp tất các x −3 −1 3
giá trị thực của tham số m để bất phương trình −1
f (x) ≥ g (x) + m nghiệm đúng với mọi x ∈ −2 [−3; 3]. √ " ! 12 − 8 3 A ; +∞ . 9 √ " ! 12 − 10 3 B ; +∞ . 9 √ # 12 − 8 3 C −∞; . 9 √ # 12 − 10 3 D −∞; . 9
Câu 178. Cho y = f (x) là hàm số xác định và có đạo hàm trên R. Biết bảng xét dấu của y = f 0(3 − 2x) như sau: 1 5 x −∞ − 3 4 +∞ 2 2 f 0(3 − 2x) − 0 + 0 − 0 − 0 +
Hỏi hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực đại? A 0. B 2. C 1. D 3.
Câu 179. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất 1 của hàm số y =
x4 − 14x2 + 48x + m − 30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các 4
phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu? A 108. B 136. C 120. D 210.
Câu 180. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của x2 + mx + m hàm số y =
trên [1; 2] bằng 2. Số phần tử của S là x + 1 Trang 33/45 − Mã đề 874 A 2. B 1. C 3. D 4.
Câu 181. Cho hàm số y = sin3 x − m sin x + 1. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên m sao π
cho hàm số đồng biến trên 0;
. Tính số phần tử của S. 2 A 0. B 3. C 2. D 1. √
Câu 182. Cho hai hàm số y = x6 + 6x4 + 6x2 + 1 và y = x3 m − 15x (m + 3 − 15x) có đồ thị
lần lượt là (C1) và (C2). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
[−2019; 2019] để (C1) và (C2) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. Số phần tử của tập hợp S bằng A 2006. B 2005. C 2007. D 2008. Câu 183.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm, liên tục trên y
R. Hàm số y = f 0(x) có đồ 3 y = f 0(x)
thị như hình bên. Hàm số g(x) = 3f (x2 − 2) + x4 − 3x2 đồng biến 2
trên khoảng nào dưới đây? √ −1 1 2 A − 3; −1. B (0; 1). O x 3 C (−1; 1). D 1; . 2 −2
Câu 184. Cho hàm số f (x) = |x3 − 3x2 + m|. Có bao nhiêu số nguyên m để min f (x) ≤ 3? [1;3] A 10. B 11. C 4. D 6.
Câu 185. Cho hàm số f (x) liên tục trên R, bảng biến thiên của hàm số f 0(x) như sau: x −∞ −2 2 +∞ 4 +∞ + f 0(x) −∞ −5 x2 + 1
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f là x A 1. B 4. C 2. D 6. Câu 186.
Cho hàm số y = f (x) với đạo hàm f 0(x) có đồ thị như hình vẽ.Hàm số y x3 1 g(x) = f (x) −
+ x2 − x + 2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 −1 A x = 1. B x = 0. C x = 2. D x = −1. x O 1 2 −2 Câu 187. Trang 34/45 − Mã đề 874
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm y = f 0(x) như hình bên. y
Khẳng định nào sau đây là đúng? 5
A Hàm số y = f (x) − x2 − x đạt cực tiểu tại x = 0.
B Hàm số y = f (x) − x2 − x không có cực trị.
C Hàm số y = f (x) − x2 − x không đạt cực trị tại x = 0.
D Hàm số y = f (x) − x2 − x đạt cực đại tại x = 0. 1 x O 2 Câu 188.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0(x) như hình y
vẽ. Đặt h(x) = f (x) − x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y = f 0(x) A h(1) + 1 = h(4) < h(2). B h(0) = h(4) + 2 < h(2). C h(−1) < h(0) < h(2). D h(2) < h(4) < h(0). 4 2 O x −2 2 4 −2
Câu 189. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số y = | sin2 x − 2 sin x + m| bằng 1. Số phần tử của S là A 1. B 0. C 4. D 3.
Câu 190. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, bảng biến thiên của hàm số f 0 (x) như sau: x −∞ −1 1 +∞ 4 +∞ + f 0(x) −∞ −2
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 + 2x) là A 1. B 4. C 7. D 5.
Câu 191. Xét hàm số f (x) = |x2 + ax + b| với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm
số trên [−1; 3]. Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a + 2b. A −4. B 2. C 3. D 4.
Câu 192. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0(x) như sau x −∞ −1 0 1 +∞ +∞ + 2 +∞ + f 0(x) −3 −1 −
Số điểm cực trị của hàm số f (x2 − 2x) là A 9. B 5. C 3. D 7. Trang 35/45 − Mã đề 874 x + 1 Câu 193. Cho hàm số y =
. Số các giá trị tham số m để đường thẳng y = x + m luôn cắt x − 2
đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn x2 + y2 − 3y = 4 là A 3. B 0. C 1. D 2. Câu 194.
Cho hàm số f (x) có đồ thị hàm f 0 (x) như y
hình vẽ bên dưới. So sánh đúng về các giá trị f (a) , f (b) , f (c) là A f (b) < f (c) < f (a). B f (b) < f (a) < f (c). C f (c) < f (b) < f (a). a b O c x D f (a) < f (b) < f (c).
Câu 195. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2(3x4 + mx3 + 1) với mọi x ∈ R. Có bao
nhiêu số nguyên âm m để hàm số g(x) = f (x2) đồng biến trên khoảng (0; +∞)? A 4. B 5. C 3. D 6.
Câu 196. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x2 (x − 1) (13x − 15)3. Tìm số điểm cực trị 5x của hàm số y = f . x2 + 4 A 2. B 6. C 3. D 5. Câu 197.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên y R và đồ thị của hàm 1 y = f 0(x) 2
số y = f 0(x) như hình vẽ. Đặt g(x) = f (x−m)− (x−m−1)2 +2019 2
với m là tham số thực. Gọi S là tập các giá trị nguyên dương của
m để hàm số y = g(x) đồng biến trên khoảng (5; 6). Tổng các phần −1 1 2 tử của S bằng O x 3 A 11. B 20. C 4. D 14. −2 Câu 198.
Cho hàm số y = f (x) có liên tục trên y R và có đồ thị như
hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f (x3 − 3x) + 3
3x3 − 3x − 13 = (x2 − 2) − 3(x − 1)2. A 5. B 3. C 4. D 6. 2 1 x O 1 2 3 4 Câu 199. Trang 36/45 − Mã đề 874
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = y
|f (|x + 1| − 1)| có bao nhiêu điểm cực trị? A 5. B 7. C 6. D 11. −1 1 x O −1
Câu 200. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + −1 − +∞ + f (x) −2 − −2 −
Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f 3 (x3 + 3x) là A 4. B 5. C 3. D 2. Câu 201.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số y = f (x2) y
có bao nhiêu điểm cực trị? A 3. B 2. C 5. D 4. −1 O x 1 4 Câu 202.
Cho hàm số y = f (x) và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo y
hàm f 0(x). Hỏi đồ thị hàm số g(x) = |2f (x) − (x − 1)2| có tối
đa bao nhiêu điểm cực trị? A 11. B 7. C 9. D 8. 2 x O 3 −1
Câu 203. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (Cm) của hàm số f (x) = x3 − (3m +
1)x2 + (5m + 4)x − 8 cắt trục hoành tại 3 điểm phân phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số nhân A m = −4. B m = 2. C m = 4. D m = −2.
Câu 204. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0(x) như sau: Trang 37/45 − Mã đề 874 x −∞ −5 −2 3 +∞ +∞ + 3 +∞ + f 0(x) −5 −1 −
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x2 − 5) là A 7. B 4. C 5. D 1.
Câu 205. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
hàm số f (x) = |x4 − 8x2 + m| trên đoạn [−1; 1] bằng 5. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A 5. B 7. C −5. D −7.
Câu 206. Cho hàm số f (x) = (x − 1)(x − 2) . . . (x − 2020). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc đoạn [−2020; 2020] để phương trình f 0(x) = mf (x) có 2020 nghiệm thực phân biệt? A 2021. B 4040. C 2020. D 4041.
Câu 207. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 1 4 +∞ +∞ 4 f 0(x) 1 −∞
Bất phương trình f (ex) < e2x + m nghiệm đúng với mọi x ∈ (ln 2; ln 4) khi và chỉ khi A m ≥ f (2) − 4. B m ≥ f (2) − 16. C m > f (2) − 16. D m > f (2) − 4. x + m
Câu 208. Cho hàm số f (x) =
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x + 1
của m sao cho max |f (x)| + min |f (x)| = 2. Số phần tử của S là [0;1] [0;1] A 1. B 6. C 4. D 2. Câu 209. 2x Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và điểm J thay đổi thuộc (C) y x − 1
như hình vẽ bên. Hình chữ nhật IT J V có chu vi nhỏ nhất bằng √ √ A 4 2. B 4. C 2 2. D 6. J T 2 I V x O 1 Câu 210.
Cho hàm số f (x) = ax4 +bx3 +cx2 + dx+e, (ae < 0). Đồ y y = f 0(x)
thị hàm số y = f 0 (x) như bên. Hàm số y = |4f (x) − x2|
có bao nhiêu điểm cực tiểu? A 3. B 2. C 4. D 5. 1 −1 O x 2 − 12 Trang 38/45 − Mã đề 874 Câu 211.
Hình vẽ là đồ thị hàm số y = f (x). Gọi S là tập hợp các giá trị y
nguyên dương của tham số m để hàm số y = |f (x − 1) + m| có 5 2
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A 9. B 18. C 12. D 15. x O −3 −6
Câu 212. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu của y = f 0(x) như sau x −∞ −2 1 3 +∞ f 0(x) − 0 + 0 + 0 −
Hỏi hàm số g(x) = f (x2 − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A 4. B 2. C 1. D 3.
Câu 213. Cho hàm số f (x) = x5 + 3x3 − 4m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3
pf (x) + m = x3 − m có nghiệm thuộc đoạn [1; 2]? A 18. B 17. C 16. D 15. Câu 214.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R có đồ thị như hình vẽ
bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4
f (|x2 − 2x|) = m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 3 7 3 − ; . 2 2 A 3 ≤ m ≤ 4. B 3 ≤ m < 4. 2 C 2 < m ≤ 3. D 2 < m < 3. x − O 1 1 2 3 4 Câu 215.
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình sau. y
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 3 2 sin3 x 5 cos 2x 2f (sin x − 2) − + sin x > m + 3 4 1 π π
nghiệm đúng với mọi x ∈ − ; . −1 2 2 x 11 19 −3 O 1 A m ≤ 2f (−3) + . B m ≤ 2f (−1) + . 12 12 19 11 C m < 2f (−1) + . D m < 2f (−3) + . −2 12 12
Câu 216. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên tập R và đồ thị hàm số y = f 0(x) được cho như
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f 2019(x3 − 1) là Trang 39/45 − Mã đề 874 y x −1 O 1 2 −4 A 2. B 4. C 5. D 3.
Câu 217. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 1)2(x2 − 2x), với mọi x ∈ R. Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f (x2 − 8x + m) có 5 điểm cực trị? A 16. B 18. C 17. D 15. 2x + m
Câu 218. Tìm giá trị của tham số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn x + 1 [0; 4] bằng 3. A m = 1. B m = 7. C m = 3. D m = 5.
Câu 219. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2 + 2x − 3, ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10; 20] để hàm số g(x) = f (x2 + 3x − m) + m2 + 1 đồng biến trên (0; 2)? A 17. B 19. C 18. D 16. Câu 220.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên y R và có đồ
thị đạo hàm y = f 0(x) như hình vẽ. Gọi S là tập chứa tất cả f 0(x)
các giá trị nguyên m ∈ [−21; 21], y = f (|x2 + 2mx − 1|) có đúng 7 điểm cực trị ? A 1. B 2. C 0. D 3. x O Câu 221.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm y
thực của phương trình |f (x3 − 3x)| = 1 là A 10. B 8. C 9. D 7. 2 x −2 O 2 −1
Câu 222. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị (Cm) của hàm số f (x) = x3 + (5 −
m)x2 + (6 − 5m)x − 6m cắt trục hoành tại 3 điểm phân phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân ? A 1. B 4. C 2. D 3. Trang 40/45 − Mã đề 874 Câu 223.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −2 0 +∞ 3π
hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn −2π; f 0(x) − 0 + 0 − 2
của phương trình 3f (−2| sin x|) + 10 = 0 +∞ + −3 − là f (x) A 3. B 7. C 5. D 4. −4 −∞
Câu 224. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số √ 2x + 7 − 3 4x + 5 g (x) =
có tất cá bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? |f (x)| − 1 x −∞ −1 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ −1 A 3. B 5. C 4. D 2.
Câu 225. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f 0(x) thỏa mãn f 0(x) =
(1 − x2) (x − 5). Hàm số y = 3f (x + 3) − x3 + 12x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A (−∞; −1). B (−1; 0). C (2; +∞). D (1; 5).
Câu 226. Cho hàm số f (x) = |8x4 + ax2 + b| trong đó a, b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn
nhất của hàm số f (x) trên đoạn [−1; 1] bằng 1. Hãy chọn khẳng định đúng? A a > 0, b < 0. B a < 0, b < 0. C a > 0, b > 0. D a < 0, b > 0.
Câu 227. Cho hàm số y = |x4 − 2x3 + x2 + a|. Có bao nhiêu số thực a để min y + max y = 10? [−1;2] [−1;2] A 3. B 5. C 2. D 1.
Câu 228. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 3 (m2 − 1) x + 2020. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của m sao cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (0; +∞)? A Vô số. B 3. C 2. D 1.
Câu 229. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ −1 1 4 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 −
Hàm số g(x) = f (x2) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; 2). B (−∞; −1). C (2; 4). D (−1; 1). Câu 230.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 0 1 +∞
hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn [−π; π] của f 0(x) − 0 + 0 − 0 + 1 1 phương trình f sin x − cos x = −2 là +∞ + −1 − +∞ + 3 4 f (x) A 0. B 3. C 2. D 1. −2 −2 − Trang 41/45 − Mã đề 874 Câu 231.
Hàm số y = f (x) có đồ thị y = f 0 (x) như hình vẽ. Xét hàm số y 1 3 3 g (x) = f (x) − x3 − x2 +
x + 2020. Trong các mệnh đề dưới 3 4 2 đây: (I). g (0) < g (1)
(II). Hàm số g (x) nghịch biến trên (−3; 1) 3 (III). min g (x) = g (−1) [−3;1]
(IV ). max g (x) = max {g (−3) ; g (1)} 1 −1 [−3;1] Số mệnh đề đúng là −3 O x 1 A 2. B 3. C 1. D 4. −2 Câu 232.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số g(x) = f (−x2 + 3x) y
có bao nhiêu điểm cực trị? 2 A 6. B 3. C 5. D 4. −2 O x −2 Câu 233.
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx + d có đồ thị như hình bên. Số y
điểm cực trị của hàm số g (x) = f [f (x)] bằng 1 A 8. B 7. C 10. D 4. x 1 2 Câu 234.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R và có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f (x) · f (f (x) − 1) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực 3 phân biệt? A 6. B 3. C 9. D 12. 1 −2 1 x −1 O 2 −1
Câu 235. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x + 1)(x − 1)(x − 4); ∀x ∈ R. Có bao nhiêu số 2 − x
nguyên m < 2020 để hàm số g(x) = f − m
đồng biến trên (2; +∞)? 1 + x A 2021. B 2019. C 2020. D 2018. Câu 236.
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao y
nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ (−5; 5) để phương trình −2
f 2(x) − (m + 4) |f (x)| + 2m + 4 = 0 có 6 nghiệm phân biệt? O 1 x A 4. B 5. C 3. D 2. −4 Trang 42/45 − Mã đề 874 Câu 237.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y R và có đồ thị như
hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình 2f (2| sin x| + 1) = m có nghiệm thuộc khoảng (0; π) là A [0; 8). B (1; 3). C [0; 4). D (0; 4). O x −3 −1 1 3 √
Câu 238. Xét các số thục dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và ax = by = ab. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập hợp nào dưới đây? 5 5 A (1; 2). B 2; . C [3; 4). D ; 3 . 2 2 Câu 239.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình y
f [f (sin x) − 1] = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 3π]? 1 A 2. B 4. C 6. D 5. 1 x −1 O −3
Câu 240. Cho hàm số f (x) liên tục trên R, bảng biến thiên của hàm số f 0(x) như sau: x −∞ −1 0 2 +∞ 1 2 f 0(x) −∞ −7 −∞ x + 1
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f là x − 1 A 1. B 3. C 7. D 8. Câu 241.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f 0(x) y
như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y = f (x2) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A 1. B 4. C 3. D 2. x −1 O 1 4
Câu 242. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình sau Trang 43/45 − Mã đề 874 y 3 1 −1 x −3 O 1 −2 2 sin3 x
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2f (sin x − 2) − + sin x > 3 5 cos 2x π π m +
nghiệm đúng với mọi x ∈ − ; 4 2 2 11 11 A m ≤ 2f (−3) + . B m < 2f (−3) + . 12 12 19 19 C m ≤ 2f (−1) + . D m < 2f (−1) + . 12 12 1
Câu 243. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = cot3 x − m cot2 x + 3 π
cot x + 1 nghịch biến trên khoảng 0;
. Tập S có chứa bao nhiêu số nguyên dương? 2 A 0. B 3. C 1. D 2.
Câu 244. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x + 1)ex, có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m trong đoạn [−2019; 2019] để hàm số y = g(x) = f (ln x) − mx2 + mx − 2 nghịch biến trên (1; e2)? A 2018. B 2019. C 2021. D 2020.
Câu 245. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (0; 2020) để hàm số y = 2x3 + 3(m −
1)x2 + 6(m − 2)x + 2020 nghịch biến trên khoảng (a; b) sao cho b − a > 3 là A 8. B 2019. C 2013. D 2018.
Câu 246. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x3−3x2+2m+1
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cách đều nhau là 3 3 1 1 A . B − ; − . C (0; 1). D −1; . 2 2 2 2 Câu 247.
Cho hàm số đa thức f (x) có đạo hàm trên y
R. Biết f (0) = 0 và đồ thị
hàm số y = f 0(x) như hình vẽ. Hàm số g(x) = |4f (x) + x2| đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? A (4; +∞). B (−∞; −2). C (0; 4). D (−2; 0). 1 f 0(x) −2 O 4 x −2
Câu 248. Cho hàm số y = |x3 + x + m|. Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để min y = 2 [−2;2] bằng 31 9 23 A −8. B − . C . D − . 4 4 4 Trang 44/45 − Mã đề 874 Câu 249.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) trên y
R và đồ thị của hàm số
y = f 0(x) như hình vẽ. Hàm số g(x) = f (x2 − 2x − 1) đạt cực đại tại −1 2 giá trị nào sau đây? x O A x = −1. B x = 0. C x = 1. D x = 2. −2 −4
Câu 250. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 2 2 f (x) −∞ 1 −∞ h π i
Phương trình f (f (sin x)) = 2 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn − ; π ? 2 A 5. B 2. C 1. D 3. HẾT Trang 45/45 − Mã đề 874 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 874 1 B 27 B 53 C 79 D 105 A 131 C 157 B 183 D 209 A 235 B 2 C 28 D 54 A 80 D 106 A 132 D 158 A 184 B 210 A 236 C 3 D 29 A 55 A 81 B 107 D 133 C 159 D 185 D 211 C 4 C 30 D 56 C 82 B 108 B 134 A 160 B 186 A 212 C 237 A 5 A 31 D 57 B 83 A 109 A 135 B 161 B 187 D 213 C 6 C 32 A 58 D 84 C 110 B 136 C 162 D 188 C 214 C 238 D 7 C 33 D 59 B 85 A 111 C 137 D 163 D 189 B 215 B 239 C 8 A 34 C 60 C 86 B 112 C 138 C 164 A 190 D 216 A 9 A 35 A 61 A 87 A 113 B 139 C 165 B 191 A 217 D 240 D 10 C 36 C 62 D 88 C 114 D 140 D 166 B 192 D 218 B 11 B 37 C 63 B 89 D 115 D 141 B 167 C 193 D 219 C 241 C 12 A 38 B 64 B 90 D 116 C 142 D 168 C 194 B 220 A 242 C 13 D 39 A 65 B 91 C 117 B 143 B 169 C 195 A 221 C 14 A 40 C 66 D 92 B 118 D 144 C 170 C 196 B 222 B 243 C 15 A 41 A 67 D 93 C 119 A 145 C 171 C 197 D 223 B 16 B 42 D 68 C 94 D 120 C 146 B 172 A 198 A 224 A 244 B 17 B 43 D 69 C 95 C 121 C 147 C 173 A 199 D 225 C 245 C 18 D 44 D 70 B 96 C 122 A 148 A 174 B 200 D 226 D 19 A 45 D 71 D 97 A 123 C 149 B 175 C 201 A 227 C 246 C 20 A 46 C 72 A 98 A 124 B 150 A 176 B 202 A 228 B 21 C 47 A 73 A 99 A 125 A 151 B 177 C 203 B 229 A 247 A 22 D 48 D 74 D 100 A 126 D 152 B 178 B 204 A 230 A 248 D 23 C 49 D 75 D 101 C 127 C 153 C 179 B 205 B 231 B 24 A 50 B 76 A 102 D 128 C 154 C 180 A 206 B 232 C 249 C 25 B 51 C 77 C 103 D 129 C 155 B 181 D 207 A 233 B 26 C 52 D 78 C 104 C 130 B 156 C 182 A 208 D 234 D 250 B
Trang 1/1 − Đáp án mã đề 874