50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm hợp có đáp án và lời giải chi tiết Toán 12

50 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm hợp có đáp án và lời giải chi tiết Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/64
50 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỰC TRỊ HÀM HỢP
CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm số
( 2) 2y f x
đồ thị như hình bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
3
3
2
g x f x x
trên
.
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Cho hàm số
( )f x
liên tục và xác định trên
, đồ thị hàm số
( )y f x
như hình vẽ dưới đây.
Hàm số
3y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
1
.
Câu 3: Cho hàm số bậc năm
y f x
có đồ thị
y f x
như hình vẽ dưới đây:
Số điểm cực trị của hàm số
2
3 4 g x f x x
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Trang 2/64
Câu 4: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và có đồ thị
f x
như hình vẽ
Hàm số
2
2g x f x x
có bao nhiêu điểm cực đại.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
2 5 1f x x x x
2 1f
. Hàm
số
2
2
g x f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 6: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
f x
trên
, phương trình
0f x
4
nghiệm thực và đồ thị
hàm số
f x
như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
y f x
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 7: Cho hàm số
y f x
là hàm số bậc bốn. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
x
y
-2
3
O
1
O
x
y
4
2
1
Trang 3/64
Số điểm cực tiểu của hàm số
2
2 2020g x f x x
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 8: Cho hàm số bậc bốn
( )y f x
đạo hàm trên
. Đồ thị hình bên dưới đồ thị của đạo hàm
f x
, biết
f x
hai điểm cực trị
2; 1x a
1;2x b
. Hỏi hàm số
2019 2020g x f f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
10
. B.
13
. C.
11
. D.
9
.
Câu 9: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số
2
2g x f x
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 10: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số
2
3
x
g x f e
Trang 4/64
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 11: Cho hàm số bậc bốn
y f x
. Đồ thị hình bên ới đồ thị của đạo hàm
'f x
. Hàm số
2
2g x f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D. 3.
Câu 12: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
2
g x f x x
bao nhiêu
điểm cực trị?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 13: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số
sin 2g x f x
trong khoảng
0;2020
là:
A.
4040
. B.
8080
. C.
8078
. D.
2020
.
Câu 14: Cho hàm số bậc bốn
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số
2
( 2 )y f x x
Trang 5/64
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 15: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị hàm
f x
như hình dưới.
Số điểm cực trị của hàm số
3
3x
g x f x
là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 16: Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
3 2
6 9 3 0
f x x x
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số
2
2g x f x x
A.
5
. B.
3
. C.
7
. D.
9
.
Trang 6/64
Câu 18: Cho hàm số bậc ba
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
3g x f x x
.
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 19: Cho hàm số
xác định, liên tục trên
đúng hai điểm cực trị
1, 1,
x x
đồ thị
như hình vẽ sau:
Hỏi hàm số
2
2020
2 1xy f x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 20: Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau:
Tính tổng
S
tất cả các nghiệm thuộc đoạn
0;2020
của phương trình
2
(cos ) 4 (cos ) 0
f x f x
.
A.
2039190
S
. B.
4082420
S
. C.
4078380
S
. D.
2041210
S
.
Trang 7/64
Câu 21: Biết rằng hàm số
f x
xác định, liên tục trên
đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm
cực đại của hàm số
2020y f f x
.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 22: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
và bảng xét dấu đạo hàm
Hàm s
4 2 6 4 2
3 4 6 2 3 12y f x x x x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
2 .y f x x
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
x
f '(x)
-∞
+∞
- 2
2
0
0
_
+
_
Trang 8/64
Số điểm cực trị của hàm số
3 2
2 3 1g x f x x
A.
5
. B.
7
. C.
9
. D.
11
.
Câu 25: Cho hàm số
f x
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
'y f x
như hình vẽ bên dưới.
Hàm số
2
5
4
x
g x f
x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 26: Cho hàm số
y f x
. Đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số
2 1
5
f x f x
g x e
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 27: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Trang 9/64
Số điểm cực trị của hàm số
3 2
3 1g x f x x
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Câu 28: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số
3 2
3g x f x x
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 29: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số
3 1y f x
bao nhiêu điểm
cực tiểu?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 30: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số
27 3.9 4
x x
g x f
là:
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
x
y
O
-1
3
Trang 10/64
Câu 31: Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số nghiệm của phương trình
2
2
1
x
f
x
A.
1
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 32: Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm tại
x
, hàm số
3 2
( )
f x x ax bx c
bảng biến thiên
như hình vẽ dưới đây, giao điểm của đồ thị hàm số
( )f x
với
Ox
0;0 ; 1;0 ; 1;0
O A B
Số điểm cực trị của hàm số
y f f x
A.
7
. B.
11
. C.
9
. D.
8
.
Câu 33: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số cực trị của hàm số
2
2x
g x f x
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Trang 11/64
Câu 34: Cho hàm số bậc bốn
y f x
. Đồ thị bên dưới đồ thị của đạo hàm
y f x
. Hàm số
2
2 2
g x f x x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 35: Cho hàm số
xác định trên
. Biết rằng hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số
4
2 3 2
2 2 2 2020
2
x
g x f x x x x x
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình dưới.
Số điểm cực trị của hàm số
3 2
( ) 3 2
g x f x x
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
Trang 12/64
Câu 37: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số
2
3g x f x x
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 38: Cho
( )f x
là hàm số đa thức bậc ba có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số
2
3 2f x x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 39: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị nhình vẽ bên. Hỏi hàm số
y f f x
bao
nhiêu điểm cực trị?
A.
6
.
B.
8
. C.
7
. D.
9
.
Câu 40: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Trang 13/64
Số điểm cực đại của hàm số
2
3y f x
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 41: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
Số điểm cực đại và cực tiểu của hàm số
2
2 2 2 1y f x f x
lần lượt là
A.
2; 3
. B.
3; 2
. C.
1; 1
. D.
2; 2
.
Câu 42: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
. Đồ thị của
y f x
như hình dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số
2
4 4g x f x x
A.
3
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Câu 43: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số
2019 2020 2021y f x x
Trang 14/64
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 44: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình vẽ bên
Số điểm cực trị của hàm số
3 2
2 3 1
g x f x x
A.
5
. B.
3
. C.
7
. D.
11
.
Câu 45: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực đại của hàm số
2
6g x f x x
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 46: Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số
2
4 .y f x x
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 47: Biết rằng hàm số
f x
xác định, liên tục trên
đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm
cực tiểu của hàm số
y f f x
.
Trang 15/64
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 48: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
Hỏi hàm số
2
2 2020y g x f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 49: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và đồ thị
y f x
có đồ thị như hình dưới. Hỏi hàm số
2
1
g x f x
giảm trên khoảng nào sau đây?
A.
; 2
. B.
2; 0
. C.
0;2
. D.
1;0
.
Câu 50: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Trang 16/64
Tìm số điểm cực trị của hàm số
4 2
3 2 5
F x f x f x
.
A.
6.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
------------------ HẾT ------------------
Trang 17/64
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số
( 2) 2y f x
đồ thị như hình bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
3
3
2
g x f x x
trên
.
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị của hàm số
( 2) 2y f x
, tịnh tiến lên trên 2 đơn vị rồi tịnh tiến sang phải 2 đơn vị, ta
được đồ thị của hàm
y f x
như sau
Ta có
2
3
3 3 3
2
g x x f x x
2
2
2
1
1
2
3 3 0
3
0 3 0 0
3
3 0
2
2
1 3
3
3 3
1 3
2
x
x
x
x
g x x x x
f x x
x
x x
x
.
Trong đó
1 3x
1 3x
là hai nghiệm bội chẵn, do đó hàm số
y g x
có 3 điểm cực
trị.
Câu 2: Cho hàm số
( )f x
liên tục và xác định trên
, đồ thị hàm số
( )y f x
như hình vẽ dưới đây.
Trang 18/64
Hàm số
3
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
1
0 1
4
x
f x x
x
Đặt
3
g x f x
3
3 . 3 . 3
3
x
g x x f x f x
x
Điều kiện của
g x
:
3
x
.
0 3 0
g x f x
2
3 1
4
3 1
1
3 4
7
x
x
x
x
x
x
x
Bảng xét dấu
g x
:
Từ bảng xét dấu
g x
ta thấy hàm số
3
y f x
đạt cực trị tại 5 điểm.
Câu 3: Cho hàm số bậc năm
có đồ thị
y f x
như hình vẽ dưới đây
Trang 19/64
Số điểm cực trị của hàm số
2
3 4 g x f x x
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2 3 . 3 4
g x x f x x
.
2
2 3 0
1
0
3 4 0 2
x
g x
f x x
.
Ta có:
3
1
2
x
.
2
2
2
x 3x 4 0 (voâ nghieäm)
2 x 3x 4 2 PT nghieäm keùp
x 3x 4 a, a 2
1
2
x 1 nghieäm keùp
x 2 nghieäm keùp
x a
x a
.
Do
1
2
3
a
2
a 2
3
a
2
, suy ra phương trình
0
g x
có 3 nghiệm đơn phân biệt nên
g x
có 3
điểm cực trị.
Câu 4: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và có đồ thị
f x
như hình vẽ
Trang 20/64
Hàm số
2
2g x f x x
có bao nhiêu điểm cực đại.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
2 2g x x x f x x
2
2 2 2x f x x
Giải phương trình
0
g x
2
2 2 0
2 0
x
f x x
2
2
2
2 2 0
2 2
2 1
2 3
x
x x
x x
x x
1
1 2
1 2
3
1
x
x
x
x
x
Từ đồ thị
f x
ta có
2
0
3
x
f x
x
nên
2
2
2
2 2
2 0
2 3
x x
f x x
x x
1
3
x
x
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có hàm số
2
2g x f x x
có hai điểm cực đại.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
2 5 1
f x x x x
2 1
f
. Hàm
số
2
2
g x f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
x
y
-2
3
O
1
Trang 21/64
Từ giả thiết ta có
2
2 5 1 0 5
1
x
f x x x x f x x
x
Bảng biến thiên của
y f x
Từ BBT suy ra
0, 0
f x x
nên
2
0,f x x
Xét hàm số
2
2
g x f x
2
2 2 2 2 2 2 2
4 . ' 4 2 5 1
g x f x x f x f x x x x x f x
Xét
0
0
2
x
g x
x
BBT của
2
2
g x f x
Từ BBT trên suy ra hàm số
2
2
g x f x
có ba điểm cực trị.
Câu 6: Cho hàm số
có đạo hàm
f x
trên
, phương trình
0
f x
4
nghiệm thực và đồ thị
hàm số
f x
như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
y f x
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
2
0
+
+
g(x)
0
+
+
g'(x)
x
- 2
0 0
+
O
x
y
4
2
1
Trang 22/64
Ta có:
2
2 .y x f x
0y
2
2
2
2
2 0
0
1
2
4
x
x
x
x
x
0
0
1
2
2
x
x
x
x
x
Do
2
0f x
2
2
4
0 1
x
x
2
2
1 1
x
x
x
Vậy hàm số có 5 điểm cực trị.
Câu 7: Cho hàm số
y f x
là hàm số bậc bốn. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực tiểu của hàm số
2
2 2020g x f x x
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số
y f x
ta thấy
1
0 1
3
x
f x x
x
.
Trang 23/64
Xét hàm số
2
2 2020g x f x x
.
2
2
1
. 2 2020 .
2 2020
x
g x f x x
x x
2
2
1
0 2 2020 . 0
2 2020
x
g x f x x
x x
2
2
2 2020 0
1
0
2 2020
f x x
x
x x
2
2
2
2 2020 1
2 2020 1
2 2020 3
1
x x
x x
x x
x
2
2
2
2 2020 1
2 2019 0
2 2011 0
1
x x vn
x x vn
x x vn
x
1x
.
Từ đồ thị hàm số
y f x
ta có:
3x
thì
0f x
.
2
2 2020 2019 3x x
nên
2
2 2019 0f x x
với
x
.
Bảng biến thiên
Vậy hàm số
g x
chỉ có một cực đại.
Câu 8: Cho hàm số bậc bốn
( )y f x
đạo hàm trên
. Đồ thị hình bên dưới đồ thị của đạo hàm
f x
, biết
f x
hai điểm cực trị
2; 1x a
1;2x b
. Hỏi hàm số
2019 2020g x f f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
Trang 24/64
A.
10
. B.
13
. C.
11
. D.
9
.
Lời giải
Chọn D
Ta có :
2019 2020g x f f x
;
2019 .g x f x f f x
2; 1
1;2
0
0 2019 . 0 2
0
1
2
x a
x b
f x
g x f x f f x f x
f f x
f x
f x
Trang 25/64
2f x
có 3 nghiệm
1 2 3
; ;x x x
phân biệt.
1f x
có 3 nghiệm
4 5 6
; ;x x x
phân biệt.
2f x
có 1 nghiệm
7
x
.
Tất cả
9
nghiệm trên đều là nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số
2019 2020g x f f x
9
điểm cực trị.
Câu 9: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số
2
2g x f x
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị
y f x
ta có
1
2
3
; 1
' 0 1;0
0;1
x x
f x x x
x x
Ta có
2
' 2 . ' 2g x x f x
.
2
1
2
2
2
2
2
3
0
2 ; 1 10
' 0 2 . ' 2 0
' 2 0
2 1;0 2
2 0;1 3
x
x xx
g x x f x
f x
x x
x x

Xét hàm số
2
2h x x
' 2 ; ' 0 0h x x h x x
Bảng biến thiên của hàm số
h x
Dựa vào bảng biến thiên ta có
Trang 26/64
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình
' 0
g x
có 7 nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 10: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số
2
3
x
g x f e
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Do
y f x
là hàm số bậc bốn nên là hàm số liên tục và có đạo hàm luôn xác định tại mọi điểm
x
.
Theo đồ thị hàm số ta có được
0
f x
;0
0;4
4;
x a
x b
x c

.
Mặt khác
2 2
2 . . 3
x x
g x x e f e
.
Do đó
2 2
2
0
0 2 . 3 0
3 0
x x
x
x
g x x e f e
f e
2
2
2
0
3 ;0
3 0;4
3 4;
x
x
x
x
e a
e b
e c


.
Xét hàm số
2
3
x
h x e
.
Ta có
2
2
x
h x xe
;
0 0
h x x
. Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số
y h x
Trang 27/64
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình
2
3
x
e a
,
2
3
x
e b
vô nghiệm; còn hai đồ thị hàm số
y h x
y c
cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ khác
0
do đó phương trình
2
3
x
e c
có hai nghiệm phân biệt khác
0
.
Vậy hàm số
2
3
x
g x f e
có ba điểm cực trị.
Câu 11: Cho hàm số bậc bốn
y f x
. Đồ thị hình bên ới đồ thị của đạo hàm
'f x
. Hàm số
2
2g x f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2
2 2g x x x f x x
2
2 2 2 .x f x x
Suy ra
2
theo do thi '
2
2
2
1
2 2 0
1 2
2 2 0
2 1
0 1 2 .
2 0
2 1
1
2 3
3
f x
x
x
x
x
x x
g x x
f x x
x x
x
x x
x
Ta lại có:
2
2
2
1 2 1
' 2 0
2 3
x x
f x x
x x
2
2
2
2 1 0
2 1 0
2 3 0
x x
x x
x x
1 2 1 2
1
1
3
x
x
x
x
Bảng xét dấu của
2
' 2 2 2 .y x f x x
Trang 28/64
Từ đó suy ra hàm số
2
2g x f x x
3
điểm cực tiểu.
Câu 12: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
2
g x f x x
bao nhiêu
điểm cực trị?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy
2x
0x
là nghiệm của phương trình
0f x
.
Ta có
2 2 2 2
2 1g x f x x x x f x x x f x x
.
Cho
0g x
2
2 1 0
0
x
f x x
2
2
1
2
2
0
x
x x
x x
2
1
2
2 0
0
1
x
x x
x
x
1
2
1
2
0
1
x
x
x
x
x
.
Vậy
g x
5
điểm cực trị.
Câu 13: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số
sin 2g x f x
trong khoảng
0;2020
là:
A.
4040
. B.
8080
. C.
8078
. D.
2020
.
Lời giải
Chọn D
+ Do
y f x
là hàm số bậc ba nên là hàm số liên tục và có đạo hàm luôn xác trên tập
.
+ Hàm số
sin 2g x f x
là hàm tuần hoàn với chu kì
2 .
Nên ta xét hàm số
sin 2g x f x
trong một chu kì
(0;2 ].
Trang 29/64
+ Mặt khác
cos . sin 2
g x x f x
.
+ Đặt
sin 2,
t x
do
(0;2 ]
x
nên
3; 1
t
, dựa vào đồ thị hàm
f
thì
0, 3; 1
f t t
.
Hay
sin 2 0, 0;2
f x x
nên
0
g x
2
cos 0
3
2
x
x
x
.
+ Bảng xét dấu
g x
:
+ Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số
y g x
2
điểm cực trị trong
(0;2 ).
Vậy hàm số
sin 2
g x f x
trên khoảng
0;2020
2020
điiểm cực trị.
Câu 14: Cho hàm số bậc bốn
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số
2
( 2 )y f x x
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
2
( 2 )y f x x
có đạo hàm
2
2 2 . 2y x f x x
Từ đồ thị hàm số
y f x
ta thấy:
1
0 3
0
x
f x x
x
;
0 1
0
3
x
f x
x
;
1
0
3 0
x
f x
x
Vậy ta có:
Trang 30/64
2
2 2
2
1
2 1
1
2 0 2 3 3
0
2 0
2
x
x x
x
f x x x x x
x
x x
x
2
2
2
0 1
0 2 1 1 2
2 0
3
2 3
1
x
x x x
f x x
x
x x
x
2
2
2
2 1 2 3
2 0
1 0
3 2 0
x x x
f x x
x
x x
Xét bảng xét dấu của
2
2 2 . 2y x f x x
Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.
Câu 15: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị hàm
f x
như hình dưới.
Số điểm cực trị của hàm số
3
3x
g x f x
là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Lời giải
Chọn D
3
3x
g x f x
2
2 3
3
3x 3 0
3x 3 3x 0
3x 0
g x f x
f x
3
1
1
3x 1 , 1;2
x
x
x m m
.
Trang 31/64
Xét hàm số
3 2
1
3x 3x 3 0
1
x
h x x h x
x
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
1
có ba nghiệm phân biệt khác
1
1
.
Nên phương trình
0g x
5
nghiệm đơn phân biệt
3
3xg x f x
có 5 điểm cực trị.
Câu 16: Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
3 2
6 9 3 0f x x x
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chọn B
3 2
3 2 3 2
3 2
6 9 3 0 1
6 9 3 0 6 9 3 3 7 2
6 9 3 7 3
x x x
f x x x x x x a a
x x x b b
Xét hàm số
3 2
6 9 3g x x x x
.
Tập xác định:
D
Ta có
2
3 12 9g x x x
.
3
0
1
x
g x
x
Ta có bảng biến thiên:
Trang 32/64
Từ bảng biến thiên trên ta có bảng biến thiên của hàm số
y g x
Từ BBT trên ta thấy
+Phương trình (1) có
1
nghiệm
+Phương trình (2) có nghiệm
4
phân biệt
+Phương trình (3) có nghiệm
2
phân biệt
Vậy phương trình có nghiệm
7
phân biệt.
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số
2
2g x f x x
A.
5
. B.
3
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2 2 2g x x f x x
.
Trang 33/64
2
2
2
2
1
2 , 2; 1
2 2 0
0
2 0
2 , 1;0
2 , 1;2
x
x x a ax
g x
f x x
x x b b
x x c c
.
Đặt
2
2h x x x
.
2 2
h x x
.
0 1h x x
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta suy ra:
+ Phương trình:
2
2 , 2; 1
x x a a
: có
2
nghiệm đơn.
+ Phương trình:
2
2 , 1;0
x x b b
: có
2
nghiệm đơn.
+ Phương trình:
2
2 , 1;2
x x c c
: vô nghiệm.
Suy ra số điểm cực trị của hàm số
2
2g x f x x
5
.
Câu 18: Cho hàm số bậc ba
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm s điểm cực trị của hàm số
2
3g x f x x
.
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
2 2 2
3 . 3 2 3 3g x x x f x x x f x x
.
Ta có
2
2
2
3
2 3 0
2
0 2 3 3 0
3 0
3 0
x
x
g x x f x x
f x x
f x x
Trang 34/64
Xét phương trình
2
3 0
f x x
. Dựa vào đồ thị hàm số
, ta thấy
2
2
2
2
0
3
0
3 0
3 17
3 0 3
3 2
2
3 2 0
3 17
2
x
x
x
x x
f x x x
x
x x
x x
x
.
Bảng biến thiên hàm số
2
3g x f x x
.
Nhìn vào bảng biến thiên,
0
g x
5
nghiệm phân biệt và
g x
đổi dấu khi qua các nghiệm
này nên hàm số
2
3g x f x x
5
điểm cực trị.
Câu 19: Cho hàm số
xác định, liên tục trên
đúng hai điểm cực trị
1, 1,
x x
đồ thị
như hình vẽ sau:
Hỏi hàm số
2
2020
2 1xy f x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Trang 35/64
Do hàm số
có đúng hai điểm cực trị
1, 1x x
nên phương trình
0
f x
có hai
nghiệm bội lẻ phân biệt
1, 1x x
. Dấu của
f x
Ta có
2
2 1
2 2y x f xx
.
2
2
2 2 0
1
2 1 1 0
2
2 1 1
0
x
x
x x x
x
x x
y
.
Ta có: 3 nghiệm 0, 1, 2 của
0
y
đều là nghiệm bội lẻ nên
y
đổi dấu khi qua các điểm này. Mặt
khác với
2
x
thì
2 2 0
x
2 2
2 1 0, 2 1 0
x x f x x
.
Do đó ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số
2
2020
2 1xy f x
có 2 điểm cực tiểu.
Câu 20: Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau:
Tính tổng
S
tất cả các nghiệm thuộc đoạn
0;2020
của phương trình
2
(cos ) 4 (cos ) 0
f x f x
.
A.
2039190
S
. B.
4082420
S
. C.
4078380
S
. D.
2041210
S
.
Lời giải
Chọn D
Trang 36/64
Ta có
2
(cos ) 0
(cos ) 4 (cos ) 0
(cos ) 4
f x
f x f x
f x
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
cos 1
(cos ) 0 cos 1. (1)
cos 1
x
f x x
x a
cos 1
(cos ) 4 cos 1. (2)
cos 1
x
f x x
x b
Do đó
2
cos 1
(cos ) 4 (cos ) 0 sinx 0 , .
cos 1
x
f x f x x k k
x
Từ
0;2020 0,1, 2....,2020k k
suy ra tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là
1 2 2020 2041210S
.
Câu 21: Biết rằng hàm số
f x
xác định, liên tục trên
đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm
cực đại của hàm số
2020y f f x
.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
y f f x
,
.y f x f f x
;
0 0
0
2 2
0
0 2;
0
2 ;
x x
f x
x x
y
f x x a
f f x
f x x b a

.
Với
;0x
0
0
0
f x
f f x
f x
0y
.
Với
0;2x
0
0
0
f x
f f x
f x
0y
.
Trang 37/64
Với
2;x a
0
0
0
f x
f f x
f x
0
y
.
Với
;x a b
0
0
0 2
f x
f f x
f x
0
y
.
Với
;x b
0
0
2
f x
f f x
f x
0
y
.
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào BBT suy ra hàm số
y f f x
có hai điểm cực đại.
Câu 22: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và bảng xét dấu đạo hàm
Hàm s
4 2 6 4 2
3 4 6 2 3 12y f x x x x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li giải
Chn B
Xét hàm s
4 2 6 4 2
3 4 6 2 3 12y g x f x x x x x
có tập xác định
D
.
3 4 2 5 3
3 4 8 4 6 12 12 24g x x x f x x x x x
2 4 2 4 2
12 2 4 6 12 2
x x f x x x x x
2 4 2 2 2
12 2 4 6 12 2 1
x x f x x x x x
2 4 2 2
12 2 4 6 1
x x f x x x
2
4 2 4 2 2
4 6 4 6 2 2
x x x x x
2
2
2 2 2,x x
2
2
2 2 0
f x
, (theo bbt).
Suy ra
4 2 2
4 6 1 0
f x x x
x
f '(x)
-∞
+∞
- 2
2
0
0
_
+
_
Trang 38/64
Do đó
0g x
2
12 2 0x x
0
2
2
x
x
x
.
Bảng biến thiên:
Da o bng biến thn hàm số
y g x
có hai điểm cực tiểu.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
2 .y f x x
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 2
2 2 2 . 2 0f x x x f x x
2
1
2 0
x
f x x
2
2
1
2 0
2 2
x
x x
x x
1
0
2
1 3
x
x
x
x
Ta thấy
2
2 0f x x
có 5 nghiệm đơn nên
2
' 2f x x
đổi dấu khi qua các nghiệm đó.
Suy ra hàm số
2
2y f x x
có 5 điểm cực trị.
Câu 24: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Trang 39/64
Số điểm cực trị của hàm số
3 2
2 3 1
g x f x x
A.
5
. B.
7
. C.
9
. D.
11
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta có:
3; 2
0 2; 1
0;1
x a
f x x b
x c
.
Mặt khác:
2 3 2
6 6 2 3 1
g x x x f x x
3 2
3 2
3 2
0
1
0 2 3 1 1
2 3 1 2
2 3 1 3
x
x
g x x x a
x x b
x x c
Xét hàm số:
3 2
2 3 1
h x x x
, ta có:
2
0
6 6 0
1
x
h x x x h x
x
.
- Do
3; 2
a
nên phương trình
1
có 1 nghiệm đơn không trùng với
0
x
1x
.
Trang 40/64
- Do
2; 1b
nên phương trình
2
có 3 nghiệm đơn không trùng với
0x
,
1x
và không
trùng với nghiệm của phương trình
1
.
- Do
0;1c
nên phương trình
3
có 1 nghiệm đơn không trùng với
0x
,
1x
và không trùng
với bất kì nghiệm nào của phương trình
1
và phương trình
2
.
Vậy phương trình
0g x
có 7 nghiệm đơn nên hàm số
3 2
2 3 1g x f x x
3 2
3g x f x x
có 7 cực trị.
Câu 25: Cho hàm số
f x
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
'y f x
như hình vẽ bên dưới.
Hàm số
2
5
4
x
g x f
x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
5.
. B.
3.
. C.
4.
. D.
2.
Lời giải
Chọn D
+ Ta có
2
5
4
x
g x f
x
2
2
2
2
5 4
5
.
4
4
x
x
g x f
x
x
.
+
2
2
2
2
5
0
4
5
1
0
4
5
2
4
4 0
x
x
x
g x
x
x
x
x
0
1 (nghiÖm béi ch½n)
4 (nghiÖm béi ch½n)
2
2
x
x
x
x
x
.
Bảng xét dấu:
Vậy hàm số
2
5
4
x
g x f
x
có 2 điểm cực tiểu.
Câu 26: Cho hàm số
y f x
. Đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ dưới đây
Trang 41/64
Số điểm cực trị của hàm số
2 1
5
f x f x
g x e
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta thấy đồ thị của hàm số
f x
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt, suy ra hàm số
f x
3
điểm
cực trị.
Ta có
2 1 2 1
2 . .5 .ln 5 . 2 5 .ln 5
f x f x f x f x
g x f x e f x f x e
.
2 1
2 5 .ln 5 0
f x f x
e
với mọi
x
nên
0 0
g x f x
.
Suy ra số điểm cực trị của hàm số
g x
bằng số điểm cực trị của hàm số
f x
.
Câu 27: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số
3 2
3 1
g x f x x
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 3 2
3 6 3 1
g x x x f x x
.
3 2
0
0 2
3 1 0 *
x
g x x
f x x
.
Xét phương trình
*
Dựa vào đồ thị hàm số ta có
3 2
1
3 2 3 2
2
3 2
3
3 1 1
3 1 0 3 1 1;3
3 1 3
x x x
f x x x x x
x x x
.
Dựa vào đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
như hình vẽ
x
y
O
-1
3
Trang 42/64
Ta thấy phương trình (*) có 5 nghiệm phân biệt khác
0
2
.
Vậy phương trình
0g x
có 7 nghiệm phân biệt. Do đó hàm số
g x
có 7 điểm cực trị.
Câu 28: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số
3 2
3g x f x x
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3 2
3g x f x x
2 3 2
3 6 3g x x x f x x
.
2 3 2 3 2
3 2
3 2
3 2
0
2
0
3 6 3 0 2 3 2;0
3 0
3 0;1
3 1;2
x
x
x
g x x x f x x x x x a
f x x
x x b
x x c
.
Xét phương trình
3 2
3x x m
.
Hàm số
3 2
3y x x
2
3 6y x x
có các nghiệm
0x
;
2x
.
Bảng biến thiên:
x
y
O
3
-2
-1
Trang 43/64
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
- Phương trình
3 2
3 2;0x x a
có 3 nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
,
3
x
.
- Phương trình
3 2
3 0;1x x b
có 1 nghiệm
4
x
.
- Phương trình
3 2
3 1;2x x c
có 1 nghiệm
5
x
.
Nhận thấy:
1
x
,
2
x
,
3
x
,
4
x
,
5
x
phân biệt và khác
0;2
.
Vậy
g x
7
nghiệm đơn phân biệt do đó hàm số
3 2
3g x f x x
có 7 điểm cực trị.
Câu 29: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số
3 1y f x
có bao nhiêu điểm
cực tiểu?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
3 1 3 3 1g x f x g x f x
.
2
3 1 1
3
1
0 3 1 0 3 1 0
3
3 1 1 0
x x
g x f x x x
x x
.
Ta có BBT sau:
Trang 44/64
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
1
3
x
.
Câu 30: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số
27 3.9 4
x x
g x f
là:
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có
1
2
3
0
0 0;4
4
x t
f x x t
x t
Ta có
0
g x
27 ln 27 3.9 ln9 27 3.9 4 0 *
x x x x
f
3
1
2
3
log 2
27 3.9 4 0
27 3.9 4 0;4
27 3.9 4 4
x x
x x
x x
x
t
t
t
Xét hàm số
27 3.9 4
x x
h x
với
x
ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra:
+) với
0;4
t
phương trình
27 3.9 4
x x
t
có 2 nghiệm phân biệt
+) với
4t
phương trình
27 3.9 4
x x
t
có 1 nghiệm.
+) với
0t
phương trình
27 3.9 4
x x
t
vô nghiệm.
Do đó phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt và là nghiệm bội lẻ, mà
g x
là hàm liên tục nên
đổi dấu khi
x
đi qua các nghiệm.
Câu 31: Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
h(x)
h'(x)
-∞
+∞
0
log
3
2
0
x
-
+
4
+∞
Trang 45/64
Số nghiệm của phương trình
2
2
1
x
f
x
A.
1
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta thấy
2
2 2
2
0
1
1
2
1 1 2
1
1 2
x
x
x x
f a
x x
x
b
x
.
Xét hàm số
2
1
x
y
x
TXĐ
D
;
2
2 2
1
( 1)
x
y
x
;
2
lim 0
1
x
x
x

;
2
lim 0
1
x
x
x

Nên ta có bảng biến thiên:
Từ đó
2
0
1
x
x
có gnhiệm duy nhất;
2
1
1 2
x
a
x
vô nghiệm;
2
1
1 2
x
b
x
vô nghiệm.
Vậy phương trình
2
2
1
x
f
x
có đúng 1 nghiệm.
Câu 32: Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm tại
x
, hàm số
3 2
( )
f x x ax bx c
bảng biến thiên
như hình vẽ dưới đây, giao điểm của đồ thị hàm số
( )f x
với
Ox
0;0 ; 1;0 ; 1;0
O A B
Trang 46/64
Số điểm cực trị của hàm số
y f f x
A.
7
. B.
11
. C.
9
. D.
8
.
Lời giải
Từ giả thiết, có đồ thị hàm số
3 2
( )
f x x ax bx c
đi qua các điểm
0;0 ; 1;0 ; 1;0
O A B
.
Khi đó ta có hệ phương trình:
0 0
1 1
1 0
c a
a b b
a b c
.
3 2
3 1
f x x x f x x
Đặt:
g x f f x
Ta có:
3
3 3 2
. 3 1
g x f f x f f x f x x x x x x
3 3 2
1 1 1 1 3 1
x x x x x x x x
3
3
2
0
0
1
1
1
1
0 ( 1,32)
1 0
1,32
1 0
1
3 1 0
3
x
x
x
x
x
x
g x x a
x x
x b b
x x
x
x
Ta có bảng biến thiên:
Trang 47/64
* Cách xét dấu
g x
: chọn
2 ;x a

ta có:
2 0 0 ;g g x x a

, từ đó suy
ra dấu của
g x
trên các khoảng còn lại.
Dựa vào BBT suy ra hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 33. Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số cực trị của hàm số
2
2x
g x f x
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Lời giải
Chọn D
Số cực trị của hàm số
y g x
bằng số nghiệm phương trình
2
2
x 0
f x
(*) cộng với số cực
trị (khác các nghiệm ở (*)) của hàm số
2
x2
y f x
.
Từ đồ thị của hàm số
ta có
2
2 2
2
1 2
x=0
2 0
x 0 x=a
x=b
2
2 2 2; 1
2 1;2
x
x x
f x x x
x x x x
x
Mặt khác
2 2
x 22
1 . x2
f x x f x
Nên
2 2
2
2
2 2
2
2
1
1
x 0 x= 1 1
0
x=1
x
2
x
x
f x x
f x
x
Phương trình (1) nghiệm kép
1
x
, phương trình (2) hai nghiệm
1 2
x
nên phương
trình
2
2
x 0
f x
1
x
là nghiệm bội ba và hai nghiệm đơn
1 2
x
.
Vậy phương trình
2
2
x 0
f x
có ba nghiệm bội lẻ nên hàm số
2
x2
y f x
có ba cực trị là
1
1 2
khác 4 nghiệm của phương trình (*).
Trang 48/64
Vậy hàm số
y g x
có 7 cực trị là -1,0,-2,
1 2
,
x
x
1 2
.
Câu 34: Cho hàm số bậc bốn
y f x
. Đồ thị bên dưới đồ thị của đạo hàm
y f x
. Hàm số
2
2 2
g x f x x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
1
2 2 .
2 2
x
g x f x x
x x
Suy ra
2
1 0
0
2 2 0
x
g x
f x x
.
Từ đồ thị của đạo hàm
y f x
suy ra
2
2
2
1 0
1
2 2 1
0 1 2 2
2 2 1
1 2 2
2 2 3
x
x
x x
g x x
x x
x
x x
.
Bảng xét dấu
(Cách xét dấu
g x
là ta lấy một giá trị
0
x
thuộc khoảng đang xét rồi thay vào
g x
).
Từ đó suy ra hàm số
2
2 2
g x f x x
có 3 điểm cực trị.
Câu 35: Cho hàm số
xác định trên
. Biết rằng hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Trang 49/64
Số điểm cực trị của hàm số
4
2 3 2
2 2 2 2020
2
x
g x f x x x x x
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Lời giải
Chọn C
+) Ta có
2 3 2 2 2
2 2 2 2 6 2 2 2 1 . 2 2 1
g x x f x x x x x x f x x x x
2 2 2 2
1 0 1
0
2 2 1 0 2 2 1 *
x x
g x
f x x x x f x x x x
.
+) Giải (*):
Đặt
2
2t x x
, phương trình trở thành
1.
f t t
Từ đồ thị hàm số
y f x
và đường thẳng
1y x
ta có
1
1
1
2
3
t
t
f t t
t
t
.
Suy ra
Trang 50/64
2
2
2
2
2
2
2
2
1
2 1
1 0
1 2
2 1
2 1 0
1 3
2 2
2 2 0
1
2 3
2 3 0
3
x
x x
x
x
x x
x x
x
x x
x x
x
x x
x x
x
.
Bảng xét dấu
(Xét dấu của
g x
bằng cách lấy một điểm
0
x
thuộc khoảng đang xét, thay vào
g x
, kết hợp với
đồ thị).
Vậy hàm số
4
2 3 2
2 2 2 2020
2
x
g x f x x x x x
có 5 điểm cực trị.
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình dưới.
Số điểm cực trị của hàm số
3 2
( ) 3 2
g x f x x
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
Lời giải
Chọn D
+ Dựa vào đồ thị của
ta thấy hàm số này có 3 điểm cực trị thỏa mãn:
1 2 3
2 1 0 1
x x x
.
+
3 2
3 2
g x f x x
2 3 2
( ) 3 6 3 2
g x x x f x x
.
+
2 3 2
3 2
0
0 3 6 3 2 0 2
3 2 0
x
g x x x f x x x
f x x
.
Ta có
3 2
1
3 2 3 2
2
3 2
3
3 2
3 2 0 3 2
3 2
x x x
f x x x x x
x x x
.
Trang 51/64
Xét hàm số
3 2
( ) 3 2 h x x x
liên tục trên
, đồ thị
( )C
như hình vẽ các đường thẳng
1
y x
;
2
y x
;
3
y x
cắt
( )C
tại 9 điểm phận biệt khác 0 và 2.
+ Suy ra
3 2
3 2 0f x x
có 9 nghiệm đơn khác 0 và 2.
Vậy
0g x
có 11 nghiệm đơn hay hàm số
g x
có đúng 11 điểm cực trị.
Câu 37: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số
2
3g x f x x
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 3 3g x x f x x
2
2 3 0
0
3 0
x
g x
f x x
Từ đồ thị hàm số
y f x
ta có phương trình
Trang 52/64
2 2
2
2 2
1
3 2 3 2 0 2
3 0
1
3 4 3 4 0
4
x
x x x x x
f x x
x
x x x x
x
.
Ta cũng có
2 2
1 1
' 3 0 2 3 4
2 4
x
f x x x x
x
.
Bảng xét dấu
g x
Vậy hàm số
2
3g x f x x
có 5 điểm cực trị.
Câu 38: Cho
( )f x
hàm số đa thức bậc ba bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số
2
3 2f x x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
2
3 2f x x
có tập xác định
[ 1;3]
.
Đặt
2
3 2t x x
. Ta có
2
1
3 2
x
t
x x
0 1 0 1t x x
.
Bảng biến thiên của hàm số
t
như sau
Trong bảng biến thiên của hàm số
( )f x
ta thay
x
thành
t
và thu được bảng biến thiên như sau
Trang 53/64
Từ hai bảng biến thiên trên ta lập luận suy ra bảng biến thiên của hàm số
2
3 2
f x x
trên
đoạn
[ 1;3]
như dưới đây
Khi
x
tăng từ
1
đến
1
thì
t
tăng từ
0
đến
2
. Tương ứng
( )f t
tăng từ
(0)f
lên
2
rồi giảm xuống
0
.
Khi
x
tăng từ
1
đến
3
thì
t
giảm từ
2
xuống
0
. Tương ứng
( )f t
tăng từ
0
lên
2
rồi giảm xuống
(0)f
.
Vậy hàm số
2
3 2
f x x
3
điểm cực trị.
Câu 39: Cho hàm số
liên tục trên
đồ thị nhình vẽ bên. Hỏi hàm số
y f f x
bao
nhiêu điểm cực trị?
A.
6
.
B.
8
. C.
7
. D.
9
Lời giải
Chon D
Ta có:
0
. 0 . 0
0
f x
y f x f f x y f x f f x
f f x
.
Lại có
1;2
0 2
2;3
x a
f x x
x b
;
1;2
0 2
2;3
f x a
f f x f x
f x b
.
Quan sát đồ thị ta thấy phương trình
f x a
;
2
f x
;
f x b
tổng tất cả 6 nghiệm phân
biệt khác các nghiệm
x a
;
2
x
;
x b
. Từ đó suy ra phương trình
0
y
9
nghiệm đơn phân
biệt. Suy ra hàm số đã cho có
9
điểm cực trị.
Trang 54/64
Câu 40: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực đại của hàm số
2
3y f x
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
2
3g x f x
.
Ta có:
2 2 2 2
3 3 . 3 2 . 3g x f x x f x x f x
.
2
2
0
0 2 . 3 0
3 0
x
g x x f x
f x
.
2 2
2 2
0
0 0
3 1 2 2
3 3 0
2
x
x x
x x x
x x
x
( các nghiệm này đều là nghiệm bội lẻ).
Ta có bảng biến thiên:
Cách xét dấu
g x
: Chọn giá trị
0
1 0; 2 1 2. 2 0x g f
( vì
2f
<0). Từ đó có bảng biến thiên trên.Qua bảng biến thiên: Ta thấy hàm số đã cho
2
điểm
cực đại.
Câu 41: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
Số điểm cực đại và cực tiểu của hàm số
2
2 2 2 1y f x f x
lần lượt là
A.
2; 3
. B.
3; 2
. C.
1; 1
. D.
2; 2
.
Lời giải
Trang 55/64
Chọn A
Ta có
2 2 . 2 .2 4 2 4 2 2 1
y f x f x f x f x f x
2 1
2 2
2 0
0 2 ; 1
2 1
2 1;2
2 2;
x
x
f x
y x m
f x
x n
x p


Ta có bảng xét dấu đạo hàm của hàm số
2
2 2 2 1
y f x f x
Ta thấy
y
có ba lần đổi dấu từ âm sang dương, hai lần đổi dấu từ dương sang âm.
Vậy hàm số
2
2 2 2 1
y f x f x
có hai điểm cực đại và ba điểm cực tiểu.
Câu 42: Cho hàm số
có đạo hàm trên
. Đồ thị của
y f x
như hình dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số
2
4 4g x f x x
A.
3
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1.
Trang 56/64
Ta có
2
4 2 1 4 4g x x f x x
.
Từ đồ thị suy ra
' 0
f x a x b
. Suy ra
2 2
1 1 1 1
4 4 0 4 4 , 1;0
2 2
b b
f x x a x x b x b
(vì
2
4 4 ,x x a x
với
1
a
).
Bảng xét dấu
g x
Từ bảng biến thiên suy ra số cực trị của hàm số
y g x
3
.
Cách 2.
Từ đồ thị của hàm số
y f x
ta có
; 1
0 1;0
1
x a
f x x b
x nghieäm keùp

.
Ta có
2 2
4 4 4 2 1 4 4g x f x x g x x f x x
.
Khi đó
Trang 57/64
2
2
2
2 1 0
4 4 ; 1
0
4 4 1;0
4 4 1
x
x x a
g x
x x b
x x nghieäm keùp

.
Đặt
2
4 4h x x x
.
+)
1
2 1 0
2
x x
1
1
2
h
1 3 0
f
.
+)
2
2 2
4 4 2 1 1 1 4 4 ; 1
x x x x x a

vô nghiệm.
+)
2
4 4 1;0 4 1 0
x x b b
, phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
;x x
đều khác
1
2
.
+)
2
1 2
2
4 4 1
1 2
2
x nghieämboäi hai
x x nghieämkeùp
x nghieämboäihai
.
Vậy hàm số
2
4 4g x f x x
có số điểm cực trị là
3
.
Câu 43: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
. Đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số
2019 2020 2021
y f x x
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2019 2020 2021 2019 2020
y f x x f x
.
Đồ thị hàm số
2019 2020
y f x
được suy ra từ đồ thị hàm số
y f x
bằng cách tịnh tiến
sang phải
2017
đơn vị và tịnh tiến xuống dưới
2018
đơn vị.
Do đó đồ thị hàm số
2019 2020
y f x
chỉ cắt trục hoành tại 1 điểm đổi dấu qua điểm đó
nên hàm số
2019 2020 2021
y f x x
có một điểm cực trị.
Câu 44: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình vẽ bên
Trang 58/64
Số điểm cực trị của hàm số
3 2
2 3 1
g x f x x
A. 5. B. 3. C. 7. D. 11.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số là
D
.
Ta có
2 3 2
6 6 2 3 1
g x x x f x x
;
2
3 2
3 2
0
6 6 0
0 1
2 3 1 0
1
2 3 1 0
x
x x
g x x
f x x
f x x
.
Mặt khác, từ đồ thị hàm số ta thấy
1;0
0 0;1
2
x a
f x x b
x
.
Do đó
3 2
3 2
3 2
2 3 1
2
1 2 3 1 3
4
2 3 1 2
x x a
x x b
x x
.
Xét hàm số
3 2
2 3 1
u x x
,
2
6 6u x x
,
0
0
1
x
u
x
.
Bảng biến thiên:
Từ đó ta có
Với
1;0
a
, phương trình
2
có một nghiệm duy nhất
1
0
x
.
Phương trình
4
có một nghiệm duy nhất
2
1
x
.
Trang 59/64
Với
0;1
b
, phương trình
3
có ba nghiệm lần lượt là
3 1 4 5 2
;0 ; 0;1 ; 1;x x x x x
.
Vậy
0
g x
có 7 nghiệm đơn nên hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 45: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực đại của hàm số
2
6g x f x x
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có
0
0
1
x
f x
x
.
Ta có
0
0
1
x
f x
x
.
2
2 6 6g x x f x x
.
2
2 6 0
0
6 0
x
g x
f x x
2
2
2 6 0
6 1
6 0
x
x x
x x
3
3 10
3 10
0
6
x
x
x
x
x
.
2
2
2
6 1
6 0
6 0
x x
f x x
x x
; 3 10 3 10;
0; 6
x
x

.
Bảng xét dấu
g x
Từ BXD ta có
g x
có hai điểm cực đại.
Câu 46: Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số
2
4 .y f x x
Trang 60/64
A.
6.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị đã cho, ta có:
2
0
0
x
f x
x
.
0
0
2
x
f x
x
Ta có:
2 2
4 . 4y x x f x x
2
2 4 . 4 .x f x x
2
2
2
2
2 4 0
0 4 2
4 0
4 0
x
x
y x x
f x x
x x
2
2
2
4 2 0
4 0
x
x x
x x
2
2 6
2 6
0
4
x
x
x
x
x
.
*
Ta lại có:
2
2
2
4 0
4 0
4 2
x x
f x x
x x
2
2
4 0
4 2 0
x x
x x
0 4
2 6
2 6
x
x
x
.
Bảng xét dấu của
2
2 4 . 4y x f x x
:
Vậy hàm số
2
4y f x x
3
điểm cực đại.
Câu 47: Biết rằng hàm số
f x
xác định, liên tục trên
đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm
cực tiểu của hàm số
y f f x
.
Trang 61/64
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
y f f x
, ta có:
.y f x f f x
;
0 0
0
2 2
0
0 2;
0
2 ;
x x
f x
x x
y
f x x a
f f x
f x x b a


.
Với
;0x
0
0 0
f x
f x f f x
0y
.
Với
0;2x
0
0 0
f x
f x f f x
0y
.
Với
2;x a
0
0 0
f x
f x f f x
0y
.
Với
;x a b
0
0 2 0
f x
f x f f x
0y
.
Với
;x b
0
2 0
f x
f x f f x
0y
.
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào BBT suy ra hàm số
y f f x
có hai điểm cực tiểu.
Câu 48: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
Trang 62/64
Hỏi hàm số
2
2 2020
y g x f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
' 2. 2 . 2
g x f x f x
.
Khi đó
2 2 2 4
2 0
2 1 2 1
' 0 2. 2 . 2 0
2 2 4
2 0
2 1 1
x a x a
f x
x b x b
g x f x f x
x x
f x
x x
'g x
không xác định
2
f x
không xác định
2 0 2
x x
Dựa vào bảng biến thiên của
f x
ta thấy
2 0 2 2 2
f x a x b b x a
2 2 4
2 0
0 2 1 1 2
x x
f x
x x
Ta có bảng xét dấu
'g x
Vậy hàm số
2
2 2020
y g x f x
2
điểm cực đại.
Câu 49: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và đồ thị
y f x
có đồ thị như hình dưới. Hỏi hàm số
2
1
g x f x
giảm trên khoảng nào sau đây?
Trang 63/64
A.
; 2

. B.
2; 0
. C.
0;2
. D.
1;0
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1 2g x f x x
.
Ta có
2
1 0
0
2 0
f x
g x
x
.
Khi:
2
2 2
2
1 1
2
1 0 1 1 0
1 4
x
x
f x x x
x
voâ nghieäm
.
Cho
2 2
1 0 1 1 1
f x x
2
2
2
0 0)
(ñuùng
x
x x
2 2
x
Bảng biến thiên:
Câu 50: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Tìm số điểm cực trị của hàm số
4 2
3 2 5
F x f x f x
.
A.
6.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 2
12. . 4. . 4. . . 3 1
F x f x f x f x f x f x f x f x
.
Trang 64/64
2
0 (1)
0 0 (2)
3 1 0 ( )
f x
F x f x
f x VN
Dựa vào đồ thị, nhận thấy
0
f x
có 3 nghiệm phân biệt;
0
f x
có 4 nghiệm phân biệt, các
nghiệm ở phương trình (1) và (2) không trùng nhau, đồng thời hàm
F x
là hàm liên tục trên
nên
có 7 điểm cực trị.
-------------------- HẾT --------------------
| 1/64

Preview text:

50 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỰC TRỊ HÀM HỢP
CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm số y f (
x  2)  2 có đồ thị như hình bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số  3  g x 2  f x  3x   trên  .  2  A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Cho hàm số f (x) liên tục và xác định trên  , đồ thị hàm số y f (
x) như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y f  3  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 1.
Câu 3: Cho hàm số bậc năm y f x có đồ thị y f  x như hình vẽ dưới đây:
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2
x  3x  4 là A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 . Trang 1/64
Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có đồ thị f  x như hình vẽ y 1 3 -2 O x
Hàm số g x  f  2
x  2x có bao nhiêu điểm cực đại. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 5: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  có f  x   x  2 x  5 x  
1 và f 2  1 . Hàm 2 số      2 g x
f x  có bao nhiêu điểm cực trị ?   A. 1. B. 2 . C. 3. D. 5.
Câu 6: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x trên  , phương trình f  x  0 có 4 nghiệm thực và đồ thị
hàm số f  x như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số   2 y f x  . y 2 4 O x 1 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 7: Cho hàm số y f x là hàm số bậc bốn. Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ. Trang 2/64
Số điểm cực tiểu của hàm số g x  f  2
x  2x  2020  là A. 3. B. 2 . C. 1 . D. 0 . Câu 8:
Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đạo hàm trên  . Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm
f  x , biết f  x có hai điểm cực trị x a 2;  
1 và x b  1; 2 . Hỏi hàm số
g x  2019 f f  x  2020 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 10 . B. 13 . C. 11. D. 9 .
Câu 9: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2 2  x  là A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 10: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây 2
Số điểm cực trị của hàm số     x g x
f e  3 là Trang 3/64 A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 11: Cho hàm số bậc bốn y f x . Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f ' x . Hàm số
g x  f  2
x  2x có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3.
Câu 12: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số     2 g x
f x x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 5. C. 3. D. 4 .
Câu 13: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số g x  f sin x  2 trong khoảng 0; 2020  là: A. 4040 . B. 8080. C. 8078 . D. 2020 .
Câu 14: Cho hàm số bậc bốn y f x . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số 2
y f (x  2 ) x Trang 4/64 A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 15: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị hàm f  x như hình dưới.
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3
x  3x  là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 16: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f  3 2
x  6x  9x  3   0 là A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2
x  2x là A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 9 . Trang 5/64
Câu 18: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số
g x  f  2
x  3x . A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 19: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có đúng hai điểm cực trị x  1, x  1, có đồ thị như hình vẽ sau:
Hỏi hàm số y f  2 x  2x  
1  2020 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 20: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Tính tổng S tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0;2020  của phương trình 2
f (cos x)  4 f (cos x)  0 .
A. S  2039190 .
B. S  4082420 .
C. S  4078380 .
D. S  2041210 . Trang 6/64
Câu 21: Biết rằng hàm số f x xác định, liên tục trên  có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm
cực đại của hàm số y f f x  2020   . A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4.
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và bảng xét dấu đạo hàm - 2 2 x -∞ +∞ f '(x) _ 0 0 _ +
Hàm số y f  4 2
x x   6 4 2 3 4
6  2x  3x 12x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 23: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f  2 x  2x. A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ. Trang 7/64
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3 2
2x  3x   1 là A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 11.
Câu 25: Cho hàm số f x liên tục trên  và có đồ thị hàm số y f '  x như hình vẽ bên dưới.  5x
Hàm số g x  f
có bao nhiêu điểm cực tiểu? 2   x  4  A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 26: Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ dưới đây 2 f x 1 f x
Số điểm cực trị của hàm số g x     e    5 là A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 27: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ. Trang 8/64 y x -1 O 3
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3 2 x  3x   1 A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 7 .
Câu 28: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3 2
x  3x  là A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 29: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y f 3x   1 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 0 . B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 30: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số    27x  3.9x g x f  4 là: A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 . Trang 9/64
Câu 31: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây  x
Số nghiệm của phương trình f  2  là 2   x 1  A. 1 . B. 2 . C. 5. D. 3 .
Câu 32: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm tại x   , hàm số 3 2 f (
x)  x ax bx c có bảng biến thiên
như hình vẽ dưới đây, giao điểm của đồ thị hàm số f (
x) với Ox O 0;0; A 1  ;0; B1;0
Số điểm cực trị của hàm số y f f  x   là A. 7 . B. 11. C. 9 . D. 8 .
Câu 33: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số cực trị của hàm số g x  f  2 x  2x  A. 5. B. 8. C. 6. D. 7. Trang 10/64
Câu 34: Cho hàm số bậc bốn y f x . Đồ thị bên dưới là đồ thị của đạo hàm y f  x . Hàm số
g x  f  2
x  2x  2  có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 35: Cho hàm số y f x xác định trên  . Biết rằng hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ 4  x
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2 x x 3 2 2 
 2x x  2x  2020   là 2   A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình dưới.
Số điểm cực trị của hàm số g x f  3 2 ( )
x  3x  2 là A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. Trang 11/64
Câu 37: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2
x  3x là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 38: Cho f (x) là hàm số đa thức bậc ba có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số f  2
3  2x x  là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 39: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y f f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 9 .
Câu 40: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Trang 12/64
Số điểm cực đại của hàm số y f  2 3  x  là A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 41: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
Số điểm cực đại và cực tiểu của hàm số 2
y f 2x   2 f 2x  1 lần lượt là A. 2; 3 . B. 3; 2 . C. 1; 1 . D. 2; 2 .
Câu 42: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  . Đồ thị của y f  x như hình dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2
4x  4x là A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .
Câu 43: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f x  2019  2020x  2021 là Trang 13/64 A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 44: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3 2
2x  3x   1 là A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11.
Câu 45: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực đại của hàm số g x  f  2
x  6x là A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 46: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số y f  2 x  4x. A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 47: Biết rằng hàm số f x xác định, liên tục trên  có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm
cực tiểu của hàm số y f f x   . Trang 14/64 A. 5. B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 48: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
Hỏi hàm số y g x   f   x 2 2   2020  
có bao nhiêu điểm cực đại? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 49: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và đồ thị y f  x có đồ thị như hình dưới. Hỏi hàm số
g x  f  2
1 x  giảm trên khoảng nào sau đây?
A. ; 2 . B.  2  ; 0 . C. 0;2 . D.  1  ;0 .
Câu 50: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ Trang 15/64
Tìm số điểm cực trị của hàm số F x 4  f x 2 3
 2 f x  5 . A. 6. B. 3. C. 5. D. 7.
------------------ HẾT ------------------ Trang 16/64
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số y f (
x  2)  2 có đồ thị như hình bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số  3  g x 2  f x  3x   trên  .  2  A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn D
Từ đồ thị của hàm số y f (
x  2)  2 , tịnh tiến lên trên 2 đơn vị rồi tịnh tiến sang phải 2 đơn vị, ta
được đồ thị của hàm y f  x như sau  3 
Ta có g x  3x  3 2 f x  3x    2    x  1 x 1    3x  3  0 x  2  3   g x 2  0   3  
x  3x  0  x  0 . 2   f x  3x  0  2      2    x  1 3 3 2 x 3x 3      2 x  1 3 
Trong đó x  1 3 và x  1 3 là hai nghiệm bội chẵn, do đó hàm số y g x có 3 điểm cực trị.
Câu 2: Cho hàm số f (x) liên tục và xác định trên  , đồ thị hàm số y f (
x) như hình vẽ dưới đây. Trang 17/64
Hàm số y f  3  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn B x  1 
f  x  0  x  1  x  4 
Đặt g x  f  3  x x  3
g x   3  x  
. f  3  x  
. f  3  x 3  x
Điều kiện của g x : x  3. x  2  3  x  1   x  4
g x  0  f  3  x   0 3 x 1       x  1  3 x  4   x  7 
Bảng xét dấu g x :
Từ bảng xét dấu g x ta thấy hàm số y f  3  x  đạt cực trị tại 5 điểm.
Câu 3: Cho hàm số bậc năm y f x có đồ thị y f  x như hình vẽ dưới đây Trang 18/64
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2
x  3x  4 là A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn C
Ta có: g x   x   f  2 2 3 .
x  3x  4 . 2x  3  0   1
g x  0   . f    2
x  3x  4  0 2  3 Ta có:   1  x  . 2
x  1 nghieäm keùp 2
x  3x  4  0 (voâ nghieäm)  
x  2 nghieäm keùp Và 2 2  x  3x  4  2 
PT nghieäm keùp   .  x  a 2  x  3x  4  a, a  2 1  x  a  2  3 a   1  2 Do a  2  
, suy ra phương trình g x  0 có 3 nghiệm đơn phân biệt nên g x có 3 3 a  2   2 điểm cực trị.
Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có đồ thị f  x như hình vẽ Trang 19/64 y 1 3 -2 O x
Hàm số g x  f  2
x  2x có bao nhiêu điểm cực đại. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Ta có g x   2
x xf  2 2
x  2x   x   f  2 2 2 x  2x  x  1 2x  2  0   x  1  2  2x  2  0 2 x  2x  2  
Giải phương trình g x  0      x  1  2 f  2     2
x  2x  0  x  2x  1   x  3 2
x  2x  3   x  1  x  2 2
x  2x  2  x  1
Từ đồ thị f  x ta có f  x  0  2 
nên f  x  2x  0     x  3  2 x  2x  3  x  3  Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có hàm số g x  f  2
x  2x có hai điểm cực đại.
Câu 5: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  có f  x   x  2 x  5 x  
1 và f 2  1 . Hàm 2 số      2 g x
f x  có bao nhiêu điểm cực trị ?   A. 1. B. 2 . C. 3. D. 5. Lời giải Chọn C Trang 20/64  x  2 
Từ giả thiết ta có f  x   x  2 x  5 x  
1  f  x  0  x  5   x  1 
Bảng biến thiên của y f x
Từ BBT suy ra f x  0, x   0 nên f  2 x   0, x    2
Xét hàm số      2 g x f x    2 
g x  f  2 x       x f  2 x f  2 x   x 2 x   2 x   2
x   f  2 4 . ' 4 2 5 1 x     x  0
Xét g x  0   x   2  2
BBT của      2 g x f x    x ∞ - 2 0 2 + ∞ g'(x) 0 + 0 0 + + ∞ + ∞ g(x) 2
Từ BBT trên suy ra hàm số      2 g x
f x  có ba điểm cực trị.  
Câu 6: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x trên  , phương trình f  x  0 có 4 nghiệm thực và đồ thị
hàm số f  x như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số   2 y f x  . y 2 4 O x 1 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn C Trang 21/64
Ta có: y  x f  2 2 . x  2x  0 x  0  2  x  0  x  0  y  0 2   x  1   x  1   2 x  2 x   2  2  x  4  x  2  x  2 2 x  4  Do f  2 x   0    x  2  2 0  x  1   1  x  1 
Vậy hàm số có 5 điểm cực trị.
Câu 7: Cho hàm số y f x là hàm số bậc bốn. Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực tiểu của hàm số g x  f  2
x  2x  2020  là A. 3. B. 2 . C. 1 . D. 0 . Lời giải Chọn Dx  1 
Từ đồ thị hàm số y f  x ta thấy f  x  0  x  1 .   x  3  Trang 22/64
Xét hàm số g x  f  2
x  2x  2020  . x 1 g x  . f  2
x  2x  2020 . 2 
x  2x  2020 x 1
g x  0  f  2
x  2x  2020 .  0 2
x  2x  2020 2
x  2x  2020  1 2
x  2x  2020  1vn  f    
 2x 2x2020  0 2
x  2x  2020  1 2
x  2x  2019  0 vn      x  1. x 1     0 2  2
x  2x  2020  3
x  2x  2011  0 vn 2
 x  2x  2020   x  1  x  1 
Từ đồ thị hàm số y f  x ta có: x  3 thì f  x  0 . Mà 2
x  2x  2020  2019  3 nên f  2
x  2x  2019   0 với x . Bảng biến thiên
Vậy hàm số g x chỉ có một cực đại. Câu 8:
Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đạo hàm trên  . Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm
f  x , biết f  x có hai điểm cực trị x a 2;  
1 và x b  1; 2 . Hỏi hàm số
g x  2019 f f  x  2020 có bao nhiêu điểm cực trị ? Trang 23/64 A. 10 . B. 13 . C. 11. D. 9 . Lời giải Chọn D Ta có :
g x  2019 f f  x  2020 ; g x  2019 f   x. f  f  x
x a  2;   1  x b  1;2
f   x  0 
g x  0  2019 f   x. f  f  x  0  
f  x  2
f f x 0     
f  x  1 
f  x  2  Trang 24/64
f  x  2 có 3 nghiệm x ; x ; x phân biệt. 1 2 3
f  x  1 có 3 nghiệm x ; x ; x phân biệt. 4 5 6
f  x  2 có 1 nghiệm x . 7
Tất cả 9 nghiệm trên đều là nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số g x  2019 f f  x  2020 có 9 điểm cực trị.
Câu 9: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2 2  x  là A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn D
x x   ;  1 1   
Dựa vào đồ thị y f x ta có f ' x  0  x x  1;0  2  
x x  0;1  3  
Ta có g x   x f  2 ' 2 . ' 2  x  . x  0  2 x  0
2  x x   ;  1  1 1     
g ' x  0  2  . x f ' 2
2  x   0    f '   2 2  x   2  0
2  x x  1  ; 0 2 2       2
2  x x  0;1 3  3    
Xét hàm số h x 2  2  x
h ' x  2  ;
x h ' x  0  x  0
Bảng biến thiên của hàm số h x
Dựa vào bảng biến thiên ta có Trang 25/64
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình g ' x  0 có 7 nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 10: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây 2
Số điểm cực trị của hàm số     x g x
f e  3 là A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Do y f x là hàm số bậc bốn nên là hàm số liên tục và có đạo hàm luôn xác định tại mọi điểm x  .
x a  ;  0 
Theo đồ thị hàm số ta có được f  x  0  x b  0;4 .
x c4;  2 2
Mặt khác    2 . x .  x g x x e f e  3 . x  0  2 x  0 x
e  3  a    ;  0 2 2
Do đó g x  0  2 . x x e f  x
e  3  0     . 2  f  2x e  3  0 x
e  3  b   0; 4  2  x
e  3  c   4;   Xét hàm số   2 x
h x e  3 . Ta có   2  2 x h x
xe ; h x  0  x  0 . Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số y h x Trang 26/64 2 2
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình x
e  3  a , x
e  3  b vô nghiệm; còn hai đồ thị hàm số
y h x và y c cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ khác 0 do đó phương trình 2 x
e  3  c có hai nghiệm phân biệt khác 0 . 2
Vậy hàm số     x g x
f e  3 có ba điểm cực trị.
Câu 11: Cho hàm số bậc bốn y f x . Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f ' x . Hàm số
g x  f  2
x  2x có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3. Lời giải Chọn D
Ta có gx   2
x xf  2 2
x  2x   x   f  2 2 2 x  2x. Suy ra x  1   2x  2  0   x  1   2      2 2x 2 0       g xx 2x 1 theo do thi f  ' x  0          f    x 1 2 . 2 x  2x 2  0 x  2x 1     x 1  2 
x  2x  3  x 3  2
x  2x 1  0 2
1  x  2x  1  Ta lại có: f ' 2
x  2x  0  2 
x  2x 1  0  2 x  2x  3   2
x  2x  3  0 
1 2  x  1 2 x  1   x  1  x  3 
Bảng xét dấu của y   x   f  2 ' 2 2 x  2x. Trang 27/64
Từ đó suy ra hàm số g x  f  2
x  2x có 3 điểm cực tiểu.
Câu 12: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số     2 g x
f x x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 5. C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy x  2
 và x  0 là nghiệm của phương trình f  x  0 .  
Ta có g x   f  2
x x   2
x xf  2
x x   x   f  2 2 1 x x   .  1 x    1  1  2 x   x      2 2 x  1 2x 1  0   
Cho g x  0  2  2
 x x  2  x x  2  0   x  2 . f    2
x x  0    2  x x  0 x  0  x  0    x  1   x  1  
Vậy g x có 5 điểm cực trị.
Câu 13: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số g x  f sin x  2 trong khoảng 0; 2020  là: A. 4040 . B. 8080. C. 8078 . D. 2020 . Lời giải Chọn D
+ Do y f x là hàm số bậc ba nên là hàm số liên tục và có đạo hàm luôn xác trên tập  .
+ Hàm số g x  f sin x  2 là hàm tuần hoàn với chu kì 2 . Nên ta xét hàm số
g x  f sin x  2 trong một chu kì (0; 2 ]. Trang 28/64
+ Mặt khác g x  cos .
x f sin x  2 .
+ Đặt t  sin x  2, do x  (0; 2 ] nên t 3;  
1 , dựa vào đồ thị hàm f thì
f t   0, t  3;   1 .   x   2
Hay f sin x  2  0, x
  0; 2  nên g x  0  cosx  0   . 3 x   2
+ Bảng xét dấu g x :
+ Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số y g x có 2 điểm cực trị trong (0;2 ).Vậy hàm số
g x  f sin x  2 trên khoảng 0; 2020  có 2020 điiểm cực trị.
Câu 14: Cho hàm số bậc bốn y f x . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số 2
y f (x  2 ) x A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Lời giải Chọn D Xét hàm số 2
y f (x  2 )
x có đạo hàm y   x   f  2 2 2 . x  2x
Từ đồ thị hàm số y f  x ta thấy:  x  1  0  x  1 x  1
f  x  0  x  3; f  x  0 
; f  x  0     x  3   3   x  0   x  0  Vậy ta có: Trang 29/64 x  1 2 x 2x 1     x  1   f  2 x  2x 2
 0  x  2x  3  x  3    2
x  2x  0 x  0   x  2  0  x  1 2 
0  x  2x  1 1  x  2 f  2
x  2x  0     2
x  2x  3  x  3  x  1   2
x  2x  1 2  x  3 f  2
x  2x  0    2  3
  x  2x  0 1   x  0  
Xét bảng xét dấu của y   x   f  2 2 2 . x  2x
Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.
Câu 15: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị hàm f  x như hình dưới.
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3
x  3x  là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn D 2 3x  3  0
g x  f  3
x  3x   g x   2 3x  3 f  3
x  3x   0    f  3 x  3x   0  x  1    x  1  .  3 x  3x  m   1 , m  1; 2  Trang 30/64 x  1
Xét hàm số h x 3
x  3x  h x 2  3x  3  0   . x  1  Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình  
1 có ba nghiệm phân biệt khác 1  và 1.
Nên phương trình g x  0 có 5 nghiệm đơn phân biệt  g x  f  3
x  3x có 5 điểm cực trị.
Câu 16: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f  3 2
x  6x  9x  3   0 là A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Lời giải Chọn B 3 2
x  6x  9x  3  0   1  f  3 2
x  6x  9x  3  3 2
 0   x  6x  9x  3  a 3  a  7 2  3 2
x  6x  9x  3  b b  7 3 
Xét hàm số g x 3 2
x  6x  9x  3 .
Tập xác định: D  
Ta có g x 2
 3x 12x  9 .  x  3
g x  0   x  1  Ta có bảng biến thiên: Trang 31/64
Từ bảng biến thiên trên ta có bảng biến thiên của hàm số y g x Từ BBT trên ta thấy
+Phương trình (1) có 1 nghiệm
+Phương trình (2) có nghiệm 4 phân biệt
+Phương trình (3) có nghiệm 2 phân biệt
Vậy phương trình có nghiệm 7 phân biệt.
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2
x  2x là A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 9 . Lời giải Chọn A
Ta có: g x   x   f  2 2 2
x  2x . Trang 32/64 x  1  2 2x  2  0
x  2x a, a  2;   1 
g x  0    . f    2 x  2x  2  0
x  2x b, b   1  ; 0   2
x  2x c, c 1;2 
Đặt h x 2
 x  2x .
h x  2x  2 .
h x  0  x  1. Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta suy ra: + Phương trình: 2
x  2x a, a  2;   1 : có 2 nghiệm đơn. + Phương trình: 2
x  2x b, b   1
 ; 0 : có 2 nghiệm đơn. + Phương trình: 2
x  2x c, c  1; 2 : vô nghiệm.
Suy ra số điểm cực trị của hàm số g x  f  2
x  2x là 5 .
Câu 18: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số
g x  f  2
x  3x . A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn A
g x   2
x xf  2
x x   x   f  2 3 . 3 2 3
x  3x .  3 2x  3  0 x  
Ta có g x  0   2
x  3 f  2
x  3x  0    2 f  2 x 3x 0        f  2
x  3x  0  Trang 33/64
Xét phương trình f  2
x  3x  0 . Dựa vào đồ thị hàm số y f x , ta thấy  x  0  x  3  x  0  2
x  3x  0   f  2 x x 3  17 3  0   x  3     x  . 2
x  3x  2  2 2
x  3x  2  0    3  17  x   2
Bảng biến thiên hàm số g x  f  2
x  3x .
Nhìn vào bảng biến thiên, g x  0 có 5 nghiệm phân biệt và g x đổi dấu khi qua các nghiệm
này nên hàm số g x  f  2
x  3x có 5 điểm cực trị.
Câu 19: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có đúng hai điểm cực trị x  1, x  1, có đồ thị như hình vẽ sau:
Hỏi hàm số y f  2 x  2x  
1  2020 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B Trang 34/64
Do hàm số y f x có đúng hai điểm cực trị x  1
 , x  1 nên phương trình f   x  0 có hai
nghiệm bội lẻ phân biệt x  1
 , x  1 . Dấu của f  x
Ta có y  2x  2 f  2 x  2x   1 . 2x  2  0  x  1  2 
y  0  x  2x 1  1  x  0  .  2
x  2x 1 1  x  2  
Ta có: 3 nghiệm 0, 1, 2 của y  0 đều là nghiệm bội lẻ nên y đổi dấu khi qua các điểm này. Mặt
khác với x  2 thì 2x  2  0 và 2 x x   f  2 2 1 0, x  2x   1  0 .
Do đó ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số y f  2 x  2x  
1  2020 có 2 điểm cực tiểu.
Câu 20: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Tính tổng S tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0;2020  của phương trình 2
f (cos x)  4 f (cos x)  0 .
A. S  2039190 .
B. S  4082420 .
C. S  4078380 .
D. S  2041210 . Lời giải Chọn D Trang 35/64
f (cos x)  0 Ta có 2
f (cos x)  4 f (cos x)  0   . f (cos x)  4 
Dựa vào bảng biến thiên ta có cos x  1
f (cos x)  0   cos x  1. (1) 
cos x a  1  cos x  1 
f (cos x)  4   cos x  1. (2) 
cos x b  1  cos x  1 Do đó 2
f (cos x)  4 f (cos x)  0 
 s inx  0  x k , k  .   cos x  1 
Từ k 0; 2020   k 0,1, 2...., 20 
20 suy ra tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là
S  1 2   2020  2041210 .
Câu 21: Biết rằng hàm số f x xác định, liên tục trên  có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm
cực đại của hàm số y f f x  2020   . A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4. Lời giải Chọn C
Xét hàm số y f f x 
 , y  f   x . f   f x   ; x  0  x  0  f x     0 x  2 x  2 y 0         .
f   f x  0
f x  0
x a 2;     
f x  2
x b  ; a    
f  x  0
Với x ;0  
f   f x  0  y  0 . f x 0      
f  x  0
Với x 0;2  
f   f x  0  y  0 . f x 0      Trang 36/64 
f  x  0
Với x 2;a  
f   f x  0  y  0 . f x 0      
f  x  0
Với x a;b  
f   f x  0  y  0 . 0 f x 2       
f  x  0 Với x   b;    
f   f x  0  y  0 . f x 2      Ta có bảng biến thiên
Dựa vào BBT suy ra hàm số y f f x 
 có hai điểm cực đại.
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và bảng xét dấu đạo hàm - 2 2 x -∞ +∞ f '(x) _ 0 0 _ +
Hàm số y f  4 2
x x   6 4 2 3 4
6  2x  3x 12x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Xét hàm số y g x  f  4 2
x x   6 4 2 3 4
6  2x  3x 12x có tập xác định D   .
g x   3
x xf  4 2
x x   5 3 3 4 8 4
6 12x 12x  24x x  2
x   f  4 2
x x    x 4 2 12 2 4 6 12
x x  2  x  2
x   f  4 2
x x    x 2 x   2 12 2 4 6 12 2 x   1  x  2
x    f  4 2
x x     2 12 2 4 6 x   1    Có x xx x  x 2 4 2 4 2 2 4 6 4 6 2 2               x  2 2 2  2  2  , x   
f   x  2 2 2  2   0 , (theo bbt).   Suy ra  f  4 2
x x     2 4 6 x   1   0   Trang 37/64  x  0 
Do đó g x  0  x  2 12
x  2  0  x   2  .  x  2  Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên hàm số y g x có hai điểm cực tiểu.
Câu 23: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f  2 x  2x. A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A Ta có: f  2
x x   x   f  2 2 2 2 .
x  2x  0  x  1  x  1  x  1   x  0   2
x  2x  0   f     2
x  2x  0  x  2  2
x  2x  2    x  1  3  Ta thấy f  2
x  2x  0 có 5 nghiệm đơn nên f  2
' x  2x đổi dấu khi qua các nghiệm đó.
Suy ra hàm số y f  2
x  2x có 5 điểm cực trị.
Câu 24: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ. Trang 38/64
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3 2
2x  3x   1 là A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 11. Lời giải Chọn B
x a   3  ; 2   
Từ đồ thị hàm số ta có: f  x  0  x b  2  ;    1 .
x c0  ;1 
Mặt khác: g x   2
x xf  3 2 6 6
2x  3x   1 x  0  x  1  g x 3 2
 0  2x  3x 1  a   1   3 2
2x  3x 1  b 2  3 2
2x  3x 1  c 3   x  0
Xét hàm số: h x 3 2
 2x  3x 1, ta có: h x 2
 6x  6x h x  0   . x  1 
- Do a  3; 2 nên phương trình  
1 có 1 nghiệm đơn không trùng với x  0 và x  1 . Trang 39/64 - Do b  2  ;  
1 nên phương trình 2 có 3 nghiệm đơn không trùng với x  0 , x  1 và không
trùng với nghiệm của phương trình   1 . - Do c 0 
;1 nên phương trình 3 có 1 nghiệm đơn không trùng với x  0 , x  1 và không trùng
với bất kì nghiệm nào của phương trình  
1 và phương trình 2 .
Vậy phương trình g x  0 có 7 nghiệm đơn nên hàm số g x  f  3 2
2x  3x   1
g x  f  3 2
x  3x  có 7 cực trị.
Câu 25: Cho hàm số f x liên tục trên  và có đồ thị hàm số y f '  x như hình vẽ bên dưới.  5x
Hàm số g x  f
có bao nhiêu điểm cực tiểu? 2   x  4  A. 5. . B. 3. . C. 4. . D. 2. Lời giải Chọn D 2  5x  5x  4  5x
+ Ta có g x  f
g x  . f  . 2  2  2   x  4   2 x    x  4 4   5x  0  2 x  4 x  0   5x
x  1 (nghiÖm béi ch½n)  1  + g x 2  0   x  4
 x  4 (nghiÖm béi ch½n) .  5x    2 x  2  2  x  4 x  2    2 x  4  0  Bảng xét dấu:  5x
Vậy hàm số g x  f  có 2 điểm cực tiểu. 2   x  4 
Câu 26: Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ dưới đây Trang 40/64 2 f x 1 f x
Số điểm cực trị của hàm số g x     e    5 là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C
Ta thấy đồ thị của hàm số f  x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, suy ra hàm số f x có 3 điểm cực trị.
Ta có g x  2 f  x 2 f x 1 .e
  f  xf x .5
.ln 5  f  x 2 f x 1  f x .2e  5 .ln 5 . Vì 2 f x 1 f x 2e   5
.ln 5  0 với mọi x nên g x  0  f  x  0 .
Suy ra số điểm cực trị của hàm số g x  bằng số điểm cực trị của hàm số f x .
Câu 27: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ. y x -1 O 3
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3 2 x  3x   1 A. 4 . B. 5. C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn D
Ta có g x   2
x xf  3 2 3 6 x  3x   1 . x  0 
g x  0  x  2  .  f    3 2 x  3x   1  0*  Xét phương trình * 3 2
x  3x 1  x  1  1 
Dựa vào đồ thị hàm số ta có f  3 2 x  3x   3 2
1  0  x  3x 1  x  1;3  . 2    3 2
x  3x 1  x  3  3
Dựa vào đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1 như hình vẽ Trang 41/64 y 3 x O -2 -1
Ta thấy phương trình (*) có 5 nghiệm phân biệt khác 0 và 2 .
Vậy phương trình g x  0 có 7 nghiệm phân biệt. Do đó hàm số g x  có 7 điểm cực trị.
Câu 28: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3 2
x  3x  là A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C
Ta có: g x  f  3 2
x  3x   g x   2
x xf  3 2 3 6 x  3x  .  x  0   x  0  x  2  
g x   2
3x  6xf  3 2 x  3x  3 2  0  x  2
x  3x a   2  ; 0  .  f  3 2 x  3x   3 2  0
x  3x b   0  ;1   3 2
x  3x c 1;2  Xét phương trình 3 2
x  3x m . Hàm số 3 2
y x  3x 2
y  3x  6x có các nghiệm x  0 ; x  2 . Bảng biến thiên: Trang 42/64
Dựa vào bảng biến thiên ta có: - Phương trình 3 2
x  3x a   2
 ; 0 có 3 nghiệm phân biệt x , x , x . 1 2 3 - Phương trình 3 2
x  3x b  0  ;1 có 1 nghiệm x . 4 - Phương trình 3 2
x  3x c  1; 2 có 1 nghiệm x . 5
Nhận thấy: x , x , x , x , x phân biệt và khác 0; 2 . 1 2 3 4 5
Vậy g x có 7 nghiệm đơn phân biệt do đó hàm số g x  f  3 2
x  3x  có 7 điểm cực trị.
Câu 29: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y f 3x   1 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 0 . B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn C
Đặt g x  f 3x  
1  g x  3 f 3x   1 .  2 3x 1  1   x    3  1
g x  0  f 3x   1  0   
 3x 1  0  x   .  3
3x 1 1 x  0   Ta có BBT sau: Trang 43/64 1
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x   . 3
Câu 30: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số    27x  3.9x g x f  4 là: A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn B
x t  0 1 
Dựa vào đồ thị ta có f  x  0  x t  0; 4 2   
x t  4  3
Ta có g x  0
 27x ln 27  3.9x ln 9 27x  3.9x f   4  0  * x  log 2 3
27x 3.9x  4  t  0  1  
27x  3.9x  4  t  0; 4 2   
27x  3.9x  4  t  4  3
Xét hàm số   27x 3.9x h x  
 4 với x   ta có bảng biến thiên x -∞ +∞ log32 - + h'(x) 0 +∞ 4 h(x) 0
Dựa vào bảng biến thiên suy ra:
+) với t 0; 4 phương trình 27x  3.9x  4  t có 2 nghiệm phân biệt
+) với t  4 phương trình 27x  3.9x  4  t có 1 nghiệm.
+) với t  0 phương trình 27x  3.9x  4  t vô nghiệm.
Do đó phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt và là nghiệm bội lẻ, mà g x là hàm liên tục nên
đổi dấu khi x đi qua các nghiệm.
Câu 31: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây Trang 44/64  x
Số nghiệm của phương trình f  2  là 2   x 1  A. 1 . B. 2 . C. 5. D. 3 . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị ta thấy  x  0  2 x 1   xx 1 f 2     a   2  2  x 1    x 1 2 .  x 1   b   2  x 1 2 x Xét hàm số y  có 2 x  1 2 1 x x x
TXĐ D  ; y  ; lim  0 ; lim  0 2 2 (x 1) 2
x x  1 2
x x  1
Nên ta có bảng biến thiên: x x 1 x 1 Từ đó
 0 có gnhiệm duy nhất;  a  vô nghiệm;  b   vô nghiệm. 2 x  1 2 x  1 2 2 x  1 2  x  Vậy phương trình f  2  có đúng 1 nghiệm. 2   x 1 
Câu 32: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm tại x   , hàm số 3 2 f (
x)  x ax bx c có bảng biến thiên
như hình vẽ dưới đây, giao điểm của đồ thị hàm số f (
x) với Ox O 0;0; A 1  ;0; B1;0 Trang 45/64
Số điểm cực trị của hàm số y f f  x   là A. 7 . B. 11. C. 9 . D. 8 . Lời giải
Từ giả thiết, có đồ thị hàm số 3 2 f (
x)  x ax bx c đi qua các điểm O 0;0; A 1
 ;0; B1;0 . c  0 a  0  
Khi đó ta có hệ phương trình: a b  1  b   1  . a b 1    c  0  
f  x 3
x x f   x 2  3x 1
Đặt: g x  f f  x 3 
Ta có: g x   f f x  f f x f x    3
x x   3 x x       2 . 3x       1  
x x   x   3
x x   3
x x   2 1 1 1 1 3x   1 x  0  x  0   x  1 x  1   x  1  x  1 
g x  0  
x a ( 1,32) 3 x x 1 0     
x b b  1,32  3  
x x 1  0    1 2 3x 1  0 x      3 Ta có bảng biến thiên: Trang 46/64
* Cách xét dấu g x : chọn x  2 ;
a  ta có: g2  0  g x  0 x    ;
a  , từ đó suy
ra dấu của g x trên các khoảng còn lại.
Dựa vào BBT suy ra hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 33. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số cực trị của hàm số g x  f  2 x  2x  A. 5. B. 8. C. 6. D. 7. Lời giải Chọn D
Số cực trị của hàm số y g x bằng số nghiệm phương trình f  2
x  2x  0 (*) cộng với số cực
trị (khác các nghiệm ở (*)) của hàm số y f  2 x  2x  .
Từ đồ thị của hàm số y f x ta có 2 x  2x=0  x  2   x  0   f  2 x  2x  2
 0  x  2x=a   2  ;   1  x      2  2x=b1;2
x x x x x  1 2   Mặt khác  f  2
x  2    x   1 . f  2 x 2 x  2x x  1   x  1    Nên  f  2 x  2x  2  0    x  2x= 1 1 2    f
  x  2x   0   2 x  2x=1 2 
Phương trình (1) có nghiệm kép x  1
 , phương trình (2) có hai nghiệm x  1   2 nên phương  trình  f  2
x  2x  0 có x  1
 là nghiệm bội ba và hai nghiệm đơn x  1   2 . 
Vậy phương trình  f  2
x  2x  0 có ba nghiệm bội lẻ nên hàm số y f  2
x  2x  có ba cực trị là 1
 và 1 2 khác 4 nghiệm của phương trình (*). Trang 47/64
Vậy hàm số y g x có 7 cực trị là -1,0,-2, x , x và 1 2 . 1 2
Câu 34: Cho hàm số bậc bốn y f x . Đồ thị bên dưới là đồ thị của đạo hàm y f  x . Hàm số
g x  f  2
x  2x  2  có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C x 1
Ta có g x  f  2 x  2x  2 . 2  x  2x  2 x 1  0
Suy ra g x  0   .  f  2
x  2x  2   0  x 1  0  x  1  2
x  2x  2  1  
Từ đồ thị của đạo hàm y f  x suy ra g x  0   x  1   2 2   . 2
x  2x  2  1  x  1   2 2   2
x  2x  2  3  Bảng xét dấu
(Cách xét dấu g x là ta lấy một giá trị x thuộc khoảng đang xét rồi thay vào g x ). 0 2
Từ đó suy ra hàm số g x  f x  2x  2 có 3 điểm cực trị.
Câu 35: Cho hàm số y f x xác định trên  . Biết rằng hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ Trang 48/64 4  x
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2 x x 3 2 2 
 2x x  2x  2020   là 2   A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Lời giải Chọn C
+) Ta có g x   x   f  2
x x   3 2
x x x     x    f  2
x x   2 2 2 2 2 6 2 2 2 1 . 2 x  2x   1     x 1  0  x  1
g x  0     . f    2
x  2x   2 x  2x   1  0 f     2 x  2x 2
x  2x 1 *  +) Giải (*): Đặt 2
t x  2x , phương trình trở thành f t   t 1.
Từ đồ thị hàm số y f  x và đường thẳng y x 1 ta có t  1  t 1
f t   t 1   .  t  2  t  3  Suy ra Trang 49/64  x  1 2
x  2x  1    x  2 1  0    x  1 2 2 2  x  2x  1
x  2x 1  0      . 2 x  1 3 2
x  2x  2
x  2x  2  0     2 x  1  2 x  2x  3 
x  2x  3  0   x  3  Bảng xét dấu
(Xét dấu của g x bằng cách lấy một điểm x thuộc khoảng đang xét, thay vào g x , kết hợp với 0 đồ thị). 4  x
Vậy hàm số g x  f  2 x x 3 2 2 
 2x x  2x  2020 
 có 5 điểm cực trị. 2  
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình dưới.
Số điểm cực trị của hàm số g x f  3 2 ( )
x  3x  2 là A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. Lời giải Chọn D
+ Dựa vào đồ thị của y f x ta thấy hàm số này có 3 điểm cực trị thỏa mãn: 2   x  1
  x  0  x  1. 1 2 3
+ g x  f  3 2
x  3x  2  gx   2
x xf  3 2 ( ) 3 6
x  3x  2 .  x  0 
+ g x  0   2
3x  6xf  3 2
x  3x  2  0  x  2 .  f    3 2
x  3x  2  0  3 2
x  3x  2  x1  Ta có f  3 2
x  3x  2 3 2
 0  x  3x  2  x  . 2  3 2
x  3x  2  x3  Trang 50/64 Xét hàm số 3 2 (
h x)  x  3x  2 liên tục trên  , có đồ thị (C) như hình vẽ và các đường thẳng
y x ; y x ; y x cắt (C) tại 9 điểm phận biệt khác 0 và 2. 1 2 3 + Suy ra f  3 2
x  3x  2  0 có 9 nghiệm đơn khác 0 và 2.
Vậy g x  0 có 11 nghiệm đơn hay hàm số g x có đúng 11 điểm cực trị.
Câu 37: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2
x  3x là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Chọn C
Ta có g x   x   f  2 2 3 x  3x 2x  3  0
g x  0   f    2
x  3x  0 
Từ đồ thị hàm số y f x ta có phương trình Trang 51/64 x  1 2 2 
x  3x  2
x  3x  2  0 x  2 f  2
x  3x  0       . 2 2 x  3x  4
x  3x  4  0 x  1   x  4   1   x  1 Ta cũng có f ' 2 x  3x 2  0  2
  x  3x  4   . 2  x  4 
Bảng xét dấu g x
Vậy hàm số g x  f  2
x  3x có 5 điểm cực trị. Câu 38: Cho f (x) là hàm số đa thức bậc ba có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số f  2
3  2x x  là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C Hàm số f  2
3  2x x  có tập xác định   [1;3] . 1 x Đặt 2
t  3  2x x . Ta có t 
t  0  1 x  0  x  1. 2 3  2x x
Bảng biến thiên của hàm số t như sau
Trong bảng biến thiên của hàm số f (x) ta thay x thành t và thu được bảng biến thiên như sau Trang 52/64
Từ hai bảng biến thiên trên ta lập luận và suy ra bảng biến thiên của hàm số f  2
3  2x x  trên đoạn [ 1  ;3] như dưới đây Khi x tăng từ 1
 đến 1 thì t tăng từ 0 đến 2 . Tương ứng f (t) tăng từ f (0) lên 2 rồi giảm xuống 0 .
Khi x tăng từ 1 đến 3 thì t giảm từ 2 xuống 0 . Tương ứng f (t) tăng từ 0 lên 2 rồi giảm xuống f (0) . Vậy hàm số f  2
3  2x x  có 3 điểm cực trị.
Câu 39: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y f f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 9 Lời giải Chon D
f  x  0
Ta có: y  f  x. f  f x  y  0  f  x. f  f x  0   .
f  f x  0 
x a  1; 2
f x  a 1; 2  
Lại có f  x  0  x  2 
; f  f x  0  f   x  2 .
x b2;3  
f x  b 2;3 
Quan sát đồ thị ta thấy phương trình f x  a ; f x  2 ; f x  b có tổng tất cả 6 nghiệm phân
biệt khác các nghiệm x a ; x  2 ; x b . Từ đó suy ra phương trình y  0 có 9 nghiệm đơn phân
biệt. Suy ra hàm số đã cho có 9 điểm cực trị. Trang 53/64
Câu 40: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực đại của hàm số y f  2 3  x  là A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Đặt g x  f  2 3  x  .  
Ta có: g x   f  2  x    2
x f  2
x    x f  2 3 3 . 3 2 . 3  x    . x  0
g x  0  2  . x f  2
3  x   0   . f    2 3  x   0  x  0 x  0 x  0    2 2
 3  x  1  x  2  x  2   
( các nghiệm này đều là nghiệm bội lẻ). 2 2 3  x 3    x  0    x   2  Ta có bảng biến thiên:
Cách xét dấu g x : Chọn giá trị x 1 0; 2  g 1  2  . f  2  0 0      
( vì f 2 <0). Từ đó có bảng biến thiên trên.Qua bảng biến thiên: Ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực đại.
Câu 41: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
Số điểm cực đại và cực tiểu của hàm số 2
y f 2x   2 f 2x  1 lần lượt là A. 2; 3 . B. 3; 2 . C. 1; 1 . D. 2; 2 . Lời giải Trang 54/64 Chọn A
Ta có y  2 f 2x. f 2x.2  4 f 2x  4 f 2x  f 2x 1   2x  1  2x  2
f 2x  0 y 0     
 2x m   ;    1  f 2x 1   
2x n  1;2 
2x p  2;  
Ta có bảng xét dấu đạo hàm của hàm số 2
y f 2 x   2 f 2 x  1
Ta thấy y có ba lần đổi dấu từ âm sang dương, hai lần đổi dấu từ dương sang âm. Vậy hàm số 2
y f 2 x   2 f 2 x  1 có hai điểm cực đại và ba điểm cực tiểu.
Câu 42: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  . Đồ thị của y f  x như hình dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2
4x  4x là A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Lời giải Chọn A Cách 1. Trang 55/64
Ta có g x   x   f  2 4 2 1 4x  4x .
Từ đồ thị suy ra f ' x  0  a x b . Suy ra     f  1 1 b 1 1 b 2 4x  4x 2
 0  a  4x  4x b   x
, b  1;0 (vì 2 2 2 4x  4x  , a x
   với a  1  ).
Bảng xét dấu g x
Từ bảng biến thiên suy ra số cực trị của hàm số y g x là 3 . Cách 2.
x a   ;    1 
Từ đồ thị của hàm số y f  x ta có f  x  0  x b    1  ;0 .
x 1nghieäm keùp 
Ta có g x  f  2
x x  g x   x   f  2 4 4 4 2 1 4x  4x . Khi đó Trang 56/64 2x 1  0  2
4x  4x a  ;   1 
g x  0   . 2
4x  4x b  1;0  2
4x  4x  1nghieäm keùp 
Đặt h x 2  4x  4x . 1  1 
+) 2x 1  0  x  và h  1     f   1  3  0 . 2  2  2 +) 2
x x   x   2 4 4 2 1 1  1
  4x  4x a   ;    1 vô nghiệm. +) 2
4x  4x b  1;0    41 b  0 , phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x đều khác 1 2 1 . 2  1 2 x   nghieämboäi hai 2 +) 2
4x  4x  1nghieäm keùp   .  1 2  x  nghieämboäi hai  2
Vậy hàm số g x  f  2
4x  4x có số điểm cực trị là 3 .
Câu 43: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f x  2019  2020x  2021 là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Ta có y   f x  2019  2020x  2021  
  f  x  2019  2020   .
Đồ thị hàm số y f  x  2019  2020 được suy ra từ đồ thị hàm số y f  x bằng cách tịnh tiến
sang phải 2017 đơn vị và tịnh tiến xuống dưới 2018 đơn vị.
Do đó đồ thị hàm số y f  x  2019  2020 chỉ cắt trục hoành tại 1 điểm và đổi dấu qua điểm đó
nên hàm số y f x  2019  2020x  2021 có một điểm cực trị.
Câu 44: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên Trang 57/64
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3 2
2x  3x   1 là A. 5. B. 3. C. 7. D. 11. Lời giải Chọn C
Tập xác định của hàm số là D   .
Ta có g x   2
x xf  3 2 6 6
2x  3x   1 ;  2 x  0
6x  6x  0 
g x  0    x  1 .  f  3 2
2x  3x   1  0   f    3 2
x x      1 2 3 1 0 
x a  1;0 
Mặt khác, từ đồ thị hàm số ta thấy f  x  0  x b   0  ;1 . x  2  3 2
2x  3x 1  a 2  Do đó   3 2
1  2x  3x 1  b  3 .  3 2
2x  3x 1  2 4   x  0 Xét hàm số 3 2
u  2x  3x 1 , 2
u  6x  6x , u  0   . x  1  Bảng biến thiên: Từ đó ta có
Với a  1;0 , phương trình 2 có một nghiệm duy nhất x  0 . 1
Phương trình 4 có một nghiệm duy nhất x  1. 2 Trang 58/64 Với b 0 
;1 , phương trình 3 có ba nghiệm lần lượt là x x ;0 ; x  0;1 ; x  1; x . 3  1  4   5  2 
Vậy g x  0 có 7 nghiệm đơn nên hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 45: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực đại của hàm số g x  f  2
x  6x là A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Lời giải Chọn Ax  0
Dựa vào đồ thị ta có f  x  0   . x  1  x  0
Ta có f  x  0   . x  1 
g x   x   f  2 2 6 x  6x . x  3  2x  6  0 x  3  10  2x  6  0  
g x  0   2
x  6x  1  x  3  10 . f      2
x  6x  0  2
x  6x  0   x  0 x  6  2
x  6x  1  x  ;
 3  10   3 10;   f  2
x  6x  0     . 2 x  6x  0   x 0; 6 
Bảng xét dấu g x
Từ BXD ta có g x có hai điểm cực đại.
Câu 46: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số y f  2 x  4x. Trang 59/64 A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn Bx  2 
Dựa vào đồ thị đã cho, ta có: f  x  0   . x  0  x  0
f  x  0   x  2    Ta có: y   2
x xf  2 4 .
x  4x   x   f  2 2 4 . x  4x. x  2  x  2 x  2 x  2  6   2  x  4  0  2   y  0  
 x  4x  2 2
x  4x  2  0  x  2  6 . * f  2 x 4x 0         2
x  4x  0 2    x  4x  0  x  0 x  4  0  x  4 2
x  4x  0 2
x  4x  0  Ta lại có: f  2
x  4x  0      x  2  6  . 2
x  4x  2  2 
x  4x  2  0  x  2  6 
Bảng xét dấu của y   x   f  2 2 4 .
x  4x :
Vậy hàm số y f  2
x  4x có 3 điểm cực đại.
Câu 47: Biết rằng hàm số f x xác định, liên tục trên  có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm
cực tiểu của hàm số y f f x   . Trang 60/64 A. 5. B. 2 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn B
Xét hàm số y f f x 
 , ta có: y  f  x. f   f x   ; x  0 x  0  f x     0 x  2 x  2 y 0         .
f   f x  0
f x  0
x a 2;     
f x  2
x b  ; a     f    x  0
Với x   ;0    y  0 . f
  x  0  f   f x  0     f    x  0
Với x 0;2    y  0 . f
  x  0  f   f x  0     f    x  0
Với x  2; a    y  0 . f
  x  0  f   f x  0     f    x  0
Với x a;b    y  0 . 0  f
x  2  f   f x  0     f    x  0
Với x  b;     y  0 . f
  x  2  f   f x  0    Ta có bảng biến thiên
Dựa vào BBT suy ra hàm số y f f x 
 có hai điểm cực tiểu.
Câu 48: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên Trang 61/64
Hỏi hàm số y g x   f   x 2 2   2020  
có bao nhiêu điểm cực đại? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Ta có g ' x  2.
f 2  x. f 2  x . Khi đó
2  x a  2
x  2  a  4 f 2 x 0     
2  x b  1
x  2  b  1
g ' x  0  2. f 2  x. f 2  x  0       f   2  x  0 2  x  2  x  4    2  x  1 x  1  
g ' x không xác định  f  2  x không xác định  2  x  0  x  2
Dựa vào bảng biến thiên của f x ta thấy f 2  x  0  a  2  x b  2  b x  2  a 2  x  2  x  4
f 2  x  0     0  2  x  1 1  x  2  
Ta có bảng xét dấu g ' x
Vậy hàm số y g x   f   x 2 2   2020   có 2 điểm cực đại.
Câu 49: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và đồ thị y f  x có đồ thị như hình dưới. Hỏi hàm số
g x  f  2
1 x  giảm trên khoảng nào sau đây? Trang 62/64
A. ; 2 . B.  2  ; 0 . C. 0;2 . D.  1  ;0 . Lời giải Chọn D
Ta có g x  f  2 1 x  2  x .  f  2 1 x   0
Ta có g x  0   . 2x  0  2 1   x  1  x   2   Khi: f  2 1 x  2
 0  1 x  1  x  0   .  2 1 x 4    voâ nghieäm   2  x  2 Cho f  2  x  2 1  0  1
  1 x  1     2  x  2 2
x  0 (ñuùng x   0)   Bảng biến thiên:
Câu 50: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
Tìm số điểm cực trị của hàm số F x 4  f x 2 3
 2 f x  5 . A. 6. B. 3. C. 5. D. 7. Lời giải Chọn D
Ta có F  x  f  x 3 f x 
f  xf x 
f  xf x  2 12. . 4. . 4. .
. 3 f x   1 . Trang 63/64
f  x  0 (1) 
F  x  0  f   x  0 (2)  2
3 f x 1  0 (VN) 
Dựa vào đồ thị, nhận thấy f  x  0 có 3 nghiệm phân biệt; f x  0 có 4 nghiệm phân biệt, các
nghiệm ở phương trình (1) và (2) không trùng nhau, đồng thời hàm F x là hàm liên tục trên  nên có 7 điểm cực trị.
-------------------- HẾT -------------------- Trang 64/64