-
Thông tin
-
Quiz
59 bài tập tích phân hàm ẩn có lời giải chi tiết Toán 12
59 bài tập tích phân hàm ẩn có lời giải chi tiết Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng 199 tài liệu
Toán 12 3.8 K tài liệu
59 bài tập tích phân hàm ẩn có lời giải chi tiết Toán 12
59 bài tập tích phân hàm ẩn có lời giải chi tiết Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng 199 tài liệu
Môn: Toán 12 3.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



























Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020
BÀI TẬP TÍCH PHÂN HÀM ẨN GIẢI CHI TIẾT H OC M AI 2 2 .V
Câu 1: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) ; f '(x) 2x f ( ) x , x . f là N . Giá trị của (1) 9 Ⓐ 35 Lời giải . . 36 Chọn B Ⓑ 2 . . 2 f '(x) f '(x) 1 Cách 1: Ta có: 2
f '(x) 2x f (x) 2x dx 2xdx x C 3 2 2 f (x) f (x) f (x) Ⓒ 19 . . 2 36 f (2) 9 1 1 1 2
f (x)
C .Vậy f (x) f (1) . 2 Ⓓ 2 . . x C 2 2 1 3 x 5 2 Cách 2: 2 2 2 2 f '(x) f '(x) 1
f '(x) 2x f (x) 2x
dx 2xdx 3 3 2 2 f (x) f (x) 1 f (x) 1 LUY 1 2 E N f (1) . T 3 H I 1 2 TRA
Câu 2: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) ; f '(x) x f (x) , x .
. Giá trị của f (1) là 3 C N G Ⓐ 11 Lời giải . . H I 6 Chọn B EM 2 2 . 2 f '(x) f '(x) 1 x V Ⓑ. . N 3
Cách 1 Ta có: f '(x) x f (x) x dx xdx C 2 2 f (x) 2 f (x) f (x) Ⓒ 2 . . 1 9 f (2) 3 1 1 2
f (x)
C 1 .Vậy f (x) f (1) . 2 Ⓓ 7 2 . . x x 1 3 6 C 2 Cách 2: 2 2 2 2 f '(x) f '(x) 3 1 2
f '(x) x f (x) x dx xdx 3 f (1) . 2 2 2 f (x) 3 f (x) 1 f (x) 1 1 1 2
Câu 3: Cho hàm số f (x) thỏa mãn 3 f (2) ; f '( )
x 4x f ( ) x , x .
. Giá trị của f (1) là 25 Ⓐ 41 Lời giải . . 400 Chọn B
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 1 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓑ 1 2 f '(x) f '(x) 1 . . Cách 1 Ta có: 3 3 3 4
f '(x) 4x f (x) 4x dx 4x dx x C 10 2 2 f (x) f (x) f (x) Ⓒ 391 . . 1 f (2) 400 25 1 1 1 f (x) C 9 .Vậy f (x) f (1) . 4 2 Ⓓ 1 x C x 9 10 . . 40 Cách 2: 2 2 2 2 f '(x) f '(x) 3 3 3 1 1
f '(x) 4x f (x) 4x
dx 4x dx 15 3 f (1) . 2 2 f (x) 10 f (x) f (x) H 1 1 1 OC M
Câu 4: Cho hàm số f x thỏa mãn f 1
2 và f x x f x 2 3 ' f 1 A
với mọi x . Giá trị của I 5 .VN bằng : Ⓐ 4 Lời giải . . 35 Chọn D Ⓑ 71 . . 2 f ' x 3 3 20
Ta có f 'x x f x (*). f x x 2 Ⓒ 79 . . 20 f 'x 4 1 x Cách 1: Từ (*) suy ra 3
dx x dx C . 2 Ⓓ 4 . . f x f x 4 5 f x 1 f 1 2 1 1 1 4 5
C 1 f x f 1 . 4 4 x 5 4 C x 5 C 1 4 4 2 LUY 2 f 'x 2 1 15 4 Cách 2: (*) suy ra 3
dx x dx f 1 . E 2 f x 4 5 N 1 f x 1 1 THITRA Chọn đáp án. Ⓓ. C N G
Câu 5: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện f x 0 với H IEM mọi x ; f x x 2 '
e . f x, x và f 1 0
. Tính giá trị của f ln 2 . .V 2 N Ⓐ. Lời giải Chọn D f 2 ln 2 . 9 Biến đổi Ⓑ. ln 2 f x f x f x x
e f x ' ln 2 ' x ln 2 2 x 1 1 ' . e dx e dx 1 f ln 2 f 2 ln 2 2 f x 2 f x f x 3 0 0 9 1 . Chọn đáp án. Ⓒ. Ⓓ. f 2 ln 2 . 3
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 2 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓓ. f 1 ln 2 . 3
Câu 6: Cho hàm số y f x có đồ thị C , xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện
f x 0, x
; f x x f x2 ' . , x
và f 0 2 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm có
hoành độ x 1 của đồ thị C là H Ⓐ. Lời giải OC
y 6x 30 . Chọn C M A 1 I Ⓑ. 1 1 . f 'x f ' x 2 V 2 1 1 N Biến đổi x
dx x dx f 1 6 . 2 2 y 6 x 30 . f x f x f x 3 0 0 0 Ⓒ. 2 2
Từ f 'x .
x f x f ' 1 1. f 1 36 .
y 36x 30 . Ⓓ.
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 36x
1 6 y 36x 30 . y 3
6x 42 Chọn đáp án. . Ⓒ.
Câu 7: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 1 ; 1
, thỏa mãn f x 0, x và
f x 2 f x 0 . Biết f
1 1 tính f 1 . Ⓐ. Lời giải f 2 1 e . Chọn C LUY Ⓑ . f x Ta có
f x 2 f x 0 2 . E f x N f 3 1 e . TH 1 f x 1 I Ⓒ. 1 1 TRA
dx -2dx ln f x 2
x ln f 1 ln f 1 4 f x 1 1 1 f 4 1 e . 1 C N G ln f
1 4 f 4 Ⓓ . 1 e H IE M f 1 3 . .VN
Câu 8: Cho hàm số y f x thỏa mãn f x f x 4 2 .
x x . Biết f 0 2 . Tính 2 f 2 . Ⓐ. Lời giải 2 Chọn B f 313 2 . 15 2 2 4 2 Ⓑ
Ta có f x f x 4 2 . x x f
x.f xdx x x dx . 0 0 2 f 332 2 . 1 x x 15 f x 5 3 2 2 2 0 0 2 5 3 Ⓒ. 2 f 2 2 f 0 136 2 332 2 f 2 f 324 2 . 15 2 2 15 15
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 3 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓓ. 2 f 323 2 . 15
Câu 9: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 0 ; , biết
f x x 2 2
4 f x 0, f x 0, x , f 1 2 . Tính f
1 f 2 f 3 . 15 Ⓐ 7 Lời giải . . 15 H Chọn D OC Ⓑ 11 f x M . .
f x 2x 4 2 f x 0 2 x 4. A 15 2 I f x .V 11 N Ⓒ. . f x 1 30 1 2 1 dx 2
x 4 dx
x 4x C f x . 2 f x f x x 4x C 1 2 Ⓓ 7 . . 30 1 1 1 1 Với f 2 C 3
f x . 2 15 15 12 C x 4x 3
Khi đó f f f 1 1 1 7 1 2 3 8 15 24 30
Câu 10: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên . Biết 6
f x. f x 12x 13 và f 0 2 . Khi đó
phương trình f x 3 có bao nhiêu nghiệm Ⓐ. 2 . Lời giải Ⓑ. 3 . Chọn A Ⓒ. 7 . 6 6 LUY
Từ f x. f x 12x 13 f
x.f xdx 12x 3dx Ⓓ. 1 . 7 E 7 f x f 2 N 6 f
xdf x 2 2 0 2
6x 13x C
6x 13x C C . TH 7 7 ITRA Suy ra 7 f x 2 7
42x 91x 2 . C 7 2 N
Do đó phương trình f x 3 f x 2187 42x 91x 2059 0 * . G H IE
Phương trình * có ac 0 nên có hai nghiệm trái dấu M .VN 2
Câu 11: Cho hàm số f x 0 thỏa mãn điều kiện f x 2x 3 f x và f 1 0 . Biết rằng tổng 2 a a
f 1 f 2 ... f 2017 f 2018 với a và * b
và là phân số tối giản. Mệnh đề b b nào sau đây đúng Ⓐ a Lời giải . 1 . b Chọn B Ⓑ a f x f x 2 . 1 . b
Biến đổi: f x 2x 3. f x 2x 3 dx 2x 3 dx 2 f x 2 f x Ⓒ.
a b 1010 . 1 1 f
f x x 3x C f x 1 0 2 2 C 2 2 Ⓓ x 3x C .
b a 3029 .
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 4 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 f x 1 1 . 2 x 3x 2
x 1x2 Khi đó: a
f f f f 1 1 1 1 1 2 ... 2017 2018 .... b 2.3 3.4 2018.2019 2019.2020 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1009 ... . 2 3 3 4 2018 2019 2019 2020 2 2020 2020 H
Với điều kiện a, b thỏa mãn bài toán, suy ra a 1
009, b 2020 b a 3029 OC M
Câu 12: (Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Giả sử hàm số f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và AI.V N thỏa mãn f 1 1, f x
f x 3x 1 với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? Ⓐ. Lời giải
4 f 5 5 . Chọn C f x 1 f x Ⓑ. dx
Ta có f x f x 3x 1 dx . f x 3x 1 f x
2 f 3 3 . 3x 1 Ⓒ
d f x . 1 3x1 1 2 C x d x f x
x C f x e . 3 f x 3 2 1 3 1 ln 3 1 23
3 f 5 4 . 3 3 Ⓓ 4 2 4 4 . C 3x1 4 Khi đó f 3 1 1 e
1 C f x 3 3 e f 5 3
e 3,793;4 .
1 f 5 2 . 3
Cách 2: Với điều kiện bài toán, ta có f x 1 LUY
f x f x 3x 1 f x 3x 1 E N 5 5 5 T f x 1 df x 4 4 f 5 5 4 H dx dx
ln f x ln 1 ITRA f x 3x 1 f x 3 3 f 1 3 1 1 1 C 4 N
f f 3 5
1 .e 3,79 3; 4 G H IE
Câu 13: Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn M .VN 2 3
x 2xf (x) [f ( x)] , x
[1; 4], f (1) . Giá trị f (4) bằng 2 Ⓐ 391 Lời giải . . 18 Chọn A Ⓑ 361 . . Ta có 18 Ⓒ 381 . . 18 Ⓓ 371 . . 18
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 5 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 2 2
x 2xf (x) [f ( x)] (
x 1 2 f (x)) [f ( x)] 2 [f ( x)] x 1 2 f (x) f ( x) x 1 2 f (x) 4 4 f ( x) dx xdx 1 1 2 f (x) 1 4 H 14 OC
1 2 f (x) 1 3 M A 14 391 I
1 2 f (4) 2 f (4) .V 3 18 N Chú ý: 4 4 f (x)
Nếu không nhìn được ra luôn
dx 1 2 f (x) 1 2 f (4) 2 thì ta có thể 1 1 1 2 f (x)
sử dụng kĩ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một). + Vi phân 4 4 4 f (x) df (x) 1 dx dx
12 f(x) 1 4 2 (
d 1 2 f (x)) 1 2 f (x) 1 2 f (4) 2 1 1 2 f (x) 1 2 f ( ) x 2 1 1 1 + Đổi biến Đặt 2
t 1 2 f ( )
x t 1 2 f ( )
x tdt f ( ) x dx Với LUY
x 1 t 1 2 f (1) 2; E N
x 4 t 1 2 f (4) THI 12 f (4) TRA tdt 12 f (4) Khi đó I t 1 2 f (4) 2 C 2 t N 2 G H
Câu 14: Cho hàm số f (x) không âm thỏa mãn điều kiện 2 f ( ) x . f ( )
x 2x f (x) 1, f (0) 0 . Tổng giá trị IEM
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . y f ( ) x [1; 3] bằng VN Ⓐ. 22 . Lời giải Ⓑ. Chọn D 4 11 3 . Ta có Ⓒ
f (x). f (x) . 20 2 . 2
f (x). f (
x) 2x f (x) 1 2x 2 Ⓓ . f (x) 1
f (x). f ( x) 3 11 3 . dx 2xdx 2 f (x) 1 2 2
f (x) 1 x C Với 2 2 2 4 2
f (0) 0 1 C f ( )
x 1 x 1 f ( )
x x 2x ( g ) x Ta có 3 g ( )
x 4x 4x 0, x [1;3] Suy ra (
g x) đồng biến trên [1; 3]
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 6 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Suy ra f ( x)0 2 2 ( g 1) (
g x) f (x) (
g 3) 3 f (x) 99 3 f ( ) x 3 11
min f (x) 3; max f (x) 3 11 [1;3] [1;3]
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f ( ) x trên [1; 3] bằng 3 11 3 Chú ý: H
f (x). f ( x) OC
Nếu không nhìn được ra luôn 2
dx f (x) 1 C
thì ta có thể sử dụng kĩ 2 M f (x) 1 AI.
thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một). VN 1
f (x). f ( x)
f (x).df (x) 1 + Vi phân dx
2f(x) 1 d 2f(x)1 2 2 f ( ) x 1 C 2 2 2 f (x) 1 f (x) 1 + Đổi biến Đặt 2 2 2 t f ( )
x 1 t f ( )
x 1 tdt f (x). f ( x)dx
f (x). f ( x) tdt Suy ra 2 dx
t C f (x) 1 C 2 ( ) 1 t f x
Câu 15: Cho hàm số f (x) có đạo hàm và đồng biến trên R thỏa mãn 2 (0) 1; ( ) x f f x e . f( ) x , x R . 1
Tính tích phân f (x)dx bằng 0
Ⓐ. e 2. Lời giải LUY
Ⓑ. e 1. Chọn B ENT Ⓒ. 2 e 2 . Ta có H I 2 TRA Ⓓ. 2 e 1. f x 2 f x f x f x x ( ) x ( ) x ( ) ( )
e . f (x) x e e dx e dx C f (x) x x N G 1 x x f ())1 x H 2 2 2 2 x I
f(x) df(x) e dx 2 f(x) 2e C C 0 f (x) e f (x) e E M 1 1 .V 1 x x N
Suy ra f (x)dx e dx e e 1 0 0 0 6 1
Câu 16: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1
thỏa mãn f x 2 6x . f 3 x
. Tính f xdx 3x 1 0 Ⓐ. 2.. Lời giải Ⓑ. 4.. Chọn B Ⓒ. 1. .
f x x f x 1 6 I f x 1 2 3 2
dx x f 3 x 3 6 . 2 3 . d
x A B Ⓓ. 6. 3x 1 0 0 3x 1 1 Gọi 2
A 2 3x . f
3xd .x 0 Đặt 3 2
t x dt 3x dx
Đổi cận x 0 t 0; x 1 t 1
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 7 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 1 A 2 f t 1 dt 2 f
xdx 2I 0 0
I 2I B 1 1 1 I B 6 dx 6 3x1 1 1 1
2 . .d 3x 1 2.2. 3x 1 4. 3x 1 3 0 0 0
Câu 17: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1
thỏa mãn x f 2
x f x 2 4 . 3 1 1 x . 1 H
Tính f xdx OC 0 M A Lời giải I Ⓐ. . . .V 4 N Chọn C Ⓑ. . . x f 2
x f x 2 4 . 3 1 1 x 6 1 1 1 1 Ⓒ 2 2 2 . .. 2. 2 . x f
x dx3 f
1xdx 1x dx 2A3B 1x dx * 20 0 0 0 0 1 Ⓓ. . A 2 . x f
2xdx Đặt 2
t x dt 2xdx ; x 0 t 0; x 1 t 1 16 0 1 A f t 1 dt f xdx 0 0 1 B f
1xdx Đặt t 1xdt d ;
x x 0 t 1, x 1 t 0 0 1 1 LUY B f
tdt f xdx 0 0 EN 1 1 1 1 1 T 2 2 H * 2 f
xdx3 f
xdx 1x dx 5. f
xdx 1x dx ITRA 0 0 0 0 0 C N
Đặt: x sin t dx costdt, t ;
; x 0 t 0, x 1 t G 2 2 2 H IE M 1 2 2 . 1 cos2t 1 1 V 2 2 N 1 x dx 1 sin t .costdt dt . t sin 2t 2 2 2 2 4 0 0 0 0 1 Vậy f
xdx . 20 0
Câu 18: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 2
thỏa mãn f x f 2 x 2x . 2
Tính f xdx 0 Ⓐ. 4. . Lời giải Ⓑ 1 Chọn D . . . 2
f x f 2 x 2 2x f x 2 dx f 2x 2 2
dx 2xdx f x 2 dx f 2x 2 dx 2xdx Ⓒ 4 . . . 0 0 0 0 0 0 3
Đặt: t 2 x dt d x
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 8 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓓ. 2.
x 0 t 2, x 2 t 0 2 f 2x 2 dx f t 2 dt f xdx 0 0 0 2 2 Do đó: 2 f x 2 dx x 4 0 0 2 Vậy: f
xdx 2 0 H 2 3 OC
Câu 19: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 1 ,2
và thỏa mãn f x 2xf x 2 3 f 1 x 4x . Tính M 2 AI.
giá trị tích phân I f
xdx . VN 1
Ⓐ. I 5 . Lời giải Ⓑ 5 Chọn C . I . 2
f x 2xf 2
x 2 3 f 1 x 3 4x
Ⓒ. I 3 . 2 2 2 2 Ⓓ 2 3 . I 15 .
f xdx 2 .
x f x 2dx 3 f 1 x 4x ds 15 . 1 1 1 1 Đặt 2
u x 2 du 2xdx ; với x 1 u 1
; x 2 u 2 . 2 2 2 Khi đó 2 . x f
2x 2dx f
udu f
xdx 1. 1 1 1
Đặt t 1 x dt d
x ; với x 1
t 2; x 2 t 1 . 2 2 2 LUY Khi đó f
1xdx f
tdt f
xdx2 1 1 1 EN 2 2 T H Thay
1 ,2 vào ta được 5 f xdx 15 f
xdx 3 ITRA 1 1 2 C
Câu 20: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 1 ,2
và thỏa mãn f x x 2 xf 3 x . Tính giá trị N G 2 H I E tích phân I f
xdx . M 1 .VN 14 Lời giải
Ⓐ. I . 3 Chọn B Ⓑ 28 2 2 2 . I .
f x xf 2
x x f xdx xf 2 x 14 3 2 3 dx x 2dx 3 . 3 1 1 1 Ⓒ 4 . I . Đặt 2
u 3 x du 2
xdx ; với x 1
u 2; x 2 u 1 . 3 2 2 2 Ⓓ. I 2 . 1 1 Khi đó xf 2 1 x dx f
udu f
xdx2 2 2 1 1 1 2 2 2 1 14 28
Thay vào ta được f xdx
f xdx
f xdx 2 3 3 1 1 1
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 9 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 1
Câu 21: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0,1
và thỏa mãn f x xf 2
1 x 3 f 1 x . Tính x 1 1
giá trị tích phân I f
xdx. 0 Ⓐ 9 Lời giải
. I ln 2 2 Chọn B .
f x xf 2
x f x 1 1 3 1 2 H Ⓑ. I ln 2 x 1 OC 9 1 1 1 1 1 2 dx M f xdx xf
1 x dx 3 f 1 xdx ln x 1 ln 2 . 0 A x 1 0 0 0 0 I.V 4 N
Ⓒ. I . Đặt 2
u 1 x du 2
xdx; với x 0 u 1; x 1 u 0 . 3 1 1 1 1 1 Khi đó 2xf
2x 2dx f
udu f
xdx 1. Ⓓ 3 . I . 2 2 2 0 0 0
Đặt t 1 x dt d
x ; với x 0 t 1; x 1 t 0 . 1 1 1 Khi đó f
1xdx f
tdt f
xdx2. 0 0 0 Thay
1 ,2 vào ta được 1 f x 1 1 dx f x 1 dx f x 1 9 dx f x 1 dx f x 2 3 ln 2 ln 2 dx ln 2 . 2 2 9 0 0 0 0 0 LUY x E
Câu 22: Cho hàm số y
f x và thỏa mãn f x 8x f x 3 3 4 0 . Tích phân N 2 x 1 TH 1 ITRA a b
I f x a b 2 dx
với a,b,c và ; tối giản. Tính a b c c c c C 0 N G Ⓐ. 6. Lời giải H IE Ⓑ. 4 . Chọn A M .V Ⓒ. 4.
Cách 1: (Dùng công thức - Dạng 2). N Ⓓ. 10 . 3 3 x x
Biến đổi: f x 3 8x f 4 x
0 f x 2 3 4x f 4 x với 2 2 x 1 x 1 A 1; B 2 ;C 0 . 1 1 3 1 3 1 x x
Áp dụng công thức ta có: f
xdx dx dx . 1 2 2 2 0 0 x 1 0 x 1
x 0 t 1 Đặt 2 2 2
t x 1 t x 1 tdt xd ; x với .
x 1 t 2 Khi đó
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 10 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 1 1 2 2 2 2 x t 1 t f x dx xdx .tdt t 1 3 2 2 .dt t 1 | 2 t 3 0 0 x 1 1 1 2 2 a b 2 . 3 c
Suy ra a 2; b 1; c 3 a b c 6 .
Cách 2: Đổi biến số. 3 1 1 1 3 x x Từ f x 3 8x f 4 x 0 f x 3 dx 2 4x f 4xdx dx 0 *.Đặt H 2 2 x 1 0 0 0 x 1 OC 4 3 M
u x du 4x d ;
x với x 0 u 0; x 1 u 1. AI. 1 1 1 VN Khi đó 3 4x f
4xdx f
udu f
xdx thay vào *, ta được: 0 0 0 1 1 x x f x dx 2 f x 1 3 1 dx dx f x 1 3 dx dx . 2 2 0 0 0 x 1 0 0 x 1
x 0 t 1 Đặt 2 2 2
t x 1 t x 1 tdt xd ; x với .
x 1 t 2 Khi đó 1 1 2 2 2 2 x t 1 t f x dx xdx .tdt t 1 3 2 2 .dt t 1 | 2 t 3 0 0 x 1 1 1 2 2 a b 2 . LUY 3 c EN
Câu 23: Cho hàm số liên tục trên đoạn ln 2; ln 2
và thỏa mãn f x f x 1 . Biết x T e 1 H I ln 2 TRA f
xdx aln2bln3 với a,b . Tính giá trị của P ab C ln2 N G 1 Lời giải H
Ⓐ. P . IE 2 Chọn A M .V Ⓑ. P 2 .
Cách 1: Dùng công thức – Dạng 2 N Ⓒ. P 1 .
Từ f x f x 1
. Ta có A 1; B 1;C 0 . Ⓓ. P 2 . x e 1 ln 2 ln 2 ln 2 1 dx 1 dx Suy ra f
xdx 1 1 x e 1 2 x e 1 ln 2 ln 2 ln 2
Cách 2: Dùng công thức đổi biến số. ln 2 ln 2 ln 2 1 1
Từ f x f x f x dx f x dx dx . x x * e 1 e 1 ln 2 ln 2 ln 2
Đặt u x du d ;
x Với x ln 2 u ln 2; x ln 2 u ln 2. ln 2 ln 2 ln 2 Suy ra f
xdx f
udu f
xdx thay vào *, ta được: ln2 ln2 ln2
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 11 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 ln 2 f x ln 2 ln 2 1 dx dx f x dx dx . x ln 2 1 1 2 e 1 2 x e 1 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 1 Đặt x x
t e dt e d ;
x Với x ln 2 t ; x ln 2 t 2. 2 ln 2 ln 2 x 2 2 1 e dt t Suy ra dx dx ln ln 2 . x e 1 x x e e 1 t t 1 t 1 ln 2 ln 2 1 1 2 2 H Khi đó OC ln 2 1 a,b 1 1 M
f xdx ln 2 aln 2 bln 3 a ;b 0 P A 2 2 2 I ln 2 .VN
Câu 24: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên , f 0 0 và f x f x sin x o c sx với 2 2 x
. Giá trị của tích phân xf
xdx bằng 0 Ⓐ Lời giải . . 4 Chọn D Ⓑ 1 . . Cách 1: 4
Với f x f x sin x o
c sx ta có A 1; B 0;C 1. Ⓒ. . 2 4 LUY 2 2 Ⓓ 1 . . 1 1 Suy ra f
xdx
sin xcosx dx . E 4 1 1 4 N 0 0 TH Cách 2: ITRA Từ C N 2 2 2 G 1 H
f x f
x sin x o
c sx f
xdx f x dx sinxcosxdx * IE 2 2 2 0 0 0 M .V N Đặt u
x du d
x; x 0 u ; x u 0 . 2 2 2 2 2 2 Suy ra f x dx f
udu f
xdx thay vào *, ta được: 2 0 0 0 2 f x 2 1 dx f x 1 2 dx 1 2 4 0 0 u x du dx Đặt ; dv f xdx v f x 2 xf
xdx xf x 2 f x 2 2 dx f f
xdx. * 0 2 2 0 0 0
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 12 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 f f 0 0 2
Từ điều kiện f x f x sin x o c sx f 0 2 2 f f 2 0 0 2 2 1 Thay
1 ,2 vào * , ta được xf xdx 4 0
Câu 25: (Diễn Châu – Nghệ An – Lần 3 – 2018) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn H OC x 3 M
f 1 2x f 1 2x 2 , x
. Tính tích phân I f
xdx. A 2 I x 1 1 .VN Ⓐ . Lời giải Chọn A I 2 . . 2 t 1 Đặt t 1 2x
1 2x 2 t và x
, khi đó điều kiện trở thành: Ⓑ 2 . I 1 . 4 2 t 1 .
f t f t 2
f t f t 2 t 2t 1
f x f x 2 x 2x 1 2 2 2 . 2 2 2 Ⓒ. t 2t 5 x 2x 5 t 1 1 1 I .. 2 2 8
Cách 1: (Dùng công thức - theo góc nhìn dạng 2) Ⓓ. I . x 2x 1 4
Với f x f 2 x 2
, ta có A 1; B 1. 2 LUY x 2x 5 3 3 2 1 x 2x 1 E N Suy ra: f xdx dx 0, 429 2 . Chọn đáp án.Ⓐ. 2 T x 1 x 2x 5 2 1 1 H ITRA
Cách 2: (Dùng phương pháp biến đổi – nếu không nhớ công thức) 2 3 3 3 2 C x 2x 1 x 2x 1 N
Từ , ta có: f x f 2 x
f x dx f 2 x dx dx 2 . 2 2 G x 2x 5 x 2x 5 H 1 1 1 IE M Đặt u 2 x du dx , Với x 1 u 3 và x 3 u 1. .V 3 3 3 N Suy ra f
2xdx f
udu f
xdx thay vào , ta được: 1 1 1 3 f x 3 2 3 x 2x 1 dx dx f x 3 2 1 x 2x 1 2 dx dx 0, 429 2 . Chọn đáp án.A 2 2 x 2x 5 2 x 2x 5 2 1 1 1 1
Câu 26: (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – Lần 3 – 2018) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên \ 0 và thỏa mãn 2 2
x f x 2x
1 f x xf x 1 với x \ 0 và f 1 2 . Tính 2
f xdx . 1 Ⓐ 1 Lời giải . ln 2 2 Chọn A . 2 Biến đổi 2 2
x f x 2xf x 1 f x xf x xf x
1 f x xf x .
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 13 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓑ 3
Đặt hx xf x 1 h x f x .
x f x , Khi đó có dạng: . ln 2 2 h x h x dh x 2 1 .
h x hx 1 dx dx
x C x C. 2 h x 2 h x 2 h x h x Ⓒ ln 2 . 1 . 2 hx 1 xf x 1 f 1 2 1 1 2 1 C 0. Ⓓ x C x C 1 C . 1 1 1 3 ln 2
Khi đó xf x 1 f x . . 2 x x x 2 2 2 2 H 1 1 1 OC Suy ra: f
xdx dx ln2 . Chọn đáp án.A 2 x x 2 M 1 1 AI.
Câu 27: Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 4; 8
f 0 0 với x 4;8 V và . Biết rằng N f x 2 8 1 1
và f 4 , f 8 . Tính f 6 . f x dx 1 4 4 2 4 Ⓐ 5 Lời giải . . 8 Chọn D Ⓑ 2 8 f x 8 df x . . 1 1 3 Xét dx 2 4 2 . 2 f x 2 f x f 8 f 4 4 4 Ⓒ 3 . . 2 8
8 f x
Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để
k dx 0 2 f x 4 Ⓓ 1 . . 3 2 2 LUY
8 f x 8 f x 8 f x 8 2 Ta có: 2 2 k dx dx 2k dx k
dx 1 4k 4k 2k 1 . E 2 4 2 N f x f x 4 4 f x 4 4 T H I 2 TRA 1
8 f x 1 f x 6 1 f x 6 1
Suy ra k thì dx 0 dx dx 2 2 2 C 2 f x 2 f x 2 f x 2 4 4 N 4 G H 6 df x I 1 1 1 1 E dx 1 1 4 1 f 6 M . Chọn đáp án. 2 f x f 4 f 6 f 6 3 4 .VN Ⓓ. b b Chú ý: f
xdx 0 không được phép suy ra f x 0, nhưng 2k f
xdx 0 f x 0. a a 2
Câu 28: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 3 x x 2
x 1. Tính I f
xdx? 0 Ⓐ 6 Lời giải
. I . 5 Chọn D Ⓑ 15 . I . d t 2 3x 1 dx 3 16
Đặt t x x . f t 2 x 1 Ⓒ 6
. I . 5 Đổi cận: 3
t 0 x x 0 x 0 và 3
t 2 x x 2 x 1.
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 14 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 2 1 Casio Ⓓ 15 . I . 16
Khi đó I f tdt 2 x 1 2 3x 1 dx 16 15 0 0 10
Câu 29: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 3
x 2x 2 3x 1. Tính I f
xdx ? 1 Ⓐ 45 Lời giải . I . 4 Chọn C Ⓑ 9 . I . d t 2 3x 2 dx 3 H 4 Đặt t x 2x 2 . OC f
t 3x 1 135 M Ⓒ. I . A 4 Đổi cận: 3
t 1 x 2x 2 1 x 1 và 3
t 10 x 2x 2 10 x 2 . I.V 10 2 N 5 Casio 135 Ⓓ. I . 2 4 Khi đó I f
tdt 3x 13x 2dx 4 1 1 2
Câu 30: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 3 x
1 2x 1, x
. Tính I f
xdx? 0 Ⓐ. I 2 . Lời giải Ⓑ 5 Chọn A . I . 2 2 d
t 3x dx 3 Ⓒ . I 4 . Đặt t x 1 . f
t 2x 1 Ⓓ. I 6 . Đổi cận: 3
t 0 x 1 0 x 1 và 3
t 2 x 1 2 x 1 . 2 1 Casio 2 LUY Khi đó I f
tdt 2x 13x dx 2 0 1 EN 5 T 3 H
Câu 31: Cho hàm số y f x thỏa mãn f x 3x
1 3x 2, x . Tính I xf '
xdx. ITRA 1 5 Lời giải C
Ⓐ. I . N G 4 Chọn C H I 17 5 5 E Ⓑ. I . u x du dx 5 M 4 Đặt
I xf x f x dx 5 f 5 f 1 f t dt . . 1 V dv f ' xdx v f x N 1 1 Ⓒ 33 . I . 2 4 dt 3x 3 dx 3
Đặt t x 3x 1 . Ⓓ. f
t 3x 2 I 1761 . Đổi cận: 3 3
t 1 x 3x 1 1 x 0;t 5 x 3x 1 5 x 1 .
Suy ra: f 5 3.1 2 x 1 và f
1 3.0 2 x 0 . 1 Casio 33
Khi đó I 5.5 2 3x 2 2
3x 3dx . Chọn 4 0 1
Câu 32: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; thỏa mãn f 4 2
x x x 1 . Biết x 1 21 a c a c I
f x dx ln với *
a,b,c,d
và , là các phân số tối giản. Tính b d b d 2
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 15 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020
T a b c d .
Ⓐ. T 243. Lời giải
Ⓑ. T 306. Chọn B
Ⓒ. T 312. dt 3
4x 2x 1 dx
Ⓓ. T 275. Đặt 4 2
t x x x 1 . f t 1 x 1 Đổi cận: 4 2 4 2
t 2 x x x 1 2 x 1;t 21 x x x 1 21 x 2 x 0 . H 21 21 2 2 OC 1 5 Ta có: I f
xdx f
tdt 3
4x 2x 2 1 dx
4x 4x 6 dx . M x 1 x 1 2 2 1 1 AI. 2 V 3 N 4x 2 28 3 28 243
2x 6x 5ln x 1 5ln ln . 3 3 2 3 32 1
Suy ra a 28; b 3; c 243; d 32 T 306 . Chọn 1 1
Câu 33: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; thỏa mãn f x 1 . Biết x x 5 2 a a I
f x dx lnc với * a,b,c
và là các phân số tối giản. Tính T a b c . b b 1
Ⓐ. T 13 . Lời giải
Ⓑ. T 69 . Chọn B
Ⓒ. T 96 . 1 LUY dt 1 dx Ⓓ. T 88 . 2 1 x E
Đặt t x 1 . N x 1 T f t H I x TRA 1 5 1 5 C
Đổi cận: t 1 x 1 1 x 1;t
x 1 x 2 x 0 . N x 2 x 2 G H 5 5 I 2 2 2 2 2 E 1 1 1 1 1 1 M Ta có: I f
xdx f
tdt . 1 dx . 1 dx dx . 2 2 3 V x x x x x x N 1 1 1 1 1 2 1 3 ln x ln 2 . 2 2x 8 1
Suy ra a 3; b 8; c 2 T 13 . Chọn 2
Câu 34: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn 3
f x f x x, x
. Tính I f
xdx . 0
Ⓐ. I 2 . Lời giải Ⓑ 3 Chọn D . I . 2
Đặt y f x 3
x y y dx 2 3y 1 dy . Ⓒ 1 . I . 2 Đổi cận: 3
x 0 y y 0 y 0 ;
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 16 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 3 Ⓓ 5 . I . x 2 y y 2 y 1. 4 2 1 1 casio 5
Khi đó I f xdx y 2 3y 1 dy 3
3y ydy 4 0 0 0
Câu 35: Cho f x liên tục trên thỏa mãn 3 f x 2 2
3 f x 6 f x x, x . Tính tích phân 5 I f
xdx. 0 5 Lời giải H
Ⓐ. I . OC 4 Chọn B M 5 3 2 2 A Ⓑ
Đặt y f x x 2y 3y 6y dx 6y 6y 6dy . I . I . .V 2 N Đổi cận: Ⓒ 5 . I . 12 3 2
x 0 2y 3y 6y 0 y 0 ; 3 2 Ⓓ 5 . I .
x 5 2y 3y 6y 5 y 1. 3 5 1 1 casio 5
Khi đó I f xdx . y 6 2 y y 1 dy 6 3 2
y y ydy 2 0 0 0 1
Câu 36: Cho f x liên tục trên thỏa mãn 3
x f x 2 f x 1, x
. Tính tích phân I f
xdx. 2 Ⓐ 7 Lời giải . I . 4 Chọn A 7 3 2 LUY
Ⓑ. I . Đặt y f x x y 2y 1 dx 3y 2dy . 2 E Đổi cận: N 7 T
Ⓒ. I . 3 H 3 x 2
y 2y 1 2 y 1; ITRA Ⓓ 5 3 . I .
x 1 y 2y 1 1 y 0 . C 4 N 1 0 1 casio G 2 3 7 H Khi đó I f
xdx .y 3
y 2dy 3y 2ydy I 4 E 2 1 0 M . 2 VN
Câu 37: Cho f x liên tục trên thỏa mãn 5
2x f x f x 4 0, x
. Tính tích phân I f xdx 1 . Ⓐ 3 Lời giải . I . 4 Chọn D Ⓑ 1 . 5 4 I .
Đặt y f x 2x y y 4 2dx 5 y 1 dy . 2 Đổi cận: Ⓒ 5 . I . 3 5
x 1 y y 4 1 y 1; 5 Ⓓ 4 . I .
x 2 y y 4 2 y 0 . 3 2 0 1 casio 4 Khi đó I f
xdx .y 4 5 y 1 dy 5
5y ydy 3 1 1 0
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 17 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 7
Câu 38: Cho hàm số y f x thỏa mãn 3
x f x f x 3 0 . Tính I xf
xdx. 1 Ⓐ 5 Lời giải . I . 4 Chọn C Ⓑ 51 . I . Đặt: 4 7 7 7 u x du dx 7
I xf x dx xf x
f x dx 7 f 7 f 1 f x dx Ⓒ 9 . I . dv f xdx v f x 1 4 1 1 1 H 3 OC
f 7 f 7 10 0 f 7 2 Ⓓ 3 . I . Từ 3
x f x f x 3 0 M 4 3 f 1 f 1 2 0 f 1 1 AI.VN
Đặt t f x 3 3
x t t x t t dx 2 3 0 3
3t tdt 3 x 1 1
t t 3 t 1 Đổi cận 3
x 7 7 t t 3 t 2 7 2 Casio 51 Khi đó
f xdx 2
3t tdx 4 1 1 7 51 9 Suy ra I 15
f xdx 15 4 4 1
Câu 39: Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên 0;1
biết f x. f 1 x 1với 1 dx x 0;1
. Tính giá trị của I . LUY 1 f x 0 E 3 Lời giải N Ⓐ. . T 2 H Chọn B ITRA Ⓑ 1 . .
Cách 1: (Sử dụng công thức giải nhanh) C 2 N
Theo Dạng 7: “Cho f x f a b x 2 . k G Ⓒ. 1 . H b I dx b a E Ⓓ. 2 . khi đó I M k f x k a 2 .V N 1 dx 1 0 1 Khi đó: I 1 f x 2.1 2 0 Cách 2: 1
Đặt: t 1 x dt dx; f x
và x 0 t 1; x 1 t 0 f t 1 1 1 dx dt f t 1 dt
f xdx Khi đó I 1 f x 1 1 f t 1 f x 0 0 0 0 1 f t 1 1 dx f x 1 dx 1 2I
dx 1 I 1 f x 1 f x 2 0 0 0
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 18 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 40: Cho hàm số y f x liên tục trên , ta có f x 0 và f x. f 2018 x 1. Giá trị của tích 2018 dx phân I . 1 f x 0
Ⓐ. I 2018 . Lời giải
Ⓑ. I 0 . Chọn C
Ⓒ. I 1009. Cách 1: (Sử dụng công thức giải nhanh)
Ⓓ. I 4016 . Theo Dạng 7: “Cho f x f a b x 2 . k H OC b dx b a M khi đó I A k f x k a 2 I .VN 2018 dx 2018 0 Khi đó: I 1009 1 f x 2.1 0 Cách 2: 1
Đặt: t 1 x dt dx; f x
và x 0 t 2018; x 2018 t 0 f t 2018 2018 2018 dx dt f t 2018 dt
f xdx Khi đó I 1 f x 1 1 f t 1 f x 0 0 0 0 1 f t 2018 2018 dx f x 2018 dx 2I
dx 2018 I 1009 1 f x 1 f x 0 0 0 LUY
Câu 41: Cho hàm số f x liên tục trên tập R, ta có f x 0 và f 0. f 10 x 9 . Giá trị của tích EN 12 T 1 H phân I dx I . TRA 3 f x 2 C 14 N Ⓐ Lời giải . I . G H 3 Chọn D IE 2 M
Ⓑ. I .
Sử dụng công thức giải nhanh: .V 3 b N dx b a
Theo dạng 7: Cho f x f a b x 2 " .
k , khi đó: I Ⓒ 7 . I . k f x k a ". 2 6 12 1 12 2 7 Ⓓ 7 . I Do đó: I dx 3 3 f x 2.3 3 2 3
Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục trên tập R và thỏa mãn f 4 x f x.Biết . x f
xdx 5. 1 3
Tính tích phân f xdx . 1 Ⓐ 5 Lời giải . . 2 Chọn A Ⓑ 7 . .
Cách 1: Sử dụng công thức giải nhanh: 2
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 19 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 b b Ⓒ 9 . . I
Theo dạng 8: "Cho f x f a b x và I . x f
xdx . Thì ta có: f x 2 dx ”. 2 a b a a Ⓓ 11 . . 3 2.5 5 2 Do đó: f
xdx . 1 3 2 1
Cách 2: Đặt t 4 x dt d
x và x 1 t 3; x 3 t 1. 3 3 3 3 Khi đó: 5 . x f
xdx 4t.f 4tdt 4x.f 4xdx 4x.f xdx . 1 1 1 1 H 3 3 3 3 OC 5 Suy ra: 10 .
x f xdx 4 x. f xdx 4 f xdx f xdx M 2 1 1 1 1 AI. 4 VN
Câu 43: Cho hàm số y
f x liên tục trên tập R và thỏa mãn f x f 3 x 0 . Biết . x f
xdx 2. Tính 1 4 tích phân f
xdx. 1 Ⓐ 3 Lời giải . . 2 Chọn C Ⓑ 2 . .
Sử dụng công thức giải nhanh: 3 b b I
Theo dạng 8: "Cho f x f a b x và I . x f
xdx . Thì ta có: f x 2 dx ”. Ⓒ 4 . . a b 3 a a 4 2.2 4 Ⓓ 3 . . Do đó: f xdx 1 4 3 LUY 4 1 9 E
x khi x N
Câu 44: Cho hàm số f x 2 4
. Tính tích phân I f
xd .x TH x khi x 4 1 ITRA Ⓐ 121 Lời giải C . I . N 6 Chọn B G H 163 9 4 9 4 9 I Ⓑ. I . 163 E Ta có; I f
xdx f
xdx f
xdx xdx
x2dx . M 6 6 . 1 1 4 1 4 VN 85 Ⓒ. I . 6 Ⓓ 223 . I . 6 sin x khi x
Câu 45: Cho hàm số f x 2 . Biết f
xdx a b a,b . Tính T a .b 2 sin x khi x 2 4 Ⓐ 11 Lời giải . T . 8 Chọn A Ⓑ 3
. T . 2 2 2 Ta có : I f
xdx f
xdx f x 2
dx sin xdx sin xdx 4 4 2 4 2
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 20 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓒ 15 . T . 2 8 1 cos 2x 1 1 5 1 2
dx sin xdx x sin 2x
cos x a b . 2 2 4 4 8 4 2 Ⓓ 7 . T . 4 2 2 Do 5 1 11 a,b
a ; b T a b . 4 8 8
x 1 khi x 0 2
Câu 46: Cho hàm số f x
. Tính tích phân I f
xd .x 2x e khi x 0 1 H Ⓐ. Lời giải OC 2 3e 1 Chọn C M I . 2 A 2e 2 0 2 0 2 2 I 2x 9e 1 .V Ta có: I f
xdx I f
xdxI f
xdx e dxI
x 1dx . N Ⓑ. 2 2e 1 1 0 1 0 2 7e 1 I . 2 2e Ⓒ. 2 9e 1 I . 2 2e Ⓓ. 2 11e 11 I . 2 2e x khi x 2
Câu 47: Cho hàm số f x 2 3 0 1
. Tính tích phân I f
xd .x
4 x khi1 x 2 0 LUY 7 Lời giải E Ⓐ. . N 2 Chọn A TH Ⓑ. 1. 1 2 1 2 2 I TRA x 5 7
Ta có: I f
xdx f x 2 dx 3x dx 4x 3 1 2 dx x
4x 1 . 0 1 Ⓒ 5 2 2 2 C . . 0 1 0 1 N 2 G H 3 I Ⓓ E . . M 2 .V 2 N 6x khi x 0 4
Câu 48: Cho hàm số y f (x) và I f (x)dx
. H ỏ i c ó t ấ t c ả b a o n h i ê u s ố 2 a a x khix 0 1
n g u y ê n a đ ể I 46 0 ? Ⓐ. 7 . Lời giải Ⓑ. 4 . Chọn C Ⓒ. 6 . 0 4 0 4 2 2 3 2 x 2 Ⓓ Ta có I f (x)dx f (x)dx 6x dx
a a xdx 2x a a 42 0 2 8a 8a . 5 . 1 0 1 0 1 2 0 Khi đó 2 2
I 46 0 2 8a 8a 46 0 a a 6 0 2
a 3,a a{ 2 ; 1 ;0;1;2;3}
Vậy có 6 giá trị nguyên của a thỏa mãn. 3
Câu 49: Tính tích phân I max 3 2 x ; 4x 3 x dx . 0
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 21 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓐ 117 Lời giải . . 2 Chọn C Ⓑ 707 . . Trên đoạn 0 ; 3 : 2 Xét 3 2 3 2
x 4x 3x x 4x 3x 0 (
x x 1)(x 3) 0 x [0;1]do x 0 ; 3 Ⓒ 275 . . 12 3 2
x[0;1] x 4x 3x 3 x khi x [0;1] Vậy max 3 2 x ; 4x 3 x . 3 2 2 Ⓓ 119 . .
x[1;3] x 4x 3x x [ 0;3] 4x 3x khi x [1; 3] 6 3 1 3 275 H Khi đó I max 3 2 x ; 4x 3 3 x dx x dx 2
4x 3xdx . OC 0 0 1 12 M 2 3 A
Câu 50: Tính I
min{x; 2 x}dx I . . 0 VN
Ⓐ. I 2 . Lời giải Ⓑ 3 Chọn D . I . 4 Trên đoạn 0 ; 2 :
Ⓒ. I 1. Xét 3 3 3 x 2 x x 2 x x x 2 0 (x 1) 2 x x 2 x 0; 2 0
x[1; 2] Ⓓ 5 . I . 4 3
x[0;1] x 2 x x khi x [0;1] Vậy 3
min{x; 2 x} . 3
x[1;2] x 2 x 3 x [ 0;2]
2 x khi x[1;2] Castio 2 1 2 5 Khi đó 3 3 I
min{x; 2 x}dx xdx 2 xdx . 0 0 1 4 1 2
Câu 51: (Đề tham khảo – 2018) Cho hàm số f x xác định trên R\ thỏa mãn f 'x ; f 0 1 LUY 2 2x 1 E N và f 1
2 . Giá trị của biểu thức f 1
f 3 bằng TH Ⓐ I
. 4 ln15 . Lời giải TRA
Ⓑ. 2 ln15 Chọn C C N
Ⓒ. 3 ln15 . G 1 H
ln 2x 1 C khi x ; I Ⓓ. ln15. 2 2dx 2 E
Cách 1: Từ f 'x f x 1 . M 2x 1 2x 1 . 1 V
ln 2x 1 C khi x ; N 2 2 1 f ln 2x 1 1 khi x ; 0 1 0 C 1 C 1 2 Ta có: 1 1 . f f x 1 2 0 C 2 C 2 1 2 2
ln 2x 1 2 khi x ; 2 Khi đó: f
1 f 3 ln 3 1 ln 5 2 3 ln15 .
f f f x 0 f x 0 0 2 0 1 0 1 | ' dx dx ln 2x 1 | ln (1) 1 1 2x 1 3 Cách 2: Ta có: 1 1
f 3 f 1 f x 3 | f ' x 3 3 2 3 dx
dx ln 2x 1 | ln 5 (2) 1 1 2x 1 1 1
Lấy (2) (1) , ta được: f 3 f
1 f 0 f
1 ln15 f 3 f 1 3 ln15
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 22 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 52: (Toán học và tuổi trẻ - Số 6 – 2018) Cho hàm số f x xác định trên R \ 1 thỏa mãn f x 1 '
; f 0 2017 và f 2 2018 . TínhS f 3 f 1 x 1
Ⓐ. S 1. Lời giải
Ⓑ. S ln 2 . Chọn A Ⓒ.
ln x 1 C khi x ;1 1 dx 1 S ln 4035 f ' x f x . Cách 1: Từ . x 1 x 1
ln x 1 C khi x 1; 2 H Ⓓ. S 4 . OC Ta có: M A f 0 2017 0 C 2017 C 2017
ln x 1 2017 khi x ;1 I 1 1 . f x . VN f 2 2018 0 C 2018 C 2018
ln x 1 2018 khi x 1; 2 2
Khi đó: f 3 f
1 ln 2 2018 ln 2 2017 1.
f f f x 0 f x 0 0 1 0 1 0 1 | ' dx dx ln x 1 | ln (1) 1 1 x 1 2 Cách 2: Ta có: 1 1
f 3 f 2 f x 3 | f ' x 3 3 1 3 dx
dx ln x 1 | ln 2 (2) 2 2 x 1 2 2
Lấy (2) (1) , ta được: f 3 f
1 f 0 f 2 0 S f 3 f
1 f 2 f 0 1 1
Câu 53: (Lục Ngạn – Bắc Giang – 2018) Cho hàm số f x xác định trên R\ thỏa mãn 3 LUY 2 f x 3 '
; f 0 1 và f
2 . Giá trị của biểu thức f
1 f 3 bằng 3x 1 3 ENT
Ⓐ. 3 5ln 2 Lời giải H ITRA . Chọn A C Ⓑ. 1 N
ln 3x 1 C khi x ; G 2 5ln2 . 3 3dx 3 H
Cách 1: Từ f 'x f x 1 . IE Ⓒ. 4 5ln 2 3x 1 3x 1 1 M
ln 3x 1 C khi x ; 2 . V . 3 N Ⓓ. 2 5ln 2 f 1 0 1
ln 3x 1 1 khi x ; . 0 C 1 C 1 3 Ta có: 1 1 2
f x . f 2 0 C 2 C 2 1 2 2 3
ln 3x 1 2 khi x ; 3 Khi đó: f
1 f 3 ln 4 1 ln8 2 3 ln 32 3 5ln 2 .
f f f x 0 f x 0 0 3 0 1 0 1 | ' dx dx ln 3x 1 | ln (1) 1 1 3x 1 4 1 1 Cách 2: Ta có: f 3 2 f f x 3 | f ' x 3 3 2 3 dx
dx ln 3x 1 | ln 8 (2) 2 2 3 2x 1 3 2 2 3 3 3
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 23 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 2
Lấy (2) (1) , ta được: f 3 f
1 f 0 f
ln 32 f
1 f 3 3 5ln 2 3 1 1
Câu 54: Cho hàm số f x xác định trên 0; \
e , thỏa mãn f x f e f .
x ln x , 2 3, ln 6 2 1 e 1
Tính giá trị biểu thức f f 3 e . e Ⓐ. Lời giải H 3ln 2 1 . Chọn A OC M 1 dln x Ⓑ. 2ln 2 . 1 A
Ta có f x f
xdx dx
ln ln x 1 C I . xln x 1 ln x 1 V
Ⓒ. 3ln 2 1. N Ⓓ. ln 2 3 . f x ln ln x 1 C khi x e; 1 ln
1 ln x C k hi x 0; e 2
f 2e 3 ln 2 ln e 1 C 3 1 C 3 Ta có 1 1 1 f ln 6 ln1 ln C ln 6 C ln 2 2 2 2 2 e e
ln lnx 1 3 khi x e; 1
Do đó f x 3 x k hi x e f
f e 3ln 2 1 ln 1 ln ln 2 0; e 4
Câu 55: Cho hàm số f x xác định trên \ 2;
2 , thỏa mãn f x , f 3
0, f 0 1 và 2 x 4 LUY
f 3 2 . Tính giá trị biểu thức P f 4 f
1 f 4 . ENT Ⓐ. Lời giải H ITRA 3 Chọn B P 3 ln . 25 C 4 4dx x 2 N
Ta có f x f
xdx dx ln C 2 G Ⓑ. x 4
x2x2 x 2 H I E P 3 ln 3. M
x 2 . Ⓒ ln C khi x 2; 1 V . N x 2 5
P 2 ln . 2 x 3
f x ln C k
hix 2; 2 2 x 2 Ⓓ. x 2 ln C k hi x ; 2 3 5 P 2 ln . x 2 3 1 C f 3 ln 2 1 2 5 C 2 ln 5 1
Ta có f 0 1 C 1 C 1 2 2 f 3 0 ln 5 C 0 C ln 5 3 3
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 24 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 x 2 ln 2 ln 5 k hi x 2; x 2 2 x
Do đó f x ln 1 k hi x 2 ; 2 x 2 x 2 ln ln 5 k hi x ; 2 x 2
Suy ra P f 4 f
1 f 4 3 ln 3 H 4 1 OC
Câu 56: Cho hàm số f x xác định trên \ 2;
1, thỏa mãn fx , f 3
f 3 0, f 0 . 2 M x x 2 3 AI .
Giá trị của biểu thức f 4 f 1 f 4 . VN
Ⓐ. 1 ln80. Lời giải Ⓑ. Chọn B 1 1 dx dx 1 x 1 ln 2 .
Ta có f x f
xdx ln C 3 3 2 x x 2
x 1x2 3 x2 Ⓒ. 1 x 1 1 4 ln C k hi x 1; 1 1 ln 2 ln 3 x 2 3 5 1 1 x .
f x ln C k
hix 2 ;1 2 3 x 2 Ⓓ. 1 x 1 1 8 ln C k hi x ; 2 3 1 ln . 3 x 2 3 5 LUY 1 1 2 1 Ta có f 3
f 3 0 ln4 C ln C 0 C C ln10 E 3 1 1 3 N 3 3 5 3 TH 1 1 1 1 1 1 ITRA
f 0 ln C C ln 2 2 2 3 3 2 3 3 3 C N 1 x 1 1 G ln C ln10 k hi x 1; 3 H 3 x 2 3 IEM 1 1 x 1 1 .
Do đó f x ln ln 2 k
hix 2 ;1 VN 3 x 2 3 3 1 x 1 ln C k hi x ; 2 3 3 x 2 1 5 1 1 1 1 1 1 Suy ra f 4
f 1 f 4 ln C ln 2 ln 2 ln C ln10 . 3 1 3 2 3 3 3 3 2 3 1 1 ln 2 3 3 1
Câu 57: (SỞ BẮC GIANG -2018) Cho hàm số f x xác định trên \ 1 ;
1 và thỏa mãn f x , 2 x 1 1 1 f 3
f 3 0 và f f
2 . Tính giá trị của biểu thức P f 0 f 4 . 2 2
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 25 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓐ. Lời giải 3 Chọn C
P ln 2 . 5 1 1 Ta có f
xdx dx dx Ⓑ. 2 x 1
x 1x 1 3 P 1 ln . 1 x 1 5 ln C , x 1 1 1 1 1 1
ln x 1 ln x 1 2 x 1 Ⓒ . dx C .
2 x 1 x 1 2 1 1 x ln C , x 1 1 3 2 2 x 1 H P 1 ln OC 2 5 1 f 1
3 ln 2 C ; f 3 ln 2 C , do đó f 3
f 3 0 C 0 . M . 1 2 1 2 1 AI. Ⓓ V . 1 1 1 1 1 1 N f ln 3 C ; f ln 3
C , do đó f f
2 C 1 . 1 3 2 2 P ln . 2 2 2 2 2 2 2 2 5
f 0 C 1; f 1 3
4 ln , do đó f f 1 3 0 4 1 ln 2 2 5 2 5 2
Câu 58: (SỞ PHÚ THỌ -2018) Cho hàm số f x xác định trên \ 1 ;
1 thỏa mãn f x , 2 x 1 1 1 f 2
f 2 0 và f f
2 . Tính f 3
f 0 f 4 được kết quả 2 2 Ⓐ 4 Lời giải . 1 ln 5 Chọn D Ⓑ 6 . 1 ln 2 2 Ta có f
xdx dx dx 2 LUY 5 x 1
x 1x 1 4 E Ⓒ. 1 ln N x 1 T 5 ln C , x 1 1 H 1 1 x 1 I 6
dx ln x 1 ln x 1 C . TRA Ⓓ. 1 ln
x 1 x 1 1 x 5 ln C , x 1 2 C x 1 N G 1 H f 2
ln3C ; f 2 ln C , do đó f 2
f 2 0 C 0 . I 1 1 1 E 3 M .V 1 1 1 1 1 N f ln 3 C ; f ln
C , do đó f f
2 C 1 . 2 2 2 2 3 2 2 2
Vậy f f f 3 6 3 0 4 ln 2 1 ln ln 1 5 5 1
Câu 59: (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 4-2018) Cho F x là một nguyên hàm của hàm số y 1 sin 2x 11 với x \
k ,k , biết F0 1; F() 0 . Tính P F F . 4 12 12 Ⓐ. Lời giải P 2 3 . Chọn D Ⓑ. P 0 . Cách 1: Ⓒ. Không tồn tại P .
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 26 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓓ. P 1. 1 1 Ta có f
xdx dx dx 1 sin 2x
sinxcosx2 1 5 tan x C ,x ; k2 1 1 2 4 4 4 dx . 2 1 3 2 sin x tan x
C ,x ; k2 4 1 2 4 4 4 1 1 5 1 1 tan x , x ; k2 H C 1 0 1 C F 2 2 2 4 2 4 4 OC 2 2 M F 0 1 1 1 1 3 A C 0 C tan x , x ; k2 1 1 I 2 2 . 2 4 2 4 4 VN 11 1 1 1 7 1
Khi đó P F F tan tan 1 12 12 2 6 2 2 6 2 Cách 2: dx F 0 F F x 0 0 1 12 1 sin 2x 12 12 11 dx F F F x 11 2 12 1 sin 2x 12 11 12 11 dx dx Lấy 2 – 1 ta được F F
F F0 0 12 12 1 sin 2x 1 sin 2x 11 LUY 12 12 E casio 11 11 N F F 1 0 F F 1 T 12 12 12 12 H ITRA C N G H IEM.VN
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 27