


























Preview text:
TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020
BÀI TẬP TÍCH PHÂN HÀM ẨN GIẢI CHI TIẾT H OC M AI 2 2 .V
Câu 1: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) ; f '(x) 2x f ( ) x , x . f là N . Giá trị của (1) 9 Ⓐ 35 Lời giải . . 36 Chọn B Ⓑ 2 . . 2 f '(x) f '(x) 1 Cách 1: Ta có: 2
f '(x) 2x f (x) 2x dx 2xdx x C 3 2 2 f (x) f (x) f (x) Ⓒ 19 . . 2 36 f (2) 9 1 1 1 2
f (x)
C .Vậy f (x) f (1) . 2 Ⓓ 2 . . x C 2 2 1 3 x 5 2 Cách 2: 2 2 2 2 f '(x) f '(x) 1
f '(x) 2x f (x) 2x
dx 2xdx 3 3 2 2 f (x) f (x) 1 f (x) 1 LUY 1 2 E N f (1) . T 3 H I 1 2 TRA
Câu 2: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2) ; f '(x) x f (x) , x .
. Giá trị của f (1) là 3 C N G Ⓐ 11 Lời giải . . H I 6 Chọn B EM 2 2 . 2 f '(x) f '(x) 1 x V Ⓑ. . N 3
Cách 1 Ta có: f '(x) x f (x) x dx xdx C 2 2 f (x) 2 f (x) f (x) Ⓒ 2 . . 1 9 f (2) 3 1 1 2
f (x)
C 1 .Vậy f (x) f (1) . 2 Ⓓ 7 2 . . x x 1 3 6 C 2 Cách 2: 2 2 2 2 f '(x) f '(x) 3 1 2
f '(x) x f (x) x dx xdx 3 f (1) . 2 2 2 f (x) 3 f (x) 1 f (x) 1 1 1 2
Câu 3: Cho hàm số f (x) thỏa mãn 3 f (2) ; f '( )
x 4x f ( ) x , x .
. Giá trị của f (1) là 25 Ⓐ 41 Lời giải . . 400 Chọn B
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 1 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓑ 1 2 f '(x) f '(x) 1 . . Cách 1 Ta có: 3 3 3 4
f '(x) 4x f (x) 4x dx 4x dx x C 10 2 2 f (x) f (x) f (x) Ⓒ 391 . . 1 f (2) 400 25 1 1 1 f (x) C 9 .Vậy f (x) f (1) . 4 2 Ⓓ 1 x C x 9 10 . . 40 Cách 2: 2 2 2 2 f '(x) f '(x) 3 3 3 1 1
f '(x) 4x f (x) 4x
dx 4x dx 15 3 f (1) . 2 2 f (x) 10 f (x) f (x) H 1 1 1 OC M
Câu 4: Cho hàm số f x thỏa mãn f 1
2 và f x x f x 2 3 ' f 1 A
với mọi x . Giá trị của I 5 .VN bằng : Ⓐ 4 Lời giải . . 35 Chọn D Ⓑ 71 . . 2 f ' x 3 3 20
Ta có f 'x x f x (*). f x x 2 Ⓒ 79 . . 20 f 'x 4 1 x Cách 1: Từ (*) suy ra 3
dx x dx C . 2 Ⓓ 4 . . f x f x 4 5 f x 1 f 1 2 1 1 1 4 5
C 1 f x f 1 . 4 4 x 5 4 C x 5 C 1 4 4 2 LUY 2 f 'x 2 1 15 4 Cách 2: (*) suy ra 3
dx x dx f 1 . E 2 f x 4 5 N 1 f x 1 1 THITRA Chọn đáp án. Ⓓ. C N G
Câu 5: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện f x 0 với H IEM mọi x ; f x x 2 '
e . f x, x và f 1 0
. Tính giá trị của f ln 2 . .V 2 N Ⓐ. Lời giải Chọn D f 2 ln 2 . 9 Biến đổi Ⓑ. ln 2 f x f x f x x
e f x ' ln 2 ' x ln 2 2 x 1 1 ' . e dx e dx 1 f ln 2 f 2 ln 2 2 f x 2 f x f x 3 0 0 9 1 . Chọn đáp án. Ⓒ. Ⓓ. f 2 ln 2 . 3
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 2 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓓ. f 1 ln 2 . 3
Câu 6: Cho hàm số y f x có đồ thị C , xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện
f x 0, x
; f x x f x2 ' . , x
và f 0 2 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm có
hoành độ x 1 của đồ thị C là H Ⓐ. Lời giải OC
y 6x 30 . Chọn C M A 1 I Ⓑ. 1 1 . f 'x f ' x 2 V 2 1 1 N Biến đổi x
dx x dx f 1 6 . 2 2 y 6 x 30 . f x f x f x 3 0 0 0 Ⓒ. 2 2
Từ f 'x .
x f x f ' 1 1. f 1 36 .
y 36x 30 . Ⓓ.
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 36x
1 6 y 36x 30 . y 3
6x 42 Chọn đáp án. . Ⓒ.
Câu 7: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 1 ; 1
, thỏa mãn f x 0, x và
f x 2 f x 0 . Biết f
1 1 tính f 1 . Ⓐ. Lời giải f 2 1 e . Chọn C LUY Ⓑ . f x Ta có
f x 2 f x 0 2 . E f x N f 3 1 e . TH 1 f x 1 I Ⓒ. 1 1 TRA
dx -2dx ln f x 2
x ln f 1 ln f 1 4 f x 1 1 1 f 4 1 e . 1 C N G ln f
1 4 f 4 Ⓓ . 1 e H IE M f 1 3 . .VN
Câu 8: Cho hàm số y f x thỏa mãn f x f x 4 2 .
x x . Biết f 0 2 . Tính 2 f 2 . Ⓐ. Lời giải 2 Chọn B f 313 2 . 15 2 2 4 2 Ⓑ
Ta có f x f x 4 2 . x x f
x.f xdx x x dx . 0 0 2 f 332 2 . 1 x x 15 f x 5 3 2 2 2 0 0 2 5 3 Ⓒ. 2 f 2 2 f 0 136 2 332 2 f 2 f 324 2 . 15 2 2 15 15
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 3 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓓ. 2 f 323 2 . 15
Câu 9: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 0 ; , biết
f x x 2 2
4 f x 0, f x 0, x , f 1 2 . Tính f
1 f 2 f 3 . 15 Ⓐ 7 Lời giải . . 15 H Chọn D OC Ⓑ 11 f x M . .
f x 2x 4 2 f x 0 2 x 4. A 15 2 I f x .V 11 N Ⓒ. . f x 1 30 1 2 1 dx 2
x 4 dx
x 4x C f x . 2 f x f x x 4x C 1 2 Ⓓ 7 . . 30 1 1 1 1 Với f 2 C 3
f x . 2 15 15 12 C x 4x 3
Khi đó f f f 1 1 1 7 1 2 3 8 15 24 30
Câu 10: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên . Biết 6
f x. f x 12x 13 và f 0 2 . Khi đó
phương trình f x 3 có bao nhiêu nghiệm Ⓐ. 2 . Lời giải Ⓑ. 3 . Chọn A Ⓒ. 7 . 6 6 LUY
Từ f x. f x 12x 13 f
x.f xdx 12x 3dx Ⓓ. 1 . 7 E 7 f x f 2 N 6 f
xdf x 2 2 0 2
6x 13x C
6x 13x C C . TH 7 7 ITRA Suy ra 7 f x 2 7
42x 91x 2 . C 7 2 N
Do đó phương trình f x 3 f x 2187 42x 91x 2059 0 * . G H IE
Phương trình * có ac 0 nên có hai nghiệm trái dấu M .VN 2
Câu 11: Cho hàm số f x 0 thỏa mãn điều kiện f x 2x 3 f x và f 1 0 . Biết rằng tổng 2 a a
f 1 f 2 ... f 2017 f 2018 với a và * b
và là phân số tối giản. Mệnh đề b b nào sau đây đúng Ⓐ a Lời giải . 1 . b Chọn B Ⓑ a f x f x 2 . 1 . b
Biến đổi: f x 2x 3. f x 2x 3 dx 2x 3 dx 2 f x 2 f x Ⓒ.
a b 1010 . 1 1 f
f x x 3x C f x 1 0 2 2 C 2 2 Ⓓ x 3x C .
b a 3029 .
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 4 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 f x 1 1 . 2 x 3x 2
x 1x2 Khi đó: a
f f f f 1 1 1 1 1 2 ... 2017 2018 .... b 2.3 3.4 2018.2019 2019.2020 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1009 ... . 2 3 3 4 2018 2019 2019 2020 2 2020 2020 H
Với điều kiện a, b thỏa mãn bài toán, suy ra a 1
009, b 2020 b a 3029 OC M
Câu 12: (Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Giả sử hàm số f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và AI.V N thỏa mãn f 1 1, f x
f x 3x 1 với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? Ⓐ. Lời giải
4 f 5 5 . Chọn C f x 1 f x Ⓑ. dx
Ta có f x f x 3x 1 dx . f x 3x 1 f x
2 f 3 3 . 3x 1 Ⓒ
d f x . 1 3x1 1 2 C x d x f x
x C f x e . 3 f x 3 2 1 3 1 ln 3 1 23
3 f 5 4 . 3 3 Ⓓ 4 2 4 4 . C 3x1 4 Khi đó f 3 1 1 e
1 C f x 3 3 e f 5 3
e 3,793;4 .
1 f 5 2 . 3
Cách 2: Với điều kiện bài toán, ta có f x 1 LUY
f x f x 3x 1 f x 3x 1 E N 5 5 5 T f x 1 df x 4 4 f 5 5 4 H dx dx
ln f x ln 1 ITRA f x 3x 1 f x 3 3 f 1 3 1 1 1 C 4 N
f f 3 5
1 .e 3,79 3; 4 G H IE
Câu 13: Cho hàm số f (x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn M .VN 2 3
x 2xf (x) [f ( x)] , x
[1; 4], f (1) . Giá trị f (4) bằng 2 Ⓐ 391 Lời giải . . 18 Chọn A Ⓑ 361 . . Ta có 18 Ⓒ 381 . . 18 Ⓓ 371 . . 18
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 5 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 2 2
x 2xf (x) [f ( x)] (
x 1 2 f (x)) [f ( x)] 2 [f ( x)] x 1 2 f (x) f ( x) x 1 2 f (x) 4 4 f ( x) dx xdx 1 1 2 f (x) 1 4 H 14 OC
1 2 f (x) 1 3 M A 14 391 I
1 2 f (4) 2 f (4) .V 3 18 N Chú ý: 4 4 f (x)
Nếu không nhìn được ra luôn
dx 1 2 f (x) 1 2 f (4) 2 thì ta có thể 1 1 1 2 f (x)
sử dụng kĩ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một). + Vi phân 4 4 4 f (x) df (x) 1 dx dx
12 f(x) 1 4 2 (
d 1 2 f (x)) 1 2 f (x) 1 2 f (4) 2 1 1 2 f (x) 1 2 f ( ) x 2 1 1 1 + Đổi biến Đặt 2
t 1 2 f ( )
x t 1 2 f ( )
x tdt f ( ) x dx Với LUY
x 1 t 1 2 f (1) 2; E N
x 4 t 1 2 f (4) THI 12 f (4) TRA tdt 12 f (4) Khi đó I t 1 2 f (4) 2 C 2 t N 2 G H
Câu 14: Cho hàm số f (x) không âm thỏa mãn điều kiện 2 f ( ) x . f ( )
x 2x f (x) 1, f (0) 0 . Tổng giá trị IEM
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . y f ( ) x [1; 3] bằng VN Ⓐ. 22 . Lời giải Ⓑ. Chọn D 4 11 3 . Ta có Ⓒ
f (x). f (x) . 20 2 . 2
f (x). f (
x) 2x f (x) 1 2x 2 Ⓓ . f (x) 1
f (x). f ( x) 3 11 3 . dx 2xdx 2 f (x) 1 2 2
f (x) 1 x C Với 2 2 2 4 2
f (0) 0 1 C f ( )
x 1 x 1 f ( )
x x 2x ( g ) x Ta có 3 g ( )
x 4x 4x 0, x [1;3] Suy ra (
g x) đồng biến trên [1; 3]
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 6 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Suy ra f ( x)0 2 2 ( g 1) (
g x) f (x) (
g 3) 3 f (x) 99 3 f ( ) x 3 11
min f (x) 3; max f (x) 3 11 [1;3] [1;3]
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f ( ) x trên [1; 3] bằng 3 11 3 Chú ý: H
f (x). f ( x) OC
Nếu không nhìn được ra luôn 2
dx f (x) 1 C
thì ta có thể sử dụng kĩ 2 M f (x) 1 AI.
thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một). VN 1
f (x). f ( x)
f (x).df (x) 1 + Vi phân dx
2f(x) 1 d 2f(x)1 2 2 f ( ) x 1 C 2 2 2 f (x) 1 f (x) 1 + Đổi biến Đặt 2 2 2 t f ( )
x 1 t f ( )
x 1 tdt f (x). f ( x)dx
f (x). f ( x) tdt Suy ra 2 dx
t C f (x) 1 C 2 ( ) 1 t f x
Câu 15: Cho hàm số f (x) có đạo hàm và đồng biến trên R thỏa mãn 2 (0) 1; ( ) x f f x e . f( ) x , x R . 1
Tính tích phân f (x)dx bằng 0
Ⓐ. e 2. Lời giải LUY
Ⓑ. e 1. Chọn B ENT Ⓒ. 2 e 2 . Ta có H I 2 TRA Ⓓ. 2 e 1. f x 2 f x f x f x x ( ) x ( ) x ( ) ( )
e . f (x) x e e dx e dx C f (x) x x N G 1 x x f ())1 x H 2 2 2 2 x I
f(x) df(x) e dx 2 f(x) 2e C C 0 f (x) e f (x) e E M 1 1 .V 1 x x N
Suy ra f (x)dx e dx e e 1 0 0 0 6 1
Câu 16: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1
thỏa mãn f x 2 6x . f 3 x
. Tính f xdx 3x 1 0 Ⓐ. 2.. Lời giải Ⓑ. 4.. Chọn B Ⓒ. 1. .
f x x f x 1 6 I f x 1 2 3 2
dx x f 3 x 3 6 . 2 3 . d
x A B Ⓓ. 6. 3x 1 0 0 3x 1 1 Gọi 2
A 2 3x . f
3xd .x 0 Đặt 3 2
t x dt 3x dx
Đổi cận x 0 t 0; x 1 t 1
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 7 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 1 A 2 f t 1 dt 2 f
xdx 2I 0 0
I 2I B 1 1 1 I B 6 dx 6 3x1 1 1 1
2 . .d 3x 1 2.2. 3x 1 4. 3x 1 3 0 0 0
Câu 17: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1
thỏa mãn x f 2
x f x 2 4 . 3 1 1 x . 1 H
Tính f xdx OC 0 M A Lời giải I Ⓐ. . . .V 4 N Chọn C Ⓑ. . . x f 2
x f x 2 4 . 3 1 1 x 6 1 1 1 1 Ⓒ 2 2 2 . .. 2. 2 . x f
x dx3 f
1xdx 1x dx 2A3B 1x dx * 20 0 0 0 0 1 Ⓓ. . A 2 . x f
2xdx Đặt 2
t x dt 2xdx ; x 0 t 0; x 1 t 1 16 0 1 A f t 1 dt f xdx 0 0 1 B f
1xdx Đặt t 1xdt d ;
x x 0 t 1, x 1 t 0 0 1 1 LUY B f
tdt f xdx 0 0 EN 1 1 1 1 1 T 2 2 H * 2 f
xdx3 f
xdx 1x dx 5. f
xdx 1x dx ITRA 0 0 0 0 0 C N
Đặt: x sin t dx costdt, t ;
; x 0 t 0, x 1 t G 2 2 2 H IE M 1 2 2 . 1 cos2t 1 1 V 2 2 N 1 x dx 1 sin t .costdt dt . t sin 2t 2 2 2 2 4 0 0 0 0 1 Vậy f
xdx . 20 0
Câu 18: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 2
thỏa mãn f x f 2 x 2x . 2
Tính f xdx 0 Ⓐ. 4. . Lời giải Ⓑ 1 Chọn D . . . 2
f x f 2 x 2 2x f x 2 dx f 2x 2 2
dx 2xdx f x 2 dx f 2x 2 dx 2xdx Ⓒ 4 . . . 0 0 0 0 0 0 3
Đặt: t 2 x dt d x
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 8 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓓ. 2.
x 0 t 2, x 2 t 0 2 f 2x 2 dx f t 2 dt f xdx 0 0 0 2 2 Do đó: 2 f x 2 dx x 4 0 0 2 Vậy: f
xdx 2 0 H 2 3 OC
Câu 19: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 1 ,2
và thỏa mãn f x 2xf x 2 3 f 1 x 4x . Tính M 2 AI.
giá trị tích phân I f
xdx . VN 1
Ⓐ. I 5 . Lời giải Ⓑ 5 Chọn C . I . 2
f x 2xf 2
x 2 3 f 1 x 3 4x
Ⓒ. I 3 . 2 2 2 2 Ⓓ 2 3 . I 15 .
f xdx 2 .
x f x 2dx 3 f 1 x 4x ds 15 . 1 1 1 1 Đặt 2
u x 2 du 2xdx ; với x 1 u 1
; x 2 u 2 . 2 2 2 Khi đó 2 . x f
2x 2dx f
udu f
xdx 1. 1 1 1
Đặt t 1 x dt d
x ; với x 1
t 2; x 2 t 1 . 2 2 2 LUY Khi đó f
1xdx f
tdt f
xdx2 1 1 1 EN 2 2 T H Thay
1 ,2 vào ta được 5 f xdx 15 f
xdx 3 ITRA 1 1 2 C
Câu 20: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 1 ,2
và thỏa mãn f x x 2 xf 3 x . Tính giá trị N G 2 H I E tích phân I f
xdx . M 1 .VN 14 Lời giải
Ⓐ. I . 3 Chọn B Ⓑ 28 2 2 2 . I .
f x xf 2
x x f xdx xf 2 x 14 3 2 3 dx x 2dx 3 . 3 1 1 1 Ⓒ 4 . I . Đặt 2
u 3 x du 2
xdx ; với x 1
u 2; x 2 u 1 . 3 2 2 2 Ⓓ. I 2 . 1 1 Khi đó xf 2 1 x dx f
udu f
xdx2 2 2 1 1 1 2 2 2 1 14 28
Thay vào ta được f xdx
f xdx
f xdx 2 3 3 1 1 1
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng
Trang 9 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 1
Câu 21: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0,1
và thỏa mãn f x xf 2
1 x 3 f 1 x . Tính x 1 1
giá trị tích phân I f
xdx. 0 Ⓐ 9 Lời giải
. I ln 2 2 Chọn B .
f x xf 2
x f x 1 1 3 1 2 H Ⓑ. I ln 2 x 1 OC 9 1 1 1 1 1 2 dx M f xdx xf
1 x dx 3 f 1 xdx ln x 1 ln 2 . 0 A x 1 0 0 0 0 I.V 4 N
Ⓒ. I . Đặt 2
u 1 x du 2
xdx; với x 0 u 1; x 1 u 0 . 3 1 1 1 1 1 Khi đó 2xf
2x 2dx f
udu f
xdx 1. Ⓓ 3 . I . 2 2 2 0 0 0
Đặt t 1 x dt d
x ; với x 0 t 1; x 1 t 0 . 1 1 1 Khi đó f
1xdx f
tdt f
xdx2. 0 0 0 Thay
1 ,2 vào ta được 1 f x 1 1 dx f x 1 dx f x 1 9 dx f x 1 dx f x 2 3 ln 2 ln 2 dx ln 2 . 2 2 9 0 0 0 0 0 LUY x E
Câu 22: Cho hàm số y
f x và thỏa mãn f x 8x f x 3 3 4 0 . Tích phân N 2 x 1 TH 1 ITRA a b
I f x a b 2 dx
với a,b,c và ; tối giản. Tính a b c c c c C 0 N G Ⓐ. 6. Lời giải H IE Ⓑ. 4 . Chọn A M .V Ⓒ. 4.
Cách 1: (Dùng công thức - Dạng 2). N Ⓓ. 10 . 3 3 x x
Biến đổi: f x 3 8x f 4 x
0 f x 2 3 4x f 4 x với 2 2 x 1 x 1 A 1; B 2 ;C 0 . 1 1 3 1 3 1 x x
Áp dụng công thức ta có: f
xdx dx dx . 1 2 2 2 0 0 x 1 0 x 1
x 0 t 1 Đặt 2 2 2
t x 1 t x 1 tdt xd ; x với .
x 1 t 2 Khi đó
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 10 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 1 1 2 2 2 2 x t 1 t f x dx xdx .tdt t 1 3 2 2 .dt t 1 | 2 t 3 0 0 x 1 1 1 2 2 a b 2 . 3 c
Suy ra a 2; b 1; c 3 a b c 6 .
Cách 2: Đổi biến số. 3 1 1 1 3 x x Từ f x 3 8x f 4 x 0 f x 3 dx 2 4x f 4xdx dx 0 *.Đặt H 2 2 x 1 0 0 0 x 1 OC 4 3 M
u x du 4x d ;
x với x 0 u 0; x 1 u 1. AI. 1 1 1 VN Khi đó 3 4x f
4xdx f
udu f
xdx thay vào *, ta được: 0 0 0 1 1 x x f x dx 2 f x 1 3 1 dx dx f x 1 3 dx dx . 2 2 0 0 0 x 1 0 0 x 1
x 0 t 1 Đặt 2 2 2
t x 1 t x 1 tdt xd ; x với .
x 1 t 2 Khi đó 1 1 2 2 2 2 x t 1 t f x dx xdx .tdt t 1 3 2 2 .dt t 1 | 2 t 3 0 0 x 1 1 1 2 2 a b 2 . LUY 3 c EN
Câu 23: Cho hàm số liên tục trên đoạn ln 2; ln 2
và thỏa mãn f x f x 1 . Biết x T e 1 H I ln 2 TRA f
xdx aln2bln3 với a,b . Tính giá trị của P ab C ln2 N G 1 Lời giải H
Ⓐ. P . IE 2 Chọn A M .V Ⓑ. P 2 .
Cách 1: Dùng công thức – Dạng 2 N Ⓒ. P 1 .
Từ f x f x 1
. Ta có A 1; B 1;C 0 . Ⓓ. P 2 . x e 1 ln 2 ln 2 ln 2 1 dx 1 dx Suy ra f
xdx 1 1 x e 1 2 x e 1 ln 2 ln 2 ln 2
Cách 2: Dùng công thức đổi biến số. ln 2 ln 2 ln 2 1 1
Từ f x f x f x dx f x dx dx . x x * e 1 e 1 ln 2 ln 2 ln 2
Đặt u x du d ;
x Với x ln 2 u ln 2; x ln 2 u ln 2. ln 2 ln 2 ln 2 Suy ra f
xdx f
udu f
xdx thay vào *, ta được: ln2 ln2 ln2
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 11 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 ln 2 f x ln 2 ln 2 1 dx dx f x dx dx . x ln 2 1 1 2 e 1 2 x e 1 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 1 Đặt x x
t e dt e d ;
x Với x ln 2 t ; x ln 2 t 2. 2 ln 2 ln 2 x 2 2 1 e dt t Suy ra dx dx ln ln 2 . x e 1 x x e e 1 t t 1 t 1 ln 2 ln 2 1 1 2 2 H Khi đó OC ln 2 1 a,b 1 1 M
f xdx ln 2 aln 2 bln 3 a ;b 0 P A 2 2 2 I ln 2 .VN
Câu 24: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên , f 0 0 và f x f x sin x o c sx với 2 2 x
. Giá trị của tích phân xf
xdx bằng 0 Ⓐ Lời giải . . 4 Chọn D Ⓑ 1 . . Cách 1: 4
Với f x f x sin x o
c sx ta có A 1; B 0;C 1. Ⓒ. . 2 4 LUY 2 2 Ⓓ 1 . . 1 1 Suy ra f
xdx
sin xcosx dx . E 4 1 1 4 N 0 0 TH Cách 2: ITRA Từ C N 2 2 2 G 1 H
f x f
x sin x o
c sx f
xdx f x dx sinxcosxdx * IE 2 2 2 0 0 0 M .V N Đặt u
x du d
x; x 0 u ; x u 0 . 2 2 2 2 2 2 Suy ra f x dx f
udu f
xdx thay vào *, ta được: 2 0 0 0 2 f x 2 1 dx f x 1 2 dx 1 2 4 0 0 u x du dx Đặt ; dv f xdx v f x 2 xf
xdx xf x 2 f x 2 2 dx f f
xdx. * 0 2 2 0 0 0
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 12 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 f f 0 0 2
Từ điều kiện f x f x sin x o c sx f 0 2 2 f f 2 0 0 2 2 1 Thay
1 ,2 vào * , ta được xf xdx 4 0
Câu 25: (Diễn Châu – Nghệ An – Lần 3 – 2018) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn H OC x 3 M
f 1 2x f 1 2x 2 , x
. Tính tích phân I f
xdx. A 2 I x 1 1 .VN Ⓐ . Lời giải Chọn A I 2 . . 2 t 1 Đặt t 1 2x
1 2x 2 t và x
, khi đó điều kiện trở thành: Ⓑ 2 . I 1 . 4 2 t 1 .
f t f t 2
f t f t 2 t 2t 1
f x f x 2 x 2x 1 2 2 2 . 2 2 2 Ⓒ. t 2t 5 x 2x 5 t 1 1 1 I .. 2 2 8
Cách 1: (Dùng công thức - theo góc nhìn dạng 2) Ⓓ. I . x 2x 1 4
Với f x f 2 x 2
, ta có A 1; B 1. 2 LUY x 2x 5 3 3 2 1 x 2x 1 E N Suy ra: f xdx dx 0, 429 2 . Chọn đáp án.Ⓐ. 2 T x 1 x 2x 5 2 1 1 H ITRA
Cách 2: (Dùng phương pháp biến đổi – nếu không nhớ công thức) 2 3 3 3 2 C x 2x 1 x 2x 1 N
Từ , ta có: f x f 2 x
f x dx f 2 x dx dx 2 . 2 2 G x 2x 5 x 2x 5 H 1 1 1 IE M Đặt u 2 x du dx , Với x 1 u 3 và x 3 u 1. .V 3 3 3 N Suy ra f
2xdx f
udu f
xdx thay vào , ta được: 1 1 1 3 f x 3 2 3 x 2x 1 dx dx f x 3 2 1 x 2x 1 2 dx dx 0, 429 2 . Chọn đáp án.A 2 2 x 2x 5 2 x 2x 5 2 1 1 1 1
Câu 26: (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – Lần 3 – 2018) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên \ 0 và thỏa mãn 2 2
x f x 2x
1 f x xf x 1 với x \ 0 và f 1 2 . Tính 2
f xdx . 1 Ⓐ 1 Lời giải . ln 2 2 Chọn A . 2 Biến đổi 2 2
x f x 2xf x 1 f x xf x xf x
1 f x xf x .
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 13 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓑ 3
Đặt hx xf x 1 h x f x .
x f x , Khi đó có dạng: . ln 2 2 h x h x dh x 2 1 .
h x hx 1 dx dx
x C x C. 2 h x 2 h x 2 h x h x Ⓒ ln 2 . 1 . 2 hx 1 xf x 1 f 1 2 1 1 2 1 C 0. Ⓓ x C x C 1 C . 1 1 1 3 ln 2
Khi đó xf x 1 f x . . 2 x x x 2 2 2 2 H 1 1 1 OC Suy ra: f
xdx dx ln2 . Chọn đáp án.A 2 x x 2 M 1 1 AI.
Câu 27: Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 4; 8
f 0 0 với x 4;8 V và . Biết rằng N f x 2 8 1 1
và f 4 , f 8 . Tính f 6 . f x dx 1 4 4 2 4 Ⓐ 5 Lời giải . . 8 Chọn D Ⓑ 2 8 f x 8 df x . . 1 1 3 Xét dx 2 4 2 . 2 f x 2 f x f 8 f 4 4 4 Ⓒ 3 . . 2 8
8 f x
Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để
k dx 0 2 f x 4 Ⓓ 1 . . 3 2 2 LUY
8 f x 8 f x 8 f x 8 2 Ta có: 2 2 k dx dx 2k dx k
dx 1 4k 4k 2k 1 . E 2 4 2 N f x f x 4 4 f x 4 4 T H I 2 TRA 1
8 f x 1 f x 6 1 f x 6 1
Suy ra k thì dx 0 dx dx 2 2 2 C 2 f x 2 f x 2 f x 2 4 4 N 4 G H 6 df x I 1 1 1 1 E dx 1 1 4 1 f 6 M . Chọn đáp án. 2 f x f 4 f 6 f 6 3 4 .VN Ⓓ. b b Chú ý: f
xdx 0 không được phép suy ra f x 0, nhưng 2k f
xdx 0 f x 0. a a 2
Câu 28: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 3 x x 2
x 1. Tính I f
xdx? 0 Ⓐ 6 Lời giải
. I . 5 Chọn D Ⓑ 15 . I . d t 2 3x 1 dx 3 16
Đặt t x x . f t 2 x 1 Ⓒ 6
. I . 5 Đổi cận: 3
t 0 x x 0 x 0 và 3
t 2 x x 2 x 1.
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 14 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 2 1 Casio Ⓓ 15 . I . 16
Khi đó I f tdt 2 x 1 2 3x 1 dx 16 15 0 0 10
Câu 29: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 3
x 2x 2 3x 1. Tính I f
xdx ? 1 Ⓐ 45 Lời giải . I . 4 Chọn C Ⓑ 9 . I . d t 2 3x 2 dx 3 H 4 Đặt t x 2x 2 . OC f
t 3x 1 135 M Ⓒ. I . A 4 Đổi cận: 3
t 1 x 2x 2 1 x 1 và 3
t 10 x 2x 2 10 x 2 . I.V 10 2 N 5 Casio 135 Ⓓ. I . 2 4 Khi đó I f
tdt 3x 13x 2dx 4 1 1 2
Câu 30: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f 3 x
1 2x 1, x
. Tính I f
xdx? 0 Ⓐ. I 2 . Lời giải Ⓑ 5 Chọn A . I . 2 2 d
t 3x dx 3 Ⓒ . I 4 . Đặt t x 1 . f
t 2x 1 Ⓓ. I 6 . Đổi cận: 3
t 0 x 1 0 x 1 và 3
t 2 x 1 2 x 1 . 2 1 Casio 2 LUY Khi đó I f
tdt 2x 13x dx 2 0 1 EN 5 T 3 H
Câu 31: Cho hàm số y f x thỏa mãn f x 3x
1 3x 2, x . Tính I xf '
xdx. ITRA 1 5 Lời giải C
Ⓐ. I . N G 4 Chọn C H I 17 5 5 E Ⓑ. I . u x du dx 5 M 4 Đặt
I xf x f x dx 5 f 5 f 1 f t dt . . 1 V dv f ' xdx v f x N 1 1 Ⓒ 33 . I . 2 4 dt 3x 3 dx 3
Đặt t x 3x 1 . Ⓓ. f
t 3x 2 I 1761 . Đổi cận: 3 3
t 1 x 3x 1 1 x 0;t 5 x 3x 1 5 x 1 .
Suy ra: f 5 3.1 2 x 1 và f
1 3.0 2 x 0 . 1 Casio 33
Khi đó I 5.5 2 3x 2 2
3x 3dx . Chọn 4 0 1
Câu 32: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; thỏa mãn f 4 2
x x x 1 . Biết x 1 21 a c a c I
f x dx ln với *
a,b,c,d
và , là các phân số tối giản. Tính b d b d 2
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 15 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020
T a b c d .
Ⓐ. T 243. Lời giải
Ⓑ. T 306. Chọn B
Ⓒ. T 312. dt 3
4x 2x 1 dx
Ⓓ. T 275. Đặt 4 2
t x x x 1 . f t 1 x 1 Đổi cận: 4 2 4 2
t 2 x x x 1 2 x 1;t 21 x x x 1 21 x 2 x 0 . H 21 21 2 2 OC 1 5 Ta có: I f
xdx f
tdt 3
4x 2x 2 1 dx
4x 4x 6 dx . M x 1 x 1 2 2 1 1 AI. 2 V 3 N 4x 2 28 3 28 243
2x 6x 5ln x 1 5ln ln . 3 3 2 3 32 1
Suy ra a 28; b 3; c 243; d 32 T 306 . Chọn 1 1
Câu 33: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; thỏa mãn f x 1 . Biết x x 5 2 a a I
f x dx lnc với * a,b,c
và là các phân số tối giản. Tính T a b c . b b 1
Ⓐ. T 13 . Lời giải
Ⓑ. T 69 . Chọn B
Ⓒ. T 96 . 1 LUY dt 1 dx Ⓓ. T 88 . 2 1 x E
Đặt t x 1 . N x 1 T f t H I x TRA 1 5 1 5 C
Đổi cận: t 1 x 1 1 x 1;t
x 1 x 2 x 0 . N x 2 x 2 G H 5 5 I 2 2 2 2 2 E 1 1 1 1 1 1 M Ta có: I f
xdx f
tdt . 1 dx . 1 dx dx . 2 2 3 V x x x x x x N 1 1 1 1 1 2 1 3 ln x ln 2 . 2 2x 8 1
Suy ra a 3; b 8; c 2 T 13 . Chọn 2
Câu 34: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn 3
f x f x x, x
. Tính I f
xdx . 0
Ⓐ. I 2 . Lời giải Ⓑ 3 Chọn D . I . 2
Đặt y f x 3
x y y dx 2 3y 1 dy . Ⓒ 1 . I . 2 Đổi cận: 3
x 0 y y 0 y 0 ;
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 16 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 3 Ⓓ 5 . I . x 2 y y 2 y 1. 4 2 1 1 casio 5
Khi đó I f xdx y 2 3y 1 dy 3
3y ydy 4 0 0 0
Câu 35: Cho f x liên tục trên thỏa mãn 3 f x 2 2
3 f x 6 f x x, x . Tính tích phân 5 I f
xdx. 0 5 Lời giải H
Ⓐ. I . OC 4 Chọn B M 5 3 2 2 A Ⓑ
Đặt y f x x 2y 3y 6y dx 6y 6y 6dy . I . I . .V 2 N Đổi cận: Ⓒ 5 . I . 12 3 2
x 0 2y 3y 6y 0 y 0 ; 3 2 Ⓓ 5 . I .
x 5 2y 3y 6y 5 y 1. 3 5 1 1 casio 5
Khi đó I f xdx . y 6 2 y y 1 dy 6 3 2
y y ydy 2 0 0 0 1
Câu 36: Cho f x liên tục trên thỏa mãn 3
x f x 2 f x 1, x
. Tính tích phân I f
xdx. 2 Ⓐ 7 Lời giải . I . 4 Chọn A 7 3 2 LUY
Ⓑ. I . Đặt y f x x y 2y 1 dx 3y 2dy . 2 E Đổi cận: N 7 T
Ⓒ. I . 3 H 3 x 2
y 2y 1 2 y 1; ITRA Ⓓ 5 3 . I .
x 1 y 2y 1 1 y 0 . C 4 N 1 0 1 casio G 2 3 7 H Khi đó I f
xdx .y 3
y 2dy 3y 2ydy I 4 E 2 1 0 M . 2 VN
Câu 37: Cho f x liên tục trên thỏa mãn 5
2x f x f x 4 0, x
. Tính tích phân I f xdx 1 . Ⓐ 3 Lời giải . I . 4 Chọn D Ⓑ 1 . 5 4 I .
Đặt y f x 2x y y 4 2dx 5 y 1 dy . 2 Đổi cận: Ⓒ 5 . I . 3 5
x 1 y y 4 1 y 1; 5 Ⓓ 4 . I .
x 2 y y 4 2 y 0 . 3 2 0 1 casio 4 Khi đó I f
xdx .y 4 5 y 1 dy 5
5y ydy 3 1 1 0
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 17 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 7
Câu 38: Cho hàm số y f x thỏa mãn 3
x f x f x 3 0 . Tính I xf
xdx. 1 Ⓐ 5 Lời giải . I . 4 Chọn C Ⓑ 51 . I . Đặt: 4 7 7 7 u x du dx 7
I xf x dx xf x
f x dx 7 f 7 f 1 f x dx Ⓒ 9 . I . dv f xdx v f x 1 4 1 1 1 H 3 OC
f 7 f 7 10 0 f 7 2 Ⓓ 3 . I . Từ 3
x f x f x 3 0 M 4 3 f 1 f 1 2 0 f 1 1 AI.VN
Đặt t f x 3 3
x t t x t t dx 2 3 0 3
3t tdt 3 x 1 1
t t 3 t 1 Đổi cận 3
x 7 7 t t 3 t 2 7 2 Casio 51 Khi đó
f xdx 2
3t tdx 4 1 1 7 51 9 Suy ra I 15
f xdx 15 4 4 1
Câu 39: Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên 0;1
biết f x. f 1 x 1với 1 dx x 0;1
. Tính giá trị của I . LUY 1 f x 0 E 3 Lời giải N Ⓐ. . T 2 H Chọn B ITRA Ⓑ 1 . .
Cách 1: (Sử dụng công thức giải nhanh) C 2 N
Theo Dạng 7: “Cho f x f a b x 2 . k G Ⓒ. 1 . H b I dx b a E Ⓓ. 2 . khi đó I M k f x k a 2 .V N 1 dx 1 0 1 Khi đó: I 1 f x 2.1 2 0 Cách 2: 1
Đặt: t 1 x dt dx; f x
và x 0 t 1; x 1 t 0 f t 1 1 1 dx dt f t 1 dt
f xdx Khi đó I 1 f x 1 1 f t 1 f x 0 0 0 0 1 f t 1 1 dx f x 1 dx 1 2I
dx 1 I 1 f x 1 f x 2 0 0 0
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 18 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 40: Cho hàm số y f x liên tục trên , ta có f x 0 và f x. f 2018 x 1. Giá trị của tích 2018 dx phân I . 1 f x 0
Ⓐ. I 2018 . Lời giải
Ⓑ. I 0 . Chọn C
Ⓒ. I 1009. Cách 1: (Sử dụng công thức giải nhanh)
Ⓓ. I 4016 . Theo Dạng 7: “Cho f x f a b x 2 . k H OC b dx b a M khi đó I A k f x k a 2 I .VN 2018 dx 2018 0 Khi đó: I 1009 1 f x 2.1 0 Cách 2: 1
Đặt: t 1 x dt dx; f x
và x 0 t 2018; x 2018 t 0 f t 2018 2018 2018 dx dt f t 2018 dt
f xdx Khi đó I 1 f x 1 1 f t 1 f x 0 0 0 0 1 f t 2018 2018 dx f x 2018 dx 2I
dx 2018 I 1009 1 f x 1 f x 0 0 0 LUY
Câu 41: Cho hàm số f x liên tục trên tập R, ta có f x 0 và f 0. f 10 x 9 . Giá trị của tích EN 12 T 1 H phân I dx I . TRA 3 f x 2 C 14 N Ⓐ Lời giải . I . G H 3 Chọn D IE 2 M
Ⓑ. I .
Sử dụng công thức giải nhanh: .V 3 b N dx b a
Theo dạng 7: Cho f x f a b x 2 " .
k , khi đó: I Ⓒ 7 . I . k f x k a ". 2 6 12 1 12 2 7 Ⓓ 7 . I Do đó: I dx 3 3 f x 2.3 3 2 3
Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục trên tập R và thỏa mãn f 4 x f x.Biết . x f
xdx 5. 1 3
Tính tích phân f xdx . 1 Ⓐ 5 Lời giải . . 2 Chọn A Ⓑ 7 . .
Cách 1: Sử dụng công thức giải nhanh: 2
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 19 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 b b Ⓒ 9 . . I
Theo dạng 8: "Cho f x f a b x và I . x f
xdx . Thì ta có: f x 2 dx ”. 2 a b a a Ⓓ 11 . . 3 2.5 5 2 Do đó: f
xdx . 1 3 2 1
Cách 2: Đặt t 4 x dt d
x và x 1 t 3; x 3 t 1. 3 3 3 3 Khi đó: 5 . x f
xdx 4t.f 4tdt 4x.f 4xdx 4x.f xdx . 1 1 1 1 H 3 3 3 3 OC 5 Suy ra: 10 .
x f xdx 4 x. f xdx 4 f xdx f xdx M 2 1 1 1 1 AI. 4 VN
Câu 43: Cho hàm số y
f x liên tục trên tập R và thỏa mãn f x f 3 x 0 . Biết . x f
xdx 2. Tính 1 4 tích phân f
xdx. 1 Ⓐ 3 Lời giải . . 2 Chọn C Ⓑ 2 . .
Sử dụng công thức giải nhanh: 3 b b I
Theo dạng 8: "Cho f x f a b x và I . x f
xdx . Thì ta có: f x 2 dx ”. Ⓒ 4 . . a b 3 a a 4 2.2 4 Ⓓ 3 . . Do đó: f xdx 1 4 3 LUY 4 1 9 E
x khi x N
Câu 44: Cho hàm số f x 2 4
. Tính tích phân I f
xd .x TH x khi x 4 1 ITRA Ⓐ 121 Lời giải C . I . N 6 Chọn B G H 163 9 4 9 4 9 I Ⓑ. I . 163 E Ta có; I f
xdx f
xdx f
xdx xdx
x2dx . M 6 6 . 1 1 4 1 4 VN 85 Ⓒ. I . 6 Ⓓ 223 . I . 6 sin x khi x
Câu 45: Cho hàm số f x 2 . Biết f
xdx a b a,b . Tính T a .b 2 sin x khi x 2 4 Ⓐ 11 Lời giải . T . 8 Chọn A Ⓑ 3
. T . 2 2 2 Ta có : I f
xdx f
xdx f x 2
dx sin xdx sin xdx 4 4 2 4 2
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 20 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓒ 15 . T . 2 8 1 cos 2x 1 1 5 1 2
dx sin xdx x sin 2x
cos x a b . 2 2 4 4 8 4 2 Ⓓ 7 . T . 4 2 2 Do 5 1 11 a,b
a ; b T a b . 4 8 8
x 1 khi x 0 2
Câu 46: Cho hàm số f x
. Tính tích phân I f
xd .x 2x e khi x 0 1 H Ⓐ. Lời giải OC 2 3e 1 Chọn C M I . 2 A 2e 2 0 2 0 2 2 I 2x 9e 1 .V Ta có: I f
xdx I f
xdxI f
xdx e dxI
x 1dx . N Ⓑ. 2 2e 1 1 0 1 0 2 7e 1 I . 2 2e Ⓒ. 2 9e 1 I . 2 2e Ⓓ. 2 11e 11 I . 2 2e x khi x 2
Câu 47: Cho hàm số f x 2 3 0 1
. Tính tích phân I f
xd .x
4 x khi1 x 2 0 LUY 7 Lời giải E Ⓐ. . N 2 Chọn A TH Ⓑ. 1. 1 2 1 2 2 I TRA x 5 7
Ta có: I f
xdx f x 2 dx 3x dx 4x 3 1 2 dx x
4x 1 . 0 1 Ⓒ 5 2 2 2 C . . 0 1 0 1 N 2 G H 3 I Ⓓ E . . M 2 .V 2 N 6x khi x 0 4
Câu 48: Cho hàm số y f (x) và I f (x)dx
. H ỏ i c ó t ấ t c ả b a o n h i ê u s ố 2 a a x khix 0 1
n g u y ê n a đ ể I 46 0 ? Ⓐ. 7 . Lời giải Ⓑ. 4 . Chọn C Ⓒ. 6 . 0 4 0 4 2 2 3 2 x 2 Ⓓ Ta có I f (x)dx f (x)dx 6x dx
a a xdx 2x a a 42 0 2 8a 8a . 5 . 1 0 1 0 1 2 0 Khi đó 2 2
I 46 0 2 8a 8a 46 0 a a 6 0 2
a 3,a a{ 2 ; 1 ;0;1;2;3}
Vậy có 6 giá trị nguyên của a thỏa mãn. 3
Câu 49: Tính tích phân I max 3 2 x ; 4x 3 x dx . 0
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 21 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓐ 117 Lời giải . . 2 Chọn C Ⓑ 707 . . Trên đoạn 0 ; 3 : 2 Xét 3 2 3 2
x 4x 3x x 4x 3x 0 (
x x 1)(x 3) 0 x [0;1]do x 0 ; 3 Ⓒ 275 . . 12 3 2
x[0;1] x 4x 3x 3 x khi x [0;1] Vậy max 3 2 x ; 4x 3 x . 3 2 2 Ⓓ 119 . .
x[1;3] x 4x 3x x [ 0;3] 4x 3x khi x [1; 3] 6 3 1 3 275 H Khi đó I max 3 2 x ; 4x 3 3 x dx x dx 2
4x 3xdx . OC 0 0 1 12 M 2 3 A
Câu 50: Tính I
min{x; 2 x}dx I . . 0 VN
Ⓐ. I 2 . Lời giải Ⓑ 3 Chọn D . I . 4 Trên đoạn 0 ; 2 :
Ⓒ. I 1. Xét 3 3 3 x 2 x x 2 x x x 2 0 (x 1) 2 x x 2 x 0; 2 0
x[1; 2] Ⓓ 5 . I . 4 3
x[0;1] x 2 x x khi x [0;1] Vậy 3
min{x; 2 x} . 3
x[1;2] x 2 x 3 x [ 0;2]
2 x khi x[1;2] Castio 2 1 2 5 Khi đó 3 3 I
min{x; 2 x}dx xdx 2 xdx . 0 0 1 4 1 2
Câu 51: (Đề tham khảo – 2018) Cho hàm số f x xác định trên R\ thỏa mãn f 'x ; f 0 1 LUY 2 2x 1 E N và f 1
2 . Giá trị của biểu thức f 1
f 3 bằng TH Ⓐ I
. 4 ln15 . Lời giải TRA
Ⓑ. 2 ln15 Chọn C C N
Ⓒ. 3 ln15 . G 1 H
ln 2x 1 C khi x ; I Ⓓ. ln15. 2 2dx 2 E
Cách 1: Từ f 'x f x 1 . M 2x 1 2x 1 . 1 V
ln 2x 1 C khi x ; N 2 2 1 f ln 2x 1 1 khi x ; 0 1 0 C 1 C 1 2 Ta có: 1 1 . f f x 1 2 0 C 2 C 2 1 2 2
ln 2x 1 2 khi x ; 2 Khi đó: f
1 f 3 ln 3 1 ln 5 2 3 ln15 .
f f f x 0 f x 0 0 2 0 1 0 1 | ' dx dx ln 2x 1 | ln (1) 1 1 2x 1 3 Cách 2: Ta có: 1 1
f 3 f 1 f x 3 | f ' x 3 3 2 3 dx
dx ln 2x 1 | ln 5 (2) 1 1 2x 1 1 1
Lấy (2) (1) , ta được: f 3 f
1 f 0 f
1 ln15 f 3 f 1 3 ln15
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 22 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 52: (Toán học và tuổi trẻ - Số 6 – 2018) Cho hàm số f x xác định trên R \ 1 thỏa mãn f x 1 '
; f 0 2017 và f 2 2018 . TínhS f 3 f 1 x 1
Ⓐ. S 1. Lời giải
Ⓑ. S ln 2 . Chọn A Ⓒ.
ln x 1 C khi x ;1 1 dx 1 S ln 4035 f ' x f x . Cách 1: Từ . x 1 x 1
ln x 1 C khi x 1; 2 H Ⓓ. S 4 . OC Ta có: M A f 0 2017 0 C 2017 C 2017
ln x 1 2017 khi x ;1 I 1 1 . f x . VN f 2 2018 0 C 2018 C 2018
ln x 1 2018 khi x 1; 2 2
Khi đó: f 3 f
1 ln 2 2018 ln 2 2017 1.
f f f x 0 f x 0 0 1 0 1 0 1 | ' dx dx ln x 1 | ln (1) 1 1 x 1 2 Cách 2: Ta có: 1 1
f 3 f 2 f x 3 | f ' x 3 3 1 3 dx
dx ln x 1 | ln 2 (2) 2 2 x 1 2 2
Lấy (2) (1) , ta được: f 3 f
1 f 0 f 2 0 S f 3 f
1 f 2 f 0 1 1
Câu 53: (Lục Ngạn – Bắc Giang – 2018) Cho hàm số f x xác định trên R\ thỏa mãn 3 LUY 2 f x 3 '
; f 0 1 và f
2 . Giá trị của biểu thức f
1 f 3 bằng 3x 1 3 ENT
Ⓐ. 3 5ln 2 Lời giải H ITRA . Chọn A C Ⓑ. 1 N
ln 3x 1 C khi x ; G 2 5ln2 . 3 3dx 3 H
Cách 1: Từ f 'x f x 1 . IE Ⓒ. 4 5ln 2 3x 1 3x 1 1 M
ln 3x 1 C khi x ; 2 . V . 3 N Ⓓ. 2 5ln 2 f 1 0 1
ln 3x 1 1 khi x ; . 0 C 1 C 1 3 Ta có: 1 1 2
f x . f 2 0 C 2 C 2 1 2 2 3
ln 3x 1 2 khi x ; 3 Khi đó: f
1 f 3 ln 4 1 ln8 2 3 ln 32 3 5ln 2 .
f f f x 0 f x 0 0 3 0 1 0 1 | ' dx dx ln 3x 1 | ln (1) 1 1 3x 1 4 1 1 Cách 2: Ta có: f 3 2 f f x 3 | f ' x 3 3 2 3 dx
dx ln 3x 1 | ln 8 (2) 2 2 3 2x 1 3 2 2 3 3 3
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 23 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 2
Lấy (2) (1) , ta được: f 3 f
1 f 0 f
ln 32 f
1 f 3 3 5ln 2 3 1 1
Câu 54: Cho hàm số f x xác định trên 0; \
e , thỏa mãn f x f e f .
x ln x , 2 3, ln 6 2 1 e 1
Tính giá trị biểu thức f f 3 e . e Ⓐ. Lời giải H 3ln 2 1 . Chọn A OC M 1 dln x Ⓑ. 2ln 2 . 1 A
Ta có f x f
xdx dx
ln ln x 1 C I . xln x 1 ln x 1 V
Ⓒ. 3ln 2 1. N Ⓓ. ln 2 3 . f x ln ln x 1 C khi x e; 1 ln
1 ln x C k hi x 0; e 2
f 2e 3 ln 2 ln e 1 C 3 1 C 3 Ta có 1 1 1 f ln 6 ln1 ln C ln 6 C ln 2 2 2 2 2 e e
ln lnx 1 3 khi x e; 1
Do đó f x 3 x k hi x e f
f e 3ln 2 1 ln 1 ln ln 2 0; e 4
Câu 55: Cho hàm số f x xác định trên \ 2;
2 , thỏa mãn f x , f 3
0, f 0 1 và 2 x 4 LUY
f 3 2 . Tính giá trị biểu thức P f 4 f
1 f 4 . ENT Ⓐ. Lời giải H ITRA 3 Chọn B P 3 ln . 25 C 4 4dx x 2 N
Ta có f x f
xdx dx ln C 2 G Ⓑ. x 4
x2x2 x 2 H I E P 3 ln 3. M
x 2 . Ⓒ ln C khi x 2; 1 V . N x 2 5
P 2 ln . 2 x 3
f x ln C k
hix 2; 2 2 x 2 Ⓓ. x 2 ln C k hi x ; 2 3 5 P 2 ln . x 2 3 1 C f 3 ln 2 1 2 5 C 2 ln 5 1
Ta có f 0 1 C 1 C 1 2 2 f 3 0 ln 5 C 0 C ln 5 3 3
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 24 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 x 2 ln 2 ln 5 k hi x 2; x 2 2 x
Do đó f x ln 1 k hi x 2 ; 2 x 2 x 2 ln ln 5 k hi x ; 2 x 2
Suy ra P f 4 f
1 f 4 3 ln 3 H 4 1 OC
Câu 56: Cho hàm số f x xác định trên \ 2;
1, thỏa mãn fx , f 3
f 3 0, f 0 . 2 M x x 2 3 AI .
Giá trị của biểu thức f 4 f 1 f 4 . VN
Ⓐ. 1 ln80. Lời giải Ⓑ. Chọn B 1 1 dx dx 1 x 1 ln 2 .
Ta có f x f
xdx ln C 3 3 2 x x 2
x 1x2 3 x2 Ⓒ. 1 x 1 1 4 ln C k hi x 1; 1 1 ln 2 ln 3 x 2 3 5 1 1 x .
f x ln C k
hix 2 ;1 2 3 x 2 Ⓓ. 1 x 1 1 8 ln C k hi x ; 2 3 1 ln . 3 x 2 3 5 LUY 1 1 2 1 Ta có f 3
f 3 0 ln4 C ln C 0 C C ln10 E 3 1 1 3 N 3 3 5 3 TH 1 1 1 1 1 1 ITRA
f 0 ln C C ln 2 2 2 3 3 2 3 3 3 C N 1 x 1 1 G ln C ln10 k hi x 1; 3 H 3 x 2 3 IEM 1 1 x 1 1 .
Do đó f x ln ln 2 k
hix 2 ;1 VN 3 x 2 3 3 1 x 1 ln C k hi x ; 2 3 3 x 2 1 5 1 1 1 1 1 1 Suy ra f 4
f 1 f 4 ln C ln 2 ln 2 ln C ln10 . 3 1 3 2 3 3 3 3 2 3 1 1 ln 2 3 3 1
Câu 57: (SỞ BẮC GIANG -2018) Cho hàm số f x xác định trên \ 1 ;
1 và thỏa mãn f x , 2 x 1 1 1 f 3
f 3 0 và f f
2 . Tính giá trị của biểu thức P f 0 f 4 . 2 2
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 25 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓐ. Lời giải 3 Chọn C
P ln 2 . 5 1 1 Ta có f
xdx dx dx Ⓑ. 2 x 1
x 1x 1 3 P 1 ln . 1 x 1 5 ln C , x 1 1 1 1 1 1
ln x 1 ln x 1 2 x 1 Ⓒ . dx C .
2 x 1 x 1 2 1 1 x ln C , x 1 1 3 2 2 x 1 H P 1 ln OC 2 5 1 f 1
3 ln 2 C ; f 3 ln 2 C , do đó f 3
f 3 0 C 0 . M . 1 2 1 2 1 AI. Ⓓ V . 1 1 1 1 1 1 N f ln 3 C ; f ln 3
C , do đó f f
2 C 1 . 1 3 2 2 P ln . 2 2 2 2 2 2 2 2 5
f 0 C 1; f 1 3
4 ln , do đó f f 1 3 0 4 1 ln 2 2 5 2 5 2
Câu 58: (SỞ PHÚ THỌ -2018) Cho hàm số f x xác định trên \ 1 ;
1 thỏa mãn f x , 2 x 1 1 1 f 2
f 2 0 và f f
2 . Tính f 3
f 0 f 4 được kết quả 2 2 Ⓐ 4 Lời giải . 1 ln 5 Chọn D Ⓑ 6 . 1 ln 2 2 Ta có f
xdx dx dx 2 LUY 5 x 1
x 1x 1 4 E Ⓒ. 1 ln N x 1 T 5 ln C , x 1 1 H 1 1 x 1 I 6
dx ln x 1 ln x 1 C . TRA Ⓓ. 1 ln
x 1 x 1 1 x 5 ln C , x 1 2 C x 1 N G 1 H f 2
ln3C ; f 2 ln C , do đó f 2
f 2 0 C 0 . I 1 1 1 E 3 M .V 1 1 1 1 1 N f ln 3 C ; f ln
C , do đó f f
2 C 1 . 2 2 2 2 3 2 2 2
Vậy f f f 3 6 3 0 4 ln 2 1 ln ln 1 5 5 1
Câu 59: (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 4-2018) Cho F x là một nguyên hàm của hàm số y 1 sin 2x 11 với x \
k ,k , biết F0 1; F() 0 . Tính P F F . 4 12 12 Ⓐ. Lời giải P 2 3 . Chọn D Ⓑ. P 0 . Cách 1: Ⓒ. Không tồn tại P .
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 26 TÍCH PHÂN HÀM ẨN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Ⓓ. P 1. 1 1 Ta có f
xdx dx dx 1 sin 2x
sinxcosx2 1 5 tan x C ,x ; k2 1 1 2 4 4 4 dx . 2 1 3 2 sin x tan x
C ,x ; k2 4 1 2 4 4 4 1 1 5 1 1 tan x , x ; k2 H C 1 0 1 C F 2 2 2 4 2 4 4 OC 2 2 M F 0 1 1 1 1 3 A C 0 C tan x , x ; k2 1 1 I 2 2 . 2 4 2 4 4 VN 11 1 1 1 7 1
Khi đó P F F tan tan 1 12 12 2 6 2 2 6 2 Cách 2: dx F 0 F F x 0 0 1 12 1 sin 2x 12 12 11 dx F F F x 11 2 12 1 sin 2x 12 11 12 11 dx dx Lấy 2 – 1 ta được F F
F F0 0 12 12 1 sin 2x 1 sin 2x 11 LUY 12 12 E casio 11 11 N F F 1 0 F F 1 T 12 12 12 12 H ITRA C N G H IEM.VN
Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 27