Bài 1: Xác định mô men quán tính của bánh xe va lực ma sát trong ổ trục quay | Bài tập môn thí nghiệm vật lý 1 Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

1- Bảng số liệu: Khối lượng quả nặng: m = (kg) Độ chính xác của thước kẹp: 0,02 (mm) Độ chính xác của máy đo thời gian MC-963A: 0,001 (s) Độ chính xác của thước milimét T: 1 (mm) Vị trí A: Z = 40 (mm) A Vị trí B: Z = 493(mm) B Độ cao của vị trí A: h = Z – Z =453 (mm). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 1: XÁC ĐỊNH MÔ MEN QUÁN TÍNH CỦA BÁNH XE
VA LỰC MA SÁT TRONG Ổ TRỤC QUAY
------ooo------
1- Bảng số liệu:
- Khối lượng quả nặng: m = (kg)
- Độ chính xác của thước kẹp: 0,02 (mm)
- Độ chính xác của máy đo thời gian MC-963A: 0,001 (s)
- Độ chính xác của thước milimét T: 1 (mm)
- Vị trí A: Z = 40 (mm)
A
- Vị trí B: Z = 493(mm)
B
- Độ cao của vị trí A: h = Z – Z =453 (mm)
1 B A
- g=
Lần đo d (mm) d (mm) t (s) t (s) Z
c
(mm) Z
c
(mm)
1 8,06 0,246 5,422 0,417 219 6,8
2 8,3 0,006 5,704 0,189 210 2,2
3 8,36 0,054 5,855 0,037 214 1,8
4 8,2 0,106 5,295 0,402 214 1,8
5 8,7 0,394 6,009 0,116 215 2,8
6 8,9 0,594 5,825 0.067 215 2,8
7 8,1 0,206 6,097 0,204 210 2,2
8 8,2 0,106 6,196 0,503 211 1,2
9 8,14 0,166 6,168 0,275 213 0,8
10 8,1 0,206 5,339 0,537 201 11,2
Trung bình 8,306 5,892 212,2
2- Tính lực ma sát ổ trục
a- Tính giá trị trung bình
ms
f
theo công thức (1.17).
b- Tính sai số tương đối trung bình:
ms
ms
f
f
f
ms
c- Tính sai số tuyệt đối trung bình:
ms
f
d- Viết kết quả đo lực ma sát
ms
f
3- Tính momen quán tính của bánh xe và trục quay
a- Tính giá trị trung bình của momen quán tính
I
theo công thức (1.18)
Trong công thức (13), nếu số hạng
1
)(
.
211
2
2
hhh
h
gt
thì:
)(
.
4
211
22
2
hhh
h
gt
md
I
(1.19)
b- Tính sai số tương đối trung bình của momen quán tính
theo công thức (1.19)
c- Tính sai số tuyệt đối trung bình của momen quán tính
d- Viết kết quả đo momen quán tính I
| 1/3

Preview text:

Bài 1: XÁC ĐỊNH MÔ MEN QUÁN TÍNH CỦA BÁNH XE
VA LỰC MA SÁT TRONG Ổ TRỤC QUAY ------ooo------ 1- Bảng số liệu:
- Khối lượng quả nặng: m = (kg)
- Độ chính xác của thước kẹp: 0,02 (mm)
- Độ chính xác của máy đo thời gian MC-963A: 0,001 (s)
- Độ chính xác của thước milimét T: 1 (mm) - Vị trí A: ZA = 40 (mm) - Vị trí B: ZB = 493(mm)
- Độ cao của vị trí A: h1 = ZB – ZA =453 (mm) - g= Lần đo d (mm) d (mm) t (s) t (s) Zc (mm) Zc (mm) 1 8,06 0,246 5,422 0,417 219 6,8 2 8,3 0,006 5,704 0,189 210 2,2 3 8,36 0,054 5,855 0,037 214 1,8 4 8,2 0,106 5,295 0,402 214 1,8 5 8,7 0,394 6,009 0,116 215 2,8 6 8,9 0,594 5,825 0.067 215 2,8 7 8,1 0,206 6,097 0,204 210 2,2 8 8,2 0,106 6,196 0,503 211 1,2 9 8,14 0,166 6,168 0,275 213 0,8 10 8,1 0,206 5,339 0,537 201 11,2 Trung bình 8,306 5,892 212,2
2- Tính lực ma sát ổ trục
a- Tính giá trị trung bình fms theo công thức (1.17). f  ms   fms
b- Tính sai số tương đối trung bình: fms
c- Tính sai số tuyệt đối trung bình: fms fms
d- Viết kết quả đo lực ma sát
3- Tính momen quán tính của bánh xe và trục quay
a- Tính giá trị trung bình của momen quán tính I theo công thức (1.18) 2 2 h gt . 2 md h 1 I  . 2 2 gt
Trong công thức (13), nếu số hạng h (  h h ) 4 h ( 1 1 2 thì: h h ) 1 1 2 (1.19)
b- Tính sai số tương đối trung bình của momen quán tính I theo công thức (1.19)
c- Tính sai số tuyệt đối trung bình của momen quán tính I
d- Viết kết quả đo momen quán tính I