Bài giảng cực trị của hàm số Toán 12

Bài giảng cực trị của hàm số Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TOANMATH.com
Trang 1
BÀI 2. CC TRN CA HÀM S
Mc tiêu
Kiến thc
+ Nm vng định nghĩa cc tr ca hàm s, khái nim đim cc tr, giá tr cc tr ca hàm s;
đim cc tr ca đồ th hàm s.
+ Hiu và vn dng được các định lí v điu kin cn và điu ki
n đủ để hàm s có cc tr.
+ Trình bày và vn dng được các cách tìm cc tr ca mt hàm s.
+ Nhn biết được các đim cc tr trên đồ th hàm s.
Kĩ năng
+ Thành tho tìm đim cc tr, giá tr cc tr ca hàm s đã biết.
+ Biết cách khai thác bng biến thiên, b
ng xét du, đồ th để tìm cc tr.
TOANMATH.com
Trang 2
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
1. Khái nim cc tr ca hàm s
Định nghĩa
Gi s hàm s f xác định trên
KK
0
x
K
a)
0
x
được gi là đim cc đại ca hàm s f nếu
tn ti mt khong

;ab K
cha đim
0
x
sao
cho
00
,;\.
f
xfx xabx
Khi đó

0
f
x được gi là giá tr cc đại ca hàm
s
f.
b)
0
x
được gi là đim cc tiu ca hàm s f nếu
tn ti mt khong

;ab K cha đim
0
x
sao
cho
00
,;\.
f
xfx xabx
Khi đó

0
f
x được gi là giá tr cc tiu ca
hàm s f.
Điu kin cn để hàm s đạt cc tr
Định lí 1
Gi s hàm s f đạt cc tr ti đim
0
x
. Khi đó,
nếu fđạo hàm ti đim
0
x
thì

0
0.fx
Chú ý:
1) Điu ngược li có th không đúng. Đạo
hàm
f
có th bng 0 ti đim
0
x
nhưng hàm s f
không đạt cc tr ti đim
0
x
.
Chú ý:
1) Đim cc đại (cc tiu)
0
x
được gi chung là
đim cc tr. Giá tr cc đại (cc tiu)
0
f
x ca
hàm s được gi chung là cc tr. Hàm s có th đạt
cc đại hoc cc tiu ti nhiu đim trên tp hp K.
2)
Nói chung, giá tr cc đại (cc tiu)
0
f
x
không phi là giá tr ln nht (nh nht) ca hàm s
f trên tp K;
0
f
x ch là giá tr ln nht (nh nht)
ca hàm s f trên mt khong

;ab cha
0
x
.
3)
Nếu
0
x
là mt đim cc tr ca hàm s f thì
đim
00
;
x
fx được gi là đim cc tr ca đồ th
hàm s f.
Ví d 1: Hàm s
yfx x xác định trên . Vì
00f
0, 0fx x nên hàm s đạt cc
tiu ti đim
0x dù hàm s không có đạo hàm ti
đim x = 0, vì:
,0 1,0
.
,0 1,0
xx x
yx y
xx x






Ví d 2: Ta xét hàm s
3
f
xx , ta có:
2
30, 0fx x x
. Hàm s đồng biến trên
nên không có cc tr
00.f
TOANMATH.com
Trang 3
2)
Hàm s có th đạt cc tr ti mt đim mà
ti đó hàm s không có đạo hàm.
Điu kin đủ để hàm s đạt cc tr
Định lí 2
a) Nếu

f
x
đổi du t âm sang dương khi x đi
qua đim
0
x
(theo chiu tăng) thì hàm s đạt cc
tiu ti đim
0
x
.
b)
Nếu

f
x
đổi du t dương sang âm khi x đi
qua đim
0
x
(theo chiu tăng) thì hàm s đạt cc
đại ti đim
0
x
.
Định lí 3
Gi s hàm s fđạo hàm cp mt trên
khong

;ab cha đim
00
,0xfx
fđạo
hàm cp hai khác 0 ti đim
0
x
.
a)
Nếu
0
0fx

thì hàm s f đạt cc đại ti
đim
0
.
x
b)
Nếu
0
0fx

thì hàm s f đạt cc tiu ti
đim
0
.
x
Nếu
0
0fx

thì ta chưa th kết lun được, cn
lp bng biến thiên hoc bng xét du đạo hàm.
TOANMATH.com
Trang 4
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Các bài tp nhn biết, tìm đim cc tr, đếm s đim cc tr
Bài toán 1: Tìm đim cc tr ca hàm s c th
Phương pháp gii
Cách 1: Lp bng biến thiên hoc bng xét du
Bước 1.
Tìm
f
x
Bước 2. Tìm các đim
1, 2,...
i
xi ti đó đạo
hàm bng không hoc hàm s liên tc nhưng
không có đạo hàm.
Bước 3. Xét du
f
x
. Nếu
f
x
đổi du khi x
qua đim
i
x
thì hàm s đạt cc tr ti đim
i
x
.
Cách 2: Dùng định lý 3
Bước 1:
Tìm
f
x
Bước 2: Tìm các nghim
1, 2,...
i
xi ca phương
trình
0.fx
Bước 3: Tính
i
f
x

Nếu
0
i
fx

thì hàm s f đạt cc đại ti
đim.
i
x
Nếu
0
i
fx

thì hàm s f đạt cc tiu ti
đim
.
i
x
Nếu
0
i
fx

thì ta lp bng biến thiên
Ví d 1: Hàm s
32
391
f
xx x x đạt cc
tiu ti đim
A. 1.x  B. 3.x
C. 1.x D. 3.x 
Hướng dn gii
Cách 1:
Hàm s đã cho xác định trên .
Ta có
2
369.fx x x

T đó

1
0.
3
x
fx
x


Bng xét du
f
x
Vy hàm s đạt cc đim ti đim
3.x
Chn B.
Cách 2:
Hàm s đã cho xác định trên .
Ta có:
2
369.fx x x

T đó:

1
0.
3
x
fx
x


Ta có:
66fx x

. Khi đó:
1 12 0; 3 12 0.ff
 

Vy hàm s đạt cc tiu ti đim
3.x
TOANMATH.com
Trang 5
để xác định đim cc tr.
Ví d mu
Ví d 1:
S đim cc đại ca hàm s
42
87fx x x
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dn gii
Hàm s đã cho xác định trên
.
Ta có:

3
416.
f
xxx

T đó:




007
0229
229
xf
fx x f
xf



Bng biến thiên:
Vy hàm s có hai đim cc đại.
Chn C.
Ví d 2:
S cc tr ca hàm s

1
1
x
fx
x
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dn gii
Hàm s đã cho xác định trên
\1
Ta có:



2
2
0, \ 1
1
fx x
x

. Vy hàm s không có cc tr.
Chn D.
Ví d 3:
Giá tr cc tiu ca hàm s

2
2
27
1
xx
fx
xx


A. 5.x  B.
4
.
3
y 
C.
1
.
3
x 
D. 8.y
Hướng dn gii
Hàm s đã cho xác định trên
.
Ta có:


2
2
2
3165
.
1
xx
fx
xx


TOANMATH.com
Trang 6
T đó:

1
0.
3
5
x
fx
x



Bng xét du đạo hàm:
Vy hàm s đạt cc tiu ti đim

4
5, 5 .
3
CT
xyf 
Chn B.
Ví d 4:
S cc tr ca hàm s

3
3
32fx x x
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Hướng dn gii
Hàm s đã cho xác định trên
.
Ta có:


2
2
3
3
1
.
32
x
fx
xx

T đó:

2
3
1
1
10
01
1
320
2
x
x
x
fx x
x
xx
x







(
f
x
không xác định ti đim 1
x
2x  ).
Bng biến thiên:
Vy hàm s có hai cc tr

3
14f 
10.f
Chn A.
Ví d 5:
Giá tr cc đại ca hàm s

2
21fx x x là s nào dưới đây?
A.
3
.
3
B. 3. C. 3. D.
3
.
3
Hướng dn gii
Hàm s đã cho xác định trên .
TOANMATH.com
Trang 7
Ta có:

2
2
1.
1
x
fx
x

T đó:

2
22
20
3
012 .
3
14
x
fx x x x
xx


Bng biến thiên:
Vy hàm s đạt cc đại ti đim
3
3
x
, giá tr cc đại ca hàm s
3
3.
3
f





Chn C.
Ví d 6:
Các đim cc đại ca hàm s
2sin
f
xx x
có dng (vi k )
A.
2.
3
xk

B.
2.
3
x
k

C.
2.
6
xk

D.
2.
6
x
k

Hướng dn gii
Hàm s đã cho xác định trên .
Ta có:
12cosxfx
 . Khi đó
 
1
0cosx 2,
23
fx x k k

2sin
f
xx

22sin 22sin0
333
fk k




 


nên
2
3
x
k

đim cc tiu.
2 2sin 2 2sin 2sin 0
3333
fk k




 


nên
2
3
x
k

đim cc đại
Chn A.
Bài toán 2. Tìm cc tr ca hàm s khi biết đồ th
Phương pháp gii
+) Nếu đề cho đồ th ca hàm ( )
f
x , xem li lý thuyết.
+) Nếu đề cho đồ th ca đạo hàm, để ý các điu sau để có th lp được bng xét du đạo hàm:
Đồ th '( )
f
x nm phía trên trc hoành: '( ) 0fx .
Đồ th '( )
f
x nm phía dưới trc hoành: '( ) 0fx .
Ví d mu
TOANMATH.com
Trang 8
Ví d 1: Hàm s
42
ax xybc(,, )abc
đồ th như hình v. S đim cc tiu ca hàm s f
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dn gii
Hàm s đã cho có hai đim cc tiu.
Chn C.
Ví d 2:
Hàm s (x)yf đồ th như hình v. S đim cc tr ca hàm s f trên khong (3;4)
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dn gii
Hàm s đã cho có bn đim cc tr.
Chn D.
Ví d 3:
Hàm s (x)yf xác định trên và có đồ th hàm s
'(x)yf như hình v. S đim cc tr ca hàm s
f
trên
khong
(;)ab
A. 5. B. 3.
C.
6. D. 4.
Hướng dn gii
Cách 1:
Trong khong ( ; )ab , đồ th '(x)f ct (không tiếp xúc) trc hoành ti 5 đim nên có 5 đim cc
tr trên ( ; )ab .
Chn A.
Cách 2:
Nhìn vào hình v dưới đây, '(x)f đổi du tng cng 5 ln trong khong ( ; )ab nên có 5 đim cc
tr trên ( ; )ab .
TOANMATH.com
Trang 9
Chn A.
Ví d 4:
Cho hàm s (x)yf đạo hàm đến cp hai trên và có đồ th hàm s
yfx

như hình v
dưới đây (đồ th
(x)yf

ch có 3 đim chung vi trc hoành như hình v). S đim cc tr ti đa ca
hàm s
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Hướng dn gii
Ta có bng biến thiên ca hàm s (x)yf
như sau
Nhn thy trc hoành ct đồ th hàm s (x)yf
ti ti đa 2 đim nên (x) 0f
có ti đa 2 nghim phân
bit. Vy hàm s (x)yf có ti đa 2 đim cc tr.
Chn D.
Bài toán 3. Tìm (đim) cc tr thông qua bng biến thiên
Ví d mu
Ví d 1:
Cho hàm s (x)yf có bng biến thiên như hình v dưới đây
TOANMATH.com
Trang 10
Mnh đề nào sau đây
sai?
A. Hàm s có hai đim cc tr. B. Hàm s có hai cc tr.
C.
Cc đại bng – 1. D. Cc tiu bng – 2.
Hướng dn gii
Chn C.
Ví d 2:
Cho hàm s (x)yf có bng biến thiên như hình v dưới đây
Mnh đề nào dưới đây
sai?
A. Hàm s có ba cc tr. B. Hàm s có mt cc tiu.
C.
(2) (2)
f
f . D. (1) (2)
f
f .
Hướng dn gii
Chn A.
Bài toán 4. Tìm (đim) cc tr thông qua đạo hàm
Phương pháp gii
Đếm s nghim bi l ca phương trình đạo hàm.
Ví d mu
Ví d 1:
Cho hàm s (x)yf đạo hàm
23 2
(x) (x 1)(x 3x 2)(x 2x)f
 .
S đim cc tr ca hàm s
(x)yf
A. 6. B. 2. C. 3. D. 5.
Hướng dn gii
Ta có:
3
(x) (x 2)(x 1) x(x 1)(x 2)f

(x) 0f
có 5 nghim bi l nên có 5 đim cc tr.
Chn D.
Ví d 2:
Cho hàm s
(x)yf
đạo hàm
22
(x) x (x 1)(x 4)f
. Tìm s đim cc tr ca hàm s
2
(x )yf .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Ta có:
225222
(x ) 2x.f (x ) 2x (x 1)(x 4)f



Phương trình
2
(x ) 0f


có 3 nghim bi l x 0, x 1 nên s đim cc tr ca hàm s
2
(x )yf
là 3.
Chn C.
TOANMATH.com
Trang 11
Chú ý: Nhc li:
Đạo hàm ca hàm s hp






.
f
ux f ux u x

hay
..
x
ux
f
fu

Ví d 3: Cho hàm s (x)yf liên tc trên , có
2
17
(x) 3x , x 0
x2
f
.
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm sđúng mt đim cc tr trên .
B.
Hàm s có ít nht mt đim cc tr trên
(0; )
.
C.
Hàm s không có đim cc tr nào trên
(0; )
.
D.
Hàm sđúng hai đim cc tr trên
.
Hướng dn gii
Vi x0 ta có:
2
3
22
173 3 17 3 7
(x) 3x x x 3 0
x22 2 x2 2 2
f




.
Vy hàm s không có cc tr trên (0; ) .
Chn C.
Ví d 4:
Cho hàm s (x)yf liên tc trên , có đạo hàm
232
(x) (x x 2)(x 6x 11x 6) (x)
f
g
  vi (x)
g
là hàm đa thc
đồ th như hình v dưới đây (
(x)
g
đồng biến trên (;1)
trên (2; ) . S đim cc tr ca hàm s (x)yf
A.
5. B. 2.
C.
3. D. 4.
Hướng dn gii
Da vào đồ th, phương trình (x) 0g có 3 nghim bi l x0,x1,x2và mt nghim bi chn
x1
.
Tóm li, phương trình ' 0y ch x 1, x 0, x 2
x3
là nghim bi l, nên hàm s có 4
đim cc tr.
Chn D.
Bài toán 5. Tìm (đim) cc tr thông qua bng xét du, bng biến thiên ca đạo hàm
Ví d 1:
Cho hàm s (x)yf liên tc trên và có bng xét du đạo hàm như hình v dưới đây. S
đim cc tiu ca hàm s (x)yf
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dn gii
Đạo hàm đổi du t âm sang dương 1 ln nên có 1 đim cc tiu.
TOANMATH.com
Trang 12
Chn A.
Ví d 2:
Cho hàm s (x)yf liên tc trên và có bng xét du đạo hàm như hình v dưới đây
S đim cc tr ca hàm s
(x)yf
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dn gii
Đạo hàm đổi du hai ln nên có hai đim cc tr.
Chn C.
Ví d 3:
Cho hàm s
(x)yf
liên tc trên
và có bng xét du đạo hàm như hình v dưới đây
S đim cc tr ca hàm s
(x)yf
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dn gii
Chc chn hàm s có 3 đim cc tr
x1,x2,x3
.
Xét ti đim
x0
, đạo hàm đổi du, hàm s không có đạo hàm ti đim
x0
, nhưng theo đề bài, hàm
s liên tc trên
nên (0)
f
xác định. Vy hàm s có tng cng 4 đim cc tr.
Chn D.
Ví d 4:
Cho hàm s (x)yf liên tc trên
\1 và có bng xét du đạo hàm như hình v dưới đây
S đim cc tr ca hàm s
(x)yf
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dn gii
Hàm s có 3 đim cc tr x 2, x 2, x 3 (hàm s không đạt cc tr ti đim x1 vì hàm s không
xác định ti đim
x1 ).
Chn B.
Ví d 5:
Cho hàm s (x)yf có bng biến thiên ca (x)f
như hình v dưới đây
TOANMATH.com
Trang 13
S đim cc tr ca hàm s (x)
yf
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Hướng dn gii
D thy phương trình (x) 0f
có ba nghim bi l nên hàm s có 3 đim cc tr.
Chn C.
Bài toán 6. Tìm (đim) cc tr thông qua đồ th

,,
f
ff
Ví d 1:
Cho hàm s (x)yf là hàm đa thc. Trên hình vđồ th hàm
s (x)
yf trên ( ; ]a (và hàm s (x)yf nghch biến trên
;1 ),
đồ th ca hàm s
(x)yf
trên

;ab (và
0
(x ) 0f
), đồ th ca hàm s
(x)
yf

trên
;b  (và hàm s (x)yf

luôn đồng biến trên
;b  ,
1
(x ) 0f

). Hi hàm s
(x)yf
có ti đa bao nhiêu đim cc tr?
Hướng dn gii
Bng xét du bên dưới được lp t các suy lun sau:
* Hàm s (x)
yf nghch biến trên

;1 nên
(x) 0, x ; 1f
đồng biến trên

1; a nên
(x) 0, x 1;
f
a
 .
* Hàm s (x)
yf
0
(x) 0, x ;xfa

0
(x) 0, x x ;
f
b

0
(x) 0, x x ; .
f
b

* Hàm s
(x)yf

1
(x) 0, x ;xfb


1
() 0 (x)<0, x ;xfb f b


Li có
1
(x) 0, x x ;f


. Vy trong khong

1
x;
, phương trình (x) 0f
có ti đa 1 nghim,
và nếu có đúng 1 nghim thì (x)
f
đổi du khi qua nghim y.
Vy
(x)f
có ti đa 3 nghim (bi l) nên hàm s
(x)yf
có ti đa 3 đim cc tr.
TOANMATH.com
Trang 14
Ví d 2: Cho hàm s
(x)
yf
đạo hàm cp hai liên tc trên
. Trên hình vđồ th hàm s
(x)
yf trên đon

2; 3
, đồ th ca hàm s (x)yf
trên
;2
, đồ th ca hàm s (x)yf

trên
3; 
. Hi hàm s
(x)yf
có ti đa bao nhiêu đim cc tr?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Hướng dn gii
Bng xét du bên dưới được lp t các suy lun sau:
+ Đồ th ca hàm s
(x)
yf

trên
3; 
ct trc hoành ti đim
5, (x) 0xf


khi
x3;5
(x) 0f

khi
x5;.
+ Đồ th ca hàm s
()yfx
trên
;2 ct trc hoành ti đim
x5,(x)0f

khi
x;5
() 0
fx
khi
x5;2 .
+ Đồ th hàm s
(x)yf trên đon

2; 3
: hàm s đồng biến trên

2; 1
2; 3
; hàm s nghch biến
trên

1; 2
T bng xét du trên, đồ th
(x)f
ct trc hoành ti đa ti 2 đim trên

3;  , khi đó trên

2;  thì
(x)f
đổi du 2 ln, trên

;2 thì (x)f
đổi du 3 ln nên hàm s (x)yf có ti đa 5 đim cc tr.
Chn C.
Bài tp t luyn dng 1
Bài tp cơ bn
TOANMATH.com
Trang 15
Câu 1: Hàm s
32
2x x 5y 
đim cc đại là
A.
1
x = .
3
B. x = 5. C. x = 3. D. x = 0.
Câu 2: Hàm s
43
x4x5y 
A. nhn đim x = 3 làm đim cc tiu. B. nhn đim x = 0 làm đim cc tiu.
C.
nhn đim x = 0 làm đim cc đại. D. nhn đim làm đim cc đại.
Câu 3: Cho hàm s (x)yf liên tc trên đon

4; 3 và có đồ th
trên đon

4; 3
như hình v bên. Đồ th hàm s có bao nhiêu
đim cc đại?
A. 0. B. 2.
C.
1. D. 3.
Câu 4: Cho hàm s
4
(x) xf . Hàm s
2
(x) (x) 3x 6x 1gf
 đạt cc tiu, cc đại ln lượt ti
1
x,
2
x
. Tìm
12
(x ). (x )mg g
.
A. 0m . B.
371
16
m 
.
C.
1
16
m
.
D. 11m  .
Câu 5: Cho hàm s
(x)yf
có bng biến thiên như hình v
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đã cho có mt đim cc tiu và không có đim cc đại.
B.
Hàm s đã cho có mt đim cc đại và có mt đim cc tiu.
C.
Hàm s đã cho có mt đim cc đại và không có đim cc tiu.
D.
Hàm s đã cho không có cc tr.
Câu 6: Hàm s dng
42
xxya b c(0)a có ti đa bao nhiêu đim cc tr?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Bài tp nâng cao
Câu 7:
Cho hàm s (x)yf đạo hàm cp hai liên tc trên . Trên hình vđồ th hàm s (x)yf
trên đon
; a (và hàm s
(x)yf
nghch biến trên
;2 ), đồ th ca hàm s
(x)yf
trên
;1a
đồ th ca hàm s
(x)yf

trên
1; 
(và hàm s
(x)yf

luôn đồng biến trên
;b 
). Hàm s
(x)yf có ti đa bao nhiêu đim cc tr?
TOANMATH.com
Trang 16
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 8: Cho hàm s
(x)yf
liên tc trên
, có đạo hàm
22
(x)=(x+1) (x 3x 2)(x sin x) (x)
f
g
 vi
(x)
g
đồ th như hình v dưới đây (
(x)
g
đồng biến trên
(;1)
và trên
(2; )
). Hàm s
(x)
yf
bao nhiêu đim cc tr?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 9: Cho hàm s (x)yf đạo hàm đến cp 2 trên và có đồ th hàm s (x)yf

như hình v
dưới đây (đồ th (x)
yf

ch có 4 đim chung vi trc hoành như hình v). S đim cc tr ti đa ca
hàm s
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Dng 2: Cc trm bc ba
Bài toán 1. Hàm s đạt cc đại, cc tiu ti đim cho trước
Phương pháp gii
Ví d 1:
TOANMATH.com
Trang 17
Bước 1.
Hàm s đạt cc đại (cc tiu) ti đim
0
x
thì
0
0fx
, tìm được tham s.
Bước 2. Vi giá tr tham s tìm được, ta thế vào
hàm s ban đầu để th li.
Chú ý: Đối vi hàm bc ba, ta có th làm trc
nghim như sau:
+) Hàm s đạt cc tiu ti


0
0
0
0
.
0
fx
xx
fx


+) Hàm s đạt cc đại ti


0
0
0
0
.
0
fx
xx
fx


Tìm
m để hàm s

322
1
43
3
yxmxm x
đạt
cc đại ti đim
x = 3.
A.
1.m 
B.
5.m 
C. 5.m D. 1.m
Hướng dn gii
Ta có
22
2422.yx mxm y x m


Hàm s đạt cc đại ti
3x
thì

2
1
30 6 50 .
5
m
ymm
m
 
Vi
1, 3 2.3 2.1 4 0my


suy ra 3x
đim cc tiu.
Vi
5, 3 2.3 2.5 4 0my

 suy ra
3x đim cc đại.
Chn C.
Ví d mu
Ví d 1:
Hàm s
32
5yax x xbđạt cc tiu ti 1
x
và giá tr cc tiu bng 2, giá tr ca
4Hab
A. 1.H B. 1.H  C. 2.H  D. 3.H
Hướng dn gii
Ta có:
2
325 62.yax x y ax


+) Hàm s đạt cc tiu ti

110 1.xy a

+) Thay
1a
ta thy
16280y


nên
1
x
đim cc tiu.
+) Mt khác ta có:
12115 2 5.ybb
Vy
4.1 5 1.H 
Chn B.
Ví d 2:
Hàm s
32
f
xaxbxcxd
đạt cc tiu ti đim
0, 0 0xf
đạt cc đại ti
đim
1, 1 1xf. Giá tr ca biu thc 23Ta b cd
A. 2.T B. 3.T C. 4.T D. 0.T
Hướng dn gii
Ta có
2
32.
f
xaxbxc

TOANMATH.com
Trang 18
Do hàm s đạt cc tiu ti đim
0, 0 0xfđạt cc đại ti đim
1, 1 1xfnên ta có h phương
trình



00
0
00
02
4.
320 3
10
1
11
f
c
f
da
T
ab b
f
ab
f







Chn C.
Bài toán 2. Tìm điu kin ca tham s để hàm s có cc tr
Ví d mu
Ví d 1:
Giá tr ca m để hàm s
3
1yx mx
có cc đại và cc tiu là
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Hướng dn gii
Hàm s
3
1yx mx có cc đại và cc tiu khi và ch khi 0y
có hai nghim phân bit hay
2
30xm
có hai nghim phân bit.
Do đó
0.m
Chn D.
Chú ý:
Do hàm bc ba có đạo hàm là tam thc bc hai nên các yêu cu sau: hàm s có cc tr, hàm s
cc đại và cc tiu, hàm s có hai cc tr có cách làm ging nhau, tc là
0y
có hai nghim phân bit.
Ví d 2: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
32
7
3
m
yxxx có cc tr?
A.
1; 0 .m  B. 1.m
C.

;1 \ 0 .m 
D. 1.m
Hướng dn gii
Ta có:
2
21.ymx x

+) Vi
0m , hàm s tr thành
2
7yx x, đồ th là mt parabol nên hin nhiên có cc tr.
Vy
0m tha mãn yêu cu.
+) Xét 0m , để hàm s có cc tr thì
0y
có hai nghim phân bit0

10 1mm .
Hp c hai trưởng hp, khi
1m
thì hàm s có cc tr.
Chn B.
Chú ý:
Vi bài toán hi “có cc tr” và h s ca bc ba (bc cao nht) có cha tham s thì nên chia hai
trường hp: H s ca bc cao nht bng 0 và khác 0.
TOANMATH.com
Trang 19
Ví d 3: Tìm các giá tr ca m để hàm s

32
312ymx mx m x không có cc tr.
A.
1
0.
4
m
B.
1
0.
4
m
C.
1
0.
4
m
D.
1
0.
4
m
Hướng dn gii
Ta có:
2
36 1.ymxmxm

+) Vi
0m , hàm s tr thành 2yxlà hàm đồng biến trên nên không có cc tr, nhn 0m .
+) Xét
0m , hàm s không có cc tr khi 0y
có nghim kép hoc vô nghim

22
1
931 012300 .
4
mmm mm m

Hp c hai trường hp, khi
1
0
4
m
thì hàm s không có cc tr.
Chn C.
Bài toán 3. So sánh hai đim cc tr vi mt s hoc hai s cho trước
Phương pháp gii
Nhc li các kiến thc v phương trình bc hai mt Nn:
Cho tam thc bc hai

2
f
xaxbxc. Xét phương trình

0*.fx
(*) có hai nghim trái du
0ac
hay
0P
.
(*) có hai nghim phân bit cùng du
0
.
0P

(*) có hai nghim phân bit cùng du dương
0
0.
0
S
P


(*) có hai nghim phân bit cùng du âm
0
0.
0
S
P


(*) có hai nghim phân bit

1212
0.xxxx


(*) có hai nghim phân bit
12
12
12
0
.
2
xx
xx
xx




(*) có hai nghim phân bit
12
12
12
0
.
2
xx
xx
xx




Ví d 1: S giá tr nguyên ca tham s

20;20m  để hàm s
TOANMATH.com
Trang 20

32 22
1
491
3
m
yxmxmx




có hai đim cc tr trái du là
A. 18. B. 17. C. 19. D. 16.
Hướng dn gii
22 2
12 4 9.ymx m xm

Hàm s có hai đim cc tr trái du khi
0y
có hai nghim trái du


2
3
190 .
13
m
mm
m



Vy
20; 19;...; 4; 2m  , có 18 giá tr ca m.
Chn A.
Ví d 2:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m để hàm s
32
111ymx mm x m x có hai đim
cc tr đối nhau?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dn gii
Ta có:
2
32 1 1.ymx mmxm

Hàm s có hai đim cc tr đối nhau
0y
có hai nghim đối nhau

2
2
0
30
013101.
0
10
m
m
mm mm m
S
m




Chn C.
Ví d 3:
Giá tr ca m để đồ th hàm s

32
126
3
m
yxmxmxcó hai đim cc tr có hoành
độ dương là
A.
1
.
4
m
B.
1
0.
4
m
C. 0.m D.
1
0.
4
m
Hướng dn gii
Ta có:
2
21 2.ymx m xm

Đồ th hàm s có hai đim cc tr có hoành độ dương
0y

có hai nghim phân bit dương


2
1
120
4
0
1
1
00010.
4
0
2
0
0
2
m
mmm
m
Smm
m
P
m
m
m
m










TOANMATH.com
Trang 21
Chn B.
Ví d 4:
Cho hàm s
32
12 2 2yx mx mxm . các giá tr ca m để đồ th hàm sđim
cc đại, cc tiu, đồng thi hoành độ ca đim cc tiu nh hơn 1 là
A.
1
.
57
45
m
m


B.
1
.
58
45
m
m


C.
1
.
57
45
m
m


D.
2
.
35
22
m
m


Hướng dn gii
Ta có:
2
32(12)2yx mx m
 .
Đồ th hàm sđim cc đại, cc tiu khi phương trình
0y
có hai nghim phân bit
22
1
(1 2 ) 3( 2 ) 0 4 5 0 .
5
4
m
mmmm
m


Khi đó, gi s
1
x
,
2
x
(vi
12
x
x
) là hai nghim ca phương trình
0
y
.
Bng biến thiên
Khi đó, yêu cu bài toán tr thành:
2
2
2
214 5
114542
3
mmm
x
mm m

 
22
2
42 0
7
.
7
5
4541616
5
m
m
m
m
mm m m




Kết hp điu kin có cc tr thì
1m 
57
45
m tha mãn yêu cu.
Chn A.
Chú ý:
Có th dùng Vi-ét để li gii đơn gin hơn như sau:
Xét
12
1xx
12
12
2
(1)( 1)0
xx
xx


213
22(12)30
m
mm


TOANMATH.com
Trang 22
2
7
7
5
5
m
m
m

Ví d 5: Tìm các giá tr thc ca tham s m sao cho đim cc tiu ca đồ th hàm s
32
1yx x mx
nm bên phi trc tung.
A. 0m . B.
1
0
3
m.
C.
1
3
m .
D. Không tn ti.
Hướng dn gii
Ta có:
2
32yx xm

.
Đồ th hàm sđim cc tiu khi phương trình
0y
có hai nghim phân bit
1
13 0 (1).
3
mm

Khi đó, gi s
1
x
,
2
x
(vi
12
x
x ) là hai nghim ca phương trình
0y
thì
12
12
2
3
.
.
3
xx
m
xx

Bng biến thiên
Do
12
2
0
3
xx nên đim cc tiu ca đồ th hàm s
32
1yx x mx nm bên phi trc tung
12
.0 0 0
3
m
xx m(2).
T (1), (2) ta có
0m
Chn A.
Ví d 6:
Có bao nhiêu s nguyên m để hàm s
32
23(1)6(2)yx mx m x có các đim cc tr thuc
khong
(2;3)
?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dn gii
Chn B.
TOANMATH.com
Trang 23
Ví d 7: Giá tr ca m để hàm s
32
1
(2) (48) 1
3
xm x m xm
có hai đim cc tr
1
x
,
2
x
tha
mãn
12
2
x
x
A. m < 2. B. m < 2 hoc m > 6.
C.
3
2
m
hoc m > 6.
D.
3
.
2
m
Hướng dn gii
Ta có:
2
2( 2) (4 8)yx m x m
 .
Yêu cu bài toán tr thành
12
3
( 2)( 2)0 (4 8)4( 2)40
2
xx m m m  
Chn D.
Bài toán 4. Hai đim cc tr tha mãn điu kin cho trước
Phương pháp gii
Bước 1.
Tìm đim cc tr (trc tiếp hoc gián tiếp).
Bước 2. S dng định lý Vi-ét.
Ví d: Có bao nhiêu giá tr ca tham s m để hàm
s
32 2
22
2(3 1)
33
yxmx m x
có hai đim cc
tr
1
x
,
2
x
sao cho
12 1 2
.2( )1xx x x?
A. 1. B. 2.
C.
0. D. 3.
Hướng dn gii
Ta có:
22
22 2(31)yxmx m

Hàm s có hai đim cc tr khi 0y
có hai
nghim phân bit hay
22 2
4(3 1) 0 13 4 0mm m
 (*).
Theo định lí Vi-ét ta có:
12
2
12
.13
xx m
x
xm


Suy ra
2
12 1 2
.2( )113 21.xx x x m m
0
2
3
m
m
Th li vi điu kin (*), ta nhn đưc
2
3
m .
Chn A.
Ví d mu
TOANMATH.com
Trang 24
Ví d 1: Gi S là tp các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
()(2 1)yxmx xm
có hai đim
cc tr
1
x
,
2
x
tha
12
.1xx . Tng tt c các phn t ca S bng
A. 2. B. – 2. C. 4. D. 0.
Hướng dn gii
Ta có:
2
32(2) 1yx mxm
.
Hàm s có hai đim cc tr khi
0y
có hai nghim phân bit
2
70mm

(luôn đúng).
Theo định lí Vi-ét ta có:
12 12
4
1
..113
2
3
m
m
xx xx m
m


.
Vy tng cn tìm bng
4(2) 2
.
Chn A.
Ví d 2:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca

20;20m  để hàm s
32
1
1
3
y x mx mx có hai đim
cc tr
1
x
,
2
x
sao cho
12
26xx ?
A. 38. B. 35. C. 34. D. 37.
Hướng dn gii
Ta có
2
2yx mxm
 .
Hàm s có hai đim cc tr khi 0y
có hai nghim phân bit
2
0mm
 (*).
Theo định lí Vi-ét ta
12
12
2
.
x
xm
xx m

.
Khi đó
22
12 12 12
3
2 6 ( ) 4 . 24 4 4 24
2
m
xx xx xx m m
m


(tha mãn(*)).
Do m nguyên và
20;20m  nên
20; 19;...; 2;3; 4;...; 20m  .
Vy có 37 giá tr ca m.
Chn D.
Ví d 3:
Cho hàm s
32
3( 1) 9yx m x xm . Tng tt c các giá tr ca tham s m tha mãn hàm s
đạt cc tr ti hai đim
1
x
,
2
x
sao cho
12
32 6xxm
A. 0. B. 1. C. – 2. D. – 3.
Hướng dn gii
Ta có:
2
36(1)9yx mx

TOANMATH.com
Trang 25
Hàm s có hai đim cc tr khi
0y
có hai nghim phân bit
22
9( 1) 27 0 ( 1) 3mm
 (*).
Theo định lí Vi-ét ta
12
12
2( 1)
.3
xx m
xx

.
T
12 1
12 2
2( 1) 2
32 6
xx m xm
xxm xm





thế vào
12
.3xx ta được
1
(2)3
3
m
mm
m


tha mãn (*).
Chn C.
Ví d 4:
Có bao nhiêu giá tr ca tham s m để hàm s
322
29 12yx mx mx đim cc đại
CD
x
,
đim cc tiu
CT
x
tha mãn
2
CD CT
x
x ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Hướng dn gii
Ta có:
22
618 12 6( )(2)yx mxm xmxm
 .
Hàm s có hai đim cc tr khi
0y
có hai nghim phân bit
0m
(*)
Trường hp 1: m < 0 khi đó, lp bng xét du đạo hàm d thy
,2
CD CT
x
mx m 
Khi đó:
22
22
CD CT
xx m mm
(tha mãn).
Trường hp 2: m > 0 lp bng xét du đạo hàm ta có 2 ,
CD CT
x
mx m  .
22
1
4
4
CD CT
xx mmm
, loi.
Vy
2m  tha mãn đề bài.
Chn A.
Bài toán 5. Hai đim cc tr ca đồ th nm cùng phía, khác phía so vi trc hoành
Bài toán 5.1. Tìm tham s để đồ th hàm s bc ba có hai đim cc tr nm khác phía so vi trc
hoành
Phương pháp gii
Cách 1:
Bước 1.
Xác định tham s để hàm s có hai đim
Ví d: Tìm m để đồ th hàm s
32
(1) 1yx m x có hai đim cc tr nm khác
phía so vi trc hoành.
Hướng dn gii
Ta có
2
32(1)yx mx
 .
TOANMATH.com
Trang 26
cc tr.
Bước 2. Tìm điu kin để .0
CD CT
yy .
Cách 2:
Định tham s để phương trình

0fx
có ba nghim phân bit.
Xét phương trình
0y
ta có
2
0
32(1)0
2( 1)
3
x
xmx
m
x

.
Để đồ th có hai đim cc tr nm khác phía so vi
trc hoành . 0
CT CD
yy
Khi đó
22
(0). 0
3
m
yy




32
22 22
110
33
mm
m

 

 
 
3
27
1
16
m
.
Ví d: Tìm m để đồ th hàm s
32
(1) (1)1
y
fx x m x m x
có hai đim
cc tr nm khác phía so vi trc hoành.
Xét phương trình
32
(1) (1)10xmxmx 
2
(1)( 1)0xxmx

2
1
101.
x
xmx

Để đồ th có hai đim cc tr nm khác phía so vi
trc hoành thì phương trình

0fx có ba nghim
phân bit. Do đó phương trình (1) có hai nghim
phân bit khác 1.
Vy
2
2
2
40 2
2
2
1.110
2
m
mm
m
m
m
m








.
Bài toán 5.2. Tìm tham s để đồ th hàm s bc ba có hai đim cc tr nm cùng phía so vi trc
hoành
Phương pháp gii
Ví d:
Tìm m để đồ th hàm s
2
(1)( 2 1)yx x mx
có hai đim cc tr nm
cùng phía vi trc hoành.
TOANMATH.com
Trang 27
Bước 1.
Định tham s để hàm s có hai đim cc
tr.
Bước 2.
Cách 1.
Tìm m để
0
CT
y
hoc
0
CD
y
.
Để ý là đối vi hàm bc ba, có hai đim cc tr thì
.
CT CD
yy
.
Cách 2. Tìm tham s m để hàm s có hai đim cc
trđồ th chti đa hai đim chung vi trc
hoành.
Hướng dn gii
Ta có:
2
32(21)12yx mx m
 .
Để đồ th hàm s
2
(1)( 2 1)yx x mx
có hai
đim cc tr thì phương trình
0y
có hai nghim
phân bit.
Khi đó:
2
1
(2 1) 3(1 2 ) 0
2
1
m
mm
m


.
Xét phương trình
2
1210xxmx

2
1
2101.
x
xmx

Để phương trình có nhiu nht hai nghim thì:
Trường hp 1: Phương trình (1) có hai nghim
phân bit và mt nghim bng 1. Ta có:
2
2
1
10
1.
12 10
1
m
m
m
m
m







Không có giá tr nào ca m tha mãn.
Trường hp 2: Phương trình (1) có nghim kép. Ta
có:
2
10 1.mm
Trường hp 3: Phương trình (1) vô nghim.
Ta có:
2
10 1 1.mm
Kết hp vi điu kin ta có
1
1.
2
m
Ví d mu
Ví d 1:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
18;18m  để đồ th hàm s
2
121yx x mx
có hai
đim cc tr nm v hai phía trc hoành?
A. 34. B. 30. C. 25. D. 19.
Hướng dn gii
TOANMATH.com
Trang 28
Bng biến thiên ca hàm s bc ba khi có hai cc tr và hai đim cc tr ca đồ th nm v hai phía trc
hoành là
Để đồ th hàm s có hai đim cc tr nm v hai phía trc hoành thì 0y có ba nghim phân
bit
2
210xmx có hai nghim phân bit khác 1
2
2
1
12.110
1
.
10
1
m
m
m
m
m







Do m nguyên và

18;18m 
nên
18; 17;....; 2;2;3;....;18m 
Vy có 34 giá tr ca m tha mãn đề.
Chn A.
Ví d 2:
Cho hàm s
32
23yx mxxm . Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca tham s m trong
khong
10;10 để đồ th hàm s đã cho có hai đim cc tr nm v hai phía ca đường thng 6yx.
S phn t ca tp S là
A. 9. B. 12. C. 7. D. 11.
Hướng dn gii
Đặt
32
23 6.fx x mx m
Ta có


32
0
023 60 .
x
fx x mx m
x
m
 
Xét
6gx gx x. Đồ th hàm s đã cho có hai cc tr nm v hai phía đường thng 6yx


3
0
0
.
0. 0 12 12 0
m
m
ggm m m




Do
m và thuc
10;10 nên
3;4;.......9m .
Chn C.
Bài toán 6. Din tích tam giác có hai đỉnh là hai đim cc tr ca đồ th hàm s
Phương pháp gii
N hc li công thc tính din tích tam giác ABC:
1
.
2
ABC A
ShBC
Ví d 1: Biết đồ th hàm s
32
34yx x có hai
đim cc trA, B. Din tích tam giác OAB bng
TOANMATH.com
Trang 29
Bước 1. Tìm ta độ các đim cc tr ca đồ th ri
tính din tích
Chú ý: Để tính din tích tam giác ABC ta có th
làm như sau:
Bước 1. Tính ,
A
BAC

.
Bước 2.
1
2
A
BAB
ABC
A
CAC
x
y
S
x
y
 
 
, trong đó
ab
ad bc
cd
.
A. 4. B. 2.
C.
8. D. 6.
Hướng dn gii
Ta có:
2
03 60yxx


040;4
.
202;0
xyA
xyB


Do
,
A
Ox B Oynên tam giác OAB vuông ti O.
Suy ra
1
.4.
2
OAB
SOAOB

Chn A.
Ví d mu
Ví d:
Cho hàm s
322
342yx mx m đồ th (C)đim
1; 4C . Tng các giá tr nguyên dương
ca m để (C) có hai đim cc tr A, B sao cho tam giác ABC có din tích bng 4 là
A.
6. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dn gii
Ta có
2
0
03 6 0 .
2
x
yxmx
x
m
 
Đồ th (C) luôn có hai đim cc tr vi mi m nguyên dương (vì m là s nguyên dương nên phương trình
0y
luôn có hai nghim phân bit).
Khi đó
232
0;42,2;442Am Bmmm
26 4
416 241.AB m m m m

2
22
3
42
0
:2420.
20 4
ym
x
AB m x y m
mm



Thế ta độ C vào phương trình đường thng (AB), d thy
CAB .

22 2
44
24422 3
,.
41 41
mm m
dCAB
mm



TOANMATH.com
Trang 30

2
4
4
23
11
.. , 4 .2.4 1. 4
22
41
ABC
m
SABdCAB mm
m

2 642
32 6 9 40mm m m m 

2
22
1
140 .
2
m
mm
m



Do m nguyên dương nên ta nhn được
1, 2mm. Tng là 3.
Chn C.
Chú ý:
Hc sinh nên kim tra điu kin để hàm s có hai đim cc trđiu kin để ba đim A, B, C
không thng hàng (dù trong bài toán này, nếu “quên” thì không nh hưởng đến kết qu).
Ta có th tính nhanh din tích như sau:
Ta có
2
0; 4 2OA m

32
2;4 4 2OB m m m

Khi đó:

2
1
24 2 4
2
ABC
Smm
Bài toán 7. Giá tr ln nht, nh nht ca biu thc cha đim cc tr
Phương pháp gii
Bước 1.
Dùng định lí Vi-ét, đưa biu thc cn tìm
v mt biến.
Bước 2. Tìm giá tr ln nht, nh nht bng các
phương pháp sau:
+) B sung hng đẳng thc.
+) Dùng bt đẳng thc đã hc (bt đẳng thc
AM – GM).
+) Dùng bng biến thiên.
Ví d: Biết hàm s

32
1
121
3
yxmx mx có hai đim cc
tr
12
,
x
x
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
12 12
10
P
xx xx bng
A. – 12. B. – 18.
C. – 22. D. – 16.
Hướng dn gii
Ta có:
2
21 21.yx m x m

Hàm s có hai đim cc tr nếu

2
0
1210 .
4
m
mm
m


Theo định lí Vi-ét:
12
12
22
.
.21
xx m
xx m


Khi đó
 
2
12 12 12
2. 10
P
xx xx xx

2
221022221mmm
2
4818mm

2
2 2 22 22m.
TOANMATH.com
Trang 31
Du “=” khi
1m
(tha mãn
0y
có hai nghim
phân bit)
Chn C.
Ví d mu
Ví d 1:
Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s m để hàm s

32 2
1
3
3
yxxm x
có hai đim cc tr
12
,
x
x sao cho giá tr biu thc
12 2
22 1Pxx xđạt giá tr ln nht?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Hướng dn gii
Ta có
22
23.yx xm

Hàm s có hai đim cc tr khi
2
13022.mm
Theo định lí Vi-ét
12
2
12
2
.
.3
xx
xx m


12 2 12 1 2
22 1 2 2Pxx x xx xx
22
32.22 9 9.mm
Du “=” xy ra khi và ch khi
0m
(tha mãn).
Chn B.
Ví d 2:
Gi
12
,
x
x
là hai đim cc tr ca
32
11
410
32
yx mxx
. Giá tr ln nht ca
22
12
116Sx x
A. 16. B. 32. C. 4. D. 0.
Hướng dn gii
Ta có
2
4yxmx
 . Do 1, 4actrái du nhau nên 0y
luôn có hai nghim trái du hay hàm s
luôn có hai đim cc tr.
Theo định lí Vi-ét:
12
12
.
.4
x
xm
xx


Khi đó


22
22 22
12 1 2 12 1 2
16 16 2 16 . 16 0.Sxx xx xx xx
Du “=” xy ra khi
22
12 2 1
16 4 3.xx x x m
Chn D.
Bài toán 8. Đường thng qua hai đim cc tr ca đồ th hàm s bc ba
Phương pháp gii
Để tìm đường thng qua hai đim cc tr, ta làm Ví d: Đường thng đi qua hai đim cc tr ca đồ
TOANMATH.com
Trang 32
các bước sau:
Bước 1. Tìm y
. Định tham s để đồ th hàm s
hai đim cc tr (trong bài toán cha tham s).
Bước 2. Viết
.yytd

, vi t, d ln lượt là thương
và dư trong phép chia đa thc y cho
y
.
Khi đó dđường thng đi qua hai đim cc tr.
Chú ý: N ếu ta độ hai đim cc tr d tìm được thì
ta viết đường thng theo công thc:

:.
AA
B
ABA
yy xx
AB
yy xx


th hàm s
32
69yx x x
đi qua đim nào sau
đây?
A.
1
;5 .
2



B.
1
;5 .
2



C.
2;1 .
D.
2; 1 .
Hướng dn gii
Ta có:
2
y 3 12 9.xx

Xét
14
0.
30
xy
y
xy



Đồ th hàm s có hai đim cc tr
1; 4A
3; 0B suy ra
 
03
:23.
40 13
yx
AB y x



Cách khác:
2; 4AB 

nên
1; 2u 
là mt vectơ ch
phương ca đường thng
2;1 .
AB
AB n

Suy ra phương trình đường thng

A
B :
23100 26.xy yx
Chn A.
Ví d mu
Ví d 1:
Tìm m để đồ th hàm s
32
:3296Cyx m x m xm
có hai đim cc tr
khong cách t gc ta độ O đến đường thng qua hai đim cc tr đạt giá tr ln nht
A.
33
6;6 .
22
m

 


B.
33
3;3 .
22
m




C.
362;362.m  D.
662;662.m 
Hướng dn gii
Ta có
22
y3 2 3 2 9 3 6 9 2 2
x
mxm xx mxm
 
13 92 .
x
xm
Hàm s có hai cc tr khi 0y
có hai nghim phân bit
392 0 6mm
TOANMATH.com
Trang 33
Mt trong hai đim cc tr
1;1A
1;1 2OA OA


1.
OA
k
Đường thng d qua hai đim cc tr có h s góc là

2
22
29 3
39
d
kmm




Ta có
;2.dOd OA
Du “=” xy ra khi


2
22
.1 29 31
39
d
OA
dOA kk m m




3
6.
2
m
Chn A.
Ví d 2:
Gi s A, B là hai đim cc tr ca đồ th hàm s
32
y x ax bx c đường thng (AB) đi
qua gc ta độ. Giá tr ln nht
min
P
ca
P
abc ab c
bng
A.
min
9.P 
B.
min
1.P
C.
min
16
.
25
P 
D.
min
25
.
9
P 
Hướng dn gii
Đường thng qua hai cc tr

2
22
:.
39 9
aab
AB y b x c




Do (AB) qua gc O nên
09.
9
ab
cabc
Khi đó
2
2
52525
910 3 , .
39 9
P abc ab c c c c c




Vy
min
25
9
P  khi
5
.
9
5
c
ab


Chn D.
Ví d 3:
Biết rng đồ th hàm s
3
32yx mx có hai đim cc tr A, B. Gi M, N là hai giao đim ca
đường thng (AB) và đường tròn

22
:1 13Cx y. Biết MN ln nht. Khong cách t đim
3;1E
đến

A
B
bng
A. 3. B. 2. C. 23. D. 22.
Hướng dn gii
Ta có:
2
33.yxm

Hàm s có hai đim cc tr 0y
có hai nghim phân bit
0.m
Viết hàm s dưới dng

2
3322 22
33
xx
yxmmx ymx

TOANMATH.com
Trang 34
Suy ra đường thng đi qua hai đim cc tr ca đồ th hàm s đã cho là
:22.AB y mx
Đường thng
A
B
luôn đi qua đim c định là
0; 2 .M
Đường tròn
C
tâm
1;1I
, bán kính
3R
;13dI AB IM R


nên đường thng luôn ct
đường tròn ti hai đim M, N.
Gi s

1
1; 1 1 2 2 .
2
IAB mm
Vy khi
1
2
m
(tha mãn hàm s có hai đim cc tr) thì (AB) qua
1; 1I , ct đường tròn
C ti hai đim
M, N vi
2
M
NR là ln nht. Khi đó:
3;1 ; : 2 0 2.dE AB y x 

Chn B.
Bài toán 9. Tính cht đim un liên quan đến hai đim cc tr ca đồ th hàm s
Phương pháp gii
Gi
u
x
là nghim ca phương trình
0fx

.
Khi y đim
;
uu
Ux fx
được gi là đim un
ca đồ th hàm s.
Chú ý: Đim un là trung đim đon ni hai đim
cc tr ca đồ th hàm s bc ba, suy ra đim un
nm trên đường thng đi qua hai đim cc tr ca
đồ th.
Tc là:
2
2
CD CT U
CD CT U
x
xx
yy y


Đường thng đi qua đim un luôn cách đều hai
đim cc tr ca đồ th hàm s.
Ví d: Đồ th hàm s
3
21yxx đim un
0;1U
do
0x
là nghim ca
12 .yx

Ví d mu
Ví d 1:
Cho hàm s bc ba có hai đim cc tr
1
1x
2
x
. Biết rng đạo hàm cp hai trit tiêu ti
đim
2
3
x
. Giá tr ca
2
x
bng
A.
2
2.x B.
2
1
.
3
x
C.
2
4
.
3
x
D.
2
1
.
3
x 
Hướng dn gii
21
41
21.
33
xxx
Chn B.
TOANMATH.com
Trang 35
Ví d 2: Gi S là tp hp các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s

3
22
1
3
x
ymxmx
có hai
đim cc tr AB sao cho AB nm kc pa cách đều đường thng
59yx. Tng các phn t
ca S bng
A. 0. B. 6. C. – 6. D. 3.
Hướng dn gii
Đường thng
:59dy x
cách đều hai đim cc tr ca đồ th thì có hai kh năng sau:
Kh năng 1: Đường thng d song song vi đường thng AB, khi đó A, B nm cùng phía so vi đường
thng d, trái vi gi thiết.
Kh năng 2: Đường d đi qua đim un ca đồ th hàm s (vì đim un là trung đim ca A
B).
Ta có:
22
21 11yx mxm xm xm

luôn có hai nghim phân bit nên hàm s luôn có hai
cc tr.

3
22; 0
3
m
yxmy xmym m
 

, suy ra ta độ đim un là
3
;.
3
m
Um m



Khi đó:
3
59 3.
3
m
Ud m m m
Chn D.
Bài tp t luyn dng 2
Bài tp cơ bn
Câu 1:
Cho hàm s bc ba có hai đim cc tr
1
1x
2
5x . Biết rng đạo hàm cp hai trit tiêu ti
đim
u
x
. Khi đó
u
x
bng
A. 3. B. 6. C. 2. D. – 2.
Câu 2: Có bao nhiêu giá tr ca m thì đồ th hàm s
32
23 1 6 21yx m x m x có cc đại, cc
tiu tha mãn
2?
CD CT
xx
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3: Đường thng ni đim cc đại và cc tiu ca đồ th hàm s
3
2yx xm đi qua
đim
3; 7M . Khi đó m bng
A. 1.m B. 1.m  C. 3.m D. 0.m
Câu 4: Cho hàm s
32 2 3
331yx mx m xm vi m là tham s. Gi
C đồ th ca hàm s đã
cho. Biết rng, khi m thay đổi, đim cc đại ca đồ th
C luôn nm trên mt đường thng d c định. H
s góc k ca đường thng d
A. 3.k  B.
1
.
3
k
C. 3.k D.
1
.
3
k 
Câu 5: Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
323
34yx mx m
có các đim cc đại
và cc tiu đối xng nhau qua đường thng
yx ?
TOANMATH.com
Trang 36
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 6: Cho hàm s

32 2
1
2121
3
yxmxmxm  (m là tham s). Khong cách ln nht t gc ta
độ
0; 0O
đến đường thng đi qua hai đim cc tr ca đồ th hàm s trên là
A.
2
.
9
B. 3. C. 23. D.
10
.
3
Câu 7: Biết đường thng qua hai cc tr ca đồ th hàm s
3
f
xxcxd
6 2020yx
. Khi đó
2f
bng
A.
2 2010.f B.
2 2030.f C.
2 2022.f D.
2 2020.f
Câu 8: Biết đồ th ca hàm s
32
33y x abx bx  có hai đim cc tr và trung đim ca đon thng
ni hai đim cc tr đó thuc đường thng
1x  . Chn khng định đúng.
A.
2
3.ab 
B.
2
3.ab
C.
2
1.ab 
D.
2
.0.ab
Câu 9: Cho hàm s
32 2 3
331yx mx m xm m (m là tham s). Gi Ađim cc đại ca đồ th
hàm sđim M thuc đường tròn

22
:9 417Cx y
. Giá tr nh nht ca độ dài MA bng
A.
17
.
2
B.
17.
C.
317
.
4
D.
1
.
17
Câu 10: Biết đim

3
2;1Mm to vi hai đim cc tr ca đồ th hàm s
32
2321 6 1
y
xmxmmx
mt tam giác có din tích nh nht. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
1; 0 .m 
B.

0;1 .m
C.

1; 2 .m
D.

2; 1 .m
Bài tp nâng cao
Câu 11:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
2020;2020m  để đồ th hàm s
32
21 3yx m x mxm
có hai đim cc tr nm khác phía so vi trc hoành?
A. 4035. B. 4036. C. 4037. D. 4038.
Câu 12: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
32 2 2
81122yx x m x m
có hai đim cc tr nm v hai phía ca trc hoành?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 13: Gi
12
,
x
x là hai đim cc tr ca hàm s

32 2
1
38
3
yxm xxm . Giá tr ln nht ca biu
thc
33
12
18Ax x
A. 8. B. 1064. C. 392. D. 0.
Câu 14: Biết hàm s
yxmxnxp không có cc tr. Giá tr nh nht ca
2
24Fm n p
A.
min
2.F  B.
min
1.F  C.
min
0.F D.
min
1.F
Câu 15: Cho hàm s
f
xxaxbxc không có đim cc đại. Giá tr nh nht ca biu
thc
222
23456Sa b c a b c
TOANMATH.com
Trang 37
A.
min
75
.
8
S 
B.
min
25
.
2
S 
C.
min
3
.
2
S 
D.
min
7
.
3
S
Câu 16: Cho hàm s
32
34yx x . Biết rng có hai giá tr
12
,mmca tham s m để đường thng đi
qua hai đim cc tr ca đồ th hàm s tiếp xúc vi đường tròn

22
:15.Cxm ym
. Giá tr ca
12
mm bng
A. 0. B. 10. C. 6. D. – 6.
Câu 17: Có tt c bao nhiêu giá tr ca tham s thc m sao cho đồ th hàm s
322
33yx mx m đim
cc đại và đim cc tiu cách đều đường phân giác ca góc phn tư th nht?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 18: Cho hàm s
32 2 3
331yx mx m xm m
, (m tham s). Gi A, B là hai đim cc tr ca
đồ th hàm s. Tng tt c các s m để ba đim
2; 2I , A, B to thành tam giác ni tiếp đường tròn có
bán kính bng
5là
A.
4
.
17
B.
2
.
17
C.
20
.
17
D.
14
.
17
PHN ĐÁP ÁN
Dng 1. Các bài tp nhn biết, tìm đim cc tr, đếm s đim cc tr
1 - D 2 - A
3 - C 4 - D 5 - A 6 - D 7 - D 8 - C 9 - C
Dng 2. Cc tr ca hàm s bc ba
1 - A 2 - C
3 - C 4 - A 5 - D 6 - D 7 - A 8 - A 9 - B 10 - A
11 - D 12 - B 13 - C 14 - B 15 - A 16 - D 17 - A 18 - C
Dng 3. Cc trm bc bn trùng phương
Bài toán 1. Tìm tham s để hàm s có s đim cc tr tha mãn đề bài
Phương pháp gii
Xét hàm s
42
yax bx c,
0a , có đạo hàm là
32
4222yaxbxxaxb
 .
Đồ th hàm s có ba đim cc tr khi và ch khi 0y
có ba nghim phân bit
0ab
.
Đồ th hàm sđúng mt đim cc tr khi và ch khi 0y
đúng mt nghim
0ab.
Đồ th hàm s hoc có đúng mt đim cc tr hoc có ba đim cc tr, và luôn có mt đim
cc tr nm trên trc tung.
Đồ th hàm s có ba cc tr:
N ếu
0a
hàm s có hai đim cc tiu và mt đim cc đại;
N ếu 0a hàm s có hai đim cc đại và mt đim cc tiu.
Chú ý rng ba đim cc tr ca đồ th hàm s luôn to thành mt tam giác cân.
TOANMATH.com
Trang 38
Khi hàm smt cc tr:
0a thì đim cc trđim cc tiu;
0a thì đim cc trđim cc đại.
Đồ thm s
42
yaxbxc có nhiu đim cc tr nht (by cc tr) khi đồ th hàm s
42
f
xaxbxc có ba đim cc trđồ th ca nó ct trc hoành ti bn đim phân
bit.
Đồ th hàm s
42
yaxbxc có ít đim cc tr nht (mt cc tr) khi đồ th hàm s
42
f
xaxbxc có mt đim cc trđồ th ca nó không có đim chung hoc ch
tiếp xúc vi trc hoành.
Ví d mu
Ví d 1.
Có bao nhiêu s nguyên

20;20m  để đồ th hàm s
42 2
91ymx m x có ba đim cc
tr?
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Hướng dn gii
Ta có
32 22
42922 9ymx m xxmxm



.
TOANMATH.com
Trang 39
22
0
0
290
x
y
mx m



1
.
Hàm s có ba đim cc tr khi và ch khi 0y
có ba nghim phân bit hay

1
có hai nghim phân bit
khác 0

2
3
290
03
m
mm
m



.
Vy có 19 giá tr ca
m
tha mãn đề bài.
Chn B.
Ví d 2.
Tp hp các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
42
34yx mx có ba đim cc tr phân
bit và hoành độ ca chúng trong khong
2; 2
A.
8
;0
3



.
B.
8
0;
3



.
C.
3
;0
2



.
D.
3
0;
2



.
Hướng dn gii
Ta có
3
46yxmx
 . Cho
2
0
0
23
x
y
x
m



2
.
Để tha mãn đềi phương trình
2
có hai nghim phân bit khác 0 và thuc khong
2; 2
38
040
23
m
m 
.
Chn A.
Ví d 3.
Biết rng hàm s
422
212yx m x
đim cc tiu. Giá tr ln nht ca cc tiu là
A. 1. B. -1. C. 0. D. 2.
Hướng dn gii

32
22
0
44 1 0
1
x
yx m xy
xm



.
Rõ ràng phương trình 0y
luôn có ba nghim phân bit.
Lp bng biến thiên, d thy
2
1xm là các đim cc tiu ca đồ th hàm s.
Giá tr cc tiu là
2
242
21121
CT
ym mm (du " " xy ra khi
0m
).
Chn A.
Ví d 4.
Vi giá tr nào ca k thì hàm s
42
112ykx k x k ch có mt cc tr?
A. 01k. B. 01k. C.
1
0
k
k
. D.
1
0
k
k
.
Hướng dn gii
Vi 0k , hàm s tr thành
2
1yx
đồ th là mt parabol nên có đúng mt cc tr. Do đó
0k tha mãn đề bài.
TOANMATH.com
Trang 40
Vi 0k . Ta có
32
42122 1ykx kxxkxk

.
Để tha mãn yêu cu đề bài thì phương trình
2
210kx k vô nghim hoc có nghim

1
010
0
k
xkk
k

.
Kết hp hai trường hp ta được các giá tr cn tìm là
1k hoc 0k .
Chn D.
x=0 là nghim ca phương trình
2
210kx k
Bài toán 2. Tìm điu kin ca tham s để hàm s đạt cc đại, cc tiu ti đim
0
x
cho trước.
Ví d mu
Ví d 1.
Giá tr ca m để hàm s
42 4
12 2ym x mx mm đạt cc đại ti 2x
A.
4
3
m
.
B.
4
3
m 
.
C.
3
4
m 
.
D.
.
Hướng dn gii
Ta có:
32
41 4 121 4
y
mxmxy mxm

 
.
Để hàm s đạt cc đại ti
2x thì

4
2032 18 0
3
ymmm
 
.
Vi
4
3
m  thì

2
44
212 1.24 0
33
y





, suy ra
2x đim cc đại.
Chn B.
Chú ý:
Nếu
(
)
(
)
00
'''0fx f x==thì ta lp bng biến thiên hoc bng xét du đạo hàm để kim tra.
Ví d 2. Cho hàm s
42
13
22
yx mxx
x
m là mt đim cc tr. Tng các giá tr ca m
A.1. B.
1
2
.
C. 1 . D.
1
2
.
Hướng dn gii
32
23 1 63yxmx y xm

 .
Hàm s đạt cc tr ti đim

1
0
1
2
m
xm ym
m


.
Vi
1m
, ta có:
1630y


1
x
đim cc tiu (cc tr) nên
1m
tha mãn.
Vi
1
2
m  , ta có:
133
0
222
y





1
2
x  đim cc tiu (cc tr) nên
1
2
m  tha
mãn.
Vy tng các giá tr ca
m tha mãn điu kin trên là
11
1
22




.
TOANMATH.com
Trang 41
Chn D.
Ví d 3.
Biết đồ th hàm s
42
yax bx c có hai đim cc tr
0; 2A ,
2; 14B . Giá tr ca

1
y
A.
15y 
. B.

14y 
. C.

12y 
. D.
10y
.
Hướng dn gii
Ta có
3
42yaxbx
.
Các đim
0; 2A ,
2; 14B thuc đồ th hàm s nên
2
16 4 14
c
abc


1 .
Mt khác, hàm s đạt cc tr ti đim
2x
, suy ra
32 4 0ab
2
.
T
1 ;
2 ta có
42
82yx x .
D thy hàm s có các đim cc tr
0; 2A ,
2; 14B nên
42
82yx x là hàm s cn tìm.
Khi đó
15y 
.
Chn A.
Bài toán 3. Khong cách gia hai đim cc tr ca đồ th hàm s
Phương pháp gii
Bước 1.
Tìm các đim cc tr ca đồ th hàm s.
Bước 2. S dng các công thc tính khong cách

22
AB A B
A
BAB x x y y


22
;;: 0
MM
MM
ax by c
dMx y dax by c
ab



.
N ếu
//O
A
Bx thì
:
A
A
Byy .
Ví d: Các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm
s
42
24 1yx mx có hai đim cc tiu và
khong cách gia hai đim cc tiu bng 8 là
A.
16m 
. B.
16m
.
C.
25
4
m
. D.
25
4
m  .
Hướng dn gii
Ta có:
3
88yxmx
 ;
2
0
0
x
y
x
m

.
Hàm s có ba đim cc tr nên 0m .
Ta độ hai đim cc tiu là
2
;2 1Bm m,
2
;2 1Cmm.
Khi đó
282 16BC m m m.
Chn B.
Ví d mu
TOANMATH.com
Trang 42
Ví d 1. Biết rng đồ th hàm s
42
21 3yx m x m
A
đim cc đại và
B
,
C
là hai đim cc
tiu. Giá tr nh nht ca biu thc
12
POA
BC

A. 9. B. 8. C. 12. D. 15.
Hướng dn gii
Ta có:
3
44 1yx mx
 . Cho
2
0
0
1
x
y
xm


.
Hàm s có ba đim cc tr nên
1m
.
Khi đó ta độ ba đim cc tr
0; 3
A
m ,
2
1; 5 1Bm mm
2
1; 5 1Cm mm . Suy ra
3OA m , 21BC m.
Ta có

12 6 3 3
331 3
111
POA m m
BC
mmm






2
3
3
333 1 12
1
m
m




.
Du " " xy ra khi

3
31 2
1
mm
m

.
Chn C.
Ví d 2. Cho đồ th hàm s
42
1
:Cyfxxaxbđồ th hàm s
32
2
:Cygxxmxnxp
như hình v dưới. Gi
B
, D là hai đim cc tiu ca
1
C
A
, C
ln lượt là đim cc đại và đim cc tiu ca

2
C
(
A
, C đối xng nhau qua
UOy
). Biết hoành độ
ca
A
, B bng nhau và hoành độ ca C , D bng nhau. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca a để 3AB ?
A.
1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
TOANMATH.com
Trang 43

2
0
0
2
x
fx
a
x


2
0
3
n
gx x
 .
Theo đề bài ta có , 0an
3
23 2
an
na

.
Khi đó:
2
24
B
aa
yf b





;
32
A
na
yg ba






.
2
43
2. 2
422
aaa
A
Btt

 trong đó
0
2
a
t

.
Xét
43
3231 1 2
2
a
AB t t t a
 
.
Do
0a
nên
2; 1a  .
Chn B.
Phân tích:
da vào đồ th ta
bp 0m .
Khi đó:

3
2
:Cyxnxb
Ta cn tìm tung độ ca đim
A
B
(theo a ).
Ví d 4. Cho hai hàm đa thc

yfx ,

ygx đồ th là hai đưng cong như hình v. Biết rng đồ
th hàm s

yfx đúng mt đim cc tr
A
, đồ th hàm s

ygx đúng mt đim cc tr
B
(vi
A
B
x
x ) và
7
2
AB . Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
10;10m 
để hàm s
yfxgxm
đúng by đim cc tr?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Gi
1
x
,
2
x
vi
12
x
x
là hoành độ giao đim ca đồ th
yfx
ygx
(da vào đồ th đã
cho, hai đồ th ch có hai giao đim đã k trên, tc là
TOANMATH.com
Trang 44
 
1
2
0
x
x
fx gx
x
x

.
Xét
hx f x gx m
.
Ta có:
  
 
.
f
xgx
hx f x gx
f
xgx




.
Cho
0
A
B
hx x x x

. Ta có bng biến thiên ca
hx
như sau
Da vào bng biến thiên ca
hx, yêu cu bài toán tr thành
77
00
22
mm m .
Do
m nguyên và
10;10m  nên
3; 2; 1m  .
Chn C.
Bài toán 4. Tam giác to bi ba đim cc tr ca đồ th hàm s
Phương pháp gii
Tìm các đim cc tr ca đồ th hàm s ri s dng các công thc tính khong cách, góc,...
Ví d mu
Ví d 1.
Tìm các giá tr ca tham s m để đồ th
422
21yx mx có ba đim cc tr to thành mt tam
giác vuông cân.
A. 1m  . B. 0m . C. 2m  . D. 1m .
Hướng dn gii
Ta có
32
44yxmx
 ;
22
0
0
x
y
x
m

.
Hàm s có ba cc tr khi và ch khi
0m .
Khi đó ta độ ba đim cc tr
0;1A
,
4
;1Bm m,
4
;1Cmm
4
;
A
Bmm

,

4
;
A
Cmm

, d thy
A
BAC .
Do đó tam giác
A
BC vuông cân ti
A
khi và ch khi .0AB AC

28
01mm m  (do 0m ).
TOANMATH.com
Trang 45
Chn A.
Ví d 2.
Giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
42
21 3
y
xmxm có ba đim cc tr to thành
mt tam giác có góc bng
60 thuc khong nào sau đây?
A.
513
;
25



.
B.
12 5
;
52



.
C.
11
2;
5



.
D.
11 12
;
55



.
Hướng dn gii
Ta có
3
44 1yx mx
 . Xét
2
0
0
1
x
y
xm



2
.
Hàm s có ba đim cc tr khi
1m
.
Khi đó ta độ ba đim cc tr

0;3
A
m
,
2
1;5 m 1Bm m
2
1; 5 m 1Cm m .
Suy ra

4
22
11AB AC m m; 21BC m.
Tam giác
A
BC
là tam giác cân ti
A
, có mt góc bng
60
nên là tam giác đều

4
3
1141 13AB BC m m m m .
Chn B.
Ví d 3.
Có tt c bao nhiêu giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
42
24 1yx mx có ba đim cc tr
to thành mt tam giác có mt góc bng
30 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dn gii
Ta có
3
88yxmx
 ;
2
0
0
x
y
x
m

.
Hàm s có ba cc tr khi và ch khi
0m .
Khi đó ta độ ba đim cc tr
0;1A ,

2
;2 1Bm m,
2
;2 1Cmm
22 4
4
A
BACmm, 2
B
Cm .
Do đó tam giác
A
BC
cân ti
A
.
Trường hp 1:
30BAC , ta có

22
22
2
2
cos 2 3
2
AB BC
B
AC AB BC
AB


4
3
2342
42 3 3
mm m
m


.
Phương trình này có đúng mt nghim thc.
Trường hp 2:
30ABC , khi đó
22 4 3
3. 3 3 12 4 12 1BC AB AB BC m m m m.
Phương trình này có đúng mt nghim thc.
TOANMATH.com
Trang 46
Chn B.
Ví d 4.
Biết đồ th hàm s
42
24 1yx mx có ba đim cc tr
A
(thuc trc tung) và B , C . Giá tr
nh nht ca biu thc
4
.
A
BAC
T
B
C
A.
1
4
.
B.
1
8
.
C.
3
8
.
D.
3
16
.
Hướng dn gii
Theo ví d 3 ta có:
4
22
42
.411 11 3
42.4
16 16 16 2 16
AB AC m m
Tmm
BC m m m




.
Du
""
xy ra khi
2
11
40
22
mm
m
.
Chn D.
Ví d 5.
Cho đồ th hàm s
4224
:21Cyx m x m
. Gi
A
,
B
, C ba đim cc tr ca
C
1
S
,
2
S
ln lượt là phn din tích phía trên và phía dưới trc hoành ca tam giác
A
BC
. Có bao nhiêu giá
tr ca tham s
m sao cho
1
2
1
3
S
S
?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Hướng dn gii
Ta có:
32
44 1yx m x
 .
Cho
4
22 2
0
0
121
xym
y
xm y m



.
Hàm s luôn có ba đim cc tr vi mi tham s
m .
Gi
4
0;
A
m ,
22
1; 2 1Bm m ,
22
1; 2 1Cm m là ba đim cc tr
ca đồ th hàm s.
Ta có
4
OA m ,
42
;21hdABC m m
2
42
1
1
4
21 1
121
34 4 2
3
ABC ABC
SS S
Shmm
SS SOA m


 


42
210 12mm m .
Vy có hai giá tr ca tham s tha mãn đề bài.
Chn B.
Do hai tam giác đồng
dng nên t l din tích
bng bình phương t l
đồng dng, vi t l
đồng dng là t l
đường cao.
Bài toán 5. Các đồ th có chung đim cc tr
TOANMATH.com
Trang 47
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
 
3
32
1
12
33
m
fx x m x mm x đồ th
C
vi m là tham s. Gi S
là tp tt c các giá tr ca tham s
m để đồ th
C
và parabol
2
:28
P
yx mx
có chung mt đim
cc tr. Tng bình phương tt c các phn t ca
S
A. 8. B. 10. C. 16. D. 18.
Hướng dn gii
P
đim cc tr
2
;8Mm m
.
2
21 2fx x m xmm



2
;
0
22;
B
xm Amm
fx
x
mBmyM



.
Vì hai đồ th hàm s có chung mt đim cc trn
22
82AM m m m  
.
Chn A.
Ví d 2.
Biết hai hàm s
32
21
f
xxax x
32
31
g
xxbxx có chung ít nht mt đim
cc tr. Giá tr nh nht ca biu thc
P
ab
A.
30
.
B.
26
.
C.
36
.
D.
33
.
Hướng dn gii
Gi s đim cc tr chung ca

f
x

g
x
0
0x , suy ra


0
2
0
0
00
2
0
00
0
0
12
3
20
32 20
0
3230
13
3
2
ax
x
fx
xax
gx
xbx
bx
x












.
Khi đó
00
00
12 1
33
2
Pab x x
x
x





00
00
151 5
6.26.30
22
AM GM
xx
xx





.
Du " " xy ra khi
00
0
530
6
6
xx
x

.
Khi đó
930
20
a
11 30
20
b .
Chn A.
Chú ý:
Khi
A
B
cùng du thì
A
BAB . Hin
nhiên
0
x
0
1
x
cùng
du.
Bt đẳng thc
A
MGM :
2,,0
2
xy
xy x y

Du "" xy ra
x
y.
Bài tp t luyn dng 3
TOANMATH.com
Trang 48
Câu 1: Đồ th ca hàm s
422
23yx mx m
có ba đim cc tr lp thành tam giác nhn
0; 2G làm
trng tâm khi và ch khi
A.
1m
. B.
2
7
m 
.
C.
1m 
. D.
6
15
m 
.
Câu 2: Giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
42
2yx mx m có ba đim cc tr to thành mt
tam giác nhn gc ta độ làm trng tâm là
A. 1m . B.
3
2
m
.
C.
1
2
m
.
D. Không tn ti m .
Câu 3: Gi S là tp tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
4224
23yx mx m có ba
đim cc tr đồng thi ba đim cc tr đó cùng vi gc ta độ
O to thành t giác ni tiếp. S phn t ca
tp
S
bng
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 4: Có bao nhiêu giá tr thc ca
m
để đồ th hàm s
42
32yx mx m đim cc tr nm trên
trc hoành?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 5: Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
422
21 1yx mx m có ba đim cc tr
to thành mt tam giác có din tích ln nht?
A.
1
3
m .
B. 0m . C.
1
2
m  .
D.
1
2
m .
Câu 6: Biết hai đồ th ca hai hàm s
42
1
:22Cyx x
42
2
:1Cymxnx có chung ít nht
mt đim cc tr. Giá tr ca
414 115mn
A.
368
. B.
368
. C.
386
. D.
386
.
Câu 7: Vi giá tr thc nào ca tham s
m
để đồ th hàm s
4242
21 320yx m x m m
có ba
đim cc tr to thành mt tam giác có din tích bng 32?
A. 4m . B. 2m . C. 5m . D. 3m .
Câu 8: Có bao nhiêu giá tr thc ca m để đồ th hàm s
42 2
:2321
m
Cyx m m x
có ba đim
cc tr nm trên mt parabol và đim
5; 3M thuc parabol đó?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 9: Biết rng đồ th
42
:C y ax bx c luôn có ba đim cc tr
P
x là parabol đi qua ba đim
cc tr đó. Giá tr nh nht ca
.bP c
A.
1
. B.
2
. C.
1
4
.
D.
1
2
.
Đáp án:
1-D 2-B 3-D 4-A 5-B 6-A 7-C 8-B 9-D
Dng 4: Cc tr ca hàm s khác
Bài toán 1. Cc tr hàm phân thc
TOANMATH.com
Trang 49
Phương pháp gii
Xét

ux
y
vx
. Ta có

2
..uxvx vxux
y
vx

.
Gi
00
;
M
xy đim cc tr. Khi đó
0
0yx
.
Suy ra
 


00
00 0 0 0
00
..0
ux u x
ux vx vx ux y
vx v x


.
Đường cong qua các đim cc tr (nếu có) ca đồ th hàm s

ux
y
vx


ux
y
vx
.
N ói riêng, đường thng qua các đim cc tr (nếu có) ca đồ th hàm s
2
ax bx c
y
dx e

2ax b
y
d
.
Chú ý:


11 11 11
2
2
2
2
22 22 22
111
2 2
2
2
222
222
2
2
.
ab ac bc
bc
xx
adx aex
ab ac bc
de
ax bx cax bx c
dx e a x b x c
dx e
ax bx c












.
Ví d mu
Ví d 1.
Giá tr ca m để hàm s
2
31xmxm
y
x

có cc tr
A.
1
3
m
.
B.
1
3
m
.
C.
1
3
m
.
D.
1
3
m
.
Hướng dn gii
Điu kin
0x
. Ta có
2
2
31xm
y
x

.
Hàm s có cc tr khi
2
310xm có hai nghim phân bit khác 0
1
310
3
mm.
Chn A.
Ví d 2.
Giá tr ca m để hàm s
2
1
x
mx
y
x
m

đạt cc đại ti
1
x
A.
2m
. B.
1m 
. C.
2m 
. D.
1m
.
Hướng dn gii
Điu kin:
x
m .
Ta có

22
2
21xmxm
y
xm

;
1
0
1
xm
y
xm



.
Bng biến thiên
TOANMATH.com
Trang 50
Da vào bng biến thiên, hàm s đạt cc đại ti
111 2xm m 
.
Chn C.
Ví d 3.
Cho hàm s
1
q
yxp
x

(vi
p
, q là tham s thc). Biết hàm s đạt cc đại ti
2x 
, giá
tr cc đại bng 2 . Tng 2Sp q bng
A. 2S . B. 0S . C. 1S . D. 3S .
Hướng dn gii
Điu kin: 1x  .
Ta có:

2
1
1
q
y
x

.
Hàm s đạt cc đại ti đim
2x  , giá tr cc đại bng 2 nên
10 1
221
qq
pq p





.
Th li 1pq tha mãn nên
12 3S 
.
Chn D.
Ví d 4.
Giá tr ca
m
để khong cách gia hai đim cc tr ca đồ th hàm s
2
1
x
mx
y
x
bng 10 là
A.
10m
. B.
8m
. C.
4m
. D.
2m
.
Hướng dn gii
Điu kin: 1
x
.
Ta có

2
2
2
1
x
xm
y
x

.
Hàm s có hai cc tr khi
2
20xxm có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
khác
12 0
1
10
m
m
m



.
Khi đó theo định lý Vi-ét ta có
12
12
2
.
xx
x
xm


.
Đường thng qua hai đim cc tr ca đồ th
:2dy xm .
TOANMATH.com
Trang 51
Ta độ hai đim cc tr ca đồ th
11
;2
A
xxm,

22
;2
B
xxm

211 2
;2 2
A
Bxxx x

.
Theo yêu cu ca đề bài ta có

22 2
12 12 12 12
4 100 4 . 20xx xx xx xx
44 20m
4m.
Chn C.
Ví d 5.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m để đồ th hàm s
1
ymx
x
 có hai đim cc tr và tt c các
đim cc tr đều thuc hình tròn tâm
O , bán kính 6?
A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
Hướng dn gii
Điu kin: 0x . Ta có:
2
1
ym
x
 .
Hàm s có hai đim cc tr khi
0m . Khi đó
1
0
1
x
m
y
x
m


.
Ta độ hai đim cc tr ca đồ th
1
;2
A
m
m



,
1
;2
B
m
m




.
Theo đề bài ta có
22 2
1
4364 3610OA OB m m m
m
.
Do
m , 0m nên
1; 2;3...;8m .
Vy có 8 giá tr nguyên ca
m tha mãn.
Chn B.
Ví d 6. Có bao nhiêu giá tr ca
m
để đồ th hàm s
2
4xmx
y
xm

có hai đim cc tr
A
, B và ba
đim
A
,
B
,
4; 2C
phân bit thng hàng?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
Điu kin:
x
m .
Ta có


2
22
22
4
24
xm
xmxm
y
xm xm




.
Cho

2
24
040
24
xm ym
yxm
xm ym

 

.
TOANMATH.com
Trang 52
Do
22mm ,
m
nên
0y
luôn có hai nghim phân bit.
Do đó đồ th hàm s luôn có hai đim cc tr. Khi đó đường thng qua hai đim cc tr
:2
A
By xm
. Ba đim
A
, B ,
4; 2C
phân bit thng hàng khi và ch khi
6
4; 2
24 2
24 6
m
CAB
mm
mm







.
Suy ra không có giá tr nào ca
m
tha mãn đề bài.
Chn A.
Ví d 7.
Cho hàm s

22
21 4
:
2
x
mxmm
Cy
x

. Có bao nhiêu giá tr thc ca
m để đồ th
hàm s
C
đim cc đại, cc tiu
A
, B sao cho tam giác
OAB
vuông?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
Điu kin:
2x 
. Ta có

22
2
44
2
x
xm
y
x

.
Ta có
22
2
44 0
2
xm
xx m
xm



.
Hàm sđim cc đại, cc tiu khi và ch khi
0m .
Ta độ các đim cc tr ca đồ th

2; 2Am
,
2; 4 2 2 ; 4Bm m AB m m

D thy OA

, OB

, 0AB

.
Trường hp 1: Tam giác
OAB
vuông ti
O
2
.0 880 426OA OB m m m

(tha mãn)
Trường hp 2: Tam giác
OAB vuông ti
A
.0OA AB

222.40 240 6mm m m m (tha mãn)
Trường hp 3: Tam giác
OAB vuông ti
B
.0OB AB

 
2
2 2424 0 22420
3
mm m m m m m (tha mãn)
Vy có bn giá tr thc ca
m
tha mãn đề bài.
Chn A.
Ví d 8.
Cho hàm s

2
2
1
:
1
x
mx
Cy
x

vi
m là tham s. Giá tr thc ca m để đồ th hàm s
C
có hai đim cc tr
A
,
B
sao cho đường thng

A
B đi qua đim
1; 2M
A.
8m
. B.
6m
. C.
4m
. D.
2m
.
Hướng dn gii
TOANMATH.com
Trang 53
Tp xác định:
D
. Ta có

2
2
2
4
1
mx x m
y
x

.
Hàm s có hai đim cc tr khi và ch khi
2
40mx x m có hai nghim phân bit
2
0
0
40
m
m
m


.
Đường cong qua hai đim cc tr có phương trình là
2
2
x
m
y
x
.
Ta viết phương trình đường cong dưới dng

2
24
2
x
mkmx xm
y
x

.
Ta chn
k sao cho nghim ca mu là nghim ca t để th rút gn thành hàm s bc nht. Vì
0x là nghim ca mu, nên thế 0x vào t ta được
01mk m k .
Vi
1k 
:

2
24
1: 1
22 2
xmmx xm m m
yxAByx
x

.
Đim
1; 2M

21 6
2
m
AB m
(tha mãn) .
Chn B.
Bài toán 2. Cc tr ca hàm cha căn
Ví d mu
Ví d 1. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
10;10m  để hàm s
2
22 45yx mxx có cc
tiu?
A. 7. B. 16. C. 8. D. 14.
Hướng dn gii
Hàm s xác định trên .
Ta có
2
2
2.
45
x
ym
xx



3
2
45
m
y
xx


.
 


2
2
2
20
02 21 2
424
mx
yxmx
mx




1
.
Hàm s có cc tiu khi và ch khi
1 có nghim
2
2
40
2
m
m
m


.
Khi đó,
1
có hai nghim phân bit là
1;2
2
2
2
4
x
m

.
Vi 2m , thì
1
2
2
2
4
x
m

tha mãn
1
0yx
1
0yx

,
suy ra
1
x
đim cc tiu, nhn 2m .
Vi 2m  , thì
2
2
2
2
4
x
m

tha mãn
2
0yx
2
0yx

,
Chú ý:
Để làm trc
nghim ta có th làm như
sau: Hàm s đạt cc tiu
khi h sau có nghim:
0
0
y
y

TOANMATH.com
Trang 54
suy ra
2
x
đim cc đại, loi, do
2m 
.
Do
m
nguyên,
2m
10;10m 
nên
3;4;...;9;10m
.
Chn C.


2
2
20
424
0
mx
mx
m


2
0, 2
2
40
mx
m
m



Ví d 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
.1yxmx đim cc tr
và tt c các đim cc tr thuc hình tròn tâm
O
, bán kính
82
3
?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dn gii
Tp xác định:
D
.
Ta có
2
1.
1
x
ym
x

.
Cho
2
1
0
x
ym
x

, ( 0x ).
Xét
 
2
22
11
0
.1
x
gx g x
x
xx

, 0x .
Ta có
lim 1
x
gx


;
lim 1
x
gx

;
0
lim
x
gx

;
0
lim
x
gx

.
Bng biến thiên:
Hàm s có cc tr khi
\1;1m 
.
Gi
;
A
ab đim cc tr ca đồ th hàm s.
Khi đó
2
1a
m
a

2
11 1
;
a
ba Aa
aa a




.
Ta có:
22
2
1821
9
39
OA a a
a

.
Vy
2
2
1110
1;10
3
a
m
aa




.
TOANMATH.com
Trang 55
Kết hp vi các điu kin
m
,
\1;1m  , ta được
3; 2; 2; 3m  .
Chn A.
Ví d 3.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
2
2
2
mx
yx
x

đim cc tr
và tt c các đim cc tr thuc hình tròn tâm
O , bán kính 68 ?
A. 16. B. 10. C. 12. D. 4.
Hướng dn gii
Tp xác định:
D
.
Ta có:
2
2
2
mx
yx
x

3
2
2
2
2
m
y
x

,
x .
2
3
02yx m
 .
Hàm s có cc tr khi và ch khi
3
222mm .
Gi
;
A
ab ( 0a ) là đim cc tr ca đồ th hàm s, khi đó:
2
3
2am

32 2 3
3
2
222
2
ma ma
ba a a m aa a
m
a
 
.
Theo đề bài ta có
22 26 2
68 68 68 4OA a b a a a.
Ta có:
22
3
042 262 666 22aa m m
.
m
66 22m
nên
14; 13;...; 4; 3m 
.
Vy có 12 giá tr ca tham s
m
tha mãn đề bài.
Chn C.
Chú ý:
Hàm s
không th đạt cc
tr ti đim
0x .
Bài toán 3. Cc tr ca hàm bc cao và hàm lượng giác
Ví d mu
Ví d 1. Biết rng tn ti các s thc a , b , c sao cho hàm s
642
3
f
x x ax bx x c  đạt cc tr
ti đim
2x . H s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s

f
x ti đim có hoành độ 2x 
A. 0. B. 3 . C. 3. D. 6.
Hướng dn gii
Ta có:
53
64 23
f
xxaxbx
 .
Hàm s đạt cc tr ti đim
2x
nên
53
206.24..2430fab

.
H s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s

f
x ti đim có hoành độ
2x 
53 53
2 0 6.2 4. .2 4 3 3 6.2 4. .2 4 6fabab
 .
Chn D.
TOANMATH.com
Trang 56
Ví d 2. Biết rng tn ti các s thc
a
,
b
,
c
sao cho hàm s
2
.sin .cos3
f
xa xb xxc đạt cc
tr ti đim
6
x
 . H s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s
f
x ti đim có hoành độ
6
x
A. 0. B. 1 . C. 2. D. 2 .
Hướng dn gii
Ta có:
.sin 2 3 .sin 3 1
f
xa xb x

.
Hàm s đạt cc tr ti đim
6
x

, suy ra
0.sin3.sin10
632
fab





.
H s góc tiếp tuyến ca đồ th hàm s
f
x
ti đim có hoành độ
6
x
.sin 3 .sin 1 2
632
fa b





.
Chn C.
Ví d 3.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
8524
4161yx m x m x
đạt
cc tiu ti đim
0x ?
A. 8. B. Vô s. C. 7. D. 9.
Hướng dn gii
Ta có:
7423
85 4 4 16yx m x m x



34 2 3
85 44 16 .
x
xmxm xgx



Vi


42
85 4 4 16gx x m x m . Ta xét các trường hp sau:
-
N ếu
2
16 0 4mm.
+ Khi
4m ta có
7
80yx x
đim cc tiu.
+ Khi
4m  ta có
43
840 0yx x x
 không là đim cc tiu.
-
N ếu
2
16 0 4 0 0mmg .
Hàm s đạt cc tiu ti đim
0x
Đạo hàm đổi du t âm sang dương khi đi qua đim
0x


0
0
0
lim 0
lim 0
lim 0
x
x
x
gx
gx
gx

22
4160 1604 4 3;2;1;0;1;2;3mm mm  .
Tng hp các trường hp ta có:
3; 2; 1; 0;1; 2; 3; 4m .
Vy có tám giá tr nguyên ca
m tha mãn yêu cu.
Chn A.
Ví d 4.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
8524
241yx m x m x đạt
cc tiu ti
0x ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô s.
TOANMATH.com
Trang 57
Hướng dn gii
Ta có:
74233
85 2 4 4 .yx m x m xxhx
 vi
42
85 2 4 4hx x m x m .
Ta xét các trường hp sau:
N ếu
2
40 2mm
.
-
Khi
2m
thì
7
80yx x
đim cc tiu nên
2m
tha mãn.
-
Khi
2m 
thì
43
820 0yx x x
 không là đim cc tiu.
N ếu
2
40 2 0 0mmh .
Hàm s đạt cc tiu ti đim
0x khi và ch khi giá tr đạo hàm đổi du t âm sang dương khi đi qua
đim
0x .
Do đó


0
0
0
lim 0
lim 0
lim 0
x
x
x
hx
hx
hx

2
4402 2 1;0;1mmm .
Tng hp các trường hp ta có
1; 0; 1; 2m  .
Vy có bn giá tr nguyên ca
m tha mãn yêu cu.
Chn C.
Bài tp t luyn dng 4
Bài tp cơ bn
Câu 1:
Biết hàm s
2
1
x
mx
y
x
m

đạt cc đại ti
2x khi
0
mm . Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
0; 2m
. B.
0
4; 2m 
. C.
0
2; 0m 
. D.
0
2; 4m
.
Câu 2: Các s thc a , b sao cho đim
0;1A đim cc đại ca đồ th hàm s
22
1
b
yax a
x

A. 1a  ; 0b . B. 1ab. C. 1ab. D. 1a  ; 0b .
Câu 3: Cho hàm s
2
1
x
mx
y
x
m

(
m là tham s). Giá tr ca tham s m để hàm s có giá tr cc đại
bng 7 là
A. 7m . B. 5m . C. 9m  . D. 5m  .
Câu 4: Biết đồ th hàm s
32
5 2020
x
xxm
y
x

(
m là tham s) có ba đim cc tr. Parabol
2
yax bxc đi qua ba đim cc tr đó (trong đó ,,abc là các s thc và
0a
). Giá tr ca biu thc
3
52Tabc
A. 29 . B. 35. C. 19. D. 20.
Bài tp nâng cao
Câu 5:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc khong
5; 5 sao cho hàm s
3sin2 4sin
f
xmx x x không có cc tr trên

;
?
TOANMATH.com
Trang 58
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 6: Gi s hàm s
2
2
3
x
xa
y
x

(vi
a là tham s thc) có giá tr cc tiu là m , giá tr cc đại là
M
. Gi s
4mM
khi
0
aa
thì
0
a
thuc tp nào sau đây?
A.
5; 2 . B.
2;1 . C.
1; 3 . D.

3; 5 .
Câu 7: Cho hàm s

2
2
3
:
2
xmx
Cy
x

vi
m tham s. Gi S là tp tt c các giá tr thc ca m để
đồ th hàm s

C
có 2 đim cc tr
A
,
B
sao cho đường thng

A
B
vuông góc vi đường thng

:3ym xm . Tng giá tr các phn t ca S
A. 1 . B. 4 . C.
3
. D. 3.
Câu 8: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s

20;20m  để hàm s
2
221yxmx có cc đại?
A. 19. B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 9: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
10;10m  để hàm s
2
29
x
y
x
m

có cc tr?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 10: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
12 9 2 6
5251yx m xm x đạt
cc đại ti đim
0x
?
A. 8. B. 9. C. Vô s. D. 10.
Câu 11: Cho hàm s
y
fx xác định trên

3
2
sin 3 9fx x xxm x m
 ,
x . Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s

yfx đạt cc tiu ti đim 0x ?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 12: Có bao nhiêu giá tr nguyên m thuc đon

19;20
để hàm s
53
12
53
yx xmx
đúng
hai đim cc tr?
A.
19. B. 21. C. 20. D. 22.
Đáp án:
1-B 2-A 3-C 4-B 5-A 6-C 7-C 8-A 9-A 10-D
11-A 12-B
Dng 5. Cc trm s cha giá tr tuyt đối (không có tham s)
Bài toán 1. Tìm cc tr ca hàm s cha tr tuyt đối
Phương pháp gii
Ví d:
Tìm s đim cc tr ca hàm s

32
21
f
xx xx
Hướng dn gii
TOANMATH.com
Trang 59
Bước 1. Tp xác định và tính đạo hàm
Đạo hàm hàm cha tr tuyt đối vi công thc:

2
.
.
uu
uu
u

Chú ý:
khi 0
khi 0.
uu
u
uu

Ta có

2
2
2
341,0
34
341,0.
xxx
x
fx x x
x
xxx



Bước 2. Gii phương trình đạo hàm bng 0 và tìm
nhng đim làm cho đạo hàm không xác định
(nhưng hàm s xác định ti nhng đim đó).
Hàm s không có đạo hàm ti đim x = 0.
Ta có

0
1
1
0
3
27
.
3
x
fx x
xx


Bước 3. Lp bng biến thiên hoc bng xét du đạo
hàm.
Bng xét du ( )
f
x
:
Vy hàm s có bn đim cc tr.
Ví d mu
Ví d 1.
S đim cc đại ca hàm s
2
() 2 2 2fx x x x
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dn gii
Hàm s liên tc trên

2
12
22
x
x
x
fx
xx


Hàm s không có đạo hàm ti đim
0x .
Khi 0x ta có

2
1
2
1
33
02222 .
3
3620
x
f
xxxx x x
xx




Khi 0x ta có

2
2
2
1
33
02222 .
3
3620
x
f
xxxx x x
xx


Bng xét du
y
:
TOANMATH.com
Trang 60
Vy hàm s có hai đim cc đại.
Chn C.
Ví d 2. S đim cc tr ca hàm s
12yx x
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Hướng dn gii
Ta có đồ th ca hàm s
12yx x
như sau.


12,2
12
12,2
xx x
yx x
xx x



nên để v đồ th hàm s đã cho, ta gi nguyên đồ
th
12yx x
khi
2x và ly đối xng qua
trc hoành phn đồ th

12yx x ng vi
2x .
D thy hàm s
12yx x có hai đim cc tr (xem hình v dưới đây):
Chn C.
Bài toán 2. Tìm cc tr ca hàm s nếu biết bng biến thiên
Phương pháp gii
Khi cho trước bng biến thiên ca hàm s, tìm
cc tr ca hàm s cha giá tr tuyt đối:
Ta dùng các phép biến đổi đồ th cha giá tr
tuyt đối để lp bng biến thiên hoc bng xét du.
Ví d: Cho hàm s
y
fx
có bng biến thiên
như hình v dưới đây.
TOANMATH.com
Trang 61
Tìm s đim cc tr ca hàm s
yfx .
Hướng dn gii
D thy trc hoành ct đồ th
yfx
ti ba đim
phân bit.
Bng biến thiên ca
yfx :
Suy ra hàm s có 5 đim cc tr.
Chú ý: Cách nhNm nhanh s đim cc tr ca
hàm s.
Bước 1. Tìm s đim cc tr ca hàm s
yfx
.
Nhm nhanh s cc tr
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s
y
fx
có hai đim cc tr.
Bước 2. Tìm s nghim bi l ca phương
trình
0fx
D thy trc hoành ct đồ th
yfx ti ba đim
phân bit. S nghim bi l ca phương trình
0fx là 3.
Bước 3. S đim cc tr ca hàm s
yfx
là tng s đim ca c hai bước trên.
Suy ra hàm s có năm đim cc tr.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
y
fx có bng biến thiên như hình v dưới đây:
S cc tr ca hàm s
yfx
Chú ý: Có th nhm nhanh
s đim cc tr như sau:
S đim cc tr ca hàm
yfx bng hai ln s
đim cc tr dương ca hàm
s
yfx ri cng thêm 1.
TOANMATH.com
Trang 62
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Hướng dn gii
Khi 0x thì
f
xfx
nên bng biến thiên ca
yfx
trên
0; 
cũng chính là bng biến thiên ca
yfx trên
0; 
.
Do đồ th
yfx nhn trc tung làm trc đối xng nên ta có bng
biến thiên ca
yfx trên như sau:
Suy ra hàm s có 5 đim cc tr.
Chn A.
Ví d 2.
Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như hình v dưới đây:
Biết
00,50ff. S đim cc tr ca hàm s

yfx
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Hướng dn gii
Hàm s đã cho đồng biến trên
1;1 nên
00,5ff .
Kết hp vi gi thiết
00,50ff suy ra
20 0 0,5 0 0fff f .
Bng biến thiên ca hàm s
yfx (cách lp như ví d 1).
Bng biến thiên ca hàm s
yfx
Chú ý: Nếu
00f thì
hàm s có 9 đim cc tr.
TOANMATH.com
Trang 63
Vy hàm s có tng cng 11 đim cc tr.
Chn D.
Bài toán 3. Tìm cc tr khi cho trước đồ th
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
2
3fx xxđồ th như hình v
Gi s đim cc tr ca hàm s

33gx xx x

2
33hx x x x ln lượt là m , n .
Giá tr ca
mn
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Hướng dn gii
+) Xét


2
2
(3), 3
33
(3), 3
xx x
gx xx x
xx x



, suy ra đồ th ca
g
x
gm hai phn được suy
ra t đồ th ban đầu như sau:
+ Phn 1: là đồ th hàm

f
x
tương ng vi
3x
.
+ Phn 2: là phn đối xng vi phn đồ th hàm
f
x qua trc Ox khi 3x . Đồ th hàm s
g
x
đường nét lin hình dưới đây.
TOANMATH.com
Trang 64
T đồ th hàm s
g
x
, ta có s đim cc tr là 3 hay
3m
.
+) Xét



2
2
2
(3), ;30;
33
(3),0;3.
xx x
hx x x x
xx x



Suy ra đồ th ca
hx gm 2 phn được suy ra t đồ th
ban đầu như sau:
+ Phn 1: đồ th hàm
f
x ng vi 3x và vi 0x .
+ Phn 2: là phn đối xng vi phn đồ th hàm
f
x
khi
03x .
Đồ th hàm s
hxđường nét lin hình dưới đây.
T đồ th hàm s
hx, ta có s đim cc tr là 4 hay
4n .
Vy
34 7mn.
Chn A.
Ví d 2. Cho hàm s
yfx đồ th như hình v
S đim cc tr ca hàm s

yfx trên
4; 4
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Hướng dn gii
Ta có đồ th

yfx như sau:
Chú ý:
Đề bài hi s đim cc tr
trong khong
4; 4 nên các
đim
4x  không là đim
cc tr.
TOANMATH.com
Trang 65
Vy s đim cc tr ca hàm s

yfx trên
4; 4 là 7.
Chn B.
Bài toán 4. Mt s bài toán s dng phép dch chuyn đồ th
Phương pháp gii
Cho đồ th hàm s
():Cy fx
Đồ th hàm s
1
():Cyfxađược
bng cách dch chuyn đồ th hàm s
()C
qua bên phi
a
đơn v nếu
0a
và dch
qua trái
a đơn v nếu 0a .
Đồ th hàm s
2
():Cyfxb
được
bng cách dch chuyn đồ th hàm s
()C
lên trên
b đơn v nếu 0b và dch xung
dưới
b đơn v nếu 0b .
Chú ý : S đim cc tr ca các hàm s sau là
bng nhau:
Chú ý :
Khi tnh tiến đồ th lên – xung, trái – phi
thì s đim cc tr ca hàm s ()C ,
1
()C ,
2
()C
bng nhau.

ymfxpq tn (1);
ymfxpq t (2);
yfxpqt (3);
yfxqt (4);
Để tìm s đim cc tr ca hàm s, ta có th làm
như sau:
T (1) qua (2): dch chuyn lên xung không làm
thay đổi s đim cc tr.
T (2) qua (3): phóng to và thu nh không làm thay
đổi s đim cc tr.
T (3) qua (4): dch trái phi không làm thay đổi s
đim cc tr.
Ví d: Cho hàm s
yfx xác định trên
\1
và liên tc trên tng khong xác định, có
bng biến thiên như hình v.
TOANMATH.com
Trang 66
Đồ th hàm s
1yfx có bao nhiêu đim cc
tr?
Bước 1. Tìm hàm s có cùng s đim cc tr vi
hàm ban đầu.
Bước 2. Da vào đồ th, bng biến thiên, bng
xét du đạo hàm ca đề bài mà suy ra s đim cc
tr ca hàm tìm được bước 1.
Hướng dn gii
S đim cc tr ca hàm
1yfxbng vi s
đim cc tr ca hàm
yfx .
Da vào bng biến thiên ca hàm s
y
fx
, ta
suy ra s đim cc tr ca hàm s
yfx là 3.
Do đó s đim cc tr ca hàm s
1yfx
3.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như hình v dưới đây.
S đim cc tr ca hàm s
39yfx
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Hướng dn gii
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:
39yfx;
9yfx. Ta có bng biến thiên ca hàm s
9yfx
TOANMATH.com
Trang 67
Suy ra s đim cc tr ca hàm s
9yfx
là 4.
Chn A.
Ví d 2.
Cho hàm s
yfx
xác định trên
\0
và liên tc trên tng khong xác định, có bng biến
thiên như hình v.
Đồ th hàm s
2( 1)11yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dn gii
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:
2( 1)11yfx
;
2( 1)1yfx
;
(1)1yfx
;
() 1yfx
Hàm s
1yfx có bng biến thiên như hình v:
Suy ra s đim cc tr ca hàm
() 1yfx là 4.
Vy hàm s
2( 1)11yfx có 4 đim cc tr.
Chn B.
Ví d 3. Cho hàm s
yfx xác định trên
\1 và liên tc trên tng khong xác định, có bng
biến thiên như hình v.
Đồ th hàm s
221yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A. 5. B. 9, C. 7. D. 6.
Hướng dn gii
TOANMATH.com
Trang 68
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:

221yfx;

1
2
2
yfx;

1
2
yfx
Ta có bng biến thiên ca hàm s

1
2
yfx
T đó suy ra s cc tr ca hàm s

1
2
yfx là 9 nên s cc tr ca hàm s
221yfx
cũng là 9.
Chn B.
Ví d 4.
Cho hàm s
yfx xác định trên
\1 và liên tc trên tng khong xác định, có bng
biến thiên như hình v.
Hàm s
223yfx có bao nhiêu đim cc tr?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dn gii
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:
223yfx;
22yfx;

2yfx;

yfx
(vì ba hàm đầu có s nghim ca đạo hàm là như nhau; t hàm th tư, ta dch qua phi 2 đơn v s
được đồ th hàm th ba).
T bng biến thiên đã cho, suy ra bng biến thiên ca hàm s
yfx :
TOANMATH.com
Trang 69
Da vào bng biến thiên, ta có hàm s
yfx
có 3 đim cc tr.
Do đó hàm s
223yfx có 3 đim cc tr.
Chn A.
Ví d 5*. Cho hàm s
y
fx
xác định trên
\1
và liên tc trên tng khong xác định, có bng
biến thiên như hình v.
Biết
0. 1 0ff
. S đim cc tr ca đồ th hàm s
223yfx
A. 5. B. 9. C. 7. D. 6.
Hướng dn gii
Quan sát bng biến thiên, rõ ràng hàm s đã cho đồng biến trên (1;3) , suy ra
01
f
f . Li do
0. 1 0ff nên
00 1
f
f .
Tương t như ví d 4, s đim cc tr ca hàm
223yfx bng vi s cc tr ca hàm

yfx .
Bng biến thiên ca hàm s
yfx
là:
Đến đây, ta d dàng suy ra được s đim cc tr ca hàm
yfx là 7.
Vy hàm s
223yfx
có 7 đim cc tr.
Chn C.
Chú ý:
Nếu
(
)
0fx³ thì hàm s
223yfxch có 5 đim cc tr.
Ví d 6. Cho hàm s
yfx xác định trên
\1 và liên tc trên tng khong xác định, có bng
biến thiên như hình v. Đồ th hàm s
321yfx có bao nhiêu đim cc tr?
TOANMATH.com
Trang 70
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Hướng dn gii
S đim cc tr ca các hàm s sau đây là như nhau:
321yfx;
32yfx
2yfx.
Để v được bng biến thiên hoc đồ th ca hàm s

2yfx, ta dch bng biến thiên (đồ th) ca
hàm s
yfx
qua phi 2 đơn v ri ly đối xng phn bên phi trc Oy qua Oy (b phn bên trái
Oy).
Sau đây ln lượt là bng biến thiên ca
2yfx
2yfx
Vy hàm s ban đầu có 3 đim cc tr.
Chn A.
Bài tp t luyn dng 5
Câu 1:
S đim cc tr ca hàm s
3
2
5yx x
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 2: S đim cc tr ca hàm s
2
221yx x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: S đim cc tr ca đồ th hàm s
42
54yx x
A. 5. B. 7. C. 9. D. 6.
TOANMATH.com
Trang 71
Câu 4: Cho hàm s
yfx liên tc trên
và có bng xét du đạo hàm như hình v.
S đim cc tr ca hàm s
yfx
A. 6. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 5: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
\1
và có bng xét du đạo hàm như hình v.
S đim cc tr ca hàm s

yfx
A. 5. B. 3. C. 7. D. 6.
Bài tp nâng cao
Câu 6:
S đim cc tr ca hàm s
2
21 12
f
xx x xx x x
A. 1. B. 0. C. 3. D. 5.
Câu 7: S đim cc đại ca hàm s
2
21 12
f
xx x xx x x
A. 11. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 8: Cho hàm s bc ba
y
fx đồ th như hình v
Hàm s
3 2010 1 5yfx có bao nhiêu đim cc tr?
A. 11. B. 9. C. 7. D. 13.
Câu 9: Cho hàm s
y
fx
xác định và liên tc trên có bng xét du ca hàm
y
fx
như sau
Hàm s
3 2021 2020yfx có bao nhiêu đim cc tr?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 3.
Câu 10: Cho hàm s
yfx
xác định trên
\1
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như hình v
TOANMATH.com
Trang 72
Hàm s
52120yfx có bao nhiêu đim cc tr
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 11: Cho hàm s
y
fx
liên tc và có đạo hàm trên bng biến thiên ca

f
x
như hình
v.
S đim cc tr ca hàm s
yfx
A. 3. B. 7. C. 5. D. 9.
Câu 12: Cho hàm s
y
fx liên tc trên và có bng biến thiên như hình v
S đim cc tr ca hàm s
yfx
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
1 – D 2 – B 3 – B 4 – C 5 – A 6 – A 7 – C 8 – A 9 – C 10 – B
11 – B 12 – C
Dng 6: Cc tr hàm cha tr tuyt đối có tham s
Bài toán 1. Định tham s để hàm s cha du tr tuyt đối có n đim cc tr
Phương pháp gii
Xét bài toán:
Định tham s để đồ th hàm s
yfx
hoc
yfx
n đim cc tr.
Ví d: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca

20;20m  để hàm s
3
3yx xm
có 3
đim cc tr?
Hướng dn gii
TOANMATH.com
Trang 73
Bước 1. Lp bng biến thiên ca hàm s
y
fx .
Xét
3
3
f
xx xm.
Ta có
2
33fx x

.
Bng biến thiên:
Bước 2. Da vào bng biến thiên, suy ra tham s
tha mãn yêu cu đề bài
T bng biến thiên ta có:
Hàm s
3
3yx xm
có 3 đim cc tr
20 2
20 2.
mm
mm






Do
m nguyên và

20;20m  nên
20; 19;...; 2;2;3;...;19;20m 
Ví d mu
Ví d 1.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca

5; 5m để hàm s
32
69 22yx x mx m có 5 đim cc tr?
A. 6. B. 8 C. 5. D. 7.
Hướng dn gii
Xét
32
69 22fx x x mx m
Cho
32
069 220fx x x mx m


32
2
2
692 20
241 0
2
41 0
xxx mxm
xxxm
x
xx m



Hàm s
32
69 22yx x mx m có 5 đim cc tr khi
0fx
có 3 nghim phân bit và ch khi
2
41 0xx m có 2 nghim phân bit
khác 2
2
4(1 ) 0
3
3.
3
24.21 0
m
m
m
m
m






Do
m nguyên

5; 5m nên
2; 1; 0;1; 2; 3; 4;5m  .
Li bình: Ta th nhìn
rõ nhng kết lun này t
vic biến đổi đồ th.
T đồ th
yfx suy
ra đồ th
yfx
TOANMATH.com
Trang 74
Vy có 8 giá tr ca
m
tha mãn đề bài.
Chn B.
Ví d 2. Có bao nhiêu giá tr ca
m
để hàm s

3
2
21 3 5yx m x mx
có 5 đim cc tr.
A.
1
0;
4
m



.
B.

1
0; 1;
4
m




.
C.
1;m 
. D.
;0m 
.
Hướng dn gii
Xét
32
(2 1) 3 5
f
xx m x mx .
Suy ra
2
32(21)3
f
xx mxm

.
Hàm s

3
2
21 3 5yx m x mx
có 5 đim cc tr khi và ch khi
hàm s
y
fx
có 2 đim cc tr dương
0fx

có 2 nghim phân
bit dương

2
2
219 0
1
4510
210
1
0
0
0
4
mm
m
mm
m
m
m
m







Chn B.
Li bình:
Ta có th nhìn
rõ nhng kết lun này t
vic biến đổi đồ th.
T đồ th
yfx suy
ra đồ th
yfx .
Ví d 3. Có bao nhiêu s nguyên ca tham s
2021; 2020m 
để hàm s
2
2 2020 2021fx x mx m có 3 đim cc tr?
A. 1009. B. 2020. C. 2019. D. 1008
Hướng dn gii

2 2 , 2020 0
2020
22
2 2 , 2020 0.
2020
xmxm
xm
fx x m
xmxm
xm





D thy hàm s không có đạo hàm ti đim
2020xm
.
Ta có:

22 0
2020 0
0
22 0
2020 0
xm
xm
fx
xm
xm





, 1010.
2 2020 0
xm
xm
xm
xmm
m




N ếu
1010m thì
0fx
x
m và không có đạo hàm ti đim 2020xm nên không có đủ
3 đim cc tr. Do đó loi trường hp này.
TOANMATH.com
Trang 75
Khi
1010m
, ta có bng xét du đạo hàm như sau:
Vy hàm s có 3 đim cc tr vi
1010m
.
2021; 2020m  nên
1011;1012;...; 2019m .
Vy có 1009 s tha mãn đề bài.
Chn A.
Ví d 4. Cho hàm s
32
2fx x mx nx vi m, n là các s thc tha mãn
1
25
mn
mn


. S đim
cc tr ca hàm s
yfx
A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
Hướng dn gii
Hàm s
32
2fx x mx nx  liên tc trên
.






lim
lim . 2 0
284222(2 5)0
2. 1 0
11 2 10
(1). lim 0
lim
x
x
x
x
fx
fxf
fmnmn
ff
fmnmn
ffx
fx










 



Suy ra phương trình
0fx có ít nht 3 nghim. Mà
0fx là phương trình bc 3 nên có ti đa 3
nghim. Vy
0fx
đúng 3 nghim phân bit.
Vy hàm s
yfx đúng 5 đim cc tr.
Chn C.
Ví d 5.
Cho hàm s
32
1
1
3
yxmxx
vi m là tham s thc. Đồ th ca hàm s đã cho có nhiu
nht bao nhiêu đim cc tr?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dn gii
Xét

32
1
1
3
fx x mxx
có tp xác định
D
.
Ta có

2
2
2
21
1
x
fx x m
x

;
 
22
2
1
0
21
xx
f
xm gx
x

.
Ta có

42
222
232
(2 1) 1
xx x
gx
xx


. Bng biến thiên
g
x
:
TOANMATH.com
Trang 76
Da vào bng biến thiên ta có
0fx
có ti đa 2 nghim khác 0 khi 0m . Do hàm s
f
x
liên
tc trên
nên
0fx
có ti đa 3 nghim phân bit. N ếu tn ti giá tr ca tham s
m sao cho
phương trình
0fx đúng 3 nghim phân bit thì hàm s
32
1
1
3
yxmxx 5 đim cc tr.
Ta có


22
0
0
31.2
x
fx
xmx


Khi
0m thì (2)
4222
990xmxm
luôn có 2 nghim phân bit khác 0.
Vy phương trình
0fx
đúng 3 nghim phân bit nếu 0m .
Vy s đim cc tr ti đa ca hàm s
32
1
1
3
yxmxx là 5.
Chn A.
Ví d 6.
Có bao nhiêu s nguyên ca

0;2021m
để hàm s

3
1yx m x
đúng mt đim cc
tr?
A. 2021. B. 2022. C. 21. D. 20.
Hướng dn gii
Ta s chng minh hàm s trên luôn có đúng 1 đim cc tr vi mi tham s m.
Hin nhiên hàm s liên tc trên
.
Ta có:
2
3
2
31,0
3
1
31,0.
xm x
x
ym
x
xm x



Đạo hàm không xác định ti đim
0x .
+) Khi
1m thì
2
2
3, 0
3, 0
xx
y
xx

Hàm s không có đạo hàm ti đim
0x đạo hàm đổi du khi đi qua đim 0x (vì
00
lim 0, lim 0
xx
yy



).
Vy hàm s ch đạt cc tr ti
0x .
+) Khi
1m , ta có 0, 0yx

0
lim 0
x
y
.
TOANMATH.com
Trang 77
Cho
1
0
3
m
yx

đạo hàm đổi du khi đi qua đim đó nên hàm s cũng ch có 1 đim cc
tr.
+) Tương t vi
1m , hàm s cũng ch đạt cc tr ti đim
1
3
m
x
.
Vy hàm s luôn có 1 đim cc tr vi mi tham s m.
Do m nguyên và
0;2021m nên có 2022 giá tr ca m.
Chn B.
Bài toán 2. Cho bng biến thiên, định giá tr tham s để hàm sn
đim cc tr
Phương pháp gii
Bài toán:
Cho bng biến thiên ca hàm s
y
fx hoc cho bng biến thiên, bng xét du
ca
f
x
. Yêu cu tìm giá tr ca tham s m để
hàm s
,
g
xm n đim cc tr.
Ví d: Cho hàm s
y
fx có bng biến thiên
như sau
Tìm m để hàm s


g
xfxmđúng 5
đim cc tr.
Hướng dn gii
Đưa hàm s
,
g
xm v hàm s đơn gin hơn
(nếu có th). Sau đó s dng các phép biến đổi đồ
th hàm tr tuyt đối.
Đểđược đồ th ca hàm s

g
xfxm ta
ln lượt thc hin các bước sau:
+ Dch chuyn đồ th qua phi nếu
0m
, dch
chuyn qua trái nếu
0m .
+ Gi phn bên phi trc tung ca đồ th bước 1,
ri ly đối xng phn đó qua trc tung.
Suy ra để hàm s

g
xfxmđúng 5 cc
tr, ta cn dch chuyn đồ th hàm s
yfx qua
phi sao cho đồ thđúng 2 đim cc tr dương.
Suy ra
0
10.
1
m
m
m


Ví d mu
TOANMATH.com
Trang 78
Ví d 1. Cho hàm s
yfx liên tc trên
\1 , có đạo hàm trên
\1 và có bng biến thiên ca
hàm s
y
fx
như sau
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s

20;20m 
để hàm s
2020
22gx f x m
có nhiu
đim cc tr nht?
A. 21. B. 19. C. 22. D. 20.
Hướng dn gii
S đim cc tr ca

2020
22gx f x m bng vi s đim cc tr ca hàm s

hx f x m.
Ta có


x
hx f x m
x


.
Hin nhiên hàm s không có đạo hàm ti đim
0x .
Cho

11
0
0
1.
xm x m
hx
x
mx x x m






Hàm s
hx f x m
có nhiu đim cc tr nht khi và ch khi
0hx
có nhiu nghim dương
nht hay
0 m .
Do m nguyên và

20;20m 
nên
1; 2;3;...; 20m
.
Chn D.
Ví d 2. Cho hàm s
yfx đạo hàm trên
và có bng biến thiên ca hàm s
yfx
như sau:
S giá tr nguyên ca tham s m để hàm s

42
4
g
xfx xm có nhiu đim cc tr nht?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dn gii
Ta có



42
342
42
4
48 4
4
xxm
g
xxx fxxm
xxm




.
Ta có
42
40xxm.
Da vào bng biến thiên, suy ra
42
40fx x m
 vô nghim (*).
TOANMATH.com
Trang 79
Hàm s
g
x có nhiu đim cc tr nht khi
0gx
có nhiu nghim phân bit nht.
Kết hp vi (*), ta có h phương trình
42
3
40
480
xxm
xx


có nhiu nghim phân bit nht
42
40xxm có nhiu nghim nht và tt c các nghim đều khác 0 và khác 2 (vì
3
480xx luôn có ba nghim phân bit là 0; 2 )
42
4mx x có nhiu nghim nht và tt c
các nghim đều khác 0 và khác
2
(**).
Lp bng biến thiên ca
42
4yx x ta có:
Do đó (**)
04m .
Vy có ba giá tr nguyên là
1; 2; 3m .
Chn C.
Bài toán 3. Cho đồ th, định tham s để có hàm sn đim cc tr
Phương pháp gii
Ví d:
Hàm s
yfx đồ th như hình v.
Tìm s đim cc tr ca đồ th hàm s
yfxm
Bước 1. Tìm hàm s đơn gin hơn có cùng s
đim cc tr vi hàm ban đầu.
Hướng dn gii
S đim cc tr ca đồ th hàm s

yfxm
bng vi s đim cc tr ca đồ th hàm s
yfx .
Bước 2. Da vào đồ th, xác định s cc tr ca
hàm đơn gin bước 1.
Da vào đồ th, ta có s đim cc trm s
yfx là 4 và s nghim bi l ca phương
trình
0fx là 5.
TOANMATH.com
Trang 80
Suy ra s đim cc tr ca đồ th hàm s
yfx
bng 9.
Vy s đim cc tr ca đồ th hàm s
yfxm là 9.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho đường cong như hình vđồ th ca hàm s
y
fx
. Tìm tp hp tt c các giá tr thc
ca tham s m để hàm s
3yfx m có 5 đim cc tr.
A.
;1m 
. B.

1;1m 
.
C.

1;m . D.

;1m  .
Hướng dn gii
S đim cc tr ca hàm s
3yfx m bng vi s đim cc tr ca hàm s
g
xfxm.
Ta có


.
x
g
xfxm
x


.
Da vào đồ th, ta có
 
11
0*
11
xm x m
gx
xm x m






(chú ý rng hàm s

g
x không có đạo hàm ti đim 0x ).
Hàm s
3yfx m
có 5 đim cc tr
g
xfxm
có 5 đim cc tr (*) có 4
nghim phân bit
10 1mm  .
Chn D.
Ví d 2. Cho hàm s

yfx liên tc trên đồ th như hình v. Tìm tt c các giá tr ca tham
s m để hàm s
yfxm có nhiu đim cc tr nht.
A.

2; 2m  . B.

2; 2m  .
C.

1;1m  . D.

1;1m  .
TOANMATH.com
Trang 81
Hướng dn gii
Đồ th hàm s
yfxm có nhiu đim cc tr nht khi và ch khi
yfxm
ct trc hoành ti
nhiu đim nht
22m
.
Chn A.
Ví d 3.
Cho hàm s

y
fx
đồ th như hình v.
Gi S là tp hp các s nguyên dương ca m để hàm s

2
1
2020
3
yfx m có 5 đim cc tr. Tng
tt c các phn t ca S
A. 5. B. 10. C. 6. D. 7.
Hướng dn gii
Ta có s đim cc tr ca hàm

2
1
2020
3
yfx m bng s đim cc tr ca hàm

2
1
3
yfx m
.
Xét hàm
 
2
1
3
g
xfx m.
Da vào đồ th ta có s đim cc tr ca hàm
g
x bng s đim cc tr ca hàm

f
x và bng 3.
TOANMATH.com
Trang 82
Suy ra hàm s

2
1
2020
3
yfx m
có 5 đim cc tr thì s giao đim ca

g
x
vi trc Ox
(không k các đim tiếp xúc) là 2.
2
2
2
1
2
332
3
918
1
32 3.
63
3
m
m
m
m
m





Do m nguyên dương nên
3; 4m .
Vy tng các giá tr là 7.
Chn D.
Ví d 4. Cho hàm s

yfx đồ th như hình v bên dưới. S giá tr nguyên ca tham s m để đồ th
hàm s
3
3
g
xfx fxm
đúng 9 đim cc tr
A. 16. B. 17. C. 15. D. 18.
Hướng dn gii
Xét
3
3hx f x f x m
.
Suy ra
2
03 10hx f x f x




.
Da vào đồ th, ta có

0
0
2
x
fx
x



1
2
3
2
12;0
0
xx
fx x x
xx



(đạo hàm đều đổi du khi đi qua c 3 nghim đều là nghim đơn và khác
2 nghim trên).

43
1
2
x
xx
fx
x



(trong đó
4
x
x là nghim đơn 2x  là nghim kép).
Ta tính các giá tr:
123
2hx hx hx m
4
22hx h m
018hm
Bng biến thiên
hx:
TOANMATH.com
Trang 83
Suy ra hàm s
hx luôn có 6 đim cc tr.
Đồ th hàm s
3
3
g
xfx fxmđúng 9 đim cc tr tương đương đồ th
yhx ct
trc hoành ti đúng 3 đim (không k nhng đim tiếp xúc)
2 0 18 18 2mmm
.
Vy
17; 16;...; 2m  hay có 16 giá tr nguyên ca m.
Chn A.
Bài tp t luyn dng 6
Câu 1:
Cho hàm s

3
22
1
1341
3
yxmxmxmm
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m để hàm s có 5 đim cc tr.
A.
1m
. B.
3m
. C.
4m
. D.
31m
.
Câu 2: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
43 2
818yx x xm có 3 đim cc tr?
A. 1. B. Không có. C. 2. D. Vô s.
Câu 3: Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
432
38624yxxx xm có 7 đim
cc tr bng
A. 42. B. 63. C. 55. D. 30.
Câu 4: Hàm s
y
fx đạo hàm

453
13fx x xm x
 . Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
5; 5m  để s đim cc tr ca
yfx là 3?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 5: Cho hàm s
yfx đạo hàm

3
22
2221 78,fx x x x m xm m x



.
Co tt c bao nhiêu s nguyên m để hàm s
g
xfx có 5 đim cc tr?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 6: Cho hàm s
32
f
x x ax bx c  vi
,,abc
tha mãn
84 2 0
84 2 0
abc
abc


S đim cc tr ca hàm s
yfx bng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 7: Cho hàm s
32
2fx x ax bx  tha mãn
1
32 0
ab
ab


vi a,b là các s thc.
TOANMATH.com
Trang 84
S đim cc tr ca hàm s
yfx
bng
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 8: Biết rng ,,abc tha

2
0
40
ab
ac b ac

. Hàm s
42
yax bxc có bao nhiêu đim cc
tr?
A. 9. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 9: Biết rng hàm s bc ba
yaxbxcxd
đồng biến trên
vi
,,,abcd
. Đồ th
hàm s
42
yx bcdxa có ít nht bao nhiêu đim cc tr?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 10: Cho hàm s
54
120yxmxx x vi m là tham s thc. Đồ th ca hàm s đã cho có nhiu
nht bao nhiêu đim cc tr?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 11: Cho hàm s
42
f
xaxbxc vi a, b, c là các s thc tha 0, 2020ac
2020abc . S đim cc tr ca hàm s
2020yfx
A. 7. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 12: Cho các s thc a, b, c tha
1
42 8
0
abc
abc
bc


. Đặt
32
f
x x ax bx c 
. S đim cc tr ti đa
ca hàm s
yfx
A. 5. B. 11. C. 9. D. 7.
1 – B 2 – D 3 – A 4 – A 5 – A 6 – D 7 – D 8 – D 9 – A 10 – B
11 – A 12 – D
Dng 7. Cc trm n
Bài toán 1. Biết được đồ th ca hàm s

f
x tìm (s đim) cc tr ca hàm n
Phương pháp gii
Ví d: Cho hàm s
yfx đạo hàm trên
và có đồ th như hình v. Đặt
 
2
g
xfx

.
Hàm s
g
x có my đim cc tr?
TOANMATH.com
Trang 85
Bước 1. Tìm đạo hàm ca hàm s


y
fux :
y
ux.f ux

.
Bước 2. T đồ th hàm s, xác định s nghim bi
l ca phương trình 0y
.
Bước 3. Kết lun cc tr ca hàm s


yfux .
Hướng dn gii
Ta có
  
2
g
xfx.fx.

Cho


0
0
0
fx
gx
f
x.

Da vào đồ th, ta có


1
2
10
01
12
x
x;
fx x
x
x;.





331
4
10
0
01
x
x;,xx
fx
xx ;



(các nghim đều là nghim bi l). Vy hàm s

ygx có 5 đim cc tr.
Chn D.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
y
fx
đạo hàm trên đồ th như hình v
dưới (ch đạt cc tr ti 3 đim và cũng ch có 3 đim chung vi trc hoành).
S đim cc tr ca hàm s

2
g
xfx

A. 5. B. 4.
C.
3. D. 6.
TOANMATH.com
Trang 86
Hướng dn gii
Ta có:
  
2
g
xfx.fx.

Cho


0
0
0
fx
gx
fx

(1)
(2).
Da vào đồ th trên, ta có:
1
2
(1) 0
x
x
x
x
x

(các nghim đều là nghim bi l).
2
(2) 3
0
x
x
x


(trong đó
0x
nghim kép,hai nghim kia là nghim đơn).
Vy phương trình
0gx
có 5 nghim bi l.
Do vy s đim cc tr ca hàm s

2
g
xfx

là 5.
Chn A.
Ví d 2. Cho hàm s
y
fx đạo hàm trên
và có đồ th như hình v bên dưới (ch đạt cc
tr ti 3 đim và cũng ch có 3 đim chung vi
trc hoành). S đim cc tr ca hàm s
g
xffx


A. 6 B. 7
C.
8 D. 9
Hướng dn gii
Ta có:
..
g
xfxffx



Cho


0
0
0
fx
gx
ffx



(1)
(2)
Da vào đồ th trên ta có:
1
2
(1) 0
x
x
x
x
x

(các nghim đều là nghim bi l).


1
2
(2) 0
.
f
xx
fx
f
xx

Phương trình
1
f
xx
vi

1
2; 1x 
có 2 nghim đơn khác vi 3
Chú ý: Ch cn quan tâm
đến nghim bi l hoc
nghim mà đạo hàm đổi
du khi đi qua ca
phương trình
(
)
'0fx=
TOANMATH.com
Trang 87
nghim
12
;0;
x
xx x x
.
Phương trình

0fx có 2 nghim đơn là 2, 3xx (khác vi 5 nghim
đơn trên) và nghim kép
0x .
Phương trình

2
f
xx
vi

2
2; 3x
có 2 nghim đơn khác vi tt c các
nghim trên.
Vy phương trình

0gx
có tng cng 9 nghim bi l nên hàm s
g
xffx

có tng cng 9 đim cc tr.
Chn D.
Ví d 3.
Cho hàm s

y
fx
xác định, liên tc trên và có đúng 2
đim cc tr
1, 1
x
x đồ th như hình v sau:
Hi hàm s
32
3 6 9 1 2020yfx x x có bao nhiêu đim cc tr?
A. 2. B. 3.
C.
4. D. 5.
Hướng dn gii
Do hàm s

yfx đúng hai đim cc tr
1, 1
x
x
nên phương trình

0fx
có hai nghim
bi l phân bit
1, 1
x
x .
Ta có:
()( )
232
'33 12 9 ' 6 9 1yxxfxxx=-+ -++


2
32
0
32
2
1
3
31290
06911 1;0
6911
30.
x
x
xx
yxxx xx
xxx
xx





Vì 0y
có các nghim l
0
,1
x
xx 3x nên hàm s

32
3 6 9 1 2020yfx x x có tt c
4 đim cc tr.
Chn C.
Ví d 4.
Biết rng hàm s
f
x
xác định, liên tc trên
đồ th được cho như
hình v bên. S đim cc tr ca hàm s
53120yffx

A. 6. B. 5.
C.
3. D. 4.
Hướng dn gii
S đim cc tr ca hàm s
53120yffx


bng vi s đim cc tr ca
TOANMATH.com
Trang 88
hàm s
31yffx

và cũng bng vi s đim cc tr ca hàm s
g
xffx

.
Ta có:
.
g
xfxffx



.


0
0
0
fx
gx
ffx




1
2
Da vào đồ th, ta có

0
1
2
x
x
(trong đó
0x 2x là nghim bi l).


0
2
2
fx
fx

3
4

33x (nghim đơn) hoc 0x (nghim kép).

0
43xx (nghim đơn).
Vy phương trình

0gx
có 4 nghim bi l nên
g
x
có 4 đim cc tr
Suy ra hàm s
53120yffx

cũng có 4 đim cc tr.
Chn D.
Bài toán 2. Tìm (s đim) cc tr biết đồ th ca hàm s
f
x
Phương pháp gii
Bài toán: Cho trước đồ th ca hàm s
f
x
. Tìm (s đim) cc tr ca (đồ th) hàm s
f
u .
+ N ếu
0fx
có các nghim
i
x
, thì
0.
i
f
uux

+ Chúng ta ch cn quan tâm đến các nghim bi l ca phương trình.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
yfx
đạo hàm liên tc trên
. Hàm s
yfx
đồ th như hình v.
Hàm s

2
3
g
xf x đạt cc tiu
ti đim
A.
0.x
B.
2.x
C.
2.x  D. 2.x 
Hướng dn gii
Phương trình
'0fx có 2 nghim bi l
1, 3.xx
Ta có:

 
22
32.3.
g
xfx xf x




Lưu ý: Do các nghim đều là
nghim bi l, nên
(
)
'
g
x đổi
du khi đi qua mi nghim y.
Chính vì vy mà ta ch cn biết
TOANMATH.com
Trang 89
Cho

22
22
00
03 1 4
33 0
xx
gx x x
xx








Suy ra
0gx
có 3 nghim bi l
0, 2xx
.

36.60gf

 nên ta có bng xét du

g
x như sau:
Chn A.
Ví d 2. Cho hàm s

yfx đạo hàm liên tc trên . Hàm s

y
fx
đồ th như hình v.
S cc tr ca hàm s

2
2hx f x x
A. 2. B. 4.
C.
3. D. 5.
Hướng dn gii
Ta có:
2
h22. 2.


x
xfxx
Da vào đồ th, ta có

2
2
1
h0 21
23.


x
xxx
xx
Phương trình trên ch có 3 nghim bi l 1, 3 xx nên hàm s

hx ch có 3 đim cc tr.
Chn C.
du ca mt khong nào đó s
suy ra du các khong còn
li. Do hàm s liên tc, nên ch
cn biết du ti 1 đim, ta s
biết du khong cha đim
đó.
bài này, ta xét ti đim
()
32;x +¥
.
Chú ý: Ta ch cn quan tâm
đến nghim bi l, nên trong
bài này ta b qua nghim x=0
ca phương trình
(
)
'0fx=
(là nghim bi chn nên đạo
hàm không đổi du khi qua
nghim này). Ta cũng không
cn xét đến phương trình
2
21xx
Ví d 3. Cho hàm s
yfxđồ th hàm s
yfxnhư hình v:
TOANMATH.com
Trang 90
Biết

0; 0 .
f
afc fb fe
S đim cc tr ca hàm s

2


gx f x m
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Hướng dn gii
T đồ th ca đạo hàm, ta có bng biến thiên sau:
Da vào bng biến thiên, ta thy

yfx có 4 đim cc tr, suy ra hàm s

yfxm cũng có 4 đim
cc tr
0
fxm có 4 nghim bi l phân bit. Khi

0; 0
f
afc fb fe thì đồ th
hàm s

yfx ct trc hoành ti 3 đim phân bit nên đồ th hàm s

yfxm cũng ct trc hoành
ti 3 đim phân bit.
Ta có
 
2
2..

 

g
x fxm gx fxmfxm
Cho


0
0
0



fxm
gx
fx m

1
2.
Phương trình

1 có 4 nghim phân bit, phương trình
2 có 3 nghim phân bit khác vi 4 nghim ca
phương trình

1 . Vy
g
x có 7 nghim (bi l) phân bit hay
g
x có 7 đim cc tr.
Chn B.
Ví d 4. Cho hàm s
yfx
đạo hàm liên tc trên , hàm s
2
yfx
đồ th như hình
dưới. S đim cc tr ca hàm s
yfx
TOANMATH.com
Trang 91
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Hướng dn gii
Ta có s đim cc tr ca hàm s
yfxbng vi s đim cc tr ca
2yfx . Vì hàm s
2yfx
có 2 đim cc tr nên hàm s
y
fx
có 2 đim cc tr.
Chn B.
Ví d 5.
Cho hàm s
yfx liên tc trên đồ th
2
yfx như hình v. S đim cc tr ca
hàm s
234yfx
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dn gii
N hn xét: S đim cc tr ca hàm s

234yfx
bng vi s đim cc tr ca hàm s

yfx
và bng vi s đim cc tr ca hàm s
2yfx . Ta có đồ th hàm s
2
yfx ct trc hoành
ti 4 đim phân bit nên hàm s
2yfx có 4 đim cc tr. Vy hàm s
234yfx có 4 đim
cc tr.
Chn A.
Bài toán 3. Biết được
f
x hoc bng xét du, bng biến thiên ca
f
x , tìm s đim cc tr ca
hàm n
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s

yfx đạo hàm
3
412
f
xxx x

,
.x S đim cc tr ca hàm s
24
g
xfx xm
TOANMATH.com
Trang 92
A. 2. B. 3.
C.
4. D. 1.
Hướng dn gii
Ta có

26 2 3 26
24 12 4 24 1gx x x x x x x x x



.

0
01
2.
x
gx x
x


Lp bng xét du
g
x
:
Da vào bng xét du, ta có hàm s
g
x có 2 đim cc tiu.
Chn A.
Ví d 2.
Cho hàm s
yfx đạo hàm

4
2
12fx xx x
, .x S đim cc tr ca hàm s
2
1gx f x x
A. 2. B. 3.
C.
4. D. 1.
Hướng dn gii
Ta có:
2
21 1gx x f x x



24
222
21 1 2 3xxx xx xx   
D thy
0gx
có 3 nghim đơn là
1
2, , 1
2
x
xx 
nên
hàm s có 3 đim cc tr.
Chn B.
Ví d 3. Cho hàm s
y
fx có bng xét du đạo hàm như sau:
S đim cc tr ca hàm s
 
32
3
6 2020
2
gx f x x x x
Khi làm trc nghim, ta có th lp
bng xét du thu gn như sau:
Lưu ý: Khi làm trc nghim, có th
da vào bng xét du để chn đáp
án
()( )
'12yxx=- + -
TOANMATH.com
Trang 93
A. 3. B. 2.
C.
1. D. 4.
Hướng dn gii
Ta có:
2
32.gx f x x x


N hn xét:
120.gg


Khi
2
1
x
x

thì



2
0
0
320
fx
gx
xx


.
Khi 12x thì


2
0
0
320
fx
gx
xx


.
Tc là
g
x
đổi du khi đi qua 2 đim 1x  2x .
Vy hàm s
g
x
có hai đim cc tr.
Chn B.
Ví d 4. Cho hàm s
yfx đạo hàm

2
2
12
f
xx xx
 vi
.x
Có bao nhiêu giá tr nguyên
dương ca tham s
m để hàm s
2
8
f
xxm có 5 đim cc tr?
A. 17. B. 16.
C.
14. D. 15.
Hướng dn gii
Đặt
2
8
g
xfx xm.
Ta có:

2
12fx x xx
 suy ra
2
28 8
g
xxfxxm



2
222
28 8 1 8 8 2.x x xm x xmx xm







2
2
2
2
4
8101
0
802
8203
x
xxm
gx
xxm
xxm




Các phương trình
1 ,
2 ,
3 không có nghim chung tng đôi
mt và
1 nếu có các nghim thì nghim y là nghim bi chn.
Suy ra
g
x có 5 đim cc tr khi và ch khi
2
3 đều có 2
Sau đó có thế vào g’(x) ri gii và
xét du.
TOANMATH.com
Trang 94
nghim phân bit khác 4
16 0 16
16 2 0 18
16.
16 32 0 16
16 32 2 0 18
mm
mm
m
mm
mm








Do
m nguyên dương và 16m nên có 15 giá tr m cn tìm.
Chn D.
Ví d 5. Cho hàm s
yfx đạo hàm

2
2
123 25fx x x x x mx

vi mi
x
. Có bao
nhiêu s nguyên 20m  để hàm s
g
xfx
đúng 5 đim
cc tr?
A. 6. B. 7.
C.
9. D. 5.
Hướng dn gii
Do tính cht đối xng qua trc Oy ca đồ th hàm s

f
x nên
hàm s


g
xfx đúng 5 đim cc tr
f
x
có 2 đim
cc tr dương
0fx
 có 2 nghim bi l phân bit và dương
*
.
Xét



2
2
1
2
0
30
2501.
x
x
fx
x
xmx



Để tha mãn
* ta có các trường hp sau:
+)
1
có nghim kép hoc vô nghim khi và ch khi
2
50 5 5mm
 .
Do
m nguyên âm nên
2; 1; 0;1; 2m
.
+)
1 có 2 nghim dương phân bit, trong đó có 1 nghim bng 1,
nghim còn li khác 2.
Ta có
1
nhn 1
x
là nghim khi
2
12.1. 50 3mm.
Khi
3m  , thế vào
1 ta thy phương trình có 2 nghim dương
phân bit là 1
x
5x . Vy 3m  tha mãn.
Chú ý: Khi phương trình f(x)=0
nhn x=x
0
là nghim thì f(x
0
)=0.
Sau khi tìm được m, ta cn th li.
TOANMATH.com
Trang 95
+)
1 có 2 nghim dương phân bit, trong đó có 1 nghim bng 2,
nghim còn li khác 1.
N ếu
1
nhn
2x
là nghim thì
2
9
22.2. 50
4
mm
.
Trường hp này không có giá tr nguyên ca
m tha mãn.
Vy
3; 2; 1; 0;1; 2 .m 
Chn A.
Ví d 6. Cho hàm s
yfx đạo hàm liên tc trên
và bng
xét du đạo hàm như sau:
Hàm s
42 64 2
3462312
g
xfxx xx x có tt c bao
nhiêu đim cc tiu?
A. 3. B. 0.
C.
1. D. 2.
Hướng dn gii
Ta có:

 

2
222
12 2 2 2 1 .gx xx f x x


 


Da vào bng xét du, ta có
0, ; 2 2; .fx x

Ta có
2
2
222x nên
2
2
220.fx




Suy ra
2
22
22 10,.fx x x




Do đó

0
0
2
x
gx
x


, c 3 nghim đều là nghim bi l.
2
22
12 2 2 1 0fx x
 
nên
g
x
cùng du vi
2
2hx xx nên d thy hàm s
g
x có 2 đim cc tiu.
Chn D.
Ví d 7. Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như sau:
TOANMATH.com
Trang 96
S cc đại ca hàm s

2
2
2
g
xfxx



A. 3. B. 2.
C.
1. D. 4.
Hướng dn gii
Ta có

 

22 2
2
1
4
2. 4 1 . 2 . 2 0 2 0
20.
x
gx x f xxfxx f xx
fxx




Da vào bng biến thiên, ta có

2
2
2
1
22
20
1
.
21
2
x
xx
fxx
x
xx




Da vào bng biến thiên ta có phương trình
0
01.fx x x
Khi đó
22
0
202 0.fxx xxx
0
20ac x nên phương trình này luôn có 2 nghim trái du
00
12
18 18
11
;.
44 44
x
x
xx

 
Ta có
1
118
1
44
x
 
20
1181
,1
442
xx
 .
Ta có bng xét du ca
g
x
:
T đó suy ra hàm s
g
x ch có 2 đim cc đại.
Chn B.
Ví d 8. Cho hàm s
y
fx liên tc trên , có bng biến thiên
Bình lun:
Thc ra không cn phi so sánh x
1
,
x
2
vi -1,
1
2
, ta ch cn biết các
nghim y bi l, phân bit và kim
tra xem đạo hàm có đổi du t
dương sang âm my ln. Đểt
du, ta để ý rng khi qua mi
nghim bi l thì đạo hàm đổi du.
Công vic còn li ch cn xét du
1 khong nào đó (do liên tc). Do
lúc này chúng ta không cn so
sánh các nghim, nên ta s cho
x
+¥thì
()
41x ++¥
(
)
2
'2fxx+-¥
()
2
2fx x+-¥ nên g’(x)>0
trong khong nghim ln nht đến
và ta cũng có bng xét du
g’(x) như bên.
Da vào bng xét du, ta thy đạo
hàm đổi du t dương sang âm 2
ln nên có hai đim cc đại.
TOANMATH.com
Trang 97
f
x
như hình v dưới đây
S đim cc tr ca hàm s


353
12
3320
53
gx f x x x x x
trên đon
1; 2
A. 3. B. 2.
C.
1. D. 4.
Hướng dn gii
Ta có:


232
13 3 3.gx x f x x x




D thy khi

1; 2x  thì
3
32;2xx và khi y

3
33;1fx x
.
Suy ra
32
33 30fx x x
.
Du
"" xy ra khi

3
2
31
01
0
fx x
f
x


(vô lí).
Vy
32
33 30,1;2fx x x x
.
Khi đó

01gx x
 (đều có 2 nghim đơn).
Bng xét du


,1;2gxx

Vy hàm s


353
12
3320
53
gx f x x x x x trên đon
1; 2 ch có 1 đim cc tr.
Chn C.
Ví d 9.
Cho hàm s
yfx đạo hàm

1245fx x x x x
vi x . Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s m để hàm s
g
xfxmxcó 4 đim cc
TOANMATH.com
Trang 98
tr?
A. 5. B. 6.
C.
7. D. 8.
Hướng dn gii
Ta có:

x.
g
fx m


Cho
22
x0 0 65 68 0.g fxm xx xx m

 
Đặt

2
3tx
,
0t
, phương trình tr thành:
2
41 0 54 0tt m ttm
1.
Hàm s
g
xfxmx
có 4 đim cc tr khi và ch khi

1
có 2
nghim dương phân bit
25 4 4 0
9
50 4.
4
40
m
Sm
Pm



Do
m
nguyên và
9
;4
4
m




nên
2; 1; 0;1; 2; 3 .m 
Chn B.
Ví d 10.
Cho hàm s
yfx đạo hàm

2
8, 8;8.fx x x x



Có tt c bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
m để hàm s
2
2
g
xfxmxmcó 2
đim cc tr?
A. 3. B. 4.
C.
5. D. 2.
Hướng dn gii
Hàm s
2
2
g
xfxmxm
xác định trên 8; 8


.
Đạo hàm

222
x8
g
fx m x x m

.
Hàm s
2
2
g
xfxmxm có 2 đim cc tr khi
0gx
có 2 nghim phân bit và
g
x
đổi du qua các nghim đó

1.
Ta có:
22 2 2
808
x
xm x x m
*.
Xét hàm s

2
8, 8;8.hx x x x



TOANMATH.com
Trang 99

2
2
82
.
8
x
hx
x
Cho
02.hx x

Bng biến thiên ca hàm
hx:
Da vào bng biến thiên, suy ra
*
có ti đa 2 nghim hay
0gx
có ti đa 2 nghim.
Vy

2
22
10 4
0.
m
m
m

 
m nguyên nên
1;1 .m 
Chn D.
Bài tp t luyn dng 7
Câu 1:
Cho hàm s

y
fx
đồ th đạo hàm

y
fx
như hình v.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong

12;12 sao
cho hàm s

12yfxmxđúng 1 đim cc tr ?
A. 16. B. 20.
C. 18. D. 19.
Câu 2:
Cho hàm s

y
fx đạo hàm là

312,fx x x x x
 và hàm s
 
32
6 2 3 1 6 2 2019ygx fx x m x m x
. Gi

;a ;Sbc
vi , ,abc là tp
hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s

ygx có 3 cc tr. Giá tr ca
23abc
bng
A. 12. B. 16. C. 14. D. 18.
Câu 3: Cho hàm s

yfx đồ th hàm

2
f
xaxbxc
 như hình v
bên vi , ,abc
. Hàm s
2
22gx f x x có bao nhiêu đim cc tr?
A. 1. B. 2.
C.
4. D. 3.
Câu 4: Cho hàm s

yfx đạo hàm

f
x
trên . Đồ th ca hàm s

yfx như hình v.
TOANMATH.com
Trang 100
Hàm s
 
2
g
xfx


A. 2 đim cc đại, 3 đim cc tiu. B. 2 đim cc tiu, 3 đim cc đại.
C.
2 đim cc đại, 2 đim cc tiu. D. 1 đim cc đại, 3 đim cc tiu.
Câu 5: Cho hàm s

yfx đạo hàm
22 2
32
f
xxx x xx
 vi mi
x
. Có bao nhiêu
giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s
2
16 2yfx x m có 5 đim cc tr?
A. 30. B. 31. C. 32. D. 33.
Câu 6: Cho hàm s

f
x đạo hàm
2
125fx xx x mx

. Có bao nhiêu s nguyên
21; 20m 
sao cho hàm s
2
g
xfx có 3 đim cc tr?
A. 5. B. 24. C. 6. D. 25.
Câu 7: Cho hàm s

y
fx đạo hàm


22
125fx xx x mx
. Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca
m để hàm s

f
x đúng 1 đim cc tr?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 8: Cho hàm s

yfx đạo hàm

f
x
trên và có đồ th hàm s

f
x
như hình v. Hàm
2
34gx f x x có bao nhiêu đim cc tr?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 9: Cho hàm s

y
fx liên tc trên và có đồ th ca đạo hàm
f
x
như hình v.
TOANMATH.com
Trang 101
Đồ th hàm s
2
2
g
xfxx có bao nhiêu đim cc đại?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 10: Cho hàm s

yfx đạo hàm liên tc trên
và có bng xét du đạo hàm như sau:
Hàm s
42 6 4 2
15 4 6 10 15 60
g
xfxx xxx
đạt cc tiu ti đim
0
0x . Chn mnh đề đúng
A.
0
5
;2.
2
x




B.
0
3
2; .
2
x




C.
0
3
;1.
2
x




D.

0
1; 0 .x 
Câu 11: Cho hàm s
yfx
đạo hàm liên tc trên
và có đồ th
yfx
như hình v dưới đây.
Xét hàm s


242
3
32 3.
2
g
xfx xx Hàm s
g
x đạt cc đại ti đim
A. 0x . B. 1
x
. C. 1x  . D. 3x .
Câu 12 : Cho hàm s

y
fx
đạo hàm

32
22
3, .
99
fx x x x x

S đim cc tr ca hàm
s
 
2
21ygx fx x
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 13: Cho hàm s

yfx đồ th như hình v bên dưới.
TOANMATH.com
Trang 102
S đim cc tr ca hàm s
   
32
456gx f x f x f x
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 14: Cho hàm s

yfx đồ th như hình v dưới.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m để đồ th hàm s
22
46hx f x f x mđúng 3
đim cc tr?
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 15: Cho hàm s

yfx đạo hàm trên
và có đồ th hàm s

yfx
như hình v.
Hàm s
 
2
2
g
xfxx
đạt cc đại ti đim nào dưới đây?
A.
1
x
. B.
0x
. C.
1x 
. D.
2x
.
Câu 16: Cho hàm s

yfx là hàm đa thc bc bn có

10f đồ th hàm s

yfx
như hình
v
TOANMATH.com
Trang 103
S đim cc tr ca hàm s

4
2
2
g
xfxx



A. 7. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 17: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
và có đồ th hàm s

y
fx
như hình v.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m để hàm s

7
3
1
g
xfx m




có 2 đim cc tr?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Câu 18: Cho hàm s

yfx đạo hàm trên
và có đồ th như
hình v bên dưới.
S đim cc tr ca hàm s
 
25
fx fx
gx
A. 5. B. 3.
C.
4. D. 6.
Câu 19: Cho hàm s

yfx xác định và liên tc trên , có đồ th như hình v. Biết rng hàm s đồng
biến trên

;4 và nghch biến trên

2;  . S đim cc tr ca hàm s



2
24
fx
fx
gx

A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 20: Cho hàm s

yfx đạo hàm trên , có đồ th

yfx
như hình v.
TOANMATH.com
Trang 104
S đim cc tr ca hàm s
2
2
g
xfx x
A. 5. B. 9. C. 11. D. 7.
Đáp án bài tp t luyn dng 7.
1- B 2- D 3- D 4- A 5- B 6- D 7- B 8- B 9- B 10- C
11- A 12- D 13- C 14-C 15- C 16- A 17- D 18- A 19- D 20- C
| 1/104

Preview text:

BÀI 2. CỰC TRN CỦA HÀM SỐ Mục tiêu Kiến thức
+ Nắm vững định nghĩa cực trị của hàm số, khái niệm điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số;
điểm cực trị của đồ thị hàm số.
+ Hiểu và vận dụng được các định lí về điều kiện cần và điều kiện đủ để hàm số có cực trị.
+ Trình bày và vận dụng được các cách tìm cực trị của một hàm số.
+ Nhận biết được các điểm cực trị trên đồ thị hàm số. Kĩ năng
+ Thành thạo tìm điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm số đã biết.
+ Biết cách khai thác bảng biến thiên, bảng xét dấu, đồ thị để tìm cực trị. TOANMATH.com Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Khái niệm cực trị của hàm số Chú ý: Định nghĩa
1) Điểm cực đại (cực tiểu) x được gọi chung là 0
Giả sử hàm số f xác định trên K K   và điểm cực trị. Giá trị cực đại (cực tiểu) f x của 0  x K 0
hàm số được gọi chung là cực trị. Hàm số có thể đạt
a) x được gọi là điểm cực đại của hàm số f nếu cực đại hoặc cực tiểu tại nhiều điểm trên tập hợp K. 0
tồn tại một khoảng a;b  K chứa điểm x sao 2) Nói chung, giá trị cực đại (cực tiểu) f x 0  0
cho f x  f x , x   ; a b \ x .
không phải là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số 0     0
f trên tập K; f x chỉ là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) 0 
Khi đó f x được gọi là giá trị cực đại của hàm 0 
của hàm số f trên một khoảng a;bchứa x . số f. 0
b) x được gọi là điểm cực tiểu của hàm số f nếu 3) Nếu x là một điểm cực trị của hàm số f thì 0 0
tồn tại một khoảng a;b  K chứa điểm x sao điểmx ; f x
được gọi là điểm cực trị của đồ thị 0  0  0
cho f x  f x , x   ; a b \ x . hàm số f. 0     0
Khi đó f x được gọi là giá trị cực tiểu của 0  hàm số f.
Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị
Ví dụ 1: Hàm số y f x  x xác định trên . Vì Định lí 1
f 0  0 và f x  0, x
  0 nên hàm số đạt cực
Giả sử hàm số f đạt cực trị tại điểm x . Khi đó, 0
tiểu tại điểm x  0 dù hàm số không có đạo hàm tại
nếu f có đạo hàm tại điểm x thì f  x  0. 0  0 điểm x = 0, vì: x, x  0 1  , x  0 y x    y   . x, x  0  1  , x  0 Chú ý:
Ví dụ 2: Ta xét hàm số   3
f x x , ta có:
1) Điều ngược lại có thể không đúng. Đạo f  x 2  3x  0, x
  0 . Hàm số đồng biến trên
hàm f  có thể bằng 0 tại điểm x nhưng hàm số f 0
nên không có cực trị dù f 0  0.
không đạt cực trị tại điểm x . 0 TOANMATH.com Trang 2 2)
Hàm số có thể đạt cực trị tại một điểm mà
tại đó hàm số không có đạo hàm.
Điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị Định lí 2
a) Nếu f  x đổi dấu từ âm sang dương khi x đi
qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số đạt cực 0
tiểu tại điểm x . 0
b) Nếu f  x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi
qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số đạt cực 0
đại tại điểm x . 0 Định lí 3
Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên
khoảng a;b chứa điểm x , f x  0 và f có đạo 0  0 
hàm cấp hai khác 0 tại điểm x . 0
a) Nếu f  x  0 thì hàm số f đạt cực đại tại 0  điểm x . 0
b) Nếu f  x  0thì hàm số f đạt cực tiểu tại 0  điểm x . 0
Nếu f  x  0thì ta chưa thể kết luận được, cần 0 
lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu đạo hàm. TOANMATH.com Trang 3
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Các bài tập nhận biết, tìm điểm cực trị, đếm số điểm cực trị
Bài toán 1: Tìm điểm cực trị của hàm số cụ thể Phương pháp giải
Cách 1: Lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu
Ví dụ 1: Hàm số f x 3 2
x  3x  9x 1 đạt cực tiểu tại điểm A. x  1.
B. x  3.
Bước 1. Tìm f  x
C. x  1. D. x  3.
Bước 2. Tìm các điểm x i  1, 2,... tại đó đạo Hướng dẫn giải i
hàm bằng không hoặc hàm số liên tục nhưng Cách 1: không có đạo hàm.
Hàm số đã cho xác định trên  .    
Bước 3. Xét dấu f  x . Nếu f  x đổi dấu khi x Ta có f x 2 3x 6x 9.   
qua điểm x thì hàm số đạt cực trị tại điểm x . x i i
Từ đó f  x 1  0  .  x  3
Bảng xét dấu f  x
Vậy hàm số đạt cực điểm tại điểm x  3. Chọn B.
Cách 2: Dùng định lý 3 Cách 2:
Bước 1: Tìm f  x
Hàm số đã cho xác định trên  .
Ta có: f  x 2
 3x  6x  9.
Bước 2: Tìm các nghiệm x i  1, 2,... của phương i  x  
trình f  x  0.
Từ đó: f  x 1  0  .  x  3
Bước 3: Tính f  x i
Ta có: f  x  6x  6 . Khi đó:
 Nếu f x   0 thì hàm số f đạt cực đại tại i f   1  1
 2  0; f  3 12  0. điểm x . i
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  3.
 Nếu f x   0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại i điểm x . i
 Nếu f x   0 thì ta lập bảng biến thiên i TOANMATH.com Trang 4
để xác định điểm cực trị. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Số điểm cực đại của hàm số f x 4 2
 x  8x  7 là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dẫn giải
Hàm số đã cho xác định trên . 
Ta có: f  x 3  4  x 16 . x
x  0  f 0  7  
Từ đó: f  x  0  x  2   f  2    9 x  2  f  2  9 Bảng biến thiên:
Vậy hàm số có hai điểm cực đại. Chọn C. x
Ví dụ 2: Số cực trị của hàm số f x 1  là x 1
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dẫn giải
Hàm số đã cho xác định trên  \   1 2 
Ta có: f  x   0, x
   \ 1 . Vậy hàm số không có cực trị. 2   x  1 Chọn D. 2
x  2x  7
Ví dụ 3: Giá trị cực tiểu của hàm số f x  là 2 x x 1 4 1 A. x  5.
B. y   . C. x   . D. y  8. 3 3
Hướng dẫn giải
Hàm số đã cho xác định trên .  2 3
x 16x  5
Ta có: f  x  
x x   . 2 2 1 TOANMATH.com Trang 5  1 x  
Từ đó: f  x  0   3 .  x  5 
Bảng xét dấu đạo hàm:
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại điểm x   y f    CT   4 5, 5 . 3 Chọn B.
Ví dụ 4: Số cực trị của hàm số f x 3 3
x  3x  2 là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Hướng dẫn giải
Hàm số đã cho xác định trên .  2 x 1
Ta có: f  x  .
x 3x22 3 3 x 1  2  x 1  0 x  1 
Từ đó: f  x  0      x  1  3
x  3x  2  0 x  1  x  2 
( f  x không xác định tại điểm x  1và x  2). Bảng biến thiên:
Vậy hàm số có hai cực trị là f   3 1  4 và f   1  0. Chọn A.
Ví dụ 5: Giá trị cực đại của hàm số f x 2
x  2 x 1 là số nào dưới đây? 3 3 A.
. B. 3. C.  3. D.  . 3 3
Hướng dẫn giải
Hàm số đã cho xác định trên .  TOANMATH.com Trang 6 2x
Ta có: f  x 1 . 2 x 1 2x  0 3
Từ đó: f  x 2
 0  x 1  2x    x  . 2 2 x 1  4x 3 Bảng biến thiên: 3  3 
Vậy hàm số đạt cực đại tại điểm x
, giá trị cực đại của hàm số là f     3. 3  3    Chọn C.
Ví dụ 6: Các điểm cực đại của hàm số f x  x  2sin x có dạng (với k  )  
A. x    k2. B. x   k2. 3 3  
C. x    k2. D. x   k2. 6 6
Hướng dẫn giải
Hàm số đã cho xác định trên .  1 
Ta có: f  x 1 2cosx . Khi đó f  x  0  cosx   x    k2 ,k  2 3
f  x  2sin x         Vì f   k2  2sin
k2  2sin  0     nên x
k2 là điểm cực tiểu.  3   3  3 3           
f    k2  2sin   k2  2sin   2  sin  0      
nên x    k2 là điểm cực đại  3   3   3  3 3
Chọn A.
Bài toán 2. Tìm cực trị của hàm số khi biết đồ thị Phương pháp giải
+) Nếu đề cho đồ thị của hàm f (x) , xem lại lý thuyết.
+) Nếu đề cho đồ thị của đạo hàm, để ý các điều sau để có thể lập được bảng xét dấu đạo hàm: Đồ thị '(
f x) nằm phía trên trục hoành: f '(x)  0 . Đồ thị '(
f x) nằm phía dưới trục hoành: f '(x)  0 . Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 7 Ví dụ 1: Hàm số 4 2 y  ax  x bc (a, ,
b c  ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số f
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dẫn giải
Hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu. Chọn C.
Ví dụ 2: Hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f trên khoảng ( 3  ;4) là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Hàm số đã cho có bốn điểm cực trị. Chọn D.
Ví dụ 3: Hàm số y f (x) xác định trên  và có đồ thị hàm số
y f '(x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f trên
khoảng (a;b) là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Trong khoảng ( ; a b) , đồ thị '(
f x) cắt (không tiếp xúc) trục hoành tại 5 điểm nên có 5 điểm cực trị trên ( ; a b) . Chọn A.
Cách 2: Nhìn vào hình vẽ dưới đây, '
f (x) đổi dấu tổng cộng 5 lần trong khoảng ( ;
a b) nên có 5 điểm cực trị trên ( ; a b) . TOANMATH.com Trang 8 Chọn A.
Ví dụ 4: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm đến cấp hai trên  và có đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ
dưới đây (đồ thị y f (x) 
chỉ có 3 điểm chung với trục hoành như hình vẽ). Số điểm cực trị tối đa của hàm số là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
Ta có bảng biến thiên của hàm số (x
y f  ) như sau
Nhận thấy trục hoành cắt đồ thị hàm số (x) y f
tại tối đa 2 điểm nên f (
 x)  0 có tối đa 2 nghiệm phân
biệt. Vậy hàm số y f (x) có tối đa 2 điểm cực trị. Chọn D.
Bài toán 3. Tìm (điểm) cực trị thông qua bảng biến thiên Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho hàm số (x) y f
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây TOANMATH.com Trang 9
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số có hai cực trị.
C.
Cực đại bằng – 1. D. Cực tiểu bằng – 2.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ví dụ 2: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có ba cực trị. B. Hàm số có một cực tiểu. C. f ( 2  )  f (2) . D. f ( 1  )  f (2) .
Hướng dẫn giải Chọn A.
Bài toán 4. Tìm (điểm) cực trị thông qua đạo hàm Phương pháp giải
Đếm số nghiệm bội lẻ của phương trình đạo hàm. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 3 2 f (
 x)  (x 1)(x  3x  2)(x  2x) .
Số điểm cực trị của hàm số y f (x) là
A. 6. B. 2. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn giải Ta có: 3 f (x
 )  (x  2)(x 1) x(x 1)(x  2) và f (x) 
 0 có 5 nghiệm bội lẻ nên có 5 điểm cực trị. Chọn D.
Ví dụ 2: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm 2 2 f (x
 )  x (x 1)(x  4) . Tìm số điểm cực trị của hàm số 2 y f (x ) .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải Ta có: 2  2 5 2 2 2
f (x )  2x.f (x  )  2x (x 1)(x  4)   Phương trình 2 f (x )     0  
có 3 nghiệm bội lẻ là x  0, x  1
 nên số điểm cực trị của hàm số 2 y f (x ) là 3. Chọn C. TOANMATH.com Trang 10
Chú ý: Nhắc lại:
Đạo hàm của hàm số hợp f u x  f ux.ux hay f   f .u. x u x 1 7
Ví dụ 3: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  , có f (x  )  3x   , x   0 . 2 x 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có đúng một điểm cực trị trên  .
B. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị trên (0; ) .
C. Hàm số không có điểm cực trị nào trên (0;) .
D. Hàm số có đúng hai điểm cực trị trên  .
Hướng dẫn giải 2 1 7 3 3 1 7  3  7 Với x   0 ta có:  3 f (x)  3x    x  x    3   0 . 2 2   x 2 2 2 x 2  2  2
Vậy hàm số không có cực trị trên (0;) . Chọn C.
Ví dụ 4: Cho hàm số (x y f
) liên tục trên  , có đạo hàm 2 3 2 f (
 x)  (x  x  2)(x  6x 11x  6)g(x) với (
g x) là hàm đa thức
có đồ thị như hình vẽ dưới đây ( g(x) đồng biến trên ( ;  1  ) và
trên (2;) . Số điểm cực trị của hàm số (x) y f
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Dựa vào đồ thị, phương trình g(x)  0 có 3 nghiệm bội lẻ là x  0, x  1, x  2 và một nghiệm bội chẵn là x  1  .
Tóm lại, phương trình y '  0 chỉ có x  1
 , x  0, x  2 và x  3 là nghiệm bội lẻ, nên hàm số có 4 điểm cực trị. Chọn D.
Bài toán 5. Tìm (điểm) cực trị thông qua bảng xét dấu, bảng biến thiên của đạo hàm
Ví dụ 1: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây. Số
điểm cực tiểu của hàm số y f (x) là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dẫn giải
Đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương 1 lần nên có 1 điểm cực tiểu. TOANMATH.com Trang 11 Chọn A.
Ví dụ 2: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số y f (x) là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Đạo hàm đổi dấu hai lần nên có hai điểm cực trị. Chọn C.
Ví dụ 3: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số y f (x) là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chắc chắn hàm số có 3 điểm cực trị là x  1  , x  2, x  3.
Xét tại điểm x  0 , đạo hàm đổi dấu, hàm số không có đạo hàm tại điểm x  0 , nhưng theo đề bài, hàm
số liên tục trên  nên f (0) xác định. Vậy hàm số có tổng cộng 4 điểm cực trị. Chọn D.
Ví dụ 4: Cho hàm số (x) y f
liên tục trên  \  
1 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số y f (x) là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Hàm số có 3 điểm cực trị là x  2
 , x  2, x  3 (hàm số không đạt cực trị tại điểm x 1 vì hàm số không
xác định tại điểm x  1). Chọn B.
Ví dụ 5: Cho hàm số (x) y f
có bảng biến thiên của (
f  x) như hình vẽ dưới đây TOANMATH.com Trang 12
Số điểm cực trị của hàm số (x y f ) là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Hướng dẫn giải
Dễ thấy phương trình f (x
 )  0 có ba nghiệm bội lẻ nên hàm số có 3 điểm cực trị. Chọn C.
Bài toán 6. Tìm (điểm) cực trị thông qua đồ thị f , f , f
Ví dụ 1: Cho hàm số (x) y f
là hàm đa thức. Trên hình vẽ là đồ thị hàm số (x) y f trên ( ;
 a] (và hàm số (x) y f nghịch biến trên  ;    1 ),
đồ thị của hàm số y f (x) 
trên a;b (và f (x 
)  0 ), đồ thị của hàm số 0 y f (x  ) trên  ;
b  (và hàm số (x) y f 
luôn đồng biến trên  ; b  , f (x
 )  0 ). Hỏi hàm số y f (x) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? 1
Hướng dẫn giải
Bảng xét dấu bên dưới được lập từ các suy luận sau: * Hàm số (x y f ) nghịch biến trên  ;    1 nên f (x)   0, x   ;   
1 và đồng biến trên  1  ;a nên f (x  )  0, x   1  ;a .
* Hàm số y f (x)  có f (x  )  0, x
 a;x và f (x)   0, x  x ;b 0  0  f (x  )  0, x  x ;b . 0 
* Hàm số y f (x)  có f (x  )  0, x   ; b x mà f (
b)  0  f (x)<0, x   ; b x 1  1  Lại có f (x)   0, x
 x ; . Vậy trong khoảng x ; , phương trình f (x)  0 có tối đa 1 nghiệm, 1  1 
và nếu có đúng 1 nghiệm thì f (
 x) đổi dấu khi qua nghiệm ấy. Vậy f (x
 ) có tối đa 3 nghiệm (bội lẻ) nên hàm số y f (x) có tối đa 3 điểm cực trị. TOANMATH.com Trang 13
Ví dụ 2: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên  . Trên hình vẽ là đồ thị hàm số
y f (x) trên đoạn 2; 
3 , đồ thị của hàm số (x) y f  trên  ;  2
 , đồ thị của hàm số (x) y f 
trên3; . Hỏi hàm số y f (x) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bảng xét dấu bên dưới được lập từ các suy luận sau:
+ Đồ thị của hàm số y f (x
 ) trên 3; cắt trục hoành tại điểm x  5, f (
 x)  0 khi x 3;5 và f (x
 )  0khi x 5; .
+ Đồ thị của hàm số y f (  x) trên  ;  2
  cắt trục hoành tại điểm x  5
 , f (x)  0 khi x  ;  5   và f (
x)  0 khi x  5  ; 2  .
+ Đồ thị hàm số y f (x) trên đoạn  2; 
3: hàm số đồng biến trên  2;   
1 và 2;3; hàm số nghịch biến trên  1  ;2
Từ bảng xét dấu trên, đồ thị f (x) 
cắt trục hoành tối đa tại 2 điểm trên 3; , khi đó trên 2; thì f (x
 ) đổi dấu 2 lần, trên  ;  2 thì f (x) 
đổi dấu 3 lần nên hàm số y f (x) có tối đa 5 điểm cực trị. Chọn C.
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản TOANMATH.com Trang 14 Câu 1: Hàm số 3 2
y  2x  x  5 có điểm cực đại là 1
A. x = . B. x = 5. C. x = 3. D. x = 0. 3 Câu 2: Hàm số 4 3 y  x  4x  5
A. nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu. B. nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu.
C. nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại. D. nhận điểm làm điểm cực đại.
Câu 3: Cho hàm số (x) y f
liên tục trên đoạn  4;  3 và có đồ thị trên đoạn  4; 
3như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 4: Cho hàm số 4 f (x)  x . Hàm số 2 g(x)  f (
 x)  3x  6x 1 đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại x , 1
x . Tìm m g(x ).g(x ) . 2 1 2 371 1
A. m  0 . B. m   . C. m  . D. m  11  . 16 16
Câu 5: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và có một điểm cực tiểu.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho không có cực trị.
Câu 6: Hàm số dạng 4 2 y  x a  x b
c (a  0) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Bài tập nâng cao
Câu 7:
Cho hàm số y f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên  . Trên hình vẽ là đồ thị hàm số y f (x) trên đoạn  ;
 a (và hàm số y f (x) nghịch biến trên ;  2
 ), đồ thị của hàm số y f (x)  trên   ;1 a
đồ thị của hàm số y f (x) 
trên 1; (và hàm số y f (x) 
luôn đồng biến trên ;
b  ). Hàm số
y f (x) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? TOANMATH.com Trang 15
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 8: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  , có đạo hàm 2 2 f (
 x)=(x+1) (x  3x  2)(x  sin x)g(x) với
g(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây ( g(x) đồng biến trên ( ;  1
 ) và trên (2;) ). Hàm số y f (x) có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 9: Cho hàm số (x) y f
có đạo hàm đến cấp 2 trên  và có đồ thị hàm số (x) y f  như hình vẽ dưới đây (đồ thị (x) y f 
chỉ có 4 điểm chung với trục hoành như hình vẽ). Số điểm cực trị tối đa của hàm số là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Dạng 2: Cực trị hàm bậc ba
Bài toán 1. Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại điểm cho trước Phương pháp giải Ví dụ 1: TOANMATH.com Trang 16 1 Tìm m để hàm số 3 2
y x mx   2
m  4 x  3 đạt 3
cực đại tại điểm x = 3.
A. m  1. B. m  5.
C. m  5. D. m  1.
Bước 1. Hàm số đạt cực đại (cực tiểu) tại điểm Hướng dẫn giải
x thì f  x  0 , tìm được tham số. Ta có 2 2
y  x  2mx m  4  y  2x  2 . m 0  0
Bước 2. Với giá trị tham số tìm được, ta thế vào Hàm số đạt cực đại tại x  3 thì
hàm số ban đầu để thử lại.  m y 3 1 2
 0  m  6m  5  0  .  m  5
Chú ý: Đối với hàm bậc ba, ta có thể làm trắc nghiệm như sau:
 Với m 1, y3  2.3 2.1  4  0 suy ra x  3là  f    x  0 điểm cực tiểu. 0 
+) Hàm số đạt cực tiểu tại x x   . 0  f   x  0 0 
 Với m  5, y3  2.3 2.5  4   0 suy ra  f    x  0
x  3 là điểm cực đại. 0 
+) Hàm số đạt cực đại tại x x   . 0  f   x  0 Chọn C. 0  Ví dụ mẫu Ví dụ 1: Hàm số 3 2
y ax x  5x b đạt cực tiểu tại x  1và giá trị cực tiểu bằng 2, giá trị của
H  4a b
A. H  1. B. H  1.  C. H  2.
D. H  3.
Hướng dẫn giải Ta có: 2
y  3ax  2x  5  y  6ax  2.
+) Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 y  1  0  a  1.
+) Thay a  1 ta thấy y 
1  6  2  8  0 nên x  1 là điểm cực tiểu.
+) Mặt khác ta có: y  
1  2  11 5  b  2  b  5.
Vậy H  4.1 5  1.  Chọn B. Ví dụ 2: Hàm số   3 2
f x ax bx cx d đạt cực tiểu tại điểm x  0, f 0  0 và đạt cực đại tại
điểm x  1, f  
1  1. Giá trị của biểu thức T a  2b  3c d
A. T  2. B. T  3. C. T  4. D. T  0.
Hướng dẫn giải
Ta có f  x 2
 3ax  2bx  . c TOANMATH.com Trang 17
Do hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0, f 0  0 và đạt cực đại tại điểm x 1, f  
1  1 nên ta có hệ phương trình  f 0  0 c  0   f 0 0   d  0 a  2         f     T 4. 1  0 3a  2b  0 b    3  f      a b 1 1 1 Chọn C.
Bài toán 2. Tìm điều kiện của tham số để hàm số có cực trị Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Giá trị của m để hàm số 3
y x mx 1có cực đại và cực tiểu là
A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0.
Hướng dẫn giải Hàm số 3
y x mx 1có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi y  0 có hai nghiệm phân biệt hay 2
3x m  0 có hai nghiệm phân biệt. Do đó m  0. Chọn D.
Chú ý: Do hàm bậc ba có đạo hàm là tam thức bậc hai nên các yêu cầu sau: hàm số có cực trị, hàm số có
cực đại và cực tiểu, hàm số có hai cực trị có cách làm giống nhau, tức là y  0 có hai nghiệm phân biệt. m
Ví dụ 2: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 y
x x x  7 có cực trị? 3
A. m 1;  
0 . B. m  1.
C. m   ;1 \ 
0 . D. m  1.
Hướng dẫn giải Ta có: 2
y  mx  2x 1.
+) Với m  0 , hàm số trở thành 2
y x x  7 , đồ thị là một parabol nên hiển nhiên có cực trị.
Vậy m  0 thỏa mãn yêu cầu.
+) Xét m  0 , để hàm số có cực trị thì y  0 có hai nghiệm phân biệt    0
 1 m  0  m 1.
Hợp cả hai trưởng hợp, khi m  1thì hàm số có cực trị. Chọn B.
Chú ý: Với bài toán hỏi “có cực trị” và hệ số của bậc ba (bậc cao nhất) có chứa tham số thì nên chia hai
trường hợp: Hệ số của bậc cao nhất bằng 0 và khác 0. TOANMATH.com Trang 18
Ví dụ 3: Tìm các giá trị của m để hàm số 3 2
y mx  3mx  m  
1 x  2 không có cực trị. 1 1
A. 0  m  .
B. 0  m  . 4 4 1 1
C. 0  m  .
D. 0  m  . 4 4
Hướng dẫn giải Ta có: 2
y  3mx  6mx m 1.
+) Với m  0 , hàm số trở thành y x  2 là hàm đồng biến trên  nên không có cực trị, nhận m  0 .
+) Xét m  0 , hàm số không có cực trị khi y  0 có nghiệm kép hoặc vô nghiệm 1 2
   9m  3m1 m 2
 0  12m  3m  0  0  m  . 4 1
Hợp cả hai trường hợp, khi 0  m  thì hàm số không có cực trị. 4 Chọn C.
Bài toán 3. So sánh hai điểm cực trị với một số hoặc hai số cho trước Phương pháp giải
Nhắc lại các kiến thức về phương trình bậc hai một Nn:
Cho tam thức bậc hai   2
f x ax bx c . Xét phương trình f x  0*.
(*) có hai nghiệm trái dấu  ac  0 hay P  0 .   0
(*) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu   . P  0   0 
(*) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu dương  S  0. P  0    0 
(*) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu âm  S  0 . P  0 
(*) có hai nghiệm phân biệt x    x x  x   0. 1 2  1  2  
 x  x   0 1  2 
(*) có hai nghiệm phân biệt x x     . 1 2 x x  2   1 2 
 x  x   0 1  2 
(*) có hai nghiệm phân biệt  x x   . 1 2 x x  2   1 2
Ví dụ 1: Số giá trị nguyên của tham số m  20  ;20 để hàm số TOANMATH.com Trang 19 m 1 3 y x     2 m  4 2 x   2
m  9 x 1 có hai điểm cực trị trái dấu là  3 
A. 18. B. 17. C. 19. D. 16.
Hướng dẫn giải
y  m   2 x   2
m   x   2 1 2 4 m  9.
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu khi y  0 có hai nghiệm trái dấu     m   m 1  3 2 m  9  0  . 1    m  3 Vậy m  20  ; 1  9;...; 4  ; 
2 , có 18 giá trị của m. Chọn A.
Ví dụ 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3
y mx mm   2
1 x  m  
1 x 1 có hai điểm cực trị đối nhau?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải Ta có: 2
y  3mx  2mm  
1 x  m   1 .
Hàm số có hai điểm cực trị đối nhau  y  0 có hai nghiệm đối nhau   m  0 3m 0  
   0  m m  2 2
1  3mm   1  0  m  1. S 0    m 1  0  Chọn C. m
Ví dụ 3: Giá trị của m để đồ thị hàm số 3 y
x  m   2
1 x  m  2 x  6 có hai điểm cực trị có hoành 3 độ dương là 1 1 1
A. m  . B. 0  m  . C. m  0. D.   m  0. 4 4 4
Hướng dẫn giải Ta có: 2
y  mx  2m  
1 x m  2.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị có hoành độ dương  y  0 có hai nghiệm phân biệt dương       1 2 1    2  0 m m m m     4 0   m   1  1  S  0    0
 0  m 1 0  m  . m 4 P 0     m  2 m  0  0  m   m  2  TOANMATH.com Trang 20 Chọn B.
Ví dụ 4: Cho hàm số 3
y x    m 2 1 2
x  2  mx m  2. các giá trị của m để đồ thị hàm số có điểm
cực đại, cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1 là m  1  m  1  m  1  m  2  A.  5 7 .     B. 5 8 . C. 5 7 . D. 3 5 .  m    m    m    m  4 5 4 5 4 5 2 2
Hướng dẫn giải Ta có: 2
y  3x  2(1 2m)x  2  m .
Đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu khi phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt m  1  2 2
   (1 2m)  3(2  m)  0  4m m  5  0   5 . m   4
Khi đó, giả sử x , x (với x x ) là hai nghiệm của phương trình y  0 . 1 2 1 2 Bảng biến thiên
Khi đó, yêu cầu bài toán trở thành: 2
2m 1 4m m  5 2 x  1 
1  4m m  5  4  2m 2 3 m  2 4  2m  0  7     7  m  . 2 2
4m m  5  4m 16m 16 m  5  5 5 7
Kết hợp điều kiện có cực trị thì m  1
 và  m  thỏa mãn yêu cầu. 4 5 Chọn A.
Chú ý: Có thể dùng Vi-ét để lời giải đơn giản hơn như sau:
Xét x x  1 1 2 x x  2 1 2  
(x 1)(x 1)  0  1 2 2m 1 3  
2  m  2(1 2m)  3  0 TOANMATH.com Trang 21 m  2  7   7  m m  5  5
Ví dụ 5: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x x mx 1
nằm bên phải trục tung. 1 1
A. m  0 . B. 0  m  . C. m  . D. Không tồn tại. 3 3
Hướng dẫn giải Ta có: 2
y  3x  2x m .
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu khi phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt 1
   1 3m  0  m  (1). 3
Khi đó, giả sử x , x (với x x ) là hai nghiệm của phương trình y  0 thì 1 2 1 2  2 x x    1 2  3  . mx .x  1 2  3 Bảng biến thiên 2
Do x x    0 nên điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x x mx 1nằm bên phải trục tung 1 2 3 m
x .x  0   0  m  0 (2). 1 2 3
Từ (1), (2) ta có m  0 Chọn A.
Ví dụ 6: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 3 2
y  2x  3(m 1)x  6(m  2)x có các điểm cực trị thuộc khoảng ( 2  ;3) ?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn B. TOANMATH.com Trang 22 1
Ví dụ 7: Giá trị của m để hàm số 3 2
x  (m  2)x  (4m 8)x m 1 có hai điểm cực trị x , x thỏa 3 1 2 mãn x  2   x là 1 2 A. m < 2.
B. m < 2 hoặc m > 6. 3 3
C. m  hoặc m > 6. D. m  . 2 2
Hướng dẫn giải Ta có: 2
y  x  2(m  2)x  (4m  8) .
Yêu cầu bài toán trở thành 3
(x  2)(x  2)  0  (4m  8)  4(m  2)  4  0  m  1 2 2 Chọn D.
Bài toán 4. Hai điểm cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước Phương pháp giải
Ví dụ: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm 2 2 số 3 2 2
y x mx  2(3m 1)x  có hai điểm cực 3 3
trị x , x sao cho x .x  2(x x )  1? 1 2 1 2 1 2
A. 1. B. 2.
C. 0. D. 3.
Bước 1. Tìm điểm cực trị (trực tiếp hoặc gián tiếp). Hướng dẫn giải Ta có: 2 2
y  2x  2mx  2(3m 1)
Hàm số có hai điểm cực trị khi y  0 có hai nghiệm phân biệt hay 2 2 2
  m  4(3m 1)  0  13m  4  0 (*).
x x m
Bước 2. Sử dụng định lý Vi-ét.
Theo định lí Vi-ét ta có: 1 2  2
x .x  1 3m  1 2 Suy ra 2
x .x  2(x x )  1 1 3m  2m  1. 1 2 1 2 m  0   2  m   3 2
Thử lại với điều kiện (*), ta nhận được m  . 3 Chọn A. Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 23
Ví dụ 1: Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y  (x m)(x  2x m 1) có hai điểm
cực trị x , x thỏa x .x  1. Tổng tất cả các phần tử của S bằng 1 2 1 2
A. 2. B. – 2. C. 4. D. 0.
Hướng dẫn giải Ta có: 2
y  3x  2(m  2)x m 1 .
Hàm số có hai điểm cực trị khi y  0 có hai nghiệm phân biệt 2
   m m  7  0 (luôn đúng).
Theo định lí Vi-ét ta có: m 1 m  4 x .x
x .x 1  m 1  3  . 1 2 1 2 3  m  2 
Vậy tổng cần tìm bằng 4  ( 2  )  2 . Chọn A. 1
Ví dụ 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 20;20 để hàm số 3 2
y x mx mx 1 có hai điểm 3
cực trị x , x sao cho x x  2 6 ? 1 2 1 2
A. 38. B. 35. C. 34. D. 37.
Hướng dẫn giải Ta có 2
y  x  2mx m .
Hàm số có hai điểm cực trị khi y  0 có hai nghiệm phân biệt 2
   m m  0 (*).
x x  2m
Theo định lí Vi-ét ta có 1 2  .
x .x m  1 2 Khi đó m  3 2 2
x x  2 6  (x x )  4x .x  24  4m  4m  24  (thỏa mãn(*)). 1 2 1 2 1 2  m  2 
Do m nguyên và m  20
 ;20 nên m 20  ; 1  9;...; 2  ;3;4;...;  20 .
Vậy có 37 giá trị của m. Chọn D.
Ví dụ 3: Cho hàm số 3 2
y x  3(m 1)x  9x m . Tổng tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn hàm số
đạt cực trị tại hai điểm x , x sao cho 3x  2x m  6 là 1 2 1 2
A. 0. B. 1. C. – 2. D. – 3.
Hướng dẫn giải Ta có: 2
y  3x  6(m 1)x  9 TOANMATH.com Trang 24
Hàm số có hai điểm cực trị khi y  0 có hai nghiệm phân biệt 2 2
   9(m 1)  27  0  (m 1)  3 (*).
x x  2(m 1)
Theo định lí Vi-ét ta có 1 2  . x .x  3  1 2
x x  2(m 1) x m  2 Từ 1 2 1   
thế vào x .x  3 ta được
3x  2x m  6 x m  1 2 1 2  2 m 1
m(m  2)  3   thỏa mãn (*). m  3  Chọn C.
Ví dụ 4: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số 3 2 2
y  2x  9mx 12m x có điểm cực đại x , CD
điểm cực tiểu x thỏa mãn 2 xx ? CT CD CT
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải Ta có: 2 2
y  6x 18mx 12m  6(x m)(x  2m) .
Hàm số có hai điểm cực trị khi y  0 có hai nghiệm phân biệt  m  0 (*)
Trường hợp 1: m < 0 khi đó, lập bảng xét dấu đạo hàm dễ thấy x   , m x  2  m CD CT Khi đó: 2 2 x
x m  2
m m  2  (thỏa mãn). CD CT
Trường hợp 2: m > 0 lập bảng xét dấu đạo hàm ta có x  2  , m x  m . CD CT 1 2 2 x
x  4m  m m   , loại. CD CT 4 Vậy m  2  thỏa mãn đề bài. Chọn A.
Bài toán 5. Hai điểm cực trị của đồ thị nằm cùng phía, khác phía so với trục hoành
Bài toán 5.1. Tìm tham số để đồ thị hàm số bậc ba có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành Phương pháp giải
Ví dụ: Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x  (m 1)x 1 có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành.
Hướng dẫn giải Cách 1: Ta có 2
y  3x  2(m 1)x .
Bước 1. Xác định tham số để hàm số có hai điểm TOANMATH.com Trang 25 cực trị.
Xét phương trình y  0 ta có x  0 2 3x 2(m 1)x 0      2(m 1)  . x   3
Bước 2. Tìm điều kiện để y .y  0 .
Để đồ thị có hai điểm cực trị nằm khác phía so với CD CT
trục hoành  y .y  0 CT CD Khi đó  2m  2  y(0).y  0    3  3 2  2m  2        
m   2m 2 1 1 0    3   3  27 3  m  1. 16
Ví dụ: Tìm m để đồ thị hàm số
Cách 2: Định tham số để phương trình f x  0 y f x 3 2
x  (m 1)x  (m 1)x 1 có hai điểm có ba nghiệm phân biệt.
cực trị nằm khác phía so với trục hoành. Xét phương trình 3 2
x  (m 1)x  (m 1)x 1  0 2
 (x 1)(x mx 1)  0 x 1   2
x mx 1  0   1.
Để đồ thị có hai điểm cực trị nằm khác phía so với
trục hoành thì phương trình f x  0 có ba nghiệm
phân biệt. Do đó phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1. m  2 2
  m  4  0  m  2 Vậy   m  2    . 2 1   . m 11  0  m  2  m  2
Bài toán 5.2. Tìm tham số để đồ thị hàm số bậc ba có hai điểm cực trị nằm cùng phía so với trục hoành Phương pháp giải
Ví dụ: Tìm m để đồ thị hàm số 2
y  (x 1)(x  2mx 1) có hai điểm cực trị nằm
cùng phía với trục hoành. TOANMATH.com Trang 26
Hướng dẫn giải
Bước 1. Định tham số để hàm số có hai điểm cực Ta có: 2
y  3x  2(2m 1)x 1 2m . trị. Để đồ thị hàm số 2
y  (x 1)(x  2mx 1) có hai
điểm cực trị thì phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt.  1 m  Khi đó: 2
  (2m 1)  3(1 2m)  0   2 .  m  1  Bước 2.
Cách 1. Tìm m để y  0 hoặc y  0 . CT CD
Để ý là đối với hàm bậc ba, có hai điểm cực trị thì y y .. CT CD
Cách 2. Tìm tham số m để hàm số có hai điểm cực Xét phương trình
trị và đồ thị chỉ có tối đa hai điểm chung với trục  x   2
1 x  2mx   1  0 hoành. x  1   2
x  2mx 1  0   1.
Để phương trình có nhiều nhất hai nghiệm thì:
Trường hợp 1: Phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt và một nghiệm bằng 1. Ta có: m 1 2 m 1 0    m  1.  2 1
  2m 1  0  m  1 
Không có giá trị nào của m thỏa mãn.
Trường hợp 2: Phương trình (1) có nghiệm kép. Ta có: 2
m 1  0  m  1  .
Trường hợp 3: Phương trình (1) vô nghiệm. Ta có: 2 m 1  0  1   m  1. 1
Kết hợp với điều kiện ta có  m  1. 2 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  18
 ;18 để đồ thị hàm số y  x   2
1 x  2mx   1 có hai
điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?
A. 34. B. 30. C. 25. D. 19.
Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 27
Bảng biến thiên của hàm số bậc ba khi có hai cực trị và hai điểm cực trị của đồ thị nằm về hai phía trục hoành là
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành thì y  0 có ba nghiệm phân biệt 2
x  2mx 1  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 m  1  2 1   2 . m 11  0     m 1 2
  m 1  0 .  m  1 
Do m nguyên và m  18
 ;18 nên m 18  ; 1  7;....; 2  ;2;3;  ....;18
Vậy có 34 giá trị của m thỏa mãn đề. Chọn A.
Ví dụ 2: Cho hàm số 3 2
y  2x  3mx x m . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m trong khoảng  10
 ;10để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng y x  6 .
Số phần tử của tập S là
A. 9. B. 12. C. 7. D. 11.
Hướng dẫn giải
Đặt f x 3 2
 2x  3mx m  6.  x  0
Ta có f  x  0   3 2
2x  3mx m  6  0  .  x m
Xét g x  g x  x  6 . Đồ thị hàm số đã cho có hai cực trị nằm về hai phía đường thẳng y x  6 m   0 m  0      g
 0.g m  0 m 12     . 3 m 12  0
Do m   và thuộc  10
 ;10 nên m3;4;  .......9 . Chọn C.
Bài toán 6. Diện tích tam giác có hai đỉnh là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số Phương pháp giải
N hắc lại công thức tính diện tích tam giác ABC:
Ví dụ 1: Biết đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  4 có hai 1 Sh .BC
điểm cực trị là A, B. Diện tích tam giác OAB bằng ABC 2 A TOANMATH.com Trang 28
A. 4. B. 2.
C. 8. D. 6.
Bước 1. Tìm tọa độ các điểm cực trị của đồ thị rồi Hướng dẫn giải tính diện tích Ta có: 2
y  0  3x  6x  0
x  0  y  4  A0;4  
x   y   B   . 2 0 2;0
Do AOx, B Oy nên tam giác OAB vuông tại O. 1 Suy ra SO . A OB  4. OAB  2
Chú ý: Để tính diện tích tam giác ABC ta có thể Chọn A.
làm như sau:  
Bước 1. Tính AB, AC .
1 x y Bước 2. AB AB S  , trong đó ABC
2 x y AC AC
a b ad bc. c d Ví dụ mẫu
Ví dụ: Cho hàm số 3 2 2
y x  3mx  4m  2 có đồ thị (C) và điểm C 1;4 . Tổng các giá trị nguyên dương
của m để (C) có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 4 là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải x  0 Ta có 2
y  0  3x  6mx  0  .  x  2m
Đồ thị (C) luôn có hai điểm cực trị với mọi m nguyên dương (vì m là số nguyên dương nên phương trình
y  0 luôn có hai nghiệm phân biệt). Khi đó A 2 m   B 3 2 0; 4 2 , 2 ; m 4
m  4m  2 2 6 4
AB  4m 16m  2 m 4m 1. x  0 y   2 4m  2  AB 2 2 : 
 2m x y  4m  2  0. 3 2m  0 4  m
Thế tọa độ C vào phương trình đường thẳng (AB), dễ thấy C  AB . 2 2 2    
d C AB 2m 4 4m 2 2 m 3 ,   . 4 4 4m 1 4m 1 TOANMATH.com Trang 29 2 1 m S  .A . B d C AB   m m   ABC  ,  1 2 3 4 4 .2 . 4 1. 4 4 2 2 4m 1  m 2 m   6 4 2
3  2  m  6m  9m  4  0      m  2 m 1 2 1  2 m  4  0  .  m  2 
Do m nguyên dương nên ta nhận được m  1, m  2 . Tổng là 3. Chọn C.
Chú ý: Học sinh nên kiểm tra điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị và điều kiện để ba điểm A, B, C
không thẳng hàng (dù trong bài toán này, nếu “quên” thì không ảnh hưởng đến kết quả).
Ta có thể tính nhanh diện tích như sau:   Ta có OA   2
0; 4m  2 và OB   3 2 2 ; m 4
m  4m  2 1 Khi đó: S  2m m   ABC  2 4 2 4 2
Bài toán 7. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa điểm cực trị Phương pháp giải
Ví dụ: Biết hàm số 1 3
y x  m   2
1 x  2m  
1 x có hai điểm cực 3
trị x , x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 2 2
P x x 10 x x bằng 1 2  1 2
A. – 12. B. – 18.
C. – 22. D. – 16.
Hướng dẫn giải Ta có: 2
y  x  2m  
1 x  2m   1 .
Hàm số có hai điểm cực trị nếu m
Bước 1. Dùng định lí Vi-ét, đưa biểu thức cần tìm m  2 0 1  2m 1  0  .  m  4  về một biến.
x x  2m  2
Bước 2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất bằng các Theo định lí Vi-ét: 1 2  . x .x  2  m 1  phương pháp sau: 1 2 2
+) Bổ sung hằng đẳng thức.
Khi đó P   x x
 2x .x 10 x x 1 2  1 2  1 2 
+) Dùng bất đẳng thức đã học (bất đẳng thức   m  2 2
2 102m  2  2 2  m   1 AM – GM). 2
 4m 8m 18
+) Dùng bảng biến thiên.   m  2 2 2  22  22  . TOANMATH.com Trang 30
Dấu “=” khi m  1(thỏa mãn y  0 có hai nghiệm phân biệt) Chọn C. Ví dụ mẫu 1
Ví dụ 1: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x x   2
m  3 x có hai điểm cực trị 3
x , x sao cho giá trị biểu thức P x x  2  2 x 1 đạt giá trị lớn nhất? 1  2   2  1 2
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn giải Ta có 2 2
y  x  2x m  3.
Hàm số có hai điểm cực trị khi   2 1 m  3  0  2   m  2. x x  2 Theo định lí Vi-ét 1 2  . 2
x .x m  3  1 2
P x x  2  2 x 1  x x  2 x x  2 1  2   2  1 2  1 2 2 2
m  3  2.2  2  m  9  9.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m  0 (thỏa mãn). Chọn B. 1 1
Ví dụ 2: Gọi x , x là hai điểm cực trị của 3 2
y x mx  4x 10 . Giá trị lớn nhất của 1 2 3 2 S   2 x   1  2 x 16 là 1 2 
A. 16. B. 32. C. 4. D. 0.
Hướng dẫn giải Ta có 2
y  x mx  4 . Do a  1, c  4
 trái dấu nhau nên y  0 luôn có hai nghiệm trái dấu hay hàm số
luôn có hai điểm cực trị.
x x m Theo định lí Vi-ét: 1 2  . x .x  4   1 2
Khi đó S   x x 2  16x x  16  x x 2 2 2 2 2
 2 16x .x 16  0. 1 2 1 2 1 2 1 2 Dấu “=” xảy ra khi 2 2
16x x x  4
x m  3  . 1 2 2 1 Chọn D.
Bài toán 8. Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc ba Phương pháp giải
Để tìm đường thẳng qua hai điểm cực trị, ta làm Ví dụ: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ TOANMATH.com Trang 31 các bước sau: thị hàm số 3 2
y x  6x  9x đi qua điểm nào sau đây?  1   1  A. ;5 .   B.  ;5 .    2   2  C. 2;  1 . D. 2;  1 .
Hướng dẫn giải
Bước 1. Tìm y . Định tham số để đồ thị hàm số có Ta có: 2
y  3x 12x  9.
hai điểm cực trị (trong bài toán chứa tham số).
Bước 2. Viết y y .t d , với t, d lần lượt là thương
và dư trong phép chia đa thức y cho y .
Khi đó d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị.
Chú ý: N ếu tọa độ hai điểm cực trị dễ tìm được thì
x 1 y  4
ta viết đường thẳng theo công thức: Xét y  0  . 
x  3  y  0   y y x x AB : A A  .
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A1;4 và y y x x B A B A   y 0 x 3
B 3;0 suy ra AB :   y  2  x 3. 4  0 1 3 Cách khác:   AB  2; 4
  nên u  1; 2
  là một vectơ chỉ 
phương của đường thẳng AB  n  2;  1 . AB
Suy ra phương trình đường thẳng  AB :
2 x  3 1 y  0  0  y  2  x  6. Chọn A. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tìm m để đồ thị hàm số C 3
y x  m   2 :
3 x  2m  9 x m  6 có hai điểm cực trị và
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng qua hai điểm cực trị đạt giá trị lớn nhất  3 3   3 3  A. m   6   ; 6  
. B. m  3   ; 3   .  2 2   2 2  C. m  3   6 2; 3
  6 2. D. m 6   6 2; 6   6 2.
Hướng dẫn giải Ta có 2
  x  m   x m    2 y 3 2 3 2 9
3x  6x  9  2mx  2m  x  
1 3x  9  2m.
Hàm số có hai cực trị khi y  0 có hai nghiệm phân biệt  3  9  2m  0  m  6  TOANMATH.com Trang 32 
Một trong hai điểm cực trị là A1;  1 và OA  1;  1  OA  2 và k  1. OA 2 2 
Đường thẳng d qua hai điểm cực trị có hệ số góc là k   m   m d 2 9  32 3 9    Ta có d  ;
O d   OA  2. 2 2 
Dấu “=” xảy ra khi d OA k .k  1    m   m    d OA 2 9  32   1 3 9    3  m  6   . 2 Chọn A.
Ví dụ 2: Giả sử A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x ax bx c và đường thẳng (AB) đi
qua gốc tọa độ. Giá trị lớn nhất P của P abc ab c bằng min A. P  9. 
B. P  1. min min 16 25 C. P   . D. P   . min 25 min 9
Hướng dẫn giải 2  2 2a ab
Đường thẳng qua hai cực trị là  AB : y   b   x c  .  3 9  9 ab
Do (AB) qua gốc O nên c   0  ab  9 . c 9 2  5  25 25 Khi đó 2
P abc ab c  9c 10c  3c     , c   .     3  9 9  5 25 c   Vậy P   khi  9 . min 9 ab  5  Chọn D.
Ví dụ 3: Biết rằng đồ thị hàm số 3
y x  3mx  2 có hai điểm cực trị A, B. Gọi M, N là hai giao điểm của
đường thẳng (AB) và đường tròn C  x  2   y  2 : 1
1  3. Biết MN lớn nhất. Khoảng cách từ điểm E 3; 
1 đến  AB bằng
A. 3. B. 2. C. 2 3. D. 2 2.
Hướng dẫn giải Ta có: 2
y  3x  3 . m
Hàm số có hai điểm cực trị  y  0 có hai nghiệm phân biệt  m  0. x x
Viết hàm số dưới dạng y   2
3x  3m  2mx  2  y  2mx  2 3 3 TOANMATH.com Trang 33
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là  AB : y  2  mx  2.
Đường thẳng  AB luôn đi qua điểm cố định là M 0;2.
Đường tròn C tâm I 1; 
1 , bán kính R  3 và d I;
  AB  IM 1  3  R
nên đường thẳng luôn cắt
đường tròn tại hai điểm M, N.
Giả sử I   AB 1 1;1 1  2
m  2  m  . 2 1
Vậy khi m  (thỏa mãn hàm số có hai điểm cực trị) thì (AB) qua I 1; 
1 , cắt đường tròn C tại hai điểm 2
M, N với MN  2R là lớn nhất. Khi đó: d E  3; 
1 ; AB : y x  2  0  2.  Chọn B.
Bài toán 9. Tính chất điểm uốn liên quan đến hai điểm cực trị của đồ thị hàm số Phương pháp giải
Gọi x là nghiệm của phương trình f  x  0 . Ví dụ: Đồ thị hàm số 3
y  2x x 1có điểm uốn u
Khi ấy điểm U x ; f x được gọi là điểm uốn U 0; 
1 do x  0 là nghiệm của y  12 . x uu  của đồ thị hàm số.
Chú ý: Điểm uốn là trung điểm đoạn nối hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số bậc ba, suy ra điểm uốn
nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị.
x x  2x Tức là: CD CT U
y y  2 yCD CT U
Đường thẳng đi qua điểm uốn luôn cách đều hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho hàm số bậc ba có hai điểm cực trị là x  1và x . Biết rằng đạo hàm cấp hai triệt tiêu tại 1 2 2
điểm x  . Giá trị của x bằng 3 2 1 4 1
A. x  2. B. x  . C. x  . D. x   . 2 2 3 2 3 2 3
Hướng dẫn giải 4 1
x  2x x  1  . 2 1 3 3 Chọn B. TOANMATH.com Trang 34 3 x
Ví dụ 2: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 2 y   mx   2 m   1 x có hai 3
điểm cực trị AB sao cho AB nằm khác phía và cách đều đường thẳng y  5x  9 . Tổng các phần tử của S bằng
A. 0. B. 6. C. – 6. D. 3.
Hướng dẫn giải
Đường thẳng d : y  5x  9 cách đều hai điểm cực trị của đồ thị thì có hai khả năng sau:
Khả năng 1: Đường thẳng d song song với đường thẳng AB, khi đó A, B nằm cùng phía so với đường
thẳng d, trái với giả thiết.
Khả năng 2: Đường d đi qua điểm uốn của đồ thị hàm số (vì điểm uốn là trung điểm của AB). Ta có: 2 2
y  x  2mx m 1   x m  
1  x m  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt nên hàm số luôn có hai cực trị. 3 m 3  m
y  2x  2 ;
m y  0  x m y m 
m , suy ra tọa độ điểm uốn là U  ; mm. 3  3  3 m
Khi đó:U d
m  5m  9  m  3. 3 Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho hàm số bậc ba có hai điểm cực trị là x  1và x  5 . Biết rằng đạo hàm cấp hai triệt tiêu tại 1 2
điểm x . Khi đó x bằng u u
A. 3. B. 6. C. 2. D. – 2.
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị của m thì đồ thị hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6m  2 x 1có cực đại, cực
tiểu thỏa mãn x x  2? CD CT
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3: Đường thẳng nối điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  2x m đi qua điểm M  3;
 7 . Khi đó m bằng
A. m  1. B. m  1.
C. m  3. D. m  0. Câu 4: Cho hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m với m là tham số. Gọi C là đồ thị của hàm số đã
cho. Biết rằng, khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị C luôn nằm trên một đường thẳng d cố định. Hệ
số góc k của đường thẳng d là 1 1
A. k  3. B. k  . C. k  3. D. k   . 3 3
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 3
y x  3mx  4m có các điểm cực đại
và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y x ? TOANMATH.com Trang 35
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 1 Câu 6: Cho hàm số 3 2
y x  2mx  m   2
1 x  2m 1 (m là tham số). Khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa 3
độ O 0;0 đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên là 2 10
A. . B. 3. C. 2 3. D. . 9 3
Câu 7: Biết đường thẳng qua hai cực trị của đồ thị hàm số   3
f x x cx d y  6
x  2020 . Khi đó f 2 bằng
A. f 2  2010. B. f 2  2030. C. f 2  2022. D. f 2  2020.
Câu 8: Biết đồ thị của hàm số 3 2
y x  3abx bx  3 có hai điểm cực trị và trung điểm của đoạn thẳng
nối hai điểm cực trị đó thuộc đường thẳng x  1
 . Chọn khẳng định đúng. A. 2 ab  3.  B. 2 ab  3. C. 2 ab  1.  D. 2 . a b  0. Câu 9: Cho hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m m (m là tham số). Gọi A là điểm cực đại của đồ thị
hàm số và điểm M thuộc đường tròn C  x  2   y  2 : 9
4  17 . Giá trị nhỏ nhất của độ dài MA bằng 17 3 17 1 A. . B. 17. C. . D. . 2 4 17
Câu 10: Biết điểm M  3 2m ; 
1 tạo với hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y x   m   2 2 3 2
1 x  6mm  
1 x một tam giác có diện tích nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. m  1;
 0. B. m0; 
1 . C. m 1;2. D. m 2;    1 . Bài tập nâng cao
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  2020 
; 2020 để đồ thị hàm số 3
y x   m   2 2
1 x  3mx m có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành?
A. 4035. B. 4036. C. 4037. D. 4038.
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x x   2 m   2 8
11 x  2m  2
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 1
Câu 13: Gọi x , x là hai điểm cực trị của hàm số 3
y x   2 m  3 2
x  8x m . Giá trị lớn nhất của biểu 1 2 3 thức A   3 x   1  3 x  8 là 1 2 
A. 8. B. 1064. C. 392. D. 0.
Câu 14: Biết hàm số y   x m x n x p không có cực trị. Giá trị nhỏ nhất của 2
F m  2n  4 p A. F  2.  B. F  1.
C. F  0. D. F 1. min min min min
Câu 15: Cho hàm số f x   x a x b x c không có điểm cực đại. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
S a  2b  3c  4a  5b  6c là TOANMATH.com Trang 36 75 25 3 7 A. S   . B. S   . C. S   . D. S  . min 8 min 2 min 2 min 3 Câu 16: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  4 . Biết rằng có hai giá trị m , m của tham số m để đường thẳng đi 1 2
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tiếp xúc với đường tròn C  x m2   y m  2 : 1  5. . Giá trị của m m bằng 1 2
A. 0. B. 10. C. 6. D. – 6.
Câu 17: Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số 3 2 2
y x  3mx  3m có điểm
cực đại và điểm cực tiểu cách đều đường phân giác của góc phần tư thứ nhất?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 18: Cho hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m m , (m là tham số). Gọi A, B là hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số. Tổng tất cả các số m để ba điểm I 2; 2
  , A, B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là 4 2 20 14 A. . B.  . C. . D. . 17 17 17 17 PHẦN ĐÁP ÁN
Dạng 1. Các bài tập nhận biết, tìm điểm cực trị, đếm số điểm cực trị 1 - D 2 - A 3 - C 4 - D 5 - A 6 - D 7 - D 8 - C 9 - C
Dạng 2. Cực trị của hàm số bậc ba 1 - A 2 - C 3 - C 4 - A 5 - D 6 - D 7 - A 8 - A 9 - B 10 - A 11 - D 12 - B 13 - C 14 - B 15 - A 16 - D 17 - A 18 - C
Dạng 3. Cực trị hàm bậc bốn trùng phương
Bài toán 1. Tìm tham số để hàm số có số điểm cực trị thỏa mãn đề bài Phương pháp giải Xét hàm số 4 2
y ax bx c , a  0 , có đạo hàm là 3
y  ax bx x  2 4 2 2 2ax b.
 Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi y  0 có ba nghiệm phân biệt  ab  0 .
 Đồ thị hàm số có đúng một điểm cực trị khi và chỉ khi y  0 có đúng một nghiệm  ab  0 .
 Đồ thị hàm số hoặc có đúng một điểm cực trị hoặc có ba điểm cực trị, và luôn có một điểm
cực trị nằm trên trục tung.
 Đồ thị hàm số có ba cực trị:
 N ếu a  0 hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại;
 N ếu a  0 hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Chú ý rằng ba điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn tạo thành một tam giác cân. TOANMATH.com Trang 37
 Khi hàm số có một cực trị:
a  0 thì điểm cực trị là điểm cực tiểu;
a  0 thì điểm cực trị là điểm cực đại.  Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có nhiều điểm cực trị nhất (bảy cực trị) khi đồ thị hàm số   4 2
f x ax bx c có ba điểm cực trị và đồ thị của nó cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.  Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có ít điểm cực trị nhất (một cực trị) khi đồ thị hàm số   4 2
f x ax bx c có một điểm cực trị và đồ thị của nó không có điểm chung hoặc chỉ
tiếp xúc với trục hoành. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Có bao nhiêu số nguyên m  20
 ;20 để đồ thị hàm số 4
y mx   2 m   2
9 x 1 có ba điểm cực trị?
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17.
Hướng dẫn giải Ta có 3
y  mx   2 m   2
x x mx    2 4 2 9 2 2 m  9. TOANMATH.com Trang 38 x  0 y  0   . 2 2
2mx m  9  0  1
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi y  0 có ba nghiệm phân biệt hay  
1 có hai nghiệm phân biệt m  3  khác 0  2m 2
m  9  0   . 0  m  3
Vậy có 19 giá trị của m thỏa mãn đề bài. Chọn B.
Ví dụ 2. Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  3mx  4 có ba điểm cực trị phân
biệt và hoành độ của chúng trong khoảng  2;  2 là  8   8   3   3  A.  ;0   . B. 0;   . C.  ;0   . D. 0;   .  3   3   2   2 
Hướng dẫn giải x  0 Ta có 3
y  4x  6mx . Cho y  0   . 2 2x  3  m 2
Để thỏa mãn đề bài phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt khác 0 và thuộc khoảng  2;  2 3m 8  0  
 4  0  m   . 2 3 Chọn A.
Ví dụ 3. Biết rằng hàm số 4
y x   2 m   2 2
1 x  2 có điểm cực tiểu. Giá trị lớn nhất của cực tiểu là
A. 1. B. -1. C. 0. D. 2.
Hướng dẫn giải x  0 3
y  4x  4 2 m  
1 x y  0   . 2 2 x m 1
Rõ ràng phương trình y  0 luôn có ba nghiệm phân biệt.
Lập bảng biến thiên, dễ thấy 2
x   m 1 là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. 2
Giá trị cực tiểu là y    2 m     4 2 2 1 1
m  2m  1 (dấu "  " xảy ra khi m  0). CT Chọn A.
Ví dụ 4. Với giá trị nào của k thì hàm số 4
y kx  k   2
1 x 1 2k chỉ có một cực trị? k  1 k  1
A. 0  k  1. B. 0  k  1. C.  . D.  . k  0 k  0
Hướng dẫn giải
 Với k  0 , hàm số trở thành 2
y  x 1 có đồ thị là một parabol nên có đúng một cực trị. Do đó
k  0 thỏa mãn đề bài. TOANMATH.com Trang 39
 Với k  0 . Ta có 3
y  kx  k   x x 2 4 2 1
2 2kx k   1 .
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì phương trình 2
2kx k 1  0 vô nghiệm hoặc có nghiệm  
x   k k   k 1 0 1  0   . k  0
Kết hợp hai trường hợp ta được các giá trị cần tìm là k  1 hoặc k  0 . Chọn D.
x=0 là nghiệm của phương trình 2
2kx k 1  0
Bài toán 2. Tìm điều kiện của tham số để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại điểm x cho trước. 0 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Giá trị của m để hàm số y  m   4 2 4
1 x  2mx  2m m đạt cực đại tại x  2 là 4 4 3
A. m  . B. m   . C. m   . D.  . 3 3 4
Hướng dẫn giải
Ta có: y  m   3
x mx y  m   2 4 1 4 12 1 x  4m .
Để hàm số đạt cực đại tại x  2 thì y    m   4 2 0 32
1  8m  0  m   . 3 4  4   4 
Với m   thì y2 2  12  1 .2  4   0    
, suy ra x  2 là điểm cực đại. 3  3   3  Chọn B.
Chú ý: Nếu f '(x = f ' x = 0 thì ta lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu đạo hàm để kiểm tra. 0 ) ( 0) 1 3
Ví dụ 2. Cho hàm số 4 2
y x mx x x m là một điểm cực trị. Tổng các giá trị của m 2 2 1 1
A.1. B.  . C. 1  . D. . 2 2
Hướng dẫn giải 3 2
y  2x  3mx 1  y  6x  3m . m 1
Hàm số đạt cực trị tại điểm x m ym  0   1 . m    2
 Với m  1, ta có: y 
1  6  3  0 x  1 là điểm cực tiểu (cực trị) nên m  1 thỏa mãn.  1  1  3 3 1 1
Với m   , ta có: y     0  
x   là điểm cực tiểu (cực trị) nên m   thỏa 2  2  2 2 2 2 mãn.  1  1
Vậy tổng các giá trị của m thỏa mãn điều kiện trên là 1     .  2  2 TOANMATH.com Trang 40 Chọn D.
Ví dụ 3. Biết đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có hai điểm cực trị là A0;2 , B2;14 . Giá trị của y   1 là A. y   1  5
 . B. y   1  4
 . C. y   1  2
 . D. y   1  0 .
Hướng dẫn giải Ta có 3
y  4ax  2bx . c  2
Các điểm A0;2 , B 2;14 thuộc đồ thị hàm số nên    1 . 16
a  4b c  1  4
Mặt khác, hàm số đạt cực trị tại điểm x  2 , suy ra 32a  4b  0 2 . Từ   1 ; 2 ta có 4 2
y x  8x  2 .
Dễ thấy hàm số có các điểm cực trị là A0;2 , B 2;14 nên 4 2
y x  8x  2 là hàm số cần tìm. Khi đó y   1  5  . Chọn A.
Bài toán 3. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số Phương pháp giải
Ví dụ: Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y  2x  4mx 1 có hai điểm cực tiểu và
khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu bằng 8 là A. m  16
 . B. m  16 . 25 25 C. m . D. m   . 4 4
Bước 1. Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Hướng dẫn giải x  0 Ta có: 3
y  8x  8mx ; y  0   . 2 x m
Hàm số có ba điểm cực trị nên m  0 .
Tọa độ hai điểm cực tiểu là
Bước 2. Sử dụng các công thức tính khoảng cách B  2 m; 2  m   1 , C  2  m; 2  m   1 . 
AB AB   x x 2   y y 2 A B A B
Khi đó BC  2 m  8  2 m m  16 . Chọn B.  
ax by c
d M x ; y ;d : ax by c  0 M M   . M M  2 2 a b
N ếu  AB / /Ox thì  AB : y y . A Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 41
Ví dụ 1. Biết rằng đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  3m A là điểm cực đại và B , C là hai điểm cực 12
tiểu. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P OA  là BC
A. 9. B. 8. C. 12. D. 15.
Hướng dẫn giải x  0 Ta có: 3
y  4x  4m  
1 x . Cho y  0   . 2 x m 1
Hàm số có ba điểm cực trị nên m  1.
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là A0;3m , B  2
m 1;5m m   1 và C  2
m 1;5m m   1 . Suy ra
OA  3m , BC  2 m 1 . 12 6  3 3 
Ta có P OA   3m   3  m   1    3 BCm 1  m 1 m 1  2  3  3
 3 3 3m   1  12   .  m 1 
Dấu "  " xảy ra khi m   3 3 1   m  2 . m 1 Chọn C.
Ví dụ 2. Cho đồ thị hàm số C  : y f x 4 2
x ax b và đồ thị hàm số 1
C : y g x 3 2
x mx nx p như hình vẽ dưới. Gọi B , D là hai điểm cực tiểu của C A , C 1  2
lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của C ( A , C đối xứng nhau qua U Oy ). Biết hoành độ 2 
của A , B bằng nhau và hoành độ của C , D bằng nhau. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để AB  3 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 42 x  0 n
f  x  0  
a g x 2  0  x  . 2 x  3  2 a n 3
Theo đề bài ta có a, n  0 và   n a . 2 3 2 Khi đó: 2  a a  n  a y f     b
; y g     b a . B 2  4 A     3 2  
Phân tích: dựa vào đồ thị ta 2 aa aa 4 3 AB   2 .
t  2t trong đó t   0 .
có b p và m  0 . 4 2 2 2
Khi đó: C  3
: y x nx b 2 a Xét 4 3
AB  3  t  2t  3  t  1  1  a  2  . 2
Ta cần tìm tung độ của điểm
Do a  0 nên a  2;    1 . A và B (theo a ). Chọn B.
Ví dụ 4. Cho hai hàm đa thức y f x , y g x có đồ thị là hai đường cong như hình vẽ. Biết rằng đồ
thị hàm số y f x có đúng một điểm cực trị là A , đồ thị hàm số y g x có đúng một điểm cực trị là 7
B (với x x ) và AB  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  10  ;10 để hàm số A B 2
y f x  g x  m có đúng bảy điểm cực trị?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Gọi x , x với x x là hoành độ giao điểm của đồ thị y f x và y g x (dựa vào đồ thị đã 1 2 1 2
cho, hai đồ thị chỉ có hai giao điểm đã kể trên, tức là TOANMATH.com Trang 43  
f x  g xx x1  0   . x x  2
Xét h x  f x  g x  m . f x g x
Ta có: h x   f
  x  g x     .  .
f x  g x
Cho h x  0  x x x . Ta có bảng biến thiên của hx như sau A B 7 7
Dựa vào bảng biến thiên của h x , yêu cầu bài toán trở thành m  0  m     m  0 . 2 2 Do
m nguyên và m  10
 ;10 nên m 3;  2  ;  1 . Chọn C.
Bài toán 4. Tam giác tạo bởi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số Phương pháp giải
Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số rồi sử dụng các công thức tính khoảng cách, góc,... Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị 4 2 2
y x  2m x 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. A. m  1
 . B. m  0 . C. m  2
 . D. m  1.
Hướng dẫn giải x  0 Ta có 3 2
y  4x  4m x ; y  0   . 2 2 x m
Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi m  0 .
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là A0;  1 , B  4 ; m m   1 , C  4  ; m m   1    AB   4 ;
m m  , AC   4  ;
m m  , dễ thấy AB AC .  
Do đó tam giác ABC vuông cân tại A khi và chỉ khi . AB AC  0 2 8
 m m  0  m  1  (do m  0 ). TOANMATH.com Trang 44 Chọn A.
Ví dụ 2. Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  3m có ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác có góc bằng 60 thuộc khoảng nào sau đây?  5 13  12 5   11 11 12  A. ;   . B. ;   . C. 2;   . D. ;   .  2 5   5 2   5   5 5 
Hướng dẫn giải x  0 Ta có 3
y  4x  4m  
1 x . Xét y  0   . 2 x m 1 2
Hàm số có ba điểm cực trị khi m  1.
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là A0;3m , B  2
m 1;5 m m   1 và C  2
m 1;5m m   1 .
Suy ra AB AC  m    m  4 2 2 1
1 ; BC  2 m 1 .
Tam giác ABC là tam giác cân tại A , có một góc bằng 60 nên là tam giác đều
AB BC  m    m  4  m   3 1 1 4 1  m  1 3 . Chọn B.
Ví dụ 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y  2x  4mx 1 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có một góc bằng 30 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải x  0 Ta có 3
y  8x  8mx ; y  0   . 2 x m
Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi m  0 .
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là A0;  1 , B  2 m; 2  m   1 , C  2  m; 2  m   1 2 2 4
AB AC m  4m , BC  2 m .
Do đó tam giác ABC cân tại A . 2 2   2AB BC Trường hợp 1: BAC  30 , ta có  cos BAC   2  3 2 2 AB BC 2 2AB  2 3 4
m  4m   2m.  42 3 3 m  3
Phương trình này có đúng một nghiệm thực.
Trường hợp 2:
ABC  30 , khi đó 2 2 4 3
BC  3.AB  3AB BC  3m 12m  4m  12m  1.
Phương trình này có đúng một nghiệm thực. TOANMATH.com Trang 45 Chọn B.
Ví dụ 4. Biết đồ thị hàm số 4 2
y  2x  4mx 1 có ba điểm cực trị A (thuộc trục tung) và B , C . Giá trị A . B AC
nhỏ nhất của biểu thức T  là 4 BC 1 1 3 3
A. . B. . C. . D. . 4 8 8 16
Hướng dẫn giải Theo ví dụ 3 ta có: 4 . AB AC m  4m 1  1  1  1  3 2 2 T     4m  2.  4m  . 4 2     BC 16m 16  m  16  2m  16 1 1 Dấu "  " xảy ra khi 2
 4m m   0 . 2m 2 Chọn D.
Ví dụ 5. Cho đồ thị hàm số C 4
y x   2 m   2 4 : 2
1 x m . Gọi A , B , C là ba điểm cực trị của C và
S , S lần lượt là phần diện tích phía trên và phía dưới trục hoành của tam giác ABC . Có bao nhiêu giá 1 2 S 1
trị của tham số m sao cho 1  ? S 3 2
A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Hướng dẫn giải Ta có: 3
y  x   2 4 4 m   1 x . 4
x  0  y m Cho y  0   . 2 2 2
x m 1 y  2  m 1
Do hai tam giác đồng
Hàm số luôn có ba điểm cực trị với mọi tham số m .
dạng nên tỉ lệ diện tích
bằng bình phương tỉ lệ
Gọi A 4 0;m , B 2 2 m 1; 2
m  1, C 2 2  m 1; 2
m  1 là ba điểm cực trị đồng dạng, với tỉ lệ
đồng dạng là tỉ lệ của đồ thị hàm số. đường cao. Ta có 4
OA m , h d A BC 4 2 ;
m  2m 1 2 4 2 S 1 SS Sh m  2m 1 1 ABC 1    3 ABC   4   4   2   4 S 3 S SOA m 2 1 1 4 2
m  2m 1  0  m   1 2 .
Vậy có hai giá trị của tham số thỏa mãn đề bài. Chọn B.
Bài toán 5. Các đồ thị có chung điểm cực trị TOANMATH.com Trang 46 Ví dụ mẫu 3 1 m
Ví dụ 1. Cho hàm số f x 3
x  m   2
1 x mm  2 x
có đồ thị C với m là tham số. Gọi S 3 3
là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị C và parabol P 2
: y x  2mx  8 có chung một điểm
cực trị. Tổng bình phương tất cả các phần tử của S
A. 8. B. 10. C. 16. D. 18.
Hướng dẫn giải
 P có điểm cực trị là M  2 ;
m m  8.  f  x 2
x  2m  
1 x mm  2
x m A 2 ; m m
f x  0   .
x m  2  B
m  2; y M B
Vì hai đồ thị hàm số có chung một điểm cực trị nên 2 2
A M m  m  8  m  2  . Chọn A.
Ví dụ 2. Biết hai hàm số f x 3 2
x ax  2x 1 và g x 3 2
 x bx  3x 1 có chung ít nhất một điểm
cực trị. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b
A. 30 . B. 2 6 . C. 3  6 . D. 3 3 .
Hướng dẫn giải
Giả sử điểm cực trị chung của f x và g x là x  0 , suy ra 0  1  2         f
Chú ý: Khi A và B   a 3x x  0 3
 x  2ax  2  0 2 x 0  0 2 0 0   0       . cùng dấu thì g   x  2  0  3
x  2bx  3  0     0 0 0 1 3 b  3x
A B A B . Hiển 0   2 x   0  1 nhiên x và cùng 1  2 1  0 x
Khi đó P a b   3x   3 x   0 0 0 2  x x   0 0  dấu. 1  5  Bất đẳng thức AM GM 1 5  6 x    .2 6 x .  30 . 0 0  2  x  2 x AM GM :  0  0 x y    5 30
2 xy, x, y 0
Dấu "  " xảy ra khi 6 x   x  . 2 0 0 x 6 0 Dấu "  " xảy ra 9 30 11 30  x y . Khi đó a  và b  . 20 20 Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 3 TOANMATH.com Trang 47
Câu 1: Đồ thị của hàm số 4 2 2
y x  2mx  3m có ba điểm cực trị lập thành tam giác nhận G 0;2 làm
trọng tâm khi và chỉ khi 2 6
A. m  1. B. m   . C. m  1
 . D. m   . 7 15
Câu 2: Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m có ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm là 3 1
A. m  1. B. m  . C. m  . D. Không tồn tại m . 2 2
Câu 3: Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2 4
y x  2m x m  3 có ba
điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành tứ giác nội tiếp. Số phần tử của tập S bằng
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số 4 2
y x mx  3m  2 có điểm cực trị nằm trên trục hoành?
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 5: Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 y x   2  m  2 2 1
x m 1 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất? 1 1 1
A. m  . B. m  0 . C. m   . D. m  . 3 2 2
Câu 6: Biết hai đồ thị của hai hàm số C  4 2
: y x  2x  2 và C : y mx nx 1 có chung ít nhất 2  4 2 1
một điểm cực trị. Giá trị của 414m 115n A. 368 
. B. 368 . C. 386  . D. 386 .
Câu 7: Với giá trị thực nào của tham số m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 4 2 2
1 x m  3m  20 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32?
A. m  4 . B. m  2 . C. m  5 . D. m  3 .
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị hàm số C  4
y x   2
m m   2 : 2 3
2 x 1 có ba điểm m
cực trị nằm trên một parabol và điểm M 5; 3   thuộc parabol đó?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 9: Biết rằng đồ thị C 4 2
: y ax bx c luôn có ba điểm cực trị và P x là parabol đi qua ba điểm
cực trị đó. Giá trị nhỏ nhất của . b P c là 1 1 A. 1  . B. 2
 . C.  . D.  . 4 2 Đáp án:
1-D 2-B 3-D 4-A 5-B 6-A 7-C 8-B 9-D
Dạng 4: Cực trị của hàm số khác
Bài toán 1. Cực trị hàm phân thức TOANMATH.com Trang 48 Phương pháp giải u x
u x.vx  v x.u x Xét y  . Ta có y  . v x 2 v x
Gọi M x ; y là điểm cực trị. Khi đó y x  0 . 0  0 0  u x ux 0  0 
Suy ra u x .v x vx .u x  0  y   . 0   0   0   0    0 v x vx 0   0  u xu x
 Đường cong qua các điểm cực trị (nếu có) của đồ thị hàm số y  là y  . v xv x 2    ax bx c
N ói riêng, đường thẳng qua các điểm cực trị (nếu có) của đồ thị hàm số y  là dx e 2ax b y  . d Chú ý: b c a b a c b c 2 1 1 2 1 1 1 1 adx  2aex x  2 x  2  2
ax bx c
d e a x b x c   a b a c b c 1 1 1 2 2 2 2 2 2    .   .  dx e  dx e2 2
a x b x c    2 2 2 2
a x b x c 2 2 2 2 Ví dụ mẫu 2
x mx  3m 1
Ví dụ 1. Giá trị của m để hàm số y  có cực trị là x 1 1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải 2 x  3m 1
Điều kiện x  0 . Ta có y  . 2 x
Hàm số có cực trị khi 2
x  3m 1  0 có hai nghiệm phân biệt khác 0 1
 3m 1  0  m  . 3 Chọn A. 2 x mx 1
Ví dụ 2. Giá trị của m để hàm số y
đạt cực đại tại x  1 là x m
A. m  2 . B. m  1. C. m  2 . D. m  1.
Hướng dẫn giải
Điều kiện: x  m . 2 2
x  2mx m 1
x  m 1 Ta có y  ; y  0  .   x m2
x  m 1 Bảng biến thiên TOANMATH.com Trang 49
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại x  1  m 1  1  m  2  . Chọn C. q
Ví dụ 3. Cho hàm số y x p
(với p , q là tham số thực). Biết hàm số đạt cực đại tại x  2  , giá x 1 trị cực đại bằng 2  . Tổng 2
S p q bằng
A. S  2 . B. S  0 . C. S  1. D. S  3.
Hướng dẫn giải Điều kiện: x  1  . q Ta có: y  1 . x  2 1
Hàm số đạt cực đại tại điểm x  2
 , giá trị cực đại bằng 2  nên 1   q  0 q 1    .  2
  p q  2   p 1 Thử lại 1
p q  thỏa mãn nên S  1 2  3 . Chọn D. 2 x mx
Ví dụ 4. Giá trị của m để khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  bằng 10 là 1 x
A. m  10 . B. m  8 . C. m  4 . D. m  2 .
Hướng dẫn giải
Điều kiện: x  1. 2
x  2x m Ta có y  . 1 x2
Hàm số có hai cực trị khi 2
x  2x m  0 có hai nghiệm phân biệt x , x khác 1 2  1   2  m  0    m  1  .
  1 m  0 x x  2
Khi đó theo định lý Vi-ét ta có 1 2  .
x .x  m  1 2
Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị là d  : y  2  x m . TOANMATH.com Trang 50
Tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị là Ax ; 2
x m , B x ; 2  x m 2 2  1 1  
AB  x x ;2x  2x . 2 1 1 2 
Theo yêu cầu của đề bài ta có
x x 2  4x x 2 100  x x 2  4x .x  20 1 2 1 2 1 2 1 2  4  4m  20  m  4 . Chọn C. 1
Ví dụ 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y mx  có hai điểm cực trị và tất cả các x
điểm cực trị đều thuộc hình tròn tâm O , bán kính 6?
A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
Hướng dẫn giải 1
Điều kiện: x  0 . Ta có: y  m  . 2 x  1 x   m
Hàm số có hai điểm cực trị khi m  0 . Khi đó y  0   . 1 x    m  1   1 
Tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị là A ; 2 m   , B  ; 2  m   .  m   m  1 Theo đề bài ta có 2 2 2 OA OB
 4m  36  4m  36m 1  0 . m
Do m   , m  0 nên m 1;2;3...;  8 .
Vậy có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn B. 2 x m x  4
Ví dụ 6. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y
có hai điểm cực trị A , B và ba x m
điểm A , B , C 4;2 phân biệt thẳng hàng?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
Điều kiện: x m .
x  2 m x m  4 x m 2 2 2  4 Ta có y    . x m 2 xm 2
x m   y m
Cho y   x m 2 2 4 0  4  0   .
x m  2  y m  4  TOANMATH.com Trang 51
Do m  2  m  2 , m
 nên y  0 luôn có hai nghiệm phân biệt.
Do đó đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị. Khi đó đường thẳng qua hai điểm cực trị là
AB: y  2x m . Ba điểm A, B , C 4;2 phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi
C 4;2 AB  m  6    m  2  4   m  2.   m  2  4 m  6  
Suy ra không có giá trị nào của m thỏa mãn đề bài. Chọn A. 2 2
x  2 m 1 x m  4m
Ví dụ 7. Cho hàm số C   : y
. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị x  2
hàm số C có điểm cực đại, cực tiểu A , B sao cho tam giác OAB vuông?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải 2 2
x  4x  4  m Điều kiện: x  2  . Ta có y  . x  22 x m  2 Ta có 2 2
x  4x  4  m  0   .
x  m  2
Hàm số có điểm cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi m  0 .
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị là 
Am  2; 2
  , Bm  2;4m  2  AB  2 ; m 4m
   
Dễ thấy OA , OB , 0 AB  .
Trường hợp 1: Tam giác OAB vuông tại O   2  .
OA OB  0  m  8m  8  0  m  4   2 6 (thỏa mãn)  
Trường hợp 2: Tam giác OAB vuông tại A  . OA AB  0
 2mm  2  2.4m  0  m  2  4  0  m  6  (thỏa mãn)  
Trường hợp 3: Tam giác OAB vuông tại B  . OB AB  0
mm     m   m   m    m   2 2 2 4 2 4 0 2 2 4
2  0  m  (thỏa mãn) 3
Vậy có bốn giá trị thực của m thỏa mãn đề bài. Chọn A. 2 x mx 1
Ví dụ 8. Cho hàm số C : y
với m là tham số. Giá trị thực của m để đồ thị hàm số C 2 x 1
có hai điểm cực trị A , B sao cho đường thẳng  AB đi qua điểm M  1  ;2 là
A. m  8 . B. m  6 . C. m  4 . D. m  2 .
Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 52 2
mx  4x m
Tập xác định: D   . Ta có y   . x  2 2 1
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi 2
mx  4x m  0 có hai nghiệm phân biệt m  0    m  0 . 2
  4  m  0 2x m
Đường cong qua hai điểm cực trị có phương trình là y  . 2x
x m k  2 2
mx  4x m
Ta viết phương trình đường cong dưới dạng y  . 2x
Ta chọn k sao cho nghiệm của mẫu là nghiệm của tử để có thể rút gọn thành hàm số bậc nhất. Vì
x  0 là nghiệm của mẫu, nên thế x  0 vào tử ta được m k m  0  k  1. 2
2x m mx  4x m m m
Với k  1: y
  x 1  AB : y   x 1. 2x 2 2 m
Điểm M 1;2  AB  2 
1  m  6 (thỏa mãn) . 2 Chọn B.
Bài toán 2. Cực trị của hàm chứa căn Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10;10 để hàm số 2 y  2
x  2  m x  4x  5 có cực tiểu?
A. 7. B. 16. C. 8. D. 14.
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định trên  . x  2 m Ta có y  2   . my  . 2 x  4x  5
x x 3 2 4 5
mx  2  0 
y  0  2  x  22 1  mx  2   . m  4     x22 2  4 1 m  2
Hàm số có cực tiểu khi và chỉ khi   1 có nghiệm 2
m  4  0   . m  2 
Chú ý: Để làm trắc
nghiệm ta có thể làm như
2 Khi đó,  
1 có hai nghiệm phân biệt là x  2  .
sau: Hàm số đạt cực tiểu 1;2 2 m  4
khi hệ sau có nghiệm:  2
Với m  2 , thì x  2 
thỏa mãn y x  0 và y x  0 , y  0 1  1  1 2 m  4   y  0
suy ra x là điểm cực tiểu, nhận m  2 . 1  2
Với m  2 , thì x  2 
thỏa mãn y x  0 và y x  0 , 2  2  2 2 m  4 TOANMATH.com Trang 53
suy ra x là điểm cực đại, loại, do m  2 .
mx  2  2 0 
Do m nguyên, m  2 và m 10;10 nên m3;4;...;9;  10 .
 m  4x  22 2  4 Chọn C. m  0 
m  0, x  2    m  2 2 m  4  0
Ví dụ 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 2 y x  .
m x 1 có điểm cực trị 82
và tất cả các điểm cực trị thuộc hình tròn tâm O , bán kính ? 3
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải
Tập xác định: D   . x Ta có y  1 . m . 2 x 1 2 x 1
Cho y  0  m   , ( x  0 ). x 2 x 1 1
Xét g x  
gx   0 , x   0 . 2 2 x x . x 1
Ta có lim g x  1; lim g x  1; lim g x   ; lim g x   . x x x 0  x 0  Bảng biến thiên:
Hàm số có cực trị khi m   \ 1;  1 .
Gọi Aa;b là điểm cực trị của đồ thị hàm số. 2 a 1 2 a 1 1  1  Khi đó m   và b a     A a;   . a a aa  1 82 1 Ta có: 2 2 OA a     a  9 . 2 a 3 9 2 a 1 1  10  Vậy m   1   ; 10  . 2 a a 3   TOANMATH.com Trang 54
Kết hợp với các điều kiện m   , m   \ 1; 
1 , ta được m 3;2;2;  3 . Chọn A. mx
Ví dụ 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  2x  có điểm cực trị 2 x  2
và tất cả các điểm cực trị thuộc hình tròn tâm O , bán kính 68 ?
A. 16. B. 10. C. 12. D. 4.
Hướng dẫn giải
Tập xác định: D   . mx 2m
Ta có: y  2x   y  2  , x    . 2 x  2  x 23 2 2 3
y  0  x  2   m .
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi 3
m  2  m  2  2 .
Gọi Aa;b ( a  0 ) là điểm cực trị của đồ thị hàm số, khi đó: Chú ý: Hàm số không thể đạt cực ma ma 2 3
a  2   m b  2a   2a
a 2  m a a  a .
trị tại điểm x  0 . 2  3 2  2 3 3 a  2  m Theo đề bài ta có 2 2 2 6 2
OA  68  a b  68  a a  68  a  4 . Ta có: 2 2 3
0  a  4  2  a  2  6  2   m  6  6  6  m  2  2 . Vì m  và 6  6  m  2
 2 nên m 14;13;...;4;  3 .
Vậy có 12 giá trị của tham số m thỏa mãn đề bài. Chọn C.
Bài toán 3. Cực trị của hàm bậc cao và hàm lượng giác Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Biết rằng tồn tại các số thực a , b , c sao cho hàm số f x 6 4 2
x ax bx  3x c đạt cực trị
tại điểm x  2 . Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x tại điểm có hoành độ x  2  là
A. 0. B. 3 . C. 3. D. 6.
Hướng dẫn giải
Ta có: f  x 5 3
 6x  4ax  2bx  3 .
Hàm số đạt cực trị tại điểm x  2 nên f   5 3 2  0  6.2  4. .
a 2  4b  3  0 .
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x tại điểm có hoành độ x  2  là f   5 3     ab     5 3 2 0 6.2 4. .2 4 3 3 6.2  4. .
a 2  4b  6 . Chọn D. TOANMATH.com Trang 55
Ví dụ 2. Biết rằng tồn tại các số thực a , b , c sao cho hàm số f x 2  .s a in x  .
b cos 3x x c đạt cực  
trị tại điểm x  
. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x tại điểm có hoành độ x  là 6 6 A. 0. B. 1  . C. 2. D. 2  .
Hướng dẫn giải
Ta có: f  x  . a sin 2x  3 . b sin 3x 1.      
Hàm số đạt cực trị tại điểm x   , suy ra f    0   . a sin  3 . b sin 1  0   . 6  6  3 2 
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x tại điểm có hoành độ x  là 6      f   .s a in  3 . b sin 1  2   .  6  3 2 Chọn C.
Ví dụ 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8
y x  m   5 x   2 m   4 4 16 x 1 đạt
cực tiểu tại điểm x  0 ?
A. 8. B. Vô số. C. 7. D. 9.
Hướng dẫn giải Ta có: 7
y  x  m   4 x   2 m   3 8 5 4 4 16 x 3 4
x x  m   x    2 m   3 8 5 4 4
16   x .g x 
 Với g x 4
x  m   x   2 8 5 4
4 m 16 . Ta xét các trường hợp sau: - N ếu 2
m 16  0  m  4  . + Khi m  4 ta có 7
y  8x x  0 là điểm cực tiểu.
+ Khi m  4 ta có 4 y  x  3
8x  40  x  0 không là điểm cực tiểu. - N ếu 2
m 16  0  m  4
  g 0  0.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0
 Đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x  0
lim g x  0 x0  
 lim g x  lim g  x 0 x0  0 x0    2 m   2 4
16  0  m 16  0  4
  m  4  m  3  ; 2  ; 1  ;0;1;2;  3 .
Tổng hợp các trường hợp ta có: m 3; 2  ; 1  ;0;1;2;3;  4 .
Vậy có tám giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu. Chọn A.
Ví dụ 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8
y x  m   5 x   2 m   4 2 4 x 1 đạt
cực tiểu tại x  0 ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô số. TOANMATH.com Trang 56
Hướng dẫn giải Ta có: 7
y  x  m   4 x   2 m   3 3 8 5 2 4
4 x x .hx với hx 4
x  m   x   2 8 5 2 4 m  4 .
Ta xét các trường hợp sau:  N ếu 2
m  4  0  m  2  . - Khi m  2 thì 7
y  8x x  0 là điểm cực tiểu nên m  2 thỏa mãn. - Khi m  2 thì 4 y  x  3
8x  20  x  0 không là điểm cực tiểu.  N ếu 2
m  4  0  m  2
  h0  0.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0 khi và chỉ khi giá trị đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x  0 .
lim hx  0   Do đó x0 
 lim hx  lim h  x 0 x0  0 x0    2
4 m  4  0  2
  m  2  m  1  ;0;  1 .
Tổng hợp các trường hợp ta có m 1;0;1;  2 .
Vậy có bốn giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu. Chọn C.
Bài tập tự luyện dạng 4 Bài tập cơ bản 2 x mx 1
Câu 1: Biết hàm số y
đạt cực đại tại x  2 khi m m . Mệnh đề nào sau đây đúng? x m 0
A. m  0; 2 . B. m  4; 2
 . C. m  2;0 . D. m  2;4 . 0   0   0   0   b
Câu 2: Các số thực a , b sao cho điểm A0; 
1 là điểm cực đại của đồ thị hàm số 2 2
y ax a  là x 1
A. a  1; b  0 . B. a b  1 . C. a b  1 . D. a  1; b  0 . 2 x mx 1
Câu 3: Cho hàm số y
( m là tham số). Giá trị của tham số m để hàm số có giá trị cực đại x m bằng 7 là
A. m  7 . B. m  5 . C. m  9 . D. m  5 . 3 2
x  5x  2020x m
Câu 4: Biết đồ thị hàm số y
( m là tham số) có ba điểm cực trị. Parabol x 2
y ax bx c đi qua ba điểm cực trị đó (trong đó a, ,
b c là các số thực và a  0 ). Giá trị của biểu thức 3
T  5a  2b c
A. 29 . B. 35. C. 19. D. 20. Bài tập nâng cao
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 5;5 sao cho hàm số
f x  mx 3  sin 2x  4sin x không có cực trị trên    ; ? TOANMATH.com Trang 57
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 2
x  2x a
Câu 6: Giả sử hàm số y
(với a là tham số thực) có giá trị cực tiểu là m , giá trị cực đại là x  3
M . Giả sử m M  4 khi a a thì a thuộc tập nào sau đây? 0 0 A.  5;  2. B.  2;  
1 . C. 1;3. D. 3;5. 2 x mx  3
Câu 7: Cho hàm số C : y
với m là tham số. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của m để 2 x  2
đồ thị hàm số C có 2 điểm cực trị A , B sao cho đường thẳng  AB vuông góc với đường thẳng
 : y  m  3 x m . Tổng giá trị các phần tử của S A. 1  . B. 4
 . C. 3 . D. 3.
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 20;20 để hàm số 2
y  2x m 2x 1 có cực đại?
A. 19. B. 18. C. 17. D. 16. x
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10;10 để hàm số y  có cực trị? 2 2x  9  m
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 12
y  x  m   9 x   2 m   6 5 25 x 1 đạt
cực đại tại điểm x  0 ?
A. 8. B. 9. C. Vô số. D. 10.
Câu 11: Cho hàm số y f x xác định trên  và f  x   x
x x m  x   m 3 2 sin 3 9 , x
   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm x  0 ?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. 1 2
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn  19  ;20 để hàm số 5 3
y x x mx có đúng 5 3
hai điểm cực trị?
A. 19. B. 21. C. 20. D. 22. Đáp án:
1-B 2-A 3-C 4-B 5-A 6-C 7-C 8-A 9-A 10-D 11-A 12-B
Dạng 5. Cực trị hàm số chứa giá trị tuyệt đối (không có tham số)

Bài toán 1. Tìm cực trị của hàm số chứa trị tuyệt đối Phương pháp giải
Ví dụ: Tìm số điểm cực trị của hàm số f x 3 2
x  2x x 1
Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 58
Bước 1. Tập xác định và tính đạo hàm 2 x 3
 x  4x 1, x  0
Ta có f  x 2
 3x  4x   
Đạo hàm hàm chứa trị tuyệt đối với công thức: 2 x 3
 x  4x 1, x  0.    u    u .u 2 u   . u u  khi 0 u
Chú ý: u    u  khi 0 u  .
Bước 2. Giải phương trình đạo hàm bằng 0 và tìm Hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 0.
những điểm làm cho đạo hàm không xác định  
(nhưng hàm số xác định tại những điểm đó). x  1   1
Ta có f  x  0  x   3   2  7 x x  . 0  3
Bước 3. Lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu đạo Bảng xét dấu ( f x) : hàm.
Vậy hàm số có bốn điểm cực trị. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Số điểm cực đại của hàm số 2
f (x)  x  2 x  2 x  2 là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Hướng dẫn giải x x x
Hàm số liên tục trên  có f  x 1 2 2 x  2 x  2
Hàm số không có đạo hàm tại điểm x  0 .  Khi x  0 ta có      f  xx 1 3 3 2
 0  x  2x  2  2x  2    x   x . 2 1 3
x  6x  2  0 3  Khi x  0 ta có    f  xx 1 3 3 2
 0  x  2x  2  2x  2    x   x . 2 2 3
x  6x  2  0 3
Bảng xét dấu y : TOANMATH.com Trang 59
Vậy hàm số có hai điểm cực đại. Chọn C.
Ví dụ 2. Số điểm cực trị của hàm số y   x   1 x  2 là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Ta có đồ thị của hàm số y   x  
1  x  2 như sau.   x  
1x  2, x  2
y   x   1 x  2      x  
1  x  2, x  2
nên để vẽ đồ thị hàm số đã cho, ta giữ nguyên đồ
thị y   x  
1  x  2 khi x  2 và lấy đối xứng qua
trục hoành phần đồ thị y   x  
1  x  2 ứng với x  2 .
Dễ thấy hàm số y   x  
1 x  2 có hai điểm cực trị (xem hình vẽ dưới đây): Chọn C.
Bài toán 2. Tìm cực trị của hàm số nếu biết bảng biến thiên Phương pháp giải
Khi cho trước bảng biến thiên của hàm số, tìm Ví dụ: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
cực trị của hàm số chứa giá trị tuyệt đối:
như hình vẽ dưới đây.
Ta dùng các phép biến đổi đồ thị chứa giá trị
tuyệt đối để lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu. TOANMATH.com Trang 60
Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x .
Hướng dẫn giải
Dễ thấy trục hoành cắt đồ thị y f x tại ba điểm phân biệt.
Bảng biến thiên của y f x :
Suy ra hàm số có 5 điểm cực trị.
Chú ý: Cách nhNm nhanh số điểm cực trị của
Nhẩm nhanh số cực trị hàm số.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
Bước 1. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x có hai điểm cực trị.
y f x .
Bước 2. Tìm số nghiệm bội lẻ của phương Dễ thấy trục hoành cắt đồ thị y f x tại ba điểm
trình f x  0
phân biệt. Số nghiệm bội lẻ của phương trình
f x  0 là 3.
Bước 3. Số điểm cực trị của hàm số Suy ra hàm số có năm điểm cực trị.
y f x là tổng số điểm của cả hai bước trên. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây: Chú ý: Có thể nhẩm nhanh
số điểm cực trị như sau:
Số điểm cực trị của hàm
y f x bằng hai lần số
điểm cực trị dương của hàm
số y f xrồi cộng thêm 1.
Số cực trị của hàm số y f x  là TOANMATH.com Trang 61
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Hướng dẫn giải
Khi x  0 thì f x   f x nên bảng biến thiên của y f x trên
0;   cũng chính là bảng biến thiên của y f x  trên 0;  .
Do đồ thị y f x  nhận trục tung làm trục đối xứng nên ta có bảng
biến thiên của y f x  trên  như sau:
Suy ra hàm số có 5 điểm cực trị. Chọn A.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Biết f 0  f 0,5  0 . Số điểm cực trị của hàm số y f x  là
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Hướng dẫn giải
Hàm số đã cho đồng biến trên 1; 
1 nên f 0  f 0,5 .
Kết hợp với giả thiết
f 0  f 0,5  0 suy ra
Chú ý: Nếu f 0  0 thì
2 f 0  f 0  f 0,5  f 0  0 .
hàm số có 9 điểm cực trị.
Bảng biến thiên của hàm số y f x  (cách lập như ở ví dụ 1).
Bảng biến thiên của hàm số y f x  là TOANMATH.com Trang 62
Vậy hàm số có tổng cộng 11 điểm cực trị. Chọn D.
Bài toán 3. Tìm cực trị khi cho trước đồ thị Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số f x  x 2
x  3 có đồ thị như hình vẽ
Gọi số điểm cực trị của hàm số g x  xx  3 x  3 và hx  x   2
3 x x 3 lần lượt là m , n .
Giá trị của m n
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Hướng dẫn giải
x(x 3), x  3
+) Xét g x  xx  3 2 x  3  
, suy ra đồ thị của g x gồm hai phần được suy 2
x(x  3), x  3
ra từ đồ thị ban đầu như sau:
+ Phần 1: là đồ thị hàm f x tương ứng với x  3 .
+ Phần 2: là phần đối xứng với phần đồ thị hàm f x qua trục Ox khi x  3 . Đồ thị hàm số g x là
đường nét liền ở hình dưới đây. TOANMATH.com Trang 63
Từ đồ thị hàm số g x , ta có số điểm cực trị là 3 hay m  3 . 2
x(x 3), x  ;  3  0;  
+) Xét h x  x  3    2
x x 3   2
x(x  3), x   0; 3.
Suy ra đồ thị của h x gồm 2 phần được suy ra từ đồ thị ban đầu như sau:
+ Phần 1: đồ thị hàm f x ứng với x  3 và với x  0 .
+ Phần 2: là phần đối xứng với phần đồ thị hàm f x khi 0  x  3 .
Đồ thị hàm số h x là đường nét liền ở hình dưới đây.
Từ đồ thị hàm số h x , ta có số điểm cực trị là 4 hay n  4 .
Vậy m n  3  4  7 . Chọn A.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ Chú ý:
Đề bài hỏi số điểm cực trị
trong khoảng 4;4 nên các điểm x  4  không là điểm cực trị.
Số điểm cực trị của hàm số y f x  trên 4;4 là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Hướng dẫn giải
Ta có đồ thị y f x  như sau: TOANMATH.com Trang 64
Vậy số điểm cực trị của hàm số y f x  trên 4;4 là 7. Chọn B.
Bài toán 4. Một số bài toán sử dụng phép dịch chuyển đồ thị Phương pháp giải
Cho đồ thị hàm số (C) : y f x
Chú ý : Khi tịnh tiến đồ thị lên – xuống, trái – phải
 Đồ thị hàm số (C ) : y f x a có được 1  
thì số điểm cực trị của hàm số (C) , (C ) , (C ) là 1 2
bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số (C) bằng nhau.
qua bên phải a đơn vị nếu a  0 và dịch
qua trái a đơn vị nếu a  0 .
 Đồ thị hàm số (C ) : y f x b có được 2  
bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số (C)
lên trên b đơn vị nếu b  0 và dịch xuống
dưới b đơn vị nếu b  0 .
Chú ý : Số điểm cực trị của các hàm số sau là bằng nhau:
y m f x p q  t n (1);
Từ (1) qua (2): dịch chuyển lên xuống không làm
thay đổi số điểm cực trị.
y m f x p q  t (2);
Từ (2) qua (3): phóng to và thu nhỏ không làm thay
y f x p q  t (3);
đổi số điểm cực trị.
Từ (3) qua (4): dịch trái phải không làm thay đổi số
y f x q  t (4); điểm cực trị.
Để tìm số điểm cực trị của hàm số, ta có thể làm Ví dụ: Cho hàm số y f x xác định trên như sau:  \  
1 và liên tục trên từng khoảng xác định, có
bảng biến thiên như hình vẽ. TOANMATH.com Trang 65
Đồ thị hàm số y f x  
1 có bao nhiêu điểm cực trị?
Bước 1. Tìm hàm số có cùng số điểm cực trị với Hướng dẫn giải hàm ban đầu.
Số điểm cực trị của hàm y f x   1 bằng với số
Bước 2. Dựa vào đồ thị, bảng biến thiên, bảng điểm cực trị của hàm y f x .
xét dấu đạo hàm của đề bài mà suy ra số điểm cực
trị của hàm tìm được ở bước 1.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x , ta
suy ra số điểm cực trị của hàm số y f x là 3.
Do đó số điểm cực trị của hàm số y f x   1 là 3. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số y f x  3  9 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Hướng dẫn giải
Số điểm cực trị của các hàm số sau đây là như nhau:
y f x  3  9 ; y f x  9 . Ta có bảng biến thiên của hàm số y f x  9 là TOANMATH.com Trang 66
Suy ra số điểm cực trị của hàm số y f x  9 là 4. Chọn A.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x xác định trên  \ 
0 và liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng biến thiên như hình vẽ.
Đồ thị hàm số y  2 f (x 1) 1 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải
Số điểm cực trị của các hàm số sau đây là như nhau:
y  2 f (x 1) 1 1; y  2 f (x 1) 1 ; y f (x 1) 1 ; y f (x) 1
Hàm số y f x 1 có bảng biến thiên như hình vẽ:
Suy ra số điểm cực trị của hàm y f (x) 1 là 4.
Vậy hàm số y  2 f (x 1) 1 1 có 4 điểm cực trị. Chọn B.
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x xác định trên  \ 
1 và liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng
biến thiên như hình vẽ.
Đồ thị hàm số y  2 f x  2 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 9, C. 7. D. 6.
Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 67
Số điểm cực trị của các hàm số sau đây là như nhau:
y  2 f x  2 1 ; y f x   1 2 
; y f x 1  2 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số y f x 1  là 2
Từ đó suy ra số cực trị của hàm số y f x 1
 là 9 nên số cực trị của hàm số y  2 f x  2 1 2 cũng là 9. Chọn B.
Ví dụ 4. Cho hàm số y f x xác định trên  \ 
1 và liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng
biến thiên như hình vẽ.
Hàm số y  2 f x  2   3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải
Số điểm cực trị của các hàm số sau đây là như nhau:
y  2 f x  2   3; y  2 f x  2  ; y f x  2  ; y f x
(vì ba hàm đầu có số nghiệm của đạo hàm là như nhau; từ hàm thứ tư, ta dịch qua phải 2 đơn vị sẽ
được đồ thị hàm thứ ba).
Từ bảng biến thiên đã cho, suy ra bảng biến thiên của hàm số y f x  : TOANMATH.com Trang 68
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số y f x  có 3 điểm cực trị.
Do đó hàm số y  2 f x  2   3 có 3 điểm cực trị. Chọn A.
Ví dụ 5*. Cho hàm số y f x xác định trên  \ 
1 và liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng
biến thiên như hình vẽ.
Biết f 0. f  
1  0 . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  2 f x  2   3 là
A. 5. B. 9. C. 7. D. 6.
Hướng dẫn giải
Quan sát bảng biến thiên, rõ ràng hàm số đã cho đồng biến trên ( 1
 ;3) , suy ra f 0  f   1 . Lại do
f 0. f  
1  0 nên f 0  0  f   1 .
Tương tự như ở ví dụ 4, số điểm cực trị của hàm y  2 f x  2   3 bằng với số cực trị của hàm
y f x  .
Bảng biến thiên của hàm số y f x  là:
Đến đây, ta dễ dàng suy ra được số điểm cực trị của hàm y f x  là 7.
Vậy hàm số y  2 f x  2   3 có 7 điểm cực trị. Chọn C.
Chú ý: Nếu f (x)³ 0 thì hàm số y  2 f x  2   3 chỉ có 5 điểm cực trị.
Ví dụ 6. Cho hàm số y f x xác định trên  \ 
1 và liên tục trên từng khoảng xác định, có bảng
biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số y  3 f x  2 1 có bao nhiêu điểm cực trị? TOANMATH.com Trang 69
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Hướng dẫn giải
Số điểm cực trị của các hàm số sau đây là như nhau:
y  3 f x  2 1; y  3 f x  2 và y f x  2 .
Để vẽ được bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số y f x  2 , ta dịch bảng biến thiên (đồ thị) của
hàm số y f x qua phải 2 đơn vị rồi lấy đối xứng phần bên phải trục Oy qua Oy (bỏ phần bên trái Oy).
Sau đây lần lượt là bảng biến thiên của y f x  2 và y f x  2
Vậy hàm số ban đầu có 3 điểm cực trị. Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 5
Câu 1: Số điểm cực trị của hàm số 3 2
y x  5 x
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 2: Số điểm cực trị của hàm số 2
y x  2 x  2 1 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x  5x  4 là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 6. TOANMATH.com Trang 70
Câu 4: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số y f x  là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 5: Cho hàm số y f x liên tục trên  \ 
1 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số y f x  là
A. 5. B. 3. C. 7. D. 6. Bài tập nâng cao
Câu 6: Số điểm cực trị của hàm số f x 2
x  2  x 1  x x 1  x  2  x
A. 1. B. 0. C. 3. D. 5.
Câu 7: Số điểm cực đại của hàm số f x 2
x  2  x 1  x x 1  x  2  x
A. 11. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 8: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y  3 f x  2010  
1  5 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 11. B. 9. C. 7. D. 13.
Câu 9: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  có bảng xét dấu của hàm y f  x như sau
Hàm số y  3 f x  2021   2020 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 3.
Câu 10: Cho hàm số y f x xác định trên  \ 
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ TOANMATH.com Trang 71 Hàm số y  5
f x  21  20 có bao nhiêu điểm cực trị
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên của f  x như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số y f x  là
A. 3. B. 7. C. 5. D. 9.
Câu 12: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số y f x  là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 1 – D 2 – B 3 – B 4 – C 5 – A 6 – A 7 – C 8 – A 9 – C 10 – B 11 – B 12 – C
Dạng 6: Cực trị hàm chứa trị tuyệt đối có tham số
Bài toán 1. Định tham số để hàm số chứa dấu trị tuyệt đối có n điểm cực trị Phương pháp giải
Xét bài toán: Định tham số để đồ thị hàm số Ví dụ: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
y f x  hoặc y f x  có n điểm cực trị. m  20  ;20 để hàm số 3
y x  3x m có 3 điểm cực trị?
Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 72
Bước 1. Lập bảng biến thiên của hàm số Xét f x 3
x  3x m .
y f x .
Ta có f  x 2  3x  3. Bảng biến thiên:
Bước 2. Dựa vào bảng biến thiên, suy ra tham số Từ bảng biến thiên ta có:
thỏa mãn yêu cầu đề bài Hàm số 3
y x  3x m có 3 điểm cực trị m  2  0 m  2     m 2 0    m  2.
Do m nguyên và m 20;20 nên
m 20;19;...;2;2;3;...;19;2  0 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 5;5 để hàm số Lời bình: Ta có thể nhìn
rõ những kết luận này từ 3 2
y x  6x  9  mx  2m  2 có 5 điểm cực trị?
việc biến đổi đồ thị.
A. 6. B. 8 C. 5. D. 7.
Từ đồ thị y f x suy
Hướng dẫn giải
ra đồ thị y f x Xét f x 3 2
x  6x  9  mx  2m  2 Cho f x 3 2
 0  x  6x  9  mx  2m  2  0 3 2
x  6x  9x  2  mx  2m  0  x  2 2
x  4x 1 m  0 x  2   2
x  4x 1 m  0 Hàm số 3 2
y x  6x  9  mx  2m  2 có 5 điểm cực trị khi f x  0
có 3 nghiệm phân biệt và chỉ khi 2
x  4x 1 m  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 2
  4  (1 m)  0 m  3       m  3.  2
2  4.2 1 m  0 m  3 
Do m nguyên m  5;
 5 nên m 2;  1  ;0;1;2;3;4;  5 . TOANMATH.com Trang 73
Vậy có 8 giá trị của m thỏa mãn đề bài. Chọn B.
Ví dụ 2. Có bao nhiêu giá trị của
m để hàm số Lời bình: Ta có thể nhìn 3
y x   m   2 2
1 x  3m x  5 có 5 điểm cực trị.
rõ những kết luận này từ
việc biến đổi đồ thị.  1   1  A. m  0; 
 . B. m  0; 1;   .  4   4 
Từ đồ thị y f x suy
C. m 1; . D. m ;0   .
ra đồ thị y f x  .
Hướng dẫn giải Xét f x 3 2
x  (2m 1)x  3mx  5 .
Suy ra f  x 2
 3x  2(2m 1)x  3m . Hàm số 3
y x   m   2 2
1 x  3m x  5 có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi
hàm số y f x có 2 điểm cực trị dương  f  x  0 có 2 nghiệm phân biệt dương
  2m  2 1  9m  0 m 1 2 
4m  5m 1  0   2m 1 0     1  m  0 0  m m 0    4  Chọn B.
Ví dụ 3. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m 2021;2020 để hàm số f x 2
x  2m x m  2020  2021 có 3 điểm cực trị?
A. 1009. B. 2020. C. 2019. D. 1008
Hướng dẫn giải        f  xx m 2020
2x 2m, x m 2020 0  2x  2m   x m  2020
2x  2m, x m  2020  0.
Dễ thấy hàm số không có đạo hàm tại điểm x m  2020 .
2x  2m  0 
x m  2020  0
Ta có: f  x  0  
2x  2m  0 
x m  2020  0 x m  x m
 x  m    
x  m, m  1010.
2m  2020  0
N ếu m  1010 thì f  x  0  x m và không có đạo hàm tại điểm x m  2020 nên không có đủ
3 điểm cực trị. Do đó loại trường hợp này. TOANMATH.com Trang 74
Khi m  1010 , ta có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị với m  1010 .
m 2021;2020 nên m 1011;1012;...;201  9 .
Vậy có 1009 số thỏa mãn đề bài. Chọn A.m n 1
Ví dụ 4. Cho hàm số f x 3 2
x mx nx  2 với m, n là các số thực thỏa mãn  . Số điểm
2m n  5
cực trị của hàm số y f x là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
Hướng dẫn giải
Hàm số f x 3 2
x mx nx  2 liên tục trên  .
 lim f x   x 
 lim f x. f  2    0  f   2    8
  4m  2n  2  2(2m n  5)  0 x     f  2  . f    f    1 0
1  1 m n  2  m n 1  0
f (1). lim f x   f x 0 lim  x   x
Suy ra phương trình f x  0 có ít nhất 3 nghiệm. Mà f x  0 là phương trình bậc 3 nên có tối đa 3
nghiệm. Vậy f x  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số y f x có đúng 5 điểm cực trị. Chọn C. 1
Ví dụ 5. Cho hàm số 3 2 y
x mx x 1 với m là tham số thực. Đồ thị của hàm số đã cho có nhiều 3
nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải 1 Xét f x 3 2
x mx x 1 có tập xác định D   . 3 2 2x 1 2 2 x x 1
Ta có f  x 2  x m
; f  x  0  m    g x . 2   2 x 1 2x 1 x  4 2
2x  3x  2
Ta có g x 
. Bảng biến thiên g x : 2 2 2 (2x 1) x 1 TOANMATH.com Trang 75
Dựa vào bảng biến thiên ta có f  x  0 có tối đa 2 nghiệm khác 0 khi m  0 . Do hàm số f x liên
tục trên  nên f x  0 có tối đa 3 nghiệm phân biệt. N ếu tồn tại giá trị của tham số m sao cho 1
phương trình f x  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt thì hàm số 3 2 y
x mx x 1 có 5 điểm cực trị. 3 x  0
Ta có f x  0   2 2 x  3  m x 1.  2 Khi m  0 thì (2) 4 2 2 2
x  9m x  9m  0 luôn có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
Vậy phương trình f x  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt nếu m  0 . 1
Vậy số điểm cực trị tối đa của hàm số 3 2 y
x mx x 1 là 5. 3 Chọn A.
Ví dụ 6. Có bao nhiêu số nguyên của m 0;  2021 để hàm số 3
y x  m  
1 x có đúng một điểm cực trị?
A. 2021. B. 2022. C. 21. D. 20.
Hướng dẫn giải
Ta sẽ chứng minh hàm số trên luôn có đúng 1 điểm cực trị với mọi tham số m.
Hiển nhiên hàm số liên tục trên  . 3 2 3x 3
 x m 1, x  0 Ta có: y   m 1   2 x  3
x m 1, x  0.
Đạo hàm không xác định tại điểm x  0 . 2 3
 x , x  0
+) Khi m  1 thì y   2  3  x , x  0
Hàm số không có đạo hàm tại điểm x  0 và đạo hàm đổi dấu khi đi qua điểm x  0 (vì
lim y  0, lim y  0 ). x 0 x 0  
Vậy hàm số chỉ đạt cực trị tại x  0 .
+) Khi m  1, ta có y  0, x
  0 và lim y  0 . x 0  TOANMATH.com Trang 76 m 1
Cho y  0  x  
và đạo hàm đổi dấu khi đi qua điểm đó nên hàm số cũng chỉ có 1 điểm cực 3 trị. 1 m
+) Tương tự với m  1, hàm số cũng chỉ đạt cực trị tại điểm x  . 3
Vậy hàm số luôn có 1 điểm cực trị với mọi tham số m.
Do m nguyên và m 0; 
2021 nên có 2022 giá trị của m. Chọn B.
Bài toán 2. Cho bảng biến thiên, định giá trị tham số để hàm số có n điểm cực trị Phương pháp giải
Bài toán: Cho bảng biến thiên của hàm số Ví dụ: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
y f x hoặc cho bảng biến thiên, bảng xét dấu như sau
của f  x . Yêu cầu tìm giá trị của tham số m để
hàm số g x, m có n điểm cực trị.
Tìm m để hàm số g x  f x m có đúng 5 điểm cực trị.
Hướng dẫn giải
Đưa hàm số g x,m về hàm số đơn giản hơn Để có được đồ thị của hàm số g x  f x m ta
(nếu có thể). Sau đó sử dụng các phép biến đổi đồ lần lượt thực hiện các bước sau:
thị hàm trị tuyệt đối.
+ Dịch chuyển đồ thị qua phải nếu m  0 , dịch
chuyển qua trái nếu m  0 .
+ Giữ phần bên phải trục tung của đồ thị ở bước 1,
rồi lấy đối xứng phần đó qua trục tung.
Suy ra để hàm số g x  f x m có đúng 5 cực
trị, ta cần dịch chuyển đồ thị hàm số y f x qua
phải sao cho đồ thị có đúng 2 điểm cực trị dương. m  0 Suy ra   1   m  0. m  1  Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 77
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x liên tục trên  \ 
1 , có đạo hàm trên  \ 
1 và có bảng biến thiên của
hàm số y f  x như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  20
 ;20 để hàm số g x  f x m 2020 2  2 có nhiều điểm cực trị nhất?
A. 21. B. 19. C. 22. D. 20.
Hướng dẫn giải
Số điểm cực trị của g x  f x m 2020 2  2
bằng với số điểm cực trị của hàm số hx  f x m . x
Ta có h x 
f  x m . x
Hiển nhiên hàm số không có đạo hàm tại điểm x  0 .
x m  0  x m
Cho h x  0    
x m x 1 
x x  . m 1  1
Hàm số hx  f x m có nhiều điểm cực trị nhất khi và chỉ khi h x  0 có nhiều nghiệm dương nhất hay 0  m .
Do m nguyên và m  20
 ;20 nên m1;2;3;...;  20 . Chọn D.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên của hàm số y f  x như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x  f  4 2
x  4x m  có nhiều điểm cực trị nhất?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn giải 4 2
x  4x m
Ta có g x   3 4x  8xf  4 2
x  4x m . 4 2 
x  4x m Ta có 4 2
x  4x m  0 .
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra f  4 2
x  4x m   0 vô nghiệm (*). TOANMATH.com Trang 78
Hàm số g x có nhiều điểm cực trị nhất khi g x  0 có nhiều nghiệm phân biệt nhất. 4 2
x  4x m  0
Kết hợp với (*), ta có hệ phương trình 
có nhiều nghiệm phân biệt nhất 3
4x 8x  0 4 2
x  4x m  0 có nhiều nghiệm nhất và tất cả các nghiệm đều khác 0 và khác  2 (vì 3
4x  8x  0 luôn có ba nghiệm phân biệt là 0;  2 ) 4 2
m  x  4x có nhiều nghiệm nhất và tất cả
các nghiệm đều khác 0 và khác  2 (**).
Lập bảng biến thiên của 4 2
y  x  4x ta có:
Do đó (**)  0  m  4 .
Vậy có ba giá trị nguyên là m 1;2;  3 . Chọn C.
Bài toán 3. Cho đồ thị, định tham số để có hàm số có n điểm cực trị Phương pháp giải
Ví dụ: Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số
y f x m
Bước 1. Tìm hàm số đơn giản hơn có cùng số Hướng dẫn giải
điểm cực trị với hàm ban đầu.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x m
bằng với số điểm cực trị của đồ thị hàm số
y f x .
Bước 2. Dựa vào đồ thị, xác định số cực trị của Dựa vào đồ thị, ta có số điểm cực trị hàm số
hàm đơn giản ở bước 1.
y f x là 4 và số nghiệm bội lẻ của phương
trình f x  0 là 5. TOANMATH.com Trang 79
Suy ra số điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x bằng 9.
Vậy số điểm cực trị của đồ thị hàm số
y f x m là 9. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số y f x . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số y f x  3  m có 5 điểm cực trị. A. m  ;    1 . B. m  1;   1 .
C. m 1; . D. m  ;    1 .
Hướng dẫn giải
Số điểm cực trị của hàm số y f x  3  m bằng với số điểm cực trị của hàm số g x  f x m . x
Ta có g x 
. f  x m . x
x m  1  x  1 m
Dựa vào đồ thị, ta có g x  0     *
x m  1    x  1   m
(chú ý rằng hàm số g x không có đạo hàm tại điểm x  0 ).
Hàm số y f x  3  m có 5 điểm cực trị  g x  f x m có 5 điểm cực trị  (*) có 4
nghiệm phân biệt  1 m  0  m  1. Chọn D.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số y f x  m có nhiều điểm cực trị nhất. A. m  2;  2 . B. m  2;  2 . C. m  1;   1 . D. m  1;   1 . TOANMATH.com Trang 80
Hướng dẫn giải
Đồ thị hàm số y f x  m có nhiều điểm cực trị nhất khi và chỉ khi y f x  m cắt trục hoành tại
nhiều điểm nhất  2  m  2 . Chọn A.
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. 1
Gọi S là tập hợp các số nguyên dương của m để hàm số y f x  2020 2
m có 5 điểm cực trị. Tổng 3
tất cả các phần tử của S
A. 5. B. 10. C. 6. D. 7.
Hướng dẫn giải 1
Ta có số điểm cực trị của hàm y f x  2020 2
m bằng số điểm cực trị của hàm 3
y f x 1 2  m . 3 1
Xét hàm g x  f x 2  m . 3
Dựa vào đồ thị ta có số điểm cực trị của hàm g x bằng số điểm cực trị của hàm f x và bằng 3. TOANMATH.com Trang 81 1
Suy ra hàm số y f x  2020 2
m có 5 điểm cực trị thì số giao điểm của g x với trục Ox 3
(không kể các điểm tiếp xúc) là 2.  1 2  m  2  3  m  3 2 3 2  
 9  m 18   1  2        3  2  m  3  . 6 m 3  3
Do m nguyên dương nên m 3;  4 .
Vậy tổng các giá trị là 7. Chọn D.
Ví dụ 4. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị
hàm số g x 3
f x 3 f x  m có đúng 9 điểm cực trị là
A. 16. B. 17. C. 15. D. 18.
Hướng dẫn giải Xét hx 3
f x 3 f x  m .
Suy ra h x   f  x 2 0 3
f x 1  0   . x
Dựa vào đồ thị, ta có f  x 0  0   x  2  x x  2  1 
f x  1  x x  2  ;0 
(đạo hàm đều đổi dấu khi đi qua cả 3 nghiệm đều là nghiệm đơn và khác 2   x x  0  3 2 nghiệm trên).    f xx x x 4 3  1   
(trong đó x x là nghiệm đơn x  2  là nghiệm kép). x  2  4 Ta tính các giá trị:
hx h x h x m  2 1   2   3
h x h 2
  m  2 và h0  m 18 4   
Bảng biến thiên h x : TOANMATH.com Trang 82
Suy ra hàm số h x luôn có 6 điểm cực trị.
Đồ thị hàm số g x 3
f x 3 f x  m có đúng 9 điểm cực trị tương đương đồ thị y hx cắt
trục hoành tại đúng 3 điểm (không kể những điểm tiếp xúc)  m  2  0  18  m  18   m  2  . Vậy m  17  ; 1  6;...; 
2 hay có 16 giá trị nguyên của m. Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 6 1 Câu 1: Cho hàm số 3 y
x  m   2
1 x  m  3 2
x m  4m 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 3
m để hàm số có 5 điểm cực trị.
A. m  1. B. m  3 . C. m  4 . D. 3  m  1.
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y x  8x 18x m có 3 điểm cực trị?
A. 1. B. Không có. C. 2. D. Vô số.
Câu 3: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  8x  6x  24x m có 7 điểm cực trị bằng
A. 42. B. 63. C. 55. D. 30.
Câu 4: Hàm số y f x có đạo hàm f  x   x  4  x m5  x  3 1
3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  5;
 5 để số điểm cực trị của y f x  là 3?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 5: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x  3  x   2
x  m   2 2 2 2
1 x m  7m  8 , x      .
Co tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số g x  f x  có 5 điểm cực trị?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.  8
  4a  2b c  0
Câu 6: Cho hàm số   3 2
f x x ax bx c với a, ,
b c   thỏa mãn  8
  4a  2b c  0
Số điểm cực trị của hàm số y f x bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. a b 1
Câu 7: Cho hàm số f x 3 2
x ax bx  2 thỏa mãn 
với a,b là các số thực. 3
  2a b  0 TOANMATH.com Trang 83
Số điểm cực trị của hàm số y f x  bằng
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. ab  0 
Câu 8: Biết rằng a, , b c   thỏa  . Hàm số 4 2
y ax bx c có bao nhiêu điểm cực ac   2
b  4ac  0 trị?
A. 9. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 9: Biết rằng hàm số bậc ba y a x b x c x d  đồng biến trên  với a, ,
b c, d   . Đồ thị hàm số 4       2 y x
b c d x a có ít nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 10: Cho hàm số 5 4
y x mx x 1  20x với m là tham số thực. Đồ thị của hàm số đã cho có nhiều
nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 11: Cho hàm số   4 2
f x ax bx c với a, b, c là các số thực thỏa 0
a  , c  2020 và
a b c  2020 . Số điểm cực trị của hàm số y f x  2020 là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 3.
a b c  1  
Câu 12: Cho các số thực a, b, c thỏa 4a  2b c  8. Đặt   3 2
f x x ax bx c . Số điểm cực trị tối đa bc   0 
của hàm số y f x  là
A. 5. B. 11. C. 9. D. 7. 1 – B 2 – D 3 – A 4 – A 5 – A 6 – D 7 – D 8 – D 9 – A 10 – B 11 – A 12 – D
Dạng 7. Cực trị hàm ẩn
Bài toán 1. Biết được đồ thị của hàm số f xtìm (số điểm) cực trị của hàm ẩn
Phương pháp giải
Ví dụ: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 
và có đồ thị như hình vẽ. Đặt       2 g x f x   .
Hàm số g x có mấy điểm cực trị? TOANMATH.com Trang 84
Bước 1. Tìm đạo hàm của hàm số y f u x :
y  u x.f u x .
Bước 2. Từ đồ thị hàm số, xác định số nghiệm bội Hướng dẫn giải
lẻ của phương trình y  0 .
Ta có g x  2 f  x. f x.
f x  0
Cho g x  0    f
  x  0.
Dựa vào đồ thị, ta có x x  1  ;0 1  
Bước 3. Kết luận cực trị của hàm số y f u x . 
f  x  0  x 1 
x x  1;2 .  2   x x  1
;0 ,x x 3   f x 3 1  0  
x x  0 1 ;  4  
(các nghiệm đều là nghiệm bội lẻ). Vậy hàm số
y g x có 5 điểm cực trị.
Chọn D. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ
dưới (chỉ đạt cực trị tại 3 điểm và cũng chỉ có 3 điểm chung với trục hoành).
Số điểm cực trị của hàm số       2 g x f x    là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. TOANMATH.com Trang 85
Hướng dẫn giải
f x  0 (1)
Ta có: g x  2 f  x.f x.Cho g x  0    f   x  0 (2).
Dựa vào đồ thị trên, ta có: x x1 (1)   x  0 
(các nghiệm đều là nghiệm bội lẻ). x x  2 x  2  (2)   x  3 
(trong đó x  0 nghiệm kép,hai nghiệm kia là nghiệm đơn). x  0 
Vậy phương trình g x  0 có 5 nghiệm bội lẻ.
Do vậy số điểm cực trị của hàm số       2 g x f x    là 5. Chọn A.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
Chú ý: Chỉ cần quan tâm
 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới (chỉ đạt cực
đến nghiệm bội lẻ hoặc
trị tại 3 điểm và cũng chỉ có 3 điểm chung với
nghiệm mà đạo hàm đổi
trục hoành). Số điểm cực trị của hàm số
dấu khi đi qua của
phương trình f '(x)= 0
g x  f f x   là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Hướng dẫn giải
Ta có: g x  f  x. f  f   x. 
f x  0 (1)
Cho g x  0    f   f
   x  0  (2)
Dựa vào đồ thị trên ta có: x x1 (1)   x  0 
(các nghiệm đều là nghiệm bội lẻ). x x  2
f x  x1 
(2)   f x  0  f
  x  x .2
Phương trình f x  x với x  2;  1
 có 2 nghiệm đơn khác với 3 1   1 TOANMATH.com Trang 86
nghiệm x x ; x  0; x x . 1 2
Phương trình f x  0 có 2 nghiệm đơn là x  2,
x  3 (khác với 5 nghiệm
đơn trên) và nghiệm kép x  0 .
Phương trình f x  x với x  2;3 có 2 nghiệm đơn khác với tất cả các 2   2 nghiệm trên.
Vậy phương trình g x  0 có tổng cộng 9 nghiệm bội lẻ nên hàm số
g x  f f x 
 có tổng cộng 9 điểm cực trị.
Chọn D.
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có đúng 2
điểm cực trị x  1,
x 1 có đồ thị như hình vẽ sau:
Hỏi hàm số y f  3 2 3
x  6x  9x  
1  2020 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Do hàm số y f x có đúng hai điểm cực trị x  1,
x 1 nên phương trình f x  0 có hai nghiệm
bội lẻ phân biệt x  1,  x 1. Ta có: y = ( 2
x - x + ) f ( 3 2 ' 3 3 12 9
' x -6x + 9x + ) 1 x 1  2
3x 12x  9  0   x  3  3 2
y  0  x  6x  9x 1  1 
  x x  1  ;0  0     3 2
x  6x  9x 1  1  
x x  32  0.   Vì 0
y  có các nghiệm lẻ là x x , x  1 và x  3 nên hàm số y f  3 2 3
x  6x  9x   1  2020 có tất cả 0 4 điểm cực trị.
Chọn C.
Ví dụ 4. Biết rằng hàm số f x xác định, liên tục trên  có đồ thị được cho như
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y  5 f f
  x  3 1  20  là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải
Số điểm cực trị của hàm số y  5 f f
  x  3 1  20 
bằng với số điểm cực trị của TOANMATH.com Trang 87
hàm số y f f x  3 1 
 và cũng bằng với số điểm cực trị của hàm số g x  f f x   .
Ta có: g x  f  x. f   f x   .
f x  0   1
g x  0    f   f
   x  0  2
Dựa vào đồ thị, ta có   x  0 1  
(trong đó x  0 và x  2 là nghiệm bội lẻ). x  2  f x 3    0 2    f
  x  2 4
3  x  3 (nghiệm đơn) hoặc x  0 (nghiệm kép).
4  x x  3 (nghiệm đơn). 0
Vậy phương trình g x  0 có 4 nghiệm bội lẻ nên g x có 4 điểm cực trị
Suy ra hàm số y  5 f f
  x  3 1  20 
cũng có 4 điểm cực trị. Chọn D.
Bài toán 2. Tìm (số điểm) cực trị biết đồ thị của hàm số f  x Phương pháp giải
Bài toán: Cho trước đồ thị của hàm số f  x . Tìm (số điểm) cực trị của (đồ thị) hàm số f u .
+ N ếu f  x  0 có các nghiệm x , thì f u  0  u x . i i
+ Chúng ta chỉ cần quan tâm đến các nghiệm bội lẻ của phương trình. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có
đạo hàm liên tục trên  . Hàm số
y f  x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số g x  f  2
3  x  đạt cực tiểu tại điểm
A. x  0. B. x  2. C. x  2.  D. x  2. 
Hướng dẫn giải
Lưu ý: Do các nghiệm đều là
Phương trình f ' x  0 có 2 nghiệm bội lẻ là x  1,
x  3. nghiệm bội lẻ, nên g '(x)đổi
dấu khi đi qua mỗi nghiệm ấy.
Ta có: g x   f   2
x    x f    2 3 2 . 3  x .
Chính vì vậy mà ta chỉ cần biết TOANMATH.com Trang 88 x  0 x  0
dấu của một khoảng nào đó sẽ   Cho g x 2 2  0  3  x  1   x  4  
suy ra dấu ở các khoảng còn 2 2 3 x 3    x  0  
lại. Do hàm số liên tục, nên chỉ
Suy ra g x  0 có 3 nghiệm bội lẻ là x  0, x  2  .
cần biết dấu tại 1 điểm, ta sẽ
biết dấu ở khoảng chứa điểm
g3  6. f 6  0 nên ta có bảng xét dấu g x như sau: đó.
Ở bài này, ta xét tại điểm
x = 3 Î(2;+¥). Chọn A.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số
y f  x có đồ thị như hình vẽ.
Số cực trị của hàm số h x  f  2 x  2x là
Chú ý: Ta chỉ cần quan tâm
đến nghiệm bội lẻ, nên trong
A. 2. B. 4.
bài này ta bỏ qua nghiệm x=0 C. 3. D. 5.
của phương trình f '(x)= 0
Hướng dẫn giải
Ta có:  x   x   f  2 h 2 2 .
x  2x. (là nghiệm bội chẵn nên đạo
hàm không đổi dấu khi qua x  1 
nghiệm này). Ta cũng không
Dựa vào đồ thị, ta có h x 2
 0  x  2x  1  
cần xét đến phương trình 2
x  2x  3.  2 x  2x  1 
Phương trình trên chỉ có 3 nghiệm bội lẻ là x  1
 , x  3 nên hàm số
h x chỉ có 3 điểm cực trị. Chọn C.
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ: TOANMATH.com Trang 89
Biết f a  f c  0; f b  0  f e.
Số điểm cực trị của hàm số g x  f x m 2      là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Hướng dẫn giải
Từ đồ thị của đạo hàm, ta có bảng biến thiên sau:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy y f x có 4 điểm cực trị, suy ra hàm số y f x m cũng có 4 điểm
cực trị và f  x m  0 có 4 nghiệm bội lẻ phân biệt. Khi f a  f c  0; f b  0  f e thì đồ thị
hàm số y f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nên đồ thị hàm số y f x m cũng cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Ta có g x   f x m 2   g 
x  2 f x m.f x m.
f x m  0   1
Cho g x  0  
 f x m  0 2. Phương trình  
1 có 4 nghiệm phân biệt, phương trình 2 có 3 nghiệm phân biệt khác với 4 nghiệm của phương trình  
1 . Vậy g x có 7 nghiệm (bội lẻ) phân biệt hay g x có 7 điểm cực trị. Chọn B.
Ví dụ 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  , hàm số y f  x  2 có đồ thị như hình
dưới. Số điểm cực trị của hàm số y f x là TOANMATH.com Trang 90
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Hướng dẫn giải
Ta có số điểm cực trị của hàm số y f x bằng với số điểm cực trị của y f x  2. Vì hàm số
y f x  2 có 2 điểm cực trị nên hàm số y f x có 2 điểm cực trị. Chọn B.
Ví dụ 5. Cho hàm số y f x liên tục trên  có đồ thị y f  x  2 như hình vẽ. Số điểm cực trị của
hàm số y  2 f x  3  4 là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
N hận xét: Số điểm cực trị của hàm số y  2 f x  3  4 bằng với số điểm cực trị của hàm số y f x
và bằng với số điểm cực trị của hàm số y f x  2. Ta có đồ thị hàm số y f  x  2 cắt trục hoành
tại 4 điểm phân biệt nên hàm số y f x  2 có 4 điểm cực trị. Vậy hàm số y  2 f x  3  4 có 4 điểm cực trị. Chọn A.
Bài toán 3. Biết được f  xhoặc bảng xét dấu, bảng biến thiên của f  x , tìm số điểm cực trị của hàm ẩn Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số
y f x có đạo hàm
f  x    x 3 4 x   1  2x , x   .
 Số điểm cực trị của hàm số     2 4 g x
f x x m là TOANMATH.com Trang 91
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải
Khi làm trắc nghiệm, ta có thể lập
Ta có g x  x  2  x  6 x   2 3
x   x x 2  x  6 2 4 1 2 4 2 4 x
bảng xét dấu thu gọn như sau:   1. x  0 g x 0     x  1   x  2.  
Lập bảng xét dấu g x :
Dựa vào bảng xét dấu, ta có hàm số g x có 2 điểm cực tiểu. Chọn A.
Ví dụ 2. Cho hàm số
y f x có đạo hàm
f  x  x x   x  4 2 1 2 , x   .
 Số điểm cực trị của hàm số
g x  f  2 x x   1 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải Ta có:
g x   x   f  2 2 1 x x   1
  x  x x  2 x x  x x  4 2 2 2 2 1 1 2 3 1
Dễ thấy g x  0 có 3 nghiệm đơn là x  2,
x   , x 1 nên 2
hàm số có 3 điểm cực trị. Chọn B.
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Lưu ý: Khi làm trắc nghiệm, có thể
dựa vào bảng xét dấu để chọn đáp án 3
Số điểm cực trị của hàm số g x  f x 3 2
x x  6x  2020 là 2 y ' = -(x + ) 1 (x- 2) TOANMATH.com Trang 92
A. 3. B. 2.
Sau đó có thế vào g’(x) rồi giải và C. 1. D. 4. xét dấu.
Hướng dẫn giải
Ta có: g x  f  x   2
3 x x  2.
N hận xét: g 
1  g2  0. x  2
f x  0   Khi  thì 
gx  0 . x  1  3 
 x x  2   2  0
f x  0  
Khi 1  x  2 thì 
gx  . 3 
 x x  2   0 2  0
Tức là g x đổi dấu khi đi qua 2 điểm x  1  và x  2 .
Vậy hàm số g x có hai điểm cực trị. Chọn B.
Ví dụ 4. Cho hàm số
y f x có đạo hàm
f  x   x  2  2 1
x  2x với x   .
 Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số f  2
x  8x m có 5 điểm cực trị?
A. 17. B. 16. C. 14. D. 15.
Hướng dẫn giải
Đặt g x  f  2
x  8x m .
Ta có: f  x   x  2
1 x x  2 suy ra
g x   x   f  2 2 8
x  8x m
  x  x x m  2 2
 2x xm 2 2 8 8 1 8
x  8x m  2. x  4 
x 8x m  2 2 1  0   1
g x  0    2
x  8x m  0 2    2
x  8x m  2  0 3 Các phương trình  
1 , 2 , 3 không có nghiệm chung từng đôi một và  
1 nếu có các nghiệm thì nghiệm ấy là nghiệm bội chẵn.
Suy ra g x có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi 2 và 3 đều có 2 TOANMATH.com Trang 93 nghiệm phân biệt khác 4 16   m  0 m 16 16  m 2 0     m 18      m 16. 16   32  m  0 m  16   16
  32  m  2  0 m 18
Do m nguyên dương và m  16 nên có 15 giá trị m cần tìm. Chọn D.
Ví dụ 5. Cho hàm số
y f x có đạo hàm
f  x   x   x   x  2  2 1 2 3
x  2mx  5 với mọi x  . Có bao
nhiêu số nguyên m  20 để hàm số g x  f x  có đúng 5 điểm cực trị?
A. 6. B. 7. C. 9. D. 5.
Hướng dẫn giải
Do tính chất đối xứng qua trục Oy của đồ thị hàm số f x  nên
hàm số g x  f x  có đúng 5 điểm cực trị  f x có 2 điểm
cực trị dương  f  x  0 có 2 nghiệm bội lẻ phân biệt và dương * . x 1 x  2 
Xét f  x  0   x  32  0  2
x  2mx  5  0   1.
Để thỏa mãn * ta có các trường hợp sau: +)  
1 có nghiệm kép hoặc vô nghiệm khi và chỉ khi
Chú ý: Khi phương trình f(x)=0 2
  m  5  0   5  m  5 .
nhận x=x0 là nghiệm thì f(x0)=0.
Sau khi tìm được m, ta cần thử lại.
Do m nguyên âm nên m  2;  1  ;0;1;  2 . +)  
1 có 2 nghiệm dương phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 1, nghiệm còn lại khác 2. Ta có  
1 nhận x  1 là nghiệm khi 2
1  2.1.m  5  0  m  3  .
Khi m  3 , thế vào  
1 ta thấy phương trình có 2 nghiệm dương
phân biệt là x  1 và x  5 . Vậy 3 m   thỏa mãn. TOANMATH.com Trang 94 +)  
1 có 2 nghiệm dương phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 2, nghiệm còn lại khác 1. 9 N ếu  
1 nhận x  2 là nghiệm thì 2
2  2.2.m  5  0  m     . 4
Trường hợp này không có giá trị nguyên của m thỏa mãn. Vậy m  3  ; 2;  1  ;0;1;  2 . Chọn A.
Ví dụ 6. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và bảng
xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số g x  f  4 2
x x   6 4 2 3 4
6  2x  3x 12x có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải 2
Ta có: g x   x 2 x    f      2 x    2 12 2 2 2 x   1    . 
Dựa vào bảng xét dấu, ta có f  x  0, x   ;  2   2;.
Ta có   x  2 2 2 2  2
 nên  f    x  2 2 2 2    0.   2 Suy ra f   2x         2 2 2 x   1  0, x   .     x
Do đó g x 0  0  
, cả 3 nghiệm đều là nghiệm bội lẻ. x   2 2 Vì 
f   2x    2 12 2 2 x  
1  0 nên g x cùng dấu với
h x  x 2
x  2 nên dễ thấy hàm số g x có 2 điểm cực tiểu. Chọn D.
Ví dụ 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: TOANMATH.com Trang 95
Số cực đại của hàm số g x   f
  x x 2 2 2  là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Bình luận:
Hướng dẫn giải
Thực ra không cần phải so sánh x1, Ta có 1
x2 với -1, , ta chỉ cần biết các  1 2 x    4 
nghiệm ấy bội lẻ, phân biệt và kiểm
g x  2.4x   1 . f  2
2x x. f  2
2x x  0   f  2
2x x  0 
tra xem đạo hàm có đổi dấu từ f  2
2x x  0. 
dương sang âm mấy lần. Để xét
dấu, ta để ý rằng khi qua mỗi
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
nghiệm bội lẻ thì đạo hàm đổi dấu. x  1  
x x  
Công việc còn lại chỉ cần xét dấu ở
f 2x x 2 2 2 2  0     1 2 2x x 1 x  .  2
1 khoảng nào đó (do liên tục). Do
lúc này chúng ta không cần so
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình f x  0  x x 1. 0
sánh các nghiệm, nên ta sẽ cho Khi đó f  2 2x x 2
 0  2x x x  0. 0
x  +¥ thì (4x + ) 1  +¥
ac  2x  0 nên phương trình này luôn có 2 nghiệm trái dấu 0  f ( 2
' 2x + x)  -¥ và f ( 2
2x + x)  -¥ nên g’(x)>0 1 1 8x 1 1 8x 0 0 x    ; x    . 1 2 4 4 4 4
trong khoảng nghiệm lớn nhất đến
và ta cũng có bảng xét dấu 1 1 8 1 1 8 1 Ta có x     1  và x     , x   1. 1 4 4 2 0 4 4 2 g’(x) như bên.
Ta có bảng xét dấu của g x :
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy đạo
hàm đổi dấu từ dương sang âm 2
lần nên có hai điểm cực đại.
Từ đó suy ra hàm số g x chỉ có 2 điểm cực đại. Chọn B.
Ví dụ 8. Cho hàm số y f x liên tục trên  , có bảng biến thiên TOANMATH.com Trang 96
f  x như hình vẽ dưới đây Số điểm cực trị của hàm số
g x  f  1 2 3 x  3x 5 3
x x  3x  20 trên đoạn  1;  2 là 5 3
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải
Ta có: g x   2
x    f  
 3x x 2 1 3 3  x  3. 
Dễ thấy khi x  1;  2thì  3
x  3x 2  ;2 và khi ấy f  3
x  3x 3  ;  1 . Suy ra f  3 x x 2 3 3  x  3  0 .
 f  3x 3x 1 Dấu "  " xảy ra khi 
f 0 1 (vô lí). 2 x  0 Vậy f  3 x x 2 3
3  x  3  0, x   1  ;2.
Khi đó g x  0  x  1
 (đều có 2 nghiệm đơn).
Bảng xét dấu g x, x  1  ;2 là 1 2
Vậy hàm số g x  f  3 x  3x 5 3
x x  3x  20 trên đoạn 5 3  1;
 2 chỉ có 1 điểm cực trị. Chọn C.
Ví dụ 9. Cho hàm số
y f x có đạo hàm
f  x   x  
1  x  2 x  4 x  5 với x   . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số g x  f x  mx có 4 điểm cực TOANMATH.com Trang 97 trị?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Hướng dẫn giải
Ta có: gx  f  x  . m Cho
g    f  x  m    2
x x   2 x 0 0 6
5 x  6x  8  m  0.
Đặt t   x  2
3 , t  0 , phương trình trở thành:
t  t   2 4
1  m  0  t  5t  4  m  0   1 .
Hàm số g x  f x  mx có 4 điểm cực trị khi và chỉ khi   1 có 2
  25  44  m  0  9
nghiệm dương phân biệt  S  5  0    m  4. 4
P  4 m  0   9 
Do m nguyên và m   ;4   nên m  2;  1  ;0;1;2;  3 .  4  Chọn B.
Ví dụ 10. Cho hàm số
y f x có đạo hàm f  x 2
x 8  x , x    8; 8. 
 Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số g x  f x 2
m x  2m có 2 điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Hướng dẫn giải
Hàm số g x  f x 2
m x  2m xác định trên  8; 8   .
Đạo hàm g   f  x 2 2 2 x
m x 8  x m .
Hàm số g x  f x 2
m x  2m có 2 điểm cực trị khi gx  0
có 2 nghiệm phân biệt và g x đổi dấu qua các nghiệm đó   1 . Ta có: 2 2 2 2
x 8  x m  0  x 8  x m *.
Xét hàm số h x 2
x 8  x , x   8; 8.   TOANMATH.com Trang 98 2 8  2x
h x 
. Cho h x  0  x  2  . 2 8  x
Bảng biến thiên của hàm h x :
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra * có tối đa 2 nghiệm hay
g x  0 có tối đa 2 nghiệm.  2   m  2 Vậy   2
1  0  m  4   m  0.
m nguyên nên m  1;   1 . Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 7
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị đạo hàm y f  x như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  12  ;12 sao
cho hàm số y f x  mx 12 có đúng 1 điểm cực trị ? A. 16. B. 20.
C. 18. D. 19.
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f  x   x  3 x  
1  x  2, x    và hàm số
y g x  f x 3
x  m   2 6 2 3
1 x  6m  2 x  2019 . Gọi S   ;a    ; b c với , a , b c   là tập
hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y g x có 3 cực trị. Giá trị của a  2b  3c bằng
A. 12. B. 16. C. 14. D. 18.
Câu 3: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm   2
f x ax bx c như hình vẽ bên với , a ,
b c   . Hàm số g x  f  2
x  2x  2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x trên  . Đồ thị của hàm số
y f x như hình vẽ. TOANMATH.com Trang 99
Hàm số       2 g x f x    là
A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
C.
2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. D. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
Câu 5: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2  x  2
x x   2 3
2 x x với mọi x   . Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f  2
x 16x  2m có 5 điểm cực trị?
A. 30. B. 31. C. 32. D. 33.
Câu 6: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  xx   2
1 x  2mx  5 . Có bao nhiêu số nguyên m  21
 ;20 sao cho hàm số     2 g x
f x  có 3 điểm cực trị?
A. 5. B. 24. C. 6. D. 25.
Câu 7: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2
x x   2
1 x  2mx  5. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số f x có đúng 1 điểm cực trị?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 8: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x trên  và có đồ thị hàm số f  x như hình vẽ. Hàm
g x  f  2
x  3x  4 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị của đạo hàm f  x như hình vẽ. TOANMATH.com Trang 100
Đồ thị hàm số g x  f  2
2x x  có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 10: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số g x  f  4 2
x x   6 4 2 15 4
6 10x 15x  60x đạt cực tiểu tại điểm x  0 . Chọn mệnh đề đúng 0  5   3   3  A. x   ; 2
 . B. x  2;  
. C. x   ; 1
 . D. x  1;  0 . 0   0        2  0  2  0  2 
Câu 11: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị y f  x như hình vẽ dưới đây. 3
Xét hàm số g x  3 f  2 x  2 4 2
x  3x . Hàm số g x đạt cực đại tại điểm 2
A. x  0 . B. x  1. C. x  1
 . D. x  3 . 2 2
Câu 12 : Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 3 2
x x x  3, x   .
 Số điểm cực trị của hàm 9 9
số y g x  f x   x  2 2 1 là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 13: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. TOANMATH.com Trang 101
Số điểm cực trị của hàm số g x 3  f x 2
 4 f x  5 f x  6 là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 14: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số h x 2
f x  f x 2 4
 6  m có đúng 3 điểm cực trị?
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 15: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ.
Hàm số g x  f x 2 2
x đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 16: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc bốn có f  
1  0 và đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ TOANMATH.com Trang 102
Số điểm cực trị của hàm số g x   f
  x x 4 2 2  là
A. 7. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 17: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị hàm số
y f  x như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
g x  f   x  7 3 1  m     
 có 2 điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Số điểm cực trị của hàm số g xf xf x  2  5 là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 19: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng hàm số đồng biến trên  ;  4
  và nghịch biến trên 2; . Số điểm cực trị của hàm số       2 2 4 f x f x g x    là
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 20: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  , có đồ thị y f  x như hình vẽ. TOANMATH.com Trang 103
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  2
x  2 x  là
A. 5. B. 9. C. 11. D. 7.
Đáp án bài tập tự luyện dạng 7. 1- B 2- D 3- D 4- A 5- B 6- D 7- B 8- B 9- B 10- C 11- A 12- D 13- C 14-C 15- C 16- A 17- D 18- A 19- D 20- C TOANMATH.com Trang 104