Bài giảng dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân Toán 11 CTST

Tài liệu gồm 94 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân trong chương trình 

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ
CS 1: TRUNG TÂM MASTER EDUCATIPM- 25 THẠCH HÃN
CS 2: TRUNG TÂM 133 XUÂN 68
CS 3: TRUNG TÂM 168 MAI THÚC LOAN
CS 4: TRUNG TÂM TRƯỜNG NGUYỄN TRƯỜNG T
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH LỚP TOÁN THẦY CƯ-TP HUẾ
(Chiêu sinh thường xuyên, bổ trợ kiến thức kịp thời)
TOÁN 11 CTST
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
1
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
CHƯƠNG 2: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
BÀI 1: DÃY SỐ
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Dãy số là gì ?
Khái niệm dãy số:
Hàm số
u
xác định trên tập hợp các số nguyên dương
*
được gọi là một dãy số vô hạn (hay gọi tắt là
dãy số), nghĩa là
:
n
u
n u u n
Dãy số trên được kí hiệu là
n
u
.
Dạng khai triển của dãy số
n
u
là:
1 2
; ; ; ;
n
u u u
Chú ý:
a)
1
1u u
gọi là số hạng đầu,
n
u u n
gọi là số hạng thứ
n
(hay số hạng tổng quát) của dãy số.
b) Nếu
n
u C
với mọi
n
, ta nói
n
u
là dãy số không đổi.
Hàm số
u
xác định trên tập hợp
1;2;3; ;M m
thì được gọi là một dãy số hữu hạn.
Dạng khai triển của dãy số này là
1 2
, , ,
m
u u u
, trong đó
1
u
là số hạng đầu và
m
u
là số hạng cuối.
2. Cách xác định dãy số
Thông thường một dãy số có thể được cho bằng các cách sau:
Cách 1: Liệt kê các số hạng (với các dãy số hữu hạn).
Cách 2: Cho công thức của số hạng tổng quát
n
u
.
Cách 3: Cho hệ thức truy hồi, nghĩa là
Cho số hạng thứ nhất
1
u
(hoặc một vài số hạng đầu tiên);
Cho một công thức tính
n
u
theo
1n
u
(hoặc theo vài số hạng đứng ngay trước nó).
Cách 4: Cho bằng cách mô tả.
3. Dãy số tăng, dãy số giảm
Cho dãy số
n
u
.
Dãy số
n
u
được gọi là dãy số tăng nếu
*
1
,
n n
u u n
.
Dãy số
n
u
được gọi là dãy số giảm nếu
*
1
,
n n
u u n
.
4. Dãy số bị chặn
Dãy số (
n
u
) được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại một số
M
sao cho
*
, .
n
u M n
Dãy số
n
u
được gọi là dãy số bị chặn dưới nếu tồn tại một số
m
sao cho
*
, .
n
u m n
Dãy số
n
u
được gọi là dãy số bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, nghĩa là tồn tại các số
M
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
2
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
m
sao cho
*
, .
n
m u M n
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm số hạng của dãy số
1. Phương pháp
Một dãy số có thể cho bằng:
- Liệt kê các số hạng (chỉ dùng cho các dãy hữu hạn và có ít số hạng);
- Công thức của số hạng tồng quát;
- Phương pháp mô tả;
- Phương pháp truy hồi.
2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho dãy số (
n
u ) xác định bởi
( 1)
2 1
n
n
n
u
n
. Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số.
Lời giải
Ta có
1 2 3 4 5
( 1) 3 2 5 4
0; ; ; ;
2 1 5 7 9 11
n
n
n
u u u u u u
n
.
Ví dụ 2. Cho dãy số
n
u ,
từ đó dự đoán
n
u
a)
1
n
n 1 n
u 5
u :
u u 3
; b)
1
n
n 1 n
u 3
u :
u 4u
Lời giải
a) Ta có:
1
2
3
4
n
u 5
u 5 1.3
u 5 2.3
u 5 3.3
...
u 5 n 1 .3 *
b) Ta có
1
2
2
3
3
4
n 1
n
u 3
u 3.4
u 3.4
u 3.4
...
u 3.4 *
Ví dụ 3. Cho dãy số
n
u ,
từ đó dự đoán
n
u
a)
1
n
n 1 n
u 1
u :
u 2u 3
; b)
1
n
2
n 1 n
u 3
u :
u 1 u
Lời giải
a) Ta có:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
3
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2
1
3
2
4
3
5
4
n 1
n
u 1 2 3
u 5 2 3
u 13 2 3
u 29 2 3
...
u 2 3 *
b) Ta có
2
1
2
2
2
3
2
4
3
n
u 3 3 0
u 10 3 1
u 11 3 2
u 12 3 3
...
u 3 n 1 *
Dạng 2. Tính tăng giảm của dãy số
1. Phương pháp
(u
n
) là dãy số tăng
u
n+1
> u
n
,
n
N*.
u
n+1
– u
n
> 0 ,
n
N*
1
1
n
n
u
u
,
n
N* ( u
n
> 0).
(u
n
) là dãy số giảm
u
n+1
< u
n
với
n
N*.
u
n+1
– u
n
< 0 ,
n
N*
1
1
n
n
u
u
,
n
N* (u
n
> 0).
2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:
a)
2 3
n
u n
b)
2
n
n
n
u
Lời giải
a) Ta có:
1 1
2 3; 2( 1) 3 2 5 (2 5) (2 3) 0
n n n n
u n u n n u u n n
Suy ra
1n n
u u
dãy số đã cho là dãy tăng.
b) Ta có:
1
1
1 1
1 1 2 1 1 1 1
;
2 2 2 2 2
n
n
n n
n n n
n
u
n n n n n
u u
u n
n n
Giả sử:
1
1 1 1 1
1 1 1 4 3 1
2 4
n
n
u
n n
n n n
u n n
vô lý.
Vậy
1
1
1
n
n n
n
u
u u
u
dãy số đã cho là dãy số giảm.
Ví dụ 2. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
4
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a)
2
1
n
n
u
n
b)
1
n
n n
u
n
Lời giải
a) Ta có:
1
2 2 2
1 1
;
1 ( 1) 1 2 2
n n
n n n
u u
n n n n
2 2
1
2 2
2 2
( 1) 1 2 2
1
2 2 1
1 2 2
n n
n n n n n
n n
u u
n n n
n n n
3 2 3 2 2
2 2 2 2
1 2 2 1
0 1
1 2 2 1 2 2
n
n n n n n n n n
n u
n n n n n n
là dãy số giảm.
b)
1
1 1 2
1 1
1
n n
n n n n
u u
n n n
Khi đó ta có:
1
2 1 2 1 2 ( 1) 1
1 1
1 1 ( 1)
n n
n n n n n n n n
u u
n n n n n n
Giả sử:
1
0 2 ( 1) 1 0 2 ( 1) 1
n n
u u n n n n n n n n
2 3 3 2 3 2 2
( 2) ( 1) 2 3 3 1 3 1 0n n n n n n n n n n
vô lý.
Vậy
1
0
n n n
u u u
là dãy số giảm.
Ví dụ 3. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:
a)
1
2
n
u
n
b)
1
1
n
n
u
n
Lời giải
a)
1 1 1
1 1 1 1 1
2 2 2 2 0
1 1 1
n n n n n n
u u u u u u
n n n n n n
Vậy dãy số
n
u
là dãy số giảm.
b)
1 2
1
1 1
n
n
u
n n
Khi đó:
1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 0
2 2 1 1 2
n n n n n
u u u u u
n n n n n
Vậy dãy số
n
u
là dãy số tăng.
Ví dụ 4. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau:
a)
2 1
5 2
n
n
u
n
b)
2
2 5
n
u n
Lời giải
a)
1
2 1 2 1 2 1
5 2 3 5 5 2 5 5 5 7
n n
n
u u
n n n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
5
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Khi đó:
1 1
2 1 2 1 1
0
5 5 5 7 5 5 5 2 5 2 5 7
n n n n
u u u u
n n n n
.
Vậy
n
u
là dãy số giảm.
b)
2
2
1
2 5 2 1 5
n n
u n u n
Khi đó
2
2
1 1
2 1 5 2 5 4 2 0
n n n n n
u u n n n u u u
là dãy số tăng
Ví dụ 5. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:
a)
2
2
2 1
1
n
n
u
n
b)
1
n
u n n
Lời giải
a)
2
1
2
2 2
2 1 3 3
2 2
1 1
1 1
n n
n
u u
n n
n
Với
2
* 2
1
2 2
2 2
1 1 3 3
1 2 2
1 1
1 1 1 1
n n
n N n n u u
n n
n n
n
u
là dãy số tăng.
b)
1
1 1
1
1 1 2
n n
u n n u
n n n n
Do
*n
nên
1
1 1
2 1 1
2 1 1
n n
n n n n u u
n n n n
1n n n
u u u
là dãy số giảm.
Ví dụ 6. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau:
a)
2
3 2 1
1
n
n n
u
n
b)
1 1
n
n
u
n
Lời giải
a)
2
1
3 2 1 6 6
3 5 3 2
1 1 1
n n
n n
u n u n
n n n
Khi đó:
1
6 6 6
3 2 3 5 3
2 1 ( 1)( 2)
n n
u u n n
n n n n
Với
1
1
6 6
( 1)( 2) 6 1 3 2
( 1)( 2) ( 1)( 2)
n n
n
n n u u
n N
n n n n
n
u
là dãy số tăng.
b) Ta có:
1 1 1
1 1
1 1
n
n n
u
n
n
n n
Khi
n
tăng thì dễ thấy mẫu số tăng, phân số giảm nên dãy số đã cho là dãy số giảm.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
6
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ví dụ 7. Xét tính tăng - giảm của dãy số
n
u
với
1
3
2
n
n
n
u
.
Lời giải
Ta có:
1 1 1
1
1
2 2
3 3 2 3
1
2 2 3 2
n n n
n
n
n n n
n
u
u
u
Do
* *
1
0, ,
n n n n
u n u u n u
tăng.
Ví dụ 8. Xét tính tăng - giảm của dãy số
n
u
với
2
n
n
n
u
.
Lời giải
Ta có:
1
1
1 1
1 1 2 1 1 1 1
1
2 2 2 2
n
n
n
n n
n
u
n n n
u
u n n
n
Với
*
1
1 1
1 1 2 1
2
n
n
u
n n
n u
* *
1
0, ,
n n n n
u n u u n u
giảm.
Ví dụ 9. Xét tính tăng - giảm của dãy số
n
u
với
2
3
n
n
u
n
.
Lời giải
Ta có:
2 2
1 1 2
1
1
2 2
1
3 3 1 1
3 1
( 1) ( 1) 3 1 3
n n
n n
n
n
n n
u u
n n
u
n u n n u n
Khi đó:
1
1 1 1
1 1 3 3 1
3 1
n
n
u
n
u n n
*
1n n
.
1
1 1 1
1 1 3 3 1
3 1
n
n
u
n
u n n
*
2n n
.
Hơn nữa
*
0,
n
u n
nên
1
1
1
2
n n
n n
u u n
u u n
Do đó
1 2
u u
2 3 1n n n
u u u u u
không tăng và cũng không giảm.
Ví dụ 10. Xét tính tăng - giảm của dãy số
n
u
với
1
n
u n n
.
Lời giải
Ta có:
1 1
1 1 2 1
n n n
u n n u u n n n
.
Lại có:
2 2
2 2 *
1 1 2 2 2 1 4 2 1 0,n n n n n n n n n
* *
1
1 1 2 , 0,
n n n
n n n n u u n u
giảm.
Ví dụ 11. Với giá trị nào của
a
thì dãy số
n
u
, với
2
1
n
na
u
n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
7
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a) là dãy số tăng.
b) là dãy số giảm
Lời giải
Ta có:
1 1
2 2 2 2
2
1 1 2 1 2
n n n n
na a a a
u a u u u
n n n n n
.
a) Để
n
u
là dãy số tăng thì
1
2
0 2
1 2
n n
a
u u a
n n
.
b) Để
n
u
là dãy số giảm thì
1
2
0 2
1 2
n n
a
u u a
n n
Dạng 3. Dãy số bị chặn
1. Phương pháp
(u
n
) là dãy số bị chăn trên
M
R: u
n
M,
n
N*.
(u
n
) là dãy số bị chặn dưới
m
R: u
n
m,
n
N*.
(u
n
) là dãy số bị chặn
m, M
R: m
u
n
M,
n
N*.
Chú ý:
+) Trong các điều kiện về bị chặn ở trên thì không nhất thiết phải xuất hiện dấu
+) Nếu một dãy số tăng thì luôn bị chặn dưới bởi
1
u ; còn dãy số giảm thì bị chặn trên bởi
1
u .
2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
a)
2
2
1
2 3
n
n
u
n
b)
7 5
5 7
n
n
u
n
Lời giải
a) Viết lại
n
u
dưới dạng:
2
2
2 2
3
5 1 5
2
2 3 2
2 2 3 2 2 3
n
n
u
n
n n
Với
0
1
2
1
0
3
1 2 2
1
2 2 3 0
2
n
n
n u
n u u
n n u
Xét:
2 2
1
2 2
( 1) 1 2 3
2( 1) 3 1
n
n
u
n n
u n n
Nhận thấy
0
n
u
thì
2 2 2 2
1
1 2 2 2 3 1 2 4 1
n
n
u
n n n n n n
u
4 2 3 2 4 3 2 2 2 2
4 3 4 6 4 6 4 4 2 4 1 6 6 4 1n n n n n n n n n n n n n n
0 10 5n
*
n
Do đó:
1 2
1
n n
u u u
Vậy
2 1
n n
u u
bị chặn.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
8
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
b) Viết lại
n
u
dưới dạng
7 24
(5 7)
7 5 7 24 7
5 5
5 7 5 7 5 5(5 7) 5
n
n
n
u n
n n n
5
7
n
u
Do đó,
5 7
7 5
n n
u u
bị chặn
Ví dụ 2. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
a)
2
1
2 3
n
u
n
b)
1
1
n
u
n n
Lời giải
a) Với
0
1
2
1
0
3
1 1 1
2 2 3 0, 0
n
n
n u
n u u
n n u
Xét
2
1
2
2 3
1 1
2( 1) 3
n
n
u
n
n n
u n
Do đó, suy ra:
1 2
1
5
n n
u u u
. Vậy
1
1
5
n n
u u
bị chặn.
b) Ta dễ dàng thấy:
0
n
u
do đó nó bị chặn dưới.
1
( 1) 2
2
n
n n u
do đó nó bị chặn trên.
Vậy ta được
1
0
2
n
u
, do đó nó bị chặn.
Ví dụ 3. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
a)
2
1
2 1
n
u
n
b)
2
1
1
n
n
u
n
Lời giải
a) Với
* 2
0
0 1 : 2 1 0n u n N n
nên
0
n
u
do đó:
1
n
u n
Xét
2
1
2
2 1
1 1
2( 1) 1
n
n
u
n
n n
u n
Do đó, suy ra
1 2 1
1
n n
u u u u
Vậy
1 1
n n
u u bị chặn.
b) Với
*
0
0 1 : 1 0n u n N n
2
1 0n
nên
0
n
u
do đó
1
n
u n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
9
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
n
,
2
1
1
1
n
n
, vậy
1 1
n n
u u
bị chặn.
Ví dụ 4. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
a)
2
2
2
.
1
n
n
u
n
b)
2
2
12
.
4
2
n
n
u
n
n n
Lời giải
a) Vì
2
2
2 0
0
1 0
n
n
n N u
n
Mặt khác,
2
2 2
2 1 2
2
2 2.
1 1
n
n
u
n n
Vậy
0 2
n n
u u
bị chặn.
b) Vì
2 2
2
2 2 1 2 1 1 0
0
4 ( 1) 4 0
n
n n n
n N u
n n n n
Mặt khác,
2
2
2 2 2
2 4 7
2 2 1 7
2 2
4 4 4
n
n n
n n
u
n n n n n n
Vậy
0 2
n n
u u
bị chặn.
Ví dụ 5. Cho dãy số
,
n
u
với
1
3 ( 1)
4 ( 1)
n
n
n
n
u
n
a) Tính 6 số hạng dầu tiên của dãy, nêu nhận xét về tính đơn điệu của dãy số.
b) Tính
2n
u
2 1n
u
. Chứng minh rằng
3 4
0
4 1
n
n
u
n
.
Lời giải
a) Ta có:
1 2 3 4 5 6
2 8 13 16 19
; 1; ; ; ; ,
5 13 15 21 23
u u u u u u
nhận xét thấy dãy số không tăng cũng không
giảm.
b) Ta có
2
2 1
6 1
u
8 1
6 2
8 5
n
n
n
n
n
u
n
Tổng quát, với
3 1 3 1
2 ( 1, ) 0
4 1 4 1
n n
n n
n k k k Z u u
n n
Vói
0
3 1 3 4
2 1( 0, ) 0
3 1 3 4 3 4
4 1 4 1
4 1 4 1 4 1
n
n n
n
u
n n
n k k k Z u u
n n n
n n
u
n n n
Vậy với mọi
n
thì
3 4
0
4 1
n
n
u
n
Ví dụ 6. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số (
n
u ) cho bởi:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
10
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a)
2 3
2
n
n
u
n
b)
1
( 1)
n
u
n n
Lời giải
a)
1
2 5 2 3 1
0
3 2 ( 3)( 2)
n n
n n
u u
n n n n
nên dãy là dãy tăng.
Hơn nữa
2 3 2( 2) 1 1
2 1
2 2 2
n n
n n
u u
n n n
bị chặn trên bởi 2, chặn dưới bởi
1
5
3
u
.
Vậy dãy đã cho bị chặn.
b)
1
( 1)
1
( 1)( 2) 2
n
n
u n n n
u n n n
dãy là dãy giảm và bị chặn trên bởi
1
1
2
u
.
Ví dụ 7. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số
n
u
cho bởi:
a)
2
2
2
1
n
n n
u
n n
b)
2
2
n
n
u
n n n
Lời giải
a)
2 2 2 2
1
2 2 2 2
2 1 2 2 2 4 3 2
0
2 1 1 1 1 3 3 1
n n
n n n n n n n n n
u u
n n n n n n n n n
2 2
2 2 2
2 1
1 1
1 1 1
n
n n n n n n
u
n n n n n n
Nên dãy đã cho là dãy tăng, bị chặn dưới bởi 1.
b) Ta có
2 2
2
( 2 ) 2
0
2 2
2
n
n n n n n n n n
u
n
n n n
. Lại có
2
2 2
1
2
4 3 1
1 4 3 2 1
2
n
n
u n n n
n n n n
u
n n n
2 2 2 2 2 2
4 3 2 1 2 2 1 2 2 1 2n n n n n n n n n n n n n
(*)
Do (*) hiển nhiên đúng nên ta có dãy đã cho là dãy tăng, và bị chặn dưới bởi
1
1
3 1
u
.
Hơn nữa
2
1
2
n n
n n
u u
n
n n n
bị chặn trên bởi
1
. Vậy dãy đã cho bị chặn.
Ví dụ 8. Chứng minh rằng dãy số
3
1
n
n
u
n
giảm và bị chặn.
Lời giải
Xét:
1
4 1 2 3
4 3
2 1 2 1
n n
n n n n
n n
u u
n n n n
=
2 2
5 4 5 6 2
2 1 2
1
n n n n
n n n n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
11
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Nhận thấy
1 1
0 ,
n n n n
u u u u
do đó, dãy số
n
u giảm
Viết lại
n
u dưới dạng
2
1 1
1
n n
u u
n
bị chặn dưới
Ví dụ 9. Chứng minh rằng dãy số
1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 ( 1)
n
u
n n
tăng và bị chặn trên.
Lời giải
Viết lại
n
u dưới dạng
2 1 3 2 4 3 ( 1) 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
1.2 2.3 3.4 ( 1) 2 2 3 3 4 1 1
n
n n
u
n n n n n
Xét hiệu:
1
1 1 1 1
1 1 0
2 1 1 2
n n n
u u u
n n n n
tăng
Nhận thấy
1
1 1
1
n n
u u
n
bị chặn trên.
Ví dụ 10. Chứng minh rằng dãy số
2
2
1
2 3
n
n
u
n
là một dãy số bị chặn.
Lời giải
Viết lại
n
u dưới dạng
2
2
2 2
3
5 1 5
2
2 3 2
2 2 3 2 2 3
n
n
u
n
n n
Với
0
1
2
1
0
3
1 2 2
1
2 2 3 0
2
n
n
n u
n u u
n n u
Xét
2 2
1
2 2
( 1) 1 2 3
2( 1) 3 1
n
n
u n n
u n n
Nhận thấy: với 0
n
u thì
2 2 2 2
1
1 2 2 2 3 1 2 4 1
n
n
u
n n n n n n
u
4 2 3 2 4 3 2 2 2 2
4 3 4 6 4 6 4 4 2 4 1 6 6 4 1n n n n n n n n n n n n n n
0 10 5n n N
Do đó,
1 2
1.
n n
u u u
Vậy
2 1
n n
u u
bị chặn
Ví dụ 11. Chứng minh rằng dãy số
1
1
0
1
4
2
n n
u
u u
a) Chúng minh rằng 8
n
u .
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
12
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a) Giả sử tồn tại
1
8 2 4 8
n n n
u u u
Lời giải
Như vậy nếu tồn tại 8
n
u thì
1
8,
n
u
cũng suy ra
2 3 2 1
, , 8
n n
u u u u
Vô lí do
1
0 8.u Nên điều
giả sử là sai. Suy ra 8
n
u
b) Xét
1 1
1 8
4 4 0
2 2 2
n n
n n n n n n
u u
u u u u u u
Suy ra dãy tăng. Mà 8
n
u
1
0 0.
n
u u Suy ra dãy bị chặn dưới.
Vậy dãy tăng và bị chặn.
Ví dụ 12. Chứng minh rằng dãy số
1
1
1
2
1
n
n
n
u
u
u
u
a) Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số
b) Chứng minh rằng dãy số bị chặn dưới bởi 1 và bị chặn trên bởi
3
2
Lời giải
a)
31 2 4 5
7
3 17
2
2 2
1 2 3 7 17 41
5
2 12
1; ; ; ;
3 7 17
1 1 2 5 12 29
1 1 1
2 5 12
u u u u u
b)
1
1 0 0
n
u u suy ra
1
1
1 1
1
n
n
u
u
Đặt
2
nn
u v
, ta có
1
1 1
1
1 2
2 2 (1 2) 1 1 2
2
2 1 1 2 1 2
1
n n
n n
n n
n n
v
v v
v v
v v
v v
Đặt
1
1
1 2
1
1 2 (1 2)
n
n
n n
x
x
v
x x
Đặt
2
1
1
(1 2)
1 2
2
2
(1 2)
n n
n n
y
y x
y y
Do
n
y là cấp số nhân công bội
1
12
(1 2) (1 2)
1 2 (1 2)
2 2
n
n
n
y
Suy ra
1
1
1
1 2 (1 2) 2 2
2
2 2 1 2 (1 2) 1 2 (1 2)
n
nn n
nn
x v u
Vậy ta có đpcm.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
13
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ví dụ 13. Chứng minh rằng dãy số
1
1
2
2
n n
u
u u
tăng và bị chăn trên bởi 2.
Lời giải
Ta có 1
n
u
Giả sử tồn tại
1 1
2 2 2 2
n n n
u u u
Như vậy, nếu tồn tại 2
n
u thì suy ra
1
2
n
u
, từ đó cũng suy ra được
2 3 2 1
, , 2
n n
u u u u
vô lý
Do
1
2 2.u
Nên điều giả sử là sai.
Suy ra 2
n
u
Xét
2
1
2 1
2
2 0
2 2
n n
n n
n n n n
n n n n
u u
u u
u u u u
u u u u
Suy ra
1
,
n n
u u
nên đây là dãy tăng.
Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên bởi 2.
C . GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Tìm
2 3
,u u
và dự đoán công thức số hạng tổng quát
n
u
của dãy số:
1
1
1
1 .
1
n
n
n
u
u
u n
u
Lời giải
2 3
1 1
;
2 3
u u
. Dự đoán công thức số hạng tổng quát
n
u
của dãy số:
1
n
u
n
.
Bài 2. Cho dãy số
n
u
với
1 1 1
1.2 2 3 1
n
u
n n
. Tìm
1 2 3
, ,u u u
và dự đoán công thức số hạng
tổng quát
n
u
.
Lời giải
1 2 3
1 2 3
; ;
2 3 4
u u u
. Dự đoán công thức số hạng tổng quát
n
u
:
1
n
n
u
n
.
Bài 3. Xét tính tăng, giảm của dãy số
n
y
với
1
n
y n n
.
Lời giải
Ta có:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
14
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
1
*
1
1 1
1
1
1 1
1
2 1
,
n
n
n n
n n n n
y n n
n n n n
y
n n
n y y
Vậy dãy số
n
y
là dãy số giảm.
Bài 4. Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
a)
n
a
với
2
sin cos
3 4
n
n n
a
; b)
n
u
với
6 4
2
n
n
u
n
.
Lời giải
a)
*
n
, ta có:
2
0 sin 1
3
n
1 cos 1
4
n
Suy ra
1 2
n
a
.
Vậy dãy số
n
a
bị chặn.
b)
6 4 16
6
2 2
n
n
u
n n
*
6,
n
u n
. Vậy dãy số
n
u
bị chặn trên.
*
2,
n
u n
. Vậy dãy số
n
u
bị chặn dưới.
Suy ra, dãy số
n
u
bị chặn
Bài 5. Cho dãy số
n
u
vởi
2 1
1
n
n
u
n
.Chứng minh
n
u
là dãy số tăng và bị chặn.
Lời giải
2 1 3
2
1 1
n
n
u
n n
Ta có
*
1
3 3
, 2 2
2 1
n n
n u u
n n
Vậy dãy số
n
u
là dãy số tăng.
*
3
2 1,
1
n
u n
n
. Vậy dãy số
n
u
bị chặn dưới.
*
3
2 2,
1
n
u n
n
. Vậy dãy số
n
u
bị chặn trên.
Suy ra dãy số
n
u
bị chặn.
Bài 6. Cho dãy số
n
u
với
2
1
n
na
u
n
. Tìm giá trị của
a
để:
a)
n
u
là dãy số tăng; b)
n
u
là dãy số giảm.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
15
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a)
n
u
là dãy số tăng khi
*
x
thì:
1n n
u u
* *
*
1 2
2 2 2
; ;
1 1 1 2 1
2 2
; 2 0 2
2 1
n a
na a a
x a a x
n n n n
a a
x a a
n n
b)
n
u
là dãy số tăng khi
*
x
thì:
1n n
u u
*
1 2
2
;
1 1 1
n a
na
x
n n
* *
2 2 2 2
; ; 2 0 2
2 1 2 1
a a a a
a a x x a a
n n n n
Bài 7. Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1 đơn vị, người ta vẽ 8 hình vuông và tô màu khác nhau như Hình 3
. Tìm dãy số biểu diễn độ dài cạnh của 8 hình vuông đó từ nhỏ đến lớn. Có nhận xét gì về dãy số trên?
Lời giải
1 2 3 4 5 6 7 8
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21u u u u u u u u
.
Ta có dãy số :
1
2
1 2
1
: 1
n
n n n
u
u u
u u u
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho dãy số
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
m số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
dưới đây?
A.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
B.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
C.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
D.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
u u u u u
Nhận xét: (i) Dùng MTCT chức năng CALC để kiểm tra (tính) nhanh.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
16
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 2: Cho dãy số
n
u
, biết
3 1
n
n
n
u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt những số nào
dưới đây?
A.
1 1 1
; ; .
2 4 8
B.
1 1 3
; ; .
2 4 26
C.
1 1 1
; ; .
2 4 16
D.
1 2 3
; ; .
2 3 4
Lời giải
Chọn B
Dùng MTCT chức năng CALC: ta có
1 2 3
2 3
1 2 2 1 3 3
; ; .
2 3 1 8 4 3 1 26
u u u
Câu 3: Cho dãy số
n
u
, biết
1
1
1
3
n n
u
u u
với
0n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt
những số nào dưới đây?
A.
1;2;5.
B.
1;4;7.
C.
4;7;10.
D.
1;3;7.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 2 1 3 2
1; 3 2; 3 5.u u u u u
Câu 4: Cho dãy số
,
n
u
biết
2
2
2 1
.
3
n
n
u
n
Tìm số hạng
5
.u
A.
5
1
.
4
u
B.
5
17
.
12
u
C.
5
7
.
4
u
D.
5
71
.
39
u
Lời giải
Chọn C
Thế trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC:
2
5
2
2.5 1 49 7
.
28 45 3
u
Câu 5: Cho dãy số
,
n
u
biết
1 .2 .
n
n
u n
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
2.u B.
2
4.u C.
3
6.u D.
4
8.u
Lời giải
Chọn D
Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC:
2 3 4
1 2 3 4
2.1 2; 1 .2.2 4, 1 2.3 6; 1 2.4 8u u u u
.
Nhận xét: Dễ thấy
0
n
u
khi
n
chẵn và ngược lại nên đáp án D sai.
Câu 6: Cho dãy số
,
n
u
biết
2
1 . .
n
n
n
u
n
Tìm số hạng
3
.u
A.
3
8
.
3
u
B.
3
2.u C.
3
2.u D.
3
8
.
3
u
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
17
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn D
Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC:
3
3
3
2 8
1 . .
3 3
u
Câu 7: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
2
.
1
1
3
n n
u
u u
Tìm số hạng
4
.u
A.
4
5
.
9
u
B.
4
1.u C.
4
2
.
3
u
D.
4
14
.
27
u
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 1 3 2 4 3
1 1 1 2 1 1 2 5
1 2 1 1; 1 ; 1 1 .
3 3 3 3 3 3 3 9
u u u u u u
Nhận xét: Có thể dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh.
Câu 8: Cho dãy
n
u
xác định bởi
1
1
3
.
2
2
n
n
u
u
u
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
5
.
2
u
B.
3
15
.
4
u
C.
4
31
.
8
u
D.
5
63
.
16
u
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 2
2 3
3
4
4 5
3 7 7 15
2 2 ; 2 2
2 2 2 2 4 4
15 31 31 63
2 2 ; 2 2 .
2 8 8 2 16 16
u u
u u
u
u
u u
Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh.
Câu 9: Cho dãy số
,
n
u
biết
1
2 1
n
n
u
n
. Số
8
15
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
Chọn D
Ta cần tìm
n
sao cho
1 8
15 15 16 8 7.
2 1 15
n
n
u n n n
n
Nhận xét: Có thể dùng chức năng CALC để kiểm tra nhanh.
Câu 10: Cho dãy số
,
n
u
biết
2 5
.
5 4
n
n
u
n
Số
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 8. B. 6. C. 9. D. 10.
Lời giải
Chọn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
18
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Dùng chức năng “lặp” để kiểm tra đáp án. Hoặc giải cụ thể như sau:
2 5 7
24 60 35 28 11 88 8.
5 4 12
n
n
u n n n n
n
Câu 11: Cho dãy số
,
n
u
biết
2 .
n
n
u
Tìm số hạng
1
.
n
u
A.
1
2 .2.
n
n
u
B.
1
2 1.
n
n
u
C.
1
2 1 .
n
u n
D.
1
2 2.
n
n
u
Lời giải
Chọn A
Thay
n
bằng
1n
trong công thức
n
u
ta được:
1
1
2 2.2
n n
n
u
.
Câu 12: Cho dãy số
n
u
, biết
3 .
n
n
u
Tìm số hạng
2 1
.
n
u
A.
2
2 1
3 .3 1.
n
n
u
B.
1
2 1
3 .3 .
n n
n
u
C.
2
2 1
3 1.
n
n
u
D.
2 1
2 1
3 .
n
n
u
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 1 2 1 1
2 1
3 3 3 .3 .
n n n n n n
n n
u u

Câu 13: Cho dãy số
,
n
u
với
1
5 .
n
n
u
Tìm số hạng
1
.
n
u
A.
1
1
5 .
n
n
u
B.
1
5 .
n
n
u
C.
1
1
5.5 .
n
n
u
D.
1
1
5.5 .
n
n
u
Lời giải
Chọn B
1 1
1 1
1
5 5 5 .
n
n n n n
n n
u u
Câu 14: Cho dãy số
,
n
u
với
2 3
1
.
1
n
n
n
u
n
Tìm số hạng
1
.
n
u
A.
2 1 3
1
1
.
1
n
n
n
u
n
B.
2 1 3
1
1
.
1
n
n
n
u
n
C.
2 3
1
.
2
n
n
n
u
n
D.
2 5
1
.
2
n
n
n
u
n
Lời giải
Chọn D
2 1 3
2 3 2 5
1
1
1 1
1
.
1 1 1 2
n
n n
n n
n n
n
n n
u u
n n n
Câu 15: Dãy số các số hạng cho bởi:
1 2 3 4
0; ; ; ; ; .
2 3 4 5
số hạng tổng quát công thức nào dưới
đây?
A.
1
.
n
n
u
n
B.
.
1
n
n
u
n
C.
1
.
n
n
u
n
D.
2
.
1
n
n n
u
n
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
19
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn C
1
0u
nên loại các đáp án A và B
Ta kiểm tra
2
1
2
u
ở các đáp án C, D:
Xét đáp án C:
2
1 1
2
n
n
u u
n

Xét đáp án D:
2
2
2 1
1 3 2
n
n n
u u
n

loại
Nhận xét:
1 2 3
1 1 1 2 1 2 3 1
0 ; ; ,...
1 2 2 3 3
u u u
nên đoán
1
.
n
n
u
n
Câu 16: Dãy số các số hạnh cho bởi:
1;1; 1;1; 1; .
số hạng tổng quát công thức nào dưới đây?
A. 1.
n
u B. 1.
n
u C.
1 .
n
n
u
D.
1
1 .
n
n
u
Lời giải
Chọn C
Vì dãy số đa cho không phải là dãy hằng nên loại các đáp án A và B
Ta kiểm tra
1
1u
ở các đáp án C, D:
Xét đáp án C:
1
1 1
n
n
u u 
Xét đáp án D:
1 2
1
11 1 1
n
n
u u
 
loại D
Câu 17: Cho dãy số các số hạng đầu là:
2;0;2;4;6; .
Số hạng tổng quát của dãy số này công
thức nào dưới đây?
A. 2 .
n
u n B. 2.
n
u n C.
2 1 .
n
u n
D. 2 4.
n
u n
Lời giải
Chọn D
Kiểm tra
1
2u
ta loại các đáp án B, C
Ta kiểm tra
2
0u
ở các đáp án A, D:
Xét đáp án A:
2
4 02
n
u n u 
loại A
Xét đáp án D:
2 4 2.2 4 0
n
u n
Nhận xét: Dãy
2;4;6;...
công thức
*
2n n
nên dãy
2;0;2;4;6; .
được bằng cách
“tịnh tiến”
2n
sang trái 4 đớn vị, tức là
2 4.n
Câu 18: Cho dãy số
,
n
u
được xác định
1
1
2
.
2
n n
u
u u
Số hạng tổng quát
n
u của dãy số là số hạng nào
dưới đây?
A.
1
.
n
n
u n
B.
2 .
n
n
u
C.
1
2 .
n
n
u
D. 2.
n
u
Lời giải
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
20
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Từ công thức
1
1
2 1
1
3 2
2
2
2 2.2 4 .
2
2 2.4 8
n n
u
u
u u
u u
u u

Xét đáp án A với
1 1 0
1
1 1 1 1n u
 
A loại.
Xét đáp án B, ta thấy đều thỏa mãn.
Xét đáp án C với
1 1 2
1
1 2 2 4n u
 
C loại.
Dễ thấy đáp án D không thỏa mãn.
Câu 19: Cho dãy số
,
n
u
được xác định
1
1
1
.
2
2
n n
u
u u
Shạng tổng quát
n
u
của dãy số là số hạng nào
dưới đây?
A.
1
2 1 .
2
n
u n
B.
1
2 1 .
2
n
u n
C.
1
2 .
2
n
u n
D.
1
2 .
2
n
u n
Lời giải
Chọn B
Từ công thức
1
1
2 1
1
3 2
1
2
1
1 3
2 2 .
2
2 2
2
3 7
2 2
2 2
n n
u
u
u u
u u
u u

Xét đáp án A với
2
1 5
2 2 2 1
2 2
n u  
A loại.
Xét đáp án B, ta thấy đều thỏa mãn.
Xét đáp án C với
2
1 1 7
2 2.2 4
2 2 2
n u  
C loại.
Xét đáp án D với
1
1 5
1 2.1
2 2
n u  
D loại.
Câu 20: Cho dãy s
,
n
u
được xác định
1
1
2
.
2 1
n n
u
u u n
Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số số hạng
nào dưới đây?
A.
2
2 1 .
n
u n
B.
2
2 .
n
u n
C.
2
2 1 .
n
u n
D.
2
2 1 .
n
u n
Lời giải
Chọn A
Kiểm tra
1
2u
ta loại các đáp án B và C
Ta có
2 1
2.1 1 3.u u
Xét đáp án A:
2
2
2 1 3
n
u n u 
Hoặc kiểm tra:
2
2
1
1 2 1.
n n
u u n n n
Xét đáp án D:
2
2
2 1 1
n
u n u  
loại D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
21
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Hoặc kiểm tra:
2
2
1
1 1 12 2 .
n n
nu u n n n
Câu 21: Cho dãy số
,
n
u
được xác định
1
2
1
1
.
n n
u
u u n
Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số số hạng nào
dưới đây?
A.
( 1)(2 1)
1 .
6
n
n n n
u
B.
( 1)(2 2)
1 .
6
n
n n n
u
C.
( 1)(2 1)
1 .
6
n
n n n
u
D.
( 1)(2 2)
1 .
6
n
n n n
u
Lời giải
Chọn C
Kiểm tra
1
1u
ta loại đáp án A
Ta có
2
2 1
1 2.u u
Xét đáp án B:
2
( 1)(2 2) 2.1.6
1 1 23
6 6
n
n n n
u u
 
B loại.
Xét đáp án C:
2
( 1)(2 1) 2.1.3
1 1 2
6 6
n n
n n n
u u u

Xét đáp án D:
2
( 1)(2 2) 2.3.2
1 . 1 3
6 6
2
n
n n n
u u
 
D loại.
Câu 22: Cho dãy s
,
n
u
được xác định
1
1
2
.
1
2
n
n
u
u
u
Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số số hạng nào
dưới đây?
A.
1
.
n
n
u
n
B.
1
.
n
n
u
n
C.
1
.
n
n
u
n
D.
.
1
n
n
u
n
Lời giải
Chọn C
Kiểm tra
1
2u
ta loại các đáp án A, B
Ta có
2
1
1 3
2 .
2
u
u
Xét đáp án C:
2
1 3
2
n
n
u u
n

Xét đáp án D :
2
2
1 3
n
n
u u
n
 
D loại.
Câu 23: Cho dãy số
,
n
u
được xác định
1
2
1
1
.
1
n
n n
u
u u
Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số là số hạng
nào dưới đây?
A.
1 .
n
u n
B.
1 .
n
u n
C.
2
1 1 .
n
n
u
D.
.
n
u n
Lời giải
Chọn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
22
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Kiểm tra
1
1u
ta loại đáp án A, B và C
Câu 24: Cho dãy số
n
u
có số hạng tổng quát là
2 3
n
n
u
với
*
.n
Công thức truy hồi của dãy số đó
là:
A.
1
1
6
.
6 , 1
n n
u
u u n
B.
1
1
6
.
3 , 1
n n
u
u u n
C.
1
1
3
.
3 , 1
n n
u
u u n
D.
1
1
3
.
6 , 1
n n
u
u u n
Lời giải
Chọn B
1
1
2.3 6u
nên ta loại các đáp án C và D
Ta có
2
2
2.3 18.u
Xét đáp án A:
1
2 1
1
6
6 6.6 36
6 , 1
n n
u
u u
u u n
 
A loại.
Xét đáp án B:
1
2 1
1
6
3 3.6 18
3 , 1
n n
u
u u
u u n

Câu 25: Cho dãy số
,
n
a
được xác định
1
1
3
.
1
, 1
2
n n
a
a a n
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1 2 3 4 5
93
.
16
a a a a a
B.
10
3
.
512
a
C.
1
9
.
2
n n
n
a a
D.
3
.
2
n
n
a
Lời giải
Chọn D
Ta có
31 2 1 1 1
1 2 3 4
2 3 1 1
3
3; ; ; ,...
2 2 2
2 2 2 2
n
n n
u
u u u u u
a a a a u
nên suy ra đáp án D sai.
Xét đáp án A:
5
1 2 3 4 5
2 3 4
1
1
1 1 1 1 93
2
3 1 3.
1
2 16
2 2 2
1
2
a a a a a

A đúng.
Xét đáp án B:
10
9
3 3
5122
a 
B đúng.
Xét đáp án C
1
1
3 3 3 3.2 9
2 2 2 2
n n
n n n n
a a

C đúng.
Câu 26: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1;
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
C.
1; 3; 5; 7; 9;
D.
1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
23
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn C
Xét đáp án A:
1; 1; 1; 1; 1; 1;
đây là dãy hằng nên không tăng không giảm.
Xét đáp án B:
1 2 3
1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
u u u  
loại B
Xét đáp án C:
1
*
1; 3; 5; 7; 9; ,
n n
u u n

Xét đáp án D:
1 2 3
1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
n
uu u u 
loại D
Câu 27: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1
.
2
n
n
u
B.
1
.
n
u
n
C.
5
.
3 1
n
n
u
n
D.
2 1
.
1
n
n
u
n
Lời giải
Chọn D
2 ;
n
n
là các dãy dương và tăng nên
1 1
;
2
n
n
là các dãy giảm, do đó loại A,B
Xét đáp án C:
1
1 2
2
3
5
2
7
3 1
6
n
u
n
u u u
n
u
  
loại C
Xét đáp án D:
1
2 1 3 1 1
2 3 0
1 1 1 2
n n n
n
u u u
n n n n
Câu 28: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
2
.
3
n
n
u
B.
3
.
n
u
n
C.
2 .
n
n
u
D.
2 .
n
n
u
Lời giải
Chọn C
Xét đáp án C:
1
1
2 2 2 2 0
n n n n
n n n
u u u
 
2 ;
n
n
các dãy dương tăng nên
1 1
;
2
n
n
các dãy giảm, do đó loại các đáp án A
B
Xét đáp án D:
2
2 3
3
4
2
8
n
n
u
u u u
u
 
loại D
Câu 29: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A.
1
.
2
n
n
u
B.
3 1
.
1
n
n
u
n
C.
2
.
n
u n
D.
2.
n
u n
Lời giải
Chọn A
2
n
là dãy dương và tăng nên
1
2
n
là dãy giảm

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
24
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Xét B:
1
1 2
2
1
3 1
5
1
3
n
u
n
u u u
n
u
  
loại B
Hoặc

1
3 2 3 1 4
0
2 1 1 2
n n
n n
u u
n n n n
nên
n
u
là dãy tăng.
Xét C:
2
2 2
1
1 2 1 0
n n n
u n u u n n n
 
loại C
Xét D:
1
1
2 3 2 0
3 2
n n n
u n u u n n
n n
 
loại D
Câu 30: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A.
sin .
n
u n
B.
2
1
.
n
n
u
n
C.
1.
n
u n n
D.
1 . 2 1 .
n
n
n
u
Lời giải
Chọn C
A.
1
1 1
sin 2 cos sin
2 2
n n n
u n u u n
thdương hoặc âm phụ thuộc
n
nên đáp án A sai.
Hoặc dễ thấy
sin n
có dấu thay đổi trên
*
nên dãy
sin n
không tăng, không giảm.
B.
2 2
1
1 1 1 1 1
1 0
1 1
n n n
n n n
u n u u
n n n n n n
nên dãy đã cho tăng nên B sai.
C.
1
1 ,
1
n
u n n
n n
dãy
1 0n n
là dãy tăng nên suy ra
n
u
giảm.
D.
1 2 1
n
n
n
u
là dãy thay dấu nên không tăng không giảm.
Cách trắc nghiệm.
A.
sin
n
u n
có dấu thay đổi trên
*
nên dãy này không tăng không giảm.
B.
2
1
n
n
u
n
, ta có
21
1 2
2
1 2
1
5
2
2
n
n u
n
u u u
n
n u
 
không giảm.
C.
1
n
u n n
, ta có
1
1 2
2
1 1
2 2 1
n u
u u
n u

nên dự đoán dãy này giảm.
D.
1 2 1
n
n
n
u
là dãy thay dấu nên không tăng không giảm.
Cách CASIO.
Các dãy
sin ; 1 2 1
n
n
n
có dấu thay đổi trên
*
nên các dãy này không tăng không giảm
nên loại các đáp án A, D
Còn lại các đáp án B, C ta chỉ cần kiểm tra một đáp án bằng chức năng TABLE.
Chẳng hạn kiểm tra đáp án B, ta vào chức năng TABLE nhập
2
1X
F X
X
với thiết lập
Start 1, End 10, Step 1.
Nếu thấy cột
F X
các giá trị tăng thì loại B chọn C, nếu ngược lại nếu thấy cột
F X
các
giá trị giảm dần thị chọn B và loại C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
25
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
1
2
n
u
n
là dãy tăng. B. Dãy số
1 2 1
n
n
n
u
là dãy giảm.
C. Dãu số
1
1
n
n
u
n
là dãy giảm. D. Dãy số
1
2 cos
n
u n
n
là dãy tăng.
Lời giải
Chọn D
Xét đáp án A:
1
1 1 1
2 0
1
n n n
u u u
n n n
 
loại A
Xét đáp án B:
1 2 1
n
n
n
u
là dãy có dấu thay đổi nên không giảm nên loại B
Xét đáp án C:
1
1 2 1 1
1 2 0
1 1 1 2
n n n
n
u u u
n n n n
 
loại C
Xét đáp án D:
1
1 1 1
2 cos 2 cos cos 0
1 2
n n n
u n u u
n n n

nên
Câu 32: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Dãy số
1
n
n
u
n
là dãy giảm. B. y số
2
2 5
n
u n
là dãy tăng.
C. Dãy số
1
1
n
n
u
n
là dãy giảm. D. Dãy số
2
sin
n
u n n
là dãy tăng.
Lời giải
Chọn C
Xét A:
1
1 1 1 1
1 0
1
n n n
n
u n u u n n
n n n n

nên dãy
n
u
dãy giảm
nên C đúng.
Xét đáp án B:
2
2 5
n
u n
là dãy tăng vì
2
n
là dãy tăng nên B đúng. Hoặc
1
2 2 1 0
n n
u u n
nên
n
u
là dãy tăng.
Xét đáp án C:
1
1 1 2 2
1 0 . 1
1
n n n
n
n n
n
u
n n n
u u
n n u n n

là dãy tăng nên
Xét đáp án D:
2 2 2
1
sin 1 sin 1 sin 0
n n n
u n n u u n n

nên D đúng.
Câu 33: Cho dãy số
n
u
, biết
3 1
.
3 1
n
n
u
n
Dãy số
n
u
bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A.
1
.
3
B.
1.
C.
1
.
2
D.
0.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3 1 2
1 1.
3 1 3 1
n
n
u
n n
Mặt khác:
2
5 1 1
0
7 2 2
u
nên suy ra dãy
n
u
bị chặn trên bởi
số 1.
Câu 34: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào bị chặn trên?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
26
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
2
.
n
u n
B.
2 .
n
n
u
C.
1
.
n
u
n
D.
1.
n
u n
Lời giải
Chọn C
Các dãy số
2
; 2 ; 1
n
n n
các dãy tăng đến hạn khi
n
tăng lên hạn nên chúng không bị chặn
trên (có thể dùng chức năng TABLE của MTCT để kiểm tra).
Nhận xét:
1
1
n
u
n
với mọi
*
n
nên dãy
n
u
bị chặn trên bởi 1.
Câu 35: Cho dãy số
n
u
, biết
cos sin .
n
u n n
Dãy số
n
u
bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Không bị chặn trên.
Lời giải
Chọn C
Ta
1
sin1 cos1 1 0
MTCT
n
u u
nên loại c đáp án A B (dùng TABLE của MTCT để
kiểm tra, chỉ cần 1 số hạn nào đó của dãy số lớn hơn
thì dãy số đó không thể bị chặn trên bởi
.
)
Ta có
cos sin 2 sin
4
2
n
u n n n
Câu 36: Cho dãy số
n
u
, biết
sin cos .
n
u n n
Dãy số
n
u
bị chặn dưới bởi số nào dưới đây?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Không bị chặn
dưới.
Lời giải
Chọn C
5
sin5 cos5 1 0
MTCT
n
u u 
loại A và B (dùng TABLE của MTCT để kiểm tra, chỉ
cần có một số hạng nào đó của dãy số nhỏ hơn
thì dãy số đó không thể bị chặn dưới với số
.
)
Ta có
2 sin
4
2
n
u n
Câu 37: Cho dãy số
n
u
, biết
3 cos sin .
n
u n n
y số
n
u
bị chặn dưới chặn trên lần lượt bởi các
số
m
M
nào dưới đây?
A.
2; 2.m M
B.
1
; 3 1.
2
m M
C.
3 1; 3 1.m M
D.
1 1
; .
2 2
m M
Lời giải
Chọn A
1
1
3 1
2
MTCT TABLE
n
u u 
loại C và D
4
1
2
MTCT TABLE
n
u u 
loại B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
27
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vậy
Nhận xét:
3 1
2 sin cos 2sin 2
2 2 6
2.
nn
u n n un
Câu 38: Cho dãy số
,
n
u
biết
2 5
1 .5 .
n
n
n
u
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
n
u
bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số
n
u
bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số
n
u
bị chặn.
D. Dãy số
n
u
không bị chặn.
Lời giải
Chọn D
Nếu
n
chẵn thì
2 1
5 0
n
n
u
tăng lên hạn (dương vô cùng) khi
n
tăng lên hạn nên dãy
n
u
không bị chặn trên.
Nếu
n
lẻ thì
2 1
5 0
n
n
u
giảm xuống vô hạn (âm vô cùng) khi
n
tăng lên vô hạn nên dãy
n
u
không bị chặn dưới.
Vậy dãy số đã cho không bị chặn.
Câu 39: Cho dãy số
,
n
u
với
1 1 1
... , 1; 2; 3 .
1.4 2.5 3
n
u n
n n
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
n
u
bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số
n
u
bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số
n
u
bị chặn.
D. Dãy số
n
u
không bị chặn.
Lời giải
Chọn C
Ta
0
n n
u u 
bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác
*
1 1 1 1
3 1 1
k
k k k k k k
nên suy
ra:
1 1 1
1.2 2.3 3.4
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 2 2 3 2 4 1 1
n
n n
u
n n n
nên dãy
n
u
bị chặn trên, do đó dãy
n
u
bị chặn.
Câu 40: Cho dãy số
,
n
u
với
2 2 2
1 1 1
... , 2; 3; 4; .
2 3
n
u n
n
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
n
u
bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số
n
u
bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số
n
u
bị chặn.
D. Dãy số
n
u
không bị chặn.
Lời giải
Chọn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
28
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có
0
n n
u u 
bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác
2
*
1 1 1 1
,
1 1
2k k
k k k kk
nên suy
ra:
1 1 1
1.2 2.3 3.4
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 2 2 3 2 4 1 1
n
n n
u
n n n
nên dãy
n
u
bị chặn trên, do đó dãy
n
u
bị chặn.
Câu 41: Trong các dãy số
n
u
sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?
A.
2
1.
n
u n
B.
1
.
n
u n
n
C.
2 1.
n
n
u
D.
.
1
n
n
u
n
Lời giải
Chọn D
Các dãy số
2
; ; 2
n
n n
dương tăng lên hạn (dương cùng) khi
n
tăng lên hạn, nên các
dãy
2
1
1; ; 2 1
n
n n
n
cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không bị chặn
trên, do đó chúng không bị chặn.
Nhận xét:
1
0 1 1.
1 1
n
n
u
n n
Câu 42: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
1
.
2
n
n
u
B.
3 .
n
n
u
C.
1.
n
u n
D.
2
.
n
u n
Lời giải
Chọn A
Các dãy số
2
; ; 3
n
n n
dương tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi
n
tăng lên vô hạn nên các
dãy
2
; 1; 3
n
n n
cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không bị chặn trên,
do đó chúng không bị chặn.
Nhận xét:
1 1
.
2
2
0
n
n
u
Câu 43: Cho dãy số
,
n
u
xác định bởi
1
*
1
6
.
6 ,
n n
u
u u n
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
6 .
2
n
u
B.
6 3.
n
u
C.
6 2.
n
u
D.
6 2 3.
n
u
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
5
12 3 2
2
u
nên loại các đáp án A, B, C
Nhận xét: Ta có
1
1
1
1
1
1
6
0 6.
0
6
6
6
6 6
n
n
n
n n
n
n
u
u
u
u
u u
u uu u
  

Ta chứng minh quy nạp
2 3.
n
u
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
29
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
1 1 1
2 3; 62 3 6 2 3 6 6 2 3.
k k k
u u u u

Câu 44: Cho dãy số
,
n
u
với
sin
1
n
u
n
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số hạng thứ
1n
của dãy là
1
sin .
1
n
u
n
B. Dãy số
n
u
là dãy số bị chặn.
C. Dãy số
n
u
là một dãy số tăng.
D. Dãy số
n
u
không tăng không giảm.
Lời giải
Chọn B
1
sin sin sin
1 1 1 2
n n
u u
n n n
 
A sai.
si 1 1n
1
n n
u
n
u


B đúng.
1
sin sin 0 0
2 1 2 1 2
n n
u u
n n n n
C, D sai.
Câu 45: Cho dãy số
,
n
u
với
1 .
n
n
u
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
n
u
là dãy số tăng. B. Dãy số
n
u
là dãy số giảm.
C. Dãy số
n
u
là dãy số bị chặn. D. Dãy số
n
u
là dãy số không bị chặn.
Lời giải
Chọn C
1
n
n
u
là dãy thay dấu nên không tăng, không giảm
A, B sai.
Tập giá trị của dãy
1
n
n
u
1;1 1 1
n
u
C đúng.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
30
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
BÀI 2: CẤP SỐ CỘNG
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Cấp số cộng
Cấp số cộng là một dãy số (vô hạn hoặc hữu hạn) mà trong đó, kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều
bằng tổng của số hạng đứng ngay trước nó với một số
d
không đổi, nghĩa là:
*
1
.
n n
u u d n
Số
d
được gọi là công sai của cấp số cộng.
Nhận xét: Nếu
n
u
là cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối đối với cấp
số cộng hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là:
1 1
2
2
k k
k
u u
u k
.
2. Số hạng tổng quát của cấp số cộng
Định lí 1
Nếu một cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
u
và công sai
d
thì số hạng tổng quát
n
u
của nó được xác
định bởi công thức:
1
1 , 2.
n
u u n d n
3. Tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng
Định lí 2
Giả sử
n
u
là một cấp số cộng có công sai
d
. Đặt
1 2n n
S u u u
, khi đó
1
2
n
n
n u u
S
1
2 1
hay .
2
n
n u n d
S
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Nhận dạng 1 dãy số là cấp số cộng
1. Phương pháp
Sử dụng định nghĩa
n
u
là một cấp số cộng khi và chỉ khi
1
,
n n
u u d
với d là một hằng số.
Để chứng minh dãy số
n
u
là một cấp số cộng, ta xét
1n n
d u u
Nếu d là hằng số thì
n
u
là một cấp số cộng với công sai d.
Nếu d phụ thuộc vào n thì
n
u
không là cấp số cộng.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Chứng minh các dãy số sau là cấp số cộng.
a) Dãy số
n
u
với
2020 2021.
n
u n
b) Dãy số
n
u
với
2 5.
n
u n
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
31
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a) Dãy số
n
u
với
2020 2021.
n
u n
Ta có
1
2020 1 2021 2020 2021 2020.
n n
u u n n
Vậy
n
u
là một cấp số cộng với công sai
2020.d
b) Dãy số
n
u
với
2 5.
n
u n
Ta có
1
2 1 5 2 5 2.
n n
u u n n
Vậy
n
u
là một cấp số cộng với công sai
2.d
Ví dụ 2. Chứng minh các dãy số sau không phải là cấp số cộng.
a) Dãy số
n
u
với
2
1.
n
u n n
b) Dãy số
n
u
với
1 3 .
n
n
u n
Lời giải
a) Dãy số
n
u
với
2
1.
n
u n n
Ta có
2
2
1
1 1 1 1 2 2
n n
u u n n n n n
phụ thuộc vào n.
Vậy
n
u
không là cấp số cộng.
b) Dãy số
n
u
với
1 3 .
n
n
u n
Ta có
1
1
1 3 1 1 3 1 3 1 3 2 1
n n n n n
n n
u u n n
phụ thuộc vào n.
Vậy
n
u
không là cấp số cộng.
Dạng 2. Xác định số hạng , công sai và số hạng tổng quát của cấp số cộng
1. Phương pháp
Xác định một cấp số cộng là xác định số hạng đầu
1
u và công sai d
Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số
1
u và d rồi giải hệ đó.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho cấp số cộng
n
u
3
15u
2d
. Tìm .
n
u
Lời giải
Ta có
3 1 1
1
15 2 19
1 2 21.
2
2
n
u u d u
u u n d n
d
d
Ví dụ 2: Một cấp số cộng có
8
số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai
d
của
cấp số cộng đó là bao nhiêu?
Lời giải
Ta có:
1
8 1
5
5
40 7
u
d
u u d

Ví dụ 3: Cho cấp số cộng
n
u
1
123u
3 15
84 u u . Tìm số hạng
17
u .
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
32
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có công sai của cấp số cộng là
3 15
84
7
3 15 12
u u
d
.
Suy ra
17 1
(17 1) 11 u u d .
Ví dụ 4: Cho cấp số cộng
n
u
1
123u
3 15
84 u u . Tìm số hạng
17
u .
Cho cấp số cộng
n
u
1 5
2 0 u u
4
14S . Tính số hạng đầu
1
u và công sai
d
của cấp số cộng.
Lời giải
Ta có
1 5 1 1 1
2 0 2( 4 ) 0 3 8 0 u u u u d u d .
1
4 1
4(2 3 )
14 14 2 3 7
2
u d
S u d
Ta có hệ phương trình
1
1
1
3 8 0
8
2 3 7
3
u d
u
u d
d
.
Dạng 3. Tính tổng các số hạng trong một cấp số cộng
1. Phương pháp
Tính tổng n số hạng đầu tiên nhờ công thức:
1
1 n
n
n 2u n 1 d
n u u
S
2 2
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho cấp số cộng
n
u
1
4u
5.d
Tính tổng
100
số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Lời giải
1 100 1
1
100.99
100 24350
2 2
n
n n
S nu d S u d

Ví dụ 2: Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tính tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên
Lời giải
Số nguyên dương chia hết cho 3 dạng
*
3n n
nên chúng lập thành cấp số cộng
1
50 1 50
50
3
50
3 3825
150
2
n
u
u n S u u
u

Chú ý:
1 1
1
.
2 2
n n
n n
n
S u u nu d
Ví dụ 3: Tính tổng
1 2 3 4 5 ... 2 1 2S n n
với
1n
.n
Lời giải
Với mọi
*
n
thì
2 1 2 1n n
.
Ta
1 2 3 4 5 6 2 1 2S n n
. Do đó ta xem
S
tổng của
n
số
hạng, mà mỗi số hạng đều bằng
1
nên
.S n
Nhận xét: Ta có
1;3;5; ;2 1n
2;4;6; ;2n
là các cấp số cộng có
n
số hạng nên
1 3 5 2 1 2 4 6 2S n n
2 2
1 2 1 2 2 .
2 2
n n
n n n n n n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
33
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ví dụ 4: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
2 8 9 15
100.u u u u Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng đã cho.
Lời giải
Ta có
2 8 9 15 1 1
100 4 30 100 2 15 50.u u u u u d u d
Khi đó
16 1 16 1
16
8 2 15 8.50 400
2
S u u u d
Ví dụ 5: Cho cấp số cộng
n
u
có công sai
3d
2 2 2
2 3 4
u u u
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
100
S
của
100
số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Lời giải
Đặt
1
a u thì
2 2 2 2
2 2 2 2
2 3 4
2 3 3 36 126 3 6 18 18u u u a d a d a d a a a
với mọi
a
.
Dấu bằng xảy ra khi
6 0 6a a
.Suy ra
1
6u .
Ta có
1
100
100. 2 100 1
14250
2
u d
S
.
Ví dụ 5. Biết
4 8 12 16
224.u u u u
Tính
19
.S
Hướng dẫn giải
Ta có
4 8 12 16
224u u u u
1 1 1 1 1 1
3 7 11 15 224 4 36 224 9 56.u d u d u d u d u d u d
Ta có
19 1 1
19
2 18 19 9 19.56 1064.
2
S u d u d
Dạng 4: Giải phương trình ( tìm x trong cấp số cộng)
1. Phương pháp
Ba số
, ,a b c
(theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi
2 .a c b
Sử dụng các tính chất của cấp số cộng
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho các số
4;1;6; x
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm
.x
Lời giải.
Vì các số
4;1;6; x
theo thứ tự
1 2 3 4
, , ,u u u u lập thành cấp số cộng nên
4 3 3 2
6 6 1 11u u u u x x 
Ví dụ 2: Nếu các số
5 ; 7 2 ; 17m m m
theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì
m
bằng bao nhiêu?
Lời giải.
Ba số
5 ; 7 2 ; 17m m m
theo thứ tự
1 2 3
, ,u u u lập thành cấp số cộng nên
1 3 2
2 5 17 2 7 2 4u u u m m m m
Nhận xét: Ta có thể dùng tính chất
3 2 2 1
.u u u u
Ví dụ 3: Với giá trị nào của
x
y
thì các số
7; ; 11; x y
theo thứ tự đó lập thành một cấp số công?
Lời giải.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
34
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Bốn số
7; ; 11; x y
theo thứ tự
1 2 3 4
, , ,u u u u lập thành cấp số cộng nên
4 3 3 2
4 3 2 1
11 11 22 2
11 7 18 20
u u u u
y x x y x
u u u u y x x y y
Dạng 5. Chứng minh một hệ thức trong cấp số cộng lập thành cấp số cộng, bài toán có sử dụng yếu
tố cấp số cộng
1. Phương pháp
Nếu
n
u
là một cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối cùng đối với cấp số
cộng hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là
1 1
.
2
k k
k
u u
u
Hệ quả: Ba số
, ,a b c
(theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi
2 .a c b
Sử dụng các tính chất của cấp số cộng
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Chứng minh rằng ba số dương
, ,a b c
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi các số
1 1 1
, ,
b c c a a b
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Lời giải.
Ta sẽ chứng minh bằng phép biến đổi tương đương.
Ba số
1 1 1
, ,
b c c a a b
lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi
1 1 1 1
( )( ) ( )( )
b a c b
c a b c a b c a c a b c a b c a
( )( ) ( )( )b a b a c b c b
, ,b a c b a b c
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Ví dụ 2. Cho
, ,a b c
là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, chứng minh rằng
a)
2 2
2 2 .a bc c ab
b)
2
2
8 2 .a bc b c
Hướng dẫn giải
, ,a b c
là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng nên
2 2 .a c b a b c
a) Ta có
2
2 2 2 2
2 2 2 2 . 4 4 4 2a ab b c b c b b bc c b bc
2
= c 2 .bc
Vậy
2 2 2 2
2 2 2 2 .a ab c bc a bc c ab
b) Ta có
2
2 2 2
8 2 8 4 4 8a bc b c bc b bc c bc
2
2 2
= 4 4 2 .b bc c b c
Ví dụ 3. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a và ba cạnh lập thành một cấp số cộng. Tính độ dài ba
cạnh của tam giác theo a.
Hướng dẫn giải
Gọi
, ,x y z
theo thứ tự là độ dài ba cạnh của tam giác
.x y z
Chu vi của tam giác là
3 . 1x y z a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
35
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Theo tính chất của cấp số cộng, ta có
2 . 2x z y
Tam giác đã cho vuông nên
2 2 2
. 3x y z
Thay (2) và (1), ta được 3 3 .y a y a
Thay
y a
vào (2), ta được
2 2 .x z a x a z
Thay
2x a z
y a
vào (3), ta được
2
2 2 2
5 3
2 5 4 0 .
4 4
a a
a z a z a az z x
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là
3 5
, , .
4 4
a a
a
Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một
cấp số cộng:
3 2 2
3 2 4 9 0x mx m m x m m
.
Lời giải
- Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho ba nghiệm phân biệt
1 2 3
, ,x x x lập thành một cấp số cộng.
Theo định lý Vi-ét đối với phương trình bậc ba, ta
1 2 3
3x x x m . Vì
1 2 3
, ,x x x lập thành cấp số cộng
nên
1 3 2
2x x x . Suy ra
2 2
3 3x m x m . Thay
2
x m vào phương trình đã cho, ta được
3 2 2 2
0
3 . 2 4 . 9 0 0
1
m
m m m m m m m m m m
m
- Điều kiện đủ:
+ Với
0m
thì ta có phương trình
3
0 0x x
(phương trình có nghiệm duy nhất). Do đó
0m
không phải giá trị cần tìm.
+ Với
1m
, ta có phương trình
3 2
3 6 8 0 1; 2; 4.x x x x x x
Ba nghiệm
2; 1; 4
lập thành một cấp số cộng nên
1m
là giá trị cần tìm.
Ví dụ 5. Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số
cộng:
4 2 2
10 2 7 0x x m m
.
Lời giải.
Đặt
2
0t x t
. Khi đó ta có phương trình:
2 2
10 2 7 0 (*)t t m m .
Phương trình đã cho có
4
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
(*)
2
nghiệm dương phân
biệt
2 2
2
2
5 (2 7 ) 0
0 2 7 25.
2 7 0
m m
m m
m m
(do tổng hai nghiệm bằng
10 0
nên không cần điều kiện này).
+ Với điều kiện trên thì
(*)
có hai nghiệm dương phân biệt là
1 2 1 2
, ( )t t t t .
Khi đó phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt là
2 1 1 2
; ; ;t t t t .
Bốn nghiệm này lập thành một cấp số cộng khi
1 2 1 1 2 1 2 1
9 .t t t t t t t t
Theo định lý Vi-ét ta có:
2
1 2 1 2
10; . 2 7t t t t m m
.
Suy ra ta có hệ phương trình
2 1 1
1 2 2
2 2
1 2
9 1
1
10 9
9
2
. 2 7 2 7 9
t t t
m
t t t
m
t t m m m m
.
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Chứng minh dãy số hữu hạn sau là cấp số cộng:
1; 3; 7; 11; 15
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
36
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời giải
Ta thấy:
1
4
n n
u u
.
Vậy dãy số trên là dãy số cộng có công sai bằng -4.
Bài 2. Cho
n
u
là cấp số cộng với số hạng đầu
1
4u
và công sai
10d
. Viết công thức số hạng tổng
quát
n
u
.
Lời giải
4 1 10 10 14
n
u n n
Vậy công thức số hạng tổng quát
10 14
n
u n
.
Bài 3. Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
3u
và công sai
2d
.
a)
12
Tìm u
.
b) Số 195 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó?
Lời giải
3 2 1 2 5
n
u n n
a)
12
2.12 5 19u
.
b)
2 5 195 100
n
u n n
.
Bài 4. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? Tìm số hạng đầu và công sai của nó.
a)
3 4
n
u n
; b)
4
2
n
n
u
; c)
5
n
n
u
; d)
9 5
3
n
n
u
.
Lời giải
a)
3 4 1 4 1
n
u n n
.
Vậy dãy số trên là cấp số cộng có số hạng đầu là -1 và công sai là -4.
b)
7 1
4 1
2 2 2
n
n
u n
.
Vậy dãy số trên là cấp số cộng có số hạng đầu là
7
2
và công sai là
1
2
.
c)
5
n
n
u
Dãy số trên không phải cấp số cộng.
d)
9 5 4 5
1
3 3 3
n
n
u n
.
Vậy dãy số trên là cấp số cộng có số hạng đầu là
4
3
và công sai là
5
3
.
Bài 5. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng
n
u
, biết:
a)
3 1
2 5
20
54
u u
u u
; b)
2 3
2 5
0
80
u u
u u
; c)
5 2
8 3
3
, 24
u u
u u
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
37
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
3 1
1 1
2 5 1 1 1
20 2 20 10
a)
54
4 54 2
u u u d u d
u u
u d u d u
2 3
1 1 1
2 5 1 1 1 1
0 2 0 2 3 0 40
b)
80
4 80 2 5 80 60
u u u d u d u d d
u u
u d u d u d u
1
1 1
5 2
1 1
8 3
1
1
1
4 3
3
c)
7 2 24
24
1
10
d
u
u d u d
u u
u d u d
u u
d
u
Bài 6. Một người muốn mua một thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang của một cái thang. Biết rằng
chiều dài các thanh ngang của cái thang đó (từ bậc dưới cùng) lần lượt là
45 cm,43 cm
,
41 cm, ,31 cm
.
a) Cái thang đó có bao nhiêu bậc?
b) Tính chiều dài thanh gỗ mà người đó cần mua, giả sử chiều dài các mối nối (phần gỗ bị cắt thành
mùn cưa) là không đáng kể.
Lời giải
a) Chiều dài các thanh ngang là dãy cấp số cộng có số hạng đầu là 45, công sai là -
45 2 1 47 2
n
u n n
Khi
31 8
n
u n
Vậy cái thang có 8 bậc.
b)
8
8. 45 31
304
2
S
.
Vậy chiều dài thanh gỗ là 304 cm.
Bài 7. Khi một vận động viên nhảy dù nhảy ra khỏi máy bay, giả sử quãng đường người ấy rơi tự do
(tính theo feet) trong mỗi giây liên tiếp theo thứ tự trước khi bung dù lần lượt là:
16;48;80;112;144;
(các quãng đường này tạo thành cấp số cộng).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
38
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a) Tỉnh công sai của cấp số cộng trên.
b) Tính tổng chiều dài quãng đường rơi tự do của người đó trong 10 giây đầu tiên.
Lời giải
a) Công sai của cấp số cộng trên là:
32d
.
b)
10
10 2.16 10 1 32
1600
2
S
.
Vậy tổng chiều dài quãng đường rơi tự do của người đó trong 10 giây đầu tiên là 1600 feet.
Bài 8. Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gene không alen là
A
B
cùng
quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gene nếu cứ thêm một alen trội
A
hay
B
thì chiều
cao cây tăng thêm
5 cm
. Khi trưởng thành, cây thấp nhất của loài này với kiểu gene aabb có chiều cao
100 cm
. Hỏi cây cao nhất với kiểu gene AABB có chiều cao bao nhiêu?
Lời giải
Cây với kiểu gene AABB có chiều cao là: 100 + 5.4 = 120 (cm)
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?
A.
2 1 1 2 4
; ;0; ; ;1; ....
3 3 3 3 3
B.
15 2;12 2;9 2;6 2;....
C.
4 7 9 11
;1; ; ; ;....
5 5 5 5
D.
1 2 3 4 3 5
; ; 3; ; ;...
3 3
3 3
Lời giải
Chọn C
Chỉ cần tồn tại hai cặp số hạng liên tiếp của dãy số có hiệu khác nhau:
1 1m m k k
u uu u
thì ta
kết luận ngay dãy số đó không phải là cấp số cộng.
Xét đáp án A:
2 1 3 2 4 3
2 1 1 2 4 1
; ;0; ; ;1; ....
3 3 3 3 3 3
u u u u u u  
loại A
Xét đáp án B:
2 1 3 2 4 3
15 2;12 2;9 2;6 2;.... 3 3 u u u u u u 
loại B
Xét đáp án C:
1 32 2
4 7 9 11 1
;1; ; ; ;....
5 5 5 5
2
55
u u u u 
Chọn C
Xét đáp án D:
2 1 3 2 4 3
1 2 3 4 3 5 3
; ; 3; ; ;...
3 3 3
3 3
u u u u u u 
loại D
Câu 2: Cho cấp số cộng có số hạng đầu
1
1
,
2
u
công sai
1
.
2
d
Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của
cấp số này là:
A.
1 1
;0;1; ;1.
2 2
B.
1 1 1
;0; ;0; .
2 2 2
C.
1 3 5
;1; ;2; .
2 2 2
D.
1 1 3
;0; ;1; .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
Ta dùng công thức tổng quát
1
1 1
1 1 1
2 2 2
n
n
u u n d n
, hoặc
1
1
2
n n n
u u d u
để tính các số hạng của một cấp số cộng.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
39
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có
1
2 1
1 3 2
4 3
5 4
1
2
0
1 1 1
;
2 2 2
1
3
2
u
u u d
u d u u d
u u d
u u d

Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” của MTCT để tính:
Nhập:
1
2
X X
(nhập
X X d
).
Bấm CALC: nhập
1
2
(nhập
1
u
).
Để tính 5 số hạng đầu ta bấm dấu “=” liên tiếp để ra kết quả 4 lần nữa!
Câu 3: Viết ba số hạng xen giữa các số
2
và 22 để được một cấp số cộng có năm số hạng.
A. 7; 12; 17, B. 6; 10; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18.
Lời giải
Chọn A
Giữa
2
22
có thêm ba số hạng nữa lập thành cấp số cộng, xem như ta có một cấp số cộng có
5 số hạng với
1 5
2; 22;u u
ta cần tìm
2 3 4
, , .u u u
Ta có
2 1
5 1
5 1 3 1
4 1
7
22 2
4 5 2 12
4 4
3 17
u u d
u u
u u d d u u d
u u d
Câu 4: Cho hai số
3
23. Xen kẽ giữa hai số đã cho
n
số hạng để tất cả các số đó tạo thành cấp số
cộng có công sai
2.d
Tìm n.
A.
12.n
B.
13.n
C.
14.n
D.
15.n
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết thì ta được một cấp số cộng có
2n
số hạng với
1 2
3, 23.
n
u u
Khi đó
2 1
2 1
23 3
1 1 13 12
2
n
n
u u
u u n d n n A
d
Câu 5: Biết các số
1 2 3
; ;
n n n
C C C
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với
3.n
Tìm n.
A.
5.n
B.
7.n
C.
9.n
D.
11.n
Lời giải
Chọn B
Ba số
1 2 3
; ;
n n n
C C C
theo thứ tự
1 2 3
, ,u u u
lập thành cấp số cộng nên

1 3 2
1 3 2
2 1 1
2 2 2.3
6 2
n n n
n n n n n
u u u C C C n n
2
2
2
3 2
1 1 9 14 37 .
7
6
n
n n
n n n n n
n
Nhận xét: Nếu
1 1
, ,
k k k
u u u
là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì ta có
1 1
2 .
k k k
u u u
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
40
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 6: Cho cấp số cộng
n
u
các số hạng đầu lần lượt là
5; 9; 13; 17;
. Tìm số hạng tổng quát
n
u
của cấp số cộng.
A. 5 1.
n
u n B. 5 1.
n
u n C. 4 1.
n
u n D. 4 1.
n
u n
Lời giải
Chọn C
Các số
5; 9; 13; 17;
theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng
n
u
nên
1
1
2 1
5
1 5 4 1 4 1
4
CTTQ
n
u
u u n d n n
d u u
Câu 7: Cho cấp số cộng
n
u
1
3u
1
.
2
d
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
3 1 .
2
n
u n
B.
1
3 1.
2
n
u n
C.
1
3 1 .
2
n
u n
D.
1
3 1 .
4
n
u n
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
1
3
1
1 3 1
1
2
2
CTTQ
n
u
u u n d n
d
Câu 8: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A. 7 3 .
n
u n B.
7 3 .
n
n
u
C.
7
.
3
n
u
n
D.
7.3 .
n
n
u
Lời giải
Chọn A
Dãy
n
u
là cấp số cộng
n
u an b
(
,a b
là hằng số).
Câu 9: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
1 2 1 .
n
n
u n
B.
sin .
n
u
n
C.
1
1
1
.
1
n n
u
u u
D.
1
1
1
.
2
n n
u
u u
Lời giải
Chọn C
Dãy
n
u
là một cấp số cộng
1n n
u u d
(
d
là hằng số).
Câu 10: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A. 4 9.
n
u n B. 2 19.
n
u n C. 2 21.
n
u n D.
2 15.
n
n
u
Lời giải
Chọn D
Dãy số
2 15
n
n
u
không có dạng
an b
nên có không phải là cấp số cộng.
Câu 11: Cho cấp số cộng
n
u
1
5u
3.d
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
15
34.u B.
15
45.u C.
13
31.u D.
10
35.u
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
41
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn C
15
1
13
10
37
5
3 8 31
3
22
n
u
u
u n u
d
u
 
Câu 12: Cho cấp số cộng
n
u
1
1
4
u
1
.
4
d
Gọi
5
S là tổng
5
số hạng đầu tiên của cấp số cộng
đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
5
.
4
S
B.
5
4
.
5
S
C.
5
5
.
4
S
D.
5
4
.
5
S
Lời giải
Chọn A
1
5 1
1
5.4 1 1 5
4
5 5. 10.
1
2 4 4 4
5
u
S u d
d

Câu 13: Cho cấp số cộng
n
u
2 d
8
72.S Tìm số hạng đầu tiên
1
.u
A.
1
16.u B.
1
16. u C.
1
1
.
16
u
D.
1
1
.
16
u
Lời giải
Chọn A
1 1
8 1
2
72 8 28. 2 16
8.7
72 8
2
d
u u
S u d

Câu 14: Một cấp số cộng có số hạng đầu là 1, công sai là 4, tổng của
n
số hạng đầu là 561. Khi đó số
hạng thứ
n
của cấp số cộng đó là
n
u có giá trị là bao nhiêu?
A. 57.
n
u B. 61.
n
u C. 65.
n
u D. 69.
n
u
Lời giải
Chọn C
1
2
2
1
1, 4
561 .4 2 561 0 17.
1
2
561
2
n
u d
n n
n n n n
n n
S nu d

17 1
16 1 16.4 65 
n
u u u d C
Câu 15: Một cấp số cộng 12 shạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 số hạng th
mười hai bằng 23. Khi đó công sai
d
của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu?
A.
2.d
B.
3.d
C.
4.d
D.
5.d
Lời giải
Chọn A
1
1
12
1
12
1 12
1
11 23
23
23
12
144
144
2
2 11
u
u d
u
u
S
u u
d

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
42
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 16: Tổng
n
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là
2
3 19
4
n
n n
S
với
*
n
. Tìm số hạng đầu
tiên
1
u và công sai
d
của cấp số cộng đã cho.
A.
1
1
2; .
2
u d
B.
1
3
4; .
2
u d
C.
1
3
; 2.
2
u d
D.
1
5 1
; .
2 2
u d
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
2 2
1 1
3 19 3 19
4 4 4 2 2 2
n
n n n n d d
n n S nu d n u n
1
1
3
4
2 4
.
3
19
2
2 4
d
u
d
d
u
Câu 17: Tổng
n
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng
2
4
n
S n n
với
*
n
. Tìm số hạng tổng quát
n
u của cấp số cộng đã cho.
A. 2 3.
n
u n B. 3 2.
n
u n C.
1
5.3 .
n
n
u
D.
1
8
5. .
5
n
n
u
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
1
1
1
2
4
2 2
4
2
n
d
d d
n n S n u n
d
u
1
5
2 3
2
n
u
u n
d

Câu 18: Cho cấp số cộng
n
u
2
2001u
5
1995u . Khi đó
1001
u bằng:
A.
1001
4005.u B.
1001
4003.u C.
1001
3.u D.
1001
1.u
Lời giải
Chọn C
2 1
1
1001 1
5 1
2001
2003
1000 3
1995 4
2
u u d
u
u u d
u u d
d

Câu 19: Cho cấp số cộng
n
u
, biết:
1
1, 8
n n
u u
. Tính công sai
d
cảu cấp số cộng đó.
A.
9.d
B.
7.d
C.
7.d
D.
9.d
Lời giải
Chọn D
1
8 1 9
n n
d u u
Câu 20: Cho cấp số cộng
.
n
u
Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
A.
10 20
5 10
.
2
u u
u u
B.
90 210 150
2 .u u u
C.
10 30 20
. .u u u
D.
10 30
20
.
.
2
u u
u
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
43
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn B
Xét đáp án A:
10 30 1 1
1
5 10 1 1 2
9 29
19
2 2
4 9 2 13
u u
u d u d
u d
u u u d u d u d

loại
Xét đáp án B:
90 210 2 1
150 1
2 298 2 149
2 2 159
u u u d u d
u u d
Nhận xét: Có thể lấy một cấp số cộng cụ thể để kiểm tra, ví dụ
*
.
n
u n n
Câu 21: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
2 23
60.u u Tính tổng
24
S của $24$ số hạng đầu tiên của cấp
số cộng đã cho.
A.
24
60.S B.
24
120.S C.
24
720.S D.
24
1440.S
Lời giải
Chọn C
2 23 1 1 1
60 22 60 2 23 60.u u u d u d u d
Khi đó
24 1 24 1 1 1
24
12 23 12 2 23 12.60 720.
2
S u u u u d u d
Câu 22: Một cấp số cộng
6
shạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu số hạng cuối bằng 17; tổng
của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai
d
của câp số cộng đã cho.
A.
2.d
B.
3.d
C.
4.d
D.
5.d
Lời giải
Chọn B
1 6
1
1
12 4
17 2 5 17
16
2 6 1414
3
u u u d
u
u du u
d
Câu 23: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
7 3
2 7
8
.
75
u u
u u
Tìm công sai
d
của câp số cộng đã cho.
A.
1
.
2
d
B.
1
.
3
d
C.
2.d
D.
3.d
Lời giải
Chọn C


1 1
7 3
1 1
2 7
1 1
6 2 8
2
8
2 12 75
75
6 75
u d u d
d
u u
u u
u u
u d u d
Câu 24: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
1 7
2 2
2 6
26
.
466
u u
u u
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
13
.
3
u
d
B.
1
10
.
3
u
d
C.
1
1
.
4
u
d
D.
1
13
.
4
u
d
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 1
1 7
2 2 2 2
2 2
2 6
1 1 1 1
2 6 26 13 3 (1)
26
.
466
5 466 5 466 2
u d u d
u u
u u
u d u d u d u d
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
44
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Thay (1) và (2) ta được:
2 2
2
13 2 13 2 466 8 338 466 d d d
1
1
4 1
4 25
d u
d u
Câu 25: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa mãn
1 3 5
1 6
15
.
27
u u u
u u
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau?
A.
1
21
.
3
u
d
B.
1
21
.
3
u
d
C.
1
18
.
3
u
d
D.
1
21
.
4
u
d
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 1 1
1 3 5
1 6
1 1
2 4 15
15
27
5 27
u u d u d
u u u
u u
u u d
1
1
1
2 15
21
.
2 5 27
3
u d
u
u d
d
Câu 26: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa
2 4 6
2 3
36
.
54
u u u
u u
Tìm công sai
d
của cấp số cộng
n
u
biết
10.d
A.
3.d
B.
4. d
C.
5.d
D.
6.d
Lời giải
Chọn A
Ta có

1 1 1
2 4 6
2 3
1 1
3 5 36
36
54
2 54
u d u d u d
u u u
u u
u d u d

1
1 1
3 12 1
2 4
.
5 2
u d
u d u d
Từ
1
suy ra
1
12 3u d
. Thay vào
2
, ta được

2
12 2 12 54 18 45 0 3d d d d d
hoặc
15d
.
Câu 27: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa
1 2 3
2 2 2
1 2 3
27
275
u u u
u u u
. Tính
2
.u
A.
2
3.u B.
2
6.u C.
2
9.u D.
2
12.u
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 1 1
1 2 3
2 2
2 2 2
2
1 2 3
1 1 1
2 27
27
275
2 275
u u d u d
u u u
u u u
u u d u d
1
2 2
2
1 1 1
2
.
9 1
275 2
u d
u u d u d
Từ
1
suy ra
1
9d u
. Thay vào
2
, ta được
2
2
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
9 2 9 275 18 65 0 13u u u u u u u u
hoặc
1
5u
.
Vậy
1
13
4
u
d
hoặc
1
2 1
5
9
4
u
u u d
d

Câu 28: Tính tổng
15 20 25 ... 7515.T
A.
5651265.T
B.
5651256.T
C.
5651625.T
D.
5651526.T
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
45
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời giải
Chọn A
Ta thấy các số hạng của tổng
T
tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu
1
15u
và công sai
5.d
Giả sử tổng trên có
n
số hạng thì
7515
n
u
1
1 7515 15 1 5 7515 1501u n d n n
.
Vậy
1
1501
2 1500 .1501 2.15 1500.5 .1501
5651265
2 2
u d
T S
Câu 29: Tính tổng
2 2 2 2 2 2
1000 999 998 997 ... 2 1 .T
A.
500500.T
B.
500005.T
C.
505000.T
D.
500050.T
Lời giải
Chọn A
Ta có
1. 1000 999 1. 998 997 ... 1. 2 1 1999 1995 ... 3.T
Ta thấy các số hạng của tổng
T
tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu
1
1999u
và công
sai
4.d
Giả sử tổng trên có
n
số hạng thì

1
3 1 3 1999 1 4 3 500.
n
u u n d n n
Vậy
1 500
500
.500 1999 3 .500
500500
2 2
u u
T S
Câu 30: Cho cấp số cộng
1 2 3
; ; ; ;
n
u u u u công sai $d,$ các số hạng của cấp số cộng đã cho đều
khác $0.$ Với giá trị nào của
d
thì dãy số
1 2 3
1 1 1 1
; ; ; ;
n
u u u u
là một cấp số cộng?
A.
1.d
B.
0.d
C.
1.d
D.
2.d
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 1 2 1 1 2
3 2
3 2 2 3
1 1
.
1 1
d
u u d u u u u
u u d d
u u u u
Theo yêu cầu bài toán thì ta phải có
2 1 3 2
1 1 1 1
u u u u
1 3 1
1 3
0
0
0
1 1
2
d
d
d
u u u d
u u
Câu 31: Ba góc của một tam giác vuông tạo thành cấp số cộng. Hai góc nhọn của tam giác số đo
(độ) là:
A.
20
70 .
B.
45
45 .
C.
20
45 .
D.
30
60 .
Lời giải
Chọn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
46
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ba góc
, ,A B C
của một tam giác vuông theo thứ tự đó (
A B C
) lập thánh cấp số cộng nên
90, 2C C A B
.
Ta có
180 3 180 60
2 2 30
90 90 90
A B C B B
A C B A C B A
C C C
Câu 32: Ba góc
, ,A B C A B C
của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc bé
nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng:
A.
40 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
80 .
Lời giải
Chọn A
Ba góc
, ,A B C
của một tam giác theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, thì
2 , 2C A C A B
. Ta có
0 0
0 0
0 0 0
0
60 40
180 3 180
2 2 120 60 40
2 2 2
80
B A
A B C B
A C B A C B A C B C A
C A C A C A
C
 
.
Câu 33: Một tam giác vuông có chu vi bằng
3
và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các
cạnh của tam giác đó là:
A.
1 3
; 1; .
2 2
B.
1 5
; 1; .
3 3
C.
3 5
; 1; .
4 4
D.
1 7
; 1; .
4 4
Lời giải
Chọn C
Ba cạnh
, ,a b c a b c
của một tam giác theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng thỏa yêu
cầu thì
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 3 1 .
2 2 2 2
a b c a b c a b c
a b c b b
a c b a c b a b c c
Ta có
2
2 2 2 1 2
2
3
4
5
2 1 4 5 0 1 .
4
5
4
b
a c
a
a b c c c c c b
c
Câu 34: Một rạp hát 30 dãy ghế, dãy đầu tiên 25 ghế. Mỗi dãy sau hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi
rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Lời giải
Chọn C
Số ghế của mỗi dãy (bắt đầu từ dãy đầu tiên) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có 30
số hạng có công sai
3d
1
25.u
Tổng số ghế là
1 2 130 30
30.29
30 2055
2
uS u duu
Câu 35: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai
trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,.Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
47
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A. 73. B. 75. C. 77. D. 79.
Lời giải.
Chọn C
Số cây mỗi hàng (bắt đầu từ hàng thứ nhất) lập thành một cấp số cộng
n
u
1
1, 1.u d
Giả
sử có
n
hàng cây thì
1 2
3003 .
n n
u u u S
Ta có
2
1
1
3003 6006 0 77
2
n
n n
S nu d n n n
Câu 36: Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 (giờ) thì sau mỗi giờ thì số tiếng chuông được
đánh đúng bằng số giđồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó
đánh bao nhiêu tiếng chuông?
A. 78. B. 156. C. 300. D. 48.
Lời giải
Chọn C
Kể từ lúc 1 (giờ) đến 24 (giời) số tiếng chuông được đánh lập thành cấp số cộng 24 số hạng
với
1
1,u
công sai
1.d
Vậy số tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là:
24 1 24
24
12 1 24 300
2
S S u u
Câu 37: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ
hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 5,…
cứ thế tiếp tục đến ô thứ
n
. Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450
hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông?
A. 98. B. 100. C. 102. D. 104.
Lời giải
Chọn B
Số hạt dẻ trên mỗi ô (bắt đầu từ ô thứ nhất) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng
n
u
1
7, 5.u d
Gọi
n
số ô trên bàn cờ thì
1 2
25450 .
n n
u Su u
Ta
2
1
1
25450 7 .5
2 2
n
n n
n n
S nu d n
2
5 9 50900 0 100n n n
Câu 38: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá
của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải
khoan sâu xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
A. 5.2500.000 đồng. B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng.
Lời giải
Chọn B
Giá tiền khoang mỗi mét (bắt đầu từ mét đầu tiên) lập thành cấp số cộng
n
u
1
80000, 5000.u d
Do cần khoang 50 mét nên tổng số tiền cần trả là
01 502 5 1
50.49
50 50.80000 1225.5000 10125000
2
u u u S u d
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
48
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
49
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
BÀI 3: CẤP SỐ NHÂN
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Cấp số nhân
Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn) mà trong đó, kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều
bằng tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số
q
không đổi, nghĩa là:
*
1
. .
n n
u u q n
Số
q
được gọi là công bội của cấp số nhân.
2. Số hạng tổng quát
Định lí 1
Nếu một cấp số nhân
n
u
có số hạng đầu
1
u
và công bội
q
thì số hạng tổng quát
n
u
của nó được xác
định bởi công thức:
1
1
, 2
n
n
u u q n
3. Tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân
Định lí 2
Giả sử
n
u
là một cấp số nhân có công bội
1q
. Đặt
1 2n n
S u u u
, khi đó
1
1
1
n
n
u q
S
q
Chú ý: Khi
1q
thì
1n
S n u
..
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Chứng mình một dãy số là cấp số nhân
1. Phương pháp
Xác định một cấp số nhân là xác định số hạng đầu u
1
và công bội q
Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số u
1
và q rồi giải hệ đó.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
2
4 9, 1
n n
u
u u n
.
a) Chứng minh dãy số
n
v
với
3
n n
v u
,
1n
là một cấp số nhân.
b) Tìm công thức tổng quát của dãy số
n
u
.
Lời giải
a) Ta có
3
n n
v u
, suy ra
1 1
3 4 9 3
n n n
v u u
. Do đó
1
4 9 3 4 3
4
3 3
n n
n
n n n
u u
v
v u u
.
Vậy
n
v
là cấp số nhân với số hạng đầu
1 1
3 2 3 5v u
và công bội
4q
.
b) Do
n
v
là cấp số nhân với
1
5
4
v
q
nên số hạng tổng quát của
1 1
1
. 5.4
n n
n
v v q
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
50
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Suy ra công thức tổng quát của dãy số
n
u
1
3 5.4 3
n
n n
u v
.
Ví dụ 2: Xét trong các dãy số số sau, dãy số nào là cấp số nhân, (nếu có) tìm công bối của cấp số nhân đó:
a).
2 1
( 3)
n
n
u
b).
3 2
( 1) .5
n n
n
u
c).
1
2
1
2
n n
u
u u
d).
1
1
3
9
n
n
u
u
u
Lời giải
a). Ta có
2 3
2
1
2 1
( 3)
( 3) 9
( 3)
n
n
n
n
u
u
(không đổi). Kết luận
n
u
là cấp số nhân với công bội
9q
.
b). Ta có
1 3( 1) 2
3
1
3 2
( 1) .5
1.5 125
( 1) .5
n n
n
n n
n
u
u
(không đổi). Kết luận
n
u
là cấp số nhân với
công bội
125q
.
c). Ta có
2
2 1
4u u
,
2
3 2
16u u
,
2
4 3
256u u
, suy ra
2
1
4
2
2
u
u
4
3
256
16
16
u
u
2 4
1 3
u u
u u
. Do đó
n
u
không là cấp số nhân.
d).
1 1
1 1
1
9
, 2
9
n n n
n n
n n
n
u u u
u u n
u u
u
. Do đó có:
1 3 5 2 1
.... ....
n
u u u u
(1)
2 4 6 2
.... ...
n
u u u u
(2)
Theo đề bài có
1 2
1
9
3 3u u
u
(3)
Từ (1), (2),(3) suy ra
1 2 3 4 5 2 2 1
.... ....
n n
u u u u u u u
Kết luận
n
u
là cấp số nhân
với công bội
1q
.
Ví dụ 3: Cho dãy số
n
u
được xác định bởi
1
1
2
, 1
4 9
n n
u
n
u u
. Chứng minh rằng dãy số
n
v
xác
định bởi
3, 1
n n
v u n
một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng đầu công bội của cấp số nhân
đó.
Lời giải
Vì có
1 1
3 (1) 3 (2)
n n n n
v u v u
.
Theo đề
1 1
4 9 3 4 3
n n n n
u u u u
(3).
Thay (1) và (2) vào (3) được:
1
1
4 , 1 4
n
n n
n
v
v v n
v
(không đổi). Kết luận
n
v
là cấp số
nhân với công bội 4q và số hạng đầu
1 1
3 5v u
.
Ví dụ 4: Cho x, 3, y theo thứ tự lập thành cấp số nhân và
4
3.x y
Tìm x, y.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
51
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có:
9
. 9x y y
x
Thay vào
4 4
9
3 3x y x
x
4 5
5 5
3 . 3 3 3x x x
9
3 3.
3
y Kết luận
3
3 3
x
y
Dạng 2. Xác định các số hạng của cấp số nhân, tổng của cấp số nhân
1. Phương pháp
Dựa vào giả thuyết, ta lập một hệ phương trình chứa công bội q và số hạng đầu
1
u
, giải hệ phương
trình này tìm được q và
1
u
.
Để xác định số hạng thứ k, ta sử dụng công thức:
1
1
.
k
k
u u q
.
Để tính tổng của n số hạng, ta sử dụng công thức:
1
1
. , 1
1
n
n
q
S u q
q
. Nếu
1q
thì
1 2 3
...
n
u u u u
, do đó
1n
S nu
.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết:
a)
1 5
2 6
51
102
u u
u u
b)
1 2 3
4 5 6
135
40
u u u
u u u
c)
2
3
6
43.
u
S
Lời giải
a).
4
4
1
1 5
1 1
5
4
2 6
1 1
1
1 51 *
51
51
102
102
1 102 **
u q
u u
u u q
u u
u q u q
u q q
Lấy
4
1
4
1
1
**
102
* 51
1
u q q
u q
1
4
51 51
2 3.
1 17
q u
q
Kết luận có công bội
2q
và số hạng đầu tiên
1
3u
.
Kết luận:
1
3u
2q
b)
2
1 2 3
1 1 1
3 4 5
4 5 6
1 1 1
135
135
40
. 40
u u u
u u q u q
u u u
u q u q u q
2
1
3 2
1
1 135 *
1 40 **
u q q
u q q q
Lấy
3 2
1
2
1
1
**
40
* 135
1
u q q q
u q q
3
8 2
27 3
q q
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
52
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
1
2
135 1215
.
1 19
u
q q
Kết luận có công bội
2
3
q
và số hạng đầu tiên
1
1215
19
u
.
c)
1
2 1
2
3 1 2 3
1 1 1
6
6 6
43 43
43
u q
u u q
S u u u
u u q u q
1
2
1
6 *
1 43 **
u q
u q q
. Lấy
1
2
1
*
6
** 43
1
u q
u q q
2
43 6 1q q q
2
6 37 6 0q q
1
6
6
q q
Với
1
6 1q u
. Với
1
1
36.
6
q u
Kết luận
1
6
1
q
u
hoặc
1
1
6
36
q
u
Ví dụ 2: Cho CSN
n
u
có các số hạng thỏa:
1 5
2 6
51
102
u u
u u
a). Tìm số hạng đầu và công bội của CSN.
b). Hỏi tổng bao nhiêu số hạng đầu tiên bằng 3069?
c). Số 12288 là số hạng thứ mấy?
Lời giải
a). Ta có
4 4
1 5
1 1 1
5 4
2 6
1 1 1
51
51 (1 ) 51 (*)
102
102 (1 ) 102 (**)
u u
u u q u q
u u
u q u q u q q
Lấy
4
1
1
4
1
(1 )(**) 102
2 3
(*) (1 ) 51
u q q
q u
u q
.
b). Có
1
1 1 2
3069 . 3069 3. 3069 2 1024 10
1 1 2
n n
n
n
q
S u n
q
. Kết luận tổng
của 10 số hạng đầu tiên bằng 3069.
c).Có
1 1 1 12
1
12288 . 12288 3.2 12288 2 4096 2
k k k
k
u u q
1 12 13k k
. Kết luận số 12288 là số hạng thứ 13.
Ví dụ 3: Cho cấp số nhân
n
u
. Tìm
1
u
và q, biết rằng:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
53
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
1)
2 3 4
1 5
35
2
25
0 1,...,5
i
u u u
u u
u i
2)
1 3 5
1 7
65
325.
u u u
u u
3)
2 4 6
3 5
42
20
u u u
u u
4)
1 6 3 4
165; 60.u u u u
5).
1 2 3 4
2 2 2 2
1 2 3 4
15
85.
u u u u
u u u u
6)
1 2 3
4 5 6
13
351
u u u
u u u
7)
2 5
3 3
1 3
8 5 5 0
189
u u
u u
8)
1 2 3
1 2 3
1728
63
u u u
u u u
9).
1 3
2 2
1 3
3
5
u u
u u
10).
1 2 3
2 2 2
1 2 3
7
21
u u u
u u u
Lời giải
1).
2 3 4
1 5
35
2
25
0 1,,,5
i
u u u
u u
u i
2 3
1 1 1
4
1 1
35
. . . 1
2
. . 25 2
u q u q u q
u u q
2 2 2
1 1 1
2
5
2 . 5 . 5u q u q u
q
thay vào (1) được:
2 3 2 2
2
5 35
2 1 79 2 5 2 0 2
2
q q q q q q q q
q
1
2
q
.
Với
1
5
2
4
q u
. Với
1
1
20.
2
q u
2).
1 3 5
1 7
65
325.
u u u
u u
2 4
2 4
1
1 1 1
6
6
1 1
1
1 65 1
65
325.
1 325 2
u q q
u u q u q
u u q
u q
Lấy:
2 2 4
6
3
6 2
2 4 2 4
1 1
2
1 325
5 1+q 1
1 1 65 1
q q q
q
vi q
q q q q
2 2
1 5 4 2.q q q
Với
1
2 4
65
2 5
1 2 2
q u
. Với
1
2 4
65
2 5.
1 2 2
q u
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
54
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
3).
2 4
3 5
1
2 4 6
1 1 1
2 4
2
3 5
1 1
1
. 1 42 1
42
. . . 42.
20
. . 20
. 1 20 2
u q q q
u u u
u q u q u q
u u
u q u q
u q q
Lấy:
2 4
2 4 3
2
1
1 21
10 10 10 21 21
2 10
1
q q
q q q q
q q
4 3 2 2
2
21 10
10 21 10 21 10 0 10 21 10 10q q q q q q
q q
2
2
1 1
10 21 1 10 0 q
q q
Đặt:
2
2 2 2
2
1 1 1
2.t q t q q t
q q q
Điều kiện
2t
2 2
5 2
10 2 21 10 0 10 21 10 0 t=
2 5
t t t t t
(loại).
Với
2
5 1 5 1
2 5 2 0 2
2 2 2
t q q q q q
q
Nếu
1
2 4
2 4
1 20 20
64
2
1 1
2 2
q u
q q
Nếu
1
2 4 2 4
20 20
2 1.
2 2
q u
q q
4).
1 6 3 4
165; 60.u u u u
5
5
1
1 1
2 3
2
1 1
1
1 165 1
165
60
1 60 2
u q
u u q
u q u q
u q q
Lấy
2 3 4
5
2 2
1 1
1
1 11 11
2 1 4 1 4
q q q q q
q
q q q q
2 3 4 2 4 3 2
4 1 11 4 4 7 4 4 0q q q q q q q q q
4 3 2
2
2 2 2 2 2 2
4 4 7 4 4 1 1
0 4 4 7 0
q q q q
q q
q q q q q q q
Đặt:
2
2 2 2
2
1 1 1
2.t q t q q t
q q q
Điều kiện:
2.t
2 2
5
4 2 4 7 0 4 4 15 0
2
t t t t t
3
2
t
(loại).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
55
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Với
2
5 1 5 1
2 5 2 0 2 q =
2 2 2
t q q q q
q
với
1
5 2 5
165 165
2 5
1 1 2
q u
q
với
1
5
2
1 165 165
160.
2 1
1
1
2
q u
q
5).
1 2 3 4
2 2 2 2
1 2 3 4
15
85.
u u u u
u u u u
2 3
1 1 1 1
2 2 2 2 4 6
1 1 1 1
15
85.
u u q u q u q
u u q u q u q
2 3
1
2 2 4 6
1
1 15
1 85.
u q q q
u q q q
2
2 2 3 2
1
2 2 4 6
1
1 15 1
1 85 2 .
u q q q
u q q q
Lấy
2
2 3
2 4 6
1
1
45
2 1 17
q q q
q q q
2
2
2 4 2
1 1
45
17
1 1
q q q
q q q
2
2
2 4
1 1
45
17
1 1
q q
q q
2
2
4
1 1
45
1 17
q q
q
2 2
4
1 2 1
45
1 17
q q q
q
2 3 2 4 4
17 1 2 2 45 1q q q q q q
4 3 2
4 3 2
2 2 2 2 2
28 34 34 34 28
28 34 34 34 28 0 0
q q q q
q q q q
q q q q q
(vì dễ dàng thấy
0q
)
2 2
2
34 1 1
28 34 34 28 0 14 17 17 0 q q q q
q q q
Đặt
2
2 2 2
2
1 1 1
2t q t q q t
q q q
. Điều kiện:
2.t
2 2
14 2 17 17 0 14 17 45 0t t t t
5
2
t
9
7
t
(loại)
Với
2
5 1 5 1
2 5 2 0 2 q =
2 2 2
t q q q q
q
với
1
2 1.q u
với
1
2 3
1 15
8.
2 1
q u
q q q
6).
2
1
1 2 3
3 2
4 5 6
1
1 13
13
351
1 351
u q q
u u u
u u u
u q q q
Lấy
3
1
2
13 13
27 3 1.
1 1 3 9
q q u
q q
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
56
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
7).
2 5
3 3
1 3
8 5 5 0
1
189.
u u
u u
4
1 1
3
3 2
1 1
8 5 5 0
1
189.
u q u q
u u q
3
3 3
3 6 3
1 1 1
6
8 2 2
8 5 5
5 5 5 5
189
1 189 125 5.
1
q q q
u q u u
q
8).
1 2 3
1 2 3
1728
1
63
u u u
u u u
3
3
2
1
1
1 1 1
2
2
2
1
1 1 1 1
12
12
. . . . 1728
1
1 63
3 1 63
u q
u q
u u q u q
u q q
u u q u q u q q
1
1
1
2
2 1
12
12
4 3
1
12
48.
1 63
12 51 12 0
4
u
q u
u
q
q
q u
q q
q q
q
9).
1 3
2 2
1 3
3
5
u u
u u
2
2
2 2
1
1
4
2 4
2
1
1 3
1 9
1 5
1 5
u q
u q
u q
u q
Lấy
2
2
4
1
9
1 5
q
q
. Đặt:
2
, 0.t q t
2
2 2
1
5 1 9 1 4 10 4 0 2 t =
2
t t t t t
Với
2 2t q
1
2
3
2 1
1
q u
q
1
2
3
2 1
1
q u
q
Với
1 2
2 2
t q
1
2
2 3
2
2 1
q u
q
1
2
2 3
2.
2 1
q u
q
10).
1 2 3
2 2 2
1 2 3
7
21
u u u
u u u
2
1 1 1
2
2
2 2
1 1 1
7
21
u u q u q
u u q u q
2
2
2 2
1
1
2 2 4
2 2 4
1
1
1 7
1 49
1 21
1 21
u q q
u q q
u q q
u q q
. Lấy
được:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
57
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2
2
2 4 2 3 2 4
2 4
1
49
21 1 2 2 2 49 1
1 21
q q
q q q q q q q
q q
2 3 4 2 4 4 3 2
21 1 2 3 2 49 1 28 42 14 42 28 0.q q q q q q q q q q
4 3 2
2
2 2 2 2 2 2
28 42 14 42 28 42 28
0 28 42 14 0
q q q q
q q
q q q q q q q
2
2
1 1
28 42 14 0 2q q
q q
Đặt:
2
2 2 2
2
1 1 1
2t q t q q t
q q q
. Điều kiện:
2t
2 2
5
2 28 2 42 14 0 28 42 70 0
2
t t t t t
1t
(loại)
Với
2
5 1 5 1
2 5 2 0 2 q =
2 2 2
t q q q q
q
1
2
7
2 1
1
q u
q q
1
2
1 7
4
2 1
q u
q q
Ví dụ 3: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết:
a)
4 2
5 3
72
144
u u
u u
b)
1 3 5
1 7
65
325
u u u
u u
c)
3 5
2 6
90
240
u u
u u
d)
1 2 3
1 2 3
14
. . 64
u u u
u u u
e)
1 2 3
1 2 3
21
1 1 1 7
12
u u u
u u u
f)
1 2 3 4
2 2 2 2
1 2 3 4
30
340
u u u u
u u u u
Lời giải
a)
2
3
1
4 2 1 1
4 2
2 2
5 3
1 1
1
1 72 (1)
72 72
144
144
1 144 (2)
u q q
u u u q u q
u u
u q u q
u q q
Lấy (2):(1) được:
2q
, thay
2q
vào (1) được
1
12u
c)
2 2
2 4
1
3 5
1 1
5
4
2 6
1 1
1
1 90 (1)
90
90
240
240
1 240 (2)
u q q
u u
u q u q
u u
u q u q
u q q
Lấy
4 2 2
2
1
2 2 2
1
1 1 1
(2) 240 8 1 8
(1) 90 3 3
1 1
u q q q q
q
q
u q q q q
2
1
3 8 3 0 3
3
q q q q
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
58
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Với
1
3
q
thay vào (1) được
1
729u
.
Với
3q
thay vào (1) được
1
1u
.
d)
2
2
1
1 2 3
1 1 1
2
3
1 2 3
1 1 1
1
1 14 (1)
14 14
. . 64
64
64 (2)
u q q
u u u u u q u q
u u u
u u qu q
u q
1 1
4
(2) 4u q u
q
, thay vào (1) được
2
4
1 14q q
q
2
1
2 5 2 0 2
2
q q q q
Với
1
2 2q u
. Với
1
1
8
2
q u
.
e)
2
2
1
1 2 3
1 1 1
2
2
2
1 2 3
1 1 1
1
1 21 (1)
21
21
1 1 1 7
1 1 1 7
1 7
(2)
12
12
12
u q q
u u u
u u q u q
q q
u u u
u u q u q
u q
2
1
21
(1) 1 q q
u
, thay vào (2):
2
1 1
2
1 1
21 1 7
36 6
12
u q u q
u u q
Với
1
6
u
q
thay vào (1):
2 2
6 1
1 21 2 5 2 0 2
2
q q q q q q
q
Nếu
1
2 3q u
. Nếu
1
1
12
2
q u
Với
1
6
u
q
thay vào (1):
2 2
6 9 65 9 65
1 21 2 9 2 0
4 4
q q q q q q
q
Nếu
1
9 65 27 3 65
4 2
q u
. Nếu
1
9 65 27 3 65
4 2
q u
f)
2 3
1 2 3 4
1 1 1 1
2 2 2 2
2 2 2 2 4 2 6
1 2 3 4
1 1 1 1
30
30
340
340
u u u u
u u q u q u q
u u u u
u u q u q u q
2 3
1
2 2 4 6
1
1 30
1 340
u q q q
u q q q
2
1
2 4 2
1
1 1 30
1 1 340
u q q
u q q
2
2
2 2
1
2 4 2
1
1 1 900 (1)
1 1 340 (2)
u q q
u q q
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
59
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lấy
2
2
4
1 1
(1) 45
(2) 1 17
q q
q
, quy đồng rút gọn được:
4 3 2
14 17 17 17 14 0q q q q
2
2
17 14
14 17 17 0q q
q q
2
2
1 1
14 17 17 0q q
q q
. Đặt
1
t q
q
, điều kiện
2t
2
5 9
14 17 45 0
2 7
t t t t
(loại).
Với
2
5 1 5 1
2 5 2 0 2
2 2 2
t q q q q q
q
Với
1
2 2q u
. Với
1
1
16
2
q u
Ví dụ 4: Tìm a, b biết rằng: 1, a, b là 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng và
2 2
1, ,a b
là 3 số hạng liên tiếp
của một cấp số nhân.
Lời giải
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
2 4
1 2b a
b a
2
1 2 1b a
b a
Với
2
b a
thay vào (1) được
2 2
1 2 2 1 0 1 1a a a a a b
Với
2
b a
thay vào (1) được
2 2
1 2 2 1 0 1 2 1 2a a a a a a
2
1 2 1 2 3 2 2a b b
2
1 2 1 2 3 2 2a b b
Kết luận
1 1 2 1 2
1
3 2 2 3 2 2
a a a
b
b b
thỏa yêu cầu đề bài.
dụ 5: Tìm số hạng đầu của CSN biết công bội bằng 3, tổng số các số hạng là 728 số hạng cuối bằng
486.
Lời giải
Theo đề bài ta có:
728
486
n
n
S
u
1
1 1
1 1
1
1
1
1
728(1 )
728
486 728(1 ) 2
1
486
486
n
n
n
n
u q
u u q q
u q q u
q
u q q
u q
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
60
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ví dụ 6: Cho 3 số tạo thành một cấp số cộng có tổng 21.Nếu thêm 2, 3, 9 lần lượt vào số thứ nhất, số thứ
hai, số thứ ba tạo thành một cấp số nhân. Tìm 3 số đó.
Lời giải
Gọi
1 2 3
, ,u u u
thành lập cấp số cộng.
Theo đề bài:
1 2 3
2; 3; 9u u u
là ba số liên tiếp tạo thành cấp số nhân.
Theo đề bài:
1 2 3
1 3 2
2
1 3 2
21
2
2 9 3
u u u
u u u
u u u
2
1 3 2
2
1 3 2
3 21
2
2 9 3
u
u u u
u u u
2
1 3
3 3
7
14
14 2 9 100
u
u u
u u
Giải
:
3 3
16 9 100u u
2
3 3
7 44 0u u
3 3
11 4u u
Với
3 1
11 3u u
. Với
3 1
4 18.u u
Ví dụ 7: Cho 3 số dương có tổng là 65 lập thành một cấp số nhân tăng, nếu bớt một đơn vị ở số hạng thứ
nhất và 19 đơn vị ở số hạng thứ ba ta được một cấp số cộng. Tìm 3 số đó.
Lời giải
Gọi
1 2 3
, ,u u u
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
Theo đề:
1 3
1; 19u u
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Ta có:
1 2 3
1 3 2
65
1 19 2
u u u
u u u
1 2 3
1 2 3
65
2 20
u u u
u u u
2
1 1 1
2
1 1 1
. . 65
2 . . 20
u u q u q
u u q u q
2
1
2
1
1 65 1
1 2 20 2
u q q
u q q
Lấy
2
2
1
1 65 13
2 1 2 20 4
q q
q q
2 2
4 1 13 1 2q q q q
2
9 30 9 0q q
1
3
3
q q
1 2 3
, ,u u u
theo thứ tự lập thành cấp số nhân tăng dần nên chọn
1
3 5q u
Vậy
1 2 3
5; 15; 45.u u u
Ví dụ 8: Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng là 19 và tích là 216.
Lời giải
Gọi ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân là
1 2 3
, ,u u u
với công bội là q. Theo đề bài ta có hệ
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
61
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
phương trình:
2
2
1
1 1 1
1 2 3
3
3
1 2 3
1 1
1
1 19 ( )
19
19
6
. . 216
6
6
u q q
u u q u q
u u u
u u u
u q u
u q
q
Thay
1
6
u
q
vào
( )
được:
2
3
6 13 6 0
2
q q q
hoặc
2
3
q
.
Với
1 2 3
3
4, 6, 9
2
q u u u
.
Với
1 2 3
2
9, 6, 4
3
q u u u
.
Ví dụ 9: Tìm công bội của một cấp số nhân có số hạng đầu là 7, số hạng cuối là 448 và tổng số các số hạng
là 889.
Lời giải
Theo đề bài ta có
1
1 1
1
1
1
1
889
889( 1) (1)
889
1
448
448 (2)
448
n
n
n
n
n
n
u q
S
u q u q
q
u
u q q
u q
Thay (2) vào (1) được:
448 7 889 889 2q q q
dụ 10: Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, trong đó số hạng thứ hai nhỏ hơn số hạng thứ
nhất 35, còn số hạng thứ ba lớn hơn số hạng thứ tư 560.
Lời giải
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
1 1 1
1 2
2 3 2
3 4
1 1 1
35 (1 ) 35 (1)
35
560
560 (1 ) 560 (2)
u u q u q
u u
u u
u q u q u q q
Thay (1) vào (2) ta được
2
16 4q q
Với
4q
thay vào (1) được
1
35
3
u
,
2 1
140
3
u u q
,
3
560
3
u
,
3
2240
3
u
Tìm 3 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng khi tăng số thứ hai thêm 2 thì các số đó tạo
thành một cấp số cộng, còn nếu sau đó tăng số cuối thêm 9 thì chúng lại lập thành một cấp số
nhân.
Ví dụ 11: Tìm các số dương a và b sao cho a, a + 2b, 2a + b lập thành một cấp số cộng và (b + 1)
2
, ab +
5, (a + 1)
2
lập thành một cấp số nhân.
Lời giải
Theo tính chất của CSC ta có:
(2 ) 2( 2 )a a b a b
(1)
Theo tính chất của CSN ta có:
2 2 2
( 1) ( 1) ( 5)b a ab
(2)
Từ (1) khai triển rút gọn ta được:
3a b
, thay vào (2):
2 2 2 2 2
( 1) (3 1) (3 5) ( 1)(3 1) (3 5)b b b b b b
Với
2
1 3 1 3 5 1 3b b b b a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
62
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Với
2 2
1 3 1 3 5 6 4 6 0b b b b b
(vô nghiệm).
Kết luận
3, 1a b
Ví dụ 12: Tính các tổng sau:
a).
2 3
2 2 2 2
n
n
S
b).
2 3
1 1 1 1
2 2 2 2
n
n
S
c).
2 2 2
1 1 1
3 9 3
3 9 3
n
n
n
S
d).
so 6
6 66 666 666...6
n
n
S
Lời giải
a). Ta có dãy số
2 3
2,2 ,2 , ,2
n
là một cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu
1
2u
công bội
2
2
2
2
q . Do đó
1
1 1 2
. 2. 2 2 1
1 1 2
n n
n
n
q
S u
q
.
b). Ta có dãy số
2 3
1 1 1 1
, , , ,
2 2 2 2
n
là một cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu
1
1
2
u
công bội
2
1
1
2
1
2
2
q . Do đó
1
1
1
1 1 1
2
. . 1
1
1 2 2
1
2
n
n
n
n
q
S u
q
.
c).
2 2 2
1 1 1
3 9 3
3 9 3
n
n
n
S
2 4 2
2 4 2
1 1 1
3 2 3 2 3 2
3 3 3
n
n
2 4 2
2 4 2
1 1 1
3 3 3 2 2 2 2
3 3 3
n
n
n
Có dãy số
2 4 2
3 ,3 , ,3
n
là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu
2
1
3u
và công bội
4
2
3
9
3
q . Do đó
1 1
1 1 9 9
. 9. 9 1
1 1 9 8
n n
n
q
S u
q
.
Có dãy số
2 4 2
1 1 1
, , ,
3 3 3
n
là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu
1
2
1
3
u
và công bội
1
9
q
. Do đó
1 1
1
1
1 1 1 1 9 1
9
. . 1
1
1 9 8 9 8.9
1
9
n n
n
n n
q
S u
q
.
Vậy
1
9 1 9 1
9 9 1
9 1 2 2
8 8.9 8.9
n n
n
n
n
n n
S n n
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
63
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
d).
so 6
6
6 66 666 666...6 9 99 999 999...9
9
n
n n
S
2
(10 1) (100 1) (1000 1) (10 1)
3
n
2 3
2 2 10 1 20 2
10 10 10 10 10. 10 1
3 3 10 1 27 3
n
n n
n
n n
Dạng 3. Các bài toán thực tế
Câu 1. Với hình vuông như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là cách tô
màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình
sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông .
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông là hình vuông ở chính giữa khi chia hình
vuông thành phần bằng nhau như hình vẽ.
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông là hình vuông ở chính giữa khi chia hình
vuông thành phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu
bước để tổng diện tích phần được tô màu chiếm .
Lời giải
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là , . Dễ thấy dãy các giá trị là một cấp số
nhân với số hạng đầu và công bội .
Gọi là tổng của số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì .
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm thì .
Vậy cần ít nhất bước.
Câu 2. Cho hình vuông có cạnh bằng . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (Hình vẽ).
1 1 1 1
A B C D
1 1 1 1
A B C D
2 2 2 2
A B C D
1 1 1 1
A B C D
9
A B C D
2 2 2 2
A B C D
9
49,99%
n
u
*
n
n
u
1
4
9
u
1
9
q
k
S
k
1
1
1
k
k
u q
S
q
49,99%
1
1
0,4999 3,8
1
k
u q
k
q
4
1
C
a
2
C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
64
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Từ hình vuông lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông , , ,.,
. Gọi là diện tích của hình vuông . Đặt . Biết
, tính ?
Lời giải
Cạnh của hình vuông là: . Do đó diện tích
.
Cạnh của hình vuông là: . Do đó diện tích
. Lý luận tương tự ta có các , , . tạo thành một dãy cấp số
nhân lùi vô hạn có và công bội .
. Với ta có .
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
a)
3( 2)
n
n
u
;
b)
1
( 1) 7
n n
n
u
;
c)
1
1
2 3.
n
n n
u
u u
Lời giải
a)
3( 2) 6 ( 2)
n n
n
u
Vậy dãy trên là cấp số nhân có công bội là -2.
b)
1 1
( 1) 7 7 ( 7)
n n n
n
u
Vậy dãy trên là cấp số nhân có công bội là -7.
2
C
1
C
2
C
3
C
n
C
i
S
1, 2,3,.....
i
C i
1 2 3
... ...
n
T S S S S
32
3
T
a
2
C
2 2
2
3 1 10
4 4 4
a
a a a
2
2
5
8
S a
1
5
8
S
3
C
2
2 2
2
3 2 2
10
3 1 10
4 4 4 4
a
a a a a
2
2
3 2
5 5
8 8
S a S
1
S
2
S
3
,... ...
n
S S
1 1
u S
5
8
q
1
1
S
T
q
2
8
3
a
32
3
T
2
4 2
a a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
65
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
c)
1
1
2 3
n
n n
u
u u
Dãy trên không phải cấp số nhân.
Bài 2. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân
n
u
, biết:
a)
5 1
4 2
15
6
u u
u u
; b)
1 3 5
1 7
65
325
u u u
u u
.
Lời giải
4
5 1
1 1
3
4 2 1
1 1
2 4
1 3 5
1 1 1
6
1 7
1
1 1
15 2
15
a)
6 1
6
6
2
.
.
5
2
65
b)
325
5
3
.
.
. 5
.
u u q
u q u
u u u
u q u q
u u u
q
u u q u q
u u
u
u u q
Bài 3. a) Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành cấp số nhân. Tìm số đo của bốn góc đó biết rằng số đo
của góc lớn nhất gấp 8 lần số đo của góc nhỏ nhất.
b) Viết sáu số xen giữa các số -2 và 256 để được cấp số nhân có tám số hạng. Nếu viết tiếp thì số hạng
thứ 15 là bao nhiêu?
Lời giải
a) Gọi số đo 4 góc lần lượt là:
2 3
1 1 1 1
; . ;. .;u u q u q u q
Ta có:
3
1 1
8 2.u q u q
1 1 1 1 1
2 4 8 360. 24u u u u u
Vậy số đo các góc là:
24 ;48 ;96 ;192
.
b) Ta có:
7
1 8 1
2; 256u u u q
Suy ra:
2q
.
Vậy
14
15
2 ( 2) 32768u
.
Bài 4. Ba số
2 1 2
, ,
b a b b c
theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Chứng minh rằng ba số
, ,a b c
theo thứ
tự lập thành cấp số nhân.
Lời giải
Vì ba số
2 1 2
, ,
b a b b c
theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên ta có:
1 2 1
2 1 1
1
2 1 1
2 1 1
1
bd a
d b a b db b a bd a bd b
b b a bd b
bd b
d b b c qb b c bd c b bd
b c b bd c
Suy ra:
a b
b c
Gọi b = a.q
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
66
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có:
2
a aq
c aq c bq
aq c
Vậy a,b,c lần lượt là cấp số nhân có công bội là q.
Bài 5. Tính các tổng sau:
a)
2
1 1 1
1
3 3 3
n
n
S
; b)
9 99 999 99...9
n
S
( n chữ
số 9)
Lời giải
2
1 1 1
a) 1
3 3 3
1 1
1 3 1
3 3
1
2
1
3
n
n
n n
n
S
n n
S
b) 9 99 999 999 9
n
S
( n chữ số 9)
2 3
2 3
10 1 10 1 10 1 10 1
10 10 10 10
1 10
1 10
10 1
9
n
n
n
n
n
n
n
n
S
S n
n
S n
n
S n
Bài 6. Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ mỗi phút số lượng lại tăng lên gấp
đôi số lượng đang có. Từ một vi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 20
phút.
Lời giải
Tổng số vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 20 phút là:
20
20
20 1 2
20971500
1 2
S
.
Bài 7. Giả sử một thành phố có dân số năm 2022 là khoàng 2,1 triệu người và tốc độ gia tăng dân số trung
bình mỗi năm là
0,75%
.
a) Dự đoán dân số của thành phố đó vào năm 2032.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
67
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
b) Nếu tốc độ gia tăng dân số vẫn giữ nguyên như trên thì ước tính vào năm nào dân số của thành phố đó
sẽ tăng gấp đôi so với năm 2022?
Lời giải
Dân số của thành phố từ năm 2022 lần lượt tạo thành cấp số nhân có công bội là
1 0,0075 1,0075
Dân số của thành phố vào năm
n
là:
2022
2,1.1,0075
n
n
u
a)
2032 2022
2032
2,1.1,0075 2,26u
b) Khi
2022
2022
2. 1,0075 2 2115
n
n
u u n
Vậy đến năm
2115
, dân số thành phố gấp đôi so với năm
2022
.
Bài 8. Trong trò chơi mạo hiểm nhảy bungee, mỗi lần nhảy, người chơi sẽ
được dây an toàn có tính đàn hồi kéo nảy ngược lên
60%
chiều sâu của cú
nhảy. Một người chơi bungee thực hiện củ nhảy đầu tiên có độ cao nảy
ngược lên là
9 m
.
a) Tính độ cao nảy ngược lên của người đó ở lần nảy thứ ba.
b) Tính tổng các độ cao nảy ngược lên của người đó trong 5 lần nảy đầu.
Lời giải
Độ cao nảy ngược lên của người đó ở lần nảy thứ nhất là
1
9u
Độ cao các lần nảy lần lượt tạo thành cấp số nhân có công bội là q = 0,6
1
9.0,6
n
n
u
a)
3 1
3
9.0,6 3,24u
b)
5
5
5 1 0,6
11,528
1 0,6
S
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A.
2; 4; 8; 16;
B.
1; 1; 1; 1;
C.
2 2 2 2
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
D.
3 5 7
; ; ; ; 0 .a a a a a
Lời giải
Chọn C
Xét đáp án C:
2 2 2 2
3
2
2
1
1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
9
4
4
u
uu
u
Các đáp án A, B, D đều là các cấp số nhân.
Nhận xét: Dãy
n
u
với
0
n
u
là cấp số nhân
.
n
n
u a q
, tức là các số hạng của nó đều được
biểu diễn dưới dạng lũy thừa của cùng một cơ số
q
(công bội), các số hạng liên tiếp (kể từ s
hạng thứ hai) thì số mũ của chúng cách đều nhau. Ví dụ
2; 4; 8; 16; 
là cấp số nhân và
2 .
n
n
u
1; 1; 1; 1; 
là cấp số nhân và
1 .
n
n
u
3 5 7
; ; ; ; 0a a a a a
là cấp số nhân và
2 1 2
1
. .
n
n
n
u a a
a
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
68
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 2: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 2; 4; 8;
B.
2 3 4
3; 3 ; 3 ; 3 ;
C.
1 1
4; 2; ; ;
2 4
D.
2 4 6
1 1 1 1
; ; ; ;
Lời giải
Chọn D
Các đáp án A, B, C đều là các cấp số nhân công bội lần lượt là
1
2;3; .
2
Xét đáp án D:
2
2 4 6
3
2
21
1 1 1 1 1
; ; ; ;
1
u
u
uu
Câu 3: Dãy số
1; 2; 4; 8; 16; 32;
là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Lời giải
Chọn B
Cấp số nhân:
1
2
1
1; 2; 4; 8; 16; 32
1
2
;
u
u
q
u

Câu 4: Cho cấp số nhân
n
u
với
1
2u
5.q
Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A.
2; 10; 50; 250.
B.
2; 10; 50; 250.
C.
2; 10; 50; 250.
D.
2; 10; 50; 250.
Lời giải.
Chọn B
1
2 1
1
3 2
4 3
2
10
2
50
5
250
u
u u q
u
u u q
q
u u q

Câu 5: Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:
A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.
Lời giải
Chọn B
Ta có cấp số nhân
n
u
có:
1
2 1
1
16
9
81
36
4
k
k
k k
k
k
u
u
q u u q
u
u

Câu 6: Tìm
x
để các số
2; 8; ; 128x
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A.
14.x
B.
32.x
C.
64.x
D.
68.x
Lời giải
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
69
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Cấp số nhân
2; 8; ; 128x
theo thứ tự đó sẽ là
1 2 3 4
; ; ;u u u u
, ta có
3
2
1 2
2
3
4
2 3
8
32
32
2 8
32
32
128
1024
32
8
uu
x
x
x
u u
x
x
u xu
x
x
x
u u
Câu 7: Tìm tất cả giá trị của
x
để ba số
2 1; ; 2 1x x x
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A.
1
.
3
x
B.
1
.
3
x
C.
3.x
D.
3.x
Lời giải
Chọn A
Cấp số nhân

2 2
1
2 1; ; 2 1 2 1 2 1 3 1 .
3
x x x x x x x x 
Câu 8: Tìm
x
để ba số
1 ; 9 ; 33x x x
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A.
1.x
B.
3.x
C.
7.x
D.
3; 7.x x
Lời giải
Chọn B
Cấp số nhân

2
1 ; 9 ; 33 1 33 9 3.x x x x x x x 
Câu 9: Với giá trị
,x y
nào dưới đây thì c số hạng lần lượt
2; ; 18; x y
theo thứ tự đó lập thành cấp
số nhân?
A.
6
.
54
x
y
B.
10
.
26
x
y
C.
6
.
54
x
y
D.
6
.
54
x
y
Lời giải
Chọn C
Cấp số nhân:
6
324
18
2
2; ; 18; .
18
4
18
5
x
x
x
x y
y
y
x
x

Vậy
; 6;54x y
hoặc
; 6; 54x y
Câu 10: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là
; 12; ; 192.x y
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1; 144.x y
B.
2; 72.x y
C.
3; 48.x y
D.
4; 36.x y
Lời giải
Chọn C
Câp số nhân:
2
12
144
12
; 12; ; 192 .
3
48
192
2304
12
y
x
x
x
y
x y
y
y
y
y

Câu 11: Thêm hai số thực dương
x
y
vào giữa hai số
5
320
để được bốn số
5; ; ; 320x y
theo thứ
tự đó lập thành cấp số nhận. Khẳng định nào sau đây là đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
70
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
A.
25
.
125
x
y
B.
20
.
80
x
y
C.
15
.
45
x
y
D.
30
.
90
x
y
Lời giải
Chọn B
Cấp số nhân:
1
2
2
3 1
3
3
4 1
5
5
20
5; ; ; 320 .
80
5
320
25
u
x
q
x
x y
x
y
y u u q
x
u u q

Câu 12: Ba số hạng đầu của một cấp số nhân
6; x x
.y
Tìm
y
, biết rằng công bội của cấp số nhân
6.
A.
216.y
B.
324
.
5
y
C.
1296
.
5
y
D.
12.y
Lời giải
Chọn C
Cấp số nhân
6; x x
y
có công bội
6q
nên ta có
1
2 1
2
3 2
36
6, 6
5
6 6
36 1296
36.
36
5 5
u x q
x
x u u q x
y
y u u q x
Câu 13: Hai số hạng đầu của của một cấp số nhân là
2 1x
2
4 1.x
Số hạng thứ ba của cấp số nhân
là:
A.
2 1.x
B.
2 1.x
C.
3 2
8 4 2 1.x x x
D.
3 2
8 4 2 1.x x x
Lời giải
Chọn C
Công bội của cấp số nhân là:
2
4 1
2 1.
2 1
x
q x
x
Vậy số hạng thứ ba của cấp số nhân là:
2 3 2
4 1 2 1 8 4 2 1x x x x x
Câu 14: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
A.
1
1
1
.
1, 1
n n
u
u u n
B.
1
1
1
.
3 , 1
n n
u
u u n
C.
1
1
2
.
2 3, 1
n n
u
u u n
D.
1
2
.
sin , 1
1
n
u
u n
n
Lời giải
Chọn B
n
u
là cấp số nhân
1n n
u qu
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
71
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 15: Cho dãy số
n
u
với
3
.5 .
2
n
n
u
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n
u
không phải là cấp số nhân.
B.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q
và số hạng đầu
1
3
.
2
u
C.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5q
và số hạng đầu
1
15
.
2
u
D.
n
u
là cấp số nhân có công bội
5
2
q
và số hạng đầu
1
3.u
Lời giải
Chọn C
3
.5
2
n
n
u
là cấp số nhân công bội
5q
1
15
2
u
Câu 16: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A.
2
1
.
3
n
n
u
B.
1
1.
3
n
n
u
C.
1
.
3
n
u n
D.
2
1
.
3
n
u n
Lời giải
Chọn A
Dãy
2
1 1
9.
3
3
n
n
n
u
là cấp số nhân có
1
3
1
3
u
q
Câu 17: Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A.
7 3 .
n
u n
B.
7 3 .
n
n
u
C.
7
.
3
n
u
n
D.
7.3 .
n
n
u
Lời giải
Chọn D
Dãy
7.3
n
n
u
là cấp số nhân có
1
21
3
u
q
Câu 18: Cho dãy số
n
u
một cấp số nhân với
*
0, .
n
u n
y số nào sau đây không phải là cấp số
nhân?
A.
1 3 5
; ; ; ...u u u
B.
1 2 3
3 ; 3 ; 3 ; ...u u u
C.
1 2 3
1 1 1
; ; ; ...
u u u
D.
1 2 3
2; 2; 2; ...u u u
Lời giải
Chọn D
Giả sử
n
u
là cấp số nhân công bội
,q
thì
Dãy
1 3 5
; ; ; ...u u u
là cấp số nhân công bội
2
.q
Dãy
1 2 3
3 ; 3 ; 3 ; ...u u u
là cấp số nhân công bội
2 .q
Dãy
1 2 3
1 1 1
; ; ; ...
u u u
là cấp số nhân công bội
1
.
q
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
72
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Dãy
1 2 3
2; 2; 2; ...u u u
không phải là cấp số nhân.
Nhận xét: Có thể lấy một cấp số nhân cụ thể để kiểm tra, ví dụ
2 .
n
n
u
Câu 19: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là
3; 9; 27; 81; ...
. Tìm số hạng tổng quát
n
u
của cấp số
nhân đã cho.
A.
1
3 .
n
n
u
B.
3 .
n
n
u
C.
1
3 .
n
n
u
D.
3 3 .
n
n
u
Lời giải
Chọn B
Câp số nhân
1
1 1
1
3
3; 9; 27; 81; ... 3.3 3
9
3
3
n n n
n
u
u u q
q

.
Câu 20: Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội
q
của cấp số nhân đã cho.
A.
3.q
B.
3.q
C.
2.q
D.
2.q
Lời giải
Chọn A
Theo giải thiết ta có:
1
5 5 5
6 1
6
2
486 2 243 3.
486
u
u u q q q q
u

Câu 21: Cho cấp số nhân
n
u
1
3u
2
.
3
q
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
27
.
16
u
B.
5
16
.
27
u
C.
5
16
.
27
u
D.
5
27
.
16
u
Lời giải
Chọn B
4
1
4
5 1
3
2 16 16
3. 3. .
2
3 81 27
3
u
u u q
q

Câu 22: Cho cấp số nhân
n
u
1
2u
2
8u
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
130.S
B.
5
256.u
C.
5
256.S
D.
4.q
Lời giải
Chọn D
1
5
5
1
5 1
2 1
6
6
4
4
5 1
2
4
2
1 4
1
. 2. 410
8 2
1 1 4
1 4
2. 1638
1 4
2. 4 512.
u
q
u
q
S u
u u q q
q
S
u u q
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
73
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 23: Cho cấp số nhân
n
u
1
3u
2q
. Số
192
là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?
A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Lời giải
Chọn C
1 1 6
1 1 6
1
192 3. 2 1 .2 64 1 .2 7.
n n
n n
n
u u q n
Câu 24: Cho cấp số nhân
n
u
1
1u
1
10
q
. S
103
1
10
số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã
cho?
A. Số hạng thứ 103. B. Số hạng thứ 104.
C. Số hạng thứ 105. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Lời giải
Chọn B
1
1
1
103 1
1
1 1
1. 104.
1 103
10
10 10
n
n
n
n
n
n chan
u u q n
n
Câu 25: Một cấp snhân công bội bằng 3 số hạng đầu bằng 5. Biết số hạng chính giữa 32805.
Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng?
A. 18. B. 17. C. 16. D. 9.
Lời giải
Chọn B
1 1 1 8
1
32805 5.3 3 6561 3 9.
n n n
n
u u q n
Vậy
9
u
số hạng chính giữa của cấp số
nhân, nên cấp số nhân đã cho có 17 số hạng.
Câu 26: Cho cấp số nhân
n
u
81
n
u
1
9.
n
u
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
.
9
q
B.
9.q
C.
9.q
D.
1
.
9
q
Lời giải
Chọn A
Công bội
1
9 1
81 9
n
n
u
q
u
Câu 27: Một dãy số được xác định bởi
1
4u
1
1
, 2.
2
n n
u u n
Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số
đó là:
A.
1
2 .
n
n
u
B.
1
2 .
n
n
u
C.
1
4 2 .
n
n
u
D.
1
1
4 .
2
n
n
u
Lời giải
Chọn D
1
1 1
1
1
1
4 4
1
4. .
1 1
2
2 2
n
n
n
n n
u u
u u q
u u q

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
74
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 28: Cho cấp số nhân
n
u
1
3u
2.q
Tính tổng
10
shạng đầu tiên của cấp số nhân đã
cho.
A.
10
511.S
B.
10
1025.S
C.
10
1025.S
D.
10
1023.S
Lời giải
Chọn D
10
10
1
10 1
3 1 2
1
. 3. 1023.
2
1 1 2
u
q
S u
q
q

Câu 29: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là
1; 4; 16; 64;
Gọi
n
S
tổng của
n
số hạng đầu tiên
của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
4 .
n
n
S
B.
1
1 4
.
2
n
n
n
S
C.
4 1
.
3
n
n
S
D.
4 4 1
.
3
n
n
S
Lời giải
Chọn C
Cấp số nhân đã cho có
1
1
1
1 1 4 4 1
. 1. .
4
1 1 4 3
n n n
n
u
q
S u
q
q

Câu 30: Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội bằng 2 và tổng số các số hạng bằng 189. Tìm số hạng
cuối
6
u
của cấp số nhân đã cho.
A.
6
32.u
B.
6
104.u
C.
6
48.u
D.
6
96.u
Lời giải
Chọn D
Theo giả thiết:
5 5
6 6
6 1
1
6 1 1
2
2
3.2 96.
1 1 2
3
189 .
1 1 2
q
q
u u q
q
u
S u u
q
Câu 31: Cho cấp số nhân
n
u
1
6u
2.q
Tổng
n
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho
bằng
2046.
Tìm
.n
A.
9.n
B.
10.n
C.
11.n
D.
12.n
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
1 2
1
2046 . 6. 2 2 1 2 1024 10.
1 1 2
n
n
n n
n
q
S u n
q
Câu 32: Cho cấp số nhân
n
u
tổng
n
số hạng đầu tiên
5 1.
n
n
S
Tìm số hạng thứ 4 của cấp số
nhân đã cho.
A.
4
100.u
B.
4
124.u
C.
4
500.u
D.
4
624.u
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 1
1
1
1
1 4
1
5 1 . 1 .
5 5
1 1
n
n n
n
u q u
u
q
S u q
q q
q q
Khi đó
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
75
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
3 3
4 1
4.5 50u u q
Câu 33: Cho cấp số nhân
n
u
tổng
n
số hạng đầu tiên
1
3 1
.
3
n
n
n
S
Tìm số hạng thứ 5 của cấp s
nhân đã cho.
A.
5
4
2
.
3
u
B.
5
5
1
.
3
u
C.
5
5
3 .u
D.
5
5
5
.
3
u
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1
1
1
3 1 2
3 1 1
3 1 1 .
1
1
3 13
3
3
n
n
n
n
n
u q u
u
S q
q
q
q
Khi đó
4
5 1
4
2
3
u u q
Câu 34: Một cấp số nhân có số hạng thứ bảy bằng
1
2
, công bội bằng
1
4
. Hỏi số hạng đầu tiên của cấp số
nhân bằng bào nhiêu?
A. 4096. B. 2048. C. 1024. D.
1
512
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
6
1
6
1
7 1
6
1
4
4
2048
1
2
2 4
q
u
u
u u q
Câu 35: Cho cấp snhân
n
u
2
6u
6
486.u
Tìm công bội
q
của cấp số nhân đã cho, biết
rằng
3
0.u
A.
3.q
B.
1
.
3
q
C.
1
.
3
q
D.
3.q
Lời giải
Chọn D
2 1
4 4
5 4 4
6 1 1
6
81 3 3.
486 . 6.
u u q
q q
u u q u q q q
Câu 36: Cho cấp số nhân
1 2 3
; ; ; u u u
với
1
1.u
Tìm công bội
q
để
2
4u
+
3
5u
đạt giá trị nhỏ nhất?
A.
2
.
5
q
B.
0.q
C.
2
.
5
q
D.
1.q
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2 2
2 3 1 1
2 4
4 5 4 5 5 4 5
4
.
55 5
u u u q u q q q q
Vậy
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
76
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2 3
4
min 4 5
5
u u
khi
2
5
q
Câu 37: Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số hạng tổng quát của
cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
2 .
n
n
u
B.
2
n
n
u
C.
1
2 .
n
n
u
D.
2 .
n
u n
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 1
1
1 1
1
5 4 4
6 1 1
4
2
2.2 2 .
2
64 . 4
n n n
n
u u q
u
u u q
q
u u q u q q q
Câu 38: Cho cấp số nhân
n
u
có công bội
.q
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
1
. .
k
k
u u q
B.
1 1
.
2
k k
k
u u
u
C.
1 2
. .
k k k
u u u
D.
1
1 .
k
u u k q
Lời giải
Chọn A
Câu 39: Cho cấp số nhân
n
u
1
0u
0.q
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
3
7 4
. .u u q
B.
4
7 4
. .u u q
C.
5
7 4
. .u u q
D.
6
7 4
. .u u q
Lời giải
Chọn A
3
4 1
3 3 3
7 1 4
6
7 1
.
u u q
u u q q u q
u u q

Câu 40: Cho cấp số nhân
n
u
1
0u
0.q
Với
1 ,k m
đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
. .
k
m k
u u q
B.
. .
m
m k
u u q
C.
. .
m k
m k
u u q
D.
.q .
m k
m k
u u
Lời giải
Chọn C
1 1 1
1 1 1
.
k m k m k m k
k m k
u u q u u q u q q u q

Câu 41: Cho một cấp số nhân có
n
số hạng
55 .n k
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
1 2 1
. . .
n n
u u u u
B.
1 5 4
. . .
n n
u u u u
C.
1 55 55
. . .
n n
u u u u
D.
1 1
. . .
n k n k
u u u u
Lời giải
Chọn C
1 1 1
1 1 1 1 1
. . .
n k m
n k m
u u u u q u q u q u u
với
1.k m n
Câu 42: Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
,
n
u
biết
6
7
192
.
384
u
u
A.
1
5
.
2
u
q
B.
1
6
.
2
u
q
C.
1
6
.
3
u
q
D.
1
5
.
3
u
q
Lời giải
Chọn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
77
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
5
6 1
6 5
1
5
7 1 1
2
192
.
192
6
384 192
q
u u q
u
u u q u q q q
q
Câu 43: Cho cấp số nhân
n
u
thỏa mãn
4 2
5 3
36
.
72
u u
u u
Chọn khẳng định đúng?
A.
1
4
.
2
u
q
B.
1
6
.
2
u
q
C.
1
9
.
2
u
q
D.
1
9
.
3
u
q
Lời giải
Chọn B
2
4 2 1
2 2 2
1
2
5 3 1 1
2
36 1
36
.
6
72 1 1 36
1
q
u u u q q
u
u u u q q u q q q q
q q
Câu 44: Cho cấp số nhân
n
u
thỏa mãn
20 17
1 5
8
.
272
u u
u u
Chọn khẳng định đúng?
A.
2.q
B.
4.q
C.
4.q
D.
2.q
Lời giải
Chọn A
3
19 16
1 1
20 17
4
11
1 5
1
4
8
8
8
2
.
272
16
272
1 272
1
q
u q u q
u u
q
u
uu u
u q
q
Câu 45: Một cấp số nhân có năm số hạng hai số hạng đầu tiên là các số dương, tích của số hạng đầu
và số hạng thứ ba bằng 1, tích của số hạng thứ ba số hạng cuối bằng
1
.
16
Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân đã cho.
A.
1
1
.
2
2
u
q
B.
1
2
.
1
2
u
q
C.
1
2
.
1
2
u
q
D.
1
1
.
2
2
u
q
Lời giải
Chọn B
1
1
2
2 2
1 3
1
1
2 6 2 2 4 4
3 5
1 1
0,
,
1
0
0
2
.
. 1
1
1
2
1
1
.
16
16
u
u
q q
u
u u
u q
u
q
u u
u q u q q q
Câu 46: Cho cấp số nhân
n
u
có công bội
q
và thỏa
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 3
1 1 1 1 1
49
35
u u u u u
u u u u u
u u
.
Tính
2
1
4 .P u q
A.
24.P
B.
29.P
C.
34.P
D.
39.P
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
78
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời giải
Chọn B
Nhận xét: Nếu
1 2 3 4 5
, , , , u u u u u
một cấp số nhân với công bội
q
thì
1 2 3 4 5
1 1 1 1 1
, , , ,
u u u u u
cũng
tạo thành cấp số nhân với công bội
1
q
.
Do đó từ giả thiết ta có
5
5
1
1
2
1 1
1
1
1 1
. 49 . 1
1
1
1
35 2
.
q
q
u
q u
q
u u q
Phương trình
5 5
2 4 2
1 1 1
4
1
1 49 1
1 . 49 7
1 1
q q
u u q u q
q u q q
.
Với
2
1
7u q
. Thay vào
2
, ta được
1 1
7 35 42u u
. Suy ra
2
7
42
q
: vô lý.
Với
2
1
7u q
. Thay vào
2
, ta được
1 1
7 35 28u u
. Vậy
1
28
1
2
u
q
hoặc
1
28
1
2
u
q
. Khi đó
2
1
4 29.u q
Câu 47: Cho cấp số nhân
n
u
có công bội
q
và thỏa
1 2 3
2 2 2
1 2 3
26
364
u u u
u u u
. Tìm
q
biết rằng
1.q
A.
5
.
4
q
B.
4.q
C.
4
.
3
q
D.
3.q
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1
1 2 3
2 2 2
2 2 4
1 2 3
1
1 26
26
364
1 364
u q q
u u u
u u u
u q q
2
2 2 2
1
2 2 4
1
1 26 1
1 3 4
.
6 2
u q q
u q q
Lấy
1
chia
2
, ta
được
2
2
2
2
4 3 2
4
2
2
26 1 1
3 7 4 7 3 0 3 7
4
1
6
1
4 0
3
q q q q q
q
q
q
q
q
q
q
.
Đặt
1
t q
q
,
2t
. Phương trình trở thành
2
1
3 7 10
10
3
0 .
t
t
t
t
loaïi
Với
10
3
t
, suy ra
2
1 10
3 10 3 0 3
3
q q q q
q
hoặc
1
3
q
. Vì
1q
nên
3.q
Câu 48: Các số
6 , 5 2 , 8x y x y x y
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
1, 2, 3x y x y
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính
2 2
.x y
A.
2 2
40.x y
B.
2 2
25.x y
C.
2 2
100.x y
D.
2 2
10.x y
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
79
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Chọn A
Theo giả thiết ta có

2
6 8 2 5 2
1 3 2
x y x y x y
x x y y

2 2
3 3
6
.
2
3 1 3 3 2 0 2
x y x y
x
y
y y y y y
Suy ra
2 2
40.x y
Câu 49: Ba số
; ; x y z
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội
q
khác
1;
đồng thời các số
; 2 ; 3x y z
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác
0.
Tìm giá trị của
q
.
A.
1
.
3
q
B.
1
.
9
q
C.
1
.
3
q
D.
3.q
Lời giải
Chọn A
2
2 2
2
0
;
3 4 3 4 1 0 .
3 2 2
3 4 1 0
x
y xq z xq
x xq xq x q q
x z y
q q
Nếu
0 0x y z
công sai của cấp số cộng:
; 2 ; 3x y z
bằng 0 (vô lí).
Nếu
2
1
1
3 4 1 0 .
1
3
3
1
q
q q q q
q
Câu 50: Cho dãy số tăng
, , a b c c
theo thứ tự lập thành cấp số nhân; đồng thời
, 8, a b c
theo thứ
tự lập thành cấp số cộng và
, 8, 64a b c
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính giá trị biểu
thức
2 .P a b c
A.
184
.
9
P
B.
64.P
C.
92
.
9
P
D.
32.P
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2
2 2
1
2 8 2 16 2 .
64 8 64 8 3
ac b
ac b
a c b a b c
a c b ac a b
Thay (1) vào (3) ta được:
2 2
64 16 64 4 4 4 .b a b b a b
Kết hợp (2) với (4) ta được:
8
2 16
7
5
4 4 4 60
7
c
a
a b c
a b c
b
Thay (5) vào (1) ta được:
2
2
36
7 8 4 60 9 424 3600 0 36 .
100
9
c
c c c c c c c
c
Với
36 4, 12 4 12 72 64.c a b P
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
80
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 51: Số hạng thứ hai, số hạng đầu số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ
tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội
q
. Tìm
.q
A.
2.q
B.
2.q
C.
3
.
2
q
D.
3
.
2
q
Lời giải
Chọn B
Giả sử ba số hạng
; ;a b c
lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, khi đó
; ;b a c
theo thứ tự đó lập
thành cấp số nhân công bội
.q
Ta có
2
2 2
2 0
2 .
; 2 0
a c b b
bq bq b
a bq c bq q q
Nếu
0 0b a b c
nên
; ;a b c
là cấp số cộng công sai
0d
(vô lí).
Nếu
2
2 0 1q q q
hoặc
2.q
Nếu
1q a b c
(vô lí), do đó
2.q
Câu 52: Cho bố số
, , ,a b c d
biết rằng
, ,a b c
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội
1q
; còn
, ,b c d
theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm
q
biết rằng
14a d
12.b c
A.
18 73
.
24
q
B.
19 73
.
24
q
C.
20 73
.
24
q
D.
21 73
.
24
q
Lời giải
Chọn B
Giả sử
, ,a b c
lập thành cấp số cộng công bội
.q
Khi đó theo giả thiết ta có:
2
2
2
,
2 1
2
14 2
14
12 3
12
b aq c aq
aq d aq
b d c
a d
a d
a q q
b c
Nếu
0 0q b c d
(vô lí)
Nếu
1 ; 0q b a c a b c
(vô lí).
Vậy
0, 1,qq
từ (2) và (3) ta có:
14d a
2
12
a
q q
thay vào (1) ta được:
2 3
3 2
2 2 2
2
12 14 14 12 24
12 7 13 6 0
19
1 12 19 6
73
0
24
q q q q
q q q
q q q q q q
q q q q
1q
nên
19 73
.
24
q
Câu 53: Gọi
1 11 111 ... 111...1S
(
n
số 1) thì
S
nhận giá trị nào sau đây?
A.
10 1
.
81
n
S
B.
10 1
10 .
81
n
S
C.
10 1
10 .
81
n
S n
D.
1 10 1
10 .
9 9
n
S n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
81
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời giải
Chọn D
Ta có
n so 9
1 1 1 10
9 99 999 ... 99...9 . 10.
9 9 1 10
n
S n
.
Câu 54: Biết rằng
2 10
21.3
1 2.3 3.3 ... 11.3 .
4
b
S a
Tính
.
4
b
P a
A.
1.P
B.
2.P
C.
3.P
D.
4.P
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết suy ra
2 3 11
3 3 2.3 3.3 ... 11.3S
. Do đó
11 11
2 10 11 11 11
1 3 1 21.3 1 21
2 3 1 3 3 ... 3 10.3 11.3 .3 .
1 3 2 2 4 4
S S S S
11
1 21.3 21.3 1 1 11
, 11 3.
4 4 4 4 4 4
b
S a a b P 
Câu 55: Một cấp số nhân ba số hạng
, , a b c
(theo thứ tđó) trong đó các số hạng đều khác
0
công bội
0.q
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
1 1
.
bc
a
B.
2
1 1
.
ac
b
C.
2
1 1
.
ba
c
D.
1 1 2
.
a b c
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2
1 1
ac b
ac
b
Câu 56: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng
của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng:
A.
0
56 .
B.
0
102 .
C.
0
252 .
D.
0
168 .
Lời giải
Chọn C
Giả sử 4 góc A, B, C, D (với
A B C D
) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa yêu cầu
với công bội
.q
Ta có
2 3
3
3
3
1 360
360
9 252.
27
27
243
q
A q q q
A B C D
A A D
D A
Aq A
D Aq
Câu 57: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp (có diện tích là
2
12 288 m
). Tính diện tích mặt trên cùng.
A.
2
6 .m
B.
2
8 .m
C.
2
10 .m
D.
2
12 .m
Lời giải
Chọn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
8
2
GV: TR
N
ĐÌNH CƯ
0834
332133
Diện tích bề mặt của mỗi tầng (kể từ 1) lập thành một cấp số nhân công bội
1
2
q
1
12288
6 144.
2
u
Khi đó diện tích mặt trên cùng là
10
11
1
10
6144
6
2
u u q
Câu 58: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt
2
0000
đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp
đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua
9
lần liên tiếp và thắng ở lần thứ
1
0.
Hỏi du khác trên
thắng hay thua bao nhiêu?
A. Hòa vốn. B. Thua
2
0000
đồng.
C. Thắng
2
0000
đồng. D. Thua
4
0000
đồng.
Lời giải
Chọn C
Số tiền du khác đặt trong mỗi lần (kể từ lần đầu) một cấp số nhân
1
20 000u
công bội
2
.q
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là:
9
1
9 1 2 9
1
... 10220000
1
u p
S u u u
p
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ
10
9
10
1
.
10240000u u p
Ta có
10
9
20 000 0u S
nên du khách thắng 20 000.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
83
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho dãy số
n
u
với
3 1
n
n
n
u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số
n
u
lần lượt là
A.
1 1 3
; ;
2 4 27
. B.
1 1 3
; ;
2 4 26
. C.
1 1 3
; ;
2 4 25
. D.
1 2 3
; ;
2 3 28
.
Lời giải
Chọn B
Câu 2: Cho dãy số:
2 3 4 5
1 1 1 1 1
; ; ; ; ;
3 3 3 3 3
Số hạng tổng quát của dãy số này là
A.
1
1 1
3 3
n
n
u
. B.
1
1
3
n
n
u
. C.
1
3
n
n
u
. D.
1
1
3
n
n
u
.
Lời giải
Chọn C
Câu 3: Cho dãy số
n
u
với
1
2
n
n
u
n
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng và bị chặn. B. Dãy số giảm và bị chặn.
C. Dãy số giảm và bị chặn dưới. D. Dãy số giảm và bị chặn trên.
Lời giải
Chọn B
*
1
1 1
1
2 2
1 1
1 1 ,
3 2
n
n n
n
u
n n
u u n
n n
Vậy dãy số
n
u
là dãy số giảm.
*
1
1 1,
2
n
u n
n
. Vậy dãy số
n
u
bị chặn trên
*
1 1
1 ,
2 2
n
u n
n
. Vậy dãy
số
n
u
bị chặn dưới. Vậy dãy số
n
u
bị chặn.
Câu 4: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
u
, công sai
d
. Khi đó, với
2n
ta có
A.
1n
u u d
. B.
1
1
n
u u n d
.
C.
1
1
n
u u n d
. D.
1
1
n
u u n d
.
Lời giải
Chọn B
Câu 5: Cho cấp số cộng
n
u
1
3u
2
1u
. Khi đó
A.
3
4u
. B.
3
2u
. C.
3
5u
. D.
3
7u
.
Lời giải
Chọn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
84
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
2 1
3 1
1 3 4
2 3 4 .2 5
u u d d d
u u d
Câu 6: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
1u
và công sai
3d
. Khi đó
5
S
bằng
A. 11. B. 50. C. 10. D. 25.
Lời giải
Chọn D
5
5 2 1 5 1 3
25
2
S
Câu 7: Có bao nhiêu số thực
x
để
2 1;x x
;
2 1x
theo thứ tự lập thành cấp số nhân?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Do
2 1; ;2 1x x x
lần lượt tạo thành cấp số nhân. Gọi công bội là
q
Ta có:
2 1
2 1
x x q
x xq
.
y ra:
2 2
2 1
4 1
2 1
x x
x x
x x
3
3
x
hoặc
3
3
x
Câu 8: Một tam giác số đo các góc lập thành cấp số nhân có công bội
2q
. Số đo các góc của tam
giác đó lần lượt là
A.
; ;
6 3 2
. B.
2 4
; ;
5 5 5
. C.
2 4
; ;
6 6 6
. D.
2 4
; ;
7 7 7
.
Lời giải
Chọn D
Gọi 3 góc của tam giác đó là:
;2 ;4u u u
Ta có:
2 4
7
u u u u
Vậy 3 góc của tam giác là
2 4
, ,
7 7 7
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 9: Xét tính tăng, giảm của dãy số
n
u
với
3 1
2
n
n
n
u
Lời giải
3 1 3 1
2 2 2
n
n
n
n n
u
. Ta có:
1
*
1
1
3 1 3 1
,
2 2 2 2
n n
n n
n n
u u n
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
85
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Vậy dãy số
n
u
là dãy số tăng.
Câu 10: Xét tính bị chặn của dãy số
n
u
với
2 1
2
n
n
u
n
Lời giải
2 1 3
2
2 2
n
n
u
n n
Ta có:
*
2,
n
u n
. Vậy dãy số
n
u
bị chặn trên.
*
1
,
2
n
u n
. Vậy dãy số
n
u
bị chặn dưới.
Suy ra, dãy số
n
u
bị chặn.
Câu 11: Tìm số hạng đầu
1
u
và công sai
d
của cấp số cộng
n
u , biết:
a)
1 5
4
5 10 0
14;
u u
S
b)
7 15
2 2
4 12
60
1170.
u u
u u
Lời giải
1 1
1 5 1
1
1
4 1
5 10 40 0
5 10 0 15 40 0
8
a)
4 2 3
14 2 3 7
3
14
2
u u d
u u u d
u
u d
S u d
d
1 1 1
7 15
2 2 2 2
2 2
4 12
1 1 1 1
1
1
6 14 60 2 20 60
60
b)
1170
3 11 1170 3 11 1170
30 10
u d u d u d
u u
u u
u d u d u d u d
u d
u
2 2
1
3 11 1170d u d
Suy ra:
2 2
(30 10 3 ) (30 10 11 ) 1170d d d d
2 2 2
1
1
3
900 420 49 900 60 1170 50 360 630 0
21
5
Khi 3 thì 0
21
Khi thì 12
5
d
d d d d d d
d
d u
d u
Câu 12: Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
n
u
, biết:
a)
5
6
96
192
u
u
; b)
4 2
5 3
72
144
u u
u u
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
86
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
4
5
1
5
6 1
1
3
4 2
1 1
4 2
5 3 1
1 1
96
2
96
a)
192
6
. 192
72 2
. 72
b)
144 8
. 144
u
q
u q
u
u
u q
u u q
u q u q
u u u
u q u q
Câu 13: Giả sử một quần thể động vật ở thời điểm ban đầu có 110000 cá thề, quần thể này có tỉ lệ sinh
12%
năm, xuất
2%
/năm, tử vong
8% /
năm. Dự đoán số cá thể của quần thể đó sau hai
năm.
Lời giải
Số cá thể của quần thể qua các năm tạo thành cấp số nhân có công bội là:
1 0,12 0,02 0,08 1,02q
Số cá thể sau hai năm là:
2
110000.1,02 114444
(cá thể).
Câu 14: Một cây đàn organ có tần số âm thanh các phim liên tiếp tạo thành một cấp số nhân. Cho biết tần
số phim La Trung lả
400 Hz
và tần số của phím
LaCao
cao hơn 12 phím là
800 Hz
(nguổn: https:// vi.wikipedia.org/wiki/Organ). Tìm công bội của cẩp số nhân nói trên (làm tròn
kết quả đến hàng phần nghìn).
Lời giải
Ta có:
12
800
2
400
q
. Suy ra:
1,06q
.
Câu 15: Dân số Việt Nam năm 2020 là khoảng 97,6 triệu người (theo Niên giảm thống năm 2020).
Nếu trung bình mỗi năm tăng
1,14%
thì ưởc tính dân số Việt Nam năm 2040 khoảng bao
nhiêu người (làm tròn kết quả đến hàng trăm nghìn)?
Lời giải
Ước tính dân số Việt Nam năm
2040
là:
20
97,6.(1 0,0114) 122,4
(triệu người).
BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số có
1
1
.3
n
n
u a
. B. Hiệu số
1
3.
n n
u u a
.
C. Với
0a
thì dãy số tăng. D. Với
0a
thì dãy số giảm.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
1
.3 .3 .3 3 1 2 .3
n n n n
n n
u u a a a a
.
Câu 2:
Cho dãy số
n
u
với
2 1
n
u n
. Dãy số
n
u
là dãy số
A. Bị chặn trên bởi 1. B. Giảm. C. Bị chặn dưới bởi 2. D. Tăng.
Lời giải
Chọn D
*
n
ta có:
1
2 1 1 2 1 2 0
n n
u u n n
nên
1n n
u u
vậy
dãy số
n
u
tăng.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
87
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Câu 3: Cho cấp số cộng
n
u
1
3u công sai
7d
. Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số
hạng của
n
u
đều lớn hơn
2018
?
A.
287
. B.
289
. C.
288
. D.
286
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
1
n
u u n d
3 7 1n
7 4n
; 2018
n
u
7 4 2018n
2022
7
n
Vậy
289n
.
Câu 4: Xác định số hàng đầu
1
u và công sai
d
của cấp số cộng
n
u
9 2
5u u
13 6
2 5u u .
A.
1
3u
4d
. B.
1
3u
5d
. C.
1
4u
5d
. D.
1
4u
3d
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1
1
n
u u n d
. Theo đầu bài ta có hpt:
1 1
1 1
8 5
12 2 5 5
u d u d
u d u d
1
1
1
4 3 0
3
2 5
4
u d
u
u d
d
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
n
u
4
12u ,
14
18u . Tính tổng
16
số hạng đầu tiên của cấp số cộng
này.
A.
16
24S . B.
16
26S . C.
16
25S . D.
16
24S .
Lời giải
Chọn D
Gọi
d
là công sai của cấp số cộng. Theo giả thiết, ta có
1
1
3 12
13 18
u d
u d
1
21
3
u
d
.
Khi đó,
1
16
2 15 .16
2
u d
S
8 42 45 24
.
Câu 6: Cho cấp số cộng
n
u
biết
5
18u
2
4
n n
S S . Tìm số hạng đầu tiên
1
u công sai
d
của cấp
số cộng.
A.
1
2u ;
4d
. B.
1
2u ;
3d
. C.
1
2u ;
2d
. D.
1
3u ;
2d
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
5 1
18 4 18 u u d
1
.
2
4
n n
S S
1 1
1 2 2 1
4 2
2 2
n n d n n d
nu nu
1 1
4 2 2 2 2 u nd d u nd d
1
2 0 u d
2
.
Từ
1
2
suy ra
1
2u ;
4d
.
Câu 7: Bốn số tạo thành một cấp số cộng tổng bằng
28
tổng các bình phương của chúng bằng
276
. Tích của bốn số đó là :
A.
585
. B.
161
. C.
404
. D.
276
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
88
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Lời giải
Chọn A
Gọi
4
số cần tìm là
3a r
,
a r
,
a r
,
3a r
.
Ta có:
2 2 2 2
3 3 28
3 3 276
a r a r a r a r
a r a r a r a r
2
7
4
a
r
7
2
a
r
.
Bốn số cần tìm là
1
,
5
,
9
,
13
có tích bằng
585
.
Câu 8: Cho cấp số cộng
n
u
thỏa
5 3 2
7 4
3 21
3 2 34
u u u
u u
. Tổng
15
số hạng đầu của cấp số cộng là.
A.
244
. B.
274
. C.
253
. D.
285
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là
1
u
và công sai là
d
.
Khi đó,
5 3 2
7 4
3 21
3 2 34
u u u
u u
1 1 1
1 1
4 3 2 21
3 6 2 3 34
u d u d u d
u d u d
1
1
3 9 21
12 34
u d
u d
1
2
3
u
d
.
Từ đó suy ra
15
15
. 2.2 15 1 . 3 285
2
S
.
Câu 9: Cho dãy số
n
u
biết
1
1
3
3
n n
u
u u
,
*
n
. Tìm số hạng tổng quát của dãy số
n
u
.
A.
3
n
n
u
. B.
1
3
n
n
u
. C.
1
3
n
n
u
. D.
1n
n
u n
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
3
n
n
u
u
.
Do đó dãy số
n
u
là một cấp số nhân với
1
3u
, công bội
3q
.
Vậy số hạng tổng quát của cấp số nhân là:
1
1
.
n
n
u u q
1
3.3
n
3
n
.
Câu 10: Cho cấp số nhân
n
u
thỏa mãn:
1 2 3
4 1
13
26
u u u
u u
. Tổng
8
số hạng đầu của cấp số nhân
n
u
A.
8
3280S
. B.
8
9841S
. C.
8
3820S
. D.
8
1093S
.
Lời giải
Chọn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
89
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Ta có :
1 2 3
4 1
13
26
u u u
u u
2
1
3
1
1 13
1 26
u q q
u q
3
2
1
26
13
1
q
q q
1 2q 3q
1
1u
.
8
8
1 1 3
3280
1 3
S
.
PHẦN 2 : TỰ LUẬN
Câu 11: Tìm giá trị x dương nhỏ nhất thỏa mãn ba số
sin ,sin 2 , 3 cosx x x
lập thành cấp số cộng.
Lời giải
Theo bài ra, ba số
sin ,sin 2 , 3 cosx x x
lập thành cấp số cộng nên suy ra
1 3
sin 3 cos 2sin 2 sin cos sin .cos sin .cos sin 2
2 2 3 3
x x x x x x x x
2 2 2
3 3
sin sin 2
2 2
3
2 2
3 9 3
x x k x k
x x k Z
k
x x k x
Nghiệm dương x nhỏ nhất sẽ ứng với
0k
. Vậy
3
x
hoặc
2
9
x
.
Câu 12: Chứng minh rằng ba số dương a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi chỉ khi các
số
1 1 1
, ,
b c c a a b
theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
Lời giải
Ba số
1 1 1
, ,
b c c a a b
lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi
1 1 1 1
c a b c a b b c
b a c b
c a b c a b c a
b a b a c b c b
, ,b a c b a b c
lập thành cấp số cộng.
Câu 13: Chu vi của một đa giác là 45 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai
3d cm
. Biết cạnh lớn nhất là 15 cm, tính số cạnh của đa giác đó.
Lời giải
Gọi cạnh nhỏ nhất của đa giác là
1
u và số cạnh của đa giác là n.
Ta có
1
15 1 .3u n
hay
1
18 3 0 6u n n .
Tổng các cạnh là 45 cm, ta có
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
90
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
15 18 3
45
2
n n
hay
2
3 33 90 0n n
.
Giải phương trình với
*
; 6n N n , ta được
5n
.
Câu 14: Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết rằng:
a) Tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 105.
b) Tổng của chúng bằng 21 và tổng bình phương của chúng bằng 155.
Lời giải
Gọi ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng là
, , 2 *a b c a c b
.
a) Theo bài ra, ta có
15
105
a b c
abc
, kết hợp với
*
, ta được
15
2
105
a b c
a c b
abc
3 15 5 3
2 10 5
105 7
5 10 105
b b a
a c b c a b
abc c
a a
hoặc
7
5
3
a
b
c
.
b) Theo bài ra, ta có
2 2 2
21
155
a b c
a b c
, kết hợp với
*
, ta được
2 2 2
21
2
155
a b c
a c b
a b c
2 2 2 2
2 2
3 21 7 5
2 14 7
9
155
14 7 155
b b a
a c b c a b
c
a b c
a a
hoặc
9
7
5
a
b
c
.
Câu 15: Cho ba số a,b,c theo thtự ba shạng liên tiếp của một cấp số cộng. Chứng minh rằng
2 2
2 2a bc c ab
2
2
8 2a bc b c
.
Lời giải
Vì a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra
2a c b
.
Ta có
2 2
2 2 2 2 0a bc c ab a c a c b c a a c a c b
Suy ra
2 2 2 2
2 2 0 2 2a bc c ab a bc c ab
điều phải chứng minh.
Lại có
2 2
2 2 2 2 2 2
8 2 4 2 4 4 4 4a bc b c a a c c a c a ac c a ac c
Suy ra
2 2
2 2
8 2 0 8 2a bc b c a bc b c
điều phải chứng minh.
Câu 16: Cho dãy số
n
u
xác định bởi
1
1
2
4 9, 1
n n
u
u u n
.
a) Chứng minh dãy số
n
v
với
3
n n
v u
,
1n
là một cấp số nhân.
b) Tìm công thức tổng quát của dãy số
n
u
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
91
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a) Ta có
3
n n
v u
, suy ra
1 1
3 4 9 3
n n n
v u u
. Do đó
1
4 9 3 4 3
4
3 3
n n
n
n n n
u u
v
v u u
.
Vậy
n
v
là cấp số nhân với số hạng đầu
1 1
3 2 3 5v u
và công bội
4q
.
b) Do
n
v
là cấp số nhân với
1
5
4
v
q
nên số hạng tổng quát của
1 1
1
. 5.4
n n
n
v v q
.
Suy ra công thức tổng quát của dãy số
n
u
1
3 5.4 3
n
n n
u v
.
Câu 17: Cho cấp số nhân có
1 5
2 6
51
102
u u
u u
.
a) Tìm số hạng đầu tiên và công bội
b) Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên.
c) Tổng của bao nhiêu số hạng đầu sẽ bằng 765.
d) Số 12288 là số hạng thứ mấy?
Lời giải
Ta có
4
4
1
1 5
1 1
1
5
4
2 6
1 1
1
1 51
51
51
3
102
2
102
1 102
u q
u u
u u q
u
u u
q
u q u q
u q q
.
a) Vậy số hạng đầu
1
3u
và công bội
2q
.
b) Tổng của 10 số hạng đầu tiên
10 10
10 1
1 1 2
. 3. 3069
1 1 2
q
S u
q
.
c) Ta có
1
1 1 2
. 3. 765 8
1 1 2
n n
n
q
S u n
q
. Vậy tổng của 8 số hạng đầu tiên bằng
765.
d) Giả sử
12288
n
u
. Theo công thức tổng quát của cấp số nhân, ta có
1 1
1
. 12288 3.2 13
n n
n
u u q n
.
Vậy
12288
là số hạng thứ 13 của cấp số nhân.
Câu 18: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp sống nhân
n
u
, biết
a)
5 1
4 2
15
6
u u
u u
. b)
20 17
3 5
8
240
u u
u u
.
c)
1 3 5
1 7
65
325
u u u
u u
. d)
2 4 5
3 5 6
10
20
u u u
u u u
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
92
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
a) Ta có
4
4
1
5 1
1 1
3
2
4 2
1 1
1
1 15 1
15
15
6
6
1 6 2
u q
u u
u q u
u u
u q u q
u q q
.
Lấy
1
chia
2
, ta được
2
2
1
15
2 5 2 0 2
6
q
q q q
q
hoặc
1
2
q
. Vậy
1
1
2
u
q
hoặc
1
16
1
2
u
q
.
b) Ta có
19 16 3
20 17
1 1 1
2 4
2 4
3 5
1 1
1 1
8
8
8 12
240
2
240
240
u u
u q u q
q u
u u
q
u q u q
u q u q
.
c) Ta có
2 4
2 4
1
1 3 5
1 1 1
6
6
1 7
1 1
1
1 65 1
65
65
325
325
1 325 2
u q q
u u u
u u q u q
u u
u u q
u q
.
Lấy
2
chia
1
, ta được
6
2
2 4
1
325
1 5 2
65
1
q
q q
q q
. Vậy
1
5
2
u
q
hoặc
1
5
2
u
q
.
d) Ta có
2 3
3 4
1
2 4 5
1 1 1
2 4 5
2 2 3
3 5 6
1 1 1
1
1 10 1
10
10
20
20
1 20 2
u q q q
u u u
u q u q u q
u u u
u q u q u q
u q q q
.
Lấy
2
chia
1
, ta được
2q
. Vậy
1
1
2
u
q
.
Câu 19: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp sống nhân
n
u
, biết
a)
1
8
8
1
3 1
2
u
S
. b)
4
8
40
680
S
S
.
Lời giải
a) Ta có
1
1
1
8
8
8
1
8
1
1
1
1
3 1
3 1
3
.
1 2
2
u
u
u
q
q
u
S
q
.
b) Ta có
4
1
4
8
8
1
1
. 40 1
40
1
680
1
. 680 2
1
q
u
S
q
S
q
u
q
.
Lấy
2
chia cho
1
, ta được
4 4
1 17 16 2q q q
. Vậy
1
8
3
2
u
q
hoặc
1
8
2
u
q
.
Câu 20: Tìm ba số khác nhau tạo thành cấp số cộng có tổng bằng 6, biết rằng nếu hoán đổi vị trí số hạng
thứ nhất và số hạng thứ hai đồng thời giữ nguyên số hạng thứ ba ta được cấp số nhân.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133
93
GV: TR
N ĐÌNH CƯ
0834332133
Gọi ba số cần tìm là
1 2 3
, , u u u
với
1 2 3 1
u u u u
.
1 2 3
, , u u u
tạo thành cấp số cộng với công sai
0d
nên
1 2 1 3 1
, , 2u u u d u u d
.
Hơn nữa,
1 2 3 1 1 1 1
6 2 6 2u u u u u d u d u d
.
2 1 3
, , u u u
tạo thành cấp số nhân hay
1 1 1
, , 2u d u u d
tạo thành cấp số nhân
2
1 1 1
2u d u d u

2 2 2
1
1 1 1 1 1 1 1
1
2
2 2 2 2 8 0
4
u
u d u d d u u u u u
u
.
Với
1
2u
, suy ra
0d
: không thỏa mãn.
Với
1
4u
, suy ra
6d
. Vậy ba số cần tìm là
4, 2, 8
.
| 1/94

Preview text:

LỚP TOÁN THẦY CƯ- TP HUẾ
CS 1: TRUNG TÂM MASTER EDUCATIPM- 25 THẠCH HÃN
CS 2: TRUNG TÂM 133 XUÂN 68
CS 3: TRUNG TÂM 168 MAI THÚC LOAN
CS 4: TRUNG TÂM TRƯỜNG NGUYỄN TRƯỜNG TỘ TOÁN 11 CTST
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH LỚP TOÁN THẦY CƯ-TP HUẾ
(Chiêu sinh thường xuyên, bổ trợ kiến thức kịp thời)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
CHƯƠNG 2: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN BÀI 1: DÃY SỐ
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Dãy số là gì ?
Khái niệm dãy số:
Hàm số u xác định trên tập hợp các số nguyên dương *
 được gọi là một dãy số vô hạn (hay gọi tắt là u :     dãy số), nghĩa là
n u u n n  
Dãy số trên được kí hiệu là u . n
Dạng khai triển của dãy số u là: u ;u ; ;  u ; n  1 2 n Chú ý:
a) u u 1 gọi là số hạng đầu, u u n gọi là số hạng thứ n (hay số hạng tổng quát) của dãy số. n   1  
b) Nếu u C với mọi n , ta nói u là dãy số không đổi. n n
Hàm số u xác định trên tập hợp M  1; 2;3; ;  
m thì được gọi là một dãy số hữu hạn.
Dạng khai triển của dãy số này là u , u ,, u , trong đó u là số hạng đầu và u là số hạng cuối. 1 2 m 1 m
2. Cách xác định dãy số GV: T
Thông thường một dãy số có thể được cho bằng các cách sau: R
Cách 1: Liệt kê các số hạng (với các dãy số hữu hạn). Ầ N ĐÌN
Cách 2: Cho công thức của số hạng tổng quát u . n H CƯ
Cách 3: Cho hệ thức truy hồi, nghĩa là –
Cho số hạng thứ nhất u (hoặc một vài số hạng đầu tiên); 1 0834 3321
Cho một công thức tính u theo u
(hoặc theo vài số hạng đứng ngay trước nó). n n 1 
Cách 4: Cho bằng cách mô tả. 33
3. Dãy số tăng, dãy số giảm Cho dãy số u . n
Dãy số u được gọi là dãy số tăng nếu * uu , n    . n n 1  n
Dãy số u được gọi là dãy số giảm nếu * uu , n    . n n 1  n
4. Dãy số bị chặn
Dãy số ( u ) được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho *
u M , n    . n n
Dãy số u được gọi là dãy số bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho * u  , m n    . n n
Dãy số u được gọi là dãy số bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, nghĩa là tồn tại các số n M
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com m sao cho *
m u M , n    . n
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm số hạng của dãy số 1. Phương pháp
Một dãy số có thể cho bằng:
- Liệt kê các số hạng (chỉ dùng cho các dãy hữu hạn và có ít số hạng);
- Công thức của số hạng tồng quát; - Phương pháp mô tả; - Phương pháp truy hồi. 2. Các ví dụ n  (1)n
Ví dụ 1. Cho dãy số ( u ) xác định bởi u
. Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số. n n 2n  1 Lời giải n  (1)n 3 2 5 4 Ta có u
u  0;u  ;u  ;u  ;u  . n 1 2 3 4 5 2n  1 5 7 9 11
Ví dụ 2. Cho dãy số u , từ đó dự đoán u n  n u  5  u  3  a) u  1 : ; b) u : n  1 n   u  u  3  u  4u  GV: T  n 1  n  n 1  n Lời giải R Ầ a) Ta có: N ĐÌN u  5 1 H CƯ u  5  1.3 2 u  5  2.3 3 – 0834 u  5  3.3 4 ... 3321 u  5  n 1 .3 * n     33 b) Ta có u  3 1 u  3.4 2 2 u  3.4 3 3 u  3.4 4 ... n 1 u  3.4  * n  
Ví dụ 3. Cho dãy số u , từ đó dự đoán u n  n u  1 u  3   a) u  1 : ; b) u : n  1 n   u  2u  3  2  n 1  n u  1  u  n 1  n Lời giải a) Ta có:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 2 u  1  2  3 1 3 u  5  2  3 2 4 u  13  2  3 3 5 u  29  2  3 4 ... n 1 u  2   3 * n   b) Ta có 2 u  3  3  0 1 2 u  10  3  1 2 2 u  11  3  2 3 2 u  12  3  3 4 ... 3 u  3  n 1 * n  
Dạng 2. Tính tăng giảm của dãy số 1. Phương pháp
(un) là dãy số tăng un+1 > un, n N*. u u n
n+1 – un > 0 , n N*
1  1,n N* ( un > 0). un GV: T
(un) là dãy số giảm
un+1 < un với n N*. R Ầ u N u n
n+1 – un< 0 , n N*
1  1, n N* (un > 0). ĐÌN un H CƯ 2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính đơn điệu của dãy số sau: 0834 n 3321
a) u  2n  3 b) u n n 2n 33 Lời giải
a) Ta có: u  2n  3;u
 2(n 1)  3  2n  5  u
u  (2n  5)  (2n  3)  0 n n 1  n 1  n Suy ra u
u  dãy số đã cho là dãy tăng. n 1  n n n 1 u n 1 2n 1 n 1 1 n 1 b) Ta có: n 1 u  ;u        n n n 1  n 1  n 1 2 2 u 2  n 2 n 2 n n u 1 n 1 1 n 1 Giả sử: n 1    1 
 1  n 1  4n  3n  1  vô lý. u 2 n 4 n n u Vậy n 1   1  u
u  dãy số đã cho là dãy số giảm. n 1  n un
Ví dụ 2. Xét tính đơn điệu của dãy số sau:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com n n 1  n a) u  b) u n 2 n 1 n n Lời giải n n 1 n 1 a) Ta có: u  ;u   n 2 n 1  2 2 n 1 (n 1) 1 n  2n  2 (n 1) n n  2 n   1  n  2 n  2n  2 1   uu    n 1  n 2 2 n  2n  2 n 1  2 n   1  2
n  2n  2 3 2 3 2 2
n n n 1  n  2n  2nn n 1    0 n
  1  u là dãy số giảm. n   2 n   1  2
n  2n  2  2 n   1  2
n  2n  2 n 1  n n 1 n  2 b) u   1  u  1 n n 1 n nn 1  n  2   n 1  n  2 n 1
n n  2  (n 1) n 1 Khi đó ta có: uu   1   1    n 1  n n 1 n n 1 n n(n 1)     Giả sử: u
u  0  n n  2  (n 1) n 1  0  n n  2  (n 1) n 1 n 1  n 2 3 3 2 3 2 2
n (n  2)  (n 1)  n  2n n  3n  3n 1  n  3n 1  0  vô lý. Vậy u
u  0  u là dãy số giảm. n 1  nn  GV: T
Ví dụ 3. Xét tính đơn điệu của dãy số sau: 1 n 1 R Ầ a) u   2 b) u n n N n n 1 ĐÌN Lời giải H CƯ 1 1  1   1  1 – a) u   2  u   2  uu   2   2    0  uu n n 1  n 1  n     n 1  n 0834 n n 1  n 1   nnn   1 3321
Vậy dãy số u là dãy số giảm. n  33 n 1 2 b) u   1 n n 1 n 1 2  2   2  2 Khi đó: u  1  uu  1  1   0  uu n 1  n 1     n  2  nn  2   n 1  n   1 n  2 n 1  n
Vậy dãy số u là dãy số tăng. n
Ví dụ 4. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau: 2n 1 a) u  b) 2 u  2n  5 n 5n  2 n Lời giải 2n  1 2 1 2 1 a) u     u   n 5n  2 3 55n  2 n 1  5 55n  7
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com  2 1   2 1  1 Khi đó: uu            0  uu . n 1  n
 5 55n 7   5 55n 2   
5n  25n  7 n 1  n    
Vậy u là dãy số giảm. n
b) u  2n  5  u  2n    2 2 1 5 n n 1 2 Khi đó u
u  2 n    n   n    uu u là dãy số tăng  n   1 5  2 2 5 4 2 0 n 1  n 1  nn
Ví dụ 5. Xét tính đơn điệu của dãy số sau: 2 2n 1 a) u  b) u
n 1  n n 2 n 1 n Lời giải 2 2n 1 3 3 a) u   2   u  2  n 2 2 n 1 n  1 n  1  n  2 1  1 2 1 1 3 3 Với *
n N  n   2 1  n    2   2   uu   n  2 2 n n 1 1 n 1 n  2 2 1 1 1 n 1
 u là dãy số tăng. n  1 1 b) u n 1  n   un n 1  n n 1
n 1  n  2 GV: T 1 1
Do n   * nên n  2  n 1 
n 1  n u   u n 1  n R
n  2  n 1 n 1  n Ầ N ĐÌN  u
u u là dãy số giảm. n 1  nn  H CƯ
Ví dụ 6. Xét tính đơn điệu của các dãy số sau: – 0834 2 3n  2n  1 n 1 1 3321 a) u  b) u n n  1 n n 33 Lời giải 2 3n  2n  1 6 6 a) u   3n  5   u  3n  2  n n 1 n  1 n  1  n  1 6  6  6 Khi đó: u
u  3n  2   3n  5   3  n 1  n   n  2  n 1 
(n 1)(n  2) n  1 6 6 Với 
 (n 1)(n  2)  6   1  3   2  uu 1 n N
(n 1)(n  2)
(n 1)(n  2) nn
 u là dãy số tăng. n n 1 1 n 1 b) Ta có: u    n n
nn 1   1 n 1 1
Khi n tăng thì dễ thấy mẫu số tăng, phân số giảm nên dãy số đã cho là dãy số giảm.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 3n
Ví dụ 7. Xét tính tăng - giảm của dãy số u với u  . n n n 1 2  Lời giải n 1  n 1  n 1 3 u 3 2  3 Ta có: n 1 u        1 n 1  n2 n2 2 u 2 3n 2 n Do * * u  0, n     uu , n     u tăng. n n 1  nn n
Ví dụ 8. Xét tính tăng - giảm của dãy số u với u  . n n 2n Lời giải n 1 u n 1 2n 1 n 1 1 1 Ta có: n 1 u        1  n 1  n 1  n 1 2 u 2  n 2 n 2 n n 1 u 1 Với * n 1 nn 1 1          2  1 n u 2 n Mà * * u  0, n     uu , n     u giảm. n n 1  nn  3n
Ví dụ 9. Xét tính tăng - giảm của dãy số u với u  . n n 2 n Lời giải GV: T 2 2 n 1  n 1  2 3 u 3 nn u 1  1  Ta có: n 1 u       3 n   1 R n 1  2 2 n     Ầ (n 1) u (n 1) 3  n 1 u 3  n n n 1   N ĐÌN u 1 1 1 n H CƯ Khi đó:  1  1  3   3 1  n  mà *
n    n  1. u n nn 3 1 1 – 0834 u 1 1 1 n  1  1  3   3 1  n  mà *
n    n  2 . u n nn 3 1 3321 1 33 u
u n  1 Hơn nữa * u  0, n    nên n 1  n n
u u n  2  n 1  n
Do đó u u u u    u u    u
không tăng và cũng không giảm. 2 3 n n 1   n  1 2
Ví dụ 10. Xét tính tăng - giảm của dãy số u với u n n 1 . n n Lời giải Ta có: u
n 1  n uu
n 1  2 n n 1 . n 1  n 1  n 2 2
Lại có:  n   n     n  2  n
n   n   2 n   n * 1 1 2 2 2 1 4 2 1  0, n    * *
n 1  n 1  2 n, n     uu  0, n     u giảm. n 1  nn na  2
Ví dụ 11. Với giá trị nào của a thì dãy số u , với u n n n 1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com a) là dãy số tăng. b) là dãy số giảm Lời giải na  2 2  a 2  a a  2 Ta có: u   a   u  2   uu  . n n 1  n 1 n  1 n  1 n  2  nn   1 n  2 a  2
a) Để u là dãy số tăng thì uu   0  a  2 . n n 1  nn   1 n  2 a  2
b) Để u là dãy số giảm thì uu   0  a  2 n n 1  nn   1 n  2
Dạng 3. Dãy số bị chặn 1. Phương pháp
(un) là dãy số bị chăn trên M R: un M, n N*.
(un) là dãy số bị chặn dưới m R: un m, n N*.
(un) là dãy số bị chặn m, M R: m un M, n N*. Chú ý:
+) Trong các điều kiện về bị chặn ở trên thì không nhất thiết phải xuất hiện dấu ‘ ’ 
+) Nếu một dãy số tăng thì luôn bị chặn dưới bởi u ; còn dãy số giảm thì bị chặn trên bởi u . 1 1 2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 2 GV: T n  1 7n  5 a) u  b) u n 2 2n  3 n 5n  7 R Ầ N Lời giải ĐÌN 3 2 H CƯ n  5 1 5
a) Viết lại u dưới dạng: 2 u     n n 2 2 2 – 2n  3 2 2n  3 2 2 2n  3     0834 3321  1
n  0  u   0  3 33 
Với n  1  u  2   u  2  1 n  1 2  n
  2  2n  3  0  u n  2 2 2 u (n 1)  1 2n  3 Xét: n 1    2 2 u 2(n  1)  3 n  1 n u Nhận thấy u   0 thì n 1   1   2
n  2n  2 2 2n  3   2 n   1  2
2n  4n   1 n un 4 2 3 2 4 3 2 2 2 2
 4n  3n  4n  6n  4n  6  4n  4n n  2n  4n 1  n  6n  6  n  4n 1  0  10n  5 * n    Do đó: u
u    u  1 n 1  n 2 Vậy 2
  u  1  u bị chặn. nn
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 7 24 (5n  7)  7n  5 7 24 7 5
b) Viết lại u dưới dạng 5 5 u      n    u n n 5n  7 5n  7 5 5(5n  7) 5 n 7 5 7 Do đó,  u   u bị chặn nn  7 5
Ví dụ 2. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 1 1 a) u  b) u n 2 2n  3 n n n   1 Lời giải  1
n  0  u   0  3  a) Với 
n  1  u  1   u  1  1 n  2 n
  2  2n  3  0, u  0 n   2 u 2n  3 Xét n 1  
 1  n n  1 2 u 2(n  1)  3 n 1 1
Do đó, suy ra: u u    u  . Vậy 1   u   u bị chặn. nn n n 1  2 5 5 b) Ta dễ dàng thấy: GV: T
u  0 do đó nó bị chặn dưới. n R Ầ 1 N  ĐÌN
n(n 1)  2  u
do đó nó bị chặn trên. n 2 H CƯ 1
Vậy ta được 0  u  , do đó nó bị chặn. n – 2 0834
Ví dụ 3. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 3321 1 n 1 33 a) u  b) u n 2 2n 1 n 2 n 1 Lời giải a) Với * 2
n  0  u  1 n
  N : 2n 1  0 nên u  0 0 n do đó: u  1  nn 2 u 2n 1 Xét n 1  
 1  n n  1 2 u 2(n  1) 1 n
Do đó, suy ra u u
   u u  1 n n 1  2 1 Vậy 1
  u  1  u bị chặn. nn  b) Với *
n  0  u  1 n N : n 1  0 và 2
n 1  0 nên u  0 0 n do đó u  1  nn
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com n 1 Và n    ,  1  , vậy 1
  u  1  u bị chặn. nn  2 n 1
Ví dụ 4. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 2 2n 2 2n  2n  1 a) u  . b) u  . n 2 n  1 n 2 n n  4 Lời giải 2 2n  0 a) Vì  n
  N u  0 2 n n  1  0  2 2 n   1  2 2 Mặt khác, u   2 
 2. Vậy 0  u  2  u bị chặn. nn n 2 2 n  1 n  1 2 
2n  2n  1  2 2 n   1  1  0 b) Vì  n
  N u  0 n 2
n n  4  n(n  1)  4  0  2 n n   2 2
n n  4  7 2 2 1 7 Mặt khác, u    2   2 n 2 2 2 n n  4 n n  4 n n  4
Vậy 0  u  2  u bị chặn. nn  3n  ( 1  )n
Ví dụ 5. Cho dãy số u , với u n n n 1 4n  (1) GV: T
a) Tính 6 số hạng dầu tiên của dãy, nêu nhận xét về tính đơn điệu của dãy số. R 3n  4 Ầ N
b) Tính u u
. Chứng minh rằng 0  u  . 2n 2n 1  n ĐÌN 4n 1 H CƯ Lời giải – 2 8 13 16 19 a) Ta có: u  ;u  1;u  ;u  ;u  ;u
, nhận xét thấy dãy số không tăng cũng không 0834 1 2 3 4 5 6 5 13 15 21 23 3321 giảm. 33  6n  1 u  2n   8n  1 b) Ta có  6n  2 u   2n 1   8n  5 3n  1 3n  1
Tổng quát, với n  2k(k  1, k Z )  u   0  u n 4n 1 n 4n 1 u   0 3n 1 n  3n  4
Vói n  2k  1(k  0, k Z )  u    n n n    u n 3 1 3 4 3 4 0 4n  1 n u    4n  1  n  4n  1 4n  1 4n 1 3n  4
Vậy với mọi n thì 0  u n 4n 1
Ví dụ 6. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số ( u ) cho bởi: n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 2n  3 1 a) u  b) u n n  2 n n(n  1) Lời giải 2n  5 2n  3 1 a) uu   
 0 nên dãy là dãy tăng. n 1 n n  3 n  2
(n  3)(n  2) 2n  3 2(n  2) 1 1 5 Hơn nữa u    2 
 1  u bị chặn trên bởi 2, chặn dưới bởi u  . n n  2 n  2 n  2 n 1 3
Vậy dãy đã cho bị chặn. u n(n  1) n 1 b) n 1   
 1  dãy là dãy giảm và bị chặn trên bởi u  . u
(n  1)(n  2) n  2 1 2 n
Ví dụ 7. Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số u cho bởi: n  2 n  2n n a) u  b) u n 2 n n  1 n 2
n  2n n Lời giải 2 2 2 2
n  2n  1  2n  2 n  2n n  4n  3 n  2n a) uu      0 và n 1 n 2 2 2 2
n  2n  1  n  1  1 n n  1 n  3n  3 n n  1 2 2 n  2n
n n  1  n n u    1   1 n 2 2 2 n n  1 n n  1 n n  1 GV: T
Nên dãy đã cho là dãy tăng, bị chặn dưới bởi 1. R Ầ 2 2 N n
n( n  2n n)
n  2n n ĐÌN b) Ta có u     0 . Lại có n 2 2n 2
n  2n n H CƯ 2 u
n  4n  3  n  1 n 1 2 2 –   1 
n  4n  3  n  2n  1 0834 2 un
n  2n n 3321 2 2 2 2 2 2
n  4n  3  n  2n  1  2 n  2n n  1 
n  2n n  2n  1  n  2n (*) 33 1
Do (*) hiển nhiên đúng nên ta có dãy đã cho là dãy tăng, và bị chặn dưới bởi u  . 1 3  1 n n Hơn nữa u  
 1  u bị chặn trên bởi 1. Vậy dãy đã cho bị chặn. n 2 n  2 n n n n n  3
Ví dụ 8. Chứng minh rằng dãy số u  giảm và bị chặn. n n  1 Lời giải n  4 n  3
n  4n  
1  n  2n  3  Xét: uu     n 1  n n  2 n 1
n  2n   1 2 2
n  5n  4  n  5n  6 2 =  
n  2n   1
n  2n   1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Nhận thấy u
u  0  u
u , do đó, dãy số u giảm n 1  n n 1  n n 2
 Viết lại u dưới dạng u  1   1  u
bị chặn dưới nn n n  1 1 1 1 1
Ví dụ 9. Chứng minh rằng dãy số u       tăng và bị chặn trên. n 1.2 2.3 3.4 n(n  1) Lời giải
Viết lại u dưới dạng n 2  1 3  2 4  3 (n  1)  n 1 1 1 1 1 1 1 1 u        1           1  n 1.2 2.3 3.4 n(n  1) 2 2 3 3 4 n n  1 n  1 1  1  1 1 Xét hiệu: uu  1   1     0  u tăng n 1  n    n n  2  n  1  n  1 n  2 1
Nhận thấy u  1   1  u
bị chặn trên. nn n  1 2 n  1
Ví dụ 10. Chứng minh rằng dãy số u
là một dãy số bị chặn. n 2 2n  3 Lời giải 3 2 n  5 1 5
Viết lại u dưới dạng 2 u     n n 2 2 2 2n  3 2 2n  3 2 GV: T   22n  3 R Ầ  1 N
n  0  u   0  ĐÌN 3  Với 
n  1  u  2  u  2 H CƯ 1 n  1 2  n
  2  2n  3  0  u  – n 0834  2 3321 2 2 u (n  1)  1 2n  3 Xét n 1    2 2 u 2(n  1)  3 n  1 33 n u Nhận thấy: với u   0 thì n 1   1   2
n  2n  2 2 2n  3   2 n   1  2
2n  4n   1 n un 4 2 3 2 4 3 2 2 2 2
 4n  3n  4n  6n  4n  6  4n  4n n  2n  4n 1  n  6n  6  n  4n 1 0 10n 5 n N       Do đó, u
u    u  1. Vậy 2  u  1  u bị chặn nn n 1 n 2 u   0 1 
Ví dụ 11. Chứng minh rằng dãy số  1 uu  4  n1  2 n
a) Chúng minh rằng u  8 . n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
a) Giả sử tồn tại u  8  u  2 u  4  8 n n 1   nLời giải
Như vậy nếu tồn tại u  8 thì u  8, cũng suy ra u ,u
u ,u  8 Vô lí do u  0  8. Nên điều n n 1  n  2 n 3 2 1 1
giả sử là sai. Suy ra u  8 n 1 u 8  u b) Xét uu
u  4  u  4 n n    0  uu n 1  n n n n 1 2 2 2  n
Suy ra dãy tăng. Mà u  8 và u  0  u  0. Suy ra dãy bị chặn dưới. n 1 n
Vậy dãy tăng và bị chặn. u   1 1 
Ví dụ 12. Chứng minh rằng dãy số u  2 n un 1   u  1  n
a) Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số 3
b) Chứng minh rằng dãy số bị chặn dưới bởi 1 và bị chặn trên bởi 2 Lời giải 3 7 17  2  2  2 1  2 3 7 17 41 a) 2 5 12 u  1;u   ;u   ;u   ;u   1 2 3 4 5 1  1 2 3 5 7 12 17 29  1  1  1 GV: T 2 5 12 R 1 Ầ
b) u  1  0  u  0 suy ra u  1   1 1 n n 1  N u  1 ĐÌN n H CƯ v  1  2 1  –
Đặt u v  2 , ta có n nv  2  2 v (1  2) 1 1 1  2 n n 0834 v  2   v      n 1  n1 v  2  1 v  1  2 vvn n n 1 2 1 n 3321  33 1 x  1  2 Đặt 1 x   nvnx  1
  2  (1  2)xn 1  n 2  (1 2) 1   2 y    Đặt 1 y x   n n  2 2
y  (1 2)yn 1  n 2 n 1 (1 2)    n  (1 2)
Do y là cấp số nhân công bội 1 1  2  y    (1  2)   n n 2 2 n 1 1  2 (1  2)  2 2 Suy ra x    v   u  2  n n n 1 nn 1 2 2 1  2  (1  2) 1  2  (1  2) 
Vậy ta có đpcm.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com u   2 
Ví dụ 13. Chứng minh rằng dãy số 1 
tăng và bị chăn trên bởi 2. uu  2  n1 nLời giải Ta có u  1 n
Giả sử tồn tại u  2  u  2  2  u  2 n n 1  n 1 
Như vậy, nếu tồn tại u  2 thì suy ra u
 2 , từ đó cũng suy ra được u ,u
u ,u  2 vô lý n n 1  n  2 n 3 2 1 Do u
2  2. Nên điều giả sử là sai. 1 Suy ra u  2 n 2 u  2  u 2  uu n n n  1 n  Xét u
u u  2  u    0 n 1 n n n u  2  u u  2  u n n n n Suy ra u
u , nên đây là dãy tăng. n 1  n
Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên bởi 2.
C . GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Tìm u ,u và dự đoán công thức số hạng tổng quát u của dãy số: 2 3 nu  1 1 GV: T   u n un  1 . n 1     R 1 un Ầ N ĐÌN Lời giải H CƯ 1 1 1 u  ;u
. Dự đoán công thức số hạng tổng quát u của dãy số: u  . 2 3 n n – 2 3 n 0834 3321 1 1 1
Bài 2. Cho dãy số u với u   
. Tìm u ,u ,u và dự đoán công thức số hạng n n 1.2 2 3 n n   1 1 2 3 33 tổng quát u . n Lời giải 1 2 3 n u  ;u  ;u
. Dự đoán công thức số hạng tổng quát u : u  . 1 2 3 2 3 4 n n n 1
Bài 3. Xét tính tăng, giảm của dãy số  y với y n 1  n . n n Lời giải Ta có:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
n 1  n n 1 n 1 y n 1  n   n n 1  n n 1  n 1 yn 1 
n  2  n 1 * n    , yy n 1  n
Vậy dãy số  y là dãy số giảm. n
Bài 4. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: nn 6n  4 a) a với 2 a  sin  cos ;
b) u với u  . n n n 3 4 n n  2 Lời giải a) * n    , ta có: nn 2 0  sin  1 1   cos  1 3 4 Suy ra 1   a  2 . n
Vậy dãy số a bị chặn. n  6n  4 16 b) u   6  n n  2 n  2 * u  6, n
   . Vậy dãy số u bị chặn trên. n n * u  2  , n
   . Vậy dãy số u bị chặn dưới. GV: T  n n
Suy ra, dãy số u bị chặn n  R Ầ N ĐÌN 2n 1
Bài 5. Cho dãy số u vởi u
.Chứng minh u là dãy số tăng và bị chặn. n n  H CƯ n n 1 – Lời giải 0834 2n 1 3 3321 u   2  n n 1 n 1 33 3 3 Ta có * n    ,u  2   u  2  n 1  n  2 n n 1
Vậy dãy số u là dãy số tăng. n  3 * u  2   1  , n
   . Vậy dãy số u bị chặn dưới. n n n 1 3 * u  2   2, n
   . Vậy dãy số u bị chặn trên. n n n 1
Suy ra dãy số u bị chặn. n na  2
Bài 6. Cho dãy số u với u
. Tìm giá trị của a để: n n n 1
a) u là dãy số tăng;
b) u là dãy số giảm. n n Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
a) u là dãy số tăng khi * x    thì: uu n n 1  nn   1 a  2 na  2 2  a 2  a * *   ; x     a   a  ; x    n 11 n 1 n  2 n 1 2  a 2  a *   ; x
    2  a  0  a  2 n  2 n 1
b) u là dãy số tăng khi * x    thì: uu n n 1  nn   1 a  2 na  2 *   ; x    n 11 n 1 2  a 2  a 2  a 2  a * *  a   a  ; x      ; x
    2  a  0  a  2 n  2 n 1 n  2 n 1
Bài 7. Trên lưới ô vuông, mỗi ô cạnh 1 đơn vị, người ta vẽ 8 hình vuông và tô màu khác nhau như Hình 3
. Tìm dãy số biểu diễn độ dài cạnh của 8 hình vuông đó từ nhỏ đến lớn. Có nhận xét gì về dãy số trên? GV: T R Ầ Lời giải N ĐÌN
u  1;u  1;u  2;u  3;u  5;u  8;u  13;u  21. 1 2 3 4 5 6 7 8 H CƯ  u  1 – 1 0834 
Ta có dãy số : u  :  u  1 n 2  3321 u uun n 1  n2 33
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM n Câu 1:
Cho dãy số u , biết u
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n n n 1 dưới đây? 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A.  ;  ;  ;  ;  .
B.  ;  ;  ;  ;  . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 Lời giải Chọn A 1 2 3 4 5
Ta có u   ;u   ;u   ;u   ;u   . 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
Nhận xét: (i) Dùng MTCT chức năng CALC để kiểm tra (tính) nhanh.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com n Câu 2:
Cho dãy số u , biết u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n n 3n 1 dưới đây? 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4 Lời giải Chọn B
Dùng MTCT chức năng CALC: ta có 1 2 2 1 3 3 u  ;u    ;u   . 1 2 2 3 3 2 3 1 8 4 3 1 26 u   1 Câu 3:
Cho dãy số u , biết 1
với n  0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là n  u u  3  n 1  n
những số nào dưới đây? A. 1  ;2;5. B. 1;4;7. C. 4;7;10. D. 1  ;3;7. Lời giải Chọn A
Ta có u  1; u u  3  2; u u  3  5. 1 2 1 3 2 2 2n 1 Câu 4:
Cho dãy số u , biết u
. Tìm số hạng u . n n 2 n  3 5 GV: T 1 17 7 71 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . R 5 5 5 5 Ầ 4 12 4 39 N ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn C – 2 0834 2.5 1 49 7
Thế trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: u    . 5 2 5  3 28 4 3321 n Câu 5: Cho dãy số u biết u  
n Mệnh đề nào sau đây sai? n   1 .2 . n  , 33 A. u  2. B. u  4. C. u  6.  D. u  8.  1 2 3 4 Lời giải Chọn D
Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: u  2.1   2  ; u   2
1 .2.2  4, u   3 1 2.3  6  ; u   4 1 2.4  8 . 1 2 3 4
Nhận xét: Dễ thấy u  0 khi n chẵn và ngược lại nên đáp án D sai. n 2n n Câu 6:
Cho dãy số u , biết u   Tìm số hạng u . n   1 . . n n 3 8 8 A. u  . B. u  2. C. u  2.  D. u   . 3 3 3 3 3 3 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Chọn D 3 2 8
Thay trực tiếp hoặc dùng chức năng CALC: u   3 1 .   . 3 3 3 u   2 1  Câu 7:
Cho dãy số u xác định bởi  1
. Tìm số hạng u . n uu 1 4  n 1   n   3 5 2 14 A. u  .
B. u  1. C. u  . D. u  . 4 9 4 4 3 4 27 Lời giải Chọn A Ta có 1 1 1 2 1 1  2  5 u u 1  2 1  1; u u 1  ; u
u 1   1  . 2  1    3  2  4  3    3 3 3 3 3 3  3  9
Nhận xét: Có thể dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh. u   3 1  Câu 8:
Cho dãy u xác định bởi  u
. Mệnh đề nào sau đây sai? n n u   2  n 1   2 5 15 31 63 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . 2 2 3 4 4 8 5 16 GV: T Lời giải R Ầ Chọn A N ĐÌN  u 3 7 u 7 15 1 2 u
   2   2  ; u   2   2   2 3 H CƯ  Ta có  2 2 2 2 4 4  u 15 31 u 31 63  3 4            u 2 2 ; u 2 2 . – 4 5   2 8 8 2 16 16 0834
Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” trong MTCT để tính nhanh. 3321 n 1 8 33 Câu 9:
Cho dãy số u , biết u  . Số
là số hạng thứ mấy của dãy số? n n 2n 1 15 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Lời giải Chọn D n 1 8
Ta cần tìm n sao cho u  
 15n 15 16n 8  n  7. n 2n 1 15
Nhận xét: Có thể dùng chức năng CALC để kiểm tra nhanh. 2n  5 7
Câu 10: Cho dãy số u , biết u  . Số
là số hạng thứ mấy của dãy số? n n 5n  4 12 A. 8. B. 6. C. 9. D. 10. Lời giải Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Dùng chức năng “lặp” để kiểm tra đáp án. Hoặc giải cụ thể như sau: 2n  5 7 u  
 24n  60  35n28  11n  88  n  8. n 5n  4 12
Câu 11: Cho dãy số u , biết u  2 .
n Tìm số hạng u . n n n 1  A. u  2n.2. B. u  2n 1. C. u  2 n 1 . D. u  2n  2. n 1    n 1  n 1  n 1  Lời giải Chọn A
Thay n bằng n 1 trong công thức u ta được: n 1 u  2   2.2n . n n 1 
Câu 12: Cho dãy số u , biết u  3 .
n Tìm số hạng u . n n 2n 1  A. 2 u  3 .3n 1. B. n n 1 u  3 .3  . C. 2 u  3 n 1. D. 2n  1 u  3 . 2n 1  2n 1  2n 1  2n 1  Lời giải Chọn B Ta có n n2n 1  2n 1  n n 1 u  3  u  3  3 .3  . n 2n 1 
Câu 13: Cho dãy số u , với n 1 u 5   . Tìm số hạng u . n n n 1  A. n 1 u  5  . B. u  5 . n C. n 1 u  5.5  . D. n 1 u  5.5  . n 1  n 1  n 1  n 1  Lời giải GV: T Chọn B n 1  nn 1  n  1 1  n R u  5 u  5  5 .  Ầ n n 1 N ĐÌN 2n3  n 1  H CƯ
Câu 14: Cho dãy số u , với u  . Tìm số hạng u . n n   n 1   n 1  – 2n  1 3 2n  1 3  n 1  n 1 0834   A. u  . B. u  . n 1    n 1     n 1   n 1  3321 2n3 2n5  n   n  33 C. u  . D. u  . n 1    n 1     n  2   n  2  Lời giải Chọn D n  nn        n 1          n   2  1 3 2 3 2 5 1 1 n n n 1 u   u             . n n 1           n 1 n  1 1 n  2 1 2 3 4
Câu 15: Dãy số có các số hạng cho bởi: 0; ; ; ; ;. có số hạng tổng quát là công thức nào dưới 2 3 4 5 đây? n 1 n n 1 2 n n A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n n n n 1 n n n n 1 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Chọn C
u  0 nên loại các đáp án A và B 1 1
Ta kiểm tra u  ở các đáp án C, D: 2 2 n 1 1 Xét đáp án C: u   u n 2 n 2 2 n n 2 1 Xét đáp án D: u   u      loại n 2 n 1 3 2 11 1 2 1 2 31 n 1 
Nhận xét: u  0  ; u   ; u   ,... nên đoán u  . 1 2 3 1 2 2 3 3 n n
Câu 16: Dãy số có các số hạnh cho bởi: 1  ;1; 1  ;1; 1
 ;. có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây? n nA. u  1. B. u  1.  C. u   D. u   n   1 1 . n   1 . n n Lời giải Chọn C
Vì dãy số đa cho không phải là dãy hằng nên loại các đáp án A và B
Ta kiểm tra u  1 ở các đáp án C, D: 1
Xét đáp án C: u    u   n  n 1 1 1 Xét đáp án D:  u    u         loại D n  n 1 1  2 1 1 1 1 GV: T
Câu 17: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2
 ;0; 2; 4;6;. Số hạng tổng quát của dãy số này là công R thức nào dưới đây? Ầ N ĐÌN A. u  2  . n
B. u n  2.
C. u  2 n
D. u  2n  4. n   1 . n n n H CƯ Lời giảiChọn D 0834
Kiểm tra u  2 ta loại các đáp án B, C 1 3321
Ta kiểm tra u  0 ở các đáp án A, D: 2 33
Xét đáp án A: u  2n u  4   0   loại A n 2
Xét đáp án D: u  2n  4  2.2 4  0 n
Nhận xét: Dãy 2; 4;6;... có công thức là  *
2n n    nên dãy 2;0;2;4;6; .  có được bằng cách
“tịnh tiến” 2n sang trái 4 đớn vị, tức là 2n  4. u   2
Câu 18: Cho dãy số u , được xác định 1 
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào n u  2u nn 1  n dưới đây? A. n 1 u n   . B. u  2 . n C. n 1 u 2   . D. u  2. n n n n Lời giải Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com u   2 1 u   2  Từ công thức 1      u
  2u  2.2  4. 2 1 u   2u   n 1  nu
  2u  2.4  8  3 2 Xét đáp án A với 1 1  0 n  1 
u  1  1 1   A loại. 1
Xét đáp án B, ta thấy đều thỏa mãn. Xét đáp án C với 1 1  2 n  1  u  2  2  4   C loại. 1
Dễ thấy đáp án D không thỏa mãn.  1 u   
Câu 19: Cho dãy số u , được xác định 1  2
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào nn u   u 2  n 1  n dưới đây? 1 1 1 1
A. u   2 n
B. u   2 n C. u  2 . n D. u   2 . n n   1 . n   1 . 2 2 n 2 n 2 Lời giải Chọn B  1 u    1  2  1  u     1 3 Từ công thức  1   2   u
  u 2  2   . 2 1   2 2 u  u 2      n 1  n  3 7 u
  u 2   2   3 2  2 2 GV: T 1 5
Xét đáp án A với n  2 
u   2 21    A loại. 2   R Ầ 2 2 N ĐÌN
Xét đáp án B, ta thấy đều thỏa mãn. H CƯ 1 1 7
Xét đáp án C với n  2 
u  2.2  4     C loại. 2 – 2 2 2 0834 1 5
Xét đáp án D với n  1 
u   2.1    D loại. 1 3321 2 2 33 u   2 
Câu 20: Cho dãy số u , được xác định 1 
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng n u  u  2n 1 n  n 1  n nào dưới đây?
A. u  n  2 2 1 . B. 2 u  2  n .
C. u   n
D. u   n n  2 2 1 . n  2 2 1 . n n Lời giải Chọn A
Kiểm tra u  2 ta loại các đáp án B và C 1
Ta có u u  2.11  3. 2 1
Xét đáp án A: u  2 n  2 1  u  3 n 2 Hoặc kiểm tra: u
u n n  n  n  2 2 1 2 1. n 1
Xét đáp án D: u  2n 2 1  u 1   loại D n 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Hoặc kiểm tra: uu n
n   n    n   n  2 2 1 2 1 2 1. n 1 u   1
Câu 21: Cho dãy số  
u , được xác định 1 
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào n 2 u   u n n  n 1  n dưới đây?
n(n 1)(2n 1)
n(n 1)(2n  2) A. u  1 . B. u  1 . n 6 n 6
n(n 1)(2n 1)
n(n 1)(2n  2) C. u  1 . D. u  1 . n 6 n 6 Lời giải Chọn C
Kiểm tra u  1 ta loại đáp án A 1 Ta có 2
u u 1  2. 2 1
n(n 1)(2n  2) 2.1.6
Xét đáp án B: u  1  u 1  3   2   B loại. n 2 6 6
n(n 1)(2n 1  ) 2.1.3
Xét đáp án C: u u  1  u 1  2 n n 2 6 6
n(n 1)(2n  2) 2.3.2
Xét đáp án D: u  1 .  u 1  3   2   D loại. n 2 6 6 u   2 GV: T 1 
Câu 22: Cho dãy số u , được xác định 
1 . Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào n u   2  nn 1  R  u Ầ  n N ĐÌN dưới đây? H CƯ n  1 n 1 n 1 n A. u  . B. u  . C. u   . D. u   . n n n n n n n n 1 – 0834 Lời giải 3321 Chọn C 33
Kiểm tra u  2 ta loại các đáp án A, B 1 1 3 Ta có u  2   . 2 u 2 1 n 1 3
Xét đáp án C: u    u   n 2 n 2 n 2
Xét đáp án D : u    u     D loại. n 2 n 1 3 u   1
Câu 23: Cho dãy số  1 
u , được xác định 
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng n n u   u    nn  2n 1 1  nào dưới đây? A. n u  1 . n B. u  1 . n C. u    D. u  . n n  2 1 1 . n n n Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Kiểm tra u  1 ta loại đáp án A, B và C 1
Câu 24: Cho dãy số u có số hạng tổng quát là u  23n với *
n   . Công thức truy hồi của dãy số đó nn  là: u   6 u   6 u   3 u   3 A.  1     . B. 1  . C. 1  . D. 1  . u
  6u , n 1  u
  3u , n 1 u
  3u , n 1 u
  6u , n 1 n n 1   n n 1   n n 1   n n 1  Lời giải Chọn B Vì 1
u  2.3  6 nên ta loại các đáp án C và D 1 Ta có 2 u  2.3  18. 2 u   6 Xét đáp án A:  1  
u  6u  6.6  36   A loại. 2 1 u
  6u , n 1  n n 1  u   6 Xét đáp án B:  1  
u  3u  3.6  18 2 1 u
  3u , n 1  n n 1  a   3 1 
Câu 25: Cho dãy số a , được xác định  1
. Mệnh đề nào sau đây sai? n a   a , n 1  n 1   2 n 93 3
A. a a a a a  . B. a  . 1 2 3 4 5 16 10 512 9 3 C. aa  . D. a  . n 1  n 2n n 2n GV: T Lời giải R Ầ N Chọn D ĐÌN u u u u H CƯ u u 3 Ta có 1 2 1 3 1 1 a  3; a  ; a   ; a   ,...  u   nên suy ra đáp án D sai. 1 2 3 2 4 3 n n 1  n 1 2 2 2 2 2 2 2  – 0834 Xét đáp án A: 5 3321 1 1     1 1 1 1    2 93        33 a a a a a 3 1        3.    A đúng. 1 2 3 4 5 2 3 4    2 2 2 2  1 16 1 2 3 3 Xét đáp án B: a     B đúng. 10 9 2 512 Xét đáp án C 3 3 3  3.2 9 aa       C đúng. n 1  n n n 1 2 2  2n 2n
Câu 26: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 1 1
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1; B. 1;  ; ;  ; ; 2 4 8 16 1 1 1 1
C. 1; 3; 5; 7; 9; D. 1; ; ; ; ; 2 4 8 16 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Chọn C
Xét đáp án A: 1; 1; 1; 1; 1; 1; đây là dãy hằng nên không tăng không giảm. 1 1 1 1
Xét đáp án B: 1;  ; ;  ; ; 
u u u   loại B 1 2 3 2 4 8 16 Xét đáp án C: * 1; 3; 5; 7; 9; 
u u , n   n n 1  1 1 1 1 Xét đáp án D: 1; ; ; ; ; 
u u u  u   loại D 1 2 3 2 4 8 16 n
Câu 27: Trong các dãy số u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n n 1 1 n  5 2n 1 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 2n n n n 3n 1 n n 1 Lời giải Chọn D 1 1
Vì 2n; n là các dãy dương và tăng nên ;
là các dãy giảm, do đó loại A,B 2n n  3 u    1 n  5  Xét đáp án C:  2 u    
u u   loại C n 1 2 3n 1  7 u   2  6 2n 1 3  1 1  Xét đáp án D: u   2  uu  3      0 n n 1    n 1 n 1 n
n 1 n  2 GV: T
Câu 28: Trong các dãy số u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n n R Ầ 2 3 n N A. u  . B. u  .
C. u  2n. D. u   n  2 . ĐÌN n 3n n n n H CƯ Lời giải Chọn C 0834 Xét đáp án C: n n 1 u  2  u
u  2   2n  2n  0    3321 n n 1 n 1 1 33
Vì 2n; n là các dãy dương và tăng nên ;
là các dãy giảm, do đó loại các đáp án A và 2n n B   n u 4 Xét đáp án D:  u     
u u   loại D n  2 2 2 3 u   8  3
Câu 29: Trong các dãy số u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n n 1 3n 1 A. u  . B. u  . C. 2 u n .
D. u n  2. n 2n n n 1 n n Lời giải Chọn A 1
Vì 2n là dãy dương và tăng nên là dãy giảm   2n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com u  1 1 3n 1  Xét B: u    
u u   loại B n 5 1 2 n 1 u    2  3 Hoặc 3n  2 3n 1 4 uu   
 0 nên u  là dãy tăng. n 1  n n  2 n 1 n   1 n  2 n
Xét C: u n  uu n
n n      loại C n  2 2 2 1 2 1 0 n n 1 1
Xét D: u n  2  u
u n 3  n  2   0   loại D n n 1  n
n  3  n  2
Câu 30: Trong các dãy số u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n n 2 n 1 A. n u  sin . n B. u  .
C. u n n 1.
D. u    1 .2n n  1 . n n n n Lời giải Chọn C  1  1
A. u  sin n u
u  2 cosn
 sin có thể dương hoặc âm phụ thuộc n nên đáp án A sai. n n 1  n    2  2
Hoặc dễ thấy sin n có dấu thay đổi trên *
 nên dãy sin n không tăng, không giảm. 2 2 n 1 1 1 1 n n 1 B. u   n   uu  1  
 0 nên dãy đã cho tăng nên B sai. n n 1  n n n n 1 n nn   1 1
C. u n n 1 
, dãy n n 1  0 là dãy tăng nên suy ra u giảm. n n GV: T n n 1 n n R D. u  
là dãy thay dấu nên không tăng không giảm. n   1 2  1 Ầ N ĐÌN Cách trắc nghiệm. H CƯ
A. u  sin n có dấu thay đổi trên *
 nên dãy này không tăng không giảm. nn  1 u  2 2 1 2  0834 n 1  n 1 B. u  , ta có  
u u  u  không giảm. n 5 n 1 2 n   2 nu n  2  3321  2 n
  1  u  1  33
C. u n n 1 , ta có 1  
u u nên dự đoán dãy này giảm. n 1 2  n
  2  u  2 1  2
D. u   n
1 2n là dãy thay dấu nên không tăng không giảm. n  1 Cách CASIO.  Các dãy n sin ;   1 2n n   
1 có dấu thay đổi trên *
 nên các dãy này không tăng không giảm
nên loại các đáp án A, D
 Còn lại các đáp án B, C ta chỉ cần kiểm tra một đáp án bằng chức năng TABLE. 2 X 1
Chẳng hạn kiểm tra đáp án B, ta vào chức năng TABLE nhập F X   với thiết lập X
Start  1, End  10, Step  1.
Nếu thấy cột F X  các giá trị tăng thì loại B và chọn C, nếu ngược lại nếu thấy cột F X  các
giá trị giảm dần thị chọn B và loại C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. Dãy số n u   2 là dãy tăng.
B. Dãy số u   
1 2n  là dãy giảm. n 1 n n n 1 1
C. Dãu số u  là dãy giảm.
D. Dãy số u  2n  cos là dãy tăng. n n 1 n n Lời giải Chọn D 1 1 1
Xét đáp án A: u   2  uu    0   loại A n n 1  n n n 1 n
Xét đáp án B: u   n
1 2n là dãy có dấu thay đổi nên không giảm nên loại B n 1 n 1 2  1 1  Xét đáp án C: u   1  uu  2      0   loại C n n 1    n 1 n 1 n
n 1 n  2 1  1  1
Xét đáp án D: u  2n  cos  uu  2cos cos  0 nên n n 1  n   nn 1 n  2
Câu 32: Mệnh đề nào sau đây sai? 1 n
A. Dãy số u  là dãy giảm. B. Dãy số 2
u  2n 5 là dãy tăng. n n n n  1 
C. Dãy số u  1      là dãy giảm. D. Dãy số 2
u n  sin n là dãy tăng. n    nn Lời giải GV: T Chọn C R Ầ 1 n 1 1 1 N Xét A: u    n  uu  
n n 1  0 nên dãy u  là dãy giảm n n 1  n n ĐÌN n n n 1 n H CƯ nên C đúng.   Xét đáp án B: 2 u 2n 5 là dãy tăng vì 2
n là dãy tăng nên B đúng. Hoặc – n 0834 u
u  22n   nên u  là dãy tăng.   1 0 n 1 n n 3321 n n n  1  n 1 u      n n n 2 2 1                  33 Xét đáp án C: u 1 0 .  1 
u là dãy tăng nên n           n n u n 1 nn n Xét đáp án D: 2
u n  sin n  uu   n   n   nên D đúng. n  2 1 sin   1  2 sin 0 n n 1 3n 1
Câu 33: Cho dãy số u , biết u
. Dãy số u bị chặn trên bởi số nào dưới đây? n n n 3n 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. 0. 3 2 Lời giải Chọn B 3n 1 2 5 1 1 Ta có u  1
1. Mặt khác: u     0 nên suy ra dãy u  bị chặn trên bởi n 3n 1 3n 1 2 7 2 2 n số 1.
Câu 34: Trong các dãy số u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn trên? n n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 1 A. 2 u n .
B. u  2n. C. u  .
D. u n 1. n n n n n Lời giải Chọn C Các dãy số 2; 2n n
; n 1 là các dãy tăng đến vô hạn khi n tăng lên vô hạn nên chúng không bị chặn
trên (có thể dùng chức năng TABLE của MTCT để kiểm tra). 1
Nhận xét: u  1 với mọi *
n   nên dãy u  bị chặn trên bởi 1. n n n
Câu 35: Cho dãy số u , biết u  cos n  sin .
n Dãy số u
bị chặn trên bởi số nào dưới đây? n n n A. 0. B. 1. C. 2.
D. Không bị chặn trên. Lời giải Chọn C Ta có MTCT u 
u  sin1 cos11 0 nên loại các đáp án A và B (dùng TABLE của MTCT để n 1
kiểm tra, chỉ cần 1 số hạn nào đó của dãy số lớn hơn thì dãy số đó không thể bị chặn trên bởi . ) 
Ta có u  cos n  sin n  2 sinn     2 n    4 
Câu 36: Cho dãy số u , biết u  sin n cos .
n Dãy số u
bị chặn dưới bởi số nào dưới đây? n n n A. 0. B. 1. C.  2. D. Không bị chặn GV: T dưới. R Ầ Lời giải N ĐÌN Chọn C H CƯ MTCT u 
u  sin 5cos5  1   0 
 loại A và B (dùng TABLE của MTCT để kiểm tra, chỉ n 5 –
cần có một số hạng nào đó của dãy số nhỏ hơn thì dãy số đó không thể bị chặn dưới với số 0834 . ) 3321 
Ta có u  2 sinn      2 n 33    4 
Câu 37: Cho dãy số u , biết u  3 cos n  sin .
n Dãy số u
bị chặn dưới và chặn trên lần lượt bởi các n n n
số m M nào dưới đây? 1
A. m  2; M  2.
B. m   ; M  3 1. 2 1 1
C. m   3 1; M  3 1.
D. m   ; M  . 2 2 Lời giải Chọn A MTCT TABLE 1 u    
u  3 1 
loại C và D n 1 2 MTCT TABLE 1 u     u     loại B n 4 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Vậy  3 1  
Nhận xét: u  2
sin n  cos n    2sinn     2  u  2. n      2 2   6 n
Câu 38: Cho dãy số  n u , biết u   
Mệnh đề nào sau đây đúng? n   2n 5 1 .5 . n
A. Dãy số u bị chặn trên và không bị chặn dưới. n
B. Dãy số u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n
C. Dãy số u bị chặn. n
D. Dãy số u không bị chặn. n Lời giải Chọn D Nếu n chẵn thì 2n 1 u 5  
 0 tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên dãy u n n không bị chặn trên. Nếu n lẻ thì 2n 1 u 5   
 0 giảm xuống vô hạn (âm vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên dãy u n n không bị chặn dưới.
Vậy dãy số đã cho không bị chặn. 1 1 1
Câu 39: Cho dãy số u , với u   ... , n  1; 2; 3 .
 Mệnh đề nào sau đây đúng? n n 1.4 2.5 nn   3
A. Dãy số u bị chặn trên và không bị chặn dưới. n  GV: T
B. Dãy số u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n  R
C. Dãy số u bị chặn. n  Ầ N ĐÌN
D. Dãy số u không bị chặn. n  H CƯ Lời giải Chọn C 0834 1 1 1 1 * 3321 Ta có u  0 
u  bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác   
k    nên suy n n k k   3 k k   1 k k 1 33 ra: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 u    
 1       1 1 n 1.2 2.3 3.4 nn   1 2 2 3 2 4 n n 1 n 1
nên dãy u  bị chặn trên, do đó dãy u  bị chặn. n n 1 1 1
Câu 40: Cho dãy số u , với u   ... , n  2; 3; 4; .
 Mệnh đề nào sau đây đúng? n n 2 2 2 2 3 n
A. Dãy số u bị chặn trên và không bị chặn dưới. n
B. Dãy số u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n
C. Dãy số u bị chặn. n
D. Dãy số u không bị chặn. n Lời giải Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 1 1 1 1 Ta có u  0 
u  bị chặn dưới bởi 0. Mặt khác *   
k   , k  2 nên suy 2   n n kk   1 k k 1  k ra: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 u    
 1       1 1 n 1.2 2.3 3.4 nn   1 2 2 3 2 4 n n 1 n 1
nên dãy u  bị chặn trên, do đó dãy u  bị chặn. n n
Câu 41: Trong các dãy số u sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? n  1 n A. 2 u n 1.
B. u n  .
C. u  2n 1. D. u  . n n n n n n 1 Lời giải Chọn D Các dãy số 2; ; 2n n n
dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn, nên các 1 dãy 2 1;  ; 2n n n
1 cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không bị chặn n
trên, do đó chúng không bị chặn. n 1
Nhận xét: 0  u  1 1. n n 1 n 1
Câu 42: Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn? n n 1 A. u  .
B. u  3n.
C. u n 1. D. 2 u n . n 2n n n n GV: T Lời giải R Ầ N Chọn A ĐÌN H CƯ Các dãy số 2; ; 3n n n
dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn nên các dãy 2; 1; 3n n n
cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không bị chặn trên, – 0834
do đó chúng không bị chặn. 3321 1 1
Nhận xét: 0  u   . n 2n 2 33 u   6
Câu 43: Cho dãy số  
u , xác định bởi 1 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n * u
 6 u , n   n 1  n   5
A. 6  u  .
B. 6  u  3.
C. 6  u  2.
D. 6  u  2 3. n 2 n n n Lời giải Chọn D 5
Ta có u  12  3   2 nên loại các đáp án A, B, C 2 2 Nhận xét: Ta có u   6 u   6 u   6 1   1 1      u  0    u  6. n n u   6   u u   0         uu n n 6 6 n 1 1 n 1  n
Ta chứng minh quy nạp u  2 3. n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
u  2 3;u  2 3  u  6  u
 6  2 3  6  6  2 3. 1 k k 1  k 1 
Câu 44: Cho dãy số u , với u  sin
. Khẳng định nào sau đây là đúng? n n n 1
A. Số hạng thứ n 1 của dãy là u  sin . n 1  n 1
B. Dãy số u là dãy số bị chặn. n
C. Dãy số u là một dãy số tăng. n
D. Dãy số u không tăng không giảm. n Lời giải Chọn B u  sin  u  sin  sin   A sai. n n 1  n 1 n   1 1 n  2 u  sin   1   u 1  B đúng. n n 1 n uu  sin sin  0 0        C, D sai. n 1  n   n  2 n 1  n  2 n 1 2 
Câu 45: Cho dãy số  n
u , với u  
Mệnh đề nào sau đây đúng? n   1 . n
A. Dãy số u là dãy số tăng.
B. Dãy số u là dãy số giảm. n n
C. Dãy số u là dãy số bị chặn.
D. Dãy số u là dãy số không bị chặn. n n  GV: T Lời giải R Ầ N Chọn C ĐÌN u  
là dãy thay dấu nên không tăng, không giảm   A, B sai. n  n 1 H CƯ n        –
Tập giá trị của dãy u   là  1;  1 1 u 1 C đúng. n   1 n 0834 3321 33
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
BÀI 2: CẤP SỐ CỘNG
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Cấp số cộng
Cấp số cộng là một dãy số (vô hạn hoặc hữu hạn) mà trong đó, kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều
bằng tổng của số hạng đứng ngay trước nó với một số d không đổi, nghĩa là: u
u d n    n  * . n 1 
Số d được gọi là công sai của cấp số cộng.
Nhận xét: Nếu u là cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối đối với cấp n
số cộng hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là: uu k 1  k 1 u   k  . k  2 2
2. Số hạng tổng quát của cấp số cộng Định lí 1
Nếu một cấp số cộng u có số hạng đầu u và công sai d thì số hạng tổng quát u của nó được xác n  1 n định bởi công thức:
u u n 1 d, n  2. n 1  
3. Tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng GV: T Định lí 2 R
n u u 1 n  Ầ N
Giả sử u là một cấp số cộng có công sai d . Đặt S u u  u , khi đó S n n 1 2 n n ĐÌN 2 H CƯ
n 2u n 1 d  1     hay S  . n 2 – 0834
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP 3321
Dạng 1. Nhận dạng 1 dãy số là cấp số cộng 33 1. Phương pháp
Sử dụng định nghĩa u là một cấp số cộng khi và chỉ khi u
u d, với d là một hằng số. n n 1  n
Để chứng minh dãy số u là một cấp số cộng, ta xét d uu n n 1  n
 Nếu d là hằng số thì u là một cấp số cộng với công sai d. n
 Nếu d phụ thuộc vào n thì u không là cấp số cộng. n
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Chứng minh các dãy số sau là cấp số cộng.
a) Dãy số u với u  2020n  2021. n n
b) Dãy số u với u  2  n  5. n n Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
a) Dãy số u với u  2020n  2021. n n Ta có u
u  2020 n 1  2021 2020n  2021  2020. n 1  n    
Vậy u là một cấp số cộng với công sai d  2020. n
b) Dãy số u với u  2  n  5. n n Ta có u
u  2 n 1  5  2n  5  2. n 1  n    
Vậy u là một cấp số cộng với công sai d  2  . n
Ví dụ 2. Chứng minh các dãy số sau không phải là cấp số cộng.
a) Dãy số u với 2
u n n 1. n n n
b) Dãy số u với u    n n   1 3 . n Lời giải
a) Dãy số u với 2
u n n 1. n n 2 Ta có uu n   n
  n n
n  phụ thuộc vào n.  n   1   1 1  2 1 2 2 n 1 
Vậy u không là cấp số cộng. n n
b) Dãy số u với u    n n   1 3 . n n 1  n n n n Ta có u u 1 3 n 1  1 3n           1   3  1
 3  2 1 phụ thuộc vào n. n 1  n               GV: T
Vậy u không là cấp số cộng. n  R Ầ N
Dạng 2. Xác định số hạng , công sai và số hạng tổng quát của cấp số cộng ĐÌN 1. Phương pháp H CƯ
 Xác định một cấp số cộng là xác định số hạng đầu u và công sai d 1 – 0834
 Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số u và d rồi giải hệ đó. 1 3321
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 33
Ví dụ 1: Cho cấp số cộng u u  15 và d  2 . Tìm u . n  3 n Lời giải 15
  u u  2d u 19 Ta có  3 1  1   
u u n 1  d  2  n  21. n 1   d  2 d  2   
Ví dụ 2: Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của
cấp số cộng đó là bao nhiêu? Lời giải u   5 Ta có:  1    d  5 
40  u u  7d  8 1
Ví dụ 3: Cho cấp số cộng u
u  123 và u u
 84 . Tìm số hạng u . n  1 3 15 17 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com u u 84
Ta có công sai của cấp số cộng là 3 15 d    7 . 3  15 12 Suy ra u
u  (17  1)d  11 . 17 1
Ví dụ 4: Cho cấp số cộng u
u  123 và u u
 84 . Tìm số hạng u . n  1 3 15 17
Cho cấp số cộng u u  2u  0 và S  14 . Tính số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng. n  1 5 4 1 Lời giải
Ta có u  2u  0  u  2(u  4d )  0  3u  8d  0 . 1 5 1 1 1 4(2u  3d ) 1 S  14 
 14  2u  3d  7 4 1 2 3
u  8d  0 u  8 Ta có hệ phương trình 1 1    . 2u  3d  7 d  3   1 
Dạng 3. Tính tổng các số hạng trong một cấp số cộng 1. Phương pháp n u  u n 2u  n  1 d 1 n   1  
Tính tổng n số hạng đầu tiên nhờ công thức: S    n 2 2
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho cấp số cộng u u  4 và d  5. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng. n  1 Lời giải GV: T n n   1 100.99 S nu d   S  100u d  24350  n 1 100 1 2 2 R Ầ N
Ví dụ 2: Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tính tổng số 50 số nguyên dương đầu tiên ĐÌN Lời giải H CƯ
Số nguyên dương chia hết cho 3 có dạng  *
3n n    nên chúng lập thành cấp số cộng – 0834 u   3 1 50 u  3n      Su u  3825 n 50  1 50  3321 u  150 2  50 33 n n n   1 Chú ý: S u unu d n  . 1 n  1 2 2
Ví dụ 3: Tính tổng S  1 2  3  4  5  ...  2n  
1  2n với n  1 và n  .  Lời giải Với mọi *
n   thì 2n   1  2n  1.
Ta có S  1 2  3  4  5  6  2n  
1  2n . Do đó ta xem S là tổng của n số
hạng, mà mỗi số hạng đều bằng 1  nên S   . n
Nhận xét: Ta có 1;3;5;; 2n 1 và 2; 4;6;; 2n là các cấp số cộng có n số hạng nên
S  1 3  5   2n  
1  2  4  6   2nn n
  n      n 2  n   2 1 2 1 2 2
n n   . n 2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 4: Cho cấp số cộng u thỏa mãn u u u u  100. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số n  2 8 9 15 cộng đã cho. Lời giải
Ta có u u u u  100  4u  30d  100  2u 15d  50. 2 8 9 15 1 1 16 Khi đó S u u
 8 2u 15d  8.50  400 16  1 16   1  2
Ví dụ 5: Cho cấp số cộng u có công sai d  3  và 2 2 2
u u u đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S n  2 3 4 100
của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. Lời giải
Đặt a u thì 1
u u u  a d 2  a  2d 2  a  3d 2  3a  36a 126  3a  62 2 2 2 2
18  18 với mọi a . 2 3 4
Dấu bằng xảy ra khi a  6  0  a  6 .Suy ra u  6 . 1
100.2u  100 1 d   1    Ta có S   1  4250 . 100 2
Ví dụ 5. Biết u u u u  224. Tính S . 4 8 12 16 19 Hướng dẫn giải
Ta có u u u u  224 4 8 12 16
u  3d u  7d u 11d u 15d  224  4u  36d  224  u  9d  56. 1 1 1 1 1 1 GV: T 19 Ta có S
2u 18d  19 u  9d  19.56  1064. 19  1   1  2 R Ầ N
Dạng 4: Giải phương trình ( tìm x trong cấp số cộng) ĐÌN 1. Phương pháp H CƯ Ba số a, ,
b c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi a c  2 . b – 0834
Sử dụng các tính chất của cấp số cộng
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 3321
Ví dụ 1: Cho các số 4
 ;1;6; x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm . x 33 Lời giải. Vì các số 4
 ;1;6; x theo thứ tự u ,u ,u , u lập thành cấp số cộng nên 1 2 3 4
u u u u 
x  6  6 1  x  11 4 3 3 2
Ví dụ 2: Nếu các số 5  ; m 7  2 ;
m 17  m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu? Lời giải. Ba số 5  ; m 7  2 ;
m 17  m theo thứ tự u ,u ,u lập thành cấp số cộng nên 1 2 3
u u  2u  5  m  17  m  2 7  2m m  4 1 3 2      
Nhận xét: Ta có thể dùng tính chất u u u u . 3 2 2 1
Ví dụ 3: Với giá trị nào của x y thì các số 7  ; ;
x 11; y theo thứ tự đó lập thành một cấp số công? Lời giải.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Bốn số 7  ; ;
x 11; y theo thứ tự u ,u ,u , u lập thành cấp số cộng nên 1 2 3 4 u
u u u
y 11  11 x
x y  22 x  2 4 3 3 2       
u u u u
y 11  x  7
x y  18 y  20  4 3 2 1   
Dạng 5. Chứng minh một hệ thức trong cấp số cộng lập thành cấp số cộng, bài toán có sử dụng yếu tố cấp số cộng 1. Phương pháp
Nếu u là một cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối cùng đối với cấp số n uu
cộng hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là k 1 k 1 u    . k 2
Hệ quả: Ba số a, ,
b c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi a c  2 . b
Sử dụng các tính chất của cấp số cộng
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Chứng minh rằng ba số dương a, ,
b c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi các số 1 1 1 , ,
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. b c c a a b Lời giải.
Ta sẽ chứng minh bằng phép biến đổi tương đương. 1 1 1 Ba số , ,
lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi b c c a a b GV: T 1 1 1 1 b a c b      c a b c a b c a
( c a )( b c )
( a b )( c a ) R Ầ N ĐÌN
 ( b a )( b a )  ( c b )( c b ) H CƯ 
b a c b a, ,
b c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Ví dụ 2. Cho a, ,
b c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, chứng minh rằng – 0834 a) 2 2
a  2bc c  2a . b
b) a bc   b c2 2 8 2 . 3321 Hướng dẫn giải 33 Vì a, ,
b c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng nên a c  2b a  2b  . c 2 a) Ta có 2
a ab   b c   b c 2 2 2 2 2 2 2
.b  4b  4bc c  4b  2bc 2 = c  2b . c Vậy 2 2 2 2
a  2ab c  2bc a  2bc c  2a . b
b) Ta có a bc   b c2 2 2 2 8 2
 8bc  4b  4bc c  8bc
b bc c   b c2 2 2 = 4 4 2 .
Ví dụ 3. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a và ba cạnh lập thành một cấp số cộng. Tính độ dài ba
cạnh của tam giác theo a.
Hướng dẫn giải
Gọi x, y, z theo thứ tự là độ dài ba cạnh của tam giác  x y z.
Chu vi của tam giác là x y z  3 . a   1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Theo tính chất của cấp số cộng, ta có x z  2 y. 2
Tam giác đã cho vuông nên 2 2 2
x y z . 3
Thay (2) và (1), ta được 3y  3a y  . a
Thay y a vào (2), ta được x z  2a x  2a z.
Thay x  2a z y a vào (3), ta được 5a 3a 2a z2 2 2 2
a z  5a  4az  0  z   x  . 4 4 3a 5a
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là , a, . 4 4
Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng: 3 2
x mx m m   2 3 2
4 x  9m m  0 . Lời giải
- Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x , x , x lập thành một cấp số cộng. 1 2 3
Theo định lý Vi-ét đối với phương trình bậc ba, ta có x x x  3m . Vì x , x , x lập thành cấp số cộng 1 2 3 1 2 3
nên x x  2x . Suy ra 3x  3m x m . Thay x m vào phương trình đã cho, ta được 1 3 2 2 2 2 m  0 3 2 m  3 .
m m  2m m  4 2 2
.m  9m m  0  m m  0   m  1 
- Điều kiện đủ:
+ Với m  0 thì ta có phương trình 3
x  0  x  0 (phương trình có nghiệm duy nhất). Do đó m  0 GV: T
không phải giá trị cần tìm.
+ Với m  1, ta có phương trình 3 2
x  3x  6x  8  0  x  1; x  2; x  4. R Ầ
Ba nghiệm 2; 1; 4 lập thành một cấp số cộng nên m  1 là giá trị cần tìm. N ĐÌN
Ví dụ 5. Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số H CƯ cộng: 4 2 2
x 10x  2m  7m  0 . Lời giải. – 0834 Đặt 2
t x t  0 . Khi đó ta có phương trình: 2 2
t 10t  2m  7m  0 (*) . 3321
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân 2 2 33 5  
 (2m  7m)  0 2 biệt  
 0  2m  7m  25. 2
2m  7m  0 
(do tổng hai nghiệm bằng 10  0 nên không cần điều kiện này).
+ Với điều kiện trên thì (*) có hai nghiệm dương phân biệt là t , t (t t ) . 1 2 1 2
Khi đó phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt là  t ;  t ; t ; t . 2 1 1 2
Bốn nghiệm này lập thành một cấp số cộng khi  t   tt   t
t t t  9t . 1  2  1  1  2 1 2 1
Theo định lý Vi-ét ta có: 2
t t  10; t .t  2m  7m . 1 2 1 2 t   9t t   1 2 1 1 m  1  
Suy ra ta có hệ phương trình tt 10 t  9       . 1 2 2 9 m    2  2
t .t  2m  7m 2m  7m  9  2  1 2 
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1.
Chứng minh dãy số hữu hạn sau là cấp số cộng: 1; 3  ; 7  ; 1  1; 1  5 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Ta thấy: uu  4 . n 1  n  
Vậy dãy số trên là dãy số cộng có công sai bằng -4.
Bài 2. Cho u là cấp số cộng với số hạng đầu u  4 và công sai d  10 . Viết công thức số hạng tổng n  1 quát u . n Lời giải
u  4  n   1 10  1  0n 14 n
Vậy công thức số hạng tổng quát u  1  0n 14 . n
Bài 3. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  3
 và công sai d  2 . n  1 a) Tìm u . 12
b) Số 195 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó? Lời giải
u  3  2 n   1  2n  5 n
a) u  2.12  5  19 . 12
b) u  2n  5  195  n  100 . n GV: T
Bài 4. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? Tìm số hạng đầu và công sai của nó. n 9  5n R
a) u  3  4n ; b) u   4 ; c) u  5n ; d) u  . Ầ n n n n N 2 3 ĐÌN Lời giải H CƯ
a) u  3  4n  1 4 n   1 . n – 0834
Vậy dãy số trên là cấp số cộng có số hạng đầu là -1 và công sai là -4. n 7  1 3321 b) u   4   n  . n   1 2 2 2 33 7 1
Vậy dãy số trên là cấp số cộng có số hạng đầu là và công sai là . 2 2 c) u  5n n
Dãy số trên không phải cấp số cộng. 9  5n 4 5 d) u    n  . n   1 3 3 3 4 5
Vậy dãy số trên là cấp số cộng có số hạng đầu là và công sai là . 3 3
Bài 5. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng u , biết: n u   u  20 u   u  0 u u  3 a) 3 1  ; b) 2 3  ; c) 5 2  . u u  54  u u  80 u , u  24 2 5  2 5  8 3 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
u u  20
u  2d u  20 d  10 3 1 1 1 a)      u u  54
u d u  4d  54 u  2  2 5  1 1  1
u u  0
u d u  2d  0
 2u  3d  0  d  40 2 3 1 1 1 b)        u u  80
u d u  4d  80 2u  5d  80 u  60  2 5  1 1  1  1  d  1  u u  3 
u  4d u d  3 u  1 5 2 1 1  1 c)     u u  24 u 7d u 2d 24      8 3  1  1    d  1    u  10    1
Bài 6. Một người muốn mua một thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang của một cái thang. Biết rằng
chiều dài các thanh ngang của cái thang đó (từ bậc dưới cùng) lần lượt là 45 cm, 43 cm , 41 cm,,31 cm .
a) Cái thang đó có bao nhiêu bậc? GV: T
b) Tính chiều dài thanh gỗ mà người đó cần mua, giả sử chiều dài các mối nối (phần gỗ bị cắt thành
mùn cưa) là không đáng kể. R Ầ N ĐÌN Lời giải H CƯ
a) Chiều dài các thanh ngang là dãy cấp số cộng có số hạng đầu là 45, công sai là -
u  45  2 n   1  47  2n n – 0834
Khi u  31  n  8 n 3321 Vậy cái thang có 8 bậc. 8.45   31 33 b) S   304 . 8 2
Vậy chiều dài thanh gỗ là 304 cm.
Bài 7. Khi một vận động viên nhảy dù nhảy ra khỏi máy bay, giả sử quãng đường người ấy rơi tự do
(tính theo feet) trong mỗi giây liên tiếp theo thứ tự trước khi bung dù lần lượt là: 16; 48;80;112;144;
(các quãng đường này tạo thành cấp số cộng).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
a) Tỉnh công sai của cấp số cộng trên.
b) Tính tổng chiều dài quãng đường rơi tự do của người đó trong 10 giây đầu tiên. Lời giải
a) Công sai của cấp số cộng trên là: d  32 .
10  2.16  10   1  32   b) S   1600 . 10 2
Vậy tổng chiều dài quãng đường rơi tự do của người đó trong 10 giây đầu tiên là 1600 feet.
Bài 8. Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gene không alen là A và B cùng
quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gene nếu cứ thêm một alen trội A hay B thì chiều
cao cây tăng thêm 5 cm . Khi trưởng thành, cây thấp nhất của loài này với kiểu gene aabb có chiều cao
100 cm . Hỏi cây cao nhất với kiểu gene AABB có chiều cao bao nhiêu? Lời giải
Cây với kiểu gene AABB có chiều cao là: 100 + 5.4 = 120 (cm)
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? 2 1 1 2 4
A.  ;  ; 0; ; ;1; ....
B. 15 2;12 2;9 2; 6 2;.... 3 3 3 3 3 4 7 9 11 1 2 3 4 3 5 C. ;1; ; ; ;.... D. ; ; 3; ; ;... 5 5 5 5 3 3 3 3 Lời giải GV: T Chọn C R Ầ
Chỉ cần tồn tại hai cặp số hạng liên tiếp của dãy số có hiệu khác nhau: uu   uu thì ta N m 1  m k 1  k ĐÌN
kết luận ngay dãy số đó không phải là cấp số cộng. H CƯ 2 1 1 2 4 1
Xét đáp án A:  ; ;0; ; ;1; .... 
  u u u u u u    loại A 2 1 3 2 4 3 3 3 3 3 3 3 – 0834 Xét đáp án B: 3321 15 2;12 2;9 2; 6 2;.... 
3 3  u u u u u u     loại B 2 1 3 2 4 3 33 4 7 9 11 1 2 Xét đáp án C: ;1; ; ; ;.... 
  u u
u u    Chọn C 2 1 3 2 5 5 5 5 5 5 1 2 3 4 3 5 3 Xét đáp án D: ; ; 3; ; ;...  
u u u u u u   loại D 2 1 3 2 4 3 3 3 3 3 3 1 1 Câu 2:
Cho cấp số cộng có số hạng đầu u   , công sai d
. Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của 1 2 2 cấp số này là: 1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3 A.  ; 0;1; ;1. B.  ; 0; ; 0; . C. ;1; ; 2; . D.  ; 0; ;1; . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn D 1 1 n 1
Ta dùng công thức tổng quát u u n 1 d    n 1  1 , hoặc u
u d u n 1      2 2 2 n 1 n n 2
để tính các số hạng của một cấp số cộng.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 38
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com  1 u     1  2
u u d 0  2 1  1 1  1 Ta có 
u   ; d    u
 u d  1 3 2 2 2  2
u u d 1  4 3  3 u
  u d  5 4  2
Nhận xét: Dùng chức năng “lặp” của MTCT để tính: 1
Nhập: X X  (nhập X X d ). 2 1
Bấm CALC: nhập  (nhập u ). 2 1
Để tính 5 số hạng đầu ta bấm dấu “=” liên tiếp để ra kết quả 4 lần nữa! Câu 3:
Viết ba số hạng xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có năm số hạng. A. 7; 12; 17, B. 6; 10; 14. C. 8; 13; 18. D. 6; 12; 18. Lời giải Chọn A
Giữa 2 và 22 có thêm ba số hạng nữa lập thành cấp số cộng, xem như ta có một cấp số cộng có
5 số hạng với u  2; u  22; ta cần tìm u , u , u . 1 5 2 3 4 u
  u d  7 2 1  u u 22  2  Ta có 5 1 
u u  4d d    5   u
  u  2d  12 5 1 3 1 4 4     GV: T u u 3d 17  4 1 R Câu 4:
Cho hai số 3 và 23. Xen kẽ giữa hai số đã cho n số hạng để tất cả các số đó tạo thành cấp số Ầ N
cộng có công sai d  2. Tìm n. ĐÌN A. n  12. B. n  13. C. n  14. D. n  15. H CƯ Lời giải Chọn A 0834
Theo giả thiết thì ta được một cấp số cộng có n  2 số hạng với u  3, u  23. 1 n2 3321 uu 23  3 n2 1 33 Khi đó u
u n 1 d n 1  
 13  n  12   A n2 1   d 2 Câu 5: Biết các số 1 2 3
C ; C ; C theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với n  3. Tìm n. n n n A. n  5. B. n  7. C. n  9. D. n  11. Lời giải Chọn B Ba số 1 2 3
C ; C ; C theo thứ tự u , u , u lập thành cấp số cộng nên n n n 1 2 3
n2n  1 nn  1 n 1 3 2
u u  2u C C  2C
n  3  n   2. 1 3 2 n n n   6 2 2 n 3n  2 n  2 2  1  n 1
  n 9n 14    n  7n  3 . 6   n  7 
Nhận xét: Nếu u , u , u uu  2u . k 1  k k 1
 là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì ta có k 1  k 1  k
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 39
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Câu 6:
Cho cấp số cộng u có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17; . Tìm số hạng tổng quát u n n của cấp số cộng.
A. u  5n 1.
B. u  5n 1.
C. u  4n 1.
D. u  4n 1. n n n n Lời giải Chọn C
Các số 5; 9; 13; 17;  theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng u  nên n u   5  1 CTTQ  
u u n 
1 d  5  4n   1  4n 1 n 1
d u u  4  2 1 1 Câu 7:
Cho cấp số cộng u u  3 và d  . Khẳng định nào sau đây đúng? n  1 2 1 1 A. u  3   n B. u  3   n 1. n   1 . 2 n 2 1 1 C. u  3   n D. u  3   n n   1 . n   1 . 2 4 Lời giải Chọn C u   3  1  CTTQ 1 Ta có  1 
u u n1 d  3 n 1 n 1     d  2  2 Câu 8:
Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? GV: T 7
A. u  7  3 . n
B. u  7  3 . n C. u  . D. u  7.3 . n n n n n R 3n Ầ N ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn A
Dãy u  là cấp số cộng  u an b ( a,b là hằng số). n n – 0834 Câu 9:
Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? 3321 nu   1 u   1 A. u   n B. u  sin . C. 1  . D. 1  . n   1 2  1 . n 33 n u u 1  u  2u n n 1   n n 1  Lời giải Chọn C
Dãy u  là một cấp số cộng  u u
d ( d là hằng số). n n n 1 
Câu 10: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?
A. u  4n  9. B. u  2  n 19.
C. u  2n  21.
D. u  2n  15. n n n n Lời giải Chọn D
Dãy số u  2n 15 không có dạng an b nên có không phải là cấp số cộng. n
Câu 11: Cho cấp số cộng u u  5 và d  3. Mệnh đề nào sau đây đúng? n  1 A. u  34. B. u  45. C. u  31. D. u  35. 15 15 13 10 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 40
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Chọn C u   37 15 u   5   1   
u  3n8   u   31 n 13 d  3   u   22  10 1 1
Câu 12: Cho cấp số cộng u u
d   . Gọi S là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng n  1 4 4 5
đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 4 5 4
A. S   . B. S  . C. S  .
D. S   . 5 4 5 5 5 4 5 5 Lời giải Chọn A  1 u    1  4 5.4 1  1 5    S  5u d  5. 10.       5 1    1 2 4  4 4 d    5
Câu 13: Cho cấp số cộng u d  2 và S  72. Tìm số hạng đầu tiên u . n  8 1 1 1 A. u  16. B. u  16. C. u  . D. u   . 1 1 1 16 1 16 Lời giải Chọn A d  2   GV: T  8.7  72  8u  28. 2
  u 16 1   1 72   S  8u d  8 1  2 R Ầ N ĐÌN
Câu 14: Một cấp số cộng có số hạng đầu là 1, công sai là 4, tổng của n số hạng đầu là 561. Khi đó số H CƯ
hạng thứ n của cấp số cộng đó là u có giá trị là bao nhiêu? n A. u  57. B. u  61. C. u  65. D. u  69. n n n n – 0834 Lời giải 3321 Chọn C  33 u   1, d  4 1  2  n n  2  nn   1  561 n
.4  2n n 561  0  n  17. 5
 61 S nu d 2 n 1  2
u u u 16d  116.4  65  C n 17 1
Câu 15: Một cấp số cộng có 12 số hạng. Biết rằng tổng của 12 số hạng đó bằng 144 và số hạng thứ
mười hai bằng 23. Khi đó công sai d của cấp số cộng đã cho là bao nhiêu? A. d  2. B. d  3. C. d  4. D. d  5. Lời giải Chọn A u  11d  23 u  1 1 1 u   23    12      1  2   u S  144   u u  23 1  144 d      2 12 1 12  2  11
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 41
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 2 3n 19n
Câu 16: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là S  với *
n   . Tìm số hạng đầu n 4
tiên u và công sai d của cấp số cộng đã cho. 1 1 3 3 5 1
A. u  2; d   .
B. u  4; d  .
C. u   ; d  2.
D. u  ; d  . 1 2 1 2 1 2 1 2 2 Lời giải Chọn B 2 2 3n 19n 3 19 n n dd  Ta có 2 2  n
n S nu d n   u n n    1 1   4 4 4 2 2  2  d 3   u  4   1   2 4      3 .  d 19 d    u     1   2  2 4
Câu 17: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là 2
S n  4n với *
n   . Tìm số hạng tổng quát n
u của cấp số cộng đã cho. n n 1   8 
A. u  2n  3.
B. u  3n  2. C. n 1 u 5.3   . D. u  5. . n n n n    5  Lời giải Chọn A d 1  dd  
n n S n   2 GV: T Ta có 2 2 4 u n n      1   2  2   du   4 1  2 R Ầ N u   5 ĐÌN  1    u  2n 3  d  2 n  H CƯ
Câu 18: Cho cấp số cộng u u  2001 và u  1995 . Khi đó u bằng: n  2 5 1001 – 0834 A. u  4005. B. u  4003. C. u  3. D. u  1. 1001 1001 1001 1001 3321 Lời giải 33 Chọn C
2001 u u d u   2003  2 1  1     u
u 1000d  3 1001 1 19
 95  u u  4dd  2  5 1 
Câu 19: Cho cấp số cộng u , biết: u  1,u
 8 . Tính công sai d cảu cấp số cộng đó. n n n 1  A. d  9. B. d  7. C. d  7. D. d  9. Lời giải Chọn D d uu  8      1 9 n 1 nun .
Câu 20: Cho cấp số cộng
Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: u u u .u 10 20  u u . 10 30  u . 5 10 u u  2u . u .uu . 20 A. 2 B. 90 210 150 C. 10 30 20 D. 2 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 42
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Chọn B u u
u  9d u  29d 10 30 1 1    u   19d Xét đáp án A:  1  2 2    loại u
 u u  4d u 9d  2u 13d  5 10 1 1 2 u   u
 2u  298d  2 u 149d  90 210 2  1  Xét đáp án B: 
2u  2 u   159d 150  1  
Nhận xét: Có thể lấy một cấp số cộng cụ thể để kiểm tra, ví dụ u n  * n   . n
Câu 21: Cho cấp số cộng u thỏa mãn u u  60. Tính tổng S của $24$ số hạng đầu tiên của cấp n  2 23 24 số cộng đã cho. A. S  60. B. S  120. C. S  720. D. S  1440. 24 24 24 24 Lời giải Chọn C u u
 60  u du  22d   60  2u  23d  60. 2 23 1 1 1 24 Khi đó S u u
 12 u u  23d 12 2u  23d 12.60  720. 24  1 24   1  1   1  2
Câu 22: Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 17; tổng
của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai d của câp số cộng đã cho.
A. d  2.
B. d  3.
C. d  4.
D. d  5. Lời giải GV: T Chọn B u  u 17
2u 5d 17 u  16  1 6  1  1 R      Ầ u  u 14
2u  6d 14 d  3 N  2 4  1  ĐÌN u   u  8 H CƯ
Câu 23: Cho cấp số cộng u thỏa mãn 7 3 
. Tìm công sai d của câp số cộng đã cho. n u u  75  2 7 – 0834 1 1 A. d  . B. d  . C. d  2.
D. d  3. 2 3 3321 Lời giải 33 Chọn C u  u  8 
 u  6d u  2d  8 d  2  7 3 1   1         uu  75  
u d u  6d  75
u  2 u 12  75 2 7    1  1   1  1   u   u  26  1 7
Câu 24: Cho cấp số cộng u thỏa mãn 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n  2 2 u   u  466  2 6 u   13 u   10 u   1 u   13 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . d  3  d  3  d  4  d  4  Lời giải Chọn C u  u  26 2
 u  6d  26 u  133d (1) Ta có 1 1 1 7         . u   u  466  
 u d2 u 5d2  466   
u d 2 u  5d 2 2 2  466 2 2 6 1 1  1 1   
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 43
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Thay (1) và (2) ta được:   d2   d2 2 13 2 13 2
 466  8d 338  466
d  4  u 1 1  
d  4  u  25  1 u
u u  15
Câu 25: Cho cấp số cộng u thỏa mãn 1 3 5 
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định n u u  27  1 6 sau? u   21 u   21 u   18 u   21 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . d  3  d  3  d  3  d  4  Lời giải Chọn B
u u u 15
u u  2d u  4d 15 
u  2d 15 u  21 1 3 5  1  1   1  Ta có     1  1      . u u  27
u u 5d    27
2u 5d  27 d  3 1 6   1  1   1  u
u u  36
Câu 26: Cho cấp số cộng u thỏa 2 4 6 
. Tìm công sai d của cấp số cộng u biết d  10. n n u u  54  2 3 A. d  3. B. d  4. C. d  5. D. d  6. Lời giải Chọn A u
 u u  36 
 u d u 3d u 5d  36  2 4 6 1   1   1  Ta có     uu  54  
u d u  2d  54 2 3  1  1  GV: T  u  3d  12 1  1   R   . Từ   1 suy ra
u  12 3d . Thay vào 2 , ta được 1 Ầ 
u d u  2d  54 2  1  1    N  ĐÌN
  d d 2 12 2 12
 54  d 18d  45  0  d  3 hoặc d 15 . H CƯ u
u u  27  1 2 3 –
Câu 27: Cho cấp số cộng u thỏa . Tính u . n   2 0834 2 2 2 u
u u  275  1 2 3 3321 A. u  3. B. u  6. C. u  9. D. u  12. 2 2 2 2 33 Lời giải Chọn C u
 u u  27 u
  u d u 2d  27 1  1   1    Ta có 1 2 3    2 2 2 2 u
 u u  275         1 2 3 u u d u 2d 275  1  1 2  1 2  u  d  9 1 1     . u
 u d2 u 2d2 2 275 2  1 1 1        Từ  
1 suy ra d  9 u . Thay vào 2 , ta được 1
u u  9 u 2 2
 u  29u  2 2
  275  u 18u  65  0  u  13 u  5 . 1 1 1 1 1 1 1 1   hoặc 1 u  13 u   5 Vậy  1  hoặc  1  
u u d  9 d   4   2 1  d   4 
Câu 28: Tính tổng T  15  20  25  ...  7515.
A. T  5651265.
B. T  5651256.
C. T  5651625.
D. T  5651526.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 44
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A
Ta thấy các số hạng của tổng T tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu u  15 và công sai 1 d  5.
Giả sử tổng trên có n số hạng thì u  7515 n
u n 1 d  7515  15  n 1 5  7515  n  1501 . 1    
2u 1500d .1501 2.15 1500.5 .1501 1    Vậy T S    5651265 1501 2 2 Câu 29: Tính tổng 2 2 2 2 2 2
T  1000  999  998  997  ...  2 1 .
A. T  500500.
B. T  500005.
C. T  505000.
D. T  500050. Lời giải Chọn A
Ta có T  1.1000  9991.998  997...1.2  
1  1999 1995 ...  3.
Ta thấy các số hạng của tổng T tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu u  1999 và công 1 sai d  4. 
Giả sử tổng trên có n số hạng thì
u  3  u n  
1 d  3  1999 n  
1 4  3  n  500. n 1 u u .500 1999  3 .500 1 500    Vậy T S    500500 500 2 2 GV: T
Câu 30: Cho cấp số cộng u ; u ; u ; ; u có công sai $d,$ các số hạng của cấp số cộng đã cho đều 1 2 3 n R 1 1 1 1 Ầ
khác $0.$ Với giá trị nào của d thì dãy số ; ; ; ; là một cấp số cộng? N u u u u ĐÌN 1 2 3 n A. d  1. B. d  0. C. d  1. D. d  2. H CƯ Lời giải – 0834 Chọn B  3321  1 1 d      u
 u du u u u      . 33 Ta có 2 1 2 1 1 2 u  u d  1 1 d  3 2      u u u u  3 2 2 3 1 1 1 1
Theo yêu cầu bài toán thì ta phải có    u u u u 2 1 3 2 d  0  d  0   1 1    d  0 
u u u  2d   1 3 1 u u  1 3
Câu 31: Ba góc của một tam giác vuông tạo thành cấp số cộng. Hai góc nhọn của tam giác có số đo (độ) là: A. 20 và 70 .  B. 45 và 45 .  C. 20 và 45 .  D. 30 và 60 .  Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 45
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Ba góc ,
A B, C của một tam giác vuông theo thứ tự đó ( A B C ) lập thánh cấp số cộng nên
C  90, C A  2B .
AB C 180 3  B 180 B  60      
Ta có AC  2B
 AC  2B  A  30       C   90 C   90 C   90    Câu 32: Ba góc ,
A B, C A B C  của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc bé
nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng: A. 40 .  B. 45 .  C. 60 .  D. 80 .  Lời giải Chọn A Ba góc ,
A B, C của một tam giác theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, thì C  2 ,
A C A  2B . Ta có 0 0 0 0
A B C 180 3  B 180 B  60 A  40            0  0 0
A C  2B
 A C  2B  A C 120  B  60 
C A  40     .     0 C   2A C   2A C   2A C   80    
Câu 33: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các
cạnh của tam giác đó là: 1 3 1 5 3 5 1 7 A. ; 1; . B. ; 1; . C. ; 1; . D. ; 1; . 2 2 3 3 4 4 4 4 Lời giải GV: T Chọn C R Ầ
Ba cạnh a, b, c a b c của một tam giác theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng thỏa yêu N ĐÌN 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c
a b c
a b c       H CƯ cầu thì   
a b c  3  3  b  3  b  1 .      
a c  2b
a c  2b
a  2bc  2c    –  0834  3 a   3321  4  b 5  Ta có a b c     2c2 2 2 2 1 2
1 c  4c  5  0  c   b 1 . a2c  33 4  5 c   4
Câu 34: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi
rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125. Lời giải Chọn C
Số ghế của mỗi dãy (bắt đầu từ dãy đầu tiên) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có 30
số hạng có công sai d  3 và u  25. 1 30.29
Tổng số ghế là S u u  u  30u d  2055 30 1 2 30 1 2
Câu 35: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai
trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,.Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 46
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com A. 73. B. 75. C. 77. D. 79. Lời giải. Chọn C
Số cây mỗi hàng (bắt đầu từ hàng thứ nhất) lập thành một cấp số cộng u  có u 1, d 1. Giả n 1
sử có n hàng cây thì u u  u  3003  S . 1 2 n n nn   1 Ta có 2
3003  S nu
d n n  6006  0  n  77 n 1 2
Câu 36: Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 (giờ) thì sau mỗi giờ thì số tiếng chuông được
đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó
đánh bao nhiêu tiếng chuông? A. 78. B. 156. C. 300. D. 48. Lời giải Chọn C
Kể từ lúc 1 (giờ) đến 24 (giời) số tiếng chuông được đánh lập thành cấp số cộng có 24 số hạng
với u  1, công sai d  1. Vậy số tiếng chuông được đánh trong 1 ngày là: 1 24 S Su u 12 1 24  300 24  1 24    2
Câu 37: Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ
hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 5,…
và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450
hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông? GV: T A. 98. B. 100. C. 102. D. 104. R Ầ Lời giải N ĐÌN Chọn B H CƯ
Số hạt dẻ trên mỗi ô (bắt đầu từ ô thứ nhất) theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng u  có n
u  7, d  5. Gọi n là số ô trên bàn cờ thì u u  u  25450  S . Ta có – 1 1 2 n n 0834 nn   2 1 n n
25450  S nu d  7n  .5 n 1 3321 2 2 2
 5n  9n 50900  0  n  100 33
Câu 38: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để
khoan giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80.000 đồng, kể từ mét khoan thứ 2 giá
của mỗi mét khoan tăng thêm 5000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải
khoan sâu xuống 50m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó? A. 5.2500.000 đồng. B. 10.125.000 đồng. C. 4.000.000 đồng. D. 4.245.000 đồng. Lời giải Chọn B
Giá tiền khoang mỗi mét (bắt đầu từ mét đầu tiên) lập thành cấp số cộng u  có n
u  80 000, d  5000. Do cần khoang 50 mét nên tổng số tiền cần trả là 1 50.49
u u  u S  50u
d  50.80 000 1225.5000  10125 000 1 2 50 0 5 1 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 47
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com GV: T R Ầ N ĐÌN H CƯ – 0834 3321 33
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 48
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
BÀI 3: CẤP SỐ NHÂN
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Cấp số nhân
Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn) mà trong đó, kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều
bằng tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số q không đổi, nghĩa là: uu .q n    n  * . n 1 
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
2. Số hạng tổng quát Định lí 1
Nếu một cấp số nhân u có số hạng đầu u và công bội q thì số hạng tổng quát u của nó được xác n  1 n định bởi công thức: n 1 u u q    , n  2 n 1
3. Tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân Định lí 2
Giả sử u là một cấp số nhân có công bội q  1. Đặt S u u  u , khi đó n n 1 2 n u 1 nq 1   S n 1 q GV: T
Chú ý: Khi q  1 thì S n u .. n 1 R Ầ N ĐÌN
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP H CƯ
Dạng 1. Chứng mình một dãy số là cấp số nhân 1. Phương pháp – 0834
 Xác định một cấp số nhân là xác định số hạng đầu u1 và công bội q 3321
 Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số u1 và q rồi giải hệ đó.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 33  u   2 
Ví dụ 1: Cho dãy số   1  . n u xác định bởi u
 4u  9, n      1 1 n n
a) Chứng minh dãy số v  với v u  3 , là một cấp số nhân. n n n n  1
b) Tìm công thức tổng quát của dãy số   n u . Lời giải v     4u 9 3 4u 3
a) Ta có v u  3 , suy ra vu    u n 1 n n     . Do đó    . n n 1 1 3 4 9 3 n n n 4 v u  3 u  3 n n n
Vậy v  là cấp số nhân với số hạng đầu v u     và công bội . n 1 1 3 2 3 5 q  4 v  b) Do    
v  là cấp số nhân với 1 5 
nên số hạng tổng quát của n 1 n 1   . nv v q q n 1. 5.4  4 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 49
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Suy ra công thức tổng quát của dãy số   n     . n u là 1 u v 3 5.4 3 n n
Ví dụ 2: Xét trong các dãy số số sau, dãy số nào là cấp số nhân, (nếu có) tìm công bối của cấp số nhân đó: a). 2 1 u ( 3) n   b). n 3n2 u  ( 1  ) .5 n nu  3 u   2 1  1  c).  d).  9 2 u   uun 1  n n 1   un Lời giải 2n3 u (3) a). Ta có n 1  2 
 (3)  9 (không đổi). Kết luận u là cấp số nhân với công bội n  2n 1 u (3)  n q  9 . n 1  3( n 1  )2 u (1) .5 b). Ta có n 1  3 
 1.5  125 (không đổi). Kết luận u là cấp số nhân với n n 3n2 u (1) .5 n
công bội q  125 . u 4 u 256 c). Ta có 2 u u  4 , 2
u u  16 , 2
u u  256 , suy ra 2   2 và 4   16 2 1 3 2 4 3 u 2 u 16 1 3 u u 2 4  
. Do đó u không là cấp số nhân. n u u 1 3 9 u u u d). n 1  n n 1     uu , n   2 . Do đó có: n 1  n 1 u 9 un n GV: T un 1  R Ầ
u u u  ....  u .... (1) 1 3 5 2n 1  N ĐÌN
u u u  ....  u  ... (2) 2 4 6 2n H CƯ 9
Theo đề bài có u  3  u   3 (3) 1 2 – u1 0834
Từ (1), (2),(3) suy ra u u u u u  ....  uu
.... Kết luận u là cấp số nhân n  1 2 3 4 5 2n 2n 1  3321
với công bội q  1. 33 u   2
Ví dụ 3: Cho dãy số u được xác định bởi 1  , n
  1. Chứng minh rằng dãy số v xác n n u  4u  9  n 1  n
định bởi v u  3, n
  1 là một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân n n đó. Lời giải
Vì có v u  3 (1)  vu  3 (2) . n n n 1  n 1  Theo đề u
 4u  9  u
 3  4 u  3 (3). n 1  n n 1   nv
Thay (1) và (2) vào (3) được: n 1 v  4v , n   1  
 4 (không đổi). Kết luận v là cấp số n n 1  n vn
nhân với công bội q  4 và số hạng đầu v u  3  5 . 1 1
Ví dụ 4: Cho x, 3, y theo thứ tự lập thành cấp số nhân và 4
x y 3. Tìm x, y. Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 50
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 9 Ta có: .
x y  9  y x 9 4 5 Thay vào 4 4
x y 3  x  3 5  x    5 3
. 3  x   3  x  3 x 9  x  3  y   3 3. Kết luận  3  y  3 3 
Dạng 2. Xác định các số hạng của cấp số nhân, tổng của cấp số nhân 1. Phương pháp
Dựa vào giả thuyết, ta lập một hệ phương trình chứa công bội q và số hạng đầu u , giải hệ phương 1
trình này tìm được q và u . 1
Để xác định số hạng thứ k, ta sử dụng công thức: 1 u u . k q   . k 1 1 nq
Để tính tổng của n số hạng, ta sử dụng công thức: S u .
, q  1 . Nếu q  1 thì n 1 1 q
u u u  ...  u , do đó S nu . 1 2 3 n n 1
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết: u   u  51
u u u  135 u   6 GV: T a) 1 5  b) 1 2 3  c) 2  u u  102 
u u u  40 S  43. 2 6  4 5 6  3 R Ầ N Lời giải ĐÌN     u u u u   u q     4 4 1 q  51 * 51 51 1    H CƯ a). 1 5 1 1      5 u u  102  u
q u q  102  uq  4 2 6 1 1 1 q  102 ** 1     – 0834 ** u q  4 1  q 1  102 51 51 3321 Lấy  
q  2  u    3. * 1 u  4 1 q 51 4 1 q 17 1  33
Kết luận có công bội q  2 và số hạng đầu tiên u  3. 1
Kết luận: u  3 và q  2 1 2 u
u u  135 u
u q u q  135  b) 1 2 3 1 1 1    3 4 5
u u u  40  4 5 6 u
 .q u q u q  40  1 1 1 u    2 1 q q  135 * 1      3 uq  2 1 q q  40 ** 1     ** 3 u q  2 1 q q 1  40 8 2 Lấy   3  q   q  * u  2 1 q q 135 27 3 1 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 51
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 135 1215  u   . 1 2 1 q q 19 2 1215
Kết luận có công bội q
và số hạng đầu tiên u  . 3 1 19 u   6 uq  6 uq  6 2 1  1 c)      2 S  43
u u u  43 u   
u q u q  43 3 1 2 3  1 1 1 uq  6 * 1      * u q 6  1  . Lấy   u 2   2 1 q q  43 ** *  *
u 1 q q 43 1   1     1  q   2 43
6 1 q q  2
 6q  37q  6  0  q  6  q  6 1
Với q  6  u  1. Với q   u  36. 1 1 6  1 q  6 q  Kết luận  hoặc  6 u  1  1 u   36  1 u   u  51
Ví dụ 2: Cho CSN u có các số hạng thỏa: 1 5 n
u u 102  2 6 GV: T
a). Tìm số hạng đầu và công bội của CSN. R Ầ
b). Hỏi tổng bao nhiêu số hạng đầu tiên bằng 3069? N ĐÌN
c). Số 12288 là số hạng thứ mấy? H CƯ Lời giải – 0834 4 4 3321 u   u  51 u   u q  51 u
 (1 q )  51 (*)   a). Ta có 1 5 1 1 1      5 4 u u  102 33  2 6 u
q u q  102 u
q(1 q )  102 (**) 1 1  1 4 (**) u q(1 q ) 102 Lấy 1  
q  2  u  3 . 4 1 (*) u (1 q ) 51 1 1 nq 1 2n
b). Có S  3069  u .  3069  3.
 3069  2n  1024  n  10 . Kết luận tổng n 1 1 q 1 2
của 10 số hạng đầu tiên bằng 3069. c).Có k 1 k 1  k 1  12
u  12288  u .q   12288  3.2  12288  2  4096  2 k 1
k 1  12  k  13 . Kết luận số 12288 là số hạng thứ 13.
Ví dụ 3: Cho cấp số nhân u . Tìm u và q, biết rằng: n  1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 52
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com  35
u u u  2 3 4  2 
u u u  65 u
u u  42 1) uu  25 2) 1 3 5 3) 2 4 6 1 5    u u  325.  u u  20 1 7  3 5
u  0i  1,...,5 i    u
u u u  15  1 2 3 4
4) u u  165;u u  60. 5). 1 6 3 4  2 2 2 2 u
u u u  85.  1 2 3 4 u
u u  13 8 
u  5 5u  0 6) 1 2 3  7) 2 5 
u u u  351  3 3 4 5 6 u   u  189  1 3 u u u  1728 u   u  3  1 3 8) 1 2 3  9). 
u u u  63 2 2  u   u  5 1 2 3  1 3 u
u u  7  1 2 3 10).  2 2 2 u
u u  21  1 2 3 Lời giải  35
u u u  2 3 4  2  35 2 3 GV: T 
u .q u .q u .q  1  1 1 1   1). u u  25  2 1 5  4  R
u  0 i 1,,,5
u .u .q  25 2  1 1   Ầ i    N ĐÌN  H CƯ 5 2   2 u .q  2 2
 5  u .q  5  u  thay vào (1) được: 1 1 1 2 q – 0834 5 35 1 2 3 2 2 3321
q q q
 2 1 q q
 79  2q  5q  2  0  q  2  q  . 2     q 2 2 33 5 1
Với q  2  u  . Với q   u  20. 1 4 1 2 2 4
u u u  65 2 4  u  1 q q  65 1 u
u q u q  65 1      2). 1 3 5 1 1 1      u u  325. 6  6 1 7 u   u q  325.  u  1 q  325 2 1 1 1      2 1 325  2 1 q  2 4 6 1 q q q  3 Lấy:     5  6 vi 1+q  1  2 q 2 4 2 4     1 1 q q 65 1 q q 2 2
 1 q  5  q  4  q  2  . 65 65
Với q  2  u   5 . Với q  2   u   5. 1 2 4 1 2  2 1 1  2  2   2  4
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 53
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com       u  .q u u u u
q u q u q     2 4 3 5 1 q q  42 1 42 . . . 42. 1    3). 2 4 6 1 1 1      2 4 u u  20  u
 .q u .q  20  u  .q  2 3 5 1 q  20 2 1 1 1       2 4 1 1 q q 21 Lấy: 2 4 3   
 10 10q 10q  2  1q  21q 2 q  2 1 q  10 21 10 4 3 2 2
 10q  21q 10q  21q 10  0  10q  21q 10    10 2 q q  1   1  2  10 q   21 1 10  0       2 q q     2 1  1  1 Đặt: 2 2 2 t q   t q   q   t  2.  
Điều kiện t  2 2 q q q   5 2   10 2 t  2 2
 21t 10  0  10t  21t 10  0  t=   t  (loại). 2 5 5 1 5 1 Với 2 t    q   
 2q  5q  2  0  q    q  2  2 q 2 2 1 20 20  Nếu q    u    64 1 2 4 2 4 2 q q  1   1         GV: T  2   2  R 20 20 Ầ
 Nếu q  2  u    1. N 1 2 4 2 4 ĐÌN q q 2  2 H CƯ
4). u u  165; u u  60. 1 6 3 4 – 0834 5
u u q  165 u 1 q  165 1  1 1  1  5        2 3 3321 2
u q u q  60  1 1
u q 1  q  60 2  1     33 2 3 4   5 1 1 11
1 q1 q q q q q  11 Lấy     2 2 q 1 q 2 4 q 1 q 4   2 3 4
q q q q  2 4 3 2 4 1
11q  4q  4q  7q  4q  4  0 4 3 2 4q 4q 7q 4q 4  1   1  2       0  4 q   4 q   7  0  2 2 2 2 2  2      q q q q q q q     2 1  1  1 Đặt: 2 2 2 t q   t q   q   t  2.  
Điều kiện: t  2. 2 q q q   5 3
  4 2t  2 2
 4t  7  0  4t  4t 15  0  t   t   (loại). 2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 54
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 5 1 5 1 Với 2 t   q  
 2q  5q  2  0  q  2  q = 2 q 2 2 165 165 1 165 165
 với q  2  u    5  với q   u    160. 1 5 2 5 1 q 1  2 1 2 5 2 1 q  1  1    2  u
u u u  15 2 3  u
u q u q u q  15 1 2 3 4  5). 1 1 1 1    2 2 2 2 u
u u u  85. 2 2 2 2 4 6  u
u q u q u q  85. 1 2 3 4  1 1 1 1 2 u  2 2 3 2    2 3
1 q q q  15 u
1 q q q  15 1  1   1        2 u   2 4 6
1 q q q  85. 2 u   2 4 6
1 q q q  85 2 . 1    1    2   1
1 q q q 2 2 3 2 45
1 q  q 1 q   45 Lấy     2 2 4 6
1 q q q 17  2 1 q  4  q  2 1 q  17 2 1 q 2 1 q  2 2 2 2   45
1 q 1 q  45
1 2q q 1 q  45        2 1 q    4 1 q  17 4 1 q 17 4 1 q 17   2 3 2 4
q q q q q    4 17 1 2 2 45 1 q  4 3 2 GV: T 28q 34q 34q 34q 28 4 3 2
 28q  34q  34q  34q  28  0       0 (vì dễ dàng thấy 2 2 2 2 2 q q q q q R Ầ q  0 ) N ĐÌN H CƯ 34  1   1  2 2
 28q  34q  34 
 28  0  14 q  17 q  17  0       2 q q q     – 0834 2 1  1  1 2 2 2 3321
Đặt t q   t q   q   t  2  
. Điều kiện: t  2. 2 q q q   33   5 9    2t   2 14
2 17t 17  0 14t 17t  45  0  t   t   (loại) 2 7 5 1 5 1 Với 2 t   q  
 2q  5q  2  0  q  2  q = 2 q 2 2 1 15
 với q  2  u  1.  với q   u   8. 1 1 2 3 2
1 q q q u uu u    2 1 q q  13 13     1    6). 1 2 3    3
u u u  351  uq  2 4 5 6 1 q q  351  1      13 13 Lấy 3
q  27  q  3  u    1.  1 2 1 q q 1 3  9
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 55
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 8 
u  5 5u  0 7). 2 5    1 3 3 u   u  189.  1 3 3  8  2  2 3 3 4 8
u q  5 5u q  0 8
  5 5q q    q      1 1   5 5  5  5 1     u   u q 3 3 2  189. 189 1 1   3 u  6 1 q  3  189  u   125  u  5. 1 1 6 1  1 quu u  1728 8). 1 2 3    1
u u u  63  1 2 3 2 u  .u . . q u .q  1728  u q 12 uq  12  1 1 1   1 3 3 1    1       u
u q u q  3 u
 1 q q   63 u   2 2 2 1 q q  63 1 1 1 1 1     12 u   12 1 
q  4  u  3 1 q u    1     q    1 12  2 q   u   1 q q  48.  2  1  63
12q  51q 12  0   4  q  2 u 2   u  3 2 2    u 1 q  3 1   u 1 q  9    1     1 3 9).      2 2 u   u  5 4  2 4 1 3 u  1 q  5 2   u  1 q  5  1       GV: T R  1 q 2 2 9 Ầ Lấy   . Đặt: 2
t q ,t  0. N 4 ĐÌN  1 q 5 H CƯ 1
 51 t 2  9 2 1 t  2
 4t 10t  4  0  t  2  t = – 2 0834
Với t  2  q   2 3321 33 3 3 q  2  u
 1 q   2  u   1 1 2 1 q 1 2 1 q 1 2 Với t   q   2 2 2 3 2 3 q   u   2 q    u   2. 1 2 2 1 q 1 2 2 1 q 2 u
u u  7  
u u q u q  7 1 2 3 1 1 1  10).    2 2 2 2 u 2 
u u  21 2 2  u u qu q  21  1  1   1  1 2 3  u
 1 q q   7 u
1 q q 2 2 2 2 1  49     1       . Lấy được: 2 u   2 4 1 q q  2  21 u     2 4 1 1 q q  21  1    
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 56
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
1 q q 2 2 49   21 2 4 2 3
1 q q  2q  2q  2q   49 2 4 1 q q 2 4  1 q q 21   2 3 4
q q q q    2 4  q q  4 3 2 21 1 2 3 2 49 1
 28q  42q 14q  42q  28  0. 4 3 2 28q 42q 14q 42q 28 42 28 2     
 0  28q  42q 14    0 2 2 2 2 2 2 q q q q q q q  1   1  2  28 q   42 q  14  0     2 2 q q     2 1  1  1 Đặt: 2 2 2 t q   t q   q   t  2  
. Điều kiện: t  2 2 q q q   5 2  28 2 t  2 2
 42t 14  0  28t  42t  70  0  t   t  1(loại) 2 5 1 5 1 Với 2 t   q  
 2q  5q  2  0  q  2  q = 2 q 2 2 7 1 7
q  2  u   1  q   u   4 1 2 1 q q 1 2 2 1 q q
Ví dụ 3: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết: GV: T u   u  72
u u u  65 u   u  90 a) 4 2  b) 1 3 5  c) 3 5  R u u  144  u u  325 u u  240 5 3  1 7  2 6 Ầ N ĐÌN u
u u  21 1 2 3 u
u u u  30 H CƯ
u u u  14   1 2 3 4 d) 1 2 3  e)  1 1 1 7 f) 
u .u .u  64 2 2 2 2     u
u u u  340 1 2 3  1 2 3 4  – u u u 12  1 2 3 0834 Lời giải 3321     uq u u u
q u q    2 3 q 1  72 (1) 72 72 1  33 a) 4 2 1 1      4 2 2 u u  144  u
q u q  144  uq  2 5 3 q 1  144 (2) 1 1 1  
Lấy (2):(1) được: q  2 , thay q  2 vào (1) được u  12 1 2     uq u u u
q u q    2 2 4 1 q  90 (1) 90 90 1  c) 3 5 1 1      5 u u  240  u
q u q  240  uq  4 2 6 1 q  240 (2) 1 1 1   u q  4 1 q   2 1 q  2 1 (2) 240  q  2 1 8 1 q 8 Lấy       2 (1) u q  2 1 q  90 q  2 1 q 3 q 3 1  1 2
 3q  8q  3  0  q   q  3  3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 57
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 1 Với q
thay vào (1) được u  729 . 3 1
Với q  3 thay vào (1) được u  1. 1 u
u u  14 u
u q u q  14 u     2 2 1 q q  14 (1) 1 1 2 3 1 1 1  d)      2
u .u .u  64  uu qu q  64    u q3 1 2 3 1 1 1  64 (2)  1 4 4
(2)  u q  4  u  , thay vào (1) được  2
1 q q   14 1 1 q q 1 2
 2q  5q  2  0  q  2  q  2 1
Với q  2  u  2 . Với q   u  8 . 1 1 2 u
u u  21 u
u q u q  21 u  1 q q  21 (1) 1 2 3 1 1 1  2 2 1     e) 2  1 1 1 7   1 1 1
7   q q 1 7         2   (2) 2 u u u 12 u u q u q 12  1 2 3  1 1 1 u q 12  1 21 21 1 7 2
(1) 1 q q  , thay vào (2):    u q  36  u q  6  2  1 2 u 1 u u q 12 1 1 1 GV: T 6 6 1 Với u  thay vào (1):  2 1 q q  2
 21  2q  5q  2  0  q  2  q  1 q q 2 R Ầ N ĐÌN 1
Nếu q  2  u  3 . Nếu q   u  12 1 1 H CƯ 2 – 6 0834 Với u   thay vào (1): 1 q 3321 6   9   65 9  65 2 1 q q  2
 21  2q  9q  2  0  q   q  33 q 4 4 9   65 27  3 65 9   65 27  3 65 Nếu q   u  . Nếu q   u  1 4 2 1 4 2 2 3 u
u u u  30 u
u q u q u q  30  1 2 3 4  f) 1 1 1 1    2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 6 u
u u u  340 u  
u q u q u q  340 1 2 3 4  1 1 1 1 u  2    2 3
1 q q q  30
u 1 q 1 q  30 1      1      2 u 2 4 2   2 4 6
1 q q q  340 u  1 q 1 q  340 1    1    2 u   1 q2 2  2 1 q  900 (1) 1    2 u   4 1 q  2 1 q  340 (2) 1  
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 58
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 1 q2  2 1 (1)  q  45 Lấy  
, quy đồng rút gọn được: 4 3 2
14q 17q 17q 17q 14  0 4 (2) 1 q 17 17 14 2
 14q 17q 17    0 2 q q  1   1  1 2  14 q  17 q  17  0 
. Đặt t q
, điều kiện t  2 2    q q     q 5 9 2
 14t 17t  45  0  t   t   (loại). 2 7 5 1 5 1 Với 2 t   q  
 2q  5q  2  0  q  2  q  2 q 2 2 1
Với q  2  u  2 . Với q   u  16 1 1 2
Ví dụ 4: Tìm a, b biết rằng: 1, a, b là 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng và 2 2
1, a ,b là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Lời giải 1   b  2a 1   b  2a    1
Theo đề bài ta có hệ phương trình:    2 4 b a 2  b   a  Với 2
b a thay vào (1) được 2 2
1 a  2a a  2a 1  0  a  1  b  1 GV: T R Với 2
b  a thay vào (1) được 2 2
1 a  2a a  2a 1  0  a  1 2  a  1 2 Ầ N ĐÌN  a   
b     2 1 2 1 2  b  3   2 2 H CƯ –  a     b      b    0834  2 1 2 1 2 3 2 2 3321 a  1  a  1 2  a  1 2 Kết luận     
thỏa yêu cầu đề bài. 33 b  1  b   3   2 2 b    3   2 2 
Ví dụ 5: Tìm số hạng đầu của CSN biết công bội bằng 3, tổng số các số hạng là 728 và số hạng cuối bằng 486. Lời giải S  728 Theo đề bài ta có: nu  486  nu 1 nq 1     728 n u  
u q  728(1 q) 1 1   1 q  
u  486q  728(1 q)  u  2 1 1 n u   q  486q  1 n 1 u q   486  1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 59
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 6: Cho 3 số tạo thành một cấp số cộng có tổng 21.Nếu thêm 2, 3, 9 lần lượt vào số thứ nhất, số thứ
hai, số thứ ba tạo thành một cấp số nhân. Tìm 3 số đó. Lời giải
Gọi u ,u , u thành lập cấp số cộng. 1 2 3
Theo đề bài: u  2;u  3;u  9 là ba số liên tiếp tạo thành cấp số nhân. 1 2 3 u
u u  21 3  u  21 1 2 3  2    Theo đề bài: u   u  2uu   u  2u 1 3 2 1 3 2    2 u  2 
u  9  u  32 
u  2 u  9  u  3  1  3   2  1 3 2 u   7 2   u   14  u 1 3 
 14  u  2 u  9 100   3  3   
Giải  : 16  u u  9  100 2  u
 7u  44  0  u  11  u  4  3   3  3 3 3 3
Với u  11  u  3 . Với u  4   u  18. 3 1 3 1
Ví dụ 7: Cho 3 số dương có tổng là 65 lập thành một cấp số nhân tăng, nếu bớt một đơn vị ở số hạng thứ
nhất và 19 đơn vị ở số hạng thứ ba ta được một cấp số cộng. Tìm 3 số đó. Lời giải
Gọi u ,u , u theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. 1 2 3 GV: T R
Theo đề: u 1;u 19 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. 1 3 Ầ N ĐÌN u
u u  65 H CƯ Ta có: 1 2 3 
u 1 u 19  2u  1 3 2 – 0834 2 u 2 
u u  65 u
u .q u .q  65 u  1 q q  65 1 1      1 2 3   1 1 1      3321
u  2u u  20 2  2 1 2 3 u
 2u .q u .q  20  u  1 2q q  20 2 1     1 1 1  33   2 1 1 q q 65 13 Lấy      2
q q    2 4 1
13 1 2q q  2 2 1 2q q 20 4 2 1
 9q  30q  9  0  q  3  q  3
u ,u , u theo thứ tự lập thành cấp số nhân tăng dần nên chọn q  3  u  5 1 2 3 1
Vậy u  5; u  15; u  45. 1 2 3
Ví dụ 8: Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng là 19 và tích là 216. Lời giải
Gọi ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân là u ,u , u với công bội là q. Theo đề bài ta có hệ 1 2 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 60
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com u   2 2 1 q q  19 ( )  1  u
u u  19 u
u q u q  19  1 1 1 1 2 3  phương trình:      6
u .u .u  216  u q  6
u q  6  u    1 3 3 1 2 3  1 1 q  6 3 2 Thay u  vào ( )  được: 2
6q 13q  6  0  q  hoặc q  . 1 q 2 3 3 Với q
u  4, u  6, u  9 . 1 2 3 2 2 Với q
u  9,u  6, u  4 . 1 2 3 3
Ví dụ 9: Tìm công bội của một cấp số nhân có số hạng đầu là 7, số hạng cuối là 448 và tổng số các số hạng là 889. Lời giải nu q 1 1   S  889   u   q u q n 889 n 889( 1) (1) Theo đề bài ta có 1 1    q 1   u  448 nn u
q  448q (2)  1 n 1 u q   448  1
Thay (2) vào (1) được: 448q  7  889q  889  q  2
Ví dụ 10: Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, trong đó số hạng thứ hai nhỏ hơn số hạng thứ
nhất 35, còn số hạng thứ ba lớn hơn số hạng thứ tư 560. GV: T Lời giải R
Theo đề bài ta có hệ phương trình: Ầ N u   u  35 u   u q  35 u  (1 q)  35 (1) ĐÌN 1 2 1 1 1      2 3 2 u u  560
u q u q  560
u q (1 q)  560 (2) H CƯ  3 4  1 1  1 –
Thay (1) vào (2) ta được 2
q  16  q  4  0834 35 140 560 2240 3321
Với q  4 thay vào (1) được u  
, u u q   , u   , u   1 3 2 1 3 3 3 3 3 33
Tìm 3 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng khi tăng số thứ hai thêm 2 thì các số đó tạo
thành một cấp số cộng, còn nếu sau đó tăng số cuối thêm 9 thì chúng lại lập thành một cấp số nhân.
Ví dụ 11: Tìm các số dương a và b sao cho a, a + 2b, 2a + b lập thành một cấp số cộng và (b + 1)2, ab +
5, (a + 1)2 lập thành một cấp số nhân. Lời giải
Theo tính chất của CSC ta có: a  (2a b)  2(a  2b) (1)
Theo tính chất của CSN ta có: 2 2 2
(b 1) (a 1)  (ab  5) (2)
Từ (1) khai triển rút gọn ta được: a  3b , thay vào (2): 2 2 2 2 2
(b 1) (3b 1)  (3b  5)  (b 1)(3b 1)  (3b  5)
Với b   b   2 1 3
1  3b  5  b  1  a  3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 61
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Với b   b   2 2 1 3 1  3
b  5  6b  4b  6  0 (vô nghiệm).
Kết luận a  3,b  1
Ví dụ 12: Tính các tổng sau: a). 2 3
S  2  2  2    2n n 1 1 1 1 b). S       n 2 3 2 2 2 2n 2 2 2  1   1   n 1  c). S  3   9     3  n        3   9   3n
d). S  6  66  666    666...6 n  n so 6 Lời giải a). Ta có dãy số 2 3 2, 2 , 2 , , 2n 
là một cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu u  2 và 1 2 2 1 nq 1 2n công bội q
 2 . Do đó S u .  2.  2 2n 1 . n 1   2 1 q 1 2 1 1 1 1 1 b). Ta có dãy số , , , ,
là một cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu u  và 2 3 2 2 2 2n 1 2 n 1  1  1   2 1 1 nq 1  2  1 công bội 2 q  
. Do đó S u .  .  1 . 1 2 n 1 1 q 2 1 2n 1 GV: T 2 2 2 2 2 R Ầ  1   1   n 1  N c). S  3   9     3  n      n  ĐÌN  3   9   3  H CƯ 1 1 n 1 2 4 2  3  2   3  2     3  2  2 4 2 3 3 3 n – 0834  n  1 1 1 2 4 2 
 3  3    3      
 2  2  2    2  3321  2 4 2   3 3 3 n n 33 • Có dãy số 2 4 2 3 ,3 , ,3 n 
là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu 2
u  3 và công bội 1 4 3 1 nq 1 9n 9 q
 9 . Do đó S u .  9.  9n 1 . 1 1   2 3 1 q 1 9 8 1 1 1 1 • Có dãy số , , ,
là cấp số nhân với n số hạng, có số hạng đầu u  và công bội 2 4 2 3 3 3 n 1 2 3 1 n 1 1 1 q 1 1  1  9n n 1 q  . Do đó 9 S u .  .  1    . 9 1 1 1 q 9 1 8  9n  8.9n 1 9 n     nn  n 1 9 1 9  1 9 9 1 Vậy S     n   n . n 9  1 2 2 8 8.9n 8.9n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 62
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 6  
d). S  6  66  666    666...6 
9  99  999    999...9 n     9 n so 6  n  2 
(10 1)  (100 1)  (1000 1)    (10n  1) 3   2 2  10n   n n 1 20 n 2 2 3  10 
10 10   10  n  10.  n    10   1    3 3 10 1 27 3  
Dạng 3. Các bài toán thực tế Câu 1.
Với hình vuông A B C D như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là cách tô 1 1 1 1
màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D . 1 1 1 1
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình 2 2 2 2
vuông A B C D thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ. 1 1 1 1 GV: T
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình 3 3 3 3 R Ầ
vuông A B C D thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu 2 2 2 2 N ĐÌN
bước để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49, 99% . H CƯ Lời giải
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là u , *
n   . Dễ thấy dãy các giá trị u là một cấp số – n n 0834 4 1
nhân với số hạng đầu u  và công bội q  . 1 3321 9 9 k u q 1 33 1  
Gọi S là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì S  . k k q 1 k u q 1 1  
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49, 99% thì
 0, 4999  k  3,8 . q 1
Vậy cần ít nhất 4 bước. Câu 2. Cho hình vuông C a 1  có cạnh bằng
. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2  (Hình vẽ).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 63
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Từ hình vuông C C C C
2  lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông , , ,., 1 2 3
C . Gọi S là diện tích của hình vuông C i 1, 2,3,....  .
T S S S  ...S  ... i . Đặt . Biết n i 1 2 3 n 32 T  , tính a ? 3 Lời giải 2 2  3   1  a 10 5 5
Cạnh của hình vuông C a aa  2 S a S 2  là: . Do đó diện tích 2     2 1  4   4  4 8 8 . 2 2 2 3 1 a 10  10     
Cạnh của hình vuông C 2 a aa   a 3  là:       . Do đó diện tích 3 2 2 4 4 4  4        2 GV: T  5  5 2 S a
S . Lý luận tương tự ta có các S , S , S ,...S .... tạo thành một dãy cấp số 3   2 1 2 3 n  8  8 R Ầ N 5 ĐÌN
nhân lùi vô hạn có u S và công bội q  . 1 1 8 H CƯ S 2 8a 32 1 2 – T   . Với T
ta có a  4  a  2 . 0834 1 q 3 3 3321
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 33
Bài 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? a) u  3( 2  )n ; n b) n 1 u ( 1)     7n ; n u   1 c) nu  2u  3.  n 1  n Lời giải
a) u  3(2)n  6  ( 2  )n n
Vậy dãy trên là cấp số nhân có công bội là -2. b) n 1  n n 1 u ( 1) 7 7 ( 7)        n
Vậy dãy trên là cấp số nhân có công bội là -7.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 64
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com u  1 c) nu  2u  3  n 1  n
Dãy trên không phải cấp số nhân.
Bài 2. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân u , biết: n u   u  15 u
u u  65 a) 5 1  ; b) 1 3 5  . u u  6  u u  325 4 2  1 7 Lời giải 4 u   u  15
u .q u  15 q  2 5 1 1 1 a)      3 u u  6
u .q u .q  6 u  1  4 2  1 1  1 2 4 u
u u  65 u  
u .q u .q  65  q  2 1 3 5 1 1 1 b)      6 u u  325  
u u .q  2 3 5 u  5 1 7  1 1  1
Bài 3. a) Số đo bốn góc của một tứ giác lập thành cấp số nhân. Tìm số đo của bốn góc đó biết rằng số đo
của góc lớn nhất gấp 8 lần số đo của góc nhỏ nhất.
b) Viết sáu số xen giữa các số -2 và 256 để được cấp số nhân có tám số hạng. Nếu viết tiếp thì số hạng thứ 15 là bao nhiêu? Lời giải
a) Gọi số đo 4 góc lần lượt là: 2 3 u ;u . ;
q u .q ;u .q 1 1 1 1 GV: T Ta có: 3
u .q  8u q  2 1 1 R
u  2u  4u  8u  360.  u  24 1 1 1 1 1 Ầ N     ĐÌN
Vậy số đo các góc là: 24 ; 48 ;96 ;192 . H CƯ b) Ta có: 7 u  2
 ;u  256  u q 1 8 1 Suy ra: q  2  . – 0834 Vậy u  2 14  (2)  32768 . 15 3321 2 1 2 33 Bài 4. Ba số , ,
theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Chứng minh rằng ba số a, , b c theo thứ
b a b b c
tự lập thành cấp số nhân. Lời giải 2 1 2 Vì ba số , ,
theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên ta có:
b a b b c 1 2 bd 1 a
d b a  2b db b a  bd  
1 a  bd   1 b   b b a bd 1 b 2 1 bd 1 b
d  2b b c qb b c  1 bd c b bd   1   b c b bd 1 c a b Suy ra:  b c Gọi b = a.q
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 65
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com a aq Ta có: 2 
c aq c bq aq c
Vậy a,b,c lần lượt là cấp số nhân có công bội là q.
Bài 5. Tính các tổng sau: 1 1 1 a) S  1   ;
b) S  9  99  999  99...9 ( n chữ n 2 3 3 3n n số 9) Lời giải 1 1 1 a) S  1    n 2 3 3 3n n n  1   1      n 1      3n 1        3      3    S    n 1 2 1 3
b) S  9  99  999  999 9  ( n chữ số 9) n S  10   1   2 10   1   3 10   1  10n n  1 S   2 3
10 10 10 10n n nn 110n S   n n GV: T 110 n 10n   1 R S   nn N 9 ĐÌN
Bài 6. Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ mỗi phút số lượng lại tăng lên gấp H CƯ
đôi số lượng đang có. Từ một vi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 20 – phút. 0834 3321 33 Lời giải
Tổng số vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 20 phút là: 20 20  1   2  S     20971500 . 20 1 2
Bài 7. Giả sử một thành phố có dân số năm 2022 là khoàng 2,1 triệu người và tốc độ gia tăng dân số trung bình mỗi năm là 0, 75% .
a) Dự đoán dân số của thành phố đó vào năm 2032.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 66
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
b) Nếu tốc độ gia tăng dân số vẫn giữ nguyên như trên thì ước tính vào năm nào dân số của thành phố đó
sẽ tăng gấp đôi so với năm 2022? Lời giải
Dân số của thành phố từ năm 2022 lần lượt tạo thành cấp số nhân có công bội là 1 0, 0075  1, 0075
Dân số của thành phố vào năm n là: 2022
u  2,1.1, 0075n n a) 20322022 u  2,1.1, 0075  2, 26 2032 b) Khi n2022 u  2.u  1, 0075  2  n  2115 n 2022
Vậy đến năm 2115 , dân số thành phố gấp đôi so với năm 2022 .
Bài 8. Trong trò chơi mạo hiểm nhảy bungee, mỗi lần nhảy, người chơi sẽ
được dây an toàn có tính đàn hồi kéo nảy ngược lên 60% chiều sâu của cú
nhảy. Một người chơi bungee thực hiện củ nhảy đầu tiên có độ cao nảy ngược lên là 9 m .
a) Tính độ cao nảy ngược lên của người đó ở lần nảy thứ ba.
b) Tính tổng các độ cao nảy ngược lên của người đó trong 5 lần nảy đầu. Lời giải
Độ cao nảy ngược lên của người đó ở lần nảy thứ nhất là u  9 1
Độ cao các lần nảy lần lượt tạo thành cấp số nhân có công bội là q = 0,6 1 u 9.0, 6n  n a) 3 1 u 9.0, 6    3, 24 3 GV: T 5 5  1   0, 6  b) S     11, 528 R 5 Ầ 1 0, 6 N ĐÌN
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM H CƯ Câu 1:
Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân? – 0834
A. 2; 4; 8; 16; 
B. 1; 1; 1; 1;  C. 2 2 2 2 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  D. 3 5 7
a; a ; a ; a ;  a  0. 3321 Lời giải 33 Chọn C u 9 u Xét đáp án C: 2 2 2 2 2 3 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;     4    u 4 u 1 2
Các đáp án A, B, D đều là các cấp số nhân.
Nhận xét: Dãy u  với u
 0 là cấp số nhân  u  . n
a q , tức là các số hạng của nó đều được n n n
biểu diễn dưới dạng lũy thừa của cùng một cơ số q (công bội), các số hạng liên tiếp (kể từ số
hạng thứ hai) thì số mũ của chúng cách đều nhau. Ví dụ 2; 4; 8; 16;  
 là cấp số nhân và u  2n. n n 1; 1; 1; 1;  
 là cấp số nhân và u   n   1 . n 1 n 3 5 7
a; a ; a ; a ;  a  0   là cấp số nhân và 2 1 u aa n  2 .  . a
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 67
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Câu 2:
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? 1 1 1 1 1 1 A. 1; 2; 4; 8;  B. 2 3 4 3; 3 ; 3 ; 3 ;  C. 4; 2; ; ;  D. ; ; ; ;  2 4 2 4 6   Lời giải Chọn D 1
Các đáp án A, B, C đều là các cấp số nhân công bội lần lượt là 2;3; . 2 1 1 1 1 u 1 1 u Xét đáp án D: 2 3 ; ; ; ;        2 4 6 2   u u 1 2 Câu 3:
Dãy số 1; 2; 4; 8; 16; 32;  là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2. Lời giải Chọn B u  1 1 
Cấp số nhân: 1; 2; 4; 8; 16; 32;   u 2 q   2  u  1 Câu 4:
Cho cấp số nhân u với u  2 và q  5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân. n  1 GV: T
A. 2; 10; 50;  250.
B. 2; 10; 50; 250. R
C. 2; 10; 50;  250.
D. 2; 10; 50; 250. Ầ N ĐÌN Lời giải. H CƯ Chọn B –  u   2 0834 1  u   2 u     u q 10 1  2 1    3321 q  5 u   u q  50   3 2
u u q  250 33  4 3 Câu 5:
Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là: A. 720. B. 81. C. 64. D. 56. Lời giải Chọn B
Ta có cấp số nhân u  có: n u  16 uk k  9 1   q    uu q  81 k 2 k 1  u   36   u 4 k 1 k Câu 6:
Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. x  14. B. x  32. C. x  64. D. x  68. Lời giải Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 68
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Cấp số nhân 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó sẽ là u ; u ; u ; u , ta có 1 2 3 4 u u  2 3  8 x      x  32 u u     x  32   1 2 2 8       
 x  32  x  32 2 u u 1  28 xx 1024   3 4        x  32    u u  x 8  2 3 Câu 7:
Tìm tất cả giá trị của x để ba số 2x 1; x; 2x 1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. 1 1 A. x   . B. x   . C. x   3. D. x  3. 3 3 Lời giải Chọn A 1
Cấp số nhân 2x 1; ;
x 2x 1  2x   1 2x   2 2
1  x  3x  1  x   . 3 Câu 8:
Tìm x để ba số 1 x; 9  x; 33  x theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. A. x  1. B. x  3. C. x  7.
D. x  3; x  7. Lời giải Chọn B Cấp số nhân  xxx 
  x  x    x2 1 ; 9 ; 33 1 33 9  x  3. Câu 9: Với giá trị ,
x y nào dưới đây thì các số hạng lần lượt là 2; x; 18; y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân? GV: T x  6 x  10  x  6  x  6  A.     . B.  . C.  . D.  . R y  54   y  26   y  54   y  54  Ầ     N ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn C –  x 18  0834   x  6     Cấp số nhân: 2 x  2  ; ;
x 18; y     324 . Vậy 3321  18  yy   5  4        x  x 18  33  ;
x y  6;54 hoặc  ;
x y  6;54
Câu 10: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x; 12; y; 192. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x  1; y  144.
B. x  2; y  72.
C. x  3; y  48.
D. x  4; y  36. Lời giải Chọn C 12  y    144    x 12 x    x  3 Câp số nhân:  
x; 12; y; 192     y   .  y 192  y  48     2  y  2304 12  y  
Câu 11: Thêm hai số thực dương x y vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số 5; x; y; 320 theo thứ
tự đó lập thành cấp số nhận. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 69
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com x  25 x  20 x 15 x  30 A.     .  B.  . C.  . D.  . y  125  y  80  y  45  y  90  Lời giải Chọn B u   5 1  xq   5  x  20 Cấp số nhân:   2
5; x; y; 320   x   . 2
y u u q  y  80  3 1   5  3  x 3 320 
u u q   4 1  25
Câu 12: Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là x  6; x và .
y Tìm y , biết rằng công bội của cấp số nhân là 6. 324 1296
A. y  216. B. y  . C. y  .
D. y  12. 5 5 Lời giải Chọn C
Cấp số nhân x 6; x y có công bội q  6 nên ta có     36
u x  6, q  6   1 x      5
x u u q  6 x 6   2 1     36 1296   GV: T 2  y  36. 
y u u q  36x   3 2  5 5 R Ầ
Câu 13: Hai số hạng đầu của của một cấp số nhân là 2x 1 và 2
4 x 1. Số hạng thứ ba của cấp số nhân N ĐÌN là: H CƯ
A. 2x 1.
B. 2x 1. C. 3 2
8x  4 x  2x 1. D. 3 2
8x  4 x  2x 1. Lời giải – 0834 Chọn C 3321 2 4x 1
Công bội của cấp số nhân là: q
 2x 1. Vậy số hạng thứ ba của cấp số nhân là: 33 2x 1
 2x   x  3 2 4 1 2
1  8x  4x  2x 1
Câu 14: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? u   1 u   1 A.  1   . B. 1  . u
u 1, n 1  u
 3u , n 1 n 1  n  n 1  n  u    u   2 1  2 C.  1   . D.  . u
 2u  3, n 1    n 1  n u   sin   , n 1 n      n 1  Lời giải Chọn B
u  là cấp số nhân  u qu n n 1  n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 70
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 3
Câu 15: Cho dãy số u với u  .5n. Khẳng định nào sau đây đúng? n n 2
A. u không phải là cấp số nhân. n  3
B. u là cấp số nhân có công bội q  5 và số hạng đầu u  . n  1 2 15
C. u là cấp số nhân có công bội q  5 và số hạng đầu u  . n  1 2 5
D. u là cấp số nhân có công bội q
và số hạng đầu u  3. n  2 1 Lời giải Chọn C 3 15 u
.5n là cấp số nhân công bội q  5 và u n 2 1 2
Câu 16: Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là một cấp số nhân? n n 1 1 1 1 A. u  . B. u  1.
C. u n  . D. 2 u n  . n n 2 3  n 3n n 3 n 3 Lời giải Chọn A   n u 3 1 1 1  Dãy u   9. 
  là cấp số nhân có  n 1 n2   3 3 q   3 GV: T
Câu 17: Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là một cấp số nhân? n n R 7 Ầ
A. u  7 3 . n
B. u  7 3n. C. u  .
D. u  7.3n. N n n n 3n n ĐÌN H CƯ Lời giải Chọn D – 0834 u   21 Dãy 
u  7.3n là cấp số nhân có 1  3321 nq  3  33
Câu 18: Cho dãy số u là một cấp số nhân với *
u  0, n   . Dãy số nào sau đây không phải là cấp số n n nhân?
A. u ; u ; u ; ...
B. 3u ; 3u ; 3u ; ... 1 3 5 1 2 3 1 1 1 C. ; ; ; ...
D. u  2; u  2; u  2; ... u u u 1 2 3 1 2 3 Lời giải Chọn D
Giả sử u  là cấp số nhân công bội q, thì n
Dãy u ; u ; u ; ... là cấp số nhân công bội 2 q . 1 3 5
Dãy 3u ; 3u ; 3u ; ... là cấp số nhân công bội 2 . q 1 2 3 1 1 1 1 Dãy ; ;
; ... là cấp số nhân công bội . u u u q 1 2 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 71
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Dãy u  2; u  2; u  2; ... không phải là cấp số nhân. 1 2 3
Nhận xét: Có thể lấy một cấp số nhân cụ thể để kiểm tra, ví dụ u  2n. n
Câu 19: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3; 9; 27; 81; ... . Tìm số hạng tổng quát u của cấp số n nhân đã cho. A. n 1 u 3   .
B. u  3n. C. n 1 u 3   .
D. u  3 3n. n n n n Lời giải Chọn B u   3 1  Câp số nhân n 1  n 1 3; 9; 27; 81; ...  n   9  u u q  3.3  3 . n 1 q   3  3
Câu 20: Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội q
của cấp số nhân đã cho. A. q  3. B. q  3. C. q  2. D. q  2. Lời giải Chọn A u   2
Theo giải thiết ta có:  1 5 5 5  
 486  u u q  2q q  243  q  3. 6 1 u   486  6 2
Câu 21: Cho cấp số nhân u u  3 và q  . Mệnh đề nào sau đây đúng? n  1 3 GV: T 27 16 16 27 A. u   . B. u   . C. u  . D. u  . 5 5 5 5 R 16 27 27 16 Ầ N ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn B –    u 3 4 0834 1  2  16 16 4         2 u u q 3.   3.    . 5 1    q  3 81 27  3321  3 33
Câu 22: Cho cấp số nhân u u  2 và u  8 . Mệnh đề nào sau đây đúng? n  1 2 A. S  130. B. u  256. C. S  256. D. q  4. 6 5 5 Lời giải Chọn D
u 2 1 q4  u   2  1 q 145 5  1    S u .  2.  410 5 1 u
  8  u q  2q  1 q 1 4  2 1  146 S  2.  1638  6  1 4
u u q 2.44 4  512.  5 1 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 72
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Câu 23: Cho cấp số nhân u u  3 và q  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho? n  1
A. Số hạng thứ 5.
B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho. Lời giải Chọn C nn 192 n u u q             n n  3.  1 2   1 1 .2n 64  6 1 1 6 1 .2 7. 1 1 1
Câu 24: Cho cấp số nhân u u  1 và q   . Số
là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã n  1 10 103 10 cho?
A. Số hạng thứ 103.
B. Số hạng thứ 104.
C. Số hạng thứ 105.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho. Lời giải Chọn B 1  n n 1    n chan n 1   1 1        u u q 1.        n 104. 103 n 1   n 1 10  10 10  n1103 
Câu 25: Một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu bằng 5. Biết số hạng chính giữa là 32805.
Hỏi cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng? A. 18. B. 17. C. 16. D. 9. Lời giải GV: T Chọn B R n 1  n 1  n 1  8 Ầ
32805  u u q  5.3  3
 6561 3  n  9. Vậy u là số hạng chính giữa của cấp số n 1 9 N ĐÌN
nhân, nên cấp số nhân đã cho có 17 số hạng. H CƯ
Câu 26: Cho cấp số nhân u u  81 và u
 9. Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n 1  – 1 1 0834
A. q  .
B. q  9.
C. q  9.
D. q   . 9 9 3321 Lời giải 33 Chọn A un 9 1 Công bội 1 q    u 81 9 n 1
Câu 27: Một dãy số được xác định bởi u  4 và u   u
, n  2. Số hạng tổng quát u của dãy số 1 n n 1  2 n đó là: n 1    1 A. n 1 n u 2   . B. u   C. u     D. u  4     . nn 1 4 2 . n   1 2 . n n    2 Lời giải Chọn D u   4  u   4 n 1 1 1        n 1 1          1 1 u u q 4.    . n 1       u u q    2  n 1    2 n  2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 73
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Câu 28: Cho cấp số nhân u u  3 và q  2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã n  1 cho.
A. S  511.
B. S  1025. C. S  1025. D. S  1023. 10 10 10 10 Lời giải Chọn D u   3  1 q 1 2  10 10  1    S u .  3.  1023. 10 1 q  2  1 q 1 2   
Câu 29: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64;  Gọi S là tổng của n số hạng đầu tiên n
của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng? nn 1 1 4    n 4n 1 44   1 A. n 1 S 4   . B. S  . C. S  . D. S  . n n 2 n 3 n 3 Lời giải Chọn C u  1 1 nq 1 4n 4n 1 
Cấp số nhân đã cho có  1    S u .  1.  . n 1 q  4 1 q 1 4 3 
Câu 30: Một cấp số nhân có 6 số hạng với công bội bằng 2 và tổng số các số hạng bằng 189. Tìm số hạng
cuối u của cấp số nhân đã cho. 6 A. u  32.
B. u  104.
C. u  48. D. u  96. 6 6 6 6 Lời giải GV: T Chọn D R Ầ N q  2 ĐÌN    q  2 Theo giả thiết:   5 5 6 6  1 q 1 2  
u u q  3.2  96. 6 1 H CƯ
S 189  uu . u   3  6 1 1  1  1 q 1 2  – 0834
Câu 31: Cho cấp số nhân u u  6 và q  2. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho n  1 bằng 2046. Tìm . n 3321 A. n  9.
B. n  10.
C. n  11. D. n  12. 33 Lời giải Chọn B n 1 nq 1  2 Ta có n n
2046  S u .  6.  2 2 1  2   1024  n 10. n 1       1 q 1  2
Câu 32: Cho cấp số nhân u có tổng n số hạng đầu tiên là S  5n 1. Tìm số hạng thứ 4 của cấp số n n nhân đã cho. A. u  100.
B. u  124.
C. u  500. D. u  624. 4 4 4 4 Lời giải Chọn C        q u u q u n 1 n 1 4 Ta có 1 1   5
1 S u . nq 1     . Khi đó n 1   1 1 1 q q 1 q  5 q  5  
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 74
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 3 3
u u q  4.5  50 4 1 3n 1
Câu 33: Cho cấp số nhân u có tổng n số hạng đầu tiên là S
. Tìm số hạng thứ 5 của cấp số n n n 1 3  nhân đã cho. 2 1 5 A. u  . B. u  . C. 5 u  3 . D. u  . 5 4 3 5 5 3 5 5 5 3 Lời giải Chọn A      n u 3 1 q u 2 n       1   1 3 1  1  u   Ta có       1 3 1      S  1 nq     Khi đó nn    1 1 . 1   3   3  1 q q   q    3  3 2 4 u u q  5 1 4 3 1 1
Câu 34: Một cấp số nhân có số hạng thứ bảy bằng
, công bội bằng . Hỏi số hạng đầu tiên của cấp số 2 4 nhân bằng bào nhiêu? 1 A. 4096. B. 2048. C. 1024. D. . 512 Lời giải Chọn B GV: T  1 q   6  4 4     R Ta có u 2048 1 Ầ 1 u 2  6 1 N
  u u q  7 1 6  ĐÌN 2 4 H CƯ
Câu 35: Cho cấp số nhân u u  6 và u  486. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho, biết n  2 6 rằng u  0. – 3 0834 1 1 A. q  3.
B. q   .
C. q  .
D. q  3. 3321 3 3 33 Lời giải Chọn D 
 6  u u q 2 1  4 4 
q  81 3  q  3. 5 4 4
486  u u q u . q q  6.q  6 1 1
Câu 36: Cho cấp số nhân u ; u ; u ;  với u  1. Tìm công bội q để 4u + 5u đạt giá trị nhỏ nhất? 1 2 3 1 2 3 2 2 A. q   .
B. q  0.
C. q  .
D. q  1. 5 5 Lời giải Chọn A 2  2 4 4 Ta có 2 2
4u  5u  4u q  5u q  5q  4q  5q      . Vậy 2 3 1 1    5 5 5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 75
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com  4 2
min 4u  5u   khi q   2 3  5 5
Câu 37: Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số hạng tổng quát của
cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây? A. n 1 u 2   .
B. u  2n C. n 1 u 2   . D. u  2 . n n n n n Lời giải Chọn B
4  u u q u   2 Ta có 2 1   1 n 1  n 1     u u q  2.2   2n. n 1 5 4 4 64 
u u q u . q q  4qq  2   6 1 1 
Câu 38: Cho cấp số nhân u có công bội .
q Mệnh đề nào sau đây đúng? n uu A. k 1 u u .q   . B. k 1 k 1 u    .
C. u u .u .
D. u u k – 1 q. k 1   k 1 k   2 k k 1 k 2 Lời giải Chọn A
Câu 39: Cho cấp số nhân u u  0 và q  0. Đẳng thức nào sau đây là đúng? n  1 A. 3
u u .q . B. 4
u u .q . C. 5
u u .q . D. 6
u u .q . 7 4 7 4 7 4 7 4 Lời giải Chọn A 3  GV: T u   u q  4 1   u   3 u q  3 3
.q u q 7 1 4 6 u   u q  7 1 R Ầ N ĐÌN
Câu 40: Cho cấp số nhân u u  0 và q  0. Với 1  k  ,
m đẳng thức nào dưới đây là đúng? n  1 k m m k mk H CƯ
A. u u .q .
B. u u .q . C. u u .q   .
D. u u .q . m k m k m k m k Lời giải – 0834 Chọn C 3321 k 1  m 1 u u q u u q u q q u q        mk 1 . m k m k k 1 1 1  k 33
Câu 41: Cho một cấp số nhân có n số hạng n k  5 
5 . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. u .u u .u .
B. u .u u .u .
C. u .u u .u .
D. u .u u .u . 1 n 2 n 1  1 n 5 n4 1 n 55 n 55  1 n k nk 1  Lời giải Chọn C n 1 u u u .u q u q u q   
u u với k m n 1. n
k 1  m 1 . . 1 1 1 1 1  k m u   192
Câu 42: Tìm số hạng đầu 
u và công bội q của cấp số nhân u biết 6  . n , 1 u   384  7 u   5 u   6 u   6 u   5 A.  1     . B. 1  . C. 1  . D. 1  . q   2  q   2  q   3  q   3  Lời giải Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 76
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com   5 q 2 19
 2  u u q   6 1      192 . 6 384 
u u q u q q 192q u    6  7 1  5 1   1 5   q  u  u  36
Câu 43: Cho cấp số nhân   u thỏa mãn 4 2 
. Chọn khẳng định đúng? n u  u  72  5 3 u   4 u   6 u   9 u   9 A.  1     . B. 1  . C. 1  . D. 1  . q   2  q   2  q   2  q   3  Lời giải Chọn B     
u u u q   2 q 2 36 q 1  4 2 1        36 .  2      72 
u u u q  2 q   1  u q 2 q   u 6 1 1 q  36q        q 2 5 3 1 1 q   1  u   8u
Câu 44: Cho cấp số nhân   u thỏa mãn 20 17 
. Chọn khẳng định đúng? n u  u  272  1 5 A. q  2. B. q  4. C. q  4. D. q  2. Lời giải Chọn A 3  19 16 q  8  u   8u uq  8u q        1 1 q 2 20 17        272   . u   u  272 u  1 q  272 u   u  16  1 5  1  4   1  4  1   1 q GV: T  R
Câu 45: Một cấp số nhân có năm số hạng mà hai số hạng đầu tiên là các số dương, tích của số hạng đầu Ầ N 1 ĐÌN
và số hạng thứ ba bằng 1, tích của số hạng thứ ba và số hạng cuối bằng . Tìm số hạng đầu 16 H CƯ
u và công bội q của cấp số nhân đã cho. 1     –  1  u   2 u   2   1 1  1   u u   0834   A.  1   2 .  B.  1 . C.  1 . D. 1  2 . q   q     q   2   q   2 3321   2  2  33 Lời giải Chọn B u  , u   0, 1 1      1 u   0 q  0 q  2        2 2 2 u  .u 1      . u q 1 1 3 1    1     u    2  1  1   .         1 2 6 2 2 4 4 q u u u q u q q q  3 5 1 1  16 16 
Câu 46: Cho cấp số nhân u  có công bội q và thỏa n   1 1 1 1 1     u
  u u u u  49       1 2 3 4 5    u u u u u  . 1 2 3 4 5
u u 35  1 3 Tính 2
P u  4q . 1 A. P  24. B. P  29. C. P  34. D. P  39.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 77
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1
Nhận xét: Nếu u , u , u , u , u là một cấp số nhân với công bội q thì , , , , cũng 1 2 3 4 5 u u u u u 1 2 3 4 5 1
tạo thành cấp số nhân với công bội . q   1      1 5 5  q 1  1 q     u  .  49 .  1 1  
Do đó từ giả thiết ta có  q 1 u 1    . 1   1      q    2 u   u q  35 2  1 1    5  5 q 1 49  q 1     Phương trình   2 4 2 1  u .    
  u q  49  u q  7 . 1 4 q 1
u q q 1  1   1 1 7 Với 2 u q  7
 . Thay vào 2 , ta được u 7  35  u  42 . Suy ra 2 q   : vô lý. 1 1 1 42 u   28 u   28 1  1  Với 2  
u q  7 . Thay vào 2 , ta được u  7  35  u  28 . Vậy  hoặc  . Khi đó 1 1 1 1 1 q        q   2  2 2
u  4q  29. 1 u
 u u  26
Câu 47: Cho cấp số nhân  
u  có công bội q và thỏa 1 2 3 
. Tìm q biết rằng q  1. n 2 2 2 u
 u u  364  1 2 3 GV: T 5 4 A. q  . B. q  4. C. q  . D. q  3. R Ầ 4 3 N ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn D – 2 2  0834   u
 u u  26 u  1 q q  26  2 u   2 1 q q  2  26 1 1   1   Ta có 1 2 3        . 2 2 2      2 2 4 u u u 364  2 2 4 3321      u  1 q q  364 2 1      1 2 3 u 1 q q 364 1      33 Lấy   1 chia 2 , ta
1q q 2 2 2 26  1   1 được 4 3 2 2     
 3q 7q  4q 7q  3  0  3q  7  
q   4  0 . 2 4 2       1 q q 364  q   q 
t  1 loaïi 1 
Đặt t q  , t  2 . Phương trình trở thành 2
3t 7t 10  0   10 . qt    3 10 1 10 1 Với t   , suy ra 2 q   
 3q 10q  3  0  q  3 hoặc q  . Vì q 1 nên q  3. 3 q 3 3
Câu 48: Các số x  6 y, 5x  2 y, 8x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
x 1, y  2, x 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính 2 2 x y . A. 2 2 x y  40. B. 2 2 x y  25. C. 2 2
x y  100. D. 2 2 x y  10. Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 78
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Chọn A
 x 6y8x y 25x  2y  Theo giả thiết ta có    x  
1 x 3y   y  22  x  3y x  3y    x  6        .   3y  
1 3y 3y   y  22 0     y  22 y  2   Suy ra 2 2 x y  40.
Câu 49: Ba số x; y; z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số
x; 2 y; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q . 1 1 1 A. q  . B. q  . C. q   . D. q  3. 3 9 3 Lời giải Chọn A 2
y xq; z xqx  0  2 
x  3xq  4xq x 2
3q  4q      x 3z  2  2y 1 0 .  2
3q  4q 1  0  
Nếu x  0  y z  0  công sai của cấp số cộng: x; 2 y; 3z bằng 0 (vô lí). q 1  1 Nếu 2
3q  4q 1  0   1  q  q   1 .  q  3  3 GV: T
Câu 50: Cho dãy số tăng a, ,
b c c   theo thứ tự lập thành cấp số nhân; đồng thời a, b  8, c theo thứ R
tự lập thành cấp số cộng và a, b  8, c  64 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính giá trị biểu Ầ N ĐÌN
thức P a b  2c. 184 92 H CƯ A. P  . B. P  64. C. P  . D. P  32. 9 9 – 0834 Lời giải 3321 Chọn B   2 2 33 ac b ac b   1     Ta có  
a c  2b   8
 a 2b 16c 2 .      
ac  64  b  2 8
ac  64a  b  2 8   3  
Thay (1) vào (3) ta được: 2 2
b  64a b 16b  64  4a b  4 4.  c 8 a
a2b 16c 
Kết hợp (2) với (4) ta được:   7      5  4a b  4  4c  60  b    7
Thay (5) vào (1) ta được: c  36  7c  
8 c  4c 602 2
 9c  424c  3600  0  
100  c  36 c  .  c   9
Với c  36  a  4, b  12  P  412  72  64.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 79
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Câu 51: Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ
tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q . Tìm . q 3 3 A. q  2. B. q  2. C. q   . D. q  . 2 2 Lời giải Chọn B
Giả sử ba số hạng a; ;
b c lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, khi đó ; b ;
a c theo thứ tự đó lập
thành cấp số nhân công bội . q Ta có
a c  2bb  0  2 
bq bq  2b   . 2   2
a bq; c bq
q q  2  0  
Nếu b  0  a b c  0 nên a; ;
b c là cấp số cộng công sai d  0 (vô lí). Nếu 2
q q  2  0  q  1 hoặc q  2. Nếu q  1  a b c (vô lí), do đó q  2.
Câu 52: Cho bố số a, b, c, d biết rằng a, ,
b c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội q  1 ; còn ,
b c, d theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a d  14 và b c  12. 18  73 19  73 20  73 21 73 A. q  . B. q  . C. q  . D. q  . 24 24 24 24 Lời giải Chọn B GV: T
Giả sử a,b,c lập thành cấp số cộng công bội .
q Khi đó theo giả thiết ta có: 2  R b
  aq, c aq  2       Ầ aq d 2aq   1   N b   d  2c    ĐÌN 
 a d 14 2  a d  14      2 H CƯ 
aq q  12   3 b   c 12   –
Nếu q  0  b c  0  d (vô lí) 0834 3321
Nếu q  1  b   ;
a c a b c  0 (vô lí). 33 12 Vậy q   0, q
 1, từ (2) và (3) ta có: d  14 a a  thay vào (1) ta được: 2 q q 2 3 12q 14q 14q 12  24q 3 2    12q 7q 13  q  6  0 2 2 2 q q q q q q   q   73 1  19 2
12q 19q   6  0  q  24 19  73
q  1 nên q  . 24
Câu 53: Gọi S  111111... 111...1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây? 10n 1 10n 1 A.   S  . B. S  10 .    81  81  10n 1 1  10n 1  C.       S  10  . n       D. S 10 n .     81  9    9     
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 80
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D 1   1  110n  Ta có S   9  99  999 ...    99...9  . 1  0. n   . 9       n so 9 9 1 10   21.3b b Câu 54: Biết rằng 2 10
S 1 2.3 3.3 ...11.3  a
. Tính P a  . 4 4 A. P  1. B. P  2. C. P  3. D. P  4. Lời giải Chọn C Từ giả thiết suy ra 2 3 11
3S  3  2.3  3.3  ...11.3 . Do đó 11 11 1 3 1 21.3 1 21 2 10 11 11 11
2S S 3S 1 3 3 ...3 10.3  11.3     S   .3 . 1 3 2 2 4 4 11 1 21.3 21.3b 1 1 11 Vì S    a
a  , b 11   P    3. 4 4 4 4 4 4
Câu 55: Một cấp số nhân có ba số hạng là , a ,
b c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác 0 và
công bội q  0. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A.  . B.  . C.  . D.   . 2 a bc 2 b ac 2 c ba a b c Lời giải GV: T Chọn B R Ầ 1 1 N Ta có 2 ac b   2 ĐÌN b ac H CƯ
Câu 56: Bốn góc của một tứ giác tạo thành cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất. Tổng
của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng: – 0834 A. 0 56 . B. 0 102 . C. 0 252 . D. 0 168 . 3321 Lời giải 33 Chọn C
Giả sử 4 góc A, B, C, D (với A B C D ) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thỏa yêu cầu với công bội . q Ta có q          A B C D 360 A    3 2 3
1 q q q   360        A  9
A D  252.    3 D 27 A   Aq  27A  3 
D Aq  243 
Câu 57: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp (có diện tích là 2
12 288 m ). Tính diện tích mặt trên cùng. A. 2 6 m . B. 2 8 m . C. 2 10 m . D. 2 12 m . Lời giải Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 81
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 1
Diện tích bề mặt của mỗi tầng (kể từ 1) lập thành một cấp số nhân có công bội q  và 2 12 288 u
 6 144. Khi đó diện tích mặt trên cùng là 1 2 6144 10 u u q   6 11 1 10 2
Câu 58: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp
đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu? A. Hòa vốn. B. Thua 20000 đồng.
C. Thắng 20000 đồng. D. Thua 40000 đồng. Lời giải Chọn C
Số tiền du khác đặt trong mỗi lần (kể từ lần đầu) là một cấp số nhân có u  20 000 và công bội 1 q  2.
Du khách thua trong 9 lần đầu tiên nên tổng số tiền thua là: u  9 1 p 1 
S u u ...  u   10220000 9 1 2 9 1 p
Số tiền mà du khách thắng trong lần thứ 10 là 9
u u . p  10240000 10 1
Ta có u S  20 000  0 nên du khách thắng 20 000. 10 9 GV: T R Ầ N ĐÌN H CƯ – 0834 3321 33
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 82
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM n Câu 1:
Cho dãy số u với u
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số u lần lượt là n n n 3n 1 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 2 3 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 2 4 27 2 4 26 2 4 25 2 3 28 Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1 Câu 2: Cho dãy số: ; ; ; ;
; Số hạng tổng quát của dãy số này là 2 3 4 5 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 A. u   . B. u  . C. u  . D. u  . n n 1 3 3  n n 1 3  n 3n n n 1 3  Lời giải Chọn C n 1 Câu 3:
Cho dãy số u với u
. Phát biểu nào sau đây đúng? n n n  2
A. Dãy số tăng và bị chặn.
B. Dãy số giảm và bị chặn.
C. Dãy số giảm và bị chặn dưới.
D. Dãy số giảm và bị chặn trên. Lời giải Chọn B GV: T n 1 1 u   1 n R n  2 n  2 Ầ N ĐÌN 1 1 * u  1  1  u , n    n 1  n  3 n  2 n H CƯ
Vậy dãy số u là dãy số giảm. n  – 0834 3321 1 1 1 * u  1  1, n
   . Vậy dãy số u bị chặn trên * u  1  , n    . Vậy dãy n n n  2 n n  2 2 33
số u bị chặn dưới. Vậy dãy số u bị chặn. n n Câu 4:
Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u , công sai d . Khi đó, với n  2 ta có n  1
A. u u d .
B. u u n 1 d . n 1   n 1
C. u u n 1 d .
D. u u n 1 d . n 1   n 1   Lời giải Chọn B Câu 5:
Cho cấp số cộng u u  3 và u  1  . Khi đó n  1 2 A. u  4 . B. u  2 . C. u  5  . D. u  7 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 83
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
u u d  1  3  d d  4  2 1
u u  2d  3  4 .2  5  3 1   Câu 6:
Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  1
 và công sai d  3. Khi đó S bằng n  1 5 A. 11. B. 50. C. 10. D. 25. Lời giải Chọn D 5  2   1  5   1 3 S     25 5 2 Câu 7:
Có bao nhiêu số thực x để 2x 1; x ; 2x 1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B
x  2x   1 q Do 2x 1; ;
x 2x 1 lần lượt tạo thành cấp số nhân. Gọi công bội là q Ta có:  . 2x 1  xqx 2x 1 y ra: 2 2 
x  4x 1 2x 1 x 3  3 GV: T  x  hoặc x  3 3 R Ầ N Câu 8:
Một tam giác có số đo các góc lập thành cấp số nhân có công bội q  2 . Số đo các góc của tam ĐÌN
giác đó lần lượt là H CƯ     2 4  2 4  2 4 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . – 6 3 2 5 5 5 6 6 6 7 7 7 0834 Lời giải 3321 Chọn D 33
Gọi 3 góc của tam giác đó là: u; 2u; 4u
Ta có: u  2u  4u    u  7  2 4
Vậy 3 góc của tam giác là , , 7 7 7 BÀI TẬP TỰ LUẬN 3n 1 Câu 9:
Xét tính tăng, giảm của dãy số u với u n n 2n Lời giải n n 1  n 3n 1  3  1  3  1  3  1 u    . Ta có: * u      u , n    n       2n n 1  n 1  n n  2  2n  2  2  2  2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 84
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
Vậy dãy số u là dãy số tăng. n  2n 1
Câu 10: Xét tính bị chặn của dãy số u với u n n n  2 Lời giải 2n 1 3 u   2  n n  2 n  2 Ta có: * u  2, n
   . Vậy dãy số u bị chặn trên. n n 1 * u  , n
   . Vậy dãy số u bị chặn dưới. n n 2
Suy ra, dãy số u bị chặn. n
Câu 11: Tìm số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng u , biết: n  1 5
u 10u  0 u   u  60 a) 1 5  b) 7 15  S  14; 2 2 
u u  1170. 4  4 12 Lời giải
5u 10u  40d  0 1 1 GV: T
5u 10u  0  1
 5u  40d  0  u  8 1 5 a) 
  4 2u  3d  1 1     1 S  14   14 2u  3d  7 d  3 R 4   1  Ầ  2 N ĐÌN    
u  6d u 14d  60 
2u  20d  60 u u 60 1 1 1 H CƯ 7 15   b)     2 2  u u  1170  4 12
u  3d u 11d  1170 u  3du 11d  1170  1 2  1 2    1 2  1 2  – 0834  u  30 10d 1    2 2 3321 u  3d
  u 11d  1170 1  1  33 Suy ra: 2 2
(30 10d  3d)  (30 10d 11d)  1170 d  3 2 2 2 900 420d 49d 900 60d d 1170 50d 360d 630 0              21 d   5
Khi d  3 thì u  0 1 21 Khi d  thì u  12  1 5
Câu 12: Tìm số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân u , biết: n  1 u  96 u   u  72 a) 5  ; b) 4 2  . u  192  u u  144 6  5 3 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 85
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 4  u  96
u q  96  q  2 5 1 a)      5 u  192 u .q  192 u  6  6  1  1 3
u u  72
u .q u q  72  q  2 4 2 1 1 b)      4 2 u u  144
u .q u q  144 u  8  5 3  1 1  1
Câu 13: Giả sử một quần thể động vật ở thời điểm ban đầu có 110000 cá thề, quần thể này có tỉ lệ sinh là
12% năm, xuất cư là 2% /năm, tử vong là 8% / năm. Dự đoán số cá thể của quần thể đó sau hai năm. Lời giải
Số cá thể của quần thể qua các năm tạo thành cấp số nhân có công bội là:
q  1 0,12  0, 02  0, 08  1, 02
Số cá thể sau hai năm là: 2
110000.1, 02  114444 (cá thể).
Câu 14: Một cây đàn organ có tần số âm thanh các phim liên tiếp tạo thành một cấp số nhân. Cho biết tần
số phim La Trung lả 400 Hz và tần số của phím LaCao cao hơn 12 phím là 800 Hz
(nguổn: https:// vi.wikipedia.org/wiki/Organ). Tìm công bội của cẩp số nhân nói trên (làm tròn
kết quả đến hàng phần nghìn). Lời giải 800 Ta có: 12 q
 2 . Suy ra: q  1, 06 . 400 GV: T
Câu 15: Dân số Việt Nam năm 2020 là khoảng 97,6 triệu người (theo Niên giảm thống kê năm 2020). R
Nếu trung bình mỗi năm tăng 1,14% thì ưởc tính dân số Việt Nam năm 2040 là khoảng bao Ầ N ĐÌN
nhiêu người (làm tròn kết quả đến hàng trăm nghìn)? Lời giải H CƯ
Ước tính dân số Việt Nam năm 2040 là: 20
97, 6.(1 0, 0114)  122, 4 (triệu người). – 0834
BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG 2 3321
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 33 Câu 1:
Khẳng định nào sau đây là sai? A. Dãy số có 1 u  . a 3n . B. Hiệu số uu  3.a . n 1  n 1  n
C. Với a  0 thì dãy số tăng.
D. Với a  0 thì dãy số giảm. Lời giải Chọn B Ta có n 1 uu  .3 a   .3n a  .3n a 3 1  2 .3n a . n 1  n   Câu 2:
Cho dãy số u với u  2n 1. Dãy số u là dãy số n n n
A. Bị chặn trên bởi 1. B. Giảm.
C. Bị chặn dưới bởi 2. D. Tăng. Lời giải Chọn D * n    ta có: u
u  2 n 1 1 2n 1  2  0 nên u
u vậy dãy số u tăng. n n 1  n     n 1  n
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 86
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Câu 3:
Cho cấp số cộng u u  3 và công sai d  7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số n  1
hạng của u đều lớn hơn 2018 ? n A. 287 . B. 289 . C. 288 . D. 286 . Lời giải Chọn B 2022
Ta có: u u n 1 d  3  7 n  
1  7n  4 ; u  2018  7n  4  2018  n n 1   n 7 Vậy n  289 . Câu 4:
Xác định số hàng đầu u và công sai d của cấp số cộng u u  5u u  2u  5 . n  1 9 2 13 6
A. u  3 và d  4 .
B. u  3 và d  5 .
C. u  4 và d  5 .
D. u  4 và d  3 . 1 1 1 1 Lời giải Chọn A u
 8d  5 u d  1  1 
Ta có: u u n 1 d . Theo đầu bài ta có hpt: n 1  
u 12d  2 u 5d  5   1  1 
4u  3d  0 u   3 1 1     .
u  2d  5 d  4  1  Câu 5:
Cho cấp số cộng u u  12 , u  18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng n  4 14 này. A. S  24  . B. S  26 . C. S  25  . D. S  24 . 16 16 16 16 GV: T Lời giải Chọn D R Ầ N u   3d  12 u   21 ĐÌN
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Theo giả thiết, ta có 1  1   . u 13d  18  d  3 1  H CƯ 2u 15d .16 1  Khi đó, S   8 42  45  24 .   16 – 2 0834 Câu 6:
Cho cấp số cộng u biết u  18 và 4S S . Tìm số hạng đầu tiên u và công sai d của cấp n  5 n 2n 1 3321 số cộng. 33
A. u  2 ; d  4 .
B. u  2 ; d  3 .
C. u  2 ; d  2 .
D. u  3 ; d  2 . 1 1 1 1 Lời giải Chọn A
Ta có: u  18  u  4d  18   1 . 5 1  n n   1 d   2n 2n   1 d  4S S  4 nu   2nu
 4u  2nd  2d  2u  2nd d n 2n  1   1  2 2 1 1    
 2u d  0 2 . 1 Từ  
1 và 2 suy ra u  2 ; d  4 . 1 Câu 7:
Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng
276 . Tích của bốn số đó là : A. 585 . B. 161. C. 404 . D. 276 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 87
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A
Gọi 4 số cần tìm là a  3r , a r , a r , a  3r .
a  3r a r a r a  3r  28  a  7 a  7 Ta có:      . a  3r 2 
2  a r 2  a r2  a  3r2  276  r  4  r  2 
Bốn số cần tìm là 1, 5 , 9 , 13 có tích bằng 585 . u
 3u u  2  1 Câu 8:
Cho cấp số cộng u thỏa 5 3 2
. Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng là. n
3u  2u  3  4  7 4 A. 24  4 . B. 274 . C. 253 . D. 285 . Lời giải Chọn D
Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là u và công sai là d . 1 u
 3u u  2  1 u
 4d  3 u  2d u d  21   3
u  9d  2  1 1  1   1  Khi đó, 5 3 2 1      3u  2u  3  4  3
 u  6d  2 u  3d  34  u 12d  3  4 1   1  7 4  1 u  2 1   . d  3   15 GV: T Từ đó suy ra S
. 2.2  15 1 . 3   285 15     2   . R u  3 Ầ N Câu 9:
Cho dãy số u biết 1 , * n
   . Tìm số hạng tổng quát của dãy số u . n n  ĐÌN u  3un 1  n H CƯ
A. u  3n . B. 1 u 3n  . C. 1 u 3n  . D. n 1 u n   . n n n nLời giải 0834 Chọn A 3321 u Ta có n 1   3 . 33 un
Do đó dãy số u là một cấp số nhân với u  3 , công bội q  3 . n  1
Vậy số hạng tổng quát của cấp số nhân là: 1 u u . n q   1 3.3n  3n  . n 1
u u u  13
Câu 10: Cho cấp số nhân u thỏa mãn: 1 2 3
. Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân un n  u u  26  4 1 là A. S  3280 . B. S  9841. C. S  3820 . D. S  1093 . 8 8 8 8 Lời giải Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 88
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com 2 3
u u u  13 u  1 q q  13 1    q   1 26 Ta có : 1 2 3     
q 1  2  q  3 u u  26 2  3
1 q q  13 4 1 uq 1  26 1     u  1 . 1 1 8 1 3  S   3280 . 8 1 3 PHẦN 2 : TỰ LUẬN
Câu 11: Tìm giá trị x dương nhỏ nhất thỏa mãn ba số sin x, sin 2x, 3 cos x lập thành cấp số cộng. Lời giải
Theo bài ra, ba số sin x, sin 2x, 3 cos x lập thành cấp số cộng nên suy ra 1 3  
sin x  3 cos x  2 sin 2x  sin x  cos x  sin . x cos  sin
.cos x  sin 2x 2 2 3 3     2x x   k 2 x   k 2   3    3  sin x   sin 2x       k Z   3   2 k 2 2x x k 2      x    3    9 3  2
Nghiệm dương x nhỏ nhất sẽ ứng với k  0 . Vậy x  hoặc x  . 3 9
Câu 12: Chứng minh rằng ba số dương a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi các GV: T 1 1 1 số , ,
theo thứ tự lập thành cấp số cộng. R Ầ b c c a a b N ĐÌN Lời giải H CƯ 1 1 1 Ba số , ,
lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi b c c a a b – 0834 1 1 1 1    3321 c a b c a b b c 33 b a c b  
c a b c  a b c a
  b a  b a    c b  c b
b a c b a, ,
b c lập thành cấp số cộng.
Câu 13: Chu vi của một đa giác là 45 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai
d  3cm . Biết cạnh lớn nhất là 15 cm, tính số cạnh của đa giác đó. Lời giải
Gọi cạnh nhỏ nhất của đa giác là u và số cạnh của đa giác là n. 1
Ta có 15  u n 1 .3 hay u  18  3n  0  n  6 . 1   1
Tổng các cạnh là 45 cm, ta có
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 89
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
n 15 18  3n 45  hay 2
3n  33n  90  0 . 2 Giải phương trình với *
n N ; n  6 , ta được n  5 .
Câu 14: Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết rằng:
a) Tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 105.
b) Tổng của chúng bằng 21 và tổng bình phương của chúng bằng 155. Lời giải
Gọi ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng là a, b, c a c  2b * .
a b c  15
a b c  15  a) Theo bài ra, ta có 
, kết hợp với * , ta được a c  2b abc  105  abc 105  3  b  15 b   5 a  3 a  7    
 a c  2b  c  10  ab   5 hoặc b   5 . abc 105 5  a   10  a 105   c  7   c  3 
a b c  21
a b c  21  b) Theo bài ra, ta có 
, kết hợp với * , ta được a c  2b 2 2 2
a b c  155   2 2 2
a b c  155  3b 21 b     7 a  5 a  9      GV: T
 a c  2b
 c  14  ab   7 hoặc b   7 .  2 2 2  2   2 2 R
a b c  155  a   14  ac  9  7  155  c  5  Ầ  N ĐÌN
Câu 15: Cho ba số a,b,c theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Chứng minh rằng H CƯ 2 2
a  2bc c  2ab a bc   b c2 2 8 2 . – 0834 Lời giải
Vì a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra a c  2b . 3321 Ta có 2 2
a  2bc c  2ab  a ca c  2b c a  a ca c  2b  0 33 Suy ra 2 2 2 2
a  2bc c  2ab  0  a  2bc c  2ab  điều phải chứng minh. 2 2 Lại có 2
a bc   b c 2
a  a cc  a c 2 2 2 2 8 2 4 2
a  4ac  4c a  4ac  4c 2 2 Suy ra 2
a bc   b c 2 8 2
 0  a  8bc  2b c  điều phải chứng minh. u   2  1
Câu 16: Cho dãy số u xác định bởi . n
u  4u  9, n 1  n 1  n   
a) Chứng minh dãy số v với v u  3, n  1 là một cấp số nhân. n n n
b) Tìm công thức tổng quát của dãy số u . n Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 90
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com
a) Ta có v u  3 , suy ra vu
 3  4u  9  3 . Do đó n 1  n 1   nn n v 4u  9  u nn  3 4 3 n  1    4 . v u  3 u  3 n n n
Vậy v là cấp số nhân với số hạng đầu v u  3  2  3  5 và công bội q  4 . n  1 1 v  5
b) Do v là cấp số nhân với 1
nên số hạng tổng quát của n 1 n 1 v v .q  5.4    . n  q  4 n 1 
Suy ra công thức tổng quát của dãy số u n 1 u v 3 5.4      3 . n n n u   u  51 1 5
Câu 17: Cho cấp số nhân có  . u u  102  2 6
a) Tìm số hạng đầu tiên và công bội
b) Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên.
c) Tổng của bao nhiêu số hạng đầu sẽ bằng 765.
d) Số 12288 là số hạng thứ mấy? Lời giải u   u  51 u    u q  51 u    4 4 1  q  51 1 u   3 1 5  Ta có 1 1 1        . 5 4 GV: T u u  102  u
q u q  102 u q 1  q  102 q  2 2 6  1 1   1    R Ầ
a) Vậy số hạng đầu u  3 và công bội q  2 . N 1 ĐÌN 10 10 H CƯ 1 q 1 2
b) Tổng của 10 số hạng đầu tiên S u .  3.  3069 . 10 1 1 q 1 2 – 0834 1 nq 1 2n 3321
c) Ta có S u .  3.
 765  n  8 . Vậy tổng của 8 số hạng đầu tiên bằng n 1 1 q 1 2 33 765.
d) Giả sử u  12288 . Theo công thức tổng quát của cấp số nhân, ta có n n 1  n 1 u u .q 12288 3.2      n  13 . n 1
Vậy 12288 là số hạng thứ 13 của cấp số nhân.
Câu 18: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp sống nhân   n u , biết u  u  15 u   8u a)  5 1    . b) 20 17  .       4 u 2 u 6  3 u 5 u 240 u
 u u  65 u
 u u  10 c)  1 3 5    . d) 2 4 5  .        1 u 7 u 325  3 u 5 u 6 u 20 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 91
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com     u            4 4   1 q u u u q u 1 15  1 15 15 a) Ta có 5 1  1 1        .    3 uu 6   u
q u q  6  uq    2 4 2   1 1 1 q 1 6 2  2 q 1 15 1 u   Lấy    1 chia 2 , ta được 2 
 2q 5q  2  0  q  2 hoặc q  . Vậy 1 1  hoặc q 6 2 q    2      1 u 16   1  . q   2      19 16      3 u 8u u q 8u q q    8 u   12 b) Ta có 20 17 1 1   1         .    2 4  2 4          3 u 5 u 240 q  2  1 u q 1 u q 240  1 u q 1 u q 240      u              2 4 2 4    1 1 q q u u u u u q u q  65  1 65 65 c) Ta có 1 3 5  1 1 1        .    6 uu 325   u  u q  325  u     6 1 7   1 1 1 1 q  325   2  6 1 q 325 u   u   Lấy    2 chia   1 , ta được 2 
 1 q  5  q  2  . Vậy 1 5  hoặc 1 5  . 2 4 1q q 65 q   2  q   2         uq           2 3 3 4    1 1 q q u u u u q u q u q  10  1 10 10 d) Ta có 2 4 5  1 1 1        .     2 4 5  2 uu u 20  u
q u q u q  20  uq    2 3 3 5 6    1 1 1 1 1 q q  20 2  u    GV: T Lấy 2 chia  
1 , ta được q  2 . Vậy 1 1  . q    2  R Ầ N
Câu 19: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp sống nhân   n u , biết ĐÌN u   1 H CƯ  1  S   40 a)   8 3 1 . b) 4  . S   S    680  8  8 –  2 0834 Lời giải 3321   33 u   1     1 u 1 1   u   1 a) Ta có    1 8  8  8 3   1  q 1 3 1   . S   u  .  q    3 8 1   2  q1 2   4  q 1 u  .  40    1 1 S   40  q 1 b) Ta có  4    .     8  8 S 680  q 1 u  .  680 2 1  q 1   8 u   u    Lấy    2 chia cho   1 , ta được 4 4
q 1  17  q  16  q  2 . Vậy 1  3  hoặc 1 8  .      q  2 q  2  
Câu 20: Tìm ba số khác nhau tạo thành cấp số cộng có tổng bằng 6, biết rằng nếu hoán đổi vị trí số hạng
thứ nhất và số hạng thứ hai đồng thời giữ nguyên số hạng thứ ba ta được cấp số nhân. Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 92
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
WEB: Toanthaycu.com Gọi ba số cần tìm là    . 1 u , 2 u , 3 u với 1 u 2 u 3 u 1 u ● nên     . 1 u , 2 u , 3
u tạo thành cấp số cộng với công sai d  0 1 u , 2 u 1 u d, 3 u 1 u 2d
Hơn nữa, u u u  6  u  u du  2d     . 1 2 3 1 1 1 6 1 u d 2 ●  
tạo thành cấp số nhân 2 u , 1 u , 3
u tạo thành cấp số nhân hay 1 u d, 1 u , 1 u 2d  u  
d u  2d 2  1 1 1 u          2 u u d u d
d u  22  2 u  2 2        1 2 . 1 1 1 1 1 u 1 u 2 1 u 8 0     1 u 4 Với , suy ra : không thỏa mãn. 1 u  2 d  0 Với  , suy ra
. Vậy ba số cần tìm là  . 1 u  4 d  6 4, 2, 8 GV: T R Ầ N ĐÌN H CƯ – 0834 3321 33
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 93