Bài giảng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Toán 12

Bài giảng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TOANMATH.com
Trang 1
BÀI 3. GIÁ TRN LN NHT, GIÁ TRN NH NHT CA HÀM S
Mc tiêu
Kiến thc
+ Biết và hiu định nghĩa giá tr ln nht, giá tr nh nht ca mt hàm s.
+ Biết các phương pháp tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht trên mt khong, trên mt đon
+ Nhn biết được m
i liên h ca hàm s
,yfxyfux, khi biết bng biến thiên ca
hàm s
yfx
, đồ th hàm s
yfx
hoc đồ th hàm s
yfx
.
Kĩ năng
+ Biết lp, đọc bng biến thiên ca mt hàm s để t đó tìm được giá tr ln nht, giá tr nh nht.
+ Tính được đạo hàm ca các hàm s hp, nhn biết được mi liên h ca hàm s
,yfxyfux, khi biết bng biến thiên ca hàm s
yfx, đồ th hàm s
yfx hoc đồ th hàm s
yfx
+ Biết chuyn bài toán tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc nhiu v kho sát hàm
mt biến s
+ Tìm GTLN, GTNN ca hàm s
,, yfxyfux yfux hx… khi biết bng
biến thiên hoc đồ th ca hàm s
yfxyfx
TOANMATH.com
Trang 2
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
Cho hàm s
yfx xác định trên tp D.
+) S M được gi là giá tr ln nht (GTLN) ca hàm s
yfx
trên tp D nếu
f
xM
vi mi
x
D
và tn ti
0
x
D sao cho

0
f
xM.
Kí hiu:
max
D
M
fx
+) S
m đưc gi là giá tr nh nht (GTNN) ca hàm s
y
fx
trên tp D nếu
xm
vi mi
x
D và tn ti
0
x
D
sao cho
0
f
xm
Kí hiu:

min
D
mfx
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
S M được gi là giá tr ln nht (GTLN) ca hàm s
yfx trên tp D nếu
f
xM
vi mi
x
D và tn ti
0
x
D
sao cho
0
f
xM
.
Kí hiu:

max
D
M
fx
Cho hàm s
yfx xác định
trên tp D
S m được gi là giá tr nh nht (GTNN) ca hàm s
yfx trên tp D nếu
xm
vi mi
x
D và tn ti
0
x
D sao cho
0
f
xm
.
Kí hiu:
min
D
mfx
TOANMATH.com
Trang 3
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Tìm GTLN – GTNN ca hàm s y = f(x) trên mt khong
Phương pháp gii
Ta thc hin các bước sau
Bước 1.
Tìm tp xác định (nếu đề chưa cho
khong).
Bước 2. Tính

yfx
; tìm các đim mà đạo
hàm bng không hoc không xác định.
Bước 3.
Lp bng biến thiên
Bước 4.
Kết lun
Lưu ý: Có th dùng máy tính cm tay để gii.
Bước 1. Để tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
hàm s
yfx
trên min (a; b) ta s dng máy
tính Casio vi lnh MODE 7 (MODE 9 lp bng
giá tr)
Bước 2. Quan sát bng giá tr máy tính hin th, giá
tr ln nht xut hin là max, giá tr nh nht xut
hin là min.
- Ta thiết lp min giá tr ca biến x Start a End b
Step
19
ba
(có th làm tròn để Step đẹp).
Ví d: Giá tr nh nht ca hàm s
3
31yx x
trên khong (0; 2) là
A. 1 B. 3
C. 0 D. -1
Hướng dn gii
Hàm s liên tc trên khong (0; 2).
Ta có
2
33
yx
2
1
03 3
1


x
yx
x
Vì ta đang xét hàm s trên khong (0; 2) nên ta loi
giá tr
1x
Xét bng biến thiên ca hàm s trên khong (0; 2)
T bng biến thiên suy ra giá tr nh nht ca hàm
s

0; 2
min 1y
đạt ti
1
x
Chn D
TOANMATH.com
Trang 4
Chú ý: Khi đề bài liên có các yếu t lượng giác
sinx, cosx, tanx… ta chuyn máy tính v chế độ
Radian.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s

652
121
1
352

f
xxxxx
.
Khng định nào sau đây đúng?
A.

17
max
30
fx
B.

47
max
30
fx
C.

67
max
30
fx D. Hàm s không tn ti giá tr ln nht
Hướng dn gii
Tp xác định D
Ta có
54 4
22 1 121
  fx x x x x x
Khi đó
4
012101
 fx x x x
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, ta thy

47
max
30
fx
ti
1
x
Chn B
Ví d 2.
Gi a là giá tr ln nht ca hàm s

2
68
1
x
fx
x
trên khong
;1
Khi đó giá tr ca biu thc
2
68
1
a
P
a
bng
A.
22
5
B.
6
13
C.
58
65
D.
74
101
Hướng dn gii
Hàm s liên tc trên khong

;1
Ta có


2
2
2
8128
1
xx
fx
x

TOANMATH.com
Trang 5
Khi đó


2
2;1
08 1280
1
;1
2
x
fx x x
x

 

Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, ta thy


2
;1
68 58
max 8
165
a
fx P
a


Chn C
Ví d 3.
Cho hàm s

2
2
1
1



x
x
yfx
x
x
. Trong các khng định sau, khng định nào đúng?
A.
min 1
fx B.

1
min
3
fx
C.

min 3
fx
D. Hàm s không có giá tr nh nht
Hướng dn gii
Tp xác định D
Ta có

 
2
2
222
22
21221
222
1
1
11



 
xx xx
xx
yfx y
xx
xx xx
Do đó
2
02 20 1
 yx x
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, ta thy

1
min
3
fx
ti
1
x
Bài tp t luyn dng 1
TOANMATH.com
Trang 6
Câu 1: Giá tr nh nht ca hàm s
2
2
x
y
x
trên (2; 6) là
A.

2; 6
min 8y B.

2; 6
min 4y C.

2; 6
min 3y D.

2; 6
min 9y
Câu 2: Giá tr nh nht ca hàm s
2
1
1

xx
y
x
trên khong

1; 
A.

1;
min 3

y
B.

1;
min 1

y
C.

1;
min 2

y
D.

1;
min 0

y
Câu 3: Mnh đề nào sau đây là đúng vi hàm s
2
1
5
x
y
x
trên tp xác định ca nó?
A. Hàm s không có giá tr ln nht và không có giá tr nh nht
B. Hàm s không có giá tr ln nht và có giá tr nh nht
C. Hàm s có giá tr ln nht và có giá tr nh nht
D. Hàm s có giá tr ln nht và không có giá tr nh nht
Câu 4: Giá tr nh nht ca hàm s
2
2
12yx
x
trên khong
0; 
A. không tn ti B. -3 C. 12 D. 0
ĐÁP ÁN
1-A 2-A 3-D 4-B
TOANMATH.com
Trang 7
Dng 2: Tìm GTLN và GTNN ca hàm s trên mt đon
Phương pháp gii
Bước 1.
Tính

f
x
Bước 2. Tìm các đim
;
i
x
abti đó
0
i
fx hoc
i
f
x không xác định
Bước 3. Tính
,,
i
f
afx fb
Bước 4. Tìm s ln nht M và s nh nht m trong các s trên.
Khi đó

;
max
ab
M
fx


;
min
ab
mfx
Chú ý:
+) Hàm s
yfx đồng biến trên đon [a; b] thì


max
min
f
xfb
f
xfa
+) Hàm s
yfx nghch biến trên đon [a; b] thì

max
min
f
xfa
f
xfb
Bài toán 1. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s y = f(x) liên tc trên mt đon [a; b]
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
32
32 yx x . Gi M, m ln lượt là giá tr ln nht, nh nht ca hàm s trên
[0; 3]. Giá tr ca
M
m
bng
TOANMATH.com
Trang 8
A. 8 B. 10 C. 6 D. 4
Hướng dn gii
Hàm s xác định và liên tc trên [0; 3]
Ta có

2
00;3
0360
20;3

 

x
yxx
x
Khi đó
02,26,32yyy
Vy
6; 2 8Mm Mm
Chn A.
Ví d 2.
Giá tr ln nht ca hàm s
42
31yx x
trên [-1; 2] là
A. 29 B. 1 C. 3 D.
13
4
Hướng dn gii
Hàm s xác định và liên tc trên [-1; 2]
Ta có




32
01;2
6
46223 0 1;2
2
6
1; 2
2




x
yxxxx y x
x
 
613
01; ;2 3; 13
24





yy y y nên

1; 2
13
max
4
y
Chn D
Ví d 3.
Cho hàm s
2
1
x
y
x
. Giá tr ca


2
2
2; 3
2; 3
min max






yy
bng
A. 16 B.
45
4
C.
25
4
D.
89
4
Hướng dn gii
Ta có

2
3
0, 1
1

yx
x
, do đó hàm s nghch biến trên mi khong
;1 ; 1;
Hàm s
nghch biến trên [2; 3].
Do đó




2; 3
2; 3
5
min 3 ; max 2 4
2
 yy yy
Vy


2
2
2
2
2; 3
2; 3
589
min max 4
24










yy
Chn D
TOANMATH.com
Trang 9
Ví d 4. Giá tr ln nht ca hàm s

2
8
1
x
x
fx
x
trên đon [1; 3] bng
A.
15
4
B.
7
2
C. 3 D.
4
Hướng dn gii
Hàm s

2
8
1
x
x
fx
x
liên tc trên [1; 3]

 
2
2
22
28 1 8
28
11




xx xx
xx
fx
xx


2
21;3
0280
41;3

 

x
fx x x
x
Ta thy
  
715
1;3 ;24
24

 yy y
Vy


1; 3
7
max
2
fx
Chn B
Ví d 5.
Gi M, m ln lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
2
4 yx x
Giá tr ca biu thc

P
Mm bng
A.

221 B.
221 C. 21 D. 21
Hướng dn gii
Tp xác định

2; 2D
Ta có

2
22
4
1,2;2
44



xxx
yx
xx

2
0
04
22;2


x
yxx
x

222; 20;22; 2 2yyyy
Vy
22, 2 22 2 2 2 1MmP
Chn A
Ví d 6.
Giá tr nh nht ca hàm s
32
23yx xm trên đon [0; 5] bng 5 khi m bng
A. 6 B. 10 C. 7 D. 5
Hướng dn gii
Hàm s xác định và liên tc trên

0; 5D
TOANMATH.com
Trang 10
Ta có
2
0
06 60
1

 

x
D
yxx
x
D
0 ; 1 1; 5 175
f
mf m f m
D thy
501, fffm nên

0; 5
min 1 1fx f m
Theo đề bài

0; 5
min 5 1 5 6  fx m m
Chn A.
Ví d 7.
Gi A, B là giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s
2
1

x
mm
y
x
trên đon [2; 3]. Tt c
các giá tr thc ca tham s m để
13
2
AB
A.
1; 2mm
B. 2m
C.
2m
D. 1; 2 mm
Hướng dn gii
Hàm s đã cho liên tc trên đon [2; 3]
Ta có

2
2
1
0,
1


mm
ym
x
 
2
2
3
3;22
2


mm
Ay By m m
Do đó
2
2
13 3 13
2
22 2

 
mm
AB m m
2
1
360
2


m
mm
m
Chn A
Ví d 8.
Biết hàm s
32
33211 yx mx m x (vi m là tham s) trên đon [-2; 0] đạt giá tr ln
nht bng 6. Các giá tr ca tham s m
A.
1m
B.
0m
C.
3m
D.
1m
Hướng dn gii
Ta có
22
36 3213 2 21



y x mx m x mx m
1
0
12



x
y
x
m
21;01 yy và theo bài ra

2; 0
max 6
y nên giá tr ln nht không đạt ti 2; 0 xx. Do đó
giá tr ln nht đạt ti
1y hoc
12ym.
Ta có

2
133,12 12 21 ymymmm
TOANMATH.com
Trang 11
- Trường hp 1: Xét
336 1mm
Th li vi
1m
, ta có

12;0
0
32;0



x
y
x
nên
1m
là mt giá tr cn tìm.
- Trường hp 2: Xét


2
2
12 2 5 1
12 2 16
13
212 0
22






mm
mm
m
m

2
13
20 12 2 0
22
 mm mm
nên (1) vô nghim
Chn D
Bài toán 2. Tìm GTLN – GTNN ca hàm s y = |f(x)| trên đon [a; b]
Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1.
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
hàm s
f
x trên đon
;ab, gi s th tM,
m.
Bước 2.
+) Tìm

;
max max ;
ab
yMm
+) Tìm

;
min
ab
y
- Trường hp 1:

;
.0min0
ab
Mm y
- Trường hp 2:

;
0min
ab
mym
- Trường hp 3:

;
0min
ab
M
yM M
Bước 3. Kết lun.
Ví d: Giá tr ln nht, giá tr nh ca hàm s
2
22yx x trên đon [-1; 1] ln lượt là a, b thì
giá tr ca
ab bng
A. 4 B. 3
C. 0 D. 1
Hướng dn gii
Xét hàm
2
22 22
 fx x x f x x
220 1

f
xx x
Suy ra




1; 1
1; 1
max 1 1; min 1 3
 yf yf
Do đó giá tr ln nht
33 3 ya ti 1
x
và giá tr nh nht
00yb ti 13x
Vy giá tr
303ab
Chn B
Ví d mu
Ví d.
Giá tr nh nht ca hàm s
32
92468 yx x x
trên đon [-1; 4] bng
TOANMATH.com
Trang 12
A. 48 B. 52 C. -102 D. 0
Hướng dn gii
Bng biến thiên ca hàm s
32
92468 yx x x trên
1; 4
Suy ra bng biến thiên ca hàm s
32
92468 yx x x trên đon

1; 4
Vy giá tr nh nht ca hàm s
32
92468 yx x x trên đon
1; 4 bng 48.
Chn A
Cách khác: Theo trường hp 3 thì 48 0 min 48 My
Bài toán 3. Tìm tham s để GTLN ca hàm s y = |f(x)| trên đon [α, β] bng k
Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1.
Tìm


;;
max max ;
f
xAB
 
Ví d:
Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca
tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
1

x
mx m
y
x
trên đon [1; 2] bng 2.
S phn t ca tp S là
A. 3 B. 1
C. 4 D. 2
Hướng dn gii
Xét hàm s

2
1


x
mx m
yfx
x
Ta có


2
2
01;2
2
0
21;2
1



x
xx
y
x
x
TOANMATH.com
Trang 13
Bước 2.
Xét các trường hp
+)
A
k
tìm m, th li các giá tr m đó
+)
B
k
tìm m, th li các giá tr m đó
Bước 3.
Kết lun
Mt khác
 
21 34
1;2
23


mm
ff
Do đó

1; 2
2134
max max ;
23



mm
y
- Trường hp 1:

1; 2
3
21
2
max 2
5
2
2


m
m
y
m
+) Vi
33417
2
236

m
m (loi)
+) Vi
5347
2
236

m
m
(tha mãn)
- Trường hp 2:

1; 2
2
34
3
max 2
10
3
3


m
m
y
m
+) Vi
2217
2
326

m
m (tha mãn)
+) Vi
10 2 1 17
2
326

m
m
(loi)
Vy có hai giá tr ca m tha mãn.
Chn D
Ví d mu
Ví d 1.
Gi S là tp các giá tr nguyên ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s

42
1
14 48 30
4
fx x x x m trên đon [0; 2] không vượt quá 30. Tng các phn t ca S bng
A. 108 B. 120 C. 210 D. 136
Hướng dn gii
Xét hàm s

42
1
14 48 30
4
gx x x x m
trên đon [0; 2]
Ta có
 


3
60;2
28 48 0 2 0; 2
40;2




x
gx x x gx x
x
Để



0; 2
030
30 30
max 30 0 16
14 30
230





g
m
gx m
m
g
0;1; 2;...; 15; 16m
TOANMATH.com
Trang 14
Tng các phn t ca S là 136.
Chn D
Ví d 2.
Biết giá tr ln nht ca hàm s
2
1
4
2
yxxm
bng 18.
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
05m
B.
10 15m
C. 510m D. 15 20m
Hướng dn gii
Xét hàm s

2
1
4
2
gx x x
liên tc trên tp xác định [-2; 2]
Ta có
  
22
10 10,2;2
44




xx
gx gx x
xx

2
22
0
422;2
4
 

x
xx x
xx



51423
2;2 ;2
222
gg g


Do đó


2; 2
5
max
2
gx khi
2x
, suy ra giá tr ln nht ca hàm s bng
5
2
m
Theo bài ra
5
18 15,5
2
 mm. Vy
15 20m
Chn D
Bài toán 4: Tìm điu kin tham s để GTLN ca hàm s y = |f(x) + g(m)| trên đon [a; b] đạt GTNN
Phương pháp gii
Thc hin các bước sau
Bước 1.
Tìm


;
;
max ; min
ab
ab
f
xfx

Ví d:
Biết rng giá tr ln nht ca hàm s
2
24yx xm trên đon [-2; 1] đạt giá tr
nh nht, giá tr ca tham s m bng
A. 1 B. 3
C. 4 D. 5
Hướng dn gii
Đặt

2
2
f
xx x
Ta có
22; 0 1 2;1

 fx x fx x
20;13; 1 1 fff
Do đó




2; 1
2; 1
max 3; min 1
fx fx
TOANMATH.com
Trang 15
Bước 2.
Gi M là giá tr ln nht ca
yfxgm thì
 
max ;
M
gm gm

22
 

g
mgm gm gm

Du bng xy ra khi và ch khi

g
mgm

Áp dng bt đẳng thc
2

g
mgm

22


gm gm

Du bng xy ra khi và ch khi
0


gm gm

Bước 3. Kết lun min
2
M
khi

2

gm
Suy ra

2; 1
max max 5 ; 1
ymm
515 1
2
22


mm mm
Du bng xy ra khi và ch khi

51
3
510



mm
m
mm
(tha mãn)
Chn B
Ví d mu
Ví d.
Để giá tr ln nht ca hàm s
2
234yxxm đạt giá tr nh nht thì m bng
A.
3
2
m
B.
5
3
m
C.
4
3
m
D.
1
2
m
Hướng dn gii
Tp xác định

0; 2D
Đặt

2
2,
f
xxxxD.
Ta có
 
2
1
01
2


x
f
xfxx
xx
00;20;11fff
Suy ra

3435
max max 3 4 ; 3 5
2


D
mm
Py mm
TOANMATH.com
Trang 16
53 3 4
1
22


mm
Du bng xy ra

3435
3
2
53 3 4 0



mm
m
mm
(tha mãn)
Suy ra giá tr ln nht ca hàm s là nh nht khi
3
2
m
Chn A
Bài toán 5. Tìm tham s để GTNN ca hàm s y = |ax
2
+ bx + c| + mx đạt GTLN
Ví d 1.
Giá tr nh nht ca hàm s
2
,25yfxm x x mx
đạt giá tr ln nht bng
A. 2 B. 5 C. 8 D. 9
Hướng dn gii
Ta có
min , 0, 5,fxm f m m
Xét
2m
ta có
22
,2 2 5 2 2 5 2 5, fx x x x x x x x
Du bng xy ra ti
0x . Suy ra
min , 2 5,fx x
Do đó



min , 5,
max min , 5
min , 2 5,



fxm m
fxm
fx x
, đạt được khi
2m
Chn B.
Tng quát:
2
yax bxcmx
Trường hp 1:
.0ac
max min
y
c
Đạt được khi
mb
Ví d 2. Giá tr nh nht ca hàm s
2
,47
f
xm x x mx đạt giá tr ln nht bng
A. 7 B. -7 C. 0 D. 4
Hướng dn gii
Phương trình
2
470xx luôn có hai nghim trái du
12
0
x
x
Trường hp 1: Nếu
0m
Ta có
1
min , , 0,fxm fxm mx m
Xét
0m ta có
2
,0 4 7 0,fx x x x . Du bng xy ra ti
1, 2
x
x .
Suy ra
min , 0 0,fx x
Do đó



min , 0,
max min , 0
min , 0 0,
fxm m
fxm
fx x



khi 0m
Trường hp 2: Nếu 0m
Ta có
22
min , , 0, max min , 0 fxm fx m mx m fxm
TOANMATH.com
Trang 17
So sánh c hai trường hp thì
max min , 0fxm khi
0m
Chn C
Trường hp 2:
.0maxmin 0 ac y Đạt được khi 0m
Bài tp t luyn dng 2
Câu 1:
Gi M, m ln lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
543
552 fx x x x trên
đon
1; 2
. Khi đó
M
m
có giá tr bng
A. -6 B. 12 C. -12 D. 3
Câu 2: Trên đon
17
;
23



hàm s

2
22
1

xx
fx
x
đạt giá tr ln nht ti
A.
0
1
2
x B.
0
0x
C.
0
7
3
x D.
0
2x
Câu 3: Gi M và m ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
246
f
xx x trên
3; 6 . Tng
M
m có giá tr
A. -12 B. -6 C. 18 D. -4
Câu 4: Giá tr nh nht ca hàm s

2
2
f
xx x trên tp xác định là
A. 2 B. -1 C. 1 D. 2
Câu 5: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

2
cos
f
xx x trên đon 0;
4



A.
 
0;
0;
4
4
1
max ; min 1
2






fx fx
B.
 
0;
0;
4
4
max ; min
46






fx fx
C.
 
0;
0;
4
4
1
max ; min 1
42






 fx fx
D.
 
0;
0;
4
4
11
max ; min
24 2






 fx fx
Câu 6: Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s

1
mx
fx
x
m
đạt giá tr ln nht trên đon
1; 3
bng
2?
A. 7m B. 3m C. 7m D. 3m
Câu 7: Giá tr nh nht ca hàm s

32
1
3
2

f
xxx m
trên đon

1; 1 bng 0 khi
A. 4m B. 12m C. 0m D. 8m
Câu 8: Vi nhng giá tr nào ca tham s m thì hàm s

2
1
x
fx
x
m
đạt giá tr ln nht trên đon
2;3
bng
1
2
?
A.
2m
B.
1m
C.
1m
D.
2m
TOANMATH.com
Trang 18
Câu 9: Giá tr ln nht ca hàm s

32
37290 
f
xx x x m
trên đon [-5; 5] bng 2018. Trong
các khng định dưới đây khng định nào đúng?
A. 1600 1700m B. 1600m C. 1500m D. 1500 1600m
Câu 10: Để giá tr ln nht ca hàm s
3
321yfx x x m trên đon
0; 2
là nh nht thì giá
tr ca
m thuc khong nào dưới đây?
A.

0; 1 B.
1; 0 C.
1; 2 D.
2; 1
Câu 11: Gi M là giá tr ln nht ca hàm s
32
3 yx x xm trên đon
2; 4
,
0
m
là giá tr ca
tham s
m để M đạt giá tr nh nht. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
15m B.
0
75 m C.
0
40 m D.
0
8m
Câu 12: Có bao nhiêu s nguyên m để giá tr nh nht ca hàm s
42
38 120 4yx x x m trên đon
0; 2 đạt giá tr nh nht. Khi đó giá tr ca tham s m bng
A. 26 B. 13 C. 14 D. 27
Câu 13: Biết rng giá tr ln nht ca hàm s
42
38 120 4 yx x x m trên đon [0; 2] đạt giá tr nh
nht. Khi đó giá tr ca tham s
m bng
A. -12 B. -13 C. -14 D. -11
Câu 14: Xét hàm s
2
yx axb
vi a, b là tham s. Gi M là giá tr ln nht ca hàm s trên đon
1; 3 . Khi M nhn giá tr nh nht thì 2ab bng
A. 5 B. -4 C. 2 D. -3
Câu 15: Gi S là tp hp các giá tr ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
32
39 yx x xm trên đon

2; 4 bng 16. S phn t ca S là
A. 0 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 16: Gi S là tp hp các giá tr thc ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3
3yx xmtrên đon [0; 2] bng 3. S phn t ca S là
A.
0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 17: Gi S là tp hp các giá tr ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
32
3 yx x m
trên đon

2; 4 bng 50. Tng các phn t ca tp S là
A. 4 B. 36 C. 140 D. 0
Câu 18: Gi S là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
42
119
30 20
42
yx x xm trên đon

0; 2 không vượt quá 20. Tng các phn t ca S bng
A. 210 B. -195 C. 105 D. 300
Câu 19: Cho hàm s
432
44
f
xx x xa. Gi M, m ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca hàm s đã cho trên đon
0; 2
. Có bao nhiêu s nguyên a thuc đon
3; 2
sao cho 2
M
m ?
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
TOANMATH.com
Trang 19
Câu 20: Giá tr nh nht ca hàm s
2
, 2020 2019yfxm x x mx
đạt giá tr ln nht khi
tham s
m bng
A. 2020 B. 2019 C. 0 D. 2018
Câu 21: Giá tr nh nht ca hàm s
2
,610yfxm x x mx
đạt giá tr ln nht bng
A. 6 B. -6 C. 0 D. 10
ĐÁP ÁN
1-B 2-C 3-B 4-A 5-C 6-A 7-D 8-C 9-A 10-A
11-D 12-D 13-B 14-B 15-D 16-B 17-A 18-C 19-D 20-A
21-C
TOANMATH.com
Trang 20
Dng 3: TÌM GTLN-GTNN khi cho đồ th - bng biến thiên
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
y
fx
liên tc trên
và có bng biến thiên như hình v
Giá tr ln nht ca hàm s trên
A.
1
max
2

y B. max 1
y C. max 1
y D. max 3
y
Hướng dn gii
Da vào bng biên thiên ta có hàm s đạt giá tr ln nht bng 3 ti
1
2
x
Chn D
Ví d 2.
Hàm s
yfx
liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên dưới
Biết
48ff, khi đó giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên bng
A. 9 B.

4f C.
8
f
D. -4
Hướng dn gii
T bng biến thiên ta có
4, ;0fx f x
8, 0;fx f x .
Mt khác
48ff suy ra

;x thì
8fx f
Vy
min 8
fx f
Chn C
TOANMATH.com
Trang 21
Ví d 3. Cho hàm s
yfx
xác định trên tp hp
3
;1 1;
2
D




và có bng biến thiên như
sau
Khng định đúng là
A.
max 0
D
fx ; không tn ti

min
D
f
x
B.
max 0
D
fx ;
min 5
D
fx
C.
max 0
D
fx
;
min 1
D
fx
D.
min 0
D
fx ; không tn ti
max
D
f
x
Hướng dn gii
Da vào bng biến thiên thì
 
3
max 1 0; min 5
2
D
D
fx f fx f




Chn B
Ví d 4.
Cho hàm s
yfxđồ th trên khong
3; 3 như hình bên dưới
Khng định đúng là
A.
Giá tr ln nht ca hàm s bng 3
B. Giá tr ln nht ca hàm s bng 4
C. Giá tr nh nht ca hàm s bng -3
D. Hàm s không có giá tr ln nht
TOANMATH.com
Trang 22
Hướng dn gii
T đồ th ca hàm s
yfx ta thy rng hàm s
yfx xác định, liên tc và
4fx , vi mi
3; 3x
, nên hàm s không có giá tr ln nht
Chn D
Ví d 5.
Cho hàm s
yfx liên tc và có bng biến thiên trên đon

0; 2 như sau
Giá tr ln nht
M và giá tr nh nht m ca hàm s
yfx trên đon
0; 2
A. 4
M
1m
B.
0M
2m
C. 2
M
0m D. 1
M
4m
Hướng dn gii
Nhìn vào bng biến thiên ta thy

0; 2
min 1my
khi
2x

0; 2
max 4My
khi
0x
Chn A
Ví d 6.
Cho hàm s
yfx liên tc và có bng biến thiên trên đon

2; 4 như sau
Giá tr ln nht ca hàm s
yfx trên đon

2; 4 bng
A.

2f B.

0f C.

2f D.

4f
Hướng dn gii
Nhìn vào bng biến thiên ta thy

2; 4
max 17
y khi 4x
Chn D
TOANMATH.com
Trang 23
Ví d 7. Cho hàm s

yfx liên tc trên đon

1; 3 và có đồ th như hình v bên dưới.
Gi
Mm ln lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đon
1; 3 . Giá tr ca
M
m
bng
A.
1 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dn gii
Da vào đồ th suy ra
33; 2 2Mf mf
Vy
5Mm
Chn D
Ví d 8.
Cho hàm s
yfx liên tc trên đon

1; 1 và có đồ th như hình v.
Gi
Mm ln lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đon
1; 1 . Giá tr ca
M
m bng
A.
0 B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dn gii
T đồ th ta thy 1; 0Mm nên 1Mm
Chn B
Ví d 9.
Cho đồ th hàm s
yfx
như hình v
TOANMATH.com
Trang 24
Hàm s
yfx đạt giá tr ln nht trên khong
1; 3 ti
0
x
. Khi đó giá tr ca
2
00
2 2019xx bng
bao nhiêu?
A.
2018 B. 2019 C. 2021 D. 2022
Hướng dn gii
Da vào đồ th ca hàm s
yfx
ta có bng biến thiên như sau
Da vào bng biến thiên suy ra hàm s
yfx đạt giá tr ln nht trên khong

1; 3 ti
0
2x .
Vy
2
00
2 2019 2019 xx
Chn B
Bài tp t luyn dng 3
Câu 1:
Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như sau
Biết giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s ln lượt là M, m. Giá tr biu thc
22

P
Mm
A.
1
4
P
B.
1
2
P
C. 2 D. 1
Câu 2: Cho hàm s
yfx xác định và liên tc trên khong

3; 2 ,
TOANMATH.com
Trang 25

2
3
lim 5, lim 3



x
x
fx fx
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm s không có giá tr nh nht trên khong

3; 2
B. Giá tr nh nht ca hàm s bng -5
C. Giá tr ln nht ca hàm s bng 3
D. Giá tr ln nht ca hàm s trên khong

3; 2 bng 0.
Câu 3: Cho hàm s

yfxđồ th trên khong

2; 2 như hình bên. Khng định đúng là
A. Giá tr ln nht ca hàm s bng 2
B. Giá tr ln nht ca hàm s bng 1
C. Giá tr nh nht ca hàm s bng -1
D. Hàm s không có giá tr ln nht
Câu 4: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
5;3
và có bng biến thiên như sau
TOANMATH.com
Trang 26
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s

yfx không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht trên [-5; 3)
B. Hàm s

yfx không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht trên [-5; 3)
C. Hàm s
yfx có giá tr nh nht và có giá tr ln nht trên [-5; 3)
D. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht trên [-5; 3)
Câu 5: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s

yfx không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht
B. Hàm s

yfx không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht
C. Hàm s

yfx có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht
D. Hàm s

yfx có giá tr nh nht và có giá tr ln nht
Câu 6: Cho hàm s

yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon
6; 0
như sau
Giá tr ln nht M và giá tr nh nht m ca hàm s

yfx trên đon
6; 0
A.
7M
0m
B.
0M
6m
C. 6M 7m D. 0M 7m
Câu 7: Cho hàm s

yfx liên tc trên đon

1; 4 và có bng biến thiên như sau
TOANMATH.com
Trang 27
Mnh đề nào sau đây sai
A. Hàm s

yfx không có giá tr ln nht trên khong
1; 4
B. Hàm s
yfx không có giá tr ln nht trên na khong
1; 4
C. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht trên na khong
1; 4
D. Hàm s
yfx không có giá tr nh nht trên đon

1; 4
Câu 8: Cho hàm s
yfx liên tc trên
1
\
2



và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s

yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht
B. Hàm s

yfx không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht
C. Hàm s
yfx có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht
D. Hàm s
yfx có giá tr nh nht và có giá tr ln nht
Câu 9: Cho hàm s
yfx liên tc trên
1; 3 và có bng biến thiên như sau
Giá tr nh nht ca hàm s
2yfx bng trên đon

1; 1 bng
TOANMATH.com
Trang 28
A. -4 B. -1 C. -3 D. -2
Câu 10: Cho hàm s
yfx liên tc trên đon
và có đồ th như hình v
Giá tr nh nht trên đon
1; 1
ca hàm s
A. min 1y B. min 1y C. min 0y D. min 2y
Câu 11: Cho đồ th hàm s
'yfx như hình v
Hàm s
yfx đạt giá tr nh nht trên đon [0; 2] ti x bng bao nhiêu?
A.
2
3
x
B.
0x
C.
1
x
D.
2x
Câu 12: Cho hàm s


ax b
yfx
cx b
xác định và liên tc trên khong
1
;
2




1
;
2




. Đồ th
hàm s
yfxđường cong trong hình v dưới đây
TOANMATH.com
Trang 29
Tìm mnh đề đúng trong các mnh đề sau
A.


1; 0
max 0
fx f
B.

3; 0
max 3
fx f
C.


3; 4
max 4fx f D.

1; 2
max 2fx f
ĐÁP ÁN
1-B 2-A 3-A 4-D 5-D 6-A 7-D 8-B 9-D 10-A
11-C 12-B
Dng 4: Xác định giá tr ln nht, giá tr nh nht bng cách đặt n ph
Bài toán 1. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s lượng giác
Phương pháp gii
Ghi nh:
Điu kin ca các Nn ph
- N ếu
sin
11
cos

tx
t
tx
- N ếu
2
cos
01
cos

tx
t
tx
- N ếu
2
sin
01
sin

tx
t
tx
- N ếu
sin cos 2.
4




txxsnix
22 t
Bước 1. Đặt Nn ph và tìm điu kin cho Nn ph
Ví d:
Giá tr ln nht M và giá tr nh nht m ca
hàm s
2
2sin 2sin 1yxx
A.
3
1;
2
 Mm
B.
3; 1Mm
C.
3
3;
2
Mm
D.
3
;3
2
Mm
Hướng dn gii
Đặt sintx vi

1; 1t , ta được
TOANMATH.com
Trang 30
Bước 2.
Gii bài toán tìm giá tr ln nht, giá tr
nh nht ca hàm s theo Nn ph
Bước 3.
Kết lun (Chn đáp án)
2
221yt t
Khi đó

1
420 1;1
2
 yt t
Ta có


11
13
13
22
y
y
y





Do đó
3
3;
2
Mm
Chn C
Ví d mu
Ví d 1.
Giá tr ln nht M và giá tr nh nht m ca hàm s 2cos2 2sinyxx
A.
9
;4
4
Mm
B. 4; 0Mm
C.
9
0;
4
Mm
D.
9
4;
4
Mm
Hướng dn gii
Ta có
22
2cos2 2sin 2 1 2sin 2sin 4sin 2sin 2yxx xx xx
Đặt

sin , 1; 1txt , ta được
2
422 ytt
Ta có

1
0820 1;1
4
yt t


14
10
19
44




y
y
y
nên
9
;4
4
Mm
Chn A
Ví d 2.
Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
cos cos 1
cos 1

xx
y
x
bng
A.
3
2
B.
5
2
C.
7
2
D. 3
Hướng dn gii
Đặt cos 0 1tx t, ta được

2
1
1


tt
yft
t
vi
01t
TOANMATH.com
Trang 31



2
2
2
0, 0; 1
1

tt
ft t
t
nên



 
0; 1
0; 1
3
min 0 1; max 1
2
 ft f ft f
Suy ra tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s đã cho bng




0; 1
0; 1
35
min max 1
22
ft ft
Chn B
Ví d 3.
Giá tr ln nht M ca hàm s
42
cos 3 sin 2 yx x
A.
23M
B.
3M
C.
5
3
4
M
D.
33M
Hướng dn gii
Đặt
2
cos 0 1txt, ta được
2
31 2 yt t vi
0; 1t
Ta có

3
230 0;1
2
 yt t
 
35
0 2 3; 3; 1 3
24





yy y nên
23M
Chn A
Ví d 4.
Cho hàm s
2
sin 1 sin 2 2
sin 2

xm x m
y
x
(vi m là tham s thc).
Giá tr ln nht ca hàm s đạt giá tr nh nht khi m bng
A.
3
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
1
2
Hướng dn gii
Xét

2
sin sin 2
sin 2

xx
fx
x
Đặt sin 1 1tx t, ta được

2
2
2

tt
ft
t
vi

1; 1t
Ta có



2
2
2
01;1
4
040
41;1
2



t
tt
ft t t
t
t
 
4
1;12;01
3
 fff
nên

1; 1
max 1
ft

1; 1
min 2
ft
Hay
2
sin sin 2
21,
sin 2


xx
x
x
Mt khác
 
2
sin sin 2
,2 1
sin 2


xx
ymfxmfx
x
TOANMATH.com
Trang 32
Do đó

2; 1
max max max 2 , 1 max 2 , 1


yfxm mm mm
21
21
1
max
222



mm
mm
y
Du bng đạt được khi

21
3
2
210



mm
m
mm
Chn A
Ví d 5.
Giá tr nh nht ca biu thc 12cos 12sin
P
xx bng
A.
21 B.
31
C. 1 D.
23
Hướng dn gii
Ta có
2
6 4 sin cos 2 1 2 sin cos 4sin cos
P
xx xx xx
Đặt
sin cos 2.sin
4




txx x
vi
2
1
2sincos
2

t
txx
Xét
2
22
2
13 13
484 ;
22
64 22 2 1
13 13
48
22
 

 
 

tt khit t
yP t t t
tkhit
13 13
88 ;
22
13 13
8
22
 


 

tkhit t
y
tkhi t
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, suy ra


2
2; 2
min 4 2 3 3 1


 ft
min 3 1P
Chn B
TOANMATH.com
Trang 33
Ví d 6. Giá tr ln nht ca hàm s
sin cos 2
f
xx x trên đon

0;
A.

0;
5
max
4
y
B.

0;
max 1y
C.

0;
max 2y
D.

0;
9
max
8
y
Hướng dn gii
Đặt
22
sin cos2 1 2sin 1 2 tx x x t
, vi

0; 0; 1xt
Ta được
2
21
f
ttt
vi

0; 1t
Ta có
 
1
410 0;1
4
 ft t t
Do
 
19
01; ;10
48




ff f nên


0; 1
9
max
8
ft
Vy giá tr ln nht ca hàm s

0;
9
max
8
y
Chn D
Bài toán 2. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s khác
Ví d mu
Ví d 1.
Giá tr ln nht ca hàm s
3
22
6
41
11
xx
y
xx





bng
A.
5
2
B. -5 C.
9
2
D. 3
Hướng dn gii
Do
2
2
1
12
2
1

x
xx
x
Đặt
2
1
2
1

x
tt
x
Khi đó
3
461yt t vi
11
;
22




t
2
12 6 0,
yt t nên hàm s đồng biến trên
11
;
22



Do đó
11
;
22
15
max
22







yy
Chn A
Ví d 2.
Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s 19yx x ln lượt là
A.
2; 2
B.
4; 2
C.
4; 2
D.
4; 2 2
Hướng dn gii
Tp xác định

1; 9D
TOANMATH.com
Trang 34
Ta có

11
01 951;9
212 9


yxxx
xx
1922;54 yy y nên max 4; min 2 2yy.
Chn D
Nhn xét: vi hàm s yxa xb
;0 axbab
thì
2
0
2.

y
yab xaxb

2
2
2


yab
yabxa xb ab
Suy ra
2 ab y ab
du bng luôn xy ra.
Ví d 3. Giá tr nh nht ca hàm s

13 13 yx x x x bng
A.
5
2
B. – 2 C. – 4 D. 2
Hướng dn gii
Tp xác định ca hàm s
1; 3D
Đặt
 
2
2
4
13 42 13 13
2

t
tx xt xxxx
Do

2
42 13 4, 1;3 txxx
, t đó suy ra 22t
Bài toán quy v tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s

2
2
2

t
g
tt trên đon

2; 2 .
Ta có
10 1 2;2
 gt t t
Li có

5
22;22;1
2
 ggg
Suy ra giá tr nh nht bng
5
2
Chn A
Nhn xét: Vi hàm s yxa xb
;0 axbab thì
2
2. yab xaxbab
 ab y ab
Bài tp t luyn dng 4
Câu 1:
Giá tr ln nht M và giá tr nh nht m ca hàm s
42
sin 4sin 5 yx x
A. 2; 5Mm B. 5; 2Mm C. 5; 2Mm D. 2; 5 Mm
TOANMATH.com
Trang 35
Câu 2: Giá tr nh nht m ca hàm s
32
cos sin cos 3 yxxx
A. 3m B.
113
27
m
C.
113
27
m
D. 3m
Câu 3: Giá tr ln nht ca hàm s
2cos2 4sinyxx
trên đon
0;
2



A. 4
M
B. 2
M
C.
2M
D.
22M
Câu 4: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
42
42
3cos 4sin
3sin 2cos
x
x
y
x
x
theo th t
A.
84
;
53
B.
34
;
23
C.
11
;
23
D.
34
;
23
Câu 5: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
123 2
213 1


xx
y
xx
theo th t
A.
4
2;
5
B.
4
2;
5
C.
4
;2
5
D.
4
;2
5
Câu 6: Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
6
3
2cos cos2
4
yxx
theo th t
A. 4 và
1
4
B. 4 và
1
2
C. 2 và
1
2
D.
5
4
1
4
Câu 7: Giá tr ln nht ca hàm s
13yfx x x
A.

1; 3
max 2 3
y
B.

1; 3
max 2 2
y
C.

1; 3
max 2
y D.

1; 3
max 3 2
y
Câu 8: Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

2
22
3
11 yx x bng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 9: Gi M, m ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

3
62
41
f
xx x
trên
đon
1; 1
. Khi đó t s
M
m
bng
A.
9
4
B.
9
16
C. 9 D.
4
9
ĐÁP ÁN
1-B 2-B 3-D 4-A 5-B 6-D 7-C 8-B 9-C
TOANMATH.com
Trang 36
Dng 5. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc nhiu biến
Ví d mu
Ví d 1.
Cho biu thc
22
22
x
xy y
P
x
xy y


vi
22
0xy. Giá tr nh nht ca P bng
A. 3. B.
1
3
.
C. 1. D. 4.
Hướng dn gii
N ếu 0y thì P =1. (1)
N ếu
0y
thì
2
22
2
22
1
.
1
xx
yy
xxyy
P
xxyy
xx
yy
 

 

 


 

 
 
Đặt
x
t
y
, khi đó
2
2
1
() .
1
tt
Pft
tt



2
2
22
22
() 0 2 2 0 1.
(1)
t
ft t t
tt



Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có
1
() .
3
Pft
(2)
T (1) và (2) suy ra
11
() min
33
Pft P
 .
Chn B.
Ví d 2.
Cho hai s thc x,y tha mãn 0; 0xy 1
x
y. Giá tr nh nht và giá tr ln nht
ca biu thc
11
x
y
P
yx


ln lượt là
A.
1
2
và 1.
B. 0 và 1. C.
2
3
và 1.
D. 1 và 2.
Hướng dn gii
TOANMATH.com
Trang 37
Ta có
2
(1) (1)( )2 122
.
11(1)(1) 12
x
yxx yy xy xy xy
P
y x x y xy x y xy



Đặt
txy ta được
22
.
2
t
P
t
0; 0 0.xy t
Mt khác
11
12 .
44
x y xy xy t

Khi đó, bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca hàm s
22
()
2
t
gt
t
trên
1
0; .
4



Xét hàm s
22
()
2
t
gt
t
xác định và liên tc trên
1
0; .
4



Ta có
2
6
() 0
(2 )
gt
t

vi
1
0;
4
t




hàm s ()
g
t nghch biến trên đon
1
0; .
4



Do đó
1
0;
4
1
0;
4
12
min ( )
2
43
min
3
max ( ) (0) 1
max 1
gt g
P
gt g
P














.
Chn C.
Ví d 3.
Cho x, y là các s thc tha mãn
22
(3)(1)5xy. Giá tr nh nht ca biu thc
2
34741
21
yxyxy
P
xy


bng
A. 3. B. 3. C.
114
11
.
D. 23.
Hướng dn gii
2222
(3)(1)5 6250.xy xyxy 
222
22 2
(3 4 7 4 1) ( 6 2 5)
21
44 24(2)(2)4
21 21
yxyxy xyxy
P
xy
y xyx x y yx x y
xy xy




 
Đặt
2.tx y
2
22 2 2
(12)(3)(1) (3)(22)xy xy



2
( 2 5) 25 0 2 10.xy xy
Ta được
2
44
( ) ,0 10.
11
tt
Pft t t
tt



TOANMATH.com
Trang 38
Xét
2
2
1 (0;10)
4
() 1 0 ( 1) 4
3 (0;10)
(1)
t
ft t
t
t



114
(0) 4; (10) ; (1) 3 min 3
11
ff f P
khi
1t . Chn A.
Ví d 4.
Gi
000
,,
x
yz là ba s thc dương sao cho biu thc
222
381
28
2( ) 4 3
P
x
yz
xy yz
xyz xz




đạt giá tr nh nht.
Tng
000
x
yz bng
A. 3. B. 1. C. 33. D.
3
2
.
Hướng dn gii
Ta có
22
381
222
22()3
P
x
yz
xy yz
yxz




381
2( ) ( ) 3
x
yz xyz xyz

  
.
Đặt
0xyzt. Khi đó
18
() ,( 0)
23
Pft t
tt

.
Ta có
'
22
3( 1)(5 3)
() 0 1
2( 3)
tt
f
tt
tt


.
Bng biến thiên
Suy ra
3
2
P 
. Du “=” xy ra
1
1
4
2
1
2
xyz
xz
yz
y
yxz







.
Do đó
000
111
1.
442
xyz
Chn B.
Ví d 5.
Cho x,y là các s thc dương tha mãn điu kin
2
30
23140
xxy
xy


.
Tng giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
223
322
P
xy xy x x
bng
TOANMATH.com
Trang 39
A. 8. B. 0. C. 12. D. 4.
Hướng dn gii
Vi điu kin bài toán ,0xy
2
2
33
30
x
xxy y x
x
x

.
Li có
2
39
2314023 1405 1490 1;
5
xy x x x x x
x





.
T đó
2
23
33 9
3225Pxx xx x xx
x
xx




.
Xét hàm s
'
2
99 9 9
() 5 ; 1; () 5 0; 1;
55
fx x x f x x
xx
 
 
 
 
.
Suy ra hàm s đồng biến trên
9
1;
5



9
(1) ( ) 4 ( ) 4 max min 4 ( 4) 0
5
ffxf fx P P




.
Chn B.
Ví d 6.
Cho x, y, z là ba s thc thuc đon
1; 9 ,
x
yx z. Giá tr nh nht ca biu thc
1
10 2
yyz
P
yx yz zx





bng
A.
11
.
18
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
1.
Hướng dn gii
Vi a, b dương tha mãn 1ab ta có bt đẳng thc
11 2
11
1
ab
ab


.
Tht vy

2
11 2
10
11
1
ab ab
ab
ab


đúng do
1ab .
Du bng xy ra khi và ch khi a = b hoc ab = 1.
Áp dng bt đẳng thc trên
111 1 1 1
2
10 1 1 10
1
P
xzxx
x
yyzy
y



 




.
Đặt

1; 3
x
t
y

. Xét hàm s
2
11
()
10 1
ft
tt


trên đon
1; 3
.
''432
22 2
21
( ) ; ( ) 0 2 24 2 100 0
(10 ) (1 )
t
ft ft t t t t
tt


.
3
( 2)( 24 50) 0 2tt t t do

3
24 50 0, 1;3tt t .
Bng biến thiên
TOANMATH.com
Trang 40
Suy ra
min
1
2
P
khi và ch khi
4
4
2
1
xy
zx
x
y
yz
x
zy
y
Chn C.
Bài tp t luyn dng 5
Câu 1:
Cho các s thc x, y thay đổi nhưng luôn tha mãn
22
32 5xxyy. Giá tr nh nht ca biu
thc
22
2
P
xxy y thuc khong nào sau đây?
A. (4;7). B. (-2;1). C. (1;4). D. (7;10).
Câu 2: Cho x, y là hai s thc không âm tha mãn 1
x
y. Giá tr ln nht ca biu thc
22
22
x
yxy
P
x
yxy

A. max 0P . B. max 1P . C. max 1P  . D.
1
max
3
P
.
Câu 3: Cho hai s thc x, y tha mãn
33
2xy. Giá tr nh nht ca
22
P
xy
A. min 1.P B.
3
min 2.P C.
3
min 4.P D. min 2.P
Câu 4: Cho hai s thc x, y tha mãn
22
2( ) 1
x
yxy và biu thc
44 22
7( ) 4
P
xy xy . Gi M, m
theo th t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca P. Tng
M
m
A.
260
33
Mm
 .
B. 0Mm. C.
2344
825
Mm .
D.
232
25
Mm
 .
Câu 5: Cho x, y là các s thc tha mãn
22
1xxyy và biu thc
44
22
1
1
xy
P
xy


. Gi M, m th t
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca P. Tng
15
M
m
bng
A. 17 2 6 . B. 17 6 . C. 17 2 6 . D. 17 6 .
Câu 6: Cho các s thc x, y dương tha mãn
1, 1
x
y
3( ) 4
x
yxy
. Gi M, m th t là giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca
33
22
11
3Px y
x
y




. Tng
M
m
TOANMATH.com
Trang 41
A.
163
4
Mm
.
B.
197
12
Mm
.
C.
673
12
Mm
.
D.
613
6
Mm
.
Câu 7: Cho các s thc dương x, y, z. Giá tr nh nht ca biu thc
43 3
3
34161
()
xy z
M
xyz


bng
A.
16
25
.
B.
8
9
.
C.
9
25
.
D.
7
25
.
Câu 8: Cho a, b, c không âm phân bit. Giá tr nh nht ca biu thc
222
222
111
()
()()()
Pabc
ab bc ca





bng
A.
11 5 5
2
.
B.
10 5 5
2
.
C. 11. D. 13.
Câu 9: Xét ba s thc a; b; c thay đổi thuc đon
0;3
. Giá tr ln nht ca biu thc
222
4( )( )( ) ( ) ( )Tabbccaabbccaabc
bng
A.
3
2
.
B. 0. C.
81
4
.
D.
41
2
.
Câu 10: Cho x, y, z là các s thc tha mãn
0xyz
1
x
yz
. Giá tr nh nht ca biu thc
223
1182
()()
P
x
yyzxzy


bng
A. 217. B. 218. C. 219. D. 216.
Câu 11: Cho x, y, z là các s thc tha mãn
22 2
1
2
x
yz . Giá tr ln nht ca biu thc
444
444
111
()Pxyz
x
yz




bng
A.
297
8
.
B.
320
9
.
C.
219
6
.
D.
412
11
.
Câu 12: Cho a, b, c là các s thc không âm tha mãn
222
1abc. Giá tr ln nht ca biu thc
4
P
a b c abc bng
A. 2 . B.
5
33
.
C. 3. D.
1
2
.
Câu 13: Cho

,, 1;4xyz ;
x
yx z. Giá tr nh nht ca biu thc
23
x
yz
P
x
yyzzx


A.
33
34
.
B.
34
35
.
C.
35
34
D.
34
33
.
Câu 14: Cho

,, 1;4xyz
x
y . Giá tr nh nht ca biu thc
2
(1)
40 4 2( )
8
yyz
P
yx xz
yz z


bng
TOANMATH.com
Trang 42
A.
1
2
.
B.
2
2
.
C.
1
22
.
D.
2
.
1-C 2-B 3-C 4-C 5-A 6-A 7-A 8-A 9-C 10-D
11-A 12-A 13-D 14-A
Dng 6: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s liên quan đến hàm n
Bài toán 1. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s y = f(u(x)),y = f(u(x))±h(x)… khi
biết bng biến thiên hoc đồ th ca hàm s y = f(x)
Phương pháp gii
Thc hin theo mt trong hai cách
Cách 1:
Bước 1.
Đặt t = u(x).
Đánh giá giá tr ca t trên khong K.
Chú ý: Có th s dng kho sát hàm s, bt
đẳng thc để đánh giá giá tr ca t = u(x).
Ví d: Cho hàm s y = f(x) liên tc trên tp
có bng biến thiên như sau
Gi M, m ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca hàm s
2
(2)yfx x trên đon
37
;
22



. Tìm khng định đúng trong các khng
định sau.
A. .10Mm . B.
2
M
m
.
C. 3Mm. D. 7Mm.
Hướng dn gii
Đặt
2
2tx x
.
Ta có
37 5 5
;1
22 2 2
xx




2
25
0( 1)
4
x
2
21 21
1( 1) 1 1;
44
xt




.
TOANMATH.com
Trang 43
Bước 2. T bng biến thiên hoc đồ th ca
hàm s cho ta giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca hàm s y = f(t).
Bước 3. Kết lun.
Cách 2:
Bước 1.
Tính đạo hàm
'' '
() (()).yuxfux
Bước 2. Tìm nghim
'' '
() (())yuxfux =0.
Bước 3. Lp bng biến thiên.
Bước 4. Kết lun v giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s
(), (())yfxyfux
,
( ( )) ( )...yfux hx
Xét hàm s
21
(), 1;
4
yftt




.
T bng biến thiên suy ra
21
1;
4
min ( ) (1) 2;mftf




21
1;
4
21
max ( ) 5
4
Mftf







2
M
m

.
Chn B.
Ta có
''2
(2 2) ( 2 ) 0yxfxx 
2
'
2
2
1
220
7
21
2
0
21
3
21
2
2
4
12
x
x
x
xx
y
xx
x
xx
x







.
V bng biến thiên và kết lun được
5; 2 2
M
Mm
m
.
Chn B.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s ()yfx có bng biến thiên như sau
Hàm s
(1)yfx có giá tr nh nht trên đon

0; 2 bng
A. (2)f . B. (2)
f
.
C.
(1)
f
. D.
(0)
f
.
Hướng dn gii
Đặt
1, 0;2 0;1.tx x t
TOANMATH.com
Trang 44
Da vào bng biến thiên ta có hàm s
()yft
có giá tr nh nht

0;1
min ( ) (0).ft f
Chn D.
Ví d 2.
Cho hàm s ()yfx đồ th như hình v. Khi
đó hàm s
2
(2 )yf x đạt giá tr nh nht trên
0; 2


bng
A. (2)f . B. (2)
f
.
C.
(1)
f
. D.
(0)
f
.
Hướng dn gii
Đặt
2
2tx
. T
22
0; 2 0 2 2 2 0 0; 2xxxt



.
Da vào đồ th, hàm s ()yft có giá tr nh nht

0;2
min ( ) (2).ft f
Chn B.
Ví d 3.
Cho hàm s
42
()yfx axbxc xác định và liên tc trên và có bng biến thiên sau
Giá tr nh nht ca hàm s (3)yfx trên đon

0; 2 là
A. 64. B. 65. C. 66. D. 67.
Hướng dn gii
Hàm s có dng
42
()
f
xaxbxc. T bng biến thiên ta có
42
'
(0) 3 3 3
(1) 2 2 2 ( ) 2 3
420 1
(1) 0
fc c
fabcbfxxx
ab a
f








.
Đặt
3, 0; 2 3;5tx x t .
Da vào đồ th, hàm s ()yft đồng biến trên đon
3; 5 .
Do đó

0;2 3;5
min ( 3) min ( ) (3) 66fx ft f .
Chn C.
TOANMATH.com
Trang 45
Bài toán 2. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
,  yfux yfux hx
Khi biết đồ th ca hàm s
'
()yfx
Ví d mu
Ví d.
Cho hàm s
()yfx
đạo hàm và liên tc trên
.
Biết rng đồ th hàm s
'
()yfx như dưới đây.
Lp hàm s
2
() ()
g
xfxxx.
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. (1) (1)
g
g .
B.
(1) (1)
g
g .
C.
(1) (2)
g
g
.
D.
(1) (2)
g
g
.
Hướng dn gii
Ta có
''
() () 2 1
g
xfx x.
T đồ th hàm s
'
()yfx
đường thng
21yx ta có
'
() 0gx
'
1
() 2 1 1
2
x
fx x x
x


.
Bng biến thiên
TOANMATH.com
Trang 46
Ta ch cn so sánh trên đon
1; 2
. Đường thng
21yx
đường thng đi qua các đim
(1;1)A  , (1; 3)B , (2;5)C nên
đồ th hàm s
'
()yfx đường
thng
21yx
ct nhau ti 3
đim.
Chn D.
Bài tp t luyn dng 6
Câu 1:
Cho hàm s ()yfx liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Gi M là giá tr ln nht ca hàm s
() (3 )ygx f x trên
0;3
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. (0)
M
f . B. (3)
f . C. (1)
M
f . D. (2)
M
f .
Câu 2: Cho hàm s ()yfx đồ th như hình v. Gi M, m ln
lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3
22
x
yf



trên đon

0; 2 . Khi đó
M
m
bng
A. 3 B. 1
C.
2 D. 0
Câu 3:
Cho hàm s ()yfx liên tc trên và có bng biến thiên như sau
TOANMATH.com
Trang 47
Hàm s
(2sin )yf x đạt giá tr ln nht và nh nht ln lượt là M và m. Mnh đề nào dưới đây đúng
A. 2mM B. 2
M
m C. 0Mm D. 2Mm
Câu 4: Cho hàm s
()yfx
liên tc trên

2; 4
và có bng biến thiên như sau
Gi M, m ln lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
cos 2 4sin 3gx f x x
. Giá tr
ca
M
m bng
A. 4 B. – 4 C. 2 D. 1
Câu 5: Cho hàm s ()yfx liên tc trên và có đồ th như hình
v dưới đây. Khi đó giá tr ln nht ca hàm s
2
4yf x
trên na khong
2; 3
A. 3 B. – 1
C.
0 D. Không tn ti
Câu 6:
Cho hàm s ()yfx liên tc trên và có đồ th như hình
v dưới đây.
TOANMATH.com
Trang 48
Gi M, m ln lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s

2
2
1
x
gx f
x



trên
; 
. Tng
M
m bng
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 7: Cho hàm s ()yfx liên tc trên và có đồ th như
hình v bên. Gi M, m theo th t giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s

2yfx trên đon

1; 5
. Tng
M
m
bng
A. 9. B. 8.
C. 7. D. 1.
Câu 8:
Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như hình v
Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
25yf x x trên đon
1; 3 ln lượt là M, m. Tng
M
m bng
A. 13. B. 7. C. (2) 2f . D. 2.
Câu 9: Cho hàm s ()yfx liên tc trên (;)  và có đồ th như hình v
TOANMATH.com
Trang 49
Gi M, m ln lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
3
31yfx x
trên đon

2;0
.
Tng
M
m bng
A. 2Mm. B.
7
2
Mm.
C.
11
2
Mm.
D. 0Mm.
Câu 10: Cho hàm s ()yfx , biết hàm s
'
()yfx đồ th như
hình v dưới đây. Hàm s
()yfx
đạt giá tr nh nht trên đon
13
;
22



ti đim nào sau đây?
A.
3
2
x
.
B.
1
2
x
.
C.
1
x
. D.
0x
.
Câu 11:
Cho hàm s ()yfx đạo hàm
'
()
f
x . Hàm s
'
()yfx liên tc trên và có đồ th như hình v. Biết
13
(1) , (2) 6
4
ff
. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca hàm s
3
() () 3 ()
g
xfx fx trên

1; 2 bng
A.
1573
64
.
B. 198.
C.
37
4
.
D.
14245
64
.
Câu 12:
Cho hàm s ()yfx liên tc trên . Đồ th ca hàm s
'
()yfx như hình v. Đặt
2
() 2 () ( 1)gx f x x. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.

3;3
min ( ) (1)
g
xg
.
B.

3;3
max ( ) (1)
g
xg
.
TOANMATH.com
Trang 50
C.

3;3
max ( ) (3)
g
xg
.
D. Không tn ti giá tr nh nht ca
()
g
x
trên
3; 3 .
Câu 13:
Cho hàm s ()yfx đồ th
'
()yfx như hình v.
Xét hàm s
32
133
( ) ( ) 2018
342
gx f x x x x
. Mnh đề nào dưới
đây đúng?
A.

3;1
min ( ) ( 1)gx g
. B.

3;1
min ( ) (1)
g
xg
.
C.

3;1
min ( ) ( 3)gx g

.
D.

3;1
(3) (1)
min ( )
2
g
g
gx

.
Câu 14:
Cho hàm s ()yfx ,hàm s
'
()
f
x đồ th như hình v
Giá tr nh nht ca hàm s
2
111
( ) (2 1) (2 1) 4
219
g
xfx x x
trên khong
5
0;
2



bng
A.
111
(1)
219
f
B.
114
(4)
219
f .
C.
1
(0) 2
2
f .
D.
170
(2)
219
f .
Câu 15: Cho hàm s ()yfx . Biết hàm s
'
()yfx
đồ th như hình v. Trên đon
4;3 ,hàm s
2
() 2 () (1 )
g
xfx x đạt giá tr nh nht ti đim
A.
0
3x  . B.
0
4x  .
C.
0
1x  . D.
0
3x .
TOANMATH.com
Trang 51
1-D 2-A 3-A 4-A 5-A 6-C 7-C 8-B 9-B 10-C
11-A 12-B 13-A 14-D 15-C
Dng 7. ng dng ca giá tr ln nht và nh nht trong các bài toán thc tế
Ví d mu
Ví d 1.
Mt cht đim chuyn động theo quy lut
23
3
s
tt. Thi đim t (giây) mà ti đó vn tc

/vm s
ca cht đim chuyn động đạt giá tr ln nht là
A. t = 2s B. t = 5s C. t = 1s D. t =3s
Hướng dn gii
Ta có
  
2
2
63 3 1 33,vt s t t t vt t t

Giá tr ln nht ca

3vt khi 1t . Chn C
Ví d 2.
Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
6
3
s
tt vi t (giây) là khong thi gian tính t khi
vt bt đầu chuyn động và s (mét) là quãng đường vt di chuyn được trong khong thi gian đó. Hi
trong khong thi gian 7 giây, k t khi bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng bao
nhiêu?
A. 180 (m/s) B. 36 (m/s) C. 144 (m/s) D. 24 (m/s)
Hướng dn gii
Ta có
 
2
12vt s t t t

2120 6vt t t

636;00;735vvv nên vn tc ln nht đạt được bng 36 (m/s). Chn B
Ví d 3.
Mt loi thuc được dùng cho mt bnh nhân và nng độ thuc trong máu ca bnh nhân
được giám sát bi bác sĩ. Biết rng nng độ thuc trong máu ca bnh nhân sau khi tiêm vào cơ th trong
t gi được cho bi công thc
 
2
/
1
t
ct mg L
t
. Sau khi tiêm thuc bao lâu thì nng độ thuc trong
máu ca bnh nhân cao nht?
A. 4 gi B. 1 gi C. 3 gi D. 2 gi
Hướng dn gii
Xét hàm s
 
2
0
1
t
ct t
t




2
2
2
10;
1
0
10;
1
t
t
ct
t
t



Bng biến thiên
TOANMATH.com
Trang 52
Vi t = 1 (gi) thì nng độ thuc trong máu ca bnh nhân cao nht.
Chn B
Ví d 4.
N gười ta xây mt b cha nước vi dng khi hp ch nht không np có th tích bng
3
500
3
m . Đáy b là hình ch nht có chiu dài gp đôi chiu rng. Giá thuê nhân công để xây b
600.000
đồng /
2
m
. Hãy xác định kích thước ca b sao cho chi phí thuê nhân công thp nht. Chi phí đó
A. 75 triu đồng B. 85 triu đồng C. 90 triu đồng D. 95 triu đồng
Hướng dn gii
Gi
x
m
là chiu rng ca đáy b, khi đó chiu dài ca đáy b

2
x
m

hm
là chiu cao b
B có th tích bng
2
2
500 250
2
33
xh h
x

Din tích cn xây

222
2
250 500
2226 2 2
3
Sxhxhxx x x
xx
 
Xét hàm
  
2
2
500 500
2, 0; 4 0 5fx x x f x x f x x
x
x


Bng biến thiên
Do đó

0;
min 5 150fx f


Chi phí thuê nhân công thp nht khi din tích xây dng là nh nht và bng
min
150S
Vy giá thuê nhân công thp nht là 150.600000 = 90.000.000 đồng.
Chn C
Ví d 5.
Bác Hoàng có mt tm thép mng hình tròn, tâm O, bán kính 4 dm. Bác định ct ra mt hình
qut tròn tâm O, qun ri hàn ghép hai mép ca hình qut tròn li để to thành mt đồ vt dng mt nón
TOANMATH.com
Trang 53
tròn xoay (tham kho hình v). Dung tích ln nht có th ca đồ vt mà bác Hoàng to ra bng bao nhiêu?
(b qua phn mi hàn và độ dày ca tm thép)
A.
3
128 3
27
dm
B.
3
128 3
81
dm
C.
3
16 3
27
dm
D.
3
64 3
27
dm
Hướng dn gii
Khi hàn hai mép ca hình qut tròn, độ dài đường sinh ca hình nón bng bán kính ca hình qut tròn,
tc là
4OA dm
Th tích ca hình nón

22
11
.. .16 .
33
Vrh hh


vi
04h
Ta có



2
143
.16 3 0
33
Vh h Vh h


Da vào bng biến thiên, suy ra th tích ln nht ca hình nón là
3
128 3
27
dm
. Chn A
Ví d 6.
N gười ta làm chiếc thùng phi dng hình tr, kín hai đáy, vi th tích theo yêu cu là
3
2 m
.
Hi bán kính đáy R và chiu cao h ca thùng phi bng bao nhiêu để khi làm thì tiết kim vt liu nht
A.
1
;8
2
Rmhm
B. 1; 2
R
mh m C.
1
2;
2
Rmh m
D.
1
4;
5
Rmh m
Hướng dn gii
T gi thiết ta có
2
2
2
2VRh h
R


Din tích toàn phn ca thùng phi là
TOANMATH.com
Trang 54
22
2
222
tp
SRhR R
R





Xét hàm s

2
2
fR R
R

vi

0;R 
Ta có

3
22
21
2
2
R
fR R
RR

01fR R

Bng biến thiên
Suy ra din tích toàn phn đạt giá tr nh nht khi
12Rh
Vy để tiết kim vt liu nht khi làm thùng phi thì
1; 2Rmh m. Chn B
Ví d 7.
Mt đường dây đin được ni t mt nhà máy đin A đến mt hòn đảo C như hình v.
Khong cách t C đến B là 1 km. B bin chy thng t A đến B vi khong cách là 4km. Tng chi phí
lp đặt cho 1km dây đin trên bin là 40 triu đồng, còn trên đất lin là 20 triu đồng. Tính tng chi phí
nh nht để hoàn thành công vic trên (làm tròn đến hai ch s sau d
u phNy)
A. 120 triu đồng B. 164,92 triu đồng C. 114,64 triu đồng D. 106,25 triu đồng
Hướng dn gii
Gi M là đim trên đon thng AB để lp đặt đường dây đin ra bin ni vi đim C
Đặt


2
2
414178,0;4AM x BM x CM x x x x
Khi đó tng chi phí lp đặt là
2
.20 40 8 17yx x x
(đơn v: triu đồng)

2
22
8172 4
4
20 40. 20.
817 817
xx x
x
y
xx xx


 
TOANMATH.com
Trang 55

2
12 3
081724
3
yxx xx

Ta có
 
12 3
80 20 3 114,64; 0 40 17 164,92; 4 120
3
yyy





Do đó chi phí nh nht để hoàn thành công vic là 114,64 triu đồng.
Chn C
Bài tp t luyn dng 7
Câu 1:
Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
9
2
s
tt vi t (giây) là khong thi gian tính t lúc bt
đầu chuyn động và s (mét) là quãng đường vt đi được trong khong thi gian đó. Hi trong khong thi
gian 10 giây, k t lúc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng bao nhiêu?
A. 216 (m/s) B. 30 (m/s) C. 400 (m/s) D. 54 (m/s)
Câu 2: Mt đoàn tàu chuyn động thng khi hành t mt nhà ga. Quãng đường s (mét) đi được ca đoàn
tàu là mt hàm s ca thi gian t (giây), hàm s đó là
32
6
s
tt
. Thi đim t (giây) mà ti đó vn tc
v(m/s) ca chuyn động đạt giá tr ln nht là
A. t = 2s B. t = 6s C. t = 8s D. t = 4s
Câu 3: Mt cht đim chuyn động có phương trình chuyn động là
32
617
s
tt t
, vi t (s) là
khong thi gian tính t lúc vt bt đầu chuyn động và s (m) là quãng đường vt đi được trong khong
thi gian đó. Trong khong thi gian 6 giây đầu tiên, vn tc v (m/s) ca cht đim đạt giá tr ln nht
bng
A. 29 m/s B. 26 m/s C. 17 m/s D. 36 m/s
Câu 4: Độ gim huyết áp ca mt bnh nhân được cho bi công thc
2
0,035 15Gx x x, trong đó
x là liu lượng thuc được tiêm cho bnh nhân ( x được tính bng miligam). Liu lượng thuc cn tiêm
(đơn v miligam) cho bnh nhân để huyết áp gim nhiu nht là
A. x = 8 B. x = 10 C. x = 15 D. x = 7
Câu 5: Để thiết kế mt chiếc b cá không có np đậy hình hp ch nht có chiu cao 60cm, th tích là
3
96.000cm
, người th dùng loi kính để s dng làm mt bên có giá thành là 70.000 đồng /
2
m
và loi
kính để làm mt đáy có giá thành là 100.000 đồng /
2
m . Chi phí thp nht để làm b cá là
A. 28.300 đồng B. 38.200 đồng C. 83.200 đồng D. 83.200 đồng
Câu 6: Mt cái hp có dng hình hp ch nht có th tích bng 48

3
m
và chiu dài gp đôi chiu rng.
Cht liu làm đáy và bn mt bên ca hp có giá thành gp ba ln giá thành ca cht liu làm np hp.
Gi h là chiu cao ca hp để giá thành làm chiếc hp là thp nht. biết
m
h
n
vi m, n là các s nguyên
dương nguyên t cùng nhau. Tng m + n bng
A. 12 B. 13 C. 11 D. 10
Câu 7: Mt người th xây, mun xây mt bn cha thóc hình tr tròn vi th tích là
3
150m (như hình
v). Đáy làm bng bê tông, thành làm bng tôn và np b làm bng nhôm. Biết giá thành các vt liu như
sau: bê tông 100 nghìn đồng mt
2
m , tôn 90 nghìn mt
2
m và nhôm 120 nghìn đồng mt
2
m . Chi phí
thp nht để làm bn cha thóc (làm tròn đến hàng nghìn) là
TOANMATH.com
Trang 56
A.
15038000 đồng B. 15037000 đồng C. 15039000 đồng D. 15040000 đồng
Câu 8: Mt công ty d kiến chi 1 t đồng để sn xut các thùng đựng sơn hình tr có dung tích 5 lít. Biết
rng chi phí để làm mt xung quanh ca thùng đó là 100.000 đồng /
2
m , chi phí để làm mt đáy là
120.000 đồng /
2
m
. S thùng sơn ti đa mà công ty đó sn xut được (gi s chi phí cho các mi ni
không đáng k) là
A. 58135 thùng B. 18209 thùng C. 12525 thùng D. 57582 thùng
Câu 9: Mt cc hình tr có bán kính đáy là 2cm, chiu cao 20cm. Trong cc đang có mt ít nước, khong
cách gia đáy cc và mt nước là 12cm (hình v). Mt con qu mun ung được nước trong cc thì mt
nước phi cách ming cc không quá 6cm. Con qu thông minh m nhng viên đá hình cu có bán kính
0,6cm th vào cc để mc nước dâng lên. Để ung được nước thì con qu cn th vào cc ít nht bao
nhiêu viên đá?
A.
30 B. 27 C. 28 D. 29
Câu 10: Mt người cn đi t khách sn A bên b bin đến hòn đảo C. Biết rng khong cách t đảo C
đến b bin là 10km, khong cách t khách sn A đến đim B trên b gn đảo C nht là 40km. N gười đó
có th đi đường thy hoc đi đường b ri đi đường thy (như hình v bên). Biết kinh phí đi đường thy
là 5 USD/km,
đi đường b là 3 USD/km. Hi người đó phi đi đường b mt khong bao nhiêu để kinh
phí nh nht?
TOANMATH.com
Trang 57
A.
15
2
km
B.
10km
C.
65
2
km
D.
40km
Câu 11. Mt ngn hi đăng đặt v trí A cách b bin
mt khong AB = 5 (km). Trên b bin có mt cái kho
v trí C cách B mt khong là 7(km). N gười canh hi
đăng có th chèo đò t A đến v trí M trên b bin vi
vn tc 4 (km/h) ri đi b t M đến C vi vn tc 6
(km/h). V trí ca đim M cách B mt khong gn nht
vi giá tr nào sau đây để người đó đến kho nhanh nht?
A. 1, 0km B. 7,0km
C.
4,5km
D.
2,1km
Câu 12. Thy Ton có thanh g dài là 3,2 m. Thy Ton
d định dùng thanh g để thiết kế 5 hình tam giác ging
nhau làm k trang trí phòng đọc sách, trong đó các tam
giác có 1 cnh có độ dài là 24 cm (coi các mNu ct b đi
không đáng k). Tng din tích ca 5 tam giác có giá tr
ln nht là
A.
2
40 119cm B.
2
16 119cm
C.
2
480cm D.
2
960cm
Câu 13. Mt kĩ sư được mt công ty xăng du
thuê thiết kế mt mu bn cha xăng vi th tích
V cho trước, hình dng như hình v bên, các kích
thước r, h thay đổi sao cho nguyên vt liu làm
bn xăng là ít nht. N gười kĩ sư này phi thiết kế
kích thước h như thế nào để đảm bo được đúng
yêu cu mà công ty xăng du đã đưa ra?
A. 0h B.
3
V
h
C.
3
2hV D.
3
2
V
h
1-D 2-A 3-A 4-B 5-C 6-C 7-A 8-A 9-C 10-C
11-C 12-D 13-A
Dng 8. ng dng giá tr ln nht, giá tr nh nht trong vic gii phương trình
Bài toán 1. Tìm m để
;0Fxm
có nghim trên tp D
Phương pháp gii
TOANMATH.com
Trang 58
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Cô lp tham s m và đưa v dng

f
x
g
m
Bước 2. Kho sát s biến thiên ca hàm s

f
x
trên D
Bước 3. Da vào bng biến thiên để xác định giá
tr tham s
A
m
sao cho đường thng
yg
m
ct đồ th hàm s
yf
x
Bước 4. Kết lun
Chú ý:
+)N ếu hàm s

yf
x
liên tc và có giá tr ln
nht và giá tr nh nht trên D thì phương trình

f
x
g
m
có nghim khi và ch khi
min max
D
D
f
xgm fx
+)N ếu bài toán yêu cu tìm tham s để phương
trình có k nghim phân bit, ta ch cn da vào
bng biến thiên để xác định điu kin sao cho
đường thng
ygm
nm ngang ct đồ th hàm
Ví d: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m
trong đon
100;100
để phương trình
21
x
xm có nghim thc?
A. 100 B.101
C. 102 D. 103
Hướng dn gii
Điu kin
1x 
Đặt
2
0
1
1
t
tx
xt


Ta được phương trình
22
21 21tt m m t t
Xét hàm s
2
21, 0
f
tttt

220 1
f
tt t

Bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra phương trình đã cho có
nghim khi
2100 2mm
Vy có 103 giá tr nguyên m tha mãn
Chn D
TOANMATH.com
Trang 59
s
yf
x
ti k đim phân bit
Ví d mu
Ví d 1.
Cho phương trình
22
221 20mx x x x
( m là tham s). Biết rng tp hp các
giá tr ca tham s m để phương trình có nghim thuc đon
0;1 2 2


đon

;ab
. Giá tr ca
biu thc
2Tab
A.
4T B.
7
2
T
C. 3T D.
1
2
T
Hướng dn gii
Đặt
2
22txx
Xét hàm s

2
22tx x x
trên đon
0;1 2 2



2
1
01
22
x
tx t x
xx



 

02;11;1223tttnên

1; 3t
Yêu cu ca bài toán tương đương vi phương trình
2
12mt t
có nghim thuc đon

2
2
1; 3
1
t
m
t

có nghim thuc đon
1; 3
(1)
Xét hàm s

2
2
1
t
ft
t
trên đon
1; 3



2
2
22
0, 1;3
1
tt
ft t
t


khi hàm s đồng biến trên đon
1; 3
Để phương trình (1) đã cho có nghim thì


1;3
1;3
min max
f
tm
f
t

17
13
24
fmf m
Vy
17
;4
24
ab T .
Chn A
Ví d 2. Giá tr nh nht ca tham s m để h phương trình
44
2xy
x
ym



,xy
có nghim là
0
m
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
20; 15m 
B.

0
12; 8m 
C.
0
3
;0
2
m



D.
0
19
;
24
m



Hướng dn gii
Ta có

44
1
2
2
xy
xym


TOANMATH.com
Trang 60
T (1) suy ra
2yx
thay vào (2) ta được (2)

4
4
2
x
xm
(3)
Xét hàm s

4
4
2
f
xx x
có tp xác định D
 
33
33
442 0 2 2 1
f
xx x fx x x x xx


Bng biến thiên
H đã cho có nghim thc khi và ch khi phương trình (3) có nghim thc
Da vào bng biến thiên ta được
0
19
22;
24
mm




. Chn D
Bài toán 2. Tìm m để bt phương trình
   
; 0;; 0;, 0;; 0F xm F xm F xm F xm
nghim trên tp D
Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Cô lp tham s m và đưa v dng

g
mfx
hoc

g
mfx
hoc

g
m
f
x
hoc

g
m
f
x
Bước 2.
Kho sát s biến thiên ca hàm s

f
x
trên D
Ví d: Các giá tr ca tham s m để bt phương
trình
4
0
1
xm
x

có nghim trên khong

;1
A.
5m B. 3m 
C. 1m D. 3m
Hướng dn gii
Bt phương trình đã cho tương đương vi
4
1
x
m
x

Xét hàm s
4
1
yx
x

trên khong
;1



2
22
14
4
1
11
x
y
xx





3;1
0
1;1
x
y
x



TOANMATH.com
Trang 61
Bước 3. Da vào bng biến thiên xác định các
giá tr ca tham s m
Bước 4. Kết lun
Chú ý: N ếu hàm s
yfx
liên tc và có giá
tr ln nht; giá tr nh nht trên D thì
+) Bt phương trình

g
mfx
có nghim
trên D

max
D
g
m
f
x
+) Bt phương trình

g
m
f
x
nghim
đúng
min
D
x
Dgm fx
+) Bt phương trình

g
m
f
x
có nghim
trên

min
D
Dgm fx
+) Bt phương trình

g
m
f
x
nghim
đúng

max
D
x
Dgm fx
Bng biến thiên
T bng biến thiên, để bt phương trình
4
0
1
xm
x

có nghim trên khong

;1
thì
3m  . Chn B
Ví d mu
Ví d 1.
Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca tham s
0;2019m
để bt phương trình

3
22
10xm x
nghim đúng vi mi
1;1x 
. S các phn t ca tp S là
A. 1 B. 2020 C. 2019 D. 2
Hướng dn gii
Đặt
2
1tx
, vi
1;1 0; 1xt
Bt phương trình đã cho tr thành
32 32
10 1tt m mtt 
(1)
TOANMATH.com
Trang 62
Yêu cu ca bài toán tương đương vi bt phương trình (1) nghim đúng vi mi
0;1t
Xét hàm s
32 2
132
f
ttt
f
ttt



00;1
0
2
0;1
3
t
ft
t




223
011;
327
ff f




nên


0;1
max 1ft
Do đó bt phương trình (1) nghim đúng vi mi
0;1t
khi và ch khi 1m
Mt khác m là s nguyên thuc
0;2019
nên
1;2;3;...;2019m
Vy có 2019 giá tr ca m tha mãn bài toán.
Chn C
Ví d 2. Cho hàm s
yf
x
liên tc trên

1; 3
đồ th như hình v.
Bt phương trình
17
f
xx xm
nghim thuc

1; 3
khi và ch khi
A. 7m
B. 7m
C.
22 2m 
D. 22 2m 
Hướng dn gii
Xét hàm s
17Px x
trên đon
1; 3
Ta có
 
2
82 1.7 8 1 7 16 4PxxxxP 
Du bng xy ra khi
3x
Suy ra

1;3
max 4P
ti
3x (1)
Mt khác da vào đồ th ca

f
x
ta có

1;3
max 3fx
ti 3x (2)
T (1) và (2) suy ra


1;3
max 1 7 7fx x x

ti 3x
Vy bt phương trình
17
f
xx xm
có nghim thuc
1; 3
khi và ch khi


1;3
max 1 7 7mfxx xm

. Chn A
Bài tp t luyn dng 8
TOANMATH.com
Trang 63
Câu 1: Gi S là tp tt c các giá tr nguyên âm ca tham s m để phương trình
2
4
2
m
xx

nghim. Tp S có s phn t
A. 10 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 2: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
411
x
mx
có hai
nghim thc phân bit ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Cho phương trình
2
22 4 1
x
mx x
(m là tham s). Gi p, q ln lượt là các giá tr m nguyên
nh nht và giá tr ln nht thuc
10;10
để phương trình có nghim. Khi đó giá tr
2Tp q
A. 10 B. 19 C. 20 D. 8
Câu 4: Biết rng tp hp tt c giá tr ca tham s m để phương trình
2
99
x
xxxm
nghim thc là
;Sab
. Tng
ab
A.
31
4
ab
B.
49
4
ab
C. 10ab D.
5
2
ab
Câu 5: Có tt c bao nhiêu s t nhiên m để bt phương trình
54
x
xm
có nghim?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Tt c các giá tr ca tham s m để bt phương trình

2
628 1xxxxm
nghim
đúng vi mi
2;8x 
A.
16m
B.
15m
C.
8m
D.
216m
Câu 7: Có bao nhiêu s nguyên

2018;2018m 
để bt phương trình
42 2
222 1xx m xx
nghim đúng vi mi

0;1x
A. 2017 B. 2018 C. 2019 D. 2020
Câu 8: Tng các giá tr nguyên ca

20;20m 
để bt phương trình

22 22 42 22xxxmxx có nghim là
A. 195 B. 175 C. 165 D. 162
Câu 9: Có bao nhiêu giá tr ca tham s
0;2018m
để h phương trình

2
2
2730
,
40
xx
xy
xxm


nghim
A. 4 B. 5 C. 2014 D. 2015
Câu 10: Cho h phương trình


0
1
2
2
xym
xy y


. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
0;2019m
để h phương trình có nghim?
A. 2018 B. 2019 C. 2017 D. 2016
1-C 2-B 3-B 4-A 5-D 6-B 7-A 8-D 9-A 10-A
| 1/63

Preview text:

BÀI 3. GIÁ TRN LỚN NHẤT, GIÁ TRN NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Mục tiêu Kiến thức
+ Biết và hiểu định nghĩa giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số.
+ Biết các phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên một khoảng, trên một đoạn
+ Nhận biết được mối liên hệ của hàm số y f x, y f u x, khi biết bảng biến thiên của
hàm số y f x , đồ thị hàm số y f x hoặc đồ thị hàm số y f  x . Kĩ năng
+ Biết lập, đọc bảng biến thiên của một hàm số để từ đó tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
+ Tính được đạo hàm của các hàm số hợp, nhận biết được mối liên hệ của hàm số
y f x, y f u x, khi biết bảng biến thiên của hàm số y f x , đồ thị hàm số
y f x hoặc đồ thị hàm số y f  x
+ Biết chuyển bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức nhiều về khảo sát hàm một biến số
+ Tìm GTLN, GTNN của hàm số y f x, y f u x, y f u x  hx … khi biết bảng
biến thiên hoặc đồ thị của hàm số y f x  y f  x TOANMATH.com Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Cho hàm số y f x xác định trên tập D.
+) Số M được gọi là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số y f x trên tập D nếu f x  M với mọi
x D và tồn tại x D sao cho f x M . 0  0
Kí hiệu: M  max f xD
+) Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y f x trên tập D nếu f x  m với mọi
x D và tồn tại x D sao cho f x m 0  0
Kí hiệu: m  min f xD
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Số M được gọi là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số y f x trên tập D nếu
f x  M với mọi x D và tồn tại x D sao cho f x M . 0  0
Kí hiệu: M  max f xD Cho hàm số
y f x xác định trên tập D
Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y f x trên tập D nếu
f x  m với mọi x D và tồn tại x D sao cho f x m . 0  0
Kí hiệu: m  min f xD TOANMATH.com Trang 2
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = f(x) trên một khoảng Phương pháp giải
Ta thực hiện các bước sau
Ví dụ: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x  3x 1 trên khoảng (0; 2) là A. 1 B. 3 C. 0 D. -1
Hướng dẫn giải
Hàm số liên tục trên khoảng (0; 2). Ta có 2
y  3x  3
Bước 1. Tìm tập xác định (nếu đề chưa cho x  1  khoảng). 2
y  0  3x  3   x  1
Bước 2. Tính y  f  x ; tìm các điểm mà đạo Vì ta đang xét hàm số trên khoảng (0; 2) nên ta loại
hàm bằng không hoặc không xác định. giá trị x  1 
Xét bảng biến thiên của hàm số trên khoảng (0; 2)
Bước 3. Lập bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số min y  1
 đạt tại x  1 0; 2
Bước 4. Kết luận Chọn D
Lưu ý: Có thể dùng máy tính cầm tay để giải.
Bước 1. Để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số y f x trên miền (a; b) ta sử dụng máy
tính Casio với lệnh MODE 7 (MODE 9 lập bảng giá trị)
Bước 2. Quan sát bảng giá trị máy tính hiển thị, giá
trị lớn nhất xuất hiện là max, giá trị nhỏ nhất xuất hiện là min.
- Ta thiết lập miền giá trị của biến x Start a End b b a Step
(có thể làm tròn để Step đẹp). 19 TOANMATH.com Trang 3
Chú ý: Khi đề bài liên có các yếu tố lượng giác
sinx, cosx, tanx… ta chuyển máy tính về chế độ Radian. Ví dụ mẫu 1 2 1
Ví dụ 1. Cho hàm số f x 6 5 2
  x x x x 1. 3 5 2
Khẳng định nào sau đây đúng? A. f x 17 max  B. f x 47 max   30  30 C. f x 67 max 
D. Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất  30 Hướng dẫn giải
Tập xác định D  
Ta có f  x 5 4
  x x x   x   4 2 2 1 1 2x   1
Khi đó f  x    x   4 0 1 2x   1  0  x  1 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f x 47 max  tại x  1  30 Chọn B 6  8x
Ví dụ 2. Gọi a là giá trị lớn nhất của hàm số f x  trên khoảng  ;   1 2 x 1 6  8a
Khi đó giá trị của biểu thức P  bằng 2 a 1 22 6 58 74 A. B. C. D.  5 13 65 101
Hướng dẫn giải
Hàm số liên tục trên khoảng  ;   1 2 8x 12x  8
Ta có f  x   x  2 2 1 TOANMATH.com Trang 4 x  2 ;   1
Khi đó f x 2 0 8x 12x 8 0         1  x    ;   1  2 Bảng biến thiên 6  8a 58
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy max f x  8  P      2 ; 1 a 1 65 Chọn C 2 x x 1
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x 
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 x x 1
A. min f x  1 B. f x 1 min    3
C. min f x  3
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất  Hướng dẫn giải
Tập xác định D   Ta có 2 x
 2x x  1 2x2x   2
y f x 1 2 2x  2  1  y    2 x x 1
x x  2 1
x x  2 2 2 1 Do đó 2
y  0  2x  2  0  x  1  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f x 1 min  tại x  1  3
Bài tập tự luyện dạng 1 TOANMATH.com Trang 5 2 x
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên (2; 6) là x  2
A. min y  8 B. min y  4 C. min y  3 D. min y  9 2; 6 2; 6 2; 6 2; 6 2 x x 1
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên khoảng 1;   là x 1
A. min y  3 B. min y  1 C. min y  2 D. min y  0 1;  1;  1;  1;  x  1
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng với hàm số y
trên tập xác định của nó? 2 x  5
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất
D. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x     2 2 1
2 trên khoảng 0;   là x
A. không tồn tại B. -3 C. 1   2 D. 0 ĐÁP ÁN 1-A 2-A 3-D 4-B TOANMATH.com Trang 6
Dạng 2: Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên một đoạn Phương pháp giải
Bước 1. Tính f  x
Bước 2. Tìm các điểm x a b mà tại đó f  x
hoặc f  x không xác định i i   0 i  ; 
Bước 3. Tính f a, f x , f b i  
Bước 4. Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên.
Khi đó M  max f x và m  min f x a; b a; bChú ý: max 
f x  f b
+) Hàm số y f x đồng biến trên đoạn [a; b] thì  min 
f x  f a max 
f x  f a
+) Hàm số y f x nghịch biến trên đoạn [a; b] thì  min 
f x  f b
Bài toán 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) liên tục trên một đoạn [a; b] Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên
[0; 3]. Giá trị của M m bằng TOANMATH.com Trang 7
A. 8 B. 10 C. 6 D. 4 Hướng dẫn giải
Hàm số xác định và liên tục trên [0; 3] x  0 0;  3 Ta có 2 y  0  3
x  6x  0   x  2   0; 3
Khi đó y 0  2, y 2  6, y 3  2
Vậy M  6; m  2  M m  8 Chọn A.
Ví dụ 2. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y  x  3x 1 trên [-1; 2] là 13
A. 29 B. 1 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải
Hàm số xác định và liên tục trên [-1; 2]  x  0  1  ; 2   6 Ta có 3 y  4
x  6x  2x 2
2x  3  y  0  x   1  ; 2  2   6 x    1  ; 2  2  6  13 13
y 0  1; y    ; y 2  3  ; y   1  3  nên max y  2  4    1;  2 4 Chọn D x  2 2 2
Ví dụ 3. Cho hàm số y
. Giá trị của  min   y    max  y  bằng x 1  2; 3   2; 3  45 25 89 A. 16 B. C. D. 4 4 4
Hướng dẫn giải 3  Ta có y 
 0, x  1, do đó hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;  
1 ; 1;    Hàm số x  2 1 nghịch biến trên [2; 3]. 5
Do đó min y y 3  ; max y y 2  4 2; 3 2 2; 3 2 2 2      5  89 Vậy 2
 min y    max y    4      2;  3   2; 3   2  4 Chọn D TOANMATH.com Trang 8 2 x  8x
Ví dụ 4. Giá trị lớn nhất của hàm số f x  trên đoạn [1; 3] bằng x 1 15  7  A. B. C. 3 D. 4  4 2
Hướng dẫn giải 2 x  8x
Hàm số f x  liên tục trên [1; 3] x 1 2 2 x x x x
f  x 2  8   1   8 x  2x  8   x  2 1 x  2 1 x  2 1;  f  x 3 2
 0  x  2x  8  0   x  4    1; 3 7  1  5 Ta thấy y   1  ; y 3  ; y 2  4  2 4 7 
Vậy max f x  1; 3 2 Chọn B
Ví dụ 5. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4  x
Giá trị của biểu thức P M m bằng A. 2 2   1 B. 2 2  
1 C. 2  1 D. 2 1
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   2;  2 2 x 4  x x Ta có y  1   , x   2  ; 2 2 2 4  x 4  xx  0  2
y  0  4  x x   x  2     2  ; 2
y  2  2 2; y 2  0; y2  2; y 2    2 
Vậy M  2 2, m  2
  P  2 2  2  2 2   1 Chọn A
Ví dụ 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y  2x  3x m trên đoạn [0; 5] bằng 5 khi m bằng
A. 6 B. 10 C. 7 D. 5
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định và liên tục trên D  0; 5 TOANMATH.com Trang 9 x  0  D Ta có 2
y  0  6x  6x  0   x  1 D f 0  ; m f  
1  m 1; f 5  175  m
Dễ thấy f 5  f 0  f  
1 , m   nên min f x  f   1  m 1 0; 5
Theo đề bài min f x  5  m 1  5  m  6 0; 5 Chọn A. 2
x m m
Ví dụ 7. Gọi A, B là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y
trên đoạn [2; 3]. Tất cả x 1 13
các giá trị thực của tham số m để A B  là 2
A. m  1; m  2  B. m  2 C. m  2 D. m  1  ; m  2 Hướng dẫn giải
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn [2; 3]  2 m m   1 Ta có y   0, m x  2 1 2
A y   m m  3 3 
; B y 2 2
m m  2 2 2 13 m m  3 13 Do đó 2 A B  
m m  2  2 2 2 m  1 2
 3m m  6  0   m  2  Chọn A
Ví dụ 8. Biết hàm số 3 2
y x  3mx  32m  
1 x 1 (với m là tham số) trên đoạn [-2; 0] đạt giá trị lớn
nhất bằng 6. Các giá trị của tham số m
A. m  1 B. m  0 C. m  3 D. m  1 
Hướng dẫn giải Ta có 2
y  x mx   m   2 3 6 3 2
1  3x  2mx  2m 1   x  1  y  0   x  1 2my  2    1
 ; y 0  1 và theo bài ra max y  6 nên giá trị lớn nhất không đạt tại 2
x   ; x  0 . Do đó  2;  0
giá trị lớn nhất đạt tại y   1
 hoặc y 1 2m.
Ta có y     m
y   m    m2 1 3 3, 1 2 1 2 m  2 1 TOANMATH.com Trang 10
- Trường hợp 1: Xét 3
m  3  6  m  1  x  1   2  ; 0
Thử lại với m  1, ta có y  0  
nên m  1 là một giá trị cần tìm. x  3   2  ; 0 2   m  2 m  
1 2m m  2  5   1 1 2 2 1  6 
- Trường hợp 2: Xét   1 3  2   1 2m  0   m  2 2 1 3 Vì  m
m  2  0  1 2m2 m  2  0 nên (1) vô nghiệm 2 2 Chọn D
Bài toán 2. Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = |f(x)|
trên đoạn [a; b] Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Ví dụ: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ của hàm số 2
y x  2x  2 trên đoạn [-1; 1] lần lượt là a, b thì
giá trị của a b bằng A. 4 B. 3 C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải
Xét hàm f x 2
x  2x  2  f x  2x  2
f  x  2x  2  0  x  1
Bước 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số f x trên đoạn a; b, giả sử thứ tự là M, Suy ra max y f  
1  1; min y f   1  3   1;  1  1;  1 m.
Do đó giá trị lớn nhất y  3
  3  a  3 tại x  1 Bước 2.
và giá trị nhỏ nhất y  0  b  0 tại x  1 3
+) Tìm max y  max M ; m  a; b +) Tìm min y a; b
- Trường hợp 1: M .m  0  min y  0 a; b
- Trường hợp 2: m  0  min y m a; b
Vậy giá trị a b  3  0  3
- Trường hợp 3: M  0  min y M  M a; bChọn B
Bước 3. Kết luận. Ví dụ mẫu
Ví dụ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  9x  24x  68 trên đoạn [-1; 4] bằng TOANMATH.com Trang 11
A. 48 B. 52 C. -102 D. 0
Hướng dẫn giải
Bảng biến thiên của hàm số 3 2
y x  9x  24x  68 trên  1;  4
Suy ra bảng biến thiên của hàm số 3 2
y x  9x  24x  68 trên đoạn  1  ; 4 là
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  9x  24x  68 trên đoạn  1;  4 bằng 48. Chọn A
Cách khác: Theo trường hợp 3 thì M  48
  0  min y  48
Bài toán 3. Tìm tham số để GTLN của hàm số y = |f(x)|
trên đoạn [α, β] bằng k Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Ví dụ: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2 x mx   m y
trên đoạn [1; 2] bằng 2. x 1
Số phần tử của tập S là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Hướng dẫn giải 2
x mx m
Xét hàm số y f x 
Bước 1. Tìm max f x  max A ; B x 1 ;  ;  2 x  2x
x  0 1; 2 Ta có y   0  x    2 1 x  2    1; 2 TOANMATH.com Trang 12 2m 1 3m  4 Mặt khác f   1  ; f 2  2 3
 2m 1 3m  4 
Do đó max y  max  ;  1; 2  2 3  - Trường hợp 1:
Bước 2. Xét các trường hợp  3 m
+) A k tìm m, thử lại các giá trị m đó 2m 1  2 max y   2   1; 2 2 5 
+) B k tìm m, thử lại các giá trị m đó m    2 3 3m  4 17 +) Với m     2 (loại) 2 3 6 5 3m  4 7 +) Với m   
  2 (thỏa mãn) 2 3 6 - Trường hợp 2:  2 m  3m 4   3 max y   2   1; 2 3 10 m    3 2 2m 1 7 +) Với m  
  2 (thỏa mãn) 3 2 6 10 2m 1 17 +) Với m      2 (loại) 3 2 6
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn.
Bước 3. Kết luận Chọn D Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x 1 4 2 
x 14x  48x m  30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng các phần tử của S bằng 4
A. 108 B. 120 C. 210 D. 136
Hướng dẫn giải 1
Xét hàm số g x 4 2
x 14x  48x m  30 trên đoạn [0; 2] 4 x  6  0; 2 
Ta có g x 3
x  28x  48  gx  0  x  2 0; 2 x  4  0; 2
 g 0  30  m  30  30 
Để max g x  30      0  m  16 0; 2  g 2  30  m 14  30  
m 0;1; 2;...; 15; 1  6 TOANMATH.com Trang 13
Tổng các phần tử của S là 136. Chọn D 1
Ví dụ 2. Biết giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  4  x x   m bằng 18. 2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0  m  5
B. 10  m  15
C. 5  m  10
D. 15  m  20
Hướng dẫn giải 1
Xét hàm số g x 2
 4  x x  liên tục trên tập xác định [-2; 2] 2 xx
Ta có g x 
1  gx  0  1  0, x   2  ; 2 2 2 4  x 4  xx  0 2
 4  x x    x  2   2  ; 2 2 2 4  x x   g   5   g   1 4 2  g   3 2 ; 2 ; 2  2 2 2 5 5
Do đó max g x  khi x  2 , suy ra giá trị lớn nhất của hàm số bằng  m  2;  2 2 2 5
Theo bài ra  m  18  m  15,5 . Vậy 15  m  20 2 Chọn D
Bài toán 4: Tìm điều kiện tham số để GTLN của hàm số y = |f(x) + g(m)| trên đoạn [a; b] đạt GTNN Phương pháp giải
Thực hiện các bước sau
Ví dụ: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  2x m  4 trên đoạn [-2; 1] đạt giá trị
nhỏ nhất, giá trị của tham số m bằng A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dẫn giải
Đặt f x 2  x  2x Ta có
Bước 1. Tìm   max f x;   min f x a; b a; b
f  x  2x  2; f  x  0  x  1   2  ;  1
f 2  0; f   1  3; f   1  1 
Do đó max f x  3; min f x  1  2;  1 2; 1 TOANMATH.com Trang 14
Suy ra max y  max m  5 ; m 1  2;  1
m  5  m 1
5  m m 1
Bước 2. Gọi M là giá trị lớn nhất của    2 2 2
y f x  g m thì
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
M  max  g m ;   g m
m  5  m 1  
m  3 (thỏa mãn)  
5  mm   
g m    g m
  g m    g m 1 0   2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
  g m    g m
  g m    g m
Áp dụng bất đẳng thức 2
  g m    g m      2 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   
g m    
g m  0  Chọn B   
Bước 3. Kết luận min M  khi 2  
g m    2 Ví dụ mẫu
Ví dụ. Để giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  2x x  3m  4 đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng 3 5 4 1
A. m B. m C. m D. m  2 3 3 2
Hướng dẫn giải
Tập xác định D  0; 2
Đặt f x 2
 2x x , x D . 1  x
Ta có f  x 
f x  0  x  1 2 2x x
f 0  0; f 2  0; f   1  1 m   m  Suy ra P y   m m   3 4 3 5 max max 3 4 ; 3 5  D 2 TOANMATH.com Trang 15
5  3m  3m  4 1   2 2
 3m  4  3m  5  3
Dấu bằng xảy ra  
m  (thỏa mãn)  5  3 
m3m  4  0 2 3
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là nhỏ nhất khi m  2 Chọn A
Bài toán 5. Tìm tham số để GTNN của hàm số y = |ax2 + bx + c| + mx
đạt GTLN
Ví dụ 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x m 2 ,
x  2x  5  mx đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 2 B. 5 C. 8 D. 9
Hướng dẫn giải
Ta có min f x, m  f 0, m  5, m  
Xét m  2 ta có f x  2 2
, 2  x  2x  5  2x x  2x  5  2x  5, x  
Dấu bằng xảy ra tại x  0 . Suy ra min f x, 2  5, x   min 
f x, m  5, m   Do đó 
 max min f x, m
, đạt được khi m  2  f x   5 min , 2  5, x   Chọn B. Tổng quát: 2
y ax bx c mx Trường hợp 1: .
a c  0  max min y  c
Đạt được khi m  b
Ví dụ 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x m 2 ,
x  4x  7  mx đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 7 B. -7 C. 0 D. 4
Hướng dẫn giải Phương trình 2
x  4x  7  0 luôn có hai nghiệm trái dấu x  0  x 1 2
Trường hợp 1: Nếu m  0
Ta có min f x, m  f x, m  mx  0, m    1
Xét m  0 ta có f x  2
, 0  x  4x  7  0, x   . Dấu bằng xảy ra tại x x . 1, 2
Suy ra min f x, 0  0, x   min f
x, m  0, m    Do đó 
 max min f x, m  khi m  0  f  x  0 min , 0  0, x   
Trường hợp 2: Nếu m  0
Ta có min f x, m  f x , m mx  0, m    max min f x, m  0 2  2    TOANMATH.com Trang 16
So sánh cả hai trường hợp thì max min f x,m  0 khi m  0 Chọn C Trường hợp 2: .
a c  0  max min y  0 Đạt được khi m  0
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 5 4 3
x  5x  5x  2 trên đoạn  1;
 2 . Khi đó M m có giá trị bằng
A. -6 B. 12 C. -12 D. 3  1 7  2 x  2x  2
Câu 2: Trên đoạn  ; 
hàm số f x 
đạt giá trị lớn nhất tại 2 3    x 1 1 7
A. x   B. x  0 C. x D. x  2 0 2 0 0 3 0
Câu 3: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x  2x  4 6  x trên  3;
 6. Tổng M m có giá trị là
A. -12 B. -6 C. 18 D. -4
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2
x  2  x trên tập xác định là
A.  2 B. -1 C. 1 D. 2   
Câu 5: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2
x  cos x trên đoạn 0;  là 4    1  
A. max f x  ; min f x  1
B. max f x  ; min f x            0; 2   0; 4 6  0; 0;  4     4   4    4   1  1 1
C. max f x   ; min f x  1 D. max f x 
 ; min f x            0; 4 2   0; 2 4 2  0; 0;  4     4   4    4  mx
Câu 6: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số f x 1 
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;  3 bằng x m 2?
A. m  7 B. m  3  C. m  7  D. m  3 1
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
 x  3x m trên đoạn  1  ;  1 bằng 0 khi 2
A. m  4 B. m  12 C. m  0 D. m  8 x 1
Câu 8: Với những giá trị nào của tham số m thì hàm số f x 
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 2 x m  1 2;  3 bằng ? 2
A. m  2 B. m  1 C. m  1 D. m  2 TOANMATH.com Trang 17
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x  3x  72x  90  m trên đoạn [-5; 5] bằng 2018. Trong
các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
A. 1600  m  1700 B. m  1600 C. m  1500 D. 1500  m  1600
Câu 10: Để giá trị lớn nhất của hàm số y f x 3
x  3x  2m 1 trên đoạn 0; 2 là nhỏ nhất thì giá
trị của m thuộc khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 B.  1;
 0 C. 1; 2 D.  2;    1
Câu 11: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  3x x m trên đoạn 2; 4 , m là giá trị của 0
tham số m để M đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1  m  5 B. 7   m  5  C. 4
  m  0 D. m  8  0 0 0 0
Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  38x 120x  4m trên đoạn
0; 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng
A. 26 B. 13 C. 14 D. 27
Câu 13: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y x  38x 120x  4m trên đoạn [0; 2] đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng
A. -12 B. -13 C. -14 D. -11
Câu 14: Xét hàm số 2
y x ax b với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  1  ; 
3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất thì a  2b bằng
A. 5 B. -4 C. 2 D. -3
Câu 15: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  3x  9x m trên đoạn  2;
 4 bằng 16. Số phần tử của S là
A. 0 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 16: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x m trên đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 17: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x  3x m trên đoạn  2;
 4 bằng 50. Tổng các phần tử của tập S là
A. 4 B. 36 C. 140 D. 0
Câu 18: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 19 4 2 y x
x  30x m  20 trên đoạn 0; 2 không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng 4 2
A. 210 B. -195 C. 105 D. 300
Câu 19: Cho hàm số f x 4 3 2
x  4x  4x a . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn 0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn  3;
 2 sao cho M  2m?
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 TOANMATH.com Trang 18
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x m 2 ,
x  2020x  2019  mx đạt giá trị lớn nhất khi tham số m bằng
A. 2020 B. 2019 C. 0 D. 2018
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x m 2 ,
x  6x 10  mx đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 6 B. -6 C. 0 D. 10 ĐÁP ÁN
1-B 2-C 3-B 4-A 5-C 6-A 7-D 8-C 9-A 10-A
11-D 12-D 13-B 14-B 15-D 16-B 17-A 18-C 19-D 20-A 21-C TOANMATH.com Trang 19
Dạng 3: TÌM GTLN-GTNN khi cho đồ thị - bảng biến thiên Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ
Giá trị lớn nhất của hàm số trên  là 1
A. max y   B. max y  1
C. max y  1 D. max y  3  2   
Hướng dẫn giải 1
Dựa vào bảng biên thiên ta có hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại x   2 Chọn D
Ví dụ 2. Hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới Biết f  4
   f 8 , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  bằng
A. 9 B. f  4
  C. f 8 D. -4
Hướng dẫn giải
Từ bảng biến thiên ta có f x  f  4
 , x  ;
 0 và f x  f 8, x 0;   . Mặt khác f  4
   f 8 suy ra x  ;
   thì f x  f 8
Vậy min f x  f 8  Chọn C TOANMATH.com Trang 20  
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x xác định trên tập hợp D     3 ; 1  1; 
và có bảng biến thiên như 2    sau Khẳng định đúng là
A. max f x  0 ; không tồn tại min f xD D
B. max f x  0 ; min f x   5 D D
C. max f x  0 ; min f x  1  D D
D. min f x  0 ; không tồn tại max f xD D
Hướng dẫn giải  
Dựa vào bảng biến thiên thì
f x  f    f x 3 max 1 0; min  f   5   D D  2  Chọn B
Ví dụ 4. Cho hàm số y f x có đồ thị trên khoảng 3; 3 như hình bên dưới Khẳng định đúng là
A.
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3
B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -3
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất TOANMATH.com Trang 21
Hướng dẫn giải
Từ đồ thị của hàm số y f x ta thấy rằng hàm số y f x xác định, liên tục và f x  4 , với mọi x   3;
 3 , nên hàm số không có giá trị lớn nhất Chọn D
Ví dụ 5. Cho hàm số y f x liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn 0; 2 như sau
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x trên đoạn 0; 2 là
A. M  4 và m  1
B. M  0 và m  2
C. M  2 và m  0 D. M  1 và m  4 Hướng dẫn giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy m  min y  1 khi x  2 và M  max y  4 khi x  0 0; 2 0; 2 Chọn A
Ví dụ 6. Cho hàm số y f x liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn 2; 4 như sau
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 2; 4 bằng
A. f 2 B. f 0 C. f 2 D. f 4 Hướng dẫn giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy max y  17 khi x  4  2;  4 Chọn D TOANMATH.com Trang 22
Ví dụ 7. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;  3. Giá trị của
M m bằng
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng dẫn giải
Dựa vào đồ thị suy ra
M f 3  3; m f 2  2 
Vậy M m  5 Chọn D
Ví dụ 8. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 
1 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;  1. Giá trị của
M m bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải
Từ đồ thị ta thấy M  1; m  0 nên M m  1 Chọn B
Ví dụ 9. Cho đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ TOANMATH.com Trang 23
Hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất trên khoảng 1; 
3 tại x . Khi đó giá trị của 2
x  2x  2019 bằng 0 0 0 bao nhiêu?
A. 2018 B. 2019 C. 2021 D. 2022
Hướng dẫn giải
Dựa vào đồ thị của hàm số y f  x ta có bảng biến thiên như sau
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số y f x đạt giá trị lớn nhất trên khoảng 1;  3 tại x  2 . 0 Vậy 2
x  2x  2019  2019 0 0 Chọn B
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là M, m. Giá trị biểu thức 2 2
P M m là 1 1
A. P B. P C. 2 D. 1 4 2
Câu 2: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng 3; 2 , TOANMATH.com Trang 24
lim f x  5
 , lim f x  3 và có bảng biến thiên như sau x 3   x 2 
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng 3; 2
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -5
C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3
D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  3;  2 bằng 0.
Câu 3: Cho hàm số y f x có đồ thị trên khoảng 2; 2 như hình bên. Khẳng định đúng là
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2
B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 1
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -1
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất
Câu 4: Cho hàm số y f x liên tục trên  5;
 3 và có bảng biến thiên như sau TOANMATH.com Trang 25
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên [-5; 3)
B. Hàm số y f x không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất trên [-5; 3)
C. Hàm số y f x có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất trên [-5; 3)
D. Hàm số y f x có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên [-5; 3)
Câu 5: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
B. Hàm số y f x không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất
C. Hàm số y f x có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
D. Hàm số y f x có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất
Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn  6;  0 như sau
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x trên đoạn  6;  0 là
A. M  7 và m  0
B. M  0 và m  6
C. M  6 và m  7
D. M  0 và m  7
Câu 7: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 4 và có bảng biến thiên như sau TOANMATH.com Trang 26
Mệnh đề nào sau đây sai
A. Hàm số y f x không có giá trị lớn nhất trên khoảng 1; 4
B. Hàm số y f x không có giá trị lớn nhất trên nửa khoảng  1;  4
C. Hàm số y f x không có giá trị nhỏ nhất trên nửa khoảng  1;  4
D. Hàm số y f x không có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1; 4  1 
Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên  \   và có bảng biến thiên như sau  2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
B. Hàm số y f x không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất
C. Hàm số y f x có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất
D. Hàm số y f x có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên  1; 
3 và có bảng biến thiên như sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x  2 bằng trên đoạn 1;  1 bằng TOANMATH.com Trang 27
A. -4 B. -1 C. -3 D. -2
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  và có đồ thị như hình vẽ
Giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;  1 của hàm số là A. min y  1
B. min y  1 C. min y  0 D. min y  2 
Câu 11: Cho đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ
Hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] tại x bằng bao nhiêu? 2 A. x
B. x  0 C. x  1 D. x  2 3 ax b  1   1 
Câu 12: Cho hàm số y f x   
xác định và liên tục trên khoảng ;    và ;     . Đồ thị cx b  2   2 
hàm số y f x là đường cong trong hình vẽ dưới đây TOANMATH.com Trang 28
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. max f x  f 0 B. max f x  f  3    1;  0 3; 0
C. max f x  f 4 D. max f x  f 2 3; 4 1; 2 ĐÁP ÁN
1-B 2-A 3-A 4-D 5-D 6-A 7-D 8-B 9-D 10-A 11-C 12-B
Dạng 4: Xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất bằng cách đặt ẩn phụ
Bài toán 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác Phương pháp giải
Ghi nhớ: Điều kiện của các Nn phụ
Ví dụ: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của t  sin x hàm số 2
y  2sin x  2sin x 1 là - N ếu  1   t  1  t  cos x 3 A. M  1
 ; m   t  cos x 2 - N ếu   0  t  1 2
t  cos x
B. M  3; m  1  t  sin x 3
C. M  3; m   - N ếu   0  t  1 2 2
t  sin x 3   
D. M  ; m  3 
- N ếu t  sin x  cos x  2.sni x    2  4    2  t  2
Hướng dẫn giải
Bước 1. Đặt Nn phụ và tìm điều kiện cho Nn phụ Đặt sin t x với t  1;  1, ta được TOANMATH.com Trang 29 2
y  2t  2t 1
Bước 2. Giải bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị 1 
Khi đó y  4t  2  0  t    1  ;  1
nhỏ nhất của hàm số theo Nn phụ 2 y 1  1   Ta có y   1  3   1  3  y        2  2
Bước 3. Kết luận (Chọn đáp án) 3
Do đó M  3; m   2 Chọn C Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
y  2 cos 2x  2sin x là 9
A. M  ; m  4  B. 4; M m  0 4 9 9
C. M  0; m  
D. M  4; m   4 4
Hướng dẫn giải Ta có y x x   2  x 2 2 cos 2 2sin 2 1 2sin  2sin x  4
 sin x  2sin x  2
Đặt t  sin x, t 1;  1 , ta được 2 y  4
t  2t  2 1 Ta có y  0  8
t  2  0  t    1  ;  1 4   y 1  4   9 Vì y   1  0
nên M  ; m  4   4  1  9  y      4  4 Chọn A 2
cos x  cos x 1
Ví dụ 2. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  bằng cos x 1 3 5 7
A. B. C. D. 3 2 2 2
Hướng dẫn giải 2 t t 1
Đặt t  cos x  0  t  1, ta được y f t  với 0  t  1 t 1 TOANMATH.com Trang 30 2 t  2t 3
f t 
 0, t  0; 1 nên min f t  f 0  1; max f t  f   1  2   t  1 0; 1 0; 1 2
Suy ra tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng f t  f t 3 5 min max  1  0; 1 0; 1 2 2 Chọn B
Ví dụ 3. Giá trị lớn nhất M của hàm số 4 2
y  cos x  3 sin x  2 là
A. M  2  3 B. M  3 5 C. M   3
D. M  3  3 4
Hướng dẫn giải Đặt 2
t  cos x  0  t  1, ta được 2
y t  3 1 t  2 với t 0;  1 3
Ta có y  2t  3  0  t   0;  1 2  3  5
y 0  2  3; y
   3; y   1  3  nên M  2  3 2  4   Chọn A 2
sin x  m  
1 sin x  2m  2
Ví dụ 4. Cho hàm số y
(với m là tham số thực). sin x  2
Giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi m bằng 3 1 3 1
A. B. C. D.  2 2 2 2
Hướng dẫn giải 2
sin x  sin x  2
Xét f x  sin x  2 2 t t  2 Đặt sin t x  1
  t  1, ta được f t 
với t 1;  1 t  2 2 t  4tt  0   1  ;  1
Ta có f t 2 
 0  t  4t  0    t  22 t  4    1  ;  1 4  Vì f   1  ; f   1  2  ; f 0  1
 nên max f t  1
 và min f t  2  3 1; 1  1;  1 2
sin x  sin x  2 Hay 2    1  , x sin x  2 2
sin x  sin x  2 Mặt khác y
m f x  m ,   2  f x  1  sin x  2 TOANMATH.com Trang 31
Do đó max y  max f x  m  max m  2 , m 1  max m  2 , m 1  2;  1
m  2  m 1
m  2  m   1 1  max y    2 2 2
m  2  m 1  3
Dấu bằng đạt được khi  m    
m  2m   1  0 2 Chọn A
Ví dụ 5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  1  2 cos x  1  2sin x bằng
A. 2 1 B. 3 1 C. 1 D. 2  3
Hướng dẫn giải Ta có 2
P  6  4sin x  cos x  2 1 2sin x  cos x  4sin xcos x    2 1
Đặt t  sin x  cos x  2.sin x  
 với  2  sin cos  t t x x  4  2  1   3 1   3 2
4t  8t  4 khi t  ; t   Xét 2 2 2 2
y P  6  4t  2 2t  2t 1    1   3 1   3 2 4  t  8 khit   2 2  1   3 1   3 8
t  8 khi t  ; t   2 2  y    1   3 1   3 8  t khit   2 2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra min f t  4  2 3   3  2 1  2; 2    min P  3 1 Chọn B TOANMATH.com Trang 32
Ví dụ 6. Giá trị lớn nhất của hàm số f x  sin x  cos 2x trên đoạn 0;   là 5 9
A. max y B. max y  1 C. max y  2 D. max y  0;   4 0;   0;   0;   8
Hướng dẫn giải Đặt 2 2
t  sin x  cos 2x  1 2sin x  1 2t , với x 0;    t 0;  1
Ta được f t 2  2
t t 1với t 0;  1 1
Ta có f t  4
t 1  0  t   0;  1 4  1  9 9
Do f 0  1; f  ;   f  
1  0 nên max f t   4  8 0; 1 8 9
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là max y  0;   8 Chọn D
Bài toán 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số khác
Ví dụ mẫu 3  x  6x
Ví dụ 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y  4  1  bằng 2  2  x 1 x 1 5 9
A. B. -5 C. D. 3 2 2
Hướng dẫn giải x 1 Do 2
x 1  2 x   2 x 1 2 x 1 Đặt t   t  2 x 1 2  1 1  Khi đó 3
y  4t  6t 1 với t   ;  2 2     1 1  Vì 2
y  12t  6  0, t nên hàm số đồng biến trên  ;  2 2     1  5
Do đó max y y     1 1   ;  2  2  2 2   Chọn A
Ví dụ 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1  x  9 lần lượt là
A. 2; 2 B. 4; 2 C. 4; 2 D. 4;2 2
Hướng dẫn giải
Tập xác định D  1; 9 TOANMATH.com Trang 33 1 1 Ta có y  
 0  x 1  x  9  x  5  1; 9
2 x 1 2 x  9 Vì y  
1  y 9  2 2; y 5  4 nên max y  4; min y  2 2 . Chọn D
Nhận xét: với hàm số y x a  x b a x  ;
b a b  0 thìy  0   2
y a b  2 x a. x b 2
y a b   2
y a b  
x a  x b  2a b
Suy ra a b y  2 a b dấu bằng luôn xảy ra.
Ví dụ 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1  3  x   x  
1 3  x bằng 5  A.
B. – 2 C. – 4 D. 2 2
Hướng dẫn giải
Tập xác định của hàm số là D   1  ;  3 2 4  Đặt 2  1  3    4  2    1 3       1 3    t t x x t x x x x 2 Do 2
t  4  2  x  
1 3  x  4, x  1  ;  3 , từ đó suy ra 2   t  2 2 t
Bài toán quy về tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g t 
t  2 trên đoạn  2;  2 . 2
Ta có gt  t 1  0  t  1    2  ; 2 
Lại có g     g    g   5 2 2; 2 2; 1  2 5 
Suy ra giá trị nhỏ nhất bằng 2 Chọn A
Nhận xét: Với hàm số y x a  x b a x  ;
b a b  0 thì 2
y a b  2 x a. x b a b
  a b y a b
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y  sin x  4sin x  5 là A. 2; M m  5  B. 5; M m  2 C. 5; M m  2  D. 2;
M   m  5  TOANMATH.com Trang 34
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3 2
y   cos x  sin x  cos x  3 là 113 113
A. m  3 B. m   C. m D. m  3 27 27   
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 cos 2x  4sin x trên đoạn 0;  là 2   
A. M  4 B. M  2 C. M   2 D. M  2 2 4 2
3cos x  4sin x
Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  theo thứ tự là 4 2
3sin x  2cos x 8 4 3 4 1 1 3 4 A. ; B.  ; C. ; D. ;  5 3 2 3 2 3 2 3
x 1  2 3  x  2
Câu 5: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  theo thứ tự là
2 x 1  3  x 1 4  4 4 4  A. 2;
B. 2; C. ;  2 D. ;  2 5 5 5 5 3
Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 6
y  2cos x  cos 2x theo thứ tự là 4 1 1 1 5 1
A. 4 và B. 4 và C. 2 và D. và 4 2 2 4 4
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y f x  x 1  3  x
A. max y  2 3 B. max y  2 2 C. max y  2 D. max y  3 2 1; 3 1; 3 1; 3 1; 3
Câu 8: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
x    x 2 2 2 3 1 1 bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 9: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x  x    x 3 6 2 4 1 trên M đoạn  1; 
1. Khi đó tỉ số bằng m 9 9 4 A. B. C. 9 D. 4 16 9 ĐÁP ÁN
1-B 2-B 3-D 4-A 5-B 6-D 7-C 8-B 9-C TOANMATH.com Trang 35
Dạng 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức nhiều biến Ví dụ mẫu 2 2
x xy y
Ví dụ 1. Cho biểu thức P  với 2 2
x y  0 . Giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 2
x xy y 1
A. 3. B. . C. 1. D. 4. 3 Hướng dẫn giải
 N ếu y  0 thì P =1. (1) 2  x   x   1 2 2    
x xy yy   y
 N ếu y  0 thì P    . 2 2 2
x xy yx   x   1
y   y      x 2 t t 1
Đặt t  , khi đó P f (t)  . y 2 t t 1 2 2  t  2 2 f (  t)   0  2
t  2  0  t  1  . 2 2 (t t 1) Bảng biến thiên 1
Dựa vào bảng biến thiên ta có P f (t)  . (2) 3 1 1
Từ (1) và (2) suy ra P f (t)   min P  . 3 3 Chọn B.
Ví dụ 2. Cho hai số thực x,y thỏa mãn x  0; y  0 và x y  1. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất x y
của biểu thức P   lần lượt là y 1 x 1 1 2
A. và 1. B. 0 và 1. C. và 1. D. 1 và 2. 2 3 Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 36 2 x y
x(x 1)  y( y 1)
(x y)  2xy 1 2  2xy Ta có P      . y 1 x 1
(x 1)( y 1)
xy x y 1 2  xy 2  2t
Đặt t xy ta được P  . 2  t
x  0; y  0  t  0. 1 1
Mặt khác 1  x y  2 xy xy   t  . 4 4 2  2t  1 
Khi đó, bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số g(t)  trên 0; . 2  t  4   2  2t  1 
Xét hàm số g(t) 
xác định và liên tục trên 0; . 2  t  4   6   1  Ta có g (  t)   0 với t   0; 2   (2  t)  4    1 
hàm số g(t) nghịch biến trên đoạn 0; .  4      1  2
min g(t)  g      2  1   0;  4  3   min P  Do đó  4    3 .
max g(t)  g(0)  1 max P 1  1   0;   4   Chọn C.
Ví dụ 3. Cho x, y là các số thực thỏa mãn 2 2
(x  3)  ( y 1)  5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
3y  4xy  7x  4y 1 P  bằng x  2y 1 114
A. 3. B. 3 . C. . D. 2 3 . 11 Hướng dẫn giải 2 2 2 2
(x  3)  ( y 1)  5  x y  6x  2 y  5  0. 2 2 2
(3y  4xy  7x  4 y 1)  (x y  6x  2y  5) P x  2y 1 2 2 2
4y  4xy x x  2 y  4
(2y x)  (x  2 y)  4   x  2y 1 x  2y 1
Đặt t x  2 . y   x   y
   x   y    2 2 2 2 2 (1 2 ) ( 3) ( 1) ( 3) (2 2) 2
 (x  2y  5)  25  0  x  2y 10. 2 t t  4 4
Ta được P f (t)   t  , 0  t  10. t 1 t 1 TOANMATH.com Trang 37 4 t  1(0;10) Xét 2 f (  t) 1
 0  (t 1)  4  2 (t 1)  t  3  (0;10) 114
f (0)  4; f (10) 
; f (1)  3  min P  3 khi t  1. Chọn A. 11
Ví dụ 4. Gọi x , y , z là ba số thực dương sao cho biểu thức 0 0 0 3 8 1 P   
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 2
2x y  8yz
2(x y z )  4xz  3 x y z
Tổng x y z bằng 0 0 0 3
A. 3. B. 1. C. 3 3 . D. . 2 Hướng dẫn giải 3 8 1 Ta có P    2 2
2x y  2 2yz
2y  2(x z)  3 x y z 3 8 1    .
2(x y z) (x y z)  3 x y z 1 8
Đặt x y z t  0 . Khi đó P f (t)   ,(t  0) . 2t t  3
3(t 1)(5t  3) Ta có ' f (t)   0  t 1. 2 2 2t (t  3) Bảng biến thiên  1
x y z 1 x z  3   
Suy ra P   . Dấu “=” xảy ra 4  y  2z   . 2 1
y x zy    2 1 1 1
Do đó x y z     1. Chọn B. 0 0 0 4 4 2 2
x xy  3  0
Ví dụ 5. Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện  .
2x  3y 14  0
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức 2 2 3
P  3x y xy  2x  2x bằng TOANMATH.com Trang 38
A. 8. B. 0. C. 12. D. 4. Hướng dẫn giải 2 x  3 3
Với điều kiện bài toán x, y  0 và 2
x xy  3  0  y   x  . x x Lại có  3   9 2 
2x  3y 14  0  2x  3 x
14  0  5x 14x  9  0  x  1;   . x  5     2  3   3  9 Từ đó 2 3 P  3x x   x x
 2x  2x  5x      .  x   x x 9  9 9  9 Xét hàm số '
f (x)  5x  ; x   1;
f (x)  5   0; x   1;   . 2 x 5 x  5      9
Suy ra hàm số đồng biến trên 1;  5    9 
f (1)  f (x)  f  4
  f (x)  4  max P  min P  4  ( 4  )  0   . Chọn B.  5 
Ví dụ 6. Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn 1;9 và x y, x z . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức y 1  y z P      bằng
10y x 2  y z z x  11 1 1 A.
. B. . C. . D. 1. 18 3 2 Hướng dẫn giải 1 1 2
Với a, b dương thỏa mãn ab  1 ta có bất đẳng thức   .
1 a 1 b 1 ab 2 1 1 2 Thật vậy  
  a b  ab  
1  0 đúng do ab  1.
1 a 1 b 1 ab
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b hoặc ab = 1.   1 1  1 1  1 1
Áp dụng bất đẳng thức trên P        . x 2 z x x 10 1 1     10 x    1 yy z y y x 1 1 Đặt  t 1; 
3 . Xét hàm số f (t)   trên đoạn 1;  3 . y 2 10  t 1 t 2t 1 ' ' 4 3 2 f (t)  
; f (t)  0  t  2t  24t  2t 100  0 . 2 2 2 (10  t ) (1 t) 3
 (t  2)(t  24t  50)  0  t  2 do 3
t  24t  50  0, t  1;  3 . Bảng biến thiên TOANMATH.com Trang 39 x  4y  z x 1  
Suy ra P  khi và chỉ khi   y zx  4y min 2      xz  2y   1   y Chọn C.
Bài tập tự luyện dạng 5
Câu 1: Cho các số thực x, y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 2 2
3x  2xy y  5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x xy  2 y thuộc khoảng nào sau đây?
A. (4;7). B. (-2;1). C. (1;4). D. (7;10).
Câu 2: Cho x, y là hai số thực không âm thỏa mãn x y  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 x y xy P  là 2 2
x y xy 1
A. max P  0 . B. max P  1. C. max P  1
 . D. max P  . 3
Câu 3: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 3 3
x y  2 . Giá trị nhỏ nhất của 2 2
P x y
A. min P  1. B. 3 min P  2. C. 3
min P  4. D. min P  2.
Câu 4: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
2(x y )  xy  1 và biểu thức 4 4 2 2
P  7(x y )  4x y . Gọi M, m
theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P. Tổng M m là 260  2344 232 
A. M m
. B. M m  0 . C. M m
. D. M m  . 33 825 25 4 4 x y 1
Câu 5: Cho x, y là các số thực thỏa mãn 2 2
x xy y  1 và biểu thức P  . Gọi M, m thứ tự là 2 2 x y 1
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P. Tổng M 15m bằng
A. 17  2 6 . B. 17  6 . C. 17  2 6 . D. 17  6 .
Câu 6: Cho các số thực x, y dương thỏa mãn x  1, y  1 và 3(x y)  4xy . Gọi M, m thứ tự là giá trị lớn  1 1 
nhất và giá trị nhỏ nhất của 3 3
P x y  3  
. Tổng M m là 2 2   x y  TOANMATH.com Trang 40 163 197 673 613
A. M m
. B. M m
. C. M m
. D. M m  . 4 12 12 6 4 3 3
3x  4 y 16z 1
Câu 7: Cho các số thực dương x, y, z. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  bằng 3
(x y z) 16 8 9 7 A. . B. . C. . D. . 25 9 25 25
Câu 8: Cho a, b, c không âm phân biệt. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  1 1 1  2 2 2
P  (a b c )    bằng 2 2 2 (a b) (b c) (c a)      11 5 5 10  5 5 A. . B.
. C. 11. D. 13 . 2 2
Câu 9: Xét ba số thực a; b; c thay đổi thuộc đoạn 0; 
3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2
T  4 (a b)(b c)(c a)  (ab bc ca)  (a b c ) bằng 3 81 41
A.  . B. 0. C. . D. . 2 4 2
Câu 10: Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x y z  0 và x y z  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 8 2 P     bằng 2 2 3 (x y) ( y z) xz y
A. 217. B. 218. C. 219. D. 216. 1
Câu 11: Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2 2 2
x y z . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2  1 1 1  4 4 4
P  (x y z )    bằng 4 4 4   x y z  297 320 219 412 A. . B. . C. . D. . 8 9 6 11
Câu 12: Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn 2 2 2
a b c  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P a b c  4abc bằng 5 1 A. 2 . B. . C. 3 . D. . 3 3 2
Câu 13: Cho x, y, z 1;4 và x y; x z . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z P    là 2x  3y y z z x 33 34 35 34 A. . B. . C. D. . 34 35 34 33 2 ( y 1) y z
Câu 14: Cho x, y, z 1;4 và x y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    40y  4x
8yz z 2(x z) bằng TOANMATH.com Trang 41 1 2 1 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2 2
1-C 2-B 3-C 4-C 5-A 6-A 7-A 8-A 9-C 10-D 11-A 12-A 13-D 14-A
Dạng 6: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số liên quan đến hàm ẩn
Bài toán 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(u(x)),y = f(u(x))±h(x)… khi
biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số y = f(x) Phương pháp giải
Thực hiện theo một trong hai cách
Ví dụ: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên tập  và
có bảng biến thiên như sau
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y f (x  2x) trên đoạn  3 7   ; 
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng 2 2    định sau. M
A. M .m  10 . B.  2 . m
C. M m  3. D. M m  7 . Cách 1: Hướng dẫn giải
Bước 1. Đặt t = u(x). Đặt 2
t x  2x .
Đánh giá giá trị của t trên khoảng K.  3 7  5 5
Chú ý: Có thể sử dụng khảo sát hàm số, bất Ta có x   ;    x 1   2 2    2 2
đẳng thức để đánh giá giá trị của t = u(x). 25 2  0  (x 1)  4 2 21  21  1
  (x 1) 1   t  1  ;   . 4  4  TOANMATH.com Trang 42
Bước 2. Từ bảng biến thiên hoặc đồ thị của  21
Xét hàm số y f (t),t  1  ;   .
hàm số cho ta giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất  4  của hàm số y = f(t).
Từ bảng biến thiên suy ra
m  min f (t)  f (1)  2;  21 1;   4     21
M  max f (t)  f  5    21 1;   4   4    M   2 . m
Bước 3. Kết luận. Chọn B. Cách 2: Ta có ' ' 2
y  (2x  2) f (x  2x)  0
Bước 1. Tính đạo hàm ' ' '
y u (x) f (u(x)). x 1 2x  2  0 
Bước 2. Tìm nghiệm ' ' '
y u (x) f (u(x)) =0.  7 2 x  2x  1  x    2 '   2 y 0
x  2x 1   . 3  x    21 2    2 x 2x   4 x 1 2
Bước 3. Lập bảng biến thiên.
Vẽ bảng biến thiên và kết luận được
Bước 4. Kết luận về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ M
M  5;m  2   2.
nhất của hàm số y f (x), y f (u(x)) , m
y f (u(x))  h(x)... Chọn B. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số
y f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f ( x 1) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;2 bằng A. f ( 2
 ) . B. f (2) .
C. f (1) . D. f (0) . Hướng dẫn giải
Đặt t x 1 , x
 0;2  t 0;  1 . TOANMATH.com Trang 43
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y f (t) có giá trị nhỏ nhất min f (t)  f (0). 0; 1 Chọn D. Ví dụ 2. Cho hàm số
y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó hàm số 2
y f (2  x ) đạt giá trị nhỏ nhất trên 0; 2    bằng A. f ( 2
 ) . B. f (2) .
C. f (1) . D. f (0) . Hướng dẫn giải Đặt 2
t  2  x . Từ 2 2
x  0; 2   0  x  2  2  2  x  0  t 0;2   .
Dựa vào đồ thị, hàm số
y f (t) có giá trị nhỏ nhất min f (t)  f (2). 0;2 Chọn B.
Ví dụ 3. Cho hàm số 4 2
y f (x)  ax bx c xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f (x  3) trên đoạn 0;2 là
A. 64. B. 65. C. 66. D. 67. Hướng dẫn giải Hàm số có dạng 4 2
f (x)  ax bx c . Từ bảng biến thiên ta có  f (0)  3 c  3 c  3    4 2
f (1)  2  a b c  2  b   2
  f (x)  x  2x  3.  '  f (1)  0 4a 2b 0    a  1  
Đặt t x  3, x 0;2  t 3;5.
Dựa vào đồ thị, hàm số
y f (t) đồng biến trên đoạn 3;5.
Do đó min f (x  3)  min f (t)  f (3)  66 . 0;2 3;5 Chọn C. TOANMATH.com Trang 44
Bài toán 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f ux, y f ux  hx
Khi biết đồ thị của hàm số '
y f (x) Ví dụ mẫu
Ví dụ. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm và liên tục trên  .
Biết rằng đồ thị hàm số '
y f (x) như dưới đây. Lập hàm số 2
g(x)  f (x)  x x .
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. g( 1
 )  g(1) . B. g( 1
 )  g(1) .
C. g(1)  g(2) .
D. g(1)  g(2) . Hướng dẫn giải Ta có ' '
g (x)  f (x)  2x 1. Từ đồ thị hàm số '
y f (x) và đường thẳng y  2x 1 ta có ' g (x)  0 x  1 '
f (x) 2x 1      x  1  . x  2  Bảng biến thiên TOANMATH.com Trang 45
Ta chỉ cần so sánh trên đoạn  1;
 2. Đường thẳng y  2x 1
là đường thẳng đi qua các điểm ( A 1  ; 1
 ) , B(1;3) , C(2;5) nên đồ thị hàm số '
y f (x) và đường
thẳng y  2x 1 cắt nhau tại 3 điểm. Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 6 Câu 1: Cho hàm số
y f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y g(x)  f (3  x) trên 0; 
3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M f (0) . B. M f (3) . C. M f (1) . D. M f (2) . Câu 2: Cho hàm số
y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần 3  x
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f   2  2 
trên đoạn 0;2 . Khi đó M m bằng
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 3:
Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau TOANMATH.com Trang 46
Hàm số y f (2sin x) đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là M và m. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. m  2M B. M  2m C. M m  0 D. M m  2
Câu 4: Cho hàm số y f (x) liên tục trên 2;4 và có bảng biến thiên như sau
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g x  f  2
cos 2x  4sin x  3 . Giá trị
của M m bằng
A. 4 B. – 4 C. 2 D. 1
Câu 5: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình
vẽ dưới đây. Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số y f  2 4  x
trên nửa khoảng  2; 3   là
A. 3 B. – 1
C. 0 D. Không tồn tại
Câu 6:
Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. TOANMATH.com Trang 47  2x
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g x  f  trên  ;   . Tổng 2   x 1 M m bằng
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 7: Cho hàm số
y f (x) liên tục trên  và có đồ thị như
hình vẽ bên. Gọi M, m theo thứ tự là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số y f x  2  trên đoạn  1
 ;5 . Tổng M m bằng A. 9. B. 8. C. 7. D. 1.
Câu 8:
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f  2
x  2x  5  trên đoạn  1; 
3lần lượt là M, m. Tổng M m bằng
A. 13. B. 7. C. (2
f )  2 . D. 2.
Câu 9: Cho hàm số y f (x) liên tục trên ( ;
 ) và có đồ thị như hình vẽ TOANMATH.com Trang 48
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f  3
x  3x 1  trên đoạn 2;0.
Tổng M m bằng 7 11
A. M m  2
 . B. M m   . C. M m  
. D. M m  0 . 2 2
Câu 10: Cho hàm số y f (x) , biết hàm số '
y f (x) có đồ thị như
hình vẽ dưới đây. Hàm số y f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1 3 ; 
tại điểm nào sau đây? 2 2    3 1
A. x  . B. x  . 2 2
C. x  1 . D. x  0 .
Câu 11: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm '
f (x) . Hàm số '
y f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Biết 13 f ( 1  ) 
, f (2)  6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 4 của hàm số 3
g(x)  f (x)  3 f (x) trên 1;2 bằng 1573 A. . B. 198 . 64 37 14245 C. . D. . 4 64 Câu 12: Cho hàm số
y f (x) liên tục trên  . Đồ thị của hàm số '
y f (x) như hình vẽ. Đặt 2
g(x)  2 f (x)  (x 1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
min g(x)  g(1) .
B. max g(x)  g(1) .   3;3   3;3 TOANMATH.com Trang 49
C. max g(x)  g(3) . D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x) trên  3;  3 .   3;3 Câu 13: Cho hàm số
y f (x) có đồ thị '
y f (x) như hình vẽ. 1 3 3 Xét hàm số 3 2
g(x)  f (x)  x x x  2018 . Mệnh đề nào dưới 3 4 2 đây đúng?
A. min g(x)  g( 1
 ) . B. min g(x)  g(1) .  3;   1  3;   1 g( 3  )  g(1)
C. min g(x)  g( 3
 ) . D. min g(x)  .  3;   1  3;   1 2
Câu 14: Cho hàm số y f (x) ,hàm số '
f (x) có đồ thị như hình vẽ 1 11  5
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 g(x)  f (2x 1) 
(2x 1)  4x trên khoảng 0; bằng 2 19  2   1 11 1 14 1 1 70 A. f (1)  B. f (4)  . C.
f (0)  2 . D. f (2)  . 2 19 2 19 2 2 19 Câu 15: Cho hàm số
y f (x) . Biết hàm số '
y f (x)
có đồ thị như hình vẽ. Trên đoạn 4;  3 ,hàm số 2
g(x)  2 f (x)  (1 x) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x  3  . B. x  4  . 0 0 C. x  1
 . D. x  3. 0 0 TOANMATH.com Trang 50
1-D 2-A 3-A 4-A 5-A 6-C 7-C 8-B 9-B 10-C 11-A 12-B 13-A 14-D 15-C
Dạng 7. Ứng dụng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong các bài toán thực tế Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Một chất điểm chuyển động theo quy luật 2 3
s  3t t . Thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc
v m / s của chất điểm chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A. t = 2s B. t = 5s C. t = 1s D. t =3s Hướng dẫn giải
Ta có v t  st  t t vt   t  2 2 6 3 3 1  3  3, t   
Giá trị lớn nhất của v t  3 khi t 1. Chọn C 1
Ví dụ 2. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  6t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 180 (m/s) B. 36 (m/s) C. 144 (m/s) D. 24 (m/s) Hướng dẫn giải
Ta có v t  st 2
 t 12t
vt  2
t 12  0  t  6
v 6  36;v0  0;v7  35 nên vận tốc lớn nhất đạt được bằng 36 (m/s). Chọn B
Ví dụ 3. Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân
được giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào cơ thể trong t
t giờ được cho bởi công thức c t 
mg / L . Sau khi tiêm thuốc bao lâu thì nồng độ thuốc trong 2   t 1
máu của bệnh nhân cao nhất?
A. 4 giờ B. 1 giờ C. 3 giờ D. 2 giờ Hướng dẫn giải t
Xét hàm số c t  t  0 2   t 1 2      ct 1 t t 1 0;       t  0 2 2 t  1  0; 1     Bảng biến thiên TOANMATH.com Trang 51
Với t = 1 (giờ) thì nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân cao nhất. Chọn B
Ví dụ 4.
N gười ta xây một bể chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 3
m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 3 600.000 đồng / 2
m . Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là
A. 75 triệu đồng B. 85 triệu đồng C. 90 triệu đồng D. 95 triệu đồng Hướng dẫn giải
Gọi x m là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là 2xm và hm là chiều cao bể 500 250 Bể có thể tích bằng 2 2x h   h  2 3 3x 250 500
Diện tích cần xây S  2 xh  2xh 2 2 2  2x  6x  2x   2x 2 3x x 500 500 
Xét hàm f x 2 
 2x ,x  0; f x 
 4x f x  0  x  5 2   x x Bảng biến thiên
Do đó min f x  f 5  150 0;
Chi phí thuê nhân công thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng S 150 min
Vậy giá thuê nhân công thấp nhất là 150.600000 = 90.000.000 đồng. Chọn C
Ví dụ 5.
Bác Hoàng có một tấm thép mỏng hình tròn, tâm O, bán kính 4 dm. Bác định cắt ra một hình
quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn lại để tạo thành một đồ vật dạng mặt nón TOANMATH.com Trang 52
tròn xoay (tham khảo hình vẽ). Dung tích lớn nhất có thể của đồ vật mà bác Hoàng tạo ra bằng bao nhiêu?
(bỏ qua phần mối hàn và độ dày của tấm thép) 128 3 128 3 16 3 64 3 A. 3 dm B. 3 dm C. 3 dm D. 3 dm 27 81 27 27 Hướng dẫn giải
Khi hàn hai mép của hình quạt tròn, độ dài đường sinh của hình nón bằng bán kính của hình quạt tròn,
tức là OA  4dm 1 1 Thể tích của hình nón 2
V  .r .h  . 2
16  h .h với 0  h  4 3 3 1 4 3
Ta có V h  . 2
16  3h   V h  0  h  3 3 128 3
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra thể tích lớn nhất của hình nón là 3 dm . Chọn A 27
Ví dụ 6. N gười ta làm chiếc thùng phi dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là 3 2 m .
Hỏi bán kính đáy R và chiều cao h của thùng phi bằng bao nhiêu để khi làm thì tiết kiệm vật liệu nhất 1 1 1 A. R  ;
m h  8m B. R  1 ;
m h  2m C. R  2 ;
m h m D. R  4 ; m h m 2 2 5 Hướng dẫn giải Từ giả thiết ta có 2 2
V   R h  2  h  2 R
Diện tích toàn phần của thùng phi là TOANMATH.com Trang 53 2 2 2 S 2 Rh 2 R 2      R tp    R  2
Xét hàm số f R 2
R  với R 0; R 2 2 3 R   1
Ta có f R  2R   2 2 R R
f R  0  R 1 Bảng biến thiên
Suy ra diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất khi R  1  h  2
Vậy để tiết kiệm vật liệu nhất khi làm thùng phi thì R  1 ;
m h  2m . Chọn B
Ví dụ 7. Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C như hình vẽ.
Khoảng cách từ C đến B là 1 km. Bờ biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 4km. Tổng chi phí
lắp đặt cho 1km dây điện trên biển là 40 triệu đồng, còn trên đất liền là 20 triệu đồng. Tính tổng chi phí
nhỏ nhất để hoàn thành công việc trên (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phNy)
A. 120 triệu đồng B. 164,92 triệu đồng C. 114,64 triệu đồng D. 106,25 triệu đồng Hướng dẫn giải
Gọi M là điểm trên đoạn thẳng AB để lắp đặt đường dây điện ra biển nối với điểm C
Đặt AM x BM   x CM     x2 2 4 1 4
 17 8x x , x 0;4
Khi đó tổng chi phí lắp đặt là 2 y  .20 x
 40 x 8x 17 (đơn vị: triệu đồng) 2 x  4
x  8x 17  2 x  4 y  20  40.  20. 2 2 x  8x 17 x  8x 17 TOANMATH.com Trang 54 12  3 2
y  0  x  8x 17  24  x  x  3 12  3  Ta có y
  80  20 3 114,64; y 0  40 17  164,92; y 4 120  3   
Do đó chi phí nhỏ nhất để hoàn thành công việc là 114,64 triệu đồng. Chọn C
Bài tập tự luyện dạng 7 1
Câu 1: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt 2
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 (m/s) B. 30 (m/s) C. 400 (m/s) D. 54 (m/s)
Câu 2: Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường s (mét) đi được của đoàn
tàu là một hàm số của thời gian t (giây), hàm số đó là 3 2 s t
  6t . Thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc
v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A. t = 2s B. t = 6s C. t = 8s D. t = 4s
Câu 3: Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là 3 2 s t
  6t 17t , với t (s) là
khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (m) là quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian đó. Trong khoảng thời gian 6 giây đầu tiên, vận tốc v (m/s) của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 29 m/s B. 26 m/s C. 17 m/s D. 36 m/s
Câu 4: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G x 2
 0,035x 15  x , trong đó
x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Liều lượng thuốc cần tiêm
(đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là
A. x = 8 B. x = 10 C. x = 15 D. x = 7
Câu 5: Để thiết kế một chiếc bể cá không có nắp đậy hình hộp chữ nhật có chiều cao 60cm, thể tích là 3
96.000cm , người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành là 70.000 đồng / 2 m và loại
kính để làm mặt đáy có giá thành là 100.000 đồng / 2
m . Chi phí thấp nhất để làm bể cá là
A. 28.300 đồng B. 38.200 đồng C. 83.200 đồng D. 83.200 đồng
Câu 6: Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48  3
m  và chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Chất liệu làm đáy và bốn mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. m
Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành làm chiếc hộp là thấp nhất. biết h
với m, n là các số nguyên n
dương nguyên tố cùng nhau. Tổng m + n bằng
A. 12 B. 13 C. 11 D. 10
Câu 7: Một người thợ xây, muốn xây một bồn chứa thóc hình trụ tròn với thể tích là 3 150m (như hình
vẽ). Đáy làm bằng bê tông, thành làm bằng tôn và nắp bể làm bằng nhôm. Biết giá thành các vật liệu như
sau: bê tông 100 nghìn đồng một 2
m , tôn 90 nghìn một 2
m và nhôm 120 nghìn đồng một 2 m . Chi phí
thấp nhất để làm bồn chứa thóc (làm tròn đến hàng nghìn) là TOANMATH.com Trang 55
A.
15038000 đồng B. 15037000 đồng C. 15039000 đồng D. 15040000 đồng
Câu 8: Một công ty dự kiến chi 1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích 5 lít. Biết
rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100.000 đồng / 2
m , chi phí để làm mặt đáy là 120.000 đồng / 2
m . Số thùng sơn tối đa mà công ty đó sản xuất được (giả sử chi phí cho các mối nối không đáng kể) là
A. 58135 thùng B. 18209 thùng C. 12525 thùng D. 57582 thùng
Câu 9: Một cốc hình trụ có bán kính đáy là 2cm, chiều cao 20cm. Trong cốc đang có một ít nước, khoảng
cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12cm (hình vẽ). Một con quạ muốn uống được nước trong cốc thì mặt
nước phải cách miệng cốc không quá 6cm. Con quạ thông minh mổ những viên đá hình cầu có bán kính
0,6cm thả vào cốc để mực nước dâng lên. Để uống được nước thì con quạ cần thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên đá?
A.
30 B. 27 C. 28 D. 29
Câu 10: Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ đảo C
đến bờ biển là 10km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C nhất là 40km. N gười đó
có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ bên). Biết kinh phí đi đường thủy
là 5 USD/km, đi đường bộ là 3 USD/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu để kinh phí nhỏ nhất? TOANMATH.com Trang 56 15 65 A.
km B. 10km C.
km D. 40km 2 2
Câu 11. Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ biển
một khoảng AB = 5 (km). Trên bờ biển có một cái kho ở
vị trí C cách B một khoảng là 7(km). N gười canh hải
đăng có thể chèo đò từ A đến vị trí M trên bờ biển với
vận tốc 4 (km/h) rồi đi bộ từ M đến C với vận tốc 6
(km/h). Vị trí của điểm M cách B một khoảng gần nhất
với giá trị nào sau đây để người đó đến kho nhanh nhất?
A. 1,0km B. 7,0km
C. 4,5km D. 2,1km
Câu 12. Thầy Toản có thanh gỗ dài là 3,2 m. Thầy Toản
dự định dùng thanh gỗ để thiết kế 5 hình tam giác giống
nhau làm kệ trang trí phòng đọc sách, trong đó các tam
giác có 1 cạnh có độ dài là 24 cm (coi các mNu cắt bỏ đi
không đáng kể). Tổng diện tích của 5 tam giác có giá trị lớn nhất là A. 2 40 119cm B. 2 16 119cm C. 2 480cm D. 2 960cm
Câu 13. Một kĩ sư được một công ty xăng dầu
thuê thiết kế một mẫu bồn chứa xăng với thể tích
V cho trước, hình dạng như hình vẽ bên, các kích
thước r, h thay đổi sao cho nguyên vật liệu làm
bồn xăng là ít nhất. N gười kĩ sư này phải thiết kế
kích thước h như thế nào để đảm bảo được đúng
yêu cầu mà công ty xăng dầu đã đưa ra? 3 V
A. h  0 B. h   3 V C. 3
h  2 V D. h  2
1-D 2-A 3-A 4-B 5-C 6-C 7-A 8-A 9-C 10-C 11-C 12-D 13-A
Dạng 8. Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trong việc giải phương trình
Bài toán 1. Tìm m để F  ;
x m  0 có nghiệm trên tập D Phương pháp giải TOANMATH.com Trang 57
Thực hiện theo các bước sau
Ví dụ: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  100 
;100 để phương trình
2 x 1  x m có nghiệm thực? A. 100 B.101 C. 102 D. 103
Bước 1. Cô lập tham số m và đưa về dạng Hướng dẫn giải
f x  g m Điều kiện x  1  t  0
Đặt t x 1   2 x t 1 Ta được phương trình 2 2
2t t 1 m m t   2t 1
Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f x Xét hàm số f t 2
 t  2t 1,t  0 trên D
f t   2t  2  0  t  1 Bảng biến thiên
Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên để xác định giá Từ bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có
trị tham số Am sao cho đường thẳng nghiệm khi m  2 1
 00  m  2
y g m cắt đồ thị hàm số y f x
Bước 4. Kết luận
Vậy có 103 giá trị nguyên m thỏa mãn Chú ý: Chọn D
+)N ếu hàm số y f x liên tục và có giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất trên D thì phương trình
f x  g m có nghiệm khi và chỉ khi
min f x  g m  max f xD D
+)N ếu bài toán yêu cầu tìm tham số để phương
trình có k nghiệm phân biệt, ta chỉ cần dựa vào
bảng biến thiên để xác định điều kiện sao cho
đường thẳng y g m nằm ngang cắt đồ thị hàm TOANMATH.com Trang 58
số y f x tại k điểm phân biệt Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho phương trình m  2x x    2 2
2 1  x  2x  0 ( m là tham số). Biết rằng tập hợp các
giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 0;1 2 2  
 là đoạn a;b . Giá trị của
biểu thức T  a  2b 7 1
A. T  4 B. T C. T  3 D. T  2 2 Hướng dẫn giải Đặt 2
t x  2x  2
Xét hàm số t x 2
x  2x  2 trên đoạn 0;1 2 2    t xx 1 
t  0  x  1 2 x  2x  2
t 0  2;t  
1  1;t 1 2 2  3nên t 1;  3
Yêu cầu của bài toán tương đương với phương trình m t   2
1  t  2 có nghiệm thuộc đoạn   2 t  2 1;3  m
có nghiệm thuộc đoạn 1;  3 (1) t 1 2 t  2
Xét hàm số f t  trên đoạn 1;  3 t 1 2  
f tt 2t 2   0, t
  1;3 khi hàm số đồng biến trên đoạn 1;  3 2   t   1
Để phương trình (1) đã cho có nghiệm thì min f t  m  max f t 1; 3 1; 3
f    m f   1 7 1 3    m  2 4 1 7
Vậy a   ;b   T  4 . Chọn A 2 4
x y  2
Ví dụ 2. Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hệ phương trình 
x, y   có nghiệm là m 4 4
x y m 0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?  3   1 9 
A. m  20; 15 B.
m  12; 8 C. m  ;0 D. m  ; 0   0   0      2  0  2 4  Hướng dẫn giải
x y  2   1 Ta có  4 4
x y m2 TOANMATH.com Trang 59
Từ (1) suy ra y  2  x thay vào (2) ta được (2)  x    x4 4 2  m (3)
Xét hàm số f x  x    x4 4 2
có tập xác định D  
f  x  x    x3  f  x   x    x3 3 3 4 4 2 0 2
x  2  x x 1 Bảng biến thiên
Hệ đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi phương trình (3) có nghiệm thực  1 9 
Dựa vào bảng biến thiên ta được m  2  m  2  ; . Chọn D 0    2 4 
Bài toán 2. Tìm m để bất phương trình F  ;
x m  0; F  ;
x m  0; F x, m  0; F x;m  0 nghiệm trên tập D Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Ví dụ: Các giá trị của tham số m để bất phương 4 trình x
m  0 có nghiệm trên khoảng x 1   ;1  là A. m  5 B. m  3  C. m  1 D. m  3
Bước 1. Cô lập tham số m và đưa về dạng Hướng dẫn giải
g m  f x hoặc
g m  f x hoặc Bất phương trình đã cho tương đương với
g m  f x hoặc g m  f x 4 x   m x 1 4
Xét hàm số y x  trên khoảng   ;1  x 1 4 x  2 1  4
Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số y  1  x  2 1 x  2 1
f x trên D  x  3 ;   1  y  0   x  1 ;    1 TOANMATH.com Trang 60 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, để bất phương trình
Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên xác định các 4 x
m  0 có nghiệm trên khoảng   ;1  giá trị của tham số m x 1 thì m  3  . Chọn B
Bước 4. Kết luận
Chú ý: N ếu hàm số y f x liên tục và có giá
trị lớn nhất; giá trị nhỏ nhất trên D thì
+) Bất phương trình g m  f x có nghiệm
trên D  g m  max f xD
+) Bất phương trình g m  f x nghiệm đúng x
  D g m  min f xD
+) Bất phương trình g m  f x có nghiệm
trên D g m  min f xD
+) Bất phương trình g m  f x nghiệm đúng x
  D g m  max f xD Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m 0;2019 để bất phương trình
x m    x 3 2 2 1
 0 nghiệm đúng với mọi x  1;  
1 . Số các phần tử của tập S là A. 1 B. 2020 C. 2019 D. 2 Hướng dẫn giải Đặt 2
t  1 x , với x 1;  1  t 0;  1
Bất phương trình đã cho trở thành 3 2 3 2
t t 1 m  0  m t t 1 (1) TOANMATH.com Trang 61
Yêu cầu của bài toán tương đương với bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi t 0;  1
Xét hàm số f t 3 2
t t   f t 2 1  3t  2t t  00;  1 f t 0     2  t  0;  1  3  
f    f   2 23 0 1  1; f   
nên max f t 1  3  27 0; 1
Do đó bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi t 0; 
1 khi và chỉ khi m 1
Mặt khác m là số nguyên thuộc 0;2019 nên m1;2;3;...;  2019
Vậy có 2019 giá trị của m thỏa mãn bài toán. Chọn C
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x liên tục trên  1  ;  3 và
có đồ thị như hình vẽ.
Bất phương trình f x  x 1  7  x m có nghiệm thuộc  1  ;  3 khi và chỉ khi A. m  7 B. m  7
C. m  2 2  2
D. m  2 2  2 Hướng dẫn giải
Xét hàm số P x 1  7  x trên đoạn  1;  3 Ta có 2
P  8  2  x  
1 .7  x  8   x  
1  7  x  16  P  4
Dấu bằng xảy ra khi x  3
Suy ra max P  4 tại x  3 (1)  1;   3
Mặt khác dựa vào đồ thị của f x ta có max f x  3 tại x  3 (2) 1; 3
Từ (1) và (2) suy ra max  f x  x 1  7  x   7 tại x  3  1;   3
Vậy bất phương trình f x  x 1  7  x m có nghiệm thuộc  1;  3 khi và chỉ khi
m  max  f x  x 1  7  x   m  7 . Chọn A  1;   3
Bài tập tự luyện dạng 8 TOANMATH.com Trang 62 m
Câu 1: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2
x  4  x  có 2
nghiệm. Tập S có số phần tử là
A. 10 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x m 1  x 1 có hai
nghiệm thực phân biệt ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Cho phương trình 2
2x  2mx  4  x 1(m là tham số). Gọi p, q lần lượt là các giá trị m nguyên
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất thuộc 10;10để phương trình có nghiệm. Khi đó giá trị T p  2q
A. 10 B. 19 C. 20 D. 8
Câu 4: Biết rằng tập hợp tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2
x  9  x  x  9x m
nghiệm thực là S   ;
a b. Tổng a b là 31 49 5
A. a b
B. a b
C. a b  10 D. a b  4 4 2
Câu 5: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên m để bất phương trình x  5  4  x m có nghiệm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x    x  x 2 6 2 8
x m 1 nghiệm
đúng với mọi x 2;8là
A. m  16 B. m  15 C. m  8 D. 2   m 16
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên m  2018 
; 2018 để bất phương trình 4 2 2
x x  2m  2  2x x 1
nghiệm đúng với mọi x 0;  1
A. 2017 B. 2018 C. 2019 D. 2020
Câu 8: Tổng các giá trị nguyên của m 20;20 để bất phương trình
x  2 2  x2x  2  m  4 2  x  2x  2 có nghiệm là A. 19  5 B. 17  5 C. 16  5 D. 16  2 2
2x  7x  3  0
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị của tham số m 0;2018 để hệ phương trình 
x, y có 2
x  4x m  0 nghiệm
A. 4 B. 5 C. 2014 D. 2015
x y m  0    1
Câu 10: Cho hệ phương trình 
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 0;2019
xy y  2 2 
để hệ phương trình có nghiệm?
A. 2018 B. 2019 C. 2017 D. 2016
1-C 2-B 3-B 4-A 5-D 6-B 7-A 8-D 9-A 10-A TOANMATH.com Trang 63