Bài giảng Thương mại quốc tế
Bài giảng "Thương mại quốc tế" giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.
Môn: Quản trị kinh doanh (7340101)
Trường: Đại học Duy Tân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|36212343
BÀI GIÀNG TH¯¡NG M¾I QUâC T¾ Mÿc Lÿc
VÃn đÁ 1: Khái niệm c¡ b¿n………………………………………………………(T3) 1. Các khái niệm. 2. Th°¡ng mại
3. Th°¡ng mại quốc tế……………………………………………………….(T3)
4. Luật th°¡ng mại quốc tế. ……………………….……………………….. (T4)
5. Tự do hóa th°¡ng mại 6. B¿o hộ mậu dịch.
7. Chā thể cāa th°¡ng mại quốc tế. ……………………….…………………(T4) 8. Th°¡ng nhân. 9. Pháp nhân.
10. Quốc gia. ……………………..……………………….……………..……(T5) 11. Các chā thể khác
III. Nguồn cāa luật th°¡ng mại quốc tế. 1. Pháp luật quốc gia.
2. Điều °ớc quốc tế. ……………………………………………………….. (T6)
3. Tập quán th°¡ng mại quốc tế.
4. Án lệ. ……………………… ……………………… ……………………(T7)
VÃn đÁ 2: Các nguyên tắc c¡ b¿n cāa luật WTO. ………………………………. (T7)
1. Nguyên tắc tối huệ quốc.
2. Khái quát về nguyên tắc tối huệ quốc (MFN – Most Favoured Nation)
3. Nội dung nguyên tắc tối huệ quốc trong WTO. …………………………. (T8)
4. Nguyên tắc MFN trong th°¡ng mại hàng hóa.
5. Nguyên tắc đối xử quốc gia (NT – National Treatment)………………….(T9) 6. Khái niệm. 7. Nội dung.
8. Nguyên tắc NT trong th°¡ng mại hàng hóa. ……………………… ……..(T10)
III. Nguyên tắc mở cửa thị tr°ờng. 1. Nội dung.
2. Nguyên tắc mở cửa thị tr°ờng.
VÃn đÁ 3: Pháp luật điều chỉnh một số lĩnh vực cāa WTO. ……………………...(T13)
1. Pháp luật điều chỉnh cāa WTO trong lĩnh vực hàng hóa.
2. Hàng hóa và thuế quan. ……………………… ……………………… ….(T13)
3. Hiệp định nông nghiệp. ……………………… ……………………… ….(T14)
4. Hiệp định SPS – Hiệp định kiểm dịch động thực vật
5. Hiệp định về hàng rào kỹ thuật – TBT. ……………………… …………..(T14)
6. Hiệp định dệt may (đã hết hiệu lực từ năm 2000……………………… …(T15)
7. Các quy định về chống bán phá giá.
8. Hiệp định chống bán phá giá (ADA) ……………………… …………….(T16) 9. Khái quát
10. Khái niệm 1 s¿n phẩm bị coi là bán phá giá.
11. Quá trình 1 vÿ kiện chống bán phá giá. ……………………… ………….(T17)
12. Điều tra chống bán phá giá. ……………………… ……………………..(T18)
13. Áp thuế chống bán phá giá. ……………………… ………………………(T19)
III. Hiệp định SCM về trā cÁp và các biện pháp đối kháng.
1. Khái quát về hiệp định SCM.
2. Định nghĩa trā cÁp (Điều 1 SCM) ……………………… ………………..(T20) 3. Các loại trā cÁp. 1
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
4. Các biện pháp xử lý khi có trā cÁp……………………… ………………..(T21)
5. Hiệp định tự vệ th°¡ng mại (SA) 6. Khái quát
7. Nội dung cāa hiệp định SA.
VÃn đÁ 4:Gi¿i quyết tranh chÁp TMQT tại c¡ quan gi¿i quyết tranh chÁp cāa WTO. (T26)
1. Thẩm quyền, nguyên tắc và thā tÿc gi¿i quyết tranh chÁp tại c¡ quan gi¿i quyết tranh chÁp cāa WTO. 2. Giới thiệu DSB.
3. Thẩm quyền……………………… ……………………… ………………(T26)
4. Nguyên tắc gi¿i quyết tranh chÁp……………………… …………………(T27) 5. Thā tÿc tr°ớc DSB.
6. Thẩm quyền, nguyên tắc và thā tÿc gi¿i quyết tranh chÁp theo thā tÿc trọng tài (T27)
7. Thực thi phán quyết cāa DSB.
8. Chế tài trong tranh chÁp th°¡ng mại quốc tế công………………………..(T28)
9. Buộc chÁm dứt biện pháp vi phạm.
10. Bồi th°ờng th°¡ng mại (đền bù)
11. Tạm hoãn thi hành nh°āng bộ (tr¿ đũa th°¡ng mại)
VÃn đÁ 5: Pháp luật điều chỉnh quan hệ mua bán hàng hóa quốc tế………………(T32)
1. Công °ớc Viên 1980 về mua bán hàng hóa quốc tế (CISG)
2. Giới thiệu về CISG…………………………………………………………(T32)
3. Phạm vi áp dÿng cāa CISG. ……………………… ……………………...(T32)
4. Hình thức cāa hāp đồng. ……………………… ……………………… ...(T33)
5. Giao kết hāp đồng……………………………………………… …………(T34)
6. Incoterms 2010……………………………………………………………..(T36)
7. Giới thiệu chung về Incoterms. ……………………… …………………..(T37)
8. Giới thiệu chung về Incoterms 2010. ……………………… …………….(T38) 9. Nội dung Incoterms 2010.
VÃn đÁ 6: Pháp luật về thanh toán đối với hāp đồng th°¡ng mại quốc tế………...(T38)
1. Ph°¡ng tiện thanh toán quốc tế……………………………………………(T38)
2. Séc (Check)………………………………………………………………..(T38)
3. Hối phiếu (Bill of Exchange) ……………………… …………………….(T39)
4. Kỳ phiếu (Pronissory note) ) ……………………… ……………………..(T40)
5. Ph°¡ng thức thanh toán. ……………………… ……………………… …(T40)
6. Chuyển tiền (chuyển kho¿n)………………………………………………..(T40)
7. Nhờ thu. ……………………………………………………………………(T40)
8. Ph°¡ng thức tín dÿng chứng từ (L/C – Letter of Credit – Th° tín dÿng)…..(T40)
VÃn đÁ 7: Các ph°¡ng thức gi¿i quyết tranh chÁp TMQT giữa các th°¡ng nhân. (T41)
1. Th°¡ng l°āng. …………………………………………………………….(T41)
2. Hòa gi¿i / Trung gian. ……………………… ……………………… ……(T42)
3. Gi¿i quyết tranh chÁp TMQT bằng tòa án………………………………….(T43)
4. Gi¿i quyết tranh chÁp TMQT bằng trọng tài……………………… ………(T44)
5. VÁn đề chọn trọng tài và chọn luật áp dÿng để gi¿i quyết tranh chÁp………(T45) 2
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
VÂN ĐÀ 1: KHÁI NIâM C¡ BÀN I. Các khái niãm 1. Th°¢ng m¿i
– Khái niãm (kho¿n 1 Điều 3 Luật th°¡ng mại 2005) : Hoạt động th°¡ng mại là hoạt động
nhằm mÿc đích sinh lāi, bao gồm : + mua bán hàng hoá, + cung ứng dịch vÿ, + đầu t°,
+ xúc tiến th°¡ng mại, và
+ các hoạt động nhằm mÿc đích sinh lāi khác.
Theo ngh*a ráng: th°¡ng mại là toàn bộ các hoạt động kinh doanh trên thị tr°ờng
Theo ngh*a hẹp: hoạt động th°¡ng mại là việc thực hiện một hay nhiều hành vi th°¡ng
mại cāa th°¡ng nhân bao gồm việc mua bán hàng hoá, cung ứng các dịch vÿ th°¡ng mại
và các hoạt động xúc tiến th°¡ng mại nhằm mÿc đích lāi nhuận
Có 2 lĩnh vực chā yếu cāa hoạt động th°¡ng mại là th°¡ng mại hàng hoá và th°¡ng mại dịch vÿ
=> Hoạt động kinh doanh và hoạt động th°¡ng mại là 2 khái niệm khá t°¡ng đồng , bởi vì b¿n
chÁt đều là hoạt động mua bán , trao đổi hàng hóa , dịch vÿ nhằm mÿc tiêu lāi nhuận . RÁt khó
phân biệt đ°āc rạch ròi , mà chỉ t°¡ng đối .
= > Kinh doanh , th°¡ng mại là các hoạt động nhằm mÿc đích sinh lāi muc dich thông qua việc
trao đổi mua bán hàng hóa , dịch vÿ và các đối t°āng trao đổi khác đ°āc thực hiện bởi các chā thể kinh doanh . Góc đô pháp lý
- Điều 3 K1 Luật TM 2005 : hoạt động TM " .. =
Kho¿n 21 Điều 4 Luật Doanh nghiệp 2020 : " Kinh doanh là việc thực hiện liên tÿc một một
số hoặc tÁt c¿ công đoạn cāa quá trình từ đầu t° , s¿n xuÁt đến tiêu thÿ s¿n phẩm hoặc cung
ứng dịch vÿ trên thị tr°ờng nhằm mÿc đích tìm kiếm lāi nhuận .
= > KN kinh doanh và kh.niệm TM đã đ°āc luật hóa trong Luật TM và Luật Doanh nghiệp.
=> Đối t°āng và phạm vi điều chỉnh cāa 2 luật này có những điểm khác nhau nh°ng hai khái
niệm này có nhiều điểm chung, trong đó điểm chung nổi bật là mÿc đích cāa chúng đÁu nhằm sinh lÿi Tính quãc t¿ ĐIÀU 5 LTM 2005
< các bên trong giao dịch th°¡ng mại có yếu tố n°ớc ngoài đ°āc thỏa thuận áp dÿng pháp luật
n°ớc ngoài , tập quán th°¡ng mại quốc tế nếu pháp luật n°ớc ngoài , tập quán th°¡ng mại quốc
tế không trái với nguyên tắc c¡ b¿n cāa pháp luật Việt Nam = .
ĐIÀU 663 KHOÀN 2 BLDS 2015.
< Quan hệ dân sự có yếu tố n°ớc ngoài là quan hệ dân sự thuộc một trong các tr°ờng hāp sau đây :
a ) Có ít nhÁt một trong các bên tham gia là cá nhân , pháp nhân n°ớc ngoài ;
b ) Các bên tham gia đều là công dân Việt Nam , pháp nhân Việt Nam nh°ng việc xác lập ,
thay đổi , thực hiện hoặc chÁm dứt quan hệ đó x¿y ra tại n°ớc ngoài ;
c ) Các bên tham gia đều là công dân Việt Nam , pháp nhân Việt Nam nh°ng đối t°āng cāa
quan hệ dân sự đó ở n°ớc ngoài . = 3
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
Có 3 y¿u tã n°ãc ngoài
- Chā th¿: các bên có quốc tích khác nhau hoặc có trÿ sửo th°¡ng mại ở các n°ớc khác nhau
- Sċ kiãn pháp lý: làm phát sinh, thay đổi, làm chÁm dứt quan hệ th°¡ng mại phát sinh ở n°ớc ngoài
- Đãi t°ÿng quan hã th°¢ng m¿i: hàng hóa, dịch vÿ hoặc đối t°āng khác nằm ở n°ớc ngoài
Tính quãc t¿: có yếu tố n°ớc ngoài; trÿ sở cāa các bên; quốc tịch cāa các bên.
2. Th°¢ng m¿i quãc t¿
– Khái niệm: Là hoạt động th°¡ng mại v°āt ra khỏi biên giới cāa 1 quốc gia hoặc biên giới h¿i quan
– Hoặc: th°¡ng mại quốc tế là hoạt động th°¡ng mại có yếu tố n°ớc ngoài
3. LuÁt th°¢ng m¿i quãc t¿
– Là tổng hāp các nguyên tắc, quy phạm điều chỉnh các mối quan hệ giữa các chā thể trong
quan hệ th°¡ng mại quốc tế
- LTMQT công: quyền và nghĩa vÿ giữa các quốc gia trong việc thực hiện các điều °ớc QT
song ph°¡ng và đa ph°¡ng ( cắt gi¿m thuế quan, phi thuế quan, ...)
- LTMQT t°: điều chỉnh quyền và nghĩa vÿ các chā thể trong hāp đồng
– Nguồn cāa luật th°¡ng mại quốc tế: + điều °ớc quốc tế + luật quốc gia + án lệ
4. Tċ do hóa th°¢ng m¿i
– Là xu h°ớng đ°āc khởi x°ớng từ sau thế chiến II
– Tự do hóa th°¡ng mại là gi¿m bớt sự can thiệp cāa NN vào hoạt động th°¡ng mại. Ví dÿ:
gi¿m thuế, phí, dÿ bỏ thuế quan, gi¿m bớt các biện pháp kiểm dịch động, thực vật, gi¿m bớt
các biện pháp va tiêu chuẩn chÁt l°āng, gi¿m bớt các thā tÿc hành chính, … – Gồm:
+ tự do l°u thông hàng hóa
+ tự do cung cÁp dịch vÿ
+ tự do dịch chuyển nguồn vốn
+ tự do chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ
+ tự do dịch chuyển thể nhân: dịch chuyển ng°ời lao động
II. Chā thß cāa th°¢ng m¿i quãc t¿
Gồm: thể nhân, pháp nhân, quốc gia, vùng lãnh thổ, tổ chức kinh tế quốc tế 1. Th°¢ng nhân
Bao gồm cá nhân và pháp nhân có đā các điều kiện để trở thành th°¡ng nhân theo PL
– Th°¡ng nhân là chā thể trọng nhÁt cāa TMQT.
– ĐiÁu kiãn th°¢ng nhân trç thành chā thß cāa TMQT:
- VÁ nhân thân: có NLPL và NLHV; các điều kiện khác
+ đầy đā năng lực hành vi dân sự: các quốc gia có quy định khác nhau 4
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ không nằm trong nhóm bị truÁt quyền: bị truÁt quyền công dân, hoặc bị truÁt quyền kinh
doanh (VD cÁm kinh doanh trong 1 lĩnh vực nào đó trong 1 thời gian)
+ không nằm trong nhóm thực hiện không nằm trong danh mÿc cÁm kiêm nhiệm công việc khác, VD công chức, luật s°,
bác sỹ, công chứng viên
– Th°¡ng nhân là chā thể đầu tiên cāa TMQT: từ thời cổ đại, các cá nhân đã buôn bán từ vùng
này sang vùng khác, từ n°ớc này sang n°ớc khác Cá nhân
- Ph¿i có hoạt động th°¡ng mại ( Kho¿n 1 Điều 3 Luật th°¡ng mai 2005 )
- Ph¿i tiến hành hoạt động th°¡ng mại th°ờng xuyên
- Ph¿i tiến hành hoạt động th°¡ng mại một cách độc lập về mặt pháp lí - Ph¿i đăng ký kinh doanh 2. Pháp nhân
– Là chā thể không hữu hình do PL tạo nên và trao cho chā thể đó quyền và nghĩa vÿ pháp lý
– Pháp nhân đ°āc sinh ra khi đ°āc cÁp GiÁy chứng nhận thành lập
– Điều kiện cāa pháp nhân:
+ đ°āc thành lập hāp pháp
+ có c¡ cÁu tổ chức chặt chẽ
+ có tài s¿n độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài s¿n đó
+ nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập
– Pháp nhân xuÁt hiện sau th°¡ng nhân trong TMQT, nh°ng có sức mạnh v°āt trội so với
th°¡ng nhân. Hiện nay pháp nhân là chā thể có sự ¿nh h°ởng lớn nhÁt trong số 5 chā thể cāa TMQT.
Tại sao pháp nhân lại có sự ¿nh h°ởng lớn nhÁt ? Vì sức mạnh tài chính cāa pháp nhân đã cho
phép pháp nhân có nhiều quyền lực. 3. Quãc gia
Chā th¿ đặc biãt vì QG chå tham gia vào 1 sã ít quan hã trong th°¢ng m¿i QT; QG đ°āc
h°ởng quyền < miễn trừ t° pháp
- Ký kết hoặc gia nhập các điều °ớc quốc tế về th°¡ng mại
- Tham gia giao dịch th°¡ng mại với các chā thể khác nh° cá nhân và pháp nhân
– Quốc gia đ°āc h°ởng các quyền miễn trừ: + miễn trừ xét xử + miễn trừ thi hành án
+ miễn trừ áp dÿng các biện pháp b¿o vệ
+ miễn trừ tài s¿n quốc gia ở n°ớc ngoài
Ngo¿i lã quyÁn mián trą: khi QG từ bỏ 1 hoặc các nội dung cāa quyền miễn trừ t° pháp
- Ý ngh*a tą bá: tạo môi tr°ờng bình đẳng giữa các bên, nâng cao trách nhiệm cho các bên
TĄ Bà QUYÀN MIàN TRĄ T¯ PHÁP
Kho¿n 1 Điều 100 BLDS 2015 : Nhà n°ớc CHXHCN Việt Nam , c¡ quan nhà n°ớc ở trung
°¡ng , ở địa ph°¡ng chịu trách nhiệm về nghĩa vÿ dân sự do mình xác lập với nhà n°ớc , pháp
nhân , cá nhân n°ớc troài trong tr°ờng hāp sau đây : 5
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
a ) Điều °ớc quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định về việc từ bỏ quyền miễn trừ ;
b ) Các bên trong quan hệ dân sự có thỏa thuận từ bỏ quyền miễn trừ ;
c ) Nhà n°ớc Việt Nam , c¡ quan nhà n°ớc ở trung °¡ng , ở địa ph°¡ng từ bỏ quyền miễn trừ
4. Tổ chăc kinh t¿ quãc t¿ vÁ th°¢ng m¿i
– Là liên kết giữa các chính phā hoặc các nhân tố phi chính phā nhằm tạo ra các diễn đàn về
phát triển và hāp tác kinh tế.
VD: WTO, Câu lạc bộ Paris (cāa các chā nā đối với nā công – nā quốc gia), Câu lạc bộ London (cāa các chā nā t°)
– Vai trò chā yếu cāa các tổ chức kinh tế quốc tế là tạo ra diễn đàn cho các bên ngồi lại với
nhau để đ°a ra những thỏa thuận và gi¿i pháp để phát triển kinh tế 5. chā thß khác
III. Nguån cāa luÁt th°¢ng m¿i quãc t¿ Gồm: + pháp luật quốc gia + điều °ớc quốc tế
+ tập quán th°¡ng mại quốc tế + án lệ 1. Pháp luÁt quãc gia a. Khái nißm
– Là tổng hāp các nguyên tắc, quyđiều chỉnh các hoạt động cāa các chā thể trong quan hệ TMQT
– quy tắc, quy phạm: thành văn( Civil Law) hoặc không thành văn (Common Law)
b. Nguồn của PL quãc gia
– PL do NN ban hành: hiến pháp, luật, văn b¿n d°ới luật – Án lệ
– Tập quán th°¡ng mại quốc gia
– (lẽ ph¿i và công bằng)
c. Trưáng hợp áp dụng
- khi có sự dẫn chiếu QP xung đột trong ĐUQT hoặc pháp luật quốc gia
- khi trong hāp đồng quốc tế có tho¿ thuận áp dÿng PLQG
- khi c¡ quan gi¿i quyết tranh chÁp (trọng tài quốc tế) lựa chọn luật áp dÿng – LuÁt áp dÿng:
+ luật nội dung: điều chỉnh quyền và nghĩa vÿ các bên trong quan hệ TMQT
+ luật hình thức: điều chỉnh quy trình, thā tÿc gi¿i quyết tranh chÁp
Luật quốc gia đ°āc áp dÿng trong TMQT chā yếu là luật nội dung.
2. ĐiÁu °ãc quãc t¿
– Là thỏa thuận giữa 2 hoặc nhiều thực thể công nhằm điều chỉnh các quan hệ TMQT
– Điều °ớc quốc tế là nguồn cāa luật th°¡ng mại quốc tế khi điều chỉnh quan hệ th°¡ng mại quốc tế – Phân lo¿i: 6
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ điều °ớc song ph°¡ng / đa ph°¡ng
+ Đ¯QT quy định nguyên tắc chung / Đ¯QT quy định quyền và nghĩa vÿ cāa các bên
+ điều °ớc toàn cầu / khu vực
– Tr°ång hÿp áp dÿng:
Có Đ¯ĀT mà QG là TV chứa đựng QP điều chỉnh trực tiếp quan hệ phát sinh
QPXĐ trong PLGQ hoặc Đ¯QT mà quốc gia là thành viên dẫn chiếu tới
Điều kho¿n về luật áp dÿng trong hāp đồng quốc tế có quy định việc áp dÿng Đ¯ĀT cÿ thể
Khi CQ gi¿i quyết TC ( trọng tài quốc tế ) lựa chọn luật áp dÿng cho tranh chÁp
- Áp dÿng quy ph¿m ph¿m trong Đ¯QT
Các bên chā thể có quốc tịch hoặc có n¡i c° trú ở các quốc gia là thành viên
Trong tr°ờng hāp các bên chā thể không mang QT hoặc không có n¡i c° trú ở các n°ớc
TV cāa 1 Đ¯ĀT về TM thì quy định cāa Đ¯ĀT này vẫn điều chỉnh Q - NV cāa các
bên , nếu các bên thỏa thuận AD các điều kho¿n cāa Đ¯ĀT đó
Khi có sự khác nhau giữa Đ¯ĀT và PLTN thì quy định cāa Đ¯ĀT đ°āc tru tiên áp dÿng
3. TÁp quán th°¢ng m¿i quãc t¿
a. Khái nißm
– Tập quán th°¡ng mại quốc tế: còn gọi là thiết lập và dần dần đ°āc phổ biến trong các quan hệ TMQT
– Tập quán th°¡ng mại quốc tế là thói quen:
+ hình thành lâu đời và đ°āc áp dÿng liên tÿc trong th°¡ng mại quốc tế
+ đ°āc đa số các chā thể hiểu rõ và áp dÿng
+ có nội dung cÿ thể rõ ràng
b. Trưáng hợp áp dụng
– Các bên thỏa thuận áp dÿng: đ°āc ghi trong hāp đồng
– Quy định áp dÿng: tập quán th°¡ng mại quốc tế đ°āc các điều °ớc quốc tế liên quan quy định áp dÿng
– Luật trong n°ớc quy định áp dÿng: tập quán th°¡ng mại quốc tế đ°āc luật trong n°ớc quy định áp dÿng
– C¡ quan gi¿i quyết tranh chÁp áp dÿng: th°ờng là nguồn bổ trā, hoặc khi các nguồn chính
không đā để gi¿i quyết tranh chÁp
c. T¿p quán thương m¿i quãc tế phổ biến
– Incoterms: áp dÿng trong hāp đồng xuÁt nhập khẩu
– PICC: áp dÿng trong hāp đồng th°¡ng mại quốc tế nói chung
– UCC: áp dÿng trong hāp đồng tín dÿng, chuyển tiền, thanh toán quốc tế 4. Án lã
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VÂN ĐÀ 2: CÁC NGUYÊN TÂC C¡ BÀN CĀA LUÀT WTO
I. Nguyên tÃc tãi huã quãc
1. Khái quát vÁ nguyên tÃc tãi huã quãc (MFN – Most Favoured Nation)
a. Khái nißm 7
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
– Quy chế tối huệ quốc là cam kết cāa 1 quốc gia sẽ dành cho n°ớc đối tác những °u đãi có lāi nhÁt, tốt đẹp nhÁt.
- ¯u đãi: có thể là các biện pháp th°¡ng mại (thuế quan và phi thuế quan, …)
- Miễn trừ th°¡ng mại: có thể đ°āc dành đối với hàng hóa xuÁt-nhập khẩu Mÿc tiêu MFN trong WTO
Tạo ra sự bình đẳng về điều kiện cạnh tranh giữa các n°ớc TV trong hệ thống th°¡ng mại đa ph°¡ng cāa WTO
TÁt c¿ các n°ớc thành viên WTO đều cùng đ°āc h°ởng chế độ đãi ngộ °u đãi đặc biệt nh°
nhau bÁt kể trình độ phát triển, kích cÿ cāa nền kinh tế. Nguyên tắc MFN trong WTO: C¢ sç pháp lý:
- Điều I Hiệp định chung về thuế quan và th°¡ng mại (GATT)- Điều II Hiệp định chung về
Th°¡ng mại và dịch vÿ (GATS)
- Điều IV Hiệp định về các khía cạnh th°¡ng mại cāa quyền sở hữu trí tuệ (TRIPS). Lĩnh vực áp dÿng MFN
Thứ nhÁt: th°¡ng mại hàng hóa
Thứ hai: th°¡ng mại dịch vÿ
Thứ ba:sở hữu trí tuệ
-MFN trong th°¢ng m¿i hàng hóa:
+ c¡ sở pháp lý: Điều I.1 GATT
Trong điều kiện t°¡ng lai thông th°ờng, bÁt kỳ °u đãi, °u tiên, đặc quyền hoặc miễn trừ nào
mà n°ớc thành viên dành cho s¿n phẩm c¿u bÁt kỳ n°ớc nào khác thì ngay lập tức và vô điều
kiện ph¿i dành cho s¿n phẩm t°¡ng tự cāa các n°ớc thành viên còn lại. -GATT, Điều I.1:
Đãi ngộ không phân biệt đối xử đối với các thành viên WTO:
+ ¯u đãi, đặc quyền, miễn trừ trong chế độ XNK. + S¿n phẩm t°¡ng tự.
+ Vô điều kiện, ngay lập tức. -Phạm vi áp dÿng: + Thuế quan + Phí NK, phí XK
+ Phí chuyển tiền thanh toán XNK
+ Ph°¡ng pháp thu thuế quan và phí
+ Quy định PL về thā tÿc liên quan đến XNK
+ Thuế nội địa và phí nội địa
+ Các quy định PL liên quan đến mua bán hàng NK trong nội địa, vận t¿i, phân phối hàng NK. -ĐiÁu kiãn áp dÿng:
+ Thứ nhÁt, nguyên tắc MFN chỉ áp dÿng với các s¿n phẩm t°¡ng tự S¿n phẩm t°¡ng tự:
GATT không có quy định về khái niệm này
Một số án lệ cāa GATT và WTO:
Tây Ban Nha – đối xử thuế quan đối với cà phê ch°a rang năm 1981,( 28S/102)
Nhật b¿n – Đồ uống có cồn, DS 8, DS 10,DS 11 (EU, US, Canada)
2. ĐiÁu kiãn tháa mãn nguyên tÃc MFN 8
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
- Đ°āc áp dÿng với - Đ°āc áp dÿng một cách lập tức và vô điều kiện:
- Đ¿m b¿o không có sự phân biệt trên văn b¿n (de jure) và trên thực tiễn áp dÿng (de facto)
- Phân biệt đối xử de jure là trên văn b¿n hệ thống pháp luật cāa quốc gia thành viên có những
quy định thể hiện sự phân biệt đối xử giữa quốc gia này với quốc gia kia.
- Phân biệt đối xử defacto là loại phân biệt dù trên các văn b¿n quy phạm pháp luật cāa quốc
gia có các điều kho¿n phù hāp với WTO, tuân thā đúng quy định mà WTO đề ra để đ¿m b¿o
sự hoạt động cāa nguyên tắc này nh°ng trên thực tế, quốc gia thành viên lại không tuân thā do
chính mình đề ra hoặc đ°a ra những trình tự thā tÿc làm khó các quốc gia khác tạo nên sự bÁt
bình đẳng giữa các quốc gia thành viên.
3. Ngo¿i lã đãi vãi MNF
- Chế độ °u đãi thuế quan đặc biệt (Kho¿n 3 điều 1 GATT):
- Khu vực hội nhập kinh tế (kho¿n 4-> kho¿n 10 điều 24 GATT):
- Chế độ °u đãi thuế quan phổ cập (Quyết định ngày 25/06/1971 cāa Đại hội đồng GATT):
- Ngoại lệ khác: trong tr°ờng hāp b¿o vệ trật tự công cộng, b¿o vệ an ninh quốc gia, b¿o vệ tài nguyên thiên nhiên, ...
2. Nái dung nguyên tÃc tãi huã quãc trong WTO
– Nái dung: dựa trên cam kết th°¡ng mại, 1 n°ớc cam kết dành cho n°ớc đối tác °u đãi có lāi
nhÁt mà n°ớc đó đang và sẽ dành cho n°ớc thứ 3 khác trong t°¡ng lai.
– BÁn chÃt cāa MFN trong WTO:
+ không phân biệt đối xử + vô điều kiện
– Mÿc đích: h°ớng tới tự do hóa th°¡ng mại
– Hiện WTO đã có 162 thành viên
– Mức độ °u đãi cao h¡n MFN: đó là chế độ °u đãi đặc biệt tại các thỏa thuận FTA thế hệ mới
3. Nguyên tÃc MFN trong th°¢ng m¿i hàng hóa
– C¡ sở pháp lý: Điều 1 GATT 1994 – Đối t°āng áp dÿng:
+ nhóm biện pháp tại cửa khẩu:
Thuế quan: chā yếu thuế nhập khẩu (thuế xuÁt khẩu th°ờng = 0)
Phí h¿i quan thuộc bÁt kỳ loại nào đ°āc áp dÿng đối với hoặc có liên quan đến: hoạt
động nhập khẩu, hoạt động xuÁt khẩu, hoạt động chuyển tiền thanh toán trong xuÁt nhập khẩu
Các ph°¡ng pháp đánh thuế và các ph°¡ng pháp tính phÿ thu
Các biện pháp phi thuế quan khác: phí, lệ phí, phÿ thu
+ nhóm biện pháp nội địa:
Thuế trong n°ớc hay các kho¿n thu nội địa
Quy chế mua bán: luật pháp, quy tắc và các quy định tác động đến bán hàng, chào bán,
mua, chuyên chở hoặc phân phối hàng trên thị tr°ờng nội địa
a. Chế độ ưu đãi thuế quan đặc bißt
– Đây là chế độ °u đãi thuế quan riêng dành cho 1 nhóm các quốc gia có quan hệ mật thiết với
nhau, hình thành tr°ớc khi GATT 1947 ra đời, ví dÿ nh° các quốc gia có đ°ờng biên giới chung 9
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
ở châu Âu, Khối thịnh v°āng chung, °u đãi giữa Mỹ và Philipin (quan hệ chính quốc – thuộc địa), …
Tuy nhiên sau đó thì các quốc gia có đ°ờng biên giới chung ở châu Âu thành lập EU, các quốc
gia có quan hệ chính quốc – thuộc địa hình thành các FTA ==> chế độ này gần nh° không còn ý nghĩa thực tiễn
– H¡n nữa chế độ này chỉ giới hạn trong số 23 thành viên sáng lập GATT 1947, các n°ớc tham
gia sau này không thể áp dÿng chế độ này.
– Tóm lại, hiện nay chế độ này gần nh° không còn ý nghĩa trong th°¡ng mại quốc tế hiện nay.
b. Hội nh¿p kinh tế khu vÿc
– Là 1 trong các ngoại lệ cāa GATT cho phép các thành viên vi phạm nguyên tắc MFN, tức là
đ°āc phép có sự °u đãi h¡n cho 1 nhóm các n°ớc thuộc khu vực mậu dịch tự do (FTA) hoặc đồng minh thuế quan (CU)
VD: ASEAN, NAFTA là các khu vực mậu dịch tự do, EC là khu vực đồng minh thuế quan
– Điều 24 GATT: các °u đãi cao h¡n MFN đ°āc xây dựng giữa các thành viên thuộc:
+ liên minh thuế quan (CU – Custom Union)
+ khu vực mậu dịch tự do (FTA – Free Trade Area)
+ hiệp định tạm thời sẽ không áp dÿng cho các thành viên ngoại khối
Chú ý: các FTA thế hệ mới hiện nay (nh° TTP, Hiệp định th°¡ng mại Việt Nam – Hàn Quốc,
Hiệp định th°¡ng mại VN-EU, …) không chỉ giới hạn trong lĩnh vực thuế quan mà còn mở
rộng sang các °u đãi trong th°¡ng mại dịch vÿ, đầu t°, thậm chí có thể c¿ dịch chuyển thể
nhân. Mặc dù trong các FTA đó đều có lời 24 chỉ quy định về vÁn đề thuế quan ==> nhu cầu sửa đổi bổ sung vào Điều 24 hiện nay.
c. Chế độ ưu đãi thuế quan phổ c¿p GSP (Generalized System of Preferences)
– Là chế độ nhằm °u đãi h¡n cho các quốc gia đang phát triển.
– N°ớc phát triển đ¡n ph°¡ng tự nguyện dành cho hàng hóa xuÁt khẩu từ các n°ớc đang phát
triển mức thuế nhập khẩu °u đãi
– Chế độ này mang tính đ¡n ph°¡ng, phÿ thuộc vào quan hệ ngoại giao giữa các quốc gia
Chú ý: đây không ph¿i nguyên tắc bắt buộc nên không nằm trong bÁt cứ điều kho¿n nào cāa
GATT, mà quan hệ này hoàn toàn mang tính tự nguyện, cũng không mang tính song ph°¡ng
theo kiểu Việt Nam là 1 trong các n°ớc nhận đ°āc ít GSP nhÁt trong số các n°ớc đang phát triển.
II. Nguyên tÃc đãi xć quãc gia (NT – National Treatment) 1. Khái niãm
– Khái niệm: Đối xử với hàng hóa n°ớc ngoài nh° đối với hàng hóa t°¡ng tự cāa n°ớc mình.
VD: ở VN tr°ớc năm 1995 áp dÿng chế độ 2 giá ở các điểm du lịch, đó là giá vé thăm quan
cho ng°ời n°ớc ngoài và giá vé cho ng°ời VN (thÁp h¡n). Sau 1995 thì đã bỏ chế độ 2 giá đó. 2. Nái dung
– Dựa trên cam kết th°¡ng mại, 1 n°ớc sẽ dành cho s¿n phẩm, dịch vÿ nhà cung cÁp cāa n°ớc
khác những °u đãi không kém h¡n so với °u đãi mà n°ớc đó đang và sẽ dành cho s¿n phẩm,
dịch vÿ, nhà cung cÁp cāa n°ớc mình.
– B¿n chÁt: không phân biệt đối xử
– Mÿc đích: h°ớng tới tự do hóa th°¡ng mại
* SÁn phẩm tương tÿ (Like products) 10
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
Ví dụ: 1 vÿ kiện điển hình về thịt bò giữa các n°ớc Âu, Mỹ và Nhật B¿n, theo đó Nhật B¿n đã
quy định thịt bò từ các n°ớc châu Âu, Mỹ vào Nhật B¿n ph¿i qua 1 Āy ban phân phối, còn thịt
bò trong n°ớc thì không ph¿i qua Āy ban phân phối này, việc qua Āy ban phân phối làm tăng
giá trị cāa thịt bò nhập khẩu ==> các n°ớc châu Âu, Mỹ kiện Nhật B¿n không tuân thā nguyên
tắc NT, đối xử bÁt bình đẳng.
Lý lẽ cāa Nhật B¿n đ°a ra là thịt bò (Kobe) cāa Nhật khác với thịt bò nhập khẩu từ các n°ớc
Âu, Mỹ bởi vì thịt bò cāa Nhật tr¿i qua quy trình chăn nuôi và giết mổ khác với ở châu Âu,
Mỹ. Đó là bò Nhật B¿n đ°āc massage hàng ngày, đ°āc ăn cỏ sạch, đ°āc nghe nhạc, … và khi
giết mổ thì bằng ph°¡ng pháp sốc điện (gọi là ph°¡ng pháp nhân đạo), khác so với ph°¡ng
pháp truyền thống cāa các n°ớc Âu, Mỹ (dùng búa đập vào đầu). Do đó Nhật coi 2 s¿n phẩm
thịt bò là khác nhau, và áp dÿng 2 chế độ khác nhau.
Nh° vÁy, sÁn phẩm t°¢ng tċ là:
+ S¿n phẩm giống hệt + S¿n phẩm gần giống
+ S¿n phẩm cạnh tranh trực tiếp hoặc có thể thay thế đ°āc
3. Nguyên tÃc NT trong th°¢ng m¿i hàng hóa
– C¡ sở pháp lý: Điều 3 GATT 1994
– Đối t°āng áp dÿng nguyên tắc NT:
+ thuế trong n°ớc hay các kho¿n thu nội địa (Điều 3.2 GATT 1994)
+ quy chế mua bán (Điều 3.4 GATT 1994)
+ quy chế số l°āng (Điều 3.5 GATT 1994): cÁm hoàn toàn yêu cầu tỷ lệ nội địa hóa
VD: tr°ớc đây VN có yêu cầu các nhà s¿n xuÁt xe máy ph¿i đáp ứng tỷ lệ nội địa hóa nhÁt
định, sau khi gia nhập WTO thì VN đã bỏ quy định này.
– Ngo¿i lß không áp dụng NT:
+ Điều 3.8.a GATT: (Hiệp định mua sắm chính phā) không nhằm mÿc đích th°¡ng mại, theo
đó Chính phā có thể °u tiên mua hàng hóa nội địa h¡n hàng hóa nhập khẩu, có thể °u tiên cho
các nhà thầu trong n°ớc h¡n so với nhà thầu n°ớc ngoài.
+ Điều 3.8.b GATT: (Hiệp định SCM) WTO cho phép các n°ớc thành viên chi tr¿ các kho¿n
trā cÁp cho s¿n xuÁt nội địa mà không chi tr¿ những kho¿n này cho s¿n xuÁt cāa n°ớc ngoài
+ Điều 4 GATT: (phân bổ thời gian trình chiếu phim về mÿc đích th°¡ng mại) thành viên WTO
có thể đ°a ra hay duy trì các quy định về số l°āng phim ¿nh trình chiếu, các quy tắc này sẽ có
hình thức hạn ngạch về thời gian trình chiếu và đáp ứng các quy định tại GATT 1994.
VD: rạp chiếu phim cāa nhà đầu t° n°ớc ngoài ph¿i đ¿m b¿o thời l°āng chiếu phim VN một
số giờ nhÁt định; t°¡ng tự đối với các kênh truyền hình.
Lý do là vì phim ¿nh là s¿n phẩm đặc biệt, liên quan đến văn hóa xã hội.
Trên thế giới hầu hết các quốc gia đều triệt để áp dÿng ngoại lệ này để phát triển ngành phim
¿nh quốc nội, cũng là hình thức để gìn giữ b¿n sắc văn hóa. RÁt tiếc VN lại gần nh° không hề
tận dÿng quy tắc này, các rạp chiếu phim n°ớc ngoài (nh° CGV) gần nh° không chiếu phim
VN, hoặc nếu có thì với những điều kho¿n rÁt bÁt lāi cho nhà s¿n xuÁt phim VN, dẫn đến ngành
điện ¿nh cāa VN bị lép vế hoàn toàn ngay tại VN.
III. NGUYÊN TÂC Mæ CĆA THæ TR¯äNG 1. Nái dung 11
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
– C¡ sở lý luận cāa nguyên tắc mở cửa thị tr°ờng:
+ lý thuyết lāi thế tuyệt đối cāa Adam Smith
+ lý thuyết lāi thế t°¡ng đối cāa David Ricardo
theo đó, các n°ớc không nên phát triển cách ngành s¿n xuÁt, dịch vÿ giống nh° nhau, mà ph¿i
dựa trên điều kiện tự nhiên cāa mỗi n°ớc để tập trung phát triển một số ngành công nghiệp
nhÁt định, sau đó xuÁt khẩu sang nhau (nguyên tắc chuyên môn hóa s¿n xuÁt và phân công lao động quốc tế)
– Nội dung cāa nguyên tắc: Các thành viên dựa trên cam kết cāa mình, thực hiện gi¿m dần và
tiến tới xóa bỏ các rào c¿n th°¡ng mại để tăng c¡ hội tiếp cận thị tr°ờng trong n°ớc cho hàng
hóa, dịch vÿ và nhà đầu t° n°ớc ngoài.
– Đây là nguyên tắc c¡ b¿n, là nền t¿ng cāa các tổ chức, hiệp định th°¡ng mại tự do.
– Chú ý: các n°ớc thành viên sẽ không mở cửa ngay lập tức mà mở cửa từ từ theo lộ trình cam kết.
– Nguyên tắc mở cửa thị tr°ờng đặt ra với tÁt c¿ các lĩnh vực: th°¡ng mại hàng hóa, th°¡ng
mại dịch vÿ, đầu t° lao động, vốn, … Trong WTO mới chỉ áp dÿng nguyên tắc mở cửa thị
tr°ờng với th°¡ng mại hàng hóa và th°¡ng mại dịch vÿ.
– Mở cửa thị tr°ờng đ°āc thực hiện thông qua các cam kết về:
+ cÁm áp dÿng biện pháp hạn chế về số l°āng
+ gi¿m và tiến tới xóa bỏ hàng rào thuế quan
+ xóa bỏ các hàng rào phi thuế quan
2. Nguyên tÃc mç cća thç tr°ång
– Phần này sẽ nói về nguyên tắc mở cửa thị tr°ờng đối với th°¡ng mại hàng hóa, trong đó chā
yếu là xóa bỏ các biện pháp thuế quan và xóa bỏ các biện pháp phi thuế quan. a. Thuế quan
– Khái niệm: là kho¿n thu ngân sách áp dÿng với hàng hóa khi nó dịch chuyển qua lãnh thổ h¿i quan.
Chú ý: lãnh thổ h¿i quan không trùng với lãnh thổ quốc gia, VD liên minh châu Âu là 1 lãnh
thổ h¿i quan, Đài Loan, Hồng Kong, Macau, … – Đặc điểm:
+ là 1 biện pháp tài chính
+ rÁt linh hoạt: mức thuế có thể thay đổi
+ minh bạch: danh mÿc thuế quan cāa mỗi quốc gia đ°āc công khai trên các ph°¡ng tiện thông tin đại chúng
+ b¿o hộ: b¿o vệ s¿n xuÁt trong n°ớc. B¿n chÁt kinh tế hoạc cāa thuế quan là b¿o hộ mậu dịch:
khi mở cửa thị tr°ờng cho s¿n phẩm n°ớc ngoài, có nghĩa là đã chia sẻ thị phần về s¿n phẩm
đó, việc thu thuế nhập khẩu là 1 cách để bù đắp lại thiệt hại do việc nh°ờng thị phần cho s¿n
phẩm n°ớc ngoài. Ngành nào cần b¿o hộ thì mức thuế sẽ cao, ngành nào không cần b¿o hộ thì
mức thuế sẽ gần nh° không có.
– Tự do hóa th°¡ng mại về thuế quan:
+ WTO chÁp nhận việc duy trì hàng rào thuế quan ở tÁt c¿ các thành viên nh° là hàng rào b¿o hộ duy nhÁt và hāp pháp
+ WTO khuyến khích thuế hóa: vì thuế là biện pháp minh bạch nhÁt trong các biện pháp b¿o
hộ (là cách <đánh đổi= cāa WTO, theo đó WTO sẵn sàng chÁp nhận cho thành viên tăng thuế
để đổi lÁy việc bỏ hàng rào phi thuế quan) 12
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ nghĩa vÿ: gi¿m thuế theo Hiệp định (tuy nhiên mức gi¿m này rÁt thÁp)
b. Phi thuế quan
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
VÂN ĐÀ 3: PHÁP LUÀT ĐIÀU CHäNH MàT Sâ L)NH VĊC CĀA WTO
– WTO là tổ chức th°¡ng mại tự do lớn nhÁt hành tinh, nh°ng mức độ tự do trong WTO không
cao. Sự tự do trong WTO mới đ°āc thể hiện trong th°¡ng mại hàng hóa và th°¡ng mại dịch
vÿ, còn những vÁn đề quan trọng khác nh° dịch chuyển vốn, dịch chuyển lao động, gi¿i quyết
tranh chÁp giữa quốc gia sở tại với nhà đầu t° n°ớc ngoài, … thì ch°a đ°āc WTO đề cập đến.
I. Pháp luÁt điÁu chånh cāa WTO trong l*nh vċc hàng hóa 1. Hàng hóa và thu¿ quan a. Hàng hóa
– Khái niệm: Hàng hóa trong th°¡ng mại quốc tế là s¿n phẩm đ°āc liệt kê, mô t¿ và mã hóa
trong Danh mÿc HS cāa Công °ớc HS.
– Công °ớc HS: Công °ớc cāa Tổ chức h¿i quan thế giới, trong đó quy định Danh mÿc HS liệt
kê, mô t¿ và mã hóa tÁt c¿ các s¿n phẩm đ°āc coi là hàng hóa trên thế giới. (VN gia nhập Công °ớc HS từ năm 2000)
Mÿc đích: hài hòa hóa danh mÿc hàng hóa, thuế quan giữa các n°ớc với nhau b. Thuế quan
– Khái niệm: thuế quan là 1 kho¿n thu cāa NN đối với hàng hóa khi hàng hóa đó di chuyển từ
lãnh thổ h¿i quan này sang lãnh thổ h¿i quan khác
– Lãnh thổ h¿i quan là:
+ 1 vùng lãnh thổ có chính sách thuế quan riêng biệt
+ Có thể nằm trong lãnh thổ quốc gia (VD khu chế xuÁt) hoặc có thể là quốc gia
+ Có thể nằm ngoài quốc gia, VD liên minh Châu Âu
– Mÿc đích cāa thuế quan:
+ Tăng ngân sách cāa n°ớc nhập khẩu
+ Qu¿n lý xuÁt nhập khẩu
+ B¿o vệ s¿n xuÁt trong n°ớc: vì ph¿i chia sẻ thị tr°ờng trong n°ớc cho n°ớc ngoài (đây là
mÿc đích quan trọng nhÁt)
– Danh mục thuế quan: là danh mÿc HS quốc gia đ°āc xây dựng trên c¡ sở Danh mÿc HS
quốc tế, trong đó ghi rõ mức thuế đối với mỗi s¿n phẩm khi nhập khẩu vào quốc gia.
+ danh mÿc thuế quan quốc gia đ°āc công khai trên các ph°¡ng tiện thông tin đại chúng
+ đối với khu vực mậu dịch tự do (FTA) hay liên minh thuế quan (CU) cũng có danh mÿc thuế
quan cam kết cāa các n°ớc thành viên. VD trong ASEAN (là 1 FTA) có danh mÿc thuế quan
cam kết cāa mỗi n°ớc theo trình đọ phát triển kinh tế cāa mỗi n°ớc.
– Mức thuế trần: là cam kết không v°āt quá 1 mức thuế nhÁt định.
Ngoại lệ: 1 n°ớc có thể phá vÿ mức thuế trần, tức là áp thuế cao h¡n mức thuế trần đã cam kết,
với điều kiện ph¿i đàm phán với các n°ớc liên quan và có thể bị buộc bồi th°ờng thiệt hại
th°¡ng mại cho các n°ớc liên quan.
– Lộ trình cÁt giÁm thuế quan: các n°ớc tham gia WTO đều ph¿i cam kết lộ trình cắt gi¿m
thuế quan phù hāp với nền kinh tế cāa n°ớc mình. – WTO: + āng hộ thuế quan
+ nó không ph¿i là tự do hoàn toàn 13
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ các thành viên đ°āc phép duy trì hàng rào thuế quan, thậm chí có thể tăng mức thuế quan để
đỏi lÁy việc gÿ bỏ các hàng rào phi thuế quan.
c. Biểu thuế suất nhượng bộ
– Biểu cam kết nh°āng bộ:
+ là văn b¿n ghi lại kết qu¿ đàm phán về thuế trong các thỏa thuận th°¡ng mại tự do
+ 164 quốc gia thuộc WTO có 164 biểu cam kết nh°āng bộ, đính kèm vào trong GATT + nội dung:
cam kết gi¿m, mức gi¿m, thời gian gi¿m
đ°a ra mức thuế trần
– Biểu thuế suÁt hiện hành:
+ là các mức thuế tại Danh mÿc HS quốc gia đang đ°āc áp dÿng hiện hành
+ VD: s¿n phẩm Xe cứu th°¡ng Mã HS: 8703.32.10
Mức thuế theo WTO 20% ; ATIGA 0% ; FTA ASEAN-China 20%
2. Hiãp đçnh nông nghiãp
(đây là hiệp định cơ bản, đầu tiên của GATT 1947)
– Nội dung cāa hiệp định:
+ tiếp cận thị tr°ờng nông s¿n cāa các quốc gia
+ quy định về trā cÁp xuÁt khẩu
+ quy định về hỗ trā trong n°ớc
– Vì sao có Hiệp định nông nghiệp:
+ vì nông s¿n là hàng hóa đối với sự sinh tồn cāa con ng°ời ==> các n°ớc đều có nhu cầu đ¿m b¿o an ninh l°¡ng thực
tr°ớc tiên. H¡n nữa, th°¡ng mại nong nghiệp ¿nh h°ởng trực tiếp đến ng°ời s¿n xuÁt ra nông
nghiệp, vốn chiếm đa số dân số thế giới, và th°ờng có thu nhập không cao.
+ vì 2/3 quốc gia trên thế giới là đang phát triển và kém phát triển, s¿n phẩm làm ra phần lớn là nông s¿n
+ phÿc vÿ nhu cầu cāa các n°ớc phát triển: b¿o vệ sức khỏe ng°ời dân
+ nông nghiệp ph¿i có đÁt để s¿n xuÁt, trong khi diện tích đÁt nông nghiệp ngày càng thu hẹp
==> cần quan tâm đến nông s¿n
– Mâu thuẫn giữa 2 bên: các n°ớc đang phát triển tìm °u đãi từ các n°ớc phát triển để vào thị
tr°ờng, còn các n°ớc phát triển trā cÁp cho nông s¿n cāa họ ==> vòng đàm phán DOHA đổ
vÿ, vì các n°ớc đang phát triển không có điều kiện để phát triển ==> r¡i vào bế tắc
– Nhóm các n°ớc G20 yêu cầu xóa bỏ trā cÁp xuÁt khẩu nông s¿n hoàn toàn ==> hy vọng các
thành viên WTO xóa bỏ hỗ trā để thị tr°ờng tự do h¡n, công bằng h¡n
– Mÿc đích cāa Hiệp định nông nghiệp:
+ gi¿m bớt hỗ trā cāa các n°ớc phát triển cho nông nghiệp
+ khuyến khích áp dÿng thuế hóa thay cho các biện pháp phi thuế quan
a. Tiếp c¿n thá trưáng
– Bằng ph°¡ng pháp thuế quan hoặc phi thuế quan
– Nghĩa vÿ gi¿m thuế: không nhiều
+ gi¿m 36% trong 6 năm đối với các n°ớc phát triển
+ gi¿m 24% trong 10 năm đối với các n°ớc đang phát triển 14
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
Ví dÿ: n°ớc phát triển: hiện tại mức thuế là 40%, sau 6 năm mức thuế mới là 30% = 36% cāa 40%
– Phi thuế quan: (kho¿n 2) xóa bỏ hoàn toàn các biện pháp phi thuế quan (nh° hạn ngạch, các
biện pháp hành chính, …)
b. Trợ cấp xuất khẩu
– Biểu cam kết cāa các thành viên:
+ các n°ớc phát triển: từ 36% xuống 21%
+ các n°ớc đang phát triển: từ 24% xuống 14%
c. Hỗ trợ trong nưßc
– Không ph¿i cắt hoàn toàn mà tùy từng tr°ờng hāp có sự cắt gi¿m hoặc không cắt gi¿m.
– Kho¿n chi ngân sách cho khu vực nông thôn đ°āc chia thành các nhóm:
+ Green box (hộp màu xanh lá cây): là các biện pháp hỗ trā cāa NN dành cho c¡ sở hạ tầng,
nghiên cứu về nông nghiệp, y tế công cộng, an ninh l°¡ng thực
+ Blue box (hộp màu xanh lam): là các chính sách trā cÁp cāa các n°ớc đang phát triển, kho¿n
chi trực tiếp nhằm hạn chế s¿n xuÁt nông nghiệp không mong muốn, VD thu hẹp đÁt trồng cây thuốc phiện
+ Amiber box (hộp màu bìa phách): các quốc gia phát triển cắt gi¿m 20% trong 5 năm; các
quốc gia đang phát triển cắt gi¿m 13% trong 9 năm
3. Hiãp đçnh SPS – Hiãp đçnh kißm dçch đáng thċc vÁt
– Đây là hiệp định nhằm điều chỉnh các hoạt động kiểm dịch động thực vật cāa các thành viên WTO.
a. Khái nißm bißn pháp SPS
– Khái niệm: là các biên pháp nhằm mÿc đích b¿o vệ sức khỏe con ng°ời khỏi:
+ động, thực vật bị bệnh hay mang mầm bệnh
+ các bệnh do động thực vật hay s¿n phẩm từ động thực vật gây ra
+ chÁt phÿ gia thực phẩm, độc chÁt hoặc vật gây bệnh
+ ngăn chặn hay hạn chế tác hại khác cāa sâu bệnh
VD: các tiêu chuẩn kỹ thuật đối với thịt bò nhập khẩu: có chứng nhận nguồn gốc xuÁt xứ, có
chứng nhận về kiểm tra an toàn vệ sinh dịch tễ, d° l°āng kháng sinh ph¿i trong ng°ÿng cho phép, …
Chú ý: Biện pháp kiểm dịch động thực vật chỉ áp dÿng đối với hàng hóa nông s¿n
– Khác với quy định về thuế quan đ°āc quy định rÁt rõ ràng, thì các quy định trong SPS rÁt m¡
hồ, không rõ ràng, mỗi quốc gia có quy định riêng, chia ra các mức độ khác nhau.
+ có thể quy định ở mức bằng quy định trong SPS
+ có thể quy định ở mức cao h¡n quy định trong SPS: gọi là thị tr°ờng + có thể quy định ở mức thÁp h¡n quy định trong SPS: gọi là thị tr°ờng – WTO quy định về SPS:
+ mỗi quốc gia thành viên đều có thể xây dựng và áp dÿng SPS riêng: không thành viên nào bị
ngăn cÁm thông qua hoặc thi hành các biện pháp cần thiết để b¿o vệ cuộc sống và sức khỏe cāa
con ng°ời, động vật và thực vật.
+ các thành viên khi xây dựng SPS quốc gia ph¿i cố gắng hài hòa với tiêu chuẩn quốc tế và khuyến nghị sẵn có
Ví dÿ: tiêu chuẩn quốc tế quy định về hàm l°āng chì trong sữa trẻ em là không quá 0.02 mg/kg 15
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ SPS cāa n°ớc A quy định ph¿i nhỏ h¡n 0.0002 mg/kg ==> tiêu chuẩn cao h¡n
+ SPS cāa n°ớc B quy định không v°āt quá 0.02 mg/kg ==> bằng tiêu chuẩn quốc tế
+ SPS cāa n°ớc C quy định không v°āt quá 0.2 mg/kg ==> tiêu chuẩn thÁp h¡n
Chú ý: nếu 1 quốc gia xây dựng tiêu chuẩn SPS thÁp h¡n so với tiêu chuẩn quốc tế, thì WTO
cũng không can thiệp (vì nó không c¿n trở dòng ch¿y th°¡ng mại, mÿc đích cāa WTO làm
khác, nằm ngoài phạm vi quy định cāa WTO)
Nếu 1 quốc gia xây dựng tiêu chuẩn SPS cao h¡n so với tiêu chuẩn quốc tế thì sẽ là đối t°āng
xem xét cāa WTO (vì nó là rào c¿n th°¡ng mại), và WTO sẽ đặt ra các tiêu chuẩn với nhóm này.
– Điều kiện đối với biện pháp SPS quốc gia trong tr°ờng hāp quy định cao h¡n tiêu chuẩn thế giới:
+ Sự cần thiết: ph¿i chứng minh đ°āc sự cần thiết
+ PhÁi có căn cứ khoa hßc: đây là điều kiện quan trọng nhÁt
Ngoại lệ: là tr°ờng hāp áp dÿng tiêu chuẩn cao h¡n tiêu chuẩn cāa thế giới với mÿc đích phòng ngừa (theo kiểu hết=) cho dù ch°a có căn cứ khoa học chắc chắn, tuy nhiên đây chỉ là biện pháp tạm thời trong thời gian hāp lý.
+ Các thông tin chuyên môn
+ Không phân biệt chế độ tối huệ quốc (MFN)
4. Hiãp đçnh vÁ hàng rào kỹ thuÁt – TBT
– Đây là hiệp định điều chỉnh về hàng rào kỹ thuật cāa mỗi quốc gia áp dÿng cho hàng nhập
khẩu, bao gồm c¿ hàng nông s¿n và hàng phi nông s¿n.
Theo quan điểm nh° trên thì TBT sẽ bao gồm SPS
– Quy định kỹ thuật: là các văn b¿n quy định về các thā tÿc hành chính bắt buộc nhằm xác định
đặc tính cāa s¿n phẩm hoặc quy trình và các ph°¡ng pháp s¿n xuÁt.
Ví dÿ: đối với thịt hun khói đóng gói ph¿i đ¿m b¿o các tiêu chí:
+ hàm l°āng chÁt b¿o qu¿n, phẩm màu thực phẩm, chÁt tạo giòn ==> là biện pháp SPS (vì
nhằm b¿o vệ sức khỏe con ng°ời)
+ quy cách đóng gói: ph¿i đ°āc hút chân không và đặt trong túi nhựa ==> là biện pháp TBT
Nếu thêm yêu cầu túi nhựa ph¿i thân thiện với môi tr°ờng ==> là SPS
+ giÁy chứng nhận chÁt l°āng s¿n phẩm ==> là biện pháp TBT
– (Quy định về TBT cũng t°¡ng tự nh° quy định về SPS) – WTO quy định về TBT:
+ mỗi quốc gia thành viên đều có thể xây dựng và áp dÿng TBT riêng: không thành viên nào
bị ngăn cÁm thông qua hoặc thi hành các biện pháp cần thiết để b¿o vệ cuộc sống và sức khỏe
cāa con ng°ời, động – thực vật, b¿o vệ môi tr°ờng, hay các quyền lāi khác cāa ng°ời tiêu dùng.
+ các thành viên khi xây dựng TBT quốc gia ph¿i cố gắng hài hòa với tiêu chuẩn quốc tế và khuyến nghị sẵn có.
Chú ý: nếu 1 quốc gia xây dựng tiêu chuẩn TBT thÁp h¡n so với tiêu chuẩn quốc tế, thì WTO
cũng không can thiệp. Nh°ng nếu 1 quốc gia xây dựng tiêu chuẩn SPS cao h¡n so với tiêu 16
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
chuẩn quốc tế thì sẽ là đối t°āng xem xét cāa WTO (vì nó là rào c¿n th°¡ng mại), và WTO sẽ
đặt ra các tiêu chuẩn với nhóm này.
– Điều kiện đối với biện pháp TBT quốc gia trong tr°ờng hāp quy định cao h¡n tiêu chuẩn thế
giới: ph¿i tuân thā nguyên tắc đối tử quốc gia (nguyên tắc NT), tức là quy định đối với hàng
nhập khẩu nh° thế nào thì cũng ph¿i quy định đối với hàng trong n°ớc nh° thế.
Lý do là vì TBT là hiệp định quy định về thā tÿc, không quan tâm tới (tức là không cần quan tâm đến căn cứ khoa học, đến sự cần thiết, … mà chỉ quan tâm đến
VD: trong 1 thời gian dài, Trung Quốc áp dÿng biện pháp kiểm tra đối với ô tô nhập khẩu, theo
đó với mỗi mẫu ô tô nhập khẩu ph¿i thông qua 1 c¡ quan cāa nhà n°ớc TQ kiểm tra, thời gian
kiểm ra là 1 tháng, phí kiểm tra là 10.000 USD. Hỏi quy định này có vi phạm TBT ?
Tr¿ lời: Quy định này không vi phạm TBT nếu Trung Quốc quy định thā tÿc kiểm tra này áp
dÿng đối với c¿ ô tô nhập khẩu và ô tô s¿n xuÁt trong n°ớc.
5. Hiãp đçnh dãt may (đã h¿t hiãu lċc tą năm 2000)
6. Các quy đçnh vÁ chãng bán phá giá
a. Cơ sở pháp lý
– Điều 6 GATT 1994: Các bên ký kết nhận thấy rằng bán phá giá, tức là việc sản phẩm của
một nước được đưa vào kinh doanh thương mại trên thị trường của một nước khác với giá thấp
hơn giá trị thông thường của sản phẩm, phải bị xử phạt nếu việc đó gây ra hoặc đe doạ gây ra
thiệt hại đáng kể cho một ngành sản xuất trên lãnh thổ của một bên ký kết hay thực sự làm
chậm chễ sự thành lập một ngành sản xuất trong nước.
– Hiệp định thực thi điều 6 cāa GATT: hiệp định chống bán phá giá (Hiệp định AD; hay ADA)
b. Các khái nißm
– Hiệp định AD có hiệu lực với tÁt c¿ 164 thành viên cāa WTO, theo đó mỗi thành viên sẽ tự
xây dựng PL quốc gia về chống bán phá giá sao cho phù hāp với những quy định cāa Hiệp định AD.
– SÁn phẩm bán phá giá: là s¿n phẩm có giá xuÁt khẩu cāa 1 s¿n phẩm thÁp h¡n giá trị thông
th°ờng cāa s¿n phẩm t°¡ng tự tại thị tr°ờng xuÁt khẩu.
+ giá xuÁt khẩu: là giá cāa s¿n phẩm bán cho n°ớc ngoài, tức là giá nhà xuÁt khẩu bán tại n°ớc nhập khẩu
- Các ph°¡ng pháp xác định giá xuÁt khẩu: Giá xuÁt khẩu đ°āc xác định thông qua hāp đồng
xuÁt khẩu (tức là giá nhà xuÁt khẩu bán cho nhà nhập khẩu)
- Trong tr°ờng hāp không có giá xuÁt khẩu (là tr°ờng hāp Hāp đồng không tin cậy, VD chuyển
giá), thì c¡ quan có thẩm quyền xác định Giá xuÁt khẩu là giá s¿n phẩm nhập khẩu đ°āc bán
lại lần đầu cho 1 ng°ời mua hàng khác (không liên quan đến nhà nhập khẩu). Nếu vẫn không
xác định đ°āc thì giá xuÁt khẩu sẽ do c¡ quan có thẩm quyền xác định (dựa trên chi phí s¿n
xuÁt, phí vạn chuyển, thuế, lãi kinh doanh, …)
Giá xuÁt khẩu thông dÿng nhÁt hiện nay là giá FOB (Giá giao trên tàu)
+ Giá trị thông th°ờng: là giá trị cāa s¿n phẩm trong điều kiện th°¡ng mại bình th°ờng
Giá trị thông th°ờng cāa s¿n phẩm đã xác định: là giá bán trong n°ớc cāa s¿n phẩm t°¡ng tự,
tức là giá mà nhà xuÁt khẩu bán tại thị tr°ờng nội địa.
- Tr°ờng hāp ch°a xác định đ°āc (tr°ờng hāp hàng hóa s¿n xuÁt ra chỉ để xuÁt khẩu, không
bán trong n°ớc, hoặc chỉ bán trong n°ớc với số l°āng rÁt ít, không đā tạo thành giá trong n°ớc.
- Quy định chung là số l°āng bán trong n°ớc ph¿i chiếm ít nhÁt 5% l°āng hàng xuÁt khẩu thì 17
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
mới tạo thành giá bán thông th°ờng) thì giá thông th°ờng là giá s¿n xuÁt tại n°ớc xuÁt xứ hàng
hóa cộng thêm 1 kho¿n chi phí vận chuyển, chi phí bán hàng, các chi phí chung và lāi nhuận.
- Điều kiện th°¡ng mại bình th°ờng: do mỗi quốc gia quy định. Quan điểm chung là điều kiện
th°¡ng mại bình th°ờng ph¿i là trong nền kinh tế thị tr°ờng. Nh° vậy những n°ớc ch°a đ°āc
công nhận là nền kinh tế thị tr°ờng th°ờng bị coi là có điều kiện th°¡ng mại không bình th°ờng.
- Trong tr°ờng hāp n°ớc xuÁt xứ cāa hàng hóa là n°ớc có nền kinh tế phi thị tr°ờng, thì n°ớc
nhập khẩu có quyền lựa chọn n°ớc thay thế để xác định giá thành s¿n xuÁt.
II. Hiãp đçnh chãng bán phá giá (ADA) 1. Khái quát
– ADA thực thi Điều VI cāa Hiệp định chung về thuế quan và th°¡ng mại 1994 (GATT 1994)
– Nằm trong nhóm Hiệp định điều chỉnh các biện pháp khắc phÿc th°¡ng mại
– ADA bao gồm 18 điều và 2 phÿ lÿc
– Mÿc đích ra đời cāa ADA:
+ cho phép các n°ớc thành viên đ°āc quy định các biện pháp, thā tÿc điều tra chống lại hành vi bán phá giá
+ ngăn c¿n các thành viên lạm dÿng biện pháp chống bán giá để tại ra rào c¿n th°¡ng mại với
các quốc gia thành viên cāa WTO
– Các nội dung c¡ b¿n cāa ADA:
+ định nghĩa s¿n phẩm bán phá giá
+ căn cứ để xác định hành vi bán phá giá
+ nguyên tắc điều tra bán phá giá
+ c¡ sở cāa việc áp thuế đối kháng đối với hàng hóa nhập khẩu bán phá giá
2. Khái niãm 1 sÁn phẩm bç coi là bán phá giá
– Kho¿n 1 Điều 2 Hiệp định ADA: Một s¿n phẩm đ°āc coi là bán phá giá nếu giá xuất
khẩu (EP) cāa s¿n phẩm đ°āc xuÁt khẩu từ n°ớc này sang n°ớc khác thÁp h¡n giá trá thông
thưáng (NV) cāa s¿n phẩm t°¡ng tự đ°āc tiêu dùng tại n°ớc đó theo những điều kiện th°¡ng mại thông th°ờng. X = NV – EP
Nếu X > 0 thì có hiện t°āng bán phá giá
+ NV: giá trị thông th°ờng + EP: giá xuÁt khẩu
+ X: biên độ bán phá giá
Ví dÿ: mặt hàng tôm đông lạnh cāa n°ớc A bán tại tr°ờng n°ớc A với giá 15$/kg, khi xuÁt
khẩu sang n°ớc B và bán với giá 10$kg tại thị tr°ờng n°ớc B. Tr°ờng hāp này đã x¿y ra hiện
t°āng bán phá giá với s¿n phẩm tôm đông lạnh tại thị tr°ờng n°ớc B vì giá xuÁt khẩu (10$) thÁp h¡n giá .
– Nguyên nhân cāa hiện t°āng bán phá giá: muốn chiếm thị phần tại n°ớc xuÁt khẩu, chèn ép
các nhà s¿n xuÁt địa ph°¡ng, đẩy các nhà s¿n xuÁt địa ph°¡ng đến phá s¿n, và khi đã không
còn đối thā cạnh tranh thì sẽ nâng giá để kiếm lāi nhuận.
a. Giá xuất khẩu (EP)
– Khái niệm: là giá bán s¿n phẩm từ n°ớc xuÁt khẩu sang n°ớc nhập khẩu
– Cách tính giá xuÁt khẩu: 1 trong các cách (theo thứ tự °u tiên)
+ giá trong giao dịch mua bán giữa ng°ời xuÁt khẩu với nhà nhập khẩu, hoặc 18
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ giá bán s¿n phẩm nhập khẩu đó cho ng°ời mua độc lập đầu tiên tại n°ớc nhập khẩu, hoặc
+ giá do c¡ quan có thẩm quyền cāa n°ớc nhập khẩu xác định
b. Giá trá thông thưáng (NV)
– Khái niệm: là giá trị cāa 1 s¿n phẩm ở điều kiện th°¡ng mại thông th°ờng
– Cách xác định: 1 trong các cách (theo thứ tự °u tiên)
+ giá bán cāa s¿n phẩm t°¡ng tự tại thị tr°ờng n°ớc xuÁt khẩu
+ giá bán cāa s¿n phẩm t°¡ng tự mà nhà xuÁt khẩu áp dÿng tại 1 n°ớc khác
+ theo chi phí s¿n xuÁt, các chi phí khác và mức māi nhuận thông th°ờng cāa nhà xuÁt khẩu
VD: Việt Nam nhập khẩu xe máy Dream đ°āc s¿n xuÁt tại Nhật. Vì ng°ời Nhật không sử dÿng
xe máy Dream nên không thể lÁy giá bán xe máy Dream tại Nhật, khi đó có thể so sánh với giá
bán xe máy Dream tại Thái Lan, Indonexia
c. SÁn phẩm tương tÿ (like product) (Điều 2.6 ADA)
– S¿n phẩm giống hệt: là s¿n phẩm có tÁt c¿ các đặc tính giống với s¿n phẩm đang xem xét
– Nếu không có s¿n phẩm nào nh° vậy thì là s¿n phẩm khác có nhiều đặc điểm gần giống với s¿n phẩm đ°āc xem xét
– WTO không đ°a ra các tiêu chí để xác định 2 s¿n phẩm có là s¿n phẩm t°¡ng tự không, mà
trong quá trình gi¿i quyết tranh chÁp, sẽ dựa vào các án lệ.
Để xem xét 2 s¿n phẩm có ph¿i s¿n phẩm t°¡ng tự, thông th°ờng xem xét 4 yếu tố:
+ đặc tính vật lý cāa s¿n phẩm
+ thị hiếu cāa ng°ời tiêu dùng
+ mÿc đích tiêu dùng s¿n phẩm
+ phân loại các biểu thuế quan
d. Biên độ bán phá giá (Margin of dumping)
– Khái niệm: là kho¿ng chênh lệch giữa giá xuÁt khẩu (EP) với giá trị thông th°ờng (NV) cāa s¿n phẩm
– Biên độ bán phá giá đ°āc tính theo tỷ lệ % giá xuÁt khẩu:
BĐPG = (NV – EP) / EP x 100%
nếu BĐPG >= 2% thì bị coi là bán phá giá
VD: giá trị thông th°ờng là 140 Eur, giá bán tại thị tr°ờng EU là 100 Eur
==> BĐPG = (140 – 100) / 100 x 100% = 40%
==> bị coi là bán phá giá
– Chú ý: 1 s¿n phẩm chỉ đ°āc coi là bán phá giá khi có biên độ bán phá giá l¡n h¡n hoặc bằng
2%. Tr°ờng hāp mới chỉ xác định giá xuÁt khẩu thÁp h¡n giá trị thông th°ờng thì chỉ đ°āc coi
là có hiện t°āng bán phá giá (tức là cần điều tra thêm, ch°a thể kết luận).
3. Quá trình 1 vÿ kiãn chãng bán phá giá
– Một vÿ kiện chống bán phá giá thực chÁt là tổng hāp các b°ớc điều tra xác minh các yêu cầu
trong đ¡n kiện để kết luận có đā điều kiện áp dÿng các biện pháp chống bán phá giá đối với
hàng hoá bị kiện hay không.
– Theo quy định cāa ADA, các b°ớc c¡ b¿n cāa + B1: Ngành s¿n xuÁt nội địa n°ớc nhập khẩu nộp đ¡n kiện (kèm theo chứng cứ ban đầu)
+ B2: C¡ quan có thẩm quyền ra quyết định khởi x°ớng điều tra (hoặc từ chối đ¡n kiện, không điều tra)
+ B3: Điều tra s¡ bộ về việc bán phá giá và về thiệt hại (qua b¿ng câu hỏi gửi cho các bên liên
quan, thu thập, xác minh thông tin, thông tin do các bên tự cung cÁp) 19
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ B4: Kết luận s¡ bộ (có thể kèm theo quyết định áp dÿng biện pháp tạm thời nh° buộc đặt cọc, ký quỹ…)
+ B5: Tiếp tÿc điều tra về việc bán phá giá và về thiệt hại (có thể bao gồm điều tra thực địa tại n°ớc xuÁt khẩu)
+ B6: Kết luận cuối cùng
+ B7: Quyết định áp dÿng biện pháp chống bán phá giá (nếu kết luận cuối cùng khẳng định có
việc bán phá giá gây thiệt hại)
+ B8: Rà soát lại biện pháp chống bán phá giá (hàng năm c¡ quan điều tra có thể sẽ điều tra lại
biên phá giá thực tế cāa từng nhà xuÁt khẩu và điều chỉnh mức thuế)
+ B9: Rà soát hoàng hôn (5 năm kể từ ngày có quyết định áp thuế chống bán phá giá hoặc rà
soát lại, c¡ quan điều tra sẽ tiến hành điều tra lại để xem xét chÁm dứt việc áp thuế hay tiếp tÿc
áp thuế thêm 5 năm nữa).
Từ b°ớc 1 đến b°ớc 7 cāa một vÿ điều tra chống bán phá giá th°ờng kéo dài kho¿ng 18 tháng
đến 2 năm. Tuy nhiên, b°ớc 8 và 9 có thể kéo rÁt dài sau đó.
VD: trong vÿ kiện cá tra, cá basa ở Hoa Kỳ chẳng hạn, đ¡n kiện nộp ngày 28/6/2002, quyết
định áp thuế ban hành ngày 7/8/2003. Sau đó 2005 và 2006 đều đã có rà soát lần 1, 2 đối với
một số công ty xuÁt khẩu cāa VN.
4. ĐiÁu tra chãng bán phá giá
a. Tư cách nguyên đơn
– Chā thể có quyền khởi kiện:
+ c¡ quan có thẩm quyền cāa n°ớc nhập khẩu. VD ở VN là Cÿc Qu¿n lý cạnh tranh – Bộ Công th°¡ng
+ ngành s¿n xuÁt s¿n phẩm t°¡ng tự cāa n°ớc nhập khẩu
Hầu hết các vÿ kiện chống bán phá giá trên thực tế đều đ°āc khởi x°ớng từ đ¡n kiện cāa ngành
s¿n xuÁt nội địa n°ớc nhập khẩu.
– Nếu chā thể khởi kiện là c¡ quan có thẩm quyền thì đ¡n kiện sẽ đ°āc thÿ lý ngay. Nếu chā
thể là ngành s¿n xuÁt s¿n phẩm t°¡ng tự cāa n°ớc nhập khẩu thì Đ¡n kiện ph¿i đáp ứng đā các điều kiện sau:
+ các nhà s¿n xuÁt āng hộ đ¡n kiện có s¿n l°āng s¿n phẩm t°¡ng tự chiếm ít nhÁt 50% tổng
s¿n l°āng s¿n xuÁt ra bởi tÁt c¿ các nhà s¿n xuÁt đã bày tỏ ý kiến āng hộ hoặc ph¿n đối đ¡n kiện, và
+ các nhà s¿n xuÁt āng hộ đ¡n kiện ph¿i có s¿n l°āng s¿n phẩm t°¡ng tự chiếm ít nhÁt 25%
tổng s¿n l°āng s¿n phẩm t°¡ng tự cāa toàn bộ ngành s¿n xuÁt trong n°ớc
b. Các trưáng hợp chấm dứt điều tra bán phá giá
– Có 3 tr°ờng hāp trong quá trình điều tra bán phá giá, n°ớc nhập khẩu nhận thÁy 1 trong các điều kiện sau:
+ biên độ phá giá d°ới 2%
+ kim ngạch nhập khẩu hàng bán phá giá d°ới 3% tổng l°āng nhập khẩu s¿n phẩm t°¡ng tự
(chỉ áp dÿng đối với n°ớc xuÁt khẩu là n°ớc đang phát triển)
+ biên độ bán phá giá lớn h¡n 2% nh°ng thiệt hại không đáng kể
c. Áp dụng các bißn pháp t¿m thái (Điều 7 ADA) – Căn cứ:
+ khi có kết luận s¡ bộ cāa c¡ quan điều tra về việc bán phá giá dẫn đến thiệt hại nghiêm trọng
cho ngành s¿n xuÁt trong n°ớc, và 20
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ việc áp dÿng là cần thiết trong quá trình điều tra để ngăn chặn tồn tại đang x¿y ra
– Các biện pháp tạm thời có thể đ°āc áp dÿng:
+ áp thuế tạm thời: ví dÿ áp thuế bổ sung lên s¿n phẩm nhập khẩu bị coi là bán phá giá
+ áp dÿng hình thức đ¿m b¿o: yêu cầu doanh nghiệp bị coi là bán phá giá nộp 1 kho¿n tiền (để
đ¿m b¿o cho việc điều tra bán phá giá)
+ cho thông quan nh°ng b¿o l°u quyền đánh thuế và nêu rõ mức thuế nhập khẩu thông th°ờng
và mức thuế chống bán phá giá dự kiến áp dÿng
5. Áp thu¿ chãng bán phá giá
a. Thuế chãng bán phá giá
– Khái niệm: Là kho¿n thuế đ°āc áp bổ sung lên s¿n phẩm bị coi là bán phá giá (bên cạnh thuế nhập khẩu) – Mÿc đích:
+ đẩy giá cāa s¿n phẩm đó ngang bằng không lành mạnh
+ bù đắp thiệt hại cho ngành s¿n xuÁt t°¡ng tự cāa n°ớc nhập khẩu
b. Điều kißn để áp thuế chãng phá giá (Điều 5.2 ADA)
– Có hành vi bán phá giá đã x¿y ra
– Gây ra hoặc đe dọa gây ra thiệt hại <đáng kể= đối với ngành s¿n xuÁt s¿n phẩm t°¡ng tự trong n°ớc nhập khẩu
– Có mối quan hệ nhân qu¿ giữa hành vi và thiệt hại
c. Cách xác đánh mức thuế AD (Điều 8 ADA)
– Thuế chống bán phá giá (thuế AD) do c¡ quan có thẩm quyền cāa n°ớc nhập khẩu xác định
– Thuế AD đ°āc xác định cho từng nhà xuÁt khẩu 1 cách hāp lý (tùy theo mức độ bán phá giá)
– Biện pháp AD th°ờng đ°āc quy định là áp thuế nhập khẩu bổ sung
– Mức thuế chống bán phá giá không đ°āc v°āt quá biên độ bán phá giá. VD 1 s¿n phẩm bán
phá giá 5% thì mức thuế chống bán phá giá không đ°āc v°āt quá 5%
d. Thái h¿n áp dụng và xem l¿i thuế AD (Điều 11 ADA)
– Thời hạn áp dÿng thuế AD:
+ tối đa 5 năm kể từ khi đ°āc áp dÿng
+ có thể áp dÿng tiếp tÿc (sau 5 năm) nếu có c¡ sở pháp lý
– Thời gian tiến hành rà soát:
+ rà soát hàng năm: để tiến hành điều chỉnh mức bán phá giá cho phù hāp
+ rà soát cuối kỳ (rà soát hoàng hôn): kiểm tra xem có còn hiện t°āng bán phá giá không, nếu
vẫn còn sẽ tiếp tÿc gia hạn thêm 1 chu kỳ (tối đa 5 năm)
III. Hiãp đçnh SCM vÁ trÿ cÃp và các biãn pháp đãi kháng
1. Khái quát vÁ hiãp đçnh SCM
– Nằm trong nhóm Hiệp định điều chỉnh các biện pháp khắc phÿc th°¡ng mại a. Mục đích
– Đ°a ra khuôn khổ cho việc áp dÿng trā cÁp
– Điều chỉnh các hoạt động có thể đ°āc các n°ớc thành viên thực hiện để đối kháng lại các tác động cāa trā cÁp
b. Nội dung chủ yếu của SCM
– Xác định khái niệm trā cÁp, các loại trā cÁp 21
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
– Các điều kiện áp dÿng biện pháp đối kháng
– Trình tự, thā tÿc áp dÿng các biện pháp đối kháng
– Đối xử đặc biệt với các n°ớc đang phát triển
c. Ph¿m vi điều chßnh SCM
– Chỉ áp dÿng đối với các trā cÁp cá biệt cho 1 doanh nghiệp hoặc 1 ngành kinh tế hoặc 1 nhóm doanh nghiệp
– Áp dÿng với hàng hóa công nghiệp và hàng hóa nông nghiệp
2. Đçnh ngh*a trÿ cÃp (ĐiÁu 1 SCM)
– Là 1 kho¿n tài chính cāa Chính phā hay c¡ quan công quyền cÁp cho tổ chức th°¡ng mại
hoặc doanh nghiệp theo 1 trong các cách mang lại lāi nhuận:
+ chuyển kinh phí trực tiếp
+ miễn gi¿m 1 kho¿n thu cāa NN
+ cung cÁp miễn phí 1 dịch vÿ hay hàng hóa thay vì c¡ sở hạ tầng chung
Ví dÿ: Để phát triển ngành s¿n xuÁt lúa gạo, chính phā VN đã cho phép các doanh nghiệp s¿n
xuÁt lúa gạo đ°āc vay vốn để s¿n xuÁt với lãi suÁt thÁp h¡n so với thị tr°ờng. Tr°ờng hāp này
nghĩa là NN đã thay doanh nghiệp tr¿ 1 phần lãi suÁt cho ngân hàng ==> Chính phā VN đã
thực hiện hành vi trā cÁp.
Ví dÿ: Cũng để hỗ trā ngành s¿n xuÁt lúa gạo, Chính phā VN miễn gi¿m thuế cho các doanh
nghiệp s¿n xuÁt lúa gạo ==> đã thực hiện hành vi trā cÁp.
– Tại sao hành vi trā cÁp cāa NN lại bị coi là hành vi bóp méo th°¡ng mại quốc tế ?
Tại vi khi đ°āc trā cÁp, giá thành s¿n phẩm sẽ gi¿m so với s¿n phẩm t°¡ng tự tại quốc gia
không đ°āc NN trā cÁp, sẽ gây ra sự không công bằng trong cạnh tranh.
– Sự khác biệt giữa hành vi bán phá giá và hành vi trā cÁp ?
Khi bán phá giá thì sự khác biệt về giá bán ở n°ớc nhập khẩu, do doanh nghiệp xuÁt khẩu tình= bán giá thÁp để chiếm lĩnh thị tr°ờng. Còn khi thực hiện hành vi trā cÁp thì sự khác biệt
về giá bán diễn ra ngay tại thị tr°ờng n°ớc xuÁt khẩu, và do giá bán trong n°ớc đã thÁp thì giá
xuÁt khẩu cũng sẽ rÁt cạnh tranh so với s¿n phẩm t°¡ng tự không đ°āc trā cÁp. Bán phá giá Trÿ cÃp
Giống nhau: đều là hành vi bóp méo th°¡ng mại Chā thể thực hiện Doanh nghiệp xuÁt khẩu
Chính phā cāa n°ớc xuÁt khẩu Hành vi diễn
Ngay tại thị tr°ờng n°ớc xuÁt ra
Tại thị tr°ờng n°ớc nhập khẩu khẩu
3. Các lo¿i trÿ cÃp
– Trā cÁp bị cÁm: là – Trā cÁp có thể bị kiện: là trā cÁp không bị cÁm nh°ng có thể bị kiện (Điều 5 SCM), gọi là
Chú ý: không còn quy định về loại trā cÁp <đèn xanh= – trā cÁp không bị kiện (quy định này
chỉ tồn tại từ 01/01/1995 đến 31/12/1999)
a. Trợ cấp bá cấm (Điều 3 SCM) 22
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
– Định nghĩa: là trā cÁp có điều kiện, theo đó:
+ ng°ời đ°āc trā cÁp ph¿i đáp ứng đ°āc những mÿc tiêu xuÁt khẩu nhÁt định (trā cÁp xuÁt
khẩu): đây là loại trā cÁp gây ra bóp méo th°¡ng mại một cách hoàn toàn
VD: Chính phā VN ra chính sách khuyến khích xuÁt khẩu gạo cho các doanh nghiệp VN,
th°ởng 10 triệu USD cho doanh nghiệp nào đạt kim ngạch xuÁt khẩu 10 tỷ USD
VD: Chính phā VN cung cÁp miễn phí giống lúa gạo cho các doanh nghiệp s¿n xuÁt gạo cho
doanh nghiệp có thành tích xuÁt khẩu tốt.
+ ph¿i dùng hàng nội địa thay cho hàng nhập khẩu (trā cÁp thay thế nhập khẩu)
– Các loại trā cÁp này bị cÁm theo th°¡ng mại quốc tế
b. Trợ cấp không bá cấm nhưng có thể bá kißn (Điều 5 SCM)
– Định nghĩa: là trā cÁp không bị cÁm, nh°ng có thể bị kiện hoặc áp dÿng biện pháp đối kháng,
nếu các trā cÁp này gây tác động xÁu cho lāi ích cāa thành viên khác, nh°:
+ gây thiệt hại cho ngành kinh tế trong n°ớc
+ gây thiệt hại nghiêm trọng
+ làm vô hiệu hoặc suy yếu các lāi ích có đ°āc từ GATT 1994
3. Các biãn pháp xć lý khi có trÿ cÃp – Gồm 2 cách:
+ gi¿i quyết theo c¡ chế gi¿i quyết tranh chÁp tại WTO
+ áp dÿng biện pháp đối kháng (Phần 5 SCM): hầu hết các quốc gia lựa chọn hình thức này
a. GiÁi quyết theo cơ chế giÁi quyết tranh chấp t¿i WTO (sẽ hßc sau)
b. Áp dụng bißn pháp đãi kháng
– C¡ sở pháp luật: Phần 5 SCM
– Định nghĩa: là việc áp đặt 1 kho¿n thuế bổ sung (bên cạnh thuế nhập khẩu) nhằm vào hàng
hóa nhập khẩu nhằm làm cân bằng, đối kháng lại các kho¿n trā cÁp.
– Nguyên tắc và thā tÿc áp thuế đối kháng: giống với ADA
– Áp thuế đối kháng (Điều 19 SCM):
+ quyết định áp thuế đối kháng do c¡ quan có thẩm quyền cāa n°ớc nhập khẩu quy định
+ số tiền thuế đối kháng sẽ thu có thể bằng mức trā cÁp hay thÁp h¡n mức trā cÁp
+ thuế đối kháng đ°āc xác định phù hāp với từng tr°ờng hāp, trên c¡ sở không phân biệt đối
xử giữa các s¿n phẩm nhập khẩu
– Thời hạn áp dÿng các biện pháp đối kháng: tối đa 5 năm kể từ ngày áp dÿng
+ rà soát hàng năm: để điều chỉnh biện pháp đối kháng
+ rà soát hoàng hôn: quyết định có xóa bỏ biện pháp đối kháng hay không
IV. Hiãp đçnh tċ vã th°¢ng m¿i (SA)
(Hiệp định thực thi điều 19 của GATT 1994) 1. Khái quát
– Nằm trong nhóm Hiệp định điều chỉnh các biện pháp khắc phÿc th°¡ng mại cùng với ADA và SCM.
– Khác với hiệp Hiệp định ADA và SCM, hiệp định SA điều chỉnh hành vi trong tr°ờng hāp
không có hành vi gây ra sự cạnh tranh không lành mạnh, không có hành vi gây ra sự bóp méo
th°¡ng mại nh° đã quy định trong ADA và SCM, nh°ng trong tr°ờng hāp 1 quốc gia bị thiệt
hại bởi quá trình tự do hóa th°¡ng mại thì quốc gia đó có quyền đ°āc áp dÿng các biện pháp tự vệ th°¡ng mại. 23
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 a. Mục đích
– Cho phép áp dụng các bißn pháp tÿ vß để bÁo hộ t¿m thái
– Đ°a ra khuôn khổ về điều kiện và thā tÿc áp dÿng để tránh lạm dÿng biện pháp tự vệ để b¿o
hộ s¿n xuÁt trong n°ớc.
b. Nội dung chủ yếu của SA
– Xác định khái niệm biện pháp tự vệ: thế nào là tự vệ, và trong tr°ờng hāp nào quốc gia đ°āc
phép áp dÿng biện pháp tự vệ
– Quy định các loại biện pháp tự vệ có thể đ°āc áp dÿng
– Quy định về điều kiện, thā tÿc, thời hạn áp dÿng biện pháp tự vệ
c. Ph¿m vi điều chßnh của SA
– Chỉ áp dÿng đối với th°¡ng mại hàng hóa, không áp dÿng đối với th°¡ng mại dịch vÿ, đầu t° và sở hữu trí tuệ
2. Nái dung cāa hiãp đçnh SA
a. Đánh nghĩa về bißn pháp tÿ vß
– Là khi số l°āng hàng nhập khẩu tăng đột ngột, gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại nghiêm
trọng cho ngành kinh tế trong n°ớc, n°ớc nhập khẩu đ°āc phép tạm thời hạn chế nhập khẩu
mặt hàng đó bằng cách:
+ tăng thuế nhập khẩu cao h¡n mức thuế quan ràng buộc, hoặc
+ áp dÿng các biện pháp hạn chế số l°āng, trên c¡ sở tuân thā nguyên tắc MFN
– Ví dÿ: n°ớc A là n°ớc có ngành s¿n xuÁt gạo, và cũng nhập khẩu gạo từ các n°ớc khác.
Trong 1 kho¿ng thời gian ngắn, l°āng gạo nhập khẩu về n°ớc A tăng đột biến, khiến cung cao
h¡n cầu, làm gi¿m giá gạo, ¿nh h°ởng đến ngành s¿n xuÁt gạo trong n°ớc. Khi đó mặc dù
không có bÁt kỳ hành vi bóp méo th°¡ng mại nào nh°ng theo luật WTO thì n°ớc A có thể áp
dÿng biện pháp tự vệ để b¿o hộ tạm thời ngành s¿n xuÁt gạo trong n°ớc, chẳng hạn áp thuế bổ
sung, áp dÿng hạn ngạch.
b. Điều kißn để áp dụng bißn pháp tÿ vß
– Một n°ớc nhập khẩu chỉ có thể áp dÿng biện pháp tự vệ sau khi đã tiến hành điều tra và
chứng minh đ°āc sự tồn tại đồng thời cāa các điều kiện sau:
+ Số l°āng hàng nhập khẩu gia tăng đột ngột
+ Việc gia tăng hàng nhập khẩu đột ngột đã gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại nghiêm
trọng cho ngành s¿n xuÁt trong n°ớc
+ Có mối quan hệ nhân qu¿: số l°āng hàng nhập khẩu gia tăng đột ngột là nguyên nhân c¡ b¿n
gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại nghiêm trọng cho ngành s¿n xuÁt trong n°ớc
– Nguyên tắc chung cāa việc áp dÿng các biện pháp tự vệ:
+ áp dÿng ở mức độ cần thiết (Điều 5 SA): nhằm ngăn chặn thiệt hại nghiêm trọng x¿y ra với
ngành s¿n xuÁt trong n°ớc
+ Việc áp dÿng các biện pháp tự vệ ph¿i tuân thā nguyên tắc MFN (Điều 5 SA), tuy nhiên vẫn
có ngoại lệ °u đãi cho quốc gia đang phát triển
VD: A nhập khẩu từ B, C và D. Nếu A tuyên bố áp dÿng biện pháp tự vệ bằng cách áp dÿng
hạn ngạch với B và C nh°ng lại không áp dÿng hạn ngạch với D thì khi đó A đã vi phạm
nguyên tắc MFN. Tuy nhiên nếu B và C là quốc gia phát triển, còn D là quốc gia đang phát
triển thì việc A làm nh° trên lại không vi phạm SA.
c. Bồi thưáng thißt h¿i thương m¿i khi áp dụng bißn pháp tÿ vß (Điều 8) 24
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
– Tự vệ th°¡ng mại không ph¿i là công cÿ hành vi th°¡ng mại hoàn toàn bình th°ờng (không có hành vi vi phạm pháp luật hay cạnh tranh
không lành mạnh) nên về hình thức, việc áp dÿng biện pháp tự vệ bị coi là đi ng°āc lại chính
sách tự do hoá th°¡ng mại cāa WTO.
- Do đó biện pháp tự vệ là một công cÿ phép áp dÿng nó b¿o vệ ngành s¿n xuÁt cāa n°ớc mình nh°ng ph¿i hại mà biện pháp này gây ra cho các nhà s¿n xuÁt n°ớc ngoài (nh° một hình thức cân bằng
cam kết th°¡ng mại với n°ớc khác).
- Cÿ thể, n°ớc áp dÿng biện pháp tự vệ ph¿i bồi th°ờng th°¡ng mại cho các n°ớc có hàng hoá
bị áp dÿng biện pháp tự vệ theo các điều kiện nhÁt định. Nếu n°ớc này không tuân thā, WTO
cho phép các n°ớc liên quan đ°āc áp dÿng biện pháp tr¿ đũa. – Khái niệm:
+ hàng khác cāa thành viên bị tác động bÁt lāi vì biện pháp tự vệ th°¡ng mại
+ Nếu 2 bên không đạt đ°āc thỏa thuận về bồi th°ờng thiệt hại, thì bên bị áp dÿng biện pháp
tự vệ th°¡ng mại có quyền khởi kiện hoặc áp dÿng biện pháp cao h¡n, áp hạn ngạch, hoặc cÁm các mặt hàng nhập khẩu từ n°ớc đã áp dÿng biện pháp tự vệ:
Tr¿ đũa song hành: ví dÿ A áp biện pháp tự vệ với s¿n phẩm gạo từ B, B tr¿ đũa bằng
cách áp thêm thuế vào s¿n phẩm gạo nhập từ A
Tr¿ đũa chéo: ví dÿ A áp biện pháp tự vệ với s¿n phẩm gạo từ B, trong khi B không
xuÁt gạo sang A, mà B xuÁt khẩu thép sang A, thì B có thể tr¿ đũa bằng cách áp thêm
thuế với thép nhập từ A
vệ. Tuy nhiên không đ°āc thực hiện quyền tr¿ đũa trong thời hạn 3 năm kể từ biện pháp tự vệ
có hiệu lực, nếu biện pháp tự vệ này đ°āc thực hiện theo đúng quy định cāa SA.
Quy định 3 năm sau mới đ°āc thực hiện quyền tr¿ đũa là 1 kẻ hở để các n°ớc lāi dÿng. Ví dÿ
A muốn b¿o hộ ngành s¿n xuÁt trong n°ớc, A áp dÿng biện pháp tự vệ theo đúng quy định cāa
SA, sau 2 năm, A rút lại biện pháp tự vệ. Sau 3 năm B muốn tr¿ đũa thì sẽ không có căn cứ.
Hành vi cāa A đã giúp cho ngành s¿n xuÁt cāa A đ°āc 2 năm thuận lāi, nh°ng lại gây thiệt hại cho B.
WTO không khuyến khích thành viên áp dÿng tự vệ th°¡ng mại.
d. Các bißn pháp tÿ vß có thể được áp dụng
– Tăng thuế nhập khẩu
– Các biện pháp hạn chế số l°āng hàng nhập khẩu
e. Thái h¿n áp dụng bißn pháp tÿ vß
– Căn cứ pháp luật: Điều 7 SA
+ Thời hạn tối đa: 8 năm, với các n°ớc đang phát triển là 10 năm
+ Quy định về <điều kho¿n hoàng hôn= t°¡ng tự ADA, SCM
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VÂN ĐÀ 4: GIÀI QUY¾T TRANH CHÂP TMQT T¾I C¡ QUAN GIÀI QUY¾T TRANH CHÂP CĀA WTO
– Tranh chÁp trong TMQT x¿y ra khi:
+ thành viên vi phạm nghĩa vÿ
+ thành viên không vi phạm nghĩa vÿ nh°ng gây thiệt hại cho thành viên khác 25
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
– Có 4 nhóm gi¿i quyết tranh chÁp: + tham vÁn
+ môi giới / trung gian / hòa gi¿i
+ gi¿i quyết tranh chÁp tr°ớc DSB
+ gi¿i quyết tranh chÁp bằng trọng tài
– Gi¿i quyết tranh chÁp TMQT trong khuôn khổ WTO là cách thức hóa gi¿i mâu thuẫn một
cách nhằm vi phạm, mà WTO trao quyền thực thi phán quyết cho chính các thành viên cāa mình. (khác
với quy định về trừng phạt rÁt nghiêm khắc cāa Tòa án công lý cāa Liên minh châu Âu nh°
buộc ph¿i nộp tiền phạt)
– Tr°ớc 1995, cách thức gi¿i quyết tranh chÁp cāa WTO còn mang nặng tính thuộc vào kết qu¿ đàm phán giữa các bên, vai trò cāa WTO khá mờ nhạt. Tuy nhiên, kể từ
1/1/1995, khi WTO chính thức ra dời dựa trên GATT 1947, thì WTO đã đặt ra 1 hệ thống gi¿i
quyết công bằng và tăng tính t° pháp.
Tuy nhiên về b¿n chÁt thì c¡ quan gi¿i quyết tranh chÁp cāa WTO vẫn là c¡ quan chứ ch°a hoàn toàn là t° pháp, và tính hiệu qu¿ cāa c¡ quan này không đ°āc đánh giá cao khi
tham gia gi¿i quyết những tranh chÁp phức tạp.
Mặc dù vậy, c¡ chế gi¿i quyết tranh chÁp cāa WTO vẫn đ°āc coi là hiệu qu¿ trong giai đoạn
hiện nay, và là hình mẫu cāa các tổ chức quốc tế khác (nh° ASEAN hầu nh° áp dÿng nguyên
c¡ chế gi¿i quyết tranh chÁp cāa WTO)
I. Thẩm quyÁn, nguyên tÃc và thā tÿc giÁi quy¿t tranh chÃp t¿i c¢ quan giÁi quy¿t tranh chÃp cāa WTO 1. Giãi thiãu DSB
a. Khái nißm
– DSB (Dispute Settlement Body) là c¡ quan gi¿i quyết tranh chÁp đ°āc thành lập theo thỏa thuận DSU (Điều 1 DSU)
– DSB là Đại hội đồng WTO (Kho¿n 3 Điều 4 Hiệp định Marrakesh): WTO không thành lập
c¡ quan gi¿i quyết tranh chÁp hoàn toàn độc lập và tách rời khỏi c¡ cÁu tổ chức chung cāa
WTO (nh° với Tòa công lý trong EU), mà Đại hội đồng WTO vừa là c¡ quan th°ờng trực, vừa
là c¡ quan gi¿i quyết tranh chÁp cāa WTO. Nghĩa là các thành viên cāa DSB cũng chính là đại
diện cāa các n°ớc thành viên trong Đại hội đồng. DSB có 1 Chā tịch riêng độc lập hoàn toàn
với Giám đốc WTO và đ°āc hỗ trā bởi Ban th° ký cāa WTO trong quá trình tiến hành các thā
tÿc gi¿i quyết tranh chÁp.
– Tuy nhiên DSB chỉ tham gia một số b°ớc trong quá trình cāa thā tÿc gi¿i quyết tranh chÁp,
phần lớn các b°ớc do 2 c¡ quan giúp việc cāa DSB thực hiện: là Panel và C¡ quan phúc thẩm.
b. Cơ quan giúp vißc cho DSB
– Panel: Ban hội thẩm / Nhóm chuyên gia
+ khái niệm: là c¡ quan do DSB thành lập theo yêu cầu cāa ít nhÁt 1 bên trong từng vÿ kiện,
giúp DSB làm tròn chức năng gi¿i quyết tranh chÁp. Panel là cÁp xét xử đầu tiên cāa hệ thống gi¿i quyết tranh chÁp.
Chú ý: Panel có đặc điểm giống với Tòa ad-hoc khi đều đ°āc thành lập theo từng vÿ việc tranh
chÁp. Tuy nhiên với khác với tòa ad-hoc, panel không có thẩm quyền đ°a ra phán quyết để gi¿i
quyết tranh chÁp mà chỉ đ°a ra t° vÁn, khuyến nghị giúp DSB gi¿i quyết tranh chÁp. 26
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ tính chÁt: là c¡ quan vÿ việc, tự gi¿i tán sau khi hoàn thành nhiệm vÿ
+ Panel hoạt động theo đúng trình tự quy định trong DSU – Thỏa thuận các quy tắc và thā tÿc
điều chỉnh việc gi¿i quyết tranh chÁp (Dispute Settlement Understanding).
+ thành viên Panel: với mỗi tranh chÁp, có thể lựa chọn 3-5 chuyên gia tham gia vào Panel,
theo nguyên tắc các chuyên gia này không đ°āc mang quốc tịch cāa các bên tranh chÁp và các bên liên quan
– Cơ quan phúc thẩm (AB – Appelate Body)
+ khái niệm: là c¡ quan th°ờng trực do DSB thành lập để xem xét kháng cáo về các vÿ việc
cāa Panel. AB là cÁp xét xử thứ 2 cāa hệ thống gi¿i quyết tranh chÁp.
+ tính chÁt: là c¡ quan th°ờng trực
+ thành viên AB: gồm 7 chuyên gia có nhiệm kỳ 4 năm và mỗi ng°ời có thể đ°āc tái bổ nhiệm
1 lần, mỗi vÿ việc sẽ do 3 chuyên gia xét xử 2. Thẩm quyÁn
a. Thẩm quyền của DBS
– Gi¿i quyết các tranh chÁp x¿y ra khi 1 thành viên nhận thÁy 1 lāi ích thu đ°āc 1 cách trực
tiếp hay gián tiếp bị vô hiệu hay vi phạm do:
+ 1 thành viên không hoàn thành các nghĩa vÿ đã cam kết (gọi là Tranh chÁp do vi phạm)
+ 1 thành viên áp dÿng 1 biện pháp nào đó, dù biện pháp này có thể trái với quy định cāa WTO
hay không, nh°ng gây thiệt hại cho thành viên khác (gọi là Tranh chÁp không do vi phạm)
+ sự tồn tại 1 tình huống bÁt kỳ nào khác (thực tế đến nay ch°a x¿y ra)
– Phạm vi tranh chÁp: gi¿i quyết các tranh chÁp liên quan đến các + hiệp định thành lập WTO
+ các hiệp định th°¡ng mại đa ph°¡ng
+ các hiệp định th°¡ng mại tùy nghi cāa 1 số thành viên
Ngoại trừ c¡ chế rà soát th°¡ng mại (Điều 1 DSU)
Chú ý: các thành viên cāa WTO cũng có thể tham gia 1 hiệp định đa ph°¡ng khác, khi đó thành
viên đó chịu 2 sự ràng buộc: WTO và hiệp định khác đó. Khi x¿y ra tranh chÁp thì quốc gia
thành viên có thể lựa chọn hoặc gi¿i quyết theo Hiệp định đa ph°¡ng, hoặc gi¿i quyết tranh
chÁp theo WTO. Và khi đã lựa chọn gi¿i quyết gi¿i quyết theo Hiệp định rồi, nếu thÁy không
thỏa mãn thì cũng sẽ không đ°āc phép yêu cầu gi¿i quyết lại tại WTO nữa (theo nguyên tắc
tôn trong phán quyết cāa tổ chức ngang cÁp). Mặt khác các quy định cāa WTO đ°āc cho là có
sự <°u tiên= các n°ớc đang phát triển, do đó hầu hết các vÿ kiện, bên yếu thế đều lựa chọn gi¿i quyết theo luật WTO.
b. Thẩm quyền của Panel (Điều 11 DSU)
– Tiếp xúc với các bên tranh chÁp: tiếp nhận đ¡n kiện và b¿n bào chữa cāa các bên, tổ chức họp giữa các bên, …
– Đánh giá khách quan các tình tiết, kh¿ năng áp dÿng các hiệp định liên quan, đ°a ra kết luận
giúp DSB đ°a ra phán quyết:
+ đánh giá các tình tiết là đúng / không đúng
+ lựa chọn điều kho¿n áp dÿng trong các hiệp định liên quan (VD Hiệp định chống bán phá
giá, Hiệp định về tự vệ, …)
+ kết qu¿ làm việc cāa Panel là 1 b¿n Báo cáo đ°āc nộp lên cho DBS, nếu đ°āc DSB thông
qua thì b¿n Báo cáo đó đ°āc coi nh° phán quyết cāa DSB và có giá trị pháp lý rằng buộc các
bên tranh chÁp, buộc các bên tranh chÁp ph¿i thi hành. 27
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
– Nh° vậy với mỗi vÿ kiện, DSB chỉ tham gia vào 2 khâu: khâu đầu tiên, là khi thành lập Panel,
và khâu cuối cùng, thông qua hoặc không thông qua báo cáo đó.
c. Thẩm quyền của cơ quan phúc thẩm (Khoản 6 Điều 17 DSU)
– Xem xét kháng cáo: chỉ đ°āc giới hạn về những vÁn đề pháp lý đ°āc đề cập đến trong báo
cáo cāa ban hội thẩm và những gi¿i thích pháp luật cāa Panel. (tức là chỉ đ°āc xem xét việc áp
dÿng luật có đúng hay không)
3. Nguyên tÃc giÁi quy¿t tranh chÃp
– Nguyên tÁc bình đ¿ng:
+ các thành viên WTO trong tranh chÁp, không phân biệt vị thế chính trị, sức mạnh tài chính,
đều có quyền và nghĩa vÿ nh° nhau, đều có quyền trình bày ý kiến ở các phiên họp, đều có quyền kháng cáo
+ sự bình đẳng thể hiện ngay trong chính các thành viên cāa các c¡ quan tham gia gi¿i quyết
tranh chÁp: các thành viên cāa Panel hay AB đều có sự bình đẳng khi đ°a ra ý kiến cāa mình
trong gi¿i quyết tranh chÁp
+ trong các cuộc họp cāa DSB, mỗi thành viên có 1 lá phiếu bình đẳng nh° nhau
– Nguyên tÁc bí m¿t:
+ quá trình tham vÁn đ°āc giữ bí mật: các bên tranh chÁp đ°āc quyền quyết định có cho phép
bên thứ 3 tham gia hay không (mặc dù bên thứ 3 có quyền đề nghị đ°āc tham gia)
+ giai đoạn hội thẩm: có thể từ chối bên thứ 3 tham gia
+ nội dung họp cāa ban hội thẩm, ban phúc thẩm đ°āc giữ bí mật đối với các bên tranh chÁp và các bên thứ ba
Vÿ tranh chÁp chỉ đ°āc công khai khi DSB đã đ°a ra phán quyết cuối cùng.
– Nguyên tÁc đồng thu¿n: 1 vÁn đề chỉ đ°āc thông qua khi không có ý kiến ph¿n đối (có thể
có phiếu trắng): tÁt c¿ các vÁn đề trong WTO đều đ°āc thông qua theo nguyên tắc đồng thuận,
ngoại trừ một số tr°ờng hāp sẽ áp dÿng nguyên tắc đồng thuận phā quyết.
– Nguyên tÁc đồng thu¿n phủ quyết: (còn gọi là c¡ chế thông qua tự động) vÁn đề đ°āc thông
qua khi có ít nhÁt 1 thành viên đồng ý thông qua. Đ°āc áp dÿng trong việc ra quyết định thành
lập Panel, thông qua báo cáo cāa Panel và AB.
4. Thā tÿc tr°ãc DSB
a. Giai đo¿n tham vấn
– Khái niệm: tham vÁn là ph°¡ng thức gi¿i quyết tranh chÁp th°¡ng mại quốc tế giữa các thành
viên WTO chỉ có sự tham dự cāa 2 bên tranh chÁp.
Các bên thứ 3 có quyền nộp đ¡n xin tham dự tham vÁn, nh°ng các bên tranh chÁp có quyền từ chối.
– Tham vÁn là thā tÿc bÁt buộc, đầu tiên trong quy trình gi¿i quyết tranh chÁp cāa WTO ==>
gọi là thủ tục mở tã tụng. Tuy nhiên tham vÁn cũng là 1 ph°¡ng thức gi¿i quyết tranh chÁp
độc lập, tức là nếu trong khi thực hiện tham vÁn, các bên tranh chÁp đã hóa gi¿i đ°āc mâu
thuẫn thì tranh chÁp coi nh° đã đ°āc gi¿i quyết và không cần ph¿i thực hiện các b°ớc tiếp theo.
Nh° vậy tham vÁn có thể tồn tại d°ới 2 hình thức:
+ là thā tÿc đầu tiên trong quy trình gi¿i quyết tranh chÁp (thā tÿc mở tố tÿng)
+ là 1 ph°¡ng thức gi¿i quyết tranh chÁp độc lập
– Đặc điểm cāa giai đoạn tham vÁn:
+ tuân thā nguyên tắc bí mật, tự do ý chí cāa 2 bên tranh chÁp
+ chỉ có 2 bên tranh chÁp, bên thứ 3 muốn tham dự ph¿i đ°āc2 beên tranh chÁp đồng ý 28
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ c¡ hội tham vÁn luôn mở ra cho các bên tranh chÁp trong mọi thời điểm cāa quy trình gi¿i
quyết tranh chÁp (ngay c¿ khi DSB đã ra phán quyết thì các bên vẫn có thể tiếp tÿc tham vÁn;
hoặc khi đang trong quá trình gi¿i quyết tranh chÁp mà các bên thông báo đã tham vÁn thành
công thì quá trình gi¿i quyết tranh chÁp sẽ bị đình chỉ). Chú ý: đây là đặc điểm quan trọng nhÁt
cāa tham vÁn, thể hiện nguyên tắc gi¿i quyết tranh chÁp cāa WTO là đề cao ph°¡ng pháp bình=, đồng thời cũng thể hiện tính WTO. – Thời gian tham vÁn:
+ không xác định thời gian tham vÁn: các bên không bị giới hạn thời gian tham vÁn
+ Quy định 60 ngày: trong tr°ờng hāp bị đ¡n vẫn muốn tham vÁn, thì trong vòng 60 ngày kể
từ ngày bắt đầu tham vÁn, bên nguyên đ¡n không thể đề nghị thành lập Panel. Tức là bên
nguyên đ¡n sẽ ph¿i đāi ít nhÁt 60 ngày thì mới đ°āc yêu cầu thành lập Panel.
Ngoại lệ: trong vòng 60 ngày, nguyên đ¡n có thể đề nghị thành lập Panel nếu 2 bên cùng cho
rằng tham vÁn không thành công – Thā tÿc tham vÁn:
+ Một bên gửi yêu cầu tham vÁn cho DSB
+ Bên đ°āc yêu cầu tham vÁn – nhận đ°āc tham tham vÁn:
Tr¿ lời tham vÁn trong 10 ngày.
Tham gia tham vÁn tích cực trong vòng 30 ngày
Nếu bên nhận yêu cầu tham vÁn không tr¿ lời trong 10 ngày, hoặc không tiến hành tham vÁn
trong 30 ngày thì nguyên đ¡n có thể tr°c tiếp yêu cầu DSB thành lập Panel.
+ Các bên có thể đề nghị thành lập Panel khi:
Sau 60 ngày đã tham vÁn mà không thành công
Tr°ớc 60 ngày nếu c¿ 2 bên cho rằng tham vÁn không thành công
Chú ý: quy định 10 ngày, 30 ngày, 60 ngày nh° trên là quy định chung cāa WTO, các bên có
thể thỏa thuận để thay đổi các mốc thời gian này.
Tr°ờng hāp khẩn cÁp, hoặc với hàng hóa dễ h° hỏng, các bên ph¿i tiến hành tham vÁn trong
thời gian không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đ°āc yêu cầu tham vÁn, nếu việc tham vÁn không
gi¿i quyết đ°āc tranh chÁp trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận đ°āc yêu cầu tham vÁn, thì
nguyên đ¡n có thể yêu cầu thành lập Panel.
b. Giai đo¿n hội thẩm – Khái niệm:
+ Là giai đoạn sau tham vÁn
+ Giai đoạn làm việc giữa Panel và các bên tranh chÁp / các bên liên quan
+ Bắt đầu khi có Đ¡n yêu cầu thành lập Panel
+ Kết thúc bằng Báo cáo cuối cùng cāa Panel trình lên DSB – Thời gian: + Thông th°ờng: 06 tháng + Khẩn cÁp: 3 tháng + Đặc biệt: 9 tháng
Chú ý: quy định về thời hạn trên là quy định chung, các bên có thể thỏa thuận để kéo dài hay
rút gọn các mốc thời gian này.
c. Giai đo¿n phúc thẩm – Khái niệm: 29
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ Giai đoạn xét xử sau giai đoạn hội thẩm – khi có kháng cáo đối với báo cáo cuối cùng cāa
Panel, các bên sẽ có 1 kho¿ng thời gian để kháng cáo
+ Do c¡ quan phúc thẩm thực hiện
+ Kết thúc bằng Báo cáo cāa c¡ quan phúc thẩm lên DSB
Chú ý: c¡ quan phúc thẩm không có thẩm quyền đối với toàn bộ nội dung vÿ tranh chÁp, mà
chỉ xem xét lại trong nội dung kháng cáo, và các bên cũng chỉ kháng cáo đối với những nội
dung áp dÿng luật cāa Panel – Thời gian: + Thông th°ờng: 60 ngày + Đặc biệt: 90 ngày – Thā tÿc:
+ AB làm việc độc lập – không tham vÁn cùng các bên
+ Các báo cáo cāa AB soạn th¿o theo nguyên tắc bí mật
5. Thẩm quyÁn, nguyên tÃc và thā tÿc giÁi quy¿t tranh chÃp theo thā tÿc trßng tài
a. Khái nißm
– Gi¿i quyết tranh chÁp bằng trọng tài là việc các bên tranh chÁp nhờ đến trọng tài viên để hóa
gi¿i mâu thuẫn, bÁt đồng giữa các bên.
Chú ý: Khác với tòa án hay DSB, các bên tranh chÁp có toàn quyền lựa chọn trung tâm trọng
tài, lựa chọn trọng tài viên để gi¿i quyết tranh chÁp. Và trọng tài chỉ phát sinh thẩm quyền gi¿i
quyết tranh chÁp khi c¿ 2 bên công nhận thẩm quyền cāa trọng tài.
– Các tr°ờng hāp sử dÿng trọng tài trong WTO:
+ Gi¿i quyết chÁp tự nguyện thỏa thuận áp dÿng thā tÿc trọng tài thay cho thā tÿc tố tÿng cāa DSU
+ Gi¿i quyết tranh chÁp về quyết, các bên sẽ có 1 thỏa thuận đ°āc + Gi¿i quyết tranh chÁp về là biện pháp tr¿ đũa) khi 1 thành viên bị kết luận vi phạm luật WTO và ph¿i thực thi phán quyết
cāa DSB nh°ng lại không thực thi phán quyết đó, thì thành viên bị vi phạm có thể sử dÿng các
biện pháp tr¿ đũa. Khi tr¿ đũa có thể ==> cần có trọng tài để thỏa thuận biện pháp tr¿ đũa phù hāp
b. Thẩm quyền của trßng tài – Tùy theo vÿ việc:
+ Nếu áp dÿng trọng tài theo Điều 21 và Điều 22 cāa DSU: thẩm quyền cāa trọng tài sẽ do WTO quy định
+ Nếu áp dÿng trọng tài theo Điều 25 DSU: thẩm quyền cāa trọng tài sẽ do các bên tranh chÁp thỏa thuận – Thā tÿc trọng tài:
+ Nếu theo Điều 25: do 2 bên thỏa thuận
+ Nếu theo Điều 21, Điều 22: do WTO quy định
c. Thÿc thi phán quyết
– Các bên tranh chÁp thỏa thuận tuân thā phán quyết
– Phán quyết cāa trọng tài đ°āc DSB b¿o đ¿m thực thi theo Điều 21, Điều 22 DSU
6. Thċc thi phán quy¿t cāa DSB 30
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
– Phán quyết cāa DSB: báo cáo cuối cùng cāa Panel hoặc báo cáo cāa AB
– Giai đoạn thực thi phán quyết cāa DSB là giai đoạn mà các bên tranh chÁp ph¿i thực hiện
những khuyến nghị cāa DSB, bắt đầu từ khi DSB đ°a ra phán quyết và kết thúc khi các bên đã
hoàn thành những khuyến nghị trong phán quyết đó. – Nội dung phán quyết:
+ DSB kết luận rằng 1 biện pháp nào đó là không phù hāp với hiệp định có liên quan
+ DSB khuyến nghị rằng: thành viên đã sử dÿng biện pháp đó cần điều chỉnh cho phù hāp với Hiệp định có liên quan
+ DSB có thể đề xuÁt các cách mà theo đó thành viên có liên quan có thể thực hiện các khuyến nghị
II. Ch¿ tài trong tranh chÃp th°¢ng m¿i quãc t¿ công
1. Buác chÃm dăt biãn pháp vi ph¿m
– Là việc c¡ quan gi¿i quyết tranh chÁp yêu cầu bên vi phạm dừng thực hiện biện pháp vi phạm
Điều °ớc th°¡ng mại quốc tế đã đ°āc thỏa thuận giữa các bên
Chú ý: mặc dù biện pháp buộc chÁm dứt biện pháp vi phạm này không mang tính chế tài rõ
rệt, tuy nhiên WTO lại rÁt chú trọng đến biện pháp này, coi đây là biện pháp °u tiên để gi¿i
quyết tranh chÁp th°¡ng mại quốc tế, thể hiện qua toàn bộ quy trình khiếu kiện đều h°ớng tới
mÿc đích này (mÿc đích cuối cùng cāa WTO là duy trì trật tự th°¡ng mại thế giới)
2. Båi th°ång th°¢ng m¿i (đÁn bù)
– Là việc 1 bên thực hiện các biện pháp có lāi cho bên kia
– Bồi th°ờng th°¡ng mại không có nghĩa là thanh toán tiền tệ, chính xác h¡n là bên vi phạm
có nghĩa vÿ ph¿i cung cÁp 1 lāi ích, ví dÿ nh° gi¿m thuế, t°¡ng đ°¡ng với lāi ích mà bên kia
đã bị mÁt đi hoặc suy yếu do biện pháp vi phạm đ°āc áp dÿng.
Tuy nhiên nếu áp dÿng biện pháp này thì sẽ vi phạm nguyên tắc tối huệ quốc (các n°ớc thành
viên khác không quan tâm đến việc các n°ớc tranh chÁp bồi th°ờng cho nhau, mà họ quan tâm
tới việc n°ớc này gi¿m thuế cho s¿n phẩm nhập khẩu từ n°ớc kia thì tại sao lại không gi¿m
thuế t°¡ng ứng cho n°ớc mình) ==> đây là chế tài hầu nh° chỉ có trên lý thuyết.
– Bồi th°ờng th°¡ng mại chỉ đ°āc áp dÿng tạm thời. Và sẽ chÁm dứt khi bên vi phạm chÁm dứt biện pháp vi phạm.
3. T¿m hoãn thi hành nh°ÿng bá (trÁ đũa th°¢ng m¿i)
– Là việc bên có quyền lāi bị xâm phạm tạm dừng việc áp dÿng các nh°āng bộ hoặc các nghĩa
vÿ cāa mình cho bên vi phạm – Điều kiện áp dÿng:
+ Bên vi phạm không thực hiện chÁm dứt biện pháp vi phạm
+ Bên vi phạm không thực hiện phán quyết trong thời gian quy định
+ Các tr°ờng hāp khác do DSB cho phép
– Tạm hoãn thi hành nh°āng bộ cũng chỉ đ°āc áp dÿng tạm thời. Và sẽ chÁm dứt khi bên vi
phạm chÁm dứt biện pháp vi phạm.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VÂN ĐÀ 5: PHÁP LUÀT ĐIÀU CHäNH QUAN Hâ MUA BÁN HÀNG HÓA QUâC T¾
Th°¡ng mại hàng hóa là 1 trong 4 lĩnh vực cāa WTO, gồm:
+ Th°¡ng mại hàng hóa: gồm mua bán, đại lý, môi giới, … tuy nhiên mua bán hàng hóa quốc
tế là lĩnh vực chā đạo cāa th°¡ng mại quốc tế 31
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 + Th°¡ng mại dịch vÿ + Sở hữu trí tuệ + Đầu t° n°ớc ngoài
I. Công °ãc Viên 1980 vÁ mua bán hàng hóa quãc t¿ (CISG) 1. Giãi thiãu vÁ CISG
– Công °ớc Viên 1980 về Hāp đồng Mua bán Hàng hoá Quốc tế cāa Liên hāp quốc (CISG):
+ CISG là công °ớc trong khuôn khổ cāa Liên hāp quốc
+ CISG do Āy ban luật th°¡ng mại quốc tế cāa LHQ soạn th¿o và ban hành (UNCITRAL –
United Nations Commission on International Trade Law)
+ CISG ra đời dựa trên nhu cầu cần có 1 hệ luật chung để điều chỉnh các quan hệ mua bán hàng
hóa quốc tế (để tránh xung đột luật) – Ý nghĩa cāa CISG:
+ Thống nhÁt về Hāp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, trong đó quy định các vÁn đề về hình
thức, về quyền và nghĩa vÿ cāa các bên.
+ Giúp hạn chế những vÁn đề về chọn luật áp dÿng trong th°¡ng mại quốc tế
+ Đòi hỏi mỗi quốc gia thành viên WTO ph¿i hài hòa hóa luật th°¡ng mại trong n°ớc với CISG
==> Tăng sự minh bạch, tính dễ dự đoán trong môi tr°ờng kinh doanh ==> CISG vừa có tính
chÁt là luật thống nhÁt, vừa có tính chÁt là – Hiện nay CISG có 85 thành viên, VN gia nhập ngày 18/12/2015, có hiệu lực trên lãnh thổ VN từ 01/012017
– Nội dung CISG: quy định về hình thức hāp đồng, quyền và nghĩa vÿ các bên trong hāp đồng,
trong việc giao – nhận hàng, các nghĩa vÿ c¡ b¿n, các quy định về tr°ờng hāp bÁt kh¿ kháng về hāp đồng
– CÁu trúc cāa CISG gồm 4 phần: + Phạm vi áp dÿng + Giao kết hāp đồng
+ Quyền và nghĩa vÿ các bên (tự nghiên cứu)
+ B¿o l°u (tự nghiên cứu)
2. Ph¿m vi áp dÿng cāa CISG
– Trong th°¡ng mại quốc tế có nhiều loại hāp đồng, CISG không điều chỉnh tÁt c¿ các loại hāp
đồng đó, nh° Hāp đồng dịch vÿ không thuộc phạm vi áp dÿng cāa CISG
– CISG chỉ áp dÿng với Hāp đồng mua bán, và CISG cũng chỉ áp dÿng đối với Hāp đồng mua
bán hàng hóa quốc tế (tức là có yếu tố n°ớc ngoài), CISG không điều chỉnh đối với Hāp đồng
mua bán hàng hóa nội địa.
Tuy nhiên CISG cũng không điều chỉnh tÁt c¿ các loại hàng hóa quốc tế, mà chỉ điều chỉnh 1
nhóm hāp đồng mua bán hàng hóa quốc tế: đó là nhóm hāp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
có lu¿t áp dụng là CISG.
Chú ý: nhiều nguồn luật đ°āc sử dÿng, ví dÿ: nguồn luật điều chỉnh chỉnh thức hāp đồng, nguồn luật
điều chỉnh quyền và nghĩa vÿ các bên, nguồn luật điều chỉnh trình tự tố tÿng (thā tÿc gi¿i quyết
tranh chÁp), nguồn luật điều chỉnh mối quan hệ liên quan đến năng lực chā thể.
– CISG trở thành luật áp dÿng trong các tr°ờng hāp:
+ các bên đều có trÿ sở th°¡ng mại tại các n°ớc thành viên CISG và không viện dẫn Điều 6
CISG (Ðiều 6: Các bên có thể loại bỏ việc áp dụng Công ước này hoặc với điều kiện tuân thủ 32
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
điều 12, có thể làm trái với bất cứ điều khoản nào của Công ước hay sửa đổi hiệu lực của các điều khoản đó.)
VD: th°¡ng nhân VN ký kết HĐ với th°¡ng nhân Singapore (c¿ 2 đều là thành viên cāa CISG),
nếu trong HĐ không nêu thì mặc nhiên CISG sẽ đ°āc áp dÿng, các bên cũng có thể áp dÿng
luật khác, nh°ng ph¿i tuyên bố ngay trong HĐ.
+ có nguyên tắc t° pháp quốc tế dẫn chiếu áp dÿng PL n°ớc thành viên không tuyên bố b¿o
l°u (gọi là CISG, th°¡ng nhân n°ớc A ký kết hāp đồng với th°¡ng nhân n°ớc B, trong đó quy định luật
áp dÿng là luật n°ớc A, mà trong khi t° pháp quốc tế n°ớc A quy định dẫn chiếu đến CISG thì
hāp đồng ký giữa th°¡ng nhân n°ớc A và th°¡ng nhân n°ớc B sẽ áp dÿng CISG. Chú ý: nếu
A tuyên bố b¿o l°u việc CISG.
+ các bên có trÿ sở th°¡ng mại tại các n°ớc không là thành viên CISG nh°ng thỏa thuận áp dÿng CISG
+ do c¡ quan gi¿i quyết tranh chÁp lựa chọn CISG
– Phạm vi không áp dÿng trong CISG:
+ hiệu lực cāa hāp đồng
+ quyền sở hữu: thời điểm chuyển giao quyền sở hữu giữa các bên (vÁn đề này th°ờng do luật
trong n°ớc điều chỉnh) và vÁn đề phân chia chi phí nh° thông quan, vận chuyển (sẽ do Incoterms điều chỉnh)
– Dạng hāp đồng mua bán không áp dÿng CISG:
+ hāp đồng mua bán hàng hóa quốc tế nhằm mÿc đích tiêu dùng (tức là không sinh lời ==>
không ph¿i th°¡ng mại) hoặc thi hành văn kiện āy thác (VD bán đÁu giá lô hàng vi phạm do
nā thuế để tr¿ kho¿n thuế mà họ đang nā ==> không sinh lời)
+ hāp đồng mua bán những hàng hóa đặc biệt: cổ phiếu, cổ phần, chứng khoán, chứng từ l°u
thông tiền tệ (đây là các loại hàng hóa đặc biệt nên sẽ do luật riêng trong n°ớc điều chỉnh), tàu
thāy, máy bay, vật chạy đệm không khí
+ hāp đồng bán đÁu giá: vì đây là loại hāp đồng theo trình tÿ ngược nên sẽ do PL bán đÁu giá
(trong n°ớc) điều chỉnh
+ hāp đồng mua bán điện năng: về b¿n chÁt thì điện năng là 1 loại dịch vÿ (CISG chỉ điều
chỉnh hāp đồng mua bán hàng hóa)
+ hāp đồng mặc dù có tên là s¿n xuÁt. VD th°¡ng nhân A ký hāp mua bán giày với th°¡ng nhân B, nh°ng A lại cung cÁp
hầu nh° toàn bộ nguyên vật liệu để B s¿n xuÁt giày
+ hāp đồng mà phần lớn nghĩa vÿ cāa bên bán là cung cÁp lao động và dịch vÿ: gọi là hāp đồng gia công
– Ngoài ra CISG cũng không điều chỉnh một số vÁn đề hậu qu¿ cāa việc thực hiện hāp đồng
nh° thiệt hại ngoài hāp đồng (thiệt hại do thực hiện hāp đồng gây ra liên quan đến tính mạng, sức khỏe con ng°ời)
3. Hình thăc cāa hÿp đång
– CISG đề cao tuyệt đối tính tự do thỏa thuận về hình thức cāa hāp đồng, thể hiện trong Điều 11 và Điều 29: 33
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ Điều 11 CISG: Hợp đồng mua bán không cần phải được ký kết hoặc xác nhận bằng văn bản
hay phải tuân thủ một yêu cầu nào khác về hình thức của hợp đồng. Hợp đồng có thể được
chứng minh bằng mọi cách, kể cả những lời khai của nhân chứng.
==> tức là hāp đồng có thể đ°āc giao kết d°ới mọi hình thức + Điều 29 CISG:
1. Một hợp đồng có thể được sửa đổi hay chấm dứt bằng thỏa thuận đơn thuần giữa các bên.
2. Một hợp đồng bằng văn bản chứa đựng một điều khoản quy định rằng mọi sự sửa đổi
hoặc chấm dứt hợp đồng phải được các bên làm bằng văn bản thì không thể bị sửa đổi
hay chấm dứt theo thỏa thuận giữa các bên dưới một hình thức khác. Tuy nhiên hành
vi của mỗi bên có thể không cho phép họ được viện dẫn điều khoản ấy trong chừng
mực nếu bên kia căn cứ vào hành vi này.
==> tức là hāp đồng có thể sửa đổi hoặc chÁm dứt tùy ý bằng bÁt cứ hình thức nào theo thỏa
thuận các bên, trừ khi trong hāp đồng có điều kho¿n quy định bắt buộc sửa đổi hoặc chÁm dứt ph¿i bằng văn b¿n.
Trong luật VN (và trong hầu hết các n°ớc theo hệ thống pháp luật Civil Law) thì quan điểm
chung là hāp đồng ph¿i bằng văn b¿n.
– Để tránh xung đột với PL quốc gia (mà quy định hình thức hāp đồng ph¿i bằng văn b¿n),
CISG đ°a ra điều kho¿n b¿o l°u theo Điều 96 CISG: Nếu luật của một quốc gia thành viên quy
định hợp đồng mua bán phải được ký kết hay xác nhận bằng văn bản thì quốc gia đó có thể
bất cứ lúc nào tuyên bố chiếu theo Điều 12, rằng mọi quy định của các Điều 11, 29 hay của
phần thứ hai Công ước này cho phép một hình thức khác với hình thức văn bản cho việc ký kết,
sửa đổi hay chấm dứt hợp đồng mua bán, hay cho mọi chào hàng, chấp nhận chào hàng hay
sự thể hiện ý định nào khác sẽ không áp dụng nếu như chỉ cần một trong các bên có trụ sở
thương mại tại quốc gia.
==> quốc gia có quyền b¿o l°u Điều 11 và Điều 29 CISG, tức là chỉ cần 1 bên ký kết thuộc
quốc gia thành viên đó thì bắt buộc hình thức hāp đồng ph¿i theo quy định cāa luật quốc gia.
(VN và hầu hết các n°ớc theo Cival law đều đã thực hiện việc b¿o l°u này)
4. Giao k¿t hÿp đång
– Quy trình: Chào hàng ==> ChÁp nhận chào hàng ==> Giao kết hāp đồng
– Trình tự giao kết hāp đồng trong CISG là trình tự giao kết hāp đồng vÁng mặt, tức là 2 bên
không hề gặp mặt nhau vẫn giao kết hāp đồng ==> ph¿i tuân thā trình tự hết sức nhiêm ngặt
để đ¿m b¿o hāp đồng đã đ°āc giao kết.
– Công °ớc Viên 1980 về Hāp đồng Mua bán Hàng hoá Quốc tế cāa Liên hāp quốc (CISG),
đ°āc thông qua năm 1980, đến nay đã gần 40 năm nh°ng vẫn ch°a 1 lần bổ sung, sửa đổi. Hiện
nay CISG vẫn đ°āc đánh giá là bộ quy định về hāp đồng rÁt hiện đại, lô-gic, dễ hiểu và hāp
lý, nó phân chia nghĩa vÿ cāa các bên 1 cách hết sức công bằng và khách quan, và đặc biệt
CISG sử dÿng những từ ngữ, thuật ngữ rÁt gần gũi với đời sống th°¡ng mại quốc tế.
Chính vì vậy mặc dù CISG là 1 văn b¿n có tính liên chính phā do 1 tổ chức công là Liên hāp
quốc đ°a ra, nh°ng lại đ°āc rÁt nhiều th°¡ng nhân nhận định nó nh° là 1 tập quán, tức là nó
quá gần gũi với đời sống cāa doanh nghiệp. Lý do là thực chÁt CISG cũng đ°āc xây dựng từ những tập quán. 4.1. Chào hàng 34
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
a. Khái nißm chào hàng
– Chào hàng là 1 đề nghị ký kết hāp đồng cāa 1 ng°ời gửi cho 1 hay nhiều ng°ời xác định (Điều 14 CISG)
– Điều kiện cāa chào hàng:
+ nêu đ°āc nội dung c¡ b¿n cāa hāp đồng: nêu rõ hàng hóa, Án định số l°āng, giá c¿, ph°¡ng
thức giao nhận, … 1 cách trực tiếp hoặc gián tiếp hoặc quy định thể thức xác định những yếu tố này
+ ng°ời đ°āc chào hàng xác định: có địa chỉ rõ ràng
b. Các lo¿i chào hàng
– Căn cứ vào việc có thể hay không thể hāy bỏ, có 2 loại chào hàng:
+ Chào hàng không thể hủy bá (kho¿n 2 Điều 16)
chào hàng chỉ rõ thời hạn xác định để gửi chÁp nhận, hay bằng cách khác, rằng nó
không thể bị thu hồi, hoặc
nếu 1 cách hāp lý ng°ời đ°āc chào hàng coi chào hàng là không thể thu hồi đ°āc và đã
hành động theo chiều h°ớng đó
==> ý nghĩa: trong thời hạn xác định để gửi chÁp nhận, ng°ời chào hàng ph¿i giữ lời hứa cāa mình
+ Chào hàng có thể bá hủy bá: các chào hàng ngoài chào hàng không thể bị hāy bỏ. Hāy bỏ
bằng cách gửi Th° hāy chào hàng.
– Căn cứ vào tính chÁt cāa chào hàng, có 2 loại:
+ chào hàng ban đầu: là chào hàng đầu tiên đ°a ra
+ hoàn giá chào (Điều 19 CISG): là chào hàng thứ phát, tức là chào hàng thứ 2 sau chào hàng
đầu tiên. Là sự phúc đáp cāa ng°ời đ°āc chào hàng với mÿc đích muốn giao kết hāp đồng
nh°ng đ°a ra thay đổi, bổ sung 1 số điều kho¿n c¡ b¿n cāa chào hàng
VD: doanh nghiệp A gửi chào hàng bán s¿n phẩm giày cho doanh nghiệp B với giá là 12$ /
đôi. Doanh nghiệp B tr¿ lời rằng cam kết sẽ mua hết chỗ giày cāa A với điều kiện giá là 10$ /
đôi. Khi đó chào hàng ban đầu cāa A (với giá 12$ / đôi) đã hết giá trị pháp lý, nội dung c¡ b¿n
cāa hāp đồng sẽ là nội dung trong b¿n Hoàn giá chào cāa B. Đồng thời vai trò cāa A và B đ¿o
ng°āc, B trở thành ng°ời chào hàng với b¿n Hoàn giá chào; còn A trở thành ng°ời nhận chào
hàng. Và A có quyền từ chối / chÁp nhận b¿n Hoàn giá chào. Nếu A chÁp nhận thì coi nh° hāp
đồng đã đ°āc ký kết.
c. Giá trá pháp lý của chào hàng
– Thời điểm phát sinh giá trị pháp lý cāa việc chào hàng: khi ng°ời đ°āc chào hàng chÁp nhận chào hàng.
– Trong thực tế có phát sinh tr°ờng hāp ph¿i hāy th° chào hàng. Nguyên nhân hāy th° chào
hàng: đã gửi chào hàng, nh°ng sau đó lại gặp đối tác khác tr¿ giá cao h¡n; hoặc do sự kiện bÁt
kh¿ kháng không thể có hàng để bán nh° đã cam kết.
– Th° hāy chào hàng ph¿i tới tay ng°ời đ°āc chào hàng tr°ớc hoặc cùng lúc ng°ời đ°āc chào
hàng nhận chào hàng thì Th° chào hàng sẽ hết giá trị pháp lý
4.2. ChÃp nhÁn chào hàng
a. Khái nißm 35
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
– Kho¿n 2 Điều 19 Công °ớc Viên 1980 (CISG): ChÁp nhận chào hàng là sự tr¿ lời cāa ng°ời
đ°āc chào hàng với mÿc đích giao kết hāp đồng và có thể chứa đựng những điều kho¿n bổ
sung nh°ng không làm thay đổi nội dung c¡ b¿n cāa chào hàng
– Điều kiện cāa chÁp nhận chào hàng:
+ ph¿i đồng ý vô điều kiện với những nội dung c¡ b¿n cāa chào hàng (hàng hóa, số l°āng, giá
c¿, đồng tiền thanh toán): có thể thay đổi hoặc bổ sung điều kho¿n nh°ng chỉ ở những điều
kho¿n không c¡ b¿n (vì nếu thay đổi điều kho¿n c¡ b¿n thì sẽ trở thành Hoàn giá chào)
+ nếu chào hàng đ°a ra thời hạn để chÁp nhận chào hàng thì th° chÁp nhận chào hàng ph¿i
đ°āc gửi trong thời hạn chÁp nhận đó
+ nếu chào hàng không bằng văn b¿n, tức là chào hàng bằng lời nói (qua điện thoại) thì chÁp
nhận chào hàng ph¿i đ°āc tr¿ lời ngay lập tức
+ chÁp nhận chào hàng ph¿i đ°āc thể hiện d°ới dạng mà ng°ời chào hàng có thể nhận biết đ°āc
Chú ý: thực tế có x¿y ra tr°ờng hāp bên chào hàng tuy nhận đ°āc th° chÁp nhận chào hàng
nh°ng lại cố tình coi là không nhận đ°āc (để từ chối giao kết hāp đồng)
Chú ý: im lặng không đ°āc coi là đồng ý. Theo CISG thì có tr°ờng hāp im lặng là đồng ý, có
tr°ờng hāp là không đồng ý
b. Giá trá pháp lý
– ChÁp nhận chào hàng phát sinh giá trị pháp lý vào thời điểm ng°ời chào hàng nhận đ°āc th° chÁp nhận chào hàng.
4.3. Thåi đißm phát sinh giá trç pháp lý cāa Hÿp đång
– Là thời điểm ng°ời chào hàng nhận đ°āc chÁp nhận chào hàng
– ChÁp nhận chào hàng có thể bị hāy nếu Th° hāy chÁp nhận chào hàng đ°āc gửi tới ng°ời
chào hàng tr°ớc hoặc cùng lúc với th° chÁp nhận chào hàng II. Incoterms 2010
– Bộ 3 nguồn c¡ b¿n th°ờng đ°āc áp dÿng trong th°¡ng mại quốc tế:
+ Công ưßc Viên 1980 về hāp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (CISG). Tuy nhiên CISG không
điều chỉnh đầy đā các vÁn đề cāa hāp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, nh° :
hiệu lực cāa hāp đồng
trách nhiệm ngoài hāp đồng
phân chia rāi ro, thời điểm chuyển giao quyền sở hữu
+ Incoterms: bổ sung các vÁn đề ch°a đ°āc điều chỉnh trong CISG. Có nhiều b¿n Incoterms
nh° b¿n Incoterms cāa phòng th°¡ng mại quốc tế (ICC), b¿n Incoterms cāa Hòa Kỳ, b¿n Incoterms cāa Anh
+ PICC: là bộ các nguyên tắc chung, mang tính tổng thể về hāp đồng th°¡ng mại quốc tế chung
(trong khi CISG, Incoterms là chuyên về hāp đồng mua bán hàng hóa quốc tế), tức là bao gồm
hāp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, hāp đồng dịch vÿ, hāp đồng đại lý, hāp đồng môi giới,
… PICC do 1 tổ chức phi chính phā ở Châu Âu soạn th¿o. Tuy nhiên PICC ít đ°āc áp dÿng so
với Incoterms vì nó quá rộng, không chuyên biệt nh° Incoterms; h¡n nữa PICC đ°āc soạn th¿o
bằng tiếng Pháp nên khó phổ biến nh° tiếng Anh cāa Incoterms; và trong PICC có nhiều thỏa
thuận mang tính lý thuyết, không mang tính thực tiễn. Trong thực tế, PICC mang tính mẫu= để các quốc gia tham kh¿o và đ°a ra luật cāa mình cho phù hāp với luật quốc tế.
1. Giãi thiãu chung vÁ Incoterms 36
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
– Incoterms (International Comercial Terms – Tập quán (điều kiện) th°¡ng mại quốc tế) là văn
b¿n tập hāp các tập quán về mua bán hàng hóa quốc tế. Đây là nguồn luật c¡ b¿n đ°āc các bên
áp dÿng trong gi¿i quyết tranh chÁp th°¡ng mại quốc tế.
– Cơ quan so¿n thÁo và ban hành: Āy ban luật và tập quán th°¡ng mại quốc tế – Phòng
th°¡ng mại quốc tế (ICC)
ICC là 1 tổ chức phi chính phā. Ngoài việc soạn th¿o và ban hành Incoterms thì ICC còn có
nhiều hoạt động khác, nổi bật nhÁt là với vai trò Trọng tài trong gi¿i quyết tranh chÁp th°¡ng mại quốc tế.
– Nội dung của Incoterms:
+ các dạng hāp đồng mua bán hàng hóa quốc tế: mỗi dạng là 1 quy tắc giáo nhận hàng hóa quốc tế
+ không điều chỉnh tÁt c¿ các vÁn đề cāa hāp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, mà tập trung
chā yếu vào công đoạn giao – nhận hàng hóa quốc tế: nghĩa vÿ, chi phí và rāi ro trong quá trình giao hàng – Lách sử:
+ bắt đầu soạn th¿o: 1921
+ b¿n Incoterms đầu tiên: 1936
+ đã sửa đổi bổ sung 6 lần
– Giá trá pháp lý của Incoterms:
+ về mặt pháp lý, các b¿n Incoterms có giá trị ngang nhau, các bên có thể lựa chọn bÁt kỳ b¿n
Incoterms nào để áp dÿng. Tuy nhiên trên thực tế các bên th°ờng chọn b¿n Incoterms mới nhÁt.
B¿n Incoterms mới nhÁt hiện nay là Incoterms 2010
+ Incoterms không ph¿i là luật, nên chỉ phát sinh giá trị pháp lý khi các bên thỏa thuận áp dÿng
trong hāp đồng, các bên sẽ ph¿i ghi rõ b¿n Incoterms nào đ°āc sử dÿng
+ thỏa thuận cāa các bên vẫn có giá trị cao nhÁt. Tức là mặc dù các bên đã thỏa thuận áp dÿng
Incoterms, nh°ng vẫn có thể thỏa thuận 1 số điều kho¿n khác với quy định trong Incoterms,
thậm chí có thể thỏa thuận trái ng°āc với Incoterms (tuy nhiên chỉ nên thỏa thuận khác với
Incoterms ở những điểm các bên có thể thỏa thuận – Cấu t¿o chung của Incoterms: mỗi b¿n Incoterms đ°a ra 1 số điều kiện giao hàng khác nhau.
VD: trong Incoterms 2010 có 11 điều kiện giao hàng.
– Cấu t¿o từng điều kißn của Incoterms:
+ mỗi điều kiện trong Incoterms có thể đ°āc coi là 1 dạng hāp đồng. Tuy nhiên vì Incoterms
không điều chỉnh tÁt c¿ các vÁn đề cāa hāp đồng nên các bên th°ờng áp dÿng đồng thời 1
nguồn khác, th°ờng là CISG. Ví dÿ trong Incoterms không điều chỉnh vÁn đề tr°ờng hāp bÁt
kh¿ kháng, nh°ng trong CISG lại điều chỉnh.
+ mỗi điều chứa 10 nghĩa vÿ c¡ b¿n cāa ng°ời bán và 10 nghĩa vÿ c¡ b¿n cāa ng°ời mua: liên
quan tới thā tÿc thông quan, chi phí vận t¿i, b¿o hiểm, và các thā tÿc khác
– Các vấn đề cơ bÁn khi sử dụng Incoterms:
+ thời điểm phân chia chi phí và thời điểm phân chia rāi ro trong hāp đồng mua bán hàng hóa
quốc tế: tức là quy định từ thời điểm nào bên bán sẽ hết trách nhiệm, từ thời điểm nào ng°ời
bán thoát khỏi trách nhiệm rāi ro. Tuy nhiên Incoterms lại không quy định thời điểm nào sẽ
chuyển giao quyền sở hữu giữa các bên. 37
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ các chi phí cần quan tâm: thuế xuÁt khẩu, thuế nhập khẩu, chi phí thông quan, chi phí vận
t¿i, chi phí b¿o hiểm, chi phí phát sinh, … Trong đó quan trọng nhÁt là chi phí thông quan (thuế
và các loại phí) và chi phí vận t¿i (trong Incoterms là vận t¿i quốc tế)
+ Ph°¡ng tiện vận t¿i: đ°ờng biển, đ°ờng bộ, đ°ờng hàng không …
+ Incoterms không điều chỉnh hāp đồng vận t¿i và hāp đồng b¿o hiểm (Incoterms chỉ đ°a ra
ai (bên mua hay bên bán) có nghĩa vÿ ph¿i thực hiện vận t¿i hay nghĩa vÿ mua b¿o hiểm)
2. Giãi thiãu chung vÁ Incoterms 2010
– Đ°āc sửa đổi bổ sung dựa trên Incoterms 2000
– Các thay đổi (so với Incoterms 2000):
+ Gi¿m số điều kiện: còn 11 điều kiện (so với 13 cāa Incoterms 2000)
+ Tạo thêm điều kiện mới: DAT và DAP
+ Tính đến các khu vực miễn thā tÿc h¿i quan
+ Tính đến th°¡ng mại điện tử, an ninh hàng h¿i
3. Nái dung Incoterms 2010
Chú ý: mặc dù tìm hiểu Incoterms 2010 nh°ng sẽ sử dÿng cách sắp xếp các điều kiện trong
Incoterms 2000 (vì logic h¡n, dễ hiểu h¡n), theo đó các điều kiện đ°āc sắp xếp theo thứ tự:
tăng dần nghĩa vÿ cāa ng°ời bán, gi¿m dần nghĩa vÿ cāa ng°ời mua.
Trong Incoterms 2010, 11 điều kiện đ°āc chia làm 4 nhóm là Nhóm E, Nhóm F, Nhóm C, và Nhóm D
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VÂN ĐÀ 6: PHÁP LUÀT VÀ THANH TOÁN ĐâI VâI HþP ĐäNG TH¯¡NG M¾I QUâC T¾
I. Ph°¢ng tiãn thanh toán quãc t¿ 1. Séc (Check)
– Là ph°¡ng tiện thanh toán truyền thống, ra đời gần nh° sớm nhÁt trong các ph°¡ng tiện thanh
toán, đồng thời séc cũng là c¡ sở để phát triển các ph°¡ng tiện thanh toán khác nh° hối phiếu.
a. Cơ sở pháp lý
– Công °ớc Geneva 1931 về séc
– Luật mẫu về séc quốc tế cāa UNCITRAL 1982
– Quy định cāa mỗi quốc gia về séc (trong đó Luật về séc cāa Anh rÁt phát triển, đã đ°āc nhiều n°ớc tham kh¿o) b. Khái nißm
– Theo luật thống nhÁt về séc – Công °ớc Geneva 1931: Séc là tờ mệnh lệnh tr¿ tiền vô điều
kiện do 1 khách hàng cāa ngân hàng ký phát cho ngân hàng đó, yêu cầu ngân hàng đó ph¿i tr¿
1 kho¿n tiền từ tài kho¿n cāa mình cho ng°ời mang séc hoặc ng°ời đ°āc chỉ định trên séc.
– Theo luật hối phiếu cāa Anh 1982: séc là hối phiếu đ°āc lập ra đối với ngân hàng để thanh toán khi có yêu cầu. – Các bên liên quan:
+ Ng°ời phát hành séc – ng°ời ký phát: chā tài kho¿n, ng°ời mua, ng°ời tr¿ tiền
+ Ng°ời bị ký phát: ng°ời bị yêu cầu ph¿i chi tr¿ kho¿n tiền (th°ờng là ngân hàng)
+ Ng°ời h°ởng lāi: là ng°ời đ°āc ngân hàng tr¿ tiền
+ Ng°ời chuyển nh°āng séc: là ng°ời chuyển quyền thÿ h°ởng séc cho ng°ời khác
c. Các đặc điểm của séc
– Séc có giá trị nh° tiền mặt: 38
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ Séc ra đời từ chức năng ph°¡ng tiện thanh toán cāa tiền tệ
+ Có giá trị thanh toán trực tiếp nh° tiền mặt: khi ng°ời đ°āc h°ởng lāi nhận séc có thể coi
nh° việc thanh toán đã xong (có thể mang ra ngân hàng đổi lÁy tiền mặt)
– Séc là 1 loại hối phiếu tr¿ ngay: khi trình séc với ngân hàng thì sẽ đ°āc nhận tiền ngay lập tức
d. Điều kißn ký phát séc
– Có tiền trong tài kho¿n cāa ng°ời ký phát:
+ Tại thời điểm ký phát
+ Tại thời điểm séc đ°āc xuÁt trình nhận thanh toán
– Số tiền ghi trên séc ph¿i nhỏ h¡n số tiền có trong tài kho¿n. Nếu không có đā tiền trong tài
kho¿n thì ng°ời ký phát séc ph¿i có tài kho¿n thÁu chi tại ngân hàng.
– Ng°ời phát hành séc ph¿i có đā năng lực pháp lý
– Séc phát hành ph¿i trên mẫu in sẵn cāa ngân hàng
e. Sử dụng séc
– Tại VN: thông dÿng trong thanh toán nội địa, trong lĩnh vực xuÁt nhập khẩu hầu nh° không
dùng séc (lý do là vì các bên th°ờng không gặp nhau trực tiếp để trao séc, thời điểm phân chia
rāi ro và thời điểm thanh toán không trùng nhau ==> sẽ bÁt lāi cho 1 bên)
– Trên phạm vi quốc tế: đ°āc dùng trong thanh toán các kho¿n tiền nhỏ
2. Hãi phi¿u (Bill of Exchange)
– Khái niệm: là tờ lệnh đòi tiền vô điều kiện do 1 ng°ời ký phát cho 1 ng°ời khác, yêu cầu
ng°ời này khi nhìn thÁy lệnh, hoặc đến ngày cÿ thể nhÁt định, hoặc đến ngày có thể xác định
trong t°¡ng lai, ph¿i tr¿ số tiền nhÁt định cho ng°ời nào đó, hoặc theo yêu cầu cāa ng°ời này
tr¿ cho ng°ời khác, hoặc tr¿ cho ng°ời cầm tờ lệnh đó.
Nh° vậy séc về b¿n chÁt là 1 loại hối phiếu, và là 1 loại hối phiếu – Hối phiếu đ°āc sử dÿng khá thông dÿng trong thanh toán quốc tế hiện nay.
3. Kỳ phi¿u (Pronissory note)
– Là 1 giÁy nhận nā do ng°ời lập phiếu phát ra cam kết tr¿ tiền vô điều kiện vào 1 ngày nhÁt
định cho ng°ời h°ởng lāi, hoặc theo lệnh cāa ng°ời h°ởng lāi tr¿ cho ng°ời khác đ°āc quy
định trong kỳ phiếu đó. – Đặc điểm:
+ Là 1 công cÿ hứa tr¿ tiền: chú ý: kỳ phiếu không ph¿i là công cÿ để buộc bên có nghĩa vÿ
thanh toán ph¿i chi tr¿ tiền ngay lập tức
+ Th°ờng kèm theo yêu cầu b¿o lãnh cho kỳ phiếu: đây là giÁy nhận nā, VD bên mua ký hāp
đồng nhập khẩu và có nghĩa vÿ ph¿i thanh toán nh°ng họ lại ch°a có kh¿ năng chi tr¿ vào lúc
đó, nên họ sẽ ký 1 kỳ phiếu để hứa sẽ tr¿ vào 1 ngày nhÁt định, và để có giá trị thì kỳ phiếu
ph¿i đ°āc bên thứ 3 b¿o lãnh, th°ờng là Chính phā sẽ đứng ra b¿o lãnh.
+ Không yêu cầu chÁp nhận kỳ phiếu trong quá trình l°u thông: kỳ phiếu th°ờng chỉ đ°āc sử
dÿng ở những b°ớc đầu tiên trong quá trình xuÁt nhập khẩu khi các bên ch°a có kh¿ năng chi
tr¿, và khi đến thời hạn chi tr¿ thì bên bán hàng sẽ mang kỳ phiếu đến để yêu cầu lập hối phiếu.
+ Kỳ phiếu đ°āc ký phát tr°ớc cho ng°ời thÿ h°ởng tr°ớc khi ng°ời này thực hiện nghĩa vÿ hāp đồng 39
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
* So sánh séc, hãi phiếu, kỳ phiếu: Séc Hãi phi¿u Kỳ phi¿u B¿n chÁt Điều kiện thanh toán Tính chuyển Không đ°āc phép nh°āng chuyển nh°āng Phạm vi sử dÿng Vị trí cāa ng°ời ký phát
II. Ph°¢ng thăc thanh toán
1. Chuyßn tiÁn (chuyßn khoÁn) – Nội dung:
+ 1 ng°ời yêu cầu ngân hàng chuyển số tiền nhÁt định cho ng°ời h°ởng lāi ở địa điểm nhÁt định
+ chuyển tiền: ng°ời yêu cầu có thể đến ngân hàng để viết giÁt chuyển tiền, hoặc có thể thực
hiện qua điện báo hoặc th° báo
– Chuyển tiền là ph°¡ng pháp đ¡n gi¿n, đ°āc áp dÿng khi 2 bên mua bán có lòng tin với nhau
rÁt cao, nên phù hāp với các giao dịch nội địa, rÁt ít đ°āc sử dÿng trong xuÁt nhập khẩu. 2. Nhå thu
– Là ph°¡ng thức thanh toán trong đó ng°ời bán, sau khi giao hàng hóa hoặc dịch vÿ cho ng°ời
mua, āy thác cho ngân hàng thu hộ tiền hàng hóa hoặc dịch vÿ đó. – Điều chỉnh bởi:
+ các quy tắc thống nhÁt về nhờ thu cāa ICC
+ các quy định trong n°ớc – Phân loại nhờ thu:
+ căn cứ vào thời hạn:
Nhá thu trÁ ngay: ng°ời mua / ng°ời nhập khẩu ph¿i thanh toán tiền ngay khi nhận bộ chứng từ
Nhá thu trÁ ch¿m: ng°ời mua không ph¿i thanh toán ngay nh°ng ph¿i ký chÁp nhận
thanh toán trên hối phiếu có kỳ hạn, đ°āc ký phát bởi ng°ời bán / ng°ời xuÁt khẩu
+ căn cứ theo chứng từ: 40
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
Nhá thu phiếu trơn: chỉ gồm Hối phiếu và yêu cầu nhờ thu cāa ngân hàng cāa ng°ời xuÁt khẩu
Nhá thu kèm chứng từ: ngoài Hối phiếu, Yêu cầu nhờ thu cāa ngân hàng, còn có bộ
chứng từ gửi hàng. Khi đó ng°ời nhập khẩu muốn nhận hàng hóa thì ph¿i đồng ý tr¿
tiền hoặc chÁp nhận hối phiếu (để đ°āc ngân hàng giao cho bộ chứng từ gửi hàng)
Hiện nay, hầu hết nhờ thu là nhờ thu tr¿ ngay, hoặc nhờ thu kèm chứng từ
3. Ph°¢ng thăc tín dÿng chăng tą (L/C – Letter of Credit – Th° tín dÿng)
– Đây là ph°¡ng thức thanh toán đ°āc sử dÿng phổ biến nhÁt hiện nay, mặc dù khá phức tạp
nh°ng nó đ¿m b¿o sự an toàn cho c¿ bên bán và bên mua. Ph°¡ng thức này ra đời vào năm 1993.
– Nội dung: 1 ngân hàng (phát hành – n¡i mở L/C) theo yêu cầu cāa 1 khách hàng sẽ tr¿ tiền
cho ng°ời thứ 3 hoặc theo lệnh cāa ng°ời thứ 3 (ng°ời h°ởng lāi); hoặc tr¿, chÁp nhận và thanh
toán hối phiếu do ng°ời h°ởng lāi phát hành; hoặc āy quyền cho ngân hàng khác thanh toán;
chÁp nhận, thanh toán hoặc cho phép ngân hàng khác chiết khÁu chứng từ.
– Trong các hāp đồng xuÁt, nhập khẩu, thì việc mở Th° tín dÿng th°ờng là 1 trong các điều
kho¿n b¿o l°u cāa hāp đồng, tức là kiều kiện đó đ°āc thực hiện thì hāp đồng mới có giá trị pháp lý.
Thông th°ờng bên nhập khẩu ph¿i mở L/C thì hāp đồng mới có giá trị pháp lý và khi đó bên
xuÁt khẩu mới phát sinh nghĩa vÿ gửi hàng. Sau khi gửi hàng, bên xuÁt khẩu sẽ mang bộ chứng
từ tới ngân hàng tại n°ớc xuÁt khẩu (th°ờng là đại lý hoặc chi nhánh cāa ngân hàng đã mở
L/C) để đ°āc nhận thanh toán. Chú ý: để đ°āc thanh toán thì bộ chứng từ ph¿i là bộ chứng từ
, tức là bộ chứng từ mà nhà vận chuyển xác nhận rằng:
+ hàng hóa đā số l°āng, đúng chāng loại hāp đồng
+ ph¿i đóng gói đúng theo quy chuẩn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
VÂN ĐÀ 7: CÁC PH¯¡NG THĂC GIÀI QUY¾T TRANH CHÂP TMQT GIĈA CÁC TH¯¡NG NHÂN
– Về c¡ b¿n có 4 ph°¡ng thức: + th°¡ng l°āng + hòa gi¿i / trung gian + trọng tài + tòa án 1. Th°¢ng l°ÿng
– Khái niệm: là ph°¡ng thức mà theo đó các bên cùng nhau đàm phán để gi¿i quyết tranh chÁp
mà không cần có sự tham gia cāa bên thứ 3 – Đặc điểm: + Đ¿m b¿o bí mật
+ Có thể sử dÿng th°¡ng l°āng vào bÁt kỳ giai đoạn nào thích hāp
+ Kết qu¿ cāa th°¡ng l°āng có thể đ°āc ghi nhận bằng văn b¿n với tính chÁt nh° 1 thỏa thuận
hāp pháp về gi¿i quyết tranh chÁp đã phát sinh
Hâu qu¿ pháp lý: kết qāa th°¡ng l°āng không có giá trị rang buộc các bên ph¿i thi hành.
– Nội dung: th°¡ng l°āng không ph¿i đ¡n gi¿n chỉ là các bên thuận, mà th°ờng có chiến l°āc th°¡ng l°āng cÿ thể. Có 4 chiến l°āc c¡ b¿n cāa th°¡ng l°āng: + mặc c¿ quan điểm 41
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ xin đặc ân tr°ớc và ghi nā
+ cách tiếp cận kiểu + vòng tuần hoàn cāa giá trị dựa trên c¡ chế – Nhược điểm của thương lượng: kết qu¿ cāa th°¡ng l°āng chỉ mang tính khuyến nghị với các bên, do đó thì:
+ hiệu qu¿ cāa hình thức th°¡ng l°āng phÿ thuộc rÁt nhiều vào thiện chí cāa các bên
+ trong tr°ờng hāp các bên có thỏa thuận đ°āc về việc gi¿i quyết tranh chÁp thì kết qu¿ vẫn có
thể bị 1 hoặc c¿ 2 bên xem xét lại
+ việc thực thi kết qu¿ th°¡ng l°āng hoàn toàn phÿ thuộc vào sự tự nguyện cāa các bên tranh
chÁp mà không có c¡ chế pháp lý b¿o đ¿m
VD: thực tế x¿y ra tr°ờng hāp 1 bên lāi dÿng th°¡ng l°āng để kéo dài thời gian gi¿i quyết
tranh chÁp, để họ có đā thời gian thực hiện việc khác, nên ngay c¿ khi 2 bên đã thống nhÁt kết
qu¿ th°¡ng l°āng thì 1 bên vẫn có thể không thực hiện cam kết đã th°¡ng l°āng ==> gây bÁt lāi cho bên kia.
2. Hòa giÁi / Trung gian
– Hòa giÁi là hình thức gi¿i quyết tranh chÁp thông qua vai trò cāa bên thứ 3, theo đó bên thứ
3 hỗ trā hoặc thuyết phÿc các bên trong việc tìm kiếm gi¿i pháp nhằm gi¿i quyết tranh chÁp phát sinh giữa các bên.
Đặc điểm cāa hòa gi¿i:
+ Bên hòa gi¿i không đưa ra bất kỳ quyết đánh nào mà chỉ hỗ trā các bên tìm ra gi¿i pháp
hoặc đề nghị các gi¿i pháp và thuyết phÿc các bên lựa chọn
+ Hình thức hòa gi¿i do 1 tổ chức hoặc cá nhân bÁt kỳ tiến hành, tổ chức / cá nhân này do các
bên thống nhÁt lựa chọn
– Trung gian Là hình thức can thiệp cāa bên thứ 3, với sự chÁp thuận cāa các bên liên quan
trong tranh chÁp. Chức năng cāa ng°ời trung gian là đưa ra giÁi pháp cho tranh chấp với
mong muốn đ°āc các bên chÁp thuận. Ng°ời trung gian sẽ là 1 cá nhân trung lập, với kiến thức
chuyên sâu liên quan đến lĩnh vực tranh chÁp.
– So sánh sự khác nhau giữa ph°¡ng thức hòa gi¿i và ph°¡ng thức trung gian: Hòa giÁi Trung gian
Bên hòa gi¿i không đ°a ra bÁt kỳ
quyết định nào mà chỉ hỗ trā các bên
Bên trung gian sẽ là ng°ời đ°a ra Cách
tìm ra gi¿i pháp chung đ°āc c¿ 2 bên
gi¿i pháp cho tranh chÁp, với mong làm đồng ý
muốn đ°āc các bên chÁp thuận Mÿc
Chā yếu tìm cách thu hẹp sự bÁt đồng
Đ°a ra gi¿i pháp, thuyết phÿc các đích quan điểm giữa các bên bên đồng ý – ¯u điểm:
+ Linh hoạt, tiết kiệm thời gian: không ph¿i tuân theo các thā tÿc tố tÿng cāa trọng tài hay tòa án 42
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ Có sự tham gia cāa ng°ời thứ 3 trong quá trình gi¿i quyết tranh chÁp, ng°ời thứ 3 là trung
gian / hòa gi¿i, có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, am hiểu lĩnh vực và vÁn đề đang tranh
chÁp ==> ng°ời thứ 3 dung hòa lāi ích cāa 2 bên
+ Đ¿m b¿o tính bí mật, sự hāp tác giữa các bên
– Nh°āc điểm: giống với th°¡ng l°āng thì kết qu¿ cāa hòa gi¿i, trung gian vẫn chỉ mang tính
khuyến nghị với các bên, do đó thì:
+ Kết qu¿ hòa gi¿i vẫn phÿ thuộc vào thiện chí cāa các bên và sự tự nguyện thi hành cāa mỗi bên
+ Th°ờng chỉ có hiệu qu¿ khi áp dÿng trong các tr°ờng hāp mà tranh chÁp chā yếu xoay quanh
vÁn đề sự kiện h¡n là pháp lý
+ Chi phí tốn kém h¡n th°¡ng l°āng
3. GiÁi quy¿t tranh chÃp TMQT bằng tòa án
– Khái niệm: là ph°¡ng thức gi¿i quyết tranh chÁp TMQT theo thā tÿc tố tÿng tại tòa án, gắn liền với quyền lực NN – ¯u điểm:
+ Phán quyết cāa tòa án đ°āc b¿o đ¿m thi hành bằng sức mạnh c°ÿng chế cāa NN
+ Nguyên tắc nhiều cÁp xét xử b¿o đ¿m cho quyết định cāa tòa án đ°āc chính xác, công bằng,
khách quan và đúng với PL
+ Chi phí thÁp h¡n trọng tài – Nh°āc điểm:
+ Thā tÿc phức tạp, tốn thời gian
+ Không đ¿m b¿o đ°āc tính bí mật
+ Khó khăn khi thi hành án ở n°ớc ngoài
– VÃn đÁ chßn tòa án đß giÁi quy¿t tranh chÃp:
+ Quyền lựa chọn tòa án để xét xử tranh chÁp tr°ớc hết thuộc về nguyên đ¡n
+ Lựa chọn tòa án có thẩm quyền xét xử các tranh chÁp TMQT theo quy định PL VN
+ VÁn đề liệu tòa án cāa 1 n°ớc có quyền xét xử đối với vÿ kiện hay không, sẽ đ°āc xác định
phù hāp với các điều °ớc quốc tế mà n°ớc này tham gia, hoặc quy tắc t° pháp quốc tế cāa n°ớc
đó (tức là theo quy phạm xung đột)
– VÃn đÁ chßn luÁt áp dÿng đß giÁi quy¿t tranh chÃp:
+ Luật áp dÿng gồm: các điều °ớc quốc tế có liên quan, các quy định PL quốc gia có liên quan
+ PL VN điều chỉnh gi¿i quyết tranh chÁp TMQT bao gồm các quy định trong luật Tố tÿng dân
sự, luật Trọng tài th°¡ng mại, luật Th°¡ng mại, luật Đầu t° và các văn b¿n d°ới luật liên quan
– Thi hành bÁn án, quy¿t đçnh cāa tòa án n°ãc ngoài:
+ Khái niệm: là việc quốc gia này thi hành b¿n án, quyết định cāa tòa án quốc gia khác trên lãnh thổ quốc gia mình + Ý nghĩa:
B¿o vệ quyền lāi cāa th°¡ng nhân trong và ngoài n°ớc
Góp phần hoàn thiện quá trình tố tÿng dân sự quốc tế + Điều kiện:
Về nguyên tắc thì b¿n án, quyết định cāa tòa án n°ớc ngoài không có hiệu lực trên lãnh
thổ quốc gia n°ớc khác. Do đó nếu muốn đ°āc thi hành tại n°ớc ngoài thì ph¿i tuân
theo 1 thā tÿc pháp lý chính thức tại tòa án n°ớc sở tại để b¿n án, quyết định cāa tòa án
n°ớc ngoài đ°āc công nhận là có hiệu lực trên lãnh thổ n°ớc sở tại 43
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 Có đi có lại
4. GiÁi quy¿t tranh chÃp TMQT bằng trßng tài
– Đây là ph°¡ng pháp gi¿i quyết tranh chÁp đ°āc sử dÿng phổ biến nhÁt.
– Khái niãm: Trọng tài là ph°¡ng thức gi¿i quyết tranh chÁp phát sinh trong hoạt động TMQT
do các bên thỏa thuận và thống nhÁt, theo đó tranh chÁp sẽ đ°āc giao cho ng°ời thứ 3 là các
trọng tài viên để họ xét xử và ra quyết định cuối cùng
Phán quyết cāa trọng tài có giá trị chung thẩm (không thể kháng cáo, kháng nghị) và có hiệu
lực bắt buộc thi hành đối với các bên
– ¯u đißm cāa gi¿i quyết tranh chÁp TMQT bằng trọng tài:
+ Các quyết định và phán quyết cāa trọng tài là chung thẩm
+ Hội đồng xét xử theo sự lựa chọn cāa các bên
+ Thā tÿc linh hoạt, nhanh, gọn, b¿o đ¿m đ°āc tính bí mật (so với ph°¡ng thức tòa án)
– Nh°ÿc đißm cāa gi¿i quyết tranh chÁp TMQT bằng trọng tài:
+ Không đ°āc quyền kháng cáo, kháng nghị ==> có thể gây tổn hại đối với 1 bên tranh chÁp
+ Trọng tài viên không có quyền c°ÿng chế thi hành phán quyết trọng tài
+ Trong các tranh chÁp có nhiều bên tham gia, 1 tổ chức trọng tài th°ờng không có quyền triệu tập tÁt c¿ các bên
– Các hình thăc trßng tài:
+ Trßng tài th°ång trċc (hay trọng tài quy chế): Đ°āc thành lập bởi các bên tranh chÁp, hoạt
động một cách th°ờng xuyên có trÿ sở , có điều lệ và có bộ quy tắc xét xử riêng.
¯u đißm: mỗi tổ chức trọng tài đều có 1 bộ quy tắc tố tÿng riêng, có đội ngũ trọng tài viên có
trình đọ xét xử cao – là chuyên gia giỏi trong từng lĩnh vực; có đội ngũ nhân viên hành chính
đ°āc đào tạo chuyên nghiệp về giám sát và qu¿n lý trọng tài.
Nh°ÿc đißm: chi phí cho quá trình trọng tài th°ờng rÁt cao; thā tÿc hành chính r°ờm rà, không
đáp ứng đ°āc yêu cầu xét xử nhanh
+Trßng tài vÿ viãc (ad-hoc): là trong tài đ°āc thành lập cāa các bên tranh chÁp nhằm gi¿i
quyết 1 tranh chÁp cÿ thể nào đó và sau khi gi¿i quyết xong thì tự nó sẻ tự gi¿i thể.
¯u đißm: linh hoạt, thời gian gi¿i quyết ngắn, tiết kiệm chi phí
Nh°ÿc đißm: phÿ thuộc vào biểu hiện cāa các bên; không có quy định cÿ thể mà ph¿i phÿ
thuộc vào những quy định khác
– Mát sã quy tÃc trßng tài TMQT:
+ quy tắc trọng tài UNCITRAL
+ quy tắc và điều kho¿n trọng tài ICC và LCIA
– Thi hành phán quyết trọng tài n°ớc ngoài: theo Công °ớc New York 1958 (VN đã là thành viên):
+ Công °ớc này áp dÿng cho việc công nhận và thi hành các phán quyết trọng tài đ°āc tuyên
tại lãnh thổ cāa quốc gia khác với quốc gia n¡i việc công nhận và thi hành đ°āc yêu cầu và
xuÁt phát từ tranh chÁp giữa các bên
+ Công °ớc cũng đ°āc áp dÿng cho những phán quyết trọng tài trong n°ớc cāa quốc gia n¡i
việc công nhận và thi hành đ°āc yêu cầu 44
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 Các nguyên tÃc xét xć a . Nguyên tÃc tháa thuÁn
- Thỏa thuận lựa chọn trung Tâm trong tài
- Thỏa thuận lựa chọn Trọng tài viên
- Thỏa thuận lựa chọn thā tÿc tố tÿng
Kho¿n 1 Điều 4 Luật TTTM 2010 : < Trọng tài viên ph¿i tôn trọng tho¿ thuận cāa các bên nếu
thỏa thuận đó không vi phạm điều cÁm và trái đạo đức xã hội = .
b . Nguyên tÃc đôi lÁp vô t°
- TTV cần tránh tiếp xúc với 1 bên tranh chÁp
- TTV không có lāi ích tài Chính trong kết qu¿ gi¿i quyết
- TV không có mối quan he Với 1 bên tranh chÁp
Kho¿n 2 Điều 4 Luật TTTM 2010 : Trọng tài viên ph¿i độc lập . khách quan , vô t° và tuân
theo quy định cāa pháp luật .
5. VÃn đÁ chßn trßng tài và chßn luÁt áp dÿng đß giÁi quy¿t tranh chÃp – Chọn trọng tài – Chọn luật áp dÿng:
+ Luật điều chỉnh thỏa thuận trọng tài
+ Luật điều chỉnh tố tÿng trọng tài
+ Luật điều chỉnh nội dung thực chÁt cāa tranh chÁp
+ Các nguyên tắc cāa luật quốc tế và các nguyên tắc chung cāa PL + Lex mercatoria
+ PL quốc gia cāa các n°ớc không có liên quan đến các bên
* So sánh 4 ph°¡ng thức gi¿i quyết tranh chÁp TMQT, gồm: Th°¢ng Tiêu chí l°ÿng Hòa giÁi Tòa án Trßng tài Cách thức Trực tiếp Thông qua gi¿i quyết giữa các hòa gi¿i Thông qua thẩm Thông qua tranh chÁp bên viên phán trọng tài viên Bí mật t°¡ng đối, Bí mật t°¡ng bí mật h¡n đối, bí mật so với Ít tính bí mật (tòa h¡n so với Đ¿m b¿o Tính bí mật ph°¡ng th°ờng xét xử ph°¡ng thức tính bí mật tuyệt đối thức tòa án công khai) tòa án Kinh phí Ít tốn kém Tốn kém kinh phí Kh¿ năng thành
Ch°a có bằng chứng để đ°a ra nhận xét. Điều này phÿ thuộc vào tình hình công cÿ thể cāa mỗi n°ớc 45
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 Kh¿ năng Có kh¿ Có kh¿ năng lựa chọn năng lựa Không có kh¿ lựa chọn ng°ời gi¿i chọn ng°ời năng lựa chọn ng°ời gi¿i quyết gi¿i quyết ng°ời gi¿i quyết quyết tranh tranh chÁp tranh chÁp tranh chÁp chÁp – Giá trị pháp lý bắt buộc, bị Giá trị c°ÿng chế thi ràng buộc hành (trong – Giá trị pháp cāa phán tr°ờng hāp lý bắt buộc quyết gi¿i không tuân thā) – Chung quyết – Có thể kháng thẩm, không tranh chÁp Khuyến nghị cáo thể kháng cáo Kh¿ năng thực thi phÿ thuộc vào tòa Kh¿ năng án cāa các thực thi n°ớc trong phán từng tr°ờng quyết gi¿i hāp cÿ thể, quyết
Phÿ thuộc vào sự tự nguyện Kh¿ năng thực nh°ng th°ờng tranh chÁp cāa các bên thi cao là không cao 46
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
* TRÀC NGHIÞM:
1. Y¿u tã n°ãc ngoài cāa ho¿t đáng th°¢ng m¿i là :
A. Các bên có quốc tịch hoặc c° trú / trÿ sở tại các n°ớc khác nhau
B. Sự kiện làm phát sinh , thay đổi , chÁm dứt quan hệ th°¡ng mại x¿y ra ở n°ớc ngoài
C. Đối t°āng quan hệ th°¡ng mại ở n°ớc ngoài
* D . CÁ A , B và C đÁu đúng
2 . INCOTERMS 2020 phân thành : *A. 2 nhóm B. 3 nhóm 1 C. 4 nhóm D. Không phân nhóm
3. FOB ( Free on Board ) ngh*a là : *A. Giao trên tàu B. Giao tại x°ởng C. Giao dọc man tàu D. Giao tại cầu c¿ng
4. Văn bÁo nào đ°ÿc xây dċng bçi UNCITRAL ?
A. Luật mẫu về sở hữu trí tuệ
*B. LuÁt m¿u vÁ th°¢ng m¿i điãn tć
C. Luật mẫu về th°¡ng mại dịch vÿ
D. Luật mẫu về đầu t° n°ớc ngo 5. RO Agreement là :
*A. Hiãp đçnh vÁ quy tÃc xuÃt xă
B. Hiệp định chống bán phá giá C. Thỏa thuận đa sāi
D. Hiệp định nông nghiệp
6. Tą năm 2000 , Hiãp đçnh SCM quy đçnh : A. Trā cÁp đèn xanh B. Trā cÁp đèn vàng C. Trā cÁp đèn đỏ *D. CÁ B và C
7. ĐiÁu VI GATT 1994 đ°ÿc cÿ thß hóa bằng :
A. Hiệp định t° về *B. Hiãp đçnh AD C. Hiệp đính TBT D . Hiệp định SCM
8 , ĐiÁu VII GATT 1994 đ°ÿc cÿ thß hóa bằng : *A. Hiãp đçnh CVA B. Hiệp định AD C. Hiệp định TBT D. Hiệp định SCM
9. Hiãp đçnh các biãn pháp đầu t° liên quan đ¿n th°¢ng m¿i ( Hiãp đçnh TRIMs ) :
A. Ap dÿng trong sở hữu trí tuệ
B. Ap dÿng trong th°¡ng mại dịch vÿ 47
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
C. Áp dÿng trong th°¡ng mại hàng hóa *D. CÁ A và B
10. Nguyên tÃc đãi xć tãi huã quãc (MFN) đ°ÿc ghi nhÁn t¿i điÁu nào GATT 1994 *A. ĐiÁu I B. Điều III C. Điều IV D. Điều VI
11. C¢ ch¿ rà soát chính sách th°¢ng m¿i gåm:
A. Báo cáo kiểm điểm cāa từng n°ớc
B. Báo cáo cāa ban th° ký
C. Báo cáo cāa c¡ quan giám sát
D. CÁ A và B đÁu đúng
12. Công °ãc Viên 1980 có hiãu lċc đãi vãi Viãt Nam kß tą ngày: ngày 1/1/2017
Viãt Nam là thành viên cāa hiãp đçnh Trips kß tą ngày: ngày 11/1/2007
----------------------------------------------------------------------------------------------------------- * TRÀ LàI NGÀN:
1. Chā thß cāa luÁt th°¢ng m¿i quãc t¿ chå là nhĉng quãc gia có chā quyÁn .
TrÁ låi : Sai. Vì ngoài chā thể là các quốc gia có chā quyền thì LTMQT còn có các chā thể
khác nh° chā thể là th°¡ng nhân cá nhân, pháp nhân, các tổ chức quốc tế về th°¡ng mại và các
chā thể khác nh° Hongkong, Macao,…
2. Do tính chÃt đặc thā , các lo¿i nguån cāa luÁt th°¢ng m¿i quãc t¿ đÁu có giá trç áp dÿng đ°¢ng nhiên
TrÁ låi: Sai.mỗi loại nguồn cāa luật th°¡ng mại quốc tế sẻ có mỗi giá trị áp dÿng khác nhau
tùy theo điều kiện và tr°ờng hāp áp dÿng ví dÿ nh° icoterms chỉ có giá trị khi đ°āc dẫn chiếu
trong hāp đồng hay luật mềm thì chỉ man tính định h°ớng.
3. Nguån cāa LuÁt th°¢ng m¿i quãc t¿ bao gåm ĐiÁu °ãc th°¢ng m¿i quãc t¿ , luÁt quãc gia và Incoterms
TrÁ låi: Đúng. Vì nguồn cāa luật th°¡ng mại QT bao gồm Đ¯QT, LQG, Incoterms
4. Chå nhĉng ho¿t đáng th°¢ng m¿i v°ÿt ra khái biên giãi quãc gia mãi đ°ÿc coi là th°¢ng m¿i quãc t¿ .
TrÁ låi: Sai. Trong nội địa một n°ớc vẫn x¿y ra các hoạt động th°¡ng mại QT nh° nhập khẩu
– xuÁt khẩu từ khu chế xuÁt, các hoạt động h¿i quan
5. TÃt cÁ các tÁp quán th°¢ng m¿i đÁu là nguån cāa luÁt th°¢ng m¿i quãc t¿ .
TrÁ låi: Sai. Các tập QT muốn trở thành nguồn ph¿i đáp ứng đ°āc các điều kiện để trở thành nguồn cāa LTMQT.
6. Thành viên cāa WTO có thß đánh thu¿ cao h¢n măc thu¿ trần đã cam k¿t vãi WTO
TrÁ låi: Sai. Không đ°āc đánh thuế cao h¡n so với mức thế trần đã cam kết khi ở trong biểu
nhân nh°āng thuế quan. Các thành viên cāa WTO chỉ có thể đánh thuế bằng hoặc thÁp h¡n
mức thuế trần đã cam kết với WTO 48
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
7. Theo quy đçnh cāa WTO , biãn pháp trÿ cÃp đèn đá là biãn pháp bç cÃm nh°ng không
bç áp dÿng thu¿ đãi kháng .
TrÁ låi: Sai. Trā cÁp đèn đỏ là trā cÁp bị cÁm và bị áp dÿng các biện pháp đối kháng
8. Thành viên WTO không đ°ÿc phép duy trì biãn pháp phi thu¿ quan đãi vãi hàng hóa nhÁp khẩu .
TrÁ låi: Sai. Các thành viên WTO đ°āc phép duy trì biện pháp phi thuế quan nh°ng ph¿i tuân
thā theo điều kiện, trình tự thā tÿc nhÁt định
9. Thu¿ chãng bán phá giá chå đ°ÿc áp dÿng n¿u hàng nhÁp khẩu gây thiãt h¿i thċc t¿
cho ngành sÁn xuÃt sÁn phẩm t°¢ng tċ cāa n°ãc nhÁp khẩu
TrÁ låi: Sai. Thuế chống bán phá giá đ°āc áp dÿng khi n°ớc đó chứng minh đ°āc c¿ 3 điều kiện
- Có hành vi bán phá giá với biên độ v°āt quá mức tối thiểu 2 %
- Gây ra hoặc đe dọa gây ra thiệt hại " đáng kể "
- Có mối quan hệ nhân qu¿ giữa hành vi b¿n phá gi¿ và thiệt hại " đáng kể
10.TÃt cÁ các tr°ång hÿp bán vãi giá thÃp h¢n 2 % giá trç thông th°ång cāa sÁn phẩm
và gây thiãt h¿i cho ngành sÁn xuÃt cāa n°ãc sç t¿i đÁu đ°ÿc coi là hành vi phá giá và bç áp dÿng thu¿ đãi kháng.
TrÁ låi: Sai. Ngoài ra còn ph¿i có mối quan hệ nhân qu¿ giữa hành vi b¿n phá gi¿ và thiệt hại đáng kể.
11. Theo quy đçnh cāa pháp luÁt Viãt Nam hiãn hành , mßi tranh chÃp vÁ dân sċ (theo
ngh*a ráng) có y¿u tã n°ãc ngoài đÁu có thß giÁi quy¿t bằng con đ°ång trong tài .
TrÁ låi: Sai. Vì chỉ những tranh chÁp có thẩm quyền cāa trọng tài, tranh chÁp phát sinh về hoạt
động th°¡ng mại, các tranh chÁp phát sinh có ít nhÁt 1 bên liên quan về hoạt động th°¡ng mại,
các tranh chÁp thuộc quy định tại điều 2 Luật trọng tài th°¡ng mại thì thẩm quyền gi¿i quyết
tranh chÁp cāa trọng tài về dân sự theo nghĩa rộng liên quan tới yếu tố n°ớc ngoài giữa công
dân Việt Nam và công dân n°ớc ngoài thì sẽ không thuộc thẩm quyền gi¿i quyết bằng trọng tài
12. Theo quy đçnh cāa pháp luÁt Viãt Nam hiãn hành các bên phÁi trċc ti¿p gặp nhau đß
ký k¿t thoÁ thuÁn trßng tài .
TrÁ låi: Sai. Các bên không nhÁt thiết ph¿i trực tiếp gặp nhau để ký kết thỏa thuận trọng tài
mà có thể thông qua th° điện tử hoặc là bằng ph°¡ng thức khác đ°āc quy định tại Điều 16 cāa
Luật trọng tài th°¡ng mại
13. Theo quy đçnh LuÁt TTTM , các bên chå có thß lÁp tháa thuÁn trßng tài vào thåi đißm
tr°ãc khi tranh chÃp xÁy ra .
TrÁ låi: Sai. Theo quy định tại K1 Đ5 Luật TTTM thì Tranh chÁp đ°āc gi¿i quyết bằng Trọng
tài nếu các bên có tho¿ thuận trọng tài. Thỏa thuận trọng tài có thể đ°āc lập tr°ớc hoặc sau khi x¿y ra tranh chÁp.
14. Tháa thuÁn trong tài là c¢ sç pháp lý đß quy¿t đçnh thẩm quyÁn cāa trßng tÁi .
TrÁ låi: Đúng. Dựa vào ý nghĩa pháp lý cāa thỏa thuận trọng tài thì thỏa thuận trọng tài đ°āc
thiết lập bởi các bên tranh chÁp là c¡ sở pháp lý để quyết định thẩm quyền trọng tài
15. Toà án Viãt Nam chå xem xét công nhân và cho thi hành t¿i VN phán quy¿t cāa trong
tài n°ãc ngoài mà n°ãc đó và Viãt Nam cùng là thành viên cāa điÁu °ãc quãc t¿ vÁ công
nhân và cho thi hành phán quy¿t cāa trßng tài n°ãc ngoài.
TrÁ låi: Sai. Căn cứ điểm b kho¿n 1 Điều 424 BLTTDS 2015 Phán quyết cāa Trọng tài n°ớc
ngoài vẫn đ°āc xem xét công nhận và cho thi hành tại Việt Nam trên c¡ sở có đi có lại. 49
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
16. Theo quy đçnh cāa pháp luÁt Viãt Nam hiãn hành, mßi tranh chÃp vÁ dân sċ có y¿u
tã n°ãc ngoài đÁu có thß giÁi quy¿t bằng con đ°ång trßng tài.
TrÁ låi: Sai. Không ph¿i mọi tranh chÁp về dân sự có yếu tố n°ớc ngoài đều có thể gi¿i quyết
bằng con đ°ờng trọng tài bởi vì tranh chÁp thuộc thẩm quyền cāa trọng tài là những tranh chÁp
phát sinh từ hoạt động th°¡ng mại , các tranh chÁp phát sinh có liên quan ít nhÁt 1 bên liên
quan đến hoạt động th°¡ng mại, hoặc các tranh chÁp thuộc điều 2 cāa luật trọng tài th°¡ng mại
thì mới thuộc thẩm quyền gi¿i quyết cāa trọng tài.. Căn cứ Điều 2 Luật th°¡ng mại.
17. Theo quy đçnh cāa pháp luÁt Viãt Nam hiãn hành, các bên phÁi trċc ti¿p gặp nhau đß
ký k¿t tháa thuÁn trßng tài .
TrÁ låi: Sai. Các bên không nhÁt thiết ph¿i gặp trực tiếp nhau để ký kết thỏa thuận trọng tài
mà có thể thông qua th° điện tử hoặc là các hình thức khác theo quy định tại Kho¿n Điều 16
Luật trọng tài th°¡ng mại.
18. Theo quy đçnh cāa TTTM, các bên chå có thß lÁp tháa thuÁn trßng tài vào thåi đißm
tr°ãc khi tranh chÃp xÁy ra.
TrÁ låi: Sai. Căn cứ Kho¿n 1 Điều 5 Luật trọng tài th°¡ng mại. Tranh chÁp đ°āc gi¿i quyết
bằng Trọng tài nếu các bên có tho¿ thuận trọng tài. Thỏa thuận trọng tài có thể đ°āc lập tr°ớc
hoặc sau khi x¿y ra tranh chÁp.
19. Tháa thuÁn trßng tài là c¢ sç pháp lý đß quy¿t đçnh thẩm quyÁn cāa trßng tài.
TrÁ låi: Đúng. Bởi vì trọng tài không có thẩm quyền đ°¡ng nhiên trong Tòa án mà thẩm
quyền trọng tài xuÁt phát từ thỏa thuận trọng tài, thỏa thuận trọng tài đó các bên lựa chọn trọng
tài thì trọng tài mới có thẩm quyền gi¿i quyết.
20. Tòa án Viãt Nam chå xem xét công nhÁn và cho thi hành t¿i Viãt Nam phán quy¿t cāa
trßng tài n°ãc ngoài mà n°ãc đó và Viãt Nam cùng là thành viên cāa điÁu °ãc quãc t¿ vÁ
công nhÁn và cho thi hành phán quy¿t cāa trßng tài n°ãc ngoài.
TrÁ låi: Sai. Căn cứ Kho¿n 1 và Kho¿n 2 Điều 424 Bộ luật tố tÿng dân sự. Vì VN không chỉ
công nhận và cho thi hành phán quyết cāa TTNN trên c¡ sở ĐUQT mà c¿ hai đều là thành
viên, ngoài ra phán quyết cāa TTNN vẫn có thể đ°āc xem xét công nhận và cho thi hành tại
VN trên c¡ sở có đi có lại.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(1) Các thành viên WTO có nhiãm vÿ xóa bá hoàn toàn trÿ cÃp xuÃt khẩu đãi vãi hàng
nông sÁn và hàng phi nông sÁn
TrÁ låi: Sai. Không xóa bỏ hoàn toàn mà chỉ xóa bỏ theo cam kết trong Hiệp định: 36% số
hàng đ°āc trā cÁp và 10% giá trị trā cÁp
(2) Theo Hiãp đçnh nông nghiãp, sÁn phẩm nông nghiãp đ°ÿc hißu là tÃt cÁ các sÁn phẩm
đ°ÿc sÁn xuÃt ç khu vċc nông thôn, bao gåm: ngũ cãc, thçt, gia súc và thāy sÁn
TrÁ låi: Sai. Vì thāy s¿n không đ°āc coi là hàng nông s¿n tron th°¡ng mại quốc tế.
(3) Theo Hiãp đçnh nông nghiãp, các khoÁn trÿ cÃp có mÿc đích giúp ng°åi dân có thói
quen trång cây thuãc phiãn sang trång cây nông nghiãp nằm trong các khoÁn hß trÿ phÁi cÃt giÁm.
TrÁ låi: Sai. Các kho¿n hỗ trā này nằm trong nhóm xanh lam, tức là mang tính chính sách và không bị xóa bỏ 50
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
(4) Theo Hiãp đçnh nông nghiãp, các khoÁn trÿ cÃp dành cho nghiên cău môi tr°ång nông
thôn hoặc xây dċng c¢ sç h¿ tầng nông thôn đÁu là nhĉng khoÁn trÿ cÃp cần xóa bá
TrÁ låi: Sai. Vì các kho¿n trā cÁp đó nằm trong nhóm xanh lá cây, tức là không ph¿i xóa bỏ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
* CÂU HàI: CÁC KH¾NG ĐàNH SAU LÀ ĐÚNG / SAI
(1) Theo quy định cāa WTO, các bên tranh chÁp bắt buộc ph¿i tiến hành tham vÁn tr°ớc khi
nguyên đ¡n yêu cầu thành lập ban hội thẩm
(2) Theo quy định cāa WTO, hai bên tranh chÁp chỉ đ°āc tham vÁn trong 60 ngày
(3) Theo quy định cāa WTO, khi các bên đã kết thúc tham vÁn và kết qu¿ là tham vÁn không
thành công thì sau này các bên không còn có c¡ hội tham vÁn Trả lời:
(1) Sai. Vì các bên chỉ bắt buộc ph¿i tiến hành thā tÿc tham vÁn, chứ không bắt buộc tham vÁn.
Tức là chỉ cần nguyên đ¡n thực hiện thā tÿc Gửi yêu cầu tham vÁn là đã hoàn thành thā tÿc
tham vÁn, bên bị đ¡n có thể đồng ý tham vÁn hay không đồng ý tham vÁn, hoặc tham vÁn thành
công hay không thành công, đều là quyền cāa các bên, không bắt buộc.
(2) Sai. Vì tham vÁn là hoạt động không giới hạn thời gian. Quy định 60 ngày chỉ đ°āc áp dÿng
khi tham vÁn không thành công, nguyên đ¡n có quyền đề nghị thành lập Panel
(3) Sai. Vì c¡ hội tham vÁn luôn mở ra cho các bên trong mọi giai đoạn cāa quá trình gi¿i quyết
tranh chÁp, các bên hoàn toàn có thể khởi động lại tham vÁn cho dù đã kết thúc giai đoạn tham
vÁn và kết qu¿ là tham vÁn không thành công.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------ * CÂU HàI:
(1) Trong c¡ chế gi¿i quyết tranh chÁp cāa WTO, chỉ có các bên tranh chÁp mới có quyền
kháng cáo đối với báo cáo cāa ban hội thẩm
(2) Các bên tranh chÁp là thành viên cāa WTO có thể lựa chọn thā tÿc trọng tài để áp dÿng
thay thế cho thā tÿc tố tÿng cāa DSU
(3) Theo quy định cāa WTO, c¡ quan điều tra cāa n°ớc nhập khẩu vẫn có thể tiến hành điều
tra đối với hàng nhập khẩu bán phá giá ngay c¿ khi không có đ¡n đề nghị điều tra bằng văn
b¿n cāa ngành s¿n xuÁt trong n°ớc hoặc đại diện cho ngành s¿n xuÁt trong n°ớc
(4) Thuế suÁt nh°āng bộ theo cam kết cāa 1 thành viên trong khuôn khổ WTO sẽ đ°āc thay
đổi hoặc hāy bỏ khi n°ớc này gia nhập khu vực mậu dịch tự do
(5) Thuế suÁt nh°āng bộ theo cam kết cāa 1 thành viên trong khuôn khổ WTO sẽ đ°āc thay
đổi hoặc hāy bỏ khi n°ớc này gia nhập khu vực đồng minh thuế quan Trả lời:
(1) Đúng. Chỉ có các bên tranh chÁp mới có quyền kháng cáo đối với báo cáo cāa ban hội thẩm,
các bên thứ 3 không có quyền kháng cáo
(2) Đúng. Theo Điều 25 DSU
(3) Đúng. Vì c¡ quan điều tra có thể tự tiến hành điều tra khi thÁy có hiện t°āng bán phá giá
mà không cần ph¿i có đ¡n đề nghị điều tra cāa ngành s¿n xuÁt trong n°ớc.
(4) Sai. Vì khi gia nhập khu vực mậu dịch tự do, vẫn cho phép mỗi quốc gia thành viên duy trì
danh mÿc thuế quan cāa mình.
(5) Đúng.Vì khi gia nhập khu vực đồng minh thuế quan thì sẽ ph¿i chÁp nhận danh mÿc thuế
quan chung cāa toàn bộ đồng minh thuế quan đó
------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 51
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
1. Tháng 1 năm 2006 , ca sĩ Mỹ Linh phát hành CD " Chat với Mozart " . CD vừa đ°āc bình
chọn là Album hay nhÁt cāa năm 2006. Chat với Mozart là album đặt lời mới cho 8 tác phẩm
âm nhạc không lời cāa 8 nhạc sĩ cổ điển n°ớc ngoài là Bach , Tchaikovsky , Borodine , Elgar,
Schumann , Vivaldi , Gounod , Saint - Saens và album do nhạc sỹ D°¡ng Thÿ viết lời Việt .
Theo Ca sĩ Mỹ Linh " Chat với Mozart " là cuộc chuyện trò giữa đại diện cāa hai thế hệ, trong
đó Mỹ Linh là đại diện cho giới trẻ hiện nay và Mozart là đại diện cāa những giá trị nhạc cổ
điển . Hãy bình luận về vÿ việc trên theo quy định cāa pháp luật Việt Nam và Công °ớc Berne
TrÁ låi: Không vi phạm quyền tác gi¿ nh°ng vi phạm quyền nhân thân cāa tác phẩm vì đã
không xin phép thân nhân gia đình cāa các tác gi¿.
2. Khi nào luÁt quãc gia đ°ÿc áp dÿng trong TMQT ?
+ Khi các bên thỏa thuận áp dÿng luật quốc gia để điều chỉnh quan hệ hāp đồng th°¡ng mại
quốc tế, theo các hệ thuộc (nguyên tắc chọn luật) :
Luật n¡i giao kết hāp đồng
Luật n¡i thực hiện hāp đồng
Luật n¡i đặt vật (tài s¿n)
Luật n¡i các bên đặt trÿ sở th°¡ng mại
Luật n¡i đặt tòa án (Lex fori): tòa án có quyền chọn luật tại n¡i (quốc gia) đặt tòa án để gi¿i quyết tranh chÁp
Luật quốc tịch cāa các bên chā thể
Luật n¡i c° trú cāa các bên chā thể
3. T¿i sao th°¢ng nhân là chā thß quan trßng nhÃt trong TMQT?
Vì trong 5 chā thể cāa TMQT thì th°¡ng nhân là chā thể duy nhÁt hữu hình, 4 chā thể còn lại
đều vô hình, và sự hoạt động cāa 4 chā thể đó đều phÿ thuộc vào th°¡ng nhân, không có th°¡ng
nhân thì 4 chā thể còn lại đó không thể hoạt động đ°āc.
4. Quãc gia có tham gia vào quan hã TMQT không ?
Theo t° pháp quốc tế thì quốc gia có quyền miễn trừ t° pháp (tức là miễn trừ xét xử, miễn trừ
c°ÿng chế, miễn trừ thi hành án) ==> nếu giữ nguyên các quyền miễn trừ này thì quốc gia
không thể tham gia vào quan hệ TMQT. Tuy nhiên hiện nay thì quốc gia tham gia ngày càng
nhiều vào TMQT bằng cách từ chối một phần quyền miễn trừ t° pháp cāa mình bằng cách
tuyên bố chÁp nhận chịu sự xét xử cāa các c¡ quan gi¿i quyết tranh chÁp nhÁt định và khi có
phán quyết thì họ sẽ tuân thā những phán quyết đó.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
* TÌNH HUâNG: Có 3 nhà s¿n xuÁt thép, A chiếm 35%, B chiếm 20%, C chiếm 45% tổng
s¿n l°āng s¿n xuÁt thép tại VN. Thị tr°ờng thép VN có sự tham gia cāa thép nhập khẩu từ Hoa Kỳ.
+ A cho rằng s¿n phẩm thép cāa Hoa Kỳ có hiện t°āng bán phá giá và muốn khởi kiện
+ B cho rằng s¿n phẩm thép cāa Hoa Kỳ không bán phá giá và không đồng ý khởi kiện + C không đ°a ra ý kiến
Hỏi trong tr°ờng hāp này, khi đ¡n khởi kiện cāa A gửi đến c¡ quan có thẩm quyền cāa VN,
cÿ thể là Bộ Công th°¡ng thì có đ°āc chÁp nhận không ?
TrÁ lái:
Bộ Công th°¡ng chỉ chÁp nhận đ¡n kiện khi đáp ứng đā 2 điều kiện: 52
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
+ Các nhà s¿n xuÁt āng hộ đ¡n kiện có s¿n l°āng s¿n phẩm t°¡ng tự chiếm ít nhÁt 50% tổng
s¿n l°āng s¿n xuÁt ra bởi tÁt c¿ các nhà s¿n xuÁt đã bày tỏ ý kiến āng hộ hoặc ph¿n đối đ¡n
kiện ==> chỉ có A và B bày tỏ ý kiến với tổng s¿n l°āng là 35% + 20% = 55%, và A chiếm
35% lớn h¡n 50% cāa 55% ==> đáp ứng điều kiện thứ nhÁt
+ Các nhà s¿n xuÁt āng hộ đ¡n kiện ph¿i có s¿n l°āng s¿n phẩm t°¡ng tự chiếm ít nhÁt 25%
tổng s¿n l°āng s¿n phẩm t°¡ng tự cāa toàn bộ ngành s¿n xuÁt trong n°ớc ==> chỉ có A āng
hộ, và A chiếm s¿n l°āng 35% lớn h¡n 25% theo yêu cầu ==> đáp ứng điều kiện thứ hai
Nh° vậy Bộ Công th°¡ng sẽ chÁp nhận đ¡n khởi kiện cāa A.
Nếu trong tr°ờng hāp chỉ có B khởi kiện, A có ý kiến không khởi kiện, và C không đ°a ra ý
kiến ==> Đ¡n khởi kiện cāa B sẽ không đ°āc chÁp nhận vì đã không đáp ứng điều kiện đầu
tiên, vì chỉ có A và B bày tỏ ý kiến với tổng s¿n l°āng là 35% + 20% = 55%, B chiếm 20%
nhỏ h¡n 50% cāa 55%. Ngay c¿ với điều kiện hai thì s¿n l°āng cāa A āng hộ đ¡n kiện chỉ là
20% nhỏ h¡n 25 % theo yêu cầu.
Nếu A yêu cầu khởi kiện, c¿ B và C đều không đồng ý khởi kiện, thì điều kiện thứ nhÁt đã
không đạt, vì tổng s¿n l°āng cāa tÁt c¿ các nhà s¿n xuÁt đã bày tỏ ý kiến āng hộ hoặc ph¿n đối
là 35% + 20% + 45% = 100%, trong khi s¿n l°āng cāa nhà s¿n xuÁt āng hộ đ¡n kiện là A chỉ
có 35%, ít h¡n 50% cāa 100% ==> đ¡n khởi kiện cāa A sẽ bị bác bỏ.
– Tr°ờng hāp đặc biệt: Cam kết giá (Điều 8 ADA) là hành vi tự nguyện cāa nhà xuÁt khẩu
cam kết tăng giá hoặc ngừng xuÁt khẩu phá giá vào thị tr°ờng đang điều tra
VD: đang trong quá trình điều tra s¡ bộ, c¡ quan có thẩm quyền cāa quốc gia nhập khẩu đ°a
ra kết luận s¿n phẩm nhập khẩu có hiện t°āng bán phá giá, thì doanh nghiệp xuÁt khẩu cam kết
tăng giá bán lên sao cho biên độ phá giá nhỏ h¡n 2% ==> chÁm dứt điều tra
* TÌNH HUâNG: Nhà xuÁt khẩu ở thành phố Hồ Chí Minh, ng°ời mua hàng ở Àn Độ, n¡i
đ°a hàng đến là thành phố Osaka, Nhật B¿n. Hãy lựa chọn điều kiện th°¡ng mại Incoterms
2010 thích hāp cho các tr°ờng hāp sau:
(1) Hàng hóa là gạo 8000 tÁn, ng°ời bán sau khi làm thā tÿc xuÁt khẩu thuê ph°¡ng tiện vận
t¿i, tr¿ c°ớc phí vận t¿i, mua b¿o hiểm cho hàng hóa. Địa điểm chuyển rāi ro về hàng hóa đ°āc
chuyển từ ng°ời bán sang ng°ời mua sau khi hàng giao lên ph°¡ng tiện vận t¿i ở n°ớc xuÁt khẩu.
(2) Hai bên mua bán hoàn toàn chÁp thuận các điều kiện đã nêu ở mÿc (a), nh°ng thay đổi địa
điểm chuyển rāi ro: sau khi ng°ời bán giao hàng an toàn trên ph°¡ng tiện vận t¿i ở n°ớc nhập khẩu.
(3) Nếu ng°ời bán sau khi làm thā tÿc xuÁt khẩu sẽ giúp ng°ời mua thuê ph°¡ng tiện vận t¿i
để chuyên chở gạo đến thành phố Osaka, Nhật B¿n nh°ng c°ớc phí vận t¿i ng°ời mua sẽ tr¿ ở
c¿ng tới. B¿o hiểm vận chuyển hàng hóa ng°ời mua tự thực hiện.
(4) Hàng hóa là gốm sứ mỹ nghệ 10 tÁn. Ng°ời bán sau khi làm thā tÿc xuÁt khẩu giao hàng
cho ng°ời vận t¿i là hết nghĩa vÿ. Ng°ời mua thực hiện các công việc khác để đ°a hàng đến
n¡i nhập khẩu tại Osaka, Nhật B¿n.
(5) Hai bên mua bán chÁp nhận hoàn toàn các điều kiện nêu ở mÿc (d) nh°ng đề nghị ng°ời
bán thực hiện các công việc có liên quan đến vận t¿i và mua b¿o hiểm cho hàng hóa, rāi ro về
hàng hóa đ°āc chuyển từ ng°ời bán sáng ng°ời mua sau khi ng°ời bán giao hàng cho ng°ời
vận t¿i tại n°ớc xuÁt khẩu.
TrÁ lái: 53
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
(1) CIP-Thành phố Hồ Chí Minh – Incoterms 2010. Chú ý: nếu sử dÿng vận t¿i đ°ờng biển thì sẽ dùng CIF
(2) DAP-[địa điểm cāa ng°ời mua]-Incoterms 2010. Chú ý: địa điểm cāa ng°ời mua ph¿i chính
xác, VD <87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội=, chứ không đ°āc ghi chung chung là Nội=
(3) Có thể chọn bÁt kỳ tập quán nào trong nhóm F và có sự thỏa thuận thêm là ng°ời bán sẽ
giúp ng°ời mua thuê ph°¡ng tiện vận t¿i và ng°ời mua sẽ tr¿ c°ớc phí đó. Nếu không nói rõ
vận t¿i bằng đ°ờng biển thì dùng FCA
(4) Có thể chọn bÁt kỳ tập quán nào trong nhóm F. Nếu không nói rõ vận t¿i bằng đ°ờng biển thì dùng FCA
(5) Có thể sử dÿng tập quán CIP hoặc CIF. Nếu không nói rõ sử dÿng vận t¿i bằng đ°ờng biển thì dùng CIP
* CÂU HàI: So sánh sự khác nhau c¡ b¿n giữa ADA, SCM và SA ADA, SCM SA
Áp dÿng ngay c¿ khi hoạt động th°¡ng mại
Xử lý hành vi th°¡ng mại không lành mạnh diễn ra lành mạnh Thông qua việc áp thuế
Áp thuế hoặc hạn ngạch Không ph¿i đền bù Ph¿i đền bù
Việc áp thuế là riêng biệt và cÿ thể đối với
Áp thuế hoặc hạn ngạch chung, không quan
từng doanh nghiệp vi phạm
tâm đến từng doanh nghiệp
* CÂU HàI: VN gửi đ¡n kiện Mỹ áp thuế chống bán phá giá sai nguyên tắc cāa WTO. DSB
sẽ họp để xem xét thành lập Panel gi¿i quyết vÿ việc theo nguyên tắc đồng thuận phā quyết.
Hỏi có bao nhiêu % kh¿ năng Panel sẽ đ°āc thành lập theo yêu cầu cāa VN ?
TrÁ lái: gần nh° 100% Panel sẽ đ°āc thành lập, vì chỉ cần VN āng hộ việc thành lập Panel thì
DSB bắt buộc ph¿i thành lập panel. (nếu muốn DSB phā quyết việc thành lập Panel thì đòi hỏi
100% thành viên WTO ph¿i phā quyết, mà VN là 1 thành viên cāa WTO, không có việc VN
tự ph¿n đối chính mình)
Nh¿n xét: Panel và AB bề ngoài là các c¡ quan tham vÁn, giúp việc cho DBS, nh°ng quyền
lực cāa họ là rÁt lớn vì với c¡ chế đồng thuận phā quyết thì ý kiến cāa họ hầu nh° sẽ là ý kiến cāa DSB.
* BÀI T¾P: Ngày gửi chào hàng: 10h ngày 1/8/2012
Ngày nhận chào hàng: 9h ngày 03/08/2012
Ngày gửi chÁp nhận chào hàng: 9h ngày 24/8/2012
Nếu chào hàng quy định: thời hạn gửi chÁp nhận chào hàng là tr°ớc 10h ngày 25/8/2012
Ng°ời bán có thể hāy chào hàng nếu thông báo hāy tới tay ng°ời đ°āc chào hàng: 54
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
1. Tr°ớc 9h ngày 24/08/2012
2. Tr°ớc 9h ngày 03/08/2012 3. Tr°ớc 10h ngày 2082012
Trả lời: Đây là chào hàng không thể hāy bỏ, th° hāy chỉ có thể hāy chào hàng nếu nó đến đ°āc
tay ng°ời nhận chào hàng tr°ớc khi ng°ời này nhận đ°āc th° chào hàng ==> ph°¡ng án B
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------- * Tþ LU¾N
Ngày 23/5/2020 , Công ty Cổ phần Vinacafe Biên Hòa (Vinacafé BH) có trÿ sở tại Việt Nam,
gửi chào hàng cho công ty Ma maison (trÿ sở tại Pháp) chào bán 100 tÁn café loại 2, 5 % đen
vÿ giá 1.717 USD / tÁn . Đồng thời , chào hàng cũng ghi rõ hiệu lực cāa chào hàng này là 15
ngày kể từ ngày Maison nhận đ°āc chào hàng . Ngày 28/5/2020 Ma maison nhận đ°āc chào
hàng này và fax sang cho Vinacafé BH cùng ngày . B¿n fax có nội dung cÿ thể nh° sau: (1)
yêu cầu gi¿m giá hàng xuống còn 1.650 USD / tÁn , (2) Giao hàng theo điều kiện CIF c¿ng Sài
gòn , Incoterms 2020 , (3) yêu cầu Vinacafé BH giao hàng vào ngày 5/7/2020 .
(Bi¿t rằng Pháp và Viãt Nam đÁu là thành viên cāa Công °ãc Viên 1980) . Hỏi :
1. Công °ãc Viên 1980 có đ°ÿc áp dÿng trong tr°ång hÿp này ?
2. Fax trÁ låi ngày 28/5/2020 cāa Ma Maison có đ°ÿc coi là mát chÃp nhÁn chào hàng hay không ?
3. GiÁ sć trÁ låi cāa Ma Maison là chÃp nhÁn chào hàng thi hÿp đång đ°ÿc ký vào ngày nào ?
4. Giao hàng theo CIF Incoterms năm 2020 thì chi phí , trách nhiãm và rāi ro đãi vãi
hàng hóa cāa ng°åi bán - mua xác đçnh nh° th¿ nào ? TrÁ låi:
1. Có thể áp dÿng công °ớc Viên 1980 trong tr°ờng hāp này. Vì hai n°ớc trong quan hệ hāp
đồng này có trÿ sở đặt tại các n°ớc thành viên cāa công °ớc căn cứ theo điểm a K1Đ1 Công °ớc viên 1980.
2. Áp dÿng điều 19 Công °ớc viên 1980. Không đ°āc chÁp nhận. Vì cách tr¿ lời chào hàng cāa
công ty Ma maison là một hoàn giá chào bời vì không chÁp nhận vô điều kiện toàn bộ lời chào
hàng cāa cty cphan Vinacafe là thay đổi về giá c¿, chỉ cần thay đổi 1 điểm này thì gọi là hoàn
giá chào cāa ng°ời đ°āc chào hàng với ng°ời chào hàng ban đầu. Chỉ cần liên quan đến 1 trong
các tr°ờng hāp quy định tại Kho¿n 3 Điều 19 thì ng°ời ta gọi là hoàn giá chào.
3. Hāp điểm hāp đồng đ°āc ký kết vào ngày 28/5/2020 khi công ty Ma Masion nhận đ°āc
chào hàng và chÁp nhận vô điều kiện
4. Ng°ời bán ph¿i ký kết hāp động vận t¿i nh°ng không ph¿i chui rāi ro về mÁt mát, h° hỏng
hàng hóa và những chi phí khác do tình huống khác x¿y ra sau khi hàng hóa đã đ°āc giao cho ng°ời chuyên chở
Câu hỏi thay thế: trong hāp đồng trên thì trách nhiệm cāa bên bán or trách nhiệm cāa bên mua
hay nghĩa vÿ trách nhiệm bên bán or nghĩa vÿ trách nhiệm cāa bên mua sẽ chịu trách nhiệm
nh° thế nào liên quan đến nội dung cāa bài gi¿ng trách nhiệm cāa các bên. 55
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)