Bài giảng tính đơn điệu của hàm số Toán 12

Bài giảng tính đơn điệu của hàm số Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TOANMATH.com
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 1 NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V ĐỒ THNM S
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
Mc tiêu
Kiến thc
+ Biết, hiu công thc, quy tc tính đạo hàm
+ Nm vng tính đơn điu ca hàm s.
+ Thy được mi liên h v s biến thiên ca hàm s thông qua đạo hàm ca nó
+ Bi
ết quy tc xét du đã hc lp 10.
+ Nhn biết được mi liên h ca hàm s khi biết bng biến thiên ca hàm s
yfx ,


yfux
khi biết bng biến thiên ca hàm s
yfx
, đồ th hàm s
yfx
hoc đồ
th hàm s
'yfx.
Kĩ năng
+ Biết áp dng công thc, các quy tc tính đạo hàm vào các hàm s cơ bn
+ Nhn din được bng biến thiên, đồ th ca hàm s đơn điu trên mt khong c th.
+ V được bng biến thiên, đồ th các hàm s cơ bn, các hàm cha tr tuyt đối.
+ Vn dng được tính ch
t ca các hàm s trùng phương, hàm s bc ba, các hàm hu t vào gii
nhanh toán trc nghim.
+ Tìm khong đồng biến, nghch biến ca hàm s
y
fx ,


y
fux ,
y
fux hx
khi biết bng biến thiên hoc đồ th ca hàm s
yfx
(

yfx
).
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
Định nghĩa
Cho hàm s
f
xác định trên khong (đon hoc
na khong)
K
.
Hàm s
f
gi là đồng biến (tăng) trên
K
nếu
12 1 2
xfxfx .
Hàm s
f
gi là nghch biến (gim) trên
K
nếu
Ví d 1: Cho hàm s

yfx
đồ th như hình
v dưới đây.
Da vào đồ th ta thy
Hàm s đồng biến trên khong

1; 0 .
Hàm s nghch biến trên khong
0;1
.
Ví d 2: Cho hàm s
yfx . Ta có bng xét
TOANMATH.com
Trang 2
12 1 2
xfxfx
Định lí thun
Gi s hàm s
f
đạo hàm trên khong
K
.
Nếu
0,
f
xxK

thì hàm s đồng biến trên
khong
K
.
Nếu
0,
f
xxK

thì hàm s nghch biến trên
khong
K
.
Nếu

0,
f
xxK

thì hàm s không đổi trên
khong
K
.
Định lí đảo
Gi s hàm s
f
đạo hàm trên khong
K
.
Nếu hàm s
f
đồng biến trên khong
K
thì
0,
f
xxK

.
Nếu hàm s
f
nghch biến trên khong
K
thì
0,
f
xxK
.
Lưu ý:
- Hàm s

f
x đồng biến trên
K
thì đồ th hàm s
đường đi lên t trái sang phi, biu din trong
bng biến thiên là du mũi tên hướng lên t trái
sang phi.
- Hàm s
f
x
nghch biến trên
K
thì đồ th hàm
sđường đi xung t trái sang phi, biu din
trong bng biến thiên là du mũi tên hướng xung
t trái sang phi.
Xét du tam thc bc hai

2
g
xaxbxc
du như sau:
x

1
3
1

y
0
0
Ta thy
Hàm s đồng biến trên các khong

1
;;1;
3

 


Hàm s nghch biến trên khong
1
;1
3



Ví d 3: Cho hàm s
2
256
g
xxx
.
Hàm s

2
20
5 4.2.6 23 0
a 
 
0,gx x .
Chú ý: Định lí thun dng “m rng”:
0fx
x
K
và du “=” ti hu hn đim
trên
K
thì hàm s nghch biến trên
K
.
TOANMATH.com
Trang 3
0a

0
0,
0
a
gx x


;

0
0,
0
a
gx x


;

0
0,
0
a
gx x


;

0
0,
0
a
gx x


.
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
Cho hàm s
f
xác định trên khong (đon hoc na khong)
K
.
Hàm s nghch biến
Định lí thun
-
Nếu
0,
f
xxK
 thì hàm s nghch biến
trên khong
K
.
Định lí đảo
- Nếu hàm s f nghch biến trên khong
K
thì
0,
f
xxK
.
Định lí thun “m rng”
0,
f
xxK
 và du bng ti hu hn đim
trên
K
thì hàm s đồng biến trên
K
.
Hàm s đồng biến
Định lí thun
- Nếu
0,
f
xxK
 thì hàm s đồng biến
trên khong
K
.
Định lí đảo
- Nếu hàm s f đồng biến trên khong
K
thì
0,
f
xxK
.
Định lí thun “m rng”
0,
f
xxK
 và du bng ti hu hn đim
trên
K
thì hàm s nghch biến trên
K
.
Đồ th
- Đồ th hàm sđường đi xung t trái sang phi
Đồ th
- Đồ th hàm sđường đi lên t trái sang phi
Định nghĩa
Hàm s
f
được gi là nghch biến trên
K
nếu
Định nghĩa
Hàm s
f
được gi là đồng biến trên
K
nếu
TOANMATH.com
Trang 4
12 1 2
xfxfx
.
12 1 2
x
xfxfx
.
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1:
Xét tính đơn điu ca hàm s không cha tham s
Bài toán 1. Tìm các khong đơn điu ca hàm s cho bi công thc
y
fx
Phương pháp gii
Thc hin các bước như sau:
Bước 1. Tìm tp xác định D .
Bước 2. Tính đạo hàm

yfx

.
Bước 3. Tìm các giá tr
x
0fx
hoc
nhng giá tr làm cho

f
x
không xác định.
Bước 4. Lp bng biến thiên hoc xét du trc tiếp
đạo hàm.
Bước 5. Kết lun tính đơn điu ca hàm s

yfx (chn đáp án).
Ví d: Hàm s
3
2
352
3
x
yxx đồng biến
trên khong nào dưới đây?
A.
5;  . B.
;1 .
C.

2; 3
.
D.

1; 5
.
Hướng dn gii
Tp xác định
D
.
Ta có
2
65yxx

Ta có
2
1
0650
5
x
yxx
x
 
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s đồng biến
trên khong
1; 5 .
Chn D.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
32
3915yx x x . Khng định nào dưới đây là khng định sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
3;1 . B. Hàm s đồng biến trên
9; 5 .
C.
Hàm s đồng biến trên . D. Hàm s đồng biến trên

5;  .
Hướng dn gii
Tp xác định D
Ta có
2
369yx x

Cho
1
0
3
x
y
x


.
x

1
5

y
0
0
y

13
3
19
3
TOANMATH.com
Trang 5
T bng biến thiên, mnh đề C sai.
Chn C.
Ví d 2.
Các khong nghch biến ca hàm s
42
24yx x
A.

1; 0

1;  . B.

;1

1;  .
C.

1; 0

0;1 . D.

;1

0;1 .
Hướng dn gii
Tp xác định
D
.
Ta có
3
44yxx

0
0
1
x
y
x


Bng biến thiên ca hàm s
42
24yx x như sau
Da vào bng biến thiên suy ra hàm s nghch biến trên
1; 0
1;  .
Chn A.
Ví d 3.
Cho hàm s
1
2
x
y
x
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên .
B. Hàm s nghch biến trên tng khong xác định.
C.
Hàm s đồng biến trên
\2 .
D.
Hàm s đồng biến trên tng khong ca min xác định.
Hướng dn gii
Tp xác định
\2D 
.
Ta có

2
3
0,
2
yxD
x

nên hàm s
1
2
x
y
x
đồng biến trên tng khong ca min xác định.
Chn D.
x

1
0
1

y
0
0
0
y

3
4
3

x

3
1

y
0
0
y

42
10

TOANMATH.com
Trang 6
Ví d 4. Hàm s nào dưới đây nghch biến trên ?
A.
3
2yx x . B.
2
1
x
y
x
. C.
42
3yx x . D.
32
3yx x .
Hướng dn gii
Tp xác định D .
Ta có
32
2320,yx xy x x
 
Vy hàm s
3
2yx x nghch biến trên .
Chn A.
Ví d 5.
Cho hàm
2
65yxx. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
5; 
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
3; 
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
;1 .
D. Hàm s nghch biến trên khong
;3 .
Hướng dn gii
Tp xác định

;1 5;D 
Ta có

2
3
0, 5;
65
x
yx
xx


Vy hàm s đồng biến trên khong
5;  .
Chn A.
Ví d 6.
Hàm s
4
yx
x
 đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.

0;  . B.

2; 2 . C.
2; 0 . D.
2;  .
Hướng dn gii
Tp xác định
\0D
.
Ta có
22
22
44
002
xx
yy x
xx



Bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra hàm s đồng biến trên
;2
2;  .
x

2
0
2

y
0
0
y

4


4

TOANMATH.com
Trang 7
Chn D.
Ví d 7.
Cho hàm s

2019
2
1fx x . Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên .
B. Hàm s đồng biến trên
;0
.
C.
Hàm s nghch biến trên
;0 .
D.
Hàm s nghch biến trên
.
Hướng dn gii
Tp xác định
D
.
Đạo hàm

 

2018 2018
22 2
2019. 1 . 1 2019. 1 . 2
f
xxx xx
 
2018
2
2019. 1 0x
,
x
nên du ca đạo hàm cùng du vi
x
.
Ta có

0
0
1
x
fx
x


Ta có bng biến thiên
x

1
0
1


f
x
0
0
0

f
x

0
1
0

Vy hàm s đồng biến trên

;0 .
Chn B.
Chú ý:
Du hiu m rng khi kết lun khong đồng biến

;0 .
Ví d 8. Cho hàm s
32
8cos
f
xxx x x . Vi hai s thc
,ab
sao cho ab . Khng định nào sau
đây là đúng?
A.
f
afb . B.
f
afb .
C.

f
afb
. D.

f
afb
.
Hướng dn gii
Tp xác định D .
Ta có
22
328sin 3217sin 0,fxxx xxx x x
 Suy ra

f
x
đồng biến trên
.
Do đó
ab fa fb .
TOANMATH.com
Trang 8
Chn C.
Ví d 9.
Hàm s
2
23yx x đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
;1 . B.
1; 3 . C.
1;  . D.
3;  .
Hướng dn gii
Tp xác định D .
Ta có


2
2
22
2
2
22 23
23 23
23
xxx
yx x x x y
xx



0220 1yx x
 
;
y
không xác định nếu
1; 3xx
.
Ta có bng biến thiên
x

1
1
3

y
0
y

0
4
0

Hàm s đồng biến trên khong
1;1
3;  .
Chn D.
Chú ý: -
 
2
f
xfx nên có th xét tính đơn điu ca hàm s

2
yfx để suy ra kết qu.
- Đạo hàm

2
.
f
xfx
y
f
x
.
Bài toán 2. Xét tính đơn điu ca hàm s
y
fx
khi cho hàm s
y
fx
Phương pháp gii
Thc hin theo ba bước như sau:
Bước 1. Tìm các giá tr
x
0fx
hoc
nhng giá tr làm cho
f
x
không xác định.
Bước 2. Lp bng biến thiên hoc xét du trc tiếp
đạo hàm.
Bước 3. Kết lun tính đơn điu ca hàm s
y
fx (chn đáp án).
Ví d: Cho hàm s

yfx đạo hàm trên
2
1fx xx
. Hàm s đã cho đồng biến trên
khong
A.
1;  . B.
;0 ; 1;  .
C.

0;1 . D.

;1 .
Hướng dn gii
Ta có

2
0
010
1
x
fx xx
x
 
Ta có bng xét du
x

0
1

f
x
0
0
TOANMATH.com
Trang 9
Vy hàm s đồng biến trên khong
1;  .
Chn A.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
f
x đạo hàm

23
112
f
xx x x

Hàm s
y
fx
đồng biến trên khong nào, trong các khong dưới đây?
A.
1; 1
. B.
1; 2
. C.

;1
. D.

2; 
.
Hướng dn gii
Ta có

2
0
1
x
fx
x


Bng xét du
x

1
1
2


f
x
0
0
0
Hàm s

f
x
đồng biến trên khong

1; 2
.
Chn B.
Ví d 2. Cho hàm s

yfx
xác định trên khong

0; 3
có tính cht
0, 0;3fx x

0fx
,
1; 2x .
Tìm khng định đúng trong các khng định sau.
A. Hàm s
f
x đồng biến trên khong

0; 2 .
B. Hàm s
f
x
không đổi trên khong
1; 2
.
C.
Hàm s
f
x đồng biến trên khong

1; 3 .
D.
Hàm s
f
x đồng biến trên khong
0;3 .
Hướng dn gii
0fx
,
1; 2x
nên
f
x
là hàm hng trên khong
1; 2
.
Trên các khong
0; 2 , 1; 3 , 0; 3 hàm s
y
fx tha
0fx nhưng
0fx
,
1; 2x nên

f
x
không đồng biến trên các khong này.
Chn B.
Bài toán 3. Xét tính đơn điu ca hàm s

yfx
khi cho bng biến thiên hoc đồ th
Phương pháp gii
Khi cho bng biến thiên:
- Trên khong
;ab nếu
f
x
mang du
(dương) thì ta kết lun

f
x
đồng biến trên

;ab
.
Ví d: Cho hàm s

y
fx có bng biến thiên
như sau:
TOANMATH.com
Trang 10
- Trên khong

;cd nếu

f
x
mang du
(âm):
thì ta kết lun

f
x
nghch biến trên
;cd
.
Khi cho đồ th:
- Hàm s
f
x đồng biến trên
;ab thì hàm s
đồ thđường đi lên t trái sang phi trên
;ab .
- Hàm s
f
x
nghch biến trên
;ab
thì hàm s
đồ thđường đi xung t trái sang phi trên
;ab .
- Trong trường hp: Hàm s
f
x là hàm hng
(không đổi) trên

;ab
thì hàm sđồ th
đường song song hoc trùng vi trc Ox trên

;ab
x

2
0
2

y
0
0
y

3
1
3

Hàm s
yfx đồng biến trên khong nào dưới
đây?
A.
;0
. B.
0; 2
.
C.
2; 0
. D.
2; 
.
Hướng dn gii
Da vào bng biến thiên, ta có
0, 0; 2yx

hàm s đồng biến trên
0; 2
.
Chn B.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như sau
x

2

y
0
y

2f

Hi bng biến thiên trên là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây?
A.
32
612yx x x . B.
32
612yx x x .
C.
32
44yx x x . D.
2
44yx x .
Hướng dn gii
Xét hàm s
32
612yx x x

2
2
312123 20,yxx x x
  , tha mãn.
Xét hàm s
32
612yx x x

2
2
312123 20yx x x
, x , không tho mãn.
Xét hàm s
32
44yx x x
TOANMATH.com
Trang 11
2
2
384, 0
3
2
x
yxxy
x


không tho mãn.
Xét hàm s
2
44yx x
24, 0 2yxy x


là nghim duy nht.
Hàm s đồng biến trên
;2 , nghch biến trên
2;  không tho
mãn.
Chn A.
Ví d 2.
Cho hàm s
yfx
đồ th như hình v. Hàm s đã cho
đồng biến trên khong dưới đây nào?
A.
2; 2 . B.

0; 2 .
C.
1; 1
. D.
1; 2
.
Hướng dn gii
- Xét đáp án A, trên khong

1;1 2; 2 đồ th hướng đi xung hay hàm nghch biến trên khong đó.
- Xét đáp án B, trên khong

0;1 0; 2
đồ thđon hướng đi xung hay hàm s nghch biến trên đó.
- Xét đáp án C, trên khong
1; 1 đồ th có hướng đi xung hay hàm s nghch biến trên khong đó.
- Xét đáp án D, trên khong
1; 2 đồ th có hướng đi lên hay hàm s đồng biến trên khong đó nên chn.
Chn D.
Ví d 3. Cho hàm s
ax b
y
cx d
đồ th như hình v dưới đây.
Khng định đúng là
A. Hàm s đồng biến trên
\1 .
B.
Hàm s đồng biến trên khong
;2 .
TOANMATH.com
Trang 12
C. Hàm s nghch biến trên khong
1;.
D.
Hàm s đồng biến trên khong
1;
.
Hướng dn gii
Nhìn vào đồ th đã cho, ta có trên khong
1;
đồ th hàm s đi lên (theo chiu t trái qua phi) nên
hàm s đồng biến trên khong

1;
.
Chn D.
Chú ý:
Kết lun hàm s đồng biến, nghch biến trên mt khong không viết dng
\1
.
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1:
Cho hàm s
y
fx
đạo hàm trên
;ab
. Phát biu nào dưới đây là đúng?
A. Hàm s
yfx
đồng biến trên
;ab
khi
0fx
,
;
x
ab
.
B. Hàm s
yfx
đồng biến trên
;ab
khi
0fx
,
;
x
ab
.
C. Hàm s
yfx đồng biến trên
;ab khi
0fx
,
;
x
ab .
D. Hàm s
yfx đồng biến trên
;ab khi
0fx
,
;
x
ab , trong đó
0fx
ti hu hn
giá tr

;
x
ab
.
Câu 2: Cho hàm s
y
fx đạo hàm trên khong
;ab . Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A. Nếu
0fx
vi mi
x
thuc
;ab
thì hàm s
f
x
nghch biến trên
;ab
.
B.
Nếu hàm s
f
x đồng biến trên
;ab thì
0fx
vi mi
x
thuc
;ab .
C.
Nếu hàm s
f
x đồng biến trên

;ab thì
0fx
vi mi
x
thuc
;ab .
D. Nếu

0fx
vi mi
x
thuc

;ab
thì hàm s

f
x
đồng biến trên

;ab
.
Câu 3: Cho hàm s

f
x đồng biến trên tp s thc
, mnh đề nào sau đây đúng?
A. Vi mi
12 1 2
x
xfxfx . B. Vi mi
12 1 2
,
x
xfxfx .
C. Vi mi
12 1 2
,
x
xfxfx . D. Vi mi
12 1 2
x
xfxfx .
Câu 4: Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Nếu
0fx
,
;
x
ab thì hàm s
yfx đồng biến trên
;ab .
B. Nếu
0fx
,
;
x
ab
thì hàm s
yfx
đồng biến trên

;ab
.
C.
Hàm s
y
fx
đồng biến trên
;ab
khi và ch khi
0fx
,
;
x
ab
.
D. Hàm s
yfx đồng biến trên
;ab khi và ch khi
0fx
,
;
x
ab .
Câu 5: Cho hàm s
32
21yx x x . Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1;  . B. Hàm s đồng biến trên khong
1
;1
3



.
TOANMATH.com
Trang 13
C. Hàm s nghch biến trên khong
1
;1
3



.
D. Hàm s nghch biến trên khong
1
;
3




.
Câu 6: Cho hàm s
32
1
1
3
yxxx
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
;1 và nghch biến trên
1;  .
B.
Hàm s nghch biến trên .
C.
Hàm s đồng biến trên .
D.
Hàm s đồng biến trên
1;  và nghch biến trên
;1 .
Câu 7: Hàm s
42
21yx x đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
1; 
.
B.

;1
.
C.

;0
.
D.

0; 
Câu 8: Hàm s nào sau đây đồng biến trên khong

; 
?
A.
2
1yx. B.
3
yx x. C.
4
1yx. D.
3
yx x.
Câu 9: Cho hàm s
2
3
x
y
x
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;  .
B. Hàm s nghch biến trên tng khong xác định.
C. Hàm s đồng biến trên tng khong xác định.
D. Hàm s đồng biến trên khong
;  .
Câu 10: Hàm s
2
2yxx nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
;1 . B.
1; 2 . C.
1;  . D.
0;1 .
Câu 11: Hàm s nào sau đây luôn đồng biến trên ?
A.
32
3yx x x. B. 1yx.
C.
32
53yx x x. D.
1
21
x
y
x
.
Câu 12: Cho hàm s
2
3yxx. Hàm s đồng biến trên khong nào?
A.
3
0;
2



.
B.
0;3
. C.
3
;3
2



.
D.
3
;
2




.
Câu 13: Hàm s
2
1
x
y
x
đồng biến trên khong nào sau đây?
A.
;1 . B.
1;1 . C.
;  . D.
0;  .
Câu 14: Hàm s
2
21
2
x
x
y
x

nghch biến trên các khong
A.
;5
1;  . B.
5; 2 .
C.
;2
2;. D.
2;1 .
TOANMATH.com
Trang 14
Câu 15: Cho hàm s
yfx xác định trên tp
và có
2
54fx x x
. Khng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm s đã cho nghch biến trên khong

1; 4
.
B.
Hàm s đã cho nghch biến trên khong
3;  .
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
;3
.
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1; 4
.
Câu 16: Cho hàm s
yfx đạo hàm
2
2fx x
, x . Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
11
f
f . B.
11
f
f . C.
11
f
f . D.
11
f
f .
Câu 17: Cho hàm s
yfx đạo hàm

2
12 3fx x xx

. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên các khong
3; 1
2; 
.
B. Hàm s nghch biến trên khong

3; 2
.
C.
Hàm s đồng biến trên các khong

;3

2;  .
D.
Hàm s đồng biến trên khong

3; 2 .
Câu 18: Cho hàm s

yfx liên tc trên và có đạo hàm

2018 2019
21 2fx x x x

.
Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;3 .
B. Hàm s đồng biến trên mi khong
1; 2
2;  .
C.
Hàm s nghch biến trên khong
1; 2 .
D.
Hàm s nghch biến trên khong
2; 2 .
Câu 19: Cho hàm s
yfx xác định trên
\2 và có bng biến thiên như hình v.
Hãy chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau.
A.

f
x nghch biến trên tng khong

;2

2;  .
B.

f
x đồng biến trên tng khong
;2
2;  .
C.
f
x nghch biến trên
.
D.
f
x đồng biến trên .
Câu 20: Cho hàm s có bng biến thiên sao. Mnh đề nào đúng?
x

2

f
x
f
x
1


1
TOANMATH.com
Trang 15
A. Hàm s đồng biến trên
;1 1;  và nghch biến trên
1; 0 0; 1 .
B. Hàm s đồng biến trên
;1 11; 
và nghch biến trên
1; 1 1
.
C. Hàm s đồng biến trên
;1 1; 
và nghch biến trên
1; 1
.
D. Hàm s đồng biến trên
;1 1; 
và nghch biến trên
1; 0
0;1
.
Câu 21: Cho hàm s
yfx đồ th như hình v.
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào sau đây?
A.
1; 1
.
B.

1; 0
.
C.
;0
.
D.
0;1
.
Câu 22: Cho hàm s
yfx đồ th như hình v. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới
đây?
A.
0;1 . B.

;1 . C.
1; 1 . D.
1; 0 .
Câu 23: Hàm s
2
4yx x nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
;2
. B.
;0
;
2; 4
. C.
2; 
. D.
0; 
.
x

1
0
1

y
0
0
y
1
11


5

TOANMATH.com
Trang 16
Câu 24: Hàm s
3
32yx x
đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
;2
. B.
;2
;
1; 1
. C.
1;
. D.
2; 1
1; 
.
Dng 2: Các bài toán cha tham s
Bài toán 1. Tìm tham s để hàm s đơn điu trên tng khong xác định ca nó
Bài toán 1.1. Tìm tham s để hàm s
32
yax bx cxd đơn điu trên .
Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Tính
2
32yax bxc
 (1).
Bước 2. Xét hai trường hp
Trường hp 1:
0a , thay trc tiếp vào (1) để xét.
Trường hp 2:
0a , tính
2
3bac
 .
Hàm s nghch biến trên
2
0
30
a
bac

Hàm s đồng biến trên
2
0
30
a
bac

Bước 3. Kết lun (chn đáp án).
Ví d: Tìm giá tr ca
m
để hàm s
322
22 21yx m x m m xm
đồng biến trên
.
Hướng dn gii
Tp xác định
D
.
Ta có
22
34 2 21yx m xmm

Hàm s đồng biến trên
khi và ch khi


2
2
30
0
0
423 210
a
mmm


2
10 13 0mm
523 523m 
Vy vi
523;523m



thì hàm s đồng
biến trên
Ví d mu
Ví d 1.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đon
20; 2 để hàm s
32
31yx x mx
đồng biến trên
?
A. 20 . B. 2 . C. 3 . D. 23.
Hướng dn gii
Tp xác định D .
Ta có
2
323yx xm

Hàm s trên đồng biến trên
2
3230xxm
vi mi x .
1
0
19 0
30
9
mm


Do
m là s nguyên thuc đon

20; 2 nên có
1; 2mm
.
Chn B.
TOANMATH.com
Trang 17
Ví d 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên m để hàm s
23 2
114ym x m xx
nghch biến trên
khong
;  .
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Hướng dn gii
Tp xác định D .
Ta có
22
31211ymx mx

Hàm s đã cho nghch biến trên khong
;0y
  vi x .
Vi
1m ta có 1 0y
 vi x nên hàm s nghch biến trên khong
;  . Vy 1m là giá
tr cn tìm.
Vi
1m  ta có
1
410 1
4
yx x m
   không tha mãn.
• Vi
1m 
ta có 0y
vi
2
2
10
4220
m
x
mm



11
1
1
2
m
m


1
1
2
m
T các trường hp ta được
1
1
2
m . Do
0;1mm
Vy có hai giá tr nguyên ca
m tha mãn.
Chn D.
Dng 1.2:
Tìm tham s để hàm s để hàm s
ax b
y
cx d
đơn điu trên tng khong xác định
Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Tp xác định
\
d
D
c




Bước 2. Tính

2
ad bc
y
cx d
Hàm s đồng biến trên các khong xác định
0ad bc
Hàm s nghch biến trên các khong xác định
0ad bc
Bước 3. Kết lun.
Ví d: Tìm tp hp tt c các giá tr nguyên dương
m để hàm s
2
x
m
y
x
nghch biến trên tng
khong xác định.
Hướng dn gii
Tp xác định
\2D 
.
Ta có

2
2
2
m
y
x
. Để hàm s nghch biến trên
tng khong xác định thì
20 2mm
TOANMATH.com
Trang 18
Mt khác
m
là s nguyên dương nên không tn ti
giá tr
m tha mãn yêu cu đề bài.
Vy không có giá tr
m
tha mãn yêu cu đề bài.
Ví d mu
Ví d 1.
Các giá tr ca tham s m để hàm s
1
1
mx
y
x
đồng biến trên tng khong xác định ca nó là
A. 1m  . B. 1m  . C. 1m . D. 1m .
Hướng dn gii
Tp xác định
\1D 
Ta có

2
11
1
1
mx m
yy
x
x


Xét
1m , hàm s tr thành 1y . (hàm hng)
Xét
1m , hàm s đồng biến trên tng khong xác định ca nó khi và ch khi
0, 1 1 0 1yx m m
 .
Chn C.
Lưu ý:
Vi 1m thì
0, \ 1yx
 .
Ví d 2.
Tp hp tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
1mx
y
x
m
nghch biến trên tng khong xác
định là
A.
;1 . B.
1;1 . C.
1;  . D.
;1 .
Hướng dn gii
Tp xác định
\Dm
Ta có

2
2
1m
y
x
m
Hàm s nghch biến trên tng khong xác định

2
2
1
0
m
y
xm

2
10 1 1mm.
Chn B.
Bài toán 1.3: Hàm s
yfx đơn điu trên khong xác định
Phương pháp gii
S dng các kiến thc
Điu kin cn để

21
.
m
yxa gx

m
không đổi du khi
x
đi qua a
0ga .
Ví d: Tìm các giá tr ca m m để hàm s
33 2
26yxx mxm m không đổi du khi đi
qua
0x .
TOANMATH.com
Trang 19
Cho hàm s
yfx liên tc trên
K
min
K
f
xA
.
Khi đó bt phương trình

f
xm nghim đúng
vi mi
x
K
khi và ch khi
mA
.
Cho hàm s
y
fx liên tc trên
K
max
K
f
xB
.
Khi đó bt phương trình

f
xm nghim đúng
vi mi
x
K
khi và ch khi
mB
.
Hướng dn gii
Tp xác định
D .
Đặt
32
26gx x mx m m
Để hàm s không đổi du khi đi qua
0x thì

2
2
00 60
3
m
gmm
m

 
Vi
2m  thì
42
40yxx, x
2m là mt giá tr cn tìm.
Vi
3m
thì
42
6yxx.
Khi đó hàm s ch đổi du khi
x
qua 6 và 6 .
Vy
2m  là giá tr cn tìm.
Ví d mu
Ví d 1.
Có bao nhiêu giá tr ca tham s m để hàm s
92 632 4
3 3 2 2019yx m mx m m mx đồng biến trên
A.
3
. B. 2. C. 4. D. 1.
Hướng dn gii
Tp xác định D .
Ta có
82432 3
953 4 3 2yx mmx mmmx


35 2 3 2 3
953 4 3 2 .yx x mmx m m m xgx



vi
52 32
953 4 3 2
g
xx mmxmmm .
Nếu

0
00 2
1
m
gm
m

thì y
s đổi du khi đi qua đim
0x  hàm s s có khong đồng biến và nghch biến. Do đó để hàm
s đồng biến trên
thì điu kin cn là
00g

2
0
320 1
2
m
mm m m
m

Th li:
+ Vi
0m
8
90yx
, x nên hàm s đồng biến trên
.
+ Vi
1m
44
9100yx x
, x nên hàm s đồng biến trên .
TOANMATH.com
Trang 20
+ Vi
2m
44
9500yx x

,
x nên hàm s đồng biến trên
.
Vy vi
0
1
2
m
m
m
thì hàm s đã cho đồng biến trên
.
Chn A.
Lưu ý:
Nếu
00g
thì
y
luôn đổi du khi
x
qua 0, do đó nếu
0gx
vô nghim thi s luôn có mt
khong đồng biến và mt khong nghch biến.
Ví d 2.
Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
25 3 2 2
20 2019fx mx mx m m x
nghch biến trên
. Tng giá tr ca tt c các phn t
thuc
S bng
A. 4 . B. 1. C. 1 . D. 5 .
Hướng dn gii
Tp xác định D .
Ta có
24 2 2
532 20
f
xmxmxmmx


23 2
532 20.
x
mx mx m m xg x



.
Để hàm s nghch biến trên
thì
0fx
, x (*)
Nếu
0x không phi là nghim ca
g
x thì
f
x
s đổi du khi
x
đi qua 0x , lúc đó điu kin (*)
không được tha mãn.
Do đó điu kin cn để hàm s đồng biến trên
0x
là nghim ca

2
4
0200
5
m
gx m m
m

 
Th li:
+ Vi
4m 
thì
422 2
80 12 12 80
f
xxxx x
 , do đó
4m 
không tha mãn.
+ Vi
5m thì
422 2
125 15 125 15 0fx x x x x
  , x do đó 5m tha mãn.
Vy
5S nên tng các phn t ca S bng 5.
Chn D.
Lưu ý:
f
x
đổi du qua các nghim ca phương trình
2
12 80 0x.
Ví d 3.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2018; 2018m  để hàm s
2
11yx mx đồng
biến trên
;  .
A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2017 .
TOANMATH.com
Trang 21
Hướng dn gii
Tp xác định
D
.
Ta có
2
1
x
ym
x

Theo yêu cu bài toán
2
0
1
x
ym
x

,
x
.
2
1
x
m
x

,
x
.
Xét hàm s
 

222
;0
111
xx
gx g x
xxx


Bng biến thiên
x

1

g
x
0
g
x
1
1
Vy
1m 
2018; 2018m  nên có 2018 giá tr nguyên.
Chn A.
Ví d 4.
Tìm tt c các giá tr ca m để hàm s sin cosyxxmx đồng biến trên .
A. 22m. B. 22m.
C.
2m
.
D.
2m
.
Hướng dn gii
Tp xác định D .
Ta có cos sinyxxm

Hàm đồng biến tn 0, cos sin 0,yx xxmx
 

sin cos ,xxmx
Xét hàm

sin cos
f
xxx
trên
Ta có
 
sin cos 2 sin 2 2, 2
4
xx x fx x maxfx




Do đó
,2fx m x maxfx m m
Chn C.
Dng 2:
Xét tính đơn điu ca hàm s trên khong
;
cho trước
Bài toán 2.1. Hàm s
32
yax bx cxd đơn điu trên khong cho trước
TOANMATH.com
Trang 22
Phương pháp gii
S dng kiến thc.
Gi s phương trình
2
yax bxc
0a
có hai
nghim
12
,
x
x .
Khi đó
12
0xxaf


.

12
12
12
2
0
xx
xx
xx




.

12
12
12
2
0
xx
xx
xx




.

12
0
0
af
xx
af


.
Ví d: Tìm giá tr
m để hàm s
32
1yx x mx nghch biến trên đon
2;3
.
Hướng dn gii
Tp xác định D .
Ta có
2
32yx xm

2
03 2 0
 yxxm (1)
Để hàm s nghch biến trên đon

2; 3 thì phương
trình (1) có hai nghim
12
,
x
x tha mãn
12
23
x
x . Điu này xy ra khi và ch khi




0130
32 0 316 0 33
33 0 333 0
m
fmm
fm








Vy vi
33m thì hàm s đã cho nghch biến trên
đon

2; 3 .
Ví d mu
Vi d 1.
Các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
32
2321 6 11
y
xmxmmx
đồng
biến trên khong
2; 
A. 1m . B. 1m . C. 2m . D. 1m .
Hướng dn gii
Tp xác định D .
Ta có
2
66216 1yx mxmm

Để hàm s đã cho đồng biến trên khong
2;  thì ta xét hai trường hp
- Trường hp 1: Hàm s đồng biến trên 0,yx


2
0214 1010mmm (vô lí).
- Trường hp 2: Phương trình
0y
có hai nghim phân bit tha mãn

12 1 2 12
12 1 2
0
2 2 20 40
240
xx x x xx
xx x x



TOANMATH.com
Trang 23


10
3
230 ;1
2
122 140
;1 2;
m
mmm
mm m
m





 

Chn B.
Lưu ý:
- Hàm s đồng biến trên thì s đồng biến trên khong
2;  .
- Bng biến thiên ca hàm s
f
xy
khi phương trình
0y
có hai nghim
12
,
x
x
.
Ví d 2. Các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

32
1
1310
3
yxmxmx  
đồng biến trên
khong
0; 3
A.
12
7
m .
B.
12
7
m .
C. m . D.
7
12
m .
Hướng dn gii
Tp xác định
D
.
Ta có

2
21 3yx mxm gx

.
Do
y là hàm s bc ba vi h s 0a nên hàm s đồng biến trên

0;3 0y
 có hai nghim
12
,
x
x
tha mãn

12
1. 0 0
03
1. 3 0
g
xx
g



12
30
7120
7
m
m
m



.
Chn A.
Bài toán 2.2: Tìm tham s
m đề hàm s
32
;
y
fxm ax bx cx d
đơn điu trên đon có độ
dài bng
k
Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Tính
2
;32
y
fxm ax bxc


Bước 2. Hàm s đơn điu trên
12
;0xx y

hai nghim phân bit
0
0a

Ví d: Tìm các giá tr m để hàm s
32
22 1yx x mx đồng biến trên đon có độ
dài bng 2.
Hướng dn gii
x

1
x
2
x

y
0
0
y
TOANMATH.com
Trang 24
Theo định lý Vi-ét
12
12
b
xx
a
c
xx
a

Bước 3. Hàm s đơn điu trên khong có độ dài
bng

2
2
12 12 12
4kxxk xx xxk
Bước 4. Gii các điu kin để suy ra giá tr
m
cn
tìm.
Tp xác định
D .
Ta có
2
342yxxm

30a 
nên hàm s đã cho đồng biến trên
mt đon khi và ch khi phương trình
0y
có hai
nghim phân bit
0

2
46 0
3
mm
Theo định lý Vi-ét, ta có
12
12
4
3
2
3
xx
m
xx


Để hàm s đã cho đồng biến trên đon có độ dài
bng 2 thì

2
12 12 12
244xx xx xx
16 8 5
4
93 6
m
m
T (1) và (2) suy ra
5
6
m là giá tr cn tìm.
Ví d mu
Ví d 1.
Các giá tr thc ca tham s m để
32
3123fx x x m x m
trên mt khong có độ
dài ln hơn 1 là
A. 0m . B. 0m . C.
5
0
4
m
.
D.
5
4
m 
.
Hướng dn gii
Tp xác định D .
Ta có
2
36 1fx x xm

Hàm s đồng biến trên mt khong có độ dài ln hơn 1 khi và ch khi
0fx
có hai nghim phân bit
12
,
x
x tha mãn
21
1xx.
Để
0fx
có hai nghim phân bit
12
,0
 xx
360 2mm
Theo định lý Vi-ét, ta có
12
12
2
1
3
xx
m
xx

Vi

2
21 12 12
5
1410450
4
xx xx xx m m
TOANMATH.com
Trang 25
Kết hp, ta được
5
4
m 
Chn D.
Ví d 2.
Các giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
23 1 6 2 3yx m x m x
nghch biến trên
mt khong có độ dài ln hơn 3 là
A.
6m
. B.
0; 6m . C.
0m
. D.
0; 6mm
.
Hướng dn gii
Tp xác định
D
.
Ta có
2
66 16 2yx mxm

1
0
2
x
y
x
m



Hàm s nghch biến trên mt khong có độ dài ln hơn 3
0
y có ha nghim phân bit
12
;
x
x sao cho
12
3xx
(1)

12
3
0
12 3 33
6
m
m
m
mm
m




.
Chn D.
Bài toán 2.3: Hàm s
ax b
y
cx d
đơn điu trên khong
;
cho trước
Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Hàm s xác định trên
 
;;
d
d
c
d
c
c
 



Bước 2. Tính

2
ad bc
y
cx d
.
Hàm s đồng biến trên các khong xác định
0ad bc.
Hàm s nghch biến trên các khong xác định
0ad bc
Bước 3. Kết lun
Ví d: Tìm các giá tr
m nguyên để hàm s
3
x
m
y
x
m
nghch biến trên khong
3; 
.
Hướng dn gii
Tp xác định
\Dm
.
Hàm s đã cho xác định trên khong
3; 
khi và
ch khi
3m .(*)
Ta có

2
4m
y
x
m
.
Hàm s nghch biến trên khong
3;  khi và ch
khi
40 0mm
. (* *)
T (*) và (* *) suy ra
0;3m .
m nguyên nên
1; 2m
.
Vy
1; 2; 3m là các giá tr cn tìm.
TOANMATH.com
Trang 26
Ví d mu
Ví d 1.
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca m để hàm s
3
4
x
y
x
m
nghch biến trên khong
2; 
?
A. 1. B. 3 . C. vô s. D. 2 .
Hướng dn gii
Tp xác định
\4Dm
Để hàm s xác định trên
2;  thì
1
42
2
mm
Ta có

2
43
4
m
y
x
m
Hàm s nghch biến trên khong
2; 0, 2;yx
 


2
43 3
0, 2; 4 3 0
4
4
m
xmm
xm

Vy có mt s nguyên
0m tha mãn.
Chn A
Ví d 2.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2
5
x
y
x
m
trên khong
;10 ?
A. 2. B. Vô s. C. 1. D. 3 .
Hướng dn gii
Tp xác định
\5Dm
Ta có

2
52
5
m
y
x
m
Hàm s đồng biến trên khong


0, ; 10
;10
5;10
yx
m



2
2
520
2
5
510
5
2
m
m
m
m
m



Do
m nên
1; 2m
.
Chn A.
Ví d 3.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đểm s
4mx
y
mx
nghch biến trên khong
3;1
?
TOANMATH.com
Trang 27
A. 2 . B.
3
. C. 1. D. 4 .
Hướng dn gii
Tp xác định
\Dm
Ta có

2
2
4m
y
mx
Hàm s nghch biến trên khong


2
40
3;1
3;1
m
m



22
12
3
1
m
m
m
m



Do
m , nên 1m .
Vy có mt giá tr nguyên ca tham s
m tha mãn yêu cu bài toán.
Chn C.
Bài toán 2.4:
Tìm tham s để hàm s
yfx
đơn điu trên khong (đon) D .
Phương pháp gii
Thc hin theo các bước sau
Bước 1. Tính
y
fx

Bước 2. Chuyn v bài toán tìm tham s v mt bt
phương trình nghim đúng vi mi
x
D .
Hàm s đồng biến trên
0,Dfx xD
,
du bng ti hu hn đim trên đó.
Hàm s nghch biến trên
0,Dfx xD

,
du bng ti hu hn đim trên đó.
Bước 3. Kết lun (chn đáp án).
Ví d: Tìm các giá tr nguyên âm ca tham s m
để hàm s
42
2yx mx x
nghch biến trên đon

1; 2 .
Hướng dn gii
Tp xác định D .
Ta có
3
44 1yxmx
 .
Hàm s đã cho nghch biến trên đon
1; 2 khi và
ch khi

0, 1; 2yx

3
44 10xmx ,
1; 2x
3
41
4
x
m
x
 ,
1; 2x

2
1;2
133
min
48
mx
x




m
nguyên âm nên
1; 2; 3; 4m 
Vy các giá tr m cn tìm là
1; 2; 3; 4m .
Ví d mu
TOANMATH.com
Trang 28
Ví d 1. Có bao nhiêu giá tr nguyên không âm ca tham s
m
sao cho hàm s

42
23yx m xm
nghch biến trên đon
1; 2
?
A. 2. B. Vô s. C.
3
. D. 4.
Hướng dn gii
Tp xác định D
Ta có
32
4223 446yx mxxxm

Hàm s nghch biến trên đon
1; 2 khi
0, 1; 2yx

2
4460xm ;
 
2
3
1; 2 , 1; 2
2
xmxx 

2
1;2
35
min
22
mx




Kết hp vi
m nguyên không âm suy ra
0;1; 2m
Vy có ba giá tr nguyên không âm ca
m tha mãn yêu cu bài toán.
Chn C.
Ví d 2.
Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s m để hàm s
4
13
42
yxmx
x

đồng biến trên
khong

0;  ?
A. 2. B. 1. C. 3 . D. 0 .
Hướng dn gii
Hàm s luôn xác định trên khong

0;  .
Hàm s
4
13
42
yxmx
x

đồng biến trên
0; 0, 0;yx
 
 
33
22
33
0, 0; , 0;
22
xm x x mx
xx
  (1)
Xét hàm s

3
2
3
2
fx x
x
 trên
0; 


5
2
33
31
3
3;01
x
f
xx fx x
xx


.
Bng biến thiên
x
0
1
5
f
x
0
f
x

5
2

TOANMATH.com
Trang 29

55
1
22
 mm
m
là s nguyên âm nên
2; 1m .
Vy có hai giá tr ca
m
tha mãn.
Chn A.
Ví d 3.
Cho hàm s


343 2
1
8 1 2 2 7 12 2018
4
ymxxmxx
vi
m là tham s. S các giá tr
nguyên
m thuc đon

2018; 2018 để hàm s đã cho đồng biến trên
11
;
24




A. 2016 . B. 2019 . C. 2010 . D. 2015 .
Hướng dn gii
Tp xác định D
Ta có
332
81 622712ymxx mx

Hàm s đã cho đồng biến trên
11
;
24




khi và ch khi
11
0, ;
24
yx







332
11
81 6227120, ;
24
mxx mx x






33
222 222mx mx x x (*),
11
;
24
x





Xét
32
2; 3 2 0,ft t tf t t t

Suy ra
f
t là hàm đồng biến trên .
T (*) ta có
11 2 11
22,; ,;
24 2 24
x
mx x x m x
x
 
 
 
 
 
11
;
24
27
min
22
x
mm
x




 .
Do
m nguyên và

2018; 2018m  nên có 2015 giá tr ca m tha mãn.
Chn D.
Ví d 4.
Các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2cos 3
2cos
x
y
x
m
nghch biến trên khong
0;
3



A.
3;1 2;m  . B.
3;m  .
C.
;3m  . D.

;3 2;m  .
Hướng dn gii
Đặt costx , vi
1
0; ;1
32
xt




TOANMATH.com
Trang 30
Khi đó

23
2
t
yft
tm

\
2
m
D



.
Vì hàm s costx nghch biến trên
0;
3
x



nên hàm s đã cho nghch biến trên
0;
3



. Khi và ch
khi hàm s đồng biến trên khong
1
;1
2



.
Hàm s

23
2
t
yft
tm

đồng biến trên khong
1
;1
2



khi và khi và ch khi


 

2
26 1
0, ;1
2
260 3
2
;3
1; 2 1; 2
1
;1
22
m
ft t
mm
tm
m
mm
m














Chn C.
Ví d 5.
Cho hàm s
3
1yxmx. Gi S là tp hp các s t nhiên
m
sao cho hàm s đồng biến trên
1;  . Tng các phn t ca S bng
A. 1. B. 3. C. 9 . D.
10
.
Hướng dn gii
Đặt
3
1
g
xxmx
Ta có
lim
x
gx

 . Do đó hàm s
ygx đồng biến trên
1;  khi và ch khi

2
3
0, 1; 3 0, 1;
0, 1;
10, 1;
gx x x m x
gx x
xmx x
 



2
2
1;
2
2
1;
min 3 , 1;
3, 1;
1
1
,1;
min , 1;
mxx
mxx
mx x
mx x
x
x













3
20;1;2
2
m
mm
m

.
Chn B.
Lưu ý:
 
2
ygx gx nên ta có th chuyn bài toán v xét tính đơn điu ca hàm s

2
ygx .
- Tính đạo hàm
 

2
.
g
xgx
y
g
x
.
TOANMATH.com
Trang 31
- Hàm s
32
yaxbx cxd
đồng biến trên
;

khi và ch khi
0y
vi
;x

.
Trường hp 1:

0, ;
0
gx x
g

Trường hp 2:

0, ;
0
gx x
g

Bài tp t luyn dng 2
Câu 1:
Cho hàm s
32
49 5yxmx m x
vi
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m để hàm s nghch biến trên ?
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 2: Tp hp tt c các s thc m để hàm s
32
54 3yx x mx đồng biến trên
A.
25
;
12




.
B.
25
;
12



.
C.
25
;
12




.
D.
25
;
12



.
Câu 3: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s

32
1
1482
3
yxmxmx
nghch biến trên
?
A. 9. B. 7. C. Vô s. D. 8.
Câu 4: S giá tr m nguyên và
2018; 2018m  đểm s


23 2
1
1131
3
ymxmxx
đồng
biến trên
A. 4035. B. 4037. C. 4036. D. 4034.
Câu 5: Các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2x
y
x
m
trên các khong xác định là
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 6: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2
4
x
m
y
x
đồng biến trên tng khong
xác định?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
9
1
x
m
y
mx
đồng biến trên tng khong
xác định?
A. 5. B. Vô s. C. 7. D. 3.
Câu 8: Cho hàm s
y
fx
đạo hàm
24 3 2 2
21
f
xmx m xx m x
. Gi S là tp hp
tt c các giá tr ca tham s
m để hàm s đồng biến trên . S phn t ca tp S là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 9: Gi S là tp hp các giá tr ca tham s m để hàm s


25 3 2 2
11
10 20
53
f
xmxmxxmm x
đồng biến trên
.
Tng giá tr ca tt c các phn t thuc S bng
TOANMATH.com
Trang 32
A.
5
2
.
B.
2
. C.
1
2
.
D.
3
2
.
Câu 10: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
1sin 3cos 5ym x xx nghch biến
trên
?
A. Vô s. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 11: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m trong khong
2018; 2018
để hàm s
21 32cosymxm x
nghch biến trên
?
A. 3. B. 4. C. 4014. D. 218.
Câu 12: Giá tr nguyên ln nht ca tham s
m
để hàm s
2019
2017
1
2018
2019 2017
x
ymx
x
 đồng biến
trên mi khong xác định là
A. 2018. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 13: Các giá tr thc ca tham s m để hàm s

32
12
123
33
yxmx mx
đồng biến trên
1; 
A. 2m . B. 2m . C. 1m . D. 1m .
Câu 14: Tp hp các giá tr
m
để hàm s
32
32ymx x xm đồng biến trên
3; 0
A.
1
;
3



.
B.
1
;
3




.
C.
1
;
3




.
D.
1
;0
3


Câu 15: Tp hp tt c các giác tr thc ca tham s m để hàm s
32
yx mx xm nghch biến trên
khong
1; 2
A.
11
;
4




.
B.

;1
.
C.
1;
.
D.
11
;
4



.
Câu 16: Cho hàm s
2
32 22
33331 2yx m m x m xm . Gi S là tp hp các giá tr thc
ca tham s
m sao cho hàm s đồng biến trên
1;  . S là tp hp con ca tp hp nào dưới đây?
A.
;0
.
B.
;2
.
C.

1;
.
D.
3; 2
.
Câu 17: Gi S là tp hp các giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
11
234
32
yx xmxm nghch
biến trên mt đon có độ dài bng 3. Tng tt c các phn t ca S bng
A. 8. B. 13. C. 17. D. 9.
Câu 18: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
9mx
y
x
m
nghch biến trên khong
1;  .
A. 5. B. 3. C. 2. D.
Câu 19: Gi S là tp hp các s nguyên m để hàm s
23
32
xm
y
x
m


đồng biến trên khong
;14
.
Tng T ca các phn t trong S là
TOANMATH.com
Trang 33
A.
6T 
. B.
5T 
. C.
9T 
. D.
10T 
.
Câu 20: Gi S là tng các giá tr nguyên dương ca tham s
m
sao cho hàm s
2
2
4
x
m
y
xm

đồng biến
trên khong

2021;  . Giá tr ca S bng
A. 2935144. B. 2035145. C. 2035146. D. 2035143.
Câu 21: Có bao nhiêu giá tri nguyên ca tham s m để hàm s
10
2
mx
y
x
m
nghch biến trên khong

0; 2
?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 9.
Câu 22: Các giá tr ca tham s m để hàm s
42
21 2yx m x m đồng biến trên khong
1; 5
A. 2m . B. 12m. C. 2m . D. 12m.
Câu 23: Các giá tr ca tham s
m
để hàm s
tan 2
tan
x
y
x
m
đồng biến trên
0;
4



A. 2m . B. 0m hoc 12m.
C.
12m. D. 0m .
Câu 24: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10;10m 
để hàm s
12sin
2sin
x
y
x
m
đồng biến trên
khong
;
2



?
A. 1. B. 9. C. 10. D. 18.
Câu 25: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
3 sin tanym x x nghch biến
;
22



?
A. 5. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 26: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2
sin
cos
mx
y
x
nghch biến trên khong
0;
6



?
A. 1. B. 0. C. 3. D. Vô s.
Câu 27: Cho hàm s
32
32yx x m . Gi S là tp hp tt c các s nguyên
2019;2020m 
sao
cho hàm s đồng biến trên
3;  . S các phn t ca S bng
A. 2021. B. 2022. C. 2023. D. 4040.
Dng 3: Hàm n liên quan đến s đồng biến và nghch biến ca hàm s
Bài toán 1. Tìm khong đồng biến, nghch biến ca hàm s
y
fx ,
y
fux ,
y
fux hx
… khi biết bng biến thiên ca hàm s m
Phương pháp gii
TOANMATH.com
Trang 34
Bước 1: Tìm đạo hàm ca hàm s
yfux ,
y
fux hx
.yuxfux

,
.yuxfux hx


Bước 2: T bng biến thiên xác định nghim
phương trình
0fx
, nghim ca bt phương
trình
0fx
và nghim ca bt phương trình
0fx
.
Bước 3: Đánh giá các khong tha mãn
0, 0yy


Bước 4: Kết lun khong đồng biến, nghch biến
ca hàm s
yfx
,
yfux
,
y
fux hx
Ví d: Cho hàm s
m
xác định và liên tc trên ,
đạo hàm
f
x
tha mãn
x

1
0
1

f
x
0
0
0
Hàm s

1yf x
nghch biến trên khong nào
dưới đây?
A.
3;1
.
B.
2; 0
.
C.

1; 3 . D.

1;  .
Hướng dn gii
11yf x y f x


Hàm s
1yf x nghch biến
10 10fx fx


11 0
11 0 1 2
xx
xx






.
Vy hàm s
1yf x có nghch biến trên
khong
;0
0;1 , nên hàm s nghch biến
trên
2; 0 .
Chn B.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
yfx
có bng xét du đạo hàm như sau
Hàm s
2
2yfx x
đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
1;  . B.
3; 2 . C.
0;1 . D.
2; 0 .
Hướng dn gii
Đặt
2
2
g
xfx x
Ta có
2
2.2 2gx f x x x


x

2
0
3

f
x
0
0
0
TOANMATH.com
Trang 35

2
2
2
1
1
0
22
02
20
1
23
3
x
x
x
xx
gx x
xx
x
xx
x






Bng xét du
g
x
x

3
2
1
0
1

22x
0

2
2
f
xx
0
0
0
0
g
x
0
0
0
0
0
Da vào bng xét du ca
g
x
suy ra hàm s
2
2
g
xfx x đồng biến trên
;3, 2;1
0;1
, nên hàm s đồng biến trên
0;1
.
Chn C.
Lưu ý:
- Thông qua bng xét du
fx
xác định được nghim ca phương trình
0fx
.
- Hàm s
2
2yfx x đồng biến
đánh giá 0y
vi
2
22 2yxfxx

 (gii bt phương
trình tích)
Chú ý:
Nếu
0
f
xxa thì
0
f
ux ux a .
- Bng xét du
g
x
chính là bng xét du ca tích
2
22 2
x
fx x
.
Ví d 2. Cho hàm s
yfx có bng xét du ca đạo hàm
f
x
như sau
x

1
1
2
5

f
x
0
0
0
0
Hàm s
32
32391ygx f x x x x nghch biến trên khong nào sau đây?
A.
2;1 . B.
2;  . C.
0; 2 . D.
;2 .
Hướng dn gii
Ta có
2
36932ygx x x f x


.
Hàm s
y
gx
nghch biến khi và ch khi
2
0232ygx x x f x


(1).
Nhn xét:
• Xét
2; 
Vi
3112 10xf
 loi.
TOANMATH.com
Trang 36
• Xét
0; 2
Vi

391
10
242
xf




loi.
• Xét
;2
Vi
415 60xf

loi.
Xét
2;1
tha mãn (1) vì

2
2
31
230
230
31
3
21
20
31
12 5
x
xx
xx
x
x
x
fx
x
x











Chn A.
Lưu ý:
- Thông qua bng xét du
fx
xác định được nghim ca bt phương trình
0fx
nghim ca bt phương trình
0fx
.
- Hàm s
ygx
nghch biến
đánh giá 0y
.
Vi dng toán này cn tìm nhng giá tr ca
x
sao cho
2
20
230
fx
xx


.
Dng 2: Tìm khong đồng, biến nghch biến ca hàm s
,yfxyfux
khi biết đồ th ca
hàm s
yfx
Phương pháp gii
Bước 1:
Tìm đạo hàm ca hàm s
y
fux
,
 

yuxfux

.
Bước 2: T đồ th hàm s
yfx xác định được
hàm s
yfx
hoc (nghim phương trình
0fx
, nghim ca bt phương trình
0fx
và nghim ca bt phương trình

0fx
).
Bước 3: Đánh giá các khong tha mãn
0, 0yy

.
Bước 4: Kết lun khong đồng biến, nghch biến
ca hàm s
y
fx
,
y
fux
Ví d: Cho hàm s
y
fx
đồ th như hình
bên. Hàm s

yfx
đồng biến trên khong
A.
1; 2 . B.
2; 3 .
C.

1; 0 . D.
1;1 .
Hướng dn gii
Hàm s
yfx
yfx


.
Hàm s
y
fx
đồng biến khi và ch khi
TOANMATH.com
Trang 37
00yfx

 .
Da vào đồ th ta có
0fx
vi mi
0; 2x
.
Vy hàm s đồng biến trên khong

0; 2
.
Chn A.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
32
y
f x ax bx cx d

,,,abcd đạo hàm trên và có đồ th như
hình v. Đặt hàm s

21ygx f x
. Hàm s

ygx
nghch biến trên khong
A.

1; 0
. B.

8; 1
. C.

1; 2
. D.

0;1
.
Hướng dn gii
Cách 1:
Hàm s
21ygx f x
221ygx f x


Hàm s nghch biến khi và ch khi
221 12110 1yfx x x


Cách 2: Hàm s

y
fx có dng

32
y
f x ax bx cx d

,,,abcd .
Ta có

2
32
f
xaxbxc

.
Theo đồ th, hai đim

1; 3A

1; 1B là hai đim cc tr ca đồ th hàm s

yfx .
Ta có



13
31
11
10
32 0 3
10
32 0 1
10
f
abcd a
f
abcd b
abc c
f
abc d
f













Vy
3
31
f
xx x

3
21 21 3211ygx f x x x ;

2
62 1 6ygx x


TOANMATH.com
Trang 38

21 1 0
0
211 1
xx
gx
xx






Bng xét du
x

0
1

g
x
0
0
Vy hàm s

y
gx
nghch biến trên

0;1
.
Chn D.
Lưu ý:
T đồ th hàm s

yfx xác định hàm

yfx . và hàm

21yfx kho sát và tìm
khong nghch biến ca hàm s.
Chú ý:
Nếu hàm s
yfx
đồng biến trên
;ab
thì hàm s
f
mx n
:
Đồng biến trên
;
anbn
mm




nếu
0m .
Nghch biến trên
;
bnan
mm




nếu
0m
.
Ví d 2. Cho hàm s

32
yfx axbxcxd

,,,abcd
đồ th như hình bên. Đặt

2
2ygx fx x.
Chn khng định đúng trong các khng định sau.
A.

g
x nghch biến trên khong

0; 2 .
B.
g
x
đồng biến trên khong
1; 0
.
C.

g
x nghch biến trên khong
1
;0
2



.
D.
g
x
đồng biến trên khong
;1
.
Hướng dn gii
Hàm s
32
yfx axbxcxd
, có đồ th như hình v.
Nhn xét
0; 4A
2; 0M là hai đim cc tr ca hàm s.
Ta có



04
41
20
842 0 3
32 0 0
00
12 4 0 4
20
f
da
f
abcd b
abc c
f
abc d
f










Tìm được hàm s
32
34yx x
Ta có

32
22
23 24ygx x x x x
TOANMATH.com
Trang 39

2
22
213 2 6 2ygx x xx xx






1
2
00
1
x
gx x
x



Bng xét du
x

1
1
2
0

g
x
0
0
0
Vy
ygx nghch biến trên khong
1
;0
2



.
Chn C.
Lưu ý:
- T đồ th hàm s
y
fx
xác định được hàm
y
fx
và hàm
2
2yfx x kho sát
và tìm khong nghch biến ca hàm s.
- Có th s dng
2
21. 2yxfxx


0y

2
210
20
x
fx x


2
2
210
20
22
x
xx
xx



Ví d 3. Cho hàm s bc ba
32
yfx axbx cxd
1ygx fmx, 0m đồ th
như hình v. Hàm s

ygx nghch biến trên đúng mt khongcó độ dài bng 3. Giá tr m
A.
3
. B.
1
2
.
C.
2
3
.
D.
2
5
.
Hướng dn gii
TOANMATH.com
Trang 40
Hàm s
1ygx fmx
nghch biến trên khong có độ dài bng 3 nên
10 10gx mf mx f mx

 trên mt khong có độ dài bng 3.
Ta có

1
10
10
12 1
x
mx
m
fmx
mx
x
m



Bng xét du
1fmx
x

1
m
1
m

1fmx
0
0

11
10 ;fmx x
mm




Yêu cu ca bài toán
11 2
3
3
m
mm




Chn C.
Lưu ý:
T đồ th hàm s

yfx
xác định hàm s

yfx
1ygx fmx
kết hp vi
phn nhn xét ví d 1 cho kết qu.
- Hàm s
f
x đồng biến trên
0; 2 Hàm s
1yfmx nghch biến trên
0121
;
mm




độ
dài bng
22
3
3
m
m
 .
Bài toán 3: Tìm khong đồng biến, nghch biến ca hàm s
yfx ,
yfux ,
yfux hx … khi biết đồ th ca hàm s
yfx
Phương pháp gii
TOANMATH.com
Trang 41
Bước 1: Tìm đạo hàm ca hàm s
yfux ,
y
fux hx

yuxfux

,

.yuxfux hx


Bước 2: T đồ th hàm s
y
fx
xác định
nghim phương trình
0fx
, nghim ca bt
phương trình
0fx
và nghim ca bt phương
trình
0fx
.
Bước 3: Đánh giá các khong tha mãn
0, 0yy


Bước 4: Kết lun khong đồng biến, nghch biến
ca hàm s
yfx ,
yfux ,
y
fux hx
Ví d: Cho hàm s
yfx . Hàm s
yfx
đồ th như hình v.
Hàm s
2
ygx fx nghch biến trên khong
A.
;1
.
B.
1; 0
.
C.
0;1 . D.

1; 3 .
Hướng dn gii
Ta có
2
2.
g
xxfx

Để g nghch biến thì



2
2
0
0
0
0
0
x
fx
gx
x
fx


22
22
0
2
114
10
0
12
11 4






x
x
xx
x
x
x
xx
Vy hàm s

2
yfx nghch biến trên các
khong

;2
;

1; 0

1; 2
.
Chn B.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
yfx . Đồ th hàm s
yfx
như hình v. Hàm s
32ygx f x
nghch biến trên khong
TOANMATH.com
Trang 42
A.

;1
. B.

2; 
. C.

0; 2
. D.

1; 3
.
Hướng dn gii
T đồ th

22
:;0
5
x
Cy fxfx
x



(1)

2. 3 2


g
xfx (2)
T (1) và (2) ta có

15
232 2
0320
22
32 5
1
x
x
gx f x
x
x



 


Vy hàm s
g
x nghch biến trên các khong
15
;
22



;1 .
Chn A.
Lưu ý:
Thông qua đồ th hàm s
yfx


22
0
5
x
fx
x


.

2
0
25
x
fx
x



.
Hàm s

32yf x nghch biến
đánh giá
232 0yf x

 .
Chú ý:
Da vào giao đim ca đồ th hàm s
y
fx
vi trc hoành chn hàm c th tha mãn
225yfx x x x

232yf x

 .
Lp bng xét du.
Kết lun.
Ví d 2. Cho hàm s
yfx liên tc trên . Hàm s
yfx
đồ th như hình v. Hàm s

2019 2018
1
2018
x
gx f x
 trên khong nào dưới đây?
TOANMATH.com
Trang 43
A.
2;3
.
B.
0;1
.
C.
1; 0
.
D.
1; 2
.
Hướng dn gii
Ta có
11gx f x


Do đó

11 0
011
12 3
xx
yfx
xx







Vy hàm s đồng biến trên

1; 0 .
Chn C.
Nhn xét:
Hàm s
g
x
11gx f x


.
T đồ th hàm s
yfx
, ta có

1
1
2
x
fx
x


11 2fx x

.
Ví d 3. Cho hai hàm s
f
x
g
x đồ th như hình v. Biết rng hai hàm s
21fx

g
ax b có cùng khong nghch biến

;mn , ,mn . Khi đó giá tr ca biu thc
4ab bng
A.
0
. B. 2 . C. 4 . D.
3
.
Hướng dn gii
Hàm s
yfx nghch biến trên khong

1; 3
TOANMATH.com
Trang 44
Hàm s
21yfx
221yfx


Vi
0 2.210 21012131 2

  yfx fx x x
Vy hàm s

21yfx
nghch biến trên khong

1; 2
Hàm s
y
gax bđạo hàm
.
y
ag ax b



0
.0
22
b
x
ax b
a
yagaxb
ax b b
x
a





Nếu
2
0
bb
a
aa

Hàm s nghch biến trên các khong
2
;; ;
bb
aa

 


(không tha mãn).
Nếu
2
0
bb
a
aa

Hàm s nghch biến trên khong
2
;
bb
aa



Do hàm s có cùng khong nghch biến là
1; 2
nên
22
11
2
4
22
b
a
aa
bbb
aa









.
Vy
44ab
.
Chn C.
Bài tp t luyn dng 3
Câu 1:
Cho hàm s
y
fx
đạo hàm liên tc trên , du ca đạo hàm được cho bi bng dưới đây.
Hàm s
22yfx
nghch biến trên khong nào?
x

0
2

f
x
0
0
A.
1; 1 . B.
2;  . C.
1; 2 . D.
;1 .
Câu 2: Cho hàm s
y
fx
có bng xét du ca đạo hàm như sau
x

2
1
2
4

f
x
0
0
0
0
Hàm s
2 2019yfx nghch biến trên khong nào trong các khong dưới đây?
A.
4; 2 . B.

1; 2 . C.

2; 1. D.

2; 4 .
Câu 3: Cho hàm s

y
fx
đạo hàm liên tc trên và có bng biến thiên như sau
TOANMATH.com
Trang 45
Hàm s

2
2yfx x nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.

;0
. B.

0;1
. C.

2; 
. D.

1; 2
.
Câu 4: Cho hàm s
yfx
đạo hàm liên tc trên
và bng biến thiên ca
yfx
như sau
x

1
1
2

y
0
0
y

3
3
3

Hàm s
3
g
xfx x
đồng biến trên khong nào?
A.
2; 2018
.
B.
2019; 2
.
C.
1; 2
.
D.
1; 1
.
Câu 5: Cho hàm s

yfx có bng xét du ca đạo hàm như sau
x

2
0
1


f
x
0
0
0
Đặt
 
32
11
32
ygx fx x x. Khng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm s
ygx
đồng biến trên khong
;1
.
B.
Hàm s
ygx đồng biến trên khong
1; 2 .
C.
Hàm s

ygx đồng biến trên khong

0;1 .
D.
Hàm s

ygx nghch biến trên khong

2;1 .
Câu 6: Cho hàm s

yfx liên tc trên
và có bng xét du đạo hàm như sau
x

1
1
3


f
x
0
0
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
g
xfxm đồng biến trên khong
0; 2 ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 7: Cho hàm s
y
fx đạo hàm trên và có bng xét du như sau
x

2
1
2
4

f
x
0
0
0
0
x

0
2

y
0
0
y

1
3

TOANMATH.com
Trang 46
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m thuc
0; 2020
để hàm s


2
g
xfxxm
nghch biến trên
khong
1; 0 ?
A. 2017. B. 2018. C. 2016. D. 2015.
Câu 8: Cho hàm s bc ba
yfx
đồ th như hình v. Hàm s
32fx
nghch biến trên khong
;
. Khi đó giá tr ln nht ca
A. 9. B. 3. C. 6. D. 1.
Câu 9: Cho hàm s
32
y
f x ax bx cx d
đồ th dưới
đây. Đặt

2
2gx f x x
Chn khng định đúng trong các khng định sau?
A.
g
x nghch biến trên khong
0; 2 .
B.
g
x đồng biến trên khong
1; 0 .
C.

g
x
nghch biến trên khong
1
;0
2



.
D.
g
x đồng biến trên khong
;1 .
Câu 10: Cho hàm s
yfx đồ th như hình dưới đây. Hàm s

2019yfx
đồng biến trên khong
A.
1; 2 .
B.
2;3 .
C.
1; 0 .
D.
1; 1
.
Câu 11: Cho hàm s

yfx
đồ th dưới đây. S giá tr nguyên
ca tham s
m để hàm s
2
yfx xm nghch biến trên
0;1
A. 0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
TOANMATH.com
Trang 47
Câu 12: Cho hàm s
yfx đạo hàm trên
và có đồ th hàm
f
x
như hình v dưới đây. Hàm
s

2
g
xfxx đồng biến trên khong nào?
A.
1
;1
2



.
B.
1; 2
. C.
1
1;
2



.
D.
;1
.
Câu 13: Cho hàm s
y
fx . Hàm s
y
fx
đồ th như
hình v bên. Hàm s
2
1yf x nghch biến trên khong nào
dưới đây?
A.

3;
.
B.

3; 1
.
C.

1; 3 .
D.
0;1 .
Câu 14: Cho hàm s
y
fx liên tc trên . Biết rng hàm s
y
fx
đồ th như hình v bên.
Hàm s

2
5yfx nghch biến trên khong trong các khong sau đây?
A.
;3 . B.
5; 2 .
C.
13
;
22



.
D.
2;  .
Câu 15: Cho hàm s
yfx đạo hàm trên . Biết đồ th hàm
s
yfx
như hình v. Gi S là tp các giá tr nguyên ca tham
TOANMATH.com
Trang 48
s
m
tho mãn
2019; 2019m sao cho hàm s
g
xfxm đồng biến trên khong
2; 0 . S
phn t ca tp S là
A. 2017.
B.
2019.
C.
2015.
D.
2021.
Câu 16: Cho hàm s
yfx đạo hàm trên
và hình bên dưới
đồ th ca đạo hàm
y
fx
.
Hàm s
2
22
g
xfxx nghch biến trên khong
A.
3; 2
.
B.

2; 1
.
C.
1; 0 .
D.
0; 2 .
Câu 17: Cho hàm s
yfx đồ th hàm s
yfx
như hình v. Hàm s

2
1
2
x
yf x x

nghch biến trên khong
A.
3
1;
2



.
B.
2; 0 . C.
3;1 . D.
1; 3 .
Câu 18: Cho hàm s
yfx đạo hàm trên
tho
220ff
đồ th ca hàm s
yfx
có dng như hình
bên. Hàm s

2
yfx nghch biến trên khong nào trong các
khong sau?
A.
3
1;
2



.
B.
1;1 .
C.

2; 1. D.

1; 2 .
TOANMATH.com
Trang 49
Câu 19: Cho hàm s

yfx . Đồ th hàm s

yfx
như hình
bên và
220ff. Hàm s

2
3
g
xfx

nghch biến
trên khong nào trong các khong sau?
A.

2; 2 . B.

1; 2 .
C.

2; 5 . D.

5;  .
Câu 20: Cho hàm s

yfx đồ th hàm s
2yf x
 như hình v
bên. Hàm s
yfx đồng biến trên khong nào sau đây?
A.
2; 4
. B.
1; 3
.
C.
2;1 . D.
0;1 .
Câu 21: Cho hàm s
yfx
đạo hàm liên tc trên
. Đồ th hàm s
35yf x
 như hình v. Hàm s
yfx nghch biến trên khong nào?
A.
;8 . B.
4
;
3




.
C.
44
;
33



.
D.
8;10 .
Câu 22: Cho hàm s
yfx , hàm s
32
yfx axbxcxd
,,,abcd đồ th như hình
v. Hàm s
g
xffx
nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
1;  . B.
;2
. C.
1; 0 . D.
33
;
33




.
Câu 23: Cho hàm s
yfx đồ th
f
x
như hình v
TOANMATH.com
Trang 50
Hi hàm s
2
12 63
g
xfx f xx x đồng biến trên khong nào cho dưới đây?
A.
;0 . B.
0;3 . C.
1; 2 . D.
3;  .
Câu 24: Cho hàm s
yfx
đồ th ca hàm s
yfx
như hình v bên. Các giá tr ca m để
hàm s
1yfx m x đồng biến trên khong
0;3
A. 4m . B. 4m . C. 4m . D. 04m.
Câu 25: Cho hàm s
yfx đạo hàm liên tc trên
đồ th ca hàm s
yfx
như hình v.
TOANMATH.com
Trang 51
Đặt
 
2
1
1 2019
2
gx f x m x m
vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp các giá tr nguyên
dương ca
m để hàm s
ygx đồng biến trên khong
5; 6 . Tng các phn t ca S bng
A. 4. B. 11. C. 14. D. 20.
Dng 4: ng dng tính đơn điu vào gii phương trình, bt phương trình
Bài toán 1. ng dng tính đơn điu vào gii phương trình
Phương pháp gii
Cho hàm s
yfx
liên tc và đồng biến (hoc
nghch biến) trên tp D, ta có
Vi mi
,uv D
f
ufv uv
Nhn xét:
00
f
xfx xx. Do đó phương
trình
0fx
có nhiu nht mt nghim
Ví d: Gii phương trình
3
313 2xx x x
Hướng dn gii
Điu kin
2
3
x
Ta có
3
313 2xx x x
3
3
31 32 xx x x
Xét hàm s
3
f
ttt, 0t
Ta có
2
310ft t
, 0t
hàm s
f
t đồng biến trên
0; 
Do đó

32 32fx f x x x
2
2
2
3
1
320
x
x
x
xx


Vy phương trình đã cho có hai nghim
2x
1
x
.
Ví d mu
Ví d 1.
Biết phương trình
3
3
27 23 1 26 1
x
xx có mt nghim thc dương
1
6
ac
x
bd

vi
,,bcd
là các s nguyên t. Khng định đúng là
A.
61ad bc. B.
61ad bc.
C.

51ad bc. D.
51ad bc.
Hướng dn gii
Phương trình

3
3
33
27 23 1 26 1 3 3 26 1 26 1
x
xxxxx x
. (1)
TOANMATH.com
Trang 52
Xét hàm s
32
310ft t t f t t
 ,
t
Hàm s đồng biến trên
.
Phương trình (1):

3
33
3 261 3 261 27 2610fx f x x x x x
10
1123
1123
26 3
26 3
x
x
x



là nghim có dng đã cho
1, 2, 23, 3
ab c d
61ad bc
.
Chn B.
Ví d 2.
Biết phương trình
32
812103101101
x
xx x x có mt nghim thc dương
ab
x
c
vi
,,
abc
,
ac
là các s nguyên t cùng nhau.
Khng định đúng là
A.

23ac b
. B.

43ac b
.
C.
23ac b
.
D.

43ac b
.
Hướng dn gii
Nhn xét:
- Vế trái là đa thc bc ba, vế phi cha căn bc hai nên ta biến đổi để xut hin
3
10 1x . Ta có
 
3
10 1 10 1 10 1 2 10 1 10 1 2 10 1
x
xx x x x


Khi đó phương trình có dng

3
3
2 101 2101ax b ax b x x
Điu kin
1
10
x
Phương trình đã cho

3
3
21 221 101 2101
x
xx x (1).
Xét hàm s
32
2320ft t t f t t

, t
Hàm s đồng biến trên
.
Phương trình



2
210
1 21 101 21 101
21 101
x
fx f x x x
x
x



2
1
741
2
4
2710
x
x
xx


TOANMATH.com
Trang 53

7, 41, 4 4 3ab c acb .
Chn D.
Ví d 3.
Biết phương trình
3
12 1
2
213
x
x
x


, có mt nghim thc
2
ab
x
, vi
,,abc
và c là s
nguyên t. Khng định đúng là
A. 21ac b. B. 2ac b.
C.
21ac b. D. 2ac b.
Hướng dn gii
Điu kin
13
1
x
x

Phương trình đã cho
3
2122213xx x x  
33
33 3
1 1 21 21 1 21xx x xfxfx (1)
vi
3
f
ttt
Xét hàm s
3
f
ttt
, có
2
31ft t

,
t
Hàm s đồng biến trên
.
Do đó


3
66
3
32
1
210
1121
2
121
0
x
x
xx
xx
xxx






0
15
1, 5, 2 2 1
15
2
2
x
x
ab c acb
x

.
Chn C.
Bài toán 2:
ng dng tính đơn điy vào gii bt phương trình
Phương pháp gii
Cho hàm s
yfx
liên tc và đồng biến (hoc
nghch biến) trên tp D , ta có
Vi mi
,:uv D f u f v u v.
Vi mi
,:uv D f u f v u v.
• Vi mi u,
Ví d: Cho hàm s
yfx
0fx
,
x . Tìm tt c các giá tr c a tham s m để
2
23fm m f .
Hướng dn gii
0fx
, x nên hàm s đã cho đồng
biến trên
2
23
f
mmf khi và ch khi
22
23 230mm mm
31m .
Vy
3;1m  là các giá tr cn tìm tha mãn yêu
TOANMATH.com
Trang 54
cu đề bài.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho hàm s
yfx
0
fx
,
x . Tt c các giá tr thc ca
x
để

1
2ff
x



A.
1
0;
2
x



.
B.

1
;0 ;
2
x




.
C.
1
;
2
x




.
D.

1
;0 0;
2
x




.
Hướng dn gii
Ta có
0
fx
,
x nên hàm s
yfx
nghch biến trên
Do đó
 
1112 1
22 0 ;0;
2
x
ff x
xxx




Chn B.
Ví d 2.
Bt phương trình
32
236164 23xxx x có tp nghim là
;ab . Tng
ab
giá tr bng
A. 2 . B. 4. C. 5 . D. 3 .
Hướng dn gii
Điu kin: 24x
Xét

32
236164
f
xxxx x trên đon
2; 4 .


2
32
31
1
,2;4
24
23616
xx
fx x
x
xxx



, do đó hàm s đồng biến trên

2; 4 .
Bt phương trình đã cho
123 1
f
xf x
So vi điu kin, tp nghim ca bt phương trình là
1; 4 5Sab.
Chn C.
Dng 2:
Bài toán ng dng tính đơn điu vào bài toán tìm điu kin đề phương trình có nghỉệm
Phương pháp gii
Nếu hàm s
yfx liên tc và có
min
D
f
xA
,
D
max B thì phương trình

f
xgm có nghim thuc tp hp
DAgmB .
Ví d: Cho hàm s

3
f
xxx . Có bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s m để phương trình

2
m
ffx x có nghim trên đon
1; 2 ?
A. 3. B. 6.
C.
9
. D.
10
.
Hướng dn gii
TOANMATH.com
Trang 55
Hàm s
32
310fx x x f x x
 , x
Hàm s
3
f
xxx
đồng biến trên
.
Ta có
1; 2 1 2 2 10xffxf fx
Xét phương trình

 
3
22
mm
ffx x fx fx x 


3
3
2
m
fx x

(1)
Xét


3
33 3 3 3
1; 2 ; 2 1 10 2xfxx 


3
3
9 1008fx x 

Phương trình đã cho có nghim
1 có nghim
410
9 2 1008 2 2 2
mm

4; 5; 6; 7;8;9m .
Chn B.
Ví d mu
Ví d 1.
Cho
3
2
m
fx x x.Tng các giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
f
fx x
có nghim trên đon
1; 4
A. 6 . B. 9. C. 21. D. 22 .
Hướng dn gii
Đặt



tfx
tfx fttfxx
ft x

. (1)
Xét hàm s
3
22
m
gu f u u u u
2
320gu u
, u .
Do đó
3
12
m
tx fx x x . (2)
Phương trình
f
fx x có nghim trên đon
1; 4 2 có nghim trên đon

33
1; 4 1 2 4 0;1; 2; 3; 4; 5; 6
m
m
Tng các giá tr
123456 21
.
Chn C.
TOANMATH.com
Trang 56
Ví d 2. Cho hàm s

53
34
f
xx x m . Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình

3
3
f
fx m x m
có nghim trên đon
1; 2
?
A.
15
. B. 16. C.
17
. D.
18
.
Hướng dn gii
Đặt
 
3
3
tfxmfxtm
, kết hp vi phương trình ta có h phương trình


3
33
3
ft x m
f
tt fxx
fx t m



.(1)
Xét hàm s
35 3
44
g
ufuuu u m
42
512 0, 1;2gu u u u
 Hàm s đồng biến đon
1; 2 .
Do đó
353
123tx fx x m x x m
(2)
Vi
53
1; 2 , 3 2 4 8xxx
Phương trình (2) có nghim trên đon
1; 2 3 3 4 8 1 16mm
Chn B.
Ví d 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
22sinsinmm x x
nghim thc?
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Hướng dn gii
Điu kin
sin 0x
.
Ta có
2
2 2sin sin 2 2sin sinmm x xmm x x  .
2
2sin 2 2sin sin 2sinmxmxxx (1)
Xét hàm s
2
2
f
tt t
220, 0ft t t

Hàm s
f
t
đồng biến trên
0; 
.
Phương trình


1 2sin sin 2sin sin
f
mxfxmxx
2
sin 2sin
x
xm
Đặt
sin 0;1xt t
Phương trình đã cho có nghim khi và ch khi phương trình
2
2ttm có nghim trên

0;1 .
Xét hàm s
2
2
g
tt t,

0;1t
Ta có
22; 0 1
g
ttgt t


Suy ra


0;1
0;1
0; min 1max g t g t
TOANMATH.com
Trang 57
Do đó phương trình có nghim khi và ch khi
10m
m nên
0; 1mm
.
Chn D.
Ví d 4.
Cho hàm s
yfx
liên tc trên
, có đồ th như hình v.
Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình


3
2
2
9
3
38
mm
fx
fx

có 3 nghim thc phân
bit?
A.
1
. B. 2. C. 3 . D.
4
.
Hướng dn gii
Phương trình


32 2
27 3 3 9 3 8m m fx fx


3
3
22
333838m m fx fx

2
338gm g f x (1)
Xét hàm s
32
310,gt t t g t t t
 nên hàm s đồng biến trên
Do đó


 


2
2
2
2
2
98
2
38
3
13 83
98
98
3
3
3
m
fx
m
fx m
m
fx
m
fx


Da vào hình v thì phương trình (3) vô nghim (vì
0,
f
xx)
Do đó để phương trình đã cho có ba nghim phân bit
2 có ba nghim phân bit hay
2
2
98
35
3
3
5
11
98
1
3
3
m
m
m
m

.
Chn B.
TOANMATH.com
Trang 58
Bài tp t luyn dng 4
Câu 1:
Biết nghim nh nht ca phương trình
2
32
3
16 6 2
37643
3
xx
xxx

 có dng
0
ac
x
b
,, *abc
,
a
b
ti gin. Giá tr ca biu thc
234
Sa b c
A.
2428S
. B.
2432S
. C.
2418S
. D.
2453S
.
Câu 2: S nghim thc ca phương trình

32
32 3 3 5 2 6 7 3
x
xxxx .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: Biết phương trình
3
22 1
3
233
x
x
x


có mt nghim dng
0
ab
x
c
 vi
,ac và b là s
nguyên t. Tng
P
abc bng
A. 8. B. 7. C. 6. D. 2.
Câu 4: Biết phương trình

22
212 4 4 432 9 3 0xxxxx có nghim duy nht là a.
Khi đó
A.
12a
. B.
01a
. C.
21a
. D.
10a
.
Câu 5: Bt phương trình
22
23 611 3 1
x
xxx xx  có tp nghim
;ab . Hiu ba
có giá tr bng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 1 .
Câu 6: Tp nghim ca bt phương trình

3
12 13 6 6xxxx có dng

;ab
. Tng ab
bng
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7: Có bao nhiêu s nguyên thuc đon

2020;2020
tha mãn bt phương trình

2
2
9 9 31 31 0xx xx




?
A. 4041. B. 2024. C. 2026. D. 2025.
Câu 8: Gi S là tp hp các giá tr ca tham s m sao cho phương trình

3
3
13 33
x
mxm
đúng hai nghim thc. Tng các phn t ca tp S là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 9: Tp các giá tr ca
m
để phương trình
6433 22
6356100xxmx mxmx đúng hai
nghim phân bit thuc
1
;2
2



;Sab
. Giá tr ca biu thc 58Tab
A. 18T . B. 43T . C. 30T . D. 31T .
Câu 10: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
6433 22
sin 6sin sin 15 3 sin 6 sin 10 0 xxmx mxmx vô nghim?
A. 3. B. 5. C. 7. D. Vô s.
TOANMATH.com
Trang 59
Câu 11: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
22
2019 2019mmxx
nghim?
A. 1. B. 0. C. Vô s. D. 2.
Câu 12: Có bao nhiêu giá tr âm ca tham s m để phương trình
3
3
33sinsinmm x x
có nghim?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 13: Cho hàm s
yfx liên tc trên
R
và có đồ th như hình
v. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m để phương trình
6sin 8cos 1fx xfmm
có nghim x ?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 14: Cho phương trình

33 3
sin 2 2 2 2 1 2 2 3 2 2x cos x cos x m cos x m cos x m . Có
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình trên có đúng mt nghim
2
0;
3
x


?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 15: Cho hàm s
f
x liên tc trên và có đồ th như hình v
Các giá tr ca tham s
m
để phương trình


3
2
2
4
3
25
mm
fx
fx

có 3 nghim phân bit là
A.
37
2
m
.
B.
5
2
m .
C.
37
2
m .
D.
5
2
m
.
ĐÁP ÁN
DNG 1. Xét tính đơn điu ca hàm s không cha tham s
1-D 2-C 3-D 4-B 5-C 6-B 7-B 8-D 9-C 10-B
11-A 12-A 13-B 14-A 15-A 16-D 17-D 18-D 19-A 20-D
21-B 22-D 23-B 24-D
DNG 2. Các bài toán cha tham s
TOANMATH.com
Trang 60
1-C 2-D 3-A 4-A 5-D 6-C 7-A 8-D 9-C 10-D
11-A 12-C 13-D 14-A 15-D 16-A 17-A 18-D 19-D 20-D
21-C 22-C 23-B 24-C 25-A 26-A 27-C
DNG 3. Hàm n liên quan đến s đồng biến và nghch biến ca hàm s
1-C 2-B 3-B 4-A 5-B 6-A 7-C 8-D 9-C 10-A
11-B 12-C 13-C 14-C 15-C 16-C 17-B 18-D 19-C 20-D
21-A 22-B 23-C 24-C 25-C
DNG 4. ng dng tính đơn điu vào gii phương trình, bt phương trình
1-B 2-C 3-C 4-D 5-A 6-D 7-D 8-C 9-C 10-A
11-A 12-A 13-D 14-C 15-C
| 1/60

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 1 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THN HÀM SỐ
BÀI 1. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Mục tiêu Kiến thức
+ Biết, hiểu công thức, quy tắc tính đạo hàm
+ Nắm vững tính đơn điệu của hàm số.
+ Thấy được mối liên hệ về sự biến thiên của hàm số thông qua đạo hàm của nó
+ Biết quy tắc xét dấu đã học ở lớp 10.
+ Nhận biết được mối liên hệ của hàm số khi biết bảng biến thiên của hàm số y f x ,
y f u x khi biết bảng biến thiên của hàm số y f x , đồ thị hàm số y f x hoặc đồ
thị hàm số y f ' x .  Kĩ năng
+ Biết áp dụng công thức, các quy tắc tính đạo hàm vào các hàm số cơ bản
+ Nhận diện được bảng biến thiên, đồ thị của hàm số đơn điệu trên một khoảng cụ thể.
+ Vẽ được bảng biến thiên, đồ thị các hàm số cơ bản, các hàm chứa trị tuyệt đối.
+ Vận dụng được tính chất của các hàm số trùng phương, hàm số bậc ba, các hàm hữu tỷ vào giải nhanh toán trắc nghiệm.
+ Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y f x , y f u x , y f u x  hx
khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số y f x ( y f  x ).
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Định nghĩa
Ví dụ 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình
Cho hàm số f xác định trên khoảng (đoạn hoặc vẽ dưới đây. nửa khoảng) K .
Hàm số f gọi là đồng biến (tăng) trên K nếu x
  x f x f x . 1 2  1  2 
Dựa vào đồ thị ta thấy
Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;0 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  1 . 
Hàm số f gọi là nghịch biến (giảm) trên K nếu Ví dụ 2: Cho hàm số y
f x . Ta có bảng xét TOANMATH.com Trang 1 x
  x f x f x dấu như sau: 1 2  1  2  x  1 1  3 y  0  0  Ta thấy Hàm số
đồng biến trên các khoảng  1  ;  ;1;     3  Định lí thuận
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng K .  1 
Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1    3 
Nếu f  x  0, x
  K thì hàm số đồng biến trên Ví dụ 3: Cho hàm số gx 2
 2x  5x  6 . khoảng K . a  2  0
Nếu f  x  0, x
  K thì hàm số nghịch biến trên Hàm số có      5  2  4.2.6  23   0 khoảng K .
g x  0, x    .
Nếu f  x  0, x
  K thì hàm số không đổi trên Chú ý: Định lí thuận dạng “mở rộng”: khoảng K .
f  x  0 x
  K và dấu “=” tại hữu hạn điểm Định lí đảo
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng K .
trên K thì hàm số nghịch biến trên K .
Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng K thì
f  x  0, x   K .
Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng K thì
f  x  0, x   K . Lưu ý:
- Hàm số f x đồng biến trên K thì đồ thị hàm số
là đường đi lên từ trái sang phải, biểu diễn trong
bảng biến thiên là dấu mũi tên hướng lên từ trái sang phải.
- Hàm số f x nghịch biến trên K thì đồ thị hàm
số là đường đi xuống từ trái sang phải, biểu diễn
trong bảng biến thiên là dấu mũi tên hướng xuống từ trái sang phải.
Xét dấu tam thức bậc hai   2
g x ax bx c TOANMATH.com Trang 2 a  0 g x  x     a 0 0,   ; 0  g x  x     a 0 0,   ; 0  g x  x     a 0 0,   ; 0  g x  x     a 0 0,   . 0
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Cho hàm số f xác định trên khoảng (đoạn hoặc nửa khoảng) K .
Hàm số nghịch biến
Hàm số đồng biến Định lí thuận Định lí thuận
- Nếu f  x  0, x
  K thì hàm số nghịch biến
- Nếu f  x  0, x
  K thì hàm số đồng biến trên khoảng K . trên khoảng K . Định lí đảo Định lí đảo
- Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng K thì - Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng K thì
f  x  0, x   K .
f  x  0, x   K .
Định lí thuận “mở rộng”
Định lí thuận “mở rộng”
f  x  0, x
  K và dấu bằng tại hữu hạn điểm f x  0, x
  K và dấu bằng tại hữu hạn điểm
trên K thì hàm số đồng biến trên K .
trên K thì hàm số nghịch biến trên K . Đồ thị Đồ thị
- Đồ thị hàm số là đường đi xuống từ trái sang phải - Đồ thị hàm số là đường đi lên từ trái sang phải Định nghĩa Định nghĩa
Hàm số f được gọi là nghịch biến trên K nếu Hàm số f được gọi là đồng biến trên K nếu TOANMATH.com Trang 3 x
  x f x f x . x
  x f x f x . 1 2  1  2  1 2  1  2 
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Xét tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số
Bài toán 1. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số cho bởi công thức y f x Phương pháp giải
Thực hiện các bước như sau: 3 x Ví dụ: Hàm số 2 y  
 3x  5x  2 đồng biến
Bước 1. Tìm tập xác định D . 3
Bước 2. Tính đạo hàm y  f  x .
trên khoảng nào dưới đây? A. 5; . B.   ;1  .
Bước 3. Tìm các giá trị x f  x  0 hoặc C.  2;  3 . D. 1;5 .
những giá trị làm cho f  x không xác định.
Bước 4. Lập bảng biến thiên hoặc xét dấu trực tiếp
Hướng dẫn giải đạo hàm.
Tập xác định D   .
Bước 5. Kết luận tính đơn điệu của hàm số Ta có 2
y  x  6x  5
y f x (chọn đáp án). x 1 Ta có 2
y  0  x  6x  5  0   x  5 x  1 5  y  0  0   y  13 19 3 3 
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 1;5. Chọn D. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x 15 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;  
1 . B. Hàm số đồng biến trên  9;  5   .
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên 5; .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   Ta có 2
y  3x  6x  9 x  1 Cho y  0   . x  3  TOANMATH.com Trang 4 x  3  1  y  0  0  42  y  10
Từ bảng biến thiên, mệnh đề C sai. Chọn C.
Ví dụ 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số 4 2
y  x  2x  4 là A.  1  ;0 và 1;. B.   ;1  và 1;. C.  1  ;0 và 0;  1 . D.  ;    1 và 0;  1 .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . Ta có 3 y  4  x  4x x  0 y  0   x  1 
Bảng biến thiên của hàm số 4 2
y  x  2x  4 như sau x  1  0 1  y  0  0  0  3  3  y  4  
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên  1;  0 và 1;. Chọn A. x 1
Ví dụ 3. Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x  2
A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên  \  2  .
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   \  2 . 3 x 1 Ta có y   0, x
  D nên hàm số y
đồng biến trên từng khoảng của miền xác định. x  22 x  2 Chọn D. TOANMATH.com Trang 5
Ví dụ 4. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ? x  2 A. 3
y  x  2x . B. y  . C. 4 2
y x  3x . D. 3 2
y x  3x . x 1
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . Ta có 3 2
y  x  2x y  3
x  2  0, x    Vậy hàm số 3
y  x  2x nghịch biến trên  . Chọn A. Ví dụ 5. Cho hàm 2
y x  6x  5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;3   .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D    ;1 5; x  3 Ta có y   0, x  5; 2 x  6x  5
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 5; . Chọn A. 4
Ví dụ 6. Hàm số y x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? x
A. 0; . B.  2;  2 . C.  2;
 0 . D.2; .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   \   0 . 2 2 x  4 x  4 Ta có y   y  0   0  x  2  2 2 x x Bảng biến thiên x  2  0 2  y  0   0  4    y   4
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên  ;  2   và 2; . TOANMATH.com Trang 6 Chọn D.
Ví dụ 7. Cho hàm số f x    x 2019 2 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Hàm số đồng biến trên  ;0  .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;0  .
D. Hàm số nghịch biến trên  .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . 2018 2018
Đạo hàm f x
 2x  2x       2 2019. 1 . 1 2019. 1 x  . 2  x Vì   x 2018 2 2019. 1  0 , x
   nên dấu của đạo hàm cùng dấu với x . x
Ta có f  x 0  0   x  1  Ta có bảng biến thiên x  1  0 1  f  x  0  0  0  f x 1 0 0  
Vậy hàm số đồng biến trên  ;0  . Chọn B.
Chú ý: Dấu hiệu mở rộng khi kết luận khoảng đồng biến  ;0  .
Ví dụ 8. Cho hàm số f x 3 2
x x  8x  cos x . Với hai số thực a,b sao cho a b . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f a  f b .
B. f a  f b .
C. f a  f b .
D. f a  f b .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   .
Ta có f  x 2
x x   x   2 3 2 8 sin
3x  2x  
1  7  sin x  0, x
   Suy ra f x đồng biến trên  .
Do đó a b f a  f b . TOANMATH.com Trang 7 Chọn C. Ví dụ 9. Hàm số 2
y x  2x  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1 . B.  1;  3 .
C. 1; . D. 3; .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . 2 2
2x  2 x  2x  3 Ta có 2
y x  2x  3   2
x  2x  3     y 
x 2x32 2
y  0  2x  2  0  x  1; y không xác định nếu x  1;  x  3. Ta có bảng biến thiên x  1  1 3  y   0   y  4  0 0
Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   1 và 3; . Chọn D. Chú ý: -   2
f x f x nên có thể xét tính đơn điệu của hàm số 2
y f x để suy ra kết quả.
f  x. f x- Đạo hàm y  . 2 f x
Bài toán 2. Xét tính đơn điệu của hàm số y f x khi cho hàm số y f  xPhương pháp giải
Thực hiện theo ba bước như sau:
Ví dụ: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 
Bước 1. Tìm các giá trị x f  x  0 hoặc là f x 2
x x  
1 . Hàm số đã cho đồng biến trên
những giá trị làm cho f  x không xác định. khoảng
Bước 2. Lập bảng biến thiên hoặc xét dấu trực tiếp A. 1;. B.  ;0  ;1; . đạo hàm. C. 0;  1 . D.   ;1  .
Bước 3. Kết luận tính đơn điệu của hàm số
Hướng dẫn giải
y f x (chọn đáp án). x  0
Ta có f  x 2
 0  x x   1  0   x 1 Ta có bảng xét dấu x  0 1  f  x  0  0  TOANMATH.com Trang 8
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1; . Chọn A. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x  2  x  3 1 1 2  x
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A.  1  ; 
1 . B. 1;2 . C.  ;   
1 . D. 2; .
Hướng dẫn giải x
Ta có f  x 2  0   x  1  Bảng xét dấu x  1  1 2  f  x  0  0  0 
Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;2 . Chọn B.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x xác định trên khoảng 0;3 có tính chất
f  x  0, x
 0;3 và f x  0, x  1;2 .
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0;2 .
B. Hàm số f x không đổi trên khoảng 1;2 .
C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;3 .
D. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0;3 .
Hướng dẫn giải
f  x  0, x
 1;2 nên f x là hàm hằng trên khoảng 1;2 .
Trên các khoảng 0;2,1;3,0;3 hàm số y f x thỏa f x  0 nhưng f  x  0, x  1;2 nên
f x không đồng biến trên các khoảng này. Chọn B.
Bài toán 3. Xét tính đơn điệu của hàm số y f x khi cho bảng biến thiên hoặc đồ thị Phương pháp giải
Khi cho bảng biến thiên:
Ví dụ: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
- Trên khoảng a;b nếu f  x mang dấu  như sau:
(dương) thì ta kết luận f x đồng biến trên a;b . TOANMATH.com Trang 9 - Trên khoảng  ;
c d  nếu f  x mang dấu  (âm):
x  2  0 2  y
0
0
thì ta kết luận f x nghịch biến trên  ; c d  . y 3 3 Khi cho đồ thị:  1  
- Hàm số f x đồng biến trên a;b thì hàm số có
đồ thị là đường đi lên từ trái sang phải trên a;b .
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới
- Hàm số f x nghịch biến trên a;b thì hàm số đây?
có đồ thị là đường đi xuống từ trái sang phải trên A.  ;0  . B. 0;2 . a;b. C.  2;  0 . D. 2; .
- Trong trường hợp: Hàm số f x là hàm hằng
Hướng dẫn giải
(không đổi) trên a;b thì hàm số có đồ thị là Dựa vào bảng biến thiên, ta có y  0, x  0;2 
đường song song hoặc trùng với trục Ox trên  ;
a b hàm số đồng biến trên 0;2. Chọn B. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x  2  y  0  y  f 2 
Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. 3 2
y  x  6x 12x . B. 3 2
y x  6x 12x . C. 3 2
y  x  4x  4x . D. 2
y  x  4x  4 .
Hướng dẫn giải Xét hàm số 3 2
y  x  6x 12x
y   x x    x  2 2 3 12 12 3 2  0, x    , thỏa mãn. Xét hàm số 3 2
y x  6x 12x y  x x   x  2 2 3 12 12 3 2  0 , x
   , không thoả mãn. Xét hàm số 3 2
y  x  4x  4x TOANMATH.com Trang 10  2 2    3   8  4,   0 x y x x y   3 không thoả mãn.  x  2 Xét hàm số 2
y  x  4x  4 y  2
x  4, y  0  x  2 là nghiệm duy nhất.
Hàm số đồng biến trên  ;
 2 , nghịch biến trên 2; không thoả mãn. Chọn A.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng dưới đây nào? A.  2;
 2 . B. 0;2 . C.  1  ;  1 . D. 1;2 .
Hướng dẫn giải
- Xét đáp án A, trên khoảng  1;   1   2
 ;2 đồ thị hướng đi xuống hay hàm nghịch biến trên khoảng đó.
- Xét đáp án B, trên khoảng 0; 
1  0;2 đồ thị có đoạn hướng đi xuống hay hàm số nghịch biến trên đó.
- Xét đáp án C, trên khoảng  1  ; 
1 đồ thị có hướng đi xuống hay hàm số nghịch biến trên khoảng đó.
- Xét đáp án D, trên khoảng 1;2 đồ thị có hướng đi lên hay hàm số đồng biến trên khoảng đó nên chọn. Chọn D. ax b
Ví dụ 3. Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. cx d Khẳng định đúng là
A. Hàm số đồng biến trên  \  1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2 . TOANMATH.com Trang 11
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .
Hướng dẫn giải
Nhìn vào đồ thị đã cho, ta có trên khoảng  1;
  đồ thị hàm số đi lên (theo chiều từ trái qua phải) nên
hàm số đồng biến trên khoảng  1  ; . Chọn D.
Chú ý: Kết luận hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng không viết ở dạng  \  1  .
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên a;b . Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên  ;
a b khi f  x  0 , x
 a;b .
B. Hàm số y f x đồng biến trên a;b khi f  x  0 , x
 a;b .
C. Hàm số y f x đồng biến trên a;b khi f  x  0 , x
 a;b .
D. Hàm số y f x đồng biến trên a;b khi f  x  0 , x
 a;b , trong đó f x  0 tại hữu hạn giá trị x  ; a b .
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên khoảng a;b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu f  x  0 với mọi x thuộc a;b thì hàm số f x nghịch biến trên a;b.
B. Nếu hàm số f x đồng biến trên a;b thì f  x  0 với mọi x thuộc a;b .
C. Nếu hàm số f x đồng biến trên a;b thì f  x  0 với mọi x thuộc a;b .
D. Nếu f  x  0 với mọi x thuộc  ;
a b thì hàm số f x đồng biến trên  ; a b .
Câu 3: Cho hàm số f x đồng biến trên tập số thực  , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Với mọi x x    f x f x . B. Với mọi x , x    f x f x . 1 2  1  2  1 2  1  2 
C. Với mọi x , x    f x f x . D. Với mọi x x    f x f x . 1 2  1  2  1 2  1  2 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu f  x  0 , x
 a;b thì hàm số y f x đồng biến trên a;b.
B. Nếu f  x  0, x
 a;b thì hàm số y f x đồng biến trên a;b.
C. Hàm số y f x đồng biến trên a;b khi và chỉ khi f  x  0 , x
 a;b .
D. Hàm số y f x đồng biến trên a;b khi và chỉ khi f  x  0, x
 a;b . Câu 5: Cho hàm số 3 2
y x  2x x 1. Khẳng định nào sau đây đúng?  1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1   .  3  TOANMATH.com Trang 12  1   1 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 
 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;    .  3   3  1 Câu 6: Cho hàm số 3 2
y   x x x 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3
A. Hàm số đồng biến trên   ;1
 và nghịch biến trên 1;.
B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên 1; và nghịch biến trên   ;1  . Câu 7: Hàm số 4 2
y  x  2x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B.  ;    1 . C.  ;0
 . D. 0;
Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;   ? A. 2
y x 1. B. 3
y x x . C. 4
y x 1. D. 3
y x x . x  2
Câu 9: Cho hàm số y
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x  3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . Câu 10: Hàm số 2
y  2x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.   ;1
 . B. 1;2 . C. 1;. D. 0;  1 .
Câu 11: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên  ? A. 3 2
y x x x  3 . B. y x 1 . x 1 C. 3 2
y x x  5x  3 . D. y  . 2x 1 Câu 12: Cho hàm số 2
y  3x x . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?  3   3   3  A. 0; 
. B. 0;3 . C. ;3   . D. ;    .  2   2   2  x
Câu 13: Hàm số y
đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 x 1 A.  ;    1 . B.  1;   1 . C.  ;
  . D. 0;. 2 x  2x 1
Câu 14: Hàm sổ y
nghịch biến trên các khoảng x  2 A.  ;  5
  và 1;. B.  5;  2   . C.  ;  2   và  2;
  . D.  2;   1 . TOANMATH.com Trang 13
Câu 15: Cho hàm số y f x xác định trên tập  và có f  x 2
x  5x  4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;4 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;3   .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;4 .
Câu 16: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2
x  2 , x   . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f   1  f  
1 . B. f   1  f  
1 . C. f   1  f  
1 . D. f   1  f   1 .
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x  2
1 2  x x  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3;    1 và 2; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;  2.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;  3
  và 2; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  2.
Câu 18: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x   x  2018  x  2019 2 1 2 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  3   .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 1;2 và 2; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  2 .
Câu 19: Cho hàm số y f x xác định trên  \ 
2 và có bảng biến thiên như hình vẽ. x  2 
f  x – – 1 
f x  1
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. f x nghịch biến trên từng khoảng  ;
 2 và 2; .
B. f x đồng biến trên từng khoảng  ;
 2 và 2; .
C. f x nghịch biến trên  .
D. f x đồng biến trên  .
Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên sao. Mệnh đề nào đúng? TOANMATH.com Trang 14 x  1  0 1  y  0   0  11   y 1   5
A. Hàm số đồng biến trên  ;   
1  1; và nghịch biến trên  1;  0 0;  1 .
B. Hàm số đồng biến trên  ;   
1  11; và nghịch biến trên  1  ;1  1 .
C. Hàm số đồng biến trên  ;   
1  1; và nghịch biến trên  1  ;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên  ;   
1  1; và nghịch biến trên  1  ;0 và 0;  1 .
Câu 21: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  1  ;  1 . B.  1  ;0 . C.  ;0
 . D. 0;  1 .
Câu 22: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B.  ;    1 . C.  1  ;  1 . D.  1;  0 . Câu 23: Hàm số 2
y x  4x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  2 . B.  ;0
 ; 2;4 . C. 2; . D. 0;. TOANMATH.com Trang 15 Câu 24: Hàm số 3
y x  3x  2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  2   . B.  ;  2   ;  1  ;  1 . C.  1
 ; . D.  2;    1 và 1; .
Dạng 2: Các bài toán chứa tham số
Bài toán 1. Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó
Bài toán 1.1. Tìm tham số để hàm số 3 2
y ax bx cx d đơn điệu trên . Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Ví dụ: Tìm giá trị của m để hàm số Bước 1. Tính 2
y  3ax  2bx c (1). 3
y x  m   2 x   2 2 2 m  2m   1 x m
Bước 2. Xét hai trường hợp đồng biến trên  .
Trường hợp 1: a  0 , thay trực tiếp vào (1) để xét.
Hướng dẫn giải
Trường hợp 2: a  0 , tính 2
  b  3ac .
Tập xác định D   . a  0 2 2
Hàm số nghịch biến trên    
Ta có y  3x  4m  2 x m  2m 1 2
  b  3ac  0
Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi a  0
Hàm số đồng biến trên    2 3    0
  b  3ac  0 a 0     0   4
 m  22  3   2 m  2m   1  0
Bước 3. Kết luận (chọn đáp án). 2
m 10m 13  0
 5  2 3  m  5  2 3
Vậy với m  5  2 3;5  2 3   thì hàm số đồng biến trên  Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  20  ;2 để hàm số 3 2
y x x  3mx 1 đồng biến trên  ?
A. 20 . B. 2 . C. 3 . D. 23.
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . Ta có 2
y  3x  2x  3m
Hàm số trên đồng biến trên 2
  3x  2x  3m  0 với mọi x   .   0 1
 1 9m  0  m  3  0 9
Do m là số nguyên thuộc đoạn  20
 ;2 nên có m 1;m  2. Chọn B. TOANMATH.com Trang 16
Ví dụ 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y   2 m   3
x  m   2 1
1 x x  4 nghịch biến trên khoảng  ;   .
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . Ta có y   2 m   2 3
1 x  2m   1 x 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;
   y  0 với x    .
Với m  1 ta có y  1   0 với x
   nên hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
  . Vậy m 1 là giá trị cần tìm. 1
Với m  1 ta có y  4
x 1  0  x    m  1  không thỏa mãn. 4 2 m 1 0 • Với m  1
 ta có y  0 với x      2
  4m  2m  2  0  1   m  1    1   m  1  2 1    m 1 2 1
Từ các trường hợp ta được   m  1. Do m    m 0;  1 2
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn D. ax b
Dạng 1.2: Tìm tham số để hàm số để hàm số y
đơn điệu trên từng khoảng xác định cx d Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Ví dụ: Tìm tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương  d x m
Bước 1. Tập xác định D   \  
m để hàm số y  nghịch biến trên từng  c x  2 ad bc khoảng xác định.
Bước 2. Tính y  cx d2
Hướng dẫn giải
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định Tập xác định D   \   2 .
ad bc  0 2  m Ta có y 
. Để hàm số nghịch biến trên
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định x  22
ad bc  0
từng khoảng xác định thì 2  m  0  m  2
Bước 3. Kết luận. TOANMATH.com Trang 17
Mặt khác m là số nguyên dương nên không tồn tại
giá trị m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Vậy không có giá trị m thỏa mãn yêu cầu đề bài. Ví dụ mẫu mx 1
Ví dụ 1. Các giá trị của tham số m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó là x 1
A. m  1. B. m  1.
C. m  1. D. m  1.
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   \   1 mx 1 m 1 Ta có y   y  x 1 x  2 1
Xét m  1, hàm số trở thành y  1. (hàm hằng)
Xét m  1, hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi y  0, x   1
  m 1  0  m 1. Chọn C.
Lưu ý: Với m  1 thì y  0, x    \  1 . mx 1
Ví dụ 2. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên từng khoảng xác x m định là A.  ;    1 . B.  1;   1 .
C. 1; . D.   ;1  .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   \  m 2 m 1 Ta có y  x m2 2 m 1
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định  y   0 x m2 2  m 1 0  1   m 1. Chọn B.
Bài toán 1.3: Hàm số y f x đơn điệu trên khoảng xác định Phương pháp giải
Sử dụng các kiến thức
Ví dụ: Tìm các giá trị của m m để hàm số
Điều kiện cần để y x a2m 1  
.g x m  3 y x  3 2
x  2mx m m  6 không đổi dấu khi đi
không đổi dấu khi x đi qua a g a  0 . qua x  0 . TOANMATH.com Trang 18
Cho hàm số y f x liên tục trên K
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   .
min f x  A . K
Đặt g x 3 2
x  2mx m m  6
Khi đó bất phương trình f x  m nghiệm đúng Để hàm số không đổi dấu khi đi qua x  0 thì
với mọi x K khi và chỉ khi m A.    g   2 m 2
0  0  m m  6  0 
Cho hàm số y f x liên tục trên K và m  3
max f x  B . Với m  2  thì 4 y x  2
x  4  0, x    K
Khi đó bất phương trình f x  m nghiệm đúng  m  2
 là một giá trị cần tìm. 4 2
với mọi x K khi và chỉ khi m B .
Với m  3 thì y x x  6 .
Khi đó hàm số chỉ đổi dấu khi x qua 6 và  6 . Vậy m  2
 là giá trị cần tìm. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số 9
y x   2 m m 6 x   3 2
m m m 4 3 3 2
x  2019 đồng biến trên 
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . Ta có 8
y  x   2 m m 4 x   3 2
m m m 3 9 5 3 4 3 2 x 3 5
y  x x    2
m mx   3 2
m m m 3 9 5 3 4 3 2
  x .g x  với g x 5  x   2
m mx   3 2 9 5 3
4 m  3m  2m. m  0
Nếu g 0  0  m  2 m 1 
thì y sẽ đổi dấu khi đi qua điểm x  0  hàm số sẽ có khoảng đồng biến và nghịch biến. Do đó để hàm
số đồng biến trên  thì điều kiện cần là g 0  0 m  0  m 2
m  3m  2  0  m 1 m  2  Thử lại: + Với m  0 có 8
y  9x  0 , x
   nên hàm số đồng biến trên  . + Với m  1 có 4 y  x  4
9x 10  0 , x
   nên hàm số đồng biến trên  . TOANMATH.com Trang 19 + Với m  2 có 4 y  x  4
9x  50  0 , x
   nên hàm số đồng biến trên  . m  0
Vậy với m  1 thì hàm số đã cho đồng biến trên  . m  2  Chọn A.
Lưu ý: Nếu g 0  0 thì y luôn đổi dấu khi x qua 0, do đó nếu g x  0 vô nghiệm thi sẽ luôn có một
khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến.
Ví dụ 2. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x 2 5 3
 m x mx   2 m m   2
20 x  2019 nghịch biến trên  . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng A. 4  . B. 1. C. 1  . D. 5 .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . Ta có f  x 2 4 2
  m x mx   2 5 3
2 m m  20 x 2 3
x  m x mx    2 5 3
2 m m  20  .xg x  .
Để hàm số nghịch biến trên  thì f  x  0 , x    (*)
Nếu x  0 không phải là nghiệm của g x thì f  x sẽ đổi dấu khi x đi qua x  0 , lúc đó điều kiện (*) không được thỏa mãn.
Do đó điều kiện cần để hàm số đồng biến trên  là x  0 là nghiệm của    g x 2 m 4
 0  m m  20  0   m  5 Thử lại:
+ Với m  4 thì f  x 4 2 2
  x x x  2 80 12
12  80x  , do đó m  4 không thỏa mãn.
+ Với m  5 thì f  x 4 2 2  
x x  x  2 125 15
125x 15  0 , x
   do đó m  5 thỏa mãn. Vậy S   
5 nên tổng các phần tử của S bằng 5. Chọn D.
Lưu ý: f  x đổi dấu qua các nghiệm của phương trình 2
12  80x  0 .
Ví dụ 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2018  ; 2018 để hàm số 2
y x 1  mx 1 đồng biến trên  ;   .
A. 2018 . B. 2019 .
C. 2020 . D. 2017 . TOANMATH.com Trang 20
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . x Ta có y   m 2 x 1 x
Theo yêu cầu bài toán y   m  0 , x    . 2 x 1 xm  , x    . 2 x 1 x x
Xét hàm số g x 
; g x   0 2 2 x 1 x 1 2 x   1 Bảng biến thiên x  1  g x  0  g x 1 1  Vậy m  1  mà m  2018 
; 2018 nên có 2018 giá trị nguyên. Chọn A.
Ví dụ 4. Tìm tất cả các giá trị của m   để hàm số sin y
x  cos x mx đồng biến trên  .
A.  2  m  2 .
B.  2  m  2 .
C. m  2 . D. m  2 .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   .
Ta có y  cos x  sin x m
Hàm đồng biến trên   y  0, x
    cos x  sin x m  0, x   
 sin x  cos x  , m x   
Xét hàm f x  sin x  cos x trên    
Ta có sin x  cos x  2 sin x    2  f   x  2, x
    max f x  2  4  
Do đó f x  , m x
    max f x  m m  2  Chọn C.
Dạng 2: Xét tính đơn điệu của hàm số trên khoảng ;   cho trước
Bài toán 2.1. Hàm số 3 2
y ax bx cx d đơn điệu trên khoảng cho trước TOANMATH.com Trang 21 Phương pháp giải Sử dụng kiến thức. Ví dụ: Tìm giá trị m để hàm số Giả sử phương trình 2
y ax bx c a  0 có hai 3 2
y x x mx 1 nghịch biến trên đoạn 2;  3 .
nghiệm x , x . Hướng dẫn giải 1 2 Khi đó
Tập xác định D   .
x    x af   0 . Ta có 2
y  3x  2x m 1 2   2   yx x  2
 0  3x  2x m  0 (1)
  x x  1 2 . 1 2
x  x   0  1  2 
Để hàm số nghịch biến trên đoạn 2;  3 thì phương
x x  2
x x   
trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 . 1 2 1 2
x   x    0  1  2 
x  2  3  x . Điều này xảy ra khi và chỉ khi 1 2 af    0
x      x  .    1 2 af 0 1 3m  0     0   3
f 2  0  3
 16  m  0  m  33 3  f  3 0 3  
 33  m  0
Vậy với m  33 thì hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn 2;  3 . Ví dụ mẫu
Vi dụ 1. Các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3
y x   m   2 2 3 2
1 x  6mm   1 x 1 đồng
biến trên khoảng 2; là
A. m  1. B. m  1.
C. m  2 . D. m  1.
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . Ta có 2
y  6x  62m  
1 x  6mm   1
Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2; thì ta xét hai trường hợp
- Trường hợp 1: Hàm số đồng biến trên   y  0, x   
     m  2 0 2
1  4mm  
1  0  1  0 (vô lí).
- Trường hợp 2: Phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn   0 
x x  2  x  2  x  2  0  x x  4  0 1 2 1 2 1 2
x x  2 x x  4  0  1 2  1 2  TOANMATH.com Trang 22 m  1   0    3  2m 3  0  m m  ;   1 m
 m     m   2 1 2 2 1  4  0  m    ;1 2; Chọn B.
Lưu ý: - Hàm số đồng biến trên thì sẽ đồng biến trên khoảng 2; .
- Bảng biến thiên của hàm số f x  y khi phương trình y  0 có hai nghiệm x , x . 1 2 x  x x  1 2 y  0  0  y 1
Ví dụ 2. Các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y   x  m   2
1 x  m  3 x 10 đồng biến trên 3 khoảng 0;3 là 12 12 7 A. m  . B. m  .
C. m   . D. m  . 7 7 12
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . Ta có 2
y  x  2m  
1 x m  3  g x.
Do y là hàm số bậc ba với hệ số a  0 nên hàm số đồng biến trên 0;3  y  0 có hai nghiệm x , x 1 2  1.  g 0  0
thỏa mãn x  0  3  x  1 2  1.  g  3  0  m3 0 12  m  7m 12  . 0 7 Chọn A.
Bài toán 2.2: Tìm tham số m đề hàm số y f x m 3 2 ;
ax bx cx d đơn điệu trên đoạn có độ
dài bằng k Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Bước 1. Tính y  f  x m 2 ;
 3ax  2bx c
Ví dụ: Tìm các giá trị m để hàm số 3 2
Bước 2. Hàm số đơn điệu trên  x ; x y  0 có y  x  2x  2mx 1 đồng biến trên đoạn có độ 1 2  dài bằng 2.  
hai nghiệm phân biệt   0 a  0 Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 23 b
Tập xác định D   . x x   1 2 Theo định lý Vi-ét a  Ta có 2 y  3
x  4x  2m cx x  1 2  aa  3
  0 nên hàm số đã cho đồng biến trên
Bước 3. Hàm số đơn điệu trên khoảng có độ dài một đoạn khi và chỉ khi phương trình y  0 có hai
bằng k x x k   x x 2 2  4x x k
nghiệm phân biệt    0 1 2 1 2 1 2 2
Bước 4. Giải các điều kiện để suy ra giá trị m cần  4  6m  0  m   3 tìm.  4 x x   1 2
Theo định lý Vi-ét, ta có 3  2mx x   1 2  3
Để hàm số đã cho đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 2 thì
x x  2   x x 2  4x x  4 1 2 1 2 1 2 16 8m 5    4  m  9 3 6 5
Từ (1) và (2) suy ra m  là giá trị cần tìm. 6 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Các giá trị thực của tham số m để f x 3 2
 x  3x  m  
1 x  2m  3 trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1 là 5 5
A. m  0 . B. m  0 .
C.   m  0 . D. m   . 4 4
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   .
Ta có f  x 2  3
x  6x m 1
Hàm số đồng biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1 khi và chỉ khi f  x  0 có hai nghiệm phân biệt
x , x thỏa mãn x x  1. 1 2 2 1
Để f  x  0 có hai nghiệm phân biệt x , x    0 1 2
 3m  6  0  m  2  x x  2 1 2 
Theo định lý Vi-ét, ta có  1 m x x  1 2  3 5
Với x x  1   x x 2  4x x 1  0  4m  5  0  m   2 1 1 2 1 2 4 TOANMATH.com Trang 24 5
Kết hợp, ta được m   4 Chọn D.
Ví dụ 2. Các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6m  2 x  3 nghịch biến trên
một khoảng có độ dài lớn hơn 3 là
A. m  6 . B. m 0;6 .
C. m  0 . D. m  0;m  6 .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . Ta có 2
y  6x  6m  
1 x  6m  2 x  1  y  0   x  2  m
Hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 3
y  0 có haỉ nghiệm phân biệt x ; x sao cho x x  3 (1) 1 2 1 2  1   2  mm  3 m  0      . 1
  2  m  3 m  3  3    m  6 Chọn D. ax b
Bài toán 2.3: Hàm số y
đơn điệu trên khoảng ;   cho trước cx d Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Ví dụ: Tìm các giá trị m nguyên để hàm số
Bước 1. Hàm số xác định trên 3x m y
nghịch biến trên khoảng 3; .  d x m     d
;     ;  c  
Hướng dẫn giải c d    
Tập xác định D   \  m . c ad bc
Hàm số đã cho xác định trên khoảng 3; khi và
Bước 2. Tính y  . cx d2 chỉ khi m  3 .(*)
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định 4  m Ta có y  .
ad bc  0 . x m2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; khi và chỉ
ad bc  0 khi 4
m  0  m  0 . (* *)
Bước 3. Kết luận
Từ (*) và (* *) suy ra m 0;  3 .
m nguyên nên m 1;  2 . Vậy m 1;2; 
3 là các giá trị cần tìm. TOANMATH.com Trang 25 Ví dụ mẫu x  3
Ví dụ 1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng x  4m 2; ?
A. 1. B. 3 . C. vô số. D. 2 .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   \ 4   m 1
Để hàm số xác định trên 2; thì 4
m  2  m   2 4m  3 Ta có y  x  4m2
Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  y  0, x  2; 4m  3 3   0, x
  2;  4m  3  0  m  2   x  4m 4
Vậy có một số nguyên m  0 thỏa mãn. Chọn A x  2
Ví dụ 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  trên khoảng  ;  1  0 ? x  5m
A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3 .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   \ 5   m 5m  2 Ta có y  x 5m2
y  0, x    ;  1  0
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  1  0     5  m    ;  1  0    2 5m  2  0 m  2     m  2 5 5  m  1  0 5 m  2
Do m   nên m 1;  2 . Chọn A. mx  4
Ví dụ 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng m x  3;   1 ? TOANMATH.com Trang 26
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   \   m 2 m  4 Ta có y  m x2 2 m  4  0
Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;   1   m  3;   1  2   m  2   m  3   1  m  2  m 1
Do m   , nên m  1.
Vậy có một giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.
Bài toán 2.4: Tìm tham số để hàm số y f x đơn điệu trên khoảng (đoạn) D . Phương pháp giải
Thực hiện theo các bước sau
Ví dụ: Tìm các giá trị nguyên âm của tham số m
Bước 1. Tính y  f  x để hàm số 4 2
y x  2mx x nghịch biến trên đoạn
Bước 2. Chuyển về bài toán tìm tham số về một bất 1;2.
phương trình nghiệm đúng với mọi x D .
Hướng dẫn giải
Hàm số đồng biến trên D f  x  0, x
  D , Tập xác định D   .
dấu bằng tại hữu hạn điểm trên đó. Ta có 3
y  4x  4mx 1.
Hàm số nghịch biến trên D f  x  0, x
  D , Hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn 1;2 khi và
dấu bằng tại hữu hạn điểm trên đó.
chỉ khi y  0, x  1;2
Bước 3. Kết luận (chọn đáp án). 3
 4x  4mx 1  0 , x  1;2 3 4x 1  m   , x  1;2 4x  1  33 2
m  min x       1;2  4x  8
m nguyên âm nên m  1  ; 2  ; 3  ;  4
Vậy các giá trị m cần tìm là m  1;  2  ; 3  ;  4 . Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 27
Ví dụ 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm số 4
y  x   m   2 2 3 x m
nghịch biến trên đoạn 1;2?
A. 2 . B. Vô số. C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   Ta có 3
y   x   m   x x 2 4 2 2 3 4
x  4m  6
Hàm số nghịch biến trên đoạn 1;2 khi y  0, x  1;2 3 2  4
x  4m  6  0 ; x  1;2 2
m x  , x  1;2 2  3  5 2
m  min x      1;2  2  2
Kết hợp với m nguyên không âm suy ra m 0;1;  2
Vậy có ba giá trị nguyên không âm của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C. 1 3
Ví dụ 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 4
y x mx  đồng biến trên 4 2x khoảng 0; ?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Hàm số luôn xác định trên khoảng 0; . 1 3 Hàm số 4
y x mx
đồng biến trên 0;  y  0, x  0; và 4 2x 3 3 3  x m   0, x  0; 3  x    , m x   0; (1) 2 2   2x 2x 3
Xét hàm số f x 3  x  trên 0; 2 2x 3 3 5 x 1 2 
f  x  3x  
; f x  0  x  1. 3 3   x x Bảng biến thiên x 0 1 5
f  x – 0   
f x 5 2 TOANMATH.com Trang 28   5 5 1  m   m   2 2
m là số nguyên âm nên m  2;    1 .
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn. Chọn A. 1
Ví dụ 3. Cho hàm số y   3 8m   4 3
1 x  2x  2m  7 2
x 12x  2018 với m là tham số. Số các giá trị 4  1  1  
nguyên m thuộc đoạn  2018 
;2018 để hàm số đã cho đồng biến trên ;  là 2 4   
A. 2016 . B. 2019 .
C. 2010 . D. 2015 .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   Ta có y   3 m   3 2 8
1 x  6x  22m  7 x 12  1  1    1  1  
Hàm số đã cho đồng biến trên ; 
khi và chỉ khi y  0, x   ; 2 4     2 4      1  1  3   8m   3 2
1 x  6x  22m  7 x 12  0, x   ;  2 4        1 1
mx3   mx   x  3 2 2 2
2  2 x  2 (*), x   ;  2 4    Xét f t 3
t t f t 2 2 ;
 3t  2  0, t   
Suy ra f t là hàm đồng biến trên  .  1  1   x  2  1  1  
Từ (*) ta có 2mx x  2, x   ;  m  , x   ;  2 4  2x  2 4      x  2 7  m  min  m   .  1  1   ; 2x 2  2 4   
Do m nguyên và m  2
 018;2018 nên có 2015 giá trị của m thỏa mãn. Chọn D. 2cos x  3   
Ví dụ 4. Các giá trị thực của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 0;   là 2 cos x m  3  A. m  3;   1 2; . B. m  3;   . C. m  ;  3   .
D. m  ;    3 2; .
Hướng dẫn giải     1  Đặt c
t  os x , với x  0;  t  ;1      3   2  TOANMATH.com Trang 29 t
Khi đó y f t 2 3  2t mm D   \   .  2        Vì hàm số cos t
x nghịch biến trên x  0; 
 nên hàm số đã cho nghịch biến trên 0;   . Khi và chỉ  3   3   1 
khi hàm số đồng biến trên khoảng ;1   .  2  t   1 
Hàm số y f t 2 3 
đồng biến trên khoảng ;1   khi và khi và chỉ khi 2t m  2       f   t 2m 6 1   0, t   ;1     2t m2  2   2  m  6  0 m  3         m    m 1;2 m m       1;2 1   ; 3  ;1    2  2  Chọn C.
Ví dụ 5. Cho hàm số 3
y x mx 1 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên
1; . Tổng các phần tử của S bằng
A. 1. B. 3. C. 9 . D. 10.
Hướng dẫn giải
Đặt g x 3
x mx 1
Ta có lim g x   . Do đó hàm số y g x đồng biến trên 1; khi và chỉ khi x
gx  0, x  1; 2 3
x m  0, x  1;   
g x  0, x  1; 3
x mx 1  0, x  1;      m  min  2 2 3x , x m x x  1; 3 , 1;        1;     1   2 m x , x  1;   1 2      
m  min x  , x     1;  x 1;   x
 m  3  m  2 m0;1; 2 m  . 2 Chọn B. Lưu ý:    2 y
g x g x nên ta có thể chuyển bài toán về xét tính đơn điệu của hàm số 2
y g x.
g x.g x
- Tính đạo hàm y  . 2 g x TOANMATH.com Trang 30 - Hàm số 3 2
y ax bx cx d đồng biến trên ; khi và chỉ khi y  0 với x
 ; .
gx  0, x  ; Trường hợp 1: g     0
gx  0, x  ; Trường hợp 2: g     0
Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1: Cho hàm số 3 2
y  x mx  4m  9 x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số nghịch biến trên  ?
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 2: Tập hợp tất cả các số thực m để hàm số 3 2
y x  5x  4mx  3 đồng biến trên  là  25   25   25   25 A.  ;   . B.  ;   . C. ;     . D. ;    .  12   12   12  12    1
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3
y   x  m   2
1 x  4m 8 x  2 3 nghịch biến trên  ?
A. 9. B. 7. C. Vô số. D. 8. 1
Câu 4: Số giá trị m nguyên và m 2018;2018 để hàm số y   2 m   3
1 x  m   2
1 x  3x 1 đồng 3 biến trên  là
A. 4035. B. 4037. C. 4036. D. 4034. x  2
Câu 5: Các giá trị của tham số m để hàm số y
trên các khoảng xác định là x m
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . 2 x m
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng x  4 xác định?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1. 9x m
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
đồng biến trên từng khoảng mx 1 xác định?
A. 5. B. Vô số. C. 7. D. 3.
Câu 8: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2 4
m x  m   3 2
x x   2 2 m  
1 x . Gọi S là tập hợp
tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên  . Số phần tử của tập S là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 9: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số f x 1 1 2 5 3 2
m x mx 10x   2
m m  20 x đồng biến trên  . 5 3
Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng TOANMATH.com Trang 31 5 1 3 A. . B. 2  . C. . D. . 2 2 2
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  m  
1 sin x  3cos x  5x nghịch biến trên  ?
A. Vô số. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng 2018;2018 để hàm số
y  2m  
1 x  3m  2cos x nghịch biến trên  ?
A. 3. B. 4. C. 4014. D. 218. 2019 x 1
Câu 12: Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số y  
mx  2018 đồng biến 2017 2019 2017x
trên mỗi khoảng xác định là
A. 2018. B. 0. C. 2. D. 1. 1 2
Câu 13: Các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x  m   2
1 x  2m  3 x  đồng biến trên 3 3 1; là
A. m  2 . B. m  2 . C. m  1. D. m  1.
Câu 14: Tập hợp các giá trị m để hàm số 3 2
y mx x  3x m  2 đồng biến trên  3;  0 là  1    1    1    1  A. ;    . B. ;   . C. ;    . D.  ;0    3   3   3   3 
Câu 15: Tập hợp tất cả các giác trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x mx x m nghịch biến trên khoảng 1;2 là  11  11 A. ;     . B.  ;    1 . C.  1  ;. D. ;    .  4  4   
Câu 16: Cho hàm số y x  m m   x  m  2 3 2 2 2 3 3 3 3
1 x m  2 . Gọi S là tập hợp các giá trị thực
của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên 1; . S là tập hợp con của tập hợp nào dưới đây? A.  ;0  . B.  ;  2 . C.  1
 ; . D.  3;  2. 1 1
Câu 17: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x x  2mx  3m  4 nghịch 3 2
biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 8. B. 13. C. 17. D. 9. mx  9
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng x m 1;.
A. 5. B. 3. C. 2. D. x  2m  3
Câu 19: Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số y
đồng biến trên khoảng  ;  1  4 . x  3m  2
Tổng T của các phần tử trong S là TOANMATH.com Trang 32
A. T  6 . B. T  5 . C. T  9 . D. T  10 . 2 2x m
Câu 20: Gọi S là tổng các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến x m  4
trên khoảng 2021; . Giá trị của S bằng
A. 2935144. B. 2035145. C. 2035146. D. 2035143. mx 10
Câu 21: Có bao nhiêu giá tri nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 2x m 0;2?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 9.
Câu 22: Các giá trị của tham số m để hàm số 4
y x  m   2 2
1 x m  2 đồng biến trên khoảng 1;5 là
A. m  2 . B. 1  m  2 . C. m  2 . D. 1  m  2 . tan x  2   
Câu 23: Các giá trị của tham số m để hàm số y  đồng biến trên 0;   là tan x m  4  A. m  2 .
B. m  0 hoặc 1  m  2 .
C. 1  m  2 . D. m  0 . 1 2sin x
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  10
 ;10 để hàm số y  đồng biến trên 2sin x m    khoảng ;   ?  2 
A. 1. B. 9. C. 10. D. 18.
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   2
m  3sin x  tan x nghịch biến      ;   ?  2 2 
A. 5. B. 1. C. 3. D. 4. m  sin x
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 2 cos x    0;   ?  6 
A. 1. B. 0. C. 3. D. Vô số. Câu 27: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2  m . Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m 2019;2020 sao
cho hàm số đồng biến trên 3; . Số các phần tử của S bằng
A. 2021. B. 2022. C. 2023. D. 4040.
Dạng 3: Hàm ẩn liên quan đến sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
Bài toán 1. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y f x, y f u x ,
y f u x  hx … khi biết bảng biến thiên của hàm số m Phương pháp giải TOANMATH.com Trang 33
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm số y f u x , Ví dụ: Cho hàm số m xác định và liên tục trên  , 
y f u x  hx …
có đạo hàm f x thỏa mãn x 
y  u x. f u x , y  u x. f u x  hx 1  0 1  f  x  0  0  0 
Bước 2: Từ bảng biến thiên xác định nghiệm
phương trình f  x  0, nghiệm của bất phương
Hàm số y f 1 x nghịch biến trên khoảng nào
trình f  x  0 và nghiệm của bất phương trình dưới đây?
f  x  0 . A.  3;   1 . B.  2;  0 .
Bước 3: Đánh giá các khoảng thỏa mãn
C. 1;3 . D. 1; .
y  0, y  0
Hướng dẫn giải
Bước 4: Kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến
y f 1 x  y   f 1 x của hàm số
y f x ,
y f u x , Hàm số
y f 1 x nghịch biến
y f u x  hx
  f 1 x  0  f 1 x  0 1   x 1 x  0    .  1  1 x  0 1   x  2
Vậy hàm số y f 1 x có nghịch biến trên khoảng  ;0   và 0; 
1 , nên hàm số nghịch biến trên 2;0 . Chọn B. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau x  2  0 3  f x  0  0  0   
Hàm số y f  2
x  2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B. 3;2 . C. 0;  1 . D. 2;0 .
Hướng dẫn giải
Đặt g x  f  2 x  2x
Ta có g x  f  2
x  2x.2x  2 TOANMATH.com Trang 34 x  1 x  1    2 x  0     g xx 2x 2 0      x  2  2
x  2x  0   x  1 2 x 2x 3     x  3 
Bảng xét dấu g xx  3 2  1  0 1  2x  2    0    f  2 x  2x  0  0   0  0  g x  0  0  0  0  0 
Dựa vào bảng xét dấu của g x suy ra hàm số g x  f  2
x  2x đồng biến trên  ;  3  , 2  ;  1 và 0; 
1 , nên hàm số đồng biến trên 0;  1 . Chọn C.
Lưu ý: - Thông qua bảng xét dấu f  x  xác định được nghiệm của phương trình f  x  0.
- Hàm số y f  2
x  2x đồng biến đánh giá y  0 với y   x   f  2 2 2
x  2x (giải bất phương trình tích) Chú ý:
Nếu f x  0  x a thì f u x  0  u x  a .
- Bảng xét dấu g x chính là bảng xét dấu của tích x   f  2 2 2
x  2x.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm f  x như sau x  1  1 2 5  f  x  0  0  0  0 
Hàm số y g x  f x   3 2 3
2  x  3x  9x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 2; 
1 . B. 2; .
C. 0;2 . D.  ;  2   .
Hướng dẫn giải
Ta có y  g x 2
 3x  6x  9  3 f 2  x.
Hàm số y g x nghịch biến khi và chỉ khi
y  g x 2
 0  x  2x  3  f 2  x (1). Nhận xét: • Xét 2;
Với x  3   
1  12  f   1  0  loại. TOANMATH.com Trang 35 • Xét 0;2 3 9  1  Với x     1   f    0    loại. 2 4  2  • Xét  ;  2  
Với x  4   
1  5  f 6  0  loại. Xét  2;   1 thỏa mãn (1) vì 2
x  2x  3  0 3  x  1 2
x  2x  3  0                f    x x x 2  x 2 1 3 3 1  0  1 
  2  x  5  3  x  1 Chọn A.
Lưu ý: - Thông qua bảng xét dấu f  x  xác định được nghiệm của bất phương trình f  x  0
nghiệm của bất phương trình f  x  0 .
- Hàm số y g x nghịch biến đánh giá y  0 .
f 2  x  0
Với dạng toán này cần tìm những giá trị của x sao cho . 2
x  2x  3  0
Dạng 2: Tìm khoảng đồng, biến nghịch biến của hàm số y f x, y f u x khi biết đồ thị của
hàm số y f x Phương pháp giải
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm số y f u x , Ví dụ: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình
y  u xf u x .
bên. Hàm số y   f x đồng biến trên khoảng
Bước 2: Từ đồ thị hàm số y f x xác định được
hàm số y f x hoặc (nghiệm phương trình
f  x  0, nghiệm của bất phương trình f  x  0
và nghiệm của bất phương trình f  x  0 ).
Bước 3: Đánh giá các khoảng thỏa mãn
y  0, y  0 .
A. 1;2 . B. 2;3.
Bước 4: Kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến
của hàm số y f x , y f u x
C. 1;0 . D. 1;  1 .
Hướng dẫn giải
Hàm số y   f x có y   f  x .
Hàm số y   f x đồng biến khi và chỉ khi TOANMATH.com Trang 36
y  0  f  x  0 .
Dựa vào đồ thị ta có f  x  0 với mọi x 0;2.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 . Chọn A. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d a,b,c,d   có đạo hàm trên  và có đồ thị như
hình vẽ. Đặt hàm số y g x  f 2x  
1 . Hàm số y g x nghịch biến trên khoảng
A. 1;0 . B. 8;  1 .
C. 1;2 . D. 0;  1 .
Hướng dẫn giải
Cách 1: Hàm số y g x  f 2x  
1 có y  g x  2 f 2x   1
Hàm số nghịch biến khi và chỉ khi
y  2 f 2x   1  1
  2x 1  1  0  x 1
Cách 2: Hàm số y f x có dạng    3 2 y
f x ax bx cx d a,b,c, d   .
Ta có f  x 2
 3ax  2bx c .
Theo đồ thị, hai điểm A1;3 và B 1; 
1 là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Ta có  f   1  3
a b c d  3 a  1  f  1  1 
a b c d  1  b   0      f   1  0
3a  2b c  0 c  3      f     3 
a  2b c  0 d  1 1 0 Vậy f x 3
x  3x 1
y g x  f x     x  3 2 1 2 1  32x   1 1;
y  g x   x  2 6 2 1  6 TOANMATH.com Trang 37       g x 2x 1 1 x 0  0    2x 1 1 x 1 Bảng xét dấu x  0 1  g x  0  0 
Vậy hàm số y g x nghịch biến trên 0;  1 . Chọn D.
Lưu ý: Từ đồ thị hàm số y f x  xác định hàm y f x. và hàm y f 2x  
1  khảo sát và tìm
khoảng nghịch biến của hàm số. Chú ý:
Nếu hàm số y f x đồng biến trên  ;
a b thì hàm số f mx n:
a n b n Đồng biến trên ; 
nếu m  0 . m m
b n a n Nghịch biến trên ; 
nếu m  0 . m m
Ví dụ 2. Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d a,b,c, d  
có đồ thị như hình bên. Đặt y g x  f  2
x x  2 .
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. g x nghịch biến trên khoảng 0;2 .
B. g x đồng biến trên khoảng  1  ;0 .  1 
C. g x nghịch biến trên khoảng  ;0   .  2 
D. g x đồng biến trên khoảng  ;    1 .
Hướng dẫn giải Hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d , có đồ thị như hình vẽ.
Nhận xét A0;4 và M 2;0 là hai điểm cực trị của hàm số.  f 0  4 d  4 a  1  f 2  0 8
a  4b  2c d  0 b  3  Ta có      f 0  0
3a  2b c  0 c  0     f     12 
a  4b c  0 d  4 2 0 Tìm được hàm số 3 2
y x  3x  4 3 2
Ta có y g x   2
x x     2 2
3 x x  2  4 TOANMATH.com Trang 38
y g x   x    x x  2 2   2 2 1 3 2
6 x x  2       1 x    2 g x 0     x  0  x  1    Bảng xét dấu x  1  1  0  2 g x  0  0  0   1  
Vậy y g x nghịch biến trên khoảng ;0   .  2  Chọn C.
Lưu ý: - Từ đồ thị hàm số y f x xác định được hàm y f x và hàm y f  2
x x  2  khảo sát
và tìm khoảng nghịch biến của hàm số.
- Có thể sử dụng y   x   f  2 2 1 .
x x  2 y  0 2x 1  0   f    2
x x  2  0 2x 1  0 2 
x x  2  0  2
x x  2  2 
Ví dụ 3. Cho hàm số bậc ba    3 2 y
f x ax bx cx d y g x   f mx  
1 , m  0 có đồ thị
như hình vẽ. Hàm số y g x nghịch biến trên đúng một khoảngcó độ dài bằng 3. Giá trị m là 1 2 2
A. 3 . B. . C. . D. . 2 3 5
Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 39 Hàm số
y g x   f mx  
1 nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 3 nên
g x  mf mx  
1  0  f mx  
1  0 trên một khoảng có độ dài bằng 3.  1  x  mx 1  0  Ta có    1  0 m f mx    mx 1  2  1 x   m
Bảng xét dấu f mx   1 x  1  1  m m
f mx   1  0  0   
f mx   1 1 1  0  x   ;  m m     1 1  2
Yêu cầu của bài toán  3    m     m m  3 Chọn C.
Lưu ý: Từ đồ thị hàm số y f x  xác định hàm số y f x và y g x  f mx   1 kết hợp với
phần nhận xét ở ví dụ 1 cho kết quả.  0 1 2 1
- Hàm số f x đồng biến trên 0;2  Hàm số y   f mx  
1 nghịch biến trên ;   có độ m m  2 2 dài bằng
 3  m . m 3
Bài toán 3: Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y f x , y f u x ,
y f u x  hx … khi biết đồ thị của hàm số y f x Phương pháp giải TOANMATH.com Trang 40
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm số y f u x , Ví dụ: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x
y f u x  hx
có đồ thị như hình vẽ.
y  u xf u x , y  u x. f u x  hx
Bước 2: Từ đồ thị hàm số y f  x xác định
nghiệm phương trình f  x  0, nghiệm của bất
phương trình f  x  0 và nghiệm của bất phương
trình f  x  0 .
Bước 3: Đánh giá các khoảng thỏa mãn
y  0, y  0
Bước 4: Kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến Hàm số      2 y g x
f x  nghịch biến trên khoảng của hàm số
y f x ,
y f u x , A.  ;    1 . B.  1;  0 .
y f u x  hx … C. 0;  1 . D. 1;3 .
Hướng dẫn giải
Ta có g x  x f  2 2 . x  x  0  f    2 x   0
Để g nghịch biến thì g x  0   x  0  f    2 x   0 x  0  2 2 x  2   1
  x  1 4    x   1   x  0 x  0 1   x  2  2 2  x  1  1  x  4 Vậy hàm số   2 y
f x  nghịch biến trên các khoảng  ;  2   ;  1;  0 và 1;2 . Chọn B. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ. Hàm số y g x  f 3 2x
nghịch biến trên khoảng TOANMATH.com Trang 41 A.  ;   
1 . B. 2; .
C. 0;2 . D. 1;3 .
Hướng dẫn giải   x
Từ đồ thị Cy f  xf  x 2 2 : ;  0   (1) x  5
g x  2.
f 3 2x (2) 1 5  2   3 2x  2  
Từ (1) và (2) ta có    0  3  2   0 x g x f x     2 2 3  2x  5 x  1   1 5 
Vậy hàm số g x nghịch biến trên các khoảng ;   và  ;    1 .  2 2  Chọn A.
Lưu ý: Thông qua đồ thị hàm số y f  x     f  x 2 x 2  0   . 5  x    f  xx 2  0   . 2  5  x
Hàm số y f 3 2x nghịch biến đánh giá y  2
f 3 2x  0 . Chú ý:
Dựa vào giao điểm của đồ thị hàm số y f  x với trục hoành chọn hàm cụ thể thỏa mãn
y f  x   x  2 x  2 x  5 y  2
f 3 2x.
Lập bảng xét dấu. Kết luận.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x liên tục trên  . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
      2019 2018x g x f x 1 
trên khoảng nào dưới đây? 2018 TOANMATH.com Trang 42
A. 2;3. B. 0;  1 . C.  1
 ;0 . D. 1;2 .
Hướng dẫn giải
Ta có g x  f  x   1 1 x    x
Do đó y   f  x   1 1 0 0 1  1    x 1  2 x  3
Vậy hàm số đồng biến trên  1  ;0 . Chọn C.
Nhận xét: Hàm số g x có g x  f  x   1 1. x  
Từ đồ thị hàm số y f  x, ta có f  x 1  1   x  2
f  x  1  1
  x  2 .
Ví dụ 3. Cho hai hàm số f x và g x có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng hai hàm số f 2x   1 và
g ax b có cùng khoảng nghịch biến  ; m n , ,
m n   . Khi đó giá trị của biểu thức 4a b bằng A. 0 . B. 2  . C. 4  . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1;3 TOANMATH.com Trang 43
Hàm số y f 2x  
1 có y  2 f 2x   1
Với y  0  2. f 2x  
1  0  f 2x  
1  0  1  2x 1  3  1  x  2
Vậy hàm số y f 2x  
1 nghịch biến trên khoảng 1;2
Hàm số y g ax b có đạo hàm y  .
a gax b  b x       
ax b  0  .  0 a y a g ax b   
ax b  2  2  bx   a b 2  b
Nếu a  0    a a
b   2  b
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;   ; ;     (không thỏa mãn).  a   ab 2  b
Nếu a  0    a a  2  b b
Hàm số nghịch biến trên khoảng ;    a a  2  b  2 1  1   aa a  2 
Do hàm số có cùng khoảng nghịch biến là 1;2 nên     . b bb4   2   2   aa
Vậy 4a b  4 . Chọn C.
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  , dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây.
Hàm số y f 2x  2 nghịch biến trên khoảng nào? x  0 2  f  x  0  0  A.  1  ; 
1 . B. 2; . C. 1;2 . D.  ;    1 .
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x  2  1  2 4  f  x  0  0  0  0  Hàm số y  2
f x  2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A.  4;  2 . B.  1  ;2 . C.  2;    1 . D. 2;4 .
Câu 3: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau TOANMATH.com Trang 44 x  0 2  y  0  0  1  y  3
Hàm số y f  2
x  2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;0
 . B. 0; 
1 . C. 2; . D. 1;2 .
Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và bảng biến thiên của y f  x như sau x  1  1 2  y  0  0  y  3 3  3
Hàm số g x  f x  3x đồng biến trên khoảng nào?
A. 2;2018 . B.  2  019; 2
 . C. 1;2 . D.  1  ;  1 .
Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x  2  0 1  f  x  0  0  0  1 1
Đặt y g x  f x 3 2
x x . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 2
A. Hàm số y g x đồng biến trên khoảng   ;1  .
B. Hàm số y g x đồng biến trên khoảng 1;2 .
C. Hàm số y g x đồng biến trên khoảng 0;  1 .
D. Hàm số y g x nghịch biến trên khoảng  2;   1 .
Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau x  1  1 3  f  x  0   0 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x  f x m đồng biến trên khoảng 0;2 ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 7: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu như sau x  2  1 2 4  f  x  0  0  0  0  TOANMATH.com Trang 45
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 0;2020 để hàm số     2 g x
f x x m nghịch biến trên khoảng  1  ;0 ?
A. 2017. B. 2018. C. 2016. D. 2015.
Câu 8: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f 3x  2 nghịch biến trên khoảng
;  . Khi đó giá trị lớn nhất của   là
A. 9. B. 3. C. 6. D. 1. Câu 9: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có đồ thị dưới
đây. Đặt g x  f  2x x  2
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. g x nghịch biến trên khoảng 0;2 .
B. g x đồng biến trên khoảng  1  ;0 .  1 
C. g x nghịch biến trên khoảng  ;0   .  2 
D. g x đồng biến trên khoảng  ;    1 .
Câu 10: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây. Hàm số y  2019 
f x đồng biến trên khoảng A. 1;2 . B. 2;3. C.  1  ;0 . D.  1  ;  1 .
Câu 11: Cho hàm số y f x có đồ thị dưới đây. Số giá trị nguyên
của tham số m để hàm số   2 y
f x x m nghịch biến trên 0;  1 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. TOANMATH.com Trang 46
Câu 12: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm f  x như hình vẽ dưới đây. Hàm số     2 g x
f x x đồng biến trên khoảng nào?  1   1  A. ;1 
 . B. 1;2 . C. 1  ;   . D.  ;    1 .  2   2 
Câu 13: Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có đồ thị như
hình vẽ bên. Hàm số y f  2
1 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3; . B.  3;  1 . C. 1; 3. D. 0;  1 .
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên  . Biết rằng hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số y f  2
x  5 nghịch biến trên khoảng trong các khoảng sau đây? A.  ;  3   . B.  5;  2   .  1 3  C. ; 
 . D. 2; .  2 2 
Câu 15: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  . Biết đồ thị hàm
số y f  x như hình vẽ. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham TOANMATH.com Trang 47
số m thoả mãn m  2019 
;2019 sao cho hàm số g x  f x m đồng biến trên khoảng  2;  0 . Số phần tử của tập S là A. 2017. B. 2019. C. 2015. D. 2021.
Câu 16: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và hình bên dưới
là đồ thị của đạo hàm y f  x .
Hàm số g x   f   x 2 2 2
x nghịch biến trên khoảng A.  3;  2   . B.  2;    1 . C.  1  ;0 . D. 0;2 . 2 x
Câu 17: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ. Hàm số y f 1 x   x 2
nghịch biến trên khoảng  3  A. 1  ;   . B.  2;  0 . C.  3;   1 . D. 1;3 .  2 
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  thoả f  2
   f 2  0 và đồ thị của hàm số y f x có dạng như hình bên. Hàm số    2 y f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?  3  A. 1  ;   . B. 1;  1 .  2  C. 2;  1 . D. 1;2 . TOANMATH.com Trang 48
Câu 19: Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f  x như hình
bên và f 2  f 2  0 . Hàm số g x   f   x 2 3    nghịch biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 2;2 . B. 1;2 .
C. 2;5 . D. 5; .
Câu 20: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f 2  x như hình vẽ
bên. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 2;4 . B. 1;3 . C. 2;  1 . D. 0;  1 .
Câu 21: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số
y f 3x  5 như hình vẽ. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào?  4   4  4  A.  ;8
  . B.  ;   . C. ; 
 . D. 8;10 .  3   3 3 
Câu 22: Cho hàm số y f x , hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d a,b,c, d   có đồ thị như hình
vẽ. Hàm số g x  f f  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3 3 
A. 1; . B.  ;
 2 . C. 1;0 . D.  ;   . 3 3   
Câu 23: Cho hàm số y f x có đồ thị f  x như hình vẽ TOANMATH.com Trang 49
Hỏi hàm số g x  f x    f   x 2 1 2
x  6x  3 đồng biến trên khoảng nào cho dưới đây? A.  ;0
 . B. 0;3 . C. 1;2 . D. 3; .
Câu 24: Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f  x như hình vẽ bên. Các giá trị của m để
hàm số y f x  m  
1 x đồng biến trên khoảng 0;3 là
A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . D. 0  m  4 .
Câu 25: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị của hàm số y f  x như hình vẽ. TOANMATH.com Trang 50 1
Đặt g x  f x m   x m  2
1  2019 với m là tham số thực. Gọi S là tập các giá trị nguyên 2
dương của m để hàm số y g x đồng biến trên khoảng 5;6. Tổng các phần tử của S bằng
A. 4. B. 11. C. 14. D. 20.
Dạng 4: Ứng dụng tính đơn điệu vào giải phương trình, bất phương trình
Bài toán 1. Ứng dụng tính đơn điệu vào giải phương trình Phương pháp giải
Cho hàm số y f x liên tục và đồng biến (hoặc Ví dụ: Giải phương trình 3
nghịch biến) trên tập D, ta có
x x  3x   1 3x  2
Với mọi u,v D f u  f v  u v
Hướng dẫn giải 2
Nhận xét: f x  f x x x . Do đó phương Điều kiện x  0  0 3
trình f x  0 có nhiều nhất một nghiệm Ta có 3
x x  3x   1 3x  2
x x   x  3 3 3 1  3x  2 Xét hàm số   3
f t t t , t  0
Ta có f t 2
 3t 1  0 , t   0
 hàm số f t đồng biến trên 0;
Do đó f x  f  3x  2  x  3x  2  2 x x  2   3  x  1 2 
x 3x  2  0
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  2 và x  1. Ví dụ mẫu a 1 c
Ví dụ 1. Biết phương trình 3 3
27x  23x 1  26x 1 có một nghiệm thực dương x   với b 6 d ,
b c, d là các số nguyên tố. Khẳng định đúng là
A. 6a d   b c 1.
B. 6a d   b c 1.
C. 5a d   b c 1.
D. 5a d   b c 1.
Hướng dẫn giải Phương trình x x  
x    x3 3 3
x   x   3 27 23 1 26 1 3 3 26 1  26x 1 . (1) TOANMATH.com Trang 51
Xét hàm số f t 3
t t f t 2
 3t 1  0 , t   
 Hàm số đồng biến trên  .
Phương trình (1): f 3x  f  3 26x 1 3 3
 3x  26x 1  27x  26x 1  0 x  1   0 1 1 23   1 1 23  x   
là nghiệm có dạng đã cho x   2 6 3  2 6 3
a 1,b  2,c  23,d  3
 6a d   b c 1. Chọn B.
Ví dụ 2. Biết phương trình 3 2
8x 12x 10x  3  10x  
1 10x 1 có một nghiệm thực dương a b x  với a, ,
b c   và a,c là các số nguyên tố cùng nhau. c Khẳng định đúng là
A. 2a c  b  3 .
B. 4a c  b  3.
C. 2a c  b  3.
D. 4a c  b  3 .
Hướng dẫn giải Nhận xét:
- Vế trái là đa thức bậc ba, vế phải chứa căn bậc hai nên ta biến đổi để xuất hiện  x  3 10 1 . Ta có  x  
x    x     x     x 3 10 1 10 1 10 1 2 10 1 10 1  2 10x 1
Khi đó phương trình có dạng ax b  ax b   x  3 3 2 10 1  2 10x 1 1 Điều kiện x  10
Phương trình đã cho   x     x     x  3 3 2 1 2 2 1 10 1  2 10x 1 (1).
Xét hàm số f t 3
t t f t 2 2
 3t  2  0 , t   
 Hàm số đồng biến trên  . Phương trình     
f x    f x   2x 1 0 1 2 1 10
1  2x 1  10x 1   2x   2 1  10x 1  1 x  7  41   2  x  2 4
2x 7x 1 0 TOANMATH.com Trang 52
a  7,b  41,c  4  4a c  b  3. Chọn D. x 1  2 1 a b
Ví dụ 3. Biết phương trình 
, có một nghiệm thực x  , với a, ,
b c   và c là số 3 2x 1  3 x  2 2
nguyên tố. Khẳng định đúng là
A. 2ac b 1.
B. ac b  2 .
C. 2ac b 1 .
D. ac b  2 .
Hướng dẫn giải x  Điều kiện  13 x  1 
Phương trình đã cho   x   x    x   3 2 1 2 2  2x 1  3
  x  3  x    x  3 3 3 
x   f x    f  3 1 1 2 1 2 1 1 2x 1 (1) với   3
f t t t Xét hàm số   3
f t t t , có f t 2  3t 1, t
    Hàm số đồng biến trên  .     1 2x 1 0   x  Do đó   3
1  x 1  2x 1     x   6  x  6 3 2 1 2 1 3 2
x x x  0 x  0 1 5   1 5  x
a  1,b  5,c  2  2ac b 1. x  2  2 Chọn C.
Bài toán 2: Ứng dụng tính đơn điệy vào giải bất phương trình Phương pháp giải
Cho hàm số y f x liên tục và đồng biến (hoặc Ví dụ: Cho hàm số y f x có f  x  0,
nghịch biến) trên tập D , ta có x
   . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
Với mọi u, v D : f u  f v  u v . f  2
m  2m  f 3 .
Với mọi u, v D : f u  f v  u v .
Hướng dẫn giải • Với mọi u,
f  x  0, x
   nên hàm số đã cho đồng
biến trên   f  2
m  2m  f 3 khi và chỉ khi 2 2
m  2m  3  m  2m  3  0  3   m 1. Vậy m  3;  
1 là các giá trị cần tìm thỏa mãn yêu TOANMATH.com Trang 53 cầu đề bài. Ví dụ mẫu  1 
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có f  x  0 , x
   . Tất cả các giá trị thực của x để ff   2 là  x   1    A. x  0;   .
B. x   1 ;0  ;   .  2   2   1    C. x   ;    .
D. x   1 ;0  0;   .  2   2 
Hướng dẫn giải
Ta có f  x  0 , x
   nên hàm số y f x nghịch biến trên   1  1 1 2x  1  Do đó f
f 2   2   0  x  ;  0  ;       x x x  2  Chọn B.
Ví dụ 2. Bất phương trình 3 2
2x  3x  6x 16  4  x  2 3 có tập nghiệm là a;b . Tổng a b có giá trị bằng A. 2  . B. 4. C. 5 . D. 3 .
Hướng dẫn giải Điều kiện: 2   x  4 Xét f x 3 2
 2x  3x  6x 16  4  x trên đoạn  2;  4 . 3 2 x x   1 1
f  x   , x   2
 ;4 , do đó hàm số đồng biến trên  2;  4. 3 2
2x  3x  6x 16 2 4  x
Bất phương trình đã cho  f x  f   1  2 3  x  1
So với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S  1;4  a b  5 . Chọn C.
Dạng 2: Bài toán ứng dụng tính đơn điệu vào bài toán tìm điều kiện đề phương trình có nghỉệm Phương pháp giải Nếu hàm số
y f x liên tục và có Ví dụ: Cho hàm số   3
f x x x . Có bao nhiêu
min f x  A , max B thì phương trình giá trị nguyên của tham số m để phương trình D D
     2m f f x x
có nghiệm trên đoạn 1;2?
f x  g m có nghiệm thuộc tập hợp A. 3 . B. 6.
D A g m  B . C. 9 . D. 10 .
Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 54 Hàm số f x 3
x x f x 2
 3x 1  0 , x     Hàm số   3
f x x x đồng biến trên  . Ta có x
 1;2  f  
1  f x  f 2  2  f x  10 Xét phương trình    m       3 2        2m f f x x f x f x x     3 3    2m f x x  (1) Xét x       f   x 3 3 3 3 3 3 1;2 ;2 1   x  10  2     f   x 3 3 9   x 1008 
Phương trình đã cho có nghiệm    1 có nghiệm m 4 m 10
 9  2 1008  2 2  2
m 4;5;6;7;8;  9 . Chọn B. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Cho   3    2m f x x x
.Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f x  x
có nghiệm trên đoạn 1;4 là
A. 6 . B. 9. C. 21. D. 22 .
Hướng dẫn giải t   f x
Đặt t f x     . (1)   
f t  t f x  x f t x
Xét hàm số      3    2  2m g u f u u u ugu 2
 3u  2  0 , u    .
Do đó        3 1    2m t x f x x x . (2)
Phương trình f f x  x có nghiệm trên đoạn 1;4  2 có nghiệm trên đoạn   3 m 3
1;4  1  2  4  m 0;1;2;3;4;5;  6
Tổng các giá trị là 1 2  3  4  5  6  21. Chọn C. TOANMATH.com Trang 55
Ví dụ 2. Cho hàm số f x 5 3
x  3x  4m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình     3 3 f f x
m x m có nghiệm trên đoạn 1;2?
A. 15 . B. 16. C. 17 . D. 18 .
Hướng dẫn giải Đặt t
f xm f x 3 3   
t m , kết hợp với phương trình ta có hệ phương trình  f t 3  x m 3 3      .(1) f   xf t t f x x 3      t m
Xét hàm số g u  f u 3 5 3
u u  4u  4m gu 4 2
 5u 12u  0, u
 1;2  Hàm số đồng biến đoạn 1;2.
Do đó    t x f x 3 5 3 1
x m x  2x  3m (2) Với x   5 3
1; 2 ,3  x  2x  48
 Phương trình (2) có nghiệm trên đoạn 1;2  3  3m  48  1 m 16 Chọn B.
Ví dụ 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m  2 m  2sin x  sin x có nghiệm thực?
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Điều kiện sin x  0 . Ta có 2
m  2 m  2sin x  sin x m  2 m  2sin x  sin x . 2
m  2sin x  2 m  2sin x  sin x  2sin x (1)
Xét hàm số f t 2  t  2t
f t  2t  2  0, t
  0  Hàm số f t đồng biến trên 0; . Phương trình  
1  f m  2sin x   f sin x  m  2sin x  sin x 2
 sin x  2sin x m
Đặt sin x t t 0  ;1
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình 2
t  2t m có nghiệm trên 0;  1 .
Xét hàm số g t 2
t  2t , t 0;  1
Ta có gt  2t  2; gt  0  t 1
Suy ra max g t  0;min g t  1 0; 1 0; 1 TOANMATH.com Trang 56
Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1   m  0
m   nên m  0;m  1  . Chọn D.
Ví dụ 4. Cho hàm số y f x liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ. 3 9m m
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 2
f x  3 có 3 nghiệm thực phân 2
3 f x  8 biệt?
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải Phương trình 3 
m m   2
f x   2 27 3 3 9
3 f x  8
  m  m   f x 3 3 2 2 3 3 3
8  3 f x  8
g m  g  2 3
3 f x  8 (1)
Xét hàm số g t 3
t t gt 2
 3t 1  0, t
   nên hàm số đồng biến trên  2  m  3  m  8  f x 9 8  2  Do đó   2
1  3 f x 3 2  8  3m   9m  8   2 f  x 2   m   3  f x 9 8   3  3
Dựa vào hình vẽ thì phương trình (3) vô nghiệm (vì f x  0, x  )
Do đó để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt  2 có ba nghiệm phân biệt hay 2  9m 8  35   3 m  3  5   . 2  9m 8  11   1 m   3  3 Chọn B. TOANMATH.com Trang 57
Bài tập tự luyện dạng 4 2 16x  6x  2 a c
Câu 1: Biết nghiệm nhỏ nhất của phương trình 3 2 3
3x  7x  6x  4  3 có dạng x  3 0 ba
a,b, c   * , tối giản. Giá trị của biểu thức 2 3 4
S a b c b
A. S  2428 . B. S  2432 . C. S  2418 . D. S  2453 .
Câu 2: Số nghiệm thực của phương trình  x   3 2 3 2 3
3x  5  2x  6x  7x  3 .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x  2  2 1 a b
Câu 3: Biết phương trình 
có một nghiệm dạng x
 0 với a,c  và b là số 3 2x  3  3 x  3 c
nguyên tố. Tổng P a b c bằng
A. 8. B. 7. C. 6. D. 2.
Câu 4: Biết phương trình  x   2 
x x   x 2 2 1 2 4 4 4
3 2  9x  3  0 có nghiệm duy nhất là a. Khi đó
A. 1  a  2 . B. 0  a  1. C. 2  a  1. D. 1  a  0 .
Câu 5: Bất phương trình 2 2
x  2x  3  x  6x 11  3  x x 1 có tập nghiệm a;b . Hiệu b a có giá trị bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 1  .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình  x   3
1 2 x 1  3 x  6   x  6 có dạng a;b. Tổng a b bằng
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn  2020 
; 2020 thỏa mãn bất phương trình
x  x 2       x  ?    2 9 9 3 1 x  3   1  0 
A. 4041. B. 2024. C. 2026. D. 2025.
Câu 8: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương trình  x  3 3
1  3  m  3 3x m
đúng hai nghiệm thực. Tổng các phần tử của tập S là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 9: Tập các giá trị của m để phương trình 6 4 3 3
x x m x   2  m  2 6 3 5
x  6mx 10  0 có đúng hai 1  nghiệm phân biệt thuộc ; 2 
S  a;b . Giá trị của biểu thức T  5a  8b là 2   
A. T  18 . B. T  43 . C. T  30 . D. T  31.
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 4 3 3 x x m x   2  m  2 sin 6sin sin 15 3
sin x  6msin x 10  0 vô nghiệm?
A. 3. B. 5. C. 7. D. Vô số. TOANMATH.com Trang 58
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2
2019m  2019m x x có nghiệm?
A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị âm của tham số m để phương trình 3 3
m  3 m  3sin x  sin x có nghiệm?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 13: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình
vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
f 6sin x  8cos x  f mm  
1  có nghiệm x   ? A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 14: Cho phương trình
x   cos x   3
cos x m   3 3 sin 2 2 2 2
1 2cos x m  2  3 2cos x m  2 . Có  2 
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng một nghiệm x  0;   ?  3 
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ 3 4m m
Các giá trị của tham số m để phương trình 2
f x  3 có 3 nghiệm phân biệt là 2
2 f x  5  37 5 37  5 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 2 ĐÁP ÁN
DẠNG 1. Xét tính đơn điệu của hàm số không chứa tham số
1-D 2-C 3-D 4-B 5-C 6-B 7-B 8-D 9-C 10-B
11-A 12-A 13-B 14-A 15-A 16-D 17-D 18-D 19-A 20-D 21-B 22-D 23-B 24-D
DẠNG 2. Các bài toán chứa tham số TOANMATH.com Trang 59
1-C 2-D 3-A 4-A 5-D 6-C 7-A 8-D 9-C 10-D
11-A 12-C 13-D 14-A 15-D 16-A 17-A 18-D 19-D 20-D
21-C 22-C 23-B 24-C 25-A 26-A 27-C
DẠNG 3. Hàm ẩn liên quan đến sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
1-C 2-B 3-B 4-A 5-B 6-A 7-C 8-D 9-C 10-A
11-B 12-C 13-C 14-C 15-C 16-C 17-B 18-D 19-C 20-D
21-A 22-B 23-C 24-C 25-C
DẠNG 4. Ứng dụng tính đơn điệu vào giải phương trình, bất phương trình
1-B 2-C 3-C 4-D 5-A 6-D 7-D 8-C 9-C 10-A
11-A 12-A 13-D 14-C 15-C TOANMATH.com Trang 60