Bài giảng ứng dụng của tích phân Toán 12

Bài giảng ứng dụng của tích phân Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TOANMATH.com
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm vững công thức tính diện tích hình phẳng, thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay.
+ Ghi nhớ các kiến thức cơ bản về phương trình đường thẳng, parabol, đường tròn và elip.
+ Nắm được định nghĩa, tính chất và các phương pháp tính tích phân.
Kĩ năng
+ Hiểu các ứng dụng của tích phân để vận dụng vào việc tính diện tích hình phẳng thể ch
của các vật thể, cũng như vật thể tròn xoay.
+ Lập được phương trình đường thẳng, parabol, đường tròn elip để xử lí các bài toán liên
quan.
+ Tính được diện tích hình phẳng, thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay trong các trường hợp
cụ thể.
TOANMATH.com
Trang 2
A. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành
Diện tích hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
, trục hoành hai đường
thẳng
x a
,
x b
(với
a b
) được xác định theo công thức:
b
a
S f x dx
Chú ý
Nếu
f x
không đổi dấu trên đoạn
;
a b
thì
b b
a a
S f x dx f x dx
• Nếu phương trình
0
f x
có nghiệm duy nhất
x c
thuộc
khoảng
;
a b
thì
b c b
a a c
S f x dx f x dx f x dx
c b
a c
f x dx f x dx
Nếu phương trình
0
f x
hai nghiệm
1 2
c c
thuộc
khoảng
;
a b
thì
1 2
1 2
c c
b b
a c c c
S f x dx f x dx f x dx f x dx
Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
Diện tích hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
1
C
:
y f x
,
2
C
:
y g x
liên tục trên đoạn
;
a b
hai đường thẳng
x a
,
x b
(với
a b
) được xác định theo
công thức:
b
a
S f x g x dx
Phần tô màu đen chính là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
, trục
hoành hai đường thẳng
x a
,
x b
(với
a b
).
Đặc biệt:
Nếu
0
f x
,
;
x a b
thì
b b
a a
S f x dx f x dx
Nếu
0
f x
,
;
x a b
thì
b b
a a
S f x dx f x dx
Phần gạch chéo trong hình hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
1
C
:
y f x
;
2
C
:
y g x
liên tục trên đoạn
;
a b
hai đường
TOANMATH.com
Trang 3
Chú ý
Nếu phương trình
f x g x
vô nghiệm trên khoảng
;
a b
thì
b b
a a
S f x g x dx f x g x dx
.
Nếu phương trình
f x g x
nghiệm duy nhất
x c
thuộc
;
a b
thì
c b
a c
S f x g x dx f x g x dx
c b
a c
f x g x dx f x g x dx
Nếu phương trình
f x g x
hai nghiệm
1 2
c c
thuộc
khoảng
;
a b
thì
1
c
b
a c
S f x dx f x g x dx
2
1 2
c
b
c c
f x g x dx f x g x dx
thẳng
x a
,
x b
(với
a b
).
Đặc biệt:
° Nếu
f x g x
,
;
x a b
(đồ thị
1
C
nằm phía trên đồ thị
2
C
) thì ta
có:
b
a
S f x g x dx
b
a
f x g x dx
Nếu
f x g x
,
;
x a b
(đồ thị
1
C
nằm phía dưới đồ thị
2
C
) thì ta
có:
b
a
S f x g x dx
b
a
f x g x dx
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
TOANMATH.com
Trang 4
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tính diện tích hình phẳng
Bài toán 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị bởi một đường cong
Phương pháp giải
Xét hình phẳng
H
:
:
: 0
C y f x
Ox y
x a
x b a b
Khi đó diện tích hình phẳng
H
là:
b
a
S f x dx
Trong loại 1 này, nếu thiếu cận a hoặc b thì ta đi
tìm bằng cách giải phương trình
0
f x
.
dụ: Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm s
C
:
3 1
1
x
y
x
hai trục tọa đ S.
Tính S.
Hướng dẫn giải
Hoành độ giao điểm của
C
trục hoành
nghiệm của phương trình:
3 1 1
0
1 3
x
x
x
Do đó diện tích hình phẳng là
0 0
1 1
3 3
3 1 4
3
1 1
x
S dx dx
x x
0
1
3
4
3 4ln 1 4ln 1
3
x x
Ứng dụng tích phân để tính
diện tích hình phẳng
Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành
Diện tích hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
, trục hoành hai đường
thẳng
x a
,
x b
(với
a b
) được xác định theo công thức:
b
a
S f x dx
Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
Diện tích hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
1
C
:
y f x
,
2
C
:
y g x
liên tục trên đoạn
;
a b
hai đường thẳng
x a
,
x b
(với
a b
) được xác định theo
công thức:
b
a
S f x g x dx
TOANMATH.com
Trang 5
Ví dụ mẫu
dụ 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2 1
y x
, trục hoành hai đường thẳng
1
x
,
2
x
bằng
A.
2
3
B.
3
2
C.
1
3
D.
7
3
Hướng dẫn giải
Ta có
2 2
2
2
1 1
2 1 4 3
S x dx x x dx
Vì phương trình
2
4 3
x x
không có nghiệm trên
1;2
nên
2
2
1
2
4 3
3
S x x dx
Chọn A.
Lưu ý: Các phần tính ch phân, học sinh thể sdụng máy tính
bỏ túi để kiểm tra kết quả.
dụ 2: Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x
, trục hoành hai đường thẳng
3
x
,
2
x
(như hình vẽ
bên). Đặt
1
3
a f x dx
,
2
1
b f x dx
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
S a b
. B.
S a b
. C.
S a b
. D.
S b a
.
Hướng dẫn giải
Ta có
1 2 1 2
3 1 3 1
S f x dx f x dx f x dx f x dx a b
Chọn D.
dụ 3: Gọi S diện tích của hình phẳng giới han bởi các đường
2
ln
x
y
x
,
0
y
,
1
x
,
x e
. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
2
1
ln
e
x
S dx
x
. B.
2
1
ln
e
x
S dx
x
. C.
2
2
1
ln
e
x
S dx
x
. D.
2
2
1
ln
e
x
S dx
x
.
Hướng dẫn giải
Diện tích hình phẳng giới han bởi các đường
2
ln
x
y
x
,
0
y
,
1
x
,
x e
là:
2 2
1 1
ln ln
e e
x x
S dx dx
x x
2
ln
0
x
x
,
1;
x e
Chọn B.
TOANMATH.com
Trang 6
Ví dụ 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
ln
y x
,
1
y
và đường thẳng
1
x
bằng
A.
2
e
. B.
2
e
. C. 2e. D.
2
e
.
Hướng dẫn giải
Ta có ln 1
x x e
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
ln
y x
,
1
y
và đường thẳng
1
x
là:
1 11 1 1
ln 1 ln 1 ln 1 1 2
e e e
e e
S x dx x dx x x dx x e
Chọn D.
dụ 5*: Gọi
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số
x
y e
,
trục hoành các đường thẳng
1
x
,
1
x
. Với
1;1
k
, đường
thẳng
x k
chia hình phẳng
H
thành hai hình phẳng có diện tích
lần lượt là
1
S
2
S
(như hình vẽ bên). Giá trị k để
1 2
S S
A.
2ln 2 1
. B.
1
2ln 1
e
e
.
C.
1
ln ln 2
e
e
. D.
ln 2
.
Hướng dẫn giải
0
x
e
với mọi x
nên ta có
1
1
1
1
k
k
x x k
S e dx e e e
1
1
2
x x k
k
k
S e dx e e e
1
1 2
1 1 1
2
2
k k k k
S S e e e e e e e e
e e
1 1 1
ln ln ln 2
2
k e e
e e
Chọn C.
Chú ý:
log
x
a
a b x b
dụ 6*: Cho hàm số
y f x
đồ thị trên
2;6
như
hình vẽ bên. Biết các miền A, B,
2
x
diện ch lần lượt là
32; 2; 3.
Tích phân
2
2
2 2 1
f x dx
bằng
A.
45
2
. B. 41. C. 37. D.
41
2
.
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com
Trang 7
Ta có
2 2
2 2
2 2 1 2 2 4
f x dx f x dx
Xét
2
1
2
2 2
I f x dx
.
Đặt
2 2 2
2
dt
t x dt dx dx
Đổi cận:
2 2
x t
;
2 6
x t
.
Suy ra
6
1
2
1
2
I f t dt
.
Gọi
1
x
;
2
x
các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
với trực hoành
1 2
2 6
x x
. Ta có
1 2
1 2
6
1
2
1 1
2 2
1 33
32 2 3
2 2
x x
A B C
x x
I f t df f t df f t df S S S
Vậy
2
1
2
33 41
2 2 1 4 4
2 2
f x dx I
Chọn D.
dụ 7*: Cho hàm số
y f x
có đồ thị của hàm số
y f x
như
hình bên.
Đặt
2
2 1
g x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 3 1
g g g
.
B.
3 3 1
g g g
.
C.
1 3 3
g g g
.
D.
1 3 3
g g g
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2 2 1
g x f x x
0 1
g x f x x
. Đây phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
f x
đường thẳng d:
1
y x
.
Dựa vào đồ thị ta thấy:
1
0 1
3
x
g x f x x
x
Bảng biến thiên:
TOANMATH.com
Trang 8
x
–3 1 3

g x
0 + 0 0 +
g x
3
g
1
g
3
g
Suy ra
3 1
g g
3 1
g g
Gọi
1
S
,
2
S
lần lượt diện tích các hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
f x
, đường thẳng d:
1
y x
trên các đoạn
3;1
1;3
ta có:
+) Trên đoạn
3;1
ta có
1
f x x
nên
1 1
1
3 3
1
1
2
S g x dx f x x dx
.
+) Trên đoạn
1;3
ta có
1
f x x
nên
3 3
2
1 1
1
1
2
S g x dx x f x dx
.
Dựa vào đồ thị ta thấy
1 2
S S
nên ta có:
1 3
3
1
1 3 3 1 3 3
g x g x g g g g g g
.
Vậy
1 3 3
g g g
.
Chọn D.
Lưu ý:
- Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
f x
đường thẳng d:
1
y x
chính nghiệm của
phương trình
0
g x
.
- Lập bảng biến thịên ta thấy
1
g
lớn hơn
3
g
. Ta chỉ cần so sánh
3
g
3
g
.
- So sánh diện tích dựa vào đồ thị.
Bài toán 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
Phương pháp giải
Xét hình phẳng
H
:
1
2
:
:
C y f x
C y g x
x a
x b a b
Khi đó diện tích hình phẳng
H
là:
b
a
S f x g x dx
dụ: Tính diện tích phần gạch chéo trên hình vẽ
sau.
TOANMATH.com
Trang 9
Trong loại 2 này, nếu thiếu cận a hoặc b thì ta đi
tìm bằng cách giải phương trình
f x g x
.
Lưu ý: năng phá dấu giá trị tuyệt đối, quan
sát hình vẽ để xác định diện tích.
Hướng dẫn giải
Từ đồ thị ta thấy
2 2
3 2 1
x x x
1;2
x
Vậy diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong
hình vẽ là
2
2 2
1
3 2 1
S x x x dx
2
2
1
2 2 4
x x dx
2
3 2
1
2
4
3
x x x
3
2
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số:
3
3
y x x
,
y x
. Tính S.
A.
4
S
. B.
8
S
. C.
2
S
. D.
0
S
.
Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
3 3
2
3 4 0
0
x
x x x x x
x
Vậy
0 2
3 3
2 0
4 4 4 4 8
S x x dx x x dx
.
Chọn B.
dụ 2: Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
my x
,
2
mx y
(với
0
m
). Tìm giá trị
của m để
3
S
.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
4
m
.
TOANMATH.com
Trang 10
Hướng dẫn giải
0
m
nên từ
2
my x
ta suy
2
0
x
y
m
;
Từ
2
mx y
nên
0
x
y mx
.
Xét phương trình
2
4 3
0
x
x
mx x m x
x m
m
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là:
2 2
0 0
m m
x x
S mx dx mx dx
m m
3
2 2
0
2 1 1
.
3 3 3 3
m
m x
x x m m
m
Yêu cầu bài toán
2 2
1
3 3 9 3
3
S m m m
(vì
0
m
).
Chọn C.
dụ 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm
2
y x
2
1
x
y
x
ln 2
S a b
với a,
b là những số hữu tỷ. Giá trị của
a b
A.
1
3
. B. 2. C.
2
3
. D. 1.
Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của
1
C
:
2
y x
2
C
:
2
1
x
y
x
2 3 2
0
2
1 2 0 1
1
2
x
x
x x x x x x
x
x
TOANMATH.com
Trang 11
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
0 0
0
3
2 2
1
1 1
2 2 5
2 2 2ln 1 2ln 2
1 1 3 3
x x
S x dx x dx x x
x x
Suy ra
5
3
a
2
b
Vậy
1
3
a b
Chọn A.
dụ 4*: Cho
H
hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
3
y x
, cung
tròn phương trình
2
4
y x
(với
0 2
x
) trục hoành (phần
đậm trong hình vẽ). Diện tích của
H
A.
4 3
12
. B.
4 3
6
.
C.
4 2 3 3
6
. D.
5 3 2
3
.
Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol
2
3
y x
cung tròn
2
4
y x
(với
0 2
x
) lả
2 2 2 4
4 3 4 3 1
x x x x x
.
TOANMATH.com
Trang 12
Diện tích của
H
1 2
1
2 2 3
0
0 1
3 3
3 4
3 3
S x dx x dx x I I
với
2
2
1
4
I x dx
.
Đặt
2sin
x t
,
; 2cos .
2 2
t dx t dt
Đổi cận
1
6
x t
,
2
2
x t
.
2
2 2 2
2 2
6
6 6 6
4 4sin .2cos . 4cos . 2 1 cos 2 . 2 sin 2
I t t dt t dt t dt x t
2 3
3 2
Vậy
3 3 2 3 4 3
3 3 3 2 6
S I
Chọn B.
dụ 5*: Hình phẳng
H
được giới hạn bởi đồ thị
C
của hàm đa
thức bậc ba parabol
P
trục đối xứng vuông góc với trục
hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
A.
37
12
. B.
7
12
.
C.
11
12
. D.
5
12
.
Hướng dẫn giải
đồ thị hàm bậc ba đồ thị hàm bậc hai cắt trục tung tại các điểm tung độ lần lượt
2
y
và
0
y
nên ta xét hai hàm số là
3 2
2
y ax bx cx
,
2
y mx nx
(với a,
0
m
).
Suy ra
C
:
3 2
2
y f x ax bx cx
P
:
2
y g x mx nx
.
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
P
là:
3 2 2 3 2 2
2 2 0
ax bx cx mx nx ax bx cx mx nx
.
Đặt
3 2 2
2
P x ax bx cx mx nx
.
Theo giả thiết,
C
P
cắt nhau tại các điểm hoành độ lần lượt
1
x
,
1
x
,
2
x
n
1 1 2
P x a x x x
.
Ta có
0 2
P a
.
Mặt khác, ta có
0 0 0 2 1
P f g a
.
TOANMATH.com
Trang 13
Vậy diện tích phần tô đậm
2
1
37
1 1 2
12
S x x x dx
Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
x
y e
,
0
y
,
0
x
,
2
x
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
2
2
0
x
S e dx
. B.
2
0
x
S e dx
. C.
2
0
x
S e dx
. D.
2
2
0
x
S e dx
.
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
y x x
và đồ thị hàm số
2
y x x
A.
37
12
. B.
9
4
I
. C.
81
12
. D. 13.
Câu 3: Gọi S diện tích hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
y f x
, trục hoành hai đường thẳng
1
x
,
2
x
(như hình v
bên).
Đặt
0
1
a f x dx
,
2
0
b f x dx
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
S b a
.
B.
S b a
.
C.
S b a
.
D.
S b a
.
Câu 4: Cho hình thang cong
H
giới hạn bởi các đường
x
y e
,
0
y
,
0
x
,
ln4
x
. Đường thẳng
x k
0 ln 4
k
chia
H
thành hai phần có diện ch
1
S
2
S
như hình vẽ bên dưới. Tìm k để
1 2
2
S S
.
TOANMATH.com
Trang 14
A.
2
ln 4
3
k
. B.
ln 2
k
. C.
8
ln
3
k
. D.
ln3
k
.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
đồ thị trên đoạn
1;4
như
hình vẽ bên. Tính tích phân
4
1
I f x dx
.
A.
3
I
. B.
11
2
I
.
C.
5
I
. D.
5
2
I
.
Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị các hàm số
ln
y x
,
1
y
,
1
y x
.
A.
3
2
S e
. B.
1
2
S e
. C.
1
2
S e
. D.
3
2
S e
Câu 7: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên
, đồ thị hàm
y f x
như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào trong các phương án
dưới đây là đúng?
A.
2 1 0
f f f
.
B.
0 1 2
f f f
.
C.
0 2 1
f f f
.
D.
1 0 2
f f f
.
Câu 8: Cho hàm
y F x
một nguyên m của hàm s
y f x
,
biết đồ thị hàm số
y f x
trên đọan
2;2
như hình vẽ bên dưới có diện tích
1 2
22
15
S S
,
3
76
15
S
TOANMATH.com
Trang 15
Giá trị của biểu thức
2 1 1 2
F F F F
bằng
A.
36
5
I
. B.
32
15
I
. C.
18
5
I
D.
32
15
I
.
Câu 9: Cho hàm số
y f x
. Đồ thị của hàm số
y f x
như
hình vẽ. Đặt
2
2
g x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 3 1
g g g
.
B.
1 3 3
g g g
.
C.
1 3 3
g g g
.
D.
3 3 1
g g g
.
Câu 10: Cho hai m số
3 2
1
2
f x ax bx cx
2
1
g x dx ex
(với a, b, c, d, e
). Biết rằng đồ thị của hàm số
y f x
y g x
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt –3;
–1; 1 (tham khảo hình vbên). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã
cho có diện tích bằng
A.
9
2
. B. 8.
C. 4. D. 5.
Câu 11: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong nh vẽ bên
được tính theo công thức nào dưới đây?
TOANMATH.com
Trang 16
A.
2
2
1
2 2 4
x x dx
.
B.
2
1
2 2
x dx
.
C.
2
1
2 2
x dx
.
D.
2
2
1
2 2 4
x x dx
.
Câu 12: Cho hai hàm số
3 2
2
f x ax bx cx
2
2
g x dx ex
,
với a, b, c, d,
e
. Biết rằng đồ thị của hàm số
y f x
y g x
cắt
nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt –2; –1; 1 (tham khảo hình vẽ bên).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
37
6
. B.
13
2
.
C.
9
2
. D.
37
12
.
Câu 13: Cho hai hàm số
3 2
1
f x ax bx cx
2
1
2
g x dx ex
với a, b, c, d, e
. Biết rằng đồ thị hàm số
y f x
và
y g x
cắt nhau tại ba điểm hoành độ lần
lượt –3; –1; 2 (tham khảo hình vẽ bên). Hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng
A.
125
12
. B.
253
12
.
C.
253
48
. D.
125
48
.
Câu 14: Cho hai hàm số
3 2
3
4
f x ax bx cx
2
3
4
g x dx ex
với a, b, c, d, e
. Biết rằng đồ thị của
hàm số
y f x
y g x
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ
lần lượt là –2; 1; 3 (tham khảo hình vẽ bên). Hình phẳng giới
hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
A.
125
48
. B.
253
24
.
TOANMATH.com
Trang 17
C.
125
24
. D.
253
48
.
Câu 15: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường
2
4
x
,
y x
2
y
diện tích
S a b
với a,
b
(phần bôi đen như hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
0
a
0
b
.
B.
1
a
1
b
.
C.
2 3
a b
.
D.
2 2
4 5
a b
.
Câu 16: Gọi
H
hình phẳng giới hạn bởi parabol
P
:
2
8
y x x
và trục hoành. Các đường thẳng
y a
,
y b
,
y c
với
0 16
a b c
chia
H
thành bốn phần diện tích
bằng nhau.
Giá trị của biểu thức
3 3 3
16 16 16
a b c
bằng:
A. 2048. B. 3584.
C. 2816. D. 3480.
Câu 17: Cho hàm số
4 3 2
y f x mx nx px qx r
trong đó
m, n, p, q,
r
. Biết rằng hàm số
y f x
đồ thị như hình
vẽ n. Tập nghiệm của phương trình
f x r
tất c bao
nhiêu phần tử?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Câu 18: Cho hàm số
4 3 2
y f x mx nx px qx r
trong
đó m, n, p, q,
r
. Biết rằng hàm số
y f x
đồ thị như
hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình
16 8 4 2
f x m n p q r
có tất cả bao nhiêu phần tử?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Câu 19: Cho đồ thị hàm s
3
y x
trên đoạn
0;1
một số
TOANMATH.com
Trang 18
thực
0;1
t
. Gọi
1
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi c đường
3
y x
,
3
y t
,
0
x
2
S
diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
y x
,
3
y t
,
1
x
(tham khảo hình vẽ bên). Gọi m, M lần lượt
là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
1 2
S S
. Tính
2 16
M m
.
A.
2 16 3
M m
. B.
2 16 5
M m
. C.
2 16 7
M m
. D.
2 16 10
M m
.
Câu 20: Cho Parabol
P
:
2
1
2
y x
đường tròn
C
bán nh
bằng 1 tiếp xúc với trục hoành đồng thời chung một điểm A duy
nhất với
P
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
P
,
C
và trục
hoành (phần bôi đậm trong hình vẽ bên) bằng
A.
27 3 8
24
. B.
9 3 9 4
12
.
C.
29 3 9
24
. D.
3 3 2
3
.
Câu 21: Hình phẳng
H
được giới hạn bởi đồ thị của hai
hàm số đa thức bậc bốn
y f x
y g x
. Biết rằng đồ
thị của hai hàm số này tiếp xúc nhau tại
3
x
cắt nhau tại
hai điểm hoành độ lần lượt –1; 2 như hình vẽ bên. Diện
tích của hình phẳng
H
(phần gạch sọc trên hình vẽ) gần
nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 3,11. B. 2,45.
C. 3,21. D. 2,95.
TOANMATH.com
Trang 19
Câu 22: Cho hàm số
f x
liên tục trên
đồ thị như hình vbên. Biết rằng diện tích các hình
phẳng
A
,
B
lần lượt bằng 3 và 7.
Tích phân
2
0
cos . 5sin 1
x f x dx
bằng
A.
4
5
. B. 2. C.
4
5
. D. –2.
Câu 23: Cho đường cong
C
:
3
8 27
y x x
đường thẳng
y m
cắt
C
tại hai điểm phân biệt nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục
tọa độ Oxy và chia thành 2 miền phẳng (gạch sọc và kẻ caro) có diện tích
bằng nhau (tham khảo hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
0
2
m
. B.
1
1
2
m
.
C.
3
1
2
m
. D.
3
2
2
m
.
Câu 24: Cho 2 số thực dương a, b khác 1 đthị của các hàm số
log
a
y x
;
log
b
y x
như hình vẽ bên. Gọi d đường thẳng song
song với trục Oy cắt trục hoành tại điểm A hoành độ
x k
1
k
. Gọi
1
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
log
a
y x
, đường
thẳng d và trục hoành;
2
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi
log
b
y x
, đường thẳng d trục hoành. Biết
1 2
4
S S
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
4
b a
. B.
4
a b
. C.
4
ln 2
b a
. D.
4
ln 2
a b
.
Câu 25: Cho đồ thị
C
của hàm số
3 2
3 1
y x x
. Gọi
d
là tiếp tuyến của
C
tại điểm A có hoành
độ
A
x a
. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi
d
C
bằng
27
4
, các giá trị của a thỏa mãn đẳng
thức nào?
A.
2
2 1 0
a a
. B.
2
2 0
a a
. C.
2
2 0
a a
. D.
2
2 3 0
a a
.
Câu 26: Số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm
2 2
6
2 3
1
x ax a
y
a
2
6
1
a ax
y
a
diện
tích lớn nhất là
A.
3
1
2
B. 1. C. 2. D.
3
3
.
TOANMATH.com
Trang 20
Câu 27: Cho hàm số
4 2
6
y x x m
đồ thị
m
C
. Giả sử
m
C
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
sao cho hình phẳng giới hạn bởi
m
C
và trục hoành có phần phía trên trục hoành phần phía dưới trục
hoành diện tích bằng nhau. Khi đó
a
m
b
(với a, b các số nguyên,
0
b
,
a
b
phân số tối giản).
Giá trị của biểu thức
S a b
là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 28: Cho hai hàm s
4 3 2
f x ax bx cx dx e
với
0
a
2
3
g x px qx
đồ thị lần lượt
1
C
2
C
. Biết rằng
1
C
đi qua gốc tọa độ cắt
2
C
tại bốn
điểm hoành độ lần lượt
2
; –1; 1 m. Tiếp tuyến của
đồ thị hàm số
y f x g x
tại điểm hoành độ
2
x
hệ số góc bằng
15
2
. Gọi
H
hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hai m số
y f x
y g x
(phần được đậm
trong hình vẽ bên). Diện tích của hình
H
bằng
A.
1553
120
. B.
1553
240
. C.
1553
60
. D.
1553
30
.
Dạng 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
Phương pháp giải
Các kiến thức được sử dụng khi giải toán:
Đường tròn
C
tâm
;
I a b
bán kính R phương trình
2 2
2
x a y b R
hay
2
2
y b R x a
. Diện tích hình tròn là
2
S R
.
Elip
E
tâm
0;0
O
gốc tọa độ, độ dài trục lớn trục nhỏ lần lượt 2a 2b (với
0
a b
),
các tiêu cự
1
;0
F c
2
;0
F c
, với
2 2 2
c a b
phương trình chính tắc
2 2
2 2
1
x y
a b
hay
2 2
b
y a x
a
.
Diện tích của elip là
. .
S a b
.
• Parabol
P
:
2
y ax bx c
.
• Khi đó đỉnh của
P
;
2 4
b
I
a a
với
2
4
b ac
và điểm
2
0 0 0 0 0
;
M x y P y ax bx c
.
Ví dụ mẫu
TOANMATH.com
Trang 21
dụ 1: Ông An một mảnh vườn hình Elip độ dài trục lớn bằng 16m độ dài trục bằng
10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục của elip làm trục đối xứng (như hình
vẽ bên dưới).
Biết kinh phí để trồng hoa là 100000 đồng/1
2
m
. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất
đó (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 7862000 đồng. B. 7653000 đồng. C. 7128000 đồng. D. 7826000 đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ bên dưới
Từ giả thiết ta có:
8
a
5
b
.
Vậy phương trình của elip là
E
:
2 2
1
64 25
x y
hay
2
5
64
8
y x
.
Khi đó, diện ch dải đất trồng hoa chính diện ch S của hình phẳng được giới hạn bởi
E
các
đường thẳng
4
x
4
x
.
Ta có:
4 4
2 2
0 0
5 5 3
4 64 64 80
8 2 6 4
S x dx x dx
Khi đó số tiền cần để trồng hoa trên dải đất là
100000. 7652891,82 7653000
T S
(đồng).
Chọn B.
Chú ý: Việc tìm kết quả tích phân chúng ta nên sử dụng máy tính cho nhanh chóng.
d2: Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang trí hình MNEIG chính giữa của một
bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao
6
BC m
, chiều dài
12
CD m
(hình vẽ bên dưới).
8m
8m
1
A
2
A
2
B
1
B
O
x
y
4
TOANMATH.com
Trang 22
Cho biết MNEG là hình chữ nhật
4
MN m
; cung EIF hình dạng là một phần của parabol có đỉnh I
trung điểm của cạnh AB đi qua hai điểm C, D. Kinh phí làm bức tranh 900.000 đồng/
2
m
. Hỏi
công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó?
A. 20 400 000 đồng. B. 20 600 000 đồng. C. 20 800 000 đồng. D. 21 200 000 đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn hệ trục tọa độ gốc trung điểm O của MN, trục hoành trùng với đường thẳng MN (hình vẽ
bên dưới).
Khi đó parabol có phương trình là
2
1
6
6
y x
.
Diện tích của khung tranh là
2
2 2
2
1 208
6
6 9
S x dx m
.
Suy ra số tiền cần để làm bức tranh là
208
900.000 20800000
9
(đồng).
Chọn C.
Lưu ý: Parabol dạng
2
y ax bx c
. Giải hệ phương trình
0;6
0
2
6;0
I P
b
a
C P
dụ 3: Người ta cần trồng một vườn hoa Cẩm Cầu (phần được
gạch chéo trên hình vẽ bên). Biết rằng phần gạch chéo hình phẳng
giới hạn bởi parabol
2
2 1
y x
nửa trên của đường tròn tâm
TOANMATH.com
Trang 23
gốc tọa độ bán nh bằng
2
m. Số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm Cầu là bao nhiêu
biết rằng để trồng mỗi
2
m
hoa cần ít nhất là 250000 đồng?
A.
3 2
250000
6
(đồng).
B.
3 10
250000
6
(đồng).
C.
3 10
250000
3
(đồng).
D.
3 2
250000
3
(đồng).
Hướng dẫn giải
Phương trình đường tròn tâm gốc tọa độ, bán kính
2
R
2 2
2
x y
hay
2
2
y x
Tọa độ giao điểm của parabol và đường tròn là nghiệm hệ phương trình
2
2
1; 1
2
1; 1
2 1
x y
y x
x y
y x
Diện tích vườn hoa là
1
2 2
1
3 10
2 2 1
6
S x x dx
.
Số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm Tú Cầu là
3 10
250000
6
(đồng).
Chọn B.
Lưu ý: Nửa đường tròn phía trên trục hoành có phương trình là
2
2
y x
d4: Để trang trí cho một lễ hội đầu xuân, từ một mảnh vườn hình elip chiều dài trục lớn 10m,
chiều dài trục nhỏ là 4 m. Ban tổ chức chia mảnh vườn elip thành hai phần bởi đường tròn có đường kính
bằng độ dài trục nhỏ và có tâm trùng với tâm của elip như hình vẽ.
Trên hình tròn, người ta trồng hoa với giá 100000 đồng/
2
m
, phần còn lại của mảnh vườn người ta trồng
cỏ với giá 60000 đồng/
2
m
(biết tiền trồng hoa trồng cỏ bao gồm cả tiền công tiền mua cây). Hỏi
ban tổ chức cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và cỏ (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 2387000 đồng. B. 2638000 đồng. C. 2639000 đồng. D. 2388000 đồng.
Hướng dẫn giải
10 m
4 m
TOANMATH.com
Trang 24
Elip
E
độ dài trục lớn bằng 10 m độ dài trục nhỏ 4m nên ta
5
a
,
2
b
. Diện tích của
E
2
1
10
S ab m
.
Đường tròn
C
có đường kính bằng độ dài trục nhỏ của elip nên có bán kính là
2
R m
.
Diện tích của hình tròn
C
2 2
2
4
S R m
.
Tổng số tiền T ban tổ chức cần để trồng hoa trên hình tròn trồng cỏ trên phần còn lại của mảnh
vườn là
2 1 2
100.000 60.000 2388000
T S S S
(đồng).
Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Một mảnh vườn hình elip trục lớn bằng 100m,
trục nhỏ bằng 80 m được chia thành 2 phần bởi một đoạn
thẳng nối hai đỉnh liên tiếp của elip. Phần nhỏ hơn trồng
cây con phần lớn hơn trồng rau. Biết lợi nhuận thu được
2000 đồng mỗi
2
m
trồng cây con và 4000 đồng mỗi
2
m
trồng rau. Hỏi thu nhập từ cả mảnh vườn là bao nhiêu (kết
quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 31904000 đồng. B. 23991000 đồng.
C. 10566000 đồng. D. 17635000 đồng.
Câu 2: Một cái cổng hình parabol như hình vẽ bên dưới.
Biết chiều cao
4
GH m
, chiều rộng
4
AB m
,
0,9
AC BD m
. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại
hình chữ nhật CDEG đậm giá 1200 000 đồng/
2
m
,
còn các phần để trắng làm xiên hoa giá 900000
đồng/
2
m
. Tổng chi phí để hai phần nói trên gần nhất với
số tiền nào dưới đây?
A. 11445000 đồng. B. 7368000 đồng.
C. 4077000 đồng. D. 11370000 đồng.
Câu 3: Một khu đất có hình dạng là một hình tròn với đường
kính
20
d m
như hình v bên. Người ta muốn trồng rau
trên dải đất rộng 10 m lấy tâm của đường tròn khu đất làm
2
B
1
B
1
A
2
A
5
2
–2
–5
O
–2
2
y
x
B
40
O
y
x
A
50
Cây con
–10 10
5
–5
TOANMATH.com
Trang 25
tâm đối xứng. Diện tích phần đất trống còn lại bao nhiêu
2
m
?
A.
100
50 3
3
. B.
100
10 3
3
.
C.
400
50 3
3
. D.
200
50 3
3
.
Câu 4: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol
đỉnh S như hình vẽ bên. Biết
4
OS AB m
, với O là trung điểm
của AB. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu khác
nhau với mức chi phí: phần trên phần kẻ sọc giá 120 000 đồng/
2
m
; phần giữa hình quạt tâm O, bán kính 2 m được đậm giá
140000 đồng/
2
m
; phần n lại giá 160000 đồng/
2
m
. Tổng chi phí
để sơn cả ba phần gần nhất với số nào sau đây?
A. 1444000 đồng. B. 1488000 đồng.
C. 1450000 đồng. D. 1493000 đồng.
Câu 5: Một biển quảng cáo dạng hình elip với bốn
đỉnh
1
A
,
2
A
,
1
B
,
2
B
như hình vẽ bên. Biết chi phí để
sơn phần đậm 200 000 đồng/
2
m
phần còn lại
100 000 đồng/
2
m
. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên
gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết
1 2
8
A A m
,
1 2
6
B B m
tứ giác MNPQ hình chữ nhật
3
MQ m
.
A. 7322000 đồng. B. 7213000 đồng.
C. 5526000 đồng. D. 5782000 đồng.
Câu 6: Trong công viên Toán học, những mảnh đất
mang hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được trồng một
loài hoa nó được tạo thành bởi một trong những đường
cong đẹp trong Toán học. Ở đó có một mảnh đất mang tên
Bernoulli, được tạo thành từ đường Lemmiscate
phương trình trong hệ tọa độ Oxy
2 2 2
16 25
y x x
như hình vẽ bên dưới. Tính diện tích S của mảnh đất
Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ tọa độ Oxy tương
ứng với chiều dài 1 mét.
A.
2
125
6
S m
. B.
2
125
4
S m
.
C.
2
250
3
S m
. D.
2
125
3
S m
.
Câu 7: Cho m số
f x
. Đồ thị của hàm số
y f x
trên
3;2
như hình vẽ (phần cong của đồ thị là một phần
2
B
2
A
1
A
1
B
N
P
Q
M
TOANMATH.com
Trang 26
của parabol
2
y ax bx c
. Biết
3 0
f
, giá trị của
1 1
f f
bằng
A.
23
6
. B.
31
6
.
C.
35
3
. D.
9
2
.
Câu 8: Một chi tiết máy hình đĩa tròn dạng như hình vẽ
bên. Người ta cần phủ sơn cả hai mặt của chi tiết. Biết rằng
đường tròn lớn phương trình
2 2
25
x y
. Các đường
tròn nhỏ có m
7
;0
2
I
,
7
0;
2
J
,
7
;0
2
K
,
7
0;
2
G
đều bán kính bằng 2. Biết chi phí sơn là
900 000 đồng/
2
m
, đơn vị trên hệ trục dm. Chi phí phải
trả để sơn hoàn thiện chi tiết máy gần nhất với stiền nào
sau đây?
A. 650000 (đồng). B. 688500 (đồng).
C. 785200 (đồng). D. 588700 (đồng).
Câu 9: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó
người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình
parabol đỉnh trùng với tâm hình tròn và trục đối
xứng vuông góc với đường kính của nửa đường tròn,
hai đầu mút của parabol nằm trên nửa đường tròn
cách nhau một đoạn 4 mét (phần màu). Phần còn lại
của khuôn viên (phần không màu) dùng để trồng hoa
cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí trồng
hoa hồng hoa cúc lần lượt 200 000 đồng/
2
m
150 000 đồng/
2
m
. Hỏi chi ptrồng hoa khuôn viên đó gần nhất với số tiền nào sau đây (làm tròn đến
nghìn đồng)?
A. 2.132.000 đồng. B. 2.266.000 đồng. C. 2.257.000 đồng. D. 2.123.000 đồng.
Câu 10: Bác An mảnh ruộng hình Elip độ dài trục lớn bằng 100m, độ dài trục bằng 80m. Với chủ
trương xây dựng kinh tế nông thôn mới, bác định chuyển đổi canh tác bằng cách đào một cái ao hình elip
chính giữa vườn trục lớn bằng 90m, trục bằng 70m để nuôi tôm, cá. Phần đất còn lại bác m bờ
trồng cây xung quanh. Biết chi phí đào 1
2
m
ao hết 250000 đồng chi phí làm bờ trồng cây là 100000
đồng/1
2
m
. Hỏi số tiền bác phải chi gần với số nào nhất sau đây?
A. 1370519000 đồng. B. 1400500000 đồng. C. 1500000000 đồng. D. 1398212000 đồng.
Câu 11: Một chiếc cổng có hình dạng là một parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là 8 m. Người ta
treo một tấm phông hình chnhật hai đỉnh M, N nằm trên parabol và hai đỉnh P, Q nằm trên mặt đất
như hình vẽ bên. phần phía ngoài phông (phần không kẻ) người ta mua hoa để trang trí với chi p200
000 đồng /
2
m
, biết
4
MN m
,
6
MQ m
. Hỏi số tiền để mua hoa trang trí gần với số tiền nào sau đây?
TOANMATH.com
Trang 27
A. 3 434 300 đồng. B. 3 373 400 đồng.
C. 3 437 300 đồng. D. 3 733 300 đồng.
Câu 12: Ông An muốn m cửa rào sắt hình dạng
kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên
một parabol. Giá 1
2
m
của rào sắt 700000 đồng. Hỏi ông
An phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm
tròn đến hàng nghìn)?
A. 6.620.000 đồng.
B. 6.320.000 đồng.
C. 6.520.000 đồng.
D. 6.417.000 đồng.
Câu 13: Trên một khuôn viên hình elip độ dài trục lớn bằng 16
m, trục bằng 10 m. Người ta muốn trồng hoa trên một dải đất
phía trong khuôn viên, dải đất một cạnh song song với trục lớn
cách trục lớn 2,5 m (hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100
000 đồng/
2
m
. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó?
A. 2 879 000 đồng. B. 2 587 000 đồng.
C. 2 457 000 đồng. D. 2 678 000 đồng.
Câu 14: Một vòng xuyến ngã thành phố X dạng hình
tròn đường kính
4
AB m
. Công ty cây xanh thiết kế phần
trồng hoa giấy ở giữa hai đường parabol có trục đối xứng vuông
góc với đường kính AB tại tâm của hình tròn cắt AB tại
điểm C,
C
thỏa mãn
1
BC m
(phần tô đậm). Phần còn lại của
vòng xuyến thiết kế trồng hoa cúc. Chi phí để trồng hoa giấy
hoa cúc lần lượt là 200000 đồng /
2
m
và 100 000 đồng /
2
m
. Hỏi
chi phí để trang trí vòng xuyến theo thiết kế gần nhất với số tiền
nào dưới đây (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng)?
A. 1523000 đồng.
B. 1532000 đồng.
C. 1790000 đồng.
D. 1980000 đồng.
Câu 15: Một mảnh vườn hình chữ nhật với diện tích 200
2
m
. Người ta muốn trồng hoa trên mảnh vườn đó theo nh
một parabol bậc hai sao cho đỉnh của parabol trùng với trung
điểm một cạnh của mảnh vườn như hình vẽ bên. Biết chi p
trồng hoa là 300 nghìn đồng cho mỗi mét vuông. Xác định
chi phí trồng hoa cần có cho mảnh vườn trên.
A. 30 triệu đồng. B. 60 triệu đồng.
C. 50 triệu đồng. D. 40 triệu đồng
Câu 16: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng a
mỏng nh vuông cạnh bằng 10cm bằng cách khoét đi bốn phần
x
xx hoa xxx
16 m
5/2
m
TOANMATH.com
Trang 28
bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết
5
AB cm
,
4
OH cm
. Diện tích bề mặt hoa văn đó.
A.
2
160
3
cm
. B.
2
140
3
cm
.
C.
2
14
3
cm
. D.
2
50
cm
.
Câu 17: Cho parabol
P
:
2
y x
một đường thẳng d thay đổi cắt
P
tại hai điểm A, B sao cho
2019
AB
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
P
và đường thẳng d.
Tìm giá trị lớn nhất
max
S
của S.
A.
3
max
2019 1
6
S
. B.
3
max
2019
3
S .
C.
3
max
2019 1
6
S
. D.
3
max
2019
6
S
.
Câu 18: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm
được thiết kế nhình bên. Diện tích hoa n trang
trí (phần tô đậm) bằng
A.
3
1600
3
cm
. B.
3
800
3
cm
.
C.
3
250
cm
. D.
3
800
cm
.
Câu 19: Cho một viên gạch men dạng hình vuông
OABC như hình vẽ. Sau khi tọa độ hóa, ta có
0;0
O
,
0;1
A
,
1;1
B
,
1;0
C
hai đường cong lần ợt đồ thị
hàm số
3
y x
3
y x
. Tính diện tích của phần không được
tô đậm trên viên gạch men.
A.
1
3
. B.
5
4
.
C.
4
5
. D.
1
2
.
Câu 20: Để tăng thêm thu nhập, ông Bình chăn nuôi thêm 2 con bò. Do
diện tích đất của nhà ông hẹp nên ông xây chuồng như hình vẽn và
chia thành hai phần bằng nhau để nhốt 2 con bò. Biết ABCD hình
vuông cạnh 4m và I đỉnh của một parabol trục đối xứng trung
trực của BC và parabol đi qua hai điểm A, D; tiền y chuồng hết
350000 đồng/1
2
m
I cách BC một khoảng 5m. Số tiền chi phí ông
TOANMATH.com
Trang 29
Bình bỏ ra để xây dựng chuồng bò (làm tròn đến hàng nghìn) là bao nhiêu?
A. 6333000đồng. B. 7533000đồng. C. 6533000đồng. D. 7333000đồng.
B. THỂ TÍCH VẬT THỂ VÀ THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Thể tích vật thể
Cắt một vật thể B bởi hai mặt phẳng
P
Q
vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x a
x b
,
với
a b
. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox
tại điểm hoành độ x (với
a x b
) cắt B theo
thiết diện có diện tích
S x
như hình vẽ bên.
Khi đó thể tích vật thB
b
a
V S x dx
.
Thể tích khối tròn xoay
a) Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm
số
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
, trục Ox hai
đường thẳng
x a
x b
(với
a b
). Quay
H
xung quanh trục Ox ta thu được một khối tròn xoay
như hình vẽ bên.
Thể tích khối tròn xoay thu được
2
b
a
V f x dx
Nếu đổi vai trò của xy cho nhau, ta được
2
d
Oy
c
V g y dy
Khi đó, hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm
số
x g y
liên tục trên đoạn
;
c d
, trục Oy hai
đường thẳng
y c
,
y d
(với
c d
). Quay
H
xung quanh trục Oy ta thu được một khối tròn xoay
như hình vẽ bên.
b) Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hai
hàm s
1
C
:
y f x
,
2
C
:
y g x
liên tục
TOANMATH.com
Trang 30
trên đoạn
;
a b
hai đường thẳng
x a
,
x b
(với
a b
). Quay
H
xung quanh trục Ox ta thu
được một khối tròn xoay như hình vẽ bên. Khi đó,
thể tích khối tròn xoay thu được là
2 2
b
a
V f x g x dx
Chú ý: Trong trường hợp này, ta phải
. 0
f x g x
với
;
x a b
thì mới áp dụng
được công thức.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
TOANMATH.com
Trang 31
Thể tích vật thể
Cắt một vật thể B bởi hai mặt phẳng
P
Q
vuông c với trục
Ox lần lượt tại
x a
x b
, với
a b
. Một mặt phẳng tùy ý vuông
góc với Ox tại điểm có hoành độ x (với
a x b
) cắt B theo thiết diện
có diện tích
S x
như hình vẽ.
Khi đó thể tích vật thB
b
a
V S x dx
Thể tích khối tròn xoay
a) Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
liên tục
trên đoạn
;
a b
, trục Ox hai đường thẳng
x a
x b
(với
a b
). Quay
H
xung quanh trục Ox ta thu được một khối tròn xoay
như hình vẽ bên.
2
b
a
V f x dx
Nếu đổi vai trò của xy cho nhau, ta được
2
d
Oy
c
V g y dy
Khi đó, nh phẳng
H
giới hạn bởi đồ thhàm số
x g y
liên tục
trên đoạn
;
c d
, trục Oy hai đường thẳng
y c
,
y d
(với
c d
).
Quay
H
xung quanh trục Oy ta thu được một khối tròn xoay như
hình vẽ bên.
Ứng dụng của
tích phân trong
tính th
tích
b) Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
1
C
:
y f x
,
2
C
:
y g x
liên tục trên đoạn
;
a b
hai đường
thẳng
x a
,
x b
(với
a b
). Quay
H
xung quanh trục Ox ta thu
được một khối tròn xoay như nh vẽ bên. Khi đó, thể tích khối tròn
xoay thu được là
2 2
b
a
V f x g x dx
Chú ý: Trong trường hợp này, ta phải
. 0
f x g x
với
;
x a b
thì mới áp dụng được công thức.
TOANMATH.com
Trang 32
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Bài toán 1: Tính thể tích vật thể
Phương pháp giải
Cắt một vật thể B bởi hai mặt phẳng
P
Q
vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x a
x b
,
với
a b
. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox
tại điểm hoành độ X (với
a x b
) cắt B theo
thiết diện có diện tích
S x
Khi đó thể tích vật thể B
b
a
V S x dx
Ví dụ: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi
hai mặt phẳng
1
x
3
x
, biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại
điểm hoành độ x
1 3
x
thì được thiết diện
là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x
2
3 2
x
Hướng dẫn giải
Diện tích thiết diện là
2
3 3 2
S x x x
.
Suy ra thể tích vật thể tạo thành là
3 3
2
1 1
124
3 3 2
3
V S x dx x x dx
Ví dụ mẫu
dụ: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
0
x
4
x
, biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
0
4
x
làm một tam giác đều
có cạnh là
2 cos2
x
.
A.
3
V
. B.
3
2
V . C.
1
2
V
. D.
2
2
V .
Hướng dẫn giải
Diện tích tam giác đều là
2
3 2 cos 2
3 cos 2
4
x
S x x
Thể tích vật thể là
4 4
4
0 0
0
3 3
3 cos 2 sin 2
2 2
V S x dx xdx x
Chọn B.
Bài toán 2: Tính thể tích khối tròn xoay
Phương pháp giải
Áp dụng các công thức tính thể tích khối tròn
xoay:
dụ: Cho nh phẳng D giới hạn bởi đường cong
2 cos
y x
, trục hoành các đường thẳng
TOANMATH.com
Trang 33
Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
, trục Ox hai
đường thẳng
x a
x b
(với
a b
). Quay
H
xung quanh trục Ox ta thu được một khối tròn
xoay có thể tích là
2
b
a
V f x dx
0
x
,
2
x
. Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D
quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
Hướng dẫn giải
Ta có
2 2
2
0 0
2 cos
V y dx x dx
2
0
2 sin 1
x x
Ví dụ mẫu
d1: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
2
2
y x
,
0
y
,
1
x
,
2
x
. Gọi V lả thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H
xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
1
2
V x dx
. B.
2
2
2
1
2
V x dx
. C.
2
2
2
1
2
V x dx
. D.
2
2
1
2
V x dx
.
Hướng dẫn giải
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H
được giới hạn bởi các đường
2
2
y x
,
0
y
,
1
x
,
2
x
xung quanh trục Ox
2
2
2
1
2
V x dx
Chọn C.
dụ 2: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2 1
2 1
x
y
x
, trục hoành, hai đường thẳng
1
x
,
2
x
. Thể ch cảu vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình
H
quay xung quanh trục Ox bằng
ln
3
a
V b
, trong đó a, b các số hữu tỷ. Khi đó tích a.b bằng
A.
10
3
. B.
10
3
. C. 2. D. –2.
Hướng dẫn giải
Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi hình phẳng
H
quay xung quanh trục Ox
2
2 2 2
2 2
1 1 1
2 1 2 1 1 2
2 1 2 1
2 1 2 1
x x
V dx dx dx
x x
x x
2
1
1 1 1 5 2 15 2
ln 2 1 ln ln
2 2 1 2 3 15 3 15
x
x
TOANMATH.com
Trang 34
Suy ra
15
a
,
2
15
b
Vậy
. 2
a b
.
Chọn D.
d 3: Cho parabol
P
:
2
16
y x
và hai điểm
;0
A a
,
;0
B a
;
0 4
a
. Gọi
H
hình
phẳng giới hạn bởi
P
trục Ox,
1
H
hình chữ nhật ABCD với C, D hai điểm thuộc
P
. Gọi V
thể tích hình tròn xoay được khi xoay
H
quanh Oy
1
V
thể tích hình tròn xoay được khi
xoay
1
H
quanh Oy. Giá trị lớn nhất của tỉ số
1
V
V
bằng
A.
2
3
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Hướng dẫn giải
Ta có
16
0
16 128
y
V V y dy
D P
nên
2
;16
D a a
. Suy ra
2
16
AD a
.
Do đó khi xoay
1
H
quanh Oy ta được hình trụ tròn bán kính
R a
và chiều cao
2
16
h a
. Suy
ra
2 2 2 4
1
16 16
V a a a a
Xét hàm số
2 4
16
f x a a
trên
0;4
ta thấy:
3
32 4
f x x x
0
0 2 2
2 2
x
f x x
x
nên
0;4
max 2 2 64
f x f
.
Vậy
1
64 1
max
128 2
V
V
khi
2 2
a .
TOANMATH.com
Trang 35
Chọn C.
d4: -hiệu
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2 1
x
y x e
, trục tung trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình
H
xung quanh trục Ox:
A.
4 2
V e
. B.
4 2
V e
. C.
2
5
V e
. D.
2
5
V e
.
Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
2 1 0 1
x
x e x
.
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình
H
xung quanh trục Ox là:
1 1
2
2
2
0 0
2 1 4 1
x x
V x e dx x e dx
Đặt
2
2
2
2 1
1
2
x
x
du x dx
u x
e
v
dv e dx
Suy ra
1 1
1
2
2
2 2
0
0 0
4 1 4 1 2 4 1
2
x
x x
e
V x x e dx x e dx
Gọi
1
2
1
0
4 1
x
V x e dx
Đặt
2
2
1
2
x
x
du dx
u x
e
dv e dx
v
Suy ra
1
1 1
2
2 2 2 2
1
0 0
0
4 1 2 2 2 3
2
x
x x
e
V x e dx e e e
2 2
1
2 2 3 5
V V e e
Chọn D.
dụ 5: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi hai đồ thị
1
C
:
2
2
y x
2
C
:
2
4
y x
. Quay hình phẳng
H
xung quanh trục Ox ta thu được khối tròn xoay có thể tích là
A.
88
5
V
. B.
9
70
V
. C.
4
3
V
. D.
6
5
V
.
Hướng dẫn giải
Tọa độ giao điểm của
1
C
2
C
là nghiệm của hệ phương trình
2
2
2 0
1; 2
4
y x x y
x y
y x
TOANMATH.com
Trang 36
Với
0;1
x
thì
2
4 2
y x y x
.
Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là
1
2
2
2
0
2 2
V x x dx
1
2
0
6
4 4
5
x x dx
Chọn A.
Ghi nhớ: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
1
C
:
y f x
,
2
C
:
y g x
liên
tục trên đoạn
;
a b
hai đường thẳng
x a
,
x b
(với
a b
). Quay
H
xung quanh trục Ox ta thu
được một khối tròn xoay.
Khi đó, thể tích khối tròn xoay thu được là
2 2
b
a
S f x g x dx
dụ 6: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
1
C
:
f x x
,
2
C
:
sin
g x x
0
x
.
Gọi V thể ch khối tròn xoay tạo thành do
H
quay quanh trục hoành
2
V p
,
p
. Giá trị
của 24p bằng
A. 8. B. 4. C. 24. D. 12.
Hướng dẫn giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thcác hàm số
1
C
2
C
sin sin 0
x x x x
1
.
Xét hàm số
sin 1 cos 0
h x x x h x x
, x
.
Suy ra
h x
đồng biến trên
x
một nghiệm của phương
trình
1
nên
x
là nghiệm duy nhất của phương trình
1
.
Do đó thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
H
quanh trục hoành
là thể tích của khối nón khỉ quay tam giác vuông OAB quanh trục hoành.
TOANMATH.com
Trang 37
2 2 4
1 1 1 1
. .O . . . .
3 3 3 3
V B OA p
Vậy
1
24 24. 8
3
p
.
Chọn A.
Lưu ý: trên đoạn
0;
t
0
y x
sin 0
y x
nên không thể áp dụng công
thức
2 2
b
a
V f x g x dx
. Ở đây ta áp dụng công thức tính thể tích khối nón là
2
1
. . .
3
V r h
.
dụ 7: Để chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An
đã làm một chiếc “cách điệu” cho ông già Noel dáng một khối tròn
xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc như nh vẽ bên. Biết rằng
5
OO cm
,
10
OA cm
,
20
OB cm
, đường cong AB một phần của parabol đỉnh là
điểm A. Thể tích của chiếc mũ bằng
A.
3
2750
3
cm
. B.
3
2500
3
cm
.
C.
3
2050
3
cm
. D.
3
2250
3
cm
.
Hướng dẫn giải
Ta gọi:
+) Thể tích của chiếc mũ V.
+) Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng
10
OA cm
cm và đường cao
' 5
OO cm
1
V
.
+) Thch của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong AB hai trục tọa
độ quanh trục Oy là
2
V
.
Khi đó
2
1
5.10 500
V
1 2
V V V
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Do parabol có đỉnh A nên nó có phương trình dạng
P
:
2
10
y a x
.
TOANMATH.com
Trang 38
P
qua điểm
0;20
B
nên
1
5
a
.
Do đó
P
:
2
1
10
5
y x
. Từ đó suy ra
10 5
x y
(do
10
x
).
Suy ra
20
2
3
2
0
8000 1000
10 5 3000
3 3
V y dy cm
.
Vậy
3
1 2
1000 2500
500
3 3
V V V cm
Chọn B.
dụ 8: Gọi V thể ch khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x
,
0
y
4
x
quanh trục Ox. Đường thẳng
x a
0 4
a
cắt đồ thị hàm số
y x
tại M như hình
vẽ bên dưới:
Gọi
1
V
thểch khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng
1
2
V V
.
Khi đó
A.
2
a
. B.
2 2
a . C.
5
2
a
. D.
3
a
.
Hướng dẫn giải
Ta có
4
4
2
0
0
8
2
x
V xdx
. Mà
1 1
2 4
V V V
Gọi K là hình chiếu của M trên trục Ox.
Khi đó
OK a
, 4
KH a
,
MK a
.
Khi xoay tam giác OMH quanh Ox ta được hai khối nón sinh bởi các tam giác OMK, MHK nên thể tích
của khối tròn xoay đó là
2 2
1
1 1 4
. . . . . .
3 3 3
a
V MK OK MK KH
.
Từ
1
4
V
suy ra
4
4 3
3
a
a
.
Chọn D.
Bài tập tự luyện
TOANMATH.com
Trang 39
Câu 1: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường
2
4
y x
,
0
y
.
A.
2
V
. B.
71
82
V
. C.
512
15
V
. D.
2
8
3
V
Câu 2: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
các đường
tan
y x
,
0
y
,
0
x
,
4
x
.
A.
4
V
. B.
2
4
V
. C.
4
V
. D.
ln 2
2
V
.
Câu 3: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường
3
y x
,
0
y
,
1
x
,
8
x
.
A.
2
V
. B.
9
4
V
. C.
18,6
V
. D.
93
5
V
Câu 4: Kí hiệu
1
V
là thể tích hình cầu bán kính đơn vị
2
V
là thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay
hình phẳng giới hạn bởi các đường
2 2
y x
,
2
2 1
y x
quanh Ox. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 2
V V
. B.
1 2
V V
. C.
1 2
V V
. D.
1 2
2
V V
.
Câu 5: Cho khối trụ hai đáy hai hình tròn
;
O R
;
O R
,
4
OO R
. Trên đường tròn
;
O R
lấy hai điểm A, B sao cho
3
AB R
. Mặt phẳng
P
đi qua A, B cắt đoạn
OO
tạo với đáy một góc
bằng 60°.
P
cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của hình elip. Diện tích thiết diện đó bằng
A.
2
4 3
3 2
R
. B.
2
2 3
3 4
R
.
C.
2
2 3
3 4
R
. D.
2
4 3
3 2
R
.
Câu 6: Một chiếc cốc hình trụ chiều cao bằng 10cm
bán kính mặt trong bằng 3 cm đựng một lượng nước. Khi
nghiêng cốc nước sao cho nước chạm vào miệng cốc t
đáy mực nước đi qua tâm của đáy. Thể tích nước trong
cốc bằng
A.
3
30
cm
. B.
3
30
cm
.
C.
3
60
cm
. D.
3
15
cm
.
Câu 7: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1
4
y x
,
2
x
y
,
0
x
4
x
(phần hình phẳng bên phải trục Oy), tham
khảo hình vẽ bên. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay
D quanh trục Ox bằng
TOANMATH.com
Trang 40
A.
512
15
. B.
196
15
.
C.
272
15
. D.
112
15
.
Câu 8: Cho hình
H
giới hạn bởi trục hoành, một Parabol một đường thẳng tiếp c parabol đó tại
điểm
2;4
A
(như hình vẽ bên). Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình
H
quay quanh trục Ox
bằng
A.
32
5
. B.
16
5
.
C.
2
3
. D.
22
5
.
Câu 9: Cho hình
H
hình phẳng giới hạn bởi đường cong
2
x y
đường thẳng
x a
với
0
a
.
Gọi
1
V
2
V
lần lượt là thể tích của vật thể tạo tròn xoay sinh ra khi quay hình
H
quanh trục hoành
trục tung. hiệu
V
giá trị lớn nhất của
2
1
8
V
V
đạt được khi
0
0
a a
. Hệ thức nào sau đây
đúng?
A.
0
5 2
V a
. B.
0
5 4
V a
. C.
0
4 5
V a
. D.
0
2 5
V a
.
Câu 10: Xét
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
sin cos
f x a x b x
(với a, bcác hằng
số thực dương), trục hoành, trục tung đường thẳng
x
. Nếu vật thể tròn xoay được tạo thành khi
quay
H
quanh trục Ox có thể tích bằng
2
5
2
0 2
f
thì
2 5
a b
bằng
A. 8. B. 11. C. 9. D. 10.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi
1
H
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
4
x
y
,
2
4
x
y
,
4
x
,
4
x
và
2
H
hình gồm tất c các điểm
;
x y
thỏa mãn
2 2
16
x y
,
2
2
2 4
x y
,
2
2
2 4
x y
.
TOANMATH.com
Trang 41
Cho
1
H
,
2
H
quay quanh trục Oy ta được các vật thể thể tích lần lượt là
1
V
,
2
V
. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A.
1 2
V V
. B.
1 2
1
2
V V
.
C.
1 2
2
V V
. D.
1 2
2
3
V V
.
Câu 12: Cho
H
nh phẳng giới hạn bởi parabol
2
y x
đường tròn
2 2
2
x y
(phần tô đậm trong hình). Thể tích V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay
H
quanh trục hoành
bằng
A.
5
3
. B.
44
15
.
C.
5
. D.
22
15
.
Câu 13: Cho hàm số
f x
thỏa mãn
2
. 2020
f x f x f x x
, x
0 0 1
f f
. Gọi
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
f x
, trục hoành hai đường thẳng
0
x
,
2
x
. Tính
thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay
H
quanh trục Ox.
A.
2
8098
3
V
. B.
4049
V
. C.
8098
3
V
. D.
8098
3
V
.
Câu 14: Cho hình
H
hình phẳng giới hạn bới parabol
2
2 2
y x
, cung tròn có phương trình
2
9
y x
(với
0 3
x
) và
trục hoành (phần đậm trong hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay hình
H
quanh trục Ox
A.
164
15
. B.
164
15
.
TOANMATH.com
Trang 42
C.
163
15
. D.
163
15
.
Câu 15: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay nh tròn
C
:
2 2
2 3 1
x y
quanh trục Ox.
A.
2
2
V
. B.
2
6
V
. C.
2
V
. D.
6
V
.
Câu 16: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
. Gọi D hình phẳng giới hạn bởi đồ thịm s
y f x
, trục hoành hai đường thẳng
x a
,
x b
a b
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức.
A.
2
b
a
V f x dx
. B.
2
2
b
a
V f x dx
. C.
2 2
b
a
V f x dx
. D.
2
b
a
V f x dx
.
Câu 17: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
2
3
y x
,
0
y
,
0
x
,
2
x
. Gọi V là thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H
xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
2
0
3
V x dx
. B.
2
2
2
0
3
V x dx
. C.
2
2
2
0
3
V x dx
. D.
2
2
0
3
V x dx
.
Câu 18: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
2
1
y x
, trục hoành các đường thẳng
0
x
,
1
x
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích là
A.
1
2
0
1
x dx
. B.
1
2
0
1
x dx
. C.
1
2
0
1
x dx
. D.
1
2
0
1
x dx
.
Câu 19: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
2 sin
y x
, trục hoành và các đường thẳng
0
x
,
x
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A.
2 1
V
. B.
2 1
V
. C.
2
2
V
. D.
2
V
.
Câu 20: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường
2
3
y x
,
0
y
,
0
x
,
2
x
. Gọi V là thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay D xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
2
0
3
V x dx
. B.
2
2
2
0
3
V x dx
. C.
2
2
2
0
3
V x dx
. D.
2
2
0
3
V x dx
.
Câu 21: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
x
y e
, trục hoành và các đường thẳng
0
x
,
1
x
.
Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D quanh trục hoành có thể tích là
A.
2
2
e
V
. B.
2
1
2
e
V
. C.
2
1
2
e
V
. D.
2
1
2
e
V
.
Câu 22: Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong
2
1
y x
, trục hoành các đường thẳng
0
x
,
1
x
. Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D quanh trục hoành có thể tích là
A.
4
3
V
. B.
2
V
. C.
4
3
V
. D.
2
V
.
Câu 23: Thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
TOANMATH.com
Trang 43
2
2
y x x
,
0
y
,
0
x
,
1
x
quanh trục hoành có giá trị bằng
A.
8
15
. B.
7
8
. C.
15
8
. D.
8
7
.
Câu 24: Cho nh phẳng D giới hạn bởi các đường
4 4
1 sin cos
y x x
,
0
y
,
2
x
,
x
. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành Ox bằng
A.
2
7
8
. B.
2
7
4
. C.
2
3
4
. D.
2
3
8
.
Câu 25: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường
ln
y x x
,
0
y
,
1
x
,
x e
. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành Ox bằng
2
2
be
a
. Giá trị
a b
bằng
A. 32. B. 28. C. 34. D. 20.
Câu 26: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
ln
y x
, trục hoành và đường thẳng
x e
. Tính thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A.
1
V e
. B.
2
V e
. C.
V e
. D.
1
V e
.
Câu 27: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng
H
xác định bởi các đường
3 2
1
3
y x x
,
0
y
,
0
x
3
x
quanh trục Ox
A.
81
35
. B.
81
35
. C.
71
35
. D.
71
35
.
Câu 28: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường cong
3
1
x
y
x
, trục hoành trục tung. Khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích
ln 2
V a b
với a, b là các số nguyên. Giá trị
T a b
bằng
A.
3
T
. B.
6
T
. C.
10
T
. D.
1
T
.
Câu 29: Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường elip phương trình
2 2
1
9 4
x y
quay xung quanh trục Ox
A.
8
. B.
12
. C.
16
. D.
6
.
Câu 30: Vật thể paraboloid tròn xoay như hình vẽ bên đáy (phần gạch
chéo) diện tích
3
B
chiều cao
4
h
(khoảng cách từ đỉnh đến mặt
đáy). Thể tích của vật thể trên là
A.
1
3
V
. B.
6
V
.
C.
1
4
V
. D.
8
V
.
TOANMATH.com
Trang 44
Câu 31: Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
H
giới hạn bởi đường cong
5 4
1
x
x
x e
y
xe
, trục hoành và hai đường thẳng
0
x
,
1
x
quanh trục hoành thể tích
ln 1
V a b e
, trong đó a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5
a b
. B.
2 3
a b
. C.
9
a b
. D.
2 13
a b
.
Câu 32: Ký hiệu D hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
.
x
y f x x e
, trục hoành, đường thẳng
1
x
. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay D quanh trục hoành.
A.
2
1
V e
. B.
2
1
V e
. C.
2
1
1
4
V e
. D.
2
1
1
4
V e
.
Câu 33: Trong mặt phẳng, cho đường elip
E
độ dài trục lớn
10
AA
, độ dài trục nhỏ là
6
BB
, đường tròn tâm O có đường kính là
BB
(như hình vẽ bên). Cho miền hình hình phẳng giới hạn bởi đường
elip đường tròn ược tô đậm trên hình vẽ) quay xung quanh trục
AA
. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.
A.
36
V
. B.
60
V
.
C.
24
V
. D.
20
3
V
.
Câu 34: Một hình cầu bán kính 6 dm, người ta cắt bỏ hai phần bằng hai
mặt phẳng song song cùng vuông góc với đường kính để m mặt xung
quanh của một chiếc lu chứa nước (như hình vẽ). Tính thể tích V mà chiếc lu
chứa được, biết mặt phẳng cách tâm mặt cầu 4 dm.
A.
3
368
3
V dm
. B.
3
192
V dm
.
C.
3
736
3
V dm
. D.
3
288
V dm
.
Câu 35: Cho hai đường tròn
1
,5
O
2
,3
O
cắt nhau tại hai
điểm A, B sao cho AB một đường kính của đường tròn
2
,3
O
.
Gọi D là hình phẳng được giới hạn bởi hai đường tròn (ở ngoài
đường tròn lớn, phần được gạch chéo như hình vẽ). Quay D
quanh trục
1 2
OO
ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của
khối tròn xoay được tạo thành.
A.
36
V
. B.
68
3
V
.
B
B
A
A
A
B
C
(D)
1
O
2
O
TOANMATH.com
Trang 45
C.
14
3
V
. D.
40
3
V
.
Câu 36: Một nh cắm hoa dạng khối tròn xoay với đáy nh miệng bình các đường tròn đường
kính lần lượt 2 và 4. Mặt xung quanh của nh một phần của mặt tròn xoay khi quay đường cong
1
y x
quay quanh trục Ox. Thể tích của bình cắm hoa đó bằng
A.
8
. B.
15
2
. C.
14
3
. D.
14
3
.
Câu 37: Gọi V thể ch của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x a
2
y a a x
,
0 2
a
khi quay quanh trục Ox. Giá trị của a để V đạt giá trị lớn nhất là
A.
1
a
. B.
1
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 38: Cho hình H giới hạn bởi các đường
2
2
y x
2 2
8
x y
(phần gạch sọc trong hình). Khối tròn xoay khi quay H xung quanh
trục Ox có thể tích bằng bao nhiêu?
A.
2 8 2 7
3
. B.
4 13 8 2
3
.
C.
32 2
8
3
. D.
4 8 2 7
3
.
Câu 39: Một cái trống trường bán kính các đáy 30 cm, thiết
diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là
2
1600
cm
, chiều dài của trống là 1 m . Biết
rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống các đường parabol. Hỏi thể tích của cái trống
là bao nhiêu?
A. 425,2
3
dm
. B. 425,2
3
cm
. C. 425,2
3
cm
. D. 425,2.
3
m
Câu 40: Một bình hoa dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
sin 2
y x
và trục Ox (tham khảo hình v
bên). Biết đáy bình hoa hình tròn bán kính bằng 2 dm, miệng nh hoa
đường tròn bán kính bằng 1,5 dm. Bỏ qua độ dày của bình hoa, thể tích của
bình hoa gần với giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. 100
3
dm
. B. 104
3
dm
.
C. 102
3
dm
. D. 103
3
dm
.
TOANMATH.com
Trang 46
Câu 41: Hình elip được ứng dụng nhiều trong thực tiễn, đặc biệt
kiến trúc xây dựng như đấu trường La Mã, tòa nhà Ellipse Tower
Nội, sdụng trong thiết kế logo quảng cáo, thiết bị nội thất, ... Xét
một Lavabo (bồn rửa) làm bằng sứ đặc hình dạng là một nửa khối elip
tròn xoay thông sthuật mặt trên của Lavabo là: dài X rộng:
660 380
mm(tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng Lavabo độ dày
đều là 20 mm. Thể tích chứa nước của Lavabo gần với giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 18,66
3
dm
. B. 18,76
3
dm
. C. 18,86
3
dm
. D. 18,96
3
dm
.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vật thể
H
giới hạn bởi hai mặt phẳng phương
trình
x a
x b
a b
. Gọi
S x
diện tích thiết diện của
H
bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm hoành độ x với
a x b
. Giả shàm số
y S x
liên tục trên đoạn
;
a b
.
Khi đó, thể tích V của vật thể
H
được cho bởi công thức:
A.
2
b
a
V S x dx
. B.
b
a
V S x dx
. C.
2
b
a
V S x dx
. D.
b
a
V S x dx
.
Câu 43: Cho
T
vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
0
x
,
1
x
. nh thể tích V của
T
biết rằng khi
cắt
T
bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng X
0 1
x
, ta được thiết diện
là tam giác đều có cạnh bằng
1
x
.
A.
3
2
V
. B.
3 3
8
V
. C.
3 3
8
V . D.
3
2
V
.
Câu 44: Cho vật thể
T
giới hạn bởi hai mặt phẳng
0
x
;
2
x
. cắt vật thể
T
bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại x
0 2
x
ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng
1
x
x e
.
A.
4
13 1
4
e
. B.
4
13 1
4
e
. C.
2
2
e
. D.
2
2
e
.
Câu 45: Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình vẽ bên,
trong đó đường kính của nửa đường tròn lớn gấp đôi
đường kính của nửa đường tròn nhỏ. Biết rằng nửa hình
tròn đường kính AB có diện tích
8
30
BAC
.
Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi
quay hình
H
(phần đậm) xung quanh đường thẳng
AB.
A.
220
3
. B.
98
3
. C.
224
3
. D.
2
4
.
TOANMATH.com
Trang 47
Câu 46: Một đồ chơi được thiết kế gồm hai mặt cầu
1
S
,
2
S
cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của
1
S
thuộc
2
S
ngược lại (xem hình vẽ). Tính thể tích phần
chung V của hai khối cầu tạo bởi
1
S
2
S
.
A.
3
R
. B.
3
2
R
.
C.
3
5
12
R
. D.
3
2
5
R
.
TOANMATH.com
Trang 48
ĐÁP ÁN
A. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Dạng 1. Tính diện tích hình phẳng
1 - B 2 - A 3 - A 4 - D 5 - D 6 - A 7 - B 8 - A 9 - B 10 - C
11 - D 12 - A 13 - C 14 - D 15 - D 16 - B 17 - A 18 - B 19 - B 20 - A
21 - A 22 -A 23 - C 24 - A 25 - B 26 - B 27 - B 28 - A
Dạng 2: Các bài toán thực tế ứng dựng diện tích hình phẳng
1 - B 2 - A 3 - D 4 - A 5 - A 6 - D 7 - B 8 - D 9 - B 10 - A
11 - D 12 - D 13 - C 14 - C 15 - D 16 - B 17 - D 18 - A 19 - D 20 - C
B. THỂ TÍCH VẬT THỂ VÀ THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
1 - C 2 - D 3 - D 4 - B 5 - D 6 - C 7 - B 8 - B 9 - A 10 - C
11 - A 12 - B 13 - C 14 - A 15 - B 16 - A 17 - C 18 - D 19 - B 20 - C
21 - D 22 - A 23 - A 24 - A 25 - A 26 - B 27 - A 28 - D 29 - C 30 - B
31 - D 32 - D 33 - C 34 - C 35 - D 36 - B 37 - B 38 - D 39 - A 40 - D
41 - B 42 - D 43 - C 44 - B 45 - B 46 - C
| 1/48

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN Mục tiêu  Kiến thức
+ Nắm vững công thức tính diện tích hình phẳng, thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay.
+ Ghi nhớ các kiến thức cơ bản về phương trình đường thẳng, parabol, đường tròn và elip.
+ Nắm được định nghĩa, tính chất và các phương pháp tính tích phân.  Kĩ năng
+ Hiểu rõ các ứng dụng của tích phân để vận dụng vào việc tính diện tích hình phẳng và thể tích
của các vật thể, cũng như vật thể tròn xoay.
+ Lập được phương trình đường thẳng, parabol, đường tròn và elip để xử lí các bài toán liên quan.
+ Tính được diện tích hình phẳng, thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay trong các trường hợp cụ thể. TOANMATH.com Trang 1
A. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành
Diện tích hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x liên tục trên đoạn  ;
a b , trục hoành và hai đường
thẳng x  a , x  b (với a  b ) được xác định theo công thức: b S  f  x dx a Chú ý
Nếu f  x không đổi dấu trên đoạn  ; a b thì
Phần tô màu đen chính là diện tích hình b b
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số S  f  x dx  f  xdx
y  f  x liên tục trên đoạn  ; a b , trục a a
• Nếu phương trình f  x  0 có nghiệm duy nhất x  c thuộc hoành và hai đường thẳng x  a , x  b (với a  b ). khoảng  ; a b thì Đặc biệt: b c b S  f  x dx  f  x dx  f  x dx • Nếu f  x  0 , x   ; a b thì a a c b b c b S  f  x dx  f  xdx  f  xdx  f  xdx a a a c • Nếu f  x  0 , x   ; a b thì
• Nếu phương trình f  x  0 có hai nghiệm c  c thuộc 1 2 b b khoảng  ; a b thì S  f  x dx   f  xdx a a b c c b S  f  x 1 dx  f  x 2 dx  f  xdx  f  xdx a c 1 c 2 c
Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
Diện tích hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
C : y  f x , C : y  g x liên tục trên đoạn  ;ab và 2  1 
hai đường thẳng x  a , x  b (với a  b ) được xác định theo công thức: b
Phần gạch chéo trong hình là hình S  f  x g x dx
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số a
C : y  f x ;C : y  g x 2  1 
liên tục trên đoạn  ; a b và hai đường TOANMATH.com Trang 2
thẳng x  a , x  b (với a  b ). Đặc biệt: Chú ý
° Nếu f  x  g x , x   ; a b (đồ thị
• Nếu phương trình f  x  g  x vô nghiệm trên khoảng C nằm phía trên đồ thị C ) thì ta 2  1  b b  ;ab thì S  f
 x gx dx   f  b
  x  g  x dx  . có: S  f  x g x dx a a a
• Nếu phương trình f  x  g  x có nghiệm duy nhất x  c b   f
 x gxdx  c b a thuộc  ; a b thì S  f
 x gx dx f  x g x dx a c
• Nếu f  x  g x , x   ; a b (đồ thị c b   f 
C nằm phía dưới đồ thị C ) thì ta 2  1 
  x  g  x dx   f 
 x gxdx  a c b
• Nếu phương trình f  x  g  x có hai nghiệm c  c thuộc có: S  f  x g x dx 1 2 a khoảng  ; a b thì b    f
  x g xdx  b a S  f  x 1 c dx   f
 x gxdx  a c 2 c b   f
  x gxdx   f 
  x gxdx  1 c 2 c SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA TOANMATH.com Trang 3
Hình phẳng giới hạn bởi một đường cong và trục hoành
Diện tích hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x liên tục trên đoạn  ;
a b , trục hoành và hai đường
thẳng x  a , x  b (với a  b ) được xác định theo công thức: b S  f  x dx a
Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng
Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
Diện tích hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
C : y  f x, C : y  g x liên tục trên đoạn  ;ab và 2  1 
hai đường thẳng x  a , x  b (với a  b ) được xác định theo b công thức: S  f  x g x dx a II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tính diện tích hình phẳng
Bài toán 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị bởi một đường cong Phương pháp giải   C  : y  f x
Ví dụ: Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị O  x : y  0 3x 1
Xét hình phẳng H  :  hàm số C : y 
và hai trục tọa độ là S. x  a  x 1 x  b  a  b Tính S. Hướng dẫn giải
Khi đó diện tích hình phẳng H  là:
Hoành độ giao điểm của C và trục hoành là b S  f  x dx
nghiệm của phương trình: a 3x 1 1
Trong loại 1 này, nếu thiếu cận a hoặc b thì ta đi  0  x   x 1 3
tìm bằng cách giải phương trình f  x  0 .
Do đó diện tích hình phẳng là 0 0 3  x 1  4  S  dx  3  dx     x 1  x 1 1 1    3 3 0 4  3x  4ln x 1   4ln 1 1 3 3 TOANMATH.com Trang 4 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  2
2 1, trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  2 bằng 2 3 1 7 A. B. C. D. 3 2 3 3 Hướng dẫn giải 2 2
Ta có S   x  22 2 1 dx  x  4x  3 dx  1 1 2 2 Vì phương trình 2
x  4x  3 không có nghiệm trên 1;2 nên S   2 x  4x  3dx   3 1 Chọn A.
Lưu ý: Các phần tính tích phân, học sinh có thể sử dụng máy tính
bỏ túi để kiểm tra kết quả.
Ví dụ 2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x , trục hoành và hai đường thẳng x  3
 , x  2 (như hình vẽ 1 2 bên). Đặt a  f  xdx, b  f  xdx. 3  1
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. S  a  b . B. S  a  b . C. S  a  b . D. S  b  a . Hướng dẫn giải 1 2 1 2 Ta có S  f  x dx  f  x dx   f  xdx f  xdx  a b 3 1 3 1 Chọn D. ln x
Ví dụ 3: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới han bởi các đường y 
, y  0 , x  1, x  e . Mệnh 2 x
đề nào dưới đây đúng? e ln x e ln x e 2  ln x  e 2 ln x A. S   dx  . B. S  dx  . C. S  dx  . D. S     dx  . 2     x 2 x 2  x  2  x  1 1 1 1 Hướng dẫn giải ln x
Diện tích hình phẳng giới han bởi các đường y 
, y  0 , x  1, x  e là: 2 x e ln e x ln x ln x S  dx  dx   vì  0 , x  1;e 2 2 x x 2 x 1 1 Chọn B. TOANMATH.com Trang 5
Ví dụ 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  ln x , y  1 và đường thẳng x  1 bằng A. 2 e . B. e  2 . C. 2e. D. e  2. Hướng dẫn giải
Ta có ln x  1  x  e .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  ln x , y  1 và đường thẳng x  1 là: e e e e e S  ln x 1 dx  
ln x 1dx  xln x  1  dx  1 x  e2  1 1 1 1 1 Chọn D.
Ví dụ 5*: Gọi H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x y  e ,
trục hoành và các đường thẳng x  1
 , x  1. Với k  1  ;  1 , đường
thẳng x  k chia hình phẳng H  thành hai hình phẳng có diện tích
lần lượt là S và S (như hình vẽ bên). Giá trị k để S  S là 1 2 1 2  1  A. 2ln 2 1 . B. 2 ln e  1   .  e   1  C. ln e   ln 2   . D. ln 2 .  e  Hướng dẫn giải Vì x
e  0 với mọi x   nên ta có k k 1 1 x x k 1 S  e dx  e  e  e x x k S  e dx  e  e  e 1  và 2  1 1  k k k  k k 1 k 1  1 1 
S  S  e  e  e  e  2e  e   e  e  1 2   e 2  e  1  1   1   k  ln e   ln e   ln 2     2  e   e  Chọn C. Chú ý: x a  b  x  log b a
Ví dụ 6*: Cho hàm số y  f  x có đồ thị trên  2  ;6 như
hình vẽ bên. Biết các miền A, B, x  2 có diện tích lần lượt là 32; 2; 3. 2 Tích phân  f
  2x  21dx  bằng 2 45 41 A. . B. 41. C. 37. D. . 2 2 Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 6 2 2 Ta có  f
  2x  21dx  f   2x  2dx  4 2 2 2 Xét I  f 2x  2 dx . 1    2  dt
Đặt t  2x  2  dt  2dx  dx  2 Đổi cận: x  2   t  2  ; x  2  t  6 . 6 1 Suy ra I  f t dt . 1    2 2
Gọi x ; x là các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x 1 2 với trực hoành  2
  x  x  6 . Ta có 1 2  1 x x 6 1   1
I   f t df  f t df  f t df   S  S  S 1    2        A B C  2   2  2  1 x 2 x 1      33 32 2 3  2 2 2 33 41 Vậy  f
  2x  21dx  I  4   4   1 2 2 2 Chọn D.
Ví dụ 7*: Cho hàm số y  f  x có đồ thị của hàm số y  f  x như hình bên.
Đặt g  x  f  x   x  2 2
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. g 3  g  3    g   1 . B. g  3
   g 3  g   1 . C. g   1  g  3    g 3. D. g   1  g 3  g  3  . Hướng dẫn giải
Ta có g x  2 f x  2 x   1
g x  0  f x  x 1. Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f x và
đường thẳng d: y  x 1. x 
Dựa vào đồ thị ta thấy: g x   f  x 1 0  x 1   x  3  Bảng biến thiên: TOANMATH.com Trang 7   x –3 1 3 gx – 0 + 0 – 0 +  g   1  g  x g  3   g 3 Suy ra g  3    g   1 và g 3  g   1
Gọi S , S lần lượt là diện tích các hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x , đường thẳng d: 1 2
y  x 1 trên các đoạn  3  ;  1 và 1;  3 ta có: 1 1 1 +) Trên đoạn  3  ; 
1 ta có f x  x 1 nên S  g x dx 
 f  x  x 1  dx . 1          2  3 3  3 3 1 +) Trên đoạn 1; 
3 ta có f x  x 1 nên S  g x dx   x 1 f  x  dx . 2        2  1 1
Dựa vào đồ thị ta thấy S  S nên ta có: 1 2 1 3 g  x  g x  g   1  g  3
   g 3  g  
1  g 3  g 3 . 3  1 Vậy g   1  g 3  g  3  . Chọn D. Lưu ý:
- Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f  x và đường thẳng d: y  x 1 chính là nghiệm của
phương trình g x  0 .
- Lập bảng biến thịên ta thấy g   1 lớn hơn g  3
  . Ta chỉ cần so sánh g 3 và g  3   .
- So sánh diện tích dựa vào đồ thị.
Bài toán 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong Phương pháp giải   C : y  f x
Ví dụ: Tính diện tích phần gạch chéo trên hình vẽ 1       C : y  g x sau. 2   
Xét hình phẳng H  :  x  a  x  b  a  b
Khi đó diện tích hình phẳng H  là: b S  f  x g x dx a TOANMATH.com Trang 8
Trong loại 2 này, nếu thiếu cận a hoặc b thì ta đi
tìm bằng cách giải phương trình f  x  g  x .
Lưu ý: Kĩ năng phá dấu giá trị tuyệt đối, quan
sát hình vẽ để xác định diện tích. Hướng dẫn giải Từ đồ thị ta thấy 2 2 x  3  x  2x 1 x   1  ;2
Vậy diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong 2 hình vẽ là S     2 x  3   2 x  2x   1dx  1  2    2 2x  2x  4dx 1  2  2   3 2  x  x  4x    3  1 3  2 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: 3
y  x  3x , y  x . Tính S. A. S  4 . B. S  8. C. S  2 . D. S  0 . Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x  2 3 3
x  3x  x  x  4x  0   x  0 0 2
Vậy S    3x  4xdx   3x  4xdx  4 4  8. 2 0 Chọn B.
Ví dụ 2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 my  x , 2
mx  y (với m  0). Tìm giá trị của m để S  3. A. m  1. B. m  2 . C. m  3 . D. m  4 . TOANMATH.com Trang 9 Hướng dẫn giải 2 x Vì m  0 nên từ 2 my  x ta suy y   0 ; m Từ 2
mx  y nên x  0 và y  mx . 2 x x  0 Xét phương trình 4 3  mx  x  m x  m  x  m
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là: m 2 m 2 x  x  S  mx  dx  mx    dx  m  m 0 0  3  2 m m x  1 1 2 2   .x x    m  m  3 3m  3 3   0 1 Yêu cầu bài toán 2 2
S  3  m  3  m  9  m  3 (vì m  0 ). 3 Chọn C. 2x
Ví dụ 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm 2 y  x và y 
là S  a  b ln 2 với a, x 1
b là những số hữu tỷ. Giá trị của a  b là 1 2 A.  . B. 2. C.  . D. 1. 3 3 Hướng dẫn giải 2x
Phương trình hoành độ giao điểm của C : 2 y  x và C : y  là 2  1  x 1 x  0 2x 2 x x  3 2 1 x x 2x 0         x  1 x 1   x  2  TOANMATH.com Trang 10
Diện tích hình phẳng cần tìm là: 0 0 3 0  2x   2   x  5 2 2 S   x dx  2   x dx  2x         2ln x 1     2ln 2  x 1   x 1   3  3 1  1 1 5 Suy ra a  và b  2  3 1 Vậy a  b   3 Chọn A.
Ví dụ 4*: Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2 y  3x , cung tròn có phương trình 2
y  4  x (với 0  x  2) và trục hoành (phần tô
đậm trong hình vẽ). Diện tích của H  là 4  3 4  3 A. . B. . 12 6 4  2 3  3 5 3  2 C. . D. . 6 3 Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol 2 y  3x và cung tròn 2
y  4  x (với 0  x  2) lả 2 2 2 4
4  x  3x  4  x  3x  x 1. TOANMATH.com Trang 11
Diện tích của H  là 1 2 1 3 3 2 2 2 3 S  3x dx  4  x dx  x  I   I   với 2 I  4  x dx  . 3 3 0 1 0 1    
Đặt x  2sin t , t   ;  dx  2cost.dt  2 2      Đổi cận x  1  t  , x  2  t  . 6 2     2 2 2 2 2 2 I 
4  4sin t.2cos t.dt  4cos t.dt  2  
 1cos2t.dt  2x sin2t     6 6 6 6 2 3   3 2 3 3 2 3 4  3 Vậy S   I     3 3 3 2 6 Chọn B.
Ví dụ 5*: Hình phẳng H  được giới hạn bởi đồ thị C của hàm đa
thức bậc ba và parabol P có trục đối xứng vuông góc với trục
hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng 37 7 A. . B. . 12 12 11 5 C. . D. . 12 12 Hướng dẫn giải
Vì đồ thị hàm bậc ba và đồ thị hàm bậc hai cắt trục tung tại các điểm có tung độ lần lượt là y  2 và
y  0 nên ta xét hai hàm số là 3 2
y  ax  bx  cx  2 , 2
y  mx  nx (với a, m  0 ).
Suy ra C : y  f  x 3 2
 ax  bx  cx  2 và P :    2 y g x  mx  nx .
Phương trình hoành độ giao điểm của C và P là: 3 2 2
ax  bx  cx   mx  nx   3 2
ax  bx  cx     2 2 2 mx  nx  0 . Đặt P  x   3 2
ax  bx  cx     2 2 mx  nx.
Theo giả thiết, C và P cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt là x  1  , x  1, x  2 nên P x  a x   1  x   1  x  2 . Ta có P 0  2a .
Mặt khác, ta có P 0  f 0  g 0  2  a 1. TOANMATH.com Trang 12 2 37
Vậy diện tích phần tô đậm là S   x   1  x   1  x  2 dx   12 1 Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  x
y e , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2 x S   e dx  . B. x S  e dx  . C. x S   e dx  . D. 2 x S  e dx  . 0 0 0 0
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y  x  x và đồ thị hàm số 2 y  x  x là 37 9 81 A. . B. I  . C. . D. 13. 12 4 12
Câu 3: Gọi S là diện tích hình phẳng H  giới hạn bởi các đường
y  f  x , trục hoành và hai đường thẳng x  1
 , x  2 (như hình vẽ bên). 0 2 Đặt a  f  xdx , b  f
 xdx , mệnh đề nào sau đây đúng? 1  0 A. S  b  a . B. S  b  a . C. S  b   a . D. S  b   a .
Câu 4: Cho hình thang cong H  giới hạn bởi các đường  x
y e , y  0 , x  0 , x  ln 4 . Đường thẳng
x  k 0  k  ln 4 chia H  thành hai phần có diện tích là S và S như hình vẽ bên dưới. Tìm k để 1 2 S  2S . 1 2 TOANMATH.com Trang 13 2 8 A. k  ln 4 . B. k  ln 2 . C. k  ln . D. k  ln 3. 3 3
Câu 5: Cho hàm số y  f  x có đồ thị trên đoạn  1  ;4 như 4
hình vẽ bên. Tính tích phân I  f  xdx . 1 11 A. I  3 . B. I  . 2 5 C. I  5 . D. I  . 2
Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị các hàm số y  ln x , y  1, y  1 x . 3 1 1 3 A. S  e  . B. S  e  . C. S  e  . D. S  e  2 2 2 2
Câu 7: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  , đồ thị hàm
y  f  x như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào trong các phương án dưới đây là đúng? A. f 2  f   1  f 0 . B. f 0  f   1  f 2 .
C. f 0  f 2  f   1 . D. f  
1  f 0  f 2 .
Câu 8: Cho hàm y  F  x là một nguyên hàm của hàm số y  f  x , 22
biết đồ thị hàm số y  f  x trên đọan  2
 ;2 như hình vẽ ở bên dưới và có diện tích S  S  , 1 2 15 76 S  3 15 TOANMATH.com Trang 14
Giá trị của biểu thức F 2  F   1  F   1  F  2   bằng 36 32 18 32 A. I  . B. I  . C. I  D. I   . 5 15 5 15
Câu 9: Cho hàm số y  f  x . Đồ thị của hàm số y  f  x như
hình vẽ. Đặt g  x  f  x 2 2
 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. g 3  g  3    g   1 . B. g   1  g 3  g  3  . C. g   1  g  3    g 3. D. g  3
   g 3  g   1 . 1 Câu 10: Cho hai hàm số f  x 3 2  ax  bx  cx  và 2 g  x 2
 dx  ex 1 (với a, b, c, d, e ). Biết rằng đồ thị của hàm số
y  f x và y  g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là –3;
–1; 1 (tham khảo hình vẽ bên). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. . B. 8. 2 C. 4. D. 5.
Câu 11: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên
được tính theo công thức nào dưới đây? TOANMATH.com Trang 15 2 A.   2 2x  2x  4dx . 1 2 B.   2  x  2dx . 1 2 C.  2x  2dx. 1 2 D.   2 2  x  2x  4dx . 1
Câu 12: Cho hai hàm số f  x 3 2
 ax  bx  cx  2 và g x 2  dx  ex  2 ,
với a, b, c, d, e   . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x và y  g x cắt
nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là –2; –1; 1 (tham khảo hình vẽ bên).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 37 13 A. . B. . 6 2 9 37 C. . D. . 2 12
Câu 13: Cho hai hàm số f x 3 2  ax  bx  cx 1 và g  x 1 2
 dx  ex  với a, b, c, d, e  . Biết rằng đồ thị hàm số 2
y  f x và y  g  x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần
lượt là –3; –1; 2 (tham khảo hình vẽ bên). Hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng 125 253 A. . B. . 12 12 253 125 C. . D. . 48 48 3
Câu 14: Cho hai hàm số f  x 3 2  ax  bx  cx  và 4 g  x 3 2
 dx  ex  với a, b, c, d, e. Biết rằng đồ thị của 4
hàm số y  f x và y  g  x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ
lần lượt là –2; 1; 3 (tham khảo hình vẽ bên). Hình phẳng giới
hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 125 253 A. . B. . 48 24 TOANMATH.com Trang 16 125 253 C. . D. . 24 48
Câu 15: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường 2
4  x , y  x và y  2 có diện tích là S  a  b với a,
b   (phần bôi đen như hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây đúng? A. a  0 và b  0 . B. a  1 và b 1. C. a  2b  3 . D. 2 2 a  4b  5 .
Câu 16: Gọi H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol P : 2
y  8x  x và trục hoành. Các đường thẳng y  a , y  b , y  c
với 0  a  b  c  16 chia H  thành bốn phần có diện tích bằng nhau.
Giá trị của biểu thức   a3    b3    c3 16 16 16 bằng: A. 2048. B. 3584. C. 2816. D. 3480.
Câu 17: Cho hàm số    4 3 2 y
f x  mx  nx  px  qx  r trong đó
m, n, p, q, r   . Biết rằng hàm số y  f  x có đồ thị như hình
vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f  x  r có tất cả bao nhiêu phần tử? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 18: Cho hàm số    4 3 2 y
f x  mx  nx  px  qx  r trong
đó m, n, p, q, r   . Biết rằng hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình
f x 16m  8n  4 p  2q  r có tất cả bao nhiêu phần tử? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 19: Cho đồ thị hàm số 3
y  x trên đoạn 0;  1 và một số TOANMATH.com Trang 17 thực t 0; 
1 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y  x , 3
y  t , x  0 và S là diện 1 2
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y  x , 3
y  t , x  1 (tham khảo hình vẽ bên). Gọi m, M lần lượt
là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của S  S . Tính 2M 16m. 1 2 A. 2M 16m  3 . B. 2M 16m  5 . C. 2M 16m  7 . D. 2M 16m 10 . 1
Câu 20: Cho Parabol P : 2
y  x và đường tròn C có bán kính 2
bằng 1 tiếp xúc với trục hoành đồng thời có chung một điểm A duy
nhất với P . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P , C và trục
hoành (phần bôi đậm trong hình vẽ bên) bằng 27 3  8 9 3  9  4 A. . B. . 24 12 29 3  9 3 3  2   C. . D. . 24 3
Câu 21: Hình phẳng H  được giới hạn bởi đồ thị của hai
hàm số đa thức bậc bốn y  f  x và y  g  x . Biết rằng đồ
thị của hai hàm số này tiếp xúc nhau tại x  3  và cắt nhau tại
hai điểm có hoành độ lần lượt là –1; 2 như hình vẽ bên. Diện
tích của hình phẳng H  (phần gạch sọc trên hình vẽ) gần
nhất với kết quả nào dưới đây? A. 3,11. B. 2,45. C. 3,21. D. 2,95. TOANMATH.com Trang 18
Câu 22: Cho hàm số f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các hình
phẳng  A , B lần lượt bằng 3 và 7.  2 Tích phân cos . x f 5sin x    1 dx bằng 0 4 4 A.  . B. 2. C. . D. –2. 5 5
Câu 23: Cho đường cong C: 3
y  8x  27x và đường thẳng y  m cắt
C tại hai điểm phân biệt nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục
tọa độ Oxy và chia thành 2 miền phẳng (gạch sọc và kẻ caro) có diện tích
bằng nhau (tham khảo hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. 0  m  . B.  m  1. 2 2 3 3 C. 1  m  . D.  m  2 . 2 2
Câu 24: Cho 2 số thực dương a, b khác 1 và đồ thị của các hàm số
y  log x ; y  log x như hình vẽ bên. Gọi d là đường thẳng song a b
song với trục Oy và cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ x  k
k  1. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  log x , đường 1 a
thẳng d và trục hoành; S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y  log x , đường thẳng d và trục hoành. Biết S  4S . Mệnh đề nào b 1 2 sau đây đúng? A. 4 b  a . B. 4 a  b . C. 4 b  a ln 2 . D. 4 a  b ln 2 .
Câu 25: Cho đồ thị C của hàm số 3 2
y  x  3x 1. Gọi d  là tiếp tuyến của C tại điểm A có hoành 27
độ x  a . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi d  và C bằng
, các giá trị của a thỏa mãn đẳng A 4 thức nào? A. 2 2a  a 1  0 . B. 2 a  2a  0 . C. 2 a  a  2  0 . D. 2 a  2a  3  0 . 2 2 x  2ax  3a 2 a  ax
Câu 26: Số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y  và y  có diện 6 1 a 6 1 a tích lớn nhất là 1 A. B. 1. C. 2. D. 3 3 . 3 2 TOANMATH.com Trang 19 Câu 27: Cho hàm số 4 2
y  x  6x  m có đồ thị C . Giả sử C cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt m  m 
sao cho hình phẳng giới hạn bởi C và trục hoành có phần phía trên trục hoành và phần phía dưới trục m  a a
hoành có diện tích bằng nhau. Khi đó m  (với a, b là các số nguyên, b  0 , là phân số tối giản). b b
Giá trị của biểu thức S  a  b là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 28: Cho hai hàm số   4 3 2
f x  ax  bx  cx  dx  e với a  0 và g  x 2
 px  qx  3 có đồ thị lần lượt là C và 1 
C . Biết rằng C đi qua gốc tọa độ và cắt C tại bốn 2  1  2 
điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; –1; 1 và m. Tiếp tuyến của
đồ thị hàm số y  f  x  g  x tại điểm có hoành độ x  2 15 có hệ số góc bằng 
. Gọi H  là hình phẳng giới hạn bởi 2
đồ thị hai hàm số y  f  x và y  g  x (phần được tô đậm
trong hình vẽ bên). Diện tích của hình H  bằng 1553 1553 1553 1553 A. . B. . C. . D. . 120 240 60 30
Dạng 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong Phương pháp giải
Các kiến thức được sử dụng khi giải toán:
• Đường tròn C tâm I a;b và bán kính R có phương trình   2    2 2 x a y b  R hay      2 2 y b R
x a . Diện tích hình tròn là 2 S   R .
• Elip E  có tâm O 0;0 là gốc tọa độ, độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 2a và 2b (với a  b  0 ), 2 2 x y có các tiêu cự F  ; c 0 và F c; 0 , với 2 2 2
c  a  b có phương trình chính tắc là  1 hay 2   1   2 2 a b b 2 2 y   a  x . a
Diện tích của elip là S   . . a b . • Parabol P : 2 y  ax  bx  c .  b  
• Khi đó đỉnh của P là I  ;   với 2
  b  4ac và điểm M x ; y  P  y  ax  bx  c . 0 0    2  2a 4a  0 0 0 Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 20
Ví dụ 1: Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng
10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ bên dưới). 8m
Biết kinh phí để trồng hoa là 100000 đồng/1 2
m . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất
đó (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)? A. 7862000 đồng. B. 7653000 đồng. C. 7128000 đồng. D. 7826000 đồng. Hướng dẫn giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ bên dưới y B2 A A 1 8m 2 O 4 x B1 Từ giả thiết ta có: a  8 và b  5 . 2 2 x y 5
Vậy phương trình của elip là E  :   1 hay 2 y   64  x . 64 25 8
Khi đó, diện tích dải đất trồng hoa chính là diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi E và các
đường thẳng x  4 và x  4 . 4 4 5 5   3  Ta có: 2 2 S  4 64  x dx  64  x dx  80      8 2  6 4  0 0  
Khi đó số tiền cần để trồng hoa trên dải đất là
T  100000.S  7652891,82  7653000 (đồng). Chọn B.
Chú ý: Việc tìm kết quả tích phân chúng ta nên sử dụng máy tính cho nhanh chóng.
Ví dụ 2: Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang trí hình MNEIG ở chính giữa của một
bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao BC  6m , chiều dài CD  12m (hình vẽ bên dưới). TOANMATH.com Trang 21
Cho biết MNEG là hình chữ nhật có MN  4m ; cung EIF có hình dạng là một phần của parabol có đỉnh I
là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm C, D. Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng/ 2 m . Hỏi
công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó?
A. 20 400 000 đồng. B. 20 600 000 đồng. C. 20 800 000 đồng. D. 21 200 000 đồng. Hướng dẫn giải
Chọn hệ trục tọa độ có gốc là trung điểm O của MN, trục hoành trùng với đường thẳng MN (hình vẽ bên dưới). 1
Khi đó parabol có phương trình là 2 y   x  6 . 6 2  1  208
Diện tích của khung tranh là 2 S   x  6 dx      2 m .  6  9 2 208
Suy ra số tiền cần để làm bức tranh là
900.000  20800000 (đồng). 9 Chọn C. Lưu ý: Parabol có dạng 2
y  ax  bx  c . Giải hệ phương trình I 0;6P   b   0 2a C  6;0P 
Ví dụ 3: Người ta cần trồng một vườn hoa Cẩm Tú Cầu (phần được
gạch chéo trên hình vẽ bên). Biết rằng phần gạch chéo là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y  2x 1 và nửa trên của đường tròn có tâm là TOANMATH.com Trang 22
gốc tọa độ và bán kính bằng 2 m. Số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm Tú Cầu là bao nhiêu
biết rằng để trồng mỗi 2
m hoa cần ít nhất là 250000 đồng? 3  2 A.  250000 (đồng). 6 3 10 B.  250000 (đồng). 6 3 10 C.  250000 (đồng). 3 3  2 D.  250000 (đồng). 3 Hướng dẫn giải
Phương trình đường tròn tâm gốc tọa độ, bán kính R  2 là 2 2 x  y  2 hay 2 y   2  x
Tọa độ giao điểm của parabol và đường tròn là nghiệm hệ phương trình 2  y  2  x x  1; y  1   2    x 1; y 1 y 2x 1 1 3 10
Diện tích vườn hoa là S   2 2 2  x  2x   1 dx   . 6 1 3 10
Số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm Tú Cầu là  250000 (đồng). 6 Chọn B.
Lưu ý: Nửa đường tròn phía trên trục hoành có phương trình là 2 y  2  x
Ví dụ 4: Để trang trí cho một lễ hội đầu xuân, từ một mảnh vườn hình elip có chiều dài trục lớn là 10m,
chiều dài trục nhỏ là 4 m. Ban tổ chức chia mảnh vườn elip thành hai phần bởi đường tròn có đường kính
bằng độ dài trục nhỏ và có tâm trùng với tâm của elip như hình vẽ. 4 m 10 m
Trên hình tròn, người ta trồng hoa với giá 100000 đồng/ 2
m , phần còn lại của mảnh vườn người ta trồng
cỏ với giá 60000 đồng/ 2
m (biết tiền trồng hoa và trồng cỏ bao gồm cả tiền công và tiền mua cây). Hỏi
ban tổ chức cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và cỏ (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)? A. 2387000 đồng. B. 2638000 đồng. C. 2639000 đồng. D. 2388000 đồng. Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 23 y 2 B2 A A x 1 2 2 –5 O 5 –2 –2 B 1
Elip E có độ dài trục lớn bằng 10 m và độ dài trục nhỏ là 4m nên ta có a  5 , b  2 . Diện tích của
E là S  ab 10  2 m . 1 
Đường tròn C  có đường kính bằng độ dài trục nhỏ của elip nên có bán kính là R  2m .
Diện tích của hình tròn C  là 2 S   R  4  2 m . 2 
Tổng số tiền T mà ban tổ chức cần để trồng hoa trên hình tròn và trồng cỏ trên phần còn lại của mảnh
vườn là T  100.000S  60.000 S  S  2388000 (đồng). 2  1 2  Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 1 y 40
Câu 1: Một mảnh vườn hình elip có trục lớn bằng 100m,
trục nhỏ bằng 80 m được chia thành 2 phần bởi một đoạn 50 x
thẳng nối hai đỉnh liên tiếp của elip. Phần nhỏ hơn trồng O A
cây con và phần lớn hơn trồng rau. Biết lợi nhuận thu được là 2000 đồng mỗi 2
m trồng cây con và 4000 đồng mỗi 2 m B Cây con
trồng rau. Hỏi thu nhập từ cả mảnh vườn là bao nhiêu (kết
quả làm tròn đến hàng nghìn)? A. 31904000 đồng. B. 23991000 đồng. C. 10566000 đồng. D. 17635000 đồng.
Câu 2: Một cái cổng hình parabol như hình vẽ bên dưới.
Biết chiều cao GH  4 m , chiều rộng AB  4 m ,
AC  BD  0,9 m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại
là hình chữ nhật CDEG tô đậm giá là 1200 000 đồng/ 2 m ,
còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng/ 2
m . Tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với
số tiền nào dưới đây? A. 11445000 đồng. B. 7368000 đồng. C. 4077000 đồng. D. 11370000 đồng.
Câu 3: Một khu đất có hình dạng là một hình tròn với đường
kính d  20 m như hình vẽ bên. Người ta muốn trồng rau
trên dải đất rộng 10 m lấy tâm của đường tròn khu đất làm –10 10 –5 5 TOANMATH.com Trang 24
tâm đối xứng. Diện tích phần đất trống còn lại bao nhiêu 2 m ? 100 100 A.  50 3 . B. 10 3 . 3 3 400 200 C.  50 3 . D.  50 3 . 3 3
Câu 4: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol
đỉnh S như hình vẽ bên. Biết OS  AB  4m , với O là trung điểm
của AB. Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu khác
nhau với mức chi phí: phần trên là phần kẻ sọc giá 120 000 đồng/ 2
m ; phần giữa là hình quạt tâm O, bán kính 2 m được tô đậm giá 140000 đồng/ 2
m ; phần còn lại giá 160000 đồng/ 2 m . Tổng chi phí
để sơn cả ba phần gần nhất với số nào sau đây? A. 1444000 đồng. B. 1488000 đồng. C. 1450000 đồng. D. 1493000 đồng. B
Câu 5: Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn 2 M N
đỉnh A , A , B , B như hình vẽ bên. Biết chi phí để 1 2 1 2
sơn phần tô đậm là 200 000 đồng/ 2 m và phần còn lại A A 2 100 000 đồng/ 2
m . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên 1
gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A A  8m , 1 2
B B  6m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có Q P 1 2 MQ  3m . B 1 A. 7322000 đồng. B. 7213000 đồng. C. 5526000 đồng. D. 5782000 đồng.
Câu 6: Trong công viên Toán học, có những mảnh đất
mang hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được trồng một
loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường
cong đẹp trong Toán học. Ở đó có một mảnh đất mang tên
Bernoulli, nó được tạo thành từ đường Lemmiscate có
phương trình trong hệ tọa độ Oxy là 2 2 y  x  2 16 25  x 
như hình vẽ bên dưới. Tính diện tích S của mảnh đất
Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ tọa độ Oxy tương
ứng với chiều dài 1 mét. 125 125 A. 2 S  m . B. 2 S  m . 6 4 250 125 C. 2 S  m . D. 2 S  m . 3 3
Câu 7: Cho hàm số f  x . Đồ thị của hàm số y  f  x
trên 3;2 như hình vẽ (phần cong của đồ thị là một phần TOANMATH.com Trang 25 của parabol 2
y  ax  bx  c . Biết f 3  0 , giá trị của f   1  f   1 bằng 23 31 A. . B. . 6 6 35 9 C. . D. . 3 2
Câu 8: Một chi tiết máy hình đĩa tròn có dạng như hình vẽ
bên. Người ta cần phủ sơn cả hai mặt của chi tiết. Biết rằng
đường tròn lớn có phương trình 2 2
x  y  25 . Các đường  7   7   7  tròn nhỏ có tâm I ;0   , J 0;   , K ;0   ,  2   2   2   7   G 0; 
 và đều có bán kính bằng 2. Biết chi phí sơn là  2  900 000 đồng/ 2
m , đơn vị trên hệ trục là dm. Chi phí phải
trả để sơn hoàn thiện chi tiết máy gần nhất với số tiền nào sau đây? A. 650000 (đồng). B. 688500 (đồng). C. 785200 (đồng). D. 588700 (đồng).
Câu 9: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó
người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình
parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối
xứng vuông góc với đường kính của nửa đường tròn,
hai đầu mút của parabol nằm trên nửa đường tròn và
cách nhau một đoạn 4 mét (phần tô màu). Phần còn lại
của khuôn viên (phần không tô màu) dùng để trồng hoa
cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí trồng
hoa hồng và hoa cúc lần lượt là 200 000 đồng/ 2 m và 150 000 đồng/ 2
m . Hỏi chi phí trồng hoa khuôn viên đó gần nhất với số tiền nào sau đây (làm tròn đến nghìn đồng)? A. 2.132.000 đồng. B. 2.266.000 đồng. C. 2.257.000 đồng. D. 2.123.000 đồng.
Câu 10: Bác An có mảnh ruộng hình Elip độ dài trục lớn bằng 100m, độ dài trục bé bằng 80m. Với chủ
trương xây dựng kinh tế nông thôn mới, bác định chuyển đổi canh tác bằng cách đào một cái ao hình elip
ở chính giữa vườn có trục lớn bằng 90m, trục bé bằng 70m để nuôi tôm, cá. Phần đất còn lại bác làm bờ
trồng cây xung quanh. Biết chi phí đào 1 2
m ao hết 250000 đồng và chi phí làm bờ trồng cây là 100000 đồng/1 2
m . Hỏi số tiền bác phải chi gần với số nào nhất sau đây?
A. 1370519000 đồng. B. 1400500000 đồng. C. 1500000000 đồng. D. 1398212000 đồng.
Câu 11: Một chiếc cổng có hình dạng là một parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là 8 m. Người ta
treo một tấm phông hình chữ nhật có hai đỉnh M, N nằm trên parabol và hai đỉnh P, Q nằm trên mặt đất
như hình vẽ bên. Ở phần phía ngoài phông (phần không kẻ) người ta mua hoa để trang trí với chi phí 200 000 đồng / 2
m , biết MN  4 m , MQ  6 m . Hỏi số tiền để mua hoa trang trí gần với số tiền nào sau đây? TOANMATH.com Trang 26 A. 3 434 300 đồng. B. 3 373 400 đồng. C. 3 437 300 đồng. D. 3 733 300 đồng.
Câu 12: Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và
kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên là một parabol. Giá 1 2
m của rào sắt là 700000 đồng. Hỏi ông
An phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng nghìn)? A. 6.620.000 đồng. B. 6.320.000 đồng. C. 6.520.000 đồng. D. 6.417.000 đồng.
Câu 13: Trên một khuôn viên hình elip có độ dài trục lớn bằng 16 xxx hoa xxx
m, trục bé bằng 10 m. Người ta muốn trồng hoa trên một dải đất
phía trong khuôn viên, dải đất có một cạnh song song với trục lớn 5/2 m
và cách trục lớn 2,5 m (hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100 16 m 000 đồng/ 2
m . Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? A. 2 879 000 đồng. B. 2 587 000 đồng. C. 2 457 000 đồng. D. 2 678 000 đồng.
Câu 14: Một vòng xuyến ở ngã tư thành phố X có dạng hình
tròn đường kính AB  4 m . Công ty cây xanh thiết kế phần
trồng hoa giấy ở giữa hai đường parabol có trục đối xứng vuông
góc với đường kính AB tại tâm của hình tròn và cắt AB tại
điểm C, C thỏa mãn BC  1m (phần tô đậm). Phần còn lại của
vòng xuyến thiết kế trồng hoa cúc. Chi phí để trồng hoa giấy và
hoa cúc lần lượt là 200000 đồng / 2 m và 100 000 đồng / 2 m . Hỏi
chi phí để trang trí vòng xuyến theo thiết kế gần nhất với số tiền
nào dưới đây (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng)? A. 1523000 đồng. B. 1532000 đồng. C. 1790000 đồng. D. 1980000 đồng.
Câu 15: Một mảnh vườn hình chữ nhật với diện tích 200 2
m . Người ta muốn trồng hoa trên mảnh vườn đó theo hình
một parabol bậc hai sao cho đỉnh của parabol trùng với trung
điểm một cạnh của mảnh vườn như hình vẽ bên. Biết chi phí
trồng hoa là 300 nghìn đồng cho mỗi mét vuông. Xác định
chi phí trồng hoa cần có cho mảnh vườn trên. A. 30 triệu đồng. B. 60 triệu đồng. C. 50 triệu đồng. D. 40 triệu đồng
Câu 16: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa
mỏng hình vuông cạnh bằng 10cm bằng cách khoét đi bốn phần TOANMATH.com Trang 27
bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB  5cm , OH  4cm . Diện tích bề mặt hoa văn đó. 160 140 A. 2 cm . B. 2 cm . 3 3 14 C. 2 cm . D. 2 50cm . 3
Câu 17: Cho parabol P : 2
y  x và một đường thẳng d thay đổi cắt P tại hai điểm A, B sao cho
AB  2019 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng d. Tìm giá trị lớn nhất S của S. max 3 2019 1 3 2019 A. S  . B. S  . max 6 max 3 3 2019 1 3 2019 C. S  . D. S  . max 6 max 6
Câu 18: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm
được thiết kế như hình bên. Diện tích hoa văn trang
trí (phần tô đậm) bằng 1600 800 A. 3 cm . B. 3 cm . 3 3 C. 3 250cm . D. 3 800cm .
Câu 19: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông
OABC như hình vẽ. Sau khi tọa độ hóa, ta có O 0;0 , A0;  1 , B 1; 
1 , C 1;0 và hai đường cong lần lượt là đồ thị hàm số 3 y  x và 3
y  x . Tính diện tích của phần không được
tô đậm trên viên gạch men. 1 5 A. . B. . 3 4 4 1 C. . D. . 5 2
Câu 20: Để tăng thêm thu nhập, ông Bình chăn nuôi thêm 2 con bò. Do
diện tích đất của nhà ông hẹp nên ông xây chuồng bò như hình vẽ bên và
chia thành hai phần bằng nhau để nhốt 2 con bò. Biết ABCD là hình
vuông cạnh 4m và I là đỉnh của một parabol có trục đối xứng là trung
trực của BC và parabol đi qua hai điểm A, D; tiền xây chuồng bò hết 350000 đồng/1 2
m và I cách BC một khoảng 5m. Số tiền chi phí ông TOANMATH.com Trang 28
Bình bỏ ra để xây dựng chuồng bò (làm tròn đến hàng nghìn) là bao nhiêu? A. 6333000đồng. B. 7533000đồng. C. 6533000đồng. D. 7333000đồng.
B. THỂ TÍCH VẬT THỂ VÀ THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Thể tích vật thể
Cắt một vật thể B bởi hai mặt phẳng P và Q
vuông góc với trục Ox lần lượt tại x  a và x  b ,
với a  b . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox
tại điểm có hoành độ x (với a  x  b ) cắt B theo
thiết diện có diện tích S  x như hình vẽ bên. b
Khi đó thể tích vật thể B là V  S  xdx. a Thể tích khối tròn xoay
a) Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  f  x liên tục trên đoạn a;b , trục Ox và hai
đường thẳng x  a và x  b (với a  b ). Quay H 
xung quanh trục Ox ta thu được một khối tròn xoay như hình vẽ bên.
Thể tích khối tròn xoay thu được là b V    f   x 2 dx  a
Nếu đổi vai trò của x và y cho nhau, ta được d 2 V   g y dy Oy    c
Khi đó, hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm
số x  g  y liên tục trên đoạn c;d , trục Oy và hai
đường thẳng y  c , y  d (với c  d ). Quay H 
xung quanh trục Oy ta thu được một khối tròn xoay như hình vẽ bên.
b) Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hai
hàm số C : y  f  x , C : y  g  x liên tục 2  1  TOANMATH.com Trang 29
trên đoạn a;b và hai đường thẳng x  a , x  b
Chú ý: Trong trường hợp này, ta phải có
(với a  b ). Quay H  xung quanh trục Ox ta thu
f  x.g  x  0 với x a;b thì mới áp dụng
được một khối tròn xoay như hình vẽ bên. Khi đó,
thể tích khối tròn xoay thu được là được công thức. b 2 V   f  x 2  g x dx a SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA TOANMATH.com Trang 30 Thể tích vật thể
Cắt một vật thể B bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục
Ox lần lượt tại x  a và x  b , với a  b . Một mặt phẳng tùy ý vuông
góc với Ox tại điểm có hoành độ x (với a  x  b ) cắt B theo thiết diện
có diện tích S  x như hình vẽ. b
Khi đó thể tích vật thể B là V  S  xdx a Ứng dụng của tích phân trong tính thể tích Thể tích khối tròn xoay
a) Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x liên tục
trên đoạn a;b , trục Ox và hai đường thẳng x  a và x  b (với
a  b ). Quay H  xung quanh trục Ox ta thu được một khối tròn xoay b
như hình vẽ bên. V    f  x 2 dx  a
Nếu đổi vai trò của x và y cho nhau, ta được d 2 V   g y dy Oy    c
Khi đó, hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số x  g  y liên tục trên đoạn  ;
c d , trục Oy và hai đường thẳng y  c , y  d (với c  d ).
Quay H  xung quanh trục Oy ta thu được một khối tròn xoay như hình vẽ bên.
b) Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hai hàm số C : 1 
y  f  x , C : y  g  x liên tục trên đoạn a;b và hai đường 2 
thẳng x  a , x  b (với a  b ). Quay H  xung quanh trục Ox ta thu
được một khối tròn xoay như hình vẽ bên. Khi đó, thể tích khối tròn xoay thu được là b 2 V   f  x 2  g x dx a
Chú ý: Trong trường hợp này, ta phải có f  x.g  x  0 với
x a;b thì mới áp dụng được công thức. TOANMATH.com Trang 31 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Bài toán 1: Tính thể tích vật thể Phương pháp giải
Cắt một vật thể B bởi hai mặt phẳng P và Q Ví dụ: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi
vuông góc với trục Ox lần lượt tại
hai mặt phẳng x  1 và x  3, biết rằng khi cắt vật x  a và x  b ,
với a  b . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại
tại điểm có hoành độ X (với a  x  b ) cắt B theo điểm có hoành độ x 1  x  3 thì được thiết diện
thiết diện có diện tích S  x
là một hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 2 3x  2 b Hướng dẫn giải
Khi đó thể tích vật thể B là V  S  xdx a
Diện tích thiết diện là S  x 2  3x 3x  2 .
Suy ra thể tích vật thể tạo thành là 3 3 V  S  x 124 2 dx  3x 3x  2dx    3 1 1 Ví dụ mẫu 
Ví dụ: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x 
, biết rằng thiết diện của vật 4   
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x  
 làm một tam giác đều  4  có cạnh là 2 cos 2x . 3 1 2 A. V  3 . B. V  . C. V  . D. V  . 2 2 2 Hướng dẫn giải  x 2 3 2 cos 2
Diện tích tam giác đều là S  x   3 cos 2x 4   4 4 3  3
Thể tích vật thể là V  S  x 4 dx  3 cos 2xdx  sin 2x    2 2 0 0 0 Chọn B.
Bài toán 2: Tính thể tích khối tròn xoay Phương pháp giải
Áp dụng các công thức tính thể tích khối tròn Ví dụ: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong xoay:
y  2  cos x , trục hoành và các đường thẳng TOANMATH.com Trang 32
Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số  x  0 , x 
. Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D 2
y  f  x liên tục trên đoạn a;b , trục Ox và hai quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
đường thẳng x  a và x  b (với a  b ). Quay Hướng dẫn giải
H  xung quanh trục Ox ta thu được một khối tròn   2 2 2 b Ta có V   y dx    2cosxdx
xoay có thể tích là V    f  x 2 dx  0 0 a 
  2x  sin x 2       1 0 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường 2
y  x  2 , y  0, x 1, x  2 . Gọi V lả thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H  xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. V   2
x  2dx . B. V   2x  2 dx .
C. V    2x  2 dx . D. V    2x  2dx . 1 1 1 1 Hướng dẫn giải
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H  được giới hạn bởi các đường 2 y  x  2 ,
y  0, x 1, x  2 xung quanh trục Ox là 2 V   x  22 2 dx 1 Chọn C. 2x 1
Ví dụ 2: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y 
, trục hoành, hai đường thẳng 2x 1
x 1, x  2 . Thể tích cảu vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình H  quay xung quanh trục Ox bằng  a  V    ln  b 
, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Khi đó tích a.b bằng 3    10 10 A. . B.  . C. 2. D. –2. 3 3 Hướng dẫn giải
Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi hình phẳng H  quay xung quanh trục Ox là 2 2 2 2  2x 1  2x 1  1 2  V     dx   dx      dx    2x 1     2x  2 1  2x 1  2x  2 1 1 1 1   1 1   1 5 2   15 2    ln  2x   2 1    ln        ln    2 2x 1     1  2 3 15  3 15   TOANMATH.com Trang 33 2 Suy ra a  15 , b   15 Vậy . a b  2  . Chọn D.
Ví dụ 3: Cho parabol P : 2
y  16  x và hai điểm Aa;0 , B a;0 ; a  0  4 . Gọi H  là hình
phẳng giới hạn bởi P và trục Ox, H là hình chữ nhật ABCD với C, D là hai điểm thuộc P . Gọi V 1 
là thể tích hình tròn xoay có được khi xoay H  quanh Oy và V là thể tích hình tròn xoay có được khi 1 V
xoay H quanh Oy. Giá trị lớn nhất của tỉ số 1 bằng 1  V 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 4 Hướng dẫn giải 16
Ta có V  V    16  ydy 128 y 0 Vì D P nên D  2 a;16  a  . Suy ra 2 AD  16  a .
Do đó khi xoay H quanh Oy ta được hình trụ tròn có bán kính R  a và chiều cao 2 h  16  a . Suy 1  ra 2 V   a  2 16  a     2 4 16a  a 1 
Xét hàm số f  x    2 4
16a  a  trên 0;4 ta thấy: f x    3 32x  4x  x  0 
f x  0  x  2 2  x  2 2 
nên max f  x  f 2 2  64 . 0;4  V  64 1 Vậy 1 max     khi a  2 2 .  V  128 2 TOANMATH.com Trang 34 Chọn C.
Ví dụ 4: Kí-hiệu H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  2   1 x y x
e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H  xung quanh trục Ox: A. V  4  2e . B. V  4  2e . C. 2 V  e  5 . D. V   2 e  5 . Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là 2   1 x x e  0  x  1.
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H  xung quanh trục Ox là: 1 1   2     2 1 x   4   2 2 1 x V x e dx x e dx   0 0
    2 du  2x   1 dx u x 1  Đặt   2x  e 2 x dv  e dx v   2 2 x 1 1 1 e
Suy ra V  4  x  2 1  4  x   2 1 x e dx  2    4 x     2 1 x e dx 2 0 0 0 1 Gọi  4     2 1 x V x e dx 1 0 du  dx u   x 1  Đặt 2 x    2 x e dv  e dx v   2 2x 1 1 1 e
Suy ra V  4  x   2x 2x 2 2 1
 2 e dx  2  e
 2 e   3  e 1  2 0 0 0
V  2 V  2   2
3   e     2 e  5 1  Chọn D.
Ví dụ 5: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi hai đồ thị C : 2 y  2x và C : 2 y  4x . Quay hình phẳng 2  1 
H  xung quanh trục Ox ta thu được khối tròn xoay có thể tích là 88 9 4 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 5 70 3 5 Hướng dẫn giải
Tọa độ giao điểm của C và C là nghiệm của hệ phương trình 2  1  2 y  2x x  y  0    2 y  4x x 1; y  2 TOANMATH.com Trang 35 Với x 0;  1 thì 2 y  4x  y  2 x . 1 2 2
Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là V    2 2x    2 x dx 0 1 6    2 4x  4x dx   5 0 Chọn A.
Ghi nhớ: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hai hàm số C : y  f  x ,C : y  g  x liên 2  1  tục trên đoạn  ;
a b và hai đường thẳng x  a , x  b (với a  b ). Quay H  xung quanh trục Ox ta thu
được một khối tròn xoay. b
Khi đó, thể tích khối tròn xoay thu được là 2 S  f  x 2  g x dx a
Ví dụ 6: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường C : f x  x  , C : g  x  sin x và x  0 . 2  1 
Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do H  quay quanh trục hoành và 2
V  p , p . Giá trị của 24p bằng A. 8. B. 4. C. 24. D. 12. Hướng dẫn giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị các hàm số C và 1  C là 2 
x   sin x  x   sin x  0   1 .
Xét hàm số hx  x   sin x  h x 1 cos x  0 , x   .
Suy ra h x đồng biến trên  và x   là một nghiệm của phương trình  
1 nên x   là nghiệm duy nhất của phương trình   1 .
Do đó thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay H  quanh trục hoành
là thể tích của khối nón khỉ quay tam giác vuông OAB quanh trục hoành. TOANMATH.com Trang 36 1 1 1 1 2 2 4
V  . .O B .OA  . . .    p  3 3 3 3 1 Vậy 24 p  24.  8 . 3 Chọn A.
Lưu ý: Vì trên đoạn 0;  thì y  x    0 và y  sin x  0 nên không thể áp dụng công b 1 thức 2 V   f  x 2
 g  x dx . Ở đây ta áp dụng công thức tính thể tích khối nón là 2 V  . .r .h . 3 a
Ví dụ 7: Để chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An
đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn
xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên. Biết rằng OO  5cm ,
OA  10 cm , OB  20 cm , đường cong AB là một phần của parabol có đỉnh là
điểm A. Thể tích của chiếc mũ bằng 2750 2500 A. 3 cm . B. 3 cm . 3 3 2050 2250 C. 3 cm . D. 3 cm . 3 3 Hướng dẫn giải Ta gọi:
+) Thể tích của chiếc mũ là V.
+) Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng OA  10 cm cm và đường cao OO '  5cm là V . 1
+) Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong AB và hai trục tọa độ quanh trục Oy là V . 2 Khi đó 2
V  5.10   500 và V  V V . 1 1 2
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Do parabol có đỉnh A nên nó có phương trình dạng P : y  a  x  2 10 . TOANMATH.com Trang 37 1
Vì P qua điểm B0;20 nên a  . 5 1
Do đó P : y   x 102 . Từ đó suy ra x 10  5y (do x 10 ). 5 20 2  8000  1000
Suy ra V    10  5y  dy   3000       3 cm . 2   3  3 0 1000 2500 Vậy V  V V    500    3 cm 1 2  3 3 Chọn B.
Ví dụ 8: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ,
y  0 và x  4 quanh trục Ox. Đường thẳng x  a 0  a  4 cắt đồ thị hàm số y  x tại M như hình vẽ bên dưới:
Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng V  2V . 1 1 Khi đó 5 A. a  2 . B. a  2 2 . C. a  . D. a  3. 2 Hướng dẫn giải 4 2 4 x Ta có V   xdx    8  . Mà V  2V  V  4 2 1 1 0 0
Gọi K là hình chiếu của M trên trục Ox.
Khi đó OK  a , KH  4  a , MK  a .
Khi xoay tam giác OMH quanh Ox ta được hai khối nón sinh bởi các tam giác OMK, MHK nên thể tích
của khối tròn xoay đó là 1 1 4 a 2 2
V  . .MK .OK  . .MK .KH  . 1 3 3 3 4 a Từ V  4 suy ra  4  a  3. 1 3 Chọn D. Bài tập tự luyện TOANMATH.com Trang 38
Câu 1: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y  4  x , y  0 . 71 512 8 A. V  2 . B. V  . C. V  . D. 2 V   82 15 3
Câu 2: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi 
các đường y  tan x , y  0 , x  0 , x  . 4  2    ln 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 4 4 2
Câu 3: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y  x , y  0 , x  1, x  8 . 9 93 A. 2 V   . B. V  . C. V  18, 6 . D. V  4 5
Câu 4: Kí hiệu V là thể tích hình cầu bán kính đơn vị và V là thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay 1 2
hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x  2 , 2
y  2 1 x quanh Ox. Khẳng định nào sau đây đúng? A. V  V . B. V  V . C. V  V . D. V  2V . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 5: Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn O; R và O; R , OO  4R . Trên đường tròn O; R
lấy hai điểm A, B sao cho AB  R 3 . Mặt phẳng P đi qua A, B cắt đoạn OO và tạo với đáy một góc
bằng 60°. P cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của hình elip. Diện tích thiết diện đó bằng  4 3   2 3  A. 2    R  . B. 2    R . 3 2      3 4    2 3   4 3  C. 2    R  . D. 2    R . 3 4      3 2  
Câu 6: Một chiếc cốc hình trụ có chiều cao bằng 10cm và
bán kính mặt trong bằng 3 cm đựng một lượng nước. Khi
nghiêng cốc nước sao cho nước chạm vào miệng cốc thì ở
đáy mực nước đi qua tâm của đáy. Thể tích nước ở trong cốc bằng A. 3 30 cm . B. 3 30cm . C. 3 60cm . D. 3 15 cm . 1
Câu 7: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y  x , 4 x
y   , x  0 và x  4 (phần hình phẳng bên phải trục Oy), tham 2
khảo hình vẽ bên. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng TOANMATH.com Trang 39 512 196 A.  . B.  . 15 15 272 112 C.  . D.  . 15 15
Câu 8: Cho hình H  giới hạn bởi trục hoành, một Parabol và một đường thẳng tiếp xúc parabol đó tại
điểm A2;4 (như hình vẽ bên). Thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi hình H  quay quanh trục Ox bằng 32 16 A. . B. . 5 5 2 22 C. . D. . 3 5
Câu 9: Cho hình H  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
x  y và đường thẳng x  a với a  0 .
Gọi V và V lần lượt là thể tích của vật thể tạo tròn xoay sinh ra khi quay hình H  quanh trục hoành và 1 2 V trục tung. Kí hiệu V
 là giá trị lớn nhất của 2 V  
đạt được khi a  a  0 . Hệ thức nào sau đây 1 8 0 đúng? A. 5 V   2 a . B. 5 V   4 a . C. 4 V   5 a . D. 2 V   5 a . 0 0 0 0
Câu 10: Xét H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x  a sin x  b cos x (với a, b là các hằng
số thực dương), trục hoành, trục tung và đường thẳng x   . Nếu vật thể tròn xoay được tạo thành khi 2 5
quay H  quanh trục Ox có thể tích bằng
và f 0  2 thì 2a  5b bằng 2 A. 8. B. 11. C. 9. D. 10. 2 x 2 x
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y   , 1  4 4 x  4
 , x  4 và H là hình gồm tất cả các điểm  ; x y thỏa mãn 2 2
x  y 16 , x   y  2 2 2  4 , 2  x   y  2 2 2  4 . TOANMATH.com Trang 40
Cho H , H quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V , V . Đẳng thức nào 2  1  1 2 sau đây đúng? 1 A. V  V . B. V  V . 1 2 1 2 2 2 C. V  2V . D. V  V . 1 2 1 2 3
Câu 12: Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2 y  x và đường tròn 2 2
x  y  2 (phần tô đậm trong hình). Thể tích V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay H  quanh trục hoành bằng 5 44 A. . B. . 3 15  22 C. . D. . 5 15
Câu 13: Cho hàm số f  x thỏa mãn  f    x 2   f 
x.f  x  2020x , x
  và f 0  f 0 1. Gọi
H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x, trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  2 . Tính
thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay H  quanh trục Ox. 2  8098  8098 8098 A. V     . B. V  4049 . C. V   . D. V   .  3  3 3
Câu 14: Cho hình H  là hình phẳng giới hạn bới parabol 2
y  2 2x , cung tròn có phương trình 2
y  9  x (với 0  x  3 ) và
trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay hình H  quanh trục Ox là 164 164 A. . B. . 15 15 TOANMATH.com Trang 41 163 163 C. . D. . 15 15
Câu 15: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình tròn C  :  x  2   y  2 2 3  1 quanh trục Ox. A. 2 V  2 . B. 2 V  6 . C. 2 V   . D. V  6 .
Câu 16: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn a;b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b a  b . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức. b b b b A. 2 V   f  xdx. B. 2 V  2 f  xdx. C. 2 2 V   f  xdx. D. 2 V   f  xdx. a a a a
Câu 17: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường 2
y  x  3 , y  0, x  0 , x  2 . Gọi V là thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay H  xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V    2x  3dx . B. V   2x  3 dx.
C. V    2x 3 dx . D. V   2x 3dx. 0 0 0 0
Câu 18: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong 2
y  x 1 , trục hoành và các đường thẳng x  0 ,
x 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích là 1 1 1 1 A. 2 x 1dx  . B.  2 x   1dx. C. 2  x 1dx  . D.   2 x   1dx. 0 0 0 0
Câu 19: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các đường thẳng
x  0 , x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V  2   1 . B. V  2    1 . C. 2 V  2 . D. V  2 .
Câu 20: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường 2
y  x  3 , y  0, x  0 , x  2 . Gọi V là thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay D xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. V    2x  3dx . B. V   2x  3 dx.
C. V    2x 3 dx . D. V   2x 3dx. 0 0 0 0
Câu 21: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x
y  e , trục hoành và các đường thẳng x  0 , x 1.
Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D quanh trục hoành có thể tích là 2 e   2 e   1 2 e 1   2 e   1 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 2 2 2
Câu 22: Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong 2
y  x 1 , trục hoành và các đường thẳng x  0 ,
x 1. Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D quanh trục hoành có thể tích là 4 4 A. V  . B. V  2 . C. V  . D. V  2 . 3 3
Câu 23: Thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường TOANMATH.com Trang 42 2
y  x  2x , y  0, x  0 , x 1 quanh trục hoành có giá trị bằng 8 7 15 8 A. . B. . C. . D. . 15 8 8 7 
Câu 24: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường 4 4
y  1 sin x  cos x , y  0, x  , x   . Thể 2
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành Ox bằng 2 7 2 7 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8
Câu 25: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  x ln x , y  0, x  1, x  e . Thể tích của khối tròn 
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành Ox bằng  2
be  2 . Giá trị a  b bằng a A. 32. B. 28. C. 34. D. 20.
Câu 26: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  ln x , trục hoành và đường thẳng x  e . Tính thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành. A. V   e   1 . B. V   e  2 . C. V   e . D. V   e   1 . 1
Câu 27: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng H  xác định bởi các đường 3 2 y  x  x , y  0, 3
x  0 và x  3 quanh trục Ox là 81 81 71 71 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35 x  3
Câu 28: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường cong y 
, trục hoành và trục tung. Khối tròn x 1
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V   a  b ln 2 với a, b là các số nguyên. Giá trị T  a  b bằng A. T  3. B. T  6 . C. T  10 . D. T  1.
Câu 29: Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường elip có phương trình 2 2 x y 
1 quay xung quanh trục Ox là 9 4 A. 8 . B. 12 . C. 16 . D. 6 .
Câu 30: Vật thể paraboloid tròn xoay như hình vẽ bên có đáy (phần gạch
chéo) diện tích B  3 và chiều cao h  4 (khoảng cách từ đỉnh đến mặt
đáy). Thể tích của vật thể trên là 1 A. V   . B. V  6 . 3 1 C. V   . D. V  8 . 4 TOANMATH.com Trang 43
Câu 31: Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H  giới hạn bởi đường cong 5   x  4 x e y 
, trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x 1 quanh trục hoành có thể tích x xe 1
V   a  b ln e   1  
 , trong đó a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  b  5 . B. a  2b  3  . C. a  b  9 . D. 2a  b  13 .
Câu 32: Ký hiệu D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số    2  . x y f x
x e , trục hoành, đường thẳng
x 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay D quanh trục hoành. 1 1 A. 2 V  e 1. B. V    2 e   1 . C. 2 V   e 1. D. V    2 e   1 . 4 4
Câu 33: Trong mặt phẳng, cho đường elip E có độ dài trục lớn là B
AA  10 , độ dài trục nhỏ là BB  6 , đường tròn tâm O có đường kính là
BB (như hình vẽ bên). Cho miền hình hình phẳng giới hạn bởi đường A A
elip và đường tròn (được tô đậm trên hình vẽ) quay xung quanh trục
AA . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành. B A. V  36 . B. V  60 . 20 C. V  24 . D. V  . 3
Câu 34: Một hình cầu có bán kính 6 dm, người ta cắt bỏ hai phần bằng hai
mặt phẳng song song và cùng vuông góc với đường kính để làm mặt xung
quanh của một chiếc lu chứa nước (như hình vẽ). Tính thể tích V mà chiếc lu
chứa được, biết mặt phẳng cách tâm mặt cầu 4 dm. 368 A. 3 V   dm . B. 3 V 192 dm . 3 736 C. 3 V   dm . D. 3 V  288 dm . 3
Câu 35: Cho hai đường tròn O ,5 và O ,3 cắt nhau tại hai 2  1 
điểm A, B sao cho AB là một đường kính của đường tròn O ,3 . A 2 
Gọi D là hình phẳng được giới hạn bởi hai đường tròn (ở ngoài (D) C
đường tròn lớn, phần được gạch chéo như hình vẽ). Quay D O O 1 2
quanh trục O O ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của 1 2
khối tròn xoay được tạo thành. B 68 A. V  36 . B. V  . 3 TOANMATH.com Trang 44 14 40 C. V  . D. V  . 3 3
Câu 36: Một bình cắm hoa dạng khối tròn xoay với đáy bình và miệng bình là các đường tròn có đường
kính lần lượt là 2 và 4. Mặt xung quanh của bình là một phần của mặt tròn xoay khi quay đường cong
y  x 1 quay quanh trục Ox. Thể tích của bình cắm hoa đó bằng 15 14 14 A. 8 . B. . C. . D. . 2 3 3
Câu 37: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x a và y  a 2  a x ,
0  a  2 khi quay quanh trục Ox. Giá trị của a để V đạt giá trị lớn nhất là 1 3 3 A. a  1. B. a  . C. a  . D. a  . 2 2 4
Câu 38: Cho hình H giới hạn bởi các đường 2 y  2x và 2 2 x  y  8
(phần gạch sọc trong hình). Khối tròn xoay khi quay H xung quanh
trục Ox có thể tích bằng bao nhiêu? 2 8 2  7 4 138 2 A. . B. . 3 3  32 2  4 8 2  7 C.  8  . D. . 3    3
Câu 39: Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30 cm, thiết
diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là   2 1600
cm  , chiều dài của trống là 1 m . Biết
rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu? A. 425,2 3 dm . B. 425,2 3 cm . C. 425,2 3 cm . D. 425,2. 3 m
Câu 40: Một bình hoa dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x  2 và trục Ox (tham khảo hình vẽ
bên). Biết đáy bình hoa là hình tròn có bán kính bằng 2 dm, miệng bình hoa là
đường tròn bán kính bằng 1,5 dm. Bỏ qua độ dày của bình hoa, thể tích của
bình hoa gần với giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. 100 3 dm . B. 104 3 dm . C. 102 3 dm . D. 103 3 dm . TOANMATH.com Trang 45
Câu 41: Hình elip được ứng dụng nhiều trong thực tiễn, đặc biệt là
kiến trúc xây dựng như đấu trường La Mã, tòa nhà Ellipse Tower Hà
Nội, sử dụng trong thiết kế logo quảng cáo, thiết bị nội thất, ... Xét
một Lavabo (bồn rửa) làm bằng sứ đặc hình dạng là một nửa khối elip
tròn xoay có thông số kĩ thuật mặt trên của Lavabo là: dài X rộng:
660380 mm(tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng Lavabo có độ dày
đều là 20 mm. Thể tích chứa nước của Lavabo gần với giá trị nào trong các giá trị sau: A. 18,66 3 dm . B. 18,76 3 dm . C. 18,86 3 dm . D. 18,96 3 dm .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vật thể H  giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương
trình x  a và x  b a  b . Gọi S  x là diện tích thiết diện của H  bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x với a  x  b . Giả sử hàm số y  S  x liên tục trên đoạn a;b .
Khi đó, thể tích V của vật thể H  được cho bởi công thức: b b b b A. V   S  x 2 dx  . B. V   S  xdx . C. V  S  x 2 dx  . D. V  S  xdx. a a a a
Câu 43: Cho T  là vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 , x 1. Tính thể tích V của T  biết rằng khi
cắt T  bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng X 0  x  
1 , ta được thiết diện
là tam giác đều có cạnh bằng 1 x . 3 3 3 3 3 3 A. V  . B. V   . C. V  . D. V   . 2 8 8 2
Câu 44: Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 ; x  2 . cắt vật thể T  bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại x 0  x  2 ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng    1 x x e .   4 13e   1 4 13e 1 A. . B. . C. 2 2e . D. 2 2e . 4 4
Câu 45: Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình vẽ bên,
trong đó đường kính của nửa đường tròn lớn gấp đôi
đường kính của nửa đường tròn nhỏ. Biết rằng nửa hình
tròn đường kính AB có diện tích là 8 và  BAC  30 .
Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi
quay hình H  (phần tô đậm) xung quanh đường thẳng AB. 220 98 224 A.  . B.  . C.  . D. 2 4 . 3 3 3 TOANMATH.com Trang 46
Câu 46: Một đồ chơi được thiết kế gồm hai mặt cầu S , 1 
S có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của S 1  2 
thuộc S và ngược lại (xem hình vẽ). Tính thể tích phần 2 
chung V của hai khối cầu tạo bởi S và S . 2  1  3  R A. 3  R . B. . 2 3 5 R 3 2 R C. . D. . 12 5 TOANMATH.com Trang 47 ĐÁP ÁN
A. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Dạng 1. Tính diện tích hình phẳng 1 - B 2 - A 3 - A 4 - D 5 - D 6 - A 7 - B 8 - A 9 - B 10 - C 11 - D 12 - A 13 - C 14 - D 15 - D 16 - B 17 - A 18 - B 19 - B 20 - A 21 - A 22 -A 23 - C 24 - A 25 - B 26 - B 27 - B 28 - A
Dạng 2: Các bài toán thực tế ứng dựng diện tích hình phẳng 1 - B 2 - A 3 - D 4 - A 5 - A 6 - D 7 - B 8 - D 9 - B 10 - A 11 - D 12 - D 13 - C 14 - C 15 - D 16 - B 17 - D 18 - A 19 - D 20 - C
B. THỂ TÍCH VẬT THỂ VÀ THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY 1 - C 2 - D 3 - D 4 - B 5 - D 6 - C 7 - B 8 - B 9 - A 10 - C 11 - A 12 - B 13 - C 14 - A 15 - B 16 - A 17 - C 18 - D 19 - B 20 - C 21 - D 22 - A 23 - A 24 - A 25 - A 26 - B 27 - A 28 - D 29 - C 30 - B 31 - D 32 - D 33 - C 34 - C 35 - D 36 - B 37 - B 38 - D 39 - A 40 - D 41 - B 42 - D 43 - C 44 - B 45 - B 46 - C TOANMATH.com Trang 48