lOMoARcPSD| 58448089
KIỂM TRA: CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG KINH DOANH
Họ và tên: ……………………………………………………. Lớp: ……………………………………..
Nhóm: ……………………… STT: ………………………… MSV:……………………………….
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 1: Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là:
A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và tự động hóa D. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo Câu
2: Đâu là hiểu lầm phổ biến về chuyển đổi số:
A. CĐS là sân chơi riêng của các ông lớn trong làng công nghệ
B. CĐS sẽ thành công khi tích cực áp dụng công nghệ số
C. Chuyển đổi số chỉ cần khách hàng
D. Cả A, B, C
Câu 3: Yếu tố nào KHÔNG phải trở ngại của chuyển đổi số trong kinh doanh
A. Thiếu lãnh đạo có khả năng thúc đẩy đổi mới
B. Thiếu chiến lược và định hướng
C. Thiếu cơ sở hạ tầng và chi phí vận hành
D. Thu hẹp khoảng cách giữa các phòng, ban trong doanh nghiệp
Câu 4: Lợi thế của doanh nghiệp siêu nhỏ, nhỏ khi chuyển đổi số là gì
A. Tính linh hoạt B. Cơ sở hạ tầng công nghệ số
C. Nguồn lực hạn chế D. Nguồn vốn hạn chế
Câu 5: Đâu khái niệm về chuyển đổi số theo Cục tin học hóa - Bộ thông tin truyền thông (2022)
A. CĐS quá trình thay đổi tổng thể toàn diện của nhân, tổ chức về cách sống, cách làm việc
phương thức sản xuất dựa trên các công nghệ s
B. CĐS là việc sử dụng công nghệ để cải thiện triệt để hiệu suất hoặc phạm vi tiếp cận của doanh nghiệp
C. CĐS trong kinh doanh việc sử dụng các công nghệ số để thay đổi hình kinh doanh nhằm tạo ra
những cơ hội, doanh thu và giá trị mới trong mối quan hệ giữa các bên
D. CĐS trong kinh doanh schuyển đổi bền vững cấp độ công ty thông qua các hoạt động kinh doanh
và mô hình kinh doanh được sửa đổi hoặc tạo mới, thông qua các sáng kiến để số hóa giá trị gia tăng,
nhằm đạt được mục tiêu và cải thiện được lợi nhuận.
Câu 6: Nhận định nào sau đây là chính xác khi nói tới chuyển đổi số
A. Công nghệ là trung tâm của chuyển đổi s B. Chuyển đổi số giúp giảm chi phí
C. Chuyển đổi số tối ưu hóa sử dụng nhân sự D. Chuyển đổi số là xu hướng của tương lai
Câu 7: Các thành phần của mô hình hệ sinh thái CĐS trong kinh doanh là: A.
Khách hàng, Nhân lực, Công nghệ, Xã hội.
B. Nhân lực, Công nghệ, Xã hội, Chính phủ, Pháp luật.
C. Công nghệ, Chính sách phát triển, Nhà quản trị, Môi trường số.
D. Nhân lực, Công nghệ, Chính sách phát triển, Khách hàng.
Câu 8: [..] là chuyển đổi số giáo dục đại học, đưa toàn bộ hoạt động của trường đại học, của giảng
viên, sinh viên lên môi trường số:
A. Học tập trực tuyến. B. Đại học số. C. Xã hội số. D. Công dân số.
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 9: Nhận định nào phù hợp giữa sự ảnh hưởng của công nghệ số và nguồn nhân lực: A.
Công nghệ số hỗ trợ, gia tăng năng suất của nguồn nhân lực.
B. Con người sẽ phụ thuộc hoàn toàn vào công nghệ số trong chuyển đổi số.
C. Công nghệ số và nhân lực hoạt động độc lập trong chuyển đổi số.
D. Công nghệ số kiểm soát, chi phối hoạt động của nhân viên trong doanh nghiệp/tổ chức. Câu 10:
Yếu tố nào KHÔNG phải là tiêu chuẩn của lãnh đạo số: A. Tìm hiểu và thích nghi với sự thay đổi của
môi trường kinh doanh số nhiều biến động.
B. Sao chép và rập khuôn theo mô hình kinh doanh của doanh nghiệp khác.
C. Sáng tạo và có tầm nhìn dẫn dắt doanh nghiệp chuyển đổi số.
D. Chuyên môn và hiểu biết về công nghệ số.
Câu 11: Yếu tố nào không nằm trong khung đánh giá của chuyển đổi số?
A. Yếu tố dẫn dắt chuyển đối số B. Yếu tố trụ cột chuyển đổi số
C. Yếu tố nền tảng hỗ trợ D. Yếu tố chính sách, pháp luật
Câu 12: “Sử dụng những công cụ nào hỗ trợ khách hàng thanh toán trực tuyến, công cụ này
thuận lợi cho khách hàng hay không” đây là trải nghiệm của khách hàng trong yếu tố nào?
A. Trải nghiệm của khách hàng từ khâu mua hàng
B. Trải nghiệm của khách hàng về việc chăm sóc khách hàng
C. Trải nghiệm của khách hàng về dịch vụ thanh toán
D. Trải nghiệm của khách hàng về dịch vụ phân phối, vận chuyển
Câu 13: Doanh nghiệp đã nhận thức được sự quan trọng của chuyển đổi số theo các trụ cột bắt
đầu có các hoạt động chuyển đổi số doanh nghiệp trong từng trụ cột của chuyển đổi số. Chuyển đổi
số bắt đầu đem lại lợi ích trong hoạt động của doanh nghiệp cũng như trải nghiệm của khách hàng.
Doanh nghiệp đang ở mức độ nào của chuyển đổi số?
A. Khởi động B. Bắt đầu C. Hình thành D. Dẫn dắt
Câu 14: Chuyển đổi số của doanh nghiệp được nâng cao một bước. Nền tảng số, công nghsố, dữ
liệu số giúp tối ưu nhiều hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trải nghiệm khách
hàng. Doanh nghiệp bản trở thành doanh nghiệp số với một số thức kinh doanh chính dựa
trên nền tảng số và dữ liệu số. Doanh nghiệp đang ở mức độ nào của chuyển đổi số?
A. Khởi động B. Hình thành C. Nâng cao D. Dẫn dắt
Câu 15: Đâu không phải là chỉ số trong trụ cột “Trải nghiệm scho khách hàng” đối với các doanh
nghiệp lớn ?
A. Chỉ số hiện diện trực tuyến: B. Chỉ số Quản lý trải nghiệm khách hàng
C. Chỉ số Niềm tin của khách hàng D. Chỉ số Thấu hiểu khách hàng từ bên ngoài
Câu 16 : Đâu không phải chỉ số trong trụ cột “Hạ tầng công nghệ số” đối với doanh nghiệp
lớn?
A. Chỉ số Quản trị công nghệ B. Chỉ số An toàn và bảo mật
C. Chỉ số Kết nối mạng D. Chỉ số Kết nối và tính toán
Câu 17: “Kỹ năng số đại diện cho một chuỗi liên tục từ các kỹ năng cơ bản đến trung cấp, nâng cao
và chuyên môn hóa cao. Kỹ năng số cũng có thể được phân biệt theo nhu cầu chức năng: dành cho
công dân, cho một loạt các ngành nghề sử dụng công nghkỹ thuật số và cho các ngành CNTTTT”.
Đây là định nghĩa được đưa ra bởi:
A. EU B. Microsoft C. World Bank D. Đại học Cornell
Câu 18: “Kiến thức kỹ thuật số (digital literacy) khả năng điều hướng thế giới kỹ thuật số của
bằng cách sử dụng kỹ năng đọc, viết, kỹ thuật duy phản biện. Thể hiện bằng việc sử dụng
công nghệ, như điện thoại thông minh, PC, máy đọc sách điện tử,… để tìm, đánh giá và truyền đạt
thông tin.”. Đây là định nghĩa được đưa ra bởi:
A. UNESCO B. Microsoft C. World Bank D. Đại học Cornell
Câu 19: Thế chế là những quy định, luật lệ của một … buộc mọi người phải tuân theo.
A. Quốc gia B. Dân tộc C. Chế độ xã hội D. Vùng đất
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 20: IoT đề cập đến việc kết nối gì với Internet?
A. Máy tính và máy chủ B. Công nghệ di động và Internet C.
Thiết bị và đối tượng thường ngày D. Tất cả đáp án đều đúng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089
KIỂM TRA: CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG KINH DOANH
Họ và tên: ……………………………………………………. Lớp: ……………………………………..
Nhóm: ……………………… STT: ………………………… MSV:……………………………….
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Câu 1: Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là:
A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa
B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và tự động hóa
D. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo Câu
2: Đâu là hiểu lầm phổ biến về chuyển đổi số:
A. CĐS là sân chơi riêng của các ông lớn trong làng công nghệ
B. CĐS sẽ thành công khi tích cực áp dụng công nghệ số
C. Chuyển đổi số chỉ cần khách hàng D. Cả A, B, C
Câu 3: Yếu tố nào KHÔNG phải trở ngại của chuyển đổi số trong kinh doanh
A. Thiếu lãnh đạo có khả năng thúc đẩy đổi mới
B. Thiếu chiến lược và định hướng
C. Thiếu cơ sở hạ tầng và chi phí vận hành
D. Thu hẹp khoảng cách giữa các phòng, ban trong doanh nghiệp
Câu 4: Lợi thế của doanh nghiệp siêu nhỏ, nhỏ khi chuyển đổi số là gì A. Tính linh hoạt
B. Cơ sở hạ tầng công nghệ số C. Nguồn lực hạn chế D. Nguồn vốn hạn chế
Câu 5: Đâu là khái niệm về chuyển đổi số theo Cục tin học hóa - Bộ thông tin và truyền thông (2022)
A. CĐS là quá trình thay đổi tổng thể và toàn diện của cá nhân, tổ chức về cách sống, cách làm việc và
phương thức sản xuất dựa trên các công nghệ số
B. CĐS là việc sử dụng công nghệ để cải thiện triệt để hiệu suất hoặc phạm vi tiếp cận của doanh nghiệp
C. CĐS trong kinh doanh là việc sử dụng các công nghệ số để thay đổi mô hình kinh doanh nhằm tạo ra
những cơ hội, doanh thu và giá trị mới trong mối quan hệ giữa các bên
D. CĐS trong kinh doanh là sự chuyển đổi bền vững ở cấp độ công ty thông qua các hoạt động kinh doanh
và mô hình kinh doanh được sửa đổi hoặc tạo mới, thông qua các sáng kiến để số hóa giá trị gia tăng,
nhằm đạt được mục tiêu và cải thiện được lợi nhuận.
Câu 6: Nhận định nào sau đây là chính xác khi nói tới chuyển đổi số
A. Công nghệ là trung tâm của chuyển đổi số
B. Chuyển đổi số giúp giảm chi phí
C. Chuyển đổi số tối ưu hóa sử dụng nhân sự
D. Chuyển đổi số là xu hướng của tương lai
Câu 7: Các thành phần của mô hình hệ sinh thái CĐS trong kinh doanh là: A.
Khách hàng, Nhân lực, Công nghệ, Xã hội.
B. Nhân lực, Công nghệ, Xã hội, Chính phủ, Pháp luật.
C. Công nghệ, Chính sách phát triển, Nhà quản trị, Môi trường số.
D. Nhân lực, Công nghệ, Chính sách phát triển, Khách hàng.
Câu 8: [..] là chuyển đổi số giáo dục đại học, đưa toàn bộ hoạt động của trường đại học, của giảng
viên, sinh viên lên môi trường số: A. Học tập trực tuyến. B. Đại học số.
C. Xã hội số. D. Công dân số. lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 9: Nhận định nào phù hợp giữa sự ảnh hưởng của công nghệ số và nguồn nhân lực: A.
Công nghệ số hỗ trợ, gia tăng năng suất của nguồn nhân lực. B.
Con người sẽ phụ thuộc hoàn toàn vào công nghệ số trong chuyển đổi số. C.
Công nghệ số và nhân lực hoạt động độc lập trong chuyển đổi số. D.
Công nghệ số kiểm soát, chi phối hoạt động của nhân viên trong doanh nghiệp/tổ chức. Câu 10:
Yếu tố nào KHÔNG phải là tiêu chuẩn của lãnh đạo số: A. Tìm hiểu và thích nghi với sự thay đổi của
môi trường kinh doanh số nhiều biến động.
B. Sao chép và rập khuôn theo mô hình kinh doanh của doanh nghiệp khác.
C. Sáng tạo và có tầm nhìn dẫn dắt doanh nghiệp chuyển đổi số.
D. Chuyên môn và hiểu biết về công nghệ số.
Câu 11: Yếu tố nào không nằm trong khung đánh giá của chuyển đổi số?
A. Yếu tố dẫn dắt chuyển đối số
B. Yếu tố trụ cột chuyển đổi số
C. Yếu tố nền tảng hỗ trợ
D. Yếu tố chính sách, pháp luật
Câu 12: “Sử dụng những công cụ nào hỗ trợ khách hàng thanh toán trực tuyến, công cụ này có
thuận lợi cho khách hàng hay không” đây là trải nghiệm của khách hàng trong yếu tố nào?
A. Trải nghiệm của khách hàng từ khâu mua hàng
B. Trải nghiệm của khách hàng về việc chăm sóc khách hàng
C. Trải nghiệm của khách hàng về dịch vụ thanh toán
D. Trải nghiệm của khách hàng về dịch vụ phân phối, vận chuyển
Câu 13: Doanh nghiệp đã nhận thức được sự quan trọng của chuyển đổi số theo các trụ cột và bắt
đầu có các hoạt động chuyển đổi số doanh nghiệp trong từng trụ cột của chuyển đổi số. Chuyển đổi
số bắt đầu đem lại lợi ích trong hoạt động của doanh nghiệp cũng như trải nghiệm của khách hàng.

Doanh nghiệp đang ở mức độ nào của chuyển đổi số? A. Khởi động B. Bắt đầu C. Hình thành D. Dẫn dắt
Câu 14: Chuyển đổi số của doanh nghiệp được nâng cao một bước. Nền tảng số, công nghệ số, dữ
liệu số giúp tối ưu nhiều hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và trải nghiệm khách
hàng. Doanh nghiệp cơ bản trở thành doanh nghiệp số với một số mô thức kinh doanh chính dựa
trên nền tảng số và dữ liệu số. Doanh nghiệp đang ở mức độ nào của chuyển đổi số?
A. Khởi động B. Hình thành C. Nâng cao D. Dẫn dắt
Câu 15: Đâu không phải là chỉ số trong trụ cột “Trải nghiệm số cho khách hàng” đối với các doanh nghiệp lớn ?
A. Chỉ số hiện diện trực tuyến:
B. Chỉ số Quản lý trải nghiệm khách hàng
C. Chỉ số Niềm tin của khách hàng
D. Chỉ số Thấu hiểu khách hàng từ bên ngoài
Câu 16 : Đâu không phải là chỉ số trong trụ cột “Hạ tầng và công nghệ số” đối với doanh nghiệp lớn?
A. Chỉ số Quản trị công nghệ
B. Chỉ số An toàn và bảo mật
C. Chỉ số Kết nối mạng
D. Chỉ số Kết nối và tính toán
Câu 17: “Kỹ năng số đại diện cho một chuỗi liên tục từ các kỹ năng cơ bản đến trung cấp, nâng cao
và chuyên môn hóa cao. Kỹ năng số cũng có thể được phân biệt theo nhu cầu chức năng: dành cho
công dân, cho một loạt các ngành nghề sử dụng công nghệ kỹ thuật số và cho các ngành CNTTTT”.
Đây là định nghĩa được đưa ra bởi:
A. EU B. Microsoft C. World Bank D. Đại học Cornell
Câu 18: “Kiến thức kỹ thuật số (digital literacy) là khả năng điều hướng thế giới kỹ thuật số của
bằng cách sử dụng kỹ năng đọc, viết, kỹ thuật và tư duy phản biện. Thể hiện bằng việc sử dụng
công nghệ, như điện thoại thông minh, PC, máy đọc sách điện tử,… để tìm, đánh giá và truyền đạt
thông tin.”. Đây là định nghĩa được đưa ra bởi:
A. UNESCO B. Microsoft C. World Bank D. Đại học Cornell
Câu 19: Thế chế là những quy định, luật lệ của một … buộc mọi người phải tuân theo. A. Quốc gia B. Dân tộc C. Chế độ xã hội D. Vùng đất lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 20: IoT đề cập đến việc kết nối gì với Internet? A. Máy tính và máy chủ
B. Công nghệ di động và Internet C.
Thiết bị và đối tượng thường ngày D. Tất cả đáp án đều đúng