Bài tập căn bậc hai – căn bậc ba có đáp án – Trần Văn Minh

Tài liệu gồm 14 trang tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm căn bậc hai – căn bậc ba có đáp án, tài liệu được biên soạn bởi tác giả Trần Văn Minh. Các bài tập trong tài liệu được phân dạng theo các bài học. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập căn bậc hai – căn bậc ba có đáp án – Trần Văn Minh

Tài liệu gồm 14 trang tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm căn bậc hai – căn bậc ba có đáp án, tài liệu được biên soạn bởi tác giả Trần Văn Minh. Các bài tập trong tài liệu được phân dạng theo các bài học. Mời bạn đọc đón xem.

94 47 lượt tải Tải xuống
TU
Y
ỂNTẬP
V
ÀPHÂNLOẠITR
CNGHIỆM‐TOÁN9 20172018
Fb:TrnVănMinh‐ĐT0169.535.0169/LPTOÁN‐BÌNHLC‐NHÂN‐NAM1
CHƯƠNG 1. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA.
BÀI 1: CĂN BẬC HAI.
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:.
Câu 1: Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. số có bình phương bằng a. B.
a
.
C.
a
. D.
a
.
Câu 2: Căn bậc hai số học của
2
(3) là :
A. 3 . B. 3 . C. 81 . D. 81.
Câu 3: Cho hàm số () 1yfx x. Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. 1x  . B. 1
x
. C. 1
x
. D. 1x  .
Câu 4: Căn bậc hai số học của
22
53
là:
A. 16. B. 4. C.
4
. D.
4
.
Câu 5: Biểu thức
2
1
x
xác định khi :
A. x >1. B. x 1. C. x < 1. D. x
0.
Câu 6: Kết quả của phép tính 25 144 là:
A. 17. B. 169. C. 13. D. 13 .
Câu 7: Biểu thức
2016
x
M
xác định khi và chỉ khi:
A. 0x . B. 0x . C. 0x . D. 0x
.
Câu 8: Biểu thức
1
31
M
x
xác định khi và chỉ khi:
A.
1
3
x
. B.
1
3
x
. C.
1
3
x
. D.
1
3
x
.
Câu 9:
Điều kiện để biểu thức

2
1
x
x có nghĩa là:
A. 0x . B. 0x . C. 0x . D. 0x
.
Câu 10:
Điều kiện để biểu thức
1
1
có nghĩa là:
A. 1
x
. B. 1
x
. C. 1
x
. D. 1
x
.
Câu 11: Điều kiện để biểu thức 2xx có nghĩa là:
A. x ≠ 2. B. x > 2. C. x ≤ 2. D. x ≥ 2.
Câu 12: Biểu thức
2
3
1
x
x
xác định khi và chỉ khi:
A.
3x
1x 
. B.
0x
1
x
. C.
0x
1
x
. C.
0x
1x 
.
TU
Y
ỂNTẬP
V
ÀPHÂNLOẠITR
CNGHIỆM‐TOÁN9 20172018
Fb:TrnVănMinh‐ĐT0169.535.0169/LPTOÁN‐BÌNHLC‐NHÂN‐NAM2
Câu 13:
2
21
x
x
xác định khi và chỉ khi:
A.
x
R . B. 1
x
. C. x. D. 1
x
.
Câu 14: Biểu thức
2
1
x
x
xác định khi và chỉ khi:
A. 1x  . B. 1x  . C.
x
R . D. 0x .
Câu 15: Biểu thức
1
1
x
P
xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:
A. 1x . B. 0x . C. 0x 1x . D. 1x .
Câu 16: Nếu thoả mãn điều kiện
214 x
thì x nhận giá trị bằng:
A. 1. B. - 1. C. 17. D. 2.
Câu 17: Điều kiện xác định của biểu thức 10)( xxP là:
A. 10x . B. 10x . C. 10x . D. 10x .
Câu 18: Điều kiện xác định của biểu thức
1
x
là :
A. x . B. 1x  . C. 1
x
. D. 1
x
.
Câu 19: Biểu thức
2
2
1
1
x
x
được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây:
A.
/1xx
. B.
/1xx
. C.

/1;1xx . D. Chỉ có A, C đúng.
Câu 20: Phương trình 412xx có tập nghiệm S là:
A.
1; 4S 
. B.
1S
. C. S . D.
4S 
.
Câu 21: Nghiệm của phương trình
2
2
11
x
x
x
x

thoả điều kiện nào sau đây:
A. 1
x
. B. 2x . C. 2x . D. Một điều kiện khác.
Câu 22: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với
x
R .
A.
2
21
x
x. B.

12xx
. C.
2
1
x
x. D. Cả A, B vàC .
Câu 23: Giá trị lớn nhất của
2
16yx
bằng số nào sau đây:
A. 0. B. 4. C. 16. D. Một kết quả khác.
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của
2
22 45yxx
bằng số nào sau đây:
A. 23 . B. 13 . C. 33 . D. 23 .
Câu 25: (MĐ1) Căn bậc hai của 5 là:
A. 25 và -25. B. 25 25 . C. 25 25 . D. 5 và 5 .
Câu 26: (MĐ1) Căn bậc hai số học của 0.0169 là:
TU
Y
ỂNTẬP
V
ÀPHÂNLOẠITR
CNGHIỆM‐TOÁN9 20172018
Fb:TrnVănMinh‐ĐT0169.535.0169/LPTOÁN‐BÌNHLC‐NHÂN‐NAM3
A. 0.13 và -0.13. B. 1.3. C. 0.13. D. 13.
Câu 27: (MĐ1)

2
9
có kết quả là:
A. 3. B. 9. C. 81. D. -3
2
.
Câu 28: (MĐ1) Số
5
6
là căn bậc hai của:
A.
25
36
.
B.
5
1
1
.
C.
25
36
.
D. -1.2.
Câu 29: Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
A. 3 . B. 3 . C. 81 . D. 81.
Câu 30: Điều kiện xác định của biểu thức 43
x
là:
A.
4
3
x
. B.
4
3
x 
. C.
4
3
x
. D.
3
4
x
.
Câu 31: Phương trình 214x  có nghiệm x bằng:
A. 5. B. 11. C. 121. D. 25.
Câu 32: Phương trình 3. 12x có nghiệm là:
A. x=4. B. x=36. C. x=6. D. x=2.
Câu 33: Điều kiện xác định của biểu thức 35x là:
A.
5
3
x
. B.
5
3
x
. C.
5
3
x 
. D.
5
3
x 
.
Câu 34: Điều kiện xác định của biểu thức 2014 2015
A
x là:
A.
2014
2015
x
. B.
2014
2015
x
. C.
2015
2014
x
. D.
2015
2014
x
.
Câu 35: Điều kiện của biểu thức
2013 2014
P
xx là:
A.
2013
2014
x
. B.
2013
2014
x
. C.
2013
2014
x
. D.
2013
2014
x
.
Câu 36: (MĐ1) Kết quả so sánh 53 và 35 là:
A. 53 = 35. B. 53 > 35. C. 35 < 53. D. 35 > 53.
Câu 37: (MĐ1 ) Biểu thức x3 xác định với x:
A. x > 3. B. x 3 . C. x < 3. D. x 3 .
Câu 38: (MĐ1 ) D =
5
5
x
có nghĩa với giá trị x:
A. x 5 . B. x >5. C. x < 5. D. x 5 .
TU
Y
ỂNTẬP
V
ÀPHÂNLOẠITR
CNGHIỆM‐TOÁN9 20172018
Fb:TrnVănMinh‐ĐT0169.535.0169/LPTOÁN‐BÌNHLC‐NHÂN‐NAM4
Câu 39: (MĐ1) H =
1
1
2
x
x
được xác định khi x:
A. x
1
. B. x > 1. C. x
2
. D. x > -2.
Câu 40: (MĐ2) Cho
x2
= 4; x bằng:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 41: (MĐ2) Đúng ghi Đ, vào ô trống sau:
A. 53 < 25 . B. 25 > 6.
C.
5
+
2
>
53
-
2
.
D. 1 +
32
< 8 -
33
.
Câu 42: (MĐ3) Nghiệm của phương trình: x
2
- 52 x + 5 = 0 là:
A.
5
. B.
5
.
C.
52
. D.
52
.
BÀI 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC AA
2
.
Câu 43:
Kết quả của biểu thức:

22
7257 M
là:
A. 3. B. 7. C. 72. D. 10.
Câu 44: Biểu thức

22
31 1 3
bằng:
A. 23. B. 33. C. 2. D. -2.
Câu 45: Tính
22
5(5) có kết quả là:
A. 0 . B. 10 . C. 50. D. 10.
Câu 46: Tính:

2
12 2
có kết quả là:
A. 122 . B. 22 1 . C. 1. D.
1
.
Câu 47: Biểu thức

2
41 6 9
x
x
khi
1
3
x 
bằng.
A.
23
x
x
. B.
21 3
x

. C.
21 3
x
. D.

213
x

.
Câu 48: Giá trị nào của biểu thức 743 743S  là:
A. 4. B. 23. C. 23 . D.
4
.
Câu 49: Giá trị của biểu thức 642 1962A  là:
A. 72 5 . B. 52 . C. 532 . D. 122 .
Câu 50: Giá trị của biểu thức
2
2424aa với
22a 
là :
A. 8. B. 32. C. 22. D. 22 .
TU
Y
ỂNTẬP
V
ÀPHÂNLOẠITR
CNGHIỆM‐TOÁN9 20172018
Fb:TrnVănMinh‐ĐT0169.535.0169/LPTOÁN‐BÌNHLC‐NHÂN‐NAM5
Câu 51: Giá trị của

22
944ab b
khi a = 2 và 3b  , bằng số nào sau đây:
A.

62 3 . B.

62 3 . C.

32 3 . D. Một số khác.
Câu 52: Rút gọn biểu thức: 21xx với x 0, kết quả là:
A.

1x. B.

1x. C.
1
x
.
D.
1
x
.
Câu 53: Rút gọn biểu thức

22
13 13P 
được kết quả là:
A.
2
. B. 23 . C. 23. D. 2.
Câu 54: Sau khi rút gọn, biểu thức
31348A 
bằng số nào sau đây:
A. 13 . B. 23 . C. 13 . D. 23 .
Câu 55: Giá trị của biểu thức

2
232
bằng:
A.
3
.
B.
43
.
C.
3
.
D.
43
.
Câu 56: Rút gọn biểu thức
2
4
yx
x
y
(với
0; 0xy
) được kết quả là:
A.
1
y
. B.
1
y
. C.
y
. D.
y
.
Câu 57: Giá trị của biểu thức:

2
33 24B 
bằng:
A. 13. B. 13. C. 5. D. 5.
Câu 58: Kết quả khi rút gọn biểu thức

22
53 2 5 1A 
là:
A. 5. B. 0. C.
25
.
D. 4.
Câu 59: Khi x < 0 thì
2
1
x
x
bằng:
A.
1
x
. B. x. C. 1. D. 1.
Câu 60: Thực hiện phép tính 423 423 ta có kết quả:
A. 23. B. 4. C. 2. D. 23 .
Câu 61: Thực hiện phép tính

22
32 233
ta có kết quả:
A. 33 1 . B. 31 . C. 533 . D. 33 5 .
TU
Y
ỂNTẬP
V
ÀPHÂNLOẠITR
CNGHIỆM‐TOÁN9 20172018
Fb:TrnVănMinh‐ĐT0169.535.0169/LPTOÁN‐BÌNHLC‐NHÂN‐NAM6
Câu 62: Rút gọn biểu thức:
2
x
x
với x
> 0 có kết quả là:
A.
x
. B.
1
. C. 1. D. x.
Câu 63: Nếu
2
aa thì :
A.
0a
. B.
1a 
. C.
0a
. D.
0a
.
Câu 64: Rút gọn 423 ta được kết quả:
A.
23
.
B.
13
.
C.
31
.
D.
32
.
Câu 65: Câu nào sau đây đúng:
A.
2
0B
AB
A
B

. C.
A
BAB
.
B.
0
0
0
A
AB
B

.
D. Chỉ có A đúng.
Câu 66: (MĐ1) Kết quả rút gọn biểu thức H =

2
113 là:
A. H = 3 - 11 . B. H = 11 - 3. C. H = 2 11 . D. H = 8.
Câu 67: (MĐ1) Với x < 0, kết quả rút gọn
6
x bằng:
A. x
2
. B. x
3
. C. –x
3
. D. –x
2
.
Câu 68: (MĐ1) chọn đáp án đúng
A.

3131
2
.
B.

1221
2
.
C. 11 . D.

xx
2
.
Câu 69: (MĐ1) Rút gọn:

5252
2
xx với giá trị x là:
A. x 0 . B. x
2
5
.
C. x
2
5
.
D. x
2
5
.
Câu 70: (MĐ2) Kết quả rút gọn M =

22
285285 bằng:
A. -10. B. 10. C. -
282
.
D. 28.
Câu 71: (MĐ2) Với a < 0 rút gọn P = aa 53
2
có kết quả bằng:
A. 8a. B. -8a. C. -2a. D. 2a.
Câu 72: (MĐ2) Cho phương trình 14
2
x nghiệm phương trình là:
A. x =
4
1
;
4
1
x . B. x =
2
1
.
C. x =
2
1
;
2
1
x . D. x =
2
1
;
2
1
x
.
Câu 73: (MĐ3) Giá trị biểu thức A =
3347
bằng:
TU
Y
ỂNTẬP
V
ÀPHÂNLOẠITR
CNGHIỆM‐TOÁN9 20172018
Fb:TrnVănMinh‐ĐT0169.535.0169/LPTOÁN‐BÌNHLC‐NHÂN‐NAM7
A. 3. B. 3. C.
2
. D. 2.
Câu 74: (MĐ3) Khi x =
2
giá trị biểu thức M =

23
2
x
bằng:
A. 2 2 - 3. B. 3. C. 2 3. D. 2 .
BÀI 3: LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
Câu 75:
(MĐ1 ) Kết quả phép tính
4.6.4.0
là:
A. 0.16. B. 0.016. C. 16. D. 1.6.
Câu 76: Tính
17 33. 17 33
có kết quả là:
A. 16 . B. 256 . C. 256. D. 16.
Câu 77: Tính
0,1. 0, 4
kết quả là:
A.
0,2
. B.
0,2
. C.
4
100
. D.
4
100
.
Câu 78: (MĐ1 ) Kết quả phép tính

2
2
7.5
bằng:
A. -35. B. 35. C. 2
2
. D. -2
2
.
Câu 79: (MĐ1 ) Giá trị biểu thức T =
25
14
2.
16
1
3
bằng:
A. T =
20
6
.
B. T =
15
62
.
C. T =
5
14
.
D. T =
15
16
.
Câu 80: (MĐ1 ) Rút gọn biểu thức
24
)3( aa với (a>3) được:
A. a
2
(3-a). B. a
2
(3+a). C. a
2
(a-3). D. –a
2
(a+3).
Câu 81: (MĐ1 ) Với x
2
; rút gọn biểu thức
2
)2(90.4.0 x bằng:
A. 6x -12. B. 12 – 6x. C. –(12+6x). D. 6x + 12.
Câu 82: (MĐ2 ) Với x =
26
giá trị biểu thức P =
1.1 xx
là:
A. P = 4. B. P = 5. C. P = 6. D. P = 25.
Câu 83: (MĐ2 ) Cho x 0 ; phân tích đa thức E = 3 – x thành nhân tử, kết quả là:
A. E = (
2
)3 x . B. E = (
2
)3x .
C. E = ( )3 x ( )3x . D. E = )3)(3( xx .
Câu 84: (MĐ3 ) Cho biểu thức E =
2
)( ba
ab
a
ba
(0 < a <b). Sau khi rút gọn biểu thức ta được kết
quả là:
A. E = b . B. E = - b . C. E = -a b . D. E = a b .
Bài 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
TU
Y
ỂNTẬP
V
ÀPHÂNLOẠITR
CNGHIỆM‐TOÁN9 20172018
Fb:TrnVănMinh‐ĐT0169.535.0169/LPTOÁN‐BÌNHLC‐NHÂN‐NAM8
Câu 85: M1 Kết quả
6,3
9,4
bằng:
A.
6
7,0
.
B.
6,0
7
.
C.
6
7
.
D.
6
7
.
Câu 86: M1 Kết quả
117
52
bằng:
A.
9
4
.
B.
3
2
.
C.
9
2
.
D.
3
2
.
Câu 87: Rút gọn biểu thức
3
a
a
với a > 0, kết quả là:
A.
2
a
. B. a . C.
a
. D.
a
.
Câu 88: Rút gọn biểu thức
3
a
a
với a < 0, ta được kết quả là:
A. a. B. a
2
. C.
|a|. D.
a.
Câu 89: M1 Với b
0 thì
2
6
3
b
a
bằng:
A.
b
a
3
3
.
B.
2
3a |
b
a
|. C.
b
a
3
2
. D. 3
2
a |
b
a
|.
Câu 90: M1 Với a < 0, b > 0 thì -
3
1
ab
3
6
2
9
b
a
bằng:
A. - a
2
. B. a
2
. C. a
2
b
2
. D. –a
2
b
2
.
Câu 91: M1 Phương trình 2x - 50 = 0 có nghiệm là:
A. x = 10. B. x = 4 2 . C. x = 5. D. x = 6 2 .
Câu 92: M2 Với ab 0 thì 0,3a
3
b
2
84
9
ba
bằng:
A.
2
9,0
b
a
. B.
2
||9,0
b
a
. C.
2
3,0
b
a
. D.
2
||3,0
b
a
.
Câu 93: M2 Với x = -
2
thì 4x - 2
2
+
2
2
23
x
xx
bằng:
TU
Y
ỂNTẬP
V
ÀPHÂNLOẠITR
CNGHIỆM‐TOÁN9 20172018
Fb:TrnVănMinh‐ĐT0169.535.0169/LPTOÁN‐BÌNHLC‐NHÂN‐NAM9
A. -6 2 . B. -5 2 . C. -7 2 . D. 5 2 .
Câu 94: M3 Cho A =
4
4
2
x
xx
và B =
x
với giá trị nào của x thì A =.
B.
A. x 0. B. 0 x < 4. C. x > 4. D. x 4.
Câu 95: Cho a, b R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. .ab ab . B.
aa
b
b
(với a 0; b > 0).
C.
abab
(với a, b 0).
D. A, B, C đều đúng.
Bài 6, 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.
Câu 96:
M1 Đưa thừa số
4
48y ra ngoài dấu căn ta được kết quả là:
A. 4
2
y 3
.
B. 16
2
y 3
.
C. 4|
2
y
|
3
.
D. 16|
2
y
|
3
.
Câu 97: M1 Khử mẫu của biểu thức
3
2
ta được kết quả là:
A.
9
1
6. B.
3
1
6. C.
9
1
2 . D.
3
1
2 .
Câu 98: M1 Kết quả của
2
35
sau khi trục căn thức là:
A.
2
35
.
B.
2
65
.
C.
2
610
.
D.
2
310
.
Câu 99: M1 112 có kết quả là:
A. 2 7. B. - 2 7. C. - 4 7. D. 4 7.
Câu 100: M1 Kết quả của 0,2 30000 là :
A. 2 3. B. 20 3. C. 200 3. D. 2000 3.
Câu 101: M1 Đưa thừa số - 2 3 vào trong dấu căn có kết quả là:
A. - 12 . B. 6. C. 12 . D. 6 .
TU
Y
ỂNTẬP
V
ÀPHÂNLOẠITR
CNGHIỆM‐TOÁN9 20172018
Fb:TrnVănMinh‐ĐT0169.535.0169/LPTOÁN‐BÌNHLC‐NHÂN‐NAM10
Câu 102: M1 Với x < 0 thì x
x
3
có kết quả bằng :
A.
x3
.
B. -
x3
.
C.
x3
.
D. -
x3
.
Câu 103: M1 Chọn câu trả lời đúng
A.
B
A
=
B
AB
với AB
0. B.
B
A
=
B
AB
với AB > 0.
C.
B
A
=
|| B
AB
với AB > 0. D.
B
A
=
|| B
AB
với AB 0.
Câu 104: M1 Với a < 0 thì
3
2
3
a
có kết quả bằng :
A. a
a2
3
.
B.
2
1
a
2
3a
. C.
a
1
a2
3
.
D.
2
1
a
a2
3
.
Câu 105: M2 Với x 0 thì 5 x3 - x12 + x75 - 15 có kết quả bằng :
A. 8 x3 - 15. B. 7 x3 - 15. C. 3 x3 - 15. D. 5 x3 - 15.
Câu 106: M2So sánh 4 - 3 và 6 - 5 ta được kết quả:
A. 4 - 3 6 - 5. B. 4 - 3 < 6 - 5. C. 4 - 3 6 - 5. D. 4 - 3 > 6 - 5.
Câu 107: M2 Rút gọn biểu thức
53
53
ta được:
A. 2. B. 6 - 2 5. C. 2 5. D.
2
7
+
2
53
.
Câu 108: M2
52
2255
có kết quả rút gọn là:
A. - 7 - 10 . B. 7 + 10 . C.
3
10 - 7 -
.
D.
3
10 7
.
Câu 109: M3 Với a > 0 thì
aaaa
a
1
:
aa
2
1
có kết quả bằng :
A. a - 1. B. a – 1. C. 1. D. - 1.
TU
Y
ỂNTẬP
V
ÀPHÂNLOẠITR
CNGHIỆM‐TOÁN9 20172018
Fb:TrnVănMinh‐ĐT0169.535.0169/LPTOÁN‐BÌNHLC‐NHÂN‐NAM11
Câu 110: M3 Phép tính (
3
322
- 1) : ( 7 +
2
32
) có kết quả bằng :
A. 3. B. 2 . C.
3
6
.
D.
2
6
.
Câu 111: Thực hiện phép tính
17 12 2
322
ta có kết quả
A.
322
. B.
12
. C.
21
. D.
22
.
Câu 112: Thực hiện phép tính
3333
11
31 31







ta có kết quả là:
A. 23. B. 23 . C.
2
. D. 2.
Câu 113: Kết quả của phép tính
10 6
25 12
A. 2. B. 2 . C.
2
2
. D.
32
2
.
Câu 114: Thực hiện phép tính
22
25 16
(3 2) (3 2)

có kết quả:
A.
93 2
. B.
293
. C.
93 2
. D.
32
.
Câu 115: Thực hiện phép tính
323
62 4
232

ta có kết quả:
A. 26. B. 6. C.
6
6
. D.
6
6
.
Câu 116: So sánh
25M 
51
3
N
, ta được:
A. M = N. B. M < N. C. M > N. D. M N.
Câu 117: Cho ba biểu thức :
P
xy yx
;
Qxxyy
;
R
xy
. Biểu thức nào bằng
xy
x
y

( với x, y đều dương).
A. P. B. Q. C. R. D. P và R.
Câu 118: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
11
35 57

ta có kết quả:
A.
73
2
. B. 73 . C. 73 . D.
73
2
.
TU
Y
ỂNTẬP
V
ÀPHÂNLOẠITR
CNGHIỆM‐TOÁN9 20172018
Fb:TrnVănMinh‐ĐT0169.535.0169/LPTOÁN‐BÌNHLC‐NHÂN‐NAM12
Câu 119: Giá trị của biểu thức:

2
6 5 120
là:
A. 21. B. 11 6 . C. 11. D. 0.
Câu 120: MĐ1. Giá trị của biểu thức 3 5 45 80 bằng
A.
65
. B.
55
. C.
45
. D.
35
.
Câu 121: MĐ1. Giá trị của biểu thức
123.123 
bằng
A. 2 . B. 22. C. 32. D. 42.
Câu 122: MĐ1. Giá trị của biểu thức

16 2 2 8 5 16 0aa aa
bằng
A. 0. B.
20 2a
. C.
20 1 2 a
. D.

20 2 1 a
.
Câu 123: MĐ1. Giá trị của biểu thức
625 625
bằng
A.
25
. B.
5
. C. 12. D. 2.
Câu 124: MĐ1. Giá trị của biểu thức
322 322
bằng
A. 22. B. 2. C.
221
. D.
221
.
Câu 125: MĐ1. Giá trị của biểu thức
75 75
75 75


bằng
A. 1. B. 2. C. 12. D. 12 .
Câu 126: MĐ1. Với a > 0 thì
a
là kết quả rút gọn của biểu thức nào dưới đây?
A.
1
aa
a
. B.
2
2
aa
a
. C.
1
aa
a
. D.
aa
a
.
Câu 127: MĐ2. Rút gọn biểu thức
35 35
35 35
A



có kết quả là:
A.
25A
. B.
5A
. C. A = 3. D. A = 6.
Câu 128: MĐ2. Rút gọn biểu thức
526 526
526 526
B



có kết quả là:
A. B = 14. B. B = 10. C.
26B
. D.
5
2
B
.
Câu 129: MĐ2. Giá trị của x để
51
4203 9454
93

x
xx
là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 9.
TU
Y
ỂNTẬP
V
ÀPHÂNLOẠITR
CNGHIỆM‐TOÁN9 20172018
Fb:TrnVănMinh‐ĐT0169.535.0169/LPTOÁN‐BÌNHLC‐NHÂN‐NAM13
Câu 130: MĐ3. Giá trị của biểu thức

415.10 6.415
bằng
A. 2. B.
10 6
. C.
10 6
. D.
53
.
Câu 131: MĐ3. Giá trị của biểu thức
5329125
bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 132: MĐ1. Giá trị của x sao cho
3
4x
A.
64
x
. B.
64
x
. C.
16
x
. D. 0 < x < 8.
Câu 133: MĐ1. Giá trị của x sao cho
3
1
3
x
A.
1
27
x
. B.
1
27
x
. C.
1
27
x
. D.
1
27
x
.
Câu 134: MĐ1. Giá trị x sao cho
3
213x 
A. x = 1. B. x = 4. C. x = 13. D. x = 4.
Câu 135: MĐ2. Giá trị của x sao cho
3
11
x
x
A. x =1. B. x = 0. C. x = 2. D. x = 0; x = 1; x = 2.
Câu 136: MĐ3. Giá trị của biểu thức
33 3
135. 25 27 bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 12.
Câu 137: Giá trị của biểu thức
23
3
(1 3 ) (1 3)M 
A. 223 . B. 23 2 . C. 2. D. 0.
Câu 138: Căn bậc ba của 125 là:
A. 5. B. 5 . C. 5 . D. 25 .
TU
Y
ỂNTẬP
V
ÀPHÂNLOẠITR
CNGHIỆM‐TOÁN9 20172018
Fb:TrnVănMinh‐ĐT0169.535.0169/LPTOÁN‐BÌNHLC‐NHÂN‐NAM14
BẢNG ÐÁP ÁN
1C 2B 3B 4B 5C 6C 7B 8C 9C 10A
11D 12C 13B 14A 15C 16A 17A 18D 19B 20C
21B 22C 23B 24D 25D 26C 27B 28C 29D 30C
31B 32D 33B 34A 35C 36D 37D 38C 39B 40D
41A 42B 43A 44A 45D 46C 47B 48C 49D 50C
51A 52D 53A 54A 55C 56A 57D 58B 59D 60C
61C 62B 63C 64C 65D 66B 67C 68B 69D 70A
71B 72C 73D 74B 75D 76D 77B 78B 79C 80C
81B 82B 83C 84B 85C 86B 87C 88D 89D 90B
91C 92A 93B 94A 95B 96A 97B 98C 99D 100B
101A 102D 103C 104B 105A 106B 107D 108A 109B 110C
111C 112D 113C 114C 115C 116C 117C 118D 119C 120C
121B 122D 123A 124B 125C 126A 127C 128B 129D 130A
131D 132A 133B 134C 135D 136D 137D 138B
| 1/14

Preview text:

TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018
CHƯƠNG 1. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA.
BÀI 1: CĂN BẬC HAI.
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:.
Câu 1: Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. số có bình phương bằng a. B. a . C. a . D. a .
Câu 2: Căn bậc hai số học của 2 ( 3  ) là : A. 3  . B. 3 . C. 81  . D. 81.
Câu 3: Cho hàm số y f (x)  x 1 . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây: A. x  1  . B. x  1. C. x  1. D. x  1  .
Câu 4: Căn bậc hai số học của 2 2 5  3 là: A. 16. B. 4. C. 4  . D. 4  . 2 Câu 5: Biểu thức xác định khi : x 1 A. x >1. B. x  1. C. x < 1. D. x  0.
Câu 6: Kết quả của phép tính 25 144 là: A. 17. B. 169. C. 13. D. 13  . Câu 7: Biểu thức  x M
2016 xác định khi và chỉ khi: A. x  0 . B. x  0 . C. x  0 . D. x  0 . Câu 8: Biểu thức 1 M
3x  xác định khi và chỉ khi: 1 1 1 1 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  3 3 3 3 .
Câu 9: Điều kiện để biểu thức  2 x   1 x có nghĩa là: A. x  0 . B. x  0 . C. x  0 . D. x  0 .
Câu 10: Điều kiện để biểu thức 1 có nghĩa là: x 1 A. x  1. B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 11: Điều kiện để biểu thức x x  2 có nghĩa là: A. x ≠ 2. B. x > 2. C. x ≤ 2. D. x ≥ 2. 3  Câu 12: Biểu thức
x xác định khi và chỉ khi: 2 x 1
A. x  3 và x  1  .
B. x  0 và x  1.
C. x  0 và x  1.
C. x  0 và x  1  .
Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 1
TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018 Câu 13: 2
x  2x 1 xác định khi và chỉ khi:
A. x R . B. x  1. C. x  . D. x  1. 2 Câu 14: Biểu thức x
xác định khi và chỉ khi: x 1 A. x  1  . B. x  1  .
C. x R . D. x  0 . 1
Câu 15: Biểu thức P
xác định với mọi giá trị của x thoả mãn: x  1 A. x  1 . B. x  0 .
C. x  0 và x  1 . D. x  1.
Câu 16: Nếu thoả mãn điều kiện 4  x 1  2 thì x nhận giá trị bằng: A. 1. B. - 1. C. 17. D. 2.
Câu 17: Điều kiện xác định của biểu thức P(x)  x 10 là: A. x  10  . B. x  10 . C. x  10  . D. x  10  .
Câu 18: Điều kiện xác định của biểu thức 1 x là : A. x   . B. x  1  . C. x  1. D. x  1. 2 1 Câu 19: Biểu thức
x được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây: 2 x 1
A. x / x   1 .
B. x / x    1 .
C. x / x1;  1  .
D. Chỉ có A, C đúng.
Câu 20: Phương trình x  4  x 1  2 có tập nghiệm S là:
A. S  1;  4 . B. S    1 . C. S   .
D. S    4 . x  2 x  2
Câu 21: Nghiệm của phương trình 
thoả điều kiện nào sau đây: x 1 x 1 A. x  1. B. x  2 . C. x  2 .
D. Một điều kiện khác.
Câu 22: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x   R . A. 2 x  2x 1 . B. x   1  x  2 . C. 2 x x 1 .
D. Cả A, B vàC .
Câu 23: Giá trị lớn nhất của 2
y  16  x bằng số nào sau đây: A. 0. B. 4. C. 16.
D. Một kết quả khác.
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của 2
y  2  2x  4x  5 bằng số nào sau đây: A. 2  3 . B. 1 3 . C. 3  3 . D. 2  3 .
Câu 25: (MĐ1) Căn bậc hai của 5 là: A. 25 và -25. B. 25 và  25 . C.  25 và 25 . D. 5 và  5 .
Câu 26: (MĐ1) Căn bậc hai số học của 0.0169 là:
Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 2
TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018 A. 0.13 và -0.13. B. 1.3. C. 0.13. D. 13.
Câu 27: (MĐ1)  2 9 có kết quả là: A. 3. B. 9. C. 81. D. -32. 6
Câu 28: (MĐ1) Số  là căn bậc hai của: 5 36 1 36 A.  . B. 1 . C. . D. -1.2. 25 5 25
Câu 29: Số có căn bậc hai số học bằng 9 là: A. 3 . B. 3  . C. 81  . D. 81.
Câu 30: Điều kiện xác định của biểu thức 4  3x là: 4 4 4 3 A. x  . B. x   . C. x  . D. x  . 3 3 3 4
Câu 31: Phương trình x  2 1  4 có nghiệm x bằng: A. 5. B. 11. C. 121. D. 25.
Câu 32: Phương trình 3.x  12 có nghiệm là: A. x=4. B. x=36. C. x=6. D. x=2.
Câu 33: Điều kiện xác định của biểu thức 3x  5 là: 5 5 5 5 A. x  . B. x  . C. x   . D. x   . 3 3 3 3
Câu 34: Điều kiện xác định của biểu thức A  2014  2015x là: 2014 2014 2015 2015 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2015 2015 2014 2014
Câu 35: Điều kiện của biểu thức P x  2013 2014x là: 2013 2013 2013 2013 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2014 2014 2014 2014
Câu 36: (MĐ1) Kết quả so sánh 3 5 và 5 3 là: A. 3 5 = 5 3 . B. 3 5 > 5 3 . C. 5 3 < 3 5 . D. 5 3 > 3 5 .
Câu 37: (MĐ1 ) Biểu thức 3  x xác định với x: A. x > 3. B. x  3 . C. x < 3. D. x  3 .  5 Câu 38: (MĐ1 ) D =
có nghĩa với giá trị x: x  5 A. x  5 . B. x >5. C. x < 5. D. x  5 .
Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 3
TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018 1
Câu 39: (MĐ1) H = x  2  được xác định khi x: x 1 A. x  1. B. x > 1. C. x  2  . D. x > -2.
Câu 40: (MĐ2) Cho 2x = 4; x bằng: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 41: (MĐ2) Đúng ghi Đ, vào ô trống sau: A. 3 5 < 5 2 . B. 25 > 6 .
C. 5 + 2 > 3 5 - 2 .
D. 1 + 2 3 < 8 - 3 3 .
Câu 42: (MĐ3) Nghiệm của phương trình: x2 - 2 5 x + 5 = 0 là: A.  5 . B. 5 . C.  2 5 . D. 2 5 .
BÀI 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A2  A . 2
Câu 43: Kết quả của biểu thức: M   7  5  2  72 là: A. 3. B. 7. C. 2 7 . D. 10. 2 2
Câu 44: Biểu thức  3   1  1 3 bằng: A. 2 3 . B. 3 3 . C. 2. D. -2. Câu 45: Tính 2 2 5  ( 5  ) có kết quả là: A. 0 . B. 10  . C. 50 . D. 10 . Câu 46: Tính:   2 1 2  2 có kết quả là: A. 1 2 2 . B. 2 2 1. C. 1. D. 1  . 1 Câu 47: Biểu thức  2
4 1 6x  9x  khi x   bằng. 3
A. 2 x  3x . B. 2  1 3x .
C. 21 3x . D. 2 1   3x.
Câu 48: Giá trị nào của biểu thức S  7  4 3  7  4 3 là: A. 4. B. 2 3 . C. 2 3 . D. 4  .
Câu 49: Giá trị của biểu thức A  6  4 2  19  6 2 là: A. 7 2  5 . B. 5  2 . C. 5  3 2 . D. 1 2 2 .
Câu 50: Giá trị của biểu thức 2
2a  4a 2  4 với a  2  2 là : A. 8. B. 3 2 . C. 2 2 . D. 2  2 .
Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 4
TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018
Câu 51: Giá trị của 2 a  2 9
b  4  4b khi a = 2 và b   3 , bằng số nào sau đây: A. 62  3. B. 62  3 . C. 32  3 . D. Một số khác.
Câu 52: Rút gọn biểu thức: x  2 x 1 với x  0, kết quả là:
A.   x   1 .
B.  x   1 . C. x 1. D. x 1. 2 2
Câu 53: Rút gọn biểu thức P  1 3  1 3 được kết quả là: A. 2  . B. 2 3 . C. 2 3 . D. 2.
Câu 54: Sau khi rút gọn, biểu thức A  3  13  48 bằng số nào sau đây: A. 1 3 . B. 2  3 . C. 1 3 . D. 2  3 .
Câu 55: Giá trị của biểu thức    2 2 3 2 bằng: A.  3 . B. 4  3 . C. 3 . D. 4  3 . 2
Câu 56: Rút gọn biểu thức y x (với x  0; y  0 ) được kết quả là: 4 x y 1 1 A. . B. . C. y . D. y . y y
Câu 57: Giá trị của biểu thức: B   2 3 3  2 4 bằng: A. 13. B.  13. C.  5. D. 5. 2 2
Câu 58: Kết quả khi rút gọn biểu thức A   5  3  2  5 1 là: A. 5. B. 0. C. 2 5 . D. 4. 1
Câu 59: Khi x < 0 thì x bằng: 2 x 1 A. . B. x. C. 1. D.  1. x
Câu 60: Thực hiện phép tính 4  2 3  4  2 3 ta có kết quả: A. 2 3 . B. 4. C. 2. D. 2 3 . 2 2
Câu 61: Thực hiện phép tính  3  2  2 3 3 ta có kết quả: A. 3 3 1. B. 3 1. C. 5  3 3 . D. 3 3  5.
Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 5
TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018 2
Câu 62: Rút gọn biểu thức: x
với x > 0 có kết quả là: x A. x . B. 1  . C. 1. D. x. Câu 63: Nếu 2
a  a thì : A. a  0 . B. a  1  . C. a  0 . D. a  0 .
Câu 64: Rút gọn 4  2 3 ta được kết quả: A. 2  3 . B. 1 3 . C. 3 1. D. 3  2 .
Câu 65: Câu nào sau đây đúng: B  0
A. A B   .
C. A B A B . 2 A BA  0
B. A B  0   . D. Chỉ có A đúng. B  0
Câu 66: (MĐ1) Kết quả rút gọn biểu thức H = 3  2 11 là: A. H = 3 - 11 . B. H = 11 - 3. C. H = 2 11 . D. H = 8.
Câu 67: (MĐ1) Với x < 0, kết quả rút gọn 6 x bằng: A. x2. B. x3. C. –x3. D. –x2.
Câu 68: (MĐ1) chọn đáp án đúng 2 2
A. 1 3  1 3 . B. 1 2  2 1. C. 1  1  . D.  2 x  x .
Câu 69: (MĐ1) Rút gọn: 2x  52  2x  5 với giá trị x là: 5 5 5 A. x  0 . B. x   . C. x  . D. x  . 2 2 2 2
Câu 70: (MĐ2) Kết quả rút gọn M = 5  28  5  282 bằng: A. -10. B. 10. C. - 2 28 . D. 28.
Câu 71: (MĐ2) Với a < 0 rút gọn P = 3 a2  5a có kết quả bằng: A. 8a. B. -8a. C. -2a. D. 2a.
Câu 72: (MĐ2) Cho phương trình 4 2
x  1 nghiệm phương trình là: 1 1 1 1 1 1 1
A. x = ; x   . B. x = .
C. x = ; x   . D. x = ; x   . 4 4 2 2 2 2 2
Câu 73: (MĐ3) Giá trị biểu thức A = 7  4 3  3 bằng:
Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 6
TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018 A. 3. B. 3 . C. 2 . D. 2. 2
Câu 74: (MĐ3) Khi x = 2 giá trị biểu thức M = x  3  2 bằng: A. 2 2 - 3. B. 3 . C. 2 3 . D. 2 .
BÀI 3: LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
Câu 75: (MĐ1 ) Kết quả phép tính 4 . 0 . 4 . 6 là: A. 0.16. B. 0.016. C. 16. D. 1.6.
Câu 76: Tính 17  33. 17  33 có kết quả là: A. 16  . B. 25  6 . C. 256. D. 16.
Câu 77: Tính  0,1. 0, 4 kết quả là: 4  4 A. 0, 2 . B. 0, 2 . C. . D. . 100 100
Câu 78: (MĐ1 ) Kết quả phép tính  52 2 .7 bằng: A. -35. B. 35. C. 22. D. -22. 1 14
Câu 79: (MĐ1 ) Giá trị biểu thức T = 3 2 . bằng: 16 25 6 2 6 14 16 A. T = . B. T = . C. T = . D. T = . 20 15 5 15
Câu 80: (MĐ1 ) Rút gọn biểu thức 4 2 a 3
(  a) với (a>3) được: A. a2 (3-a). B. a2(3+a). C. a2(a-3). D. –a2(a+3).
Câu 81: (MĐ1 ) Với x  2 ; rút gọn biểu thức 2 ( 90 . 4 . 0 2  x) bằng: A. 6x -12. B. 12 – 6x. C. –(12+6x). D. 6x + 12.
Câu 82: (MĐ2 ) Với x = 26 giá trị biểu thức P = x  . 1 x 1 là: A. P = 4. B. P = 5. C. P = 6. D. P = 25.
Câu 83: (MĐ2 ) Cho x  0 ; phân tích đa thức E = 3 – x thành nhân tử, kết quả là: A. E = ( 2 3  x) . B. E = ( 2 x  3) .
C. E = ( 3  x) ( x  3) .
D. E = ( x  3)( x  3) . 
Câu 84: (MĐ3 ) Cho biểu thức E = a b ab (0 < a 2 a (a b) quả là: A. E = b . B. E = - b . C. E = -a b . D. E = a b .
Bài 4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 7
TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018 9 , 4
Câu 85: M1 Kết quả bằng: 6 , 3 7 , 0 7 7 7 A. . B. . C. . D.  . 6 6 , 0 6 6 52
Câu 86: M1 Kết quả bằng: 117 4 2 2 2 A. . B. . C. . D.  . 9 3 9 3 3
Câu 87: Rút gọn biểu thức a với a > 0, kết quả là: a A. 2 a . B. a . C. a . D. a . 3
Câu 88: Rút gọn biểu thức a với a < 0, ta được kết quả là: a A. a. B. a2. C.  |a|. D.  a. 6 3
Câu 89: M1 Với b  0 thì a bằng: 2 b 2 A. a3 3 . B. 2 3 a a 3 a a | |. C. . D. 3 2 a | |. b b b b 1 2 9
Câu 90: M1 Với a < 0, b > 0 thì - ab3 a bằng: 3 6 b A. - a2. B. a2. C. a2b2. D. –a2b2.
Câu 91: M1 Phương trình 2 x - 50 = 0 có nghiệm là: A. x = 10. B. x = 4 2 . C. x = 5. D. x = 6 2 . 9
Câu 92: M2 Với ab  0 thì 0,3a3b2 bằng: 4 8 a b 9 , 0 9 , 0 | a | 3 , 0 3 , 0 | a | A. a . B. . C. a . D. . 2 b 2 b 2 b 2 b 3 x  2 2
Câu 93: M2 Với x = - 2 thì 4x - 2 2 + x bằng: x  2
Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 8
TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018 A. -6 2 . B. -5 2 . C. -7 2 . D. 5 2 . 2 x  4 Câu 94: M3 Cho A =
x và B = x với giá trị nào của x thì A =. B. x  4 A. x  0. B. 0  x < 4. C. x > 4. D. x  4.
Câu 95: Cho a, b  R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. a. b ab . B. a a  (với a  0; b > 0). b b
C. a b a b (với a, b  0).
D. A, B, C đều đúng.
Bài 6, 7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.
Câu 96: M1 Đưa thừa số 4
48y ra ngoài dấu căn ta được kết quả là: A. 4 2 y 3 . B. 16 2 y 3 . C. 4| 2 y | 3 . D. 16| 2 y | 3 . 2
Câu 97: M1 Khử mẫu của biểu thức ta được kết quả là: 3 1 1 1 1 A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 . 9 3 9 3 5  3
Câu 98: M1 Kết quả của
sau khi trục căn thức là: 2 5  3 5  6 10  6 10  3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 99: M1 112 có kết quả là: A. 2 7 . B. - 2 7 . C. - 4 7 . D. 4 7 .
Câu 100: M1 Kết quả của 0,2 30000 là : A. 2 3 . B. 20 3 . C. 200 3 . D. 2000 3 .
Câu 101: M1 Đưa thừa số - 2 3 vào trong dấu căn có kết quả là: A. - 12 . B. 6 . C. 12 . D.  6 .
Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 9
TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018  3
Câu 102: M1 Với x < 0 thì x có kết quả bằng : x A. 3x . B. - 3x . C.  3x . D. -  3x .
Câu 103: M1 Chọn câu trả lời đúng
A. A = AB với AB  0.
B. A = AB với AB > 0. B B B B
C. A = AB với AB > 0.
D. A = AB với AB  0. B | B | B | B |  3
Câu 104: M1 Với a < 0 thì có kết quả bằng : 3 2a 3 1  3 1 3 1 3 A. a . B. a . C. . D. . 2a 2 a 2 a 2a 2 a 2a
Câu 105: M2 Với x  0 thì 5 3x - 12x + 75x - 15 có kết quả bằng : A. 8 3x - 15. B. 7 3x - 15. C. 3 3x - 15. D. 5 3x - 15.
Câu 106: M2So sánh 4 - 3 và 6 - 5 ta được kết quả: A. 4 - 3  6 - 5 .
B. 4 - 3 < 6 - 5 . C. 4 - 3  6 - 5 . D. 4 - 3 > 6 - 5 . 3  5
Câu 107: M2 Rút gọn biểu thức ta được: 3  5 7 3 5 A. 2. B. 6 - 2 5 . C. 2 5 . D. + . 2 2 5 5  2 2 Câu 108: M2
có kết quả rút gọn là: 2  5 - 7 - 10 7  10 A. - 7 - 10 . B. 7 + 10 . C. . D. . 3 3 1 1
Câu 109: M3 Với a > 0 thì a : có kết quả bằng :
a a a a a 2  a A. a - 1. B. a – 1. C. 1. D. - 1.
Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 10
TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018 2 32 2  3
Câu 110: M3 Phép tính ( - 1) : ( 7 + ) có kết quả bằng : 3 2 6 6 A. 3 . B. 2 . C. . D. . 3 2 17 12 2
Câu 111: Thực hiện phép tính ta có kết quả 3  2 2 A. 3  2 2 . B. 1 2 . C. 2 1. D. 2  2 .  3  3  3  3  1  1  3 1  3 1   
Câu 112: Thực hiện phép tính    ta có kết quả là: A. 2 3 . B. 2 3 . C. 2  . D. 2. 10  6
Câu 113: Kết quả của phép tính là 2 5  12 2 3 2 A. 2. B. 2 . C. . D. . 2 2 25 16
Câu 114: Thực hiện phép tính  có kết quả: 2 2 ( 3  2) ( 3  2) A. 9 3  2 . B. 2  9 3 . C. 9 3  2 . D. 3  2 . 3 2 3
Câu 115: Thực hiện phép tính 6  2  4 ta có kết quả: 2 3 2 6 6 A. 2 6 . B. 6 . C. . D.  . 6 6 5 1
Câu 116: So sánh M  2  5 và N  , ta được: 3 A. M = N. B. M < N. C. M > N. D. M  N.
Câu 117: Cho ba biểu thức : P x y y x ; Q x x y y ; R x y . Biểu thức nào bằng
x y x y ( với x, y đều dương). A. P. B. Q. C. R. D. P và R. 1 1
Câu 118: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức  ta có kết quả: 3  5 5  7 7  3 7  3 A. . B. 7  3 . C. 7  3 . D. . 2 2
Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 11
TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018
Câu 119: Giá trị của biểu thức:   2 6 5  120 là: A. 21. B. 11 6 . C. 11. D. 0.
Câu 120: MĐ1. Giá trị của biểu thức 3 5  45  80 bằng A. 6 5 . B. 5 5 . C. 4 5 . D. 3 5 .
Câu 121: MĐ1. Giá trị của biểu thức 1 2  3.1 2  3 bằng A. 2 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 4 2 .
Câu 122: MĐ1. Giá trị của biểu thức 16 2a  2 8a  5 16a a  0 bằng A. 0. B. 20 2a .
C. 201 2 a . D. 20 2   1 a .
Câu 123: MĐ1. Giá trị của biểu thức 6  2 5  6  2 5 bằng A. 2 5 . B. 5 . C. 12. D. 2.
Câu 124: MĐ1. Giá trị của biểu thức 3  2 2  3  2 2 bằng A. 2 2 . B. 2. C. 2 2   1 . D. 2 2   1 . 7  5 7  5
Câu 125: MĐ1. Giá trị của biểu thức  bằng 7  5 7  5 A. 1. B. 2. C. 12. D. 12 .
Câu 126: MĐ1. Với a > 0 thì  a là kết quả rút gọn của biểu thức nào dưới đây? a a a  2 a a a a a A. . B. . C. . D. . 1 a a  2 1 a a 3  5 3  5
Câu 127: MĐ2. Rút gọn biểu thức A   có kết quả là: 3  5 3  5 A. A  2 5 . B. A  5 . C. A = 3. D. A = 6. 5  2 6 5  2 6
Câu 128: MĐ2. Rút gọn biểu thức B   có kết quả là: 5  2 6 5  2 6 5 A. B = 14. B. B = 10. C. B  2 6 . D. B  . 2 x  5 1
Câu 129: MĐ2. Giá trị của x để 4x  20  3  9x  45  4 là: 9 3 A. 5. B. 6. C. 7. D. 9.
Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 12
TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018
Câu 130: MĐ3. Giá trị của biểu thức 4  15. 10  6. 4  15 bằng A. 2. B. 10  6 . C. 10  6 . D. 5  3 .
Câu 131: MĐ3. Giá trị của biểu thức 5  3  29 12 5 bằng A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 132: MĐ1. Giá trị của x sao cho 3 x  4 là A. x  64 . B. x  64 . C. x  16 . D. 0 < x < 8. 1
Câu 133: MĐ1. Giá trị của x sao cho 3 x   là 3 1 1 1 1 A. x   . B. x   . C. x  . D. x  . 27 27 27 27
Câu 134: MĐ1. Giá trị x sao cho 3 2x 1  3 là A. x = 1. B. x = 4. C. x = 13. D. x = 4.
Câu 135: MĐ2. Giá trị của x sao cho 3 x 1  x 1 là A. x =1. B. x = 0. C. x = 2.
D. x = 0; x = 1; x = 2.
Câu 136: MĐ3. Giá trị của biểu thức 3 3 3 135. 25  27 bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 12.
Câu 137: Giá trị của biểu thức 2 3 3 M  (1 3)  (1 3) là A. 2  2 3 . B. 2 3  2 . C. 2. D. 0.
Câu 138: Căn bậc ba của 12  5 là: A. 5. B. 5  . C. 5  . D. 25  .
Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 13
TUYỂN TẬP VÀ PHÂN LOẠI TRẮC NGHIỆM‐ TOÁN 9 2017‐2018 BẢNG ÐÁP ÁN 1C 2B 3B 4B 5C 6C 7B 8C 9C 10A 11D 12C 13B 14A 15C 16A 17A 18D 19B 20C 21B 22C 23B 24D 25D 26C 27B 28C 29D 30C 31B 32D 33B 34A 35C 36D 37D 38C 39B 40D 41A 42B 43A 44A 45D 46C 47B 48C 49D 50C 51A 52D 53A 54A 55C 56A 57D 58B 59D 60C 61C 62B 63C 64C 65D 66B 67C 68B 69D 70A 71B 72C 73D 74B 75D 76D 77B 78B 79C 80C 81B 82B 83C 84B 85C 86B 87C 88D 89D 90B 91C 92A 93B 94A 95B 96A 97B 98C 99D 100B 101A 102D 103C 104B 105A 106B 107D 108A 109B 110C 111C 112D 113C 114C 115C 116C 117C 118D 119C 120C 121B 122D 123A 124B 125C 126A 127C 128B 129D 130A 131D 132A 133B 134C 135D 136D 137D 138B
Fb:Trần Văn Minh ‐ ĐT 0169.535.0169/ LỚP TOÁN‐ BÌNH LỤC‐ LÝ NHÂN‐ HÀ NAM 14