bài tập chương 4 | Môn xác suất thống kê

Cho biết trong c·c kết quả sau, đâu là nghiên cứu trÍn tổng thể, đâu là nghiên cứu Khảo sát 50 khách hàng trong một buổi sáng cho thấy một nửa khách hàng nhận diện được thương hiệu của cùng ty. Dựa trên thông tin khách hàng của mình.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
󰈨 󰈙 󰈙 
󰉼󰉴󰉴󰉴󰈖 
B i tập
B i 1. Trong cÆc kết quả nghiŒn cứu sau, âu là thống kŒ m tả, âu là thống kŒ suy diễn?
- Điểm trung b nh m n Kinh tế Vĩ mô của 50 sinh viŒn l 7,9.
- Điểm trung b nh m n Kinh tế Vi m kh a 60 c thể cao hơn khóa 59.
- Cho ến ngày 18/8/2019, ã có 99% sinh viên KT khóa 2021 nhập học.
- Nh n chung, tỷ lệ sinh viên KT ra trường sau một năm có việc làm ngày càng tăng.
B i 2. Cho biết trong cÆc kết quả sau, âu nghiên cứu trŒn tổng thể, âu nghiên
cứu trŒn mẫu?
- Khảo sÆt 50 khÆch h ng trong một buổi sÆng cho thấy trŒn một nửa khÆch h ng nhận diện
ược thương hiệu của c ng ty.
- Dựa trŒn th ng tin khÆch h ng của m nh, ng n h ng A ước t nh khả năng khÆch vay vốn trŒn
to n bộ thị trường rơi vào tình trạng nợ xấu l khoảng 5%.
- Đánh giá về kết quả học tập của sinh viŒn kh a 2018, Ph ng Quản lý ào tạo cho biết ến thÆng 4
năm 2019 có 45% sinh viên khóa 2018 ã tốt nghiệp.
- NghiŒn cứu về h nh vi tiŒu døng của sinh viŒn, khảo sÆt 30 nam v 40 nữ sinh viŒn cho thấy
tỉ lệ chi cho tr sữa l kh ng giống nhau.
B i 3. Cho biết trong các ại lượng sau, ại lượng n o l tham số, ại lượng n o l thống kŒ?
- Tỷ lệ khÆch h ng c nợ xấu của ng n h ng VCB, do ph ng Quản trị rủi ro cung cấp.
- Tỷ lệ sinh viŒn tốt nghiệp loại xuất sắc của kh a 56 tại ĐH KTQD do Phòng Quản ào tạo cung
cấp.
- Tuổi trung b nh của cÆc chủ doanh nghiệp trong cuộc khảo sÆt 2000 doanh nghiệp nhỏ v vừa
năm 2009
- Tỷ lệ khÆch hàng ánh g“hài lòng” về cửa h ng, qua cuộc khảo sÆt nhanh 100 khÆch h ng.
B i 4. NghiŒn cứu năng suất của một giống c y n ng nghiệp ở một ịa phương (tạ) người ta
thực hiện một mẫu iều tra một số iểm, năng suất ược thống kŒ ở bảng dưới ây
Năng sut
<36
36 - 37
37 - 38
38 -39
39 - 40
>40
Số iểm
4
5
6
6
7
2
Tính năng suất trung bình, phương sai mẫu của năng suất.
B i 5. Khi nghiŒn cứu sức khỏe của học sinh lớp 6, người ta tiến hành o chiều cao
(cm) của một mẫu gồm 100 học sinh nam v thu ược kết quả sau:
140 - 142
142 - 144
144 - 146
146 -148
148 - 150
150 - 152
15
20
20
12
22
11
a. T nh trung b nh mẫu, phương sai mẫu.
b. T nh tần suất học sinh nam c chiều cao trŒn 146 (cm).
B i 6. Cho mẫu sau:
GiÆ sản phẩm ($)
10
11
12
13
14
lOMoARcPSD| 47206071
󰈨 󰈙 󰈙 
󰉼󰉴󰉴󰉴󰈖 
Số sản phẩm bán ược
7
8
25
12
8
a) Kích thước  =
b) Cực tiểu  =
c) Cực i  =
d) Mode
=
e) Trung vị
=
f) Trung b nh mẫu  =
g) Ph n vị thứ 1
=
h) Ph n vị thứ 2
=
i) Ph n vị thứ 3
=
j) Khoảng tứ ph n vị  =
k) Khoảng biến thiŒn =
l) Tổng bình phương ộ lệch  =
m) Phương sai mẫu
=
n) Độ lệch chuẩn mẫu =
o) Hệ số biến thiŒn mẫu  =
p) GiÆ trị chuẩn h a (Z – score) =
GiÆ sản phẩm
($)
10
11
12
13
14

B i 7. Trọng lượng sản phẩm sản xuất l biến ngẫu nhiŒn ph n phối chuẩn với trung b nh 120
gam, ộ lệch chuẩn 2,8 gam.
a. Lấy ngẫu nhiŒn 16 sản phẩm kiểm tra th xÆc suất trọng lượng trung b nh 16 sản phẩm n
y nhỏ hơn 119 gam l bao nhiŒu?
b. Lấy ngẫu nhiŒn 81 sản phẩm kiểm tra th khả năng ch nh xÆc của trọng lượng sản
phẩm nằm trong khoảng từ 2,5 – 3,0 gam l bao nhiŒu?
c. Nếu lấy ngẫu nhiŒn 100 sản phẩm, với xs 95% tlệ sản phẩm nặng hơn 122,8 g nằm
khoảng bao nhiŒu?
d.Nếu lấy ngẫu nhiŒn 400 sản phẩm, với xÆc suất l 90% thì trong ó tối a bao nhiŒu sản phẩm
nhẹ hơn 122,8 gam?
B i 8. Tỷ lệ phế phẩm của một loại sản phẩm là 10%. Người ta tiến h nh kiểm tra ngẫu nhiŒn 200
sản phẩm của loại sản phẩm trŒn th khả năng có hơn 185 sản phẩm ch nh phẩm l bao nhiŒu?
lOMoARcPSD| 47206071
󰈨 󰈙 󰈙 
󰉼󰉴󰉴󰉴󰈖 
󰈘 󰈞
B i 9. Tỷ lệ c ng ty kinh doanh phÆ sản là 5%. Xác ịnh khả năng ể trong 100 c ng ty c tối thiểu 7
c ng ty kinh doanh bị phÆ sản.
B i 10. Trọng lượng của sản phẩm l biến ngẫu nhiŒn c trọng lượng trung b nh 10(kg) lệch
chuẩn 1(kg). Người ta tiến h nh c n thử 10 sản phẩm, t nh xÆc suất trọng lượng trung b nh
nhận giÆ trị lớn hơn 10,5(kg).
lOMoARcPSD| 47206071
󰈨 󰈙 󰈙 
󰉼󰉴󰉴󰉴󰈖 
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071
B I TẬ P X`C SUẬ T THỐ NG K˚ B i tập
B i 1. Trong cÆc kết quả nghiŒn cứu sau, âu là thống kŒ m tả, âu là thống kŒ suy diễn?
- Điểm trung b nh m n Kinh tế Vĩ mô của 50 sinh viŒn l 7,9.
- Điểm trung b nh m n Kinh tế Vi m kh a 60 c thể cao hơn khóa 59.
- Cho ến ngày 18/8/2019, ã có 99% sinh viên KT khóa 2021 nhập học.
- Nh n chung, tỷ lệ sinh viên KT ra trường sau một năm có việc làm ngày càng tăng. B
i 2. Cho biết trong cÆc kết quả sau, âu là nghiên cứu trŒn tổng thể, âu là nghiên cứu trŒn mẫu?
- Khảo sÆt 50 khÆch h ng trong một buổi sÆng cho thấy trŒn một nửa khÆch h ng nhận diện
ược thương hiệu của c ng ty.
- Dựa trŒn th ng tin khÆch h ng của m nh, ng n h ng A ước t nh khả năng khÆch vay vốn trŒn
to n bộ thị trường rơi vào tình trạng nợ xấu l khoảng 5%.
- Đánh giá về kết quả học tập của sinh viŒn kh a 2018, Ph ng Quản lý ào tạo cho biết ến thÆng 4
năm 2019 có 45% sinh viên khóa 2018 ã tốt nghiệp.
- NghiŒn cứu về h nh vi tiŒu døng của sinh viŒn, khảo sÆt 30 nam v 40 nữ sinh viŒn cho thấy
tỉ lệ chi cho tr sữa l kh ng giống nhau. B
i 3. Cho biết trong các ại lượng sau, ại lượng n o l tham số, ại lượng n o l thống kŒ?
- Tỷ lệ khÆch h ng c nợ xấu của ng n h ng VCB, do ph ng Quản trị rủi ro cung cấp.
- Tỷ lệ sinh viŒn tốt nghiệp loại xuất sắc của kh a 56 tại ĐH KTQD do Phòng Quản lý ào tạo cung cấp.
- Tuổi trung b nh của cÆc chủ doanh nghiệp trong cuộc khảo sÆt 2000 doanh nghiệp nhỏ v vừa năm 2009
- Tỷ lệ khÆch hàng ánh giá “hài lòng” về cửa h ng, qua cuộc khảo sÆt nhanh 100 khÆch h ng.
B i 4. NghiŒn cứu năng suất của một giống c y n ng nghiệp ở một ịa phương (tạ) người ta
thực hiện một mẫu iều tra một số iểm, năng suất ược thống kŒ ở bảng dưới ây Năng suất <36 36 - 37 37 - 38 38 -39 39 - 40 >40 Số iểm 4 5 6 6 7 2
Tính năng suất trung bình, phương sai mẫu của năng suất. B
i 5. Khi nghiŒn cứu sức khỏe của học sinh lớp 6, người ta tiến hành o chiều cao
(cm) của một mẫu gồm 100 học sinh nam v thu ược kết quả sau:
Chiều cao 140 - 142 142 - 144 144 - 146 146 -148 148 - 150 150 - 152 Số h/sinh 15 20 20 12 22 11
a. T nh trung b nh mẫu, phương sai mẫu.
b. T nh tần suất học sinh nam c chiều cao trŒn 146 (cm). B i 6. Cho mẫu sau: GiÆ sản phẩm ($) 10 11 12 13 14 Chương 4. Cơ sơ u lOMoAR cPSD| 47206071
B I TẬ P X`C SUẬ T THỐ NG K˚ Số sản phẩm bán ược 7 8 25 12 8 a) Kích thước 𝑛 = b) Cực tiểu 𝑚𝑖𝑛 = c) Cực ại 𝑚𝑎𝑥 = d) Mode 𝑥0 = e) Trung vị 𝑥𝑑 = f) Trung b nh mẫu 𝑥 = g) Ph n vị thứ 1 𝑄1 = h) Ph n vị thứ 2 𝑄2 = i) Ph n vị thứ 3 𝑄3 = j)
Khoảng tứ ph n vị 𝐼𝑄𝑅 = k) Khoảng biến thiŒn 𝑊 = l)
Tổng bình phương ộ lệch 𝑆𝑆 = m) Phương sai mẫu 𝑠2 = n)
Độ lệch chuẩn mẫu 𝑠 = o)
Hệ số biến thiŒn mẫu 𝐶𝑉 = p)
GiÆ trị chuẩn h a (Z – score) = GiÆ sản phẩm 10 11 12 13 14 ($) 𝑍 − 𝑠𝑐𝑜𝑟𝑒
B i 7. Trọng lượng sản phẩm sản xuất l biến ngẫu nhiŒn ph n phối chuẩn với trung b nh là 120
gam, ộ lệch chuẩn 2,8 gam. a.
Lấy ngẫu nhiŒn 16 sản phẩm kiểm tra th xÆc suất trọng lượng trung b nh 16 sản phẩm n
y nhỏ hơn 119 gam l bao nhiŒu? b.
Lấy ngẫu nhiŒn 81 sản phẩm ể kiểm tra th khả năng ộ ch nh xÆc của trọng lượng sản
phẩm nằm trong khoảng từ 2,5 – 3,0 gam l bao nhiŒu? c.
Nếu lấy ngẫu nhiŒn 100 sản phẩm, với xs 95% tỉ lệ sản phẩm nặng hơn 122,8 g nằm khoảng bao nhiŒu?
d.Nếu lấy ngẫu nhiŒn 400 sản phẩm, với xÆc suất l 90% thì trong ó tối a bao nhiŒu sản phẩm nhẹ hơn 122,8 gam?
B i 8. Tỷ lệ phế phẩm của một loại sản phẩm là 10%. Người ta tiến h nh kiểm tra ngẫu nhiŒn 200
sản phẩm của loại sản phẩm trŒn th khả năng có hơn 185 sản phẩm ch nh phẩm l bao nhiŒu? Chương 4. Cơ sơ u lOMoAR cPSD| 47206071
B I TẬ P X`C SUẬ T THỐ NG K˚ l thuyế t mẫ
B i 9. Tỷ lệ c ng ty kinh doanh phÆ sản là 5%. Xác ịnh khả năng ể trong 100 c ng ty c tối thiểu 7
c ng ty kinh doanh bị phÆ sản.
B i 10. Trọng lượng của sản phẩm l biến ngẫu nhiŒn c trọng lượng trung b nh 10(kg) và ộ lệch
chuẩn là 1(kg). Người ta tiến h nh c n thử 10 sản phẩm, t nh xÆc suất ể trọng lượng trung b nh
nhận giÆ trị lớn hơn 10,5(kg). Chương 4. Cơ sơ u lOMoAR cPSD| 47206071
B I TẬ P X`C SUẬ T THỐ NG K˚ Chương 4. Cơ sơ u