Bài tập chương 7: Mua sắm sản phẩm secondhand từ nguồn cung cấp

 Bộ câu hỏi Bài tập chương 7: Mua sắm sản phẩm secondhand từ nguồn cung cấp của học phần Quản trị Marketing bao gồm câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án) giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

lOMoARcPSD|39099223
1: Nhận ịnh sau úng hay sai: “Cấu thành nên một sản phẩm hoàn chỉnh chỉ bao gồm
những yếu tố vật chất”
2: Những lợi ích cơ bản mà khách hàng òi hỏi ở sản phẩm thuộc bộ phận cấu thành nào
trong các áp án sau:
A. Sản phẩm ý tưởng
B. Sản phẩm hiện thực
C. Sản phẩm hoàn chỉnh
D. Không có áp án úng
3: Bề rộng của hỗn hợp sản phẩm ược hiểu là:
A. Số lượng dòng sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất
B. Số lượng những mặt hàng cụ thể trung bình trong mỗi dòng sản phẩm
C. Số các phương án chào bán của từng mặt hàng cụ thể
D. Mức ộ gần gũi của hàng hóa thuộc các dòng khác nhau xét theo mục ích sử dụng cuối
cùng
4: Mức ộ phong phú của hỗn hợp sản phẩm ược hiểu là:
A. Số lượng các chủng loại của cùng một mặt hàng
B. Số lượng các nhóm chủng loại hàng hóa doanh nghiệp kinh doanh
C. Số các phương án chào bán của từng mặt hàng cụ thể
D. Không có áp án úng
5: Độ sâu của hỗn hợp sản phẩm của doanh nghiệp ược hiểu là:
A. Số các phương án chào bán của từng mặt hàng cụ thể
B. Số lượng các chủng loại của cùng một mặt hàng
C. Số lượng các nhóm chủng loại hàng hóa doanh nghiệp kinh doanh
D. Mức ộ gần gũi của hàng hóa thuộc các dòng khác nhau xét theo mục ích sử dụng cuối
cùng
6: Đáp án nào không thể hiện chức năng của bao gói sản phẩm:
A. Mang lại giá trị lợi ích cơ bản của sản phẩm cho khách hàng
lOMoARcPSD|39099223
B. Bảo quản sản phẩm trong quá trình sử dụng và vận chuyển qua kênh phân phối tới
khách hàng
C. Thông tin về sản phẩm cho khách hàng
D. Tạo sự thuận tiện, dễ mở, dễ sử dụng cho sản phẩm
7: Các nhà quản trị marketing phải quyết ịnh vấn ề nào trong các áp án sau về cung cấp
dịch vụ cho khách hàng:
A. Tất cả áp án ều úng
B. Các loại dịch vụ khách hàng òi hỏi và khả năng công ty có thể cung cấp
C. Chất lượng dich vụ công ty phải ảm bảo cho khách hàng so với các ối thủ cạnh tranh
D. Khách hàng ược cung cấp dịch vụ miễn phí hay theo mức giá cụ thể 8: Đáp án nào thể
hiện úng chức năng cơ bản của thương hiệu:
A. Tất cả áp án ều úng
B. Là tiêu chuẩn mua chủ yếu của khách hàng
C. Thương hiệu nổi tiếng có thể mang lại giá trị tăng thêm cho khách hàng
9: Khi phân tích ảnh hưởng của thị trường ến giá, nhà quản trị giá cần quan tâm ến các
yếu tố cơ bản sau, ngoại trừ:
A. Những yếu tố ánh giá sự hấp dẫn của thị trường
B. Các chỉ số dân số
C. Những yếu tố tâm lý
D. Độ co giãn của cầu theo giá
10: Khách hàng ít nhạy cảm về giá trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Thị trường có rất nhiều sản phẩm thay thế
B. Sản phẩm có tính khác biệt
C. Khách hàng không biết về các sản phẩm thay thế
D. Khách hàng khó thay ổi thói quen mua hàng
11. Khách hàng ít nhạy cảm về giá trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
lOMoARcPSD|39099223
A. Sản phẩm mang tính ồng nhất cao
B. Khách hàng thấy giá cao là hợp lý
C. Thị trường có ít hoặc không có sản phẩm thay thế
D. Sản phẩm ược coi là có chất lượng tốt hơn, uy tín hoặc ộc áo hơn 12: Khách hàng ít
nhạy cảm về giá trong trường hợp nào sau ây:
A. Chi phí cho sản phẩm chỉ chiếm phần nhỏ trong tổng thu nhập
B. Sản phẩm mang tính ồng nhất cao
C. Thị trường có rất nhiều sản phẩm thay thế
D. Khách hàng dễ thay ổi thói quen mua hàng
13: Trường hợp hình thái thị trường của doanh nghiệp là ộc quyền nhóm, sản phẩm
không có sự khác biệt với sản phẩm cạnh tranh và doanh nghiệp muốn hoàn toàn i theo
người dẫn ầu thị trường, doanh nghiệp nên xác ịnh giá bán ở mức ộ nào trong các áp án
sau:
A. Định giá ngang bằng giá cạnh tranh B.
Định giá cao hơn ối thủ cạnh tranh C.
Định giá thấp hơn ối thủ cạnh tranh
D. Không có áp án úng
14: Nhận ịnh sau úng hay sai: “Chiến lược giá là việc xác ịnh mục tiêu và ịnh hướng cho
mức giá sản phẩm của doanh nghiệp trong ngắn hạn”
Câu hỏi 409: Chiến lược giá lướt nhanh ược áp dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Mặt hàng mới có chất lượng và mức giá trung bình
B. Doanh nghiệp có vị trí ộc quyền tạm thời và nhu cầu sản phẩm không co giãn theo giá
C. Trên thị trường có sẵn những nhóm khách hàng có sức mua cao, sẵn sàng mua
D. Doanh nghiệp sản xuất ã có uy tín về hình ảnh sản phẩm chất lượng cao trên thị
trường
15: Chiến lược giá lướt nhanh ược áp dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp không có vị trí ộc quyền trên thị trường
lOMoARcPSD|39099223
B. Mặt hàng mới có chất lượng cao và mức giá cao.
C. Giá cao ban ầu không nhanh chóng thu hút thêm những ối thủ cạnh tranh mới
D. Mức giá ban ầu cao có thể giữ mức cầu trong khi quy mô sản xuất tiềm năng chưa ủ
áp ứng nhu cầu thị trường
16: Chiến lược giá lướt nhanh thường thích hợp với ịnh giá:
A. Sản phẩm công nghệ cao
B. Sản phẩm mau hỏng
C. Khi doanh nghiệp muốn thu hồi vốn nhanh
D. Khi áp lực cạnh tranh trên thị trường cao
17: Người kinh doanh àm phán và thực hiện việc mua, bán nhưng không sở hữu hàng hóa
kinh doanh là loại trung gian thương mại nào trong các áp án sau:
A. Đại lý
B. Người bán buôn
C. Người bán lẻ
D. Người môi giới
18: Những người kinh doanh chủ yếu bán hàng hóa cho khách hàng cuối cùng là loại
trung gian thương mại nào trong các áp án sau:
A. Người bán lẻ
B. Nhà phân phối
C. Người môi giới
D. Không có áp án úng
19: Doanh nghiệp bán sản phẩm qua vô số trung gian thương mại ở mỗi cấp ộ phân phối
là phương thức phân phối nào trong các áp án sau:
A. Phân phối rộng rãi
B. Phân phối ộc quyền
C. Phân phối chọn lọc
D. Không có áp án úng
lOMoARcPSD|39099223
20: Trên mỗi khu vực thị trường, doanh nghiệp chỉ bán sản phẩm qua một trung gian
thương mại duy nhất là phương thức phân phối nào trong các áp án sau:
A. Phân phối ộc quyền
B. Phân phối rộng rãi C. Phân phối chọn lọc
D. Không có áp án úng
21: Doanh nghiệp bán sản phẩm qua một số trung gian thương mại ược chọn lọc theo
những tiêu chuẩn nhất ịnh ở mỗi cấp ộ phân phối là phương thức phân phối nào trong các
áp án sau:
A. Phân phối chọn lọc
B. Phân phối ộc quyền
C. Phân phối rộng rãi
D. Không có áp án úng
22: Với sản phẩm và dịch vụ thông dụng hay mua khẩn cấp như thuốc, bình ga… nhà
quản trị kênh nên sử dụng phương thức phân phối nào:
A. Phân phối rộng rãi B.
Phân phối chọn lọc
C. Phân phối ộc quyền
D. Phân phối trực tiếp
23: Bước ầu tiên trong quy trình tổ chức kênh phân phối là gì:
A. Phân tích các căn cứ ể tổ chức kênh phân phối
B. Phát triển các cấu trúc và hình thức tổ chức kênh phân phối
C. Đánh giá và lựa chọn kênh phân phối tối ưu
D. Lựa chọn thành viên kênh cụ thể
24: Bước thứ 2 trong trong quy trình tổ chức kênh phân phối là gì:
A. Phát triển các cấu trúc và hình thức tổ chức kênh phân phối
B. Đánh giá và lựa chọn kênh phân phối tối ưu
C. Lựa chọn thành viên kênh cụ thể
lOMoARcPSD|39099223
D. Xác lập các dòng chảy trong kênh, hoàn thiện các quan hệ và ưa kênh vào hoạt ộng
25: Bước thứ 3 trong trong quy trình tổ chức kênh phân phối là gì:
A. Đánh giá và lựa chọn kênh phân phối tối ưu
B. Phát triển các cấu trúc và hình thức tổ chức kênh phân phối
C. Lựa chọn thành viên kênh cụ thể
D. Phân tích các căn cứ ể tổ chức kênh phân phối
26: Nhận ịnh sau úng hay sai: “truyền thông marketing tích hợp là sự kết hợp các công cụ
truyền thông marketing mà doanh nghiệp ưa ra trong một khoảng thời gian nhất ịnh”.
27: Các doanh nghiệp sử dụng xúc tiến hỗn hợp với mục ích: A.
Truyền tin về sản phẩm và doanh nghiệp ến khách hàng
B. Tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
C. Xúc tiến thương mại
D. Khuyến mại
28: Đáp án nào không phải là lợi thế của bán hàng cá nhân trong truyền thông marketing:
A. Chi phí cao cho mỗi lần giao dịch
B. Có thể là công cụ bán hàng có sức thuyết phục nhất C. Cho phép trao
ổi thông tin hai chiều
D. Các nhân viên bán hàng có thể ảnh hưởng trực tiếp ến hành vi mua hàng
29: Nhà quản trị marketing sử dụng công cụ truyền thông nào với mục ích thông tin,
thuyết phục và nhắc nhở khách hàng về sự tồn tại của sản phẩm:
A. Quảng cáo
B. Xúc tiến bán
C. Quan hệ công chúng
D. Marketing trực tiếp
30: Quá trình mà các DN chuyển ý tưởng, mục tiêu thành thông iệp ược gọi là:
A. Mã hóa
lOMoARcPSD|39099223
B. Nhiễu
C. Giải mã D. Truyền tin
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD| 39099223
1: Nhận ịnh sau úng hay sai: “Cấu thành nên một sản phẩm hoàn chỉnh chỉ bao gồm
những yếu tố vật chất”
2: Những lợi ích cơ bản mà khách hàng òi hỏi ở sản phẩm thuộc bộ phận cấu thành nào trong các áp án sau: A. Sản phẩm ý tưởng B. Sản phẩm hiện thực C. Sản phẩm hoàn chỉnh D. Không có áp án úng
3: Bề rộng của hỗn hợp sản phẩm ược hiểu là:
A. Số lượng dòng sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất
B. Số lượng những mặt hàng cụ thể trung bình trong mỗi dòng sản phẩm
C. Số các phương án chào bán của từng mặt hàng cụ thể
D. Mức ộ gần gũi của hàng hóa thuộc các dòng khác nhau xét theo mục ích sử dụng cuối cùng
4: Mức ộ phong phú của hỗn hợp sản phẩm ược hiểu là:
A. Số lượng các chủng loại của cùng một mặt hàng
B. Số lượng các nhóm chủng loại hàng hóa doanh nghiệp kinh doanh
C. Số các phương án chào bán của từng mặt hàng cụ thể D. Không có áp án úng
5: Độ sâu của hỗn hợp sản phẩm của doanh nghiệp ược hiểu là:
A. Số các phương án chào bán của từng mặt hàng cụ thể
B. Số lượng các chủng loại của cùng một mặt hàng
C. Số lượng các nhóm chủng loại hàng hóa doanh nghiệp kinh doanh
D. Mức ộ gần gũi của hàng hóa thuộc các dòng khác nhau xét theo mục ích sử dụng cuối cùng
6: Đáp án nào không thể hiện chức năng của bao gói sản phẩm:
A. Mang lại giá trị lợi ích cơ bản của sản phẩm cho khách hàng lOMoARcPSD| 39099223
B. Bảo quản sản phẩm trong quá trình sử dụng và vận chuyển qua kênh phân phối tới khách hàng
C. Thông tin về sản phẩm cho khách hàng
D. Tạo sự thuận tiện, dễ mở, dễ sử dụng cho sản phẩm
7: Các nhà quản trị marketing phải quyết ịnh vấn ề nào trong các áp án sau về cung cấp dịch vụ cho khách hàng:
A. Tất cả áp án ều úng
B. Các loại dịch vụ khách hàng òi hỏi và khả năng công ty có thể cung cấp
C. Chất lượng dich vụ công ty phải ảm bảo cho khách hàng so với các ối thủ cạnh tranh
D. Khách hàng ược cung cấp dịch vụ miễn phí hay theo mức giá cụ thể 8: Đáp án nào thể
hiện úng chức năng cơ bản của thương hiệu:
A. Tất cả áp án ều úng
B. Là tiêu chuẩn mua chủ yếu của khách hàng
C. Thương hiệu nổi tiếng có thể mang lại giá trị tăng thêm cho khách hàng
9: Khi phân tích ảnh hưởng của thị trường ến giá, nhà quản trị giá cần quan tâm ến các
yếu tố cơ bản sau, ngoại trừ:
A. Những yếu tố ánh giá sự hấp dẫn của thị trường B. Các chỉ số dân số
C. Những yếu tố tâm lý
D. Độ co giãn của cầu theo giá
10: Khách hàng ít nhạy cảm về giá trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Thị trường có rất nhiều sản phẩm thay thế
B. Sản phẩm có tính khác biệt
C. Khách hàng không biết về các sản phẩm thay thế
D. Khách hàng khó thay ổi thói quen mua hàng
11. Khách hàng ít nhạy cảm về giá trong các trường hợp sau, ngoại trừ: lOMoARcPSD| 39099223
A. Sản phẩm mang tính ồng nhất cao
B. Khách hàng thấy giá cao là hợp lý
C. Thị trường có ít hoặc không có sản phẩm thay thế
D. Sản phẩm ược coi là có chất lượng tốt hơn, uy tín hoặc ộc áo hơn 12: Khách hàng ít
nhạy cảm về giá trong trường hợp nào sau ây:
A. Chi phí cho sản phẩm chỉ chiếm phần nhỏ trong tổng thu nhập
B. Sản phẩm mang tính ồng nhất cao
C. Thị trường có rất nhiều sản phẩm thay thế
D. Khách hàng dễ thay ổi thói quen mua hàng
13: Trường hợp hình thái thị trường của doanh nghiệp là ộc quyền nhóm, sản phẩm
không có sự khác biệt với sản phẩm cạnh tranh và doanh nghiệp muốn hoàn toàn i theo
người dẫn ầu thị trường, doanh nghiệp nên xác ịnh giá bán ở mức ộ nào trong các áp án sau:
A. Định giá ngang bằng giá cạnh tranh B.
Định giá cao hơn ối thủ cạnh tranh C.
Định giá thấp hơn ối thủ cạnh tranh D. Không có áp án úng
14: Nhận ịnh sau úng hay sai: “Chiến lược giá là việc xác ịnh mục tiêu và ịnh hướng cho
mức giá sản phẩm của doanh nghiệp trong ngắn hạn”
Câu hỏi 409: Chiến lược giá lướt nhanh ược áp dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Mặt hàng mới có chất lượng và mức giá trung bình
B. Doanh nghiệp có vị trí ộc quyền tạm thời và nhu cầu sản phẩm không co giãn theo giá
C. Trên thị trường có sẵn những nhóm khách hàng có sức mua cao, sẵn sàng mua
D. Doanh nghiệp sản xuất ã có uy tín về hình ảnh sản phẩm chất lượng cao trên thị trường
15: Chiến lược giá lướt nhanh ược áp dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp không có vị trí ộc quyền trên thị trường lOMoARcPSD| 39099223
B. Mặt hàng mới có chất lượng cao và mức giá cao.
C. Giá cao ban ầu không nhanh chóng thu hút thêm những ối thủ cạnh tranh mới
D. Mức giá ban ầu cao có thể giữ mức cầu trong khi quy mô sản xuất tiềm năng chưa ủ ể
áp ứng nhu cầu thị trường
16: Chiến lược giá lướt nhanh thường thích hợp với ịnh giá:
A. Sản phẩm công nghệ cao B. Sản phẩm mau hỏng
C. Khi doanh nghiệp muốn thu hồi vốn nhanh
D. Khi áp lực cạnh tranh trên thị trường cao
17: Người kinh doanh àm phán và thực hiện việc mua, bán nhưng không sở hữu hàng hóa
kinh doanh là loại trung gian thương mại nào trong các áp án sau: A. Đại lý B. Người bán buôn C. Người bán lẻ D. Người môi giới
18: Những người kinh doanh chủ yếu bán hàng hóa cho khách hàng cuối cùng là loại
trung gian thương mại nào trong các áp án sau: A. Người bán lẻ B. Nhà phân phối C. Người môi giới D. Không có áp án úng
19: Doanh nghiệp bán sản phẩm qua vô số trung gian thương mại ở mỗi cấp ộ phân phối
là phương thức phân phối nào trong các áp án sau: A. Phân phối rộng rãi B. Phân phối ộc quyền C. Phân phối chọn lọc D. Không có áp án úng lOMoARcPSD| 39099223
20: Trên mỗi khu vực thị trường, doanh nghiệp chỉ bán sản phẩm qua một trung gian
thương mại duy nhất là phương thức phân phối nào trong các áp án sau: A. Phân phối ộc quyền
B. Phân phối rộng rãi C. Phân phối chọn lọc D. Không có áp án úng
21: Doanh nghiệp bán sản phẩm qua một số trung gian thương mại ược chọn lọc theo
những tiêu chuẩn nhất ịnh ở mỗi cấp ộ phân phối là phương thức phân phối nào trong các áp án sau: A. Phân phối chọn lọc B. Phân phối ộc quyền C. Phân phối rộng rãi D. Không có áp án úng
22: Với sản phẩm và dịch vụ thông dụng hay mua khẩn cấp như thuốc, bình ga… nhà
quản trị kênh nên sử dụng phương thức phân phối nào:
A. Phân phối rộng rãi B. Phân phối chọn lọc C. Phân phối ộc quyền D. Phân phối trực tiếp
23: Bước ầu tiên trong quy trình tổ chức kênh phân phối là gì:
A. Phân tích các căn cứ ể tổ chức kênh phân phối
B. Phát triển các cấu trúc và hình thức tổ chức kênh phân phối
C. Đánh giá và lựa chọn kênh phân phối tối ưu
D. Lựa chọn thành viên kênh cụ thể
24: Bước thứ 2 trong trong quy trình tổ chức kênh phân phối là gì:
A. Phát triển các cấu trúc và hình thức tổ chức kênh phân phối
B. Đánh giá và lựa chọn kênh phân phối tối ưu
C. Lựa chọn thành viên kênh cụ thể lOMoARcPSD| 39099223
D. Xác lập các dòng chảy trong kênh, hoàn thiện các quan hệ và ưa kênh vào hoạt ộng
25: Bước thứ 3 trong trong quy trình tổ chức kênh phân phối là gì:
A. Đánh giá và lựa chọn kênh phân phối tối ưu
B. Phát triển các cấu trúc và hình thức tổ chức kênh phân phối
C. Lựa chọn thành viên kênh cụ thể
D. Phân tích các căn cứ ể tổ chức kênh phân phối
26: Nhận ịnh sau úng hay sai: “truyền thông marketing tích hợp là sự kết hợp các công cụ
truyền thông marketing mà doanh nghiệp ưa ra trong một khoảng thời gian nhất ịnh”.
27: Các doanh nghiệp sử dụng xúc tiến hỗn hợp với mục ích: A.
Truyền tin về sản phẩm và doanh nghiệp ến khách hàng
B. Tập trung nỗ lực vào việc bán hàng C. Xúc tiến thương mại D. Khuyến mại
28: Đáp án nào không phải là lợi thế của bán hàng cá nhân trong truyền thông marketing:
A. Chi phí cao cho mỗi lần giao dịch
B. Có thể là công cụ bán hàng có sức thuyết phục nhất C. Cho phép trao ổi thông tin hai chiều
D. Các nhân viên bán hàng có thể ảnh hưởng trực tiếp ến hành vi mua hàng
29: Nhà quản trị marketing sử dụng công cụ truyền thông nào với mục ích thông tin,
thuyết phục và nhắc nhở khách hàng về sự tồn tại của sản phẩm: A. Quảng cáo B. Xúc tiến bán C. Quan hệ công chúng D. Marketing trực tiếp
30: Quá trình mà các DN chuyển ý tưởng, mục tiêu thành thông iệp ược gọi là: A. Mã hóa lOMoARcPSD| 39099223 B. Nhiễu C. Giải mã D. Truyền tin