Trang 1
CHƯƠNG 4. ĐỊNH LÍ THALÈS
Bài 1. ĐNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC.
I. LÝ THUYT.
1) Đoạn thng t l.
Ví d 1: Cho các đoạn thng Hình
1
.
Nếu chọn độ dài đon trên cùng là
1
. Thì t s
3
.
4
AB
CD
=
Kết lun:
T s của hai đoạn thng là t s độ dài ca chúng theo cùng một đơn vị đo.
Ví d 2: Cho bốn đoạn thng
2 , 4 , 5 , 10AB cm CD cm EF cm MN cm= = = =
Khi đó ta có hai t s
21
42
AB
CD
==
51
10 2
EF
MN
==
. Thy rng hai t s này bng
nhau
Nên to thành mt t l thc
AB EF
CD MN
=
.
Kết lun:
Hai đon thng
CD
gi là t l với hai đoạn thng
''AB
''CD
nếu có t l
thc
''
''
AB A B
CD C D
=
hay
.
' ' ' '
AB CD
A B C D
=
2) Định lí Talès trong tam giác.
Ví d 3: Cho
ΔABC
, t điểm
M AB
v đường thng song song vi
BC
ct
AC
ti
.N
Như Hình
2.
Khi đó hãy tính các t s sau
a)
AM
AB
AN
AC
b)
AM
MB
AN
NC
c)
MB
AB
NC
AC
Gii
a) Ta đưc
2
3
AM
AB
=
2
3
AN AM AN
AC AB AC
= =
b) Ta đưc
2
AM
MB
=
2
AN AM AN
NC MB NC
= =
c) Ta đưc
1
3
MB
AB
=
1
3
NC MB NC
AC AB AC
= =
Kết lun:
Nếu mt đưng thng song song vi mt cnh ca tam giác và ct hai cnh còn li thì
nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng t l. ( Định lí Talès thun)
1
Hình 1
C
D
B
A
Hình 2
C
M
N
A
B
Trang 2
Nếu mt đưng thng ct hai cnh ca một tam giác và đnh ra trên hai cnh này
những đoạn thẳng tương ứng t l thì đường thẳng đó song song vi cnh còn li. (
Định lí Talès đảo)
Ví d 4: Cho
ΔABC
DE AC
như Hình
3
.
Lp các t s theo đnh lí Talès.
Gii
ΔABC
DE AC
nên
; ; .
BD BE DA EC BD BE
BA BC AB BC DA EC
= = =
Ví d 5: Cho Hình
4.
Chng minh rng
.MN AB
Gii
Ta có
1
AM
AM MC
MC
= =
1
BN
BN NC
NC
= =
ΔABC
1.
AM BN
MN AB
MC NC
= =
II. LUYN TP.
Bài 1: Tìm
x
trong các hình sau
Gii
Hình
5.
ΔABC
2
2.
11
AE AF x
EF BC x
EB FC
= = =
Hình
6.
12
4
2
HM AB
BH BM
HM AC x
AC AB
HA MC x
= = =
.
Hình
7.
NMA MAC=
,NMA MAC
so le trong
MN AC
Khi đó
39
3 4 4
BN BM x
x
NA MC
= = =
.
Bài 2: Cho
ΔABC
có trung tuyến
.AM
Qua trng tâm
G
k đường thng song song vi
BC
ct
,AB AC
lần lượt ti
,.DE
( Hình
8)
a) Chng minh
2
3
AD
AB
=
b) Chng minh
2.AE EC=
Gii
Hình 3
E
D
B
A
C
Hình 4
N
C
A
M
B
Hình 6
x
2
1
2
H
M
C
A
B
EF // BC
F
E
Hình 5
C
A
B
1
x
2
1
Hình 7
x
4
3
3
N
M
B
A
C
Hình 8
E
D
G
C
M
B
A
Trang 3
a)
ΔABM
2
3
AD AG
DG BM
AB AM
= =
b)
ΔAMC
2 2 .
AE AG
GE MC AE EC
EC GM
= = =
Bài 3: Cho Hình
9.
Biết
9, 12, 6, 8.AB AC IB KC= = = =
Chng minh
.IK BC
Gii
ΔABC
62
93
IB
AB
==
82
12 3
KC
AC
==
Nên
.
IB KC
IK BC
AB AC
=
III. BÀI TP T LUYN.
Bài 1: Viết các h thc theo Đnh lí Talès trong các hình sau:
Bài 2: Cho Hình
4.
Chng minh
.DE AC
Bài 3: Cho Hình
5.
Chng minh
.BC MN
Bài 4: Cho Hình
6.
Chng minh
.AB IO
Bài 5: Cho hình thang
ABCD
AB CD
. Lấy điểm
I
trên cnh
,AB
t
I
k đường
thng song song vi
CD
ct
,AC BC
lần lượt ti
O
.K
( Hình
7)
a) Chng minh
.
AI AO
ID OC
=
b) Chng minh
AO BK
OC KC
=
c) Chng minh
..AI KC ID BK=
Hình 9
K
C
I
B
A
8
6
9
12
Q
H
C
A
B
Hình 3
Hình 2
N
M
C
A
B
Hình 1
E
D
A
B
C
Hình 4
7
6
3,5
3
E
D
C
A
B
Hình 5
M
C
N
B
A
5
10
4
2
O
I
Hình 6
A
B
C
6
4
4
3
O
K
I
Hình 7
C
D
B
A
Trang 4
Bài 6: Cho Hình
8.
a) Trên tia
AC
ly
D
sao cho
2AD =
Trên tia
ly
E
sao cho
3.AE =
Chng minh
MN DE
b) Chng minh
.MN BC
Bài 7: Cho
,ΔABC
AD
là đưng trung tuyến,
M
là đim nm trên
đoạn
AD
.
BM
ct
AC
ti
,E CM
ct
AB
ti
.F
Lấy điểm
N
trên
tia đi ca tia
DM
sao cho
.DN DM=
Chng minh
.EF BC
( Hình
9)
Bài 8: Cho
ΔABC
. Điểm
O
nm trong tam giác. Lấy điểm
D
trên
,OA
t
D
k
( )
DE AB E OB
( )
DF AC F OC
a) Chng minh
.
OE OD
OB OA
=
( Hình
10)
b) Chng minh
.
OF OD
OC OA
=
c) Chng minh
.EF BC
Bài 9: Cho
ΔABC
AD
là trung tuyến.
Trọng tâm là điểm
,G
đường thẳng đi qua
G
ct
,AB AC
lần lượt ti
,.EF
T
B
C
k
các đưng thng song song vi
EF
ct
AD
lần lượt ti
,.MN
( Hình
11)
a) Chng minh
BE MG
AE AG
=
.
b) Chng minh
1.
BE CF
AE AF
+=
Bài 10: Cho
ΔABC
có trung tuyến
AO
, trng tâm
,G
đường thẳng đi qua
G
ct
,AB AC
lần lượt ti
,.MN
T
,BC
k các đường thng song song vi
MN
ct
AO
lần lượt ti
,.HK
Chng minh
3.
AB AC
AM AN
+=
( Hình
12)
Hình 8
C
B
4
2
A
N
M
3
6
Hình 9
D
N
M
E
F
B
A
C
Hình 10
C
O
F
E
D
B
A
Hình 11
M
F
E
G
N
C
D
B
A
A
B
O
C
K
G
M
N
H
Hình 12
Trang 5
Bài 2. ĐƯNG TRUNG BÌNH CA TAM GIÁC
I. LÝ THUYT.
1) Định nghĩa đường trung bình ca tam giác.
Ví d 1: Cho
ΔABC
, Ly
M
là trung đim ca
,AB
N
là trung đim ca
.AC
( Hình
1)
Khi đó đon thng
MN
gọi là đường trung bình ca
.ΔABC
Kết lun:
Đưng trung bình ca tam giác là đoạn thng ni trung đim
Hai cnh ca tam giác.
Ví d 2: Hãy ch ra đưng trung bình ca tam giác trong các hình sau
Gii
Hình
2.
IK
là đưng trung bình
.ΔABC
KH
là đưng trung bình
.ΔABC
Hình
3.
MD
là đưng trung bình
.ΔABC
DE
là đưng trung bình
.ΔABC
2) Tính chất đường trung bình ca tam giác.
Kết lun:
Đưng trung bình ca tam giác song song vi cnh th ba và bng na cạnh đó
C th:
ΔABC
MN
là đưng trung bình thì
MN BC
2
BC
MN =
( Hình
1).
Trong mt tam giác, nếu mt đưng thẳng đi qua trong điểm mt cnh và song song
vi cnh th hai thì nó đi qua trong điểm ca cnh th ba.
C th:
ΔABC
.
DA DB
AE CE
DE BC
=
=
( Hình
4).
Lúc này
DE
s là đưng trung bình
.ΔABC
Ví d 3: Cho
ΔABC
,
,MN
lần lượt là trung đim ca
,.AB AC
T
M
k đường thng song song vi
AC
ct
BC
ti
.D
( Hình
5)
a) Chng minh
.MD AN=
b) Chng minh
MDCN
là hình bình hành.
Gii
a)
ΔABC
MA MB
BD DC
MD AC
=
=
hay
D
là trung đim
.BC
Nên
DM
là đưng trung bình
.
2
AC
ΔABC MD AN = =
b) T giác
MDCN
,MD NC MD NC=
nên là hình bình hành.
II. LUYN TP.
Hình 5
N
B
M
A
D
C
Hình 3
E
M
D
A
B
C
H
B
A
K
I
C
Hình 2
Hình 1
N
M
B
A
C
Hình 4
E
D
B
A
C
Trang 6
Bài 1: Tìm s đo
x
trong các hình sau:
Gii
Hình
6.
ΔABC
MA MB
MN
NA NC
=
=
là đưng trung bình
2 2.3 6BC MN x = = =
Hình
7.
ΔABC
DA DB
DE
EB EC
=
=
là đưng trung bình
12
6
22
AC
DE = = =
Hình
8.
Ta có
AI=
,AI
đồng v nên
IK AC
ΔABC
IB IA
KB KC
IK AC
=
=
hay
IK
là đưng trung bình
9
22
AC
IK = =
Bài 2: Cho
ΔABC
cân ti
,A
đường cao
,AM N
là trung đim ca
AC
. T
A
k tia
Ax
song song vi
BC
ct
MN
ti
.E
( Hình
9)
a) Chng minh
.MB MC=
b) Chng minh
.ME AB
c) Chng minh
.AE MC=
Gii
a)
ΔABC
cân ti
A
nên
AM
va là đường cao cũng là
trung tuyến
.BM CM=
b)
ΔABC
MB MC
MN
NA NC
=
=
là đưng trung bình
MN AB
hay
.ME AB
c) T giác
ABME
,AE BM AB ME∥∥
nên
ABME
là hình bình hành
.AE BM MC = =
Bài 3: Cho
ΔABC
có trung tuyến
.AM
Trên
AC
lấy điểm
,EF
sao cho
,AE EF FC==
ct
AM
ti
.O
( Hình
10)
a) Chng minh
OEFM
là hình thang.
b) Chng minh
3.BO OE=
Gii
Hình 8
K
I
C
B
A
Hình 7
D
C
B
A
x
Hình 6
E
N
M
12
3
x
C
B
A
x
9
x
Hình 9
N
E
M
C
B
A
Hình 10
O
E
F
C
B
A
M
Trang 7
a)
ΔBCE
EF FC
MF
BM MC
=
=
là đưng trung bình
MF BE
Nên t giác
OEFM
là hình thang.
b)
ΔAMF
EA EF
OA OM
OE MF
=
=
nên
OE
là đưng trung bình
1
2
OE MF=
1
2
MF BE=
1 1 1 3
. 3 .
2 2 4 4
OE BE BE OB BE BO OE = = = =
III. BÀI TP T LUYN.
Bài 1: Cho hình thang
.ABCD
Ly
, , ,M N P Q
lần lượt là
trung đim các cnh
, , ,AB BC CD DA
. ( Hình
1)
a) Chng minh
.MN AC
b) T giác
MNPQ
là hình gì?
Bài 2: Cho
ΔABC
có hai đưng trung tuyến
,BM CN
ct
nhau ti
.G
Gi
,IK
lần lượt là trung điểm ca
,.GB GC
( Hình
2)
a) Chng minh
.MN IK=
b) T giác
MNIK
là hình gì?
Bài 3: Cho hình thang
ABCD
.AB CD
Gi
,MN
lần lượt
là trung đim ca
AD
BC
.MN AB
Gi
,IK
lần lượt
là giao đim ca
MN
vi
BD
.AC
Biết
6.AB cm=
( Hình
3)
a) Tính
.
b) Chng minh
.MI KN=
Bài 4: Cho hình bình hành
ABCD
có hai đưng chéo
,AC BD
ct nhau ti
.O
Trên cnh
CD
lấy điểm
E
sao cho
3
DC
ED =
,
AE
ct
BD
ti
.K
T
O
k đường thng song song
vi
AE
ct
CD
ti
.F
( Hình
4)
a) Chng minh
OF
là đưng trung bình
.ΔACE
b) Chng minh
.DE EF FC==
c) Chng minh
.KO KD=
Bài 5: Cho
ΔABC
nhọn, đường cao
.AH
K
,HE HF
lần lượt vuông góc vi
,.AB AC
Lấy điểm
M
sao cho
E
là trung đim ca
,HM
điểm
N
sao cho
F
là trung
điểm ca
.HN
I
là điểm điểm ca
.MN
( Hình
5)
Hình 1
Q
P
N
M
D
C
B
A
Hình 2
C
G
M
K
I
N
B
A
I
K
N
M
Hình 3
C
B
A
D
Hình 4
F
K
E
O
D
C
B
A
Hình 5
A
B
C
H
I
M
N
F
E
Trang 8
a) Chng minh
ΔAMN
cân.
b) Chng minh
.MN EF
c) Chng minh
.AI EF
Bài 6: Cho hình thang
ABCD
AB CD
,
0
90AD==
2.CD AB=
Gi
H
là hình
chiếu ca
D
trên
AC
,MN
lần lượt là trung đim ca
,.HC HD
a) Chng minh
.MN AB=
( Hình
6)
b) Chng minh
ABMN
là hình bình hành.
c) Chng minh
0
90 .BMD =
Bài 7: Cho hình ch nht
ABCD
. K
.BK AC
Ly
,MN
lần lượt là trung đim ca
,.AK DC
K
( )
CI BM I BM⊥
CI
ct
BK
ti
.E
( Hình
7)
a) Chng minh
.EB EK=
b) Chng minh
MNCE
là hình bình hành.
c) Chng minh
.MN BM
Bài 8: Cho hình ch nht
ABCD
2.AB AD=
V
.BH AC
Gi
,,M N P
lần lượt là trung đim ca
, , .AH BH CD
a) Chng minh
MNCP
là hình bình hành. ( Hình
8)
b) Chng minh
.MP BM
c) Gi
I
là trung đim ca
BP
,
J
là giao đim
ca
MC
.NP
Chng minh
.IJ HN
Bài 9: Cho hình bình hành
ABCD
2.AB AD=
Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
,AB CD
( Hình
9)
a) Chng minh
AMND
là hình thoi.
b) Chng minh
.AN MC
c) Gi
E
là giao đim ca
AN
,DM
F
là giao
điểm ca
MC
vi
.BN
Chng minh
.EF DC
d) Tìm điu kin ca hình bình hành
ABCD
để
MENF
là hình vuông.
Bài 10: Cho
ΔABC
. Lấy các điểm
,DE
lần lượt trên
,AB AC
sao cho
.BD CE=
Gi
,,MN
,IK
lần lượt là trung điểm ca
,,BE CD DE
.BC
( Hình
10)
a) Chng minh
.MK IN=
b) Chng minh
.MN IK
Bài 11: Cho
ΔABC
cân ti
,A
đường cao
.AH
Gi
D
là hình chiếu ca
H
trên
.AC
Ly
,IJ
Hình 6
H
M
N
D
C
B
A
Hình 7
D
I
E
K
N
M
C
B
A
I
J
H
N
M
P
Hình 8
D
C
B
A
Hình 9
N
M
F
D
E
C
B
A
Hình 10
M
I
N
K
E
D
B
A
C
Hình 11
J
I
D
H
C
B
A
Trang 9
lần lượt là trung đim ca
,HD DC
. ( Hình
11)
a) Chng minh
.IJ AH
b) Chng minh
.AI BD
Bài 12: Cho đoạn thng
và một điểm
M
thay đi trên đon
AB
( )
,M A B
. V các
hình vuông
AMCD
BMEF
v cùng một phía đi vi
.AB
( Hình
12)
a) Chng minh
,.AE BC AE BC=⊥
b) Gi
, , ,G I N K
lần lượt là trung đim ca
,,AB AC
,CE EB
. Chng minh
GINK
là hình vuông
Hình 12
I
C
G
M
N
E
F
K
B
A
D
Trang 10
Bài 3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CA TAM GIÁC
I. LÝ THUYT.
1) Tính chất đường phân giác ca tam giác.
Ví d 1: Cho
ΔABC
, tia phân giác
BAC
ct
BC
ti
.D
Khi đó ta có các t s sau
BD BA
DC CA
=
hoc
.
BD DC
BA CA
=
Kết lun:
Trong một tam giác, đường phân giác ca mt góc
chia cạnh đối diện thành hai đoạn thng t l vi hai cnh k hai đoạn thẳng đó.
Trong
ΔABC
nếu
D BC
và tha mãn
BD BA
DC CA
=
thì
AD
là đưng phân giác ca
.A
Ví d 2: Cho
ΔABC
là tia phân giác
.ABC
Tìm t s bng vi t s
AE
AB
.
Gii
BE
là phân giác
ΔABC
nên
.
AE CE
AB CB
=
Ví d 3: Cho Hình
3.
Tìm s đo
.x
Gii
ΔABC
BD
là đưng phân giác
ABC
Nên
39
.
3 5 5
AD CD x
x
AB BC
= = =
Đưng phân giác góc ngoài ca mt tam giác cũng có
tính chất tương tự. C th: ( Hình
4)
ΔABC
AD
là tia phân giác góc ngoài.
DB BA
DC CA
=
hoc
DB DC
BA CA
=
II. LUYN TP.
Bài 1: Cho
ΔABC
cân ti
C
3 , 5 .AB cm AC cm==
Đưng
phân giác
AD
ct đưng trung tuyến
CM
ti
.I
( Hình
5)
a) Tính t s
.
IC
IM
b) Tính t s
.
CD
CB
Gii
a) Ta có
3
.
22
AB
MA MB= = =
ΔABC
cân ti
C
nên
5AC BC cm==
Hình 1
D
B
A
C
Hình 2
E
B
A
C
Hình 3
3
3
x
5
D
C
B
A
Hình 4
2
1
C
B
A
D
I
D
M
Hình 5
A
B
C
Trang 11
ΔBMC
BI
là đưng phân giác nên
3 10
5: .
23
IC IM IC BC
BC BM IM BM
= = = =
b)
ΔABC
BD
là đưng phân giác nên
5
5 3 5 3 8
DC AD DC AD DC AD
BC AB
+
= = = = =
+
Bài 2: Cho
ΔABC
, trung tuyến
AD
. V tia phân giác
ADB
ct
AB
ti
M
, tia phân giác
ADC
ct
AC
ti
.N
( Hình
6)
a) Chng minh
.
MB BD
MA AD
=
b) Chng minh
.
MB NC
MA NA
=
c) Chng minh
.MN BC
Gii
a)
ΔABD
DM
là đưng phân giác nên
.
MB MA MB BD
BD AD MA AD
= =
( )
1
b)
ΔADC
DN
là đưng phân giác nên
NC NA NC CD
CD AD NA AD
= =
.
( )
2
BD CD=
( )
3
. T
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3 .
MB NC
MA NA
=
c)
ΔABC
.
MB NC
MN BC
MA NA
=
Bài 3: Tìm
,xy
trong Hình
7.
Gii
ΔABC
AM
là đưng phân giác nên
6
5 6 5 6 11
BM CM x y x y
AB AC
+
= = = = =
+
30 36
;.
11 11
xy = =
II. BÀI TP T LUYN.
Bài 1: Tìm
x
trong các hình sau
Bài 2: Cho
ΔABC
, phân giác
AD
. Trên tia đối ca tia
CA
ly
E
sao cho
.CE CA=
ED
ct
AB
ti
M
. ( Hình
3)
a) Tính t s
.
BD
CD
b) Tính t s
.
AM
AE
y
Hình 7
6
x
5
M
C
B
A
6
Hình 3
M
E
D
C
B
A
Hình 6
N
D
M
C
B
A
x
Hình 2
5
3
Hình 1
6
x
N
C
B
A
4
C
D
A
B
3,5
7
Trang 12
Bài 3: Cho
ΔABC
vuông ti
A
AH
là đưng cao,
BD
là đưng phân giác
ABC
vi
.D AC
AH
ct
BD
ti
.I
a) Tính t s
AI
AB
.
AD
AB
( Hình
4)
b) Chng minh
ΔAID
cân ti
.A
c) Chng minh
.
IH DC
BH BC
=
Bài 4: Cho
ΔABC
vuông ti
,A
đường cao
.AH
Tia phân giác
ABC
ct
AC
ti
.D
( Hình
5)
a) Tính t s
.
AD
DC
b) T
D
h
( )
DE BC E BC⊥
. Chng minh
.
AB HE
BC EC
=
Bài 5: Cho
ΔABC
vuông ti
,A
phân giác
ABC
ct
AC
ti
.D
T
D
v đường thng vuông góc vi
AC
, đường thng này
ct
BC
ti
.E
( Hình
6)
a) Chng minh
..DC AB DACB=
b) Chng minh
.
CB CE
AB BE
=
Bài 6: Cho
ΔABC
có đưng trung tuyến
AM
MD
đường phân giác
.AMB
T
D
k đường thng song song
vi
BC
ct
AC
ti
.E
( Hình
7)
a) Chng minh
.
EA AM
EC BM
=
b) Chng minh
ME
là đưng phân giác
.AMC
Bài 7: Cho
ΔABC
. Trên tia đối ca tia
BA
lấy điểm
.M
Trên tia đi ca tia
CA
lấy điểm
N
sao cho
.CN BM=
BH
là tia phân giác ca
ΔMBC
CK
là tia phân giác
.ΔBCN
Chng minh
.
MH NK
HC KB
=
( Hình
8)
Bài 8: Cho
ΔABC
B
là góc tù. Tia phân giác góc ngoài ti
A
ct
BC
kéo dài ti
.M
T
B
k đường thng song song vi
AM
ct
AC
ti
.N
( Hình
9)
Hình 4
I
H
D
C
B
A
E
A
B
C
D
H
Hình 5
Hình 6
E
D
C
B
A
A
B
C
D
M
E
Hình 7
Hình 8
H
K
N
M
C
B
A
Hình 9
N
M
A
B
C
Trang 13
a) Chng minh
..AC MB AB MC=
b) Chng minh
.
MB NA
MC AC
=
ĐÁP ÁN VÀ LI GII
CHƯƠNG 4.
Bài 1. ĐNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC.
Bài 1:
Hình
1:
BE=
,BE
đồng v nên
DE AB
. Ta có các h thc sau
; ; .
CE CD BE AD CE CD
CB CA CB CA BE AD
= = =
Hình
2:
BAM AMN=
,BAM AMN
so le nên
.AB MN
Ta có các h thc sau
; ; .
CN CM AN BM CN CM
CA CB AC BC NA MB
= = =
Hình
3:
,QH AC AB AC QH AB
. Ta có các h thc sau
; ; .
CH CQ HA QB CH CQ
CA CB CA CB HA QB
= = =
Bài 2: ( Hình
4)
ΔABC
31
62
DA
AB
==
3,5 1
72
EC
BC
==
Nên
.
DA EC
DE AC
AB BC
=
Bài 3: ( Hình
5)
ΔABC
42
10 5
MC
AC
==
2
5
NB
AB
=
Nên
.
MC NB
BC MN
AC AB
=
Bài 4: ( Hình
6)
Ta có
4 4 8ΔBC BO OC= + = + =
ΔABC
31
62
AI
AC
==
41
82
OB
BC
==
Q
H
C
A
B
Hình 3
Hình 2
N
M
C
A
B
Hình 1
E
D
A
B
C
Hình 4
7
6
3,5
3
E
D
C
A
B
Hình 5
M
C
N
B
A
5
10
4
2
O
I
Hình 6
A
B
C
6
4
4
3
Trang 14
Nên
.
AI OB
AB IO
AC BC
=
Bài 5: ( Hình
7)
a)
ΔADC
.
AI AO
IO DC
ID OC
=
( )
1
b)
ΔABC
.
AO BK
OK AB
OC KC
=
( )
2
c) T
( ) ( )
1 , 2 . . .
AI BK
AI KC ID BK
ID KC
= =
Bài 6: ( Hình
8)
a) Xét
ΔAMN
ΔADE
có:
AM AD=
( gi thiết)
MAN CAB=
( đi đnh)
AN AE=
( gi thiết)
( )
ΔAMN ΔADE c g c =
M ADE=
( hai góc tương ng)
,M ADE
so le trong nên
.MN DE
( )
1
b)
ΔABC
21
42
AD
AC
==
31
62
AE AD AE
DE BC
AB AC AB
= = =
( )
2
T
( ) ( )
1 , 2 .MN BC
Bài 7: ( Hình
9)
T giác
BMCN
có hai đưng chéo
,BC MN
ct nhau ti
D
Là trung đim ca mỗi đường nên là hình bình hành
,.BM NC BN CM ∥∥
ΔABN
.
AF AM
FM BN
AB AN
=
( )
1
ΔACN
.
AE AM
ME NC
AC AN
=
( )
2
T
( ) ( )
1 , 2 .
AF AE
EF BC
AB AC
=
Bài 8: ( Hình
10)
a)
ΔOAB
.
OE OD
DE AB
OB OA
=
( )
1
b)
ΔOAC
.
OF OD
DF AC
OC OA
=
( )
2
c) T
( ) ( )
1 , 2 .
OE OF
EF BC
OB OC
=
Bài 9: ( Hình
11)
a)
ΔABM
.
BE MG
EG BM
AE AG
=
Hình 8
C
B
4
2
A
N
M
3
6
Hình 9
D
N
M
E
F
B
A
C
Hình 10
C
O
F
E
D
B
A
Hình 11
M
F
E
G
N
C
D
B
A
A
B
O
C
K
G
M
N
H
Hình 12
O
K
I
Hình 7
C
D
B
A
E
D
Hình 8
C
B
2
A
N
M
3
Trang 15
b)
ΔANC
.
CF GN
GF NC
AF AG
=
Xét
ΔBDM
ΔCDN
có:
BD CD=
( gi thiết)
BDM CDN=
( đi đnh)
MBD NCD=
( so le trong)
( )
ΔBDM ΔCDN c g c =
DM DN=
( hai cạnh tương ứng)
Khi đó
( ) ( )
2
2
1.
MG GM MD DN MG MD
BE CF MG GN GD
AE AF AG AG AG AG AG
+ + + +
+ = + = = = =
Bài 10: ( Hình
12)
Xét
ΔOBH
ΔOCK
có:
BO CO=
( gi thiết)
BOH COK=
( đi đnh)
OBH OCK=
( so le trong)
( )
ΔOBH ΔOCK g c g =
OH OK=
( hai cạnh tương ứng)
ΔABH
AB AH
MG BH
AM AG
=
ΔAKC
AC AK
GN KC
AN AG
=
Khi đó
( ) ( )
AG GH AG GH HO OK
AB AC AH AK AH AK
AM AN AG AG AG AG
+ + + + +
+
+ = + = =
( )
22
3
3.
AG GH OH
AG
AG AG
++
= = =
Hình 11
M
F
E
G
N
C
D
B
A
A
B
O
C
K
G
M
N
H
Hình 12
Trang 16
Bài 2. ĐƯNG TRUNG BÌNH CA TAM GIÁC
Bài 1: ( Hình
1)
a)
ΔABC
MA MB
MN
NB NC
=
=
là đưng trung bình
.MN AC
( )
1
b)
ΔADC
QA QD
QP
PD PC
=
=
là đưng trung binh
QP AC
.
( )
2
T
( ) ( )
1 , 2 MN QP
Mt khác
1
2
MN AC QP==
nên t giác
MNPQ
là hình bình hành.
Bài 2: ( Hình
2)
a)
ΔABC
MA MC
MN
NA NB
=
=
là đưng trung bình
1
,.
2
MN BC MN BC=
( )
1
ΔGBC
IG IB
IK
KG KC
=
=
là đưng trung binh
1
,
2
IK BC IK BC=
( )
2
T
( ) ( )
1 , 2 .MN IK=
b) T giác
MNIK
,MN IK MN IK=
nên là hình bình hành.
Bài 3: ( Hình
3)
a)
ΔABD
MA MD
IB ID
MI AB
=
=
Hay
là đưng trung bình
11
.6 3 .
22
MI AB cm = = =
b)
ΔABC
A
NB NC
K KC
KN AB
=
=
Hay
KN
là đưng trung bình
1
2
KN AB=
. Vy
1
.
2
MI KN AB

==


Bài 4: ( Hình
4)
a)
ABCD
là hình bình hành nên
O
là trung đim
ca hai đưng chéo
,.AC BD
ΔABE
OA OC
FC FE
OF AE
=
=
Hình 2
C
G
M
K
I
N
B
A
I
K
N
M
Hình 3
C
B
A
D
Hình 4
F
K
E
O
D
C
B
A
Hình 1
Q
P
N
M
D
C
B
A
Trang 17
Hay
OF
là đưng trung bình
b)
12
33
DE DC EC DC= =
1 2 1
.
2 2 3 3
EC
EF FC EF FC DC DC DE= = = = = =
hay
.DE EF FC==
c)
ΔDOF
.
ED EF
KO KD
KE OF
=
=
Bài 5: ( Hình
5)
a)
ΔAMH
AE
va là đưng cao va là trung tuyến
Nên
ΔAMH
cân ti
.A AM AH=
( )
1
ΔAHN
AF
va là đưng cao va là trung tuyến
Nên
ΔAHN
cân ti
.A AH AN=
( )
2
T
( ) ( )
1 , 2 AM AN=
ΔAMN
cân ti
.A
b)
ΔHMN
EM EH
EF
FN FH
=
=
là đưng trung binh
Nên
.EF MN
c)
ΔAMN
cân ti
A
nên
AI
là trung tuyến cũng là đường cao
AI MN⊥
.MN EF AI EF⊥
Bài 6: ( Hình
6)
a)
ΔHDC
MN
là đưng trung bình
1
2
MN DC=
1
.
2
AB DC AB MN= =
b) Ta có
AB DC
MN DC AB MN∥∥
Li có
AB MN ABMN=
là hình bình hành.
c)
MN DC
MN AD
DC AD
⊥
ΔADM
có hai đưng cao
,DH MN
ct nhau ti
N
nên
N
là trc tâm
AN DM⊥
AN BM BM DM⊥
hay
0
90 .BMD =
Bài 7: ( Hình
7)
a)
ΔBMC
E
là trc tâm nên
ME BC
.AB BC ME AB⊥
ΔKAB
MA MK
EB EK
ME AB
=
=
b) Ta có
,.ME AB AB DC ME NC
Li có
1
2
ME AB NC==
. Vy
MNCE
là hình bình hành.
Hình 5
A
B
C
H
I
M
N
F
E
Hình 7
D
I
E
K
N
M
C
B
A
Hình 6
H
M
N
D
C
B
A
Trang 18
c)
MNCE
là hình bình hành nên
MN EC
EC MB MN MB
.
Bài 8: ( Hình
8)
a)
ΔABH
MN
là đưng trung bình
1
,.
2
MN AB MN AB=
1
,
2
AB CP CP AB=
nên
,.MN PC MN PC=
Khi đó
MNCP
là hình bình hành.
b)
MN AB
AB BC
nên
.MN BC
ΔBMC
N
là trc tâm nên
CN MB
CN MP MP MB⊥
c)
MNCP
là hình bình hành nen hai đường chéo
,MC PN
ct nhau tại trung điểm
J
ca mỗi đường
.JP JN=
ΔPBN
IJ
là đường trung bình nên
.IJ BN IJ HN∥∥
Bài 9: ( Hình
9)
a) Ta có
1
2
AM MB AB DN NC= = = =
T giác
AMND
,AM DN AM DN=
Nên là hình bình hành. Li có
1
2
AD AB AM==
Vy
AMND
là hình thoi.
b) T giác
AMCN
AM NC
AMCN
AM NC
=
là hình bình hành
.AN MC
c)
AMND
là hình bình hành nên
E
là trung đim ca
.DM
Tương tự
F
là trung đim ca
MC
ΔMDC
EF
là đưng trung bình nên
.EF DC
d) Ta có
MB DN
MBND
MB DN
=
là hình bình hành
EM NF
Li có
EN MF EMFN
là hình bình hành.
AMND
là hình thoi nên
ME EN EMFN⊥
là hình ch nht.
Để
MENF
là hình vuông thì
EM EN DE EN AE= = =
hay
ΔADN
vuông ti
D
Khi đó
ABCD
là hình ch nht.
Bài 10: ( Hình
10)
a)
ΔBEC
MK
là đưng trung bình nên
1
.
2
MK EC=
( )
1
ΔDEC
IN
là đưng trung bình nên
1
.
2
IN EC=
( )
2
T
( ) ( )
1 , 2 .IN KN=
I
J
H
N
M
P
Hình 8
D
C
B
A
Hình 9
N
M
F
D
E
C
B
A
Hình 10
M
I
N
K
E
D
B
A
C
Trang 19
b) Tương tự
1
2
IM BD=
11
22
NK BD IM NK BD= = =
BD EC=
nên
IM IN KM KN= = =
hay
IMKN
là hình thoi
.IK MN⊥
Bài 11: ( Hình
11)
a)
ΔDHC
IJ
là đưng trung bình
IJ HC
.AH HC IJ AH
b)
ΔCBD
là đưng trung bình
.HJ BD
( )
1
ΔAHJ
I
là trc tâm nên
AI HJ
( )
2
T
( ) ( )
1 , 2 .AI BD⊥
Bài 12: ( Hình
12)
a) Xét
ΔEMA
ΔBMC
0
90EMA BMC==
AM MC=
( gi thiết)
EM BM=
( gi thiết)
( )
ΔEMA ΔBMC c g c =
AE BC=
( hai cạnh tương ứng)
1
AEC B=
( hai góc tương ng)
Gi
BC
ct
ti
.H
Khi đó
00
11
90 90 .C B HCE AEM AE BC+ = = + =
b)
ΔABC
IG
là đưng trung bình nên
1
,.
2
IG BC IG BC=
ΔEBC
NK
là đưng trung bình nên
1
,
2
NK BC NK BC=
Như vậy
,.NK IG NK IG=
nên
GINK
là hình bình hành
Li có
IN
là đưng trung bình
1
2
ΔIAE IN AE=
Nên
NI NK GINK=
là hình thoi.
Mt khác
IG BC
BC AE IG AE
Li có
NI AE IG IN⊥
. Vy
GINK
là hình vuông.
Hình 11
J
I
D
H
C
B
A
Hình 12
I
C
G
M
N
E
F
K
B
A
D
H
1
1
Hình 12
I
C
G
M
N
E
F
K
B
A
D
Trang 20
Bài 3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CA TAM GIÁC
Bài 1:
Hình
1.
ΔABC
BD
là đưng phân giác
Nên
43
5
CD DA
CB AB x
= =
20
3. 4.5 .
3
xx = =
Hình
2.
ΔABC
CN
là đưng phân giác nên
( )
67
76
7 3,5 2
AN NB x x
xx
AC BC
= = =
7 21
42 7 42 4.
22
x x x x = = =
Bài 2: ( Hình
3)
a)
ΔABC
AD
là đưng phân giác nên
.
BD DC BD AB
BA AC CD AC
= =
b)
ΔAME
AD
là đưng phân giác nên:
.
DM DE DM MA
MA EA DE EA
= =
Bài 3: ( Hình
4)
a)
ΔABH
BI
là đưng phân giác nên
AI IH
AB BH
=
.
( )
1
ΔABC
BD
là đưng phân giác nên
.
AD DC
AB BC
=
( )
2
b) Ta có
0
1
90D ABD+=
0
2
90I IBH+=
ABD IBH=
( gi thiết)
2 1 1
I D I = =
. Vy
ΔAID
cân ti
.A
c)
ΔABC
cân ti
A AI AD=
( )
3
T
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3 .
IH DC
BH BC
=
Bài 4: ( Hình
5)
a)
ΔABC
BD
là đưng phân giác nên
.
AD DC AD AB
AB BC DC BC
= =
( )
1
b)
ΔAHC
AH DE
vì cùng vuông góc vi
.BC
AD HE
DC EC
=
( )
2
.
T
( ) ( )
1 , 2 .
AB HE
BC EC
=
Hình 3
M
E
D
C
B
A
E
A
B
C
D
H
Hình 5
x
Hình 2
5
3
Hình 1
6
x
N
C
B
A
4
C
D
A
B
3,5
7
2
1
1
Hình 4
I
H
D
C
B
A

Preview text:

CHƯƠNG 4. ĐỊNH LÍ THALÈS
Bài 1. ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC. I. LÝ THUYẾT. 1
1) Đoạn thẳng tỉ lệ.
Ví dụ 1:
Cho các đoạn thẳng ở Hình 1 . A B AB 3
Nếu chọn độ dài đoạn trên cùng là 1 . Thì tỉ số = . C D CD 4 Kết luận: Hình 1
 Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Ví dụ 2: Cho bốn đoạn thẳng AB = 2c ,
m CD = 4cm, EF = 5cm, MN =10cm AB 2 1 EF 5 1 Khi đó ta có hai tỉ số = = và =
= . Thấy rằng hai tỉ số này bằng CD 4 2 MN 10 2 nhau AB EF
Nên tạo thành một tỉ lệ thức = . CD MN Kết luận:
 Hai đoạn thẳng AB CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B ' và C 'D ' nếu có tỉ lệ AB A' B ' AB CD thức = hay = . CD C ' D '
A' B ' C ' D '
2) Định lí Talès trong tam giác.
Ví dụ 3:
Cho ΔABC , từ điểm M AB vẽ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N .
Như Hình 2. Khi đó hãy tính các tỉ số sau AM AN a) và AB AC A AM AN b) và MB NC M N MB NC c) và AB AC B C Giải Hình 2 AM 2 AN 2 AM AN a) Ta được = và =  = AB 3 AC 3 AB AC AM AN AM AN b) Ta được = 2 và = 2  = MB NC MB NC MB 1 NC 1 MB NC c) Ta được = và =  = AB 3 AC 3 AB AC Kết luận:
 Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì
nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. ( Định lí Talès thuận) Trang 1
 Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này
những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại. (
Định lí Talès đảo)

Ví dụ 4: Cho ΔABC DE AC như Hình 3 . A
Lập các tỉ số theo định lí Talès. Giải D BD BE DA EC BD BE
ΔABC DE AC nên = ; = ; = . BA BC AB BC DA EC B E C
Ví dụ 5: Cho Hình 4. Chứng minh rằng MN AB. Hình 3 Giải A AM BN
Ta có AM = MC
=1 và BN = NC  =1 MC NC M AM BN ΔABC có =
=1 MN AB. MC NC II. LUYỆN TẬP. B N C
Bài 1: Tìm x trong các hình sau Hình 4 A B B x 3 2 x 2 EF // BC 1 N M M H E F x 2 1 1 3 4 B C C A Hình 5 A C Hình 6 Hình 7 Giải AE AF 2 x
Hình 5. ΔABC EF BC  =  =  x = 2. EB FC 1 1 HM AB BH BM 1 2 Hình 6. Vì 
HM AC  =  =  x = 4. AC AB HA MC 2 x
Hình 7. Vì NMA = MAC NM ,
A MAC so le trong  MN AC BN BM x 3 9 Khi đó =  =  x = . NA MC 3 4 4
Bài 2: Cho ΔABC có trung tuyến AM . Qua trọng tâm G kẻ đường thẳng song song với
BC cắt AB, AC lần lượt tại D, E . ( Hình 8) A AD 2 a) Chứng minh = AB 3
b) Chứng minh AE = 2EC . E D G Giải B C M Hình 8 Trang 2 AD AG 2
a) ΔABM DGBM  = = AB AM 3 AE AG
b) ΔAMC GE MC  =
= 2  AE = 2EC. EC GM
Bài 3:
Cho Hình 9. Biết AB = 9, AC =12, IB = 6, KC = 8. B
Chứng minh IK BC . 6 Giải 9 IB 6 2 KC 8 2 I ΔABC có = = và = = AB 9 3 AC 12 3 A K 8 C IB KC Nên =  IK BC. 12 AB AC Hình 9
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1:
Viết các hệ thức theo Định lí Talès trong các hình sau: B A B E Q N C A D B M C C H A Hình 1 Hình 2 Hình 3
Bài 2: Cho Hình 4. Chứng minh DE AC . A C 4 A 3 B 10 M 6 D 3 4 I 6 O 3,5 4 B E C 2 A 7 N B C 5 Hình 6 Hình 4 Hình 5
Bài 3: Cho Hình 5. Chứng minh BC MN .
Bài 4: Cho Hình 6. Chứng minh ABIO.
Bài 5: Cho hình thang ABCD ABCD . Lấy điểm I trên cạnh AB , từ I kẻ đường
thẳng song song với CD cắt AC, BC lần lượt tại O K . ( Hình 7) AI AO a) Chứng minh = . A B ID OC AO BK I K b) Chứng minh = O OC KC
c) Chứng minh AI .KC = ID.BK D C Hình 7 Trang 3
Bài 6: Cho Hình 8. M N
a) Trên tia AC lấy D sao cho AD = 2 2 3
Trên tia AB lấy E sao cho AE = 3. Chứng minh MN DE A b) Chứng minh MN 6BC . 4 B C Hình 8
Bài 7: Cho ΔABC, AD là đường trung tuyến, M là điểm nằm trên A
đoạn AD . BM cắt AC tại E, CM cắt AB tại F . Lấy điểm N trên
tia đối của tia DM sao cho DN = DM . Chứng minh EF BC. F E ( Hình 9) M
Bài 8: Cho ΔABC . Điểm O nằm trong tam giác. Lấy điểm D trên ,
OA từ D kẻ DE AB (E OB) và DF AC (F OC) B D C OE OD a) Chứng minh = . ( Hình 10) A N OB OA Hình 9 OF OD D b) Chứng minh = . OC OA
c) Chứng minh EF BC. O E F C B
Bài 9: Cho ΔABC AD là trung tuyến. Hình 10
Trọng tâm là điểm G, đường thẳng đi qua G cắt AB, AC lần lượt tại E, F . Từ B C kẻ
các đường thẳng song song với EF cắt AD lần lượt tại M , N . ( Hình 11) BE MG a) Chứng minh = . AE AG A A BE CF b) Chứng minh + =1. AE AF F N G G E M M H B D C B O C N K Hình 11 Hình 12
Bài 10: Cho ΔABC có trung tuyến AO , trọng tâm G, đường thẳng đi qua G cắt AB, AC
lần lượt tại M , N . Từ B, C kẻ các đường thẳng song song với MN cắt AO lần lượt tại H , K . AB AC Chứng minh + = 3. ( Hình 12) AM AN Trang 4
Bài 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC I. LÝ THUYẾT.
1) Định nghĩa đường trung bình của tam giác.
A
Ví dụ 1: Cho ΔABC , Lấy M là trung điểm của AB,
N là trung điểm của AC . ( Hình 1) M N
Khi đó đoạn thẳng MN gọi là đường trung bình của ΔABC . Kết luận:
 Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm B C Hình 1 Hai cạnh của tam giác.
Ví dụ 2: Hãy chỉ ra đường trung bình của tam giác trong các hình sau Giải Hình 2. A B
IK là đường trung bình ΔABC .
KH là đường trung bình ΔABC . I K E M Hình 3.
MD là đường trung bình ΔABC . B C A D C H
DE là đường trung bình ΔABC . Hình 2 Hình 3
2) Tính chất đường trung bình của tam giác. Kết luận:
 Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó BC
Cụ thể: ΔABC MN là đường trung bình thì MN BC MN = ( Hình 1). 2
 Trong một tam giác, nếu một đường thẳng đi qua trong điểm một cạnh và song song
với cạnh thứ hai thì nó đi qua trong điểm của cạnh thứ ba. DA = DB A
Cụ thể: ΔABC có 
AE = CE. ( Hình 4). DEBC
Lúc này DE sẽ là đường trung bình ΔABC . D E
Ví dụ 3: Cho ΔABC , M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Từ M kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC tại D. ( Hình 5) B C
a) Chứng minh MD = AN . Hình 4
b) Chứng minh MDCN là hình bình hành. A Giải MA = MB a) ΔABC có 
BD = DC hay D là trung điểm BC. M NMDAC AC
Nên DM là đường trung bình ΔABC MD = = AN . B D C 2 Hình 5
b) Tứ giác MDCN MDNC, MD = NC nên là hình bình hành. II. LUYỆN TẬP. Trang 5
Bài 1: Tìm số đo x trong các hình sau: A A A I M 3 12 9 N D x x x B C B E C B K C Hình 6 Hình 8 Hình 7 Giải MA = MB
Hình 6. ΔABC có 
MN là đường trung bình NA = NC
BC = 2MN x = 2.3 = 6 DA = DB AC 12
Hình 7. ΔABC có 
DE là đường trung bình  DE = = = 6 EB = EC 2 2
Hình 8. Ta có A = I A , I đồng vị nên IK AC IB = IA ΔABC có 
KB = KC hay IK là đường trung bình IK AC AC 9  IK = = 2 2
Bài 2: Cho ΔABC cân tại ,
A đường cao AM , N là trung điểm của AC . Từ A kẻ tia Ax
song song với BC cắt MN tại E. ( Hình 9) A E x
a) Chứng minh MB = MC .
b) Chứng minh ME AB. N
c) Chứng minh AE = MC . Giải
a) ΔABC cân tại A nên AM vừa là đường cao cũng là B M C
trung tuyến  BM = CM . Hình 9MB = MC b) ΔABC có 
MN là đường trung bình MN AB hay ME AB. NA = NC
c) Tứ giác ABME AE BM , ABME nên ABME là hình bình hành
AE = BM = MC. A
Bài 3: Cho ΔABC có trung tuyến AM . Trên AC lấy điểm E, F
sao cho AE = EF = FC, BE cắt AM tại O. ( Hình 10) E
a) Chứng minh OEFM là hình thang. O F
b) Chứng minh BO = 3.OE Giải B C M Hình 10 Trang 6EF = FC a) ΔBCE có 
MF là đường trung bình MF BE BM = MC
Nên tứ giác OEFM là hình thang. EA = EF 1 b) ΔAMF có 
OA = OM nên OE là đường trung bình  OE = MF OEMF 2 1 MF = 1 1 1 3
BE OE = . BE = BE OB = BE BO = 3OE. 2 2 2 4 4
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. A M B
Bài 1: Cho hình thang ABCD. Lấy M , N, P, Q lần lượt là
trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA . ( Hình 1) Q N
a) Chứng minh MN AC .
b) Tứ giác MNPQ là hình gì? D P C
Bài 2: Cho ΔABC có hai đường trung tuyến BM , CN cắt Hình 1
nhau tại G. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của GB, GC . ( Hình 2) A
a) Chứng minh MN = IK .
b) Tứ giác MNIK là hình gì?
Bài 3: Cho hình thang ABCD ABCD. Gọi M , N lần lượt N M G
là trung điểm của AD BC MN AB. Gọi I, K lần lượt
là giao điểm của MN với BD AC . Biết AB = 6cm. ( Hình 3) I K B C a) Tính MI . Hình 2
b) Chứng minh MI = KN . A B A B O M N I K K D E F C D C Hình 3 Hình 4
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O. Trên cạnh DC
CD lấy điểm E sao cho ED =
, AE cắt BD tại K . Từ O kẻ đường thẳng song song 3
với AE cắt CD tại F . ( Hình 4)
a) Chứng minh OF là đường trung bình ΔACE .
b) Chứng minh DE = EF = FC .
c) Chứng minh KO = KD.
Bài 5: Cho ΔABC nhọn, đường cao AH . Kẻ HE, HF A
lần lượt vuông góc với AB, AC . Lấy điểm M sao cho
E là trung điểm của HM , điểm N sao cho F là trung N I
điểm của HN . I là điểm điểm của MN . ( Hình 5) M F Trang 7 E B H C Hình 5
a) Chứng minh ΔAMN cân.
b) Chứng minh MN EF .
c) Chứng minh AI EF .
Bài 6: Cho hình thang ABCD ABCD , 0
A = D = 90 và CD = 2AB. Gọi H là hình
chiếu của D trên AC M , N lần lượt là trung điểm của HC, HD. A B
a) Chứng minh MN = AB. ( Hình 6) H
b) Chứng minh ABMN là hình bình hành. c) Chứng minh 0 BMD = 90 . N M D C Hình 6
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ BK AC . Lấy M , N
lần lượt là trung điểm của AK, DC . Kẻ CI BM (I BM ) A B I
CI cắt BK tại E. ( Hình 7) E
a) Chứng minh EB = EK . M
b) Chứng minh MNCE là hình bình hành. K
c) Chứng minh MN BM . D N C Hình 7
Bài 8: Cho hình chữ nhật ABCD AB = 2AD. Vẽ BH AC .
Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của AH , BH , CD. A B
a) Chứng minh MNCP là hình bình hành. ( Hình 8)
b) Chứng minh MP BM . I N M
c) Gọi I là trung điểm của BP , J là giao điểm J H
của MC NP. Chứng minh IJ HN . D P C Hình 8
Bài 9: Cho hình bình hành ABCD AB = 2AD. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD ( Hình 9) A M B
a) Chứng minh AMND là hình thoi. E F
b) Chứng minh AN MC .
c) Gọi E là giao điểm của AN DM , F là giao D N C
điểm của MC với BN . Chứng minh EF DC . Hình 9
d) Tìm điều kiện của hình bình hành ABCD để MENF là hình vuông.
Bài 10: Cho ΔABC . Lấy các điểm D, E lần lượt trên AB, AC A
sao cho BD = CE . Gọi M , N, I, K lần lượt là trung điểm của
BE, CD, DE BC . ( Hình 10) D I
a) Chứng minh MK = IN . E
b) Chứng minh MN IK . M N
Bài 11: Cho ΔABC cân tại A, đường cao AH . B C
Gọi D là hình chiếu của H trên AC . Lấy I, J K A Hình 10 Trang 8 D J I B H C Hình 11
lần lượt là trung điểm của HD, DC . ( Hình 11)
a) Chứng minh IJ AH .
b) Chứng minh AI BD.
Bài 12: Cho đoạn thẳng AB và một điểm M thay đổi trên đoạn AB (M  , A B) . Vẽ các
hình vuông AMCD BMEF về cùng một phía đối với AB. ( Hình 12) E F
a) Chứng minh AE = BC, AE BC .
b) Gọi G, I, N, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, N
CE, EB . Chứng minh GINK là hình vuông D C K I A M G B Hình 12 Trang 9
Bài 3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I. LÝ THUYẾT.
1) Tính chất đường phân giác của tam giác.
A
Ví dụ 1: Cho ΔABC , tia phân giác BAC cắt BC tại D. BD BA BD DC
Khi đó ta có các tỉ số sau = hoặc = . DC CA BA CA Kết luận: B D C
 Trong một tam giác, đường phân giác của một góc Hình 1
chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn thẳng đó.  BD BA
Trong ΔABC nếu D BC và thỏa mãn =
thì AD là đường phân giác của DC CA A.
Ví dụ 2: Cho ΔABC BE là tia phân giác ABC . A AE
Tìm tỉ số bằng với tỉ số . AB E Giải AE CE
BE là phân giác ΔABC nên = . AB CB B C
Ví dụ 3: Cho Hình 3. Tìm số đo x. Hình 2 Giải A
ΔABC BD là đường phân giác ABC x D AD CD x 3 9 3 Nên =  =  x = . 3 AB BC 3 5 5
 Đường phân giác góc ngoài của một tam giác cũng có B 5 C
tính chất tương tự. Cụ thể: ( Hình 4) Hình 3
ΔABC AD là tia phân giác góc ngoài. A 1 DB BA  = DB DC 2 hoặc = DC CA BA CA D C II. LUYỆN TẬP. B
Bài 1: Cho ΔABC cân tại C AB = 3c ,
m AC = 5cm. Đường Hình 4
phân giác AD cắt đường trung tuyến CM tại I . ( Hình 5) A IC a) Tính tỉ số . D IM M I CD b) Tính tỉ số . CB B C Giải Hình 5 AB 3
a) Ta có MA = MB =
= . và ΔABC cân tại C nên AC = BC = 5cm 2 2 Trang 10 IC IM IC BC 3 10
ΔBMC BI là đường phân giác nên =  = = 5: = . BC BM IM BM 2 3 DC AD DC AD DC + AD 5
b) ΔABC BD là đường phân giác nên = = = = = BC AB 5 3 5 + 3 8
Bài 2: Cho ΔABC , trung tuyến AD . Vẽ tia phân giác ADB A
cắt AB tại M , tia phân giác ADC cắt AC tại N . ( Hình 6) MB BD a) Chứng minh = . MA AD M N MB NC b) Chứng minh = . MA NA B C
c) Chứng minh MN BC . D Hình 6 Giải MB MA MB BD
a) ΔABD DM là đường phân giác nên =  = . ( ) 1 BD AD MA AD NC NA NC CD
b) ΔADC DN là đường phân giác nên =  = . (2) CD AD NA AD MB NC
BD = CD (3) . Từ ( ) 1 , (2), (3)  = . MA NA MB NC c) ΔABC có =  A MN BC. MA NA
Bài 3: Tìm x, y trong Hình 7. 6 5 Giải
ΔABC AM là đường phân giác nên x y BM CM x y x + y 6 30 36 B M C = = = = =  x = ; y = . 6 AB AC 5 6 5 + 6 11 11 11 Hình 7
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1:
Tìm x trong các hình sau A B 6 A N M B x x 5 3,5 C B D 7 C A Hình 3 4 D 3 C Hình 2 Hình 1 E
Bài 2: Cho ΔABC , phân giác AD . Trên tia đối của tia CA lấy E sao cho CE = CA.
ED cắt AB tại M . ( Hình 3) BD a) Tính tỉ số . CD AM b) Tính tỉ số . AE Trang 11
Bài 3:
Cho ΔABC vuông tại A AH là đường cao, A
BD là đường phân giác ABC với D AC . AH cắt BD tại I . D AI AD a) Tính tỉ số và . ( Hình 4) I AB AB
b) Chứng minh ΔAID cân tại A. B H C IH DC Hình 4 c) Chứng minh = . BH BC A
Bài 4: Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH . Tia phân giác D
ABC cắt AC tại D. ( Hình 5) AD a) Tính tỉ số . B H E C DC Hình 5 AB HE
b) Từ D hạ DE BC (E BC) . Chứng minh = . BC EC C
Bài 5: Cho ΔABC vuông tại A, phân giác ABC cắt AC tại D.
Từ D vẽ đường thẳng vuông góc với AC , đường thẳng này E
cắt BC tại E. ( Hình 6) D
a) Chứng minh DC.AB = . DA CB CB CE b) Chứng minh = . A B AB BE Hình 6
Bài 6: Cho ΔABC có đường trung tuyến AM MD A
đường phân giác AMB. Từ D kẻ đường thẳng song song
với BC cắt AC tại E. ( Hình 7) EA AM D E a) Chứng minh = . EC BM
b) Chứng minh ME là đường phân giác AMC . B C M Hình 7
Bài 7: Cho ΔABC . Trên tia đối của tia BA lấy điểm M . A
Trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho CN = BM .
BH là tia phân giác của ΔMBC CK là tia phân giác ΔBCN . B C MH NK Chứng minh = . ( Hình 8) HC KB H K N M Hình 8
Bài 8: Cho ΔABC B là góc tù. Tia phân giác góc ngoài tại A
cắt BC kéo dài tại M . Từ B kẻ đường thẳng song song với A
AM cắt AC tại N . ( Hình 9) N Trang 12 C B M Hình 9
a) Chứng minh AC.MB = . AB MC MB NA b) Chứng minh = . MC AC
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHƯƠNG 4.
Bài 1. ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC. Bài 1: B A B E Q N A D C B M C C H A Hình 1 Hình 2 Hình 3
Hình 1: B = E B , E đồng vị nên DE AB . Ta có các hệ thức sau CE CD BE AD CE CD = ; = ; = . CB CA CB CA BE AD
Hình 2 : BAM = AMN BAM , AMN so le nên ABMN . Ta có các hệ thức sau CN CM AN BM CN CM = ; = ; = . CA CB AC BC NA MB
Hình 3 : QH AC, AB AC QH AB . Ta có các hệ thức sau CH CQ HA QB CH CQ = ; = ; = . A CA CB CA CB HA QB
Bài 2: ( Hình 4) 3 6 D DA 3 1 EC 3,5 1 ΔABC có = = và = = AB 6 2 BC 7 2 3,5 DA EC B E C Nên =  DEAC. 7 AB BC Hình 4
Bài 3: ( Hình 5) C MC 4 2 NB 2 4 ΔABC có = = và = AC 10 5 AB 5 10 M MC NB Nên =  BCMN . AC AB A 2 B
Bài 4: ( Hình 6) A N B 3
Ta có ΔBC = BO + OC = 4 + 4 = 8 5 4 Hình 5 I AI 3 1 OB 4 1 6 O ΔABC có = = và = = 4 AC 6 2 BC 8 2 C Hình 6 Trang 13 AI OB Nên =  ABIO. AC BC
Bài 5: ( Hình 7) A B AI AO
a) ΔADC IODC  = . ( ) 1 ID OC I K O AO BK
b) ΔABC OK AB  = . (2) OC KC D C AI BK Hình 7 c) Từ ( ) 1 , (2)  =
AI .KC = ID.BK . M N M N ID KC 2 3 2 3
Bài 6: ( Hình 8) A A
a) Xét ΔAMN ΔADE có: 6 E 4 D
AM = AD ( giả thiết) B C B C
MAN = CAB ( đối đỉnh) Hình 8 Hình 8
AN = AE ( giả thiết)  ΔAMN = ΔADE (c g c)
M = ADE ( hai góc tương ứng) mà M , ADE so le trong nên MN DE. ( ) 1 AD 2 1 AE 3 1 AD AE b) ΔABC có = = và = =  =  DEBC (2) AC 4 2 AB 6 2 AC AB Từ ( )
1 , (2)  MN BC.
Bài 7: ( Hình 9) A
Tứ giác BMCN có hai đường chéo BC, MN cắt nhau tại D
Là trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành F E
BM NC, BN CM . M AF AM
ΔABN FM BN  = . ( ) 1 AB AN B D C AE AM
ΔACN ME NC  = . (2) AC AN N Hình 9 AF AE Từ ( ) 1 , (2)  =  EF BC. AB AC
Bài 8: ( Hình 10) A OE OD
a) ΔOAB DE AB  = . ( ) 1 OB OA D OF OD
b) ΔOAC DF AC  = . (2) OC OA O E F OE OF c) Từ ( ) 1 , (2)  =  EF BC. OB OC C B Hình 10
Bài 9: ( Hình 11) BE MG A A
a) ΔABM EGBM  = . AE AG Trang 14 F N G G E M M H B D C B O C N K Hình 11 Hình 12 CF GN
b) ΔANC GF NC  = . AF AG
Xét ΔBDM ΔCDN có:
BD = CD ( giả thiết)
BDM = CDN ( đối đỉnh)
MBD = NCD ( so le trong)  ΔBDM = ΔCDN (c g c)
DM = DN ( hai cạnh tương ứng) Khi đó BE CF MG GN
MG + (GM + MD + DN ) 2(MG + MD) 2GD + = + = = = =1. AE AF AG AG AG AG AG
Bài 10: ( Hình 12)
Xét ΔOBH ΔOCK có: A A
BO = CO ( giả thiết)
BOH = COK ( đối đỉnh) F N
OBH = OCK ( so le trong)  ΔOBH = ΔOCK (Gg c g ) G E M
OH = OK ( hai cạnh tương ứng) M H AB AH B D C B O C
ΔABH MGBH  = AM AG N K Hình 11 Hình 12 AC AK
ΔAKC GN KC  = AN AG AB AC AH AK AH + AK
(AG +GH ) +(AG +GH + HO +OK ) Khi đó + = + = = AM AN AG AG AG AG
2AG + 2(GH + OH ) 3AG = = = 3. AG AG Trang 15
Bài 2. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
Bài 1: ( Hình 1) MA = MB A M B a) ΔABC có 
MN là đường trung bình NB = NCMN AC . ( ) 1 Q N QA = QD b) ΔADC có 
QP là đường trung binh PD = PC D P CHình 1 QPAC . (2) Từ ( )
1 , (2)  MN QP 1
Mặt khác MN = AC = QP nên tứ giác MNPQ là hình bình hành. 2
Bài 2: ( Hình 2) MA = MC A a) ΔABC có 
MN là đường trung bình NA = NB 1
MN BC, MN = BC. ( ) 1 N M 2 GIG = IB ΔGBC có 
IK là đường trung binh I KKG = KC B C Hình 2 1
IK BC, IK = BC (2) 2 Từ ( )
1 , (2)  MN = IK .
b) Tứ giác MNIK MN IK, MN = IK nên là hình bình hành.
Bài 3: ( Hình 3) MA = MD A B a) ΔABD có   IB = ID MI AB M N 1 1 I K
Hay MI là đường trung bình  MI = AB = .6 = 3cm. 2 2 NB = NC D C b) ΔABC có   A K = KC Hình 3KN AB 1  1 
Hay KN là đường trung bình  KN = AB . Vậy MI = KN = AB . 2    2 
Bài 4: ( Hình 4) A
a) ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm B
của hai đường chéo AC, BD. O OA = OC K ΔABE có   FC = FE OF AE D E F C Hình 4 Trang 16
Hay OF là đường trung bình 1 2
b) Vì DE = DC EC = DC 3 3 EC 1 2 1 Mà EF = FC =
EF = FC = . DC = DC = DE hay DE = EF = FC. 2 2 3 3 ED = EF c) ΔDOF có   KO = KD. KEOF
Bài 5: ( Hình 5) A
a) ΔAMH AE vừa là đường cao vừa là trung tuyến
Nên ΔAMH cân tại A AM = AH . ( ) 1 N I
ΔAHN AF vừa là đường cao vừa là trung tuyến M
Nên ΔAHN cân tại A AH = AN . (2) F E Từ ( )
1 , (2)  AM = AN ΔAMN cân tại A. B H CEM = EH b) Hình 5 ΔHMN có 
EF là đường trung binh FN = FH
Nên EF MN .
c) ΔAMN cân tại A nên AI là trung tuyến cũng là đường cao
AI MN MN EF AI EF .
Bài 6: ( Hình 6) 1
a) ΔHDC MN là đường trung bình  MN = DC 2 A B 1 H
AB = DC AB = MN . 2
b) Ta có ABDC MN DC ABMN N M
Lại có AB = MN ABMN là hình bình hành. D CMN DC Hình 6 c) Vì   MN AD DC AD
ΔADM có hai đường cao DH , MN cắt nhau tại N nên N là trực tâm  AN DM
AN BM BM DM hay 0 BMD = 90 .
Bài 7: ( Hình 7)
a) ΔBMC E là trực tâm nên ME BC A B I
AB BC ME AB. EMA = MK M ΔKAB có   EB = EK MEAB K
b) Ta có ME AB, ABDC ME NC . D N C Hình 7 1
Lại có ME = AB = NC . Vậy MNCE là hình bình hành. 2 Trang 17
c) Vì MNCE là hình bình hành nên MN EC EC MB MN MB .
Bài 8: ( Hình 8) A B
a) ΔABH MN là đường trung bình 1  I N
MN AB, MN = AB. M 2 J 1 H
ABCP, CP = AB nên MN PC, MN = PC . D P C 2
Khi đó MNCP là hình bình hành. Hình 8
b) Vì MN AB AB BC nên MN BC .
ΔBMC N là trực tâm nên CN MB CN MP MP MB
c) MNCP là hình bình hành nen hai đường chéo MC, PN cắt nhau tại trung điểm
J của mỗi đường JP = JN .
ΔPBN IJ là đường trung bình nên IJ BN IJ HN .
Bài 9: ( Hình 9) 1 A M B
a) Ta có AM = MB = AB = DN = NC 2 E
Tứ giác AMND AM DN, AM = DN F 1
Nên là hình bình hành. Lại có AD = AB = AM D N C 2 Hình 9
Vậy AMND là hình thoi. AM NC
b) Tứ giác AMCN có 
AMCN là hình bình hành  AN MC. AM = NC
c) Vì AMND là hình bình hành nên E là trung điểm của DM .
Tương tự F là trung điểm của MC
ΔMDC EF là đường trung bình nên EF DC . MBDN d) Ta có 
MBND là hình bình hành  EM NF MB = DN
Lại có EN MF EMFN là hình bình hành.
AMND là hình thoi nên ME EN EMFN là hình chữ nhật.
Để MENF là hình vuông thì EM = EN DE = EN = AE hay ΔADN vuông tại D
Khi đó ABCD là hình chữ nhật.
Bài 10: ( Hình 10) A 1
a) ΔBEC MK là đường trung bình nên MK = EC. ( ) 1 2 D I 1 E
ΔDEC IN là đường trung bình nên IN = EC . (2) 2 M N Từ ( )
1 , (2)  IN = KN . B K C Trang 18 Hình 10 1 1 1
b) Tương tự IM = BD NK = BD IM = NK = BD 2 2 2
BD = EC nên IM = IN = KM = KN hay IMKN là hình thoi  IK MN .
Bài 11: ( Hình 11) A
a) ΔDHC IJ là đường trung bình  IJ HC
AH HC IJ AH .
b) ΔCBD HJ là đường trung bình  HJ BD. ( ) 1 D
ΔAHJ I là trực tâm nên AI HJ (2) J I Từ ( )
1 , (2)  AI BD. B H C
Bài 12: ( Hình 12) Hình 11
a) Xét ΔEMA ΔBMC có 0 EMA = BMC = 90 E F
AM = MC ( giả thiết) N
EM = BM ( giả thiết) D C K
ΔEMA = ΔBMC (c g c)
AE = BC ( hai cạnh tương ứng) IAEC = A M G B 1
B ( hai góc tương ứng)
Gọi BC cắt AE tại H . Hình 12 Khi đó 0 0 + = = + =  ⊥ 1 C 1 B 90 HCE AEM 90 AE BC. 1
b) ΔABC IG là đường trung bình nên IGBC, IG = BC. 2 1
ΔEBC NK là đường trung bình nên NK BC, NK = BC 2 E F
Như vậy NK IG, NK = IG. nên GINK là hình bình hành N 1 H
Lại có IN là đường trung bình ΔIAE IN = AE D C K 2 1
Nên NI = NK GINK là hình thoi. I
Mặt khác IGBC BC AE IG AE 1 A M G B
Lại có NI AE IG IN . Vậy GINK là hình vuông. Hình 12 Trang 19
Bài 3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC Bài 1: Hình 1. B 6
ΔABC BD là đường phân giác A N B CD DA 4 3 x Nên =  = x 5 CB AB x 5 3,5 7 20
 3.x = 4.5  x = . 3 C 4 D 3 A C Hình 2 Hình 2. Hình 1 AN NB x 6 − x 7
ΔABC CN là đường phân giác nên =  =
x = 7(6 − x) AC BC 7 3,5 2 7 21
x = 42 − 7x
x = 42  x = 4. 2 2
Bài 2: ( Hình 3) A BD DC BD AB
a) ΔABC AD là đường phân giác nên =  = . BA AC CD AC M
b) ΔAME AD là đường phân giác nên: DM DE DM MA C =  = B . D MA EA DE EA
Bài 3: ( Hình 4) Hình 3 AI IH
a) ΔABH BI là đường phân giác nên = . ( ) 1 E AB BH AD DC
ΔABC BD là đường phân giác nên = . (2) A AB BC b) Ta có 0 + = + = 1 D 1 D ABD 90 và 0 I2 IBH 90 1 I
ABD = IBH ( giả thiết) 2B C I = = H 2 1 D 1
I . Vậy ΔAID cân tại A.
c) ΔABC cân tại A AI = AD (3) Hình 4 IH DC Từ ( ) 1 , (2), (3)  = . BH BC
Bài 4: ( Hình 5)
a) ΔABC BD là đường phân giác nên A AD DC AD AB =  = . ( ) 1 AB BC DC BC D
b) ΔAHC AH DE vì cùng vuông góc với BC . AD HE  = (2). B H E C DC EC Hình 5 AB HE Từ ( ) 1 , (2)  = . BC EC Trang 20