Trang 1
CHUYÊN ĐỀ ĐỒNG DNG
A. ĐỊNH LÝ TALET
1. Định lý Ta Lét
-
;
//
ABC
AM AN AM AN
MN BC
AB AC MB NC
= =
2. H qu đnh lý Ta Let
( , )
//
ABC M AB N AC
AM AN MN
MN BC
AB AC BC
= =
3. Định lý đảo
- Nếu:
//
AM AN
MN BC
MB NC
=→
4. Chú ý: Định lý vẫn đúng trong các trường hp sau
- Ta có:
' ' ' 'AB AC B C
AB AC BC
==
5. Định lý Ta Lét m rng
a. Thun: Nếu m ct a, b, c ti A, B, C
Nếu N ct a, b, c tại A’, B’, C’
' ' ' ' ' '
;;
' ' ' ' ' '
AB A B AB A B BC B C
BC B C AC A C AC A C
= = =
b. Đảo: Nếu a, b, c, ct hai cát tuyến m, n và có 1 trong 3 t
s sau:
' ' ' ' ' '
; ; // /
' ' ' ' ' '
AB A B AB A B BC B C
a b c
BC B C AC A C AC A C
= = =
N
C
B
A
B
C
A
C'
B'
C'
B'
C
B
A
c
b
a
n
m
p
C'
C
B
B'
A'
A
Trang 2
*) H quả: ( các đường thẳng đồng quy cắt hai đường thng song song )
1. H qu 1: Nhiều đường thẳng đồng quy định ra trên hai đường thng song song nhng
đon thẳng tương ứng t l
()
' ' ' ' '
AB AC OA
A B A C OA
==
2. H qu 2: Nhiều đường thẳng không song song định ra trên hai đường thng song song các
đon thẳng tương ứng t l thì chúng đồng quy ti 1 điểm
- d’, d’’, d’’’ không song song cắt hai đường thng song song a và b tại A, B, C và A’, B’,C’
Và tho mãn:
; 1 ', '', '''
' ' ' ' ' '
AB AC AB
d d d O
A B A C A B
=
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD và điểm E thuộc đoạn BD. Gi M, N lần lượt là giao điểm
ca BC, BD vi AE. Qua C k đưng thng song song vi BD ct MN ti F. Chng minh
rng
a.
2
.AE EM EN=
b.
1 1 1
AE AM AN
=+
c.
AM FM
AN FN
=
Li gii
C'
O
C
A
B
B'
d'
d
b
a
C'
C
d''
d'
d
A'
B'
B
A
b
a
O
N
E
F
M
C
B
D
A
Trang 3
a.
2
.
EA EN
AE EM EN
EM EA
= =
Ta có:
EA ED EN
EM EB EA
==
( Các đường thng song song )
b.
1 1 1 AE AE AE
AE AM AN AE AM AN
= + = +
Ta có:
;1
AE DE AE BE AE AE DE EB
AM DB AN BD AM AN BD
+
= = + = =
Chia c hai vế cho AE, ta được:
1 1 1
AE AM AN
=+
c. Ta có:
//
(1); // (2)
//
FE BC
FC BE
FE BC AN FN CN CN MN
FM CM
CF ED
BC AN
FM CM NM FE CD AB MA
AB CD
CM NM
→=
= = = = =
→=
T (1)(2)
. . ( )
FE FN AN MN FN AM
dpcm
FM FE MN MA FM AN
= =
Bài 2: Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB < CD. K đưng thng qua A song song vi
BC ct BD E, đường thng qua B song song vi AD ct AC F. Gi M, N lần lượt là giao
đim ca FE vi AD, B. Chng minh rng:
a. EM = FN
b.
2
.AB FE CD=
Li gii
Ta phải đi chứng minh FE // AB // CD Hay
AF
FC
AE
EP
=
- Ta có: ABQD và ABCP là hình bình hành nên
AB = DQ = CP
DP CQ→=
+)
// ( . . ) // //
AE AB AB FA
FE PC Ta Let Dao FE CD AB
EP DP CQ FC
= = =
a. Ta có:
//
EM DE CN FN
EM AB EM FN
AB DB CB AB
= = = =
F
E
M
N
Q
P
D
C
B
A
Trang 4
Hoc:
EM AE FA BN FN
DP AP CA BC CQ
EM FN
DP CQ
= = = =
→=
=
b.
?
;.
FE FE BE BE AB BE AB AB BE FE AB
AB FE CD
AB DQ BD DE DP BE DE AB DP CD BD AB CD
= = = = = = = =
++
Bài 3: Cho tam giác ABC. Một đường thng song song vi BC ct các cnh AB, AC ti D và
E. Qua C k đưng thng song song vi AB ct DE ti F. Gọi H là giao điểm ca AC vi BF.
Đưng thng qua H song song vi BC ti I. Chng minh rng
a.
DA ED
DB FE
=
b.
2
.HC HA HE=
c.
1 1 1
IH AB CF
=+
Li gii
a.
DA ED EA
DB FE EC
==
b.
HC HF HE
HA HB HC
==
c.
1
IH IH IC BI
dpcm
AB CF BC IC
+ = + =
Bài 4: Cho hình thang ABCD ( AB // CD ). Gọi M là trung điểm ca CD, gọi I là giao điểm
ca AM với BD, K là giao điểm ca BM với AC, đường thng IK ct AD, BC lần lượt ti E
và F. Chng minh rng:
a. IK // AB
b. EI = IK = KF
Li gii
a.
//
AI AB AB AK
IK MC
IM DM MC KC
= = =
b. :
I
H
C
F
E
B
D
A
M
E
I
K
F
D
C
B
A
Trang 5
IK EI DI KM CF KF
EI IK KF
AB AB DB MB CB AB
= = = = = = =
Bài 5: Cho tam giác ABC, gọi D là điểm đối xng với A qua B, E là điểm đối xng vi B
qua C và F là điểm đối xng vi C qua A. Chng minh rng:
,ABC DFE
có cùng trng tâm
Li gii
- Dựa vào tâm đối xng ca hình bình hành
- ng dn: G là trng tâm
1
// //
2
PG
DFE PM FA PN AC ANPC
GF
=
là hình bình
hành
Gii
Gi M, N, P lần lượt là trung điểm ca BC,
DE, AB
CP
là đường trung bình ca
BDE
//
1
// ;
2
CP BN
CP BD CP BD BNCP
CP BN
=
=
Là hình bình hành
M
là trung điểm NP
+) MN là đường trung bình ca
ABC
1 1 1
// ; // ;
2 2 2
MN AC MN AC MP AC MP AC FA = = =
Theo định lý Ta Lét:
1
2
MG PG MP
G
GA GF FA
= = =
là trng tâm ca hai tam giác.
Bài 6: Cho hình thang ABCD ( AB // CD, AB < CD ). AC ct BD ti M. K qua M đường
thng song song vi AB ct AD, BC lần lưt ti I và K
a. Chng minh rng: MI = MK
b. K Bx // AD, Bx ct AC, CD ti E, F
K Ay // BC, Ay ct BD, CD ti P, Q. Chng minh rng: DE // IK
G
N
M
P
D
E
F
C
B
A
Trang 6
c. Biết AB = a, CD = b. Tính IK theo a và b
Li gii
a. Xét
, //
IM AI
ADC IM CD
CD AD
=
( H qu TaLet) (1)
- Tương tự ta có:
(2)
MK BK
CD DC
=
Li có:
// //
AI BK
IK AB CD
AD BC
→=
( TaLet m rng ) (3)
T (1)(2)(3)
IM MK→=
b. Ta đi chứng minh:
//
BE BP
PE DF
FE PD
=→
Tht vy:
( // )(4); ( // )(5)
BE AB BP AB
AB CF AB DQ
FE FC PD DQ
==
;ABFD ABCQ
là các hình bình hành
(6)AB DF CQ DQ CF = = =
T (4)(5)(6)
( ) /
BE PB AB AB
PE DF
FE PD FC DQ
= = =
(Ta Lét đảo )
c. Ta có: IK = 2 MI = 2 MK
Xét
( // ) ( . . )(1)
MK BM
BCD MK CD He quaTaLet
CD BD
=
Xét
( // ) ( . . )(1)
MB AB a
MCD AB CD He qua TaLet
MD CD b
= =
(2)
MB a BM a
MB MD a b BD a b
= =
+ + +
T (1)(2)
2MK a ab ab
MK IK
CD a b a b a b
= = =
+ + +
Bài 7: Cho hình hình bình ABCD, đường thng qua A
ct BD, CD, BC lần lượt ti E, I, K. CMR:
a.
2
.AE EI EK=
E
P
M
I
K
Q
F
D
C
B
A
K
I
E
C
B
D
A
Trang 7
b.
1
AE AE
AI AK
+=
c. DI. BK không đổi
Li gii
a.
2
2
. 1 . 1 . 1
.
AE AE AE BE DE
AE EI EK
EI EK EI EK ED EB
= = = =
b.
1
AK
AE AE AE EK
AI AK AI
+ = =
Ta có:
1
AE BE AE BE
AE EK AE AE EK AE
EI DE AI BD
EK EB EK BE
AI AK AI AK AK AK
AE DE AK BD
= =
= + = + =
= =
c. Ta cn chng minh:
DI.BK
DI.BK=AD.AB 1 . 1 . 1
AD.AB
DI BK DE BE
AB AD EB ED
= = =
Chng minh: Xét
, // ( . . . )(1)
DI DE
DEI DI AB He qua Ta Let
AB EB
=
Xét
, // ( . . . )(1)
BK BE
AED AD BK He qua Ta Let
AD ED
=
T (1)(2)
. 1 . .
DI BK
DI BK AB AD
AB AD
= =
( không đổi )
Hoc cách khác:
..
DI DE AD
DI BK AB AD
AB EB BK
= = =
( không đổi )
Bài 8: Cho T giác ABCD, đường thng qua A song song vi BC ct BD E. Đường thng
qua B song song vi AD ct AC G
a. Chng minh rng: EG // CD
b. Gi s AB // CD. Chng minh rng:
2
.AB CD EG=
Li gii
Trang 8
a. Hướng dn:
//
OE OG
EG CD
OD OC
=
//
//
//
OE OA
AE BC
OE OG
OB OC
EG CD
OB OG
OD OC
BG AB
OD OA
→=
=
→=
( TaLet
đảo )
b. ng dn:
2
2
. 1 . 1
CD.EG
. ( // )
AB AB AB
AB CD EG
GE CD
OA OB OG
BG AD
OG OD OA
= = =
=
Gii:
// (1); // (2); // (3)
AB OA OA OD CD OD
AB EG AD BD AB CD
EG OG OG OB AB OB
= = =
T (1)(2)(3)
2
.
AB OA OD CD
AB CD EG
EG OG OB AB
= = = =
BÌ TP T LUYN: Cho tam giác ABC vuông ti A, có: AB = a, AC = b. V ra phía
ngoài tam giác đó các tam giác vuông cân ABD cân ở B và tam giác ACF vuông cân C. Gi
H là giao điểm của AB và CD, K là giao điểm ca AC và BF. Chng minh rng
a. AH = AK
b.
2
.AH BH CK=
B. TÍNH CHẤT ĐƯNG PHÂN GIÁC
1. Định lý: Trong tam giác, đường phân giác cu mt góc chia cnh
đối diện thành hai đoạn thng t l vi hai cnh k hai đoạn y
12
()
ˆˆ
ABC D BC
DB AB
DC AC
AA

=
=
2. Chú ý: Định lý trên vẫn đúng đối vi tia phân giác ngoài ca tam
giác
'
()
'
D B AB
AB AC
D C AC
=
O
G
E
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
Trang 9
3. Chú ý 2: Nếu D thuc BC mà:
DB AB
AD
DC AC
=
là phân giác
ˆ
BAC
4. Chú ý tính ht ca t l thc:
a c a c
b d a b c d
= =
++
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có AB > CD. Phân giác trong các góc BAD ct BD ti M.
Phân giác trong góc ADC ct AC ti N. Chng minh rng: MN // AD
Li gii
- Ta có:
2. 2
1 1 (1)
MB a BD a b DI a b DM b
MD b MD b DM b DI a b
++
+ = + = = =
+
Li có:
22
1 1 (2)
NC DC a NC a AC a b AI a b AI b
NA DA b NA b NA b AN b AN a b
++
= = + = + = = =
+
T (1)(2)
//MN AD
( Ta Lét đảo )
Bài 2: Cho tam giác ABC, AB < AC, phân giác trong AD, M là trung điểm của BC. Đường
thng qua M và song song vi AD ct AB, AC lần lượt ti P và Q. Chng minh rng: BP =
CQ
Li gii
*) Chú ý: Nếu
M BC
mà:
MB AB
AM
MC AC
=→
là phân giác góc BAC
a. Cách 1:
( // ); ( // )
. . 1
BA BD CQ CM
AD PM MQ AD
BP BM CA CD
BA CQ BD CM BD AB CQ
CQ BP
BP CA BM CD CD AC BP
==
= = = = =
b. Cách 2:
BP BA CA CQ
BP CQ
BM BD CD CM
BM CM
===
=
=
Bài 3: Khó: Cho tam giác vuông ABC vuông ti A có trng tâm G, phân giác trong BD, biết
GD AC
. Tính
ˆ
ABC
a
b
M
N
I
D
C
B
A
Q
P
M
D
C
B
A
Trang 10
Li gii
Li gii
Gi M, E lần lượt là trung điểm ca BC và AG
DE EA EG GM EGD = = =
cân ti E
Mt khác, tam giác ABC vuông ti A, có AM = MB =
MC
ABM→
cân ti M
- Có:
11
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆˆ
// ( ) ( )GD AB AC A G slt DGE DEG BAM MBA = = = =
ˆˆ
1 1 1
//
ˆˆ
2 2 2
, : . .
ME
AD AE AB
ED BC AB BC AB BM AM
DC EM BC
M E so le trong
=
= = = = = =
Vậy tam giác ABM là tam giác đều
0
ˆ
60ABC→=
Bài 4: Khó: Cho tam giác ABC ( AB < AC ), các phân giác BD, CE
a. Đường thng qua D và song song vi BC ct AB K. Chng minh E nm gia B và K
b. Gọi M là giao điểm ca DE và CB. Chng
minh rng: CD > DE > BE
Li gii
a. E nm gia B và K
KB EB
Ta có: BD là phân giác góc B
(1)
AD AB AC AE AD AE
DC BC BC EB DC EB
= =
Li có:
// (2) 1 1
AD AK AK AE AK AE AB AB
DK BC
DC KB KB AB KB AB KB EB
= + +
KB EB E
nm gia B và K
b. Có:
12
ˆ ˆ ˆ ˆ
// ( )KD BC KDB B slt B KDB = =
Li có E nm gia K và B
2
ˆ ˆ ˆ ˆ
EDB KDB EDB B EB ED
( cạnh đối din vi góc ln
hơn )
E
M
G
D
C
B
A
1
2
1
2
1
M
I
E
K
D
C
B
A
Trang 11
+) Có:
21
1 1 1 1 1 2
1
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ ˆ
()
ˆˆ
EDB B EDB B
EDB E B C E C C CD ED BE dpcm
EDB B
+ = + =
Bài 5: Cho tam giác ABC k phân giác trong và phân giác ngoài ca góc B ct AC I và D.
T I và D k đưng thng song song vi BC ct AB M và N
a. Tính AB và MN, biết: MI = 12cm, BC = 20cm
b. T C k đưng thng song song vi AB ct BI ti E và ct BD ti F,Chng minh rng:
. . ;BI IC AI IE CE CF==
Li gii
a. Ta có
MBI
cân ti M
12( )MI MB cm = =
Do MI // BC
30
12 3 3 12 3
18
20 5 5 5
AB
AM MI AB MB AB
AM
AB BC AB AB
=
−−
= = = = =
=
b. Có BD là phân giác ngoài ca
3 3 30 3
ˆ
; // 60; 72
2 2 2
AD AB AN AD BN
CBN BC ND BN MN
DC BC BN CD BN
+
= = = = = = =
c. Có:
// . 1 . .
BI AI BI IC
EC AB BI IC IE AI
IE IC IE AI
= = =
F
20
12
E
N
M
4
3
2
1
I
D
C
B
A
Trang 12
d. Hướng dn
( // )
AB AD AB AB AB AI AB AB
CE CF CF AB
CF CD CF BC CF IC CF EC
= = = = =
Li gii:
+)
// (1); (2)
EC
IA AB AD AB
FE AB
IC CD CF
= =
+)
( ính.chat.phan.giac)(3)
DA AB
t
DC BC
=
+)
( ính.chat.phan.giac)(4)
AB IA
t
BC IC
=
T (1)(2)(3)(4)
()
AB AB
EC FC dpcm
EC CF
= =
C. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DNG CA TAM GIÁC
1. Trường hợp đồng dng th nht: Nếu ba cnh ca tam giác này t l vi ba cnh ca tam
giác kia thì hai tam giác đó đồng dng
' ' '( . . )
' ' ' ' ' '
AB BC CA
ABC A B C c c c
A B B C C A
= =
2. Trường hợp đồng dng th hai: Nếu hai cnh ca tam giác này t l vi hai cnh ca
tam giác kia và hai góc to bi các cp cnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đó đồng dng vi
nhau
ˆˆ
; ' ' ' '( )
' ' ' '
AB BC
B B ABC A B C cgc
A B B C
= =
3. Trường hợp đồng dng th ba: Nếu hai góc ca tam giác này lần lượt bng hai góc ca
tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dng
ˆˆ
ˆˆ
'; ' ' ' '( )A A B B ABC A B C g g= =
C'
B'
A'
C
B
A
C'
B'
A'
C
B
A
Trang 13
Bài 1: Cho tam giác ABC và điểm O thuc miền trong tam giác. Qua điểm O v các đường
thng song song vi Ca, CB, AB chúng lần lượt ct các cnh AB, BC, CA ti D, E, F. Chng
minh rng:
1
AD BF CF
AB BC CA
+ + =
Li gii
+)
// (1)
AD CN
DN AC
AB CB
→=
+) T giác OFCN là hình bình hành
(2)CF CN→=
+)
( ) (3)
ON EN
ABC OEN gg
AC BC
=
T (1)(2)(3)
1
AD BE CF CN BE ON BC
dpcm
AB BC CA CB BC CA BC
+ + = + + = =
Bài 2: Cho hai tam giác đều ABC và DEF có điểm F thuộc đoạn BC, điểm A thuộc đoạn DE,
B và E cùng phía so với đường thng AF. Chng minh
rng: CD // BE
Li gii
00
1 1 2 2
ˆˆ
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
// 180 60 ;CD BE BED EDC BEF MDC E A A D + = + = = =
22
ˆ
ˆ
()
()
MD MA MA MC
A D AMF DMC cgc
MC MF MD MF
AMD FMC g g
= = =
- Chứng minh tương tự:
0
11
ˆ
ˆ ˆ ˆ
180 //E A BED CDE BE CD = + =
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm ca
BC. Các điểm D và E thay đổi lần lượt thuc các cnh AB,
AC sao cho
ˆˆ
.EMD ABC=
Chng minh rng khong cách t
M đến DE không đổi
N
E
M
D
P
F
C
B
A
N
2
1
M
D
A
C
F
B
E
1
1
M
E
H
D
K
B
C
A
Trang 14
Li gii
Phân tích:
- Khong cách t M đến DE bng MH
Ta đi chứng minh:
MH MK DM=
là phân giác
ˆ
BDE
ˆˆ
( ) ; ( )
MD BD MD BD
BDM MDE cgc B DME gt
ME BM ME MC
= = =
11
ˆˆ
()BDM CME g g D M =
Gii:
Ta có:
0
1
0
1 1 1
1
ˆ ˆ ˆ
180
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
180 ( )
ˆˆ
ˆˆ
()
B D BMD
MD BD BD
ME CM BM
BMD DME M D M BDM CME g g
B EMD gt
BM
+ + =
==

+ + = =


=
=
ˆˆ
()BDM MDE cgc EDM BDM MD =
là phân giác ca
ˆ
BDE
- Gi K là hình chiếu ca M trên AB suy ra K c định do M c định
MH MK→=
( c định )
Bài 4: Trên đường thng d ly bốn điểm A, B, C, D theo th t y sao cho:
5
.
4
BA DA
BC DC
==
T
đim M nằm ngoài đường thng d sao cho
5
,
4
MA
MC
=
Ni M vi A, B, C, D. Qua C k đưng
thng a song song với MA, đường thng
a ct tia MB, MD lần lượt ti I và K
a. Biết MB = 6cm, MD = 8cm. Tính BD
b. Tính chu vi tam giác ADM biết chu vi
tam giác ADM bng chu vi tam giác
KCD cng thêm 6cm
c. Chng minh rng C là trung điểm ca
IK
Li gii
a.
MA BA
BM
MC BC
=→
là phân giác
ˆ
AMC
8
10
I
6
D
C
K
B
A
M
Trang 15
- Li có:
5
4
DA MA
MD
DC MC
= =
là phân giác góc ngoài ca
ˆ
xMC MB MD→⊥
( hai tia phân giác
ca hai góc k bù )
BMD→
vuông ti M
10BD→=
b. Xét
,ADM
5
// ( . ) ( . . )
4
chuvi DMA DA
CK AM DCK DMA dinh ly tinh chat
chuvi DCK DC
= =
5
6 ...
4 5 4 1
chuvi DMA chuvi DAM chuvi DCK chuvi DAM chuvi DCK
chuvi DCK
= = = =
c. C là trung điểm ca IK
4
5
AM AM BA DA
CI CK
CI CK BC DC
= = = =
Bài 5: Cho hình ch nht ABCD, k
DH AC H⊥
. Gi M, N, K lần lượt là trung điểm ca
BC, AH, DH
a. T giác MNKC là hình gì?
b. Chng minh rng:
ADN CDK
c. Chng minh rng:
DN MN
Li gii
a.
1
// //
2
MC NK AD MNKC=
là hình bình hành
b. Hướng dn câu b
11
ˆ
ˆ
;
AN DK AN AD AH AD
ADN CDK A D
AD DC DK DC DH DC
= = = =
( dựa vào đồng dng tam giác
vuông
gii: Xét
,ADC ADH
có:
0
ˆ
:
(1)
ˆˆ
90
A chung
AD AH
DC HD
ADC AHD
→=
==
Xét
, // (2)
AN AH AD AN AD DC
AHD NK AD
DK HD DC DK AN DK
= = =
Li có:
1 1 3 1
ˆˆ
ˆˆ
()A D ADN CDK cgc D C= =
( hai góc tương ứng )
c.
00
31
ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ ˆ
90 90DN MN DNM DNK KNM D KCM C KCM = = + = + = = =
Cách khác: Chng minh K là trc tâm
; //DCN CK DN MN CK MN DN N
1
3
1
1
K
N
H
M
D
C
B
A
Trang 16
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ti A, AB < AC,
,AH BC H HD⊥
là phân giác
ˆ
()AHC D AC
a. Chng minh rng:
2
.AB BH BC=
b.
AD AB
DC BC
=
c. Biết chu vi tam giác ABC là 24cm, chu vi tam giác AHC là 12cm, chu vi tam giác AHB là
9cm. Tính các cnh ca tam giác ABC
Li gii
a.
2
. ( )
AB BC
AB BH BC ABC HBA gg
BH AB
= =
b.
()
AD AB AH AH
ABH CAH gg
DC BC CH CH
= =
c.
*
93
( ) 3 ; 4 ( )
12 4
chuvi AHB AB
AHB CHA gg k AB k AC k k N
chuvi CHA AC
= = = = = =
Xét
0
ˆ
( 90 ) 5 12 24 2 6; 8; 10ABC A BC k chuvi ABC k k AB AC BC = = = = = = = =
12
9
D
1
H
B
C
A
Trang 17
CÁC BÀI TOÁN TRONG ĐỀ THI LIÊN QUAN ĐẾN TAM GIÁC ĐỒNG DNG
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC > AB), đường cao AH ( H thuc BC). Trên tia
HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vuông góc vi BC ti D ct AC ti E
a. Chng minh rng:
BEC ADC
, tính độ dài đoạn BE theo AB = m
b. Gọi M là trung điểm ca BE. Chng minh rng
BHM BEC
. Tính
ˆ
?AHM
c. Tia AM ct BC ti G. Chng minh
rng:
GB HD
BC AH HC
=
+
Li gii
a.
,BEC ADC
có:
ˆ
:C chung
Cn thêm:
()
CD CA
CDE CAB g g
CE CB
=
Vy
ˆˆ
()BEC ADC cgc BEC ADC =
+)
AHD
vuông cân theo gi thiết
0 0 0
1
ˆ
ˆˆ
45 135 45DAH ADC E ABE = = =
vuông cân ti
A
22BE AB m = =
b.
,BEC ADC
có:
ˆ
:B chung
Cn thêm:
,:
BH BE BH BM
hoac c g c
BM BC BE BC
= =
- Ta có:
11
. ( : )
22
BM BE AD
do BEC ADC
BC BC AC
= =
+)
AHD
vuông cân ti H
1 1 2
2 ( : ) ( 2 )
22
. 2 . 2
BM AD AH AH BH AH BH BH
AD AH do ABH CBA BE AB
BC AC AC AC BA BE
AC BA
= = = = = = = =
Vy
00
ˆˆ
( ) ÊC=135 45BHM BEC cgc BHM B AHM = =
1
45
°
D
m
2
m
m
G
M
H
C
B
A
E
Trang 18
c. Ta có:
ABE
vuông cân ti A nên AM là phân giác
ˆ
GB AB
BAC
GC AC
→=
mà:
( ) ( // ) ( )
AB ED AH HD
ABC DEC ED AH AH DH
AC DC HC HC
= = = =
Vy:
GB HD GB HD GB HD
GC HC GB BC HD HC BC AH HC
= = =
+ + +
Bài 2: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao AD, BE, CF ct nhau ti H
a. Chng minh rng:
..BD DC DH DA=
b.
1
HD HE HF
AD BE CF
+ + =
c. Chứng minh H là giao điểm các đường phân giác ca tam giác DEF
d. Gi M, N, P, Q, J, K lần lượt là trung điểm ca BC, CA, AB, EF, FD, DE. Chng minh
rằng ba đường thẳng MQ, NI, PK đồng quy tại 1 điểm
Bài 3: Cho hình ch nhật ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm P. Gọi M là điểm đi xng
của điểm C qua P
a. T giác AMDB là hình gì?
b. Gi E và F lần lượt là hình chiếu của điểm M lên AB. Chng minh rng EF // AC và ba
đim E, F, P thng hàng
c. Chng minh rng t s các cnh ca hình ch nht MEAF không ph thuc vào v trí ca
đim P
d. Gi s CP vuông góc vi BD và CP = 2,4 cm, tính các cnh ca hình ch nht biết:
9
16
PD
PB
=
Bài 4: [ Vit yên Bc Giang 30/04/2013 ]. Cho hình vuông ABCD, trên cnh AB ly
đim E và trên cnh AD lấy điểm F sao cho AE = AF. V
( ),AH BF H BF⊥
AH ct DC và
BC ti M, N
a. Chng minh rng t giác AEMD là hình ch nht
b. Biết
4. .
BCH AEH
SS=
Chng minh rng: AC = 2.EF c. Chng minh rng:
2 2 2
1 1 1
AD AM AN
=+
Trang 19
Li gii
1
(2.0
đim)
Ta có
DAM = ABF
(cùng ph
BAH
)
AB = AD ( gt)
0
BAF = ADM = 90
(ABCD là hình vuông)
ΔADM = ΔBAF
(g.c.g)
=> DM=AF, mà AF = AE (gt)
Nên. AE = DM
Li có AE // DM ( vì AB // DC )
Suy ra t giác AEMD là hình bình hành
Mt khác.
0
DAE = 90
(gt)
Vy t giác AEMD là hình ch nht
2
(2.0
đim)
Ta có
ΔABH ΔFAH
(g.g)
AB BH
=
AF AH
=
hay
BC BH
=
AE AH
( AB=BC, AE=AF)
Li có
HAB = HBC
(cùng ph
ABH
)
ΔCBH ΔEAH
(c.g.c)
2
ΔCBH
ΔEAH
S
BC
=
S AE



, mà
ΔCBH
ΔEAH
S
=4
S
(gt)
2
BC
=4
AE



nên BC
2
= (2AE)
2
BC = 2AE
E là trung điểm của AB, F là trung điểm ca AD
Do đó: BD = 2EF hay AC = 2EF (đpcm)
N
M
H
F
E
D
C
B
A
Trang 20
3
(2.0
đim)
Do AD // CN (gt). Áp dng h qu định lý ta lét, ta có:
AD AM
=
CN MN
AD CN
=
AM MN
Li có: MC // AB ( gt). Áp dng h qu định lý ta lét, ta có:
MN MC AB MC
==
AN AB AN MN

hay
AD MC
=
AN MN
2 2 2 2
2 2 2
22
AD AD CN CM CN + CM MN
+ = + = = =1
AM AN MN MN MN MN
(Pytago)
22
AD AD
+ =1
AM AN
2 2 2
1 1 1
AM AN AD
= + =
(đpcm)
Bài 5: [ Yên Phong 20/03/2018 ]. Cho hình vuông ABCD, trên tia đối c tia CD lấy điểm
M bt k ( CM < CD), v hình vuông CMNP ( P nm gia B và C), DP ct BM ti H, MP ct
BD ti K
a. Chng minh rng:
DH BM
b. Tính
PC PH KP
Q
BC DH MK
= + +
c. Chng minh rng:
2
..MP MK DK BD MD+=
Bài 6: [ Yên Phong 2015 - 2016 ]. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gi E,
F theo th t là hình chiếu của H trên AC và AB. Cho D là 1 điểm trên BC. Gi M, N theo
th t là hình chiếu ca D trên AB và AC. Chng minh rng
a.
2
2
2
.;
AC HC
AC CH BC
AB HB
==
b.
3
3
CE AC
BF AB
=
c.
. . .DB DC MA MB NA NC=+
Bài 7: [ Chương Mỹ, 2018 - 2019 ].
Cho ∆ABC
0
90BAC =
, AB < AC, đường cao AH. Gi M, N lần lượt hình chiếu ca H
trên cnh AB và AC.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ ĐỒNG DẠNG A. ĐỊNH LÝ TALET 1. Định lý Ta Lét A ABC   - AM AN AM AN  → = ; = MN // BCAB AC MB NC M N
2. Hệ quả định lý Ta Let A
BC(M AB, N AC) AM AN MN   = = MN // BCAB AC BC B C 3. Định lý đảo - Nếu: AM AN = → MN // BC MB NC
4. Chú ý: Định lý vẫn đúng trong các trường hợp sau C' B'
- Ta có: AB ' AC ' B 'C ' = = A AB AC BC A C B B' C' B C
5. Định lý Ta Lét mở rộng n
a. Thuận: Nếu m cắt a, b, c tại A, B, C m
Nếu N cắt a, b, c tại A’, B’, C’ A A' a AB A' B ' AB A' B ' BC B 'C ' → = ; = ; = B' BC B 'C ' AC A'C ' AC A'C ' B b
b. Đảo: Nếu a, b, c, cắt hai cát tuyến m, n và có 1 trong 3 tỉ C' c số sau: AB A' B ' AB A' B ' BC B 'C ' → = ; = ; =
a // b / c C BC B 'C ' AC A'C ' AC A'C ' p Trang 1
*) Hệ quả: ( các đường thẳng đồng quy cắt hai đường thẳng song song )
1. Hệ quả 1: Nhiều đường thẳng đồng quy định ra trên hai đường thẳng song song những
đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ AB AC OA = (= ) A' B ' A'C ' OA'
2. Hệ quả 2: Nhiều đường thẳng không song song định ra trên hai đường thẳng song song các
đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ thì chúng đồng quy tại 1 điểm O A C B a a A B C O A' C' B' b b B' C' d d d' d'' d'
- d’, d’’, d’’’ không song song cắt hai đường thẳng song song a và b tại A, B, C và A’, B’,C’ Và thảo mãn: AB AC AB = ;
 1→ d ',d ',d ''O A' B '
A'C ' A' B '
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD và điểm E thuộc đoạn BD. Gọi M, N lần lượt là giao điểm
của BC, BD với AE. Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt MN tại F. Chứng minh rằng a. 2
AE = EM .EN A D E b. 1 1 1 = + AE AM AN F N c. AM FM = AN FN B M C Lời giải Trang 2 a. EA EN 2
AE = EM.EN  = EM EA Ta có: EA ED EN = =
( Các đường thẳng song song ) EM EB EA b. 1 1 1 AE AE AE = +  = + AE AM AN AE AM AN + Ta có: AE DE AE BE AE AE DE EB = ; = → + = =1 AM DB AN BD AM AN BD
Chia cả hai vế cho AE, ta được: 1 1 1 = + AE AM AN FE BC FC // BE → = FM CM  FE BC AN FN CN CN MN c. Ta có:  → = = (1);CF // ED → = = = (2) BC AN FM CM NM FE CD AB MA AB // CD  → = CM NM  Từ (1)(2) FE FN AN MN FN AM → . = .  = (dpc ) m FM FE MN MA FM AN
Bài 2: Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB < CD. Kẻ đường thẳng qua A song song với
BC cắt BD ở E, đường thẳng qua B song song với AD cắt AC ở F. GỌi M, N lần lượt là giao
điểm của FE với AD, B. Chứng minh rằng: a. EM = FN A B b. 2
AB = FE.CD M N E F Lời giải
Ta phải đi chứng minh FE // AB // CD Hay AE AF = C EP FC D Q P
- Ta có: ABQD và ABCP là hình bình hành nên
AB = DQ = CP → DP = CQ +) AE AB AB FA = = = → FE // PC( .
Ta Let.Dao) → FE // CD // AB EP DP CQ FC a. Ta có: EM DE CN FN EM // AB → = = = → EM = FN AB DB CB AB Trang 3 EM AE FA BN FN  = = = = Hoặc:  DP AP CA BC
CQ  → EM = FN DP CQ  =  b. FE FE BE BE AB BE AB AB BE FE AB ? = = ; = → = = = → =
AB = FE.CD AB DQ BD DE DP BE + DE AB + DP CD BD AB CD
Bài 3: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB, AC tại D và
E. Qua C kẻ đường thẳng song song với AB cắt DE tại F. Gọi H là giao điểm của AC với BF.
Đường thẳng qua H song song với BC tại I. Chứng minh rằng a. DA ED = A DB FE b. 2 HC = . HA HE c. 1 1 1 = + E IH AB CF D F H Lời giải a. DA ED EA = = I B C DB FE EC b. HC HF HE = = HA HB HC c. IH IH IC BI + = + =1→ dpcm AB CF BC IC
Bài 4: Cho hình thang ABCD ( AB // CD ). Gọi M là trung điểm của CD, gọi I là giao điểm
của AM với BD, K là giao điểm của BM với AC, đường thẳng IK cắt AD, BC lần lượt tại E và F. Chứng minh rằng: a. IK // AB A B b. EI = IK = KF K F Lời giải E I a. AI AB AB AK = = = → IK // MC IM DM MC KC b. Có : D M C Trang 4 IK EI DI KM CF KF = = = = =
EI = IK = KF AB AB DB MB CB AB
Bài 5: Cho tam giác ABC, gọi D là điểm đối xứng với A qua B, E là điểm đối xứng với B
qua C và F là điểm đối xứng với C qua A. Chứng minh rằng: ABC, DF
E có cùng trọng tâm Lời giải
- Dựa vào tâm đối xứng của hình bình hành
- Hướng dẫn: G là trọng tâm PG 1 DFE
=  PM // FA PN // AC A
NPC là hình bình GF 2 hành F Giải
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, DE, AB A
CP là đường trung bình của BDE N G 1 CP // BNCP // B ;
D CP = BD →  → BNCP C 2 C BP = BN M E
Là hình bình hành → M là trung điểm NP P
+) MN là đường trung bình của ABC D 1 1 1
MN // AC;MN = AC MP // AC;MP = AC = FA 2 2 2
Theo định lý Ta Lét: MG PG MP 1 = =
= → G là trọng tâm của hai tam giác. GA GF FA 2
Bài 6: Cho hình thang ABCD ( AB // CD, AB < CD ). AC cắt BD tại M. Kẻ qua M đường
thẳng song song với AB cắt AD, BC lần lượt tại I và K
a. Chứng minh rằng: MI = MK
b. Kẻ Bx // AD, Bx cắt AC, CD tại E, F
Kẻ Ay // BC, Ay cắt BD, CD tại P, Q. Chứng minh rằng: DE // IK Trang 5
c. Biết AB = a, CD = b. Tính IK theo a và b Lời giải A B a. Xét IM AI A
DC, IM // CD → = ( Hệ quả TaLet) (1) CD AD M I K E
- Tương tự ta có: MK BK = (2) P CD DC Lại có: AI BK
IK // AB // CD → = ( TaLet mở rộng ) (3) AD BC D F Q C
Từ (1)(2)(3) → IM = MK
b. Ta đi chứng minh: BE BP = → PE // DF FE PD Thật vậy: BE AB BP AB = (AB // CF)(4); = (AB // DQ)(5) FE FC PD DQAB ;
FD ABCQ là các hình bình hành → AB = DF = CQ DQ = CF(6) Từ (4)(5)(6) BE PB AB AB → = (= =
) → PE / DF (Ta Lét đảo ) FE PD FC DQ c. Ta có: IK = 2 MI = 2 MK Xét MK BM B
CD(MK // CD) → = (H . e qu . a TaLet)(1) CD BD Xét MB AB a M
CD(AB // CD) → = = (H . e qu . a TaLet)(1) MD CD b MB a BM a → = → = (2) MB + MD a + b BD a + b Từ (1)(2) MK a ab 2ab → = → MK = → IK = CD a + b a + b a + b A B
Bài 7: Cho hình hình bình ABCD, đường thẳng qua A
cắt BD, CD, BC lần lượt tại E, I, K. CMR: E a. 2
AE = EI.EK I C D Trang 6 K b. AE AE + =1 AI AK c. DI. BK không đổi Lời giải 2 a. AE AE AE BE DE 2
AE = EI.EK  =1  . =1 . =1 EI.EK EI EK ED EB b. AE AE AE EK + =1  = AI AK AI AK AE BE AE BE  = → = EI DE AI BD  AE EK AE AE EK AE Ta có:  → =  + = + =1 EK EB EK BE AI AK AI AK AK AK  = → = AE DE AK BD  c. Ta cần chứng minh: DI.BK DI BK DE BE DI.BK=AD.AB  =1  . =1  . =1 AD.AB AB AD EB ED Chứng minh: Xét DI DE D
EI, DI // AB → = (H . e qu . a . Ta Let)(1) AB EB Xét BK BE A
ED, AD // BK → = (H . e qu . a . Ta Let)(1) AD ED Từ (1)(2) DI BK → .
=1→ DI.BK = A .
B AD ( không đổi ) AB AD Hoặc cách khác: DI DE AD = =
DI.BK = A .
B AD ( không đổi ) AB EB BK
Bài 8: Cho Tứ giác ABCD, đường thẳng qua A song song với BC cắt BD ở E. Đường thẳng
qua B song song với AD cắt AC ở G
a. Chứng minh rằng: EG // CD
b. Giả sử AB // CD. Chứng minh rằng: 2 AB = C . D EG Lời giải Trang 7 A B a. Hướng dẫn: OE OG EG // CD  = OD OC O OE OA AE // BC → = OB OC  OE OG  → =
EG // CD ( TaLet E G OB OG OD OC BG // AB  → = OD OA  đảo ) D C b. Hướng dẫn: 2 AB AB AB 2 AB = . CD EG  =1  . =1 CD.EG GE CD Giải: OA OB OG  . = (BG // AD) OG OD OA AB OA OA OD CD OD AB // EG → =
(1); AD // BD → =
(2); AB // CD → = (3) EG OG OG OB AB OB Từ (1)(2)(3) AB OA OD CD 2 → = = = → AB = C . D EG EG OG OB AB
BÌ TẬP TỰ LUYỆN: Cho tam giác ABC vuông tại A, có: AB = a, AC = b. Vẽ ra phía
ngoài tam giác đó các tam giác vuông cân ABD cân ở B và tam giác ACF vuông cân ở C. Gọi
H là giao điểm của AB và CD, K là giao điểm của AC và BF. Chứng minh rằng a. AH = AK b. 2
AH = BH.CK
B. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
1. Định lý: Trong tam giác, đường phân giác cảu một góc chia cạnh
đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy A A
BC(DBC) DB AB   = ˆ ˆ A = ADC AC 1 2 
2. Chú ý: Định lý trên vẫn đúng đối với tia phân giác ngoài của tam B D C giác D ' B AB = (AB AC) D 'C AC A D B C Trang 8
3. Chú ý 2: Nếu D thuộc BC mà: DB AB =
AD là phân giác ˆ BAC DC AC
4. Chú ý tính hất của tỉ lệ thức: a c a c = → = b d a + b c + d
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có AB > CD. Phân giác trong các góc BAD cắt BD tại M.
Phân giác trong góc ADC cắt AC tại N. Chứng minh rằng: MN // AD Lời giải A a B N - Ta có: MB a BD a + b 2.DI a + b DM 2b +1 = +1→ = → = → = (1) b I MD b MD b DM b DI a + b M D C Lại có: NC DC a NC a AC a + b 2AI a + b AI 2b = = → +1 = +1→ = → = → = (2) NA DA b NA b NA b AN b AN a + b
Từ (1)(2) → MN // AD ( Ta Lét đảo )
Bài 2: Cho tam giác ABC, AB < AC, phân giác trong AD, M là trung điểm của BC. Đường
thẳng qua M và song song với AD cắt AB, AC lần lượt tại P và Q. Chứng minh rằng: BP = CQ Lời giải
*) Chú ý: Nếu M BC mà: MB AB =
AM là phân giác góc BAC MC AC a. Cách 1: BA BD CQ CM P = (AD // PM ); = (MQ // AD) BP BM CA CD BA CQ BD CM BD AB CQ A → . = . = = → =1→ CQ = BP BP CA BM CD CD AC BP Q b. Cách 2:  BP BA CA CQ  = = =  BM BD CD
CM BP = CQ B D M C BM = CM
Bài 3: Khó: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có trọng tâm G, phân giác trong BD, biết
GD AC . Tính ˆ ABC Trang 9 Lời giải B Lời giải M
Gọi M, E lần lượt là trung điểm của BC và AG G
DE = EA = EG = GM → EGD cân tại E E
Mặt khác, tam giác ABC vuông tại A, có AM = MB = A D C MC → ABM  cân tại M - Có: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
GD // AB(⊥ AC) → A = G (slt) → DGE = DEG = BAM = MBA 1 1  ˆ ˆ M = E AD AE 1 AB 1 1 →  → ED // BC → = = →
= → AB = BC AB = BM = AM ˆ ˆ M , E : . so l . e trong DC EM 2 BC 2 2
Vậy tam giác ABM là tam giác đều 0 ˆ → ABC = 60
Bài 4: Khó: Cho tam giác ABC ( AB < AC ), các phân giác BD, CE
a. Đường thẳng qua D và song song với BC cắt AB ở K. Chứng minh E nằm giữa B và K
b. Gọi M là giao điểm của DE và CB. Chứng A
minh rằng: CD > DE > BE Lời giải
a. E nằm giữa B và K  KB EB K D 1 E I
Ta có: BD là phân giác góc B 2 2 1 1 C AD AB AC AE AD AE M B → =  = →  (1) DC BC BC EB DC EB Lại có: AD AK AK AE AK AE AB AB DK // BC → = (2) →   +1 +1   DC KB KB AB KB AB KB EB
KB EB E nằm giữa B và K b. Có: ˆ ˆ ˆ ˆ
KD // BC KDB = B (slt) → B = KDB 1 2
Lại có E nằm giữa K và B ˆ ˆ ˆ ˆ
EDB KDB EDB B EB ED ( cạnh đối diện với góc lớn 2 hơn ) Trang 10 ˆ ˆ ˆ ˆ
EDB B EDB B  2 1  +) Có: ˆ ˆ ˆ ˆ  ˆ ˆ ˆ
EDB + E = B + C
 → E C = C CD ED BE(dpcm) 1 1 1 1 1 2 ˆ ˆ  EDB B1 
Bài 5: Cho tam giác ABC kẻ phân giác trong và phân giác ngoài của góc B cắt AC ở I và D.
Từ I và D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB ở M và N
a. Tính AB và MN, biết: MI = 12cm, BC = 20cm
b. Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI tại E và cắt BD tại F,Chứng minh rằng:
BI.IC = AI.IE;CE = CF Lời giải N B 4 1 3 M 2 20 F 12 A I C D E
a. Ta có MBI cân tại M → MI = MB =12(cm) AM MI 12 3 AB MB 3 AB −12 3 AB = 30 Do MI // BC → = = = → =  = →  AB BC 20 5 AB 5 AB 5 AM =18
b. Có BD là phân giác ngoài của AD AB 3 AN AD 3 30 + BN 3 ˆ CBN → = = ; BC // ND → = = →
= → BN = 60;MN = 72 DC BC 2 BN CD 2 BN 2 BI AI BI IC
c. Có: EC // AB  = → .
=1→ BI.IC = IE.AI IE IC IE AI Trang 11 d. Hướng dẫn AB AD AB AB AB AI AB AB CE = CF  = (CF // AB)  =  =  = CF CD CF BC CF IC CF EC Lời giải: IA AB AD AB +) FE // AB → = (1); = (2) IC EC CD CF +) DA AB = AB IA
(tính.chat.phan.giac)(3) +) = ( ín t h.chat.phan.giac)(4) DC BC BC IC AB AB Từ (1)(2)(3)(4) → =
EC = FC(dpcm) EC CF
C. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC
1. Trường hợp đồng dạng thứ nhất: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam
giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng AB BC CA = =  ABC A  ' B 'C '( . c . c c) A' B '
B 'C ' C ' A'
2. Trường hợp đồng dạng thứ hai: Nếu hai cạnh của tam giác này tỷ lệ với hai cạnh của
tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau AB BC ˆ ˆ A =
; B = B '  ABC A
 ' B 'C '(cgc) A' B ' B 'C ' A' B C B' C'
3. Trường hợp đồng dạng thứ ba: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của
tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng ˆ ˆ ˆ ˆ
A = A'; B = B '  ABC A
 ' B 'C '(g g) A A' Trang 12 B C B' C'
Bài 1: Cho tam giác ABC và điểm O thuộc miền trong tam giác. Qua điểm O vẽ các đường
thẳng song song với Ca, CB, AB chúng lần lượt cắt các cạnh AB, BC, CA tại D, E, F. Chứng minh rằng: A AD BF CF + + =1 P AB BC CA D Lời giải F +) AD CN DN // AC → = (1) M AB CB
+) Tứ giác OFCN là hình bình hành → CF = CN(2) B E N C +) ON EN ABC OEN(gg) → = (3) AC BC Từ (1)(2)(3) AD BE CF CN BE ON BC → + + = + + = =1→ dpcm AB BC CA CB BC CA BC
Bài 2: Cho hai tam giác đều ABC và DEF có điểm F thuộc đoạn BC, điểm A thuộc đoạn DE,
B và E cùng phía so với đường thẳng AF. Chứng minh rằng: CD // BE A E D Lời giải 2 1 0 0 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
CD // BE BED + EDC = 180  BEF + MDC = 60  E = A ; A = D 1 1 2 2 M ˆ ˆ MD MA MA MC
A = D AMF DMC(cgc)  =  = 2 2 MC MF MD MF NAMD FM
C(g g) B F C - Chứng minh tương tự: 0 A ˆ ˆ ˆ ˆ
E = A BED + CDE = 180 → BE // CD 1 1
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của
BC. Các điểm D và E thay đổi lần lượt thuộc các cạnh AB, E H AC sao cho ˆ ˆ
EMD = ABC. Chứng minh rằng khoảng cách từ D M đến DE không đổi 1 K Trang 13 1 B M C Lời giải Phân tích:
- Khoảng cách từ M đến DE bằng MH
Ta đi chứng minh: MH = MK DM là phân giác ˆ BDE MD BD ˆ ˆ MD BDBDM MDE(cgc)  =
; B = DME(gt)  = ME BM ME MC ˆ ˆ  BDM CM
E(g g)  D = M 1 1 Giải: 0 ˆ ˆ ˆ
B + D + BMD = 180  1 MD BD BD   = = Ta có: 0 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
BMD + DME + M = 180   D = M BDM CM
E(g g) →  ME CM BM 1 1 1   ˆ ˆ ˆ ˆ =
B = EMD(gt) B M1  ˆ ˆ → BDM M
DE(cgc) → EDM = BDM MD là phân giác của ˆ BDE
- Gọi K là hình chiếu của M trên AB suy ra K cố định do M cố định → MH = MK ( cố định )
Bài 4: Trên đường thẳng d lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự ấy sao cho: BA DA 5 = = . Từ BC DC 4
điểm M nằm ngoài đường thẳng d sao cho MA 5
= , Nối M với A, B, C, D. Qua C kẻ đường MC 4
thẳng a song song với MA, đường thẳng
a cắt tia MB, MD lần lượt tại I và K M
a. Biết MB = 6cm, MD = 8cm. Tính BD K
b. Tính chu vi tam giác ADM biết chu vi 6 8
tam giác ADM bằng chu vi tam giác KCD cộng thêm 6cm A 10 B C D
c. Chứng minh rằng C là trung điểm của IK Lời giải I a. MA BA =
BM là phân giác ˆ AMC MC BC Trang 14 - Lại có: DA MA 5 =
= → MD là phân giác góc ngoài của ˆ
xMC MB MD ( hai tia phân giác DC MC 4
của hai góc kề bù ) → BMD
vuông tại M → BD =10  b. Xét  chuvi DMA DA ADM , có 5
CK // AM DCK DM ( A din . h ly) → = (tin . h chat. ) = chuvi DCK DC 4 chuvi DMA 5 chuvi DAM chuvi DCK chuvi D
AM chuvi DCK → = → = = = 6 → ... chuvi DCK 4 5 4 1
c. C là trung điểm của IK AM AM BA DA 4  CI = CK  =  = = CI CK BC DC 5
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ DH AC H . Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của BC, AH, DH A
a. Tứ giác MNKC là hình gì? B 1 N
b. Chứng minh rằng: ADNCDK H
c. Chứng minh rằng: DN MN M K 3 Lời giải 1 1 a. 1
MC // NK // = AD → MNKC D C là hình bình hành 2 b. Hướng dẫn câu b ˆ ˆ AN DK AN AD AH AD ADN C
DK A = D ; =  =  =
( dựa vào đồng dạng tam giác 1 1 AD DC DK DC DH DC vuông ˆA: chung  AD AH
giải: Xét ADC,ADH có:  → = (1) 0 ˆ ˆ ADC = AHD = 90 DC HD  AN AH AD AN AD DC Xét A
HD, NK // AD → = (2) → = → = DK HD DC DK AN DK Lại có: ˆ ˆ ˆ ˆ
A = D ADN CD
K(cgc) → D = C ( hai góc tương ứng ) 1 1 3 1 c. 0 0 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
DN MN DNM = 90 = DNK + KNM = D + KCM = C = KCM = 90 3 1
Cách khác: Chứng minh K là trực tâm D
CN CK DN;MN // CK MN DN N Trang 15
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC, AH BC H, HD là phân giác ˆ
AHC(D AC) a. Chứng minh rằng: 2
AB = BH.BC b. AD AB = DC BC
c. Biết chu vi tam giác ABC là 24cm, chu vi tam giác AHC là 12cm, chu vi tam giác AHB là
9cm. Tính các cạnh của tam giác ABC Lời giải C AB BC a. 2
AB = BH.BC  =  ABC HB ( A gg) BH AB AD AB AH AH b. =  =  ABH CAH(gg) D H DC BC CH CH 12 c. chuvi AHB AB 9 3 9 * 1 AHB CH ( A gg) → = =
= = k AB = 3k; AC = 4k(k N ) chuvi CHA AC 12 4 A B Xét 0 ˆ A
BC(A = 90 ) → BC = 5k chuvi A
BC =12k = 24 → k = 2 → AB = 6; AC = 8; BC = 10 Trang 16
CÁC BÀI TOÁN TRONG ĐỀ THI LIÊN QUAN ĐẾN TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC > AB), đường cao AH ( H thuộc BC). Trên tia
HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E
a. Chứng minh rằng: BEC AD
C , tính độ dài đoạn BE theo AB = m
b. Gọi M là trung điểm của BE. Chứng minh rằng BHMBEC  . Tính ˆ AHM ?
c. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh rằng: GB HD = BC AH + HC A Lời giải m a. BEC, ADC có: m E 1 ˆ C : chung m 2 M Cần thêm: 45° CD CA B G D =  CDE C
AB(g g) H C CE CB Vậy ˆ ˆ BEC A
DC(cgc) → BEC = ADC
+) AHD vuông cân theo giả thiết 0 0 0 ˆ ˆ ˆ
DAH = 45 → ADC = 135 → E = 45 → ABE vuông cân tại 1 A
BE = 2AB = m 2 b. BEC, A
DC có: ˆB : chung Cần thêm: BH BE BH BM = , hoac : =
c g c BM BC BE BC
- Ta có: BM 1 BE 1 AD = . = (do : BEC ADC) BC 2 BC 2 AC
+) AHD vuông cân tại H BM 1 AD 1 AH 2 AH BH AH BH BHAD = 2AH → = = = = (do : ABH CBA  = ) = (BE = 2AB) BC 2 AC 2 AC AC. 2 B . A 2 AC BA BE Vậy 0 0 ˆ ˆ BHM B
EC(cgc) → BHM = Ê
B C=135 → AHM = 45 Trang 17
c. Ta có: ABE vuông cân tại A nên AM là phân giác ˆ GB AB BAC → = GC AC mà: AB ED AH HD = ( ABC DEC) = (ED // AH ) = (AH = DH ) AC DC HC HC Vậy: GB HD GB HD GB HD = → = → = GC HC GB + BC HD + HC BC AH + HC
Bài 2: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H a. Chứng minh rằng: .
BD DC = DH.DA HD HE HF b. + + =1 AD BE CF
c. Chứng minh H là giao điểm các đường phân giác của tam giác DEF
d. Gọi M, N, P, Q, J, K lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB, EF, FD, DE. Chứng minh
rằng ba đường thẳng MQ, NI, PK đồng quy tại 1 điểm
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm P. Gọi M là điểm đối xứng của điểm C qua P
a. Tứ giác AMDB là hình gì?
b. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của điểm M lên AB. Chứng minh rằng EF // AC và ba điểm E, F, P thẳng hàng
c. Chứng minh rằng tỷ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc vào vị trí của điểm P
d. Giả sử CP vuông góc với BD và CP = 2,4 cm, tính các cạnh của hình chữ nhật biết: PD 9 = PB 16
Bài 4: [ Việt yên – Bắc Giang – 30/04/2013 ]. Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy
điểm E và trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AE = AF. Vẽ AH BF(H BF), AH cắt DC và BC tại M, N
a. Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật 1 1 1 b. Biết S = 4.S
. Chứng minh rằng: AC = 2.EF c. Chứng minh rằng: = + BCH AEH 2 2 2 AD AM AN Trang 18 Lời giải E A B H F D C M N 1 (2.0
Ta có DAM = ABF (cùng phụ BAH ) điểm) AB = AD ( gt) 0
BAF = ADM = 90 (ABCD là hình vuông)  ΔADM = ΔBAF (g.c.g)
=> DM=AF, mà AF = AE (gt) Nên. AE = DM
Lại có AE // DM ( vì AB // DC )
Suy ra tứ giác AEMD là hình bình hành Mặt khác. 0 DAE = 90 (gt)
Vậy tứ giác AEMD là hình chữ nhật Ta có ΔABH ΔFAH (g.g) AB BH = = hay BC BH = ( AB=BC, AE=AF) AF AH AE AH 2
Lại có HAB = HBC (cùng phụ ABH ) (2.0  ΔCBH ΔEAH (c.g.c) điểm) 2 S  BC  S 2  BC  ΔCBH  =   , mà ΔCBH = 4 (gt)  = 4   nên BC2 = (2AE)2 S  AE  S  AE  ΔEAH ΔEAH
 BC = 2AE  E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD
Do đó: BD = 2EF hay AC = 2EF (đpcm) Trang 19
Do AD // CN (gt). Áp dụng hệ quả định lý ta lét, ta có:  AD AM = AD CN  = CN MN AM MN
Lại có: MC // AB ( gt). Áp dụng hệ quả định lý ta lét, ta có: 3 MN MC AB MC  =  = hay AD MC = (2.0 AN AB AN MN AN MN 2 2 2 2 điểm) 2 2 2   AD   AD   CN   CM  CN + CM MN + = + = = = 1         2 2  AM   AN   MN   MN  MN MN (Pytago) 2 2   AD   AD  1 1 1 + = 1     = + = (đpcm)  AM   AN  2 2 2 AM AN AD
Bài 5: [ Yên Phong – 20/03/2018 ]. Cho hình vuông ABCD, trên tia đối cả tia CD lấy điểm
M bất kỳ ( CM < CD), vẽ hình vuông CMNP ( P nằm giữa B và C), DP cắt BM tại H, MP cắt BD tại K
a. Chứng minh rằng: DH BM PC PH KP b. Tính Q = + + BC DH MK c. Chứng minh rằng: 2 M .
P MK + DK.BD = MD
Bài 6: [ Yên Phong – 2015 - 2016 ]. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E,
F theo thứ tự là hình chiếu của H trên AC và AB. Cho D là 1 điểm trên BC. Gọi M, N theo
thứ tự là hình chiếu của D trên AB và AC. Chứng minh rằng 2 a. AC HC 2
AC = CH.BC; = 2 AB HB 3 b. CE AC = 3 BF AB c. . DB DC = . MA MB + N . A NC
Bài 7: [ Chương Mỹ, 2018 - 2019 ]. Cho ∆ABC có 0
BAC = 90 , AB < AC, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC. Trang 20