











Preview text:
BÀI BÀ I TẬP P CUỐI CH UỐI CHƯƠNG II
Đại số 8 – sách KNTTVCS KHỞI ĐỘNG
( 𝑥 − 𝑦 )( 𝑥2+ 𝑥𝑦 + 𝑦2) 𝑥3 + 𝑦3
( 𝑥+ 𝑦 ) ( 𝑥 − 𝑦 ) 𝑥3 − 𝑦3
𝑥2 −2 𝑥𝑦 + 𝑦 2
𝑥2+2 𝑥𝑦 + 𝑦 2 ( 𝑥 + 𝑦 )2 𝑥2 − 𝑦2
( 𝑥 + 𝑦 ) ( 𝑥2 − 𝑥𝑦 + 𝑦 2 ) ( 𝑦 − 𝑥 )2
𝑦3+ 3 𝑥 𝑦2+3 𝑥 𝑦2+ 𝑥3
𝑥3 −3 𝑥2 𝑦 +3 𝑥 𝑦2− 𝑦3 ( 𝑥 − 𝑦 )3 ( 𝑥 + 𝑦 )3 Bài 2.29 – SGK tr47
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A A B A B 2 2 .
A 2AB B .
B A B A B 2 2 .
A 2AB B .
C A B A B 2 2 . A B .
D AB A B 2 2 . A B . Đáp án D Bài 2.30 – SGK tr47 Biểu thức : 2 x xy vi 2 25 20
4y ết dưới dạng bình phương của một tổng : 2 2 . A .
B 2x 5y
5x 2 y Đáp án D a) II. Luyện tập
1. Vận dụng hằng đẳng thức để tính nhanh , tính giá trị biểu thức
Bài 2.32-sgk/tr47 . Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau : 2 a)x 3 2
4x 4 , tại x = 102
b)x 3x 3x 1 , tại x = 999 Lời giải
a) x x x b) 2 2 4 4 2
x x x x 3 3 2 3 3 1 1
Thay x = 102 vào biểu thức trên ta có:
Thay x = 999 vào biểu thức trên ta có: 2 2 102 2 1 00 1 0000 3 3 999 1 1000 1000 000000
Vậy giá trị của biểu thức trên là 10000 tại x=102. Vậy giá trị của biểu thức trên là 1000000000 tại x=999. II. Luyện tập
1. Vận dụng hằng đẳng thức để tính nhanh , tính giá trị biểu thức
Bài 2.31-sgk/tr47 . Hãy chọn phương án đúng : Rút gọn biểu thức 3 : A= 2x
1 6x 2x 1 ta được 3 . B x 1 3 C.8x 1 a) II. Luyện tập
1. Vận dụng hằng đẳng thức để tính nhanh , tính giá trị biểu thức
Bài 2.33-sgk/tr47 . Rút gọn biểu thức : x 2 2 2 2
y x y x y 2 a) 2 5 (2 5 ) 2 5
b) x 2y x 2xy 4y 2x y 4x 2xy y Lời giải
a)2x 5y(2x5y)2x5y2
b)x2y 2 2
x 2xy4y 2x y 2 2
4x 2xy y 2 2 2 2 4
x 25y 4x 20xy 25y 3 3 3 3
x 8y 8x y 2 8 x 20xy 3 3 9 x 7y a) II. Luyện tập
2. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 2.28-sgk/tr47 . Hãy chọn phương án đúng : Đa thức : 2
x 9x 8 được phân tích thành tích của 2 đa thức z A. x-1 và x+8 B. x-1 và x-8 C. x-2 và x-4 D. x-2 và x+4 a) II. Luyện tập
2. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 2.34-sgk/tr47 . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 2 2 a)6x 3 3 24 y b)64x 27 y 4 3 2
c)x 2x x x y3 3 d) 8 y Lời giải 2 2 x y 2 2 a)6 24 6 x 4 y
b )64 𝑥3− 27 𝑦3=( 4 𝑥)3− (3 𝑦)3 6
x 2 y x 2 y
¿ (4 𝑥 −3 𝑦 )( 16 𝑥2+12 𝑥𝑦 +9 𝑦 2) 4 3 2 2 2 c)x 3 2
2x x x (x 2x 1) d) x y 3 8y
x y 2y x y 2y x y 2 4y x y 2 2 2 2
x 2xy y 2xy 2 y 4 y
x x 2 2 1
x y 2 2
x 4xy 7 y a) II. Luyện tập
3. Chứng minh hằng đẳng thức z Lời giải
Diện tích của hình vuông ABCD là 2 a b
Diện tích hình vuông P là 2 a
Diện tích hình vuông S là 2 b
Diện tích của hình chữ nhật Q và R lần lượt là ab và ba.
Suyra a b2 2 2 2 2 a
ab ba b a 2ab b a) Hướng dẫn về nhà
- Đọc lại toàn bộ các dạng bài đã chữa .
BT: Bác Ngọc dự định gấp một khối lập phương có cạnh là 5cm. Sau khi xem xét
lại, bác Ngọc quyết định tăng độ dài của khối lập phương thêm x (cm ). Viết đa thức z
biểu thị phần thể tích tăng thêm của khối lập phương mới so với khối lập phương dự
định gấp ban đầu theo x.
Document Outline
- Slide 1
- KHỞI ĐỘNG
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12