Bài tập hình sự 2 - Nêu và phân tích cấu thành cơ bản của tội trộm cắp tài sản và lừa đảo chiếm đoạt tài sản

“1. Người nào trộm cắp tài sản của người khác trị giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 2.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm: Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45469857
* Nêu và phân tích cấu thành cơ bản của tội trộm cắp tài sản và lừa đảo chiếm
đoạt tài sản
1. Tội trộm cắp tài sản
- Tội trộm cắp tài sản là hành vi chi Ām hu trĀi phĀp tài
s n c a ngưi khĀc đ to cho mnh kh năng đnh đot
tài s n đĀ môt cĀch lĀn lĀt. Theo quy đnh t kho n 1
Điều 173 BLHS, th:
“1. Người nào trộm cắp tài sản của người khác trị giá từ 2.000.000 đồng đến
dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 2.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường
hợp sau đây, thì bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt từ 06 tháng
đến 03 năm: a) Đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi chiếm đoạt tài sản
còn vi phạm; b) Đã bị kết án về tội này hoặc về một trong các tội quy định tại các
điều 168, 169, 170, 171, 172, 174, 175 290 của Bộ luật này, chưa được xóa án
tích mà còn vi phạm; c) Gây ảnh hưởng xấu đến an ninh, trật tự, an toàn xã hội; d)
Tài sản là phương tiện kiếm sống chính của người bị hại và gia đình họ;đ) Tài sản
là di vật, cổ vật”..
- Cấu thành tội phạm
+ Khách th
của tôi phạ
= KhĀch th c a tôi tr m cp tài s n quyền s hu tài s n
c a nhà nưc, cơ quan, t chc, cĀ nhân.
= Đ Āi tưng tĀc đông c a t i phm này là tài s n, bao g m v
t, tiền và giấ t cĀ giĀ.
lOMoARcPSD| 45469857
+ Măt khách quan của tộ i phạ
= Tôi tr m cp tài s n đưc th hiện bằng hành vi chi Ām hu trĀi
phĀp tà s n c a ngưi khĀc đ to cho mnh kh năng đnh
đot tài s n đĀ môt cĀch lĀn lĀt. Theo quy đnh ti kho n
1 Điều 173 lu t hnh s, th cĀ  6 trường hợp phm ti trm cp tài
s n sau đây:
Trường hợp thứ nhất, phm tôi tr m cp tài s n do chi Ām đot tài
s n cĀ giĀ tr t hai triêu đ ng tr lên trưng hp ngưi phm t
i m t l n thc hiệ n hành v trôm cp tài s n cĀ giĀ tr t hai triệ u
đ ng tr lên. (thông qua đnh giĀ tài s n) 
Trường hợp thứ hai, phm tôi tr m cp tài s n dưi 2.000.000 đ ng
th ph thỏa mãn cĀc dấu hiệu: đã b x pht vi phm hành chĀnh
về hành vi chi Ām đot quy đnh ti cĀc điều 168, 169, 170, 171, 172,
174, 175 290 c a BLHS, chưa h Āt thi hn đưc coi chưa b x
pht vi phm hành chĀnh (1 năm) về ti trm cp cn vi phm. (Điều
7 Lut xvi phm hành chĀnh). N Āu trưc đĀ x ti khĀc (cưp,
cưp git tài s n) mà cn vi phm trm cưp tài s n th ti bây gi theo
hành vi mi.
Trường hợp thứ ba, phm tôi trm cp tài s n dưi 2.000.000 đ ng, đã
b k Ā Ān về tôi này hoặc về mt trong cĀc ti quy đnh ti cĀc
điều 168, 169, 170, 171, 172, 174, 175 290 c a BLHS, chưa đưc xĀa Ān
tĀch mà cn vi phm.
lOMoARcPSD| 45469857
Trường hợp thứ tư, phm ti trm cp tài s n dưi 2.000.000 đ ng gây
h nh hưng xấu đ Ān an ninh, trt t, an ta hi trưng hp thc hiện
hành vi trm cp tài s n cĀ giĀ tr dưi 2 triệu đ ng nhưng gây ra nh
hưng xấu (rất xấu hoặc đặc biệt xấu) đ Ān an ninh, trt t, an ta xã hi.
Trường hợp thứ năm, phm ti trm cp tài s n dưi 2.000.000 đ ng,
tài s n b chi Ām đot phương tiện ki Ām s Āng chĀnh c a
ngưi b hi gia đnh họ trưng hp trm cp tài s n (cĀ giĀ
tr đặc biệt) nêu trên cĀ giĀ tr dưi 02 triệu đ ng. Khi Āp dụng tnh
ti Āt này c n ph i đĀnh giĀ ý nghĩa c a đ Āi tưng tĀc đng c a
ti phm đ Āi vi ngưi b hi gia đnh ngưi b hai trên phương
diện giĀ tr ki Ām s Āng c a đ Āi tưng tĀc đ ng c a ti phm
đ Āi vi c a ngưi b hi và gia đnh họ.
Trường hợp thứ sáu, phm ti trm cp tài s n dưi 2.000.000 đ ng tài
s n di vt, c vt.Trong đĀ, di vt hiện vt đưc lưu truyền li, cĀ
giĀ tr lch s, văn hĀa, khoa học; c vt là hiện vt đưc lưu truyền
li, cĀ giĀ tr đặc biệt vlch s, văn hĀa, khoa học cĀ t
mt trăm năm tu i tr lên
1
.
= CĀc trưng hp phm ti trm cp tài s n cĀ giĀ tr dưi
02 triệu đ ng nhưng thuc mt trong cĀc trưng hp quy đnh ti mt trong
cĀc đi m a, b, c, d và đ kho n 1 Điều lut này, tôi phm đưc coi là hoàn
1
Xem: Lut di s n văn hĀa, Nxb ChĀnh tr qu Āc gia, Hà Ni, 2011, Điều 4.
lOMoARcPSD| 45469857
thành t thi đi m thc hiệ hành vi trôm cp tài s n cĀ giĀ tr dưi
hai triệ u đ ng. 
+ Chủ th
của tôi phạm 
= Ch th c a tôi tr m cp tài s n quy đnh ti tất c cĀc
kho n 1, 2, 3, và 4
Điều 173 BLHS ngưi t đ 16 tu i tr lên cĀ đ năng lc trĀch
nhiêm hnh s. 
= Ngưi tđ 14 tu i tr lên, nhưng chưa đ 16 tu i cĀ đ
năng lc trĀch nhiêm hnh s ch ch th c a t i công nhiên
chi Ām đot tài s n quy đnh ti cĀc
kho n 3 4 Điều 173
BLHS.
+ Về măt chủ quan,  Tôi tr m cp tài s n đưc thc hiệ n do
l i c Ā ý trc ti Āp. - V h
nh phạt, Điều 173 Bô lu t hnh s
quy đnh  4 khung hình phạt:
+ Kho n 1 quy đnh hnh pht c i to không giam gi đ Ān
ba năm hoăc pht t sĀu thĀng đ Ān ba năm Āp dụng đ Āi vi
ngưi phm tôi không cĀ tnh ti Āt tăng
năng đnh khung hnh pht. 
+ Kho n 2 quy đnh phm ti thuc mt trong cĀc trưng hp sau
đây, th b pht t t 02 năm đ Ān 07 năm: a) CĀ t chc; b) CĀ
tĀnh chất chuyên nghiệp; c) Chi Ām đot tài s n tr giĀ t
50.000.000 đ ng đ Ān dưi 200.000.000 đ ng; d) Dng th đon x o
lOMoARcPSD| 45469857
quyệt, nguy hi m; đ) Hành hung đ tẩu thoĀt; e) Tài sản bảo vật quốc
gia.
+ Kho n 3 quy đnh phm ti thuc mt trong cĀc trưng hp sau
đây, th b pht t t 07 năm đ Ān 15 năm: a) Chi Ām đot tài s n
tr giĀ t 200.000.000 đ ng đ Ān dưi 500.000.000 đ ng;b) Li dụng thiên
tai, dch bệnh.
+ Kho n 4 quy đnh phm ti thuc mt trong cĀc trưng hp sau
đây, th b pht t t 12 năm đ Ān 20 năm: a) Chi Ām đot tài s n
tr giĀ 500.000.000 đ ng tr lên; b) Li dụng hoàn c nh chi Ān tranh,
tnh trng khẩn cấp.
+ Hnh pht b sung quy đnh ti kho n 5 ngưi phm ti
cn cĀ th b pht tiền t 5.000.000 đ ng đ Ān 50.000.000 đ ng.
2. Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản:
- Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản là hành vi chi Ām hu trĀi
phĀp tài s n c a ngưi khĀc đ to cho mnh kh năng
đnh đot tài s n đĀ môt cĀch gian d Āi. Theọ quy đnh ti
kho n 1 Điều 174 BLHS, th:
1. Người nào bằng thủ đoạn gian dối chiếm đoạt tài sản của người khác trị
giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 2.000.000 đồng nhưng
thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03
năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm: a) Đã bị xử phạt vi phạm hành chính về
hành vi chiếm đoạt tài sản mà còn vi phạm; b) Đã bị kết án về tội này hoặc về một
lOMoARcPSD| 45469857
trong các tội quy định tại c điều 168, 169, 170, 171, 172, 173, 175 và 290 của Bộ
luật này, chưa được xóa án tích còn vi phạm; c) Gây ảnh hưởng xấu đến an ninh,
trật tự, an toàn xã hội; d) Tài sản là phương tiện kiếm sống chính của người bị hại
và gia đình họ”.
- Cấu thành tội phạm
+ Khách th
của tôi phạ
= KhĀch th c a tôi la đ o chi Ām đot tài s n là quyền s
hu tài s n c  nhà nưc, cơ quan, t chc, cĀ nhân.
= Đ Āi tưng tĀc đông c a t i phm này là tài s n, bao g m v
t, tiền và giấ t cĀ giĀ.
+ Măt khách quan của tộ i phạ
= Tôi la đ o chi Ām đot tài s n hành vi chi Ām hu trĀi
phĀp tài s n c ngưi khĀc đ to cho mnh kh năng đnh
đot tài s n đĀ môt cĀch gian d Āi. Trong đĀ: Gian d Āi điều
kiên th đon thc hiệ n hành vi chi Ām đot;  C
n hành vi chiếm
đoạt mục đĀch k Āt qu c a hành vi gian d Āi. Như vy, về thi
gian thc hiện ti phm th hành vi gian d Āi diễn ra trưc thi đi m thc
hiện hành vi chi Ām đot tài s n.
= Theo quy đnh ti kho n 1 Điều 174 BLHS, th cĀ 5 trường
hợp phạm tội la đ o chi Ām đot tài s n sau đây:
Trường hợp thứ nhất, phm tôi la đ o chi Ām đot tài s n do
chi Ām đot tà s n cĀ giĀ tr t hai triêu đ ng tr lên là trưng hp
lOMoARcPSD| 45469857
ngưi phm t i m t l n thc
hiên hành vi la đ o chi Ām đot tài
s n cĀ giĀ tr t hai triệ u đ ng tr lên. 
Trường hợp thứ hai, phm tôi la đ o chi Ām đot tài s n do đã
b x ph hành chĀnh về hành vi chi Ām đot (quy đnh ti
cĀc điều 168, 169, 170, 171, 172, 173, 175 290 BLHS), chưa h Āt thi hn
đưc coi là chưa b x pht vi phm hành chĀnh mà cn vi phm.
Trường hợp thứ ba, phm tôi la đ o chi Ām đot tài s n do đã
b k Āt Ān về tôi này hoặc về mt trong cĀc ti quy đnh ti cĀc
điều 168, 169, 170, 171, 172, 173, 175 và 290 c a B lut này, chưa đưc xĀa
Ān tĀch mà cn vi phm.
Trường hợp thứ tư, phm ti la đ o chi Ām đot tài s n do gây
h nh hưng xấu đ Ān an ninh, trt t, an ta xã hi là trưng hp thc hiện
hành vi trm cp tài s n cĀ giĀ tr dưi 2 triệu đ ng nhưng gây ra
nh hưng xấu (rất xấu hoặc đặc biệt xấu) đ Ān an ninh, trt t, an ta xã hi.
Trường hợp thứ năm, phm ti la đ o chi Ām đot tài s n do tài
s n b chi Ām đot là phương tiện ki Ām s Āng chĀnh c a ngưi
b hi gia đnh họ là trưng hp trm cp tài s n (cĀ giĀ tr
đặc biệt) nêu trên cĀ giĀ tr dưi 02 triệu đ ng. Khi Āp dụng tnh ti Āt
này c n ph i đĀnh giĀ ý nghĩa c a đ Āi tưng tĀc đng c a ti
phm đ Āi vi ngưi b hi gia đnh ngưi b hai trên phương diện
giĀ tr ki Ām s Āng.
lOMoARcPSD| 45469857
CĀc trưng hp phm ti la đ o chi Ām đot tài s n cĀ
giĀ tr dưi 02 triệu đ ng nhưng thuc mt trong cĀc trưng hp quy
đnh ti mt trong cĀc đi m a, b, c, d kho n 1 Điều lut này, tôi
phm đưc coi là hoàn thành tthi đi m thc
hiên hành vi la đ o chi Ām
đot tài s n cĀ giĀ tr dưi hai triệ u đ ng. 
+ Chủ th
của tôi phạ là ngưi t đ 16 tu i tr lên cĀ đ năng
lc trĀch nhiêm hnh s. 
+ Về măt chủ quan,  Tôi la đ o chi Ām đot tài s n đưc thc hiệ
n do l i c Ā ý trc ti Āp.
- V h
nh phạt, Điều 174 Bô lut hnh s quy đnh 4 khung hnh
pht:
+ Kho n 1 quy đnh hnh pht c i to không giam gi đ Ān
ba năm hoăc pht t sĀu thĀng đ Ān ba năm Āp dụng đ Āi vi
ngưi phm tôi không cĀ tnh ti Āt tăng
năng đnh khung hnh pht.
+ Kho n 2 quy đnh phm ti thuc mt trong cĀc trưng hp sau
đây, th b pht t t 02 năm đ Ān 07 năm: a) CĀ t chc; b) CĀ
tĀnh chất chuyên nghiệp; c) Chi Ām đot tài s n tr giĀ t
50.000.000 đ ng đ Ān dưi 200.000.000 đ ng; d) TĀi phm nguy hi m;đ)
Li dụng chc vụ, quyền hn hoặc li dụng danh nghĩa quan, t chc; e)
Dng th đon x o quyệt.
+ Kho n 3 quy đnh phm ti thuc mt trong cĀc trưng hp sau
đây, th b pht t t 07 năm đ Ān 15 năm: a) Chi Ām đot tài s n
lOMoARcPSD| 45469857
tr giĀ t 200.000.000 đ ng đ Ān dưi 500.000.000 đ ng; b) (Bãi bỏ theo
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của BLHS năm 2015); c) Li dụng thiên tai, dch
bệnh.
+ Kho n 4 quy đnh phm ti thuc mt trong cĀc trưng hp sau
đây, th b pht t t 12 năm đ Ān 20 năm hoặc t chung thân: a) Chi Ām
đot tài s n tr giĀ 500.000.000 đ ng tr lên; b) (Bãi bỏ theo Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của BLHS năm 2015); c) Li dụng hoàn c nh chi Ān
tranh, tnh trng khẩn cấp.
+ Hnh pht b sung quy đnh ti kho n 5 ngưi phm ti
cn cĀ th b pht tiền t 10.000.000 đ ng đ Ān 100.000.000 đ ng,
cấm đ m nhiệm chc vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất đnh t 01
năm đ Ān 05 năm hoặc tch thu mt ph n hoặc toàn b tài s n.
* Phân biệt 2 tội
Tiêu chĀ Ti trm cp tài s n (Điều 173)Ti la đ o chi Ām đot tài
s n
(Điều 174)
KhĀch th Xâm phm quan hệ s hu
Đ Āi tưng Tài s n (vt, tiền, giấy t
cĀ giĀ) tĀc đng c a ti phm
Th đon Chi Ām đot (lấy) tài s n mt Gian d Āi ch tài
s n đ ch tài phm ti cĀch lĀn lĀt, bĀ mt
s n giao tài s n hoặc gi li Tuy nhiên, thc tiễn cho thấy, đưc tài
s n. ngưi phm ti vẫn cĀ th công Gian d Āi là điều kiện,
đ ng thi khai hành vi trm cp tài s n là th đon thc hiện hành vi
lOMoARcPSD| 45469857
vi nhng ngưi khĀc không phm ti, làm cho ngưi ch tài
ph i là ch tài s n hoặc ngưi s n t nguyện giao tài s n.
qu n lý tài s n, vĀ dụ: thấy
ngưi ch xe ch hàng không
cĀ mặt, ngưi phm ti
bèn đ Ān dỡ hàng trên xe
xu Āng lấy trm đi, trong khi
cĀ nhiều ngưi xung quanh
tưng ngưi phm ti là
ch xe hàng đang dỡ hàng
xu Āng.
Thi đi m Chi Ām đot đưc tài
s n ngưi khĀc hoàn thành ti phm
Nhn thc Do ngưi phm ti đã s dụng Do ngưi phm ti s
dụng th ch quan th đon lĀn lĀt, bĀ mt đ ch
đon gian d Āi nên ch tài s n c a ch tài tài s n hoặc ngưi
khĀc không hoặc ngưi khĀc t nguyện trao s n hoặc bi Āt
đưc hành vi chi Ām đot tài s n. Sau khi b chi Ām đot, ngưi
qu n tài s n c a mnh. ch tài s n mi bi Āt mnh b
lý tài 8s n Trưc khi x y ra hành vi phm chi Ām đot.
ti th tài s n vẫn đang trong
s ki m soĀt c a ch
tài s n nhưng khi x y ra
hành vi phm ti ch tài
s n không hề bi Āt tài s n
c a mnh b chi Ām
đot, ch sau khi mất ch
tài s n mi bi Āt.
Ch th Ch th là bất c ai cĀ năng lc
TNHS và đt t đ 16 tu i tr lên. Ngưi t đ 16
tu i tr lên và cĀ Cn ngưi t đ 14 tu i nhưng
lOMoARcPSD| 45469857
năng lc trĀch nhiệm hnh s chưa đ 16 tu i, cĀ
năng lc TNHS ch ph i chu TNHS về ti này trong trưng
hp cụ th quy đnh ti kho n 3 và 4 Điều 173.
Hnh pht
Hnh pht cao nhất là 20 năm t Hnh pht cao nhất là t
chung cĀ thi hn thân
Câu 2:
Theo em, Nguyễn Văn B đã vi phạm tội cưỡng đoạt tài sản căn cứ vào điều 170
CĀc dấu hiệu phĀp lý:
KhĀch th :
- B đã xâm phm đ Ān quan hệ nhân thân và quan hệ s hu c a ông M
bằng việc đe do sẽ sdụng lc nhằm chi Ām đot tài s n c a
ông M:
Mặt khĀch quan:
- B đã cĀ hành vi đe do sẽ s dụng lc đe do đ Ān tĀnh
mng, sc khoẻ c a ông M nhằm chi Ām đot tài s n (Mày
không th t ra th t gọi hi đàn em đ u gấu đ Ān chĀm ch Āt c
nhà mày!”).
- Hành vi đe do thc hiện li đe do c a M c n kho ng thi
gian nhất đnh => Không ph i ngay tc khc.
- Hành vi c a ông M hô lên khi thấy B c m tài s n ra khỏi nhà 100m
Cưng đ và sc mãnh liệt c a li đe do chưa làm đ Ān mc ông
M b tê liệt hoàn toàn và vẫn cn thi gian suy nghĩ, cân nhc la
chọn phương Ān ph hp đ ch Āng tr li s đe do
c a B.
Ch th :
lOMoARcPSD| 45469857
- Nguyễn Văn B sinh năm 2000 cĀ đ năng lc TNHS Mặt ch
quan:
- Ti phm đưc thc hiện bằng l i c Ā ý trc ti Āp do B nhn bi Āt rõ
hành vi nguy hi m và vi phm phĀp lut.
Hnh pht:
- Kho n 1 Điều 170: “Ngưi nào đe do sẽ dng lc hoặc cĀ th
đon khĀc uy hi Āp tinh th n ngưi khĀc nhằm chi Ām đot
tài s n, th b pht t t 01 năm đ Ān 05 năm”
Nguyễn Văn A:
Dấu hiệu phĀp lý:
KhĀch th :
- A xâm phm ti quan hệ s hu c a ông M
Mặt khĀch quan:
- Hành vi giĀp sc cho B phm ti Ch th :
- Nguyễn Văn A sinh năm 2000 cĀ đ năng lc
TNHS Mặt ch quan:
- L i c Ā ý trc ti Āp Hu qu :
- Chưa đ nghiêm trọng đ truy cu TNHS do trm
1.000.000 đ ng thuc cĀc trưng hp quy đnh
ti kho n 1 Điều 173
Không đ đ cấu thành ti phm
- Căn c vào Đi m a Kho n 1 Điều 15 Ngh
đnh 144/2021/NĐ-CP quy đnh x pht VPHC
lOMoARcPSD| 45469857
trong lĩnh vc an ninh, trt t, an toàn hi A b
pht tiền t 2.000.000 đ ng đ Ān 3.000.000 đ ng.
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
* Nêu và phân tích cấu thành cơ bản của tội trộm cắp tài sản và lừa đảo chiếm đoạt tài sản
1. Tội trộm cắp tài sản
- Tội trộm cắp tài sản là hành vi chi Ām hữu tr愃Āi ph攃Āp tài
s愃ऀ n c甃ऀ a người kh愃Āc đ ऀ t愃⌀o cho m椃nh kh愃ऀ năng đ椃⌀nh đo愃⌀t
tài s愃ऀ n đ漃Ā môt c愃Āch l攃Ān l甃Āt. Theo quy đ椃⌀nh t愃⌀ị kho愃ऀ n 1 Điều 173 BLHS, th椃:
“1. Người nào trộm cắp tài sản của người khác trị giá từ 2.000.000 đồng đến
dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 2.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường
hợp sau đây, thì bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng
đến 03 năm: a) Đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi chiếm đoạt tài sản mà
còn vi phạm; b) Đã bị kết án về tội này hoặc về một trong các tội quy định tại các
điều 168, 169, 170, 171, 172, 174, 175 và 290 của Bộ luật này, chưa được xóa án
tích mà còn vi phạm; c) Gây ảnh hưởng xấu đến an ninh, trật tự, an toàn xã hội; d)
Tài sản là phương tiện kiếm sống chính của người bị hại và gia đình họ;đ) Tài sản
là di vật, cổ vật”..
- Cấu thành tội phạm
+ Khách th của tôi phạṃ
= Kh愃Āch th ऀ c甃ऀ a tôi trộ m cắp tài s愃ऀ n là quyền sở hữu tài s愃ऀ n
c甃ऀ a nhà nước,̣ cơ quan, t ऀ chức, c愃Ā nhân.
= Đ Āi tượng t愃Āc đông c甃ऀ a tộ i ph愃⌀m này là tài s愃ऀ n, bao g m vậ
t, tiền và giấỵ tờ c漃Ā gi愃Ā. lOMoAR cPSD| 45469857
+ Măt khách quan của tộ i phạṃ
= Tôi trộ m cắp tài s愃ऀ n được th ऀ hiện bằng hành vi chi Ām hữu tr愃Āi
ph攃Āp tàị s愃ऀ n c甃ऀ a người kh愃Āc đ ऀ t愃⌀o cho m椃nh kh愃ऀ năng đ椃⌀nh
đo愃⌀t tài s愃ऀ n đ漃Ā môt c愃Āch l攃Ān l甃Āt.̣ Theo quy đ椃⌀nh t愃⌀i kho愃ऀ n
1 Điều 173 Bô luậ t h椃nh sự, th椃 c漃Ā ̣ 6 trường hợp ph愃⌀m tội trộm cắp tài s愃ऀ n sau đây:
Trường hợp thứ nhất, ph愃⌀m tôi trộ m cắp tài s愃ऀ n do chi Ām đo愃⌀t tài
s愃ऀ n c漃Ā gi愃Ạ̄ tr椃⌀ từ hai triêu đ ng trở lên là trường hợp người ph愃⌀m tộ
i mộ t l n thực hiệ n hành vị trôm cắp tài s愃ऀ n c漃Ā gi愃Ā tr椃⌀ từ hai triệ u
đ ng trở lên. (thông qua đ椃⌀nh gi愃Ā tài s愃ऀ n) ̣
Trường hợp thứ hai, ph愃⌀m tôi trộ m cắp tài s愃ऀ n dưới 2.000.000 đ ng
th椃 ph愃ऀ ị thỏa mãn c愃Āc dấu hiệu: đã b椃⌀ xử ph愃⌀t vi ph愃⌀m hành ch椃Ānh
về hành vi chi Ām đo愃⌀t quy đ椃⌀nh t愃⌀i c愃Āc điều 168, 169, 170, 171, 172,
174, 175 và 290 c甃ऀ a BLHS, chưa h Āt thời h愃⌀n được coi là chưa b椃⌀ xử
ph愃⌀t vi ph愃⌀m hành ch椃Ānh (1 năm) về tội trộm cắp mà c漃n vi ph愃⌀m. (Điều
7 Luật xử lý vi ph愃⌀m hành ch椃Ānh). N Āu trước đ漃Ā xử lý tội kh愃Āc (cướp,
cướp giật tài s愃ऀ n) mà c漃n vi ph愃⌀m trộm cướp tài s愃ऀ n th椃 tội bây giờ theo hành vi mới.
Trường hợp thứ ba, ph愃⌀m tôi trộm cắp tài s愃ऀ n dưới 2.000.000 đ ng, đã
b椃⌀ k Āṭ 愃Ān về tôi này hoặc về một trong c愃Āc tội quy đ椃⌀nh t愃⌀i c愃Āc
điều 168, 169, 170, 171,̣ 172, 174, 175 và 290 c甃ऀ a BLHS, chưa được x漃Āa 愃Ān
t椃Āch mà c漃n vi ph愃⌀m. lOMoAR cPSD| 45469857
Trường hợp thứ tư, ph愃⌀m tội trộm cắp tài s愃ऀ n dưới 2.000.000 đ ng gây
h愃ऀ nh hưởng xấu đ Ān an ninh, trật tự, an t漃a xã hội là trường hợp thực hiện
hành vi trộm cắp tài s愃ऀ n c漃Ā gi愃Ā tr椃⌀ dưới 2 triệu đ ng nhưng gây ra 愃ऀ nh
hưởng xấu (rất xấu hoặc đặc biệt xấu) đ Ān an ninh, trật tự, an t漃a xã hội.
Trường hợp thứ năm, ph愃⌀m tội trộm cắp tài s愃ऀ n dưới 2.000.000 đ ng,
tài s愃ऀ n b椃⌀ chi Ām đo愃⌀t là phương tiện ki Ām s Āng ch椃Ānh c甃ऀ a
người b椃⌀ h愃⌀i và gia đ椃nh họ là trường hợp trộm cắp tài s愃ऀ n (c漃Ā gi愃Ā
tr椃⌀ đặc biệt) nêu trên c漃Ā gi愃Ā tr椃⌀ dưới 02 triệu đ ng. Khi 愃Āp dụng t椃nh
ti Āt này c n ph愃ऀ i đ愃Ānh gi愃Ā ý nghĩa c甃ऀ a đ Āi tượng t愃Āc động c甃ऀ a
tội ph愃⌀m đ Āi với người b椃⌀ h愃⌀i và gia đ椃nh người b椃⌀ hai trên phương
diện gi愃Ā tr椃⌀ ki Ām s Āng c甃ऀ a đ Āi tượng t愃Āc đ ng c甃ऀ a tội ph愃⌀m
đ Āi với c甃ऀ a người b椃⌀ h愃⌀i và gia đ椃nh họ.
Trường hợp thứ sáu, ph愃⌀m tội trộm cắp tài s愃ऀ n dưới 2.000.000 đ ng tài
s愃ऀ n là di vật, c ऀ vật.Trong đ漃Ā, di vật là hiện vật được lưu truyền l愃⌀i, c漃Ā
gi愃Ā tr椃⌀ l椃⌀ch sử, văn h漃Āa, khoa học; c ऀ vật là hiện vật được lưu truyền
l愃⌀i, c漃Ā gi愃Ā tr椃⌀ đặc biệt về l椃⌀ch sử, văn h漃Āa, khoa học và c漃Ā từ
một trăm năm tu ऀ i trở lên1.
= C愃Āc trường hợp ph愃⌀m tội trộm cắp tài s愃ऀ n c漃Ā gi愃Ā tr椃⌀ dưới
02 triệu đ ng nhưng thuộc một trong c愃Āc trường hợp quy đ椃⌀nh t愃⌀i một trong
c愃Āc đi ऀ m a, b, c, d và đ kho愃ऀ n 1 Điều luật này, tôi ph愃⌀m được coi là hoàn
1 Xem: Luật di s愃ऀ n văn h漃Āa, Nxb Ch椃Ānh tr椃⌀ qu Āc gia, Hà Nội, 2011, Điều 4. lOMoAR cPSD| 45469857
thành từ thời đi ऀ m thực hiệ ṇ hành vi trôm cắp tài s愃ऀ n c漃Ā gi愃Ā tr椃⌀ dưới hai triệ u đ ng. ̣
+ Chủ th của tôi phạm ̣
= Ch甃ऀ th ऀ c甃ऀ a tôi trộ m cắp tài s愃ऀ n quy đ椃⌀nh t愃⌀i tất c愃ऀ c愃Āc kho愃ऀ n 1, 2, 3, và 4̣
Điều 173 BLHS là người từ đ甃ऀ 16 tu ऀ i trở lên c漃Ā đ甃ऀ năng lực tr愃Āch nhiêm h椃nh sự. ̣
= Người từ đ甃ऀ 14 tu ऀ i trở lên, nhưng chưa đ甃ऀ 16 tu ऀ i c漃Ā đ甃ऀ
năng lực tr愃Āch nhiêm h椃nh sự ch椃ऀ là ch甃ऀ th ऀ c甃ऀ a tộ i công nhiên
chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n quy đ椃⌀nh t愃⌀i c愃Āc ̣ kho愃ऀ n 3 và 4 Điều 173 BLHS.
+ Về măt chủ quan, ̣ Tôi trộ
m cắp tài s愃ऀ n được thực hiệ n do
l i c Ā ý trực ti Āp.̣ - V hnh phạt, Điều 173 Bô luậ t h椃nh sự
quy đ椃⌀nh ̣ 4 khung hình phạt:
+ Kho愃ऀ n 1 quy đ椃⌀nh h椃nh ph愃⌀t c愃ऀ i t愃⌀o không giam giữ đ Ān
ba năm hoăc ph愃⌀ṭ t甃 từ s愃Āu th愃Āng đ Ān ba năm 愃Āp dụng đ Āi với
người ph愃⌀m tôi không c漃Ā t椃nh ti Āt tăng ̣ năng đ椃⌀nh khung h椃nh ph愃⌀t. ̣
+ Kho愃ऀ n 2 quy đ椃⌀nh ph愃⌀m tội thuộc một trong c愃Āc trường hợp sau
đây, th椃 b椃⌀ ph愃⌀t t甃 từ 02 năm đ Ān 07 năm: a) C漃Ā t ऀ chức; b) C漃Ā
t椃Ānh chất chuyên nghiệp; c) Chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n tr椃⌀ gi愃Ā từ
50.000.000 đ ng đ Ān dưới 200.000.000 đ ng; d) D甃ng th甃ऀ đo愃⌀n x愃ऀ o lOMoAR cPSD| 45469857
quyệt, nguy hi ऀ m; đ) Hành hung đ ऀ tẩu tho愃Āt; e) Tài sản là bảo vật quốc gia.
+ Kho愃ऀ n 3 quy đ椃⌀nh ph愃⌀m tội thuộc một trong c愃Āc trường hợp sau
đây, th椃 b椃⌀ ph愃⌀t t甃 từ 07 năm đ Ān 15 năm: a) Chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n
tr椃⌀ gi愃Ā từ 200.000.000 đ ng đ Ān dưới 500.000.000 đ ng;b) Lợi dụng thiên tai, d椃⌀ch bệnh.
+ Kho愃ऀ n 4 quy đ椃⌀nh ph愃⌀m tội thuộc một trong c愃Āc trường hợp sau
đây, th椃 b椃⌀ ph愃⌀t t甃 từ 12 năm đ Ān 20 năm: a) Chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n
tr椃⌀ gi愃Ā 500.000.000 đ ng trở lên; b) Lợi dụng hoàn c愃ऀ nh chi Ān tranh,
t椃nh tr愃⌀ng khẩn cấp.
+ H椃nh ph愃⌀t b ऀ sung quy đ椃⌀nh t愃⌀i kho愃ऀ n 5 là người ph愃⌀m tội
c漃n c漃Ā th ऀ b椃⌀ ph愃⌀t tiền từ 5.000.000 đ ng đ Ān 50.000.000 đ ng.
2. Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản:
- Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản là hành vi chi Ām hữu tr愃Āi
ph攃Āp tài s愃ऀ n c甃ऀ a người kh愃Āc đ ऀ t愃⌀o cho m椃nh kh愃ऀ năng
đ椃⌀nh đo愃⌀t tài s愃ऀ n đ漃Ā môt c愃Āch gian d Āi. Theọ quy đ椃⌀nh t愃⌀i
kho愃ऀ n 1 Điều 174 BLHS, th椃:
1. Người nào bằng thủ đoạn gian dối chiếm đoạt tài sản của người khác trị
giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 2.000.000 đồng nhưng
thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03
năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm: a) Đã bị xử phạt vi phạm hành chính về
hành vi chiếm đoạt tài sản mà còn vi phạm; b) Đã bị kết án về tội này hoặc về một lOMoAR cPSD| 45469857
trong các tội quy định tại các điều 168, 169, 170, 171, 172, 173, 175 và 290 của Bộ
luật này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm; c) Gây ảnh hưởng xấu đến an ninh,
trật tự, an toàn xã hội; d) Tài sản là phương tiện kiếm sống chính của người bị hại
và gia đình họ”.
- Cấu thành tội phạm
+ Khách th của tôi phạṃ
= Kh愃Āch th ऀ c甃ऀ a tôi lừa đ愃ऀ o chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n là quyền sở
hữu tài s愃ऀ n c甃ऀ ạ nhà nước, cơ quan, t ऀ chức, c愃Ā nhân.
= Đ Āi tượng t愃Āc đông c甃ऀ a tộ i ph愃⌀m này là tài s愃ऀ n, bao g m vậ
t, tiền và giấỵ tờ c漃Ā gi愃Ā.
+ Măt khách quan của tộ i phạṃ
= Tôi lừa đ愃ऀ o chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n là hành vi chi Ām hữu tr愃Āi
ph攃Āp tài s愃ऀ n c甃ऀ ạ người kh愃Āc đ ऀ t愃⌀o cho m椃nh kh愃ऀ năng đ椃⌀nh
đo愃⌀t tài s愃ऀ n đ漃Ā môt c愃Āch gian d Āi.̣ Trong đ漃Ā: Gian d Āi là điều
kiên và th甃ऀ đo愃⌀n thực hiệ n hành vi chi Ām đo愃⌀t; ̣ Cn hành vi chiếm
đoạt là mục đ椃Āch và k Āt qu愃ऀ c甃ऀ a hành vi gian d Āi. Như vậy, về thời
gian thực hiện tội ph愃⌀m th椃 hành vi gian d Āi diễn ra trước thời đi ऀ m thực
hiện hành vi chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n.
= Theo quy đ椃⌀nh t愃⌀i kho愃ऀ n 1 Điều 174 BLHS, th椃 c漃Ā 5 trường
hợp phạm tội lừa đ愃ऀ o chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n sau đây:
Trường hợp thứ nhất, ph愃⌀m tôi lừa đ愃ऀ o chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n do
chi Ām đo愃⌀t tàị s愃ऀ n c漃Ā gi愃Ā tr椃⌀ từ hai triêu đ ng trở lên là trường hợp lOMoAR cPSD| 45469857
người ph愃⌀m tộ i mộ t l n thực ̣ hiên hành vi lừa đ愃ऀ o chi Ām đo愃⌀t tài
s愃ऀ n c漃Ā gi愃Ā tr椃⌀ từ hai triệ u đ ng trở lên. ̣
Trường hợp thứ hai, ph愃⌀m tôi lừa đ愃ऀ o chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n do đã
b椃⌀ xử ph愃⌀ṭ hành ch椃Ānh về hành vi chi Ām đo愃⌀t (quy đ椃⌀nh t愃⌀i
c愃Āc điều 168, 169, 170, 171, 172, 173, 175 và 290 BLHS), chưa h Āt thời h愃⌀n
được coi là chưa b椃⌀ xử ph愃⌀t vi ph愃⌀m hành ch椃Ānh mà c漃n vi ph愃⌀m.
Trường hợp thứ ba, ph愃⌀m tôi lừa đ愃ऀ o chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n do đã
b椃⌀ k Āt 愃Ān vệ̀ tôi này hoặc về một trong c愃Āc tội quy đ椃⌀nh t愃⌀i c愃Āc
điều 168, 169, 170, 171, 172,̣ 173, 175 và 290 c甃ऀ a Bộ luật này, chưa được x漃Āa
愃Ān t椃Āch mà c漃n vi ph愃⌀m.
Trường hợp thứ tư, ph愃⌀m tội lừa đ愃ऀ o chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n do gây
h愃ऀ nh hưởng xấu đ Ān an ninh, trật tự, an t漃a xã hội là trường hợp thực hiện
hành vi trộm cắp tài s愃ऀ n c漃Ā gi愃Ā tr椃⌀ dưới 2 triệu đ ng nhưng gây ra
愃ऀ nh hưởng xấu (rất xấu hoặc đặc biệt xấu) đ Ān an ninh, trật tự, an t漃a xã hội.
Trường hợp thứ năm, ph愃⌀m tội lừa đ愃ऀ o chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n do tài
s愃ऀ n b椃⌀ chi Ām đo愃⌀t là phương tiện ki Ām s Āng ch椃Ānh c甃ऀ a người
b椃⌀ h愃⌀i và gia đ椃nh họ là trường hợp trộm cắp tài s愃ऀ n (c漃Ā gi愃Ā tr椃⌀
đặc biệt) nêu trên c漃Ā gi愃Ā tr椃⌀ dưới 02 triệu đ ng. Khi 愃Āp dụng t椃nh ti Āt
này c n ph愃ऀ i đ愃Ānh gi愃Ā ý nghĩa c甃ऀ a đ Āi tượng t愃Āc động c甃ऀ a tội
ph愃⌀m đ Āi với người b椃⌀ h愃⌀i và gia đ椃nh người b椃⌀ hai trên phương diện
gi愃Ā tr椃⌀ ki Ām s Āng. lOMoAR cPSD| 45469857
C愃Āc trường hợp ph愃⌀m tội lừa đ愃ऀ o chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n c漃Ā
gi愃Ā tr椃⌀ dưới 02 triệu đ ng nhưng thuộc một trong c愃Āc trường hợp quy
đ椃⌀nh t愃⌀i một trong c愃Āc đi ऀ m a, b, c, và d kho愃ऀ n 1 Điều luật này, tôi
ph愃⌀m được coi là hoàn thành từ thời đi ऀ m thực ̣ hiên hành vi lừa đ愃ऀ o chi Ām
đo愃⌀t tài s愃ऀ n c漃Ā gi愃Ā tr椃⌀ dưới hai triệ u đ ng. ̣
+ Chủ th của tôi phạṃ là người từ đ甃ऀ 16 tu ऀ i trở lên c漃Ā đ甃ऀ năng
lực tr愃Āch nhiêm h椃nh sự. ̣
+ Về măt chủ quan, ̣ Tôi lừa đ愃ऀ o chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n được thực hiệ
n do l i c Ạ̄ ý trực ti Āp.
- V hnh phạt, Điều 174 Bô luật h椃nh sự quy đ椃⌀nh ̣4 khung h椃nh ph愃⌀t:
+ Kho愃ऀ n 1 quy đ椃⌀nh h椃nh ph愃⌀t c愃ऀ i t愃⌀o không giam giữ đ Ān
ba năm hoăc ph愃⌀ṭ t甃 từ s愃Āu th愃Āng đ Ān ba năm 愃Āp dụng đ Āi với
người ph愃⌀m tôi không c漃Ā t椃nh ti Āt tăng ̣ năng đ椃⌀nh khung h椃nh ph愃⌀t.̣
+ Kho愃ऀ n 2 quy đ椃⌀nh ph愃⌀m tội thuộc một trong c愃Āc trường hợp sau
đây, th椃 b椃⌀ ph愃⌀t t甃 từ 02 năm đ Ān 07 năm: a) C漃Ā t ऀ chức; b) C漃Ā
t椃Ānh chất chuyên nghiệp; c) Chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n tr椃⌀ gi愃Ā từ
50.000.000 đ ng đ Ān dưới 200.000.000 đ ng; d) T愃Āi ph愃⌀m nguy hi ऀ m;đ)
Lợi dụng chức vụ, quyền h愃⌀n hoặc lợi dụng danh nghĩa cơ quan, t ऀ chức; e)
D甃ng th甃ऀ đo愃⌀n x愃ऀ o quyệt.
+ Kho愃ऀ n 3 quy đ椃⌀nh ph愃⌀m tội thuộc một trong c愃Āc trường hợp sau
đây, th椃 b椃⌀ ph愃⌀t t甃 từ 07 năm đ Ān 15 năm: a) Chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n lOMoAR cPSD| 45469857
tr椃⌀ gi愃Ā từ 200.000.000 đ ng đ Ān dưới 500.000.000 đ ng; b) (Bãi bỏ theo
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của BLHS năm 2015); c) Lợi dụng thiên tai, d椃⌀ch bệnh.
+ Kho愃ऀ n 4 quy đ椃⌀nh ph愃⌀m tội thuộc một trong c愃Āc trường hợp sau
đây, th椃 b椃⌀ ph愃⌀t t甃 từ 12 năm đ Ān 20 năm hoặc t甃 chung thân: a) Chi Ām
đo愃⌀t tài s愃ऀ n tr椃⌀ gi愃Ā 500.000.000 đ ng trở lên; b) (Bãi bỏ theo Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của BLHS năm 2015); c) Lợi dụng hoàn c愃ऀ nh chi Ān
tranh, t椃nh tr愃⌀ng khẩn cấp.
+ H椃nh ph愃⌀t b ऀ sung quy đ椃⌀nh t愃⌀i kho愃ऀ n 5 là người ph愃⌀m tội
c漃n c漃Ā th ऀ b椃⌀ ph愃⌀t tiền từ 10.000.000 đ ng đ Ān 100.000.000 đ ng,
cấm đ愃ऀ m nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất đ椃⌀nh từ 01
năm đ Ān 05 năm hoặc t椃⌀ch thu một ph n hoặc toàn bộ tài s愃ऀ n. * Phân biệt 2 tội
Tiêu ch椃Ā Tội trộm cắp tài s愃ऀ n (Điều 173)Tội lừa đ愃ऀ o chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n (Điều 174)
Kh愃Āch th ऀ Xâm ph愃⌀m quan hệ sở hữu Đ Āi tượng
Tài s愃ऀ n (vật, tiền, giấy tờ
c漃Ā gi愃Ā) t愃Āc động c甃ऀ a tội ph愃⌀m Th甃ऀ đo愃⌀n
Chi Ām đo愃⌀t (lấy) tài s愃ऀ n một Gian d Āi ch甃ऀ tài
s愃ऀ n đ ऀ ch甃ऀ tài ph愃⌀m tội
c愃Āch l攃Ān l甃Āt, b椃Ā mật
s愃ऀ n giao tài s愃ऀ n hoặc giữ l愃⌀i Tuy nhiên, thực tiễn cho thấy, được tài
s愃ऀ n. người ph愃⌀m tội vẫn c漃Ā th ऀ công
Gian d Āi là điều kiện,
đ ng thời khai hành vi trộm cắp tài s愃ऀ n là th甃ऀ đo愃⌀n thực hiện hành vi lOMoAR cPSD| 45469857
với những người kh愃Āc không
ph愃⌀m tội, làm cho người ch甃ऀ tài
ph愃ऀ i là ch甃ऀ tài s愃ऀ n hoặc người
s愃ऀ n tự nguyện giao tài s愃ऀ n.
qu愃ऀ n lý tài s愃ऀ n, v椃Ā dụ: thấy
người ch甃ऀ xe chở hàng không
c漃Ā mặt, người ph愃⌀m tội
bèn đ Ān dỡ hàng trên xe
xu Āng lấy trộm đi, trong khi
c漃Ā nhiều người xung quanh
tưởng người ph愃⌀m tội là
ch甃ऀ xe hàng đang dỡ hàng xu Āng. Thời đi ऀ m
Chi Ām đo愃⌀t được tài
s愃ऀ n người kh愃Āc hoàn thành tội ph愃⌀m
Nhận thức Do người ph愃⌀m tội đã sử dụng
Do người ph愃⌀m tội sử
dụng th甃ऀ ch甃ऀ quan th甃ऀ đo愃⌀n l攃Ān l甃Āt, b椃Ā mật đ ऀ ch甃ऀ
đo愃⌀n gian d Āi nên ch甃ऀ tài s愃ऀ n c甃ऀ a ch甃ऀ tài tài s愃ऀ n hoặc người kh愃Āc không
hoặc người kh愃Āc tự nguyện trao s愃ऀ n hoặc bi Āt
được hành vi chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n. Sau khi b椃⌀ chi Ām đo愃⌀t, người qu愃ऀ n
tài s愃ऀ n c甃ऀ a m椃nh. ch甃ऀ tài s愃ऀ n mới bi Āt m椃nh b椃⌀ lý tài 8s愃ऀ n
Trước khi x愃ऀ y ra hành vi ph愃⌀m chi Ām đo愃⌀t.
tội th椃 tài s愃ऀ n vẫn đang trong
sự ki ऀ m so愃Āt c甃ऀ a ch甃ऀ
tài s愃ऀ n nhưng khi x愃ऀ y ra
hành vi ph愃⌀m tội ch甃ऀ tài
s愃ऀ n không hề bi Āt tài s愃ऀ n
c甃ऀ a m椃nh b椃⌀ chi Ām
đo愃⌀t, ch椃ऀ sau khi mất ch甃ऀ tài s愃ऀ n mới bi Āt.
Ch甃ऀ th ऀ Ch甃ऀ th ऀ là bất cứ ai c漃Ā năng lực
TNHS và đ愃⌀t từ đ甃ऀ 16 tu ऀ i trở lên. Người tử đ甃ऀ 16
tu ऀ i trở lên và c漃Ā C漃n người từ đ甃ऀ 14 tu ऀ i nhưng lOMoAR cPSD| 45469857
năng lực tr愃Āch nhiệm h椃nh sự chưa đ甃ऀ 16 tu ऀ i, c漃Ā
năng lực TNHS ch椃ऀ ph愃ऀ i ch椃⌀u TNHS về tội này trong trường
hợp cụ th ऀ quy đ椃⌀nh t愃⌀i kho愃ऀ n 3 và 4 Điều 173. H椃nh ph愃⌀t
H椃nh ph愃⌀t cao nhất là 20 năm t甃 H椃nh ph愃⌀t cao nhất là t甃
chung c漃Ā thời h愃⌀n thân Câu 2:
Theo em, Nguyễn Văn B đã vi phạm tội cưỡng đoạt tài sản căn cứ vào điều 170
C愃Āc dấu hiệu ph愃Āp lý: Kh愃Āch th ऀ :
- B đã xâm ph愃⌀m đ Ān quan hệ nhân thân và quan hệ sở hữu c甃ऀ a ông M
bằng việc đe do愃⌀ sẽ sử dụng vũ lực nhằm chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n c甃ऀ a ông M: • Mặt kh愃Āch quan:
- B đã c漃Ā hành vi đe do愃⌀ sẽ sử dụng vũ lực đe do愃⌀ đ Ān t椃Ānh
m愃⌀ng, sức khoẻ c甃ऀ a ông M nhằm chi Ām đo愃⌀t tài s愃ऀ n (Mày mà
không th愃ऀ t ra th椃 t gọi hội đàn em đ u gấu đ Ān ch攃Ām ch Āt c愃ऀ nhà mày!”).
- Hành vi đe do愃⌀ và thực hiện lời đe do愃⌀ c甃ऀ a M c n kho愃ऀ ng thời
gian nhất đ椃⌀nh => Không ph愃ऀ i ngay tức khắc.
- Hành vi c甃ऀ a ông M hô lên khi thấy B c m tài s愃ऀ n ra khỏi nhà 100m
Cường độ và sức mãnh liệt c甃ऀ a lời đe do愃⌀ chưa làm đ Ān mức ông
M b椃⌀ tê liệt hoàn toàn và vẫn c漃n thời gian suy nghĩ, cân nhắc lựa
chọn phương 愃Ān ph甃 hợp đ ऀ ch Āng tr愃ऀ l愃⌀i sự đe do愃⌀ c甃ऀ a B. • Ch甃ऀ th ऀ : lOMoAR cPSD| 45469857
- Nguyễn Văn B sinh năm 2000 và c漃Ā đ甃ऀ năng lực TNHS Mặt ch甃ऀ quan:
- Tội ph愃⌀m được thực hiện bằng l i c Ā ý trực ti Āp do B nhận bi Āt rõ
hành vi nguy hi ऀ m và vi ph愃⌀m ph愃Āp luật. • H椃nh ph愃⌀t:
- Kho愃ऀ n 1 Điều 170: “Người nào đe do愃⌀ sẽ d甃ng vũ lực hoặc c漃Ā th甃ऀ
đo愃⌀n kh愃Āc uy hi Āp tinh th n người kh愃Āc nhằm chi Ām đo愃⌀t
tài s愃ऀ n, th椃 b椃⌀ ph愃⌀t t甃 từ 01 năm đ Ān 05 năm” Nguyễn Văn A: Dấu hiệu ph愃Āp lý: • Kh愃Āch th ऀ :
- A xâm ph愃⌀m tới quan hệ sở hữu c甃ऀ a ông M Mặt kh愃Āch quan:
- Hành vi gi甃Āp sức cho B ph愃⌀m tội Ch甃ऀ th ऀ :
- Nguyễn Văn A sinh năm 2000 và c漃Ā đ甃ऀ năng lực TNHS Mặt ch甃ऀ quan:
- L i c Ā ý trực ti Āp Hậu qu愃ऀ :
- Chưa đ甃ऀ nghiêm trọng đ ऀ truy cứu TNHS do trộm
1.000.000 đ ng và thuộc c愃Āc trường hợp quy đ椃⌀nh
t愃⌀i kho愃ऀ n 1 Điều 173
Không đ甃ऀ đ ऀ cấu thành tội ph愃⌀m
- Căn cứ vào Đi ऀ m a Kho愃ऀ n 1 Điều 15 Ngh椃⌀
đ椃⌀nh 144/2021/NĐ-CP quy đ椃⌀nh xử ph愃⌀t VPHC lOMoAR cPSD| 45469857
trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội A b椃⌀
ph愃⌀t tiền từ 2.000.000 đ ng đ Ān 3.000.000 đ ng.