Bài tập hóa đại cương/Đại học y dược Huế

Bài tập hóa đại cương/Đại học y dược Huế bao gồm các câu hỏi tự luận giúp bạn đọc ôn tập và đạt kết quả cao!

Môn:
Trường:

Đại học Y dược Huế 259 tài liệu

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập hóa đại cương/Đại học y dược Huế

Bài tập hóa đại cương/Đại học y dược Huế bao gồm các câu hỏi tự luận giúp bạn đọc ôn tập và đạt kết quả cao!

160 80 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1 ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
Bài tập tự luận Trang 1
BÀI TẬP HÓA ĐẠI CƢƠNG – PHẦN TỰ LUẬN
---oOo---
BÀI TẬP CHƢƠNG I, II
1.Viết cấu hình electron của các nguyên tử và ion sau : V, V
3+
(Z=23), Ag,Ag
+
(Z=47), Pb, Pb
4+
(Z=82).
2. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau : X thuộc chu kỳ 4,
nhóm IIA Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB Z thuộc chu kỳ 5, nhóm IB
T thuộc chu kỳ 6, nhóm IVA
3. Sắp xếp các nguyên tử và ion sau ây theo bán kính tăng dần :
a) Ca (Z=20) , Al(Z=13) , P(Z=15) , K(Z=19)
b) Cl(Z=17) , Al(Z=13) , P(Z=15) , Na(Z=11) , Ar(Z=18)
c) Mg
2+
(Z=12) , F
-
(Z=9) , Na
+
(Z=11) , O
2-
(Z=8) , Al
3+
(Z=13) 4.a) Giải thích sự biến thiên bán
kính các nguyên tố thuộc chu kỳ 4
b) Giải thích sự biến thiên năng lượng ion hóa thứ nhấtcủa các nguyên tố thuộc nhóm IIB. 5.a)
Xác ịnh nguyên tố X, biết X cùng chu k với Ag (Z=47) và cùng nhóm với Ge(Z=32)
b) Xác ịnh nguyên tố Y, biết Y thuộc chu kỳ 4 và cùng nhóm với Si(Z=14)
6. Cho nguyên tố A ở chu kỳ 2, nguyên tố B ở chu kỳ 3, nguyên tố C ở chu k 4. A,B,C ều tạo với
hydro hợp chất có công thức H
2
X (X = A , B , C), trong ó A , B , C thể hiện số oxi hóa âm thấp nhất. a)
Viết cấu hình electron của A , B, C.
b) Xác ịnh 4 số lượng tử của iện tử cuối cùng của A , B , C.
7.Nguyên tử X , Y có iện tử cuối biễu diễn bằng 4 số lượng tử :
X : n = 4 , l =0 , m
l
= 0
,
m
s
= +1/2 Y : n =
3 , l =1 , m
l
= 0
,
m
s
= -1/2 Z là nguyên tố
thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIB
a) Viết cấu hình electron của X , Y Z. Xác ịnh vị trí X, Y trong bảng HTTH.
b) Xác ịnh số oxi hóa âm thấp nhất và dương cao nhất của X , Y , Z.
8. Cho các nguyên tử của nguyên tố A , B, C , D có iện tử cuối ược biểu diễn bằng 4 số lượng tử như
sau :
A : n = 3 , l =1 , m
l
= -1
,
m
s
= -1/2 B
: n = 3 , l =1 , m
l
= 1
,
m
s
= +1/2
C : n = 3 , l =2 , m
l
= 0
,
m
s
= +1/2
D : n = 4 , l =1 , m
l
= 1
,
m
s
= +1/2
a) Xác ịnh vị trí các nguyên tố trong bảng HTTH.
d) Xác ịnh số oxi hóa âm thấp nhất và dương cao nhất của A , B.
9. Viết cấu hình electron của các nguyên tố A, B, C, D, E ,F và xác ịnh :
- Điện tích hạt nhân Z, chu kỳ, phân nhóm trong bảng HTTH
- Là kim loại hay phi kim, số oxi hóa âm thấp nhất (nếu có) và số oxi hóa dương cao nhất.
- Có bao nhiêu electron trong các nguyên tử A, B, C , E và F cùng mang số lượng tử m
l
=-1, 0 +1
Biết rằng các nguyên tử A, B, C, D với các ion tương ứng A
2-
, B
-
, C
+
có cấu hình electron của
nguyên tử khí trơ Ne(Z=10), các nguyên tử D , E , F với với các ion tương ứng D
2-
, E
-
và F
+
lớp vỏ ngoài cùng là 3p
6
.
lOMoARcPSD|39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1 ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
Bài tập tự luận Trang 2
10. Nguyên tố X Y chu k 2, nguyên tố Z chu k 3, kết hợp với hydro tạo thành các hợp
chất tương ứng H
3
X , H
2
Y H
2
Z. Trong ó, X , Y , Z ều thể hiện số oxi hóa âm thấp nhất. a) Viết
cấu hình electron của X, Y, Z.
b) Giải thích sự khác nhau về số oxi hóa dương cao nhất của Y và Z.
c) Z kết hợp với Y cho các hợp chất ZY
2
, ZY
3
ZY
4
2-
, trong ó Z nguyên tử trung tâm -
Hãy cho biết trạng thái lai hóa của Z và dạng hình học của các phân tử nói trên.
- Tính bậc liên kết ZY
2
. Biết rằng trong phân tử ZY
2
ngoài các liên kết , n có một liên kết không
ịnh chỗ.
11. Ion X
3+
có phân lớp ngoài cùng là 3d
2
a) Viết cấu hình electron của X. Xác ịnh iện tích hạt nhân, chu kỳ, phân nhóm của X.
b) Viết công thức oxit cao nhất của X
12. Hãy biểu diễn liên kết cộng a trị của các phân tử H
2
S, N
2
, CCl
4
, BeCl
2
, SO
2
, O
3
theo
Lewis. Biết S(Z=16), N(Z=7), C(Z=6) , Be(Z=4) , Cl(Z=17) , O(Z=8), O
3
phân tử cấu tạo góc
không óng vòng.
13. Dựa vào thuyết lai hóa hãy cho biết cơ cấu hình học các hợp chất sau : SO
2
, SO
3
, N
2
O ,
NO
2
,
NO
3
-
, NOCl, NO
2
+
, CO
2
, CO
3
2-
, O
3
, NH
3
, NF
3
, CH
4
. Chỉ trạng thái lai hóa của nguyên tử trung
tâm, loại liên kết hình thành.
14. Dưa vào thuyết lai hóa xác ịnh trạng thái lai hóa của nguyên tử C, loại liên kết hình thành
của các hợp chất sau : CH
2
=CH-CH=CH
2
,CH C-CH
3
, Cl-CH=CH-Cl , HCHO.
15. Viết cấu hình electron phân tử (MO) các chất sau : N
2
, N
2
+
, NO
+
, CN , CN
-
, FO
+
, FO
-
, HF ,
He
2
, CO , NO , H
2
+
. Cho N(Z=7) , O(Z=8) , C(Z=6) , F(Z=9) , He(Z=10).
- Xác ịnh bậc liên kết ttính của các hợp chất trên -
Chất nào không tồn tại.
16. Áp dụng phương pháp MO lập giản ồ MO cho các chất sau : NO, HF , NO
+
, O
2
.
17. Giải thích sự không tồn tại của 2 phân tử He
2
Ne
2
bằng 2 phương pháp : phương pháp
cặp electron liên kết và phương pháp MO. Cho biết He(Z=4), Ne(Z=10).
BÀI TẬP CHƢƠNG III.
1.Tính nhiệt ốt cháy của C
2
H
2
(k), biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (Kcal/mol) của C
2
H
2
(k) , CO
2
(k)
và H
2
O(l) tương ứng là 54,3 ; -94,1 và -68,32.
ĐS : -310,82 Kcal/mol
2. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi ốt cháy 70g CO. Biết nhiệt tạo thành của CO và CO
2
tương ứng là -
26,42 kcal/mol và -94,05 Kcal/mol.
ĐS : -169,08 Kcal 3.
Khử 80g Fe
2
O
3
(r) bằng Al giải phóng 426,3 Kj, ốt cháy 5,4g Al giải phóng 167,3 Kj. Tính
Hott(Fe2O3 (r))?
ĐS : -820,4 Kj/mol
lOMoARcPSD|39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1 ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
Bài tập tự luận Trang 3
4. Khi ốt cháy amoniac xảy ra phản ứng : 4NH
3
(k) + 3O
2
(k) 2N
2
(k) + 6 H
2
O(l)
Biết rằng ở 25
o
C, 1atm , cứ tạo thành 4,89 lít khí N
2
thì thoát ra 153,06 Kj nhiệt lượng và H
o
tt
(H
2
O
(l)
)
= -285,84 Kj/mol. Tính H
o
pứ và H
o
tt
(NH
3 (k)
)
ĐS : -1530,6 Kj ; -46,11Kj/mol
5. Phản ứng tổng cộng xảy ra trong lò cao là : Fe
2
O
3
(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO
2
(k).
Tính H
o
pứ
biết H
o
tt (298)
của Fe
2
O
3
(r) , CO(k) , CO
2
(k) lần lượt là : -822,16 ; -110,55 ; -393,51
(Kj/mol).
ĐS : -26,72 Kj/mol
6. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng : C(r) + H
2
O(k) CO(k) + H
2
(k)
Biết C(r) + 1/2O
2
(k) CO (k) H
1
= -26,42 Kcal
H
2
(k) + 1/2O
2
(k) H
2
O (k) H
2
= -57,8 Kcal
ĐS : 31,39 Kcal
7. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng : 2KClO
3
(r) 3/2KClO
4
(r) + 1/2KCl(r)
Biết KClO
3
(r) KCl (r) + 3/2O
2
(k) H
1
= 49,4 Kj
KClO
4
(r) KCl (r) + 2O
2
(k) H
2
= 33 Kj
8. Tính G
o
của các phản ứng :
ĐS : 49,3 Kj
a)
C(r) + 2H
2
(k) CH
4
(k)
Biết H
o
298
(Kj/mol)
- - -74,81
S
o
298
(J/mol.K)
5,74 130,7 186,3
b)
1/2N
2
(k) + 3/2H
2
(k) NH
3
(k)
Biết H
o
298
(Kj/mol)
- - -45,9
S
o
298
(J/mol.K)
191,5 130,7 192,5
c)
N
2
(k) + O
2
(k) 2NO (k)
Biết H
o
298
(Kj/mol)
- - 90,25
S
o
298
(J/mol.K)
191,5 205,0 210,7
ĐS : a) -50,72 Kj ; b) -16,35 Kj ; c) 173,1 Kj
9. Hỗn hợp H
2
S(k) và O
2
(k) ở iều kiện chuẩn có bền hay không, giả sử có phản ứng :
H
2
S(k) + O
2
(k) H
2
O(k) + S(r)
Biết H
o
298
(Kcal/mol) -4,8 - -57,8 -
S
o
298
(Cal/mol.K) 49,10 49,01 45,13 7,62
ĐS : không bền
10. Cho cân bằng phản ứng sau : 2NO
2
(k) N
2
O
4
(k)
Biết H
o
298,s
(Kcal/mol) 8,09 2,31
S
o
298
(Cal/mol.K) 57,5 72,7
Giả sử H, S không phụ thuộc nhiệt ộ, hảy vẽ ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc G vào nhiệt ộ T và từ ó cho
biết phản ứng tạo N
2
O
4
ưu tiên xảy ra ở nhiệt ộ cao hay thấp. Giải thích ?
lOMoARcPSD|39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1 ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
Bài tập tự luận Trang 4
11. Cho phản ứng : CO
2
(k) + C(gr) 2CO(k)
H
o
tt,298
(Kjl/mol) -393,51 - -110,52
S
o
298
(J/mol.K) 213,63 5,74 197,56
a) Tính H, U, S , G của phản ứng trên ở iều kiện chuẩn (25
o
C
,
1atm).
b) Tính nhiệt ộ mà phản ứng tại ó ạt cân bằng ( xem H, S không phụ thuộc nhiệt ộ)
ĐS : a) 172,74 Kj; 169,99 Kj; 175,75(J/K) ; 120,1Kj ; b) 981,3
o
K
12. Cho phản ứng :
Cl
2
(k) + 2HI(k) = I
2
(r) + 2HCl(k)
Hott,298 (Kjl/mol)
- 25,9 - -94,6
S
o
298
(J/mol.K)
222,7 206,1 116,6 186,5
a. Tính H
o
298
, U
o
298
, S
o
298
, G
o
298
của phản ứng trên .
b. Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Ở iều kiện chuẩn phản ứng xảy ra theo chiều nào?
ĐS : H
o
298
= -241 Kj, phản ứng tỏa nhiệt,
G
o
298
= -197,7 Kj, kc phản ứng xảy ra theo chiều thuận
13. Tính G
o
và nhận xét chiều của phản ứng ở 298 và 1000
o
K. (Xem H,
S không phụ thuộc
C(r) + H
2
O(k) CO(k) + H
2
(k)
- -241,82 -110,52
5,74 188,72 197,56 130,57
ĐS : G
o
298
=91,47 Kj ; , G
o
1000
= -2,37 Kj
NH
3
(k) + 5/4O
2
(k) NO(k) + 3/2 H
2
O(l)
-46,2 - 90,4 -285,8
192,5 205,0 210,6 70,0
Ở iều kiện chuẩn phản ứng xảy ra theo chiều nào? Tính nhiệt ộ ể phản ứng xảy ra theo chiều ngược
lại (xem H, S không phụ thuộc nhiệt ộ).
ĐS : G
o
298
= -252,42 Kj ; T = 1920,8
o
C
lOMoARcPSD|39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1 ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
Bài tập tự luận Trang 5
BÀI TẬP CHƢƠNG IV
1.Sự nghiên cứu trên phản ứng 2NO(k) + Cl
2
(k) 2NOCl (k) cho thấy khi nồng ộ NO không ổi, tốc
ộ phản ứng tăng gấp ôi khi nồng ộ Cl
2
tăng gấp ôi. Khi nồng ộ Cl
2
không ổi, tốc ộ phản ứng tăng gấp 4
lần khi nồng ộ NO tăng gấp ôi. Viết phương trình ộng học của phản ứng và xác ịnh bậc toàn phần.
ĐS : v = k .[NO]
2
.[Cl
2
]
2. Viết biểu thức tính tốc ộ phản ứng và tính bậc toàn phần của các phản ứng sau, biết rằng các phản ứng
xảy ra trong một giai oạn
a) I
2
= 2I
b) 2HI = H
2
+ I
2
c) NO + O
3
= NO
2
+ O
2
3. Viết biểu thức tính tốc ộ phản ứng tính bậc toàn phần của các phản ứng phức tạp sau, biết rằng
các phản ứng xảy ra qua nhiều giai oạn
a)
2N
2
O
5
= 4NO
2
+ O
2
Phản ứng diễn ra qua hai giai oạn nối tiếp nhau : N
2
O
5
= N
2
O
3
+ O
2
(chậm)
N
2
O
3
+ N
2
O
5
= 4NO
2
(nhanh) b)
H
2
O
2
+ 2HI = 2H
2
O
+
I
2
Phản ứng diễn ra qua hai giai oạn nối tiếp nhau : H
2
O
2
+ HI = H
2
O
+ IOH (chậm)
IOH + HI = H
2
O
+ I
2
(nhanh)
4. Phản ứng hóa học làm sữa chua năng lượng hoạt hóa bằng 43,05 Kj/mol. y so sánh tốc
phản ứng này ở 30
o
C và 5
o
C.
ĐS : 4,64
5. Đối với phản ứng 2NOCl(k) 2NO(k) + Cl
2
(k) , ở 77
o
C hằng số tốc ộ k
1
= 8.10
-6
mol
1
.l.s
-
1
và ở 127
o
C hằng số tốc ộ k
2
= 5,9.10
-4
mol
-1
.l.s
-1
. Tính năng lượng hoạt hóa E
a
.
ĐS : 100,12 Kj
6. Một phản ứng tiến hành với vận tốc v 20
o
C. Hỏi phải tăng nhiệt ộ lên bao nhiêu ể vận tốc phản
ứng tăng lên 1024 lần ? Cho biết hệ số nhiệt ộ của phản ứng là 2.
ĐS :120
o
C
7. Ở 150
o
C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính xem ở 200
o
C và 80
o
C phản ứng này kết thúc
trong bao lâu? Cho biết hệ số nhiệt ộ của phản ứng bằng 2,5.
ĐS : 0,16 phút và 162,76 giờ
8. Một phản ứng có hệ số nhiệt ộ = 3. Hỏi :
a) Khi tăng nhiệt ộ từ 50
o
C ến 70
o
C thì tốc ộ phản ứng thay ổi như thế nào?
b) Cần tăng nhiệt ộ từ 25
o
C lên bao nhiêu ể tốc ộ phản ứng tăng lên 10 lần.
ĐS : 9 lần ; 45,96
o
C
9. Một phản ứng có hằng số tốc ộ là 0,02 s
-1
ở 15
o
C và bằng 0,38
s
-1
ở 52
o
C.
a) Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng
b) Vận tốc phản ứng trên sẽ tăng bao nhiêu lần khi tăng nhiệt ộ từ 15
o
C ến 25
o
C.
ĐS : a) 14,8 Kcal ; b) 2,4 lần.
BÀI TẬP CHƢƠNG V
1. Tính hằng số cân bằng ở 25
o
C của các phản ứng :
a) ½ N
2
(k) + 3/2H
2
(k) = NH
3
(k)
b) N
2
(k) + 3H
2
(k) = 2NH
3
(k)
c) NH
3
(k) = ½ N
2
(k) + 3/2 H
2
(k)
lOMoARcPSD|39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1 ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
Bài tập tự luận Trang 6
Biết G
o
tt,298
(NH
3
(k)
) = -16,5 Kj/mol
ĐS : a) 780,35 ; b)6,09.10
5
; c) 1,29.10
-3
2. Tính hằng số cân bằng Kp
3
của phản ứng : 2CO
2
(k) = 2CO(k) + O
2
(k)
Biết CO
2
(k) + H
2
(k) = CO(k) + H
2
O(k) Kp
1
2H
2
O(k) = O
2
(k) + 2H
2
(k) Kp
2
ĐS : Kp
3
= (Kp
1
)
2
.(Kp
2
)
3. Cho phản ứng : I
2
(k) + H
2
(k) 2HI (k)
Nồng ộ ban ầu của I
2
và H
2
ều bằng 0,03M. Ở một nhiệt ộ nào ó khi cân bằng, nồng ộ của
HI là 0,04M.
a) Tính nồng ộ lúc cân bằng của I
2
và H
2
.
b) Tính hằng số cân bằng K
C
và K
P
.
c) Tính G
o
của phản ứng ở 298
o
K.
ĐS : [I
2
] = [H
2
] = 0,01M ; K
C
= K
P
=16
4. Cho phản ứng : 2NO(k) + Cl
2
(k) = 2NOCl(k)
Nồng ộ ban ầu của NO là 0,5M và của Cl
2
là 0,2M. Tính K
P
, K
C
của phản ứng biết rằng ở 25
o
C khi
phản ứng ạt trạng thái cân bằng có 20% NO ã phản ứng.
ĐS : K
C
= 0,42 ; K
P
= 0,017
5. Cân bằng 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) ược thực hiện trong một bình dung tích 100 lít ở nhiệt ộ
không ổi 25
o
C. Ban ầu, người ta cho vào bình 8 mol SO
2
4 mol O
2
. Áp suất trong bình lúc ầu 3
atm, khi cân bằng áp suất trong bình là 2,2 atm.
a) Xác ịnh nồng ộ các chất lúc cân bằng.
b) Tính K
C
, K
P
ĐS : a) [SO
2
] = 0,016M , [O
2
]= 0,008M , [SO
3
] = 0,064M
b) K
C
= 2000 , K
P
= 81,8
6. Cho cân bằng phản ứng : 2CH
4
(k) = C
2
H
2
(k) + 3H
2
(k) ược thực hiện ở 298
o
K. Nồng lúc cân
bằng của CH
4
là 3M, biết rằng tới trạng thái cân bằng chỉ có 25% CH
4
tham gia phản ứng.
a) Tính K
C
, K
P
của phản ứng ở nhiệt ộ trên, biết rằng nồng ộ ban ầu của C
2
H
2
và H
2
bằng 0
b) Tính K
C
K
P
của phản ứng : CH
4
(k) = ½ C
2
H
2
(k) + 3/2H
2
(k).
ĐS : a) K
C
= 0,1875 ; K
P
= 111,96 ; b) K
C
= 0,43 ; K
P
= 10,58
7. Khi un nóng HI ến một nhiệt ộ nào ó thì xảy ra cân bằng phản ứng:
2HI (k) H
2
(k) + I
2
(k) với K
C
= 1/64. Tính xem có bao nhiêu % HI bị phân hủy?
ĐS : 20%
8. Có phản ứng : N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k) Không màu
Nâu ỏ
H
o
tt,298
(Kcal/mol) 2.31 8,09
S
o
298
(cal/mol.K) 72,73 57,46
a) Ở 0
o
C và 100
o
C, phản ứng xảy ra theo chiều nào?
b) Khi tăng nhiệt ộ, áp suất màu của hệ ậm hay nhạt i?
lOMoARcPSD|39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1 ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
Bài tập tự luận Trang 7
Xem H, S không phụ thuộc nhiệt ộ
ĐS : 2,35 Kcal , -1,87Kcal
9. Khi un nóng NO
2
trong một bình kín tới một nhiệt ộ nào ó thì cân bằng của phản ứng :
2NO
2
(k) = 2NO(k) + O
2
(k) ược thiết lập.
Bằng thực nghiệm quang phổ xác ịnh ược nồng ộ NO
2
lúc cân bằng 0,06M. Xác ịnh hằng s
cân bằng K
C
của phản ứng trên, biết rằng nồng ộ ban ầu của NO
2
bằng 0,3M
ĐS : 1,92
10. Hằng số cân bằng của phản ứng : CO(k) + H
2
O(h) = H
2
(k) + CO(k)
858
o
C bằng 1. Tính nồng ộ các chất lúc cân bằng, biết ban ầu nồng ộ CO là 1M và H
2
O là 3M.
ĐS : [CO] = 0,25M ; [H
2
O] = 2,25M ; [H
2
] = [CO
2
] = 0,75M 11.
Nhiệt ộ và áp suất có ảnh hưởng gì ến trạng thái cân bằng của các phản ứng sau :
FeO(r) + CO(k) = Fe(r) + CO
2
(k) H > 0
N
2
(k) + O
2
(k) = 2NO(k) H > 0
4HCl(k) + O
2
(k) = 2H
2
O(k) + 2Cl
2
(k) H < 0
C(gr) + CO
2
(k) = 2CO(k) H > 0
N
2
O
4
(k) = 2NO
2
(k) H > 0
12. Cho phản ứng H
2
(k) + CO
2
(k) H
2
O(k)
+
CO(k)
H
o
s,298
(KJ/mol) - -393,509 -241,818
-110,525
S
o
298
(J/mol.K) 130,575 213,630 188,716
a) Tính hằng số cân bằng K
P
, K
C
của phản ứng ở nhiệt ộ 25
o
C.
b) Hãy nêu ảnh hưởng của nhiệt ộ và áp suất ến cân bằng phản ứng trên.
197,565
ĐS : K
P
= K
C
= 9,78.10
-6
13. Cho cân bằng phản ứng sau :
2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k)
H
o
tt,298
(KJ/mol) -296,1 - -395,2 S
o
298
(J/mol.K) 248,5 205 256,2
a) Tính H
o
298
, S
o
298
, G
o
298
, K
P
, K
C
của phản ứng ở 298
o
K
b) Nhiệt ộ và áp suất có ảnh hưởng gì ến cân bằng trên không?
ĐS : H = -198,2 KJ ; S = -189,6 J ; G = -141,7 KJ K
P
= 6,89.10
24
, K
C
= 1,68.10
26
14.
Thế ẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của NO và NO
2
lần lượt là 20,72 và 12,39 Kcal/mol
a) Tính G
o
298
của phản ứng : NO + ½ O
2
= NO
2
b) Tính K
P
của phản ứng trên ở 25
o
C. Cho biết ơn vị của K
P
nếu áp suất ược biểu diễn bằng atm?
ĐS : G
o
= -8,33 Kcal/mol ; K
P
= 1,29.10
6
15. Cho phản ứng : 4HCl(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k) + 2Cl
2
(k)
Cho H
o
s,298
(KJ/mol) -92,3 - -241,8 -
S
o
298
(J/mol.K) 187,0 205,0 188,7 223,0
a) Tính H
, S
, G
, K
P
, K
C
của phản ứng ở iều kiện tiêu chuẩn.
b) Phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt, ở iều kiện chuẩn tự xảy ra theo chiều nào ?
c) Nhiệt ộ ảnh hưởng ến cân bằng phản ứng như thế nào (xem H, S không phụ thuộc vào T)
d) Hằng số cân bằng K
P
ã cho sẽ thay ổi như thế nào khi phản ứng ã cho ược viết dưới dạng
2HCl(k) + 1/2O
2
(k) H
2
O(k) + Cl
2
(k)
lOMoARcPSD|39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1 ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
Bài tập tự luận Trang 8
ĐS : H = -114,4 KJ , S = -129,6 J ; G = -75,77 KJ
K
P
= 1,92.10
13
; K
C
= 4,69.10
14
BÀI TẬP CHƢƠNG VI
1.Cần bao nhiêu kg KOH nước iều chế 75 t dung dịch KOH 12% khối lượng riêng d =
1100kg/m
3
? . Xác ịnh nồng ộ mol/lit của dung dịch?
ĐS : 9,9kg KOH ; 72,6kg H
2
O ; C
M
= 2,35M
2. Cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 40% (d = 1460 kg/m
3
) ể pha thành 800ml dung dịch KOH
12% (d = 1100 kg/m
3
)
ĐS : 180,8ml
3. Để trung hòa 20 ml dung dịch acid nồng 0,1N cần 8 ml dung dịch NaOH. Tính lượng NaOH
có trong 1 lít dung dịch?
ĐS : 10g 4.
Để trung hòa 20ml dung dịch chứa 12g kiềm trong 1 lít dung dịch phải dùng 24 ml dung dịch acid 0,25N.
Xác ịnh ương lượng của kiềm?
ĐS : 40g 5.
20
o
C áp suất hơi nước bão hòa là 17,5mmHg. Cần phải hòa tan bao nhiêu gam glycerin C
3
H
5
(OH)
3
vào
100g nước ể giảm áp suất hơi nước bão hòa 0,1mmHg.
ĐS : 2,94g
6. Tính nhiệt sôi, nhiệt kết tinh của dung dịch ường saccaroz (C
12
H
22
O
11
) 5% trong nước. Tính
áp suất hơi của dung dịch y nhiệt 65
o
C, biết áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt này 187,5mmHg.
Cho biết nước có K
s
= 0,52 ; K = 1,86.
ĐS : C
m
= 0,154 ; t
s
= 100,08
o
C ; t = -0,286
o
C; P = 186,98mmHg 7. Áp
suất hơi của dung dịch chứa 13,68 g ường C
12
H
22
O
11
trong 90 gam nước ở 65
o
C sẽ là bao nhiêu nếu áp
suất hơi nước bão hòa ở nhiệt ộ này bằng 187,5 mmHg?
ĐS : 186mmHg 8.
Áp suất hơi nước bão hòa ở 70
o
C bằng 233,8 mmHg. cùng nhiệt y, áp suất hơi của dung dịch chứa
12g chất hòa tan trong 270g nước bằng 230,68 mmHg. Xác ịnh khối lượng phân tử chất tan?
ĐS : 60 vC
9. Tính nhiệt ộ sôi và nhiệt ộ ông ặc của dung dịch chứa 9 gam glucoz (C
6
H
12
O
6
) trong 100g nước.
Biết nước có K
s
= 0,51 ộ /mol ; K = 1,86 ộ/mol.
ĐS : 100,26
o
C , -0,93
o
C
10. Khi hòa tan 3,24 gam lưu huỳnh vào 40 gam benzen thì nhiệt sôi của dung dịch tăng lên
0,81
o
C. Tính xem trong dung dịch này, một phân tử lưu hunh gồm mấy nguyên tử? Biết benzen có K
s
= 2,53 ộ /mol.
ĐS : 8 nguyên tử 11.
Xác ịnh công thức phân tử của một chất chứa 50,69%C ; 4,23%H ; 45,08%O? Biết rằng dung dịch chứa
2,13 gam chất y trong 60 gam benzen ông ặc ở 4,25
o
C, nhiệt ộ ông ặc của benzen nguyên chất 5,5
o
C
và K
(benzen)
= 5,12 ộ /mol.
lOMoARcPSD|39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1 ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
Bài tập tự luận Trang 9
ĐS : C
6
H
6
O
4
12. Trong 1 lít dung dịch phải có bao nhiêu gam glucoz (C
6
H
12
O
6
) ể cho áp suất thẩm thấu của nó bằng
áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 3g formaldehyd HCHO trong 1 lít dung dịch ở cùng nhiệt ộ ó.
ĐS : 18g
BÀI TẬP CHƢƠNG VII
1.Trong dung dịch nồng ộ 0,1M , ộ iện ly của acid acetic bằng 1,32%. Ở nồng ộ nào của dung dịch
ể ộ iện ly của nó bằng 90%.
ĐS : 2,15.10
-6
2. Tính nồng ộ H
+
và ộ pH của các dung dịch sau :
a) HNO
3
0,1M ; 10
-6
M
b) KOH 0,5M ; 10
-6
M
c) CH
3
COOH 0,1M, biết rằng ở nhiệt ộ khảo sát, acid acetic có ộ iện ly = 1,33%
d) CH
3
COOH 0,1M ở 25
o
C, biết rằng ở nhiệt ộ khảo sát K
a
(CH
3
COOH) = 1,76.10
-5
e) HCOOH 0,1M ở 25
o
C, biết rằng ở nhiệt ộ khảo sát K
a
(HCOOH) = 1,77.10
-4
f) HCN 0,2M ở 25
o
C, biết rằng ở 25
o
C, K
a
(HCN)= 6,17.10
-10
ĐS : c) 2,88 ; d) 2,87 ; e) 4,75 ; f) 4,95
3. Độ hòa tan của PbI
2
ở 18
o
C bằng 1,5.10
-3
M. Tính :
a) Nồng ộ của ion Pb
2+
và I
-
trong dung dịch bão hòa PbI
2
ở 18
o
C.
b) Tích số hòa tan của PbI
2
ở 18
o
C.
c) Khi thêm KI vào thì ộ hòa tan của PbI
2
tăng hay giảm? Vì sao?
d) Muốn giảm hòa tan của PbI
2
i 15 lần, thì phải thêm bao nhiêu mol KI vào trong 1 t dung dịch
bão hòa PbI
2
?
ĐS : a) 1,5.10
-3
; 3.10
-3
M ; b) 1,35.10
-8
, c) 1,16.10
-2
mol.
4.Tích số hòa tan của Ag
2
SO
4
bằng 7.10
-5
. Tính ộ hòa tan của bạc sulfat biểu diễn bằng mol/lit và
g/lít/
ĐS : 2,6.10
-2
mol/lít ; 8,1g/lít
5. Độ hòa tan của canxi oxalat CaC
2
O
4
trong dung dịch muối amoni oxalat (NH
4
)
2
C
2
O
4
0,05M sẽ
nhỏ hơn trong nước nguyên chất bao nhiêu lần, nếu iện ly biểu kiến của amoni oxalat bằng 70%
tích số hòa tan của canxi oxalat bằng 3,8.10
-9
?
ĐS : 567 lần
6. Tính xem kết tủa BaSO
4
hay không nếu trộn lẫn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch
BaCl
2
0,01M và CaSO
4
bão hòa. Cho biết tích số tan của BaSO
4
và CaSO
4
lần lượt bằng 1,08.10
-10
6,1.10
-5
.
ĐS : có kết tủa
7. Một dung dịch acid HCOOH trong nước pH = 3. Hãy tính nồng mol/lít của acid biết hằng
số iện ly của nó ở nhiệt ộ khảo sát bằng 2,1.10
-4
.
ĐS : 4,67.10
-3
M
8. Có tạo thành kết tủa Ag
3
PO
4
hay không khi :
a) Trộn lẫn 1 thể tích dung dịch Na
3
PO
4
0,005M với 4 thể tích AgNO
3
0,005M
b) Trộn lẫn 4 thể tích dung dịch Na
3
PO
4
0,001M với 1 thể tích AgNO
3
0,02M
lOMoARcPSD|39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1 ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
Bài tập tự luận Trang 10
Cho biết T(Ag
3
PO
4
) = 1,8.10
-18
.
ĐS : a), b) : ều có kết tủa.
9. Tính nồng ộ C
M
của dung dịch HCOOH ể 95% acid này không bị iện ly. Cho biết ở 25
o
C ,
K(HCOOH) = 1,77.10
-4
.
ĐS : 0,067M
10. Ở một nhiệt ộ T, dung dịch acid HCN có nồng ộ 0,2M có hằng số K
a
= 4,9.10
-10
. Xác ịnh
nồng ộ H
3
O
+
và ộ iện ly ?
ĐS : = 4,95.10
-5
, [H
3
O
+
] = 0,99.10
-5
11.
Trộn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch BaCl
2
0,02M và Na
2
SO
4
0,001M. Hỏi có kết tủa
BaSO
4
không ? cho biết T(BaSO
4
) = 1,08.10
-10.
ĐS : Có kết tủa 12.
Tính nồng ộ OH
-
, pH và phần trăm ion hóa của dung dịch NH
3
0,2M. Biết rằng hằng số baz của NH
3
25
o
C là K
b
= 1,8.10
-5
.
ĐS : pH = 11,28 , = 0,95% 13.
Xác ịnh nồng ộ Ba
2+
cần thiết ể bắt ầu kết tủa BaSO
4
khi cho muối dễ tan BaCl
2
dạng tinh thể vào dung
dịch Na
2
SO
4
1,5.10
-3
M. Cho biết ở nhiệt ộ khảo sát, T(BaSO
4
) = 1,1.10
-10
.
ĐS : 7,3.10
-8
M
BÀI TẬP CHƢƠNG VIII
1. Xác ịnh cực âm, cực dương, viết các phương trình phản ứng xảy ra ở iện cực và trong pin.
Tính E
o
298
và hằng số cân bằng K
C
của các pin :
a) Mg/Mg
2+
//Al
3+
/Al
f) Pb/Pb
2+
//Cd
2+
/Cd
b) Mg/Mg
2+
//Fe
2+
/Fe
g) Cu/Cu
2+
//Cu
2+
, Cu
+
/Pt
c) Sn/Sn
2+
//2H
+
/H
2
(Pt)
h) Pt/Sn
2+
,Sn
4+
//Cr
3+
,Cr
2+
/Pt
d) Ag/Ag
+
//Au
3+
/Au
k) (Pt)H
2
/2H
+
//Cl
-
/Cl
2
(Pt)
e) Hg/Hg
2+
//Cu
2+
/Cu
Biết :
i) Fe/Fe
3+
//Cl
-
/Cl
2
(Pt)
lOMoARcPSD|39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1 ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
Bài tập tự luận Trang 11
298(Mg
2+
/Mg) = -2,363 V 298(Au
3+
/Au) = + 1,498 V 298(Cd
2+
/Cd) = -0,403
V
298(Al
3+
/Al) = -1,662 V 298(Hg
2+
/Hg) = +0,854 V 298(Cu
2+
/Cu
+
) = + 0,153
V
298(Fe
2+
/Fe) = -0,44 V 298(Cu
2+
/Cu) = +0,337 V 298(Sn
4+
/Sn
2+
) = +0,15
V
298(Sn
2+
/Sn) = -0,136 V 298(Fe
3+
/Fe) = -0,036 V 298(Cr
3+
/Cr
2+
) = -0,408
V
298(Ag
+
/Ag) = +0,799 V 298(Pb
2+
/Pb) = -0,126 V 298(Cl
2
/Cl
-
) = +1,36 V
2. Cho cặp oxi hóa khử
298
(Pb
2+
/Pb) = -0,126 V và
298
(Cd
2+
/Cd) = -0,403 V. Khi trộn hai cặp
này lại với nhau, viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính suất iện ộng E
o
298
và viết kí hiệu pin tương
ứng với phản ứng vừa xác ịnh chiều.
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
| 1/11

Preview text:

lOMoARcPSD| 39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1
ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
BÀI TẬP HÓA ĐẠI CƢƠNG – PHẦN TỰ LUẬN ---oOo---
BÀI TẬP CHƢƠNG I, II
1.Viết cấu hình electron của các nguyên tử và ion sau : V, V3+ (Z=23), Ag,Ag+ (Z=47), Pb, Pb4+ (Z=82).
2. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau : X thuộc chu kỳ 4,
nhóm IIA Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB Z thuộc chu kỳ 5, nhóm IB
T thuộc chu kỳ 6, nhóm IVA
3. Sắp xếp các nguyên tử và ion sau ây theo bán kính tăng dần :
a) Ca (Z=20) , Al(Z=13) , P(Z=15) , K(Z=19)
b) Cl(Z=17) , Al(Z=13) , P(Z=15) , Na(Z=11) , Ar(Z=18)
c) Mg2+ (Z=12) , F-(Z=9) , Na+(Z=11) , O2-(Z=8) , Al3+(Z=13) 4.a) Giải thích sự biến thiên bán
kính các nguyên tố thuộc chu kỳ 4
b) Giải thích sự biến thiên năng lượng ion hóa thứ nhấtcủa các nguyên tố thuộc nhóm IIB. 5.a)
Xác ịnh nguyên tố X, biết X cùng chu kỳ với Ag (Z=47) và cùng nhóm với Ge(Z=32)
b) Xác ịnh nguyên tố Y, biết Y thuộc chu kỳ 4 và cùng nhóm với Si(Z=14)
6. Cho nguyên tố A ở chu kỳ 2, nguyên tố B ở chu kỳ 3, nguyên tố C ở chu kỳ 4. A,B,C ều tạo với
hydro hợp chất có công thức H2X (X = A , B , C), trong ó A , B , C thể hiện số oxi hóa âm thấp nhất. a)
Viết cấu hình electron của A , B, C.
b) Xác ịnh 4 số lượng tử của iện tử cuối cùng của A , B , C.
7.Nguyên tử X , Y có iện tử cuối biễu diễn bằng 4 số lượng tử :
X : n = 4 , l =0 , ml = 0 , ms = +1/2 Y : n =
3 , l =1 , ml = 0 , ms = -1/2 Z là nguyên tố
thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIB
a) Viết cấu hình electron của X , Y Z. Xác ịnh vị trí X, Y trong bảng HTTH.
b) Xác ịnh số oxi hóa âm thấp nhất và dương cao nhất của X , Y , Z.
8. Cho các nguyên tử của nguyên tố A , B, C , D có iện tử cuối ược biểu diễn bằng 4 số lượng tử như sau :
A : n = 3 , l =1 , ml = -1 , ms = -1/2 B
: n = 3 , l =1 , ml = 1 , ms = +1/2
C : n = 3 , l =2 , ml = 0 , ms = +1/2
D : n = 4 , l =1 , ml = 1 , ms = +1/2
a) Xác ịnh vị trí các nguyên tố trong bảng HTTH.
d) Xác ịnh số oxi hóa âm thấp nhất và dương cao nhất của A , B.
9. Viết cấu hình electron của các nguyên tố A, B, C, D, E ,F và xác ịnh :
- Điện tích hạt nhân Z, chu kỳ, phân nhóm trong bảng HTTH
- Là kim loại hay phi kim, số oxi hóa âm thấp nhất (nếu có) và số oxi hóa dương cao nhất.
- Có bao nhiêu electron trong các nguyên tử A, B, C , E và F cùng mang số lượng tử ml =-1, 0 +1
Biết rằng các nguyên tử A, B, C, D với các ion tương ứng A2- , B- , C+ có cấu hình electron của
nguyên tử khí trơ Ne(Z=10), các nguyên tử D , E , F với với các ion tương ứng D2- , E- và F+ có
lớp vỏ ngoài cùng là 3p6. Bài tập tự luận Trang 1 lOMoARcPSD| 39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1
ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
10. Nguyên tố X và Y ở chu kỳ 2, nguyên tố Z ở chu kỳ 3, kết hợp với hydro ể tạo thành các hợp
chất tương ứng H3X , H2Y và H2Z. Trong ó, X , Y , Z ều thể hiện số oxi hóa âm thấp nhất. a) Viết
cấu hình electron của X, Y, Z.
b) Giải thích sự khác nhau về số oxi hóa dương cao nhất của Y và Z.
c) Z kết hợp với Y cho các hợp chất ZY 2-
2 , ZY3 và ZY4 , trong ó Z là nguyên tử trung tâm -
Hãy cho biết trạng thái lai hóa của Z và dạng hình học của các phân tử nói trên.
- Tính bậc liên kết ZY2 . Biết rằng trong phân tử ZY2 ngoài các liên kết , còn có một liên kết không ịnh chỗ.
11. Ion X3+ có phân lớp ngoài cùng là 3d2
a) Viết cấu hình electron của X. Xác ịnh iện tích hạt nhân, chu kỳ, phân nhóm của X.
b) Viết công thức oxit cao nhất của X 12.
Hãy biểu diễn liên kết cộng hóa trị của các phân tử H2S, N2, CCl4 , BeCl2 , SO2 , O3 theo
Lewis. Biết S(Z=16), N(Z=7), C(Z=6) , Be(Z=4) , Cl(Z=17) , O(Z=8), O3 là phân tử có cấu tạo góc không óng vòng. 13.
Dựa vào thuyết lai hóa hãy cho biết cơ cấu hình học các hợp chất sau : SO2, SO3 , N2O , NO2 , NO - + 2-
3 , NOCl, NO2 , CO2, CO3 , O3 , NH3 , NF3 , CH4. Chỉ rõ trạng thái lai hóa của nguyên tử trung
tâm, loại liên kết hình thành. 14.
Dưa vào thuyết lai hóa xác ịnh trạng thái lai hóa của nguyên tử C, loại liên kết hình thành
của các hợp chất sau : CH2=CH-CH=CH2 ,CH C-CH3 , Cl-CH=CH-Cl , HCHO. 15.
Viết cấu hình electron phân tử (MO) các chất sau : N +
2 , N2 , NO+ , CN , CN- , FO+ , FO- , HF , He +
2 , CO , NO , H2 . Cho N(Z=7) , O(Z=8) , C(Z=6) , F(Z=9) , He(Z=10).
- Xác ịnh bậc liên kết và từ tính của các hợp chất trên -
Chất nào không tồn tại. 16.
Áp dụng phương pháp MO lập giản ồ MO cho các chất sau : NO, HF , NO+ , O2. 17.
Giải thích sự không tồn tại của 2 phân tử He2 và Ne2 bằng 2 phương pháp : phương pháp
cặp electron liên kết và phương pháp MO. Cho biết He(Z=4), Ne(Z=10).
BÀI TẬP CHƢƠNG III.
1.Tính nhiệt ốt cháy của C2H2(k), biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (Kcal/mol) của C2H2(k) , CO2(k)
và H2O(l) tương ứng là 54,3 ; -94,1 và -68,32. ĐS : -310,82 Kcal/mol
2. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi ốt cháy 70g CO. Biết nhiệt tạo thành của CO và CO2 tương ứng là -
26,42 kcal/mol và -94,05 Kcal/mol. ĐS : -169,08 Kcal 3.
Khử 80g Fe2O3(r) bằng Al giải phóng 426,3 Kj, ốt cháy 5,4g Al giải phóng 167,3 Kj. Tính Hott(Fe2O3 (r))? ĐS : -820,4 Kj/mol Bài tập tự luận Trang 2 lOMoARcPSD| 39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1
ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
4. Khi ốt cháy amoniac xảy ra phản ứng : 4NH3(k) + 3O2 (k) 2N2 (k) + 6 H2O(l)
Biết rằng ở 25oC, 1atm , cứ tạo thành 4,89 lít khí N2 thì thoát ra 153,06 Kj nhiệt lượng và Hott(H2O(l))
= -285,84 Kj/mol. Tính Hopứ và Hott(NH3 (k))
ĐS : -1530,6 Kj ; -46,11Kj/mol
5. Phản ứng tổng cộng xảy ra trong lò cao là : Fe2O3 (r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2 (k).
Tính Hopứ biết Hott (298) của Fe2O3 (r) , CO(k) , CO2 (k) lần lượt là : -822,16 ; -110,55 ; -393,51 (Kj/mol). ĐS : -26,72 Kj/mol
6. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng : C(r) + H2O(k) CO(k) + H2(k) Biết C(r) + 1/2O2 (k) CO (k) H1 = -26,42 Kcal H2(k) + 1/2O2 (k) H2O (k) H2 = -57,8 Kcal ĐS : 31,39 Kcal
7. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng : 2KClO3(r) 3/2KClO4(r) + 1/2KCl(r) Biết KClO3(r) KCl (r) + 3/2O2 (k) H1 = 49,4 Kj KClO4(r) KCl (r) + 2O2 (k) H2 = 33 Kj ĐS : 49,3 Kj
8. Tính Go của các phản ứng : a) C(r) + 2H2 (k) CH4 (k) Biết Ho298 (Kj/mol) - - -74,81 So298 (J/mol.K) 5,74 130,7 186,3 b) 1/2N2(k) + 3/2H2 (k) NH3 (k) Biết Ho298 (Kj/mol) - - -45,9 So298 (J/mol.K) 191,5 130,7 192,5 c) N2(k) + O2(k) 2NO (k) Biết Ho298 (Kj/mol) - - 90,25 So298 (J/mol.K) 191,5 205,0 210,7
ĐS : a) -50,72 Kj ; b) -16,35 Kj ; c) 173,1 Kj
9. Hỗn hợp H2S(k) và O2(k) ở iều kiện chuẩn có bền hay không, giả sử có phản ứng : H2S(k) + O2(k) H2O(k) + S(r) Biết Ho298 (Kcal/mol) -4,8 - -57,8 -
So298 (Cal/mol.K) 49,10 49,01 45,13 7,62 ĐS : không bền
10. Cho cân bằng phản ứng sau : 2NO2(k) N2O4 (k) Biết Ho298,s (Kcal/mol) 8,09 2,31 So298 (Cal/mol.K) 57,5 72,7
Giả sử H, S không phụ thuộc nhiệt ộ, hảy vẽ ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc G vào nhiệt ộ T và từ ó cho
biết phản ứng tạo N2O4 ưu tiên xảy ra ở nhiệt ộ cao hay thấp. Giải thích ? Bài tập tự luận Trang 3 lOMoARcPSD| 39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1
ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn 11. Cho phản ứng : CO2 (k) + C(gr) 2CO(k) Hott,298 (Kjl/mol) -393,51 - -110,52 So298 (J/mol.K) 213,63 5,74 197,56
a) Tính H, U, S , G của phản ứng trên ở iều kiện chuẩn (25oC, 1atm).
b) Tính nhiệt ộ mà phản ứng tại ó ạt cân bằng ( xem H, S không phụ thuộc nhiệt ộ)
ĐS : a) 172,74 Kj; 169,99 Kj; 175,75(J/K) ; 120,1Kj ; b) 981,3oK 12. Cho phản ứng : Cl2 (k) + 2HI(k) = I2(r) + 2HCl(k) Hott,298 (Kjl/mol) - 25,9 - -94,6 So298 (J/mol.K) 222,7 206,1 116,6 186,5
a. Tính Ho298, Uo298, So298 , Go298 của phản ứng trên .
b. Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Ở iều kiện chuẩn phản ứng xảy ra theo chiều nào?
ĐS : Ho298 = -241 Kj, phản ứng tỏa nhiệt,
Go298 = -197,7 Kj, ở kc phản ứng xảy ra theo chiều thuận
13. Tính Go và nhận xét chiều của phản ứng ở 298 và 1000oK. (Xem H, S không phụ thuộc nhiệt ộ) C(r) + H2O(k) CO(k) + H2(k) Hott,298 (Kjl/mol) - -241,82 -110,52 So298 (J/mol.K) 5,74 188,72 197,56 130,57
ĐS : Go298=91,47 Kj ; , Go1000 = -2,37 Kj 14. Cho phản ứng NH3(k) + 5/4O2 (k) NO(k) + 3/2 H2O(l) Hott,298 (Kj/mol) -46,2 - 90,4 -285,8 So298 (J/mol.K) 192,5 205,0 210,6 70,0
Ở iều kiện chuẩn phản ứng xảy ra theo chiều nào? Tính nhiệt ộ ể phản ứng xảy ra theo chiều ngược
lại (xem H, S không phụ thuộc nhiệt ộ).
ĐS : Go298= -252,42 Kj ; T = 1920,8oC Bài tập tự luận Trang 4 lOMoARcPSD| 39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1
ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn BÀI TẬP CHƢƠNG IV
1.Sự nghiên cứu trên phản ứng 2NO(k) + Cl2(k) 2NOCl (k) cho thấy khi nồng ộ NO không ổi, tốc
ộ phản ứng tăng gấp ôi khi nồng ộ Cl2 tăng gấp ôi. Khi nồng ộ Cl2 không ổi, tốc ộ phản ứng tăng gấp 4
lần khi nồng ộ NO tăng gấp ôi. Viết phương trình ộng học của phản ứng và xác ịnh bậc toàn phần. ĐS : v = k .[NO]2.[Cl2]
2. Viết biểu thức tính tốc ộ phản ứng và tính bậc toàn phần của các phản ứng sau, biết rằng các phản ứng
xảy ra trong một giai oạn a) I2 = 2I b) 2HI = H2 + I2 c) NO + O3 = NO2 + O2
3. Viết biểu thức tính tốc ộ phản ứng và tính bậc toàn phần của các phản ứng phức tạp sau, biết rằng
các phản ứng xảy ra qua nhiều giai oạn a) 2N2O5 = 4NO2 + O2
Phản ứng diễn ra qua hai giai oạn nối tiếp nhau : N2O5 = N2O3 + O2 (chậm)
N2O3 + N2O5 = 4NO2 (nhanh) b) H2O2 + 2HI = 2H2O + I2
Phản ứng diễn ra qua hai giai oạn nối tiếp nhau : H2O2 + HI = H2O + IOH (chậm) IOH + HI = H2O + I2 (nhanh)
4. Phản ứng hóa học làm sữa chua có năng lượng hoạt hóa bằng 43,05 Kj/mol. Hãy so sánh tốc ộ
phản ứng này ở 30oC và 5oC. ĐS : 4,64
5. Đối với phản ứng 2NOCl(k) 2NO(k) + Cl2 (k) , ở 77oC hằng số tốc ộ k1 = 8.10-6 mol1.l.s-
1 và ở 127oC hằng số tốc ộ k2 = 5,9.10-4 mol-1.l.s-1. Tính năng lượng hoạt hóa Ea. ĐS : 100,12 Kj
6. Một phản ứng tiến hành với vận tốc v ở 20oC. Hỏi phải tăng nhiệt ộ lên bao nhiêu ể vận tốc phản
ứng tăng lên 1024 lần ? Cho biết hệ số nhiệt ộ của phản ứng là 2. ĐS :120oC
7. Ở 150oC một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính xem ở 200oC và 80oC phản ứng này kết thúc
trong bao lâu? Cho biết hệ số nhiệt ộ của phản ứng bằng 2,5.
ĐS : 0,16 phút và 162,76 giờ
8. Một phản ứng có hệ số nhiệt ộ = 3. Hỏi :
a) Khi tăng nhiệt ộ từ 50oC ến 70oC thì tốc ộ phản ứng thay ổi như thế nào?
b) Cần tăng nhiệt ộ từ 25oC lên bao nhiêu ể tốc ộ phản ứng tăng lên 10 lần. ĐS : 9 lần ; 45,96oC
9. Một phản ứng có hằng số tốc ộ là 0,02 s-1 ở 15oC và bằng 0,38 s-1 ở 52oC.
a) Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng
b) Vận tốc phản ứng trên sẽ tăng bao nhiêu lần khi tăng nhiệt ộ từ 15oC ến 25oC.
ĐS : a) 14,8 Kcal ; b) 2,4 lần. BÀI TẬP CHƢƠNG V
1. Tính hằng số cân bằng ở 25oC của các phản ứng :
a) ½ N2 (k) + 3/2H2 (k) = NH3 (k) b) N2(k) + 3H2 (k) = 2NH3(k)
c) NH3(k) = ½ N2(k) + 3/2 H2(k) Bài tập tự luận Trang 5 lOMoARcPSD| 39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1
ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
Biết Gott,298(NH3 (k)) = -16,5 Kj/mol
ĐS : a) 780,35 ; b)6,09.105 ; c) 1,29.10-3
2. Tính hằng số cân bằng Kp3 của phản ứng : 2CO2(k) = 2CO(k) + O2(k) Biết
CO2(k) + H2(k) = CO(k) + H2O(k) Kp1 2H2O(k) = O2(k) + 2H2(k) Kp2 ĐS : Kp3 = (Kp1)2.(Kp2)
3. Cho phản ứng : I2(k) + H2(k) 2HI (k)
Nồng ộ ban ầu của I2 và H2 ều bằng 0,03M. Ở một nhiệt ộ nào ó khi cân bằng, nồng ộ của HI là 0,04M.
a) Tính nồng ộ lúc cân bằng của I2 và H2.
b) Tính hằng số cân bằng KC và KP.
c) Tính Go của phản ứng ở 298oK.
ĐS : [I2] = [H2] = 0,01M ; KC = KP =16
4. Cho phản ứng : 2NO(k) + Cl2(k) = 2NOCl(k)
Nồng ộ ban ầu của NO là 0,5M và của Cl2là 0,2M. Tính KP , KC của phản ứng biết rằng ở 25oC khi
phản ứng ạt trạng thái cân bằng có 20% NO ã phản ứng. ĐS : KC = 0,42 ; KP = 0,017
5. Cân bằng 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ược thực hiện trong một bình dung tích 100 lít ở nhiệt ộ
không ổi 25oC. Ban ầu, người ta cho vào bình 8 mol SO2 và 4 mol O2 . Áp suất trong bình lúc ầu là 3
atm, khi cân bằng áp suất trong bình là 2,2 atm.
a) Xác ịnh nồng ộ các chất lúc cân bằng. b) Tính KC , KP
ĐS : a) [SO2] = 0,016M , [O2]= 0,008M , [SO3] = 0,064M b) KC = 2000 , KP = 81,8
6. Cho cân bằng phản ứng : 2CH4(k) = C2H2(k) + 3H2(k) ược thực hiện ở 298oK. Nồng ộ lúc cân
bằng của CH4 là 3M, biết rằng tới trạng thái cân bằng chỉ có 25% CH4 tham gia phản ứng.
a) Tính KC , KP của phản ứng ở nhiệt ộ trên, biết rằng nồng ộ ban ầu của C2H2 và H2 bằng 0 b) Tính K ’ ’
C KP của phản ứng : CH4(k) = ½ C2H2(k) + 3/2H2(k). ĐS : a) K ’ ’
C = 0,1875 ; KP = 111,96 ; b) KC = 0,43 ; KP = 10,58
7. Khi un nóng HI ến một nhiệt ộ nào ó thì xảy ra cân bằng phản ứng:
2HI (k) H2 (k) + I2(k) với KC = 1/64. Tính xem có bao nhiêu % HI bị phân hủy? ĐS : 20% 8. Có phản ứng : N2O4(k) 2NO2(k) Không màu Nâu ỏ Hott,298 (Kcal/mol) 2.31 8,09 So298 (cal/mol.K) 72,73 57,46
a) Ở 0oC và 100oC, phản ứng xảy ra theo chiều nào?
b) Khi tăng nhiệt ộ, áp suất màu của hệ ậm hay nhạt i? Bài tập tự luận Trang 6 lOMoARcPSD| 39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1
ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
Xem H, S không phụ thuộc nhiệt ộ ĐS : 2,35 Kcal , -1,87Kcal
9. Khi un nóng NO2 trong một bình kín tới một nhiệt ộ nào ó thì cân bằng của phản ứng :
2NO2(k) = 2NO(k) + O2(k) ược thiết lập.
Bằng thực nghiệm quang phổ xác ịnh ược nồng ộ NO2 ở lúc cân bằng 0,06M. Xác ịnh hằng số
cân bằng KC của phản ứng trên, biết rằng nồng ộ ban ầu của NO2 bằng 0,3M ĐS : 1,92 10.
Hằng số cân bằng của phản ứng : CO(k) + H2O(h) = H2(k) + CO(k) ở
858oC bằng 1. Tính nồng ộ các chất lúc cân bằng, biết ban ầu nồng ộ CO là 1M và H2O là 3M.
ĐS : [CO] = 0,25M ; [H2O] = 2,25M ; [H2] = [CO2] = 0,75M 11.
Nhiệt ộ và áp suất có ảnh hưởng gì ến trạng thái cân bằng của các phản ứng sau :
FeO(r) + CO(k) = Fe(r) + CO2(k) H > 0 N2 (k) + O2(k) = 2NO(k) H > 0
4HCl(k) + O2(k) = 2H2O(k) + 2Cl2 (k) H < 0 C(gr) + CO2 (k) = 2CO(k) H > 0 N2O4(k) = 2NO2(k) H > 0 12. Cho phản ứng H2(k) + CO2(k) H2O(k) + CO(k) Hos,298 (KJ/mol) - -393,509 -241,818 -110,525 So298 (J/mol.K) 130,575 213,630 188,716 197,565
a) Tính hằng số cân bằng KP , KC của phản ứng ở nhiệt ộ 25oC.
b) Hãy nêu ảnh hưởng của nhiệt ộ và áp suất ến cân bằng phản ứng trên.
ĐS : KP = KC = 9,78.10-6 13. Cho cân bằng phản ứng sau : 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
Hott,298 (KJ/mol) -296,1 - -395,2 So298 (J/mol.K) 248,5 205 256,2
a) Tính Ho298, So298 , Go298 , KP , KC của phản ứng ở 298oK
b) Nhiệt ộ và áp suất có ảnh hưởng gì ến cân bằng trên không?
ĐS : H = -198,2 KJ ; S = -189,6 J ; G = -141,7 KJ KP = 6,89.1024 , KC = 1,68.1026 14.
Thế ẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của NO và NO2 lần lượt là 20,72 và 12,39 Kcal/mol
a) Tính Go298 của phản ứng : NO + ½ O2 = NO2
b) Tính KP của phản ứng trên ở 25oC. Cho biết ơn vị của KP nếu áp suất ược biểu diễn bằng atm?
ĐS : Go = -8,33 Kcal/mol ; KP = 1,29.106 15. Cho phản ứng : 4HCl(k) + O2(k) 2H2O(k) + 2Cl2(k) Cho Hos,298 (KJ/mol) -92,3 - -241,8 - So298 (J/mol.K) 187,0 205,0 188,7 223,0
a) Tính H , S , G , KP , KC của phản ứng ở iều kiện tiêu chuẩn.
b) Phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt, ở iều kiện chuẩn tự xảy ra theo chiều nào ?
c) Nhiệt ộ ảnh hưởng ến cân bằng phản ứng như thế nào (xem H, S không phụ thuộc vào T)
d) Hằng số cân bằng KP ã cho sẽ thay ổi như thế nào khi phản ứng ã cho ược viết dưới dạng 2HCl(k) + 1/2O2(k) H2O(k) + Cl2(k) Bài tập tự luận Trang 7 lOMoARcPSD| 39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1
ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
ĐS : H = -114,4 KJ , S = -129,6 J ; G = -75,77 KJ
KP = 1,92.1013 ; KC = 4,69.1014 BÀI TẬP CHƢƠNG VI
1.
Cần bao nhiêu kg KOH và nước ể iều chế 75 lít dung dịch KOH 12% có khối lượng riêng d =
1100kg/m3? . Xác ịnh nồng ộ mol/lit của dung dịch?
ĐS : 9,9kg KOH ; 72,6kg H2O ; CM = 2,35M
2. Cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 40% (d = 1460 kg/m3) ể pha thành 800ml dung dịch KOH 12% (d = 1100 kg/m3) ĐS : 180,8ml
3. Để trung hòa 20 ml dung dịch acid nồng ộ 0,1N cần 8 ml dung dịch NaOH. Tính lượng NaOH có trong 1 lít dung dịch? ĐS : 10g 4.
Để trung hòa 20ml dung dịch chứa 12g kiềm trong 1 lít dung dịch phải dùng 24 ml dung dịch acid 0,25N.
Xác ịnh ương lượng của kiềm? ĐS : 40g 5.
20oC áp suất hơi nước bão hòa là 17,5mmHg. Cần phải hòa tan bao nhiêu gam glycerin C3H5(OH)3 vào
100g nước ể giảm áp suất hơi nước bão hòa 0,1mmHg. ĐS : 2,94g
6. Tính nhiệt ộ sôi, nhiệt ộ kết tinh của dung dịch ường saccaroz (C12H22O11) 5% trong nước. Tính
áp suất hơi của dung dịch này ở nhiệt ộ 65oC, biết áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt ộ này là 187,5mmHg.
Cho biết nước có Ks = 0,52 ; K = 1,86.
ĐS : Cm = 0,154 ; ts = 100,08oC ; t = -0,286 oC; P = 186,98mmHg 7. Áp
suất hơi của dung dịch chứa 13,68 g ường C12H22O11 trong 90 gam nước ở 65oC sẽ là bao nhiêu nếu áp
suất hơi nước bão hòa ở nhiệt ộ này bằng 187,5 mmHg? ĐS : 186mmHg 8.
Áp suất hơi nước bão hòa ở 70oC bằng 233,8 mmHg. Ở cùng nhiệt ộ này, áp suất hơi của dung dịch chứa
12g chất hòa tan trong 270g nước bằng 230,68 mmHg. Xác ịnh khối lượng phân tử chất tan? ĐS : 60 vC
9. Tính nhiệt ộ sôi và nhiệt ộ ông ặc của dung dịch chứa 9 gam glucoz (C6H12O6) trong 100g nước.
Biết nước có Ks = 0,51 ộ /mol ; K = 1,86 ộ/mol. ĐS : 100,26oC , -0,93oC
10. Khi hòa tan 3,24 gam lưu huỳnh vào 40 gam benzen thì nhiệt ộ sôi của dung dịch tăng lên
0,81oC. Tính xem trong dung dịch này, một phân tử lưu huỳnh gồm mấy nguyên tử? Biết benzen có Ks = 2,53 ộ /mol.
ĐS : 8 nguyên tử 11.
Xác ịnh công thức phân tử của một chất chứa 50,69%C ; 4,23%H ; 45,08%O? Biết rằng dung dịch chứa
2,13 gam chất này trong 60 gam benzen ông ặc ở 4,25oC, nhiệt ộ ông ặc của benzen nguyên chất là 5,5oC
và K (benzen) = 5,12 ộ /mol. Bài tập tự luận Trang 8 lOMoARcPSD| 39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1
ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn ĐS : C6H6O4
12. Trong 1 lít dung dịch phải có bao nhiêu gam glucoz (C6H12O6) ể cho áp suất thẩm thấu của nó bằng
áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 3g formaldehyd HCHO trong 1 lít dung dịch ở cùng nhiệt ộ ó. ĐS : 18g
BÀI TẬP CHƢƠNG VII
1.Trong dung dịch nồng ộ 0,1M , ộ iện ly của acid acetic bằng 1,32%. Ở nồng ộ nào của dung dịch
ể ộ iện ly của nó bằng 90%. ĐS : 2,15.10-6
2. Tính nồng ộ H+ và ộ pH của các dung dịch sau : a) HNO3 0,1M ; 10-6M b) KOH 0,5M ; 10-6M
c) CH3COOH 0,1M, biết rằng ở nhiệt ộ khảo sát, acid acetic có ộ iện ly = 1,33%
d) CH3COOH 0,1M ở 25oC, biết rằng ở nhiệt ộ khảo sát Ka(CH3COOH) = 1,76.10-5
e) HCOOH 0,1M ở 25oC, biết rằng ở nhiệt ộ khảo sát Ka(HCOOH) = 1,77.10-4
f) HCN 0,2M ở 25oC, biết rằng ở 25oC, Ka(HCN)= 6,17.10-10
ĐS : c) 2,88 ; d) 2,87 ; e) 4,75 ; f) 4,95
3. Độ hòa tan của PbI2 ở 18oC bằng 1,5.10-3M. Tính :
a) Nồng ộ của ion Pb2+ và I- trong dung dịch bão hòa PbI2 ở 18oC.
b) Tích số hòa tan của PbI2 ở 18oC.
c) Khi thêm KI vào thì ộ hòa tan của PbI2 tăng hay giảm? Vì sao?
d) Muốn giảm ộ hòa tan của PbI2 i 15 lần, thì phải thêm bao nhiêu mol KI vào trong 1 lít dung dịch bão hòa PbI2?
ĐS : a) 1,5.10-3 ; 3.10-3M ; b) 1,35.10-8 , c) 1,16.10-2 mol.
4.Tích số hòa tan của Ag2SO4 bằng 7.10-5. Tính ộ hòa tan của bạc sulfat biểu diễn bằng mol/lit và g/lít/
ĐS : 2,6.10-2 mol/lít ; 8,1g/lít
5. Độ hòa tan của canxi oxalat CaC2O4 trong dung dịch muối amoni oxalat (NH4)2C2O4 0,05M sẽ
nhỏ hơn trong nước nguyên chất bao nhiêu lần, nếu ộ iện ly biểu kiến của amoni oxalat bằng 70% và
tích số hòa tan của canxi oxalat bằng 3,8.10-9 ? ĐS : 567 lần
6. Tính xem có kết tủa BaSO4 hay không nếu trộn lẫn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch
BaCl2 0,01M và CaSO4 bão hòa. Cho biết tích số tan của BaSO4 và CaSO4 lần lượt bằng 1,08.10-10 và 6,1.10-5 . ĐS : có kết tủa
7. Một dung dịch acid HCOOH trong nước có pH = 3. Hãy tính nồng ộ mol/lít của acid biết hằng
số iện ly của nó ở nhiệt ộ khảo sát bằng 2,1.10-4. ĐS : 4,67.10-3 M
8. Có tạo thành kết tủa Ag3PO4 hay không khi :
a) Trộn lẫn 1 thể tích dung dịch Na3PO4 0,005M với 4 thể tích AgNO3 0,005M
b) Trộn lẫn 4 thể tích dung dịch Na3PO4 0,001M với 1 thể tích AgNO3 0,02M Bài tập tự luận Trang 9 lOMoARcPSD| 39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1
ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
Cho biết T(Ag3PO4) = 1,8.10-18.
ĐS : a), b) : ều có kết tủa.
9. Tính nồng ộ CM của dung dịch HCOOH ể 95% acid này không bị iện ly. Cho biết ở 25oC , K(HCOOH) = 1,77.10-4. ĐS : 0,067M 10.
Ở một nhiệt ộ T, dung dịch acid HCN có nồng ộ 0,2M có hằng số Ka = 4,9.10-10. Xác ịnh
nồng ộ H3O+ và ộ iện ly ?
ĐS : = 4,95.10-5 , [H3O+] = 0,99.10-5 11.
Trộn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch BaCl2 0,02M và Na2SO4 0,001M. Hỏi có kết tủa
BaSO4 không ? cho biết T(BaSO4) = 1,08.10-10.
ĐS : Có kết tủa 12.
Tính nồng ộ OH- , pH và phần trăm ion hóa của dung dịch NH3 0,2M. Biết rằng hằng số baz của NH3 ở 25oC là Kb = 1,8.10-5.
ĐS : pH = 11,28 , = 0,95% 13.
Xác ịnh nồng ộ Ba2+ cần thiết ể bắt ầu kết tủa BaSO4 khi cho muối dễ tan BaCl2 dạng tinh thể vào dung
dịch Na2SO4 1,5.10-3M. Cho biết ở nhiệt ộ khảo sát, T(BaSO4) = 1,1.10-10. ĐS : 7,3.10-8M
BÀI TẬP CHƢƠNG VIII
1. Xác ịnh cực âm, cực dương, viết các phương trình phản ứng xảy ra ở iện cực và trong pin.
Tính Eo298 và hằng số cân bằng KC của các pin : a) Mg/Mg2+//Al3+/Al f) Pb/Pb2+//Cd2+/Cd b) Mg/Mg2+//Fe2+/Fe g) Cu/Cu2+//Cu2+, Cu+/Pt c) Sn/Sn2+//2H+/H2(Pt) h) Pt/Sn2+,Sn4+//Cr3+,Cr2+/Pt d) Ag/Ag+//Au3+/Au k) (Pt)H2/2H+//Cl-/Cl2(Pt) e) Hg/Hg2+//Cu2+/Cu i) Fe/Fe3+//Cl-/Cl2(Pt) Biết : Bài tập tự luận Trang 10 lOMoARcPSD| 39099223
Bài tập Hóa Đại cƣơng A1
ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn o 298(Mg2+/Mg) = -2,363 V o 298(Au3+/Au) = + 1,498 V o 298(Cd2+/Cd) = -0,403 o V o o
298(Al3+/Al) = -1,662 V 298(Hg2+/Hg) = +0,854 V 298(Cu2+/Cu+) = + 0,153 V o o o 298(Fe2+/Fe) = -0,44 V 298(Cu2+/Cu) = +0,337 V 298(Sn4+/Sn2+) = +0,15 o V o o o o o 298(Sn2+/Sn) = -0,136 V 298(Fe3+/Fe) = -0,036 V 298(Cr3+/Cr2+) = -0,408 V
298(Ag+/Ag) = +0,799 V 298(Pb2+/Pb) = -0,126 V 298(Cl2/Cl-) = +1,36 V
2. Cho cặp oxi hóa khử o o 298(Pb2+/Pb) = -0,126 V và
298(Cd2+/Cd) = -0,403 V. Khi trộn hai cặp
này lại với nhau, viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính suất iện ộng Eo298 và viết kí hiệu pin tương
ứng với phản ứng vừa xác ịnh chiều. Bài tập tự luận Trang 11