Bài tập Luật tố tụng hình sự | Đại học Nội Vụ Hà Nội
Câu 1: NGƯỜI LÀM CHỨNGĐiều 66 Bộ luật Tô tụng hình sự ( năm 2015) quy định như sau:- Người làm chứng là người biết được những tình tiết liên quan đên nguồn tin vệ tội phạm, vẻ vụ án và được cơ quan có thẩm quyên tiên hành tố tụng triệu tập đên làm chưng.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 1: NGƯỜI LÀM CHỨNG
Điềều 66 B lu t Tốố t ng hình s ( năm 2015) quy đ nh nh sau:ộ ậ ụ ự ị ư
- Người làm ch ng là ngứ ười biềốt được nh ng tnh tềốt liền quan đềốn nguốền tn vềề t i ph m, vềề v
ánữ ộ ạ ụ và được c quan có th m quyềền tềnố hành tốố t ng tri u t p đềốn làm ch ng.ơ ẩ ụ ệ ậ ứ - Nh ng ngữ
ười sau đây không được làm ch ng:ứ
+ Người bào ch a c a ngữ ủười b bu c t i;ị ộ ộ
+ Người do nhược đi m vềề tâm thâền ho c th châốt mà khống có kh năng nh n th c để ặ ể ả ậ ứ ược
nh ngữ tnh tềốt liền quan nguốền tn vềề t i ph m, về ề v án ho c khống có kh nănộ ạ ụ ặ ả g khai báo đúng đăốn.
3. Người làm ch ng có quyềền:ứ
a) Được thống báo, gi i thích quyềền và nghĩa v quy đ nh t i Điềều này;ả ụ ị ạ
b) Yều câuề c quan tri u t p b o v tnh m ng, s c kho , danh d , nhân ph m,ơ ệ ậ ả ệ ạ ứ ẻ ự ẩ tài s n và
quyềền, l iả ợ ích h p pháp khác c a mình, ngợ ủ ười thân thích c a mình khi b đe d a;ủ ị o
c) Khiềốu n i quyềốt đ nh, hành vi tốố t ng c a c quan, ngạ ị ụ ủ ơ ười có th m quyềền tềốn hành tốố t
ng liềnẩ ụ quan đềốn vi c mình tham gia làm ch ng;ệ ứ
d) Được c quan tri u t p thanh toán chi phí đi l i và nh ng chi phí khác theo quy đ nh c a phápơ ệ ậ ạ ữ ị ủ lu t.ậ
4. Người làm ch ng có nghĩa v :ứ ụ a)
Có m t theo giâyố tri u t p c a c quan có th m quyềền ặ ệ ậ ủ ơ ẩ tềốn hành tốố t ng. Trụ ường
h p cốố ý văốngợ m t mà khống vì lý do bâốt kh kháng ho c khống do tr ng i khách quan và vi c văống
m t c a h gâyặ ả ặ ở ạ ệ ặ ủ o tr ng i cho vi c gi i quyềốt nguốền tn vềề t i ph m, kh i tốố, điềều tra, truy
tốố, xét x thì có th b dâẫnở ạ ệ ả ộ ạ ở ử ể ị gi i;ả b)
Trình bày trung th c nh ng tnh tềốt mà mình biềốt liền quan đềốn nguốền tn vềề t i ph m, vềề
v ánự ữ ộ ạ ụ và lý do biềốt được nh ng tnh tềốt đó.ữ
Câu 2: Khái ni m vềề CC, phân tch các thu c tnh c a CC? Vì sao ph i ktra CC? Nều các phệ ộ ủ ả ương
pháp Ktra CC? 1. Khái ni m ch ng cệ ứ ứ
Điềều 86 BLTTHS 2015 quy đ nh “Ch ng c là nh ng gì có thị ứ ứ ữ ật, được thu th p theo trình t , th t cậ
ự ủ ụ do B lu t này quy đ nh, độ ậ ị ược dùng làm căn c đ xác đ nh có hay khống có hành vi ph m t i,
ngứ ể ị ạ ộ ười th c hi n hành vi ph m t i và nh ng tnh tềốt khác có ý nghĩa trong vi c gi i quyềốt v án”ự ệ ạ ộ ữ ệ ả ụ
Các thu c tnh c a ch ng cộ ủ ứ ứ
Ch ng c có ý nghĩa râốt l n đốối v i vi c gi i quyềốt v vi c nh ng làm ph m trù pháp lý khá ph cứ ứ ớ ớ ệ ả
ụ ệ ư ạ ứ t p. Tuy v y, nh các s vi c, s vi c khác con ngạ ậ ư ự ệ ự ệ ười vâẫn có th nh n th c để ậ ứ ược
thống qua các thu c tnh c a nó. Các thu c tnh c a ch ng c bao gốềm: tnh khách quan, tnh liền quan và
tnh h pộ ủ ộ ủ ứ ứ ợ pháp.
– Tính khách quan: TKQ + Là CC luốn có th tậ
+ Tốền t i KQ, đ c l p v i ý th c c a con ngạ ộ ậ ớ ứ ủ ười. + Đa d ng: s v t, hi n tạ ự ậ ệ
ượng, th i gian, đ a đi m… màu săcố , âm thanh, ánh ờ ị ể sáng. – Tính liên quan:
+ Có ý nghĩa làm sáng t m t ho c m t sốố tnh tềốt trong v ánỏ ộ ặ ộ ụ lOMoAR cPSD| 45734214
+ th hi n bi n ch ng v i TKQ c a v ánể ệ ệ ứ
ớ ủ ụ * Liền quan tr c tềpốự * Liền quan gián tềốp
– Tính h p phápợ : th hi n chốẫ ch ng c ph i để ệ ở ứ ứ ả ược rút ra t nh ng phừ ữ ương t n ch ng minh
vàệ ứ được thu th p, ki m tra, đánh giá theo đúng quy đ nh c a pháp Lu t TTHS. Tính h p pháp đậ ể ị
ủ ậ ợ ược xác đ nh nhăềm đ m b o giá tr ch ng minh c a ch ng c .ị ả ả ị ứ ủ ứ ứ Tính h p pháp đợ ược
xác đ nh trền 2 n i dung sau:ị ộ
+ M t là, ch ng c ph i độ ứ ứ ả ược rút ra t nh ng nguốền và đừ ữ ược thu th p bănề g nh ng bi n pháp
do Bậ ữ ệ ộ lu t tốố t ng hình s quy đ nh. Kho n 1, Điềều 87 B lu t tậ ụ ự ị ả ộ ậ ốố t ng hình s quy đ nh
các lo i nguốnề sau:ụ ự ị ạ V t ch ng; L i khai, l i trình bày; D li u đi n t ; Kềốt lu n giám đậ ứ ờ ờ ữ ệ ệ ử
ậ ịnh, đ nh giá tài s n; Biền b n trongị ả ả ho t đ ng kh i t , điềều tra, truy tốố, xét x , thi hành án; Kềốt
qu th c hi n y thác t pháp và h pạ ộ ở ổ ử ả ự ệ ủ ư ợ tác quốốc tềố khác; Các tài li u, đốề v t khác.ệ ậ
+ Hai là, ch ng c ph i đứ ứ ả ược thu th p theo theo đúng quy đ nh c a B lu t tốố t ng hình s m i cóậ ị ủ
ộ ậ ụ ự ớ giá tr pháp lý.ị
=> Nh v y, ch ng c bao gi cũng ph i có đâềy đ ba thu c t nh. Các thu c tnh c a ch ng c là m tư ậ ứ ứ ờ ả ủ
ộ ỉ ộ ủ ứ ứ ộ th thốống nhâốt, luốn luốn găốn ch t v i nhau m t cách h u cể ặ ớ ộ ữ ơ. Song mốẫi thu c
tnh có m t v trí c aộ ộ ị ủ nó trong ch ng c , có nh hứ ứ ả ưởng đềốn s hình thành ch ng c , đềnố tnhự ứ
ứ chính xác và giá tr s d ngị ử ụ c a ch ng c . M t trong ba thu c tnh c a ch ng c mà khống ủ ứ ứ ộ ộ ủ ứ
ứ tốốt seẫ nh hả ưởng đềnố giá tr c aị ủ ch ng c .ứ ứ
Vì sao ph i ki m tra Ch ng cả ể ứ ứ
- CC là đ ch ng minh TP, ngể ứ
ười PT và các tnh tềốt khác nhămề gi i quyềốtả đúng đăốn v án HS. ụ
- Trong quá trình thu th p có nhiềều nguyền nhân có th làm CC khống đậ ể ảm b o các thu c tnhả ộ +
Ch quan: do ý chí ch quan c a ngủ ủ ủ ười tềốn hành TT ho c ngặ ười tham gia TT ( làm gi CC, sai l chả ệ hốề s )ơ
+ Khách quan: Do th i tềốt, do kh năng nh n th c, do thờ ả ậ ứ ời gian. - Th c tềố ch a ki m tra, xác minhự
ư ể đã v i s d ng dâẫn t i oan sai trong quá trình điềều tra, x lý v án.ộ ử ụ ớ ử ụ
Các PP ktra ch ng c ứ ứ
- Phương pháp ki m tra: Nghiền c u, phân tch, so sánh, đốể ứ ối chiềuố , tm CC m i đ làm sáng t CC đãớ
ể ỏ thu được, ki m tra t ng CC xem phù h p v i quy lu t hay khống. ể ừ ợ ớ ậ
+ Nghiền c u, phân tch t ng ch ng c là vi c dùng ho t đ ng t duy đ xem nó có phù h pứ ừ ứ ử ệ ạ ộ ư ể ợ
v i th c tềố, phù h p v i quy lu t c a dâốu vềốt, c a s v t hay khống.ớ ự ợ ớ ậ ủ ủ ự ậ
+ So sánh, đốối chiềốu gi a nh ng ch ng c đã thu th p đữ ữ ứ ứ ậ ược là nghiền c u các ch ng c đã thu th
pứ ứ ứ ậ được, xem xét nó phù h p, thốống nhâốt v i nhau hay mâu thuânẫ v i nhợ ớ ớ au. Nềốu có
mâu thuânẫ thì ph iả tm nguyền nhân và làm rõ s th tự ậ
+ Tìm nh ng ch ng c m i đ làm sáng t nh ng ch ng c đã thu th p đữ ứ ứ ớ ể ỏ ữ ứ ứ ậ ược. Tìm ch ng c m
iứ ứ ớ th c châtố nhămềự giúp làm rõ thềm nh ng gì còn nghi nữ g , đốềng th i c ng cốố v ng chăốc ch
ng c đãờ ờ ủ ữ ứ ứ thu th p đậ ược
Câu 3: Khái ni m Ngệười b t m gi , Quyềền c a Ngị ạ ữ ủ ười b TGị - Khái ni mệ
Người b t m gi là ngị ạ ữ ười b gi trong trị ữ ường h p kh n câốp, b bătố trong trợ ẩ ị ường h p ph m t i
quợ ạ ộ ả tang, b băốt theo quyềốt đ nh truy nã ho c ngị ị ặ ười ph m t i tạ ộ ự thú, đâều thú và đốối v
i h đã có quyềốtớ o đ nh t m gi (kho n 1 Điềều 59 BLTTHS).ị ạ ữ ả lOMoAR cPSD| 45734214
* Quyềền c a ngủười t m gi đạ ữ
ược quy đ nh t i kho n 2 Điềều 59
BLTTHS, bao gôềm:ị ạ ả
- Được biềốt lý do mình b t m gi ; nh n quyềốt đ nh t m gi , quyềốt đ nh gia h n t m gi , quyềốt đ nhị ạ
ữ ậ ị ạ ữ ị ạ ạ ữ ị phề chu n quyềốt đ nh gia h n t m gi và các quyềốt đ nh tốố t ng khác theo quy đ nh
c a BLTTHS;ẩ ị ạ ạ ữ ị ụ ị ủ - Được thống báo, gi i thích vềề quyềền và nghĩa v quy đ nh t i Điềều 59 BLTTHS;ả ụ ị ạ
- Trình bày l i khai, trình bày ý kiềốn, khống bu c ph i đ a ra l i khai chốống l i chính mình ho c bu cờ ộ ả
ư ờ ạ ặ ộ ph i nh n mình có t i;ả ậ ộ - T bào ch a, nh ngự ữ ờ ười bào ch a;ữ
- Đ a ra ch ng c , tài li u, đốề v t, yều câuề ;ư ứ ứ ệ ậ
- Trình bày ý kiềốn vềề ch ng c , tài li u, đốề v t liềnứ ứ ệ ậ quan và yều câuề người có th m quyềền tềốn
hànhẩ tốố t ng ki m tra, đánh giá;ụ ể
- Khiềốu n i quyềốt đ nh, hành vi tốố t ng c a c quan, ngạ ị ụ ủ ơ ười có th m quyềền tềốn hành tốố t
ng vềề vi cẩ ụ ệ t m gi .ạ ữ
Trong th i gian b t m gi , theo kho n 1 Điềều 9 Lu t thi hành t m gi , t m giam, ngờ ị ạ ữ ả ậ ạ ữ ạ ười
t m giạ ữ có quyềền:
- Được b o v an toàn tnh m ng, thân th , tài s n, tốn tr ng ả ệ ạ ể ả o danh d , nhân ph m; đự ẩ ược ph
biềnốổ các quyềền và nghĩa v c a mình, n i quy c a c s giam gi ;ụ ủ ộ ủ ơ ở ữ
- Được th c hi n quyềền bâều c theo quy đ nh c a Lu t bâều c đ i bi u Quốốc h i và đ i bi u H iự ệ ử ị ủ ậ
ử ạ ể ộ ạ ể ộ đốềng nhân dân, quyềền b phiềốu tr ng câuề ý dân theo quy đ nh c aỏ ư ị ủ Lu t tr ng câều ý dân;ậ ư
-Được b o đ m chềố đ ăn, , m c, đốề dùng sinh ho t cá nhân, chăm sóc y tềố, sinh ho t tnh thâền,ả ả ộ
ở ặ ạ ạ g i, nh n th , nh n quà, nh n sách, báo, tài li u;ử ậ ư ậ ậ ệ - Được g p thân nhân, ngặ ười bào ch
a, tềốp xúc lãnh s ;ữ ự
- Được hướng dâẫn, gi i thích và b o đ m th c hi n quyềền t bào ch a, nh ngả ả ả ự ệ ự ữ ờ ười bào ch a, trữ ợ giúp pháp lý;
- Được g p ngặ ười đ i di n h p pháp đ th c hi n giao d ch dân s ;ạ ệ ợ ể ự ệ ị ự
- Được yều câều tr t do khi hềốt th i h n t m gi ;ả ự ờ ạ ạ ữ
- Được khiềốu n i, tốố cáo hành vi vi ph m pháp lu t;ạ ạ ậ
- Được bốềi thường thi t h i theo quy đ nh c a Lu t trách nhi m bốềi thệ ạ ị ủ ậ ệ ường c a Nhà nủ
ước nềốu b giị ữ trái pháp lu t;ậ
- Được hưởng các quyềền khác c a cống dân nềốu khống b h n chềố b i Lu t thi hành t m gi , t mủ ị ạ ở
ậ ạ ữ ạ giam và lu t khác có liền quan, tr trậ ừ ường h p các quyềền đó khống th th c hi n đợ ể ự ệ ược
do h đango b t m gi .ị ạ ữ
Bền c nh các quyềền nều trền, ngạ ười b t m giị ạ ữ có nghĩa v châốp hành các quy đ nh c a BLTTHS;ụ ị
ủ châốp hành quyềốt đ nh, yều câuề , hị ướng dâẫn c a c quan, nủ ơ gười có th m quyềền qu n lý, thi
hành t mẩ ả ạ gi , t m giam; châốp hành n i quy c a c s giam gi , quy đữ ạ ộ ủ ơ ở ữ ịnh c a Lu t thi hành
t m gi , t m giamủ ậ ạ ữ ạ và pháp lu t có liền quan.ậ
Câu 4: K tền Các trểường h p Bắắt ngợười (7 trường h p)ợ
- Băốt là BPNC trong TTHS được áp d ng đốối v i ngụ ớ ười b gi trong trị ữ ường h p kh n câốp, ngợ ẩ
ười ph mạ t i qu tang, b can, b cáo, gộ ả ị ị ười đang b truy nã ho c ngị ặ ười b yều câều dâẫn đ
nhămềị ộ k p th i ngănị ờ ch n t i h m, ngăn ng a h trốốn tránh pháp lu t ho c gây khó khăn, c n tr vi c
điềều a, truy tốố, xétặ ộ ạ ừ o ậ ặ ả ở ệ x và THAHS. ử
- Bắắt người b gi trong TH kh n câắp ị ữ ẩ lOMoAR cPSD| 45734214
là trường h p bătố ngợ ười được áp d ng ngay sau khi gi ngụ ữ
ười trong trường h p kh n câpố theo lu tợ ẩ ậ đ nh.ị
- Bắắt người PT qu tangả . là băốt người khi người đó đang th c hi n t i h m ho c ngay sau khi th c hi n
t i ph m mà b phátự ệ ộ ạ ặ ự ệ ộ ạ ị hi n ho c b đu i băốtệ ặ ị ổ
+ TH1: Đang th c hi n TP thì b phát hi nự ệ ị ệ
+ TH2: Ngay sau khi th c hi n TP thì b phát hi nự ệ ị ệ
+ TH3: B đu i băốt khi đang th c hi n TP ho c ngay sau khi th c hi n TP ị ổ ự ệ ặ ự ệ
- Bắắt người đang b truy nã ị
là bătố người đang có QĐ truy nã c a CQ có th m quyềền.ủ ẩ
- Bắắt b can, b cáo đ t m giam ị ị ể ạ
là bătố người đã b kh i tốố vềề hình s ho c ngị ở ự ặ ười đã b Tòaị án quyềốt đ nh đ a ra xét x đ t m
giamị ư ử ể ạ ph c v cho cống tác liềều tra, truy tốố, xét x và thi hành án hình s .ụ ụ ử ự
- Bắắt người b yều câều dâẫn đ ị ộ
là trường h p băốt ngợười có hành vi PT ho c ngặ ười đã b kềốt án hình s đang có m t trền lãnh thị ự ặ ổ
Vi t Nam đ đàm b o yều câều xem xét vi c dâẫn đ ho c thi hành quyềốt đ nh dâẫn đ .ệể ả ệ ộ ặ ị ộ
CÂU 5: Trình bày th t c bắắt ngủ ụười PT qu tang. (3 trảường h p)ợ
- Băốt người PT qu tang là băốt ngả ười khi người đó đang th c hi n t i h m ho c ngay sau khi th cự ệ ộ
ạ ặ ự hi n t i ph m mà b phát hi n ho c b đu i băốtệ ộ ạ ị ệ ặ ị ổ + TH1: Đang th c hi n TP thì b phát hi nự ệ ị ệ
+ TH2: Ngay sau khi th c hi n TP thì b phát hi nự ệ ị ệ
+ TH3: B đu i băốt khi đang th c hi n TP ho c ngay sau khi th c hi n TP ị ổ ự ệ ặ ự ệ
- Th t c áp d ng ủ ụ ụ
+ Sau khi băốt người ph m t i qu tang thì ngạ ộ ả
ười băốt ph i gi i ngay ngả ả
ười b băốt đềnố c quan Cống an,ị ơ
Vi n ki m sát ho c U ban nhân dân n i gâền nhâốt. ệ ể ặ ỷ ơ
+ Các c quan này ph i l p biền b n tềốp nh n và gi i ngay ngơ ả ậ ả ậ ả ười b băốt ho c báo ngay cho Cị ặ
ơ quan điềều tra có th m quyềền. ẩ
+ Trường h p Cống an xã, phợ ường, th trâốn, Đốền Cống an phát hi n băốt gi , tềốp nh n ngị ệ ữ ậ ười
ph m t iạ ộ qu tang thì thu gi , t m gi vũ khí, hung khí và b o quả ữ ạ ữ ả ản tài li u, đốề v t có liền quan,
l p biền b nệ ậ ậ ả băốt gi ngữ ười, lâốy l i khai ban đâều, b o v hi n trờ ả ệ ệ ường theo quy đ nh c a
pháp lu t; gi i ngay ngị ủ ậ ả ười b băốt ho c báo ngay cho C quan | điềều tra có th m quyềềnị ặ ơ ẩ
Câu 6: khái ni m Gi ngệ ữ
ười trong TH kh n câắp?ẩ
- Gi ngữ ười trong trường h p kh n câpố là bi n pháp ngăn ch nợ ẩ ệ ặ trong tó t ng hình s đụ ự ược áp
d ngụ khi có căn c đ xác đ nh ngứ ể ị ười đó đang chu n b th c hi n tẩ ị ự ệ ội ph m râtố nghiềm tr ng ho
c t iạ o ặ ộ ph m đ c bi t nghiềm tr ng ho c sau khi th c hi n t i ph m hay b nghi th c hi n t i ph m màạ ặ ệ
o ặ ự ệ ộ ạ ị ự ệ ộ ạ xét thâốy câền ngăn ch n ngay vi c ngặ ệ ười đó trốnố ho c tều h y ch ng c . ặ ủ ứ ứ lOMoAR cPSD| 45734214
* Trường h p áp d ng Kho n 1 Điềều 110 B lu t Tốố t ng hình s quy đ nh: Khi thu c m t trong cácợ ụ ả ộ
ậ ụ ự ị ộ ộ trường h p kh n câốp sau đây thì đợ ẩ ược gi ngữ ười: - TH1:
• Có đ căn c đ xác đ nh ngủ ứ ể ị
ười đó đang chu n b th c hi n t i ph m ẩ ị ự ệ ộ ạ
• T i ph m đang chu n b th c hi n là t i ph m râốt nghiềm tr ng ho c t i ph m đ c bi t nghiềmộ ạ ẩ ị ự ệ ộ ạ o ặ ộ ạ ặ ệ tr ngo - TH 2:
+ Người cùng th c hi n t i ph m ho c b h i ho c ngự ệ ộ ạ ặ ị ạ ặ ười có m t t i n i x y ra t i ph m chính
măốtặ ạ ơ ả ộ ạ nhìn thâốy và xác nh n đúng là ngậ ười đã th c hi n t i ph m ự ệ ộ ạ
+ Xét thâốy câền ngăn ch n ngay vi c ngặ ệ ười đó trốốn. Vi c đánệ h giá, xác đ nh là cânề ngăn ch n
ngay vi cị ặ ệ người đó trốốn, d a vào các căn c sau: ự ứ
• Căn c vào tnh châốt nghiềm tr ng c a hành vi ph m t i và lo i t i ph m đứ o ủ ạ ộ ạ ộ ạ ược th c hi n. ự ệ
• Căn c vào thái đ c a ngứ ộ ủ ười đó.
• Căn c vào nhân thân c a ngứ ủ ười đó. - TH3: + Có dâốu vềốt TP
+ Có căn c ngứ ười đó b trốốn ho c tều hu ch ng c .ỏ ặ ỷ ứ ứ
Câu 7: Trình bày cắn c Kh i tốắ HS? Trong CQĐT c a CAND ai có th m quyềền kh i tốắ HS?ứ ở ủ ẩ ở
Điềều 143 B lu t Tốố t ng hình s quy đ nh: “Ch độậ ụ ự ị ỉ
ược kh i t v án khi đã xác đ nh có dâốu hi u t iở ổ ụ ị ệ ộ ph m”ạ
- Căn c xác đ nh dâốu hi u t i ph m.ứ ị ệ ộ ạ
Đ xác đ nh dâuố hi u t i ph m, c quan có th m quyềền ph i ể ị ệ ộ ạ ơ ẩ ả d a trền nh ng căn c đự ữ ứ ược
B lu t Tốốộ ậ t ng hình s quy đ nh, đó là:ụ ự ị
+ Tốố giác vềề t i ph m ộ ạ
là vi c cá nhân phát hi n và tốố cáo hành vi có dâốu Tốố giác c a cá nhân hi u t i ph m v i c quan cóệ ệ ủ
ệ ộ ạ ớ ơ th m quyềền.ẩ
+ Tin báo c a các CQ, t ch c, cá nhânủ ổ ứ
Tin báo vềề t i ph m là thống tn vềề v vi c có dâốu hi u t i ph m do c quan, t ch c, cá nhân thốngộ ạ ụ ệ
ệ ộ ạ ơ ổ ứ báo v i c quan có th m quyềền. Tin báo vềề t i ph m có th bănề g l i nói ho c bớ ơ ẩ ộ ạ ể ờ ặ ăềng văn b nả
+ Tin báo trền phương t n thống tn đ i chúng.ệ ạ
Tin báo trền phương t n thống tn đ i chúng vềề t i ph m là thống tn vềề s vi c có dâốu hi u t iệ ạ ộ ạ ự ệ
ệ ộ ph m đạ ược đăng t i trền báo in, báo nói, báo hình, báo đi n t và c ng thống tn đi n t c a cả ệ ử ổ ệ
ử ủ ơ quan, t ch c Vi t Nam.ổ ứ ệ
+ Kiềốn ngh kh i tốố c a c quan nhà nị ở ủ ơ ước
Kiềốn ngh kh i tốố là vi c c quan nhà nị ở ệ ơ ước có th m quyềền ẩ kiềốn ngh bănề g văn b n và g i kèm
theoị ả ử ch ng c , tài li u liền quan cho C quan điềều tra, Vi n ki m sát có th m quyềền xem xét, x lý vứ
ứ ệ ơ ệ ể ẩ ử ụ vi c có dâốu hi u t i ph m. ệ ệ ộ ạ
+ C quan có th m quyềền tềốn hành tốố t ng tr c tềốp phát hi n dâốu hi u t i ph m.ơ ẩ ụ ự ệ ệ ộ ạ lOMoAR cPSD| 45734214
Khi tềốn hành các ho t đ ng tốố t ng hình s ho c các ho t đ ng khác theo ch c năng, nhi m v ,ạ ộ ụ ự ặ ạ
ộ ứ ệ ụ quyềền h n c a mình, C quan điềều tra, Vi n ki m sát, Tòa ăn, các c quan c a B đ i biền phòng,ạ
ủ ơ ệ ể ơ ủ ộ ộ H i quan, Ki m lâm, l c lả ể ự ượng C nh sát bi n, Ki m ng và các c quan c a Cống an nhân
dân, các cả ể ể ư ơ ủ ơ quan khác trong Quân đ i nhân dâẫn dân độ ược giao nhi m vệ ụ tềốn hành m
t sốố ho t đ ng điềều traộ ạ ộ tr c tềốp phát hi n dâốu hi u t i ph m thì tềnố hành kh i tự ệ ệ ộ ạ ở ốố v
án hình s ho c chuy n v vi c t i cụ ự ặ ể ụ ệ ớ ơ quan có th m quyềền kh i tốố v án hình s .ẩ ở ụ ự
+ Người ph m t i t thúạ ộ ự
T thú là vi c ngự ệ ười ph m t i t nguy n khai báo v i c quan, t ch c vềề hành vi ph m t i c a mìnhạ ộ ự ệ
ớ ơ ổ ứ ạ ộ ủ trước khi t i ph m ho c ngộ ạ ặ ười ph m t i b phát hi n.ạ ộ ị ệ