lOMoARcPSD| 45734214
Câu 1: NGƯỜI LÀM CHỨNG
Điềều 66 B lu t Tốố t ng hình s ( năm 2015) quy đ nh nh sau:ộ ư
- Người làm ch ng là ngứ ười biềốt được nh ng tnh tềốt liền quan đềốn nguốền tn vềề t i ph m, vềề v
ánữ ộ ạ ụ và được c quan có th m quyềền tềnố hành tốố t ng tri u t p đềốn làm ch ng.ơ ẩ ụ ệ ậ ứ
- Nh ng ngữ ười sau đây không được làm ch ng:ứ
+ Người bào ch a c a ngữ ủười b bu c t i;ị
+ Người do nhược đi m vềề tâm thâền ho c th châốt mà khống có kh năng nh n th c để ứ ược
nh ngữ tnh tềốt liền quan nguốền tn vềề t i ph m, về ề v án ho c khống có kh nănộ ặ ả g khai báo
đúng đăốn.
3. Người làm ch ng có quyềền:
a) Được thống báo, gi i thích quyềền và nghĩa v quy đ nh t i Điềều này;ả
b) Yều câuề c quan tri u t p b o v tnh m ng, s c kho , danh d , nhân ph m,ơ ậ ả ự ẩ tài s n và
quyềền, l iả ợ ích h p pháp khác c a mình, ngợ ủ ười thân thích c a mình khi b đe d a;ủ ị o
c) Khiềốu n i quyềốt đ nh, hành vi tốố t ng c a c quan, ngạ ị ụ ủ ơ ười có th m quyềền tềốn hành tốố t
ng liềnẩ ụ quan đềốn vi c mình tham gia làm ch ng;ệ
d) Được c quan tri u t p thanh toán chi phí đi l i và nh ng chi phí khác theo quy đ nh c a phápơ
ủ lu t.ậ
4. Người làm ch ng có nghĩa v :ứ
a) Có m t theo giâyố tri u t p c a c quan có th m quyềền ặ ệ ậ ủ ơ tềốn hành tốố t ng. Trụ ường
h p cốố ý ngm t mà khống vì lý do bâốt kh kháng ho c khống do tr ng i khách quan và vi c văống
m t c a h gâyặ ả ặ ở ạ ệ ặ ủ o tr ng i cho vi c gi i quyềốt nguốền tn vềề t i ph m, kh i tốố, điềều tra, truy
tốố, xét x thì có th b dâẫnở ạ ệ ả ộ ạ ở ử ể ị gi i;ả
b) Trình bày trung th c nh ng tnh tềốt mà mình biềốt liền quan đềốn nguốền tn vềề t i ph m, vềề
v ánự ữ ộ ạ ụ và lý do biềốt được nh ng tnh tềốt đó.ữ
Câu 2: Khái ni m vềề CC, phân tch các thu c tnh c a CC? Vì sao ph i ktra CC? Nều các phệ ương
pháp Ktra CC? 1. Khái ni m ch ng cệ ứ ứ
Điềều 86 BLTTHS 2015 quy đ nh “Ch ng c là nh ng gì có thị ứ ứ ữ ật, được thu th p theo trình t , th t cậ
do B lu t này quy đ nh, được dùng làm căn c đ xác đ nh hay khống có hành vi ph m t i,
ngứ ể ị ạ ộ ười th c hi n hành vi ph m t i và nh ng tnh tềốt khác có ý nghĩa trong vi c gi i quyềốt v án”ự
ệ ạ ộ ữ ệ ả ụ
Các thu c tnh c a ch ng cộ
Ch ng c có ý nghĩa râốt l n đốối v i vi c gi i quyềốt v vi c nh ng làm ph m trù pháp lý khá ph cứ ứ ớ ớ ệ ả
ụ ệ ư t p. Tuy v y, nh các s vi c, s vi c khác con ngạ ậ ư ự ệ ự ười vâẫn có th nh n th c để ậ ứ ược
thống qua các thu c tnh c a nó. Các thu c tnh c a ch ng c bao gốềm: tnh khách quan, tnh liền quan và
tnh h pộ ủ ộ ủ ứ ứ ợ pháp.
Tính khách quan: TKQ
+ Là CC luốn có th tậ
+ Tốền t i KQ, đ c l p v i ý th c c a con ngạ ười.
+ Đa d ng: s v t, hi n tạ
ượng, th i gian, đ a đi m… màu săcố , âm thanh, ánh
sáng.
Tính liên quan:
+ Có ý nghĩa làm sáng t m t ho c m t sốố tnh tềốt trong v ánỏ
lOMoARcPSD| 45734214
+ th hi n bi n ch ng v i TKQ c a v ánể ệ ệ
ớ ủ ụ * Liền quan tr c tềpốự * Liền quan
gián tềốp
Tính h p phápợ : th hi n chốẫ ch ng c ph i để ệ ở ứ ứ ả ược rút ra t nh ng phừ ữ ương t n ch ng minh
ệ ứ được thu th p, ki m tra, đánh giá theo đúng quy đ nh c a pháp Lu t TTHS. Tính h p pháp đậ ể ị
ủ ậ ợ ược xác đ nh nhăềm đ m b o giá tr ch ng minh c a ch ng c .ị ả ả ị ứ ủ ứ ứ Tính h p pháp đợ ược
xác đ nh trền 2 n i dung sau:ị ộ
+ M t là, ch ng c ph i độ ứ ứ ả ược rút ra t nh ng nguốền và đừ ữ ược thu th p bănề g nh ng bi n pháp
do Bậ ữ ệ ộ lu t tốố t ng hình s quy đ nh. Kho n 1, Điềều 87 B lu t tậ ụ ự ị ả ộ ậ ốố t ng hình s quy đ nh
các lo i nguốnề sau:ụ ự ị ạ V t ch ng; L i khai, l i trình bày; D li u đi n t ; Kềốt lu n giám đậ ứ ờ ờ ữ ệ ệ ử
ịnh, đ nh giá tài s n; Biền b n trongị ả ả ho t đ ng kh i t , điềều tra, truy tốố, xét x , thi hành án; Kềốt
qu th c hi n y thác t pháp và h pạ ộ ở ổ ử ả ự ệ ủ ư ợ tác quốốc tềố khác; Các tài li u, đốề v t khác.ệ ậ
+ Hai là, ch ng c ph i đứ ứ ả ược thu th p theo theo đúng quy đ nh c a B lu t tốố t ng hình s m i cóậ ị ủ
ộ ậ ụ ự ớ giá tr pháp lý.ị
=> Nh v y, ch ng c bao gi cũng ph i có đâềy đ ba thu c t nh. Các thu c tnh c a ch ng c là m tư ậ ứ ứ ờ ả ủ
ộ ỉ ộứ ứ ộ th thốống nhâốt, luốn luốn găốn ch t v i nhau m t cách h u cể ặ ớ ộ ữ ơ. Song mốẫi thu c
tnh có m t v trí c aộ ộ ị ủ nó trong ch ng c , có nh hứ ứ ả ưởng đềốn s hình thành ch ng c , đềnố tnhự ứ
ứ chính xác và giá tr s d ngị ử ụ c a ch ng c . M t trong ba thu c tnh c a ch ng c mà khng ủ ứ ứ ộ ộ ủ ứ
ứ tốốt seẫ nh hả ưởng đềnố giá tr c aị ủ ch ng c .ứ ứ
Vì sao ph i ki m tra Ch ng cả
- CC là đ ch ng minh TP, ngể ười PT và các tnh tềốt khác nhămề gi i quyềốtả đúng đăốn
v án HS. ụ
- Trong quá trình thu th p có nhiềều nguyền nhân th làm CC khống đậ ảm b o các thu c tnhả +
Ch quan: do ý chí ch quan c a ngủ ủ ủ ười tềốn hành TT ho c ngặ ười tham gia TT ( làm gi CC, sai l chả
ệ hốề s )ơ
+ Khách quan: Do th i tềốt, do kh năng nh n th c, do thờ ả ậời gian. - Th c tềố ch a ki m tra, xác minhự
ư ể đã v i s d ng dâẫn t i oan sai trong quá trình điềều tra, x lý v án.ộ ử ụ ớ ử ụ
Các PP ktra ch ng c ứ
- Phương pháp ki m tra: Nghiền c u, phân tch, so sánh, đốể ứ ối chiềuố , tm CC m i đ làm sáng t CC đãớ
ể ỏ thu được, ki m tra t ng CC xem phù h p v i quy lu t hay khống. ể ừ ợ ớ ậ
+ Nghiền c u, phân tch t ng ch ng c là vi c dùng ho t đ ng t duy đ xem nó có phù h pứ
ư
v i th c tềố, phù h p v i quy lu t c a dâốu vềốt, c a s v t hay khống.
ự ậ
+ So sánh, đốối chiềốu gi a nh ng ch ng c đã thu th p đữ ữ ứ ứ ậ ược là nghiền c u các ch ng c đã thu th
pứ được, xem t phù h p, thốống nhâốt v i nhau hay mâu thuânẫ v i nhợ au. Nềốu
mâu thuânẫ thì ph iả tm nguyền nhân và làm rõ s th tự ậ
+ Tìm nh ng ch ng c m i đ làm sáng t nh ng ch ng c đã thu th p đữ ứ ứ ớ ể ỏ ữ ứ ứ ậ ược. Tìm ch ng c m
iứ ứ ớ th c châtố nhămềự giúp làm rõ thềm nh ng gì còn nghi nữ g , đốềng th i c ng cốố v ng chăốc ch
ng c đãờ ờ ủ ữ ứ ứ thu th p đậ ược
Câu 3: Khái ni m Ngệười b t m gi , Quyềền c a Ngị ạ ười b TGị
- Khái ni mệ
Người b t m gi là ngị ạ ữ ười b gi trong trị ữ ường h p kh n câốp, b bătố trong trợ ẩ ị ường h p ph m t i
quợ ạ ộ ả tang, b băốt theo quyềốt đ nh truy nã ho c ngị ị ặ ười ph m t i tạ ộ ự thú, đâều thú và đốối v
i h đã có quyềốtớ o đ nh t m gi (kho n 1 Điềều 59 BLTTHS).ị ạ ữ ả
lOMoARcPSD| 45734214
* Quyềền c a ngủười t m gi đạ ược quy đ nh t i kho n 2 Điềều 59
BLTTHS, bao gôềm:
- Được biềốt lý do mình b t m gi ; nh n quyềốt đ nh t m gi , quyềốt đ nh gia h n t m gi , quyềốt đ nhị
ữ ậ ị ạ ữ ị ạ ạ ữ ị phề chu n quyềốt đ nh gia h n t m gi và các quyềốt đ nh tốố t ng khác theo quy đ nh
c a BLTTHS;ẩ - Được thống báo, gi i thích vềề quyềền nghĩa v quy đ nh t i Điềều 59
BLTTHS;ả ụ ị ạ
- Trình bày l i khai, trình bày ý kiềốn, khống bu c ph i đ a ra l i khai chốống l i chính mình ho c bu cờ ộ ả
ư ờ ạ ặ ộ ph i nh n mình có t i;ả ậ
- T bào ch a, nh ngự ười bào ch a;ữ
- Đ a ra ch ng c , tài li u, đốề v t, yều câuề ;ư
- Trình bày ý kiềốn vềề ch ng c , tài li u, đốề v t liềnứ ậ quan yều câuề người th m quyềền tềốn
hànhẩ tốố t ng ki m tra, đánh giá;ụ ể
- Khiềốu n i quyềốt đ nh, hành vi tốố t ng c a c quan, ngạ ủ ơ ười th m quyềền tềốn hành tốố t
ng vềề vi cẩ ụ ệ t m gi .ạ
Trong th i gian b t m gi , theo kho n 1 Điềều 9 Lu t thi hành t m gi , t m giam, ngờ ị ạ ữ ả ậ ạ ữ ạ ười
t m giạ ữ có quyềền:
- Được b o v an toàn tnh m ng, thân th , tài s n, tốn tr ng ả ệ ạ o danh d , nhân ph m; đự ẩ ược ph
biềnốổ các quyềền và nghĩa v c a mình, n i quy c a c s giam gi ;ụ ủ ộ ủ ơ ở ữ
- Được th c hi n quyềền bâều c theo quy đ nh c a Lu t bâều c đ i bi u Quốốc h i và đ i bi u H iự ệ ử ị ủ ậ
đốềng nhân dân, quyềền b phiềốu tr ng câuề ý dân theo quy đ nh c aư ủ Lu t tr ng
ều ý dân;ậ ư
-Được b o đ m chềố đ ăn, , m c, đốề dùng sinh ho t cá nhân, chăm sóc y tềố, sinh ho t tnh thâền,ả ộ
ở ặ ạ ạ g i, nh n th , nh n quà, nh n sách, báo, tài li u;ử ậ ư ậ ậ - Được g p thân nhân, ngặ ười bào ch
a, tềốp xúc lãnh s ;ữ ự
- Được hướng dâẫn, gi i thích và b o đ m th c hi n quyềền t bào ch a, nh ngả ả ả ự ữ ờ ười bào ch
a, trữ ợ giúp pháp lý;
- Được g p ngặ ười đ i di n h p pháp đ th c hi n giao d ch dân s ;ạ
- Được yều câều tr t do khi hềốt th i h n t m gi ;ả ự
- Được khiềốu n i, tốố cáo hành vi vi ph m pháp lu t;ạ
- Được bốềi thường thi t h i theo quy đ nh c a Lu t trách nhi m bốềi thệ
ường c a Nhà nủ ước nềốu b giị ữ trái pháp lu t;ậ
- Được hưởng các quyềền khác c a cống dân nềốu khống b h n chềố b i Lu t thi hành t m gi , t mủ ị ạ ở
ậ ạ ữ ạ giam và lu t khác có liền quan, tr trậ ừ ường h p các quyềền đó khống th th c hi n đợ ể ự ệ ược
do h đango b t m gi .ị ạ ữ
Bền c nh các quyềền nều trền, ngạ ười b t m giị ạ ữ có nghĩa v châốp hành các quy đ nh c a BLTTHS;ụ ị
ủ châốp hành quyềốt đ nh, yều câuề , hị ướng dâẫn c a c quan, nủ ơ gười có th m quyềền qu n , thi
hành t mẩ ả ạ gi , t m giam; châốp hành n i quy c a c s giam gi , quy đữ ạ ộ ủ ơ ở ữ ịnh c a Lu t thi hành
t m gi , t m giamủ ậ ạ ữ ạ và pháp lu t có liền quan.ậ
Câu 4: K tền Các trểường h p Bắắt ngợười (7 trường h p)ợ
- ốt là BPNC trong TTHS được áp d ng đốối v i ngụ ớ ười b gi trong trị ữ ường h p kh n câốp, ngợ ẩ
ười ph mạ t i qu tang, b can, b cáo, gộ ả ị ị ười đang b truy nã ho c ngị ặ ười b yều câều dâẫn đ
nhămềị ộ k p th i ngănị ờ ch n t i h m, ngăn ng a h trốốn tránh pháp lu t ho c y khó khăn, c n tr vi c
điềều a, truy tốố, xétặ ộ ạ ừ o ậ ặ ả ở ệ x và THAHS. ử
- Bắắt người b gi trong TH kh n câắp
lOMoARcPSD| 45734214
là trường h p bătố ng ười được áp d ng ngay sau khi gi ngụ ười trong trường h p kh n
câpố theo lu t ậ đ nh.ị
- Bắắt người PT qu tangả . là băốt người khi người đó đang th c hi n t i h m ho c ngay sau khi th c hi n
t i ph m mà b phátự ệ ộ ạ ặ ự ệ ộ ạ ị hi n ho c b đu i băốtệ ặ ị ổ
+ TH1: Đang th c hi n TP thì b phát hi nự
+ TH2: Ngay sau khi th c hi n TP thì b phát hi nự
+ TH3: B đu i băốt khi đang th c hi n TP ho c ngay sau khi th c hi n TP ị
- Bắắt người đang b truy nã ị
là bătngười đang có QĐ truy nã c a CQ có th m quyềền.
- Bắắt b can, b cáo đ t m giam ị
bătố người đã b kh i tốố vềề hình s ho c ngị ười đã b Tòaị án quyềốt đ nh đ a ra xét x đ t m
giamị ư ử ể ạ ph c v cho cống tác liềều tra, truy tốố, xét x và thi hành án hình s .ụ ụ ử ự
- Bắắt người b yều câều dâẫn đ ị
là trường h p băốt ngợười có hành vi PT ho c ngặ ười đã b kềốt án hình s đang có m t trền lãnh thị
Vi t Nam đ đàm b o yều câều xemt vi c dâẫn đ ho c thi hành quyềốt đ nh dâẫn đ .ệể
CÂU 5: Trình bày th t c bắắt ngủ ụười PT qu tang. (3 trảường h p)ợ
- ốt người PT qu tang là băốt ngả ười khi người đó đang th c hi n t i h m ho c ngay sau khi th cự ệ ộ
ạ ặ ự hi n t i ph m mà b phát hi n ho c b đu i băốtệ ộ ạ ị ệ ặ ị ổ + TH1: Đang th c hi n TP thì b phát hi
nự ệ ị ệ
+ TH2: Ngay sau khi th c hi n TP thì b phát hi nự
+ TH3: B đu i băốt khi đang th c hi n TP ho c ngay sau khi th c hi n TP ị
- Th t c áp d ng ủ ụ
+ Sau khi băốt người ph m t i qu tang thì ngạ ười băốt ph i gi i ngay ngả
ười b băốt đềnố c quan Cống an,ị ơ
Vi n ki m sát ho c U ban nhân dân n i gâền nhâốt. ệ ơ
+ Các c quan này ph i l p biền b n tềốp nh n và gi i ngay ngơ ả ậ ả ậ ả ười b băốt ho c báo ngay cho Cị ặ
ơ quan điềều tra có th m quyềền. ẩ
+ Trường h p Cống an xã, phợ ường, th trâốn, Đốền Cống an phát hi n băốt gi , tềốp nh n ngị ệ ữ ậ ười
ph m t iạ ộ qu tang thì thu gi , t m gi vũ khí, hung khí và b o quả ữ ạ ữ ả ản tài li u, đốề v t có liền quan,
l p biền b nệ ốt gi ngữ ười, lâốy l i khai ban đâều, b o v hi n trờ ả ường theo quy đ nh c a
pháp lu t; gi i ngay ngị ủ ậ ả ười b băốt ho c báo ngay cho C quan | điềều tra có th m quyềềnị ặ ơ
Câu 6: khái ni m Gi ngệ ười trong TH kh n câắp?
- Gi ngữ ười trong trường h p kh n câpố là bi n pháp ngăn ch nợ ẩ ệ ặ trong tó t ng hình s đụ ự ược áp
d ngụ khi có căn c đ xác đ nh ngứ ể ị ười đó đang chu n b th c hi n tẩ ị ự ội ph m râtố nghiềm tr ng ho
c t iạ o ặ ộ ph m đ c bi t nghiềm tr ng ho c sau khi th c hi n t i ph m hay b nghi th c hi n t i ph m màạ ặ
o ặ ự ệ ộ ạ ị ự ệ ộ ạ xét thâốy câền ngăn ch n ngay vi c ngặ ệ ười đó trốnố ho c tều h y ch ng c . ặ ủ ứ ứ
lOMoARcPSD| 45734214
* Trường h p áp d ng Kho n 1 Điềều 110 B lu t Tốố t ng hình s quy đ nh: Khi thu c m t trong cácợ ụ ả ộ
ậ ụ ự ị ộ ộ trường h p kh n câốp sau đây thì đợ ẩ ược gi ngữ ười:
- TH1:
Có đ căn c đ xác đ nh ngủ ười đó đang chu n b th c hi n t i ph m ẩ
T i ph m đang chu n b th c hi n là t i ph m râốt nghiềm tr ng ho c t i ph m đ c bi t nghiềmộ
o tr
ngo
- TH 2:
+ Người cùng th c hi n t i ph m ho c b h i ho c ngự ười m t t i n i x y ra t i ph m chính
ốtặ ạ ơ ả ộ ạ nhìn thâốy và xác nh n đúng là ngậ ười đã th c hi n t i ph m ự ệ ộ ạ
+ Xét thâốy câền ngăn ch n ngay vi c ngặ ệ ười đó trốốn. Vi c đánệ h giá, xác đ nh cânề ngăn ch n
ngay vi cị ặ ệ người đó trốốn, d a vào các căn c sau: ự ứ
Căn c vào tnh châốt nghiềm tr ng c a hành vi ph m t i và lo i t i ph m đứ o
ược th c hi n. ự
Căn c vào thái đ c a ngứ ười đó.
Căn c vào nhân thân c a ngứ ười đó.
- TH3:
+ Có dâốu vềốt TP
+ Có căn c ngứ ười đó b trốốn ho c tều hu ch ng c .ỏ
Câu 7: Trình bày cắn c Kh i tốắ HS? Trong CQĐT c a CAND ai có th m quyềền kh i tốắ HS?ứ
Điềều 143 B lu t Tốố t ng hình s quy đ nh: “Ch độậ
ược kh i t v án khi đã xác đ nh có dâốu hi u t iở
ph m”
- Căn c xác đ nh dâốu hi u t i ph m.ứ
Đ xác đ nh dâuố hi u t i ph m, c quan có th m quyềền ph i ể ị ệ ộ ạ ơ ẩ ả d a trền nh ng căn c đự ữ ứ ưc
B lu t Tốốộ ậ t ng hình s quy đ nh, đó là:ụ ự ị
+ Tốố giác vềề t i ph m ộ
là vi c cá nhân phát hi n và tốố cáo hành vi có dâốu Tốố giác c a cá nhân hi u t i ph m v i c quan cóệ ệ ủ
ệ ộ ạ ớ ơ th m quyềền.
+ Tin báo c a các CQ, t ch c, cá nhânủ
Tin báo vềề t i ph m là thống tn vềề v vi c có dâốu hi u t i ph m do c quan, t ch c, cá nhân thốngộ ạ ụ ệ
ệ ộ ơ ổ ứ báo v i c quan có th m quyềền. Tin báo vềề t i ph m có th bănề g l i nói ho c bơ ẩ ộ ạ ể ờ
ặ ăềng văn b nả
+ Tin báo trền phương t n thống tn đ i chúng.ệ
Tin báo trền phương t n thống tn đ i chúng vềề t i ph m là thống tn vềề s vi c có dâốu hi u t iệ ạ ộ ạ ự ệ
ệ ộ ph m đạ ược đăng t i trền báo in, báo nói, báo hình, báo đi n t và c ng thống tn đi n t c a cả ệ ử ổ ệ
ử ủ ơ quan, t ch c Vi t Nam.ổ ứ ệ
+ Kiềốn ngh kh i tốố c a c quan nhà nị ơ ước
Kiềốn ngh kh i tốốvi c c quan nhà nị ở ệ ơ ước có th m quyềền kiềốn ngh bănề g văn b n và g i kèm
theoị ả ử ch ng c , tài li u liền quan cho C quan điềều tra, Vi n ki m sát có th m quyềền xem xét, x lý vứ
ứ ệ ơ ệ ể ẩ ử ụ vi c có dâốu hi u t i ph m. ệ ệ ộ ạ
+ C quan có th m quyềền tềốn hành tốố t ng tr c tềốp phát hi n dâốu hi u t i ph m.ơ
lOMoARcPSD| 45734214
Khi tềốn hành các ho t đ ng tốố t ng hình s ho c các ho t đ ng khác theo ch c năng, nhi m v ,ạ ộ ụ ự ặ
ộ ứ ệ ụ quyềền h n c a mình, C quan điềều tra, Vi n ki m sát, Tòa ăn, các c quan c a B đ i biền phòng,ạ
ơ ệ ể ơ ủ ộ ộ H i quan, Ki m lâm, l c lả ể ự ượng C nh sát bi n, Ki m ng và các c quan c a Cống an nhân
dân, các cả ể ể ư ơ ơ quan khác trong Quân đ i nhân dâẫn dân độ ược giao nhi m vệ ụ tềốn hành m
t sốố ho t đ ng điềều traộ ạ ộ tr c tềốp phát hi n dâốu hi u t i ph m thì tềnố hành kh i tự ệ ệ ộ ạ ở ốố v
án hình s ho c chuy n v vi c t i cụ ự ặ ể ụ ệ ớ ơ quan có th m quyềền kh i tốố v án hình s .ẩ ở ụ ự
+ Người ph m t i t thúạ
T thú là vi c ngự ệ ười ph m t i t nguy n khai báo v i c quan, t ch c vềề hành vi ph m t i c a mìnhạ ộ ự ệ
ơ ổ ứ ạ ộ ủ trước khi t i ph m ho c ngộ ạ ặ ười ph m t i b phát hi n.ạ ộ ị ệ

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 1: NGƯỜI LÀM CHỨNG
Điềều 66 B lu t Tốố t ng hình s ( năm 2015) quy đ nh nh sau:ộ ậ ụ ự ị ư
- Người làm ch ng là ngứ ười biềốt được nh ng tnh tềốt liền quan đềốn nguốền tn vềề t i ph m, vềề v
ánữ ộ ạ ụ và được c quan có th m quyềền tềnố hành tốố t ng tri u t p đềốn làm ch ng.ơ ẩ ụ ệ ậ ứ - Nh ng ngữ
ười sau đây không được làm ch ng:ứ
+ Người bào ch a c a ngữ ủười b bu c t i;ị ộ ộ
+ Người do nhược đi m vềề tâm thâền ho c th châốt mà khống có kh năng nh n th c để ặ ể ả ậ ứ ược
nh ngữ tnh tềốt liền quan nguốền tn vềề t i ph m, về ề v án ho c khống có kh nănộ ạ ụ ặ ả g khai báo đúng đăốn.
3. Người làm ch ng có quyềền:ứ
a) Được thống báo, gi i thích quyềền và nghĩa v quy đ nh t i Điềều này;ả ụ ị ạ
b) Yều câuề c quan tri u t p b o v tnh m ng, s c kho , danh d , nhân ph m,ơ ệ ậ ả ệ ạ ứ ẻ ự ẩ tài s n và
quyềền, l iả ợ ích h p pháp khác c a mình, ngợ ủ ười thân thích c a mình khi b đe d a;ủ ị o
c) Khiềốu n i quyềốt đ nh, hành vi tốố t ng c a c quan, ngạ ị ụ ủ ơ ười có th m quyềền tềốn hành tốố t
ng liềnẩ ụ quan đềốn vi c mình tham gia làm ch ng;ệ ứ
d) Được c quan tri u t p thanh toán chi phí đi l i và nh ng chi phí khác theo quy đ nh c a phápơ ệ ậ ạ ữ ị ủ lu t.ậ
4. Người làm ch ng có nghĩa v :ứ a)
Có m t theo giâyố tri u t p c a c quan có th m quyềền ặ ệ ậ ủ ơ ẩ tềốn hành tốố t ng. Trụ ường
h p cốố ý văốngợ m t mà khống vì lý do bâốt kh kháng ho c khống do tr ng i khách quan và vi c văống
m t c a h gâyặ ả ặ ở ạ ệ ặ ủ o tr ng i cho vi c gi i quyềốt nguốền tn vềề t i ph m, kh i tốố, điềều tra, truy
tốố, xét x thì có th b dâẫnở ạ ệ ả ộ ạ ở ử ể ị gi i;ả b)
Trình bày trung th c nh ng tnh tềốt mà mình biềốt liền quan đềốn nguốền tn vềề t i ph m, vềề
v ánự ữ ộ ạ ụ và lý do biềốt được nh ng tnh tềốt đó.ữ
Câu 2: Khái ni m vềề CC, phân tch các thu c tnh c a CC? Vì sao ph i ktra CC? Nều các phệ ộ ủ ả ương
pháp Ktra CC? 1. Khái ni m ch ng cệ ứ ứ
Điềều 86 BLTTHS 2015 quy đ nh “Ch ng c là nh ng gì có thị ứ ứ ữ ật, được thu th p theo trình t , th t cậ
ự ủ ụ do B lu t này quy đ nh, độ ậ ị ược dùng làm căn c đ xác đ nh có hay khống có hành vi ph m t i,
ngứ ể ị ạ ộ ười th c hi n hành vi ph m t i và nh ng tnh tềốt khác có ý nghĩa trong vi c gi i quyềốt v án”ự ệ ạ ộ ữ ệ ả ụ
Các thu c tnh c a ch ng cộ ủ
Ch ng c có ý nghĩa râốt l n đốối v i vi c gi i quyềốt v vi c nh ng làm ph m trù pháp lý khá ph cứ ứ ớ ớ ệ ả
ụ ệ ư ạ ứ t p. Tuy v y, nh các s vi c, s vi c khác con ngạ ậ ư ự ệ ự ệ ười vâẫn có th nh n th c để ậ ứ ược
thống qua các thu c tnh c a nó. Các thu c tnh c a ch ng c bao gốềm: tnh khách quan, tnh liền quan và
tnh h pộ ủ ộ ủ ứ ứ ợ pháp.
Tính khách quan: TKQ + Là CC luốn có th tậ
+ Tốền t i KQ, đ c l p v i ý th c c a con ngạ ộ ậ ớ ứ ủ ười. + Đa d ng: s v t, hi n tạ ự ậ ệ
ượng, th i gian, đ a đi m… màu săcố , âm thanh, ánh ờ ị ể sáng. – Tính liên quan:
+ Có ý nghĩa làm sáng t m t ho c m t sốố tnh tềốt trong v ánỏ ộ ặ ộ ụ lOMoAR cPSD| 45734214
+ th hi n bi n ch ng v i TKQ c a v ánể ệ ệ ứ
ớ ủ ụ * Liền quan tr c tềpốự * Liền quan gián tềốp
Tính h p phápợ : th hi n chốẫ ch ng c ph i để ệ ở ứ ứ ả ược rút ra t nh ng phừ ữ ương t n ch ng minh
vàệ ứ được thu th p, ki m tra, đánh giá theo đúng quy đ nh c a pháp Lu t TTHS. Tính h p pháp đậ ể ị
ủ ậ ợ ược xác đ nh nhăềm đ m b o giá tr ch ng minh c a ch ng c .ị ả ả ị ứ ủ ứ ứ Tính h p pháp đợ ược
xác đ nh trền 2 n i dung sau:ị ộ
+ M t là, ch ng c ph i độ ứ ứ ả ược rút ra t nh ng nguốền và đừ ữ ược thu th p bănề g nh ng bi n pháp
do Bậ ữ ệ ộ lu t tốố t ng hình s quy đ nh. Kho n 1, Điềều 87 B lu t tậ ụ ự ị ả ộ ậ ốố t ng hình s quy đ nh
các lo i nguốnề sau:ụ ự ị ạ V t ch ng; L i khai, l i trình bày; D li u đi n t ; Kềốt lu n giám đậ ứ ờ ờ ữ ệ ệ ử
ậ ịnh, đ nh giá tài s n; Biền b n trongị ả ả ho t đ ng kh i t , điềều tra, truy tốố, xét x , thi hành án; Kềốt
qu th c hi n y thác t pháp và h pạ ộ ở ổ ử ả ự ệ ủ ư ợ tác quốốc tềố khác; Các tài li u, đốề v t khác.ệ ậ
+ Hai là, ch ng c ph i đứ ứ ả ược thu th p theo theo đúng quy đ nh c a B lu t tốố t ng hình s m i cóậ ị ủ
ộ ậ ụ ự ớ giá tr pháp lý.ị
=> Nh v y, ch ng c bao gi cũng ph i có đâềy đ ba thu c t nh. Các thu c tnh c a ch ng c là m tư ậ ứ ứ ờ ả ủ
ộ ỉ ộ ủ ứ ứ ộ th thốống nhâốt, luốn luốn găốn ch t v i nhau m t cách h u cể ặ ớ ộ ữ ơ. Song mốẫi thu c
tnh có m t v trí c aộ ộ ị ủ nó trong ch ng c , có nh hứ ứ ả ưởng đềốn s hình thành ch ng c , đềnố tnhự ứ
ứ chính xác và giá tr s d ngị ử ụ c a ch ng c . M t trong ba thu c tnh c a ch ng c mà khống ủ ứ ứ ộ ộ ủ ứ
ứ tốốt seẫ nh hả ưởng đềnố giá tr c aị ủ ch ng c .ứ ứ
Vì sao ph i ki m tra Ch ng cả ể ứ
- CC là đ ch ng minh TP, ngể ứ
ười PT và các tnh tềốt khác nhămề gi i quyềốtả đúng đăốn v án HS. ụ
- Trong quá trình thu th p có nhiềều nguyền nhân có th làm CC khống đậ ể ảm b o các thu c tnhả ộ +
Ch quan: do ý chí ch quan c a ngủ ủ ủ ười tềốn hành TT ho c ngặ ười tham gia TT ( làm gi CC, sai l chả ệ hốề s )ơ
+ Khách quan: Do th i tềốt, do kh năng nh n th c, do thờ ả ậ ứ ời gian. - Th c tềố ch a ki m tra, xác minhự
ư ể đã v i s d ng dâẫn t i oan sai trong quá trình điềều tra, x lý v án.ộ ử ụ ớ ử ụ
Các PP ktra ch ng c ứ
- Phương pháp ki m tra: Nghiền c u, phân tch, so sánh, đốể ứ ối chiềuố , tm CC m i đ làm sáng t CC đãớ
ể ỏ thu được, ki m tra t ng CC xem phù h p v i quy lu t hay khống. ể ừ ợ ớ ậ
+ Nghiền c u, phân tch t ng ch ng c là vi c dùng ho t đ ng t duy đ xem nó có phù h pứ ừ ứ ử ệ ạ ộ ư ể ợ
v i th c tềố, phù h p v i quy lu t c a dâốu vềốt, c a s v t hay khống.ớ ự ợ ớ ậ ủ ủ ự ậ
+ So sánh, đốối chiềốu gi a nh ng ch ng c đã thu th p đữ ữ ứ ứ ậ ược là nghiền c u các ch ng c đã thu th
pứ ứ ứ ậ được, xem xét nó phù h p, thốống nhâốt v i nhau hay mâu thuânẫ v i nhợ ớ ớ au. Nềốu có
mâu thuânẫ thì ph iả tm nguyền nhân và làm rõ s th tự ậ
+ Tìm nh ng ch ng c m i đ làm sáng t nh ng ch ng c đã thu th p đữ ứ ứ ớ ể ỏ ữ ứ ứ ậ ược. Tìm ch ng c m
iứ ứ ớ th c châtố nhămềự giúp làm rõ thềm nh ng gì còn nghi nữ g , đốềng th i c ng cốố v ng chăốc ch
ng c đãờ ờ ủ ữ ứ ứ thu th p đậ ược
Câu 3: Khái ni m Ngệười b t m gi , Quyềền c a Ngị ạ ữ ủ ười b TGị - Khái ni mệ
Người b t m gi là ngị ạ ữ ười b gi trong trị ữ ường h p kh n câốp, b bătố trong trợ ẩ ị ường h p ph m t i
quợ ạ ộ ả tang, b băốt theo quyềốt đ nh truy nã ho c ngị ị ặ ười ph m t i tạ ộ ự thú, đâều thú và đốối v
i h đã có quyềốtớ o đ nh t m gi (kho n 1 Điềều 59 BLTTHS).ị ạ ữ ả lOMoAR cPSD| 45734214
* Quyềền c a ngủười t m gi đạ
ược quy đ nh t i kho n 2 Điềều 59
BLTTHS, bao gôềm:ị ạ
- Được biềốt lý do mình b t m gi ; nh n quyềốt đ nh t m gi , quyềốt đ nh gia h n t m gi , quyềốt đ nhị ạ
ữ ậ ị ạ ữ ị ạ ạ ữ ị phề chu n quyềốt đ nh gia h n t m gi và các quyềốt đ nh tốố t ng khác theo quy đ nh
c a BLTTHS;ẩ ị ạ ạ ữ ị ụ ị ủ - Được thống báo, gi i thích vềề quyềền và nghĩa v quy đ nh t i Điềều 59 BLTTHS;ả ụ ị ạ
- Trình bày l i khai, trình bày ý kiềốn, khống bu c ph i đ a ra l i khai chốống l i chính mình ho c bu cờ ộ ả
ư ờ ạ ặ ộ ph i nh n mình có t i;ả ậ ộ - T bào ch a, nh ngự ữ ờ ười bào ch a;ữ
- Đ a ra ch ng c , tài li u, đốề v t, yều câuề ;ư ứ ứ ệ ậ
- Trình bày ý kiềốn vềề ch ng c , tài li u, đốề v t liềnứ ứ ệ ậ quan và yều câuề người có th m quyềền tềốn
hànhẩ tốố t ng ki m tra, đánh giá;ụ ể
- Khiềốu n i quyềốt đ nh, hành vi tốố t ng c a c quan, ngạ ị ụ ủ ơ ười có th m quyềền tềốn hành tốố t
ng vềề vi cẩ ụ ệ t m gi .ạ ữ
Trong th i gian b t m gi , theo kho n 1 Điềều 9 Lu t thi hành t m gi , t m giam, ngờ ị ạ ữ ả ậ ạ ữ ạ ười
t m giạ ữ có quyềền:
- Được b o v an toàn tnh m ng, thân th , tài s n, tốn tr ng ả ệ ạ ể ả o danh d , nhân ph m; đự ẩ ược ph
biềnốổ các quyềền và nghĩa v c a mình, n i quy c a c s giam gi ;ụ ủ ộ ủ ơ ở ữ
- Được th c hi n quyềền bâều c theo quy đ nh c a Lu t bâều c đ i bi u Quốốc h i và đ i bi u H iự ệ ử ị ủ ậ
ử ạ ể ộ ạ ể ộ đốềng nhân dân, quyềền b phiềốu tr ng câuề ý dân theo quy đ nh c aỏ ư ị ủ Lu t tr ng câều ý dân;ậ ư
-Được b o đ m chềố đ ăn, , m c, đốề dùng sinh ho t cá nhân, chăm sóc y tềố, sinh ho t tnh thâền,ả ả ộ
ở ặ ạ ạ g i, nh n th , nh n quà, nh n sách, báo, tài li u;ử ậ ư ậ ậ ệ - Được g p thân nhân, ngặ ười bào ch
a, tềốp xúc lãnh s ;ữ ự
- Được hướng dâẫn, gi i thích và b o đ m th c hi n quyềền t bào ch a, nh ngả ả ả ự ệ ự ữ ờ ười bào ch a, trữ ợ giúp pháp lý;
- Được g p ngặ ười đ i di n h p pháp đ th c hi n giao d ch dân s ;ạ ệ ợ ể ự ệ ị ự
- Được yều câều tr t do khi hềốt th i h n t m gi ;ả ự ờ ạ ạ ữ
- Được khiềốu n i, tốố cáo hành vi vi ph m pháp lu t;ạ ạ ậ
- Được bốềi thường thi t h i theo quy đ nh c a Lu t trách nhi m bốềi thệ ạ ị ủ ậ ệ ường c a Nhà nủ
ước nềốu b giị ữ trái pháp lu t;ậ
- Được hưởng các quyềền khác c a cống dân nềốu khống b h n chềố b i Lu t thi hành t m gi , t mủ ị ạ ở
ậ ạ ữ ạ giam và lu t khác có liền quan, tr trậ ừ ường h p các quyềền đó khống th th c hi n đợ ể ự ệ ược
do h đango b t m gi .ị ạ ữ
Bền c nh các quyềền nều trền, ngạ ười b t m giị ạ ữ có nghĩa v châốp hành các quy đ nh c a BLTTHS;ụ ị
ủ châốp hành quyềốt đ nh, yều câuề , hị ướng dâẫn c a c quan, nủ ơ gười có th m quyềền qu n lý, thi
hành t mẩ ả ạ gi , t m giam; châốp hành n i quy c a c s giam gi , quy đữ ạ ộ ủ ơ ở ữ ịnh c a Lu t thi hành
t m gi , t m giamủ ậ ạ ữ ạ và pháp lu t có liền quan.ậ
Câu 4: K tền Các trểường h p Bắắt ngợười (7 trường h p)ợ
- Băốt là BPNC trong TTHS được áp d ng đốối v i ngụ ớ ười b gi trong trị ữ ường h p kh n câốp, ngợ ẩ
ười ph mạ t i qu tang, b can, b cáo, gộ ả ị ị ười đang b truy nã ho c ngị ặ ười b yều câều dâẫn đ
nhămềị ộ k p th i ngănị ờ ch n t i h m, ngăn ng a h trốốn tránh pháp lu t ho c gây khó khăn, c n tr vi c
điềều a, truy tốố, xétặ ộ ạ ừ o ậ ặ ả ở ệ x và THAHS. ử
- Bắắt người b gi trong TH kh n câắp ị ữ lOMoAR cPSD| 45734214
là trường h p bătố ngợ ười được áp d ng ngay sau khi gi ngụ ữ
ười trong trường h p kh n câpố theo lu tợ ẩ ậ đ nh.ị
- Bắắt người PT qu tangả . là băốt người khi người đó đang th c hi n t i h m ho c ngay sau khi th c hi n
t i ph m mà b phátự ệ ộ ạ ặ ự ệ ộ ạ ị hi n ho c b đu i băốtệ ặ ị ổ
+ TH1: Đang th c hi n TP thì b phát hi nự ệ ị ệ
+ TH2: Ngay sau khi th c hi n TP thì b phát hi nự ệ ị ệ
+ TH3: B đu i băốt khi đang th c hi n TP ho c ngay sau khi th c hi n TP ị ổ ự ệ ặ ự ệ
- Bắắt người đang b truy nã ị
là bătố người đang có QĐ truy nã c a CQ có th m quyềền.ủ ẩ
- Bắắt b can, b cáo đ t m giam ị ị ể ạ
là bătố người đã b kh i tốố vềề hình s ho c ngị ở ự ặ ười đã b Tòaị án quyềốt đ nh đ a ra xét x đ t m
giamị ư ử ể ạ ph c v cho cống tác liềều tra, truy tốố, xét x và thi hành án hình s .ụ ụ ử ự
- Bắắt người b yều câều dâẫn đ ị
là trường h p băốt ngợười có hành vi PT ho c ngặ ười đã b kềốt án hình s đang có m t trền lãnh thị ự ặ ổ
Vi t Nam đ đàm b o yều câều xem xét vi c dâẫn đ ho c thi hành quyềốt đ nh dâẫn đ .ệể ả ệ ộ ặ ị ộ
CÂU 5: Trình bày th t c bắắt ngủ ụười PT qu tang. (3 trảường h p)ợ
- Băốt người PT qu tang là băốt ngả ười khi người đó đang th c hi n t i h m ho c ngay sau khi th cự ệ ộ
ạ ặ ự hi n t i ph m mà b phát hi n ho c b đu i băốtệ ộ ạ ị ệ ặ ị ổ + TH1: Đang th c hi n TP thì b phát hi nự ệ ị ệ
+ TH2: Ngay sau khi th c hi n TP thì b phát hi nự ệ ị ệ
+ TH3: B đu i băốt khi đang th c hi n TP ho c ngay sau khi th c hi n TP ị ổ ự ệ ặ ự ệ
- Th t c áp d ng ủ ụ
+ Sau khi băốt người ph m t i qu tang thì ngạ ộ ả
ười băốt ph i gi i ngay ngả ả
ười b băốt đềnố c quan Cống an,ị ơ
Vi n ki m sát ho c U ban nhân dân n i gâền nhâốt. ệ ể ặ ỷ ơ
+ Các c quan này ph i l p biền b n tềốp nh n và gi i ngay ngơ ả ậ ả ậ ả ười b băốt ho c báo ngay cho Cị ặ
ơ quan điềều tra có th m quyềền. ẩ
+ Trường h p Cống an xã, phợ ường, th trâốn, Đốền Cống an phát hi n băốt gi , tềốp nh n ngị ệ ữ ậ ười
ph m t iạ ộ qu tang thì thu gi , t m gi vũ khí, hung khí và b o quả ữ ạ ữ ả ản tài li u, đốề v t có liền quan,
l p biền b nệ ậ ậ ả băốt gi ngữ ười, lâốy l i khai ban đâều, b o v hi n trờ ả ệ ệ ường theo quy đ nh c a
pháp lu t; gi i ngay ngị ủ ậ ả ười b băốt ho c báo ngay cho C quan | điềều tra có th m quyềềnị ặ ơ ẩ
Câu 6: khái ni m Gi ngệ
ười trong TH kh n câắp?ẩ
- Gi ngữ ười trong trường h p kh n câpố là bi n pháp ngăn ch nợ ẩ ệ ặ trong tó t ng hình s đụ ự ược áp
d ngụ khi có căn c đ xác đ nh ngứ ể ị ười đó đang chu n b th c hi n tẩ ị ự ệ ội ph m râtố nghiềm tr ng ho
c t iạ o ặ ộ ph m đ c bi t nghiềm tr ng ho c sau khi th c hi n t i ph m hay b nghi th c hi n t i ph m màạ ặ ệ
o ặ ự ệ ộ ạ ị ự ệ ộ ạ xét thâốy câền ngăn ch n ngay vi c ngặ ệ ười đó trốnố ho c tều h y ch ng c . ặ ủ ứ ứ lOMoAR cPSD| 45734214
* Trường h p áp d ng Kho n 1 Điềều 110 B lu t Tốố t ng hình s quy đ nh: Khi thu c m t trong cácợ ụ ả ộ
ậ ụ ự ị ộ ộ trường h p kh n câốp sau đây thì đợ ẩ ược gi ngữ ười: - TH1:
• Có đ căn c đ xác đ nh ngủ ứ ể ị
ười đó đang chu n b th c hi n t i ph m ẩ ị ự ệ ộ ạ
• T i ph m đang chu n b th c hi n là t i ph m râốt nghiềm tr ng ho c t i ph m đ c bi t nghiềmộ ạ ẩ ị ự ệ ộ ạ o ặ ộ ạ ặ ệ tr ngo - TH 2:
+ Người cùng th c hi n t i ph m ho c b h i ho c ngự ệ ộ ạ ặ ị ạ ặ ười có m t t i n i x y ra t i ph m chính
măốtặ ạ ơ ả ộ ạ nhìn thâốy và xác nh n đúng là ngậ ười đã th c hi n t i ph m ự ệ ộ ạ
+ Xét thâốy câền ngăn ch n ngay vi c ngặ ệ ười đó trốốn. Vi c đánệ h giá, xác đ nh là cânề ngăn ch n
ngay vi cị ặ ệ người đó trốốn, d a vào các căn c sau: ự ứ
• Căn c vào tnh châốt nghiềm tr ng c a hành vi ph m t i và lo i t i ph m đứ o ủ ạ ộ ạ ộ ạ ược th c hi n. ự ệ
• Căn c vào thái đ c a ngứ ộ ủ ười đó.
• Căn c vào nhân thân c a ngứ ủ ười đó. - TH3: + Có dâốu vềốt TP
+ Có căn c ngứ ười đó b trốốn ho c tều hu ch ng c .ỏ ặ ỷ ứ ứ
Câu 7: Trình bày cắn c Kh i tốắ HS? Trong CQĐT c a CAND ai có th m quyềền kh i tốắ HS?ứ
Điềều 143 B lu t Tốố t ng hình s quy đ nh: “Ch độậ ụ ự ị ỉ
ược kh i t v án khi đã xác đ nh có dâốu hi u t iở ổ ụ ị ệ ộ ph m”ạ
- Căn c xác đ nh dâốu hi u t i ph m.ứ ị ệ ộ ạ
Đ xác đ nh dâuố hi u t i ph m, c quan có th m quyềền ph i ể ị ệ ộ ạ ơ ẩ ả d a trền nh ng căn c đự ữ ứ ược
B lu t Tốốộ ậ t ng hình s quy đ nh, đó là:ụ ự ị
+ Tốố giác vềề t i ph m ộ ạ
là vi c cá nhân phát hi n và tốố cáo hành vi có dâốu Tốố giác c a cá nhân hi u t i ph m v i c quan cóệ ệ ủ
ệ ộ ạ ớ ơ th m quyềền.ẩ
+ Tin báo c a các CQ, t ch c, cá nhânủ ổ ứ
Tin báo vềề t i ph m là thống tn vềề v vi c có dâốu hi u t i ph m do c quan, t ch c, cá nhân thốngộ ạ ụ ệ
ệ ộ ạ ơ ổ ứ báo v i c quan có th m quyềền. Tin báo vềề t i ph m có th bănề g l i nói ho c bớ ơ ẩ ộ ạ ể ờ ặ ăềng văn b nả
+ Tin báo trền phương t n thống tn đ i chúng.ệ ạ
Tin báo trền phương t n thống tn đ i chúng vềề t i ph m là thống tn vềề s vi c có dâốu hi u t iệ ạ ộ ạ ự ệ
ệ ộ ph m đạ ược đăng t i trền báo in, báo nói, báo hình, báo đi n t và c ng thống tn đi n t c a cả ệ ử ổ ệ
ử ủ ơ quan, t ch c Vi t Nam.ổ ứ ệ
+ Kiềốn ngh kh i tốố c a c quan nhà nị ở ủ ơ ước
Kiềốn ngh kh i tốố là vi c c quan nhà nị ở ệ ơ ước có th m quyềền ẩ kiềốn ngh bănề g văn b n và g i kèm
theoị ả ử ch ng c , tài li u liền quan cho C quan điềều tra, Vi n ki m sát có th m quyềền xem xét, x lý vứ
ứ ệ ơ ệ ể ẩ ử ụ vi c có dâốu hi u t i ph m. ệ ệ ộ ạ
+ C quan có th m quyềền tềốn hành tốố t ng tr c tềốp phát hi n dâốu hi u t i ph m.ơ ẩ ụ ự ệ ệ ộ ạ lOMoAR cPSD| 45734214
Khi tềốn hành các ho t đ ng tốố t ng hình s ho c các ho t đ ng khác theo ch c năng, nhi m v ,ạ ộ ụ ự ặ ạ
ộ ứ ệ ụ quyềền h n c a mình, C quan điềều tra, Vi n ki m sát, Tòa ăn, các c quan c a B đ i biền phòng,ạ
ủ ơ ệ ể ơ ủ ộ ộ H i quan, Ki m lâm, l c lả ể ự ượng C nh sát bi n, Ki m ng và các c quan c a Cống an nhân
dân, các cả ể ể ư ơ ủ ơ quan khác trong Quân đ i nhân dâẫn dân độ ược giao nhi m vệ ụ tềốn hành m
t sốố ho t đ ng điềều traộ ạ ộ tr c tềốp phát hi n dâốu hi u t i ph m thì tềnố hành kh i tự ệ ệ ộ ạ ở ốố v
án hình s ho c chuy n v vi c t i cụ ự ặ ể ụ ệ ớ ơ quan có th m quyềền kh i tốố v án hình s .ẩ ở ụ ự
+ Người ph m t i t thúạ ộ ự
T thú là vi c ngự ệ ười ph m t i t nguy n khai báo v i c quan, t ch c vềề hành vi ph m t i c a mìnhạ ộ ự ệ
ớ ơ ổ ứ ạ ộ ủ trước khi t i ph m ho c ngộ ạ ặ ười ph m t i b phát hi n.ạ ộ ị ệ