

















Preview text:
 Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên 
9.1 Chứng minh rằng: Định thức sẽ bằng không nếu: 
a/ Trong định thức có hai dòng (hay hai cột) giống nhau. b/ Trong định thức có hai 
dòng (hay hai cột) tỷ lệ với nhau. c/ Trong định thức có một dòng (hay một cột) là tổ hợp 
tuyến tính của các dòng (hay các cột) còn lại của định thức. 
9.2 Chứng minh rằng: Trong một định thức, tổng các tích của các phần tử của một 
dòng (hoặc một cột) với phần bù đại số của các phần tử tương ứng của một dòng (hoặc  cột) khác đều bằng 0. 
9.3 Giả sử A (aij )n n , A ,A ,1 2 ,An là các cột của A. Chứng minh rằng: detA 0 hệ véc tơ 
A ,A ,1 2 ,An là hệ véc tơ độc lập tuyến tính. 
9.4 Chứng minh rằng: các phép biến đổi sơ cấp thực hiện trên một ma trận không là 
thay đổi hạng của ma trận đó.  9.5 Cho A 
aij m n , B là ma trận vuông không suy biến cấp m. Chứng minh rằng  rank B.A  rankA. 
Còn nếu A aij m n , B là ma trận vuông không suy biến cấp n thì rank A.B rankA . Còn nếu A 
aij n n , B là ma trận vuông không suy biến cấp n thì rank A.B rank B.A rankA .   
9.6 Nếu A và B là các ma trận vuông cấp n có A.B  B.A thì: 
a/ (A B)2 A2 2A.B B2 ; b/ (A B)(A B) A2 B2 ; c/(A B)3 A3 3A .B2 3A.B2 B3 
9.7 Chứng minh rằng: Nếu ma trận vuông A có A 2 thì các ma trận A E vµ A E là những  ma trận không suy biến. 
9.8 Định thức cấp n sẽ thay đổi thế nào nếu: 
a/ Đổi dấu tất cả các phần tử của nó. b/ Viết các cột (hay các 
dòng của nó) theo thứ tự ngược lại.   
9.9 Cho A là ma trận vuông cấp n và nếu detA  det(kA). Hãy tính k. 
9.12 Chứng minh rằng: Nếu detA 2 thì các phần tử của ma trận nghịch đảo không thể 
gồm toàn các số nguyên.  1  2  4  5  7  0   
9.16 Cho các ma trận A  3  1 ; B  0 2 ; C  42 9 8  2  3  1  4   
Hãy tính a/3A 2B ; b/ 5A 4B 2C    5  2    9.17 Cho A  7  4 ; B  32 1 5 Tìm A  AC và B  BC .    1 3    1 3  4 3  2 X    9.18 Cho A  35 1 ; B 
12 12 . Tìm X biết a/ 2A 3X  B; b/ 3A  3  ;  1   
9.19 Tính: a/ A với 4 A 
0 10 0 ; b/ B với 3 B cosasinacosasina  a b  
9.20 Chứng minh rằng: ma trận X  c d  thoả mãn phương trình:      lOMoAR cPSD| 46988474       1        lOMoAR cPSD| 46988474
Bài tâp ma trân - đ inh thúc    This is a preview 
Do you want full access? Go Premium and unlock all 17 pages  Access to all documents  Get Unlimited Downloads     
Bài tâp ma trân - đ inh thúc   
 Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên     
Sử dụng tính  
 các chất của định thứ  c, t  
ính các định thức từ bài 3 2  đến bài  36 :  9.32                  9.33      a/       ; b/                         . . . 0          1 . . . 0    9.34      . . . 0     a/       ; b/                         . . . 0            9.35      ;                        9.36      a/  ; b/   ;                      c/      .                           
9.37 Cho ma trận A cấp   có dạng:            , các phần tử          dạng               
 ; E là ma trận đơn vị cấp 10. Chứng minh rằng:            . 
9.38 a/ Dùng công thức khai triển định thức, tính các định thức sau:      lOMoAR cPSD| 46988474 3   
Bài tâp ma trân - đ inh thúc      lOMoAR cPSD| 46988474   lOMoAR cPSD| 46988474    
Bài tâp ma trân - đ inh thúc   
 Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên 
9.45 Chứng minh rằng một ma trận có hạng bằng r bao giờ cũng viết được thành tổng 
của r ma trận có hạng bằng 1. 
 9.46 Cho hai ma trận cùng cấp A và B, chứng minh rằng rank(A B)  rankA  rankB  . 
9.47 Xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ véc tơ  a/ A1  ( 1,0, 3,1); A2  (1,  2,1,3); A3  (2,1,1, 1); A4 (4,   3,3,5) b/ B1 ( 1,0, 3,2); B2  (1,  2,1,0); B3  (2,0,1, 1); B4   (2,  3,3,1)   
9.48 a/ Cho hệ véc tơ A1  (2,3,5); A 2  (3,7,8); A3  (1,  6, ); X  (1,3,5) . 
Tìm giá trị của để véc tơ X biểu diễn tuyến tính được qua hệ véc tơ A ,A ,A1  2   3 . b/ Cho hệ véc tơ  A  ( 6,7,3, 2);A  (1,3,2,7);A  ( 4,18,10,3);X  (1,8,5, )    1  2  3 
Tìm giá trị của để véc tơ X biểu diễn tuyến tính được qua hệ véc tơ A ,A ,A1 2 3 . c/ Cho 
hệ véc tơ A1 (1, 1,a); A2 (3,2,2); A3 (4,3,1); C (2,1,3) . 
Tìm giá trị của a để véc tơ C biểu diễn tuyến tính được qua hệ véc tơ A ,A ,A1 2 3 . d/ Cho  hệ véc tơ  A  (4,5,3, 1);A  (1, 7,2, 3);A  ( 4,1, 1,3);C  ( 2,8,a,4)    1  2  3 
Tìm giá trị của a để véc tơ C biểu diễn tuyến tính được qua hệ véc tơ A ,A ,A1 2 3 . 9.49 
Tìm hạng và một cơ sở của hệ véc tơ sau, biểu diễn các véc tơ còn lại theo cơ sở đó: 
a/ A1 (1,2, 1,3); A2 (0,3, 3,7); A3 (7,5,2,0); A4 (2,1,1, 1) b/ A1 (2,1,1,3,5); A2 
(1,2,1,1,3); A3 (7,1,6,0,4); A4 (3,4,4,1,2);  A  (3,1,3,2,1)  5 
9.50 Cho A ,A ,1 2 K ,Am là hệ m véc tơ n chiều độc lập tuyến tính. Nếu mỗi véc tơ của 
hệ đều bổ sung thêm thành phần thứ n 1 thì hệ m véc tơ n 1 chiều mới là độc lập tuyến 
tính hay phụ thuộc tuyến tính? 
9.51 Cho A ,A ,1 2 K ,Am là hệ m véc tơ n chiều phụ thuộc tuyến tính. Nếu mỗi véc tơ của 
hệ đều bớt đi thành phần thứ n thì hệ m véc tơ n 1 chiều mới là độc lập tuyến tính hay 
phụ thuộc tuyến tính? Giải  n   
9.2:  Chứng minh: 
a Akj ij chính là công thức khai triển theo dòng i của định thức:  5   
Bài tâp ma trân - đ inh thúc    j 1 
a11 a12 . . . a1n a21 a22 . . . a2n    . . . . . . . . . . . .  .  ak1 ak2 . . . akn 
dòng i . . . . . . . . . . . . (*1)  ak1 ak2 . . . akn 
dòng k . . . . . . . . . . . .  an1 an2 . . . ann  This is a preview 
Do you want full access? Go Premium and unlock all 17 pages  Access to all documents  Get Unlimited Downloads    lOMoAR cPSD| 46988474 Improve your grades 
 Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên  Upload 
trong đó n 2 . Mà định thức (*1) có hai dòng giống nhau nên định thShare your documents to unlock ức  bằng không n a Akj ij 0  j 1 
9.3  Điều kiện cần: Cho Free Trial A aij n n có detA 0 , ta cần chứng minh hệ véc tơ dòng  Get 30 days of free Premium 
(hoặc cột) của ma trận là độc lập tuyến tính. Giả sử ngược lại hệ véc tơ dòng (hoặc cột) của 
ma trận là phụ thuộc tuyến tính, theo hệ quả 9.3.5 thì 
detA 0, mâu thuẫn với giả 
thiết. Mâu thuẫn đó chứng tỏ Already Premium?hệ véc tơ dòng (hoặc cột) của ma trận là độc lập tuyến  tính.Log in 
– Điều kiện đủ: Giả sử hệ n véc tơ dòng (hoặc cột) của ma trận là độc lập tuyến tính, theo định 
nghĩa của hạng của hệ véc tơ thì rank A ,A ,...,A1 2 n n , theo định lý 9.5.1 thì rankA n , theo định 
nghĩa hạng của ma trận thì detA 0. □ 
9.5  Do B là ma trận không suy biến nên tồn tại B 1 . Xét ma trận ghép A B 1 , nhân 
vào bên trái của ma trận này với B, ta được B. A B 1 B.A B.B 1 B.A E . Đó chính là phép khử 
toàn phần thực hiện trên ma trận B 1 nó là các phép biến đổi sơ cấp thực hiện trên ma trận 
A để được B.A rank B.A rankA . 
Để chứng minh rank A.B rankA , ta lấy chuyển vị B , (B ) vµ A1 aji n m . Xét ma trận ghép A 
(B )1 , nhân vào bên trái của ma trận này với B , ta được 
B. A (B )1 B A B.(B )1 (AB) E (vì B.(B )1 (B .B1 ) E). Như vậy từ ma trận A, nhờ các phép chuyển 
vị và các phép biến đổi sơ cấp, ta đã thu được ma trận A.B     
Bài tâp ma trân - đ inh thúc    rank A.B  rankA  □ 
9.7  Ta có det A E A E det A E det A E (*1) Vì AE EA nên det A E A E det A2 E2 
, do A2 nên det A2 E2 det E2 ( 1)n 0 det A E 0 và det A E 0 các ma trận A E và A E là những  ma trận không suy biến. 
9.8 a/ Việc đổi dấu tất cả các phần tử của định thức cấp n đồng nghĩa với việc đổi dấu 
tất cả n dòng của định thức. Ta đã biết việc đổi dấu các phần tử trên một dòng của định 
thức làm cho định thức đổi dấu. Vì vậy việc đổi dấu tất cả các phần tử của định thức cấp 
n làm cho định thức được nhân với ( 1)n . b/ Đối với định thức cấp chẵn (n 2k ) thì việc 
viết các dòng (hay các cột của nó) 
theo thứ tự ngược lại đồng nghĩa với việc đổi chỗ k cặp dòng: dòng 1 và dòng 2k cho 
nhau; dòng 2 và dòng 2k 1 cho nhau; … dòng k và dòng k 1. Ta cũng đã biết: khi đổi chỗ 
2 dòng nào đó cho nhau thì định thức đổi dấu. Do đó khi viết các dòng của định thức cấp 
2k theo thứ tự ngược lại, định thức được nhân với ( 1)k . Chẳng hạn khi làm như vậy đối 
với định thức cấp 2 thì định thức đổi dấu, còn với định thức cấp 4 thì định thức không  đổi dấu. 
Đối với định thức cấp lẻ (n 2k 1) thì việc viết các dòng (hay các cột của nó) theo thứ 
tự ngược lại đồng nghĩa với việc đổi chỗ k cặp dòng: dòng 1 và dòng 2k 1 cho nhau; dòng 
2 và dòng 2k cho nhau; … dòng k và dòng k 2 . Do đó khi viết các dòng của định thức 
cấp 2k 1 theo thứ tự ngược lại, định thức cũng được nhân với ( 1)k . Chẳng hạn khi làm 
như vậy đối với định thức cấp 3 thì định thức đổi dấu, còn với định thức cấp 5 thì định  thức không đổi dấu.    lOMoAR cPSD| 46988474
 Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên 
Như vậy khi viết các dòng (hay các cột) của định thức theo thứ tự ngược lại thì các 
định thức cấp 4k và 4k 1 không thay đổi, các định thức cấp 4k 1 vµ 4k 2 sẽ đổi dấu (k  nguyên dương). 
9.9 Vì det(kA) k detAn nên k detAn detA . Nếu detA 0 thì det(kA) detA đúng với mọi k. 
Còn nếu detA 0 thì kn 1 k 1 nếu n lẻ; k 1 nếu n chẵn.   
9.10 Chứng minh rằng: Nếu A  A 1 thì A2n  E; A2n 1  A n  0,1,2,3,        Từ giả thiết A A 1 A2  A A1 E  A2n  E n  E  n nguyên dương  n A2n 1  A   nguyên dương. □  7   
Bài tâp ma trân - đ inh thúc   
9.11 Chứng minh rằng: Nếu A, B là các ma trận vuông cùng cấp thoả mãn  AB  BA và detA  0 thì A B1  BA 1 .   A B1  A BAA11  A ABA11  BA 1 . □ 
9.12 Chứng minh rằng: Nếu detA 2 thì các phần tử của ma trận nghịch đảo không thể 
gồm toàn các số nguyên.   Do detA  2  0 
 tồn tại ma trận nghịch đảo A 1    A.A 1 E  (detA).(detA  1 1 )  det(A.A )1  detE 1 vì detA  2  detA 1  A 1 không 2 
thể toàn các số nguyên. 
9.21 Chứng minh rằng: không tồn tại các ma trận vuông cùng cấp A và B sao cho AB 
BA E , trong đó E là ma trận đơn vị cùng cấp với A và B. 
Từ sự tồn tại của các ma trận AB và BA kéo theo A và B là các ma trận vuông cùng  cấp.    Giả sử A  aij n n ; B  bij n n; AB  cij n n; BA  dij 
n n . Gọi VAB BA là tổng các  n 
phần tử trên đường chéo chính của ma trận AB  BA VAB BA  (cii  d )ii  1    n  n  n  n  n  n  n    a bikki  b aikki  a bik ki  a bki ik 
0 . Trong khi đó tổng các phần    i 1  k 1  k 1  i 1 k 1  k 1  i 
tử trên đường chéo chính của ma trận đơn vị E là VE n. Vậy không tồn tại các ma trận 
vuông cùng cấp A và B sao cho AB BA E .    x  x2  x3 . . . x n    a1  a12 a13 . . . a1n   
9.29 Phương trình det a  2  3  n  2  a2 a2 . . . a2
0 (với điều kiện a1, a2, …, an–1 
. . . . . . . . . . . . . . . an 1 a2n 1  a3n 1 . . . ann 1 
là các hằng số khác nhau và khác 0) là phương trình bậc n nên nó có tối đa là n nghiệm.  Dễ dàng thấy  K
x1 0, x2 a , x1 3 a ,2 , xn an 1 là n nghiệm khác nhau của phương trình, vì vậy 
nó chỉ có các nghiệm ấy mà thôi □    1  (  1)2 (  2)2 (  3)2    1  (  1) 2 (  2) 2 (  3) 2    9.30 a/ D 1  (  1)2 (  2)2 (  3)2    1  (  1)2 (  2)2 (  3)2    1  (  1)2 (  2)2 (  3)2    lOMoAR cPSD| 46988474  
Bài tâp ma trân - đ inh thúc    9     
Bài tâp ma trân - đ inh thúc    This is a preview 
Do you want full access? Go Premium and unlock all 17 pages  Access to all documents  Get Unlimited Downloads   
Bài tâp ma trân - đ inh thúc        lOMoAR cPSD| 46988474 11   
Bài tâp ma trân - đ inh thúc      lOMoAR cPSD| 46988474       lOMoAR cPSD| 46988474
Bài tâp ma trân - đ inh thúc    13     
Bài tâp ma trân - đ inh thúc    This is a preview 
Do you want full access? Go Premium and unlock all 17 pages  Access to all documents  Get Unlimited Downloads  14      lOMoAR cPSD| 46988474
Bài tâp ma trân - đ inh thúc        lOMoAR cPSD| 46988474 15   
Bài tâp ma trân - đ inh thúc    16        lOMoAR cPSD| 46988474
Bài tâp ma trân - đ inh thúc   
 Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên  của hệ véc tơ A ,A ,  ( 1  2 K ,A n r 
n ). Không mất tính tổng quát, có thể giả thiết hệ  r 
đó là r véc tơ đầu tiên: A ,A ,   1  2 K ,A r Ak  z Ajk j  k r 1,n  j 1    r  r  r    A  A ,A ,1 2 K ,A ,r  z j,r 1A ,j  z j,r 2A ,j K  z j,nA j    j 1  j 1  j 1    A ,142431 
, K ,, z123 1231,r 1A , z1 1,r 2A ,1 K ,z A{1n 1   
14444444244444443r cét ®Çu cét r+1  cét r+2  cét n  ma trËn 1   
,A ,2 , K , , z123 142432,r 1A , z22,r 2A ,2 K ,z A{2n  2 L  1442443 
1444444442444444443r cét ®Çu cét r+1  cét r+2  cét n  ma trËn 2   
, , K , ,A , zr 123 123r,r 1A , zrr,r 2A ,r K ,z A{rn  r
 . Theo nhận xét: mỗi ma trận trong số  1442443 
1444444442444444443r cét ®Çu cét r+1  cét r+2  cét n  ma trËn r 
tổng của r ma trận trên đều có hạng là 1, đó là điều phải chứng minh. 
9.46 Giả sử A ,A ,  là các cột ma trận A; 
 là các cột của ma trận B.  1 2 K ,A n B ,B ,1 2 K ,B n
Giả sử rankA r rank A ,A ,1 2 K ,An r tồn tại hệ con r véc tơ độc lập tuyến tính cực đại của  hệ A ,A ,
. Không làm mất tính tổng quát, có thể giả thiết r véc tơ đó là hệ r véc tơ  1 2 K ,A n 
đầu tiên của hệ: A ,A , K ,A (r n)  1 2  r    r  Ak  z Ajk j  k  1,n . Cũng vậy, rankB  s  rank B ,B ,1 2 K ,Bn  s có hệ s  j 1 
véc tơ độc lập tuyến tính cực đại của B ,B ,  là B ,B , K ,B (s n)  1  2 K ,B n 1  2  s    s  B
 biểu diễn tuyến tính được qua hệ véc tơ k  z Bjk j  k 1,n  Ak  B k   j 1      lOMoAR cPSD| 46988474
Bài tâp ma trân - đ inh thúc   
A ,A ,1 2 K ,A ,B ,B ,r 1 2 K ,B s k 1,n rank A ,A ,1 2 K ,A ,B ,B ,n 1 2 K ,B n r s rankA rankB  rank(A B) rankA rankB. 
9.47 Ta biết rằng: “Nếu hạng của một hệ véc tơ bằng số véc tơ của hệ thì hệ véc tơ đó 
là hệ véc tơ độc lập tuyến tính; còn nếu hạng của một hệ véc tơ ít hơn số véc tơ của hệ 
thì hệ véc tơ đó là hệ véc tơ phụ thuộc tuyến tính”. Vì vậy ta chỉ cần tính rank A ,A ,A ,A1 
2 3 4 . b/ Gọi A là ma trận tạo bởi hệ véc tơ A ,A ,A ,A1 2 3 4 , do hạng của một ma trận bằng 
hạng của hệ véc tơ dòng hay hệ véc tơ cột của ma trận đó nên ta tính hạng của ma trận:  1 2 3 4 1 A 1 1 1 3  1    3  5 7  5 3    2  3 4  1 4  18      lOMoAR cPSD| 46988474
Bài tâp ma trân - đ inh thúc        

