Nghiên cứu thị trường
1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Phỏng vấn theo chiều sâu được thực hiện khi chủ đề phòng vấn về các
vấn đề cá nhân nhạy cảm
b. Dữ liệu thu thập được bằng phương pháp quan sát có độ tin cậy
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân áp dụng khi mẫu phỏng vấn phân bố, rải rác
d. Có thể đưa ra nhiều cách hỏi trong hình thức phỏng vấn bằng thư tín
2. Phát biểu nào sau đây đúng
a. Dữ liệu thứ cấp là loại dữ liệu do người nghiên cứu tự thu thập lần đầu
b. Dữ liệu thứ cấp có thể được thu thập nguồn bền ngoài về bên trọng nội
bộ doanh nghiệp
c. Dữ liệu thứ cấp có thể thu thập bằng phương pháp thử nghiệp
d. Dữ liệu thứ cấp có giá trị và độ tin cậy cao
3. Quy trình của phân tích dữ liệu trong nghiên cứu thị trường là:
a. Hiệu chỉnh, mã hóa, nhập, phân tích
b. Mã hóa, nhập, phân tích, hiệu chỉnh
c. Nhập, mã hóa, hiệu chỉnh, phân tích
d. Mã hóa, phân tích, hiệu chỉnh, nhập
4. Trong hình nghiên cứu tả sử dụng phương pháp để thu thập
dữ liệu?
a. Phỏng vấn
b. Nghiên cứu tại bàn
c. Thử nghiệm
d. Tất cá các phương án
5. Loại nghiên cứu nào thường được dùng mô tả, kểt luận về thị trường
a. Nghiên cứu định tính
b. Nghiện cứu định lượng
c. Nghiên cứu khám p
d. Nghiên cứu thống kê so sánh
6. “Điều anh chị hài lòng nhất đối với máy tính HP...” đây dạng câu
hỏi:
a. Câu hỏi xưng danh
b. Câu hỏi mở trả lợi tự do
c. Câu hỏi mở dạng kỹ thuật hiện hình
d. Câu hỏi nhiều mức độ
7. Phương pháp thảo luận nhóm thường được sử dụng trong trường hợp
nào sau đây
a. Xây dựng, phát triển giả thuyết nghiên cứu
b. Phân tích dữ liệu thu thập được
c. Chủ đề nghiên cứu mang tính nhạy cảm
d. Trường hợp các đối tượng nghiên cứu có sự cạnh tranh nhau
8. Trong nghiên cứu thị trường, nhà nghiên cứu khi thu thập dữ liệu cần
dựa vào các cơ sở nào?
a. Mục tiêu nghiên cứu, cơ cấu dữ liệu, yêu cầu của người lãnh đạo
b. Mục tiêu nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, yêu cầu của người
lãnhđạo
c. Phương pháp nghiên cứu, cơ cấu dữ liệu, ý nghĩa nghiên cứu
d. Mục tiêu nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, ý nghĩa nghiên cứu
9. Doanh nghiệp X tiến hành nghiên cứu thị trường rút ra kết luận nếu
giábán g
9. Doanh nghiệp X tiến hành nghiên cứu thị trường và rút ra kết luận
nếu giá bán giảm 10% thì doanh thu tăng 20%. Doanh nghiệp X đã dùng
phương pháp nghiên cứu nào?
a. Thử nghiệm
b. Khảo sát
c. Phỏng vấn
d. Thăm dò
10. Ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp là:
a. Chi phí thu thập thấp hơn
b. Dữ liệu có tính cập nhật tốt hơn
c. Thời gian thu thập dữ liệu và xử lý nhanh chóng
d. Sai sót của dữ liệu ít hơn
11. Loại thang đo lường nào được sử dụng trong câu hỏi sau:
Anh/chị vui lòng cho mức thu nhập trung bình hàng tháng của mình
(1) Dưới 5 triệu (2) Từ 5 triệu tới 10 triệu (3) Trên 10 triệu đến 20 triệu (4)
Trên 20 triệu
a. Thang định danh
b. Thang thứ tự
c. Thang tỷ lệ
d. Thang khoảng cách
12. Trong các phương pháp phỏng vấn, phương pháp nào có độ tin cậy
cao và thông tin thu thập được nhiều nhất?
a. Phỏng vấn nhóm
b. Phỏng vấn qua điện thoại
c. Phỏng vấn qua thư tín
d. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
13. Những phát biểu tổng quát về các kết quả nghiên cứu cần đạt
được gọi là:
a. Mục tiêu nghiên cứu
b. Phạm vi nghiên cứu
c. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu
d. Lý do nghiên cứu
14. Yếu tố nào không phải là phương pháp nghiên cứu:
a. Thử nghiệm
b. Quant
c. Thông kệ
d. Định tính
15. Công ty A tiến hành dự án nghiên cứu thị trường, trong bước khảo sát
khách hàng, công ty A đưa bản hỏi lên website của công ty nhờ khách hàng
trả lời. Đây là cách chọn mẫu là gì?
a. Ch
b. Quant
c. Thông kệ
d. Định tính
15. Công ty A tiến hành dự án nghiên cứu thị trường, trong bước khảo
sát khách hàng, ng ty A đưa bản hỏi lên website của công ty nhờ khách
hàng trả lời. Đây là cách chọn mẫu là gì?
a. Chọn mẫu thuận tiện
b. Chọn mẫu tích lũy nhanh
c. Chọn mẫu ngẫu nhiên có hệ thống
d. Chọn mẫu ngầu nhiên đơn giản16. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Kích cỡ mẫu càng lớn thì sai số dô chọn mẫu càng tăng
b. Khi điều tra toàn bộ tổng thể thì sai do chọn mẫu bằng 0
c. Khi điều tra toàn bộ tổng thể thì sai số không do chọn mẫu bằng 0
d. Điều tra trên mẫu giúp giảm sai số do mẫu chọn
17. Để tìm hiểu mức đầu của một doanh nghiệp vào các hạng mục
khác nhau thi nhà nghiên cứu, dùng thanh đo nào
a. Thanh định danh
b. Thang thứ tự
c. Thanh đo quãng
d. Thanh tỷ lệ
18. Để m hiểu tác động của Luật hải quan mới, nhà nghiên cứu lấy một
nhóm các doanh nghiệp hoạt động xuất nhập khẩu, những người quen
thuộc với lĩnh vực này. Đây là phương pháp lấy mẫu:
a. Lấy mẫu ngẫu nhiên
b. Lấy mẫu phi xác suất
c. Lấy mẫu xác suất
d. Lấy mẫu tích lũy nhanh
19. Ưu điểm của phòng vấn tại nhà, tại nơi làm việc là:
a. Chi phi thấp
b. thể đưa vào các câu hỏi mang tính chất riêng tư
c. Có thể đưa vào các câu hỏi dài và k
d. Tiệt kiệm được thời gian
20. “ Trong các nhãn hiệu nước giải khát sau bạn đã sử dụng loai nào?”
câu hỏi này sử dụng loại thang đo lường nào?
a. Thang đo định danh
b. Thang đó thứ tự
c. Thang đo quãng
d. Thanh đo tỷ lệ
21. Dữ liệu cấp về thị trường ththu thập thông qua nguồn nào
sau đây?
a. Website của Cục xúc tiến thương mại
b. Bản khảo sát gửi qua email cho khách hàng
c. Bản tin của các hiệp hội, ngành nghề
d. Website của WTO
22. Dữ liệu sơ cấp được thu thập từ các phương pháp sau đây?
a. Dữ liệu sẵn có bên trong và bên ngoài daonh nghiệp
b. Quant, phỏng vấn, thử nghiệm
c. Khai thác số liệu thống kê trên website và quan sát tái hiện trường
d. Phỏng vấn, thử nghiệm và lấy từ báo cáo tài chính công ty
23. Công ty A cần nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng với sản phầm
bảo hiệm dành cho người đi xe máy phân khối lớn. Công ty phỏng vấn
những người sdụng xe phân khối lớn nhờ những người này giới thiệu
thêm đối tượng để phỏng vấn. Đây là phương pháp chọn mẫu gì?
a. Chọn mẫu thuận tiện
b. Chọn mẫu tích lũy nhanh
c. Chọn mẫu có hệ thống
d. Chọn mẫu theo cụm
24. Phân loại theo tính chẩt nghiên cứu thì nghiên cứu thị trường được
chia thành:
a. Nghiên cứu khám phá và nghiên cứu mô tả
b. Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lương
c. Nghiên cứu thực nghiệm và nghiên cứu suy diễn
d. Nghiên cứu đột xuất và nghiên cứu liên tục
25. Những thông tin khác nhau mà nghiên cứu thu thập được phục v
cho công tác nghiên cứu được gọi là gì? a. Thang đo
b.
c. Nghiên cứu thực nghiệm và nghiên cứu suy diễn
d. Nghiên cứu đột xuất và nghiên cứu liên tục
25. Những thông tin khác nhau nghiên cứu thu thập được phục vụ
cho công tác nghiên cứu được gọi là gì?
a. Thang đo
b. Dữ liệu
c. Dư luận
d. Sự kiện
26. hình nghiên cứu nào mực độ tin cậy cao nhật trong nghiên
cứu thị trường?
a. Nghiên cứu định lượng
b. Nghiên cứu nhân quả
c. Nghiên cúu khám p
d. Nghiên cứu mô tả
27. Dữ liệu thứ cấp thu thập được phải thỏa mãn các tiêu chuẩn
a. Cụ thể, chính xác, thời sự
b. Phổ biến, cụ thể , chính xác
c. Cụ thể, phổ biến, thời sự
d. Chính xác, thời sự tiết kiệm
28. Yêu cầu của việc xác định kích cỡ mẫu là
a. Vừa đảm bảo độ tin cậy cần thiết vừa tiết kiệm chi phí
b. Vừa có tính khả thi vừa đảm bảo độ tin cậy của dữ liệu
c. Vừa thuận tiện điều tra vừa đảm bảo độ tin cậy dữ liệu
d. Vừa đảm bộ độ tin cậy vừa đảm bảo tính chính xác của dữ liệu
29. Thồng tin nào không thuộc về yếu tố nhân khẩu học khi điều tra
khảo sát?
a. Thu nhập trung bình
b. Quy mô hộ gia định
c. Loại hình doanh nghiệp
d. Cơ cấu dộ tuổi
30. Để hỏi về tần suất mua sắm sản phẩm X của khách hàng, nhà nghiên
cứu sử dụng thang đo nào?
a. Thang đo định danh
b. Thang đo quảng
c. Thang tỷ lệ
d. Tất cả các loại thang đo đền được sử dụng.
1c 2b 3a 4a 5b 6c 7a 8a 9a 10b 11c 12d 13a 14c 15a 16b 18b 19c
20a 21b 22b 23b 24b 25b 26a 27a 28a 29c
https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-tai-chinh-
marketing/nghien-cuu-marketing/trac-nghiem-nghien-cuu-thi-truong/
23034675
Câu 1: Trong hệ thống thông tin marketing, khâu tương tác với môi
trường marketing nhiều nht.
A. Tình báo marketing
B. Nghiên cứu marketing
C. Hệ thống ghi chép nội b
D. Hệ thống hỗ tr
Câu 2: Khái niệm sau đây là của ai?
“Nghiên cứu Marketing một nỗ lực có hệ thống nhằm thiết kế, thu
thập, phân tích, báo cáo các sliệu các khám pliên quan đến một
tình
huống đặc biệt mà công ty đang
phải đối phó”. A. Hiệp hội
Marketing Hoa Kỳ.
B. Adam Smith.
C. Philip Kotler.
D. Milton Friedman.
Câu 3: Có mấy cách phân loại nghiên cứu marketing?
A ............................................................................................. 4
B ............................................................................................. 6
C ............................................................................................. 9
D ........................................................................................... 11
Câu 4: Điền vào chỗ trng.
"Nghiên cứu thị trường mang tính ... vì nó đòi hỏi phải thu nhập thông
tin phân tích nó. Nghiên cứu Marketing mang tính ... cho phép mt
công ty
có được kỹ thuật tiếp thị hiệu quả
nhất". A. Định tính; định
ợng.
B. Định tính; định tính.
C. Định lượng; định lượng.
D. Định lượng; định tính.
Câu 5: Chọn câu trả lời sai.
Việc xác định nhu cầu nghiên cứu Marketing dựa trên: A.
Thời gian thu nhập.
B. Các giá trị của các thông tin nghiên cứu không liên quan đến
chiphí.
C. Bản chất của các quyết định được thực hiện.
D. Tính sẵn có của dữ liu.
1A 2C 3B 4D 5B
Câu 1: Tìm câu đúng
A. Nghiên cứu marketing không bao gồm nghiên cứu thị trường.
B. Nghiên cứu marketing bao gồm nghiên cứu thị trường.
C. Nghiên cứu marketing một hoạt động dựa theo trực giác
củanhà quản
trị.
D. Nghiên cứu marketing là thu thập dữ liệu một cách đại trà.
Câu 2: Điền thêm những từ còn thiếu:
“Nghiên cứu marketing một hoạt động …… mang tính khách
quan nhằm thu thập, phân tích diễn giải các …… để từ đó cung cấp các
thông
tin ý nghĩa làm scho các nquản trị ...... giải quyết các vấn đề
trong marketing”.
A. Hệ thống, dữ liệu, ra các quyết định.
B. Văn bản, thông tin, .ɸ
C. Thông tin, dữ liệu, ra quyết định.
D. Hệ thống, khái niệm, mở rộng.
Câu 3: Nghiên cứu marketing mang đặc điểm A.
Khách quan, chính xác, logic.
B. Khách quan, nhanh gọn, bảo mật.
C. Nguyên tắc, chủ quan, kỹ càng.
D. Khách quan, logic, cụ thể.
Câu 4: Người sử dụng nghiên cứu marketing là: A.
Tổng giám đốc, giám đốc Marketing.
B. Nhà quản trị đưa ra các quyết định vhoạt động marketing
vàkinh doanh.
C. A và B đúng.
D. A và B sai.
Câu 5: Vấn đngoài nghiên cứu marketing gồm A.
Thị trường, người tiêu dùng mục tiêu.
B. Sản phẩm, giá cả.
C. A, B đúng
D. A, B sai.
1B 2A 3A 4C 5D
Câu 1: Mục tiêu của nghiên cứu Marketing là
A. Giải quyết những vấn đề hay cơ hội Marketing.
B. Đặt ra những vấn đề hay cơ hội Marketing.
C. Nghiên cứu những vấn đề hay cơ hội Marketing.
D. Cả ba đều đúng.
Câu 2: Nghiên cứu marketing phụ thuộc vào
A. Thông tin, dữ liệu
B. Thông tin, ngân sách
C. Ngân sách, thời gian
D. Thông tin, thời gian
Câu 3: Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào? A.
Quan sát.
B. Thực nghiệm.
C. Điều tra phỏng vấn.
D. A,B,C
Câu 4: Phân loại Nghiên cứu theo mục đích:
A. Nghiên cứu mô tả, nghiên cứu tương quan.
B. Nghiên cứu hành vi, nghiên cứu khám phá.
C. Nghiên cứu hàn lâm, nghiên cứu ứng dụng.
D. Nghiên cứu thị trường , nghiên cứu marketing.
Câu 5: Phân loại Nghiên cứu theo tính chất:
A. Nghiên cứu mô tả, nghiên cứu tương quan.
B. Nghiên cứu hành vi , nghiên cứu khám phá.
C. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu marketing.
D. Nghiên cứu định tính, nghiên cứu định lượng.
1A 2C 3D 4C 5D
Kỳ Quyên
Câu 1: Đâu không phải đối tượng nghiên cứu marketing? A.
Các công ty.
B. Nhà cung cấp.
C. Nhà phân phối.
D. Các định chế pháp lý
Câu 2: Tiến trình nghiên cứu marketing gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 3: Một trong những nghiên cứu thuộc nghiên cứu ứng dụng là: A.
Nghiên cứu khuyến mại.
B. Nghiên cứu khách hàng.
C. Nghiên cứu nhân công.
D. Nghiên cứu người tiêu dùng.
Câu 4: Nhóm khách hàng gồm:
A. Người tiêu dùng, nhân công, nhà cung cấp.
B. Nhân công, nhà cung ứng.
C. Người tiêu dùng, nhân công, cổ đông, nhà cung cấp.
D. Người tiêu dùng, cổ đông, nhà cung cấp.
Câu 5: Đặc điểm của Marketing:
A. Mang tính đặc trưng, cá thể hóa
B. Mang tính ứng dụng thấp.
C. Con người chỉ là chủ thể của nghiên cứu.
D. Tăng tính thực tiễn và khả năng thích ứng của doanh nghiệp.
1D 2C 3A 4C 5A Thanh
Chúc:
Câu 1: Vấn đề quan trọng nhất khi bắt đầu quá trình nghiên cứu
Marketing:
A. Xây dựng kế hoạch cụ thể.
B. Xác định vấn đề.
C. Thiết lập đội ngũ.
D. Xác định loại dliệu cần thu thập.
Câu 2: Dữ liệu thứ cấp thu thập thông qua: A.
Khảo sát.
B. Tài liệu.
C. Hóa đơn.
D. Báo cáo.
Câu 3: Công ty nào sau đây không phải công ty nghiên cứu thị
trường:
A. Nielsen.
B. Digiworld.
C. Cimigo.
D. W&S.
Câu 4: Điển yếu của ngiêm cứu thị trường là:
A. Không thể tiên liệu được trước phản ứng của đối thủ.
B. Chưa xác định được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp.
C. Không loại bđược những điều mơ hồ trong doanh nghiệp.
D. Không thay thế hoàn toàn quyết định nhà quản trị.
Câu 5: Hiệu quả của hệ thng thông tin Marketing (MIS) không ph
thuộc vào:
A. Số ợng dữ liệu có sẵn.
B. Mô hình và kỹ thuật phân tích dữ liu.
C. Quyết định Marketing của doanh nghiệp.
D. Mối quan hệ giữa nhà khai thác và người sử dụng thông tin.
1B 2A 3B 4D 5C
MỘT SỐ CÂU HỎI DỰ PHÒNG
Câu 1: Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu marketing a.
Chuẩn bị phương tiện và máy móc để xử lí dliệu
b. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu
c. Lập kế hoạch nghiên cứu
d. Thu thập dữ liệu
Câu 2: thể thu thập dữ liệu thứ cấp tcác nguồn a.
Bên trong doanh nghiệp
b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Thăm dò khảo sát
d. Tất cả các câu đúng
Câu 3: Nghiên cứu marketing nhằm mục đích
a. Mang thông tin về môi trường chính sách marketing của
doanh
nghiệp
b. Thâm nhập thị trường
c. Tổ chức phân phối tốt hơn
d. Bán được nhiều sản phẩm hơn1B 2D 3A
https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-kinh-bac/
lap-trinh-mang/cau-hoi-trac-nghiem-nghien-cuu-
marketing/19223840

Preview text:

Nghiên cứu thị trường
1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Phỏng vấn theo chiều sâu được thực hiện khi chủ đề phòng vấn về các
vấn đề cá nhân nhạy cảm
b. Dữ liệu thu thập được bằng phương pháp quan sát có độ tin cậy
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân áp dụng khi mẫu phỏng vấn phân bố, rải rác
d. Có thể đưa ra nhiều cách hỏi trong hình thức phỏng vấn bằng thư tín
2. Phát biểu nào sau đây đúng
a. Dữ liệu thứ cấp là loại dữ liệu do người nghiên cứu tự thu thập lần đầu
b. Dữ liệu thứ cấp có thể được thu thập nguồn bền ngoài về bên trọng nội bộ doanh nghiệp
c. Dữ liệu thứ cấp có thể thu thập bằng phương pháp thử nghiệp
d. Dữ liệu thứ cấp có giá trị và độ tin cậy cao
3. Quy trình của phân tích dữ liệu trong nghiên cứu thị trường là:
a. Hiệu chỉnh, mã hóa, nhập, phân tích
b. Mã hóa, nhập, phân tích, hiệu chỉnh
c. Nhập, mã hóa, hiệu chỉnh, phân tích
d. Mã hóa, phân tích, hiệu chỉnh, nhập
4. Trong mô hình nghiên cứu mô tả sử dụng phương pháp gì để thu thập dữ liệu? a. Phỏng vấn b. Nghiên cứu tại bàn c. Thử nghiệm
d. Tất cá các phương án
5. Loại nghiên cứu nào thường được dùng mô tả, kểt luận về thị trường
a. Nghiên cứu định tính
b. Nghiện cứu định lượng c. Nghiên cứu khám phá
d. Nghiên cứu thống kê so sánh
6. “Điều anh chị hài lòng nhất đối với máy tính HP...” đây là dạng câu hỏi: a. Câu hỏi xưng danh
b. Câu hỏi mở trả lợi tự do
c. Câu hỏi mở dạng kỹ thuật hiện hình
d. Câu hỏi nhiều mức độ
7. Phương pháp thảo luận nhóm thường được sử dụng trong trường hợp nào sau đây
a. Xây dựng, phát triển giả thuyết nghiên cứu
b. Phân tích dữ liệu thu thập được
c. Chủ đề nghiên cứu mang tính nhạy cảm
d. Trường hợp các đối tượng nghiên cứu có sự cạnh tranh nhau
8. Trong nghiên cứu thị trường, nhà nghiên cứu khi thu thập dữ liệu cần
dựa vào các cơ sở nào?
a. Mục tiêu nghiên cứu, cơ cấu dữ liệu, yêu cầu của người lãnh đạo
b. Mục tiêu nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, yêu cầu của người lãnhđạo
c. Phương pháp nghiên cứu, cơ cấu dữ liệu, ý nghĩa nghiên cứu
d. Mục tiêu nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, ý nghĩa nghiên cứu
9. Doanh nghiệp X tiến hành nghiên cứu thị trường và rút ra kết luận nếu giábán g
9. Doanh nghiệp X tiến hành nghiên cứu thị trường và rút ra kết luận
nếu giá bán giảm 10% thì doanh thu tăng 20%. Doanh nghiệp X đã dùng
phương pháp nghiên cứu nào?
a. Thử nghiệm b. Khảo sát c. Phỏng vấn d. Thăm dò
10. Ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp là:
a. Chi phí thu thập thấp hơn
b. Dữ liệu có tính cập nhật tốt hơn
c. Thời gian thu thập dữ liệu và xử lý nhanh chóng
d. Sai sót của dữ liệu ít hơn
11. Loại thang đo lường nào được sử dụng trong câu hỏi sau:
Anh/chị vui lòng cho mức thu nhập trung bình hàng tháng của mình
(1) Dưới 5 triệu (2) Từ 5 triệu tới 10 triệu (3) Trên 10 triệu đến 20 triệu (4) Trên 20 triệu a. Thang định danh b. Thang thứ tự c. Thang tỷ lệ d. Thang khoảng cách
12. Trong các phương pháp phỏng vấn, phương pháp nào có độ tin cậy
cao và thông tin thu thập được nhiều nhất? a. Phỏng vấn nhóm
b. Phỏng vấn qua điện thoại
c. Phỏng vấn qua thư tín
d. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
13. Những phát biểu tổng quát về các kết quả mà nghiên cứu cần đạt được gọi là: a. Mục tiêu nghiên cứu b. Phạm vi nghiên cứu
c. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu d. Lý do nghiên cứu
14. Yếu tố nào không phải là phương pháp nghiên cứu: a. Thử nghiệm b. Quan sát c. Thông kệ d. Định tính
15. Công ty A tiến hành dự án nghiên cứu thị trường, trong bước khảo sát
khách hàng, công ty A đưa bản hỏi lên website của công ty nhờ khách hàng
trả lời. Đây là cách chọn mẫu là gì? a. Ch b. Quan sát c. Thông kệ d. Định tính
15. Công ty A tiến hành dự án nghiên cứu thị trường, trong bước khảo
sát khách hàng, công ty A đưa bản hỏi lên website của công ty nhờ khách
hàng trả lời. Đây là cách chọn mẫu là gì?
a. Chọn mẫu thuận tiện b. Chọn mẫu tích lũy nhanh c.
Chọn mẫu ngẫu nhiên có hệ thống d.
Chọn mẫu ngầu nhiên đơn giản16. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Kích cỡ mẫu càng lớn thì sai số dô chọn mẫu càng tăng
b. Khi điều tra toàn bộ tổng thể thì sai do chọn mẫu bằng 0
c. Khi điều tra toàn bộ tổng thể thì sai số không do chọn mẫu bằng 0
d. Điều tra trên mẫu giúp giảm sai số do mẫu chọn
17. Để tìm hiểu mức đầu tư của một doanh nghiệp vào các hạng mục
khác nhau thi nhà nghiên cứu, dùng thanh đo nào a. Thanh định danh b. Thang thứ tự c. Thanh đo quãng d. Thanh tỷ lệ
18. Để tìm hiểu tác động của Luật hải quan mới, nhà nghiên cứu lấy một
nhóm các doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu, những người quen
thuộc với lĩnh vực này. Đây là phương pháp lấy mẫu:
a. Lấy mẫu ngẫu nhiên
b. Lấy mẫu phi xác suất c. Lấy mẫu xác suất
d. Lấy mẫu tích lũy nhanh
19. Ưu điểm của phòng vấn tại nhà, tại nơi làm việc là: a. Chi phi thấp
b. Có thể đưa vào các câu hỏi mang tính chất riêng tư
c. Có thể đưa vào các câu hỏi dài và khó
d. Tiệt kiệm được thời gian
20. “ Trong các nhãn hiệu nước giải khát sau bạn đã sử dụng loai nào?”
câu hỏi này sử dụng loại thang đo lường nào? a. Thang đo định danh b. Thang đó thứ tự c. Thang đo quãng d. Thanh đo tỷ lệ
21. Dữ liệu sơ cấp về thị trường có thể thu thập thông qua nguồn nào sau đây?
a. Website của Cục xúc tiến thương mại
b. Bản khảo sát gửi qua email cho khách hàng
c. Bản tin của các hiệp hội, ngành nghề d. Website của WTO
22. Dữ liệu sơ cấp được thu thập từ các phương pháp sau đây?
a. Dữ liệu sẵn có bên trong và bên ngoài daonh nghiệp
b. Quan sát, phỏng vấn, thử nghiệm
c. Khai thác số liệu thống kê trên website và quan sát tái hiện trường
d. Phỏng vấn, thử nghiệm và lấy từ báo cáo tài chính công ty
23. Công ty A cần nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng với sản phầm
mũ bảo hiệm dành cho người đi xe máy phân khối lớn. Công ty phỏng vấn
những người sử dụng xe phân khối lớn và nhờ những người này giới thiệu
thêm đối tượng để phỏng vấn. Đây là phương pháp chọn mẫu gì?

a. Chọn mẫu thuận tiện
b. Chọn mẫu tích lũy nhanh
c. Chọn mẫu có hệ thống d. Chọn mẫu theo cụm
24. Phân loại theo tính chẩt nghiên cứu thì nghiên cứu thị trường được chia thành:
a. Nghiên cứu khám phá và nghiên cứu mô tả
b. Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lương
c. Nghiên cứu thực nghiệm và nghiên cứu suy diễn
d. Nghiên cứu đột xuất và nghiên cứu liên tục
25. Những thông tin khác nhau mà nghiên cứu thu thập được phục vụ
cho công tác nghiên cứu được gọi là gì? a. Thang đo b.
c. Nghiên cứu thực nghiệm và nghiên cứu suy diễn
d. Nghiên cứu đột xuất và nghiên cứu liên tục
25. Những thông tin khác nhau mà nghiên cứu thu thập được phục vụ
cho công tác nghiên cứu được gọi là gì? a. Thang đo b. Dữ liệu c. Dư luận d. Sự kiện
26. Mô hình nghiên cứu nào có mực độ tin cậy cao nhật trong nghiên cứu thị trường?
a. Nghiên cứu định lượng b. Nghiên cứu nhân quả c. Nghiên cúu khám phá d. Nghiên cứu mô tả
27. Dữ liệu thứ cấp thu thập được phải thỏa mãn các tiêu chuẩn
a. Cụ thể, chính xác, thời sự
b. Phổ biến, cụ thể , chính xác
c. Cụ thể, phổ biến, thời sự
d. Chính xác, thời sự tiết kiệm
28. Yêu cầu của việc xác định kích cỡ mẫu là
a. Vừa đảm bảo độ tin cậy cần thiết vừa tiết kiệm chi phí
b. Vừa có tính khả thi vừa đảm bảo độ tin cậy của dữ liệu
c. Vừa thuận tiện điều tra vừa đảm bảo độ tin cậy dữ liệu
d. Vừa đảm bộ độ tin cậy vừa đảm bảo tính chính xác của dữ liệu
29. Thồng tin nào không thuộc về yếu tố nhân khẩu học khi điều tra khảo sát? a. Thu nhập trung bình b. Quy mô hộ gia định
c. Loại hình doanh nghiệp d. Cơ cấu dộ tuổi
30. Để hỏi về tần suất mua sắm sản phẩm X của khách hàng, nhà nghiên
cứu sử dụng thang đo nào? a. Thang đo định danh b. Thang đo quảng c. Thang tỷ lệ
d. Tất cả các loại thang đo đền được sử dụng.
1c 2b 3a 4a 5b 6c 7a 8a 9a 10b 11c 12d 13a 14c 15a 16b 18b 19c
20a 21b 22b 23b 24b 25b 26a 27a 28a 29c
https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-tai-chinh-
marketing/nghien-cuu-marketing/trac-nghiem-nghien-cuu-thi-truong/ 23034675
Câu 1: Trong hệ thống thông tin marketing, khâu tương tác với môi
trường marketing nhiều nhất. A. Tình báo marketing B. Nghiên cứu marketing
C. Hệ thống ghi chép nội bộ D. Hệ thống hỗ trợ
Câu 2: Khái niệm sau đây là của ai?
“Nghiên cứu Marketing là một nỗ lực có hệ thống nhằm thiết kế, thu
thập, phân tích, báo cáo các số liệu và các khám phá liên quan đến một tình
huống đặc biệt mà công ty đang
phải đối phó”. A. Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ. B. Adam Smith. C. Philip Kotler. D. Milton Friedman.
Câu 3: Có mấy cách phân loại nghiên cứu marketing?
A ............................................................................................. 4
B ............................................................................................. 6
C ............................................................................................. 9
D ........................................................................................... 11
Câu 4: Điền vào chỗ trống.
"Nghiên cứu thị trường mang tính ... vì nó đòi hỏi phải thu nhập thông
tin và phân tích nó. Nghiên cứu Marketing mang tính ... và cho phép một công ty
có được kỹ thuật tiếp thị hiệu quả
nhất". A. Định tính; định lượng.
B. Định tính; định tính.
C. Định lượng; định lượng.
D. Định lượng; định tính.
Câu 5: Chọn câu trả lời sai.
Việc xác định nhu cầu nghiên cứu Marketing dựa trên: A. Thời gian thu nhập.
B. Các giá trị của các thông tin nghiên cứu không liên quan đến chiphí.
C. Bản chất của các quyết định được thực hiện.
D. Tính sẵn có của dữ liệu. 1A 2C 3B 4D 5B Câu 1: Tìm câu đúng
A. Nghiên cứu marketing không bao gồm nghiên cứu thị trường.
B. Nghiên cứu marketing bao gồm nghiên cứu thị trường.
C. Nghiên cứu marketing là một hoạt động dựa theo trực giác củanhà quản trị.
D. Nghiên cứu marketing là thu thập dữ liệu một cách đại trà.
Câu 2: Điền thêm những từ còn thiếu:
“Nghiên cứu marketing là một hoạt động có …… và mang tính khách
quan nhằm thu thập, phân tích và diễn giải các …… để từ đó cung cấp các thông
tin có ý nghĩa và làm cơ sở cho các nhà quản trị ...... giải quyết các vấn đề trong marketing”.
A. Hệ thống, dữ liệu, ra các quyết định.
B. Văn bản, thông tin, .ɸ
C. Thông tin, dữ liệu, ra quyết định.
D. Hệ thống, khái niệm, mở rộng.
Câu 3: Nghiên cứu marketing mang đặc điểm A.
Khách quan, chính xác, logic.
B. Khách quan, nhanh gọn, bảo mật.
C. Nguyên tắc, chủ quan, kỹ càng.
D. Khách quan, logic, cụ thể.
Câu 4: Người sử dụng nghiên cứu marketing là: A.
Tổng giám đốc, giám đốc Marketing.
B. Nhà quản trị đưa ra các quyết định về hoạt động marketing vàkinh doanh. C. A và B đúng. D. A và B sai.
Câu 5: Vấn để ngoài nghiên cứu marketing gồm A.
Thị trường, người tiêu dùng mục tiêu. B. Sản phẩm, giá cả. C. A, B đúng D. A, B sai. 1B 2A 3A 4C 5D
Câu 1: Mục tiêu của nghiên cứu Marketing là
A. Giải quyết những vấn đề hay cơ hội Marketing.
B. Đặt ra những vấn đề hay cơ hội Marketing.
C. Nghiên cứu những vấn đề hay cơ hội Marketing. D. Cả ba đều đúng.
Câu 2: Nghiên cứu marketing phụ thuộc vào A. Thông tin, dữ liệu B. Thông tin, ngân sách C. Ngân sách, thời gian D. Thông tin, thời gian
Câu 3: Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào? A. Quan sát. B. Thực nghiệm. C. Điều tra phỏng vấn. D. A,B,C
Câu 4: Phân loại Nghiên cứu theo mục đích:
A. Nghiên cứu mô tả, nghiên cứu tương quan.
B. Nghiên cứu hành vi, nghiên cứu khám phá.
C. Nghiên cứu hàn lâm, nghiên cứu ứng dụng.
D. Nghiên cứu thị trường , nghiên cứu marketing.
Câu 5: Phân loại Nghiên cứu theo tính chất:
A. Nghiên cứu mô tả, nghiên cứu tương quan.
B. Nghiên cứu hành vi , nghiên cứu khám phá.
C. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu marketing.
D. Nghiên cứu định tính, nghiên cứu định lượng. 1A 2C 3D 4C 5D Kỳ Quyên
Câu 1: Đâu không phải đối tượng nghiên cứu marketing? A. Các công ty. B. Nhà cung cấp. C. Nhà phân phối.
D. Các định chế pháp lý
Câu 2: Tiến trình nghiên cứu marketing gồm mấy bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Một trong những nghiên cứu thuộc nghiên cứu ứng dụng là: A. Nghiên cứu khuyến mại.
B. Nghiên cứu khách hàng. C. Nghiên cứu nhân công.
D. Nghiên cứu người tiêu dùng.
Câu 4: Nhóm khách hàng gồm:
A. Người tiêu dùng, nhân công, nhà cung cấp.
B. Nhân công, nhà cung ứng.
C. Người tiêu dùng, nhân công, cổ đông, nhà cung cấp.
D. Người tiêu dùng, cổ đông, nhà cung cấp.
Câu 5: Đặc điểm của Marketing:
A. Mang tính đặc trưng, cá thể hóa
B. Mang tính ứng dụng thấp.
C. Con người chỉ là chủ thể của nghiên cứu.
D. Tăng tính thực tiễn và khả năng thích ứng của doanh nghiệp. 1D 2C 3A 4C 5A Thanh Chúc:
Câu 1: Vấn đề quan trọng nhất khi bắt đầu quá trình nghiên cứu Marketing:
A. Xây dựng kế hoạch cụ thể. B. Xác định vấn đề. C. Thiết lập đội ngũ.
D. Xác định loại dữ liệu cần thu thập.
Câu 2: Dữ liệu thứ sơ cấp thu thập thông qua: A. Khảo sát. B. Tài liệu. C. Hóa đơn. D. Báo cáo.
Câu 3: Công ty nào sau đây không phải là công ty nghiên cứu thị trường: A. Nielsen. B. Digiworld. C. Cimigo. D. W&S.
Câu 4: Điển yếu của ngiêm cứu thị trường là:
A. Không thể tiên liệu được trước phản ứng của đối thủ.
B. Chưa xác định được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp.
C. Không loại bỏ được những điều mơ hồ trong doanh nghiệp.
D. Không thay thế hoàn toàn quyết định nhà quản trị.
Câu 5: Hiệu quả của hệ thống thông tin Marketing (MIS) không phụ thuộc vào:
A. Số lượng dữ liệu có sẵn.
B. Mô hình và kỹ thuật phân tích dữ liệu.
C. Quyết định Marketing của doanh nghiệp.
D. Mối quan hệ giữa nhà khai thác và người sử dụng thông tin. 1B 2A 3B 4D 5C
MỘT SỐ CÂU HỎI DỰ PHÒNG
Câu 1: Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu marketing a.
Chuẩn bị phương tiện và máy móc để xử lí dữ liệu
b. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu
c. Lập kế hoạch nghiên cứu d. Thu thập dữ liệu
Câu 2: Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn a. Bên trong doanh nghiệp b. Bên ngoài doanh nghiệp c. Thăm dò khảo sát
d. Tất cả các câu đúng
Câu 3: Nghiên cứu marketing nhằm mục đích
a. Mang thông tin về môi trường và chính sách marketing của doanh nghiệp
b. Thâm nhập thị trường
c. Tổ chức phân phối tốt hơn d. Bán được nhiều sản phẩm hơn1B 2D 3A
https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-kinh-bac/
lap-trinh-mang/cau-hoi-trac-nghiem-nghien-cuu- marketing/19223840