Bài tập môn thí nghiệm vật lý 1 về chuyển động thẳng dưới tác dụng của lực không đổi | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh
1. Phát biểu và phương trình cơ bản của định luật II Newton. - Vecto gia tốc của một vật luôn cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của vecto lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng vật. - Phương trình: F= ma. 2. Hình ảnh bố trí dụng cụ thí nghiệm (có thể dùng hình vẽ tay hoặc in vào bên dưới , Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Thí nghiệm vật lý 1 (PHYS111202)
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Bài 3A: CHUYỂN NG ĐỘ
THẲNG DƯỚI TÁC DỤNG CỦA L I ỰC KHÔNG ĐỔ Họ và tên - MSSV: Xác nhận của GV Điểm
1. ..................................................
1. ..............................
2. ..................................................
2. ..............................
3. ..................................................
3. ..............................
Nhóm ...................................................
Ngày: ...................................................
A. CÂU HỎI CHUẨN BỊ
1. Phát biểu và phương trình cơ bản của Định luật II Newton. - Vecto gia t c c ố a m ủ t v
ộ ật luôn cùng hướng với l ực tác d ng lên v ụ ật. Độ lớn c a vecto ủ gia t c
ố tỉ lệ thuận với độ lớn c a
ủ vecto lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng vật. - Phương trình : F= ma 2. Hình ảnh b ố trí d ng ụ c
ụ thí nghiệm (có thể dùng hình vẽ tay hoặc in vào bên dưới, sau đó
chú thích tên các chi tiết chính)
3. Hãy trình bày sơ lược các bước để lấy số liệu.
Bước 1: Vặn núm điện áp nam châm điện lên mức cao nhất (16V). Kéo xe trượt lại
sát nam châm để xe được cố định. Bước 2: Bấm chu n m
ột vào nút → 0 ← trên phầ
ềm CASSY Lab 2 (hình 5) để quy về 0 cho quãng đường.
Bước 3: Vào Menu Measurement, chọn Start/Stop Measurement để khởi động quá trình đo cho phần mềm.
Bước 4: Phép đo còn chưa được khởi động từ phần cứng nên màn hình sẽ tạm xuất
hiện dòng “No trigger signal!” (hình 6). Hãy vặn núm điều khiển điện áp của nam
châm điện xuống, nam châm sẽ nhả ra làm xe bắt đầu trượt do lực kéo từ quả nặng. Bước 5: Sao chép toàn b d
ộ ữ liệu ở khung bên trái vào file Excel, chú thích rõ ràng
về khối lượng xe M và khối lượng quả năng m. Mặt khác, chép tay toàn b d ộ ữ liệu
này vào bảng 1 của báo cáo thí nghiệm để giảng viên xác nhận. 4. Đại lượng ần c
xác định trong bài là gì? Hãy viết công thức và chú thích các đại lượng có liên quan.
+ S: quãng đường đi được ( m) + v: vận t c ố t c th ứ ời của vật (m/s) + a: gia t c c ố ủa vật ( m/s ) 2 + F: lực ( N)
Công thức: F= ma ( định luật II Newton) + v= v0 + at + s= s 1 0 + v t + 0 at2 2
B. XỬ LÝ SỐ LIỆU – TRÌNH BÀY K T Ế QUẢ
1. Mục đích thí nghiệm
Trong bài thí nghiệm này, chúng ta sẽ tiến hành thu thập hàm s ố ng theo quãng đườ
thời gian, tính vận tốc tức thời và đánh giá gia tốc của một vật chuyển động thẳng dưới tác d ng c ụ a l
ủ ực không đổi. Từ đó có thể đưa ra kết luận về tính chất của loại chuy ng t ển động này đồ
hời nghiệm lại định luật II Newton 2. B ng s ả ố liệu
2.1. Khối lượng xe trượt M =
a. KL quả nặng m =
b. KL quả nặng m =
c. KL quả nặng m = s (m) s (m) s (m) t (s) t (s) t (s)
Lần 1 Lần 2 Lần 3
Lần 1 Lần 2 Lần 3
Lần 1 Lần 2 Lần 3
2.2. Khối lượng quả nặng m =
d. KL xe trượt M =
e. KL xe trượt M =
f. KL xe trượt M = t (s) s (m) t (s) s (m) t (s) s (m)
Lần 1 Lần 2 Lần 3
Lần 1 Lần 2 Lần 3
Lần 1 Lần 2 Lần 3 2.3. Tính v n t ậ
ốc tức thời
Khối lượng xe trượt M =
a. KL quả nặng m =
b. KL quả nặng m =
c. KL quả nặng m = v (m/s) v (m/s) v (m/s) t (s) t (s) t (s) Lần
Lần 1 Lần 2 Lần 3
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 1 Lần 2 3
Khối lượng quả nặng m =
d. KL xe trượt M =
e. KL xe trượt M =
f. KL xe trượt M = v (m/s) v (m/s) v (m/s) t (s) t (s) t (s)
Lần 1 Lần 2 Lần 3
Lần 1 Lần 2 Lần 3
Lần 1 Lần 2 Lần 3
3. Vẽ đồ thị 3.1. Vẽ đồ t ị
h s(t) và v(t) cho 3 trường hợp vật có khối lượng M như nhau và được kéo bởi quả nặng m khác nhau
3.2. Vẽ đồ thị s(t) và v(t) cho 3 trường hợp vật có khối lượng M khác nhau và được kéo bởi quả nặng m như nhau
4. Viết kết quả Trường hợp 1 Trường hợp 2 Khối lượng vật (kg) M = Khối lượng vật (kg) M = Gia t c (m/s ố 2) a = Gia tốc (m/s2) a = Định luật II Newton F1 =Ma = Định l ậ u t II Newton F1 =Ma = Lực tác d ng lê ụ n vật (N) F2 = mg = L c t ự ác d ng lên v ụ ật (N) F2 = mg = Trường hợp 3 Trường hợp 4 Khối lượng vật (kg) M = Khối lượng vật (kg) M = Gia t c (m/s ố 2) a = Gia tốc (m/s2) a = Định luật II Newton F1 =Ma = Định luật II Newton F1 =Ma = Lực tác d ng lê ụ n vật (N) F2 = mg = L c t ự ác d ng lên v ụ ật (N) F2 = mg = Trường hợp 5 Trường hợp 6 Khối lượng vật (kg) M = Khối lượng vật (kg) M = Gia t c (m/s ố 2) a = Gia tốc (m/s2) a = Định luật II Newton F1 =Ma = Định luật II Newton F1 =Ma = Lực tác d ng lê ụ n vật (N) F2 = mg = L c t ự ác d ng lên v ụ ật (N) F2 = mg = 5. Nh n
ậ xét kết qu ả
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................