



















Preview text:
BÀI TẬP NHẬP MÔN KẾ TOÁN BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1:
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Đối tượng sử dụng thông tin kế toán: A. Khách hàng B. Ngân hàng C. Nhà nước
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 2: Yêu cầu đối với thông tin kế toán: A. Trung thực, khách quan
B. Đầy đủ và kịp thời
C. Dễ hiểu và có thể so sánh được
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 3: Mục đích của việc lập báo cáo tài chính là:
A. Xác định số thuế phải nộp
B. Cung cấp thông tin cho các đối tượng có liên quan
C. Đánh giá năng lực của kế toán
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 4: Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượng: A. Bên ngoài doanh nghiệp
B. Báo cáo cho giám đốc, trưởng bộ phận và cơ quan thuế C. Bên trong doanh nghiệp
D. Bên trong và ngoài doanh nghiệp
Câu 5: Cung cấp thông tin theo yêu cầu của quản lý là đặc tính của: A. Kế toán tài chính B. Kế toán quản trị
C. Cả kế toán tài chính & quản trị
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 6: Các bước tuần tự để thực hiện quy trình kế toán của một đơn vị:
A. Thu thập – Ghi nhận – Cung cấp tt
B. Quan sát – Thu thập – Ghi nhận
C. Quan sát – Thu thập – Cung cấp tt
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 7: Định nghĩa về tài sản:
A. TS là nguồn lực do đơn vị kiểm soát và chắc chắn mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
B. TS là nguồn lực do đơn vị sở hữu và có thể mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
C. TS là nguồn lực do đơn vị sở hữu và chắc chắn mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
D. TS là nguồn lực do đơn vị kiểm soát và có thể mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố định nghĩa về tài sản: A. Nguồn lực kinh tế
B. Khả năng mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai C. Sự kiểm soát
D. Xác định giá trị đáng tin cậy
Câu 9: Trong các đối tượng kế toán sau, đối tượng nào không được ghi nhận là tài sản của đơn vị :
A. Thương hiệu của đơn vị nổi tiếng ở B. Chi phí trả trước địa phương
C. Phần mềm máy tính đơn vị mua về D. Hàng hoá trong kho của đơn vị
Câu 10: Tài sản được ghi nhận và trình bày trên báo cáo tài chính thì:
A. Phải là nguồn lực do đơn vị kiểm soát, có thể mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai và
giá trị được xác định một cách đáng tin cậy.
B. Phải là nguồn lực do đơn vị kiểm soát, chắc chắn mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai
và giá trị được xác định một cách đáng tin cậy.
C. Phải là nguồn lực do đơn vị kiểm soát, chắc chắn mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai
và giá trị được xác định.
D. Phải là nguồn lực do đơn vị sở hữu, chắc chắn mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai và
giá trị được xác định một cách đáng tin cậy.
Câu 11: Vốn chủ sở hữu được hiểuu:
A. Bao gồm tài sản và nợ phải trả
B. Doanh thu trừ đi chi phí
C. Phần còn lại của tài sản sau khi trừ nợ
D. Không có đáp án nào đúng phải trả
Câu 12: Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở hữu:
A. Quỹ đầu tư phát triển
B. Phải trả cho người bán
C. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
D. Phải thu của khách hàng
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về chi phí:
A. Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ.
B. Không bao gồm các khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
C. Giảm vốn chủ sở hữu.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 14: Tăng doanh thu sẽ ảnh hưởng đến:
A. Giảm vốn chủ sở hữu B. Tăng nợ phải trả
C. Tăng vốn chủ sở hữu D. Giảm nợ phải trả
Câu 15: Công ty mua 1 miếng đất để làm văn phòng công ty, kế toán ghi nhận: A. Hàng tồn kho
B. Bất động sản đầu tư
C. Tài sản cố định vô hình
D. Tài sản cố định hữu hình
Câu 16: Công ty mua 1 miếng đất để chờ bán khi được giá, kế toán ghi nhận: A. Hàng tồn kho
B. Bất động sản đầu tư
C. Tài sản cố định vô hình
D. Tài sản cố định hữu hình
Câu 17: Công ty mua 1 máy photocopy dùng ở văn phòng trị giá 25 triệu, kế toán ghi nhận: A. Hàng tồn kho B. Công cụ dụng cụ C. Hàng hoá
D. Tài sản cố định hữu hình
Câu 18: Công ty mua 1 máy photocopy dùng ở văn phòng trị giá 35 triệu, kế toán ghi nhận: A. Hàng tồn kho B. Công cụ dụng cụ C. Hàng hoá
D. Tài sản cố định hữu hình
Câu 19: Công ty mua 1 máy photocopy dùng để bán trị giá 35 triệu, kế toán ghi nhận: A. Giá vốn hàng bán B. Công cụ dụng cụ C. Hàng hoá
D. Tài sản cố định hữu hình
Câu 20: Loại tài sản nào sau đây không phải là tài sản vô hình:
A. Tiền nhận trước của khách hàng B. Chi phí trả trước C. Nhãn hiệu hàng hoá D. Nhà xưởng
Câu 21: Tìm đáp án không cùng loại với các đáp án khác:
A. Đầu tư và công ty liên doanh
B. Vốn đầu tư của các bên liên doanh
C. Phải trả người lao động
D. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Câu 22: Tìm đáp án không cùng loại với các đáp án khác: A. TK 213 B. TK 153 C. TK 211 D. TK 411
Câu 23: Tìm đáp án không cùng loại với các đáp án khác: A. TK 156 B. TK 642 C. TK 632 D. TK 641
Câu 24: Loại tài sản nào sau đây không được xếp vào loại tài sản ngắn hạn:
A. Các khoản phải thu ngắn hạn B. Hàng tồn kho C. Bản quyền
D. Chi phí trả trước ngắn hạn
Câu 25: Loại tài sản nào sau đây được xếp vào loại tài sản dài hạn::
A. Các khoản phải thu ngắn hạn B. Hàng tồn kho
C. Doanh thu chưa thực hiện D. Máy móc thiết bị
Câu 26: Trường hợp nào sau đây được ghi sổ kế toán của đơn vị:
A. Ký hợp đồng thuê nhà để bán hàng trị giá 120 triệu đồng/năm.
B. Nhận được đơn đặt hàng của khách hàng trị giá 120 triệu đồng.
C. Mua xe tải nhỏ vận chuyển hàng đi bán trị giá 120 triệu đồng chưa trả tiền cho người bán.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 27: Trường hợp nào sau đây được ghi sổ kế toán của đơn vị:
A. Mua tài sản cố định trị giá 100 triệu đồng, chưa thanh toán tiền cho người bán.
B. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu đồng( tiền chưa chi)
C. Nhận đơn đặt hàng do khách hàng chuyển đến.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 28: Đầu kỳ, tổng tài sản của doanh nghiệp là 800 triệu, nợ phải trả là 300 triệu, vậy vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp là: A. 500 triệu B. 1.100 triệu C. 800 triệu
D. Không có phương án nào đúng
Câu 29: Đầu kỳ, tổng tài sản của doanh nghiệp là 800 triệu, nợ phải trả là 300 triệu. Trong kỳ
doanh thu phát sinh lớn hơn chi phí phát sinh là 100 triệu thì vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp ở
cuối kỳ là (cho biết trong kỳ không có rút vốn hay bổ sung vốn): A. 500 triệu B. 1.200 triệu C. 600 triệu
D. Không có phương án nào đúng
Câu 30: Đầu kỳ, tổng tài sản của doanh nghiệp là 800 triệu, nợ phải trả là 300 triệu. Vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp ở cuối kỳ là 600 triệu, vậy lợi nhuận trong kỳ là bao nhiêu (biết rằng trong kỳ
có rút bớt vốn 50 triệu): A. 100 triệu B. 150 triệu C. 50 triệu
D. Không có phương án nào đúng
Câu 31: Đầu kỳ, tổng tài sản của doanh nghiệp là 800 triệu, nợ phải trả là 300 triệu. Vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp ở cuối kỳ là 600 triệu, vậy lợi nhuận trong kỳ là bao nhiêu (biết rằng trong kỳ
có bổ sung thêm vốn 50 triệu): A. 100 triệu B. 150 triệu C. 50 triệu
D. Không có phương án nào đúng
Câu 32: Đầu kỳ, tổng tài sản của doanh nghiệp ngoại trừ giá trị hao mòn TSCĐ luỹ kế là 800 triệu,
nợ phải trả là 300 triệu, vốn chủ sở hữu là 400 triệu, vậy giá trị hao mòn TSCĐ luỹ kế là bao nhiêu? A. 100 triệu B. -100 triệu C. 200 triệu
D. Không có phương án nào đúng
Câu 33: Giao dịch nào sau đây không ảnh hưởng đến tổng giá trị tài sản hay nguồn vốn:
A. Chủ sở hữu rút vốn bằng chuyển khoản là 10 triệu đồng.
B. Khách hàng trả nợ 10 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng
C. Trả nợ 10 triệu đồng cho nhà cung cấp bằng tiền mặt.
D. Mua hàng hoá chưa trả tiền cho người bán là 10 triệu đồng.
Câu 34: Một doanh nghiệp có tổng tài sản là 500 triệu và các khoản nợ là 200 triệu. Giả sử tổng tài
sản tăng thêm 200 triệu và các khoản nợ phải trả tăng thêm 100 triệu trong cùng một kỳ kế toán, thì
vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là: A. 400 triệu B. 300 triệu C. 200 triệu
D. Không có phương án nào đúng
Câu 35: Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm tăng giá trị tài sản 15 triệu đồng và tăng nợ phải trả 15 triệu đồng:
A. Thanh toán nợ người bán là 15 triệu đồng
B. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán cho người bán 15 triệu đồng
C. Ứng trước tiền hàng cho người bán 15 triệu đồng
D. Mua tài sản 20 triệu đồng, đã thanh toàn 15 triệu đồng, số còn lại nợ
Câu 36: Mua hàng hoá nhập kho chưa thanh toán tiền 50 triệu, mua hàng hoá nhập kho đã thanh
toán bằng chuyển khoản 120 triệu. Sau các nghiệp vụ kinh tế trên tổng tài sản của đơn vị sẽ tăng: A. 50 triệu B. 120 triệu C. 170 triệu
D. Không có phương án nào đúng
Câu 37: “Mua hàng hoá nhập kho chưa trả tiền cho người bán 5 triệu đồng” sẽ làm cho:
A. Tổng TS tăng lên 5 triệu đồng
B. Tổng TS giảm đi 5 triệu đồng
C. Tổng NV giảm đi 5 triệu đồng
D. Tổng NV không thay đổi
Câu 38: Tài sản ngắn hạn là 30 tỷ đồng, tài sản dài hạn là 70 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu là 70 tỷ đồng thì nợ phải trả là: A. 30 tỷ đồng B. 70 tỷ đồng C. 100 tỷ đồng D. 40 tỷ đồng
Câu 39: Nghiệp vụ kinh tế “Công ty Bình Phú nhận vốn góp bằng tiền mặt 10 triệu đồng từ chủ sở
hữu là ông Nguyễn Lê Định” được ghi sổ kế toán là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào sau đây:
A. Nguyên tắc thực thể kinh doanh B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc giá phí (giá gốc) D. Nguyên tắc nhất quán
Câu 40: Theo cơ sở kế toán dồn tích, nghiệp vụ kinh tế được ghi sổ tại: A. Thời điểm thu tiền B. Thời điểm chi tiền C. Thời điểm phát sinh
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 41: Công ty không công bố thông tin về việc thay đổi phương pháp tính giá trị hao mòn TSCĐ
ở kỳ này so với kỳ trước sẽ vi phạm nguyên tắc/ giả thuyết nào sau đây: A. Nguyên tắc nhất quán
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
D. Nguyên tắc thực thể kinh doanh
Câu 42: Nếu kế toán doanh nghiệp ghi nhận số tiền chi dùng cá nhân của chủ sở hữu doanh nghiệp
vào chi phí của doanh nghiệp thì giả thuyết hay nguyên tắc kế toán nào bị vi phạm:
A. Nguyên tắc kỳ kế toán
B. Nguyên tắc hoạt động liên tục
C. Nguyên tắc thực thể kinh doanh
D. Nguyên tắc thước đo tiền tệ
Câu 43: Kế toán ghi sổ nghiệp vụ kinh tế sau là vi phạm nguyên tắc kế toán nào “Chủ sở hữu cho
nhân viên mượn tiền để làm nhà”:
A. Nguyên tắc kỳ kế toán
B. Nguyên tắc hoạt động liên tục
C. Nguyên tắc thực thể kinh doanh
D. Nguyên tắc thước đo tiền tệ
Câu 44: Giả định rằng công ty sẽ tiếp tục hoạt động và không bị giải thể trong tương lai gần là nội
dung của nguyên tắc/giả thuyết:
A. Nguyên tắc kỳ kế toán
B. Nguyên tắc hoạt động liên tục
C. Nguyên tắc thực thể kinh doanh
D. Nguyên tắc thước đo tiền tệ
Câu 45: Hoạt động kinh doanh của đơn vị có thể được phân chia thành các phân đoạn thời gian
bằng nhau là nội dung của nguyên tắc/ giả thuyết nào sau đây:
A. Nguyên tắc kỳ kế toán
B. Nguyên tắc hoạt động liên tục
C. Nguyên tắc thực thể kinh doanh
D. Nguyên tắc thước đo tiền tệ Câu 46:
Nhìn chung, doanh thu được ghi nhận khi quá trình tiêu thụ gần như hoàn tất và:
A. Khi đơn đặt hàng được nhận
B. Việc thu tiền từ khách hàng được đảm bảo
C. Khi đã nhận tiền thanh toán từ D. Quá trình sản xuất sản phẩm đã khách hàng hoàn thành
Câu 47: Nguyên tắc yêu cầu công ty và chủ sở hữu cần được tách biệt về mặt kế toán là:
A. Nguyên tắc trọng yếu
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
D. Nguyên tắc thực thể kinh doanh
Câu 48: Công ty không công bố thông tin về tình trạng sắp giải thể của mình sẽ vi phạm nguyên
tắc/ giả thuyết nào sau đây:
A. Nguyên tắc kỳ kế toán
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
D. Nguyên tắc thực thể kinh doanh
Câu 49: Tài sản được ghi nhận theo giá trị ban đầu khi hình thành là yêu cầu của nguyên tắc nào sau đây:
A. Nguyên tắc trọng yếu
B. Nguyên tắc thước đo tiền tệ C. Nguyên tắc phù hợp
D. Nguyên tắc giá phí (giá gốc)
Câu 50: Ngày 1/6/N, công ty X ký kết hợp đồng bán hàng hoá cho khách hàng. Ngày 10/6/N, công
ty X xuất kho hàng hoá chuyển đi bán cho khách hàng. Ngày 20/6/N, khách hàng đã nhận được
hàng và đồng ý thanh toán. Ngày 30/6/N, công ty X mới nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
Vậy, công ty X sẽ ghi nhận doanh thu trên sổ sách kế toán vào ngày nào? A. Ngày 1/6/N B. Ngày 10/6/N C. Ngày 20/6/N D. Ngày 30/6/N
Câu 51: Ngày 1/1/N, công ty X chi 120 triệu đồng thanh toán tiền thuê nhà văn phòng cho cả năm,
bắt đầu từ ngày 1/1/N. Số tiền thuê văn phòng sẽ được ghi nhận vào chi phí quản lý doanh nghiệp
trong tháng 1/N là bao nhiêu: A. 120 triệu B. 30 triệu C. 10 triệu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 52: Nếu công ty phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trong sổ sách kế toán thì vi
phạm nguyên tắc nào sau đây:
A. Nguyên tắc cơ sở dồn tích B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc giá phí (giá gốc)
D. Nguyên tắc thận trọng
Câu 53: Kế toán có thể ghi nhận một khoản lỗ chứ không ghi nhận lãi trong một số trường hợp, ví
dụ ghi giảm giá trị chứ không ghi tăng giá trị của hàng tồn kho, đó là quy định của nguyên tắc:
A. Nguyên tắc trọng yếu B. Nguyên tắc phù hợp C. Nguyên tắc nhất quán
D. Nguyên tắc thận trọng
Câu 54: Chỉ ghi nhận doanh thu và thu nhập khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi
ích kinh tế, nhưng phải ghi nhận chi phí khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí:
A. Nguyên tắc trọng yếu B. Nguyên tắc phù hợp C. Nguyên tắc nhất quán
D. Nguyên tắc thận trọng
Câu 55: Ghi nhận doanh thu và chi phí trong cùng một kỳ phát sinh là nội dung của nguyên tắc:
A. Nguyên tắc kỳ kế toán B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc giá phí (giá gốc) D. Nguyên tắc nhất quán
Câu 56: Một toà nhà của công ty A được tổ chức định giá chuyên nghiệp là 50 tỷ đồng. Công ty A
chào bán ra thị trường là 60 tỷ đồng. Sau khi thương lượng, công ty A đã giảm giá 5 tỷ đồng cho
công ty B. Công ty B đã chuyển khoản thanh toán đầy đủ tiền mua nhà. Vậy công ty B sẽ ghi nhận
toà này vào sổ sách kế toán là bao nhiêu? A. 50 tỷ đồng B. 60 tỷ đồng C. 55 tỷ đồng
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 57: Một toà nhà của công ty A được tổ chức định giá chuyên nghiệp là 50 tỷ đồng. Công ty A
chào bán ra thị trường là 60 tỷ đồng. Sau khi thương lượng, công ty A đã giảm giá 5 tỷ đồng cho
công ty B. Công ty B đã chuyển khoản thanh toán 52 tỷ, số còn lại sẽ thanh toán sau 1 tháng. Vậy
công ty B sẽ ghi nhận toà này vào sổ sách kế toán là bao nhiêu? A. 50 tỷ đồng B. 60 tỷ đồng C. 55 tỷ đồng D. 52 tỷ đồng
Câu 58: Một toà nhà được định giá 85 tỷ, được chào bán ở giá 90 tỷ và người mua đã mua với giá
80 tỷ bằng tiền mặt. Vậy, người mua sẽ ghi nhận toà nhà này với giá trị bao nhiêu? A. 85 tỷ đồng B. 80 tỷ đồng C. 90 tỷ đồng
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 59: Thời điểm xác định hàng hoá được tiêu thụ:
A. Khách hàng thanh toán tiền
B. Nhận được đơn đặt hàng của khách hàng C. Ký kết hợp đồng
D. Chuyển giao quyền sở hữu hàng hoá cho khách hàng
Câu 60: Nhìn chung, doanh thu được ghi nhận khi quá trình tiêu thụ gần như hoàn tất và:
A. Khách đơn đặt hàng được nhận
B. Việc thu tiền từ khách hàng được
C. Khi đã nhận tiền thanh toán từ
D. Quá trình sản xuất sản phẩm đã khách hàng hoàn thành. đảm bảo
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 2:
Bài 2: Tổng tài sản và nợ phải trả của DN ở đầu kỳ lần lượt là 800 triệu đồng và 300 triệu đồng. Yêu cầu:
1. Phân tích quan hệ đối ứng kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ.
2. Làm rõ ảnh hưởng sự biến động của các đối tượng kế toán đến cân bằng kế toán (phương trình kế toán).
3. Định khoản các NVKT phát sinh trong kỳ.
(1)Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 50.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(2) Mua công cụ dụng cụ nhập kho đã thanh toán bằng tiền mặt 10.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(3) Mua hàng hoá nhập kho trị giá 15.000 đã thanh toán bằng chuyển khoản.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(4) Mua công cụ dụng cụ nhập kho đã thanh toán bằng chuyển khoản qua ngân hàng là 30.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(5) Mua máy móc thiết bị đã thanh toán bằng chuyển khoản qua ngân hàng là 30.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(6) Mua máy móc thiết bị đã thanh toán bằng chuyển khoản qua ngân hàng là 25.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(7) Khách hàng trả nợ cho DN bằng tiền mặt là 15.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................\
(8) Mua nguyên vật liệu trị giá 10.000; CCDC trị giá 20.000; đã thanh toán hết bằng chuyển khoản.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(9) Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho nhà cung cấp 30.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(10) Trích lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 20.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(11) Trích lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi 20.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(12) Vay dài hạn ngân hàng mua một thiết bị sản xuất trị giá 200.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(13) Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền gửi ngân hàng 50.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(14) Chi tiền mặt thanh toán nợ lương người lao động 28.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(15) Chuyển khoản thanh toán tiền nợ thuế cho nhà nước là 12.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(16) Mua hàng hoá nhập kho trị giá 30.000; đã thanh toán một nửa tiền hàng bằng chuyển khoản, số còn lại nợ.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(17) Công ty đã hoàn thành việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng và khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản 45.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(18) Xuất kho hàng hoá bán trực tiếp cho khách hàng với giá gốc là 60.000, giá bán là 80.000. Khách
hàng chưa thanh toán tiền cho công ty.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(19) Công ty thanh toán tiền lãi vay trong tháng cho khoản vay ngắn hạn ngân hàng bằng chuyển khoản là 15.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(20) Tiền lãi ngân hàng nhận được trong kỳ là 18.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(21) Chi tiền mặt ứng trước tiền cho công ty A để mua hàng hoá là 50.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(22) Chi tiền mặt trả nợ cho công ty A là 50.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(23) Công ty B ứng trước tiền cho công ty để mua hàng hoá bằng chuyển khoản 60.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(24) Công ty B trả nợ cho công ty bằng chuyển khoản 60.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(25) Nhập kho hàng hoá của công ty A chuyển đến, tiền hàng trừ vào số tiền đã ứng trước là 40.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(26) Chuyển khoản thanh toán chi phí dịch vụ điện, nước, viễn thông phục vụ cho hoạt động kinh doanh trong kỳ là 22.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(27) Nhận hoá đơn tiền điện, nước,… ở cửa hàng bán hàng là 9.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(28) Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng là 50.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
(29) Trích khấu hao TSCĐ dùng ở cửa hàng là 30.000, ở văn phòng công ty là 50.000
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... Bài 3:
A. Tình hình thanh toán của một doanh nghiệp với người bán, người mua vào ngày
01/01/NN thể hiện qua số dư của hai tài khoản (ĐVT: 1.000 đồng)
- TK phải thu của khách hàng (131) (Dư nợ) 12.000 Chi tiết:
+ Phải thu của công ty A 10.000
+ Phải thu của công ty B 2.000
- TK phải trả cho người bán (331) (Dư có) 8.000 Chi tiết: + Phải trả cho công ty M 5.000 + Phải trả cho công ty N 3.000
B. Trong tháng 01/NN ở doanh nghiệp có tình hình sau: (ĐVT: đồng)
1. Mua nguyên liệu trị giá 5.000.000 của công ty N nhập kho, chưa trả tiền.
2. Công ty A trả hết số tiền còn nợ doanh nghiệp bằng chuyển khoản qua ngân hàng.
3. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho công ty M: 4.000.000 4. Ứng trước tiền mặt cho công ty Q để mua hàng: 2.500.000.
5. Công ty B chuyển khoản trả nợ cho doanh nghiệp: 2.000.000
6. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả hết nợ cho công ty N và ứng thêm 4.000.000 để mua vật liệu.
7. Công ty B ứng trước tiền mua hàng cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 1.500.000
8. Nhập kho nguyên vật liệu của công ty Q chuyển đến, tiền hàng được trừ vào số tiền đã ứng
trước (nghiệp vụ 4) trị giá: 2.250.000 Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh tình hình trên vào các tài khoản có liên quan
2. Tính số dư cuối kỳ của TK 131, TK 331 và các tài khoản chi tiết của chúng. Cho biết ý
nghĩa của các con số này.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 4: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Giao dịch nào sau đây không ảnh hưởng đến tổng giá trị tài sản hay nguồn vốn:
A. Chủ sở hữu rút vốn bằng chuyển khoản là 10 triệu đồng.
B. Khách hàng trả nợ 10 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng.
C. Trả nợ 10 triệu đồng cho nhà cung cấp bằng tiền mặt
D. Mua hàng hoá chưa trả tiền cho người bán là 10 triệu đồng.
Câu 2: Nghiệp vụ kinh tế “Mua hàng hoá nhập kho chưa trả tiền cho người bán 100 triệu
đồng” sẽ làm cho: A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm, NV giảm
Câu 3: Nghiệp vụ kinh tế “Chuyển khoản thanh toán nợ lương cho người lao động 100 triệu
đồng” sẽ làm cho: A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm, NV giảm
Câu 4: Nghiệp vụ kinh tế “Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán tiền cho nhà cung cấp 100
triệu đồng” sẽ làm cho: A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm, NV giảm
Câu 5: Nghiệp vụ kinh tế “Mua máy móc thiết bị đã thanh toán bằng chuyển khoản 200 triệu
đồng” sẽ làm cho: A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm, NV giảm
Câu 6: Nghiệp vụ kinh tế “Khách hàng ứng trước tiền cho DN để mua hàng hoá bằng chuyển
khoản 200 triệu đồng” sẽ làm cho: A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm, NV giảm
Câu 7: Nghiệp vụ kinh tế “Doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán để mua NVL bằng
chuyển khoản 50 triệu đồng” sẽ làm cho: A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm, NV giảm
Câu 8: Nghiệp vụ kinh tế “Nhập kho hàng hoá 50 triệu đồng, tiền hàng trừ vào số tiền đã ứng
trước cho người bán” sẽ làm cho: A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm, NV giảm
Câu 9: Nghiệp vụ kinh tế “Nhận tiền lãi của ngân hàng về số tiền đã gửi bằng chuyển khoản
2 triệu đồng” sẽ làm cho: A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm, NV giảm
Câu 10: Nghiệp vụ kinh tế “Chuyển khoản thanh toán tiền lãi vay cho ngân hàng 2 triệu
đồng” sẽ làm cho: A. TS tăng, TS giảm B. NV tăng, NV giảm C. TS tăng, NV tăng D. TS giảm, NV giảm
Câu 11: Định khoản NVKT“Mua hàng hoá nhập kho chưa trả tiền cho người bán 100 triệu đồng”
A. Nợ TK 156:100 / Có TK 331:100
B. Nợ TK 331:100 / Có TK 156:100
C. Nợ TK 156:100 / Có TK 131:100
D. Nợ TK 131:100 / Có TK 156:100
Câu 12: Định khoản NVKT “Chuyển khoản thanh toán nợ lương cho người lao động 100 triệu đồng”
A. Nợ TK 141:100 / Có TK 112:100
B. Nợ TK 334:100 / Có TK 141:100
C. Nợ TK 112:100 / Có TK 141:100
D. Nợ TK 334:100 / Có TK 112:100
Câu 13: Định khoản NVKT “Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán tiền cho nhà cung cấp 100 triệu đồng”
A. Nợ TK 331:100 / Có TK 112:100
B. Nợ TK 341:100 / Có TK 331:100
C. Nợ TK 331:100 / Có TK 111:100
D. Nợ TK 331:100 / Có TK 341:100
Câu 14: Định khoản NVKT “Mua máy móc thiết bị đã thanh toán bằng chuyển khoản 200 triệu đồng”
A. Nợ TK 211:200 / Có TK 112:200
B. Nợ TK 112:200 / Có TK 211:200
C. Nợ TK 153:200 / Có TK 112:200
D. Nợ TK 112:200 / Có TK 153:200
Câu 15: Định khoản NVKT “Công ty A ứng trước tiền cho DN để mua hàng hoá bằng chuyển
khoản 200 triệu đồng”
A. Nợ TK 112:200 / Có TK 331:200
B. Nợ TK 331:200 / Có TK 112:200
C. Nợ TK 112:200 / Có TK 131:200
D. Nợ TK 131:200 / Có TK 112:200
Câu 16: Định khoản NVKT “DN ứng trước tiền cho công ty M để mua NVL bằng chuyển
khoản 50 triệu đồng”
A. Nợ TK 112:50 / Có 331:50
B. Nợ TK 331:50 / Có TK 112:50
C. Nợ TK 112:50 / Có TK 131:50
D. Nợ TK 131:50 / Có TK 112:50
Câu 17: Định khoản NVKT “Nhập kho hàng hoá 50 triệu đồng, tiền hàng trừ vào số tiền đã
ứng trước cho người bán.”
A. Nợ TK 156:50 / Có 331:50
B. Nợ TK 331:50 / Có TK 156:50
C. Nợ TK 156:50 / Có TK 131:50
D. Nợ TK 131:50 / Có TK 156:50
Câu 18: Nếu doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán để mua hàng hoá thì: A. Doanh thu bán hàng tăng
B. Phải trả cho người bán tăng
C. Kết cấu tài sản thay đổi D. Lợi nhuận tăng
Câu 19: Loại tài sản nào sau đây không phải là tài sản vô hình:
A. Tiền nhận trước của khách hàng B. Chi phí trả trước C. Nhãn hiệu hàng hoá D. Nhà xưởng
Câu 20: Một lý do của việc mở tài khoản thành nhiều cấp tổng hợp – chi tiết xuất phát từ:
A. Tính nhiều loại và đa dạng của đối tượng B. Sự vận động của đối tượng kế toán kế toán
C. Tài sản và nguồn vốn là hai mặt đối lập D. Tính hai mặt của đối tượng kế toán
Câu 21: Tìm các TK có kết cấu lưỡng tính: A. TK 141, TK 331 B. TK 511, TK 911 C. TK 242, TK 214 D. TK 131, TK 331
Câu 22: Tìm đáp án không cùng loại với đáp án khác: A. TK 213 B. TK 153 C. TK 211 D. TK 411
Câu 23: Đối tượng kế toán nào sau đây không phải là nguồn vốn:
A. Khoản khách hàng ứng trước B. Khoản vay ngắn hạn
C. Khoản phải trả cho người bán
D. Khoản ứng trước cho người bán
Câu 24: Tài khoản nào sau đây luôn luôn có số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Nợ A. TK 211 B. TK 214 C. TK 131 D. TK 421
Câu 25: Doanh thu chưa thực hiện thuộc loại tài khoản nào sau đây: A. Tài sản B. Nợ phải trả C. Vốn chủ sở hữu D. Doanh thu
Câu 26: Số dư chi tiết của TK 131_A là 50 bên Nợ, số dư chi tiết của TK 131_B là 70 bên Có.
Vậy số dư của TK 131 là bao nhiêu? A. 120 bên Nợ B. 120 bên Có C. 20 bên Nợ D. 20 bên Có
Câu 27: Số dư chi tiết của TK 131_A là 50 bên Nợ, số dư chi tiết của TK 131 là 70 bên Có. Vậy
số dư chi tiết của TK 131_B là bao nhiêu? A. 120 bên Nợ B. 120 bên Có C. 20 bên Nợ D. 20 bên Có
Câu 28: Số dư chi tiết của TK 131_A là 50 bên Nợ, số dư chi tiết của TK 131_B là 70 bên Có.
Vậy nợ phải thu của khách hàng là bao nhiêu? A. 50 B. 70 C. 120 D. 20
Câu 29: Số dư chi tiết của TK 131_A là 50 bên Nợ, số dư chi tiết của TK 131_B là 70 bên Có.
Vậy nợ phải trả cho khách hàng là bao nhiêu? A. 50 B. 70 C. 120 D. 20
Câu 30: Số dư chi tiết của TK 331_M là 50 bên Nợ, số dư chi tiết của TK 331_N là 70 bên Có.
Vậy số dư của TK 331 là bao nhiêu? A. 120 bên Nợ B. 120 bên Có C. 20 bên Nợ D. 20 bên Có
Câu 31: Số dư chi tiết của TK 331_M là 50 bên Nợ, số dư của TK 331 là 70 bên Có. Vậy số dư
chi tiết của TK 331_N là bao nhiêu? A. 120 bên Nợ B. 120 bên Có C. 20 bên Nợ D. 20 bên Có
Câu 32: Số dư chi tiết của TK 331_M là 50 bên Nợ, số dư chi tiết của TK 331_N là 70 bên Có.
Vậy nợ phải trả cho người bán là bao nhiêu? A. 50 B. 70 C. 120 D. 20
Câu 33: Số dư chi tiết của TK 331_M là 50 bên Nợ, số dư chi tiết của TK 331_N là 70 bên Có.
Vậy nợ phải thu của người bán là bao nhiêu? A. 50 B. 70 C. 120 D. 20
Câu 34: Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản nợ phải trả:
A. Phải trả cho người bán
B. Ứng trước cho người bán
C. Vay và nợ thuê tài chính D. Không có TK nào
Câu 35: Kế toán ghi bên Có của TK phải thu của khách hàng khi:
A. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng
B. Khách hàng mua hàng chưa thanh toán tiền
C. Công ty mua hàng chưa thanh toán
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 36: TK 214 là tài khoản: A. TK phản ánh NV
B. TK điều chỉnh tăng NV
C. TK điều chỉnh giảm TS
D. TK điều chỉnh tăng TS
Câu 37: Phát sinh doanh thu sẽ làm:
A. Tăng TS này và giảm TS khác B. Tăng TS và tăng VCSH
C. Tăng nợ phải trả và tăng VCSH
D. Giảm TS và tăng nợ phải trả
Câu 38: Phát sinh chi phí sẽ làm: A. Giảm TS và giảm VCSH B. Tăng TS và tăng VCSH
C. Tăng nợ phải trả và tăng VCSH
D. Giảm TS và tăng nợ phải trả
Câu 39: Lợi nhuận là số dương sẽ làm: A. Giảm TS và giảm VCSH B. Tăng TS và tăng VCSH
C. Tăng nợ phải trả và tăng VCSH
D. Giảm TS và tăng nợ phải trả
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng về tài khoản lưỡng tính:
A. TK vừa có kết cấu của TK phản ánh TS và kết cấu của TS phản ánh NV
B. TK có thể có số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có.
C. TK tổng hợp đồng thời có số dư bên Nợ và số dư bên Có trong một kỳ kế toán.
D. TK phải thu của khách hàng và TK phải trả cho người bán là TK lưỡng tính.
Câu 41: Nội dung của NVKT: “Nợ TK 112/Có TK 131” :
A. Khách hàng trả nợ cho DN bằng chuyển khoản.
B. Khách hàng ứng trước tiền cho DN để mua hàng hoá bằng chuyển khoản.
C. Cả hai đáp án đều sai
D. Cả hai đáp án đều đúng
Câu 42: Quan hệ đối ứng kế toán nào sau đây không tồn tại:
A. Nợ phải trả giảm và chi phí tăng
B. TS tăng và doanh thu tăng
C. Nợ phải trả giảm và VCSH giảm
D. Nợ phải trả tăng và nợ phải trả giảm
Câu 43: Để định khoản các NVKT phát sinh, kế toán cần căn cứ vào: A. Sổ kế toán B. Chứng từ kế toán
C. Bảng cân đối kế toán
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng : A.
Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết về các đối tượng kế toán B.
Kế toán tổng hợp có thể sử dụng cả 3 loại thước đo: giá trị, hiện vật và thời gian C.
Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các đối tượng kế toán D.
Kế toán chi tiết có thể sử dụng cả 3 loại thước đo: giá trị, hiện vật và thời gian
Câu 45: TK 131 có số dư đầu kỳ và cuối kỳ được ghi bên nào: A. Bên Nợ B. Bên Có
C. Bên Nợ hoặc bên Có tuỳ trường hợp D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu
46: TK 331 có số dư đầu kỳ và cuối kỳ được ghi bên nào: A. Bên Nợ B. Bên Có
C. Bên Nợ hoặc bên Có tuỳ trường hợp D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu
47: TK 214 có số dư đầu kỳ và cuối kỳ được ghi bên nào: A. Bên Nợ B. Bên Có
C. Bên Nợ hoặc bên Có tuỳ trường hợp D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu
48: TK 511 có số dư đầu kỳ và cuối kỳ được ghi bên nào: A. Bên Nợ B. Bên Có
C. Bên Nợ hoặc bên Có tuỳ trường hợp D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu
49: TK 911 có số dư đầu kỳ và cuối kỳ được ghi bên nào: A. Bên Nợ B. Bên Có
C. Bên Nợ hoặc bên Có tuỳ trường hợp D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu
50: TK 641,642 có số dư đầu kỳ và cuối kỳ được ghi bên nào: A. Bên Nợ B. Bên Có
C. Bên Nợ hoặc bên Có tuỳ trường hợp
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 51: TK phản ánh Nợ phải trả thường có số dư bên: A. Bên Nợ B. Bên Có
C. Bên Nợ hoặc bên Có tuỳ trường hợp D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu
52: Khi các khoản phải thu được thu hồi, một TK tài sản được ghi Nợ và:
A. Một TK Nợ phải trả được ghi Có
B. Một TK Nợ phải trả được ghi Nợ
C. Một TK tài sản được ghi Có
D. Một TK tài sản được ghi Nợ
Câu 53: Điều nào sau đây đúng với TK 131: A. Số dư bên Nợ B. Số dư bên Có
C. Số dư bên Nợ hoặc bên Có
D. Số phát sinh tăng bên Nợ
Câu 54: Điều nào sau đây đúng với TK 331: A. Số dư bên Nợ B. Số dư bên Có
C. Số dư bên Nợ hoặc bên Có
D. Số phát sinh tăng bên Có
Câu 55: Trong kỳ kế toán, ghi Nợ mà quên ghi Có hoặc ngược lại sẽ dẫn đến mất cân đối đối với:
A. Số dư đầu kỳ, SPS trong kỳ và số dư cuối kỳ
B. Số dư cuối kỳ và SPS trong kỳ
C. Số dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ
D. Số dư đầu kỳ và SPS trong kỳ
Câu 56: Tính cân đối trong mỗi tài khoản biểu hiện thông qua:
A. Số dư đầu kỳ + SPS tăng trong kỳ = Số dư cuối kỳ + SPS giảm trong kỳ
B. SPS bên Nợ= SPS bên Có
C. Số dư đầu kỳ = số dư cuối kỳ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 57: Để ghi kép vào tài khoản một NVKT phát sinh, kế toán cần những yếu tố cơ bản nào:
A. Biến động tăng giảm của các đối tượng trong NVKT phát sinh
B. Các đối tượng kế toán và quan hệ đối ứng kế toán C. Cả A và B là đủ
D. Cả A và B là chưa đủ
Câu 58: Đặc điểm chủ yếu nào của đối tượng kế toán ảnh hưởng đến việc hình thành phương
pháp tài khoản và ghi kép: A. Tính đa dạng B. Tính vận động C. Tính hai mặt
D. Tất cả các phương án trên
Câu 59: Số dư cuối kỳ của TK 131 là 15 triệu đồng bên Nợ, trong đó có 2 TK chi tiết: TK
131Công ty A là 20 triệu đồng bên Nợ, vậy số dư cuối kỳ của TK 131-Công ty B là:
A. 5 triệu đồng bên Nợ B. 5 triệu đồng bên Có
C. 35 triệu đồng bên Nợ
D. 35 triệu đồng bên Có
Câu 60: Nếu doanh nghiệp ứng trước tiền để mua hàng hoá thì: A. Doanh thu bán hàng tăng B. Nợ phải trả tăng
C. Cơ cấu tài sản thay đổi D. Lợi nhuận tăng
Câu 61: Ghi sổ kép là:
A. Ghi NVKT phát sinh vào ít nhất 2 TK có liên quan theo đúng quan hệ đối ứng kế toán
B. Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi NVKT phát sinh