Bài tập nhóm môn toán cao cấp | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Nhận biết được biểuthức số (có dấu ngoặc hoặc không). Tính được giá trị của biểu thức số (có dấu ngoặc hoặc không có dungoặc).Vận dụng vào giải b ài toán liên quan tính giá trị của biểu thức, bước đầu làm quentính chất kết hợp của phép cộng (qua biểu thức số, chưadùng biểu thức chữ). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Thông tin:
8 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập nhóm môn toán cao cấp | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Nhận biết được biểuthức số (có dấu ngoặc hoặc không). Tính được giá trị của biểu thức số (có dấu ngoặc hoặc không có dungoặc).Vận dụng vào giải b ài toán liên quan tính giá trị của biểu thức, bước đầu làm quentính chất kết hợp của phép cộng (qua biểu thức số, chưadùng biểu thức chữ). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

57 29 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47207194
TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT
Môn học: Tổ chức hoạt động dạy học Toán ở trường Tiểu học (0+2)
Mã học phần: GDTH045 Mã nhóm/lớp: HK3.TT.06
Giảng viên hướng dẫn: Bùi Thị Ngọc Hân
NHÓM 19
Họ và tên
MSSV
Lớp
1. Nguyễn Hoàng Bảo Ngọc
2021402020452
D20GDTH05
2. Võ Thị Thanh Nhã
2021402020465
D20GDTH05
Toán 3 (KNTT)
Bài 38: BIỂU THỨC SỐ.
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ
(tiết 4)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Nhận biết được biểu thức số (có dấu ngoặc hoặc không c ó d ấ u ngoặc) .
- Tính được giá trị c a biểu thức số (có dấu ngoặc hoặc kh ông d u
ngoặc).
- Vận dụng vào giải b ài toán liên quan tính giá trị của biểu thức, bước đ
u làm quen tính chất kết hợp của phép cộng (qua biểu thức số, chưa dùng
biểu thức chữ).
2. Năng lực
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
lOMoARcPSD| 47207194
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất nhân ái: ý thức giúp đlẫn nhau trong hoạt động nhóm
đểhoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bàitập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: bài giảng Power point, SGK Toán 3 (KNTT).
- Học sinh: SGK, vở ghi, bút, viết.
2. Khám phá (6 phút)
- Mục tiêu: Nhận thức được biểu thức số (có dấu ngoặc hoặc không c ó d ấ u
ngoặc). -
Cách tiến hành:
a) Tình huống đầu bài:
Mỗi con thỏ hai cái tai.
Hỏi 3 con thỏ trắng 4 con
lOMoARcPSD| 47207194
thỏ nâu có tất cả bao nhiêu cái tai?
- Mai: Mình tính riêng số tai của thỏ trắng, thỏ
nâu rồi cộng kết quả với nhau.
- Nam: Mình tính tổng số thỏ rồi lấy 2 nhân với
tổng đó.
- Robot: Cả hai bạn tính đều đúng. Cách tính của
Nam là tính giá trị của biểu thức 2 (3 + 4)
GV hướng dẫn HS trình bày phép tính theo 2 cách
của Mai và Nam.
b) Tính giá trị của biểu thức 2 (3 + 4) như sau:
2 (3 + 4) 2 7
14
Kết luận: Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc thì
ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.
3. Hoạt động (9 phút)
- HS đọc tình huống
đầu bài.
- HS trình bày cách
làm của Mai dưới dạng biểu
thức số:
3 2 + 4 = 6 + 8
= 14
- HS trình bày cách
làm của Nam:
Tổng số thỏ: 3 + 4 = 7
Số tai thỏ : 7 2 = 14
- Mục tiêu: Tính được giá trị c ủ a biểu thức số (có dấu ngoặc hoặc kh ông có d
u ngoặc).
- Cách tiến hành:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức HS trình bày vào bảng con:
a) 45 : (5 + 4) a) 45 : (5 + 4) = 45 : 9
b) 8 (11 6) = 5
c) 42 (42 5) b) 8 (11 6) = 8 5
= 40
c) 42 (42 5) = 42 37
= 5
lOMoARcPSD| 47207194
lOMoARcPSD| 47207194
-
GV nhận xét tuyên dương
GV kết luận:
-
r
Biểu thức B có giá t
lớn nhất: 28
+ Biểu thức
C
có giá tr
bé nhất: 10
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
GV hướng dẫn HS giải bài toán có lời văn
-
)
phân tích đề bài, tìm cách giải bài toán
(
:
GV cho HS
-
Tóm tắt bài toán
Làm bài tập vào vở và trình bày.
-
GV mời 2 HS lên bảng làm bài.
B. 5 6 2 = 30 2
= 28
C. (16 24) : 4 = 40 4
= 10
D. 16 24 : 4 = 16 6
= 22
Ta có 10 < 15 < 22 < 28
Vậy biểu thức có giá trị lớn nhất
5 x 6 2
Biểu thức có giá trị bé nhất là
4
24) :
(16
HS nhận xét, bổ sung
-
HS đọc yêu cầu bài.
-
HS lắng nghe GV hướng dẫn
-
và phân tích đề bài, tìm cách
giải bài toán .
-
HS tóm tắt bài toán
trình
bày vào vở
Tóm tắt
Có: 4 hộp bút màu
Mỗi hộp: 10 bút màu
Cho: 2 hộp
Còn lại: .... bút màu?
Bài giải
Sau khi cho, Mai còn lại số hộp
lOMoARcPSD| 47207194
lOMoARcPSD| 47207194
- GV nhắc lại kiến thức vừa học.
- Dặn HS xem trước bài mới: “Bài 39: SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY
LẦN SỐ BÉ”.
Link PowerPoint: NHÓM 19 - BÀI 38 - TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC CÓ DẤU NGOẶC.pptx
lOMoARcPSD| 47207194
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207194
TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT
Môn học: Tổ chức hoạt động dạy học Toán ở trường Tiểu học (0+2)
Mã học phần: GDTH045 Mã nhóm/lớp: HK3.TT.06
Giảng viên hướng dẫn: Bùi Thị Ngọc Hân NHÓM 19 Họ và tên MSSV Lớp
1. Nguyễn Hoàng Bảo Ngọc 2021402020452 D20GDTH05 2. Võ Thị Thanh Nhã 2021402020465 D20GDTH05 Toán 3 (KNTT)
Bài 38: BIỂU THỨC SỐ.
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ
(tiết 4) I.
YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức
- Nhận biết được biểu thức số (có dấu ngoặc hoặc không c ó d ấ u ngoặc) .
- Tính được giá trị c ủ a biểu thức số (có dấu ngoặc hoặc kh ông có d ấ u ngoặc).
- Vận dụng vào giải b ài toán liên quan tính giá trị của biểu thức, bước đ ầ
u làm quen tính chất kết hợp của phép cộng (qua biểu thức số, chưa dùng biểu thức chữ). 2. Năng lực
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng. lOMoAR cPSD| 47207194
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm
đểhoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bàitập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. II.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: bài giảng Power point, SGK Toán 3 (KNTT).
- Học sinh: SGK, vở ghi, bút, viết.
2. Khám phá (6 phút)
- Mục tiêu: Nhận thức được biểu thức số (có dấu ngoặc hoặc không c ó d ấ u ngoặc). - a) Tình huống đầu bài: Cách tiến hành:
Mỗi con thỏ có hai cái tai.
Hỏi 3 con thỏ trắng và 4 con lOMoAR cPSD| 47207194
thỏ nâu có tất cả bao nhiêu cái tai?
3. Hoạt động (9 phút)
- Mai: Mình tính riêng số tai của thỏ trắng, thỏ
- HS đọc tình huống
nâu rồi cộng kết quả với nhau. đầu bài.
- Nam: Mình tính tổng số thỏ rồi lấy 2 nhân với - HS trình bày cách tổng đó.
làm của Mai dưới dạng biểu
- Robot: Cả hai bạn tính đều đúng. Cách tính của thức số:
Nam là tính giá trị của biểu thức 2 (3 + 4) 3 2 + 4 = 6 + 8
GV hướng dẫn HS trình bày phép tính theo 2 cách = 14 của Mai và Nam. - HS trình bày cách
b) Tính giá trị của biểu thức 2 (3 + 4) như sau: làm của Nam: 2 (3 + 4) 2 7 14 Tổng số thỏ: 3 + 4 = 7 Kết luận: Số tai thỏ : 7 2 = 14
Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc thì
ta thực hiện các phép tính ở trong ngoặc trước.
- Mục tiêu: Tính được giá trị c ủ a biểu thức số (có dấu ngoặc hoặc kh ông có d ấ u ngoặc). - Cách tiến hành:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
HS trình bày vào bảng con:
a) 45 : (5 + 4) a) 45 : (5 + 4) = 45 : 9 b) 8 (11 6) = 5
c) 42 (42 5) b) 8 (11 6) = 8 5 = 40 c) 42 (42 5) = 42 37 = 5 lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194 B. 5 6 2 = 30 2 = 28 C. (16 24) : 4 = 40 4 = 10 D. 16 24 : 4 = 16 6 = 22
Ta có 10 < 15 < 22 < 28
Vậy biểu thức có giá trị lớn nhất là 5 x 6 2
Biểu thức có giá trị bé nhất là (1 6 24) : 4 - HS nhận xét, bổ sung -
GV nhận xét tuyên dương - G V kết luận: + Bi ểu thức B có gi r á t ịl ớn nhất: 28
+ Biểu thức có giá tr ị bé nhất: 10 C
Bài 2: Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - H S đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS giải bài toán có lời văn
- HS lắng nghe GV hướng dẫn
(p hân tích đề bài, tìm cách giải bài toán)
và phân tích đề bài, tìm cách - G V cho H : S giải bài toán . Tóm tắt bài toán
Làm bài tập vào vở và trình bày.
- HS tóm tắt bài toán trình bày vào vở Tóm tắt
- GV mời 2 HS lên bảng làm bài. Có: 4 hộp bút màu Mỗi hộp: 10 bút màu Cho: 2 hộp Còn lại: .... bút màu? Bài giải
Sau khi cho, Mai còn lại số hộp lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194
- GV nhắc lại kiến thức vừa học.
- Dặn dò HS xem trước bài mới: “Bài 39: SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ”.
Link PowerPoint: NHÓM 19 - BÀI 38 - TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC CÓ DẤU NGOẶC.pptx lOMoAR cPSD| 47207194