Bài tập nhóm Quản trị Marketing | Đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Bài tập nhóm Quản trị Marketing của Trường Đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

lOMoARcPSD|44862240
lOMoARcPSD|44862240
H NG D N BÁO CÁO D ÁN NHÓMƯỚ
XÂY D NG K HO CH MARKETING
TRƯỜNG ĐẠ
I H
C KINH T
-
ĐẠ
I H
ỌC ĐÀ NẴ
NG
KHOA MARKETING
lOMoARcPSD|44862240
Tài li u dành cho sinh viên Đ i h c Kinh t - Đ i h c Đà N ng trong môn h c Qu n tr Marketing ế
Năm h c 2021 – 2022
MSc. Nguy n Ph ng Th o ươ
Faculty of Marketing
PHẦN I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Mục ích
Bài tập nhóm Quản trị Marketing ược thiết kế hướng tới các mục tiêu:
Giúp sinh viên nắm bắt ược các nguyên lý, khái niệm, tiến trình và quyết ịnh quản trị marketing trong iều kiện thực
tiễn Việt Nam
Rèn luyện kỹ năng tìm kiếm tổng hợp thông tin thị trường và nhận diện các yếu tố thị trường
Rèn luyện kỹ năng thấu hiểu khách hàng và phân tích khách hàng
Rèn luyện kỹ năng nhận diện các nguồn lực, hiện trạng và quyết ịnh marketing của tổ chức
Rèn luyện kỹ năng nhận diện các vấn ề marketing của tổ chức
Rèn luyện khả năng ánh giá cạnh tranh
Rèn luyện khả năng giải quyết các vấn ề marketing một cách sáng tạo
Tăng cường khả năng thực hành marketing
Rèn luyện kỹ năng trình bày nói và viết
2. Yêu cầu
Bài tập hoàn thành cần ạt các yêu cầu:
1
lOMoARcPSD|44862240
* Về nội dung:
Nhận biết ược các ặc iểm thị trường và nhu cầu liên quan ến sản phẩm, dịch vụ và ý tưởng nghiên cứu Phân
tích ược các ặc iểm kinh doanh hiện tại của tổ chức Đề xuất một kế hoạch tác nghiệp giải quyết vấn ề của tổ
chức
* Về hình thức:
Đảm bảo hình thức trình bày của một báo cáo kinh doanh Văn phong, ngôn ngữ úng tiêu chuẩn báo cáo
Trình bày ẹp, rõ ràng Cấu trúc logic, dễ theo dõi
* Báo cáo thuyết trình:
Đảm bảo nội dung chính
Trình bày úng thời gian
Cách thức trình bày chuyên nghiệp
Công cụ minh họa phong phú, hấp dẫn
3. Đối tượng – Hình thức tổ chức
Bài tập nhóm, từ 4 – 5 sinh viên
Nghiên cứu thành 2 giai oạn và báo cáo 2 lần (giữa kỳ và cuối kỳ) bằng 2 hình thức: viết và thuyết trình
PHẦN II. NỘI DUNG – HƯỚNG DẪN
TÓM TẮT CHO BAN LÃNH ĐẠO (1 trang)
Trình bày phần tóm tắt ngắn gọn về các mục tiêu chính và các nhận ịnh về bản kế hoạch cho ban lãnh ạo, giúp ban lãnh ạo
nắm ược các iểm quan trọng của bản kế hoạch một cách nhanh chóng. Phần mục lục rất cần thiết và phải ưa vào sau phần
tóm tắt cho ban lãnh ạo.
I. GIỚI THIỆU CÔNG TY
- Giới thiệu ngắn gọn về công ty, lĩnh vực hoạt ộng và sản phẩm chính - Tuyên bố tầm nhìn và sứ mệnh
- Triết lý công ty (nếu có)
2
lOMoARcPSD|44862240
- Diễn biến doanh thu, lợi nhuận, thị phần của công ty trong 3 năm gần ây
- Các thành tựu và giải thưởng
II. THỰC TRẠNG MARKETING
Phân tích các sự kiện, xu hướng thuộc về môi trường vi mô và vĩ mô có thể tác ộng ến công ty, hoạt ộng marketing của
công ty hoặc các bên liên quan ến hoạt ộng kinh doanh của công ty.
Cách sắp xếp trình bày thứ tự tùy các nhóm, tuy nhiên phân tích cần ảm bảo ầy ủ các thông tin về:
Phân tích môi trường vĩ mô: Những xu hướng chủ yếu trong môi trường nhân khẩu, chính trị - pháp luật, kinh tế, văn
hóa – xã hội, công nghệ, tự nhiên có ảnh hưởng ến tình trạng tương lai sản phẩm như thế nào?
Phân tích thị trường: Xác ịnh quy mô thị trường, tốc ộ tăng trưởng, thị phần và các phân oạn quan trọng. Sau ó xem
xét lại các nhu cầu/thị hiếu/thói quen của khách hàng và các nhân tố trong môi trường marketing có thể tác ộng ến
hành vi mua của khách hàng. Dự báo nhu cầu thị trường 2-5 năm tới.
Phân tích cạnh tranh: Xác ịnh các ối thủ cạnh tranh quan trọng và ánh giá vị thế của họ trên thị trường (quy mô, mục
tiêu, thị phần) và các chiến lược về chất lượng sản phẩm, giá, phân phối và truyền thông cổ ộng của họ.
Phân tích công ty: Nhận diện ược chiến lược kinh doanh và các nguồn lực cơ bản của công ty (tài chính, thương hiệu,
nhân lực, sản xuất, công nghệ…).
Phân tích sản phẩm: Đặc iểm sản phẩm, kết quả kinh doanh 2-3 năm vừa qua của dòng sản phẩm này trong bối cảnh
toàn công ty (doanh số, giá bán, chi phí, lợi nhuận).
Phân tích phân phối: Phân tích hệ thống kênh phân phối hiện tại, quy mô và tầm quan trọng của từng kênh phân phối,
các trung gian trong kênh.
III. PHÂN TÍCH SWOT
Đánh giá các iểm mạnh, iểm yếu, cơ hội và thách thức quan trọng mà sản phẩm có thể phải ối mặt, giúp ban lãnh ạo dự oán
trước sự phát triển tích cực và tiêu cực quan trọng có thể có sự tác ộng ến công ty và các chiến lược của nó.
3
lOMoARcPSD|44862240
IV. MỤC TIÊU VÀ CÁC VẤN ĐỀ
Phát biểu các mục tiêu (mục tiêu tài chính, mục tiêu marketing, mục tiêu xã hội …) mà công ty mong muốn ạt ược trong
thời gian thực hiện kế hoạch và thảo luận những vấn ề quan trọng sẽ tác ộng ến việc ạt ược các mục tiêu. Chẳng hạn, nếu
mục tiêu là ạt 15% thị phần thì phần này sẽ thảo luận làm thế nào ể ạt ược các mục tiêu này.
V. CHIẾN LƯỢC MARKETING
Vạch ra các chiến lược cụ thể về phân oạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, phân tích khách hàng mục tiêu và ịnh vị
sản phẩm.
VI. PHỐI THỨC MARKETING
Phần này vạch ra các chiến lược cụ thể cho mỗi yếu tố của phối thức marketing (4Ps) và giải thích mỗi yếu tố này áp ứng
như thế nào với các e dọa, cơ hội và các vấn ề quan trọng nêu ra trong kế hoạch.
VII. CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG
Nêu rõ các chiến lược marketing ược cụ thể hóa như thế nào thành các chương trình hành ộng cụ thể giúp trả lời các câu
hỏi: Sẽ làm cái gì? Khi nào làm? Ai chịu trách nhiệm? Chi phí bao nhiêu?
VIII. NGÂN SÁCH
Nêu chi tiết ngân sách marketing hỗ trợ kế hoạch vạch ra với các tuyên bố chủ yếu về mức lợi nhuận hoặc lỗ dự kiến. Phần
này nêu rõ thu nhập mong ợi (dự kiến số lượng bán và giá trung bình) và chi phí dự kiến (chi phí sản xuất, phân phối và
marketing) Sự khác nhau giữa chi phí và thu nhập là kết quả lợi nhuận hoặc lỗ dự kiến. Một khi ược chấp nhận bởi ban lãnh
ạo cấp cao, ngân sách trở thành cơ sở của việc mua nguyên vật liệu, lịch trình sản xuất, hoạch ịnh nhân sự và các hoạt ộng
marketing.
IX. KIẾM TRA
Vạch ra sự kiểm tra sử dụng ể iều khiển sự tiến triển và cho phép ban quản trị cấp cao xem xét các kết quả của việc triển
khai thực hiện và phát hiện ra các sản phẩm không phù hợp với mục tiêu của công ty.
Chỉ tiêu và ngân sách ề ra theo từng (tuần, tháng, quí, năm)
4
lOMoARcPSD|44862240
Người chịu trách nhiệm kiểm tra
Phương pháp kiểm tra X. KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC (nếu có)
PHẦN III. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
THÀNH
PHẦN
TRỌNG
SỐ
ĐIỂM SỐ
CHÚ Ý
1 2 3 4 5
Nội dung báo
cáo
50%
Không ạt các
yêu cầu nội
dung
Thiếu các nội
dung quan
trọng
Nội dung sơ
sài
Thiếu thông
tin quan trọng
Theo úng
cấu trúc yêu
cầu Nội dung
ầy ủ
Đầy ủ nội dung
theo cấu trúc
Các phân tích
rõ ràng, mạch
lạc
Các nhận ịnh, ề
xuất có sức
thuyết phục
Đầy ủ nội dung theo
cấu trúc
Thông tin a dạng,
phong phú
Các phân tích rõ ràng,
logic
Lập luận có bằng
chứng
Tài liệu tham khảo
phong phú, a dạng, cập
nhật
Hình thức
báo cáo
10%
Không có cấu
trúc
Sai chính tả
(>30 lỗi)
Không có tài
liệu tham khảo
Trình bày
sai cấu trúc
Sai sót nhiều
trong trình
bày
Lỗi chính tả
nhiều (<30)
Trình bày
úng cấu trúc
Còn rườm rà,
thiếu sự liên
kết
Nhiều lỗi
chính tả
(<15)
Trình bày úng
cấu trúc Trình
bày cô ọng,
ngắn gọn
Ít lỗi chính tả
(<10)
Trình bày úng cấu
trúc
Ngắn gọn, súc tích
Đẹp
Văn phong chuyên
nghiệp, không lỗi
chính tả.
Thuyết trình 20%
Không có công
cụ hỗ trợ trình
bày
Vượt thời gian
quy ịnh
Vượt thời
gian quy ịnh
Đúng thời gian
quy ịnh
Đúng thời gian quy
ịnh
Không ảm
bảo tất cả các
thành viên
trình bày
Không trình
nhiều (>3 phút)
Tài liệu hỗ trợ
trình bày sơ
sài, thiếu hấp
dẫn
Trình bày
không úng
trọng tâm
Tài liệu hỗ trợ
tốt Trình bày ược
trọng tâm báo
cáo
Tài liệu hỗ trợ trình
bày tốt
Trình bày lôi cuốn,
thuyết phục
5
lOMoARcPSD|44862240
bày ược các
nội dung chính
Kỹ năng làm
việc nhóm:
(1) Tìm
thông
tin
(2)
Phân
tích
thông
tin
(3)
Viết
báo
cáo
(4)
Thuy
ết
trình
nhóm
20%
Không có óng
góp
Sẵn sàng làm
việc nhưng
không thành
công lắm
Trung bình Trên trung bình Xuất sắc
- Các
thành viên
trong nhóm
ánh giá sự
óng góp
của
nhau và cho iểm
từng tiêu chí từ (1)
ến (4).
- Điể
m cá nhân
=
Điểm dự án *
(Tổng iểm
nhân/ Trung bình
các iểm tổng
nhân)
6
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD|44862240

TRƯỜNG ĐẠ

I H

C KINH T

-

ĐẠ

I H

ỌC ĐÀ NẴ

NG

KHOA MARKETING

HƯỚNG DẪN BÁO CÁO DỰ ÁN NHÓM

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH MARKETING

Tài liệu dành cho sinh viên Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng trong môn học Quản trị Marketing

Năm học 2021 – 2022

MSc. Nguyễn Phương Thảo

Faculty of Marketing

PHẦN I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU

1. Mục ích

Bài tập nhóm Quản trị Marketing ược thiết kế hướng tới các mục tiêu:

  • Giúp sinh viên nắm bắt ược các nguyên lý, khái niệm, tiến trình và quyết ịnh quản trị marketing trong iều kiện thực tiễn Việt Nam
  • Rèn luyện kỹ năng tìm kiếm tổng hợp thông tin thị trường và nhận diện các yếu tố thị trường
  • Rèn luyện kỹ năng thấu hiểu khách hàng và phân tích khách hàng
  • Rèn luyện kỹ năng nhận diện các nguồn lực, hiện trạng và quyết ịnh marketing của tổ chức
  • Rèn luyện kỹ năng nhận diện các vấn ề marketing của tổ chức
  • Rèn luyện khả năng ánh giá cạnh tranh
  • Rèn luyện khả năng giải quyết các vấn ề marketing một cách sáng tạo

1

  • Tăng cường khả năng thực hành marketing
  • Rèn luyện kỹ năng trình bày nói và viết

2. Yêu cầu

Bài tập hoàn thành cần ạt các yêu cầu:

  • Về nội dung:
    • Nhận biết ược các ặc iểm thị trường và nhu cầu liên quan ến sản phẩm, dịch vụ và ý tưởng nghiên cứu  Phân tích ược các ặc iểm kinh doanh hiện tại của tổ chức  Đề xuất một kế hoạch tác nghiệp giải quyết vấn ề của tổ chức
  • Về hình thức:
    • Đảm bảo hình thức trình bày của một báo cáo kinh doanh  Văn phong, ngôn ngữ úng tiêu chuẩn báo cáo
    • Trình bày ẹp, rõ ràng  Cấu trúc logic, dễ theo dõi
  • Báo cáo thuyết trình:
    • Đảm bảo nội dung chính
    • Trình bày úng thời gian
    • Cách thức trình bày chuyên nghiệp
    • Công cụ minh họa phong phú, hấp dẫn

3. Đối tượng – Hình thức tổ chức

  • Bài tập nhóm, từ 4 – 5 sinh viên
  • Nghiên cứu thành 2 giai oạn và báo cáo 2 lần (giữa kỳ và cuối kỳ) bằng 2 hình thức: viết và thuyết trình

PHẦN II. NỘI DUNG – HƯỚNG DẪN

2

TÓM TẮT CHO BAN LÃNH ĐẠO (1 trang)

Trình bày phần tóm tắt ngắn gọn về các mục tiêu chính và các nhận ịnh về bản kế hoạch cho ban lãnh ạo, giúp ban lãnh ạo nắm ược các iểm quan trọng của bản kế hoạch một cách nhanh chóng. Phần mục lục rất cần thiết và phải ưa vào sau phần tóm tắt cho ban lãnh ạo.

I. GIỚI THIỆU CÔNG TY

  • Giới thiệu ngắn gọn về công ty, lĩnh vực hoạt ộng và sản phẩm chính - Tuyên bố tầm nhìn và sứ mệnh
  • Triết lý công ty (nếu có)
  • Diễn biến doanh thu, lợi nhuận, thị phần của công ty trong 3 năm gần ây
  • Các thành tựu và giải thưởng

II. THỰC TRẠNG MARKETING

Phân tích các sự kiện, xu hướng thuộc về môi trường vi mô và vĩ mô có thể tác ộng ến công ty, hoạt ộng marketing của công ty hoặc các bên liên quan ến hoạt ộng kinh doanh của công ty.

Cách sắp xếp trình bày thứ tự tùy các nhóm, tuy nhiên phân tích cần ảm bảo ầy ủ các thông tin về:

  • Phân tích môi trường vĩ mô: Những xu hướng chủ yếu trong môi trường nhân khẩu, chính trị - pháp luật, kinh tế, văn hóa – xã hội, công nghệ, tự nhiên có ảnh hưởng ến tình trạng tương lai sản phẩm như thế nào?
  • Phân tích thị trường: Xác ịnh quy mô thị trường, tốc ộ tăng trưởng, thị phần và các phân oạn quan trọng. Sau ó xem xét lại các nhu cầu/thị hiếu/thói quen của khách hàng và các nhân tố trong môi trường marketing có thể tác ộng ến hành vi mua của khách hàng. Dự báo nhu cầu thị trường 2-5 năm tới.
  • Phân tích cạnh tranh: Xác ịnh các ối thủ cạnh tranh quan trọng và ánh giá vị thế của họ trên thị trường (quy mô, mục tiêu, thị phần) và các chiến lược về chất lượng sản phẩm, giá, phân phối và truyền thông cổ ộng của họ.

3

  • Phân tích công ty: Nhận diện ược chiến lược kinh doanh và các nguồn lực cơ bản của công ty (tài chính, thương hiệu, nhân lực, sản xuất, công nghệ…).
  • Phân tích sản phẩm: Đặc iểm sản phẩm, kết quả kinh doanh 2-3 năm vừa qua của dòng sản phẩm này trong bối cảnh toàn công ty (doanh số, giá bán, chi phí, lợi nhuận).
  • Phân tích phân phối: Phân tích hệ thống kênh phân phối hiện tại, quy mô và tầm quan trọng của từng kênh phân phối, các trung gian trong kênh.

III. PHÂN TÍCH SWOT

Đánh giá các iểm mạnh, iểm yếu, cơ hội và thách thức quan trọng mà sản phẩm có thể phải ối mặt, giúp ban lãnh ạo dự oán trước sự phát triển tích cực và tiêu cực quan trọng có thể có sự tác ộng ến công ty và các chiến lược của nó.

IV. MỤC TIÊU VÀ CÁC VẤN ĐỀ

Phát biểu các mục tiêu (mục tiêu tài chính, mục tiêu marketing, mục tiêu xã hội …) mà công ty mong muốn ạt ược trong thời gian thực hiện kế hoạch và thảo luận những vấn ề quan trọng sẽ tác ộng ến việc ạt ược các mục tiêu. Chẳng hạn, nếu mục tiêu là ạt 15% thị phần thì phần này sẽ thảo luận làm thế nào ể ạt ược các mục tiêu này.

V. CHIẾN LƯỢC MARKETING

Vạch ra các chiến lược cụ thể về phân oạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, phân tích khách hàng mục tiêu và ịnh vị sản phẩm.

VI. PHỐI THỨC MARKETING

Phần này vạch ra các chiến lược cụ thể cho mỗi yếu tố của phối thức marketing (4Ps) và giải thích mỗi yếu tố này áp ứng như thế nào với các e dọa, cơ hội và các vấn ề quan trọng nêu ra trong kế hoạch.

VII. CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG

4

Nêu rõ các chiến lược marketing ược cụ thể hóa như thế nào thành các chương trình hành ộng cụ thể giúp trả lời các câu hỏi: Sẽ làm cái gì? Khi nào làm? Ai chịu trách nhiệm? Chi phí bao nhiêu?

VIII. NGÂN SÁCH

Nêu chi tiết ngân sách marketing hỗ trợ kế hoạch vạch ra với các tuyên bố chủ yếu về mức lợi nhuận hoặc lỗ dự kiến. Phần này nêu rõ thu nhập mong ợi (dự kiến số lượng bán và giá trung bình) và chi phí dự kiến (chi phí sản xuất, phân phối và marketing) Sự khác nhau giữa chi phí và thu nhập là kết quả lợi nhuận hoặc lỗ dự kiến. Một khi ược chấp nhận bởi ban lãnh ạo cấp cao, ngân sách trở thành cơ sở của việc mua nguyên vật liệu, lịch trình sản xuất, hoạch ịnh nhân sự và các hoạt ộng marketing.

IX. KIẾM TRA

Vạch ra sự kiểm tra sử dụng ể iều khiển sự tiến triển và cho phép ban quản trị cấp cao xem xét các kết quả của việc triển khai thực hiện và phát hiện ra các sản phẩm không phù hợp với mục tiêu của công ty.

  • Chỉ tiêu và ngân sách ề ra theo từng (tuần, tháng, quí, năm)
  • Người chịu trách nhiệm kiểm tra
  • Phương pháp kiểm tra X. KẾT LUẬN

5

TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC (nếu có)

PHẦN III. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

THÀNH PHẦN

TRỌNG SỐ

ĐIỂM SỐ

CHÚ Ý

1

2

3

4

5

Nội dung báo cáo

50%

Không ạt các yêu cầu nội dung

Thiếu các nội dung quan trọng

Nội dung sơ sài

Thiếu thông tin quan trọng

Theo úng

cấu trúc yêu cầu Nội dung

ầy ủ

Đầy ủ nội dung theo cấu trúc

Các phân tích rõ ràng, mạch lạc

Các nhận ịnh, ề xuất có sức thuyết phục

Đầy ủ nội dung theo cấu trúc

Thông tin a dạng, phong phú

Các phân tích rõ ràng, logic

Lập luận có bằng chứng

Tài liệu tham khảo phong phú, a dạng, cập nhật

Hình thức báo cáo

10%

Không có cấu

trúc

Sai chính tả

(>30 lỗi) Không có tài liệu tham khảo

Trình bày sai cấu trúc Sai sót nhiều trong trình bày

Lỗi chính tả nhiều (<30)

Trình bày úng cấu trúc Còn rườm rà, thiếu sự liên kết

Nhiều lỗi chính tả (<15)

Trình bày úng cấu trúc Trình bày cô ọng, ngắn gọn

Ít lỗi chính tả (<10)

Trình bày úng cấu

trúc

Ngắn gọn, súc tích

Đẹp

Văn phong chuyên nghiệp, không lỗi chính tả.

Thuyết trình

20%

Không có công cụ hỗ trợ trình bày

Vượt thời gian quy ịnh

Vượt thời gian quy ịnh

Đúng thời gian quy ịnh

Đúng thời gian quy ịnh

Không ảm

bảo tất cả các thành viên trình bày Không trình bày ược các nội dung chính

nhiều (>3 phút)

Tài liệu hỗ trợ trình bày sơ sài, thiếu hấp dẫn

Trình bày không úng trọng tâm

Tài liệu hỗ trợ tốt Trình bày ược trọng tâm báo cáo

Tài liệu hỗ trợ trình bày tốt

Trình bày lôi cuốn, thuyết phục

Kỹ năng làm việc nhóm: (1) Tìm thông

tin

  1. Phân tích thông tin
  2. Viết báo cáo
  3. Thuyết trình nhóm

20%

Không có óng góp

Sẵn sàng làm việc nhưng không thành công lắm

Trung bình

Trên trung bình

Xuất sắc

  • Các thành viên trong nhóm ánh giá sự óng góp của

nhau và cho iểm

từng tiêu chí từ (1) ến (4).

  • Điểm cá nhân =

Điểm dự án * (Tổng iểm cá nhân/ Trung bình các iểm tổng cá nhân)

6