Bài tập ôn tập học phần Thuế

Bài tập ôn tập học phần Thuế giúp sinh viên củng cố, ôn tập toàn bộ  kiến thức và rèn luyện bài tập , đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần Thuế . Mời bạn đón đón xem!

lOMoARcPSD|36215 725
THUẾ XNK
Bài 1:
Trong kỳ tính thuế, tại công ty IMEXCO Việt Nam có các tài liệu sau:
- Xuất khẩu 12.000 sản phẩm X, giá FOB của một ơn vị sản phẩm 3 USD. Thuế GTGT
ầu vào của số sản phẩm trên tập hợp từ các h ơn mua vào là 23.500.000 ồng.
- Nhận uỷ thác nhập khẩu một lô thiết bị ổng bộ
thuộc loại trong nước chưa sản xuất ược ng làm TSCĐ cho một dán ầu tư ca
doanh nghiệp. Trị giá lô thiết bị
tính theo g CIF ghi trong hợp ồng ngoại thương 15
triệu USD, toàn b hàng này ược miễn thuế nhập khẩu.
Hoa hổng uỷ thác (chưa thuế GTGT) 3% tính trên giá CIF.
- Nhập khẩu 300 sản phm Y. tr giá ng trên hpng ngoại thương c hoá
ơn, chứng từ tính ến cửa khẩu nhập ầu tiên của Việt Nam 9.000 USD. Trong
tháng, công ty ã tiêu thụ hết sô' hàng này với doanh thu chưa thuế GTGT
là 150.000.000 ồng. Yêu cầu:
1. Hãy xác ịnh xem ơn vị trên phải kê khai, np những loại thuế , cho
cơ quan nào, với sô' lượng bao nhiêu? Biết rằng:
-Thuế suất thuế xuất khẩu sản phẩm X là 5%.
- Thuế suất thuế nhập khẩu sản phẩm Y là 60%. - Thuế suất thuế GTGT ối với hoa hồng u
thác, sản
phẩm X sản phẩm Y 10%. Đơn vsử dụng hoá dơn GTGT hp pp, úng quy ịnh.
- Gtính thuế nhập khẩu ược c ịnh theo phương pháp trị ggiao dịch của ng hoá nhập
khẩu.
- Doanh nghiệp ã nộp thuế GTGT của hàng hoá nhập khẩu trong thời hạn quy ịnh.
- giá tính thuế: 1 USD = 22.000 ồng Việt Nam.
Bài 2: Một doanh nghiệp nhà nước kinh doanh xuất nhập khẩu tình hình kinh doanh
trong kỳ tính thuế như sau:
- Mua 600 tấn gạo 5% tấm của công ty thương mại xuất khẩu với giá chưa thuế GTGT
8,36 triệu ồng một tấn.
Đơn vị ã xuất khẩu toàn bộ số gạo y với giá
xuất n tại kho là 8,85 triệu ổng/tấn; chi phí vận chuyển, xếp dỡ tới cảng xuất
phải trả cho một công ty vận tải theo giá chưa thuế GTGT là 700.000 ồng/tấn.
- Nhập khẩu từ Nhật Bản 250 chiếc iều h nhiệt ộ công suất 120.000 BTU, giá
FOB tại cảng Kobe của Nhật Bản là 3.100
USD/chiếc, mua bảo hiểm tại công ty bảo hiểm Bảo Minh
với phí bảo hiểm là 1.500 USD cho toàn bộ lô hàng; tiền
cước vận tải hàng từ nước Nhật Bản về cảng Sài Gòn KV4 ã trả cho
một công ty vận tải nước ngoài là 1.750 USD. Đơn vị ã bán ược 200 chiếc với g
chưa thuế GTGT 96 triệu ồng/chiếc.
Yêu cầu: Tính các loại thuế ơn vị phải nộp trong kỳnh thuế.
Biết rằng:
- Thuế suất thuế xuất khẩu gạo là 0%.
- Thuế suất thuế nhập khẩu ối với iều hoà nhiệt ộ là 20%,
- Thuế suất thuế GTGT ối với gạo 5%, dịch v vận tải 5%. - Thuế suất thuế TTĐB i
với iều hoà nhiệt ộ là 10%.
- Tổng số thuế GTGT ầu vào khác liên quan ến các hoạt ộng trên là 5.000.000 ồng.
lOMoARcPSD|36215 725
- Doanh nghiệp ã np thuế GTGT của hàng hoá nhập khẩu trong thời hạn quy ịnh. - Giá tính
thuế hàng h nhập khẩu ược c ịnh theo phương pháp trị ggiao dịch của hàng h
nhập khẩu.
- Tỷ giá tính thuế: 1USD = 22.000 ổng Việt Nam.
THUẾ BVMT
CÔNG TY TNHH VIETNAM NOK, tại Long Thành- Đồng Nai, tháng 2/2017 có số liệu sau:
1. Công ty nhp khẩu 100 tấn bao ny-lon dùng ựng sản phm do chính ng ty sản
xuất ra, sau ó xuất các sản phẩm này i nước ngoài.
2. Nhập khẩu 10.000 lít dung dich HCFC dưới dạng chất hỗn hợp, làm nguyên vật liệu
cho sản xuất sản phẩm của công ty.
3. Công ty ặt hàng với công ty M, theo ó, ng ty M sản xuất 150 tấn túi ni lông và in
nhãn mác trên bao bì cho công ty VIETNAM NOK ể ựng sản phẩm do chính Công ty sản xuất
ra, sau ó bán các sản phẩm này trong nước. Tuy nhiên, sau khi nhập kho 150 tấn hàng, công ty
VIETNAM NOK ã bán lại 50 tấn túi loại này cho ng ty F, bởi công ty F mua sản phẩm
của VIETNAM NOK về tự óng gói sản phẩm theo quych riêng của F.
Yêu cầu : Tính số thuế BVMT CÔNG TY TNHH VIETNAM NOK phải nộp trong
tháng 2/ 2017.
Giải:
1. Công ty nhập khẩu 100 tấn bao bì ny-lon dùng ể ựng sản phẩm do cnh Công ty sản
xuất ra, sau ó xuất các sản phẩm này i nước ngoài.
Không chu thuế BVMT
2. Nhập khẩu 10.000 lít dung dich HCFC dưới dạng chất hỗn hợp, ể làm nguyên vật liệu
cho sản xuất sản phẩm của công ty. Các bạn ổi lit ra kg n,
10.000 X 4000 = 40.000.000 ( ồng)
3. Công ty ặt hàng với ng ty M, theo ó, công ty M sản xuất 150 tấn túi ni lông in
nhãn mác trên bao bì cho công ty VIETNAM NOK ể ựng sản phẩm do chính Công ty sản
xuất ra, sau ó bán các sản phẩm này trong nước. Tuy nhiên, sau khi nhập kho 150 tấn hàng,
ng ty VIETNAM NOK ã bán lại 50 tấn túi loại này chong ty F, bởi vì công ty F mua sản
phẩm của VIETNAM NOK và về tự óngi sản phm theo quy cách riêng của F.
50 x 40.000 x 1.000 = 2.000.000.000 ( ồng)
Vậy Số thuế BVMTCÔNG TY TNHH VIETNAM NOK phải nộp trong tng 2/ 2017 là:
40.000.000 + 2.000.000.000 = 2.040.000.000 ( Đồng)
lOMoARcPSD|36215 725
THUẾ TNCN
Bài 1: Ông Nguyễn Văn An (quc tịch Việt Nam) làm việc trong một DN liên doanh có thu
nhập hàng tháng ổn ịnh năm 2016 n sau:
- Tiềnng: 56,4 triệu ồng/tháng.
- Tiền thưởng tính theo năng suất lao ộng: 8 triệu ồng/tháng.
- Phụ cấp ộc hại: 7,2 triệu ồng/tháng.
- Tiền thưởng sáng kiến, cải tiến kỹ thuật (kèm theo chứng nhận sáng chế): 50 triệu ồng. -
Ngoài ra. ông An còn ược doanh nghiệp chi trả thêm các khoản: tiền nhà 3,3 triệu
ồng/tháng; tiền iện, nước: 2 triệu ồng/tháng.
- Trong năm, ông ược cử i công tác ngắn hạn ở nước ngi, ược ài thọ tiền i lại, ăn ở... trọn
i là 100 triệu ồng.
- Trúng thường 1 tờ số có giá trị là 20 triệu ồng.
Yêu cầu:
1/ Cho biết cần phải có thêm thông tin gì ể xác ịnh ược số thuế thu nhập cá nhân phải np của
ông An. Từ ó, tính số thuế mà ông phải nộp trong năm 2016. 2/ Quyết toán thuế thu nhập của
ông An trongm tính thuế 2016.
Bài 2: Một người Thái Lan ịnh cư dài hạn tại Việt Nam làm việc ở Nhà máy bia Sài Gòn.
Trong tháng 4 năm 2017 có các khoản thu nhập sau:
- Tiềnng: 15.000.000 .
- c khoản tiền làm thêm giờ ban ny: 1.500.000 .
- Phụ cấp trách nhiệm của ốc công: 2.000.000 .
- Tiền thưởng do tăngng suất lao ộng: 4.000.000 .
- i tiền gửi tiết kiệm: 2.500.000 .
- Nhận tiền từ nước ngoài gửi về (quà biếu): 20.000 USD.
Yêu cầu:
1/ Xác ịnh những thông tin cần thiết ể biết xem người này có phải nộp thuế thu nhập không?
Nếu, hãy tính toán số thuế thu nhập mà người này phải nộp. Giả thiết tiền nộp quỹ BHXH
BHYT ã nộp không nằm trong các thu nhập trên. Tỉ giá ngoại tệ do NHNNng' tại
thời iểm nhận thu nhập là 22.000 /USD.
2/ Hãy cho biết: ai là người nộp thuế cho cơ quan thuế, nộp bao nhiêu? Số nộp này có phải là
sô' thuế chính thức phải nộp?
Giải:
1/
a. Người này ịnh cư dài hạn tại Việt Nam thì ược xem là cá nn cư trú tại Việt Nam. Và
người này làm việc tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế Người y phải nộp thuế thu
nhập cá nhân.
b. Thu nhập từ tiền lương, tiền công:
Tiền công: 15.000.000
Tiền thưởng do tăngng suất lao ộng: 4.000.000
lOMoARcPSD|36215 725
Thu nhập chịu thuế: 15.000.000 + 4.000.000 = 19.000.000
Các khoản thu nhập miễn thuế (không chịu thuế):
Các khoản tiền làm thêm giờ ban ngày: 1.500.000
Lãi tiền gửi tiết kiệm: 2.500.000
Nhận từ nước ngoài gửi về (quà biếu) => kiều hối: 20.000 USD = 440.000.000 (Tỉ
giá ngoại tệ do NHNN công bố tại thời iểm nhận thu nhập là 22.000 /USD)
(Thu nhập từ quà biếu, quà tặng chịu thuế TNCN chỉ áp dụng ối với quà tặng là chứng khoán,
phần góp vốn, các tổ chức kinh tế, quà tặng là bất ộng sản, quà tặng là cáci sản ăng
quyền sở hữu).
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Các khoản giảm trừ Trong
ó:
+ Thu nhập chịu thuế : 19.000.000
+ Các khon giảm trừ: không ăng kí giảm trừ người ph thuộc. Vậy khoản giảm trừ bản thân
là 9.000.000 /tháng.
- Phụ cấp trách nhiệm của ốc công:
2.000.000 x 10,5% = 210.000
- Bảo hiểm bắt buộc:
15.000.000 x 10.5%= 1.575.000
Khi ó, Thu nhập tính thuế là:
19.000.000 – 9.000.000 – 210.000 – 1.575.000 = 8.215.000
Thuế suất
Biểu thuế luỹ tiến từng phn ược quy ịnh như sau:
Bậc
thuế
Phần thu nhập tính thuế/năm
(triệu ồng)
Phần thu nhập tính
thuế/tháng
(triệu ồng)
Thuế
suất (%)
1
Đến 60
Đến 5
5
lOMoARcPSD|36215 725
2
Tn 60 ến 120
Tn 5 ến 10
10
3
Tn 120 ến 216
Tn 10 ến 18
15
4
Tn 216 ến 384
Tn 18 ến 32
20
5
Tn 384 ến 624
Tn 32 ến 52
25
6
Tn 624 ến 960
Tn 52 ến 80
30
7
Tn 960
Tn 80
35
Số thuế phải nộp:
Cách 1
Bậc 1: 5.000.000 x 5% = 250.000
Bậc 2: 3.215.000 x 10% = 321.500
Tổng:
250.000 + 321.500 = 571.500 Cách 2
8.215.000 x 10% - 250.000 = 571.500
2/ Người chịu thuế là cá nhân người Thái Lan, nhưng người này ủy quyền cho công ty bia Sài
Gòn nộp Người nộp thuế là công ty bia Sài Gòn (Nộp 571.500 ). Số thuế này chỉ là số thuế
tạm nộp trong tháng 4/2017. S thuế chính thức phải nộp là số thuế trên quyết toán thuế
TNCN năm 2017.
THUẾ TNDN
Bài 1: Một công ty TNHH kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu trong năm tính thuế 2016 có tài
liệu sau:
Doanh thu tính thuế: 400 tỷ ồng.
Chi phí kinh doanh pn bổ cho doanh thu tiêu thụ trongm:
- Khấu hao TSCĐ: 30 tỷng trong ó: khu hao trong thời gian12 tháng dừng hoạt ộng ể sửa
chữa của TSCĐ là: 200 triệu ồng, khấu hao của xe ô tô ưa ón công nhân trích theo chế ộ quy
ịnh: 300 triệu ồng.
- Giá mua của hàng bán ra: 260 tỷ ồng, trong ó, chi phí hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử
dụng: 5 tỷ ồng.
lOMoARcPSD|36215 725
- Tiền lương phi trả người lao ộng: 24 tỷ ồng; ã trả người lao ộng tính ến hết thời hạn nộp hồ
sơ quyết toán thuế năm: 20 tỷ ồng.
- Chi tài trợ cho Hội Người cao tuổi ịa phương: 60 tr .
- Phí bảo hiểm bắt buc phải nộp theo chế ộ quy ịnh là 5,04 tỷ ồng. Công ty ã nộp 4 tỷ.
Còn nợ BHXH 1,04 tỷ ồng.
- Chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao ộng theo Quy ịnh tại hợp ồng lao ộng: 1,2 tỷ ồng.
- Chi nộp các khoản phạt: 1 tỷ ồng, trong ó: phạt vi phm hợp ồng kinh tế: 800 tr ; pht khai
thiếu thuế: 200 tr .
- Chi phí quảng cáo, tiếp thị, hội họp...:14 tỷ ồng. Các chi phí ược trừ khác: 2tỷ ồng.
- Thu nhập chịu thuế khác: Thu phạt vi phạm hợp ồng kinh tế: 900 tr . Yêu cầu:
1. Xác ịnh thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm 2016.
Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN: 20%.
- c khoản chi phí của doanh nghiệp ều có ủ Hóa ơn, chứng từ hợp pháp thanh toán
không dùng tiền mặt theo quy ịnh của PL. Các hồphi nộp cho cơ quan thuế ều ược nộp
úng thời hạn quy ịnh. Doanh nghiệp có trích lập qu lương dự phòng ở mức tối a theo quy
ịnh của pháp luật.
- Doanh nghiệp 200 người lao ộng.
2. Giả sử số tiền lương ã trả người lao ộng khi ến hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuếm
là 22 tỷ ồng. Số tiền nợ lương còn lại là do DN trích lập dự png qu lương ở mức tối a theo
quy ịnh của pháp luật. Các iều kiện khác không ổi. Hãy xác ịnh lại thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp. Giả sử trong năm 2015, công ty trích lập quỹ lương dự phòng là 500 tr
nhưng ến hết ngày 30/6/2016, công ty mới sử dụng ể chi trả tiền lương còn nợ người lao ộng
của năm 2015 là 300 tr . Các iều kiện kc không ổi. Hãy xác ịnh lại thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp.
Giải:
TH 1:
- Trích nộp quỹ lương dự phòng: 20 *17% = 3.4 tỷ.
- Doanh thu: 400 tỷ.
- Chi phí ược trừ: 30 + 260 + 20 + 3.4 + 4 + 1.2 + 14 + 2 = 334.6 tỷ. - Thu nhập khác:
0.1 tỷ.
- Thu nhập chịu thuế: (400 – 334.6) + 0.1 = 65.5 tỷ.
- Doanh nghiệp không có khoản thu nhập ược miễn thuế các khoản lỗ, phần trích lập quỹ
KH&CN.
Thuế TNDN = 65.5 *20% = 13.1 tỷ.
TH 2:
- Doanh thu: 400 tỷ.
- Chi phí ược trừ: Quỹ: 22 *17% = 3.74 tỷ.
30 + 260 + 22 + 3.74 +4 + 1.2 + 14 + 2 = 336.94 tỷ.
Thuế TNDN = [(400 336.94) + 0.1] *20% = 12.632 tỷ.
lOMoARcPSD|36215 725
TH 3:
- Doanh thu: 400 tỷ.
- Chi phí ược trừ: 30 + 260 + 20 + 3.4 - 0.2 + 4 + 1.2 + 14 + 2 = 334.4 tỷ.
Thuế TNDN = [(400 334.4)] *20% = 13.12 tỷ.
Bài 2 : Công ty chế biến thực phẩm X có số liệu kinh doanh trong năm 2016 như sau:
1. Bán 170.000 SP cho doanh nghiệp chế xuất, giá bán chưa thuế GTGT 250.000 /SP.
2. Xuất khẩu 130.000 SP, CIF = 244.800 /SP; phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế ược tính
bằng 2% giá FOB.
3. Nhập khẩu vật liệu ể gia công cho nước ngi, giá CIF 20 tỷ ồng. Công việc hoàn thành
100% và toàn bộ thành phẩm ã xuất trả. C. ty X ược hưởng tiềnng gia công 500 tr .
4. Xuất khẩu ủy thác hàng hóa: giá FOB 12 tỷ ồng, hoa hồng = 3% giá trị lô hàng.
5. Làm ại lý tiêu thụ hàng cho công ty nước ngoài. Tng giá trị hàng hóa nhập khẩu theo iều
kiện CIF là 40 tỷ ồng. Tổng giá hàng bán theo úng quy ịnh với giá chưa thuế GTGT là 50
tỷ ồng, hoa hồng 6% giá bán chưa có thuế GTGT.
6. Bán chong ty thương mại nội ịa 300.000 SP, giá bán chưa thuế GTGT = 210.000 /SP.
7. Thu nhập khác:
- i tiền gửi 340 tr
- Chuyển nhượng tài sản 280 tr
- Thu nhập do góp vốn liên doanh 6.880 tr (bên nhận góp vốn ã nộp thuế TNDN trước khi
chia lợi nhuận)
- Thu nhập từ hoạt ộng kinh doanhớc ngoài chuyển về Việt Nam bao gồm: 1.600 tr (là
thu nhập còn lại sau khi ã nộp thuế thu nhập công ty ở nước ầu tư với thuế suất 20%); 800 tr
(là khoản không phải nộp thuế thu nhập ở nước ngi).
8. Tổng chi phí cả năm (bao gồm cả giá vốn, nhưng chưa kể thuế xuất khẩu, I và F quốc tế):
136,5 tỷ ồng; trong ó có:
+ 2 tỷ là tiền chi trả hộ tiền thuê n xưởng cho doanh nghiệp B, doanh nghiệp này hứa 2
m sau sẽ trả nợ công ty X.
+ 0,5 tỷ là tiền ã chi trả cho các ối tác nhưng không có hóa ơn chứng từ.
+ Các khon chi khác ều có ủ hóa ơn và thanh toán qua ngân hàng.
Yêu cầu: Tính thuế TNDN phải nộp của công ty X trongm 2016?
Tài liệu bổ sung:
- Thuế suất thuế xuất khẩu 1%; Thuế suất thuế GTGT 10%; Thuế suất thuế TNDN 20%.
- Thuế GTGT ầu vào ược khấu trừ cả năm 2016: 8,1 tỷ ồng.
Giải:
1. Bán 170.000 SP cho doanh nghiệp chế xuất, giá bán chưa thuế GTGT 250.000 /SP.
T = 170.000 x 250.000 x 1% =
XK
425.000.000
lOMoARcPSD|36215 725
DT = 170.000 x 250.000 =
42.500.000.000
2. Xuất khu 130.000 SP, CIF = 244.800 /SP; phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế ược tính
bằng 2% giá FOB.
CIF = FOB + I + F = 1,02FOB = 244.800
=> FOB = 240.000
T = 130.000 x 240.000 x 1%
XK
312.000.000
=
DT = 130.000 x 244.800
=
31.824.000.000
I+F = 2%xFOB x 130.000 = 624.000.000
CP ược tr= 425.000.000 +312.000.000 = 737.000.000
3. Nhập khu vật liệu ể giang cho nước ngoài, giá CIF 20 tỷ ồng. Công việc hoàn thành
100% và toàn bộ thành phẩm ã xuất trả. C.ty X ược hưởng tiền công gia công 500 tr .
DT = 500.000.000
4. Xuất khẩu ủy thác hàng hóa: giá FOB 12 tỷ ồng, hoa hồng = 3% giá trị lô hàng. DT =
12.000.000.000 x 3% = 360.000.000 T = 12.000.000.000 x 1% = 120.000.000
XK
5. Làm ại lý tiêu thụ hàng cho công ty nước ngoài. Tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu theo
iều kiện CIF là 40 tỷ ồng. Tổng giá hàng bán theo úng quy ịnh với giá chưa thuế GTGT
50 tỷ ồng, hoa hồng 6% giá bán chưa có thuế GTGT.
DT = 50.000.000.000 x 6% = 3.000.000.000
6. Bán chong ty thương mại nội ịa 300.000 SP, giá bán chưa thuế GTGT = 210.000
/SP.
DT = 300.000 x 210.000 = 63.000.000.000
7. Thu nhập khác:
- Lãi tiền gửi 340 tr
- Chuyển nhượng tài sản 280 tr
- Thu nhp do góp vốn liên doanh 6.880 tr (bên nhận góp vốn ã nộp thuế TNDN trước khi
chia lợi nhuận)
- Thu nhp từ hoạt ộng kinh doanh ở nước ngoài chuyển về Việt Nam bao gồm: 1.600 tr
(là thu nhập còn lại sau khi ã nộp thuế thu nhập công ty ở nước ầu tư với thuế suất
20%); 800 tr (là khoản không phải nộp thuế thu nhập ở nước ngoài).
- Giả sử nước ầu tư có kí hiệp ịnh tránh ánh thuế hai lần
TN khác = 340.000.000 + 280.000.000 + 6.880.000.000 +
800.000.000 = 8.300.000.000 TN
miễn thuế = 6.880.000
8. Tổng chi phí cảm (bao gồm cả giá vốn, nhưng chưa kể thuế xuất khẩu, I và F quốc tế):
136,5 tỷ ồng; trong ó có:
lOMoARcPSD|36215 725
+ 2 tỷ tiền chi trả hộ tiền thuê nhà xưởng cho doanh nghiệp B, doanh nghiệp này hứa
2 năm sau sẽ trả nợ công ty X.
+ 0,5 tỷ tiền ã chi trả cho các ối tác nhưng không hóa ơn chứng từ. +
Các khoản chi khác ều có ủ hóa ơn và thanh toán qua ngân hàng. CP ược tr
= 136.500.000.000 2.000.000.000 – 500.000.000
= 134.000.000.000
DT = 42.500.000.000 + 31.824.000.000 + 500.000.000 +
360.000.000 + 3.000.000.000 + 63.000.000.000
= 141.184.000.000
Thu nhập khác = 8.300.000.000
Chi phí ược trừ = 134.000.000.000 + 737.000.000
= 135.361.000.000
TN miễn thuế = 6.880.000.000
TN chịu thuế = DT – CP ược trừ + các khoản thu nhập khác
= 141.184.000.000 135.361.000.000 + 8.300.000.000
= 14.123.000.000
TN tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế + Các khoản lỗ ược kết chuyển theo quy ịnh
= 14.123.000.000 – 6.880.000.000 + 0
=7.243.000.000
Thuế TNDN = Thu nhập tính thuế x thuế suất thuế TNDN
= 7.243.000.000 x 20% = 1.448.600.000
Bài 3: Tại một công ty cổ phần sản xuất kinh doanh tổng hợp, trong nămnh thuế TNDN
2016, có sô' liệu sau ây:
- Doanh thu bán hàng (chưa có thuế GTGT) là 4.000 triệu ồng, trong ó doanh thun hàng
chịu thuế tiêu thụ ặc biệt là 1.125 triệu ồng.
- Khấu hao TSCĐ là 300 triệu ồng, trong ó có 40 triệu ồng là khấu hao của một tài sản cố ịnh
ã khấu hao hết nhưng vẫn ang sử dụng cho sản xuất kinh doanh.
- Nhập khẩu vật tư, giá tính thuế nhập khẩu 45.000 USD. Đã xuất kho 50% số vật tư y
ng ể sản xuất sản phẩm tiêu thụ trong năm.
- c khoản chi cho con người pn bổ cho số sản phẩm tiêu thụ trong năm gồm có:
+ Tiền lương công nhân viên 900 triệu ồng.
+ BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ: trích theo chê ộ quy ịnh của năm 2016.
- Chi xây dựng nhà kho ể vật tư 820 triệu ồng.
- Chi y tế trong nội bộng ty: 60 triệu ồng; chi nghiên cứu khoa học 130 triệu ồng. - Trích
trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: 100 triệu ồng, chi phí sửa chữa phát sinh trongm: 50
triệu ổng.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài ược coi là ủ iều kiện ược trừ khi tính thuế TNDN là 150 triệu
ổng.
- Chi nộp phạt vi phạm hợp ồng kinh tế: 80 triệu ồng.
lOMoARcPSD|36215 725
- Thuế, phí phi nộp: Thuế môni: 3 triệu ổng; thuê ất, phí, lệ phí: 25 triệu ồng; - Các khoản
thu nhập khác:
+ Lãi chong ty của bạn vay: 60 triệu ồng
+ Thu nhập từ hot ộng liên doanh trong nước (chưa nộp thuế TNDN tại nơip vốn): 520
triệu ồng.
+ Thu tiền phạt vi phm hợp ồng kinh tế: 70 triệu ồng.
+ Doanh thu nhượng bán tài sản không cần dùng (chưa có thuế GTGT) 187 triệu ồng, giá trị
n lại của tài sản tại thời iểm nhượng bán 40 triệu ồng, chi phí liên quan ến nhượng bán
15 triệu ồng.
Yêu cầu : Tính số thuế TNDN mà doanh nghiệp phải nộp trong năm 2016.
Biết:
- Thuế suất thuê TTĐB là 55%. thuế suất thuế nhập khẩu vật tư 20%. Thuế suất thuế GTGT
của vật tư mua vào và của sản phẩm tiêu thụ ều là 10%, thuế suất thuế TNDN 20%;
- Tỷ giá tính thuế 1USD = 22.000 VND;
- Trong năm doanh nghiệp không có hoạt ộng xuất khẩu sản phẩm;
- Doanh nghiệp ược nhà nước hỗ trợ 30 triệu ồng ể chi cho NCKH; - Số lỗm trước của
doanh nghiệp chuyển sang năm nay 380 triệu ổng.
- Doanh nghiệp không ược miễn giảm thuế TNDN.
| 1/10

Preview text:

lOMoARc PSD|36215725 THUẾ XNK Bài 1:
Trong kỳ tính thuế, tại công ty IMEXCO Việt Nam có các tài liệu sau:
- Xuất khẩu 12.000 sản phẩm X, giá FOB của một ơn vị sản phẩm là 3 USD. Thuế GTGT
ầu vào của số sản phẩm trên tập hợp từ các hoá ơn mua vào là 23.500.000 ồng.
- Nhận uỷ thác nhập khẩu một lô thiết bị ổng bộ
thuộc loại trong nước chưa sản xuất ược dùng làm TSCĐ cho một dự án ầu tư của
doanh nghiệp. Trị giá lô thiết bị
tính theo giá CIF ghi trong hợp ồng ngoại thương là 15
triệu USD, toàn bộ lô hàng này ược miễn thuế nhập khẩu.
Hoa hổng uỷ thác (chưa thuế GTGT) 3% tính trên giá CIF.
- Nhập khẩu 300 sản phẩm Y. trị giá lô hàng trên hợp ồng ngoại thương và các hoá
ơn, chứng từ tính ến cửa khẩu nhập ầu tiên của Việt Nam là 9.000 USD. Trong
tháng, công ty ã tiêu thụ hết sô' hàng này với doanh thu chưa thuế GTGT
là 150.000.000 ồng. Yêu cầu:
1. Hãy xác ịnh xem ơn vị trên phải kê khai, nộp những loại thuế gì, cho
cơ quan nào, với sô' lượng bao nhiêu? Biết rằng:
-Thuế suất thuế xuất khẩu sản phẩm X là 5%.
- Thuế suất thuế nhập khẩu sản phẩm Y là 60%. - Thuế suất thuế GTGT ối với hoa hồng uỷ thác, sản
phẩm X và sản phẩm Y là 10%. Đơn vị sử dụng hoá dơn GTGT hợp pháp, úng quy ịnh.
- Giá tính thuế nhập khẩu ược xác ịnh theo phương pháp trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu.
- Doanh nghiệp ã nộp thuế GTGT của hàng hoá nhập khẩu trong thời hạn quy ịnh.
- Tý giá tính thuế: 1 USD = 22.000 ồng Việt Nam.
Bài 2: Một doanh nghiệp nhà nước kinh doanh xuất nhập khẩu có tình hình kinh doanh
trong kỳ tính thuế như sau:
- Mua 600 tấn gạo 5% tấm của công ty thương mại ể xuất khẩu với giá chưa thuế GTGT
8,36 triệu ồng một tấn. Đơn vị ã xuất khẩu toàn bộ số gạo này với giá xuất bán
tại kho là 8,85 triệu ổng/tấn; chi phí vận chuyển, xếp dỡ tới cảng xuất
phải trả cho một công ty vận tải theo giá chưa có thuế GTGT là 700.000 ồng/tấn. - Nhập khẩu từ Nhật
Bản 250 chiếc iều hoà nhiệt ộ công suất 120.000 BTU, giá FOB tại cảng Kobe của Nhật Bản là 3.100
USD/chiếc, mua bảo hiểm tại công ty bảo hiểm Bảo Minh
với phí bảo hiểm là 1.500 USD cho toàn bộ lô hàng; tiền
cước vận tải hàng từ nước Nhật Bản về cảng Sài Gòn KV4 ã trả cho
một công ty vận tải nước ngoài là 1.750 USD. Đơn vị ã bán ược 200 chiếc với giá
chưa thuế GTGT 96 triệu ồng/chiếc.
Yêu cầu: Tính các loại thuế ơn vị phải nộp trong kỳ tính thuế. Biết rằng:
- Thuế suất thuế xuất khẩu gạo là 0%.
- Thuế suất thuế nhập khẩu ối với iều hoà nhiệt ộ là 20%,
- Thuế suất thuế GTGT ối với gạo là 5%, dịch vụ vận tải là 5%. - Thuế suất thuế TTĐB ối
với iều hoà nhiệt ộ là 10%.
- Tổng số thuế GTGT ầu vào khác liên quan ến các hoạt ộng trên là 5.000.000 ồng. lOMoARc PSD|36215725
- Doanh nghiệp ã nộp thuế GTGT của hàng hoá nhập khẩu trong thời hạn quy ịnh. - Giá tính
thuế hàng hoá nhập khẩu ược xác ịnh theo phương pháp trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu.
- Tỷ giá tính thuế: 1USD = 22.000 ổng Việt Nam. THUẾ BVMT
CÔNG TY TNHH VIETNAM NOK, tại Long Thành- Đồng Nai, tháng 2/2017 có số liệu sau: 1.
Công ty nhập khẩu 100 tấn bao bì ny-lon dùng ể ựng sản phẩm do chính Công ty sản
xuất ra, sau ó xuất các sản phẩm này i nước ngoài. 2.
Nhập khẩu 10.000 lít dung dich HCFC dưới dạng chất hỗn hợp, ể làm nguyên vật liệu
cho sản xuất sản phẩm của công ty. 3.
Công ty ặt hàng với công ty M, theo ó, công ty M sản xuất 150 tấn túi ni lông và in
nhãn mác trên bao bì cho công ty VIETNAM NOK ể ựng sản phẩm do chính Công ty sản xuất
ra, sau ó bán các sản phẩm này trong nước. Tuy nhiên, sau khi nhập kho 150 tấn hàng, công ty
VIETNAM NOK ã bán lại 50 tấn túi loại này cho công ty F, bởi vì công ty F mua sản phẩm
của VIETNAM NOK và về tự óng gói sản phẩm theo quy cách riêng của F.
Yêu cầu : Tính số thuế BVMT mà CÔNG TY TNHH VIETNAM NOK phải nộp trong tháng 2/ 2017. Giải: 1.
Công ty nhập khẩu 100 tấn bao bì ny-lon dùng ể ựng sản phẩm do chính Công ty sản
xuất ra, sau ó xuất các sản phẩm này i nước ngoài. Không chịu thuế BVMT 2.
Nhập khẩu 10.000 lít dung dich HCFC dưới dạng chất hỗn hợp, ể làm nguyên vật liệu
cho sản xuất sản phẩm của công ty. Các bạn ổi lit ra kg nhé,
10.000 X 4000 = 40.000.000 ( ồng) 3.
Công ty ặt hàng với công ty M, theo ó, công ty M sản xuất 150 tấn túi ni lông và in
nhãn mác trên bao bì cho công ty VIETNAM NOK ể ựng sản phẩm do chính Công ty sản
xuất ra, sau ó bán các sản phẩm này trong nước. Tuy nhiên, sau khi nhập kho 150 tấn hàng,
công ty VIETNAM NOK ã bán lại 50 tấn túi loại này cho công ty F, bởi vì công ty F mua sản
phẩm của VIETNAM NOK và về tự óng gói sản phẩm theo quy cách riêng của F.
50 x 40.000 x 1.000 = 2.000.000.000 ( ồng)
Vậy Số thuế BVMT mà CÔNG TY TNHH VIETNAM NOK phải nộp trong tháng 2/ 2017 là:
40.000.000 + 2.000.000.000 = 2.040.000.000 ( Đồng) lOMoARc PSD|36215725 THUẾ TNCN
Bài 1: Ông Nguyễn Văn An (quốc tịch Việt Nam) làm việc trong một DN liên doanh có thu
nhập hàng tháng ổn ịnh năm 2016 như sau:
- Tiền công: 56,4 triệu ồng/tháng.
- Tiền thưởng tính theo năng suất lao ộng: 8 triệu ồng/tháng.
- Phụ cấp ộc hại: 7,2 triệu ồng/tháng.
- Tiền thưởng sáng kiến, cải tiến kỹ thuật (kèm theo chứng nhận sáng chế): 50 triệu ồng. -
Ngoài ra. ông An còn ược doanh nghiệp chi trả thêm các khoản: tiền nhà 3,3 triệu
ồng/tháng; tiền iện, nước: 2 triệu ồng/tháng.
- Trong năm, ông ược cử i công tác ngắn hạn ở nước ngoài, ược ài thọ tiền i lại, ăn ở... trọn gói là 100 triệu ồng.
- Trúng thường 1 tờ vé số có giá trị là 20 triệu ồng. Yêu cầu:
1/ Cho biết cần phải có thêm thông tin gì ể xác ịnh ược số thuế thu nhập cá nhân phải nộp của
ông An. Từ ó, tính số thuế mà ông phải nộp trong năm 2016. 2/ Quyết toán thuế thu nhập của
ông An trong năm tính thuế 2016.
Bài 2: Một người Thái Lan ịnh cư dài hạn tại Việt Nam làm việc ở Nhà máy bia Sài Gòn.
Trong tháng 4 năm 2017 có các khoản thu nhập sau: - Tiền công: 15.000.000 .
- Các khoản tiền làm thêm giờ ban ngày: 1.500.000 .
- Phụ cấp trách nhiệm của ốc công: 2.000.000 .
- Tiền thưởng do tăng năng suất lao ộng: 4.000.000 .
- Lãi tiền gửi tiết kiệm: 2.500.000 .
- Nhận tiền từ nước ngoài gửi về (quà biếu): 20.000 USD. Yêu cầu:
1/ Xác ịnh những thông tin cần thiết ể biết xem người này có phải nộp thuế thu nhập không?
Nếu có, hãy tính toán số thuế thu nhập mà người này phải nộp. Giả thiết tiền nộp quỹ BHXH
và BHYT ã nộp không nằm trong các thu nhập trên. Tỉ giá ngoại tệ do NHNN công bô' tại
thời iểm nhận thu nhập là 22.000 /USD.
2/ Hãy cho biết: ai là người nộp thuế cho cơ quan thuế, nộp bao nhiêu? Số nộp này có phải là
sô' thuế chính thức phải nộp? Giải: 1/
a. Người này ịnh cư dài hạn tại Việt Nam thì ược xem là cá nhân cư trú tại Việt Nam. Và
người này làm việc tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế  Người này phải nộp thuế thu nhập cá nhân.
b. Thu nhập từ tiền lương, tiền công: • Tiền công: 15.000.000
• Tiền thưởng do tăng năng suất lao ộng: 4.000.000 lOMoARc PSD|36215725
Thu nhập chịu thuế: 15.000.000 + 4.000.000 = 19.000.000
Các khoản thu nhập miễn thuế (không chịu thuế):
• Các khoản tiền làm thêm giờ ban ngày: 1.500.000
• Lãi tiền gửi tiết kiệm: 2.500.000
• Nhận từ nước ngoài gửi về (quà biếu) => kiều hối: 20.000 USD = 440.000.000 (Tỉ
giá ngoại tệ do NHNN công bố tại thời iểm nhận thu nhập là 22.000 /USD)
(Thu nhập từ quà biếu, quà tặng chịu thuế TNCN chỉ áp dụng ối với quà tặng là chứng khoán,
phần góp vốn, các tổ chức kinh tế, quà tặng là bất ộng sản, quà tặng là các tài sản ăng kí quyền sở hữu).
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Các khoản giảm trừ Trong ó:
+ Thu nhập chịu thuế : 19.000.000
+ Các khoản giảm trừ: không ăng kí giảm trừ người phụ thuộc. Vậy khoản giảm trừ bản thân là 9.000.000 /tháng.
- Phụ cấp trách nhiệm của ốc công: 2.000.000 x 10,5% = 210.000 - Bảo hiểm bắt buộc: 15.000.000 x 10.5%= 1.575.000
Khi ó, Thu nhập tính thuế là:
19.000.000 – 9.000.000 – 210.000 – 1.575.000 = 8.215.000 Thuế suất
Biểu thuế luỹ tiến từng phần ược quy ịnh như sau: Bậc
Phần thu nhập tính thuế/năm Phần thu nhập tính Thuế thuế thuế/tháng suất (%) (triệu ồng) (triệu ồng) 1 Đến 60 Đến 5 5 lOMoARc PSD|36215725 2 Trên 60 ến 120 Trên 5 ến 10 10 3 Trên 120 ến 216 Trên 10 ến 18 15 4 Trên 216 ến 384 Trên 18 ến 32 20 5 Trên 384 ến 624 Trên 32 ến 52 25 6 Trên 624 ến 960 Trên 52 ến 80 30 7 Trên 960 Trên 80 35
Số thuế phải nộp: Cách 1
Bậc 1: 5.000.000 x 5% = 250.000
Bậc 2: 3.215.000 x 10% = 321.500 Tổng:
250.000 + 321.500 = 571.500 Cách 2
8.215.000 x 10% - 250.000 = 571.500
2/ Người chịu thuế là cá nhân người Thái Lan, nhưng người này ủy quyền cho công ty bia Sài
Gòn nộp  Người nộp thuế là công ty bia Sài Gòn (Nộp 571.500 ). Số thuế này chỉ là số thuế
tạm nộp trong tháng 4/2017. Số thuế chính thức phải nộp là số thuế trên quyết toán thuế TNCN năm 2017. THUẾ TNDN
Bài 1: Một công ty TNHH kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu trong năm tính thuế 2016 có tài liệu sau:
Doanh thu tính thuế: 400 tỷ ồng.
Chi phí kinh doanh phân bổ cho doanh thu tiêu thụ trong năm:
- Khấu hao TSCĐ: 30 tỷ ồng trong ó: khấu hao trong thời gian12 tháng dừng hoạt ộng ể sửa
chữa của TSCĐ là: 200 triệu ồng, khấu hao của xe ô tô ưa ón công nhân trích theo chế ộ quy ịnh: 300 triệu ồng.
- Giá mua của hàng bán ra: 260 tỷ ồng, trong ó, chi phí hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử dụng: 5 tỷ ồng. lOMoARc PSD|36215725
- Tiền lương phải trả người lao ộng: 24 tỷ ồng; ã trả người lao ộng tính ến hết thời hạn nộp hồ
sơ quyết toán thuế năm: 20 tỷ ồng.
- Chi tài trợ cho Hội Người cao tuổi ịa phương: 60 tr .
- Phí bảo hiểm bắt buộc phải nộp theo chế ộ quy ịnh là 5,04 tỷ ồng. Công ty ã nộp 4 tỷ.
Còn nợ BHXH 1,04 tỷ ồng.
- Chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao ộng theo Quy ịnh tại hợp ồng lao ộng: 1,2 tỷ ồng.
- Chi nộp các khoản phạt: 1 tỷ ồng, trong ó: phạt vi phạm hợp ồng kinh tế: 800 tr ; phạt khai thiếu thuế: 200 tr .
- Chi phí quảng cáo, tiếp thị, hội họp...:14 tỷ ồng. Các chi phí ược trừ khác: 2tỷ ồng.
- Thu nhập chịu thuế khác: Thu phạt vi phạm hợp ồng kinh tế: 900 tr . Yêu cầu:
1. Xác ịnh thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm 2016.
Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN: 20%.
- Các khoản chi phí của doanh nghiệp ều có ủ Hóa ơn, chứng từ hợp pháp và thanh toán
không dùng tiền mặt theo quy ịnh của PL. Các hồ sơ phải nộp cho cơ quan thuế ều ược nộp
úng thời hạn quy ịnh. Doanh nghiệp có trích lập quỹ lương dự phòng ở mức tối a theo quy ịnh của pháp luật.
- Doanh nghiệp có 200 người lao ộng.
2. Giả sử số tiền lương ã trả người lao ộng khi ến hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế năm
là 22 tỷ ồng. Số tiền nợ lương còn lại là do DN trích lập dự phòng quỹ lương ở mức tối a theo
quy ịnh của pháp luật. Các iều kiện khác không ổi. Hãy xác ịnh lại thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp. Giả sử trong năm 2015, công ty trích lập quỹ lương dự phòng là 500 tr
nhưng ến hết ngày 30/6/2016, công ty mới sử dụng ể chi trả tiền lương còn nợ người lao ộng
của năm 2015 là 300 tr . Các iều kiện khác không ổi. Hãy xác ịnh lại thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp. Giải: TH 1: -
Trích nộp quỹ lương dự phòng: 20 *17% = 3.4 tỷ. - Doanh thu: 400 tỷ. -
Chi phí ược trừ: 30 + 260 + 20 + 3.4 + 4 + 1.2 + 14 + 2 = 334.6 tỷ. - Thu nhập khác: 0.1 tỷ. -
Thu nhập chịu thuế: (400 – 334.6) + 0.1 = 65.5 tỷ. -
Doanh nghiệp không có khoản thu nhập ược miễn thuế các khoản lỗ, phần trích lập quỹ KH&CN.
 Thuế TNDN = 65.5 *20% = 13.1 tỷ. TH 2: - Doanh thu: 400 tỷ. -
Chi phí ược trừ: Quỹ: 22 *17% = 3.74 tỷ.
30 + 260 + 22 + 3.74 +4 + 1.2 + 14 + 2 = 336.94 tỷ.
 Thuế TNDN = [(400 – 336.94) + 0.1] *20% = 12.632 tỷ. lOMoARc PSD|36215725 TH 3: - Doanh thu: 400 tỷ. -
Chi phí ược trừ: 30 + 260 + 20 + 3.4 - 0.2 + 4 + 1.2 + 14 + 2 = 334.4 tỷ.
Thuế TNDN = [(400 – 334.4)] *20% = 13.12 tỷ.
Bài 2 : Công ty chế biến thực phẩm X có số liệu kinh doanh trong năm 2016 như sau:
1. Bán 170.000 SP cho doanh nghiệp chế xuất, giá bán chưa thuế GTGT 250.000 /SP.
2. Xuất khẩu 130.000 SP, CIF = 244.800 /SP; phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế ược tính bằng 2% giá FOB.
3. Nhập khẩu vật liệu ể gia công cho nước ngoài, giá CIF 20 tỷ ồng. Công việc hoàn thành
100% và toàn bộ thành phẩm ã xuất trả. C. ty X ược hưởng tiền công gia công 500 tr .
4. Xuất khẩu ủy thác hàng hóa: giá FOB 12 tỷ ồng, hoa hồng = 3% giá trị lô hàng.
5. Làm ại lý tiêu thụ hàng cho công ty nước ngoài. Tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu theo iều
kiện CIF là 40 tỷ ồng. Tổng giá hàng bán theo úng quy ịnh với giá chưa thuế GTGT là 50
tỷ ồng, hoa hồng 6% giá bán chưa có thuế GTGT.
6. Bán cho công ty thương mại nội ịa 300.000 SP, giá bán chưa thuế GTGT = 210.000 /SP. 7. Thu nhập khác: - Lãi tiền gửi 340 tr
- Chuyển nhượng tài sản 280 tr
- Thu nhập do góp vốn liên doanh 6.880 tr (bên nhận góp vốn ã nộp thuế TNDN trước khi chia lợi nhuận)
- Thu nhập từ hoạt ộng kinh doanh ở nước ngoài chuyển về Việt Nam bao gồm: 1.600 tr (là
thu nhập còn lại sau khi ã nộp thuế thu nhập công ty ở nước ầu tư với thuế suất 20%); 800 tr
(là khoản không phải nộp thuế thu nhập ở nước ngoài).
8. Tổng chi phí cả năm (bao gồm cả giá vốn, nhưng chưa kể thuế xuất khẩu, I và F quốc tế):
136,5 tỷ ồng; trong ó có:
+ 2 tỷ là tiền chi trả hộ tiền thuê nhà xưởng cho doanh nghiệp B, mà doanh nghiệp này hứa 2
năm sau sẽ trả nợ công ty X.
+ 0,5 tỷ là tiền ã chi trả cho các ối tác nhưng không có hóa ơn chứng từ.
+ Các khoản chi khác ều có ủ hóa ơn và thanh toán qua ngân hàng.
Yêu cầu: Tính thuế TNDN phải nộp của công ty X trong năm 2016? Tài liệu bổ sung:
- Thuế suất thuế xuất khẩu 1%; Thuế suất thuế GTGT 10%; Thuế suất thuế TNDN 20%.
- Thuế GTGT ầu vào ược khấu trừ cả năm 2016: 8,1 tỷ ồng. Giải:
1. Bán 170.000 SP cho doanh nghiệp chế xuất, giá bán chưa thuế GTGT 250.000 /SP. T = 170.000 x 250.000 x 1% = XK 425.000.000 lOMoARc PSD|36215725 DT = 170.000 x 250.000 =
42.500.000.000
2. Xuất khẩu 130.000 SP, CIF = 244.800 /SP; phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế ược tính
bằng 2% giá FOB.
CIF = FOB + I + F = 1,02FOB = 244.800 => FOB = 240.000
T = 130.000 x 240.000 x 1% = XK 312.000.000 DT = 130.000 x 244.800 =
31.824.000.000
I+F = 2%xFOB x 130.000 = 624.000.000
CP ược trừ = 425.000.000 +312.000.000 = 737.000.000
3. Nhập khẩu vật liệu ể gia công cho nước ngoài, giá CIF 20 tỷ ồng. Công việc hoàn thành
100% và toàn bộ thành phẩm ã xuất trả. C.ty X ược hưởng tiền công gia công 500 tr .
DT = 500.000.000
4. Xuất khẩu ủy thác hàng hóa: giá FOB 12 tỷ ồng, hoa hồng = 3% giá trị lô hàng. DT =
12.000.000.000 x 3% = 360.000.000 T = 12.000.000.000 x 1% = 120.000.000 XK
5. Làm ại lý tiêu thụ hàng cho công ty nước ngoài. Tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu theo
iều kiện CIF là 40 tỷ ồng. Tổng giá hàng bán theo úng quy ịnh với giá chưa thuế GTGT
50 tỷ ồng, hoa hồng 6% giá bán chưa có thuế GTGT.

DT = 50.000.000.000 x 6% = 3.000.000.000
6. Bán cho công ty thương mại nội ịa 300.000 SP, giá bán chưa thuế GTGT = 210.000 /SP.
DT = 300.000 x 210.000 = 63.000.000.000 7. Thu nhập khác:
- Lãi tiền gửi 340 tr
- Chuyển nhượng tài sản 280 tr
- Thu nhập do góp vốn liên doanh 6.880 tr (bên nhận góp vốn ã nộp thuế TNDN trước khi chia lợi nhuận)
- Thu nhập từ hoạt ộng kinh doanh ở nước ngoài chuyển về Việt Nam bao gồm: 1.600 tr
(là thu nhập còn lại sau khi ã nộp thuế thu nhập công ty ở nước ầu tư với thuế suất
20%); 800 tr (là khoản không phải nộp thuế thu nhập ở nước ngoài).

- Giả sử nước ầu tư có kí hiệp ịnh tránh ánh thuế hai lần
TN khác = 340.000.000 + 280.000.000 + 6.880.000.000 +
800.000.000 = 8.300.000.000 TN
miễn thuế = 6.880.000
8. Tổng chi phí cả năm (bao gồm cả giá vốn, nhưng chưa kể thuế xuất khẩu, I và F quốc tế):
136,5 tỷ ồng; trong ó có: lOMoARc PSD|36215725
+ 2 tỷ là tiền chi trả hộ tiền thuê nhà xưởng cho doanh nghiệp B, mà doanh nghiệp này hứa
2 năm sau sẽ trả nợ công ty X.
+ 0,5 tỷ là tiền ã chi trả cho các ối tác nhưng không có hóa ơn chứng từ. +
Các khoản chi khác ều có ủ hóa ơn và thanh toán qua ngân hàng. CP ược trừ
= 136.500.000.000 – 2.000.000.000 – 500.000.000 = 134.000.000.000
DT = 42.500.000.000 + 31.824.000.000 + 500.000.000 +
360.000.000 + 3.000.000.000 + 63.000.000.000
= 141.184.000.000
Thu nhập khác = 8.300.000.000
Chi phí ược trừ = 134.000.000.000 + 737.000.000 = 135.361.000.000
TN miễn thuế = 6.880.000.000
TN chịu thuế = DT – CP ược trừ + các khoản thu nhập khác
= 141.184.000.000 – 135.361.000.000 + 8.300.000.000 = 14.123.000.000
TN tính thuế = TN chịu thuế - TN miễn thuế + Các khoản lỗ ược kết chuyển theo quy ịnh
= 14.123.000.000 – 6.880.000.000 + 0
=7.243.000.000
Thuế TNDN = Thu nhập tính thuế x thuế suất thuế TNDN
= 7.243.000.000 x 20% = 1.448.600.000
Bài 3: Tại một công ty cổ phần sản xuất kinh doanh tổng hợp, trong năm tính thuế TNDN
2016, có sô' liệu sau ây:
- Doanh thu bán hàng (chưa có thuế GTGT) là 4.000 triệu ồng, trong ó doanh thu bán hàng
chịu thuế tiêu thụ ặc biệt là 1.125 triệu ồng.
- Khấu hao TSCĐ là 300 triệu ồng, trong ó có 40 triệu ồng là khấu hao của một tài sản cố ịnh
ã khấu hao hết nhưng vẫn ang sử dụng cho sản xuất kinh doanh.
- Nhập khẩu vật tư, giá tính thuế nhập khẩu 45.000 USD. Đã xuất kho 50% số vật tư này
dùng ể sản xuất sản phẩm tiêu thụ trong năm.
- Các khoản chi cho con người phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ trong năm gồm có:
+ Tiền lương công nhân viên 900 triệu ồng.
+ BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ: trích theo chê ộ quy ịnh của năm 2016.
- Chi xây dựng nhà kho ể vật tư 820 triệu ồng.
- Chi y tế trong nội bộ công ty: 60 triệu ồng; chi nghiên cứu khoa học 130 triệu ồng. - Trích
trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: 100 triệu ồng, chi phí sửa chữa phát sinh trong năm: 50 triệu ổng.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài ược coi là ủ iều kiện ược trừ khi tính thuế TNDN là 150 triệu ổng.
- Chi nộp phạt vi phạm hợp ồng kinh tế: 80 triệu ồng. lOMoARc PSD|36215725
- Thuế, phí phải nộp: Thuế môn bài: 3 triệu ổng; thuê ất, phí, lệ phí: 25 triệu ồng; - Các khoản thu nhập khác:
+ Lãi cho công ty của bạn vay: 60 triệu ồng
+ Thu nhập từ hoạt ộng liên doanh trong nước (chưa nộp thuế TNDN tại nơi góp vốn): 520 triệu ồng.
+ Thu tiền phạt vi phạm hợp ồng kinh tế: 70 triệu ồng.
+ Doanh thu nhượng bán tài sản không cần dùng (chưa có thuế GTGT) 187 triệu ồng, giá trị
còn lại của tài sản tại thời iểm nhượng bán 40 triệu ồng, chi phí liên quan ến nhượng bán 15 triệu ồng.
Yêu cầu : Tính số thuế TNDN mà doanh nghiệp phải nộp trong năm 2016. Biết:
- Thuế suất thuê TTĐB là 55%. thuế suất thuế nhập khẩu vật tư 20%. Thuế suất thuế GTGT
của vật tư mua vào và của sản phẩm tiêu thụ ều là 10%, thuế suất thuế TNDN 20%;
- Tỷ giá tính thuế 1USD = 22.000 VND;
- Trong năm doanh nghiệp không có hoạt ộng xuất khẩu sản phẩm;
- Doanh nghiệp ược nhà nước hỗ trợ 30 triệu ồng ể chi cho NCKH; - Số lỗ năm trước của
doanh nghiệp chuyển sang năm nay 380 triệu ổng.
- Doanh nghiệp không ược miễn giảm thuế TNDN.