Bài tập phân tích của hàm số một biến | Bài tập Giải tích hàm | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Bằng các phép biến đổi đồng nhất, hãy đưa các tích phân đã cho về tích phân bảng và tính các tích phân

1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y=6x-x2-7

y=x-3

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Giải tích hàm 2 tài liệu

Thông tin:
9 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập phân tích của hàm số một biến | Bài tập Giải tích hàm | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Bằng các phép biến đổi đồng nhất, hãy đưa các tích phân đã cho về tích phân bảng và tính các tích phân

1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y=6x-x2-7

y=x-3

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

32 16 lượt tải Tải xuống
1
Dương T.T.Hương
BÀI TẬP
PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN
Bằng các phép biến đổi đồng nhất, hãy đưa các tích phân đã cho về tích phân bảng và tính các tích phân
đó:
1. 4dx (ĐS: 1 ln x 1 1
arctgx x 1 4 x +1 2
2. 1+ 2x
2
dx (ĐS: arctgx1 )
x2(1+ x2) x
3. dx (ĐS: 1 ln x
x(2+ln
2
x)
4. ex +ex2x dx
(ĐS: − −e
1e
5. ex x dx (ĐS: ln 1( +e
x
)
1+e
6. x dx (ĐS: 1 xsin x
2 2
7. 1+sin 2xdx; x 0,π (ĐS: cosx+sin x
2
8. ecosx sin xdx (ĐS: ecosx
9. e cosx e dxx S: sinex )
10. 1 dx (ĐS: tg
1+cos x
11. dx (ĐS: ln tg +
sin x+cos x
2
2
arctg
2
ln
1
x
x
2
sin
2
2
x
)
1
2
2
8
x
π
)
2
2
Dương T.T.Hương
12. 1+cos x 3 dx (ĐS:
2
)
(x+sin x) 2(x+sin )x
Tính các tích phân: (phương pháp đổi biến)
13.
e
2
x
dx (ĐS:
Đặt e
x
+ =1 t
4
HD:
14. (ĐS: ln
15.
16. dx (ĐS:
17.
1
+
ln x
dx 1+ln x 1 )
xln x
18. e3x +e dx2x (ĐS: (ex +1)3/2 )
19. e2x
2
+ −2 1x (2x+1)dx (ĐS: e2x
2
+ −2x 1 )
2
3
1
2
)
(
3
4
4
3
(
1)
4
21
x
x
e
e
+
)
1
1
1
1
x
x
e
e
+−
++
)
(
Đ
S:
ln
1
x
x
e
e
+
)
)
(
3
2
1
ln
3
x
+
)
(
Đ
S:
21
ln
lnln
2
ln
x
x
+
+
+
4
1
x
+
1
x
dx
e
+
2
1
x
x
dx
e
1
ln
x
x
+
3
Dương T.T.Hương
20. dx
21. (ĐS:
22. HD:
đặt x+1=t2
23. (ĐS: HD:
Đặt x = asint
24. (ĐS:
25. (ĐS: HD: Đặt x =
asint
2
26. (ĐS:
HD: Đặt x = 1 hoac x = a t cost
27. (ĐS:
28. HD: Đặt x = 1
t
29. HD: Đặt x =sin2t
30. dx (ĐS: x + −1 )
x
dx
(
Đ
S:
2
1
x
arctge
)
(
)
2
4
1
ln
1
2
x
x
e
e
+
+
)
(
Đ
S:
(
)
1
1
ln
1
2
x
x
+−
++
)
2
2
2
sin
2
2
a
xa
arc
a
+
)
2
2
2
2
2
1
)
ln(
2
xa
x
a
x
a
x
+−
+
+
)
2
2
2
arcsin
xx
a
a
x
aa
)
1
x
e
2
4
1
x
x
edx
e
+
1
1
dx
x
++
2
2
a
xdx
2
2
2
xdx
ax
+
2
2
2
xdx
ax
2
2
dx
a
xx
2
2
9
dx
x
x
2
1
1
dx
x
x
+
2
dx
x
x
2
1
+
1
arcsin
a
x
a
)
2
9
9
)
(
Đ
S:
2
1
1
arccos
)
(
Đ
S:
2
arcsin
x
)
2
2
1
1
ln
x
x
+
+
1
ax
4
Dương T.T.Hương
31. 2 (ĐS: 3 arctg ax + x2 +a2 ) HD: Đặt x =
atgt
(x a2 + 2) 2a
Tính tích phân từng phần
32. x e dx
2
x
(ĐS: x e
2
x
2xe
x
2e
x
)
33. x e dx3 x2 (ĐS: (x2 +1)ex2 )
34. (x3 + x e dx) 5x (ĐS:
1e5x x3 2 31 )
5
35. xarcsin xdx (ĐS: 1 (2x
2
1)arcsin x+
4
36. x
2
arcsin 2xdx (ĐS: x3 arcsin2x+
3 36
arctgxdx (ĐS: xarctgx ln(1+ x
2
) )
37.
x
2
sin2xdx (ĐS:
1 2 x
cos x2
+
x
sin2x ) 40.
4 2
41.
e
x
sin xdx
e
x
(sin x cos x)
(ĐS: )
2
42.
3
x
cosxdx
sin x+(ln3)cosx
(ĐS:
2
3
x
)
38.
ln xdx
(ĐS: x(ln x1) )
39.
x
2
ln 1( + x dx)
(x
3
+1)ln(x+1) x
3
x
2
x
(ĐS: − + − )
3 9 6 3
2
1
2
1
2
3
31
125
5
25
x
x
+
2
1
1
4
x
x
)
2
2
2
1
14
x
x
+
)
5
Dương T.T.Hương
1+ln 3
43.
x e
2
x
cos xdx
(x1)
2
sin x x+ −(
2
1)cosx
(ĐS: e
x
)
2
Tìm công thức truy hồi đối với mỗi tích phân I
n
được
cho dưới đây:
44. x e dx an ax ; 0 (ĐS: In = 1 x en ax n In1 )
a a
45. ln
n
xdx (ĐS: I
n
= xln
n
xnI
n1
)
46. x
α
ln
n
xdx; α≠−1 (ĐS: In = xα+1lnn x n In1) α+1
α+1
47. x dxn ; n > 2 (ĐS: In = xn1 x2 +a
n1aIn2 )
2 n n x +a
Tích phân các hàm hữu tỷ
48. xdx
3
(x+1)(x+2)(x3)
49. 2x
4
3
+5x
2
2dx
2x − −x 1
50. 2x
3
+ +
+x
2
5x 1 dx
(x
2
+3)(x
2
− +x
1)
51. x4 + +x2 1 dx (ĐS: x x( 2)(x+2)
(
Đ
S:
2
1
ln
2
3
ln
1
4
5
20
x
x
x
++
+−
)
(
Đ
S:
(
)
)
(
2
2
1
ln
1
1
ln2
2
2
2
x
x
x
x
arctg
x
+
+
−+
+++
)
(
Đ
S:
)
(
2
1
2
2
1
1
ln
3
3
3
3
x
x
arctg
arctg
x
x
++
+
)
2
1
21
21
2
ln
ln
ln
2
2
4
8
8
x
x
x
x
−+
+
+
)
1
1
3
ln
1
ln
1
4
2
4
x
arctgx
x
+−
−+
)
1
1
1
2
x
arctgx
x
+
+
)
4
ln
1
2
x
x
+
+
+
)
6
Dương T.T.Hương
8
32
4
5
3
52. x
3
+ +
4
x 1dx (ĐS:
x 1
x4 4 dx (ĐS: − +x ln
53.
1x
54. x22dx (ĐS:
(x+ 2) (x+1)
Tính các tích phân bằng cách sử dụng các công thức lượng giác:
1. sin
3
xdx (ĐS: cosx
+
cos x
3
)
3
2. cos xdx4 (ĐS: 3x + sin2x + sin4x )
3. sin
5
xdx (ĐS:
2
cos x
cos x
cosx)
3 5
4. cos xdx7 (ĐS: sin xsin3 x+ 3sin5 x sin7 x )
5 7
5. cos x
2
sin
2
xdx (ĐS:
x
sin4x
)
8 32
sin
3
xcos xdx
2
(ĐS: cos x
5
cos x
3
)
6.
5 3
Ứng dụng của tích phân
y = − −6x x
2
7
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y = −x 3
y= −4 x
2
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
y x= −2x
7
Dương T.T.Hương
3. Cho hình phẳng D giới hạn bởi D
:
x2
2
+ =
y
2
2 1 . Tính thể tích khối tròn xoay V được tạo thành khi
a b
quay miền D quanh trục hoành Ox. (2014-2015) a x2
2
V
x
=
π
1
2
b dx=
a
a
4. Cho hình phẳng D giới hạn bởi D ={(x y, ): y x y; x
2
} . Tính thể tích khối tròn xoay V được tạo
thành khi quay miền D quanh trục tung Oy.
1
V
y
=π (( y)
2
y dy
2
) = =... V
x
=π (x x dx
2
4
) =
00
5. Cho hình phẳng D giới hạn bởi {y = 2x y; = x
2
} . Tính thể tích khối tròn xoay V được tạo thành khi
quay miền D quanh trục tung Oy. (2016-2017)
V
y
=π 0
4
( y)
2
2
y
2
dy= =
... 8
π
V
x
=
π
0
4
((2x)
2
(x
2
)
2
)dx=...
6. Cho hình phẳng D giới hạn bởi {y = x y; = x} . Tính thể tích khối tròn xoay V được tạo thành
khi
quay miền D quanh trục hoành Ox. (2017-2018)
1 1
V
x
=π ( x)2 x dx
2
V
y
=π 0(y
2
y dy
4
)
0
7. Cho hình phẳng D giới hạn bởi {y = −(x 2)
2
; y = 0;x = 0} . Tính thể tích khối tròn xoay V
được tạo thành khi quay miền D quanh trục tung Oy. (2017-2018)
6
π
(2015-2016)
1
3
8
Dương T.T.Hương
4 4 2
V
y
=π x dy
2
=π (2y dy)
0 0
8. Cho hình phẳng D giới hạn bởi {x= − + =(y 1)
2
1;x 1; y= 0} . Tính thể tích khối tròn xoay V
được tạo thành khi quay miền D quanh trục hoành Ox. (2018-2019)
Cách 1: Vx =
π
12 (1 − −x 1)
2
0
2
dx=
π
6
Cách 2: x= − +(y 1)
2
1 dx= 2(y1)dy . Khi x chạy từ 1 đến 2 thì y chạy từ 1 đến 0
2 0
V
x
=π y dx
2
=π y
2
.2(y1)dy=
1 1
9. Cho hình phẳng D giới hạn bởi {y = −9 x
2
;x = 3} và tiếp tuyến tại đỉnh (P). Tính thể tích khối tròn
xoay V được tạo thành khi quay miền D quanh trục tung Oy. (2018-1019)
V
y
=
π
9
0 9( 9y)
2
dy= 81
2
π
10. . Tính thể tích khối tròn xoay V được tạo thành khi quay miền D {x y= − =
2
1; y 0;x= −2y
2
}
quanh trục hoành Ox. (2019-2020)
6
π
9
Dương T.T.Hương
11. Cho hình phẳng D giới hạn bởi: {x y= + = −
2
1;x 3 y y
2
; = 0; y0} 2020-2021) a. Tính diện
tích miền D ĐS:
b. Tính thể tích khối tròn xoay V được tạo thành khi quay miền D quanh Ox. ĐS: π
x2
12. Tính thể ch vật thể tròn xoay tạo ra do quay miền giới hạn bởi các đường: y= −3, y x=−3 3
quanh trục y = 1 (2021-2022-CLC)
13. Tính thể ch khối tròn xoay xoay quanh Ox bởi phần hình phẳng giới hạn bởi 1 đường parabol và 2
đường thẳng x+ −(y 2)
2
= 4, y x x= , = 0 . (2021-2022)
14. Tính thể tích khối tròn xoay xoay quanh Oy bi phần hình phẳng giới hạn bởi hai đường parabol
2
2
x 2x y= −2x x y, = và đường thẳng
x=1 (2021-2022)
2
15. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo ra do quay miền giới hạn bởi các đường: y x= +
2
2x y x; + = 0
quanh trục y = -1 (2021-2022-CLC)
4
3
| 1/9

Preview text:

BÀI TẬP
PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN
Bằng các phép biến đổi đồng nhất, hãy đưa các tích phân đã cho về tích phân bảng và tính các tích phân đó: 1. 4dx
(ĐS: 1 ln x −1 − 1 arctgx x −1 4 x +1 2 2. 1+ 2x2 dx (ĐS: arctgx− 1 ) x ( ) 2 1+ x2 x 3. dx (ĐS: 1 ln x arctg x(2+ln2 x) 2 2 x 2 x e 4. e ln 1 −
x +ex2x dx (ĐS: − −e 1−e 5. e ) x x dx (ĐS: ln 1( +ex 1+e 2 sin 6. x dx
(ĐS: 1 x− sin x 2 2 2
7. 1+sin 2xdx; x∈ 0,π
(ĐS: −cosx+sin x 2 8.
ecosx sin xdx (ĐS: −ecosx 9. e cosx e dxx (ĐS: sinex ) x ) 10. 1 dx 2 (ĐS: tg 1+cos x 1 x π ) 2 2 8 11. 2 dx (ĐS: ln tg + sin x+cos x 1 Dương T.T.Hương − 12. 1+cos x 3 dx (ĐS: 2 ) (x+sin x) 2(x+sin )x
Tính các tích phân: (phương pháp đổi biến) 4 x x ee + ) 4 x e 1 21 ( 3 4 3 4 ( 1) ) 13. e2x dx (ĐS: + HD: x
Đặt ex + =1 t4 dx 1 e +− 1 ) x e 1 + 1 x e ++ 1 2 x e dx ( x x Đ S: e x +ln e 1 − ) 14. (ĐS: ln e 1 − 1 +ln x 2 3 15. 1+ x ) ( ln ) x 3 ( Đ S: 21 +ln x +l nln x +2 ln 16. dx (ĐS: 17.
1+ln x dx 1+ln x −1 ) xln x 2 18.
e3x +e dx2x (ĐS: 3( ex +1)3/2 ) 1 19. e (
2x2+ −2 1x 2x+1)dx (ĐS: 2e 2x2+ −2x 1 ) 2 Dương T.T.Hương ( x Đ S: x 2 arctge 1 − ) 20. dx e 1 − 2 x edx 1 4 x ln e 1 + (2 x 4 x e + e 1 + ) ) 2 21. (ĐS: dx ( Đ S: 2 x 1 +− ln ) 1 ++x 1 ( 1 ++x 1) 2 2 2 2 2 a
x xax 22. HD:
ax dx arc sin + 2 ) a 2 đặt x+1=t2 2 xdx 1 2 2 2 2 2 2 2 xa x +−
a ln( x + a +x ) ) ax + 2 2 2 23. (ĐS: HD: xdx a xx 2 2 arcsin 2 2 − ax )
Đặt x = asint axaa dx 1 a arcsin ) 2 2 xxa a x 24. (ĐS: dx 2 x −9 ) 2 2 x x 9 − 9x x 2 1 − dx 1 x − ( 1 arccos 2 Đ S: − ) 25. (ĐS: HD: Đặt x = x 1 + x x x dx asint ( Đ S: 2 arcsin x ) 2 2 xx 2 x 2 1 + 2 1 + x 1 + ln x 26. (ĐS: − HD: Đặt x = 1 ax 1 hoac x = a t cost 27. (ĐS: 28. HD: Đặt x = 1 t 29.
HD: Đặt x =sin2t 30. dx (ĐS: x + −1 ) x dx 3 Dương T.T.Hương 31. 2 (ĐS: 3
arctg ax + x2 +a2 ) HD: Đặt x = atgt (x a ) 2 + 2 2a
Tính tích phân từng phần 32. x e dx2 −x
(ĐS: −x e2 −x −2xex − 2ex ) 1 33. x e dx3 −x2 2
(ĐS: − ( x2 +1)ex2 ) 3 31 x + x − 34. (
x3 + x e dx) 5x (ĐS: 5 25 125 1e5x x3 − 2 1 31 ) 2 x 1 −x ) 5 4 2 2 x 1 + 2 14 − x ) 35. xarcsin xdx (ĐS: 1 (2x2 −1)arcsin x+ 4 38. ln xdx
(ĐS: x(ln x−1) ) (
x3 +1)ln(x+1) x3 x2 x 39. x2 ln 1( + x dx) (ĐS: − + − ) 3 9 6 3 2 36. x2 arcsin 2xdx
(ĐS: x3 arcsin2x+ 3 36 1 37. arctgxdx
(ĐS: xarctgx −2ln(1 + x2 ) ) 1 2 − x x 40. x2 sin2xdx (ĐS: cos x2 + sin2x ) 4 2
ex (sin x −cos x) 41. ex sin xdx (ĐS: ) 2 sin x+(ln3)cosx 42. 3xcosxdx (ĐS: 23x ) 4 Dương T.T.Hương 1+ln 3
(x−1)2 sin x x+ −( 2 1)cosx (ĐS: ex ) 43.
x e2 x cos xdx 2
Tìm công thức truy hồi đối với mỗi tích phân In được cho dưới đây: 44. x e dx an ax ; ≠ 0
(ĐS: In = 1 x en ax n In−1 ) a a 45. lnn xdx
(ĐS: In = xlnn xnIn−1) 46.
xαlnn xdx; α≠−1
(ĐS: In = xα+1lnn x n In−1) α+1 α+1 47. x dxn ; n > 2
(ĐS: In = xn−1 x2 +a n−1aIn−2 ) 2 n n x +a
Tích phân các hàm hữu tỷ 1 2 ( ln x 1 +− ln ) 48. xdx Đ S: x 2 ++ x −3 4 5 20 3 2 x ( 2
x+1)(x+2)(x−3) ( Đ S: +ln x 1 − + ln2 x 2 x
+++ 1 arctg ( 2 x 1 + ) ) 2 ( ) 1 x 2 2 x 1 − 2 ( Đ S: arctg +ln xx 1 ++ arctg ) 49. 3 3 ( ) 2x4 3+5x2 3 3 −2dx 2 x 1 21 21
ln x + ln x −2 + ln x +2 ) 2x − −x 1 2 4 8 8 3 1 50. 1 2x3 + + ln x 1 − + ln x 1 +− arctgx ) 4 4 + 2 x2 5x 1 dx x 1 + 1 ( + arctgx )
x2 +3)(x2 − +x x 1 − 2 4 1) +ln x ) 1 + x +2 51. x4 + +x2
1 dx (ĐS: − x x( −2)(x+2) 5 Dương T.T.Hương 52.
x3 + +4 x 1dx (ĐS: x −1 x4 4 dx (ĐS: − +x ln 53. 1− x 54. x22dx (ĐS: (x+ 2) (x+1)
Tính các tích phân bằng cách sử dụng các công thức lượng giác: cos x 1.
sin3 xdx (ĐS: −cosx+ 3 ) 3 2.
cos xdx4 (ĐS: 3x + sin2x + sin4x ) 8 4 32 5 3 2 − − cos x 3.
sin5 xdx (ĐS: cos x cosx) 3 5
4. cos xdx7 (ĐS: sin x−sin3 x+ 3sin5 x − sin7 x ) 5 7 x
5. cos x2 sin2 xdx (ĐS: − sin4x ) 8 32
sin3 xcos xdx2 (ĐS: cos x5 − cos x3 ) 6. 5 3
Ứng dụng của tích phân
y = − −6x x2 7
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = −x 3 y= −4 x2
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 y x= −2x 6 Dương T.T.Hương : + =
3. Cho hình phẳng D giới hạn bởi D x22
y22 1 . Tính thể tích khối tròn xoay V được tạo thành khi a b
quay miền D quanh trục hoành Ox. (2014-2015) a x2 2 V x 1− 2 b dx= − a a
4. Cho hình phẳng D giới hạn bởi D ={(x y, ): y x y; ≥ x2} . Tính thể tích khối tròn xoay V được tạo
thành khi quay miền D quanh trục tung Oy. (2015-2016) 1 1 ) π V =π (( = = 6 =π ( y y)2 −y dy2 ... Vx x x dx2 − 4) = 00
5. Cho hình phẳng D giới hạn bởi {y = 2x y; = x2} . Tính thể tích khối tròn xoay V được tạo thành khi
quay miền D quanh trục tung Oy. (2016-2017) y V 4 ( 2 y =π 0 y)2 − 2 dy= =... 8π Vx =π ( − ) 4 ( ( 0
2x)2 x2)2 dx=... 3
6. Cho hình phẳng D giới hạn bởi {y
= x y; = x} . Tính thể tích khối tròn xoay V được tạo thành khi
quay miền D quanh trục hoành Ox. (2017-2018) 1 1 ( V =π ( =π x x)2 −x dx2 Vy 0 y2 −y dy4) 0
7. Cho hình phẳng D giới hạn bởi {y = −(x
2)2; y = 0;x = 0} . Tính thể tích khối tròn xoay V
được tạo thành khi quay miền D quanh trục tung Oy. (2017-2018) 7 Dương T.T.Hương 4 4 2
Vy x dy2 =π (2− y dy) 0 0 {
8. Cho hình phẳng D giới hạn bởi x= − + =(y 1)2
1;x 1; y= 0} . Tính thể tích khối tròn xoay V
được tạo thành khi quay miền D quanh trục hoành Ox. (2018-2019) π ( π Cách 1: Vx = 12 1− − −x 1)202 dx= 6
Cách 2: x= − +(y 1)2 1 dx= 2(y−1)dy . Khi x chạy từ 1 đến 2 thì y chạy từ 1 đến 0 2 0 π
Vx y dx2 =π y2.2(y−1)dy= 6 1 1
9. Cho hình phẳng D giới hạn bởi {y = −9 x2;x = 3} và tiếp tuyến tại đỉnh (P). Tính thể tích khối tròn
xoay V được tạo thành khi quay miền D quanh trục tung Oy. (2018-1019) π V 9 y = 0 9−( 9−y)2 dy= 812π {
10. . Tính thể tích khối tròn xoay V được tạo thành khi quay miền D x y= − =2 1; y 0;x= −2y 2} quanh trục hoành Ox. (2019-2020) 8 Dương T.T.Hương {
11. Cho hình phẳng D giới hạn bởi: x y= + = −2 1;x 3 y y2; = 0; y≥ 0} 2020-2021) a. Tính diện 4 tích miền D ĐS: 3
b. Tính thể tích khối tròn xoay V được tạo thành khi quay miền D quanh Ox. ĐS: π x2 12.
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo ra do quay miền giới hạn bởi các đường: y= −3, y x− =−3 3
quanh trục y = 1 (2021-2022-CLC) 13.
Tính thể tích khối tròn xoay xoay quanh Ox bởi phần hình phẳng giới hạn bởi 1 đường parabol và 2
đường thẳng x+ −(y 2)2 = 4, y x x= , = 0 . (2021-2022) 14.
Tính thể tích khối tròn xoay xoay quanh Oy bởi phần hình phẳng giới hạn bởi hai đường parabol 2 2
x −2x y= −2x x y, = và đường thẳng x=1 (2021-2022) 2 15.
Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo ra do quay miền giới hạn bởi các đường: y x= +2 2x y x; + = 0
quanh trục y = -1 (2021-2022-CLC) 9 Dương T.T.Hương