-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập Tài chính ngân hàng | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố HCM
Bài tập Tài chính ngân hàng | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tài chính ngân hàng (12DHNH07) 14 tài liệu
Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 133 tài liệu
Bài tập Tài chính ngân hàng | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố HCM
Bài tập Tài chính ngân hàng | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính ngân hàng (12DHNH07) 14 tài liệu
Trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 133 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
Bài 1: (1) Vốn đầu tư Vốn cố định Đất đai: 2000 triệu đồng Nhà xưởng: 2500 triệu đồng MMTB: 5500 triệu đồng Thời hạn sử dụng MMTB: 5 năm Vốn lưu động ban đầu: 800 triệu đồng Vốn dự phòng: 200 triệu đồng (2) Tài trợ
Vay vốn chiếm 40% tổng vốn đầu tư Lãi suất vay: 12%/năm Số kỳ trả nợ đều: 4 năm (3) Doanh thu Sản lượng dự kiến: 40000sp/năm Năng suất năm 1 50% SL dự kiến Năng suất năm 2 60% SL dự kiến Năng suất năm 3 70% SL dự kiến Năng suất năm 4 90% SL dự kiến Năng suất năm 5 100% Giá bán: 420000/sp
(4) Chi phí đầu vào chưa kể khấu hao 45% doanh thu (5) Chi phí khác Thuế suất thuế TNDN: 20%
Suất sinh lời lỳ vọng của dự án: 18%/năm Khấu hao đường thẳng
Gốc trả đều, dư nợ giảm dần
XBẢNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ Khoản mục 0 1 2 3 4 5 Đất đai 2000 MMTB 5500 Nhà xưởng 2500 Tổng cộng 10000
BẢNG KẾ HOẠCH KHẤU HAO Khoản mục đầu tư 0 1 2 3 4 5 Nguyên giá TSCD 8000 8000 8000 8000 8000 8000 Khấu hao trong kỳ 1600 1600 1600 1600 1600 Khấu hao lũy kế 1600 3200 4800 6400 8000
Giá trị còn lại của TSCD cuối kỳ 8000 6400 4800 3200 1600 0
BẢNG KẾ HOẠCH TRẢ NỢ Khoản mục đầu tư 0 1 2 3 4 Dư nợ đầu kỳ 4000 3000 2000 1000 Lãi phát sinh trong kỳ 480 360 240 120
Khoản thanh toán (gốc+lãi) 1480 1360 1240 1120 Trả vốn gốc 1000 1000 1000 1000 Trả lãi 480 360 240 120 Dư nợ cuối kỳ 4000 3000 2000 1000 0 Vốn vay giải ngân 4000 0 0 0 0 Ngân lưu tài trợ 4000 -1480 -1360 -1240 -1120
BẢNG KẾ HOẠCH DOANH THU Khoản mục 0 1 2 3 4 5 Công suất huy động 50% 60% 70% 90% 100% Năng xuất sản xuất(sp) 40000 40000 40000 40000 40000 Sản lượng sản phẩm 20000 24000 28000 36000 40000 Tồn kho thành phẩm Sản lượng tiêu thụ 20000 24000 28000 36000 40000 Giá bán 0.42 0.42 0.42 0.42 0.42 Doanh thu 8400 10080 11760 15120 16800
BẢNG XÂY DỰNG LÃI LỖ CỦA DỰ ÁN Khoản mục 0 1 2 3 4 5 Doanh thu 8400 10080 11760 15120 16800
Chi phí đầu vào chưa kể khấu hao 3780 4536 5292 6804 7560 Khấu hao 1600 1600 1600 1600 1600 CP QL, BH EBIT 3020 3944 4868 6716 7640 Lãi vay 480 360 240 120 0 EBT 2540 3584 4628 6596 7640 Thuế suất TNDN 508 716.8 925.6 1319.2 1528 Lãi ròng EAT 2032 2867.2 3702.4 5276.8 6112
BẢNG XÂY DỰNG DÒNG TIỀN KẾ HOẠCH CỦA DỰ ÁN THEO QUAN ĐIỂM AEPV Khoản mục 0 1 2 3 4 5 840 Doanh thu 0 10080 11760 15120 16800
Chệnh lệch khoản phải thu (dentaAR) 0 0 0 0 0 Thanh lý đất 2000 Thanh lý MMTB 0 Thanh lý VLD 0 840 Tổng ngân lưu vào 0 10080 11760 15120 18800 Đầu tư đất 2000 Đầu tư NX, MMTB 8000 Vốn lưu động 1000 378
Chi phí đầu vào chưa kể khấu hao 0 4536 5292 6804 7560 Chi phí QL, BH
Chênh lệch Khoản phải trả (dtAP) 0 0 0 0 0 Chênh lệch CB 0 0 0 0 0 Thuế TNDN 604 788.8 973.6 1343.2 1528 438 Tổng ngân lưu ra 11000 4 5324.8 6265.6 8147.2 9088 401
Dòng tiền của dự án AEPV -11000 6 4755.2 5494.4 6972.8 9712 Dòng tiền -11000 4016 4755.2 5494.4 6972.8 9712 Dòng tiền có -11000 3492.174 3595.614 3612.657 3986.721 4828.58 chiết khấu -11000 -7507.83 -3912.212 -299.555 3687.166 8515.747 1 12 0.9 DPP = 3 năm 0.9 tháng -11000 4016 4755.2 5494.4 6972.8 9712
Dòng tiền không chiết khấu -11000 -6984 -2228.8 3265.6 10238.4 19950.4 1 12 PP = 2 năm 4.87 tháng 4.87
WACC = 40%12%(1-20%)+60%*18%= 15% NPV = =8515.75 >0 =0 IRR= 39,6% IRR = 18,22 % > WACC = 16% Dự án đáng giá. PV= -11000 TV= = 19515.7
MIRR= -1=12.15% < WACC Năm 0 1 2 3 4 5 Bi 8400 10080 11760 15120 168000 Ci 11000 4384 5324.8 6265.6 8147.2 9088 NCFi -11000 4016 4755.2 5494.4 6972.8 9712 PV(NCFi) -11000 3492.174 3595.614 3612.657 3986.721 4828.58 PV(B)= 64160 PV(C)= 44209.6 B/C= 1.45 >1 Dự án đáng giá. 0 1 2 3 4 5 11000 4016 4755.2 5494.4 6972.8 9712 0.37 0.43 0.5 0.63 0.88 PI=2.81 >1
Bảng 9: Bảng xây dựng dòng tiền kế hoạch của dự án theo quan điểm EPV Khoản mục 0 1 2 3 4 5 10.08 Doanh thu 0 8.400 11.760 15.120 16.800 0 ( AR) 0 0 0 0 0 0 Thanh lý đất (nếu có) 0 0 0 0 0 0 Thanh lý MMTB (nếu có) 0 0 0 0 0 0 Thanh lý VLĐ (nếu có) 0 0 0 0 0 0 Vốn vay 4.400 0 0 0 0 0 10.08 Tổng ngân lưu vào 4.400 8.400 11.760 15.120 16.800 0 Đầu tư đất 2.000 0 0 0 0 0 Đầu tư NX, MMTB 8.000 0 0 0 0 0 Vốn lưu động 800 0 0 0 0 0 Vốn dự phòng 200
Chi phí đầu vào chưa kể khấu hao 0 3.780 4.536 5.292 6.804 7.560 CP QL, BH 0 0 0 0 0 0 ( AP) 0 0 0 0 0 0 ( CB) 0 0 0 0 0 0 Thuế TNDN = EBT * t 0 498 710 921 1.317 1.528 Trả nợ gốc và lãi 0 1.628 1.496 1.364 1.232 0 Tổng ngân lưu ra 11.000 5.906 6.742 7.577 9.353 9.088
Dòng tiền của dự án (EPV) -6.600 2.494 3.338 4.183 5.767 7.712 3338,
Dòng tiền dự án (EPV) -6600 2493,6 4 4183,2 5767,2 7712
Dòng tiền không có chiết khấu -6600 -4106,4 -768 3415,2 9182,4 16894 2397,
Dòng tiền có chiết khấu -6600 2113,2 6 2546,02 2974,7 3371 4510, -4486,8 8 4943,61 5520,7 6345,6 WACC 16% >0 43048,0545 PV(B) 2 PV© 27141,599 15906,4555 PV(I) 2 NPV
34.255 >0 chấp nhận dự án IRR (Cho NPV =0)
49,51% >WACC = 16%, dự án đáng giá MIRR
65,62% >WACC = 16%, chấp nhân dự án B/C
1,5860545 >1, dự án đáng giá PI
1,4460414 >1, dự án được chấp nhận