-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập tích phân vận dụng cao có lời giải chi tiết – Lương Văn Huy Toán 12
Bài tập tích phân vận dụng cao có lời giải chi tiết – Lương Văn Huy Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng 199 tài liệu
Toán 12 3.9 K tài liệu
Bài tập tích phân vận dụng cao có lời giải chi tiết – Lương Văn Huy Toán 12
Bài tập tích phân vận dụng cao có lời giải chi tiết – Lương Văn Huy Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng 199 tài liệu
Môn: Toán 12 3.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



































Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
TÍCH PHÂN VẬN DỤNG CAO – PHẦN I
Nội dung live – trợ giúp kì thi THPT Quốc Gia 2018.
Bài tập có sưu tập từ nguồn đề của các trường trên toàn Quốc và của các quý thầy cô trong
nhóm Vận Dụng Cao.
File giải chỉ trình bày theo cách tự luận để các em hiểu bản chất. Kỹ thuật tính nhanh và Casio
các em xem ở bài live. Câu 1:
Cho hàm số y f x xác định trên đoạn 0; thỏa mãn 2 2 2 2 f x f x 2 2 2 sin x dx
. Tích phân f xdx bằng 4 2 0 0 A. . B. 0 . C. 1 . D. . 4 2 Lời giải Chọn B 2 +) Đặt I 2
f x 2 2 f xsin x d x . Ta có 4 0 2 2 I 2 2
f x 2 2 f x 2 sin x 2 sin x d x 2 sin x d x 4 4 4 0 0 2 2 2 I 2
f x 2 sin x d x 2 sin x d x 4 4 0 0 2 2 2 1 2 +) Có 2 2 sin x dx 1 o c s 2x
dx 1 sin 2xdx 2 x cos2 x | 4 0 2 2 2 0 0 0 2 2 2 +) Mà I
suy ra f x 2 sin x dx 0 (1). 2 4 0 b
+) Áp dụng kết quả: Nếu f x liên tục và không âm trên đoạn ; a b
thì f xdx 0 . a
Dấu " " xảy ra khi f x 0 với mọi x a; b .
Từ (1) suy ra f x 2 sin x 0
hay f x 2 sin x . 4 4 2 2 +) Do đó d f x x 2 sin x dx 2 2cos x | 0 . Chọn B. 4 0 4 0 0 Câu 2.
(Đề tham khảo của BGD năm 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1 1 1 2 1 đoạn 0;1 2
thỏa mãn f 1 0 ,
f x dx 7 và d x f x x . Tích phân d f x x 3 0 0 0 bằng 7 7 A. . B. 1 . C. . D. 4 . 5 4 1
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 Lời giải Chọn A u 1 1 f x d u f xdx 1 +) Đặt 2 3 3 , khi đó 3
x f xdx x . f x x f xdx 2 d 3 v 3x d 0 x v x 0 0 1 1
+) Ta có 1 f 1 3 x f
xdx suy ra 3
x f xdx 1 . 0 0 2 b b b
+) Áp dụng bất đẳng thức tích phân phân f x gx 2
x f x 2 d d .
x g xdx. Dấu a a a
" " xảy ra khi f x kg x với k là hằng số. 2 1 b b b 7 x Ta có 3 1 x f
xdx x x f x 2 6 d . dx 7
1 . Dấu " " xảy ra khi 7 a a a 0 1 1 f x 3
kx với k là hằng số. Mà 3
x f xdx 1 hay 6 d 1 kx x suy ra k 7 . 0 0 7 7
+) Vậy f x 3
7x nên f x 4
x c mà f 1 0 nên f x 4 1 x suy ra 4 4 1 7 d f x x . Chọn A. 5 0
Câu 3. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1
thỏa mãn f 0 1 và 1 1 1 f
x f x x f 3 x 2 f x 1 2 d 3 dx . Tích phân d f x x bằng 9 0 0 0 5 3 8 7 A. . B. . C. . D. . 4 2 5 6 Lời giải Chọn D 2 b b b
+) Áp dụng bất đẳng thức tích phân phân 2 f x 2 d .
x g xdx f x gxdx . Dấu a a a
" " xảy ra khi f x kg x với k là hằng số. 2 1 1 1 +) Ta có d . x f x 2
f xdx f
x f xdx (1) nên từ giả thiết suy ra 0 0 0 2 1 1 1 1 1 2 f
x f xdx 3 f x 2
f x dx
3 f x f xdx 3 3 0 0 0 2
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 2 1 1 1 1 hay 3
f x f xdx 0
f x f xdx và dấu " " ở (1) xảy ra, tức là 3 3 0 0 1
f x f x 1 dx 1 x 3 ta có 3 0 k
. Từ đó tính được f x 3 suy 3 3
f x f x k 1 7 ra 3 d f x x . Chọn D. 6 0
Câu 4: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 2 3 6
và thỏa mãn f x 6x f x . Tính 3x 1 1 d f x x 0 A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 6 . Lời giải Chọn B 1 1
Ta có tính chất f xdx
f f xd f x . 0 0 6
Theo bài ta có : f x 2 6x f 3 x
. Lấy tích phân 2 vế ta được : 3x 1 1 1 1 x 1 1 1 6dx f x 2
x x f 3 x 6d d 6 dx
f x 2
dx 2 x f 3 x d 3 x 0 0 0 3x 1 0 0 0 3x 1 1 1 x
f x 6d dx 4 . 0 0 3x 1
Câu 5: Cho hàm số f (x) và (
g x) liên tục có đạo hàm trên và thỏa mãn f 0. f 2 0 và 2 ( ). ( ) ( 2) x g x f x x x
e . Tính giá trị của tích phân I f x.g (x)dx . 0 A. 4 . B. e 2 . C. 4 . D. 2 e . Lời giải Chọn C. f 0 0
Theo đề cho f 0. f 2 0 suy ra . f 2 0 Ta có ( ). ( ) ( 2) x g x f x x x e nên ( g 0). f (
0) 0 g(0) 0 . ( g 2). f ( 2) 0 ( g 2) 0.
u f (x)
du f (x)dx Đặt . dv g ( x)dx
v g(x) 2 2 2 2 2
. ( )d . ( ) ( ). ( )d . ( ) ( 2) d x I f x g x x f x g x g x f x x f x g x x x e x 0 0 0 0 0 f 2. (
g 2) f 0. ( g 0) 4 4. 3
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Câu 6: Cho hàm số y f (x) liên tục trên và có đồ thị của f (
x) như hình vẽ.
Đặt S f (0) f (6) f ( )
a f (a 2). Tập giá trị của S chứa tối đa bao nhiêu số nguyên? A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 25 . Lời giải Đáp án C.
f '(x) 2 0
Ta có hàm số f liên tục trên và căn cứ vào đồ thị ta có ,x 0; 6 . 4 f '(x) 0 a 6
f '(x)2dx 4 f '(x)dx 0 Suy ra 0 a2 a 6
4 f '(x) dx f '(x) 2 dx 0 0 a2
f (a) f (0) 2a 4(4 a) f (6) f (a 2) 0 1
6 2a S 0 Do đó
4a f (a) f (0) f (6) f (a 2) 2(4 ) a 0
S 2a 8 0
Hay 2a 8 S 16 2 . a
Tuy nhiên các dấu “=” không xảy xa. Do vậy D 2a 8;16 2a.
Độ dài khoảng D bằng 24. Do đó khoảng D chứa tối da 24 số nguyên. Câu 7.
Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn 0;a , biết rằng với mọi x 0;a , ta
có f x 0 và f x f a x 2 .
k (với k là hằng số, k 0 ). Giá trị của tích phân a dx bằng: k f x 0 a a ak A. . B. . C. . D. ak k 2k 2 Lời giải Chọn B. a 0 a a dx dt dt
f t dt I
k f x
k f a t k k k f t a 2 0 0 0
k f t a a a f t dt kdt
f t dt a kI
kI kI a I k f t k f t k f t 2k 0 0 0 Câu 8.
Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn 0;a , biết rằng với mọi x 0;a , ta a dx
có f x 0 và f x. f a x 1.Giá trị của tích phân bằng: 0 1 f x a A. a . B. . C. 2a .
D. a ln(a 1) . 2 Lời giải 4
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 Chọn B. a 0 a a dx dt dt
f t dt I 1 0 1 f x a 1
f a t 0 0 1 1 f t f t a a a f t dt dt
f t dt a I I I a I . k f t 1 f t 1 f t 2 0 0 0 1 3
Câu 9: Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;3] và ( ) 2 f x dx ; ( ) 8 f x dx
. Giá trị của tích phân 0 0 1
f |2x 1 | dx là: 1 A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn D. 1 2
x 1,x Ta có: 2 2x 1 nên 1
2x 1,x 2 1 0 ,5 1
f |2x 1 | dx = f 2
x 1dx
f (2x 1)dx E F 1 1 0,5 0,5 3 1 E
f (2x 1)dx f (t)
dt ta đổi biến t 2 x 1, 2 1 0 1 1 1 F
f (2x 1)dx f (t)dt,
ta đổi biến t 2x 1, 2 0,5 0 1 3 1 1 1
Vậy f |2x 1 | dx
f (x)dx
f (x)dx 1 4 5 2 2 1 0 0 1 4
Câu 10: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f 1 3 , 2 [ '( )] d f x x 11 0 1 7 1 và 4 d x f x x . Giá trị của d f x x là 11 0 0 35 65 23 9 A. . B. . C. . D. . 11 21 7 4 Lời giải Chọn C. 1
du f '(x)dx u f (x) Cách1: Xét 4
A x f (x)d x , Đặt 4 1 5
dv x dx v x 0 5 1 1 1 1 1 5 1 5 7 3 1 5 7 5 2 A x f (x)
x f '(x)dx
x f '(x)dx
x f '(x)dx 5 0 5 11 5 5 11 11 0 0 0 1 1 Lại có 10d x x nên: 11 0 5
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 1 1 1 2 5 10
f '(x) dx 4 x f '(x)dx 4 x dx 0 0 0 0 1
f '(x) 2x 2 5 5
dx 0 f '(x) 2x 0 6 x 10 f (x) C C
(do f (1) 0) 3 3 1 6 x 10 23 I dx 3 3 7 0
Cách 2: Trắc nghiệm 1 2 4
f '(x) dx 1 11 Từ 0 5
f '(x) f '(x) 2x dx 0. 1 5 2 0
x f '(x)dx 11 0 6 x Chọn 5 10 23 f '(x) 2
x f (x) I . 3 3 7
Câu 11: Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn 0;1
và thỏa mãn 2 f (x) 3 f (1 x) 1 x . Tích 1 phân ( )d f x x bằng 0 2 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 15 5 Lời giải Chọn C.
Ta có: 2 f (x) 3 f (1 x) 1 x (1) .
Đặt t 1 x , thay vào (1) , ta được: 2 f (1 t) 3 f (t) t hay 2 f (1 x) 3 f (x) x (2) . 3 2
Từ (1) & (2) , ta được: f (x) x 1 x . 5 5 1 1 1 3 2 2 4 2 Do đó, ta có: ( )d f x x x dx 1 x d x . 5 5 5 15 15 0 0 0
Câu 12. Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn 2017 2018 ( ) 2018 ( ) 2018. . x f x f x x e với
mọi x và f (0) 2018 . Tính giá trị f (1) . A. 2018 f (1) 2019e . B. 2018 f (1) 2019 e . C. 2018 f (1) 2018e . D. 2018 f (1) 2017.e Lời giải Chọn A f (
x) 2018 f (x) Ta có 2017 2018 ( ) 2018 ( ) 2018. . x f x f x x e 2017 2018.x 2018x e 1 1 f (
x) 2018 f (x) 2017 dx 2018.x d x (1). 2018x e 0 0 1 1 1 f (
x) 2018 f (x) Xét 2018x 2018 I dx f ( x).e
dx 2018. f (x). x e d x 2018 x e 0 0 0 1
u f (x) d u f ( x)dx Xét 2018 2018. ( ). d 1 x I f x e x . Đặt 2018x 2018 d x v 2018.e d x v e 0 6
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 1 1 Do đó 2 018 x 2018x 2018
I f (x).(e ) f ( x).e
dx I f (1).e 2018. 1 0 0 1 Khi đó từ (1) suy ra 2018 2018 2018
I f (1).e 2018 x
f (1) 2019.e . 0
Câu 13. Cho hàm số f (x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn 0;1
thỏa mãn f (0) 1 và 1 1 1 3 f
x f x 2 1 3 dx 2 f x
x f xdx . Tính tích phân f d x . 9 0 0 0 3 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 6 Lời giải Chọn D.
Áp dụng BĐT Holder ta có: 2 2 1 1 1 2 1 2 9 f (
x) f (x) dx 4 f (
x) f (x)dx 4 f (x) f (x) dx 9 0 0 0 2 1 1 2 1 2 9 f (
x) f (x)
dx 4 f (
x) f (x)dx 0 9 0 0 2 1 3 f (x) 2 1 2 1 1 9 ( ) ( ) 0 ( ) ( ) f x f x dx f x f x x C 9 9 3 9 0 1
Vì f (0) 1 nên C . Khi đó 3 1 f (x) x 1. 3 3 1 1 3 1 7
Vậy f (x) dx x 1 dx . 3 6 0 0
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f x 2018 f x xsin . x Tính 2
I f xdx? 2 1 2 1 1 A. B. C. D. 1009 2019 2019 2018 Lời giải. Chọn B
Theo giả thiết f x 2018 f x x sin .
x f x 2018 f x xsin . x 1 suy ra 2
2018 1 f (x) 2017xsin x f x . x sin x . 2019 2 2 1 1 Do đó I . x sin . x dx .
x dcos x 2019 2019 2 2 2 1 1 2 2 2 x cos x cos . x dx sin x . 2019 2019 2019 2 2 2
Câu 15: Cho hàm số y f x có f x liên tục trên nửa khoảng 0; thỏa mãn 7
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 2 3 1 x f x f x e . Khi đó: 1 1 1 1 A. 3
e f 1 f 0 B. 3
e f 1 f 0 2 2 e 1 2 4 2 e 1 e 1 e 1 8 3 2 2
C. e f 1 f 0 D. 3
e f f 2 e 2 1 0 1 e 1 8. 3 Lời giải Chọn C. Ta có x 2 3 1 x f x f x e 3 x 3 x 2x 2 3 x e f x e f x e e 3 3 2 x 2 x e f x e e 3.
Lấy Tích phân từ 0 đến 1 hai vễ ta được 1 1 1 3 1 3x 2x 2 x 1 ( ) x e f x dx e e 3 3 2 e f x x dx ( ) e 3 0 3 0 0 0
2e 1 2e 1 8 3
e f 1 f 0 3
Câu 16. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn 0;1
đồng thời thỏa mãn 2 các điều kiện ' f 0 1 và ' f x f x
. Đặt T f 1 f 0 , hãy chọn khẳng định đúng?
A. 2 T 1 .
B. 1 T 0 .
C. 0 T 1 .
D. 1 T 2 . Lời giải Chọn B f x '
d f x 1 Từ giả thiết ta có dx 1.dx dx 1.dx x c 2 2 ' ' ' f x f x f x c 1 1 1 Mà ' f 0 1 nên T ln 2 ' f x 1 x 1 0 x 1
Câu 17. [2D3-4] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1
thỏa mãn f 1 1 , 1 1 2 1 ' f x 2 9 dx và d f x x
. Tính tích phân I f xdx . 5 5 0 0 0 3 1 3 343 A. I . B. I . C. I . D. . 5 4 4 48 Lời giải Chọn B. Đặt 2
t x x t dx 2tdt . Đổi cận: x 0 t 0 ; x 1 t 1 . Ta có 1 2 1 1 1 1 2 .
t f tdt 2
t . f t 2 t . f '
tdt f 1 2 t . f ' tdt 2 1 . '
t f tdt 5 0 0 0 0 0 1 1 2 3 3 . ' t f t dt , hay 2 . ' x f x dx (1). 5 5 0 0 1 9 1 1 Hơn nữa ta có ' f x 2 dx 4 (2) theo giả thiết và x dx (3). 5 5 0 0 8
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 Xét tích phân 1 1 1 1 (1);( 2);( 3) 9 3 1 2
f 'x 3x dx f ' x 2 2 2
dx 6 x . f ' x 4 dx 9 x dx 6. 9. 0 . 5 5 5 0 0 0 0
Mà f x x 2 2 ' 3
0 với mọi x 0;1
. Vậy f x 2 ' 3x .
Do đó f x 3
x C . Lại có f 1 1 C 0 . Vậy f x 3 x . 1 1 1
Vậy I f x 3
dx x dx . 4 0 0
Câu 18. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] đồng thời f (0) 0 ; f (1) 1 và 1 1 2 f (x) 2 1 f '(x) 1 x dx . Tính tích phân d x . 2 0 ln 1 2 0 1 x 1 2 1 1 A. 2 ln 1 2 . B. 2
ln 1 2 . C. ln1 2 . D. 2 1 ln 1 2 . 2 2 2 Lời giải Chọn C.
Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có 2 1 1 1 2 2 1 f '(x) 1 x d . x dx
f '(x)dx 1 . 2 0 0 1 x 0 1 1 Mặt khác 2 1 d ln x x 2
x 1 x ln 1 2 . 0 | 0 k k
Vậy đẳng thức xảy ra, khi đó 4 2
f '(x). 1 x f '(x) . 4 2 2 1 x 1 x 1 1 Vì '( )d 1 f x x nên k . 0 ln 1 2 1 1 2 f (x) f (x) 1 1 Suy ra dx ln
1 2 f(x) f '(x)dx ln 1 2 ln 1 2 . 0 | 2 2 2 0 1 x 0 Câu 19: Cho hàm số
y f x liên tục trên \ 0; 1 thỏa:
x x f x f x 2 1
x x,x 0; 1 và f 1 2
ln 2. Biết f 2 a bln 3 a,b . Tính 2 2
a b ? 3 13 1 9 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Lời giải Chọn D.
Ta có x x 1 f x f x xx 1 f x x f x x
f x
1 f x xx 1 x x 2 1 x 1 1
f x x x . x 1 x 1 9
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 2 2 2 x x 2
Vậy f x. dx dx
x ln x 1 2 ln3 1 ln 2 1 ln 1 x 1 x 1 3 1 1
f 2 f 1 2 2 a b 1 2 2 . 1 . 1 ln ln 3 2 ln 2 1 ln 3 2 3 3 2 3 3 a 2 2 2 2 2 9
a b ln 3 1 ln 3 a b . 3 3 3 2 b 2
Câu 20 : [THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 4 - 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 3; 3
và đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ bên. Biết f 1 6 và x 2 1
g x f x
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. Phương trình g x 0 có đúng hai nghiệm thuộc 3 ; 3 .
B. Phương trình g x 0 có đúng một nghiệm thuộc 3; 3 .
C. Phương trình g x 0 không có nghiệm thuộc 3; 3 .
D. Phương trình g x 0 có đúng ba nghiệm thuộc 3; 3 . Lời giải Chọn B.
Ta có g'x f 'x x 1
Dễ thấy từ hình vẽ ta có phương trình g'x 0 có 3
nghiệm trên đoạn 3; 3 là 3; 1; 3 .
Ta có g 1 f
1 2 6 2 4 0
g 3 f 3 8, g 3 f 3 2.
Ngoài ra ta có bảng biến thiên của hàm số g x như sau
Dựa vào đồ thị ta có diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường
y f 'x , y x 1, x 3, x 1 lớn
hơn diện tích hình thang ABCD là 6. Do đó 1 '
f x x 1 dx 6 f 1 f 3 6 f 3 0 f 3 2 2. 3 Hay g 3 0 .
Tương tự, diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f 'x , y x 1,
x 1, x 3 nhỏ hơn diện tích hình thang EFGH là 4. 3 Nên 1 ' x
f x dx 4 6 f 3 f 1 4 f 3 8 f 3 8 0. Hay g 3 0. 1 10
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Vậy phương trình g x 0 có đúng một nghiệm thuộc 3; 3 .
Câu 21: [THPT NGÔ QUYỀN HẢI PHÒNG - 2018] Cho hàm số f x liên tục trên và có 2
f xdx 1 . Tính giới hạn của dãy số 1 1 n n n n n n u f f f f n 3 6 4 3 . 1 ... n 3 n n 6 n n 4n 3 n 2 4 A. lim u 2 B. lim u . C. lim u 1. D. lim u . n n 3 n n 3 Lời giải Chọn B. 1 1 3 1 2.3 1 3n 1 u f f f f n 1 . 1 . 1 ... . 1 n 3 n 2.3 n 3n 1 n 1 1 1 n n n f 1 1 1 3 1 2.3 1 3n 1 u . . f 1 . f 1 ... . f 1 n n n 3 n 2.3 n 3n 1 n 1 1 1 n n n f 1 1 1 3 1 2.3 1 3n 1 u . . f 1 . f 1 ... . f 1 n n n 3 n 2.3 n 3n 1 n 1 1 1 n n n 1 1 lim u . f x x n 13 d 0 1 3x 2
Đặt t 1 3x suy ra dx tdt 3
Đổi cận x 0 t 1; x 1 t 2 2 2 2 Suy ra lim u f t t . n d 3 3 1 3
Câu 22. Cho hàm số f x là một nguyên hàm của hàm số gx trên khoảng ; và thỏa 4 2 2 2 2x 1 11
mãn các điều kiện f 2 6 8 f 1 , dx .
x f x 2 16 1
2 f x g x Tính tích phân I f x d . x 2
1 x f x 21 21 3 21 21 3 A. I 3 ln 2 . B. I ln 2 C. I ln 2 D. I ln 2 16 32 2 32 16 2 Lời giải 11
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 Chọn B
2 f x 2 2
2. f x. f x Ta có 2 I d x
x f x 2 1 2 2 2x 1
2 2x 1 2 f x 2. f x. f x Đặt J d
x . Khi đó: J 2I d x 2
x f x 2 1
x f x 1 2 2 11
1 2 f x. f x
2I 2dx dx (1) . 16
x f x 2 1 1
2 1 2 f x. f x Xét K d x
x f x 2 1
1 2 f x. f x 2 2
2 d x f x 2 Ta có: 2 K dx ln x f x 2 2 x f x x f x 1 1 1 2
f 2 ln 2 2 ln 1 f 1 Từ giả thiết suy ra : K
f 2
f 2
f 2 f 2 ln 2 6 8 1 ln 1 1 ln 8 8 1 ln 1 1 ln 8 3 ln 2 11 21 21 3
Thay vào (1) ta được: 2I 2 3 ln 2 3 ln 2 I ln 2 16 16 32 2
Câu 23. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn 0;1
đồng thời thỏa mãn các 2 điều kiện ' f 0 1 và ' f x f x T f . Đặt
1 f 0 , hãy chọn khẳng định đúng?
A. 2 T 1 .
B. 1 T 0 .
C. 0 T 1 .
D. 1 T 2 . Lời giải Chọn B f x '
d f x 1 Từ giả thiết ta có dx 1.dx dx 1.dx x c 2 2 ' ' ' f x f x f x c 1 1 1 Mà '
f 0 1 nên T ln 2 ' f x 1 x 1 0 x 1 2
Câu 24: Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x f x 4
15x 12x , x và
f 0 f 0 1 . Giá trị của 2 f 1 bằng ? 9 5 A. . B. . C. 10 . D. 8 . 2 2 Lời giải Chọn D. 2
Ta có f x f x f x f x f x .
Do đó f x f x 4
15x 12xdx 5 2
3x 6x C . 12
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Mà f 0 f 0 1 nên f x f x 5 2
3x 6x 1 .
Suy ra f x f xdx 5 2
3x 6x 1dx . 2 f x 6 2 x f x 6 x Tức là 3
2x x C , mà f 0 1 nên 3
2x x 1 . 2 2 2 2 Vậy 2 f 1 8 .
Câu 25: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1
và f 0 f 1 0 . Biết 1 1 1 2 1 d f x x , cos d f x x x . Tính d f x x . 2 2 0 0 0 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 Lời giải Chọn C. 1 1 1 1
Ta có f xcosxdx cosxdf x f x cosx f xsin xdx 0 0 0 0 1 1 1
f f f x x x f x x x f x x 1 1 0 sin d sin d sin dx . 2 2 0 0 0 2 b b b
Áp dụng bất đẳng thức f x gx 2
x f x 2 d d .
x g xdx ta có: a a a 2 1 1 1 1 1 1 1 cos 2x 1 x sin 2x 1
f x x 2
x f x 2 x x 1 sin d d . sin dx dx 4 2 2 2 2 4 0 4 0 0 0 0 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi f x k sin x . Từ đó ta có: 1 1 1 1 1 cos 2x k sin 2x 1 k
f x 2 sin d x x k sin
xdx k dx x k 1 . 2 2 2 2 0 2 0 0 0
Suy ra f x sin x . 1 1 cos x 1 2
Do đó f xdx sin xdx . 0 0 0
Câu 26: Cho hàm số f x xác định trên \ 1
thỏa mãn f x 3 ' ; f 0 1 và x 1
f 1 f 2
2 . Giá trị của f 3 bằng A. 1 2 ln 2 . B. 1 ln 2 . C. 1 . D. 2 ln 2 . Lời giải Chọn C. 3
Ta có f x f '
xdx d
x 3ln x 1 C x 1 3 ln
x 1C khi x 1 f x 1 3 ln
x 1 C khi x 1 2 Theo giả thiết: 13
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 f 0 1 C 1 C 1 1 1 f 1 f 2 2
3 ln 2 C C 2 C 1 3 ln 2 1 2 2 3ln
x 1 1 khi x 1
f x 3ln
x 1 1 3ln 2 khi x 1
Vậy f 3 3 ln 2 1 3ln 2 1.
Câu 27: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; biết
f x x 2 2
3 f x 0 ,
f x 0 x 0 và f 1 1 . Tính giá trị của 6
P 1 f 1 f 2 f 3 ... f 2017 . 6059 6055 6053 6047 A. . B. . C. . D. . 4038 4038 4038 4038 Lời giải Chọn B f 'x f 'x
f x x f x 2 2 3 0 2x 3 dx 2x 3 dx 2 2 f x f x 1 2 1 1
x 3x C f x f 1 2 f x
x 3x C 4 C 1 1 1 1 1 Mà f 1 1 nên ta có
C 2 f x 6 4 C 6 2 x 3x 2 x 1 x 2
P 1 f 1 f 2 f 3 ... f 2017 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6055 1 ... 1 . 2 3 3 4 4 5 2018 2019 2 2019 4038 2 4 x
Câu 28. Cho hàm số f x liên tục trên và f 2 16 , f xdx 4 . Tính I xf d x . 0 0 2
A. I 12 . B. I 112 . C. I 28 . D. I 144 . Lời giải Chọn B x x 2t *) Đặt t
; với x 0 t 0; x 4 t 2 . 2 dx 2 dt 2 2 2 *) I 2tf
t2dt 4 tdf t 4tf t 2| 4 f t dt 0 0 0 0 2
4.2. f 2 4. f xdx 4.2.16 4.4 112 . 0
Câu 29: [2D3-3] Biết F x là một nguyên hàm của f x , F x và f x là các hàm liên tục trên 2 3
, thỏa mãn F x
1 dx 1; F 3 3 . Tính I xf xdx 1 0
A. I 8 . B. I 9 . C. I 10 . D. I 11 . Lời giải Chọn A 14
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 2 2 3 3
*) Ta có : 1 F x 1dx F x 1 (
d x 1) F tdt F xdx 1. 1 1 0 0 3 3 3
*) I xf xdx xdF x xF x 3| F x dx 3F 3 1 8 . 0 0 0 0 1
Câu 30: [2D3-3] Cho hàm số f x liên tục trên và f 1 2 f 0 2 , f xdx 5 . Tính 0 3 x I 6 x f d x . 0 3 A. I 61. B. I 63 . C. I 65 . D. I 67 . Lời giải Chọn B x x 3t *) Đặt t
; với x 0 t 0; x 3 t 1 . 3 dx 3 dt 1 1 1
*) I 6 3t. f t.3dt 9 2 tdf t 9 2 t f t 1 | 9 f t d 2 t 0 0 0 0 1
9 f 1 2 f 0 9 f tdt 9.2 9.5 63 . 0 1
Câu 31: Cho hàm số y f x , liên tục trên 0;1
và thỏa mãn x 1f ' x dx 10 và 0 1
2 f 1 f 0 2 . Tính I f xdx . 0 A. I 12 . B. I 8 . C. I 12 . D. I 8 . Lời giải Chọn D. u x 1 du dx Đặt .
dv f 'xdx v f x
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần và giả thiết bài toán, ta được: 1 1 1 10 x
1 f 'xdx x
1 f x f xdx 2 f 1 f 0 I 2 I 0 0 0
I 2 10 8 .
Câu 32: Cho hàm số f x liên tục trên và có f 0 0 ; f x 10 với mọi x . Tìm GTLN
mà f 3 có thể đạt được? A. 30. B. 10. C. 60. D. 20. Lời giải Chọn A 3 Vì '
10 f x 0 với mọi x nên: 10
f x dx 0 0 3 1
0x f x 0 1
0.3 f 3 1
0.0 f 0 f 3 0 30 0
Vậy GTLN mà f 3 có thể đạt được là 30. 15
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Câu 33: Cho hai hàm f x và g x có đạo hàm trên đoạn 1; 4
và thỏa mãn hệ thức 4 f 1 g 1 4 . Tính I
f x gx d x .
g x .
x f 'x ; f x . x g'x 1 A. 8 ln 2 . B. 3 ln 2 . C. 6 ln 2 . D. 4 ln 2 . Lời giải Chọn A
Ta có f (x) g(x) x f '(x) g'(x) f (x) (
g x) dx x f '(x) g '(x) d x . C
x f (x) (
g x) f (x) g(x) d
x x f (x) ( g x)
C f (x) g(x) x
Vì f (1) g(1) C C 4 4 4 4
I f (x) g(x) dx dx=8ln2 . x 1 1 2 Câu 34: Cho hàm số
f x thỏa mãn f x f x f x 4
15x 12x , x và
f 0 f 0 1 . Giá trị của 2 f 1 bằng ? 9 5 A. . B. . C. 10 . D. 8 . 2 2 Lời giải Chọn D. 2
Ta có f x f x
f x f x f x .
Do đó f x f x 4
15x 12xdx 5 2
3x 6x C .
Mà f 0 f 0 1 nên f x f x 5 2
3x 6x 1 .
Suy ra f x f xdx 5 2
3x 6x 1dx . 2 f x 6 2 x f x 6 x Tức là 3
2x x C , mà f 0 1 nên 3
2x x 1 . 2 2 2 2 Vậy 2 f 1 8 .
Câu 35: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1
và f 0 f 1 0 . Biết 1 1 1 2 1 d f x x , cos d f x x x . Tính d f x x . 2 2 0 0 0 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 Lời giải Chọn C. 1 1 1 1
Ta có f xcosxdx cosxdf x f xcosx f xsin xdx 0 0 0 0 16
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 1 1 1
f f f x x x f x x x f x x 1 1 0 sin d sin d sin dx . 2 2 0 0 0 2 b b b
Áp dụng bất đẳng thức f x gx 2
x f x 2 d d .
x g xdx ta có: a a a 2 1 1 1 1 1 1 1 cos 2x 1 x sin 2x 1
f x x 2
x f x 2 x x 1 sin d d . sin dx dx 4 2 2 2 2 4 0 4 0 0 0 0 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi f x k sin x . Từ đó ta có: 1 1 1 1 1 cos 2x k sin 2x 1 k
f x 2 sin d x x k sin
xdx k dx x k 1 . 2 2 2 2 0 2 0 0 0
Suy ra f x sin x . 1 1 cos x 1 2
Do đó f xdx sin xdx . 0 0 0 2 4 x
Câu 36: Cho hàm số f x liên tục trên và f 2 16 , f xdx 4 . Tính I xf d . x 2 0 0 A. I 12. B. I 112. C. I 28. D. I 144. Lời giải Chọn B x x
Đăt u x , dv f d
x du dx , v 2 f 2 2 4 4 x x 2 Suy ra I 2xf 2 f d
x 8 f 2 4 f tdt 112. 2 2 0 0 0
Câu 37 :Cho hàm số y f (x)liên tục trên và có đồ y
thị f '(x) như hình vẽ bên:
Biết f (a). f (b) 0 hỏi đồ thị hàm số y f (x)
cắt trục hoành tại ít nhất bao nhiêu điểm? a b c x A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn C. 17
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Từ đồ thị của f '(x) ta có bảng biến thiên của hàm số y f (x) sau đây: x a b c f '(x) 0 0 0 f b ( ) f (x) f (a) f (c) f (b)
Theo đề ra và bảng biến thiên ta có:
f (a). f (b) 0 f (b) 0 y 0
f (a) f (b) f (a) 0 f (a) f (c) b c c
Ta có: f '(x)dx f '(x)dx
f '(x)dx 0
f (c) f (a) 0
f (c) f (a) 0 . a b a
Vì hàm số y f (x) liên tục trên nên y f (x) liên tục trên a; b
và f (a). f (b) 0 nên
tồn tại x a; b sao cho f (x ) 0 . 1 1
Vì hàm số y f (x) liên tục trên nên y f (x) liên tục trên b; c
và f (b). f (c) 0 nên
tồn tại x b; c sao cho f (x ) 0 . 2 2 Mặt khác ;
a b b; c nên đồ thị hàm số y f (x) cắt trục hoành tại ít nhất tại hai điểm.
Câu 38: Cho hàm số f có đạo hàm liên tục trên 1 ; 8 và thỏa mãn 2 2 8 2 f x 2
dx f x 2 2 dx
f xdx x 12 3 3 2 dx 3 1 1 1 1 2 3 Tích phân ' f x dx bằng: 1 8 ln 2 ln 2 4 5 A. . B. . C. . D. . 27 27 3 4 Lời giải Chọn A. Đặt 3 2
t x dt 3x dx 2 2 8 2 f x 2
dx f x 2 2 dx
f xdx x 12 3 3 2 dx 3 1 1 1 1 18
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 2 2 2 2 f t 3 3 1 t 1 t 8 f t 8 8 dt 2 dt dt 0 2 2 2 1 3 1 3 1 3 t t t 2 2 8 f t 3 1 t dt 0 1 1 3 t 2 1 2 2 3 8 8 f t 2 3
t 1 f 't 3 t '
f x dx ln t ln 2 . 3 27 27 1 1
Câu 39: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1
và f 0 f 1 0 . Biết 1 1 1 2 1 d f x x , cos d f x x x . Tính d f x x . 2 2 0 0 0 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 Lời giải Chọn C.
u cos x d
u sin xdx Đặt . Khi đó:
dv f xdx v f x 1 1
f xcosxdx cosx f x 1 f xsin xdx 0 0 0 1 1 1
f f f x
x x f x
x x f x x 1 1 0 sin d sin d sin dx . 2 0 0 0 1 1 1 1 2 Cách 1: Ta có
f x k sinx 2
dx f xdx 2k f xsinx 2 2 dx k sin xd x 0 0 0 0 2 1 k k 0 k 1 . 2 2 1 1 1 2 2 Do đó
f x sinx dx 0 f x sinx
. Vậy f xdx sin
xdx . 0 0 0
Cách 2: Sử dụng BĐT Holder. 2 b b b
f x gx 2
x f x 2 d d .
x g xdx . a a a
Dấu “=” xảy ra f x kg x ,x a; b . 19
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 2 1 1 1 1 1 Áp dụng vào bài ta có
f xsinx 2
dx f x 2 d . x sin
xdx , 4 4 0 0 0
suy ra f x k sin x . 1 1 1 1
Mà f x sin x 2 dx
k sin xdx
k 1 f x sin x . 2 2 0 0 1 1 2
Vậy f xdx sin
xdx . 0 0
Câu 40: Cho hàm số f x 0 xác định, có đạo hàm trên 0;1
và thỏa mãn điều kiện x
g(x) 1 2018 f (t)d t 1
. Tính tích phân I
g(x) dx 0 2
g(x) f (x) 0 1009 1011 2019 A. I . B. I 505 . C. I . D. I 2 2 2 Lời giải Chọn C.
g '(x) 2018 f (x) Từ giả thiết ta có
2018 f (x) 2 f (x). f '(x)
g '(x) 2 f '(x). f (x) f (x) 0 2 f (x) 1
009 f '(x) 0
f '(x) 1009
+ T/hợp f (x) 0 (loại)
+ T/hợp f '(x) 1009 f (x) 1009x C x
Thay ngược lại ta được: 1 2018 1
009t C dt 1009x C 2 0 x 1009 1 2018 t Ct
1009x C2 2 2 C 1 2 0
Suy ra f (x) 1009x 1 loại vì f (x) 0x 0;1
Hoặc f (x) 1009x 1 1 1 1 1011 Khi đó I (
g x) dx f (x)dx 1009x 1dx . 2 0 0 0
Câu 41: [THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng, lần 2, 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục 1 1 1 2 1 trên đoạn 0;1 3
thỏa mãn f 1 1 ,
f x dx 9 và d x f x x . Tích phân d f x x 2 0 0 0 bằng 20
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 2 5 7 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 5 Lời giải Chọn B 1 4 x f x 1 3 1 1
Ta có x f x 1 4 dx
x f x dx 4
x f xdx 1. 0 4 4 0 0 0 1 1 1 1 2
f x 9x dx f x 2 4 4
dx 18 x f x 8
dx 81 x dx 0 f x 4 9x 0 0 0 0 0 5 x 1 5 f x 9 14 d f x x . 5 5 2 0
Câu 42:Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1
thỏa mãn f 1 10 , 1 1 1 f x 2 dx 7 2
và x f xdx 3 . Tích phân d f x x bằng: 0 0 0 7 43 15 6 A. . B. . C. . D. 20 5 4 5
Câu 43: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1
thỏa mãn f 1 10 , 1 1 1 f x 2 dx 27 3
và x f xdx 2 . Tích phân d f x x bằng: 0 0 0 9 59 23 9 A. . B. . C. . D. 30 5 2 30 1
Câu 44: Cho hàm số f x xác định trên \ 2 ;
1 thỏa mãn f 'x , f 3
f 3 0 2 x x 2 và f 1 0
. Giá trị biểu thức f 4 f 1 f 4 bằng: 3 1 1 1 4 1 8 A. ln 2 . B. ln 80 1. C. ln ln 2 1 . D. ln 1 . 3 3 3 5 3 5 Lời giải Chọn A. dx 1 1 1 1 x 1
Ta có f x ln C . 2 dx x x 2 3 x 1 x 2 3 x 2 21
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 1 x 1 ln C khi x 2 1 3 x 2 1 x 1
Do hàm số f x không xác định tại x 1; x 2
f x ln
C khi 2 x 1 2 3 x 2 1 x 1 ln C khi x 1 3 3 x 2 1 1 2 1
f 3 f 3 0 ln 4 C ln C 0 C C ln 10 . 1 3 3 3 5 1 3 3 1 1 1 1 f 1 0 ln 2 C C ln 2 . 3 2 3 3 2 3 3 1 5 1 1 1 1 5 2
f 4 f
1 f 4 ln C ln 2 C ln C
ln ln 2 C C C 1 2 3 3 2 3 3 2 2 1 3 3 2 3 1 5 2 1 1 1 1 1 5 1 1 1
ln ln 2 ln 2 ln10 ln .4.2. ln 2 . 3 2 3 3 3 3 3 3 2 10 3 3
Câu 45: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
f x 0,x , f x x 2
e . f x ,x và f 1 0
. Phương trinh tiếp tuyến của đồ thị tại 2
điểm có hoành độ x ln 2 là: 0
A. 2x 9y 2 ln 2 3 0 .
B. 2x 9y 2 ln 2 3 0 .
C. 2x 9y 2 ln 2 3 0 .
D. 2x 9y 2 ln 2 3 0 . Lời giải Chọn A. ln 2 f x ln 2 f x ln 2 ln 2 1 Ta có 2 x f x
e . f x x e d x e dx x e 2 x f x 2 f x
f x 0 0 0 0 1 1 1 f 1 ln 2 . f ln 2 f 0 3 2 1 2 Vậy f ln 2 2
ln 2 e . f ln 2 2 . . 3 9 2 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y x ln 2 2x 9y 2 ln 2 3 0 . 9 3
Câu 46 : Cho hàm số y f x 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn: x 1
g x 1 2018 f tdt, g x 2
f x. Tính d . g x x 0 0 1011 1009 2019 A. . B. . C. . D. 505. 2 2 2 Lời giải Chọn A. 22
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 Ta có g 0 1 x
g x 1 2018 f tdt 0 g' x t ' t g x
g 'x 2018 f x 2018 g x 2018 dx 2018 d . x g x 0 g x 0 1 1011
2 gt
1 2018t g t 1009t 1 g t dt . 2 0 x 2
Câu 47: Cho hàm số f x 3 3
f t 3 f t 3dt . Tính f 'x . 0
A. f 'x 2 .
B. f x 3 ' 1 2 .
C. f x 3 ' 1 2 .
D. f 'x 2 .
Hướng dẫn giải Chọn C Đạo hàm hai vế ta được: f x
fx2 fx fx3 f x2 3 3 3 3 3
3 f x 3
f x 3 fx 3 1 2 1 2 . 1 x
Câu 48: Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng ;
thỏa mãn 2x 1 11 f tdt . 2 a Tìm a A. 120. B. 60. C. 121. D. 61. Hướng dẫn giải Chọn B x 1
2x 1 11 f tdt f x a 2x 1 x x x 1 1 1 1
Suy ra, 2x 1 11 dt 2t 2 1
d 2t 1 2t 12 2x 1 2a 1 a 2t 1 2 a a
2x 1 11 2x 1 2a 1 a 60 2 x
Câu 49: Cho hàm số y f x liên tục trên R thỏa mãn f tdt x cos
x . Tính f 4 0 A. f 1 4 .
B. f 4 1 .
C. f 4 4 .
D. f 4 2 . 4 Hướng dẫn giải Chọn A 2 x
f tdt x cos x 2 x f 2 x
x x
x xf 2 . cos sin 2
x cos x x sinx 0
Thay x 2 vào hai vế ta được f f 1 4 4 1 4 . 4 23
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Câu 50: Cho hàm số y f x thỏa mãn f x 1 x
,x 0 và f 1 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất m x của f 2 . 1 5 A. m ln 2 .
B. m 2 2 ln 2 .
C. m 1 ln 2 . D. m ln 2 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 5
f f f f f
xdx f 1 5 2 2 1 1 1 x dx 1 ln 2 m ln 2 x 2 2 1 1 x
Câu 51: Cho hàm số y f x liên tục trên R thỏa mãn f x 2 1 t f t
dt . Mệnh đề nào dưới 0 đây đúng ?
A. f 1 f 2 2 f 3 .
B. f 1 f 2 2 f 3 .
C. f 1 f 2 2 f 3 .
D. f 1 f 2 2 f 3 . Hướng dẫn giải Chọn B 1
Đạo hàm hai vế ta được f x 2
1 x f x f x 0,x 2 1 x
f 1 f 2 f 3 f 3 2 f 3
Câu 52: Cho hàm số y f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f x liên tục trên R thỏa mãn x f x 2
f t2 f t2
dt 2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 0
A. f 1 2018e .
B. f 1 2018 .
C. f 1 2018 .
D. f 1 2018e . Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 2 f x
2 f x. f x f x f x f x f x 0 f x f x 1 f x ln x C f x x C f x e
Thử vào đẳng thức đã cho suy ra x x 2C 2x 2C 2t 2C 2x 2C 2t 2 2 2018 . 2018 C 2018 C e e e e dt e e e e e e 2018 0 0 Vậy x
C x. C 2018 x f x e e e
e . Suy ra f 1 2018e .
Câu 53: Cho hàm số y f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f x liên tục trên R thỏa mãn x 2 f x 2 4
f t2 f t2
dt 2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 0 A. f 2 1 1009e .
B. f 1 1009e .
C. f 1 1009e . D. f 2 1 1009e . Hướng dẫn giải Chọn D 24
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 2 2 2
Đạo hàm hai vế ta được : 4 f x. f x 2 f x f x f x 2 f x 0 f x
f x 2 f x
f x x C f x 2 2 ln 2 k. x e k 0 f x
Thử vào đẳng thức đã cho suy ra x x 2 4x 2 4t 2 4 x 2 4t 2 2k e
8k e dt 2018 2k e 2k .e
2018 2k 2018 k 1009 0 0 Vậy 2 x f x e f 2 1009 1 1009e
Câu 54: (THPT Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh lần 3-2018) Cho hàm số f (x) liên tục, có đạo hàm 9 1 39 1 5
đến cấp 2 trên và f (0) 0, f '(1) , 2 [ '( )] f x dx , 2 ( ) "( ) . x x f x dx Tính tích phân 2 4 2 0 0 2
I f (x) dx . 0 14 7 A. . B.14. C. . D. 7. 3 3 Lời giải Chọn D. Chọn 2 9 9
f (x) ax bx, f (0) 0; f '(x) 2ax b, f '(1) 2a b (1) 2 2 1 2 2 2 4 2 2 39
[ f '(x)] (ax b) (ax b) dx
a 2ab b (2) 3 4 0 1 1 5a 5a 5 3 Lại có: 2 2
f "(x) 2a (x x) f "(x)dx 2a (x x)dx a (3) 3 3 2 2 0 0 9
Thay (3) vào (1) ta được b
Từ đây thay a,b vào (2) kiểm chứng (2) đúng. 2 3 2 2 3 Vậy ta tìm được 2
f (x) (x x) . Vậy 2
I f (x)dx
(x x)dx 7 2 2 0 0
Câu 55: Cho hàm số f x liên tục trên
thỏa mãn f x 1 x ,
x và f 1 1. Tìm giá x
trị nhỏ nhất của f 2. 5 A. 3. B. 2. C. ln 2. D. 4. 2 Lời giải Chọn C.
Theo giả thiết f x 1 x ,
x nên lấy tích phân hai vế với cận từ 1 đến 2 ta x được: 2 2 f x 1 3 dx x dx ln 2. x 2 1 1 25
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 2 2 Mà
f xdx f x f 2 f 1 f 2 1 nên f 3 2 1 ln 2. 1 2 1 Suy ra f 5 2 ln 2. 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi f x 1 x , x 0. x 2 x 1
Suy ra f x
ln x C, mà f 1 1 nên C . 2 2 2 x 1
Do đó f x ln x . 2 2 2 x 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của f 5 2
ln 2 khi f x ln x . 2 2 2
Câu 56: Cho hàm số f x và g x thỏa mãn '
f 1 g
1 1; f 2 g 2 f 1 x 0 '
1 f x '
g x g x '' . f x 1 ' f x x 2
Tính tích phân I= f x 'g x 1 3 1 3 1 3 1 3 1 A. I ln 2 .
B. I ln 2 . C. I ln 2 .
D. I ln 2 . 4 2 4 2 4 2 4 2 Lời giải Chọn D. '
1 f x '
g x g x ' . f x 1 ' f x x '
x xf x '
g x g x '' xf x ' .
f x
g x xf x ' ' '
xf x ' g x x
xf x g x ' ' x 2 ' x
xf x g x C 2 2 x 1 x 1 Do '
f 1 g 1 1 nên '
xf x g x hay '
f x g x 2 2 2 2x
Lấy tích phân cận từ 1 đến 2 ta được 2 2 3 1 x 1 ' ln 2 dx
f x g xdx f x gx I 4 2 2 2x 1 1 3 1
I ln 2 . 4 2 26
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
Câu 57: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên 3; 3
. Hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới. 2 x 1
Biết f 1 6 và gx f x 2 . Kết 2
luận nào sau đây đúng về số nghiệm của
phương trình g x 0 trên 3; 3 . A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B. 2 x 1
Ta có g x f x 2 . 2 g ( x) f (
x) x 1 . x 3 g x 0 x 1 . x 3 Bảng biến thiên
f 1 6 g1 4 1
Từ đồ thị suy ra
f x x 1 d
x 4 g x 1
| 4 g 1 g 3 4 g 3 0 . 3 3 27
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 3 Ta cũng có
x 1 f x d
x 4 g x 3
| 4 g 3 g 1 4 g 3 0 . 1 1
Suy đồ thị y g x cắt trục hoành tại một điểm thuộc 3; 3 . 1
Câu 58: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn ; 2 *
và thỏa mãn f x 1 3 2 f , x . 2 x x 2 f x Tính tích phân I d x . x 1 2 3 5 15 15 A. I . B. I . C. I 4 ln 2 . D. I 4 ln 2 . 2 2 8 8 Lời giải Chọn A. 1 1 1 Đặt: t x dx dt x t 2 t Đổi cận: 1 x 2 2 1 t 2 2 1 f 2 2 2 t 1 1 1 1 1 I d t dt dx 2 1 f f t t t x x 1 1 1 2 t 2 2 2 f x 2 1 1 2 1 1 2 1 3 2 3 3I 2 dx f d x 2
f x f d x . d x d x x x x x x x x 2 x 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 1
Câu 59: Cho hàm số f x xác định trên \ 2 ;
1 thỏa mãn f 'x , f 3
f 3 0 2 x x 2 và f 1 0
. Giá trị biểu thức f 4 f 1 f 4 bằng: 3 1 1 1 4 1 8 A. ln 2 . B. ln 80 1. C. ln ln 2 1 . D. ln 1 . 3 3 3 5 3 5 Lời giải Chọn A. dx 1 1 1 1 x 1
Ta có f x ln C . 2 dx x x 2 3 x 1 x 2 3 x 2 28
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 1 x 1 ln C khi x 2 1 3 x 2 1 x 1
Do hàm số f x không xác định tại x 1; x 2
f x ln
C khi 2 x 1 2 3 x 2 1 x 1 ln C khi x 1 3 3 x 2 1 1 2 1
f 3 f 3 0 ln 4 C ln C 0 C C ln 10 . 1 3 3 3 5 1 3 3 1 1 1 1 f 1 0 ln 2 C C ln 2 . 3 2 3 3 2 3 3 1 5 1 1 1 1 5 2
f 4 f
1 f 4 ln C ln 2 C ln C
ln ln 2 C C C 1 2 3 3 2 3 3 2 2 1 3 3 2 3 1 5 2 1 1 1 1 1 5 1 1 1
ln ln 2 ln 2 ln10 ln .4.2. ln 2 . 3 2 3 3 3 3 3 3 2 10 3 3
Câu 60: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
f x 0,x , f x x 2
e . f x ,x và f 1 0
. Phương trinh tiếp tuyến của đồ thị tại 2
điểm có hoành độ x ln 2 là: 0
A. 2x 9y 2 ln 2 3 0 .
B. 2x 9y 2 ln 2 3 0 .
C. 2x 9y 2 ln 2 3 0 .
D. 2x 9y 2 ln 2 3 0 . Lời giải Chọn A. ln 2 f x ln 2 f x ln 2 ln 2 1 Ta có 2 x f x
e . f x x e d x e dx x e 2 x f x 2 f x
f x 0 0 0 0 1 1 1 f 1 ln 2 . f ln 2 f 0 3 2 1 2 Vậy f ln 2 2
ln 2 e . f ln 2 2 . . 3 9 2 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y x ln 2 2x 9y 2 ln 2 3 0 . 9 3
Câu 61 : Cho hàm số y f x 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn: x 1
g x 1 2018 f tdt, g x 2
f x. Tính d . g x x 0 0 1011 1009 2019 A. . B. . C. . D. 505. 2 2 2 Lời giải Chọn A. 29
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 Ta có g 0 1 x
g x 1 2018 f tdt 0 g' x t ' t g x
g 'x 2018 f x 2018 g x 2018 dx 2018 d . x g x 0 g x 0 1 1011
2 gt
1 2018t g t 1009t 1 g t dt . 2 0 1
Câu 62: Cho hàm số f x xác định trên \ 1 ;
1 và thỏa mãn f x , f 3
f 3 0 2 x 1 1 1 và f f 2
. Tính giá trị của biểu thức P f 2 f 0 f 4 . 2 2 9 6 1 9 1 6
A. P ln 1.
B. P 1 ln .
C. P 1 ln . D. P ln . 5 5 2 5 2 5 Lời giải Chọn C.
Ta có hàm số xác định trên các khoảng ; 1 1
;1 1; . 1 x 1 ln C x 1 1 2 x 1 1 x 1
Khi đó f x ln C 1 x 1 . 2 2 x 1 1 x 1 ln C x 1 3 2 x 1 1 1 Dễ thấy 3 ; 1 ;
; 0; 1;1 ; 3; 4 1; . 2 2 1 1 1 1 1
Nên f 3 ln 2 C ; f
ln 3 C ; f 0 C ; f ln 3 C ; 1 2 2 2 2 2 2 2 2 1 3 f 1 3
ln 2 C và f 4 ln C . 3 2 3 2 5 1 3 1 3
Ta có P f 0 f 4 C ln C ln C C . 2 3 2 5 2 3 2 5 1 1 1 1 Mặt khác f f 2 ln 3 C
ln 3 C 2 C 1 . 2 2 2 2 2 2 2 1 1 Và f 3
f 3 0 ln 2 C
ln 2 C 0 C C 0 . 1 3 1 3 2 2 1 1 3 1 9
P f 2 f 0 f 4 ln 3 C C ln C 1 ln . 1 2 3 2 2 5 2 5
Câu 63 : Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1
thỏa mãn f 1 0 và 30
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 1 1 2 e 1 f x 2
x x x f x 1 d 1 e dx
. Tính tích phân I f xdx . 4 0 0 0 e e 1
A. I 2 e .
B. I e 2 . C. I . D. I . 2 2 Lời giải Chọn B. 1 Xét 1 ex A x
f xdx 0 u f x d u f xdx Đặt dv x x x 1e d x v xe 1 1 1 2 1 1 Suy ra ex ex A x f x x f
xdx x
xe f xdx d x e xe f x x 0 4 0 0 0 1 1 2 e x 1 1 1 1 Xét 2 2 d x x e x 2 2 e x x 2 2 4 4 0 0 1 1 1 1 2 2 Ta có : d 2 x 2 2 d x f x x xe f x x x e dx 0 f x
x xe dx 0 0 0 0 0 Suy ra x f x
xe 0,x 0;1 x
(do f x xe 2 0,x 0;1 )
x f x
xe 1 x f x x e C
Do f 1 0 nên 1 x f x x e 1 1 1
Vậy d 1 xd 2 x I f x x x e x x e e 2 . 0 0 0 2 x
Câu 64 : Cho hàm số y f x liên tục trên 0;
và f tdt . x sin
x . Tính f 4 0
A. f .
B. f .
C. f . D. f 1 . 4 2 4 2 Lời giải Chọn B. Ta có d
f t t F t Ft f t 2 x 2 x
f tdt . x sin
x F t .
x sin x 0 0 F 2
x F 0 .
x sin x F 2
x .2x sinx .
x cos x f 2
x .2x sinx .
x cos x 31
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 f 4 2
Câu 65: [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho F x là một nguyên hàm của hàm số
f (x) 1 x 1 x trên tập và thảo mãn F 1 3 . Tính tổng T F 0 F 2 F 3 . A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 . Lời giải Chọn C 2 khi x 1
Ta có f x 2x khi 1 x 1. 2 khi x 1 2x m khi x 1
Hàm f x có nguyên hàm là F x 2 x n
khi 1 x 1 . 2x p khi x 1
Vì F 1 3 nên m 1 .
Hàm F x liên tục tại x 1 nên suy ra n 2 .
Hàm F x liên tục tại x 1
nên suy ra p 1.
Vậy ta có T F 0 F 2 F 3 2 5 7 14 .
Câu 66: [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên 2
và thỏa mãn f x1;1
với x 0; 2 . Biết f 0 f 2 1. Đặt I f xdx , 0
phát biểu nào dưới đây đúng?
A. I ;0 .
B. I 0;1 . C. I 1 ; .
D. I 0;1 . Lời giải. Chọn C 2 1 2
Ta có I f xdx f xdx
f xdx . 0 0 1
u f x
du f x dx Đặt . d v d x v x 1 Khi đó: 1 1 1 1 1 1
+ f xdx x 1 f x x 1 f xdx 1 1 x f xdx 1 1 xdx . 0 2 0 0 0 0 2 2 2 2 2 1
+ f xdx x 1 f x x 1 f xdx 1 x
1 f xdx 1 x 1dx . 1 2 1 1 1 1 Vậy I 1.
Câu 67: [THPT Chuyên LQĐ, LAI CHÂU, lần 1, 2018] Cho hai hàm f x và gx có đạo hàm 32
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 trên đoạn 1 ; 4
và thỏa mãn hệ thức hệ thức sau với mọi x 1 ; 4 f 1 2g 1 2 4
. Tính I f (x). ( g x) dx . f x 1 1 g x 2 1 ' . ; ' . 1 x x ( g x) x x f (x) A. 4 ln 2 . B. 4 . C. 2 ln 2 . D. 2 . Lời giải Chọn B. 1 2
Từ giả thiết ta có f '(x).g(x)
và g'(x). f (x) , suy ra x x x x 1 1
f '(x).g(x) g'(x). f (x)
, hay f (x).g(x) . x x x x
Do đó f x g x 1 2 . dx
C . Lại có f 1.g 1 2.1 2 nên C 0 . x x x 4 4 2
I f (x). ( g x) x d dx=4 . 1 1 x
Câu 68: [ Phạm Minh Tuấn, lần 3, năm 2018- Câu 38] 2x 5 3
Cho hàm số xác định trên \ 1; 4 thỏa mãn
f x f x , 2 2 x 5x 4 2x 10x 8 f 1 2 ,
f 0 2ln 4 1,
f 2 2 ln 2 1 và f 1 5 ln 4. Tính 6 2 Q 4 f 1
4 f 3 f 8; 1 1
A. Q 8 ln 5 ln 7 2 ln 2 .
B. Q 8 ln 5 ln 7 2 ln 2 . 2 2 1 1
C. Q 8 ln 5 ln 7 2 ln 2 .
D. Q 8 ln 5 ln 7 2 ln 2 . 2 2 Lời giải Chọn B 2x 5 3 Ta có
f x f x 2 2 x 5x 4 2x 10x 8 3
2x 5 f x 2
x 5x 4 f x 2 2
x x f x 3 2
x x f x 3 5 4 5 4 dx 2 2 x C 2
x x f x 3
x C f x 3 5 4 2
2 x 4x 1 x 4 x 1 1 c 1 Mà f 1 2 C 0 6 6 18 6 3x 3x 1
Vậy f x
f x
dx 2 ln x 4 ln x 1 C
2 x 4x 1
2 x 4x 1 2 1 Xét trên ;
1 ta có f 0 2 ln 4 1 2 ln 4 ln1 C 2 ln 4 1 C 1 2 33
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404
4 f 1 8 ln 5 2 ln 2 4 1
Xét trên 1; 4 ta có f 2 2 ln 2 1 2 ln 2 ln1 C 2 ln 2 1 C 1 2
4 f 3 8ln1 2ln 2 4 2 ln 2 4 1 1
Xét trên 4; ta có f 1
5 ln 4 2 ln 1 ln 4 C ln 4 C ln 4 4 2 2 f 1 1
8 2 ln 4 ln 7 ln 4 3ln 4 ln 7 2 2
Vậy Q f f f 1 4 1 4 3
8 8 ln 5 ln 7 2 ln 2 . 2
Câu 69. [ Phạm Minh Tuấn, lần 3, năm 2018- Câu 49]
Cho hàm số f (x) dương và có đạo hàm liên tục trên 0; 1
thỏa mãn f f 1 0 4 1 , 16 3 1
1 f x 3 1 1
f x 0x 0; 1
và x 1 . f xdx= , dx= . Tính tích phân 8 2 64 0
0 f x 1 dx f x . 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 24 32 8 4 Lời giải. Chọn B. Ta có: 1 1 1
x 13 f (x)dx=x 13 f x 3
x 12 f xdx 0 0 0 1 3 1
mà f f 1 0 4 1
, x 1 . f xdx= 16 8 0 1 2 1
Nên x 1 f xdx= . 16 0 f x 3
Vì f x 0 , f x 0x 0; 1 nên
0 ; x 1 f x 0 x 0; 1
f x 2 1 1 1 f x 2 2
x 12 f xdx
x 1 3
. f 'x dx 16 2 0 0 3 f x f x 3 2 1 1 2 1 1 1 dx. x 13 3 3 f x dx 3 3 . 2 64 8 16
0 f x 0
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi f x 3 f x 1 1 1
k x 13 f x
ln f x
ln x 1 C 2
f x f x 3 k x 1 3 k 34
Gv : Lương Văn Huy – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN – 0969141404 1 1 1 1 1 Do f 1 0 , f 1 1 nên C ln ,
2 f x dx f x 4 16 4 3 k x 12 32 0
Câu 50. THPT ĐẶNG THÚC HỨA LẦN 1- 2018
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên 0; 1
thỏa mãn f 1 1 , 1 1 1 2 9 2
f x 0x 0; 1 và
f x dx=
, f x dx= . Tính tích phân I f xdx . 5 5 0 0 0 3 1 3 1 A. I . B. I . C. I . D. I 5 4 4 5 35