Bài tập Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo (tập 1)

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH.
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
Bài 1. Góc lượng giác.
Bài 2. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác.

1


2



3
1. Góc lượng giác
a. Khái nim
Cho hai tia
Oa
,
Ob
.
Nếu mt tia
Om
tùy ý quay quanh gc
O
theo mt chiu nht đnh t
Oa
đến
Ob
, thì ta nói
nó quét mt góc lưng giác, với tia đầu là
Oa
và tia cui là
Ob
. Kí hiu
( , )Oa Ob
.
Khi tia
Om
quay mt góc
thì ta nói s đo của góc lượng giác
bng
.
Kí hiu
( , )Oa Obđs
hoc
( , )Oa Ob
.
Qui ưc:
Chiều quay ngược vi chiu qua của kim đồng hchiều dương, chiu quay cùng vi chiu
qua của kim đồng h chiu âm.
Mt vòng quay theo chiều dương tương ng vi góc
360
; mt vòng quay theo chiu âm
tương ứng vi góc quay
360
. C th, khi tia
Om
quay:
na vòng theo chiều dương thì ta nói nó đã quay một góc bng
1
.360 180
2
.
1
6
vòng theo chiều dương thì ta nói nó đã quay một góc bng
1
.360 60
6
.
5
4
vòng theo chiều âm thì ta nói nó đã quay một góc bng
5
.( 360 ) 450
4
.
Nhn xét: S đo mỗi góc lượng giác cùng tia đầu
Oa
, tia cui
Ob
sai khác nhau mt bi
nguyên ca
360
nên có công thc tng quát là
( , ) .360Oa Ob k
,
k
.
Ví d 1. (CTST - Tr8) Xác định s đo các góc lượng giác
trong các hình v sau viết
công thc tng quát ca s đo góc lượng giác
( , )Oa Ob
.
a) b) c) d)

4
b. H thc Chasles
Ví d 2. (CTST - Tr9) Cho hình v bên
Xác đnh s đo các góc lượng giác
( , )Oa Ob
,
( , )Ob Oc
.
Nhn xét v mi quan h gia ba s đo góc này?
Kết lun
Vi ba tia
Oa
,
Ob
Oc
bt kì, ta có:
( , ) ( , ) ( , ) .360Oa Ob Ob Oc Oa Oc k
,
k
.
2. Đơn vị đo góc và độ dài cung tròn
a. Đơn vị đo góc và cung tròn
Đơn vị độ:
Để đo góc ta dùng đơn vị độ.
Đơn vị độ được chia thành các đơn vị nh hơn, như:
1 60
;
1 60
.
Đơn vị rađian:
Trên đường tròn tâm
O
, bán kính
R
y ý, góc tâm chn một cung độ dài đúng bng
R
được gi là mt góc có s đo 1rađian. Kí hiu
1radAOB
.
Quan h giữa độ và rađian
góc bt (
180
) chn nửa đưng tròn vi đ dài
R
nên nó có s đo là
rad
.
Khi đó ta viết
180 rad
. Vy ta có mi quan h
1 rad
180



180
1 rad=
Chú ý: Khi viết s đo ca một góc theo đơn v rađian, người ta thường không viết ch “rad”
sau s đo đó.
Ví d 3. (CTST - Tr10) Hoàn thành bng chuyển đổi đơn vị đo của các góc sau đây
S đo theo độ
0
?
45
60
?
120
?
150
180
S đo theo rađian
?
6
?
?
2
?
3
4
?
b. Đ dài cung tròn
Mt cung ca đưng tròn bán kính
R
có s đo
rad
thì có đ dài
lR
.
5
1. Đường tròn lượng giác
Đường tròn lượng giác đường tròn tâm ti gc tọa độ, bán kính
bằng 1, được định ng lấy điểm
(1;0)A
làm điểm gc ca
đường tròn.
Điểm trên đường tròn lượng giác biu diễn góc lượng giác có s đo
hoặc rađian) là điểm
M
trên đường tròn lưng giác sao cho
( , )OA OM
.
2. Giá tr ng giác của góc lượng giác
Trên đường tròn lượng giác, gọi
( ; )M x y
là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo
. Khi đó
Tung độ
y
ca đim
M
gi là sin ca
, kí hiu là
sin
. Ta viết
sin y OK
.
Hoành độ
x
ca đim
M
gi là côsin ca
, kí hiu là
cos
. Ta viết
cos x OH
.
Nếu
cos 0
thì t s
sin
cos
gi là tang ca
, kí hiu là
tan
. Ta viết

sin
tan
cos
y
x
.
Nếu
sin 0
thì t s
cos
sin
gi là côtang ca
, kí hiu là
cot
. Ta viết

cos
cot
sin
x
y
Các giá trị
sin , cos , tan , cot
được gọi là giá trị lượng giác của góc
.
Chú ý
Ta gọi trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin.
Từ định nghĩa ta còn suy ra:

sin , cos
xác định vi mi
.
tan
xác định vi mi

,
2
kk
.
cot
xác định vi mi

,kk
.
1 sin 1
,
1 cos 1
.
Vi mi
k
, ta có
sin( 2 ) sink
cos( 2 ) cosk
tan( 2 ) tank
cot( 2 ) cotk
Dấu của giá trị lượng giác phụ thuộc vào vị trí của điểm
M
trên đường tròn lượng giác
Góc
phần tư
Giá trị
lượng giác
I
II
III
IV
sin
+
+
-
-
cos
+
-
-
+
tan
+
-
+
-
cot
+
-
+
-

6
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
Rad
0
6
4
3
2
2
3
3
4
3
2
2
Độ
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
180
0
270
0
360
0
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
0
1
0
cos
1
3
2
2
2
1
2
0
1
2
2
2
1
0
1
tan
0
3
3
1
3
3
1
0
0
cot
3
1
3
3
0
3
3
1
0
7
4. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
Quan hệ
Công thức
Minh họa
Góc đi nhau
cos( ) cos


sin( ) sin

tan( ) tan

cot( ) cot

Góc bù nhau

sin( ) sin

cos( ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
Góc ph nhau
2
sin cos
2





cos sin
2





tan cot
2





cot tan
2





Góc hơn kém

sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan

cot( ) cot

5. Các hệ thức lượng giác cơ bản
sin
tan
cos
, với
cos 0
.
cos
cot
sin
, với
sin 0
.

tan .cot 1
.


22
sin cos 1
.
Ví dụ. (CTST - Tr17) Cho
3
cos
4
, vi
0
2
. Tính các giá tr ng giác còn li ca
6. Bài tập
8
Bài 1. Tính giá tr còn li ca góc x, biết
1)
1
sin
2
x
vi
00
90 180x
. 2)
4
sin
5
x 
vi
00
270 360x
.
3)
3
sin
5
x 
vi
3
2
x

. 4)
1
cos
4
x
vi
0
2
x

.
5)
3
cos
5
x
vi
0
0 90x
. 6)
5
cos
13
x 
vi
00
180 270x
.
7)
2
cos
5
x
vi
0
2
x
. 8)
4
cos
5
x
vi
00
270 360x
.
9)
5
sin
13
x
vi
2
x

. 10)
1
sin
3
x 
vi
00
180 270x
.
11)
tan 3x
vi
3
2
x

. 12)
tan 2x 
vi
2
x

.
13)
1
tan
2
x 
vi
2
x

. 14)
cot 3x
vi
3
2
x

.
15)
3
tan
4
x
vi
3
2
x

. 16)
tan 2x 
vi
2
x

.
17)
2
cot
3
x
vi
0
2
x

. 18)
cot 3x 
vi
2
x

.
Bài 2. Tính giá tr ca các biu thc lưng giác sau
1) Cho
tan 2x 
. Tính
12
5cot 4tan 2sin cos
,
5cot 4tan cos 3sin
x x x x
AA
x x x x



.
2) Cho
cot 2x
. Tính
12
3sin cos sin 3cos
,
sin cos sin 3cos
x x x x
BB
x x x x



.
3) Cho
cot 2x
. Tính
12
2
2sin 3cos 2
,
3sin 2cos
cos sin cos
xx
CC
xx
x x x

.
4) Cho
tan 2x
. Tính
1
2sin 3cos
,
4sin 5cos
xx
D
xx
2
33
3sin 2cos
,
5sin 4cos
xx
D
xx
33
3
2
sin cos
,
sin sin cos
xx
D
x x x
33
4
3
8cos 2sin cos
.
2cos sin
x x x
D
xx

5) Cho
3
sin , 0
52
xx
. Tính
cot tan
cot tan
xx
E
xx
.
6) Cho
00
1
sin , 90 180
3
xx
. Tính
2
8tan 3cot 1
tan cot
xx
F
xx

.
7) Cho
2
cos
3
x 
. Tính
cot 3tan
2cot tan
xx
G
xx
.
Bài 3. Cho
5
sin cos
4
xx
. Hãy tính giá tr ca biu thc sau
1)
sin .cosA x x
.
2)
sin cosB x x
.
3)
33
sin cosC x x
.
Bài 4. Cho
tan cot 3xx
. Hãy tính giá tr ca biu thc sau
1)
22
tan cotA x x
. 2)
tan cotB x x
.
DNG 1. TÌM GIÁ TR NG GIÁC CA MT CUNG (GÓC)
9
Bài 5. Cho
sin cosx x m
. Hãy tính theo m giá tr các biu thc
1)
sin cosA x x
. 2)
33
sin cosB x x
.
3)
44
sin cosC x x
. 4)
sin cosD x x
.
5)
22
tan cotE x x
. 6)
66
sin cosF x x
.
Bài 6. Tính
sin , cos , tan , cotx x x x
. Biết rng
1)
sin cos 2xx
. 2)
sin cos 2xx
.
3)
1
sin cos
2
xx
. 4)
tan cot 4xx
.
Bài 7. Cho
tan 2cot 1xx
. Hãy tính
1)
22
tan cotA x x
.
2)
33
tan cotB x x
.
3)
44
tan 2cotC x x
.
Bài 8. Tính giá tr ca các biu thc sau đây khi
1) Cho
44
3
3sin cos
4
xx
. Tính
44
sin 3cosA x x
.
2) Cho
44
1
3sin cos
2
xx
. Tính
44
sin 3cosB x x
.
3) Cho
44
7
4sin 3cos
4
xx
. Tính
44
3sin 4cosC x x
.
Bài 9. Chng minh các đng thc sau
1)
2 2 2
cos sin 1 2sinx x x
. 2)
22
2cos 1 1 2sinxx
.
3)
22
3 4sin 4cos 1xx
. 4)
sin cot cos tan sin cosx x x x x x
.
5)
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cosx x x x
. 6)
4 4 2 2
cos sin cos sinx x x x
.
7)
2
4cos 3 1 2sin 1 2sinx x x
. 8)
2 2 2
1 cos sin cos cos sinx x x x x
9)
4 4 2 2
sin cos 1 2cos 2sin 1x x x x
. 10)
33
sin cos sin cos sin cosx x x x x x
.
11)
2 2 2 2
tan sin tan sinx x x x
. 12)
2 2 2 2
cot cos cot cosx x x x
.
Bài 10. Chng minh các đng thc sau
1)
1
tan cot
sin cos
xx
xx

. 2)
1 cos sin
sin 1 cos
xx
xx
.
3)
11
1
1 tan 1 cotxx


. 4)
2
11
1 1 tan 0
cos cos
x
xx
.
5)
2
2
2
1 sin
1 2tan
1 sin
x
x
x

. 6)
tan tan
tan tan
cot cot
xy
xy
xy
.
7)
4
24
21
1 cot
sin sin
x
xx
. 8)
cos 1
tan
1 sin cos
x
x
xx

.
Bài 11. Chng minh các đng thc sau
1)
6 6 2 2
sin cos 1 3sin cosx x x x
.
2)
6 6 2 2 2 2
sin cos (sin cos )(1 sin cos )x x x x x x
.
3)
8 8 2 2 2 4 4
sin cos (1 2sin cos ) 2sin cosx x x x x x
.
4)
8 8 2 2 2 2
sin cos (sin cos )(1 2sin cos )x x x x x x
.
10
Bài 12. Chng minh các đng thc sau
1)
1 sin cos tan (1 cos )(1 tan )x x x x x
.
2)
(1 tan )(1 cot )sin cos 1 2sin cosx x x x x x
.
3)
2 2 2
(1 tan )cos (1 cot )sin (sin cos )x x x x x x
.
4)
22
sin tan cos cot 2sin cos tan cotx x x x x x x x
.
5)
2 2 2 2 2
sin tan 4sin tan 3cos 3x x x x x
.
Bài 13. Chng minh các đng thc sau
1)
22
sin cos tan 1
1 2sin cos tan 1


. 2)
22
6
22
tan sin
tan
cot cos


.
3)
22
cos sin
1 sin cos
1 tan 1 cot




. 4)
3
tan sin 1
cos .(1 cos )
sin


.
5)
22
22
1
tan cot 2
sin cos


. 6)
2
2
22
1 3tan
tan 1
cos cos

.
7)
2 2 2 2
2 2 2 2
tan tan sin sin
tan tan sin sin

. 8)
2
2
1 cos (1 cos )
1 2cot
sin
sin






.
9)
2
1
(1 cos )(1 cot )
1 cos

. 10)
23
3
sin cos
1 tan tan tan
cos

.
11)
2
2
sin cos 1 cot
sin cos cos sin
1 cot


.
12)
2 2 4
2 2 2 2
tan 1 cot 1 tan
.
1 tan cot tan cot


.
13)
2
2
1 sin 1 sin
4tan
1 sin 1 sin









.
14)
2
2
1 cos 1 cos
4cot
1 cos 1 cos









.
Bài 14. Rút gn các biu thc sau
1)
4 2 2
1
sin sin cosP

. 2)
4 4 2
2
sin cos cosP
.
3)
2 2 2
3
sin sin cotP

. 4)
2 2 2
4
cos cos cotP

.
5)
2 2 2
5
(1 sin )cot 1 cotP
. 6)
22
6
sin tan cos cot 2sin cosP
7)
2
7
2cos 1
sin cos
P

. 8)
8
2
1 cos 1
1 cos
sin
P

.
9)
9
cot cot
tan tan
P


. 10)
10
cos
tan
1 sin
P

.
11)
11
sin tan
sin cot
tan
xx
P x x
x

. 12)
12
2
cos tan
cot cos
sin
xx
P x x
x

.
13)
22
13
22
cos cot
sin tan
xx
P
xx
. 14)
22
2
14
2
1 sin cos
cos
cos
xx
Px
x

.
15)
32
15
sin sin cos cos
1 2sin cos
x x x x
P
xx

. 16)
2
16
sin cos 1
tan sin cos
xx
P
x x x

.
11
Bài 15. Biến đổi các biu thc sau thành tích s
1)
2
2cos 1Ax
. 2)
2
3 4sinBx
.
3)
2
sin cos cos 1C x x x
. 4)
2
sin sin cos 1D x x x
.
5)
1 sin cos tanE x x x
. 6)
tan cot sin cosF x x x x
.
7)
2
cos tan 1 cosG x x x
. 8)
2
3 4cos sin 2sin 1H x x x
.
9)
22
sin 3cos 6 cos 2 sinI x x x x
. 10)
33
cos sin sin cosJ x x x x
.
11)
32
cos cos 2sin 2K x x x
. 12)
23
cos sin cosL x x x
.
13)
2
1 cos cos sin 1 cosM x x x x
. 14)
32
2cos 2cos sin 1N x x x
.
15)
3 3 2
cos sin 2sin 1O x x x
. 16)
2cos 1 sin cos 1Q x x x
.
17)
3 3 2
4sin 3cos 3sin sin cosR x x x x x
. 18)
2
1 sin tan 1 cosS x x x
.
19)
2
2sin cos 2sin 3sin cos 1T x x x x x
. 20)
2
2 5sin 3 1 sin tanU x x x
.
21)
tan 3cot 4 sin 3 cosV x x x x
. 22)
3sin 2cos 3tan 2X x x x
.
23)
2 tan sin 3 cot cos 5Y x x x x
. 24)
3 cot cos 5 tan sin 2Z x x x x
Bài 16. Chng minh các biu thc sau không ph thuc vào biến x
1)
4 4 2
cos sin 2sinA x x x
.
2)
4 2 2 2
sin sin cos cosB x x x x
.
3)
4 2 2 2
cos sin cos sinC x x x x
.
4)
4 2 4 2
cos 2cos 3 sin 2sin 3D x x x x
5)
6 6 4 4 2
sin cos 2sin cos sinE x x x x x
.
6)
11
sin . , 0
1 cos 1 cos 4
F x x
xx




.
7)
4 2 4 2
sin 4cos cos 4sinG x x x x
.
8)
2 2 2 2 2
cos cot 5cos cot 4sinH x x x x x
.
9)
33
1 cot sin 1 tan cos sin cosI x x x x x x
.
10)
4 4 2 2
sin cos 1 tan cot 2J x x x x
.
11)
8 8 6 6 4
3 sin cos 4 cos 2sin 6sinK x x x x x
.
12)
4 2 4 2 2 2
sin 1 sin cos 1 cos 5sin cos 1L x x x x x x
.
13)
2
4 4 2 2 8 8
2 sin cos sin cos sin cosM x x x x x x
.
Bài 17. Chng minh các biu thc sau không ph thuc vào biến x
1)
2 cot 1
tan 1 cot 1
x
A
xx


. 2)
2
2
2 2 2
1 tan
1
4tan 4sin cos
x
B
x x x

.
3)
2
22
1 tan
1 tan 1 cot
tan
x
C x x
x
. 4)
2
2
2 2 2
1 cot
1
cot sin cos
x
D
x x x

.
5)
62
62
1 sin 3tan
cos cos
xx
E
xx

. 6)
2 2 2 2
22
tan cos cot sin
sin cos
x x x x
F
xx


.
7)
22
2
cot cos sin cos
cot
cot
x x x x
G
x
x

. 8)
44
66
sin cos 1
sin cos
xx
H
x

.
12
Bài 18. Tính các giá tr ng giác ca các góc sau
1)
0
sin( 90 )x
. 2)
0
cos(180 )x
. 3)
0
sin(270 )x
.
4)
0
sin( 180 )x
. 5)
0
cos( 540 )x
. 6)
0
cot(180 )x
.
7)
0
sin( 540 )x
. 8)
0
tan(360 )x
. 9)
0
cos(450 )x
.
10)
20
sin (270 )x
. 11)
30
cos (90 )x
. 12)
50
cot (180 )x
.
Bài 19. Tính các giá tr ng giác ca các góc sau
1)
cot( )x
. 2)
sin( )x
. 3)
tan(2 )x
.
4)
cot(3 )x
. 5)
sin( 7 )x
. 6)
tan( 5 )x
.
7)
5
sin
2
x



. 8)
3
cos
2
x



. 9)
3
cot
2
x



.
10)
5
cos
2
x



. 11)
11
tan
2
x



. 12)
7
sin
2
x



.
13)
2
sin ( )x
. 14)
9
cos ( )x
. 15)
11
cot ( 3 )x
.
16)
4
cos (3 )x
. 17)
2
cot ( 5 )x
. 18)
6
cos ( )x
.
19)
8
cos
2
x


. 20)
5
cos
2
x



. 21)
2019
sin
2
x



.
22)
2
9
tan
2
x



. 23)
2017
7
cos
2
x



. 24)
1987
5
sin
2
x



.
25)
2018
11
cos
2
x



. 26)
2
9
cot
2
x



. 27)
11
11
tan
2
x



.
Bài 20. Rút gọn (đơn giản) các biu thc
1)
cos sin
2
A x x



.
2)
cos sin cos sin
2 2 2 2
B x x x x
.
3)
73
2cos 3cos sin tan
22
C x x x x

.
4)
3
2sin sin(5 ) sin cos
2 2 2
D x x x x
.
5)
73
2cos 3cos( ) 5sin cot
22
E x x x x

.
6)
3
sin 5 cos cot 3 tan
22
F x x x x


.
7)
3 11
cos 15 sin tan cot
2 2 2
G x x x x
.
8)
3
sin cos cot 2 tan
22
H x x x x


.
DNG 2. DÙNG CUNG LIÊN KT Đ TÍNH GIÁ TR
RÚT GN BIU THỨC LƯỢNG GIÁC
13
9)
33
cos 5 sin tan cot 3
22
I x x x x


.
10)
0 0 0 0
cos(270 ) 2sin( 450 ) cos( 900 ) 2sin(270 )J x x x x
.
11)
2 2 2 2
3
sin sin sin sin
4 2 4
K x x x x
.
12)
2 2 2 2 2 2
2 5 7
sin sin sin sin sin sin
3 6 9 9 8 8
L
.
13)
2023 2023 2022 2021
cos cos ( ).sin ( ) sin
2
M x x x x




.
14)
6 6 4 4 2
3
sin ( ) cos ( ) 2sin ( 2 ) sin cos
22
N x x x x x

.
15)
19
tan .cos 36 .sin 5
2
9
sin .cos 99
2
x x x
O
xx








.
16)
22
85 3
sin cos 207 sin 33 sin
22
P x x x x


.
Bài 21. Rút gn và tính giá tr ca biu thc (không dùng máy tính)
1)
0 0 0 0
cos0 cos20 cos40 ... cos180A
.
2)
0 0 0 0
cos20 cos40 cos60 ... cos180B
.
3)
0 0 0 0
cos10 cos40 cos70 ... cos170C
.
4)
0 0 0 0
tan20 tan40 tan60 ... tan180D
.
5)
0 0 0 0
cot15 cot 30 cot45 ... cot165E
.
6)
0 0 0 0
sin5 sin10 sin15 ... sin360F
.
7)
0 0 0 0
cot195 cot 210 cot 225 ... cot 345G
.
8)
0 0 0 0
cot15 .cot 35 .cot 55 .cot75H
.
9)
0 0 0 0
tan10 .tan20 .tan30 ...tan80I
.
10)
0 0 0 0
tan1 .tan2 .tan3 ...tan89J
.
11)
2 0 2 0 2 0 2 0
sin 28 sin 36 sin 54 cos 152K
.
12)
2 0 2 0 2 0 2 0
cos 2 cos 4 cos 6 ... cos 88L
.
13)
2 0 2 0 2 0 2 0
sin 10 sin 20 30 ... sin 90M sin
.
14/
2 0 2 0 2 0 2 0
cos 10 cos 20 cos 30 ... cos 180N
15)
0 0 0 0 0
sin20 sin40 sin60 ... sin340 sin360O
.
Bài 22. Rút gn các biu thc sau:
a)
cos cos(2 ) cos(3 )
2
A x x x




.
b)
73
2cos 3cos 5sin cot
22
B x x x x

.
c)
3
2sin sin(5 ) sin cos
2 2 2
C x x x x
.
d)
33
cos 5 sin tan cot 3
22
D x x x x


.
14
Bài 23. Chứng minh các đng thc sau
a)
4 4 2
sin cos 1 2cosx x x
.
b)
4 4 2 2
sin cos 1 2cos .sinx x x x
.
c)
6 6 2 2
sin cos 1 3sin .cosx x x x
.
d)
sin cos 1 2cos
1 cos sin cos 1
x x x
x x x

.
e)
2 2 2 2
cot cos cos .cotx x x x
.
f)
2 2 2 2
tan sin tan .sinx x x x
.
g)
1 sin cos tan (1 cos )(1 tan )x x x x x
.
h)
2
2
2
1 sin
1 tan
1 sin
x
x
x

i)
22
sin .tan cos .cot 2sin .cos tan cotx x x x x x x x
.
k)
8 8 2 2 4 4
sin cos 1 4sin .cos 2sin .cosx x x x x x
Bài 24. Chứng minh các đng thc sau
a)
tan tan
tan .tan
cot cot
ab
ab
ab
.
b)
2
2
sin cos 1 cot
sin cos cos sin
1 cot
a a a
a a a a
a


.
c)
22
sin cos
1 sin .cos
1 cot 1 tan
aa
aa
aa

.
d)
2
2
sin sin cos
sin cos
sin cos
tan 1
a a a
aa
aa
a
.
e)
2
2
1 cos (1 cos )
1 2cot
sin
sin
aa
a
a
a





.
f)
2 2 4
2 2 2 2
tan 1 cot 1 tan
.
1 tan cot tan cot
a a a
a a a a


.
g)
2
2
1 sin 1 sin
4tan
1 sin 1 sin
aa
a
aa






.
h)
2 2 2 2
2 2 2 2
tan tan sin sin
tan .tan sin .sin
a b a b
a b a b

.
i)
22
6
22
sin tan
tan
cos cot
aa
a
aa
.
k)
33
33
22
tan 1 cot
tan cot
sin .cos
sin cos
aa
aa
aa
aa
Bài 25. Cho
44
sin cos 1xa
a b a b

, với
,0ab
.
Chng minh
88
3 3 3
sin cos 1xx
ab
ab

.
DNG 3. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC
15
Bài 26. Rút gn các biu thc sau:
a)
2 2 2
1 sin cot 1 cotx x x
.
b)
22
tan cot tan cotx x x x
.
c)
2 2 2
2 2 2
cos cos .cot
sin sin .tan
x x x
x x x
.
d)
22
.sin .cos .cos .sinx a y a x a y a
.
e)
22
22
sin tan
cos cot
xx
ax
.
f)
2 2 4
2 2 4
sin cos cos
cos sin sin
x x x
x x x


.
g)
22
sin 1 cot cos 1 tanx x x x
.
h)
1 cos 1 cos
; 0,
1 cos 1 cos
xx
x
xx



.
i)
1 sin 1 sin
;;
1 sin 1 sin 2 2
xx
x
xx


.
k)
22
3
cos tan sin ; ;
22
x x x x




.
Bài 27. Chng minh các biu thc sau đc lập đối vi x
a)
4 4 6 6
3(sin cos ) 2(sin cos )x x x x
.
b)
66
44
sin cos 1
sin cos 1
xx
xx


.
c)
4 4 2 2
(sin cos 1)(tan cot 2)x x x x
.
d)
2 2 2 2 2
cos .cot 3cos cot 2sinx x x x x
.
e)
44
6 6 4
sin 3cos 1
sin cos 3cos 1
xx
x x x

.
f)
2 2 2 2
22
tan cos cot sin
sin cos
x x x x
xx

.
Bài 28. Cho tam giác ABC. Chng minh rng
a)
sin sinB A C
.
b)
cos cosA B C
.
c)
sin cos
22
A B C
.
d)
cos cos 2B C A C
.
e)
cos cos2A B C C
.
f)
3
cos sin2
2
A B C
A

.
g)
3
sin cos
2
A B C
C

.
h)
23
tan cot
22
A B C C
.
16
17
1. Công thc cng
sin( ) sin .cos sin .cosa b a b b a
cos( ) cos .cos sin .sina b a b a b
sin( ) sin .cos sin .cosa b a b b a
cos( ) cos .cos sin .sina b a b a b
tan tan
tan( )
1 tan .tan
ab
ab
ab

tan tan
tan( )
1 tan .tan
ab
ab
ab

H qu:
1 tan
tan
4 1 tan




,
1 tan
tan
4 1 tan




.
Ví d 1. (CÁNH DIU - Tr17) Không dùng máy tính, hãy tính
a)
cos75
. b)
tan
12
.
Ví d 2. (CÁNH DIU - Tr18)
a) Chng minh rng
sin cos 2 sin
4
x x x



.
b) Chng minh rng
1 tan
tan
4 1 tan





.
2. Công thức nhân đôi
a. Công thức nhân đôi
sin2 2sin .cos
.
2 2 2 2
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin
2
2tan
tan2
1 tan
.
2
cot 1
cot 2
2cot
.
b. Công thc h bc
2
1 cos2
sin
2
.
2
1 cos2
cos
2
.
2
1 cos2
tan
1 cos2
.
c. Công thc nhân ba (m rng)
3
sin3 3sin 4sin

.
3
cos3 4cos 3cos

.
3
2
3tan tan
tan3
1 3tan

.
Ví d 3. (CÁNH DIU - Tr18) Cho
1
cos
3
x 
, vi
2
x

. Tính
sin2x
cos 2x
.
Ví d 4. (CTST - Tr22) Không dùng máy tính, hãy tính
cos
8
tan
8
.

18
3. Công thc biến đổi tích thành tng
1
cos .cos cos cos
2
a b a b a b


1
sin sin cos cos
2
a b a b a b


1
sin .cos sin sin
2
a b a b a b


Ví d 5. (CTST - Tr22) Tính giá tr biu thc
11 7
cos .cos
12 12

5
sin .cos
24 24

.
4. Công thc biến đổi tng thành tích
cos cos 2cos .cos
22
a b a b
ab


sin
tan tan
cos .cos
ab
ab
ab

cos cos 2sin .sin
22
a b a b
ab

sin
tan tan
cos .cos
ab
ab
ab

sin sin 2sin .cos
22
a b a b
ab


sin
cot cot
sin .sin
ab
ab
ab

sin sin 2cos .sin
22
a b a b
ab


sin
cot cot
sin .sin
ba
ab
ab

H qu:
sin cos 2.sin 2.cos
44

sin cos 2 sin 2 cos
44

Ví d 6. (CTST - Tr23) Tính giá tr biu thc
5
sin sin
12 12

5
cos cos
12 12

.
5. Bài tp
Bài 29. Tính giá tr ca biu thc lưng giác, khi biết:
1)
cos
3
Ax




biết
1
sin
3
x
và
0
2
x

.
2)
sin
3
Bx




biết
12
cos
13
x 
và
3
2
x

.
3)
0
cos 30Cx
biết
tan 2x
và
0
0 90x
.
4)
tan
3
Dx




biết
3
sin
5
x
và
2
x

.
5)
cos
3
Ex




biết
12
sin
13
x 
và
3
2
2
x

.
6)
cot
4
Fx




biết
4
sin
5
x 
và
3
2
x

.
DNG 1. CÔNG THC CNG
19
7)
tan
4
Gx




biết
5
cot 2
2
x




.
8)
7
sin 2
4
Hx




biết
2
cot
3
x
.
9)
cos .cosI a b a b
biết
1
cos
3
a
và
1
cos
4
b
.
10)
tan
3



khi
3
sin ,
52
11)
cos
3



khi
12
sin
13

, vi
3
2
2


12)
cos( ).cos( )a b a b
khi
1
cos
3
a
,
1
cos
4
b
13)
sin( ), cos( ), tan( )a b a b a b
khi
85
sina , tan
17 12
b
a, b là các góc nhn.
Bài 30. Không dùng máy tính. Hãy tính giá tr ca các biu thc
1)
0 0 0 0
sin12 .cos48 cos12 .sin48A 
.
2)
0 0 0 0
cos38 .cos22 sin38 .sin22B 
.
3)
0 0 0 0
sin10 .cos55 cos10 .sin55C 
.
4)
0 0 0 0
sin36 .cos6 sin126 .cos84D 
.
Bài 31. Tính giá tr ng giác ca các cung góc sau
1)
0
15
. 2)
0
75
. 3)
0
105
. 4)
0
285
.
5)
19
12
. 6)
5
12
. 7)
7
12
. 8)
13
12
.
Bài 32. Tính giá tr ca các biu thc sau
1)
0
0
1 tan15
1 tan15
A
.
2)
00
00
tan25 tan 20
1 tan25 tan 20
B
.
3)
0 0 0 0
0 0 0 0
sin10 cos20 sin20 cos10
cos17 cos13 sin17 sin13
C
.
4)
0 0 0
00
tan225 cot 81 cot69
cot 261 tan 201
D
.
5)
0 0 0 0
0 0 0 0
sin73 cos3 sin87 cos17
cos132 cos62 cos42 cos28
E
.
6)
0 0 0
00
cot 225 cot79 ot71
cot 259 cot 251
o
F
.
7)
2 0 2 0
cos 75 sin 75G 
.
8)
2 0 2 0 2 0
sin 20 sin 100 sin 140H
.
9)
2 0 0 2 0
cos 10 cos110 cos 130I
.
10)
0 0 0 0 0 0
tan20 .tan80 tan80 .tan140 tan140 .tan20J
.
11)
0 0 0 0 0 0
tan10 .tan70 tan70 .tan130 tan130 .tan190K
.
12)
0 0 0 0 0 0
sin160 cos110 sin250 cos340 tan110 tan340L
.
13)
0 0 0 0 0 0 0 0
cos70 cos 50 cos310 cos290 cos 40 cos160 cos320 cos380M
.
20
Bài 33. Rút gn các biu thc
1)
sin 3 cosA x x
. 2)
3 sin7 cos7B x x
.
3)
22
sin cos , 0C a x b x a b
. 4)
3 sin sin
36
D x x

.
5)
cos7 .cos5 3 sin2 sin7 .sin5E x x x x x
. 6)
3 cos2 sin2 2sin 2
6
F x x x



.
7)
2sin 2 4sin 1
6
G x x



. 8)
sin2 2 2 cos 2sin 3
4
H x x x



.
Bài 34. Rút gn các biu thc
1)
sin cos5 cos sin5A x x x x
.
2)
sin4 cot 2 cos4B x x x
.
3)
cos6 tan 3 sin6C x x x
.
4)
sin cos sin cosD x y x y x y x y
.
5)
0 0 0 0
cos 40 cos 20 sin 40 sin 20E x x x x
.
6)
0 0 0 0
sin 14 2 cos 16 2 cos 14 2 sin 16 2F x x x x
.
7)
0 0 0 0
sin 10 cos 2 80 sin 100 cos 2 10G x x x x
.
8)
sin cos sin cos
3 4 4 3
H x x x x
.
9)
3
cos cos cos cos
3 4 6 4
I x x x x
.
10)
9 5 5
sin cos sin cos
3 4 4 3
J x x x x
.
11)
cos cos cos cos
3 4 6 4
K x x x x
.
12)
13 13 3
cos cos cos cos
3 4 6 4
L x x x x
.
Bài 35. Rút gn các biu thc sau
1)
tan3 tan
1 tan tan3
xx
A
xx
. 2)
tan2 1
1 tan2
x
B
x
.
3)
0
0
tan2 cot 90
1 cot 90 2 tan
xx
C
xx


. 4)
22
22
tan 2 tan
1 tan 2 tan
xx
D
xx
.
Bài 36. Rút gn các biu thc sau
1)
sin sin sin
2
A a b a b



.
2)
cos cos cos
22
B a b a b

.
3)
2
1
cos cos sin
4 4 2
C a a a

.
4)
2 2 2 2
sin sin cos cosD a b a b
.
21
Bài 37. Rút gn các biu thc sau
1)
22
cos 3 sin2 sinA x x x
.
2)
3
4sin 3sin 3 cos3B x x x
.
3)
00
sin 45 cos 45C x x
.
4)
tan3 tan sin 2D x x x
.
5)
2
tan2 cot 8cosE x x x
.
Bài 38. Chng minh các đng thc sau
1)
sin2 2sin cosx x x
.
2)
22
cos2 cos sinx x x
.
3)
2
2tan
tan2
1 tan
x
x
x
.
4)
3
sin3 3sin 4sinx x x
.
5)
3
cos3 4cos 3cosx x x
.
6)
cos sin 2 cos 2 sin
44
x x x x

.
7)
cos sin 2 cos 2 sin
44
x x x x

.
8)
2 2 2 2
sin sin sin sin cos cosx y x y x y y x
.
9)
2 2 2 2
cos cos cos sin cos sinx y x y x y y x
.
Bài 39. Chng minh các đng thc sau
1)
sin sin 2 sin
44
x x x

.
2)
2
4sin sin 4sin 3
33
x x x

.
3)
sin sin sin sin sin sin 0x y z y z x z x y
.
4)
cos sin cos sin cos sin 0x y z y z x z x y
.
5)
tan tan tan tan tan tanx y x y x y x y
.
6)
tan2 tan tan2 tan tan tan 1
6 3 3 6
x x x x x x
.
7)
22
tan .tan tan .tan tan .tan 3
3 3 3 3
x x x x x x
.
8)
32
cos .cos cos .cos 1 3
3 4 6 4 4
x x x x
.
9)
0 0 0 0 0 0 0 0
cos70 cos 50 cos230 cos290 cos40 cos160 cos320 cos380 0
.
Bài 40. Chng minh các đng thc sau
1)
cos
cot cot 1
cot cot 1
cos
ab
ab
ab
ab
. 2)
sin sin sin
0
cos cos cos cos cos cos
a b b c c a
a b b c c a
.
3)
22
22
sin sin
tan tan
cos cos
a b a b
ab
ab


. 4)
22
22
cos cos
1 tan tan
cos cos
a b a b
ab
ab


.
22
Bài 41. Chng minh các h thc sau, với điều kiện cho trước
1) Nếu
cos 0ab
thì
sin 2 sina b a
.
2) Nếu
sin 2 3sina b b
thì
tan 2tana b a
. HD:
2
b a b a
a b a b a
.
3) Nếu
tan 2tanab
thì
sin 3sina b a b
.
4) Nếu
1
tan .tan
3
ab
thì
cos 2cosa b a b
. HD: Khai trin gi thiết.
5) Nếu
5sin sin 2b a b
thì
3
tan tan
2
a b a
.
6) Nếu
sin sin cosb a a b
thì
2tan tana a b
. HD:
b a b a
.
7) Nếu
cos 2 1ab
thì
tan tan 2 tan
2
b
a b a
.
8) Nếu
cos cosa b k a b
thì
1
tan tan
1
k
ab
k
. HD:
2a b a b b
a a b b
.
Bài 42. Chng minh các biu thc sau đc lp vi biến x
1)
2
sin cos cos
33
A x x x

.
2)
2 2 2
cos cos cos
33
B x x x

.
3)
2 2 2
22
sin sin sin
33
C x x x

.
4)
2 2 2
22
cos cos cos
33
D x x x

.
5)
33
cos cos3 sin sin3
,
cos sin
a x x a x x
E a const
xx

.
Bài 43. Chng minh rng
tan tan tan tan 3
33
x x x x

.
T đó tính giá tr ca biu thc
0 0 0
tan10 tan 50 tan110P
.
Bài 44. Cho tam giác ABC vi
,,A B C
lần lượt là ba góc ca tam giác. Chng minh
1)
sin sin .cos sin .cosC A B B A
.
2)
sin sin cos sin cosA B C C B
.
3)
cos sin sin cos cosA B C B C
.
4)
0
sin
tan tan , , 90
cos .cos
C
A B A B
AB
.
5)
tan tan tan tan .tan .tanA B C A B C
.
6)
cot .cot cot .cot cot .cot 1A B B C C A
.
7)
sin cos cos sin sin
2 2 2 2 2
A B C B C

.
8)
cos sin cos cos sin
2 2 2 2 2
A B C B C

.
9)
tan .tan tan .tan tan .tan 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
.
23
Bài 45. Tính giá tr ca các biu thc sau (không dùng máy tính b túi)
1)
22
cos sin
88
A


. 2)
0 3 0
3cos10 4cos 10B 
.
3)
0 2 0
sin20 1 4cos 20C 
. 4)
3 0 0
4sin 40 3sin130D 
.
5)
3 0 0
4sin 50 3cos140E 
. 6)
0
20
tan15
1 tan 15
F
.
7)
2
7
tan
8
1 tan
8
G
. 8)
00
13
sin10 cos10
H 
.
9)
0
0
1
4sin70
sin10
I 
. 10)
22
5
tan tan
12 12
J


.
11)
2 0 2 0
tan 36 tan 72K
. 12)
2 0 2 0 0
cos 70 sin 40 sin100L 
.
13)
2 0 2 0 0
cos 20 2sin 55 2 sin65M
. 14)
0 0 0 0
sin6 .sin42 .sin66 .sin78N
.
Bài 46. Tính giá tr ca các biu thc sau (không dùng máy tính b túi)
1)
00
cos36 cos72A
.
2)
2
cos cos
55
B

.
3)
sin .cos cos
8 8 4
C
.
4)
sin .cos .cos
16 16 8
D
.
5)
0 0 0
sin10 sin 50 sin70E
.
6)
24
cos cos cos
7 7 7
F

.
7)
45
cos cos cos
7 7 7
G
.
8)
0 0 0 0
sin6 cos12 cos24 cos48H
.
9)
0 0 0 0
sin6 sin 42 sin66 sin78I
.
10)
0 0 0 0 0
sin5 .sin15 .sin 25 .... sin75 .sin85J
.
11)
0 0 0 0 0
cos10 .cos20 .cos30 ...cos70 .cos80K
.
12)
0 0 0 0
8tan18 cos18 cos36 cos72L
.
13)
0 0 0 0
cos20 cos40 cos60 cos80M
.
14)
2 3 4
cos cos cos cos
9 9 9 9
N
.
15)
96 3 sin cos cos cos cos
48 48 24 12 6
O
.
16)
2 4 8 16 32
cos .cos .cos .cos .cos
31 31 31 31 31
P
.
17)
2 4 8 16
cos cos cos cos cos
33 33 33 33 33
Q
.
DNG 2. CÔNG THC NHÂN ĐÔI
LOI 1. RT GN V TNH GI TR CA BIU THC
24
Bài 47. Tính giá tr ca các biu thc sau (không dùng máy tính b túi)
1)
00
0 0 0 0
cos80 cos20
cos35 cos15 sin35 sin15
A
. 2)
0
00
4 0 4 0
sin60
3sin15 cos15
sin 15 cos 15
B 
.
3)
0 0 0 0
tan9 tan27 tan63 tan81C
. 4)
4tan 2tan tan cot
8 16 32 32
D
.
Bài 48. Rút gn các biu thc
1)
2
sin cosA x x
. 2)
22
1 4sin cosB x x
.
3)
sin cos cos2C x x x
. 4)
44
cos 2 sin 2D x x
.
5)
22
cos sin
22
E x x

. 6)
sin cos cos2F x x x
.
7)
4sin sin sin 2
22
G x x x

. 8)
22
sin sin
8 2 8 2
xx
H

.
Bài 49. Tính giá tr ca các biu thc sau (không dùng máy tính b túi)
1)
2
2cos 1
sin cos
x
A
xx
. 2)
2
1 2sin 2
cos2 sin2
x
B
xx
.
3)
2
1 tan 1 cot
C
xx

. 4)
2
1 tan cotD x x
.
5)
sin2 cos2
sin cos
xx
E
xx

. 6)
cot tan
cos2
xx
F
x
.
7)
3
1 sin
2
1 sin
2
x
G
x








. 8)
22
22
sin 2 4sin
sin 2 4sin 4
xx
H
xx

.
9)
sin4 cos2
.
1 cos4 1 cos2
xx
I
xx

. 10)
sin3 cos3
sin cos
xx
J
xx
.
11)
1 cos
2
tan .
42
sin
2
x
x
K
x











. 12)
1
cot2 tan
2sin2
L x x
x
.
13)
1 cos2 sin 2
.cot
1 cos2 sin2
xx
Mx
xx


. 14)
2
2 sin 2 2cos 1
cos sin cos 3 sin 3
xx
N
x x x x

.
Bài 50. Tính giá tr ca biu thc lưng giác, khi biết
1)
3
sin2 , cos2 sin ,
52
x x khi x x
.
2)
sin2 , cos2 sin cos 2x x khi x x
.
3)
53
cos2 , sin 2 , tan 2 cos ,
13 2
x x x khi x x
.
4)
cos2 , sin2 , tan2 tan 2x x x khi x
.
5)
43
sin , cos sin2 ,
5 2 2
x x khi x x

.
6)
7
cos2 , sin2 , tan2 tan
8
x x x khi x
.
25
Bài 51. Tính giá tr ca biu thc lưng giác, khi biết
1)
55
sin cos cos sinA x x x x
khi biết
16
x
.
2)
4 3 3 4
sin sin cos cos sin cosB x x x x x x
khi biết
48
x
.
3)
cos4Cx
khi biết
tan cot 3xx
.
4)
0
cos 270 4Dx
khi biết
0
cot 45 2x
.
5)
44
sin cosE x x
khi biết
sin cosx x m
vi
m
.
6)
tan cot
tan cot
xx
F
xx
khi biết
3
sin cos , 0
44
x x x



.
Bài 52. Tính
tan
2
x
khi biết
1)
4
cos , 0
52
xx
.
2)
24 3
tan ,
72
xx
.
3)
7
sin cos , 0
26
x x x
.
Bài 53. Cho
1
tan , 0
22
xx



và
1
tan , 0
32
yy



.
1) Tính
xy
. 2)
sin 2xy
và
cos 2xy
.
Bài 54. Tìm x khi biết
1)
0
2
tan 2 1
x
x


. 2)
0
2
62
cos
4
x
x

.
Bài 55. Tính theo
cos 2x
các biu thc sau
1)
2
1 cosAx
. 2)
22
sin cosB x x
.
3)
2
2
1 sin
cos
x
C
x
. 4)
2
2
1 cot
1 cot
x
D
x
.
5)
66
sin cosE x x
. 6)
6 2 6 2
sin cos cos sinF x x x x
.
Bài 56. Tính theo
tan
2
x
t
các biu thc sau
1)
sinAx
. 2)
cosBx
.
3)
sin
3 2cos
x
C
x
. 4)
tan cotD x x
.
5)
1 tan
1 cot
x
E
x
. 6)
tan sin
tan sin
xx
F
xx
.
26
Bài 57. Chng minh các đng thc sau
1)
44
cos sin cos2x x x
. 2)
2
sin4 4sin cos 1 2sinx x x x
.
3)
22
cos 2 sin cos cos3x x x x
. 4)
42
cos4 8cos 8cos 1x x x
.
5)
4
8sin 3 4cos2 cos4x x x
. 6)
44
31
sin cos cos4
44
xx
.
7)
4 4 2 2
sin cos 6cos sin cos4x x x x
. 8)
66
53
sin cos cos4
88
x x x
.
9)
66
15 1
sin cos cos2 cos6
16 16
x x x x
. 10)
6 6 2
1
sin cos cos sin 4
2 2 4
xx
xx
.
Bài 58. Chng minh rng nếu
4
ab

thì
1 tan 1 tan 2ab
.
Bài 59. Chng minh các đng thc sau
1)
1 cos2
tan
sin2
x
x
x
. 2)
2
tan cot
sin2
xx
x

.
3)
cot tan 2cot 2x x x
. 4)
cos
cot
1 sin 4 2
xx
x




.
5)
2
1 cos
.tan 1
1 cos 2
xx
x
. 6)
1
cot2 cot
sin2
xx
x

7)
2
tan cot
4 2 4 2 cos
x
x
. 8)
tan2 tan cos2 tanx x x x
.
9)
tan tan 2tan2
44
x x x

. 10)
33
1
cos sin sin cos sin4
2
x x x x x
.
11)
33
3
cos3 sin sin 3 cos sin4
4
x x x x x
. 12)
tan tan .tan tan3
33
x x x x

.
Bài 60. Chng minh các đng thc sau
1)
1 sin
cot
cos 4 2
xx
x



. 2)
2
1 1 2sin
tan2
cos2 1 sin 2
x
x
xx

.
3)
2sin 2 sin4
tan2 cos
2 cos cos3
xx
xx
xx
. 4)
22
6 2cos4
tan cot
1 cos4
x
xx
x

.
5)
2
1 2sin 1 tan
1 sin2 1 tan
xx
xx


. 6)
1
1 tan tan
cos 2
x
x
x




7)
1 sin2
tan
cos2 4
x
x
x



. 8)
2
2sin sin2
tan
2sin sin 2 2
x x x
xx
.
9)
2
2
1 2sin
1
2tan cos
44
x
xx


. 10)
sin sin
2
tan
2
1 cos cos
2
x
x
x
x
x

.
11)
1 cos cos2
cot
sin2 sin
xx
x
xx

. 12)
1 cos4 1
sin4
cot tan 2
x
x
xx
.
13)
sin 2 cos
tan
2
1 cos 2 1 cos
x x x
xx

. 14)
4 4 2
2
sin cos cos
cos
2
1 1 cos
x x x x
x

.
LOI 2. CHỨNG MINH ĐẲNG THC
27
15)
22
6 2cos4
cot tan
1 cos4
x
xx
x

. 16)
2
4
cot tan
2 2 1 2tan cot 2
xx
xx




.
17)
2
cot 2 1
cos8 cot 4 sin8
2cot 2
x
x x x
x

. 18)
2
1 1 2sin
tan2
cos2 1 sin 2
x
x
xx

.
19)
1 sin2 cos2
tan4
cos4 sin2 cos2
xx
x
x x x

. 20)
cos sin cos sin
2tan2
cos sin cos sin
x x x x
x
x x x x



.
21)
cos sin
1
22
tan
cos
cos sin
22
xx
x
xx
x

. 22)
2
1 cos cos2 cos3
2cos
2cos cos 1
x x x
x
xx

.
23)
1
2 cot 2 cot tan
sin2 2 2
xx
x
x



. 24)
44
sin sin 2 cos
cos2
tan2 1
x x x
x
x

.
25)
22
4
22
sin 2 4sin
tan
sin 2 4sin 4
xx
x
xx

. 26)
22
22
sin 3 cos 3
8cos2
sin cos
xx
x
xx

.
Bài 61. Chng minh các đng thc sau
1)
23
sin
cos cos cos ... cos
2
2 2 2
2 .sin
2
n
n
n
a a a a a
A
a

.
2)
21
cos .cos ... cos
2 1 2 1 2 1
2
n
n
B
n n n

.
3)
2 4 2 1
cos .cos ... cos
2 1 2 1 2 1 2
n
C
n n n
.
4)
1 1 1 1 1 1
cos cos , 0
2 2 2 2 2 2 8 2
x
D x x



.
Bài 62. Chng minh các biu thc sau đây không ph thuc vào biến s
1)
2
sin2 2sin
tan
sin2 2sin 2
x x x
A
xx

.
2)
33
cos cos3 sin sin 3
cos sin
x x x x
B
xx


.
3)
4
1
4sin 2cos2 cos4
2
C x x x
.
4)
4 2 2 4
3cos2 5sin 4sin cos cosD x x x x x
.
5)
2
tan 1
cot cos4 cot2 sin4
2
x
E x x x x
.
6)
4 4 4 4
3
sin sin sin sin
4 2 4
F x x x x
.
28
Bài 63. Tính giá tr ca biu thc
1)
0
cos2 cos4
20
sin4 sin2
xx
A khi x
xx

.
2)
cos .cos13
cos3 cos5 17
xx
B khi x
xx

.
3)
cos .cos10
cos2 cos4 13
xx
C khi x
xx

.
4)
tan2 sin 2 2
tan
tan2 sin2 15
xx
D khi x
xx

.
5)
sin sin2 sin 3 1
sin ,
cos cos2 cos3 3 4 2
x x x
E khi x x
x x x



.
Bài 64. Rút gn biu thc
1)
1 2cos
1 2cos
x
A
x
. 2)
3 2cos3
3 2cos3
x
B
x
.
3)
1 2cos2
3 2sin2
x
C
x
. 4)
2 2sin 2
2 2sin2
x
D
x
.
5)
sin5 sin3
2cos4
xx
E
x
. 6)
cos4 cos2
sin4 sin2
xx
F
xx
.
7)
sin
sin sin
xy
G
xy
. 8)
sin sin
cos cos
xy
H
xy
.
9)
cos sin
cos sin
xx
I
xx
. 10)
22
22
sin 4 sin 2
cos cos 2
xx
J
xx
.
11)
2
sin 4
2cos cos3 cos5
x
K
xxx

. 12)
sin2
tan cot2
x
L
xx
.
13)
tan3 tan5
cot3 cot 5
xx
M
xx
. 14)
tan2 cot2
1 tan2 .tan4
xx
N
xx
.
15)
1 sin2 cos2
1 sin2 cos2
xx
O
xx


. 16)
1 sin4 cos4
1 cos4 sin4
xx
P
xx


.
17)
sin2 2sin3 sin4
cos3 2cos4 cos5
x x x
Q
x x x


. 18)
sin sin4 sin7
cos cos4 cos7
xxx
R
xxx


.
19)
cos2 sin 4 cos6
cos2 sin4 cos6
x x x
S
x x x


. 20)
2
1 cos cos2 cos3
2cos cos 1
x x x
T
xx

.
21)
2
2 sin2 2cos 1
cos sin cos3 sin3
xx
U
x x x x

. 22)
sin sin cos cos
sin sin cos cos
x y x x y x
V
x y x x y x

23)
cos7 cos8 cos9 cos10
sin7 sin8 sin9 sin10
x x x x
X
x x x x


. 24)
sin4 sin5 sin6
cos4 cos5 cos6
xxx
Y
xxx


.
Bài 65. Biến đổi thành tích các biu thức sau đây
1)
cos3 cosA x x
. 2)
sin3 sin2B x x
.
3)
cos4 cosC x x
. 4)
sin5 sinD x x
.
5)
1 sin2Ex
. 6)
1 sinFx
.
7)
1 2cosGx
. 8)
2 sin2 1Hx
.
9)
3 2cos2Ix
. 10)
sin sinJ a b a b
.
LOI 3. CÔNG THC BIẾN ĐI TNG THNH TCH
29
11)
22
cos cosK x y
. 12)
1 sin cos2L x x
.
13)
1 sin cosM x x
. 14)
cos sin2 cos3N x x x
.
15)
sin3 sin sin2O x x x
. 16)
cos cos2 sin3Q x x x
.
17)
sin sin 2 sin3R x x x
. 18)
cos cos2 cos3S x x x
.
19)
2 sin2 cos5 cos9T x x x
. 20)
sin3 2sin 2 sinU x x x
.
21)
cos cos3 2cos5V x x x
. 22)
0 0 0
cos46 cos22 2cos78X
.
23)
23
cos cos cos
7 7 7
Y

. 24)
2 4 6
cos cos cos
7 7 7
Z
.
25)
0 0 0
sin70 sin20 sin 50W
. 26)
cos5 cos7 cos 6x x x
.
27)
cos 5 sin cos3
2
x x x



. 28)
sin sin sin
2
xy
xy
.
29)
1
sin sin sinA x y x y
. 30)
2
cos cos sinA x y x y
.
31)
3
cos cos cos 1A x y x y
. 32)
00
4
cos 60 cos 60 cos3A x x x
.
33)
5
1 cos2 cos4 cos6A x x x
. 34)
6
sin2 sin4 sin6A x x x
.
35)
7
sin5 sin6 sin7 sin8A x x x x
. 36)
8
cos5 cos8 cos9 cos12A x x x x
.
Bài 66. Biến đổi thành tích các biu thức sau đây
1)
1 cos cos2 cos3x x x
. 2)
sin sin3 sin7 sin5x x x x
.
3)
sin sin2 sin 5 sin8xxxx
. 4)
cos7 sin 3 sin 2 cos3x x x x
.
5)
cos9 cos7 cos3 cosx x x x
. 6)
cos10 cos8 cos6 1xxx
.
7)
0 0 0 0
sin35 cos40 sin55 cos20
. 8)
0 0 0 0
sin57 sin59 sin93 sin61
.
9)
0 0 0 0
sin47 sin61 sin11 sin25
. 10)
cos5 3cos7 3cos9 cos11x x x x
.
11)
2
3
1 sin cos5 sin7 2cos
2
x
x x x
. 12)
sin3 sin sin2 2 1 cos cosx x x x x
.
13)
sin sin 2 sin3 1 cos cos2x x x x x
. 14)
1 sin cos3 cos sin2 cos2x x x x x
.
Bài 67. Biến đổi thành tích các biu thức sau đây
1)
2 2 2
cos cos 2 cos 3 1x x x
.
2)
2 2 2
3
sin sin 2 sin 3
2
x x x
.
3)
2 2 2
sin 3 sin 2 sinx x x
.
4)
2 2 2
sin cos 2 cos 3x x x
.
5)
2 2 2
sin 2sin 2 sin 3x x x
.
6)
2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x
.
7)
2 2 2 2
3
cos cos 2 cos 3 cos 4
2
x x x x
.
8)
2 2 2 2
cos cos 2 cos 3 cos 4 2x x x x
.
9)
22
59
cos3 sin7 2sin 2cos
4 2 2
x
xx




.
10)
sin 2 cot3 sin 2 2 cos5
2
x x x x



.
30
Bài 68. Chng minh
1)
00
6
sin75 cos75
2

.
2)
0 0 0
cos12 cos48 sin18
.
3)
0 0 0
sin65 sin55 3 cos5
.
4)
00
tan267 tan93 0
.
5)
000
cos85 cos35 cos25 0
.
6)
0 0 0 0
tan9 tan27 tan63 tan81 4
.
7)
0 0 0 0
1
cos24 cos48 cos84 cos12
2
.
8)
0 0 0 0 0 0
tan9 tan15 cot15 cot9 tan27 cot 27
.
9)
23
11
cos cos3 cos5 8sin cos
22
x x x x x
.
10)
sin 1 2cos2 2cos4 2cos6 sin7x x x x x
.
11)
4
1 4cos 6sin2 4sin 16sin 2 sin
2
x
x x x x
.
12)
2 0 0
8sin sin 60 sin 60 cos4 cos2x x x x x
.
13)
2
00
sin cos cos4 4sin2 sin 15 cos 15x x x x x x
.
Bài 69. Cho
a b c
. Chng minh:
sin sin sin 4cos cos sin
2 2 2
a b c
a b c
.
Bài 70. Tính các giá tr ca biu thc
1)
66
sin cos
24 24
A


.
2)
22
tan cot
12 12
B


.
3)
3 5 7 9
cos cos cos cos cos
11 11 11 11 11
C
.
4)
2 4 6 8 10
cos cos cos cos cos
11 11 11 11 11
D
.
5)
0
2 3 4 5 6
cos0 cos cos cos cos cos cos
7 7 7 7 7 7
E
.
6)
22
0 0 0 0 0
sin40 cos10 cos40 sin10 cos140F
.
Bài 71. Trong ΔABC có ba góc làn lượt là
,,A B C
. Chng minh rng
1)
sin sin sin 4cos cos cos
2 2 2
A B C
A B C
.
2)
sin sin sin 4sin sin cos
2 2 2
A B C
A B C
.
3)
cos cos cos 1 4sin sin sin
2 2 2
A B C
A B C
.
4)
sin2 sin2 sin2 4sin sin sinA B C A B C
.
5)
1 cos2 cos2 cos2 4cos cos cosA B C A B C
.
6)
2 2 2
sin sin sin 2 1 cos cos cosA B C A B C
.
31
Bài 72. Biến đổi thành tng các biu thc sau
1)
2
sin sin
55
A

. 2)
sin5 cos3B x x
.
3)
3
sin cos
46
C

. 4)
7
sin cos
12 12
D

.
5)
sin cosE x y x y
. 6)
00
sin 30 cos 30F x x
.
7)
2sin sin 2 sin 3G x x x
. 8)
8cos sin 2 sin 3H x x x
.
9)
sin sin cos2
66
I x x x

. 10)
4cos cos cosJ a b b c c a
.
Bài 73. Tính giá tr ca biu thc
1)
00
cos75 cos15A
.
2)
5
sin sin
12 12
B

.
3)
11 5
sin cos
12 12
C

.
4)
0 0 0
sin20 .sin40 .sin80D
.
5)
0
5
sin .sin , 60
44
xx
E khi x
.
6)
0 0 0 0
sin20 sin 40 sin60 sin80F
.
7)
4
5 7 11
2 .sin .sin .sin .sin
24 24 24 24
G
.
8)
0
0
1
4sin70
sin10
H 
9)
2 0 0 0
sin 10 cos70 cos50I 
.
10)
0 0 0 0 0
1
cos10 cos50 cos5 cos25 cos10
2
J
11)
2 0 2 0 0 0
sin 50 sin 10 sin 50 sin10K
.
12)
2 0 2 0 0 0
cos 73 cos 47 cos73 .cos47L
.
13)
2 0 2 0 0 0
sin 50 sin 70 cos50 cos70M
.
14)
00
13
sin10 cos10
N 
.
15)
0
00
0
sin55
2 cos22 cos 44
sin11
O
.
16)
0
00
4 0 4 0
sin60
3sin15 sin75
sin 15 sin 75
P 
.
17)
2 4 6 8
cos cos cos cos
9 9 9 9
Q
.
18)
23
cos cos cos
7 7 7
R

.
19)
0 0 0 0 0
1
cos10 cos50 cos5 cos25 sin10
2
S
.
20)
0 0 0 0 0 0
sin5 .sin15 .sin25 .......sin65 sin75 .sin85T
.
LOI 4. CÔNG THC BIẾN ĐI TCH THNH TNG
32
Bài 74. Rút gn biu thc
2sin cos cos3 cos5A x x x x
.
T đó suy ra giá tr ca biu thc
35
cos cos cos
7 7 7
B

.
Bài 75. Rút gn các biu thc sau
1)
cos11 cos3 cos17 cos9A x x x x
. 2)
sin18 cos13 sin9 cos4B x x x x
.
3)
sin sin3 sin4 sin8C x x x x
. 4)
sin2 sin6 cos cos3D x x x x
.
5)
cos3 cos6 cos4 cos7E x x x x
. 6)
00
sin sin 60 sin 60F x x x
.
7)
00
8cos cos 60 cos 60 1G x x x
. 8)
1
cos cos2 sin3 sin12
4
H x x x x
.
9)
4sin 2 sin 5 sin7 sin4I x x x x
. 10)
1
sin2 sin6 cos4 cos12
4
J x x x x
.
11)
1
sin sin2 sin3 sin4
4
K x x x x
. 12)
4cos sin sin cos2
66
L x x x x

Bài 76. Chng minh các đng thc sau
1)
0 0 0 0 0
31
cos12 cos18 4cos15 cos21 cos24
2
.
2)
0 0 0 0
tan9 tan63 tan81 tan27 4
.
3)
0 0 0 0 0
83
tan30 tan40 tan50 tan60 cos20
3
.
4)
00
11
cos 2 60 cos 2 60 cos4
24
x x x
.
5)
2
00
sin cos cos4 4sin2 sin 15 cos 15x x x x x x
.
6)
22
3
sin sin sin sin
3 3 4
x x x x

.
7)
sin sin sin sin sin sin 0a b c b c a c a b
.
8)
2 2 2
cos 2cos cos cos cos sinx a x a x a x a
.
9)
88
71
sin cos cos2 cos6
88
x x x x
.
10)
88
35 7 1
sin cos cos4 cos8
64 16 64
x x x x
.
11)
32
tan 4tan 11
11 11


.
12)
0 0 0
tan20 tan40 tan80 3
.
13)
3 0 2 0
8sin 18 8sin 18 1
.
14)
4 4 4 4
3 5 6 3
sin sin sin sin
16 16 16 16 2
.
15)
0 0 0 0 0 0
tan10 tan25 tan25 tan55 tan55 tan10 1
.
16)
0 0 0 0
tan15 tan25 tan35 tan85 1
.
17)
000
tan 20 tan 40 tan 80 3 3
.
18)
0 0 0
tan10 tan 50 tan60 tan70 2 3
o
.
19)
0 0 0 0 0
tan20 tan40 tan80 tan60 8sin40
.
33
Bài 77. Tính các góc ca ΔABC biết rng
3
BC

và
1
sin .sin
2
BC
. ĐS:
,,
2 6 3
B C A
.
2
3
BC

và
13
sin .cos
4
BC
. ĐS:
5
,,
3 12 4
A B C
.
Bài 78. Chứng minh điều kin cần và đủ để ΔABC vuông
1)
cos2 cos2 cos2 1A B C
. 2)
tan2 tan2 tan2 0A B C
.
3)
cos cos sin .sin
b c a
B C B C

. 4)
cot
2
B a c
b
.
Bài 79. Chứng minh điều kin cần và đủ để ΔABC cân:
1)
tan tan tan
2
AB
a A b B a b
. 2)
2
2tan tan tan .tanB C B C
.
3)
sin sin 1
tan tan
cos cos 2
AB
AB
AB

. 4)
2sin .sin
cot
2 sin
C A B
C
.
Bài 80. Chng minh bt đng thc, t đó suy ra điều kin cần và đủ để ΔABC đều:
1)
33
sin sin sin
2
A B C
. 2)
3
cos cos cos
2
A B C
.
3)
tan tan tan 3 3A B C
. 4)
1
cos .cos .cos
8
A B C
.
Bài 81. Cho
cos cos cosab
vi
,
2
a b k

. Chng minh:
2
tan tan tan
2 2 2
a a b


.
Bài 82. Cho
sin 2 5sina b b
. Chng minh
2tan
3
tan
ab
a
vi
2
2
ak
a b l

.
Bài 83. Cho
tan 3tana b a
. Chng minh
sin 2 2 sin2 2sin2a b a b
.
Bài 84. Cho
sin cos
;
sin cos
xx
aA
bB
xx





và
0aB bA
. Chng minh
cos
aA bB
aB bA


.
Bài 85. Chng minh rng nếu
tan
2
xa
b
thì
sin cosA a x b x
không ph thuc vào a và x.
Bài 86. Cho
,,a b c
là ba cnh ca tam giác, tương ng các góc lần lượt là
,,A B C
. Các góc nhn
, , γ

được xác đnh bi
cos , cos , cos γ
a b c
b c c a a b

.
Chng minh:
1)
2 2 2
γ
tan tan tan 1
2 2 2

.
2)
γ
tan tan tan tan tan tan
2 2 2 2 2 2
A B C

.
Bài 87. Chng minh
1 1 1 tan8 tan
...
cos cos2 cos2 cos3 cos7 cos8 sin
xx
x x x x x x x
.
Bài 88. Tính giá tr ca biu thc:
8 0 8 0 8 0
sin 20 sin 40 sin 80M
.
Bài 89. Tính giá tr ca biu thc
0 0 0 0
0
2sin 2 4sin 4 ... 178sin178 180sin180
cot1
N
.
34
Bài 90. Rút gn các biu thc sau
1)
cos cos3 cos5 ... cos 2 1An
. ĐS:
sin2
2sin
n
A
.
2)
1
23
sin sin sin ... sin
n
B
n n n n
. ĐS:
cot
2
B
n
.
3)
21
35
cos cos cos ... cos
n
C
n n n n

. ĐS:
cosC
n

.
4)
1 1 1
... ,
cos .cos2 cos2 .cos3 cos4 .cos5
D
a a a a a a
5
a
. ĐS:
15D 
.
5)
1
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
cos cos2 cos3
cos2
n
E
x x x
x


. ĐS:
1
tan2
tan
2
n
x
E
x
.
Bài 91. Chng minh các bt đng thc sau
1)
sin3 cos cos3 sin cos2 2x x x x x
.
2)
3 sin3 cos2 cos sin2 sin 2x x x x x
.
3)
00
1
sin sin 60 sin 60
4
x x x
.
4)
cos cos3 sin 2 sin 4 1x x x x
.
5)
2
cos2 cos sin sin 3 sin cos3 1x x x x x x
.
6)
2sin cos cos3 cos5 cos7 cos9 1x x x x x x
.
Bài 92. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca các biu thc sau
1)
3 sin cos 2y x x
.
2)
1
cos ,
cos 2 2
y x x
x




.
3)
sin cos cos2 cos4y x x x x
.
4)
44
sin cos , 0
2
y x x x



.
5)
2
sin 2 siny x x
.
6)
4 4 2 2
cos sin cos siny x x x x
.
7)
42
5
sin 4 cos cos2
4
y x x x
.
8)
6 6 4 4
2sin 2cos sin cos cos2y x x x x x
.
35
I. TÍNH CHT CA HÀM S
1. Hàm s chn, hàm s l
Hàm s
()y f x
tp xác đnh
D
gi hàm s chn nếu vi mi
xD
thì
xD
( ) ( ).f x f x
Đồ th hàm s chn nhn trc tung làm trc đi xng.
Hàm s
()y f x
tập xác đnh
D
gi m s l nếu vi mi
xD
thì
xD
( ) ( ).f x f x
Đồ th hàm s l nhn gc ta đ O m tâm đối xng.
2. Hàm s đơn điu
Cho hàm s
()y f x
xác định trên tp
( ; ) .ab
Ta nói hàm s
()y f x
đồng biến trên
( ; )ab
nếu
12
, ( ; )x x a b
1 2 1 2
( ) ( ).x x f x f x
Ta nói hàm s
()y f x
nghch biến trên
( ; )ab
nếu
12
, ( ; )x x a b
1 2 1 2
( ) ( ).x x f x f x
3. Hàm s tun hoàn
Hàm s
()y f x
xác định trên tp hp
,D
được gi là hàm s tun hoàn nếu:
tn ti
0T
sao cho vi mi
xD
ta có
()x T D
()x T D
( ) ( )f x T f x
.
Nếu s dương
T
nh nht thỏa mãn các điều kin trên thì
T
gi chu ca hàm tun
hoàn
.f
II. HÀM S NG GIÁC
1. Hàm s
sin .yx
Hàm s
sinyx
có tp xác định là
D
sin ( )y f x

xác đnh
()fx
xác đnh.
Tp giá tr
1;1 ,T

nghĩa là:
1 sin 1x
. Suy ra
0 sin 1x
,
2
0 sin 1x
Hàm s
( ) siny f x x
là hàm s l
( ) sin( ) sin ( ).f x x x f x
Nên đ th hàm s
sinyx
nhn gc ta đ O làm tâm đối xng.
Hàm s
sinyx
tun hoàn vi chu kì
2,
o
T
nghĩa là:
sin( 2 ) sin .x k x

Hàm s
sin( )y ax b
tun hoàn vi chu kì
2
o
T
a

Hàm s đồng biến trên
2 ; 2
22
kk





, nghch biến trên
3
2 ; 2 ,
22
kk






.k
Các giá tr đặc bit:
sin 1 2
2
sin 0 , ( ).
sin 1 2
2
x x k
x x k k
x x k
Đồ th hàm s:

36
2. Hàm s
cos .yx
Hàm s
cosyx
có tp xác định
D
cos ( )y f x

xác đnh
()fx
xác đnh.
Tp giá tr
1;1 ,T

nghĩa là:
1 cos 1x
. Suy ra
0 cos 1x
,
2
0 cos 1x
.
Hàm s
( ) cosy f x x
là hàm s chn nên đồ th nhn trc tung
Oy
làm trc đi xng.
Hàm s
cosyx
tun hoàn vi chu kì
2,
o
T
nghĩa là
cos( 2 ) cos .x k x

Hàm s
cos( )y ax b
tun hoàn vi chu kì
2
o
T
a

Hàm s đồng biến trên
( 2 ; 2 )kk

và nghch biến trên
( 2 ; 2 ).kk
Các giá tr đặc bit:
cos 1 2
cos 0 , ( ).
2
cos 1 2
x x k
x x k k
x x k

Đồ th hàm s:
3. Hàm s
tan .yx
Hàm s
tanyx
có tp xác định
\ , ,
2
D k k



nghĩa là
2
xk

.
Suy ra hàm s
tan ( )y f x

xác định
( ) ; ( ).
2
f x k k
Tp giá tr
.T
Hàm s
( ) tany f x x
là hàm s l nên đồ th đối xng qua gc ta đ
.O
Hàm s
tanyx
tun hoàn vi chu kì
o
T

tan( )y ax b
tun hoàn vi chu kì
o
T
a

Giá tr đặc bit
tan 0
tan 1 , ( ).
4
tan 1
4
x x k
x x k k
x x k
Đồ th hàm s
37
4. Hàm s
cot .yx
Hàm s
cotyx
có tp xác định là
\ , ,D k k
nghĩa là
; ( )x k k

.
Suy ra hàm s
cot ( )y f x

xác định
( ) ; ( ).f x k k
Tp giá tr
.T
Hàm s
( ) coty f x x
là hàm s l nên đ th đối xng qua gc ta đ
.O
Hàm s
cotyx
tun hoàn vi chu kì
o
T

cot( )y ax b
tun hoàn vi chu kì
o
T
a

Giá tr đặc bit
cot 0
2
cot 1 , ( ).
4
cot 1
4
x x k
x x k k
x x k
Đồ th hàm s
III. BÀI TP
38
Bài 93. Tìm tập xác định ca các hàm s ng giác sau:
a)
4
cosy
x

b)
cos 2 .yx
c)
1 cos
sin
x
y
x

d)
2
tan cot 2 .y x x x
e)
2tan2 5
sin2 1
x
y
x

f)
2
tan2
1 cos
x
y
x

g)
tan2
sin 1
x
y
x

h)
cos 4
sin 1
x
y
x

i)
cos 2
1 sin
x
y
x

j)
1 sin
1 sin cos
x
y
xx

k)
2
cot 2
1 cos
x
y
x

l)
1 sin
1 cos
x
y
x

m)
sin
x
y
x

n)
cos2
tan .
1 sin
x
yx
x

o)
2
1
cos
x
y
xx

p)
tan2
sin 1
x
y
x

DNG 1. TÌM TẬP XC ĐỊNH CA HÀM S
Phương pháp giải. Để tìm tập xác đnh ca hàm s ng giác ta cn nh:
1. Hàm s
sin ( )
tan ( )
cos ( )
fx
y f x
fx

có nghĩa
cos ( ) 0 ( ) , ( ).
2
f x f x k k
2. Hàm s
cos ( )
cot ( )
sin ( )
fx
y f x
fx

có nghĩa
sin ( ) 0 ( ) , ( ).f x f x k k
3. Mt s trưng hp tìm tập xác định thưng gp:
m s
1
()
y
Px
có nghĩa
( ) 0Px
.
m s
2
()
n
y P x
có nghĩa
( ) 0.Px
m s
2
1
()
n
y
Px
có nghĩa
( ) 0.Px
4. Lưu ý rằng:
1 sin ( ); cos ( ) 1f x f x
0
.0
0
A
AB
B

5. Vi
,k
ta cn nh những trường hợp đặc bit:
sin 1 2
2
x x k
;
sin 0x x k
.
sin 1 2
2
x x k
cos 1 2x x k
;
cos 0
2
x x k
.
cos 1 2x x k

tan 0x x k
;
tan 1
4
x x k
tan 1
4
x x k
39
Bài 94. Tìm tập xác định ca các hàm s ng giác sau:
a)
22
sin 2
x
y
x

b)
22
4 tan2 .y x x
c)
tan 2
4
1 sin
8
x
y
x








d)
tan
4
1 cos
3
x
y
x








e)
1 tan
4
cos 2
x
y
x





f)
3 sin4
cos 1
x
y
x

g)
3
cos cos3
y
xx

h)
cot 2 .tan 2 .
3
y x x




i)
2
1
2 sin
tan 1
yx
x
j)
22
4
sin cos
y
xx

k)
1 cos
cot
6 1 cos
x
yx
x


l)
2
1 cot
3
tan 3
4
x
y
x








Bài 95. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca các hàm s ng giác sau:
a)
5 3 cos2 4.yx
b)
1 cos 4 .yx
c)
2
3sin 2 4.yx
d)
22
4 5sin 2 cos 2 .y x x
e)
3 2 sin4 .yx
f)
5
4 2sin 2 8.yx
g)
2
4
1 3cos
y
x

h)
22
4
5 2cos sin
y
xx

i)
2
2
4 2sin 3
y
x

j)
3
3 1 cos
y
x


k)
4
2 cos 3
6
y
x




l)
2
3 sin2 cos2
y
xx

Bài 96. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca các hàm s ng giác sau:
a)
2
sin cos 2.y x x
b)
42
sin 2cos 1.y x x
c)
cos cos( 60 ).
o
y x x
d)
44
sin cos 4.y x x
e)
2
2 cos2 sin .y x x
f)
66
sin cos .y x x
DNG 2. TÌM GIÁ TR LN NHT VÀ GIÁ TR NH NHT CA HÀM S NG GIÁC
1. Da vào tp giá tr ca hàm s ng giác, chng hn:
2
0 sin 1
1 sin 1
0 sin 1
x
x
x


hoc
2
0 cos 1
1 cos 1
0 cos 1
x
x
x


Biến đổi v dng:
.m y M
2. Kết lun:
max yM
min .ym
40
g)
sin 2 3 cos2 4.y x x
h)
2
cos 2cos2 .y x x
i)
2
2sin cos2 .y x x
j)
2sin2 (sin2 4cos2 ).y x x x
k)
22
3sin 5cos 4cos2 .y x x x
l)
2
4sin 5 sin 2 3.y x x
m)
(2sin cos )(3sin cos ).y x x x x
n)
sin cos 2sin cos 1.y x x x x
o)
3
1 (sin2 cos2 ) .y x x
p)
5sin 12cos 10y x x
q)
2sin 2 sin 1.
4
y x x



r)
2
2 cos2 cos 2 3.
3
y x x






Bài 97. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca các hàm s ng giác sau:
a)
sin2 , 0;
2
y x x



b)
2
cos , ;0
33
y x x



c)
sin 2 , ;
4 4 4
y x x


d)
44
sin cos , 0;
6
y x x x



f)
2
2sin cos2 , 0;
3
y x x x



g)
3
cot , ;
4 4 4
y x x


Bài 98. Xét tính chn l ca các hàm s sau:
a)
( ) tan cot .y f x x x
b)
7
( ) tan 2 .sin5 .y f x x x
c)
9
( ) sin 2
2
y f x x



d)
3
( ) 2cos 3
2
y f x x



e)
3
( ) sin (3 5 ) cot(2 7 ).y f x x x

f)
( ) cot(4 5 )tan(2 3 ).y f x x x

g)
2
( ) sin 9 .y f x x
h)
2
( ) sin 2 cos3 .y f x x x
DNG 3. XÉT TÍNH CHN, L CA HÀM S NG GIÁC
c 1. Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s ng giác.
Nếu
xD
thì
xD
D
là tập đối xng và chuyển sang bước 2.
c 2. Tính
( ),fx
nghĩa là s thay
x
bng
,x
s có 2 kết qu thưng gp sau:
Nếu
( ) ( ) ( )f x f x f x
là hàm s chn.
Nếu
( ) ( ) ( )f x f x f x
là hàm s l.
Lưu ý:
Nếu không tập đối xng
()x D x D
hoc
()fx
không bng
()fx
hoc
()fx
ta s kết lun hàm s không chn, không l.
Ta thưng s dng cung góc liên kết dạng cung đối trong dng toán này, c th:
cos( ) cos , sin( ) sin , tan( ) tan , cot( ) cot .a a a a a a a a
41
1. Phương trình
sin xm
Công thc nghim
Nếu
1m
thì phương trình
sin xm
vô nghim.
Nếu
1m
thì phương trình
sin xm
có nghim.
Đặt
sinm
,
;
22





. Khi đó
2
sin sin
2
xk
x
xk


,
k
.
Mt s trưng hợp đặc bit:
sin 1 2
2
x x k
,
k
.
sin 1 2
2
x x k
,
k
.
sin 0x x k
,
k
.
Nếu đề bài cho dạng độ
()
o
thì ta sẽ chuyển
2 360 , 180 ,k k k k

nghĩa là
360
sin sin
180 360
xk
x
xk


,
k
.
Ví d 1. Giải các phương trình sau:
a)
sin sin
5
x
; b)
7
sin sin
3 12
x





.
c)
1
sin
2
x
; d)
3
sin
2
x
.
e)
sin( 30 ) sin(2 40 )xx
; f)
sin(3 50 ) sin(70 3 )xx
2. Phương trình
cos xm
Công thc nghim
Nếu
1m
thì phương trình
cos xm
vô nghim.
Nếu
1m
thì phươn trình
cos xm
có nghim.
Đặt
cosm
,
0;


. Khi đó
2
cos cos
2
xk
x
xk



,
k
.
Mt s trưng hợp đặc bit:
cos 1 2x x k

,
k
.
cos 1 2x x k
,
k
.
cos 0
2
x x k
,
k
.
Nếu đề bài cho dạng độ
()
o
thì ta sẽ chuyển
2 360 , 180 ,k k k k

nghĩa là
360
cos cos
360
xk
x
xk


,
k
.

42
Ví d 2. Giải các phương trình sau:
a)
3
cos2 cos
5
x
; b)
7
cos cos
3 12
x





.
c)
1
cos
2
x 
; d)
sin cos3xx
.
e)
sin( 30 ) 2x 
; f)
cos(3 50 ) sin(70 3 )xx
3. Phương trình
tan xm
Công thc nghim: Vi mi
m
thì phương trình
tan xm
có nghim.
Đặt
tanm
,
;
22





. Khi đó
tan tanx x k
,
k
.
Nếu đề bài cho dạng độ
()
o
thì ta sẽ chuyển
2 360 , 180 ,k k k k

nghĩa là
tan tan 180x x k

,
k
.
Ví d 3. Giải các phương trình sau:
a)
tan 3x
; b)
tan2 tan
11
xx




.
c)
tan 0x
; d)
tan(30 3 ) tan75x
.
4. Phương trình
cot xm
Công thc nghim: Vi mi
m
thì phương trình
tan xm
có nghim.
Đặt
tanm
,
0;

. Khi đó
tan tanx x k
,
k
.
Nếu đề bài cho dạng độ
()
o
thì ta sẽ chuyển
2 360 , 180 ,k k k k

nghĩa là
cot cot 180x x k

,
k
.
Ví d 3. Giải các phương trình sau:
a)
3
cot
3
x
; b)
cot3 cot
7
x
.
c)
cot 1x
; d)
cot(30 3 ) cot75x
.
5. Bài tp
43
Bài 99. Gii các phương trình lưng giác sau (gi s điu kiện được xác định):
a)
2
sin sin
3
x

b)
1
sin 2
62
x



c)
sin 2 1.
6
x



d)
cos 2 cos
34
x




e)
1
cos
2
x
f)
cos 1.
6
x




g)
0
2sin( 30 ) 3 0.x
h)
cot(4 35 ) 1.
o
x
i)
2cos 2 2 0.
4
x



j)
2cos 3 0.
6
x



k)
(1 2cos )(3 cos ) 0.xx
l)
00
tan( 30 ).cos(2 150 ) 0.xx
m)
2 sin2 2cos 0.xx
n)
sin 3 sin 0.
2
x
x 
o)
1
sin2 .cos2 0.
4
xx
p)
1
sin cos cos2 cos4 cos8
16
x x x x x 
Bài 100. Gii các phương trình lưng giác sau (gi s điu kiện được xác định):
a)
sin2 cos
6
xx



b)
29
sin 3 cos
34
xx

c)
cos 2 sin .
4
xx




d)
2
cos2 sin
3
xx



e)
cos 4 sin2 0.
5
xx



f)
29
sin 3 cos
34
xx

g)
3
cot 2 tan
46
xx

h)
tan 3 cot .
5
xx





Mun biến đổi sin thành cos, tan thành cot và ngược li, ta s làm như thế nào ?
.....................................................................................................................................

Hãy viết các công thc cung góc liên kết dng cung góc ph nhau ?
.....................................................................................................................................
Bài 101. Gii các phương trình lưng giác sau (gi s điu kiện được xác định):
a)
0
cos(3 45 ) cos .xx
b)
cos 2 cos
34
xx

c)
sin sin 2
46
xx

d)
sin 2 sin 0.
3
xx



e)
tan 3 tan .
3
xx



f)
cot cot 0.
42
xx

g)
cos 3 cos 0.
3
xx



h)
27
sin 3 sin 0.
35
xx

DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIC CƠ BẢN
DNG 2. S DNG CUNG LIÊN KT
44
i)
sin 2 cos 0.
4
xx



j)
cos 4 sin 0.
34
xx

k)
tan 3 tan2 0.
4
xx



l)
tan2 .tan 3 1.xx

Mun b du "
" trước sin, cos, tan, cotan ta s làm như thế nào ?
.....................................................................................................................................

Hãy viết công thc cung góc liên kết dạng cung đối nhau ?
.....................................................................................................................................
Bài 102. Gii các phương trình lượng giác sau:
a)
2
sin4 2cos 1 0.xx
b)
2cos5 .cos3 sin cos8 .x x x x
c)
2
sin5 2cos 1.xx
d)
cos2 cos cos sin2 sin .x x x x x
e)
cos sin 2 0.
2
xx



f)
1 tan
cot2
1 tan
x
x
x

f)
2
2sin cos5 1.
2
x
x
g)
4
sin 3 sin 3 3.
55
xx

h)
4
sin cos 3.
9 18
xx

i)
5
cos 3 sin 3 2.
36
xx

Bài 103. Gii các phương trình lưng giác sau:
a)
2
2sin sin 1 0.xx
b)
2
4sin 12sin 7 0.xx
c)
2
2 2 sin (2 2)sin 1 0.xx
d)
32
2sin sin 2sin 1 0.x x x
e)
2
2cos 3cos 1 0.xx
f)
2
2cos 3cos 2 0.xx
g)
2
2cos ( 2 2)cos 2.xx
g)
2
4cos 2( 3 2)cos 6.xx
i)
2
tan 2 3 tan 3 0.xx
j)
2
2tan 2 3 tan 3 0.xx
k)
2
tan (1 3)tan 3 0.xx
l)
2
3cot 2 3 cot 1 0.xx
m)
2
3 cot (1 3)cot 1 0.xx
n)
2
3 cot (1 3)cot 1 0.xx
Bài 104. Gii các phương trình lưng giác sau:
a)
2
6cos 5sin 2 0.xx
b)
2
2cos 5sin 4 0.xx
c)
2
3 4cos sin (2sin 1).x x x
d)
2
sin 3cos 3 0.xx
e)
2
2sin 3cos 3 0.xx
f)
2
2cos 2 5sin 2 1 0.xx
g)
24
3sin 2cos 2 0.xx
h)
42
4sin 12cos 7.xx
i)
42
4cos 4sin 1.xx
j)
42
4sin 5cos 4 0.xx
DNG 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Dng
Đặt ẩn phụ
Điều kiện
2
sin sin 0a X b X c
sintX
11t
2
cos cos 0a X b X c
costX
11t
2
tan tan 0a X b X c
tantX
2
Xk

2
cot cot 0a X b X c
cottX
Xk
Nếu đặt
22
sin , cost X X
hoc
sin , cost X X
thì điu kin là
01t
.
45
Bài 105. Gii các phương trình lưng giác sau:
a)
2cos2 8cos 5 0.xx
b)
1 cos2 2cos .xx
c)
9sin cos2 8.xx
d)
2 cos2 5sin 0.xx
e)
3sin cos2 2.xx
f)
2cos2 8sin 5 0.xx
g)
2cos2 3sin 1 0.xx
h)
5cos 2sin 7 0.
2
x
x
i)
2
sin cos2 cos 2.x x x
j)
2
cos2 cos sin 2 0.x x x
Bài 106. Gii các phương trình lưng giác sau:
a)
2
3cos 2cos2 3sin 1.x x x
b)
2
cos4 12sin 1 0.xx
c)
2
cos4 2cos 1 0.xx
d)
2
16sin cos2 15.
2
x
x
e)
2
cos2 2cos 2sin
2
x
xx
f)
2
cos2 3cos 4cos
2
x
xx
g)
2
1 cos4 2sin 0.xx
h)
2
8cos cos4 1.xx
i)
2
6sin 3 cos12 4.xx
j)
44
5(1 cos ) 2 sin cos .x x x
k)
44
cos sin cos4 0.x x x
l)
44
4(sin cos ) cos4 sin2 0.x x x x
Bài 107. Gii các phương trình lưng giác sau:
a)
2
cos 2 3cos 1 0.
33
xx

b)
2
cos 4cos 4.
36
xx

c)
22
4cos (6 2) 16cos (1 3 ) 13.xx
d)
5
5cos 2 4sin 9.
36
xx

e)
57
sin 2 3cos 1 2sin .
22
x x x

f)
cos2 3 sin2 3 sin 4 cos .x x x x
g)
3 sin2 3 sin cos2 cos 2.x x x x
h)
2
2
42
2 cos 9 cos 1.
cos
cos
xx
x
x
i)
2
2
11
4 sin 4 sin 7.
sin
sin
xx
x
x
j)
2
2
11
cos 2 2 cos
cos
cos
xx
x
x



Bài 108. Gii các phương trình lưng giác sau:
a)
2
2
3
3 2tan .
cos
x
x

b)
2
2
1
3cot 5.
cos
x
x

c)
2
3
3cot 3.
sin
x
x

d)
2
4
9 13cos 0.
1 tan
x
x
e)
2
3
2tan 3
cos
x
x
f)
2
1 2 5
tan 0.
2 cos 2
x
x
g)
1
3 sin cos
cos
xx
x
g)
22
2sin tan 2.xx
-------------------------- HẾT CHƯƠNG 1--------------------------
46


47
1. Định nghĩa
Mt hàm s
u
xác định trên tp hp các s nguyên dương
*
được gi là mt dãy s vô hn
(hay gi tt là dãy s). Kí hiu dãy s
()un
.
Dng khai trin ca dãy s
()un
1
u
,
2
u
, …,
n
u
, …
Mi giá tr ca hàm s
u
được gi là mt s hng ca dãy s. Chng hn:
1
(1):uu
s hng th nht (hay còn gi là s hạng đầu).
2
(2) :uu
s hng th hai.
( ) :
n
u u n
s hng th
n
(hay còn gi là s hng tng quát).
2. Cách cho mt dãy s
Có 4 cách đ cho mt dãy s
Cách 1: Lit kê tt c các s hạng (thường dùng vi dãy hu hãn)
Cách 2: Công thc ca s hng tng quát.
Cách 3: Phương pháp mô tả.
Cách 4: Phương pháp truy hồi, nghĩa là:
Cho s hng th nht
1
u
(hoc mt vài s hng đầu tiên);
Cho mt công thc nh
n
u
theo
1n
u
(hoc theo vài s hạng đứng ngay trước nó).
Mt sd minh ha:
Ví d 1. (Công thc ca s hng tng quát) Cho dãy
()
n
u
vi

1
31
n
n
u
n
a) Viết 5 s hạng đầu tiên ca dãy s.
b) Tìm s hng th 2023 ca dãy s?
Ví d 2. (Phương pháp truy hồi) Cho y s
n
u
được xác đnh bi:
1
1
1
2 1, ( 2)
nn
u
u u n
a) Viết 5 s hạng đầu tiên ca dãy s.
b) Tìm s hng th 8 ca dãy s?
Ví d 3. (Phương pháp truy hồi) Cho y s
()
n
u
xác định bi:


12
12
1, 1
, ( 3)
n n n
uu
u u u n
(Dãy s Fibonacci)
a) Viết 5 s hạng đầu tiên ca dãy s.
b) Tìm s hng th 7 ca dãy s?
Ví d 4. Tìm công thc tính s hng tng quát
n
u
theo
n
ca các dãy s sau đây:
a) Dãy s
()
n
u
vi

1
1
3
2
nn
u
uu
b) Dãy s
()
n
u
vi
1
1
2
2
nn
u
uu

48
3. Dãy s tăng, dãy số gim
a. Khái nim
y s
()
n
u
là dãy s tăng
*
1
, .
nn
n u u
y s
()
n
u
là dãy s gim
*
1
, .
nn
n u u
b. Phương pháp xét tính tăng gim ca dãy s
Phương pháp 1. Xét du ca hiu s
1
.
nn
uu
Nếu
*
1
, 0
nn
n u u
thì
()
n
u
là dãy s tăng.
Nếu
*
1
, 0
nn
n u u
thì
()
n
u
là dãy s gim.
Phương pháp 2. Nếu
*
, 0
n
nu
thì có th so sánh t s
1n
n
u
u
vi s
1.
Nếu
1
1
n
n
u
u
thì
()
n
u
là dãy s tăng.
Nếu
1
1
n
n
u
u
thì
()
n
u
là dãy s gim.
Phương pháp 3. Nếu dãy s
()
n
u
được cho bi h thc truy hồi thì thường dùng phương pháp quy
nạp để chng minh
*
1
,
nn
u u n
(hoc
*
1
, ).
nn
u u n
Ví d 5. Xét tính tăng gim ca các dãy s sau:
a) Dãy s
()
n
u
vi

21
1
n
n
u
n
b) Dãy s
()
n
v
vi

2
4
n
n
n
v
Ví d 6. Xét tính tăng giảm dãy
()
n
u
được cho bi h thc truy hi
1
1
2
2 , 2
nn
u
u u n
3 Dãy s b chn
y s
()
n
u
được gi là dãy s b chn trên nếu tn ti 1 s
M
sao cho
*
,.
n
n u M
y s
()
n
u
được gi là dãy s b chn dưi nếu tn ti 1 s
m
sao cho
*
,.
n
n u m
y s
()
n
u
được gi dãy s b chn nếu va b chn trên va b chặn ới, nghĩa
tn ti mt s
M
và mt s
m
sao cho
*
, .
n
n m u M
Ví d 7. Xét tính b chn ca dãy s sau:
a) Dãy
()
n
u
vi

21
3
n
n
u
n
b) Dãy
()
n
v
vi
1 1 1
1.2 2.3 ( 1)
n
v
nn
4. Bài tp
49
Bài 109. Viết 5 s hạng đầu tiên ca dãy s
()
n
u
và tìm công thc tính s hng tng quát
n
u
theo
n
ca các dãy s
()
n
u
sau:
a)

1
1
3
2 , 1
nn
u
u u n
b)

1
3
1
1
, 1
nn
u
u u n n
c)

1
2
1
3
1 , 1
nn
u
u u n
d)
1
1
1
, 1
1
n
n
n
u
u
un
u
Bài 110. Xét tính tăng gim ca các dãy s
()
n
u
sau, vi:
a)
2
4 3.
n
u n n
b)
2
2 1.
n
u n n
c)
3
2 5 1.
n
u n n
d)
3.
n
n
un
e)

1
2.
n
u
n
f)

1
1
n
n
u
n
Bài 111. Xét tính tăng gim ca các dãy s
()
n
u
sau, vi:
a)

2
n
n
n
u
b)

2
3
n
n
u
n
c)

1
3
2
n
n
n
u
d)

1
3
n
n
n
u
Bài 112. Xét tính tăng gim ca các dãy s
()
n
u
được cho bi h thc truy hi sau:
a)

1
1
1
( 1).2
n
nn
u
u u n
b)

1
1
1
21
nn
u
uu
c)


1
11
2
21
nn
u
uu
d)
1
1
5
32
nn
u
u u n
Bài 113. Xét tính b chn ca các dãy s
()
n
u
sau, vi:
a)

2
1
n
n
u
n
b)

31
31
n
n
u
n
c)

23
32
n
n
u
n
d)

1
( 1)
n
u
nn
e)

2
1
1
n
n
u
n
f)

2
21
2
n
n
u
n
Bài 114. Xét tính đơn điu và b chn ca các y s
()
n
u
vi:
a)
1 ( 1).2 .
n
n
un
b)

75
57
n
n
u
n
c)

2 13
32
n
n
u
n
d)

2
2
1
23
n
n
u
n
e)


2
31
1
n
nn
u
n
f)

1
1
1
2
5
3
nn
u
uu
g)
1
1
2
1
2
n
n
u
u
u
h)

1
1
4
4
2
n
n
u
u
u
50
1. Định nghĩa
Cp s cng mt dãy s (vô hn hay hu hạn) trong đó, kể t s hng th hai, mi s
hạng đều bng tng ca s hạng đứng ngay trước nó vi mt s
d
không đổi, nghĩa là:
()
n
u
là cp s cng

1nn
u u d
,
2n
S
d
được gi là công sai ca cp s cng.
Ví d 1. (CTST - Tr52) Tìm cp s cng trong các dãy s sau:
a) Dãy s:
5; 10, 15, 20, 25, 30.
b) Dãy s:
1; 2; 4; 8
.
c) Dãy s:
7; 7; 7; 7; 7; 7
Ví d 2. (CTST - Tr52) Cho cp s cng 3; 6; 9; 12; ... Tìm s hạng đầu, công sai và
5
u
?
Ví d 3. Chng minh các dãy s sau là mt cp s cộng. Xác định công sai và s hạng đầu tiên ca
cp s cộng đó ?
a) Dãy s
()
n
u
vi
19 5.
n
un
b) Dãy s
()
n
u
vi
3 1.
n
un
2. Tính cht
Định lí 1. Nếu
()
n
u
mt cp s cng thì k t s hng th hai, mi s hng (tr s hng cuối đi
vi cp s cng hu hạn) đều là trung bình cng ca hai s hạng đứng k nó trong dãy, tc là

11
2
kk
k
uu
u
H qu. Ba s
, , a b c
(theo th t đó) lập thành mt cp s cng
2.a c b
Ví d 4. Ba góc ca mt tam giác vuông lp thành mt cp s cộng. Tìm ba góc đó ?
Ví d 5. Mt tam giác vuông có chu vi bng
12cm
và ba cnh lp thành mt cp s cộng. Tính độ
dài ba cnh của tam giác đó.
3. S hng tng quát
Định lí 2. Nếu mt cp s cng có s hạng đu
1
u
và công sai
d
thì s hng tng quát
n
u
ca nó
được xác đnh bi công thc sau:
1
( 1) .
n
u u n d
Ví d 6. Mt cp s cng có
10
s hạng, trong đó số hng đầu bng
5,
s hng cui bng
23.
Tìm cp s cộng đó ?
d 7. Tìm ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng biết tng ca chúng bng
27
tng các
bình phương của chúng là
293.
Ví d 8. Tìm bn s hng liên tiếp ca mt cp s cng, biết tng ca chúng bng
10
tng bình
phương của chúng bng
30.

51
4. Tng ca n s hng đầu tiên ca mt cp s cng
Định lí 3. Gi s
()
n
u
là 1 cp s cng có công sai
.d
Gi
12
1
n
n k n
k
S u u u u
(
n
S
là tng
n
s hạng đầu tiên ca cp s cng). Khi đó


1
1
2 ( 1)
()
22
n
n
n u n d
n u u
S
.
Ví d 9. Cho mt cp s cng
()
n
u

3 28
100.uu
Hãy tính tng ca
30
s hạng đầu tiên ca cp s cộng đó.
Ví d 10. Cho mt cp s cng
()
n
u
6
18S
10
110.S
Tính
20
.S
Ví d 11. Tính các tng sau:
a)
1 3 5 (2 1) (2 1).S n n
b)
2 2 2 2 2 2
100 99 98 97 2 1 .S
5. Bài tp
Bài 115. m s hạng đầu tiên, công sai, s hng th
20
và tng ca
20
s hng đầu tiên ca các
cp s cng sau, biết rng:
a)

5
9
19
35
u
u
b)

2 3 5
46
10
26
u u u
uu
c)

35
12
14
129
uu
S
d)


6
22
24
8
16
u
uu
Bài 116. m s hạng đầu và công sai ca cp s cng, biết:
a)
7
15
27
59
u
u
b)


92
13 6
5
25
uu
uu
c)

2 4 6
8 7 4
7
2
u u u
u u u
d)
37
27
8
. 75
uu
uu
e)

67
22
4 12
60
1170
uu
uu
f)
222
1 2 3
3
155
21
uuu
S
g)

3
5
12
35
S
S
h)
1 2 3
222
1 2 3
9
35
u u u
uuu
i)
1 2 3 4
2222
1 2 3 4
16
84
u u u u
uuuu
j)

5
1 2 3 4 5
5
. . . . 45
S
u u u u u
k)
1 2 3 4 5
22222
1 2 3 4 5
20
170
u u u u u
uuuuu
l)
1 2 3
1 2 3
12
. . 8
u u u
u u u
m)
4
1 2 3 4
20
1 1 1 1 25
24
S
u u u u
n)

15
34
5
3
65
.
72
uu
uu
52
Bài 117. Xác đnh s hạng đầu, công sai và s hng th
n
ca các cp s cng sau, biết rng:
a)
12
18
34
45
S
S
b)

5
10
10
5
u
S
c)
20 10 5
5 3 2
S S S
d)

20 10
15 5
2
3
SS
SS
Bài 118. Cho cp s cng
1 2 3
, , , ....u u u
có công sai
.d
a) Biết

2 22
40.uu
Tính
23
.S
b) Biết
1 4 7 10 13 16
147.u u u u u u
Tính
6 11
uu
1 6 11 16
.u u u u
c) Biết
4 8 12 16
224.u u u u
Tính
19
.S
d) Biết

23 57
29.uu
Tính
10 70 157 1
3.u u u u
Bài 119. m ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng, biết rng:
a) Tng ca chúng bng
15
và tích ca chúng bng
105.
b) Tng ca chúng bng
15
và tổng bình phương ca chúng bng
83.
c) Tng ca chúng bng
21
và tổng bình phương bng
155.
Bài 120. m bn s hng liên tiếp ca mt cp s cng, biết rng:
a) Tng ca chúng bng
10
và tổng bình phương
70.
b) Tng ca chúng bng
22
và tổng bình phương bng
66.
c) Tng ca chúng bng
36
và tổng bình phương bng
504.
d) Chúng có tng bng
20
và tích ca chúng là
384.
e) Tng ca chúng bng
20,
tng nghịch đảo ca chúng bng
25
24
các s này là nhng s
nguyên.
f) Nó là s đo của mt t giác li và góc ln nht gp
5
ln góc nh nht.
Bài 121. m năm số hng liên tiếp ca mt cp s cng, biết tng ca chúng bng 40 tng bình
phương của chúng bng 480.
Bài 122. Mt cp s cng có 7 s hng vi công sai
d
ơng và số hng th bằng 11. m các
s hng còn li ca cp s cộng đó, biết hiu ca s hng th ba và s hng th m bằng 6.
Bài 123. Mt cp s cng 7 s hng tng ca s hng th ba s hng th năm bằng 28,
tng s hng th m và số hng cui bng 140. Tìm cp s cộng đó.
Bài 124. Viết sáu s xen gia hai s 3 và 24 để được cp s cng có tám s hng.
Tìm cp s cộng đó?
Bài 125. Gia các s
7
35,
hãy đặt thêm sáu s na đ đưc mt cp s cng.
Bài 126. Gia các s
4
67,
hãy đặt thêm
20
s na đ được mt cp s cng.
Bài 127. Một công viên hình tam giác đưc trng cây xanh theo hàng quy lut ca mt cp s
cộng như sau: hàng th nht 9 y, hàng th 10 54 y, hàng cui ng 2014 y.
Hi công viên đó có tt c bao nhiêu hàng cây được trng ?
Bài 128. Bn
A
mun mua món quà tng m ch nhân ngày Quc tế ph n
8 / 3.
Do đó
A
quyết định tiết kim t ngày
1/ 1
của m đó với ngày đầu
500
đồng/ngày, ngày sau cao
hơn ngày trước
500
đồng. Hỏi đến đúng ngày
8 / 3
bn
A
có đủ tiền để mua quà cho m
ch không ? Gi s rng món quà
A
d định mua khong
800
ngàn đồng và t ngày
1/ 1
đến
ngày
8 / 3
có s ngày ít nht là
67
ngày.
53
Bài 129. Khi hợp đồng dài hạn (10 m) với các công nhân được tuyn dng. Công ty liên
doanh
X
đề xuất hai phương án trả lương để ngưi lao đng chn, c th là:
Phương án 1: người lao động s nhn 36 triệu đồng cho m làm việc đầu tiên và k t năm
th hai, mức lương s được tăng thêm 3 triu đng mỗi năm.
Phương án 2: người lao động s nhận được nhn 7 triệu đồng cho qđầu tiên k t quí
làm vic th hai mức lương sẽ tăng thêm 500.000 đồng mi quí.
Biết rng mỗi năm có 4 quí.
Nếu em là người lao đng, em s chọn phương án nào ?
Bài 130. m
x
để ba s
, , a b c
theo th t đó lập thành mt cp s cng vi:
a)
2
10 3 , 2 3, 7 4 .a x b x c x
b)
2 2 2
, , .x a bc y b ca z c ab
Bài 131. m các nghim của phương trình:
32
15 71 105 0,x x x
biết rng các nghim y
phân bit và chúng lp thành mt cp s cng.
Bài 132. Gii các phương trình sau:
a)
1 6 11 16 21 970.x
b)
2 7 12 17 22 245.x
c)
( 1) ( 4) ( 7) ( 28) 155.x x x x
d)
(2 1) (2 6) (2 11) (2 96) 1010.x x x x
Bài 133. Cho
, , a b c
là ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng. Chng minh rng:
a)
22
2 2 .a bc c ab
b)
22
8 (2 ) .a bc b c
c)


3 2 2 2
2( ) 9 ( ) ( ) ( ) .a b c a b c b a c c a b
d) ba s:
2 2 2
, , a bc b ac c ab
cũng là mt cp s cng.
e) ba s:
2 2 2 2 2 2
, , b bc c a ac c a ab b
cũng là mt cp s cng.
e) ba s:
1 1 1
; ; , ( , , 0)a b c
b c c a a b
cũng là mt cp s cng.
Bài 134. Cho ba s
2 2 2
, , a b c
theo th t đó lập thành mt cp s cng công sai khác không.
Chng minh rng:
1 1 1
; ;
b c c a a b
cũng lập thành mt cp s cng.
Bài 135. Cho tam giác
ABC
tan , tan , tan
2 2 2
A B C
theo th t đó lập thành cp s cng. Chng
minh
cos , cos , cosA B C
theo th t cũng lp thành cp s cng.
Bài 136. Cho tam giác
ABC
cot , cot , cot
2 2 2
A B C
theo th t lp thành cp s cng.
Chng minh: ba cnh
, , a b c
theo th t cũng to thành mt cp s cng.
Bài 137. m tham s
m
để phương trình
( ) 0fx
4
nghim phân bit lp thành mt cp s
cộng trong các trường hp sau:
a)
22
( ) 2 2 1 0.f x x mx m
b)
42
( ) 2( 1) 4 0.f x x m x
c)
4 2 2
( ) (3 5) ( 1) 0.f x x m x m
d)
42
( ) 10 9 0.f x x mx m
Bài 138. m tham s
m
để phương trình
32
(3 1) 2 0x m x mx
3
nghim phân bit lp
thành mt cp s cng ?
54
1. Định nghĩa
Cp s nhân mt y s (hu hn hay hạn) trong đó kể t s hng th hai, mi s
hạng đều bng tích ca s hạng đứng ngay trưc nó và mt s
q
không đổi, nghĩa là:
()
n
u
là cp s nhân
1
.
nn
u u q
,
2n
S
q
được gi là công bi ca cp s nhân, vi

1
; 1
n
n
u
qn
u
d 1. Chng minh các y s sau mt cp s nhân. c định công bi s hạng đầu tiên
ca cp s nhân đó ?
a) Dãy s
()un
vi

21
( 3)
n
n
u
b) Dãy s
()un
vi

32
( 1) .5 .
nn
n
u
2. Tính cht
Định 1. Nếu
()
n
u
mt cp s nhân thì k t s hng th hai, bình phương ca mi s hng
(tr s hng cuối đối vi cp s nhân hu hn) bng tích ca hai s hạng đứng k trong
dãy. Tc là:

2
11
.
k k k
u u u
,
2k
.
H qu. Nếu
, , a b c
ba s khác
0,
thì “ba số
, , a b c
theo th t đó lập thành mt cp s
nhân khi và ch khi
2
".b ac
Ví d 2. Tìm các s dương
a
b
sao cho
a
,
2ab
,
2ab
lp thành mt cp s cng
2
( 1)b
,
5ab
,
2
( 1)a
lp thành mt cp s nhân.
3. S hng tng quát
Định lí 2. Nếu mt cp s nhân có s hạng đầu
1
u
và công bi
0q
thì s hng tng quát
n
u
ca
nó được tính bi công thc:
1
1
.
n
n
u u q
,
2.n
Ví d 3. Mt cp s nhân có tám s hng, s hạng đầu là
4374,
s hng cui là
2.
Tìm cp s nhân đó ?
4. Tng ca n s hng đầu tiên ca mt cp s nhân
Định lí 3. Gi s
()
n
u
là cp s nhân có công bi
.q
Gi
12
1
.
n
n k n
k
S u u u u
Nếu
1q
thì
1
.
n
S nu
Nếu
1q
thì

1
1
1
n
n
q
Su
q
Ví d 4. Tính tng tt c các s hng ca mt cp s nhân, biết rng s hạng đầu bng 18, s hng
th hai bng 54 và s hng cui bng 39366.
Ví d 5. Tính tng:
a)
23
2 2 2 2 .
n
n
S
b)
2 2 2
1 1 1
2 4 2
24
2
n
n
n
S
5. Bài tp

55
Bài 139. m s hạng đầu tiên, công bi ca cp s nhân trong các trưng hp sau:
a)

15
26
51
102
uu
uu
b)

16
34
165
60
uu
uu
c)

42
53
72
144
uu
uu
d)

35
26
90
240
uu
uu
e)

1 3 5
17
65
325
u u u
uu
f)

2 4 6
35
42
20
uuu
uu
g)
1 2 3
4 5 6
135
40
u u u
u u u
h)
1 2 3
4 5 6
13
351
u u u
u u u
i)
1 2 3
1 2 3
14
. . 64
u u u
u u u
j)


13
22
13
3
5
uu
uu
k)
1 2 3
222
1 2 3
7
21
u u u
uuu
l)
1 2 3 4
2222
1 2 3 4
15
85
u u u u
uuuu
Bài 140. m
, ab
biết rng
1, , ab
ba s hng liên tiếp ca cp s cng
22
1, , ab
ba s
hng liên tiếp ca mt cp s nhân.
Bài 141. Cho ba s to thành mt cp s cng tng 21. Nếu thêm 2, 3, 9 lần lượt vào s th
nht, s th hai, s th ba to thành mt cp s nhân. Tìm 3 s đó.
Bài 142. Cho 3 s dương tổng 65 lp thành mt cp s nhân tăng, nếu bt một đơn vị s
hng th nhất và 19 đơn vị s hng th ba ta đưc 1 cp s cng. Tìm 3 s đó.
Bài 143. Gia các s 160 và 5 hãy chèn 4 s na đ to thành mt cp s nhân. Tìm 4 s đó.
Bài 144. Gia các s 243 và 1 hãy đặt thêm 4 s na đ to thành mt cp s nhân.
Bài 145. Ba s khác nhau có tng bng 114 có th coi là ba s hng liên tiếp ca mt cp s nhân
hoc coi là s hng th nht, th tư và thứ 25 ca 1 cp s cng. Tìm các s đó.
Bài 146. m
m
để phương trình
32
(5 ) (6 5 ) 6 0x m x m x m
ba nghim phân bit lp
thành cp s nhân ?
Bài 147. Chng minh rng vi mi
m
thì phương trình
3 2 2 2
( 3) ( 3) 1 0x m x m x
luôn
ba nghim và ba nghim này lp thành cp s nhân.
Bài 148. Đầu mùa thu hoch xoài, một bác nông dân đã bán cho người th nht na s xoài thu
hoạch đượcna quả, bán cho ngưi th hai na s còn lina quả, bán cho người th
ba na sn li và na quả,… Đến ngưi th by bác cũng bán nửa s xoài còn li và na
qu thì không còn qu nào na. Hỏi bác nông dân đã thu hoạch được bao nhiêu xoài đầu
mùa ?
------------------- HẾT CHƯƠNG 2 -------------------
55


56
1. Gii hn hu hn ca dãy s
a. Định nghĩa
Ta nói dãy s
()
n
u
có gii hn là 0 khi
n
dn tới dương vô cực, nếu
n
u
có th nh hơn một
s dương y ý, kể t mt s hạng nào đó trở đi, hiu

lim 0
n
n
u
hay
0
n
u
khi
.n
Ta nói dãy s
()
n
u
có gii hn là s thc
a
khi
n
dn tới dương vô cực, nếu

lim( ) 0
n
n
ua
,
kí hiu

lim
n
n
ua
hay
n
ua
khi
.n
Lưu ý: Từ nay v sau, thay cho

lim
n
n
ua
, ta viết tt là
lim
n
ua
.
b. Mt vài gii hn đc bit
1
lim 0
n
1
lim 0
k
n
,
k
.
lim 0
n
q
, vi
1q
.
Nếu
n
uc
, vi
c
là hng s thì
lim
n
uc
.
2. Định lí v gii hn hu hn ca dãy s
a. Định lí
Nếu
lim
n
ua
lim
n
vb
thì
lim( ) lim lim
n n n n
u v u v a b
;
lim( ) lim lim
n n n n
u v u v a b
;
lim( . ) lim .lim .
n n n n
u v u v a b
;

lim
lim
lim
nn
nn
uu
a
v v b
, vi
0b
.
Nếu
lim
n
ua
thì
lim
n
ua
3
3
lim
n
ua
.
Nếu
0
n
u
vi mi
n
lim
n
ua
thì
0a
lim
n
ua
.
b. Mt s dng toán tìm gii hn
Dng phân thc
()
lim
()
Pn
Qn
, vi
()Pn
()Qn
hàm s dạng đa thức hoc vô t
Phương pháp: Chia c tmu cho
k
n
vi
k
là s mũ lớn nht c tmu
Ví d 1. Tìm gii hn ca các dãy s sau
a)
32
3
3 2 1
2
n
nn
u
nn
; b)

2
21
3
n
n
u
nn
;
c)

2
4
3
n
n n n
u
n
; d)

2
2
1
21
n
nn
u
n
Dạng vô định chứa căn bậc hai
Phương pháp: Nhân c tmẫu cho lượng liên hp

2
AB
AB
AB

AB
AB
AB
Ví d 2. Tìm gii hn ca các dãy s sau
a)
2
3
n
u n n n
; b)
2
21
n
u n n n
;
c)
22
2
n
u n n n
;

57
Dạng lũy thừa cơ s t nhiên
Phương pháp: Chia c tmu cho
n
a
vi
a
là cơ số ln nht c t và mu
Ví d 3. Tìm gii hn ca các dãy s sau
a)

2.7 4 1
7 3.5
nn
n
nn
u
;
b)

2
31
54
2.3 6
nn
n
nn
u
;
c)
1
25
15
nn
n
n
u
;
3. Tng ca cp s nhân lùi vô hn
a. Định nghĩa
Cp s nhân vô hn
()
n
u
có công bi
q
, vi
1q
được gi là cp s nhân lùi vô hn.
Minh ha
y s
1 1 1 1
; ; ; ...; ; ...
2 4 8
2
n
là cp s nhân lùi vô hn, vi công bi
1
2
q
.
y s



1
1 1 1 1
1; ; ; ; ...; ; ...
3 9 27 3
n
là cp s nhân lùi vô hn, vi công bi

1
3
q
.
b. Đnh lí
Cho cp s nhân vô hn
()
n
u
có công bi
q
, vi
1q
.
Gi là tng vô hn ca
()
n
u
.
Khi đó
1
1
u
S
q
.
Áp dng:
Ví d 4. (CTST - Tr107)
a) Tính tng ca cp s nhân lùi vô hn , vi
1
3
n
n
u
.
b) Tính tng



1
1 1 1 1
1
2 4 8 2
n
S
c) Biu din s thp phân vô hn tun hoàn
0,12121212...
dưới dng phân s.
4. Gii han vô cc
a. Định nghĩa
Ta nói dãy s
()
n
u
có gii hn

khi
n
, được xác đnh và kí hiu
lim
n
u
.
Ta nói dãy s
()
n
u
có gii hn

khi
n
, được xác đnh và kí hiu
lim
n
u
.
Nhn xét:
 lim lim( )
nn
uu
.
b. Mt vài gii hn đc bit
lim
k
n
vi k nguyên dương.
lim
n
q
nếu
1q
.
Nguyên lí kp: Cho ba dãy s
()
n
u
,
()
n
v
()
n
w
.
Nếu

n n n
v u w
, vi mi
n
lim lim
nn
v w a
thì
lim
n
ua
.
1 2 3
... ...
n
S u u u u
n
u
58
c. Qui tc tìm gii hn
Qui tc 1. Nếu
lim
n
ua
lim
n
v
thì
lim 0
n
n
u
v
.
Qui tc 2. Nếu
lim
n
u
,
lim
n
v
thì
lim( . )
nn
uv
được xác định như sau:
lim
n
u
lim
n
v
lim( . )
nn
uv












Qui tc 3. Nếu
lim
n
u
,
lim , 0
n
v a a
thì
lim( . )
nn
uv
được xác định như sau:
lim
n
u
Du ca a
lim( . )
nn
uv








Qui tc 4. Nếu
lim , 0
n
u a a
,
lim 0, 0
nn
vv
hoc
0
n
v
thì
lim
n
n
u
v
được xác định như sau:
Du ca a
Du ca
n
v
lim
n
n
u
v




Ví d 5. Tìm gii hn ca cácy s sau
a)
25
.3
n
n
n
u
n
; (Qui tc 1) b)

2
.2023
n
n
un
; (Qui tc 2)
c)
2
3 101 51
n
u n n
; (Qui tc 3) d)

3
2
3 2 1
2
n
nn
u
nn
; (Qui tc 4)
5. Bài tp
Bài 149. Tính các gii hn sau (Dng phân thc)
a)


2
2
23
lim
3 2 1
nn
nn
. b)

32
21
lim
43
n
nn
.
c)

32
3
32
lim
4
n n n
n
. d)
4
2
lim
( 1)( 1)( 1)
n
nnn
.
e)

2
4
1
lim
21
n
nn
. f)

3
32
3
lim
3 2 1
n
nn
.
Bài 150. Tính các gii hn sau (Dạng lũy thừa với cơ s t nhiên)
a)
13
lim
43
n
n
. b)
1
4.3 7
lim
2.5 7
nn
nn
.
c)

12
46
lim
58
nn
nn
. d)
1
25
lim
15
nn
n
.
e)

1 2.3 7
lim
5 2.7
nn
nn
. f)

1
1 2.3 6
lim
2 (3 5)
nn
nn
.
59
Bài 151. Tính các gii hn sau (S dng Nguyên lý Kp gia)
a)
2
2
2cos
lim
1
n
n
. b)

2
( 1) sin(3 )
lim
31
n
nn
n
.
c)
2 2 cos
lim
31
nn
n
. d)

62
2
3sin 5cos ( 1)
lim
1
nn
n
.
e)

2 3 2
2
3sin ( 2)
lim
23
nn
n
. f)

2
3 2 2
lim
(3cos 2)
nn
nn
.
Bài 152. Tính các gii hn sau (Dạng vô định chứa căn bậc hai)
a)
2
2
4 1 2 1
lim
41
nn
n n n
b)

2
2
34
lim
2
nn
nn
c)


3
26
42
1
lim
1
nn
nn
d)

2
2
4 1 2
lim
41
nn
n n n
e)


(2 1).( 3)
lim
( 1).( 2)
n n n
nn
f)

22
2
4 4 1
lim
31
n n n
nn
Bài 153. Tính các gii hn sau (Dạng vô định chứa căn bậc hai)
a)
lim( 1 )nn
. b)
2
lim( 3 2)n n n
.
c)

3
32
lim( 2 )n n n
. d)

2
lim( )n n n
.
e)

2
2
4 1 2 1
lim
2
nn
n n n
. f)
22
lim .( 1 2)n n n
.
Bài 154. m các gii hn sau
a)
2
1 2 3
lim
3
n
n
. b)
2
1 3 5 2 1
lim
34
n
n
.
c)



1 1 1
lim
1.2 2.3 .( 1)nn
. d)
23
23
3 3 3 3
lim
5 5 5 5
n
n
.
Bài 155. Đổi s thp phân vô hn tun hoàn ra phân s
a)
2,333333
. b)
0,21212121
.
60
I. GII HN HU HN CA HÀM S TI MỘT ĐIỂM
1. Định nghĩa
Cho hàm s
()y f x
xác định trên
D
hoc trên
0
\Dx
. Ta nói hàm s
()y f x
có gii hn
L
khi
x
dn ti
0
x
, nếu vi dãy s
()
n
x
bt kì,
0
\
n
x D x
0n
xx
thì
()
n
f x L
.
Kí hiu
0
lim ( )
xx
f x L
hay
()f x L
khi
0
xx
.
Nhn xét:
0
0
lim
xx
xx
0
lim
xx
cc
, (c là hng s).
2. Định lí về giới hạn hữu hạn
a) Gi s
0
lim ( )
xx
f x L
0
lim ( )
xx
g x M
. Khi đó

0
lim ( ) ( )
xx
f x g x L M
;

0
lim ( ) ( )
xx
f x g x L M
;

0
lim ( ). ( ) .
xx
f x g x L M
;
0
()
lim
()
xx
fx
L
g x M
,
0M
.
b) Nếu
( ) 0fx
0
lim ( )
xx
f x L
thì
0L
0
lim ( )
xx
f x L
.
3. Một số dạng toán tìm tới hạn của hàm số
Ví dụ 1. (CTCS - Tr73)
(Dạng cơ bản
0
0
lim ( ) ( )
xx
f x f x
, vi
()fx
là hàm s luôn xác định vi mi
0
xx
)
Áp dụng: Tìm các giới hạn sau
a)

2
1
lim( 4 2)
x
xx
; b)
2
32
lim
21
x
x
x
.
Ví dụ 2. (Dng vô định
0
0
khi
0
xx
)
PHƯƠNG PHÁP
Loại 1.
00
()
lim ( ) lim
()
x x x x
Px
fx
Qx

với
()Px
,
()Qx
là các đa thức và
00
0( ) ( )P x Q x
.
Biến đổi
01
01
( ). ( )
()
( ) ( ). ( )
x x P x
Px
Q x x x Q x
(để làm được điều này ta s dụng kĩ thuật phân tích đa thức thành nhân t)
Tìm gii hn
00
1
1
()
lim ( ) lim
()
x x x x
Px
fx
Qx

Loại 2.
00
()
lim ( ) lim
()
x x x x
Px
fx
Qx

với
00
0( ) ( )P x Q x
()Px
,
()Qx
là biểu thức chứa căn cùng bậc
Nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu làm xuất hiện nhân tử chung
Các lượng liên hợp thường dùng
2
AB
AB
AB

AB
AB
AB

.
3
3
3
22
3
.
AB
AB
A B A B


33
33
22
3
AB
AB
A AB B


.

61
Áp dụng: Tìm các giới hạn sau
a)
3
2
2
8
lim
4
x
x
x
b)
0
24
lim
x
x
x

c)
2
1
1
lim
1
x
x
x
d)
2
3
5 7 2
lim
3
x
x x x
x
4. Gii hn mt bên
Cho hàm s
()y f x
xác định trên khong
0
( ; )xb
. S
L
gi là gii hn bên phi ca hàm s
()y f x
khi
0
xx
, nếu vi y s
()
n
x
bt k tha mãn
0 n
x x b
0n
xx
, ta
()
n
f x L
, kí hiu
0
lim ( )
xx
f x L
.
Cho hàm s
()y f x
xác đnh trên khong
0
( ; )ax
. S
L
gi gii hn bên trái ca hàm s
()y f x
khi
0
xx
, nếu vi y s
()
n
x
bt k tha mãn
0n
a x x
0n
xx
, ta
()
n
f x L
, kí hiu
0
lim ( )
xx
f x L
.
Nhn xét:
0
00
lim ( ) lim ( ) lim ( )
xx
x x x x
f x f x f x



.
Ví dụ 3. (Dạng phân nhánh). Cho hàm số
2
5 2, khi 1
()
3, khi 1
xx
fx
xx


Tính
1
lim ( )
x
fx
,
1
lim ( )
x
fx
1
lim ( )
x
fx
(nếu có).
Ví dụ 4. Tìm các giới hạn sau
a)

2
2
2
lim
32
x
x
xx
b)
2
2
4
lim
2
x
x
x
;
II. GII HN HU HN CA HÀM S TI VÔ CC
1. Gii hn vô cc
Cho hàm s
()y f x
xác định trên
( ; )a 
. Ta nói
()y f x
gii hn là
L
khi
x 
, nếu
vi dãy s
()
n
x
bt kì,
n
xa
n
x 
, ta có
()
n
f x L
.
Kí hiu
lim ( )
n
x
f x L

hay
()
n
f x L
khi
x 
.
Cho hàm s
()y f x
xác định trên
( ; )b
. Ta nói
()y f x
gii hn là
L
khi
x 
, nếu
vi dãy s
()
n
x
bt kì,
n
xb
n
x 
, ta có
()
n
f x L
.
Kí hiu
lim ( )
n
x
f x L

hay
()
n
f x L
khi
x 
.
Ví dụ 5. (CÁNH DIỀU - Tr 114)
Cho hàm số
4
( ) 2
1
fx
x

. S dụng định nghĩa, tìm
lim ( )
n
x
fx

lim ( )
n
x
fx

.
2. Lưu ý
Các quy tc tính gii hn hu hn ti mt điểm cũng đúng cho giới hn hu hn ti vô cc.
Vi c là hng s, ta có
lim
x
cc

lim
x
cc

.
Vi k là mt s nguyên dương, ta có
1
lim 0
k
x
x

1
lim 0
k
x
x

.
Ví dụ 6. (CÁNH DIỀU - Tr 115) Tính
2
1
lim
x
x
x

2
2
lim
1
x
x
x

.
62
3. Dạng vô định
khi
x 
Phương pháp: Chia c tmu cho
k
x
vi k là s mũ lớn nht c t và mu.
Ví d 7. Tìm các gii hn sau
a)
2
2
32
lim
1
x
xx
x

; b)
3
42
3 5 4
lim
2 3 4
x
xx
xx



; c)
2
4 1 2
lim
43
x
x x x
x

.
III. GII HN VÔ CC (MT PHÍA) CA HÀM S TI MT ĐIM
1. Gii hn vô cc
Cho hàm s
()y f x
xác định trên
( ; )a 
. Ta nói
()y f x
có gii hn là

khi
xa
, nếu
vi dãy s
()
n
x
bt kì,
n
xa
n
xa
, ta có
()
n
fx 
.
Kí hiu
lim ( )
n
xa
fx

hay
()
n
fx 
khi
xa
.
Các trường hp
lim ( )
n
xa
fx

,
lim ( )
n
xa
fx

,
lim ( )
n
xa
fx

được định nghĩa tương tự.
2. Mt vài gii hn đc bit
1
lim
xa
xa

;
1
lim
xa
xa

.
lim
k
x
x


vi k nguyên dương.



Khi k ch½n
lim =
Khi k
k
x
x
3. Qui tc tìm gii hn
a. Qui tc tìm gii hn dng tích
( ). ( )f x g x
Nếu

0
lim ( ) 0
xx
f x L

0
lim ( )
xx
gx
thì


0
lim ( ) ( )
xx
f x g x
được tính theo qui tc sau
Du ca
L
0
lim ( )
xx
gx


0
lim ( ) ( )
xx
f x g x
+


+


-


-


b. Qui tc tìm gii hn dạng thương
()
()
fx
gx
Nếu
0
lim ( )
xx
f x L

0
lim ( )
xx
gx
thì
0
()
lim 0
()
xx
fx
gx
Nếu

0
lim ( ) 0
xx
f x L
0
lim ( ) 0
xx
gx
, vi
( ) 0gx
hoc
( ) 0gx
thì
0
()
lim
()
xx
fx
gx
được tính
theo qui tc trong bng sau
63
Du ca
L
Du ca
()gx
0
()
lim
()
xx
fx
gx
+


+


-


-


Ví d 8. Tính các gii hn sau
Gii hn vô cc dng tích
a)
3
lim( 2 )
x
xx

; b)

2
lim 2 3
x
xx
; c)
2
lim( 4 3 1 )
x
x x x

.
Gii hn vô cc dạng thương
d)
1
23
lim
1
x
x
x
; e)
2
2
3
4
lim
( 3)
x
xx
x

;
III. BÀI TẬP
Bài 156. m các giới hạn sau (Dạng cơ bản)
a)
23
0
1
lim
1
x
x x x
x
. b)


2
1
31
lim
1
x
xx
x
.
c)



2
sin
4
lim
x
x
x
. d)


4
1
1
lim
3
x
x
xx
.
e)

2
2
1
lim
1
x
xx
x
. f)

2
1
23
lim
1
x
xx
x
.
g)

1
83
lim
2
x
x
x
. h)
2
0
1
lim sin
2
x
x
.
Bài 157. m các giới hạn sau (Dạng
0
0
- Loi 1)
a)

32
2
1
1
lim
32
x
x x x
xx
. b)

4
32
1
1
lim
2
x
x
x x x
.
c)

5
3
1
1
lim
1
x
x
x
. d)

32
42
3
5 3 9
lim
89
x
x x x
xx
.
e)

56
2
1
54
lim
(1 )
x
x x x
x
. f)
1
1
lim
1
m
n
x
x
x
.
g)
0
(1 )(1 2 ) 1
lim
x
xx
x
. h)

4
32
2
16
lim
2
x
x
xx
.
Bài 158. m các giới hạn sau (Dạng
0
0
- Loi 2)
a)

2
2
4 1 3
lim
4
x
x
x
. b)

3
3
1
1
lim .
4 4 2
x
x
x
c)

2
0
11
lim
x
x
x
. d)


2
22
lim
73
x
x
x
.
e)
1
2 2 3 1
lim
1
x
xx
x
. f)


2
0
2
11
lim
16 4
x
x
x
.
64
Bài 159. m các giới hạn sau (Dạng
)
a)


2
2
1
lim
21
x
x
xx
. b)


2
21
lim
2
x
xx
x
.
c)


2
32
21
lim
32
x
x
xx
. d)

2
2
2 3 4 1
lim
4 1 2
x
x x x
xx
.
e)


2
2
4 2 1 2
lim
9 3 2
x
x x x
x x x
. f)


2
1
lim
1
x
xx
xx
.
g)


2
2
(2 1) 3
lim
5
x
xx
xx
. h)


2
2
23
lim
4 1 2
x
x x x
xx
.
Bài 160. m các giới hạn sau (Dạng
)
a)


2
lim
x
x x x
. b)

2
lim 2 1 4 4 3
x
x x x
.
c)

3
23
lim 1 1
x
xx
. d)




lim
x
x x x x
.
e)

33
lim 2 1 2 1
x
xx
. f)

3
32
lim 3 1 2
x
xx
.
g)



3
1
13
lim
1
1
x
x
x
. h)



22
2
11
lim
3 2 5 6
x
x x x x
.
Bài 161. m các giới hạn sau (Dạng gii hn mt bên)
a)
2
15
lim
2
x
x
x
. b)
2
15
lim
2
x
x
x
.
c)

2
3
1 3 2
lim
3
x
xx
x
. d)
2
2
4
lim
2
x
x
x
.
e)

2
2
2
lim
2 5 2
x
x
xx
. f)

2
2
2
lim
2 5 2
x
x
xx
.
g)
2
2
lim( 2).
4
x
x
x
x
. h)
3
2
1
lim ( 1).
1
x
x
x
x

.
Bài 162. m các giới hạn một bên của hàm stại điểm được chỉ ra (Dạng gii hn hàm phân
nhánh)
a) Cho hàm số
2
56
()
2
xx
fx
x

. Tính
2
lim ( )
x
fx
2
lim ( )
x
fx
.
b) Cho hàm số
2
()
( 1)( 2)
fx
xx

. Tính
2
lim ( )
x
fx
2
lim ( )
x
fx
.
c) Cho hàm số
2
1
()
1
x khi x
fx
x khi x

. Tính
1
lim ( )
x
fx
,
1
lim ( )
x
fx
1
lim ( )
x
fx
(nếu có)
d) Cho hàm số
2
2
32
1
1
()
1
2
xx
khi x
x
fx
x
khi x


. Tính
1
lim ( )
x
fx
,
1
lim ( )
x
fx
1
lim ( )
x
fx
(nếu có)
65
1. Hàm s liên tc ti một điểm
a. Định nghĩa
Cho hàm s
()y f x
xác định trên khong
K
và có
0
xK
. Khi đó
Hàm s
()y f x
liên tc ti
0
x
nếu
0
0
lim ( ) ( )
xx
f x f x
.
Hàm s
()y f x
không liên tc ti
0
x
được gọi là gián đon ti đim đó.
b. Ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính liên tục của hàm số
()
2
x
fx
x
ti đim
3x
Ví dụ 2. Xét tính liên tục của hàm số


2
2
32
,1
1
()
1
,1
2
xx
khi x
x
fx
khi x
ti đim
1x
.
Ví dụ 3. Cho hàm số

2
9
,3
()
3
1, 3
x
khi x
fx
x
ax khi x
. Tìm
a
để hàm s liên tc ti
3x
.
2. Hàm s liên tc trên mt khong, trên một đoạn
a. Định nghĩa
Hàm s
()y f x
liên tc trên khong
( ; )ab
nếu nó liên tc ti mi đim trong khong
( ; )ab
.
Hàm s
()y f x
liên tc trên


;ab
nếu:
()fx
liên tc trên
( ; )ab
;
l im ( ) ( )
xa
f x f a
lim ( ) ( )
xb
f x f b
.
b. Chú ý. Đồ th ca hàm s liên tc trên mt khong là mt “đưng liền” trên khoảng đó.
Hàm số liên tục trên khoảng
( ; )ab
Hàm số không liên tục trên khoảng
( ; )ab
3. Mt s định lý cơ bn
a. Tính liên tc ca mt s hàm s sơ cấp cơ bản
Hàm s đa thức
()y P x
, các hàm s ng giác
sinyx
,
cosyx
liên tc trên .
Hàm s phân thc
()
()
Px
y
Qx
, m s căn thức
()y P x
hàm s ng giác
tanyx
,
cotyx
liên tc trên tng khong xác định ca chúng.

66
b. Tính liên tc ca tng, hiệu, tích, thương ca hai hàm s liên tc
Gi s
()y f x
()y g x
là hai hàm s liên tc ti đim
0
x
. Khi đó
Các hàm s
( ) ( )y f x g x
,
( ) ( )y f x g x
( ). ( )y f x g x
cũng liên tục ti
0
x
.
Hàm s
()
()
fx
y
gx
liên tc ti
0
x
, nếu
0
( ) 0gx
.
Ví dụ 4. Xét tính liên tục của hàm số
2
22
,1
()
1
5, 1
xx
khi x
fx
x
khi x
trên tập xác định ca nó.
Ví dụ 5. Tìm m để hàm số

2
2
32
,2
()
2
1, 1
xx
khi x
fx
xx
mx m khi x
liên tc trên tập xác đnh ca nó.
c. Điu kin đ tn ti nghim của phương trình trên một khong
Nếu hàm s
()y f x
liên tục trên đoạn


;ab
( ). ( ) 0f a f b
thì tn ti ít nht một đim
( ; )c a b
sao cho
( ) 0fc
.
Nhn xét: Có th phát biu điều kin trên theo mt dạng khác như sau:
Nếu hàm s
()y f x
liên tục trên đoạn


;ab
( ). ( ) 0f a f b
, thì phương trình
( ) 0fx
ít
nht mt nghim nm trong khong
( ; )ab
.
Mở rộng: Nếu
()y f x
liên tục trên


;ab
. Đặt
;
min ( )
ab
m f x
,
;
max ( )
ab
M f x
.
Khi đó với mọi
( ; )T m M
luôn tồn tại ít nhất một số
( ; )c a b
sao cho
()f c T
.
Ví dụ 6. Chứng minh rằng phương trình
3
2 5 0xx
có ít nht mt nghim thuc
(0; 2)
.
Ví dụ 7. Chứng minh rằng phương trình
42
2 3 0x x x
có ít nht hai nghim thuc
( 1;1)
.
Ví dụ 8. Chứng minh rằng phương trình
7
( 1) ( 3) 2 5 0m x x x
có nghim vi mi
m
.
4. Bài tp
67
Bài 163. Xét tính liên tc ca hàm s ti điểm được ch ra:
a)


3
1
()
1
11
x
khi x
fx
x
khi x
ti
1x
. b)

32
1
1
()
1
1
4
x
khi x
x
fx
khi x
ti
1x
.
c)

23
2
2 7 5
2
()
32
12
x x x
khi x
fx
xx
khi x
ti
2x
. d)

2
5
5
()
2 1 3
( 5) 3 5
x
khi x
fx
x
x khi x
ti
5x
.
e)

1 cos 0
()
10
x khi x
fx
x khi x
ti
0x
. f)



1
1
()
21
21
x
khi x
fx
x
x khi x
ti
1x
.
g)
3
1
1
()
1
31
x
khi x
fx
x
khi x
ti
1x
. h)

2
4
2
()
2
3 4 2
x
khi x
fx
x
khi x
ti
2x
.
i)
( ) 1 3f x x
ti
1
3
x
. j)
( ) 4 2f x x
ti
2x
k)



3
3
2
khi 1
1
()
4
khi 1
3
xx
x
x
fx
x
. l)


2
3 4 khi 2
( ) 5 khi 2
2 1 khi 2
x x x
f x x
xx
.
Bài 164. m
m
,
n
để hàm s liên tc ti điểm được ch ra
a)

2
1
()
2 3 1
x khi x
fx
mx khi x
ti
1x
. b)

32
22
1
()
1
31
x x x
khi x
fx
x
x m khi x
ti
1x
c)

2
2
2
()
2
2
xx
khi x
fx
x
m khi x
ti
2x
. d)

2
2
2
()
2
2
xx
khi x
fx
x
m khi x
.
e)



2
1
( ) 2 1
11
x x khi x
f x khi x
mx khi x
. f)

32
22
1
()
1
31
x x x
khi x
fx
x
x m khi x
.
Dng 1. Xét tính liên tc ca hàm s ti điểm được ch ra
Phương pháp
Trường hp 1. Cho hàm s


0
0
0
()
( ) ( )
u x khi x x
f x v x khi x x
k khi x x
Khi đó hàm s
()fx
liên tc ti đim
0
x



00
0
lim ( ) lim ( ) ( )
x x x x
f x f x f x
.
Trường hp 2. Cho hàm s

0
0
()
()
u x khi x x
fx
k khi x x
Khi đó hàm s
()fx
liên tc ti đim
0
x
0
0
lim ( ) ( )
xx
f x f x
.
68
Bài 165. Chng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân bit
a)
3
3 1 0xx
b)
32
6 9 1 0x x x
c)
3
2 6 1 3xx
Bài 166. Chng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm
a)
5
3 3 0xx
b)
5
10xx
c)
4 3 2
3 1 0x x x x
Bài 167. Chứng minh rằng phương trình
a)
3
10xx
có ít nht mt nghim âm lớn hơn -1.
b)
3
3 1 0xx
có ba nghim phân bit.
c)
2
1 2 2xx
có ít nht hai nghim phân bit .
d)
2
.cos .sin 1 0x x x x
có ít nht mt nghim trên khong
(0; )
.
e)
32
0x ax bx c
luôn có ít nht mt nghim.
Bài 168. Chng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm vi mi giá tr ca tham s:
a)
3
( 1) ( 2) 2 3 0m x x x
.
b)
42
2 2 0x mx mx
.
c)
( )( ) ( )( ) ( )( ) 0a x b x c b x c x a c x a x b
.
d)
2 3 2
(1 )( 1) 3 0m x x x
.
e)
cos cos2 0x m x
.
f)
(2cos 2) 2sin 5 1m x x
.
Bài 169. Chứng minh các phương trình sau luôn có nghim
a)
2
0ax bx c
vi
2 3 6 0a b c
.
b)
2
0ax bx c
vi
2 5 0a b c
.
c)
32
0x ax bx c
Bài 170. Chng minh rằng phương trình
2
0ax bx c
luôn có nghim



1
0;
3
x
vi
0a
2 6 19 0a b c
.
----------------------- HT CHƯƠNG 3 -----------------------
Dng 2. Chứng minh phương trình có nghiệm
69


70



71
1. S liu ghép nhóm
a. Khái nim
Mu s liệu ghép nhóm thường được trình bày dưới dng bng thng kê có dạng như sau:
Nhóm
12
;uu
23
;uu
1
;
kk
uu
Tn s
1
n
2
n
k
n
Bng tn s ghép nhóm
Chú ý
Bng trên gm k nhóm
1
;
ii
uu
vi
1 ik
mi nhóm gm mt giá tr được ghép theo
mt tiêu chí xác đnh.
C mu
12
...
k
n n n n
Giá tr chính gia ca mỗi nhóm được dùng làm giá tr đại din cho nhóm y. Ví d nhóm
12
;uu
có giá tr đại din là
12
2
uu
.
Hiu
1ii
uu
gi là đ dài ca nhóm
1
;
ii
uu
.
b. Ví d
Ví d 1. (CTST - Tr130) Một đại lí bo hiểm đã thống kê s ng khách mua bo him nhân th
trong mt ngày biểu đồ sau:
Hãy s dng d liu trong biểu đ hoàn thin bng thng kê v s ng khách n theo tui sau:
Khong tui
20; 30
30; 40
40; 50
50;60
60;70
S khách hàng n
3
?
?
?
?
Ví d 2. (CTST - Tr130) Tính giá tr đại diện và độ dài mi nhóm trong mu s liu trên.
0
2
4
6
8
10
12
[20, 30) [30, 40) [40, 50) [50, 60) [60, 70)
Người
Tuổi
Biểu đồ số lượng khách hàng
theo giới tính và độ tuổi
Nam
Nữ

72
c. Mt s quy tc ghép nhóm ca mu s liu
Mi mu s liu th đưc ghép nhóm theo nhiu cách khác nhau nhưng thường tuân theo mt
s quy tc sau:
S dng
5k
đến
20k
nhóm. C mu càng ln thì càng cn nhiu nhóm s liu. Các nhóm
có cùng đ dài bng
L
tha mãn
.R k L
, trong đó
R
là khongg biến thiên,
k
là s nhóm.
Giá tr nh nht ca mu thuc vào nhóm
12
;uu
và càng gn
1
u
càng tt
Giá tr ln nht ca mu thuc vào nhóm
1
;
kk
uu
và càng gn
1k
u
càng tt
Ví d 3. (CTST - Tr131) Cân nng ca 28 hc sinh nam lớp 11 được cho như sau:
55,4
62,6
54,2
56,8
58,8
59,4
60,7
58
59,5
63,6
61,8
52,3
63,4
57,9
49,7
45,1
56,2
63,2
46,1
49,6
59,1
55,3
55,8
45,5
46,8
54
49,2
52,6
Hãy chia mu s liu thành 5 nhóm, lp bng tn s ghép nhóm xác định giá tr đại din
cho mi nhóm.
d. Chú ý
Các đầu mút ca các nhóm có th không là giá tr ca mu s liu.
Ta hay gp bng s liu ghép nhóm các s nguyên, chng hạn như bảng thng s li
chính t trong bài kim tra gia hc kì 1 môn Ng văn của hc sinh khi 11 như sau:
S li


1; 2


3;4


5;6


7; 8


9;10
S bài
122
75
14
5
2
Bng s liu nàu không dạng như Bng tn s ghép nhóm. Để thun li cho vic tính các
s đặc trưng cho bng s liệu này, người ta hiu chnh v dng Bng tn s ghép nhóm bng
cách thêm bớt 0,5 đơn vị vào đầu mút bên phi và bên trái ca mi nhóm s liệu như sau:
S li
0.5; 2.5
2.5; 4.5
4.5; 6.5
6.5; 8.5
8.5; 10.5
S bài
122
75
14
5
2
2. S liu trung bình
a. Khái nim
S trung bình ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu
x
và được tính như sau:
1 1 2 2
...
kk
n c n c n c
x
n
trong đó
12
...
k
n n n n
.
d 4. (CTST - Tr132) Các bn lp 11A tr li 40 câu hi trong bài kim tra. Kết qu được
thng kê trong bng sau:
S câu tr lời đúng
16;21
21; 26
26; 31
31; 36
36; 41
S hc sinh
4
6
8
18
4
a) Tính giá tr đại din
i
c
,
15i
ca tng nhóm s liu.
b) Tính
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5
n c n c n c n c n c
.
c) Tính
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5
40
n c n c n c n c n c
x
.
73
Ví d 5. (CTST - Tr132) Kết qu kho sát cân nng ca 25 qu cam mỗi hàng A B đưc
cho bng sau:
Cân nng (gam)
150;155
155;160
160;165
165;170
170;175
S qu cam lô hàng A
2
6
12
4
1
S qu cam hàng B
1
3
7
10
4
a) Hãy ước lưng cân nng trung bình ca mi qu cam lô hàng A và lô hàng B?
b) Nếu so sánh theo s ng trung bình thì cam lô hàng nào nặng hơn?
b. Ý nghĩa ca s trung bình ca mu s liu ghép nhóm
S trung bình ca mi mu s liu ghép nhóm giá tr xp x cho s trung bình ca mu s
liu gốc. Nó thường dùng để đo xu thế trung tâm ca mu s liu
3. Mt
a. Nhóm chưa mốt
Là nhóm chưa có tần s ln nht.
Gi s nhóm chưa mốt
1
;
mm
uu
, khi đó mốt ca mu s liu ghép nhóm, hiu
0
M
,
được xác đnh bi công thc:

1
01
11
.( )
( ) ( )
mm
m m m
m m m m
nn
M u u u
n n n n
Chú ý:
Nếu không có nhóm k trưc ca nhóm cha mt thì
1
0
m
n
.
Nếu không có nhóm k sau ca nhóm cha mt thì
1
0
m
n
.
Ví d 5. (CTST - Tr133) Mt công ty xây dng kho sát khách hàng xem h có nhu cu mua nhà
mc giá nào. Kết qu khảo sát được ghi li bng sau:
Mc giá
(triệu đồng/m
2
)
10;14
14;18
18; 22
22; 26
26; 30
S khách hàng
54
78
120
45
12
a) Tìm mt ca mu s liu ghép nhóm trên.
b) Công ty nên xây nhà mc giá nào đ nhiều người có nhu cu mua nht?
b. Ý nghĩa ca mt ca mu s liu ghép nhóm
Mt ca mu s liu không ghép nhóm là giá tr có kh năng xuất hin cao nht khi ly mu.
Mt ca mu s liu sau khi ghép nhóm
0
M
xp x vi mt ca mu s liu không ghép
nhóm. Các giá tr nm xung quanh
0
M
thưng có kh năng xuất hiện cao hơn các giá trị khác.
Mt mu s liu ghép nhóm có th có nhiu nhóm cha mt và nhiu mt.
4. Bài tp
Bài 171. Người ta đếm s xe ô đi qua một trm thu phí mi phút trong khong thi gian 9 gi
đến 9 gi 30 phút sáng. Kết qu được ghi li trong bng sau:
15
16
13
21
17
23
15
21
6
11
12
23
19
25
11
25
7
29
10
28
29
24
6
11
23
11
21
9
27
15
a) Tính s xe trung bình đi qua trạm thu phí trong mi phút.
b) Tng hp li s liu trên bng tn s ghép nhóm theo mu sau:
S xe
6;10

11;15

16; 20

21; 25

26;30

S ln
?
?
?
?
?
74
Bài 172. Mt thư viện thng thng s ợng sách được mượn mi ngày trong ba tháng
bng sau
S sách
16; 20

21; 25

26;30

31; 35

36;40

41; 45

46;50

S ngày
3
6
15
27
22
14
5
Hãy ước lưng s trung bình và mt ca mu s liu ghép nhóm.
Bài 173. Kết qu đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tui một nông trường đưc biu din
biểu đồ dưới đây
Hãy ước lưng s trung bình và mt ca mu s liu ghép nhóm.
20
35
60
55
30
0
10
20
30
40
50
60
70
[8.5; 8.8) [8.8; 9.1) [9.1; 9.4) [9.4; 9.7) [9.7; 10)
(Số cây)
(m)
Chiều cao 200 cây keo 3 năm tuổi
75
1. Trung v
a. Công thức xác định trung v ca mu s liu ghép nhóm
Ta gi
n
là c mu.
Gi s nhóm
1
;
mm
uu
cha trung v;
m
n
là tn s ca nhóm cha trung v;
1 2 1
...
m
C n n n
Khi đó
1
2
.( )
e m m m
m
n
C
M u u u
n
.
Ví d 1. (CTST - Tr136)
Kết qu kho sát cân nng ca 25 qu bơ ở mt lô hàng đưc cho bng sau:
Cân nng (gam)
150;155
155;160
160;165
165;170
170;175
S qu
1
7
12
3
2
Hãy tìm trung v ca mu s liu ghép nhóm trên?
b. Ý nghĩa ca trung v ca mu s liu ghép nhóm
T d liu ghép nhóm nói chung không th xác định chính xác trung v ca mu s liu gc.
Trung v ca mu s liu ghép nhóm là giá tr xp x cho mu s liu gc và có th ly làm giá tr
đại din cho mu s liu.
2. T phân v
a. Công thức xác định t phân v
T phân v th hai ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu là
2
Q
, cũng chính là trung vị ca mu
s liu ghép nhóm.
Để tìm t phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu là
1
Q
, ta thc hiện như sau:
Gi s nhóm
1
;
mm
uu
cha t phân v th nht.
m
n
là tn s ca nhóm cha t phân v th nht.
1 2 1
...
m
C n n n
Khi đó
11
4
.( )
m m m
m
n
C
Q u u u
n
.
Để tìm t phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu là
3
Q
, ta thc hiện như sau:
Gi s nhóm
1
;
ii
uu
cha t phân v th ba.
i
n
là tn s ca nhóm cha t phân v th ba.
1 2 1
...
i
C n n n
Khi đó
31
3
4
.( )
i i i
i
n
C
Q u u u
n
.

76
Ví d 2. (CÁNH DIU - Tr64) Thi gian (phút) truy cp Internet mi bui ti ca hc sinh được
cho trong bng sau
Thi gian (phút)
9,5; 12,5
12,5; 15,5
15,5; 18,5
18,5; 21,5
21,5; 24,5
S hc sinh
3
12
15
24
2
Tìm t phân v th nht
1
Q
và t phân v th ba
3
Q
ca mu s liu ghép nhóm.
b. Ý nghĩa ca t phân v ca mu s liu ghép nhóm
Các t phân v ca mu s liu ghép nhóm xp x cho các t phân v ca mu s liu gc,
chúng chia mu s liu thành 4 phn, mi phn cha 25% giá tr.
3. Bài tp
Bài 174. Lương tháng ca mt s nhân viên văn phòng được ghi lại như sau (đơn vị: triu đồng)
12,5
9,6
11,7
12,7
10,0
12,2
9,8
10,9
6,7
13,6
9,2
13,1
6,5
10,7
8,9
11,2
13,2
8,3
11,1
11,9
8,4
6,7
Tìm t phân v ca mu s liu trên.
Bài 175. Kim tra điện lượng ca mt s viên pin tiu do mt hãng sn xuất thu được kết qu sau:
Điện lượng
(nghìn mAh)
0,9; 0,95
0,95; 1,0
1,0; 1,05
1,05; 1,1
1,1; 1,15
S viên pin
10
20
35
15
5
Hãy ước lưng s trung bình, mt và t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên.
Bài 176. Cân nng ca mt s con ln mi sinh thuc hai giống A B được cho biểu đồ dưới
đây (đơn vị: kg)
a) Hãy so sánh cân nng ca con ln mi sinh ging A và ging B theo s trung bình và
trung v.
b) Hãy ước lưng t phân v th nht và th ba ca cân nng ln con mi sinh ging A và
cân nng ca ln con mi sinh ging B?
---------------------- HT ----------------------
8
28
32
17
13
14
24
14
0
10
20
30
40
50
[1,0; 1,1) [1,1; 1,2) [1,2; 1,3) [1,3; 1,4)
(số con)
(kg)
Cân nặng của một số
con lợn mới sinh
Giống A Giống B
77


78



79
1. M đầu v hình hc không gian
Đối tượng cơ bản:
Đim: kí hiu
, , , ...A B C
Đưng thng: kí hiu
, , , , , ...a b c d
Mt phng: kí hiu
( ), ( ), ( ), ( ), ...PQ

Quan h bản:
Thuc: kí hiu
.
Ví d:
, ( ).M a M P
Cha, nm trong: kí hiu
.
Ví d:
( ).aP
Hình biu din ca mt hình trong không gian:
Đưng thẳng được biu din bi đưng thẳng. Đoạn thng biu din bi đon thng.
Hai đường thng song song (hoc cắt nhau) được biu din bởi hai đường thng song song
(hoc ct nhau).
Hai đon thng song song hoc bằng nhau được biu din bởi hai đoạn thng song song
và bàng nhau.
Dùng nét v lin (__) để biu din cho nhng đưng trông thy dùng nét đứt (----) để
biu din cho những đường b che khut.
2. Các tính cht tha nhn trong hình hc không gian
mt ch mt mt phẳng đi qua ba điểm phân bit
không thng hàng cho trước.
mt ch mt mt phẳng đi qua ba đim không thng
hàng.
Nếu một đưng thẳng hai điểm phân bit thuc mt
mt phng tmọi đim của đưng thẳng đều thuc mt
phẳng đó.
Tn ti bốn điểm không cùng thuc mt mt phng.
Nếu hai mt phng phân bit một điểm chung thì chúng
còn có một điểm chung khác na.
T tính cht y suy ra: Nếu hai mt phng phân bit
một điểm chung thì chúng s một đường thng chung
đi qua điểm chung y. Đường thng chung duy nht
cha tt c các đim chung ca hai mt phẳng đó. Đưng
thẳng chung đó được gi là giao tuyến ca hai mt phng.
Trên mi mt phng, các kết qu đã biết trong hình hc phẳng đều đúng.
3. Điu kiện xác định mt phng
Mt phng được hoàn toàn xác đnh khi biết nó đi qua ba đim không thng hàng.
Mt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm cha mt đưng thng
không đi qua điểm đó.
Mt phng được hoàn tn xác định khi biết cha hai đường thng ct nhau.
Mt phng hn toàn có th m rộng ra đến vô cc.

80
4. Hình chóp và hình t din
Cho đa giác
1 2 3
...
n
A A A A
nm trong mt phng
()
điểm
( ).S
Lần lượt nối điểm
S
vi
các đỉnh
1 2 3
, , , ...,
n
A A A A
ta được
n
tam giác
1 2 2 3 1
, , ..., .
n
SA A SA A SA A
Hình gồm đa giác
1 2 3
...
n
A A A A
n
tam giác
1 2 2 3 1
, , ...,
n
SA A SA A SA A
được gi là hình chóp, hiu hình chóp
này là
1 2 3
. ... .
n
S A A A A
Khi đó ta gi:
S
đỉnh ca hình chóp.
1 2 3
...
n
A A A A
là mặt đáy của hình chóp.
Các tam giác
1 2 2 3 1
, , ...,
n
SA A SA A SA A
gi là mt bên.
1 2 3
, , , ...,
n
SA SA SA SA
được gi là các cnh bên.
Ta gọi hình chóp có đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác,..., lần lượt là hình chóp tam giác, hình
chóp t giác, hình chóp ngũ giác , ....
Cho bốn điểm
, , , A B C D
không đồng phng. Hình gm 4 tam giác
, , ABC ACD ABD
BCD
gi là hình t din (hay gi là t din) và đưc kí hiu là
.ABCD
Các điểm
, , , A B C D
là bốn đỉnh ca t din.
Các đoạn thng
, , , , , AB BC CD DA CA BD
gi là các cnh ca t din.
Hai cạnh không đi qua một đnh gi là hai cạnh đối din ca t din.
Các tam giác
, , , ABC ACD ABD BCD
gi các mt ca t din.
Hình t din có bn mt là các tam giác đều gi là hình t diện đều.
5. Các dạng toán thưng gp
81
d 1. Cho t din
.SABC
Gi
, MN
lần lượt hai đim trên cnh
AB
BC
sao cho
MN
không song song vi
.AC
Tìm giao tuyến ca các cp mt phng sau:
a)
()SMN
( ).SAC
b)
()SAN
( ).SCM
Ví d 2. Cho t din
.SABC
Gi
, KM
lần lượt là hai điểm trên cnh
SA
.SC
Gi
N
là trung
điểm ca cnh
.BC
Tìm giao tuyến ca các cp mt phng sau:
a)
()SAN
( ).ABM
b)
()SAN
( ).BCK
Ví d 3. Cho hình chóp
.,S ABCD
trong đó mặt đáy
ABCD
có các cp cạnh đối không song song.
Gi đim
M
thuc cnh
.SA
Tìm giao tuyến ca các cp mt phng sau:
a)
()SAC
( ).SBD
b)
()SAB
( ).SCD
c)
()MBC
( ).SAD
A
C
B
S
M
N
N
A
C
B
S
K
M
A
D
B
S
C
M

Tìm hai điểm chung phân bit ca hai mt phng.
Đưng thng nối hai điểm chung đó là giao tuyến ca chúng.
82
Bài 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
t giác li. Tìm giao tuyến ca các cp mt
phẳng sau đây:
a)
()SAB
( ).SAC
b)
()SAC
( ).SBD
c)
()SAB
( ).SCD
d)
()SAD
( ).SBC
Bài 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vi
AB CD
.AB CD
Lấy điểm
M
nm
trên đon
.BC
Tìm giao tuyến ca các cp mt phng sau đây:
a)
()SAC
( ).SBD
b)
()SAD
( ).SBC
c)
()SAM
( ).SBD
d)
()SDM
( ).SAB
Bài 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là t giác li. Trên cnh
SA
ly đim
.M
Tìm giao
tuyến ca các cp mt phẳng sau đây:
a)
()SAC
( ).SBD
b)
()BCM
( ).SAD
c)
()CDM
( ).SAB
d)
()BDM
( ).SAC
Bài 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Trung điểm ca
CD
.M
Tìm
giao tuyến ca các cp mt phẳng sau đây:
a)
()SAC
( ).SBD
b)
()SBM
( ).SAC
c)
()SBM
( ).SAD
d)
()SAM
( ).SBC
Bài 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi
AB CD
.AB CD
Lấy điểm
M
nằm trên đoạn
.SA
Hãy tìm:
a)
( ) ( ) ?BDM SAC
b)
( ) ( ) ?BCM SAD
c)
( ) ( ) ?BCM SCD
Bài 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Ly đim
M
trên cnh
,SA
trung đim
CD
.N
Tìm giao tuyến ca các cp mt phng sau:
a)
()BMN
( ).SAC
b)
()BMN
( ).SAD
c)
()MCD
( ).SBD
d)
()MCD
( ).SAB
Bài 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy tứ giác
ABCD
hai cạnh đối din không song song.
Lấy điểm
M
thuc min trong tam giác
.SCD
Tìm giao tuyến ca các cp mt phng sau
đây:
a)
()SBM
( ).SCD
b)
()ABM
( ).SCD
c)
()ABM
( ).SAC
Bài 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là t giác li. Ly
I
thuc cnh
, SA J
thuc cnh
SB
sao cho
IJ
không song song vi
.AB
Lấy điểm
K
trong t giác
.ABCD
Tìm giao tuyến
ca các cp mt phng sau:
a)
()IJK
( ).ABCD
b)
()IJK
( ).SAB
c)
()IJK
( ).SAD
d)
()IJK
( ).SAC
e)
()IJK
( ).SBD
Bài 9. Cho hình chóp
..S ABC
Trên cnh
, SA SC
ly
, MN
sao cho
MN
không song song
.AC
Gi
K
là trung đim
.BC
Tìm giao tuyến ca các cp mt phng:
a)
()MNK
( ).ABC
b)
()MNK
( ).SAB
Bài 10. Cho hình chóp
..S ABC
Trên cnh
, SA SC
ly
, MN
sao cho
MN
không song song
.AC
Gi
O
là điểm nm min trong tam giác
.ABC
Tìm giao tuyến ca các cp mt phng sau
đây:
a)
()MNO
( ).ABC
b)
()MNO
( ).SAB
c)
()SMO
( ).SBC
d)
()ONC
( ).SAB
83
Bài 11. Cho t din
ABCD
M
đim trên cnh
, AB N
đim trên cnh
AD
sao cho
2 , 2 .MB MA AN ND
Gi
P
điểm nm trong tam giác
.BCD
Tìm giao tuyến ca các
cp mt phng sau:
a)
()CMN
( ).BCD
b)
()MNP
( ).SAD
c)
()MNP
( ).ABC
Bài 12. Cho t din
.ABCD
Gi
M
đim nm trong tam giác
, ABC N
điểm nm trong tam
giác
.ACD
Tìm giao tuyến ca các cp mt phng sau đây:
a)
()CDM
( ).ABD
b)
()BCN
( ).ABD
c)
()CMN
( ).BCD
Bài 13. Cho t din
.SABC
Lấy điểm
, EF
lần lượt trên đoạn
, SA SB
điểm
G
trng tâm giác
.ABC
Hãy tìm:
a)
( ) ( ) ?EFG ABC
b)
( ) ( ) ?EFG SBC
c)
( ) ( ) ?EFG SGC
Bài 14. Cho hình chóp
..S ABCD
Hai đim
, GH
lần lượt là trng tâm
, .SAB SCD
Tìm:
a)
( ) ( ) ?SGH ABCD
b)
( ) ( ) ?SAC SGH
c)
( ) ( ) ?SAC BGH
d)
( ) ( ) ?SCD BGH
Bài 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang có
AB
song song
.CD
Gi
I
là giao
điểm ca
AD
.BC
Ly
M
thuc cnh
.SC
Hãy tìm:
a)
( ) ( ) ?SAC SBD
b)
( ) ( ) ?SAD SBC
c)
( ) ( ) ?ADM SBC
Bài 16. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy tứ giác li. Gọi hai điểm
, MG
lần lượt trng m
, , , SAD SAD N SG P
nm trong t giác
.ABCD
Hãy tìm:
a)
( ) ( ) ?MNP ABCD
b)
( ) ( ) ?MNP SAC
c)
( ) ( ) ?MNP SCD
Bài 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáyhình bình hành tâm
.O
Gi
, , M N P
lần lượt là trung điểm
các cnh
, , .BC CD SA
Hãy tìm:
a)
( ) ( ) ?MNP SAB
b)
( ) ( ) ?MNP SAD
c)
( ) ( ) ?MNP SBC
d)
( ) ( ) ?MNP SCD
Bài 18. Cho hình chóp
..S ABC
Gi
, HK
lần lượt trng tâm
, SAB SBC
M
là trung điểm
, AC I SM
sao cho
.SI SM
Hãy tìm:
a)
( ) ( ) ?IHK ABC
b)
( ) ( ) ?IHK SBC
Bài 19. Cho t din
.SABC
Gi
, , D E F
lần lượt là trung đim ca
, , .AB BC SA
a) m giao tuyến
SH
ca hai mt phng
()SCD
( ).SAE
b) Tìm giao tuyến
CI
ca hai mt phng
()SCD
( ).BFC
c)
SH
CI
ct nhau không ? Gii thích ? Nếu có, gọi giao điểm đó
,O
chng
minh
// .IH SC
Tính t s
OH
OS
84
B
C
O
A
S
N
M
Ví d 4. Cho t din
SABC
M
là điểm nằm trên tia đối ca tia
, SA O
là điểm nm trong tam
giác
.ABC
Tìm các giao điểm của đường thng:
a)
BC
vi
( ).SOA
b)
MO
vi
( ).SBC
c)
AB
vi
( ).MOC
d)
SB
vi
( ).MOC
Ví d 5. Cho t din
SABC
hai điểm
, MN
lần lượt thuc hai cnh
, SA SB
O
điểm nm
trong tam giác
.ABC
Xác định các giao đim sau:
a)
AB
vi
( ).SOC
b)
( ).MN SOC
c)
( ).SO CMN
B
C
M
O
A
S

Mun tìm giao điểm ca đưng thng
d
và mt phng
()
, ta làm như sau:
c 1. Tìm mt mt phng ph
()
cha
d
sao cho d to giao tuyến vi
( ).
Mt phẳng này thường xác định bi
d
và mt đim ca
( ).
c 2. Tìm giao tuyến
u
ca
()
( ).
c 3. Trong
( ),
d
ct
u
ti
,I
( ).b
Vy
d
ct
()
ti
.I
u
d
β
α
85
Bài 20. Cho hình chóp
..S ABC
Trên cnh
SA
ly
M
sao cho
3,SA SM
trên cnh
SC
ly đim
N
sao cho
2.SC SN
Đim
P
thuc cnh
.AB
Tìm giao điểm ca:
a)
MN
( ).ABC
b)
BC
( ).MNP
Bài 21. Cho t din
.ABCD
Gi
, MN
là trung điểm ca
AC
.BC
Lấy điểm
P
trên cnh
BD
sao cho
.PB PD
Tìm giao điểm ca:
a)
CD
( ).MNP
b)
AD
( ).MNP
Bài 22. Cho t din
.ABCD
Trên
AC
AD
lần lượt lấy các điểm
, .MN
Gi
P
điểm thuc
min trong ca tam giác
.BCD
Tìm giao điểm:
a)
MN
( ).BCD
b)
AP
( ).BMN
Bài 23. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình bình hành tâm
.O
Trên
, SA SB
lần lượt lấy hai điểm
M
.N
Hãy tìm:
a)
( ) ?SO CMN
b)
( ) ( ) ?SAD CMN
Bài 24. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình bình hành tâm
.O
Gi
G
là trng tâm tam giác
.SAB
Hãy tìm:
a)
( ) ( ) ?SGC ABCD
b)
( ) ?AD SGC
c)
( ) ?SO SGB
d)
( ) ?SD BCG
Bài 25. Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
hình bình hành. Gi
M
điểm ly trên cnh
, SB N
là đim ly trong
.SCD
Hãy tìm giao điểm ca:
a)
MN
vi
( ).ABCD
b)
SC
vi
( ).MAN
c)
SD
vi
( ).MAN
d)
SA
vi
( ).CMN
Bài 26. Cho t din
.SABC
Ly điểm
M
trên cnh
.SA
Ly
, NP
lần lượt nm trong các tam giác
SBC
.ABC
a) m giao điểm ca
MN
vi
( ).ABC
b) Tìm các giao điểm ca
()MNP
vi
, , , .AB SB AC SC
c) m các giao điểm ca
NP
vi
( ), ( ).SAB SAC
Bài 27. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy ln
.AB
Gi
, IJ
là trung điểm
SA
.SB
Lấy điểm
M
tùy ý trên
.SD
Tìm giao điểm ca:
a)
IM
( ).SBC
b)
JM
( ).SAC
c)
SC
( ).IJM
Bài 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy lớn
.AB
Gi
, , I J K
ba
điểm nm trên cnh
, , .SA AB BC
a) m giao điểm ca
IK
vi
( ).SBD
b) Tìm các giao điểm ca
()IJK
vi
SD
.SC
Bài 29. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
là trung đim
, SB N
trng tâm
.SCD
Xác định giao đim ca:
a)
MN
( ).ABCD
b)
MN
( ).SAC
c)
SC
( ).AMN
d)
SA
( ).CMN
Bài 30. Cho hình chóp
..S ABCD
Gi
, MN
ln lượt là trung điểm ca cnh
, SA SD
P
là điểm
thuc cnh
SB
sao cho
3.SP PB
a) Tìm giao điểm
Q
ca
SC
( ).MNP
b) Tìm giao tuyến
()MNP
( ).ABCD
86
Bài 31. Cho t din
.ABCD
Trên
AC
AD
lần lưt ly các điểm
, MN
sao cho
, MN
không
song song vi
.CD
Gi
O
điểm thuc min trong
.BCD
Tìm giao điểm ca đường
thng:
a)
BD
( ).OMN
b)
BC
( ).OMN
c)
MN
( ).ABO
d)
AO
( ).BMN
Bài 32. Cho hình chóp
..S ABCD
Gi
, MN
lần lượt là trng tâm ca tam giác
SAB
.SCD
Xác
định giao điểm ca:
a)
BD
( ).SMN
b)
MN
( ).SAD
c)
SD
( ).BMN
d)
SA
( ).CMN
Bài 33. Cho t din
.SABC
Gi
, IJ
lần lượt trung điểm ca
, .SA BC
Lấy điểm
M
trên đoạn
,IJ
ly
N
trên cnh
.SC
a) Tìm
( ).H SM ABC
b) Tìm
( ).K CM SAB
c) Tìm
( ).L MN ABC
d) Tìm
( ).P AM SBC
Bài 34. Cho t din
.OABC
Gi
, , M N P
lần lượt trung đim ca
, OA OB
.AB
Trên cnh
OC
lấy điểm
Q
sao cho
.OQ QC
Gi
G
là trng tâm tam giác
.ABC
a) Tìm
( ).E BC MNQ
b) Tìm
( ).F CP MNQ
c)
( ).K BG MNQ
Bài 35. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
M
trung điểm
ca
SB
G
là trng tâm ca tam giác
.SAD
a)
( ).E SA OMG
b)
( ).F AD OMG
c)
( ).K GM ABCD
Bài 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành m
.O
Gi
, MN
hai điểm
lần lượt nm trong tam giác
SAB
.SAD
a)
( ).E MN ABCD
b)
( ).F AB OMN
c)
( ).H SA OMN
d)
( ).K CD OMN
Bài 37. Cho t din
,SABC
lấy điểm
M
là trung đim
,SA
lấy điểm
N
là trng tâm
SBC
P
nm trong
.ABC
Tìm giao đim ca:
a)
( ).I MN ABC
b)
( ) ?SB MNP
c)
( ) ?SC MNP
d)
( ) ?NP SAB
e) T giác
ABIC
là hình gì ?
Bài 38. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
M
là trung đim ca
.SD
a) Tìm
( ).I BM SAC
Chng minh:
2.BI IM
b) Tìm
( ).E SA BCM
Chng minh:
E
là trung đim ca
.SA
Bài 39. Cho t din
.ABCD
Gi
I
J
lần lượt là trung điểm ca
AC
.BC
Trên cnh
BD
ly
điểm
K
sao cho
2.BK KD
a) m giao điểm
E
ca đưng thng
CD
( ).IJK
Chng minh:
.DE DC
b) Tìm giao điểm
F
ca đưng thng
AD
( ).IJK
Tính t s
FA
FD
87
Bài 40. Cho t din
.ABCD
Gi
, IM
lần lượt là trung điểm ca
AB
, BC G
là trng tâm tam
giác
.ACD
a) Tìm
( ).P CD IMG
b) Tính t s:
PC
PD
Bài 41. Cho hình chóp
.S ABC
G
trng tam tam giác
.ABC
Gi
M
điểm trên cnh
SA
sao
cho
2 , MA MS K
là trung đim
BC
D
là điểm đối xng ca
A
qua
.G
a) Tìm
( ).H SK MCD
b) Tính t s
HK
SK
Bài 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
, MN
lần lượt trung
điểm ca
SA
.CD
a) m giao điểm
E
ca
AD
vi
( ).BMN
b) Tìm giao đim
F
ca
SD
( ).BMN
Chng minh rng:
2.FS FD
Bài 43. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy ln
AB
2.AB CD
Gi
, , I J K
lần lượt là trung đim ca các cnh
, , .SA AB BC
a) m giao điểm ca
IK
( ).SBD
b) Tìm giao điểm
F
ca
SD
( ).IJK
Tính t s
FS
FD
c) m giao điểm
G
ca
SC
( ).IJK
Tính t s
GS
GC
Bài 44. Cho t din
.ABCD
Gi
I
J
lần lượt là trung điểm ca
AC
.BC
Trên cnh
BD
ly
điểm
K
sao cho
2.BK KD
a) m giao điểm
E
ca
CD
vi
( ).IJK
Chng minh:
.DE DC
b) Tìm giao điểm
F
ca
AD
vi
( ).IJK
Chng minh:
2FA FD
.FK IJ
c) Gi
M
N
là hai điểm btlần lượt nm trên hai cnh
AB
.CD
Tìm giao điểm
ca
MN
vi
( ).IJK
Bài 45. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
.O
Gi
M
là trung điểm ca
, SB N
là đim thuc đon
SD
sao cho
2.SN ND
a) m giao tuyến ca hai mt phng
()SBD
( ).SAC
b) Tìm giao điểm
E
ca đưng thng
MN
và mt phng
( ).ABCD
Tính
EN
EM
c) m giao điểm
K
của đưng thng
SC
mt phng
( ).AMN
Gi
J
giao điểm ca
AK
.SO
Tính t s:
JK
JA
Bài 46. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang
AB
đáy lớn và
3.AB CD
Gi
N
trung điểm ca
, CD M
điểm trên cnh
SB
tha
3,SM MB
điểm
I
trên cnh
SA
tha
3.AI IS
a) m giao điểm của đường thng
MN
vi
( ).SAD
b) Gi
H
là giao đim ca
CB
vi
( ).IMN
Tính t s
HB
HC
88
Ví d 6. Cho t din
.ABCD
Trên các đoạn
,CA
, CB BD
cho lần lượt các điểm
, , M N P
sao cho
MN
không song song vi
.AB
Gi
()
mt phẳng xác định bởi ba đim
, , .M N P
Dng
thiết din to bi
()
và t din
.ABCD
Ví d 7. Cho t din
.SABC
Gi
O
là đim thuc min trong tam giác
.ABC
Gi
, MN
lần lượt
hai điểm nm trên hai cnh
SA
SC
sao cho
MN
không song song vi
.AC
Tìm thiết
din do
()MNO
ct t din
.SABC
Bài 47. Cho hình chóp
..S ABC
Trên cnh
, SA SB
lần lượt ly
, MN
sao cho
MN
không song
song vi
.AB
Gi
P
điểm thuc min trong tam giác
.ABC
Xác định giao tuyến ca
()MNP
( ).ABC
T đó suy ra thiết din khi ct hình chóp bi mt phng
( ).MNP
B
C
D
A
N
M
P
A
C
S
B
O
N
M

Ta tìm các đoạn giao tuyến ni tiếp nhau ca mt phng
()
với hình chóp cho đến khi khép
kín thành một đa giác phẳng. Đa giác đó thiết din cn tìm các đoạn giao tuyến chính
các cnh ca thiết din.
89
Bài 48. Cho t din
.SABC
Gi
, KN
trung điểm
, SA BC
M
là đim thuộc đoạn
SC
sao cho
3 2 .SM MC
a) m thiết din ca hình chóp và mt phng
( ).KMN
b) Mt phng
()KMN
ct
AB
ti
.I
Tính t s
IA
IB
Bài 49. Cho t din
.ABCD
Trên
AB
lấy điểm
.M
Đim
N
trên
BC
tha
2 , BN NC P
trung
điểm
.CD
Xác đnh thiết din khi ct bi
( ).MNP
Bài 50. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang đáy ln
.AD
Ly
M
trên cnh
.SB
Tìm thiết din ct bi
( ).AMD
Bài 51. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Gi
, , M N P
các điểm ln
t trên các cnh
, , .CB CD SA
Tìm thiết din ca hình chóp vi
( ).MNP
Bài 52. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang đáy ln
.AD
Gi
, HK
trung điểm
ca
SB
, AB M
là điểm ly trong hình thang
ABCD
sao cho đường thng
KM
ct hai
đường thng
, .AD CD
Tìm thiết din ca hình chóp vi
( ).HKM
Bài 53. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy ln
,AB
ly
, MN
lần lượt trên
các cnh
, .SC SD
Tìm thiết din ca hình chóp vi
()ABM
( ).AMN
Bài 54. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
, HK
trung điểm
BC
.CD
Ly
M
bt kì trên cnh
.SA
Tìm thiết din ca hình chóp vi
( ).MHK
Bài 55. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vi
, .AB CD AB CD
Gi
, IJ
theo th t là trung đim ca các cnh
SB
.SC
a) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
()SAD
( ).SBC
b) Tìm giao điểm của đường thng
SD
vi
( ).AIJ
c) Xác đnh thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( ).AIJ
Bài 56. Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
.a
Gi
I
là trung đim ca
, AD J
là điểm đi xng
vi
D
qua
, CK
là điểm đối xng vi
D
qua
.B
Xác định thiết din ca hình t din khi
ct bi mt phng
()IJK
và tính din tích ca thiết din này.
Bài 57. Cho hình chóp
..S ABCD
Ly một điểm
M
thuc min trong tam giác
.SBC
Ly một điểm
N
thuc min trong tam giác
.SCD
a) m giao điểm ca
MN
vi
( ).SAC
b) Tìm giao điểm ca
SC
vi
( ).AMN
c) m thiết din ca hình chóp
.S ABCD
vi
( ).AMN
Bài 58. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
M
trung điểm
ca
, SB G
là trng tâm tam giác
.SAD
a) m giao điểm
I
ca
GM
vi
( ).ABCD
Chng minh
I
trên đường thng
CD
2.IC ID
b) Tìm giao điểm
J
ca
()OMG
vi
.AD
Tính t s:
JA
JD
c) m giao điểm
K
ca
()OMG
vi
.SA
Tính t s:
KA
KS
d) Tìm thiết din to bi
()OMG
vi hình chóp
..S ABCD
90
Bài 59. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành m
.O
Gi
, , M N P
lần lượt
là trung đim ca
, SB SD
.OC
a) m giao tuyến ca
()MNP
vi
()SAC
( ).ABCD
b) Tìm giao điểm ca
SA
( ).MNP
c) Xác định thiết din ca hình chóp vi
( ).MNP
Tính t s
()MNP
chia các cnh
, SA BC
.CD
Bài 60. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
K
trng tâm ca tam giác
SAC
, IJ
ln lượt là trung đim ca
CD
.SD
a) m giao điểm
H
ca đưng thng
IK
vi mt phng
( ).SAB
b) Xác đnh thiết din to bi mt phng
()IJK
vi hình chóp.
Bài 61. Hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
không là hình thang, đim
P
nm trong tam giác
SAB
và điểm
M
thuc cnh
SD
sao cho
2.MD MS
a) m giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
( ).PCD
b) Tìm giao điểm ca
SC
vi mt phng
( ).ABM
c) Gi
N
là trung đim ca
.AD
Tìm thiết din to bi
()MNP
và hình chóp.
Bài 62. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
a) m giao tuyến ca hai mt phng
()AMN
( ).SCD
b) Trên các cnh
, SB SD
ta lần lượt lấy các đim
M
N
tha
1
3
SM
SB
2
3
SN
SD

Tìm giao điểm
I
ca
SC
mt phng
( ).AMN
Suy ra thiết din ca mt phng
()AMN
và hình chóp
..S ABCD
c) Gi
K
là giao đim ca
IN
.CD
Tính t s
KC
KD
Bài 63. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
, MN
lần lượt
hai điểm trên hai cnh
, SB SD
sao cho
1
3
SM
SB
2
3
SN
SD

a) m giao điểm
I
ca
SC
vi mt phng
( ).AMN
Suy ra thiết din ca hình chóp b
ct bi mt phng
( ).AMN
b) Gi
K
là giao đim ca
IN
.CD
Tính t s:
KC
KD
91
Bài 64. Cho t din
.ABCD
Ly
, , M N P
lần t trên các cnh
, , AB AC BD
sao cho
MN
ct
BC
ti
, I MP
ct
AD
ti
.J
Chng minh:
, , PI NJ CD
đồng quy.
Bài 65. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là t giác li. Ly
M
trên cnh
.SC
Gi
N
là giao
điểm ca
SB
( ).ADM
Gi
O
giao điểm
AC
.BD
Chng minh rng
, , SO AM DN
đồng qui.
Bài 66. Cho hình chóp
..S ABCD
Trên cnh
SC
ly mt đim
E
không trùng vi
S
.C
a) m giao điểm
F
ca đưng thng
SD
vi
( ).ABE
b) Gi s
AB
không song song vi
.CD
y chứng minh ba đưng thng
, , AB CD EF
đồng qui.
Bài 67. Cho hình chóp
.S ABCD
AB
không song song
.CD
Gi
M
trung đim
SC
O
giao điểm
AC
vi
.BD
a) m giao điểm
N
ca
SD
vi
( ).MAB
b) Chng minh rằng ba đường thng
, , SO AM BN
đồng quy.
Bài 68. Cho hình chóp
.S ABCD
AB CD E
.AD BC K
Gi
, , M N P
lần lượt là trung
điểm ca
, , .SA SB SC
a) m giao tuyến ca
()SAC
( ).SBD
b) Tìm giao tuyến ca
()MNP
( ).SBD
c) m giao điểm ca
Q
ca
SD
( ).MNP
d) Gi
.H MN PQ
Chng minh:
, , S H E
thng hàng.
e) Chng minh:
, , SK QM NP
đồng quy.
Bài 69. Cho t din
SABC
vi
I
trung điểm ca
, SA J
trung điểm ca
.BC
Gi
M
điểm di
động trên
IJ
N
là điểm di động trên
.SC
a) Xác định giao điểm
P
ca
MC
( ).SAB
b) Tìm giao tuyến ca
()SMP
( ).ABC
c) m giao điểm
E
ca
MN
( ).ABC
d) Gi
.F IN AC
Chng minh rằng đường thng
EF
luôn đi qua một điểm c định
khi
, MN
di động.

Định lí Ceva
Cho
ABC
và các điểm
,,A B C
lần lượt thuc các cnh
,,BC CA AB
. Khi đó
,,AA BB CC
đồng quy khi và ch khi
. . 1
A B B C C A
A C B A C B
.
92
Bài 70. Cho t din
.SABC
Trên các cnh
, , SA SB SC
lần lượt ly
, , M N P
sao cho
MN
ct
AB
ti
, I NP
ct
BC
ti
J
MP
ct
AC
ti
.K
Chng minh rng ba điểm
, , I J K
thng
hàng.
Bài 71. Cho t din
ABCD
G
là trng m tam giác
.BCD
Gi
, , M N P
lần lượt là trung điểm
ca
, , .AB BC CD
a) m giao tuyến ca
()ADN
( ).ABP
b) Gi
I AG MP
.J CM AN
Chng minh
, , D I J
thng hàng.
Bài 72. Cho nh chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là nh bình nh tâm
,O
hai điểm
, MN
ln lưt là
trung điểm ca
, ,SB SD
đim
P
thuc
SC
và không trung đim ca
.SC
a) m giao điểm ca
SO
vi mt phng
( ).MNP
b) Tìm giao điểm ca SA vi mt phng
( ).MNP
c) Gi
, , F G H
lần lượt là giao đim ca
QM
, AB QP
, AC QN
.AD
Chứng minh ba điểm
, , F G H
thng hàng.
Bài 73. Cho hình chóp
.S ABCD
AD
không song song vi
.BC
Ly
M
thuc
SB
O
là giao
điểm
AC
vi
.BD
a) m giao điểm
N
ca
SC
vi
( ).AMC
b) Gi
.I AN DM
Chng minh
, , S I O
thng hàng.
Bài 74. Cho hình chóp
..S ABCD
Gi
, , E F H
lần lượt là các đim thuc cnh
, , .SA SB SC
a) m giao điểm
( ).K SD EFH
b) Gi
O AC BD
.I EH FK
Chng minh:
, , S I O
thng hàng.
c) Gi
M AD BC
.N EK FH
Chng minh:
, , S M N
thng hàng.
d) Gi
P AB CD
.Q EF HK
Chng minh:
, , A P Q
thng hàng.

Định lí Menelaus
Cho
ABC
và các điểm
,,A B C
lần lượt thuc các cnh
,,BC CA AB
sao cho:
Hoc c ba điểm
,,A B C
đều nằm trên đường kéo dài ca ba cnh;
Hoc một trong ba điểm nm trên phn kéo dài ca mt cạnh và hai điểm còn li nm trên
hai cnh ca
ABC
.
Khi đó ba điểm
,,A B C
thng hàng khi và ch khi
. . 1
A B B C C A
A C B A C B
.
93
Bài 75. Cho t din
.ABCD
Gi
, ,M N P
lần lượt các điểm thuc cnh
, , AB AC BD
, , .MN BC I MP AD J NJ IP K
Chng minh:
, , C D K
thng hàng.
Bài 76. Cho hình chóp
..S ABCD
Gi
I
J
là hai đim trên hai cnh
, .AD SB
a) m giao tuyến ca
()SBI
( ).SAC
Tìm giao điểm
K
ca
IJ
( ).SAC
b) Tìm giao tuyến ca
()SBD
( ).SAC
Tìm giao điểm
L
ca
DJ
( ).SAC
c) Gi
, .O AD BC M OJ SC
Chng minh rng:
, , , A K L M
thng hàng.
Bài 77. Cho t giác
ABCD
các cạnh đối đôi một không song song đim
( ).S ABCD
Ly
điểm
I
thuc cnh
,AD
lấy điểm
J
thuc cnh
.SB
a) Tìm
()K IJ SAC
( ).L DJ SAC
b) Gi
, .O AD BC M OJ SC
Chng minh rng:
, , K L M
thng hàng.
Bài 78. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
, MN
lần lượt
trung đim ca
, .SA SC
a) m giao tuyến ca
()BMN
vi các mt phng
()SAB
( ).SBC
b) Tìm
()I SO BMN
( ).K SD BMN
c) m
()E AD BMN
( ).F CD BMN
d) Chng minh rằng ba điểm
, , BEF
thng hàng.
Bài 79. Cho hình chóp
..S ABCD
Gi
, MN
là 2 đim lần lượt nm trên 2 cnh
BC
.SD
a) m giao điểm
I
ca
BN
( ).SAC
b) Tìm giao điểm
J
ca
MN
( ).SAC
c) Chng minh:
, , I J C
thng hàng.
d) Xác đnh thiết din ca mt phng
()BCN
vi hình chóp.
Bài 80. Cho t din
ABCD
K
là trung đim ca
.AB
Ly
, IJ
lần lượt thuc
, AC BD
sao cho
2IA IC
3.JB JD
a) m giao điểm
E
ca
AD
( ).IJK
b) Tìm giao tuyến
d
ca
()IJK
( ).BCD
c) Gi
O
là giao điểm ca
d
vi
.CD
Chng minh:
, , I O E
thng hàng.
d) Tính các t s
OI
OE
OC
OD
Bài 81. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang,
AD
đáy ln
2.AD BC
Gi
, MN
lần lượt là trung đim ca
, SB SC
.O AC BD
a) m giao tuyến ca
()ABN
và
( ).SCD
b) Tìm giao điểm
P
ca
DN
( ).SAB
c) Gi
.K AN DM
Chng minh:
, , S K O
thng hàng. Tính t s:
KS
KO
Bài 82. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
, MN
lần lượt
trung đim ca
, .SA SC
Gi
()P
là mt phng qua
, MN
.B
a) m giao tuyến ca
()P
vi các mt phng
( ), ( ), ( ), ( ).SAB SBC SAD SDC
b) Tìm
( ), ( ), ( ), ( ).I SO P K SD P E DA P F DC P
c) Chng t rằng ba điểm:
, , EBF
thng hàng.
94
1. V trí tương đi của hai đường thng phân bit
Cho hai đường thng phân bit
a
.b
Hai đưng thng gọi là đng phng nếu chúng cùng nm trong mt mt phng.
Hai đưng thng gi là chéo nhau nếu chúng không đồng phng.
Hai đưng thng gi là song song nếu chúng đng phẳng và không có điểm chung.
2. Tính chất hai đưng thng song song
Tính cht 1. Trong không gian, qua một điểm không nằm trên đưng thẳng cho trưc, có mt và
ch mt đưng thng song song vi đưng thẳng đã cho.
Tính cht 2. (Đnh lý v giao tuyến ca ba mt phng).
Nếu ba mt phng phân bit đôi một ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì ba giao tuyến
y hoc đng quy hoặc đôi một song song vi nhau.
H qu. Nếu hai mt phng phân bit ln lượt chứa hai đường thng song song thì giao tuyến
ca chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng vi một trong hai đường
thẳng đó.
Tính cht 3.
Hai đưng thng phân bit cùng song song vi đưng thng th ba thì song song vi nhau.

95
3. Chứng minh hai đường thng song song
Cách 1. Chứng minh hai đường thng
, ab
đồng phng, rồi dùng các định trong hình hc phng,
chng hạn định lý đường trung bình, định lý đảo Thales,… để chng minh
// .ab
Cách 2. Chứng minh hai đường thng đó cùng song song với đưng thng th ba.
C th: chng minh:
//
// .
//
ca
ab
cb
Cách 3. Áp dụng định lý v giao tuyến ca ba mt phng và h qu ca nó.
Chng hn: chng minh:
// // //
( ), ( )
( ) ( )
b c a b c
b c a b
a a c




Ví d 1. Cho t din
ABCD
, IJ
lần lượt là trng tâm ca tam giác
ABC
.ABD
Chng minh rng:
// .IJ CD
d 2. Cho t din
.ABCD
Gi
, , , , , M N P Q R S
lần lượt trung điểm ca
,AB
,BC
,AD
,AC
.BD
Chng minh
MNPQ
là hình bình hành. T đó suy ra ba đoạn thng
, , MN PQ RS
ct nhau tại trung đim
G
ca mỗi đoạn.
Nhn xét. Đim
G
trong ví d 2 trên đưc gi là trng tâm ca t din.

Trng tâm ca t diện là điểm đồng qui ca các nối trung điểm ca c cạnh đối, nó ng
là trung đim ca các cnh này.
B
D
C
A
G
R
Q
S
P
N
M
B
D
C
A
96
F
E
A
B
C
D
S
M
4. Tìm giao tuyến ca hai mt phng chứa hai đường thng song song (Giao tuyến loi 2)
Phương pháp giải:
( ) ( )
( ), ( ) ( ) ( )
//
A
a b Ax
ab

vi
.Ax a b
d 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Điểm
M
thuc cnh
.SA
Đim
, EF
lần lượt là trung đim ca
AB
.BC
a) Tìm
( ) ( ) ?SAB SCD
b) Tìm
( ) ( ) ?MBC SAD
c) Tìm
( ) ( ) ?MEF SAC
d) Tìm
( ) ?AD MEF
e) Tìm
( ) ?SD MEF
f) Thiết din ca
()MEF
và hình chóp là hình gì?
d 4. Cho hình chóp
..S ABCD
Mặt đáy nh thang cạnh đáy lớn
, AD AB
ct
CD
tại điểm
.K
Gi
M
là đim nm trên cnh
.SD
a) Tìm
( ) ( )d SAD SBC
( ).N KM SBC
b) Chng minh rng
,AM BN
d
đồng qui.
5. Bài tp
Bài 83. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành m
.O
Gi
,M
N
lần lượt
trung đim ca
,SA
.SD
Chng minh:
a)
//MN AD
// .MN BC
b)
//MO SC
// .NO SB
Bài 84. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành m
.O
Gi
,M
N
lần lượt
trung điểm ca
,AB
.AD
Gi
,I
,J
G
lần lượt là trng tâm ca các tam giác:
,SAB
,SAD
.AOD
Chng minh:
a)
// .IJ MN
b)
//IJ BD
// .GJ SO
A
D
K
S
B
C
M
97
Bài 85. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
I
một điểm trên
cnh
.SO
a) m giao điểm
E
F
ca mt phng
()ICD
lần lượt vi các đưng
, .SA SB
Chng minh:
// .EF AB
b) Gi
K
là giao đim ca
DE
.CF
Chng minh:
// .SK BC
Bài 86. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh. Gi
, MN
lần ợt trung điểm
ca
, .SA SB
Gi
P
là mt đim trên cnh
.BC
Tìm giao tuyến ca:
a)
()SBC
( ).SAD
b)
()SAB
( ).SCD
c)
()MNP
( ).ABCD
Bài 87. Cho t din
.SABC
Gi
E
F
lần lượt là trung đim ca các cnh
SB
, AB G
là mt
điểm trên cnh
.AC
m giao tuyến ca các cp mt phng sau:
a)
()SAC
( ).EFC
b)
()SAC
( ).EFG
Bài 88. Cho t din
.ABCD
Gi
G
J
ln t là trng tâm ca tam giác
BCD
.ACD
a) Chng minh:
// .GJ AB
b) Tìm
( ) ( ) ?ABD GJD
Bài 89. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh thang đáy ln
.AB
Gi
, EF
lần lượt là trung
điểm ca
SA
.SB
a) Chng minh:
// .EF CD
b) Tìm
( ).I AF SDC
c) Chng minh:
// // .SI AB CD
Bài 90. Cho t din
.ABCD
Gi
, IJ
lần lượt là trng tâm
, ABC ABD
, EF
lần lượt là trung
điểm
, .BC AC
a) Chng minh:
// .IJ CD
b) Tìm
( ) ( ) ?DEF ABD
Bài 91. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung điểm ca
SC
N
là trng tâm ca tam giác
.ABC
a) Tìm
( ).I SD AMN
b) Chng minh:
// .NI SB
c) Tìm
( ) ( ) ?AMN SAD
Bài 92. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vi
2.AD BC
Gi
O
là giao điểm
ca
AC
, BD K
là trung đim
, SC G
là trng tâm ca tam giác
.SCD
a) Chng minh:
.OG BK
b) Tìm
( ) ( ) ?ACG SBC
Bài 93. Hình chóp
.S ABCD
O
là tâm ca hình bình hành
,ABCD
điểm
M
thuc cnh
SA
sao
cho
2 , SM MA N
là trung đim ca
.AD
a) m giao tuyến ca các mt phng
()SAD
( ).MBC
b) Tìm giao điểm
I
ca
SB
( ),CMN
giao điểm
J
ca
SA
( ).ICD
c) Chứng minh ba đường thng
, , ID JC SO
đồng qui ti
.E
Tính t s
SE
SO
98
Bài 94. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi
AD
đáy lớn
2.AD BC
Gi
,M
,N
P
lần lượt thuc
,SA
,AD
BC
sao cho
2,MA MS
2,NA ND
2.PC PB
a) m giao tuyến ca cp mt phng sau:
()SAD
( ), ( )SBC SAC
( ).SBD
b) Xác định giao điểm
Q
ca
SB
vi
( ).MNP
c) Gi
K
trung đim ca
.SD
Chng minh:
( ) ( ).CK MQK SCD
Bài 95. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
O
giao điểm hai đường
chéo
AC
.BD
Lấy điểm
E
trên cnh
SC
sao cho
2.EC ES
a) m giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
( ).SCD
b) Tìm giao điểm
M
ca đưng thng
AE
và mt phng
( ).SBD
Chng minh
M
là trung đim ca đon thng
.SO
Bài 96. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, gi
, , M N P
lần lượt trung
điểm ca
, , .SD CD BC
a) m giao tuyến ca
()SAC
( ), ( )SBC AMN
( ).SBC
b) Tìm giao điểm
I
ca
()PMN
, AC K
ca
()PMN
.SA
c) Gi
F
là trung đim ca
,PM
chứng minh ba điểm
, , K F I
thng hàng
99
1. V trí tương đối của hai đường thng phân bit
Cho đưng thng
d
và mt phng
( ).P
Có ba trường hp xy ra:
Đưng thng
d
()P
2
điểm chung phân bit
( ).dP
Đưng thng
d
()P
1
điểm chung duy nht
( ) .d P A
Đưng thng
d
()P
không có điểm chung nào
( ).dP
Định nghĩa.
Đưng thng
d
và mt phng
()P
gi là song song vi nhau nếu chúng không có điểm chung.
2. Các đnh lí
Định lí 1. Nếu đường thng
d
không nm trong mt phng
()
d
song song với đường thng
d
nm trong
()
thì
d
song song vi
( ).
Định lí 2. Cho đường thng
a
song song vi mt phng
( ).
Nếu mt phng
()
cha
a
ct
()
theo giao tuyến
b
thì
b
song song vi
.a
H qu: Nếu hai mt phng phân bit ct nhau cùng song song vi một đưng thng thì
giao tuyến ca chúng (nếu có) cũng song song với đưng thẳng đó.
Định lí 3. Cho hai đường thng chéo nhau. Có duy nht mt mt phng chứa đưng thng này và
song song vi đưng thng kia.
3. Chứng minh đưng thng a song song vi mt phng (P)
Phương pháp: Chng minh
//
( ) // ( ).
()
ab
b P a P
aP

Ví d 1. Cho t din
.ABCD
Gi
M
N
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
ACD
.BCD
Chng minh rng
MN
song song vi các mt phng
()ABC
( ).ABD
d 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
, MN
lần lượt trung
điểm ca các cnh
AB
.CD
a) Chng minh
MN
song song vi các mt phng
()SBC
( ).SAD
b) Gi
E
là trung đim ca
.SA
Chng minh
, SB SC
đều song song vi
( ).MNE
A
d
P
P
d
d
P
E
N
M
A
B
C
D
S

100
4. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
Phương pháp: Áp dng mt trong hai cách sau:
Cách 1.
// ( )
( ) ( ) ( ) //
( ) ( )
aP
a Q P Q Mx a
M P Q

.
Cách 2.
// ( )
// ( ) ( ) ( ) //
( ) ( )
aP
a Q P Q Mx a
M P Q

Ví d 3. Cho t din
ABCD
G
là trng tâm
, ABC M
cnh
CD
vi
2.MC MD
a) Chng minh:
( ).MG ABD
b) Tìm
( ) ( ) ?ABD BGM
c) Tìm
( ) ( ) ?ABD AGM
5. Tìm thiết din song song vi một đưng thng
Phương pháp: Để tìm thiết din ca mt phng
()
đi qua một điểm và song song vi hai đưng
thng chéo nhau hoc
()
cha mt đường thng và song song vi một đường thng, thưng
s dng tính cht sau:
( ) ( )
// ( ) ( ) ( ) //
()
M
d a d
d

(vi
).Ma
Ví d 4. Cho t din
.SABC
Gi
,M
I
lần lượt là trung đim ca
,BC
.AC
Mt
()P
đi qua điểm
,M
song song vi
BI
.SC
Xác định trên hình v các giao điểm ca
()P
vi các cnh
, , .AC SA SB
T đó suy ra thiết din ca
()P
ct hình chóp.
6. Bài tp
Bài 97. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành m
.O
Gi
, MN
lần lượt
trung đim
, .SA SD
Chng minh rng:
a)
// ( ).BC SAD
b)
).// (AD SBC
c)
).// (MN ABCD
d)
).// (MN SBC
e)
).// (MO SCD
f)
).// (NO SBC
Bài 98. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Gi
G
trng tâm tam gc
SAD
E
là đim trên cnh
DC
sao cho
3 , DC DE I
là trung đim
.AD
a) Chng minh:
// ( )OI SAB
// ( ).OI SCD
b) Tìm giao điểm
P
ca
IE
( ).SBC
Chng minh:
// ( ).GE SBC
Bài 99. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
, MN
lần lượt trung
điểm ca
AB
.CD
a) Chng minh:
// ( )MN SBC
// ( ).MN SAD
b) Gi
P
là đim trên cnh
.SA
Chng minh:
// ( )SB MNP
// ( ).SC MNP
c) Gi
, GI
là trng tâm ca tam giác
ABC
.SBC
Chng minh:
// ( ).GI SAB
101
Bài 100. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang đáy lớn
,AB
vi
2.AB CD
Gi
O
giao đim ca
AC
, BD I
trung điểm ca
, SA G
trng m ca tam giác
SBC
E
là một điểm trên cnh
SD
sao cho
3 2 .SE SD
Chng minh:
a)
// ( ).DI SBC
b)
// ( ).GO SCD
c)
// ( ).SB ACE
Bài 101. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
.O
Gi
, MN
trung điểm các
cnh
.,AB AD
Gi
, IJ
thuc
, SM SN
sao cho
2
3
SI SJ
SM SN
Chng minh:
a)
.// ( )MN SBD
b)
.// ( )IJ SBD
Bài 102. Cho t din
ABCD
G
là trng m ca tam giác
ABD
I
điểm trên cnh
BC
sao
cho
2.BI IC
Chng minh rng:
// ( ).IG ACD
Bài 103. Cho t din
.ABCD
Gi
, GP
lần t trng tâm ca các tam giác
ACD
.ABC
Chng minh rng:
// ( )GP ABC
// ( ).GP ABD
Bài 104. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
O
giao điểm ca
AC
, BDM
là trung đim
.SA
a) Chng minh:
// ( ).OM SCD
b) Gi
()
là mt phẳng đi qua
,M
đồng thi song song vi
SC
.AD
Tìm thiết din ca mt phng
()
vi hình chóp
..S ABCD
Bài 105. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy lớn
.AB
Gi
M
là trung điểm
, ( )CD
mt phng qua
,M
đồng thi song song vi
SA
và
.BC
Tìm thiết din ca
()
vi hình chóp
..S ABCD
Thiết din là hình gì ?
Bài 106. Cho nh chóp
..S ABCD
Gi
, MN
thuc cnh
, .AB CD
Gi
()
mt phng qua
MN
và song song
.SA
a) m thiết din ca
()
và hình chóp.
b) Tìm điều kin ca
MN
để thiết din là hình thang.
Bài 107. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung điểm ca cnh
SC
()P
là mt phng qua
AM
và song song vi
.BD
a) Xác đnh thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
( ).P
b) Gi
, EF
lần lượt là giao đim ca
()P
vi các cnh
SB
.SD
Tìm t s din tích ca
SME
vi
SBC
và t s din tích ca
SMF
vi
.SCD
c) Gi
K
là giao đim ca
ME
, CB J
là giao đim ca
MF
.CD
Chng minh
, , K A J
nằm trên đưng thng song song vi
EF
và tìm t s
EF
KJ
Bài 108. Cho t din
.ABCD
Gi
, MN
hai điểm lần lượt nm trên hai cnh
BC
.AD
Xác
định thiết din ca t din ct bi mt phng
()
qua
MN
và song song vi
.CD
Xác định
v trí của hai điểm
, MN
để thiết din là hình bình hành.
Bài 109. Cho t din
.ABCD
Gi
, IJ
lần lượt là trung đim ca
AB
, CD M
là mt đim trên
đoạn
.IJ
Gi
()P
là mt phng qua
M
song song vi
AB
.CD
a) m giao tuyến ca mt phng
()P
( ).ICD
b) Xác đnh thiết din ca t din vi mt phng
( ).P
Thiết din là hình gì ?
102
Bài 110. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gi
K
J
lần lượt là
trng tâm ca các tam giác
ABC
.SBC
a) Chng minh
// ( )KJ SAB
b) Gi
()P
là mt phng cha
KJ
và song song vi
.AD
Tìm thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( ).P
Bài 111. Cho t din
.ABCD
Gi
12
,GG
lần lượt trng tâm ca các tam giác
ACD
.BCD
Chng minh rng:
12
//( )G G ABC
12
//( ).G G ABD
Bài 112. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
G
trng m ca
, SAB I
là trung đim
,AB
lấy điểm
M
trong đoạn
AD
sao cho
3.AD AM
a) m giao tuyến ca hai mt phng
()SAD
( ).SBC
b) Đưng thng qua
M
và song song
AB
ct
CI
ti
.N
Chng minh
// ( ).NG SCD
c) Chng minh:
// ( ).MG SCD
Bài 113. Cho hình chóp
.,S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy ln
AD
2.AD BC
Gi
O
là giao đim ca
AC
, BD G
là trng tâm ca tam giác
.SCD
a) Chng minh:
// ( ).OG SBC
b) Cho
M
là trung đim ca
.SD
Chng minh:
// ( ).CM SAB
c) Gi
I
là đim trên cnh
SC
sao cho
2 3.SC SI
Chng minh:
// ( ).SA BDI
Bài 114. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
, , M N P
lần lượt là trung
điểm ca các cnh
, , .AB AD SB
a) Chng minh:
// ( ).BD MNP
b) Tìm giao đim ca
()MNP
vi
.BC
c) m giao tuyến ca hai mt phng
()MNP
( ).SBD
d) Tìm thiết din ca hình chóp vi
( ).MNP
Bài 115. Cho t din
.ABCD
Gi
M
điểm thuc
BC
sao cho
2.MC MB
Gi
, NP
lần lượt
là trung đim ca
BD
.AD
a) Chng minh:
// ( ).NP ABC
b) Tìm giao điểm
Q
ca
AC
vi
()MNP
và tính
QA
QC
Suy ra thiết din ca hình chóp b ct bi
( ).MNP
c) Chng minh:
// ( ),MG ABD
vi
G
là trng tâm ca tam giác
.ACD
Bài 116. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, tâm
.O
Gi
, , M N P
lần lượt
là trung đim ca
, , .SA BC CD
a) m giao tuyến ca hai mt phng
()SAC
), ( )( DSB SAB
( ).SCD
b) Tìm giao điểm
E
ca
SB
( ).MNP
c) Chng minh:
// ( ).NE SAP
Bài 117. Cho t din
.ABCD
Lấy điểm
M
trên cnh
AB
sao cho
2.AM MB
Gi
G
trng tâm
BCD
I
trung điểm ca
, CD H
là điểm đối xng ca
G
qua
.I
a) Chng minh:
// ( ).GD MCH
b) Tìm giao điểm
K
ca
MG
vi
( ).ACD
Tính t s
GK
GM
103
Bài 118. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
, IK
lần lượt trung điểm
ca
, .BC CD
a) m giao tuyến ca
()SIK
( ), ( )SAC SIK
( ).SBD
b) Gi
M
là trung đim ca
.SB
Chng minh:
// ( ).SD ACM
c) m giao điểm
F
ca
DM
( ).SIK
Tính t s
MF
MD
Bài 119. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
G
trng tâm
,SAB
trên
AD
lấy điểm
E
sao cho
3.AD AE
Gi
M
là trung đim
.AB
a) Chng minh:
// ( ).EG SCD
b) Đưng thng qua
E
song song
AB
ct
MC
ti
.F
Chng minh:
// ( ).GF SCD
c) Gi
I
là đim thuc cnh
CD
sao cho
2.CI ID
Chng minh:
// ( ).GO SAI
Bài 120. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
là trung đim ca
SC
N
là trng tâm tam giác
.ABC
a) Chng minh:
// ( ).SB AMN
b) Tìm giao tuyến ca
()AMN
vi
( ).SAB
c) m giao điểm
I
ca
SD
vi
( ).AMN
Tính t s
IS
ID
d) Gi
Q
là trung đim ca
.ID
Chng minh:
// ( ).QC AMN
Bài 121. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
, MN
lần lượt trung
điểm ca
, .BC CD
a) m giao tuyến ca
()SMD
( ).SAB
b) Tìm giao tuyến ca
()SMN
( ).SBD
c) Gi
H
điểm trên cnh
SA
sao cho
2.HA HS
m giao điểm
K
ca
MH
( ).SBD
Tính t s:
KH
KM
d) Gi
G
là giao đim ca
BN
.DM
Chng minh:
// ( ).HG SBC
Bài 122. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi
AD
đáy lớn
2.AD BC
Gi
O
giao đim ca
AC
, BD G
trng m ca tam giác
.SCD
a) Chng minh:
// ( ).OG SBC
b) Gi
M
là trung đim ca cnh
.SD
Chng minh:
// ( ).CM SAB
c) Gi s điểm
I
trên đon
SC
sao cho
2 3 .SC SI
Chng minh:
// ( ).SA BID
d) Xác định giao điểm
K
ca
BG
và mt phng
( ).SAC
Tính t s:
KB
KG
Bài 123. Cho hình chóp
..S ABC
Gi
, , M P I
lần lượt trung điểm ca
, , .AB SC SB
Mt mt
phng
()
qua
MP
và song song vi
AC
và ct các cnh
, SA BC
ti
, .NQ
a) Chng minh:
// ( ).BC IMP
b) Xác đnh thiết din ca
()
vi hình chóp. Thiết din này là hình gì ?
c) m giao điểm của đường thng
CN
và mt phng
( ).SMQ
Bài 124. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là một hình t giác li. Gi
, MN
là trung đim ca
SC
.CD
Gi
()
là mt phng qua
, MN
và song song vi đưng thng
.AC
a) m giao tuyến ca
()
vi
( ).ABCD
b) Tìm giao điểm của đường thng
SB
vi
( ).
104
Bài 125. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi
.AB CD
Gi
, , M N I
lần lượt
là trung đim ca
, , .AD BC SA
a) m giao tuyến ca hai mt phng
( )IMN
( ); ( )SAC IMN
( ).SAB
b) Tìm giao điểm ca
SB
( ).IMN
c) m thiết din ca mt phng
( )IDN
vi hình chóp
..S ABCD
Bài 126. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh nh hành tâm
.O
Gi
G
trng m
; SAB N
là mt đim thuc đon
AC
sao cho:
1
;
3
AN
I
AC
trung đim
.AB
a) Chng minh:
// ( )OI SAD
// .GN SD
b) Gi
( )
mt phng đi qua
O
song song vi
SA
.BC
Mt phng
( )
ct
, SB SC
lần lượt ti
L
.K
Tìm hình tính thiết din ct bi mt phng
( )
vi hình
chóp
..S ABCD
Bài 127. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành tâm
.O
Gi
, HK
lần lượt
trung đim các cnh
, SA SB
M
là đim thuc cnh
,CD
(M
khác
C
).D
a) m giao tuyến ca:
( )KAM
( ), ( )SBC SBC
( ).SAD
b) Tìm thiết din to bi
()HKO
vi hình chóp
..S ABCD
Thiết din là hình gì ?
c) Gi
L
là trung điểm đoạn
.HK
Tìm
( ).I OL SBC
Chng minh:
// .SI BC
Bài 128. Cho t din
,ABCD
, MN
là trung điểm ca cnh
, AB BC
và gi
G
là trng m tam
giác
.ACD
a) m giao điểm
E
ca
MG
( ).BCD
b) Tìm
( ) ( ).d MNG BCD
Gi s
.d CD P
Chng minh:
// ( ).GP ABC
Bài 129. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Đim
M
thuc cnh
SA
tha
3 2 .MA MS
Hai đim
E
F
lần lượt là trung điểm ca
AB
.BC
a) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
()MEF
( ).SAC
b) Xác định giao điểm
K
ca mt phng
()MEF
vi cnh
.SD
Tính t s:
KS
KD
c) m giao điểm
I
ca
MF
vi
( ).SBD
Tính t s:
IM
IF
d) Tìm thiết din to bi mt phng
()MEF
ct các mt ca hình chóp
..S ABCD
Bài 130. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
, MN
trung
điểm
, .SA SD
a) Xác định giao điểm ca
NC
( ).OMD
b) Xác đnh thiết din hình chóp vi mt phng
()P
qua
MO
và song song vi
.SC
Bài 131. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung điểm ca
, ( )SC P
là mt phng qua
AM
và song song vi
.BD
a) Xác đnh thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
( ).P
b) Gi
, EF
lần lượt là giao điểm ca
()P
vi các cnh
SB
.SD
Hãy tìm t s din tích
ca tam giác
SME
vi tam giác
SBC
và t s din tích ca tam giác
SMF
và tam giác
.SCD
c) Gi
K
là giao điểm ca
ME
, CB J
giao điểm ca
MF
.CD
Chứng ba điểm
, , K A J
nm trên mt đưng thng song song vi
EF
và tìm t s
EF
KJ
105
1. V trí tương đối ca hai mt phng phân bit
Cho hai mt phng
()P
()Q
, có th xy ra mt trong ba trường hp sau:
Trường hp 1.
()P
()Q
có ba điểm chung không thng hàng, ta nói: hai mt phng
()P
()Q
trùng nhau. Kí hiu
( ) ( )PQ
.
Trường hp 2.
()P
()Q
phân bit và có mt đim chung, ta nói: hai mt phng
()P
()Q
ct nhau theo giao tuyến
và đi qua điểm chung. Kí hiu
( ) ( )PQ
.
Trường hp 3.
()P
()Q
không điểm chung, nghĩa
( ) ( )PQ
, ta i: hai mt
phng
()P
()Q
song song vi nhau. Kí hiu
( ) // ( )PQ
hoc
( ) // ( )QP
.
Hai mt phẳng được gi là song song nếu chúng không có đim chung.
Ví d 1. (CTST - Tr113) Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
như hình vẽ
Hãy ch ra các mt phng song song vi nhau?
2. Điu kin đ hai mt phng song song
Định 1. Nếu mt phng
()
chứa hai đường thng ct nhau
, ab
, ab
cùng song song vi
mt phng
()
thì
()
song song vi
( ).

106
Lưu ý:
Mun chng minh hai mt phng song song, ta phi chứng minh hai đường thng ct
nhau thuc mt phng này lần lượt song song vi mt phng kia.
Mun chứng minh đường thng
// ( ),aQ
ta chng minh
a
nm trong mt phng
( )// ( ).PQ
Định lí 2. Qua một điểm nm ngoài mt mt phẳng cho trước mt ch mt mt phng song
song vi mt phng đã cho.
H qu:
Nếu đưng thng
d
song song vi mt phng
()
thì trong
()
một đường thng song
song vi
d
và qua
d
có duy nht mt mt phng song song vi
( ).
Dó đó đưng thng
d
song song vi
()
ta phi chng minh
d
thuc mt phng
()
và có
( ) // ( ) // ( ).d
Hai mt phng phân bit cùng song song vi mt phng th ba thì song song vi nhau.
Cho đim
A
không nm trên mt phng
( ).
Mọi đường thẳng đi qua
A
và song song vi
()
đều nm trong mt phẳng đi qua
A
và song song vi
( ).
Định lí 3. Cho hai mt phng song song. Nếu mt mt phng ct mt phẳng này thì cũng cắt mt
phng kia và hai giao tuyến song song vi nhau.
H qu: Hai mt phng song song chn trên hai cát tuyến song song những đon thng bng nhau.
107
(Q)
A'
5
A'
4
A'
3
A'
2
A'
1
(P)
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1
4. Định lí Thales trong kng gian
Ba mt phẳng đôi một song song chn trên hai cát tuyến bt kì những đon thẳng tương ứng t l.
Tức là
1 1 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 2 2
2 2 2 2 2 2
( )//( )//( )
( ) , ( ) , ( )
( ) , ( ) , ( )
A B A B
d A d B d C
B C B C
d A d B d C
.
d 2. Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
hình thang
//AD BC
2.AD BC
Gi
, MN
lần lượt là trung đim ca
SA
.AD
Chng minh:
( ) // ( ).BMN SCD
5. Hình lăng trụ và hình hp
a. Hình lăng trụ
Hình lăng trmột hình đa diện hai mặt nằm trong hai
mặt phẳng song song gọi là hai đáy và tất ccác cạnh không
thuộc hai cạnh đáy đều song song với nhau.
Trong một hình lăng trụ ta có
Các mặt khác với hai đáy gọi là các mặt bên của hình lăng trụ.
Cạnh chung của hai mặt bên gọi là cạnh bên của hình lăng trụ.
y theo đa giác đáy, ta hình lăng trụ tam giác, lăng
trụ tứ giác …
Từ định nghĩa của hình lăng trụ, ta lần lượt suy ra các tính chất sau:
Các cạnh bên song song và bằng nhau.
Các mặt bên và các mặt chéo là những hình bình hành.
Hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau.
d
2
d
1
γ
β
α
C
1
C
2
B
1
B
2
A
1
A
2
N
M
B
C
A
D
S
108
b. Hình hộp
Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
Trong một hình hộp ta có:
Hình hộp tất cả các mặt bên và các mặt đáy đều hình chữ nhật gọi hình hộp chữ
nhật.
Hình hộp có tất cả các mặt bên và các mặt đáy đều là hình vuông gọi là hình lập phương.
Chú ý: Các đường chéo của hình hộp cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
3. Bài tp
Bài 132. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gi
, , M N P
lần lưt
là trung đim
, , SA SB SD
, KI
là trung điểm ca
, .BC OM
a) Chng minh:
.( // ())OMN SCD
b)
.(())//PMN ABCD
c) Chng minh:
// ( ).KI SCD
Bài 133. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành m
.O
Gi
, MN
lần lượt
trung đim ca
, .SA SD
a) Chng minh rng:
( ) // ( ).OMN SBC
b) Gi
, , P Q R
lần lượt là trung đim ca
, , .AB ON SB
Chng minh:
// ( )PQ SBC
( ) // ( ).MOR SCD
Bài 134. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
có chung cnh
AB
và không đồng phng. Gi
, , I J K
lần lượt là trung đim các cnh
, , .AB CD EF
Chng minh:
a)
.( // ())ADF BCE
b)
.( // ())DIK JBE
Bài 135. Cho các hình nh hành
ABCD
,
ABEF
nm trên hai mt phng khác nhau. Trên các
đường chéo
, AC BF
lấy các điểm
, MN
sao cho
2,MC AM
2.NF BN
Qua
, MN
ln
t k các đường thng song song vi cnh
,AB
ct các cnh
, AD AF
theo th t ti
11
, .MN
Chng minh rng :
a)
/ ./MN DE
b)
11
//( ).M N DEF
c)
11
( ) // ( ).MNM N DEF
Bài 136. Cho hai hình bình nh
ABCD
ABEF
chung cnh
AB
và nm trong hai mt phng
phân bit. Gi
, MN
th t trung điểm ca
, AD BC
, , I J K
theo th t trng m
các tam giác
, , .ADF ADC BCE
Chng minh:
.(())//IJK CDFE
D
1
C
1
B
1
A
1
D
C
B
A
D
1
C
1
B
1
A
1
D
C
B
A
109
Bài 137. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gi
, , M N P
lần lưt
là trung đim
, , .SA BC CD
a) m giao tuyến ca hai mt phng
( )SAD
( ).MOP
b) Gi
E
là trung đim ca
SC
I
là đim trên cnh
SA
tha
3.AI IS
Tìm
()K IE ABC
( ).H BC EIM
Tính t s
CH
CB
c) Gi
G
là trng tâm
.SBC
Tìm thiết din hình chóp
.S ABC
b ct bi
( ).IMG
Bài 138. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành m
.O
Gi
, MN
lần lượt
trung đim ca
SA
.CD
Gi
I
là trung đim ca
ME
.G DAN B
a) m giao điểm
E
ca
AD
vi mt phng
()BMN
tìm giao điểm
F
ca
SD
vi mt
phng
( ).BMN
Chng minh:
2.FS FD
b) Chng minh
// ( )FG SAB
( ) // ( ).CDI S AB
c) Gi
H
là giao đim ca
MN
.SG
Chng minh:
// .OH GF
Bài 139. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
M
trung điểm
ca
, SC N
là đim trên đưng chéo
BD
sao cho
3.BD BN
a) Xác đnh giao tuyến ca
()SDC
()SAB
và tìm
( ).T DM SAB
Tính
TM
TD
b) Gi
.K AN BC
Chng minh rng:
// ( ).MK SBD
110
1. Khái nim phép chiếu song song
Trong không gian cho mt phng
()P
đường thng
l
ct
()P
. Vi mỗi điểm
M
trong
không gian, v một đưng thẳng đi qua
M
và song song hoc trùng vi
l
. Đường thngy
ct
()P
ti
M
. Phép cho tương ng mỗi điểm
M
trong không gian với điểm
M
trong
()P
được gi là phép chiếu song song lên mt phng
()P
theo phương
l
.
Trong đó:
Mt phng
()P
gi là mt phng chiếu;
Đưng
l
gi là phương chiếu ca phép chiếu song song;
Phép chiếu song song theo phương
l
còn gi tt
phép chiếu theo phương
l
Đim
M
gi nh ca đim
M
qua phép chiếu theo
phương
l
.
Phép chiếu song song g được dùng để biu din các hình trong không gian lên mt mt phng.
2. Tính cht
Hình chiếu song song ca đưng thng (đoạn thng, tia) đường thng (đoạn thng, tia).
Hình chiếu song song ca hai đường thẳng song song hai đường thng song song hoc trùng
nhau.
Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba đim thng hàng và không làm thay
đổi th t của ba điểm đó.
Phép chiếu song song không làm thay đổi t s độ dài của hai đoạn thng nằm trên hai đường
thng song song hoc trùng nhau.

111
3. Hình biu din ca mt hình không gian
Hình biu din ca mt hình không gian hình chiếu song song ca hình đó trên một mt
phng theo một phương chiều nào đó hoặc hình đng dng vi hình chiếu đó.
Khi mt hình phng nm trong mt phng không song song với phương chiếu thì hình chiếu
biu din hình phẳng đó có các tính chất sau:
Hình biu din ca mt tam giác (cân, đều, vuông) là mt tam giác.
Hình biu din ca nh vuông (hình ch nht, hình thoi, hình nh hành) hình bình hành.
Hình biu din ca hình thang
ABCD
vi
//AB CD
mt hình thang
A B C D
vi
//A B C D
tha mãn
AB A B
CD C D


.
Hình chiếu đứng, hình chiếu bng, hình chiếu cnh ca mt vt th chính hình biu din
ca vt th đó.
4. Vẽ hình biểu diễn của một hình
H
cho trước
Phương pháp
Xác định các yếu tố song song của hình
H
.
Xác định tỷ số điểm
M
chia đoạn thẳng
AB
.
Hình
H
là hình biểu diễn của hình
H
phải có tính chất.
Bảo đảm tính song song của hình
H
.
Bảo đảm tỷ số của điểm
M
chia đoạn thẳng
AB
.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
G
trng m ca tam giác
ABC
. Qua phép chiếu
song song đưng thng
AA
mt phng chiếu là
A B C
biến
G
thành
G
. Chng minh
G
là trng tâm ca tam giác
A B C
.
Li gii
Gi
M
là trung đim ca
AC
.
Do
.ABC A B C
là hình lăng tr. Suy ra qua phép chiếu song song đưng thng
AA
biến
B
thành
B
, biến
M
thành
M
.
Theo đu bài
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Suy ra
B
,
M
,
G
thng hàng và
2
3
BG
BM
.
Ta có
B
,
M
,
G
thng hàng và
2
3
BG
BM


.
Mt khác
M
là trung đim ca
AC
, suy ra
M
là trung đim ca
AC

.
Vy
G
là trng tâm ca tam giác
A B C
.
A
B
C
M
G
B
A
M
C
G
112
Ví dụ 2. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau không?
Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể song song với nhau hay không?
Lời giải
Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
Hình chiếu của hai đường thẳng cắt nhau thì không thể song song với nhau.
Ví dụ 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành,
O
là tâm của đáy. Trên cạnh
SB
,
SD
lần
lượt lấy điểm
M
,
N
sao cho
2SM MB
,
1
3
SN SD
. Hình chiếu của
M
,
N
qua phép chiếu
song song đường thẳng
SO
mặt phẳng chiếu
ABCD
lần lượt là
P
,
Q
. Tính tỉ số
OP
OQ
.
Lời giải
Do
P
là hình chiếu song song của
M
qua phép chiếu đường thẳng
SO
BM BP
BS BO

.
2SM MB
12
33
BP OP
BO OB
.
Chứng minh tương tự ta có
1
3
OQ
OD
. Ta có
BO DO
1
2
OP
OQ

.
5. Bài tp
A
D
C
N
S
Q
O
P
M
B
a
b
A
c
113
Bài 140. Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng qui. C. Song song. D. Thng hàng.
Bài 141. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đưng thng, biến tia thành tia, biến đoạn
thng thảnh đoạn thng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thng song song thành hai đường thng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba đim thng hàng không thay
đổi th t của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không m thay đổi t s độ dài của hai đoạn thng nm trên hai
đường thng song song hoc cùng nm trên mt đưng thng.
Bài 142. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
, qua phép chiếu song song đưng thng
CC
, mt phng
chiếu
()A B C
biến
M
thành
M
. Trong đó
M
trung điểm ca
BC
. Chn mệnh đề đúng?
A.
M
là trung đim ca
AB

. B.
M
là trung đim ca
BC

.
C.
M
là trung đim ca
AC

. D. C ba đáp án trên đều sai.
Bài 143. Cho hình lăng tr
.ABC A B C
, gi
I
,
I
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
AB

. Qua phép
chiếu song song đường thng
AI
, mt phng chiếu
A B C
biến
I
thành ?
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
I
.
Bài 144. Cho tam giác
ABC
trong mt phng
()
phương
l
. Biết hình chiếu theo phương
l
ca tam giác
ABC
lên mt phng
()P
là mt đon thng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) // ( )P
. B.
.
C.
( ) // l
hoc
l
. D. A, B, C đều sai.
Bài 145. Phép chiếu song song theo phương
l
không song song vi
a
hoc
b
, mt phng chiếu là
()P
, hai đưng thng
a
b
biến thành
a
b
. Quan h nào gia
a
b
không được bo
toàn trong phép chiếu song song?
A. Ct nhau. B. Trùng nhau.
C. Song song. D. Chéo nhau.
Bài 146. Hình chiếu ca hình ch nht không th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Bài 147. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu song song ca mt hình chóp ct có thmt hình tam giác.
B. Hình chiếu song song ca mt hình chóp ct có thmt đon thng.
C. Hình chiếu song song ca mt hình chóp ct có thmt hình chóp ct.
D. Hình chiếu song song ca mt hình chóp ct có thmt đim.
Bài 148. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song ca hai đưng thng chéo nhau có th song song vi nhau.
B. Mt đưng thng có th trùng vi hình chiếu ca nó.
C. Hình chiếu song song ca hai đưng thng chéo nhau có th trùng nhau.
D. Mt tam giác bt k đều có th xem là hình biu din ca mt tam giác cân.
Bài 149. Qua phép chiếu song song biến ba đường thng song song thành.
A. Ba đường thẳng đôi một song song vi nhau.
B. Mt đưng thng.
C. Thành hai đường thng song song.
D. C ba trường hp trên.
Bài 150. Khẳng định nào sau đây đúng?
114
A. Hình chiếu song song ca hình lập phương
.ABCD A B C D
theo phương
AA
lên mt
phng
()ABCD
là hình bình hành.
B. Hình chiếu song song ca hình lập phương
.ABCD A B C D
theo phương
AA
lên mt
phng
()ABCD
là hình vuông.
C. Hình chiếu song song ca hình lập phương
.ABCD A B C D
theo phương
AA
lên mt
phng
()ABCD
là hình thoi.
D. Hình chiếu song song ca hình lập phương
.ABCD A B C D
theo phương
AA
lên mt
phng
()ABCD
là mt tam giác.
Bài 151. Hình chiếu ca hình vuông không th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình thoi.
Bài 152. Trong các mện đề sau mệnh đề nào sai:
A. Mt đưng thng luôn ct hình chiếu ca nó.
B. Mt tam giác bt k đề có th xem là hình biu din ca mt tam giác cân.
C. Mt đưng thng có th song song vi hình chiếu ca nó.
D. Hình chiếu song song ca hai đưng thng chéo nhau có th song song vi nhau.
Bài 153. Trong các mện đề sau mệnh đề nào sai:
A. Hình chiếu song song ca hai đưng thng ct nhau có th song song vi nhau.
B. Mt tam giác bt k đề có th xem là hình biu din ca mt tam giác vuông.
C. Mt đưng thng có th ct vi hình chiếu ca nó.
D. Hình chiếu song song ca hai đưng thng ct nhau có th trùng nhau.
Bài 154. Nếu đưng thng
a
ct mt phng chiếu
()P
ti đim
A
thì hình chiếu ca
a
s là:
A. Đim
A
. B. Trùng với phương chiếu.
C. Đưng thẳng đi qua
A
. D. Đưng thẳng đi qua
A
hoc chính
A
.
Bài 155. Gi s tam giác
ABC
hình biu din ca mt tam giác đều. nh biu din ca m
đường tròn ngoi tiếp tam giác đều là:
A. Giao điểm của hai đường trung tuyến ca tam giác
ABC
.
B. Giao đim của hai đường trung trc ca tam giác
ABC
.
C. Giao đim của hai đường đường cao ca tam giác
ABC
.
D. Giao đim của hai đường phân giác ca tam giác
ABC
.
Bài 156. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành.
M
là trung điểm ca
SC
. Hình chiếu
song song ca đim
M
theo phương
AB
lên mt phng
()SAD
là đim nào sau đây?
A.
S
. B. Trung điểm ca
SD
.
C.
A
. D.
D
.
Bài 157. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm
A
theo
phương
AB
lên mt phng
()SBC
là điểm nào sau đây?
A.
S
. B. Trung điểm ca
BC
.
C.
B
. D.
C
.
----------------------- HT -----------------------
| 1/116

Preview text:


 1


 2
 1. Góc lượng giác a. Khái niệm
 Cho hai tia Oa , Ob .
 Nếu một tia Om tùy ý quay quanh gốc O theo một chiều nhất định từ Oa đến Ob , thì ta nói
nó quét một góc lượng giác, với tia đầu là Oa và tia cuối là Ob . Kí hiệu (Oa,Ob) .
 Khi tia Om quay một góc  thì ta nói số đo của góc lượng giác (Oa,Ob) bằng  . Kí hiệu đ s (Oa,O )
b   hoặc (Oa,O ) b   .  Qui ước:
 Chiều quay ngược với chiều qua của kim đồng hồ là chiều dương, chiều quay cùng với chiều
qua của kim đồng hồ là chiều âm.
 Một vòng quay theo chiều dương tương ứng với góc 360 ; một vòng quay theo chiều âm
tương ứng với góc quay 360 . Cụ thể, khi tia Om quay:  1
nửa vòng theo chiều dương thì ta nói nó đã quay một góc bằng .360  180 . 2  1 1
vòng theo chiều dương thì ta nói nó đã quay một góc bằng .360  60 . 6 6  5 5
vòng theo chiều âm thì ta nói nó đã quay một góc bằng .(360 )  450 . 4 4
 Nhận xét: Số đo mỗi góc lượng giác có cùng tia đầu Oa , tia cuối Ob sai khác nhau một bội
nguyên của 360 nên có công thức tổng quát là (Oa,O ) b    . k 360 , k  .
Ví dụ 1. (CTST - Tr8) Xác định số đo các góc lượng giác (Oa,Ob) trong các hình vẽ sau và viết
công thức tổng quát của số đo góc lượng giác (Oa,Ob) . a) b) c) d) 3 b. Hệ thức Chasles
Ví dụ 2. (CTST - Tr9) Cho hình vẽ bên
 Xác định số đo các góc lượng giác
(Oa,Ob) , (Ob,Oc) và (Oa,Oc) .
 Nhận xét về mối quan hệ giữa ba số đo góc này? Kết luận
Với ba tia Oa , Ob Oc bất kì, ta có: (Oa,O )
b  (Ob,Oc)  (Oa,Oc)  . k 360 , k  .
2. Đơn vị đo góc và độ dài cung tròn
a. Đơn vị đo góc và cung tròn
Đơn vị độ:
 Để đo góc ta dùng đơn vị độ.
 Đơn vị độ được chia thành các đơn vị nhỏ hơn, như: 1  60; 1  60 .
Đơn vị rađian:
Trên đường tròn tâm O , bán kính R tùy ý, góc ở tâm chắn một cung có độ dài đúng bằng R
được gọi là một góc có số đo 1rađian. Kí hiệu AOB  1rad .
Quan hệ giữa độ và rađian
 Vì góc bẹt (180 ) chắn nửa đường tròn với độ dài  R nên nó có số đo là  rad .   180 
Khi đó ta viết 180   rad . Vậy ta có mối quan hệ 1  rad và 1 rad=   180   
 Chú ý: Khi viết số đo của một góc theo đơn vị rađian, người ta thường không viết chữ “rad” sau số đo đó.
Ví dụ 3. (CTST - Tr10) Hoàn thành bảng chuyển đổi đơn vị đo của các góc sau đây Số đo theo độ 0 ? 45 60 ? 120 ? 150 180    3 Số đo theo rađian ? ? ? ? ?  6 2 4
b. Độ dài cung tròn
Một cung của đường tròn bán kính R có số đo  rad thì có độ dài l   R . 4

1. Đường tròn lượng giác
 Đường tròn lượng giác là đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính
bằng 1, được định hướng và lấy điểm (
A 1; 0) làm điểm gốc của đường tròn.
 Điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo
 (độ hoặc rađian) là điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho
(OA,OM)   .
2. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
 Trên đường tròn lượng giác, gọi M(x; y) là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo  . Khi đó
 Tung độ y của điểm M gọi là sin của  , kí hiệu là sin . Ta viết sin  y OK .
 Hoành độ x của điểm M gọi là côsin của  , kí hiệu là cos . Ta viết cos  x OH .  sin sin y
Nếu cos  0 thì tỉ số
gọi là tang của  , kí hiệu là tan . Ta viết tan   . cos cos x  cos cos x
Nếu sin  0 thì tỉ số
gọi là côtang của  , kí hiệu là cot . Ta viết cot   sin sin y
 Các giá trị sin , cos , tan , cot được gọi là giá trị lượng giác của góc  .  Chú ý
 Ta gọi trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin.
 Từ định nghĩa ta còn suy ra:
 sin , cos xác định với mọi   . 
tan xác định với mọi     k , k  . 2
cot xác định với mọi    k , k  .
 1  sin  1 , 1  cos  1 .
 Với mọi k  , ta có sin  (  k  2 )  sin cos  (  k  2 )  cos tan  (  k  2 )  tan cot  (  k  2 )  cot
 Dấu của giá trị lượng giác phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên đường tròn lượng giác Góc phần tư I II III IV Giá trị lượng giác sin + + - - cos + - - + tan + - + - cot + - + - 5
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt      2  3  3 Rad 0   2 6 4 3 2 3 4 2 Độ 00 300 450 600 900 1200 1350 1800 2700 3600 1 3 3 2 sin 0 2 1 0 –1 0 2 2 2 2 2 3 2 1 cos 1 0  1  2 –1 0 1 2 2 2 2 2 3 tan 0 1 3  3 –1 0 0 3 3 cot 3 1 0  3 –1 0 3 3 6
4. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt Quan hệ Công thức Minh họa cos(   )  cos Góc đối nhau sin(   )   sin  và   tan(   )   tan cot(   )   cot sin(  )  sin Góc bù nhau
cos(  )   cos  và  
tan(  )   tan
cot(  )   cot    sin     cos  2         Góc phụ nhau cos   sin  2    và     2 tan     cot  2     cot     tan  2 
sin(   )   sin Góc hơn kém 
cos(   )   cos  và   tan(   )  tan cot(   )  cot
5. Các hệ thức lượng giác cơ bản     sin tan , với cos  0 .   cos cot , với sin  0 . cos sin tan.cot  1 . 2   2 sin cos   1 .  Ví dụ 3
. (CTST - Tr17) Cho cos  , với 
   0 . Tính các giá trị lượng giác còn lại của  4 2 6. Bài tập 7
DẠNG 1. TÌM GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG (GÓC)
Bài 1. Tính giá trị còn lại của góc x, biết 1 4 1) sin x  với 0 0 90  x  180 . 2) sin x   với 0 0 270  x  360 . 2 5 3 3 1 
3) sin x   với   x  . 4) cos x  với 0  x  . 5 2 4 2 3 5 5) cos x  với 0 0  x  90 . 6) cos x   với 0 0 180  x  270 . 5 13 2  4 7) cos x  với   x  0 . 8) cos x  với 0 0 270  x  360 . 5 2 5 5  1 9) sin x  với  x   .
10) sin x   với 0 0 180  x  270 . 13 2 3 3 
11) tan x  3 với   x  . 12) tan x  2
 với  x   . 2 2 1  3
13) tan x   với  x   .
14) cot x  3 với   x  . 2 2 2 3 3  15) tan x  với   x  .
16) tan x   2 với  x   . 4 2 2 2   17) cot x  với 0  x  .
18) cot x   3 với  x   . 3 2 2
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau
5cot x  4 tan x
2 sin x  cos x 1) Cho tan x  2  . Tính A  , A  . 1 2
5cot x  4 tan x cos x  3sin x 3sin x  cos x sin x  3cos x
2) Cho cot x  2 . Tính B  , B  . 1 2 sin x  cos x sin x  3cos x
2 sin x  3cos x 2
3) Cho cot x  2 . Tính C  , C  . 1 2 2
3sin x  2 cos x
cos x  sin x cos x
4) Cho tan x  2 . Tính
2 sin x  3cos x
3 sin x  2 cos x D  , D  , 1
4 sin x  5cos x 2 3 3
5 sin x  4 cos x 3 3 sin x  cos x 3 3
8 cos x  2 sin x  cos x D  , D  . 3 2
sin x  sin x cos x 4 3
2 cos x  sin x 3  cot x  tan x
5) Cho sin x  , 0  x  . Tính E  . 5 2 cot x  tan x 1 2
8 tan x  3 cot x  1 6) Cho 0 0 sin x
, 90  x  180 . Tính F  3 tan x  . cot x 2
cot x  3 tan x
7) Cho cos x   . Tính G  . 3
2 cot x  tan x 5
Bài 3. Cho sin x  cos x
. Hãy tính giá trị của biểu thức sau 4 1) A  sin . x cos x .
2) B  sin x  cos x . 3) 3 3
C  sin x  cos x .
Bài 4. Cho tan x  cot x  3 . Hãy tính giá trị của biểu thức sau 1) 2 2
A  tan x  cot x .
2) B  tan x  cot x . 8
Bài 5. Cho sin x  cos x m . Hãy tính theo m giá trị các biểu thức
1) A  sin x cos x . 2) 3 3
B  sin x  cos x . 3) 4 4
C  sin x  cos x .
4) D  sin x  cos x . 5) 2 2
E  tan x  cot x . 6) 6 6
F  sin x  cos x .
Bài 6. Tính sin x, cos x, tan x, cot x . Biết rằng
1) sin x  cos x  2 .
2) sin x  cos x  2 . 1
3) sin x  cos x  .
4) tan x  cot x  4 . 2
Bài 7. Cho tan x  2 cot x  1  . Hãy tính 1) 2 2
A  tan x  cot x . 2) 3 3
B  tan x  cot x . 3) 4 4
C  tan x  2 cot x .
Bài 8. Tính giá trị của các biểu thức sau đây khi 1) Cho 4 4 3
3 sin x  cos x  . Tính 4 4
A  sin x  3 cos x . 4 2) Cho 4 4 1
3 sin x  cos x  . Tính 4 4
B  sin x  3 cos x . 2 3) Cho 4 4 7
4 sin x  3cos x  . Tính 4 4
C  3 sin x  4 cos x . 4
Bài 9. Chứng minh các đẳng thức sau 1) 2 2 2
cos x  sin x  1  2 sin x . 2) 2 2
2 cos x  1  1  2 sin x . 3) 2 2
3  4 sin x  4 cos x  1 .
4) sin x cot x  cos x tan x  sin x  cos x . 5) 4 4 2 2
sin x  cos x  1  2 sin x cos x . 6) 4 4 2 2
cos x  sin x  cos x  sin x . 7) 2
4 cos x  3  1 2sin x1 2sin x. 8)   x 2 2 x x x 2 1 cos sin cos cos  sin x 9) 4 4 2 2
sin x  cos x  1  2 cos x  2 sin x  1. 10) 3 3
sin x cos x  sin x cos x  sin x cos x . 11) 2 2 2 2
tan x  sin x  tan x sin x . 12) 2 2 2 2
cot x  cos x  cot x cos x .
Bài 10. Chứng minh các đẳng thức sau 1 1 cos x sin x
1) tan x  cot x  . 2)  . sin x cos x sin x 1  cos x 1 1  1  1  3)   1. 4) 2 1  1   tan x     0 .
1  tan x 1  cot x  cos x  cos x  2 1  sin x tan x  tan y 5) 2  1 2 tan x .
6) tan x tan y  . 2 1  sin x cot x  cot y 2 1 cos x 1 7) 4 1 cot x   . 8) tan x   . 2 4 sin x sin x 1 sin x cos x
Bài 11. Chứng minh các đẳng thức sau 1) 6 6 2 2
sin x  cos x  1  3 sin x cos x . 2) 6 6 2 2 2 2
sin x  cos x  (sin x  cos x)(1 sin x cos x) . 3) 8 8 2 2 2 4 4
sin x  cos x  (1 2 sin x cos )
x  2 sin xcos x . 4) 8 8 2 2 2 2
sin x  cos x  (sin x  cos )
x (1 2 sin x cos x) . 9
Bài 12. Chứng minh các đẳng thức sau
1) 1 sin x  cos x  tan x  (1 cos x)(1 tan x) .
2) (1 tan x)(1 cot x)sin x cos x  1 2 sin x cos x . 3) 2 2 2 (1 tan )
x cos x  (1 cot x)sin x  (sin x  cos x) . 4) 2 2
sin x tan x  cos x cot x  2 sin x cos x  tan x  cot x . 5) 2 2 2 2 2
sin x tan x  4 sin x  tan x  3 cos x  3 .
Bài 13. Chứng minh các đẳng thức sau 2 2 sin   cos  tan  1 2 2 tan   sin  1)  . 2) 6  tan  . 1  2 sin cos tan  1 2 2 cot   cos  2 2 cos  sin  tan  sin 1 3)   1 sin cos . 4)  . 1 tan 1  cot 3 sin  cos.(1 cos ) 1 2 1 3 tan  5) 2 2
 tan   cot   2 . 6) 2  tan    1. 2 2 sin  cos  2 2 cos  cos  2 2 2 2 tan   tan  sin   sin  2 1 cos (1 cos )  7)  . 8)  1  2cot . 2 2 2 2 tan  tan  sin  sin  2 sin  sin   sin  cos 9) 2 1
(1  cos )(1  cot  )  . 10) 2 3
1 tan  tan   tan   . 1  cos 3 cos  2 sin cos 1  cot  11)   . 2 sin  cos cos  sin 1  cot  2 2 4 tan  1  cot  1  tan  12) .  . 2 2 2 2 1  tan  cot  tan   cot  2  1 sin 1  sin  13) 2     4 tan   . 1  sin 1  sin    2  1 cos 1  cos  14) 2     4cot   . 1  cos 1  cos   
Bài 14. Rút gọn các biểu thức sau 1) 4 2 2
P  sin   sin  cos  . 2) 4 4 2
P  sin   cos   cos  . 1 2 3) 2 2 2
P  sin   sin  cot  . 4) 2 2 2
P  cos   cos  cot  . 3 4 5) 2 2 2
P  (1  sin  ) cot   1  cot  . 6) 2 2
P  sin  tan  cos  cot  2 sin cos 5 6 2 2 cos   1 1  cos 1 7) P P   . 7 sin  . 8) cos 8 2 sin  1 cos cot  cot  cos 9) P  . 10) P  tan  . 9 tan  tan  10 1 sin sin x  tan x cos x tan x 11) P
 sin xcot x . 12) P
 cot xcos x . 11 tan x 12 2 sin x 2 2 cos x  cot x 2 2
1  sin x cos x 13) P  . 14) 2 P   cos x . 13 2 2 sin x  tan x 14 2 cos x 3 2
sin x  sin x cos x  cos x
sinxcosx2 1 15) P P  . 15 1  . 16) 2 sin x cos x 16
tan x  sin x cos x 10
Bài 15. Biến đổi các biểu thức sau thành tích số 1) 2
A  2 cos x  1. 2) 2
B  3  4 sin x . 3) 2
C  sin x cos x  cos x  1 . 4) 2
D  sin x  sin x cos x  1.
5) E  1  sin x  cos x  tan x .
6) F  tan x  cot x  sin x  cos x . 7) 2
G  cos x tan x  1 cos x . 8) H   2
3  4 cos x  sin x2sin x  1 . 9) 2 2
I  sin x  3cos x  6 cos x  2 sin x . 10) 3 3
J  cos x  sin x  sin x  cos x . 11) 3 2
K  cos x  cos x  2 sin x  2 . 12) 2 3
L  cos x  sin x  cos x . 13) 2
M  1 cos x  cos x  sin x1 cos x . 14) 3 2
N  2 cos x  2 cos x  sin x  1 . 15) 3 3 2
O  cos x  sin x  2 sin x  1 .
16) Q  2cos x  
1 sin x  cos x 1. 17) 3 3 2
R  4 sin x  3 cos x  3 sin x  sin x cos x . 18) S    x 2 1 sin
tan x  1 cos x . 19) 2
T  2 sin x cos x  2 sin x  3 sin x  cos x  1 . 20) U   x    x 2 2 5sin 3 1 sin tan x .
21) V  tan x  3cot x  4 sin x  3 cos x .
22) X  3 sin x  2 cos x  3 tan x  2 .
23) Y  2tan x  sin x  3cot x  cos x  5 .
24) Z  3cot x  cos x  5tan x  sin x  2
Bài 16. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x 1) 4 4 2
A  cos x  sin x  2 sin x . 2) 4 2 2 2
B  sin x  sin x cos x  cos x . 3) 4 2 2 2
C  cos x  sin x cos x  sin x . 4) 4 D x  2 x   4  x  2 cos 2 cos 3 sin 2 sin x  3 5) 6 6 4 4 2
E  sin x  cos x  2 sin x  cos x  sin x . 1 1    6) F  sin . x  , 0  x    .
1 cos x 1  cos x  4  7) 4 2 4 2
G  sin x  4 cos x  cos x  4 sin x . 8) 2 2 2 2 2
H  cos x cot x  5 cos x  cot x  4 sin x . 9) I    x 3 x    x 3 1 cot sin 1 tan
cos x  sin x  cos x . 10) J   4 4 x x   2 2 sin cos
1 tan x  cot x  2 . 11) K   8 8 x x   6 6 x x 4 3 sin cos 4 cos 2 sin  6sin x . 12) 4 L x  2  x 4  x  2  x 2 2 sin 1 sin cos 1 cos
 5sin xcos x 1. 2 13) M   4 4 2 2 x x x x   8 8 2 sin cos sin cos
sin x  cos x .
Bài 17. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x 1tan x2 2 2 cot x  1 1 1) A   . 2) B   .
tan x  1 cot x  1 2 2 2 4 tan x 4 sin x cos x 2 1cot x2 2 1  tan x 1 3) C    2 1 tan x 2 1 cot x . 4) D   . tan x 2 2 2 cot x sin x cos x 6 2 1  sin x 3 tan x 2 2 2 2 tan x  cos x cot x  sin x 5) E   . 6) F   . 6 2 cos x cos x 2 2 sin x cos x 2 2 cot x  cos x sin x cos x 4 4
sin x  cos x  1 7) G   . 8) H  . 2 cot x cot x 6 6 sin x  cos 11
DẠNG 2. DÙNG CUNG LIÊN KẾT ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ
RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Bài 18. Tính các giá trị lượng giác của các góc sau 1) 0 sin(x  90 ) . 2) 0 cos(180  x) . 3) 0 sin(270  x) . 4) 0 sin(x  180 ) . 5) 0 cos(x  540 ) . 6) 0 cot(180  x) . 7) 0 sin(x  540 ) . 8) 0 tan(360  x) . 9) 0 cos(450  x) . 10) 2 0 sin (270  ) x . 11) 3 0 cos (90  x) . 12) 5 0 cot (180  ) x .
Bài 19. Tính các giá trị lượng giác của các góc sau 1) cot(x  ). 2) sin(  x) . 3) tan(2  x) . 4) cot(3  x) . 5) sin(x  7 ). 6) tan(x  5 ) .  5   3   3  7) sin   x  . 8) cos   x  . 9) cot x    .  2   2   2   5   11   7  10) cos x    . 11) tan   x  . 12) sin x    .  2   2   2  13) 2 sin (  x) . 14) 9 cos (  x) . 15) 11 cot (x  3 ) . 16) 4 cos (3  x) . 17) 2 cot (x  5 ) . 18) 6 cos (x  ) .           19) 8 cos x    . 20) 5 cos   x  . 21) 2019 sin x    .  2   2   2           22) 2 9 tan x    . 23) 2017 7 cos x    . 24) 1987 5 sin   x  .  2   2   2           25) 2018 11 cos x    . 26) 2 9 cot x    . 27) 11 11 tan   x  .  2   2   2 
Bài 20. Rút gọn (đơn giản) các biểu thức   
1) A  cos  x  
 sinx   .  2              2) B  cos  x  sin  x  cos  x  sin         x  .  2   2   2   2    3) C x         x 7 3 2 cos 3cos  sin  x  tan     x  .  2   2      3     4) D  2 sin 
x  sin(5  x)  sin
x  cos  x .  2   2   2  7 3 5) E 2 cos x 3 cos(        x)  5sin  x  cot  x.  2   2        6) F     x x     x 3 sin 5 cos cot 3  tan     x  .  2   2     7) G           x 3 11 cos 15  sin x   tan  x cot       x  .  2   2   2        8) H    x  x    x 3 sin cos cot 2  tan     x  .  2   2  12  3   3 
9) I  cos 5  x  sin   x  tan
x  cot3  x .  2   2  10) 0 0 0 0
J  cos(270  x)  2 sin(x  450 )  cos(x  900 )  2 sin(270  ) x .        3  11) 2 2 2 2
K  sin  x    sin  x    sin  x  
 sin x   .  4   2   4     2 5 7 12) 2 2 2 2 2 2 L  sin  sin  sin  sin  sin  sin . 3 6 9 9 8 8  13) 2023 2023 2022 2021 M cos x cos ( x).sin (       x)  sin   x  .  2  3  14) 6 6 4 4 2 N sin (
x) cos (x  ) 2 sin (x 2           )  sin x   cos x      .  2   2   19  tan
x .cos36  x.sinx    5   2  15) O  .  9  sin
x .cosx    99   2   85   3 
16) P  sin x
 cos207  x 2
 sin 33  x 2  sin x      .  2   2 
Bài 21. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức (không dùng máy tính) 1) 0 0 0 0
A  cos 0  cos 20  cos 40  ...  cos180 . 2) 0 0 0 0
B  cos 20  cos 40  cos 60  ...  cos180 . 3) 0 0 0 0
C  cos10  cos 40  cos 70  ...  cos170 . 4) 0 0 0 0
D  tan 20  tan 40  tan 60  ...  tan180 . 5) 0 0 0 0
E  cot 15  cot 30  cot 45  ...  cot 165 . 6) 0 0 0 0
F  sin 5  sin10  sin15  ...  sin 360 . 7) 0 0 0 0
G  cot 195  cot 210  cot 225  ...  cot 345 . 8) 0 0 0 0
H  cot 15 .cot 35 .cot 55 .cot 75 . 9) 0 0 0 0
I  tan10 .tan 20 .tan 30 ...tan 80 . 10) 0 0 0 0
J  tan1 .tan 2 .tan 3 ...tan 89 . 11) 2 0 2 0 2 0 2 0
K  sin 28  sin 36  sin 54  cos 152 . 12) 2 0 2 0 2 0 2 0
L  cos 2  cos 4  cos 6  ...  cos 88 . 13) 2 0 2 0 2 0 2 0
M  sin 10  sin 20  sin 30  ...  sin 90 . 14/ 2 0 2 0 2 0 2 0
N  cos 10  cos 20  cos 30  ...  cos 180 15) 0 0 0 0 0
O  sin 20  sin 40  sin 60  ...  sin 340  sin 360 .
Bài 22. Rút gọn các biểu thức sau:    a) A  cos 
x  cos(2  x)  cos(3  x)  2  .   b) B x         x 7 3 2 cos 3 cos  5sin  x  cot  x  2   2  .     3     c) C  2 sin 
x  sin(5  x)  sin
x  cos  x  2   2   2 .  3   3 
d) D  cos 5  x  sin   x  tan
x  cot3  x  2   2  . 13
DẠNG 3. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Bài 23. Chứng minh các đẳng thức sau a) 4 4 2
sin x  cos x  1  2 cos x . b) 4 4 2 2
sin x  cos x  1  2 cos . x sin x . c) 6 6 2 2
sin x  cos x  1  3 sin . x cos x .
sin x  cos x  1 2 cos x d)  . 1  cos x
sin x  cos x  1 e) 2 2 2 2
cot x  cos x  cos . x cot x . f) 2 2 2 2
tan x  sin x  tan . x sin x .
g) 1 sin x  cos x  tan x  (1  cos x)(1  tan x) . 2 1 sin x h) 2  1 tan x 2 1 sin x i) 2 2 sin . x tan x  cos .
x cot x  2 sin .
x cos x  tan x  cot x . k) 8 8 2 2 4 4
sin x  cos x  1  4 sin .
x cos x  2 sin . x cos x
Bài 24. Chứng minh các đẳng thức sau tan a  tan b a) tan . a tan b  . cot a  cot b 2 sin a cos a 1  cot a b)   . 2
sin a  cos a cos a  sin a 1  cot a 2 2 sin a cos a c) 1    sin . a cos a .
1  cot a 1  tan a 2 sin a sin a  cos a d) 
 sin a  cos a . 2 sin a  cos a tan a  1 2 1  cos a  (1  cos ) a  e) 1     2cot a . 2 sin a  sin a  2 2 4 tan a 1  cot a 1  tan a f) .  . 2 2 2 2 1  tan a cot a tan a  cot a 2  1 sina 1  sin a  g) 2     4 tan a .  1 sin a 1  sin a  2 2 2 2 tan a  tan b sin a  sin b h)  . 2 2 2 2 tan . a tan b sin . a sin b 2 2 sin a  tan a i) 6  tan a. 2 2 cos a  cot a 3 3 tan a 1 cot a k) 3 3  
 tan a  cot a 2 2 sin a sin .
a cos a cos a 4 4 sin x cos a 1 Bài 25. Cho  
, với a,b  0 . a b a b 8 8 sin x cos x 1 Chứng minh   . 3 3 a bab3 14
Bài 26. Rút gọn các biểu thức sau: a)  2  x 2 2 1 sin
cot x  1  cot x . 2 2
b) tan x  cot x  tan x  cot x . 2 2 2 cos x  cos . x cot x c) . 2 2 2 sin x  sin . x tan x 2 2 d)  . x sin a  .
y cos a   .
x cos a y.sin a . 2 2 sin x  tan x e) . 2 2 cos a  cot x 2 2 4
sin x  cos x  cos x f) . 2 2 4
cos x  sin x  sin x g) 2 x  x 2 sin 1 cot
 cos x1 tan x . 1  cos x 1  cos x h)  ; x0,  1  cos x 1  . cos x 1  sin x 1  sin x     i)  ; x  ;  1  sin x 1  sin x  2 2  .     k) 2 2 3
cos x  tan x  sin x; x ;  .  2 2 
Bài 27. Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x a) 4 4 6 6 3(sin x  cos )
x  2(sin x  cos x) . 6 6
sin x  cos x  1 b) . 4 4
sin x  cos x  1 c) 4 4 2 2
(sin x  cos x  1)(tan x  cot x  2) . d) 2 2 2 2 2 cos .
x cot x  3 cos x  cot x  2 sin x . 4 4
sin x  3 cos x  1 e) . 6 6 4
sin x  cos x  3 cos x  1 2 2 2 2 tan x  cos x cot x  sin x f)  . 2 2 sin x cos x
Bài 28. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
a) sin B  sin  A C .
b) cos A B  cosC . A B C c) sin  cos . 2 2
d) cosB C  cos A  2C .
e) cos A B C  cos 2C . 3
A B C f) cos  sin 2A. 2
A B  3C g) sin  cosC . 2
A B  2C 3C h) tan  cot . 2 2 15 16
 1. Công thức cộng sin(a  ) b  sin .
a cos b  sin . b cos a cos(a  ) b  cos .
a cos b  sin . a sin b
sin(a b)  sin .
a cos b  sin . b cos a cos(a  ) b  cos .
a cos b  sin . a sin b tan a  tan b tan a  tan b tan(a  ) b  tan(a  ) b  1  tan . a tan b 1  tan . a tan b    1 tan    1 tan Hệ quả: tan     , tan     .  4  1 tan  4  1 tan
Ví dụ 1. (CÁNH DIỀU - Tr17) Không dùng máy tính, hãy tính  a) cos 75 . b) tan . 12
Ví dụ 2. (CÁNH DIỀU - Tr18)   
a) Chứng minh rằng sin x  cos x  2 sin x   .  4     1 tan b) Chứng minh rằng tan     .  4  1 tan 2. Công thức nhân đôi
a. Công thức nhân đôi

 sin 2  2sin.cos .  2 2 2 2
cos 2  cos   sin   2 cos   1  1  2 sin    2 tan tan 2  . 2 1 tan  2    cot 1 cot 2  . 2 cot
b. Công thức hạ bậc   2 1 cos 2 sin    . 2   2 1 cos 2 cos    . 2    2 1 cos 2 tan   . 1  cos 2
c. Công thức nhân ba (mở rộng)  3
sin 3  3 sin  4 sin  .  3
cos 3  4 cos   3 cos . 3     3 tan tan tan 3  . 2 1  3 tan  1 
Ví dụ 3. (CÁNH DIỀU - Tr18) Cho cos x   , với
x   . Tính sin 2x và cos 2x . 3 2  
Ví dụ 4. (CTST - Tr22) Không dùng máy tính, hãy tính cos và tan . 8 8 17
3. Công thức biến đổi tích thành tổng 1 cos . a cos b  cos 
abcosab 2 1 sin a sin b  cos 
abcosab 2 1 sin . a cos b  sin 
absinab 2 11 7  5
Ví dụ 5. (CTST - Tr22) Tính giá trị biểu thức cos .cos và sin .cos . 12 12 24 24
4. Công thức biến đổi tổng thành tích a b a b
sin a b
cos a  cos b  2 cos .cos
tan a  tan b  2 2 cos . a cos b a b a b
sin a b
cos a  cos b   2 sin .sin
tan a  tan b  2 2 cos . a cos b a b a b
sin a b
sin a  sin b  2 sin .cos
cot a  cot b  2 2 sin . a sin b a b a b
sin b a
sin a  sin b  2 cos .sin
cot a  cot b  2 2 sin . a sin b Hệ quả:      
sin  cos  2.sin    2.cos        4   4       
sin  cos  2 sin      2 cos     4   4  5  5 
Ví dụ 6. (CTST - Tr23) Tính giá trị biểu thức sin  sin và cos  cos . 12 12 12 12 5. Bài tập
DẠNG 1. CÔNG THỨC CỘNG
Bài 29. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:    1 
1) A  cos x    biết sin x  và 0  x  .  3  3 2    12 3 2) B  sin  
x  biết cos x   và   x  .  3  13 2 3) C   0
cos x  30  biết tan x  2 và 0 0  x  90 .    3 
4) D  tan  x   biết    .  sin x  và x 3  5 2    12 3
5) E  cos   x  biết    .  sin x   và x 2 3  13 2    4 3
6) F  cot x  
 biết sin x   và   x  .  4  5 2 18     5 
7) G  tan x    biết cot  x    2 .  4   2   7  2
8) H  sin 2x    biết cot x  .  4  3 1 1
9) I  cosa b.cosa b biết cos a  và cosb  . 3 4    3  10) tan    khi        sin , 3  5 2    12 3 11) cos    khi    , với      sin 2 3  13 2 1 1 12) cos(a  ) b .cos(a  ) b khi cos a  , cos b  3 4 8 5 13) sin(a  ) b , cos(a  ) b , tan(a  ) b khi sin a  , tan b
a, b là các góc nhọn. 17 12
Bài 30. Không dùng máy tính. Hãy tính giá trị của các biểu thức 1) 0 0 0 0
A  sin 12 .cos 48  cos12 .sin 48 . 2) 0 0 0 0
B  cos 38 .cos 22  sin 38 .sin 22 . 3) 0 0 0 0
C  sin 10 .cos 55  cos10 .sin 55 . 4) 0 0 0 0
D  sin 36 .cos 6  sin 126 .cos 84 .
Bài 31. Tính giá trị lượng giác của các cung góc sau 1) 0 15 . 2) 0 75 . 3) 0 105 . 4) 0 285 . 19 5 7 13 5) . 6) . 7) . 8) . 12 12 12 12
Bài 32. Tính giá trị của các biểu thức sau 0 1  tan 15 1) A  . 0 1  tan 15 0 0 tan 25  tan 20 2) B  . 0 0 1  tan 25 tan 20 0 0 0 0 sin10 cos 20  sin 20 cos10 3) C  . 0 0 0 0 cos17 cos13  sin17 sin13 0 0 0 tan 225  cot 81 cot 69 4) D  . 0 0 cot 261  tan 201 0 0 0 0 sin 73 cos 3  sin 87 cos17 5) E  . 0 0 0 0
cos132 cos 62  cos 42 cos 28 0 o0 0 cot 225  cot 79 ot 71 6) F  . 0 0 cot 259  cot 251 7) 2 0 2 0
G  cos 75  sin 75 . 8) 2 0 2 0 2 0
H  sin 20  sin 100  sin 140 . 9) 2 0 0 2 0
I  cos 10  cos110  cos 130 . 10) 0 0 0 0 0 0
J  tan 20 .tan 80  tan 80 .tan140  tan140 .tan 20 . 11) 0 0 0 0 0 0
K  tan10 .tan 70  tan 70 .tan130  tan130 .tan190 . 12) 0 0 0 0 0 0
L  sin 160 cos110  sin 250 cos 340  tan110 tan 340 . 13) M   0 0   0 0   0 0   0 0 cos 70 cos 50 cos 310 cos 290 cos 40 cos160
cos 320  cos 380  . 19
Bài 33. Rút gọn các biểu thức
1) A  sin x  3 cos x .
2) B  3 sin7x  cos7x .       3) C a x b x  2 2 sin
cos , a b  0 .
4) D  3 sin x   sin x      .  3   6     5) E  cos7 .
x cos 5x  3 sin 2x  sin7 .
x sin 5x . 6) F  3 cos 2x  sin 2x  2 sin 2x    .  6       
7) G  2 sin 2x   4sin x    1.
8) H  sin 2x  2 2 cos x  2 sin x     3 .  6   4 
Bài 34. Rút gọn các biểu thức
1) A  sin x cos 5x  cos x sin 5x .
2) B  sin 4x cot 2x  cos 4x .
3) C  cos 6x tan 3x  sin 6x .
4) D  sinx ycosx y  sinx ycosx y. 5) E   0 x  0 x
  0 x  0 cos 40 cos 20 sin 40 sin x  20  . 6) F
 0  x  0  x  0  x  0 sin 14 2 cos 16 2 cos 14 2 sin 16  2x. 7) G   0 x    0 x    0 x    0 sin 10 cos 2 80 sin
100 cos 2x  10  .            
8) H  sin x  cos  x  sin  x cos x          .  3   4   4   3            3 
9) I  cos x  cos x   cos x  cos x          .  3   4   6   4      9   5   5 
10) J  sin x  cos  x  sin  x cos         x  .  3   4   4   3             
11) K  cos x  cos x   cos x  cos x          .  3   4   6   4      13   13   3 
12) L  cos x  cos x   cos x  cos x          .  3   4   6   4 
Bài 35. Rút gọn các biểu thức sau tan 3x  tan x tan 2x  1 1) A  . 2) B  .
1 tan x tan 3x 1  tan 2x tan 2x  cot  0 90  x 2 2 tan 2x  tan x 3) C  . 4) D  . 1 cot  0
90  2xtan x 2 2
1  tan 2x tan x
Bài 36. Rút gọn các biểu thức sau   
1) A  sin a b  sin  a sin   b .  2        2) B  cos  a cos
b  cosa      b .  2   2        1 3) 2 C  cos  a cos  a      sin a .  4   4  2 4) 2 2 2 2
D  sin a sin b  cos a cos b . 20
Bài 37. Rút gọn các biểu thức sau 1) 2 2
A  cos x  3 sin 2x  sin x . 2) 3
B  4 sin x  3sin x  3 cos 3x . 3) C   0 x    0 sin 45 cos x  45  .
4) D  tan 3x  tan x  sin 2x . 5) 2
E  tan 2x  cot x  8 cos x .
Bài 38. Chứng minh các đẳng thức sau
1) sin 2x  2 sin x cos x . 2) 2 2
cos 2x  cos x  sin x . 2 tan x 3) tan 2x  . 2 1  tan x 4) 3
sin 3x  3 sin x  4 sin x . 5) 3
cos 3x  4 cos x  3 cos x .      
6) cos x  sin x  2 cos x   2 sin x      .  4   4       
7) cos x  sin x  2 cos x    2 sin x      .  4   4  8)
xy xy 2 2 2 2 sin sin
 sin x  sin y  cos y  cos x . 9)
xy xy 2 2 2 2 cos cos
 cos x  sin y  cos y  sin x .
Bài 39. Chứng minh các đẳng thức sau       1) sin  x  sin  x      2 sin x .  4   4        2) 2 4 sin x  sin x   4sin x      3 .  3   3 
3) sin x siny z  sin y sinz x  sin z sinx y  0 .
4) cos x siny z  cos y sinz x  cos z sinx y  0 .
5) tan x y  tan x  tan y  tanx ytan x tan y .             6) tan 2x tan
x  tan 2x tan  x  tan  x tan  x          1.  6   3   3   6         2   2  7) tan .
x tan  x    tan  x  .tan  x    tan  x  .tan x   3 .  3   3   3   3            3  2
8) cos  x  .cos x    cos x  .cos x    1 3.  3   4   6   4  4 9)  0 0   0 0   0 0   0 0 cos70 cos 50 cos 230 cos 290 cos 40 cos160
cos 320  cos 380  0 .
Bài 40. Chứng minh các đẳng thức sau
cos a b cot acot b  1
sin a b
sin b c
sin c a 1)  . 2)    0.
cos a b cot a cot b  1 cos a cos b cos bcos c cos c cos a
sin a bsina b
cos a bcosa b 3) 2 2
 tan a  tan b . 4) 2 2
 1 tan a tan b . 2 2 cos a cos b 2 2 cos a cos b 21
Bài 41. Chứng minh các hệ thức sau, với điều kiện cho trước
1) Nếu cosa b  0 thì sina  2b  sin a .
b  a b  a
2) Nếu sin2a b  3sinb thì tana b  2 tan a . HD:  . 2a b   ab  a
3) Nếu tan a  2 tan b thì sina b  3sina b . 1 4) Nếu tan .
a tan b   thì cosa b  2cosa b .
HD: Khai triển giả thiết. 3
5) Nếu 5sin b  sin 2a b thì ab 3 tan  tan a . 2
6) Nếu sin b  sin a cosa b thì 2 tan a  tana b .
HD: b  a b  a . b
7) Nếu cos2a b  1 thì tana b  tan a  2 tan . 2 1  k
a  2b  a b  b
8) Nếu cosa b  k cosa b thì tan a tan b  . HD:  . 1  k a   ab  b
Bài 42. Chứng minh các biểu thức sau độc lập với biến x       1) 2
A  sin x  cos  x cos     x  .  3   3        2) 2 2 2
B  cos x  cos  x  cos     x  .  3   3   2   2  3) 2 2 2
C  sin x  sin  x  sin     x  .  3   3   2   2  4) 2 2 2
D  cos x  cos x   cos x      .  3   3  3 3
a cos x  cos 3x
a sin x  sin 3x 5) E   , a const . cos x sin x      
Bài 43. Chứng minh rằng tan x tan  x tan  x      tan 3x .  3   3 
Từ đó tính giá trị của biểu thức 0 0 0
P  tan10 tan 50 tan110 .
Bài 44. Cho tam giác ABC với A, ,
B C lần lượt là ba góc của tam giác. Chứng minh 1) sinC  sin .
A cos B  sin . B cos A .
2) sin A  sin BcosC  sinC cos B .
3) cos A  sin BsinC  cos BcosC . sinC 4)
 tan A  tan B,  0
A, B  90  . cos . A cos B
5) tan A  tan B  tanC  tan . A tan . B tan C . 6) cot .
A cot B  cot .
B cot C  cot C.cot A  1 . A B C B C 7) sin  cos cos  sin sin . 2 2 2 2 2 A B C B C 8) cos  sin cos  cos sin . 2 2 2 2 2 A B B C C A 9) tan .tan  tan .tan  tan .tan  1 . 2 2 2 2 2 2 22
DẠNG 2. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
LOẠI 1. RÚT GỌN VÀ TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Bài 45. Tính giá trị của các biểu thức sau (không dùng máy tính bỏ túi)   1) 2 2 A  cos  sin . 2) 0 3 0
B  3 cos10  4 cos 10 . 8 8 3) 0 C   2 0 sin 20 1  4 cos 20  . 4) 3 0 0
D  4 sin 40  3 sin130 . 0 tan 15 5) 3 0 0
E  4 sin 50  3 cos140 . 6) F  . 2 0 1  tan 15 7 tan 1 3 7) 8 G   . 8) H   . 0 0 2 1  tan sin10 cos10 8 1   9) 0 I   4sin70 . 10) 2 2 5 J  tan  tan . 0 sin10 12 12 11) 2 0 2 0 K  tan 36 tan 72 . 12) 2 0 2 0 0
L  cos 70  sin 40 sin 100 . 13) 2 0 2 0 0
M  cos 20  2sin 55  2 sin 65 . 14) 0 0 0 0
N  sin 6 .sin 42 .sin 66 .sin 78 .
Bài 46. Tính giá trị của các biểu thức sau (không dùng máy tính bỏ túi) 1) 0 0 A  cos 36 cos 72 .  2 2) B  cos cos . 5 5    3) C  sin .cos cos . 8 8 4    4) D  sin .cos .cos . 16 16 8 5) 0 0 0
E  sin 10 sin 50 sin 70 .  2 4 6) F  cos cos cos . 7 7 7  4 5 7) G  cos cos cos . 7 7 7 8) 0 0 0 0
H  sin 6 cos12 cos 24 cos 48 . 9) 0 0 0 0
I  sin 6 sin 42 sin 66 sin 78 . 10) 0 0 0 0 0
J  sin 5 .sin15 .sin 25 .... sin 75 .sin 85 . 11) 0 0 0 0 0
K  cos10 .cos 20 .cos 30 ...cos 70 .cos 80 . 12) 0 0 0 0
L  8 tan18 cos18 cos 36 cos 72 . 13) 0 0 0 0
M  cos 20 cos 40 cos 60 cos 80 .  2 3 4 14) N  cos cos cos cos . 9 9 9 9      15) O  96 3 sin cos cos cos cos . 48 48 24 12 6 2 4 8 16 32 16) P  cos .cos .cos .cos .cos . 31 31 31 31 31  2 4 8 16 17) Q  cos cos cos cos cos . 33 33 33 33 33 23
Bài 47. Tính giá trị của các biểu thức sau (không dùng máy tính bỏ túi) 0 0 cos 80  cos 20 0 sin 60 1) A  . 2) 0 0 B  3 sin15 cos15  . 0 0 0 0 cos 35 cos15  sin 35 sin15 4 0 4 0 sin 15  cos 15     3) 0 0 0 0
C  tan 9  tan 27  tan 63  tan 81 . 4) D  4 tan  2 tan  tan  cot . 8 16 32 32
Bài 48. Rút gọn các biểu thức 1) A   x x2 sin cos . 2) 2 2
B  1  4 sin x cos x .
3) C  sin x cos x cos 2x . 4) 4 4
D  cos 2x  sin 2x .       5) 2 2 E  cos x   sin x      .
6) F  sin x cos x cos 2x .  2   2          x    x
7) G  4 sin x sin x  sin 2x      . 8) 2 2 H  sin   sin      .  2   2   8 2   8 2 
Bài 49. Tính giá trị của các biểu thức sau (không dùng máy tính bỏ túi) 2 2 cos x  1 2 1  2 sin 2x 1) A  . 2) B  . sin x  cos x
cos 2x  sin 2x 2 3) C   . 4) D   2
1  tan xcot x .
1  tan x1 cot x sin 2x cos 2x cot x  tan x 5) E   . 6) F  . sin x cos x cos 2x  3  1  sin   x   2  2 2
sin 2x  4 sin x 7) G  . 8) H  .    2 2
sin 2x  4 sin x  4 1  sin   x   2  sin 4x cos 2x
sin 3x  cos 3x 9) I  . . 10) J  .
1 cos 4x 1  cos 2x sin x  cos x    1  cos   x    x   2  1 11) K  tan   . .
12) L  cot 2x   tan x .  4 2     2 sin 2x sin   x   2   2
2 sin 2x  2 cos x  1
1 cos 2x  sin 2x 13) M  .cot x . 14) N
1 cos 2x  sin 2x
cos x  sin x  cos 3x  . sin 3x
Bài 50. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết 3 
1) sin 2x, cos 2x khi sin x  ,  x   . 5 2
2) sin 2x, cos 2x khi sin x  cos x  2 . 5 3
3) cos 2x, sin 2x, tan 2x khi cos x   ,   x  . 13 2
4) cos 2x, sin 2x, tan 2x khi tan x  2 . 4  3
5) sin x, cos x khi sin 2x   ,  x  . 5 2 2 7
6) cos 2x, sin 2x, tan 2x khi tan x  . 8 24
Bài 51. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết  1) 5 5
A  sin x cos x  cos x sin x khi biết x  . 16  2) 4 3 3 4
B  sin x  sin x cos x  cos x sin x  cos x khi biết x  . 48
3) C  cos 4x khi biết tan x  cot x  3 . 4) D   0
cos 270  4x khi biết  0
cot 45  x  2 . 5) 4 4
E  sin x  cos x khi biết sin x  cos x m với m  . tan x  cot x 3    6) F
khi biết sin x cos x  , 0  x    . tan x  cot x 4  4  x
Bài 52. Tính tan khi biết 2 4 
1) cos x  , 0  x  . 5 2 24 3 2) tan x  ,   x  . 7 2 7 
3) sin x  cos x  , 0  x  . 2 6 1    1   
Bài 53. Cho tan x  , 0  x  
 và tan y  , 0  y    . 2  2  3  2 
1) Tính x y .
2) sin x  2y và cos2x y .
Bài 54. Tìm x khi biết       0  x  0 x  1)  2 2 . 2)  .  6   2 tan x  2   1 cos x   4
Bài 55. Tính theo cos 2x các biểu thức sau 1) 2
A  1  cos x . 2) 2 2
B  sin x cos x . 2 1  sin x 2 1  cot x 3) C  . 4) D  . 2 cos x 2 1  cot x 5) 6 6
E  sin x  cos x . 6) 6 2 6 2
F  sin x cos x  cos x sin x . x
Bài 56. Tính theo t  tan các biểu thức sau 2
1) A  sin x .
2) B  cos x . sin x 3) C  .
4) D  tan x  cot x . 3  2 cos x 1  tan x tan x  sin x 5) E  . 6) F  . 1  cot x tan x  sin x 25
LOẠI 2. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
Bài 57. Chứng minh các đẳng thức sau 1) 4 4
cos x  sin x  cos 2x . 2) x x x  2 sin 4 4 sin cos 1  2 sin x . 3) 2 2
cos 2x  sin x  cos x cos 3x . 4) 4 2
cos 4x  8 cos x  8 cos x  1. 5) 4
8 sin x  3  4 cos 2x  cos 4x . 6) 4 4 3 1 sin  cos x   cos4x . 4 4 7) 4 4 2 2
sin  cos x  6 cos x sin x  cos 4x . 8) 6 6 5 3
sin x  cos x   cos4x . 8 8 x x 1 9) 6 6 15 1
sin x  cos x  cos 2x  cos 6x . 10) 6 6 sin  cos  cos x 2 sin x  4 . 16 16 2 2 4 
Bài 58. Chứng minh rằng nếu a b
thì 1 tan a1 tan b  2 . 4
Bài 59. Chứng minh các đẳng thức sau 1  cos 2x 2 1)  tan x.
2) tan x  cot x  . sin 2x sin 2x cos x   x
3) cot x  tan x  2 cot 2x . 4)  cot    . 1  sin x  4 2  1  cos x x 1 5) 2 .tan  1. 6)
 cot 2x  cot x 1 cos x 2 sin 2x       x  2 7) tan   cot       .
8) tan 2x  tan xcos 2x  tan x .  4 2   4 2  cos x       9) tan  x  tan  x      2 tan 2x . 10) 3 3 1
cos x sin x  sin x cos x  sin 4x .  4   4  2       11) 3 3 3
cos 3x sin x  sin 3x cos x  sin 4x . 12) tan x tan  x .tan  x      tan 3x . 4  3   3 
Bài 60. Chứng minh các đẳng thức sau 1  sin x   x  2 1 1  2 sin x 1)  cot   . 2) tan 2x   . cos x  4 2  cos 2x 1  sin 2x
2 sin 2x  sin 4x 6  2 cos 4x 3)   . 4) 2 2
 tan x  cot x . x
x tan 2x cos x 2 cos cos 3 1 cos 4x 2 1  2 sin x 1  tan x  1  x 5)   1 tan    tan x 1  sin 2x 1  . 6) tan x  cos x  2 1  sin 2x   
2 sin x  sin 2x x 7)  tan   x  . 8) 2  tan . cos 2x  4 
2 sin x  sin 2x 2 x  2 sin x sin 1  2 sin x x 9)  1. 10) 2  tan .       x 2 2 2 tan  x cos     x  1  cos x  cos  4   4  2
1  cos x  cos 2x 1 cos 4x 1 11)  cot x . 12)  sin 4x . sin 2x  sin x cot x  tan x 2 sin 2x cos x x 4 4 2
sin x  cos x  cos x x 13) 2   . 14)  cos .
1  cos 2x1 cos x tan 2 11 cos x 2 26  2 xx x  4 15) 2 2 6 2 cos 4
cot x  tan x  . 16) cot  tan    . 1 cos 4x  2 2 
1  2 tan x cot 2x 2 cot 2x  1 2 1 1  2 sin x 17)
 cos8xcot 4x  sin8x . 18) tan 2x   . 2 cot 2x cos 2x 1  sin 2x 1
sin 2x  cos 2x cos x  sin x cos x  sin x 19) tan 4x   . 20)   2 tan 2x . cos 4x
sin 2x  cos 2x cos x  sin x cos x  sin x x x cos  sin 1
1 cos x  cos 2x  cos 3x 21) 2 2   tan x . 22)  2cos x . x x cos x 2
2 cos x  cos x  1 cos  sin 2 2  1  x x 4 4
sin x  sin 2x  cos x 23) 2  cot 2x  cot    tan . 24)  cos 2x .  sin 2x  2 2 tan 2x  1 2 2
sin 2x  4 sin x 2 2 sin 3x cos 3x 25) 4  tan x . 26)   8cos 2x . 2 2
sin 2x  4 sin x  4 2 2 sin x cos x
Bài 61. Chứng minh các đẳng thức sau a a a a sin a 1) A  cos cos cos ... cos  . 2 3 2 2 2 2n a 2 . n sin 2n  2 n 1 2) B  cos .cos ... cos  . 2n  1 2n  1 2n 1 2n 2 4 2n 1 3) C  cos .cos ... cos   . 2n  1 2n 1 2n  1 2 1 1 1 1 1 1 x    4) D   
 cos x  cos , 0  x    . 2 2 2 2 2 2 8  2 
Bài 62. Chứng minh các biểu thức sau đây không phụ thuộc vào biến số
sin 2x  2 sin x x 1) 2 A   tan .
sin 2x  2 sin x 2 3 3 cos x  cos 3x sin x  sin 3x 2) B   . cos x sin x 3) 4 1
C  4 sin x  2 cos 2x  cos 4x . 2 4) 4 2 2 4
D  3cos 2x  5sin x  4 sin x cos x  cos x . 2 tan x  1 5) E
cot x  cos 4x cot 2x  sin 4x . 2          6) 4 4 4 4 3
F  sin x  sin x   sin x   sin x        .  4   2   4  27
LOẠI 3. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
Bài 63. Tính giá trị của biểu thức
cos 2x  cos 4x 1) 0 A khi x  20 .
sin 4x  sin 2x cos . x cos13x  2) B khi x  .
cos 3x  cos 5x 17 cos . x cos10x  3) C khi x  .
cos 2x  cos 4x 13
tan 2x  sin 2x 2 4) D khi tan x  .
tan 2x  sin 2x 15
sin x  sin 2x  sin 3x 1   5) E khi sin x  ,  x  .
cos x  cos 2x  cos 3x 3 4 2
Bài 64. Rút gọn biểu thức 1  2 cos x 3  2 cos 3x 1) A  . 2) B  . 1  2 cos x 3  2 cos 3x 1 2 cos 2x 2  2 sin 2x 3) C  . 4) D  . 3  2 sin 2x 2  2 sin 2x
sin 5x  sin 3x
cos 4x  cos 2x 5) E  . 6) F  . 2 cos 4x
sin 4x  sin 2x
sin x y sin x  sin y 7) G  . 8) H  . sin x  sin y cos x  cos y cos x  sin x 2 2
sin 4x  sin 2x 9) I  . 10) J  . cos x  sin x 2 2 cos x  cos 2x 2 sin 4x sin 2x 11) K L  .
2 cos x  cos 3x  . 12) cos 5x tan x  cot 2x
tan 3x  tan 5x
tan 2x  cot 2x 13) M  . 14) N  .
cot 3x  cot 5x 1 tan 2 . x tan 4x
1 sin 2x  cos 2x
1 sin 4x  cos 4x 15) O  . 16) P  .
1 sin 2x  cos 2x
1 cos 4x  sin 4x
sin 2x  2 sin 3x  sin 4x
sin x  sin 4x  sin 7x 17) Q  . 18) R  .
cos 3x  2 cos 4x  cos 5x
cos x  cos 4x  cos7x
cos 2x  sin 4x  cos 6x
1 cos x  cos 2x  cos 3x 19) S  . 20) T  .
cos 2x  sin 4x  cos 6x 2
2 cos x  cos x  1  2
2 sin 2x  2 cos x  1
sin x y  sin x cosx y  cos x 21) U  . 22) V  
cos x  sin x  cos 3x  sin 3x
sin x y  sin x cosx y  cos x
cos7x  cos 8x  cos 9x  cos10x
sin 4x  sin 5x  sin 6x 23) X  . 24) Y  .
sin 7x  sin 8x  sin 9x  sin10x
cos 4x  cos 5x  cos 6x
Bài 65. Biến đổi thành tích các biểu thức sau đây
1) A  cos 3x  cos x .
2) B  sin 3x  sin 2x .
3) C  cos 4x  cos x .
4) D  sin 5x  sin x .
5) E  1  sin 2x .
6) F  1  sin x .
7) G  1  2 cos x .
8) H  2 sin 2x 1.
9) I  3  2 cos 2x .
10) J  sin a b  sina b. 28 11) 2 2
K  cos x  cos y .
12) L  1 sin x  cos 2x .
13) M  1  sin x  cos x .
14) N  cos x  sin 2x  cos 3x .
15) O  sin 3x  sin x  sin 2x .
16) Q  cos x  cos 2x  sin 3x .
17) R  sin x  sin 2x  sin 3x .
18) S  cos x  cos 2x  cos 3x .
19) T  2 sin 2x  cos 5x  cos9x .
20) U  sin 3x  2 sin 2x  sin x .
21) V  cos x  cos 3x  2 cos 5x . 22) 0 0 0
X  cos 46  cos 22  2 cos 78 .  2 3 2 4 6 23) Y  cos  cos  cos . 24) Z  cos  cos  cos . 7 7 7 7 7 7 25) 0 0 0
W  sin 70  sin 20  sin 50 .
26)   cos 5x  cos7x  cos  6x .    x y 27)   cos
 5x  sin x    cos 3x .
28)   sin x  sin y  sin .  2  2
29) A  sin x  sin y  sin x y .
30) A  cos x  cos y  sin x y . 2   1  
31) A  cos x  cos y  cos x y  1. 32) A  cos  0
60  x  cos 0
60  x  cos 3x . 4  3  
33) A  1 cos 2x  cos 4x  cos 6x .
34) A  sin 2x  sin 4x  sin 6x . 5 6
35) A  sin 5x  sin 6x  sin7x  sin 8x .
36) A  cos 5x  cos 8x  cos 9x  cos12x . 7 8
Bài 66. Biến đổi thành tích các biểu thức sau đây
1) 1  cos x  cos 2x  cos 3x .
2) sin x  sin 3x  sin 7x  sin 5x .
3) sin x  sin 2x  sin 5x  sin 8x .
4) cos7x  sin 3x  sin 2x  cos 3x .
5) cos 9x  cos 7x  cos 3x  cos x .
6) cos10x  cos 8x  cos 6x  1. 7) 0 0 0 0
sin 35  cos 40  sin 55  cos 20 . 8) 0 0 0 0
sin 57  sin 59  sin 93  sin 61 . 9) 0 0 0 0
sin 47  sin 61  sin 11  sin 25 .
10) cos 5x  3 cos 7x  3 cos 9x  cos11x . x 11) 2 3
1 sin x  cos 5x  sin 7x  2 cos .
12) sin 3x  sin x  sin 2x  21 cos xcos x . 2
13) sin x  sin 2x  sin 3x  1  cos x  cos 2x .
14) 1  sin x  cos 3x  cos x  sin 2x  cos 2x .
Bài 67. Biến đổi thành tích các biểu thức sau đây 1) 2 2 2
cos x  cos 2x  cos 3x  1 . 2) 2 2 2 3
sin x  sin 2x  sin 3x  . 2 3) 2 2 2
sin 3x  sin 2x  sin x . 4) 2 2 2
sin x  cos 2x  cos 3x . 5) 2 2 2
sin x  2 sin 2x  sin 3x . 6) 2 2 2 2
sin 3x  cos 4x  sin 5x  cos 6x . 7) 2 2 2 2 3
cos x  cos 2x  cos 3x  cos 4x  . 2 8) 2 2 2 2
cos x  cos 2x  cos 3x  cos 4x  2 .   5  9x 9) 2 2
cos 3x  sin 7x  2 sin     2cos .  4 2  2    10) sin
 2x cot 3x  sin  2x    2 cos 5x .  2  29 Bài 68. Chứng minh 1) 0 0 6 sin 75  cos75  . 2 2) 0 0 0 cos12  cos 48  sin18 . 3) 0 0 0
sin 65  sin 55  3 cos 5 . 4) 0 0 tan 267  tan 93  0 . 5) 0 0 0
cos 85  cos 35  cos 25  0 . 6) 0 0 0 0
tan 9  tan 27  tan 63  tan 81  4 . 7) 0 0 0 0 1
cos 24  cos 48  cos 84  cos12  . 2 8) 0 0 0 0 0 0
tan 9  tan15  cot 15  cot 9  tan 27  cot 27 . 1 1 9) 2 3
cos x  cos 3x  cos 5x  8 sin x cos x . 2 2
10) sin x1 2cos 2x  2cos 4x  2cos6x  sin7x . x 11) 4
1 4 cos x  6 sin 2x  4 sin x  16 sin 2x sin . 2 12) 2 x  0 x    0 8 sin sin
60 sin x  60   cos 4x  cos 2x . 2 13)  x x  x x  0 x    0 sin cos cos 4 4 sin 2 sin 15 cos x 15  . a b c
Bài 69. Cho a b c . Chứng minh: sin a  sin b  sin c  4 cos cos sin . 2 2 2
Bài 70. Tính các giá trị của biểu thức   1) 6 6 A  sin  cos . 24 24   2) 2 2 B  tan  cot . 12 12  3 5 7 9 3) C  cos  cos  cos  cos  cos . 11 11 11 11 11 2 4 6 8 10 4) D  cos  cos  cos  cos  cos . 11 11 11 11 11       5) 0 2 3 4 5 6 E  cos 0  cos  cos  cos  cos  cos  cos . 7 7 7 7 7 7 2 2 6) F   0 0    0 0   0 sin 40 cos10 cos 40 sin10  cos140 .
Bài 71. Trong ΔABC có ba góc làn lượt là A, ,
B C . Chứng minh rằng A B C
1) sin A  sin B  sinC  4 cos cos cos . 2 2 2 A B C
2) sin A  sin B  sinC  4 sin sin cos . 2 2 2 A B C
3) cos A  cos B  cosC  1  4 sin sin sin . 2 2 2
4) sin 2A  sin 2B  sin 2C  4 sin A sin BsinC .
5) 1  cos 2A  cos 2B  cos 2C  4
 cos Acos BcosC . 6) 2 2 2
sin A  sin B  sin C  21 cos Acos BcosC . 30
LOẠI 4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
Bài 72. Biến đổi thành tổng các biểu thức sau  2 1) A  sin sin .
2) B  sin 5x cos 3x . 5 5 3   7 3) C  sin cos . 4) D  sin cos . 4 6 12 12
5) E  sin x ycosx y . 6) F   0 x    0 sin 30 cos x  30  .
7) G  2 sin x sin 2x sin 3x .
8) H  8 cos x sin 2x sin 3x .      
9) I  sin x  sin x     cos 2x .
10) J  4 cosa bcosb ccosc a .  6   6 
Bài 73. Tính giá trị của biểu thức 1) 0 0 A  cos 75 cos15 .  5 2) B  sin sin . 12 12 11 5 3) C  sin cos . 12 12 4) 0 0 0
D  sin 20 .sin 40 .sin 80 . x 5x 5) 0 E  sin .sin
, khi x  60 . 4 4 6) 0 0 0 0
F  sin 20 sin 40 sin 60 sin 80 .     7) 4 5 7 11 G  2 .sin .sin .sin .sin . 24 24 24 24 1 8) 0 H   4sin70 0 sin10 9) 2 0 0 0
I  sin 10  cos 70 cos 50 . 1 10) 0 0 0 0 0
J  cos10 cos 50  cos 5 cos 25  cos10 2 11) 2 0 2 0 0 0
K  sin 50  sin 10  sin 50 sin 10 . 12) 2 0 2 0 0 0
L  cos 73  cos 47  cos 73 .cos 47 . 13) 2 0 2 0 0 0
M  sin 50  sin 70  cos 50 cos 70 . 1 3 14) N   . 0 0 sin10 cos10 sin 55
15) O  2 cos 22  cos 44  0 0 0  . 0 sin11 0 sin 60 16) 0 0 P   3sin15 sin75 . 4 0 4 0 sin 15  sin 75 2 4 6 8 17) Q  cos  cos  cos  cos . 9 9 9 9  2 3 18) R  cos  cos  cos . 7 7 7 1 19) 0 0 0 0 0
S  cos10 cos 50  cos 5 cos 25  sin10 . 2 20) 0 0 0 0 0 0
T  sin 5 .sin 15 .sin 25 .......sin 65 sin 75 .sin 85 . 31
Bài 74. Rút gọn biểu thức A  2 sin xcos x  cos 3x  cos 5x .  3 5
Từ đó suy ra giá trị của biểu thức B  cos  cos  cos . 7 7 7
Bài 75. Rút gọn các biểu thức sau
1) A  cos11x cos 3x  cos17x cos 9x .
2) B  sin18x cos13x  sin 9x cos 4x .
3) C  sin x sin 3x  sin 4x sin 8x .
4) D  sin 2x sin 6x  cos x cos 3x .
5) E  cos 3x cos 6x  cos 4x cos7x . 6) F x  0 x  0 sin sin 60 sin 60  x . 1 7) G x  0 x  0 8 cos cos 60
cos 60  x  1 .
8) H  cos x cos 2x sin 3x  sin12x . 4 1
9) I  4 sin 2x sin 5x sin 7x  sin 4x .
10) J  sin 2x sin 6x cos 4x  cos12x . 4 1      
11) K  sin x sin 2x sin 3x  sin 4x .
12) L  4 cos x sin  x sin  x      cos 2x 4  6   6 
Bài 76. Chứng minh các đẳng thức sau  1) 0 0 0 0 0 3 1
cos12  cos18  4 cos15 cos 21 cos 24   . 2 2) 0 0 0 0
tan 9  tan 63  tan 81  tan 27  4 . 8 3 3) 0 0 0 0 0
tan 30  tan 40  tan 50  tan 60  cos 20 . 3 1 1 4) cos 0 2x  60 cos 0
2x  60   cos 4x  . 2 4 2 5)  x x  x x  0 x    0 sin cos cos 4 4 sin 2 sin 15 cos x 15  .       6) 2 2 3 sin x  sin
x  sin xsin  x      .  3   3  4
7) sin a sinb c  sinbsinc a  sinc sina b  0 . 8) 2 x a xax 2  ax 2 cos 2 cos cos cos cos  sin a . 9) 8 8 7 1
sin x  cos x  cos 2x  cos 6x . 8 8 10) 8 8 35 7 1
sin x  cos x   cos 4x  cos 8x . 64 16 64 3 2 11) tan  4 tan  11 . 11 11 12) 0 0 0 tan 20 tan 40 tan 80  3 . 13) 3 0 2 0 8 sin 18  8 sin 18  1 .  3 5 6 3 14) 4 4 4 4 sin  sin  sin  sin  . 16 16 16 16 2 15) 0 0 0 0 0 0
tan10 tan 25  tan 25 tan 55  tan 55 tan10  1 . 16) 0 0 0 0
tan15 tan 25 tan 35 tan 85  1 . 17) 0 0 0
tan 20  tan 40  tan 80  3 3 . 18) 0 o 0 0
tan 10  tan 50  tan 60  tan 70  2 3 . 19) 0 0 0 0 0
tan 20  tan 40  tan 80  tan 60  8 sin 40 . 32
Bài 77. Tính các góc của ΔABC biết rằng  1    B C  và sin . B sin C  . ĐS: B  , C  , A  . 3 2 2 6 3 2 1  3    B C  và sin . B cosC  . ĐS: 5 A  , B  , C  . 3 4 3 12 4
Bài 78. Chứng minh điều kiện cần và đủ để ΔABC vuông
1) cos 2A  cos 2B  cos 2C  1  .
2) tan 2A  tan 2B  tan 2C  0 . b c a B a c 3)   . 4) cot  . cos B cosC sin . B sinC 2 b
Bài 79. Chứng minh điều kiện cần và đủ để ΔABC cân: A B
1) a tan A b tan B  a b tan . 2) 2
2 tan B  tan C  tan . B tan C . 2 sin A  sin B 1 C 2 sin . A sin B 3)
 tan A  tan B . 4) cot  . cos A  cos B 2 2 sinC
Bài 80. Chứng minh bất đẳng thức, từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để ΔABC đều: 3 3 3
1) sin A  sin B  sinC  .
2) cos A  cos B  cosC  . 2 2 1
3) tan A  tan B  tanC  3 3 . 4) cos . A cos . B cosC  . 8    a   a b
Bài 81. Cho cos  cos a cos b với a,b
k . Chứng minh: 2 tan tan  tan . 2 2 2 2     
2 tan a ba k 
Bài 82. Cho sin2a b  5sinb . Chứng minh  3 với 2  . tan a
a b   l  2
Bài 83. Cho tan a b  3tan a . Chứng minh sin2a  2b  sin 2a  2sin 2b . a sin x   A cos x   aA bB Bài 84. Cho  
aB bA  0 . Chứng minh  cos    . bx   ; sin B cos x    aB bA x a
Bài 85. Chứng minh rằng nếu tan
 thì A asin x bcos x không phụ thuộc vào a và x. 2 b
Bài 86. Cho a,b,c là ba cạnh của tam giác, tương ứng các góc lần lượt là A, , B C . Các góc nhọn  a b c
,  , γ được xác định bởi cos  , cos   , cos γ  . b c c a a b Chứng minh:   1) 2 2 2 γ tan  tan  tan  1. 2 2 2   γ A B C 2) tan tan tan  tan tan tan . 2 2 2 2 2 2 1 1 1 tan 8x  tan x Bài 87. Chứng minh   ...  . cos x cos 2x cos 2x cos 3x cos7x cos 8x sin x
Bài 88. Tính giá trị của biểu thức: 8 0 8 0 8 0
M  sin 20  sin 40  sin 80 . 0 0 0 0
2 sin 2  4 sin 4  ...  178 sin178  180 sin180
Bài 89. Tính giá trị của biểu thức N  . 0 cot 1 33
Bài 90. Rút gọn các biểu thức sau n
1) A  cos  cos 3  cos 5  ...  cos2n   1  . ĐS: sin 2 A  . 2 sin  2 3 n 1  2) B  sin  sin  sin  ...  sin . ĐS: B cot . n n n n 2n  3 5 2n 1  3) C  cos  cos  cos  ... cos . ĐS: C  cos . n n n n n 1 1 1  4) D    ...  , a  . ĐS: D  1 5 . cos . a cos 2a cos 2 . a cos 3a cos 4 . a cos 5a 5  1  1  1   1  n1 tan 2 x 5) E  1 1 1  ... 1 . ĐS:  .   E 1  cos x  cos 2x  cos 3x   cos 2n x x tan 2
Bài 91. Chứng minh các bất đẳng thức sau
1) sin 3xcos x  cos 3xsin x  cos 2x  2 .
2) 3 sin 3x  cos 2x cos x  sin 2x sin x  2 . 1 3) sin x sin  0 x  60 sin 0 x  60   . 4
4) cos x cos 3x  sin 2x sin 4x  1 . 5) 2
cos 2x cos x  sin x sin 3x  sin x cos 3x  1 .
6) 2 sin xcos x  cos 3x  cos 5x  cos7x  cos9x  1 .
Bài 92. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
1) y  3 sin x  cos x  2 . 1    
2) y  cos x  ,   x    . cos x  2 2 
3) y  sin x cos x cos 2x cos 4x .    4) 4 4
y  sin x  cos x, 0  x    .  2  5) 2
y  sin x  2  sin x . 6) 4 4 2 2
y  cos x  sin x  cos x sin x . 7) 4 2 5
y  sin 4x  cos x  cos 2x . 4 8) 6 6 4 4
y  2 sin x  2 cos x  sin x  cos x  cos 2x . 34

I. TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ
1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ

 Hàm số y f (x) có tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu với mọi xD thì xD
f (x)  f (x). Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
 Hàm số y f (x) có tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu với mọi xD thì xD
f (x)   f (x). Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. 2. Hàm số đơn điệu
Cho hàm số y f (x) xác định trên tập (a; ) b  .
 Ta nói hàm số y f (x) đồng biến trên ( ; a ) b nếu x  ,x ( ; a )
b x x f (x )  f (x ). 1 2 1 2 1 2
 Ta nói hàm số y f (x) nghịch biến trên ( ; a ) b nếu x  ,x ( ; a )
b x x f (x )  f (x ). 1 2 1 2 1 2
3. Hàm số tuần hoàn
 Hàm số y f (x) xác định trên tập hợp D, được gọi là hàm số tuần hoàn nếu:
tồn tại T  0 sao cho với mọi x D ta có (x T) D và (x T) D f (x T)  f (x) .
 Nếu có số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì T gọi là chu kì của hàm tuần hoàn f . II. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. Hàm số y
sin x.
 Hàm số y  sin x có tập xác định là D   y  sin  f(x) 
 xác định  f (x) xác định.
 Tập giá trị T   1  ;1 ,   nghĩa là: 1
  sin x  1. Suy ra 0  sin x  1, 2 0  sin x  1
 Hàm số y f (x)  sin x là hàm số lẻ vì f (x)  sin(x)  sin x   f(x).
Nên đồ thị hàm số y  sin x nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
 Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì T  2 , nghĩa là: sin(x k2)  sin . x o 2
Hàm số y  sin(ax b) tuần hoàn với chu kì T   o a         3 
Hàm số đồng biến trên   k2 ;  
k2  , nghịch biến trên  k2 ;  
k2  , k  .  2 2   2 2  
sin x  1  x   k2 2
 Các giá trị đặc biệt: sin x  0  x k , (k  ).  sin x  1
  x    k2 2  Đồ thị hàm số: 35
2. Hàm số y cos x.
 Hàm số y  cos x có tập xác định D   y  cos  f( ) x  
 xác định  f (x) xác định.
 Tập giá trị T   1  ;1 ,   nghĩa là: 1
  cos x  1. Suy ra 0  cos x  1, 2 0  cos x  1.
 Hàm số y f (x)  cos x là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung Oy làm trục đối xứng.
 Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì T  2 , nghĩa là cos(x k2 )  cos . x o 2
Hàm số y  cos(ax b) tuần hoàn với chu kì T   o a
 Hàm số đồng biến trên ( 
  k2 ; k2 ) và nghịch biến trên (k2 ;   k2 ).
cos x  1  x k2  
Các giá trị đặc biệt: cos x  0  x
k , (k  ). 2 cos x  1
  x    k2  Đồ thị hàm số:
3. Hàm số y tan x.    
Hàm số y  tan x có tập xác định D  \  k , k   , nghĩa là x   k .  2  2 
Suy ra hàm số y  tan  f ( ) x  
 xác định  f (x)   k ; (k  ). 2
 Tập giá trị T  .
 Hàm số y f (x)  tan x là hàm số lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ . O
 Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì T    y  tan(ax b) tuần hoàn với chu kì T   o o a
tan x  0  x k  
Giá trị đặc biệt tan x  1  x   k , (k  ). 4  tan x  1
  x    k 4  Đồ thị hàm số 36
4. Hàm số y cot x.
 Hàm số y  cot x có tập xác định là D  
\ k , k  , nghĩa là x k ; (k  ) .
Suy ra hàm số y  cot  f (x) 
 xác định  f (x)  k ; (k  ).
 Tập giá trị T  .
 Hàm số y f (x)  cot x là hàm số lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ . O
 Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kì T    y  cot(ax  )
b tuần hoàn với chu kì T   o o a
cot x  0  x   k 2  
Giá trị đặc biệt cot x  1  x   k , (k  ). 4  cot x  1
  x    k 4  Đồ thị hàm số III. BÀI TẬP 37
DẠNG 1. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
Phương pháp giải. Để tìm tập xác định của hàm số lượng giác ta cần nhớ: sin f (x) 
1. Hàm số y  tan f (x) 
có nghĩa  cos f (x)  0  f (x) 
k , (k  ). cos f (x) 2 cos f (x)
2. Hàm số y  cot f (x) 
có nghĩa  sin f (x)  0  f (x)  k , (k  ). sin f (x)
3. Một số trường hợp tìm tập xác định thường gặp:  1 Hàm số y  có nghĩa  ( P ) x  0 . ( P x)  Hàm số 2n y
P(x) có nghĩa  ( P x)  0.  1 Hàm số y  có nghĩa  ( P x)  0. 2n P(x) A  0 4. Lưu ý rằng: 1
  sin f (x); cos f (x)  1 và . A B  0    B   0
5. Với k  , ta cần nhớ những trường hợp đặc biệt:  
sin x  1  x   k2 ;
sin x  0  x k . sin x  1
  x    k2 2 2 
cos x  1  x k2 ;
cos x  0  x   k . cos x  1
  x    k2 2  
tan x  0  x k ;
tan x  1  x   k tan x  1
  x    k 4 4
i 93. Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau: 4 a) y  cos 
b) y  cos 2x. x 1  cos x c) y   d) 2
y  tan x  cot x  2x . sin x 2 tan 2x  5 tan 2x e) y   f) y   sin 2x  1 2 1 cos x tan 2x cos x  4 g) y   h) y   sin x  1 sin x  1 cos x  2 1  sin x i) y   y   1  j) sin x 1  sin x cos x cot 2x 1  sin x k) y   l) y   2 1  cos x 1  cos x x cos 2x m) y   n) y   tan . x sin x 1  sin x 2 x  1 tan 2x o) y   p) y   x cos x sin x  1 38
Bài 94. Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau: 2 2   x a) y   b) 2 2
y    4x  tan 2 . x sin 2x       tan 2x    tan x     4   4  c) y   d) y         1  sin x    1  cos x     8   3     1  tan   x   4  3  sin 4x e) y   f) y   cos x  2 cos x  1 3    g) y  
h) y  cot 2x   .tan 2 . x cos x  cos 3x  3  1 4
i) y  2  sin x   j) y   2 tan x  1 2 2 sin x  cos x         1 cot  x  1 cos x  3 
k) y  cot x      l) y    6  1 cos x    2 tan 3x     4 
DẠNG 2. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. Dựa vào tập giá trị của hàm số lượng giác, chẳng hạn: 0  sin x  1 0  cos x  1
 1  sin x  1  hoặc 1   cos x  1   2 0  sin x  1 2 0  cos x  1
Biến đổi về dạng: m y M.
2. Kết luận: max y M và min y  . m
Bài 95. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau:
a) y  5 3  cos 2x  4.
b) y  1  cos 4x. c) 2
y  3sin 2x  4. d) 2 2
y  4  5 sin 2x cos 2 . x
e) y  3  2 sin 4x . f) 5
y  4  2 sin 2x  8. 4 4 g) y   h) y   2 1  3 cos x 2 2
5  2 cos x sin x 2 3 i) y   j) y   2 4  2 sin 3x 3  1  cos x 4 2 k) y   l) y     
3 sin 2x  cos 2x 2  cos x     3  6 
Bài 96. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau: a) 2
y   sin x  cos x  2. b) 4 2
y  sin x  2 cos x  1.
c)  cos  cos(  60o y x x ). d) 4 4
y  sin x  cos x  4. e) 2
y  2  cos 2x  sin x. f) 6 6
y  sin x  cos . x 39
g) y  sin 2x  3 cos 2x  4. h) 2
y  cos x  2 cos 2 . x i) 2
y  2 sin x  cos 2 . x j) y  2 sin 2 (
x sin 2x  4 cos 2x). k) 2 2
y  3 sin x  5 cos x  4 cos 2 . x l) 2
y  4 sin x  5 sin 2x  3.
m) y  (2 sin x  cos x)(3sin x  cos x).
n) y  sin x  cos x  2 sin x cos x  1. o) 3
y  1  (sin 2x  cos 2x) .
p) y  5sin x  12 cos x  10       2 
q) y  2 sin x  2 sin  x    1.
r) y  2 cos 2x  cos 2x     3.  4    3 
Bài 97. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau:        2 
a) y  sin 2x, x   0;   
b) y  cos x  , x    ; 0       2   3   3           
c) y  sin 2x  , x    ;      d) 4 4
y  sin x  cos x, x   0;     4   4 4   6         3   f) 2
y  2 sin x  cos 2x, x   0;   
g) y  cot x  , x    ;        3   4   4 4 
DẠNG 3. XÉT TÍNH CHẴN, LẺ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số lượng giác. Nếu x
  D thì xD D là tập đối xứng và chuyển sang bước 2.
Bước 2. Tính f (x), nghĩa là sẽ thay x bằng x, sẽ có 2 kết quả thường gặp sau:
 Nếu f (x)  f (x)  f (x) là hàm số chẵn.
 Nếu f (x)   f (x)  f (x) là hàm số lẻ. Lưu ý:
 Nếu không là tập đối xứng ( x
  D  x )
D hoặc f (x) không bằng f (x) hoặc  f (x)
ta sẽ kết luận hàm số không chẵn, không lẻ.
 Ta thường sử dụng cung góc liên kết dạng cung đối trong dạng toán này, cụ thể:
cos(a)  cos a, sin( )
a   sin a, tan( )
a   tan a, cot( ) a   cot . a
i 98. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) y f (x)  tan x  cot . x b) 7
y f (x)  tan 2 . x sin 5 . x  9    
c) y f (x)  sin 2x     d) 3
y f (x)  2  cos 3x      2   2  e) 3
y f (x)  sin (3x  5 )  cot(2x  7 ).
f) y f (x)  cot(4x  5 ) tan(2x  3 ). g) 2
y f (x)  sin 9  x . h) 2
y f (x)  sin 2x  cos 3 . x 40

1. Phương trình sin x m  Công thức nghiệm
 Nếu m  1 thì phương trình sin x m vô nghiệm.
 Nếu m  1 thì phương trình sin x m có nghiệm.        Đặ x k t m  sin ,      ;   . Khi đó 2
sin x  sin   , k  .  2 2  x      k2
 Một số trường hợp đặc biệt:  sin x  1
  x    k2 , k  . 2 
sin x  1  x
k2 , k  . 2
sin x  0  x k , k  .
 Nếu đề bài cho dạng độ ( o
 ) thì ta sẽ chuyển k2  k360 ,  k  1 k 80 ,  nghĩa là
x    k360
sin x  sin   , k  .
x  180   k360
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau:     7 a) sin x  sin ; b) sin x     sin . 5  3  12 1 3 c) sin x  ; d) sin x  . 2 2
e) sin(x  30 )  sin(2x  40 ) ;
f) sin(3x  50 )  sin(70  3 ) x
2. Phương trình cos x m  Công thức nghiệm
 Nếu m  1 thì phương trình cos x m vô nghiệm.
 Nếu m  1 thì phươn trình cos x m có nghiệm.
x    k2
Đặt m  cos ,   0;  
 . Khi đó cos x  cos   , k  . x      k2
 Một số trường hợp đặc biệt: cos x  1
  x    k2 , k  .
cos x  1  x k2 , k  . 
cos x  0  x
k , k  . 2
 Nếu đề bài cho dạng độ ( o
 ) thì ta sẽ chuyển k2  k360 ,  k  1 k 80 ,  nghĩa là
x    k360
cos x  cos   , k  . x     k360 41
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: 3    7 a) cos 2x  cos ; b) cos x     cos . 5  3  12 1 c) cos x   ;
d) sin x  cos 3x . 2
e) sin(x  30 )  2 ;
f) cos(3x  50 )  sin(70  3 ) x
3. Phương trình tan x m
 Công thức nghiệm: Với mọi m thì phương trình tan x m có nghiệm.  
Đặt m  tan ,       ;
. Khi đó tan x  tan  x    k , k  .  2 2 
 Nếu đề bài cho dạng độ ( o
 ) thì ta sẽ chuyển k2  k360 ,  k  1 k 80 ,  nghĩa là
tan x  tan  x    k180 , k  .
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau:    a) tan x  3 ; b) tan 2x  tan   x  .  11  c) tan x  0 ;
d) tan(30  3x)  tan 75 .
4. Phương trình cot x m
 Công thức nghiệm: Với mọi m thì phương trình tan x m có nghiệm.
Đặt m  tan ,  0;  . Khi đó tan x  tan  x    k , k  .
 Nếu đề bài cho dạng độ ( o
 ) thì ta sẽ chuyển k2  k360 ,  k  1 k 80 ,  nghĩa là
cot x  cot  x    k180 , k  .
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau: 3  a) cot x  ; b) cot 3x  cot . 3 7 c) cot x  1 ; d) cot(30  3 ) x  cot 75 . 5. Bài tập 42
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Bài 99. Giải các phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định): 2    1 a) sin x  sin  b) sin 2x      3  6  2        c) sin 2x   1    . d) cos 2x   cos     6   3  4 1    e) cos x    f) cos x     1. 2  6  g) 0
2 sin(x  30 )  3  0. h) cot(4 35o x  )  1  .       i) 2 cos 2x   2    0. j) 2 cos x   3    0.  4   6  k) (1 2 cos ) x (3  cos ) x  0. l) 0 0
tan(x  30 ).cos(2x 150 )  0. x
m) 2 sin 2x  2 cos x  0. n) sin x  3 sin  0. 2 1 1 o) sin 2 . x cos 2x   0.
p) sin x cos x cos 2x cos 4x cos 8x   4 16
DẠNG 2. SỬ DỤNG CUNG LIÊN KẾT
Bài 100. Giải các phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định):     2   9  a) sin 2x  cos  x    b) sin 3x   cos x        6   3   4      2  c) cos 2x     sin . x
d) cos 2x  sin x      4   3      2   9  e) cos 4x   sin 2x    0. f) sin 3x   cos x        5   3   4   3        g) cot 2x   tan x       h) tan 3x     cot . x  4   6   5  
Muốn biến đổi sin thành cos, tan thành cot và ngược lại, ta sẽ làm như thế nào ?
..................................................................................................................................... 
Hãy viết các công thức cung góc liên kết dạng cung góc phụ nhau ?
.....................................................................................................................................
Bài 101. Giải các phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định):       a) 0
cos(3x  45 )   cos . x b) cos 2x   cos x        3   4           c) sin x   sin 2x       d) sin 2x   sin x    0.  4   6   3           e) tan 3x      tan . x f) cot x   cot  x      0.  3   4   2      2   7  g) cos 3x   cos x    0. h) sin 3x   sin x       0.  3   3   5  43          i) sin 2x   cos x    0. j) cos 4x   sin x       0.  4   3   4     k) tan 3x   tan 2x    0. l) tan 2 . x tan 3x  1.  4  
Muốn bỏ dấu " " trước sin, cos, tan, cotan ta sẽ làm như thế nào ?
..................................................................................................................................... 
Hãy viết công thức cung góc liên kết dạng cung đối nhau ?
.....................................................................................................................................
Bài 102. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2
sin 4x  2 cos x  1  0. b) 2 cos 5 .
x cos 3x  sin x  cos 8 . x c) 2
sin 5x  2 cos x  1.
d) cos 2x cos x  cos x  sin 2x sin . x    1 tan x e) cos
x  sin 2x    0. f) cot 2x    2  1 tan x x     4  f) 2 2 sin  cos 5x 1. g) sin 3x   sin  3x      3. 2  5   5   4         5  h) sin  x  cos  x      3. i) cos 3x   sin  3x      2.  9   18   3   6 
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Dạng Đặt ẩn phụ Điều kiện 2
a sin X b sin X c  0 t  sin X 1   t  1 2
a cos X b cos X c  0 t  cos X 1   t  1  2
a tan X b tan X c  0 t  tan X X   k 2 2
a cot X b cot X c  0 t  cot X X k Nếu đặt 2 2
t  sin X, cos X hoặc t  sin X , cos X thì điều kiện là 0  t  1.
Bài 103. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2
2 sin x  sin x  1  0. b) 2
4 sin x  12 sin x  7  0. c) 2
2 2 sin x  (2  2) sin x  1  0. d) 3 2 2
 sin x  sin x  2sin x 1  0. e) 2
2 cos x  3 cos x  1  0. f) 2
2 cos x  3 cos x  2  0. g) 2
2 cos x  ( 2  2)cos x  2. g) 2
4 cos x  2( 3  2) cos x  6. i) 2
tan x  2 3 tan x  3  0. j) 2
2 tan x  2 3 tan x  3  0. k) 2
tan x  (1  3) tan x  3  0. l) 2
3cot x  2 3 cot x  1  0. m) 2
3 cot x  (1  3)cot x  1  0. n) 2
3 cot x  (1  3)cot x  1  0.
Bài 104. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2
6 cos x  5 sin x  2  0. b) 2
2 cos x  5 sin x  4  0. c) 2 3  4 cos x  sin (
x 2 sin x  1). d) 2
sin x  3cos x  3  0. e) 2 2
 sin x  3cos x  3  0. f) 2
2 cos 2x  5 sin 2x  1  0. g) 2 4
3 sin x  2 cos x  2  0. h) 4 2
4 sin x  12 cos x  7. i) 4 2
4 cos x  4 sin x  1. j) 4 2
4 sin x  5 cos x  4  0. 44
Bài 105. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2 cos 2x  8 cos x  5  0.
b) 1 cos 2x  2 cos . x
c) 9 sin x  cos 2x  8.
d) 2  cos 2x  5sin x  0.
e) 3 sin x  cos 2x  2.
f) 2 cos 2x  8 sin x  5  0. x
g) 2 cos 2x  3sin x  1  0.
h) 5cos x  2 sin  7  0. 2 i) 2
sin x  cos 2x  cos x  2. j) 2
cos 2x  cos x  sin x  2  0.
Bài 106. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2
3 cos x  2 cos 2x  3 sin x  1. b) 2
cos 4x  12 sin x  1  0. x c) 2
cos 4x  2 cos x  1  0. d) 2 16 sin  cos 2x  15. 2 x x e) 2
cos 2x  2 cos x  2 sin  f) 2
cos 2x  3 cos x  4 cos  2 2 g) 2
1  cos 4x  2 sin x  0. h) 2
8 cos x  cos 4x  1. i) 2
6 sin 3x  cos12x  4. j) 4 4 5(1 cos )
x  2  sin x  cos . x k) 4 4
cos x  sin x  cos 4x  0. l) 4 4 4(sin x  cos )
x  cos 4x  sin 2x  0.
Bài 107. Giải các phương trình lượng giác sau:  2           a) cos 2x   3cos x   1      0. b) 2 cos  x  4cos  x      4.  3   3   3   6      5  c) 2 2
4 cos (6x  2)  16 cos (1 3 ) x  13. d) 5 cos 2x   4sin  x      9.  3   6   5   7  e) sin 2x   3cos x   1     2 sin . x
f) cos 2x  3 sin 2x  3 sin x  4  cos . x  2   2   4   2 
g) 3 sin 2x  3 sin x  cos 2x  cos x  2. h) 2 2 cos x   9  cos x      1. 2  cos x   cos x   1   1  1  1  i) 2 4 sin x   4 sin x       7. j) 2 cos x   2  2 cos x     2  sin x   sin x  2 cos x  cos x
Bài 108. Giải các phương trình lượng giác sau: 3 1 a) 2  3  2 tan . x b) 2  3cot x  5. 2 cos x 2 cos x 3 4 c)  3cot x  3. d) 9  13cos x   0. 2 sin x 2 1  tan x 1 2 5 e) 2 3 2 tan x  3   f) 2  tan x    0. cos x 2 cos x 2 1
g) 3 sin x  cos x   g) 2 2
2 sin x  tan x  2. cos x
-------------------------- HẾT CHƯƠNG 1-------------------------- 45

 46
 1. Định nghĩa
 Một hàm số u xác định trên tập hợp các số nguyên dương * được gọi là một dãy số vô hạn
(hay gọi tắt là dãy số). Kí hiệu dãy số là ( u ) n .
 Dạng khai triển của dãy số ( u )
n u , u , …, u , … 1 2 n
 Mỗi giá trị của hàm số u được gọi là một số hạng của dãy số. Chẳng hạn:  u  (
u 1) : số hạng thứ nhất (hay còn gọi là số hạng đầu). 1  u  (
u 2) : số hạng thứ hai. 2  u  ( u )
n : số hạng thứ n (hay còn gọi là số hạng tổng quát). n
2. Cách cho một dãy số

 Có 4 cách để cho một dãy số
Cách 1: Liệt kê tất cả các số hạng (thường dùng với dãy hữu hãn)
Cách 2: Công thức của số hạng tổng quát.
Cách 3: Phương pháp mô tả.
Cách 4: Phương pháp truy hồi, nghĩa là:
 Cho số hạng thứ nhất u (hoặc một vài số hạng đầu tiên); 1
 Cho một công thức tính u theo u (hoặc theo vài số hạng đứng ngay trước nó). n n1
 Một số ví dụ minh họa: n  1
Ví dụ 1. (Công thức của số hạng tổng quát) Cho dãy (u ) với u   n n 3n  1
a) Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy số.
b) Tìm số hạng thứ 2023 của dãy số? u  1
Ví dụ 2. (Phương pháp truy hồi) Cho dãy số u được xác định bởi:  1  n u  2u  1, (n    2) n n 1
a) Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy số.
b) Tìm số hạng thứ 8 của dãy số?
u  1, u  1
Ví dụ 3. (Phương pháp truy hồi) Cho dãy số (u ) xác định bởi:  1 2 n u uu , (n    3) n n 1 n2 (Dãy số Fibonacci)
a) Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy số.
b) Tìm số hạng thứ 7 của dãy số?
Ví dụ 4. Tìm công thức tính số hạng tổng quát u theo n của các dãy số sau đây: nu  3
a) Dãy số (u ) với  1  n uu    2 n 1 nu  2
b) Dãy số (u ) với  1  n u    2u n 1 n 47
3. Dãy số tăng, dãy số giảm a. Khái niệm
 Dãy số (u ) là dãy số tăng  n * , u u . n n n1
 Dãy số (u ) là dãy số giảm  n * , u u . n n n1
b. Phương pháp xét tính tăng giảm của dãy số
Phương pháp 1
. Xét dấu của hiệu số u   u . n 1 n
 Nếu n * , u u  
0 thì (u ) là dãy số tăng. n 1 n n
 Nếu n * , u u  
0 thì (u ) là dãy số giảm. n 1 n n Phương pháp 2 u
. Nếu n * , u  0 thì có thể so sánh tỉ số n1 với số 1. n unu
Nếu n1  1 thì (u ) là dãy số tăng. u n nu
Nếu n1  1 thì (u ) là dãy số giảm. u n n
Phương pháp 3. Nếu dãy số (u ) được cho bởi hệ thức truy hồi thì thường dùng phương pháp quy n
nạp để chứng minh uu , 
n * (hoặc uu ,  n * ). n1 n n1 n
Ví dụ 5. Xét tính tăng giảm của các dãy số sau: 2n  1
a) Dãy số (u ) với u   n n n  1 n  2
b) Dãy số (v ) với v   n n 4n u  2
Ví dụ 6. Xét tính tăng giảm dãy (u ) được cho bởi hệ thức truy hồi  1  n
u  2  u , n    2 n n 1 3 Dãy số bị chặn
 Dãy số (u ) được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại 1 số M sao cho n * ,u M. n n
 Dãy số (u ) được gọi là dãy số bị chặn dưới nếu tồn tại 1 số m sao cho n * ,u  . m n n
 Dãy số (u ) được gọi là dãy số bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, nghĩa là n
tồn tại một số M và một số m sao cho n * , m u M. n
Ví dụ 7. Xét tính bị chặn của dãy số sau: 2n  1
a) Dãy (u ) với u   n n n  3 1 1 1
b) Dãy (v ) với v      n n 1.2 2.3 ( n n  1) 4. Bài tập 48
Bài 109. Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy số (u ) và tìm công thức tính số hạng tổng quát u theo n n
n của các dãy số (u ) sau: nu  3 u  1 a)  1  b)  1  u  2u , n   uu  3 n ,  n   1 1 n 1 nn1 n  u  1 u   3  1 c)  1  d)  u  u  1 2 u ,  n nu  , n  1  1  n 1 n n1 1   un
Bài 110. Xét tính tăng giảm của các dãy số (u ) sau, với: n a) u  2 n  4n  3. b) u   2 n  2n  1. n n c) u  3
2n  5n  1.
d) u  3n  . n n n 1 n  1 e) u   2. f) u   n n n n  1
Bài 111. Xét tính tăng giảm của các dãy số (u ) sau, với: n n 3n a) u   b) u   n 2n n 2 n 3n n  1 c) u   d) u   n n1 2 n 3n
Bài 112. Xét tính tăng giảm của các dãy số (u ) được cho bởi hệ thức truy hồi sau: n u  1 u  1 a)  1  b)  1  uu  (n   u  2u   1).2n 1 n 1 nn1 nu  2 u  5 c)  1  d)  1  u  2u   uu  3n   1 2 n 1 n1  n1 n
Bài 113. Xét tính bị chặn của các dãy số (u ) sau, với: n 2 n  1 3n  1 a) u   b) u   n n n 3n  1 2n  3 1 c) u   d) u   n 3n  2 n ( n n  1) n  1 2n  1 e) u   f) u   n 2 n n  1 2 n  2
Bài 114. Xét tính đơn điệu và bị chặn của các dãy số (u ) với: n 7n  5
a) u  1  (n  1).2 . n b) u   n n 5n  7 2n  13 2 n  1 c) u   d) u   n 3n  2 n 2 2n  3 u  2 1 n  3n  1  1 e) u   f)   n 2 n  1 uu   n 5  1 3 nu  u   2 4 1  1 g)  u   h)   u u  1  n un   4 n  1 2 n  1 2 49
 1. Định nghĩa
 Cấp số cộng là một dãy số (vô hạn hay hữu hạn) mà trong đó, kể từ số hạng thứ hai, mỗi số
hạng đều bằng tổng của số hạng đứng ngay trước nó với một số d không đổi, nghĩa là:
(u ) là cấp số cộng u ud , n  2 n n n1
 Số d được gọi là công sai của cấp số cộng.
Ví dụ 1. (CTST - Tr52) Tìm cấp số cộng trong các dãy số sau:
a) Dãy số: 5; 10, 15, 20, 25, 30. b) Dãy số: 1; 2; 4; 8 .
c) Dãy số: 7; 7; 7; 7; 7; 7
Ví dụ 2. (CTST - Tr52) Cho cấp số cộng 3; 6; 9; 12; ... Tìm số hạng đầu, công sai và u ? 5
Ví dụ 3. Chứng minh các dãy số sau là một cấp số cộng. Xác định công sai và số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó ?
a) Dãy số (u ) với u  19n  5.
b) Dãy số (u ) với u  3n  1. n n n n 2. Tính chất
Định lí 1. Nếu (u ) là một cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối đối n
với cấp số cộng hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là uu kku  1 1 k 2
Hệ quả. Ba số a, b, c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng  a c  2 . b
Ví dụ 4. Ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Tìm ba góc đó ?
Ví dụ 5. Một tam giác vuông có chu vi bằng 12cm và ba cạnh lập thành một cấp số cộng. Tính độ
dài ba cạnh của tam giác đó.
3. Số hạng tổng quát
Định lí 2. Nếu một cấp số cộng có số hạng đầu u và công sai d thì số hạng tổng quát u của nó 1 n
được xác định bởi công thức sau: u u  (n  1)d . n 1
Ví dụ 6. Một cấp số cộng có 10 số hạng, trong đó số hạng đầu bằng 5, số hạng cuối bằng 23. Tìm cấp số cộng đó ?
Ví dụ 7. Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 27 và tổng các
bình phương của chúng là 293.
Ví dụ 8. Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 10 và tổng bình
phương của chúng bằng 30. 50
4. Tổng của n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng n
Định lí 3. Giả sử (u ) là 1 cấp số cộng có công sai d. Gọi S u u u u n     n k 1 2 n k1 ( n u u )
n 2u  (n  1)d 1 n  
(S là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng). Khi đó S   1 . n n 2 2
Ví dụ 9. Cho một cấp số cộng (u ) có u u  100. n 3 28
Hãy tính tổng của 30 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Ví dụ 10. Cho một cấp số cộng (u ) có S  18 và S  110. Tính S . n 6 10 20
Ví dụ 11. Tính các tổng sau:
a) S  1 3  5    (2n  1)  (2n  1). b) S  2  2  2  2    2  2 100 99 98 97 2 1 . 5. Bài tập
Bài 115.
Tìm số hạng đầu tiên, công sai, số hạng thứ 20 và tổng của 20 số hạng đầu tiên của các
cấp số cộng sau, biết rằng: u  19
u u u  10 a)  5  b)  2 3 5  u   35 u u  26 9  4 6
u u  14 u  8 c)  3 5  d)  6  S   129  2 u  2 u  16 12  2 4
Bài 116. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết: u  27 u  5u a)  7  b)  9 2  u   59 u  2u  5 15  13 6
u u u  7
u u  8 c)  2 4 6  d)  3 7  u u   2u u .u  75 8 7 4  2 7
u u  60  2 u  2 u  2 u  155 e)  6 7  f)  1 2 3   2 u  2 u   1170 S  21 4 12  3 S  12
u u u  9 g)  3  h)  1 2 3  S   35  2 u  2 u  2 u  35 5  1 2 3
u u u u  16 S  5 i)  1 2 3 4  j)  5   2 u  2 u  2 u  2 u   84
u .u .u .u .u   45 1 2 3 4 1 2 3 4 5
u u u u u  20
u u u  12 k)  1 2 3 4 5  l)  1 2 3   2 u  2 u  2 u  2 u  2 u   170
u .u .u   8 1 2 3 4 5 1 2 3   S  20 u u  5  4  1 5 m)  3 1 1 1 1 25        n)   65 u u u u 24 u .u  1 2 3 4  3 4 72 51
Bài 117. Xác định số hạng đầu, công sai và số hạng thứ n của các cấp số cộng sau, biết rằng: S  34 u  10 a)  12  b)  5  S   45 S  5 18  10 S S SS  2S c) 20  10  5  d)  20 10  5 3 2 S   3S 15 5
Bài 118. Cho cấp số cộng u , u , u , .... có công sai d. 1 2 3
a) Biết u u  40. Tính S . 2 22 23
b) Biết u u u u u u  147. Tính u u u u u u . 1 4 7 10 13 16 6 11 1 6 11 16
c) Biết u u u u  224. Tính S . 4 8 12 16 19
d) Biết u u  29. Tính u u u  3u . 23 57 10 70 157 1
Bài 119. Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết rằng:
a) Tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 105.
b) Tổng của chúng bằng 15 và tổng bình phương của chúng bằng 83.
c) Tổng của chúng bằng 21 và tổng bình phương bằng 155.
Bài 120. Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết rằng:
a) Tổng của chúng bằng 10 và tổng bình phương 70.
b) Tổng của chúng bằng 22 và tổng bình phương bằng 66.
c) Tổng của chúng bằng 36 và tổng bình phương bằng 504.
d) Chúng có tổng bằng 20 và tích của chúng là 384. 25
e) Tổng của chúng bằng 20, tổng nghịch đảo của chúng bằng
và các số này là những số 24 nguyên.
f) Nó là số đo của một tứ giác lồi và góc lớn nhất gấp 5 lần góc nhỏ nhất.
Bài 121. Tìm năm số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 40 và tổng bình
phương của chúng bằng 480.
Bài 122. Một cấp số cộng có 7 số hạng với công sai d dương và số hạng thứ tư bằng 11. Tìm các
số hạng còn lại của cấp số cộng đó, biết hiệu của số hạng thứ ba và số hạng thứ năm bằng 6.
Bài 123. Một cấp số cộng có 7 số hạng mà tổng của số hạng thứ ba và số hạng thứ năm bằng 28,
tổng số hạng thứ năm và số hạng cuối bằng 140. Tìm cấp số cộng đó.
Bài 124. Viết sáu số xen giữa hai số 3 và 24 để được cấp số cộng có tám số hạng. Tìm cấp số cộng đó?
Bài 125. Giữa các số 7 và 35, hãy đặt thêm sáu số nữa để được một cấp số cộng.
Bài 126. Giữa các số 4 và 67, hãy đặt thêm 20 số nữa để được một cấp số cộng.
Bài 127. Một công viên hình tam giác được trồng cây xanh theo hàng có quy luật của một cấp số
cộng như sau: hàng thứ nhất có 9 cây, hàng thứ 10 có 54 cây, hàng cuối cùng có 2014 cây.
Hỏi công viên đó có tất cả bao nhiêu hàng cây được trồng ?
Bài 128. Bạn A muốn mua món quà tặng mẹ và chị nhân ngày Quốc tế phụ nữ 8 / 3. Do đó A
quyết định tiết kiệm từ ngày 1 / 1 của năm đó với ngày đầu là 500 đồng/ngày, ngày sau cao
hơn ngày trước 500 đồng. Hỏi đến đúng ngày 8 / 3 bạn A có đủ tiền để mua quà cho mẹ và
chị không ? Giả sử rằng món quà A dự định mua khoảng 800 ngàn đồng và từ ngày 1 / 1 đến
ngày 8 / 3 có số ngày ít nhất là 67 ngày. 52
Bài 129. Khi ký hợp đồng dài hạn (10 năm) với các công nhân được tuyển dụng. Công ty liên
doanh X đề xuất hai phương án trả lương để người lao động chọn, cụ thể là:
Phương án 1: người lao động sẽ nhận 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm
thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 3 triệu đồng mỗi năm.
Phương án 2: người lao động sẽ nhận được nhận 7 triệu đồng cho quí đầu tiên và kể từ quí
làm việc thứ hai mức lương sẽ tăng thêm 500.000 đồng mỗi quí.
Biết rằng mỗi năm có 4 quí.
Nếu em là người lao động, em sẽ chọn phương án nào ?
Bài 130. Tìm x để ba số a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng với: a) a   x b  2 10 3 ,
2x  3, c  7  4 . x b) x  2 a bc y  2 b ca z  2 , , c a . b
Bài 131. Tìm các nghiệm của phương trình: 3 x  2
15x  71x 105  0, biết rằng các nghiệm này
phân biệt và chúng lập thành một cấp số cộng.
Bài 132. Giải các phương trình sau:
a) 1  6  11  16  21    x  970.
b) 2  7  12  17  22    x  245.
c) (x  1)  (x  4)  (x  7)    (x  28)  155.
d) (2x  1)  (2x  6)  (2x  11)   (2x  96)  1010.
Bài 133. Cho a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Chứng minh rằng: a) 2 a bc  2 2 c  2a . b b) 2 a bc b  2 8 (2 c) . c) a b  3 c   2 a b c  2 b a c  2 2( ) 9 ( ) (
) c (a b)  . d) ba số: 2 a  2 bc b  2 ,
ac, c ab cũng là một cấp số cộng. e) ba số: 2 b bc  2 2 c a ac  2 2 c a ab  2 , ,
b cũng là một cấp số cộng. 1 1 1 e) ba số: ; ;
, (a, b, c  0) cũng là một cấp số cộng. b c c a a b Bài 134. Cho ba số 2 2 2
a , b , c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai khác không. 1 1 1 Chứng minh rằng:
cũng lập thành một cấp số cộng.  ;  ; b c c a a b A B C
Bài 135. Cho tam giác ABC có tan , tan , tan
theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Chứng 2 2 2 minh cos A, cos ,
B cosC theo thứ tự cũng lập thành cấp số cộng. A B C
Bài 136. Cho tam giác ABC có cot , cot , cot
theo thứ tự lập thành cấp số cộng. 2 2 2
Chứng minh: ba cạnh a, b, c theo thứ tự cũng tạo thành một cấp số cộng.
Bài 137. Tìm tham số m để phương trình f (x)  0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số
cộng trong các trường hợp sau: a) f x  2 x  2 ( )
2mx  2m  1  0. b) f x  4 x m  2 ( ) 2( 1)x  4  0. c) f x  4 x m  2 x m  2 ( ) (3 5) ( 1)  0. d) f x  4 x  2 ( )
10mx  9m  0.
Bài 138. Tìm tham số m để phương trình 3 x m  2 (3
1)x  2mx  0 có 3 nghiệm phân biệt lập
thành một cấp số cộng ? 53
 1. Định nghĩa
 Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn) mà trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số
hạng đều bằng tích của số hạng đứng ngay trước nó và một số q không đổi, nghĩa là:
(u ) là cấp số nhân u u .q , n  2 n n n1  u
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân, với nq  1 ; n  1 un
Ví dụ 1. Chứng minh các dãy số sau là một cấp số nhân. Xác định công bội và số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó ? a) Dãy số ( u ) n với  u   2 1 ( 3) n n b) Dãy số ( u ) n với n nu   3 2 ( 1) .5 . n 2. Tính chất
Định lí 1. Nếu (u ) là một cấp số nhân thì kể từ số hạng thứ hai, bình phương của mỗi số hạng n
(trừ số hạng cuối đối với cấp số nhân hữu hạn) bằng tích của hai số hạng đứng kề nó trong dãy. Tức là: 2
u u  .u , k  2 . k k 1 k1
Hệ quả. Nếu a, b, c là ba số khác 0, thì “ba số a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân khi và chỉ khi 2 b ac ".
Ví dụ 2. Tìm các số dương a b sao cho a , a  2b , 2a b lập thành một cấp số cộng và b  2 ( 1) ,
ab  5 , a  2 (
1) lập thành một cấp số nhân.
3. Số hạng tổng quát

Định lí 2. Nếu một cấp số nhân có số hạng đầu u và công bội q  0 thì số hạng tổng quát u của 1 n
nó được tính bởi công thức:  u  1 u . n q , n  2. n 1
Ví dụ 3. Một cấp số nhân có tám số hạng, số hạng đầu là 4374, số hạng cuối là 2. Tìm cấp số nhân đó ?
4. Tổng của n
số hạng đầu tiên của một cấp số nhân n
Định lí 3. Giả sử (u ) là cấp số nhân có công bội q. Gọi S u u u u n     . n k 1 2 n k1
Nếu q  1 thì S nu . n 1 1  n q
Nếu q  1 thì S u n 1 1  q
Ví dụ 4. Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân, biết rằng số hạng đầu bằng 18, số hạng
thứ hai bằng 54 và số hạng cuối bằng 39366.
Ví dụ 5. Tính tổng:  2  2  2 1 1 n 1 a) S   2  3 2 2
2   2 . n b) S  2   4    2  n      n n  2   4   2  5. Bài tập 54
Bài 139. Tìm số hạng đầu tiên, công bội của cấp số nhân trong các trường hợp sau:
u u  51
u u  165 a)  1 5  b)  1 6  u u   102 u u  60 2 6  3 4
u u  72
u u  90 c)  4 2  d)  3 5  u u   144 u u  240 5 3  2 6
u u u  65
u u u  42 e)  1 3 5  f)  2 4 6  u u   325 u u  20 1 7  3 5
u u u  135
u u u  13 g)  1 2 3  h)  1 2 3 
u u u   40
u u u  351 4 5 6  4 5 6
u u u  14
u u  3 i)  1 2 3  j)  1 3 
u .u .u   64  2 u  2 u  5 1 2 3  1 3
u u u  7
u u u u  15 k)  1 2 3  l)  1 2 3 4   2 u  2 u  2 u   21  2 u  2 u  2 u  2 u  85 1 2 3  1 2 3 4
Bài 140. Tìm a, b biết rằng 1, a, b là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng và 2 2
1, a , b là ba số
hạng liên tiếp của một cấp số nhân.
Bài 141. Cho ba số tạo thành một cấp số cộng có tổng 21. Nếu thêm 2, 3, 9 lần lượt vào số thứ
nhất, số thứ hai, số thứ ba tạo thành một cấp số nhân. Tìm 3 số đó.
Bài 142. Cho 3 số dương có tổng là 65 lập thành một cấp số nhân tăng, nếu bớt một đơn vị ở số
hạng thứ nhất và 19 đơn vị ở số hạng thứ ba ta được 1 cấp số cộng. Tìm 3 số đó.
Bài 143. Giữa các số 160 và 5 hãy chèn 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Tìm 4 số đó.
Bài 144. Giữa các số 243 và 1 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân.
Bài 145. Ba số khác nhau có tổng bằng 114 có thể coi là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân
hoặc coi là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ 25 của 1 cấp số cộng. Tìm các số đó.
Bài 146. Tìm m để phương trình 3 x   2 (5 ) m x  (6  5 )
m x  6m  0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân ?
Bài 147. Chứng minh rằng với mọi m thì phương trình 3 x  2 m  2 x  2 ( 3)
(m  3)x  1  0 luôn có
ba nghiệm và ba nghiệm này lập thành cấp số nhân.
Bài 148. Đầu mùa thu hoạch xoài, một bác nông dân đã bán cho người thứ nhất nửa số xoài thu
hoạch được và nửa quả, bán cho người thứ hai nửa số còn lại và nửa quả, bán cho người thứ
ba nửa số còn lại và nửa quả,… Đến người thứ bảy bác cũng bán nửa số xoài còn lại và nửa
quả thì không còn quả nào nữa. Hỏi bác nông dân đã thu hoạch được bao nhiêu xoài ở đầu mùa ?
------------------- HẾT CHƯƠNG 2 ------------------- 55 
 55

1. Giới hạn hữu hạn của dãy số a. Định nghĩa
 Ta nói dãy số (u ) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu u có thể nhỏ hơn một n n
số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kí hiệu lim u  0 hay u  0 khi n  .  n n n
 Ta nói dãy số (u ) có giới hạn là số thực a khi n dần tới dương vô cực, nếu lim(u  ) a  0 , n  n n
kí hiệu lim u a hay u a khi n  .  n n n
 Lưu ý: Từ nay về sau, thay cho lim u a , ta viết tắt là limu a .  n n n
b. Một vài giới hạn đặc biệt  1 1 lim  0 lim  0 ,  k  . n k n  lim n
q  0 , với q  1 . 
Nếu u c , với c là hằng số thì limu c . n n
2. Định lí về giới hạn hữu hạn của dãy số a. Định lí
 Nếu limu a và lim v b thì n n
 lim(u v )  lim u  lim v a b ;
 lim(u v )  lim u  lim v a b ; n n n n n n n n u lim u a
 lim(u .v )  lim u .lim v  . a b ;  lim n
n  , với b  0 . n n n n v lim v b n n
 Nếu limu a thì lim u a u  3 3 lim a . n n n
 Nếu u  0 với mọi n và limu a thì a  0 và lim u a . n n n
b. Một số dạng toán tìm giới hạn ( P ) n Dạng phân thức lim , với ( P ) n và ( Q )
n là hàm số dạng đa thức hoặc vô tỉ ( Q ) n
Phương pháp: Chia cả tử và mẫu cho k
n với k là số mũ lớn nhất ở cả tử và mẫu
Ví dụ 1. Tìm giới hạn của các dãy số sau  3 3n  2 2n  1 2n  1 a) u  ; b) u  ; n 3 2n n n 2 n n  3 2
4n n n 2 n n  1 c) u  ; d) u n n  3 n 2 2n  1
Dạng vô định chứa căn bậc hai
Phương pháp: Nhân cả tử và mẫu cho lượng liên hợp A  2 A  •   B B A BA B A B A B
Ví dụ 2. Tìm giới hạn của các dãy số sau a) u  2
n  3n n ; b) u  2
n  2n n  1; n n c) u  2 n n  2 n  2 ; n 56
Dạng lũy thừa cơ số tự nhiên
Phương pháp: Chia cả tử và mẫu cho n
a với a là cơ số lớn nhất ở cả tử và mẫu
Ví dụ 3. Tìm giới hạn của các dãy số sau
2.7n  4n  1 a) u  ; n 7n  3.5n n n 5  2 4 b) u  ; n n3 n 2.3  1 6 n n  1 2 5 c) u  ; n 1  5n
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn a. Định nghĩa
 Cấp số nhân vô hạn (u ) có công bội q , với q  1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. n  Minh họa  1 1 1 1 Dãy số ; ; ; ...;
; ... là cấp số nhân lùi vô hạn, với công bội q  1 . 2 4 8 2n 2 n1  1 1 1  1  Dãy số 1;  ; ;  ; ...;  
 ; ... là cấp số nhân lùi vô hạn, với công bội q   1 . 3 9 27  3  3 b. Định lí
 Cho cấp số nhân vô hạn (u ) có công bội q , với q  1. n
Gọi S u u u   u
là tổng vô hạn của (u ) . 1 2 3 ... ... n n
Khi đó S u1 . 1  q  Áp dụng:
Ví dụ 4. (CTST - Tr107)
a) Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn un  , với u  1 . n 3n n   1 1 1 1 1
b) Tính tổng S  1         2 4 8  2 
c) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,12121212... dưới dạng phân số.
4. Giới han vô cực a. Định nghĩa
 Ta nói dãy số (u ) có giới hạn  khi n  , được xác định và kí hiệu limu   . n n
 Ta nói dãy số (u ) có giới hạn  khi n  , được xác định và kí hiệu limu   . n n
 Nhận xét: limu    lim(u )  . n n
b. Một vài giới hạn đặc biệt • lim k
n   với k nguyên dương. • lim n
q   nếu q  1.
• Nguyên lí kẹp: Cho ba dãy số (u ) , (v ) và (w ) . n n n
Nếu v u w , với mọi n và lim v  lim w a thì lim u a . n n n n n n 57
c. Qui tắc tìm giới hạn u
Qui tắc 1. Nếu lim u a và lim v   thì lim n  0 . n n vn
Qui tắc 2. Nếu lim u   , lim v   thì lim(u .v ) được xác định như sau: n n n n lim u lim v lim(u .v ) n n n n            
Qui tắc 3. Nếu lim u   , lim v a, a  0 thì lim(u .v ) được xác định như sau: n n n n lim u Dấu của a lim(u .v ) n n n             u
Qui tắc 4. Nếu lim u a, a  0 , lim v  0, v  0 hoặc v  0 thì lim n được xác định như sau: n n n n vn u Dấu của a Dấu của v lim n n vn            
Ví dụ 5. Tìm giới hạn của các dãy số sau n  a) u  2 5 ; (Qui tắc 1) b) u   2 n .2023n ; (Qui tắc 2) n .3n n n 3 3n  2n  1 c) u  2
3n  101n  51 ; (Qui tắc 3) d) u  ; (Qui tắc 4) n n 2 2n n 5. Bài tập
Bài 149.
Tính các giới hạn sau (Dạng phân thức) 2 2n n  3 2n  1 a) lim . b) lim . 2 3n  2n  1 3 n  2 4n  3 3 3n  2 2n n 4 n c) lim . d) lim . 3 n  4 (n  1)(n  2 1)(n  1) 2 n  1 3 n  3 e) lim . f) lim . 4 2n n  1 3 3n  2 2n  1
Bài 150. Tính các giới hạn sau (Dạng lũy thừa với cơ số tự nhiên) 1  3n n n  1 4.3 7 a) lim . b) lim . 4  3n 2.5n  7n n1 n  2 4 6 n n  1 2 5 c) lim . d) lim . 5n  8n 1  5n
1  2.3n  7n
1  2.3n  6n e) lim . f) lim . 5n  2.7n n n1 2 (3  5) 58
Bài 151. Tính các giới hạn sau (Sử dụng Nguyên lý Kẹp giữa) 2 2 cos nn n  2 ( 1) sin(3 n ) a) lim . b) lim . 2 n  1 3n  1 2  2ncos n 6 3 sin n  2 5 cos (n  1) c) lim . d) lim . 3n  1 2 n  1 2 3 3 sin (n  2)  2 n 2 3n  2n  2 e) lim . f) lim . 2  2 3n ( n 3 cos n  2)
Bài 152. Tính các giới hạn sau (Dạng vô định chứa căn bậc hai) 2
4n  1  2n  1 2
n  3  n  4 a) lim b) lim 2
n  4n  1  n 2 n  2  n 2 n  3 1  6 n 2 4n  1  2n c) lim d) lim 4 n  1  2 n 2
n  4n  1  n
(2n n  1).( n  3) 2 n  4n  2 4n  1 e) lim f) lim
(n  1).(n  2) 2 3n  1  n
Bài 153. Tính các giới hạn sau (Dạng vô định chứa căn bậc hai)
a) lim( n  1  n) . b) 2
lim( n  3n n  2) . c) 3 3 n  2 lim( 2n  ) n . d) 2
lim( n n  ) n . 2
4n  1  2n  1 e) lim . f) 2 n n   2 lim .( 1 n  2) . 2
n  2n n
Bài 154. Tìm các giới hạn sau 1  2  3   n 1 3  5   2n  1 a) lim . b) lim . 2 n  3 2 3n  4  1 1 1  3  2 3  3 3   3n c) lim      . d) lim . 1.2 2.3 . n (n  1)  5  2 5  3 5   5n
Bài 155. Đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân số a) 2,333333 . b) 0,21212121 . 59

I. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM 1. Định nghĩa
 Cho hàm số y f (x) xác định trên D hoặc trên D
\ x . Ta nói hàm số y f (x) có giới hạn 0 
L khi x dần tới x , nếu với dãy số (x ) bất kì, x D
\ x x x thì f (x )  L . n 0  0 n n 0 n
Kí hiệu lim f (x)  L hay f (x)  L khi x x . xx 0 0
 Nhận xét: lim x x và lim c c , (c là hằng số). x 0 x xx 0 0
2. Định lí về giới hạn hữu hạn
a) Giả sử lim f (x)  L và lim (
g x)  M . Khi đó xx xx 0 0
 lim  f (x)  (
g x)  L    M ;
 lim  f (x)  (
g x)  L    M ; xx xx 0 0 f (x) L
 lim  f (x). ( g x)    . L M ;  lim  , M  0 . xx xx 0 0 ( g x) M
b) Nếu f (x)  0 và lim f (x)  L thì L  0 và lim f (x)  L . xx xx 0 0
3. Một số dạng toán tìm tới hạn của hàm số Ví dụ 1. (CTCS - Tr73)
(Dạng cơ bản lim f (x) f (x ) , với f (x) là hàm số luôn xác định với mọi x x ) 0
xx 0 0
Áp dụng: Tìm các giới hạn sau 3x  2 a) 2
lim(x  4x  2) ; b) lim . x1 x2 2x  1 Ví dụ 2. 0 (Dạng vô định
khi x x ) 0 0 PHƯƠNG PHÁP Loại 1. ( P x)
lim f (x)  lim với ( P x) , (
Q x) là các đa thức và ( P x )  ( Q x )  0 . xx xx 0 0 0 0 ( Q x)   ( P x)
(x x ).P (x) Biến đổi 0 1  ( Q x)
(x x ).Q (x) 0 1
(để làm được điều này ta sử dụng kĩ thuật phân tích đa thức thành nhân tử)  P (x) Tìm giới hạn 1
lim f (x)  lim xx xx 0 0 Q (x) 1 Loại 2. ( P x)
lim f (x)  lim xx xx 0 0 ( Q x) với ( P x )  ( Q x )  0 và ( P x) , (
Q x) là biểu thức chứa căn cùng bậc 0 0
 Nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu làm xuất hiện nhân tử chung
 Các lượng liên hợp thường dùng 2 A B A BA B   A B  . A B A B 3 A B A B
 3 A B   3 3 A B  . 3 2 3 2 A  . B A B 3 2 3 3 2
A AB B 60
Áp dụng: Tìm các giới hạn sau 3 x  8 2  4  x a) lim b) lim 2 x2 x  4 x0 x 2 x  1 2
x  5x  7  x  2 c) lim d) lim x 1  x  1 x3 x  3
4. Giới hạn một bên

 Cho hàm số y f (x) xác định trên khoảng (x ; )
b . Số L gọi là giới hạn bên phải của hàm số 0
y f (x) khi x x , nếu với dãy số (x ) bất kỳ thỏa mãn x x b x x , ta có 0 n 0 n n 0
f (x )  L , kí hiệu lim f (x)  L . n x x  0
 Cho hàm số y f (x) xác định trên khoảng (a; x ) . Số L gọi là giới hạn bên trái của hàm số 0
y f (x) khi x x , nếu với dãy số (x ) bất kỳ thỏa mãn a x x x x , ta có 0 n n 0 n 0
f (x )  L , kí hiệu lim f (x)  L . n x x  0
 Nhận xét: lim f(x)  lim f(x)  lim f( ) x . x x      0 x x x x 0 0
5x  2, khi x  1
Ví dụ 3. (Dạng phân nhánh). Cho hàm số f (x)   2
x  3, khi x  1
Tính lim f (x) , lim f (x) và lim f (x) (nếu có).   x1 x1 x 1 
Ví dụ 4. Tìm các giới hạn sau x  2 4  2 x a) lim b) lim ;   x 2 2 x  3x  2 x2 2  x
II. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC 1. Giới hạn vô cực
 Cho hàm số y f (x) xác định trên ( ;
a ) . Ta nói y f (x) có giới hạn là L khi x   , nếu
với dãy số (x ) bất kì, x a x   , ta có f (x )  L . n n n n
Kí hiệu lim f (x )  L hay f (x )  L khi x   . n x n
 Cho hàm số y f (x) xác định trên (; )
b . Ta nói y f (x) có giới hạn là L khi x   , nếu
với dãy số (x ) bất kì, x b x   , ta có f (x )  L . n n n n
Kí hiệu lim f (x )  L hay f (x )  L khi x   . n x n
Ví dụ 5. (CÁNH DIỀU - Tr 114) Cho hàm số 4 f (x)  2 
. Sử dụng định nghĩa, tìm lim f (x ) và lim f (x ) . x  1 n x n x 2. Lưu ý
 Các quy tắc tính giới hạn hữu hạn tại một điểm cũng đúng cho giới hạn hữu hạn tại vô cực.
 Với c là hằng số, ta có lim c c và lim c c . x x  1
Với k là một số nguyên dương, ta có 1 lim  0 và lim  0 . k x x k x x 2  2  Ví dụ 6 x 1 x 2
. (CÁNH DIỀU - Tr 115) Tính lim và lim x x x x  . 1 61  3. Dạng vô định khi
x  
Phương pháp: Chia cả tử và mẫu cho k
x với k là số mũ lớn nhất ở cả tử và mẫu.
Ví dụ 7. Tìm các giới hạn sau 2 3x  2x 3 3x  5x  4 2
4x x  1  x  2 a) lim ; b) lim ; c) lim 2 x x  1 4 2
x 2x  3x  4 x 4  . 3x
III. GIỚI HẠN VÔ CỰC (MỘT PHÍA) CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM 1. Giới hạn vô cực

 Cho hàm số y f (x) xác định trên ( ;
a ) . Ta nói y f (x) có giới hạn là  khi x a  , nếu
với dãy số (x ) bất kì, x a x a , ta có f (x )   . n n n n
Kí hiệu lim f (x )   hay f (x )   khi x a  . n n xa
 Các trường hợp lim f (x )   , lim f (x )   , lim f (x )   được định nghĩa tương tự.  nnn xa xa xa
2. Một vài giới hạn đặc biệt 1 1  lim   ;  lim   .  
xa x a
xa x a   Khi k ch½n  lim k
x   với k nguyên dương.  lim k x =  x x  Khi k lÎ
3. Qui tắc tìm giới hạn
a. Qui tắc tìm giới hạn dạng tích
f (x). ( g x)
Nếu lim f (x)  L  0 và lim (
g x)   thì lim  f (x) ( g x) 
 được tính theo qui tắc sau xx xx xx 0 0 0 Dấu của L lim ( g x) lim  f (x) ( g x)   xx x 0 x0 +   +   -   -   f x
b. Qui tắc tìm giới hạn dạng thương ( ) ( g x) f (x)
 Nếu lim f (x)  L và lim (
g x)   thì lim  0 xx xx xx 0 0 0 ( g x) f (x)
 Nếu lim f (x)  L  0 và lim ( g x)  0 , với ( g x)  0 hoặc ( g x)  0 thì lim được tính xx xx xx 0 0 0 ( g x)
theo qui tắc trong bảng sau 62 f (x) Dấu của L Dấu của ( g x) lim xx0 ( g x) +   +   -   -  
Ví dụ 8. Tính các giới hạn sau
Giới hạn vô cực dạng tích a) 3 lim(x  2x) ; b) 2 lim 2x  3x ; c) 2
lim( 4x  3x  1  x) . x x x
Giới hạn vô cực dạng thương 2x  3 2 x  4x d) lim ; e) lim ;  2 x1 x  1 x 3  (x  3) III. BÀI TẬP
Bài 156.
Tìm các giới hạn sau (Dạng cơ bản) 1  x  2 x  3 x 2 3x  1  x a) lim . b) lim . x0 1  x x1 x  1    sin  x    4  x  1 c) lim . d) lim .  x 4 1 x x xx 3 2 2 x x  1 2 x  2x  3 e) lim . f) lim . x2 x  1 x1 x  1 x  8  3 1 g) lim . h) 2 lim x sin . x1 x  2 x0 2
Bài 157. Tìm các giới hạn sau (Dạng 0 - Loại 1) 0 3 x  2 x x  1 4 x  1 a) lim . b) lim . x 2 1 x  3x  2  x 3 x  2 1 2x x 5 x  1 3 x  2 5x  3x  9 c) lim . d) lim . x 3 1 x  1 x 4 x  2 3 8x  9 x  5 5x  6 4x m x  1 e) lim . f) lim . x (1  2 1 x) 1 n x x  1 (1  x)(1  2 ) x  1 4 x  16 g) lim . h) lim . x0 x x 3 x  2 2 2x
Bài 158. Tìm các giới hạn sau (Dạng 0 - Loại 2) 0 4x  1  3 3 x 1 a) lim . b) lim . x 2 2 x  4 x1 3 4x  4  2 1  2 x  1 x  2  2 c) lim . d) lim . x0 x x2 x  7  3
2x  2  3x  1 2 x  1  1 e) lim . f) lim . x1 x  1 x0 2 x  16  4 63 
Bài 159. Tìm các giới hạn sau (Dạng )  2 x  1 2 2x x  1 a) lim . b) lim . x 2 2x x  1 x x  2 2 2x  1 2
x  2x  3  4x  1 c) lim . d) lim . x 3 x  2 3x  2 x 2
4x  1  2  x 2
4x  2x  1  2  x x x  1 e) lim . f) lim . x 2 2
9x  3x  2x
x x x  1 (2x  2 1) x  3 2
x  2x  3x g) lim . h) lim . x x  2 5x x 2
4x  1  x  2
Bài 160. Tìm các giới hạn sau (Dạng    ) a) 2 lim
x x x . b) x   2 lim 2 1
4x  4x  3 . x   x     c) 2 x   3 3 lim 1 x  1 . d) lim
x x x   x  . x   x   e) 3 x  3 lim 2 1 2x  1 . f) 3 3 x   2 lim 3 1 x  2 . x   x  1 3   1 1  g) lim   . h) lim   . 2 2  3  x1
 1 x 1 x
x2  x  3x  2
x  5x  6 
Bài 161. Tìm các giới hạn sau (Dạng giới hạn một bên) x  15 x  15 a) lim . b) lim .   x2 x  2 x2 x  2 1  3x  2 2x 2 x  4 c) lim . d) lim .   x3 x  3 x2 x  2 2  x 2  x e) lim . f) lim .  2 x 2
2 2x  5x  2 
x2 2x  5x  2 x x g) lim(x  2). . h) 3 lim (x  1). .  2  2 x2 x  4 x 1  x  1
Bài 162. Tìm các giới hạn một bên của hàm số tại điểm được chỉ ra (Dạng giới hạn hàm phân nhánh) 2 x  5x  6
a) Cho hàm số f (x) 
. Tính lim f (x) và lim f (x) . x  2   x2 x2 b) Cho hàm số 2 f (x) 
. Tính lim f (x) và lim f (x) .
(x  1)(x  2)   x2 x2 2 x khi x  1
c) Cho hàm số f (x)  
. Tính lim f (x) , lim f (x) và lim f (x) (nếu có) x khi x  1   x1 x1 x 1  2
x  3x  2  khi x  1 2   d) Cho hàm số x 1 f (x)  
. Tính lim f (x) , lim f (x) và lim f (x) (nếu có)  x       x 1 x 1 x 1 khi x  1  2 64

1. Hàm số liên tục tại một điểm a. Định nghĩa
Cho hàm số y f (x) xác định trên khoảng K và có x K . Khi đó 0
 Hàm số y f (x) liên tục tại x nếu lim f( )
x f (x ) . 0 x 0 x0
 Hàm số y f (x) không liên tục tại x được gọi là gián đoạn tại điểm đó. 0 b. Ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính liên tục của hàm số x f (x)  tại điểm x  3 x  2  2 x  3x  2  , khi x   1 2
Ví dụ 2. Xét tính liên tục của hàm số x f x   1 ( )
tại điểm x  1 .  1 , khi x   1 2  2 x   9 , khi x
Ví dụ 3. Cho hàm số f x  3 ( )  x  3
. Tìm a để hàm số liên tục tại x  3 .
ax 1, khi x   3
2. Hàm số liên tục trên một khoảng, trên một đoạn a. Định nghĩa

 Hàm số y f (x) liên tục trên khoảng ( ; a )
b nếu nó liên tục tại mọi điểm trong khoảng ( ; a ) b .
 Hàm số y f (x) liên tục trên a;b   nếu:
f (x) liên tục trên ( ; a ) b ;
 lim f (x)  f (a) và lim f (x)  f (b) .   xa xb
b. Chú ý. Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một “đường liền” trên khoảng đó.
Hàm số liên tục trên khoảng ( ; a ) b
Hàm số không liên tục trên khoảng ( ; a ) b
3. Một số định lý cơ bản
a. Tính liên tục của một số hàm số sơ cấp cơ bản

 Hàm số đa thức y  (
P x) , các hàm số lượng giác y  sin x , y  cos x liên tục trên .  P x
Hàm số phân thức y  ( ) , hàm số căn thức y  (
P x) và hàm số lượng giác y  tan x , ( Q x)
y  cot x liên tục trên từng khoảng xác định của chúng. 65
b. Tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục
Giả sử y f (x) và y  (
g x) là hai hàm số liên tục tại điểm x . Khi đó 0
 Các hàm số y f (x)  (
g x) , y f (x)  (
g x) và y f (x). (
g x) cũng liên tục tại x . 0  f x
Hàm số y  ( ) liên tục tại x , nếu ( g x )  0 . ( g x) 0 0  2 2x   2x , khi x
Ví dụ 4. Xét tính liên tục của hàm số f x  1 ( )  x 1
trên tập xác định của nó. 5, khi x   1  2 x  3x   2 , khi x
Ví dụ 5. Tìm m để hàm số f x  2 ( )  2 x  2x
liên tục trên tập xác định của nó.
mx m1, khi x   1
c. Điều kiện để tồn tại nghiệm của phương trình trên một khoảng
 Nếu hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a;b 
 và f (a). f ( )
b  0 thì tồn tại ít nhất một điểm c ( ; a )
b sao cho f (c)  0 .
Nhận xét: Có thể phát biểu điều kiện trên theo một dạng khác như sau:
Nếu hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a; b 
 và f (a). f ( )
b  0 , thì phương trình f (x)  0 có ít
nhất một nghiệm nằm trong khoảng ( ; a ) b .
Mở rộng: Nếu y f (x) liên tục trên a;b 
 . Đặt m  min f (x) , M  max f (x) . a;b a;b
Khi đó với mọi T ( ;
m M) luôn tồn tại ít nhất một số c ( ; a )
b sao cho f (c)  T .
Ví dụ 6. Chứng minh rằng phương trình 3
x  2x  5  0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 2) .
Ví dụ 7. Chứng minh rằng phương trình 4 x  2
2x x  3  0 có ít nhất hai nghiệm thuộc (1;1) .
Ví dụ 8. Chứng minh rằng phương trình m x  7 (
1) (x  3)  2x  5  0 có nghiệm với mọi m . 4. Bài tập 66
Dạng 1. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra Phương pháp  ( u x) khi x x  0
Trường hợp 1. Cho hàm số f (x)   ( v x) khi x x  0 k khi x   x0
Khi đó hàm số f (x) liên tục tại điểm x  lim f (x)  lim f (x)  f (x ) . 0   xx x 0 x 0 0  ( u x) khi x Trườ x
ng hợp 2. Cho hàm số f (x)   0 k khi x   x0
Khi đó hàm số f (x) liên tục tại điểm x  lim f ( )
x f (x ) . 0 x 0 x0
Bài 163. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra:   x  3  x  2  3  khi x khi x  1  1 a) f (x)   x x  1 tại x  1 . b) f x   1 ( ) tại x  1 . 1 khi x   1 1 khi x   1 4 2 7x  2 5x  3  x  5  x khi x  2  khi x  5 c) f (x)   2 x  3x  2 tại x  2 .
d) f (x)   2x  1  3 tại x  5 . 1 khi x   2
(x  5)  3 khi x   2 5   x 1 1  cos x khi x   0  khi x  1 e) f (x)   tại x  0 .
f) f (x)   2  x 1 tại x  1 .  x  1 khi x   0 2x khi x   1  3 x   2 x   1 4 khi x  1  khi x  2
g) f (x)   x 1 tại x  1 .
h) f (x)   x  2 tại x  2 . 3 khi x   1
3  4 khi x    2
i) f (x)  1 3x tại x  1 .
j) f (x)  4  2x tại x  2 3  3 x x  2  2
x  3x  4 khi x   khi x   2  1 3  x  k) f x   1 ( ) .
l) f (x)  5 khi x  2 . 4  khi x   2x  1 khi x   1 2   3
Bài 164. Tìm m , n để hàm số liên tục tại điểm được chỉ ra   3 2 
x x  2x  2 2 x khi x  1  khi x  1 a) f (x)   tại x  1 . b) f (x)   x  tại x  1  1
2mx  3 khi x   1 3x m khi x   1  2 x x   2 x x   2 2 khi x  2  khi x  2
c) f (x)   x  2 tại x  2 .
d) f (x)   x  2 . m khi x   2 m khi x   2  2 x x khi x  1  3 2 
x x  2x   2 khi x  1
e) f (x)  2 khi x  1 . f) f (x)   x  1 .   mx  1 khi x   1 3x m khi x   1 67
Dạng 2. Chứng minh phương trình có nghiệm
Bài 165. Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt a) 3
x  3x  1  0 b) 3 x  2
6x  9x  1  0 c) x  3 2 6 1 x  3
Bài 166. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm a) 5
x  3x  3  0 b) 5
x x  1  0 c) 4 x  3 x  2
3x x  1  0
Bài 167. Chứng minh rằng phương trình a) 3
x x  1  0 có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn -1. b) 3
x  3x  1  0 có ba nghiệm phân biệt. c) 2
x  1  2x  2 có ít nhất hai nghiệm phân biệt . d) 2 x .cos x  .
x sin x  1  0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (0; ) . e) 3 x  2
ax bx c  0 luôn có ít nhất một nghiệm.
Bài 168. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số: a) m x  3 (
1) (x  2)  2x  3  0 . b) 4 x  2
mx  2mx  2  0 . c) ( a x  )
b (x c)  (
b x c)(x  ) a  (
c x a)(x  ) b  0 . d)  2 m x  3  2 (1 )( 1)
x x  3  0 .
e) cos x m cos 2x  0 . f) (
m 2 cos x  2)  2 sin 5x  1 .
Bài 169. Chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm a) 2
ax bx c  0 với 2a  3b  6c  0 . b) 2
ax bx c  0 với a  2b  5c  0 . c) 3 x  2
ax bx c  0
Bài 170. Chứng minh rằng phương trình  1 2
ax bx c  0 luôn có nghiệm x  0;  với a  và 2a  6b  19c  .  0 0 3 
----------------------- HẾT CHƯƠNG 3 ----------------------- 68 
 69


 70
 1. Số liệu ghép nhóm a. Khái niệm
 Mẫu số liệu ghép nhóm thường được trình bày dưới dạng bảng thống kê có dạng như sau: Nhóm u ;u u ;u u ;u 2 3  1 2   k k1  Tần số n n n 1 2 k
Bảng tần số ghép nhóm  Chú ý
 Bảng trên gồm k nhóm u ;u với 1 i k mỗi nhóm gồm một giá trị được ghép theo i i1 
một tiêu chí xác định.
 Cỡ mẫu n n n ... n 1 2 k
 Giá trị chính giữa của mỗi nhóm được dùng làm giá trị đại diện cho nhóm ấy. Ví dụ nhóm  u u
u ;u có giá trị đại diện là 1 2 . 1 2  2
 Hiệu u u gọi là độ dài của nhóm u ;u . i i1  i1 i b. Ví dụ
Ví dụ 1. (CTST - Tr130)
Một đại lí bảo hiểm đã thống kê số lượng khách mua bảo hiểm nhân thọ
trong một ngày ở biểu đồ sau:
Biểu đồ số lượng khách hàng
theo giới tính và độ tuổi Người 12 Nam 10 Nữ 8 6 4 2 0 [20, 30) [30, 40) [40, 50) [50, 60) [60, 70) Tuổi
Hãy sử dụng dữ liệu trong biểu đồ hoàn thiện bảng thống kê về số lượng khách nữ theo tuổi sau: Khoảng tuổi 20;30 30;40 40;50 50;60 60;70 Số khách hàng nữ 3 ? ? ? ?
Ví dụ 2. (CTST - Tr130) Tính giá trị đại diện và độ dài mỗi nhóm trong mẫu số liệu trên. 71
c. Một số quy tắc ghép nhóm của mẫu số liệu
Mỗi mẫu số liệu có thể được ghép nhóm theo nhiều cách khác nhau nhưng thường tuân theo một số quy tắc sau:
 Sử dụng k  5 đến k  20 nhóm. Cỡ mẫu càng lớn thì càng cần nhiều nhóm số liệu. Các nhóm
có cùng độ dài bằng L thỏa mãn R k.L , trong đó R là khoảngg biến thiên, k là số nhóm.
 Giá trị nhỏ nhất của mẫu thuộc vào nhóm u ;u và càng gần u càng tốt 1 2  1
Giá trị lớn nhất của mẫu thuộc vào nhóm u ;u và càng gần u càng tốt k k1  k1
Ví dụ 3. (CTST - Tr131) Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau:
55,4 62,6 54,2 56,8 58,8 59,4 60,7 58 59,5 63,6 61,8 52,3 63,4 57,9
49,7 45,1 56,2 63,2 46,1 49,6 59,1 55,3 55,8 45,5 46,8 54 49,2 52,6
Hãy chia mẫu số liệu thành 5 nhóm, lập bảng tần số ghép nhóm và xác định giá trị đại diện cho mỗi nhóm. d. Chú ý
 Các đầu mút của các nhóm có thể không là giá trị của mẫu số liệu.
 Ta hay gặp bảng số liệu ghép nhóm là các số nguyên, chẳng hạn như bảng thống kê số lỗi
chính tả trong bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn của học sinh khối 11 như sau: Số lỗi 1; 2   3; 4   5;6   7;8   9;10   Số bài 122 75 14 5 2
Bảng số liệu nàu không có dạng như Bảng tần số ghép nhóm. Để thuận lợi cho việc tính các
số đặc trưng cho bảng số liệu này, người ta hiệu chỉnh về dạng Bảng tần số ghép nhóm bằng
cách thêm bớt 0,5 đơn vị vào đầu mút bên phải và bên trái của mỗi nhóm số liệu như sau: Số lỗi
0.5; 2.5 2.5; 4.5 4.5; 6.5 6.5; 8.5 8.5; 10.5 Số bài 122 75 14 5 2 2. Số liệu trung bình a. Khái niệm
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu x và được tính như sau:
n c n c  ...  x n c 1 1 2 2 k k n
trong đó n n n  ... n . 1 2 k
Ví dụ 4. (CTST - Tr132) Các bạn lớp 11A trả lời 40 câu hỏi trong bài kiểm tra. Kết quả được thống kê trong bảng sau: Số câu trả lời đúng 16;2  1 21;26 26;3  1 31;36 36;4  1 Số học sinh 4 6 8 18 4
a) Tính giá trị đại diện c , 1  i  5 của từng nhóm số liệu. i
b) Tính n c n c n c n c n c . 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5
n c n c n c n c n c c) Tính x  1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 . 40 72
Ví dụ 5. (CTST - Tr132) Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở mỗi lô hàng A và B được cho ở bảng sau: Cân nặng (gam)
150;155 155;160 160;165 165;170 170;175
Số quả cam ở lô hàng A 2 6 12 4 1
Số quả cam ở lô hàng B 1 3 7 10 4
a) Hãy ước lượng cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A và lô hàng B?
b) Nếu so sánh theo số lượng trung bình thì cam ở lô hàng nào nặng hơn?
b. Ý nghĩa của số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm
Số trung bình của mỗi mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho số trung bình của mẫu số
liệu gốc. Nó thường dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu 3. Mốt a. Nhóm chưa mốt
 Là nhóm chưa có tần số lớn nhất.
 Giả sử nhóm chưa mốt là u ;u
, khi đó mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là M , m m1  0 n  được xác đị n nh bởi công thức: m mM u  1 .(uu ) 0 m m (n n )  (n  1 m n m m ) 1 m m1  Chú ý:
 Nếu không có nhóm kề trước của nhóm chứa mốt thì n   0 . m 1
 Nếu không có nhóm kề sau của nhóm chứa mốt thì n   0 . m 1
Ví dụ 5. (CTST - Tr133) Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà
ở mức giá nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá 10;14 14;18 18;22 22;26 26;30 (triệu đồng/m2) Số khách hàng 54 78 120 45 12
a) Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
b) Công ty nên xây nhà ở mức giá nào để nhiều người có nhu cầu mua nhất?
b. Ý nghĩa của mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
 Mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm là giá trị có khả năng xuất hiện cao nhất khi lấy mẫu.
Mốt của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm M xấp xỉ với mốt của mẫu số liệu không ghép 0
nhóm. Các giá trị nằm xung quanh M thường có khả năng xuất hiện cao hơn các giá trị khác. 0
 Một mẫu số liệu ghép nhóm có thể có nhiều nhóm chứa mốt và nhiều mốt. 4. Bài tập
Bài 171.
Người ta đếm số xe ô tô đi qua một trạm thu phí mỗi phút trong khoảng thời gian 9 giờ
đến 9 giờ 30 phút sáng. Kết quả được ghi lại trong bảng sau: 15 16 13 21 17 23 15 21 6 11 12 23 19 25 11 25 7 29 10 28 29 24 6 11 23 11 21 9 27 15
a) Tính số xe trung bình đi qua trạm thu phí trong mỗi phút.
b) Tổng hợp lại số liệu trên bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau: Số xe 6;10   1  1;15   1  6;20   21;25   26;30   Số lần ? ? ? ? ? 73
Bài 172. Một thư viện thống kê thống kê số lượng sách được mượn mỗi ngày trong ba tháng ở bảng sau Số sách 1  6;20   21; 25   26; 30   31; 35   36; 40   41; 45   46; 50   Số ngày 3 6 15 27 22 14 5
Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm.
Bài 173. Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây (Số cây)
Chiều cao 200 cây keo 3 năm tuổi 70 60 60 55 50 40 35 30 30 20 20 10 0 [8.5; 8.8) [8.8; 9.1) [9.1; 9.4) [9.4; 9.7) [9.7; 10) (m)
Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm. 74
 1. Trung vị
a. Công thức xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm
 Ta gọi  n là cỡ mẫu. 
Giả sử nhóm u ;u chứa trung vị; m m1  
n là tần số của nhóm chứa trung vị; m
C n n  ...  n 1 2 m1 n C
 Khi đó M u  2 .(u   u ) . e m m 1 m nm
Ví dụ 1. (CTST - Tr136)
Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả bơ ở một lô hàng được cho ở bảng sau: Cân nặng (gam)
150;155 155;160 160;165 165;170 170;175 Số quả bơ 1 7 12 3 2
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
b. Ý nghĩa của trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Từ dữ liệu ghép nhóm nói chung không thể xác định chính xác trung vị của mẫu số liệu gốc.
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho mẫu số liệu gốc và có thể lấy làm giá trị
đại diện cho mẫu số liệu. 2. Tứ phân vị
a. Công thức xác định tứ phân vị

 Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là Q , cũng chính là trung vị của mẫu 2 số liệu ghép nhóm.
 Để tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là Q , ta thực hiện như sau: 1
 Giả sử nhóm u ;u
chứa tứ phân vị thứ nhất. m m1 
n là tần số của nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất. m
C n n ... n 1 2 m1 n C
Khi đó Q u  4 .(uu ) . 1 m m1 m nm
 Để tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là Q , ta thực hiện như sau: 3
 Giả sử nhóm u ;u chứa tứ phân vị thứ ba. i i1 
n là tần số của nhóm chứa tứ phân vị thứ ba. i
C n n ... n 1 2 i1 3n C
Khi đó Q u  4 .(uu ) . 3 i i1 i ni 75
Ví dụ 2. (CÁNH DIỀU - Tr64) Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của học sinh được cho trong bảng sau
Thời gian (phút) 9, 5; 12, 5   12,5; 15,5   15,5; 18,5   18,5; 21,5   21,5; 24,5   Số học sinh 3 12 15 24 2
Tìm tứ phân vị thứ nhất Q và tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép nhóm. 1 3
b. Ý nghĩa của tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu gốc,
chúng chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 25% giá trị. 3. Bài tập
Bài 174.
Lương tháng của một số nhân viên văn phòng được ghi lại như sau (đơn vị: triệu đồng) 12,5 9,6 11,7 12,7 10,0 12,2 9,8 10,9 6,7 13,6 9,2 13,1 6,5 10,7 8,9 11,2 13,2 8,3 11,1 11,9 8,4 6,7
Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Bài 175. Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau: Điện lượng 0,9; 0,95   0,95; 1,0   1,0; 1,05   1,05; 1,  1 1,1; 1,15   (nghìn mAh) Số viên pin 10 20 35 15 5
Hãy ước lượng số trung bình, mốt và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Bài 176. Cân nặng của một số con lợn mới sinh thuộc hai giống A và B được cho ở biểu đồ dưới đây (đơn vị: kg) Cân nặng của một số (số con) con lợn mới sinh 50 40 32 28 30 24 20 17 13 14 14 8 10 (kg) 0 [1,0; 1,1) [1,1; 1,2) [1,2; 1,3) [1,3; 1,4) Giống A Giống B
a) Hãy so sánh cân nặng của con lớn mới sinh giống A và giống B theo số trung bình và trung vị.
b) Hãy ước lượng tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của cân nặng lợn con mới sinh giống A và
cân nặng của lợn con mới sinh giống B?
---------------------- HẾT ---------------------- 76 
 77 

 78

1. Mở đầu về hình học không gian
 Đối tượng cơ bản:
Điểm: kí hiệu A, , B C, ...
Đường thẳng: kí hiệu a, b, c, d, , ...
Mặt phẳng: kí hiệu (P), ( ) Q , (), ( ), ...  Quan hệ cơ bản:
Thuộc: kí hiệu . Ví dụ: M a, M (P).
Chứa, nằm trong: kí hiệu  . Ví dụ: a  (P).
 Hình biểu diễn của một hình trong không gian:
Đường thẳng được biểu diễn bởi đường thẳng. Đoạn thẳng biểu diễn bởi đoạn thẳng.
Hai đường thẳng song song (hoặc cắt nhau) được biểu diễn bởi hai đường thẳng song song (hoặc cắt nhau).
Hai đoạn thẳng song song hoặc bằng nhau được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng song song và bàng nhau.
Dùng nét vẽ liền (__) để biểu diễn cho những đường trông thấy và dùng nét đứt (----) để
biểu diễn cho những đường bị che khuất.
2. Các tính chất thừa nhận trong hình học không gian
 Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt
không thẳng hàng cho trước.
 Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
 Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một
mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
 Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
 Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng
còn có một điểm chung khác nữa.
Từ tính chất này suy ra: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có
một điểm chung thì chúng sẽ có một đường thẳng chung
đi qua điểm chung ấy. Đường thẳng chung là duy nhất
chứa tất cả các điểm chung của hai mặt phẳng đó. Đường
thẳng chung đó được gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng.
 Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
3. Điều kiện xác định mặt phẳng

 Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.
 Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không đi qua điểm đó.
 Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
Mặt phẳng hoàn toàn có thể mở rộng ra đến vô cực. 79
4. Hình chóp và hình tứ diện
 Cho đa giác A A A ...A nằm trong mặt phẳng () và điểm S(). Lần lượt nối điểm S với 1 2 3 n
các đỉnh A , A , A , ..., A ta được n tam giác SA A , SA A , ..., SA A . Hình gồm đa giác 1 2 3 n 1 2 2 3 n 1
A A A ...A n tam giác SA A , SA A , ..., SA A được gọi là hình chóp, kí hiệu hình chóp 1 2 3 n 1 2 2 3 n 1 này là .
S A A A ...A . Khi đó ta gọi: 1 2 3 n
S là đỉnh của hình chóp.
A A A ...A là mặt đáy của hình chóp. 1 2 3 n
Các tam giác SA A , SA A , ..., SA A gọi là mặt bên. 1 2 2 3 n 1
SA , SA , SA , ..., SA được gọi là các cạnh bên. 1 2 3 n
Ta gọi hình chóp có đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác,..., lần lượt là hình chóp tam giác, hình
chóp tứ giác, hình chóp ngũ giác , ....
 Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Hình gồm 4 tam giác ABC, ACD, ABD
BCD gọi là hình tứ diện (hay gọi là tứ diện) và được kí hiệu là AB . CD
Các điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của tứ diện.
Các đoạn thẳng A ,
B BC, CD, DA, CA, BD gọi là các cạnh của tứ diện.
Hai cạnh không đi qua một đỉnh gọi là hai cạnh đối diện của tứ diện.
Các tam giác ABC, ACD, ABD, BCD gọi là các mặt của tứ diện.
Hình tứ diện có bốn mặt là các tam giác đều gọi là hình tứ diện đều.
5. Các dạng toán thường gặp 80

 Tìm hai điểm chung phân biệt của hai mặt phẳng.
 Đường thẳng nối hai điểm chung đó là giao tuyến của chúng.
Ví dụ 1. Cho tứ diện SABC. Gọi M, N lần lượt là hai điểm trên cạnh AB BC sao cho MN
không song song với AC. S A C N M B
Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a) (SMN) và (SAC).
b) (SAN) và (SCM).
Ví dụ 2. Cho tứ diện SABC. Gọi K, M lần lượt là hai điểm trên cạnh SA SC. Gọi N là trung
điểm của cạnh BC. S M K A C N B
Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a) (SAN) và (ABM).
b) (SAN) và (BCK).
Ví dụ 3. Cho hình chóp .
S ABCD, trong đó mặt đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song.
Gọi điểm M thuộc cạnh . SA S M A D C B
Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a) (SAC) và (SB ) D . b) (SA ) B và (SC ) D .
c) (MBC) và (SAD). 81
Bài 1. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây: a) (SA ) B và (SAC).
b) (SAC) và (SB ) D . c) (SA ) B và (SC ) D .
d) (SAD) và (SBC).
Bài 2. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang với AB CD AB C .
D Lấy điểm M nằm
trên đoạn BC. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây:
a) (SAC) và (SB ) D .
b) (SAD) và (SBC).
c) (SAM) và (SB ) D .
d) (SDM) và (SA ) B .
Bài 3. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Trên cạnh SA lấy điểm M. Tìm giao
tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây:
a) (SAC) và (SB ) D .
b) (BCM) và (SAD).
c) (CDM) và (SA ) B .
d) (BDM) và (SAC).
Bài 4. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trung điểm của CD M. Tìm
giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây:
a) (SAC) và (SB ) D .
b) (SBM) và (SAC).
c) (SBM) và (SAD).
d) (SAM) và (SBC).
Bài 5. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB CD AB C . D Lấy điểm M nằm trên đoạn . SA Hãy tìm:
a) (BDM) (SAC)  ?
b) (BCM) (SA ) D  ?
c) (BCM) (SC ) D  ?
Bài 6. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Lấy điểm M trên cạnh
SA, trung điểm CD N. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a) (BMN) và (SAC).
b) (BMN) và (SAD). c) (MC ) D và (SB ) D . d) (MC ) D và (SA ) B .
Bài 7. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là tứ giác ABCD có hai cạnh đối diện không song song.
Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác .
SCD Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây:
a) (SBM) và (SC ) D .
b) (ABM) và (SC ) D .
c) (ABM) và (SAC).
Bài 8. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Lấy I thuộc cạnh SA, J thuộc cạnh
SB sao cho IJ không song song với .
AB Lấy điểm K trong tứ giác AB . CD Tìm giao tuyến
của các cặp mặt phẳng sau:
a) (IJK) và (ABC ) D .
b) (IJK) và (SA ) B .
c) (IJK) và (SAD).
d) (IJK) và (SAC).
e) (IJK) và (SB ) D .
Bài 9. Cho hình chóp .
S ABC. Trên cạnh SA, SC lấy M, N sao cho MN không song song AC.
Gọi K là trung điểm BC. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a) (MNK) và (ABC).
b) (MNK) và (SA ) B .
Bài 10. Cho hình chóp .
S ABC. Trên cạnh SA, SC lấy M, N sao cho MN không song song AC.
Gọi O là điểm nằm miền trong tam giác ABC. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây:
a) (MNO) và (ABC).
b) (MNO) và (SA ) B .
c) (SMO) và (SBC).
d) (ONC) và (SA ) B . 82
Bài 11. Cho tứ diện ABCD M là điểm trên cạnh A ,
B N là điểm trên cạnh AD sao cho
MB  2MA, AN  2N .
D Gọi P là điểm nằm trong tam giác B .
CD Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a) (CMN) và (BCD).
b) (MNP) và (SAD).
c) (MNP) và (ABC).
Bài 12. Cho tứ diện AB .
CD Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABC, N là điểm nằm trong tam giác AC .
D Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây:
a) (CDM) và (AB ) D .
b) (BCN) và (AB ) D .
c) (CMN) và (BCD).
Bài 13. Cho tứ diện SABC. Lấy điểm E, F lần lượt trên đoạn SA, SB và điểm G là trọng tâm giác ABC. Hãy tìm:
a) (EFG) (ABC)  ?
b) (EFG) (SBC)  ?
c) (EFG) (SGC)  ?
Bài 14. Cho hình chóp . S AB .
CD Hai điểm G, H lần lượt là trọng tâm SAB, SC . D Tìm:
a) (SGH) (ABC ) D  ?
b) (SAC) (SGH)  ?
c) (SAC) (BGH)  ? d) (SC )
D (BGH)  ?
Bài 15. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB song song .
CD Gọi I là giao
điểm của ADBC. Lấy M thuộc cạnh SC. Hãy tìm:
a) (SAC) (SB ) D  ? b) (SA )
D (SBC)  ?
c) (ADM) (SBC)  ?
Bài 16. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi hai điểm M, G lần lượt là trọng tâm SAD, S
AD, N SG, P nằm trong tứ giác AB . CD Hãy tìm:
a) (MNP) (ABC ) D  ?
b) (MNP) (SAC)  ?
c) (MNP) (SC ) D  ?
Bài 17. Cho hình chóp .
S ABCD đáy là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
các cạnh BC, CD, S . A Hãy tìm:
a) (MNP) (SA ) B  ?
b) (MNP) (SA ) D  ?
c) (MNP) (SBC)  ?
d) (MNP) (SC ) D  ?
Bài 18. Cho hình chóp .
S ABC. Gọi H, K lần lượt là trọng tâm SAB, S
BC M là trung điểm
AC, I SM sao cho SI SM. Hãy tìm:
a) (IHK) (ABC)  ?
b) (IHK) (SBC)  ?
Bài 19. Cho tứ diện SABC. Gọi D, ,
E F lần lượt là trung điểm của A ,
B BC, S . A
a) Tìm giao tuyến SH của hai mặt phẳng (SCD) và (SA ) E .
b) Tìm giao tuyến CI của hai mặt phẳng (SCD) và (BFC).
c) SH CI có cắt nhau không ? Giải thích ? Nếu có, gọi giao điểm đó là O, chứng OH
minh IH // SC. Tính tỉ số  OS 83
 β d u α
Muốn tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( ) , ta làm như sau:
Bước 1. Tìm một mặt phẳng phụ ( ) chứa d sao cho dễ tạo giao tuyến với ().
Mặt phẳng này thường xác định bởi d và một điểm của ( ).
Bước 2. Tìm giao tuyến u của () và ( ).
Bước 3. Trong ( ), d cắt u tại I, mà b  (). Vậy d cắt () tại I.
Ví dụ 4. Cho tứ diện SABC M là điểm nằm trên tia đối của tia SA, O là điểm nằm trong tam giác ABC. M S A C O B
Tìm các giao điểm của đường thẳng:
a) BC với (SO ) A .
b) MO với (SBC).
c) AB với (MOC).
d) SB với (MOC).
Ví dụ 5. Cho tứ diện SABC có hai điểm M, N lần lượt thuộc hai cạnh SA, SB O là điểm nằm S trong tam giác ABC.
Xác định các giao điểm sau:
a) AB với (SOC). N b) MN (SOC). c) SO (CMN). M A C O B 84
Bài 20. Cho hình chóp .
S ABC. Trên cạnh SA lấy M sao cho SA  3SM, trên cạnh SC lấy điểm
N sao cho SC  2SN. Điểm P thuộc cạnh .
AB Tìm giao điểm của:
a) MN và (ABC).
b) BC và (MNP).
Bài 21. Cho tứ diện AB .
CD Gọi M, N là trung điểm của AC BC. Lấy điểm P trên cạnh BD
sao cho PB P .
D Tìm giao điểm của:
a) CD và (MNP).
b) AD và (MNP).
Bài 22. Cho tứ diện AB .
CD Trên AC AD lần lượt lấy các điểm M, N. Gọi P là điểm thuộc
miền trong của tam giác B . CD Tìm giao điểm:
a) MN và (BCD).
b) AP và (BMN).
Bài 23. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy hình bình hành tâm .
O Trên SA, SB lần lượt lấy hai điểm
M N. Hãy tìm:
a) SO (CMN)  ? b) (SA )
D (CMN)  ?
Bài 24. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy hình bình hành tâm .
O Gọi G là trọng tâm tam giác SA . B Hãy tìm:
a) (SGC) (ABC ) D  ?
b) AD (SGC)  ? c) SO (SG ) B  ?
d) SD (BCG)  ?
Bài 25. Cho hình chóp .
S ABCD với ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm lấy trên cạnh SB, N
là điểm lấy trong SC  .
D Hãy tìm giao điểm của:
a) MN với (ABC ) D .
b) SC với (MAN).
c) SD với (MAN).
d) SA với (CMN).
Bài 26. Cho tứ diện SABC. Lấy điểm M trên cạnh .
SA Lấy N, P lần lượt nằm trong các tam giác SBC ABC.
a) Tìm giao điểm của MN với (ABC).
b) Tìm các giao điểm của (MNP) với A , B S ,
B AC, S . C
c) Tìm các giao điểm của NP với (SA ) B , (SAC).
Bài 27. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn .
AB Gọi I, J là trung điểm SA và .
SB Lấy điểm M tùy ý trên SD. Tìm giao điểm của:
a) IM và (SBC).
b) JM và (SAC).
c) SC và (IJM).
Bài 28. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn .
AB Gọi I, J, K là ba
điểm nằm trên cạnh SA, AB, B . C
a) Tìm giao điểm của IK với (SB ) D .
b) Tìm các giao điểm của (IJK) với SD SC.
Bài 29. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SB, N là trọng tâm SC  .
D Xác định giao điểm của:
a) MN và (ABC ) D .
b) MN và (SAC).
c) SC và (AMN).
d) SA và (CMN).
Bài 30. Cho hình chóp . S AB .
CD Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SD P là điểm
thuộc cạnh SB sao cho SP  3P . B
a) Tìm giao điểm Q của SC và (MNP).
b) Tìm giao tuyến (MNP) và (ABC ) D . 85
Bài 31. Cho tứ diện AB .
CD Trên AC AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho M, N không song song với .
CD Gọi O là điểm thuộc miền trong BC .
D Tìm giao điểm của đường thẳng:
a) BD và (OMN).
b) BC và (OMN). c) MN và (AB ) O .
d) AO và (BMN).
Bài 32. Cho hình chóp . S AB .
CD Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và . SCD Xác định giao điểm của:
a) BD và (SMN).
b) MN và (SAD).
c) SD và (BMN).
d) SA và (CMN).
Bài 33. Cho tứ diện SABC. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA, B .
C Lấy điểm M trên đoạn
IJ, lấy N trên cạnh SC.
a) Tìm H SM (ABC).
b) Tìm K CM (SA ) B .
c) Tìm L MN (ABC).
d) Tìm P AM (SBC).
Bài 34. Cho tứ diện OABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của OA, OB và . AB Trên cạnh
OC lấy điểm Q sao cho OQ QC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
a) Tìm E BC (MN ) Q .
b) Tìm F CP (MN ) Q .
c) K BG (MNQ).
Bài 35. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M là trung điểm
của SB G là trọng tâm của tam giác SA . D
a) E SA (OMG).
b) F AD (OMG).
c) K GM (ABC ) D .
Bài 36. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N là hai điểm
lần lượt nằm trong tam giác SAB SA . D
a) E MN (ABC ) D .
b) F AB (OMN).
c) H SA (OMN).
d) K CD (OMN).
Bài 37. Cho tứ diện SABC, lấy điểm M là trung điểm SA, lấy điểm N là trọng tâm SBC P nằm trong A
BC. Tìm giao điểm của:
a) I MN (ABC).
b) SB (MNP)  ?
c) SC (MNP)  ? d) NP (SA ) B  ?
e) Tứ giác ABIC là hình gì ?
Bài 38. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SD.
a) Tìm I BM (SAC). Chứng minh: BI  2IM.
b) Tìm E SA (BCM). Chứng minh: E là trung điểm của . SA
Bài 39. Cho tứ diện AB .
CD Gọi I J lần lượt là trung điểm của AC BC. Trên cạnh BD lấy
điểm K sao cho BK  2K . D
a) Tìm giao điểm E của đường thẳng CD và (IJK). Chứng minh: DE DC. FA
b) Tìm giao điểm F của đường thẳng AD và (IJK). Tính tỉ số  FD 86
Bài 40. Cho tứ diện AB .
CD Gọi I, M lần lượt là trung điểm của AB BC, G là trọng tâm tam giác AC . D PC
a) Tìm P CD (IMG). b) Tính tỉ số:  PD
Bài 41. Cho hình chóp .
S ABC G là trọng tam tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh SA sao
cho MA  2MS, K là trung điểm BC D là điểm đối xứng của A qua . G HK
a) Tìm H SK (MC ) D . b) Tính tỉ số  SK
Bài 42. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và . CD
a) Tìm giao điểm E của AD với (BMN).
b) Tìm giao điểm F của SD và (BMN). Chứng minh rằng: FS  2F . D
Bài 43. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB AB  2C . D Gọi
I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, AB, B . C
a) Tìm giao điểm của IK và (SB ) D . FS
b) Tìm giao điểm F của SD và (IJK). Tính tỉ số  FD GS
c) Tìm giao điểm G của SC và (IJK). Tính tỉ số  GC
Bài 44. Cho tứ diện AB .
CD Gọi I J lần lượt là trung điểm của AC BC. Trên cạnh BD lấy
điểm K sao cho BK  2K . D
a) Tìm giao điểm E của CD với (IJK). Chứng minh: DE DC.
b) Tìm giao điểm F của AD với (IJK). Chứng minh: FA  2FD FK IJ.
c) Gọi M N là hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai cạnh AB và . CD Tìm giao điểm
của MN với (IJK).
Bài 45. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm .
O Gọi M là trung điểm của
SB, N là điểm thuộc đoạn SD sao cho SN  2N . D
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAC). EN
b) Tìm giao điểm E của đường thẳng MN và mặt phẳng (ABC ) D . Tính  EM
c) Tìm giao điểm K của đường thẳng SC và mặt phẳng (AMN). Gọi J giao điểm của JK
AK SO. Tính tỉ số:  JA
Bài 46. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang AB đáy lớn và AB  3C . D Gọi N
trung điểm của CD, M là điểm trên cạnh SB thỏa SM  3MB, điểm I trên cạnh SA
thỏa AI  3I . S
a) Tìm giao điểm của đường thẳng MN với (SAD). HB
b) Gọi H là giao điểm của CB với (IMN). Tính tỉ số  HC 87

Ta tìm các đoạn giao tuyến nối tiếp nhau của mặt phẳng () với hình chóp cho đến khi khép
kín thành một đa giác phẳng. Đa giác đó là thiết diện cần tìm và các đoạn giao tuyến chính là
các cạnh của thiết diện.
Ví dụ 6. Cho tứ diện AB .
CD Trên các đoạn CA, CB, BD cho lần lượt các điểm M, N, P sao cho
MN không song song với .
AB Gọi ( ) là mặt phẳng xác định bởi ba điểm M, N, . P Dựng
thiết diện tạo bởi ( ) và tứ diện AB . CD A N B D P M C
Ví dụ 7. Cho tứ diện SABC. Gọi O là điểm thuộc miền trong tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt
là hai điểm nằm trên hai cạnh SA SC sao cho MN không song song với AC. Tìm thiết
diện do (MNO) cắt tứ diện SABC. S M N A C O B
Bài 47. Cho hình chóp .
S ABC. Trên cạnh SA, SB lần lượt lấy M, N sao cho MN không song song với .
AB Gọi P là điểm thuộc miền trong tam giác ABC. Xác định giao tuyến của
(MNP) và (ABC). Từ đó suy ra thiết diện khi cắt hình chóp bởi mặt phẳng (MNP). 88
Bài 48. Cho tứ diện SABC. Gọi K, N trung điểm SA, BC M là điểm thuộc đoạn SC sao cho 3SM  2MC.
a) Tìm thiết diện của hình chóp và mặt phẳng (KMN). IA
b) Mặt phẳng (KMN) cắt AB tại I. Tính tỉ số  IB
Bài 49. Cho tứ diện AB .
CD Trên AB lấy điểm M. Điểm N trên BC thỏa BN  2NC, P là trung điểm .
CD Xác định thiết diện khi cắt bởi (MNP).
Bài 50. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn .
AD Lấy M trên cạnh . SB
Tìm thiết diện cắt bởi (AM ) D .
Bài 51. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P là các điểm lần
lượt trên các cạnh CB, CD, .
SA Tìm thiết diện của hình chóp với (MNP).
Bài 52. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn .
AD Gọi H, K là trung điểm
của SB AB, M là điểm lấy trong hình thang ABCD sao cho đường thẳng KM cắt hai
đường thẳng AD, C .
D Tìm thiết diện của hình chóp với (HKM).
Bài 53. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB, lấy M, N lần lượt trên
các cạnh SC, S .
D Tìm thiết diện của hình chóp với (ABM) và (AMN).
Bài 54. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K là trung điểm BC và .
CD Lấy M bất kì trên cạnh .
SA Tìm thiết diện của hình chóp với (MHK).
Bài 55. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB CD, AB C .
D Gọi I, J
theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB SC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với (AIJ).
c) Xác định thiết diện của hình chóp .
S ABCD cắt bởi mặt phẳng (AIJ).
Bài 56. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng .
a Gọi I là trung điểm của AD, J là điểm đối xứng
với D qua C, K là điểm đối xứng với D qua .
B Xác định thiết diện của hình tứ diện khi
cắt bởi mặt phẳng (IJK) và tính diện tích của thiết diện này.
Bài 57. Cho hình chóp . S AB .
CD Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một điểm
N thuộc miền trong tam giác . SCD
a) Tìm giao điểm của MN với (SAC).
b) Tìm giao điểm của SC với (AMN).
c) Tìm thiết diện của hình chóp .
S ABCD với (AMN).
Bài 58. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M là trung điểm
của SB, G là trọng tâm tam giác SA . D
a) Tìm giao điểm I của GM với (ABC )
D . Chứng minh I ở trên đường thẳng CD IC  2I . D JA
b) Tìm giao điểm J của (OMG) với . AD Tính tỉ số:  JD KA
c) Tìm giao điểm K của (OMG) với . SA Tính tỉ số:  KS
d) Tìm thiết diện tạo bởi (OMG) với hình chóp . S AB . CD 89
Bài 59. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N, P lần lượt
là trung điểm của S ,
B SD OC.
a) Tìm giao tuyến của (MNP) với (SAC) và (ABC ) D .
b) Tìm giao điểm của SA và (MNP).
c) Xác định thiết diện của hình chóp với (MNP). Tính tỉ số mà (MNP) chia các cạnh SA, BC và . CD
Bài 60. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trọng tâm của tam giác
SAC I, J lần lượt là trung điểm của CD SD.
a) Tìm giao điểm H của đường thẳng IK với mặt phẳng (SA ) B .
b) Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (IJK) với hình chóp. Bài 61. Hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD không là hình thang, điểm P nằm trong tam giác SAB
và điểm M thuộc cạnh SD sao cho MD  2M . S
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SA ) B và (PCD).
b) Tìm giao điểm của SC với mặt phẳng (ABM).
c) Gọi N là trung điểm của .
AD Tìm thiết diện tạo bởi (MNP) và hình chóp.
Bài 62. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm . O
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (SC ) D . SM 1 SN 2
b) Trên các cạnh S ,
B SD ta lần lượt lấy các điểm M N thỏa  và   SB 3 SD 3
Tìm giao điểm I của SC và mặt phẳng (AMN). Suy ra thiết diện của mặt phẳng (AMN) và hình chóp . S AB . CD KC
c) Gọi K là giao điểm của IN và . CD Tính tỉ số  KD
Bài 63. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N lần lượt là hai điể SM 1 SN 2 m trên hai cạnh S , B SD sao cho  và   SB 3 SD 3
a) Tìm giao điểm I của SC với mặt phẳng (AMN). Suy ra thiết diện của hình chóp bị
cắt bởi mặt phẳng (AMN). KC
b) Gọi K là giao điểm của IN và . CD Tính tỉ số:  KD 90
 Định lí Ceva Cho A
BC và các điểm A, B, C lần lượt thuộc các cạnh BC, CA, AB . Khi đó AA, BB, CC    đồ A B B C C A ng quy khi và chỉ khi . .  1 A CB AC B  .
Bài 64. Cho tứ diện AB .
CD Lấy M, N, P lần lượt trên các cạnh A ,
B AC, BD sao cho MN cắt
BC tại I, MP cắt AD tại J. Chứng minh: PI, NJ, CD đồng quy.
Bài 65. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Lấy M trên cạnh SC. Gọi N là giao
điểm của SB và (ADM). Gọi O là giao điểm AC và .
BD Chứng minh rằng SO, AM, DN đồng qui.
Bài 66. Cho hình chóp . S AB .
CD Trên cạnh SC lấy một điểm E không trùng với S C.
a) Tìm giao điểm F của đường thẳng SD với (AB ) E .
b) Giả sử AB không song song với .
CD Hãy chứng minh ba đường thẳng AB, CD, EF đồng qui.
Bài 67. Cho hình chóp .
S ABCD AB không song song .
CD Gọi M là trung điểm SC O là giao điểm AC với . BD
a) Tìm giao điểm N của SD với (MA ) B .
b) Chứng minh rằng ba đường thẳng SO, AM, BN đồng quy.
Bài 68. Cho hình chóp .
S ABCD AB CD E AD BC K. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của SA, S , B S . C
a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SB ) D .
b) Tìm giao tuyến của (MNP) và (SB ) D .
c) Tìm giao điểm của Q của SD và (MNP).
d) Gọi H MN P .
Q Chứng minh: S, H, E thẳng hàng.
e) Chứng minh: SK, QM, NP đồng quy.
Bài 69. Cho tứ diện SABC với I trung điểm của SA, J là trung điểm của BC. Gọi M là điểm di
động trên IJ N là điểm di động trên SC.
a) Xác định giao điểm P của MC và (SA ) B .
b) Tìm giao tuyến của (SMP) và (ABC).
c) Tìm giao điểm E của MN và (ABC).
d) Gọi F IN AC. Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn đi qua một điểm cố định
khi M, N di động. 91
 Định lí Menelaus Cho A
BC và các điểm A, B, C lần lượt thuộc các cạnh BC, CA, AB sao cho:
 Hoặc cả ba điểm A, B, C đều nằm trên đường kéo dài của ba cạnh;
 Hoặc một trong ba điểm nằm trên phần kéo dài của một cạnh và hai điểm còn lại nằm trên hai cạnh của ABC .    Khi đó A B B C C A
ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi . .  1 A CB AC B  .
Bài 70. Cho tứ diện SABC. Trên các cạnh SA, S ,
B SC lần lượt lấy M, N, P sao cho MN cắt AB
tại I, NP cắt BC tại J MP cắt AC tại K. Chứng minh rằng ba điểm I, J, K thẳng hàng.
Bài 71. Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm tam giác B .
CD Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của AB, BC, C . D
a) Tìm giao tuyến của (ADN) và (ABP).
b) Gọi I AG MP J CM AN. Chứng minh D, I, J thẳng hàng.
Bài 72. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, hai điểm M, N lần lượt là
trung điểm của SB, SD, điểm P thuộc SC và không là trung điểm của SC.
a) Tìm giao điểm của SO với mặt phẳng (MNP).
b) Tìm giao điểm của SA với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi F, G, H lần lượt là giao điểm của QM AB, QP AC, QN và . AD
Chứng minh ba điểm F, G, H thẳng hàng.
Bài 73. Cho hình chóp .
S ABCD AD không song song với BC. Lấy M thuộc SB O là giao điểm AC với . BD
a) Tìm giao điểm N của SC với (AMC).
b) Gọi I AN DM. Chứng minh S, I, O thẳng hàng.
Bài 74. Cho hình chóp . S AB . CD Gọi ,
E F, H lần lượt là các điểm thuộc cạnh SA, S , B S . C
a) Tìm giao điểm K SD (EFH).
b) Gọi O AC BD I EH FK. Chứng minh: S, I, O thẳng hàng.
c) Gọi M AD BC N EK FH. Chứng minh: S, M, N thẳng hàng.
d) Gọi P AB CD Q EF HK. Chứng minh: A, P, Q thẳng hàng. 92
Bài 75. Cho tứ diện AB .
CD Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc cạnh A ,
B AC, BD
MN BC I, MP AD J, NJ IP  .
K Chứng minh: C, D, K thẳng hàng.
Bài 76. Cho hình chóp . S AB .
CD Gọi I J là hai điểm trên hai cạnh AD, S . B
a) Tìm giao tuyến của (SBI) và (SAC). Tìm giao điểm K của IJ và (SAC).
b) Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC). Tìm giao điểm L của DJ và (SAC).
c) Gọi O AD BC, M OJ SC. Chứng minh rằng: A, K, L, M thẳng hàng.
Bài 77. Cho tứ giác ABCD có các cạnh đối đôi một không song song và điểm S(ABC ) D . Lấy
điểm I thuộc cạnh AD, lấy điểm J thuộc cạnh . SB
a) Tìm K IJ (SAC) và L DJ (SAC).
b) Gọi O AD BC, M OJ SC. Chứng minh rằng: K, L, M thẳng hàng.
Bài 78. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SA, S . C
a) Tìm giao tuyến của (BMN) với các mặt phẳng (SA ) B và (SBC).
b) Tìm I SO (BMN) và K SD (BMN).
c) Tìm E AD (BMN) và F CD (BMN).
d) Chứng minh rằng ba điểm B, E, F thẳng hàng.
Bài 79. Cho hình chóp . S AB .
CD Gọi M, N là 2 điểm lần lượt nằm trên 2 cạnh BC SD.
a) Tìm giao điểm I của BN và (SAC).
b) Tìm giao điểm J của MN và (SAC).
c) Chứng minh: I, J, C thẳng hàng.
d) Xác định thiết diện của mặt phẳng (BCN) với hình chóp.
Bài 80. Cho tứ diện ABCD K là trung điểm của .
AB Lấy I, J lần lượt thuộc AC, BD sao cho
IA  2IC JB  3J . D
a) Tìm giao điểm E của AD và (IJK).
b) Tìm giao tuyến d của (IJK) và (BCD).
c) Gọi O là giao điểm của d với .
CD Chứng minh: I, O, E thẳng hàng. OI OC d) Tính các tỉ số và  OE OD
Bài 81. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD là đáy lớn và AD  2BC. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC O AC B . D
a) Tìm giao tuyến của (ABN) và (SC ) D .
b) Tìm giao điểm P của DN và (SA ) B . KS
c) Gọi K AN DM. Chứng minh: S, K, O thẳng hàng. Tính tỉ số:  KO
Bài 82. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SA, S .
C Gọi (P) là mặt phẳng qua M, N và . B
a) Tìm giao tuyến của (P) với các mặt phẳng (SA )
B , (SBC), (SA ) D , (SDC).
b) Tìm I SO (P), K SD (P), E DA (P), F DC (P).
c) Chứng tỏ rằng ba điểm: E, B, F thẳng hàng. 93

1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng phân biệt
Cho hai đường thẳng phân biệt a và . b
 Hai đường thẳng gọi là đồng phẳng nếu chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.
 Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
 Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
2. Tính chất hai đường thẳng song song
Tính chất 1
. Trong không gian, qua một điểm không nằm trên đường thẳng cho trước, có một và
chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Tính chất 2. (Định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng).
Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến
ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.
Hệ quả. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến
của chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó. Tính chất 3.
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 94
3. Chứng minh hai đường thẳng song song
Cách 1
. Chứng minh hai đường thẳng a, b đồng phẳng, rồi dùng các định lý trong hình học phẳng,
chẳng hạn định lý đường trung bình, định lý đảo Thales,… để chứng minh a // . b
Cách 2. Chứng minh hai đường thẳng đó cùng song song với đường thẳng thứ ba. c // a Cụ thể: chứng minh:   a // . b c // b
Cách 3. Áp dụng định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng và hệ quả của nó. b // c
a // b // c  
Chẳng hạn: chứng minh: b  (), c  ( )  a b   ()()  aa c  
Ví dụ 1. Cho tứ diện ABCD I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và . ABD
Chứng minh rằng: IJ // . CD A B D C
Ví dụ 2. Cho tứ diện AB .
CD Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD, AC, .
BD Chứng minh MNPQ là hình bình hành. Từ đó suy ra ba đoạn thẳng MN, PQ, RS
cắt nhau tại trung điểm G của mỗi đoạn. A M Q R G B S D P N C
Nhận xét. Điểm G trong ví dụ 2 ở trên được gọi là trọng tâm của tứ diện. 
 Trọng tâm của tứ diện là điểm đồng qui của các nối trung điểm của các cạnh đối, nó cũng
là trung điểm của các cạnh này. 95
4. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song (Giao tuyến loại 2) A() ( ) 
Phương pháp giải: a  (), b  ()  ()()  Ax với Ax a . b a//b
Ví dụ 3. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh . SA Điểm
E, F lần lượt là trung điểm của AB BC. S a) Tìm (SA ) B (SC ) D  ? M
b) Tìm (MBC) (SA ) D  ?
c) Tìm (MEF) (SAC)  ?
d) Tìm AD (MEF)  ? A
e) Tìm SD (MEF)  ? D E
f) Thiết diện của (MEF) và hình chóp là hình gì? B F C
Ví dụ 4. Cho hình chóp . S AB .
CD Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn AD, AB cắt CD tại điểm
K. Gọi M là điểm nằm trên cạnh SD. S M A D B C K
a) Tìm d  (SA )
D (SBC) và N KM (SBC).
b) Chứng minh rằng AM , BN d đồng qui. 5. Bài tập Bài 83. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SA, SD. Chứng minh:
a) MN // AD MN // BC.
b) MO // SC NO // . SB
Bài 84. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AB, .
AD Gọi I , J, G lần lượt là trọng tâm của các tam giác: SAB, SAD, AO . D Chứng minh: a) IJ // MN.
b) IJ // BD GJ // S . O 96
Bài 85. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O I là một điểm trên cạnh SO.
a) Tìm giao điểm E F của mặt phẳng (ICD) lần lượt với các đường SA, S . B
Chứng minh: EF // A . B
b) Gọi K là giao điểm của DE CF. Chứng minh: SK // BC.
Bài 86. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, S .
B Gọi P là một điểm trên cạnh BC. Tìm giao tuyến của:
a) (SBC) và (SAD). b) (SA ) B và (SC ) D .
c) (MNP) và (ABC ) D .
Bài 87. Cho tứ diện SABC. Gọi E F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB AB, G là một
điểm trên cạnh AC. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a) (SAC) và (EFC).
b) (SAC) và (EFG).
Bài 88. Cho tứ diện AB .
CD Gọi G J lần lượt là trọng tâm của tam giác BCD AC . D
a) Chứng minh: GJ // A . B b) Tìm (AB ) D (GJ ) D  ?
Bài 89. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn .
AB Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SA và . SB a) Chứng minh: EF // . CD
b) Tìm I AF (SDC).
c) Chứng minh: SI // AB // C . D
Bài 90. Cho tứ diện AB .
CD Gọi I, J lần lượt là trọng tâm ABC, A
BDE, F lần lượt là trung điểm BC, A . C a) Chứng minh: IJ // . CD
b) Tìm (DEF) (AB ) D  ?
Bài 91. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC
N là trọng tâm của tam giác ABC.
a) Tìm I SD (AMN).
b) Chứng minh: NI // S . B
c) Tìm (AMN) (SA ) D  ?
Bài 92. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD  2BC. Gọi O là giao điểm
của AC BD, K là trung điểm SC, G là trọng tâm của tam giác . SCD
a) Chứng minh: OG BK.
b) Tìm (ACG) (SBC)  ? Bài 93. Hình chóp .
S ABCD O là tâm của hình bình hành ABCD, điểm M thuộc cạnh SA sao
cho SM  2MA, N là trung điểm của . AD
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng (SAD) và (MBC).
b) Tìm giao điểm I của SB và (CMN), giao điểm J của SA và (ICD). SE
c) Chứng minh ba đường thẳng ID, JC, SO đồng qui tại . E Tính tỉ số  SO 97
Bài 94. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn và AD  2BC.
Gọi M, N, P lần lượt thuộc SA, AD, BC sao cho MA  2MS, NA  2ND, PC  2P . B
a) Tìm giao tuyến của cặp mặt phẳng sau: (SAD) và (SBC), (SAC) và (SB ) D .
b) Xác định giao điểm Q của SB với (MNP).
c) Gọi K trung điểm của SD. Chứng minh: CK  (MQK) (SC ) D .
Bài 95. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và O là giao điểm hai đường chéo AC và .
BD Lấy điểm E trên cạnh SC sao cho EC  2E . S
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SA ) B và (SC ) D .
b) Tìm giao điểm M của đường thẳng AE và mặt phẳng (SB ) D .
Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng SO.
Bài 96. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của SD, CD, B . C
a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBC), (AMN) và (SBC).
b) Tìm giao điểm I của (PMN) và AC, K của (PMN) và . SA
c) Gọi F là trung điểm của PM, chứng minh ba điểm K, F, I thẳng hàng 98

1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng phân biệt
Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P). Có ba trường hợp xảy ra:
 Đường thẳng d và (P) có 2 điểm chung phân biệt  d  (P).
 Đường thẳng d và (P) có 1 điểm chung duy nhất  d (P)  . A
 Đường thẳng d và (P) không có điểm chung nào  d (P). d d d A P P P Định nghĩa.
Đường thẳng d và mặt phẳng (P) gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm chung. 2. Các định lí
Định lí 1
. Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng () và d song song với đường thẳng
d nằm trong ( ) thì d song song với ( ).
Định lí 2. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (). Nếu mặt phẳng ( ) chứa a và cắt
( ) theo giao tuyến b thì b song song với . a
Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cắt nhau và cùng song song với một đường thẳng thì
giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó.
Định lí 3. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và
song song với đường thẳng kia.
3. Chứng minh đường thẳng a
song song với mặt phẳng (P) a // b
Phương pháp: Chứng minh b  (P)  a //(P). a    (P)
Ví dụ 1. Cho tứ diện AB .
CD Gọi M N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ACD B . CD
Chứng minh rằng MN song song với các mặt phẳng (ABC) và (AB ) D .
Ví dụ 2. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB và . CD S E A D M N B C
a) Chứng minh MN song song với các mặt phẳng (SBC) và (SAD).
b) Gọi E là trung điểm của .
SA Chứng minh SB, SC đều song song với (MN ) E . 99
4. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
Phương pháp
: Áp dụng một trong hai cách sau: a //(P) 
Cách 1. a  (Q)
 (P) (Q)  Mx // a .
M(P)(Q)  a //(P) 
Cách 2. a // (Q)
 (P) (Q)  Mx // a
M(P)(Q) 
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm A
BC, M cạnh CD với MC  2M . D
a) Chứng minh: MG (AB ) D . b) Tìm (AB )
D (BGM)  ? c) Tìm (AB )
D (AGM)  ?
5. Tìm thiết diện song song với một đường thẳng
Phương pháp
: Để tìm thiết diện của mặt phẳng () đi qua một điểm và song song với hai đường
thẳng chéo nhau hoặc ( ) chứa một đường thẳng và song song với một đường thẳng, thường M ()() 
sử dụng tính chất sau: d // ()
 () ()  a // d (với M  ). a d  () 
Ví dụ 4. Cho tứ diện SABC. Gọi M, I lần lượt là trung điểm của BC, AC. Mặt (P) đi qua điểm
M, song song với BI SC. Xác định trên hình vẽ các giao điểm của (P) với các cạnh
AC, SA, S .
B Từ đó suy ra thiết diện của (P) cắt hình chóp. 6. Bài tập
Bài 97. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N lần lượt là
trung điểm SA, S .
D Chứng minh rằng: a) BC // (SAD). b) AD // (SBC).
c) MN // (ABCD). d) MN // (SBC). e) MO // (SCD). f) NO // (SBC).
Bài 98. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD
E là điểm trên cạnh DC sao cho DC  3DE, I là trung điểm . AD
a) Chứng minh: OI // (SA )
B OI // (SCD).
b) Tìm giao điểm P của IE và (SBC). Chứng minh: GE // (SBC).
Bài 99. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và . CD
a) Chứng minh: MN // (SBC) và MN // (SAD).
b) Gọi P là điểm trên cạnh .
SA Chứng minh: SB // (MNP) và SC // (MNP).
c) Gọi G, I là trọng tâm của tam giác ABC SBC. Chứng minh: GI // (SA ) B . 100
Bài 100. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB, với AB  2C . D Gọi O
là giao điểm của AC BD, I là trung điểm của SA, G là trọng tâm của tam giác SBC
E là một điểm trên cạnh SD sao cho 3SE  2 . SD Chứng minh: a) DI // (SBC). b) GO // (SCD). c) SB // (A ) CE .
Bài 101. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N là trung điểm các SI SJ 2 cạnh AB, A .
D Gọi I, J thuộc SM, SN sao cho    Chứng minh: SM SN 3 a) MN // (SBD . ) b) IJ // (SBD . )
Bài 102. Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của tam giác ABD I là điểm trên cạnh BC sao
cho BI  2IC. Chứng minh rằng: IG // (ACD).
Bài 103. Cho tứ diện AB .
CD Gọi G, P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ACD ABC.
Chứng minh rằng: GP // (ABC) và GP // (ABD).
Bài 104. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC
BD, M là trung điểm . SA
a) Chứng minh: OM // (SCD).
b) Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua M, đồng thời song song với SC A . D
Tìm thiết diện của mặt phẳng ( ) với hình chóp . S AB . CD
Bài 105. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn .
AB Gọi M là trung điểm
CD, ( ) là mặt phẳng qua M, đồng thời song song với SA BC. Tìm thiết diện của ( ) với hình chóp . S AB .
CD Thiết diện là hình gì ?
Bài 106. Cho hình chóp . S AB .
CD Gọi M, N thuộc cạnh A , B C .
D Gọi ( ) là mặt phẳng qua MN và song song . SA
a) Tìm thiết diện của ( ) và hình chóp.
b) Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang.
Bài 107. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh
SC và (P) là mặt phẳng qua AM và song song với . BD
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P).
b) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của (P) với các cạnh SB SD.
Tìm tỉ số diện tích của SME với SB
C và tỉ số diện tích của SMF với SC  . D
c) Gọi K là giao điểm của ME CB, J là giao điểm của MF và . CD EF
Chứng minh K, A, J nằm trên đường thẳng song song với EF và tìm tỉ số  KJ
Bài 108. Cho tứ diện AB .
CD Gọi M, N là hai điểm lần lượt nằm trên hai cạnh BC và . AD Xác
định thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng () qua MN và song song với . CD Xác định
vị trí của hai điểm M, N để thiết diện là hình bình hành.
Bài 109. Cho tứ diện AB .
CD Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB CD, M là một điểm trên
đoạn IJ. Gọi (P) là mặt phẳng qua M song song với AB và . CD
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (P) và (ICD).
b) Xác định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (P). Thiết diện là hình gì ? 101
Bài 110. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi K J lần lượt là
trọng tâm của các tam giác ABC SBC.
a) Chứng minh KJ // (SA ) B
b) Gọi (P) là mặt phẳng chứa KJ và song song với . AD
Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P).
Bài 111. Cho tứ diện AB .
CD Gọi G ,G lần lượt là trọng tâm của các tam giác ACD B . CD 1 2
Chứng minh rằng: G G // (ABC) và G G // (AB ) D . 1 2 1 2
Bài 112. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của S
AB, I là trung điểm AB, lấy điểm M trong đoạn AD sao cho AD  3AM.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Đường thẳng qua M và song song AB cắt CI tại N. Chứng minh NG // (SCD).
c) Chứng minh: MG // (SCD).
Bài 113. Cho hình chóp .
S ABCD, đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD AD  2BC. Gọi
O là giao điểm của AC BD, G là trọng tâm của tam giác . SCD
a) Chứng minh: OG // (SBC).
b) Cho M là trung điểm của SD. Chứng minh: CM // (SA ) B .
c) Gọi I là điểm trên cạnh SC sao cho 2SC  3SI. Chứng minh: SA // (BDI).
Bài 114. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của các cạnh A ,
B AD, S . B
a) Chứng minh: BD // (MNP).
b) Tìm giao điểm của (MNP) với BC.
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SB ) D .
d) Tìm thiết diện của hình chóp với (MNP).
Bài 115. Cho tứ diện AB .
CD Gọi M là điểm thuộc BC sao cho MC  2M .
B Gọi N, P lần lượt
là trung điểm của BD và . AD
a) Chứng minh: NP // (ABC). QA
b) Tìm giao điểm Q của AC với (MNP) và tính  QC
Suy ra thiết diện của hình chóp bị cắt bởi (MNP).
c) Chứng minh: MG // (ABD), với G là trọng tâm của tam giác AC . D
Bài 116. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tâm .
O Gọi M, N, P lần lượt
là trung điểm của SA, BC, C . D
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và ( ) D SB , (SA ) B và (SC ) D .
b) Tìm giao điểm E của SB và (MNP).
c) Chứng minh: NE // (SAP).
Bài 117. Cho tứ diện AB .
CD Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM  2M .
B Gọi G là trọng tâm BC
D I trung điểm của CD, H là điểm đối xứng của G qua I.
a) Chứng minh: GD // (MCH). GK
b) Tìm giao điểm K của MG với (AC ) D . Tính tỉ số  GM 102
Bài 118. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC, C . D
a) Tìm giao tuyến của (SIK) và (SAC), (SIK) và (SB ) D .
b) Gọi M là trung điểm của .
SB Chứng minh: SD // (ACM). MF
c) Tìm giao điểm F của DM và (SIK). Tính tỉ số  MD
Bài 119. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi G là trọng tâm S
AB, trên AD lấy điểm E sao cho AD  3A .
E Gọi M là trung điểm . AB
a) Chứng minh: EG // (SCD).
b) Đường thẳng qua E song song AB cắt MC tại F. Chứng minh: GF // (SCD).
c) Gọi I là điểm thuộc cạnh CD sao cho CI  2I .
D Chứng minh: GO // (SAI).
Bài 120. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC
N là trọng tâm tam giác ABC.
a) Chứng minh: SB // (AMN).
b) Tìm giao tuyến của (AMN) với (SA ) B . IS
c) Tìm giao điểm I của SD với (AMN). Tính tỉ số  ID
d) Gọi Q là trung điểm của .
ID Chứng minh: QC // (AMN).
Bài 121. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của BC, C . D
a) Tìm giao tuyến của (SMD) và (SA ) B .
b) Tìm giao tuyến của (SMN) và (SB ) D .
c) Gọi H là điểm trên cạnh SA sao cho HA  2 .
HS Tìm giao điểm K của MH và (SB ) D . KH Tính tỉ số:  KM
d) Gọi G là giao điểm của BN DM. Chứng minh: HG // (SBC).
Bài 122. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn và AD  2BC.
Gọi O là giao điểm của AC BD, G trọng tâm của tam giác . SCD
a) Chứng minh: OG // (SBC).
b) Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Chứng minh: CM // (SA ) B .
c) Giả sử điểm I trên đoạn SC sao cho 2SC  3SI. Chứng minh: SA // (BID). KB
d) Xác định giao điểm K của BG và mặt phẳng (SAC). Tính tỉ số:  KG
Bài 123. Cho hình chóp .
S ABC. Gọi M, P, I lần lượt là trung điểm của AB, SC, S . B Một mặt
phẳng ( ) qua MP và song song với AC và cắt các cạnh SA, BC tại N, . Q
a) Chứng minh: BC // (IMP).
b) Xác định thiết diện của ( ) với hình chóp. Thiết diện này là hình gì ?
c) Tìm giao điểm của đường thẳng CN và mặt phẳng (SM ) Q .
Bài 124. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là một hình tứ giác lồi. Gọi M, N là trung điểm của SC và .
CD Gọi ( ) là mặt phẳng qua M, N và song song với đường thẳng AC.
a) Tìm giao tuyến của ( ) với (ABC ) D .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SB với ( ). 103
Bài 125. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB C .
D Gọi M, N, I lần lượt
là trung điểm của AD, BC, S . A
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IMN) và (SAC); (IMN) và (SA ) B .
b) Tìm giao điểm của SB và (IMN).
c) Tìm thiết diện của mặt phẳng (IDN) với hình chóp . S AB . CD
Bài 126. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi G là trọng tâm AN 1 SA ;
B N là một điểm thuộc đoạn AC sao cho:
 ; I là trung điểm . AB AC 3
a) Chứng minh: OI // (SAD) và GN // S . D
b) Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua O và song song với SA BC. Mặt phẳng ( ) cắt
SB, SC lần lượt tại L K. Tìm hình tính thiết diện cắt bởi mặt phẳng ( ) với hình chóp . S AB . CD
Bài 127. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi H, K lần lượt là
trung điểm các cạnh SA, SB M là điểm thuộc cạnh CD, (M khác C D).
a) Tìm giao tuyến của: (KAM) và (SBC), (SBC) và (SAD).
b) Tìm thiết diện tạo bởi (HKO) với hình chóp . S AB .
CD Thiết diện là hình gì ?
c) Gọi L là trung điểm đoạn HK. Tìm I OL (SBC). Chứng minh: SI // BC.
Bài 128. Cho tứ diện ABCD, có M, N là trung điểm của cạnh A ,
B BC và gọi G là trọng tâm tam giác AC . D
a) Tìm giao điểm E của MG và (BCD).
b) Tìm d  (MNG) (BC )
D . Giả sử d CD  .
P Chứng minh: GP // (ABC).
Bài 129. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA thỏa 3MA  2M .
S Hai điểm E F lần lượt là trung điểm của AB BC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MEF) và (SAC). KS
b) Xác định giao điểm K của mặt phẳng (MEF) với cạnh SD. Tính tỉ số:  KD IM
c) Tìm giao điểm I của MF với (SB ) D . Tính tỉ số:  IF
d) Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MEF) cắt các mặt của hình chóp . S AB . CD
Bài 130. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N là trung điểm SA, S . D
a) Xác định giao điểm của NC và (OM ) D .
b) Xác định thiết diện hình chóp với mặt phẳng (P) qua MO và song song với SC.
Bài 131. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của
SC, (P) là mặt phẳng qua AM và song song với . BD
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P).
b) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của (P) với các cạnh SB SD. Hãy tìm tỉ số diện tích
của tam giác SME với tam giác SBC và tỉ số diện tích của tam giác SMF và tam giác . SCD
c) Gọi K là giao điểm của ME CB, J là giao điểm của MF và . CD Chứng ba điểm EF
K, A, J nằm trên một đường thẳng song song với EF và tìm tỉ số  KJ 104

1. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng phân biệt
 Cho hai mặt phẳng (P) và ( )
Q , có thể xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Trường hợp 1. (P) và ( )
Q có ba điểm chung không thẳng hàng, ta nói: hai mặt phẳng (P) và ( )
Q trùng nhau. Kí hiệu (P)  ( ) Q .
Trường hợp 2. (P) và ( )
Q phân biệt và có một điểm chung, ta nói: hai mặt phẳng (P) và ( )
Q cắt nhau theo giao tuyến  và đi qua điểm chung. Kí hiệu (P) ( ) Q   .
Trường hợp 3. (P) và ( )
Q không có điểm chung, nghĩa là (P) ( )
Q   , ta nói: hai mặt phẳng (P) và ( )
Q song song với nhau. Kí hiệu (P) // (Q) hoặc (Q) // (P) .
 Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung.
Ví dụ 1. (CTST - Tr113) Cho hình hộp chữ nhật AB . CD A BCD   như hình vẽ
Hãy chỉ ra các mặt phẳng song song với nhau?
2. Điều kiện để hai mặt phẳng song song
Định lí 1
. Nếu mặt phẳng () chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b a, b cùng song song với
mặt phẳng ( ) thì ( ) song song với ( ). 105 Lưu ý:
Muốn chứng minh hai mặt phẳng song song, ta phải chứng minh có hai đường thẳng cắt
nhau thuộc mặt phẳng này lần lượt song song với mặt phẳng kia.
Muốn chứng minh đường thẳng a // (Q), ta chứng minh a nằm trong mặt phẳng (P) // (Q).
Định lí 2. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một mặt phẳng song
song với mặt phẳng đã cho. Hệ quả:
Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng ( ) thì trong ( ) có một đường thẳng song
song với d và qua d có duy nhất một mặt phẳng song song với ( ). Dó đó đường thẳng d
song song với ( ) ta phải chứng minh d thuộc mặt phẳng ( ) và có ( ) // ( )  d // ( ).
Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng ( ). Mọi đường thẳng đi qua A và song song với
( ) đều nằm trong mặt phẳng đi qua A và song song với ( ).
Định lí 3. Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt
phẳng kia và hai giao tuyến song song với nhau.
Hệ quả: Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau. 106
4. Định lí Thales trong không gian
Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. (  )//( )//( )  Tức là A B A B 1 1 2 2
d ()  A ,d ( )  B ,d ( )  C   . 1 1 1 1 1 1 B C B C  1 1 2 2
d ( )  A ,d  ( )  B ,d  ( )  C  2 2 2 2 2 2 d d 1 2 A2 A1 γ B1 B2 β C C 2 1 α
Ví dụ 2. Cho hình chóp .
S ABCD với đáy ABCD là hình thang mà AD // BC AD  2BC. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của SA và .
AD Chứng minh: (BMN) // (SCD). S M A D N B C
5. Hình lăng trụ và hình hộp a. Hình lăng trụ

 Hình lăng trụ là một hình đa diện có hai mặt nằm trong hai (Q)
mặt phẳng song song gọi là hai đáy và tất cả các cạnh không A'5 A'1
thuộc hai cạnh đáy đều song song với nhau. A' A' 4 2
 Trong một hình lăng trụ ta có A'3
 Các mặt khác với hai đáy gọi là các mặt bên của hình lăng trụ.  A
Cạnh chung của hai mặt bên gọi là cạnh bên của hình lăng trụ. 1 A5
 Tùy theo đa giác đáy, ta có hình lăng trụ tam giác, lăng A A 2 4 (P) A trụ tứ giác … 3
 Từ định nghĩa của hình lăng trụ, ta lần lượt suy ra các tính chất sau:
 Các cạnh bên song song và bằng nhau.
 Các mặt bên và các mặt chéo là những hình bình hành.
 Hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau. 107 b. Hình hộp
 Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
 Trong một hình hộp ta có:
 Hình hộp có tất cả các mặt bên và các mặt đáy đều là hình chữ nhật gọi là hình hộp chữ nhật.
 Hình hộp có tất cả các mặt bên và các mặt đáy đều là hình vuông gọi là hình lập phương. D1 C1 D1 C1 A B 1 1 A B 1 1 D C D C A B A B
Chú ý: Các đường chéo của hình hộp cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 3. Bài tập
Bài 132. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N, P lần lượt
là trung điểm SA, SB, SD K, I là trung điểm của BC, O . M
a) Chứng minh: (OMN) // (SCD . )
b) (PMN) // (ABCD . )
c) Chứng minh: KI // (SCD).
Bài 133. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SA, S . D
a) Chứng minh rằng: (OMN) // (SBC).
b) Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, ON, S . B
Chứng minh: PQ // (SBC) và (MO ) R // (SCD).
Bài 134. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF có chung cạnh AB và không đồng phẳng. Gọi
I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh A ,
B CD, E . F Chứng minh:
a) (ADF) // (BCE . )
b) (DIK) // ( JBE . )
Bài 135. Cho các hình bình hành ABCD , ABEF nằm trên hai mặt phẳng khác nhau. Trên các
đường chéo AC, BF lấy các điểm M, N sao cho MC  2AM, NF  2BN. Qua M, N lần
lượt kẻ các đường thẳng song song với cạnh AB, cắt các cạnh AD, AF theo thứ tự tại
M , N . Chứng minh rằng : 1 1 a) MN // . DE
b) M N // (DEF). 1 1
c) (MNM N ) // (DEF). 1 1
Bài 136. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng
phân biệt. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của AD, BC I, J, K theo thứ tự là trọng tâm
các tam giác ADF, ADC, BC .
E Chứng minh: (IJK) // (CDFE . ) 108
Bài 137. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N, P lần lượt
là trung điểm SA, BC, C . D
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (MOP).
b) Gọi E là trung điểm của SC I là điểm trên cạnh SA thỏa AI  3I . S CH
Tìm K IE (ABC) và H BC (EIM). Tính tỉ số  CB
c) Gọi G là trọng tâm S
BC. Tìm thiết diện hình chóp .
S ABC bị cắt bởi (IMG).
Bài 138. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SA và .
CD Gọi I là trung điểm của ME G AN B . D
a) Tìm giao điểm E của AD với mặt phẳng (BMN) và tìm giao điểm F của SD với mặt
phẳng (BMN). Chứng minh: FS  2F . D
b) Chứng minh FG // (SA )
B và (CDI) // (SA ) B .
c) Gọi H là giao điểm của MN và .
SG Chứng minh: OH // GF.
Bài 139. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M là trung điểm
của SC, N là điểm trên đường chéo BD sao cho BD  3BN. TM
a) Xác định giao tuyến của (SDC) và (SA )
B và tìm T DM (SA ) B . Tính  TD
b) Gọi K AN BC. Chứng minh rằng: MK // (SBD). 109

1. Khái niệm phép chiếu song song
 Trong không gian cho mặt phẳng (P) và đường thẳng l cắt (P). Với mỗi điểm M trong
không gian, vẽ một đường thẳng đi qua M và song song hoặc trùng với l . Đường thẳng này
cắt (P) tại M . Phép cho tương ứng mỗi điểm M trong không gian với điểm M trong (P)
được gọi là phép chiếu song song lên mặt phẳng (P) theo phương l .  Trong đó:
 Mặt phẳng (P) gọi là mặt phẳng chiếu;
 Đường l gọi là phương chiếu của phép chiếu song song;
 Phép chiếu song song theo phương l còn gọi tắt là
phép chiếu theo phương l
 Điểm M gọi là ảnh của điểm M qua phép chiếu theo phương l .
 Phép chiếu song song g được dùng để biểu diễn các hình trong không gian lên một mặt phẳng. 2. Tính chất
 Hình chiếu song song của đường thẳng (đoạn thẳng, tia) là đường thẳng (đoạn thẳng, tia).
 Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
 Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự của ba điểm đó.
 Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc trùng nhau. 110
3. Hình biểu diễn của một hình không gian
 Hình biểu diễn của một hình không gian là hình chiếu song song của hình đó trên một mặt
phẳng theo một phương chiều nào đó hoặc hình đồng dạng với hình chiếu đó.
 Khi một hình phẳng nằm trong mặt phẳng không song song với phương chiếu thì hình chiếu
biểu diễn hình phẳng đó có các tính chất sau:
 Hình biểu diễn của một tam giác (cân, đều, vuông) là một tam giác.
 Hình biểu diễn của hình vuông (hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành) là hình bình hành.
 Hình biểu diễn của hình thang ABCD với AB//CD là một hình thang A BCD   với AB A B   A B   //C D   thỏa mãn  CD C D   .
 Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của một vật thể chính là hình biểu diễn của vật thể đó.
4. Vẽ hình biểu diễn của một hình
H cho trước  Phương pháp
 Xác định các yếu tố song song của hình H .
 Xác định tỷ số điểm M chia đoạn thẳng AB.
 Hình H là hình biểu diễn của hình H phải có tính chất.
 Bảo đảm tính song song của hình H .
 Bảo đảm tỷ số của điểm M chia đoạn thẳng AB.  Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Qua phép chiếu
song song đường thẳng AA mặt phẳng chiếu là A BC
  biến G thành G . Chứng minh G
là trọng tâm của tam giác A BC   . Lời giải A B G M C ABGM C
Gọi M là trung điểm của AC . Do ABC.A BC
  là hình lăng trụ. Suy ra qua phép chiếu song song đường thẳng AA biến B
thành B , biến M thành M . Theo đầ BG 2
u bài G là trọng tâm tam giác ABC . Suy ra B , M , G thẳng hàng và  . BM 3 B G   2
Ta có B , M , G thẳng hàng và  B M   . 3
Mặt khác M là trung điểm của AC , suy ra M là trung điểm của A C   .
Vậy G là trọng tâm của tam giác A BC   . 111
Ví dụ 2. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau không?
Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể song song với nhau hay không? Lời giải b A a c
Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
Hình chiếu của hai đường thẳng cắt nhau thì không thể song song với nhau.
Ví dụ 3. Cho hình chóp .
S ABCD đáy là hình bình hành, O là tâm của đáy. Trên cạnh SB , SD lần lượt lấy điểm 1
M , N sao cho SM  2MB , SN SD . Hình chiếu của M , N qua phép chiếu 3
song song đường thẳng SO mặt phẳng chiếu ABCD lần lượt là P , Q . Tính tỉ số OP . OQ Lời giải S N M A D P Q O B C BM BP
Do P là hình chiếu song song của M qua phép chiếu đường thẳng SO   . BS BO BP OPSM  1 2 2MB     . BO 3 OB 3
Chứng minh tương tự ta có OQ 1  OP . Ta có BO  1 DO   . OD 3 OQ 2 5. Bài tập 112
Bài 140. Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn? A. Chéo nhau. B. Đồng qui. C. Song song. D. Thẳng hàng.
Bài 141. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn
thẳng thảnh đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay
đổi thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai
đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Bài 142. Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  , qua phép chiếu song song đường thẳng CC, mặt phẳng chiếu (A BC
 ) biến M thành M . Trong đó M là trung điểm của BC . Chọn mệnh đề đúng?
A. M là trung điểm của A B  .
B. M là trung điểm của B C   .
C. M là trung điểm của A C   .
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Bài 143. Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  , gọi I , I lần lượt là trung điểm của AB, A B  . Qua phép
chiếu song song đường thẳng AI , mặt phẳng chiếu A BC
  biến I thành ? A. A . B. B . C. C . D. I .
Bài 144. Cho tam giác ABC ở trong mặt phẳng ( ) và phương l . Biết hình chiếu theo phương l
của tam giác ABC lên mặt phẳng (P) là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( ) // (P) .
B. ( ) (P) .
C. ( ) // l hoặc    l . D. A, B, C đều sai.
Bài 145. Phép chiếu song song theo phương l không song song với a hoặc b , mặt phẳng chiếu là
(P) , hai đường thẳng a b biến thành a và b . Quan hệ nào giữa a b không được bảo
toàn trong phép chiếu song song? A. Cắt nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Chéo nhau.
Bài 146. Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Bài 147. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một hình tam giác.
B. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một đoạn thẳng.
C. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một hình chóp cụt.
D. Hình chiếu song song của một hình chóp cụt có thể là một điểm.
Bài 148. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.
Bài 149. Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành.
A. Ba đường thẳng đôi một song song với nhau.
B. Một đường thẳng.
C. Thành hai đường thẳng song song.
D. Cả ba trường hợp trên.
Bài 150. Khẳng định nào sau đây đúng? 113
A. Hình chiếu song song của hình lập phương AB . CD A BCD
  theo phương AA lên mặt
phẳng (ABCD) là hình bình hành.
B. Hình chiếu song song của hình lập phương AB . CD A BCD
  theo phương AA lên mặt
phẳng (ABCD) là hình vuông.
C. Hình chiếu song song của hình lập phương AB . CD A BCD
  theo phương AA lên mặt
phẳng (ABCD) là hình thoi.
D. Hình chiếu song song của hình lập phương AB . CD A BCD
  theo phương AA lên mặt
phẳng (ABCD) là một tam giác.
Bài 151. Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình thoi.
Bài 152. Trong các mện đề sau mệnh đề nào sai:
A. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu của nó.
B. Một tam giác bất kỳ đề có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.
C. Một đường thẳng có thể song song với hình chiếu của nó.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
Bài 153. Trong các mện đề sau mệnh đề nào sai:
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể song song với nhau.
B. Một tam giác bất kỳ đề có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác vuông.
C. Một đường thẳng có thể cắt với hình chiếu của nó.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể trùng nhau.
Bài 154. Nếu đường thẳng a cắt mặt phẳng chiếu (P) tại điểm A thì hình chiếu của a sẽ là: A. Điểm A .
B. Trùng với phương chiếu.
C. Đường thẳng đi qua A .
D. Đường thẳng đi qua A hoặc chính A .
Bài 155. Giả sử tam giác ABC là hình biểu diễn của một tam giác đều. Hình biểu diễn của tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác đều là:
A. Giao điểm của hai đường trung tuyến của tam giác ABC .
B. Giao điểm của hai đường trung trực của tam giác ABC .
C. Giao điểm của hai đường đường cao của tam giác ABC .
D. Giao điểm của hai đường phân giác của tam giác ABC .
Bài 156. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Hình chiếu
song song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng (SAD) là điểm nào sau đây? A. S .
B. Trung điểm của SD . C. A . D. D .
Bài 157. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm A theo
phương AB lên mặt phẳng (SBC) là điểm nào sau đây? A. S .
B. Trung điểm của BC . C. B . D. C .
----------------------- HẾT ----------------------- 114
Document Outline

  • Doc1
  • ĐS 11 - TỪ TRANG 1 ĐẾN TRANG 54
  • ĐS 11 - TỪ TRANG 55 ĐẾN TRANG 76
  • HH 11 - TỪ TRANG 77 ĐẾN TRANG 114