-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập toán 9 tuần 1 (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp Bài tập toán 9 tuần 1 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc cùng theo dõi và đón xem.
Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 67 tài liệu
Toán 9 2.5 K tài liệu
Bài tập toán 9 tuần 1 (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp Bài tập toán 9 tuần 1 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc cùng theo dõi và đón xem.
Chủ đề: Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba 67 tài liệu
Môn: Toán 9 2.5 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 9
Preview text:
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 1 Bài 1.
Thực hiện các phép tính sau a) 2 0 ,8 ( 0 ,125) b) 6 ( 2 ) c) 2 ( 3 2) 1 1 d) 2 (2 2 3) e) 2 ( ) f) 2 (0,1 0,1) 2 2 Bài 2.
Thực hiện các phép tính a) 2 2 (3 2 2) (3 2 2) b) 2 2 (5 2 6) (5 2 6) c) 2 2 (2 3) (1 3) d) 2 2 (3 2) (1 2) e) 2 2 ( 5 2) ( 5 2) f) 2 2 ( 2 1) ( 2 5) Bài 3.
Thực hiện các phép tính. a) 5 2 6 5 2 6 b) 7 2 10 7 2 10 c). 4 2 3 4 2 3 d) 24 8 5 9 4 5 e). 17 12 2 9 4 2 f) 6 4 2 22 12 2 Bài 4.
Thực hiện các phép tính sau a)
5 3 29 12 5 c) 3 2 5 2 6 b)
13 30 2 9 4 2 d) 5 13 4 3 3 13 4 3
e) 1 3 13 4 3 1 3 13 4 3 Bài 5.
Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH .
a) Biết AH 6cm , BH 4,5cm. Tính AB, AC, BC, HC.
b) Biết AB 6cm BH 3cm . Tính AH, AC, CH. Bài 6.
Cho tam giác vuông ABC A 90, đường cao AH biết AB: AC 3: 4 và
BC 15cm . Tính BH và HC . Bài 7.
Cho hình vuông ABCD . Lấy điểm E trên cạnh BC . Tia AE cắt đường thẳng CD tại .
G .. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD , kẻ các tia AF vuông góc
AE và AF AE .
a) Chứng minh ba điểm F , D, C thẳng hàng. 1 1 1 b) Chứng minh: . 2 2 2 AD AE AG
c) Biết AD 13cm , AF : AG 10:13. Tính FG ? Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1.
Thực hiện các phép tính sau a) 2 0 ,8 ( 0 ,125) b) 6 ( 2 ) c) 2 ( 3 2) 1 1 d) 2 (2 2 3) e) 2 ( ) f) 2 (0,1 0,1) 2 2 Lời giải a) 2 0 ,8 ( 0 ,125) 0 ,8. 0
,125 (0,8.0,125) 0,1. b) 6 ( 2 ) 64 8 c) 2 ( 3 2) 3 2 2 3 d) 2
(2 2 3) 2 2 3 3 2 2 1 1 1 1 1 1 2 1 e) 2 ( ) 2 2 2 2 2 2 2 1 10 10 1 f) 2
(0,1 0,1) 0,1 0,1 10 10 10 Bài 2.
Thực hiện các phép tính. a) 2 2 (3 2 2) (3 2 2) b) 2 2 (5 2 6) (5 2 6) c) 2 2 (2 3) (1 3) d) 2 2 (3 2) (1 2) e) 2 2 ( 5 2) ( 5 2) f) 2 2 ( 2 1) ( 2 5) Lời giải a) 2 2
(3 2 2) (3 2 2) 3 2 2 3 2 2 (3 2 2) (3 2 2) 6 b) 2 2
(5 2 6) (5 2 6) 5 2 6 5 2 6 (5 2 6) (5 2 6) 10 c) 2 2
(2 3) (1 3) 2 3 1 3 (2 3) ( 3 1) 1 d) 2 2
(3 2) (1 2) 3 2 1 2 (3 2) ( 2 1) 2 e) 2 2 ( 5 2) ( 5 2) 5 2
5 2 ( 5 2) ( 5 2) 2 5 f) 2 2 ( 2 1) ( 2 5) 2 1
2 5 ( 2 1) (5 2) 2 2 4 Bài 3.
Thực hiện các phép tính. a) 5 2 6 5 2 6 b) 7 2 10 7 2 10 c). 4 2 3 4 2 3 d) 24 8 5 9 4 5 Trang 2 e). 17 12 2 9 4 2 f) 6 4 2 22 12 2 Lời giải a) 5 2 6 5 2 6 2 2
( 3 2) ( 3 2) 3 2 3 2 ( 3 2) ( 3 2) 2 2 b) 7 2 10 7 2 10 2 2
5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 2 2 c) 4 2 3 4 2 3
2 2 3 1 3 1
3 1 3 1 3 1 3 1 2 3 d) 24 8 5 9 4 5 2 2 2 5 2 5 2
2 5 2 5 2 2 5 2 5 2 3 5 e) 17 12 2 9 4 2 2 2 3 2 2 2 2 1
3 2 2 2 2 1 32 22 2 1 4 f) 6 4 2 22 12 2 2 2 2 2 3 2 2
2 2 3 2 2 2 23 2 2 4 2 Bài 4.
Thực hiện các phép tính sau a)
5 3 29 12 5 c) 3 2 5 2 6 b)
13 30 2 9 4 2 d) 5 13 4 3 3 13 4 3
e) 1 3 13 4 3 1 3 13 4 3 Lời giải a) 5 3 29 12 5 2 5 3 2 5 3 5 3 2 5 3 5 6 2 5 2 5 ( 5 1) 5 ( 5 1) 1 1 Trang 3 b) 13 30 2 9 4 2 2 13 30 2 2 2 1 13 30 3 2 2 2 13 30 2 1 13 30( 2 1) 43 30 2 2 3 2 5 53 2 c) 3 2 5 2 6 2 3 2 3 2
3 2 3 2 32 1 d)
5 13 4 3 3 13 4 3 2 2 5 2 3 1 3 2 3 1 5 2 3 1 3 2 3 1 4 2 3 4 2 3
2 2 3 1 3 1 3 1 3 1 2 3 e)
1 3 13 4 3 1 3 13 4 3 2 2 1 3 2 3 1 1 3 2 3 1 1 3 2 3
1 1 3 2 3 1
1 4 2 3 1 4 2 3
2 2 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 2 3 2 3 Trang 4 4 2 3 4 2 3 2 2 2 3 1 3 1 2 3 1 3 1 2 2 3 2 6 Bài 5.
Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH .
a) Biết AH 6 cm , BH 4,5cm . Tính AB, AC, BC, HC.
b) Biết AB 6 cm BH 3cm . Tính AH , AC,CH. Lời giải a)
Xét tam giác ABH vuông tại H ta có : 2 2 2
AH BH AB 2 2 2 6 4,5 AB 2 36 20, 25 AB 2 56, 25 AB
AB 56,25 7,5 (cm)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có : 2
AB BH .BC 2 AB 56, 25 BC 12,5 (cm) BH 4,5
Mà BH HC BC 4,5 HC 12,5
HC 12,5 4,5 8cm Trang 5 b) Ta có : 2
AC CH .BC (hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền) 2 AC 8.12,5 100
AC 100 10 cm
Xét tam giác ABH vuông tại H ta có: 2 2 2
AB AH BH (Định lý pytago) 2 2 2 6 AH 3 2 2 2 AH 6 3 27
AH 3 3 cm
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có : 2
AH BH .HC 27 3.HC
HC 27 :3 9cm . 2
AC CH .BC 2
AC 9.(9 3) 108
AC 108 6 3 cm . Bài 6.
Cho tam giác vuông ABC A 90 , đường cao AH biết AB: AC 3: 4 và BC 15cm .
Tính BH và HC . Ta có: Trang 6 AB AC
AB : AC 3: 4 3 4 2 2 2 2 2 2 AB AC AB AC BC 15 9 9 16 9 16 25 25 Do đó: 2
AB 81 AB 9 cm ; 2
AC 144 AC 12 cm .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông cho tam giác ABC A 90 , đường cao AH , ta có: 2
AB BC.BH 81 15.BH BH 5, 4 cm .
CH BC BH 9, 6 cm .
Vậy BH 5, 4 cm; CH 9, 6 cm . Bài 7.
Cho hình vuông ABCD . Lấy điểm E trên cạnh BC . Tia AE cắt đường thẳng CD tại
G . Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD , kẻ các tia AF vuông góc
AE và AF AE .
a) Chứng minh ba điểm F , D, C thẳng hàng. 1 1 1 b) Chứng minh: . 2 2 2 AD AE AG
c) Biết AD 13cm , AF : AG 10:13. Tính FG ? Lời giải
a) Vì BAE DAE 90 và DAE DAF 90 nên BAE DAF . Xét BAE và D AF có: AB AD BAE DAF AE AF Trang 7 Do đó B AE D
AF (c.g.c), suy ra ABE ADF 90 hay DF AD . 1
Ta cũng có DC AD. 2 Từ
1 và 2 suy ra ba điểm F, D,C thẳng hàng. b) Xét AFG
vuông tại A có AD FG .
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông AFG
với đường cao AD , ta có: 1 1 1 2 2 2 AD AF AG Mà AE AF . 1 1 1 Nên ta có: . 2 2 2 AD AE AG
c) Ta có: AF : AG 10:13 AF AG
k, k 0. 10 13
Suy ra AF 10k , AG 13k . AFG có: 2 2 2
FG AF AG 2 2 100k 169k 2
269k FG k 269 .
Ta lại có: AF.AG A .
D FG 10k.13k 269
13.k 269 k . 10 269
Vậy FG 269.k. 26,9cm . 10 HẾT Trang 8