Trang 1
BÀI TP TOÁN 9 TUN 1
Bài 1. Thc hin các phép tính sau
a)
2
0,8 ( 0,125)
b)
6
( 2)
c)
2
( 3 2)
d)
2
(2 2 3)
e)
2
11
()
2
2
f)
2
(0,1 0,1)
Bài 2. Thc hin các phép tính
a)
22
(3 2 2) (3 2 2)
b)
c)
22
(2 3) (1 3)
d)
22
(3 2) (1 2)
e)
22
( 5 2) ( 5 2)
f)
22
( 2 1) ( 2 5)
Bài 3. Thc hin các phép tính.
a)
5 2 6 5 2 6
b)
7 2 10 7 2 10
c).
4 2 3 4 2 3
d)
24 8 5 9 4 5
e).
17 12 2 9 4 2
f)
6 4 2 22 12 2
Bài 4. Thc hin các phép tính sau
a)
5 3 29 12 5
c)
3 2 5 2 6
b)
13 30 2 9 4 2
d)
5 13 4 3 3 13 4 3
e)
1 3 13 4 3 1 3 13 4 3
Bài 5. Cho tam giác
ABC
vuông
A
, đường cao
AH
.
a) Biết
AH 6cm
,
BH 4,5cm
. Tính
AB,AC,BC,HC.
b) Biết
AB 6cm
BH 3cm
. Tính
AH,AC,CH.
Bài 6. Cho tam giác vuông
ABC
A 90
, đường cao
AH
biết
AB:AC 3:4
BC 15cm
. Tính
BH
HC
.
Bài 7. Cho hình vuông
ABCD
. Ly điểm
E
trên cnh
BC
. Tia
AE
ct đường thng
CD
ti .
G
.. Trên na mt phng b đưng thng
AE
cha tia
AD
, k các tia
AF
vuông góc
AE
AF AE
.
a) Chứng minh ba điểm
,,F D C
thng hàng.
b) Chng minh:
2 2 2
1 1 1
AD AE AG

.
c) Biết
13cmAD
,
: 10:13AF AG
. Tính
FG
?
Trang 2
NG DN GII CHI TIT
Bài 1. Thc hin các phép tính sau
a)
2
0,8 ( 0,125)
b)
6
( 2)
c)
2
( 3 2)
d)
2
(2 2 3)
e)
2
11
()
2
2
f)
2
(0,1 0,1)
Li gii
a)
2
0,8 ( 0,125)
0,8. 0,125
(0,8.0,125)
0,1
.
b)
6
( 2) 64 8
c)
2
( 3 2) 3 2 2 3
d)
2
(2 2 3) 2 2 3 3 2 2
e)
2
1 1 1 1 1 1 2 1
()
2 2 2 2
2 2 2
f)
2
1 10 10 1
(0,1 0,1) 0,1 0,1
10 10 10
Bài 2. Thc hin các phép tính.
a)
22
(3 2 2) (3 2 2)
b)
22
(5 2 6) (5 2 6)
c)
22
(2 3) (1 3)
d)
22
(3 2) (1 2)
e)
22
( 5 2) ( 5 2)
f)
22
( 2 1) ( 2 5)
Li gii
a)
22
(3 2 2) (3 2 2) 3 2 2 3 2 2 (3 2 2) (3 2 2) 6
b)
22
(5 2 6) (5 2 6) 5 2 6 5 2 6 (5 2 6) (5 2 6) 10
c)
22
(2 3) (1 3) 2 3 1 3 (2 3) ( 3 1) 1
d)
22
(3 2) (1 2) 3 2 1 2 (3 2) ( 2 1) 2
e)
22
( 5 2) ( 5 2) 5 2 5 2 ( 5 2) ( 5 2) 2 5
f)
22
( 2 1) ( 2 5) 2 1 2 5 ( 2 1) (5 2) 2 2 4
Bài 3. Thc hin các phép tính.
a)
5 2 6 5 2 6
b)
7 2 10 7 2 10
c).
4 2 3 4 2 3
d)
24 8 5 9 4 5
Trang 3
e).
17 12 2 9 4 2
f)
6 4 2 22 12 2
Li gii
a)
5 2 6 5 2 6
22
( 3 2) ( 3 2) 3 2 3 2 ( 3 2) ( 3 2) 2 2
b)
7 2 10 7 2 10
c)
4 2 3 4 2 3
22
3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 2 3
d)
24 8 5 9 4 5
22
2 5 2 5 2 2 5 2 5 2 2 5 2 5 2 3 5
e)
17 12 2 9 4 2
22
3 2 2 2 2 1 3 2 2 2 2 1 3 2 2 2 2 1 4
f)
6 4 2 22 12 2
22
2 2 3 2 2 2 2 3 2 2 2 2 3 2 2 4 2
Bài 4. Thc hin các phép tính sau
a)
5 3 29 12 5
c)
3 2 5 2 6
b)
13 30 2 9 4 2
d)
5 13 4 3 3 13 4 3
e)
1 3 13 4 3 1 3 13 4 3
Li gii
a)
5 3 29 12 5
2
5 3 2 5 3
5 3 2 5 3
5 6 2 5
2
5 ( 5 1)
5 ( 5 1)
11
22
5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 2 2
Trang 4
b)
13 30 2 9 4 2
2
13 30 2 2 2 1
13 30 3 2 2
2
13 30 2 1
13 30( 2 1)
43 30 2
2
3 2 5
5 3 2
c)
3 2 5 2 6
2
3 2 3 2
3 2 3 2
3 2 1
d)
5 13 4 3 3 13 4 3
22
5 2 3 1 3 2 3 1
5 2 3 1 3 2 3 1
4 2 3 4 2 3
22
3 1 3 1
3 1 3 1
23
e)
1 3 13 4 3 1 3 13 4 3
22
1 3 2 3 1 1 3 2 3 1
1 3 2 3 1 1 3 2 3 1
1 4 2 3 1 4 2 3
22
1 3 1 1 3 1
1 3 1 1 3 1
2 3 2 3
Trang 5
4 2 3 4 2 3
2
22
3 1 3 1
2
3 1 3 1
2
23
2
6
Bài 5. Cho tam giác
ABC
vuông
A
, đường cao
AH
.
a) Biết
6cmAH
,
4,5cmBH
. Tính
, , , .AB AC BC HC
b) Biết
6cmAB
3cmBH
. Tính
, , .AH AC CH
Li gii
a)
Xét tam giác
ABH
vuông ti
H
ta có :
2 2 2
AH BH AB
2
22
6 4,5 AB
2
36 20,25 AB
2
56,25 AB
56,25 7,5AB
(cm)
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
ABC
ta có :
2
.AB BH BC
2
56,25
12,5
4,5
AB
BC
BH
(cm)
BH HC BC
4,5 12,5HC
12,5 4,5 8 cmHC
Trang 6
b) Ta có :
2
.AC CH BC
(h thc gia cnh góc vuông và hình chiếu ca cnh góc
vuông trên cnh huyn)
2
8.12,5 100AC 
100 10 cmAC 
Xét tam giác
ABH
vuông ti
H
ta có:
2 2 2
AB AH BH
nh lý pytago)
2 2 2
63AH
2 2 2
6 3 27AH
3 3 cmAH
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
ABC
ta có :
2
.AH BH HC
27 3.HC
27:3 9 cmHC
.
2
.AC CH BC
2
9.(9 3) 108AC
108 6 3 cmAC 
.
Bài 6. Cho tam giác vuông
ABC
A 90
, đường cao
AH
biết
: 3:4AB AC
15cmBC
.
Tính
BH
HC
.
Ta có:
Trang 7
: 3:4AB AC
34
AB AC

2 2 2 2 2 2
15
9
9 16 9 16 25 25
AB AC AB AC BC
Do đó:
2
81 9cmAB AB
;
2
144 12cmAC AC
.
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông cho tam giác
ABC
A 90
, đường cao
AH
, ta có:
2
.AB BC BH
81 15. 5,4cmBH BH
.
9,6cmCH BC BH
.
Vy
5,4cm; 9,6cmBH CH
.
Bài 7. Cho hình vuông
ABCD
. Lấy điểm
E
trên cnh
BC
. Tia
AE
cắt đưng thng
CD
ti
G
. Trên na mt phng b đường thng
AE
cha tia
AD
, k các tia
AF
vuông góc
AE
AF AE
.
a) Chứng minh ba điểm
,,F D C
thng hàng.
b) Chng minh:
2 2 2
1 1 1
AD AE AG

.
c) Biết
13cmAD
,
: 10:13AF AG
. Tính
FG
?
Li gii
a) Vì
90BAE DAE
90DAE DAF
nên
BAE DAF
.
Xét
BAE
DAF
có:
AB AD
BAE DAF
AE AF
Trang 8
Do đó
BAE DAF
(c.g.c), suy ra
90ABE ADF
hay
DF AD
.
1
Ta cũng có
DC AD
.
2
T
1
2
suy ra ba điểm
,,F D C
thng hàng.
b) Xét
AFG
vuông ti
A
AD FG
.
Theo h thc lưng trong tam giác vuông
AFG
với đường cao
AD
, ta có:
2 2 2
1 1 1
AD AF AG

AE AF
.
Nên ta có:
2 2 2
1 1 1
AD AE AG

.
c) Ta có:
: 10:13AF AG
,0
10 13
AF AG
kk
.
Suy ra
10AF k
,
13AG k
.
AFG
có:
2 2 2
FG AF AG
22
100 169kk
2
269k
269FG k
.
Ta li có:
..AF AG ADFG
10 .13 13. 269k k k
269
10
k
.
Vy
269
269. . 26,9 cm
10
FG k
.
HT

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 1 Bài 1.
Thực hiện các phép tính sau a) 2 0  ,8 ( 0  ,125) b) 6 ( 2  ) c) 2 ( 3  2) 1 1 d) 2 (2 2  3) e) 2 (  ) f) 2 (0,1 0,1) 2 2 Bài 2.
Thực hiện các phép tính a) 2 2 (3  2 2)  (3  2 2) b) 2 2 (5  2 6)  (5  2 6) c) 2 2 (2  3)  (1  3) d) 2 2 (3  2)  (1  2) e) 2 2 ( 5  2)  ( 5  2) f) 2 2 ( 2  1)  ( 2  5) Bài 3.
Thực hiện các phép tính.       a) 5 2 6 5 2 6 b) 7 2 10 7 2 10 c). 4  2 3  4  2 3 d) 24  8 5  9  4 5 e). 17 12 2  9  4 2 f) 6  4 2  22 12 2 Bài 4.
Thực hiện các phép tính sau a)
5  3  29 12 5 c)  3  2  5  2 6 b)
13  30 2  9  4 2 d) 5  13  4 3  3  13  4 3
e) 1  3  13  4 3  1  3  13  4 3 Bài 5.
Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH .
a) Biết AH  6cm , BH  4,5cm. Tính AB, AC, BC, HC.
b) Biết AB  6cm BH  3cm . Tính AH, AC, CH. Bài 6.
Cho tam giác vuông ABC A  90, đường cao AH biết AB: AC  3: 4 và
BC  15cm . Tính BH và HC . Bài 7.
Cho hình vuông ABCD . Lấy điểm E trên cạnh BC . Tia AE cắt đường thẳng CD tại .
G .. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD , kẻ các tia AF vuông góc
AE AF AE .
a) Chứng minh ba điểm F , D, C thẳng hàng. 1 1 1 b) Chứng minh:   . 2 2 2 AD AE AG
c) Biết AD  13cm , AF : AG 10:13. Tính FG ? Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1.
Thực hiện các phép tính sau a) 2 0  ,8 ( 0  ,125) b) 6 ( 2  ) c) 2 ( 3  2) 1 1 d) 2 (2 2  3) e) 2 (  ) f) 2 (0,1 0,1) 2 2 Lời giải a) 2 0  ,8 ( 0  ,125)  0  ,8. 0
 ,125  (0,8.0,125)  0,1. b) 6 ( 2  )  64  8 c) 2 ( 3  2)  3  2  2  3 d) 2
(2 2  3)  2 2  3  3  2 2 1 1 1 1 1 1 2 1 e) 2 (  )      2 2 2 2 2 2 2 1 10 10 1 f) 2
(0,1 0,1)  0,1 0,1    10 10 10 Bài 2.
Thực hiện các phép tính. a) 2 2 (3  2 2)  (3  2 2) b) 2 2 (5  2 6)  (5  2 6) c) 2 2 (2  3)  (1 3) d) 2 2 (3  2)  (1 2) e) 2 2 ( 5  2)  ( 5  2) f) 2 2 ( 2 1)  ( 2  5) Lời giải a) 2 2
(3  2 2)  (3  2 2)  3  2 2  3  2 2  (3  2 2)  (3  2 2)  6 b) 2 2
(5  2 6)  (5  2 6)  5  2 6  5  2 6  (5  2 6)  (5  2 6)  10 c) 2 2
(2  3)  (1 3)  2  3  1 3  (2  3)  ( 3 1)  1 d) 2 2
(3  2)  (1 2)  3  2  1 2  (3  2)  ( 2 1)  2 e) 2 2 ( 5  2)  ( 5  2)  5  2 
5  2  ( 5  2)  ( 5  2)  2 5 f) 2 2 ( 2 1)  ( 2  5)  2 1 
2  5  ( 2 1)  (5  2)  2 2  4 Bài 3.
Thực hiện các phép tính.       a) 5 2 6 5 2 6 b) 7 2 10 7 2 10 c). 4  2 3  4  2 3 d) 24  8 5  9  4 5 Trang 2 e). 17 12 2  9  4 2 f) 6  4 2  22 12 2 Lời giải a) 5  2 6  5  2 6 2 2
 ( 3  2)  ( 3  2)  3  2  3  2  ( 3  2)  ( 3  2)  2 2 b) 7  2 10  7  2 10 2 2
  5  2   5  2  5  2  5  2   5  2  5  2  2  2 c) 4  2 3  4  2 3
   2    2 3 1 3 1
 3 1  3 1   3   1   3   1  2 3 d) 24  8 5  9  4 5    2    2 2 5 2 5 2
 2 5  2  5  2  2 5  2   5 2  3 5    e) 17 12 2 9 4 2    2    2 3 2 2 2 2 1
 3 2 2  2 2 1  32 22 2   1  4    f) 6 4 2 22 12 2    2    2 2 2 3 2 2
 2  2  3 2  2  2 23 2 2  4 2 Bài 4.
Thực hiện các phép tính sau a)
5  3  29 12 5 c)  3  2  5  2 6 b)
13  30 2  9  4 2 d) 5  13  4 3  3  13  4 3
e) 1 3  13  4 3  1 3  13  4 3 Lời giải a) 5  3  29 12 5      2 5 3 2 5 3  5  3  2 5  3  5  6  2 5 2  5  ( 5 1)  5  ( 5 1)  1 1 Trang 3 b) 13  30 2  9  4 2      2 13 30 2 2 2 1  13 30 3 2 2     2 13 30 2 1  13 30( 2 1)  43  30 2    2 3 2 5  53 2 c)  3  2  5  2 6       2 3 2 3 2
  3  2 3  2  32 1 d)
5  13  4 3  3  13  4 3     2     2 5 2 3 1 3 2 3 1  5  2 3   1  3  2 3   1  4  2 3  4  2 3
   2    2 3 1 3 1  3 1 3 1  2 3 e)
1 3  13  4 3  1 3  13  4 3      2      2 1 3 2 3 1 1 3 2 3 1  1 3 2 3  
1  1 3  2 3   1
 1 4  2 3  1 4  2 3 
   2     2 1 3 1 1 3 1  1  3   1  1  3   1  2  3  2  3 Trang 4 4  2 3  4  2 3  2   2    2 3 1 3 1  2 3 1 3 1  2 2 3  2  6 Bài 5.
Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH .
a) Biết AH  6 cm , BH  4,5cm . Tính AB, AC, BC, HC.
b) Biết AB  6 cm BH  3cm . Tính AH , AC,CH. Lời giải a)
Xét tam giác ABH vuông tại H ta có : 2 2 2
AH BH AB   2 2 2 6 4,5  AB 2 36  20, 25  AB 2 56, 25  AB
AB  56,25  7,5 (cm)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có : 2
AB BH .BC 2 AB 56, 25  BC   12,5 (cm) BH 4,5
BH HC BC 4,5  HC  12,5
HC  12,5  4,5  8cm Trang 5 b) Ta có : 2
AC CH .BC (hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền) 2 AC  8.12,5  100
AC  100  10 cm
Xét tam giác ABH vuông tại H ta có: 2 2 2
AB AH BH (Định lý pytago) 2 2 2 6  AH  3 2 2 2 AH  6  3  27
AH  3 3 cm
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có : 2
AH BH .HC 27  3.HC
HC  27 :3  9cm . 2
AC CH .BC 2
AC  9.(9  3)  108
AC  108  6 3 cm . Bài 6.
Cho tam giác vuông ABC A  90 , đường cao AH biết AB: AC  3: 4 và BC 15cm .
Tính BH HC . Ta có: Trang 6 AB AC
AB : AC  3: 4   3 4 2 2 2 2 2 2 AB AC AB AC BC 15       9 9 16 9 16 25 25 Do đó: 2
AB  81  AB  9 cm ; 2
AC  144  AC  12 cm .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông cho tam giác ABC A  90 , đường cao AH , ta có: 2
AB BC.BH  81  15.BH BH  5, 4 cm .
CH BC BH  9, 6 cm .
Vậy BH  5, 4 cm; CH  9, 6 cm . Bài 7.
Cho hình vuông ABCD . Lấy điểm E trên cạnh BC . Tia AE cắt đường thẳng CD tại
G . Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AE chứa tia AD , kẻ các tia AF vuông góc
AE AF AE .
a) Chứng minh ba điểm F , D, C thẳng hàng. 1 1 1 b) Chứng minh:   . 2 2 2 AD AE AG
c) Biết AD  13cm , AF : AG 10:13. Tính FG ? Lời giải
a) Vì BAE DAE  90 và DAE DAF  90 nên BAE DAF . Xét BAE  và DAF có: AB AD BAE DAF AE AF Trang 7 Do đó BAE D
AF (c.g.c), suy ra ABE ADF  90 hay DF AD .   1
Ta cũng có DC AD. 2 Từ  
1 và 2 suy ra ba điểm F, D,C thẳng hàng. b) Xét AFG
vuông tại A AD FG .
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông AFG
với đường cao AD , ta có: 1 1 1   2 2 2 AD AF AGAE AF . 1 1 1 Nên ta có:   . 2 2 2 AD AE AG
c) Ta có: AF : AG 10:13 AF AG  
k, k  0. 10 13
Suy ra AF 10k , AG 13k . AFG  có: 2 2 2
FG AF AG 2 2  100k 169k 2
 269k FG k 269 .
Ta lại có: AF.AG A .
D FG  10k.13k  269
13.k 269  k  . 10 269
Vậy FG  269.k.  26,9cm . 10  HẾT Trang 8