Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 10
I. ĐẠI SỐ
Bài 1. Cho biểu thức
2 5 1
3 6 2
x
B
x x x x
+
= +
+ +
.
a) Rút gọn
B
; b) Tìm các giá trị của
x
để
BB<
.
Bài 2. Cho
1
1
1 3
11
C
x x x xx
=+
+−+
+
.
a) Rút gọn
C
; b) Tìm các giá trị của
x
để
1C
.
Bài 3. Cho biểu thức
1 1 2
:
2
a a a a a
A
a
a a a a

+ +
=−


−+

.
a) Với những giá trị nào của
thì
A
xác định
b) Rút gọn biểu thức
A
c) Tìm giá trị nguyên của
a
để
A
nguyên.
Bài 4. Cho
4 1 4
.
4
2 2 2
x
M
x
x x x x


= +



+


.
a) Rút gọn
M
.
b) Tính giá trị của
M
khi
4 2 3x =+
.
c) Tìm giá trị của
x
để
0M
.
Bài 5. Cho biểu thức
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
aa
A
a a a a a
+ + +
= + +
+ + + +
.
a) Rút gọn biểu thức
A
.
b) Chứng minh rằng
A
luôn dương với mọi giá trị của
a
.
Bài 6. Cho hàm số
( ) 4 3y f x x= = +
.
a) Tính
(0)f
;
(1)f
;
(4)f
;
(2)f
.
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến.
Bài 7. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1
) 1
1
a y x
x
= + +
1
) 2
1
b y x
x
= +
+
2
3
) 16
3
c y x
x
= +
II. HÌNH HỌC: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Trang 2
Bài 8. Cho tam giác cân
ABC
( )
AB AC=
. Gọi E là trung điểm của BC và BD là đường cao của tam
giác
ABC
( )
D AC
. Gọi giao điểm của AE với BD là H.
a) Chứng minh rằng bốn điểm A ; D; E; B cùng thuộc một đường tròn tâm O.
b) c định tâm I của đường tròn đi qua ba điểm H ; D ; C.
c) Chứng minh rằng đường tròn tâm O và đường tròn tâm I có hai điểm chung.
Bài 9. Cho đường tròn
( )
;OR
, dây cung
AB R=
. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho
BC BA=
. Tia CO cắt đường tròn
( )
O
ở D, biết
3R cm=
.
a) Tính góc ACD.
b) Tính CD.
……………………………….Hết……………………………….
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Cho biểu thức
2 5 1
3 6 2
x
B
x x x x
+
= +
+ +
.
a) Rút gọn
B
; b) Tìm các giá trị của
x
để
AA<
.
Lời giải
a) Rút gọn
B
;
Điều kiện xác định :
4
0
x
x
ì
¹
ï
ï
í
ï
³
ï
î
.
( )( )
2 5 1 2 5 1
3 6 2 3 2
32
xx
B
x x x x x x
xx
++
= + =
+ + +
+−
( )( ) ( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 2 5 3
4 5 3 12
3 2 3 2 3 2
x x x
x x x x
x x x x x x
+ +
= = =
+ + +
( )( )
( )( )
34
4
2
32
xx
x
x
xx
+−
==
+−
b) Tìm các giá trị của
để
BB<
.
Trước hết ta phải có
4 0 4
16
2 0 2 4
16
4
0
04
0 16
2
4 0 4
04
2 0 2
xx
x
x x x
x
x
x
x
x
xx
x
xx




















Trang 3
Ta có
( )
B B B B B B B B B< Û - > Û - > Û - > Û > Û >0 1 0 1 0 1 1
4 2 2 2 2
1 1 0 1 1 0 0 2 0
2 2 2 2
xx
x
x x x x
2 0 4xx
Kết hợp với điều kiện, ta được
04x
.
Bài 2. Cho
1
1
1 3
11
C
x x x xx
=+
+−+
+
.
a) Rút gọn
C
; b) Tìm các giá trị của
x
để
1C
.
Lời giải
a) Rút gọn
C
;
Điều kiện xác định :
0x ³
.
( )
3
3
1 3 1 1 3 1
1 1 1 1 1
1
C
x x x x x x x x
x
= + = +
+ + + + +
+
( )( )
1 3 1
11
11
x x x
x x x
= +
+ +
+ +
( )( ) ( )( ) ( )( )
1 3 1
1 1 1 1 1 1
x x x
x x x x x x x x x
+ +
= +
+ + + + + +
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
11
1 3 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1
xx
x x x x x
xx
x x x x x x x x x
+−
+ + +
= = = =
−+
+ + + + + +
b) Tìm các giá trị của
để
1C
.
Ta có
1 1 1 1 2 2
1 1 1 0 0 0
1 1 1 1
x x x x x x x
C
x x x x x x x x
+ +
+ + + +
( ) ( ) ( )
22
2 2 2
2 1 1 1 1 1 1
0 0 0
1 3 1 3 1 3
2 4 2 4 2 4
x x x x
x x x
+ +
+ + +
( )
2
1 1 0x +
2
13
0
24
x

+


với mọi
x
nên
( )
2
2
11
0
13
24
x
x
−+
−

−+


với mọi
x
Kết
hợp với điều kiện ta được với
0x ³
thì
1C
.
Trang 4
Bài 3. Cho biểu thức
1 1 2
:
2
a a a a a
A
a
a a a a

+ +
=−


−+

.
a) Với những giá trị nào của
thì
A
xác định
b) Rút gọn biểu thức
A
c) Tìm giá trị nguyên của
a
để
A
nguyên.
Lời giải
a) Với những giá trị nào của
thì
A
xác định
A
xác định khi
1
2
0a
a
a
ì
>
ï
ï
ï
ï
¹
í
¹
ï
ï
ï
ï
î
b) Rút gọn biểu thức
A
( )
( )
( )
( )
33
33
11
1 1 2 2
:.
22
11
aa
a a a a a a
A
aa
a a a a
a a a a

−+

+ +

= =



−+
−+
−+



( )( )
( )
( )( )
( )
1 1 1 1
2 1 1 2
..
22
11
a a a a a a
a a a a a a
aa
aa
a a a a

+ + + +

+ + +

= =



++
−+


1 1 2 2
. 2.
22
a a a a a a
aa
a
+ + +
==
++
c) Tìm giá trị nguyên của
a
để
A
nguyên.
2
2.
2
a
A
a
=
+
. Để
A
nguyên thì
2
2
a
a
+
nguyên.
Ta có
2 2 4 4
1
2 2 2
aa
a a a
+
= =
+ + +
Do đó, để
A
nguyên thì
2a +
là ước của
4
, tức là
{ }
2 4; 2; 1;1;2;4a + Î - - -
.
Suy ra
{ }
6; 4; 3; 1; 20;a Î - - - -
.
Bài 4. Cho
4 1 4
.
4
2 2 2
x
M
x
x x x x


= +



+


.
a) Rút gọn
M
.
Trang 5
b) Tính giá trị của
M
khi
4 2 3x =+
.
c) Tìm giá trị của
x
để
0M
.
Lời giải
a) Rút gọn
M
.
4 1 4
.
4
2 2 2
x
M
x
x x x x


= +



+


(Điều kiện
0x
;
4x
)
( ) ( )( )
4 1 4
.
22
2 2 2
x
M
xx
x x x x
= +
−+
+
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
4 2 4
.
2 2 2 2 2 2
xx
M
x x x x x x x x
= +
+ +
( ) ( )( )
4 2 4
.
2 2 2
xx
M
x x x x
+
=
+
( )( )
( ) ( )( )
22
2
.
2 2 2
xx
x
M
x x x x
−+
+
=
+
( )
2
2
x
M
xx
+
=
b) Tính giá trị của
M
khi
4 2 3x =+
.
Ta có
4 2 3x =+
(thỏa mãn điều kiện)
( ) ( )
22
4 2 3 3 2 3 1 3 2 3.1 1 3 1x = + = + + = + + = +
31x = +
Thay
31x =+
vào biểu thức
( )
2
2
x
M
xx
+
=
ta được
( )( ) ( )( )
( )
2
3 1 2 3 3 3 3 3 3 3 3
3 1 2
3 1 3 1 2 3 1 3 1
31
M
+ + + + + +
= = = = =
+ + +
Vậy với
4 2 3x =+
thì giá trị của
33
2
M
+
=
.
c) Tìm giá trị của
x
để
0M
.
Trang 6
Ta có
( )
2
2
x
M
xx
+
=
(Điều kiện
0x
;
4x
)
0M
( )
2
0
2
x
xx
+

20x
(vì
0x
,
20x +
)
2x
4x
Kết hợp với điều kiện
0x
;
4x
ta có
4x
.
Vậy với
4x
thì
0M
.
Bài 5. Cho biểu thức
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
aa
A
a a a a a
+ + +
= + +
+ + + +
.
a) Rút gọn biểu thức
A
.
b) Chứng minh rằng khi xác định thì
A
luôn dương với mọi giá trị của
a
.
Lời giải
a) Rút gọn biểu thức
A
.
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
aa
A
a a a a a
+ + +
= + +
+ + + +
(Điều kiện
11a
;
0a
)
( ) ( )
1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 1 1
aa
A
a
a a a a
+ + +
= + +
+
+ + +
1 1 1
1 1 1
A
aaa
= + +
+ +
1
1
A
a
=
b) Chứng minh rằng
A
luôn dương với mọi giá trị của
a
.
Với
11a
;
0a
ta có
10a−
.
Do đó
10a−
Suy ra
1
0
1
A
a
=
Vậy
A
luôn dương với mọi giá trị của
a
thỏa mãn
11a
;
0a
.
Trang 7
Bài 6. Cho hàm số
( ) 4 3y f x x= = +
.
a) Tính
(0)f
;
(1)f
;
(4)f
;
(2)f
.
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến.
Lời giải
Cho hàm số
( ) 4 3y f x x= = +
.
a) Tính
(0)f
;
(1)f
;
(4)f
;
(2)f
.
(0) 4.0 3 3f = + =
(1) 4.1 3 7f = + =
(4) 4.4 3 19f = + =
(2) 4.2 3 11f = + =
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến.
* Trường hợp 1. Xét hai giá trị
1
x
;
2
x
sao cho
12
xx
hay
12
0xx−
Ta có
1 1 1
( ) 4 3y f x x= = +
;
2 2 2
( ) 4 3y f x x= = +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 2
4 3 4 3 4 3 4 3 4f x f x x x x x x x = + + = + =
Ta có
12
0xx−
nên
( )
12
40xx−
hay
( ) ( )
12
f x f x
Do đó
12
xx
thì
( ) ( )
12
f x f x
* Trường hợp 2. Xét hai giá trị
1
x
;
2
x
sao cho
12
xx
hay
12
0xx−
Ta có
1 1 1
( ) 4 3y f x x= = +
;
2 2 2
( ) 4 3y f x x= = +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 2
4 3 4 3 4 3 4 3 4f x f x x x x x x x = + + = + =
Ta có
12
0xx−
nên
( )
12
40xx−
hay
( ) ( )
12
f x f x
Do đó
12
xx
thì
( ) ( )
12
f x f x
Vậy hàm số
( ) 4 3y f x x= = +
đồng biến với mọi
x
.
Bài 7. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
1
1
1
yx
x
= + +
b)
1
2
1
yx
x
= +
+
Trang 8
c)
2
3
16
3
yx
x
= +
Lời giải
a)
1
1
1
yx
x
= + +
Hàm số xác định
1 0 1
1 0 1
xx
xx
+




b) Với giá
1
2
1
yx
x
= +
+
Hàm số xác định
00
0
1 0 1
xx
x
xx



+

c)
2
3
16
3
yx
x
= +
Hàm số xác định
00
0
1 0 1
xx
x
xx



+

II. HÌNH HỌC: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Bài 8. Cho tam giác cân
ABC
( )
AB AC=
. Gọi E là trung điểm của BC và BD là đường cao của tam giác
ABC
( )
D AC
. Gọi giao điểm của AE với BD là H.
a) Chứng minh rằng bốn điểm A ; D; E; B cùng thuộc một đường tròn tâm O.
b) Xác định tâm I của đường tròn đi qua ba điểm H ; D ; C.
c) Chứng minh rằng đường tròn tâm O và đường tròn tâm I có hai điểm chung.
Lời giải
a) Gọi O là trung điểm của AB.
Xét
ADB
vuông tại D có DO là đường trung tuyến nên
DO OA OB==
. Từ đó suy ra D
thuộc đường tròn tâm O bán kính
:2AB
. Xét
AEB
vuông tại E có EO là đường trung
tuyến nên
EO OA OB==
. Từ đó suy ra E thuộc đường tròn tâm O bán kính OA. Vậy 4
điểm A, D, E, B cùng thuộc đường tròn tâm O bán kính
:2AB
b) Gọi I là trung điểm của HC. Vì
HDC
vuông tại D có DI là đường trung tuyến nên
DI IH IC==
. Từ đó suy ra ba điểm H, D, C thuộc đường tròn tâm I bán kính là
:2HC
(với I là trung điểm HC)
c)
HEC
vuông tại E có EI là đường trung tuyến nên
EI IH IC==
. Từ đó suy ra ba
điểm H, E, C thuộc đường tròn tâm I bán kính là
:2HC
.
Ta có: 4 điểm A, D, E, B thuộc đường tròn tâm O bán kính
:2AB
Trang 9
Ta có: 4 điểm H, D, C, E thuộc đường tròn tâm O bán kính
:2HC
Vậy hai đường tròn trên có hai điểm chung là E và D.
Bài 9. Cho đường tròn
( )
;OR
, dây cung
AB R=
. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho
BC BA=
.
Tia CO cắt đường tròn
( )
O
ở D, biết
3R cm=
.
a) Tính góc ACD.
b) Tính CD.
Lời giải
a) Xét
OAB
OA OB AB R===
nên
OAB
đều. Từ đó suy ra:
00
60 30OAC ACD = =
b) TH1: D nằm giữa O và C
Xét
OAC
có:
2 2 2
OA OC AC+=
(ĐL Pytago)
( )
2
2 2 2 2
2 3 3R OC R OC R OC R + = = =
Khi đó:
( )
3 3 1DC OC OD R R R= = =
TH2: D không nằm giữa O và C
Khi đó:
( ) ( )
2 3 1 3 1DC R R R= + = +
HẾT

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 10 I. ĐẠI SỐ x + 2 5 1 Bài 1. Cho biểu thức B = − + .
x + 3 x + x − 6 2 − x a) Rút gọn B ;
b) Tìm các giá trị của x để B < B . 1 3 1 Bài 2. Cho C = − + .
x +1 x x +1 x x +1 a) Rút gọn C ;
b) Tìm các giá trị của x để C  1 .
a a −1 a a +1 a + 2 Bài 3.
Cho biểu thức A =  −  :  . a a
a + a a − 2  
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên.  x 4   1 4  Bài 4. Cho M =  − . +    .
x − 2 x − 2 x
  x + 2 x − 4  a) Rút gọn M .
b) Tính giá trị của M khi x = 4 + 2 3 .
c) Tìm giá trị của x để M  0 . 1+ 1+ a 1− 1+ a 1 Bài 5. Cho biểu thức A = + + .
1− a + 1− a 1+ a − 1+ a 1+ a
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Chứng minh rằng A luôn dương với mọi giá trị của a . Bài 6.
Cho hàm số y = f (x) = 4x + 3 .
a) Tính f (0) ; f (1) ; f (4) ; f (2) .
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến. Bài 7.
Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 1
a) y = x +1 +
b) y = x − 2 + 2 3
c) y = 16 − x + x −1 x +1 x − 3
II. HÌNH HỌC: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN Trang 1 Bài 8.
Cho tam giác cân ABC ( AB = AC) . Gọi E là trung điểm của BC và BD là đường cao của tam
giác ABC (D AC) . Gọi giao điểm của AE với BD là H.
a) Chứng minh rằng bốn điểm A ; D; E; B cùng thuộc một đường tròn tâm O.
b) Xác định tâm I của đường tròn đi qua ba điểm H ; D ; C.
c) Chứng minh rằng đường tròn tâm O và đường tròn tâm I có hai điểm chung. Bài 9.
Cho đường tròn (O; R) , dây cung AB = R . Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho
BC = BA . Tia CO cắt đường tròn (O) ở D, biết R = 3cm . a) Tính góc ACD. b) Tính CD.
……………………………….Hết……………………………….
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT x + 2 5 1
Bài 1. Cho biểu thức B = − + .
x + 3 x + x − 6 2 − x a) Rút gọn B ;
b) Tìm các giá trị của x để A < A . Lời giải a) Rút gọn B ; ìï x ¹ 4
Điều kiện xác định : ïí . ï x ³ 0 ïî x + 2 5 1 x + 2 5 1 B = − + = − −
x + 3 x + x − 6 2 − x
x + 3 ( x +3)( x − 2) x − 2
( x +2)( x −2)−5−( x +3) x−4−5− x −3 x x −12 = ( = = x + 3)( x − 2)
( x +3)( x −2) ( x +3)( x −2)
( x +3)( x −4) x −4 = ( = x + 3)( x − 2) x − 2
b) Tìm các giá trị của x để B < B .
 x − 4  0  x  4 x 16    x − 4  x − 2  0  x  2 x  4 x 16 Trước hết ta phải có  0        x − 2   x − 4  0  x  4 0  x 16 0  x  4       −    0  x  4 x 2 0 x 2 Trang 2
Ta có B < B Û B - B > 0 Û B ( B - ) 1 > 0 Û B - 1> 0 Û
B > 1 Û B > 1 x − 4 x − 2 − 2 2 − 2 −  1  −1  0 1− −1 0 
 0  x − 2  0 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2
x  2  0  x  4
Kết hợp với điều kiện, ta được 0  x  4 . 1 3 1 Bài 2. Cho C = − + .
x +1 x x +1 x x +1 a) Rút gọn C ;
b) Tìm các giá trị của x để C  1 . Lời giải a) Rút gọn C ;
Điều kiện xác định : x ³ 0 . 1 3 1 1 3 1 C = − + = − +
x +1 x x +1 x x +1
x +1 ( x)3 3 x x +1 +1 1 3 1 = − + x +1 ( x + ) 1 (x x + ) 1 x x +1 x x +1 3 x +1 = ( − + x + ) 1 (x x + ) 1
( x + )1(xx + )1 ( x + )1(xx + )1 ( x + )1( x x x x x − − + − + + − )1 1 3 1 1 x −1 = ( = = = x + ) 1 (x x + ) 1
( x + )1(xx + )1 ( x + )1(xx + )1 xx +1
b) Tìm các giá trị của x để C  1. x −1 x −1
x −1− x + x −1 −x + 2 x − 2 Ta có C  1  1  −1 0   0   0 x x +1 x x +1 x x +1 x x +1
−(x − 2 x + )1−1 −( x − )2 1 −1 ( x − )21 +1   0   0  −  0 2 2 2  1  3  1  3  1  3 x − + x − + x − +        2  4  2  4  2  4 2  ( x − )2 1  3 1 +1 Vì ( x − )2 1 +1  0 và x − +  0  
với mọi x nên −
 0 với mọi x Kết  2  4 2  1  3 x − +    2  4
hợp với điều kiện ta được với x ³ 0 thì C  1 . Trang 3
a a −1 a a +1 a + 2
Bài 3. Cho biểu thức A =  −  :  . a a
a + a a − 2  
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên. Lời giải
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định ìï a > 0 ï A ï
xác định khi í a ¹ 1 ïïï a ¹ 2 ïî
b) Rút gọn biểu thức A   − +  +  ( a )3 − ( aa a a a a )3 3 3 1 +1 1 1 2  a − 2 A =  −  : = −  a a
a + a a     a ( a − ) 1 a ( a + ) . 2 1  − a + 2   
 ( a − )1(a+ a + )1 ( a + )1(aa + )1 a −2  a + a +1 a a +1 a −2   = − =  −   a ( a − ) 1 a ( a + ) . . 1  a + 2  a aa + 2    
a + a +1− a + a −1 a − 2 a − 2 = . = 2. a a + 2 a + 2
c) Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên. a − 2 a − 2 A = 2. . Để A nguyên thì nguyên. a + 2 a + 2 a − 2 a + 2 − 4 4 Ta có = =1− a + 2 a + 2 a + 2
Do đó, để A nguyên thì a + 2 là ước của 4 , tức là a + 2 Î {- 4;- 2;- 1;1;2; } 4 .
Suy ra a Î {- 6;- 4;- 3;- 1;0; } 2 .  x 4   1 4  Bài 4. Cho M =  − . +    .
x − 2 x − 2 x
  x + 2 x − 4  a) Rút gọn M . Trang 4
b) Tính giá trị của M khi x = 4 + 2 3 .
c) Tìm giá trị của x để M  0 . Lời giải a) Rút gọn M .  x 4   1 4  M =  − . +   
 (Điều kiện x  0 ; x  4 )
x − 2 x − 2 x
  x + 2 x − 4      x 4 1 4 M     = − +  x x  ( x −2) . 2   x + 2  
( x −2)( x +2)     x 4 x − 2 4 M     = − +  x ( x ) x( x ) . 2
2   ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2)  − − − + − +     x − 4 x − 2 + 4 M = x ( x − ).
2 ( x − 2)( x + 2) ( x −2)( x +2) x + 2 M = x ( x − ) . 2 ( x −2)( x +2) x + 2 M = x ( x − 2)
b) Tính giá trị của M khi x = 4 + 2 3 .
Ta có x = 4 + 2 3 (thỏa mãn điều kiện) x = + = + + = ( )2 + + = ( + )2 4 2 3 3 2 3 1 3 2 3.1 1 3 1  x = 3 +1 x + 2
Thay x = 3 +1 vào biểu thức M = ta được x ( x − 2) 3 +1+ 2 3 + 3 3 + 3 3 + 3 3 + 3 M = ( = = = = 3 + ) 1 ( 3 +1− 2) ( 3 + ) 1 ( 3 − ) 1 ( 3)2 3 −1 2 −1 3 + 3
Vậy với x = 4 + 2 3 thì giá trị của M = . 2
c) Tìm giá trị của x để M  0 . Trang 5 x + 2 Ta có M =
(Điều kiện x  0 ; x  4 ) x ( x − 2) x + 2 M  0   x ( x − ) 0 2
x − 2  0 (vì x  0 , x + 2  0 )  x  2  x  4
Kết hợp với điều kiện x  0 ; x  4 ta có x  4 .
Vậy với x  4 thì M  0 . 1+ 1+ a 1− 1+ a 1 Bài 5. Cho biểu thức A = + + .
1− a + 1− a 1+ a − 1+ a 1+ a
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Chứng minh rằng khi xác định thì A luôn dương với mọi giá trị của a . Lời giải
a) Rút gọn biểu thức A . 1+ 1+ a 1− 1+ a 1 A = + + (Điều kiện 1
−  a  1; a  0 )
1− a + 1− a 1+ a − 1+ a 1+ a 1+ 1+ a 1− 1+ a 1 A = + +
1− a ( 1− a + ) 1
1+ a ( 1+ a − ) 1 1+ a 1 1 − 1 A = + + 1− a 1+ a 1+ a 1 A = 1− a
b) Chứng minh rằng A luôn dương với mọi giá trị của a . Với 1
−  a  1; a  0 ta có 1− a  0 . Do đó 1− a  0 1 Suy ra A =  0 1− a
Vậy A luôn dương với mọi giá trị của a thỏa mãn 1
−  a  1; a  0 . Trang 6 Bài 6.
Cho hàm số y = f (x) = 4x + 3 .
a) Tính f (0) ; f (1) ; f (4) ; f (2) .
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến. Lời giải
Cho hàm số y = f (x) = 4x + 3 .
a) Tính f (0) ; f (1) ; f (4) ; f (2) . f (0) = 4.0 + 3 = 3 f (1) = 4.1+ 3 = 7 f (4) = 4.4 + 3 = 19 f (2) = 4.2 + 3 = 11
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến.
* Trường hợp 1. Xét hai giá trị x ; x  sao cho x x hay x x  0 1 2 1 2 1 2
Ta có y = f (x ) = 4x + 3; y = f (x ) = 4x + 3 1 1 1 2 2 2
f ( x f x = 4x + 3 − 4x + 3 = 4x + 3− 4x − 3 = 4 x x 1 ) ( 2) ( 1 ) ( 2 ) 1 2 ( 1 2 )
Ta có x x  0 nên 4( x x  0 hay f ( x f x 1 ) ( 2 ) 1 2 ) 1 2
Do đó x x thì f ( x f x 1 ) ( 2 ) 1 2
* Trường hợp 2. Xét hai giá trị x ; x  sao cho x x hay x x  0 1 2 1 2 1 2
Ta có y = f (x ) = 4x + 3; y = f (x ) = 4x + 3 1 1 1 2 2 2
f ( x f x = 4x + 3 − 4x + 3 = 4x + 3− 4x − 3 = 4 x x 1 ) ( 2) ( 1 ) ( 2 ) 1 2 ( 1 2 )
Ta có x x  0 nên 4( x x  0 hay f ( x f x 1 ) ( 2 ) 1 2 ) 1 2
Do đó x x thì f ( x f x 1 ) ( 2 ) 1 2
Vậy hàm số y = f (x) = 4x + 3 đồng biến với mọi x  .
Bài 7. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 a) y = x +1 + x −1 1 b) y = x − 2 + x +1 Trang 7 c) 2 3 y = 16 − x + x − 3 Lời giải 1 a) y = x +1 + x −1 x +1 0 x  1 − Hàm số xác định     x −1  0 x  1 1
b) Với giá y = x − 2 + x +1 x  0 x  0 Hàm số xác định      x  0 x +1  0 x  1 − c) 2 3 y = 16 − x + x − 3 x  0 x  0 Hàm số xác định      x  0 x +1  0 x  1 −
II. HÌNH HỌC: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Bài 8. Cho tam giác cân ABC ( AB = AC) . Gọi E là trung điểm của BC và BD là đường cao của tam giác
ABC (D AC) . Gọi giao điểm của AE với BD là H.
a) Chứng minh rằng bốn điểm A ; D; E; B cùng thuộc một đường tròn tâm O.
b) Xác định tâm I của đường tròn đi qua ba điểm H ; D ; C.
c) Chứng minh rằng đường tròn tâm O và đường tròn tâm I có hai điểm chung. Lời giải
a) Gọi O là trung điểm của AB.
Xét ADB vuông tại D có DO là đường trung tuyến nên DO = OA = OB . Từ đó suy ra D
thuộc đường tròn tâm O bán kính AB : 2 . Xét AEB vuông tại E có EO là đường trung
tuyến nên EO = OA = OB . Từ đó suy ra E thuộc đường tròn tâm O bán kính OA. Vậy 4
điểm A, D, E, B cùng thuộc đường tròn tâm O bán kính AB : 2
b) Gọi I là trung điểm của HC. Vì HDC vuông tại D có DI là đường trung tuyến nên
DI = IH = IC . Từ đó suy ra ba điểm H, D, C thuộc đường tròn tâm I bán kính là HC : 2
(với I là trung điểm HC)
c) Vì HEC vuông tại E có EI là đường trung tuyến nên EI = IH = IC . Từ đó suy ra ba
điểm H, E, C thuộc đường tròn tâm I bán kính là HC : 2 .
Ta có: 4 điểm A, D, E, B thuộc đường tròn tâm O bán kính AB : 2 Trang 8
Ta có: 4 điểm H, D, C, E thuộc đường tròn tâm O bán kính HC : 2
Vậy hai đường tròn trên có hai điểm chung là E và D.
Bài 9. Cho đường tròn (O; R) , dây cung AB = R . Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = BA .
Tia CO cắt đường tròn (O) ở D, biết R = 3cm . a) Tính góc ACD. b) Tính CD. Lời giải
a) Xét OAB OA = OB = AB = R nên OAB đều. Từ đó suy ra: 0 0 OAC  = 60  ACD = 30
b) TH1: D nằm giữa O và C Xét OAC có: 2 2 2
OA + OC = AC (ĐL Pytago)
R + OC = ( R)2 2 2 2 2 2
OC = 3R OC = R 3
Khi đó: DC = OC OD = R 3 − R = R ( 3 − ) 1
TH2: D không nằm giữa O và C
Khi đó: DC = 2R + R ( 3 − ) 1 = R ( 3 + ) 1 HẾT Trang 9