Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 15
I. ĐẠI SỐ: ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ
( )
0y ax b a= +
Bài 1. Viết phương trình đường thẳng d’ biết nó // với đường thẳng d có pt :
2
2
3
yx=+
và đi qua
( )
3; 1A
.
Bài 2. Cho 2 đường thẳng:
1
: 3 4d y x=+
2
1
:2
3
d y x= +
Cho
1 1 2 2 1 2
d Ox A,d Oy B,d Ox C,d Oy D d d M = = = = =
a) Chứng minh
AMC
vuông tại
b) Tính diện tích cùa
, , ,AMC AMO ABO BOD
.
Bài 3. Cho hàm số
1y mx m= +
a) c định m đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là
2
b) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3
c) Vẽ đồ thị các hàm số vừa tìm được câu a và câu b trên cùng một hệ trục tọa độ . Tìm tọa
độ giao điểm của chúng và tính các góc của tam giác được tạo thành.
Bài 4. Cho hàm số
( )
46y m x m= + +
a) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
1;2A
?
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm cố định.
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU.
Bài 1. Cho (O;R) một đường thẳng d cắt đường tròn
()O
tại C D. Một điểm M di động trên d
sao cho
MC MD
ngoài
()O
. Qua điểm M kẻ các tiếp tuyến
, MA MB
với đường tròn
(A, B các tiếp điểm). Gọi H trung điểm của
CD
giao điểm của
AB
với
, OM OH
lần
t
, EF
ở. Chứng minh rằng :
a)
2
.OE OM R=
.
b) Bốn điểm
, , ,M E H F
cùng thuộc một đường tròn.
Bài 2. Cho đường tròn
()O
đường kính
AB
. Một điểm M thay đổi trên đường tròn (
M
khác
,AB
)
.Vẽ đường tròn tâm M tiếp xúc với
AB
tại H . Từ A và B kẻ các tiếp tuyến
,AC BD
với đường
tròn
( )
M
, (
, CD
là các tiếp điểm ).
a) Chứng minh
CD
là tiếp tuyến của
()O
.
b) Chứng minh
AC BD+
có giá trị không đổi từ đó tính giá trị lớn nhất của
.AC BD
.
Bài 3. Cho đường tròn (O; R) hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn, AB cắt OM tại H.
a) Chứng minh
..AM BM MH MO=
Trang 2
b) Đường thẳng OA cắt MB tại N. Chứng minh
OA MB
ON MN
=
c) Từ O kẻ OK // AM (K thuộc MB) chứng minh
OK MK=
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Viết phương trình đường thẳng d’ biết nó // với đường thẳng d có pt :
2
2
3
yx=+
và đi qua
( )
3; 1A
.
Lời giải
Đường thẳng d’ song song với đường thẳng d nên đường thẳng d’ có dạng:
2
3
y x b=+
Đường thẳng d’ đi qua điểm
( )
3; 1A
, thay vào
2
3
y x b=+
ta được:
2
1 .3
3
b = +
3b =
Vậy phương trình đường thẳng d’ là:
2
3
3
yx=−
Bài 2. Cho 2 đường thẳng:
1
: 3 4d y x=+
2
1
:2
3
d y x= +
Cho
1 1 2 2 1 2
d Ox A,d Oy B,d Ox C,d Oy D d d M = = = = =
a) Chứng minh
AMC
vuông tại
b) Tính diện tích cùa
, , ,AMC AMO ABO BOD
.
Lời giải
a)
1
: 3 4d y x=+
2
1
:2
3
d y x= +
x
y
11
5
-3
5
H
6
M
2
D
C
A
B
-4
3
d
2
d
1
4
O
1
Trang 3
+) Cho
1
0 4 Oyx y d = =
tại
( )
0;4B
1
4
0 Ox
3
y x d
==
tại
4
;0
3
A



+) Cho
2
0 2 Oyx y d = =
tại
( )
0;2D
2
0 6 Oxy x d = =
tại
( )
6;0C
Kẻ
OxMH
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
12
;dd
ta có:
1 1 10 3
3 4 2 3 2 4 2
3 3 3 5
x x x x x x
+ = + + = = =
Thay
3
5
x
=
vào phương trình
đường thẳng
( )
21 1
3 11 11
d d M ;
5 5 5
3 3 4 3 11
5 5 3 5 5
3 33 4 22
6 ; 6
5 5 3 3
11
5
MH
OH AH O
C
d
A
y
A OH
H OH OC AC O OC

= =


= = = = =
= + = + = +
+
=
==
=
Khi đó: Áp dụng định lý pytago vào các tam giác vuông
;AHM MHC
ta có:
22
22
11 33 11 10
5 5 5
MC MH HC
= + = + =
22
22
11 11 11 10
5 15 15
MA MH HA
= + = + =
4 22
6
33
AC OA OC= + = + =
Xét
C
có:
22
22
11 10 11 10 484
5 15 9
MA MC
+ = + =
2
2
22 484
39
AC

==


Do đó:
2 2 2
MA MC AC+=
. Áp dụng định lý pytago đảo ta có
AMC
vuông tại
M
.
b)
Trang 4
Tính diện tích cùa
, , ,AMC AMO ABO BOD
Ta có:
1 1 11 10 11 10 121
. . .
2 2 15 5 15
AMC
S MA MC= = =
(đvdt)
1 1 11 4 22
. . .
2 2 5 3 15
AMO
S MH OA= = =
(đvdt)
1 1 4 8
. . .4
2 2 3 3
ABO
S OAOB= = =
(đvdt)
1 1 3 6
. . .4
2 2 5 5
BOD
S MD OB= = =
(đvdt)
Bài 3. Cho hàm số
1y mx m= +
a) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là
2
b) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3
c) Vẽ đồ thị các hàm số vừa tìm được ở câu a và câu b trên cùng một hệ trục tọa độ . Tìm tọa
độ giao điểm của chúng và tính các góc của tam giác được tạo thành.
Lời giải
a) Để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là
2
ta có:
0; 2 2 .0 1 3x y m m m= = = + =
Vậy
3m =
thì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là
2
b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3 ta có:
1
0; 3 0 .3 1 4 1
4
y x m m m m= = = + = =
Vậy
1
4
m =
thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là
3
.
c)
x
y
11
5
-3
5
H
6
M
2
D
C
A
B
-4
3
d
2
4
O
1
Trang 5
+ Thay
( )
1
3 3 2m y x d= = +
+ Thay
( )
2
1 1 3
4 4 4
m y x d= =
Ta có đường thẳng
( )
1
d
cắt
Ox
tại
2
;0
3
A



và cắt
Oy
tại
( )
0;2B
Đường thẳng
( )
2
d
cắt
Ox
tại
( )
3;0D
và cắt
Oy
tại
3
0;
4
E



Xét phương trình hoành độ giao điểm của
12
;dd
ta có:
1
13
3
1 3 11 11
32
4444 4
2
4
xxxx xx
= =+ =−=
Thay
1x =−
vào phương trình
đường thẳng
( ) ( )
1
3. 1 2 1 1; 1d y M = + =
Xét
AOB
vuông tại
O
2
1
3
tan 18
23
OA
ABO ABO
OB
= = =
Xét
BOD
vuông tại
O
3
1
4
tan 14 56 14 70
34
OE
ODE EDO BDM BDO EDO
OD
= = = = + = + =
Do đó:
18 56 74ABD ABO DBO
= + = + =
Xét
BDM
có:
( )
( )
180 180 74 70 36BMD MBD MDB
= + = + =
Bài 4. Cho hàm số
( )
46y m x m= + +
a) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
1;2A
?
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm cố định.
E
B
M
D
A
3
O
-2
3
-3
4
2
y
x
d
2
d
1
Trang 6
Lời giải
a) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
( )
46y m x m= + +
đồng biến
( )
4 0 4mm +
( )
46y m x m= + +
nghịch biến
( )
4 0 4mm +
b) Đồ thị hàm số
( )
46y m x m= + +
đi qua điểm
( )
1;2A
, ta thay tọa độ vào phương trinh
đường thẳng được:
( )( )
2 4 1 6
2 4 6
2 2 4 6 0
0
mm
mm
m
m
= + +
= +
= + =
=
Vậy
0m =
thì đường thẳng
( )
46y m x m= + +
đi qua
( )
1;2A
.
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm cố định.
Giả sử đường thẳng của đồ thị hàm số
( )
46y m x m= + +
luôn đi qua điểm cố định
( )
00
;xy
.
Ta được:
( )
( ) ( )
00
0 0 0
0 0 0
46
46
1 4 6 0
y m x m
y mx x m
m x x y
= + +
= + +
+ + =
Với mọi m để phương trinh bằng 0 thì
0
00
10
4 6 0
x
xy
−=
+ =
00
00
11
4 6 0 10
xx
yy
==



+ = =

Vậy đường thẳng trên luôn đi qua điểm cố định
( ) ( )
00
; 1;10xy =
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU.
Bài 1. Cho (O;R) một đường thẳng d cắt đường tròn
()O
tại C D. Một điểm M di động trên d
sao cho
MC MD
ngoài
()O
. Qua điểm M kẻ các tiếp tuyến
, MA MB
với đường tròn
(A, B các tiếp điểm). Gọi H trung điểm của
CD
giao điểm của
AB
với
, OM OH
lần
t
, EF
ở. Chứng minh rằng :
a)
2
.OE OM R=
.
b) Bốn điểm
, , ,M E H F
cùng thuộc một đường tròn.
Lời giải
Trang 7
a) Chứng minh
2
.OE OM R=
.
MB
là tiếp tuyến của đường tròn nên
MB OB
.
Ta có,
MA MB=
ME
là tia phân giác của góc
AMB
( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Suy ra,
AB MO
tại
E
.
Xét
MBO
vuông tại
B
BE
là đường cao nên:
2
.OE OM OB=
( hệ thức lượng trong tam giác vuông ).
Hay,
2
.OE OM R=
.
b) Từ ý a ta có,
AB MO
tại E.
Vì H là trung điểm của
DC
nên
HO CD
tại H ( Liên hệ giữa đường kính và dây cung).
Xét tứ giác
MEHF
có E và H cùng nhìn
MF
dưới hai góc vuông.
Do đó, tứ giác
MEHF
là tứ giác nội tiếp.
Vậy bốn điểm
, , ,M E H F
cùng thuộc một đường tròn.
Bài 2. Cho đường tròn
()O
đường kính
AB
. Một điểm M thay đổi trên đường tròn (
M
khác
,AB
) .Vẽ
đường tròn tâm M tiếp xúc với
AB
tại H . Từ A B kcác tiếp tuyến
,AC BD
với đường
tròn
( )
M
, (
, CD
là các tiếp điểm ).
a) Chứng minh
CD
là tiếp tuyến của
()O
.
b) Chứng minh
AC BD+
có giá trị không đổi từ đó tính giá trị lớn nhất của
.AC BD
.
Lời giải
E
H
D
O
M
F
C
A
B
Trang 8
a) Trong đường tròn
( )
; M MH
theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
MA
là tia phân giác của góc
HMC
MB
là tia phân giác của góc
HMD
.
Suy ra:
CMA HMA=
hay
2CMH HMA=
.
HMB DMB=
hay
2HMD HMB=
Tam giác
ABM
nội tiếp đường tròn
( )
O
AB
là đường kính nên vuông tại M.
Suy ra:
0
90AMB =
.
0
2 2 180CMH HMD HMB HMA + = + =
0
180CMD=
. Hay
,,C M D
thẳng hàng.
Mặt khác,
CMA
đồng dạng với
MBA
( vì
0
90MCA AMB==
,
CAM MAB=
).
Suy ra,
CMA MBA=
.
00
0
90 90 ( )
90
MAB MBA AMO MBA MAB AMO
AMO CMA
+ = + = =
+ =
.
Hay,
CM MO
. Vậy
CD
là tiếp tuyến của
( )
O
.
b) Trong đường tròn
( )
; M MH
theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
AC AH=
BD BH=
Suy ra:
AC BD AH BH AB+ = + =
không đổi.
Ta có:
22
11
. . ( )
44
AC BD AH BH AH BH AB= + =
.
Vậy giá trị lớn nhất của
.AC BD
2
1
4
AB
AH BH=
. Hay M là điểm chính giữa cung AB.
Bài 3. Cho đường tròn (O; R) hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn, AB cắt OM tại H.
a) Chứng minh
..AM BM MH MO=
O
A
B
M
C
D
H
Trang 9
b) Đường thẳng OA cắt MB tại N. Chứng minh
OA MB
ON MN
=
c) Từ O kẻ OK // AM (K thuộc MB) chứng minh
OK MK=
Lời giải
a) Xét (O; R) có MA, MB là hai tiếp tuyến, A, B là hai tiếp điểm
OA OB R
MA MB
MA AO
MB BO
MOtia phân giác cua góc AMB AMO BMO
==
=
⊥
=
*Vì
OA OB R
MA MB
==

=
MO là đường trung trực của AB
AB MO⊥
tại H
* Xét tam giác AMO vuông tại A, đường cao AH
2
.MA MH MO=
(hthức lượng trong tam giác vuông), mà
MA MB=
..MA MB MH MO=
b) Xét
NBO
NAM
có:
0
90NBO NAM
N chung
==
( )
BO MA
NBO NAM gg
ON MN
=
, mà MA = MB, OB = OA
OA MB
ON MN
=
c)
OK AO
MO AO
MA // KO
( )
2MOK AMO góc soletrong=
MOK KMO MOK cântai K=
OK MK=
HẾT
H
K
N
B
O
M
A

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 15
I. ĐẠI SỐ: ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ y = ax + b(a  0) 2 Bài 1.
Viết phương trình đường thẳng d’ biết nó // với đường thẳng d có pt : y = x + 2 và đi qua 3 A(3;− ) 1 . 1 Bài 2.
Cho 2 đường thẳng: d : y = 3x + 4 và d : y = − x + 2 1 2 3
Cho d  Ox = A,d  Oy = B,d  Ox = C,d  Oy = D d  d = M 1 1 2 2 1 2
a) Chứng minh AMC vuông tại M
b) Tính diện tích cùa AMC, AMO, ABO, BOD . Bài 3.
Cho hàm số y = mx + m −1
a) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2
b) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3
c) Vẽ đồ thị các hàm số vừa tìm được ở câu a và câu b trên cùng một hệ trục tọa độ . Tìm tọa
độ giao điểm của chúng và tính các góc của tam giác được tạo thành. Bài 4.
Cho hàm số y = (m + 4) x m + 6
a) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(−1;2)?
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm cố định.
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. Bài 1.
Cho (O;R) và một đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại C và D. Một điểm M di động trên d
sao cho MC MD và ở ngoài (O) . Qua điểm M kẻ các tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn
(A, B là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của CD và giao điểm của AB với OM , OH lần
lượt E, F ở. Chứng minh rằng : a) 2
OE.OM = R .
b) Bốn điểm M , E, H , F cùng thuộc một đường tròn. Bài 2.
Cho đường tròn (O) đường kính AB . Một điểm M thay đổi trên đường tròn ( M khác , A B )
.Vẽ đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại H . Từ A và B kẻ các tiếp tuyến AC , BD với đường
tròn (M ) , (C, D là các tiếp điểm ).
a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của (O) .
b) Chứng minh AC + BD có giá trị không đổi từ đó tính giá trị lớn nhất của AC.BD . Bài 3.
Cho đường tròn (O; R) hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn, AB cắt OM tại H.
a) Chứng minh AM .BM = MH.MO Trang 1 OA MB
b) Đường thẳng OA cắt MB tại N. Chứng minh = ON MN
c) Từ O kẻ OK // AM (K thuộc MB) chứng minh OK = MK
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2 Bài 1.
Viết phương trình đường thẳng d’ biết nó // với đường thẳng d có pt : y = x + 2 và đi qua 3 A(3;− ) 1 . Lời giải 2
Đường thẳng d’ song song với đường thẳng d nên đường thẳng d’ có dạng: y = x + b 3 2
Đường thẳng d’ đi qua điểm A(3;− )
1 , thay vào y = x + b ta được: 3 2 1
− = .3+ b b = 3 − 3 2
Vậy phương trình đường thẳng d’ là: y = x − 3 3 1 Bài 2.
Cho 2 đường thẳng: d : y = 3x + 4 và d : y = − x + 2 1 2 3
Cho d  Ox = A,d  Oy = B,d  Ox = C,d  Oy = D d  d = M 1 1 2 2 1 2
a) Chứng minh AMC vuông tại M
b) Tính diện tích cùa AMC, AMO, ABO, BOD . Lời giải a) y d1 4 B M D 11 5 2 A H C -4 -3 O 6 1 x 3 5 d2 1
d : y = 3x + 4 và d : y = − x + 2 1 2 3 Trang 2
+) Cho x = 0  y = 4  d  Oy tại B (0;4) 1 4 −  4 −  y = 0  x =
d  Ox tại A ;0 1   3  3 
+) Cho x = 0  y = 2  d  Oy tại D (0;2) 2
y = 0  x = 6  d  Ox tại C (6;0) 2 Kẻ MH ⊥ Ox
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d ; d ta có: 1 2 1 1 10 3 − 3 −
3x + 4 = − x + 2  3x + x = 2 − 4  x = 2 −  x = Thay x = vào phương trình 3 3 3 5 5 đường thẳng ( 11  3 − 11 11 d y =  d  d = M ;  MH = 1 ) 1 2   5  5 5  5 3 − 3 4 3 11 OH =
=  AH = OA OH = − = 5 5 3 5 5 3 33 4 22 C
H = OH + OC = 6 + = ; AC = A O + OC = + 6 = 5 5 3 3
Khi đó: Áp dụng định lý pytago vào các tam giác vuông AHM ; MHC ta có: 2 2 11  33  11 10 2 2
MC = MH + HC = + =      5   5  5 2 2 11  11 11 10 2 2
MA = MH + HA = + =      5  15  15 4 22
AC = OA + OC = + 6 = 3 3 2 2 11 10  11 10  484 Xét C có: 2 2 MA + MC =   +   =  5   15  9     2  22  484 2 AC = =    3  9 Do đó: 2 2 2
MA + MC = AC . Áp dụng định lý pytago đảo ta có AMC vuông tại M . b) Trang 3 y 4 B M D 11 5 2 A H C -4 -3 O 1 6 x 3 5 d2
Tính diện tích cùa AMC, AMO, ABO, BOD 1 1 11 10 11 10 121 Ta có: S = M . A MC = . . = (đvdt) AMC 2 2 15 5 15 1 1 11 4 22 S = MH.OA = . . = (đvdt) AMO 2 2 5 3 15 1 1 4 8 S = O . A OB = . .4 = (đvdt) ABO 2 2 3 3 1 1 3 6 S = M . D OB = . .4 = (đvdt) BOD 2 2 5 5 Bài 3.
Cho hàm số y = mx + m −1
a) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2
b) Xác định m đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3
c) Vẽ đồ thị các hàm số vừa tìm được ở câu a và câu b trên cùng một hệ trục tọa độ . Tìm tọa
độ giao điểm của chúng và tính các góc của tam giác được tạo thành. Lời giải
a) Để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2 ta có:
x = 0; y = 2  2 = .0
m + m −1  m = 3
Vậy m = 3 thì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2
b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3 ta có: 1
y = 0; x = 3  0 = .3
m + m −1 4m = 1 m = 4 1
Vậy m = thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3 . 4 c) Trang 4 y d1 2 B -2 3 D A O 3 E x -3 M 4 d2
+ Thay m = 3  y = 3x + 2 (d 1 ) 1 1 3
+ Thay m =  y = x − (d 2 ) 4 4 4  2 − 
Ta có đường thẳng (d cắt Ox tại A
;0 và cắt Oy tại B (0;2) 1 )    3   3 − 
Đường thẳng (d cắt Ox tại D (3;0) và cắt Oy tại E 0; 2 )    4 
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d ; d ta có: 1 2 1 3 1 3 11 1 − 1 3x + 2 = x −  3x x = 2 − −  x =  x = 1
− Thay x = −1 vào phương trình 4 4 4 4 4 4
đường thẳng d y = 3. 1 − + 2 = 1 −  M 1 − ; 1 − 1 ( ) ( ) 2 OA 1
Xét AOB vuông tại O 3 tan ABO ABO 18 = = =   OB 2 3
Xét BOD vuông tại O 3 OE 1 4 tan ODE EDO 14 BDM BDO EDO 56 14 70 = = =    = + = + = OD 3 4
Do đó: ABD ABO DBO 18 56 74 = + = + =
Xét BDM có: BMD 180 (MBD MDB) 180 (74 70 ) 36 = − + = − + = Bài 4.
Cho hàm số y = (m + 4) x m + 6
a) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(−1;2)?
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm cố định. Trang 5 Lời giải
a) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
y = (m + 4) x m + 6 đồng biến  (m + 4)  0  m  4 −
y = (m + 4) x m + 6 nghịch biến  (m + 4)  0  m  4 −
b) Đồ thị hàm số y = (m + 4) x m + 6 đi qua điểm A(−1;2), ta thay tọa độ vào phương trinh đường thẳng được: 2 = (m + 4)(− ) 1 − m + 6
 2 = −m − 4 − m + 6
 2m = −2 − 4 + 6 = 0  m = 0
Vậy m = 0 thì đường thẳng y = (m + 4) x m + 6 đi qua A(−1;2).
c) CMR: khi m thay đổi thì đường thẳng trên luôn đi qua một điểm cố định.
Giả sử đường thẳng của đồ thị hàm số y = (m + 4) x m + 6 luôn đi qua điểm cố định ( x ; y . 0 0 ) Ta được:
y = m + 4 x m + 6 0 ( ) 0
y = mx + 4x m + 6 0 0 0
m( x −1 + 4x y + 6 = 0 0 ) ( 0 0 )
Với mọi m để phương trinh bằng 0 thì x −1 = 0 x =1 x =1 0  0 0     4x y + 6 = 0  4 − y + 6 = 0 y =10 0 0  0  0
Vậy đường thẳng trên luôn đi qua điểm cố định ( x ; y = 1;10 0 0 ) ( )
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. Bài 1.
Cho (O;R) và một đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại C và D. Một điểm M di động trên d
sao cho MC MD và ở ngoài (O) . Qua điểm M kẻ các tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn
(A, B là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của CD và giao điểm của AB với OM , OH lần
lượt E, F ở. Chứng minh rằng : a) 2
OE.OM = R .
b) Bốn điểm M , E, H , F cùng thuộc một đường tròn. Lời giải Trang 6 F A C H D O E M B a) Chứng minh 2
OE.OM = R .
MB là tiếp tuyến của đường tròn nên MB OB .
Ta có, MA = MB ME là tia phân giác của góc AMB ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Suy ra, AB MO tại E .
Xét MBO vuông tại B BE là đường cao nên: 2
OE.OM = OB ( hệ thức lượng trong tam giác vuông ). Hay, 2
OE.OM = R .
b) Từ ý a ta có, AB MO tại E.
Vì H là trung điểm của DC nên HO CD tại H ( Liên hệ giữa đường kính và dây cung).
Xét tứ giác MEHF có E và H cùng nhìn MF dưới hai góc vuông.
Do đó, tứ giác MEHF là tứ giác nội tiếp.
Vậy bốn điểm M , E, H , F cùng thuộc một đường tròn. Bài 2.
Cho đường tròn (O) đường kính AB . Một điểm M thay đổi trên đường tròn ( M khác , A B ) .Vẽ
đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại H . Từ A và B kẻ các tiếp tuyến AC , BD với đường
tròn (M ) , (C, D là các tiếp điểm ).
a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của (O) .
b) Chứng minh AC + BD có giá trị không đổi từ đó tính giá trị lớn nhất của AC.BD . Lời giải Trang 7 D M C A B H O
a) Trong đường tròn (M ; MH ) theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
MA là tia phân giác của góc HMC MB là tia phân giác của góc HMD .
Suy ra: CMA = HMA hay CMH = 2HMA .
HMB = DMB hay HMD = 2HMB
Tam giác ABM nội tiếp đường tròn (O) có AB là đường kính nên vuông tại M. Suy ra: 0 AMB = 90 . 0
CMH + HMD = 2HMB + 2HMA = 180 0
CMD = 180 . Hay C, M , D thẳng hàng.
Mặt khác, CMA đồng dạng với MBA ( vì 0
MCA = AMB = 90 , CAM = MAB ).
Suy ra, CMA = MBA . 0 0
MAB + MBA = 90  AMO + MBA = 90 (MAB = AMO) Mà . 0
AMO + CMA = 90
Hay, CM MO . Vậy CD là tiếp tuyến của (O) .
b) Trong đường tròn (M ; MH ) theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
AC = AH BD = BH
Suy ra: AC + BD = AH + BH = AB không đổi. 1 1 Ta có: 2 2
AC.BD = AH.BH  (AH + BH ) = AB . 4 4 1
Vậy giá trị lớn nhất của AC.BD là 2
AB AH = BH . Hay M là điểm chính giữa cung AB. 4 Bài 3.
Cho đường tròn (O; R) hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn, AB cắt OM tại H.
a) Chứng minh AM .BM = MH.MO Trang 8 OA MB
b) Đường thẳng OA cắt MB tại N. Chứng minh = ON MN
c) Từ O kẻ OK // AM (K thuộc MB) chứng minh OK = MK Lời giải A O M H K B N
a) Xét (O; R) có MA, MB là hai tiếp tuyến, A, B là hai tiếp điểm OA  = OB = RMA = MB    MA AOMB BO
MOlàtia phân giác cua góc AMB AMO = BMO O
A = OB = R *Vì  
 MO là đường trung trực của AB  AB MO tại H MA = MB
* Xét tam giác AMO vuông tại A, đường cao AH 2
MA = MH.MO (hệ thức lượng trong tam giác vuông), mà MA = MB M .
A MB = MH.MO
b) Xét NBO và NAM có: 0
NBO = NAM = 90  N chung    ( ) BO MA OA MB NBO NAM gg  = , mà MA = MB, OB = OA  = ON MN ON MN OK AO  c)
  MA // KO MOK = AMO(2 góc soletrong ) MO AO
MOK = KMO M
OK cântai K OK = MK HẾT Trang 9