Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 16
I. ĐẠI SỐ: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1. Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của a để:
a) Điểm
( )
0; 1A
thuộc đường thẳng
5x ay+ =
;
b) Điểm
( )
1,5;0B
thuộc đường thẳng
46ax y−=
;
c) Điểm
( )
7; 3C −−
thuộc đường thẳng
63ax y+ =
;
d) Điểm
( )
2,5;0D
thuộc đường thẳng
0 12,5ax y+=
;
e) Điểm
( )
2; 4,5E
thuộc đường thẳng
0 31,5x ay+=
;
Bài 2. Vẽ đồ thcủa mỗi cặp phương trình sau trong cùng một hệ trục tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm
của hai đường thẳng đó:
a)
31xy−=
b)
24xy−=
3 2 12xy+=
c)
2 4 8xy + =
d)
1xy−=
3 3 6xy + =
Bài 3.
a) Tìm giá trị của
a
để hai đường thẳng
( )
12y a x= +
( )
31yx= +
song song với nhau.
b) Xác định
m
k
để hai đường thẳng
( )
2y kx m= +
( ) ( )
54y k x m= +
trùng nhau.
c) Xác định
m
k
để
( )
1
:2d y kx m= +
( ) ( )
2
: 5 4d y k x m= +
cắt nhau tại đim
trên trục tung.
d) Xác định
k
để các đường thẳng sau đồng quy?
( )
1
: 2 3;d y x=+
( )
2
:3d y x=
( )
3
:1d y kx=−
II. HÌNH HỌC: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1. Cho hai đường tròn (O; R) đường kính AB, đường tròn tâm (O’), đường kính OA. Dây cung
AC của đường tròn (O) cắt đường tròn (O’) ở M. Chứng minh:
a) Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A.
b) O’M // OC
c) OM //BC
Bài 2. Cho hai đường tròn
( )
;OR
( )
'; ' OR
tiếp xúc ngoài tại
A
. Vẽ các bán kính
// 'OB O D
sao
cho
B
,
D
cùng phía nửa mặt phẳng bờ
'OO
. Đường thẳng
DB
'OO
cắt nhau tại
I
.
a) Tính
BAD
.
b) Tính
OI
biết
3cmR =
2cmR =
.
c) Tính
OI
theo
R
'R
.
Trang 2
Bài 3. Cho hình vuông
ABCD
. Vẽ đường tròn
( )
;D DC
đường tròn
( )
O
đường kính
BC
, chúng
cắt nhau tại một điểm thhai
E
. Tia
CE
cắt
AB
tại
M
, tia
BE
cắt
AD
tại
N
. CHứng
minh rằng :
a)
N
là trung điểm
AD
.
b)
M
là trung điểm
AB
.
HẾT
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của a để:
f) Điểm
( )
0; 1A
thuộc đường thẳng
5x ay+ =
;
g) Điểm
( )
1,5;0B
thuộc đường thẳng
46ax y−=
;
h) Điểm
( )
7; 3C −−
thuộc đường thẳng
63ax y+ =
;
i) Điểm
( )
2,5;0D
thuộc đường thẳng
0 12,5ax y+=
;
j) Điểm
( )
2; 4,5E
thuộc đường thẳng
0 31,5x ay+=
;
Lời giải
a) Điểm
( )
0; 1A
thuộc đường thẳng
( )
5 0 . 1 5 5x ay a a+ = + = =
;
b) Điểm
( )
1,5;0B
thuộc đường thẳng ;
c) Điểm
( )
7; 3C −−
thuộc đường thẳng
( ) ( )
15
6 3 . 7 6. 3 3
7
ax y a a+ = + = =
;
d) Điểm
( )
2,5;0D
thuộc đường thẳng
0 12,5 2,5. 0.0 12,5 5ax y a a+ = + = =
;
e) Điểm
( )
2; 4,5E
thuộc đường thẳng
( )
0 31,5 0.2 . 4,5 31,5 7x ay a a+ = + = =
;
Bài 2. Vẽ đồ thcủa mỗi cặp phương trình sau trong cùng một hệ trục tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm
của hai đường thẳng đó:
a)
31xy−=
b)
24xy−=
3 2 12xy+=
c)
2 4 8xy + =
d)
1xy−=
3 3 6xy + =
Lời giải
a) Các đường thẳng
2 3xy+=
31xy−=
là đồ thị các hàm số
23yx= +
31yx=−
trên mặt phẳng tọa độ.
Khi
03xy= =
,
3
0
2
yx= =
ta có đường thẳng
2 3xy+=
đi qua các điểm
( )
0;3
3
;0
2



Trang 3
Khi
01xy= =
,
1
0
3
yx= =
ta có đường thẳng
31xy−=
đi qua các điểm
( )
0; 1
1
;0
3



.
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
2 3xy+=
đường thẳng
31xy−=
nghiệm của h
phương trình
2 3
31
xy
xy
+=
−=
44
2 3 5 4
55
3 1 3 1 4 7
3. 1
55
xx
x y x
x y x y
yy







==
+ = =
−=
−=
=
−=
Vậy tọa độ giao điểm của các đường thẳng
2 3xy+=
31xy−=
47
;
55



b) Các đường thẳng
24xy−=
3 2 12xy+=
đồ th các hàm số
1
2
2
yx=−
3
6
2
yx= +
trên mặt phẳng tọa độ.
Khi
02xy= =
,
04yx= =
ta có đường thẳng
24xy−=
đi qua các điểm
( )
0; 2
( )
4;0
Khi
06xy= =
,
04yx= =
ta có đường thẳng
3 2 12xy+=
đi qua các điểm
( )
0;6
( )
4;0
Trang 4
Tọa đgiao điểm của đường thẳng
24xy−=
đường thẳng
3 2 12xy+=
nghiệm của hệ
phương trình
24
3 2 12
xy
xy
−=
+=
2 4 4 16 4 4
3 2 12 2 4 4 2 4 0
x y x x x
x y x y y y
= =
==
+ = = = =
Vậy tọa độ giao điểm của các đường thẳng
24xy−=
3 2 12xy+=
( )
4;0
c) Các đường thẳng
24xy−=
2 4 8xy + =
là đồ thị các hàm số
1
2
2
yx=−
1
2
2
yx=−
trên mặt phẳng tọa độ.
Khi
02xy= =
,
04yx= =
ta có đường thẳng
24xy−=
đi qua các điểm
( )
0; 2
( )
4;0
Khi
02xy= =
,
04yx= =
ta có đường thẳng
3 2 12xy+=
đi qua các điểm
( )
0; 2
( )
4;0
Trang 5
Đường thẳng
24xy−=
trùng với đường thẳng
2 4 8xy + =
nên số điểm chung, mỗi
điểm của đường thẳng
24xy−=
đều là điểm đường thẳng
2 4 8xy + =
.
d) Các đường thẳng
1xy−=
3 3 6xy + =
đồ thcác hàm số
1yx=−
2yx=−
trên
mặt phẳng tọa độ.
Khi
01xy= =
,
01yx= =
ta có đường thẳng
1xy−=
đi qua các điểm
( )
0; 1
( )
1;0
Khi
02xy= =
,
02yx= =
ta có đường thẳng
3 3 6xy + =
đi qua các điểm
( )
0; 2
( )
2;0
Trang 6
Đường thẳng
1xy−=
song song với đường thẳng
3 3 6xy + =
, nên hai đường thẳng không
có tọa độ giao điểm.
Bài 3.
a) Tìm giá trị của
a
để hai đường thẳng
( )
12y a x= +
( )
31yx= +
song song với nhau.
b) Xác định
m
k
để hai đường thẳng
( )
2y kx m= +
( ) ( )
54y k x m= +
trùng nhau.
c) Xác định
m
k
để
( )
1
:2d y kx m= +
( ) ( )
2
: 5 4d y k x m= +
cắt nhau tại đim
trên trục tung.
d) Xác định
k
để các đường thẳng sau đồng quy?
( )
1
: 2 3;d y x=+
( )
2
:3d y x=
( )
3
:1d y kx=−
Lời giải
a) Để hai đường thẳng
( )
12y a x= +
( )
31yx= +
song song với nhau thì:
11
0
24
a
a
=
=
Vậy
0a =
thì hai đường thẳng trên song song với nhau.
b) Để hai đường thẳng
( )
2y kx m= +
( ) ( )
54y k x m= +
trùng nhau thì:
5
5 2 5
2
2 4 2 6
3
k k k
k
m m m
m
= =
=


= =

=
Trang 7
Vậy
5
2
k =
3m =
thì hai đường thẳng trên trùng nhau.
c) Để hai đường thẳng
( )
1
d
( )
2
d
cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì
5
5 2 5
2
2 4 2 6
3
k k k
k
m m m
m


= =

=
Vậy
5
2
k
3m =
thì hai đường thẳng
( )
1
d
( )
2
d
cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
d) Gọi điểm
( ) ( )
12
A d d=
Khi đó hoành độ điểm
A
là nghiệm của phương trình:
2 3 3xx+ =
36x =
2x =
Thay
2x =−
vào hàm số
23yx=+
ta được
( )
2. 2 3 1y = + =
( )
2; 1A
Để ba đường thẳng
( )
1
,d
( )
2
d
( )
3
d
đồng quy thì
( )
3
Ad
Tọa độ điểm
A
thỏa mãn phương trình đường thẳng
( )
3
d
:
( )
1 . 2 1k =
20k=
0k=
Vậy
0k =
thì ba đường thẳng
( )
1
,d
( )
2
d
( )
3
d
đồng quy.
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU.
Bài 1. Cho hai đường tròn (O; R) đường kính AB, đường tròn tâm (O’), đường kính OA. Dây cung
AC của đường tròn (O) cắt đường tròn (O’) ở M. Chứng minh:
a) Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A.
b) O’M // OC
c) OM //BC
Lời giải
Trang 8
a) Vì đường tròn tâm (O’), đường kính OA nên O’ là trung điểm của OA
''OO OA O A =
Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A.
b)
( )
'MO
, đường kính AO
tam giác AMO vuông tại M
( )
1OM AC⊥
Xét (O) có
OM AC
, AC là dây cung
M là trung điểm của AC
Xét tam giác AOC có:
M là trung điểm của AC
O’ là trung điểm của AO
O’M là đường trung bình của tam giác AOC
MO’ // OC
c)
( )
CO
, đường kính AB
tam giác ABC vuông tại C
( )
2CB AC⊥
Từ (1) và (2)
OM //BC.
Bài 2. Cho hai đường tròn
( )
;OR
( )
' ; ' OR
tiếp xúc ngoài tại
A
. Vẽ c bán kính
// 'OB O D
sao
cho
B
,
D
cùng phía nửa mặt phẳng bờ
'OO
. Đường thẳng
DB
'OO
cắt nhau tại
I
.
a) Tính
BAD
b) Tính
OI
theo
R
'R
c) Tính
OI
biết
3cmR =
2cmR =
Lời giải
a) Có Có
// 'OB O D
(giả thiết)
11
' 180OO + =
(hai góc trong cùng phía)
M
O'
B
O
A
C
1
1
3
1
I
D
O'
O
A
B
Trang 9
AOB
cân tại
O
( )
11
1
180
2
AO =
'AO D
cân tại
'O
( )
31
1
180 '
2
AO =
( )
1 3 1 1
1
180 180 ' 90
2
A A O O + = + =
90BAD =
b) Có
// 'OB O D
(giả thiết)
'IO D IOB #
(một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và
song song với cạnh thứ ba thì tạo thành tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho)
''IO O D
IO OB
=
''
''
IO O D
IO OA AO OB
=
++
( )
'. ' . ' 'IO OB O D IO OA AO = + +
( )
'. ' . ' ' 'IO OB O D IO O D OA AO = + +
( ) ( )
'. ' ' 'IO OB O D O D OA AO = +
( )
( )
''
'
'
O D OA AO
IO
OB O D
+
=
( )
( )
'. '
'
R R R
RR
+
=
c) Với
3cmR =
2cmR =
, ta có
( )
( )
( )
( )
( )
'. ' 2. 3 2
' 15 cm
' 3 2
R R R
IO
RR
++
= = =
−−
.
Bài 3. Cho hình vuông
ABCD
. Vẽ đường tròn
( )
;D DC
đường tròn
( )
O
đường kính
BC
, chúng
cắt nhau tại một điểm thhai
E
. Tia
CE
cắt
AB
tại
M
, tia
BE
cắt
AD
tại
N
. CHứng
minh rằng :
a)
N
là trung điểm
AD
.
b)
M
là trung điểm
AB
.
Lời giải
Xét
EBC
EO
là đường trung tuyến ứng với cạnh
BC
1
2
EO BO CO BC===
Nên
EBC
vuông tại
E
.
Trang 10
Ta có
0
0
90
90
ABN NBC
ABN ECB
ECB EBC
+=
=
+=
Xét
ABN
vuông tại
A
BCM
vuông tại
B
có:
( ) ( )
1
AB BC
ABN BCM cgv gn AN BM
ABN BCE
=
= =
=
Xét đường tròn
( )
;D DC
DC DE=
Xét đường trfon
( )
;O OB
OC OE=
DO
là đường trung trực của đoạn thẳng
CE
.
DO CE⊥
.
Ta có
0
0
90
90
CDO DCF
CDO FCB
FCB DCF
+=
=
+=
Xét
CDO
vuông tại
O
BCM
vuông tại
B
có:
( ) ( )
2
CD BC
CDO BCM cgv gn CO BM
CDO BCM
=
= =
=
Ta có
( )
1 1 1
3
2 2 2
CO BC AB AD= = =
Từ
( ) ( ) ( )
1
2
1 , 2 , 3
1
2
AN AD
BM AB
=
=
N
là trung điểm
AD
M
là trung điểm
AB
HẾT

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 16
I. ĐẠI SỐ: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 1.
Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của a để: a) Điểm A(0;− )
1 thuộc đường thẳng x + ay = −5 ; b) Điểm B ( 1
− ,5;0) thuộc đường thẳng ax − 4y = 6 ; c) Điểm C ( 7 − ;− )
3 thuộc đường thẳng ax + 6 y = −3;
d) Điểm D (2,5;0) thuộc đường thẳng ax + 0y = 12,5;
e) Điểm E (2;− 4,5) thuộc đường thẳng 0x + ay = 31,5 ; Bài 2.
Vẽ đồ thị của mỗi cặp phương trình sau trong cùng một hệ trục tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm
của hai đường thẳng đó:
a) 2x + y = 3 và 3x y = 1
b) x − 2 y = 4 và 3x + 2 y = 12
c) x − 2 y = 4 và −2x + 4 y = −8
d) x y = 1 và −3x + 3y = −6 Bài 3.
a) Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y = (a − )
1 x + 2 và y = (3− x) +1 song song với nhau.
b) Xác định m k để hai đường thẳng y = kx + (m − 2) và y = (5 − k ) x + (4 − m) trùng nhau.
c) Xác định m k để d : y = kx + m − 2 và d : y = 5 − k x + 4 − m cắt nhau tại điểm 2 ( ) ( ) 1 ( ) trên trục tung.
d) Xác định k để các đường thẳng sau đồng quy?
(d : y = 2x +3;
(d : y = −x −3
(d : y = kx −1 3 ) 2 ) 1 )
II. HÌNH HỌC: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN Bài 1.
Cho hai đường tròn (O; R) đường kính AB, đường tròn tâm (O’), đường kính OA. Dây cung
AC của đường tròn (O) cắt đường tròn (O’) ở M. Chứng minh:
a) Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A. b) O’M // OC c) OM //BC Bài 2.
Cho hai đường tròn (O; R) và (O '; R ') tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ các bán kính OB//O ' D sao
cho B , D cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO ' . Đường thẳng DB OO ' cắt nhau tại I . a) Tính BAD .
b) Tính OI biết R = 3cm và ’ R = 2cm .
c) Tính OI theo R R ' . Trang 1 Bài 3.
Cho hình vuông ABCD . Vẽ đường tròn (D; DC ) và đường tròn (O) đường kính BC , chúng
cắt nhau tại một điểm thứ hai là E . Tia CE cắt AB tại M , tia BE cắt AD tại N . CHứng minh rằng :
a) N là trung điểm AD .
b) M là trung điểm AB . HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1.
Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của a để: f) Điểm A(0;− )
1 thuộc đường thẳng x + ay = −5 ; g) Điểm B ( 1
− ,5;0) thuộc đường thẳng ax − 4y = 6 ; h) Điểm C ( 7 − ;− )
3 thuộc đường thẳng ax + 6 y = −3;
i) Điểm D (2,5;0) thuộc đường thẳng ax + 0y = 12,5;
j) Điểm E (2;− 4,5) thuộc đường thẳng 0x + ay = 31,5 ; Lời giải a) Điểm A(0;− )
1 thuộc đường thẳng x + ay = 5 −  0 + . a (− ) 1 = 5 −  a = 5 ; b) Điểm B ( 1
− ,5;0) thuộc đường thẳng ; c) Điểm C ( 7 − ;− ) 3 thuộc đường thẳng
ax + y = −  a (− ) + (− ) 15 6 3 . 7 6. 3 = 3 −  a = − ; 7
d) Điểm D (2,5;0) thuộc đường thẳng ax + 0y = 12,5  2,5.a + 0.0 = 12,5  a = 5 ;
e) Điểm E (2;− 4,5) thuộc đường thẳng
0x + ay = 31,5  0.2 + a.( 4
− ,5) = 31,5  a = 7 − ; Bài 2.
Vẽ đồ thị của mỗi cặp phương trình sau trong cùng một hệ trục tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm
của hai đường thẳng đó:
a) 2x + y = 3 và 3x y = 1
b) x − 2 y = 4 và 3x + 2 y = 12
c) x − 2 y = 4 và −2x + 4 y = −8
d) x y = 1 và −3x + 3y = −6 Lời giải
a) Các đường thẳng 2x + y = 3 và 3x y = 1 là đồ thị các hàm số y = 2
x + 3 và y = 3x −1
trên mặt phẳng tọa độ. 3
Khi x = 0  y = 3 , y = 0  x = ta có đường thẳng 2x + y = 3 đi qua các điểm (0;3) và 2  3  ;0    2  Trang 2 1
Khi x = 0  y = −1, y = 0  x = ta có đường thẳng 3x y = 1 đi qua các điểm (0;− ) 1 và 3  1  ;0   .  3 
Tọa độ giao điểm của đường thẳng 2x + y = 3 và đường thẳng 3x y = 1 là nghiệm của hệ  2x + y = 3 phương trình  3  x y =1  4  4 x = x =  2x + y = 3  5x = 4     5 5        3  x y =1 3  x y =1 4 7 3
 . − y =1 y =  5  5  4 7 
Vậy tọa độ giao điểm của các đường thẳng 2x + y = 3 và 3x y = 1 là ;    5 5  1
b) Các đường thẳng x − 2 y = 4 và 3x + 2 y = 12 là đồ thị các hàm số y = x − 2 và 2 3
y = − x + 6 trên mặt phẳng tọa độ. 2
Khi x = 0  y = −2 , y = 0  x = 4 ta có đường thẳng x − 2 y = 4 đi qua các điểm (0;− 2) và (4;0)
Khi x = 0  y = 6 , y = 0  x = 4 ta có đường thẳng 3x + 2 y = 12 đi qua các điểm (0;6) và (4;0) Trang 3
Tọa độ giao điểm của đường thẳng x − 2 y = 4 và đường thẳng 3x + 2 y = 12 là nghiệm của hệ x − 2y = 4 phương trình  3  x + 2y =12 x − 2y = 4 4x =16  x = 4  x = 4        3  x + 2y =12 x − 2y = 4 4 − 2y = 4 y = 0
Vậy tọa độ giao điểm của các đường thẳng x − 2 y = 4 và 3x + 2 y = 12 là (4;0) 1
c) Các đường thẳng x − 2 y = 4 và −2x + 4 y = −8 là đồ thị các hàm số y = x − 2 và 2 1
y = x − 2 trên mặt phẳng tọa độ. 2
Khi x = 0  y = −2 , y = 0  x = 4 ta có đường thẳng x − 2 y = 4 đi qua các điểm (0;− 2) và (4;0)
Khi x = 0  y = −2 , y = 0  x = 4 ta có đường thẳng 3x + 2 y = 12 đi qua các điểm (0;− 2) và (4;0) Trang 4
Đường thẳng x − 2 y = 4 trùng với đường thẳng −2x + 4 y = −8 nên có vô số điểm chung, mỗi
điểm của đường thẳng x − 2 y = 4 đều là điểm đường thẳng −2x + 4 y = −8 .
d) Các đường thẳng x y = 1 và −3x + 3y = −6 là đồ thị các hàm số y = x −1 và y = x − 2 trên mặt phẳng tọa độ.
Khi x = 0  y = −1, y = 0  x = 1 ta có đường thẳng x y = 1 đi qua các điểm (0;− ) 1 và (1;0)
Khi x = 0  y = −2 , y = 0  x = 2 ta có đường thẳng −3x + 3y = −6 đi qua các điểm (0;− 2) và (2;0) Trang 5
Đường thẳng x y = 1 song song với đường thẳng −3x + 3y = −6 , nên hai đường thẳng không có tọa độ giao điểm. Bài 3.
a) Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y = (a − )
1 x + 2 và y = (3− x) +1 song song với nhau.
b) Xác định m k để hai đường thẳng y = kx + (m − 2) và y = (5 − k ) x + (4 − m) trùng nhau.
c) Xác định m k để d : y = kx + m − 2 và d : y = 5 − k x + 4 − m cắt nhau tại điểm 2 ( ) ( ) 1 ( ) trên trục tung.
d) Xác định k để các đường thẳng sau đồng quy?
(d : y = 2x +3;
(d : y = −x −3
(d : y = kx −1 3 ) 2 ) 1 ) Lời giải
a) Để hai đường thẳng y = (a − )
1 x + 2 và y = (3− x) +1 song song với nhau thì: a −1 = 1 −   a = 0 2  4
Vậy a = 0 thì hai đường thẳng trên song song với nhau.
b) Để hai đường thẳng y = kx + (m − 2) và y = (5 − k ) x + (4 − m) trùng nhau thì:  5 k = 5 − k 2k = 5 k =      2
m − 2 = 4 − m 2m = 6 m = 3 Trang 6 5
Vậy k = và m = 3 thì hai đường thẳng trên trùng nhau. 2
c) Để hai đường thẳng (d và (d cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì 2 ) 1 )  5 k  5 − k 2k  5 k       2
m − 2 = 4 − m 2m = 6 m = 3 5
Vậy k  và m = 3 thì hai đường thẳng (d và (d cắt nhau tại một điểm trên trục tung. 2 ) 1 ) 2
d) Gọi điểm A = (d d 1 ) ( 2 )
Khi đó hoành độ điểm A là nghiệm của phương trình:
2x + 3 = −x − 3  3x = −6  x = −2
Thay x = −2 vào hàm số y = 2x + 3 ta được y = 2.( 2 − ) + 3 = 1 −  A( 2 − ;− ) 1
Để ba đường thẳng (d , (d và (d đồng quy thì A(d 3 ) 3 ) 2 ) 1 )
 Tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình đường thẳng (d : 3 ) 1 − = k.( 2 − ) −1  2k = 0  k = 0
Vậy k = 0 thì ba đường thẳng (d , (d và (d đồng quy. 3 ) 2 ) 1 )
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU. Bài 1.
Cho hai đường tròn (O; R) đường kính AB, đường tròn tâm (O’), đường kính OA. Dây cung
AC của đường tròn (O) cắt đường tròn (O’) ở M. Chứng minh:
a) Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A. b) O’M // OC c) OM //BC Lời giải Trang 7 C M A B O' O
a) Vì đường tròn tâm (O’), đường kính OA nên O’ là trung điểm của OA
OO ' = OA O ' A  Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A.
b) Vì M (O ') , đường kính AO tam giác AMO vuông tại M  OM AC ( ) 1
Xét (O) có OM AC , AC là dây cung  M là trung điểm của AC Xét tam giác AOC có: M là trung điểm của AC
O’ là trung điểm của AO
 O’M là đường trung bình của tam giác AOC MO’ // OC
c) C (O), đường kính AB  tam giác ABC vuông tại C  CB AC (2) Từ (1) và (2) OM //BC. Bài 2.
Cho hai đường tròn (O; R) và (O ' ; R ') tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ các bán kính OB//O ' D sao
cho B , D cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO ' . Đường thẳng DB OO ' cắt nhau tại I . a) Tính BAD
b) Tính OI theo R R '
c) Tính OI biết R = 3cm và ’ R = 2cm Lời giải B D 1 1 1 3 O A O' I
a) Có Có OB//O ' D (giả thiết)  O + O ' = 180 (hai góc trong cùng phía) 1 1 Trang 8 1
AOB cân tại O A = 180 − O 1 ( 1 ) 2 1
AO ' D cân tại O '  A = 180 − O ' 3 ( 1 ) 2 1  A + A =
180 − O +180 − O ' = 90  BAD = 90 1 3 ( 1 1 ) 2
b) Có OB//O ' D (giả thiết)  I
O ' D# I
OB (một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và
song song với cạnh thứ ba thì tạo thành tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho) IO ' O ' D IO O D  = ' '  = IO OB
IO '+ OA + AO ' OB
IO '.OB = O ' .
D (IO '+ OA + AO ')
IO '.OB = O ' .
D IO '+ O ' D (OA + AO ')
IO '.(OB O'D) = O'D(OA+ AO')
O ' D (OA + AO ')
R '.(R + R ')  IO ' = ( =
OB O ' D) (R R')
c) Với R = 3cm và ’ R = 2cm , ta có
R '.(R + R ') 2.(3+ 2) IO ' = ( = = . R R ') (3−2) 15(cm) Bài 3.
Cho hình vuông ABCD . Vẽ đường tròn (D; DC ) và đường tròn (O) đường kính BC , chúng
cắt nhau tại một điểm thứ hai là E . Tia CE cắt AB tại M , tia BE cắt AD tại N . CHứng minh rằng :
a) N là trung điểm AD .
b) M là trung điểm AB . Lời giải 1
Xét EBC EO là đường trung tuyến ứng với cạnh BC EO = BO = CO = BC 2
Nên EBC vuông tại E . Trang 9 0
ABN + NBC = 90 Ta có   ABN = ECB 0
ECB + EBC = 90
Xét ABN vuông tại A và BCM vuông tại B có: AB = BC    ABN = B
CM (cgv gn)  AN = BM ( ) 1 ABN = BCE
Xét đường tròn (D; DC ) có DC = DE
Xét đường trfon (O;OB) có OC = OE
DO là đường trung trực của đoạn thẳng CE .
DO CE . 0 C
 DO + DCF = 90 Ta có   CDO = FCB 0
FCB + DCF = 90
Xét CDO vuông tại O và BCM vuông tại B có: CD = BC    CDO = B
CM (cgv gn)  CO = BM (2) C  DO = BCM 1 1 1
Ta có CO = BC = AB = AD (3) 2 2 2  1 AN = AD  Từ ( ) ( ) ( ) 2 1 , 2 , 3   1 BM = AB  2
N là trung điểm AD M là trung điểm AB HẾT Trang 10