Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 17
I. ĐẠI SỐ: ÔN TẬP VỀ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Giải hệ phương trình:
a)
2 3 5
3 4 2
xy
xy
=
+ =
b)
46
4 3 5
xy
xy
+=
−=
c)
23
54
xy
yx
−=
+=
d)
1
5
xy
xy
−=
+=
e)
2 4 0
4 2 3
x
xy
+=
+ =
f)
25
2
31
1,7
x x y
x x y
+=
+
+=
+
Bài 2. Xác định a và b để đồ thị hàm số
y ax b=+
đi qua điểm
trong mỗi trường hợp sau:
a)
( )
3;3A
( )
1;2B
b)
( )
4; 1A
( )
4;1B
c)
( )
5; 2A
( )
0; 2B
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a) Đi qua điểm
17
;
24
A



và song song với đường thẳng
23yx=−
.
b) Cắt trục tung
Oy
tại điểm có tung độ bằng
3
và đi qua điểm
( )
2;1B
.
c) Căt trục hoành
Ox
tại điểm có hoành độ bằng
2
và đi qua điểm
( )
1;2C
.
d) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3
và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2
3
.
e) Đi qua hai điểm
( )
1;2M
( )
3;6N
.
II. HÌNH H ỌC: ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1. Cho tam giác đều
ABC
,
O
trung điểm của
BC
. Trên các cạnh
,AB AC
lần lượt lấy các điểm
di động
,DE
sao cho
0
60DOE =
a) Chứng minh rằng tích
.BD CE
không đổi.
b) Chứng minh
BOD
đồng dạng với
OED
c) Vẽ đường tròn tâm
O
tiếp xúc với
AB
. Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với
DE
.
Bài 2. Cho nửa đường tròn
( )
;OR
đường kính
AB
một điểm
di động trên nửa đường tròn (
E
không trùng với
A
B
). Vẽ các tiếp tuyến
Ax
By
với nửa đường tròn. Tia
AE
cắt
By
tại
C
, tia
BE
cắt
Ax
tại
D
.
a) Chứng minh rằng tích
.AD BC
không đổi.
b) Tiếp tuyến tại
E
của nửa đường tròn cắt
Ax
By
theo thứ tự tại
M
N
. Chứng minh rằng ba
đường thẳng
,MN AB
CD
đồng quy hoặc song song với nhau.
Trang 2
c) Xác định vị trí của điểm
E
trên nửa đường tròn để diện tích tứ giác
ABCD
nhỏ nhất. Tính diện
tích nhỏ nhất đó.
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. ĐẠI SỐ: ÔN TẬP VỀ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Giải hệ phương trình
a)
2 3 5
3 4 2
xy
xy
=
+ =
6 9 15
6 8 4
xy
xy
=
+ =
11
6 9 15
y
xy
=
=
11
6 9.11 15
y
x
=
=
14
11
x
y
=
=
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
( ) ( )
; 14;11xy =
b)
46
4 3 5
xy
xy
+=
−=
4 16 24
4 3 5
xy
xy
=
−=
19 19
4 3 5
y
xy
=
−=
1
4 3.1 5
y
x
=
−=
2
1
x
y
=
=
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
( ) ( )
, 2;1xy =
c)
23
54
xy
yx
−=
+=
23
45
xy
xy
−=
−=
22
45
x
xy
=
−=
1
4.1 5
x
y
=
−=
1
1
x
y
=
=−
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
( ) ( )
, 1; 1xy =−
d)
1
5
xy
xy
−=
+=
1
26
xy
xy
−=
−=
3
2.3 6
x
y
=
−=
3
2
x
y
=
=
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
( ) ( )
, 3;2xy =
e)
( )
2
2 4 0 2 4
4. 2 2 3
4 2 3 4 2 3
x
xx
y
x y x y
=−
+ = =



+ =
+ = + =

2
5
2
x
y
=−
=
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
( )
5
, 2;
2
xy

=−


f)
25
2
31
1,7
x x y
x x y
+=
+
+=
+
( )
I
Đặt
1
u
x
=
1
v
xy
=
+
; ĐK :
0;x x y
Hệ phương trình
( )
I
trở thành
2 5 2
3 1,7
uv
uv
+=
+=
1
2
1
5
u
v
=
=
11
2
11
5
x
xy
=
=
+
2
3
x
y
=
=
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
( ) ( )
, 2;3xy =
Bài 2. Xác định a và b để đồ thị hàm số
y ax b=+
đi qua điểm
trong mỗi trường hợp sau:
Trang 3
a)
( )
3;3A
( )
1;2B
( )
3;3A
thuộc đồ thị hàm số
y ax b=+
33ab = +
( )
1;2B
thuộc đồ thị hàm số
y ax b=+
2 ab = +
Suy ra ta có hệ phương trình :
33
2
ab
ab
+ =
+ =
1
2
3
2
a
b
=
=
Vậy
1
2
a
=
3
2
b =
.
b)
( )
4; 1A
( )
4;1B
( )
4; 1A
thuộc đồ thị hàm số
y ax b=+
14ab = +
( )
4;1B
thuộc đồ thị hàm số
y ax b=+
14ab = +
Ta có hệ phương trình :
41
41
ab
ab
+ =
+ =
1
4
0
a
b
=
=
Vậy
1
4
a
=
0b =
.
c)
( )
5; 2A
( )
0; 2B
( )
5; 2A
thuộc đồ thị hàm số
y ax b=+
25ab = +
( )
0; 2B
thuộc đồ thị hàm số
y ax b=+
2 b=
Ta có hệ phương trình :
52
2
ab
b
+ =
=
0
2
a
b
=
=
Vậy
0a =
2b =
.
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a) Đi qua điểm
17
;
24
A



và song song với đường thẳng
23yx=−
.
b) Cắt trục tung
Oy
tại điểm có tung độ bằng
3
và đi qua điểm
( )
2;1B
.
c) Căt trục hoành
Ox
tại điểm có hoành độ bằng
2
và đi qua điểm
( )
1;2C
.
d) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3
và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2
3
.
e) Đi qua hai điểm
( )
1;2M
( )
3;6N
.
Lời giải
Trang 4
a) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là
( )
d
:
( )
0y ax b a= +
.
17
( ; ) ( )
24
Ad
nên ta có:
71
.
42
ab=+
.(1)
Vì (d) song song với đường thẳng
=2 3yx
nên
2a =
.
Thay
2a =
vào (1) ta có:
7 1 3
.2
4 2 4
bb= + =
Vậy phương trình đường thẳng
( )
d
:
3
2
4
yx=+
b) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là
( )
d
:
( )
0y ax b a= +
( )
d
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên
3b =
.
(2;1) ( ) 1 2.B d a b = +
3b =
nên:
1 2. 3 2 2 1a a a= + = =
.
Vậy phương trình đường thẳng
( )
d
:
- 3yx=+
.
c) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là
( )
d
:
( )
0y ax b a= +
đường thẳng
( )
d
cắt trục hoành
Ox
tại điểm hoành độ bằng
2
tức điểm
2; 0xy==
hay
( )
2;0 ( )Md
0 2.ab = +
20ab + =
(1 )
Và có điểm
(1;2) ( ) 2 1. 2C d a b a b = + + =
( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) có
2; 4ab= =
.
Vậy phương trình đường thẳng
( )
d
:
- 2 4yx=+
d) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là
( )
d
:
y ax b=+
(d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3
suy ra
(0;3) ( ) 3 0. 3A d a b b = + =
( )
d
cắt trục hoành
Ox
tại điểm có hoành độ bằng
2
3
2
;0 ( )
3
Nd




2
0.
3
ab = +
2 3 0ab + =
mà có b = 3 nên:
9
2 3.3 0
2
aa+ = =
Vậy phương trình đường thẳng (d ) :
9
-3
2
yx=+
.
e) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là
( )
d
:
( )
0y ax b a= +
.
Do
( )
d
đi qua điểm
( )
1;2M
nên ta có:
2 ab=+
2ba =
.
Do
( )
d
đi qua điểm
( )
3;6N
nên ta có:
63ab=+
, thay
2ba=−
vào ta được
6 3 2aa= +
24a=
2a=
.
Với
20ab= =
.
Phương trình đường thẳng cần tìm là
( )
d
2yx=
.
II. HÌNH H ỌC: ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Trang 5
Bài 1. Cho tam giác đều
ABC
,
O
trung điểm của
BC
. Trên các cạnh
,AB AC
lần lượt lấy các điểm
di động
,DE
sao cho
0
60DOE =
a) Chứng minh rằng tích
.BD CE
không đổi.
b) Chứng minh
BOD
đồng dạng với
OED
c) Vẽ đường tròn tâm
O
tiếp xúc với
AB
. Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với
DE
.
Lời giải
a) Ta có :
180
180
60 ( )
BOC
BOD DOE EOC
DOE gt
=
+ + =
=
120BOD EOC + =
( )
1
Xét
BOD
:
0
0
180 ( / )
60 ( )
BOD OBD BDO t c
OBD gt
+ + =
=
0
120 (2)BOD ODB + =
+ Từ (1) và (2) suy ra
BDO COE=
+ Xét
,BOD CEO
0
()
60 ( )
BDO COE cmt
DBO OCE gt
=
==
()COBO E g gD −#
+
2
. . .
2 2 4
BD BO BC BC BC
CED DBO O B CE BO CO
CO CE
= = ==
O
E
D
C
B
A
Trang 6
Mà BC không đổi nên tích
.BD CE
cũng không đổi
b) + Từ chứng minh trên
( vì OC=OB)
BD DO BD DO BD BO
CEO
CO OE BO OE OD OE
BOD = = =
+ Xét
,BOD OED
0
)
60 ( )
(
BD BO
BOD
DBO t
OD OE
OED c g c
DOE g
=

=
=
+ Từ
EOEDBOD BDO OD =
suy ra
DO
là phân giác góc
BDE
(3)
c) +
ABC
đều, có
O
là trung điểm của
BC
nên
AO
là tia phân giác của góc
BAC
(4)
+ Từ (3) và (4) kết hợp đường tròn tâm
tiếp xúc với
AB
(gt) suy ra
là tâm đường tròn bàng tiếp góc
A
của tam giác
ADE
. Từ đó suy ra đường tròn này cũng tiếp xúc với
DE
(đpcm)
Bài 2. Cho nửa đường tròn
( )
;OR
đường kính
AB
một điểm
di động trên nửa đường tròn (
E
không trùng với
A
B
). Vẽ các tiếp tuyến
Ax
By
với nửa đường tròn. Tia
AE
cắt
By
tại
C
, tia
BE
cắt
Ax
tại
D
.
d) Chứng minh rằng tích
.AD BC
không đổi.
e) Tiếp tuyến tại
E
của nửa đường tròn cắt
Ax
By
theo thứ tự tại
M
N
. Chứng minh rằng ba
đường thẳng
,MN AB
CD
đồng quy hoặc song song với nhau.
f) Xác định vị trí của điểm
E
trên nửa đường tròn để diện tích tứ giác
ABCD
nhỏ nhất. Tính diện
tích nhỏ nhất đó.
Lời giải
a)
,Ax By
là các tiếp tuyến của
( )
O
Ax 90 90
oo
AB DAB ADB ABD = + =
.
Xét tam giác
AEQ
1
2
EO AO BO AB AEB= = =
vuông tại
90
o
EAB EBA + =
Suy ra
ADB EAB=
.
N'
N
M
D
C
E
S
O
B
A
Trang 7
Xét
ABD
BCA
có:
90
o
DAB ABC==
,
ADB EAB=
(Chứng minh trên)
( )
ADB BAC g g
.
2
.
AD AB
AD BC AB
AB BC
= =
AB
là bán kính, không đổi nên
.AD BC
không đổi. (đpcm).
b) Xét
( )
O
có tiếp tuyến tại
A
và tiếp tuyến tại
cắt nhau tại
M
suy ra
MA ME=
MAE
cân tại
M
MAE MEA=
.
90 , 90
oo
MAE MDE MEA MED MDE MED MDE+ = + = =
cân tại
M
suy ra
ME MD=
MA MD=
(1). Chứng minh tương tự ta có
N
là trung điểm của
BC
.
*TH1: Nếu
/ / / / / /AB CD AB CD MN
.
*TH2: Nếu
AB
cắt
CD
. Gọi
S
là giao điểm của
AB
CD
,
SM
cắt
BC
tại
'N
.
//AD BC
(cùng vuông góc với
AB
), áp dụng định lý Ta- lét ta có:
( )
' ' '
2
BN CN SN
AM DM SM

==


Từ (1) và (2) suy ra
''BN CN=
'N
là trung điểm của
BC
'NN
MN
đi qua
S
hay
,,AB CD MN
đồng quy tại
S
(đpcm).
c)
//AD BC
nên tứ giác
ABCD
là hình thang vuông
( )
( )
22
2 . 2 2 .2 4
2
ABCD
AB AD BC
S R AD BC R AD BC R AB R R R
+
= = + = = =
Dấu bằng xảy ra khi
AD BC=
//MN AB
là điểm chính giữa của nửa đường tròn.
Vậy khi
E
là điểm chính giữa của nửa đường tròn thì tứ giác
ABCD
có diện tích nhỏ nhất và min
2
4
ABCD
SR=
.
HẾT

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 17
I. ĐẠI SỐ: ÔN TẬP VỀ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. Giải hệ phương trình: 2x − 3y = 5 − x + 4y = 6 2x y = 3 a)  b)  c)   3 − x + 4y = 2 4x − 3y = 5 5  + y = 4x  2 5 + = 2 x y =1 2x + 4 = 0 x x + y d)  e)  f)  x + y = 5 4x + 2y = 3 − 3 1  + = 1,7  x x + y Bài 2.
Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A B trong mỗi trường hợp sau:
a) A(−3;3) và B (−1;2) b) A(4;− ) 1 và B (−4; ) 1
c) A(− 5; 2)và B(0; 2)
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau:  1 7  a) Đi qua điểm A ; 
 và song song với đường thẳng y = 2x − 3 .  2 4 
b) Cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm B (2; ) 1 .
c) Căt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm C (1;2) .
d) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 23 .
e) Đi qua hai điểm M (1;2) và N (3;6) .
II. HÌNH H ỌC: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 Bài 1.
Cho tam giác đều ABC , O là trung điểm của BC . Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm
di động D, E sao cho 0 DOE = 60
a) Chứng minh rằng tích B . D CE không đổi.
b) Chứng minh BOD đồng dạng với OED
c) Vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với AB . Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với DE . Bài 2.
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB và một điểm E di động trên nửa đường tròn ( E
không trùng với A B ). Vẽ các tiếp tuyến Ax By với nửa đường tròn. Tia AE cắt By tại
C , tia BE cắt Ax tại D .
a) Chứng minh rằng tích A . D BC không đổi.
b) Tiếp tuyến tại E của nửa đường tròn cắt Ax By theo thứ tự tại M N . Chứng minh rằng ba
đường thẳng MN, AB CD đồng quy hoặc song song với nhau. Trang 1
c) Xác định vị trí của điểm E trên nửa đường tròn để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất. Tính diện tích nhỏ nhất đó.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. ĐẠI SỐ: ÔN TẬP VỀ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. Giải hệ phương trình 2x − 3y = 5 − 6x − 9y = 1 − 5 −y = 11 − y =11 x =14 a)           3 − x + 4y = 2  6 − x + 8y = 4 6x − 9y = 1 − 5 6x − 9.11 = 1 − 5 y =11
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( ; x y) = (14; ) 11 x + 4y = 6  4 − x −16y = 2 − 4  1 − 9y = 1 − 9 y =1 x = 2 b)          4x − 3y = 5 4x − 3y = 5 4x − 3y = 5 4x − 3.1 = 5 y =1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x, y) = (2; ) 1 2x y = 3 2x y = 3 2x = 2 x =1 x =1 c)          5  + y = 4x 4x y = 5 4x y = 5 4.1− y = 5 y = 1 −
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x, y) = (1;− ) 1 x y =1 x y =1 x = 3 x = 3 d)        x + y = 5 2x y = 6 2.3− y = 6 y = 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x, y) = (3;2)  = −  x 2 2x + 4 = 0  2x = 4 −  x = 2 −  e)        5 − 4x + 2y = 3 − 4x + 2y = 3 − 4.  ( 2 − ) + 2y = 3 − y =  2  − 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x y) 5 , = 2 − ;    2   2 5 + = 2 x x + y f)  (I ) 3 1  + = 1,7  x x + y 1 1
Đặt u = và v =
; ĐK : x  0; x  − y x x + y  1 = 2u + 5v = 2 u 
Hệ phương trình (I ) trở thành 2    3  u + v =1,7 1 v =  5 1 1 = x 2 x = 2    1 1   = y = 3  x + y 5
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x, y) = (2;3) Bài 2.
Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A B trong mỗi trường hợp sau: Trang 2
a) A(−3;3) và B (−1;2)
A(−3;3) thuộc đồ thị hàm số y = ax + b  3 = −3a + b
B (−1;2) thuộc đồ thị hàm số y = ax + b  2 = −a + b  1 − =  3 − a + b = 3 a 
Suy ra ta có hệ phương trình : 2    −a + b = 2 3 b  =  2 1 − 3 Vậy a = và b = . 2 2 b) A(4;− ) 1 và B (−4; ) 1 Vì A(4;− )
1 thuộc đồ thị hàm số y = ax + b  −1 = 4a + b B (−4; )
1 thuộc đồ thị hàm số y = ax + b  1 = −4a + b  1 − 4a + b = 1 − a =
Ta có hệ phương trình :    4  4 − a + b =1 b  = 0 1 − Vậy a = và b = 0 . 4
c) A(− 5; 2)và B(0; 2)
A(− 5; 2)thuộc đồ thị hàm số y = ax + b  2 = − 5a + b
B (0; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ax + b  2 = b
− 5a + b = 2 a = 0 
Ta có hệ phương trình :    b  = 2 b  = 2
Vậy a = 0 và b = 2 .
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau:  1 7  a) Đi qua điểm A ; 
 và song song với đường thẳng y = 2x − 3 .  2 4 
b) Cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm B (2; ) 1 .
c) Căt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm C (1;2) .
d) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 . 3
e) Đi qua hai điểm M (1;2) và N (3;6) . Lời giải Trang 3
a) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là (d ) : y = ax + b(a  0) . 1 7 7 1 Mà (
A ; ) (d) nên ta có: = .a + b .(1) 2 4 4 2
Vì (d) song song với đường thẳng y=2x − 3 nên a = 2 . 7 1 3
Thay a = 2 vào (1) ta có: = .2 + b b = 4 2 4 3
Vậy phương trình đường thẳng (d ) : y = 2x + 4
b) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là (d ) : y = ax + b(a  0)
Vì (d ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên b = 3 .
B(2;1)  (d)  1 = 2.a + b b = 3 nên: 1 = 2.a + 3  2a = −2  a = −1.
Vậy phương trình đường thẳng (d ) : y = - x + 3 .
c) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là (d ) : y = ax + b(a  0)
Vì đường thẳng (d ) cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 tức là điểm có x = 2; y = 0 hay
M (2;0)(d)  0 = 2.a + b  2a + b = 0 (1 )
Và có điểm C(1; 2) (d)  2 = 1.a + b a + b = 2 ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) có a = −2;b = 4 .
Vậy phương trình đường thẳng (d ) : y = - 2x + 4
d) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là (d ) : y = ax + b
(d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 suy ra (
A 0;3)  (d)  3 = 0.a + b b = 3 ( 2  2 
d ) cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng  N ;0 (d)   3  3  2
 0 = .a + b  2a + 3b = 0 3 9
mà có b = 3 nên: 2a + 3.3 = 0  a = − 2 9
Vậy phương trình đường thẳng (d ) : y = - x + 3. 2
e) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là (d ) : y = ax + b(a  0) .
Do (d ) đi qua điểm M (1;2) nên ta có: 2 = a + b b = 2 − a .
Do (d ) đi qua điểm N (3;6) nên ta có: 6 = 3a + b , thay b = 2 − a vào ta được
6 = 3a + 2 − a  2a = 4  a = 2 .
Với a = 2  b = 0 .
Phương trình đường thẳng cần tìm là (d ) là y = 2x .
II. HÌNH H ỌC: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 Trang 4 Bài 1.
Cho tam giác đều ABC , O là trung điểm của BC . Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm
di động D, E sao cho 0 DOE = 60
a) Chứng minh rằng tích B . D CE không đổi.
b) Chứng minh BOD đồng dạng với OED
c) Vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với AB . Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với DE . Lời giải A E D O C B a) Ta có : BOC =180
BOD+DOE+EOC =180
DOE = 60 (gt) 
BOD + EOC = 120 ( ) 1 Xét BOD có: 0
BOD + OBD + BDO =180 (t / c)  0 OBD  = 60 (gt) 0
BOD + ODB =120 (2)
+ Từ (1) và (2) suy ra BDO = COE
BDO = COE(cmt)
+ Xét BOD, CEO có  0
DBO = OCE = 60 (gt)  BOD# CO
E (g g) 2 BD BO BC BC BC + Vì  D BO CEO  =  B . D CE = B . O CO = . = CO CE 2 2 4 Trang 5
Mà BC không đổi nên tích B .
D CE cũng không đổi BD DO BD DO BD BO
b) + Từ chứng minh trên BOD CEO  =  = ( vì OC=OB)  = CO OE BO OE OD OEBD BO  =
+ Xét BOD, OED có OD OEBOD  ∽ O
ED(c g c)  0
DBO = DOE = 60 ( t g ) + Từ BOD OED   BDO = O E
D suy ra DO là phân giác góc BDE (3)
c) + Vì ABC đều, có O là trung điểm của BC nên AO là tia phân giác của góc BAC (4)
+ Từ (3) và (4) kết hợp đường tròn tâm O tiếp xúc với AB (gt) suy ra O là tâm đường tròn bàng tiếp góc
A của tam giác ADE . Từ đó suy ra đường tròn này cũng tiếp xúc với DE (đpcm) Bài 2.
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB và một điểm E di động trên nửa đường tròn ( E
không trùng với A B ). Vẽ các tiếp tuyến Ax By với nửa đường tròn. Tia AE cắt By tại
C , tia BE cắt Ax tại D .
d) Chứng minh rằng tích A . D BC không đổi.
e) Tiếp tuyến tại E của nửa đường tròn cắt Ax By theo thứ tự tại M N . Chứng minh rằng ba
đường thẳng MN, AB CD đồng quy hoặc song song với nhau.
f) Xác định vị trí của điểm E trên nửa đường tròn để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất. Tính diện tích nhỏ nhất đó. Lời giải D C M E N N' S A O B
a) Vì Ax, By là các tiếp tuyến của (O)  Ax ⊥  = 90o  + = 90o AB DAB ADB ABD . 1
Xét tam giác AEQ EO = AO = BO = AB A
EB vuông tại E  + = 90o EAB EBA 2
Suy ra ADB = EAB . Trang 6
Xét ABD và BCA có: = = 90o DAB ABC
, ADB = EAB (Chứng minh trên)  ADB B
AC (g g) . AD AB 2  =  A .
D BC = AB AB là bán kính, không đổi nên A .
D BC không đổi. (đpcm). AB BC
b) Xét (O) có tiếp tuyến tại A và tiếp tuyến tại E cắt nhau tại M suy ra MA = ME MAE  cân tại MMAE = MEA. Mà + = 90o, + = 90o MAE MDE MEA MED
MDE = MED M
DE cân tại M suy ra ME = MD
MA = MD (1). Chứng minh tương tự ta có N là trung điểm của BC .
*TH1: Nếu AB / /CD AB / /CD / /MN .
*TH2: Nếu AB cắt CD . Gọi S là giao điểm của AB CD , SM cắt BC tại N ' . BN '
CN '  SN ' 
AD / /BC (cùng vuông góc với AB ), áp dụng định lý Ta- lét ta có: = =  (2) AM DM SM
Từ (1) và (2) suy ra BN ' = CN '  N ' là trung điểm của BC N N '  MN đi qua S hay
AB,CD, MN đồng quy tại S (đpcm).
c) Vì AD / /BC nên tứ giác ABCD là hình thang vuông
AB ( AD + BC)  S =
= R AD + BC R AD BC = R AB = R R = R ABCD ( ) 2 2 2 . 2 2 .2 4 2
Dấu bằng xảy ra khi AD = BC MN / / AB E là điểm chính giữa của nửa đường tròn.
Vậy khi E là điểm chính giữa của nửa đường tròn thì tứ giác ABCD có diện tích nhỏ nhất và min 2 S = 4R . ABCDHẾT Trang 7